|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 79/2022/NQ-HĐND mức thu nộp phí thẩm định cấp giấy phép môi trường Nam Định
Số hiệu:
|
79/2022/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Nam Định
|
|
Người ký:
|
Lê Quốc Chỉnh
|
Ngày ban hành:
|
06/07/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
79/2022/NQ-HĐND
|
Nam
Định, ngày 06 tháng 7 năm 2022
|
NGHỊ QUYẾT
QUY ĐỊNH MỨC THU, CHẾ ĐỘ THU, NỘP QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG PHÍ THẨM ĐỊNH CẤP,
CẤP LẠI, CẤP ĐIỀU CHỈNH GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NAM ĐỊNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
KHÓA XIX, KỲ HỌP THỨ 7
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ
Luật Phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ
Luật Bảo vệ môi trường ngày 17 tháng 11 năm 2020;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP
ngày 14 tháng 5 năm 2016 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật
Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng
12 năm 2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14
tháng 5 năm 2016 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban
hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
Căn cứ Thông tư số
02/2022/TT-BTNMT ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Bộ Tài nguyên và môi trường quy
định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
Căn cứ Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Thông tư 106/2021/TT-BTC
ngày 26 tháng 11 năm 2021 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương;
Xét Tờ trình số 63/TTr-UBND ngày
22 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định mức thu, chế độ
thu, nộp quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp, cấp lại, cấp điều chỉnh giấy
phép môi trường trên địa bàn tỉnh Nam Định; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo
luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ
họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quy định mức thu, chế độ thu, nộp quản lý và sử
dụng phí thẩm định cấp, cấp lại, cấp điều chỉnh giấy phép môi trường trên địa
bàn tỉnh Nam Định như sau:
1. Đối tượng nộp
Các tổ chức, cá nhân đề nghị thẩm định
cấp, cấp lại, cấp điều chỉnh Giấy phép môi trường thuộc thẩm quyền của Ủy ban
nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện và thành phố Nam Định.
2. Tổ chức thu phí
a) Chi cục Bảo vệ Môi trường thuộc Sở
Tài nguyên và Môi trường.
b) Ủy ban nhân dân huyện, thành phố
Nam Định.
3. Mức thu phí: Chi tiết tại Phụ lục
kèm theo.
4. Quản lý và sử dụng phí
a) Tổ chức thu phí được trích để lại
90% (chín mươi phần trăm) trên tổng số tiền phí thực thu
được để trang trải chi phí cho các nội dung chi theo quy định tại Điều 5 Nghị định
số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật phí và lệ phí; số còn lại 10% (mười phần
trăm) nộp vào ngân sách nhà nước theo mục lục ngân sách nhà nước hiện hành.
b) Tổ chức thu phí thực hiện kê khai,
nộp số tiền phí theo tháng, quyết toán theo năm theo quy định của pháp luật.
c) Các nội dung khác liên quan đến việc
kê khai, thu, nộp lệ phí được thực hiện theo quy định tại Luật Phí và lệ phí;
Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi
tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật phí và lệ phí và các văn bản hướng
dẫn thi hành.
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện nghị
quyết.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng
nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh
giám sát việc thực hiện nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân tỉnh Nam Định Khóa XIX, Kỳ họp thứ 7 thông qua ngày 06 tháng 7 năm 2022, có
hiệu lực từ ngày 01 tháng 8 năm 2022; Bãi bỏ nội dung mức thu phí thẩm định đề
án xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi tại mục 4 của phụ biểu ban
hành kèm theo Nghị quyết số 46/2017/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng
nhân dân tỉnh quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định
đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất;
phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất; phí thẩm định đề
án khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển; phí thẩm định đề án xả nước thải vào
nguồn nước, công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Nam Định.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc
hội;
- Chính phủ;
- Bộ Tư pháp;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Ban Thường vụ Tỉnh ủy;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Như Điều 2, Điều 3;
- Ủy ban MTTQ tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể của tỉnh;
- Thường trực HU, HĐND, UBND các huyện, TP;
- Công báo tỉnh; Báo Nam Định;
- Website Chính phủ; Website tỉnh;
- Cổng TTĐT Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Lưu: VT.
|
CHỦ TỊCH
Lê Quốc Chỉnh
|
PHỤ LỤC
MỨC THU PHÍ THẨM ĐỊNH CẤP, CẤP LẠI, CẤP ĐIỀU
CHỈNH GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NAM ĐỊNH
(Kèm theo Nghị quyết số 79/2022/NQ-HĐND ngày 06 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Nam Định)
TT
|
Đối
tượng
|
Phí
thẩm định
(đơn vị tính: đồng/giấy phép)
|
I
|
Thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
|
1.
|
Cấp giấy phép môi trường
|
|
Trường
hợp 1
|
Dự án đầu tư đã có quyết định phê
duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường đồng thời thuộc
trường hợp quy định tại điểm b, khoản 4 Điều 37 Luật
BVMT năm 2020 thuộc đối tượng phải có giấy phép môi trường
|
8.000.000
|
Dự án đầu tư đã có quyết định phê
duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường đồng thời không
thuộc trường hợp quy định tại điểm b, khoản 4 Điều 37 Luật BVMT năm 2020 thuộc
đối tượng phải có giấy phép môi trường
|
6.600.000
|
Trường
hợp 2
|
Dự án đầu tư không thuộc đối tượng
phải thực hiện đánh giá tác động môi trường thuộc đối tượng phải có giấy phép
môi trường.
|
9.000.000
|
Trường
hợp 3
|
Cơ sở, khu sản xuất kinh doanh, dịch
vụ tập trung, cụm công nghiệp đang hoạt động thuộc đối tượng phải có giấy phép môi trường.
|
9.000.000
|
Trường
hợp 4
|
Dự án đầu tư/cơ sở quy định tại Khoản
8 Điều 29 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ.
|
3.300.000
|
2.
|
Phí cấp lại giấy phép môi trường
|
Bằng
100% mức phí cấp lần đầu
|
3.
|
Phí cấp điều chỉnh giấy phép môi
trường trường hợp quy định tại Khoản 8 Điều 29 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP
|
1.400.000
|
Phí cấp điều chỉnh giấy phép môi
trường trường hợp khác
|
3.600.000
|
II
|
Thẩm quyền của Ủy ban nhân dân
huyện
|
|
1.
|
Cấp giấy phép môi trường
|
|
Trường
hợp 1
|
Dự án đầu tư không thuộc đối tượng
phải thực hiện đánh giá tác động môi trường thuộc đối tượng phải có giấy phép môi trường.
|
5.800.000
|
Trường
hợp 2
|
Cơ sở, khu sản xuất kinh doanh, dịch
vụ tập trung, cụm công nghiệp đang hoạt động thuộc đối tượng phải có giấy
phép môi trường.
|
5.800.000
|
Trường
hợp 3
|
Dự án đầu tư/cơ sở quy định tại Khoản
8 Điều 29 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ.
|
3.300.000
|
2.
|
Phí cấp lại giấy phép môi trường
|
Bằng
100% mức phí cấp lần đầu
|
3.
|
Phí cấp điều chỉnh giấy phép môi
trường trường hợp quy định tại Khoản 8 Điều 29 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP
|
1.400.000
|
Phí cấp điều chỉnh giấy phép môi
trường trường hợp khác
|
2.200.000
|
Nghị quyết 79/2022/NQ-HĐND quy định về mức thu, chế độ thu, nộp quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp, cấp lại, cấp điều chỉnh giấy phép môi trường trên địa bàn tỉnh Nam Định
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 79/2022/NQ-HĐND ngày 06/07/2022 quy định về mức thu, chế độ thu, nộp quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp, cấp lại, cấp điều chỉnh giấy phép môi trường trên địa bàn tỉnh Nam Định
3.760
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|