|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
13/2008/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Bình
|
|
Người ký:
|
Phan Lâm Phương
|
Ngày ban hành:
|
01/09/2008
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------
|
Số: 13/2008/QĐ-UBND
|
Đồng Hới, ngày 01 tháng 9 năm 2008
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC KHÔNG THU, ĐIỀU CHỈNH VÀ QUY
ĐỊNH MỚI MỨC THU MỘT SỐ LOẠI PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Uỷ ban
nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Pháp lệnh phí và lệ phí ngày 28 tháng 8 năm 2001;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ/CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi
tiết thi hành Pháp lệnh Phí và lệ phí; Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày
06/3/2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
57/2002/NĐ-CP;
Căn cứ Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24/7/2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực
hiện các quy định Pháp lệnh Phí và lệ phí; Thông tư số 97/2006/TT-BTC ngày
16/10/2006 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết
định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Công văn số 5706/BTC-CST ngày 16/5/2008 của Bộ Tài chính về việc không
thu phí dự thi, dự tuyển;
Căn cứ Nghị quyết số 88/2008/NQ-HĐND tỉnh ngày 30 tháng 7 năm 2008 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Quảng Bình khoá XV, kỳ họp thứ 12 về việc không thu, điều chỉnh
mức thu và quy định mới mức thu một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Quảng
Bình;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Không thu, điều chỉnh và quy định mới mức thu một số loại phí trên địa
bàn tỉnh Quảng Bình như sau:
I- Không thu các loại phí:
1- Không thu phí xét tuyển vào lớp đầu cấp học sinh Trung
học cơ sở;
2- Không thu phí xét tuyển vào Trung học phổ thông, Bổ túc
Trung học phổ thông;
3- Không thu phí dự thi, dự tuyển: Tuyển sinh vào Trung học
phổ thông (kể cả trường chuyên).
Thời gian tạm dừng không thu sẽ theo hướng dẫn của Bộ Tài
chính. Kinh phí bù đắp nguồn không thu các loại phí trên năm 2008 sẽ lấy trong
kinh phí tiết kiệm chi thường xuyên 10%.
II- Điều chỉnh mức thu các loại phí:
1. Học phí: Mức thu học phí các lớp bán công trong các
trường công lập, bổ túc Trung học phổ thông; Mức thu học phí các trường Trung
học phổ thông bán công; Mức thu học phí mầm non;
2- Phí thu gom rác thải tại xã Thanh Trạch, Hải Trạch, Đức
Trạch và Trung tâm Phong Nha - Kẻ Bàng thuộc huyện Bố Trạch;
3- Mức thu phí qua phà Phú Trịch;
4- Mức thu phí thuê thuyền tham quan động Phong Nha, Tiên
Sơn.
III- Quy định thu phí đối với:
1- Phí trông giữ xe ô tô ra vào bến bãi tại Khu kinh tế cửa
khẩu Cha Lo;
2- Phí thu gom rác thải tại Khu kinh tế cửa khẩu Cha Lo.
(Mức thu cụ thể các loại phí tại mục II và III có Phụ lục
chi tiết kèm theo).
Điều 2. Thời gian thực hiện từ ngày 01 tháng 9 năm 2008. Các quy định trước đây
trái với Quyết định này đều bãi bỏ.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế,
Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và Thủ
trưởng các sở, ban, ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- VP Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Cục KT Văn bản - Bộ TP;
- Ban TV Tỉnh uỷ;
- TT HĐND, UBND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Báo QB, Đài PTTH QB;
- Sở Tư pháp;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Trung tâm Tin học;
- Lưu: VT, TM.
|
TM/ ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Phan Lâm Phương
|
PHỤ LỤC CHI TIẾT
(Kèm theo Quyết định số 13/2008/QĐ-UBND ngày 01 tháng 9 năm
2008 của UBND tỉnh Quảng Bình)
TT
|
Khoản mục
|
ĐVT
|
Mức thu
|
|
Mục 1: Điều chỉnh các loại phí
|
|
|
I
|
Mức thu học phí
|
|
|
1
|
Mức thu học phí các lớp bán công trong trường công lập,
bổ túc THPT
|
|
|
1.1
|
Thành phố Đồng Hới
|
|
|
|
- Phường
|
đ/tháng
|
89.000
|
|
- Xã
|
đ/tháng
|
82.000
|
1.2
|
Huyện đồng bằng
|
|
|
|
- Thị trấn huyện lỵ
|
đ/tháng
|
82.000
|
|
- Xã đồng bằng, trung du
|
đ/tháng
|
75.000
|
|
- Xã núi thấp, bãi ngang
|
đ/tháng
|
66.000
|
1.3
|
Huyện miền núi
|
|
|
|
- Thị trấn huyện lỵ
|
đ/tháng
|
75.000
|
|
- Xã núi thấp
|
đ/tháng
|
66.000
|
2
|
Mức thu học phí các trường THPT bán công
|
|
|
2.1
|
Thành phố Đồng Hới
|
|
|
|
- Phường
|
đ/tháng
|
140.000
|
|
- Xã
|
đ/tháng
|
140.000
|
2.2
|
Huyện đồng bằng
|
|
|
|
- Thị trấn huyện lỵ
|
đ/tháng
|
123.000
|
|
- Xã đồng bằng, trung du
|
đ/tháng
|
114.000
|
|
- Xã núi thấp, bãi ngang
|
đ/tháng
|
105.000
|
3
|
Mức thu học phí các trường mầm non
|
|
|
3.1
|
Mẫu giáo
|
|
|
3.1.1
|
Học bán trú
|
|
|
a
|
Thành phố Đồng Hới
|
|
|
|
- Phường
|
đ/tháng
|
92.000
|
|
- Xã
|
đ/tháng
|
85.000
|
b
|
Huyện đồng bằng
|
|
|
|
- Thị trấn huyện lỵ
|
đ/tháng
|
85.000
|
|
- Xã đồng bằng, trung du
|
đ/tháng
|
61.000
|
|
- Xã núi thấp, bãi ngang
|
đ/tháng
|
47.000
|
c
|
Huyện miền núi
|
|
|
|
- Thị trấn huyện lỵ
|
đ/tháng
|
70.000
|
|
- Xã núi thấp
|
đ/tháng
|
38.000
|
3.1.2
|
Học không bán trú
|
|
|
a
|
Thành phố Đồng Hới
|
|
|
|
- Phường
|
đ/tháng
|
70.000
|
|
- Xã
|
đ/tháng
|
54.000
|
b
|
Huyện đồng bằng
|
|
|
|
- Thị trấn huyện lỵ
|
đ/tháng
|
47.000
|
|
- Xã đồng bằng, trung du
|
đ/tháng
|
38.000
|
|
- Xã núi thấp, bãi ngang
|
đ/tháng
|
31.000
|
c
|
Huyện miền núi
|
|
|
|
- Thị trấn huyện lỵ
|
đ/tháng
|
38.000
|
|
- Xã núi thấp
|
đ/tháng
|
31.000
|
3.2
|
Nhà trẻ
|
|
|
|
- Phường, thị trấn
|
đ/tháng
|
96.000
|
|
- Xã
|
đ/tháng
|
89.000
|
|
- Miền núi
|
đ/tháng
|
73.000
|
II
|
Phí thu gom rác thải tại các xã Thanh Trạch, Hải Trạch,
Đức Trạch, Trung tâm Phong Nha - Kẻ Bàng thuộc huyện Bố Trạch
|
đ/tháng/hộ
|
10.000
|
III
|
Giá cước phí qua phà Phú Trịch
|
|
|
1
|
Vé người đi bộ
|
đ/vé
|
1.000
|
2
|
Vé người đi xe đạp
|
đ/vé
|
2.000
|
3
|
Vé người đi xe máy
|
đ/vé
|
3.000
|
4
|
Vé ô tô du lịch dưới 5 chỗ ngồi
|
đ/vé
|
15.000
|
5
|
Vé ô tô du lịch từ 5 chỗ ngồi đến dưới 12 chỗ ngồi
|
đ/vé
|
22.000
|
6
|
Vé ô tô du lịch từ 12 chỗ ngồi đến dưới 30 chỗ ngồi
|
đ/vé
|
30.000
|
7
|
Vé ô tô du lịch từ 30 chỗ ngồi trở lên
|
đ/vé
|
40.000
|
8
|
Xe tải dưới 4 tấn
|
đ/vé
|
40.000
|
9
|
Xe tải từ 4 tấn đến dưới 9 tấn
|
đ/vé
|
70.000
|
10
|
Xe tải từ 9 tấn đến dưới 14 tấn
|
đ/vé
|
100.000
|
11
|
Xe tải từ 14 tấn đến dưới 19 tấn
|
đ/vé
|
120.000
|
12
|
Xe tải từ 19 tấn đến dưới 24 tấn
|
đ/vé
|
150.000
|
13
|
Xe tải từ 24 tấn đến dưới 30 tấn
|
đ/vé
|
250.000
|
14
|
Xe ô tô từ 30 tấn trở lên
|
đ/vé
|
280.000
|
15
|
Vé người đi xe đạp tháng
|
đ/tháng
|
40.000
|
16
|
Vé người đi xe máy tháng
|
đ/tháng
|
80.000
|
IV
|
Phí thuê thuyền tham quan động Phong Nha, Tiên Sơn
|
|
|
1
|
Thuyền chở từ 01 đến 10 người
|
đ/chuyến
|
200.000
|
2
|
Thuyền chở từ 11 đến 14 người
|
đ/chuyến
|
220.000
|
|
Mục 2: Quy định thu phí đối với:
|
|
|
I
|
Phí trông giữ xe ô tô ra vào bến bãi và phí thu gom rác
thải tại Khu kinh tế cửa khẩu Cha Lo
|
|
|
1
|
Phí trông giữ xe ô tô ra vào bến bãi
|
|
|
a
|
Phương tiện có trọng tải dưới 1 tấn
|
đ/lần
|
5.000
|
b
|
Phương tiện có trọng tải từ 1 tấn đến 2,5 tấn
|
đ/lần
|
10.000
|
c
|
Phương tiện có trọng tải trên 2,5 tấn đến 5 tấn
|
đ/lần
|
15.000
|
d
|
Phương tiện có trọng tải trên 5 tấn đến 10 tấn
|
đ/lần
|
20.000
|
đ
|
Phương tiện có trọng tải trên 10 tấn
|
đ/lần
|
25.000
|
2
|
Phí thu gom rác thải
|
|
|
a
|
Các chợ, nhà hàng, cơ sở dịch vụ
|
đ/m³
|
80.000
|
b
|
Hộ gia đình
|
đ/tháng/hộ
|
6.000
|
c
|
Các cơ quan đơn vị
|
đ/tháng
|
60.000
|
Quyết định 13/2008/QĐ-UBND về không thu, điều chỉnh và quy định mới mức thu một số loại phí trên địa bàn tỉnh Quảng Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 13/2008/QĐ-UBND ngày 01/09/2008 về không thu, điều chỉnh và quy định mới mức thu một số loại phí trên địa bàn tỉnh Quảng Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành
2.406
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
![](https://cdn.thuvienphapluat.vn/images/icon_gototop.png)
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|