BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 683/QĐ-QLD
|
Hà Nội, ngày 25
tháng 10 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC 26 VẮC XIN, SINH PHẨM ĐƯỢC CẤP, GIA
HẠN GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM - ĐỢT 45
CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
Căn cứ Luật Dược số
105/2016/QH13 ngày 06/4/2016;
Căn cứ Nghị định số
75/2017/NĐ-CP ngày 20/6/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Thông tư số
08/2022/TT-BYT ngày 05/9/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu
hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc;
Căn cứ Quyết định số
7868/QĐ-BYT ngày 28/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế;
Căn cứ ý kiến của Hội đồng
tư vấn cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc - Bộ Y tế;
Theo đề nghị của Trưởng
phòng Đăng ký thuốc - Cục Quản lý Dược.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục 26 vắc xin,
sinh phẩm được cấp, gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 45, bao gồm:
1. Danh mục 01 sinh phẩm được cấp
giấy đăng ký lưu hành hiệu lực 03 năm - Đợt 45 (tại Phụ lục I kèm theo Quyết
định này).
Sinh phẩm tại Danh mục này có số
đăng ký với ký hiệu SP3-…-22, hiệu lực 03 năm kể từ ngày ký ban hành Quyết định
này.
2. Danh mục 05 vắc xin được gia
hạn giấy đăng ký lưu hành hiệu lực 05 năm - Đợt 45 (tại Phụ lục II kèm theo
Quyết định này).
Các vắc xin tại Danh mục này được
giữ nguyên thông tin số đăng ký đã được cấp và có hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký
ban hành Quyết định này.
3. Danh mục 01 sinh phẩm được
gia hạn giấy đăng ký lưu hành hiệu lực 03 năm - Đợt 45 (tại Phụ lục III kèm
theo Quyết định này).
Sinh phẩm tại Danh mục này được
giữ nguyên thông tin số đăng ký đã được cấp và có hiệu lực 03 năm kể từ ngày ký
ban hành Quyết định này.
4. Danh mục 19 sinh phẩm được
gia hạn giấy đăng ký lưu hành hiệu lực 05 năm - Đợt 45 (tại Phụ lục IV kèm
theo Quyết định này).
Các sinh phẩm tại Danh mục này
được giữ nguyên thông tin số đăng ký đã được cấp và có hiệu lực 05 năm kể từ
ngày ký ban hành Quyết định này.
Điều 2.
Cơ sở sản xuất và cơ sở đăng ký thuốc có trách nhiệm:
1. Sản xuất, cung cấp thuốc vào
Việt Nam theo đúng các hồ sơ, tài liệu đã đăng ký với Bộ Y tế và phải in số
đăng ký được Bộ Y tế Việt Nam cấp lên nhãn thuốc.
2. Chấp hành đầy đủ pháp luật của
Việt Nam và các quy định của Bộ Y tế về sản xuất, nhập khẩu thuốc và lưu hành
thuốc tại Việt Nam, nếu có bất cứ thay đổi gì trong quá trình lưu hành thuốc ở
nước sở tại và ở Việt Nam thì phải báo cáo ngay cho Cục Quản lý Dược - Bộ Y tế
Việt Nam.
3. Thực hiện việc cập nhật tiêu
chuẩn chất lượng của thuốc theo quy định tại Thông tư số 11/2018/TT-BYT ngày
04/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về chất lượng thuốc, nguyên liệu làm
thuốc.
4. Cập nhật nhãn thuốc và tờ hướng
dẫn sử dụng thuốc theo quy định tại Thông tư số 01/2018/TT-BYT ngày 18/01/2018
của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định ghi nhãn thuốc, nguyên liệu làm thuốc và tờ hướng
dẫn sử dụng thuốc trong thời hạn 06 tháng kể từ ngày ký ban hành Quyết định này
theo hình thức thay đổi, bổ sung giấy đăng ký lưu hành thuốc quy định tại Thông
tư số 08/2022/TT-BYT ngày 05/9/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký
lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc.
5. Sau 12 tháng kể từ ngày ký
ban hành Quyết định này, các thuốc được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Phụ lục
2, Phụ lục 3, Phụ lục 4 có thay đổi về nội dung hành chính (bao gồm cả mẫu
nhãn, tờ hướng dẫn sử dụng) phải sản xuất (đối với vắc xin, sinh phẩm sản
xuất trong nước), nhập khẩu (đối với vắc xin, sinh phẩm nhập khẩu), lưu hành với
các nội dung đã được phê duyệt thay đổi trong hồ sơ đăng ký gia hạn.
6. Phối hợp với các cơ sở y tế
dự phòng, cơ sở điều trị để thực hiện theo đúng các quy định hiện hành về thuốc
kê đơn, theo dõi an toàn, hiệu quả, tác dụng không mong muốn của thuốc trên người
Việt Nam và tổng hợp, báo cáo theo quy định tại Điều 5 Thông tư
số 08/2022/TT-BYT ngày 05/9/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng
ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với các thuốc thuộc Danh mục ban
hành kèm theo Quyết định này.
7. Cơ sở đăng ký thuốc phải bảo
đảm duy trì điều kiện hoạt động trong thời hạn hiệu lực của giấy đăng ký lưu
hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc. Trong trường hợp không còn đáp ứng đủ điều
kiện hoạt động, cơ sở đăng ký phải có trách nhiệm thực hiện thay đổi cơ sở đăng
ký theo quy định tại Thông tư số 08/2022/TT-BYT ngày 05/9/2022 của Bộ trưởng Bộ
Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc trong thời hạn
30 ngày kể từ ngày cơ sở đăng ký không còn đủ điều kiện hoạt động.
8. Cơ sở đăng ký thuốc phải báo
cáo Bộ Y tế về cập nhật tình trạng đáp ứng Thực hành tốt sản xuất của cơ sở sản
xuất thuốc, nguyên liệu làm thuốc.
Trường hợp cơ sở sản xuất bị
thu hồi giấy phép sản xuất hoặc không đáp ứng Thực hành tốt sản xuất thuốc,
nguyên liệu làm thuốc ở nước sở tại, cơ sở phải thực hiện việc báo cáo trong thời
hạn 15 ngày kể từ ngày có thông báo của cơ quan quản lý có thẩm quyền nước sở tại
theo quy định tại điểm d khoản 1 Điều 100 Nghị định số
54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Dược.
Điều 3.
Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4.
Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương, giám đốc cơ sở sản xuất và cơ sở đăng ký có thuốc tại Điều 1 chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ trưởng BYT (để b/c);
- Thứ trưởng Đỗ Xuân Tuyên (để b/c);
- Cục Quân y - Bộ Quốc phòng, Cục Y tế - Bộ Công an; Cục Y tế GTVT - Bộ Giao
thông vận tải; Tổng Cục Hải quan - Bộ Tài chính;
- Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
- Bộ Y tế: Vụ PC, Cục YTDP, Cục KHCN&ĐT; Cục QLKCB, Thanh tra Bộ, Văn
phòng NRA, Văn phòng HĐTV cấp GĐKLH thuốc, NLLT;
- Viện KĐQG VX&SPYT, Viện VSDTTW;
- Tổng Công ty Dược VN - CTCP, Các Công ty XNK dược phẩm (xem Website Cục
QLD);
- Các Bệnh viện & Viện có giường bệnh trực thuộc BYT;
- Cục QLD: các phòng QLGT, QLKDD, QLCLT, PCTTra, VP
Cục, Website Cục QLD;
- Lưu: VT, ĐKT (4b).
|
CỤC TRƯỞNG
Vũ Tuấn Cường
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC 01 SINH PHẨM ĐƯỢC CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI
VIỆT NAM HIỆU LỰC 03 NĂM - ĐỢT 45
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 683/QĐ-QLD, ngày 25/10/2022 của Cục Quản
lý Dược.)
1. Cơ sở đăng ký: Pfizer (Thailand)
Limited (Địa chỉ: Floor 36, 37 United Center Building, 323 Silom Road,
Silom, Bangrak, Bangkok 10500, Thái Lan)
1.1. Cơ sở sản xuất và đóng
gói cấp 1: Cơ sở sản xuất bột đông khô: Pfizer Manufacturing Belgium NV
(Địa chỉ: Rijksweg 12, Puurs 2870, Bỉ). Cơ sở sản xuất dung môi: Vetter
Pharma-Fertigung GmbH & Co. KG (Địa chỉ: Schuetzenstrasse 87 und
99-101, 88212 Ravensburg, Đức)
Cơ sở đóng gói cấp 2 &
xuất xưởng: Wyeth Pharmaceuticals (Địa chỉ: New Lane, Havant Hampshire, P09
2NG, Anh)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
1.
|
Enbrel
|
Mỗi lọ chứa etanercept 25mg
|
Bột đông khô pha tiêm và dung môi pha tiêm
|
36 tháng
|
TCCS
|
Hộp chứa 04 lọ bột đông khô pha tiêm, 4 bơm tiêm đóng sẵn 1 ml dung môi,
4 kim tiêm, 4 đầu nối và 8 miếng bông tẩm cồn
|
SP3-1243-22
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC 05 VẮC XIN ĐƯỢC GIA HẠN GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH
TẠI VIỆT NAM HIỆU LỰC 05 NĂM - ĐỢT 45
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 683/QĐ-QLD, ngày 25/10/2022 của Cục Quản
lý Dược.)
1. Cơ sở đăng ký: Viện Vắc
xin và Sinh phẩm y tế (IVAC) (Địa chỉ: Số 9 Pasteur - Nha Trang - Tỉnh
Khánh Hòa - Việt Nam)
1.1. Cơ sở sản xuất: Viện Vắc
xin và Sinh phẩm y tế (IVAC) (Địa chỉ: Số 9 Pasteur - Nha Trang - Tỉnh
Khánh Hòa - Việt Nam)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
Lần gia hạn
|
1.
|
IVACFL U-S (Vắc xin cúm mùa dạng
mảnh bất hoạt)
|
Mỗi liều 0,5ml chứa: Kháng
nguyên bề mặt tinh chế virus cúm của các chủng: Chủng A/H1N1 (A/Guangdong-
Maonan/SWL1536/ 2019): 15mcg; Chủng A/H3N2 (A/Hongkong/2671/ 2019): 15mcg; Chủng
B (B/Washington/02/ 2019): 15mcg
|
Dung dịch tiêm
|
12 tháng kể từ ngày cơ sở sản xuất bắt đầu tiến hành thử nghiệm công hiệu
cho kết quả có giá trị
|
TCCS
|
Hộp 1 lọ, 10 lọ, lọ 1 liều x 0,5ml;
|
QLVX-H03-1137-19
|
01
|
2. Cơ sở đăng ký:
GlaxoSmithKline Pte Ltd. (Địa chỉ: 23, Rochester Park, Singapore 139234,
Singapore)
2.1. Cơ sở sản xuất:
Cơ sở sản xuất:
GlaxoSmithKline Biologicals SA (Địa chỉ: Parc de la Noire Epine, Rue
Fleming 20, Wavre, 1300, Bỉ)
Cơ sở xuất xưởng:
GlaxoSmithKline Biologicals SA (Địa chỉ: Rue de L’Institut 89, Rixensart,
1330, Bỉ)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
Lần gia hạn
|
2.
|
Engerix B
|
HBsAg 20mcg/1 ml
|
Hỗn dịch tiêm
|
36 tháng
|
TCCS
|
Hộp 1 lọ; 10 lọ x 1ml
|
QLVX-0766-13
|
01
|
3. Cơ sở đăng ký: Merck
Sharp & Dohme (Asia) Ltd. (Địa chỉ: 27/F, Lee Garden Two, 28 Yun Ping
Road, Causeway Bay, Hồng Kông)
3.1. Cơ sở sản xuất: Merck
Sharp & Dohme Corp. (Địa chỉ: 770, Sumneytown Pike, West Point, PA
19486, Mỹ)
Cơ sở đóng gói thứ cấp:
Merck Sharp & Dohme B.V (Địa chỉ: Waarderweg 39, Haarlem, 2031 BN, Hà
Lan)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
Lần gia hạn
|
3.
|
Gardasil
|
Mỗi liều 0,5 ml vắc xin tái tổ
hợp tứ giá phòng vi-rút HPV ở người týp 6,11,16,18 chứa protein L1 HPV6:
20mcg; protein L1 HPV11: 40mcg; protein L1 HPV16: 40mcg và protein L1 HPV18:
20mcg
|
Hỗn dịch tiêm
|
36 tháng
|
TCCS
|
Hộp 1 lọ, 10 lọ x 0,5ml;
|
QLVX-883-15
|
01
|
4. Cơ sở đăng ký: Pfizer
(Thailand) Limited (Địa chỉ: No. 323 United Center Building, Floors 36th
and 37th, Silom Road, Silom Sub-district, Bang Rak district, Bangkok
Metropolis, Thái Lan)
4.1. Cơ sở sản xuất và đóng
gói cấp 1: Pfizer Ireland Pharmaceuticals (Địa chỉ: Grange Castle Business
Park, Clondalkin, Dublin 22, Ireland)
Cơ sở đóng gói cấp 2 và xuất
xưởng: Pfizer Manufacturing Belgium NV (Địa chỉ: Rijksweg 12, Puurs, 2870,
Bỉ)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
Lần gia hạn
|
4.
|
Prevenar 13
|
Mỗi liều
đơn 0,5ml có chứa:
Huyết
thanh tuýp 1 polysaccharid phế cầu khuẩn 2,2mcg; Huyết thanh tuýp 3
polysaccharid phế cầu khuẩn 2,2mcg; Huyết thanh tuýp 4 polysaccharid phế cầu
khuẩn 2,2mcg; Huyết thanh tuýp 5 polysaccharid phế cầu khuẩn 2,2mcg; Huyết
thanh tuýp 6A polysaccharid phế cầu khuẩn 2,2mcg; Huyết thanh tuýp 6B
polysaccharid phế cầu khuẩn 4,4mcg; Huyết thanh tuýp 7F polysaccharid phế cầu khuẩn 2,2mcg; Huyết thanh tuýp
9V polysaccharid phế cầu khuẩn 2,2mcg; Huyết thanh tuýp 14 polysaccharid phế
cầu khuẩn 2,2mcg; Huyết thanh tuýp 18C polysaccharid phế cầu khuẩn 2,2mcg;
Huyết thanh tuýp 19A polysaccharid phế cầu khuẩn 2,2mcg; Huyết thanh tuýp 19F
polysaccharid phế cầu khuẩn 2,2mcg; Huyết thanh tuýp 23F polysaccharid phế cầu
khuẩn 2,2mcg;
|
Hỗn dịch tiêm
|
36 tháng
|
TCCS
|
Hộp 1 bơm tiêm đóng sẵn 0,5ml
kèm 1 kim tiêm; Hộp 10 bơm tiêm đóng sẵn 0,5ml kèm 10 kim tiêm
|
QLVX-H03-1142-19
|
01
|
5. Cơ sở đăng ký: Trung tâm
Nghiên cứu sản xuất Vắc xin và Sinh phẩm Y tế (Địa chỉ: số 135 Lò Đúc, phường
Đống Mác, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
5.1. Cơ sở sản xuất: Trung
tâm Nghiên cứu Sản xuất Vắc xin và Sinh phẩm Y tế (Địa chỉ: số 135 Lò Đúc,
phường Đống Mác, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
Lần gia hạn
|
5.
|
Vắc xin bại liệt uống nhị
liên
|
Mỗi liều 0,1ml (tương đương 2
giọt) chứa vius bại liệt sống, giảm độc lực chủng Sabin gồm 2 typ:
- Typ 1 ≥ 106,0 CCID50
- Typ 3 ≥ 105,5 CCID50
|
Dung dịch uống
|
24 tháng ở nhiệt độ -20°C
±5°C; 06 tháng ở nhiệt độ 2°-8°C
|
TCCS
|
Hộp chứa 10 lọ x 2ml x 20 liều;
hộp chứa 10 lọ x 1ml x 10 liều
|
QLVX-H02-1051-17
|
01
|
PHỤ LỤC III
DANH MỤC 01 SINH PHẨM ĐƯỢC GIA HẠN GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU
HÀNH TẠI VIỆT NAM HIỆU LỰC 03 NĂM - ĐỢT 45
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 683/QĐ-QLD, ngày 25/10/2022 của Cục Quản
lý Dược.)
1. Cơ sở đăng ký: Merck
Export GmbH (Địa chỉ: Frankfurter Straβe 250, 64293 Darmstadt, Đức)
1.1. Cơ sở sản xuất: Merck
Serono S.p.A (Địa chỉ: Via Delle Magnolie 15 (loc.frazione Zona
Industriale), 70026 Modugno (BA), Ý)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
Lần gia hạn
|
1.
|
Gonal-f
|
Follitropin alfa 900IU/1,5ml
(66 mcg/1,5ml)
|
Dung dịch tiêm pha sẵn trong bút
|
24 tháng
|
TCCS
|
Hộp 1 ống (cartridge) chứa trong 1 bút có sẵn 1,5ml dung dịch tiêm và
20 kim để dùng với bút tiêm.
|
QLSP-H02-1074-17
|
01
|
PHỤ LỤC IV
DANH MỤC 19 SINH PHẨM ĐƯỢC GIA HẠN GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU
HÀNH TẠI VIỆT NAM HIỆU LỰC 05 NĂM - ĐỢT 45
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 683/QĐ-QLD, ngày 25/10/2022 của Cục Quản
lý Dược.)
1. Cơ sở đăng ký: Allergan
Singapore Pte. Ltd. (Địa chỉ: 20 Pasir Panjang road, #09-25, Mapletree
Business city, Singapore (117439))
1.1. Cơ sở sản xuất:
Allergan Pharmaceuticals Ireland (Địa chỉ: Castlebar Road, Westport County
Mayo, Ireland)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
Lần gia hạn
|
1.
|
Botox
|
Botulinum toxin* type A (* từ vi khuẩn Clostridium botulinum)
100 đơn vị/lọ
|
Bột sấy khô chân không vô khuẩn để pha dung dịch tiêm
|
36 tháng
|
TCCS
|
Hộp 1 lọ
|
QLSP-815-14
|
01
|
2. Cơ sở đăng ký: Dr.
Reddy's Laboratories Limited (Địa chỉ: 8-2-337, Road No. 3, Banjara Hills,
Hyderabad Telangana - 500034, Ấn Độ)
2.1. Cơ sở sản xuất: Dr.
Reddy's Laboratories Ltd. (Địa chỉ: Biologics, Survey No. 47, Bachupally
(V), Bachupally (M), Medchal Malkajgiri (Dist.), Telangana (State), Ấn Độ)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
Lần gia hạn
|
2.
|
Peg-Grafeel
|
Pegfilgrastim 6,0mg/0,6ml
|
Dung dịch tiêm
|
24 tháng
|
TCCS
|
Hộp chứa 1 bơm tiêm đóng sẵn
thuốc 0,6ml
|
QLSP-0636-13
|
01
|
3. Cơ sở đăng ký: Mega
Lifesciences Public Company Limited (Địa chỉ: 384 Soi 6, Bangpoo Industrial
Estate, Pattana 3 Road, Moo 4, Phraeksa, Mueang, Samutprakarn 10280, Thái Lan)
3.1. Cơ sở sản xuất:M/s.
Biocon Limited (Địa chỉ: Special Economic Zone, Plot No. 2, 3, 4 & 5
Phase-IV, Bommasandra-Jigani Link Road, Bommasandra Post, Bengaluru-560099, Ấn
Độ)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
Lần gia hạn
|
3.
|
Insunova-G
|
Insulin Glargine (rDNA
origin) 100IU/ml
|
Dung dịch tiêm
|
24 tháng
|
TCCS
|
Hộp 1 lọ x 5ml; Hộp 1 lọ x 10ml
|
QLSP-908-15
|
01
|
4. Cơ sở đăng ký: Boehringer
Ingelheim International GmbH (Địa chỉ: Binger StraBe 173, 55216 Ingelheim
am Rhein, Đức)
4.1. Cơ sở sản xuất:
Boehringer Ingelheim Pharma GmbH & Co. KG (Địa chỉ: Birkendorfer Str.
65 88397 Biberach a. d. R., Đức)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
Lần gia hạn
|
4.
|
Actilyse
|
Alteplase 50,0mg/lọ
|
Bột đông khô và dung môi để pha dung dịch tiêm truyền
|
36 tháng
|
TCCS
|
Hộp gồm 1 lọ bột đông khô và 1 lọ nước cất pha tiêm
|
QLSP-948-16
|
01
|
5. Cơ sở đăng ký: Janssen - Cilag
Ltd. (Địa chỉ: 106 Moo 4 Lad Krabang Industrial Estate, Chalong Krung Road,
Kwaeng Lam Pla Tew, Khet Lad Krabang, Bangkok Metropolis, Thái Lan).
5.1. Cơ sở sản xuất: Cilag
AG (Địa chỉ: Hochstrasse 201, 8200 Schaffhausen, Thụy Sỹ).
Cơ sở xuất xưởng: Janssen
Biologics B.V. (Địa chỉ: Einsteinweg 101, Leiden, 2333 CB, Hà Lan)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
Lần gia hạn
|
5.
|
Remicade
|
Infliximab 100mg
|
Bột pha dung dịch đậm đặc để pha dung dịch truyền
|
36 tháng
|
TCCS
|
Hộp 1 lọ
|
QLSP-970-16
|
01
|
5.2. Cơ sở sản xuất: Cilag
AG (Địa chỉ: Hochstrasse 201, 8200 Schaffhausen, Thụy Sỹ)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
Lần gia hạn
|
6.
|
Stelara
|
Ustekinumab 45mg/0,5ml
|
Dung dịch tiêm
|
36 tháng
|
TCCS
|
Hộp 1 bơm tiêm chứa sẵn 0,5ml
thuốc
|
QLSP-H02-984-16
|
01
|
7.
|
Eprex 2000 U
|
Epoetin alfa 2000IU/0,5ml
|
Dung dịch tiêm
|
18 tháng
|
TCCS
|
Hộp 6 ống tiêm chứa sẵn 0,5ml
thuốc kèm kim tiêm an toàn
|
QLSP-971-16
|
01
|
8.
|
Eprex 4000 U
|
Epoetin alfa 4000IU/0,4ml
|
Dung dịch tiêm
|
18 tháng
|
TCCS
|
Hộp 6 ống tiêm chứa sẵn 0,4ml
thuốc kèm kim tiêm an toàn.
|
QLSP-975-16
|
01
|
9.
|
Eprex 10000 U
|
Epoetin alfa 10000 IU/1ml
|
Dung dịch tiêm
|
18 tháng
|
TCCS
|
Hộp 6 ống tiêm chứa sẵn 1ml
thuốc kèm kim tiêm an toàn.
|
QLSP-974-16
|
01
|
6. Cơ sở đăng ký: Merck
Export GmbH (Địa chỉ: Frankfurter Straße 250, 64293 Darmstadt, Đức)
6.1. Cơ sở sản xuất: Merck
Serono S.p.A (Địa chỉ: Via Delle Magnolie 15, (Loc. Frazione Zona
Industriale), 70026 Modugno (BA), Ý)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
Lần gia hạn
|
10.
|
Ovitrelle
|
Choriogonadot ropin alfa 250µg
(mcg)/0,5ml
|
Dung dịch tiêm pha sẵn trong bút
|
24 tháng
|
TCCS
|
Hộp gồm 1 bút chứa 0,5ml dung
dịch tiêm pha sẵn và 1 kim để dùng với bút tiêm
|
QLSP-0784-14
|
01
|
7. Cơ sở đăng ký: F.
Hoffmann-La Roche Ltd. (Địa chỉ: Grenzacherstrasse 124, CH-4070 Basel, Thụy
Sỹ)
7.1. Cơ sở sản xuất: Roche
Diagnostics GmbH (Địa chỉ: Sandhofer Strasse 116, 68305 Mannheim, Đức)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
Lần gia hạn
|
11.
|
Recormon
|
Epoetin beta 2000IU/0,3ml
|
Dung dịch tiêm
|
24 tháng
|
TCCS
|
Hộp 6 bơm tiêm đóng sẵn thuốc
(0,3ml) và 6 kim tiêm
|
QLSP-821-14
|
01
|
8. Cơ sở đăng ký: F.
Hoffmann-La Roche Ltd. (Địa chỉ: Grenzacherstrasse 124, 4058 Basel, Thụy Sỹ)
8.1. Cơ sở sản xuất: Roche
Diagnostics GmbH (Địa chỉ: Sandhofer Strasse 116, 68305 Mannheim, Đức)
Cơ sở đóng gói và xuất xưởng:
F. Hoffmann-La Roche Ltd. (Địa chỉ: Wurmisweg, 4303 Kaiseraugst, Thụy Sỹ)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
Lần gia hạn
|
12.
|
Tecentriq
|
Atezolizumab 1200mg/20 ml
|
Dung dịch đậm đặc để pha dung dịch tiêm truyền
|
36 tháng
|
TCCS
|
Hộp 1 lọ 20ml
|
QLSP-H03-1135-18
|
01
|
9. Cơ sở đăng ký: DKSH
Singapore Pte. Ltd. (Địa chỉ: 47 Jalan Buroh, # 09-01 Singapore (619491), Singapore)
9.1. Cơ sở sản xuất:
Biocodex (Địa chỉ: 1, Avenue Blaise Pascal, 60000 Beauvais, Pháp)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
Lần gia hạn
|
13.
|
Bioflora 100mg
|
Saccharomyces boulardii
CNCM I-745 100 mg/gói
|
Bột pha hỗn dịch uống
|
36 tháng
|
TCCS
|
Hộp 20 gói
|
VN-16392-13
|
01
|
14.
|
Bioflora 200mg
|
Saccharomyces boulardii
CNCM I-745 200mg
|
Viên nang cứng
|
36 tháng
|
TCCS
|
Lọ 10 viên
|
VN-16393-13
|
01
|
10. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH
MTV VẮC XIN PASTEUR ĐÀ LẠT (Địa chỉ: 18 Lê Hồng Phong, Phường 4, Thành phố
Đà Lạt, Tỉnh Lâm Đồng, Việt Nam)
10.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty TNHH MTV VẮC XIN PASTEUR ĐÀ LẠT (Địa chỉ: 18 Lê Hồng Phong, Phường 4,
Thành phố Đà Lạt, Tỉnh Lâm Đồng, Việt Nam)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
Lần gia hạn
|
15.
|
Biosubtyl DL
|
Lactobacillus acidophilus 3x107
CFU/g, Bacillus subtilis 3x107CFU/g
|
Bột
|
24 tháng
|
TCCS
|
Hộp 10; 25; 40 gói x gói 1 g
|
QLSP-0767-13
|
01
|
11. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần Dược - Trang thiết bị Y tế Bình Định (BIDIPHAR) (Địa chỉ: 498 Nguyễn
Thái Học, phường Quang Trung, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định, Việt Nam)
11.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty cổ phần Dược - Trang thiết bị Y tế Bình Định (BIDIPHAR) (Địa chỉ: 498
Nguyễn Thái Học, phường Quang Trung, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định, Việt
Nam)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
Lần gia hạn
|
16.
|
Lacbiosyn
|
Lactobacillus acidophilus 108
CFU/gói
|
Thuốc bột uống
|
36 tháng
|
TCCS
|
Hộp 10 gói; 20 gói; 30 gói;
100 gói
|
QLSP-851-15
|
01
|
12. Cơ sở đăng ký: Novo
Nordisk A/S (Địa chỉ: Novo Allé, DK-2880 Bagsværd, Đan Mạch)
12.1. Cơ sở sản xuất: Novo
Nordisk A/S (Địa chỉ: Novo Allé, DK-2880 Bagsværd, Đan Mạch)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
Lần gia hạn
|
17.
|
Mixtard 30 Flexpen 100 IU/ml
|
Insulin người (rDNA) (30% insulin
hòa tan và 70% insulin isophan) 100IU/ml
|
Hỗn dịch tiêm
|
30 tháng
|
TCCS
|
Hộp 5 bút tiêm bơm sẵn chứa
3ml
|
QLSP-927-16
|
01
|
13. Cơ sở đăng ký: Zuellig
Pharma Pte., Ltd (Địa chỉ: 15 Changi North Way #01-01, Singapore 498770,
Singapore)
13.1. Cơ sở sản xuất: AbbVie
Inc. (Địa chỉ: 1401 Sheridan Road, North Chicago, IL 60064, Hoa Kỳ)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
Lần gia hạn
|
18.
|
Survanta
|
Phospholipids
25mg/ml
|
Hỗn dịch tiêm
|
18 tháng
|
TCCS
|
Hộp 1 lọ 4ml
|
QLSP-940- 16
|
01
|
13.2. Cơ sở sản xuất: Vetter
Pharma- Fertigung GmBH & Co. KG (Địa chỉ: Schützenstrasse 87 and
99-101, 88212 Ravensburg, Đức)
Cơ sở đóng gói thứ cấp:
Abbvie Deutschland GmbH & Co. KG (Địa chỉ: Knollstrasse, D-67061
Ludwigshafen, Đức).
Cơ sở xuất xưởng: Abbvie
Biotechnology GmbH (Địa chỉ: Knollstrasse, D-67061 Ludwigshafen, Đức)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
Lần gia hạn
|
19.
|
Humira
|
Adalimumab 40mg/0,4ml
|
Dung dịch tiêm
|
24 tháng
|
TCCS
|
Hộp 2 vỉ, mỗi vỉ chứa 1 bút tiêm chứa 1 bơm tiêm đóng sẵn thuốc
(adalimumab 40mg/0,4ml) và một miếng bông cồn.
|
QLSP-H03-1172-19
|
01
|