|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Thông tư 17/2021/TT-BYT tiêu chuẩn cơ sở vật chất phục vụ kiểm dịch y tế tại cửa khẩu
Số hiệu:
|
17/2021/TT-BYT
|
|
Loại văn bản:
|
Thông tư
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Y tế
|
|
Người ký:
|
Đỗ Xuân Tuyên
|
Ngày ban hành:
|
09/11/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
Tiêu chuẩn cơ sở vật chất phục vụ kiểm dịch y tế tại cửa khẩu
Ngày 09/11/2021, Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Thông tư 17/2021/TT-BYT hướng dẫn tiêu chuẩn cơ sở vật chất, trang thiết bị thiết yếu phục vụ hoạt động kiểm dịch y tế tại cửa khẩu.Theo đó, tiêu chuẩn cơ sở vật chất phục vụ hoạt động kiểm dịch y tế tại cửa khẩu quốc tế đường bộ đối với nhóm tác nghiệp chuyên môn như sau:
- Khu đặt máy đo thân nhiệt từ xa cố định:
Số lượng: 04 khu vực; Diện tích: 4 m2;
- Phòng khám sàng lọc tại cửa khẩu:
Số lượng: 2 phòng, Diện tích: 20 m2;
- Phòng cách ly y tế tạm thời:
Số lượng: 2 phòng, Diện tích: 20 m2;
-Khu cách ly y tế tạm thời (đối với người):
Theo số lượng người cần cách ly thực tế;
-Phòng xử lý y tế:
Số lượng: 1 phòng, Diện tích: 20 m2;
- Khu cách ly để kiểm tra, xử lý y tế (đối với phương tiện, hàng hóa):
Số lượng: 1 khu vực, Diện tích: 100 m2.
Thông tư 17/2021/TT-BYT có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2022.
BỘ Y TẾ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 17/2021/TT-BYT
|
Hà Nội, ngày 09
tháng 11 năm 2021
|
THÔNG TƯ
HƯỚNG
DẪN TIÊU CHUẨN CƠ SỞ VẬT CHẤT, TRANG THIẾT BỊ THIẾT YẾU PHỤC VỤ HOẠT ĐỘNG KIỂM DỊCH
Y TẾ TẠI CỬA KHẨU
Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20 ngày 6
tháng năm 2017 của Chính phủ quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Nghị định số 89/2018/NĐ-CP ngày 25 tháng
6 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật phòng,
chống bệnh truyền nhiễm về kiểm dịch y tế biên giới;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Y tế dự phòng;
Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Thông tư hướng dẫn
tiêu chuẩn cơ sở vật chất, trang thiết bị thiết yếu phục vụ hoạt động kiểm dịch
y tế tại cửa khẩu.
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Thông tư này hướng dẫn tiêu chuẩn cơ sở vật chất,
trang thiết bị thiết yếu phục vụ hoạt động kiểm dịch y tế tại cửa khẩu.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
1. Tổ chức kiểm dịch y tế biên giới bao gồm: Trung
tâm Kiểm dịch y tế quốc tế, Trung tâm Kiểm soát bệnh tật có hoạt động kiểm dịch
y tế tại cửa khẩu.
2. Tổ chức, cá nhân có liên quan đến hoạt động kiểm
dịch y tế tại cửa khẩu.
Điều 3. Tiêu chuẩn cơ sở vật chất,
trang thiết bị thiết yếu phục vụ hoạt động kiểm dịch y tế tại cửa khẩu
1. Tiêu chuẩn cơ sở vật chất, trang thiết bị thiết
yếu tại cửa khẩu đường bộ được quy định tại Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông
tư này.
2. Tiêu chuẩn cơ sở vật chất, trang thiết bị thiết
yếu tại cửa khẩu đường sắt được quy định tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông
tư này.
3. Tiêu chuẩn cơ sở vật chất, trang thiết bị thiết
yếu tại cửa khẩu đường hàng không được quy định tại Phụ lục 3 ban hành kèm theo
Thông tư này.
4. Tiêu chuẩn cơ sở vật chất, trang thiết bị thiết
yếu tại cửa khẩu đường thủy được quy định tại Phụ lục 4 ban hành kèm theo Thông
tư này.
5. Tiêu chuẩn cơ sở vật chất và trang thiết bị thiết
yếu trong Thông tư này được quy định cho cửa khẩu theo loại hình và quy mô cửa
khẩu. Trường hợp có dịch bệnh truyền nhiễm, tổ chức kiểm dịch y tế biên giới đề
xuất, bổ sung cơ sở vật chất, trang thiết bị để bảo đảm công tác phòng chống dịch
theo hướng dẫn của cơ quan có thẩm quyền.
Điều 4. Tổ chức thực hiện
1. Ủy ban
nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương có cửa khẩu có trách nhiệm:
a) Chỉ đạo các đơn vị liên quan trên địa bàn phối hợp
với tổ chức kiểm dịch y tế biên giới thực hiện việc kiểm dịch y tế theo quy định;
b) Bảo đảm các điều kiện cho tổ chức kiểm dịch y tế
biên giới triển khai hoạt động.
2. Sở Y tế tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
phê duyệt theo thẩm quyền hoặc trình cấp có thẩm quyền phê duyệt kế hoạch, định
mức, bố trí, bổ sung cơ sở vật chất, trang thiết bị bảo đảm hoạt động kiểm dịch
y tế theo quy định.
3. Trưởng Ban quản lý cửa khẩu, giám đốc cảng vụ,
trưởng ga hoặc người đứng đầu đơn vị được giao phụ trách quản lý cơ sở vật chất
tại cửa khẩu có trách nhiệm bố trí, bảo đảm về cơ sở vật chất phục vụ hoạt động
kiểm dịch y tế tại cửa khẩu.
4. Tổ chức kiểm dịch y tế biên giới có trách nhiệm:
a) Xây dựng danh mục cơ sở vật chất, trang thiết bị
phù hợp tại cửa khẩu trên địa bàn phụ trách để phục vụ hoạt động kiểm dịch y tế
thường xuyên và trong trường hợp có dịch làm căn cứ đầu tư, mua sắm theo quy định;
b) Lập kế hoạch, dự toán kinh phí và đề xuất cấp có
thẩm quyền bố trí cơ sở vật chất, trang thiết bị bảo đảm hoạt động kiểm dịch y
tế theo quy định.
Điều 5. Hiệu lực thi hành
Thông tư này có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm
2022
Điều 6. Trách nhiệm thi hành
1. Cục Y tế dự phòng có trách nhiệm hướng dẫn, tổ
chức triển khai, theo dõi, đôn đốc việc thực hiện Thông tư này.
2. Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, Vụ trưởng,
Cục trưởng, Tổng Cục trưởng các Vụ, Cục, Tổng cục thuộc Bộ Y tế, Giám đốc Sở Y
tế tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Thông tư này.
Trong quá trình thực hiện nếu có vướng mắc, đề nghị
phản ánh kịp thời về Bộ Y tế (Cục Y tế dự phòng) để xem xét, giải quyết.
Nơi nhận:
- Ủy ban Xã hội của Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ (Vụ Khoa giáo văn xã, Công báo, Cổng TTĐT Chính phủ);
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra VBQPPL);
- Các Bộ, Cơ quan ngang bộ, Cơ quan thuộc Chính phủ;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TƯ;
- Đồng chí Bộ trưởng (để báo cáo);
- Các đồng chí Thứ trưởng (để phối hợp chỉ đạo);
- Các Vụ, Cục, Tổng cục, Văn phòng Bộ, Thanh tra Bộ;
- Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc TƯ;
- Trung tâm KDYTQT, Kiểm soát bệnh tật;
- Cổng thông tin điện tử Bộ Y tế;
- Các Viện VSDT/Pasteur;
- Lưu: VT, PC, DP (02).
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Đỗ Xuân Tuyên
|
PHỤ LỤC 1
TIÊU CHUẨN CƠ SỞ VẬT CHẤT, TRANG THIẾT BỊ THIẾT YẾU TẠI
CỬA KHẨU ĐƯỜNG BỘ (TÍNH CHO 01 CỬA KHẨU)
(Ban hành kèm theo Thông tư số 17/2021/TT-BYT ngày 09/11/2021 của Bộ Y tế)
I. Tiêu chuẩn cơ sở vật chất
STT
|
Danh mục
|
Đơn vị tính
|
Số lượng/ Diện
tích (m2)
|
Mục đích sử dụng
|
Ghi chú
|
Cửa khẩu quốc tế1
|
Cửa khẩu
chính/phụ1
|
Lối mở1
|
A
|
Nhóm hành chính điều hành
|
1
|
Trụ sở làm việc tại khu vực cửa khẩu
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Phòng họp
|
Phòng
|
01/ 50
|
01/ 30
|
|
Phục vụ công tác giao ban, trao đổi chuyên môn,
phân công công việc hàng ngày của nhân viên kiểm dịch y tế và lưu trữ hồ sơ,
trang thiết bị phục vụ hoạt động kiểm dịch y tế tại cửa khẩu
|
|
1.2
|
Phòng lưu trú cho kiểm dịch viên y tế
|
Phòng
|
04/ 20
|
02/ 15
|
01/ 15
|
Phục vụ cho kiểm dịch viên y tế lưu trú tại khu vực
cửa khẩu trong khi làm nhiệm vụ
|
Áp dụng đối với các cửa khẩu xa trung tâm hành
chính hoặc có yêu cầu làm việc thường xuyên tại cửa khẩu
|
1.3
|
Kho hóa chất
|
Phòng
|
01/ 15
|
01/ 15
|
|
Phục vụ chứa hóa chất phục vụ xử lý y tế
|
|
1.4
|
Kho/ phòng trang thiết bị, hồ sơ lưu trữ
|
Phòng
|
01/ 15
|
01/ 15
|
|
Phục vụ chứa các trang thiết bị, lưu trữ hồ sơ phục
vụ hoạt động kiểm dịch y tế tại cửa khẩu
|
Có thể tách thành 2 kho/ phòng riêng biệt
|
2
|
Phòng hành chính tại cửa khẩu
|
Phòng
|
01/ 20
|
01/ 15
|
01/ 10
|
Phục vụ công tác trao đổi trực tiếp với người
khai báo kiểm dịch y tế tại cửa khẩu
|
Đặt tại khu liên hợp hoặc vị trí thuận tiện
|
B
|
Nhóm tác nghiệp chuyên môn
|
3
|
Khu đặt máy đo thân nhiệt từ xa cố định
|
Khu vực
|
04/ 04
|
02/ 04
|
|
Phục vụ đặt máy đo thân nhiệt từ xa cố định giám sát
người xuất cảnh, nhập cảnh, quá cảnh
|
Đặt trước khu vực làm thủ tục xuất cảnh, nhập cảnh
|
4
|
Phòng khám sàng lọc tại cửa khẩu
|
Phòng
|
02/ 20
|
01/ 20
|
01/ 15
|
Phục vụ công tác khám sàng lọc, tiêm chủng, lấy mẫu
xét nghiệm các trường hợp nghi ngờ được phát hiện tại cửa khẩu và làm một số
xét nghiệm nhanh
|
Trường hợp không tổ chức tiêm chủng, diện tích tối
thiểu 15 m2
|
5
|
Phòng cách ly y tế tạm thời
|
Phòng
|
02/ 20
|
01/ 15
|
|
Phục vụ cách ly tạm thời người mắc, nghi ngờ mắc
hoặc mang tác nhân gây bệnh truyền nhiễm
|
|
6
|
Khu cách ly y tế tạm thời (đối với người)
|
Khu vực
|
Theo số lượng người
cần cách ly thực tế
|
Theo số lượng người
cần cách ly thực tế
|
|
Phục vụ cách ly tạm thời người đi cùng với người
mắc, nghi ngờ mắc hoặc mang tác nhân gây bệnh truyền nhiễm hoặc trong trường
hợp có số lượng phải cách ly tạm thời vượt quá số lượng của Phòng cách ly tạm
thời
|
Sử dụng các cột và dây cảnh báo để thiết lập khu
vực cách ly tạm thời khi phải cách ly tạm thời số lượng lớn
|
7
|
Phòng xử lý y tế
|
Phòng
|
01/ 20
|
01/ 15
|
|
Phục vụ công tác xử lý y tế với hàng hóa khối lượng
nhỏ khi có nghi ngờ mang tác nhân gây bệnh truyền nhiễm
|
|
8
|
Khu cách ly để kiểm tra, xử lý y tế (đối với
phương tiện, hàng hóa)
|
Khu vực
|
01/ 100
|
01/ 50
|
|
Phục vụ công tác xử lý y tế các phương tiện vận tải
và hàng hóa có khối lượng lớn khi có nghi ngờ mang tác nhân gây bệnh truyền
nhiễm
|
Có thể dùng chung với khu xử lý của cửa khẩu
|
II. Tiêu chuẩn trang thiết bị
STT
|
Danh mục
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Mục đích sử dụng
|
Ghi chú
|
Cửa khẩu quốc tế
|
Cửa khẩu chính/
phụ
|
Lối mở
|
A
|
Nhóm hành chính điều hành
|
1
|
Tại trụ sở làm việc khu vực cửa khẩu
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Phòng giao ban
|
|
|
|
|
|
|
|
Trang thiết bị cố định
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1
|
Bàn ghế
|
Bộ
|
|
|
|
Phục vụ họp, dùng chung cho kiểm dịch viên y tế
tại cửa khẩu
|
Tối thiểu 20 người ngồi
|
1.1.2
|
Tủ đựng tài liệu
|
Chiếc
|
|
|
|
Phù hợp với số lượng kiểm dịch viên tại cửa khẩu
|
1.1.3
|
Giá đựng công văn đi, đến
|
Chiếc
|
|
|
|
|
Phù hợp với số lượng kiểm dịch viên tại cửa khẩu
|
1.1.4
|
Văn phòng phẩm cần thiết khác
|
|
|
|
|
|
Theo nhu cầu thực tế
|
1.1.5
|
Máy vi tính để bàn/ xách tay
|
Bộ
|
01
|
01
|
|
Phục vụ kết nối thông tin và lưu trữ số liệu
|
|
1.1.6
|
Máy in màu/ đen trắng
|
Chiếc
|
01
|
01
|
|
|
1.1.7
|
Đường truyền internet
|
Đường truyền
|
01
|
01
|
|
|
Cáp quang tối thiểu 40MB/s
|
1.1.8
|
Thiết bị họp trực tuyến (màn hình, loa, micro,
máy vi tính có tích hợp phần mềm họp trực tuyến)
|
Bộ
|
01
|
01
|
|
|
Phục vụ họp trực tuyến đối với các cửa khẩu ở
xa trung tâm
|
1.1.9
|
Máy điều hòa nhiệt độ
|
Chiếc
|
02
|
01
|
|
|
Phù hợp với diện tích phòng làm việc
|
1.1.10
|
Bảng mê ca, quạt điện, phích nước, két sắt ...
|
|
|
|
|
|
Theo nhu cầu thực tế
|
1.2
|
Phòng lưu trú cho kiểm dịch viên y tế (tính cho một
phòng)
|
|
|
|
|
|
|
|
Trang thiết bị cố định
|
|
|
|
|
|
|
1.2.1
|
Giường đơn
|
Chiếc
|
02 - 04
|
02 - 04
|
02
|
Phục vụ kiểm dịch viên y tế lưu trú tại cửa khẩu
|
|
1.2.2
|
Máy điều hòa nhiệt độ
|
Chiếc
|
01
|
01
|
01
|
Phù hợp với diện tích phòng
|
1.2.3
|
Tủ đựng quần áo
|
Chiếc
|
04
|
04
|
02
|
Theo nhu cầu thực tế
|
1.2.4
|
Quạt điện, phích nước, ...
|
|
|
|
|
|
Theo nhu cầu thực tế
|
1.3
|
Kho đựng hóa chất
|
|
|
|
|
|
|
|
Trang thiết bị cố định
|
|
|
|
|
|
|
1.3.1
|
Giá đựng hóa chất
|
Bộ
|
01
|
01
|
|
|
|
1.4
|
Kho/ phòng đựng trang thiết bị, hồ sơ lưu trữ
|
|
|
|
|
Có thể tách thành 2 kho/ phòng riêng biệt
|
|
|
Trang thiết bị cố định
|
|
|
|
|
|
|
1.4.1
|
Giá đựng trang thiết bị, hồ sơ lưu trữ
|
Bộ
|
01
|
01
|
|
|
|
2
|
Phòng/khu làm việc hành chính tại cửa khẩu
|
|
|
|
|
|
|
a)
|
Trang thiết bị cố định
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Bàn ghế
|
Bộ
|
04
|
02
|
02
|
Phục vụ kiểm dịch viên y tế
|
|
2.2
|
Tủ đựng tài liệu
|
Chiếc
|
04
|
02
|
01
|
2.3
|
Máy vi tính để bàn/ xách tay
|
Bộ
|
03
|
02
|
01
|
Phục vụ kết nối thông tin và lưu trữ số liệu
|
|
2.4
|
Máy in màu/ đen trắng
|
Chiếc
|
03
|
02
|
01
|
2.5
|
Điện thoại cố định/ di động
|
Chiếc
|
01
|
01
|
01
|
2.6
|
Máy fax
|
Chiếc
|
01
|
01
|
01
|
2.7
|
Máy phô tô
|
Chiếc
|
01
|
01
|
01
|
2.8
|
Máy điều hòa nhiệt độ
|
Chiếc
|
01
|
01
|
01
|
|
Phù hợp với diện tích phòng
|
2.9
|
Ghế băng
|
Chiếc
|
10
|
05
|
03
|
Phục vụ hành khách chờ làm thủ tục
|
|
b)
|
Vật tư tiêu hao
|
|
|
|
|
|
Theo nhu cầu thực tế
|
2.10
|
Khẩu trang y tế
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Khẩu trang chuyên dụng ngăn vi rút
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
c)
|
Các trang thiết bị hỗ trợ khác: internet, quạt điện,
phích nước, máy lọc nước uống ...
|
|
|
|
|
|
Theo nhu cầu thực tế
|
B
|
Nhóm tác nghiệp chuyên môn
|
3
|
Khu đặt máy đo thân nhiệt từ xa cố định
|
|
|
|
|
|
|
|
Trang thiết bị cố định
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Giá treo máy
|
Chiếc
|
02
|
02
|
|
|
|
3.2
|
Quầy quây chân máy (nếu có)
|
Chiếc
|
02
|
02
|
|
|
|
3.3
|
Bàn, ghế làm việc
|
Bộ
|
02
|
01
|
|
|
|
4
|
Phòng khám sàng lọc tại cửa khẩu
|
|
|
|
|
|
|
a)
|
Trang thiết bị cố định
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Máy vi tính để bàn/ xách tay
|
Bộ
|
01
|
01
|
|
Kết nối thông tin và lưu trữ số liệu
|
|
4.2
|
Máy in màu/ đen trắng
|
Chiếc
|
01
|
01
|
|
|
4.3
|
Bàn ghế
|
Bộ
|
01
|
01
|
01
|
Trang thiết bị dùng chung
|
|
4.4
|
Điều hòa nhiệt độ
|
Chiếc
|
02
|
02
|
01
|
|
4.5
|
Đèn khử khuẩn
|
Chiếc
|
01
|
01
|
01
|
4.6
|
Ti vi truyền thông
|
Chiếc
|
01
|
01
|
|
4.7
|
Ghế băng
|
Chiếc
|
05
|
05
|
02
|
Phục vụ bệnh nhân trong lúc khám sàng lọc hoặc sơ
cứu
|
4.8
|
Giường bệnh
|
Chiếc
|
04
|
02
|
01
|
4.9
|
Tủ đầu giường
|
Chiếc
|
04
|
02
|
01
|
4.10
|
Cáng bệnh nhân
|
Chiếc
|
02
|
02
|
|
4.11
|
Cáng cách ly
|
Chiếc
|
02
|
01
|
|
4.12
|
Cân bàn (loại có thước đo chiều cao)
|
Chiếc
|
01
|
01
|
01
|
|
4.13
|
Xe lăn
|
Chiếc
|
02
|
02
|
|
|
4.14
|
Tủ đựng thuốc + dụng cụ sơ cấp cứu
|
Chiếc
|
02
|
02
|
|
Phục vụ sơ cứu ban đầu đối với bệnh nhân khi cần
thiết
|
|
4.15
|
Túi cấp cứu ban đầu
|
Bộ
|
02
|
02
|
|
4.16
|
Hộp thuốc cấp cứu phản vệ và trang thiết bị kèm
theo
|
Bộ
|
02
|
02
|
01
|
4.17
|
Khay Inox 15 cm x 20 cm
|
Chiếc
|
02
|
02
|
|
4.18
|
Khay quả đậu Inox nhỏ
|
Chiếc
|
02
|
02
|
|
4.19
|
Hộp Inox đựng bông cồn
|
Chiếc
|
02
|
02
|
|
4.20
|
Búa phản xạ
|
Chiếc
|
02
|
02
|
|
4.21
|
Panh mũi
|
Chiếc
|
02
|
02
|
|
4.22
|
Kẹp có mấu
|
Chiếc
|
02
|
02
|
|
4.23
|
Kéo cong
|
Chiếc
|
02
|
02
|
|
4.24
|
Kéo thẳng
|
Chiếc
|
02
|
02
|
|
4.25
|
Panh cong
|
Chiếc
|
02
|
02
|
|
4.26
|
Panh thẳng
|
Chiếc
|
02
|
02
|
|
4.27
|
Kẹp Inox
|
Chiếc
|
02
|
02
|
|
4.28
|
Lọ inox đựng panh, kéo
|
Chiếc
|
02
|
02
|
|
4.29
|
Huyết áp kế người lớn (bao gồm ống nghe)
|
Bộ
|
02
|
02
|
01
|
Phục vụ khám sàng lọc các trường hợp nghi ngờ mắc
bệnh tại cửa khẩu
|
|
4.30
|
Huyết áp kế trẻ em (bao gồm ống nghe)
|
Bộ
|
02
|
02
|
01
|
4.31
|
Nhiệt kế thủy ngân y học
|
Chiếc
|
10
|
05
|
03
|
4.32
|
Nhiệt kế điện tử y học cầm tay
|
Chiếc
|
10
|
05
|
03
|
4.33
|
Hòm lạnh giữ mẫu bệnh phẩm
|
Chiếc
|
01
|
01
|
|
Phục vụ lưu trữ bệnh phẩm tạm thời
|
|
4.34
|
Nồi hấp tiệt trùng
|
Chiếc
|
02
|
02
|
|
Phục vụ khử trùng dụng cụ
|
|
4.35
|
Máy phân tích nước đa thông số
|
Chiếc
|
01
|
01
|
|
Phục vụ xét nghiệm nhanh phục vụ giám sát vệ sinh
thực phẩm tại cửa khẩu
|
|
4.36
|
Máy phân tích hóa sinh nhanh
|
Chiếc
|
01
|
01
|
|
4.37
|
Máy phân tích thực phẩm nhanh
|
Chiếc
|
01
|
01
|
|
4.38
|
Bộ xét nghiệm thực phẩm nhanh
|
Bộ
|
01
|
|
|
b)
|
Vật tư tiêu hao
|
|
|
|
|
|
Theo nhu cầu thực tế
|
4.39
|
Đè lưỡi tiệt trùng
|
Hộp
|
20
|
20
|
|
Phục vụ khám sàng lọc các trường hợp nghi ngờ mắc
bệnh tại cửa khẩu
|
|
4.40
|
Găng tay cao su
|
Đôi
|
|
|
|
4.41
|
Quả bóp cao su lớn, nhỏ
|
Chiếc
|
02
|
02
|
|
4.42
|
Áo Blouse
|
Chiếc
|
05
|
03
|
02
|
4.43
|
Khẩu trang y tế các loại
|
Chiếc
|
|
|
|
4.44
|
Bình ô xy di động
|
Chiếc
|
04
|
02
|
02
|
4.45
|
Bộ trang phục phòng hộ
|
Chiếc
|
|
|
|
4.46
|
Bộ dụng cụ lấy mẫu bệnh phẩm
|
Bộ
|
02
|
02
|
|
4.47
|
Dụng cụ chứa chất thải y tế
|
Chiếc
|
03
|
02
|
|
c)
|
Các trang thiết bị, vật tư tiêu hao khác:
internet, hóa chất sát khuẩn tại chỗ, hóa chất khử khuẩn chất thải y tế, quạt
điện, phích nước,...
|
|
|
|
|
|
Theo nhu cầu thực tế
|
5
|
Phòng cách ly y tế tạm thời
|
|
|
|
|
|
|
a)
|
Trang thiết bị cố định
|
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Bàn ghế
|
Bộ
|
01
|
01
|
01
|
Các trang thiết bị dùng chung
|
|
5.2
|
Điều hòa nhiệt độ
|
Chiếc
|
02
|
02
|
01
|
5.3
|
Màn hình truyền thông
|
Chiếc
|
02
|
01
|
01
|
5.4
|
Tủ đựng thuốc + dụng cụ sơ cấp cứu
|
Chiếc
|
01
|
01
|
01
|
Phục vụ xử lý y tế ban đầu đối với bệnh nhân khi
cần thiết
|
|
5.5
|
Túi cấp cứu ban đầu
|
Bộ
|
02
|
02
|
01
|
5.6
|
Giường bệnh
|
Chiếc
|
05
|
03
|
01
|
5.7
|
Tủ đầu giường
|
Chiếc
|
05
|
03
|
01
|
5.8
|
Đèn khử khuẩn
|
Chiếc
|
02
|
02
|
|
Phục vụ khử trùng phòng cách ly y tế
|
|
b)
|
Vật tư tiêu hao
|
|
|
|
|
|
Theo nhu cầu thực tế
|
5.9
|
Bình ô xy di động
|
Chiếc
|
04
|
02
|
02
|
Phục vụ xử lý y tế ban đầu đối với bệnh nhân khi
cần thiết
|
|
5.10
|
Quả bóp cao su lớn, nhỏ
|
Chiếc
|
04
|
02
|
02
|
5.11
|
Dụng cụ chứa chất thải của người bệnh
|
Chiếc
|
04
|
02
|
|
c)
|
Các trang thiết bị, vật tư tiêu hao khác:
internet, hóa chất sát khuẩn tại chỗ, hóa chất khử khuẩn chất thải y tế, quạt
điện, phích nước, máy lọc nước uống…
|
|
|
|
|
|
Theo nhu cầu thực tế
|
6
|
Khu cách ly y tế tạm thời (đối với người)
|
|
|
|
|
|
|
a)
|
Trang thiết bị cố định
|
|
|
|
|
|
|
6.1
|
Ghế băng
|
Chiếc
|
50
|
10
|
05
|
Phục vụ hành khách chờ khám sàng lọc
|
|
6.2
|
Màn hình truyền thông
|
Chiếc
|
02
|
01
|
01
|
b)
|
Vật tư tiêu hao
|
|
|
|
|
|
Theo nhu cầu thực tế
|
6.3
|
Cột dựng hàng rào thiết lập khu cách ly tạm thời
|
Cột
|
300
|
300
|
100
|
Phục vụ hành khách chờ khám sàng lọc
|
|
6.4
|
Dây băng cảnh báo
|
m
|
600
|
600
|
200
|
6.5
|
Lều dã chiến
|
Cái/ m2
|
02/ 20 - 25
|
02/ 20 - 25
|
|
|
c)
|
Các trang thiết bị, vật tư tiêu hao khác:
internet, hóa chất sát khuẩn tại chỗ, quạt điện, máy lọc nước uống ...
|
|
|
|
|
|
Theo nhu cầu thực tế
|
7
|
Phòng xử lý y tế
|
|
|
|
|
|
|
a)
|
Trang thiết bị cố định
|
|
|
|
|
|
|
7.1
|
Đèn tử ngoại tiệt trùng
|
Cái
|
05
|
03
|
01
|
Phục vụ khử trùng
|
|
7.2
|
Khay khử khuẩn (0,5m x 1m)
|
Chiếc
|
20
|
20
|
20
|
b)
|
Vật tư tiêu hao
|
|
|
|
|
|
Theo nhu cầu thực tế
|
7.3
|
Quần áo bảo hộ lao động
|
Bộ
|
10
|
05
|
02
|
Dùng cho nhân viên y tế
|
|
7.4
|
Bộ trang phục phòng hộ
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
8
|
Khu cách ly để kiểm tra, xử lý y tế
|
|
|
|
|
|
|
a)
|
Trang thiết bị cố định
|
|
|
|
|
|
|
8.1
|
Hệ thống phun hóa chất khử khuẩn tự động đặt cố định
|
Hệ thống
|
01
|
01
|
|
Phục vụ khử trùng phương tiện vận tải, hàng hóa
|
|
8.2
|
Máy phun hóa chất khử khuẩn đeo vai
|
Chiếc
|
04
|
02
|
01
|
b)
|
Vật tư tiêu hao
|
|
|
|
|
|
Theo nhu cầu thực tế
|
8.3
|
Cột dựng hàng rào thiết lập khu xử lý y tế
|
Cột
|
50
|
30
|
20
|
Phục vụ khử trùng phương tiện vận tải, hàng hóa
|
|
8.4
|
Dây băng cảnh báo
|
m
|
100
|
60
|
40
|
8.5
|
Biển cảnh báo
|
Chiếc
|
10
|
06
|
02
|
8.6
|
Bạt lót gom nước xử lý y tế phương tiện vận chuyển
người bệnh
|
Cái/ m2
|
02/ 20
|
02/ 20
|
|
9
|
Trang thiết bị phục vụ giám sát, khai báo y tế,
kiểm tra y tế
|
|
|
|
|
|
|
A
|
Đối với người
|
|
|
|
|
|
|
|
Trang thiết bị cố định
|
|
|
|
|
|
|
9.1
|
Máy đo thân nhiệt từ xa cố định
|
Hệ thống
|
03
|
03
|
|
Phục vụ giám sát thân nhiệt hành khách
|
|
9.2
|
Máy đo thân nhiệt từ xa lưu động
|
Hệ thống
|
02
|
02
|
|
9.3
|
Máy đo thân nhiệt từ xa cầm tay
|
Chiếc
|
5
|
5
|
02
|
9.4
|
Nhiệt kế thủy ngân y học
|
Chiếc
|
10
|
05
|
03
|
9.5
|
Máy vi tính để bàn/ xách tay
|
Bộ
|
08
|
04
|
|
Phục vụ khách nhập cảnh khai báo y tế khi có yêu
cầu của Bộ Y tế
|
Trường hợp không sử dụng thường xuyên, có thể áp
dụng hình thức mua hoặc thuê khi cần thiết
|
9.6
|
Máy in màu/ đen trắng
|
Chiếc
|
04
|
02
|
|
9.7
|
Máy quét
|
Chiếc
|
04
|
02
|
|
9.8
|
Máy tính bảng
|
Chiếc
|
04
|
02
|
|
9.9
|
Hệ thống tích hợp quét tờ khai y tế và hộ chiếu
|
Bộ
|
02 - 04
|
|
|
Áp dụng cửa khẩu có lưu lượng hành khách lớn
|
|
B
|
Đối với hàng hóa, phương tiện vận tải
|
|
|
|
|
|
|
|
Trang thiết bị cố định
|
|
|
|
|
|
|
9.10
|
Đèn cực tím kiểm tra vệ sinh
|
Chiếc
|
04
|
03
|
02
|
Giám sát điều kiện vệ sinh
|
|
9.11
|
Đèn pin
|
Chiếc
|
04
|
03
|
02
|
C
|
Giám sát côn trùng (muỗi, bọ gậy, ...)
|
|
|
|
|
|
|
|
Vật tư tiêu hao
|
|
|
|
|
|
Theo nhu cầu thực tế
|
9.12
|
Bẫy muỗi
|
Chiếc
|
20
|
10
|
|
Giám sát muỗi, bọ gậy
|
|
9.13
|
Bộ dụng cụ điều tra côn trùng
|
Bộ
|
04
|
02
|
|
|
|
D
|
Giám sát động vật gặm nhấm, bọ chét
|
|
|
|
|
|
|
a)
|
Trang thiết bị cố định
|
|
|
|
|
|
|
9.14
|
Bẫy chuột
|
Chiếc
|
110
|
110
|
|
Giám sát động vật gặm nhấm, bọ chét và lấy mẫu bệnh
phẩm
|
10 bẫy dự phòng
|
9.15
|
Đèn cực tím kiểm tra vệ sinh
|
Chiếc
|
05
|
05
|
|
|
|
9.16
|
Đèn pin
|
Chiếc
|
05
|
05
|
|
|
9.17
|
Thau chải bọ chét (đường kính 0,5 m)
|
Cái
|
04
|
04
|
|
|
9.18
|
Khay Inox mổ chuột (kích thước 0,5 x 0,3m)
|
Cái
|
05
|
05
|
|
|
9.19
|
Panh
|
Chiếc
|
05
|
05
|
|
|
9.20
|
Kéo
|
Chiếc
|
02
|
02
|
|
|
9.21
|
Dao mổ
|
Chiếc
|
02
|
02
|
|
|
b)
|
Vật tư tiêu hao
|
|
|
|
|
|
Theo nhu cầu thực tế
|
9.22
|
Túi vải đựng chuột
|
Chiếc
|
45
|
45
|
|
Giám sát động vật gặm nhấm, bọ chét và lấy mẫu bệnh
phẩm
|
|
9.23
|
Găng tay cao su
|
Đôi
|
|
|
|
9.24
|
Bàn chải bắt bọ chét
|
Chiếc
|
10
|
10
|
|
9.25
|
Ống hút bọ chét
|
Chiếc
|
01
|
01
|
|
10
|
Phương tiện truyền thông khu vực công cộng
|
|
|
|
|
|
|
a)
|
Trang thiết bị cố định
|
|
|
|
|
|
|
10.1
|
Bảng truyền thông điện tử
|
Bộ
|
10
|
04
|
01
|
Phục vụ truyền thông cho hành khách qua cửa khẩu
|
|
10.2
|
Bảng điện tử chạy chữ
|
Bộ
|
04
|
02
|
01
|
10.3
|
Loa cầm tay
|
Chiếc
|
02
|
02
|
01
|
b)
|
Vật tư tiêu hao
|
|
|
|
|
|
Theo nhu cầu thực tế
|
10.4
|
Poster
|
Chiếc
|
06
|
04
|
02
|
|
|
11
|
Trang thiết bị khử khuẩn/diệt côn trùng dùng
chung khu vực cửa khẩu
|
|
|
|
|
|
|
|
Trang thiết bị cố định
|
|
|
|
|
|
|
11.1
|
Máy phun hóa chất khử khuẩn cỡ lớn đặt trên ô tô
|
Chiếc
|
01
|
01
|
|
Phục vụ khử khuẩn/ diệt côn trùng dùng chung
trong khu vực cửa khẩu
|
Đặt tại Tổ chức kiểm dịch y tế biên giới, các cửa
khẩu dùng chung
|
11.2
|
Ô tô chuyên dụng đặt máy phun hóa chất cỡ lớn
|
Chiếc
|
01
|
01
|
|
11.3
|
Máy phun hóa chất đeo vai
|
Chiếc
|
05
|
02
|
01
|
|
11.4
|
Bình phun hóa chất bơm tay
|
Chiếc
|
02
|
01
|
|
|
11.5
|
Máy phun sương mù nóng
|
Chiếc
|
01
|
01
|
|
|
PHỤ LỤC 2
TIÊU CHUẨN CƠ SỞ VẬT CHẤT, TRANG THIẾT BỊ THIẾT YẾU TẠI
CỬA KHẨU ĐƯỜNG SẮT (TÍNH CHO 01 CỬA KHẨU)
(Ban hành kèm theo Thông tư số 17/2021/TT-BYT ngày 09/11/2021 của Bộ Y tế)
I. Tiêu chuẩn cơ sở vật chất
STT
|
Danh mục
|
Đơn vị tính
|
Số lượng/
Diện tích (m2)
|
Mục đích sử dụng
|
Ghi chú
|
A
|
Nhóm hành chính điều hành
|
1
|
Trụ sở làm việc tại khu vực cửa khẩu
|
|
|
|
|
1.1
|
Phòng họp
|
Phòng
|
01/ 30
|
Phục vụ công tác giao ban, trao đổi chuyên môn,
phân công công việc hàng ngày của nhân viên kiểm dịch y tế và lưu trữ hồ sơ,
trang thiết bị phục vụ hoạt động kiểm dịch y tế tại cửa khẩu
|
|
1.2
|
Phòng lưu trú cho kiểm dịch viên y tế
|
Phòng
|
02/ 15
|
Phục vụ cho kiểm dịch viên y tế lưu trú tại khu vực
cửa khẩu trong khi làm nhiệm vụ
|
Đối với các cửa khẩu xa trung tâm hành chính hoặc
do yêu cầu làm việc thường xuyên tại cửa khẩu
|
1.3
|
Kho hóa chất
|
Phòng
|
01/ 15
|
Phục vụ chứa hóa chất phục vụ xử lý y tế
|
|
1.4
|
Kho, phòng trang thiết bị, hồ sơ lưu trữ
|
Phòng
|
01/ 15
|
Phục vụ chứa các trang thiết bị, lưu trữ hồ sơ phục
vụ hoạt động kiểm dịch y tế tại cửa khẩu
|
Có thể tách thành 2 kho/ phòng riêng biệt
|
2
|
Phòng hành chính tại cửa khẩu
|
Phòng
|
01/ 15
|
Phục vụ công tác trao đổi trực tiếp với người
khai báo kiểm dịch y tế tại cửa khẩu
|
Đặt tại khu liên hợp
|
B
|
Nhóm tác nghiệp chuyên môn
|
3
|
Khu đặt máy đo thân nhiệt từ xa cố định
|
Khu vực
|
02/ 4
|
Phục vụ đặt máy đo thân nhiệt từ xa cố định giám sát
người xuất cảnh, nhập cảnh, quá cảnh.
|
Đặt trước khu vực làm thủ tục xuất cảnh, nhập cảnh
|
4
|
Phòng/buồng khám sàng lọc tại cửa khẩu
|
Phòng
|
01/20
|
Phục vụ công tác khám sàng lọc, tiêm chủng, lấy mẫu
xét nghiệm các trường hợp nghi ngờ được phát hiện tại cửa khẩu và làm một số
xét nghiệm nhanh
|
01 phòng cho chiều nhập và 01 phòng cho chiều xuất
đối với cửa khẩu quốc tế
|
5
|
Phòng cách ly y tế tạm thời
|
Phòng
|
01/15
|
Phục vụ cách ly tạm thời người mắc, nghi ngờ mắc
hoặc mang tác nhân gây bệnh truyền nhiễm
|
01 phòng cho chiều nhập và 01 phòng cho chiều xuất
|
6
|
Khu cách ly y tế tạm thời (đối với người)
|
Khu vực
|
Theo số lượng người
cần cách ly thực tế
|
Phục vụ cách ly tạm thời người đi cùng với người
mắc, nghi ngờ mắc hoặc mang tác nhân gây bệnh truyền nhiễm hoặc trong trường
hợp có số lượng phải cách ly tạm thời vượt quá số lượng của Phòng cách ly tạm
thời
|
Sử dụng các cột và dây cảnh báo để thiết lập khu
vực cách ly tạm thời khi phải cách ly tạm thời số lượng lớn
|
7
|
Phòng xử lý y tế
|
Phòng
|
01/15
|
Phục vụ công tác xử lý y tế với hàng hóa khối lượng
nhỏ khi có nghi ngờ mang tác nhân gây bệnh truyền nhiễm
|
|
8
|
Khu cách ly để kiểm tra, xử lý y tế (đối với
phương tiện, hàng hóa)
|
Khu vực
|
01/50
|
Phục vụ công tác xử lý y tế các phương tiện vận tải
và hàng hóa có khối lượng lớn khi có nghi ngờ mang tác nhân gây bệnh truyền
nhiễm
|
Có thể dùng chung với khu xử lý của cửa khẩu
|
II. Tiêu chuẩn trang thiết bị
STT
|
Danh mục
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Mục đích sử dụng
|
Ghi chú
|
A
|
Nhóm hành chính điều hành
|
1
|
Tại trụ sở làm việc khu vực cửa khẩu
|
|
|
|
|
1.1
|
Phòng giao ban
|
|
|
|
|
a)
|
Trang thiết bị cố định
|
|
|
|
|
1.1.1
|
Bàn ghế
|
Bộ
|
01
|
Phục vụ họp, dùng chung cho kiểm dịch viên y tế
tại cửa khẩu
|
Tối thiểu 20 người ngồi
|
1.1.2
|
Tủ đựng tài liệu
|
Chiếc
|
02
|
Phù hợp với số lượng kiểm dịch viên tại cửa khẩu
|
1.1.3
|
Giá đựng công văn đi, đến
|
Chiếc
|
01
|
Phù hợp với số lượng kiểm dịch viên tại cửa khẩu
|
1.1.4
|
Máy vi tính để bàn/ xách tay
|
Bộ
|
01
|
Phục vụ kết nối thông tin và lưu trữ số liệu
|
|
1.1.5
|
Máy in màu/ đen trắng
|
Chiếc
|
01
|
1.1.6
|
Đường truyền internet
|
Đường truyền
|
01
|
Cáp quang tối thiểu 40MB/s
|
1.1.7
|
Thiết bị họp trực tuyến (màn hình, loa, micro,
máy vi tính có tích hợp phần mềm họp trực tuyến)
|
Bộ
|
01
|
Phục vụ họp trực tuyến đối với các cửa khẩu ở
xa trung tâm.
|
|
1.1.8
|
Máy điều hòa nhiệt độ
|
Chiếc
|
01
|
|
Phù hợp với diện tích phòng làm việc
|
b)
|
Các trang thiết bị hỗ trợ khác: bảng mê ca, quạt
điện, phích nước, két sắt ...
|
|
|
|
Theo nhu cầu thực tế
|
1.2
|
Phòng lưu trú cho kiểm dịch viên y tế (tính cho một
phòng)
|
|
|
|
|
a)
|
Trang thiết bị cố định
|
|
|
|
|
1.2.1
|
Giường đơn
|
Chiếc
|
02-04
|
Phục vụ kiểm dịch viên y tế lưu trú tại cửa khẩu
|
|
1.2.2
|
Máy điều hòa nhiệt độ
|
Chiếc
|
01
|
|
Phù hợp với diện tích phòng
|
1.2.3
|
Tủ đựng quần áo
|
Chiếc
|
04
|
|
Phù hợp với số lượng kiểm dịch viên trực tại cửa
khẩu
|
b)
|
Các trang thiết bị hỗ trợ khác: quạt điện, phích
nước, ...
|
|
|
|
Theo nhu cầu thực tế
|
1.3
|
Kho đựng hóa chất
|
|
|
|
|
|
Trang thiết bị cố định
|
|
|
|
|
1.3.1
|
Giá đựng hóa chất
|
Bộ
|
01
|
|
|
1.4
|
Kho/ phòng đựng trang thiết bị, hồ sơ lưu trữ
|
|
|
|
|
|
Trang thiết bị cố định
|
|
|
|
|
1.4.1
|
Giá đựng trang thiết bị, hồ sơ lưu trữ
|
Bộ
|
01
|
|
|
2
|
Phòng làm việc hành chính tại cửa khẩu
|
|
|
|
|
a)
|
Trang thiết bị cố định
|
|
|
|
|
2.1
|
Bàn ghế
|
Bộ
|
02
|
Phục vụ kiểm dịch viên y tế
|
|
2.2
|
Tủ đựng tài liệu
|
Chiếc
|
02
|
2.3
|
Máy vi tính để bàn/ xách tay
|
Bộ
|
02
|
Phục vụ kết nối thông tin và lưu trữ số liệu
|
|
2.4
|
Máy in màu/ đen trắng
|
Chiếc
|
02
|
2.5
|
Điện thoại cố định/ di động
|
Chiếc
|
01
|
2.6
|
Máy fax
|
Chiếc
|
01
|
2.7
|
Máy phô tô
|
Chiếc
|
01
|
2.8
|
Máy điều hòa nhiệt độ
|
Chiếc
|
01
|
|
Phù hợp với diện tích phòng
|
2.9
|
Ghế băng
|
Chiếc
|
05
|
Phục vụ hành khách chờ làm thủ tục
|
|
b)
|
Vật tư tiêu hao
|
|
|
|
Theo nhu cầu thực tế
|
2.10
|
Khẩu trang y tế
|
Chiếc
|
|
|
|
2.11
|
Khẩu trang chuyên dụng ngăn vi rút
|
Chiếc
|
|
|
|
c)
|
Các trang thiết bị hỗ trợ khác: internet, quạt điện,
phích nước, máy lọc nước uống ...
|
|
|
|
Theo nhu cầu thực tế
|
B
|
Nhóm tác nghiệp chuyên môn
|
3
|
Khu đặt máy đo thân nhiệt từ xa cố định
|
|
|
|
|
|
Trang thiết bị cố định
|
|
|
|
|
3.1
|
Giá treo máy
|
Chiếc
|
02
|
|
|
3.2
|
Quầy quây chân máy (nếu có)
|
Chiếc
|
02
|
|
|
3.3
|
Bàn, ghế làm việc
|
Bộ
|
01
|
|
|
4
|
Phòng/buồng khám sàng lọc tại cửa khẩu
|
|
|
|
|
a)
|
Trang thiết bị cố định
|
|
|
|
|
4.1
|
Máy vi tính để bàn/ xách tay
|
Bộ
|
01
|
Kết nối thông tin và lưu trữ số liệu
|
|
4.2
|
Máy in màu/ đen trắng
|
Chiếc
|
01
|
4.3
|
Bàn ghế
|
Bộ
|
01
|
Trang thiết bị dùng chung
|
|
4.4
|
Điều hòa nhiệt độ
|
Chiếc
|
02
|
4.5
|
Đèn khử khuẩn
|
Chiếc
|
01
|
4.6
|
Ti vi truyền thông
|
Chiếc
|
01
|
4.7
|
Ghế băng
|
Chiếc
|
05
|
Phục vụ bệnh nhân trong lúc khám sàng lọc hoặc sơ
cứu
|
|
4.8
|
Giường bệnh
|
Chiếc
|
02
|
4.9
|
Tủ đầu giường
|
Chiếc
|
02
|
4.10
|
Cáng bệnh nhân
|
Chiếc
|
02
|
|
|
4.11
|
Cáng cách ly
|
Chiếc
|
01
|
4.12
|
Cân bàn (loại có thước đo chiều cao)
|
Chiếc
|
01
|
4.13
|
Xe lăn
|
Chiếc
|
02
|
|
4.14
|
Tủ đựng thuốc + dụng cụ sơ cấp cứu
|
Chiếc
|
02
|
Phục vụ sơ cứu ban đầu đối với bệnh nhân khi cần
thiết
|
|
4.15
|
Túi cấp cứu ban đầu
|
Bộ
|
02
|
4.16
|
Hộp thuốc cấp cứu phản vệ và trang thiết bị kèm
theo
|
Bộ
|
02
|
4.17
|
Huyết áp kế người lớn (bao gồm ống nghe)
|
Bộ
|
|
4.18
|
Huyết áp kế trẻ em (bao gồm ống nghe)
|
Bộ
|
|
4.19
|
Nhiệt kế thủy ngân y học
|
Chiếc
|
|
4.20
|
Nhiệt kế điện tử y học cầm tay
|
Chiếc
|
|
4.21
|
Khay Inox 15 cm x 20 cm
|
Chiếc
|
02
|
4.22
|
Khay quả đậu Inox nhỏ
|
Chiếc
|
02
|
4.23
|
Hộp Inox đựng bông cồn
|
Chiếc
|
02
|
4.24
|
Búa phản xạ
|
Chiếc
|
02
|
4.25
|
Panh mũi
|
Chiếc
|
02
|
4.26
|
Kẹp có mấu
|
Chiếc
|
02
|
4.27
|
Kéo cong
|
Chiếc
|
02
|
4.28
|
Kéo thẳng
|
Chiếc
|
02
|
4.29
|
Panh cong
|
Chiếc
|
02
|
4.30
|
Panh thẳng
|
Chiếc
|
02
|
4.31
|
Kẹp Inox
|
Chiếc
|
02
|
4.32
|
Lọ inox đựng panh, kéo
|
Chiếc
|
02
|
4.33
|
Hòm lạnh giữ mẫu bệnh phẩm
|
Chiếc
|
01
|
Phục vụ lưu trữ bệnh phẩm tạm thời
|
|
4.34
|
Nồi hấp tiệt trùng
|
Chiếc
|
02
|
Phục vụ khử trùng dụng cụ
|
|
b)
|
Vật tư tiêu hao
|
|
|
|
Theo nhu cầu thực tế
|
4.34
|
Đè lưỡi tiệt trùng
|
Hộp
|
|
Phục vụ khám sàng lọc các trường hợp nghi ngờ mắc
bệnh tại cửa khẩu
|
|
4.35
|
Găng tay cao su
|
Đôi
|
|
4.36
|
Quả bóp cao su lớn, nhỏ
|
Chiếc
|
|
4.37
|
Áo Blouse
|
Chiếc
|
|
4.38
|
Khẩu trang y tế
|
Chiếc
|
|
4.39
|
Khẩu trang chuyên dụng ngừa vi rút
|
Chiếc
|
|
4.40
|
Bình ô xy di động
|
Chiếc
|
|
4.41
|
Bộ trang phục phòng hộ
|
Chiếc
|
|
4.42
|
Bộ dụng cụ lấy mẫu bệnh phẩm
|
Bộ
|
|
4.43
|
Dụng cụ chứa chất thải y tế
|
Chiếc
|
|
c)
|
Các trang thiết bị, vật tư tiêu hao khác: internet,
hóa chất sát khuẩn tại chỗ, hóa chất khử khuẩn chất thải y tế, quạt điện,
phích nước, ...
|
|
|
|
Theo nhu cầu thực tế
|
5
|
Phòng cách ly y tế tạm thời
|
|
|
|
|
a)
|
Trang thiết bị cố định
|
|
|
|
|
5.1
|
Bàn ghế
|
Bộ
|
01
|
Các trang thiết bị dùng chung
|
|
5.2
|
Điều hòa nhiệt độ
|
Chiếc
|
02
|
5.3
|
Màn hình truyền thông
|
Chiếc
|
01
|
5.4
|
Tủ đựng thuốc + dụng cụ sơ cấp cứu
|
Chiếc
|
01
|
Phục vụ xử lý y tế ban đầu đối với bệnh nhân khi
cần thiết
|
|
5.5
|
Túi cấp cứu ban đầu
|
Bộ
|
02
|
5.6
|
Giường bệnh
|
Chiếc
|
03
|
5.7
|
Tủ đầu giường
|
Chiếc
|
03
|
b)
|
Vật tư tiêu hao
|
|
|
|
Theo nhu cầu thực tế
|
5.8
|
Bình ô xy di động
|
Chiếc
|
|
Phục vụ xử lý y tế ban đầu đối với bệnh
|
|
5.9
|
Quả bóp cao su lớn, nhỏ
|
Chiếc
|
|
5.10
|
Dụng cụ chứa chất thải của người bệnh
|
Chiếc
|
|
5.11
|
Đèn khử khuẩn
|
Chiếc
|
|
c)
|
Các trang thiết bị, vật tư tiêu hao khác:
internet, hóa chất sát khuẩn tại chỗ, hóa chất khử khuẩn chất thải y tế, quạt
điện, phích nước, máy lọc nước uống ...
|
|
|
|
Theo nhu cầu thực tế
|
6
|
Khu cách ly y tế tạm thời (đối với người)
|
|
|
|
|
a)
|
Trang thiết bị cố định
|
|
|
|
|
6.1
|
Ghế băng
|
Chiếc
|
10
|
Phục vụ hành khách chờ khám sàng lọc
|
|
6.2
|
Màn hình truyền thông
|
Chiếc
|
01
|
|
b)
|
Vật tư tiêu hao
|
|
|
|
|
6.3
|
Cột dựng hàng rào thiết lập khu cách ly tạm thời
|
Cột
|
300
|
Phục vụ hành khách chờ khám sàng lọc
|
|
6.4
|
Dây băng cảnh báo
|
m
|
600
|
6.5
|
Lều dã chiến
|
Cái/ m2
|
02/ 20 - 25 m2
|
6.6
|
Các trang thiết bị, vật tư tiêu hao khác: internet,
hóa chất sát khuẩn tại chỗ, quạt điện, máy lọc nước uống ...
|
|
|
|
Theo nhu cầu thực tế
|
7
|
Phòng xử lý y tế
|
|
|
|
|
a)
|
Trang thiết bị cố định
|
|
|
|
|
7.1
|
Đèn tử ngoại tiệt trùng
|
Cái
|
03
|
Phục vụ khử trùng
|
|
7.2
|
Khay khử khuẩn (0,5m x 1m)
|
Chiếc
|
20
|
b)
|
Vật tư tiêu hao
|
|
|
|
Theo nhu cầu thực tế
|
7.3
|
Bộ trang phục phòng hộ
|
Chiếc
|
|
Dùng cho nhân viên y tế
|
|
7.4
|
Quần áo bảo hộ lao động
|
Bộ
|
|
8
|
Khu cách ly để kiểm tra, xử lý y tế
|
|
|
|
|
a)
|
Trang thiết bị cố định
|
|
|
|
|
8.1
|
Hệ thống phun hóa chất khử khuẩn tự động đặt cố định
|
Hệ thống
|
01
|
Phục vụ khử trùng phương tiện vận tải, hàng hóa
|
|
8.2
|
Máy phun hóa chất khử khuẩn đeo vai
|
Chiếc
|
02
|
b)
|
Vật tư tiêu hao
|
|
|
Theo nhu cầu thực tế
|
|
8.3
|
Cột dựng hàng rào thiết lập khu xử lý y tế
|
Cột
|
30
|
Phục vụ khử trùng phương tiện vận tải, hàng hóa
|
|
8.4
|
Dây băng cảnh báo
|
m
|
60
|
8.5
|
Biển cảnh báo
|
Chiếc
|
06
|
|
|
8.6
|
Bạt lót gom nước xử lý y tế phương tiện vận chuyển
người bệnh
|
Cái/ m2
|
02/ 20
|
9
|
Trang thiết bị phục vụ giám sát, khai báo y tế,
kiểm tra y tế
|
|
|
|
|
A
|
Đối với người
|
|
|
|
|
|
Trang thiết bị cố định
|
|
|
|
|
9.1
|
Máy đo thân nhiệt từ xa cố định
|
Hệ thống
|
03
|
Phục vụ giám sát thân nhiệt hành khách
|
|
9.2
|
Máy đo thân nhiệt từ xa lưu động
|
Hệ thống
|
02
|
9.3
|
Máy đo thân nhiệt từ xa cầm tay
|
Chiếc
|
5
|
9.4
|
Nhiệt kế thủy ngân y học
|
Chiếc
|
05
|
9.5
|
Máy vi tính để bàn/ xách tay
|
Bộ
|
04
|
Phục vụ khách nhập cảnh khai báo y tế khi có yêu
cầu của Bộ Y tế
|
Không sử dụng thường xuyên, có thể áp dụng hình thức
mua hoặc thuê khi cần thiết
|
9.6
|
Máy in màu/ đen trắng
|
Chiếc
|
02
|
9.7
|
Máy quét
|
Chiếc
|
02
|
9.8
|
Máy tính bảng
|
Chiếc
|
02
|
B
|
Đối với hàng hóa, phương tiện vận tải
|
|
|
|
|
|
Trang thiết bị cố định
|
|
|
|
|
9.9
|
Đèn cực tím kiểm tra vệ sinh
|
Chiếc
|
03
|
Giám sát điều kiện vệ sinh
|
|
9.10
|
Đèn pin
|
Chiếc
|
03
|
C
|
Giám sát côn trùng (muỗi, bọ gậy,....)
|
|
|
|
|
|
Vật tư tiêu hao
|
|
|
|
|
9.11
|
Bẫy muỗi
|
Chiếc
|
10
|
Giám sát muỗi, bọ gậy
|
|
9.12
|
Bộ dụng cụ điều tra côn trùng
|
Bộ
|
02
|
D
|
Giám sát động vật gặm nhấm, bọ chét
|
|
|
|
|
a)
|
Trang thiết bị cố định
|
|
|
|
|
9.13
|
Bẫy chuột
|
Chiếc
|
110
|
Giám sát động vật gặm nhấm, bọ chét và lấy mẫu bệnh
phẩm
|
10 bẫy dự phòng
|
9.14
|
Đèn cực tím kiểm tra vệ sinh
|
Chiếc
|
05
|
|
9.15
|
Đèn pin
|
Chiếc
|
05
|
9.16
|
Thau chải bọ chét (đường kính 0,5 m)
|
Cái
|
04
|
9.17
|
Khay Inox mổ chuột (kích thước 0,5 x 0,3m)
|
Cái
|
05
|
9.18
|
Panh
|
Chiếc
|
05
|
9.19
|
Kéo
|
Chiếc
|
02
|
9.20
|
Dao mổ
|
Chiếc
|
02
|
b)
|
Vật tư tiêu hao
|
|
|
|
Theo nhu cầu thực tế
|
9.21
|
Túi vải đựng chuột
|
Chiếc
|
|
Giám sát động vật gặm nhấm, bọ chét và lấy mẫu bệnh
phẩm
|
|
9.22
|
Găng tay cao su
|
Đôi
|
|
9.23
|
Bàn chải bắt bọ chét
|
Chiếc
|
|
9.24
|
Ống hút bọ chét
|
Chiếc
|
|
10
|
Phương tiện truyền thông
|
|
|
|
|
a)
|
Trang thiết bị cố định
|
|
|
|
|
10.1
|
Bảng truyền thông điện tử
|
Bộ
|
04
|
Phục vụ truyền thông cho hành khách qua cửa khẩu
|
|
10.2
|
Bảng điện tử chạy chữ
|
Bộ
|
02
|
10.3
|
Loa cầm tay
|
Chiếc
|
02
|
b)
|
Vật tư tiêu hao
|
|
|
|
Theo nhu cầu thực tế
|
10.4
|
Poster
|
Chiếc
|
04
|
|
|
11
|
Trang thiết bị khử khuẩn/ diệt côn trùng dùng
chung khu vực cửa khẩu
|
|
|
|
|
|
Trang thiết bị cố định
|
|
|
|
|
11.1
|
Máy phun hóa chất khử khuẩn cỡ lớn đặt trên ô tô
|
Chiếc
|
01
|
Phục vụ khử khuẩn/ diệt côn trùng dùng chung
trong khu vực cửa khẩu
|
Đặt tại Tổ chức kiểm dịch y tế biên giới, các cửa
khẩu dùng chung
|
11.2
|
Ô tô chuyên dụng đặt máy phun hóa chất cỡ lớn
|
Chiếc
|
01
|
11.3
|
Máy phun hóa chất đeo vai
|
Chiếc
|
02
|
|
11.4
|
Bình phun hóa chất bơm tay
|
Chiếc
|
01
|
11.5
|
Máy phun sương mù nóng
|
Chiếc
|
01
|
PHỤ LỤC 3
TIÊU CHUẨN CƠ SỞ VẬT CHẤT, TRANG THIẾT BỊ THIẾT YẾU TẠI
CỬA KHẨU ĐƯỜNG HÀNG KHÔNG (TÍNH CHO 01 CỬA KHẨU)
(Ban hành kèm theo Thông tư số 17/2021/TT-BYT ngày 09/11/2021 của Bộ Y tế)
I. Tiêu chuẩn cơ sở vật chất
STT
|
Danh mục
|
Đơn vị tính
|
Số lượng / Diện
tích (m2)
|
Mục đích sử dụng
|
Ghi chú
|
Cấp độ I1
|
Cấp độ II2
|
Cấp độ III3
|
A
|
Nhóm hành chính điều hành
|
1
|
Trụ sở làm việc tại khu vực cửa khẩu
|
Phòng
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Phòng họp
|
|
01/ 50
|
01/ 20
|
|
Phục vụ công tác giao ban, trao đổi chuyên môn,
phân công công việc hàng ngày của nhân viên kiểm dịch y tế và lưu trữ hồ sơ,
trang thiết bị phục vụ hoạt động kiểm dịch y tế tại cửa khẩu
|
|
1.2
|
Phòng lưu trú cho kiểm dịch viên y tế
|
|
02/ 15
|
01/ 15
|
01/ 15
|
Phục vụ cho kiểm dịch viên y tế lưu trú tại khu vực
cửa khẩu trong khi làm nhiệm vụ.
|
Đối với các cửa khẩu xa trung tâm hành chính hoặc
do yêu cầu làm việc thường xuyên tại cửa khẩu
|
1.3
|
Kho hóa chất
|
Phòng
|
01/ 15
|
01/ 15
|
|
Phục vụ chứa hóa chất phục vụ xử lý y tế
|
|
1.4
|
Kho trang thiết bị, hồ sơ lưu trữ
|
Phòng
|
01/ 15
|
01/ 15
|
|
Phục vụ chứa các trang thiết bị, lưu trữ hồ sơ phục
vụ hoạt động kiểm dịch y tế tại cửa khẩu
|
|
2
|
Phòng hành chính tại cửa khẩu
|
Phòng
|
01/ 20
|
01/ 20
|
|
Phục vụ chứa hóa chất phục vụ xử lý y tế
|
|
B
|
Nhóm tác nghiệp chuyên môn
|
3
|
Khu đặt máy đo thân nhiệt từ xa cố định
|
Khu vực
|
04 / 04
|
04 / 04
|
02/ 04
|
Phục vụ đặt máy đo thân nhiệt từ xa cố định giám
sát người xuất cảnh, nhập cảnh, quá cảnh
|
Đặt trước khu vực làm thủ tục xuất cảnh, nhập cảnh,
đối với các sân bay có nhiều cửa cảng
|
4
|
Phòng khám sàng lọc tại cửa khẩu
|
Phòng
|
02/ 20
|
02/ 20
|
01/ 20
|
Phục vụ công tác khám sàng lọc, tiêm chủng, lấy mẫu
xét nghiệm các trường hợp nghi ngờ được phát hiện tại cửa khẩu và làm một số
xét nghiệm nhanh
|
01 phòng cho chiều nhập và 01 phòng cho chiều xuất
|
5
|
Phòng cách ly y tế tạm thời
|
Phòng
|
02/ 20
|
02/ 20
|
01/ 20
|
Phục vụ cách ly tạm thời người mắc, nghi ngờ mắc
hoặc mang tác nhân gây bệnh truyền nhiễm
|
01 phòng cho chiều nhập và 01 phòng cho chiều xuất
|
6
|
Khu cách ly y tế tạm thời (đối với người)
|
Khu vực
|
Theo thực tế
|
Theo thực tế
|
Theo thực tế
|
Phục vụ cách ly tạm thời người đi cùng với người
mắc, nghi ngờ mắc hoặc mang tác nhân gây bệnh truyền nhiễm hoặc trong trường
hợp có số lượng phải cách ly tạm thời vượt quá số lượng của Phòng cách ly tạm
thời
|
Sử dụng các cột và dây cảnh báo để thiết lập khu
vực cách ly tạm thời khi phải cách ly tạm thời số lượng lớn
|
7
|
Phòng xử lý y tế
|
Phòng
|
01/20
|
01/20
|
|
Phục vụ công tác xử lý y tế với hàng hóa khối lượng
nhỏ khi có nghi ngờ mang tác nhân gây bệnh truyền nhiễm
|
|
8
|
Khu cách ly để kiểm tra, xử lý y tế (đối với
phương tiện, hàng hóa)
|
Khu vực
|
Theo thực tế
|
Theo thực tế
|
Theo thực tế
|
Phục vụ công tác xử lý y tế các phương tiện vận tải
và hàng hóa có khối lượng lớn khi có nghi ngờ mang tác nhân gây bệnh truyền
nhiễm
|
Dùng chung với khu xử lý của cửa khẩu
|
II. Tiêu chuẩn trang thiết bị
STT
|
Danh mục
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Mục đích sử dụng
|
Ghi chú
|
Cấp độ I
|
Cấp độ II
|
Cấp độ III
|
A
|
Nhóm hành chính điều hành
|
|
1
|
Tại trụ sở làm việc khu vực cửa khẩu
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Phòng giao ban
|
|
|
|
|
|
|
a)
|
Trang thiết bị cố định
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1
|
Bàn ghế
|
Bộ
|
01
|
|
|
Phục vụ họp, dùng chung cho kiểm dịch viên y tế
tại cửa khẩu
|
Tối thiểu 20 người ngồi
|
1.1.2
|
Tủ đựng tài liệu
|
Chiếc
|
04
|
|
|
Phù hợp với số lượng kiểm dịch viên tại cửa khẩu
|
1.1.3
|
Giá đựng công văn đi, đến
|
Chiếc
|
01
|
|
|
Phù hợp với số lượng kiểm dịch viên tại cửa khẩu
|
1.1.4
|
Máy vi tính để bàn/ xách tay
|
Bộ
|
01
|
|
|
Phục vụ kết nối thông tin và lưu trữ số liệu
|
|
1.1.5
|
Máy in màu/ đen trắng
|
Chiếc
|
01
|
|
|
|
1.1.6
|
Đường truyền internet
|
Đường truyền
|
01
|
|
|
Cáp quang tối thiểu 40MB/s
|
1.1.7
|
Thiết bị họp trực tuyến (màn hình, loa, micro,
máy vi tính có tích hợp phần mềm họp trực tuyến)
|
Bộ
|
01
|
|
|
Phục vụ họp trực tuyến đối với các cửa khẩu ở
xa trung tâm
|
|
1.1.8
|
Máy điều hòa nhiệt độ
|
Chiếc
|
02
|
|
|
|
Phù hợp với diện tích phòng làm việc
|
b)
|
Các trang thiết bị hỗ trợ khác: bảng mê ca, quạt
điện, phích nước, két sắt, ...
|
|
|
|
|
|
Theo nhu cầu thực tế
|
1.2
|
Phòng lưu trú cho kiểm dịch viên y tế (tính cho một
phòng)
|
|
|
|
|
|
|
a)
|
Trang thiết bị cố định
|
|
|
|
|
|
|
1.2.1
|
Giường đơn
|
Chiếc
|
04
|
|
|
Phục vụ kiểm dịch viên y tế lưu trú tại cửa khẩu
|
|
1.2.2
|
Máy điều hòa nhiệt độ
|
Chiếc
|
01
|
|
|
Phù hợp với diện tích phòng
|
1.2.3
|
Tủ đựng quần áo
|
Chiếc
|
04
|
|
|
Phù hợp với số lượng kiểm dịch viên trực tại cửa
khẩu
|
b)
|
Các trang thiết bị hỗ trợ khác: quạt điện, phích
nước, ...
|
|
|
|
|
|
Theo nhu cầu thực tế
|
1.3
|
Kho đựng hóa chất
|
|
|
|
|
|
|
|
Trang thiết bị cố định
|
|
|
|
|
|
|
1.3.1
|
Giá đựng hóa chất
|
Bộ
|
01
|
|
|
|
|
1.4
|
Kho/ phòng đựng trang thiết bị, hồ sơ lưu trữ
|
|
|
|
|
Có thể tách thành 2 kho/ phòng riêng biệt
|
|
|
Trang thiết bị cố định
|
|
|
|
|
|
|
1.4.1
|
Giá đựng trang thiết bị, hồ sơ lưu trữ
|
Bộ
|
01
|
|
|
|
|
2
|
Phòng làm việc hành chính tại cửa khẩu
|
|
|
|
|
|
|
a)
|
Trang thiết bị cố định
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Bàn ghế
|
Bộ
|
04
|
|
|
Phục vụ kiểm dịch viên y tế
|
|
2.2
|
Tủ đựng tài liệu
|
Chiếc
|
04
|
|
|
2.3
|
Máy vi tính để bàn/ xách tay
|
Bộ
|
03
|
|
|
Phục vụ kết nối thông tin và lưu trữ số liệu
|
|
2.4
|
Máy in màu/ đen trắng
|
Chiếc
|
03
|
|
|
2.5
|
Máy phô tô
|
Chiếc
|
01
|
|
|
2.6
|
Máy Scan
|
Chiếc
|
01
|
|
|
2.7
|
Máy bộ đàm
|
Bộ
|
4-10
|
|
|
b)
|
Vật tư tiêu hao
|
|
|
|
|
|
Theo nhu cầu thực tế
|
2.8
|
Khẩu trang y tế
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Khẩu trang chuyên dụng ngăn vi rút
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
c)
|
Các trang thiết bị hỗ trợ khác: internet, quạt điện,
phích nước, máy lọc nước uống ...
|
|
|
|
|
|
Theo nhu cầu thực tế
|
B
|
Nhóm tác nghiệp chuyên môn
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Khu đặt máy đo thân nhiệt từ xa cố định
|
|
|
|
|
|
|
|
Trang thiết bị cố định
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Giá treo máy
|
Chiếc
|
06
|
|
|
|
|
3.2
|
Quầy quây chân máy (nếu có)
|
Chiếc
|
06
|
|
|
|
|
3.3
|
Bàn, ghế làm việc
|
Bộ
|
02
|
01
|
|
|
|
4
|
Phòng khám sàng lọc tại cửa khẩu
|
|
|
|
|
|
|
a)
|
Trang thiết bị cố định
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Máy vi tính để bàn/ xách tay
|
Bộ
|
01
|
|
|
Kết nối thông tin và lưu trữ số liệu
|
|
4.2
|
Máy in màu/ đen trắng
|
Chiếc
|
01
|
|
|
4.3
|
Bàn ghế
|
Bộ
|
01
|
|
|
Trang thiết bị dùng chung
|
|
4.4
|
Điều hòa nhiệt độ
|
Chiếc
|
02
|
|
|
4.5
|
Đèn khử khuẩn
|
Chiếc
|
01
|
|
|
4.6
|
Ti vi truyền thông
|
Chiếc
|
01
|
|
|
4.7
|
Ghế băng
|
Chiếc
|
05
|
|
|
Phục vụ bệnh nhân trong lúc khám sàng lọc hoặc sơ
cứu
|
|
4.8
|
Giường bệnh
|
Chiếc
|
04
|
|
|
4.9
|
Tủ đầu giường
|
Chiếc
|
04
|
|
|
4.10
|
Cáng bệnh nhân
|
Chiếc
|
02
|
|
|
4.11
|
Cáng cách ly
|
Chiếc
|
02
|
|
|
4.12
|
Cân bàn (loại có thước đo chiều cao)
|
Chiếc
|
01
|
|
|
4.13
|
Xe lăn
|
Chiếc
|
02
|
|
|
4.14
|
Tủ đựng thuốc + dụng cụ sơ cấp cứu
|
Chiếc
|
02
|
|
|
Phục vụ sơ cứu ban đầu đối với bệnh nhân khi cần
thiết
|
|
4.15
|
Túi cấp cứu ban đầu
|
Bộ
|
02
|
|
|
4.16
|
Hộp thuốc cấp cứu phản vệ và trang thiết bị kèm
theo
|
Bộ
|
02
|
|
|
4.17
|
Khay Inox 15 cm x 20 cm
|
Chiếc
|
02
|
|
|
4.18
|
Khay quả đậu Inox nhỏ
|
Chiếc
|
02
|
|
|
4.19
|
Hộp Inox đựng bông cồn
|
Chiếc
|
02
|
|
|
4.20
|
Búa phản xạ
|
Chiếc
|
02
|
|
|
4.21
|
Panh mũi
|
Chiếc
|
02
|
|
|
4.22
|
Kẹp có mấu
|
Chiếc
|
02
|
|
|
4.23
|
Kéo cong
|
Chiếc
|
02
|
|
|
4.24
|
Kéo thẳng
|
Chiếc
|
02
|
|
|
4.25
|
Panh cong
|
Chiếc
|
02
|
|
|
4.26
|
Panh thẳng
|
Chiếc
|
02
|
|
|
4.27
|
Kẹp Inox
|
Chiếc
|
02
|
|
|
4.28
|
Lọ inox đựng panh, kéo
|
Chiếc
|
02
|
|
|
4.29
|
Huyết áp kế người lớn (bao gồm ống nghe)
|
Bộ
|
02
|
|
|
Phục vụ khám sàng lọc các trường hợp nghi ngờ mắc
bệnh tại cửa khẩu
|
|
4.30
|
Huyết áp kế trẻ em (bao gồm ống nghe)
|
Bộ
|
02
|
|
|
4.31
|
Nhiệt kế thủy ngân y học
|
Chiếc
|
10
|
|
|
4.32
|
Nhiệt kế điện tử y học cầm tay
|
Chiếc
|
10
|
|
|
4.33
|
Bộ dụng cụ lấy mẫu bệnh phẩm
|
Bộ
|
02
|
|
|
Phục vụ lưu trữ bệnh phẩm tạm thời
|
|
4.34
|
Nồi hấp tiệt trùng
|
Chiếc
|
02
|
|
|
Phục vụ khử trùng dụng cụ
|
|
4.35
|
Máy phân tích nước đa thông số
|
Chiếc
|
01
|
|
|
Phục vụ xét nghiệm nhanh phục vụ giám sát vệ sinh
thực phẩm tại cửa khẩu
|
|
4.36
|
Máy phân tích hóa sinh nhanh
|
Chiếc
|
01
|
|
|
4.37
|
Máy phân tích thực phẩm nhanh
|
Chiếc
|
01
|
|
|
4.38
|
Bộ xét nghiệm thực phẩm nhanh
|
Bộ
|
01
|
|
|
b)
|
Vật tư tiêu hao
|
|
|
|
|
|
Theo nhu cầu thực tế
|
4.39
|
Đè lưỡi tiệt trùng
|
Hộp
|
20
|
|
|
Phục vụ khám sàng lọc các trường hợp nghi ngờ mắc
bệnh tại cửa khẩu
|
|
4.40
|
Găng tay cao su
|
Đôi
|
|
|
|
4.41
|
Quả bóp cao su lớn, nhỏ
|
Chiếc
|
02
|
|
|
424
|
Áo Blouse
|
Chiếc
|
05
|
|
|
4.43
|
Khẩu trang y tế
|
Chiếc
|
200
|
|
|
4.44
|
Khẩu trang chuyên dụng ngừa vi rút
|
Chiếc
|
100
|
|
|
4.45
|
Bình ô xy di động
|
Chiếc
|
04
|
|
|
4.46
|
Bộ trang phục phòng hộ
|
Chiếc
|
30
|
|
|
4.47
|
Khẩu trang y tế
|
Chiếc
|
200
|
|
|
4.48
|
Khẩu trang chuyên dụng ngừa vi rút
|
Chiếc
|
100
|
|
|
4.49
|
Bộ dụng cụ lấy mẫu bệnh phẩm
|
Bộ
|
02
|
02
|
|
4.50
|
Dụng cụ chứa chất thải y tế
|
Chiếc
|
03
|
|
|
c)
|
Các trang thiết bị, vật tư tiêu hao khác:
internet, hóa chất sát khuẩn tại chỗ, hóa chất khử khuẩn chất thải y tế, quạt
điện, phích nước, ...
|
|
|
|
|
|
Theo nhu cầu thực tế
|
5
|
Phòng cách ly y tế tạm thời
|
|
|
|
|
|
|
a)
|
Trang thiết bị cố định
|
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Bàn ghế
|
Bộ
|
01
|
|
|
Các trang thiết bị dùng chung
|
|
5.2
|
Điều hòa nhiệt độ
|
Chiếc
|
02
|
|
|
5.3
|
Màn hình truyền thông
|
Chiếc
|
02
|
|
|
5.4
|
Tủ đựng thuốc + dụng cụ sơ cấp cứu
|
Chiếc
|
01
|
|
|
Phục vụ xử lý y tế ban đầu đối với bệnh nhân khi
cần thiết
|
|
5.5
|
Túi cấp cứu ban đầu
|
Bộ
|
02
|
|
|
5.6
|
Giường bệnh
|
Chiếc
|
05
|
|
|
5.7
|
Tủ đầu giường
|
Chiếc
|
05
|
|
|
b)
|
Vật tư tiêu hao
|
|
|
|
|
|
Theo nhu cầu thực tế
|
5.8
|
Bình ô xy di động
|
Chiếc
|
04
|
|
|
Phục vụ xử lý y tế ban đầu đối với bệnh nhân khi
cần thiết
|
|
5.9
|
Quả bóp cao su lớn, nhỏ
|
Chiếc
|
04
|
|
|
5.10
|
Dụng cụ chứa chất thải của người bệnh
|
Chiếc
|
04
|
|
|
5.11
|
Đèn khử khuẩn
|
Chiếc
|
02
|
|
|
Phục vụ khử trùng phòng cách ly y tế
|
|
c)
|
Các trang thiết bị, vật tư tiêu hao khác:
internet, hóa chất sát khuẩn tại chỗ, hóa chất khử khuẩn chất thải y tế, quạt
điện, phích nước, máy lọc nước uống ...
|
|
|
|
|
|
Theo nhu cầu thực tế
|
6
|
Khu cách ly y tế tạm thời (đối với người)
|
|
|
|
|
|
|
a)
|
Trang thiết bị cố định
|
|
|
|
|
|
|
6.1
|
Ghế băng
|
Chiếc
|
50
|
|
|
Phục vụ hành khách chờ khám sàng lọc
|
|
6.2
|
Màn hình truyền thông
|
Chiếc
|
02
|
|
|
b)
|
Vật tư tiêu hao
|
|
|
|
|
|
Theo nhu cầu thực tế
|
6.3
|
Cột dựng hàng rào thiết lập khu cách ly tạm thời
|
Cột
|
|
|
|
Phục vụ hành khách chờ khám sàng lọc
|
|
6.4
|
Dây băng cảnh báo
|
m
|
|
|
|
6.5
|
Lều dã chiến
|
Cái/ m2
|
|
|
|
c)
|
Các trang thiết bị, vật tư tiêu hao khác: internet,
hóa chất sát khuẩn tại chỗ, quạt điện, máy lọc nước uống …
|
|
|
|
|
|
Theo nhu cầu thực tế
|
7
|
Phòng xử lý y tế
|
|
|
|
|
|
Dùng chung với khu vực xử lý của cảng
|
a)
|
Trang thiết bị cố định
|
|
|
|
|
|
|
7.1
|
Đèn tử ngoại tiệt trùng
|
Cái
|
05
|
|
|
Phục vụ khử trùng
|
|
7.2
|
Khay khử khuẩn (0,5 m x 1 m)
|
Chiếc
|
20
|
|
|
b)
|
Vật tư tiêu hao
|
|
|
|
|
|
Theo nhu cầu thực tế
|
7.3
|
Quần áo bảo hộ lao động
|
Bộ
|
|
|
|
Dùng cho nhân viên y tế
|
|
7.4
|
Bộ trang phục phòng hộ
|
Chiếc
|
|
|
|
8
|
Khu cách ly để kiểm tra, xử lý y tế
|
|
|
|
|
|
Có thể dùng chung với khu vực xử lý của cảng
|
a)
|
Trang thiết bị cố định
|
|
|
|
|
|
|
8.1
|
Máy phun hóa chất khử khuẩn đeo vai
|
Chiếc
|
04
|
|
|
Phục vụ khử trùng phương tiện vận tải, hàng hóa
|
|
8.2
|
Cột dựng hàng rào thiết lập khu xử lý y tế
|
Cột
|
50
|
|
|
b)
|
Vật tư tiêu hao
|
|
|
|
|
|
Theo nhu cầu thực tế
|
8.3
|
Cột dựng hàng rào thiết lập khu xử lý y tế
|
Cột
|
50
|
30
|
20
|
Phục vụ khử trùng phương tiện vận tải, hàng hóa
|
|
8.3
|
Dây băng cảnh báo
|
m
|
100
|
60
|
40
|
8.4
|
Biển cảnh báo
|
Chiếc
|
10
|
06
|
02
|
8.5
|
Bạt lót gom nước xử lý y tế phương tiện vận chuyển
người bệnh
|
Cái/ m2
|
02/ 20
|
02/ 20
|
|
9
|
Trang thiết bị phục vụ giám sát, khai báo y tế,
kiểm tra y tế
|
|
|
|
|
|
|
A
|
Đối với người
|
|
|
|
|
|
|
|
Trang thiết bị cố định
|
|
|
|
|
|
|
9.1
|
Máy đo thân nhiệt từ xa cố định
|
Hệ thống
|
06 - 10
|
|
|
Phục vụ giám sát thân nhiệt hành khách
|
|
9.2
|
Máy đo thân nhiệt từ xa lưu động
|
Chiếc
|
05
|
|
|
9.3
|
Máy đo thân nhiệt cầm tay
|
Chiếc
|
5
|
|
|
9.4
|
Nhiệt kế thủy ngân y học
|
Chiếc
|
10
|
|
|
9.5
|
Máy vi tính để bàn/ xách tay
|
Bộ
|
08 - 16
|
|
|
Phục vụ khách nhập cảnh khai báo y tế khi có yêu
cầu của Bộ Y tế
|
|
9.6
|
Máy in màu/ đen trắng
|
Chiếc
|
04 - 08
|
|
|
9.7
|
Máy quét
|
Chiếc
|
04 - 08
|
|
|
9.8
|
Máy tính bảng
|
Chiếc
|
04 - 08
|
|
|
9.9
|
Hệ thống tích hợp quét tờ khai y tế và hộ chiếu
|
Bộ
|
02 - 04
|
|
|
Áp dụng cửa khẩu có lưu lượng hành khách lớn
|
|
B
|
Đối với hàng hóa, phương tiện vận tải
|
|
|
|
|
|
|
|
Trang thiết bị cố định
|
|
|
|
|
|
|
9.10
|
Đèn cực tím kiểm tra vệ sinh
|
Chiếc
|
04
|
|
|
Giám sát điều kiện vệ sinh
|
|
9.11
|
Đèn pin
|
Chiếc
|
04
|
|
|
C
|
Giám sát côn trùng (muỗi, bọ gậy,....)
|
|
|
|
|
|
|
|
Vật tư tiêu hao
|
|
|
|
|
|
Theo nhu cầu thực tế
|
9.12
|
Bẫy muỗi
|
Chiếc
|
20
|
|
|
Giám sát muỗi, bọ gậy
|
|
9.13
|
Bộ dụng cụ điều tra côn trùng
|
Bộ
|
04
|
|
|
D
|
Giám sát động vật gặm nhấm, bọ chét
|
|
|
|
|
|
|
a)
|
Trang thiết bị cố định
|
|
|
|
|
|
|
9.14
|
Bẫy chuột
|
Chiếc
|
110
|
|
|
Giám sát động vật gặm nhấm, bọ chét và lấy mẫu bệnh
phẩm.
|
10 bẫy dự phòng
|
9.15
|
Đèn cực tím kiểm tra vệ sinh
|
Chiếc
|
05
|
|
|
|
9.16
|
Đèn pin
|
Chiếc
|
05
|
|
|
9.17
|
Thau chải bọ chét (đường kính 0,5 m)
|
Cái
|
04
|
|
|
9.18
|
Khay Inox mổ chuột (kích thước 0,5 x 0,3m)
|
Cái
|
05
|
|
|
9.19
|
Panh
|
Chiếc
|
05
|
|
|
9.20
|
Kéo
|
Chiếc
|
02
|
|
|
9.21
|
Dao mổ
|
Chiếc
|
02
|
|
|
b)
|
Vật tư tiêu hao
|
|
|
|
|
|
Theo nhu cầu thực tế
|
9.22
|
Túi vải đựng chuột
|
Chiếc
|
45
|
|
|
Giám sát động vật gặm nhấm, bọ chét và lấy mẫu bệnh
phẩm
|
|
9.23
|
Găng tay cao su
|
Đôi
|
|
|
|
9.24
|
Bàn chải bắt bọ chét
|
Chiếc
|
10
|
|
|
9.25
|
Ống hút bọ chét
|
Chiếc
|
01
|
|
|
10
|
Phương tiện truyền thông
|
|
|
|
|
|
|
a)
|
Trang thiết bị cố định
|
|
|
|
|
|
|
10.1
|
Bảng truyền thông điện tử
|
Bộ
|
10
|
|
|
Phục vụ truyền thông cho hành khách qua cửa khẩu
|
|
10.2
|
Bảng điện tử chạy chữ
|
Bộ
|
04
|
|
|
10.3
|
Loa cầm tay
|
Chiếc
|
02
|
|
|
b)
|
Vật tư tiêu hao
|
|
|
|
|
|
Theo nhu cầu thực tế
|
10.4
|
Poster
|
Chiếc
|
06
|
04
|
02
|
|
|
11
|
Trang thiết bị khử khuẩn/diệt côn trùng dùng
chung khu vực cửa khẩu
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Máy phun hóa chất khử khuẩn cỡ lớn đặt trên ô tô
|
Chiếc
|
01
|
|
|
Phục vụ khử khuẩn/ diệt côn trùng dùng chung
trong khu vực cửa khẩu
|
Đặt tại Tổ chức kiểm dịch y tế biên giới, các cửa
khẩu dùng chung
|
2
|
Ô tô chuyên dụng đặt máy phun hóa chất cỡ lớn
|
Chiếc
|
01
|
|
|
3
|
Máy phun hóa chất đeo vai
|
Chiếc
|
04
|
|
|
|
4
|
Bình phun hóa chất bơm tay
|
Chiếc
|
02 - 04
|
|
|
5
|
Máy phun sương mù nóng
|
Chiếc
|
01
|
|
|
PHỤ LỤC 4
TIÊU CHUẨN CƠ SỞ VẬT CHẤT, TRANG THIẾT BỊ THIẾT YẾU TẠI
CỬA KHẨU ĐƯỜNG THỦY (TÍNH CHO 01 CỬA KHẨU)
(Ban hành kèm theo Thông tư số 17/2021/TT-BYT ngày 09/11/2021 của Bộ Y tế)
I. Tiêu chuẩn cơ sở vật chất
STT
|
Danh mục
|
Đơn vị tính
|
Số lượng/ Diện
tích (m2)
|
Mục đích sử dụng
|
Ghi chú
|
Cảng biển loại
I1
|
Cảng biển loại II/
đường sông1
|
Cảng biển loại
III1
|
A
|
Nhóm hành chính điều hành
|
1
|
Trụ sở làm việc tại khu vực cửa khẩu
|
Phòng
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Phòng họp
|
|
01/ 50
|
01/ 30
|
|
Phục vụ công tác giao ban, trao đổi chuyên môn, phân
công công việc hàng ngày của nhân viên kiểm dịch y tế và lưu trữ hồ sơ, trang
thiết bị phục vụ hoạt động kiểm dịch y tế tại cửa khẩu
|
|
1.2
|
Phòng lưu trú cho kiểm dịch viên y tế
|
|
02/ 15
|
02/ 15
|
01/ 15
|
Phục vụ cho kiểm dịch viên y tế lưu trú tại khu vực
cửa khẩu trong khi làm nhiệm vụ.
|
Áp dụng đối với các cửa khẩu xa trung tâm hành
chính hoặc do yêu cầu làm việc thường xuyên tại cửa khẩu
|
1.3
|
Kho hóa chất
|
Phòng
|
01/ 15
|
01/ 15
|
|
Phục vụ chứa hóa chất phục vụ xử lý y tế
|
|
1.4
|
Kho/ phòng trang thiết bị, hồ sơ lưu trữ
|
Phòng
|
01/15
|
01/ 15
|
|
Phục vụ chứa các trang thiết bị, lưu trữ hồ sơ phục
vụ hoạt động kiểm dịch y tế tại cửa khẩu
|
Có thể tách thành 2 kho/ phòng riêng biệt
|
2
|
Phòng hành chính tại cửa khẩu
|
Phòng
|
01/ 20
|
01/ 15
|
01/ 10
|
Phục vụ công tác trao đổi trực tiếp với người
khai báo kiểm dịch y tế tại cửa khẩu.
|
|
B
|
Nhóm tác nghiệp chuyên môn
|
3
|
Khu đặt máy đo thân nhiệt từ xa lưu động
|
Khu vực
|
Theo thực tế
|
Theo thực tế
|
Theo thực tế
|
Phục vụ đặt máy đo thân nhiệt từ xa giám sát người
xuất cảnh, nhập cảnh, quá cảnh
|
Đặt trước khu vực lên, xuống của tàu thuyền
|
4
|
Phòng khám sàng lọc tại cửa khẩu
|
Phòng
|
01/ 20
|
01/ 20
|
01/ 20
|
Phục vụ công tác khám sàng lọc, tiêm chủng, lấy mẫu
xét nghiệm các trường hợp nghi ngờ được phát hiện tại cửa khẩu và làm một số
xét nghiệm nhanh
|
Trường hợp không tổ chức tiêm chủng, diện tích tối
thiểu 15 m2
|
5
|
Phòng cách ly y tế tạm thời
|
Phòng
|
01/ 20
|
01/ 15
|
01/ 15
|
Phục vụ cách ly tạm thời người mắc, nghi ngờ mắc
hoặc mang tác nhân gây bệnh truyền nhiễm
|
|
6
|
Khu cách ly y tế tạm thời (đối với người)
|
Khu vực
|
Theo thực tế
|
Theo thực tế
|
Theo thực tế
|
Phục vụ cách ly tạm thời người đi cùng với người
mắc, nghi ngờ mắc hoặc mang tác nhân gây bệnh truyền nhiễm hoặc trong trường
hợp có số lượng phải cách ly tạm thời vượt quá số lượng của Phòng cách ly tạm
thời
|
Sử dụng các cột và dây cảnh báo để thiết lập khu
vực cách ly tạm thời khi phải cách ly tạm thời số lượng lớn
|
7
|
Khu cách ly để kiểm tra, xử lý y tế (đối với phương
tiện, hàng hóa)
|
Khu vực
|
Theo thực tế
|
Theo thực tế
|
Theo thực tế
|
Phục vụ công tác xử lý y tế các phương tiện vận tải
và hàng hóa khi có nghi ngờ mang tác nhân gây bệnh truyền nhiễm
|
Có thể dùng chung với khu xử lý của cửa khẩu
|
II. Tiêu chuẩn trang thiết bị
STT
|
Danh mục
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Mục đích sử dụng
|
Ghi chú
|
Cảng biển loại
I
|
Cảng biển loại
II/ đường sông
|
Cảng biển loại
III
|
A
|
Nhóm hành chính điều hành
|
|
1
|
Tại trụ sở làm việc khu vực cửa khẩu
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Phòng giao ban
|
|
|
|
|
|
|
a)
|
Trang thiết bị cố định
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1
|
Bàn ghế
|
Bộ
|
01
|
01
|
|
Phục vụ họp, dùng chung cho kiểm dịch viên y tế
tại cửa khẩu
|
|
1.1.2
|
Tủ đựng tài liệu
|
Chiếc
|
04
|
02
|
|
Phù hợp với số lượng kiểm dịch viên tại cửa khẩu
|
1.1.3
|
Giá đựng công văn đi, đến
|
Chiếc
|
01
|
01
|
|
Phù hợp với số lượng kiểm dịch viên tại cửa khẩu
|
1.1.4
|
Máy vi tính để bàn/ xách tay
|
Bộ
|
01
|
01
|
|
Phục vụ kết nối thông tin và lưu trữ số liệu
|
|
1.1.5
|
Máy in màu/ đen trắng
|
Chiếc
|
01
|
01
|
|
1.1.6
|
Đường truyền internet
|
Đường truyền
|
01
|
01
|
|
Cáp quang tối thiểu 40MB/s
|
1.1.7
|
Thiết bị họp trực tuyến (màn hình, loa, micro,
máy vi tính có tích hợp phần mềm họp trực tuyến)
|
Bộ
|
01
|
01
|
|
Phục vụ họp trực tuyến đối với các cửa khẩu ở
xa trung tâm
|
|
1.1.8
|
Máy điều hòa nhiệt độ
|
Chiếc
|
02
|
01
|
|
|
Phù hợp với diện tích phòng làm việc
|
b)
|
Các trang thiết bị hỗ trợ khác: bảng mê ca, quạt
điện, phích nước, két sắt ...
|
|
|
|
|
|
Theo nhu cầu thực tế
|
1.2
|
Phòng lưu trú cho kiểm dịch viên y tế (tính cho một
phòng)
|
|
|
|
|
|
|
a)
|
Trang thiết bị cố định
|
|
|
|
|
|
|
1.2.1
|
Giường đơn
|
Chiếc
|
04
|
04
|
04
|
Phục vụ kiểm dịch viên y tế lưu trú tại cửa khẩu
|
|
1.2.2
|
Máy điều hòa nhiệt độ
|
Chiếc
|
01
|
01
|
01
|
Phù hợp với diện tích phòng
|
1.2.3
|
Tủ đựng quần áo
|
Chiếc
|
04
|
04
|
04
|
Phù hợp với số lượng kiểm dịch viên trực tại cửa
khẩu
|
b)
|
Các trang thiết bị hỗ trợ khác: quạt điện, phích
nước, ...
|
|
|
|
|
|
Theo nhu cầu thực tế
|
1.3
|
Kho đựng hóa chất
|
|
|
|
|
|
|
|
Trang thiết bị cố định
|
|
|
|
|
|
|
1.3.1
|
Giá đựng hóa chất
|
Bộ
|
01
|
01
|
|
|
|
1.4
|
Kho/ phòng đựng trang thiết bị, hồ sơ lưu trữ
|
|
|
|
|
Có thể tách thành 2 kho/ phòng riêng biệt
|
|
|
Trang thiết bị cố định
|
|
|
|
|
|
|
1.4.1
|
Giá đựng trang thiết bị, hồ sơ lưu trữ
|
Bộ
|
01
|
01
|
|
|
|
2
|
Phòng làm việc hành chính tại cửa khẩu
|
|
|
|
|
|
|
a)
|
Trang thiết bị cố định
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Bàn ghế
|
Bộ
|
04
|
02
|
02
|
Phục vụ kiểm dịch viên y tế
|
|
2.2
|
Tủ đựng tài liệu
|
Chiếc
|
04
|
02
|
01
|
2.3
|
Máy vi tính để bàn/ xách tay
|
Bộ
|
03
|
02
|
01
|
Phục vụ kết nối thông tin và lưu trữ số liệu
|
|
2.4
|
Máy in màu/ đen trắng
|
Chiếc
|
03
|
02
|
01
|
2.5
|
Điện thoại cố định/ di động
|
Chiếc
|
01
|
01
|
01
|
2.6
|
Máy fax
|
Chiếc
|
01
|
01
|
01
|
2.7
|
Máy phô tô
|
Chiếc
|
01
|
01
|
01
|
|
2.8
|
Máy điều hòa nhiệt độ
|
Chiếc
|
01
|
01
|
01
|
|
Phù hợp với diện tích phòng
|
b)
|
Vật tư tiêu hao
|
|
|
|
|
|
Theo nhu cầu thực tế
|
2.9
|
Khẩu trang y tế
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Khẩu trang chuyên dụng ngăn vi rút
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
c)
|
Các trang thiết bị hỗ trợ khác: internet, quạt điện,
phích nước, …
|
|
|
|
|
|
Theo nhu cầu thực tế
|
B
|
Nhóm tác nghiệp chuyên môn
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Khu đặt máy đo thân nhiệt từ xa di động
|
|
|
|
|
|
Theo nhu cầu thực tế
|
4
|
Phòng khám sàng lọc tại cửa khẩu
|
|
|
|
|
|
|
a)
|
Trang thiết bị cố định
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Máy vi tính để bàn/ xách tay
|
Bộ
|
01
|
01
|
01
|
Kết nối thông tin và lưu trữ số liệu
|
|
4.2
|
Máy in màu/ đen trắng
|
Chiếc
|
01
|
01
|
01
|
4.3
|
Bàn ghế
|
Bộ
|
01
|
01
|
01
|
Trang thiết bị dùng chung
|
|
4.4
|
Điều hòa nhiệt độ
|
Chiếc
|
02
|
02
|
01
|
4.5
|
Đèn khử khuẩn
|
Chiếc
|
01
|
01
|
01
|
4.6
|
Ti vi truyền thông
|
Chiếc
|
01
|
01
|
01
|
4.7
|
Ghế băng
|
Chiếc
|
05
|
05
|
02
|
Phục vụ bệnh nhân trong lúc khám sàng lọc hoặc sơ
cứu
|
|
4.8
|
Giường bệnh
|
Chiếc
|
04
|
02
|
01
|
4.9
|
Tủ đầu giường
|
Chiếc
|
04
|
02
|
01
|
4.10
|
Cáng bệnh nhân
|
Chiếc
|
02
|
02
|
01
|
4.11
|
Cáng cách ly
|
Chiếc
|
02
|
01
|
01
|
4.12
|
Cân bàn (loại có thước đo chiều cao)
|
Chiếc
|
01
|
01
|
01
|
4.13
|
Xe lăn
|
Chiếc
|
02
|
02
|
01
|
4.14
|
Tủ đựng thuốc + dụng cụ sơ cấp cứu
|
Chiếc
|
02
|
02
|
01
|
Phục vụ khám sàng lọc các trường hợp nghi ngờ mắc
bệnh tại cửa khẩu
|
|
4.15
|
Túi cấp cứu ban đầu
|
Bộ
|
02
|
02
|
01
|
4.16
|
Hộp thuốc cấp cứu phản vệ và trang thiết bị kèm
theo
|
Bộ
|
02
|
02
|
01
|
4.17
|
Huyết áp kế người lớn (bao gồm ống nghe)
|
Bộ
|
02
|
02
|
01
|
4.18
|
Huyết áp kế trẻ em (bao gồm ống nghe)
|
Bộ
|
02
|
02
|
01
|
4.19
|
Nhiệt kế thủy ngân y học
|
Chiếc
|
10
|
05
|
03
|
4.20
|
Nhiệt kế điện tử y học cầm tay
|
Chiếc
|
10
|
05
|
03
|
4.21
|
Khay Inox 15 cm x 20 cm
|
Chiếc
|
02
|
02
|
01 - 02
|
4.22
|
Khay quả đậu Inox nhỏ
|
Chiếc
|
02
|
02
|
01 - 02
|
4.23
|
Hộp Inox đựng bông cồn
|
Chiếc
|
02
|
02
|
01 - 02
|
4.24
|
Búa phản xạ
|
Chiếc
|
02
|
02
|
01 - 02
|
4.25
|
Panh mũi
|
Chiếc
|
02
|
02
|
01 - 02
|
4.26
|
Kẹp có mấu
|
Chiếc
|
02
|
02
|
01 - 02
|
4.27
|
Kéo cong
|
Chiếc
|
02
|
02
|
01 - 02
|
4.28
|
Kéo thẳng
|
Chiếc
|
02
|
02
|
01 - 02
|
4.29
|
Panh cong
|
Chiếc
|
02
|
02
|
01
|
4.30
|
Panh thẳng
|
Chiếc
|
02
|
02
|
01
|
4..31
|
Kẹp Inox
|
Chiếc
|
02
|
02
|
01
|
4.32
|
Lọ inox đựng panh, kéo
|
Chiếc
|
02
|
02
|
01
|
4.33
|
Hòm lạnh giữ mẫu bệnh phẩm
|
Chiếc
|
01
|
01
|
01
|
Phục vụ lưu trữ bệnh phẩm tạm thời
|
|
4.34
|
Nồi hấp tiệt trùng
|
Chiếc
|
02
|
02
|
02
|
Phục vụ khử trùng dụng cụ
|
|
4.35
|
Máy phân tích nước đa thông số
|
Chiếc
|
01
|
01
|
01
|
Phục vụ xét nghiệm nhanh phục vụ giám sát vệ sinh
thực phẩm tại cửa khẩu
|
|
4.36
|
Máy phân tích hóa sinh nhanh
|
Chiếc
|
01
|
01
|
01
|
4.37
|
Máy phân tích thực phẩm nhanh
|
Chiếc
|
01
|
01
|
01
|
4.38
|
Bộ xét nghiệm thực phẩm nhanh
|
Bộ
|
01
|
01
|
01
|
b)
|
Vật tư tiêu hao
|
|
|
|
|
|
Theo nhu cầu thực tế
|
4.39
|
Đè lưỡi tiệt trùng
|
Hộp
|
20
|
20
|
01
|
Phục vụ khám sàng lọc các trường hợp nghi ngờ mắc
bệnh tại cửa khẩu
|
|
4.40
|
Găng tay cao su
|
Đôi
|
|
|
|
4.41
|
Quả bóp cao su lớn, nhỏ
|
Chiếc
|
02
|
02
|
01-02
|
4.42
|
Áo Blouse
|
Chiếc
|
05
|
03
|
02
|
4.43
|
Bình ô xy di động
|
Chiếc
|
|
|
|
4.44
|
Bộ trang phục phòng hộ
|
Chiếc
|
|
|
|
4.45
|
Khẩu trang y tế
|
Chiếc
|
|
|
|
4.46
|
Khẩu trang chuyên dụng ngừa vi rút
|
Chiếc
|
|
|
|
4.47
|
Bộ dụng cụ lấy mẫu bệnh phẩm
|
Bộ
|
|
|
|
4.48
|
Dụng cụ chứa chất thải y tế
|
Chiếc
|
|
|
|
c)
|
Các trang thiết bị, vật tư tiêu hao khác:
internet, hóa chất sát khuẩn tại chỗ, hóa chất khử khuẩn chất thải y tế, quạt
điện, phích nước, ...
|
|
|
|
|
|
Theo nhu cầu thực tế
|
5
|
Phòng cách ly y tế tạm thời
|
|
|
|
|
|
|
a)
|
Trang thiết bị cố định
|
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Bàn ghế
|
Bộ
|
01
|
01
|
01
|
Các trang thiết bị dùng chung
|
|
5.2
|
Điều hòa nhiệt độ
|
Chiếc
|
02
|
02
|
01
|
5.3
|
Màn hình truyền thông
|
Chiếc
|
02
|
01
|
01
|
5.4
|
Tủ đựng thuốc + dụng cụ sơ cấp cứu
|
Chiếc
|
01
|
01
|
01
|
Phục vụ xử lý y tế ban đầu đối với bệnh nhân khi cần
thiết
|
|
5.5
|
Túi cấp cứu ban đầu
|
Bộ
|
02
|
02
|
01
|
5.6
|
Giường bệnh
|
Chiếc
|
05
|
03
|
01
|
5.7
|
Tủ đầu giường
|
Chiếc
|
05
|
03
|
01
|
5.8
|
Đèn khử khuẩn phòng cách ly
|
Chiếc
|
02
|
02
|
01
|
Phục vụ khử trùng phòng cách ly y tế
|
|
b)
|
Vật tư tiêu hao
|
|
|
|
|
|
Theo nhu cầu thực tế
|
5.9
|
Bình ô xy di động
|
Chiếc
|
04
|
02
|
02
|
Phục vụ xử lý y tế ban đầu đối với bệnh nhân khi
cần thiết
|
|
5.10
|
Quả bóp cao su lớn, nhỏ
|
Chiếc
|
04
|
02
|
02
|
5.11
|
Dụng cụ chứa chất thải của người bệnh
|
Chiếc
|
04
|
02
|
01
|
c)
|
Các trang thiết bị, vật tư tiêu hao khác:
internet, hóa chất sát khuẩn tại chỗ, hóa chất khử khuẩn chất thải y tế, quạt
điện, phích nước, ...
|
|
|
|
|
|
Theo nhu cầu thực tế
|
6
|
Khu cách ly y tế tạm thời (đối với người)
|
|
|
|
|
|
|
a)
|
Trang thiết bị cố định
|
|
|
|
|
|
|
6.1
|
Ghế băng
|
Chiếc
|
50
|
20
|
05
|
Phục vụ hành khách chờ khám sàng lọc
|
|
6.2
|
Màn hình truyền thông
|
Chiếc
|
02
|
01
|
01
|
b)
|
Vật tư tiêu hao
|
|
|
|
|
|
Theo nhu cầu thực tế
|
6.3
|
Cột dựng hàng rào thiết lập khu cách ly tạm thời
|
Cột
|
300
|
300
|
50
|
Phục vụ hành khách chờ khám sàng lọc
|
|
6.4
|
Dây băng cảnh báo
|
m
|
600
|
600
|
100
|
6.5
|
Lều dã chiến
|
Cái/ m2
|
02/20-25 m2
|
02/20-25 m2
|
|
c)
|
Các trang thiết bị, vật tư tiêu hao khác:
internet, hóa chất sát khuẩn tại chỗ, quạt điện, máy lọc nước uống ...
|
|
|
|
|
|
Theo nhu cầu thực tế
|
7
|
Phòng xử lý y tế
|
|
|
|
|
|
|
a)
|
Trang thiết bị cố định
|
|
|
|
|
|
|
7.1
|
Đèn tử ngoại tiệt trùng
|
Cái
|
05
|
03
|
01
|
Phục vụ khử trùng
|
|
7.2
|
Khay khử khuẩn (0,5m x 1m)
|
Chiếc
|
20
|
20
|
20
|
b)
|
Vật tư tiêu hao
|
|
|
|
|
|
Theo nhu cầu thực tế
|
7.3
|
Bộ trang phục phòng hộ
|
Chiếc
|
|
|
|
Dùng cho nhân viên y tế
|
|
7.4
|
Quần áo bảo hộ lao động
|
Bộ
|
|
|
|
8
|
Khu cách ly để kiểm tra, xử lý y tế
|
|
|
|
|
|
|
a)
|
Trang thiết bị cố định
|
|
|
|
|
|
|
8.1
|
Máy phun hóa chất khử khuẩn đeo vai
|
Chiếc
|
04
|
02
|
01
|
Phục vụ khử trùng phương tiện vận tải, hàng hóa
|
|
b)
|
Vật tư tiêu hao
|
|
|
|
|
|
Theo nhu cầu thực tế
|
8.2
|
Cột dựng hàng rào thiết lập khu xử lý y tế
|
Cột
|
40
|
20
|
10
|
Phục vụ khử trùng phương tiện vận tải, hàng hóa
|
|
8.3
|
Dây băng cảnh báo
|
m
|
100
|
50
|
30
|
8.4
|
Biển cảnh báo
|
Chiếc
|
10
|
06
|
02
|
8.5
|
Bạt lót gom nước xử lý y tế phương tiện vận chuyển
người bệnh
|
Cái/ m2
|
|
|
|
9
|
Trang thiết bị phục vụ giám sát, khai báo y tế,
kiểm tra y tế
|
|
|
|
|
|
|
A
|
Đối với người
|
|
|
|
|
|
|
|
Trang thiết bị cố định
|
|
|
|
|
|
|
9.1
|
Máy đo thân nhiệt từ xa di động
|
Hệ thống
|
02
|
02
|
01
|
Phục vụ giám sát thân nhiệt hành khách
|
|
9.2
|
Máy đo thân nhiệt cầm tay
|
Chiếc
|
5
|
5
|
02
|
9.3
|
Nhiệt kế thủy ngân y học
|
Chiếc
|
10
|
05
|
03
|
9.4
|
Máy vi tính để bàn/ xách tay
|
Bộ
|
08
|
04
|
02
|
Phục vụ khách nhập cảnh khai báo y tế khi có yêu
cầu của Bộ Y tế
|
Không sử dụng thường xuyên, có thể áp dụng hình
thức mua hoặc thuê khi cần thiết
|
9.5
|
Máy in màu/ đen trắng
|
Chiếc
|
04
|
02
|
02
|
9.6
|
Máy quét
|
Chiếc
|
04
|
02
|
02
|
9.7
|
Máy tính bảng
|
Chiếc
|
04
|
02
|
02
|
B
|
Đối với hàng hóa, phương tiện vận tải
|
|
|
|
|
|
|
a)
|
Trang thiết bị cố định
|
|
|
|
|
|
|
9.8
|
Đèn cực tím kiểm tra vệ sinh
|
Chiếc
|
04
|
03
|
02
|
Giám sát điều kiện vệ sinh
|
|
9.9
|
Đèn pin
|
Chiếc
|
04
|
03
|
02
|
9.10
|
Ống nhòm
|
Chiếc
|
04
|
02
|
01
|
9.11
|
Ca nô
|
Chiếc
|
01
|
01
|
01
|
b)
|
Vật tư tiêu hao
|
|
|
|
|
|
Theo nhu cầu thực tế
|
9.12
|
Áo phao
|
Chiếc
|
|
|
|
Giám sát điều kiện vệ sinh
|
|
C
|
Giám sát côn trùng (muỗi, bọ gậy,....)
|
|
|
|
|
|
|
|
Vật tư tiêu hao
|
|
|
|
|
|
Theo nhu cầu thực tế
|
9.13
|
Bẫy muỗi
|
Chiếc
|
20
|
10
|
|
Giám sát muỗi, bọ gậy
|
|
9.14
|
Bộ dụng cụ điều tra côn trùng
|
Bộ
|
04
|
04
|
|
D
|
Giám sát động vật gặm nhấm, bọ chét
|
|
|
|
|
|
|
a)
|
Trang thiết bị cố định
|
|
|
|
|
|
|
9.15
|
Bẫy chuột
|
Chiếc
|
200
|
100
|
|
|
Theo nhu cầu thực tế
|
9.16
|
Đèn cực tím kiểm tra vệ sinh
|
Chiếc
|
05
|
05
|
|
Giám sát động vật gặm nhấm, bọ chét và lấy mẫu bệnh
phẩm
|
|
9.17
|
Đèn pin
|
Chiếc
|
05
|
05
|
|
9.18
|
Thau chải bọ chét (đường kính 0,5 mét)
|
Cái
|
04
|
04
|
|
9.19
|
Khay Inox mổ chuột (kích thước 0,5 x 0,3 m)
|
Cái
|
05
|
05
|
|
9.20
|
Panh
|
Chiếc
|
05
|
05
|
|
9.21
|
Kéo
|
Chiếc
|
02
|
02
|
|
9.22
|
Dao mổ
|
Chiếc
|
02
|
02
|
|
9.23
|
Máy phun hóa chất diệt chuột
|
Chiếc
|
02
|
02
|
|
b)
|
Vật tư tiêu hao
|
|
|
|
|
|
Theo nhu cầu thực tế
|
9.24
|
Túi vải đựng chuột
|
Chiếc
|
45
|
30
|
|
Giám sát động vật gặm nhấm, bọ chét và lấy mẫu bệnh
phẩm
|
|
9.25
|
Găng tay cao su
|
Đôi
|
|
|
|
9.26
|
Bàn chải bắt bọ chét
|
Chiếc
|
|
|
|
9.27
|
Ống hút bọ chét
|
Chiếc
|
01
|
01
|
|
9.28
|
Bạt phủ (áp dụng phương pháp xông hơi diệt chuột
trên tàu thuyền)
|
m2
|
|
|
|
9.29
|
Hóa chất phun diệt chuột
|
Lọ
|
02
|
01
|
|
10
|
Phương tiện truyền thông
|
|
|
|
|
|
|
a)
|
Trang thiết bị cố định
|
|
|
|
|
|
|
10.1
|
Bảng truyền thông điện tử
|
Bộ
|
04
|
02
|
01
|
Phục vụ truyền thông cho hành khách qua cửa khẩu
|
|
10.2
|
Bảng điện tử chạy chữ
|
Bộ
|
04
|
02
|
01
|
10.3
|
Loa cầm tay
|
Chiếc
|
02
|
01
|
|
b)
|
Vật tư tiêu hao
|
|
|
|
|
|
Theo nhu cầu thực tế
|
10.4
|
Poster
|
Chiếc
|
06
|
04
|
02
|
|
|
11
|
Trang thiết bị khử khuẩn/diệt côn trùng dùng
chung khu vực cửa khẩu
|
|
|
|
|
|
|
|
Trang thiết bị cố định
|
|
|
|
|
|
|
11.1
|
Máy phun hóa chất khử khuẩn cỡ lớn đặt trên ô tô
|
Chiếc
|
02
|
01
|
|
Phục vụ khử khuẩn/ diệt côn trùng dùng chung
trong khu vực cửa khẩu
|
Đặt tại Tổ chức kiểm dịch y tế biên giới, các cửa
khẩu dùng chung
|
11.2
|
Ô tô chuyên dụng đặt máy phun hóa chất cỡ lớn
|
Chiếc
|
02
|
01
|
|
11.3
|
Máy phun hóa chất đeo vai
|
Chiếc
|
05
|
02
|
01
|
11.4
|
Bình phun hóa chất bơm tay
|
Chiếc
|
02
|
|
|
11.5
|
Máy phun sương mù nóng
|
Chiếc
|
01
|
|
|
1 Nghị định số
112/2014/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ quy định về quản lý cửa
khẩu biên giới đất liền.
1 Cấp độ I: lưu
lượng hành khách tại sân bay trên 30.000.000 lượt/ năm
2 Cấp độ II:
lưu lượng hành khách tại sân bay từ 10.000.0000 đến 30.000.000 lượt/ năm
3 Cấp độ III: lưu
lượng hành khách tại sân bay dưới 10.000.000 lượt/ năm
1 Nghị định số
76/2021/NĐ-CP ngày 28 tháng 7 năm 2021 của Chính phủ quy định tiêu chí phân loại
cảng biển Việt Nam.
Thông tư 17/2021/TT-BYT hướng dẫn tiêu chuẩn cơ sở vật chất, trang thiết bị thiết yếu phục vụ hoạt động kiểm dịch y tế tại cửa khẩu do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Thông tư 17/2021/TT-BYT ngày 09/11/2021 hướng dẫn tiêu chuẩn cơ sở vật chất, trang thiết bị thiết yếu phục vụ hoạt động kiểm dịch y tế tại cửa khẩu do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
4.700
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|