|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
11/2010/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Giang
|
|
Người ký:
|
Ngô Trọng Vịnh
|
Ngày ban hành:
|
15/07/2010
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
---------
|
Số:
11/2010/NQ-HĐND
|
Bắc
Giang, ngày 15 tháng 7 năm 2010
|
NGHỊ QUYẾT
SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ LOẠI PHÍ, LỆ PHÍ QUY ĐỊNH TẠI NGHỊ QUYẾT SỐ 11/2007/NQ-HĐND
NGÀY 19/7/2007 CỦA HĐND TỈNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
KHOÁ XVI – KỲ HỌP THỨ 17
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và
UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND ngày 03/12/2004;
Căn cứ Pháp lệnh phí và lệ phí số 38/2001/PL-UBTVQH10 ngày 28/8/2001;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ qui định chi tiết
thi hành pháp lệnh phí và lệ phí; Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 6/03/2006 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2005/NĐ-CP ngày
03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 88/2009/NĐ-CP ngày 19/10/2009 của Chính phủ về cấp Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất;
Căn cứ Thông tư số 97/2006/TT-BTC ngày 16/10/2006 của Bộ Tài chính hướng dẫn
phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương;
Xét Tờ trình số 16/TTr-UBND ngày 02/7/2010 của UBND tỉnh đề nghị sửa đổi, bổ
sung một số loại phí, lệ phí quy định tại Nghị quyết số 11/2007/NQ- HĐND ngày
19/7/2007 của HĐND tỉnh khoá XVI; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách
HĐND tỉnh và ý kiến của các đại biểu HĐND tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1.
Sửa đổi, bổ sung mức thu và tỷ lệ điều tiết một số loại
phí, lệ phí quy định tại Nghị quyết số 11/2007/NQ-HĐND ngày 19/7/2007 của HĐND
tỉnh khoá XVI như sau:
1. Sửa đổi các loại phí quy định
tại phần A - Danh mục phí kèm theo Nghị quyết số 11/2007/NQ-HĐND ngày 19/7/2007
của HĐND tỉnh Bắc Giang (sau đây gọi tắt là phần A - Danh mục phí), bao gồm:
a) Phí dự thi, dự tuyển vào các
cơ sở giáo dục, đào tạo quy định tại mục 4, phần A- Danh mục phí.
b) Phí thư viện quy định tại mục
5, phần A- Danh mục phí.
c) Phí vệ sinh quy định tại mục
8, phần A- Danh mục phí.
d) Phí thẩm định báo cáo đánh
giá tác động môi trường quy định tại mục 19, phần A- Danh mục phí.
đ) Phí thẩm định cấp phép sử dụng
vật liệu nổ công nghiệp quy định tại mục 26, phần A- Danh mục phí.
2. Bổ sung Lệ
phí cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất có nhà và tài sản khác gắn liền với đất
thuộc Lệ phí địa chính quy định tại mục 2, phần B - Danh mục các loại Lệ phí.
3. Mức thu và tỷ lệ điều tiết
các loại phí, lệ phí sửa đổi, bổ sung nêu tại khoản 1, 2 Điều này thực hiện
theo Quy định kèm theo Nghị quyết này.
Điều 2. Nghị quyết có hiệu
lực sau 10 ngày, từ ngày thông qua.
Điều 3. Giao cho UBND tỉnh
tổ chức thực hiện Nghị quyết.
Thường trực HĐND, các Ban HĐND,
các đại biểu HĐND tỉnh phối hợp với Uỷ ban MTTQ tỉnh và các đoàn thể nhân dân
giám sát thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết được HĐND tỉnh
khoá XVI thông qua tại kỳ họp thứ 17 thông qua./.
Nơi nhận :
- Uỷ ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Văn phòng Quốc hội, Văn phòng Chính phủ;
- Các bộ: Tư pháp, Tài chính;
- Thường trực Tỉnh uỷ, HĐND, UBND tỉnh;
- Các đại biểu HĐND tỉnh khoá XVI;
- Đoàn ĐBQH khu vực tỉnh Bắc Giang;
- Uỷ ban MTTQ và các đoàn thể nhân dân tỉnh;
- Các cơ quan, ban, ngành trực thuộc Tỉnh uỷ, UBND tỉnh;
- Viện Kiểm sát nhân dân, Toà án nhân dân tỉnh;
- Các cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn;
- Thường trực HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Các tổ chức chính trị, xã hội, nghề nghiệp tỉnh; Các hiệp hội: doanh nghiệp
tỉnh, doanh nghiệp nhỏ và vừa, doanh nghiệp trẻ;
- Trung tâm Công báo - Văn phòng UBND tỉnh;
- Lãnh đạo, chuyên viên Văn phòng;
- Lưu: VT, KT&NS.
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Ngô Trọng Vịnh
|
QUY ĐỊNH
SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ LOẠI PHÍ, LỆ PHÍ ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC GIANG
(Kèm theo Nghị quyết số 11/2010/NQ-HĐND ngày 15/7/2010 của HĐND tỉnh Bắc
Giang)
TT
|
Danh
mục phí, lệ phí
|
Đơn
vị tính
|
Mức
thu
|
Tỷ
lệ điều tiết (%)
|
NSNN
|
Để
lại đ.vị
|
A
|
DANH MỤC PHÍ
|
|
|
|
|
4
|
Phí dự thi dự tuyển vào các cơ
sở giáo dục, đào tạo
|
|
|
|
|
|
- Thi tuyển vào lớp 10
|
Đồng/thí
sinh
|
50,000
|
|
100
|
|
- Xét tuyển vào các
Trung tâm GDTX, các trường THPT dân lập
|
Đồng/thí
sinh
|
12,000
|
|
100
|
|
*Đối với Phí dự thi, dự tuyển
đại học, cao đẳng và trung cấp chuyên nghiệp: thực hiện theo Thông tư liên tịch
số 21/2010/TTLT-BTC-BGD ĐT ngày 11/02/2010 của Bộ Tài chính, Bộ Giáo dục và
Đào tạo
|
|
|
|
|
5
|
Phí thư viện: Thu 1 lần cho cả
năm
|
|
-
|
|
|
5.1
|
Thư viện tỉnh
|
|
-
|
|
|
|
- Đối với người lớn
|
|
-
|
|
|
|
+ Thẻ phòng đọc
|
Đồng/thẻ/năm
|
16,000
|
|
100
|
|
+ Thẻ phòng mượn
|
Đồng/thẻ/năm
|
16,000
|
|
100
|
|
+ Thẻ cả phòng đọc và
phòng mượn
|
Đồng/thẻ/năm
|
20,000
|
|
100
|
|
- Đối với thiếu nhi
|
Đồng/thẻ/năm
|
-
|
|
|
|
+ Thẻ phòng đọc
|
Đồng/thẻ/năm
|
8,000
|
|
100
|
|
+ Thẻ phòng mượn
|
Đồng/thẻ/năm
|
8,000
|
|
100
|
|
+ Thẻ cả phòng đọc và
phòng mượn
|
Đồng/thẻ/năm
|
10,000
|
|
100
|
5.2
|
Thư viện huyện, thành phố
|
Đồng/thẻ/năm
|
-
|
|
|
|
- Phí thẻ bạn đọc, mượn
người lớn
|
Đồng/thẻ/năm
|
12,000
|
|
100
|
|
- Phí thẻ bạn đọc, mượn
thiếu nhi
|
Đồng/thẻ/năm
|
6,000
|
|
100
|
8
|
Phí vệ sinh
|
|
|
|
|
8.1
|
Hộ gia đình ở thành phố
Bắc Giang:
|
|
|
|
|
|
- Đối với hộ gia đình
trong ngõ
|
Đồng/hộ/tháng
|
6,000
|
|
100
|
|
- Đối với hộ gia đình
ngoài mặt đường
|
Đồng/hộ/tháng
|
12,000
|
|
100
|
8.2
|
Hộ gia đình ở huyện
|
|
|
|
|
|
- Hộ gia đình trong ngõ
|
Đồng/hộ/tháng
|
5,000
|
|
100
|
|
- Hộ gia đình ngoài mặt đường
|
Đồng/hộ/tháng
|
10,000
|
|
100
|
8.7
|
Trường học mầm non, tiểu học
|
|
|
|
|
|
- Trên 1000 HS
|
Đồng/tháng
|
40,000
|
|
100
|
|
- Dưới 1000 HS
|
Đồng/tháng
|
30,000
|
|
100
|
8.8
|
Trường học THCS
|
|
|
|
|
|
- Trên 1000 HS
|
Đồng/tháng
|
70,000
|
|
100
|
|
- Dưới 1000 HS
|
Đồng/tháng
|
60,000
|
|
100
|
8.9
|
Trường học PTTH
|
|
-
|
|
|
|
- Trên 1000 HS
|
Đồng/tháng
|
90,000
|
|
100
|
|
- Dưới 1000 HS
|
Đồng/tháng
|
80,000
|
|
100
|
19
|
Phí thẩm định báo cáo đánh giá
tác động môi trường
|
Đồng/1
báo cáo
|
5,000,000
|
30
|
70
|
|
Trường hợp thẩm định báo cáo đánh
giá tác động môi trường bổ sung
|
Đồng/1
báo cáo
|
2,500,000
|
30
|
70
|
26
|
Phí thẩm định cấp phép vật liệu
nổ công nghiệp
|
|
|
|
|
|
- Cấp mới
|
Đồng/lần
thẩm định
|
3,000,000
|
30
|
70
|
|
- Gia hạn
|
Đồng/lần
thẩm định
|
1,500,000
|
30
|
70
|
B
|
DANH MỤC LỆ PHÍ
|
|
|
|
|
2
|
Lệ phí địa chính
|
|
|
|
|
2.1
|
Đối với hộ gia đình, cá nhân
thuộc các phường thuộc Thành phố Bắc Giang
|
|
|
|
|
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sử dụng nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
Đồng/giấy
|
50,000
|
90
|
10
|
2.2
|
Đối với hộ gia đình, cá nhân tại
các khu vực khác
|
|
|
|
|
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sử dụng nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
Đồng/giấy
|
20,000
|
90
|
10
|
2.3
|
Đối với tổ chức
|
|
|
|
|
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sử dụng nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
Đồng/giấy
|
500,000
|
90
|
10
|
Nghị quyết 11/2010/NQ-HĐND sửa đổi phí, lệ phí quy định tại Nghị quyết 11/2007/NQ-HĐND do Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Giang khóa XVI, kỳ họp thứ 17 ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 11/2010/NQ-HĐND ngày 15/07/2010 sửa đổi phí, lệ phí quy định tại Nghị quyết 11/2007/NQ-HĐND do Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Giang khóa XVI, kỳ họp thứ 17 ban hành
6.763
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|