|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
13/2008/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kon Tum
|
|
Người ký:
|
Trần Anh Linh
|
Ngày ban hành:
|
16/12/2008
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------
|
Số:
13/2008/NQ-HĐND
|
Kon
Tum, ngày 16 tháng 12 năm 2008
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ MỘT SỐ MỨC THU PHÍ, LỆ PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
KHÓA IX - KỲ HỌP THỨ 11
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng
nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16/12/2002;
Căn cứ Pháp lệnh Phí và lệ phí ngày 28/8/2001;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06/3/2006 của Chính phủ về sửa đổi, bổ
sung một số Điều của Nghị định số 57/2002/ NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí;
Căn cứ Thông tư số 97/2006/TT-BTC ngày 16/10/2006 của Bộ Tài chính hướng dẫn về
phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương;
Sau khi xem xét Tờ trình số 78/TTr-UBND ngày 31/10/2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh
về việc ban hành một số mức thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh; báo cáo thẩm tra
của Ban kinh tế và ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến tham gia của các đại
biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1.
Điều chỉnh lệ phí cấp chứng minh nhân dân đã được Hội đồng
nhân dân ban hành tại Nghị quyết số 01/2007/NQ-HĐND ngày 27/3/2007 (có phụ lục
kèm theo).
Điều 2.
Ban hành mới mức thu đối với các loại phí, lệ phí thuộc
thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh, cụ thể: (có phụ lục kèm theo).
1. Phí bảo vệ môi trường đối với
chất thải rắn;
2. Phí bảo vệ
môi trường đối với khai thác khoáng sản;
3. Lệ phí đăng ký cư trú;
4. Lệ phí cấp giấy chứng nhận
quyền sở hữu nhà ở và quyền sở hữu công trình xây dựng;
5. Mức thu một
phần viện phí tại Trạm Y tế xã làm căn cứ thanh toán bảo hiểm y tế;
Điều 3.
Hội đồng nhân dân tỉnh giao cho Ủy ban nhân dân tỉnh quyết
định mức thu phí và lệ phí theo từng thời gian phù hợp với tình hình thực tế tại
địa phương (không vượt khung); Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của
Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện.
Nghị quyết này đã được Hội đồng
nhân dân tỉnh Kon Tum khóa IX, kỳ họp thứ 11 thông qua./.
DANH MỤC
MỨC THU PHÍ VÀ LỆ PHÍ
(Kèm theo Nghị quyết số 13/2008/NQ-HĐND, ngày 16/12/2008 của HĐND tỉnh khoá
IX, kỳ họp thứ 11).
Số
TT
|
TÊN
PHÍ, LỆ PHÍ
|
ĐƠN
VỊ TÍNH
|
MỨC
THU
|
TỶ
LỆ (%) để lại đơn vị thu
|
TỶ
LỆ (%) nộp ngân sách
|
I
|
PHÍ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI
CHẤT THẢI RẮN
|
|
|
1
|
Đối với chất thải rắn thông
thường
|
đồng/tháng
|
Tối đa bằng 10% mức thu phí vệ
sinh (được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 19/2007/QĐ-UBND ngày
20/6/2007)
|
30
|
70
|
|
+ Riêng các Trung tâm
thương mại, chợ
|
đồng/tháng
|
Tối đa bằng 10% số thu phí vệ
sinh đối với trung tâm thương mại, chợ
|
30
|
70
|
|
Khi mức thu phí vệ sinh điều
chỉnh thì mức thu phí bảo vệ môi trường đối với chất thải rắn được điều chỉnh
theo tỷ lệ qui định trên.
|
2
|
Đối với chất thải rắn nguy hại
|
đồng
/tấn
|
Tối đa 6.000.000 đồng
|
5
|
95
|
II
|
PHÍ BẢO
VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI KHAI THÁC KHOÁNG SẢN
|
0
|
100
|
1
|
Đá:
|
|
|
|
|
1.1
|
Đá ốp lát, làm mỹ nghệ (granit,
gabro, đá hoa...)
|
m3
|
50.000 đồng
|
|
|
1.2
|
Quặng đá quý (kim cương, ru
bi, saphia, emôrôt, alexandrit, opan quý màu đen, a dit, rôđôlit, pyrốp,
berin, spinen, tôpaz, thạch anh tinh thể, crizôlit, pan quý, birusa,
nêftit...)
|
Tấn
|
50.000 đồng
|
|
|
1.3
|
Đá làm vật liệu xây dựng thông
thường
|
m3
|
1.000 đồng
|
|
|
1.4
|
Các loại đá khác (đá làm xi
măng, khoáng chất công nghiệp...)
|
m3
|
2.000 đồng
|
|
|
2
|
Fenspat
|
m3
|
20.000 đồng
|
|
|
3
|
Sỏi, cuội, sạn
|
m3
|
4.000 đồng
|
|
|
4
|
Cát:
|
|
|
|
|
4.1
|
Cát vàng (cát xây tô)
|
m3
|
3.000 đồng
|
|
|
4.2
|
Cát thuỷ tinh
|
m3
|
5.000 đồng
|
|
|
4.3
|
Các loại cát khác
|
|
2.000 đồng
|
|
|
5
|
Đất:
|
|
|
|
|
5.1
|
Đất sét, làm gạch, ngói
|
m3
|
1.500 đồng
|
|
|
5.2
|
Đất làm thạch cao
|
m3
|
2.000 đồng
|
|
|
5.3
|
Đất làm cao lanh
|
m3
|
5.000 đồng
|
|
|
5.4
|
Các loại đất khác
|
m3
|
1.000 đồng
|
|
|
6
|
Than:
|
|
|
|
|
6.1
|
Than đá
|
Tấn
|
6.000 đồng
|
|
|
6.2
|
Than bùn
|
Tấn
|
2.000 đồng
|
|
|
6.3
|
Các loại than khác
|
Tấn
|
4.000 đồng
|
|
|
7
|
Nước khoáng thiên nhiên
|
m3
|
2.000 đồng
|
|
|
8
|
Sa khoáng titan (ilmenit)
|
Tấn
|
50.000 đồng
|
|
|
9
|
Quặng apatít
|
Tấn
|
3.000 đồng
|
|
|
10
|
Quặng khoáng sản kim loại:
|
|
|
|
|
10.1
|
Quặng mangan
|
Tấn
|
30.000 đồng
|
|
|
10.2
|
Quặng sắt
|
Tấn
|
40.000 đồng
|
|
|
10.3
|
Quặng chì
|
Tấn
|
180.000 đồng
|
|
|
10.4
|
Quặng kẽm
|
Tấn
|
180.000 đồng
|
|
|
10.5
|
Quặng đồng
|
Tấn
|
35.000 đồng
|
|
|
10.6
|
Quặng bô xít
|
Tấn
|
30.000 đồng
|
|
|
10.7
|
Quặng thiếc
|
Tấn
|
180.000 đồng
|
|
|
10.8
|
Quặng cromit
|
Tấn
|
40.000 đồng
|
|
|
10.9
|
Quặng khoáng sản kim loại khác
|
Tấn
|
10.000 đồng
|
|
|
III
|
LỆ PHÍ ĐĂNG KÝ CƯ TRÚ
|
80
|
20
|
1
|
Đăng ký thường trú, đăng ký tạm
trú cả hộ hoặc một người nhưng không cấp sổ hộ khẩu, sổ tạm trú
|
Lần
đăng ký
|
5.000 đồng
|
|
|
2
|
Cấp mới, cấp lại, đổi sổ hộ khẩu,
sổ tạm trú
|
Lần
cấp
|
7.500 đồng
|
|
|
3
|
Cấp đổi sổ hộ khẩu, sổ tạm trú
theo yêu cầu của chủ hộ vì lý do nhà nước thay đổi địa giới hành chính, tên
đường phố, số nhà
|
Lần
cấp
|
4.000 đồng
|
|
|
4
|
Đính chính các thay đổi trong
sổ hộ khẩu, sổ tạm trú (không thu lệ phí đối với trường hợp đính chính lại địa
chỉ do nhà nước thay đổi địa giới hành chính, đường phố, số nhà, xoá tên
trong sổ hộ khẩu, sổ tạm trú
|
Lần
đính chính
|
2.500 đồng
|
|
|
IV
|
LỆ PHÍ CẤP CHỨNG MINH NHÂN
DÂN
|
80
|
20
|
1
|
Cấp mới
|
Lần
cấp
|
2.500 đồng
|
|
|
2
|
Đổi, cấp lại chứng minh
nhân dân (do bị mất, hư hỏng, thay đổi các nội dung ghi trong CMND, thay đổi
nơi thường trú …)
|
Lần
cấp
|
3.000 đồng
|
|
|
V
|
LỆ PHÍ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN
SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ QUYỀN SỞ HỮU CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
|
|
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu
nhà ở
|
|
|
10
|
90
|
1.1
|
Đối với cá nhân khi đề nghị cấp
giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở lần đầu và trường hợp nhận chuyển nhượng một
phần nhà ở đã có Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở.
|
đồng/giấy
|
100.000 đồng
|
|
|
1.2
|
Đối với tổ chức khi đề nghị cấp
giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở lần đầu và trường hợp nhận chuyển nhượng một
phần nhà ở đã có Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở.
|
đồng/giấy
|
500.000 đồng
|
|
|
1.3
|
Đối với các trường hợp khác
(áp dụng chung cho tổ chức và cá nhân):
|
|
|
|
|
|
- Nhà ở đã có Giấy chứng
nhận quyền sở hữu nhà ở, nay chủ sở hữu đề nghị cấp đổi, cấp lại, xác nhận
thay đổi trên Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở đã được cấp;
|
đồng/giấy
|
50.000 đồng
|
|
|
|
- Nhà ở đã được cấp Giấy
chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở theo Nghị định số 60/CP
ngày 05/7/1994, giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở theo Nghị định số
95/2005/NĐ-CP ngày 15/7/2005 của Chính phủ hoặc giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất theo quy định của pháp luật về đất đai mà trong nội dung dã có ghi nhận về
nhà ở, nay chủ sở hữu có nhu cầu cấp đổi, cấp lại.
|
đồng/giấy
|
50.000 đồng
|
|
|
2
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu
công trình xây dựng
|
|
|
10
|
90
|
2.1
|
Đối với tổ chức, cá nhân khi đề
nghị cấp lần đầu Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng.
|
đồng/giấy
|
500.000 đồng
|
|
|
2.2
|
Đối với tổ chức, cá nhân khi đề
nghị cấp đổi,cấp lại, xác nhận thay đổi trên Giấy chứng nhận quyền sở hữu
công trình xây dựng.
|
đồng/giấy
|
50.000 đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 2
BẢNG GIÁ THU MỘT PHẦN VIỆN PHÍ TẠI TRẠM Y TẾ XÃ
ÁP DỤNG CHO NGƯỜI BỆNH NGOẠI TRÚ, NỘI TRÚ CÓ THẺ
BHYT
(Kèm theo Nghị quyết số 13/2008/NQ-HĐND ngày 16/12/2008 của HĐND tỉnh
khóa IX, kỳ họp thứ 11)
Số
TT
|
Các
loại dịch vụ
|
Giá
theo TTLT 14, 03 (đồng)
|
Giá
thu của Bệnh viện tỉnh, huyện
(đồng)
|
Giá
thu đề nghị tại Trạm Y tế xã
(đồng)
|
Tối
thiểu
|
Tối
đa
|
Phần I. GIÁ
THEO THÔNG TƯ LIÊN BỘ SỐ 14/TTLB
|
I
|
Khám bệnh - Ngày giường bệnh
|
|
|
|
|
1
|
Khám lâm sàng chung
|
500
|
1.000
|
1.000
|
800
|
2
|
Ngày giường bệnh
|
3.000
|
6.000
|
6.000
|
5.000
|
II
|
Các dịch vụ kỹ thuật - Xét
nghiệm
|
|
|
|
|
A
|
Các thủ thuật, tiểu thủ thuật
|
|
|
|
|
|
Nội khoa - Ngoại khoa
|
|
|
|
|
1
|
Thụt tháo phân
|
2.000
|
6.000
|
6.000
|
4.000
|
2
|
Thông tiểu
|
2.000
|
6.000
|
6.000
|
4.000
|
3
|
Thay băng/cắt chỉ/tháo bột
|
3.000
|
10.000
|
10.000
|
6.500
|
4
|
Khâu vết thương phần mềm tổn
thương nông < 10cm
|
10.000
|
25.000
|
25.000
|
17.500
|
5
|
Khâu vết thương phần mềm tổn
thương nông > 10cm
|
15.000
|
40.000
|
40.000
|
27.500
|
6
|
Khâu vết thương phần mềm tổn
thương sâu > 10cm
|
20.000
|
40.000
|
40.000
|
30.000
|
|
Y học cổ truyền
|
|
|
|
|
7
|
Châm cứu
|
1.000
|
5.000
|
5.000
|
3.000
|
8
|
Điện châm
|
1.500
|
10.000
|
10.000
|
5.800
|
9
|
Thủy châm (không kể tiền thuốc)
|
1.500
|
10.000
|
10.000
|
5.800
|
10
|
Xoa bóp Bấm huyệt/kéo nắn cột
sống, các khớp
|
6.000
|
15.000
|
15.000
|
10.500
|
|
Chấn thương chỉnh hình
|
|
|
|
|
11
|
Nắn gãy và trật khớp khuỷu/khớp
xương đòn
|
20.000
|
40.000
|
40.000
|
30.000
|
12
|
Nắn trật khớp vai
|
25.000
|
50.000
|
50.000
|
37.500
|
13
|
Chích rạch áp xe
|
5.000
|
15.000
|
15.000
|
10.000
|
|
Sản phụ khoa
|
|
|
|
|
14
|
Đỡ đẻ thường
|
50.000
|
150.000
|
150.000
|
100.000
|
|
Mắt
|
|
|
|
|
15
|
Thông rửa lệ đạo một mắt
|
5.000
|
10.000
|
10.000
|
7.500
|
16
|
Thông rửa lệ đạo hai mắt
|
7.000
|
15.000
|
15.000
|
11.000
|
17
|
Lấy dị vật kết mạc một mắt
|
5.000
|
10.000
|
10.000
|
7.500
|
18
|
Khâu da mi đơn giản do sang chấn
|
20.000
|
50.000
|
50.000
|
35.000
|
19
|
Chích chắp, lẹo
|
10.000
|
20.000
|
20.000
|
15.000
|
20
|
Đo thị lực
|
2.000
|
5.000
|
5.000
|
3.500
|
B
|
Xét nghiệm
|
|
|
|
|
|
Xét nghiệm tế bào
|
|
|
|
|
1
|
Tìm ký sinh trùng sốt rét
trong máu
|
2.000
|
6.000
|
6.000
|
4.000
|
2
|
Công thức máu
|
3.000
|
9.000
|
9.000
|
6.000
|
3
|
Soi tươi tế bào cặn nước tiểu
|
2.000
|
6.000
|
6.000
|
4.000
|
|
Xét nghiệm đông máu
|
|
|
|
|
4
|
Thời gian máu chảy
|
1.000
|
3.000
|
3.000
|
2.000
|
5
|
Thời gian máu đông
|
2.000
|
6.000
|
6.000
|
4.000
|
6
|
Co cục máu
|
2.000
|
6.000
|
6.000
|
4.000
|
|
Miễn dịch phát máu
|
|
|
|
|
7
|
Định nhóm máu hệ ABO
|
2.000
|
6.000
|
6.000
|
4.000
|
|
Xét nghiệm nước tiểu
|
|
|
|
|
8
|
Định tính Protein (test nhanh)
|
1.000
|
3.000
|
3.000
|
2.000
|
9
|
Định tính Đường (test nhanh)
|
1.000
|
3.000
|
3.000
|
2.000
|
|
Vi sinh - ký sinh trùng
|
|
|
|
|
10
|
Nhuộm soi trực tiếp
|
3.000
|
9.000
|
9.000
|
6.000
|
11
|
Soi ký sinh trùng đường ruột
|
4.000
|
12.000
|
12.000
|
8.000
|
12
|
Nhuộm soi tìm nấm
|
3.000
|
9.000
|
9.000
|
6.000
|
|
Các xét nghiệm khác
|
|
|
|
|
13
|
Hình dạng hồng cầu nước tiểu
|
1.000
|
3.000
|
3.000
|
2.000
|
14
|
Sắc tố mật - nước tiểu
|
2.000
|
6.000
|
6.000
|
4.000
|
C
|
Thăm dò chức năng
|
|
|
|
|
15
|
Điện tâm đồ
|
5.000
|
12.000
|
12.000
|
8.500
|
Phần II. GIÁ
THEO THÔNG TƯ LIÊN TỊCH SỐ 03/TTLT
|
I
|
Các thủ thuật, tiểu thủ thuật
|
|
|
|
|
|
Y học cổ truyền
|
|
|
|
|
1
|
Xông hơi
|
5.000
|
15.000
|
10.000
|
5.000
|
2
|
Giác hơi
|
4.000
|
12.000
|
8.000
|
4.000
|
|
Tiết niệu sinh dục
|
|
|
|
|
3
|
Mở rộng lỗ sáo
|
12.000
|
45.000
|
29.000
|
12.000
|
|
Sản phụ khoa
|
|
|
|
|
4
|
Đặt và tháo dụng cụ tử cung
|
5.000
|
15.000
|
10.000
|
5.000
|
5
|
Hút thai dưới 7 tuần
|
30.000
|
80.000
|
55.000
|
30.000
|
|
Mắt
|
|
|
|
|
6
|
Đốt lông xiêu
|
10.000
|
12.000
|
11.000
|
10.000
|
7
|
Đánh bờ mi
|
5.000
|
10.000
|
8.000
|
5.000
|
8
|
Nặn tuyến bờ mi
|
7.000
|
10.000
|
9.000
|
7.000
|
9
|
Chữa bỏng mắt do tia hàn
|
5.000
|
10.000
|
8.000
|
5.000
|
10
|
Rửa cùng đồ một mắt
|
10.000
|
15.000
|
13.000
|
10.000
|
|
Tai - Mũi - Họng
|
|
|
|
|
11
|
Lấy dị vật họng miệng
|
10.000
|
20.000
|
15.000
|
10.000
|
12
|
Khí dung mũi họng
|
2.000
|
8.000
|
5.000
|
2.000
|
II
|
Xét nghiệm
|
|
|
|
|
|
Xét nghiệm tế bào
|
|
|
|
|
1
|
Tìm ấu trùng giun chỉ trong
máu
|
6.000
|
30.000
|
18.000
|
6.000
|
|
Vi sinh - ký sinh trùng
|
|
|
|
|
2
|
Xét nghiệm tìm BK (nhuộm
Zielh-Nelsen)
|
10.000
|
25.000
|
18.000
|
10.000
|
|
Các xét nghiệm khác
|
|
|
|
|
3
|
Benzodiazepin (test nhanh)
|
20.000
|
35.000
|
28.000
|
20.000
|
4
|
Gross
|
10.000
|
15.000
|
13.000
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết 13/2008/NQ-HĐND về mức thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh do Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum khóa IX, kỳ họp thứ 11 ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 13/2008/NQ-HĐND ngày 16/12/2008 về mức thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh do Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum khóa IX, kỳ họp thứ 11 ban hành
2.855
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|