BỘ Y
TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
654/QĐ-QLD
|
Hà
Nội, ngày 21 tháng 12 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC CẤP GIẤY ĐĂNG
KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM - ĐỢT 167 BỔ SUNG LẦN 1
CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
Căn cứ Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016;
Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP
ngày 20/6/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Thông tư số 32/2018/TT-BYT
ngày 12/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc,
nguyên liệu làm thuốc;
Căn cứ Quyết định số 7868/QĐ-BYT
ngày 28/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế;
Căn cứ kết luận của Hội đồng tư vấn
cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc Bộ Y tế;
Xét đề nghị của Trưởng phòng Đăng
ký thuốc, Cục Quản lý Dược,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục 58 thuốc
được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 167 bổ sung lần 1, cụ thể:
1. Danh mục 55 thuốc sản xuất trong
nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam hiệu lực 05 năm (Phụ lục I
kèm theo). Các thuốc thuộc Danh mục này có số đăng ký với ký hiệu VD-...-20
và hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký ban hành Quyết định này.
2. Danh mục 03 thuốc sản xuất trong
nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam hiệu lực
03 năm (Phụ lục II kèm theo). Các thuốc thuộc Danh mục này có số đăng ký
với ký hiệu VD3-...-20 và hiệu lực 03 năm kể từ ngày ký ban hành Quyết định
này.
Điều 2. Cơ sở sản xuất và cơ sở đăng ký thuốc có trách
nhiệm:
1. Sản xuất thuốc theo đúng các hồ
sơ, tài liệu đã đăng ký với Bộ Y tế và phải in số đăng ký được Bộ Y tế Việt Nam
cấp lên nhãn thuốc.
2. Chỉ được sản xuất, đưa ra lưu hành
các thuốc kiểm soát đặc biệt khi có Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược
phạm vi kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phù hợp với phạm vi hoạt động
của cơ sở đáp ứng quy định tại khoản 5 Điều 143 Nghị định số
54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Dược.
3. Thực hiện việc cập nhật tiêu chuẩn
chất lượng của thuốc theo quy định tại Thông tư số 11/2018/TT-BYT ngày
04/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về chất lượng thuốc, nguyên liệu làm thuốc.
4. Cập nhật nhãn thuốc, tờ hướng dẫn
sử dụng thuốc theo quy định tại Thông tư số 01/2018/TT-BYT ngày 18/01/2018 của
Bộ trưởng Bộ Y tế quy định ghi nhãn thuốc, nguyên liệu làm thuốc và tờ hướng dẫn
sử dụng thuốc trong thời hạn 06 tháng kể từ ngày ký ban hành Quyết định này,
theo hình thức thay đổi, bổ sung giấy đăng ký lưu hành thuốc quy định tại Thông
tư số 32/2018/TT-BYT ngày 12/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng
ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc.
5. Phối hợp với
các cơ sở điều trị để thực hiện theo đứng các quy định hiện hành về thuốc kê
đơn, theo dõi an toàn, hiệu quả, tác dụng không mong muốn của thuốc trên người
Việt Nam và tổng hợp, báo cáo theo quy định tại Điều 5 Thông tư
số 32/2018/TT-BYT ngày 12/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng
ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với các thuốc thuộc Phụ lục II ban
hành kèm theo Quyết định này (số giấy đăng ký lưu hành có ký hiệu VD3-…-20).
6. Cơ sở đăng ký thuốc phải bảo đảm
duy trì điều kiện hoạt động trong thời gian hiệu lực của giấy đăng ký lưu hành
thuốc, nguyên liệu làm thuốc. Trong trường hợp không còn đáp ứng đủ điều kiện
hoạt động, cơ sở đăng ký phải có trách nhiệm thực hiện thay đổi cơ sở đăng ký
theo quy định tại Thông tư số 32/2018/TT-BYT ngày 12/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Y
tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc trong thời hạn
30 ngày kể từ ngày cơ sở đăng ký không còn đủ điều kiện hoạt động.
7. Cơ sở sản xuất phải bảo đảm các điều
kiện hoạt động của cơ sở sản xuất trong thời hạn hiệu lực của giấy đăng ký lưu
hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban
hành.
Điều 4. Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương và giám đốc cơ sở sản xuất và cơ sở đăng ký có thuốc tại Điều 1 chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ trưởng BYT (để b/c);
- TT. Trương Quốc Cường (để b/c);
- Cục Quân y - Bộ Quốc phòng, Cục Y tế - Bộ Công an;
- Cục Y tế GTVT - Bộ Giao thông vận tải;
- Tổng Cục Hải quan - Bộ Tài chính;
- Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
- Bộ Y tế: Vụ PC, Cục QLYDCT, Cục QLKCB, Thanh tra Bộ, Văn phòng HĐTV cấp
GĐKLH thuốc, NLLT;
- Viện KN thuốc TƯ, Viện KN thuốc TP. HCM;
- Tổng Công ty Dược Việt Nam - Công ty CP;
- Các Bệnh viện, Viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế;
- Cục QLD: P.QLKDD, P.QLCLT, P.PCTTra, P.QLGT Website;
- Lưu: VT, ĐKT(15b).
|
CỤC TRƯỞNG
Vũ Tuấn Cường
|
PHỤ LỤC I.
DANH MỤC 55 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC
CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM HIỆU LỰC 05 NĂM - ĐỢT 167 BỔ SUNG LẦN 1
Ban hành kèm theo Quyết định số: 654/QĐ-QLD, ngày 21/12/2020
1. Công ty đăng ký: Cơ sở sản xuất
thuốc Y học cổ truyền Bảo Phương (Đ/c: Thôn Thắng Đầu - Hòa Thạch - Quốc Oai
-Tp. Hà Nội - Việt Nam)
1.1 Nhà sản xuất: Cơ sở sản xuất
thuốc Y học cổ truyền Bảo Phương (Đ/c: Thôn Thắng Đầu - Hòa Thạch - Quốc Oai -Tp. Hà Nội - Việt Nam)
STT
|
Tên
thuốc
|
Hoạt
chất chính - Hàm lượng
|
Dạng
bào chế
|
Tuổi
thọ
|
Tiêu
chuẩn
|
Quy
cách đóng gói
|
Số
đăng ký
|
1
|
An thần Bảo Phương
|
Cao đặc tổng hợp 290 mg tương đương
với hỗn hợp dược liệu gồm: Táo nhân 1,8 g; Tri mẫu 1,0 g; Phục linh 1,0 g;
Xuyên khung 0,5 g; Cam thảo 0,3 g
|
Viên hoàn cứng
|
36
tháng
|
TCCS
|
Hộp 1 lọ 30 viên hoàn cứng, hộp 1 lọ
60 viên hoàn cứng.
|
VD-34556-20
|
2
|
Lợi sữa B/P
|
Mỗi 120 ml cao lỏng chứa các dịch
chiết từ các dược liệu gồm: Bạch truật 24g; Đảng sâm 32g; Thục địa 24g; Xuyên
khung 16g; Ý dĩ 32g; Hoài sơn 32g; Kỷ tử 24g; Mộc thông 16g; Thông thảo 12g
|
Cao lỏng
|
24
tháng
|
TCCS
|
Hộp lọ 120 ml cao lỏng
|
VD-34557-20
|
2. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần
Armephaco- Xí nghiệp dược phẩm 150 (Đ/c: 112 Trần
Hưng Đạo, phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
2.1 Nhà sản xuất: Chi nhánh công
ty cổ phần Armephaco- Xí nghiệp dược phẩm 150 (Đ/c:
112 Trần Hưng Đạo, phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1, TP. Hồ Chí minh - Việt Nam)
STT
|
Tên
thuốc
|
Hoạt
chất chính - Hàm lượng
|
Dạng
bào chế
|
Tuổi
thọ
|
Tiêu
chuẩn
|
Quy
cách đóng gói
|
Số
đăng ký
|
3
|
Arsolvon
|
clopidogrel (dưới dạng clopidogrel
hydrogen sulfat) 75mg; Aspirin 75mg
|
viên nén bao phim
|
36
tháng
|
TCCS
|
hộp 3 vỉ x 10 viên (Al-Al); hộp 3 vỉ
x 10 viên ( Al-PVC)
|
VD-34558-20
|
3. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần
dược - trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) (Đ/c: 498 Nguyễn Thái Học, P. Quang Trung, TP. Qui Nhơn, Bình Định
- Việt Nam)
3.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ
phần dược - trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) (Đ/c: 498 Nguyễn Thái Học, P. Quang
Trung, TP. Qui Nhơn, Bình Định - Việt Nam)
STT
|
Tên
thuốc
|
Hoạt
chất chính - Hàm lượng
|
Dạng
bào chế
|
Tuổi
thọ
|
Tiêu
chuẩn
|
Quy
cách đóng gói
|
Số
đăng ký
|
4
|
Bicebid 50
|
Mỗi gói 0,85g chứa: Cefixim 50mg
|
Thuốc bột pha hỗn dịch uống
|
24
tháng
|
TCCS
|
hộp 12 gói, 20 gói x 0,85g
|
VD-34559-20
|
4. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần
dược Apimed. (Đ/c: 263/9 Lý Thường Kiệt, phường 15,
quận 11, thành phố Hồ Chí minh - Việt Nam)
4.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần
dược Apimed (Đ/c: Đường N1, cụm công nghiệp Phú Thạnh - Vĩnh Thanh, xã Vĩnh Thanh, huyện Nhơn Trạch,
tỉnh Đồng Nai - Việt Nam)
STT
|
Tên
thuốc
|
Hoạt
chất chính - Hàm lượng
|
Dạng
bào chế
|
Tuổi
thọ
|
Tiêu
chuẩn
|
Quy
cách đóng gói
|
Số
đăng ký
|
5
|
Apisolic 200
|
Ursodeoxycholic acid 200mg
|
Viên nén bao phim
|
36
tháng
|
JP
XVII
|
Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên
|
VD-34560-20
|
6
|
Gemfiz 300
|
Gemfibrozil 300mg
|
Viên nén bao phim
|
36
tháng
|
USP
41
|
Hộp 3 vỉ, hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp
1 chai 100 viên; Hộp 1 chai 200 viên
|
VD-34561-20
|
7
|
Malapi solution
|
Mỗi ml chứa: Magnesi lactat
dihydrat 18,6mg; Magnesi pidolat 93,6mg; Pyridoxin hydroclorid 1,0mg
|
Dung dịch uống
|
36
tháng
|
TCCS
|
Hộp 10 ống, 20 ống x 5ml; Hộp 10 ống,
20 ống x 10ml
|
VD-34562-20
|
8
|
Pamagel
|
Mỗi ml chứa: Nhôm hydroxyd 80mg;
Magnesi hydroxyd 80mg; Simethicon 6mg
|
Hỗn dịch uống
|
36 tháng
|
TCCS
|
Hộp 20 gói, 30 gói, 50 gói x 10ml
|
VD-34563-20
|
5. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần
dược phẩm Agimexpharm (Đ/c: số 27 Nguyễn Thái Học,
Phường Mỹ Bình, Tp. Long Xuyên, An Giang - Việt Nam)
5.1 Nhà sản xuất: Chi nhánh công
ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm- Nhà máy sản xuất dược phẩm Agimexpharm (Đ/c: Đường Vũ Trọng Phụng,
Khóm Thạnh An, P. Mỹ Thới, TP. Long Xuyên, Tỉnh An Giang - Việt Nam)
STT
|
Tên
thuốc
|
Hoạt
chất chính - Hàm lượng
|
Dạng
bào chế
|
Tuổi
thọ
|
Tiêu
chuẩn
|
Quy
cách đóng gói
|
Số
đăng ký
|
9
|
Doxagisin
|
Doxazosin (dưới dạng Doxazosin
mesilat) 2 mg
|
Viên nén
|
36
tháng
|
USP
41
|
Hộp 1 vỉ, 2 vỉ x 10 viên
|
VD-34564-20
|
10
|
Parcitin 1
|
Bromocriptin (dưới dạng
Bromocriptin mesilat) 1 mg
|
Viên nén
|
36
tháng
|
TCCS
|
Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên (Al-PVC); Hộp 1 chai 30 viên (HD)
|
VD-34565-20
|
6. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần
dược phẩm Am Vi (Đ/c: Lô B14-3,4, đường N13, KCN Đông Nam, xã Hòa Phú, huyện Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
6.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần
dược phẩm Am Vi (Đ/c: Lô B14-3.4, đường N13, KCN
Đông Nam, xã Hòa Phú, huyện Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
STT
|
Tên
thuốc
|
Hoạt
chất chính - Hàm lượng
|
Dạng
bào chế
|
Tuổi
thọ
|
Tiêu
chuẩn
|
Quy
cách đóng gói
|
Số
đăng ký
|
11
|
Egobuten 90
|
Ceftibuten (dưới dạng Ceftibuten
hydrat) 90mg/gói 2,5g
|
Thuốc bột pha hỗn dịch uống
|
24
tháng
|
TCCS
|
Hộp 12 gói x 2,5g
|
VD-34566-20
|
7. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần
dược phẩm Ampharco U.S.A (Đ/c: KCN Nhơn Trạch 3, xã
Hiệp Phước, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai - Việt Nam)
7.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần
dược phẩm Ampharco U.S.A (Đ/c: KCN Nhơn Trạch 3, xã
Hiệp Phước, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai - Việt Nam)
STT
|
Tên
thuốc
|
Hoạt
chất chính - Hàm lượng
|
Dạng
bào chế
|
Tuổi
thọ
|
Tiêu
chuẩn
|
Quy
cách đóng gói
|
Số
đăng ký
|
12
|
KeraAPC 1000
|
Levetiracetam 1000mg
|
Viên nén bao phim
|
36
tháng
|
USP
41
|
Hộp 1 túi nhôm 1 vỉ, 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên
|
VD-34567-20
|
8. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần
Dược phẩm An Thiên (Đ/c: 314 Bông Sao, Phường 5, Quận
8, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
8.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần
dược phẩm An Thiên (Đ/c: Lô C16, đường số 9, KCN Hiệp
Phước, huyện Nhà Bè, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
STT
|
Tên
thuốc
|
Hoạt
chất chính - Hàm lượng
|
Dạng
bào chế
|
Tuổi
thọ
|
Tiêu
chuẩn
|
Quy
cách đóng gói
|
Số
đăng ký
|
13
|
A.T Calci C
|
Mỗi 5 ml dung dịch chứa: Calci
ascorbat 250 mg; Lysin ascorbat 250 mg;
|
Dung dịch uống
|
24
tháng
|
TCCS
|
Hộp 20 ống, 30 ống, 50 ống x 5ml; Hộp
20 ống, 30 ống, 50 ống x 10ml; Hộp 20 gói, 30 gói, 50
gói x 5ml; Hộp 20 gói, 30 gói, 50 gói x 10ml; Hộp 1 chai
x 30ml, 60 ml, 100ml
|
VD-34568-20
|
14
|
A.T Magnesi B6 Plus
|
Mỗi 10ml chứa: Magnesi lactat
dihydrat 186 mg; Magnesi pidolat 936 mg; Pyridoxin hydroclorid 10 mg
|
Dung dịch uống
|
36
tháng
|
TCCS
|
Hộp 20 ống, 30 ống, 50 ống x 10ml;
Hộp 20 gói, 30 gói, 50 gói x 10ml; Hộp 1 chai 30ml, chai 60 ml, chai 100 ml
|
VD-34569-20
|
9. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần
Dược phẩm Boston Việt Nam (Đ/c: Số 43, Đường số 8,
KCN Việt Nam - Singapore, Thuận An, Bình
Dương - Việt Nam)
9.1 Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần
Dược phẩm Boston Việt Nam (Đ/c: Số 43, Đường số 8,
KCN Việt Nam - Singapore, Thuận An, Bình Dương - Việt Nam)
STT
|
Tên
thuốc
|
Hoạt
chất chính - Hàm lượng
|
Dạng
bào chế
|
Tuổi
thọ
|
Tiêu
chuẩn
|
Quy
cách đóng gói
|
Số
đăng ký
|
15
|
Cystin-B6 Boston
|
L-cystin 500mg; Pyridoxin
hydroclorid 50mg
|
Viên nén bao phim
|
36
tháng
|
TCCS
|
Hộp 1,2,5,10 vỉ x 20 viên
|
VD-34570-20
|
16
|
Effer-Paralmax C
|
Paracetamol 500mg; Acid Ascorbic
(Vitamin C) 200mg
|
Viên nén sủi bọt
|
36
tháng
|
TCCS
|
Hộp 1 tuýp 10 viên; hộp 1 tuýp 20
viên; hộp 5 vỉ x 4 viên
|
VD-34571-20
|
17
|
Effer-Paralmax
C 500/150
|
Paracetamol 500mg; Acid Ascorbic
(Vitamin C) 150mg
|
Viên nén sủi bọt
|
36
tháng
|
TCCS
|
Hộp 1 tuýp 10 viên; hộp 1 tuýp 20
viên; hộp 5 vỉ x 4 viên
|
VD-34572-20
|
10. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần
dược phẩm Cửu Long (Đ/c: Số 150 đường 14 tháng 9,
phường 5, TP. Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long - Việt Nam)
10.1 Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần
dược phẩm Cửu Long (Đ/c: Số 150 đường 14 tháng 9,
phường 5, TP. Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long - Việt Nam)
STT
|
Tên
thuốc
|
Hoạt
chất chính - Hàm lượng
|
Dạng
bào chế
|
Tuổi
thọ
|
Tiêu
chuẩn
|
Quy
cách đóng gói
|
Số
đăng ký
|
18
|
Alfachim 4.2
|
Chymotrypsin (tương đương 21
microkatal chymotrypsin) 4200 IU
|
Viên nén
|
24
tháng
|
TCCS
|
Hộp 2 vỉ (Alu - Alu) x 10 viên nén;
Hộp 3 vỉ, 20 vỉ, 50 vỉ, 100 vỉ (vỉ VC- nhôm) x 10 viên nén
|
VD-34573-20
|
11. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần
dược phẩm Generic (Đ/c: Số 62 Chiến Thắng, phường Văn Quán, quận Hà Đông, T.p Hà Nội - Việt Nam)
11.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần
dược phẩm Trung ương 2 (Đ/c: Lô 27 Khu công nghiệp
Quang Minh, huyện Mê Linh, Tp. Hà Nội - Việt Nam)
STT
|
Tên
thuốc
|
Hoạt
chất chính - Hàm lượng
|
Dạng
bào chế
|
Tuổi
thọ
|
Tiêu
chuẩn
|
Quy
cách đóng gói
|
Số
đăng ký
|
19
|
Sultamicillin 750 mg
|
Sultamicillin (dưới dạng
Sultamicillin tosilate dihydrate) 750 mg
|
Viên nén bao phim
|
24
tháng
|
TCCS
|
Hộp 1 vỉ x 8 viên
|
VD-34574-20
|
12. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần
dược phẩm Me Di Sun (Đ/c: 521 khu phố An Lợi, phường
Hoà Lợi, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương -
Việt Nam)
12.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần
dược phẩm Me Di Sun (Đ/c: 521 khu phố An Lợi, phường
Hoà Lợi, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương -
Việt Nam)
STT
|
Tên
thuốc
|
Hoạt
chất chính - Hàm lượng
|
Dạng
bào chế
|
Tuổi
thọ
|
Tiêu
chuẩn
|
Quy
cách đóng gói
|
Số
đăng ký
|
20
|
Medolxid
|
Metadoxin 500 mg
|
Viên nén bao phim
|
36
tháng
|
TCCS
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
VD-34575-20
|
21
|
Soyoz
|
Acid thioctic (acid alpha lipoic)
200 mg
|
Viên nén bao phim
|
36
tháng
|
TCCS
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
VD-34576-20
|
13. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần
dược phẩm Nam Hà (Đ/c: 415 Hàn Thuyên, phường Vị
xuyên, TP. Nam Định, tỉnh Nam Định - Việt Nam)
13.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần
dược phẩm Nam Hà (Đ/c: 415 Hàn Thuyên, phường Vị
xuyên, TP. Nam Định, tỉnh Nam Định - Việt Nam)
STT
|
Tên
thuốc
|
Hoạt
chất chính - Hàm lượng
|
Dạng
bào chế
|
Tuổi
thọ
|
Tiêu
chuẩn
|
Quy
cách đóng gói
|
Số
đăng ký
|
22
|
Jukmax
|
Mỗi gói 4,5g bột chứa: L-ornithin- L-aspartat 3000mg
|
Thuốc bột uống
|
24
tháng
|
TCCS
|
Hộp 10 gói, 20 gói, 30 gói x
4,5 gam
|
VD-34577-20
|
14. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần
Dược phẩm OPV (Đ/c: Số 27, Đường 3A, KCN Biên Hòa
II, Phường An Bình, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai. - Việt Nam)
14.1 Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần
Dược phẩm OPV (Đ/c: Số 27, Đường 3A, KCN Biên Hòa
II, Phường An Bình, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai. - Việt Nam)
STT
|
Tên
thuốc
|
Hoạt
chất chính - Hàm lượng
|
Dạng
bào chế
|
Tuổi
thọ
|
Tiêu
chuẩn
|
Quy
cách đóng gói
|
Số
đăng ký
|
23
|
Opecalcium chew
|
Calcium (dưới dạng Calcium
carbonate) 500mg
|
Viên nén nhai
|
24
tháng
|
BP2019
|
Hộp
1 chai 30 viên
|
VD-34578-20
|
15. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần
dược phẩm SaVi (Đ/c: Lô Z.01-02-03a KCN trong KCX
Tân Thuận, phường Tân Thuận Đông, quận 7, Tp. HCM - Việt Nam)
15.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần
dược phẩm SaVi (Đ/c: Lô Z.01-02-03a KCN trong KCX
Tân Thuận, phường Tân Thuận Đông, quận 7, Tp. HCM - Việt Nam)
STT
|
Tên
thuốc
|
Hoạt
chất chính - Hàm lượng
|
Dạng
bào chế
|
Tuổi
thọ
|
Tiêu
chuẩn
|
Quy
cách đóng gói
|
Số
đăng ký
|
24
|
Atovze 40/10
|
Atorvastatin (dưới dạng
Atorvastatin calci trihydrat) 40mg; Ezetimib 10mg
|
Viên nén bao phim
|
24
tháng
|
TCCS
|
Hộp
3 vỉ x 10 viên
|
VD-34579-20
|
25
|
SaVi Toux 100
|
Mỗi gói 1g chứa
Acetylcystein 100mg
|
Thuốc bột uống
|
24
tháng
|
TCCS
|
Hộp
20 gói x 1g
|
VD-34580-20
|
16. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần
dược phẩm Trung ương 2 (Đ/c: Số 9 - Trần Thánh Tông
- Quận Hai Bà Trưng - Hà Nội - Việt Nam)
16.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần
dược phẩm Trung ương 2 (Đ/c: Lô 27 Khu công nghiệp
Quang Minh, huyện Mê Linh, Tp. Hà Nội - Việt Nam)
STT
|
Tên
thuốc
|
Hoạt
chất chính - Hàm lượng
|
Dạng
bào chế
|
Tuổi
thọ
|
Tiêu
chuẩn
|
Quy
cách đóng gói
|
Số
đăng ký
|
26
|
Dentimex 125
|
Mỗi gói 1,5g
chứa: Cefdinir 125mg
|
Thuốc bột pha hỗn dịch uống
|
36
tháng
|
DĐVNV
|
Hộp
10 gói x 1,5g
|
VD-34581-20
|
27
|
Oxyplan
|
Mỗi 5 ml hỗn dịch chứa Ceftibuten
(dưới dạng ceftibuten hydrat) 180 mg
|
Bột pha hỗn dịch uống
|
36
tháng
|
TCCS
|
Hộp
1 lọ 15g bột để pha 60 ml hỗn dịch
|
VD-34582-20
|
17. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần
dược phẩm Trung ương I - Pharbaco (Đ/c: 160 Tôn Đức
Thắng - Hà Nội - Việt Nam)
17.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần
dược phẩm Trung ương I - Pharbaco (Đ/c: Thôn Thạch Lỗi,
xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, TP. Hà Nội - Việt Nam)
STT
|
Tên
thuốc
|
Hoạt
chất chính - Hàm lượng
|
Dạng
bào chế
|
Tuổi
thọ
|
Tiêu
chuẩn
|
Quy
cách đóng gói
|
Số
đăng ký
|
28
|
Pharbamycin
|
Linezolid 600mg
|
Viên nén bao phim
|
36
tháng
|
TCCS
|
Hộp 05 vỉ x 10 viên nén bao phim
|
VD-34583-20
|
18. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần
dược phẩm và sinh học y tế (Đ/c: Số 31 - Đường Ngô
Thời Nhiệm - Phường 6 - Quận 3 - TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
18.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần
dược phẩm và sinh học y tế (Đ/c: Lô III-18 đường số 13 - Khu công nghiệp Tân Bình
- Quận Tân Phú - TP. Hồ
Chí Minh - Việt Nam)
STT
|
Tên
thuốc
|
Hoạt
chất chính - Hàm lượng
|
Dạng
bào chế
|
Tuổi
thọ
|
Tiêu
chuẩn
|
Quy
cách đóng gói
|
Số
đăng ký
|
29
|
Visahalovid
|
Cao khô Rau má (tương đương 2,5g Rau má) 300mg; Cao khô Diếp cá (tương đương 0,75g Diếp cá) 75mg
|
Viên nang cứng
|
36
tháng
|
TCCS
|
Hộp 05 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10
viên
|
VD-34584-20
|
19. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần
dược phẩm Vimedimex 2 (Đ/c: Lô đất N2, đường TS 6,
KCN Tiên Sơn, xã Nội Duệ, huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh - Việt Nam)
19.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần
dược phẩm Vimedimex 2 (Đ/c: Lô đất N2, đường TS 6, KCN Tiên Sơn, xã Nội Duệ,
huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh - Việt Nam)
STT
|
Tên
thuốc
|
Hoạt
chất chính - Hàm lượng
|
Dạng
bào chế
|
Tuổi
thọ
|
Tiêu
chuẩn
|
Quy
cách đóng gói
|
Số
đăng ký
|
30
|
Alphachymotrypsin- VMG 4200
|
Chymotrypsin 4200 đơn vị USP
|
Viên
nén
|
24
tháng
|
TCCS
|
Hộp 02 vỉ, 10
vỉ x 10 viên (vỉ nhôm-nhôm); Hộp 10 vỉ x 10 viên (vỉ nhôm- PVC/PVdC)
|
VD-34585-20
|
31
|
Ibuprofen-VMG 200
|
Ibuprofen 200mg
|
Viên
nén bao phim
|
36
tháng
|
TCCS
|
Hộp
03 vỉ x 10 viên; Hộp 02 vỉ x 06 viên
|
VD-34586-20
|
20. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần
dược trung ương Mediplantex. (Đ/c: 358 Giải Phóng,
Phương Liệt, Thanh Xuân, Hà Nội - Việt Nam)
20.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần
dược trung ương Mediplantex. (Đ/c: Nhà máy dược phẩm
số 2 - Trung Hậu, Tiền Phong, Mê Linh, Hà Nội - Việt Nam)
STT
|
Tên
thuốc
|
Hoạt
chất chính - Hàm lượng
|
Dạng
bào chế
|
Tuổi
thọ
|
Tiêu
chuẩn
|
Quy
cách đóng gói
|
Số
đăng ký
|
32
|
Nicotinamid
|
Nicotinamid 500 mg
|
Viên
nén bao phim
|
36
tháng
|
TCCS
|
Lọ 100 viên
|
VD-34587-20
|
21. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần
dược vật tư y tế Hải Dương (Đ/c: Số 102 Chi Lăng,
phường Nguyễn Trãi, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương - Việt Nam)
21.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần
dược vật tư y tế Hải Dương (Đ/c: Số 102 Chi Lăng,
phường Nguyễn Trãi, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương - Việt Nam)
STT
|
Tên
thuốc
|
Hoạt
chất chính - Hàm lượng
|
Dạng
bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu
chuẩn
|
Quy
cách đóng gói
|
Số
đăng ký
|
33
|
Viêm xoang hoàn
|
Mỗi gói 5g chứa: Tân di 0,41g; Bạc hà 0,21g; Đương quy 0,83g; Kim ngân hoa
0,21g; Sài hồ 0,41g; Chi tử 0,41g; Kinh giới 0,21g; Huyền sâm 0,41g; Bạch linh 0,41g; Xuyên bối mẫu 0,21g
|
Viên
hoàn cứng
|
36
tháng
|
TCCS
|
Hộp
12 gói x gói 5g
|
VD-34588-20
|
22. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần
dược VTYT Hà Nam (Đ/c: Cụm công nghiệp Hoàng Đông,
Duy Tiên, Hà Nam)
22.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần
dược VTYT Hà Nam (Đ/c: Cụm công nghiệp Hoàng Đông,
Duy Tiên, Hà Nam - Việt Nam)
STT
|
Tên
thuốc
|
Hoạt
chất chính - Hàm lượng
|
Dạng
bào chế
|
Tuổi
thọ
|
Tiêu
chuẩn
|
Quy
cách đóng gói
|
Số
đăng ký
|
34
|
Kidvita-TDF
|
Mỗi 15ml chứa: Lysin HCl 300mg; Thiamin HCl 3mg; Riboflavin natri
phosphat 3,5mg; Pyridoxin HCl 6mg ; Cholecalciferol
400IU; D,L-alpha-Tocopheryl acetat 15mg; Niacinamid 20mg; Dexpanthenol 10mg; Calci (dưới dạng Calci lactat pentahydrat)
130mg
|
Siro
thuốc
|
24
tháng
|
TCCS
|
Hộp 20, 30, 40 ống x 7,5 ml; Hộp 20, 30, 40 ống x 15 ml. Hộp 1 chai 30ml, 60ml, 90ml, 100ml
|
VD-34589-20
|
23. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần
dược VTYT Hà Nam (Đ/c: Cụm công nghiệp Hoàng Đông,
Duy Tiên, Hà Nam - Việt Nam)
23.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần
dược VTYT Hà Nam (Đ/c: Cụm công nghiệp Hoàng Đông,
Duy Tiên, Hà Nam - Việt Nam)
STT
|
Tên
thuốc
|
Hoạt
chất chính - Hàm lượng
|
Dạng
bào chế
|
Tuổi
thọ
|
Tiêu
chuẩn
|
Quy
cách đóng gói
|
Số
đăng ký
|
35
|
Progoldkey
|
Mỗi 5 ml chứa: Ursodeoxycholic acid
250 mg
|
Hỗn
dịch uống
|
24
tháng
|
TCCS
|
Hộp 1 lọ 30 ml,
60 ml, 100 ml, 250 ml. Ống 10 ml: Hộp 15 ống, 20 ống, 30 ống. Ống 5 ml: Hộp 15
ống, 20 ống, 30 ống.
|
VD-34590-20
|
24. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần
liên doanh dược phẩm Éloge France Việt Nam (Đ/c:
Khu công nghiệp Quế Võ, xã Phương Liễu, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh - Việt Nam)
24.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần
liên doanh dược phẩm Éloge France Việt Nam (Đ/c: Khu công nghiệp Quế Võ, xã Phương Liễu, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc
Ninh - Việt Nam)
STT
|
Tên
thuốc
|
Hoạt
chất chính - Hàm lượng
|
Dạng
bào chế
|
Tuổi
thọ
|
Tiêu
chuẩn
|
Quy
cách đóng gói
|
Số
đăng ký
|
36
|
Dexibuprofen-5a Farma 300mg
|
Dexibuprofen 300mg
|
Viên
nén bao phim
|
36
tháng
|
TCCS
|
Hộp 01 vỉ, 02 vỉ, 03 vỉ, 05 vỉ, 10
vỉ x 10 viên
|
VD-34591-20
|
25. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần
Pymepharco (Đ/c: 166-170 Nguyễn Huệ, Tuy Hoà, Phú
Yên - Việt Nam)
25.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần
Pymepharco (Đ/c: 166-170 Nguyễn Huệ, Tuy Hoà, Phú
Yên - Việt Nam)
STT
|
Tên
thuốc
|
Hoạt
chất chính - Hàm lượng
|
Dạng
bào chế
|
Tuổi
thọ
|
Tiêu
chuẩn
|
Quy
cách đóng gói
|
Số
đăng ký
|
37
|
Pycobal
|
Mecobalamin 500mcg
|
Viên
nén bao phim
|
36
tháng
|
TCCS
|
Hộp 3 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên
|
VD-34592-20
|
26. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần
Samedco (Đ/c: 666/10/1 đường 3/2, phường 14, quận
10, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
26.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần
dược phẩm 2/9 (Đ/c: 930 C4, Đường C, Khu công nghiệp Cát Lái, Cụm 2, phường Thạnh Mỹ Lợi, Q.2, TPHCM. - Việt
Nam)
STT
|
Tên
thuốc
|
Hoạt
chất chính - Hàm lượng
|
Dạng
bào chế
|
Tuổi
thọ
|
Tiêu
chuẩn
|
Quy
cách đóng gói
|
Số
đăng ký
|
38
|
Iricolon EFF-20
|
Prednisolon (dưới dạng Prednisolon
natri metasulfobenzoat) 20 mg
|
Viên
nén sủi bọt
|
36
tháng
|
TCCS
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên, hộp 1 chai 30
viên
|
VD-34593-20
|
27. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần
Sao Thái Dương (Đ/c: 92 Vĩnh Hưng, Hoàng Mai, Hà Nội
- Việt Nam)
27.1 Nhà sản xuất: Chi nhánh Công
ty cổ phần Sao Thái Dương tại Hà Nam (Đ/c: Khu công nghiệp Đồng Văn, Duy Tiên, Hà Nam - Việt Nam)
STT
|
Tên
thuốc
|
Hoạt
chất chính - Hàm lượng
|
Dạng
bào chế
|
Tuổi
thọ
|
Tiêu
chuẩn
|
Quy
cách đóng gói
|
Số
đăng ký
|
39
|
Suncurmin
|
Mỗi 100ml chứa: Nghệ vàng (tương
đương dịch chiết nghệ vàng 50 g) 30g;
|
cao
lỏng
|
36
tháng
|
TCCS
|
Chai 100ml,
chai 250ml
|
VD-34594-20
|
28. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần
thiết bị T&T (Đ/c: Lô 13 Khu tập thể công nghệ
phẩm, Phường Văn Quán, Q. Hà Đông, Tp. Hà Nội - Việt Nam)
28.1 Nhà sản xuất: Cơ sở sản xuất
thuốc Y học cổ truyền Bảo Phương (Đ/c: Khu Ba La - Văn Nội - Phú Lương - TP. Hà Đông - Hà Nội - Việt Nam)
STT
|
Tên
thuốc
|
Hoạt
chất chính - Hàm lượng
|
Dạng
bào chế
|
Tuổi
thọ
|
Tiêu
chuẩn
|
Quy
cách đóng gói
|
Số
đăng ký
|
40
|
Dưỡng huyết an thần B/P
|
Mỗi 100 ml cao lỏng tương đương với
dược liệu gồm: Toan táo nhân 54 g; Tri mẫu 30 g; Phục linh 30 g; Xuyên khung
15 g; Cam thảo 9 g
|
cao
lỏng
|
24
tháng
|
TCCS
|
Hộp
1 chai 100 ml cao lỏng
|
VD-34595-20
|
28.2 Nhà sản xuất: Cơ sở sản xuất
thuốc Y học cổ truyền Bảo Phương (Đ/c: Thôn Thắng Đầu
- Hòa Thạch - Quốc Oai -Tp. Hà Nội - Việt Nam)
STT
|
Tên
thuốc
|
Hoạt
chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi
thọ
|
Tiêu
chuẩn
|
Quy
cách đóng gói
|
Số
đăng ký
|
41
|
Nhị trần B/P
|
Mỗi 100 ml cao lỏng chứa các chất chiết
được từ dược liệu tương đương: Trần bì 40 g; Bán hạ 40 g; Bạch linh 24 g; Cam
thảo 12 g
|
cao
lỏng
|
24
tháng
|
TCCS
|
Hộp
01 lọ 100 ml cao lỏng
|
VD-34596-20
|
29. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần
thiết bị T&T (Đ/c: Lô 13, khu tập thể Công nghệ
phẩm, phường Văn Quán, quận Hà Đông, Thành phố Hà Nội-)
29.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần
dược phẩm Me Di Sun (Đ/c: 521 khu phố An Lợi, phường
Hoà Lợi, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương - Việt
Nam)
STT
|
Tên
thuốc
|
Hoạt
chất chính - Hàm lượng
|
Dạng
bào chế
|
Tuổi
thọ
|
Tiêu
chuẩn
|
Quy
cách đóng gói
|
Số
đăng ký
|
42
|
Goldguta
|
Mỗi 7,5ml chứa: calci (dưới dạng
calci lactat pentahydrat 499,95 mg) 65 mg;
Thiamin hydroclorid (Vitamin B1) 1.5 mg; Riboflavin natri phosphat (vitamin B2) 1,75 mg; Nicotinamid
(Vitamin B3) 10 mg; Pyridoxin hydroclorid (Vitamin B6) 3 mg; Dexpanthenol
(vitamin B5) 5 mg; Cholecalciferol (Vitamin D3) 200 IU; Alpha tocopheryl
acctat (Vitamin E) 7,5 mg; Lysin hydroclorid 150 mg
|
Siro
|
36
tháng
|
TCCS
|
Hộp
10 ống, 15 ống, 20 ống, 30 ống x 7,5ml
|
VD-34597-20
|
30. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần
thương mại và dược phẩm T&T (Đ/c: Lô 13 Khu tập
thể công nghệ phẩm, Phường Văn Quán, Q. Hà Đông, Tp. Hà Nội - Việt Nam)
30.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần
dược phẩm Hà Tây (Đ/c: Tổ dân phố số 4 -La Khê - Hà Đông - Tp. Hà Nội - Việt Nam)
STT
|
Tên
thuốc
|
Hoạt
chất chính - Hàm lượng
|
Dạng
bào chế
|
Tuổi
thọ
|
Tiêu
chuẩn
|
Quy
cách đóng gói
|
Số
đăng ký
|
43
|
Zummidex 40
|
Mỗi gói 3g chứa: Omeprazol 40mg;
Natri bicarbonat 1680mg
|
Thuốc
bột pha hỗn dịch uống
|
36
tháng
|
TCCS
|
Hộp
1 túi 30 gói x 3g
|
VD-34598-20
|
31. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần
US Pharma Hà Nội (Đ/c: Số 1 Giang Văn Minh, phường
Kim Mã, quận Ba Đình, Hà Nội - Việt Nam)
31.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần
dược vật tư y tế Thái Bình (Đ/c: Km 4 đường Hùng
Vương - TP. Thái Bình - tỉnh Thái Bình - Việt Nam)
STT
|
Tên
thuốc
|
Hoạt
chất chính - Hàm lượng
|
Dạng
bào chế
|
Tuổi
thọ
|
Tiêu
chuẩn
|
Quy
cách đóng gói
|
Số
đăng ký
|
44
|
Aucometri 40
|
Esomeprazol (dưới dạng Esomeprazol magnesi
dihydrat) 40mg
|
Viên
nén bao tan trong ruột
|
36
tháng
|
DĐVNV
|
Hộp
03 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Lọ 30 viên, 100 viên
|
VD-34599-20
|
32. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần
US Pharma USA (Đ/c: Lô B1-10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, Tp.Hồ Chí Minh - Việt Nam)
32.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần
US Pharma USA (Đ/c: Lô B1-10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, Tp.Hồ Chí Minh - Việt Nam)
STT
|
Tên
thuốc
|
Hoạt
chất chính - Hàm lượng
|
Dạng
bào chế
|
Tuổi
thọ
|
Tiêu
chuẩn
|
Quy
cách đóng gói
|
Số
đăng ký
|
45
|
Docatril 30
|
Mỗi gói 3g chứa Racecadotril 30mg
|
Thuốc
cốm pha hỗn dịch uống
|
36
tháng
|
EP
8.0
|
Hộp 10 gói, 14 gói, 20 gói x 3,0g
|
VD-34600-20
|
46
|
Prcgabalin 75
|
Pregabalin 75mg
|
Viên
nang cứng
|
36
tháng
|
TCCS
|
Hộp 03 vỉ, 05 vỉ, 10 vỉ x 10 viên;
Chai 50 viên, 100 viên, 200 viên
|
VD-34601-20
|
33. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần
xuất nhập khẩu y tế Domesco (Đ/c: 66 - Quốc lộ 30 -
P. Mỹ Phú - TP. Cao Lãnh - Tỉnh Đồng Tháp - Việt Nam)
33.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần
xuất nhập khẩu y tế Domesco (Đ/c: 66 - Quốc lộ 30 -
P. Mỹ Phú - TP. Cao Lãnh - Tỉnh Đồng Tháp - Việt Nam)
STT
|
Tên
thuốc
|
Hoạt
chất chính - Hàm lượng
|
Dạng
bào chế
|
Tuổi
thọ
|
Tiêu
chuẩn
|
Quy
cách đóng gói
|
Số
đăng ký
|
47
|
Celecoxib 200mg
|
Celecoxib 200mg
|
Viên
nang cứng
|
36
tháng
|
TCCS
|
Hộp 03 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Chai 100
viên, 180 viên
|
VD-34602-20
|
34. Công ty đăng ký: Công ty CPDP
Gia Nguyễn (Đ/c: Đường YP6, KCN Yên Phong, xã Đông
Phong, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh - Việt Nam)
34.1 Nhà sản xuất: Công ty CPDP
Gia Nguyễn (Đ/c: Đường YP6, KCN Yên Phong, xã Đông
Phong, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh - Việt Nam)
STT
|
Tên
thuốc
|
Hoạt
chất chính - Hàm lượng
|
Dạng
bào chế
|
Tuổi
thọ
|
Tiêu
chuẩn
|
Quy
cách đóng gói
|
Số
đăng ký
|
48
|
Nozeytin-F
|
Mỗi lọ 15ml chứa: Azelastin hydroclorid
15mg; Fluticason propionat 5,475mg; (Tương ứng mỗi liều xịt chứa: Azelastin
hydroclorid 137mcg; Fluticason propionat 50mcg)
|
Hỗn
dịch xịt mũi
|
24
tháng
|
TCCS
|
Hộp 1 lọ x 15 mi
|
VD-34603-20
|
35. Công ty đăng ký: Công ty TNHH
BRV Healthcare (Đ/c: Khu A, số 18, đường số 09, ấp 2A, xã Tân Thạnh Tây, huyện Củ Chi, Tp. Hồ Chí minh - Việt Nam)
35.1 Nhà sản xuất: Công ty TNHH
BRV Healthcare (Đ/c: Khu A, số 18, đường số 09, ấp
2A, xã Tân Thạnh Tây, huyện Củ Chi, Tp. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
STT
|
Tên
thuốc
|
Hoạt
chất chính - Hàm lượng
|
Dạng
bào chế
|
Tuổi
thọ
|
Tiêu
chuẩn
|
Quy
cách đóng gói
|
Số
đăng ký
|
49
|
Bivoeso
|
Esomeprazol (dưới dạng Esomeprazol
magnesium trihydrat) 40mg
|
Viên
nén bao phim tan trong ruột
|
30
tháng
|
TCCS
|
Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 02 vỉ x 07
viên
|
VD-34604-20
|
50
|
Drolenic 70
|
Acid Alendronic (dưới dạng
Alendronat natri) 70mg
|
Viên
nén bao phim
|
48
tháng
|
TCCS
|
Hộp
04 vỉ x 01 viên; Hộp 01 vỉ x 02 viên (vỉ nhôm-nhôm hoặc
vỉ nhôm- PVC/PVdC)
|
VD-34605-20
|
51
|
Etova 200
|
Etodolac 200mg
|
Viên
nén bao phim
|
36
tháng
|
TCCS
|
Hộp 1 vỉ, 10 vỉ x 10 viên
|
VD-34606-20
|
36. Công ty đăng ký: Công ty TNHH
đông nam dược Bảo Long (Đ/c: Số 2 Đường 430, Ấp 1, Xã Phước Vĩnh An, Huyện Củ Chi, TP.Hồ Chí
Minh - VIỆT NAM)
36.1 Nhà sản xuất: Công ty TNHH
đông nam dược Bảo Long (Đ/c: Số 2 Đường 430, Ấp 1, Xã Phước Vĩnh An, Huyện Củ Chi, TP.Hồ Chí
minh - Việt Nam)
STT
|
Tên
thuốc
|
Hoạt
chất chính - Hàm lượng
|
Dạng
bào chế
|
Tuổi
thọ
|
Tiêu
chuẩn
|
Quy
cách đóng gói
|
Số
đăng ký
|
52
|
Độc hoạt ký sinh
|
Mỗi viên chứa 390mg cao khô hỗn hợp dược liệu tương đương: Bạch thược 460 mg; Tang ký sinh 360 mg; Địa
hoàng 270 mg; Độc hoạt 220 mg; Đỗ trọng 220 mg; Ngưu tất 220 mg; Phục linh 180 mg; Đảng sâm 180 mg; Tần giao 150 mg; Quế (cành) 140 mg; Phòng
phong 140 mg; Đương quy 140 mg; Xuyên khung 140 mg; Tế tân
90 mg; Cam thảo 90 mg
|
Viên
nang cứng
|
36
tháng
|
TCCS
|
Hộp 1 túi x 1 vỉ, 2 vỉ, 3 vỉ, 5 vỉ,
10 vỉ x 12 viên; Hộp 1 chai 60 viên
|
VD-34607-20
|
37. Công ty đăng ký: Công ty TNHH
Dược phẩm Huy Văn (Đ/c: 286/8 Tô Hiến Thành, phường
5, quận 10, Tp. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
37.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần
dược phẩm Me Di Sun (Đ/c: 521 khu phố An Lợi, phường
Hoà Lợi, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương - Việt Nam)
STT
|
Tên
thuốc
|
Hoạt
chất chính - Hàm lượng
|
Dạng
bào chế
|
Tuổi
thọ
|
Tiêu
chuẩn
|
Quy
cách đóng gói
|
Số
đăng ký
|
53
|
Sarecta 600
|
Ibuprofen 600mg
|
Viên
nén bao phim
|
36
tháng
|
TCCS
|
Hộp
3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Chai 200 viên
|
VD-34608-20
|
38. Công ty đăng ký: Công ty TNHH
liên doanh Stada-Việt Nam. (Đ/c: K63/1
Nguyễn Thị Sóc, ấp Mỹ Hòa 2, xã Xuân Thới Đông, huyện Hóc
Môn, Tp. HCM - Việt Nam)
38.1 Nhà sản xuất: Công ty TNHH
Liên Doanh Stellapharm - chi nhánh 1 (Đ/c: Số 40 đại
lộ tự do, khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, thị xã Thuận An,
tỉnh Bình Dương, Việt Nam - Việt Nam)
39. Công ty đăng ký: Công ty TNHH
sản xuất dược phẩm Mediae Pharma Italy (Đ/c: Khu
công nghiệp công nghệ cao I - Khu công nghệ cao Hòa Lạc, KM29, Đại lộ Thăng
Long, Huyện Thạch Thất, Hà Nội - Việt Nam)
39.1 Nhà sản xuất: Công ty TNHH sản
xuất dược phẩm Mediae Pharma Italy (Đ/c: Khu công
nghiệp công nghệ cao I - Khu công nghệ cao Hòa Lạc, KM29, Đại lộ Thăng Long,
Huyện Thạch Thất, Hà Nội - Việt Nam)
STT
|
Tên
thuốc
|
Hoạt
chất chính - Hàm lượng
|
Dạng
bào chế
|
Tuổi
thọ
|
Tiêu
chuẩn
|
Quy
cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
55
|
Fosfomed 4g
|
Fosfomycin (dưới dạng Fosfomycin
Natri) 4g
|
Thuốc
bột pha tiêm
|
36
tháng
|
TCCS
|
Hộp 1 lọ, 5 lọ, 10 lọ
|
VD-34610-20
|
PHỤ LỤC II.
DANH MỤC 03 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC
CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM HIỆU LỰC 03 NĂM - ĐỢT 167 BỔ SUNG LẦN 1
Ban hành kèm theo Quyết định số: 654/QĐ-QLD, ngày 21/12/2020.
1. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần
dược phẩm Imexpharm (Đ/c: Số 04, đường 30/4, Phường
1, Tp. Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp - Việt Nam)
1.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần
dược phẩm Imexpharm (Đ/c: Số 04, đường 30/4, Phường
1, Tp. Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp - Việt Nam)
STT
|
Tên
thuốc
|
Hoạt
chất chính - Hàm lượng
|
Dạng
bào chế
|
Tuổi
thọ
|
Tiêu
chuẩn
|
Quy
cách đóng gói
|
Số
đăng ký
|
1
|
Rolivit
|
Sắt (II)
fumarat (tương đương 60mg sắt nguyên tố) 182,04mg; Acid folic 0,4mg
|
Viên
nang mềm
|
24
tháng
|
TCCS
|
Hộp
2 túi nhôm x 5 vi x 10 viên
|
VD3-74-20
|
2. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần
dược phẩm TV. Pharm (Đ/c: 27 Nguyễn Chí
Thanh, khóm 2, phường 9, TP. Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh - Việt
Nam)
2.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần
dược phẩm TV. Pharm (Đ/c: 27 Nguyễn Chí Thanh, khóm
2, phường 9, TP. Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh - Việt Nam)
STT
|
Tên
thuốc
|
Hoạt
chất chính - Hàm lượng
|
Dạng
bào chế
|
Tuổi
thọ
|
Tiêu
chuẩn
|
Quy
cách đóng gói
|
Số
đăng ký
|
2
|
TV. Pafen F
|
Paracetamol 650mg; Ibuprofen 200
mg; Diphenhydramin HCl 12,5 mg
|
Viên
nén bao phim
|
36
tháng
|
TCCS
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên,
200 viên, 500 viên
|
VD3-75-20
|
3. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần
dược phẩm Vĩnh Phúc (Đ/c: Số 777 đường Mê Linh, Phường Khai Quang, TP. Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc - Việt Nam)
3.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc (Đ/c:
Thôn Mậu Thông, phường Khai Quang, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc - Việt
Nam)
STT
|
Tên
thuốc
|
Hoạt
chất chính - Hàm lượng
|
Dạng
bào chế
|
Tuổi
thọ
|
Tiêu
chuẩn
|
Quy
cách đóng gói
|
Số
đăng ký
|
3
|
Vinphyton 1mg
|
Phytomenadion (Vitamin K1) 1mg/1ml
|
Dung
dịch tiêm
|
24
tháng
|
TCCS
|
Hộp 2 vỉ x 5 ống x 1ml; hộp 5 vỉ x 10 ống x 1ml
|
VD3-76-20
|