|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
11/2009/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Bình
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Đảng
|
Ngày ban hành:
|
20/07/2009
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG BÌNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------
|
Số:
11/2009/QĐ-UBND
|
Đồng
Hới, ngày 20 tháng 7 năm 2009
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC QUY ĐỊNH MỚI, ĐIỀU CHỈNH MỨC THU, TỶ LỆ ĐỂ LẠI MỘT SỐ LOẠI PHÍ, LỆ PHÍ
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng
nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Pháp lệnh Phí và lệ phí ngày 28 tháng 8 năm 2001; Nghị định số 57/2002/NĐ-CP
ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí
và lệ phí; Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 3 năm 2006 của Chính phủ
sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6
tháng 2002 của Chính phủ; Thông tư số 97/2006/TT-BTC ngày 16/10/2006 của Bộ Tài
chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân
dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 03/2007/TTLB-BTC-BTP ngày 10 tháng 01 năm 2007 của
liên Bộ: Tài chính, Tư pháp hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí
đăng ký và phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm và Thông tư liên tịch số
36/2008/TTLT-BTC-BTP ngày 29/4/2008 sửa đổi, bổ sung Thông tư liên tịch số
03/2007/TTLB-BTC-BTP ngày 10/01/2007 của liên Bộ: Tài chính, Tư pháp;
Căn cứ Nghị quyết số 116/2009/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2009 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Quảng Bình khoá XV, kỳ họp thứ 16 về việc quy định mới, điều chỉnh mức
thu, tỷ lệ để lại một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định mới,
điều chỉnh mức thu và tỷ lệ sử dụng một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh
như sau:
1. Quy định mức thu các loại
phí, lệ phí:
a) Lệ phí đăng ký dịch vụ bảo
đảm.
b) Phí cung cấp thông tin về
dịch vụ bảo đảm.
(chi tiết có Phụ lục số 01 kèm
theo)
2. Điều chỉnh mức thu các loại
phí, lệ phí:
a) Phí trông giữ xe đạp, xe máy,
ô tô.
b) Phí thu gom rác thải tại
thành phố Đồng Hới.
c) Phí chợ.
d) Phí thuê địa điểm kinh doanh
tại các chợ thành phố Đồng Hới và ở các huyện.
e) Phí thẩm định cấp quyền sử
dụng đất và lệ phí địa chính.
(chi tiết có Phụ lục số 02 kèm
theo)
3. Quy định tỷ lệ sử dụng số thu
từ phí, lệ phí:
a) Phí cung cấp thông tin về
giao dịch bảo đảm và lệ phí đăng ký dịch vụ bảo đảm được trích để lại cho đơn
vị thu 80%; nộp vào ngân sách nhà nước 20%.
b) Tỷ lệ trích để lại từ khoản
thu phí tham quan Khu du lịch Vườn Quốc gia Phong Nha - Kẻ Bàng cho Trung tâm
Du lịch văn hóa và Sinh thái Phong Nha là 53%.
Điều 2. Thời gian thực
hiện từ ngày 01 tháng 8 năm 2009. Các quy định trước đây trái với Quyết định
này đều bãi bỏ.
Điều 3. Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục thuế, Giám đốc Kho
bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và Thủ trưởng
các sở, ban, ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- Ban Thường vụ Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- UBMTTQ Việt Nam tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- UBND các huyện, thành phố;
- Sở Tư pháp;
- Báo Quảng Bình;
- Đài PT-TH Quảng Bình;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Trung tâm Tin học (VP UBND tỉnh);
- Lưu VT, TM.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Đảng
|
PHỤ LỤC SỐ 01
QUY
ĐỊNH MỚI CÁC LOẠI PHÍ, LỆ PHÍ
(Kèm theo Quyết định số 11/2009/QĐ-UBND ngày 20 tháng 7 năm 2009 của Uỷ ban nhân
dân tỉnh Quảng Bình)
TT
|
Tên
khoản mục
|
Đơn
vị tính
|
Mức
thu
|
I
|
Phí cung cấp thông tin về giao
dịch bảo đảm
|
|
|
1
|
Cung cấp thông tin cơ bản
(Danh mục giao dịch bảo đảm; tài sản cho thuê tài chính; sao đơn yêu cầu đăng
ký)
|
đ/lần
|
10.000
|
2
|
Cung cấp thông tin chi tiết
(Văn bản tổng hợp thông tin về các giao dịch bảo đảm)
|
đ/lần
|
30.000
|
II
|
Lệ phí đăng ký giao dịch bảo
đảm
|
|
|
1
|
Đăng ký giao dịch bảo đảm
|
đ/lần
|
60.000
|
2
|
Đăng ký văn bản thông báo về
việc xử lý tài sản bảo đảm
|
đ/lần
|
50.000
|
3
|
Đăng ký gia hạn giao dịch bảo
đảm
|
đ/lần
|
40.000
|
4
|
Đăng ký thay đổi nội dung giao
dịch bảo đảm đã đăng ký
|
đ/lần
|
40.000
|
5
|
Yêu cầu sửa chữa sai sót trong
đơn yêu cầu đăng ký giao dịch bảo đảm
|
đ/lần
|
10.000
|
PHỤ LỤC SỐ 02
ĐIỀU
CHỈNH MỨC THU MỘT SỐ LOẠI PHÍ, LỆ PHÍ
(Kèm theo Quyết định số 11/2009/QĐ-UBND
ngày 20 tháng 7 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình)
TT
|
Khoản
thu
|
Đơn
vị tính
|
Mức
thu
|
|
A
|
PHÍ
|
|
|
|
I
|
Phí trông giữ xe:
|
|
|
|
1
|
Xe máy
|
đ/lượt
|
2.000
|
|
2
|
Xe máy
|
đ/tháng
|
30.000
|
|
3
|
Xe đạp
|
đ/lượt
|
1.000
|
|
4
|
Xe đạp
|
đ/tháng
|
15.000
|
|
5
|
Phí trông giữ xe đạp tại các
trường học
|
đ/tháng
|
6.000
|
|
6
|
Phí trông giữ xe máy tại các
trường chuyên nghiệp, trung tâm dạy nghề
|
đ/tháng
|
15.000
|
|
|
7
|
Xe ô tô khách từ 15 chỗ ngồi
trở xuống
|
đ/lượt
|
7.000
|
|
8
|
Xe ô tô khách trên 15 chỗ ngồi
|
đ/lượt
|
10.000
|
|
9
|
Phí trông giữ xe tại các điểm
di tích văn hóa, danh lam thắng cảnh
|
|
|
|
9.1
|
Xe ô tô khách từ 15 chỗ ngồi
trở xuống
|
đ/lượt
|
10.000
|
|
9.2
|
Xe ô tô khách trên 15 chỗ ngồi
|
đ/lượt
|
15.000
|
|
II
|
Phí thu gom rác thải (tại khu
vực TP Đồng Hới)
|
|
|
|
1
|
Hộ gia đình ở các xã
|
đ/tháng
|
13.000
|
|
2
|
Hộ gia đình ở các phường
|
đ/tháng
|
16.000
|
|
3
|
Các tàu, thuyền tại bến
|
đ/thg/chiếc
|
15.000
|
|
4
|
Văn phòng các cơ quan HCSN,
LLVT, trụ sở doanh nghiệp
|
đ/tháng
|
100.000
|
|
5
|
Chợ Nam Lý, chợ Đồng Hới, ga
Đồng Hới
|
đ/m3
|
160.000
|
|
6
|
Các chợ khác
|
đ/m3
|
120.000
|
|
7
|
Trường mầm non, trường mẫu
giáo tại các xã
|
đ/m3
|
70.000
|
|
8
|
Trường mầm non, trường mẫu
giáo tại các phường
|
đ/tháng
|
100.000
|
|
9
|
Các trường học còn lại
|
đ/tháng
|
100.000
|
|
10
|
Bệnh viện, Trung tâm y tế dự
phòng tỉnh, thành phố
|
đ/tháng
|
140.000
|
|
11
|
Trạm xá các xã, phường
|
đ/tháng
|
100.000
|
|
12
|
Khách sạn, nhà hàng, nhà nghỉ,
cơ sở sản xuất dịch vụ, cơ sở sản xuất công nghiệp
|
đ/m3
|
120.000
|
|
13
|
Bến xe khách
|
đ/m3
|
140.000
|
|
14
|
Vận chuyển rác thải xây dựng,
rác thải tổng hợp đổ tại bãi rác công cộng
|
đ/m3
|
160.000
|
|
III
|
Phí chợ, thuê địa điểm KD
trong chợ
|
|
|
|
1
|
Phí thuê địa điểm kinh doanh
tại các chợ
|
|
|
|
1.1
|
Tại chợ Đồng Hới và chợ Nam Lý
|
|
|
|
|
+ Vị trí 1
|
đ/m2/tháng
|
28.000
|
|
|
+ Vị trí 2
|
đ/m2/tháng
|
21.000
|
|
|
+ Vị trí 3
|
đ/m2/tháng
|
14.000
|
|
1.2
|
Tại các chợ ở các huyện
|
|
|
|
|
+ Khu vực thị xã, thị
trấn
|
đ/m2/tháng
|
10.000
|
|
|
+ Khu vực nông thôn
|
đ/m2/tháng
|
5.000
|
|
2
|
Phí chợ
|
|
|
|
2.1
|
Các chợ ở thành phố Đồng Hới
|
|
|
|
2.1.1
|
Gạo, nông sản:
|
|
|
|
|
- Có gánh
|
đ/lượt
|
1.000
|
|
|
- Không có gánh
|
đ/lượt
|
500
|
|
2.1.2
|
Rau củ:
|
|
|
|
|
- Không có gánh
|
đ/lượt
|
500
|
|
2.2
|
Các chợ ở các huyện
|
|
|
|
2.2.1
|
Thóc gạo, nông sản
|
|
|
|
|
- Có gánh
|
đ/gánh
|
1.000
|
|
|
- Không có gánh
|
đ/lượt
|
500
|
|
2.2.2
|
Rau, củ, quả:
|
|
|
|
|
- Có gánh
|
đ/gánh
|
1.000
|
|
|
- Không có gánh
|
đ/lượt
|
500
|
|
2.2.3
|
Thịt lợn
|
đ/con
|
3.000
|
|
2.2.4
|
Thịt bò
|
đ/con
|
7.000
|
|
2.2.5
|
Gà, vịt, ngan, ngỗng
|
đ/con
|
500
|
|
2.2.6
|
Gà, vịt, ngan, ngỗng (giống)
|
đ/10con
|
500
|
|
2.2.7
|
Tôm, cá các loại
|
|
|
|
|
- Có gánh
|
đ/gánh
|
3.000
|
|
2.2.8
|
Trâu, bò
|
đ/con
|
10.000
|
|
2.2.9
|
Bún, bánh, giò chả
|
đ/lượt
|
3.000
|
|
2.2.10
|
Nón lá, vòng kiềng
|
đ/lượt
|
2.000
|
|
2.2.11
|
Đồ rèn, cuốc xẻng
|
đ/lượt
|
3.000
|
|
2.2.12
|
Các mặt hàng khác
|
đ/lượt
|
1.000
|
|
IV
|
Phí thẩm định cấp QSDĐ hộ gia
đình, cá nhân ở thành phố, thị trấn
|
đ/hồ
sơ
|
100.000
|
|
B
|
LỆ PHÍ
|
|
|
|
I
|
Lệ phí địa chính (cấp giấy CN
QSDĐ hộ gia đình, cá nhân)
|
|
|
|
1
|
Tại các phường nội thành
thuộc TP. Đồng Hới
|
đ/giấy
|
25.000
|
|
2
|
Tại các xã, thị trấn thuộc các
khu vực còn lại
|
đ/giấy
|
12.000
|
|
Quyết định 11/2009/QĐ-UBND về việc quy định mới, điều chỉnh mức thu, tỷ lệ để lại một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 11/2009/QĐ-UBND ngày 20/07/2009 về việc quy định mới, điều chỉnh mức thu, tỷ lệ để lại một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành
2.253
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|