|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
14/2007/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Cần Thơ
|
|
Người ký:
|
Võ Thanh Tòng
|
Ngày ban hành:
|
30/03/2007
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
-------
|
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------
|
Số:
14/2007/QĐ-UBND
|
Cần
Thơ, ngày 30 tháng 3 năm 2007
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
MỨC THU LỆ PHÍ ĐĂNG KÝ HỘ TỊCH
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng
nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Pháp lệnh Phí và Lệ phí số 38/2001/PL-UBTVQH10 được Ủy ban Thường vụ Quốc
hội thông qua ngày 28 tháng 8 năm 2001;
Căn cứ Nghị định số 158/2005/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ về
đăng ký và quản lý hộ tịch;
Căn cứ Nghị định số 69/2006/NĐ-CP ngày 21 tháng 7 năm 2006 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số điều của Nghị định số 68/2002/NĐ-CP ngày 10 tháng 7 năm 2002 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hôn nhân và gia đình
về quan hệ hôn nhân và gia đình có yếu tố nước ngoài;
Căn cứ Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 3 năm 2006 sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí;
Căn cứ Thông tư số 45/2006/TT-BTC ngày 25 tháng 5 năm 2006 sửa đổi, bổ sung
Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24 tháng 7 năm 2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn
thực hiện các quy định pháp luật về Phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị quyết số 83/2006/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2006 của Hội đồng
nhân dân thành phố Cần Thơ về việc quyết định danh mục và mức thu phí, lệ phí;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp và Giám đốc Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo
Quyết định này mức thu lệ phí đăng ký hộ tịch. (kèm Biểu mức thu). Mức thu lệ
phí quy định tại Biểu mức thu đã bao gồm các chi phí hồ sơ liên quan đến công
tác quản lý hộ tịch.
Điều 2. Đối tượng thu, nộp,
miễn lệ phí
1. Đối tượng nộp lệ phí theo mức
thu quy định tại Quyết định này là công dân Việt Nam, người Việt Nam định cư ở
nước ngoài và người nước ngoài được cơ quan nhà nước có thẩm quyền giải quyết
các công việc về hộ tịch theo quy định của pháp luật.
2. Miễn lệ phí hộ tịch về đăng
ký kết hôn, đăng ký nuôi con nuôi cho người dân thuộc các dân tộc ở vùng sâu,
vùng xa; miễn lệ phí hộ tịch về đăng ký khai sinh cho trẻ em của hộ nghèo.
3. Cơ quan Nhà nước có thẩm quyền
thực hiện chức năng quản lý nhà nước về hộ tịch tổ chức thu lệ phí hộ tịch, bao
gồm:
- Ủy ban nhân dân quận, huyện và
Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn được thu lệ phí theo mức thu được quy định
tại Mục A Biểu mức thu;
- Sở Tư pháp thành phố thu lệ
phí theo mức thu được quy định tại Mục B Biểu mức thu.
Điều 3. Quản lý thu, nộp và
sử dụng tiền lệ phí
1. Cơ quan thu lệ phí được trích
30% số tiền lệ phí thực thu được, số còn lại (70%) phải nộp vào ngân sách nhà
nước. Số lệ phí trích phải cân đối vào dự toán ngân sách hàng năm. Cuối năm,
sau khi quyết toán đúng chế độ, số tiền lệ phí trích chưa sử dụng hết được phép
chuyển sang năm sau để tiếp tục chi theo chế độ quy định.
2. Cơ quan thu có trách nhiệm quản
lý thu, nộp và sử dụng tiền lệ phí theo đúng quy định tại Thông tư số
63/2002/TT-BTC ngày 24 tháng 7 năm 2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện
các quy định pháp luật về phí và lệ phí; Thông tư số 45/2006/TT-BTC ngày 25
tháng 5 năm 2006 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 63/2002/TT-BTC
ngày 24 tháng 7 năm 2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định pháp
luật về phí và lệ phí.
Điều 4. Quyết định này có
hiệu lực thi hành sau mười ngày và đăng Báo Cần Thơ chậm nhất là năm ngày, kể từ
ngày ký.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân thành phố, giám đốc sở, thủ trưởng các cơ quan ban, ngành thành phố,
Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận, huyện, Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị
trấn và các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Võ Thanh Tòng
|
BIỂU MỨC THU
LỆ
PHÍ ĐĂNG KÝ HỘ TỊCH
(Ban hành theo Quyết định số 14/2007/QĐ-UBND ngày 30 tháng3 năm 2007 của Ủy
ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
TT
|
CÔNG
VIỆC THỰC HIỆN VÀ CƠ QUAN ĐĂNG KÝ
|
MỨC
THU
(đồng)
|
A
|
Mức thu áp dụng đối với việc
đăng ký hộ tịch tại Ủy ban nhân dân quận, huyện, xã, phường, thị trấn
|
|
1
|
Đăng ký khai sinh
|
|
|
- Đúng hạn, quá hạn, đăng ký lại
(Ủy ban nhân dân cấp xã)
|
5.000
|
|
- Cấp lại bản chính Giấy khai
sinh (Ủy ban nhân dân cấp huyện)
|
10.000
|
2
|
Đăng ký kết hôn
|
|
|
- Kết hôn (Ủy ban nhân dân cấp
xã)
|
20.000
|
|
- Đăng ký lại việc kết hôn (Ủy
ban nhân dân cấp xã)
|
20.000
|
3
|
Đăng ký khai tử
|
|
|
- Đúng hạn, quá hạn, đăng ký lại
(Ủy ban nhân dân cấp xã)
|
5.000
|
4
|
Đăng ký nuôi con nuôi
|
|
|
- Nuôi con nuôi (Ủy ban nhân
dân cấp xã)
|
20.000
|
|
- Đăng ký lại việc nuôi con nuôi
(Ủy ban nhân dân cấp xã)
|
20.000
|
5
|
Đăng ký giám hộ
|
|
|
- Giám hộ (Ủy ban nhân dân cấp
xã)
|
5.000
|
|
- Chấm dứt, thay đổi việc giám
hộ (Ủy ban nhân dân cấp xã)
|
5.000
|
6
|
Đăng ký việc nhận cha, mẹ, con
|
|
|
- Nhận, cha, mẹ, con (Ủy ban
nhân dân cấp xã)
|
10.000
|
7
|
Đăng ký việc thay đổi, cải
chính...
|
|
|
- Thay đổi, cải chính hộ tịch,
xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính, bổ sung hộ tịch, điều chỉnh hộ
tịch (Ủy ban nhân dân cấp xã dưới 14 tuổi)
|
10.000
|
|
- Thay đổi, cải chính hộ tịch,
xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính, bổ sung hộ tịch, điều chỉnh hộ
tịch (Ủy ban nhân dân cấp huyện từ 14 tuổi trở lên)
|
25.000
|
8
|
Điều chỉnh hộ tịch (không phải
là Giấy Khai sinh, Sổ khai sinh)
|
|
|
Điều chỉnh nội dung trong sổ hộ
tịch và các giấy tờ hộ tịch khác căn cứ vào sổ khai sinh, Giấy khai sinh bản
chính (Ủy ban nhân dân cấp xã - cấp huyện)
|
25.000
|
9
|
Ghi vào sổ hộ tịch các thay đổi
về hộ tịch
|
|
|
Ghi vào sổ hộ tịch các thay đổi
hộ tịch khác (Ủy ban nhân dân cấp xã, huyện)
|
5.000
|
10
|
Bản sao các loại giấy tờ hộ tịch
|
|
|
- Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch
từ sổ hộ tịch (Ủy ban nhân dân cấp xã)
|
2.000
|
|
- Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch
từ sổ hộ tịch (Ủy ban nhân dân cấp huyện)
|
3.000
|
11
|
Giấy xác nhận hộ tịch
|
|
|
Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn
nhân (Ủy ban nhân dân cấp xã)
|
3.000
|
B
|
Mức thu áp dụng đối với việc
đăng ký hộ tịch tại Ủy ban nhân dân thành phố và Sở Tư pháp
|
|
1
|
Đăng ký khai sinh
|
|
|
- Đúng hạn, đăng ký lại (Sở Tư
pháp)
|
50.000
|
|
- Cấp lại bản chính Giấy khai
sinh (Sở Tư pháp)
|
50.000
|
2
|
Đăng ký khai tử
|
|
|
Khai tử, đăng ký lại (Sở Tư
pháp)
|
50.000
|
3
|
Đăng ký kết hôn
|
|
|
- Kết hôn (Ủy ban nhân dân
thành phố)
|
1.000.000
|
|
- Đăng ký lại việc kết hôn (Sở
Tư pháp)
|
1.000.000
|
4
|
Đăng ký nuôi con nuôi
|
|
|
- Nuôi con nuôi (Ủy ban nhân dân
thành phố)
|
2.000.000
|
|
- Đăng ký lại việc nuôi con
nuôi (Sở Tư pháp)
|
2.000.000
|
5
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
|
|
Nhận cha, mẹ, con
|
1.000.000
|
6
|
Đăng ký giám hộ
|
|
|
- Giám hộ (Sở Tư pháp)
|
50.000
|
|
- Chấm dứt, thay đổi việc giám
hộ (Sở Tư pháp)
|
50.000
|
7
|
Đăng ký việc thay đổi, cải
chính...
|
|
|
Thay đổi, cải chính hộ tịch,
xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính, bổ sung hộ tịch, điều chỉnh hộ
tịch (Sở Tư pháp)
|
50.000
|
8
|
Ghi vào sổ hộ tịch các việc hộ
tịch của công dân Việt Nam đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước
ngoài
|
|
|
- Ghi vào sổ hộ tịch và cấp giấy
xác nhận các việc hộ tịch của công dân Việt Nam đã đăng ký tại cơ quan có thẩm
quyền của nước ngoài (Sở Tư pháp)
|
50.000
|
|
- Ghi vào sổ hộ tịch và cấp bản
chính giấy tờ hộ tịch mới đối với những công dân ở nước ngoài về thường trú tại
Việt Nam
|
50.000
|
9
|
Bản sao các loại giấy tờ hộ tịch
|
|
|
Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ
sổ hộ tịch đối với công dân Việt Nam, người nước ngoài và người Việt Nam định
cư ở nước ngoài (Sở Tư pháp)
|
5.000
|
10
|
Xác nhận các giấy tờ hộ tịch
(Sở Tư pháp)
|
10.000
|
Quyết định 14/2007/QĐ-UBND về mức thu lệ phí đăng ký hộ tịch do Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 14/2007/QĐ-UBND ngày 30/03/2007 về mức thu lệ phí đăng ký hộ tịch do Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành
2.896
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|