|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Thông tư 47/2017/TT-BYT Danh mục hoạt chất diệt côn trùng gia dụng y tế cấm sử dụng Việt Nam
Số hiệu:
|
47/2017/TT-BYT
|
|
Loại văn bản:
|
Thông tư
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Y tế
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thanh Long
|
Ngày ban hành:
|
22/12/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
Những lưu ý khi sử dụng chế phẩm diệt khuẩn, diệt côn trùng
Ngày 22/12/2017, Bộ Y tế ban hành Thông tư 47/2017/TT-BYT ban hành Danh mục hoạt chất cấm sử dụng và hạn chế phạm vi sử dụng trong chế phẩm diệt khuẩn, diệt côn trùng dùng trong gia dụng và y tế tại Việt Nam.Theo đó, có thể kể đến một số hoạt chất hạn chế phạm vi sử dụng trong chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn có quy định sử dụng như sau:
- Nhóm không dùng để diệt côn trùng trong nước ăn uống, sinh hoạt: Novaluron, Pyriproxyfen, Diflubenzuron, Temephos, Methoprene, Bacillus thuringiensis israelensis (Bti).
- Nhóm chỉ được phun dạng ULV (diệt ruồi, muỗi, gián ngoài nhà và làm mồi diệt chuột) : Bromchlophos, Fenitrothion, Malathion.
- Nhóm nồng độ sử dụng dưới 30% và không sử dụng cho trẻ em dưới 4 tuổi: Dimethyl phthalate.
Ngoài ra, chế phẩm sử dụng hoạt chất nêu trên đã được cấp giấy phép lưu hành trước ngày Thông tư này có hiệu lực thì chỉ được quảng cáo sản phẩm theo đúng phạm vi tác dụng đã được ghi trên giấy phép lưu hành.
Xem thêm chi tiết tại Phụ lục 02 Thông tư 47/2017/TT-BYT (có hiệu lực từ ngày 15/02/2018).
BỘ Y TẾ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 47/2017/TT-BYT
|
Hà Nội, ngày 22 tháng 12 năm 2017
|
THÔNG TƯ
BAN HÀNH DANH MỤC HOẠT CHẤT CẤM SỬ DỤNG VÀ HẠN CHẾ PHẠM VI SỬ DỤNG TRONG
CHẾ PHẨM DIỆT CÔN TRÙNG, DIỆT KHUẨN DÙNG TRONG LĨNH VỰC GIA DỤNG VÀ Y TẾ TẠI VIỆT
NAM
Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP
ngày 20 tháng 6 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Nghị định số 91/2016/NĐ-CP
ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ về quản lý hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực
gia dụng và y tế;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý môi trường y tế,
Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Thông
tư ban hành Danh mục hoạt chất cấm sử dụng và hạn chế phạm vi sử dụng trong chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực
gia dụng và y tế tại Việt Nam.
Điều 1. Danh mục
hoạt chất
1. Ban hành kèm theo Thông tư này Phụ
lục số 01 Danh mục hoạt chất cấm sử dụng trong chế phẩm diệt côn trùng, diệt
khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế tại Việt Nam.
2. Ban hành kèm theo Thông tư này Phụ
lục số 02 Danh mục hoạt chất hạn chế phạm vi sử dụng trong chế phẩm diệt côn
trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế tại Việt Nam.
Điều 2. Hiệu lực
thi hành
1. Thông tư này có hiệu lực kể từ
ngày 15 tháng 02 năm 2018.
2. Thông tư số 25/2011/TT-BYT ngày 23
tháng 6 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về Danh mục các hóa chất được
phép đăng ký để sử dụng, được phép đăng ký nhưng hạn chế sử dụng và cấm sử dụng
tại Việt Nam hết hiệu lực kể từ ngày Thông tư này có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Điều khoản
chuyển tiếp
Các chế phẩm dùng trong lĩnh vực gia
dụng và y tế có sử dụng các hoạt
chất quy định tại Phụ lục số 02 Thông tư này đã được cấp giấy phép lưu hành trước
ngày Thông tư này có hiệu lực thi
hành thì chỉ được quảng cáo sản phẩm theo đúng phạm vi tác dụng đã được ghi trên giấy phép lưu hành. Trường hợp muốn quảng cáo mở rộng phạm
vi tác dụng quy định tại Phụ lục số 02 Thông tư này, phải thực hiện việc đăng
ký bổ sung theo quy định của Nghị định số 91/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm
2016 của Chính phủ về quản lý hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn
dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế.
Điều 4. Tổ chức
thực hiện
Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng, Cục
trưởng, Tổng cục trưởng các Vụ, Cục, Tổng cục thuộc Bộ Y tế, Giám đốc Sở Y tế
các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Thủ trưởng y tế ngành và các đơn vị
liên quan chịu trách nhiệm thi hành các quy định tại Thông tư này.
Trong quá trình thực hiện, nếu có khó
khăn, vướng mắc, đề nghị các cơ
quan, tổ chức, cá nhân phản ánh kịp thời về Bộ Y tế để xem xét giải quyết./.
Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ (Công báo,
Cổng thông tin điện tử Chính phủ);
- Ủy ban về các vấn đề xã hội của Quốc hội (để b/c);
- Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Các Thứ trưởng Bộ Y tế (để biết);
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra văn bản QPPL);
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Lưu: VT, MT, PC.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Thanh Long
|
PHỤ LỤC SỐ 01
DANH MỤC HOẠT CHẤT CẤM SỬ DỤNG TRONG CHẾ
PHẨM DIỆT CÔN TRÙNG, DIỆT KHUẨN TRONG LĨNH VỰC GIA DỤNG VÀ Y TẾ
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 47/2017/TT-BYT ngày 22 tháng
12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
STT
|
Tên
hóa chất
|
CAS
number
|
1.
|
Aldrin
|
309-00-2
|
2.
|
Alpha hexachlorocyclohexane
|
319-84-6
|
3.
|
Benzene hexachloride (BHC)
|
89609-19-8
|
4.
|
Cadmium compound
|
|
5.
|
Chlordance
|
57-74-9
|
6.
|
Dichlorodiphenyltrichloroethane
(DDT)
|
50-29-3
|
7.
|
Dichlovos
|
62-73-7
|
8.
|
Dieldrin
|
60-57-1
|
9.
|
Endrin
|
72-20-8
|
10.
|
Heptachlor
|
76-44-8
|
11.
|
Hexachlorobenzene
|
118-74-1
|
12.
|
Isobenzen
|
297-78-9
|
13.
|
Isodrin
|
465-73-6
|
14.
|
Hợp chất Chì
|
|
15.
|
Lindane
|
58-89-9
|
16.
|
Methamidophos
|
10265-92-6
|
17.
|
Methyl Parathion
|
298-00-0
|
18.
|
Mirex
|
2385-85-5
|
19.
|
Monocrotophos
|
6923-22-4
|
20.
|
Naphthalene
|
91-20-3
|
21.
|
Paradichlorobenzene
(1,4-Dichlorobenzene, p-DCB)
|
106-46-7
|
22.
|
Parathion Ethyl
|
56-38-2
|
23.
|
Pentachlorophenol (PCP) và các muối
của hóa chất này
|
|
24.
|
Perflurooctan sulfonic acid và các
muối hóa chất này
|
|
25.
|
Phosphamidon
|
13171-21-6
|
26.
|
Polychlorinated Biphenyls (PCB)
|
1336-36-3
|
21.
|
Strobane
|
8001-50-1
|
28.
|
Technical endosulfan và các đồng
phân
|
|
29.
|
Toxaphen
|
8001-35-2
|
30.
|
Chlordecone
|
143-50-0
|
31.
|
Chế phẩm sinh học diệt côn trùng,
diệt khuẩn (trừ vi khuẩn: Bacillus thuringiensis israelensis (Bti)
|
|
PHỤ LỤC SỐ 02
DANH MỤC HOẠT CHẤT HẠN CHẾ PHẠM VI SỬ DỤNG
TRONG CHẾ PHẨM DIỆT CÔN TRÙNG, DIỆT KHUẨN TRONG LĨNH VỰC GIA DỤNG VÀ Y TẾ
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 47/2017/TT-BYT ngày 22 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
STT
|
Tên
hóa chất
|
Cas-number
|
Quy
định sử dụng
|
1.
|
Agnique™ MMF
|
52292-17-8
|
Không dùng để diệt côn trùng trong
nước ăn uống và nước sinh hoạt
|
2.
|
Bromchlophos
|
53095-31-1
|
Chỉ phun dạng ULV để diệt ruồi ngoài nhà
|
3.
|
Fenitrothion
|
122-14-5
|
Chỉ phun dạng ULV để diệt ruồi, muỗi,
gián ngoài nhà
|
4.
|
Malathion
|
121-75-5
|
Chỉ phun dưới dạng ULV để diệt muỗi
sốt xuất huyết
|
5.
|
Novaluron
|
116714-46-6
|
Không dùng trong nước ăn uống, sinh
hoạt
|
6.
|
Pyriproxyfen
|
95737-68-1
|
Không dùng trong nước ăn uống, sinh
hoạt
|
7.
|
Diflubenzuron
|
35367-38-5
|
Không dùng trong nước ăn uống, sinh
hoạt
|
8.
|
Temephos
|
3383-96-8
|
Không dùng trong nước ăn uống, sinh
hoạt
|
9.
|
Methoprene
|
53092-52-7
|
Không dùng trong nước ăn uống, sinh
hoạt
|
10.
|
Trichlofon
|
66758-31-4
52-68-6
|
Chỉ phun diệt ruồi ngoài nhà và làm
mồi diệt ruồi
|
11.
|
Dimethyl phthalate
|
84-66-2
|
Nồng độ sử dụng dưới 30%, không sử
dụng cho trẻ em dưới 4 tuổi
|
12.
|
Diethyl toluamid
|
134-62-3
|
Không sử dụng cho trẻ em dưới 4 tuổi
|
13.
|
Bacillus thuringiensis israelensis
(Bti)
|
|
Không dùng trong nước ăn uống, sinh
hoạt
|
Thông tư 47/2017/TT-BYT về Danh mục hoạt chất cấm sử dụng và hạn chế phạm vi sử dụng trong chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
THE MINISTRY OF
HEALTH
-------
|
SOCIALIST
REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom – Happiness
---------------
|
No. 47/2017/TT-BYT
|
Hanoi, December
22, 2017
|
CIRCULAR PROMULGATING
THE LIST OF PROHIBITED AND RESTRICTED ACTIVE INGREDIENTS IN INSECTICIDAL AND
MICROBICIDAL PREPARATIONS IN HOUSEHOLD AND MEDICAL SECTORS IN VIETNAM Pursuant to the Government’s Decree No.
75/2017/ND-CP dated June 20, 2017 on functions, tasks, powers and organizational
structure of the Ministry of Health; Pursuant to the Government’s Decree No.
91/2016/ND-CP dated July 01, 2016 on management of insecticidal and germicidal
chemicals and preparations for household and medical use; At the request of the General Director of the
Health Environment Management Agency, The Minister of Health promulgates the Circular
promulgating the list of prohibited and restricted active ingredients in
insecticidal and microbicidal preparations in household and medical sectors in
Vietnam. Article 1. List of active
ingredients 1. Enclosed with this Circular
is Appendix No. 01 containing the list of prohibited active ingredients in
insecticidal and microbicidal preparations in household and medical sectors in
Vietnam. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Article 2. Effect 1. This Circular takes effect
from February 15, 2018. 2. The Minister of Health’s
Circular No. 25/2011/TT-BYT dated June 23, 2011 is annulled starting from the
date this Circular comes into effect. Article 3. Transitional
regulations For preparations used in household and medical
sectors that contain the active ingredients provided for in Appendix No. 02
herein and are issued with marketing authorization prior to the effective date
of this Circular, their advertisements shall provide the exact descriptions of
the effects written on the marketing authorization. In case an advertisement
would like to expand the description of the effects prescribed in Appendix No.
02 herein, additional registration shall be carried out as prescribed in the
Government’s Decree No. 91/2016/ND-CP dated July 01, 2016 on management of insecticidal
and germicidal chemicals and preparations for household and medical use. Article 4. Implementing
organization Head of Office of the Ministry of Health, heads of
departments and affiliates of the Ministry of Health, heads of province-level
Departments of Health, heads of health units of other Ministries and regulatory
bodies and relevant units shall be responsible for the implementation of this
Circular. During the implementation of this Circular, should
any problem or difficulty arises, regulatory bodies, organizations and
individuals shall promptly report to the Ministry of Health for consideration
and/or resolution./. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 PP. MINISTER
DEPUTY MINISTER
Nguyen Thanh Long APPENDIX NO. 01 LIST OF PROHIBITED ACTIVE INGREDIENTS IN INSECTICIDAL
AND MICROBICIDAL PREPARATIONS IN HOUSEHOLD AND MEDICAL SECTORS (Enclosed
with the Minister of Health’s Circular No. 47/2017/TT-BYT dated December 22,
2017) No. Chemical name CAS
number 1. Aldrin ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 2. Alpha hexachlorocyclohexane 319-84-6 3. Benzene hexachloride (BHC) 89609-19-8 4. Cadmium compound ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Chlordance 57-74-9 6. Dichlorodiphenyltrichloroethane
(DDT) 50-29-3 7. Dichlovos 62-73-7 8. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 60-57-1 9. Endrin 72-20-8 10. Heptachlor 76-44-8 11. Hexachlorobenzene ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 12. Isobenzen 297-78-9 13. Isodrin 465-73-6 14. Compounds of lead ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Lindane 58-89-9 16. Methamidophos 10265-92-6 17. Methyl Parathion 298-00-0 18. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 2385-85-5 19. Monocrotophos 6923-22-4 20. Naphthalene 91-20-3 21. Paradichlorobenzene (1,4-Dichlorobenzene,
p-DCB) ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 22. Parathion Ethyl 56-38-2 23. Pentachlorophenol (PCP) and its salts 24. Perflurooctan sulfonic acid and its salts ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Phosphamidon 13171-21-6 26. Polychlorinated Biphenyls (PCB) 1336-36-3 21. Strobane 8001-50-1 28. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 29. Toxaphen 8001-35-2 30. Chlordecone 143-50-0 31. Insecticidal and microbicidal biological
preparations (excluding preparations for Bacillus thuringiensis israelensis
(Bti)) ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 APPENDIX NO. 02 LIST OF RESTRICTED ACTIVE INGREDIENTS IN INSECTICIDAL
AND MICROBICIDAL PREPARATIONS IN HOUSEHOLD AND MEDICAL SECTORS (Enclosed
with the Minister of Health’s Circular No. 47/2017/TT-BYT dated December 22,
2017) No. Chemical name Cas-number Usage
guidelines 1. Agnique™ MMF ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Not permissible for extermination of insects in
drinking and domestic water 2. Bromchlophos 53095-31-1 Only permissible for outdoor ULV spray against
flies 3. Fenitrothion 122-14-5 Only permissible for outdoor ULV spray against
flies, mosquitoes and cockroaches ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Malathion 121-75-5 Only permissible for ULV spray against mosquitoes
transmitting dengue fever 5. Novaluron 116714-46-6 Not permissible for use in drinking and domestic water 6. Pyriproxyfen ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Not permissible for use in drinking and domestic
water 7. Diflubenzuron 35367-38-5 Not permissible for use in drinking and domestic
water 8. Temephos 3383-96-8 Not permissible for use in drinking and domestic
water ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Methoprene 53092-52-7 Not permissible for use in drinking and domestic
water 10. Trichlofon 66758-31-4
52-68-6 Only permissible for outdoor spray against flies
and use as bait for fly extermination 11. Dimethyl phthalate ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Volume below 30% , not permissible for use on
children under 4 years of age 12. Diethyl toluamid 134-62-3 Not permissible for use on children under 4 years
of age 13. Bacillus thuringiensis israelensis
(Bti) Not permissible for use in drinking and domestic
water ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thông tư 47/2017/TT-BYT ngày 22/12/2017 về Danh mục hoạt chất cấm sử dụng và hạn chế phạm vi sử dụng trong chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
13.656
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|