Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 635/QĐ-TCT 2020 phương thức truyền nhận với cơ quan thuế

Số hiệu: 635/QĐ-TCT Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tổng cục Thuế Người ký: Cao Anh Tuấn
Ngày ban hành: 11/05/2020 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

BỘ TÀI CHÍNH
TỔNG CỤC
THUẾ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 635/-TCT

Hà Nội, ngày 11 tháng 5 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH QUY ĐỊNH VỀ THÀNH PHẦN CHỨA DỮ LIỆU HÓA ĐƠN ĐIỆN TỬ VÀ PHƯƠNG THỨC TRUYỀN NHẬN VỚI CƠ QUAN THUẾ

TỔNG CỤC TRƯỞNG TNG CỤC THUẾ

Căn cứ Luật Quản lý thuế ngày 29 tháng 11 năm 2006 và các Luật sửa đi, bổ sung một s điều của Luật Quản lý thuế;

Căn cứ Luật Thuế giá trị gia tăng ngày 03 tháng 6 năm 2008 và các Luật sửa đổi, b sung một số điều của Luật Thuế giá trị gia tăng;

Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29 tháng 6 năm 2006;

Căn cứ Luật Giao dịch điện tử ngày 29 tháng 11 năm 2005;

Căn cứ Nghị định s 119/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 9 năm 2018 của Chính phủ quy định về hóa đơn điện tử khi bán hàng hóa, cung cấp dịch vụ;

Căn cứ Nghị định số 130/2018/NĐ-CP ngày 27 tháng 9 năm 2018 của Chính phủ quy đnh chi tiết thi hành Luật giao dịch điện tử về ký số và dịch vụ chứng thực chữ ký số;

Căn cứ Nghị định số 165/2018/NĐ-CP ngày 24 tháng 12 năm 2018 của Chính phủ về giao dịch điện tử trong hoạt động tài chính;

Căn cứ Quyết định số 41/2018/QĐ-TTg ngày 25 tháng 9 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn cơ cấu tổ chức của Tổng cục Thuế thuộc Bộ Tài chính;

Căn cứ Thông tư số 39/2017/TT-BTTTT ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành danh mục tiêu chuẩn kỹ thuật về ứng dụng công nghệ thông tin trong cơ quan nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 68/2019/TT-BTC ngày 30 tháng 9 năm 2019 của Bộ Tài chính hưng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 119/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 9 năm 2018 của Chính phủ quy định về hóa đơn điện tử khi bán hàng hóa, cung cấp dịch vụ;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Công nghệ thông tin.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định về thành phần chứa dữ liệu hóa đơn điện tử và phương thức truyền nhận với cơ quan thuế.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và áp dụng đối với các doanh nghiệp, tổ chức, hộ, cá nhân kinh doanh khi đăng ký, sử dụng, cung cấp giải pháp hóa đơn điện tử theo quy định tại Nghị định số 119/2018/NĐ-CP và Thông tư số 68/2019/TT-BTC.

Điều 3. Thủ trưởng các Vụ, đơn vị thuộc và trực thuộc Tổng cục Thuế, Cục trưởng Cục Thuế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Điều 4. Trường hợp các văn bản dẫn chiếu tại Quy định này được sửa đổi, bổ sung, thay thế thì áp dụng theo các văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế đó.

Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc, các đơn vị phản ánh về Tổng cục Thuế (qua Cục Công nghệ thông tin) để xem xét sửa đổi, bổ sung Quy định cho phù hợp./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Lãnh đạo Bộ Tài chính (để báo cáo);
- Website Tổng cục Thuế;
- Lưu: VT, CNTT (2b).

TỔNG CỤC TRƯỞNG




Cao Anh Tuấn

 

QUY ĐỊNH

VỀ THÀNH PHẦN CHỨA DỮ LIỆU HÓA ĐƠN ĐIỆN TỬ VÀ PHƯƠNG THỨC TRUYỀN NHẬN VỚI CƠ QUAN THUẾ
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 635/QĐ-TCT ngày 11 tháng 5 năm 2020 của Tng cục trưởng Tổng cục Thuế)

Phần I

QUY ĐỊNH CHUNG

I. Phạm vi và đối tượng áp dụng

1. Phạm vi áp dụng: Các yêu cầu về đặc tả kỹ thuật, định dạng cấu trúc, thành phần dữ liệu và phương thức truyền nhận hóa đơn điện tử giữa doanh nghiệp, tổ chức, hộ, cá nhân kinh doanh, tchức cung cấp dịch vụ về hóa đơn điện tử với cơ quan thuế.

2. Đối tượng áp dụng: Áp dụng cho các đối tượng được quy định tại Điều 2, Thông tư số 68/2019/TT-BTC ngày 30 tháng 9 năm 2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định s 119/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 9 năm 2018 của Chính phủ quy định về hóa đơn điện tử khi bán hàng hóa, cung cấp dịch vụ.

II. Tài liệu viện dẫn

1. Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 7322:2009 Công nghệ thông tin - Kỹ thuật phân định và thu nhận dữ liệu tự động - Yêu cầu kỹ thuật đối với mã hình QR Code 2005;

2. EMV Book 4: EMV Integrated Circuit Card Specifications for Payment Systems - Book 4 Cardholder, Attendant, and Acquirer Interface Requirements (Đặc tả thẻ mạch tích hợp EMV dành cho các hệ thống thanh toán - Quyển 4 Các yêu cầu giao diện, Chủ thẻ, Người tham gia và Tổ chức thanh toán);

3. Quyết định số 1928/QĐ-NHNN ngày 05 tháng 8 năm 2018 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về việc công bố tiêu chuẩn cơ sở.

III. Từ ngữ viết tắt

STT

Từ viết tắt

Mô tả

1

CQT

Cơ quan thuế

2

CMND

Chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân

3

GTGT

Giá trị gia tăng

4

Hóa đơn có mã

Hóa đơn điện tử có mã của cơ quan thuế

5

Hóa đơn không mã

Hóa đơn điện tử không có mã của cơ quan thuế

6

NHNN

Ngân hàng nhà nước

7

MST

Mã số thuế

8

NNT

Người nộp thuế

9

QR Code

Mã phản hồi nhanh (Quick Response Code)

10

T-VAN

T chức cung cấp dịch vụ hóa đơn điện tử

11

TCKNGTT

T chức, doanh nghiệp bán hàng hoá, cung cấp dịch vụ kết nối chuyển dữ liệu đến cơ quan thuế bằng hình thức gửi trực tiếp (Không qua T-VAN)

12

STT

Số thứ tự

13

XML

eXtensible Markup Language (Ngôn ngữ đánh dấu mở rộng)

IV. Quy định chung về các thành phần dữ liệu hóa đơn điện tử và thông điệp truyền nhận

1. Thẻ XML và biểu diễn dữ liệu

a) Thẻ XML

Tên thẻ được viết liền không dấu và được viết tắt theo nguyên tắc sau:

- Ly chữ cái đu tiên viết hoa của mỗi từ, riêng từ cuối cùng giữ nguyên và viết hoa chữ cái đầu tiên. Ví dụ: Thẻ mô tả chỉ tiêu số lượng được viết tắt là SLuong; thẻ Dữ liệu hóa đơn được viết tắt là DLHDon;

- Trong trường hợp trùng tên viết tắt thì bổ sung thêm một số ký tự để phân biệt. Ví dụ: Chỉ tiêu Tổng tiền được viết tắt là TgTien; chỉ tiêu Thành tiền được viết tắt là ThTien.

- Các cụm từ thường dùng được viết tắt theo quy định tại Mục III, Phần I.

Chú ý: Các quy định tại mục này không áp dụng cho các thẻ của chữ ký s.

b) Quy định về biểu diễn dữ liệu

- Tiêu chuẩn trình diễn bộ ký tự (Encoding): UTF-8.

- Tiêu chuẩn về bộ ký tự và mã hóa cho tiếng Việt: TCVN 6909:2001.

2. Định dạng dữ liệu

a) Định dạng số: Dữ liệu dạng số có tối đa 19 chữ số, trong đó phần thập phân có tối đa 4 chữ số. Sử dụng dấu chấm (.) đ phân tách phần nguyên và phần thập phân (nếu có), trong đó:

- D liệu dạng số thập phân được mô tả có độ dài tối đa là x, y, trong đó: x là tổng số chữ số tối đa (bao gồm cả phần nguyên và phần thập phân, không bao gồm dấu (.) phân cách); y là số chữ số tối đa phần thập phân.

Ví dụ: Chỉ tiêu Tỷ giá được mô tả có độ dài tối đa là 7,2, trong đó 7 là tng số chữ số tối đa (bao gồm cả phần nguyên và phần thập phân); 2 là số chữ số tối đa phần thập phân.

- Dữ liệu dạng số nguyên được mô tả có độ dài tối đa là x, trong đó x là tổng số chữ số tối đa.

Ví dụ: Chỉ tiêu Số hóa đơn được mô tả có độ dài tối đa là 8, trong đó 8 là tng số chữ số tối đa.

b) Định dạng kiểu ngày (date): YYYY-MM-DD, trong đó: YYYY là 4 số chỉ năm, MM là 2 số chỉ tháng, DD là 2 số chỉ ngày. Dữ liệu kiểu ngày thuộc múi giờ GMT+7 (+07:00).

Ví dụ: 2020-04-24 là ngày 24 tháng 4 năm 2020.

c) Định dạng kiu ngày giờ (dateTime): YYYY-MM-DDThh:mm:ss, trong đó: YYYY là 4 số chỉ năm, MM là 2 số chỉ tháng, DD là 2 số chỉ ngày, T là ký hiệu phân tách phần dữ liệu ngày giờ, hh là 2 số chỉ giờ (từ 00 tới 23, không sử dụng AM/PM), mm là 2 số chỉ phút, ss là 2 số chỉ giây. Dữ liệu kiểu ngày giờ thuộc múi giờ GMT+7 (+07:00).

Ví dụ: 2020-04-24T18:39:30 là 18 giờ 39 phút 30 giây ngày 24 tháng 4 năm 2020.

Chú ý: Định dạng s, ngày và ngày giờ nêu trên chỉ áp dụng trong dữ liệu XML. Dữ liệu hin thị theo quy định ti Thông tư số 68/2019/TT-BTC.

d) Quy định về đơn vị tiền tệ: Thực hiện theo quy định tại Điểm c, Khoản 2, Điều 3 Thông tư số 68/2019/TT-BTC.

3. Mã của cơ quan thuế trên hóa đơn điện tử

Mã của cơ quan thuế trên hóa đơn điện tử là một dãy ký tự gồm 12 chữ số do hệ thống của cơ quan thuế tạo ra trên các hóa đơn điện tử có mã của cơ quan thuế. Mã của cơ quan thuế có định dạng: N1N2N3N4N5N6N7N8N9N10N11N12 (N1 đến N12 là các chữ số từ 0 đến 9).

4. Chữ ký số

- Chữ ký số đáp ứng theo quy định tại Luật Giao dịch điện tử số 51/2005/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2005 và các văn bản hướng dẫn. Chữ ký số được đặc tả theo chun XML Signature Syntax and Processing quy định tại Thông tư số 39/2017/TT-BTTTT ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ Thông tin và Truyền thông về ban hành danh mục tiêu chun kỹ thuật về ứng dụng công nghệ thông tin trong cơ quan nhà nước.

- Vùng dữ liệu chữ ký số chứa thông tin thời điểm ký số (thẻ SigningTime, được đặt trong thẻ Signature\Object\SignatureProperties\SignatureProperty). Thẻ SigningTime có kiu dữ liệu là ngày giờ theo quy định tại Khoản 2, Mục IV, Phần I.

- Sử dụng thuộc tính URI của các thẻ Reference của chun XML Signature Syntax and Processing đế xác định các vùng dữ liệu cần ký số đối với từng loại dữ liệu, thông điệp, bao gồm cả thời điểm ký số.

5. Thông điệp truyền nhận giữa T-VAN hoặc TCKNGTT với cơ quan thuế

Định dạng của một thông điệp gồm ba phần: Thông tin chung (TTChung), dữ liệu (DLieu) và chữ ký số (Signature), được mô tả như sau:

Hình 1: Định dạng của một thông điệp được mô tả dưới dạng hình khối

Hình 2: Định dạng của một thông điệp được mô tả dưới dạng hình cây

Trong đó:

- Phần thông tin chung (TTChung): Chứa các thông tin phiên bản, mã nơi gửi, mã nơi nhận, mã loại thông điệp, mã thông điệp, mã thông điệp tham chiếu, mã số thuế, số lượng.

- Phần dữ liệu (DLieu): Chứa các thông tin hóa đơn, thông báo hủy, đề nghị, bảng tổng hợp dữ liệu hóa đơn điện tử gửi cơ quan thuế,... được định nghĩa tại Phần II quy định này.

- Phần chữ ký số (Signature): Chứa thông tin chữ ký số của bên gửi.

Định dạng chi tiết của thông điệp được mô tả tại bảng sau:

Tên ch tiêu

Tên th

Độ dài tối đa

Kiểu dữ liệu

Ràng buộc

Thẻ TDiep chứa thông tin truyền nhận bao gồm thông tin chung, thông tin chi tiết và thông tin chữ ký s

Thẻ TDiep\TTChung chứa thông tin chung của thông điệp

Phiên bản của thông điệp (Trong Quy định này có giá trị là 1.0.0)

PBan

6

Chui ký tự

Bắt buộc

Mã nơi gửi

MNGui

13

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

Mã nơi nhận

MNNhan

13

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

Mã loại thông điệp

MLTDiep

3

S

Bắt buộc

Mã thông điệp

MTDiep

25

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

Mã thông điệp tham chiếu

MTDTChieu

25

Chuỗi ký tự

Không bắt buộc

Mã số thuế (MST của NNT)

MST

14

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

Số lượng

SLuong

7

S

Bắt buộc

Thẻ TDiep\DLieu chứa phần dữ liệu của thông điệp

Thẻ TDiep chứa thông tin chữ ký số (ký trên toàn bộ nội dung của thông điệp)

Chữ ký số

Signature

 

 

Bắt buộc

Mô tả chi tiết:

- Phần thông tin chung (TTChung):

+ Mã nơi gửi (MNGui), mã nơi nhận (MNNhan): Được quy định đối với cơ quan thuế là TCT; đối với T-VAN, TCKNGTT là mã MST không bao gồm dấu “-” của đơn vị.

Ví dụ: Doanh nghiệp A có MST là 0107001729-001.

Khi doanh nghiệp A gửi dữ liệu cho cơ quan thuế thì MNGui là: 0107001729001, MNNhan là: TCT.

Khi cơ quan thuế gửi dữ liệu cho doanh nghiệp A thì MNGui là: TCT, MNNhan là: 0107001729001.

+ Mã loại thông điệp: Là mã mô tả loại thông điệp truyền/nhận, chi tiết tại Phụ lục I kèm theo Quy định này.

+ Mã thông điệp: Được sinh ra bởi hệ thống nơi gửi, đảm bảo tính duy nhất trên toàn hệ thống, có định dạng: MNGui + Y1Y2 + N1N2N3N4N5N6N7N8N9N10N11N12 trong đó: Y1, Y2 là 2 số cuối chỉ năm gửi, N1 đến N10 là các số từ 0 đến 9.

Ví dụ: Doanh nghiệp A có MST là 0107001729-001.

Khi doanh nghiệp A truyền dữ liệu đến cơ quan thuế trong năm 2021 sẽ sinh mã thông điệp là: 0107001729001210000000001.

Khi cơ quan thuế truyền dữ liệu đến doanh nghiệp A trong năm 2021 sẽ sinh mã thông điệp là: TCT210000000001.

+ Mã thông điệp tham chiếu: Được sinh ra đối với các thông điệp phản hồi và có giá trị là mã thông điệp của thông điệp gửi đến.

Ví dụ: T-VAN A có MST là 0107001729.

Khi T-VAN A gửi dữ liệu hóa đơn điện tử của doanh nghiệp B đến cơ quan thuế đ cấp mã trong năm 2021 sẽ sinh mã thông điệp như sau: 0107001729210000000001.

Khi cơ quan thuế phản hồi lại kết quả cấp mã sẽ sinh mã thông điệp là TCT210000000001 và mã thông điệp tham chiếu là 0107001729210000000001.

+ Mã s thuế (MST): Là mã số thuế của NNT có dữ liệu được gửi trong thông điệp.

+ Số lượng (SLuong): Là tổng số lượng dữ liệu (Tổng số lượng hóa đơn không mã, tổng số lượng bảng tng hợp dữ liệu hóa đơn không mã,...) bên trong thẻ DLieu của thông điệp.

Ví dụ: Khi T-VAN A gửi đồng thời dữ liệu 04 hóa đơn điện tử không mã của doanh nghiệp B đến cơ quan thuế trong năm 2021 thì chỉ tiêu Số lượng (SLuong) trong thông điệp gửi có giá trị là 4.

- Phần dữ liệu (DLieu): Mỗi thông điệp chứa một loại dữ liệu của một NNT. Loại dữ liệu bao gồm: Dữ liệu hóa đơn điện tử có mã, hóa đơn điện tử không có mã và dữ liệu khác. Với loại dữ liệu hóa đơn điện tử có mã, mỗi thông điệp chỉ chứa dữ liệu của một hóa đơn.

- Phần chữ ký số (Signature): Chứa thông tin chữ ký số của bên gửi (T-VAN, TCKNGTT hoặc cơ quan thuế) và được ký trên toàn bộ dữ liệu của thông điệp.

- Dung lượng tối đa của một thông điệp là 2MB.

6. QR Code trên hóa đơn điện tử

a) Biểu diễn dữ liệu trong QR Code

Giá trị của một đối tượng d liệu trong QR Code hiển thị từ phía đơn vị chấp nhận thanh toán có một trong các định dạng sau:

STT

Tên kiểu dữ liệu

Định nghĩa

1

Chuỗi ký tự số

Là định dạng ký tự số, bao gồm 10 ký tụ số từ “0” đến “9”

2

Chuỗi ký tự chữ số đặc biệt

Là định dạng ký tự chữ số đặc biệt, được quy định bởi EMV Book 4 bao gồm 96 ký tự, trong đó có các ký tự chữ, ký tự số và dấu chấm (.)

3

Chuỗi ký tự

Là các chuỗi ký tự dạng dựng sẵn được quy định bởi tiêu chuẩn Unicode

Chi tiết về biểu diễn dữ liệu trong QR Code được quy định tại Điểm d, Khoản 6, Mục này.

b) Định dạng đối tượng dữ liệu QR Code trên hóa đơn

Dữ liệu trong QR Code được cấu tạo như sau: Mỗi đối tượng dữ liệu được tạo thành bởi ba trường riêng biệt, bao gm: (1) trường định danh đối tượng dữ liệu (ID) tham chiếu; (2) trường độ dài chỉ rõ số lượng ký tự trong trường giá trị; (3) trường giá trị. Các trường được mã hóa như sau:

- Trường ID được mã hóa thành một giá trị gồm 02 chữ s, từ “00” đến “99”;

- Trường độ dài được mã hóa thành một giá trị gồm 02 chữ số, từ “01 ” đến “99”;

- Trường giá trị có độ dài tối thiểu là 01 ký tự, tối đa là 99 ký tự và được định dạng theo quy định đối với từng trường.

Trong trường hợp trường giá trị không có thông tin (độ dài là 0) thì không đưa trường ID, trường độ dài và trường giá trị vào dữ liệu QR Code.

c) Mô tả chi tiết thành phần dữ liệu QR Code

Định dạng, độ dài, hình thức hiển thị và ý nghĩa của các đối tượng dữ liệu được quy định chi tiết tại bảng dưới đây. Các ký tự được lưu trên các trường dữ liệu theo định dạng Unicode UTF-8.

Tên trường

ID

Kiểu dữ liệu

Độ dài ký tự

Ràng buộc

Mô tả

Phiên bản đặc tả QR Code

"00"

Chuỗi ký tự số

2

Bắt buộc

Trong Quy định này có giá trị là “01”

Các trường thông tin phục vụ thanh toán hóa đơn (nếu có)

Phương thức khởi tạo

"01"

Chuỗi ký tự số

2

Không bắt buộc

Chi tiết tại Điểm d, Khoản 6, Mục này

Thông tin số hiệu đơn vị chấp nhận thanh toán

"02"-"03"

Chuỗi ký tự chữ số đặc biệt

Tối đa 99

Bắt buộc (Phải có tối thiểu 01 đối tượng dữ liệu nhận diện đơn vị chấp nhận thanh toán)

Chi tiết tại Điểm d, Khoản 6, Mục này

"04"-"05"

"06"-"08"

"09"-"10"

"11"-"12"

“13"-"14"

"15"-"16"

"17"-"25"

"26"-"51"

Định danh duy nhất toàn cầu - GUID

“26-00”

Chuỗi ký tự chữ số đặc biệt

Tối đa 32

Bắt buộc

Chi tiết tại Điểm d, Khoản 6, Mục này

Định danh đơn vị chp nhận thanh toán - Merchant ID

“26-01”

Chuỗi ký tự

Tối đa 14

Bắt buộc

Chi tiết tại Điểm d, Khoản 6, Mục này

Mã danh mục đơn vị chấp nhận thanh toán

52”

Chuỗi ký tự số

4

Bắt buộc

Chi tiết tại Điểm d, Khoản 6, Mục này

Mã tiền tệ

"53"

Chuỗi ký tự số

3

Bắt buộc

Trường này có giá trị theo tiêu chuẩn ISO 4217, chuyển đổi từ chỉ tiêu Đơn vị tiền tệ trên hóa đơn (thẻ DVTTe).

Ví dụ: Việt Nam đồng được thể hiện bằng giá trị “704”.

Số tiền giao dịch

"54"

Chuỗi ký tự chữ số đặc biệt

Tối đa 13

Bắt buộc

Chi tiết tại Điểm d, Khoản 6, Mục này

Mã quốc gia

"58”

Chuỗi ký tự chữ số đặc biệt

2

Bắt buộc

Chi tiết tại Điểm d, Khoản 6, Mục này

Tên đơn vị chấp nhận thanh toán

"59"

Chuỗi ký tự chữ số đặc biệt

Tối đa 25

Bắt buộc

Chi tiết tại Điểm d, Khoản 6, Mục này

Thành phố của đơn vị chấp nhận thanh toán

"60"

Chuỗi ký tự chữ số đặc biệt

Tối đa 15

Bắt buộc

Chi tiết tại Điểm d, Khoản 6, Mục này

Mã bưu điện

"61"

Chuỗi ký tự ch số đặc biệt

Tối đa 10

Không bắt buộc

Chi tiết tại Điểm d, Khoản 6, Mục này

Thông tin bổ sung

"62"

Chuỗi ký tự

Tối đa 99

Không bắt buộc

Chi tiết tại Điểm d, Khoản 6, Mục này

Số hóa đơn/biên lai

“62-01”

Chuỗi ký tự chữ số đặc biệt

Tối đa 25

Không bắt buộc

Chi tiết tại Điểm d, Khoản 6, Mục này

Mã cửa hàng

“62-03”

Chuỗi ký tự chữ số đặc biệt

Tối đa 25

Không bắt buộc

Chi tiết tại Điểm d, Khoản 6, Mục này

Mã số điểm bán/thiết bị đầu cuối của đơn vị chấp nhận thanh

“62-07”

Chuỗi ký tự ch số đặc

Tối đa 25

Không bắt buộc

Chi tiết tại Điểm d, Khoản 6, Mục này

Mục đích giao dịch

“62-08”

Chuỗi ký tự chữ số đặc biệt

Tối đa 25

Không bắt buộc

Chi tiết tại Điểm d, Khoản 6, Mục này

Yêu cầu dữ liệu khách hàng bổ sung

“62-09”

Chuỗi ký tự chữ số đặc biệt

Tối đa 3

Không bắt buộc

Chi tiết tại Điểm d, Khoản 6, Mục này

Các trường thông tin phục vụ tra cứu hóa đơn (nếu có)

Thông tin hóa đơn

“99”

Chuỗi ký tự

Tối đa 99

Không bắt buộc

 

Định danh duy nhất toàn cầu - GUID

“99-00”

Chuỗi ký tự chữ số đặc biệt

Tối đa 13

Không bắt buộc

Trường này có giá trị là chỉ tiêu Mã số thuế người bán trên hóa đơn (Thẻ MST bên trong thẻ NBan), trường hợp là MST chi nhánh thì không bao gồm dấu “-”.

Ví dụ: nếu thẻ MST người bán có giá trị là “0107001729-001” thì trường này có giá trị là “0107001729001”.

Ký hiệu mẫu số hóa đơn

“99-01”

Chuỗi ký tự

1

Không bắt buộc

Trường này có giá trị là chỉ tiêu ký hiệu mu số hóa đơn (thẻ KHMSHDon). Ví dụ: 1.

Ký hiệu hóa đơn

“99-02”

Chuỗi ký tự

6

Không bắt buộc

Trường này có giá trị là chỉ tiêu ký hiệu hóa đơn (thẻ KHHDon). Ví dụ: C21TYY.

Số hóa đơn

“99-03”

Chuỗi ký tự

Tối đa 8

Không bắt buộc

Trường này có giá trị là chỉ tiêu số hóa đơn (thẻ SHDon). Ví dụ: 68.

Thời điểm lập hóa đơn

“99-04”

Chuỗi ký tự

8

Không bắt buộc

Trường này có giá trị là chỉ tiêu Thời điểm lập của hóa đơn (thẻ TDLap) theo định dạng YYYYMMDD.

dụ: 20211121.

Tổng tiền thanh toán bằng số

“99-05”

Chuỗi ký tự chữ số đặc biệt

Tối đa 20

Không bắt buộc

Trưng này có giá trị là chỉ tiêu Tổng tiền thanh toán bằng số trên hóa đơn (thẻ TgTTTBSo)

Các trường thông tin phục vụ kim tra

Mã kiểm chứng dữ liệu - Cyclic Redundancy Check CRC (Checksum)

"63"

Chuỗi ký tự chữ số đặc biệt

4

Bắt buộc

Chi tiết tại Điểm d, Khoản 6, Mục này

Bảng trên quy định các trường dữ liệu tối thiu trên QR Code để phục vụ tra cứu, thanh toán (nếu có nhu cầu). Đơn vị chấp nhận thanh toán có thể bổ sung các trường thông tin khác theo quy định của NHNN.

Tham khảo ví dụ minh họa QR Code trên hóa đơn điện tử tại Phụ lục XII kèm theo Quy định này.

d) Chi tiết định dạng QR Code trong lĩnh vực thanh toán tại Việt Nam

Thông tin chi tiết định dạng QR Code trong lĩnh vực thanh toán tại Việt Nam được quy định tại Quyết định số 1928/QĐ-NHNN (Đặc tả kỹ thuật QR Code hin thị từ phía đơn vị chấp nhận thanh toán tại Việt Nam).

Phần II

ĐỊNH DẠNG THÀNH PHẦN CHỨA DỮ LIỆU HÓA ĐƠN ĐIỆN TỬ

I. Thành phần dữ liệu áp dụng cho nghiệp vụ đăng ký/thay đổi thông tin sử dụng hóa đơn điện tử, đề nghị cấp hóa đơn điện tử có mã của cơ quan thuế theo từng lần phát sinh

1. Định dạng dữ liệu tờ khai đăng ký/thay đổi thông tin sử dụng hóa đơn điện tử

a) Tờ khai có định dạng như sau:

Hình 3: Định dạng của một tờ khai đăng ký/thay đi thông tin sử dụng hóa đơn điện tử

b) Định dạng chi tiết được mô tả tại bảng dưới đây:

Tên chỉ tiêu

Tên thẻ

Độ dài tối đa

Kiểu dữ liệu

Ràng buộc

Thẻ TKhai chứa dữ liệu t khai và chữ ký số của NNT

Thẻ TKhai\DLTKhai chứa dữ liệu tờ khai bao gồm: Thông tin chung và nội dung chi tiết của tờ khai

Thẻ TKhai\DLTKhai\TTChung chứa thông tin chung của tờ khai

Phiên bản XML (Trong Quy định này có giá trị là 1.0.0)

PBan

6

Chuỗi ký tự

Không bắt buộc

Mu số (Mu số tờ khai)

MSo

1

Số (Chi tiết tại Phụ lục VIII kèm theo Quy định này)

Bắt buộc

Tên (Tên tờ khai)

Ten

100

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

Hình thức (Hình thức đăng ký/thay đổi thông tin sử dụng hóa đơn điện tử)

HThuc

1

Số (1: Đăng ký, 2: Thay đổi)

Bắt buộc

Tên NNT

TNNT

400

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

Mã số thuế

MST

14

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

Người liên hệ

NLHe

50

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

Địa chỉ liên hệ

DCLHe

400

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

Địa chỉ thư điện tử

DCTDTu

50

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

Điện thoại liên hệ

DTLHe

20

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

Địa danh

DDanh

50

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

Ngày lập

NLap

 

Ngày

Bt buộc

Thẻ TKhai\DLTKhai\NDTKhai chứa nội dung chi tiết tờ khai

Áp dụng hóa đơn có mã (Áp dụng với hóa đơn điện tử có mã)

ADHDCMa

1

Số (0: không áp dụng, 1: áp dụng)

Bắt buộc

Áp dụng hóa đơn không mã (Áp dụng với hóa đơn điện tử không mã)

ADHDKMa

1

Số (0: không áp dụng, 1: áp dụng)

Bắt buộc

Đăng ký giao dịch 1 qua Tổng cục Thuế (Đăng ký giao dịch qua cng thông tin điện tử của Tổng cục Thuế)

DKGDQTCT

1

Số (0: không qua cổng thông tin điện tử, 1: qua cổng thông tin điện tử)

Bắt buộc

Khoản, Điều, Nghị định (Theo Khoản, Điều của Nghị định)

KDNDinh

100

Chuỗi ký tự

Bắt buộc trong trường hợp đăng ký giao dịch qua cổng thông tin điện tử của Tổng cục Thuế

Đăng ký giao dịch qua T-VAN

DKGDQTVAN

1

Số (0: không qua T-VAN, 1: qua T-VAN)

Bắt buộc

Hóa đơn GTGT (Loại hóa đơn sử dụng là hóa đơn GTGT)

HDGTGT

1

Số (0: không sử dụng, 1: sử dụng)

Bắt buộc

Hóa đơn bán hàng (Loại hóa đơn sử dụng là hóa đơn bán hàng)

HDBHang

1

Số (0: không sử dụng, 1: sử dụng)

Bắt buộc

Hóa đơn máy tính tiền (Loại hóa đơn sử dụng là hóa đơn khởi tạo từ máy tính tiền)

HDMTTien

1

Số (0: không sử dụng, 1: sử dụng)

Bắt buộc

Hóa đơn khác (Loại hóa đơn sử dụng là các loại hóa đơn khác)

HDKhac

1

Số (0: không sử dụng, 1: sử dụng)

Bắt buộc

Thẻ TKhai\DLTKhai\NDTKhai\DSCTSSDung chứa danh sách chứng thư số sử dụng

Thẻ TKhai\DLTKhai\NDTKhai\DSCTSSDung\CTS chứa thông tin chứng thư số sử dụng (Thẻ này có thể lặp lại nhiều lần tương ứng với số lượng chứng thư số sử dụng)

Số thứ tự

STT

3

Số

Không bắt buộc

Tên tổ chức (Cơ quan chứng thực/cấp/công nhận chữ ký số, chữ ký điện tử)

TTChuc

400

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

Seri (Số sê-ri chứng thư số)

Seri

40

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

Từ ngày (Thời hạn sử dụng chứng thư số từ ngày)

TNgay

 

Ngày giờ

Bắt buộc

Đến ngày (Thời hạn sử dụng chứng thư số đến ngày)

DNgay

 

Ngày giờ

Bắt buộc

Hình thức (Hình thức đăng ký)

HThuc

1

Số (1: Thêm mới, 2: Gia hạn, 3: Ngừng sử dụng)

Bắt buộc

Thẻ TKhai\DSCKS chứa thông tin chữ ký số, bao gồm chữ ký số của NNT và các chữ ký số khác (nếu có).

Thẻ TKhai\DSCKS\NNT chứa thông tin chữ ký số của NNT hoặc của đại diện hợp pháp (Ký trên thẻ TKhai\DLTKhai)

Chữ ký số

Signature

 

 

Bắt buộc

Thẻ TKhai\DSCKS\CCKSKhac chứa các chữ ký số khác (nếu có).

2. Định dạng dữ liệu thông báo về việc chấp nhận/không chấp nhận sử dụng hóa đơn điện tử

a) Thông báo có định dạng như sau:

Hình 4: Định dạng dữ liệu Thông báo về việc chp nhận/không chấp nhận đăng ký/thay đi thông tin sử dụng hóa đơn điện tử

b) Định dạng chi tiết được mô tả tại bảng dưới đây:

n ch tiêu

Tên thẻ

Đ dài tối đa

Kiu dữ liệu

Ràng buc

Th TBao cha dữ liệu thông báo và thông tin chữ ký số của quan thuế

Thẻ TBao\DLTBao chứa dữ liệu thông báo

Phiên bản XML (Trong Quy định này có giá trị là 1.0.0)

PBan

6

Chuỗi ký tự

Không bắt buộc

Mu số (Mu số thông báo)

MSo

1

Số (Chi tiết tại Phụ lục VIII kèm theo Quy định này)

Bắt buộc

Tên (Tên thông báo)

Ten

255

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

Số (Số thông báo)

So

30

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

Địa danh

DDanh

50

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

Ngày thông báo

NTBao

 

Ngày

Bắt buộc

Tên cơ quan thuế cấp trên

TCQTCTren

100

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

Tên cơ quan thuế (Tên cơ quan thuế ra thông báo)

TCQT

100

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

Mã số thuế

MST

14

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

Tên NNT

TNNT

400

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

Ngày (Ngày đăng ký/thay đổi)

Ngay

 

Ngày

Bắt buộc

Trạng thái xác nhận của cơ quan thuế

TTXNCQT

1

Số (Chi tiết tại Phụ lục XI kèm theo Quy định này)

Bắt buộc

Mô tả

MTa

400

Chuỗi ký tự

Bt buộc

Thẻ TBao\DLTBao\DSTVAN chứa danh sách các t chức cung cấp dịch vụ hóa đơn điện tử được cơ quan thuế ủy thác (nếu có).

Thẻ TBao\DLTBao\DSTVAN\TVAN chứa tên, địa chỉ đăng ký. Thẻ này được lặp lại nhiều lần tương ứng với số T-VAN được cơ quan thuế ủy thác

Tên (Tên tổ chức cung cấp dịch vụ hóa đơn điện tử được cơ quan thuế ủy thác)

Ten

400

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

Địa chỉ đăng ký (Địa chỉ đăng ký của t chức cung cấp dịch vụ hóa đơn điện tử được cơ quan thuế ủy thác)

DCDKy

400

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

Thẻ TBao\DSCKS chứa thông tin chữ ký số, bao gồm chữ ký số của quan thuế và các chữ ký số khác (nếu có)

Thẻ TBao\DSCKS\CQT chứa thông tin chữ ký số của cơ quan thuế (Ký trên thẻ TBao\DLTBao)

Chữ ký s

Signature

 

 

Bắt buộc

Thẻ TBao\DSCKS\CCKSKhac chứa các chữ ký số khác (nếu có).

3. Định dạng dữ liệu thông báo về việc hết thời gian sử dụng hóa đơn điện tử có mã qua cổng thông tin điện tử Tổng cục Thuế/qua ủy thác tổ chức cung cấp dịch vụ về hóa đơn điện tử; không thuộc trường hợp sử dụng hóa đơn điện tử không có mã.

a) Thông báo có định dạng như sau:

Hình 5: Định dạng dữ liệu Thông háo về việc hết thời gian sử dụng hóa đơn điện tử có mã qua cổng thông tin điện tử Tng cục Thuế/qua ủy thác tổ chức cung cấp dịch vụ về hóa đơn điện tử; không thuộc trường hợp sử dụng hóa đơn điện tử không có mã

b) Định dạng chi tiết được mô tả tại bng dưới đây:

Tên ch tiêu

Tên thẻ

Độ dài tối đa

Kiểu dữ liệu

Ràng buộc

Thẻ TBao chứa dữ liệu thông báo về việc hết thời gian sử dụng hóa đơn điện tử có mã và chữ ký số của cán bộ, cơ quan ra quyết định

Thẻ TBao\DLTBao chứa dữ liệu thông tin của thông báo

Phiên bản XML (Trong Quy định này có giá trị là 1.0.0)

PBan

6

Chuỗi ký tự

Không bắt buộc

Mu số (Mu số thông báo)

MSo

1

Số (Chi tiết tại Phụ lục VIII kèm theo Quy định này)

Bắt buộc

Tên (Tên thông báo)

Ten

255

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

Số (Số thông báo)

So

30

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

Địa danh

DDanh

50

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

Ngày thông báo

NTBao

 

Ngày tháng

Bắt buộc

Tên cơ quan thuế cấp trên

TCQTCTren

100

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

Tên cơ quan thuế (Tên cơ quan thuế ra thông báo)

TCQT

100

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

Tên người nộp thuế

TNNT

400

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

Mã số thuế

MST

14

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

Ngày yêu cầu chuyn đi

NYCCDoi

 

Ngày tháng

Bắt buộc

Nội dung thông báo

NDTBao

400

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

Thẻ TBao\DSCKS chứa thông tin chữ ký số, bao gồm chữ ký số của cơ quan thuế và các chữ ký số khác (nếu có).

Thẻ TBao\DSCKS\CQT chứa thông tin chữ ký số của cơ quan thuế (Ký trên thẻ TBao\DLTBao).

Chữ ký số

Signature

 

 

Bắt buộc

Thẻ TBao\DSCKS\CCKSKhac chứa các chữ ký số khác (nếu có).

4. Định dạng dữ liệu đề nghị cấp hóa đơn điện tử có mã theo từng lần phát sinh

a) Đề nghị có định dạng như sau:

Hình 6: Định dạng dữ liệu Đ nghị cấp hóa đơn điện tử có mã theo từng lần phát sinh

b) Định dạng chi tiết được mô tả tại bảng dưới đây:

Tên chỉ tiêu

Tên thẻ

Độ dài tối đa

Kiểu dữ liệu

Ràng buộc

Thẻ DNghi chứa dữ liệu đề nghị cấp hóa đơn điện tử có mã theo từng lần phát sinh và chữ ký số của NNT

Thẻ DNghi\DLDNghi chứa dữ liệu đề nghị cấp hóa đơn điện tử có mã theo từng lần phát sinh, trong đó bao gồm thông tin chung và nội dung chi tiết của đề nghị

Thẻ DNghi\DLDNghi\TTChung cha thông tin chung

Phiên bản XML (Trong Quy định này có giá trị là 1.0.0)

PBan

6

Chuỗi ký tự

Không bắt buộc

Mu số (Mu số đề nghị)

MSo

1

Số (Chi tiết tại Phụ lục VIII kèm theo Quy định này)

Bắt buộc

Tên (Tên đề nghị)

Ten

100

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

Tên cơ quan thuế (Tên cơ quan thuế cấp hóa đơn)

TCQT

100

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

Tên tổ chức, cá nhân

TTCCNhan

400

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

Địa chỉ liên hệ

DCLHe

400

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

Địa chỉ thư điện tử

DCTDTu

50

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

Điện thoại liên hệ

DTLHe

20

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

Số quyết định thành lập (Số quyết định thành lập t chức)

SQDTLap

50

Chuỗi ký tự

Không bắt buộc

Ngày cấp quyết định thành lập (Ngày cấp quyết định thành lập tổ chức)

NCQDTLap

 

Ngày

Không bắt buộc

Cơ quan cấp quyết định thành lập (Cơ quan cấp quyết định thành lập tổ chức)

CQCQDTLap

200

Chuỗi ký tự

Không bắt buộc

Mã số thuế

MST

14

Chuỗi ký tự

Không bắt buộc

Tên người nhận hóa đơn

TNNHDon

50

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

CMND (S CMMD của người đi nhận hóa đơn)

CMND

12

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

Ngày cấp CMND (Ngày cấp CMND của người đi nhận hóa đơn)

NgCCMND

 

Ngày

Bắt buộc

Nơi cấp CMND (Nơi cấp CMND của người đi nhận hóa đơn)

NCCMND

100

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

Địa danh

DDanh

50

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

Ngày lập

NLap

 

Ngày

 

Thẻ DNghi\DLDNghi\NDDNghi chứa nội dung đề nghị

Tên hàng hóa, dịch vụ

THHDVu

500

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

Tên (Tên người mua hàng hóa, dịch vụ)

Ten

400

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

Địa chỉ (Địa chỉ người mua hàng hóa, dịch vụ)

DChi

400

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

Mã số thuế (Mã số thuế người mua hàng hóa, dịch vụ)

MST

14

Chuỗi ký tự

Không bắt buộc

Số, ngày hợp đng (Số, ngày hợp đồng mua bán hàng hóa, dịch vụ)

SNHDong

150

Chuỗi ký tự

Không bắt buộc

Doanh thu phát sinh

DTPSinh

19,4

Số

Bắt buộc

Thẻ DNghi\DSCKS chứa thông tin ch ký s, bao gồm chữ ký số của NNT và chữ ký số khác (nếu có).

Thẻ DNghi\DSCKS\NNT chứa thông tin chữ ký số NNT (Ký trên thế DLDNghi)

Chữ ký số NNT

Signature

 

 

Bắt buộc

Thẻ DNghi\DSCKS\CCKSKhac chứa các chữ ký số khác (nếu có).

5. Thông điệp thông báo về việc hết thời gian sử dụng hóa đơn điện tử có mã qua cổng thông tin điện tử Tổng cục Thuế/qua ủy thác tổ chức cung cấp dịch vụ về hóa đơn điện tử; không thuộc trường hợp sử dụng hóa đơn điện tử không có mã

a) Thông điệp thông báo có định dạng như sau:

Hình 7: Định dạng của một thông điệp thông báo về việc hết thời gian sử dụng hóa đơn điện tử có mã qua cng thông tin điện tử Tng cục Thuế/qua ủy thác tổ chức cung cấp dịch vụ về hóa đơn điện tử; không thuộc trường hợp sử dụng hóa đơn điện tử không có

- Thông báo về việc hết thời gian sử dụng hóa đơn điện tử có mã qua cng thông tin điện tử Tổng cục Thuế/qua ủy thác tổ chức cung cấp dịch vụ về hóa đơn điện tử; không thuộc trường hợp sử dụng hóa đơn điện tử không có mã được đặt bên trong thẻ DLieu của thông điệp.

- Định dạng chung cho thông điệp được mô tả tại Khoản 5, Mục IV, Phần I.

b) Định dạng chi tiết thông điệp thông báo về việc hết thời gian sử dụng hóa đơn điện tử có mã qua cng thông tin điện tử Tng cục Thuế/qua ủy thác tổ chức cung cấp dịch vụ về hóa đơn điện tử mô tả tại Khoản 3, Mục I, Phn II.

II. Các thành phần dữ liệu áp dụng cho nghiệp vụ lập và gửi hóa đơn điện tử đến cơ quan thuế

1. Định dạng chung của hóa đơn điện tử

Hóa đơn điện tử có định dạng như sau:

Hình 8: Định dạng hóa đơn điện tử

Trong đó các thành phần dữ liệu như sau:

- Thẻ <HDon> chứa toàn bộ dữ liệu của một hóa đơn điện tử.

- Bên trong thẻ <HDon> được tổ chức thành các phần:

+ Thẻ <DLHDon/>: Chứa dữ liệu hóa đơn điện tử do người bán lập:

■ Thẻ <TTChung>: Chứa các thông tin chung của hóa đơn (Tên hóa đơn, ký hiệu mẫu số, ký hiệu, số hóa đơn, thời điểm lập,...)

■ Thẻ <NDHDon>: Chứa các thông tin nội dung hóa đơn (người bán, người mua, hàng hóa dịch vụ, thanh toán,...)

■ Thẻ DLQRCode chứa dữ liệu QR Code phục vụ tra cứu, thanh toán hóa đơn điện tử (Nếu có). Chi tiết định dạng của thẻ được mô tả tại Khoản 6, Mục IV, Phần I.

■ Thẻ <TTKhac> chứa các thông tin bổ sung của NNT (nếu có). Nội dung của thẻ chứa tối đa 500 ký tự. Có thể đặt thẻ <TTKhac> nhiều vị trí bên trong thẻ <DLHDon>. Định dạng thẻ <TTKhac> như sau:

<TTKhac>

<TTin>

<TTruong>Mã hàng hóa</TTruong>

<KDLieu>string</KDLieu>

<DLieu>MHH01</DLieu>

</TTin>

……

</TTKhac>

Trong đó:

Thẻ <TTruong> chứa tên trường thông tin cần hiển thị trên hóa đơn điện tử.

Thẻ <KDLieu> chứa kiu dữ liệu của thông tin cần hiển thị (string/numeric,…)

Thẻ <DLieu> chứa dữ liệu cần hiển thị.

Định dạng chi tiết phần thông tin khác được mô tả ở bảng sau:

Tên chỉ tiêu

Tên thẻ

Kiu dữ liệu

Ràng buộc

Tên trường

TTruong

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

Kiu dữ liệu

KDLieu

Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Phụ lục III kèm theo Quy định này)

Bắt buộc

Dữ liệu

DLieu

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

+ Thẻ <MCCQT>: Chứa dữ liệu mã của cơ quan thuế, do cơ quan thuế tạo ra và được áp dụng đối với hóa đơn điện tử có mã (Thẻ này không có trong hóa đơn của NNT gửi cơ quan thuế để cấp mã), chi tiết quy định tại Khoản 3, Mục IV, Phần I.

+ Thẻ <DSCKS>: Chứa dữ liệu chữ ký số của người bán, người mua, cơ quan thuế (đối với hóa đơn điện tử có mã) và chữ ký số khác (nếu có). Trong đó:

■ Thẻ <NBan>: Chứa chữ ký số người bán được ký trên toàn bộ dữ liệu bên trong của thẻ <DLHDon>.

■ Thẻ <NMua>: Chứa d liệu chữ ký số người mua được đặt bên trong của phần chứa thông tin chữ ký số <DSCKS>. Chữ ký số người mua là không bắt buộc.

■ Các chữ ký số khác (nếu có) do NNT tự định nghĩa và quản lý, được đặt bên trong thẻ CCKSKhac.

Thông tin chi tiết bên trong các thẻ <DLHDon/>, <MCCQT/>, <DSCKS/> được định nghĩa chi tiết tại Khoản 2, Mục II, Phần II.

2. Định dạng dữ liệu hóa đơn điện tử

a) Hóa đơn giá trị gia tăng

Tên chỉ tiêu

Tên thẻ

Độ dài tối đa

Kiểu dữ liệu

Ràng buộc

Thẻ HDon chứa thông tin dữ liệu hóa đơn và thông tin chữ ký số

Thẻ HDon\DLHDon chứa các thông tin chung, nội dung chi tiết hóa đơn, dữ liệu QR Code và thông tin khác do người bán tự định nghĩa

Thẻ HDon\DLHDon\TTChung chứa thông tin chung của hóa đơn

Phiên bản XML (Trong Quy định này có giá trị là 1.0.0)

PBan

6

Chuỗi ký tự

Không bắt buộc

Tên hóa đơn

THDon

50

Chuỗi ký tự

Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC)

Ký hiệu mẫu số hóa đơn

KHMSHDon

1

Số (Chi tiết tại Phụ lục II kèm theo Quy định này)

Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC)

Ký hiệu hóa đơn

KHHDon

6

Chuỗi ký tự

Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC)

Số hóa đơn

SHDon

8

Số

Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC)

Thời điểm lập

TDLap

 

Ngày

Bắt buộc

Đơn vị tiền tệ

DVTTe

3

Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Khoản 2, Mục IV; Phần I)

Bắt buộc

Tỷ giá

TGia

7,2

Số

Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC)

Thẻ HDon\DLHDon\TTChung\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II)

Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon chứa nội dung hóa đơn, bao gồm: Thông tin người bán, người mua, danh sách hàng hóa, dịch vụ và thông tin thanh toán của hóa đơn

Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\NBan chứa tên, địa chỉ, MST của người bán

Tên

Ten

400

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

Mã số thuế

MST

14

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

Địa chỉ

DChi

400

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

Thẻ HDơn\DLHDon\NDHDon\NBan\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II)

Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\NMua chứa tên, địa chỉ, MST của người mua

Tên

Ten

400

Chuỗi ký tự

Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC)

Mã số thuế

MST

14

Chuỗi ký tự

Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC)

Địa chỉ

DChi

400

Chuỗi ký tự

Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC)

Th HDon\DLHDon\NDHDon\NMua\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II)

Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\DSHHDVu chứa danh sách hàng hóa dịch vụ

Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\DSHHDVu\HHDVu chứa chi tiết 01 dòng hàng hóa dịch vụ

Tính chất

TChat

1

Số (Chi tiết tại Phụ lục IV kèm theo Quy định này)

Không bắt buộc

Số thứ tự

STT

4

Số

Không bắt buộc

Tên

Ten

500

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

Đơn vị tính

DVTinh

50

Chuỗi ký tự

Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC)

Số lượng

SLuong

19,4

Số

Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC)

Đơn giá

DGia

19,4

Số

Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC)

Tỷ lệ % chiết khấu (Trong trường hợp muốn thể hiện thông tin chiết khấu theo cột cho từng hàng hóa, dịch vụ)

TLCKhau

6,4

Số

Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC)

Số tiền chiết khấu (Trong trường hợp muốn thể hiện thông tin chiết khấu theo cột cho từng hàng hóa, dịch vụ)

STCKhau

19,4

Số

Bắt buộc (Tr trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC)

Thành tiền (Thành tiền chưa có thuế GTGT)

ThTien

19,4

Số

Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC)

Thuế suất (Thuế suất thuế GTGT)

TSuat

5

Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Phụ lục V kèm theo Quy định này)

Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC)

Th HDon\DLHDon\NDHDon\DSHHDVu\HHDVu\TTkhac cha thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II)

Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan chứa thông tin thanh toán của hóa đơn

Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan\THTTLTSuat chứa thông tin tổng hợp theo từng loại thuế suất

Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan\THTTLTSuat\LTSuat chứa chi tiết thông tin tổng hợp của mỗi loại thuế suất

Thuế suất (Thuế suất thuế GTGT)

TSuat

5

Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Phụ lục V kèm theo Quy định này)

Bắt buộc

Thành tiền (Thành tiền chưa có thuế GTGT)

ThTien

19,4

S

Bắt buộc

Tiền thuế (Tiền thuế GTGT)

TThue

19,4

Số

Bắt buộc

Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan chứa thông tin về số tiền thanh toán, số tiền thuế trên hóa đơn

Tổng tiền chưa thuế (Tổng cộng thành tiền chưa có thuế GTGT)

TgTCThue

19,4

S

Bắt buộc

Tổng tiền thuế (Tổng cộng tiền thuế GTGT)

TgTThue

19,4

Số

Bắt buộc

Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan\DSLPhi chứa danh sách các loại tiền phí, lệ phí (nếu có)

Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan\DSLPhi\LPhi chứa chi tiết từng loại tiền phí, lệ phí. Thẻ này có thể lặp lại nhiều lần tương ứng với số loại phí, lệ phí.

Tên loại phí

TLPhi

100

Chuỗi ký tự

Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC)

Tiền phí

TPhi

19,4

S

Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC)

Các chỉ tiêu sau được đặt bên trong thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan

Tổng tiền chiết khấu thương mại

TTCKTMai

19,4

Số

Không bắt buộc

Tổng tiền thanh toán bằng số

TgTTTBSo

19,4

Số

Bắt buộc

Tổng tiền thanh toán bằng chữ

TgTTTBChu

255

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

Thẻ HDon\DLHDon\VDHDon\TToan\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II)

Chỉ tiêu sau được đặt bên trong thẻ HDon\DLHDon, sau thẻ NDHDon

Dữ liệu QR Code (Chi tiết tại Khoản 6, Mục IV, Phần I)

DLQRCode

512

Chuỗi ký tự

Không bắt buc

Thẻ HDon\DLHDon\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II)

Với hóa đơn điện tử có mã, nếu đủ điều kiện cấp mã, hệ thống của cơ quan thuế trả về chỉ tiêu Mã của cơ quan thuế trên hóa đơn điện tử (Thẻ MCCQT, đặt bên trong thẻ HDon)

Mã của cơ quan thuế (Mã của cơ quan thuế trên hóa đơn điện tử)

MCCQT

12

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

Thẻ HDon\DSCKS chứa thông tin chữ ký số, bao gồm chữ ký số của người bán, người mua, cơ quan thuế và các chữ ký số khác (nếu có).

Thẻ HDon\DSCKS\NBan chứa thông tin chữ ký số người bán

Chữ ký số người bán (Thực hiện theo quy định tại Điểm đ, Khoản 1, Điều 3 của Thông tư số 68/2019/TT-BTC)

Signature

 

 

Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC)

Thẻ HDon\DSCKS\NMua chứa thông tin chữ ký số người mua (nếu có)

Chữ ký số người mua (Thực hiện theo quy định tại Điểm đ, Khoản 1, Điều 3 của Thông tư số 68/2019/TT-BTC)

Signature

 

 

Không bắt buộc

Với hóa đơn điện tử đủ điều kiện cấp mã, hệ thống của cơ quan thuế trả về hóa đơn điện tử và bổ sung thẻ CQT (đặt bên trong thẻ HDon\DSCKS) chứa thông tin chữ ký số của cơ quan thuế (ký trên thẻ HDon\MCCQT và thẻ HDon\DLHDon)

Chữ ký số cơ quan thuế

Signature

 

 

Bắt buộc

Thẻ HDon\DSCKS\CCKSKhac chứa các chữ ký số khác (nếu có).

- Trường hợp thay thế cho hóa đơn điện tử đã lập có sai sót thì hóa đơn điện tử được lập mới bổ sung các thông tin sau vào trong thẻ <TTChung/> và sau thẻ <TDLap/>:

Tên chỉ tiêu

Tên thẻ

Độ dài tối đa

Kiểu dữ liệu

Ràng buộc

Hình thức hóa đơn bị thay thế

HTHDBTThe

1

Số (Chi tiết tại Phụ lục VI kèm theo Quy định này)

Không bắt buộc

Thời điểm lập hóa đơn bị thay thế

TDLHDBTThe

 

Ngày

Bắt buộc

Ký hiệu mẫu số hóa đơn bị thay thế

KHMSHDBTThe

11

Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Phụ lục II kèm theo Quy định này)

Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC)

Ký hiệu hóa đơn bị thay thế

KHHDBTThe

8

Chuỗi ký tự

Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC)

Số hóa đơn bị thay thế

SHDBTThe

8

Chuỗi ký tự

Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC)

b) Hóa đơn bán hàng

Tên ch tiêu

Tên thẻ

Độ dài tối đa

Kiểu dữ liệu

Ràng buộc

Thẻ HDon gồm các thông tin dữ liệu hóa đơn và thông tin chữ ký số

Thẻ HDon\DLHDon chứa các thông tin chung của hóa đơn, nội dung chi tiết hóa đơn, dữ liệu QR Code và các thông tin khác do người bán tự định nghĩa

Thẻ HDon\DLHDon\TTChung chứa thông tin chung của hóa đơn

Phiên bản XML (Trong Quy định này có giá trị là 1.0.0)

PBan

6

Chuỗi ký tự

Không bắt buộc

Tên hóa đơn

THDon

50

Chuỗi ký tự

Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC)

Ký hiệu mẫu số hóa đơn

KHMSHDon

1

Số (Chi tiết tại Phụ lục II kèm theo Quy định này)

Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC)

Ký hiu hóa đơn

KHHDon

6

Chuỗi ký tự

Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC)

Số hóa đơn

SHDon

8

Số

Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC)

Thời điểm lập

TDLap

 

Ngày

Bắt buộc

Đơn vị tin tệ

DVTTe

3

Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Khoản 2, Mục IV, Phần I)

Bắt buộc

Tỷ giá

TGia

7,2

Số

Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC)

Thẻ HDon\DLHDon\TTChung\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II)

Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon chứa nội dung hóa đơn, bao gồm: Thông tin Người bán, Người mua, Danh sách hàng hóa, dịch vụ và thông tin thanh toán của hóa đơn

Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\NBan chứa tên, địa chỉ, MST của người bán

Tên

Ten

400

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

Mã số thuế

MST

14

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

Địa chỉ

DChi

400

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\NBan\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II)

Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\NMua chứa tên, địa chỉ, MST của người mua

Tên

Ten

400

Chuỗi ký tự

Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC)

Mã số thuế

MST

14

Chuỗi ký tự

Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC)

 

Đa chỉ

 

DChi

400

Chuỗi ký tự

Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC)

Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\NMua\TTKhac cha thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II)

Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\DSHHDVu chứa danh sách hàng hóa dịch vụ

Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\DSHHDVu\HHDVu chứa chi tiết 01 dòng hàng hóa dịch vụ

Tính chất

TChat

1

Số (Chi tiết tại Phụ lục IV kèm theo Quy định này)

Không bắt buộc

Số thứ tự

STT

4

S

Không bắt buộc

Tên

Ten

500

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

Đơn vị tính

DVTinh

50

Chuỗi ký tự

Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC)

Số lượng

SLuong

19,4

Số

Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC)

Đơn giá

DGia

19,4

Số

Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC)

Tỷ lệ % chiết khấu (Trong trường hợp muốn thể hiện thông tin chiết khấu theo cột cho từng hàng hóa, dịch vụ)

TLCKhau

6,4

Số

Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC)

Số tiền chiết khấu (Trong trường hợp muốn th hiện thông tin chiết khấu theo cột cho từng hàng hóa, dịch vụ)

STCKhau

19,4

Số

Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC)

Thành tiền

ThTien

19,4

Số

Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC)

Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\DSHHDVu\HHDVu\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II)

Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan cha thông tin về số tiền thanh toán trên hóa đơn

Tổng tiền hàng hóa, dịch vụ

TgTHHDVu

19,4

Số

Bắt buộc

Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan\DSLPhi chứa danh sách các loại tiền phí, lệ phí (nếu có)

Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan\DSLPhi\LPhi chứa chi tiết từng loại tiền phí, lệ phí. Thẻ này có thể lặp lại nhiều lần tương ứng với số loại phí, lệ phí.

Tên loại phí

TLPhi

100

Chuỗi ký tự

Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC)

Tiền phí

TPhi

19,4

Số

Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC)

Các chỉ tiêu sau được đặt bên trong thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan

Tổng tiền chiết khấu thương mại

TTCKTMai

19,4

Số

Không bắt buộc

Tổng tiền thanh toán bằng số

TgTTTBSo

19,4

Số

Bắt buộc

Tổng tiền thanh toán bng chữ

TgTTTBChu

255

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết đưc mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II)

Chỉ tiêu sau được đặt bên trong thẻ HDon\DLHDon, sau thẻ NDHDon

Dữ liệu QR Code (Chi tiết tại Khoản 6, Mục IV, Phần I)

DLQRCode

512

Chuỗi ký t

Không bắt buộc

Thẻ HDon\DLHDon\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả ti Khoản 1, Mục II, Phần II)

Với hóa đơn điện tử có mã, nếu đủ điều kiện cấp mã, hệ thống của cơ quan thuế trả về chỉ tiêu Mã của cơ quan thuế trên hóa đơn điện tử (Thẻ MCCQT đặt bên trong thẻ HDon)

Mã của cơ quan thuế (Mã của cơ quan thuế trên hóa đơn điện tử)

MCCQT

12

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

Thẻ HDon\DSCKS chứa thông tin chữ ký số, bao gồm chữ ký số của người bán, người mua, cơ quan thuế và các ch ký số khác (nếu có)

Thẻ HDon\DSCKS\NBan chứa thông tin chữ ký số người bán

Chữ ký số người bán (Thực hiện theo quy định tại Điểm đ, Khoản 1, Điều 3 của Thông tư số 68/2019/TT-BTC)

Signature

 

 

Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC)

Thẻ HDon\DSCKS\NMua chứa thông tin chữ ký số người mua (nếu có)

Chữ ký số người mua (Thực hiện theo quy định tại Điểm đ, Khoản 1, Điều 3 của Thông tư số 68/2019/TT-BTC)

Signature

 

 

Không bắt buộc

Với hóa đơn điện tử đủ điều kin cấp mã, hệ thống của cơ quan thuế trả về hóa đơn đin tử và bổ sung thẻ CQT (đặt bên trong thẻ HDon\DSCKS) chứa thông tin ch ký số của cơ quan thuế (ký trên th HDon\MCCQT và th HDon\DLHDon)

Chữ ký số cơ quan thuế

Signature

 

 

Bắt buộc

Thẻ HDon\DSCKS\CCKSKhac chứa các chữ ký số khác (nếu ).

- Trường hp thay thế cho hóa đơn điện tử đã lập có sai sót thì hóa đơn điện tử được lập mới bổ sung các thông tin sau vào trong thẻ <TTChung/> và sau thẻ <TDLap/>:

Tên chỉ tiêu

Tên thẻ

Độ dài tối đa

Kiểu dữ liệu

Ràng buộc

Hình thức hóa đơn bị thay thế

HTHDBTThe

1

Số (Chi tiết tại Ph lục VI kèm theo Quy định này)

Không bắt buộc

Thời điểm lập hóa đơn bị thay thế

TDLHDBTThe

 

Ngày

Bắt buộc

Ký hiệu mẫu số hóa đơn bị thay thế

KHMSHDBTThe

11

Chuỗi ký tư (Chi tiết tại Phụ lục II kèm theo Quy định này)

Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC)

Ký hiệu hóa đơn bị thay thế

KHHDBTThe

8

Chuỗi ký tự

Bắt buộc (Trừ trường hp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC)

Số hóa đơn bị thay thế

SHDBTThe

8

Chuỗi ký tự

Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC)

c) Phiếu xuất kho kiêm vận chuyển điện tử

Tên chỉ tiêu

Tên thẻ

Đ dài ti đa

Kiểu dữ liệu

Ràng buộc

Thẻ HDon chứa thông tin của phiếu xut kho, trong đó bao gm thông tin dữ liệu phiếu xuất kho và thông tin chữ ký số

Thẻ HDon\DLHDon chứa các thông tin chung của phiếu xut kho, nội dung chi tiết phiếu xuất kho và các thông tin khác do người bán tự định nghĩa

Thẻ HDon\DLHDon\TTChung chứa thông tin chung của phiếu xuất kho, gm:

Phiên bản XML (Trong Quy định này có giá trị là 1.0.0)

PBan

6

Chuỗi ký tự

Không bắt buộc

Tên hóa đơn

THDon

50

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

Ký hiệu mẫu số hóa đơn

KHMSHDon

1

Số/Chi tiết tại Phụ lục II kèm theo Quy định này)

Bắt buộc

Ký hiệu hóa đơn

KHHDon

6

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

Số hóa đơn

SHDon

8

S

Bắt buộc

Thời điểm lập

TDLap

 

Ngày

Bắt buộc

Đơn vị tiền tệ

DVTTe

3

Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Khoản 2, Mục IV; Phần I)

Bắt buộc

Tỷ giá

TGia

7,2

Số

Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC)

Thẻ HDon\DLHDon\TTChung\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II)

Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon chứa nội dung hóa đơn, bao gồm các thông tin người bán, người mua, danh sách hàng hóa, dịch vụ và thông tin thanh toán của hóa đơn

Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\NBan chứa tên, địa chỉ, MST của người xuất hàng

Tên (Tên người xuất hàng)

Ten

400

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

Mã số thuế (MST người xuất hàng)

MST

14

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

Lệnh điều động nội bộ

LDDNBo

255

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

Địa chỉ (Địa chỉ kho xuất hàng)

DChi

400

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

Tên người vận chuyn

TNVChuyen

400

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

Phương tiện vận chuyn

PTVChuyen

50

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\NBan\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II)

Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\NMua chứa thông tin người nhận hàng

Tên (Tên người nhận hàng)

Ten

400

Chuỗi ký tự

Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC)

Mã số thuế (MST người nhận hàng)

MST

14

Chuỗi ký tự

Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC)

Địa chỉ (Địa chỉ kho nhận hàng)

DChi

400

Chuỗi ký tự

Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC)

Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\NMua\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II)

Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\DSHHDVu chứa danh sách hàng hóa, dịch vụ

Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\DSHHDVu\HHDVu chứa chi tiết 01 dòng hàng hóa

Tính chất

TChat

1

Số (Chi tiết tại Phụ lục IV kèm theo Quy định này)

Không bắt buộc

Số thứ tự

STT

4

S

Không bắt buộc

Tên

Ten

500

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

Đơn vị tính

DVTinh

50

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

Số lượng

SLuong

19,4

Số

Bắt buộc

Đơn giá

DGia

19,4

Số

Bắt buộc

Thành tiền

ThTien

19,4

Số

Bắt buộc

Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\DSHHDVu\HHDVu\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II)

Thẻ HDon\DLHDon\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II)

Chỉ tiêu sau được đặt bên trong thẻ HDon\DLHDon, sau thẻ NDHDon

Dữ liệu QR Code (Chi tiết tại Khoản 6, Mục IV, Phần I)

DLQRCode

512

Chuỗi ký tự

Không bắt buộc

Với hóa đơn điện tử có mã, nếu đủ điều kiện cấp mã, hệ thống của cơ quan thuế trả về ch tiêu Mã của cơ quan thuế trên hóa đơn điện tử (Thẻ MCCQT, đặt bên trong thẻ HDon)

Mã của cơ quan thuế (Mã của cơ quan thuế trên hóa đơn điện tử)

MCCQT

12

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

Thẻ HDon\DSCKS chứa thông tin chữ ký số, bao gồm chữ ký số của người xuất hàng và các chữ ký số khác (nếu có).

Thẻ HDon\DSCKS\NBan chứa thông tin chữ ký số người xuất hàng (Ký trên thẻ DLHDon)

Ch ký số người xuất hàng (Thực hiện theo quy định tại Điểm đ, Khoản 1, Điều 3 của Thông tư số 68/2019/TT-BTC)

Signature

 

 

Bắt buộc

Thẻ HDon\DSCKS\NMua chứa thông tin chữ ký số người nhận hàng (nếu có)

Ch ký số người nhận hàng (Thực hiện theo quy định tại Điểm đ, Khoản 1, Điều 3 ca Thông tư số 68/2019/TT-BTC)

Signature

 

 

Không bắt buộc

Với hóa đơn điện tử đủ điều kiện cấp mã, hệ thống của cơ quan thuế trả về hóa đơn điện tử và bổ sung thẻ CQT (đặt bên trong thẻ HDon\DSCKS) chứa thông tin chữ ký số của cơ quan thuế (ký trên thẻ HDon\MCCQT và thẻ HDon\DLHDon )

Chữ ký số cơ quan thuế

Signature

 

 

Bắt buộc

Thẻ HDon\DSCKS\CCKSKhac cha các chữ ký số khác (nếu có).

- Trường hợp thay thế cho phiếu xuất kho kiêm vận chuyển điện tử đã lập có sai sót thì phiếu xuất kho kiêm vận chuyển điện tử được lập mới bổ sung các thông tin sau vào trong thẻ <TTChung/> và sau thẻ <TDLap/>:

Tên chỉ tiêu

Tên thẻ

Độ dài tối đa

Kiu dữ liệu

Ràng buộc

Hình thức hóa đơn bị thay thế (Hình thức phiếu xuất kho bị thay thế)

HTHDBTThe

1

Số (Chi tiết tại Phụ lục VI kèm theo Quy định này)

Không bắt buộc

Thời điểm lập hóa đơn bị thay thế

TDLHDBTThe

 

Ngày

Bắt buộc

Ký hiệu mẫu số hóa đơn bị thay thế

KHMSHDBTThe

11

Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Phụ lục II kèm theo Quy định này)

Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC)

Ký hiệu hóa đơn bị thay thế

KHHDBTThe

8

Chuỗi ký tự

Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC)

Số hóa đơn bị thay thế

SHDBTThe

8

Chuỗi ký tự

Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC)

d) Hóa đơn GTGT kiêm tờ khai hoàn thuế

Tên chỉ tiêu

Tên thẻ

Độ dài tối đa

Kiểu dữ liệu

Ràng buộc

Thẻ gốc HDon gồm các thông tin dữ liệu hóa đơn và thông tin chữ ký số

Thẻ HDon\DLHDon chứa các thông tin chung, nội dung chi tiết hóa đơn, dữ liệu QR Code và các thông tin khác do người bán tự định nghĩa

Thẻ HDon\DLHDon\TTChung chứa thông tin chung của hóa đơn, gồm:

Phiên bản XML (Trong Quy định này có giá trị là 1.0.0)

PBan

6

Chuỗi ký tự

Không bắt buộc

Tên hóa đơn

THDon

50

Chuỗi ký tự

Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC)

Ký hiệu mẫu số hóa đơn

KHMSHDon

1

Số (Chi tiết tại Phụ lục II kèm theo Quy định này)

Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC)

Ký hiệu hóa đơn

KHHDon

6

Chuỗi ký tự

Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC)

Số hóa đơn

SHDon

8

Số

Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC)

Thời điểm lập

TDLap

 

Ngày

Bắt buộc

Đơn vị tiền tệ

DVTTe

3

Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Khoản 2, Mục IV, Phần I)

Bắt buộc

Tỷ giá

TGia

7,2

Số

Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC)

Thẻ HDon\DLHDon\TTChung\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II)

Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon chứa nội dung hóa đơn, bao gồm: Thông tin người bán, người mua, danh sách hàng hóa, dịch vụ và thông tin thanh toán của hóa đơn

Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\NBan chứa tên, MST, địa chỉ của người bán (doanh nghiệp)

Tên (Tên đơn vị bán hàng)

Ten

400

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

Mã số thuế

MST

14

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

Địa chỉ

DChi

400

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\NBan\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phn II)

Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\NMua chứa thông tin của khách hàng

Tên (Họ và tên)

Ten

100

Chuỗi ký tự

Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC)

Số hộ chiếu (Số hộ chiếu/Giấy t nhập xuất cảnh)

SHChieu

20

Chuỗi ký tự

Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC)

Ngày cấp hộ chiếu (Ngày cấp hộ chiếu/Giấy tờ nhập xuất cảnh)

NCHChieu

 

Ngay

Bắt buộc (Trừ trường hp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC)

Ngày hết hạn hộ chiếu (Ngày hết hạn hộ chiếu/Giấy tờ nhập xuất cảnh)

NHHHChieu

 

Ngay

Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC)

Quốc tịch

QTich

50

Chuỗi ký tự

Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC)

Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\NMua\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II)

Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\DSHHDVu chứa danh sách hàng hóa dịch vụ

Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\DSHHDVu\HHDVu chứa chi tiết 1 dòng hàng hóa dịch vụ

Tính chất

TChat

1

Số (Chi tiết tại Phụ lục IV kèm theo Quy định này)

Không bắt buộc

Số thứ tự

STT

4

S

Không bắt buộc

Tên

Ten

500

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

Đơn vị tính

DVTinh

50

Chuỗi ký tự

Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC)

Số lượng

SLuong

19,4

Số

Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC)

Đơn giá

DGia

19,4

Số

Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC)

Tỷ lệ % chiết khấu (Trong trường hợp mun th hiện thông tin chiết khấu theo cột cho từng hàng hóa, dịch vụ)

TLCKhau

6,4

Số

Bắt buộc (Trừ trường hp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC)

Số tin chiết khu (Trong trường hợp mun th hiện thông tin chiết khu theo cột cho từng hàng hóa, dịch vụ)

STCKhau

19,4

Số

Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC)

Thành tiền (Thành tiền chưa có thuế GTGT)

ThTien

19,4

Số

Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC)

Thuế suất (Thuế suất thuế GTGT)

TSuat

5

Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Phụ lục V kèm theo Quy định này)

Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC)

Tin thuế (Tiền thuế GTGT)

TThue

19,4

S

Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC)

Thành tiền có thuế (Thành tiền có thuế GTGT)

ThTCThue

19,4

Số

Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC)

Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\DSHHDVu\HHDVu\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II)

Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan chứa thông tin thanh toán của hóa đơn

Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan\THTTLTSuat chứa thông tin tổng hợp theo từng loại thuế suất

Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan\THTTLTSuat\LTSuat chứa chi tiết thông tin tổng hợp của mỗi loại thuế suất

Thuế suất (Thuế suất thuế GTGT)

TSuat

5

Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Phụ lục V kèm theo Quy định này)

Bắt buộc

Thành tiền (Thành tiền chưa có thuế GTGT)

ThTien

19,4

S

Bắt buộc

Tiền thuế (Tiền thuế GTGT)

TThue

19,4

Số

Bắt buộc

Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan chứa thông tin về số tiền thanh toán, số tiền thuế trên hóa đơn

Tổng tiền chưa thuế (Tổng cộng thành tiền chưa có thuế GTGT)

TgTCThue

19,4

Số

Bắt buộc

Tổng tiền thuế (Tổng cộng tiền thuế GTGT)

TgTThue

19,4

Số

Bắt buộc

Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan\DSLPhi chứa danh sách các loại tiền phí, lệ phí (nếu có)

Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan\DSLPhi\LPhi chứa chi tiết từng loại tiền phí, lệ phí. Thẻ này có th lặp lại nhiều lần tương ứng với số loại phí, lệ phí.

Tên loại phí

TLPhi

100

Chuỗi ký tự

Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC)

Tiền phí

TPhi

19,4

Số

Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC)

Các chỉ tiêu sau được đặt bên trong thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan

Tổng tiền chiết khấu thương mại

TTCKTMai

19,4

Số

Không bắt buộc

Tổng tiền thanh toán bằng số

TgTTTBSo

19,4

Số

Bắt buộc

Tổng tiền thanh toán bằng chữ

TgTTTBChu

255

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II)

Chỉ tiêu sau được đặt bên trong thẻ HDon\DLHDon, sau thẻ NDHDon

Dữ liệu QR Code (Chi tiết tại Khoản 6, Mục IV, Phần I)

DLQRCode

512

Chuỗi ký tự

Không bắt buộc

Thẻ HDon\DLHDon\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II)

Với hóa đơn điện tử có mã, nếu đủ điều kiện cấp mã, hệ thống của cơ quan thuế trả về chỉ tiêu Mã của cơ quan thuế trên hóa đơn điện tử (Thẻ MCCQT, đặt bên trong thẻ HDon)

Mã của cơ quan thuế (Mã của cơ quan thuế trên hóa đơn điện tử)

MCCQT

12

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

Thẻ HDon\DSCKS chứa thông tin ch ký số, bao gồm chữ ký số của người bán, người mua, cơ quan thuế và các chữ ký số của NNT (nếu có)

Thẻ HDon\DSCKS\NBan chứa thông tin chữ ký số người bán

Chữ ký số người bán (Thực hiện theo quy định tại Điểm đ, Khoản 1, Điều 3 của Thông tư số 68/2019/TT-BTC)

Signature

 

 

Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC)

Thẻ HDon\DSCKS\NMua chứa thông tin chữ ký số người mua (nếu có)

Chữ ký số người mua (Thực hiện theo quy định tại Điểm đ, Khoản 1, Điều 3 của Thông tư số 68/2019/TT-BTC)

Signature

 

 

Không bắt buộc

Với hóa đơn điện tử đủ điều kiện cấp mã, hệ thống của cơ quan thuế trả về hóa đơn điện tử và bổ sung thẻ CQT (đặt bên trong thẻ HDon\DSCKS) chứa thông tin chữ ký số của cơ quan thuế (ký trên thẻ HDon\MCCQT và thẻ HDon\DLHDon)

Chữ ký số cơ quan Thuế

Signature

 

 

Bắt buộc

Thẻ HDon\DSCKS\CCKSKhac chứa các chữ ký số khác (nếu có).

- Trường hợp thay thế cho hóa đơn đã lập có sai sót thì hóa đơn điện tử được lập mới bổ sung các thông tin sau vào trong thẻ gốc <TTChung/> và sau thẻ <TDLap/>:

n ch tiêu

Tên thẻ

Độ dài tối đa

Kiểu dữ liệu

Ràng buộc

Hình thức hóa đơn bị thay thế

HTHDBTThe

1

Số (Chi tiết tại Phụ lục VI kèm theo Quy định này)

Không bắt buộc

Thời điểm lập hóa đơn bị thay thế

TDLHDBTThe

 

Ngày

Bắt buộc

Ký hiệu mẫu số hóa đơn bị thay thế

KHMSHDBTThe

11

Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Phụ lục II kèm theo Quy định này)

Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC)

Ký hiệu hóa đơn bị thay thế

KHHDBTThe

8

Chuỗi ký tự

Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC)

Số hóa đơn bị thay thế

SHDBTThe

8

Chuỗi ký tự

Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC)

e) Các loại hóa đơn khác

Bao gồm tem điện tử, vé điện tử, thẻ điện tử, phiếu thu điện tử hoặc các chứng từ điện tử có tên gọi khác nhưng có nội dung của hóa đơn điện tử theo quy định tại Khoản 3, Điều 3 Thông tư số 68/2019/TT-BTC ngày 30 tháng 9 năm 2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 119/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 09 năm 2018 của Chính phủ.

Tên chỉ tiêu

Tên thẻ

Độ dài tối đa

Kiểu dữ liệu

Ràng buộc

Thẻ gốc HDon chứa thông tin hóa đơn, trong đó bao gồm thông tin dữ liệu hóa đơn, thông tin CQT, thông tin hỗ tr, quản lý khác và thông tin chữ ký số

Thẻ HDon\DLHDon chứa các thông tin chung của hóa đơn, nội dung chi tiết hóa đơn, dữ liệu QR Code và các thông tin khác do người bán tự định nghĩa

Thẻ HDon\DLHDon\TTChung chứa thông tin chung của hóa đơn

Phiên bản XML (Trong Quy định này có giá trị là 1.0.0)

PBan

6

Chuỗi ký tự

Không bắt buộc

Tên hóa đơn

THDon

50

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

Ký hiệu mẫu số hóa đơn

KHMSHDon

1

Số (Chi tiết tại Phụ lục II kèm theo Quy định này)

Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC)

Ký hiệu hóa đơn

KHHDon

6

Chuỗi ký t

Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC)

Số hóa đơn

SHDon

8

Số

Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC)

Thời điểm lập

TDLap

 

Ngày

Bắt buộc

Đơn vị tiền tệ

DVTTe

3

Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Khoản 2, Mục IV, Phần I)

Bắt buộc

Tỷ giá

TGia

7,2

Số

Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC)

Thẻ HDon\DLHDon\TTChung\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II)

Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon chứa nội dung hóa đơn, bao gồm: Thông tin người bán, người mua, danh sách hàng hóa, dịch vụ và thông tin thanh toán của hóa đơn

Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\NBan chứa tên, đa chỉ, MST của người bán

Tên

Ten

400

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

Mã số thuế

MST

14

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

Địa chỉ

DChi

400

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\NBan\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II)

Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\NMua chứa tên, địa chỉ, MST của người mua

Tên

Ten

400

Chuỗi ký tự

Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC)

Mã số thuế

MST

14

Chuỗi ký tự

Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC)

Địa chỉ

DChi

400

Chuỗi ký tự

Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC)

Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\NMua\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II)

Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\DSHHDVu chứa danh sách hàng hóa dịch vụ

Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\DSHHDVu\HHDVu chứa chi tiết 1 dòng hàng hóa dịch vụ

Tính chất

TChat

1

Số (Chi tiết tại Phụ lục IV kèm theo Quy định này)

Không bắt buộc

Số thứ tự

STT

4

Số

Không bắt buộc

Tên

Ten

500

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

Đơn vị tính

DVTinh

50

Chuỗi ký tự

Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC)

Số lượng

SLuong

19,4

Số

Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC)

Đơn giá

DGia

19,4

Số

Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC)

Tỷ lệ % chiết khấu (Trong trường hợp muốn th hiện thông tin chiết khấu theo cột cho từng hàng hóa, dịch vụ)

TLCKhau

6,4

Số

Bắt buộc (Tr trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC)

Số tiền chiết khấu (Trong trường hợp mun th hiện thông tin chiết khu theo cột cho từng hàng hóa, dịch vụ)

STCKhau

19,4

Số

Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC)

Thành tiền (Thành tiền chưa có thuế GTGT)

ThTien

19,4

S

Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC)

Thuế suất (Thuế suất thuế GTGT)

TSuat

5

Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Phụ lục V kèm theo Quy định này)

Bắt buộc (Trừ trường hp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC)

Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\DSHHDVu\HHDVu\TTKhac cha thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II)

Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan chứa thông tin thanh toán của hóa đơn

Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan\THTTLTSuat chứa thông tin tổng hợp theo từng loại thuế suất (nếu có)

Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan\THTTLTSuat\LTSuat chứa chi tiết thông tin tổng hợp của mỗi loại thuế suất

Thuế suất (Thuế suất thuế GTGT)

TSuat

5

Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Phụ lục V kèm theo Quy định này)

Bắt buộc

Thành tiền (Thành tin chưa có thuế GTGT)

ThTien

19,4

S

Bắt buộc

Tin thuế (Tin thuế GTGT)

TThue

19,4

Số

Bắt buộc

Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan chứa thông tin về số tiền thanh toán, số tin thuế trên hóa đơn

Tổng tiền chưa thuế (Tng cộng thành tiền chưa có thuế GTGT)

TgTCThue

19,4

Số

Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC)

Tổng tiền thuế (Tổng cộng tiền thuế GTGT)

TgTThue

19,4

Số

Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC)

Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan\DSLPhi chứa danh sách các loại tiền phí, lệ phí (nếu có)

Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan\DSLPhi\LPhi chứa chi tiết từng loại tiền phí, lệ phí. Thẻ này có thể lặp lại nhiều lần tương ng với số loại phí, lệ phí.

Tên loại phí

TLPhi

100

Chuỗi ký tự

Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC)

Tiền phí

TPhi

19,4

Số

Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC)

Các chỉ tiêu sau được đặt bên trong thẻ HDon\DLHDon\DLHDon\TToan

Tổng tiền chiết khấu thương mại

TTCKTMai

19,4

Số

Không bắt buộc

Tổng tiền thanh toán bằng số

TgTTTBSo

19,4

Số

Bắt buộc

Tổng tiền thanh toán bằng chữ

TgTTTBChu

255

Chuỗi ký tự

Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC)

Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II)

Chỉ tiêu sau được đặt bên trong thẻ HDon\DLHDon, sau thẻ NDHDon

Dữ liệu QR Code (Chi tiết tại Khoản 6, Mục IV, Phần I)

DLQRCode

512

Chuỗi ký tự

Không bắt buộc

Thẻ HDon\DLHDon\TTKhac chứa thông tin khác (chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II)

Với hóa đơn điện tử có mã, nếu đủ điều kiện cấp mã, hệ thống của cơ quan thuế trả về chỉ tiêu Mã của cơ quan thuế trên hóa đơn điện tử (Thẻ MCCQT, đặt bên trong thẻ HDon)

Mã của cơ quan thuế (Mã của cơ quan thuế trên hóa đơn điện tử)

MCCQT

12

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

Thẻ HDon\DSCKS chứa thông tin chữ ký số, bao gồm chữ ký số của người bán, người mua, cơ quan thuế và các chữ ký số khác (nếu có).

Thẻ HDon\DSCKS\NBan chứa thông tin chữ ký số người bán

Chữ ký số người bán (Thực hiện theo quy định tại Điểm đ, Khoản 1, Điều 3 của Thông tư số 68/2019/TT-BTC)

Signature

 

 

Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC)

Thẻ HDon\DSCKS\NMua chứa thông tin chữ ký số người mua (nếu có)

Chữ ký số người mua (Thực hiện theo quy định tại Điểm đ, Khoản 1, Điều 3 của Thông tư số 68/2019/TT-BTC)

Signature

 

 

Không bắt buộc

Với hóa đơn điện tử đủ điều kiện cấp mã, hệ thng của cơ quan thuế trả về hóa đơn đin tử và bổ sung thẻ CQT (đt bên trong thẻ HDon\DSCKS) chứa thông tin chữ ký số của cơ quan thuế (ký trên thẻ HDon\MCCQT và thẻ HDon\DLHDon)

Chữ ký số Cơ quan Thuế

Signature

 

 

Bắt buộc

Thẻ HDon\DSCKS\CCKSKhac chứa các chữ ký số khác (nếu có).

 

- Trường hợp thay thế cho hóa đơn đã lập có sai sót thì hóa đơn điện tử được lập mới bổ sung các thông tin sau vào trong thẻ <TTChung/> và sau thẻ <TDLap/>:

Tên chỉ tiêu

Tên thẻ

Độ dài tối đa

Kiểu dữ liệu

Ràng buộc

Hình thức hóa đơn bị thay thế

HTHDBTThe

1

Số (Chi tiết tại Phụ lục VI kèm theo Quy định này)

Không bắt buộc

Thời điểm lập hóa đơn bị thay thế

TDLHDBTThe

 

Ngày

Bắt buộc

Ký hiệu mẫu số hóa đơn bị thay thế

KHMSHDBTThe

11

Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Phụ lục II kèm theo Quy định này)

Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC)

Ký hiệu hóa đơn bị thay thế

KHHDBTThe

8

Chuỗi ký tự

Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC)

S hóa đơn bị thay thế

SHDBTThe

8

Chuỗi ký tự

Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC)

3. Thông điệp gửi hóa đơn điện tử tới cơ quan thuế để cấp mã

Thông điệp gửi hóa đơn điện tử tới cơ quan thuế để cấp mã có định dạng như sau:

Hình 9: Định dng thông điệp gi hóa đơn ti cơ quan thuế để cp mã

- Định dng chung cho thông đip được mô t ti Khoản 5, Mục IV, Phn I.

- D liu hóa đơn cn cp mã được đặt bên trong th DLieu ca thông đip.

- Mt thông đip ch cha d liu ca mt hóa đơn. Trong hóa đơn chưa có th MCCQT.

- Chi tiết định dạng ca hóa đơn có mã được mô t ti Khoản 2, Mục II, Phn II.

4. Thông điệp thông báo kết quả cấp mã hóa đơn điện tử của cơ quan thuế

Thông đip thông báo có định dng như sau:

Hình 10: Định dạng thông điệp thông báo kết quả cấp mã hóa đơn của cơ quan thuế

- Định dạng chung cho thông điệp được mô tả tại Khoản 5, Mục IV, Phần I.

- Dữ liệu hóa đơn có mã được đặt bên trong thẻ DLieu của thông điệp.

- Một thông điệp chỉ chứa dữ liệu của một hóa đơn. Trong hóa đơn chứa thông tin cơ quan thuế trả ra (thẻ MCCQT).

- Định dạng của hóa đơn có mã được mô tả tại Khoản 2, Mục II, Phần II.

5. Thông điệp chuyển dữ liệu hóa đơn điện tử không mã đến cơ quan thuế

Thông điệp chuyển dữ liệu hóa đơn điện tử không mã đến cơ quan thuế có định dạng theo hình dưới đây:

Hình 11: Định dạng thông điệp gửi hóa đơn điện tử không có mã tới cơ quan thuế

- Định dạng chung cho thông điệp được mô tả tại Khoản 5, Mục IV, Phần I.

- Dữ liệu hóa đơn không mã được đặt bên trong thẻ DLieu của thông điệp.

- Chi tiết định dạng của hóa đơn không có mã được mô tả tại Khoản 2, Mục II, Phần II.

III. Các thành phần dữ liệu áp dụng cho nghiệp vụ xử lý hóa đơn có sai sót

1. Định dạng dữ liệu thông báo hủy hóa đơn điện tử đã lập có sai sót

a) Định dạng của một thông báo hủy hóa đơn điện tử:

Hình 12: Định dạng dữ liệu Thông báo hủy hóa đơn đã lập có sai sót

b) Định dạng chi tiết được mô tả tại bảng dưới đây:

Tên ch tiêu

Tên thẻ

Đ dài tối đa

Kiểu dữ liệu

Ràng buộc

Thẻ TBao chứa dữ liệu thông báo hủy hóa đơn điện tử bao gồm: Thông tin chung của NNT, danh sách hóa đơn hủy và chữ ký số của NNT

Thẻ TBao\DLTBao chứa dữ liệu thông báo hủy hóa đơn điện tử, trong đó bao gồm các thông tin của NNT, danh sách các hóa đơn hủy

Phiên bản XML (Trong Quy định này có giá trị là 1.0.0)

PBan

6

Chuỗi ký tự

Không bắt buộc

Mu số (Mu số thông báo)

MSo

1

Số (Chi tiết tại Phụ lục VIII kèm theo Quy định này)

Bt buộc

Tên (Tên thông báo)

Ten

255

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

Tên cơ quan thuế

TCQT

100

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

Tên NNT

TNNT

400

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

Mã số thuế (Mã số thuế NNT)

MST

14

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

Địa danh

DDanh

50

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

Ngày thông báo

NTBao

 

Ngày

Bắt buộc

Danh sách hóa đơn hủy được bao trong thẻ TBao\DLTBao\DSHDon

Thẻ TBao\DLTBao\DSHDon\HDon chứa thông tin chi tiết mỗi hóa đơn hủy

Số thứ tự

STT

4

Số

Không bắt buộc

Ký hiệu mẫu số hóa đơn

KHMSHDon

11

Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Phụ lục II kèm theo Quy định này)

Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC)

Ký hiệu hóa đơn

KHHDon

8

Chuỗi ký tự

Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC)

Số hóa đơn (Số hóa đơn điện tử)

SHDon

8

Chuỗi ký tự

Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC)

Ngày (Ngày lập hóa đơn)

Ngay

 

Ngày

Bt buộc

Loại áp dụng hóa đơn điện tử

LADHDDT

1

Số (Chi tiết tại Phụ lục VI kèm theo Quy định này)

Bắt buộc

Tính cht thông báo (Hủy/giải trình)

TCTBao

1

Số (Chi tiết tại Phụ lục IX kèm theo Quy định này)

Bắt buộc

Lý do

LDo

255

Chuỗi ký tự

Không bắt buộc

Thẻ TBao\DSCKS chứa thông tin chữ ký số, bao gồm chữ ký số của NNT và các chữ ký số khác (nếu có).

Thẻ TBao\DSCKS\NNT chứa thông tin chữ ký số của NNT (Ký trên thẻ DLTBao)

Chữ ký số NNT

Signature

 

 

Bắt buộc

Th TBao\DSCKS\CCKSKhac cha các chữ ký số khác (nếu có).

2. Định dạng dữ liệu thông báo về hóa đơn điện tử cần rà soát

a) Định dạng thông báo như sau:

Hình 13: Định dạng dữ liệu thông báo về hóa đơn điện tử cần rà soát

b) Định dạng chi tiết được mô tả tại bảng dưới đây:

Tên ch tiêu

Tên thẻ

Độ dài tối đa

Kiểu dữ liệu

Ràng buc

Thẻ TBao chứa thông điệp thông báo về hóa đơn điện tử cn rà soát, trong đó bao gồm dữ liệu thông báo và chữ ký số của các cán bộ, cơ quan ra quyết định

Thẻ TBao\DLTBao chứa dữ liệu thông báo, trong đó bao gồm các thông tin chung của thông báo, danh sách các hóa đơn NNT cần rà soát

Phiên bản XML (Trong Quy định này có giá trị là 1.0.0)

PBan

6

Chuỗi ký tự

Không bắt buộc

Mu số (mẫu số thông báo)

MSo

1

Số (Chi tiết tại Phụ lục VIII kèm theo Quy định này)

Bt buộc

Tên (Tên thông báo)

Ten

255

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

Số (Số thông báo)

So

30

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

Địa danh

DDanh

50

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

Ngày thông báo

NTBao

 

Ngày tháng

Bắt buộc

Tên cơ quan thuế

TCQT

100

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

Tên người nộp thuế

TNNT

400

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

Mã số thuế

MST

14

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

Địa chỉ NNT

DCNNT

255

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

Thẻ TBao\DLTBao\DSHDon chứa danh sách hóa đơn cần rà soát

Thẻ TBao\DLTBao\DSHDon\HDon chứa thông tin chi tiết mỗi hóa đơn cần rà soát

Số thứ tự

STT

4

Số

Không bắt buộc

Ký hiệu mẫu số hóa đơn

KHMSHDon

1

Số (Chi tiết tại Phụ lục II kèm theo Quy định này)

Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư s 68/2019/TT-BTC)

Ký hiệu hóa đơn

KHHDon

6

Chuỗi ký tự

Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC)

Số hóa đơn

SHDon

8

Số

Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC)

Ngày lập hóa đơn

Ngay

 

Ngày

Bắt buộc

Loại áp dụng hóa đơn điện tử

LADHDDT

1

Số (Chi tiết tại Phụ lục VI kèm theo Quy định này)

Bắt buộc

Lý do (Lý do cn rà soát)

LDo

255

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

Thẻ TBao\DSCKS chứa thông tin chữ ký số, bao gồm chữ ký số của cơ quan thuế và các chữ ký số khác (nếu có)

Thẻ TBao\DSCKS\CQT chứa thông tin chữ ký số của cơ quan thuế (Ký trên thẻ TBao\DLTBao)

Chữ ký số

Signature

 

 

Bắt buộc

Thẻ TBao\DSCKS\CCKSKhac chứa các chữ ký số khác (nếu có).

3. Thông điệp thông báo hủy hóa đơn điện tử đã lập có sai sót

Thông điệp gửi thông báo hủy hóa đơn điện tử có định dạng như sau:

Hình 14: Định dạng của một thông điệp gửi thông háo hủy hóa đơn điện tử đã lập có sai sót

- Định dạng chung cho thông điệp được mô tả tại Khoản 5, Mục IV, Phần I.

- Một thông điệp cha d liệu của một hoặc nhiu thông báo của một MST.

- Chi tiết định dạng thông báo hủy được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II.

4. Thông điệp thông báo về hóa đơn điện tử cần rà soát

Thông điệp thông báo về hóa đơn điện tử cần rà soát có định dạng như sau:

Hình 15: Định dạng của một thông điệp thông báo v hóa đơn điện tử cn rà soát

- Thông báo về hóa đơn điện tử cn rà soát được đặt bên trong thẻ DLieu của thông điệp.

- Định dạng chung cho thông điệp được mô t tại Khoản 5, Mục IV, Phn I.

- Chi tiết định dạng thông báo v hóa đơn điện tử cn rà soát được mô tả tại Khoản 2, Mục II, Phần II.

IV. Các thành phần dữ liệu áp dụng cho nghiệp vụ lập và chuyển dữ liệu bảng tổng hợp dữ liệu hóa đơn điện tử đến cơ quan thuế

1. Định dạng dữ liệu bảng tổng hợp dữ liệu hóa đơn điện tử gửi cơ quan thuế

a) Bảng tổng hợp dữ liệu có định dạng như sau:

Hình 16: Định dạng dữ liệu bảng tng hợp dữ liệu hóa đơn điện tử gửi cơ quan thuế

b) Định dạng chi tiết được mô tả tại bảng dưới đây:

Tên chỉ tiêu

Tên thẻ

Độ dài tối đa

Kiểu dữ liệu

Ràng buộc

Thẻ gốc BTHDLieu chứa thông tin bảng tng hợp dữ liệu hóa đơn điện tử, trong đó bao gồm dữ liệu bảng tng hp và chữ ký số của NNT

Thẻ BTHDLieu\DLBTHop chứa dữ liệu bảng tổng hợp dữ liệu bao gồm các thông tin chung, nội dung chi tiết

Thẻ BTHDLieu\DLBTHop\TTChung chứa thông tin chung

Phiên bản XML (Trong Quy định này có giá trị là 1.0.0)

PBan

6

Chuỗi ký tự

Không bắt buộc

Số bảng tng hợp dữ liệu (S thứ tự bảng tng hợp dữ liệu)

SBTHDLieu

5

Số

Bắt buộc

Loại kỳ dữ liệu

LKDLieu

1

Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Phụ lục X kèm theo Quy định này)

Bt buộc

Kỳ dữ liệu

KDLieu

7

Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Phụ lục X kèm theo Quy định này)

Bắt buộc

Lần đầu

LDau

1

Số (1: lần đầu, 0: bổ sung)

Bắt buộc

B sung ln thứ

BSLThu

3

Số

Bắt buộc

Ngày lập

NLap

 

Ngày

Bắt buộc

Tên NNT

TNNT

400

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

Mã số thuế NNT

MST

14

Chui ký tự

Bắt buộc

Thẻ BTHDLieu\DLBTHop\NDBTHDLieu chứa nội dung bảng tng hợp dữ liệu hóa đơn điện tử

Thẻ BTHDLieu\DLBTHop\NDBTHDLieu\DSDLieu chứa danh sách dữ liệu của bảng tổng hợp

Thẻ BTHDLieu\DLBTHop\NDBTHDLieu\DSDLieu\DLieu chứa chi tiết 01 dòng dữ liệu (có th lặp lại nhiều lần tùy theo dữ liệu của bảng tng hợp)

Số thứ tự

STT

6

Số

Không bắt buộc

Ký hiệu mẫu số hóa đơn, ký hiệu hóa đơn (Theo đúng thứ tự)

KHHDon

7

Chuỗi ký tự

Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Điều 16 và Phụ lục II Thông tư số 68/2019/TT-BTC)

Số hóa đơn

SHDon

8

Số

Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Điều 16 và Phụ lục II Thông tư s 68/2019/TT-BTC)

Ngày lập (Ngày tháng năm lập hóa đơn)

NLap

 

Ngày

Bắt buộc

Tên người mua

TNMua

400

Chuỗi ký tự

Bt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Điều 16 và Phụ lục II Thông tư số 68/2019/TT-BTC)

Mã số thuế người mua/mã khách hàng

MSTNMua

14

Chuỗi ký tự

Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Điều 16 và Phụ lục II Thông tư số 68/2019/TT-BTC)

Tên hàng hóa, dịch vụ

THHDVu

500

Chuỗi ký tự

Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Điều 16 và Phụ lục II Thông tư số 68/2019/TT-BTC)

Đơn vị tính

DVTinh

50

Chuỗi ký tự

Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Điều 16 và Phụ lục II Thông tư số 68/2019/TT-BTC)

Số lượng hàng hóa

SLuong

19,4

Số

Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Điều 16 và Phụ lục II Thông tư số 68/2019/TT-BTC)

Tổng giá trị hàng hóa, dịch vụ bán ra chưa có thuế GTGT

TTCThue

19,4

Số

Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Điều 16 và Phụ lục II Thông tư số 68/2019/TT-BTC)

Thuế suất (Thuế suất thuế GTGT)

TSuat

5

Chuỗi ký tự (chi tiết tại Phụ lục V kèm theo Quy định này)

Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Điều 16 và Phụ lục II Thông tư số 68/2019/TT-BTC)

Tổng tiền thuế (Tổng tiền thuế GTGT)

TgTThue

19,4

Số

Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Điều 16 và Phụ lục II Thông tư số 68/2019/TT-BTC)

Tổng tiền thanh toán

TgTTToan

19,4

Số

Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Điều 16 và Phụ lục II Thông tư số 68/2019/TT-BTC)

Ghi chú

GChu

255

Chuỗi ký tự

Không bắt buộc

Thẻ BTHDLieu\DSCKS\NNT chứa thông tin chữ ký số NNT (Ký trên thẻ BTHDLieu\DLBTHop)

Chữ ký số NNT

Signature

 

 

Bắt buộc

Thẻ BTHDLieu\DSCKS\CCKSKhac chứa các chữ ký số khác (nếu có).

2. Thông điệp chuyển bảng tổng hợp dữ liệu hóa đơn điện tử đến cơ quan thuế.

Thông điệp chuyển bảng dữ liệu với định dạng theo hình dưới đây:

Hình 17: Định dng thông điệp gửi bảng tng hp dữ liệu hóa đơn điện tử không có mã tới cơ quan thuế

- Định dạng chung cho thông điệp được mô tả tại Khoản 5, Mục IV, Phần I.

- Dữ liệu bảng tng hợp hóa đơn không mã được đặt bên trong thẻ DLieu của thông điệp.

- Chi tiết định dạng của bảng tng hợp dữ liệu hóa đơn điện tử không có mã của cơ quan thuế được mô tả tại Khoản 1, Mục IV, Phần II.

V. Thành phần dữ liệu áp dụng cho nghiệp vụ gửi dữ liệu hóa đơn đến cơ quan thuế trong thời gian chuyển tiếp

Tờ khai dữ liệu hóa đơn, chứng từ hàng hóa, dịch vụ bán ra (Mu số 03 Nghị định số 119/2018/NĐ-CP) có định dạng sau:

Hình 18: Định dạng dữ liệu tờ khai dữ liệu hóa đơn, chứng từ hàng hóa, dịch vụ bán ra

Định dạng chi tiết được mô tả tại bảng dưới đây:

Tên chỉ tiêu

Tên thẻ

Độ dài tối đa

Kiu dữ liệu

Ràng buc

Thẻ gốc TKhai chứa thông tin tờ khai, trong đó bao gồm dữ liệu t khai và chữ ký số của NNT

Thẻ TKhai\DTTKhai chứa dữ liệu tờ khai, trong đó bao gồm các thông tin chung của tờ khai, nội dung chi tiết tờ khai

Thẻ TKhai\DLTKhai\TTChung chứa thông tin chung tờ khai

Phiên bản XML (Trong Quy định này có giá trị là 1.0.0)

PBan

6

Chuỗi ký tự

Không bắt buộc

Mu số (mẫu số tờ khai)

MSo

1

Số (Chi tiết tại Phụ lục VIII kèm theo Quy định này)

Bắt buộc

Tên (tên tờ khai)

Ten

100

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

Loại kỳ tính thuế

LKTThue

1

Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Phụ lục VII kèm theo Quy định này)

Bt buộc

Kỳ tính thuế

KTThue

7

Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Phụ lục VII kèm theo Quy định này)

Bắt buộc

Địa danh

Ddanh

50

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

Ngày lập

NLap

 

Ngày

Bắt buộc

Tên NNT

TNNT

400

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

Mã số thuế NNT

MSTNNT

14

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

Tên đại lý thuế

TDLThue

400

Chuỗi ký tự

Không bắt buộc

Mã số thuế đại lý thuế

MSTDLThue

14

Chuỗi ký tự

Không bắt buộc

Đơn vị tiền tệ

DVTTe

3

Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Khoản 2, Mục IV, Phần I)

Bt buộc

Thẻ TKhai\DLTKhai\NDTKhai chứa nội dung tờ khai, bao gồm danh sách hóa đơn, chng từ bán ra chia theo các mức thuế sut

Th TKhai\DLTKhai\NDTKhai\NHDKCThue chứa nhóm hóa đơn có hàng hóa, dịch vụ không chịu thuế GTGT (nếu có)

Thẻ TKhai\DLTKhai\NDTKhai\NHDKCThue\DSHDon chứa danh sách hóa đơn có hàng hóa, dch v không chịu thuế GTGT

Thẻ TKhai\DLTKhai\NDTKhai\NHDKCThue\DSHDon\HDon chứa chi tiết 1 dòng hóa đơn

Số thứ tự

STT

6

Số

Không bắt buộc

Tên chỉ tiêu

Tên thẻ

Độ dài tối đa

Kiểu dữ liệu

Ràng buộc

Ký hiệu mẫu số hóa đơn

KHMSHDon

11

Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Phụ lục II kèm theo Quy định này)

Bắt buộc

Ký hiệu hóa đơn

KHHDon

8

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

Số hóa đơn

SHDon

8

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

Ngày lập (Ngày, tháng, năm lập hóa đơn)

NLap

 

Ngày

Bắt buộc

Tên người mua

TNMua

400

Chuỗi ký tự

Không bắt buộc

Mã số thuế người mua

MSTNMua

14

Chuỗi ký tự

Không bắt buộc

Doanh thu chưa có thuế GTGT

DTCThue

19,4

Số

Bắt buộc

Ghi chú

GChu

255

Chuỗi ký tự

Không bắt buộc

Thẻ TKhai\DLTKhai\NDTKhai\NHDKCThue chứa tng doanh thu chưa có thuế GTGT

Tông doanh thu chưa có thuế GTGT

TgDTCThue

19,4

Số

Bắt buộc

Thẻ TKhai\DLTKhai\NDTKhai\NHDThue0 chứa nhóm hóa đơn có hàng hóa, dịch vụ chịu thuế GTGT 0% (nếu có)

Thẻ TKhai\DKTKhai\NDTKhai\NHDThue0\DSHDon chứa danh sách hóa đơn có hàng hóa, dịch vụ chịu thuế GTGT 0% (nếu có)

Thẻ TKhai\DLTKhai\NDTKhai\NHDThue0\DSHDon\HDon chứa chi tiết 01 dòng hóa đơn

Số thứ tự

STT

6

Số

Không bắt buộc

Ký hiệu mẫu số hóa đơn

KHMSHDon

11

Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Phụ lục II kèm theo Quy định này)

Bắt buộc

Ký hiệu hóa đơn

KHHDon

8

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

S hóa đơn

SHDon

8

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

Ngày lập (Ngày, tháng, năm lập hóa đơn)

NLap

 

Ngày

Bắt buộc

Tên người mua

TNMua

400

Chuỗi ký tự

Không bắt buộc

Mã số thuế người mua

MSTNMua

14

Chuỗi ký tự

Không bắt buộc

Doanh thu chưa có thuế GTGT

DTCThue

19,4

Số

Bắt buộc

Ghi chú

GChu

255

Chuỗi ký tự

Không bắt buộc

Thẻ TKhai\DLTKhai\NVDTKhai\NHDThue0 chứa tng doanh thu chưa có thuế GTGT

Tng doanh thu chưa có thuế GTGT

TgDTCThue

19,4

Số

Bắt buộc

Tổng thuế GTGT

TgTGTGT

19,4

Số

Bắt buộc

Thẻ TKhai\DLTKhai\NDTKhai\NHDThue5 chứa nhóm hóa đơn có hàng hóa, dịch vụ chịu thuế GTGT 5% (nếu có)

Thẻ TKhai\DLTKhai\NDTKhai\NHDThue5\DSHDon chứa danh sách hóa đơn có hàng hóa, dịch vụ chịu thuế GTGT

Thẻ TKhai\DLTKhai\NDTKhai\NHDThue5\DSHDon\HDon chứa chi tiết 01 dòng hóa đơn

Số thứ tự

STT

6

Số

Không bắt buộc

Ký hiệu mu s hóa đơn

KHMSHDon

11

Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Phụ lục II kèm theo Quy định này)

Bắt buộc

Ký hiệu hóa đơn

KHHDon

8

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

S hóa đơn

SHDon

8

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

Ngày lập (Ngày, tháng, năm lập hóa đơn)

NLap

 

Ngày

Bắt buộc

Tên người mua

TNMua

400

Chuỗi ký tự

Không bắt buộc

Mã số thuế người mua

MSTNMua

14

Chuỗi ký tự

Không bắt buộc

Doanh thu chưa có thuế GTGT

DTCThue

19,4

Số

Bắt buộc

Thuế GTGT

TGTGT

19,4

Số

Bắt buộc

Ghi chú

GChu

255

Chuỗi ký tự

Không bắt buộc

Thẻ TKhai\DLTKhai\NDTKhai\NHDThue5 chứa tổng doanh thu chưa có thuế GTGT, tổng thuế GTGT

Tổng doanh thu chưa có thuế GTGT

TgDTCThue

19,4

Số

Bắt buộc

Tổng thuế GTGT

TgTGTGT

19,4

Số

Bắt buộc

Thế TKhai\DLTKhai\NDTKhai\NHDThue10 chứa nhóm hóa đơn có hàng hóa, dịch vụ chịu thuế GTGT 10% (nếu có)

Thẻ TKhai\DLTKhai\NDTKhai\NHDThue10\DSHDon chứa danh sách hóa đơn có hàng hóa, dịch vụ chịu thuế GTGT 10%

Thẻ TKhai\DLTKhai\NDTkhai\NHDThue10\DSHDon\HDon chứa chi tiết 01 dòng hóa đơn

Số thứ tự

STT

6

Số

Không bắt buộc

Ký hiệu mu s hóa đơn

KHMSHDon

11

Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Phụ lục II kèm theo Quy định này)

Bắt buộc

Ký hiệu hóa đơn

KHHDon

8

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

Số hóa đơn

SHDon

8

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

Ngày lập (Ngày, tháng, năm lập hóa đơn)

NLap

 

Ngày

Bt buộc

Tên người mua

TNMua

400

Chuỗi ký tự

Không bắt buộc

Mã s thuế người mua

MSTNMua

14

Chuỗi ký tự

Không bắt buộc

Doanh thu chưa có thuế GTGT

DTCThue

19,4

Số

Bắt buộc

Thuế GTGT

TGTGT

19,4

Số

Bắt buộc

Ghi chú

GChu

255

Chuỗi ký tự

 

Không bắt buộc

Thẻ TKhai\DLTKhai\NDTKhai\NHDThue10 chứa tổng doanh thu chưa có thuế GTGT, tổng thuế GTGT

Tng doanh thu chưa có thuế GTGT

TgDTCThue

19,4

Số

Bắt buộc

Tổng thuế GTGT

TgTGTGT

19,4

Số

Bắt buộc

Thẻ TKhai\DLTKhai\NDTKhai chứa thông tin về tổng doanh thu hàng hóa, dịch vụ bán ra chịu thuế GTGT và tổng số thuế GTGT

Tổng doanh thu hàng hóa, dịch vụ bán ra chịu thuế GTGT

TgDThu

19,4

Số

Bắt buộc

Tổng số thuế GTGT của hàng hóa, dịch vụ bán ra

TgThue

19,4

Số

Bắt buộc

Thẻ TKhai\DSCKS chứa thông tin chữ ký số, bao gồm chữ ký số của NNT và các chữ ký số khác (nếu có).

Thẻ TKhai\DSCKS\NNT chứa thông tin chữ ký số NNT (Ký trên thẻ DLTKhai)

Chữ ký số NNT

Signature

 

 

Bắt buộc

Thẻ TKhai\DSCKS\CCKSKhac chứa các chữ ký số khác (nếu có).

Phần III

CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT VỀ PHƯƠNG THỨC TRUYỀN NHẬN VỚI CƠ QUAN THUẾ

I. Quy định về kênh truyền

Tiêu chuẩn

Quy đnh

Mô tả

1. Dành cho T-VAN

Loại kênh truyền

MPLS VPN layer 3

Kết nối với Tổng cục Thuế thông qua hạ tầng mạng MPLS VPN Layer3 của nhà cung cấp dịch vụ mạng

Kết nối giữa thiết bị đầu cuối của T-VAN và nhà cung cấp dịch vụ mạng là kết nối lớp 3 theo mô hình OSI. Địa chỉ IP kết nối hai đầu do nhà cung cấp dịch vụ mạng quy hoạch

Loại cáp

Cáp quang

 

Cơ chế bảo mật

Hỗ trợ IPSec

Thiết bị đấu nối tại đầu T-VAN hỗ trợ tính năng IPSec

Số lượng kênh

03

Gồm 01 kênh chính và 02 kênh dự phòng (01 kênh tại trung tâm dữ liệu chính và 01 kênh tại trung tâm dữ liệu dự phòng)

Kênh chính và kênh dự phòng tại trung tâm dữ liệu chính thuộc 02 đơn vị cung cấp dịch vụ mạng

Băng thông

Tối thiểu 10 Mbps

Mỗi kênh truyền có băng thông tối thiểu 10 Mbps

2. Dành cho TCKNGTT

Loại kênh truyền

MPLS VPN layer 3 hoặc kênh thuê riêng

Kết nối với Tổng cục Thuế thông qua hạ tng mạng MPLS VPN Layer3 hoặc kênh thuê riêng của nhà cung cấp dịch vụ mạng

Loại cáp

Cáp quang

 

Cơ chế bảo mật

Hỗ trợ IPSec

Thiết bị đấu nối tại đầu TCKNGTT hỗ trợ tính năng IPSec

Số lượng kênh

02

Gồm 01 kênh chính và 01 kênh dự phòng (tại trung tâm dữ liệu dự phòng)

Kênh chính và kênh dự phòng thuộc 02 đơn vị cung cấp dịch vụ mạng

Băng thông

Tối thiểu 05 Mbps

Mỗi kênh truyền có băng thông tối thiểu 05 Mbps

 

 

 

II. Quy định về giao thức kết nối

Thuộc tính

Quy định

Mô tả

1. Web service

Giao thức bảo mật gói tin

https

Thông tin được bảo mật khi truyền/nhận trên môi trường mạng.

Giao thức giao tiếp dịch vụ

SOAP v1.2

Giao thức giao tiếp dịch vụ Web

Tiêu chuẩn an toàn dịch vụ

WS-Security v1.1

Bảo mật cho dịch vụ Web

WS-Policy v1.5

Quản lý chính sách dịch vụ Web

WS-Addressing v1.0

Mô tả thông tin định tuyến dịch vụ Web

WS-Web ReliableMessaging v1.2

Đảm bảo chất lượng truyền tin

Định nghĩa dịch vụ

WSDL v1.2

 

2. Queue

Giao thức truyền nhận

Message Queue (MQ)

 

Bảo mật kênh dịch vụ Queue channel

TLS v1.2

 

Định nghĩa dịch vụ

XML schema

 

Loại kênh truyền

Sender-receiver

 

 

PHỤ LỤC I

DANH SÁCH CÁC LOẠI THÔNG ĐIỆP
(Kèm theo Quy định về thành phần chứa dữ liệu hóa đơn điện tử và phương thức truyền nhận với cơ quan thuế ban hành tại Quyết định s
635/QĐ-TCT ngày 11 tháng 5 năm 2020 của Tng cục trưởng Tng cục Thuế)

STT

Mã loại thông điệp

Tên

Mô tả

Nhóm thông điệp đáp ứng nghiệp vụ đăng ký, thay đi thông tin sử dụng hóa đơn điện tử, đề nghị cấp hóa đơn điện tử có mã theo từng ln phát sinh

1

100

Thông điệp thông báo về việc hết thời gian sử dụng hóa đơn điện tử có mã qua cổng thông tin điện tử Tng cục Thuế/qua ủy thác tổ chức cung cấp dịch vụ về hóa đơn điện tử; không thuộc trường hợp sử dụng hóa đơn điện tử không có mã

 

Nhóm thông điệp đáp ứng nghiệp vụ lập và gửi hóa đơn điện tử đến cơ quan thuế

2

200

Thông điệp gửi hóa đơn điện tử tới cơ quan thuế đ cp mã

 

3

201

Thông điệp thông báo kết quả cấp mã hóa đơn điện tử của cơ quan thuế

 

4

202

Thông điệp chuyển dữ liệu hóa đơn điện tử không mã đến cơ quan thuế

 

Nhóm thông điệp đáp ứng nghiệp vụ xử lý hóa đơn có sai sót

5

300

Thông điệp thông báo hủy/giải trình hóa đơn đã lập có sai sót

 

6

301

Thông điệp thông báo về hóa đơn điện tử cn rà soát

 

Nhóm thông điệp chuyển bảng tổng hợp dữ liệu hóa đơn điện tử đến cơ quan thuế

7

400

Thông điệp chuyn bảng tng hợp d liệu hóa đơn điện tử đến cơ quan thuế

 

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC KÝ HIỆU MẪU SỐ HÓA ĐƠN
(Kèm theo Quy định về thành phần chứa dữ liệu hóa đơn điện t
và phương thức truyền nhận vi cơ quan thuế ban hành tại Quyết định s 635/QĐ-TCT ngày 11 tháng 5 năm 2020 của Tng cục trưởng Tổng cục Thuế)

1. Đối với hóa đơn điện tử theo Nghị định số 119/2018/NĐ-CP thì sử dụng bảng danh mục sau:

STT

Ký hiệu mẫu số hóa đơn

Tên/Mô tả

1

1

Phản ánh loại Hóa đơn giá trị gia tăng

2

2

Phản ánh loại Hóa đơn bán hàng

3

3

Phản ánh loại Phiếu xut kho kiêm vận chuyn điện tử

4

4

Phản ánh các loại hóa đơn khác là tem điện tử, vé điện tử, thẻ điện tử, phiếu thu điện tử hoặc các chứng từ điện tử có tên gọi khác nhưng có nội dung của hóa đơn điện tử theo quy định tại Điều 3 Thông tư số 68/2019/TT-BTC.

2. Đối với hóa đơn theo Nghị định số 51/2010/NĐ-CP và Nghị định số 04/2014/NĐ-CP thì áp dụng quy định của các Nghị định này và các văn bản hướng dẫn.

 

PHỤ LỤC III

DANH MỤC KIỂU DỮ LIỆU PHẦN THÔNG TIN KHÁC
(Kèm theo Quy định về thành phần chứa dữ liệu hóa đơn điện tử và phương thức truyền nhận với cơ quan thuế ban hành tại Quyết định s
635/QĐ-TCT ngày 11 tháng 5 năm 2020 của Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế)

STT

Giá trị

Mô tả

1

string

Chuỗi ký tự

2

numeric

Số

3

dateTime

Ngày giờ

4

date

Ngày

 

PHỤ LỤC IV

DANH MỤC CHỈ TIÊU TÍNH CHẤT (HÀNG HÓA, DỊCH VỤ)
(Kèm theo Quy định về thành phần chứa dữ liệu hóa đơn điện tử và phương thức truyền nhận với cơ quan thu
ế ban hành tại Quyết định số 635/QĐ-TCT ngày 11 tháng 5 năm 2020 của Tng cục trưởng Tng cục Thuế)

Chỉ tiêu tính chất được dùng để phân biệt giữa hàng hóa, dịch vụ thông thường, khuyến mại, chiết khấu thương mại hoặc ghi chú, diễn giải. Cụ thể:

STT

Giá trị

Mô tả

1

1

Hàng hóa, dịch vụ

2

2

Khuyến mại

3

3

Chiết khấu thương mại (trong trường hợp muốn thể hiện thông tin chiết khấu theo dòng)

4

4

Ghi chú, diễn giải

 

PHỤ LỤC V

DANH MỤC THUẾ SUẤT
(Kèm theo Quy định v
thành phn chứa dữ liệu hóa đơn điện tử và phương thức truyền nhận với cơ quan thuế ban hành tại Quyết định số 635/QĐ-TCT ngày 11 tháng 5 năm 2020 của Tng cục trưởng Tng cục Thuế)

STT

Giá trị

Mô tả

1

0%

Thuế suất 0%

2

5%

Thuế suất 5%

3

10%

Thuế suất 10%

4

KCT

Không chịu thuế GTGT

5

KKKNT

Không kê khai, tính nộp thuế GTGT

6

KHAC

Trường hợp khác

 

PHỤ LỤC VI

DANH MỤC HÌNH THỨC HÓA ĐƠN BỊ THAY THẾ/LOẠI ÁP DỤNG HÓA ĐƠN
(Kèm theo Quy định về thành phần chứa dữ liệu hóa đơn điện tử và phương thức truyền nhận với cơ quan thu
ế ban hành tại Quyết định s 635/QĐ-TCT ngày 11 tháng 5 năm 2020 của Tng cục trưởng Tng cục Thuế)

STT

Giá trị

Mô tả

1

1

Hóa đơn điện tử theo Nghị định số 119/2018/NĐ-CP

2

2

Hóa đơn điện tử có mã xác thực của cơ quan thuế theo Quyết định số 1209/QĐ-BTC ngày 23 tháng 6 năm 2015 và Quyết định số 2660/QĐ-BTC ngày 14 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính (Hóa đơn có mã xác thực của CQT theo Nghị định s 51/2010/NĐ-CP và Nghị định số 04/2014/NĐ-CP)

3

3

Các loại hóa đơn theo Nghị định số 51/2010/NĐ-CP và Nghị định số 04/2014/NĐ-CP (Trừ hóa đơn điện tử có mã xác thực của cơ quan thuế theo Quyết định số 1209/QĐ-BTC và Quyết định số 2660/QĐ-BTC)

 

PHỤ LỤC VII

DANH MỤC LOẠI KỲ TÍNH THUẾ VÀ KỲ TÍNH THUẾ
(Kèm theo Quy định về thành ph
n chứa dữ liệu hóa đơn điện tử và phương thức truyền nhận với cơ quan thuế ban hành tại Quyết định s 635/QĐ-TCT ngày 11 tháng 5 năm 2020 của Tổng cục trưởng Tng cục Thuế)

1. Danh mục các loại kỳ tính thuế:

STT

Giá trị

Mô tả

1

T

Kỳ tính thuế theo tháng

2

Q

Kỳ tính thuế theo quý

2. Định dạng trường kỳ tính thuế: N1N2/Y1Y2Y3Y4

Trong đó:

- N1N2 là 2 số chỉ tháng tính thuế nếu loại kỳ tính thuế là T hoặc là 2 số tối đa chỉ quý tính thuế nếu loại kỳ tính thuế là Q.

- Y1Y2Y3Y4 là 4 số chỉ năm tính thuế.

Ví dụ 1: Kỳ tính thuế tháng 12 năm 2020 được biu diễn bằng các thẻ: LKTThue = T; KTThue = 12/2020

Ví dụ 2: Kỳ tính thuế quý 3 năm 2020 được biểu diễn bằng các thẻ: LKTThue = Q; KTThue = 3/2020

 

PHỤ LỤC VIII

DANH MỤC MẪU SỐ TỜ KHAI, THÔNG BÁO, ĐỀ NGHỊ
(Kèm theo Quy định về thành phần chứa dữ liệu h
óa đơn điện tử và phương thức truyền nhận với cơ quan thuế ban hành tại Quyết định số 635/QĐ-TCT ngày 11 tháng 5 năm 2020 của Tng cục trưởng Tổng cục Thuế)

STT

Giá trị

Mô tả

1

1

Tờ khai đăng ký/thay đổi thông tin sử dụng hóa đơn điện tử

2

2

Thông báo về việc chấp nhận/không chấp nhận sử dụng hóa đơn điện tử

3

3

Tờ khai dữ liệu hóa đơn, chứng từ hàng hóa, dịch vụ bán ra

4

4

Thông báo hủy hóa đơn điện tử

5

5

Thông báo về hóa đơn điện tử cn rà soát

6

6

Đ nghị cấp hóa đơn điện tử có mã (theo từng lần phát sinh)

7

7

Thông báo về việc hết thời gian sử dụng hóa đơn điện tử có mã qua cổng thông tin điện tử Tổng cục Thuế/qua ủy thác tổ chức cung cấp dịch vụ v hóa đơn điện tử; không thuộc trường hợp sử dụng hóa đơn điện tử không có mã

 

PHỤ LỤC IX

DANH MỤC TÍNH CHẤT THÔNG BÁO
(Kèm theo Quy định v
thành phn chứa dữ liệu hóa đơn điện tử và phương thức truyền nhận với cơ quan thuế ban hành tại Quyết định s 635/QĐ-TCT ngày 11 tháng 5 năm 2020 của Tng cục trưởng Tng cục Thuế)

Áp dụng cho mẫu số 04 Nghị định số 119/2018/NĐ-CP.

STT

Giá trị

Mô tả

1

1

Giải trình

2

2

Hủy có lập hóa đơn thay thế

3

3

Hủy không lập hóa đơn thay thế

 

PHỤ LỤC X

DANH MỤC LOẠI KỲ DỮ LIỆU VÀ KỲ DỮ LIỆU
(Kèm theo Quy định về thành phần chứa dữ liệu hóa đơn điện tử và phương thức truyền nhận với cơ quan thuế ban hành tại Quyết định s
635/QĐ-TCT ngày 11 tháng 5 năm 2020 của Tng cục trưởng Tổng cục Thuế)

1. Danh mục các loại kỳ dữ liệu:

STT

Giá trị

Mô tả

1

T

Kỳ dữ liệu theo tháng

2

Q

Kỳ dữ liệu theo quý

2. Định dạng trường kỳ dữ liệu: N1N2/Y1Y2Y3Y4

Trong đó:

- N1N2 là 2 số chỉ tháng tính thuế nếu loại kỳ dữ liệu là T hoặc là 2 số tối đa chỉ quý nếu loại kỳ dữ liệu là Q.

- Y1Y2Y3Y4 là 4 s chỉ năm.

Ví dụ 1: Kỳ dữ liệu tháng 12 năm 2020 được biểu diễn bằng các thẻ: LKDLieu = T; KDLieu = 12/2020

Ví dụ 2: Kỳ dữ liệu quý 3 năm 2020 được biểu diễn bằng các thẻ: LKDLieu = Q; KDLieu = 3/2020

 

PHỤ LỤC XI

DANH MỤC TRẠNG THÁI XÁC NHẬN CỦA CƠ QUAN THUẾ VỀ VIỆC CHẤP NHẬN/KHÔNG CHẤP NHẬN SỬ DỤNG HÓA ĐƠN ĐIỆN TỬ
(Kèm theo Quy định v
thành phn chứa dữ liệu hóa đơn điện tử và phương thức truyền nhận với cơ quan thuế ban hành tại Quyết định số 635/QĐ-TCT ngày 11 tháng 5 năm 2020 của Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế)

STT

Giá trị

Mô tả

1

1

Trường hợp chp nhận cho phép người nộp thuế sử dụng hóa đơn điện tử.

2

2

Trường hp không chấp nhận cho phép doanh nghiệp sử dụng hóa đơn điện tử.

3

3

Trường hợp ủy thác qua tổ chức cung cấp dịch vụ hóa đơn điện tử thì cơ quan thuế thông báo người nộp thuế đăng ký giao dịch sử dụng hóa đơn điện tử min phí qua t chức cung cp dịch vụ hóa đơn điện tử.

 

PHỤ LỤC XII

VÍ DỤ MINH HỌA QR CODE TRÊN HÓA ĐƠN ĐIỆN TỬ
(Kèm theo Quy định về thành phần ch
a dữ liệu hóa đơn điện tử và phương thức truyền nhận với cơ quan thuế ban hành tại Quyết định s 635/QĐ-TCT ngày 11 tháng 5 năm 2020 của Tng cục trưởng Tng cục Thuế)

Các trường dữ liệu trong QR Code trên hóa đơn điện tử h trợ thanh toán nội địa, quốc tế và tra cứu thông tin hóa đơn:

Tên trường

Ví dụ

Giải thích

Phiên bản đặc tả QR Code

000201

ID: 00

Độ dài: 02

Giá trị: 01

Phương thức khởi tạo

010212

ID: 01

Độ dài: 02

Giá trị: 12 (QR Code động)

Thông tin số hiệu đơn vị chấp nhận thanh toán

021426578954265489

ID: 02

Độ dài: 14

Giá trị: 26578954265489 (PAN Visa)

041415682654895154

ID: 04

Độ dài: 14

Giá trị: 15682654895154 (PAN Mastercard)

26280010A000000
77501100107001729

ID: 26

Độ dài: 28

Giá trị:

0010A00000077501100107001729

Sub-ID: 00

Độ dài: 10

Giá trị: A000000775 (Định danh duy nhất toàn cầu - GUID)

Sub-ID: 01

Độ dài: 10

Giá trị: 0107001729 (Định danh đơn vị chấp nhận thanh toán - Merchant ID / Mã số thuế)

Mã danh mục đơn v chấp nhn thanh toán

52045499

ID: 52

Độ dài: 04

Giá trị: 5499 (Cửa hàng hoa quả thực phm đặc sản)

Mã tiền tệ

5303704

ID: 53

Độ dài: 03

Giá trị: 704 (Việt Nam Đồng)

Số tiền giao dịch

5406120000

ID: 54

Độ dài: 06

Giá trị: 120000

Mã quốc gia

5802VN

ID: 58

Độ dài: 02

Giá trị: VN

Tên đơn vị chấp nhận thanh toán

5905DNXYZ

ID: 59

Độ dài: 05

Giá trị: DNXYZ

Thành phố của đơn vị chấp nhận thanh toán

6005HANOI

ID: 60

Độ dài: 05

Giá trị: HANOI

Thông tin bổ sung

62400115S757CK5 HTIE918E0307SH OPXYZ0706XYZ001

ID: 62

Độ dài: 40

Giá trị:

0115S757CK5HTIE918E0307SHOPXY Z0706XYZ001

Sub-ID: 01

Độ dài: 15

Giá trị: S757CK5HTIE918E (Số hóa đơn/biên lai)

Sub-ID: 03

Độ dài: 07

Giá trị: SHOPXYZ (Mã cửa hàng)

Sub-ID: 07

Độ dài: 06

Giá trị: XYZ001 (Mã số điểm bán/thiết bị đầu cuối của đơn vị chp nhận thanh toán)

Thông tin hóa đơn

9960001301070017 29001010110206C 21TYY0302680408 202111210506120000

ID: 99

Độ dài: 60

Giá trị:

00130107001729001010110206C21TYY 0302680408202111210506120000

Sub-ID: 00

Độ dài: 13

Giá trị: 0107001729001 (MST người bán)

Sub-ID: 01

Độ dài: 01

Giá trị: 1 (Ký hiệu mẫu số hóa đơn)

Sub-ID: 02

Độ dài: 06

Giá trị: C21TYY (Ký hiệu hóa đơn)

Sub-ID: 03

Độ dài: 02

Giá trị: 68 (Số hóa đơn)

Sub-ID: 04

Độ dài: 08

Giá trị: 20211121 (Thời điểm lập hóa đơn)

Sub-ID: 05

Độ dài: 06

Giá trị: 120000 (Tổng tiền thanh toán bằng số)

CRC

63041177

ID: 63

Độ dài: 04

Giá trị: 1177

Thành phần dữ liệu (trong thẻ <DLQRCode>) và hình ảnh QR Code được hiển thị như sau:

- Thành phần dữ liệu:

00020101021202142657895426548904141568265489515426280010A000000775 0110010700172952045499530370454061200005802VN5905 DNXYZ6005HANOI 62400115S757CK5HTIE918E0307SHOPXYZ0706XYZ00199600013010700172 9001010110206C21TYY030268040820211121050612000063041177

- Hình ảnh QR Code trên hóa đơn:

MINISTRY OF FINANCE
GENERAL DEPARTMENT OF TAXATION
-------

SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom - Happiness

---------------

No. 635/QD-TCT

Hanoi, May 11, 2020

 

DECISION

ADOPTING REGULATIONS ON COMPONENTS CONTAINING ELECTRONIC INVOICE DATA AND APPROACHES TO DATA TRANSMISSION AND RECEPTION BY TAX AUTHORITIES

GENERAL DIRECTOR

Pursuant to the Law on Tax Administration dated November 29, 2006 and the Law on Amendments and Supplements to certain Articles of the Law on Tax Administration;

Pursuant to the Law on Value-added Tax dated June 3, 2008 and the Law on Amendments and Supplements to certain Articles of the Law on Value-added Tax;

Pursuant to the Law on Information Technology dated June 29, 2006;

Pursuant to the Law on Electronic Transactions dated November 29, 2005;

Pursuant to the Government’s Decree No. 119/2018/ND-CP dated September 12, 2018, regulating electronic invoices for sale of goods and provision of services;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Pursuant to the Government’s Decree No. 165/2018/ND-CP dated December 24, 2018 on electronic financial transactions;

Pursuant to the Prime Minister's Decision No. 41/2018/QD-TTg dated September 25, 2018, defining the functions, tasks, powers and organizational structure of the General Department of Taxation subsidiary to the Ministry of Finance;

Pursuant to the Circular No. 39/2017/TT-BTTTT dated December 15, 2017 of the Ministry of Information and Communications, issuing the list of technical standards on application of information technology to activities of state regulatory authorities;

Pursuant to the Circular No. 68/2019/TT-BTC dated September 30, 2019 of the Ministry of Finance, providing guidance on several articles of the Government’s Decree No. 119/2018/ND-CP dated September 12, 2018, regulating electronic invoices for sale of goods and provision of services;

Upon the request of the Director of the Information Technology Department.

HEREBY DECIDES

Article 1. Regulations on components containing electronic invoice data and approaches to data transmission and reception by tax authorities shall be annexed hereto.

Article 2. This Decision shall enter into force from the signature date and shall be applied to enterprises, organizations, business households and individuals registering, using and providing e-invoicing solutions in accordance with regulations laid down in the Decree No. 119/2018/ND-CP and the Circular No. 68/2019/TT-BTC.  

Article 3. Heads of Departments, affiliates or subsidiaries of the General Department of Taxation, Directors of Tax Departments of provinces and centrally-affiliated cities, relevant entities and persons shall be responsible for implementing this Decision./.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

In the course of implementation hereof, if there is any difficulty or query that arises, relevant units may send feedbacks to the General Department of Taxation (via the Information Technology Department) to seek its decision on any proper amendment or supplementation./.

 

 

GENERAL DIRECTOR




Cao Anh Tuan

 

REGULATIONS

ON COMPONENTS CONTAINING ELECTRONIC INVOICE DATA AND APPROACHES TO DATA TRANSMISSION AND RECEPTION BY TAX AUTHORITIES
 (Annexed to the Decision No. 635/QD-TCT dated May 11, 2020 of the General Director of the General Department of Vietnam Customs)

Part I

GENERAL PROVISIONS

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1. Scope: Requirements on technical specifications, structured format, data components and methods of e-invoice exchange between enterprises, organizations, business households, individuals or e-invoice service providers and tax authorities.

2. Subjects of application: This Circular shall apply to  those covered by Article 2 in the Circular No. 68/2019/TT-BTC dated dated September 30, 2019 of the Ministry of Finance, providing guidance on several articles of the Government’s Decree No. 119/2018/ND-CP dated September 12, 2018, regulating electronic invoices for sale of goods and provision of services.

II. Legal references and citations

1. National Standard TCVN 7322: 2009 Information technology - Automatic identification and data capture techniques - Technical requirements for QR Codes 2005;

2. EMV Book 4: EMV Integrated Circuit Card Specifications for Payment Systems - Book 4 Cardholder, Attendant, and Acquirer Interface Requirements;

3. Decision No. 1928/QD-NHNN dated August 5, 2018 of the Governor of the State bank of Vietnam regarding announcement of basic standards.

III. Abbreviations

No.

Abbreviations

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1

CQT

Tax authority or agency

2

CMND

9-digit or 12-digit (old or new) ID card

3

GTGT

Value added tax

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Hóa đơn có mã

e-invoices with tax authorities' identification code numbers

5

Hóa đơn không mã

e-invoices without tax authorities' identification code numbers

6

NHNN

State Bank of Vietnam

7

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tax identification number

8

NNT

Taxpayer

9

QR Code

Quick Response Code

10

T-VAN

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

11

TCKNGTT

Organization or enterprise selling goods or providing services having connection to transmit data to them in the direct form (not via T-VAN)

12

STT

Ordinal number

13

XML

eXtensible Markup Language

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1. XML tabs and data representation

a) XML tabs

The  tab’s tag is written without space and may be abbreviated according to the following principles:

- Take the capitalized first letter of each word. In particular, the last word with the capitalized first letter is written in full.  Example: The tab indicating the quantity data field is abbreviated into SLuong; the tab indicating the invoice data field is abbreviated into DLHDon;

- In case of identical abbreviated tags, some characters must be added to distinguish them. Example: The Tổng tiền (Sum/total) field is abbreviated into TgTien; the Thành tiền (Sum/total) is abbreviated into ThTien.

- Common phrases can be abbreviated under the regulations of Section III of Part I.

Notes: Regulations in this section shall not apply to digital signature tabs.

b) Regulations on data representation

- Character set representation standard (Encoding): UTF-8.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2. Data format

a) Numeric format: Data type in the numeric format contains the maximum of 19 numeric characters, including the maximum of 4 numeric characters in the fractional part.  The decimal point (.) is used for separating the integral part from the fractional part (if any), including:

- Decimal data type is described to have the maximum length as x and y (where: x denotes total numeric characters at maximum (including both the whole part and the decimal places, excluding the decimal point (.) or separator); y denotes the maximum number of numeric characters in the fractional part). 

Example: The Exchange rate data type is described to have the maximum length as 7 and 2 (where: 7 is total numeric characters at maximum (including both the whole part and the decimal places); 2 is the maximum number of numeric characters in the fractional part). 

- Integer data type is described to have the maximum length as x which denotes the the maximum number of numeric characters.

Example: Invoice number data type is described to have the maximum length as 8 which is the the maximum number of numeric characters.

b) Date format: In this data type, data are represented in the YYYY-MM-DD format, where: YYYY refers to 4 digits indicating the calendar year; MM refers to 2 digits indicating the calendar month; DD refers to 2 digits indicating the calendar day. This data type is adjusted to the GMT+7 (+07:00) timezone.  

Example: 2020-04-24 is the 24th of April of 2020.

c) DateTime format: In this data type, data are represented in the YYYY-MM-DDThh:mm:ss format, where: YYYY means 4 digits indicating the calendar year; MM means 2 digits indicating the calendar month; T means the symbol used for separating date from hour; hh means 2 digits indicating hour (from hour 00 to hour 23; AM/PM hour format is not allowed); mm means 2 digits indicating minute; ss means 2 digits indicating second. This data type is adjusted to the GMT+7 (+07:00) timezone. 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Notes: Numeric, date and time format is only used for XML data. Data are represented under the provisions of the Circular No. 68/2019/TT-BTC.

d) Regulations on currency units: Regulations laid down in point c of clause 2 of Article 3 in the Circular No. 68/2019/TT-BTC shall be observed.

3. Tax authority's identification/verification code inscribed on electronic invoices

Tax authority’s identification/verification code inscribed on an e-invoice is a set or sequence of characters, including 12 numeric characters, which the tax authority’s system creates and affixes onto e-invoices with tax authority’s identification/verification codes.  

Tax authority’s code exists in the N1N2N3N4N5N6N7N8N9N10N11N12 format (N1 through N12 is the numeric characters ranging from 0 to 9).

4. Digital signature

- Digital signature must comply with the provisions of the Law on Electronic Transactions No. 51/2005/QH11 dated November 29, 2005 and other instructional documents thereof. Digital signature specifications shall conform to XML-Signature Syntax and Processing standard prescribed in the Circular No. 39/2017/TT-BTTTT dated December 15, 2017 of the Ministry of Information and Communications, issuing the list of technical standards on application of information technology to activities of state regulatory authorities.

- Digital signature data field provides information about the signing time (the SigningTime tab put inside the following tabs: Signature\Object\SignatureProperties\SignatureProperty). The SigningTime tab contains date and time data in accordance with regulations laid down in clause 2 of Section IV in Part I.

- URI property of Reference tabs of the XML Signature Syntax and Processing standard is used for determining data fields where each datum and message needs to be digitally signed, and even the signing time is required.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

A message is formatted into 3 parts: General information (TTChung), data (DLieu) and digital signature (Signature) are described as follows:

Image 1: Format of a message explained in the block chart

Image 2: Format of a message explained in the tree diagram

Where:

- General information (TTChung) part: Containing information about application version, sender’s code, recipient’s code, code of message type, message code, reference message code, TIN, quantity.

- Data (DLieu) part: Containing information about invoice, cancellation notice, request, chart of e-invoice data sent to tax authority, etc., which are defined in Section II herein.

- Digital signature (Signature) part: Containing information about the sender’s digital signature.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Data functions

Tabs

Maximum length

Data type

Required/optional

TDiep tab contains exchanged information, including general information, specific information and digital signature information

TDiep\TTChung tab contains general information conveyed by a message

Message version (In these Regulations, the 1.0.0 version is used)

PBan

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

String

Required 

Sender’s code

MNGui

13

String

Required 

Recipients code

MNNhan

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

String

Required 

Message classification code

MLTDiep

3

Numeric

Required 

Message code

MTDiep

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

String

Required 

Reference message code

MTDTChieu

25

String

Optional

Tax Identification Number (Taxpayer’s TIN)

MST

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

String

Required 

Quantity

SLuong

7

Numeric

Required 

TDiep\DLieu tab contains the data part of a message

TDiep tab contains digital signature information (digitally signing on the entire message)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Signature

 

 

Required 

Detailed description:

- General information (TTChung) part:

+ Sender’s code (MNGui), recipient’s code (MNNhan) is TCT with respect to a tax authority; is the taxpayer’s MST (TIN) code without the mark "-" with respect to T-VAN or TCKNGTT.

Example: Company A's MST (TIN) is 0107001729-001.

If company A sends data to a tax authority, MNGui and MNNhan will be 0107001729001 and TCT, respectively.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

+ Message classification code is the code describing the type of the sent/received message. More details shall be given in the Appendix I hereto.

+ Message code is created by the sender’s system, ensuring uniqueness across the entire system, and is formatted like: MNGui + Y1Y2 + N1N2N3N4N5N6N7N8N9N10N11N12, where: Y1, Y2 denotes 2 ending digits indicating the sending year; N1 through N10 denotes digits ranging from 0 to 9.

Example: Company A's MST (TIN) is 0107001729-001.

If company A sends data to a tax authority in 2021, the message code created will be 0107001729001210000000001.

If a tax authority sends data to company A in 2021, the message code created will beTCT210000000001.

+ Reference message code is created with respect to response messages and valued as an arriving message code.

Example: T-VAN A’s MST is 0107001729.

If T-VAN A sends company B’s e-invoice data to the tax authority issuing the identification/verification code in 2021, a message code will be created as 0107001729210000000001.

If a tax authority responds with an issued code, then the message code and the reference message code will be TCT210000000001 and 0107001729210000000001, respectively.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

+ Quantity (SLuong) is total number of data (total number of invoices without identification/verification codes, total number of charts of data on invoices without identification/verification codes, etc.) inside the Dlieu tab of the message.

Example: If T-VAN A concurrently sends a tax authority all of 4 e-invoices without identification/verification codes of company B in 2021, the value of the Quantity (SLuong) function in a sent message will be 4.

- Data (DLieu) part: Each message contains a particular data type of a taxpayer. Data types may be data on e-invoices with identification/verification codes, e-invoices without identification/verification codes and other data. With respect to data on invoices without identification/verification codes, each message only contains e-invoice data.

- Digital signature (Signature) part: This part contains information about the sender’s digital signature (e.g. T-VAN, TCKNGTT or tax authority) and digital signature shall be affixed onto all data of a message.

- The maximum storage capacity of a message is 2 MB.

6. QR Codes on e-invoices

a) Data represented in a QR Code

Value of a data object in a QR Code presented on the merchant side is formatted as follows:

No.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Definition

1

Sequence of numeric characters

Is a format of numeric characters, including 10 characters ranging from “0” to “9”

2

Sequence of special numeral characters

Is a format of special numeral characters regulated by EMV Book 4, including 96 characters composed of alphabetical, numeric characters and the mark (.)

3

String

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Details about the representation of QR code data shall be subject to point d of clause 6 of this section.

b) Formating of QR code data objects in e-invoices

QR code data are formed as follows: Each data object is made up of three individual fields, including: (1) reference data object identification (ID) field; (2) length field that explicitly indicates the number of characters included in the value field; (3) value field. Fields are coded as follows:

- ID field is coded as a two-digit numeric value, with a value ranging from “00” to “99”;

- Length field is coded as a two-digit numeric value, with a value ranging from “01” to “99”;

- Value field has a minimum length of one character and a maximum length of 99 characters.

If the value field is blank (length is zero), ID field, length field and value field shall not be entered into QR code data.

c) Detailed description of components of QR code data

Formats, lengths, representation forms and definitions of data objects are specified in the following chart. Characters are stored in data fields in the Unicode UTF-8 format.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

ID

Data types

Length

Required/optional

Remarks

QR Code Specification version

"00"

Sequence of numeric characters

2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

In this Regulation, the value of “01”

Information fields for invoice payments (if any)

Generation method

"01"

Sequence of numeric characters

2

Optional

Details provided at Point d of Clause 6 in this Section

Information about a merchant’s number

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Sequence of special numeric characters

Max. 99

Required (at least a data object identifying a merchant)

Details provided at Point d of Clause 6 in this Section

"04"-"05"

"06"-"08"

"09"-"10"

"11"-"12"

“13"-"14"

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

"17"-"25"

"26"-"51"

Globally Unique Identifier - GUID

“26-00”

Sequence of special numeric characters

Max. 32

Required 

Details provided at Point d of Clause 6 in this Section

Merchant ID

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

String

Max. 14

Required 

Details provided at Point d of Clause 6 in this Section

Merchant category code

52”

Sequence of numeric characters

4

Required 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Currency code

"53"

Sequence of numeric characters

3

Required 

This field’s value conforming to ISO 4217 standard, and converted from the Invoice Currency Unit function (DVTTe tab).

Example: Vietnam Dong is represented by the value of “704”.

Transaction value

"54"

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Max. 13

Required 

Details provided at Point d of Clause 6 in this Section

Country code

"58”

Sequence of special numeric characters

2

Required 

Details provided at Point d of Clause 6 in this Section

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

"59"

Sequence of special numeric characters

Max. 25

Required 

Details provided at Point d of Clause 6 in this Section

City

"60"

Sequence of special numeric characters

Max. 15

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Details provided at Point d of Clause 6 in this Section

Postal code

"61"

Sequence of special numeric characters

Max. 10

Optional

Details provided at Point d of Clause 6 in this Section

Additional information

"62"

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Max. 99

Optional

Details provided at Point d of Clause 6 in this Section

Invoice/receipt number

“62-01”

Sequence of special numeric characters

Max. 25

Optional

Details provided at Point d of Clause 6 in this Section

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

“62-03”

Sequence of special numeric characters

Max. 25

Optional

Details provided at Point d of Clause 6 in this Section

Code of a merchant’s point of sale/terminal device

“62-07”

Sequence of special numeric characters

Max. 25

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Details provided at Point d of Clause 6 in this Section

Transaction purpose

“62-08”

Sequence of special numeric characters

Max. 25

Optional

Details provided at Point d of Clause 6 in this Section

Request for customer’s additional data

“62-09”

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Max. 3

Optional

Details provided at Point d of Clause 6 in this Section

Information fields for invoice search (if any)

Invoice information

“99”

String

Max. 99

Optional

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Globally Unique Identifier - GUID

“99-00”

Sequence of special numeric characters

Max. 13

Optional

This field accepts the value of the seller’s Tax Identification Number function on the invoice (MST tab inside NBan tab). In case of TIN of a branch, the mark "-" must be omitted.

Example: If the seller’s MST tab has the value of “0107001729-001”, this field’s value will be “0107001729001”.

Invoice form symbol

“99-01”

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1

Optional

This field’s value is the invoice form symbol function (KHMSHDon tab). Example: 1.

Invoice symbol

“99-02”

String

6

Optional

This field’s value is the invoice symbol function (KHHDon tab). Example: C21TYY.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

“99-03”

String

Max. 8

Optional

This field’s value is the invoice number function (SHDon tab). Example: 68.

Invoice date

“99-04”

String

8

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

This field’s value is the invoicing date function (TDLap tab), using the format YYYYMMDD.

Example: 20211121.

Total payment written in numbers

“99-05”

Sequence of special numeric characters

Max. 20

Optional

This field’s value is the function of total payment in numbers  (TgTTTBSo tab).

Information fields for for checking and verification

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

"63"

Sequence of special numeric characters

4

Required 

Details provided at Point d of Clause 6 in this Section

The chart above providing a minimum of QR code data fields is used for invoice search and payment (where needed). Merchants may add other information in accordance with SBV’s regulations.

See examples of e-invoice QR Code in the Appendix XII hereto.

d) Details about QR Code format used in the payment sector in Vietnam

Detailed information about QR code format used in the payment sector in Vietnam is regulated under the Decision No. 1928/QĐ-NHNN (Technical specification of QR Code presented on the merchant side in Vietnam).

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

FORMATS OF COMPONENTS CONTAINING ELECTRONIC INVOICE DATA

I. Data components used for e-invoicing registration/change of e-invoice access information, and the on-demand request for issuance of e-invoices with tax authority's identification/verification codes

1. Format of data in the form of e-invoicing registration/the request form for change in e-invoice access information

a) The form shall be formatted as follows:

Image 3: Format of the form of e-invoicing registration/the request form for change in e-invoice access information

b) Detailed format of the form is described in the following table:

Data functions

Tab name

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Data types

Required/optional

TKhai tab contains form data and taxpayer’s digital signature 

TKhai\DLTKhai tab contains form data, including: General information and detailed information included in the form

TKhai\DLTKhai\TTChung tab contains general information of the form

XML version (In this Regulation, the value of this function is 1.0.0)

PBan

6

String

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Form number (number of the form)

MSo

1

Numeric (Details proviced in Appendix III hereto).

Required 

Name (Name of the form)

Ten

100

String

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Form of e-invoicing registration/change in e-invoice access information

HThuc

1

Numeric (1: Registration; 2: Change)

Required 

Taxpayer’s name

TNNT

400

String

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tax identification number

MST

14

String

Required 

Contact person

NLHe

50

String

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Contact address

DCLHe

400

String

Required 

Email address

DCTDTu

50

String

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Contact phone

DTLHe

20

String

Required 

Place name

DDanh

50

String

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Date of issue

NLap

 

Date

Required 

TKhai\DLTKhai\NDTKhai tab contains detailed information included in the form

Is this applicable to invoices with identification/verification codes?

ADHDCMa

1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Required 

Is this applicable to invoices without identification/verification codes?

ADHDKMa

1

Boolean (0: False; 1: True

Required 

Is registration for transaction 1 made through General Department of Taxation (Is registration for transaction made through the website of the General Department of Taxation?)

DKGDQTCT

1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Required 

Clause, Article, Decree (According to Clause, Article of Decree)

KDNDinh

100

String

Required in case of registration for transaction made through General Department of Taxation’s website

Is registration of transaction made via T-VAN?

DKGDQTVAN

1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Required 

VAT invoice (Is VAT invoice used?)

HDGTGT

1

Boolean (0: False; 1: True

Required 

Sale invoice (Is sale invoice used?)

HDBHang

1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Required 

Cash register invoice (Is an invoice generated by a cash register is used?)

HDMTTien

1

Boolean (0: False; 1: True

Required 

Other invoice (Is other invoice used?)

HDKhac

1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Required 

TKhai\DLTKhai\NDTKhai\DSCTSSDung tab contains listed digital certificates in use

TKhai\DLTKhai\NDTKhai\DSCTSSDung\CTS tab contains details of the digital certificate in use

Ordinal number

STT

3

Numeric

Optional

Institution’s name (Name of the authority or entity authenticating/issuing/endorsing digital signatures or electronic signatures) 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

400

String

Required 

Serial numbers of digital certificate

Seri

40

String

Required 

From date (Digital certificate is valid from (date)…)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Date and time

Required 

To (date)… (Digital certificate expires on (date))

DNgay

 

Date and time

Required  

Form (Form of registration)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1

Numeric (1: Add; 2: Extend; 3: Stop using)

Required 

TKhai\DSCKS tab contains details of digital signature, including taxpayer’s digital signature and other (if any).

TKhai\DSCKS\NNT tab contain details of digital signature of the taxpayer or legal representative (affixed onto TKhai\DLTKhai tab)

Digital signature

Signature

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

TKhai\DSCKS\CCKSKhac tab contains other digital signature (if any).

2. Format of data included in a notice of acceptance/rejection for use of e-invoices

a) A notice shall be formatted as follows:

Image 4: Format of data included in a notice of acceptance/rejection for e-invoicing registration/change of e-invoice access information

b) Detailed format of the form is described in the following table:

Data functions

Tab name

Maximum length

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Required/optional

TBao tab contains data included in a notice and digital signature of the tax authority

TBao\DLTBao tab contains data included in a notice

XML version (In this Regulation, the value of this function is 1.0.0)

PBan

6

String

Optional

Form number (Notice form number)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1

Numeric (Details proviced in Appendix III hereto).

Required 

Name (Notice’s name)

Ten

255

String

Required 

Number (Notice number)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

30

String

Required 

Place name

DDanh

50

String

Required 

Notification date

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Date

Required 

Supervisory tax authority’s name

TCQTCTren

100

String

Required 

Tax authority’s name (Name of the issuing tax authority)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

100

String

Required 

Tax identification number

MST

14

String

Required 

Taxpayer’s name

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

400

String

Required 

Date (Date of registration/change)

Ngay

 

Date

Required 

Status of tax authority’s confirmation

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1

Numeric (Details provided in Appendix XI hereto).

Required 

Remarks

MTa

400

String

Required 

TBao\DLTBao\DSTVAN tab contains listed intermediary service providers of e-invoice solution trusted by tax authorities (if any).

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Name (Name of the intermediary service provider of e-invoice solution trusted by the tax authority)

Ten

400

String

Required 

Registered address (Registered address of the intermediary service provider of e-invoice solution trusted by the tax authority)

DCDKy

400

String

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

TBao\DSCKS tab contains details of digital signature, including tax authority’s digital signature and other digital signature (if any)

TBao\DSCKS\CQT tab contains information of tax authority’s digital signature (affixed onto TBao\DLTBao tab)

Digital signature

Signature

 

 

Required 

TBao\DSCKS\CCKSKhac tab contains other digital signature (if any).

3. Format of data included in a notice of expiration of an e-invoice with identification/verification code issued through the website of the General Department of Taxation/under authorization given an intermediary service provider of e-invoice solution; of ineligibility for use of e-invoices without identification/verification codes.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Image 5: Format of data included in a notice of expiration of an e-invoice with identification/verification code issued through the website of the General Department of Taxation/under authorization given an intermediary service provider of e-invoice solution. This format is not used for e-invoices without identification/verification codes.

b) Detailed format of a notice is described in the following table:

Function

Tab name

Maximum length

Data type

Required/optional

TBao tab contains data included in a notice of expiration of e-invoice with identification/verification code and digital signature of decision-making officer or authority

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

XML version (In this Regulation, the value of this function is 1.0.0)

PBan

6

String

Optional

Form number (Notice form number)

MSo

1

Numeric (Details proviced in Appendix III hereto).

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Name (Notice’s name)

Ten

255

String

Required 

Number (Notice number)

So

30

String

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Place name

DDanh

50

String

Required 

Notification date

NTBao

 

Day and month

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Supervisory tax authority’s name

TCQTCTren

100

String

Required 

Tax authority’s name (Name of the issuing tax authority)

TCQT

100

String

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Taxpayer’s name

TNNT

400

String

Required 

Tax identification number

MST

14

String

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Transformation request date

NYCCDoi

 

Day and month

Required 

Notice contents

NDTBao

400

String

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

TBao\DSCKS tab contains details of digital signature, including tax authority’s digital signature and other digital signature (if any).

TBao\DSCKS\CQT tab contains information of tax authority’s digital signature (affixed onto TBao\DLTBao tab)

Digital signature

Signature

 

 

Required 

TBao\DSCKS\CCKSKhac tab contains other digital signatures (if any).

4. Format of data of an on-demand request for issuance of e-invoice with identification/verification code

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Image 6: Format of data of an on-demand request for issuance of e-invoice with identification/verification code

b) Detailed format of the request is described in the following table:

Function

Tab name

Maximum length

Data type

Required/optional

DNghi tab contains data of the on-demand request for issuance of e-invoice with identification/verification code and taxpayer’s digital signature

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

DNghi\DLDNghi\TTChung tab contains general information

XML version (In this Regulation, the value of this function is 1.0.0)

PBan

6

String

Optional

Form number (number of the request form)

MSo

1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Required 

Title (Request title)

Ten

100

String

Required 

Tax authority’s name (Name of the issuing tax authority)

TCQT

100

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Required 

Name of the requesting organization or individual

TTCCNhan

400

String

Required 

Contact address

DCLHe

400

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Required 

Email address

DCTDTu

50

String

Required 

Contact phone

DTLHe

20

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Required 

Number of establishment decision (Number of the decision on establishment of the requesting organization)

SQDTLap

50

String

Optional

Date of establishment decision (Date of issuance of decision on establishment of the requesting organization)

NCQDTLap

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Optional

Authority granting establishment decision

CQCQDTLap

200

String

Optional

Tax identification number

MST

14

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Optional

Invoice recipient’s name

TNNHDon

50

String

Required 

ID card (Number of invoice recipient’s ID card)

CMND

12

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Required 

Date of issuance of ID card (Date of issuance of invoice recipient’s ID card)

NgCCMND

 

Date

Required 

Place of issuance of ID card (Place of issuance of invoice recipient’s ID card)

NCCMND

100

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Required 

Place name

DDanh

50

String

Required 

Request date

NLap

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

DNghi\DLDNghi\NDDNghi tab contains contents of the request

Description of invoiced goods and services

THHDVu

500

String

Required 

Name (Name of commodity or service buyer)

Ten

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

String

Required 

Address (Address of commodity or service buyer)

DChi

400

String

Required 

Tax identification number (Tax identification number of commodity or service buyer)

MST

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

String

Optional

Number and date of contract (Number and date of commodity and service sale and purchase contract)

SNHDong

150

String

Optional

Revenue earned

DTPSinh

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Numeric

Required 

DNghi\DSCKS tab contains details of digital signature, including taxpayer’s digital signature and other digital signature (if any).

DNghi\DSCKS\NNT tab contains information about taxpayer’s digital signature (affixed onto DLDNghi tab)

Taxpayer’s digital signature

Signature

 

 

Required 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5. Notification message of expiration of an e-invoice with identification/verification code issued through the website of the General Department of Taxation/under authorization given an intermediary service provider of e-invoice solution; of ineligibility for use of e-invoices without identification/verification codes.

a) The message shall be formatted as follows:

Image 7: Format of a notification message of expiration of an e-invoice with identification/verification code issued through the website of the General Department of Taxation/under authorization given an intermediary service provider of e-invoice solution; of ineligibility for use of e-invoices without identification/verification codes.

- Notification message of expiration of an e-invoice with identification/verification code issued through the website of the General Department of Taxation/under authorization given an intermediary service provider of e-invoice solution; of ineligibility for use of e-invoices without identification/verification codes.

- General format of the message is described in clause 5 of section IV in Part I.

b) Detailed format of a notification message of expiration of an e-invoice with identification/verification code issued through the website of the General Department of Taxation/under authorization given an intermediary service provider of e-invoice solution is described in clause 3 of section I in Part II.

II. Data components applicable to the process for issuing and sending e-invoices to tax authorities

1. General e-invoice format

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Image 8: E-invoice format

Each e-invoice is composed of the following data components:

- <HDon> tab contains all data included in an e-invoice.

- <HDon> tab is structured into the following sections:

+ <DLHDon/> tab contains data of the e-invoice issued by the seller:

<TTChung> tab contains general information of the invoice (e.g. invoice title, invoice form symbol, invoice symbol and number, invoice date, ...)

<NDHDon> tab contains information about contents of the invoice (e.g. seller, buyer, goods or services, payment,…)

DLQRCode tab contains QR Code data serving the purposes of searching and paying e-invoices (if any). Details about the format of this tab is provided in clause 6 of section IV in Part I.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

<TTKhac>

<TTin>

<TTruong>Mã hàng hóa (commodity code)</TTruong>

<KDLieu>string</KDLieu>

<DLieu>MHH01</DLieu>

</TTin>

……

</TTKhac>

Where:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

<KDLieu> tab contains types of data on information that needs to be displayed (e.g. string/numeric,…)

<DLieu> tab contains data to be presented.

Detailed format of other part of information is described in the following table:

Function description

Tab name

Data type

Required/optional

Field title

TTruong

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Required 

Data type

KDLieu

String (Details provided in Appendix III hereto).

Required 

Data

DLieu

String

Required 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

+ <DSCKS> tab contains data of the digital signature of the seller, buyer and tax authority (with respect to e-invoices with identification/verification codes) and other digital signature (if any). Where:

<NBan> tab contains the seller/vendor’s digital signature affixed onto all data inside <DLHDon> tab.

<NMua> tab contains data of the buyer/purchaser’s digital signature put inside the information part of digital signature <DSCKS>. The buyer’s digital signature is not required.

Other digital signature (if any) may be defined and managed by taxpayers, and put inside CCKSKhac tab.

Detailed information put inside <DLHDon/>, <MCCQT/> and <DSCKS/> tabs are defined in detail under clause 2 of section II in Part II.

2. Electronic data formatting

a) Value added tax invoice

Function description

Tab name

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Data type

Required/optional

Hdon tab contains e-invoice data and digital signature information

HDon\DLHDon tab contains general information, detailed information about invoice, QR Code data and other information defined by sellers on their own

HDon\DLHDon\TTChung tab contains general information about an invoice

XML version (In this Regulation, the value of this function is 1.0.0)

PBan

6

String

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Invoice title

THDon

50

String

Required (except those cases specified in Article 3 in the Circular No. 68/2019/TT-BTC)

Invoice form symbol

KHMSHDon

1

Numeric (Details provided in Appendix II hereto).

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Invoice symbol

KHHDon

6

String

Required (except those cases specified in Article 3 in the Circular No. 68/2019/TT-BTC)

Invoice number

SHDon

8

Numeric

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Invoice date

TDLap

 

Date

Required 

Currency unit

DVTTe

3

String (details provided in clause 2 of section IV in Part I)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Forex rate

TGia

7,2

Numeric

Required (except those cases specified in Article 3 in the Circular No. 68/2019/TT-BTC)

HDon\DLHDon\TTChung\TTKhac tab contains other information (Details shall be provided in clause 1 of section II in Part II)

HDon\DLHDon\NDHDon tab contains invoice contents, including: Information about seller, buyer, indexed commodities and services, and payment details on an invoice

HDon\DLHDon\NDHDon\Nban tab contains name, address and TIN of the seller

Name

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

400

String

Required 

Tax identification number

MST

14

String

Required 

Address

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

400

String

Required 

HDơn\DLHDon\NDHDon\NBan\TTKhac tab contains other information (Details shall be provided in clause 1 of section II in Part II)

HDon\DLHDon\NDHDon\NMua tab contains name, address and TIN of the buyer

Name

Ten

400

String

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tax identification number

MST

14

String

Required (except those cases specified in Article 3 in the Circular No. 68/2019/TT-BTC)

Address

DChi

400

String

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

HDon\DLHDon\NDHDon\NMua\TTKhac tab contains other information (Details shall be provided in clause 1 of section II in Part II)

HDon\DLHDon\NDHDon\DSHHDVu tab contains indexed commodities or services

HDon\DLHDon\NDHDon\DSHHDVu\HHDVu tab contains details of 01 line of commodity or service

Attributes/characteristics

TChat

1

Numeric (Details provided in Appendix IV hereto)

Optional

Ordinal number

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4

Numeric

Optional

Name

Ten

500

String

Required 

Unit

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

50

String

Required (except those cases specified in Article 3 in the Circular No. 68/2019/TT-BTC)

Quantity

SLuong

19,4

Numeric

Required (except those cases specified in Article 3 in the Circular No. 68/2019/TT-BTC)

Unit price

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

19,4

Numeric

Required (except those cases specified in Article 3 in the Circular No. 68/2019/TT-BTC)

Discount rate (used in case of presenting discount information in columns corresponding to specific commodities or services)

TLCKhau

6,4

Numeric

Required (except those cases specified in Article 3 in the Circular No. 68/2019/TT-BTC)

Discount amount (used in case of presenting commission information in columns corresponding to specific commodities or services)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

19,4

Numeric

Required (except those cases specified in Article 3 in the Circular No. 68/2019/TT-BTC)

Total (Amount before VAT)

ThTien

19,4

Numeric

Required (except those cases specified in Article 3 in the Circular No. 68/2019/TT-BTC)

Tax rate (VAT tax rate)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5

String (Details provided in Appendix V hereto).

Required (except those cases specified in Article 3 in the Circular No. 68/2019/TT-BTC)

HDon\DLHDon\NDHDon\DSHHDVu\HHDVu\TTkhac tab contains other information (Details shall be provided in clause 1 of section II in Part II)

HDon\DLHDon\NDHDon\TToan tab contains invoice payment information

HDon\DLHDon\NDHDon\TToan\THTTLTSuat tab contains information of all e-invoices specific to tax rates

HDon\DLHDon\NDHDon\TToan\THTTLTSuat\LTSuat tab contains detailed information of all e-invoices specific to tax rates

Tax rate (VAT tax rate)

TSuat

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

String (Details provided in Appendix V hereto).

Required 

Total (Amount before VAT)

ThTien

19,4

Numeric

Required 

Tax amount (VAT amount)

TThue

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Numeric

Required 

HDon\DLHDon\NDHDon\TToan tab contains information about invoiced payment amount and tax amount  

Total before tax (Total amount before VAT)

TgTCThue

19,4

Numeric

Required 

Total tax (Total VAT amount)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

19,4

Numeric

Required 

HDon\DLHDon\NDHDon\TToan\DSLPhi tab contains listed fees and charges (if any)

HDon\DLHDon\NDHDon\TToan\DSLPhi\Lphi tab contains details of specific fees and charges. This tab may be repeated multiple times, depending on the number of fees and charges.

Description

TLPhi

100

String

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Amount

TPhi

19,4

Numeric

Required (except those cases specified in Article 3 in the Circular No. 68/2019/TT-BTC)

The following functions are put inside HDon\DLHDon\NDHDon\TToan tab

Total discount

TTCKTMai

19,4

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Optional

Total written in numbers

TgTTTBSo

19,4

Numeric

Required 

Total written in words

TgTTTBChu

255

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Required 

HDon\DLHDon\VDHDon\TToan\TTKhac tab contains other information (Details shall be provided in clause 1 of section II in Part II)

The following functions are put inside HDon\DLHDon tab and placed behind NDHDon tab

QR Code data (details provided in clause 6 of section IV in Part I)

DLQRCode

512

String

Optional

HDon\DLHDon\TTKhac tab contains other information (Details shall be provided in clause 1 of section II in Part II)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tax authority’s identification/verification code (Tax authority’s identification/verification code presented on e-invoice)

MCCQT

12

String

Required 

HDon\DSCKS tab contains details of digital signature, including digital signature of the seller, the buyer, the tax authority and other digital signature (if any).

HDon\DSCKS\NBan tab contains information about the seller’s digital signature

Seller’s digital signature (subject to regulations laid down in point dd of clause 1 of Article 3 in the Circular No. 68/2019/TT-BTC)

Signature

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Required (Except those cases specified in Article 3 in the Circular No. 68/2019/TT-BTC)

HDon\DSCKS\NMua tab contains information about the buyer’s digital signature (if any)

Buyer’s digital signature (subject to regulations laid down in point dd of clause 1 of Article 3 in the Circular No. 68/2019/TT-BTC)

Signature

 

 

Optional

If any e-invoice conforms to requirements for grant of identification/verification codes, the tax authority’s system shall return to the e-invoice function and add CQT tab (put inside HDon\DSCKS tab) containing information about the digital signature of the tax authority (affixed onto HDon\MCCQT tab and HDon\DLHDon tab) 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Signature

 

 

Required 

HDon\DSCKS\CCKSKhac tab contains other digital signature (if any).

- In order to replace any faulty e-invoice, the substitute e-invoice must add the following information to the <TTChung/> tab and after the <TDLap/> tab:

Function description

Tab name

Maximum length

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Required/optional

Replaced invoice type

HTHDBTThe

1

Numeric (Details provided in Appendix VI hereto)

Optional

Replaced invoice date

TDLHDBTThe

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Required 

Replaced invoice form symbol

KHMSHDBTThe

11

String (Details provided in Appendix II hereto).

Required (Except those cases specified in Article 3 in the Circular No. 68/2019/TT-BTC)

Replaced invoice symbol

KHHDBTThe

8

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Required (Except those cases specified in Article 3 in the Circular No. 68/2019/TT-BTC)

Replaced invoice number

SHDBTThe

8

String

Required (Except those cases specified in Article 3 in the Circular No. 68/2019/TT-BTC)

b) E-invoices for sale of goods

Function description

Tab name

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Data type

Required/optional

HDon tab contains information about e-invoice data and digital signature

HDon\DLHDon tab contains general information, detailed contents of an e-invoice, QR Code data and other information defined by the seller on their own

HDon\DLHDon\TTChung tab contains general information about an invoice

XML version (In this Regulation, the value of this function is 1.0.0)

PBan

6

String

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Invoice title

THDon

50

String

Required (Except those cases specified in Article 3 in the Circular No. 68/2019/TT-BTC)

Invoice form symbol

KHMSHDon

1

Number (Details provided in Appendix II hereto).

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Invoice symbol

KHHDon

6

String

Required (Except those cases specified in Article 3 in the Circular No. 68/2019/TT-BTC)

Invoice number

SHDon

8

Numeric

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Invoice date

TDLap

 

Date

Required 

Currency unit

DVTTe

3

String (Details provided in clause 2 of section IV in Part I)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Forex rate

TGia

7,2

Numeric

Required (Except those cases specified in Article 3 in the Circular No. 68/2019/TT-BTC)

HDon\DLHDon\TTChung\TTKhac tab contains other information (Details shall be provided in clause 1 of section II in Part II)

HDon\DLHDon\NDHDon tab contains invoice contents, including: Information about seller, buyer, indexed commodities and services, and payment details of the e-invoice

HDon\DLHDon\NDHDon\Nban tab contains name, address and TIN of the seller

Name

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

400

String

Required 

Tax identification number

MST

14

String

Required 

Address

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

400

String

Required 

HDon\DLHDon\NDHDon\NBan\TTKhac tab contains other information (Details shall be provided in clause 1 of section II in Part II)

HDon\DLHDon\NDHDon\NMua tab contains name, address and TIN of the buyer

Name

Ten

400

String

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tax identification number

MST

14

String

Required (Except those cases specified in Article 3 in the Circular No. 68/2019/TT-BTC)

Address

DChi

400

String

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

HDon\DLHDon\NDHDon\NMua\TTKhac tab contains other information (Details shall be provided in clause 1 of section II in Part II)

HDon\DLHDon\NDHDon\DSHHDVu tab contains indexed commodities or services

HDon\DLHDon\NDHDon\DSHHDVu\HHDVu tab contains details of 01 line of commodity or service

Attributes/characteristics

TChat

1

Numeric (Details provided in Appendix IV hereto)

Optional

Ordinal number

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4

Numeric

Optional

Name

Ten

500

String

Required 

Unit

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

50

String

Required (Except those cases specified in Article 3 in the Circular No. 68/2019/TT-BTC)

Quantity

SLuong

19,4

Numeric

Required (Except those cases specified in Article 3 in the Circular No. 68/2019/TT-BTC)

Unit price

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

19,4

Numeric

Required (Except those cases specified in Article 3 in the Circular No. 68/2019/TT-BTC)

Discount rate (used in case of presenting discount information in columns corresponding to specific commodities or services)

TLCKhau

6,4

Numeric

Required (Except those cases specified in Article 3 in the Circular No. 68/2019/TT-BTC)

Discount amount (used in case of presenting commission information in columns corresponding to specific commodities or services)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

19,4

Numeric

Required (Except those cases specified in Article 3 in the Circular No. 68/2019/TT-BTC)

Total amount

ThTien

19,4

Numeric

Required (Except those cases specified in Article 3 in the Circular No. 68/2019/TT-BTC)

HDon\DLHDon\NDHDon\DSHHDVu\HHDVu\TTkhac tab contains other information (Details shall be provided in clause 1 of section II in Part II)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Total sum of invoiced goods or services

TgTHHDVu

19,4

Numeric

Required 

HDon\DLHDon\NDHDon\TToan\DSLPhi tab contains listed fees and charges (if any)

HDon\DLHDon\NDHDon\TToan\DSLPhi\Lphi tab contains details of specific fees and charges. This tab may be repeated multiple times, depending on the number of fees and charges.

Description

TLPhi

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

String

Required (Except those cases specified in Article 3 in the Circular No. 68/2019/TT-BTC)

Amount

TPhi

19,4

Numeric

Required (Except those cases specified in Article 3 in the Circular No. 68/2019/TT-BTC)

The following functions are put inside HDon\DLHDon\NDHDon\TToan tab

Total discount

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

19,4

Numeric

Optional

Total written in numbers

TgTTTBSo

19,4

Numeric

Required 

Total written in words

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

255

String

Required 

HDon\DLHDon\NDHDon\TToan\TTKhac tab contains other information (Details shall be provided in clause 1 of section II in Part II)

The following functions are put inside HDon\DLHDon tab and placed behind NDHDon tab

QR Code data (details provided in clause 6 of section IV in Part I)

DLQRCode

512

String

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

HDon\DLHDon\TTKhac tab contains other information (Details shall be provided in clause 1 of section II in Part II)

If any e-invoice with identification/verification code conforms to requirements for grant of identification/verification codes, the tax authority’s system shall return to the function of tax authority’s Code on e-invoice (MCCQT tab put inside HDon tab) 

Tax authority’s identification/verification code (Tax authority’s identification/verification code presented on e-invoice)

MCCQT

12

String

Required 

HDon\DSCKS tab contains details of digital signature, including digital signature of the seller, the buyer, the tax authority and other digital signature (if any).

HDon\DSCKS\NBan tab contains information about the seller’s digital signature

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Signature

 

 

Required (Except those cases specified in Article 3 in the Circular No. 68/2019/TT-BTC)

HDon\DSCKS\NMua tab contains information about the buyer’s digital signature (if any)

Buyer’s digital signature (subject to regulations laid down in point dd of clause 1 of Article 3 in the Circular No. 68/2019/TT-BTC)

Signature

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

If any e-invoice conforms to requirements for grant of identification/verification codes, the tax authority’s system shall return to the e-invoice function and add CQT tab (put inside HDon\DSCKS tab) containing information about the digital signature of the tax authority (affixed onto HDon\MCCQT tab and HDon\DLHDon tab) 

Tax authority’s digital signature

Signature

 

 

Required 

HDon\DSCKS\CCKSKhac tab contains other digital signature (if any).

- In order to replace any faulty e-invoice, the substitute e-invoice must add the following information to the <TTChung/> tab and after the <TDLap/> tab:

Function description

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Maximum length

Data type

Required/optional

Replaced invoice types

HTHDBTThe

1

Numeric (Details provided in Appendix VI hereto)

Optional

Replaced invoice date

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Date

Required 

Replaced invoice form symbol

KHMSHDBTThe

11

String (Details provided in Appendix II hereto).

Required (Except those cases specified in Article 3 in the Circular No. 68/2019/TT-BTC)

Replaced invoice symbol

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

8

String

Required (Except those cases specified in Article 3 in the Circular No. 68/2019/TT-BTC)

Replaced invoice number

SHDBTThe

8

String

Required (Except those cases specified in Article 3 in the Circular No. 68/2019/TT-BTC)

c) Electronic dispatch and delivery/transfer/consignment notes (hereinafter referred to as electronic dispatch notes)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tab name

Maximum length

Data type

Required/optional

HDon tab contains information presented on an electronic dispatch note, including information about the dispatch note and digital signature

HDon\DLHDon tab contains general information about a dispatch note, detailed contents of an dispatch note and other information defined by the seller on their own

HDon\DLHDon\TTChung tab contains general information about a dispatch note, including:

XML version (In this Regulation, the value of this function is 1.0.0)

PBan

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

String

Optional

Invoice title

THDon

50

String

Required 

Invoice form symbol

KHMSHDon

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Numeric (Details provided in Appendix II hereto).

Required 

Invoice symbol

KHHDon

6

String

Required 

Invoice number

SHDon

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Numeric

Required 

Invoice date

TDLap

 

Date

Required 

Currency unit

DVTTe

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

String (details provided in clause 2 of section IV in Part I)

Required 

Forex rate

TGia

7,2

Numeric

Required (Except those cases specified in Article 3 in the Circular No. 68/2019/TT-BTC)

HDon\DLHDon\TTChung\TTKhac tab contains other information (Details shall be provided in clause 1 of section II in Part II)

HDon\DLHDon\NDHDon tab contains invoice data, including information about the seller, buyer, indexed commodities and services, and payment details of the e-invoice

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Name (Consignor’s name)

Ten

400

String

Required 

Tax identification number (consignor’s TIN)

MST

14

String

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Internal dispatch instruction

LDDNBo

255

String

Required 

Address (Departure warehouse)

DChi

400

String

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Carrier’s name

TNVChuyen

400

String

Required 

Means of transport

PTVChuyen

50

String

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

HDon\DLHDon\NDHDon\NBan\TTKhac tab contains other information (Details shall be provided in clause 1 of section II in Part II)

HDon\DLHDon\NDHDon\NMua tab contains the consignee’s information

Name (Consignee’s name)

Ten

400

String

Required (Except those cases specified in Article 3 in the Circular No. 68/2019/TT-BTC)

Tax identification number (consignee’s TIN)

MST

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

String

Required (Except those cases specified in Article 3 in the Circular No. 68/2019/TT-BTC)

Address (Arrival warehouse)

DChi

400

String

Required (Except those cases specified in Article 3 in the Circular No. 68/2019/TT-BTC)

HDon\DLHDon\NDHDon\NMua\TTKhac tab contains other information (Details shall be provided in clause 1 of section II in Part II)

HDon\DLHDon\NDHDon\DSHHDVu tab contains indexed commodities or services

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Attributes/characteristics

TChat

1

Numeric (Details provided in Appendix IV hereto)

Optional

Ordinal number

STT

4

Numeric

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Name

Ten

500

String

Required 

Unit

DVTinh

50

String

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Quantity

SLuong

19,4

Numeric

Required 

Unit price

DGia

19,4

Numeric

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Total amount

ThTien

19,4

Numeric

Required 

HDon\DLHDon\NDHDon\DSHHDVu\HHDVu\TTKhac tab contains other information (Details shall be provided in clause 1 of section II in Part II)

HDon\DLHDon\TTKhac tab contains other information (Details shall be provided in clause 1 of section II in Part II)

The following functions are put inside HDon\DLHDon tab and placed behind NDHDon tab

QR Code data (details provided in clause 6 of section IV in Part I)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

512

String

Optional

If any e-invoice with identification/verification code conforms to requirements for grant of identification/verification codes, the tax authority’s system shall return to the function of tax authority’s Code on e-invoice (MCCQT tab put inside HDon tab) 

Tax authority’s identification/verification code (Tax authority’s identification/verification code presented on e-invoice)

MCCQT

12

String

Required 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

HDon\DSCKS\NBan tab contains information about the consignor’s digital signature (affixed onto DLHDon tab)

Consignor’s digital signature (subject to regulations laid down in point dd of clause 1 of Article 3 in the Circular No. 68/2019/TT-BTC)

Signature

 

 

Required 

HDon\DSCKS\NMua tab contains information about the consignee’s digital signature (if any)

Consignee’s digital signature (subject to regulations laid down in point dd of clause 1 of Article 3 in the Circular No. 68/2019/TT-BTC)

Signature

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Optional

If any e-invoice conforms to requirements for grant of identification/verification codes, the tax authority’s system shall return to the e-invoice function and add CQT tab (put inside HDon\DSCKS tab) containing information about the digital signature of the tax authority (affixed onto HDon\MCCQT tab and HDon\DLHDon tab) 

Tax authority’s digital signature

Signature

 

 

Required 

HDon\DSCKS\CCKSKhac tab contains other digital signature (if any).

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Function description

Tab name

Maximum length

Data type

Required/optional

Replaced invoice form (Form of replaced dispatch note)

HTHDBTThe

1

Numeric (Details provided in Appendix VI hereto)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Replaced invoice date

TDLHDBTThe

 

Date

Required 

Replaced invoice form symbol

KHMSHDBTThe

11

String (Details provided in Appendix II hereto).

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Replaced invoice symbol

KHHDBTThe

8

String

Required (Except those cases specified in Article 3 in the Circular No. 68/2019/TT-BTC)

Replaced invoice number

SHDBTThe

8

String

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

d) Bill-cum-VAT declaration forms

Function description

Tab name

Maximum length

Data type

Required/optional

HDon parent tab contains information about e-invoice data and digital signature

HDon\DLHDon tab contains general information, detailed contents of an e-invoice, QR Code data and other other information defined by the seller on their own

HDon\DLHDon\TTChung tab contains general information about an e-invoice, including:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

PBan

6

String

Optional

Invoice title

THDon

50

String

Required (Except those cases specified in Article 3 in the Circular No. 68/2019/TT-BTC)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

KHMSHDon

1

Numeric (Details provided in Appendix II hereto).

Required (Except those cases specified in Article 3 in the Circular No. 68/2019/TT-BTC)

Invoice symbol

KHHDon

6

String

Required (Except those cases specified in Article 3 in the Circular No. 68/2019/TT-BTC)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

SHDon

8

Numeric

Required (Except those cases specified in Article 3 in the Circular No. 68/2019/TT-BTC)

Invoice date

TDLap

 

Date

Required 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

DVTTe

3

String (Details provided in clause 2 of section IV in Part I)

Required 

Forex rate

TGia

7,2

Numeric

Required (Except those cases specified in Article 3 in the Circular No. 68/2019/TT-BTC)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

HDon\DLHDon\NDHDon tab contains invoice contents, including: Information about seller, buyer, indexed commodities and services, and payment details on the e-invoice

HDon\DLHDon\NDHDon\NBan tab contains name, TIN and address of the seller/vendor (enterprise)

Name (selling entity’s name)

Ten

400

String

Required 

Tax identification number

MST

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

String

Required 

Address

DChi

400

String

Required 

HDon\DLHDon\NDHDon\NBan\TTKhac tab contains other information (Details shall be provided in clause 1 of section II in Part II)

HDon\DLHDon\NDHDon\NMua tab contains the customer’s information

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Ten

100

String

Required (Except those cases specified in Article 3 in the Circular No. 68/2019/TT-BTC)

Passport (Passport/other entry-exit document) number

SHChieu

20

String

Required (Except those cases specified in Article 3 in the Circular No. 68/2019/TT-BTC)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

NCHChieu

 

Date

Required (Except those cases specified in Article 3 in the Circular No. 68/2019/TT-BTC)

Passport (Passport/other entry-exit document) expiry date

NHHHChieu

 

Date

Required (Except those cases specified in Article 3 in the Circular No. 68/2019/TT-BTC)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

QTich

50

String

Required (Except those cases specified in Article 3 in the Circular No. 68/2019/TT-BTC)

HDon\DLHDon\NDHDon\NMua\TTKhac tab contains other information (Details shall be provided in clause 1 of section II in Part II)

HDon\DLHDon\NDHDon\DSHHDVu tab contains indexed commodities or services

HDon\DLHDon\NDHDon\DSHHDVu\HHDVu tab contains details of 1 line of commodity or service

Attributes/characteristics

TChat

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Numeric (Details provided in Appendix IV hereto)

Optional

Ordinal number

STT

4

Numeric

Optional

Name

Ten

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

String

Required 

Unit

DVTinh

50

String

Required (Except those cases specified in Article 3 in the Circular No. 68/2019/TT-BTC)

Quantity

SLuong

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Numeric

Required (Except those cases specified in Article 3 in the Circular No. 68/2019/TT-BTC)

Unit price

DGia

19,4

Numeric

Required (Except those cases specified in Article 3 in the Circular No. 68/2019/TT-BTC)

Discount rate (used in case of presenting discount information in columns corresponding to specific commodities or services)

TLCKhau

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Numeric

Required (Except those cases specified in Article 3 in the Circular No. 68/2019/TT-BTC)

Discount amount (used in case of presenting commission information in columns corresponding to specific commodities or services)

STCKhau

19,4

Numeric

Required (Except those cases specified in Article 3 in the Circular No. 68/2019/TT-BTC)

Total amount (Amount before VAT)

ThTien

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Numeric

Required (Except those cases specified in Article 3 in the Circular No. 68/2019/TT-BTC)

Tax rate (VAT tax rate)

TSuat

5

String (Details provided in Appendix V hereto).

Required (Except those cases specified in Article 3 in the Circular No. 68/2019/TT-BTC)

Tax amount (VAT amount)

TThue

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Numeric

Required (Except those cases specified in Article 3 in the Circular No. 68/2019/TT-BTC)

After-tax amount (After-VAT amount)  

ThTCThue

19,4

Numeric

Required (Except those cases specified in Article 3 in the Circular No. 68/2019/TT-BTC)

HDon\DLHDon\NDHDon\DSHHDVu\HHDVu\TTKhac tab contains other information (Details shall be provided in clause 1 of section II in Part II)

HDon\DLHDon\NDHDon\TToan tab contains invoice payment information

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

HDon\DLHDon\NDHDon\TToan\THTTLTSuat\LTSuat tab contains detailed information of all e-invoices specific to tax rates

Tax rate (VAT tax rate)

TSuat

5

String (Details provided in Appendix V hereto).

Required 

Total amount (Amount before VAT)

ThTien

19,4

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Required 

Tax amount (VAT amount)

TThue

19,4

Numeric

Required 

HDon\DLHDon\NDHDon\TToan tab contains information about invoiced payment amount and tax amount 

Total before tax (Total amount before VAT)

TgTCThue

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Numeric

Required 

Total tax (Total VAT amount)

TgTThue

19,4

Numeric

Required 

HDon\DLHDon\NDHDon\TToan\DSLPhi tab contains listed fees and charges (if any)

HDon\DLHDon\NDHDon\TToan\DSLPhi\Lphi tab contains details of specific fees and charges. This tab may be repeated multiple times, depending on the number of fees and charges.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

TLPhi

100

String

Required (Except those cases specified in Article 3 in the Circular No. 68/2019/TT-BTC)

Amount

TPhi

19,4

Numeric

Required (Except those cases specified in Article 3 in the Circular No. 68/2019/TT-BTC)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Total discount

TTCKTMai

19,4

Numeric

Optional

Total written in numbers

TgTTTBSo

19,4

Numeric

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Total written in words

TgTTTBChu

255

String

Required 

HDon\DLHDon\NDHDon\TToan\TTKhac tab contains other information (Details shall be provided in clause 1 of section II in Part II)

The following functions are put inside HDon\DLHDon tab and placed behind NDHDon tab

QR Code data (details provided in clause 6 of section IV in Part I)

DLQRCode

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

String

Optional

HDon\DLHDon\TTKhac tab contains other information (Details shall be provided in clause 1 of section II in Part II)

If any e-invoice with identification/verification code conforms to requirements for grant of identification/verification codes, the tax authority’s system shall return to the function of tax authority’s Code on e-invoice (MCCQT tab put inside HDon tab) 

Tax authority’s identification/verification code (Tax authority’s identification/verification code presented on e-invoice)

MCCQT

12

String

Required 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

HDon\DSCKS\NBan tab contains information about the seller’s digital signature

Seller’s digital signature (subject to regulations laid down in point dd of clause 1 of Article 3 in the Circular No. 68/2019/TT-BTC)

Signature

 

 

Required (Except those cases specified in Article 3 in the Circular No. 68/2019/TT-BTC)

HDon\DSCKS\NMua tab contains information about the buyer’s digital signature (if any)

Buyer’s digital signature (subject to regulations laid down in point dd of clause 1 of Article 3 in the Circular No. 68/2019/TT-BTC)

Signature

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Optional

If any e-invoice conforms to requirements for grant of identification/verification codes, the tax authority’s system shall return to the e-invoice function and add CQT tab (put inside HDon\DSCKS tab) containing information about the digital signature of the tax authority (affixed onto HDon\MCCQT tab and HDon\DLHDon tab) 

Tax authority’s digital signature

Signature

 

 

Required 

HDon\DSCKS\CCKSKhac tab contains other digital signature (if any).

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Function description

Tab name

Maximum length

Data type

Required/optional

Replaced invoice type

HTHDBTThe

1

Numeric (Details provided in Appendix VI hereto)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Replaced invoice date

TDLHDBTThe

 

Date

Required 

Replaced invoice form symbol

KHMSHDBTThe

11

String (Details provided in Appendix II hereto).

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Replaced invoice symbol

KHHDBTThe

8

String

Required (Except those cases specified in Article 3 in the Circular No. 68/2019/TT-BTC)

Replaced invoice number

SHDBTThe

8

String

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

e) Other bills or invoices

Including e-stamps, e-tickets, e-cards, e-receipts or other electronic documents bearing different names, but having contents the same as those of e-invoice under clause 3 of Article 3 in the Circular No. 68/2019/TT-BTC dated dated September 30, 2019 of the Ministry of Finance, providing guidance on implementation of several articles of the Government’s Decree No. 119/2018/NĐ-CP dated September 12, 2018.

Function description

Tab name

Maximum length

Data type

Required/optional

HDon parent tab contains e-invoice information, including e-invoice data. CQT (Tax authority), other supporting and administrative information, and digital signature

HDon\DLHDon tab contains general or detailed information of the e-invoice, QR Code data and other other information defined by the seller on their own

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

XML version (In this Regulation, the value of this function is 1.0.0)

PBan

6

String

Optional

Invoice title

THDon

50

String

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Invoice form symbol

KHMSHDon

1

Numeric (Details provided in Appendix II hereto).

Required (Except those cases specified in Article 3 in the Circular No. 68/2019/TT-BTC)

Invoice symbol

KHHDon

6

String

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Invoice number

SHDon

8

Numeric

Required (Except those cases specified in Article 3 in the Circular No. 68/2019/TT-BTC)

Invoice date

TDLap

 

Date

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Currency unit

DVTTe

3

String (Details provided in clause 2 of section IV in Part I)

Required 

Forex rate

TGia

7,2

Numeric

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

HDon\DLHDon\TTChung\TTKhac tab contains other information (Details shall be provided in clause 1 of section II in Part II)

HDon\DLHDon\NDHDon tab contains invoice contents, including: Information about seller, buyer, indexed commodities and services, and payment details on an e-invoice

HDon\DLHDon\NDHDon\Nban tab contains name, address and TIN of the seller

Name

Ten

400

String

Required 

Tax identification number

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

14

String

Required 

Address

DChi

400

String

Required 

HDon\DLHDon\NDHDon\NBan\TTKhac tab contains other information (Details shall be provided in clause 1 of section II in Part II)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Name

Ten

400

String

Required (Except those cases specified in Article 3 in the Circular No. 68/2019/TT-BTC)

Tax identification number

MST

14

String

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Address

DChi

400

String

Required (Except those cases specified in Article 3 in the Circular No. 68/2019/TT-BTC)

HDon\DLHDon\NDHDon\NMua\TTKhac tab contains other information (Details shall be provided in clause 1 of section II in Part II)

HDon\DLHDon\NDHDon\DSHHDVu tab contains indexed commodities or services

HDon\DLHDon\NDHDon\DSHHDVu\HHDVu tab contains details of 1 line of commodity or service

Attributes/characteristics

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1

Numeric (Details provided in Appendix IV hereto)

Optional

Ordinal number

STT

4

Numeric

Optional

Name

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

500

String

Required 

Unit

DVTinh

50

String

Required (Except those cases specified in Article 3 in the Circular No. 68/2019/TT-BTC)

Quantity

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

19,4

Numeric

Required (Except those cases specified in Article 3 in the Circular No. 68/2019/TT-BTC)

Unit price

DGia

19,4

Numeric

Required (Except those cases specified in Article 3 in the Circular No. 68/2019/TT-BTC)

Discount rate (used in case of presenting discount information in columns corresponding to specific commodities or services)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

6,4

Numeric

Required (Except those cases specified in Article 3 in the Circular No. 68/2019/TT-BTC)

Discount amount (used in case of presenting commission information in columns corresponding to specific commodities or services)

STCKhau

19,4

Numeric

Required (Except those cases specified in Article 3 in the Circular No. 68/2019/TT-BTC)

Total amount (Amount before VAT)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

19,4

Numeric

Required (Except those cases specified in Article 3 in the Circular No. 68/2019/TT-BTC)

Tax rate (VAT tax rate)

TSuat

5

String (Details provided in Appendix V hereto).

Required (Except those cases specified in Article 3 in the Circular No. 68/2019/TT-BTC)

HDon\DLHDon\NDHDon\DSHHDVu\HHDVu\TTKhac tab contains other information (Details shall be provided in clause 1 of section II in Part II)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

HDon\DLHDon\NDHDon\TToan\THTTLTSuat tab contains general information of all e-invoices specific to tax rates (if any)

HDon\DLHDon\NDHDon\TToan\THTTLTSuat\LTSuat tab contains detailed information of all e-invoices specific to tax rates

Tax rate (VAT tax rate)

TSuat

5

String (Details provided in Appendix V hereto).

Required 

Total amount (Amount before VAT)

ThTien

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Numeric

Required 

Tax amount (VAT amount)

TThue

19,4

Numeric

Required 

HDon\DLHDon\NDHDon\TToan tab contains information about invoiced payment amount and tax amount 

Total before tax (Total amount before VAT)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

19,4

Numeric

Required (Except those cases specified in Article 3 in the Circular No. 68/2019/TT-BTC)

Total tax (Total VAT amount)

TgTThue

19,4

Numeric

Required (Except those cases specified in Article 3 in the Circular No. 68/2019/TT-BTC)

HDon\DLHDon\NDHDon\TToan\DSLPhi tab contains listed fees and charges (if any)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Description

TLPhi

100

String

Required (Except those cases specified in Article 3 in the Circular No. 68/2019/TT-BTC)

Amount

TPhi

19,4

Numeric

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

The following functions are put inside HDon\DLHDon\DLHDon\TToan tab

Total discount

TTCKTMai

19,4

Numeric

Optional

Total written in numbers

TgTTTBSo

19,4

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Required 

Total written in words

TgTTTBChu

255

String

Required (Except those cases specified in Article 3 in the Circular No. 68/2019/TT-BTC)

HDon\DLHDon\NDHDon\TToan\TTKhac tab contains other information (Details shall be provided in clause 1 of section II in Part II)

The following functions are put inside HDon\DLHDon tab and placed behind NDHDon tab

QR Code data (details provided in clause 6 of section IV in Part I)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

512

String

Optional

HDon\DLHDon\TTKhac tab contains other information (Details shall be provided in clause 1 of section II in Part II)

If any e-invoice with identification/verification code conforms to requirements for grant of identification/verification codes, the tax authority’s system shall return to the function of tax authority’s Code on e-invoice (MCCQT tab put inside HDon tab) 

Tax authority’s identification/verification code (Tax authority’s identification/verification code presented on e-invoice)

MCCQT

12

String

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

HDon\DSCKS tab contains details of digital signature, including digital signature of the seller, the buyer, the tax authority and other digital signature (if any).

HDon\DSCKS\NBan tab contains information about the seller’s digital signature

Seller’s digital signature (subject to regulations laid down in point dd of clause 1 of Article 3 in the Circular No. 68/2019/TT-BTC)

Signature

 

 

Required (Except those cases specified in Article 3 in the Circular No. 68/2019/TT-BTC)

HDon\DSCKS\NMua tab contains information about the buyer’s digital signature (if any)

Buyer’s digital signature (subject to regulations laid down in point dd of clause 1 of Article 3 in the Circular No. 68/2019/TT-BTC)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

Optional

If any e-invoice conforms to requirements for grant of identification/verification codes, the tax authority’s system shall return to the e-invoice function and add CQT tab (put inside HDon\DSCKS tab) containing information about the digital signature of the tax authority (affixed onto HDon\MCCQT tab and HDon\DLHDon tab) 

Tax authority’s digital signature

Signature

 

 

Required 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

- In order to replace any faulty e-invoice, the substitute e-invoice must add the following information to the <TTChung/> parent tab and after the <TDLap/> tab:

Function description

Tab name

Maximum length

Data type

Required/optional

Replaced invoice type

HTHDBTThe

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Numeric (Details provided in Appendix VI hereto)

Optional

Replaced invoice date

TDLHDBTThe

 

Date

Required 

Replaced invoice form symbol

KHMSHDBTThe

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

String (Details provided in Appendix II hereto).

Required (Except those cases specified in Article 3 in the Circular No. 68/2019/TT-BTC)

Replaced invoice symbol

KHHDBTThe

8

String

Required (Except those cases specified in Article 3 in the Circular No. 68/2019/TT-BTC)

Replaced invoice number

SHDBTThe

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

String

Required (Except those cases specified in Article 3 in the Circular No. 68/2019/TT-BTC)

3. Messages about notification of sending of e-invoices to tax authorities to request grant of identification/verification codes

A message about notification of sending of an e-invoice to a tax authority to request the grant of an identification/verification code shall be formatted as follows:

Image 9: Format of the message about notification of sending of an e-invoice to a tax authority for an identification/verification code request

- General format of the message is described in clause 5 of section IV in Part I.

- Data of the e-invoice needing the code are put inside the DLieu tab of the message.

- Each message only contains data of an e-invoice. In that e-invoice, MCCQT tab has not yet been made available.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4. Notification message of results/decisions of grant of tax authority's identification/verification code

The message shall be formatted as follows:

Image 10: Format of the notification message of results/decisions of grant of tax authority's identification/verification code

- General format of the message is described in clause 5 of section IV in Part I.

- Data of the e-invoice needing the code are put inside the DLieu tab of the message.

- Each message only contains data of an e-invoice. The message is exported from the e-invoice containing the tax authority’s information (MCCQT tab).

- The format of the e-invoice with identification/verification code is described in clause 2 of section II in Part II.

5. Notification messages of transmission/transfer of e-invoices without identification/verification codes to tax authorities

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Image 11: Format of the notification message of transmission of an e-invoice without identification/verification code to a tax authority

- General format of the message is described in clause 5 of section IV in Part I.

- Data of the e-invoice without identification/verification code are put inside the DLieu tab of the message.

- Details about the format of an e-invoice without identification/verification code are described in clause 2 of section II in Part II.

III. Data components applicable to the handling of faulty e-invoices

1. Format of data of the notification message of cancellation/revocation of faulty e-invoices

a) Format of a notification message of cancellation/revocation of a faulty e-invoice

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

b) Detailed format of the request is described according to the following table:

Function description

Tab name

Maximum length

Data type

Required/optional

TBao tab contains data of the notification message of cancellation/revocation of an e-invoice, including: Taxpayer’s general information, indexed revoked/cancelled e-invoices and taxpayer’s digital signature

TBao\DLTBao tab contains data of the notification message of cancellation/revocation of an e-invoice, including taxpayer’s information and listed revoked/cancelled e-invoices

XML version (In this Regulation, the value of this function is 1.0.0)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

6

String

Optional

Form number (Notice form number)

MSo

1

Numeric (Details provided in Appendix III hereto).

Required 

Name (Notice’s name)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

255

String

Required 

Tax authority’s name

TCQT

100

String

Required 

Taxpayer’s name

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

400

String

Required 

Tax identification number (taxpayer’s TIN)

MST

14

String

Required 

Place name

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

50

String

Required 

Notification date

NTBao

 

Date

Required 

Listed revoked/cancelled invoices are put inside TBao\DLTBao\DSHDon tab

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Ordinal number

STT

4

Numeric

Optional

Invoice form symbol

KHMSHDon

11

String (Details provided in Appendix II hereto).

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Invoice symbol

KHHDon

8

String

Required (Except those cases specified in Article 3 in the Circular No. 68/2019/TT-BTC)

Invoice number (E-invoice number)

SHDon

8

String

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Date (Invoice date)

Date

 

Date

Required 

E-invoice type to be used

LADHDDT

1

Numeric (Details provided in Appendix VI hereto)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Notice purpose (Cancellation/explanatory notice)

TCTBao

1

Numeric (Details provided in Appendix IX hereto).

Required 

Reasons

LDo

255

String

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

TBao\DSCKS tab contains details of digital signature, including taxpayer’s digital signature and other digital signature (if any).

TBao\DSCKS\NNT tab contains information of taxpayer’s digital signature (affixed onto DLTBao tab)

Taxpayer’s digital signature

Signature

 

 

Required 

TBao\DSCKS\CCKSKhac tab contains other digital signature (if any).

2. Format of data of the notification message of e-invoices needing review

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Image 13: Format of data of the notification message of e-invoice needing review

b) Detailed format of the notification message is described according to the following table:

Function description

Tab name

Maximum length

Data type

Required/optional

TBao tab contains the notification message of e-invoice needing review, including notification data and digital signatures of decision-making officers or authorities

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

XML version (In this Regulation, the value of this function is 1.0.0)

PBan

6

String

Optional

Form number (Notice form number)

MSo

1

Numeric (Details provided in Appendix III hereto).

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Name (Notice’s name)

Ten

255

String

Required 

Number (Notice number)

So

30

String

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Place name

DDanh

50

String

Required 

Notification date

NTBao

 

Day and month

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tax authority’s name

TCQT

100

String

Required 

Taxpayer’s name

TNNT

400

String

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tax identification number

MST

14

String

Required 

Taxpayer’s address

DCNNT

255

String

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

TBao\DLTBao\DSHDon tab contains listed e-invoices needing review

TBao\DLTBao\DSHDon\HDon tab contains detailed information of each e-invoice needing review

Ordinal number

STT

4

Numeric

Optional

Invoice form symbol

KHMSHDon

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Numeric (Details provided in Appendix II hereto).

Required (Except those cases specified in Article 3 in the Circular No. 68/2019/TT-BTC)

Invoice symbol

KHHDon

6

String

Required (Except those cases specified in Article 3 in the Circular No. 68/2019/TT-BTC)

Invoice number

SHDon

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Numeric

Required (Except those cases specified in Article 3 in the Circular No. 68/2019/TT-BTC)

Invoice date

Ngay

 

Date

Required 

E-invoice type to be used

LADHDDT

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Numeric (Details provided in Appendix VI hereto)

Required 

Reasons (Reasons for review)

LDo

255

String

Required 

TBao\DSCKS tab contains details of digital signature, including tax authority’s digital signature and other digital signature (if any)

TBao\DSCKS\CQT tab contains information of tax authority’s digital signature (affixed onto TBao\DLTBao tab)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Signature

 

 

Required 

TBao\DSCKS\CCKSKhac tab contains other digital signature (if any).

3. Notification messages of cancellation/revocation of faulty e-invoices

A notification message of cancellation/revocation of e-invoice shall be formatted as follows:

Image 14: Format of a notification message of cancellation/revocation of the faulty e-invoice

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Each message contains data of one or more notification messages sent by a MST (TIN).

- Details about the format of a notification message of cancellation/revocation is described in clause 1 of section II in Part II.

4. Notification messages of e-invoices needing review

A notification message of e-invoice needing review shall be formatted as follows:

Image 15: Format of a notification message of e-invoice needing review

- Notification of the e-invoice needing review is put inside DLieu tab of the message.

- General format of the message is described in clause 5 of section IV in Part I.

- Details about the format of a notification message of e-invoice needing review is described in clause 2 of section II in Part II.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1. Format of data of the e-invoice data collection chart sent or transmitted to the tax authority

a) Data collection chart shall be formatted as follows:

Image 16: Format of data of the e-invoice data collection chart submitted to the tax authority

b) Detailed format of the chart is described according to the following table:

Function description

Tab name

Maximum length

Data type

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

BTHDLieu parent tab contains information of the e-invoice data collection chart, including data of the data collection chart and taxpayer’s digital signature

BTHDLieu\DLBTHop tab contains data of the data collection chart, including general and detailed information

BTHDLieu\DLBTHop\TTChung tab contains general information

XML version (In this Regulation, the value of this function is 1.0.0)

PBan

6

String

Optional

Number of the data collection chart (Ordinal number of the data collection chart)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5

Numeric

Required 

Data acquisition period type

LKDLieu

1

String (Details provided in Appendix X hereto).

Required 

Data acquisition period

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

7

String (Details provided in Appendix X hereto).

Required 

Initial acquisition

LDau

1

Boolean (1: true; 0: false)

Required 

Supplementary acquisition

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3

Numeric

Required 

Tabulation date

NLap

 

Date

Required 

Taxpayer’s name

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

400

String

Required 

Taxpayer’s TIN

MST

14

String

Required 

BTHDLieu\DLBTHop\NDBTHDLieu tab contains details of the e-invoice data collection chart

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

BTHDLieu\DLBTHop\NDBTHDLieu\DSDLieu\Dlieu tab contains details of 01 data line (may be repeated multiple times, depending on data included in the data collection chart)

Ordinal number

STT

6

Numeric

Optional

Invoice form or invoice symbol (in the form of serial numbers)

KHHDon

7

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Required (Except those cases specified in Article 3, 16 and Appendix II in the Circular No. 68/2019/TT-BTC)

Invoice number

SHDon

8

Numeric

Required (Except those cases specified in Article 3, 16 and Appendix II in the Circular No. 68/2019/TT-BTC)

Invoice date

NLap

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Required 

Buyer’s name

TNMua

400

String

Required (Except those cases specified in Article 3, 16 and Appendix II in the Circular No. 68/2019/TT-BTC)

Buyer’s tax identification number/customer’s ID code

MSTNMua

14

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Required (Except those cases specified in Article 3, 16 and Appendix II in the Circular No. 68/2019/TT-BTC)

Description of goods or services

THHDVu

500

String

Required (Except those cases specified in Article 3, 16 and Appendix II in the Circular No. 68/2019/TT-BTC)

Unit

DVTinh

50

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Required (Except those cases specified in Article 3, 16 and Appendix II in the Circular No. 68/2019/TT-BTC)

Quantity

SLuong

19,4

Numeric

Required (Except those cases specified in Article 3, 16 and Appendix II in the Circular No. 68/2019/TT-BTC)

Total sales before VAT

TTCThue

19,4

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Required (Except those cases specified in Article 3, 16 and Appendix II in the Circular No. 68/2019/TT-BTC)

Tax rate (VAT rate)

TSuat

5

String (Details provided in Appendix V hereto).

Required (Except those cases specified in Article 3, 16 and Appendix II in the Circular No. 68/2019/TT-BTC)

Total tax (total VAT amount)

TgTThue

19,4

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Required (Except those cases specified in Article 3, 16 and Appendix II in the Circular No. 68/2019/TT-BTC)

Total payment amount

TgTTToan

19,4

Numeric

Required (Except those cases specified in Article 3, 16 and Appendix II in the Circular No. 68/2019/TT-BTC)

Notes

GChu

255

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Optional

BTHDLieu\DSCKS\NNT tab contains data of taxpayer’s digital signature (affixed onto BTHDLieu\DLBTHop tab)

Taxpayer’s digital signature

Signature

 

 

Required

BTHDLieu\DSCKS\CCKSKhac tab contains other digital signature (if any).

2. Notification messages of transmission/submission of e-invoice data collection charts to tax authorities.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Image 17: Format of a notification message of transmission of an e-invoice data collection chart to a tax authority

- General format of all notification messages of this kind is described in clause 5 of section IV in Part I.

- Data included in the chart of e-invoices without identification/verification codes are put inside DLieu tab of the message.

- Detailed format of the chart of data acquired from e-invoices without tax authority’s identification/verification codes is described in clause 1 of section IV in Part II.

V. Data components applicable to the process for transmission/submission of e-invoice data to tax authorities during the transitory period

E-invoice data declaration forms and evidencing document on goods or services sold (Form No. 03 annexed to the Decree No. 119/2018/NĐ-CP) shall be formatted as follows:

Image 18: Format of data of e-invoice data declaration form and evidencing document on goods or services sold

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Function description

Tab name

Maximum length

Data type

Required/optional

TKhai parent tab contains information of a declaration form, including form data and taxpayer’s digital signature 

TKhai\DTTKhai tab contains form data, including general and detailed information of the form 

TKhai\DLTKhai\TTChung tab contains general information of the form

XML version (In this Regulation, the value of this function is 1.0.0)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

6

String

Optional

Form number (number of the form)

MSo

1

Numeric (Details provided in Appendix III hereto).

Required

Name (Name of the form)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

100

String

Required

Type of taxation period

LKTThue

1

String (Details provided in Appendix VII hereto).

Required

Taxation period

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

7

String (Details provided in Appendix VII hereto).

Required

Place name

DDanh

50

String

Required

Issuing date

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Date

Required

Taxpayer’s name

TNNT

400

String

Required

Taxpayer’s TIN

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

14

String

Required

Tax agency’s name

TDLThue

400

String

Optional

Tax agency’s tax identification number

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

14

String

Optional

Currency unit

DVTTe

3

String (Details provided in clause 2 of section IV in Part I)

Required

TKhai\DLTKhai\NDTKhai tab contains data of the declaration form, including listed e-invoices and evidencing documents on goods or services sold which are specific to tax rates

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

TKhai\DLTKhai\NDTKhai\NHDKCThue\DSHDon tab contains listed e-invoices of VAT-exempt goods or services

TKhai\DLTKhai\NDTKhai\NHDKCThue\DSHDon\HDon tab contains details of 1 line of e-invoices

Ordinal number

STT

6

Numeric

Optional

Function description

Tab name

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Data type

Required/optional

Invoice form symbol

KHMSHDon

11

String (Details provided in Appendix II hereto).

Required

Invoice symbol

KHHDon

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

String

Required

Invoice number

SHDon

8

String

Required

Invoice date (issuing day, month, year)

NLap

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Date

Required

Buyer’s name

TNMua

400

String

Optional

Buyer’s tax identification number

MSTNMua

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

String

Optional

Revenue before VAT

DTCThue

19,4

Numeric

Required

Notes

GChu

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

String

Optional

TKhai\DLTKhai\NDTKhai\NHDKCThue tab contains data of total revenue before VAT

Revenue before VAT

TgDTCThue

19,4

Numeric

Required

TKhai\DLTKhai\NDTKhai\NHDThue0 tab contains data of groups of e-invoices of zero-rated goods or services (if any)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

TKhai\DLTKhai\NDTKhai\NHDThue0\DSHDon\HDon tab contains details of 01 e-invoice line

Ordinal number

STT

6

Numeric

Optional

Invoice form symbol

KHMSHDon

11

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Required

Invoice symbol

KHHDon

8

String

Required

Invoice number

SHDon

8

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Required

Invoice date (issuing day, month, year)

NLap

 

Date

Required

Buyer’s name

TNMua

400

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Optional

Buyer’s tax identification number

MSTNMua

14

String

Optional

Revenue before VAT

DTCThue

19,4

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Required

Notes

GChu

255

String

Optional

TKhai\DLTKhai\NVDTKhai\NHDThue0 tab contains data of total revenue before VAT

Total revenue before VAT

TgDTCThue

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Numeric

Required

Total VAT amount

TgTGTGT

19,4

Numeric

Required

TKhai\DLTKhai\NDTKhai\NHDThue5 tab contains data of groups of e-invoices of 5%-rated goods or services (if any)

TKhai\DLTKhai\NDTKhai\NHDThue5\DSHDon tab contains data of listed e-invoices of goods or services subject to VAT

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Ordinal number

STT

6

Numeric

Optional

Invoice form symbol

KHMSHDon

11

String (Details provided in Appendix II hereto).

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Invoice symbol

KHHDon

8

String

Required

Invoice number

SHDon

8

String

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Invoice date (issuing day, month, year)

NLap

 

Date

Required

Buyer’s name

TNMua

400

String

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Buyer’s tax identification number

MSTNMua

14

String

Optional

Revenue before VAT

DTCThue

19,4

Numeric

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

VAT

TGTGT

19,4

Numeric

Required

Notes

GChu

255

String

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

TKhai\DLTKhai\NDTKhai\NHDThue5 tab contains data of total revenue before VAT and total VAT amount

Total revenue before VAT

TgDTCThue

19,4

Numeric

Required

Total VAT amount

TgTGTGT

19,4

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Required

TKhai\DLTKhai\NDTKhai\NHDThue10 tab contains data of groups of e-invoices of 10%-rated goods or services (if any)

TKhai\DLTKhai\NDTKhai\NHDThue10\DSHDon tab contains data of listed e-invoices of 10%-rated goods or services

TKhai\DLTKhai\NDTKhai\NHDThue10\DSHDon\HDon tab contains details of 01 e-invoice line

Ordinal number

STT

6

Numeric

Optional

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

KHMSHDon

11

String (Details provided in Appendix II hereto).

Required

Invoice symbol

KHHDon

8

String

Required

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

SHDon

8

String

Required

Invoice date (issuing day, month, year)

NLap

 

Date

Required

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

TNMua

400

String

Optional

Buyer’s tax identification number

MSTNMua

14

String

Optional

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

DTCThue

19,4

Numeric

Required

VAT

TGTGT

19,4

Numeric

Required

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

GChu

255

String

 

Optional

TKhai\DLTKhai\NDTKhai\NHDThue10 tab contains data of total revenue before VAT and total VAT amount

Total revenue before VAT

TgDTCThue

19,4

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Required

Total VAT amount

TgTGTGT

19,4

Numeric

Required

TKhai\DLTKhai\NDTKhai tab contains information about total revenue generated from sale of goods or services subject to VAT and total VAT amount

Total sales before VAT

TgDThu

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Numeric

Required

Total VAT on goods or services sold

TgThue

19,4

Numeric

Required

TKhai\DSCKS tab contains details of digital signature, including taxpayer’s digital signature and other digital signature (if any).

TKhai\DSCKS\NNT tab contains data of taxpayer’s digital signature (affixed onto DLTKhai tab)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Signature

 

 

Required

TKhai\DSCKS\CCKSKhac tab contains other digital signature (if any).

Part III

TECHNICAL SPECIFICATIONS OF METHOD OF EXCHANGING E-INVOICE DATA WITH TAX AUTHORITIES

I. Regulations on transmission channels

Standards

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Description

1. Applicable to T-VAN

Type of transmission channel

MPLS VPN layer 3

Making connection to the General Department of Taxation through the network infrastructure MPLS VPN Layer3 ofa network service provider

The connection between terminal devices of T-VAN and the network service provider is an OSI-model layer 3 connection. IP addresses used for two end points’ connections are provided according to the network service provider’s planning scheme.

Cable type

Optic cable

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

IPSec support

Connecting device at T-VAN’s end point provides support for IPSec function.

Quantity of channels

03

Including 01 main channel and 02 standby channels (01 channel at the main data center and 01 channel at a standby data center)

Main channel and standby channels at the main data center belong to 02 network service providers

Bandwidth

Min. 10 Mbps

Each data transmission channel has the minimum bandwidth of 10 Mbps

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Type of transmission channel

MPLS VPN layer 3 or private leased channel

Making connection to the General Department of Taxation through the network infrastructure MPLS VPN Layer3 or private leased channel of a network service provider

Cable type

Optic cable

 

Security mechanism

IPSec support

Connecting device at TCKNGTT’s end point provides support for IPSec function.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

02

Including 01 main channel and 01 standby channel (available at a standby data center)

Main channel and standby channel belong to 02 network service providers

Bandwidth

Min. 05 Mbps

Each data transmission channel has the minimum bandwidth of 05 Mbps

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Properties

Regulations

Description

1. Web service

Packet security protocol

https

Data are kept secure during the process of transmission/receipt in the network environment.

Service communication protocol

SOAP v1.2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Service safety standard

WS-Security v1.1

Web service security

WS-Policy v1.5

Web service policy management

WS-Addressing v1.0

Description of web service routing

WS-Web ReliableMessaging v1.2

Transmission quality assurance

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

WSDL v1.2

 

2. Queue

Exchange/interchange protocol

Message Queue (MQ)

 

Queue channel service security

TLS v1.2

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

XML schema

 

Type of channel

Sender-receiver

 

 

APPENDIX I

LIST OF MESSAGES

 (Annexed to Regulations on components containing electronic invoice data and approaches to data transmission and reception by tax authorities under the Decision No. 635/QĐ-TCT dated May 11, 2020 of the Director of the General Department of Taxation)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Message classification code

Description

Remarks

Group of messages serving the needs of the e-invoicing registration/change of e-invoice access information, and the on-demand request for issuance of e-invoices with tax authority's identification/verification codes

1

100

Notification message of expiration of an e-invoice with identification/verification code issued through the website of the General Department of Taxation/under authorization given an intermediary service provider of e-invoice solution; of ineligibility for use of e-invoices without identification/verification codes.

 

Group of messages serving the needs of issuance and submission/transfer of e-invoices to tax authorities

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

200

Messages of sending of e-invoices to tax authorities to request grant of identification/verification codes

 

3

201

Notification message of results/decisions of grant of tax authority's identification/verification codes

 

4

202

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Group of messages for the handling of faulty e-invoices

5

300

Notification messages of faulty e-invoice cancellation/revocation or explanation

 

6

301

Notification messages of e-invoices needing review

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Group of notification messages of transmission/submission of e-invoice data collection charts to tax authorities

7

400

Notification message of transmission/submission of e-invoice data collection chart to tax authority.

 

 

APPENDIX II

LIST OF INVOICE FORM SYMBOLS

 (Annexed to Regulations on components containing electronic invoice data and approaches to data transmission and reception by tax authorities under the Decision No. 635/QĐ-TCT dated May 11, 2020 of the Director of the General Department of Taxation)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

No.

Invoice form symbol

Title/Description

1

1

Indicating a particular type of value added tax invoice

2

2

Indicating a particular type of sales invoice

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3

Indicating a particular type of electronic dispatch cum transport/delivery/transfer note

4

4

Indicating other e-invoices, including electronic stamps, electronic tickets, electronic cards, electronic receipts, or electronic evidencing documents which carry other names, but have e-invoice-like contents in accordance with Article 3 of the Decree No. 68/2019/TT-BTC.   

2. Invoices prescribed in the Decree No. 51/2010/NĐ-CP and the Decree No. 04/2014/NĐ-CP shall be subject to regulations laid down in this Decree and other instructional documents.

 

APPENDIX III

LIST OF DATA OF OTHER INFORMATION PART

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

No.

Value

Description

1

string

Sequence of characters

2

numeric

Numbers

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

dateTime

Date and time

4

date

Date

 

APPENDIX IV

LIST OF (COMMODITY OR SERVICE) ATTRIBUTES/CHARACTERISTICS ENTRIES

 (Annexed to Regulations on components containing electronic invoice data and approaches to data transmission and reception by tax authorities under the Decision No. 635/QĐ-TCT dated May 11, 2020 of the Director of the General Department of Taxation)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

No.

Value

Description

1

1

Goods or services

2

2

Promotion

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3

Trade discount (used in case of presenting discount information in lines)

4

4

Remarks or explanatory remarks

 

APPENDIX V

LIST OF TAX RATES

 (Annexed to Regulations on components containing electronic invoice data and approaches to data transmission and reception by tax authorities under the Decision No. 635/QĐ-TCT dated May 11, 2020 of the Director of the General Department of Taxation)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Value

Description

1

0%

Zero-rated

2

5%

5%-rated

3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

10%-rated

4

KCT

VAT-exempt or not subject to VAT

5

KKKNT

No declaration, computation and payment of VAT obligations

6

KHAC

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

APPENDIX VI

LIST OF REPLACED INVOICE TYPES/E-INVOICE TYPES TO BE USED

 (Annexed to Regulations on components containing electronic invoice data and approaches to data transmission and reception by tax authorities under the Decision No. 635/QĐ-TCT dated May 11, 2020 of the Director of the General Department of Taxation)

No.

Value

Description

1

1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2

2

Electronic invoices with tax authority’s identification/verification codes stipulated in the Decision No. 1209/QĐ-BTC dated June 23, 2015 and the Decision No. 2660/QĐ-BTC dated December 14, 2016 of the Ministry of Finance (invoices with tax authority’s identification/verification codes prescribed in the Decree No. 51/2010/NĐ-CP and the Decree No. 04/2014/NĐ-CP)

3

3

Types of invoice stipulated in the Decision No. 51/2010/NĐ-CP and the Decree No. 04/2014/NĐ-CP (except e-invoices with tax authority’s identification/verification codes prescribed in the Decision No. 1209/QĐ-BTC and the Decision No.2660/QĐ-BTC)

 

APPENDIX VII

LIST OF TAXATION PERIOD TYPES AND TAXATION PERIODS

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1. List of taxation period types:

No.

Value

Description

1

T

Taxation month

2

Q

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2. Format of taxation period field: N1N2/Y1Y2Y3Y4

Where:

- N1N2 denotes 2 digits indicating a taxation month if a taxation period is T, or a maximum of 2 digits indicating a taxation quarter if a taxation period is Q.

- Y1Y2Y3Y4 denotes 4 digits indicating a taxation year.

Example 1: December 2020 as a taxation period is represented by the following tabs: LKTThue = T; KTThue = 12/2020

Example 2: The 3rd quarter of 2020 as a taxation period is represented by the following tabs: LKTThue = Q; KTThue = 3/2020

 

APPENDIX VIII

LIST OF DECLARATION, NOTIFICATION AND REQUEST FORM NUMBERS,

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

No.

Value

Description

1

1

Declaration form of e-invoicing registration/change in e-invoice access information

2

2

Notice form of acceptance/rejection for use of e-invoices

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3

Declaration form of data of e-invoices and evidencing documents on goods or services sold

4

4

Notice form of cancellation/revocation of e-invoices

5

5

Notice form of e-invoices needing review

6

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 (On-demand) request form for issuance of e-invoices with identification/verification codes

7

7

Notice form of expiration of e-invoices with identification/verification codes issued through the website of the General Department of Taxation/under authorization given an intermediary service provider of e-invoice solution; of ineligibility for use of to e-invoices without identification/verification codes.

 

APPENDIX IX

LIST OF NOTIFICATION PURPOSES

 (Annexed to Regulations on components containing electronic invoice data and approaches to data transmission and reception by tax authorities under the Decision No. 635/QĐ-TCT dated May 11, 2020 of the Director of the General Department of Taxation)

Applicable to the form No. 04 annexed to the Decree No. 119/2018/NĐ-CP.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Value

Description

1

1

Explanation

2

2

Revocation/cancellation with replacement e-invoices

3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Revocation/cancellation without replacement e-invoices

 

APPENDIX X

LIST OF DATA ACQUISITION PERIOD TYPES AND DATA ACQUISITION PERIODS

 (Annexed to Regulations on components containing electronic invoice data and approaches to data transmission and reception by tax authorities under the Decision No. 635/QĐ-TCT dated May 11, 2020 of the Director of the General Department of Taxation)

1. List of data acquisition period types:

No.

Value

Description

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

T

Data acquisition month

2

Q

Data acquisition quarter

2. Format of data acquisition period field: N1N2/Y1Y2Y3Y4

Where:

- N1N2 denotes 2 digits indicating a taxation month if the data acquisition period is T, or a maximum of 2 digits indicating a taxation quarter if the data acquisition period is Q.

- Y1Y2Y3Y4 denotes 4 digits indicating a year.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Example 2: The 3rd quarter of 2020 as a data acquisition quarter is represented by the following tabs: LKDLieu = Q; KDLieu = 3/2020

 

APPENDIX XI

LIST OF STATUS OF TAX AUTHORITY’S CONFIRMATION REGARDING ACCEPTANCE/REFUSAL OF USE OF E-INVOICES

 (Annexed to Regulations on components containing electronic invoice data and approaches to data transmission and reception by tax authorities under the Decision No. 635/QĐ-TCT dated May 11, 2020 of the Director of the General Department of Taxation)

No.

Value

Description

1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

In case of acceptance of taxpayer’s access to e-invoices.

2

2

In case of refusal of enterprise’s access to e-invoices.

3

3

In case of authorization given intermediary service providers of e-invoice solution, tax authorities will notify taxpayers registering free-of-charge use of e-invoices for their transactions through these service providers.

 

APPENDIX XII

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 (Annexed to Regulations on components containing electronic invoice data and approaches to data transmission and reception by tax authorities under the Decision No. 635/QĐ-TCT dated May 11, 2020 of the Director of the General Department of Taxation)

Data fields included in QR Codes presented on e-invoices are used for facilitating domesticand international payment, and search for invoice information:

Field title

Example

Explanation

QR Code Specification version

000201

ID: 00

Length: 02

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Generation method

010212

ID: 01

Length: 02

Value: 12 (Dynamic QR Code)

Information about merchant’s number

021426578954265489

ID: 02

Length: 14

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

041415682654895154

ID: 04

Length: 14

Value: 15682654895154 (PAN Mastercard)

26280010A000000
77501100107001729

ID: 26

Length: 28

Value:

0010A00000077501100107001729

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Length: 10

Value: A000000775 (Globally Unique Identifier – GUID)

Sub-ID: 01

Length: 10

Value: 0107001729 (Merchant ID / TIN)

Merchant category code

52045499

ID: 52

Length: 04

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Currency code

5303704

ID: 53

Length: 03

Value: 704 (Vietnam dong)

Transaction value

5406120000

ID: 54

Length: 06

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Country code

5802VN

ID: 58

Length: 02

Value: VN

Merchant’s name

5905DNXYZ

ID: 59

Length: 05

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

City of merchant’s business

6005HANOI

ID: 60

Length: 05

Value: HANOI

Additional information

62400115S757CK5 HTIE918E0307SH OPXYZ0706XYZ001

ID: 62

Length: 40

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0115S757CK5HTIE918E0307SHOPXY Z0706XYZ001

Sub-ID: 01

Length: 15

Value: S757CK5HTIE918E (Invoice/receipt number)

Sub-ID: 03

Length: 07

Value: SHOPXYZ (Store code)

Sub-ID: 07

Length: 06

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Invoice information

9960001301070017 29001010110206C 21TYY0302680408 202111210506120000

ID: 99

Length: 60

Value:

00130107001729001010110206C21TYY 0302680408202111210506120000

Sub-ID: 00

Length: 13

Value: 0107001729001 (seller’s TIN)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Length: 01

Value: 1 (invoice form symbol)

Sub-ID: 02

Length: 06

Value: C21TYY (invoice form symbol)

Sub-ID: 03

Length: 02

Value: 68 (invoice number)

Sub-ID: 04

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Value: 20211121 (Invoice date)

Sub-ID: 05

Length: 06

Value: 120000 (Total amount written in numbers)

CRC

63041177

ID: 63

Length: 04

Value: 1177

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Data components:

00020101021202142657895426548904141568265489515426280010A000000775 0110010700172952045499530370454061200005802VN5905 DNXYZ6005HANOI 62400115S757CK5HTIE918E0307SHOPXYZ0706XYZ00199600013010700172 9001010110206C21TYY030268040820211121050612000063041177

- QR Code image shown on e-invoices:

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 635/QĐ-TCT ngày 11/05/2020 về thành phần chứa dữ liệu hóa đơn điện tử và phương thức truyền nhận với cơ quan thuế do Tổng cục Thuế ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


17.082

DMCA.com Protection Status
IP: 3.15.15.91
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!