Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 3742/2001/QĐ-BYT danh mục chất phụ gia được phép sử dụng trong thực phẩm
Số hiệu:
3742/2001/QD-BYT
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Bộ Y tế
Người ký:
Lê Văn Truyền
Ngày ban hành:
31/08/2001
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
BỘ Y TẾ
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
---------
Số: 3742/2001/QĐ-BYT
Hà Nội, ngày 31
tháng 8 năm 2001
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC BAN HÀNH “QUY ĐỊNH DANH MỤC CÁC CHẤT PHỤ GIA ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG TRONG THỰC
PHẨM”
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Luật Bảo vệ sức khỏe nhân dân ngày 30/6/1989
và Điều lệ Vệ sinh ban hành kèm theo Quyết định số 23-HĐBT 24/01/1991 của Hội
đồng Bộ trưởng (nay là Chính phủ);
Căn cứ Nghị định số 68/CP ngày 11/10/1993 của
Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Y
tế;
Căn cứ nghị định 86/CP ngày 08/12/1995 của
Chính phủ về việc phân công trách nhiệm quản lý nhà nước đối với chất lượng
hàng hóa;
Theo đề nghị của Cục Quản lý chất lượng vệ
sinh an toàn thực phẩm và Vụ trưởng Vụ khoa học và Đào tạo - Bộ Y tế.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1 . Ban
hành kèm theo Quyết định này “Quy định Danh mục các chất phụ gia được phép sử
dụng trong thực phẩm ”.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày ký ban hành và thay thế Mục 1 phần
phụ gia thực phẩm của “Danh mục tiêu chuẩn vệ sinh đối với lương thực, thực
phẩm” ban hành kèm theo Quyết định số 867/1998/QĐ-BYT ngày 04/4/1998 của Bộ
trưởng Bộ Y tế .
Điều 3. Cục
trưởng cục Quản lý chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm có trách nhiệm tổ chức,
chỉ đạo, hướng dẫn triển khai và kiểm tra việc thực hiện Quyết định này .
Điều 4. Các
Ông, Bà: Chánh Văn phòng, Chánh Thanh tra, Vụ trưởng các vụ: Pháp chế, Khoa học
và Đào tạo; Cục trưởng Cục Quản lý chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm - Bộ Y
tế, Giám đốc Sở Y tế tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Thủ trưởng các đơn
vị trực thuộc Bộ Y tế, Thủ trưởng y tế ngành chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này .
Nơi nhận :
- Như điều
4.
- Thủ tướng CP (để báo cáo)
- VPCp (KG,VN, Tổ Công báo).
- Bộ KHCN&MT, Bộ CN, Bộ TM.
- Các Bộ, Ngành liên quan.
- Sở Y tế, TTYTDP các tỉnh/thành phố.
- Viện Dinh dưỡng, PasteurNT, Vệ sinh YTCC Tp.HCM, VSDTTN.
- Lưu QLTP, K2ĐT, PC.
- Lưu trữ.
KT. BỘ TRƯỞNG BỘ Y
TẾ
THỨ TRƯỞNG
Lê Văn Truyền
QUY
ĐỊNH
DANH
MỤC CÁC CHẤT PHỤ GIA ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG TRONG THỰC PHẨM
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 3742 /2001/QĐ-BYT ngày 31/8/2001 của Bộ trưởng Bộ Y
tế)
Phần I:
QUY
ĐỊNH CHUNG
1. Phạm vi điều
chỉnh :
Quy định này quy định danh mục các
chất phụ gia được phép sử dụng trong thực phẩm trên lãnh thổ Việt Nam bao gồm
cả thực phẩm nhập khẩu và phụ gia nhập khẩu.
2. Đối tượng
áp dụng :
Quy định này bắt buộc
áp dụng đối với các tổ chức cá nhân sản xuất, chế biến, bảo quản, bao gói và
vận chuyển thực phẩm, kinh doanh thực phẩm và phụ gia thực phẩm trên lãnh thổ
Việt Nam.
3. Trong Quy
định này, một số từ ngữ được hiểu như sau :
a) Phụ gia thực phẩm (food additive)
là những chất không được coi là thực phẩm hoặc một thành phần của thực phẩm.
Phụ gia thực phẩm có ít hoặc không có giá trị dinh dưỡng, được chủ động cho vào
với mục đích đáp ứng yêu cầu công nghệ trong quá trình sản xuất, chế biến, xử
lý, bao gói, vận chuyển, bảo quản thực phẩm. Phụ gia thực phẩm không bao gồm
các chất ô nhiễm hoặc các chất bổ sung vào thực phẩm với mục đích tăng thêm giá
trị dinh dưỡng của thực phẩm.
b) Hệ thống đánh số quốc tế
(International Numbering System - INS) là ký hiệu được Ủy ban Codex về thực
phẩm xác định cho mỗi chất phụ gia khi xếp chúng vào danh mục các chất phụ gia
thực phẩm.
c) Lượng ăn vào hàng ngày chấp nhận
được (Acceptable Daily Intake - ADI) là lượng xác định của mỗi chất phụ gia
thực phẩm được cơ thể ăn vào hàng ngày thông qua thực phẩm hoặc nước uống mà
không gây ảnh hưởng có hại tới sức khoẻ. ADI được tính theo mg/kg trọng lượng
cơ thể/ngày.
ADI có thể được biểu
diễn dưới dạng:
- Giá trị xác định
- Chưa qui định
(CQĐ)
- Chưa xác định
(CXĐ)
d) Lượng tối đa ăn vào hàng ngày
(Maximum Tolerable Daily Intake - MTDI) là lượng tối đa các chất mà cơ thể nhận
được thông qua thực phẩm hoặc nước uống hàng ngày. MTDI được tính theo mg/người/ngày.
đ) Giới hạn tối đa trong thực phẩm
(Maximum level - ML ) là mức giớí hạn tối đa của mỗi chất phụ gia sử dụng trong
quá trình sản xuất, chế biến, xử lý, bảo quản, bao gói và vận chuyển thực phẩm.
e) Thực hành sản xuất tốt (Good Manufacturing
Practices - GMP) là việc đáp ứng các yêu cầu sử dụng phụ gia trong quá trình
sản xuất, xử lý, chế biến, bảo quản, bao gói, vận chuyển thực phẩm, bao gồm:
- Hạn chế tới mức thấp nhất lượng phụ
gia thực phẩm cần thiết phải sử dụng;
- Lượng chất phụ gia được sử dụng
trong trong quá trình sản xuất, chế biến, bảo quản, bao gói và vận chuyển có
thể trở thành một thành phần của thực phẩm nhưng không ảnh hưởng tới tính chất
lý hoá hay giá trị khác của thực phẩm;
- Lượng phụ gia thực phẩm sử dụng phải
phù hợp với công bố của nhà sản xuất đã được chứng nhận của cơ quan có thẩm
quyền.
f) Các chất trong Danh mục các chất
phụ gia được phép sử dụng trong thực phẩm ban hành kèm theo Quyết định này được
gọi tắt là “phụ gia thực phẩm trong danh mục”
4. Danh mục
các chất phụ gia được phép sử dụng trong thực phẩm bao gồm :
a) Giới hạn tối đa các chất phụ gia
trong thực phẩm;
b) Giới hạn tối đa các chất tạo hương
trong thực phẩm.
5. Sử dụng các chất
phụ gia thực phẩm trong Danh mục trong sản xuất, chế biến, xử lý, bảo quản, bao
gói và vận chuyển thực phẩm phải thực hiện theo “Quy định về chất lượng vệ sinh
an toàn thực phẩm” ban hành kèm theo Quyết định số 4196/1999/QĐ-BYT ngày 29/12/1999
của Bộ trưởng Bộ Y tế.
6. Chỉ được phép nhập
khẩu, sản xuất, kinh doanh tại thị trường Việt nam các phụ gia thực phẩm trong
trong Danh mục và phải được chứng nhận phù hợp tiêu chuẩn chất lượng vệ sinh an
toàn của cơ quan có thẩm quyền.
7. Việc sử dụng phụ
gia thực phẩm trong Danh muc phải đảm bảo :
a) Đúng đối tượng thực phẩm và liều lượng
không vượt quá mức giơí hạn an toàn cho phép,
b) Đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật, vệ
sinh an toàn quy định cho mỗi chất phụ gia theo quy định hiện hành,
c) Không làm biến đổi bản chất, thuộc
tính tự nhiên vốn có của thực phẩm.
8. Các chất phụ gia
thực phẩm trong Danh mục lưu thông trên thị trường phải có nhãn hiệu hàng hóa
theo các Quy định hiện hành. Phải có hướng dẫn sử dụng cho các chất phụ gia
riêng biệt.
9. Hàng năm, Bộ Y tế
tổ chức xem xét việc sử dụng phụ gia thực phẩm trên cơ sở đảm bảo sức khỏe cho
người tiêu dùng.
10. Các tổ chức, cá
nhân vi phạm Quy định này, tuỳ theo mức độ vi phạm mà bị xử lý vi phạm hành
chính hoặc truy cứu trách nhiệm hình sự, nếu gây thiệt hại thì phải bồi thường
theo quy định của pháp luật.
Phần II:
CÁC
CHẤT PHỤ GIA ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG TRONG THỰC PHẨM
Mục I. DANH MỤC CÁC CHẤT PHỤ GIA THỰC PHẨM XẾP THEO NHÓM
CHỨC NĂNG
INS
TÊN PHỤ GIA
CHỨC NĂNG KHÁC
Trang
Tiếng Việt
Tiếng Anh
1
2
3
4
5
Các chất điều chỉnh độ axit
261
Kali axetat (các muối)
Potassium Acetates
262i
Natri axetat
Sodium Acetate
Bảo quản, tạo phức kim loại
262ii
Natri diaxetat
Sodium Diacetate
Bảo quản, tạo phức kim loại
263
Canxi axetat
Calcium Acetate
Bảo quản, ổn định, làm dày
270
Axit lactic (L-, D- và DL-)
Lactic Acid (L-, D- and DL-)
296
Axit malic
Malic Acid (DL-)
Tạo phức kim loại
297
Axit fumaric
Fumaric Acid
Ổn định
325
Natri lactat
Sodium Lactate
Chống oxy hoá, chất độn, nhũ hoá, làm ẩm, ổn định, làm
dày
326
Kali lactat
Potassium Lactate
Chống oxy hoá
330
Axit xitric
Citric Acid
Chống oxy hóa, tạo phức kim loại
331i
Natri dihydro xitrat
Sodium Dihydrogen Citrate
Chất ổn định, chống oxy hoá, nhũ hoá, tạo phức kim
loại
331iii
Trinatri xitrat
Trisodium Citrate
Tạo phức kim loại, ổn định, chống oxy hoá
332ii
Trikali xitrat
Tripotassium Citrate
Ổn định, chống oxy hoá, nhũ hoá, tạo phức kim loại
334
Axit tartric
Tartaric Acid (L (+)-)
Bảo quản, chống đông vón, chống oxy hoá, chất độn, ổn
định, làm dày, nhũ hoá, xử lý bột, làm ẩm, tạo xốp, tạo phức kim loại
335ii
Dinatri tactrat
Disodium Tartrate
Bảo quản, chống đông vón, chống oxy hoá, chất độn, nhũ
hoá, xử lý bột, làm ẩm, làm dày, tạo xốp, tạo phức kim loại
336ii
Dikali tactrat
Dipotassium Tartrate
Bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống
oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm
ẩm, ổn định, làm dày
337
Kali natri tartrat
Potassium Sodium Tartrate
Bảo quản, chống đông vón, chống oxy hoá, chất độn, nhũ
hoá, xử lý bột, làm ẩm, tạo xốp, tạo phức kim loại, ổn định, làm dày
338
Axit orthophosphoric
Orthophosphoric Acid
Bảo quản, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, chống đông
vón, ổn định màu, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định,
làm dày
339i
Mononatri orthophosphat
Monosodium Orthophosphate
Bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống
oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm
ẩm, ổn định, làm dày
339iii
Trinatri orthophosphat
Trisodium Orthophosphate
Bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống
oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm
ẩm, ổn định, làm dày
341ii
Dicanxi orthophosphat
Dicalcium Orthophosphate
Bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống
oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm
ẩm, ổn định, làm dày
343i
Monomagie orthophosphat
Monomagnesium orthophosphate
352ii
Canxi malat
Calcium Malate
356
Natri adipat (các muối)
Sodium Adipates
Tạo xốp, làm rắn chắc
357
Kali adipat (các muối)
Potassium Adipates
365
Natri fumarat
Sodium Fumarates
450ii
Trinatri diphosphat
Trisodium Diphosphate
Bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống
oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm
ẩm, ổn định, làm dày
450vi
Dicanxi diphosphat
Dicalcium Diphosphate
Bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống
oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm
ẩm, ổn định, làm dày
504i
Magie cacbonat
Magnesium Carbonate
Chống đông vón, ổn định màu
522
Nhôm kali sulphat
Aluminium Potassium Sulphate
Ổn định
524
Natri hydroxit
Sodium Hydroxide
525
Kali hydroxit
Potassium Hydroxide
Ổn định, làm dày
526
Canxi hydroxit
Calcium Hydroxide
Làm rắn chắc
529
Canxi oxit
Calcium Oxide
Xử lý bột
541i
Natri nhôm phosphat-axit
Sodium Aluminium Phosphate-acidic
Tạo xốp, ổn định, làm dày, nhũ hoá
541ii
Natri nhôm phosphat-bazơ
Sodium Aluminium Phosphate-Basic
Tạo xốp, ổn định, làm dày, nhũ hoá
575
Glucono Delta-Lacton
Glucono Delta-Lactone
Tạo xốp
260
Axit axetic băng
Acetic Acid, Glacial
Bảo quản
335i
Mononatri tartrat
Monosodium Tartrate
Bảo quản, chống đông vón, chống oxy hoá, chất độn, nhũ
hoá, xử lý bột, làm ẩm, tạo xốp, tạo phức kim loại, ổn định, làm dày
336i
Monokali tartrat
Monopotassium Tartrate
Bảo quản, chống đông vón, chống oxy hoá, chất độn, nhũ
hoá, xử lý bột, làm ẩm, tạo xốp, tạo phức kim loại, ổn định, làm dày
355
Axit adipic
Adipic Acid
Tạo xốp, làm rắn chắc
Các chất điều vị
620
Axit glutamic (L(+)-)
Glutamic Acid (L(+)-)
621
Mononatri glutamat
Monosodium Glutamate
622
Monokali glutamat
Monopotassium Glutamate
623
Canxi glutamat
Calcium Glutamate
626
Axit guanylic
Guanylic Acid
630
Axit inosinic
Inosinic Acid
636
Maltol
Maltol
Ổn định
637
Etyl maltol
Ethyl Maltol
Ổn định
Các chất ổn định
1201
Polyvinylpyrolidon
Polyvinylpyrrolidone
Làm bóng, nhũ hoá, làm dày
170i
Canxi cacbonat
Calcium Carbonate
Điều chỉnh độ axit, nhũ hoá, chống đông vón
327
Canxi lactat
Calcium Lactate
Điều chỉnh độ axit, làm rắn chắc, chống oxy hoá, nhũ
hoá, làm dày
332i
Kali dihydro xitrat
Potassium Dihydrogen Citrate
Nhũ hoá, điều chỉnh độ axit, tạo phức kim loại, chống
oxi hóa
339ii
Dinatri orthophosphat
Disodium Orthophosphate
Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón,
ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn
chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày
340ii
Dikali orthophosphat
Dipotassium Orthophosphate
Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón,
ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn
chắc, xử lý bột, làm ẩm, làm dày
341iii
Tricanxi orthophosphat
Tricalcium Orthophosphate
Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón,
ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn
chắc, xử lý bột, làm ẩm, làm dày
452v
Amoni polyphosphat
Ammonium Polyphosphates
Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón,
ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn
chắc, xử lý bột, làm ẩm, làm dày
500ii
Natri hydro cacbonat
Sodium Hydrogen Carbonate
Điều chỉnh độ axit, chống đông vón, tạo xốp
501i
Kali cacbonat
Potassium Carbonate
Điều chỉnh độ axit, ổn định
503ii
Amoni hydro cacbonat
Ammonium Hydrogen Carbonate
Điều chỉnh độ axit, tạo xốp
508
Kali clorua
Potassium Chloride
Làm dày
340i
Monokali orthophosphat
Monopotassium Orthophosphate
Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón,
ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn
chắc, xử lý bột, làm ẩm, làm dày
Các chất bảo quản
1105
Lysozym
Lysozyme
200
Axit sorbic
Sorbic Acid
Chống oxy hoá, ổn định
201
Natri sorbat
Sodium Sorbate
Chống oxy hoá, ổn định
202
Kali sorbat
Potassium Sorbate
Chống oxy hoá, ổn định
203
Canxi sorbat
Calcium Sorbate
210
Axit benzoic
Benzoic Acid
211
Natri benzoat
Sodium Benzoate
212
Kali benzoat
Potassium Benzoate
213
Canxi benzoat
Calcium Benzoate
214
Etyl p-Hydroxybenzoat
Ethyl p-Hydroxybenzoate
216
Propyl p-Hydroxybenzoat
Propyl p-Hydroxybenzoate
218
Metyl p-Hydroxybenzoat
Methyl p-Hydroxybenzoate
220
Sulphua dioxit
Sulphur Dioxide
Điều chỉnh độ axit, làm rắn chắc, ổn định, chống oxy
hoá, xử lý bột, tạo phức kim loại
221
Natri sulfit
Sodium Sulphite
Điều chỉnh độ axit, làm rắn chắc, ổn định, chống oxy
hoá, xử lý bột, tạo phức kim loại
222
Natri hydro sulfit
Sodium Hydrogen Sulphite
Điều chỉnh độ axit, làm rắn chắc, ổn định, chống oxy
hoá, xử lý bột, tạo phức kim loại
223
Natri metabisulfit
Sodium Metabisulphite
Điều chỉnh độ axit, chống oxy hoá, làm rắn chắc, ổn
định, xử lý bột, tạo phức kim loại
224
Kali meta bisulfit
Potassium Metabisulphite
Điều chỉnh độ axit, làm rắn chắc, ổn định, chống oxy
hoá, xử lý bột, tạo phức kim loại
225
Kali sulfit
Potassium Sulphite
Điều chỉnh độ axit, làm rắn chắc, ổn định, chống oxy
hoá, xử lý bột, tạo phức kim loại
227
Canxi hydro sulfit
Calcium Hydrogen Sulphite
Điều chỉnh độ axit, làm rắn chắc, ổn định, chống oxy
hoá, xử lý bột, tạo phức kim loại
228
Kali bisulfit
Potassium Bisulphite
Chống oxy hoá, ổn định, điều chỉnh độ axit, làm rắn
chắc, xử lý bột, tạo phức kim loại
234
Nisin
Nisin
238
Canxi format
Calcium Formate
239
Hexametylen Tetramin
Hexamethylene Tetramine
242
Dimetyl dicacbonat
Dimethyl Dicarbonate
251
Natri nitrat
Sodium Nitrate
Ổn định màu
252
Kali nitrat
Potassium Nitrate
Ổn định màu
280
Axit propionic
Propionic Acid
281
Natri propionat
Sodium Propionate
539
Natri thiosulphat
Sodium Thiosulphate
Điều chỉnh độ axit, làm rắn chắc, ổn định, chống oxy
hoá, xử lý bột, tạo phức kim loại
Các chất chống đông vón
343iii
Trimagie orthophosphat
Trimagnesium Orthophosphates
Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, ổn định màu,
chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột,
làm ẩm, ổn định, làm dày
381
Sắt amoni xitrat
Ferric Ammonium Citrate
470
Muối của axit oleic (Ca, K, Na)
Salts of Oleic Acid (Ca, Na, K)
Nhũ hoá, ổn định
530
Magie oxit
Magnesium Oxide
535
Natri ferocyanua
Sodium Ferrocyanide
536
Kali ferocyanua
Potassium Ferrocyanide
538
Canxi feroxyanua
Calcium Ferrocyanide
551
Silicon dioxit vô định hình
Silicon Dioxide, Amorphous
552
Canxi silicat
Calcium Silicate
553i
Magie silicat
Magnesium Silicate
553iii
Bột talc
Talc
554
Natri nhôm silicat
Sodium Aluminosilicate
556
Canxi nhôm silicat
Calcium Aluminium Silicate
559
Nhôm silicat
Aluminium Silicate
Các chất chống oxy hóa
389
Dilauryl Thiodipropionat
Dilauryl Thiodipropionate
300
Axit ascorbic (L-)
Ascorbic Acid (L-)
Ổn định màu
301
Natri ascorbat
Sodium Ascorbate
Ổn định màu
302
Canxi ascorbat
Calcium Ascorbate
303
Kali ascorbat
Potassium Ascorbate
304
Ascorbyl palmitat
Ascorbyl Palmitate
305
Ascorbyl stearat
Ascorbyl Stearate
307
Alpha-Tocopherol
Alpha-Tocopherol
310
Propyl galat
Gallate, Propyl
314
Nhựa cây Gaiac
Guaiac Resin
315
Axit erythorbic (Axit Isoascorbic)
Erythorbic Acid (Isoascorbic Acid)
319
Tert-Butylhydroquinon (TBHQ)
Tertiary Butylhydroquinone
320
Butylat hydroxy anisol (BHA)
Butylated Hydroxyanisole
321
Butylat hydroxy toluen (BHT)
Butylated Hydroxytoluene
322
Lexitin
Lecithins
Nhũ hoá, ổn định
Các chất chống tạo bọt
1520
Propylen glycol
Propylene Glycol
Chống đông vón, nhũ hoá, xử lý bột, làm ẩm, làm dày,
ổn định
1521
Polyetylen glycol
Polyethylene Glycol
Điều vị, làm bóng
433
Polyoxyetylen (20) Sorbitan monooleat
Polyoxyethylene (20) Sorbitan Monooleate
Nhũ hoá, ổn định, xử lý bột
900a
Polydimetyl siloxan
Polydimethylsiloxane
Chống đông vón
Các chất độn
460i
Xenluloza vi tinh thể
Microcrystalline Cellulose
Chống đông vón, nhũ hoá, tạo bọt, ổn định, làm dày
903
Sáp Carnauba
Carnauba Wax
Làm bóng, chống đông vón
401
Natri alginat
Sodium Alginate
Nhũ hoá, ổn định, làm dày
Các chất ngọt tổng hợp
421
Manitol
Mannitol
Làm dày, nhũ hóa, ổn định, chống đông vón, chất độn
950
Acesulfam kali
Acesulfame Potassium
Điều vị
951
Aspartam
Aspartame
Điều vị
953
Isomalt
Isomalt
Chất độn, chống đông vón, nhũ hoá, làm bóng
954
Sacarin (và muối Na, K, Ca của nó)
Saccharin (And Na, K, Ca Salts)
Điều vị
420
Sorbitol và siro sorbitol
Sorbitol and Sorbitol Syrup
Chất độn, nhũ hoá, làm ẩm, tạo phức kim loại, ổn định,
làm dày
955
Sucraloza
Sucralose
Chế phẩm tinh bột
1400
Dextrin, tinh bột rang trắng, vàng
Dextrins, Roasted Starch White And Yellow
Chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày
1401
Tinh bột đã được xử lý bằng axit
Acid-Treated Starch
Chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày
1402
Tinh bột đã được xử lý bằng kiềm
Alkaline Treated Starch
Chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày
1403
Tinh bột đã khử màu
Bleached Starch
Chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày
1404
Tinh bột xử lý oxi hóa
Oxidized Starch
Chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày
1405
Tinh bột, xử lý bằng enzim
Enzyme-Treated Starches
Chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày
1410
Monoamidon phosphat
Monostarch Phosphate
Chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày
1411
Diamidon glyxerol
Distarch Glycerol
Chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày
1412
Diamidon phosphat (este hóa với Natri trimetaphosphat
hoặc với Phospho Oxyclorua)
Distarch Phosphate Esterified With Sodium
Trimetaphosphate; Esterified With Phosphorus Oxychloride
Chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày
1413
Diamidon phosphat
Phosphated Distarch Phosphate
Chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày
1414
Diamidon phosphat đã axetyl hoá
Acetylated Distarch Phosphate
Chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày
1420
Amidon axetat (este hoá với Anhydrit axetic)
Starch acetate, Esterified with Axetic anhydride
Chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày
1421
Amidon axetat este hoá với Vinyl axetat
Starch acetate, Esterified with Vinyl Axetate
Chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày
1422
Diamidon adipat đã axetyl hoá
Acetylated Distarch Adipat
Chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày
1423
Diamidon glyxerol đã axetyl
Acetylated Distarch Glycerol
Chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày
1440
Amidon hyđroxypropyl
Hydroxypropyl Starch
Chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày
1442
Diamidon hydroxypropyl phosphat
Hydroxypropyl Distarch Phosphate
Chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày
1443
Diamidon hydroxypropyl glyxerol
Hydroxypropyl Distarch Glycerol
Chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày
1450
Amidon natri octenyl suxinat
Starch Sodium Octenyl Succinate
Nhũ hoá, ổn định, làm dày
Enzym
1100
Amylaza (các loại)
Amylases
Xử lý bột
1101i
Proteaza
Protease ( A. oryzae var.)
Làm bóng, xử lý bột, điều vị
1101ii
Papain
Papain
Điều vị, xử lý bột, ổn định
1101iii
Bromelain
Bromelain
Điều vị, ổn định, làm dày
1102
Glucoza Oxidaza (Aspergillus niger var.)
Glucose Oxidase (Aspergillus niger var.)
Chống oxy hoá, bảo quản, ổn định
CQĐ
Malt carbohydraza
Malt carbohydrase
Các chất khí đẩy
941
Khí nitơ
Nitrogen
942
Khí nitơ oxit
Nitrous oxide
Các chất làm bóng
901
Sáp ong (trắng và vàng)
Beeswax, White And Yellow
Chất độn, ổn định
902
Sáp Candelila
Candelilla Wax
Chất độn
904
Senlac
Shellac
Chất độn
905a
Dầu khoáng (dùng cho thực phẩm)
Mineral Oil, Food Grade
Chống oxy hoá, làm ẩm
905ci
Sáp vi tinh thể
Microcrystalline Wax
905cii
Sáp dầu
Paraffin Wax
Chất độn, chống tạo bọt
Các chất làm dày
400
Axit alginic
Alginic Acid
Nhũ hóa, chất độn, ổn định
402
Kali alginat
Potassium Alginate
Nhũ hoá, ổn định
403
Amoni alginat
Ammonium Alginate
Nhũ hoá, ổn định
404
Canxi alginat
Calcium Alginate
ổn định, nhũ hóa, chống tạo bọt
405
Propylen glycol alginat
Propylene Glycol Alginate
Chất độn, nhũ hoá, ổn định
406
Thạch trắng (Aga)
Agar
Ổn định, nhũ hóa, chất độn
407
Carrageenan và muối Na, K, NH4 của nó (bao gồm
Furcellaran)
Carrageenan and its Na, K, NH4 salts (includes
Furcellaran)
Nhũ hoá, ổn định
410
Gôm đậu Carob
Carob Bean Gum
Ổn định, nhũ hoá
412
Gôm Gua
Guar Gum
Ổn định, nhũ hoá, ch ấ t độn
413
G«m Tragacanth
Tragacanth Gum
Ổn định, nhũ hoá, ch ấ t độn
414
Gôm Arabic
Gum Arabic (Acacia Gum)
Ổn định, chất độn, nhũ hoá
415
Gôm Xanthan
Xanthan Gum
Ổn định
416
Gôm Karaya
Karaya Gum
Ổn định, nhũ hoá, ch ấ t độn
417
G«m Tara
Tara Gum
Ổn định
418
Gôm Gellan
Gellan Gum
Ổn định
440
Pectin
Pectins
Nhũ hoá, ổn định
461
Metyl xenluloza
Methyl Cellulose
Nhũ hóa, chất độn, ổn định
465
Metyl etyl xenluloza
Methyl Ethyl Cellulose
Nhũ hóa, ổn định, tạo bọt, chất độn
466
Natri cacboxy metyl xenluloza
Sodium Carboxymethyl Cellulose
Chất độn, nhũ hoá, ổn định
CQĐ
Gelatin thực phẩm
Gelatin Edible
Ổn định, nhũ hoá
Các chất làm ẩm
422
Glycerol
Glycerol
Nhũ hoá, ổn định, làm dày
450vii
Canxi dihydro diphosphat
Calcium Dihydrogen Diphosphate
Điều chỉnh độ axit
Các chất làm rắn chắc
333
Canxi xitrat
Calcium Citrates
Chống oxy hoá, điều chỉnh độ axit, nhũ hoá, tạo phức
kim loại
341i
Monocanxi orthophosphat
Monocalcium Orthophosphate
Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón,
ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, xử lý bột,
làm ẩm, ổn định, làm dày
509
Canxi clorua
Calcium Chloride
Làm dày, ổn định
516
Canxi sulfat
Calcium Sulphate
Chất độn, điều chỉnh độ axit, xử lý bột, tạo phức kim
loại, ổn định, làm dày
520
Nhôm sulfat
Aluminium Sulphate
521
Nhôm natri sulphat
Aluminium Sodium Sulphate
523
Nhôm amoni sulphat
Aluminium Ammonium Sulphate
Ổn định, tạo xốp
578
Canxi gluconat
Calcium Gluconate
Điều chỉnh độ axit, ổn định, làm dày
Các chất nhũ hóa
471
Mono và diglycerit của các axit béo
Mono- And Di-Glycerides Of Fatty Acids
Làm dày, chất độn, ổn định, chống tạo bọt
472b
Este của glycerol với Axit lactic và các axit béo
Lactic And Fatty Acid Esters Of Glycerol
Tạo phức kim loại, ổn định
472c
Este của glycerol với Axit xitric và Axit béo
Citric And Fatty Acid Esters Of Glycerol
Chống oxy hoá, tạo phức kim loại, ổn định, làm dày
472e
Este của glycerol với Axit diaxetyl tactaric và Axit
béo
Diacetyl tartaric And Fatty Acid Esters Of Glycerol
Tạo phức kim loại, ổn định
472f
Hỗn hợp giữa este của glyxerol với Axit axetic và Axit
béo và este của glyxerol với Axit tactric và Axit béo
Mixed Tartaric, Axetic And Fatty Acid Esters Of
Glycerol
Tạo phức kim loại, ổn định, làm dày
474
Sucroglyxerit
Sucroglycerides
Ổn định, làm dày
475
Este của polyglycerol với Axit béo
Polyglycerol Esters Of Fatty Acids
Ổn định, làm dày
484
Stearyl xitrat
Stearyl Citrate
340 iii
Trikali orthophosphat
Tripotassium Orthophosphate
Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón,
ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, điều vị, làm rắn chắc, xử lý
bột, làm ẩm, ổn định, làm dày
442
Muối Amoni của axit phosphatidic
Ammonium Salts Of Phosphatidic Acid
444
Sucroza axetat isobutyrat
Sucrose Acetate Isobutyrate
445
Glycerol Esters của nhựa cây
Glycerol Esters Of Wood Resin
Chất độn
450i
Dinatri diphosphat
Disodium Diphosphate
Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón,
ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, điều vị, làm rắn chắc, xử lý
bột, làm ẩm, ổn định, làm dày
450iv
Dikali diphosphat
Dipotassium Diphosphate
Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón,
ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, điều vị, làm rắn chắc, xử lý
bột, làm ẩm, ổn định, làm dày
452iv
Canxi polyphosphat
Calcium Polyphosphates
Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón,
ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, điều vị, làm rắn chắc, xử lý
bột, làm ẩm, ổn định, làm dày
470
Muối của axit myristic, palmitic và stearic (NH4, Ca,
K, Na)
Salts Of Myristic, Palmitic and Stearic Acids (Ca, Na,
K, NH4)
Chống đông vón, ổn định
473
Este của Sucroza với các axít béo
Sucrose Esters of Fatty acids
Ổn định, làm dày
480
Dioctyl natri sulfosuxinat
Dioctyl Sodium Sulphosuccinate
Làm ẩm, ổn định, làm dày
483
Stearyl tartrat
Stearyl Tartrate
Xử lý bột
491
Sorbitan Monostearat
Sorbitan Monostearate
Ổn định
492
Sorbitan Tristearat
Sorbitan Tristearate
Ổn định
493
Sorbitan Monolaurat
Sorbitan Monolaurate
ổn định
494
Sorbitan Monooleat
Sorbitan Monooleate
Ổn định
495
Sorbitan Monopalmitat
Sorbitan Monopalmitate
Ổn định
Phẩm màu
100i
Vàng Curcumin (Vàng nghệ)
Curcumin
101i
Vàng Riboflavin (Riboflavin)
Riboflavin
102
Vàng Tartrazin (Tartrazin)
Tartrazine
104
Vàng Quinolin
Quinoline Yellow
110
Vàng Sunset FCF (Sunset Yellow FCF)
Sunset Yellow FCF
120
Carmin
Carmines
122
Carmoisine
Azorubine (Carmoisine)
123
Đỏ Amaranth (Amaranth)
Amaranth
124
Đỏ Ponceau 4R (Ponceau 4R)
Ponceau 4R
127
Vàng Erythrosin (Erythrosin)
Erythrosine
128
Đỏ 2G
Red 2G
129
Đỏ Allura AC
Allura Red AC
132
Indigotin (Indigocarmine)
Indigotine
133
Xanh Brilliant FCF
Brilliant Blue FCF
140
Clorophyl
Chlorophyll
141i
Clorophyl phức đồng
Chlorophyll Copper Complex
141ii
Clorophyl phức đồng (muối Natri, kali của nó)
Chlorophyll Copper Complex, Sodium And Potassium Salts
142
Xanh S
Green S
150a
Caramen nhóm I (không xử lý)
Caramel I- Plain
150c
Caramen nhóm III (xử lý amoni)
Caramel III – Ammonia Process
150d
Caramen nhóm IV (xử lý amoni sulfit)
Caramel IV – Ammonia Sulphite Process
151
Đen Brilliant PN
Brilliant Black PN
155
Nâu HT
Brown HT
160ai
Beta-caroten tổng hợp
Beta-Carotene (Synthetic)
160aii
Caroten tự nhiên (chiết xuất từ thực vật)
Natural Extracts (carotenes)
160b
Chất chiết xuất từ Annatto
Annatto Extracts
160e
Beta-Apo-Carotenal
Beta-Apo-Carotenal
160f
Este Metyl (hoặc Etyl) của axit Beta-Apo-8'-Carotenic
Beta-Apo-8'-Carotenic Acid, Methyl Or Ethyl Ester
161g
Canthaxanthin
Canthaxanthine
163ii
Chất chiết xuất từ Vỏ nho
Grape Skin Extract
171
Titan dioxit
Titanium Dioxide
172i
Sắt oxit, đen
Iron Oxide, Black
172ii
Sắt oxit, đỏ
Iron Oxide, Red
172iii
Sắt oxit, vàng
Iron Oxide, Yellow
143
Xanh lục bền (FCF)
Fast Green FCF
Các chất tạo bọt
999
Chất chiết xuất từ Quillaia
Quillaia Extracts
Các chất tạo phức kim loại
384
Isopropyl xitrat
Isopropyl Citrates
Chống oxy hóa, bảo quản
385
Canxi dinatri etylen-diamin-tetra-axetat
Calcium Disodium Ethylene-Diamine-Tetra-Acetate
Chống oxy hóa, bảo quản
386
Dinatri Etylen-Diamin-Tetra-axetat (EDTA)
Disodium Ethylene-Diamine-Tetra-Acetate
Chống oxy hóa, bảo quản
387
Oxystearin
Oxystearin
Chống tạo bọt
450iii
Tetranatri diphosphat
Tetrasodium Diphosphate
Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón,
ổn định màu, chống oxy hoá, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm
ẩm, ổn định, làm dày
450v
Tetrakali diphosphat
Tetrapotassium Diphosphate
Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón,
ổn định màu, chống oxy hoá, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm
ẩm, ổn định, làm dày
450viii
Dimagie diphosphat
Dimagnesium Diphosphate
Điều chỉnh độ axit, bảo quản, chống đông vón, ổn định
màu, chống oxy hoá, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn
định, làm dày
451i
Pentanatri triphosphat
Pentasodium Triphosphate
Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón,
ổn định màu, chống oxy hoá, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm
ẩm, ổn định, làm dày
451ii
Pentakali triphosphat
Pentapotassium Triphosphate
Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón,
ổn định màu, chống oxy hoá, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm
ẩm, ổn định, làm dày
452i
Natri polyphosphat
Sodium Polyphosphate
Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón,
ổn định màu, chống oxy hoá, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm
ẩm, ổn định, làm dày
452ii
Kali polyphosphat
Potassium Polyphosphate
Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón,
ổn định màu, chống oxy hoá, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm
ẩm, ổn định, làm dày
452iii
Natri canxi polyphosphat
Sodium Calcium Polyphosphate
Nhũ hoá, ổn định, điều chỉnh độ axit, tạo xốp
576
Natri gluconat
Sodium Gluconate
577
Kali gluconat
Potassium Gluconate
Điều chỉnh độ axit, điều vị
Các chất tạo xốp
503i
Amoni cacbonat
Ammonium Carbonate
Điều chỉnh độ axit, tạo xốp
500i
Natri cacbonat
Sodium Carbonate
Chống đông vón, điều chỉnh độ axit, tạo xốp
Chất xử lý bột
927a
Azodicacbonamit
Azodicarbonamide
Mục II. DANH MỤC CÁC CHẤT PHỤ GIA THỰC PHẨM XẾP THEO INS
INS
TÊN PHỤ GIA
Trang
Tiếng Việt
Tiếng Anh
100i
Vàng Curcumin (Vàng nghệ)
Curcumin
101i
Vàng Riboflavin (Riboflavin)
Riboflavin
102
Vàng Tartrazin (Tartrazin)
Tartrazine
104
Vàng Quinolin
Quinoline Yellow
110
Vàng Sunset FCF (Sunset Yellow FCF)
Sunset Yellow FCF
120
Carmin
Carmines
122
Carmoisine
Azorubine (Carmoisine)
123
Đỏ Amaranth (Amaranth)
Amaranth
124
Đỏ Ponceau 4R (Ponceau 4R)
Ponceau 4R
127
Vàng Erythrosin (Erythrosin)
Erythrosine
128
Đỏ 2G
Red 2G
129
Đỏ Allura AC
Allura Red AC
132
Indigotin (Indigocarmine)
Indigotine
133
Xanh Brilliant FCF
Brilliant Blue FCF
140
Clorophyl
Chlorophyll
141i
Clorophyl phức đồng
Chlorophyll Copper Complex
141ii
Clorophyl phức đồng (muối Natri, kali của nó)
Chlorophyll Copper Complex, Sodium And Potassium Salts
142
Xanh S
Green S
143
Xanh lục bền (FCF)
Fast Green FCF
150a
Caramen nhóm I (không xử lý)
Caramel I- Plain
150c
Caramen nhóm III (xử lý amoni)
Caramel III - Ammonia Process
150d
Caramen nhóm IV (xử lý amoni sulfit)
Caramel IV - Ammonia Sulphite Process
151
Đen Brilliant PN
Brilliant Black PN
155
Nâu HT
Brown HT
160ai
Beta-caroten tổng hợp
Beta-Carotene (Synthetic)
160aii
Caroten tự nhiên (chiết xuất từ thực vật)
Natural Extracts (carotenes)
160b
Chất chiết xuất từ Annatto
Annatto Extracts
160e
Beta-Apo-Carotenal
Beta-Apo-Carotenal
160f
Este Metyl (hoặc Etyl) của axit Beta-Apo-8'-Carotenic
Beta-Apo-8'-Carotenic Acid, Methyl Or Ethyl Ester
161g
Canthaxanthin
Canthaxanthine
163ii
Chất chiết xuất từ vỏ nho
Grape Skin Extract
170i
Canxi cacbonat
Calcium Carbonate
171
Titan dioxit
Titanium Dioxide
172i
Sắt oxit, đen
Iron Oxide, Black
172ii
Sắt oxit, đỏ
Iron Oxide, Red
172iii
Sắt oxit, vàng
Iron Oxide, Yellow
200
Axit sorbic
Sorbic Acid
201
Natri sorbat
Sodium Sorbate
202
Kali sorbat
Potassium Sorbate
203
Canxi sorbat
Calcium Sorbate
210
Axit benzoic
Benzoic Acid
211
Natri benzoat
Sodium Benzoate
212
Kali benzoat
Potassium Benzoate
213
Canxi benzoat
Calcium Benzoate
214
Etyl p-Hydroxybenzoat
Ethyl p-Hydroxybenzoate
216
Propyl p-Hydroxybenzoat
Propyl p-Hydroxybenzoate
218
Metyl p-Hydroxybenzoat
Methyl p-Hydroxybenzoate
220
Sulphua dioxit
Sulphur Dioxide
221
Natri sulfit
Sodium Sulphite
222
Natri hydro sulfit
Sodium Hydrogen Sulphite
223
Natri metabisulfit
Sodium Metabisulphite
224
Kali meta bisulfit
Potassium Metabisulphite
225
Kali sulfit
Potassium Sulphite
227
Canxi hydro sulfit
Calcium Hydrogen Sulphite
228
Kali bisulfit
Potassium Bisulphite
234
Nisin
Nisin
238
Canxi format
Calcium Formate
239
Hexametylen Tetramin
Hexamethylene Tetramine
242
Dimetyl dicacbonat
Dimethyl Dicarbonate
251
Natri nitrat
Sodium Nitrate
252
Kali nitrat
Potassium Nitrate
260
Axit axetic băng
Acetic Acid, Glacial
261
Kali axetat (các muối)
Potassium Acetates
262i
Natri axetat
Sodium Acetate
262ii
Natri diaxetat
Sodium Diacetate
263
Canxi axetat
Calcium Acetate
270
Axit lactic (L-, D- và DL-)
Lactic Acid (L-, D- and DL-)
280
Axit propionic
Propionic Acid
281
Natri propionat
Sodium Propionate
296
Axit malic
Malic Acid (DL-)
297
Axit fumaric
Fumaric Acid
300
Axit ascorbic (L-)
Ascorbic Acid (L-)
301
Natri ascorbat
Sodium Ascorbate
302
Canxi ascorbat
Calcium Ascorbate
303
Kali ascorbat
Potassium Ascorbate
304
Ascorbyl palmitat
Ascorbyl Palmitate
305
Ascorbyl stearat
Ascorbyl Stearate
307
Alpha-Tocopherol
Alpha-Tocopherol
310
Propyl galat
Gallate, Propyl
314
Nhựa cây Gaiac
Guaiac Resin
315
Axit erythorbic (Axit Isoascorbic)
Erythorbic Acid (Isoascorbic Acid)
319
Tert-Butylhydroquinon (TBHQ)
Tertiary Butylhydroquinone
320
Butylat hydroxy anisol (BHA)
Butylated Hydroxyanisole
321
Butylat hydroxy toluen (BHT)
Butylated Hydroxytoluene
322
Lexitin
Lecithins
325
Natri lactat
Sodium Lactate
326
Kali lactat
Potassium Lactate
327
Canxi lactat
Calcium Lactate
330
Axit xitric
Citric Acid
331i
Natri dihydro xitrat
Sodium Dihydrogen Citrate
331iii
Trinatri xitrat
Trisodium Citrate
332i
Kali dihydro xitrat
Potassium Dihydrogen Citrate
332ii
Trikali xitrat
Tripotassium Citrate
333
Canxi xitrat
Calcium Citrates
334
Axit tartric
Tartaric Acid (L (+)-)
335i
Mononatri tartrat
Monosodium Tartrate
335ii
Dinatri tactrat
Disodium Tartrate
336i
Monokali tartrat
Monopotassium Tartrate
336ii
Dikali tactrat
Dipotassium Tartrate
337
Kali natri tartrat
Potassium Sodium Tartrate
338
Axit orthophosphoric
Orthophosphoric Acid
339i
Mononatri orthophosphat
Monosodium Orthophosphate
339ii
Dinatri orthophosphat
Disodium Orthophosphate
339iii
Trinatri orthophosphat
Trisodium Orthophosphate
340 iii
Trikali orthophosphat
Tripotassium Orthophosphate
340i
Monokali orthophosphat
Monopotassium Orthophosphate
340ii
Dikali orthophosphat
Dipotassium Orthophosphate
341i
Monocanxi orthophosphat
Monocalcium Orthophosphate
341ii
Dicanxi orthophosphat
Dicalcium Orthophosphate
341iii
Tricanxi orthophosphat
Tricalcium Orthophosphate
343i
Monomagie orthophosphat
Monomagnesium orthophosphate
343iii
Trimagie orthophosphat
Trimagnesium Orthophosphates
352ii
Canxi malat
Calcium Malate
355
Axit adipic
Adipic Acid
356
Natri adipat (các muối)
Sodium Adipates
357
Kali adipat (các muối)
Potassium Adipates
365
Natri fumarat
Sodium Fumarates
381
Sắt amoni xitrat
Ferric Ammonium Citrate
384
Isopropyl xitrat
Isopropyl Citrates
385
Canxi dinatri etylen-diamin-tetra-axetat
Calcium Disodium Ethylene-Diamine-Tetra-Acetate
386
Dinatri Etylen-Diamin-Tetra-axetat (EDTA)
Disodium Ethylene-Diamine-Tetra-Acetate
387
Oxystearin
Oxystearin
389
Dilauryl Thiodipropionat
Dilauryl Thiodipropionate
400
Axit alginic
Alginic Acid
401
Natri alginat
Sodium Alginate
402
Kali alginat
Potassium Alginate
403
Amoni alginat
Ammonium Alginate
404
Canxi alginat
Calcium Alginate
405
Propylen glycol alginat
Propylene Glycol Alginate
406
Thạch trắng (Aga)
Agar
407
Carrageenan và muối Na, K, NH4 của nó (bao gồm
Furcellaran)
Carrageenan and its Na, K, NH4 salts (includes
Furcellaran)
410
Gôm đậu Carob
Carob Bean Gum
412
Gôm Gua
Guar Gum
413
Gôm Tragacanth
Tragacanth Gum
414
Gôm Arabic
Gum Arabic (Acacia Gum)
415
Gôm Xanthan
Xanthan Gum
416
Gôm Karaya
Karaya Gum
417
Gôm Tara
Tara Gum
418
Gôm Gellan
Gellan Gum
420
Sorbitol và siro sorbitol
Sorbitol and Sorbitol Syrup
421
Manitol
Mannitol
422
Glycerol
Glycerol
433
Polyoxyetylen (20) Sorbitan monooleat
Polyoxyethylene (20) Sorbitan Monooleate
440
Pectin
Pectins
442
Muối Amoni của axit phosphatidic
Ammonium Salts Of Phosphatidic Acid
444
Sucroza axetat isobutyrat
Sucrose Acetate Isobutyrate
445
Glycerol Esters của nhựa cây
Glycerol Esters Of Wood Resin
450i
Dinatri diphosphat
Disodium Diphosphate
450ii
Trinatri diphosphat
Trisodium Diphosphate
450iii
Tetranatri diphosphat
Tetrasodium Diphosphate
450iv
Dikali diphosphat
Dipotassium Diphosphate
450v
Tetrakali diphosphat
Tetrapotassium Diphosphate
450vi
Dicanxi diphosphat
Dicalcium Diphosphate
450vii
Canxi dihydro diphosphat
Calcium Dihydrogen Diphosphate
450viii
Dimagie diphosphat
Dimagnesium Diphosphate
451i
Pentanatri triphosphat
Pentasodium Triphosphate
451ii
Pentakali triphosphat
Pentapotassium Triphosphate
452i
Natri polyphosphat
Sodium Polyphosphate
452ii
Kali polyphosphat
Potassium Polyphosphate
452iii
Natri canxi polyphosphat
Sodium Calcium Polyphosphate
452iv
Canxi polyphosphat
Calcium Polyphosphates
452v
Amoni polyphosphat
Ammonium Polyphosphates
460i
Xenluloza vi tinh thể
Microcrystalline Cellulose
461
Metyl xenluloza
Methyl Cellulose
465
Metyl etyl xenluloza
Methyl Ethyl Cellulose
466
Natri cacboxy metyl xenluloza
Sodium Carboxymethyl Cellulose
470
Muối của axit myristic, palmitic và stearic (NH4, Ca,
K, Na)
Salts Of Myristic, Palmitic and Stearic Acids (Ca, Na,
K, NH4)
470
Muối của axit oleic (Ca, K, Na)
Salts of Oleic Acid (Ca, Na, K)
471
Mono và diglycerit của các axit béo
Mono- And Di-Glycerides Of Fatty Acids
472b
Este của glycerol với Axit lactic và các axit béo
Lactic And Fatty Acid Esters Of Glycerol
472c
Este của glycerol với Axit xitric và Axit béo
Citric And Fatty Acid Esters Of Glycerol
472e
Este của glycerol với Axit diaxetyl tactaric và Axit
béo
Diacetyl tartaric And Fatty Acid Esters Of Glycerol
472f
Hỗn hợp giữa este của glyxerol với Axit axetic và Axit
béo và este của glyxerol với Axit tactric và Axit béo
Mixed Tartaric, Axetic And Fatty Acid Esters Of
Glycerol
473
Este của Sucroza với các axít béo
Sucrose Esters of Fatty acids
474
Sucroglyxerit
Sucroglycerides
475
Este của polyglycerol với Axit béo
Polyglycerol Esters Of Fatty Acids
480
Dioctyl natri sulfosuxinat
Dioctyl Sodium Sulphosuccinate
483
Stearyl tartrat
Stearyl Tartrate
484
Stearyl xitrat
Stearyl Citrate
491
Sorbitan Monostearat
Sorbitan Monostearate
492
Sorbitan Tristearat
Sorbitan Tristearate
493
Sorbitan Monolaurat
Sorbitan Monolaurate
494
Sorbitan Monooleat
Sorbitan Monooleate
495
Sorbitan Monopalmitat
Sorbitan Monopalmitate
500i
Natri cacbonat
Sodium Carbonate
500ii
Natri hydro cacbonat
Sodium Hydrogen Carbonate
501i
Kali cacbonat
Potassium Carbonate
503i
Amoni cacbonat
Ammonium Carbonate
503ii
Amoni hydro cacbonat
Ammonium Hydrogen Carbonate
504i
Magie cacbonat
Magnesium Carbonate
508
Kali clorua
Potassium Chloride
509
Canxi clorua
Calcium Chloride
516
Canxi sulfat
Calcium Sulphate
520
Nhôm sulfat
Aluminium Sulphate
521
Nhôm natri sulphat
Aluminium Sodium Sulphate
522
Nhôm kali sulphat
Aluminium Potassium Sulphate
523
Nhôm amoni sulphat
Aluminium Ammonium Sulphate
524
Natri hydroxit
Sodium Hydroxide
525
Kali hydroxit
Potassium Hydroxide
526
Canxi hydroxit
Calcium Hydroxide
529
Canxi oxit
Calcium Oxide
530
Magie oxit
Magnesium Oxide
535
Natri ferocyanua
Sodium Ferrocyanide
536
Kali ferocyanua
Potassium Ferrocyanide
538
Canxi feroxyanua
Calcium Ferrocyanide
539
Natri thiosulphat
Sodium Thiosulphate
541i
Natri nhôm phosphat-axit
Sodium Aluminium Phosphate-acidic
541ii
Natri nhôm phosphat-bazơ
Sodium Aluminium Phosphate-Basic
551
Silicon dioxit vô định hình
Silicon Dioxide, Amorphous
552
Canxi silicat
Calcium Silicate
553i
Magie silicat
Magnesium Silicate
553iii
Bột talc
Talc
554
Natri nhôm silicat
Sodium Aluminosilicate
556
Canxi nhôm silicat
Calcium Aluminium Silicate
559
Nhôm silicat
Aluminium Silicate
575
Glucono Delta-Lacton
Glucono Delta-Lactone
576
Natri gluconat
Sodium Gluconate
577
Kali gluconat
Potassium Gluconate
578
Canxi gluconat
Calcium Gluconate
620
Axit glutamic (L(+)-)
Glutamic Acid (L (+)-)
621
Mononatri glutamat
Monosodium Glutamate
622
Monokali glutamat
Monopotassium Glutamate
623
Canxi glutamat
Calcium Glutamate
626
Axit guanylic
Guanylic Acid
630
Axit inosinic
Inosinic Acid
636
Maltol
Maltol
637
Etyl maltol
Ethyl Maltol
900a
Polydimetyl siloxan
Polydimethylsiloxane
901
Sáp ong (trắng và vàng)
Beeswax, White And Yellow
902
Sáp Candelila
Candelilla Wax
903
Sáp Carnauba
Carnauba Wax
904
Senlac
Shellac
905a
Dầu khoáng (dùng cho thực phẩm)
Mineral Oil, Food Grade
905ci
Sáp vi tinh thể
Microcrystalline Wax
905cii
Sáp dầu
Paraffin Wax
927a
Azodicacbonamit
Azodicarbonamide
941
Khí nitơ
Nitrogen
942
Khí nitơ oxit
Nitrous oxide
950
Acesulfam kali
Acesulfame Potassium
951
Aspartam
Aspartame
953
Isomalt
Isomalt
954
Sacarin (và muối Na, K, Ca của nó)
Saccharin (And Na, K, Ca Salts)
955
Sucraloza
Sucralose
999
Chất chiết xuất từ Quillaia
Quillaia Extracts
1100
Amylaza (các loại)
Amylases
1101i
Proteaza
Protease ( A. oryzae var.)
1101ii
Papain
Papain
1101iii
Bromelain
Bromelain
1102
Glucoza Oxidaza (Aspergillus niger var.)
Glucose Oxidase (Aspergillus niger var.)
1105
Lysozym
Lysozyme
1201
Polyvinylpyrolidon
Polyvinylpyrrolidone
1400
Dextrin, tinh bột rang trắng, vàng
Dextrins, Roasted Starch White And Yellow
1401
Tinh bột đã được xử lý bằng axit
Acid-Treated Starch
1402
Tinh bột đã được xử lý bằng kiềm
Alkaline Treated Starch
1403
Tinh bột đã khử màu
Bleached Starch
1404
Tinh bột xử lý oxi hóa
Oxidized Starch
1405
Tinh bột, xử lý bằng enzim
Enzyme-Treated Starches
1410
Monoamidon phosphat
Monostarch Phosphate
1411
Diamidon glyxerol
Distarch Glycerol
1412
Diamidon phosphat (este hóa với Natri trimetaphosphat
hoặc với Phospho Oxyclorua)
Distarch Phosphate Esterified With Sodium
Trimetaphosphate; Esterified With Phosphorus Oxychloride
1413
Diamidon phosphat
Phosphated Distarch Phosphate
1414
Diamidon phosphat đã axetyl hoá
Acetylated Distarch Phosphate
1420
Amidon axetat (este hoá với Anhydrit axetic)
Starch acetate, Esterified with Axetic anhydride
1421
Amidon axetat este hoá với Vinyl axetat
Starch acetate, Esterified with Vinyl Axetate
1422
Diamidon adipat đã axetyl hoá
Acetylated Distarch Adipat
1423
Diamidon glyxerol đã axetyl
Acetylated Distarch Glycerol
1440
Amidon hyđroxypropyl
Hydroxypropyl Starch
1442
Diamidon hydroxypropyl phosphat
Hydroxypropyl Distarch Phosphate
1443
Diamidon hydroxypropyl glyxerol
Hydroxypropyl Distarch Glycerol
1450
Amidon natri octenyl suxinat
Starch Sodium Octenyl Succinate
1520
Propylen glycol
Propylene Glycol
1521
Polyetylen glycol
Polyethylene Glycol
CQĐ
Gelatin thực phẩm
Gelatin Edible
CQĐ
Malt carbohydraza
Malt carbohydrase
Mục III. DANH MỤC CÁC CHẤT PHỤ GIA THỰC PHẨM XẾP THEO KÝ
TỰ ABC
TT
INS
TÊN PHỤ GIA
CHỨC NĂNG
TRANG
Tiếng Việt
Tiếng Anh
1
950
Acesulfam kali
Acesulfame Potassium
Chất ngọt tổng hợp, điều vị
2
307
Alpha-Tocopherol
Alpha-Tocopherol
Chống oxy hoá
3
1420
Amidon axetat (este hoá với Anhydrit axetic)
Starch acetate, Esterified with Axetic anhydride
Chế phẩm tinh bột, chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày
4
1421
Amidon axetat este hoá với Vinyl axetat
Starch acetate, Esterified with Vinyl Axetate
Chế phẩm tinh bột, chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày
5
1440
Amidon hyđroxypropyl
Hydroxypropyl Starch
Chế phẩm tinh bột, chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày
6
1450
Amidon natri octenyl suxinat
Starch Sodium Octenyl Succinate
Chế phẩm tinh bột, nhũ hoá, ổn định, làm dày
7
403
Amoni alginat
Ammonium Alginate
Làm dày, nhũ hoá, ổn định
8
503i
Amoni cacbonat
Ammonium Carbonate
Điều chỉnh độ axit, ổn định, tạo xốp
9
503ii
Amoni hydro cacbonat
Ammonium Hydrogen Carbonate
Điều chỉnh độ axit, ổn định, tạo xốp
10
452v
Amoni polyphosphat
Ammonium Polyphosphates
Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón,
ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn
chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày
11
1100
Amylaza (các loại)
Amylases
Enzym, xử lý bột
12
304
Ascorbyl palmitat
Ascorbyl Palmitate
Chống oxy hoá
13
305
Ascorbyl stearat
Ascorbyl Stearate
Chống oxy hoá
14
951
Aspartam
Aspartame
Chất ngọt tổng hợp, điều vị
15
355
Axit adipic
Adipic Acid
Điều chỉnh độ axit, tạo xốp, làm rắn chắc
16
400
Axit alginic
Alginic Acid
Làm dày, nhũ hóa, chất độn, ổn định
17
300
Axit ascorbic (L-)
Ascorbic Acid (L-)
Chống oxy hoá, ổn định màu
18
260
Axit axetic băng
Acetic Acid, Glacial
Bảo quản, điều chỉnh độ axit
19
210
Axit benzoic
Benzoic Acid
Bảo quản
20
315
Axit erythorbic (Axit Isoascorbic)
Erythorbic Acid (Isoascorbic Acid)
Chống oxy hoá
21
297
Axit fumaric
Fumaric Acid
Điều chỉnh độ axit, ổn định
22
620
Axit glutamic (L(+)-)
Glutamic Acid (L (+)-)
Điều vị
23
626
Axit guanylic
Guanylic Acid
Điều vị
24
630
Axit inosinic
Inosinic Acid
Điều vị
25
270
Axit lactic (L-, D- và DL-)
Lactic Acid (L-, D- and DL-)
Điều chỉnh độ axit
26
296
Axit malic
Malic Acid (DL-)
Điều chỉnh độ axit, tạo phức kim loại
27
338
Axit orthophosphoric
Orthophosphoric Acid
Điều chỉnh độ axit, bảo quản, chống oxy hoá, tạo phức
kim loại, chống đông vón, ổn định màu, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý
bột, làm ẩm, ổn định, làm dày
28
280
Axit propionic
Propionic Acid
Bảo quản
29
200
Axit sorbic
Sorbic Acid
Bảo quản, chống oxy hoá, ổn định
30
334
Axit tartric
Tartaric Acid (L (+)-)
Bảo quản, điều chỉnh độ axit, chống đông vón, chống
oxy hoá, chất độn, ổn định, làm dày, nhũ hoá, xử lý bột, làm ẩm, tạo xốp, tạo
phức kim loại
31
330
Axit xitric
Citric Acid
Điều chỉnh độ axit, chống oxy hóa, tạo phức kim loại
32
927a
Azodicacbonamit
Azodicarbonamide
Xử lý bột
33
160e
Beta-Apo-Carotenal
Beta-Apo-Carotenal
Phẩm màu
34
160ai
Beta-caroten tổng hợp
Beta-Carotene (Synthetic)
Phẩm màu
35
553iii
Bột talc
Talc
Chống đông vón
36
1101iii
Bromelain
Bromelain
Enzym, điều vị, ổn định, làm dày
37
320
Butylat hydroxy anisol (BHA)
Butylated Hydroxyanisole
Chống oxy hoá
38
321
Butylat hydroxy toluen (BHT)
Butylated Hydroxytoluene
Chống oxy hoá
39
161g
Canthaxanthin
Canthaxanthine
Phẩm màu
40
404
Canxi alginat
Calcium Alginate
Làm dày, ổn định, nhũ hóa, chống tạo bọt
41
302
Canxi ascorbat
Calcium Ascorbate
Chống oxy hoá
42
263
Canxi axetat
Calcium Acetate
Bảo quản, điều chỉnh độ axit, ổn định, làm dày
43
213
Canxi benzoat
Calcium Benzoate
Bảo quản
44
170i
Canxi cacbonat
Calcium Carbonate
Điều chỉnh độ axit, nhũ hoá, chống đông vón, ổn định
45
509
Canxi clorua
Calcium Chloride
Làm dày, làm rắn chắc, ổn định
46
450vii
Canxi dihydro diphosphat
Calcium Dihydrogen Diphosphate
Làm ẩm, điều chỉnh độ axit
47
385
Canxi dinatri etylen-diamin-tetra-axetat
Calcium Disodium Ethylene-Diamine-Tetra-Acetate
Chống oxy hóa, bảo quản, tạo phức kim loại
48
538
Canxi feroxyanua
Calcium Ferrocyanide
Chống đông vón
49
238
Canxi format
Calcium Formate
Bảo quản
50
578
Canxi gluconat
Calcium Gluconate
Điều chỉnh độ axit, ổn định, làm rắn chắc, làm dày
51
623
Canxi glutamat
Calcium Glutamate
Điều vị
52
227
Canxi hydro sulfit
Calcium Hydrogen Sulphite
Bảo quản, điều chỉnh độ axit, làm rắn chắc, ổn định,
chống oxy hoá, xử lý bột, tạo phức kim loại
53
526
Canxi hydroxit
Calcium Hydroxide
Điều chỉnh độ axit, làm rắn chắc
54
327
Canxi lactat
Calcium Lactate
Điều chỉnh độ axit, làm rắn chắc, ổn định, chống oxy
hoá, nhũ hoá, làm dày
55
352ii
Canxi malat
Calcium Malate
Điều chỉnh độ axit
56
556
Canxi nhôm silicat
Calcium Aluminium Silicate
Chống đông vón
57
529
Canxi oxit
Calcium Oxide
Điều chỉnh độ axít, xử lý bột
58
452iv
Canxi polyphosphat
Calcium Polyphosphates
Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón,
ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn
chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày
59
552
Canxi silicat
Calcium Silicate
Chống đông vón
60
203
Canxi sorbat
Calcium Sorbate
Bảo quản
61
516
Canxi sulfat
Calcium Sulphate
Chất độn, điều chỉnh độ axit, làm rắn chắc, xử lý bột,
tạo phức kim loại, ổn định, làm dày
62
333
Canxi xitrat
Calcium Citrates
Chống oxy hoá, điều chỉnh độ axit, nhũ hoá, tạo phức
kim loại, làm rắn chắc
63
150a
Caramen nhóm I (không xử lý)
Caramel I- Plain
Phẩm màu
64
150c
Caramen nhóm III (xử lý amoni)
Caramel III - Ammonia Process
Phẩm màu
65
150d
Caramen nhóm IV (xử lý amoni sulfit)
Caramel IV - Ammonia Sulphite Process
Phẩm màu
66
120
Carmin
Carmines
Phẩm màu
67
122
Carmoisine
Azorubine (Carmoisine)
Phẩm màu
68
160aii
Caroten tự nhiên (chiết xuất từ thực vật)
Natural Extracts (carotenes)
Phẩm màu
69
407
Carrageenan và muối Na, K, NH4 của nó (bao gồm
Furcellaran)
Carrageenan and its Na, K, NH4 salts (includes
Furcellaran)
Làm dày, nhũ hoá, ổn định
70
160b
Chất chiết xuất từ Annatto
Annatto Extracts
Phẩm màu
71
999
Chất chiết xuất từ Quillaia
Quillaia Extracts
Tạo bọt
72
163ii
Chất chiết xuất từ Vỏ nho
Grape Skin Extract
Phẩm màu
73
140
Clorophyl
Chlorophyll
Phẩm màu
74
141i
Clorophyl phức đồng
Chlorophyll Copper Complex
Phẩm màu
75
141ii
Clorophyl phức đồng (muối Natri, kali của nó)
Chlorophyll Copper Complex, Sodium And Potassium Salts
Phẩm màu
76
905a
Dầu khoáng (dùng cho thực phẩm)
Mineral Oil, Food Grade
Làm bóng, chống oxy hoá, làm ẩm
77
1400
Dextrin, tinh bột rang trắng, vàng
Dextrins, Roasted Starch White And Yellow
Chế phẩm tinh bột, chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày
78
1422
Diamidon adipat đã axetyl hoá
Acetylated Distarch Adipat
Chế phẩm tinh bột, chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày
79
1423
Diamidon glyxerol đã axetyl
Acetylated Distarch Glycerol
Chế phẩm tinh bột, chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày
80
1414
Diamidon phosphat đã axetyl hoá
Acetylated Distarch Phosphate
Chế phẩm tinh bột, chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày
81
1411
Diamidon glyxerol
Distarch Glycerol
Chế phẩm tinh bột, chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày
82
1442
Diamidon hydroxypropyl phosphat
Hydroxypropyl Distarch Phosphate
Chế phẩm tinh bột, chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày
83
1443
Diamidon hydroxypropyl glyxerol
Hydroxypropyl Distarch Glycerol
Chế phẩm tinh bột, chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày
84
1413
Diamidon phosphat
Phosphated Distarch Phosphate
Chế phẩm tinh bột, chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày
85
1412
Diamidon phosphat (este hóa với Natri trimetaphosphat
hoặc với Phospho Oxyclorua)
Distarch Phosphate Esterified With Sodium
Trimetaphosphate; Esterified With Phosphorus Oxychloride
Chế phẩm tinh bột, chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày
86
450vi
Dicanxi diphosphat
Dicalcium Diphosphate
Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón,
ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn
chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày
87
341ii
Dicanxi orthophosphat
Dicalcium Orthophosphate
Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón,
ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn
chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày
88
450iv
Dikali diphosphat
Dipotassium Diphosphate
Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón,
ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn
chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày
89
340ii
Dikali orthophosphat
Dipotassium Orthophosphate
Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón,
ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn
chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày
90
336ii
Dikali tactrat
Dipotassium Tartrate
Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón,
ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn
chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày
91
389
Dilauryl Thiodipropionat
Dilauryl Thiodipropionate
Chống oxy hóa
92
450viii
Dimagie diphosphat
Dimagnesium Diphosphate
Điều chỉnh độ axit, bảo quản, chống đông vón, ổn định
màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý
bột, làm ẩm, ổn định, làm dày
93
242
Dimetyl dicacbonat
Dimethyl Dicarbonate
Bảo quản
94
450i
Dinatri diphosphat
Disodium Diphosphate
Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón,
ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn
chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày
95
386
Dinatri Etylen-Diamin-Tetra-axetat (EDTA)
Disodium Ethylene-Diamine-Tetra-Acetate
Chống oxy hóa, bảo quản, tạo phức kim loại
96
339ii
Dinatri orthophosphat
Disodium Orthophosphate
Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón,
ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn
chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày
97
335ii
Dinatri tactrat
Disodium Tartrate
Bảo quản, điều chỉnh độ axit, chống đông vón, chống
oxy hoá, chất độn, nhũ hoá, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày, tạo xốp, tạo
phức kim loại
98
480
Dioctyl natri sulfosuxinat
Dioctyl Sodium Sulphosuccinate
Nhũ hoá, làm ẩm, ổn định, làm dày
99
151
Đen Brilliant PN
Brilliant Black PN
Phẩm màu
100
128
Đỏ 2G
Red 2G
Phẩm màu
101
129
Đỏ Allura AC
Allura Red AC
Phẩm màu
102
123
Đỏ Amaranth (Amaranth)
Amaranth
Phẩm màu
103
124
Đỏ Ponceau 4R (Ponceau 4R)
Ponceau 4R
Phẩm màu
104
472e
Este của glycerol với Axit diaxetyl tactaric và Axit
béo
Diacetyl tartaric And Fatty Acid Esters Of Glycerol
Nhũ hóa, tạo phức kim loại, ổn định
105
472b
Este của glycerol với Axit lactic và các axit béo
Lactic And Fatty Acid Esters Of Glycerol
Nhũ hóa, tạo phức kim loại, ổn định
106
472c
Este của glycerol với Axit xitric và Axit béo
Citric And Fatty Acid Esters Of Glycerol
Nhũ hóa, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, ổn định,
làm dày
107
475
Este của polyglycerol với Axit béo
Polyglycerol Esters Of Fatty Acids
Nhũ hóa, ổn định, làm dày
108
473
Este của Sucroza với các axít béo
Sucrose Esters of Fatty acids
Nhũ hoá, ổn định, làm dày
109
160f
Este Metyl (hoặc Etyl) của axit Beta-Apo-8'-Carotenic
Beta-Apo-8'-Carotenic Acid, Methyl Or Ethyl Ester
Phẩm màu
110
637
Etyl maltol
Ethyl Maltol
Điều vị, ổn định
111
214
Etyl p-Hydroxybenzoat
Ethyl p-Hydroxybenzoate
Bảo quản
112
CQĐ
Gelatin thực phẩm
Gelatin Edible
Làm dày, ổn định, nhũ hoá
113
575
Glucono Delta-Lacton
Glucono Delta-Lactone
Điều chỉnh độ axit, tạo xốp
114
1102
Glucoza Oxidaza (Aspergillus niger var.)
Glucose Oxidase (Aspergillus niger var.)
Enzym, chống oxy hoá, bảo quản, ổn định
115
422
Glycerol
Glycerol
Làm ẩm, nhũ hoá, ổn định, làm dày
116
445
Glycerol Esters của nhựa cây
Glycerol Esters Of Wood Resin
Chất độn, nhũ hoá
117
414
Gôm Arabic
Gum Arabic (Acacia Gum)
Làm dày, ổn định, chất độn, nhũ hoá
118
410
Gôm đậu Carob
Carob Bean Gum
Làm dày, ổn định, nhũ hoá
119
418
Gôm Gellan
Gellan Gum
Làm dày, ổn định
120
412
Gôm Gua
Guar Gum
Làm dày, ổn định, nhũ hoá, chất độn
121
416
Gôm Karaya
Karaya Gum
Làm dày, ổn định, nhũ hoá, chất độn
122
417
Gôm Tara
Tara Gum
Làm dày, ổn định
123
413
Gôm Tragacanth
Tragacanth Gum
Làm dày, ổn định, nhũ hoá, chất độn
124
415
Gôm Xanthan
Xanthan Gum
Làm dày, ổn định
125
472f
Hỗn hợp giữa este của glyxerol với Axit axetic và Axit
béo và este của glyxerol với Axit tactric và Axit béo
Mixed Tartaric, Axetic And Fatty Acid Esters Of
Glycerol
Nhũ hóa, tạo phức kim loại, ổn định, làm dày
126
239
Hexametylen Tetramin
Hexamethylene Tetramine
Bảo quản
127
132
Indigotin (Indigocarmine)
Indigotine
Phẩm màu
128
953
Isomalt
Isomalt
Chất độn, chống đông vón, nhũ hoá, làm bóng, chất ngọt
tổng hợp
129
384
Isopropyl xitrat
Isopropyl Citrates
Chống oxy hóa, bảo quản, tạo phức kim loại
130
357
Kali adipat (các muối)
Potassium Adipates
Điều chỉnh độ axit
131
402
Kali alginat
Potassium Alginate
Làm dày, nhũ hoá, ổn định
132
303
Kali ascorbat
Potassium Ascorbate
Chống oxy hoá
133
261
Kali axetat (các muối)
Potassium Acetates
Điều chỉnh độ axit
134
212
Kali benzoat
Potassium Benzoate
Bảo quản
135
228
Kali bisulfit
Potassium Bisulphite
Bảo quản, chống oxy hoá, ổn định, điều chỉnh độ axit,
làm rắn chắc, xử lý bột, tạo phức kim loại
136
501i
Kali cacbonat
Potassium Carbonate
Điều chỉnh độ axit, ổn định
137
508
Kali clorua
Potassium Chloride
Làm dày, ổn định
138
332i
Kali dihydro xitrat
Potassium Dihydrogen Citrate
Nhũ hoá, ổn định, điều chỉnh độ axit, tạo phức kim
loại, chống oxi hóa
139
536
Kali ferocyanua
Potassium Ferrocyanide
Chống đông vón
140
577
Kali gluconat
Potassium Gluconate
Tạo phức kim loại, điều chỉnh độ axit, điều vị
141
525
Kali hydroxit
Potassium Hydroxide
Điều chỉnh độ axit, ổn định, làm dày
142
326
Kali lactat
Potassium Lactate
Điều chỉnh độ axit, chống oxy hoá
143
224
Kali meta bisulfit
Potassium Metabisulphite
Bảo quản, điều chỉnh độ axit, làm rắn chắc, ổn định,
chống oxy hoá, xử lý bột, tạo phức kim loại
144
337
Kali natri tartrat
Potassium Sodium Tartrate
Bảo quản, điều chỉnh độ axit, chống đông vón, chống
oxy hoá, chất độn, nhũ hoá, xử lý bột, làm ẩm, tạo xốp, tạo phức kim loại, ổn
định, làm dày
145
252
Kali nitrat
Potassium Nitrate
Bảo quản, ổn định màu
146
452ii
Kali polyphosphat
Potassium Polyphosphate
Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón,
ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn
chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày
147
202
Kali sorbat
Potassium Sorbate
Bảo quản, chống oxy hoá, ổn định
148
225
Kali sulfit
Potassium Sulphite
Bảo quản, điều chỉnh độ axit, làm rắn chắc, ổn định,
chống oxy hoá, xử lý bột, tạo phức kim loại
149
942
Khí nitơ oxit
Nitrous oxide
Khí đẩy
150
941
Khí nitơ
Nitrogen
Khí đẩy
151
322
Lexitin
Lecithins
Chống oxy hoá, nhũ hoá, ổn định
152
1105
Lysozym
Lysozyme
Bảo quản
153
504i
Magie cacbonat
Magnesium Carbonate
Chống đông vón, điều chỉnh độ axit, ổn định màu
154
530
Magie oxit
Magnesium Oxide
Chống đông vón
155
553i
Magie silicat
Magnesium Silicate
Chống đông vón
156
CQĐ
Malt carbohydraza
Malt carbohydrase
Enzym
157
421
Manitol
Mannitol
Làm dày, nhũ hóa, ổn định, chống đông vón, chất độn,
chất ngọt tổng hợp
158
636
Maltol
Maltol
Điều vị, ổn định
159
465
Metyl etyl xenluloza
Methyl Ethyl Cellulose
Làm dày, nhũ hóa, ổn định, tạo bọt, chất độn
160
218
Metyl p-Hydroxybenzoat
Methyl p-Hydroxybenzoate
Bảo quản
161
461
Metyl xenluloza
Methyl Cellulose
Làm dày, nhũ hóa, chất độn, ổn định
162
471
Mono và diglycerit của các axit béo
Mono- And Di-Glycerides Of Fatty Acids
Làm dày, nhũ hóa, chất độn, ổn định, chống tạo bọt
163
341i
Monocanxi orthophosphat
Monocalcium Orthophosphate
Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón,
ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn
chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày
164
1410
Monoamidon phosphat
Monostarch Phosphate
Chế phẩm tinh bột, chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày
165
622
Monokali glutamat
Monopotassium Glutamate
Điều vị
166
340i
Monokali orthophosphat
Monopotassium Orthophosphate
Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón,
ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn
chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày
167
336i
Monokali tartrat
Monopotassium Tartrate
Bảo quản, điều chỉnh độ axit, chống đông vón, chống
oxy hoá, chất độn, nhũ hoá, xử lý bột, làm ẩm, tạo xốp, tạo phức kim loại, ổn
định, làm dày
168
343i
Monomagie orthophosphat
Monomagnesium orthophosphate
Điều chỉnh độ axit
169
621
Mononatri glutamat
Monosodium Glutamate
Điều vị
170
339i
Mononatri orthophosphat
Monosodium Orthophosphate
Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón,
ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn
chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày
171
335i
Mononatri tartrat
Monosodium Tartrate
Bảo quản, điều chỉnh độ axit, chống đông vón, chống
oxy hoá, chất độn, nhũ hoá, xử lý bột, làm ẩm, tạo xốp, tạo phức kim loại, ổn
định, làm dày
172
442
Muối Amoni của axit phosphatidic
Ammonium Salts Of Phosphatidic Acid
Nhũ hoá
173
470
Muối của axit myristic, palmitic và stearic (NH4, Ca,
K, Na)
Salts Of Myristic, Palmitic and Stearic Acids (Ca, Na,
K, NH4)
Chống đông vón, nhũ hoá, ổn định
174
470
Muối của axit oleic (Ca, K, Na)
Salts of Oleic Acid (Ca, Na, K)
Chống đông vón, nhũ hoá, ổn định
175
356
Natri adipat (các muối)
Sodium Adipates
Điều chỉnh độ axit, tạo xốp, làm rắn chắc
176
401
Natri alginat
Sodium Alginate
Chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày
177
301
Natri ascorbat
Sodium Ascorbate
Chống oxy hoá, ổn định màu
178
262i
Natri axetat
Sodium Acetate
Bảo quản, tạo phức kim loại, điều chỉnh độ axit
179
211
Natri benzoat
Sodium Benzoate
Bảo quản
180
500i
Natri cacbonat
Sodium Carbonate
Chống đông vón, điều chỉnh độ axit, ổn định, tạo xốp
181
466
Natri cacboxy metyl xenluloza
Sodium Carboxymethyl Cellulose
Chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày
182
452iii
Natri canxi polyphosphat
Sodium Calcium Polyphosphate
Nhũ hoá, ổn định, điều chỉnh độ axit, tạo phức kim
loại, tạo xốp
183
262ii
Natri diaxetat
Sodium Diacetate
Bảo quản, tạo phức kim loại, điều chỉnh độ axit
184
331i
Natri dihydro xitrat
Sodium Dihydrogen Citrate
Chất ổn định, chống oxy hoá, nhũ hoá, tạo phức kim
loại, điều chỉnh độ axit
185
535
Natri ferocyanua
Sodium Ferrocyanide
Chống đông vón
186
365
Natri fumarat
Sodium Fumarates
Điều chỉnh độ axit
187
576
Natri gluconat
Sodium Gluconate
Tạo phức kim loại
188
500ii
Natri hydro cacbonat
Sodium Hydrogen Carbonate
Điều chỉnh độ axit, chống đông vón, tạo xốp, ổn định
189
222
Natri hydro sulfit
Sodium Hydrogen Sulphite
Bảo quản, điều chỉnh độ axit, làm rắn chắc, ổn định,
chống oxy hoá, xử lý bột, tạo phức kim loại
190
524
Natri hydroxit
Sodium Hydroxide
Điều chỉnh độ axit
191
325
Natri lactat
Sodium Lactate
Điều chỉnh độ axit, chống oxy hoá, chất độn, nhũ hoá,
làm ẩm, ổn định, làm dày
192
223
Natri metabisulfit
Sodium Metabisulphite
Bảo quản, điều chỉnh độ axit, chống oxy hoá, làm rắn
chắc, ổn định, xử lý bột, tạo phức kim loại
193
541i
Natri nhôm phosphat-axit
Sodium Aluminium Phosphate-acidic
Điều chỉnh độ axit, tạo xốp, ổn định, làm dày, nhũ hoá
194
541ii
Natri nhôm phosphat-bazơ
Sodium Aluminium Phosphate-Basic
Điều chỉnh độ axit, tạo xốp, ổn định, làm dày, nhũ hoá
195
554
Natri nhôm silicat
Sodium Aluminosilicate
Chống đông vón
196
251
Natri nitrat
Sodium Nitrate
Bảo quản, ổn định màu
197
452i
Natri polyphosphat
Sodium Polyphosphate
Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón,
ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn
chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày
198
281
Natri propionat
Sodium Propionate
Bảo quản
199
201
Natri sorbat
Sodium Sorbate
Bảo quản, chống oxy hoá, ổn định
200
221
Natri sulfit
Sodium Sulphite
Bảo quản, điều chỉnh độ axit, làm rắn chắc, ổn định,
chống oxy hoá, xử lý bột, tạo phức kim loại
201
539
Natri thiosulphat
Sodium Thiosulphate
Bảo quản, điều chỉnh độ axit, làm rắn chắc, ổn định,
chống oxy hoá, xử lý bột, tạo phức kim loại
202
155
Nâu HT
Brown HT
Phẩm màu
203
523
Nhôm amoni sulphat
Aluminium Ammonium Sulphate
Làm rắn chắc, ổn định, tạo xốp
204
522
Nhôm kali sulphat
Aluminium Potassium Sulphate
Điều chỉnh độ axit, ổn định
205
521
Nhôm natri sulphat
Aluminium Sodium Sulphate
Làm rắn chắc
206
559
Nhôm silicat
Aluminium Silicate
Chống đông vón
207
520
Nhôm sulfat
Aluminium Sulphate
Làm rắn chắc
208
314
Nhựa cây Gaiac
Guaiac Resin
Chống oxy hoá
209
234
Nisin
Nisin
Bảo quản
210
387
Oxystearin
Oxystearin
Tạo phức kim loại, chống tạo bọt
211
1101ii
Papain
Papain
Enym, điều vị, xử lý bột, ổn định
212
440
Pectin
Pectins
Làm dày, nhũ hoá, ổn định
213
451ii
Pentakali triphosphat
Pentapotassium Triphosphate
Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón,
ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn
chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày
214
451i
Pentanatri triphosphat
Pentasodium Triphosphate
Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón,
ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn
chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày
215
900a
Polydimetyl siloxan
Polydimethylsiloxane
Chống tạo bọt, chống đông vón
216
1521
Polyetylen glycol
Polyethylene Glycol
Chống tạo bọt, điều vị, làm bóng
217
433
Polyoxyetylen (20) Sorbitan monooleat
Polyoxyethylene (20) Sorbitan Monooleate
Chống tạo bọt, nhũ hoá, ổn định, xử lý bột
218
1201
Polyvinylpyrolidon
Polyvinylpyrrolidone
Làm bóng, nhũ hoá, ổn định, làm dày
219
310
Propyl galat
Gallate, Propyl
Chống oxy hoá
220
216
Propyl p-Hydroxybenzoat
Propyl p-Hydroxybenzoate
Bảo quản
221
1520
Propylen glycol
Propylene Glycol
Chống tạo bọt, chống đông vón, nhũ hoá, xử lý bột, làm
ẩm, làm dày, ổn định
222
405
Propylen glycol alginat
Propylene Glycol Alginate
Làm dày, chất độn, nhũ hoá, ổn định
223
1101i
Proteaza
Protease ( A. oryzae var.)
Enym, làm bóng, xử lý bột, điều vị
224
954
Sacarin (và muối Na, K, Ca của nó)
Saccharin (And Na, K, Ca Salts)
Chất ngọt tổng hợp, điều vị
225
903
Sáp Carnauba
Carnauba Wax
Làm bóng, chống đông vón, chất độn
226
902
Sáp Candelila
Candelilla Wax
Làm bóng, chất độn
227
905cii
Sáp dầu
Paraffin Wax
Làm bóng, chất độn, chống tạo bọt
228
901
Sáp ong (trắng và vàng)
Beeswax, White And Yellow
Làm bóng, chất độn, ổn định
229
905ci
Sáp vi tinh thể
Microcrystalline Wax
Làm bóng
230
381
Sắt amoni xitrat
Ferric Ammonium Citrate
Chống đông vón
231
172ii
Sắt oxit, đỏ
Iron Oxide, Red
Phẩm màu
232
172i
Sắt oxit, đen
Iron Oxide, Black
Phẩm màu
233
172iii
Sắt oxit, vàng
Iron Oxide, Yellow
Phẩm màu
234
904
Senlac
Shellac
Làm bóng, chất độn
235
551
Silicon dioxit vô định hình
Silicon Dioxide, Amorphous
Chống đông vón
236
420
Sorbitol và siro sorbitol
Sorbitol and Sorbitol Syrup
Chất ngọt tổng hợp, chất độn, nhũ hoá, làm ẩm, tạo
phức kim loại, ổn định, làm dày
237
493
Sorbitan Monolaurat
Sorbitan Monolaurate
Nhũ hoá, ổn định
238
494
Sorbitan Monooleat
Sorbitan Monooleate
Nhũ hoá, ổn định
239
495
Sorbitan Monopalmitat
Sorbitan Monopalmitate
Nhũ hoá, ổn định
240
491
Sorbitan Monostearat
Sorbitan Monostearate
Nhũ hoá, ổn định
241
492
Sorbitan Tristearat
Sorbitan Tristearate
Nhũ hoá, ổn định
242
483
Stearyl tartrat
Stearyl Tartrate
Nhũ hoá, xử lý bột
243
484
Stearyl xitrat
Stearyl Citrate
Nhũ hóa
244
955
Sucraloza
Sucralose
Chất ngọt tổng hợp
245
474
Sucroglyxerit
Sucroglycerides
Nhũ hóa, ổn định, làm dày
246
444
Sucroza axetat isobutyrat
Sucrose Acetate Isobutyrate
Nhũ hoá
247
220
Sulphua dioxit
Sulphur Dioxide
Bảo quản, điều chỉnh độ axit, làm rắn chắc, ổn định,
chống oxy hoá, xử lý bột, tạo phức kim loại
248
319
Tert-Butylhydroquinon (TBHQ)
Tertiary Butylhydroquinone
Chống oxy hoá
249
450v
Tetrakali diphosphat
Tetrapotassium Diphosphate
Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón,
ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn
chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày
250
450iii
Tetranatri diphosphat
Tetrasodium Diphosphate
Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón,
ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn
chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày
251
406
Thạch trắng (Aga)
Agar
Làm dày, ổn định, nhũ hóa, chất độn
252
1403
Tinh bột đã khử màu
Bleached Starch
Chế phẩm tinh bột, chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày
253
1401
Tinh bột đã được xử lý bằng axit
Acid-Treated Starch
Chế phẩm tinh bột, chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày
254
1402
Tinh bột đã được xử lý bằng kiềm
Alkaline Treated Starch
Chế phẩm tinh bột, chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày
255
1404
Tinh bột xử lý oxi hóa
Oxidized Starch
Chế phẩm tinh bột, chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày
256
1405
Tinh bột, xử lý bằng enzim
Enzyme-Treated Starches
Chế phẩm tinh bột, chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày
257
171
Titan dioxit
Titanium Dioxide
Phẩm màu
258
341iii
Tricanxi orthophosphat
Tricalcium Orthophosphate
Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón,
ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn
chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày
259
340iii
Trikali orthophosphat
Tripotassium Orthophosphate
Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón,
ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn
chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày
260
332ii
Trikali xitrat
Tripotassium Citrate
Điều chỉnh độ axit, ổn định, chống oxy hoá, nhũ hoá,
tạo phức kim loại
261
343iii
Trimagie orthophosphat
Trimagnesium Orthophosphates
Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón,
ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn
chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày
262
450ii
Trinatri diphosphat
Trisodium Diphosphate
Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón,
ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn
chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày
263
339iii
Trinatri orthophosphat
Trisodium Orthophosphate
Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón,
ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn
chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày
264
331iii
Trinatri xitrat
Trisodium Citrate
Tạo phức kim loại, ổn định, điều chỉnh độ axit, chống
oxy hoá
265
100i
Vàng Curcumin (Vàng nghệ)
Curcumin
Phẩm màu
266
127
Vàng Erythrosin (Erythrosin)
Erythrosine
Phẩm màu
267
104
Vàng Quinolin
Quinoline Yellow
Phẩm màu
268
101i
Vàng Riboflavin (Riboflavin)
Riboflavin
Phẩm màu
269
110
Vàng Sunset FCF (Sunset Yellow FCF)
Sunset Yellow FCF
Phẩm màu
270
102
Vàng Tartrazin (Tartrazin)
Tartrazine
Phẩm màu
271
133
Xanh Brilliant FCF
Brilliant Blue FCF
Phẩm màu
272
143
Xanh lục bền (FCF)
Fast Green FCF
Phẩm màu
273
142
Xanh S
Green S
Phẩm màu
274
460i
Xenluloza vi tinh thể
Microcrystalline Cellulose
Chống đông vón, chất độn, nhũ hoá, tạo bọt, ổn định,
làm dày
Mục IV. GIỚI
HẠN TỐI ĐA CÁC CHẤT PHỤ GIA TRONG THỰC PHẨM
Số thứ tự phụ
gia 1
Tên tiếng Việt
:
Acesulfam kali
INS:
950
Tên tiếng Anh
:
Acesulfame
Potassium
ADI :
0-15
Chức năng
:
Chất ngọt tổng hợp,
điều vị
STT
Nhóm thực
phẩm
ML
Ghi chú
1
Đồ uống có sữa, có
hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua
uống, sữa đặc)
500
2
Sữa lên men và sữa
có chất rennet (nguyên chất) không kể đồ uống từ sữa
GMP
3
Thức ăn tráng miệng
có sữa (VD: kem, sữa lạnh, bánh putđing, sữa chua hoa quả hoặc có hương
liệu...)
1000
4
Quả thanh trùng
pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
500
5
Mứt, mứt cô đặc,
mứt hoa quả
1000
6
Hoa quả ngâm đường
500
7
Sản phẩm cacao, sô
cô la (VD: sô cô la sữa, sô cô la trắng)
1000
8
Kẹo cứng, kẹo mềm,
kẹo nuga...
3500
9
Kẹo cao su
5000
10
Sản phẩm dùng để
trang trí thực phẩm
500
11
Bánh nướng và các
sản phẩm bánh nướng thông thường
GMP
12
Bánh có sữa, trứng
1000
13
Nước chấm dạng sữa
(VD: nước sốt mayonne, nước sốt salát)
1000
14
Nước chấm không có
sữa (VD: tương cà chua, tương ớt, nước chấm có kem)
350
15
Nước quả ép thanh
trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
600
16
Nước rau ép thanh
trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
600
17
Nước giải khát có
hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng
khoáng cao và các loại nước uống khác
600
18
Cà phê, chè, nước
uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao
GMP
19
Rượu vang
350
Số thứ tự phụ
gia 2
Tên tiếng Việt
:
Alpha-Tocopherol
INS:
307
Tên tiếng Anh
:
Alpha-Tocopherol
ADI :
0,15-2
Chức năng
:
Chống oxy hoá
STT
Nhóm thực
phẩm
ML
Ghi chú
1
Sữa và đồ uống có sữa
200
2
Sữa lên men và sữa có chất rennet (nguyên chất) không
kể đồ uống từ sữa
200
3
Kem (nguyên chất) và các sản phẩm tương tự
200
4
Các sản phẩm tương tự sữa bột và bột kem
200
Số thứ tự phụ
gia 3
Tên tiếng Việt
:
Amidon axetat (este
hoá với Anhydrit axetic)
INS:
1420
Tên tiếng Anh
:
Starch acetate,
Esterified with Axetic anhydride
ADI :
CXĐ
Chức năng
:
Chế phẩm tinh bột,
chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày
STT
Nhóm thực
phẩm
ML
Ghi chú
1
Sữa lên men (nguyên kem), có xử lý nhiệt sau lên men
10000
2
Kem thanh trùng pasteur
GMP
3
Dầu và mỡ không chứa nước
GMP
4
Thủy sản, sản phẩm thủy sản xay nhỏ đông lạnh, kể cả
nhuyễn thể, giáp xác, da gai
GMP
41
5
Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng
50000
Số thứ tự phụ
gia 4
Tên tiếng Việt
:
Amidon axetat este
hoá với Vinyl axetat
INS:
1421
Tên tiếng Anh
:
Starch acetate,
Esterified with Vinyl Axetate
ADI :
CXĐ
Chức năng
:
Chế phẩm tinh bột,
chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày
STT
Nhóm thực
phẩm
ML
Ghi chú
1
Sữa lên men (nguyên kem), có xử lý nhiệt sau lên men
10000
2
Kem thanh trùng pasteur
GMP
3
Dầu và mỡ không chứa nước
GMP
4
Thủy sản, sản phẩm thủy sản xay nhỏ đông lạnh, kể cả
nhuyễn thể, giáp xác, da gai
GMP
41
5
Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng
50000
Số thứ tự phụ
gia 5
Tên tiếng Việt
:
Amidon
hyđroxypropyl
INS:
1440
Tên tiếng Anh
:
Hydroxypropyl
Starch
ADI :
CXĐ
Chức năng
:
Chế phẩm tinh bột,
chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày
STT
Nhóm thực
phẩm
ML
Ghi chú
1
Sữa bơ (nguyên kem)
GMP
2
Sữa lên men (nguyên kem), có xử lý nhiệt sau lên men
10000
3
Kem thanh trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT), kem tách
béo
GMP
4
Bơ và bơ cô đặc
GMP
52
5
Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ
GMP
6
Thủy sản, sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn
thể, giáp xác, da gai
GMP
7
Thủy sản, sản phẩm thủy sản đã xử lý nhiệt, kể cả
nhuyễn thể, giáp xác, da gai
GMP
8
Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men
hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
GMP
9
Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi
25000
10
Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng
60000
11
Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ
uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao
10000
Số thứ tự phụ
gia 6
Tên tiếng Việt
:
Amidon natri
octenyl suxinat
INS:
1450
Tên tiếng Anh
:
Starch Sodium
Octenyl Succinate
ADI :
CXĐ
Chức năng
:
Chế phẩm tinh bột,
nhũ hoá, ổn định, làm dày
STT
Nhóm thực
phẩm
ML
Ghi chú
1
Kem thanh trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT), kem tách
béo
GMP
2
Dầu và mỡ không chứa nước
GMP
3
Bơ và bơ cô đặc
GMP
52
4
Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng
50000
Số thứ tự
phụ gia 7
Tên tiếng Việt
:
Amoni alginat
INS:
403
Tên tiếng Anh
:
Ammonium Alginate
ADI :
CXĐ
Chức năng
:
Làm dày, nhũ hoá,
ổn định
STT
Nhóm thực
phẩm
ML
Ghi chú
1
Sữa lên men (nguyên kem), có xử lý nhiệt sau lên men
5000
2
Dầu và mỡ không chứa nước
5000
3
Thủy sản, sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn
thể, giáp xác, da gai
5000
4
Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi
300
5
Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng
5000
Số thứ tự
phụ gia 8
Tên tiếng Việt
:
Amoni cacbonat
INS:
503i
Tên tiếng Anh
:
Ammonium Carbonate
ADI :
CXĐ
Chức năng
:
Điều chỉnh độ axit,
ổn định, tạo xốp
STT
Nhóm thực
phẩm
ML
Ghi chú
1
Thủy sản, sản phẩm thủy sản xay nhỏ đông lạnh, kể cả
nhuyễn thể, giáp xác, da gai
GMP
2
Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng
GMP
Số thứ tự
phụ gia 9
Tên tiếng Việt
:
Amoni hydro
cacbonat
INS:
503ii
Tên tiếng Anh
:
Ammonium Hydrogen
Carbonate
ADI :
CXĐ
Chức năng
:
Điều chỉnh độ axit,
ổn định, tạo xốp
STT
Nhóm thực
phẩm
ML
Ghi chú
1
Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng
GMP
Số thứ tự
phụ gia 10
Tên tiếng Việt
:
Amoni polyphosphat
INS:
452v
Tên tiếng Anh
:
Ammonium
Polyphosphates
MTDI :
70
Chức năng
:
Điều chỉnh độ axit,
bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim
loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày
STT
Nhóm thực
phẩm
ML
Ghi chú
1
Sữa và sữa bơ
440
2
Đồ uống có sữa, có hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô
cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, sữa đặc)
660
3
Kem (nguyên chất) và các sản phẩm tương tự
1100
4
Các sản phẩm tương tự phomát
6600
5
Mỡ và dầu thực vật
110
6
Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và dầu động vật khác
110
7
Bơ và bơ cô đặc
440
8
Margarin và các sản phẩm tương tự (VD: hỗn hợp
Margarin và bơ)
110
9
Quả ngâm dấm, dầu, nước muối
240
10
Quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
200
11
Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả
275
12
Hoa quả ngâm đường
10
13
Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga...
1300
14
Kẹo cao su
22000
15
Bột và tinh bột
9980
16
Các loại bánh nướng
9300
17
Các loại bánh mì
9300
18
Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi
1100
19
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng
hoặc cắt nhỏ đã xử lý nhiệt
1540
20
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú đông lạnh
nguyên miếng hoặc cắt nhỏ
1100
21
Cá tươi
GMP
22
Nhuyễn thể, giáp xác, da gai tươi
2200
23
Các sản phẩm cá, động vật nhuyễn thể, giáp xác, da gai
xay nhỏ đông lạnh
1100
24
Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men
hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
GMP
25
Trứng muối và trứng đóng hộp
220
26
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối)
4400
27
Viên xúp và nước thịt đóng hộp, đóng chai và đông lạnh
ăn ngay
4600
28
Nước chấm và các sản phẩm tương tự
8000
29
Nước rau, quả ép
2500
30
Necta rau quả
2500
31
Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống
dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống
khác
12000
32
Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ
uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao
440
33
Bia và nước giải khát chế biến từ mạch nha
12000
34
Rượu trái cây
220
35
Snack được chế biến từ ngũ cốc
1300
Số thứ tự
phụ gia 11
Tên tiếng Việt
:
Amylaza (các loại)
INS:
1100
Tên tiếng Anh
:
Amylases
ADI :
CQĐ
Chức năng
:
Enzym, xử lý bột
STT
Nhóm thực
phẩm
ML
Ghi chú
1
Rượu vang
GMP
2
Bột và tinh bột
GMP
3
Các loại bánh mì
GMP
4
Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống
dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống
khác
200
Số thứ tự
phụ gia 12
Tên tiếng Việt
:
Ascorbyl palmitat
INS:
304
Tên tiếng Anh
:
Ascorbyl Palmitate
ADI :
0-1,25
Chức năng
:
Chống oxy hoá
STT
Nhóm thực
phẩm
ML
Ghi chú
1
Sữa bột, bột kem (nguyên chất)
500
2
Các sản phẩm tương tự sữa bột và bột kem
80
10
3
Phomát chín hoàn toàn (kể cả bề mặt)
500
10
4
Thức ăn tráng miệng có sữa (VD: kem, sữa lạnh, bánh
putđing, sữa chua hoa quả hoặc có hương liệu...)
500
2,10
5
Dầu bơ, váng sữa
500
10
6
Mỡ và dầu thực vật
400
10
7
Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và dầu động vật khác
400
10
8
Các loại kẹo
500
10,15
9
Các loại bánh nướng
1000
10
10
Thủy sản, sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn
thể, giáp xác, da gai
1000
10
11
Thủy sản, sản phẩm thủy sản xay nhỏ đông lạnh, kể cả
nhuyễn thể, giáp xác, da gai
1000
10
12
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối)
500
10
13
Nước chấm không có sữa (VD: tương cà chua, tương ớt,
nước chấm có kem)
200
10
14
Nước chấm dạng sữa (VD: nước sốt mayonne, nước sốt
salát)
500
10,15
15
Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi
50
10
16
Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng
1000
10
17
Snack được chế biến từ ngũ cốc
200
10
18
Snack được chế biến từ hạt có dầu
200
20
Số thứ tự
phụ gia 13
Tên tiếng Việt
:
Ascorbyl stearat
INS:
305
Tên tiếng Anh
:
Ascorbyl Stearate
ADI :
0-1,25
Chức năng
:
Chống oxy hoá
STT
Nhóm thực
phẩm
ML
Ghi chú
1
Các sản phẩm tương tự sữa bột và bột kem
80
2
Phomát chín hoàn toàn (kể cả bề mặt)
500
3
Thức ăn tráng miệng có sữa (VD: kem, sữa lạnh, bánh
putđing, sữa chua hoa quả hoặc có hương liệu...)
500
4
Dầu bơ, váng sữa
500
5
Mỡ và dầu thực vật
400
6
Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và dầu động vật khác
400
7
Các loại kẹo
500
8
Các loại bánh nướng
1000
9
Thủy sản, sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn
thể, giáp xác, da gai
1000
10
Thủy sản, sản phẩm thủy sản xay nhỏ đông lạnh, kể cả
nhuyễn thể, giáp xác, da gai
1000
11
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối)
500
12
Nước chấm không có sữa (VD: tương cà chua, tương ớt,
nước chấm có kem)
200
13
Nước chấm dạng sữa (VD: nước sốt mayonne, nước sốt
salát)
500
14
Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi
50
15
Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng
1000
16
Snack được chế biến từ ngũ cốc
200
17
Snack được chế biến từ hạt có dầu
200
Số thứ tự
phụ gia 14
Tên tiếng Việt
:
Aspartam
INS:
951
Tên tiếng Anh
:
Aspartame
ADI :
0-40
Chức năng
:
Chất ngọt tổng hợp,
điều vị
STT
Nhóm thực
phẩm
ML
Ghi chú
1
Đồ uống có sữa, có hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô
cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, sữa đặc)
600
2
Quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
1000
3
Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả
1000
4
Hoa quả ngâm đường
2000
5
Rau thanh trùng pasteur đóng hộp, đóng chai hoặc đóng
túi
1000
6
Bột nhão từ cacao
3000
7
Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga...
10000
8
Kẹo cao su
10000
9
Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm
5000
10
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối)
2000
11
Nước rau, quả ép
2000
12
Necta rau quả
2000
13
Bia và nước giải khát chế biến từ mạch nha
600
85
14
Rượu vang
600
85
Số thứ tự
phụ gia 15
Tên tiếng Việt
:
Axit adipic
INS:
355
Tên tiếng Anh
:
Adipic Acid
ADI :
0-5
Chức năng
:
Điều chỉnh độ axit,
tạo xốp, làm rắn chắc
STT
Nhóm thực
phẩm
ML
Ghi chú
1
Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga...
GMP
2
Nước giải khát có ga
1000
3
Nước giải khát không ga
1000
4
Bia và nước giải khát chế biến từ mạch nha
GMP
Số thứ tự
phụ gia 16
Tên tiếng Việt
:
Axit alginic
INS:
400
Tên tiếng Anh
:
Alginic Acid
ADI :
CXĐ
Chức năng
:
Làm dày, nhũ hóa,
chất độn, ổn định
STT
Nhóm thực
phẩm
ML
Ghi chú
1
Sữa lên men (nguyên kem), có xử lý nhiệt sau lên men
5000
2
Dầu và mỡ không chứa nước
GMP
3
Nhũ tương có lượng mỡ trên 80%
GMP
52
4
Thủy sản, sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn
thể, giáp xác, da gai
5000
5
Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi
300
Số thứ tự
phụ gia 17
Tên tiếng Việt
:
Axit ascorbic (L-)
INS:
300
Tên tiếng Anh
:
Ascorbic Acid (L-)
ADI :
CXĐ
Chức năng
:
Chống oxy hoá, ổn
định màu
STT
Nhóm thực
phẩm
ML
Ghi chú
1
Sữa bột, bột kem (nguyên chất)
500
2
Dầu và mỡ không chứa nước
200
3
Bơ và bơ cô đặc
GMP
52
4
Rau, củ đông lạnh
100
5
Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi
2000
6
Thủy sản, sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn
thể, giáp xác, da gai
400
7
Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi
50
8
Nước quả ép thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng
chai
540
9
Necta quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
400
10
Rượu vang
200
Số thứ tự
phụ gia 18
Tên tiếng Việt
:
Axit axetic băng
INS:
260
Tên tiếng Anh
:
Acetic Acid,
Glacial
ADI :
CXĐ
Chức năng
:
Bảo quản, điều
chỉnh độ axit
STT
Nhóm thực
phẩm
ML
Ghi chú
1
Dầu và mỡ không chứa nước
5000
2
Rau, củ đông lạnh
GMP
3
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối)
GMP
4
Men và các sản phẩm tương tự
GMP
Số thứ tự
phụ gia 19
Tên tiếng Việt
:
Axit benzoic
INS:
210
Tên tiếng Anh
:
Benzoic Acid
ADI :
0-5
Chức năng
:
Bảo quản
STT
Nhóm thực
phẩm
ML
Ghi chú
1
Sữa lên men (nguyên kem), có xử lý nhiệt sau lên men
50
12,13
2
Quả ngâm dấm, dầu, nước muối
1000
3
Hoa quả ngâm đường
1000
4
Rau, củ ngâm dấm, dầu, nước muối
2000
5
Rau thanh trùng pasteur đóng hộp, đóng chai hoặc đóng
túi
1000
6
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng
hoặc cắt nhỏ đã xử lý nhiệt
1000
7
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú ướp muối, sấy
khô, xay nhỏ chưa xử lý nhiệt
1000
8
Thủy sản, sản phẩm thủy sản sơ chế, kể cả nhuyễn thể,
giáp xác, da gai
2000
9
Thủy sản, sản phẩm thủy sản ngâm dấm, kể cả nhuyễn
thể, giáp xác, da gai
2000
10
Viên xúp và nước thịt
1000
11
Nước chấm và các sản phẩm tương tự
1000
12
Necta quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
2000
13
Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống
dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống
khác
1000
14
Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ
uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao
600
15
Rượu vang
100
Số thứ tự
phụ gia 20
Tên tiếng Việt
:
Axit erythorbic
(Axit Isoascorbic)
INS:
315
Tên tiếng Anh
:
Erythorbic Acid
(Isoascorbic Acid)
ADI :
CXĐ
Chức năng
:
Chống oxy hoá
STT
Nhóm thực
phẩm
ML
Ghi chú
1
Dầu và mỡ không chứa nước
100
2
Bơ và bơ cô đặc
100
52
3
Quả tươi
GMP
4
Rau, củ đông lạnh
GMP
5
Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc
cắt nhỏ
500
6
Thủy sản tươi, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai tươi
GMP
7
Thủy sản, sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn
thể, giáp xác, da gai
1500
8
Thủy sản, sản phẩm thủy sản xay nhỏ đông lạnh, kể cả
nhuyễn thể, giáp xác, da gai
GMP
15
9
Nước quả ép thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng
chai
GMP
10
Necta quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
GMP
11
Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ
uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao
GMP
12
Rượu vang
GMP
Số thứ tự
phụ gia 21
Tên tiếng Việt
:
Axit fumaric
INS:
297
Tên tiếng Anh
:
Fumaric Acid
ADI :
CXĐ
Chức năng
:
Điều chỉnh độ axit,
ổn định
STT
Nhóm thực
phẩm
ML
Ghi chú
1
Sữa lên men (nguyên kem)
GMP
2
Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ
uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao
1000
2
3
Rượu vang
3000
Số thứ tự
phụ gia 22
Tên tiếng Việt
:
Axit glutamic
(L(+)-)
INS:
620
Tên tiếng Anh
:
Glutamic Acid
(L(+)-)
ADI :
CXĐ
Chức năng
:
Điều vị
STT
Nhóm thực
phẩm
ML
Ghi chú
1
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối)
GMP
51
Số thứ tự
phụ gia 23
Tên tiếng Việt
:
Axit guanylic
INS:
626
Tên tiếng Anh
:
Guanylic Acid
ADI :
CXĐ
Chức năng
:
Điều vị
STT
Nhóm thực
phẩm
ML
Ghi chú
1
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối)
GMP
51
Số thứ tự
phụ gia 24
Tên tiếng Việt
:
Axit inosinic
INS:
630
Tên tiếng Anh
:
Inosinic Acid
ADI :
CXĐ
Chức năng
:
Điều vị
STT
Nhóm thực
phẩm
ML
Ghi chú
1
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối)
GMP
51
Số thứ tự
phụ gia 25
Tên tiếng Việt
:
Axit lactic (L-, D-
và DL-)
INS:
270
Tên tiếng Anh
:
Lactic Acid (L-, D-
and DL-)
ADI :
CXĐ
Chức năng
:
Điều chỉnh độ axit
STT
Nhóm thực
phẩm
ML
Ghi chú
1
Sữa lên men (nguyên kem)
GMP
2
Dầu và mỡ không chứa nước
GMP
3
Bơ và bơ cô đặc
GMP
52
4
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối)
GMP
51
5
Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi
GMP
6
Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng
15000
7
Rượu vang
GMP
Số thứ tự
phụ gia 26
Tên tiếng Việt
:
Axit malic
INS:
296
Tên tiếng Anh
:
Malic Acid (DL-)
ADI :
CXĐ
Chức năng
:
Điều chỉnh độ axit,
tạo phức kim loại
STT
Nhóm thực
phẩm
ML
Ghi chú
1.
Sữa lên men (nguyên kem)
GMP
Số thứ tự
phụ gia 27
Tên tiếng Việt
:
Axit
orthophosphoric
INS:
338
Tên tiếng Anh
:
Orthophosphoric
Acid
MTDI :
70
Chức năng
:
Điều chỉnh độ axit,
bảo quản, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, chống đông vón, ổn định màu, nhũ
hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày
STT
Nhóm thực
phẩm
ML
Ghi chú
1
Sữa và sữa bơ
440
2
Đồ uống có sữa, có hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô
cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, sữa đặc)
660
3
Kem (nguyên chất) và các sản phẩm tương tự
1100
4
Các sản phẩm tương tự phomát
6600
5
Mỡ và dầu thực vật
110
6
Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và dầu động vật khác
110
7
Bơ và bơ cô đặc
440
8
Margarin và các sản phẩm tương tự (VD: hỗn hợp
Margarin và bơ)
110
9
Quả ngâm dấm, dầu, nước muối
240
10
Quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
200
11
Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả
275
12
Hoa quả ngâm đường
10
13
Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga...
1300
14
Kẹo cao su
22000
15
Bột và tinh bột
9980
16
Các loại bánh nướng
9300
17
Các loại bánh mì
9300
18
Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi
1100
19
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng
hoặc cắt nhỏ đã xử lý nhiệt
1540
20
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú đông lạnh
nguyên miếng hoặc cắt nhỏ
1100
21
Cá tươi
GMP
22
Nhuyễn thể, giáp xác, da gai tươi
2200
23
Các sản phẩm cá, động vật nhuyễn thể, giáp xác, da gai
xay nhỏ đông lạnh
1100
24
Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men
hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
GMP
25
Thủy sản, sản phẩm thủy sản được chế biến dạng lên
men, đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
5000
26
Trứng muối và trứng đóng hộp
220
27
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối)
4400
28
Viên xúp và nước thịt đóng hộp, đóng chai và đông lạnh
ăn ngay
4600
29
Nước chấm và các sản phẩm tương tự
8000
30
Nước rau, quả ép
2500
31
Necta rau quả
2500
32
Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống
dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống
khác
12000
33
Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ
uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao
440
34
Bia và nước giải khát chế biến từ mạch nha
12000
35
Rượu trái cây
220
36
Snack được chế biến từ ngũ cốc
1300
Số thứ tự
phụ gia 28
Tên tiếng Việt
:
Axit propionic
INS:
280
Tên tiếng Anh
:
Propionic Acid
ADI :
CXĐ
Chức năng
:
Bảo quản
STT
Nhóm thực
phẩm
ML
Ghi chú
1
Phomát đã chế biến
3000
2
Các loại bánh nướng
2000
Số thứ tự
phụ gia 29
Tên tiếng Việt
:
Axit sorbic
INS:
200
Tên tiếng Anh
:
Sorbic Acid
ADI :
0-25
Chức năng
:
Bảo quản, chống oxy
hoá, ổn định
STT
Nhóm thực
phẩm
ML
Ghi chú
1
Sữa và sữa bơ
1000
2
Đồ uống có sữa, có hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô
cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, sữa đặc)
300
3
Sữa lên men (nguyên kem)
300
4
Các loại phomát
3000
5
Quả đông lạnh
1000
6
Quả ngâm dấm, dầu, nước muối
2000
7
Quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
1000
8
Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả
500
9
Hoa quả ngâm đường
1000
10
Sản phẩm cacao, sô cô la (VD: sô cô la sữa, sô cô la
trắng)
1000
11
Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga...
2000
12
Kẹo cao su
1500
13
Các loại bánh nướng
2000
14
Thủy sản, sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn
thể, giáp xác, da gai
2000
15
Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men
hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
2000
16
Đường trắng và đường vàng dạng: saccaroza, fructoza,
glucoza, xyloza
1000
17
Dấm
1000
18
Viên xúp và nước thịt
1000
19
Nước chấm và các sản phẩm tương tự
2000
20
Nước quả cô đặc (dạng lỏng hoặc dạng rắn)
1000
21
Necta quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
2000
22
Nước giải khát có ga
1000
23
Nước giải khát không ga
1000
24
Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ
uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao
1000
25
Bia và nước giải khát chế biến từ mạch nha
500
26
Rượu trái cây
1000
27
Snack được chế biến từ ngũ cốc
1000
Số thứ tự
phụ gia 30
Tên tiếng Việt
:
Axit tartric
INS:
334
Tên tiếng Anh
:
Tartaric Acid (L
(+)-)
ADI :
0-30
Chức năng
:
Bảo quản, điều
chỉnh độ axit, chống đông vón, chống oxy hoá, chất độn, ổn định, làm dày, nhũ
hoá, xử lý bột, làm ẩm, tạo xốp, tạo phức kim loại
STT
Nhóm thực
phẩm
ML
Ghi chú
1
Sữa lên men (nguyên kem)
GMP
2
Các sản phẩm tương tự phomát
GMP
3
Dầu, mỡ và mỡ thể nhũ tương (dạng nước trong dầu)
GMP
4
Bơ và bơ cô đặc
GMP
5
Margarin và các sản phẩm tương tự (VD: hỗn hợp
Margarin và bơ)
100
6
Quả đông lạnh
1300
7
Quả ngâm dấm, dầu, nước muối
1300
8
Quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
1300
9
Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả
3000
10
Hoa quả ngâm đường
1300
11
Rau, củ ngâm dấm, dầu, nước muối
15000
12
Cacao, sô cô la và các sản phẩm tương tự
10000
13
Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga...
20000
14
Kẹo cao su
30000
15
Các loại bánh nướng
10000
16
Thịt và sản phẩm thịt bao gồm thịt gia cầm và thịt thú
GMP
17
Thức ăn tráng miệng từ trứng (VD: món sữa trứng)
2000
18
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối)
7500
19
Viên xúp và nước thịt
5000
20
Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng
5000
21
Nước rau, quả ép
4000
22
Necta rau quả
1000
23
Necta quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
3000
24
Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống
dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống
khác
3000
25
Bia và nước giải khát chế biến từ mạch nha
2000
26
Rượu trái cây
GMP
Số thứ tự
phụ gia 31
Tên tiếng Việt
:
Axit xitric
INS:
330
Tên tiếng Anh
:
Citric Acid
ADI :
CXĐ
Chức năng
:
Điều chỉnh độ axit,
chống oxy hóa, tạo phức kim loại
STT
Nhóm thực
phẩm
ML
Ghi chú
1
Sữa lên men (nguyên kem)
1500
2
Sữa lên men (nguyên kem), có xử lý nhiệt sau lên men
GMP
3
Dầu và mỡ không chứa nước
100
4
Bơ và bơ cô đặc
GMP
5
Rau, củ đông lạnh
GMP
6
Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc
cắt nhỏ
2000
7
Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ
100
8
Thủy sản tươi, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai tươi
GMP
9
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối)
GMP
10
Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi
GMP
11
Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng
GMP
12
Nước uống không cồn
GMP
13
Nước quả cô đặc (dạng lỏng hoặc dạng rắn)
GMP
14
Necta quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
GMP
15
Rượu vang
700
Số thứ tự
phụ gia 32
Tên tiếng Việt
:
Azodicacbonamit
INS:
927a
Tên tiếng Anh
:
Azodicarbonamide
ADI :
0-45
Chức năng
:
Xử lý bột
STT
Nhóm thực
phẩm
ML
Ghi chú
1.
Bột và tinh bột
45
Số thứ tự
phụ gia 33
Tên tiếng Việt
:
Beta-Apo-Carotenal (*)
INS:
160e
Tên tiếng Anh
:
Beta-Apo-Carotenal
ADI :
0-5
Chức năng
:
Phẩm màu
STT
Nhóm thực
phẩm
ML
Ghi chú
1
Thức ăn tráng miệng có sữa (VD: kem, sữa lạnh, bánh
putđing, sữa chua hoa quả hoặc có hương liệu...)
200
2
Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả
500
3
Sữa lên men (nguyên kem), không xử lý nhiệt sau lên
men
100
4
Các sản phẩm tương tự phomát
GMP
5
Bơ và bơ cô đặc
100
6
Margarin và các sản phẩm tương tự (VD: hỗn hợp
Margarin và bơ)
1000
7
Dầu và mỡ không chứa nước
25
Chú thích (*)
Loại chất màu
:
Phẩm màu tổng hợp
Chỉ số màu
:
CI (1975) No. 40820
Nhóm
chất màu
:
Họ caroten
Tên khác
:
CI Food Orange 6.
Số thứ tự
phụ gia 34
Tên tiếng Việt
:
Beta - caroten tổng
hợp (*)
INS:
160ai
Tên tiếng Anh
:
Beta - Carotene
(Synthetic)
ADI :
0-5
Chức năng
:
Phẩm màu
STT
Nhóm thực
phẩm
ML
Ghi chú
1
Thức ăn tráng miệng có sữa (VD: kem, sữa lạnh, bánh
putđing, sữa chua hoa quả hoặc có hương liệu...)
200
2
Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả
500
3
Sữa lên men (nguyên kem), không xử lý nhiệt sau lên
men
100
4
Các sản phẩm tương tự phomát
GMP
5
Bơ và bơ cô đặc
100
6
Margarin và các sản phẩm tương tự (VD: hỗn hợp
Margarin và bơ)
1000
7
Dầu và mỡ không chứa nước
25
Chú thích (*)
Loại chất màu
:
Phẩm màu tổng hợp
Chỉ số màu
:
CI (1975) No. 40800
Nhóm
chất màu
:
Họ caroten
Tên khác
:
CI Food Orange 5.
Số thứ tự
phụ gia 35
Tên tiếng Việt
:
Bột talc
INS:
553iii
Tên tiếng Anh
:
Talc
ADI :
CXĐ
Chức năng
:
Chống đông vón
STT
Nhóm thực
phẩm
ML
Ghi chú
1
Gạo, gạo tấm
GMP
2
Muối
20000
3
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối)
10000
Số thứ tự
phụ gia 36
Tên tiếng Việt
:
Bromelain
INS:
1101iii
Tên tiếng Anh
:
Bromelain
ADI :
CXĐ
Chức năng
:
Enzym, điều vị, ổn
định, làm dày
STT
Nhóm thực
phẩm
ML
Ghi chú
1
Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc
cắt nhỏ
GMP
2
Rượu vang
GMP
Số thứ tự
phụ gia 37
Tên tiếng Việt
:
Butylat hydroxy
anisol (BHA)
INS:
320
Tên tiếng Anh
:
Butylated
Hydroxyanisole
ADI :
0-0,5
Chức năng
:
Chống oxy hoá
STT
Nhóm thực
phẩm
ML
Ghi chú
1
Sữa bột, bột kem (nguyên chất)
200
2
Các sản phẩm tương tự sữa bột và bột kem
100
3
Thức ăn tráng miệng có sữa (VD: kem, sữa lạnh, bánh
putđing, sữa chua hoa quả hoặc có hương liệu...)
2
4
Dầu và mỡ không chứa nước
200
15
5
Mỡ thể nhũ tương
200
6
Quả khô
100
7
Hoa quả ngâm đường
32
8
Sản phẩm cacao, sô cô la (VD: sô cô la sữa, sô cô la
trắng)
90
2
9
Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga...
100
10
Kẹo cao su
750
11
Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm
90
12
Các loại bánh nướng
200
13
Bánh có sữa, trứng
25
14
Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi
100
15
Thủy sản, sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn
thể, giáp xác, da gai
1000
16
Thủy sản, sản phẩm thủy sản xay nhỏ đông lạnh, kể cả
nhuyễn thể, giáp xác, da gai
200
17
Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men
hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
200
18
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối)
200
15
19
Nước chấm và các sản phẩm tương tự
200
15
20
Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống
dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống
khác
1000
15
21
Snack được chế biến từ ngũ cốc
200
15
Số thứ tự
phụ gia 38
Tên tiếng Việt
:
Butylat hydroxy
toluen (BHT)
INS:
321
Tên tiếng Anh
:
Butylated
Hydroxytoluene
ADI :
0-0,3
Chức năng
:
Chống oxy hoá
STT
Nhóm thực
phẩm
ML
Ghi chú
1
Sữa bột, bột kèm kem
100
2
Thức ăn tráng miệng có sữa (VD: kem, sữa lạnh, bánh
putđing, sữa chua hoa quả hoặc có hương liệu...)
90
2
3
Dầu và mỡ không chứa nước
200
15
4
Margarin và các sản phẩm tương tự (VD: hỗn hợp
Margarin và bơ)
500
5
Quả khô
100
6
Các sản phẩm khác từ quả
100
7
Cacao, sô cô la và các sản phẩm tương tự
200
15
8
Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga...
200
15
9
Kẹo cao su
750
10
Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm
200
15
11
Thức ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc (VD: bánh putđing
gạo, bánh putđing từ bột sắn...)
90
2
12
Các loại bánh nướng
200
15
13
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ
100
15
14
Thủy sản, sản phẩm thủy sản xay nhỏ đông lạnh, kể cả
nhuyễn thể, giáp xác, da gai
200
15
15
Thủy sản, sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn
thể, giáp xác, da gai
1000
16
Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men
hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
200
17
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối)
200
18
Viên xúp và nước thịt
100
19
Nước chấm và các sản phẩm tương tự
100
20
Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống
dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống
khác
1000
15
Số thứ tự
phụ gia 39
Tên tiếng Việt
:
Canthaxanthin (*)
INS:
161g
Tên tiếng Anh
:
Canthaxanthine
ADI :
0-0,03
Chức năng
:
Phẩm màu
STT
Nhóm thực
phẩm
ML
Ghi chú
1
Đồ uống có sữa, có hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô
cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, sữa đặc)
GMP
2
Các loại phomát
GMP
3
Thức ăn tráng miệng có sữa (VD: kem, sữa lạnh, bánh
putđing, sữa chua hoa quả hoặc có hương liệu...)
GMP
4
Dầu, mỡ và mỡ thể nhũ tương (dạng nước trong dầu)
GMP
5
Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả
200
6
Quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
GMP
7
Rau, củ khô
8,2
8
Cacao, sô cô la và các sản phẩm tương tự
GMP
9
Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga...
50
10
Kẹo cao su
300
11
Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm
GMP
12
Thức ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc (VD: bánh putđing
gạo, bánh putđing từ bột sắn...)
GMP
13
Các loại bánh nướng
GMP
14
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú ướp muối, xay
nhỏ chưa xử lý nhiệt
1000
15
Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men
hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
GMP
16
Thủy sản, sản phẩm thủy sản chế biến dạng lên men,
đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
100
17
Đường trắng và đường vàng dạng: saccaroza, fructoza,
glucoza, xyloza
GMP
18
Nước chấm và các sản phẩm tương tự
100
19
Nước quả ép thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng
chai
5
20
Necta quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
5
21
Nước giải khát có ga
GMP
22
Nước giải khát không ga
5
23
Bia và nước giải khát chế biến từ mạch nha
5
24
Rượu vang
5
25
Snack được chế biến từ ngũ cốc
GMP
Chú thích (*)
Loại chất màu
:
Phẩm màu tự nhiên
Chỉ số màu
:
CI (1975) No. 40850
Nhóm
chất màu
:
Họ caroten
Tên khác
:
CI Food Orange 8.
Số thứ tự
phụ gia 40
Tên tiếng Việt
:
Canxi alginat
INS:
404
Tên tiếng Anh
:
Calcium Alginate
ADI :
CXĐ
Chức năng
:
Làm dày, ổn định,
nhũ hóa, chống tạo bọt
STT
Nhóm thực
phẩm
ML
Ghi chú
1
Sữa bơ (nguyên kem)
6000
2
Sữa lên men (nguyên kem), có xử lý nhiệt sau lên men
5000
3
Dầu và mỡ không chứa nước
5000
4
Rau củ đã xử lý bề mặt
GMP
5
Thủy sản, sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn
thể, giáp xác, da gai
5000
6
Sản phẩm trứng đông lạnh
6000
7
Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi
300
8
Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng
5000
9
Rượu vang
4000
Số thứ tự
phụ gia 41
Tên tiếng Việt
:
Canxi ascorbat
INS:
302
Tên tiếng Anh
:
Calcium Ascorbate
ADI :
CXĐ
Chức năng
:
Chống oxy hoá
STT
Nhóm thực
phẩm
ML
Ghi chú
1
Dầu và mỡ không chứa nước
GMP
2
Bơ và bơ cô đặc
GMP
52
3
Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ
GMP
4
Thủy sản, sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn
thể, giáp xác, da gai
400
5
Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi
50
6
Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng
3000
7
Nước quả cô đặc (dạng lỏng hoặc dạng rắn)
300
8
Necta quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
GMP
9
Rượu vang
GMP
Số thứ tự
phụ gia 42
Tên tiếng Việt
:
Canxi axetat
INS:
263
Tên tiếng Anh
:
Calcium Acetate
ADI :
CXĐ
Chức năng
:
Bảo quản, điều
chỉnh độ axit, ổn định, làm dày
STT
Nhóm thực
phẩm
ML
Ghi chú
1
Đường trắng và đường vàng dạng: saccaroza, fructoza,
glucoza, xyloza
1500
2
Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng
GMP
Số thứ tự
phụ gia 43
Tên tiếng Việt
:
Canxi benzoat
INS:
213
Tên tiếng Anh
:
Calcium Benzoate
ADI :
0-5
Chức năng
:
Bảo quản
STT
Nhóm thực
phẩm
ML
Ghi chú
1
Sữa lên men (nguyên kem), có xử lý nhiệt sau lên men
50
12
2
Quả ngâm dấm, dầu, nước muối
1000
3
Hoa quả ngâm đường
1000
4
Rau, củ ngâm dấm, dầu, nước muối
2000
5
Rau thanh trùng pasteur đóng hộp, đóng chai hoặc đóng
túi
1000
6
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng
hoặc cắt nhỏ đã xử lý nhiệt
1000
7
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú ướp muối, sấy
khô, xay nhỏ chưa xử lý nhiệt
1000
8
Thủy sản, sản phẩm thủy sản sơ chế, kể cả nhuyễn thể,
giáp xác, da gai
2000
9
Thủy sản, sản phẩm thủy sản ngâm dấm, kể cả nhuyễn
thể, giáp xác, da gai
2000
10
Viên xúp và nước thịt
1000
11
Nước chấm và các sản phẩm tương tự
1000
12
Necta quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
2000
13
Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống
dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống
khác
1000
14
Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ
uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao
600
15
Rượu vang
100
Số thứ tự
phụ gia 44
Tên tiếng Việt
:
Canxi cacbonat
INS:
170i
Tên tiếng Anh
:
Calcium Carbonate
ADI :
CXĐ
Chức năng
:
Điều chỉnh độ axit,
nhũ hoá, chống đông vón, ổn định
STT
Nhóm thực
phẩm
ML
Ghi chú
1
Kem thanh trùng pasteur
2000
2
Kem thanh trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT), kem tách
béo
5000
3
Kem thanh trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT), kem tách
béo
10000
4
Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ
1500
5
Thủy sản, sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn
thể, giáp xác, da gai
GMP
95
6
Thủy sản, sản phẩm thủy sản xay nhỏ đông lạnh, kể cả
nhuyễn thể, giáp xác, da gai
GMP
16
7
Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men
hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
GMP
8
Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi
GMP
9
Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng
GMP
10
Nước quả ép thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng
chai
GMP
11
Rượu vang
3500
Số thứ tự
phụ gia 45
Tên tiếng Việt
:
Canxi clorua
INS:
509
Tên tiếng Anh
:
Calcium Chloride
ADI :
CXĐ
Chức năng
:
Làm dày, làm rắn
chắc, ổn định
STT
Nhóm thực
phẩm
ML
Ghi chú
1
Kem thanh trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT), kem tách
béo
2000
2
Sữa lên men (nguyên kem), không xử lý nhiệt sau lên
men
2000
3
Sữa bột, bột kem (nguyên chất)
GMP
4
Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc
cắt nhỏ
15000
5
Nước quả ép thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng
chai
2000
6
Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ
uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao
3200
Số thứ tự
phụ gia 46
Tên tiếng Việt
:
Canxi dihydro
diphosphat
INS:
450vii
Tên tiếng Anh
:
Calcium Dihydrogen
Diphosphate
MTDI :
70
Chức năng
:
Làm ẩm, điều chỉnh
độ axit
STT
Nhóm thực
phẩm
ML
Ghi chú
1.
Thịt và sản phẩm thịt bao gồm thịt gia cầm và thịt thú
5000
Số thứ tự
phụ gia 47
Tên tiếng Việt
:
Canxi dinatri
etylen-diamin-tetra-axetat
INS:
385
Tên tiếng Anh
:
Calcium Disodium
Ethylene-Diamine-Tetra-Acetate
ADI :
0-2,5
Chức năng
:
Chống oxy hóa, bảo
quản, tạo phức kim loại
STT
Nhóm thực
phẩm
ML
Ghi chú
1
Margarin và các sản phẩm tương tự (VD: hỗn hợp
Margarin và bơ)
75
2
Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả
130
3
Các sản phẩm khác từ quả
100
4
Rau, củ ngâm dấm, dầu, nước muối
250
21
5
Sản phẩm rau, củ, quả lên men
250
21
6
Bột nhão từ cacao
50
21
7
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ và đã
xử lý nhiệt
35
21
8
Thủy sản, sản phẩm thủy sản xay nhỏ đông lạnh, kể cả
nhuyễn thể, giáp xác, da gai
75
21
9
Thủy sản, sản phẩm thủy sản ngâm dấm, kể cả nhuyễn
thể, giáp xác, da gai
250
21
10
Thủy sản, sản phẩm thủy sản được chế biến dạng lên
men, đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
75
11
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối)
70
21
12
Nước chấm không có sữa (VD: tương cà chua, tương ớt,
nước chấm có kem)
75
21
13
Nước giải khát có ga
200
21
14
Nước giải khát không ga
200
21
15
Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ
uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao
35
21
16
Nước giải khát có cồn
25
21
Số thứ tự
phụ gia 48
Tên tiếng Việt
:
Canxi feroxyanua
INS:
538
Tên tiếng Anh
:
Calcium
Ferrocyanide
ADI :
0-0,025
Chức năng
:
Chống đông vón
STT
Nhóm thực
phẩm
ML
Ghi chú
1
Muối
20
24
2
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối)
20
24
3
Rượu vang
GMP
24
Số thứ tự
phụ gia 49
Tên tiếng Việt
:
Canxi format
INS:
238
Tên tiếng Anh
:
Calcium Formate
ADI :
CXĐ
Chức năng
:
Bảo quản
STT
Nhóm thực
phẩm
ML
Ghi chú
1.
Các loại phomát
3000
Số thứ tự
phụ gia 50
Tên tiếng Việt
:
Canxi gluconat
INS:
578
Tên tiếng Anh
:
Calcium Gluconate
ADI :
0-50
Chức năng
:
Điều chỉnh độ axit,
ổn định, làm rắn chắc, làm dày
STT
Nhóm thực
phẩm
ML
Ghi chú
1
Rau củ đã xử lý bề
mặt
800
58
2
Rau, củ bỏ vỏ, cắt
nhỏ hoặc thái nhỏ
800
58
3
Rau, củ đông lạnh
1000
58
Số thứ tự
phụ gia 51
Tên tiếng Việt
:
Canxi glutamat
INS:
623
Tên tiếng Anh
:
Calcium Glutamate
ADI :
CXĐ
Chức năng
:
Điều vị
STT
Nhóm thực
phẩm
ML
Ghi chú
1.
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối)
GMP
Số thứ tự
phụ gia 52
Tên tiếng Việt
:
Canxi hydro sulfit
INS:
227
Tên tiếng Anh
:
Calcium Hydrogen
Sulphite
ADI :
0-0,7
Chức năng
:
Bảo quản, điều
chỉnh độ axit, làm rắn chắc, ổn định, chống oxy hoá, xử lý bột, tạo phức kim
loại
STT
Nhóm thực
phẩm
ML
Ghi chú
1
Sữa lên men (nguyên kem), có xử lý nhiệt sau lên men
50
44, 12
2
Quả khô
3000
44
3
Thức ăn tráng miệng có sữa (VD: kem, sữa lạnh, bánh
putđing, sữa chua hoa quả hoặc có hương liệu...)
100
44
4
Quả ngâm dấm, dầu, nước muối
350
44
5
Quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
350
44
6
Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả
3000
44
7
Hoa quả ngâm đường
350
44
8
Sản phẩm quả đã chế biến gồm: bột nhão, lớp tráng bề
mặt từ quả và sữa dừa
3000
44
9
Sản phẩm hoa quả lên men
350
44
10
Rau, củ ngâm dấm, dầu, nước muối
750
44
11
Sản phẩm cacao, sô cô la (VD: sô cô la sữa, sô cô la
trắng)
150
44
12
Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga...
2000
44
13
Kẹo cao su
2000
44
14
Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm
150
44
15
Các sản phẩm bánh nướng
300
44
16
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ
500
17
Thủy sản, sản phẩm thủy sản sơ chế, kể cả nhuyễn thể,
giáp xác, da gai
450
18
Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men
hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
450
19
Đường trắng và đường vàng dạng: saccaroza, fructoza,
glucoza, xyloza
500
20
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối)
500
21
Dấm
200
22
Nước chấm và các sản phẩm tương tự
300
23
Nước quả ép thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng
chai
600
24
Necta quả cô đặc (dạng lỏng hoặc dạng rắn)
70
25
Nước giải khát có ga
115
26
Nước giải khát không ga
250
27
Nước giải khát có cồn
350
44,103
28
Snack được chế biến từ ngũ cốc
200
Số thứ tự
phụ gia 53
Tên tiếng Việt
:
Canxi hydroxit
INS:
526
Tên tiếng Anh
:
Calcium Hydroxide
ADI :
CXĐ
Chức năng
:
Điều chỉnh độ axit,
làm rắn chắc
STT
Nhóm thực
phẩm
ML
Ghi chú
1
Bơ và bơ cô đặc
2000
52
2
Rau, củ bỏ vỏ, cắt nhỏ hoặc thái nhỏ
800
58
3
Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc
cắt nhỏ
GMP
4
Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi
GMP
5
Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng
GMP
Số thứ tự
phụ gia 54
Tên tiếng Việt
:
Canxi lactat
INS:
327
Tên tiếng Anh
:
Calcium Lactate
ADI :
CXĐ
Chức năng
:
Điều chỉnh độ axit,
làm rắn chắc, ổn định, chống oxy hoá, nhũ hoá, làm dày
STT
Nhóm thực
phẩm
ML
Ghi chú
1
Kem thanh trùng pasteur
GMP
2
Dầu và mỡ không chứa nước
GMP
3
Bơ và bơ cô đặc
GMP
52
4
Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ
6000
5
Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng
GMP
Số thứ tự
phụ gia 55
Tên tiếng Việt
:
Canxi malat
INS:
352ii
Tên tiếng Anh
:
Calcium Malate
ADI :
CXĐ
Chức năng
:
Điều chỉnh độ axit
STT
Nhóm thực
phẩm
ML
Ghi chú
1.
Rượu vang
GMP
Số thứ tự
phụ gia 56
Tên tiếng Việt
:
Canxi nhôm silicat
INS:
556
Tên tiếng Anh
:
Calcium Aluminium
Silicate
ADI :
CXĐ
Chức năng
:
Chống đông vón
STT
Nhóm thực
phẩm
ML
Ghi chú
1
Sữa bột, bột kem (nguyên chất)
10000
2
Gạo, gạo tấm
GMP
3
Đường và xi rô khác (VD: đường nâu, xi rô từ maple)
15000
56
4
Muối
20000
5
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối)
10000
51
6
Nước quả ép thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng
chai
GMP
7
Rượu vang
GMP
Số thứ tự
phụ gia 57
Tên tiếng Việt
:
Canxi oxit
INS:
529
Tên tiếng Anh
:
Calcium Oxide
ADI :
CXĐ
Chức năng
:
Điều chỉnh độ axít,
xử lý bột
STT
Nhóm thực
phẩm
ML
Ghi chú
1.
Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc
cắt nhỏ
GMP
Số thứ tự
phụ gia 58
Tên tiếng Việt
:
Canxi polyphosphat
INS:
452iv
Tên tiếng Anh
:
Calcium
Polyphosphates
MTDI :
70
Chức năng
:
Điều chỉnh độ axit,
bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim
loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày
STT
Nhóm thực
phẩm
ML
Ghi chú
1
Sữa và sữa bơ
440
2
Đồ uống có sữa, có hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô
cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, sữa đặc)
660
3
Kem (nguyên chất) và các sản phẩm tương tự
1100
4
Các sản phẩm tương tự phomát
6600
5
Mỡ và dầu thực vật
110
6
Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và dầu động vật khác
110
7
Bơ và bơ cô đặc
440
8
Margarin và các sản phẩm tương tự (VD: hỗn hợp
Margarin và bơ)
110
9
Quả ngâm dấm, dầu, nước muối
240
10
Quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
200
11
Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả
275
12
Hoa quả ngâm đường
10
13
Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga...
1300
14
Kẹo cao su
22000
15
Bột và tinh bột
9980
16
Các loại bánh nướng
9300
17
Các loại bánh mì
9300
18
Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi
1100
19
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng
hoặc cắt nhỏ đã xử lý nhiệt
1540
20
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú đông lạnh
nguyên miếng hoặc cắt nhỏ
1100
21
Cá tươi
GMP
22
Nhuyễn thể, giáp xác, da gai tươi
2200
23
Các sản phẩm cá, động vật nhuyễn thể, giáp xác, da gai
xay nhỏ đông lạnh
1100
24
Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men
hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
GMP
25
Trứng muối và trứng đóng hộp
220
26
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối)
4400
27
Viên xúp và nước thịt đóng hộp, đóng chai và đông lạnh
ăn ngay
4600
28
Nước chấm và các sản phẩm tương tự
8000
29
Nước rau, quả ép
2500
30
Necta rau quả
2500
31
Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống
dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống
khác
12000
32
Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ
uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao
440
33
Bia và nước giải khát chế biến từ mạch nha
12000
34
Rượu trái cây
220
35
Snack được chế biến từ ngũ cốc
1300
Số thứ tự
phụ gia 59
Tên tiếng Việt
:
Canxi silicat
INS:
552
Tên tiếng Anh
:
Calcium Silicate
ADI :
CXĐ
Chức năng
:
Chống đông vón
STT
Nhóm thực
phẩm
ML
Ghi chú
1
Đường và xi rô khác (VD: đường nâu, xi rô từ maple)
15000
56
2
Muối
12000
3
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối)
10000
51
Số thứ tự
phụ gia 60
Tên tiếng Việt
:
Canxi sorbat
INS:
203
Tên tiếng Anh
:
Calcium Sorbate
ADI :
0-25
Chức năng
:
Bảo quản
STT
Nhóm thực
phẩm
ML
Ghi chú
1
Sữa và sữa bơ
1000
2
Đồ uống có sữa, có hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô
cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, sữa đặc)
300
3
Sữa lên men (nguyên kem)
300
4
Các loại phomát
3000
5
Quả đông lạnh
1000
6
Quả ngâm dấm, dầu, nước muối
2000
7
Quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
1000
8
Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả
500
9
Hoa quả ngâm đường
1000
10
Sản phẩm cacao, sô cô la (VD: sô cô la sữa, sô cô la
trắng)
1000
11
Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga...
2000
12
Kẹo cao su
1500
13
Các loại bánh nướng
2000
14
Thủy sản, sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn
thể, giáp xác, da gai
2000
15
Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men
hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
2000
16
Đường trắng và đường vàng dạng: saccaroza, fructoza,
glucoza, xyloza
1000
17
Dấm
1000
18
Viên xúp và nước thịt
1000
19
Nước chấm và các sản phẩm tương tự
2000
20
Nước quả cô đặc (dạng lỏng hoặc dạng rắn)
1000
21
Necta quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
2000
22
Nước giải khát có ga
1000
23
Nước giải khát không ga
1000
24
Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ
uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao
1000
25
Bia và nước giải khát chế biến từ mạch nha
500
26
Rượu trái cây
1000
27
Snack được chế biến từ ngũ cốc
1000
Số thứ tự
phụ gia 61
Tên tiếng Việt
:
Canxi sulfat
INS:
516
Tên tiếng Anh
:
Calcium Sulphate
ADI :
CXĐ
Chức năng
:
Chất độn, điều
chỉnh độ axit, làm rắn chắc, xử lý bột, tạo phức kim loại, ổn định, làm dày
STT
Nhóm thực
phẩm
ML
Ghi chú
1
Rau, củ bỏ vỏ, cắt nhỏ hoặc thái nhỏ
800
58
2
Rau, củ đông lạnh
2500
3
Bột và tinh bột
GMP
57
4
Rượu vang
2000
5
Mì sợi khô hoặc chín một phần và các sản phẩm tương tự
5000
54
Số thứ tự
phụ gia 62
Tên tiếng Việt
:
Canxi xitrat
INS:
333
Tên tiếng Anh
:
Calcium Citrates
ADI :
CXĐ
Chức năng
:
Chống oxy hoá, điều
chỉnh độ axit, nhũ hoá, tạo phức kim loại, làm rắn chắc
STT
Nhóm thực
phẩm
ML
Ghi chú
1
Kem thanh trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT), kem tách
béo
2000
2
Sữa lên men (nguyên kem), không xử lý nhiệt sau lên
men
2000
3
Dầu và mỡ không chứa nước
GMP
4
Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ
GMP
5
Thủy sản, sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn
thể, giáp xác, da gai
GMP
6
Thủy sản, sản phẩm thủy sản đã xử lý nhiệt, kể cả
nhuyễn thể, giáp xác, da gai
GMP
7
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối)
GMP
8
Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi
GMP
9
Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng
GMP
Số thứ tự
phụ gia 63
Tên tiếng Việt
:
Caramen nhóm I
(không xử lý) (*)
INS:
150a
Tên tiếng Anh
:
Caramel I- Plain
ADI :
CXĐ
Chức năng
:
Phẩm màu
STT
Nhóm thực
phẩm
ML
Ghi chú
1
Sữa lên men (nguyên kem), không xử lý nhiệt sau lên
men
GMP
2
Sữa lên men (nguyên kem), có xử lý nhiệt sau lên men
150
12
3
Bơ và bơ cô đặc
GMP
52
4
Gạo, gạo tấm
GMP
5
Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ
GMP
6
Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men
hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
GMP
7
Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi
GMP
8
Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng
GMP
9
Nước quả cô đặc (dạng lỏng hoặc dạng rắn)
GMP
10
Rượu vang
GMP
Chú thích (*) Là sản
phẩm xử lý nhiệt từ đường tự nhiên
Số thứ tự
phụ gia 64
Tên tiếng Việt
:
Caramen nhóm III
(xử lý amoni) (*)
INS:
150c
Tên tiếng Anh
:
Caramel III -
Ammonia Process
ADI :
0-200
Chức năng
:
Phẩm màu
STT
Nhóm thực
phẩm
ML
Ghi chú
1
Đồ uống có sữa, có hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô
cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, sữa đặc)
150
2
Thức ăn tráng miệng có sữa (VD: kem, sữa lạnh, bánh
putđing, sữa chua hoa quả hoặc có hương liệu...)
2000
3
Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả
GMP
4
Hoa quả ngâm đường
GMP
5
Rau, củ ngâm dấm, dầu, nước muối
500
6
Cacao, sô cô la và các sản phẩm tương tự
GMP
7
Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga...
GMP
8
Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm
GMP
9
Các sản phẩm bánh nướng
GMP
10
Thịt và sản phẩm thịt bao gồm thịt gia cầm và thịt thú
GMP
3
11
Thủy sản và sản phẩm thủy sản, kể cả nhuyễn thể, giáp
xác, da gai đã qua chế biến
GMP
50
12
Nước chấm và các sản phẩm tương tự
1500
13
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối)
GMP
14
Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống
dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống
khác
5000
15
Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ
uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao
GMP
16
Rượu trái cây
GMP
17
Snack được chế biến từ ngũ cốc
GMP
Chú thích (*) Là sản phẩm
xử lý nhiệt từ đườngtự nhiên, trong quá trình xử lý nhiệt có bổ sung các hợp
chất amoni (trừ các hợp chất sunfit).
Số thứ tự
phụ gia 65
Tên tiếng Việt
:
Caramen nhóm IV (xử
lý amoni sulfit) (*)
INS:
150d
Tên tiếng Anh
:
Caramel IV -
Ammonia Sulphite Process
ADI :
0-200
Chức năng
:
Phẩm màu
STT
Nhóm thực
phẩm
ML
Ghi chú
1
Đồ uống có sữa, có hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô
cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, sữa đặc)
150
2
Sữa lên men (nguyên kem)
150
12
3
Phomát đã chế biến có hương liệu bao gồm phomát hoa
quả, phomát rau, phomát thịt...
100
5.72
4
Thức ăn tráng miệng có sữa (VD: kem, sữa lạnh, bánh
putđing, sữa chua hoa quả hoặc có hương liệu...)
2000
5
Các sản phẩm tương tự phomát
GMP
6
Margarin và các sản phẩm tương tự (VD: hỗn hợp
Margarin và bơ)
GMP
7
Quả ngâm dấm, dầu, nước muối
GMP
8
Quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
GMP
9
Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả
1500
10
Hoa quả ngâm đường
GMP
11
Cacao, sô cô la và các sản phẩm tương tự
GMP
12
Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga...
GMP
13
Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm
GMP
14
Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi
GMP
15
Thủy sản và sản phẩm thủy sản, kể cả nhuyễn thể, giáp
xác, da gai đã qua chế biến
GMP
16
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối)
GMP
17
Nước chấm và các sản phẩm tương tự
1500
18
Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống
dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống
khác
5000
19
Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ
uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao
GMP
20
Rượu trái cây
GMP
21
Snack được chế biến từ ngũ cốc
GMP
Chú thích (*) Là sản phẩm
xử lý nhiệt từ đường tự nhiên , trong quá trình xử lý nhiệt có bổ sung các
hợp chất amoni và hợp chất sunfit.
Số thứ tự
phụ gia 66
Tên tiếng Việt
:
Carmin (*)
INS:
120
Tên tiếng Anh
:
Carmines
ADI :
0-5
Chức năng
:
Phẩm màu
STT
Nhóm thực
phẩm
ML
Ghi chú
1
Đồ uống có sữa, có hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô
cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, sữa đặc)
150
2
Sữa lên men (nguyên kem), có xử lý nhiệt sau lên men
20
3
Thức ăn tráng miệng có sữa (VD: kem, sữa lạnh, bánh
putđing, sữa chua hoa quả hoặc có hương liệu...)
150
4
Các sản phẩm tương tự phomát
GMP
3
5
Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả
200
6
Hoa quả ngâm đường
300
7
Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga...
300
8
Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm
500
9
Kẹo cao su
1020
10
Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ
1000
11
Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men
hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
300
12
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối)
500
13
Nước chấm và các sản phẩm tương tự
500
14
Necta quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
GMP
15
Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống
dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống
khác
1000
16
Rượu trái cây
200
17
Snack được chế biến từ ngũ cốc
200
Chú thích (*)
Loại chất màu
:
Phẩm màu tự nhiên
Chỉ số màu
:
CI (1975) No. 75470
Nhóm
chất màu
:
Anthraquinone
Tên khác
:
CI Natural Red 4.
Số thứ tự
phụ gia 67
Tên tiếng Việt
:
Carmoisine (*)
INS:
122
Tên tiếng Anh
:
Azorubine
(Carmoisine)
ADI :
0-4
Chức năng
:
Phẩm màu
STT
Nhóm thực
phẩm
ML
Ghi chú
1
Đồ uống có sữa, có hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô
cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, sữa đặc)
150
2
Sữa lên men (nguyên kem), có xử lý nhiệt sau lên men
57
12
3
Các sản phẩm tương tự phomát
GMP
4
Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả
500
5
Hoa quả ngâm đường
200
6
Cacao, sô cô la và các sản phẩm tương tự
50
7
Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga...
300
8
Kẹo cao su
300
9
Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm
500
10
Thịt và sản phẩm thịt bao gồm thịt gia cầm và thịt thú
500
16
11
Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men
hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
500
22
12
Cá và các sản phẩm cá, động vật nhuyễn thể, giáp xác,
da gai rán
500
16
13
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối)
500
14
Nước chấm và các sản phẩm tương tự
500
15
Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi
50
16
Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng
50
17
Nước quả ép thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng
chai
GMP
18
Nước rau ép thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng
chai
GMP
19
Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống
dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống
khác
100
20
Rượu trái cây
200
21
Snack được chế biến từ ngũ cốc
200
Chú thích (*)
Loại chất màu
:
Phẩm màu tổng hợp
Chỉ số màu
:
CI (1975) No. 14720
Nhóm
chất màu
:
Monoazo
Tên khác
:
CI Food Red 3.
Số thứ tự
phụ gia 68
Tên tiếng Việt
:
Caroten tự nhiên
(chiết xuất từ thực vật) (*)
INS:
160aii
Tên tiếng Anh
:
Natural Extracts
(carotenes)
ADI :
CXĐ
Chức năng
:
Phẩm màu
STT
Nhóm thực
phẩm
ML
Ghi chú
1
Đồ uống có sữa, có hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa
cacao, bia trứng, sữa chua uống, sữa đặc)
GMP
2
Các loại phomát
600
3
Thức ăn tráng miệng có sữa (VD: kem, sữa lạnh, bánh putđing, sữa chua
hoa quả hoặc có hương liệu...)
GMP
4
Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả
GMP
5
Cacao, sô cô la và các sản phẩm tương tự
120
6
Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga...
120
7
Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ
1000
8
Các sản phẩm cá, động vật nhuyễn thể, giáp xác, da gai xay nhỏ đông
lạnh
GMP
9
Nước chấm dạng sữa (VD: nước sốt mayonne, nước sốt salát)
GMP
10
Nước chấm không có sữa (VD: tương cà chua, tương ớt, nước chấm có kem)
GMP
11
Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao,
nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống khác
2000
12
Rượu trái cây
GMP
13
Snack được chế biến từ ngũ cốc
25
Chú thích (*)
Loại chất màu
:
Phẩm màu tự nhiên
Chỉ số màu
:
CI (1975) No. 40800
Nhóm
chất màu
:
Họ caroten
Tên khác
:
CI Food Orange 5.
Số thứ tự
phụ gia 69
Tên tiếng Việt
:
Carrageenan và muối
Na, K, NH4 của nó (bao gồm Furcellaran)
INS:
407
Tên tiếng Anh
:
Carrageenan and its
Na, K, NH4 salts (includes Furcellaran)
ADI :
CXĐ
Chức năng
:
Làm dày, nhũ hoá,
ổn định
STT
Nhóm thực
phẩm
ML
Ghi chú
1
Sản phẩm sữa lên men và sữa có chất rennet (nguyên
chất) không kể đồ uống từ sữa
5000
2
Sữa lên men (nguyên kem), không xử lý nhiệt sau lên
men
150
3
Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi
GMP
4
Thủy sản, sản phẩm thủy sản xay nhỏ đông lạnh, kể cả
nhuyễn thể, giáp xác, da gai
GMP
21
5
Các sản phẩm cá, động vật nhuyễn thể, giáp xác, da gai
xay nhỏ đông lạnh
GMP
6
Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men
hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
GMP
7
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối)
GMP
51
8
Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi
3000
9
Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng
GMP
10
Nước quả ép thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng
chai
3000
11
Necta quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
1000
12
Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ
uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao
GMP
13
Rượu vang
GMP
Số thứ tự
phụ gia 70
Tên tiếng Việt
:
Chất chiết xuất từ
Annatto (*)
INS:
160b
Tên tiếng Anh
:
Annatto Extracts
ADI :
0-0,065
Chức năng
:
Phẩm màu
STT
Nhóm thực
phẩm
ML
Ghi chú
1
Đồ uống có sữa, có hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô
cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, sữa đặc)
50
8
2
Sữa lên men (nguyên kem), không xử lý nhiệt sau lên
men
50
3
Các sản phẩm tương tự phomát
70
74
4
Thức ăn tráng miệng có sữa (VD: kem, sữa lạnh, bánh
putđing, sữa chua hoa quả hoặc có hương liệu...)
100
5
Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả
200
6
Cacao, sô cô la và các sản phẩm tương tự
25
9
7
Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga...
25
9
8
Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm
30
9
9
Bánh có sữa, trứng
15
9
10
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú lên men, xay
nhỏ chưa xử lý nhiệt
50
9
11
Thủy sản, sản phẩm thủy sản xay nhỏ đông lạnh, kể cả
nhuyễn thể, giáp xác, da gai
30
9
12
Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men
hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
15
9,22
13
Nước chấm dạng sữa (VD: nước sốt mayonne, nước sốt
salát)
100
8
14
Nước chấm không có sữa (VD: tương cà chua, tương ớt,
nước chấm có kem)
100
8
15
Nước quả ép thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng
chai
GMP
16
Necta quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
GMP
17
Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống
dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống
khác
50
18
Bia và nước giải khát chế biến từ mạch nha
GMP
96
19
Rượu vang
GMP
Chú thích (*)
Loại chất màu
:
Phẩm màu tự nhiên
Chỉ số màu
:
C.I. (1975) No.
75120
Nhóm
chất màu
:
Họ Carotene
Tên khác
:
Số thứ tự
phụ gia 71
Tên tiếng Việt
:
Chất chiết xuất từ
Quillaia
INS:
999
Tên tiếng Anh
:
Quillaia Extracts
ADI :
0-5
Chức năng
:
Tạo bọt
STT
Nhóm thực
phẩm
ML
Ghi chú
1.
Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống
dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống khác
1500
Số thứ tự
phụ gia 72
Tên tiếng Việt
:
Chất chiết xuất từ
Vỏ nho (*)
INS:
163ii
Tên tiếng Anh
:
Grape Skin Extract
ADI :
0-2,5
Chức năng
:
Phẩm màu
STT
Nhóm thực
phẩm
ML
Ghi chú
1
Margarin và các sản phẩm tương tự (VD: hỗn hợp
Margarin và bơ)
GMP
2
Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả
GMP
3
Đồ uống có sữa, có hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô
cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, sữa đặc)
GMP
4
Hoa quả ngâm đường
GMP
5
Rau, củ ngâm dấm, dầu, nước muối
500
6
Bột nhão từ cacao
GMP
7
Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga...
GMP
8
Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm
GMP
9
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú lên men, xay
nhỏ chưa xử lý nhiệt
GMP
16
10
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ và đã
xử lý nhiệt
GMP
11
Nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã xử lý nhiệt
GMP
16
12
Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men
hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
GMP
22
13
Nước chấm dạng sữa (VD: nước sốt mayonne, nước sốt
salát)
GMP
14
Nước chấm không có sữa (VD: tương cà chua, tương ớt,
nước chấm có kem)
GMP
15
Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống
dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống
khác
500
16
Rượu trái cây
GMP
Chú thích (*)
Loại chất màu
:
Phẩm màu tự nhiên
Chỉ số màu
:
Nhóm
chất màu
:
Anthocyanin
Tên khác
:
Số thứ tự
phụ gia 73
Tên tiếng Việt
:
Clorophyl
INS:
140
Tên tiếng Anh
:
Chlorophyll
ADI :
CXĐ
Chức năng
:
Phẩm màu
STT
Nhóm thực
phẩm
ML
Ghi chú
1
Kem thanh trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT), kem tách
béo
GMP
2
Nước quả ép thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng
chai
GMP
3
Necta quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
GMP
4
Rượu vang
GMP
Chú thích (*)
Loại chất màu
:
Phẩm màu tự nhiên
Chỉ số màu :
C.I. (1975) No.
75810
Nhóm chất
màu
:
Porphirin
Tên khác :
CI Natural Green 3.
Số thứ tự
phụ gia 74
Tên tiếng Việt
:
Clorophyl phức đồng
(*)
INS:
141i
Tên tiếng Anh
:
Chlorophyll Copper
Complex
ADI :
0-15
Chức năng
:
Phẩm màu
STT
Nhóm thực
phẩm
ML
Ghi chú
1
Đồ uống có sữa, có hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô
cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, sữa đặc)
GMP
2
Thức ăn tráng miệng có sữa (VD: kem, sữa lạnh, bánh
putđing, sữa chua hoa quả hoặc có hương liệu...)
200
3
Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả
200
4
Cacao, sô cô la và các sản phẩm tương tự
700
5
Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga...
700
6
Kẹo cao su
700
7
Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm
GMP
8
Nước quả ép thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng
chai
GMP
9
Necta quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
GMP
10
Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống
dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống
khác
300
11
Rượu trái cây
GMP
Chú thích (*)
Loại chất màu
:
Phẩm màu tự nhiên
Chỉ số màu
:
C.I. (1975) No.
75810
Nhóm
chất màu
:
Porphirin
Tên khác
:
CI Natural Green 3.
Số thứ tự
phụ gia 75
Tên tiếng Việt
:
Clorophyl phức đồng
(muối Natri, Kali ) (*)
INS:
141ii
Tên tiếng Anh
:
Chlorophyll Copper
Complex, Sodium and Potassium Salts
ADI :
0-15
Chức năng
:
Phẩm màu
STT
Nhóm thực
phẩm
ML
Ghi chú
1
Đồ uống có sữa, có hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô
cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, sữa đặc)
GMP
2
Thức ăn tráng miệng có sữa (VD: kem, sữa lạnh, bánh
putđing, sữa chua hoa quả hoặc có hương liệu...)
200
3
Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả
200
4
Cacao, sô cô la và các sản phẩm tương tự
700
5
Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga...
700
6
Kẹo cao su
700
7
Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm
GMP
8
Nước quả ép thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng
chai
GMP
9
Necta quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
GMP
10
Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống
dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống
khác
300
11
Rượu trái cây
GMP
Chú thích (*)
Loại chất màu
:
Phẩm màu tự nhiên
Chỉ số màu:
C.I. (1975) No.
75810
Nhóm
chất màu
:
Porphirin
Tên khác:
CI Natural Green 3.
Số thứ tự
phụ gia 76
Tên tiếng Việt
:
Dầu khoáng (dùng
cho thực phẩm)
INS:
905a
Tên tiếng Anh
:
Mineral Oil, Food
Grade
ADI :
0-20
Chức năng
:
Làm bóng, chống oxy
hoá, làm ẩm
STT
Nhóm thực
phẩm
ML
Ghi chú
1
Quả tươi đã xử lý bề mặt
GMP
2
Quả khô
5000
3
Rau, củ ngâm dấm, dầu, nước muối
GMP
97
4
Các loại kẹo
3000
5
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ và đã
xử lý nhiệt
30
67
6
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối)
6000
7
Nước chấm và các sản phẩm tương tự
6000
8
Rượu vang
GMP
99
9
Kẹo cao su
10000
Số thứ tự
phụ gia 77
Tên tiếng Việt
:
Dextrin, tinh bột
rang trắng, vàng
INS:
1400
Tên tiếng Anh
:
Dextrins, Roasted
Starch White and Yellow
ADI :
CXĐ
Chức năng
:
Chế phẩm tinh bột,
chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày
STT
Nhóm thực
phẩm
ML
Ghi chú
1
Sữa lên men (nguyên kem), có xử lý nhiệt sau lên men
10000
2
Thủy sản, sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn
thể, giáp xác, da gai
20000
3,53
3
Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ
uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao
GMP
90
Số thứ tự
phụ gia 78
Tên tiếng Việt
:
Diamidon adipat đã
axetyl hóa
INS:
1422
Tên tiếng Anh
:
Acetylated Distarch
Adipat
ADI :
CXĐ
Chức năng
:
Chế phẩm tinh bột,
chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày
STT
Nhóm thực
phẩm
ML
Ghi chú
1
Sữa lên men (nguyên kem), có xử lý nhiệt sau lên men
10000
2
Kem thanh trùng pasteur
GMP
3
Dầu và mỡ không chứa nước
GMP
4
Thủy sản, sản phẩm thủy sản xay nhỏ đông lạnh, kể cả
nhuyễn thể, giáp xác, da gai
GMP
41
5
Đường và xi rô khác (VD: đường nâu, xi rô từ cây
maple)
10000
6
Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi
25000
7
Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng
60000
8
Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ
uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao
10000
Số thứ tự
phụ gia 79
Tên tiếng Việt
:
Diamidon glyxerol
đã axetyl hóa
INS:
1423
Tên tiếng Anh
:
Acetylated Distarch
Glycerol
ADI :
CQĐ
Chức năng
:
Chế phẩm tinh bột,
chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày
STT
Nhóm thực
phẩm
ML
Ghi chú
1
Kem thanh trùng pasteur
30000
2
Thủy sản, sản phẩm thủy sản xay nhỏ đông lạnh, kể cả
nhuyễn thể, giáp xác, da gai
20000
3
Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng
60000
Số thứ tự
phụ gia 80
Tên tiếng Việt
:
Diamidon phosphat
đã axetyl hóa
INS:
1414
Tên tiếng Anh
:
Acetylated Distarch
Phosphate
ADI :
CXĐ
Chức năng
:
Chế phẩm tinh bột,
chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày
STT
Nhóm thực
phẩm
ML
Ghi chú
1
Sữa bơ (nguyên kem)
GMP
2
Sữa lên men (nguyên kem), có xử lý nhiệt sau lên men
10000
3
Dầu và mỡ không chứa nước
GMP
4
Bơ và bơ cô đặc
GMP
52
5
Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ
GMP
6
Các sản phẩm cá, động vật nhuyễn thể, giáp xác, da gai
xay nhỏ đông lạnh
GMP
16
7
Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men
hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
GMP
8
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối)
GMP
51
9
Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi
25000
10
Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng
60000
11
Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ
uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao
10000
Số thứ tự
phụ gia 81
Tên tiếng Việt
:
Diamidon glyxerol
INS:
1411
Tên tiếng Anh
:
Distarch Glycerol
ADI :
CQĐ
Chức năng
:
Chế phẩm tinh bột,
chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày
STT
Nhóm thực
phẩm
ML
Ghi chú
1
Sữa tiệt trùng và sữa xử lý ở nhiệt độ cao(UHT)
10000
2
Thủy sản, sản phẩm thủy sản xay nhỏ đông lạnh, kể cả
nhuyễn thể, giáp xác, da gai
60000
3
Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng
60000
4
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối)
GMP
Số thứ tự
phụ gia 82
Tên tiếng Việt
:
Diamidon
hydroxypropyl phosphat
INS:
1442
Tên tiếng Anh
:
Hydroxypropyl
Distarch Phosphate
ADI :
CXĐ
Chức năng
:
Chế phẩm tinh bột,
chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày
STT
Nhóm thực
phẩm
ML
Ghi chú
1
Sữa lên men (nguyên kem), có xử lý nhiệt sau lên men
10000
2
Dầu và mỡ không chứa nước
GMP
3
Bơ và bơ cô đặc
GMP
52
4
Thủy sản, sản phẩm thủy sản xay nhỏ đông lạnh, kể cả
nhuyễn thể, giáp xác, da gai
GMP
41
5
Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi
25000
6
Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng
60000
7
Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ
uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao
10000
Số thứ tự
phụ gia 83
Tên tiếng Việt
:
Diamidon
hydroxypropyl glyxerol
INS:
1443
Tên tiếng Anh
:
Hydroxypropyl
Distarch Glycerol
ADI :
CQĐ
Chức năng
:
Chế phẩm tinh bột,
chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày
STT
Nhóm thực
phẩm
ML
Ghi chú
1
Các sản phẩm từ rau
10000
2
Thủy sản, sản phẩm thủy sản xay nhỏ đông lạnh, kể cả
nhuyễn thể, giáp xác, da gai
20000
Số thứ tự
phụ gia 84
Tên tiếng Việt
:
Diamidon phosphat
INS:
1413
Tên tiếng Anh
:
Phosphated Distarch
Phosphate
ADI :
CXĐ
Chức năng
:
Chế phẩm tinh bột,
chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày
STT
Nhóm thực
phẩm
ML
Ghi chú
1
Sữa lên men (nguyên kem), có xử lý nhiệt sau lên men
10000
2
Kem thanh trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT), kem tách
béo
GMP
3
Dầu và mỡ không chứa nước
GMP
4
Bơ và bơ cô đặc
GMP
52
5
Thủy sản, sản phẩm thủy sản xay nhỏ đông lạnh, kể cả
nhuyễn thể, giáp xác, da gai
GMP
41
6
Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi
60000
7
Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng
60000
8
Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ
uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao
10000
Số thứ tự
phụ gia 85
Tên tiếng Việt
:
Diamidon phosphat
(este hóa với Natri trimetaphosphat hoặc với Phospho Oxyclorua)
INS:
1412
Tên tiếng Anh
:
Distarch Phosphate
Esterified With Sodium Trimetaphosphate; Esterified With Phosphorus
Oxychloride
ADI :
CXĐ
Chức năng
:
Chế phẩm tinh bột,
chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày
STT
Nhóm thực
phẩm
ML
Ghi chú
1
Sữa lên men (nguyên kem), có xử lý nhiệt sau lên men
10000
2
Kem thanh trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT), kem tách
béo
GMP
3
Dầu và mỡ không chứa nước
GMP
4
Thủy sản, sản phẩm thủy sản xay nhỏ đông lạnh, kể cả
nhuyễn thể, giáp xác, da gai
GMP
41
5
Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi
25000
6
Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng
60000
7
Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ
uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao
10000
Số thứ tự
phụ gia 86
Tên tiếng Việt
:
Dicanxi diphosphat
INS:
450vi
Tên tiếng Anh
:
Dicalcium
Diphosphate
MTDI :
70
Chức năng
:
Điều chỉnh độ axit,
bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim
loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày
STT
Nhóm thực
phẩm
ML
Ghi chú
1
Sữa và sữa bơ
440
2
Đồ uống có sữa, có hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô
cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, sữa đặc)
660
3
Kem (nguyên chất) và các sản phẩm tương tự
1100
4
Các sản phẩm tương tự phomát
6600
5
Mỡ và dầu thực vật
110
6
Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và dầu động vật khác
110
7
Bơ và bơ cô đặc
440
8
Margarin và các sản phẩm tương tự (VD: hỗn hợp
Margarin và bơ)
110
9
Quả ngâm dấm, dầu, nước muối
240
10
Quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
200
11
Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả
275
12
Hoa quả ngâm đường
10
13
Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga...
1300
14
Kẹo cao su
22000
15
Bột và tinh bột
9980
16
Các loại bánh nướng
9300
17
Các loại bánh mì
9300
18
Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi
1100
19
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng
hoặc cắt nhỏ đã xử lý nhiệt
1540
20
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú đông lạnh
nguyên miếng hoặc cắt nhỏ
1100
21
Cá tươi
GMP
22
Nhuyễn thể, giáp xác, da gai tươi
2200
23
Các sản phẩm cá, động vật nhuyễn thể, giáp xác, da gai
xay nhỏ đông lạnh
1100
24
Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men
hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
GMP
25
Trứng muối và trứng đóng hộp
220
26
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối)
4400
27
Viên xúp và nước thịt đóng hộp, đóng chai và đông lạnh
ăn ngay
4600
28
Nước chấm và các sản phẩm tương tự
8000
29
Nước rau, quả ép
2500
30
Necta rau quả
2500
31
Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống
dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống
khác
12000
32
Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ
uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao
440
33
Bia và nước giải khát chế biến từ mạch nha
12000
34
Rượu trái cây
220
35
Snack được chế biến từ ngũ cốc
1300
Số thứ tự
phụ gia 87
Tên tiếng Việt
:
Dicanxi
orthophosphat
INS:
341ii
Tên tiếng Anh
:
Dicalcium
Orthophosphate
MTDI :
70
Chức năng
:
Điều chỉnh độ axit,
bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim
loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày
STT
Nhóm thực
phẩm
ML
Ghi chú
1
Sữa và sữa bơ
440
2
Đồ uống có sữa, có hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô
cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, sữa đặc)
660
3
Kem (nguyên chất) và các sản phẩm tương tự
1100
4
Các sản phẩm tương tự phomát
6600
5
Mỡ và dầu thực vật
110
6
Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và dầu động vật khác
110
7
Bơ và bơ cô đặc
440
8
Margarin và các sản phẩm tương tự (VD: hỗn hợp
Margarin và bơ)
110
9
Quả ngâm dấm, dầu, nước muối
240
10
Quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
200
11
Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả
275
12
Hoa quả ngâm đường
10
13
Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga...
1300
14
Kẹo cao su
22000
15
Bột và tinh bột
9980
16
Các loại bánh nướng
9300
17
Các loại bánh mì
9300
18
Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi
1100
19
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng
hoặc cắt nhỏ đã xử lý nhiệt
1540
20
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú đông lạnh
nguyên miếng hoặc cắt nhỏ
1100
21
Cá tươi
GMP
22
Nhuyễn thể, giáp xác, da gai tươi
2200
23
Các sản phẩm cá, động vật nhuyễn thể, giáp xác, da gai
xay nhỏ đông lạnh
1100
24
Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men
hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
GMP
25
Trứng muối và trứng đóng hộp
220
26
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối)
4400
27
Viên xúp và nước thịt đóng hộp, đóng chai và đông lạnh
ăn ngay
4600
28
Nước chấm và các sản phẩm tương tự
8000
29
Nước rau, quả ép
2500
30
Necta rau quả
2500
31
Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống
dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống
khác
12000
32
Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ
uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao
440
33
Bia và nước giải khát chế biến từ mạch nha
12000
34
Rượu trái cây
220
35
Snack được chế biến từ ngũ cốc
1300
Số thứ tự
phụ gia 88
Tên tiếng Việt
:
Dikali diphosphat
INS:
450iv
Tên tiếng Anh
:
Dipotassium
Diphosphate
MTDI :
70
Chức năng
:
Điều chỉnh độ axit,
bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim
loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày
STT
Nhóm thực
phẩm
ML
Ghi chú
1
Thủy sản, sản phẩm thủy sản chế biến dạng lên men,
đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
1000
112
2
Thủy sản, sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn
thể, giáp xác, da gai
5000
112
3
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng
hoặc cắt nhỏ đã xử lý nhiệt
3000
Số thứ tự
phụ gia 89
Tên tiếng Việt
:
Dikali
orthophosphat
INS:
340ii
Tên tiếng Anh
:
Dipotassium Orthophosphate
MTDI :
70
Chức năng
:
Điều chỉnh độ axit,
bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim
loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày
STT
Nhóm thực
phẩm
ML
Ghi chú
1
Sữa và sữa bơ
440
2
Đồ uống có sữa, có hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô
cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, sữa đặc)
660
3
Kem (nguyên chất) và các sản phẩm tương tự
1100
4
Các sản phẩm tương tự phomát
6600
5
Mỡ và dầu thực vật
110
6
Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và dầu động vật khác
110
7
Bơ và bơ cô đặc
440
8
Margarin và các sản phẩm tương tự (VD: hỗn hợp
Margarin và bơ)
110
9
Quả ngâm dấm, dầu, nước muối
240
10
Quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
200
11
Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả
275
12
Hoa quả ngâm đường
10
13
Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga...
1300
14
Kẹo cao su
22000
15
Bột và tinh bột
9980
16
Các loại bánh nướng
9300
17
Các loại bánh mì
9300
18
Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi
1100
19
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng
hoặc cắt nhỏ đã xử lý nhiệt
1540
20
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú đông lạnh
nguyên miếng hoặc cắt nhỏ
1100
21
Cá tươi
GMP
22
Nhuyễn thể, giáp xác, da gai tươi
2200
23
Các sản phẩm cá, động vật nhuyễn thể, giáp xác, da gai
xay nhỏ đông lạnh
1100
24
Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men
hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
GMP
25
Trứng muối và trứng đóng hộp
220
26
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối)
4400
27
Viên xúp và nước thịt đóng hộp, đóng chai và đông lạnh
ăn ngay
4600
28
Nước chấm và các sản phẩm tương tự
8000
29
Nước rau, quả ép
2500
30
Necta rau quả
2500
31
Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống
dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống
khác
12000
32
Bia và nước giải khát chế biến từ mạch nha
12000
33
Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ
uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao
440
34
Rượu trái cây
220
35
Snack được chế biến từ ngũ cốc
1300
Số thứ tự
phụ gia 90
Tên tiếng Việt
:
Dikali tactrat
INS:
336ii
Tên tiếng Anh
:
Dipotassium
Tartrate
ADI :
0-30
Chức năng
:
Điều chỉnh độ axit,
bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim
loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày
STT
Nhóm thực
phẩm
ML
Ghi chú
1
Sữa lên men (nguyên kem)
GMP
2
Các sản phẩm tương tự phomát
GMP
3
Dầu, mỡ và mỡ thể nhũ tương (dạng nước trong dầu)
GMP
4
Bơ và bơ cô đặc
GMP
5
Margarin và các sản phẩm tương tự (VD: hỗn hợp
Margarin và bơ)
100
6
Quả đông lạnh
1300
7
Quả ngâm dấm, dầu, nước muối
1300
8
Quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
1300
9
Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả
3000
10
Hoa quả ngâm đường
1300
11
Rau, củ ngâm dấm, dầu, nước muối
15000
12
Cacao, sô cô la và các sản phẩm tương tự
10000
13
Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga...
20000
14
Kẹo cao su
30000
15
Các loại bánh nướng
10000
16
Thịt và sản phẩm thịt bao gồm thịt gia cầm và thịt thú
GMP
17
Thức ăn tráng miệng từ trứng (VD: món sữa trứng)
2000
18
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối)
7500
19
Viên xúp và nước thịt
5000
20
Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng
5000
21
Nước rau, quả ép
4000
22
Necta rau quả
1000
23
Necta quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
3000
24
Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống
dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống
khác
3000
25
Bia và nước giải khát chế biến từ mạch nha
2000
26
Rượu trái cây
GMP
Số thứ tự
phụ gia 91
Tên tiếng Việt
:
Dilauryl
Thiodipropionat
INS:
389
Tên tiếng Anh
:
Dilauryl
Thiodipropionate
ADI :
0-3
Chức năng
:
Chống oxy hóa
STT
Nhóm thực
phẩm
ML
Ghi chú
1
Dầu, mỡ và mỡ thể nhũ tương (dạng nước trong dầu)
200
2
Margarin và các sản phẩm tương tự (VD: hỗn hợp
Margarin và bơ)
200
3
Thủy sản, sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn
thể, giáp xác, da gai
200
4
Thủy sản, sản phẩm thủy sản đã xử lý nhiệt, kể cả
nhuyễn thể, giáp xác, da gai
200
5
Snack được chế biến từ ngũ cốc
200
6
Snack chế biến từ thủy sản
200
Số thứ tự
phụ gia 92
Tên tiếng Việt
:
Dimagie diphosphat
INS:
450viii
Tên tiếng Anh
:
Dimagnesium
Diphosphate
MTDI :
70
Chức năng
:
Điều chỉnh độ axit,
bảo quản, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ
hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày
STT
Nhóm thực
phẩm
ML
Ghi chú
1
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ
5000
112
2
Thủy sản, sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn
thể, giáp xác, da gai
5000
112
3
Thủy sản, sản phẩm thủy sản đã xử lý nhiệt, kể cả
nhuyễn thể, giáp xác, da gai
5000
112
4
Thủy sản, sản phẩm thủy sản chế biến dạng lên men,
đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
1000
112
Số thứ tự
phụ gia 93
Tên tiếng Việt
:
Dimetyl dicacbonat
INS:
242
Tên tiếng Anh
:
Dimethyl
Dicarbonate
ADI :
CXĐ
Chức năng
:
Bảo quản
STT
Nhóm thực
phẩm
ML
Ghi chú
1
Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống
dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống
khác
250
18
2
Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ
uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao
250
18,2
3
Rượu trái cây
250
18
Số thứ tự
phụ gia 94
Tên tiếng Việt
:
Dinatri diphosphat
INS:
450i
Tên tiếng Anh
:
Disodium
Diphosphate
MTDI :
70
Chức năng
:
Điều chỉnh độ axit,
bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim
loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày
STT
Nhóm thực
phẩm
ML
Ghi chú
1
Sữa và sữa bơ
440
2
Đồ uống có sữa, có hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô
cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, sữa đặc)
660
3
Kem (nguyên chất) và các sản phẩm tương tự
1100
4
Các sản phẩm tương tự phomát
6600
5
Mỡ và dầu thực vật
110
6
Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và dầu động vật khác
110
7
Bơ và bơ cô đặc
440
8
Margarin và các sản phẩm tương tự (VD: hỗn hợp
Margarin và bơ)
110
9
Quả ngâm dấm, dầu, nước muối
240
10
Quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
200
11
Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả
275
12
Hoa quả ngâm đường
10
13
Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga...
1300
14
Kẹo cao su
22000
15
Bột và tinh bột
9980
16
Các loại bánh nướng
9300
17
Các loại bánh mì
9300
18
Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi
1100
19
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng
hoặc cắt nhỏ đã xử lý nhiệt
1540
20
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú đông lạnh
nguyên miếng hoặc cắt nhỏ
1100
21
Cá tươi
GMP
22
Nhuyễn thể, giáp xác, da gai tươi
2200
23
Các sản phẩm cá, động vật nhuyễn thể, giáp xác, da gai
xay nhỏ đông lạnh
1100
24
Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men
hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
GMP
25
Trứng muối và trứng đóng hộp
220
26
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối)
4400
27
Viên xúp và nước thịt đóng hộp, đóng chai và đông lạnh
ăn ngay
4600
28
Nước chấm và các sản phẩm tương tự
8000
29
Nước rau, quả ép
2500
30
Necta rau quả
2500
31
Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống
dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống
khác
12000
32
Bia và nước giải khát chế biến từ mạch nha
12000
33
Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ
uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao
440
34
Rượu trái cây
220
35
Snack được chế biến từ ngũ cốc
1300
Số thứ tự
phụ gia 95
Tên tiếng Việt
:
Dinatri
Etylen-Diamin-Tetra-axetat (EDTA)
INS:
386
Tên tiếng Anh
:
Disodium
Ethylene-Diamine-Tetra-Acetate
ADI :
0-2,5
Chức năng
:
Chống oxy hóa, bảo
quản, tạo phức kim loại
STT
Nhóm thực
phẩm
ML
Ghi chú
1
Margarin và các sản phẩm tương tự (VD: hỗn hợp
Margarin và bơ)
75
2
Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả
130
3
Các sản phẩm khác từ quả
100
4
Rau, củ ngâm dấm, dầu, nước muối
250
21
5
Sản phẩm rau, củ, quả lên men
250
21
6
Bột nhão từ cacao
50
21
7
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ và đã
xử lý nhiệt
35
21
8
Thủy sản, sản phẩm thủy sản xay nhỏ đông lạnh, kể cả
nhuyễn thể, giáp xác, da gai
75
21
9
Thủy sản, sản phẩm thủy sản ngâm dấm, kể cả nhuyễn
thể, giáp xác, da gai
250
21
10
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối)
70
21
11
Nước chấm không có sữa (VD: tương cà chua, tương ớt,
nước chấm có kem)
75
21
12
Nước giải khát có ga
200
21
13
Nước giải khát không ga
200
21
14
Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ
uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao
35
21
15
Nước giải khát có cồn
25
21
Số thứ tự
phụ gia 96
Tên tiếng Việt
:
Dinatri
orthophosphat
INS:
339ii
Tên tiếng Anh
:
Disodium
Orthophosphate
MTDI :
70
Chức năng
:
Điều chỉnh độ axit,
bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim
loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày
STT
Nhóm thực
phẩm
ML
Ghi chú
1
Sữa và sữa bơ
440
2
Đồ uống có sữa, có hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô
cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, sữa đặc)
660
3
Kem (nguyên chất) và các sản phẩm tương tự
1100
4
Các sản phẩm tương tự phomát
6600
5
Mỡ và dầu thực vật
110
6
Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và dầu động vật khác
110
7
Bơ và bơ cô đặc
440
8
Margarin và các sản phẩm tương tự (VD: hỗn hợp
Margarin và bơ)
110
9
Quả ngâm dấm, dầu, nước muối
240
10
Quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
200
11
Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả
275
12
Hoa quả ngâm đường
10
13
Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga...
1300
14
Kẹo cao su
22000
15
Bột và tinh bột
9980
16
Các loại bánh nướng
9300
17
Các loại bánh mì
9300
18
Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi
1100
19
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng
hoặc cắt nhỏ đã xử lý nhiệt
1540
20
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú đông lạnh
nguyên miếng hoặc cắt nhỏ
1100
21
Cá tươi
GMP
22
Nhuyễn thể, giáp xác, da gai tươi
2200
23
Các sản phẩm cá, động vật nhuyễn thể, giáp xác, da gai
xay nhỏ đông lạnh
1100
24
Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men
hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
GMP
25
Trứng muối và trứng đóng hộp
220
26
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối)
4400
27
Viên xúp và nước thịt đóng hộp, đóng chai và đông lạnh
ăn ngay
4600
28
Nước chấm và các sản phẩm tương tự
8000
29
Nước rau, quả ép
2500
30
Necta rau quả
2500
31
Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống
dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống
khác
12000
32
Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ
uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao
440
33
Bia và nước giải khát chế biến từ mạch nha
12000
34
Rượu trái cây
220
35
Snack được chế biến từ ngũ cốc
1300
Số thứ tự
phụ gia 97
Tên tiếng Việt
:
Dinatri tactrat
INS:
335ii
Tên tiếng Anh
:
Disodium Tartrate
ADI :
0-30
Chức năng
:
Bảo quản, điều
chỉnh độ axit, chống đông vón, chống oxy hoá, chất độn, nhũ hoá, xử lý bột,
làm ẩm, ổn định, làm dày, tạo xốp, tạo phức kim loại
STT
Nhóm thực
phẩm
ML
Ghi chú
1
Sữa lên men (nguyên kem)
GMP
2
Các sản phẩm tương tự phomát
GMP
3
Dầu, mỡ và mỡ thể nhũ tương (dạng nước trong dầu)
GMP
4
Bơ và bơ cô đặc
GMP
5
Margarin và các sản phẩm tương tự (VD: hỗn hợp
Margarin và bơ)
100
6
Quả đông lạnh
1300
7
Quả ngâm dấm, dầu, nước muối
1300
8
Quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
1300
9
Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả
3000
10
Hoa quả ngâm đường
1300
11
Rau, củ ngâm dấm, dầu, nước muối
15000
12
Cacao, sô cô la và các sản phẩm tương tự
10000
13
Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga...
20000
14
Kẹo cao su
30000
15
Các loại bánh nướng
10000
16
Thịt và sản phẩm thịt bao gồm thịt gia cầm và thịt thú
GMP
17
Thức ăn tráng miệng từ trứng (VD: món sữa trứng)
2000
18
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối)
7500
19
Viên xúp và nước thịt
5000
20
Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng
5000
21
Nước rau, quả ép
4000
22
Necta rau quả
1000
23
Necta quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
3000
24
Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống
dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống
khác
3000
25
Bia và nước giải khát chế biến từ mạch nha
2000
26
Rượu trái cây
GMP
Số thứ tự
phụ gia 98
Tên tiếng Việt
:
Dioctyl natri
sulfosuxinat
INS:
480
Tên tiếng Anh
:
Dioctyl Sodium
Sulphosuccinate
ADI :
0-0,1
Chức năng
:
Nhũ hoá, làm ẩm, ổn
định, làm dày
STT
Nhóm thực
phẩm
ML
Ghi chú
1
Đồ uống có sữa, có hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô
cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, sữa đặc)
25
19
2
Phomát đã chế biến
5000
20
3
Đường trắng và đường vàng dạng: saccaroza, fructoza,
glucoza, xyloza
25
4
Nước chấm dạng sữa (VD: nước sốt mayonne, nước sốt
salát)
5000
20
5
Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống
dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống
khác
10
6
Nước giải khát có cồn
10
Số thứ tự
phụ gia 99
Tên tiếng Việt
:
Đen Brilliant PN (*)
INS:
151
Tên tiếng Anh
:
Brilliant Black PN
ADI :
0-1
Chức năng
:
Phẩm màu
STT
Nhóm thực
phẩm
ML
Ghi chú
1
Đồ uống có sữa, có hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô
cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, sữa đặc)
150
2
Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả
500
3
Hoa quả ngâm đường
200
4
Cacao, sô cô la và các sản phẩm tương tự
300
5
Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga...
300
6
Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm
500
7
Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men
hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
500
8
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối)
500
9
Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống
dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống
khác
100
10
Rượu trái cây
200
11
Snack được chế biến từ ngũ cốc
200
Chú thích (*)
Loại chất màu
:
Phẩm màu tổng hợp
Chỉ số màu
:
CI (1975) No. 28440
Nhóm
chất màu
:
Bisazo
Tên khác
:
CI Food Black 1.
Số thứ tự
phụ gia 100
Tên tiếng Việt
:
Đỏ 2G (*)
INS:
128
Tên tiếng Anh
:
Red 2G
ADI :
0-0,1
Chức năng
:
Phẩm màu
STT
Nhóm thực
phẩm
ML
Ghi chú
1
Sữa lên men (nguyên kem), có xử lý nhiệt sau lên men
30
12
2
Thức ăn tráng miệng có sữa (VD: kem, sữa lạnh, bánh
putđing, sữa chua hoa quả hoặc có hương liệu...)
30
12
3
Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ
25
Chú thích (*)
Loại chất màu
:
Phẩm màu tổng hợp
Chỉ số màu
:
CI (1975) No. 18050
Nhóm
chất màu
:
Monoazo
Tên khác
:
CI Food Red 12.
Số thứ tự
phụ gia 101
Tên tiếng Việt
:
Đỏ Allura AC (*)
INS:
129
Tên tiếng Anh
:
Allura Red AC
ADI :
0-7
Chức năng
:
Phẩm màu
STT
Nhóm thực
phẩm
ML
Ghi chú
1
Đồ uống có sữa, có hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô
cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, sữa đặc)
300
2
Sữa lên men (nguyên kem)
50
3
Các sản phẩm tương tự phomát
GMP
3
4
Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và dầu động vật khác
GMP
5
Margarin và các sản phẩm tương tự (VD: hỗn hợp
Margarin và bơ)
GMP
6
Quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
200
7
Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả
500
8
Các sản phẩm khác từ quả
500
9
Hoa quả ngâm đường
300
10
Rau, củ ngâm dấm, dầu, nước muối
500
11
Cacao, sô cô la và các sản phẩm tương tự
300
12
Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga...
348
13
Kẹo cao su
467
14
Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm
500
15
Bánh nướng và các sản phẩm bánh nướng thông thường
300
16
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng
hoặc cắt nhỏ
500
16
17
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ chưa
qua xử lý nhiệt
500
16
18
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ và đã
xử lý nhiệt
25
19
Các sản phẩm cá, động vật nhuyễn thể, giáp xác, da gai
xay nhỏ đông lạnh
500
16
20
Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men
hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
500
22
21
Đường trắng và đường vàng dạng: saccaroza, fructoza,
glucoza, xyloza
300
22
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối)
500
23
Nước chấm và các sản phẩm tương tự
500
24
Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi
50
25
Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng
50
26
Nước quả cô đặc (dạng lỏng hoặc dạng rắn)
500
27
Nước giải khát có ga
300
28
Nước giải khát không ga
300
29
Rượu trái cây
200
30
Snack được chế biến từ ngũ cốc
200
Chú thích (*)
Loại chất màu
:
Phẩm màu tổng hợp
Chỉ số màu
:
CI (1975) No. 16035
Nhóm
chất màu
:
Monoazo
Tên khác
:
CI Food Red 17.
Số thứ tự
phụ gia 102
Tên tiếng Việt
:
Đỏ Amaranth
(Amaranth) (*)
INS:
123
Tên tiếng Anh
:
Amaranth
ADI :
0-0,5
Chức năng
:
Phẩm màu
STT
Nhóm thực
phẩm
ML
Ghi chú
1
Đồ uống có sữa, có hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô
cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, sữa đặc)
300
2
Bề mặt của phomát chín
100
3
Thức ăn tráng miệng có sữa (VD: kem, sữa lạnh, bánh
putđing, sữa chua hoa quả hoặc có hương liệu...)
300
4
Bơ và bơ cô đặc
300
5
Quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
200
6
Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả
300
7
Hoa quả ngâm đường
300
8
Rau, củ ngâm dấm, dầu, nước muối
300
9
Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga...
100
10
Kẹo cao su
300
11
Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm
300
12
Sản phẩm từ ngũ cốc bao gồm cả yến mạch đã xay
300
13
Các loại bánh nướng
300
14
Thủy sản và sản phẩm thủy sản, kể cả nhuyễn thể, giáp
xác, da gai đã qua chế biến
300
15
Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men
hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
300
16
Muối
300
17
Nước chấm không có sữa (VD: tương cà chua, tương ớt,
nước chấm có kem)
300
18
Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống
dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống
khác
100
19
Rượu trái cây
30
20
Nước giải khát có hàm lượng cồn lớn hơn 15%
300
21
Snack được chế biến từ ngũ cốc
300
Chú thích (*)
Loại chất màu
:
Phẩm màu tổng hợp
Chỉ số
:
CI (1975) No. 16185
Nhóm
chất màu
:
Monoazo
Tên khác
:
CI Food Red 9;
Naphtol Rot S.
Số thứ tự
phụ gia 103
Tên tiếng Việt
:
Đỏ Ponceau 4R
(Ponceau 4R) (*)
INS:
124
Tên tiếng Anh
:
Ponceau 4R
ADI :
0-4
Chức năng
:
Phẩm màu
STT
Nhóm thực
phẩm
ML
Ghi chú
1
Đồ uống có sữa, có hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô
cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, sữa đặc)
150
2
Sữa lên men (nguyên kem), không xử lý nhiệt sau lên
men
150
3
Sữa lên men (nguyên kem), có xử lý nhiệt sau lên men
48
12
4
Thức ăn tráng miệng có sữa (VD: kem, sữa lạnh, bánh
putđing, sữa chua hoa quả hoặc có hương liệu...)
150
5
Quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
300
6
Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả
500
7
Hoa quả ngâm đường
500
8
Cacao, sô cô la và các sản phẩm tương tự
150
9
Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga...
300
10
Kẹo cao su
300
11
Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm
500
12
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú lên men, xay
nhỏ chưa xử lý nhiệt
30
13
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ và đã
xử lý nhiệt
200
14
Thủy sản, sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn
thể, giáp xác, da gai
500
15
Cá và các sản phẩm cá đã xử lý nhiệt
500
16
Nước chấm và các sản phẩm tương tự
500
17
Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi
50
18
Nước quả ép thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng
chai
GMP
19
Nước rau ép thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng
chai
GMP
20
Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống
dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống
khác
100
21
Rượu trái cây
200
22
Snack được chế biến từ ngũ cốc
200
Chú thích (*)
Loại chất màu
:
Phẩm màu tổng hợp
Chỉ số
:
CI (1975) No. 16255
Nhóm
chất màu
:
Monoazo
Tên khác
:
CI Food Red 7;
Cochineal Red A; New Coccine.
Số thứ tự
phụ gia 104
Tên tiếng Việt
:
Este của glyxerol
với axit diaxetyl tactaric và axit béo
INS:
472e
Tên tiếng Anh
:
Diacetyl tartaric
and Fatty Acid Esters of Glycerol
ADI :
0-50
Chức năng
:
Nhũ hóa, tạo phức
kim loại, ổn định
STT
Nhóm thực
phẩm
ML
Ghi chú
1
Sữa bơ (nguyên kem)
GMP
2
Đồ uống có sữa, có hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô
cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, sữa đặc)
GMP
3
Sữa lên men (nguyên kem), có xử lý nhiệt sau lên men
GMP
4
Kem (nguyên chất) và các sản phẩm tương tự
GMP
5
Sữa bột, bột kem (nguyên chất)
10000
6
Phomát đã chế biến
GMP
7
Dầu và mỡ không chứa nước
5000
8
Quả khô
GMP
9
Quả ngâm dấm, dầu, nước muối
GMP
10
Hoa quả ngâm đường
GMP
11
Sản phẩm hoa quả lên men
GMP
12
Rau, củ ngâm dấm, dầu, nước muối
GMP
13
Cacao, sô cô la và các sản phẩm tương tự
10000
14
Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga...
10000
15
Kẹo cao su
50000
16
Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm
10000
17
Các loại bánh nướng
10000
18
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng
hoặc cắt nhỏ chưa xử lý nhiệt
GMP
19
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng
hoặc cắt nhỏ đã xử lý nhiệt
GMP
20
Thủy sản, sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn
thể, giáp xác, da gai
GMP
21
Thủy sản, sản phẩm thủy sản xay nhỏ đông lạnh, kể cả
nhuyễn thể, giáp xác, da gai
GMP
16
22
Các sản phẩm cá, động vật nhuyễn thể, giáp xác, da gai
xay nhỏ đông lạnh
GMP
16
23
Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men
hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
GMP
24
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối)
1
25
Nước chấm và các sản phẩm tương tự
10000
26
Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi
GMP
27
Nước rau ép thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng
chai
GMP
28
Nước rau cô đặc (dạng lỏng hoặc dạng rắn)
GMP
29
Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ
uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao
GMP
30
Nước giải khát chế từ táo và lê
GMP
31
Rượu trái cây
GMP
32
Snack được chế biến từ ngũ cốc
GMP
Số thứ tự
phụ gia 105
Tên tiếng Việt
:
Este của glyxerol
với axit lactic và các axit béo
INS:
472b
Tên tiếng Anh
:
Lactic and Fatty
Acid Esters of Glycerol
ADI :
CXĐ
Chức năng
:
Nhũ hóa, tạo phức
kim loại, ổn định
STT
Nhóm thực
phẩm
ML
Ghi chú
1
Sữa bơ (nguyên kem)
GMP
2
Sữa lên men (nguyên kem), có xử lý nhiệt sau lên men
GMP
3
Mỡ và dầu thực vật
GMP
4
Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và dầu động vật khác
80000
5
Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ
GMP
6
Các sản phẩm cá, động vật nhuyễn thể, giáp xác, da gai
xay nhỏ đông lạnh
GMP
16
7
Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men
hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
GMP
8
Muối
5000
9
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối)
5000
51
10
Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng
5000
11
Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ
uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao
GMP
Số thứ tự
phụ gia 106
Tên tiếng Việt
:
Este của glyxerol
với axit xitric và axit béo
INS:
472c
Tên tiếng Anh
:
Citric and Fatty
Acid Esters of Glycerol
ADI :
CXĐ
Chức năng
:
Nhũ hóa, chống oxy
hoá, tạo phức kim loại, ổn định, làm dày
STT
Nhóm thực
phẩm
ML
Ghi chú
1
Sữa bơ (nguyên kem)
GMP
2
Sữa lên men (nguyên kem), có xử lý nhiệt sau lên men
GMP
3
Dầu và mỡ không chứa nước
GMP
4
Thủy sản, sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn
thể, giáp xác, da gai
GMP
5
Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men
hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
GMP
6
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối)
GMP
51
7
Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng
5000
8
Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ
uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao
GMP
Số thứ tự
phụ gia 107
Tên tiếng Việt
:
Este của
polyglyxerol với axit béo
INS:
475
Tên tiếng Anh
:
Polyglycerol Esters
of Fatty Acids
ADI :
0-25
Chức năng
:
Nhũ hóa, ổn định,
làm dày
STT
Nhóm thực
phẩm
ML
Ghi chú
1
Đồ uống có sữa, có hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô
cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, sữa đặc)
GMP
2
Các sản phẩm tương tự phomát
GMP
3
Các sản phẩm tương tự sữa bột và bột kem
GMP
4
Sữa lên men (nguyên kem), có xử lý nhiệt sau lên men
GMP
5
Dầu và mỡ không chứa nước
5000
6
Quả khô
GMP
7
Quả ngâm dấm, dầu, nước muối
GMP
8
Hoa quả ngâm đường
GMP
9
Cacao, sô cô la và các sản phẩm tương tự
10000
10
Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga...
10000
11
Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm
10000
12
Các loại bánh nướng
10000
13
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ và đã
xử lý nhiệt
GMP
14
Thủy sản, sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn
thể, giáp xác, da gai
GMP
15
Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men
hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
GMP
16
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối)
1
17
Nước chấm và các sản phẩm tương tự
10000
18
Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi
GMP
19
Nước rau ép thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng
chai
GMP
20
Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống
dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống
khác
5000
21
Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ
uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao
GMP
22
Rượu trái cây
GMP
23
Snack được chế biến từ ngũ cốc
GMP
Số thứ tự
phụ gia 108
Tên tiếng Việt
:
Este của sucroza
với các axít béo
INS:
473
Tên tiếng Anh
:
Sucrose Esters of
Fatty acids
ADI :
0-16
Chức năng
:
Nhũ hoá, ổn định,
làm dày
STT
Nhóm thực
phẩm
ML
Ghi chú
1
Đồ uống có sữa, có hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô
cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, sữa đặc)
5000
2
Kem thanh trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT), kem tách
béo
GMP
3
Phomát đã chế biến
10000
4
Các sản phẩm tương tự sữa bột và bột kem
10000
5
Mỡ và dầu thực vật
5000
6
Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga...
10000
7
Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm
10000
8
Bánh nướng và các sản phẩm bánh nướng thông thường
GMP
9
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ và đã
xử lý nhiệt
5000
15
10
Thủy sản, sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn
thể, giáp xác, da gai
10000
11
Thủy sản, sản phẩm thủy sản được chế biến dạng lên
men, đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
10000
12
Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men
hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
10000
13
Đường trắng và đường vàng dạng: saccaroza, fructoza,
glucoza, xyloza
5000
14
Viên xúp và nước thịt
5000
15
Nước chấm và các sản phẩm tương tự
10000
16
Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi
5000
17
Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng
5000
18
Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ
uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao
5000
19
Snack được chế biến từ ngũ cốc
10000
Số thứ tự
phụ gia 109
Tên tiếng Việt
:
Este Metyl (hoặc
Etyl) của axit Beta-Apo-8'-Carotenic (*)
INS:
160f
Tên tiếng Anh
:
Beta-Apo-8'-Carotenic
Acid, Methyl Or Ethyl Ester
ADI :
0-5
Chức năng
:
Phẩm màu
STT
Nhóm thực
phẩm
ML
Ghi chú
1
Thức ăn tráng miệng có sữa (VD: kem, sữa lạnh, bánh
putđing, sữa chua hoa quả hoặc có hương liệu...)
200
2
Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả
500
3
Sữa lên men (nguyên kem), không xử lý nhiệt sau lên
men
100
4
Các sản phẩm tương tự phomát
GMP
5
Bơ và bơ cô đặc
100
6
Margarin và các sản phẩm tương tự (VD: hỗn hợp
Margarin và bơ)
1000
7
Dầu và mỡ không chứa nước
25
Chú thích (*)
Loại chất màu
:
Họ caroten
Chỉ số màu
:
CI (1975) No. 40825
Nhóm chất màu
:
Tên khác
:
CI Food Orange 7.
Số thứ tự
phụ gia 110
Tên tiếng Việt
:
Etyl maltol
INS:
637
Tên tiếng Anh
:
Ethyl Maltol
ADI :
0-2
Chức năng
:
Điều vị, ổn định
STT
Nhóm thực
phẩm
ML
Ghi chú
1
Đồ uống có sữa, có
hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua
uống, sữa đặc)
200
2
Thức ăn tráng miệng
có sữa (VD: kem, sữa lạnh, bánh putđing, sữa chua hoa quả hoặc có hương
liệu...)
200
3
Cacao, sô cô la và
các sản phẩm tương tự
1000
4
Kẹo cứng, kẹo mềm,
kẹo nuga...
200
5
Kẹo cao su
1000
6
Các sản phẩm bánh
nướng
200
7
Nước giải khát có
hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng
khoáng cao và các loại nước uống khác
200
8
Cà phê, chè, nước
uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao
200
9
Rượu vang
100
93
Số thứ tự
phụ gia 111
Tên tiếng Việt
:
Etyl
p-Hydroxybenzoat
INS:
214
Tên tiếng Anh
:
Ethyl
p-Hydroxybenzoate
ADI :
0-10
Chức năng
:
Bảo quản
STT
Nhóm thực
phẩm
ML
Ghi chú
1
Các sản phẩm tương tự phomát
500
27
2
Thức ăn tráng miệng có sữa (VD: kem, sữa lạnh, bánh putđing, sữa chua
hoa quả hoặc có hương liệu...)
120
27
3
Margarin và các sản phẩm tương tự (VD: hỗn hợp Margarin và bơ)
1000
27
4
Quả khô
800
27
5
Quả ngâm dấm, dầu, nước muối
800
27
6
Quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
800
27
7
Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả
1000
27
8
Hoa quả ngâm đường
1000
27
9
Rau, củ ngâm dấm, dầu, nước muối
1000
27
10
Kẹo cao su
300
27
11
Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga...
2000
27
12
Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm
300
27
13
Các sản phẩm bánh nướng
300
27
14
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú ướp muối, sấy khô, xay nhỏ chưa
xử lý nhiệt
GMP
27
15
Đường trắng và đường vàng dạng: saccaroza, fructoza, glucoza, xyloza
100
27
16
Nước chấm và các sản phẩm tương tự
1000
27
17
Nước rau, quả ép
1000
27
18
Necta rau quả
200
27
19
Necta quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
100
27
20
Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao,
nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống khác
1000
27
21
Rượu vang
1000
23,96
22
Snack được chế biến từ ngũ cốc
300
27
Số thứ tự
phụ gia 112
Tên tiếng Việt
:
Gelatin thực phẩm
INS:
CQĐ
Tên tiếng Anh
:
Gelatin Edible
ADI :
CXĐ
Chức năng
:
Làm dày, ổn định,
nhũ hoá
STT
Nhóm thực
phẩm
ML
Ghi chú
1
Đồ uống có sữa, có hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa
cacao, bia trứng, sữa chua uống, sữa đặc)
10000
2
Sữa lên men (nguyên kem), có xử lý nhiệt sau lên men
10000
3
Phomát đã chế biến
5000
Số thứ tự
phụ gia 113
Tên tiếng Việt
:
Glucono
Delta-Lacton
INS:
575
Tên tiếng Anh
:
Glucono
Delta-Lactone
ADI :
CXĐ
Chức năng
:
Điều chỉnh độ axit,
tạo xốp
STT
Nhóm thực
phẩm
ML
Ghi chú
1
Sữa lên men (nguyên kem)
GMP
2
Bơ và bơ cô đặc
GMP
52
Số thứ tự
phụ gia 114
Tên tiếng Việt
:
Glucoza Oxidaza
(Aspergillus niger var.)
INS:
1102
Tên tiếng Anh
:
Glucose Oxidase
(Aspergillus niger var.)
ADI :
CXĐ
Chức năng
:
Enzym, chống oxy
hoá, bảo quản, ổn định
STT
Nhóm thực
phẩm
ML
Ghi chú
1.
Rượu vang
GMP
Số thứ tự
phụ gia 115
Tên tiếng Việt
:
Glyxerol
INS:
422
Tên tiếng Anh
:
Glycerol
ADI :
CXĐ
Chức năng
:
Làm ẩm, nhũ hoá, ổn
định, làm dày
STT
Nhóm thực
phẩm
ML
Ghi chú
1
Sữa bơ (nguyên kem)
GMP
2
Sữa lên men (nguyên kem), có xử lý nhiệt sau lên men
GMP
3
Thủy sản, sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da
gai
GMP
4
Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối,
kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
GMP
5
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối)
GMP
51
6
Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc,
không kể nước uống từ cacao
GMP
Số thứ tự
phụ gia 116
Tên tiếng Việt
:
Glyxerol Esters của
nhựa cây
INS:
445
Tên tiếng Anh
:
Glycerol Esters of
Wood Resin
ADI :
0-25
Chức năng
:
Chất độn, nhũ hoá
STT
Nhóm thực
phẩm
ML
Ghi chú
1
Kẹo cao su
GMP
2
Nước giải khát có ga
100
3
Nước giải khát không ga
100
Số thứ tự
phụ gia 117
Tên tiếng Việt
:
Gôm Arabic
INS:
414
Tên tiếng Anh
:
Gum Arabic (Acacia
Gum)
ADI :
CXĐ
Chức năng
:
Làm dày, ổn định,
chất độn, nhũ hoá
STT
Nhóm thực
phẩm
ML
Ghi chú
1
Sữa bơ (nguyên kem)
GMP
2
Sữa lên men (nguyên kem), có xử lý nhiệt sau lên men
5000
3
Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ
GMP
4
Thủy sản, sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da
gai
GMP
5
Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối,
kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
GMP
6
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối)
GMP
51
7
Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi
10000
65
8
Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng
20000
9
Nước rau cô đặc (dạng lỏng hoặc dạng rắn)
GMP
10
Necta quả cô đặc (dạng lỏng hoặc dạng rắn)
GMP
11
Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc,
không kể nước uống từ cacao
GMP
12
Rượu vang
500
Số thứ tự
phụ gia 118
Tên tiếng Việt
:
Gôm đậu Carob
INS:
410
Tên tiếng Anh
:
Carob Bean Gum
ADI :
CXĐ
Chức năng
:
Làm dày, ổn định,
nhũ hoá
STT
Nhóm thực
phẩm
ML
Ghi chú
1
Sữa tiệt trùng và sữa xử lý ở nhiệt độ cao (UHT)
GMP
2
Sữa lên men (nguyên kem), có xử lý nhiệt sau lên men
5000
3
Dầu và mỡ không chứa nước
GMP
4
Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ
GMP
5
Thủy sản, sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da
gai
5000
61
6
Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối,
kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
GMP
7
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối)
GMP
51
8
Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi
10000
9
Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng
20000
10
Nước quả cô đặc (dạng lỏng hoặc dạng rắn)
GMP
11
Necta quả cô đặc (dạng lỏng hoặc dạng rắn)
GMP
12
Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc,
không kể nước uống từ cacao
GMP
13
Rượu vang
500
Số thứ tự
phụ gia 119
Tên tiếng Việt
:
Gôm Gellan
INS:
418
Tên tiếng Anh
:
Gellan Gum
ADI :
CQĐ
Chức năng
:
Làm dày, ổn định
STT
Nhóm thực
phẩm
ML
Ghi chú
1
Sữa và sữa bơ
GMP
2
Sữa lên men (nguyên kem), không xử lý nhiệt sau lên men
GMP
3
Dầu và mỡ không chứa nước
GMP
4
Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi
GMP
5
Thủy sản và sản phẩm thủy sản, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã
qua chế biến
GMP
6
Đường trắng và đường vàng dạng: saccaroza, fructoza, glucoza, xyloza
500
7
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối)
GMP
51
8
Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi
GMP
9
Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng
GMP
10
Nước quả cô đặc (dạng lỏng hoặc dạng rắn)
GMP
11
Necta quả cô đặc (dạng lỏng hoặc dạng rắn)
GMP
12
Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc,
không kể nước uống từ cacao
GMP
13
Rượu vang
GMP
Số thứ tự phụ
gia 120
Tên tiếng Việt
:
Gôm Gua
INS:
412
Tên tiếng Anh
:
Guar Gum
ADI :
CXĐ
Chức năng
:
Làm dày, ổn định,
nhũ hoá, chất độn
STT
Nhóm thực
phẩm
ML
Ghi chú
1
Sữa và sữa bơ
6000
2
Sữa lên men (nguyên kem), có xử lý nhiệt sau lên men
5000
3
Dầu và mỡ không chứa nước
20000
4
Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ
GMP
5
Thủy sản, sản phẩm thủy sản xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp
xác, da gai
2000
6
Thủy sản, sản phẩm thủy sản được chế biến dạng lên men, đóng hộp, kể cả
nhuyễn thể, giáp xác, da gai
2000
7
Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối,
kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
2000
8
Đường trắng và đường vàng dạng: saccaroza, fructoza, glucoza, xyloza
10000
9
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối)
GMP
51
10
Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi
10000
11
Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng
20000
12
Nước quả cô đặc (dạng lỏng hoặc dạng rắn)
GMP
13
Necta quả cô đặc (dạng lỏng hoặc dạng rắn)
GMP
14
Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc,
không kể nước uống từ cacao
GMP
15
Rượu vang
500
Số thứ tự
phụ gia 121
Tên tiếng Việt
:
Gôm Karaya
INS:
416
Tên tiếng Anh
:
Karaya Gum
ADI :
CXĐ
Chức năng
:
Làm dày, ổn định,
nhũ hoá, chất độn
STT
Nhóm thực
phẩm
ML
Ghi chú
1
Sữa và sữa bơ
200
2
Sữa lên men (nguyên kem), không xử lý nhiệt sau lên men
200
3
Sữa lên men (nguyên kem), có xử lý nhiệt sau lên men
5000
4
Bơ và bơ cô đặc
GMP
52
5
Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi
GMP
6
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối)
GMP
51
7
Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi
GMP
8
Nước quả ép thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
GMP
9
Necta quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
GMP
10
Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc,
không kể nước uống từ cacao
GMP
11
Rượu vang
500
Số thứ tự
phụ gia 122
Tên tiếng Việt
:
Gôm Tara
INS:
417
Tên tiếng Anh
:
Tara Gum
ADI :
CXĐ
Chức năng
:
Làm dày, ổn định
STT
Nhóm thực
phẩm
ML
Ghi chú
1
Sữa và sữa bơ
GMP
2
Sữa lên men (nguyên kem), có xử lý nhiệt sau lên men
GMP
3
Bơ và bơ cô đặc
GMP
52
4
Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ
GMP
5
Thủy sản, sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da
gai
GMP
73
6
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối)
GMP
51
7
Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi
1000
Số thứ tự
phụ gia 123
Tên tiếng Việt
:
Gôm Tragacanth
INS:
413
Tên tiếng Anh
:
Tragacanth Gum
ADI :
CXĐ
Chức năng
:
Làm dày, ổn định,
nhũ hoá, chất độn
STT
Nhóm thực
phẩm
ML
Ghi chú
1
Sữa lên men (nguyên kem), có xử lý nhiệt sau lên men
GMP
2
Bơ và bơ cô đặc
GMP
52
3
Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ
GMP
16
4
Nước quả ép thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
2000
5
Rượu vang
500
Số thứ tự
phụ gia 124
Tên tiếng Việt
:
Gôm Xanthan
INS:
415
Tên tiếng Anh
:
Xanthan Gum
ADI :
CXĐ
Chức năng
:
Làm dày, ổn định
STT
Nhóm thực
phẩm
ML
Ghi chú
1
Sữa lên men (nguyên kem), không xử lý nhiệt sau lên men
GMP
2
Sữa lên men (nguyên kem), có xử lý nhiệt sau lên men
5000
3
Bơ và bơ cô đặc
5000
52
4
Thủy sản, sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da
gai
5000
61
5
Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi
GMP
6
Nước quả ép thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
5000
7
Necta quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
3000
Số thứ tự
phụ gia 125
Tên tiếng Việt
:
Hỗn hợp giữa este
của glyxerol với Axit axetic và Axit béo và este của glyxerol với Axit
tactric và Axit béo
INS:
472f
Tên tiếng Anh
:
Mixed Tartaric,
Axetic and Fatty Acid Esters of Glycerol
ADI :
CXĐ
Chức năng
:
Nhũ hóa, tạo phức
kim loại, ổn định, làm dày
STT
Nhóm thực
phẩm
ML
Ghi chú
1
Sữa lên men (nguyên kem), có xử lý nhiệt sau lên men
GMP
2
Bơ và bơ cô đặc
10000
52
3
Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ
GMP
4
Thủy sản, sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da
gai
GMP
5
Thủy sản, sản phẩm thủy sản đã xử lý nhiệt, kể cả nhuyễn thể, giáp xác,
da gai
GMP
6
Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối,
kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
GMP
7
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối)
GMP
8
Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc,
không kể nước uống từ cacao
GMP
9
Rượu vang có bổ sung hương liệu
GMP
Số thứ tự
phụ gia 126
Tên tiếng Việt
:
Hexametylen
Tetramin
INS:
239
Tên tiếng Anh
:
Hexamethylene
Tetramine
ADI :
0-0,15
Chức năng
:
Bảo quản
STT
Nhóm thực
phẩm
ML
Ghi chú
1.
Các loại phomát
600
Số thứ tự phụ
gia 127
Tên tiếng Việt
:
Indigotin (xanh
chàm) (*)
INS:
132
Tên tiếng Anh
:
Indigotine
ADI :
0-5
Chức năng
:
Phẩm màu
STT
Nhóm thực
phẩm
ML
Ghi chú
1
Đồ uống có sữa, có hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa
cacao, bia trứng, sữa chua uống, sữa đặc)
300
2
Thức ăn tráng miệng có sữa (VD: kem, sữa lạnh, bánh putđing, sữa chua
hoa quả hoặc có hương liệu...)
300
3
Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả
500
4
Rau, củ ngâm dấm, dầu, nước muối
500
5
Cacao, sô cô la và các sản phẩm tương tự
450
6
Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga...
450
7
Kẹo cao su
300
8
Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm
500
9
Mù tạc
300
10
Nước chấm và các sản phẩm tương tự
500
11
Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi
50
12
Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao,
nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống khác
300
13
Rượu trái cây
200
Chú thích (*)
Loại chất màu
:
Phẩm màu tự nhiên
Chỉ số màu
:
CI (1975) No. 73015
Nhóm chất màu
:
Họ Indigo
Tên khác
:
CI Food Blue 1;
Indigocarmine
Số thứ tự
phụ gia 128
Tên tiếng Việt
:
Isomalt
INS:
953
Tên tiếng Anh
:
Isomalt
ADI :
CXĐ
Chức năng
:
Chất độn, chống
đông vón, nhũ hoá, làm bóng, chất ngọt tổng hợp
STT
Nhóm thực
phẩm
ML
Ghi chú
1
Sữa lên men (nguyên kem), có xử lý nhiệt sau lên men
GMP
2
Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ
GMP
3
Thủy sản, sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da
gai
GMP
4
Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối,
kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
GMP
5
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối)
GMP
6
Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi
GMP
7
Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng
GMP
Số thứ tự
phụ gia 129
Tên tiếng Việt
:
Isopropyl xitrat
INS:
384
Tên tiếng Anh
:
Isopropyl Citrates
ADI :
0-14
Chức năng
:
Chống oxy hóa, bảo
quản, tạo phức kim loại
STT
Nhóm thực
phẩm
ML
Ghi chú
1
Dầu bơ, váng sữa
100
17
2
Margarin và các sản phẩm tương tự (VD: hỗn hợp Margarin và bơ)
200
3
Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ
200
4
Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao,
nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống khác
200
Số thứ tự
phụ gia
130
Tên tiếng Việt
:
Kali adipat (các
muối)
INS:
357
Tên tiếng Anh
:
Potassium Adipates
ADI :
0-5
Chức năng
:
Điều chỉnh độ axit
STT
Nhóm thực
phẩm
ML
Ghi chú
1
Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga...
GMP
2
Nước giải khát có ga
1000
3
Nước giải khát không ga
1000
4
Bia và nước giải khát chế biến từ mạch nha
GMP
Số thứ tự phụ
gia 131
Tên tiếng Việt
:
Kali alginat
INS:
402
Tên tiếng Anh
:
Potassium Alginate
ADI :
CXĐ
Chức năng
:
Làm dày, nhũ hoá,
ổn định
STT
Nhóm thực
phẩm
ML
Ghi chú
1
Sữa lên men (nguyên kem), có xử lý nhiệt sau lên men
5000
2
Bơ và bơ cô đặc
GMP
3
Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi
300
4
Nước quả ép thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
2500
Số thứ tự
phụ gia 132
Tên tiếng Việt
:
Kali ascorbat
INS:
303
Tên tiếng Anh
:
Potassium Ascorbate
ADI :
CXĐ
Chức năng
:
Chống oxy hoá
STT
Nhóm thực
phẩm
ML
Ghi chú
1
Dầu và mỡ không chứa nước
GMP
2
Bơ và bơ cô đặc
GMP
52
3
Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi
50
4
Necta quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
GMP
5
Rượu vang
GMP
Số thứ tự
phụ gia 133
Tên tiếng Việt
:
Kali axetat (các
muối)
INS:
261
Tên tiếng Anh
:
Potassium Acetates
ADI :
CXĐ
Chức năng
:
Điều chỉnh độ axit
STT
Nhóm thực
phẩm
ML
Ghi chú
1
Dầu và mỡ không chứa nước
GMP
2
Bơ và bơ cô đặc
GMP
52
3
Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng
GMP
Số thứ tự
phụ gia 134
Tên tiếng Việt
:
Kali benzoat
INS:
212
Tên tiếng Anh
:
Potassium Benzoate
ADI :
0-5
Chức năng
:
Bảo quản
STT
Nhóm thực
phẩm
ML
Ghi chú
1
Sữa lên men (nguyên kem), có xử lý nhiệt sau lên men
50
12,13
2
Quả ngâm dấm, dầu, nước muối
1000
13
3
Hoa quả ngâm đường
1000
13
4
Rau, củ ngâm dấm, dầu, nước muối
2000
13
5
Rau thanh trùng pasteur đóng hộp, đóng chai hoặc đóng túi
1000
13
6
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã xử
lý nhiệt
1000
13
7
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú ướp muối, sấy khô, xay nhỏ chưa
xử lý nhiệt
1000
13
8
Thủy sản, sản phẩm thủy sản sơ chế, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
2000
13
9
Thủy sản, sản phẩm thủy sản ngâm dấm, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da
gai
2000
13
10
Viên xúp và nước thịt
1000
13
11
Nước chấm và các sản phẩm tương tự
1000
13
12
Necta quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
2000
13
13
Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao,
nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống khác
1000
13
14
Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc,
không kể nước uống từ cacao
600
13
15
Rượu vang
100
13
Số thứ tự
phụ gia 135
Tên tiếng Việt
:
Kali bisulfit
INS:
228
Tên tiếng Anh
:
Potassium
Bisulphite
ADI :
0-0,7
Chức năng
:
Bảo quản, chống oxy
hoá, ổn định, điều chỉnh độ axit, làm rắn chắc, xử lý bột, tạo phức kim loại
STT
Nhóm thực
phẩm
ML
Ghi chú
1
Sữa lên men (nguyên kem), có xử lý nhiệt sau lên men
50
44, 12
2
Quả khô
3000
44
3
Thức ăn tráng miệng có sữa (VD: kem, sữa lạnh, bánh putđing, sữa chua
hoa quả hoặc có hương liệu...)
100
44
4
Quả ngâm dấm, dầu, nước muối
350
44
5
Quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
350
44
6
Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả
3000
44
7
Hoa quả ngâm đường
350
44
8
Sản phẩm quả đã chế biến gồm: bột nhão, lớp tráng bề mặt từ quả và sữa
dừa
3000
44
9
Sản phẩm hoa quả lên men
350
44
10
Rau, củ ngâm dấm, dầu, nước muối
750
44
11
Sản phẩm cacao, sô cô la (VD: sô cô la sữa, sô cô la trắng)
150
44
12
Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga...
2000
44
13
Kẹo cao su
2000
44
14
Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm
150
44
15
Các sản phẩm bánh nướng
300
44
16
Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối,
kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
450
17
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ
500
18
Đường trắng và đường vàng dạng: saccaroza, fructoza, glucoza, xyloza
500
19
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối)
500
20
Dấm
200
21
Nước chấm và các sản phẩm tương tự
300
22
Nước quả ép thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
600
23
Necta quả cô đặc (dạng lỏng hoặc dạng rắn)
70
24
Nước giải khát có ga
115
25
Nước giải khát không ga
250
26
Nước giải khát có cồn
350
44,103
27
Snack được chế biến từ ngũ cốc
200
Số thứ tự
phụ gia 136
Tên tiếng Việt
:
Kali cacbonat
INS:
501i
Tên tiếng Anh
:
Potassium Carbonate
ADI :
CXĐ
Chức năng
:
Điều chỉnh độ axit,
ổn định
STT
Nhóm thực
phẩm
ML
Ghi chú
1
Kem thanh trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT), kem tách béo
2000
2
Thủy sản, sản phẩm thủy sản xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp
xác, da gai
GMP
41
3
Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi
GMP
4
Rượu vang
5000
Số thứ tự
phụ gia 137
Tên tiếng Việt
:
Kali clorua
INS:
508
Tên tiếng Anh
:
Potassium Chloride
ADI :
CXĐ
Chức năng
:
Làm dày, ổn định
STT
Nhóm thực
phẩm
ML
Ghi chú
1
Kem thanh trùng pasteur
2000
2
Sữa đặc có đường
2000
3
Sữa bột, bột kem (nguyên chất)
GMP
4
Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ
GMP
5
Thủy sản, sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da
gai
30000
6
Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi
GMP
Số thứ tự
phụ gia 138
Tên tiếng Việt
:
Kali dihydro xitrat
INS:
332i
Tên tiếng Anh
:
Potassium
Dihydrogen Citrate
ADI :
CXĐ
Chức năng
:
Nhũ hoá, ổn định, điều
chỉnh độ axit, tạo phức kim loại, chống oxy hóa
STT
Nhóm thực
phẩm
ML
Ghi chú
1
Sữa lên men (nguyên kem), có xử lý nhiệt sau lên men
GMP
2
Kem thanh trùng pasteur
2000
3
Bơ và bơ cô đặc
GMP
52
4
Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ
GMP
16
5
Thủy sản, sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da
gai
GMP
61
6
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối)
GMP
51
7
Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi
GMP
8
Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc,
không kể nước uống từ cacao
GMP
9
Rượu vang
30000
109
Số thứ tự
phụ gia 139
Tên tiếng Việt
:
Kali feroxyanua
INS:
536
Tên tiếng Anh
:
Potassium
Ferrocyanide
ADI :
0-0,025
Chức năng
:
Chống đông vón
STT
Nhóm thực
phẩm
ML
Ghi chú
1
Muối
20
2
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối)
20
Số thứ tự
phụ gia 140
Tên tiếng Việt
:
Kali gluconat
INS:
577
Tên tiếng Anh
:
Potassium Gluconate
ADI :
0-50
Chức năng
:
Tạo phức kim loại, điều
chỉnh độ axit, điều vị
STT
Nhóm thực
phẩm
ML
Ghi chú
1
Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga...
GMP
2
Các sản phẩm bánh nướng đặc biệt khác (VD: bánh rán, bánh nướng xốp...)
GMP
3
Nước giải khát có ga
GMP
4
Nước giải khát không ga
GMP
Số thứ tự phụ gia
141
Tên tiếng Việt
:
Kali hydroxit
INS:
525
Tên tiếng Anh
:
Potassium Hydroxide
ADI :
CXĐ
Chức năng
:
Điều chỉnh độ axit, ổn định, làm dày
STT
Nhóm thực phẩm
ML
Ghi chú
1.
Thịt, thịt gia cầm và
thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ
GMP
2.
Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi
GMP
3.
Thức ăn bổ sung cho
trẻ đang tăng trưởng
GMP
Số thứ tự phụ gia
142
Tên tiếng Việt
:
Kali lactat
INS:
326
Tên tiếng Anh
:
Potassium Lactate
ADI :
CXĐ
Chức năng
:
Điều chỉnh độ axit, chống oxy hoá
STT
Nhóm thực phẩm
ML
Ghi chú
1.
Sữa lên men (nguyên
kem), có xử lý nhiệt sau lên men
GMP
2.
Dầu và mỡ không chứa
nước
GMP
3.
Thịt, thịt gia cầm và
thịt thú tươi
20000
4.
Thức ăn bổ sung cho
trẻ đang tăng trưởng
GMP
Số thứ tự phụ gia
143
Tên tiếng Việt
:
Kali metabisulfit
INS:
224
Tên tiếng Anh
:
Potassium Metabisulphite
ADI :
0-0,7
Chức năng
:
Bảo quản, điều chỉnh độ axit, làm rắn chắc,
ổn định, chống oxy hoá, xử lý bột, tạo phức kim loại
STT
Nhóm thực phẩm
ML
Ghi chú
1
Sữa lên men (nguyên
kem), có xử lý nhiệt sau lên men
50
44, 12
2
Quả khô
3000
44
3
Thức ăn tráng miệng
có sữa (VD: kem, sữa lạnh, bánh putđing, sữa chua hoa quả hoặc có hương
liệu...)
100
44
4
Quả ngâm dấm, dầu,
nước muối
350
44
5
Quả thanh trùng
pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
350
44
6
Mứt, mứt cô đặc, mứt
hoa quả
3000
44
7
Hoa quả ngâm đường
350
44
8
Sản phẩm quả đã chế
biến gồm: bột nhão, lớp tráng bề mặt từ quả và sữa dừa
3000
44
9
Sản phẩm hoa quả lên
men
350
44
10
Rau, củ ngâm dấm,
dầu, nước muối
750
44
11
Sản phẩm cacao, sô cô
la (VD: sô cô la sữa, sô cô la trắng)
150
44
12
Kẹo cứng, kẹo mềm,
kẹo nuga...
2000
44
13
Kẹo cao su
2000
44
14
Sản phẩm dùng để
trang trí thực phẩm
150
44
15
Các sản phẩm bánh
nướng
300
44
16
Sản phẩm thịt, thịt
gia cầm và thịt thú xay nhỏ
500
17
Thủy sản, sản phẩm
thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp
xác, da gai
450
18
Đường trắng và đường
vàng dạng: saccaroza, fructoza, glucoza, xyloza
500
19
Dầu trộn, gia vị (bao
gồm các chất tương tự muối)
500
20
Dấm
200
21
Nước chấm và các sản
phẩm tương tự
300
22
Nước quả ép thanh
trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
600
23
Necta quả cô đặc
(dạng lỏng hoặc dạng rắn)
70
24
Nước giải khát có ga
115
25
Nước giải khát không
ga
250
26
Nước giải khát có cồn
350
44,103
27
Snack được chế biến
từ ngũ cốc
200
Số thứ tự phụ gia
144
Tên tiếng Việt
:
Kali natri tartrat
INS:
337
Tên tiếng Anh
:
Potassium Sodium Tartrate
ADI :
0-30
Chức năng
:
Bảo quản, điều chỉnh độ axit, chống đông
vón, chống oxy hoá, chất độn, nhũ hoá, xử lý bột, làm ẩm, tạo xốp, tạo phức
kim loại, ổn định, làm dày
STT
Nhóm thực phẩm
ML
Ghi chú
1
Sữa lên men (nguyên
kem)
GMP
2
Các sản phẩm tương tự
phomát
GMP
3
Dầu, mỡ và mỡ thể nhũ
tương (dạng nước trong dầu)
GMP
4
Bơ và bơ cô đặc
GMP
5
Margarin và các sản
phẩm tương tự (VD: hỗn hợp Margarin và bơ)
100
6
Quả đông lạnh
1300
7
Quả ngâm dấm, dầu,
nước muối
1300
8
Quả thanh trùng
pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
1300
9
Mứt, mứt cô đặc, mứt
hoa quả
3000
10
Hoa quả ngâm đường
1300
11
Rau, củ ngâm dấm,
dầu, nước muối
15000
12
Cacao, sô cô la và
các sản phẩm tương tự
10000
13
Kẹo cứng, kẹo mềm,
kẹo nuga...
20000
14
Kẹo cao su
30000
15
Các loại bánh nướng
10000
16
Thịt và sản phẩm thịt
bao gồm thịt gia cầm và thịt thú
GMP
17
Thức ăn tráng miệng
từ trứng (VD: món sữa trứng)
2000
18
Dầu trộn, gia vị (bao
gồm các chất tương tự muối)
7500
19
Viên xúp và nước thịt
5000
20
Thức ăn bổ sung cho
trẻ đang tăng trưởng
5000
21
Nước rau, quả ép
4000
22
Necta rau quả
1000
23
Necta quả thanh trùng
pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
3000
24
Nước giải khát có
hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng
khoáng cao và các loại nước uống khác
3000
25
Bia và nước giải khát
chế biến từ mạch nha
2000
26
Rượu trái cây
GMP
Số thứ tự phụ gia
145
Tên tiếng Việt
:
Kali nitrat
INS:
252
Tên tiếng Anh
:
Potassium Nitrate
ADI :
0-3,7
Chức năng
:
Bảo quản, ổn định màu
STT
Nhóm thực phẩm
ML
Ghi chú
1
Các loại phomát
37
30
2
Thịt, thịt gia cầm và
thịt thú tươi
146
30
3
Sản phẩm thịt, thịt
gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ ướp muối chưa xử lý nhiệt
1598
30
4
Sản phẩm thịt, thịt
gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ ướp muối hoặc sấy khô
365
30
5
Sản phẩm thịt, thịt
gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ lên men, chưa qua xử lý nhiệt
365
30
6
Sản phẩm thịt, thịt
gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã xử lý nhiệt
365
30
7
Sản phẩm thịt, thịt
gia cầm và thịt thú đông lạnh nguyên miếng hoặc cắt nhỏ
218
30
8
Sản phẩm thịt, thịt
gia cầm và thịt thú ướp muối, xay nhỏ chưa xử lý nhiệt
1354
30
9
Sản phẩm thịt, thịt
gia cầm và thịt thú ướp muối, sấy khô, xay nhỏ chưa xử lý nhiệt
365
30
10
Sản phẩm thịt, thịt
gia cầm và thịt thú lên men, xay nhỏ chưa xử lý nhiệt
365
30
11
Sản phẩm thịt, thịt
gia cầm và thịt thú xay nhỏ và đã xử lý nhiệt
365
30
12
Sản phẩm thịt, thịt
gia cầm và thịt thú đông lạnh đã chế biến, nghiền nhỏ
365
30
13
Vỏ bao các sản phẩm
thịt ăn được
146
30
14
Thủy sản, sản phẩm
thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp
xác, da gai
365
22,30
15
Thủy sản, sản phẩm
thủy sản sơ chế, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
218
30
16
Nước giải khát có hàm
lượng cồn nhỏ hơn 15%
73
30,31
Số thứ tự phụ gia
146
Tên tiếng Việt
:
Kali polyphosphat
INS:
452ii
Tên tiếng Anh
:
Potassium Polyphosphate
MTDI :
70
Chức năng
:
Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp,
chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều
vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày
STT
Nhóm thực phẩm
ML
Ghi chú
1.
Sữa và sữa bơ
440
2.
Đồ uống có sữa, có
hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua
uống, sữa đặc)
660
3.
Kem (nguyên chất) và
các sản phẩm tương tự
1100
4.
Các sản phẩm tương tự
phomát
6600
5.
Mỡ và dầu thực vật
110
6.
Mỡ lợn, mỡ động vật,
dầu cá và dầu động vật khác
110
7.
Bơ và bơ cô đặc
440
8.
Margarin và các sản
phẩm tương tự (VD: hỗn hợp Margarin và bơ)
110
9.
Quả ngâm dấm, dầu,
nước muối
240
10.
Quả thanh trùng
pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
200
11.
Mứt, mứt cô đặc, mứt
hoa quả
275
12.
Hoa quả ngâm đường
10
13.
Kẹo cứng, kẹo mềm,
kẹo nuga...
1300
14.
Kẹo cao su
22000
15.
Bột và tinh bột
9980
16.
Các loại bánh nướng
9300
17.
Các loại bánh mì
9300
18.
Thịt, thịt gia cầm và
thịt thú tươi
1100
19.
Sản phẩm thịt, thịt
gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã xử lý nhiệt
1540
20.
Sản phẩm thịt, thịt
gia cầm và thịt thú đông lạnh nguyên miếng hoặc cắt nhỏ
1100
21.
Cá tươi
GMP
22.
Nhuyễn thể, giáp xác, da gai tươi
2200
23.
Các sản phẩm cá, động
vật nhuyễn thể, giáp xác, da gai xay nhỏ đông lạnh
1100
24.
Thủy sản, sản phẩm
thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp
xác, da gai
GMP
25.
Trứng muối và trứng
đóng hộp
220
26.
Dầu trộn, gia vị (bao
gồm các chất tương tự muối)
4400
27.
Viên xúp và nước thịt
đóng hộp, đóng chai và đông lạnh ăn ngay
4600
28.
Nước chấm và các sản
phẩm tương tự
8000
29.
Nước rau, quả ép
2500
30.
Necta rau quả
2500
31.
Bia và nước giải khát
chế biến từ mạch nha
12000
32.
Nước giải khát có
hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng
khoáng cao và các loại nước uống khác
12000
33.
Cà phê, chè, nước
uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ
cacao
440
34.
Rượu trái cây
220
35.
Snack được chế biến
từ ngũ cốc
1300
Số thứ tự phụ gia
147
Tên tiếng Việt
:
Kali sorbat
INS:
202
Tên tiếng Anh
:
Potassium Sorbate
ADI :
0-25
Chức năng
:
Bảo quản, chống oxy hoá, ổn định
STT
Nhóm thực phẩm
ML
Ghi chú
1.
Sữa và sữa bơ
1000
2.
Đồ uống có sữa, có
hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua
uống, sữa đặc)
300
3.
Sữa lên men (nguyên
kem)
300
4.
Các loại phomát
3000
5.
Quả đông lạnh
1000
6.
Quả ngâm dấm, dầu,
nước muối
2000
7.
Quả thanh trùng
pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
1000
8.
Mứt, mứt cô đặc, mứt
hoa quả
500
9.
Hoa quả ngâm đường
1000
10.
Sản phẩm cacao, sô cô
la (VD: sô cô la sữa, sô cô la trắng)
1000
11.
Kẹo cứng, kẹo mềm,
kẹo nuga...
2000
12.
Kẹo cao su
1500
13.
Các loại bánh nướng
2000
14.
Thủy sản, sản phẩm
thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
2000
15.
Thủy sản, sản phẩm
thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp
xác, da gai
2000
16.
Đường trắng và đường
vàng dạng: saccaroza, fructoza, glucoza, xyloza
1000
17.
Dấm
1000
18.
Viên xúp và nước thịt
1000
19.
Nước chấm và các sản
phẩm tương tự
2000
20.
Nước quả cô đặc (dạng
lỏng hoặc dạng rắn)
1000
21.
Necta quả thanh trùng
pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
2000
22.
Nước giải khát có ga
1000
23.
Nước giải khát không
ga
1000
24.
Cà phê, chè, nước
uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ
cacao
1000
25.
Bia và nước giải khát
chế biến từ mạch nha
500
26.
Rượu trái cây
1000
27.
Snack được chế biến
từ ngũ cốc
1000
Số thứ tự phụ gia
148
Tên tiếng Việt
:
Kali sulfit
INS:
225
Tên tiếng Anh
:
Potassium Sulphite
ADI :
0-0,7
Chức năng
:
Bảo quản, điều chỉnh độ axit, làm rắn chắc,
ổn định, chống oxy hoá, xử lý bột, tạo phức kim loại
STT
Nhóm thực phẩm
ML
Ghi chú
1.
Sữa lên men (nguyên
kem), có xử lý nhiệt sau lên men
50
44, 12
2.
Quả khô
3000
44
3.
Thức ăn tráng miệng
có sữa (VD: kem, sữa lạnh, bánh putđing, sữa chua hoa quả hoặc có hương
liệu...)
100
44
4.
Quả ngâm dấm, dầu,
nước muối
350
44
5.
Quả thanh trùng
pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
350
44
6.
Mứt, mứt cô đặc, mứt
hoa quả
3000
44
7.
Hoa quả ngâm đường
350
44
8.
Sản phẩm quả đã chế
biến gồm: bột nhão, lớp tráng bề mặt từ quả và sữa dừa
3000
44
9.
Sản phẩm hoa quả lên
men
350
44
10.
Rau, củ ngâm dấm,
dầu, nước muối
750
44
11.
Sản phẩm cacao, sô cô
la (VD: sô cô la sữa, sô cô la trắng)
150
44
12.
Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo
nuga...
2000
44
13.
Kẹo cao su
2000
44
14.
Sản phẩm dùng để
trang trí thực phẩm
150
44
15.
Các sản phẩm bánh
nướng
300
44
16.
Sản phẩm thịt, thịt
gia cầm và thịt thú xay nhỏ
500
17.
Thủy sản, sản phẩm
thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp
xác, da gai
450
18.
Đường trắng và đường
vàng dạng: saccaroza, fructoza, glucoza, xyloza
500
19.
Dầu trộn, gia vị (bao
gồm các chất tương tự muối)
500
20.
Dấm
200
21.
Nước chấm và các sản
phẩm tương tự
300
22.
Nước quả ép thanh
trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
600
23.
Necta quả cô đặc
(dạng lỏng hoặc dạng rắn)
70
24.
Nước giải khát có ga
115
25.
Nước giải khát không
ga
250
26.
Nước giải khát có cồn
350
44,103
27.
Snack được chế biến
từ ngũ cốc
200
Số thứ tự phụ gia
149
Tên tiếng Việt
:
Khí nitơ oxit
INS:
942
Tên tiếng Anh
:
Nitrous oxide
ADI :
CQĐ
Chức năng
:
Khí đẩy
STT
Nhóm thực phẩm
ML
Ghi chú
1.
Sữa và sữa bơ
GMP
2.
Sữa lên men (nguyên
kem), không xử lý nhiệt sau lên men
GMP
3.
Dầu và mỡ không chứa
nước
GMP
4.
Mỡ và dầu thực vật
GMP
5.
Rau, củ đông lạnh
GMP
6.
Nước khoáng thiên
nhiên và nước suối
GMP
7.
Nước quả ép thanh
trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
GMP
8.
Cà phê, chè, nước
uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ
cacao
GMP
Số thứ tự phụ gia
150
Tên tiếng Việt
:
Khí nitơ
INS:
941
Tên tiếng Anh
:
Nitrogen
ADI :
CXĐ
Chức năng
:
Khí đẩy
STT
Nhóm thực phẩm
ML
Ghi chú
1.
Sữa và sữa bơ
GMP
59
2.
Sản phẩm sữa lên men
và sữa có chất rennet (nguyên chất) không kể đồ uống từ sữa
GMP
59
3.
Dầu và mỡ không chứa
nước
GMP
59
4.
Rau, củ đông lạnh
GMP
59
5.
Thủy sản, sản phẩm
thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
GMP
59
6.
Cà phê, chè, nước
uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ
cacao
GMP
59
7.
Rượu vang
GMP
59
Số thứ tự phụ gia
151
Tên tiếng Việt
:
Lexitin
INS:
322
Tên tiếng Anh
:
Lecithins
ADI :
CXĐ
Chức năng
:
Chống oxy hoá, nhũ hoá, ổn định
STT
Nhóm thực phẩm
ML
Ghi chú
1.
Sữa bột, bột kem
(nguyên chất)
GMP
2.
Sữa lên men (nguyên
kem), không xử lý nhiệt sau lên men
GMP
3.
Sữa lên men (nguyên
kem), có xử lý nhiệt sau lên men
GMP
4.
Kem thanh trùng, xử
lý nhiệt độ cao (UHT), kem tách béo
5000
5.
Thịt, thịt gia cầm và
thịt thú tươi dạng xay nhỏ
GMP
6.
Thủy sản tươi, kể cả
nhuyễn thể, giáp xác, da gai tươi
GMP
16
7.
Thủy sản, sản phẩm
thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
GMP
8.
Thủy sản, sản phẩm
thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp
xác, da gai
GMP
9.
Muối
GMP
10.
Dầu trộn, gia vị (bao
gồm các chất tương tự muối)
GMP
51
11.
Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi
3000
12.
Thức ăn bổ sung cho
trẻ đang tăng trưởng
50000
13.
Cà phê, chè, nước
uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ
cacao
GMP
Số thứ tự phụ gia
152
Tên tiếng Việt
:
Lysozym
INS:
1105
Tên tiếng Anh
:
Lysozyme
ADI :
CQĐ
Chức năng
:
Bảo quản
STT
Nhóm thực phẩm
ML
Ghi chú
1.
Các loại phomát
GMP
2.
Rượu vang
500
Số thứ tự phụ gia
153
Tên tiếng Việt
:
Magie cacbonat
INS:
504i
Tên tiếng Anh
:
Magnesium Carbonate
ADI :
CXĐ
Chức năng
:
Chống đông vón, điều chỉnh độ axit, ổn định
màu
STT
Nhóm thực phẩm
ML
Ghi chú
1.
Sữa lên men (nguyên
kem), có xử lý nhiệt sau lên men
GMP
2.
Thịt, thịt gia cầm và
thịt thú tươi dạng xay nhỏ
GMP
3.
Thủy sản tươi, kể cả
nhuyễn thể, giáp xác, da gai tươi
GMP
16
4.
Thủy sản, sản phẩm
thủy sản xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
GMP
16
5.
Thủy sản, sản phẩm
thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp
xác, da gai
GMP
6.
Muối
20000
7.
Dầu trộn, gia vị (bao
gồm các chất tương tự muối)
GMP
51
8.
Thức ăn bổ sung cho
trẻ đang tăng trưởng
GMP
9.
Cà phê, chè, nước
uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ
cacao
GMP
Số thứ tự phụ gia
154
Tên tiếng Việt
:
Magie oxit
INS:
530
Tên tiếng Anh
:
Magnesium Oxide
ADI :
CXĐ
Chức năng
:
Chống đông vón
STT
Nhóm thực phẩm
ML
Ghi chú
1.
Muối
20000
2.
Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi
GMP
Số thứ tự phụ gia
155
Tên tiếng Việt
:
Magie silicat
INS:
553i
Tên tiếng Anh
:
Magnesium Silicate
ADI :
CXĐ
Chức năng
:
Chống đông vón
STT
Nhóm thực phẩm
ML
Ghi chú
1.
Muối
20000
2.
Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi
GMP
Số thứ tự phụ gia
156
Tên tiếng Việt
:
Malt carbohydraza
INS:
CQĐ
Tên tiếng Anh
:
Malt carbohydrase
ADI :
CXĐ
Chức năng
:
Enzym
STT
Nhóm thực phẩm
ML
Ghi chú
1.
Thức ăn bổ sung cho
trẻ đang tăng trưởng
GMP
Số thứ tự phụ gia
157
Tên tiếng Việt
:
Manitol
INS:
421
Tên tiếng Anh
:
Mannitol
ADI :
CXĐ
Chức năng
:
Làm dày, nhũ hóa, ổn định, chống đông vón,
chất độn, chất ngọt tổng hợp
STT
Nhóm thực phẩm
ML
Ghi chú
1.
Bơ và bơ cô đặc
GMP
52
2.
Mì sợi khô hoặc chín
một phần và các sản phẩm tương tự
GMP
54
3.
Thủy sản, sản phẩm
thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
GMP
4.
Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi
GMP
5.
Thức ăn bổ sung cho
trẻ đang tăng trưởng
GMP
Số thứ tự phụ gia
158
Tên tiếng Việt
:
Maltol
INS:
636
Tên tiếng Anh
:
Maltol
ADI :
0-1
Chức năng
:
Điều vị, ổn định
STT
Nhóm thực phẩm
ML
Ghi chú
1.
Đồ uống có sữa, có
hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua
uống, sữa đặc)
200
2.
Cacao, sô cô la và
các sản phẩm tương tự
200
3.
Kẹo cứng, kẹo mềm,
kẹo nuga...
200
4.
Kẹo cao su
200
5.
Các sản phẩm bánh
nướng
200
6.
Nước giải khát có
hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng
khoáng cao và các loại nước uống khác
200
7.
Cà phê, chè, nước
uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ
cacao
200
8.
Rượu vang
250
Số thứ tự phụ gia
159
Tên tiếng Việt
:
Metyl etyl xenluloza
INS:
465
Tên tiếng Anh
:
Methyl Ethyl Cellulose
ADI :
CXĐ
Chức năng
:
Làm dày, nhũ hóa, ổn định, tạo bọt, chất
độn
STT
Nhóm thực phẩm
ML
Ghi chú
1.
Sữa lên men (nguyên
kem), có xử lý nhiệt sau lên men
GMP
2.
Bơ và bơ cô đặc
GMP
52
3.
Thịt, thịt gia cầm và
thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ
GMP
16
4.
Thủy sản, sản phẩm
thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
GMP
5.
Thủy sản, sản phẩm
thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp
xác, da gai
GMP
6.
Dầu trộn, gia vị (bao
gồm các chất tương tự muối)
GMP
51
7.
Cà phê, chè, nước
uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ
cacao
GMP
Số thứ tự phụ gia
160
Tên tiếng Việt
:
Metyl p-Hydroxybenzoat
INS:
218
Tên tiếng Anh
:
Methyl p-Hydroxybenzoate
ADI :
0-10
Chức năng
:
Bảo quản
STT
Nhóm thực phẩm
ML
Ghi chú
1.
Các sản phẩm tương tự
phomát
500
27
2.
Margarin và các sản
phẩm tương tự (VD: hỗn hợp Margarin và bơ)
1000
27
3.
Thức ăn tráng miệng
có sữa (VD: kem, sữa lạnh, bánh putđing, sữa chua hoa quả hoặc có hương
liệu...)
120
27
4.
Quả khô
800
27
5.
Quả ngâm dấm, dầu,
nước muối
800
27
6.
Quả thanh trùng
pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
800
27
7.
Mứt, mứt cô đặc, mứt
hoa quả
1000
27
8.
Hoa quả ngâm đường
1000
27
9.
Rau, củ ngâm dấm,
dầu, nước muối
1000
27
10.
Kẹo cao su
300
27
11.
Kẹo cứng, kẹo mềm,
kẹo nuga...
2000
27
12.
Sản phẩm dùng để
trang trí thực phẩm
300
27
13.
Các sản phẩm bánh
nướng
300
27
14.
Sản phẩm thịt, thịt
gia cầm và thịt thú ướp muối, sấy khô, xay nhỏ chưa xử lý nhiệt
GMP
27
15.
Đường trắng và đường
vàng dạng: saccaroza, fructoza, glucoza, xyloza
100
27
16.
Nước chấm và các sản
phẩm tương tự
1000
27
17.
Nước rau, quả ép
1000
27
18.
Necta rau quả
200
27
19.
Necta quả thanh trùng
pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
100
27
20.
Nước giải khát có hương
liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng
cao và các loại nước uống khác
1000
27
21.
Rượu vang
1000
23,96
22.
Snack được chế biến
từ ngũ cốc
300
27
Số thứ tự phụ gia
161
Tên tiếng Việt
:
Metyl xenluloza
INS:
461
Tên tiếng Anh
:
Methyl Cellulose
ADI :
CXĐ
Chức năng
:
Làm dày, nhũ hóa, chất độn, ổn định
STT
Nhóm thực phẩm
ML
Ghi chú
1.
Sữa lên men (nguyên
kem), có xử lý nhiệt sau lên men
GMP
2.
Thịt, thịt gia cầm và
thịt thú tươi dạng xay nhỏ
GMP
3.
Thủy sản, sản phẩm thủy
sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
5000
61
4.
Thủy sản, sản phẩm
thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp
xác, da gai
GMP
5.
Dầu trộn, gia vị (bao
gồm các chất tương tự muối)
GMP
51
6.
Cà phê, chè, nước uống
có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao
GMP
Số thứ tự phụ gia
162
Tên tiếng Việt
:
Mono và diglycerit của các axit béo
INS:
471
Tên tiếng Anh
:
Mono- and Di-Glycerides of Fatty
Acids
ADI :
CXĐ
Chức năng
:
Làm dày, nhũ hóa, chất độn, ổn định, chống
tạo bọt
STT
Nhóm thực phẩm
ML
Ghi chú
1.
Sữa và sữa bơ
2000
2.
Sản phẩm sữa lên men
và sữa có chất rennet (nguyên chất) không kể đồ uống từ sữa
100
3.
Sữa bột, bột kem
(nguyên chất)
2500
4.
Mỡ và dầu thực vật
20000
5.
Mỡ lợn, mỡ động vật,
dầu cá và dầu động vật khác
100000
6.
Thịt, thịt gia cầm và
thịt thú tươi dạng xay nhỏ
GMP
7.
Thủy sản và sản phẩm
thủy sản, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã qua chế biến
5000
8.
Muối
5000
9.
Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi
5000
10.
Thức ăn bổ sung cho
trẻ đang tăng trưởng
15000
11.
Cà phê, chè, nước
uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ
cacao
GMP
12.
Rượu vang
18
Số thứ tự phụ gia
163
Tên tiếng Việt
:
Monocanxi orthophosphat
INS:
341i
Tên tiếng Anh
:
Monocalcium Orthophosphate
MTDI :
70
Chức năng
:
Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp,
chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều
vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày
STT
Nhóm thực phẩm
ML
Ghi chú
1.
Sữa và sữa bơ
440
2.
Đồ uống có sữa, có
hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua
uống, sữa đặc)
660
3.
Kem (nguyên chất) và
các sản phẩm tương tự
1100
4.
Các sản phẩm tương tự
phomát
6600
5.
Mỡ và dầu thực vật
110
6.
Mỡ lợn, mỡ động vật,
dầu cá và dầu động vật khác
110
7.
Bơ và bơ cô đặc
440
8.
Margarin và các sản
phẩm tương tự (VD: hỗn hợp Margarin và bơ)
110
9.
Quả ngâm dấm, dầu,
nước muối
240
10.
Quả thanh trùng
pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
200
11.
Mứt, mứt cô đặc, mứt
hoa quả
275
12.
Hoa quả ngâm đường
10
13.
Kẹo cứng, kẹo mềm,
kẹo nuga...
1300
14.
Kẹo cao su
22000
15.
Bột và tinh bột
9980
16.
Các loại bánh nướng
9300
17.
Các loại bánh mì
9300
18.
Thịt, thịt gia cầm và
thịt thú tươi
1100
19.
Sản phẩm thịt, thịt
gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã xử lý nhiệt
1540
20.
Sản phẩm thịt, thịt
gia cầm và thịt thú đông lạnh nguyên miếng hoặc cắt nhỏ
1100
21.
Cá tươi
GMP
22.
Nhuyễn thể, giáp xác, da gai tươi
2200
23.
Các sản phẩm cá, động
vật nhuyễn thể, giáp xác, da gai xay nhỏ đông lạnh
1100
24.
Thủy sản, sản phẩm
thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp
xác, da gai
GMP
25.
Trứng muối và trứng
đóng hộp
220
26.
Dầu trộn, gia vị (bao
gồm các chất tương tự muối)
4400
27.
Viên xúp và nước thịt
đóng hộp, đóng chai và đông lạnh ăn ngay
4600
28.
Nước chấm và các sản
phẩm tương tự
8000
29.
Nước rau, quả ép
2500
30.
Necta rau quả
2500
31.
Nước giải khát có
hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng
khoáng cao và các loại nước uống khác
12000
32.
Cà phê, chè, nước
uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ
cacao
440
33.
Bia và nước giải khát
chế biến từ mạch nha
12000
34.
Rượu trái cây
220
35.
Snack được chế biến
từ ngũ cốc
1300
Số thứ tự phụ gia
164
Tên tiếng Việt
:
Monoamidon phosphat
INS:
1410
Tên tiếng Anh
:
Monostarch Phosphate
ADI :
CXĐ
Chức năng
:
Chế phẩm tinh bột, chất độn, nhũ hoá, ổn
định, làm dày
STT
Nhóm thực phẩm
ML
Ghi chú
1.
Sữa lên men (nguyên
kem), có xử lý nhiệt sau lên men
10000
2.
Kem thanh trùng, xử
lý nhiệt độ cao (UHT), kem tách béo
GMP
3.
Dầu và mỡ không chứa
nước
GMP
4.
Thủy sản, sản phẩm
thủy sản xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
GMP
41
5.
Thức ăn bổ sung cho
trẻ đang tăng trưởng
50000
6.
Cà phê, chè, nước
uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ
cacao
10000
Số thứ tự phụ gia
165
Tên tiếng Việt
:
Monokali glutamat
INS:
622
Tên tiếng Anh
:
Monopotassium Glutamate
ADI :
CXĐ
Chức năng
:
Điều vị
STT
Nhóm thực phẩm
ML
Ghi chú
1.
Thủy sản, sản phẩm
thủy sản xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
GMP
41
2.
Dầu trộn, gia vị (bao
gồm các chất tương tự muối)
GMP
51
Số thứ tự phụ gia
166
Tên tiếng Việt
:
Monokali orthophosphat
INS:
340i
Tên tiếng Anh
:
Monopotassium Orthophosphate
MTDI :
70
Chức năng
:
Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp,
chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều
vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày
STT
Nhóm thực phẩm
ML
Ghi chú
1.
Sữa và sữa bơ
440
2.
Đồ uống có sữa, có
hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua
uống, sữa đặc)
660
3.
Kem (nguyên chất) và
các sản phẩm tương tự
1100
4.
Các sản phẩm tương tự
phomát
6600
5.
Mỡ và dầu thực vật
110
6.
Mỡ lợn, mỡ động vật,
dầu cá và dầu động vật khác
110
7.
Bơ và bơ cô đặc
440
8.
Margarin và các sản
phẩm tương tự (VD: hỗn hợp Margarin và bơ)
110
9.
Quả ngâm dấm, dầu,
nước muối
240
10.
Quả thanh trùng
pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
200
11.
Mứt, mứt cô đặc, mứt
hoa quả
275
12.
Hoa quả ngâm đường
10
13.
Kẹo cứng, kẹo mềm,
kẹo nuga...
1300
14.
Kẹo cao su
22000
15.
Bột và tinh bột
9980
16.
Các loại bánh nướng
9300
17.
Các loại bánh mì
9300
18.
Thịt, thịt gia cầm và
thịt thú tươi
1100
19.
Sản phẩm thịt, thịt
gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã xử lý nhiệt
1540
20.
Sản phẩm thịt, thịt
gia cầm và thịt thú đông lạnh nguyên miếng hoặc cắt nhỏ
1100
21.
Cá tươi
GMP
22.
Nhuyễn thể, giáp xác, da gai tươi
2200
23.
Các sản phẩm cá, động
vật nhuyễn thể, giáp xác, da gai xay nhỏ đông lạnh
1100
24.
Thủy sản, sản phẩm
thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp
xác, da gai
GMP
25.
Trứng muối và trứng
đóng hộp
220
26.
Dầu trộn, gia vị (bao
gồm các chất tương tự muối)
4400
27.
Viên xúp và nước thịt
đóng hộp, đóng chai và đông lạnh ăn ngay
4600
28.
Nước chấm và các sản
phẩm tương tự
8000
29.
Nước rau, quả ép
2500
30.
Necta rau quả
2500
31.
Nước giải khát có
hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng
khoáng cao và các loại nước uống khác
12000
32.
Cà phê, chè, nước
uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ
cacao
440
33.
Bia và nước giải khát
chế biến từ mạch nha
12000
34.
Rượu trái cây
220
35.
Snack được chế biến
từ ngũ cốc
1300
Số thứ tự phụ gia
167
Tên tiếng Việt
:
Monokali tartrat
INS:
336i
Tên tiếng Anh
:
Monopotassium Tartrate
ADI :
0-30
Chức năng
:
Bảo quản, điều chỉnh độ axit, chống đông
vón, chống oxy hoá, chất độn, nhũ hoá, xử lý bột, làm ẩm, tạo xốp, tạo phức
kim loại, ổn định, làm dày
STT
Nhóm thực phẩm
ML
Ghi chú
1.
Sữa lên men (nguyên
kem)
GMP
2.
Các sản phẩm tương tự
phomát
GMP
3.
Dầu, mỡ và mỡ thể nhũ
tương (dạng nước trong dầu)
GMP
4.
Bơ và bơ cô đặc
GMP
5.
Margarin và các sản
phẩm tương tự (VD: hỗn hợp Margarin và bơ)
100
6.
Quả đông lạnh
1300
7.
Quả ngâm dấm, dầu,
nước muối
1300
8.
Quả thanh trùng
pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
1300
9.
Mứt, mứt cô đặc, mứt
hoa quả
3000
10.
Hoa quả ngâm đường
1300
11.
Rau, củ ngâm dấm,
dầu, nước muối
15000
12.
Cacao, sô cô la và
các sản phẩm tương tự
10000
13.
Kẹo cứng, kẹo mềm,
kẹo nuga...
20000
14.
Kẹo cao su
30000
15.
Các loại bánh nướng
10000
16.
Thịt và sản phẩm thịt
bao gồm thịt gia cầm và thịt thú
GMP
17.
Thức ăn tráng miệng
từ trứng (VD: món sữa trứng)
2000
18.
Dầu trộn, gia vị (bao
gồm các chất tương tự muối)
7500
19.
Viên xúp và nước thịt
5000
20.
Thức ăn bổ sung cho
trẻ đang tăng trưởng
5000
21.
Nước rau, quả ép
4000
22.
Necta rau quả
1000
23.
Necta quả thanh trùng
pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
3000
24.
Nước giải khát có
hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng
khoáng cao và các loại nước uống khác
3000
25.
Bia và nước giải khát
chế biến từ mạch nha
2000
26.
Rượu trái cây
GMP
Số thứ tự phụ gia
168
Tên tiếng Việt
:
Monomagie orthophosphat
INS:
343i
Tên tiếng Anh
:
Monomagnesium orthophosphate
MTDI :
70
Chức năng
:
Điều chỉnh độ axit
STT
Nhóm thực phẩm
ML
Ghi chú
1.
Sữa bột, bột kèm kem
10000
2.
Hỗn hợp sữa bột và
bột kem (nguyên chất và có hương liệu)
1000
3.
Kẹo cao su
10000
Số thứ tự phụ gia
169
Tên tiếng Việt
:
Mononatri glutamat
INS:
621
Tên tiếng Anh
:
Monosodium Glutamate
ADI :
CXĐ
Chức năng
:
Điều vị
STT
Nhóm thực phẩm
ML
Ghi chú
1.
Rau, củ đông lạnh
GMP
2.
Thịt, thịt gia cầm và
thịt thú tươi
GMP
3.
Thịt, thịt gia cầm và
thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ
GMP
4.
Thủy sản, sản phẩm
thủy sản xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
GMP
41
5.
Dầu trộn, gia vị (bao
gồm các chất tương tự muối)
GMP
51
Số thứ tự phụ gia
170
Tên tiếng Việt
:
Mononatri orthophosphat
INS:
339i
Tên tiếng Anh
:
Monosodium Orthophosphate
MTDI :
70
Chức năng
:
Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp,
chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều
vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày
STT
Nhóm thực phẩm
ML
Ghi chú
1.
Sữa và sữa bơ
440
2.
Đồ uống có sữa, có
hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua
uống, sữa đặc)
660
3.
Kem (nguyên chất) và
các sản phẩm tương tự
1100
4.
Các sản phẩm tương tự
phomát
6600
5.
Mỡ và dầu thực vật
110
6.
Mỡ lợn, mỡ động vật,
dầu cá và dầu động vật khác
110
7.
Bơ và bơ cô đặc
440
8.
Margarin và các sản
phẩm tương tự (VD: hỗn hợp Margarin và bơ)
110
9.
Quả ngâm dấm, dầu,
nước muối
240
10.
Quả thanh trùng
pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
200
11.
Mứt, mứt cô đặc, mứt
hoa quả
275
12.
Hoa quả ngâm đường
10
13.
Kẹo cứng, kẹo mềm,
kẹo nuga...
1300
14.
Kẹo cao su
22000
15.
Bột và tinh bột
9980
16.
Các loại bánh nướng
9300
17.
Các loại bánh mì
9300
18.
Thịt, thịt gia cầm và
thịt thú tươi
1100
19.
Sản phẩm thịt, thịt
gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã xử lý nhiệt
1540
20.
Sản phẩm thịt, thịt
gia cầm và thịt thú đông lạnh nguyên miếng hoặc cắt nhỏ
1100
21.
Cá tươi
GMP
22.
Nhuyễn thể, giáp xác, da gai tươi
2200
23.
Các sản phẩm cá, động
vật nhuyễn thể, giáp xác, da gai xay nhỏ đông lạnh
1100
24.
Thủy sản, sản phẩm
thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp
xác, da gai
GMP
25.
Trứng muối và trứng
đóng hộp
220
26.
Dầu trộn, gia vị (bao
gồm các chất tương tự muối)
4400
27.
Viên xúp và nước thịt
đóng hộp, đóng chai và đông lạnh ăn ngay
4600
28.
Nước chấm và các sản
phẩm tương tự
8000
29.
Nước rau, quả ép
2500
30.
Necta rau quả
2500
31.
Nước giải khát có
hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng
khoáng cao và các loại nước uống khác
12000
32.
Bia và nước giải khát
chế biến từ mạch nha
12000
33.
Cà phê, chè, nước
uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ
cacao
440
34.
Rượu trái cây
220
35.
Snack được chế biến
từ ngũ cốc
1300
Số thứ tự phụ gia
171
Tên tiếng Việt
:
Mononatri tartrat
INS:
335i
Tên tiếng Anh
:
Monosodium Tartrate
ADI :
0-30
Chức năng
:
Bảo quản, điều chỉnh độ axit, chống đông
vón, chống oxy hoá, chất độn, nhũ hoá, xử lý bột, làm ẩm, tạo xốp, tạo phức
kim loại, ổn định, làm dày
STT
Nhóm thực phẩm
ML
Ghi chú
1.
Sữa lên men (nguyên
kem)
GMP
2.
Các sản phẩm tương tự
phomát
GMP
3.
Dầu, mỡ và mỡ thể nhũ
tương (dạng nước trong dầu)
GMP
4.
Bơ và bơ cô đặc
GMP
5.
Margarin và các sản
phẩm tương tự (VD: hỗn hợp Margarin và bơ)
100
6.
Quả đông lạnh
1300
7.
Quả ngâm dấm, dầu,
nước muối
1300
8.
Quả thanh trùng
pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
1300
9.
Mứt, mứt cô đặc, mứt
hoa quả
3000
10.
Hoa quả ngâm đường
1300
11.
Rau, củ ngâm dấm,
dầu, nước muối
15000
12.
Cacao, sô cô la và
các sản phẩm tương tự
10000
13.
Kẹo cứng, kẹo mềm,
kẹo nuga...
20000
14.
Kẹo cao su
30000
15.
Các loại bánh nướng
10000
16.
Thịt và sản phẩm thịt
bao gồm thịt gia cầm và thịt thú
GMP
17.
Thức ăn tráng miệng
từ trứng (VD: món sữa trứng)
2000
18.
Dầu trộn, gia vị (bao
gồm các chất tương tự muối)
7500
19.
Viên xúp và nước thịt
5000
20.
Thức ăn bổ sung cho
trẻ đang tăng trưởng
5000
21.
Nước rau, quả ép
4000
22.
Necta rau quả
1000
23.
Necta quả thanh trùng
pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
3000
24.
Nước giải khát có
hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng
khoáng cao và các loại nước uống khác
3000
25.
Bia và nước giải khát
chế biến từ mạch nha
2000
26.
Rượu trái cây
GMP
Số thứ tự phụ gia
172
Tên tiếng Việt
:
Muối amoni của axit phosphatidic
INS:
442
Tên tiếng Anh
:
Ammonium Salts of Phosphatidic Acid
ADI :
0-30
Chức năng
:
Nhũ hoá
STT
Nhóm thực phẩm
ML
Ghi chú
1.
Hỗn hợp cacao (gồm
bột và xi rô)
7000
Số thứ tự phụ gia
173
Tên tiếng Việt
:
Muối của axit myristic, palmitic và
stearic ( NH4 , Ca, K, Na)
INS:
470
Tên tiếng Anh
:
Salts of Myristic, Palmitic and
Stearic Acids (Ca, Na, K, NH4 )
ADI :
CXĐ
Chức năng
:
Chống đông vón, nhũ hoá, ổn định
STT
Nhóm thực phẩm
ML
Ghi chú
1.
Sữa bơ (nguyên kem)
GMP
2.
Sữa lên men (nguyên
kem), có xử lý nhiệt sau lên men
GMP
3.
Bơ và bơ cô đặc
GMP
52
4.
Mì sợi khô hoặc chín
một phần và các sản phẩm tương tự
GMP
54
5.
Thịt, thịt gia cầm và
thịt thú tươi dạng xay nhỏ
GMP
71
6.
Thủy sản, sản phẩm
thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
GMP
71
7.
Thủy sản, sản phẩm
thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp
xác, da gai
GMP
8.
Muối
GMP
9.
Men và các sản phẩm
tương tự
GMP
10.
Cà phê, chè, nước
uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao
GMP
Số thứ tự phụ gia
174
Tên tiếng Việt
:
Muối của axit oleic
( Ca, K, Na)
INS:
470
Tên tiếng Anh
:
Salts of Oleic Acid (Ca, Na, K)
ADI :
CXĐ
Chức năng
:
Chống đông vón, nhũ hoá, ổn định
STT
Nhóm thực phẩm
ML
Ghi chú
1.
Sữa bơ (nguyên kem)
GMP
2.
Sữa lên men (nguyên
kem), có xử lý nhiệt sau lên men
GMP
3.
Thủy sản, sản phẩm
thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp
xác, da gai
GMP
4.
Cà phê, chè, nước
uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ
cacao
GMP
5.
Rượu vang có bổ sung
hương liệu
GMP
Số thứ tự phụ gia
175
Tên tiếng Việt
:
Natri adipat (các muối)
INS:
356
Tên tiếng Anh
:
Sodium Adipates
ADI :
0-5
Chức năng
:
Điều chỉnh độ axit, tạo xốp, làm rắn chắc
STT
Nhóm thực phẩm
ML
Ghi chú
1.
Kẹo cứng, kẹo mềm,
kẹo nuga...
GMP
2.
Nước giải khát có ga
1000
3.
Nước giải khát không
ga
1000
4.
Bia và nước giải khát
chế biến từ mạch nha
GMP
Số thứ tự phụ gia
176
Tên tiếng Việt
:
Natri alginat
INS:
401
Tên tiếng Anh
:
Sodium Alginate
ADI :
CXĐ
Chức năng
:
Chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày
STT
Nhóm thực phẩm
ML
Ghi chú
1.
Đồ uống có sữa, có
hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua
uống, sữa đặc)
6000
2.
Bơ và bơ cô đặc
GMP
52
3.
Thịt, thịt gia cầm và
thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ
15000
4.
Thủy sản, sản phẩm
thủy sản xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
5000
5.
Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi
300
6.
Nước quả ép thanh
trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
20000
Số thứ tự phụ gia
177
Tên tiếng Việt
:
Natri ascorbat
INS:
301
Tên tiếng Anh
:
Sodium Ascorbate
ADI :
CXĐ
Chức năng
:
Chống oxy hoá, ổn định màu
STT
Nhóm thực phẩm
ML
Ghi chú
1.
Sữa bột, bột kem
(nguyên chất)
500
2.
Dầu và mỡ không chứa
nước
200
3.
Rau, củ đông lạnh
GMP
4.
Bột và tinh bột
300
5.
Thịt, thịt gia cầm và
thịt thú tươi dạng xay nhỏ
GMP
6.
Thủy sản, sản phẩm
thủy sản đã xử lý nhiệt, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
200
7.
Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi
50
8.
Nước quả ép thanh
trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
200
9.
Necta quả thanh trùng
pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
200
10.
Rượu vang
200
Số thứ tự phụ gia
178
Tên tiếng Việt
:
Natri axetat
INS:
262i
Tên tiếng Anh
:
Sodium Acetate
ADI :
CXĐ
Chức năng
:
Bảo quản, tạo phức kim loại, điều chỉnh độ
axit
STT
Nhóm thực phẩm
ML
Ghi chú
1.
Dầu và mỡ không chứa
nước
5000
2.
Bột và tinh bột
6000
3.
Thức ăn bổ sung cho
trẻ đang tăng trưởng
GMP
Số thứ tự phụ gia
179
Tên tiếng Việt
:
Natri benzoat
INS:
211
Tên tiếng Anh
:
Sodium Benzoate
ADI :
0-5
Chức năng
:
Bảo quản
STT
Nhóm thực phẩm
ML
Ghi chú
1.
Sữa lên men (nguyên
kem), có xử lý nhiệt sau lên men
50
12,13
2.
Quả ngâm dấm, dầu,
nước muối
1000
13
3.
Hoa quả ngâm đường
1000
13
4.
Rau, củ ngâm dấm,
dầu, nước muối
2000
13
5.
Rau thanh trùng
pasteur đóng hộp, đóng chai hoặc đóng túi
1000
13
6.
Sản phẩm thịt, thịt
gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã xử lý nhiệt
1000
13
7.
Sản phẩm thịt, thịt
gia cầm và thịt thú ướp muối, sấy khô, xay nhỏ chưa xử lý nhiệt
1000
13
8.
Thủy sản, sản phẩm
thủy sản ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
2000
13
9.
Thủy sản, sản phẩm
thủy sản ngâm dấm, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
2000
13
10.
Viên xúp và nước thịt
1000
13
11.
Nước chấm và các sản
phẩm tương tự
1000
13
12.
Necta quả thanh trùng
pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
2000
13
13.
Nước giải khát có
hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng
khoáng cao và các loại nước uống khác
1000
13
14.
Cà phê, chè, nước
uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ
cacao
600
13
15.
Rượu vang
100
13
Số thứ tự phụ gia
180
Tên tiếng Việt
:
Natri cacbonat
INS:
500i
Tên tiếng Anh
:
Sodium Carbonate
ADI :
CXĐ
Chức năng
:
Chống đông vón, điều chỉnh độ axit, ổn
định, tạo xốp
STT
Nhóm thực phẩm
ML
Ghi chú
1.
Dầu và mỡ không chứa
nước
GMP
2.
Dầu bơ, váng sữa
2000
52
3.
Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi
GMP
4.
Cà phê, chè, nước
uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ
cacao
GMP
Số thứ tự phụ gia
181
Tên tiếng Việt
:
Natri cacboxy metyl xenluloza
INS:
466
Tên tiếng Anh
:
Sodium Carboxymethyl Cellulose
ADI :
CXĐ
Chức năng
:
Chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày
STT
Nhóm thực phẩm
ML
Ghi chú
1.
Sữa bơ (nguyên kem)
2000
2.
Sữa lên men (nguyên
kem), có xử lý nhiệt sau lên men
5000
3.
Bơ và bơ cô đặc
2000
52
4.
Thịt, thịt gia cầm và
thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ
15000
5.
Thủy sản, sản phẩm
thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
5000
61
6.
Nước quả ép thanh
trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
5000
7.
Necta quả thanh trùng
pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
5000
8.
Cà phê, chè, nước
uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ
cacao
GMP
9.
Rượu vang
5000
Số thứ tự phụ gia
182
Tên tiếng Việt
:
Natri canxi polyphosphat
INS:
452iii
Tên tiếng Anh
:
Sodium Calcium Polyphosphate
MTDI :
70
Chức năng
:
Nhũ hoá, ổn định, điều chỉnh độ axit, tạo
phức kim loại, tạo xốp
STT
Nhóm thực phẩm
ML
Ghi chú
1.
Thịt và sản phẩm
thịt, bao gồm cả thịt gia cầm và thịt thú
5000
2.
Thủy sản và sản phẩm
thủy sản, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã qua chế biến
1000
Số thứ tự phụ gia
183
Tên tiếng Việt
:
Natri diaxetat
INS:
262ii
Tên tiếng Anh
:
Sodium Diacetate
ADI :
0-15
Chức năng
:
Bảo quản, tạo phức kim loại, điều chỉnh độ
axit
STT
Nhóm thực phẩm
ML
Ghi chú
1.
Dầu và mỡ không chứa
nước
1000
2.
Quả thanh trùng
pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
GMP
3.
Kẹo cứng, kẹo mềm,
kẹo nuga...
1000
4.
Các loại bánh nướng
4000
5.
Sản phẩm thịt, thịt
gia cầm và thịt thú xay nhỏ
1000
6.
Cá và các sản phẩm cá
đã xử lý nhiệt
3000
7.
Nước chấm và các sản
phẩm tương tự
2500
8.
Nước giải khát có
hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng
khoáng cao và các loại nước uống khác
150
9.
Snack được chế biến
từ ngũ cốc
500
Số thứ tự phụ gia
184
Tên tiếng Việt
:
Natri dihydro xitrat
INS:
331i
Tên tiếng Anh
:
Sodium Dihydrogen Citrate
ADI :
CXĐ
Chức năng
:
Chất ổn định, chống oxy hoá, nhũ hoá, tạo
phức kim loại, điều chỉnh độ axit
STT
Nhóm thực phẩm
ML
Ghi chú
1.
Dầu và mỡ không chứa
nước
GMP
2.
Thịt, thịt gia cầm và
thịt thú tươi dạng xay nhỏ
GMP
3.
Thủy sản, sản phẩm
thủy sản đã xử lý nhiệt, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
GMP
4.
Dầu trộn, gia vị (bao
gồm các chất tương tự muối)
GMP
51
5.
Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi
GMP
6.
Cà phê, chè, nước
uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ
cacao
GMP
Số thứ tự phụ gia
185
Tên tiếng Việt
:
Natri feroxyanua
INS:
535
Tên tiếng Anh
:
Sodium Ferrocyanide
ADI :
0-0,025
Chức năng
:
Chống đông vón
STT
Nhóm thực phẩm
ML
Ghi chú
1.
Muối
20
24
2.
Dầu trộn, gia vị (bao
gồm các chất tương tự muối)
20
24
3.
Rượu vang
GMP
24
Số thứ tự phụ gia
186
Tên tiếng Việt
:
Natri fumarat
INS:
365
Tên tiếng Anh
:
Sodium Fumarates
ADI :
0-6
Chức năng
:
Điều chỉnh độ axit
STT
Nhóm thực phẩm
ML
Ghi chú
1.
Mứt, mứt cô đặc, mứt
hoa quả
3000
Số thứ tự phụ gia
187
Tên tiếng Việt
:
Natri gluconat
INS:
576
Tên tiếng Anh
:
Sodium Gluconate
ADI :
0-50
Chức năng
:
Tạo phức kim loại
STT
Nhóm thực phẩm
ML
Ghi chú
1.
Thức ăn tráng miệng có
sữa (VD: kem, sữa lạnh, bánh putđing, sữa chua hoa quả hoặc có hương
liệu...)
GMP
2.
Quả ngâm dấm, dầu,
nước muối
GMP
3.
Kẹo cứng, kẹo mềm,
kẹo nuga...
GMP
4.
Nước giải khát có ga
GMP
5.
Nước giải khát không
ga
GMP
Số thứ tự phụ gia
188
Tên tiếng Việt
:
Natri hydro cacbonat
INS:
500ii
Tên tiếng Anh
:
Sodium Hydrogen Carbonate
ADI :
CXĐ
Chức năng
:
Điều chỉnh độ axit, chống đông vón, tạo
xốp, ổn định
STT
Nhóm thực phẩm
ML
Ghi chú
1.
Dầu và mỡ không chứa
nước
GMP
2.
Bột và tinh bột
45000
3.
Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi
GMP
4.
Cà phê, chè, nước
uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ
cacao
GMP
Số thứ tự phụ gia
189
Tên tiếng Việt
:
Natri hydro sulfit
INS:
222
Tên tiếng Anh
:
Sodium Hydrogen Sulphite
ADI :
0-0,7
Chức năng
:
Bảo quản, điều chỉnh độ axit, làm rắn chắc,
ổn định, chống oxy hoá, xử lý bột, tạo phức kim loại
STT
Nhóm thực phẩm
ML
Ghi chú
1.
Sữa lên men (nguyên
kem), có xử lý nhiệt sau lên men
50
44, 12
2.
Quả khô
3000
44
3.
Thức ăn tráng miệng
có sữa (VD: kem, sữa lạnh, bánh putđing, sữa chua hoa quả hoặc có hương
liệu...)
100
44
4.
Quả ngâm dấm, dầu,
nước muối
350
44
5.
Quả thanh trùng
pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
350
44
6.
Mứt, mứt cô đặc, mứt
hoa quả
3000
44
7.
Hoa quả ngâm đường
350
44
8.
Sản phẩm quả đã chế
biến gồm: bột nhão, lớp tráng bề mặt từ quả và sữa dừa
3000
44
9.
Sản phẩm hoa quả lên
men
350
44
10.
Rau, củ ngâm dấm,
dầu, nước muối
750
44
11.
Sản phẩm cacao, sô cô
la (VD: sô cô la sữa, sô cô la trắng)
150
44
12.
Kẹo cứng, kẹo mềm,
kẹo nuga...
2000
44
13.
Kẹo cao su
2000
44
14.
Sản phẩm dùng để
trang trí thực phẩm
150
44
15.
Các sản phẩm bánh
nướng
300
44
16.
Sản phẩm thịt, thịt
gia cầm và thịt thú xay nhỏ
500
17.
Thủy sản, sản phẩm
thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp
xác, da gai
450
18.
Đường trắng và đường
vàng dạng: saccaroza, fructoza, glucoza, xyloza
500
19.
Dầu trộn, gia vị (bao
gồm các chất tương tự muối)
500
20.
Dấm
200
21.
Nước chấm và các sản
phẩm tương tự
300
22.
Nước quả ép thanh
trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
600
23.
Necta quả cô đặc
(dạng lỏng hoặc dạng rắn)
70
24.
Nước giải khát có ga
115
25.
Nước giải khát không
ga
250
26.
Nước giải khát có cồn
350
44,103
27.
Snack được chế biến
từ ngũ cốc
200
Số thứ tự phụ gia
190
Tên tiếng Việt
:
Natri hydroxit
INS:
524
Tên tiếng Anh
:
Sodium Hydroxide
ADI :
CXĐ
Chức năng
:
Điều chỉnh độ axit
STT
Nhóm thực phẩm
ML
Ghi chú
1.
Bơ và bơ cô đặc
2000
34,52
2.
Bột và tinh bột
GMP
Số thứ tự phụ gia
191
Tên tiếng Việt
:
Natri lactat
INS:
325
Tên tiếng Anh
:
Sodium Lactate
ADI :
CXĐ
Chức năng
:
Điều chỉnh độ axit, chống oxy hoá, chất
độn, nhũ hoá, làm ẩm, ổn định, làm dày
STT
Nhóm thực phẩm
ML
Ghi chú
1.
Sữa lên men (nguyên
kem), có xử lý nhiệt sau lên men
GMP
2.
Dầu và mỡ không chứa
nước
GMP
3.
Thịt, thịt gia cầm và
thịt thú tươi
20000
4.
Thức ăn bổ sung cho
trẻ đang tăng trưởng
GMP
Số thứ tự phụ gia
192
Tên tiếng Việt
:
Natri metabisulfit
INS:
223
Tên tiếng Anh
:
Sodium Metabisulphite
ADI :
0-0,7
Chức năng
:
Bảo quản, điều chỉnh độ axit, chống oxy
hoá, làm rắn chắc, ổn định, xử lý bột, tạo phức kim loại
STT
Nhóm thực phẩm
ML
Ghi chú
1.
Sữa lên men (nguyên
kem), có xử lý nhiệt sau lên men
50
44, 12
2.
Quả khô
3000
44
3.
Thức ăn tráng miệng
có sữa (VD: kem, sữa lạnh, bánh putđing, sữa chua hoa quả hoặc có hương
liệu...)
100
44
4.
Quả ngâm dấm, dầu,
nước muối
350
44
5.
Quả thanh trùng
pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
350
44
6.
Mứt, mứt cô đặc, mứt
hoa quả
3000
44
7.
Hoa quả ngâm đường
350
44
8.
Sản phẩm quả đã chế
biến gồm: bột nhão, lớp tráng bề mặt từ quả và sữa dừa
3000
44
9.
Sản phẩm hoa quả lên
men
350
44
10.
Rau, củ ngâm dấm,
dầu, nước muối
750
44
11.
Sản phẩm cacao, sô cô
la (VD: sô cô la sữa, sô cô la trắng)
150
44
12.
Kẹo cứng, kẹo mềm,
kẹo nuga...
2000
44
13.
Kẹo cao su
2000
44
14.
Sản phẩm dùng để
trang trí thực phẩm
150
44
15.
Các sản phẩm bánh
nướng
300
44
16.
Sản phẩm thịt, thịt
gia cầm và thịt thú xay nhỏ
500
17.
Thủy sản, sản phẩm
thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp
xác, da gai
450
18.
Đường trắng và đường
vàng dạng: saccaroza, fructoza, glucoza, xyloza
500
19.
Dầu trộn, gia vị (bao
gồm các chất tương tự muối)
500
20.
Dấm
200
21.
Nước chấm và các sản
phẩm tương tự
300
22.
Nước quả ép thanh
trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
600
23.
Necta quả cô đặc
(dạng lỏng hoặc dạng rắn)
70
24.
Nước giải khát có ga
115
25.
Nước giải khát không
ga
250
26.
Nước giải khát có cồn
350
44,103
27.
Snack được chế biến
từ ngũ cốc
200
Số thứ tự phụ gia
193
Tên tiếng Việt
:
Natri nhôm phosphat-axit
INS:
541i
Tên tiếng Anh
:
Sodium Aluminium Phosphate-acidic
ADI :
0-0,6
Chức năng
:
Điều chỉnh độ axit, tạo xốp, ổn định, làm
dày, nhũ hoá
STT
Nhóm thực phẩm
ML
Ghi chú
1.
Phomát đã chế biến
35000
29
2.
Thức ăn tráng miệng
có sữa (VD: kem, sữa lạnh, bánh putđing, sữa chua hoa quả hoặc có hương
liệu...)
2000
6
3.
Các món ăn tráng
miệng từ mỡ
2000
6
4.
Thức ăn tráng miệng
chế biến từ quả có hương liệu
2000
6
5.
Kẹo cứng, kẹo mềm,
kẹo nuga...
GMP
6
6.
Bánh nướng và các sản
phẩm bánh nướng thông thường
2000
6
7.
Bánh có sữa, trứng
2000
6
8.
Thủy sản, sản phẩm
thủy sản xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
190
6,41
9.
Nước chấm và các sản
phẩm tương tự
2000
6
10.
Nước giải khát có
hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng
khoáng cao và các loại nước uống khác
2000
6
Số thứ tự phụ gia
194
Tên tiếng Việt
:
Natri nhôm phosphat-bazơ
INS:
541ii
Tên tiếng Anh
:
Sodium Aluminium Phosphate-Basic
ADI :
0-0,6
Chức năng
:
Điều chỉnh độ axit, tạo xốp, ổn định, làm
dày, nhũ hoá
STT
Nhóm thực phẩm
ML
Ghi chú
1.
Phomát đã chế biến
35000
29
2.
Thức ăn tráng miệng
có sữa (VD: kem, sữa lạnh, bánh putđing, sữa chua hoa quả hoặc có hương
liệu...)
2000
6
3.
Các món ăn tráng
miệng từ mỡ
2000
6
4.
Thức ăn tráng miệng
chế biến từ quả có hương liệu
2000
6
5.
Kẹo cứng, kẹo mềm,
kẹo nuga...
GMP
6
6.
Bánh nướng và các sản
phẩm bánh nướng thông thường
2000
6
7.
Bánh có sữa, trứng
2000
6
8.
Thủy sản, sản phẩm
thủy sản xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
190
6,41
9.
Nước chấm và các sản
phẩm tương tự
2000
6
10.
Nước giải khát có
hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng
khoáng cao và các loại nước uống khác
2000
6
Số thứ tự phụ gia
195
Tên tiếng Việt
:
Natri nhôm silicat
INS:
554
Tên tiếng Anh
:
Sodium Aluminosilicate
ADI :
CXĐ
Chức năng
:
Chống đông vón
STT
Nhóm thực phẩm
ML
Ghi chú
1.
Gạo, gạo tấm
GMP
2.
Muối
20000
3.
Dầu trộn, gia vị (bao
gồm các chất tương tự muối)
10000
51
4.
Rượu vang
GMP
Số thứ tự phụ gia
196
Tên tiếng Việt
:
Natri nitrat
INS:
251
Tên tiếng Anh
:
Sodium Nitrate
ADI :
0-3,7
Chức năng
:
Bảo quản, ổn định màu
STT
Nhóm thực phẩm
ML
Ghi chú
1.
Các loại phomát
37
30
2.
Thịt, thịt gia cầm và
thịt thú tươi
146
30
3.
Sản phẩm thịt, thịt
gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ ướp muối chưa xử lý nhiệt
1598
30
4.
Sản phẩm thịt, thịt
gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ ướp muối hoặc sấy khô
365
30
5.
Sản phẩm thịt, thịt
gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ lên men, chưa qua xử lý nhiệt
365
30
6.
Sản phẩm thịt, thịt
gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã xử lý nhiệt
365
30
7.
Sản phẩm thịt, thịt
gia cầm và thịt thú đông lạnh nguyên miếng hoặc cắt nhỏ
218
30
8.
Sản phẩm thịt, thịt
gia cầm và thịt thú ướp muối, xay nhỏ chưa xử lý nhiệt
1354
30
9.
Sản phẩm thịt, thịt
gia cầm và thịt thú ướp muối, sấy khô, xay nhỏ chưa xử lý nhiệt
365
30
10.
Sản phẩm thịt, thịt
gia cầm và thịt thú lên men, xay nhỏ chưa xử lý nhiệt
365
30
11.
Sản phẩm thịt, thịt
gia cầm và thịt thú xay nhỏ và đã xử lý nhiệt
365
30
12.
Sản phẩm thịt, thịt
gia cầm và thịt thú đông lạnh đã chế biến, nghiền nhỏ
365
30
13.
Vỏ bao các sản phẩm
thịt ăn được
146
30
14.
Thủy sản, sản phẩm
thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp
xác, da gai
365
22,30
15.
Thủy sản, sản phẩm
thủy sản sơ chế, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
218
30
16.
Nước giải khát có hàm
lượng cồn nhỏ hơn 15%
73
30,31
Số thứ tự phụ gia
197
Tên tiếng Việt
:
Natri polyphosphat
INS:
452i
Tên tiếng Anh
:
Sodium Polyphosphate
MTDI :
70
Chức năng
:
Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp,
chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều
vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày
STT
Nhóm thực phẩm
ML
Ghi chú
1.
Sữa và sữa bơ
440
2.
Đồ uống có sữa, có
hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua
uống, sữa đặc)
660
3.
Kem (nguyên chất) và
các sản phẩm tương tự
1100
4.
Các sản phẩm tương tự
phomát
6600
5.
Mỡ và dầu thực vật
110
6.
Mỡ lợn, mỡ động vật,
dầu cá và dầu động vật khác
110
7.
Bơ và bơ cô đặc
440
8.
Margarin và các sản
phẩm tương tự (VD: hỗn hợp Margarin và bơ)
110
9.
Quả ngâm dấm, dầu,
nước muối
240
10.
Quả thanh trùng
pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
200
11.
Mứt, mứt cô đặc, mứt
hoa quả
275
12.
Hoa quả ngâm đường
10
13.
Kẹo cứng, kẹo mềm,
kẹo nuga...
1300
14.
Kẹo cao su
22000
15.
Bột và tinh bột
9980
16.
Các loại bánh nướng
9300
17.
Các loại bánh mì
9300
18.
Thịt, thịt gia cầm và
thịt thú tươi
1100
19.
Sản phẩm thịt, thịt
gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã xử lý nhiệt
1540
20.
Sản phẩm thịt, thịt
gia cầm và thịt thú đông lạnh nguyên miếng hoặc cắt nhỏ
1100
21.
Cá tươi
GMP
22.
Nhuyễn thể, giáp xác, da gai tươi
2200
23.
Các sản phẩm cá, động
vật nhuyễn thể, giáp xác, da gai xay nhỏ đông lạnh
1100
24.
Thủy sản, sản phẩm
thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp
xác, da gai
GMP
25.
Trứng muối và trứng
đóng hộp
220
26.
Dầu trộn, gia vị (bao
gồm các chất tương tự muối)
4400
27.
Viên xúp và nước thịt
đóng hộp, đóng chai và đông lạnh ăn ngay
4600
28.
Nước chấm và các sản
phẩm tương tự
8000
29.
Nước rau, quả ép
2500
30.
Necta rau quả
2500
31.
Nước giải khát có
hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng
khoáng cao và các loại nước uống khác
12000
32.
Cà phê, chè, nước
uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao
440
33.
Bia và nước giải khát
chế biến từ mạch nha
12000
34.
Rượu trái cây
220
35.
Snack được chế biến
từ ngũ cốc
1300
Số thứ tự phụ gia
198
Tên tiếng Việt
:
Natri propionat
INS:
281
Tên tiếng Anh
:
Sodium Propionate
ADI :
CXĐ
Chức năng
:
Bảo quản
STT
Nhóm thực phẩm
ML
Ghi chú
1.
Các loại phomát
3000
Số thứ tự phụ gia
199
Tên tiếng Việt
:
Natri sorbat
INS:
201
Tên tiếng Anh
:
Sodium Sorbate
ADI :
0-25
Chức năng
:
Bảo quản, chống oxy hoá, ổn định
STT
Nhóm thực phẩm
ML
Ghi chú
1.
Sữa và sữa bơ
1000
2.
Sữa lên men (nguyên
kem)
300
3.
Đồ uống có sữa, có
hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua
uống, sữa đặc)
300
4.
Các loại phomát
3000
5.
Quả đông lạnh
1000
6.
Quả ngâm dấm, dầu,
nước muối
2000
7.
Quả thanh trùng
pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
1000
8.
Mứt, mứt cô đặc, mứt
hoa quả
500
9.
Hoa quả ngâm đường
1000
10.
Sản phẩm cacao, sô cô
la (VD: sô cô la sữa, sô cô la trắng)
1000
11.
Kẹo cứng, kẹo mềm,
kẹo nuga...
2000
12.
Kẹo cao su
1500
13.
Các loại bánh nướng
2000
14.
Thủy sản, sản phẩm
thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
2000
15.
Thủy sản, sản phẩm
thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp
xác, da gai
2000
16.
Đường trắng và đường
vàng dạng: saccaroza, fructoza, glucoza, xyloza
1000
17.
Dấm
1000
18.
Viên xúp và nước thịt
1000
19.
Nước chấm và các sản
phẩm tương tự
2000
20.
Nước quả cô đặc (dạng
lỏng hoặc dạng rắn)
1000
21.
Necta quả thanh trùng
pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
2000
22.
Nước giải khát có ga
1000
23.
Nước giải khát không
ga
1000
24.
Cà phê, chè, nước
uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ
cacao
1000
25.
Bia và nước giải khát
chế biến từ mạch nha
500
26.
Rượu trái cây
1000
27.
Snack được chế biến
từ ngũ cốc
1000
Số thứ tự phụ gia
200
Tên tiếng Việt
:
Natri sulfit
INS:
221
Tên tiếng Anh
:
Sodium Sulphite
ADI :
0-0,7
Chức năng
:
Bảo quản, điều chỉnh độ axit, làm rắn chắc,
ổn định, chống oxy hoá, xử lý bột, tạo phức kim loại
STT
Nhóm thực phẩm
ML
Ghi chú
1.
Sữa lên men (nguyên kem),
có xử lý nhiệt sau lên men
50
44, 12
2.
Quả khô
3000
44
3.
Thức ăn tráng miệng
có sữa (VD: kem, sữa lạnh, bánh putđing, sữa chua hoa quả hoặc có hương
liệu...)
100
44
4.
Quả ngâm dấm, dầu,
nước muối
350
44
5.
Quả thanh trùng
pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
350
44
6.
Mứt, mứt cô đặc, mứt
hoa quả
3000
44
7.
Hoa quả ngâm đường
350
44
8.
Sản phẩm quả đã chế
biến gồm: bột nhão, lớp tráng bề mặt từ quả và sữa dừa
3000
44
9.
Sản phẩm hoa quả lên
men
350
44
10.
Rau, củ ngâm dấm,
dầu, nước muối
750
44
11.
Sản phẩm cacao, sô cô
la (VD: sô cô la sữa, sô cô la trắng)
150
44
12.
Kẹo cứng, kẹo mềm,
kẹo nuga...
2000
44
13.
Kẹo cao su
2000
44
14.
Sản phẩm dùng để
trang trí thực phẩm
150
44
15.
Các sản phẩm bánh
nướng
300
44
16.
Sản phẩm thịt, thịt
gia cầm và thịt thú xay nhỏ
500
17.
Thủy sản, sản phẩm
thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp
xác, da gai
450
18.
Đường trắng và đường
vàng dạng: saccaroza, fructoza, glucoza, xyloza
500
19.
Dầu trộn, gia vị (bao
gồm các chất tương tự muối)
500
20.
Dấm
200
21.
Nước chấm và các sản
phẩm tương tự
300
22.
Nước quả ép thanh
trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
600
23.
Necta quả cô đặc
(dạng lỏng hoặc dạng rắn)
70
24.
Nước giải khát có ga
115
25.
Nước giải khát không
ga
250
26.
Nước giải khát có cồn
350
44,103
27.
Snack được chế biến
từ ngũ cốc
200
Số thứ tự phụ gia
201
Tên tiếng Việt
:
Natri thiosulphat
INS:
539
Tên tiếng Anh
:
Sodium Thiosulphate
ADI :
0-0,7
Chức năng
:
Bảo quản, điều chỉnh độ axit, làm rắn chắc,
ổn định, chống oxy hoá, xử lý bột, tạo phức kim loại
STT
Nhóm thực phẩm
ML
Ghi chú
1.
Sữa lên men (nguyên
kem), có xử lý nhiệt sau lên men
50
44, 12
2.
Quả khô
3000
44
3.
Thức ăn tráng miệng
có sữa (VD: kem, sữa lạnh, bánh putđing, sữa chua hoa quả hoặc có hương
liệu...)
100
44
4.
Quả ngâm dấm, dầu,
nước muối
350
44
5.
Quả thanh trùng
pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
350
44
6.
Mứt, mứt cô đặc, mứt
hoa quả
3000
44
7.
Hoa quả ngâm đường
350
44
8.
Sản phẩm quả đã chế
biến gồm: bột nhão, lớp tráng bề mặt từ quả và sữa dừa
3000
44
9.
Sản phẩm hoa quả lên
men
350
44
10.
Rau, củ ngâm dấm,
dầu, nước muối
750
44
11.
Sản phẩm cacao, sô cô
la (VD: sô cô la sữa, sô cô la trắng)
150
44
12.
Kẹo cứng, kẹo mềm,
kẹo nuga...
2000
44
13.
Kẹo cao su
2000
44
14.
Sản phẩm dùng để
trang trí thực phẩm
150
44
15.
Các sản phẩm bánh
nướng
300
44
16.
Sản phẩm thịt, thịt
gia cầm và thịt thú xay nhỏ
500
17.
Thủy sản, sản phẩm
thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp
xác, da gai
450
18.
Đường trắng và đường
vàng dạng: saccaroza, fructoza, glucoza, xyloza
500
19.
Dầu trộn, gia vị (bao
gồm các chất tương tự muối)
500
20.
Dấm
200
21.
Nước chấm và các sản
phẩm tương tự
300
22.
Nước quả ép thanh
trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
600
23.
Necta quả cô đặc
(dạng lỏng hoặc dạng rắn)
70
24.
Nước giải khát có ga
115
25.
Nước giải khát không
ga
250
26.
Nước giải khát có cồn
350
44,103
27.
Snack được chế biến
từ ngũ cốc
200
Số thứ tự phụ gia
202
Tên tiếng Việt
:
Nâu HT (*)
INS:
155
Tên tiếng Anh
:
Brown HT
ADI :
0-1,5
Chức năng
:
Phẩm màu
STT
Nhóm thực phẩm
ML
Ghi chú
1.
Đồ uống có sữa, có
hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua
uống, sữa đặc)
150
2.
Thức ăn tráng miệng
có sữa (VD: kem, sữa lạnh, bánh putđing, sữa chua hoa quả hoặc có hương
liệu...)
150
3.
Mứt, mứt cô đặc, mứt
hoa quả
500
4.
Hoa quả ngâm đường
200
5.
Cacao, sô cô la và
các sản phẩm tương tự
80
6.
Kẹo cứng, kẹo mềm,
kẹo nuga...
300
7.
Sản phẩm dùng để
trang trí thực phẩm
500
8.
Thịt và sản phẩm thịt
bao gồm thịt gia cầm và thịt thú
500
16
9.
Thủy sản, sản phẩm
thủy sản ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
500
16
10.
Nước giải khát có
hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng
khoáng cao và các loại nước uống khác
100
11.
Rượu trái cây
200
Chú thích (*)
Loại chất màu
:
Phẩm màu tổng hợp
Chỉ số
:
CI (1975) No. 20285
Nhóm chất màu
:
Bisazo
Tên khác
:
CI Food Brown 3; Chocolate brown HT.
Số thứ tự phụ gia
203
Tên tiếng Việt
:
Nhôm amoni sulphat
INS:
523
Tên tiếng Anh
:
Aluminium Ammonium Sulphate
ADI :
0-7
Chức năng
:
Làm rắn chắc, ổn định, tạo xốp
STT
Nhóm thực phẩm
ML
Ghi chú
1.
Hoa quả ngâm đường
200
6
2.
Thủy sản, sản phẩm
thủy sản đã xử lý nhiệt, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
200
6
3.
Bia và nước giải khát
chế biến từ mạch nha
GMP
6
Số thứ tự phụ gia
204
Tên tiếng Việt
:
Nhôm kali sulphat
INS:
522
Tên tiếng Anh
:
Aluminium Potassium Sulphate
ADI :
CQĐ
Chức năng
:
Điều chỉnh độ axit, ổn định
STT
Nhóm thực phẩm
ML
Ghi chú
1.
Quả ngâm dấm, dầu,
nước muối
GMP
Số thứ tự phụ gia
205
Tên tiếng Việt
:
Nhôm natri sulphat
INS:
521
Tên tiếng Anh
:
Aluminium Sodium Sulphate
ADI :
CQĐ
Chức năng
:
Làm rắn chắc
STT
Nhóm thực phẩm
ML
Ghi chú
1.
Quả ngâm dấm, dầu,
nước muối
GMP
Số thứ tự phụ gia
206
Tên tiếng Việt
:
Nhôm silicat
INS:
559
Tên tiếng Anh
:
Aluminium Silicate
ADI :
CXĐ
Chức năng
:
Chống đông vón
STT
Nhóm thực phẩm
ML
Ghi chú
1.
Gạo, gạo tấm
GMP
2.
Muối
10000
3.
Dầu trộn, gia vị (bao
gồm các chất tương tự muối)
10000
57
4.
Nước quả ép thanh
trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
GMP
5.
Rượu vang
GMP
Số thứ tự phụ gia
207
Tên tiếng Việt
:
Nhôm sulfat
INS:
520
Tên tiếng Anh
:
Aluminium Sulphate
ADI :
CQĐ
Chức năng
:
Làm rắn chắc
STT
Nhóm thực phẩm
ML
Ghi chú
1.
Quả ngâm dấm, dầu,
nước muối
GMP
2.
Thủy sản, sản phẩm
thủy sản đã xử lý nhiệt, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
GMP
Số thứ tự phụ gia
208
Tên tiếng Việt
:
Nhựa cây Gaiac
INS:
314
Tên tiếng Anh
:
Guaiac Resin
ADI :
0-2,5
Chức năng
:
Chống oxy hoá
STT
Nhóm thực phẩm
ML
Ghi chú
1.
Dầu và mỡ không chứa
nước
1000
2.
Nhũ tương có lượng mỡ
trên 80%
1000
3.
Kẹo cao su
1500
4.
Nước chấm và các sản
phẩm tương tự
600
Số thứ tự phụ gia
209
Tên tiếng Việt
:
Nisin
INS:
234
Tên tiếng Anh
:
Nisin
ADI :
0-33000
Chức năng
:
Bảo quản
STT
Nhóm thực phẩm
ML
Ghi chú
1.
Phomát đã chế biến
250
28
2.
Rau thanh trùng
pasteur đóng hộp, đóng chai hoặc đóng túi
GMP
28
3.
Thức ăn tráng miệng
làm từ ngũ cốc (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn...)
3
28
4.
Các sản phẩm bánh
nướng
250
28
Số thứ tự phụ gia
210
Tên tiếng Việt
:
Oxystearin
INS:
387
Tên tiếng Anh
:
Oxystearin
ADI :
0-25
Chức năng
:
Tạo phức kim loại, chống tạo bọt
STT
Nhóm thực phẩm
ML
Ghi chú
1.
Mỡ và dầu thực vật
1250
2.
Margarin và các sản
phẩm tương tự (VD: hỗn hợp Margarin và bơ)
1250
3.
Nước chấm dạng sữa
(VD: nước sốt mayonne, nước sốt salát)
GMP
4.
Nước giải khát có
hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng
khoáng cao và các loại nước uống khác
250
Số thứ tự phụ gia
211
Tên tiếng Việt
:
Papain
INS:
1101ii
Tên tiếng Anh
:
Papain
ADI :
CXĐ
Chức năng
:
Enzym, điều vị, xử lý bột, ổn định
STT
Nhóm thực phẩm
ML
Ghi chú
1.
Bột và tinh bột
GMP
2.
Thịt, thịt gia cầm và
thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ
GMP
3.
Rượu vang
GMP
Số thứ tự phụ gia
212
Tên tiếng Việt
:
Pectin
INS:
440
Tên tiếng Anh
:
Pectins
ADI :
CXĐ
Chức năng
:
Làm dày, nhũ hoá, ổn định
STT
Nhóm thực phẩm
ML
Ghi chú
1.
Sữa và sữa bơ
GMP
2.
Sữa lên men (nguyên
kem), không xử lý nhiệt sau lên men
GMP
3.
Sữa lên men (nguyên
kem), có xử lý nhiệt sau lên men
10000
4.
Dầu và mỡ không chứa
nước
GMP
5.
Thịt, thịt gia cầm và
thịt thú tươi
GMP
6.
Thủy sản, sản phẩm
thủy sản xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
GMP
41
7.
Thủy sản, sản phẩm
thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp
xác, da gai
GMP
8.
Đường trắng và đường
vàng dạng: saccaroza, fructoza, glucoza, xyloza
GMP
9.
Dầu trộn, gia vị (bao
gồm các chất tương tự muối)
GMP
51
10.
Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi
10000
11.
Thức ăn bổ sung cho
trẻ đang tăng trưởng
20000
12.
Nước quả cô đặc (dạng
lỏng hoặc dạng rắn)
GMP
13.
Necta quả cô đặc
(dạng lỏng hoặc dạng rắn)
3000
14.
Cà phê, chè, nước
uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ
cacao
GMP
15.
Rượu vang
GMP
Số thứ tự phụ gia
213
Tên tiếng Việt
:
Pentakali triphosphat
INS:
451ii
Tên tiếng Anh
:
Pentapotassium Triphosphate
MTDI :
70
Chức năng
:
Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp,
chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều
vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày
STT
Nhóm thực phẩm
ML
Ghi chú
1.
Sữa và sữa bơ
440
2.
Đồ uống có sữa, có
hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua
uống, sữa đặc)
660
3.
Kem (nguyên chất) và
các sản phẩm tương tự
1100
4.
Các sản phẩm tương tự
phomát
6600
5.
Mỡ và dầu thực vật
110
6.
Mỡ lợn, mỡ động vật,
dầu cá và dầu động vật khác
110
7.
Bơ và bơ cô đặc
440
8.
Margarin và các sản
phẩm tương tự (VD: hỗn hợp Margarin và bơ)
110
9.
Quả ngâm dấm, dầu,
nước muối
240
10.
Quả thanh trùng
pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
200
11.
Mứt, mứt cô đặc, mứt
hoa quả
275
12.
Hoa quả ngâm đường
10
13.
Kẹo cứng, kẹo mềm,
kẹo nuga...
1300
14.
Kẹo cao su
22000
15.
Bột và tinh bột
9980
16.
Các loại bánh nướng
9300
17.
Các loại bánh mì
9300
18.
Thịt, thịt gia cầm và
thịt thú tươi
1100
19.
Sản phẩm thịt, thịt
gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã xử lý nhiệt
1540
20.
Sản phẩm thịt, thịt
gia cầm và thịt thú đông lạnh nguyên miếng hoặc cắt nhỏ
1100
21.
Cá tươi
GMP
22.
Nhuyễn thể, giáp xác, da gai tươi
2200
23.
Các sản phẩm cá, động
vật nhuyễn thể, giáp xác, da gai xay nhỏ đông lạnh
1100
24.
Thủy sản, sản phẩm
thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp
xác, da gai
GMP
25.
Trứng muối và trứng
đóng hộp
220
26.
Dầu trộn, gia vị (bao
gồm các chất tương tự muối)
4400
27.
Viên xúp và nước thịt
đóng hộp, đóng chai và đông lạnh ăn ngay
4600
28.
Nước chấm và các sản
phẩm tương tự
8000
29.
Nước rau, quả ép
2500
30.
Necta rau quả
2500
31.
Nước giải khát có
hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng
khoáng cao và các loại nước uống khác
12000
32.
Bia và nước giải khát
chế biến từ mạch nha
12000
33.
Cà phê, chè, nước
uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ
cacao
440
34.
Rượu trái cây
220
35.
Snack được chế biến
từ ngũ cốc
1300
Số thứ tự phụ gia
214
Tên tiếng Việt
:
Pentanatri triphosphat
INS:
451i
Tên tiếng Anh
:
Pentasodium Triphosphate
MTDI :
70
Chức năng
:
Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp,
chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều
vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày
STT
Nhóm thực phẩm
ML
Ghi chú
1.
Sữa và sữa bơ
440
2.
Đồ uống có sữa, có
hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua
uống, sữa đặc)
660
3.
Kem (nguyên chất) và
các sản phẩm tương tự
1100
4.
Các sản phẩm tương tự
phomát
6600
5.
Mỡ và dầu thực vật
110
6.
Mỡ lợn, mỡ động vật,
dầu cá và dầu động vật khác
110
7.
Bơ và bơ cô đặc
440
8.
Margarin và các sản
phẩm tương tự (VD: hỗn hợp Margarin và bơ)
110
9.
Quả ngâm dấm, dầu,
nước muối
240
10.
Quả thanh trùng
pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
200
11.
Mứt, mứt cô đặc, mứt
hoa quả
275
12.
Hoa quả ngâm đường
10
13.
Kẹo cứng, kẹo mềm,
kẹo nuga...
1300
14.
Kẹo cao su
22000
15.
Bột và tinh bột
9980
16.
Các loại bánh nướng
9300
17.
Các loại bánh mì
9300
18.
Thịt, thịt gia cầm và
thịt thú tươi
1100
19.
Sản phẩm thịt, thịt
gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã xử lý nhiệt
1540
20.
Sản phẩm thịt, thịt
gia cầm và thịt thú đông lạnh nguyên miếng hoặc cắt nhỏ
1100
21.
Cá tươi
GMP
22.
Nhuyễn thể, giáp xác, da gai tươi
2200
23.
Các sản phẩm cá, động
vật nhuyễn thể, giáp xác, da gai xay nhỏ đông lạnh
1100
24.
Thủy sản, sản phẩm
thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp
xác, da gai
GMP
25.
Trứng muối và trứng
đóng hộp
220
26.
Dầu trộn, gia vị (bao
gồm các chất tương tự muối)
4400
27.
Viên xúp và nước thịt
đóng hộp, đóng chai và đông lạnh ăn ngay
4600
28.
Nước chấm và các sản
phẩm tương tự
8000
29.
Nước rau, quả ép
2500
30.
Necta rau quả
2500
31.
Nước giải khát có
hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng
khoáng cao và các loại nước uống khác
12000
32.
Cà phê, chè, nước
uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ
cacao
440
33.
Bia và nước giải khát
chế biến từ mạch nha
12000
34.
Rượu trái cây
220
35.
Snack được chế biến
từ ngũ cốc
1300
Số thứ tự phụ gia
215
Tên tiếng Việt
:
Polydimetyl siloxan
INS:
900a
Tên tiếng Anh
:
Polydimethylsiloxane
ADI :
0-1,5
Chức năng
:
Chống tạo bọt, chống đông vón
STT
Nhóm thực phẩm
ML
Ghi chú
1.
Sữa bột, bột kem
(nguyên chất)
10
2.
Thức ăn tráng miệng
có sữa (VD: kem, sữa lạnh, bánh putđing, sữa chua hoa quả hoặc có hương
liệu...)
50
3.
Dầu và mỡ không chứa
nước
10
4.
Margarin và các sản
phẩm tương tự (VD: hỗn hợp Margarin và bơ)
10
5.
Quả ngâm dấm, dầu,
nước muối
10
6.
Quả thanh trùng
pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
10
7.
Mứt, mứt cô đặc, mứt
hoa quả
30
8.
Rau thanh trùng
pasteur đóng hộp, đóng chai hoặc đóng túi
10
9.
Cacao, sô cô la và
các sản phẩm tương tự
10
10.
Kẹo cao su
100
11.
Sản phẩm dùng để
trang trí thực phẩm
50
12.
Các loại bánh nướng
10
3,36
13.
Sản phẩm thịt, thịt
gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ
50
14.
Thủy sản và sản phẩm
thủy sản, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã qua chế biến
50
15.
Sản phẩm trứng
50
16.
Đường trắng và đường
vàng dạng: saccaroza, fructoza, glucoza, xyloza
50
17.
Muối
10
36
18.
Dầu trộn, gia vị (bao
gồm các chất tương tự muối)
50
19.
Nước chấm dạng sữa
(VD: nước sốt mayonne, nước sốt salát)
50
20.
Nước chấm không có
sữa (VD: tương cà chua, tương ớt, nước chấm có kem)
10
21.
Nước rau, quả ép
10
22.
Necta rau quả
50
23.
Nước giải khát có
hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng
khoáng cao và các loại nước uống khác
20
24.
Cà phê, chè, nước
uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ
cacao
50
Số thứ tự phụ gia
216
Tên tiếng Việt
:
Polyetylen glycol
INS:
1521
Tên tiếng Anh
:
Polyethylene Glycol
ADI :
0-10
Chức năng
:
Chống tạo bọt, điều vị, làm bóng
STT
Nhóm thực phẩm
ML
Ghi chú
1.
Sữa lên men (nguyên
kem), có xử lý nhiệt sau lên men
25
2.
Kem (nguyên chất) và
các sản phẩm tương tự
25
3.
Quả đã chế biến
5000
4.
Các loại kẹo
2400
5.
Nước uống không cồn
50
6.
Nước giải khát có cồn
50
7.
Snack được chế biến
từ ngũ cốc
50
Số thứ tự phụ gia
217
Tên tiếng Việt
:
Polyoxyetylen (20) Sorbitan
monooleat
INS:
433
Tên tiếng Anh
:
Polyoxyethylene (20) Sorbitan
Monooleate
ADI :
0-25
Chức năng
:
Chống tạo bọt, nhũ hoá, ổn định, xử lý bột
STT
Nhóm thực phẩm
ML
Ghi chú
1.
Đồ uống có sữa, có hương
liệu hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, sữa
đặc)
5000
2.
Dầu, mỡ và mỡ thể nhũ
tương (dạng nước trong dầu)
10000
3.
Rau, củ ngâm dấm,
dầu, nước muối
500
4.
Kẹo cứng, kẹo mềm,
kẹo nuga...
10000
5.
Sản phẩm dùng để trang
trí thực phẩm
7000
6.
Thức ăn tráng miệng
làm từ ngũ cốc (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn...)
3000
7.
Sản phẩm thịt, thịt
gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ
10000
8.
Muối
10
9.
Dầu trộn, gia vị (bao
gồm các chất tương tự muối)
4600
10.
Nước chấm dạng sữa
(VD: nước sốt mayonne, nước sốt salát)
5000
11.
Nước chấm không có
sữa (VD: tương cà chua, tương ớt, nước chấm có kem)
4600
12.
Nước giải khát có ga
500
Số thứ tự phụ gia
218
Tên tiếng Việt
:
Polyvinylpyrolidon
INS:
1201
Tên tiếng Anh
:
Polyvinylpyrrolidone
ADI :
0-50
Chức năng
:
Làm bóng, nhũ hoá, ổn định, làm dày
STT
Nhóm thực phẩm
ML
Ghi chú
1.
Quả tươi đã xử lý bề
mặt
GMP
2.
Kẹo cao su
10000
3.
Dấm
40
4.
Bia và nước giải khát
chế biến từ mạch nha
10
36
5.
Rượu vang
60
36
Số thứ tự phụ gia
219
Tên tiếng Việt
:
Propyl galat
INS:
310
Tên tiếng Anh
:
Gallate, Propyl
ADI :
0-1,4
Chức năng
:
Chống oxy hoá
STT
Nhóm thực phẩm
ML
Ghi chú
1.
Thức ăn tráng miệng
có sữa (VD: kem, sữa lạnh, bánh putđing, sữa chua hoa quả hoặc có hương
liệu...)
90
2
2.
Dầu và mỡ không chứa
nước
200
3.
Margarin và các sản
phẩm tương tự (VD: hỗn hợp Margarin và bơ)
200
4.
Cacao, sô cô la và
các sản phẩm tương tự
200
15
5.
Kẹo cứng, kẹo mềm,
kẹo nuga...
200
15
6.
Nước chấm và các sản
phẩm tương tự
200
15
7.
Nước giải khát có
hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng
khoáng cao và các loại nước uống khác
1000
15
Số thứ tự phụ gia
220
Tên tiếng Việt
:
Propyl p-Hydroxybenzoat
INS:
216
Tên tiếng Anh
:
Propyl p-Hydroxybenzoate
ADI :
0-10
Chức năng
:
Bảo quản
STT
Nhóm thực phẩm
ML
Ghi chú
1.
Các sản phẩm tương tự
phomát
500
27
2.
Thức ăn tráng miệng
có sữa (VD: kem, sữa lạnh, bánh putđing, sữa chua hoa quả hoặc có hương
liệu...)
120
27
3.
Margarin và các sản
phẩm tương tự (VD: hỗn hợp Margarin và bơ)
1000
27
4.
Quả khô
800
27
5.
Quả ngâm dấm, dầu,
nước muối
800
27
6.
Quả thanh trùng
pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
800
27
7.
Mứt, mứt cô đặc, mứt
hoa quả
1000
27
8.
Hoa quả ngâm đường
1000
27
9.
Rau, củ ngâm dấm,
dầu, nước muối
1000
27
10.
Kẹo cao su
300
27
11.
Kẹo cứng, kẹo mềm,
kẹo nuga...
2000
27
12.
Sản phẩm dùng để
trang trí thực phẩm
300
27
13.
Các sản phẩm bánh
nướng
300
27
14.
Sản phẩm thịt, thịt
gia cầm và thịt thú ướp muối, sấy khô, xay nhỏ chưa xử lý nhiệt
GMP
27
15.
Đường trắng và đường
vàng dạng: saccaroza, fructoza, glucoza, xyloza
100
27
16.
Nước chấm và các sản
phẩm tương tự
1000
27
17.
Nước rau, quả ép
1000
27
18.
Necta rau quả
200
27
19.
Necta quả thanh trùng
pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
100
27
20.
Nước giải khát có
hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng
khoáng cao và các loại nước uống khác
1000
27
21.
Rượu vang
1000
23,96
22.
Snack được chế biến
từ ngũ cốc
300
27
Số thứ tự phụ gia
221
Tên tiếng Việt
:
Propylen glycol
INS:
1520
Tên tiếng Anh
:
Propylene Glycol
ADI :
0-25
Chức năng
:
Chống tạo bọt, chống đông vón, nhũ hoá, xử
lý bột, làm ẩm, làm dày, ổn định
STT
Nhóm thực phẩm
ML
Ghi chú
1.
Thức ăn tráng miệng
có sữa (VD: kem, sữa lạnh, bánh putđing, sữa chua hoa quả hoặc có hương
liệu...)
25000
2.
Các loại kẹo
240000
3.
Bánh nướng và các sản
phẩm bánh nướng thông thường
10000
4.
Thủy sản, sản phẩm
thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp
xác, da gai
20000
22
5.
Nước chấm dạng sữa
(VD: nước sốt mayonne, nước sốt salát)
800
6.
Nước chấm không có
sữa (VD: tương cà chua, tương ớt, nước chấm có kem)
500
7.
Nước giải khát có ga
3000
8.
Nước giải khát không
ga
3000
Số thứ tự phụ gia
222
Tên tiếng Việt
:
Propylen glycol alginat
INS:
405
Tên tiếng Anh
:
Propylene Glycol Alginate
ADI :
0-70
Chức năng
:
Làm dày, chất độn, nhũ hoá, ổn định
STT
Nhóm thực phẩm
ML
Ghi chú
1.
Đồ uống có sữa, có
hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua
uống, sữa đặc)
5800
2.
Các sản phẩm tương tự
phomát
9000
3.
Thức ăn tráng miệng
có sữa (VD: kem, sữa lạnh, bánh putđing, sữa chua hoa quả hoặc có hương
liệu...)
10000
4.
Mứt, mứt cô đặc, mứt
hoa quả
20000
5.
Rau, củ ngâm dấm,
dầu, nước muối
6000
6.
Cacao, sô cô la và
các sản phẩm tương tự
5000
7.
Kẹo cứng, kẹo mềm,
kẹo nuga...
5000
8.
Sản phẩm dùng để
trang trí thực phẩm
7500
9.
Các loại bánh nướng
5000
10.
Nước chấm dạng sữa
(VD: nước sốt mayonne, nước sốt salát)
10000
11.
Nước chấm không có
sữa (VD: tương cà chua, tương ớt, nước chấm có kem)
8000
12.
Nước giải khát có
hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng
khoáng cao và các loại nước uống khác
2500
13.
Bia và nước giải khát
chế biến từ mạch nha
3000
Số thứ tự phụ gia
223
Tên tiếng Việt
:
Proteaza
INS:
1101i
Tên tiếng Anh
:
Protease ( A. oryzae var.)
ADI :
CQĐ
Chức năng
:
Enzym, làm bóng, xử lý bột, điều vị
STT
Nhóm thực phẩm
ML
Ghi chú
1.
Bột và tinh bột
GMP
2.
Thịt, thịt gia cầm và
thịt thú tươi
GMP
3.
Nước quả ép thanh
trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
GMP
4.
Cà phê, chè, nước
uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ
cacao
GMP
5.
Rượu vang
GMP
Số thứ tự phụ gia
224
Tên tiếng Việt
:
Sacarin (và muối
Na, K, Ca của nó)
INS:
954
Tên tiếng Anh
:
Saccharin (and Na, K, Ca Salts)
ADI :
0-5
Chức năng
:
Chất ngọt tổng hợp, điều vị
STT
Nhóm thực phẩm
ML
Ghi chú
1.
Sữa lên men (nguyên
kem)
200
2.
Mứt, mứt cô đặc, mứt
hoa quả
200
3.
Kẹo cao su
50
4.
Nước quả cô đặc (dạng
lỏng hoặc dạng rắn)
300
5.
Nước rau cô đặc (dạng
lỏng hoặc dạng rắn)
300
6.
Bia và nước giải khát
chế biến từ mạch nha
50
50
Số thứ tự phụ gia
225
Tên tiếng Việt
:
Sáp Carnauba
INS:
903
Tên tiếng Anh
:
Carnauba Wax
ADI :
0-7
Chức năng
:
Làm bóng, chống đông vón, chất độn
STT
Nhóm thực phẩm
ML
Ghi chú
1.
Quả tươi đã xử lý bề
mặt
GMP
2.
Cacao, sô cô la và
các sản phẩm tương tự
4000
3.
Kẹo cứng, kẹo mềm,
kẹo nuga...
4000
4.
Kẹo cao su
100000
5.
Sản phẩm dùng để
trang trí thực phẩm
4000
6.
Các loại bánh nướng
GMP
7.
Nước chấm và các sản
phẩm tương tự
GMP
8.
Nước quả ép thanh
trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
GMP
9.
Nước giải khát có
hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng
khoáng cao và các loại nước uống khác
GMP
Số thứ tự phụ gia
226
Tên tiếng Việt
:
Sáp Candelila
INS:
902
Tên tiếng Anh
:
Candelilla Wax
ADI :
CQĐ
Chức năng
:
Làm bóng, chất độn
STT
Nhóm thực phẩm
ML
Ghi chú
1.
Cacao, sô cô la và
các sản phẩm tương tự
4000
2.
Kẹo cứng, kẹo mềm,
kẹo nuga...
4000
3.
Kẹo cao su
20000
4.
Sản phẩm dùng để
trang trí thực phẩm
4000
5.
Nước giải khát có
hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng
khoáng cao và các loại nước uống khác
200
Số thứ tự phụ gia
227
Tên tiếng Việt
:
Sáp dầu
INS:
905cii
Tên tiếng Anh
:
Paraffin Wax
ADI :
CXĐ
Chức năng
:
Làm bóng
STT
Nhóm thực phẩm
ML
Ghi chú
1.
Kẹo cao su
GMP
Số thứ tự phụ gia
228
Tên tiếng Việt
:
Sáp ong (trắng và vàng)
INS:
901
Tên tiếng Anh
:
Beeswax, White and Yellow
ADI :
CQĐ
Chức năng
:
Làm bóng, chất độn, ổn định
STT
Nhóm thực phẩm
ML
Ghi chú
1.
Cacao, sô cô la và
các sản phẩm tương tự
4000
2.
Kẹo cứng, kẹo mềm,
kẹo nuga...
4000
3.
Kẹo cao su
20000
4.
Sản phẩm dùng để
trang trí thực phẩm
4000
5.
Nước giải khát có
hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng
khoáng cao và các loại nước uống khác
200
Số thứ tự phụ gia
229
Tên tiếng Việt
:
Sáp vi tinh thể
INS:
905ci
Tên tiếng Anh
:
Microcrystalline Wax
ADI :
0-20
Chức năng
:
Làm bóng, chất độn, chống tạo bọt
STT
Nhóm thực phẩm
ML
Ghi chú
1.
Cacao, sô cô la và
các sản phẩm tương tự
10000
2.
Kẹo cứng, kẹo mềm,
kẹo nuga...
GMP
3
3.
Kẹo cao su
20000
4.
Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm
10000
Số thứ tự phụ gia
230
Tên tiếng Việt
:
Sắt amoni xitrat
INS:
381
Tên tiếng Anh
:
Ferric Ammonium Citrate
ADI :
0-0,8
Chức năng
:
Chống đông vón
STT
Nhóm thực phẩm
ML
Ghi chú
1.
Muối
25
2.
Nước giải khát có
hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng
khoáng cao và các loại nước uống khác
10
Số thứ tự phụ gia
231
Tên tiếng Việt
:
Sắt oxit, đỏ (*)
INS:
172ii
Tên tiếng Anh
:
Iron Oxide, Red
ADI :
0-0,5
Chức năng
:
Phẩm màu
STT
Nhóm thực phẩm
ML
Ghi chú
1.
Đồ uống có sữa, có
hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua
uống, sữa đặc)
GMP
2.
Các sản phẩm tương tự
sữa bột và bột kem
GMP
3.
Phomát đã chế biến
GMP
4.
Margarin và các sản
phẩm tương tự (VD: hỗn hợp Margarin và bơ)
GMP
5.
Quả thanh trùng
pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
GMP
6.
Mứt, mứt cô đặc, mứt
hoa quả
GMP
7.
Hoa quả ngâm đường
GMP
8.
Rau, củ ngâm dấm,
dầu, nước muối
500
9.
Bột nhão từ cacao
GMP
10.
Kẹo cao su
6000
11.
Sản phẩm dùng để
trang trí thực phẩm
GMP
12.
Các sản phẩm bánh
nướng
GMP
13.
Thịt, thịt gia cầm và
thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ
GMP
16
14.
Sản phẩm thịt, thịt
gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ
GMP
16
15.
Sản phẩm thịt, thịt
gia cầm và thịt thú đông lạnh đã chế biến, nghiền nhỏ
GMP
16
16.
Nhuyễn thể, giáp xác, da gai tươi
GMP
16
17.
Cá và các sản phẩm
cá, động vật nhuyễn thể, giáp xác, da gai rán
GMP
16
18.
Thủy sản, sản phẩm
thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp
xác, da gai
GMP
22
19.
Dầu trộn, gia vị (bao
gồm các chất tương tự muối)
GMP
20.
Viên xúp và nước thịt
GMP
21.
Nước chấm và các sản
phẩm tương tự
GMP
22.
Necta rau cô đặc
(dạng lỏng hoặc dạng rắn)
GMP
23.
Nước giải khát có
hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng
khoáng cao và các loại nước uống khác
100
24.
Rượu trái cây
GMP
25.
Snack được chế biến
từ ngũ cốc
GMP
Chú thích (*)
Loại chất màu
:
Phẩm màu vô cơ
Chỉ số màu
:
CI (1975) No. 77492
Công thức
:
FeO(OH).xH2 O
Tên khác
:
CI Pigment Yellow 42 & 43
Số thứ tự phụ gia
232
Tên tiếng Việt
:
Sắt oxit, đen (*)
INS:
172i
Tên tiếng Anh
:
Iron Oxide, Black
ADI :
0-0,5
Chức năng
:
Phẩm màu
STT
Nhóm thực phẩm
ML
Ghi chú
1.
Margarin và các sản
phẩm tương tự (VD: hỗn hợp Margarin và bơ)
GMP
2.
Quả thanh trùng
pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
GMP
3.
Mứt, mứt cô đặc, mứt
hoa quả
GMP
4.
Hoa quả ngâm đường
GMP
5.
Rau, củ ngâm dấm,
dầu, nước muối
500
6.
Bột nhão từ cacao
GMP
7.
Kẹo cao su
6000
8.
Sản phẩm dùng để
trang trí thực phẩm
GMP
9.
Các sản phẩm bánh
nướng
GMP
10.
Thịt, thịt gia cầm và
thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ
GMP
16
11.
Sản phẩm thịt, thịt
gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ
GMP
16
12.
Sản phẩm thịt, thịt
gia cầm và thịt thú đông lạnh đã chế biến, nghiền nhỏ
GMP
16
13.
Nhuyễn thể, giáp xác, da gai tươi
GMP
16
14.
Cá và các sản phẩm
cá, động vật nhuyễn thể, giáp xác, da gai rán
GMP
16
15.
Thủy sản, sản phẩm
thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp
xác, da gai
GMP
22
16.
Dầu trộn, gia vị (bao
gồm các chất tương tự muối)
GMP
17.
Viên xúp và nước thịt
GMP
18.
Nước chấm và các sản
phẩm tương tự
GMP
19.
Necta rau cô đặc
(dạng lỏng hoặc dạng rắn)
GMP
20.
Nước giải khát có
hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng
khoáng cao và các loại nước uống khác
100
21.
Rượu trái cây
GMP
22.
Snack được chế biến
từ ngũ cốc
GMP
Chú thích (*)
Loại chất màu
:
Phẩm màu vô cơ
Chỉ số màu
:
CI (1975) No. 77499
Công thức
:
FeO.Fe2 O3
Tên khác
:
CI Pigment Black 11
Số thứ tự phụ gia
233
Tên tiếng Việt
:
Sắt oxit, vàng (*)
INS:
172iii
Tên tiếng Anh
:
Iron Oxide, Yellow
ADI :
0-0,5
Chức năng
:
Phẩm màu
STT
Nhóm thực phẩm
ML
Ghi chú
1.
Đồ uống có sữa, có
hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua
uống, sữa đặc)
GMP
2.
Các sản phẩm tương tự
sữa bột và bột kem
GMP
3.
Phomát đã chế biến
GMP
4.
Margarin và các sản
phẩm tương tự (VD: hỗn hợp Margarin và bơ)
GMP
5.
Quả thanh trùng
pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
GMP
6.
Mứt, mứt cô đặc, mứt
hoa quả
GMP
7.
Hoa quả ngâm đường
GMP
8.
Rau, củ ngâm dấm,
dầu, nước muối
500
9.
Bột nhão từ cacao
GMP
10.
Kẹo cao su
6000
11.
Sản phẩm dùng để
trang trí thực phẩm
GMP
12.
Các sản phẩm bánh
nướng
GMP
13.
Thịt, thịt gia cầm và
thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ
GMP
16
14.
Sản phẩm thịt, thịt
gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ
GMP
16
15.
Sản phẩm thịt, thịt
gia cầm và thịt thú đông lạnh đã chế biến, nghiền nhỏ
GMP
16
16.
Nhuyễn thể, giáp xác, da gai tươi
GMP
16
17.
Cá và các sản phẩm
cá, động vật nhuyễn thể, giáp xác, da gai rán
GMP
16
18.
Thủy sản, sản phẩm
thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp
xác, da gai
GMP
22
19.
Dầu trộn, gia vị (bao
gồm các chất tương tự muối)
GMP
20.
Viên xúp và nước thịt
GMP
21.
Nước chấm và các sản
phẩm tương tự
GMP
22.
Necta rau cô đặc
(dạng lỏng hoặc dạng rắn)
GMP
23.
Nước giải khát có
hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng
khoáng cao và các loại nước uống khác
100
24.
Rượu trái cây
GMP
25.
Snack được chế biến
từ ngũ cốc
GMP
Chú thích (*)
Loại chất màu
:
Phẩm màu vô cơ
Chỉ số màu
:
CI (1975) No. 77492
Công thức
:
FeO(OH).xH2 O
Tên khác
:
CI Pigment Yellow 42 & 43
Số thứ tự phụ gia
234
Tên tiếng Việt
:
Senlac
INS:
904
Tên tiếng Anh
:
Shellac
ADI :
CQĐ
Chức năng
:
Làm bóng, chất độn
STT
Nhóm thực phẩm
ML
Ghi chú
1.
Quả tươi đã xử lý bề
mặt
GMP
2.
Rau củ đã xử lý bề
mặt
GMP
79
3.
Cacao, sô cô la và
các sản phẩm tương tự
4000
4.
Kẹo cứng, kẹo mềm,
kẹo nuga...
4000
5.
Kẹo cao su
20000
6.
Sản phẩm dùng để
trang trí thực phẩm
4000
7.
Cà phê, chè, nước
uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ
cacao
GMP
108
Số thứ tự phụ gia
235
Tên tiếng Việt
:
Silicon dioxit vô định hình
INS:
551
Tên tiếng Anh
:
Silicon Dioxide, Amorphous
ADI :
CXĐ
Chức năng
:
Chống đông vón
STT
Nhóm thực phẩm
ML
Ghi chú
1.
Muối
20000
2.
Dầu trộn, gia vị (bao
gồm các chất tương tự muối)
10000
51
3.
Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi
10000
65
4.
Thức ăn bổ sung cho
trẻ đang tăng trưởng
10000
65
5.
Rượu vang
17
Số thứ tự phụ gia
236
Tên tiếng Việt
:
Sorbitol và siro sorbitol
INS:
420
Tên tiếng Anh
:
Sorbitol and Sorbitol Syrup
ADI :
CXĐ
Chức năng
:
Chất ngọt tổng hợp, chất độn, nhũ hoá, làm
ẩm, tạo phức kim loại, ổn định, làm dày
STT
Nhóm thực phẩm
ML
Ghi chú
1.
Sữa lên men (nguyên
kem), có xử lý nhiệt sau lên men
GMP
2.
Thịt, thịt gia cầm và
thịt thú tươi dạng xay nhỏ
GMP
3.
Thủy sản, sản phẩm
thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
GMP
4.
Thủy sản, sản phẩm
thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp
xác, da gai
35000
5.
Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi
GMP
6.
Thức ăn bổ sung cho
trẻ đang tăng trưởng
GMP
7.
Dầu trộn, gia vị (bao
gồm các chất tương tự muối)
GMP
51
Số thứ tự phụ gia
237
Tên tiếng Việt
:
Sorbitan Monolaurat
INS:
493
Tên tiếng Anh
:
Sorbitan Monolaurate
ADI :
0-20
Chức năng
:
Nhũ hoá, ổn định
STT
Nhóm thực phẩm
ML
Ghi chú
1.
Đồ uống có sữa, có
hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua
uống, sữa đặc)
5000
2.
Các sản phẩm tương tự
kem
5000
3.
Các sản phẩm tương tự
sữa bột và bột kem
4000
4.
Dầu, mỡ và mỡ thể nhũ
tương (dạng nước trong dầu)
30000
5.
Mứt, mứt cô đặc, mứt
hoa quả
25
6.
Các loại kẹo
20000
7.
Thức ăn tráng miệng
làm từ ngũ cốc (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn...)
5000
8.
Các loại bánh mì
10000
9.
Các sản phẩm bánh
nướng
5000
11
10.
Viên xúp và nước thịt
đóng hộp, đóng chai và đông lạnh ăn ngay
250
11.
Men và các sản phẩm
tương tự
5000
12.
Cà phê, chè, nước
uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ
cacao
800
13.
Rượu vang
GMP
Số thứ tự phụ gia
238
Tên tiếng Việt
:
Sorbitan Monooleat
INS:
494
Tên tiếng Anh
:
Sorbitan Monooleate
ADI :
0-20
Chức năng
:
Nhũ hoá, ổn định
STT
Nhóm thực phẩm
ML
Ghi chú
1.
Đồ uống có sữa, có
hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua
uống, sữa đặc)
5000
2.
Các sản phẩm tương tự
kem
5000
3.
Các sản phẩm tương tự
sữa bột và bột kem
4000
4.
Dầu, mỡ và mỡ thể nhũ
tương (dạng nước trong dầu)
30000
5.
Mứt, mứt cô đặc, mứt
hoa quả
25
6.
Các loại kẹo
20000
7.
Thức ăn tráng miệng
làm từ ngũ cốc (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn...)
5000
8.
Các loại bánh mì
10000
9.
Các sản phẩm bánh
nướng
5000
11
10.
Viên xúp và nước thịt
đóng hộp, đóng chai và đông lạnh ăn ngay
250
11.
Men và các sản phẩm
tương tự
5000
12.
Cà phê, chè, nước
uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ
cacao
800
13.
Rượu vang
GMP
Số thứ tự phụ gia
239
Tên tiếng Việt
:
Sorbitan Monopalmitat
INS:
495
Tên tiếng Anh
:
Sorbitan Monopalmitate
ADI :
0-20
Chức năng
:
Nhũ hoá, ổn định
STT
Nhóm thực phẩm
ML
Ghi chú
1.
Các sản phẩm tương tự
kem
5000
2.
Đồ uống có sữa, có
hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua
uống, sữa đặc)
5000
3.
Các sản phẩm tương tự
sữa bột và bột kem
4000
4.
Dầu, mỡ và mỡ thể nhũ
tương (dạng nước trong dầu)
30000
5.
Mứt, mứt cô đặc, mứt
hoa quả
25
6.
Các loại kẹo
20000
7.
Thức ăn tráng miệng
làm từ ngũ cốc (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn...)
5000
8.
Các loại bánh mì
10000
9.
Các sản phẩm bánh
nướng
5000
11
10.
Viên xúp và nước thịt
đóng hộp, đóng chai và đông lạnh ăn ngay
250
11.
Men và các sản phẩm
tương tự
5000
12.
Cà phê, chè, nước
uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ
cacao
800
13.
Rượu vang
GMP
Số thứ tự phụ gia
240
Tên tiếng Việt
:
Sorbitan Monostearat
INS:
491
Tên tiếng Anh
:
Sorbitan Monostearate
ADI :
0-20
Chức năng
:
Nhũ hoá, ổn định
STT
Nhóm thực phẩm
ML
Ghi chú
1.
Đồ uống có sữa, có
hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua
uống, sữa đặc)
5000
2.
Các sản phẩm tương tự
kem
5000
3.
Các sản phẩm tương tự
sữa bột và bột kem
4000
4.
Dầu, mỡ và mỡ thể nhũ
tương (dạng nước trong dầu)
30000
5.
Mứt, mứt cô đặc, mứt
hoa quả
25
6.
Các loại kẹo
20000
7.
Thức ăn tráng miệng
làm từ ngũ cốc (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn...)
5000
8.
Các loại bánh mì
10000
9.
Các sản phẩm bánh
nướng
5000
11
10.
Viên xúp và nước thịt
đóng hộp, đóng chai và đông lạnh ăn ngay
250
11.
Men và các sản phẩm
tương tự
5000
12.
Cà phê, chè, nước
uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ
cacao
800
13.
Rượu vang
GMP
Số thứ tự phụ gia
241
Tên tiếng Việt
:
Sorbitan Tristearat
INS:
492
Tên tiếng Anh
:
Sorbitan Tristearate
ADI :
0-20
Chức năng
:
Nhũ hoá, ổn định
STT
Nhóm thực phẩm
ML
Ghi chú
1.
Đồ uống có sữa, có
hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống,
sữa đặc)
5000
2.
Các sản phẩm tương tự
kem
5000
3.
Các sản phẩm tương tự
sữa bột và bột kem
4000
4.
Dầu, mỡ và mỡ thể nhũ
tương (dạng nước trong dầu)
30000
5.
Mứt, mứt cô đặc, mứt
hoa quả
25
6.
Các loại kẹo
20000
7.
Thức ăn tráng miệng
làm từ ngũ cốc (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn...)
5000
8.
Các loại bánh mì
10000
9.
Các sản phẩm bánh
nướng
5000
11
10.
Viên xúp và nước thịt
đóng hộp, đóng chai và đông lạnh ăn ngay
250
11.
Men và các sản phẩm
tương tự
5000
12.
Cà phê, chè, nước
uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ
cacao
800
13.
Rượu vang
GMP
Số thứ tự phụ gia
242
Tên tiếng Việt
:
Stearyl tartrat
INS:
483
Tên tiếng Anh
:
Stearyl Tartrate
ADI :
0-500
Chức năng
:
Nhũ hoá, xử lý bột
STT
Nhóm thực phẩm
ML
Ghi chú
1.
Thức ăn tráng miệng
có sữa (VD: kem, sữa lạnh, bánh putđing, sữa chua hoa quả hoặc có hương
liệu...)
5000
2.
Thức ăn tráng miệng
làm từ ngũ cốc (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn...)
5000
3.
Các loại bánh nướng
4000
Số thứ tự phụ gia
243
Tên tiếng Việt
:
Stearyl xitrat
INS:
484
Tên tiếng Anh
:
Stearyl Citrate
ADI :
0-50
Chức năng
:
Nhũ hóa
STT
Nhóm thực phẩm
ML
Ghi chú
1.
Dầu và mỡ không chứa
nước
GMP
2.
Margarin và các sản
phẩm tương tự (VD: hỗn hợp Margarin và bơ)
GMP
3.
Kẹo cao su
15000
4.
Nước giải khát có
hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng
khoáng cao và các loại nước uống khác
500
Số thứ tự phụ gia
244
Tên tiếng Việt
:
Sucraloza
INS:
955
Tên tiếng Anh
:
Sucralose
ADI :
0-15
Chức năng
:
Chất ngọt tổng hợp
STT
Nhóm thực phẩm
ML
Ghi chú
1.
Đồ uống có sữa, có
hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua
uống, sữa đặc)
300
2.
Sữa lên men (nguyên
kem), có xử lý nhiệt sau lên men
250
3.
Thức ăn tráng miệng
có sữa (VD: kem, sữa lạnh, bánh putđing, sữa chua hoa quả hoặc có hương
liệu...)
400
4.
Mứt, mứt cô đặc, mứt
hoa quả
450
5.
Hoa quả ngâm đường
800
6.
Cacao, sô cô la và
các sản phẩm tương tự
1500
7.
Kẹo cứng, kẹo mềm,
kẹo nuga...
1500
8.
Kẹo cao su
5000
9.
Sản phẩm dùng để
trang trí thực phẩm
1000
10.
Bánh có sữa, trứng
150
11.
Nước chấm dạng sữa
(VD: nước sốt mayonne, nước sốt salát)
1250
12.
Nước chấm không có
sữa (VD: tương cà chua, tương ớt, nước chấm có kem)
1250
13.
Nước quả ép thanh
trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
150
14.
Necta quả thanh trùng
pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
250
15.
Nước giải khát có ga
600
16.
Nước giải khát không
ga
600
17.
Cà phê, chè, nước
uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ
cacao
250
Số thứ tự phụ gia
245
Tên tiếng Việt
:
Sucroglyxerit
INS:
474
Tên tiếng Anh
:
Sucroglycerides
ADI :
0-30
Chức năng
:
Nhũ hóa, ổn định, làm dày
STT
Nhóm thực phẩm
ML
Ghi chú
1.
Đồ uống có sữa, có
hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua
uống, sữa đặc)
5000
2.
Mỡ thể nhũ tương
10000
3.
Thức ăn tráng miệng
có sữa (VD: kem, sữa lạnh, bánh putđing, sữa chua hoa quả hoặc có hương
liệu...)
5000
4.
Kẹo cứng, kẹo mềm,
kẹo nuga...
5000
5.
Các sản phẩm bánh
nướng
10000
6.
Sản phẩm thịt, thịt
gia cầm và thịt thú xay nhỏ và đã xử lý nhiệt
5000
15
7.
Nước chấm và các sản
phẩm tương tự
10000
8.
Nước giải khát có
hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng
khoáng cao và các loại nước uống khác
5000
9.
Cà phê, chè, nước
uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ
cacao
1000
10.
Rượu trái cây
5000
Số thứ tự phụ gia
246
Tên tiếng Việt
:
Sucroza axetat isobutyrat
INS:
444
Tên tiếng Anh
:
Sucrose Acetate Isobutyrate
ADI :
0-20
Chức năng
:
Nhũ hoá
STT
Nhóm thực phẩm
ML
Ghi chú
1.
Nước giải khát có
hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng
khoáng cao và các loại nước uống khác
500
Số thứ tự phụ gia
247
Tên tiếng Việt
:
Sulphua dioxit
INS:
220
Tên tiếng Anh
:
Sulphur Dioxide
ADI :
0-0,7
Chức năng
:
Bảo quản, điều chỉnh độ axit, làm rắn chắc,
ổn định, chống oxy hoá, xử lý bột, tạo phức kim loại
STT
Nhóm thực phẩm
ML
Ghi chú
1.
Sữa lên men (nguyên
kem), có xử lý nhiệt sau lên men
50
44, 12
2.
Quả khô
3000
44
3.
Thức ăn tráng miệng
có sữa (VD: kem, sữa lạnh, bánh putđing, sữa chua hoa quả hoặc có hương
liệu...)
100
44
4.
Quả ngâm dấm, dầu,
nước muối
350
44
5.
Quả thanh trùng
pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
350
44
6.
Mứt, mứt cô đặc, mứt
hoa quả
3000
44
7.
Hoa quả ngâm đường
350
44
8.
Sản phẩm quả đã chế
biến gồm: bột nhão, lớp tráng bề mặt từ quả và sữa dừa
3000
44
9.
Sản phẩm hoa quả lên
men
350
44
10.
Rau, củ ngâm dấm,
dầu, nước muối
750
44
11.
Sản phẩm cacao, sô cô
la (VD: sô cô la sữa, sô cô la trắng)
150
44
12.
Kẹo cứng, kẹo mềm,
kẹo nuga...
2000
44
13.
Kẹo cao su
2000
44
14.
Sản phẩm dùng để
trang trí thực phẩm
150
44
15.
Các sản phẩm bánh
nướng
300
44
16.
Sản phẩm thịt, thịt
gia cầm và thịt thú xay nhỏ
500
17.
Thủy sản, sản phẩm
thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp
xác, da gai
450
18.
Đường trắng và đường
vàng dạng: saccaroza, fructoza, glucoza, xyloza
500
19.
Dầu trộn, gia vị (bao
gồm các chất tương tự muối)
500
20.
Dấm
200
21.
Nước chấm và các sản
phẩm tương tự
300
22.
Nước quả ép thanh
trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
600
23.
Necta quả cô đặc
(dạng lỏng hoặc dạng rắn)
70
24.
Nước giải khát có ga
115
25.
Nước giải khát không
ga
250
26.
Nước giải khát có cồn
350
44,103
27.
Snack được chế biến
từ ngũ cốc
200
Số thứ tự phụ gia
248
Tên tiếng Việt
:
Tert-Butylhydroquinon (TBHQ)
INS:
319
Tên tiếng Anh
:
Tertiary Butylhydroquinone
ADI :
0-0,7
Chức năng
:
Chống oxy hoá
STT
Nhóm thực phẩm
ML
Ghi chú
1.
Thức ăn tráng miệng
có sữa (VD: kem, sữa lạnh, bánh putđing, sữa chua hoa quả hoặc có hương
liệu...)
200
2.
Dầu và mỡ không chứa
nước
200
3.
Kẹo cứng, kẹo mềm,
kẹo nuga...
200
15
4.
Sản phẩm dùng để
trang trí thực phẩm
200
15
5.
Sản phẩm thịt, thịt
gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ
100
15
6.
Thủy sản, sản phẩm thủy
sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da
gai
200
7.
Nước chấm và các sản
phẩm tương tự
200
15
Số thứ tự phụ gia
249
Tên tiếng Việt
:
Tetrakali diphosphat
INS:
450v
Tên tiếng Anh
:
Tetrapotassium Diphosphate
MTDI :
70
Chức năng
:
Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp,
chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều
vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày
STT
Nhóm thực phẩm
ML
Ghi chú
1.
Sữa và sữa bơ
440
2.
Đồ uống có sữa, có
hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua
uống, sữa đặc)
660
3.
Kem (nguyên chất) và
các sản phẩm tương tự
1100
4.
Các sản phẩm tương tự
phomát
6600
5.
Mỡ và dầu thực vật
110
6.
Mỡ lợn, mỡ động vật,
dầu cá và dầu động vật khác
110
7.
Bơ và bơ cô đặc
440
8.
Margarin và các sản
phẩm tương tự (VD: hỗn hợp Margarin và bơ)
110
9.
Quả ngâm dấm, dầu,
nước muối
240
10.
Quả thanh trùng
pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
200
11.
Mứt, mứt cô đặc, mứt
hoa quả
275
12.
Hoa quả ngâm đường
10
13.
Kẹo cứng, kẹo mềm,
kẹo nuga...
1300
14.
Kẹo cao su
22000
15.
Bột và tinh bột
9980
16.
Các loại bánh nướng
9300
17.
Các loại bánh mì
9300
18.
Thịt, thịt gia cầm và
thịt thú tươi
1100
19.
Sản phẩm thịt, thịt
gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã xử lý nhiệt
1540
20.
Sản phẩm thịt, thịt
gia cầm và thịt thú đông lạnh nguyên miếng hoặc cắt nhỏ
1100
21.
Cá tươi
GMP
22.
Nhuyễn thể, giáp xác, da gai tươi
2200
23.
Các sản phẩm cá, động
vật nhuyễn thể, giáp xác, da gai xay nhỏ đông lạnh
1100
24.
Thủy sản, sản phẩm
thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp
xác, da gai
GMP
25.
Trứng muối và trứng
đóng hộp
220
26.
Dầu trộn, gia vị (bao
gồm các chất tương tự muối)
4400
27.
Viên xúp và nước thịt
đóng hộp, đóng chai và đông lạnh ăn ngay
4600
28.
Nước chấm và các sản
phẩm tương tự
8000
29.
Nước rau, quả ép
2500
30.
Necta rau quả
2500
31.
Nước giải khát có
hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng
khoáng cao và các loại nước uống khác
12000
32.
Bia và nước giải khát
chế biến từ mạch nha
12000
33.
Cà phê, chè, nước
uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ
cacao
440
34.
Rượu trái cây
220
35.
Snack được chế biến
từ ngũ cốc
1300
Số thứ tự phụ gia
250
Tên tiếng Việt
:
Tetranatri diphosphat
INS:
450iii
Tên tiếng Anh
:
Tetrasodium Diphosphate
MTDI :
70
Chức năng
:
Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp,
chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều
vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày
STT
Nhóm thực phẩm
ML
Ghi chú
1.
Sữa và sữa bơ
440
2.
Đồ uống có sữa, có
hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua
uống, sữa đặc)
660
3.
Kem (nguyên chất) và
các sản phẩm tương tự
1100
4.
Các sản phẩm tương tự
phomát
6600
5.
Mỡ và dầu thực vật
110
6.
Mỡ lợn, mỡ động vật,
dầu cá và dầu động vật khác
110
7.
Bơ và bơ cô đặc
440
8.
Margarin và các sản
phẩm tương tự (VD: hỗn hợp Margarin và bơ)
110
9.
Quả ngâm dấm, dầu,
nước muối
240
10.
Quả thanh trùng
pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
200
11.
Mứt, mứt cô đặc, mứt
hoa quả
275
12.
Hoa quả ngâm đường
10
13.
Kẹo cứng, kẹo mềm,
kẹo nuga...
1300
14.
Kẹo cao su
22000
15.
Bột và tinh bột
9980
16.
Các loại bánh nướng
9300
17.
Các loại bánh mì
9300
18.
Thịt, thịt gia cầm và
thịt thú tươi
1100
19.
Sản phẩm thịt, thịt
gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã xử lý nhiệt
1540
20.
Sản phẩm thịt, thịt
gia cầm và thịt thú đông lạnh nguyên miếng hoặc cắt nhỏ
1100
21.
Cá tươi
GMP
22.
Nhuyễn thể, giáp xác, da gai tươi
2200
23.
Các sản phẩm cá, động
vật nhuyễn thể, giáp xác, da gai xay nhỏ đông lạnh
1100
24.
Thủy sản, sản phẩm
thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp
xác, da gai
GMP
25.
Trứng muối và trứng
đóng hộp
220
26.
Dầu trộn, gia vị (bao
gồm các chất tương tự muối)
4400
27.
Viên xúp và nước thịt
đóng hộp, đóng chai và đông lạnh ăn ngay
4600
28.
Nước chấm và các sản
phẩm tương tự
8000
29.
Nước rau, quả ép
2500
30.
Necta rau quả
2500
31.
Nước giải khát có
hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng
khoáng cao và các loại nước uống khác
12000
32.
Cà phê, chè, nước
uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ
cacao
440
33.
Bia và nước giải khát
chế biến từ mạch nha
12000
34.
Rượu trái cây
220
35.
Snack được chế biến
từ ngũ cốc
1300
Số thứ tự phụ gia
251
Tên tiếng Việt
:
Thạch trắng (Aga)
INS:
406
Tên tiếng Anh
:
Agar
ADI :
CXĐ
Chức năng
:
Làm dày, ổn định, nhũ hóa, chất độn
STT
Nhóm thực phẩm
ML
Ghi chú
1.
Sữa và sữa bơ
4000
2.
Sản phẩm sữa lên men
và sữa có chất rennet (nguyên chất) không kể đồ uống từ sữa
5000
3.
Dầu và mỡ không chứa
nước
GMP
4.
Rau, củ đông lạnh
GMP
5.
Thịt, thịt gia cầm và
thịt thú tươi
GMP
6.
Các sản phẩm cá, động
vật nhuyễn thể, giáp xác, da gai xay nhỏ đông lạnh
GMP
7.
Thủy sản, sản phẩm thủy
sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da
gai
GMP
8.
Dầu trộn, gia vị (bao
gồm các chất tương tự muối)
GMP
9.
Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi
GMP
10.
Thức ăn bổ sung cho
trẻ đang tăng trưởng
GMP
11.
Nước quả ép thanh trùng
pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
GMP
12.
Necta quả thanh trùng
pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
GMP
13.
Cà phê, chè, nước
uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ
cacao
GMP
14.
Rượu vang
GMP
Số thứ tự phụ gia
252
Tên tiếng Việt
:
Tinh bột đã khử màu
INS:
1403
Tên tiếng Anh
:
Bleached Starch
ADI :
CXĐ
Chức năng
:
Chế phẩm tinh bột, chất độn, nhũ hoá, ổn
định, làm dày
STT
Nhóm thực phẩm
ML
Ghi chú
1.
Kem thanh trùng, xử
lý nhiệt độ cao (UHT), kem tách béo
GMP
2.
Bơ và bơ cô đặc
GMP
52
3.
Đường và xi rô khác
(VD: đường nâu, xi rô từ cây maple)
10000
4.
Cà phê, chè, nước
uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ
cacao
10000
Số thứ tự phụ gia
253
Tên tiếng Việt
:
Tinh bột đã được xử lý bằng axit
INS:
1401
Tên tiếng Anh
:
Acid-Treated Starch
ADI :
CXĐ
Chức năng
:
Chế phẩm tinh bột, chất độn, nhũ hoá, ổn
định, làm dày
STT
Nhóm thực phẩm
ML
Ghi chú
1.
Sữa lên men (nguyên
kem), có xử lý nhiệt sau lên men
10000
2.
Bơ và bơ cô đặc
GMP
52
3.
Thủy sản, sản phẩm
thủy sản xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
GMP
41
4.
Đường và xi rô khác
(VD: đường nâu, xi rô từ cây maple)
10000
5.
Cà phê, chè, nước
uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ
cacao
10000
Số thứ tự phụ gia
254
Tên tiếng Việt
:
Tinh bột đã được xử lý bằng kiềm
INS:
1402
Tên tiếng Anh
:
Alkaline Treated Starch
ADI :
CXĐ
Chức năng
:
Chế phẩm tinh bột, chất độn, nhũ hoá, ổn
định, làm dày
STT
Nhóm thực phẩm
ML
Ghi chú
1.
Dầu và mỡ không chứa
nước
GMP
2.
Bơ và bơ cô đặc
GMP
52
3.
Thủy sản, sản phẩm
thủy sản xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
GMP
41
4.
Đường và xi rô khác
(VD: đường nâu, xi rô từ cây maple)
10000
5.
Cà phê, chè, nước
uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ
cacao
10000
Số thứ tự phụ gia
255
Tên tiếng Việt
:
Tinh bột đã được oxy hóa
INS:
1404
Tên tiếng Anh
:
Oxidized Starch
ADI :
CXĐ
Chức năng
:
Chế phẩm tinh bột, chất độn, nhũ hoá, ổn
định, làm dày
STT
Nhóm thực phẩm
ML
Ghi chú
1.
Sữa lên men (nguyên
kem), có xử lý nhiệt sau lên men
10000
2.
Bơ và bơ cô đặc
GMP
52
3.
Thịt, thịt gia cầm và
thịt thú tươi dạng xay nhỏ
GMP
4.
Thủy sản, sản phẩm
thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
GMP
5.
Dầu trộn, gia vị (bao
gồm các chất tương tự muối)
GMP
51
6.
Cà phê, chè, nước
uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ
cacao
10000
Số thứ tự phụ gia
256
Tên tiếng Việt
:
Tinh bột xử lý bằng enzym
INS:
1405
Tên tiếng Anh
:
Enzyme-Treated Starches
ADI :
CXĐ
Chức năng
:
Chế phẩm tinh bột, chất độn, nhũ hoá, ổn
định, làm dày
STT
Nhóm thực phẩm
ML
Ghi chú
1.
Dầu và mỡ không chứa
nước
GMP
2.
Đường và xi rô khác
(VD: đường nâu, xi rô từ maple)
10000
3.
Cà phê, chè, nước
uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ
cacao
10000
Số thứ tự phụ gia
257
Tên tiếng Việt
:
Titan dioxit (*)
INS:
171
Tên tiếng Anh
:
Titanium Dioxide
ADI :
CXĐ
Chức năng
:
Phẩm màu
STT
Nhóm thực phẩm
ML
Ghi chú
1.
Kem thanh trùng
pasteur
GMP
2.
Thịt, thịt gia cầm và
thịt thú tươi dạng xay nhỏ
1000
94
3.
Cá và các sản phẩm cá
đã xử lý nhiệt
GMP
4.
Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi
GMP
5.
Rượu vang có bổ sung
hương liệu
GMP
Chú thích (*)
Loại chất màu
:
Phẩm màu vô cơ
Chỉ số màu
:
Công thức
:
TiO2
Tên khác
:
CI Pigment White 6
Số thứ tự phụ gia
258
Tên tiếng Việt
:
Tricanxi orthophosphat
INS:
341iii
Tên tiếng Anh
:
Tricalcium Orthophosphate
MTDI :
70
Chức năng
:
Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp,
chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều
vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày
STT
Nhóm thực phẩm
ML
Ghi chú
1.
Sữa và sữa bơ
440
2.
Kem (nguyên chất) và
các sản phẩm tương tự
1100
3.
Đồ uống có sữa, có
hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua
uống, sữa đặc)
660
4.
Sữa bột, bột kem
(nguyên chất)
10000
5.
Các sản phẩm tương tự
phomát
6600
6.
Mỡ và dầu thực vật
110
7.
Mỡ lợn, mỡ động vật,
dầu cá và dầu động vật khác
110
8.
Bơ và bơ cô đặc
440
9.
Margarin và các sản
phẩm tương tự (VD: hỗn hợp Margarin và bơ)
110
10.
Quả ngâm dấm, dầu,
nước muối
240
11.
Quả thanh trùng
pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
200
12.
Mứt, mứt cô đặc, mứt
hoa quả
275
13.
Hoa quả ngâm đường
10
14.
Kẹo cứng, kẹo mềm,
kẹo nuga...
1300
15.
Kẹo cao su
22000
16.
Bột và tinh bột
9980
17.
Các loại bánh nướng
9300
18.
Các loại bánh mì
9300
19.
Thịt, thịt gia cầm và
thịt thú tươi
1100
20.
Sản phẩm thịt, thịt
gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã xử lý nhiệt
1540
21.
Sản phẩm thịt, thịt
gia cầm và thịt thú đông lạnh nguyên miếng hoặc cắt nhỏ
1100
22.
Cá tươi
GMP
23.
Nhuyễn thể, giáp xác, da gai tươi
2200
24.
Các sản phẩm cá, động
vật nhuyễn thể, giáp xác, da gai xay nhỏ đông lạnh
1100
25.
Thủy sản, sản phẩm
thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp
xác, da gai
GMP
26.
Trứng muối và trứng
đóng hộp
220
27.
Dầu trộn, gia vị (bao
gồm các chất tương tự muối)
4400
28.
Viên xúp và nước thịt
đóng hộp, đóng chai và đông lạnh ăn ngay
4600
29.
Nước chấm và các sản
phẩm tương tự
8000
30.
Nước rau, quả ép
2500
31.
Necta rau quả
2500
32.
Nước giải khát có
hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng
khoáng cao và các loại nước uống khác
12000
33.
Cà phê, chè, nước
uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ
cacao
440
34.
Bia và nước giải khát
chế biến từ mạch nha
12000
35.
Rượu trái cây
220
36.
Snack được chế biến
từ ngũ cốc
1300
Số thứ tự phụ gia
259
Tên tiếng Việt
:
Trikali orthophosphat
INS:
340 iii
Tên tiếng Anh
:
Tripotassium Orthophosphate
MTDI :
70
Chức năng
:
Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp,
chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều
vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày
STT
Nhóm thực phẩm
ML
Ghi chú
1.
Sữa và sữa bơ
440
2.
Đồ uống có sữa, có
hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua
uống, sữa đặc)
660
3.
Kem (nguyên chất) và
các sản phẩm tương tự
1100
4.
Các sản phẩm tương tự
phomát
6600
5.
Mỡ và dầu thực vật
110
6.
Mỡ lợn, mỡ động vật,
dầu cá và dầu động vật khác
110
7.
Bơ và bơ cô đặc
440
8.
Margarin và các sản
phẩm tương tự (VD: hỗn hợp Margarin và bơ)
110
9.
Quả ngâm dấm, dầu,
nước muối
240
10.
Quả thanh trùng
pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
200
11.
Mứt, mứt cô đặc, mứt
hoa quả
275
12.
Hoa quả ngâm đường
10
13.
Kẹo cứng, kẹo mềm,
kẹo nuga...
1300
14.
Kẹo cao su
22000
15.
Bột và tinh bột
9980
16.
Các loại bánh nướng
9300
17.
Các loại bánh mì
9300
18.
Thịt, thịt gia cầm và
thịt thú tươi
1100
19.
Sản phẩm thịt, thịt
gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã xử lý nhiệt
1540
20.
Sản phẩm thịt, thịt
gia cầm và thịt thú đông lạnh nguyên miếng hoặc cắt nhỏ
1100
21.
Cá tươi
GMP
22.
Nhuyễn thể, giáp xác, da gai tươi
2200
23.
Các sản phẩm cá, động
vật nhuyễn thể, giáp xác, da gai xay nhỏ đông lạnh
1100
24.
Thủy sản, sản phẩm
thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp
xác, da gai
GMP
25.
Trứng muối và trứng
đóng hộp
220
26.
Dầu trộn, gia vị (bao
gồm các chất tương tự muối)
4400
27.
Viên xúp và nước thịt
đóng hộp, đóng chai và đông lạnh ăn ngay
4600
28.
Nước chấm và các sản
phẩm tương tự
8000
29.
Nước rau, quả ép
2500
30.
Necta rau quả
2500
31.
Nước giải khát có
hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng
khoáng cao và các loại nước uống khác
12000
32.
Bia và nước giải khát
chế biến từ mạch nha
12000
33.
Cà phê, chè, nước
uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ
cacao
440
34.
Rượu trái cây
220
35.
Snack được chế biến
từ ngũ cốc
1300
Số thứ tự phụ gia
260
Tên tiếng Việt
:
Trikali xitrat
INS:
332ii
Tên tiếng Anh
:
Tripotassium Citrate
ADI :
CXĐ
Chức năng
:
Điều chỉnh độ axit, ổn định, chống oxy hoá,
nhũ hoá, tạo phức kim loại
STT
Nhóm thực phẩm
ML
Ghi chú
1.
Sữa lên men (nguyên
kem), có xử lý nhiệt sau lên men
GMP
2.
Dầu và mỡ không chứa
nước
GMP
3.
Bơ và bơ cô đặc
GMP
52
4.
Thịt, thịt gia cầm và
thịt thú tươi dạng xay nhỏ
GMP
5.
Thủy sản, sản phẩm
thủy sản đã xử lý nhiệt, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
GMP
6.
Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi
GMP
7.
Cà phê, chè, nước
uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ
cacao
GMP
8.
Rượu vang
3000
109
Số thứ tự phụ gia
261
Tên tiếng Việt
:
Trimagie orthophosphat
INS:
343iii
Tên tiếng Anh
:
Trimagnesium Orthophosphates
MTDI :
70
Chức năng
:
Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp,
chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều
vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày
STT
Nhóm thực phẩm
ML
Ghi chú
1.
Sữa và sữa bơ
440
2.
Đồ uống có sữa, có
hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua
uống, sữa đặc)
660
3.
Kem (nguyên chất) và
các sản phẩm tương tự
1100
4.
Sữa bột, bột kem
(nguyên chất)
10000
5.
Các sản phẩm tương tự
phomát
6600
6.
Mỡ và dầu thực vật
110
7.
Mỡ lợn, mỡ động vật,
dầu cá và dầu động vật khác
110
8.
Bơ và bơ cô đặc
440
9.
Margarin và các sản
phẩm tương tự (VD: hỗn hợp Margarin và bơ)
110
10.
Quả ngâm dấm, dầu,
nước muối
240
11.
Quả thanh trùng
pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
200
12.
Mứt, mứt cô đặc, mứt
hoa quả
275
13.
Hoa quả ngâm đường
10
14.
Kẹo cứng, kẹo mềm,
kẹo nuga...
1300
15.
Kẹo cao su
22000
16.
Bột và tinh bột
9980
17.
Các loại bánh nướng
9300
18.
Các loại bánh mì
9300
19.
Thịt, thịt gia cầm và
thịt thú tươi
1100
20.
Sản phẩm thịt, thịt
gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã xử lý nhiệt
1540
21.
Sản phẩm thịt, thịt
gia cầm và thịt thú đông lạnh nguyên miếng hoặc cắt nhỏ
1100
22.
Cá tươi
GMP
23.
Nhuyễn thể, giáp xác, da gai tươi
2200
24.
Các sản phẩm cá, động
vật nhuyễn thể, giáp xác, da gai xay nhỏ đông lạnh
1100
25.
Thủy sản, sản phẩm
thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp
xác, da gai
GMP
26.
Trứng muối và trứng
đóng hộp
220
27.
Dầu trộn, gia vị (bao
gồm các chất tương tự muối)
4400
28.
Viên xúp và nước thịt
đóng hộp, đóng chai và đông lạnh ăn ngay
4600
29.
Nước chấm và các sản
phẩm tương tự
8000
30.
Nước rau, quả ép
2500
31.
Necta rau quả
2500
32.
Nước giải khát có
hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng
khoáng cao và các loại nước uống khác
12000
33.
Cà phê, chè, nước
uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ
cacao
440
34.
Bia và nước giải khát
chế biến từ mạch nha
12000
35.
Rượu trái cây
220
36.
Snack được chế biến
từ ngũ cốc
1300
Số thứ tự phụ gia
262
Tên tiếng Việt
:
Trinatri diphosphat
INS:
450ii
Tên tiếng Anh
:
Trisodium Diphosphate
MTDI :
70
Chức năng
:
Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp,
chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều
vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày
STT
Nhóm thực phẩm
ML
Ghi chú
1.
Thủy sản, sản phẩm
thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
2000
112
2.
Thủy sản, sản phẩm
thủy sản chế biến dạng lên men, đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
1000
Số thứ tự phụ gia
263
Tên tiếng Việt
:
Trinatri orthophosphat
INS:
339iii
Tên tiếng Anh
:
Trisodium Orthophosphate
MTDI :
70
Chức năng
:
Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp,
chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều
vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày
STT
Nhóm thực phẩm
ML
Ghi chú
1.
Sữa và sữa bơ
440
2.
Đồ uống có sữa, có
hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua
uống, sữa đặc)
660
3.
Kem (nguyên chất) và
các sản phẩm tương tự
1100
4.
Các sản phẩm tương tự
phomát
6600
5.
Mỡ và dầu thực vật
110
6.
Mỡ lợn, mỡ động vật,
dầu cá và dầu động vật khác
110
7.
Bơ và bơ cô đặc
440
8.
Margarin và các sản
phẩm tương tự (VD: hỗn hợp Margarin và bơ)
110
9.
Quả ngâm dấm, dầu,
nước muối
240
10.
Quả thanh trùng
pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
200
11.
Mứt, mứt cô đặc, mứt
hoa quả
275
12.
Hoa quả ngâm đường
10
13.
Kẹo cứng, kẹo mềm,
kẹo nuga...
1300
14.
Kẹo cao su
22000
15.
Bột và tinh bột
9980
16.
Các loại bánh nướng
9300
17.
Các loại bánh mì
9300
18.
Thịt, thịt gia cầm và
thịt thú tươi
1100
19.
Sản phẩm thịt, thịt
gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã xử lý nhiệt
1540
20.
Sản phẩm thịt, thịt
gia cầm và thịt thú đông lạnh nguyên miếng hoặc cắt nhỏ
1100
21.
Cá tươi
GMP
22.
Nhuyễn thể, giáp xác, da gai tươi
2200
23.
Các sản phẩm cá, động
vật nhuyễn thể, giáp xác, da gai xay nhỏ đông lạnh
1100
24.
Thủy sản, sản phẩm
thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp
xác, da gai
GMP
25.
Trứng muối và trứng
đóng hộp
220
26.
Dầu trộn, gia vị (bao
gồm các chất tương tự muối)
4400
27.
Viên xúp và nước thịt
đóng hộp, đóng chai và đông lạnh ăn ngay
4600
28.
Nước chấm và các sản
phẩm tương tự
8000
29.
Nước rau, quả ép
2500
30.
Necta rau quả
2500
31.
Nước giải khát có
hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng
khoáng cao và các loại nước uống khác
12000
32.
Bia và nước giải khát
chế biến từ mạch nha
12000
33.
Cà phê, chè, nước
uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ
cacao
440
34.
Rượu trái cây
220
35.
Snack được chế biến
từ ngũ cốc
1300
Số thứ tự phụ gia
264
Tên tiếng Việt
:
Trinatri xitrat
INS:
331iii
Tên tiếng Anh
:
Trisodium Citrate
ADI :
CXĐ
Chức năng
:
Tạo phức kim loại, ổn định, điều chỉnh độ
axit, chống oxy hoá
STT
Nhóm thực phẩm
ML
Ghi chú
1.
Sữa và sữa bơ
GMP
2.
Đồ uống có sữa, có
hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua
uống, sữa đặc)
1500
63
3.
Dầu và mỡ không chứa
nước
GMP
4.
Bơ và bơ cô đặc
GMP
52
5.
Thịt, thịt gia cầm và
thịt thú tươi dạng xay nhỏ
GMP
6.
Thủy sản, sản phẩm
thủy sản đã xử lý nhiệt, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
GMP
7.
Dầu trộn, gia vị (bao
gồm các chất tương tự muối)
GMP
8.
Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi
GMP
9.
Cà phê, chè, nước
uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ
cacao
GMP
Số thứ tự phụ gia
265
Tên tiếng Việt
:
Vàng Curcumin (Vàng nghệ) (*)
INS:
100i
Tên tiếng Anh
:
Curcumin
ADI :
0-0,1
Chức năng
:
Phẩm màu
STT
Nhóm thực phẩm
ML
Ghi chú
1.
Đồ uống có sữa, có
hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua
uống, sữa đặc)
150
2.
Phomát đã chế biến
200
3.
Thức ăn tráng miệng
có sữa (VD: kem, sữa lạnh, bánh putđing, sữa chua hoa quả hoặc có hương
liệu...)
150
4.
Bơ và bơ cô đặc
GMP
5.
Margarin và các sản
phẩm tương tự (VD: hỗn hợp Margarin và bơ)
10
6.
Mứt, mứt cô đặc, mứt
hoa quả
500
7.
Hoa quả ngâm đường
200
8.
Cacao, sô cô la và
các sản phẩm tương tự
300
9.
Kẹo cứng, kẹo mềm,
kẹo nuga...
300
10.
Sản phẩm dùng để
trang trí thực phẩm
500
11.
Nước chấm và các sản
phẩm tương tự
500
12.
Nước quả ép thanh
trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
GMP
13.
Necta quả thanh trùng
pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
GMP
14.
Nước giải khát có
hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng
cao và các loại nước uống khác
100
15.
Rượu trái cây
200
Chú thích (*)
Loại chất màu
:
Phẩm màu tự nhiên
Chỉ số màu
:
C.I. (1975) No. 75300
Nhóm chất màu
:
Tên khác
:
CI Natural Yellow 3.
Số thứ tự phụ gia
266
Tên tiếng Việt
:
Vàng Erythrosin (Erythrosin) (*)
INS:
127
Tên tiếng Anh
:
Erythrosine
ADI :
0-0,1
Chức năng
:
Phẩm màu
STT
Nhóm thực phẩm
ML
Ghi chú
1.
Đồ uống có sữa, có
hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua
uống, sữa đặc)
300
2.
Sữa lên men (nguyên
kem), không xử lý nhiệt sau lên men
300
3.
Sữa lên men (nguyên
kem), có xử lý nhiệt sau lên men
27
12
4.
Thức ăn tráng miệng
có sữa (VD: kem, sữa lạnh, bánh putđing, sữa chua hoa quả hoặc có hương
liệu...)
300
5.
Mỡ lợn, mỡ động vật,
dầu cá và dầu động vật khác
GMP
6.
Margarin và các sản
phẩm tương tự (VD: hỗn hợp Margarin và bơ)
GMP
7.
Mứt, mứt cô đặc, mứt
hoa quả
400
8.
Hoa quả ngâm đường
300
9.
Kẹo cứng, kẹo mềm,
kẹo nuga...
300
10.
Kẹo cao su
200
11.
Sản phẩm dùng để
trang trí thực phẩm
300
12.
Các loại bánh nướng
300
13.
Sản phẩm thịt, thịt
gia cầm và thịt thú xay nhỏ
30
14.
Thủy sản, sản phẩm
thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
300
15.
Thủy sản, sản phẩm
thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp
xác, da gai
300
16.
Đường trắng và đường
vàng dạng: saccaroza, fructoza, glucoza, xyloza
300
17.
Nước chấm không có
sữa (VD: tương cà chua, tương ớt, nước chấm có kem)
300
18.
Nước giải khát có
hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng
khoáng cao và các loại nước uống khác
300
19.
Snack được chế biến
từ ngũ cốc
300
Chú thích (*)
Loại chất màu
:
Phẩm màu tổng hợp
Chỉ số màu
:
CI (1975) No. 145430
Nhóm chất màu
:
Xanthene
Tên khác
:
CI Food Red 14.
Số thứ tự phụ gia
267
Tên tiếng Việt
:
Vàng Quinolin (*)
INS:
104
Tên tiếng Anh
:
Quinoline Yellow
ADI :
0-10
Chức năng
:
Phẩm màu
STT
Nhóm thực phẩm
ML
Ghi chú
1.
Đồ uống có sữa, có
hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua
uống, sữa đặc)
150
2.
Sữa lên men (nguyên
kem), không xử lý nhiệt sau lên men
18
3.
Các sản phẩm tương tự
phomát
GMP
3
4.
Thức ăn tráng miệng
có sữa (VD: kem, sữa lạnh, bánh putđing, sữa chua hoa quả hoặc có hương
liệu...)
150
5.
Quả thanh trùng
pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
200
6.
Mứt, mứt cô đặc, mứt
hoa quả
500
7.
Hoa quả ngâm đường
200
8.
Cacao, sô cô la và
các sản phẩm tương tự
300
9.
Kẹo cứng, kẹo mềm,
kẹo nuga...
300
10.
Sản phẩm dùng để
trang trí thực phẩm
300
11.
Thịt và sản phẩm thịt
bao gồm thịt gia cầm và thịt thú
580
16
12.
Cá và các sản phẩm cá
đã xử lý nhiệt
500
13.
Nước chấm và các sản
phẩm tương tự
500
14.
Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi
50
15.
Nước giải khát có
hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng
khoáng cao và các loại nước uống khác
100
16.
Rượu trái cây
200
17.
Nước giải khát có cồn
khác
200
18.
Snack được chế biến
từ ngũ cốc
200
Chú thích (*)
Loại chất màu
:
Phẩm màu tổng hợp
Chỉ số màu
:
CI (1975) No. 47005
Nhóm chất màu
:
Quinophthalone
Tên khác
:
CI Food Yellow 13
Số thứ tự phụ gia
268
Tên tiếng Việt
:
Vàng Riboflavin (Riboflavin) (*)
INS:
101i
Tên tiếng Anh
:
Riboflavin
ADI :
0-0,5
Chức năng
:
Phẩm màu
STT
Nhóm thực phẩm
ML
Ghi chú
1.
Đồ uống có sữa, có
hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua
uống, sữa đặc)
GMP
2.
Các loại phomát
GMP
3.
Thức ăn tráng miệng
có sữa (VD: kem, sữa lạnh, bánh putđing, sữa chua hoa quả hoặc có hương
liệu...)
GMP
4.
Mứt, mứt cô đặc, mứt
hoa quả
200
5.
Cacao, sô cô la và
các sản phẩm tương tự
GMP
6.
Kẹo cứng, kẹo mềm,
kẹo nuga...
GMP
7.
Kẹo cao su
300
8.
Sản phẩm dùng để
trang trí thực phẩm
GMP
9.
Các loại bánh nướng
GMP
10.
Thịt và sản phẩm thịt
bao gồm thịt gia cầm và thịt thú
1000
11.
Thủy sản, sản phẩm
thủy sản xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
GMP
16
12.
Thủy sản, sản phẩm
thủy sản ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
GMP
16
Chú thích (*)
Loại chất màu
:
Phẩm màu tự nhiên
Chỉ số
:
Nhóm chất màu
:
Iso-alloxazine
Tên khác
:
Lactoflavin
Số thứ tự phụ gia
269
Tên tiếng Việt
:
Vàng Sunset FCF (Sunset Yellow FCF) (*)
INS:
110
Tên tiếng Anh
:
Sunset Yellow FCF
ADI :
0-2,5
Chức năng
:
Phẩm màu
STT
Nhóm thực phẩm
ML
Ghi chú
1.
Đồ uống có sữa, có
hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua
uống, sữa đặc)
300
2.
Phomát đã chế biến
200
3.
Thức ăn tráng miệng
có sữa (VD: kem, sữa lạnh, bánh putđing, sữa chua hoa quả hoặc có hương
liệu...)
300
4.
Bơ và bơ cô đặc
300
5.
Margarin và các sản
phẩm tương tự (VD: hỗn hợp Margarin và bơ)
GMP
6.
Mứt, mứt cô đặc, mứt
hoa quả
500
7.
Cacao, sô cô la và
các sản phẩm tương tự
400
8.
Kẹo cứng, kẹo mềm,
kẹo nuga...
400
9.
Kẹo cao su
300
10.
Sản phẩm dùng để
trang trí thực phẩm
500
11.
Các loại bánh nướng
300
12.
Nước chấm và các sản
phẩm tương tự
500
13.
Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi
50
14.
Nước quả ép thanh
trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
GMP
15.
Nước rau ép thanh
trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
GMP
16.
Nước giải khát có
hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng
khoáng cao và các loại nước uống khác
300
17.
Rượu trái cây
200
18.
Snack được chế biến
từ ngũ cốc
300
Chú thích (*)
Loại chất màu
:
Phẩm màu tổng hợp
Chỉ số màu
:
CI (1975) No. 15985
Nhóm chất màu
:
Monoazo
Tên khác
:
CI Food Yellow 3; FD&C Yellow No. 6;
Crelborange S
Số thứ tự phụ gia
270
Tên tiếng Việt
:
Vàng Tartrazin (Tartrazin) (*)
INS:
102
Tên tiếng Anh
:
Tartrazine
ADI :
0-7,5
Chức năng
:
Phẩm màu
STT
Nhóm thực phẩm
ML
Ghi chú
1.
Đồ uống có sữa, có
hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua
uống, sữa đặc)
300
2.
Sữa lên men (nguyên
kem)
18
12
3.
Các sản phẩm tương tự
phomát
GMP
3
4.
Thức ăn tráng miệng
có sữa (VD: kem, sữa lạnh, bánh putđing, sữa chua hoa quả hoặc có hương
liệu...)
300
5.
Bơ và bơ cô đặc
300
6.
Margarin và các sản
phẩm tương tự (VD: hỗn hợp Margarin và bơ)
GMP
7.
Mứt, mứt cô đặc, mứt
hoa quả
500
8.
Quả khô
200
9.
Quả thanh trùng
pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
200
10.
Nước rau, quả ép
300
11.
Cacao, sô cô la và
các sản phẩm tương tự
300
12.
Kẹo cứng, kẹo mềm,
kẹo nuga...
300
13.
Kẹo cao su
300
14.
Sản phẩm dùng để
trang trí thực phẩm
500
15.
Các loại bánh nướng
300
16.
Cá và các sản phẩm cá
đã xử lý nhiệt
500
17.
Thịt và sản phẩm thịt
bao gồm thịt gia cầm và thịt thú
500
16
18.
Nước chấm và các sản
phẩm tương tự
500
19.
Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi
50
20.
Nước quả ép thanh
trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
GMP
21.
Nước rau ép thanh
trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
GMP
22.
Nước giải khát có
hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng
cao và các loại nước uống khác
300
23.
Bia và nước giải khát
chế biến từ mạch nha
GMP
24.
Nước giải khát có hàm
lượng cồn lớn hơn 15%
300
25.
Nước giải khát có hàm
lượng cồn nhỏ hơn 15%
200
26.
Snack được chế biến
từ ngũ cốc
200
Chú thích (*)
Loại chất màu
:
Phẩm màu tổng hợp
Chỉ số màu
:
CI (1975) No. 19140
Nhóm chất màu
:
Monoazo
Tên khác
:
CI Food Yellow 4; FD&C Yellow No.5
Số thứ tự phụ gia
271
Tên tiếng Việt
:
Xanh Brilliant FCF (*)
INS:
133
Tên tiếng Anh
:
Brilliant Blue FCF
ADI :
0-12,5
Chức năng
:
Phẩm màu
STT
Nhóm thực phẩm
ML
Ghi chú
1.
Đồ uống có sữa, có
hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua
uống, sữa đặc)
150
2.
Thức ăn tráng miệng
có sữa (VD: kem, sữa lạnh, bánh putđing, sữa chua hoa quả hoặc có hương
liệu...)
150
3.
Quả thanh trùng
pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
200
4.
Mứt, mứt cô đặc, mứt
hoa quả
500
5.
Hoa quả ngâm đường
200
6.
Rau, củ ngâm dấm,
dầu, nước muối
500
7.
Rau thanh trùng
pasteur đóng hộp, đóng chai hoặc đóng túi
500
8.
Cacao, sô cô la và
các sản phẩm tương tự
300
9.
Kẹo cứng, kẹo mềm,
kẹo nuga...
300
10.
Kẹo cao su
300
11.
Sản phẩm dùng để
trang trí thực phẩm
300
12.
Các sản phẩm bánh
nướng
200
13.
Mù tạc
300
14.
Nước chấm và các sản
phẩm tương tự
500
15.
Nước giải khát có
hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng
khoáng cao và các loại nước uống khác
100
16.
Rượu trái cây
200
17.
Snack được chế biến
từ ngũ cốc
200
Chú thích (*)
Loại chất màu
:
Phẩm màu tổng hợp
Chỉ số màu
:
CI (1975) No. 42900
Nhóm chất màu
:
Triarylmethane
Tên khác
:
CI Food Blue 2; FD&C Blue No.1
Số thứ tự phụ gia
272
Tên tiếng Việt
:
Xanh lục bền FCF (*)
INS:
143
Tên tiếng Anh
:
Fast Green FCF
ADI :
0-25
Chức năng
:
Phẩm màu
STT
Nhóm thực phẩm
ML
Ghi chú
1.
Đồ uống có sữa, có
hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua
uống, sữa đặc)
100
2.
Sữa lên men (nguyên
kem)
100
3.
Thức ăn tráng miệng
có sữa (VD: kem, sữa lạnh, bánh putđing, sữa chua hoa quả hoặc có hương
liệu...)
100
2
4.
Mỡ lợn, mỡ động vật,
dầu cá và dầu động vật khác
GMP
5.
Quả thanh trùng
pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
200
6.
Mứt, mứt cô đặc, mứt
hoa quả
400
7.
Các sản phẩm khác từ
quả
100
8.
Hoa quả ngâm đường
100
9.
Rau, củ ngâm dấm,
dầu, nước muối
300
10.
Kẹo cứng, kẹo mềm,
kẹo nuga...
100
11.
Kẹo cao su
300
12.
Sản phẩm dùng để
trang trí thực phẩm
100
13.
Các loại bánh nướng
100
14.
Sản phẩm thịt, thịt
gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ
GMP
3,4
15.
Thủy sản, sản phẩm
thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
100
16.
Thủy sản, sản phẩm
thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp
xác, da gai
100
17.
Dầu trộn, gia vị (bao
gồm các chất tương tự muối)
100
18.
Nước chấm dạng sữa
(VD: nước sốt mayonne, nước sốt salát)
100
19.
Nước giải khát có
hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng
khoáng cao và các loại nước uống khác
100
Chú thích (*)
Loại chất màu
:
Phẩm màu tổng hợp
Chỉ số màu
:
CI (1975) No. 42053
Nhóm chất màu
:
Triarylmethane
Tên khác
:
CI Food Green 3.
Số thứ tự phụ gia
273
Tên tiếng Việt
:
Xanh S (*)
INS:
142
Tên tiếng Anh
:
Green S
ADI :
CQĐ
Chức năng
:
Phẩm màu
STT
Nhóm thực phẩm
ML
Ghi chú
1.
Nước giải khát không
bao gồm các sản phẩm có sữa
70
Chú thích ( * )
Loại chất màu
:
Phẩm màu tổng hợp
Chỉ số màu
:
CI (1975) No. 44090
Nhóm chất màu
:
Triarylmethane
Tên khác
:
CI Food Green 4,
Food Green S
Số thứ tự phụ gia
274
Tên tiếng Việt
:
Xenluloza vi tinh thể
INS:
460i
Tên tiếng Anh
:
Microcrystalline Cellulose
ADI :
CXĐ
Chức năng
:
Chống đông vón, chất độn, nhũ hoá, tạo bọt,
ổn định, làm dày
STT
Nhóm thực phẩm
ML
Ghi chú
1.
Sữa tiệt trùng và sữa
xử lý ở nhiệt độ cao(UHT)
GMP
2.
Sữa lên men (nguyên
kem), không xử lý nhiệt sau lên men
GMP
3.
Sữa lên men (nguyên
kem), có xử lý nhiệt sau lên men
20000
4.
Thịt, thịt gia cầm và
thịt thú tươi dạng xay nhỏ
GMP
5.
Thủy sản và sản phẩm
thủy sản, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã qua chế biến
1000
6.
Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi
GMP
7.
Nước quả ép thanh
trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
GMP
8.
Necta quả thanh trùng
pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
GMP
9.
Cà phê, chè, nước
uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ
cacao
GMP
10.
Rượu vang
GMP
MỤC V: CHÚ GIẢI CÁC GHI CHÚ
(Số của chú thích này
được thiết lập theo quy định của Uỷ ban CODEX Quốc tế)
Chú thích số
ý nghĩa
2
Tính theo thành phần khô, trọng lượng khô
hay hỗn hợp khô
3
Chỉ sử dụng để xử lý bề mặt sản phẩm
4
Chỉ tính với sản phẩm dùng để trang trí
thực phẩm
5
Tính với nguyên liệu thô
6
Tính theo nhôm
8
Tính theo annato
9
Tính theo tổng annato
10
Tính theo ascobyl stearic
11
Tính theo bột
12
Không được vượt quá mức giới hạn khi có mặt
của hương liệu
13
Tính theo axit benzoic
15
Tính trên cơ sở dầu, mỡ chiết từ sản phẩm
16
Chỉ sử dụng để làm bóng bề mặt, lớp phủ,
lớp trang trí rau quả, thịt hay cá
17
Tính theo axit cyclamic
18
Không phát hiện tồn dư đối với thực phẩm ăn
liền
19
Chỉ tính với sản phẩm socola béo ăn liền
20
Tính theo tổng lượng chất ổn định, làm dầy
21
Tính theo EDTA
22
Chỉ sử dụng đối với cá hun khói
23
Tính theo sắt
24
Tính theo natri ferrocyanid khan
27
Tính theo axit p-hydroxybenzoic
30
Tính theo dư lượng ion NO3
34
Tính theo sản phẩm khan
36
Mức dư lượng
41
Chỉ sử dụng đối với lớp phủ từ bột
44
Tính theo dư lượng SO2
45
Tính theo axit tartaric
50
Chỉ sử dụng đối với sản phẩm từ trứng cá
51
Chỉ sử dụng đối với các chất thay thế cho
dược thảo và muối
52
Chỉ sử dụng đối với bơ
53
Chỉ sử trong lớp phủ bề mặt
54
Chỉ sử dụng đối với sản phẩm khô
56
Không có mặt của tinh bột
58
Tính theo Canxi
59
Sử dụng với mục đích đóng gói
61
Chỉ sử dụng đối với cá xay nhỏ
63
Tính theo thành phần sữa
65
Trường hợp quá mức giới hạn là do có mặt
của chất dinh dưỡng
71
Chỉ tính đối với
muối Ca, K, Na
72
Chỉ sử dụng đối với sản phẩm ăn liền
73
Trừ tất cả các loại
cá
79
Chỉ sử dụng đối với sản phẩm hạt
90
Chỉ sử dụng trong sản phẩm cuối đối với hỗn
hợp đường - sữa
93
Trừ sản phẩm rượu
vang từ nho Vitis Vinifera
94
Chỉ sử dụng đối với phomat
95
Chỉ sử dụng đối với sản phẩm thủy sản là
surimi hoặc trứng cá
96
Chỉ sử dụng đối với sản phẩm lạnh
103
Riêng đối với rượu vang trắng là 400 mg/kg
108
Chỉ sử dụng đối với caphê hạt
112
Tính theo P2 O5
Phần III. Mục 1
DANH MỤC CÁC CHẤT TẠO HƯƠNG
TT
Tên phụ gia
INS
Trang
Tiếng Việt
Tiếng Anh
Các chất tạo
hương tự nhiên
275
Các chiết xuất từ cây
vani
Vanilla extracts
197
276
Các dầu gia vị và
chiết xuất từ gia vị
Spice oils and spice
extracts
197
277
Dầu hạnh nhân đắng
Bitter almond oil
197
278
Dầu ớt
Paprika oleoresins
197
279
Hương bạc hà
Mint flavour (mint
oil)
198
280
Hương khói tự nhiên
và các chiết xuất của nó
Smoke flavour
(natural smoke solutions and their extracts)
198
281
Hương liệu tự nhiên
và các hương liệu giống tự nhiên
Natural flavour,
nature flavouring substances and nature identical flavouring substances
198
282
Saffron (cây nghệ)
Saffron
199
283
Tinh dầu họ quả cam quít
Natural citrus fruit
essences
199
284
Tinh dầu quả tự nhiên
Natural fruit
essences
199
285
Hương quế
Cinnamon flavour
200
286
Dầu nguyệt quế anh
đào
Cherry laurel oil
200
Các chất tạo
hương tổng hợp
287
Alyl heptanoat
Allyl heptanoate
200
288
Alyl hexanoat
Allyl hexanoate
200
289
Alyl isovalerat
Allyl isovalerate
200
290
Amyl axetat
Amyl acetate
200
291
Anethole, trans-
Anethol, trans-
201
292
Anethol, beta-
Anethole, beta-
201
293
Benzadehyt
Benzaldehyde
201
294
Benzoin gum
Benzoin gum
201
295
Benzyl axetat
Benzyl acetat
201
296
Benzyl alcohol
Benzyl alcohol
201
297
Benzyl benzoat
Benzyl benzoate
201
298
Carvon, d-
Carvone, d-
201
299
Carvon, l-
Carvone, l-
202
300
Citral
Citral
202
301
Etyl axetat
Ethyl acetate
202
302
Etyl butyrat
Ethyl butyrate
202
303
Etyl format
Ethyl formate
202
304
Etyl heptanoat
Ethyl heptanoate
202
305
Etyl isovalerat
Ethyl isovalerate
202
306
Etyl lactat
Ethyl lactate
202
307
Etyl laurat
Ethyl laurate
203
308
Etyl maltol
Ethyl maltol
637
203
309
Etyl
metylphenylglycidat
Ethyl
methylphenylglycidate
203
310
Etyl nonanoat
Ethyl nonanoate
203
311
Etyl phenylglycidat
Ethyl phenylglycidate
203
312
Etyl vanilin
Ethyl vanillin
CQĐ
203
313
Eugenol
Eugenol
204
314
Eugenyl metyl ete
Eugenyl methyl eter
204
315
Hương khói
Smoke flavourings
204
316
Ionon, alpha
Ionone, alpha
204
317
Ionon, beta
Ionone, beta
204
318
Isoamyl butyrat
Isoamyl butyrate
204
319
Licorice
Licorice
204
320
Limonen, d-
Limonen, d-
205
321
Linalool
Linalool
205
322
Linalyl axetat
Linalyl acetate
205
323
Maltol
Maltol
636
205
324
Menthol
Menthol
205
325
Metyl anthranilat
Methyl anthranilate
205
326
Metyl benzyl,
alpha-alcohol
Methyl benzyl,
alpha-alcohol
205
327
Metyl
N-metylanthranilat
Methyl
N-methylanthranilate
205
328
Metyl naphtyl,
beta-keton
Methyl naphtyl,
beta-ketone
206
329
Metyl phenylaxetat
Methyl phenylacetate
206
330
Metyl salixylat
Methyl salicylate
206
331
Nonalacton, gamma-
Nonalactone, gamma-
206
332
Nonanal
Nonanal
206
333
Octanal
Octanal
206
334
Piperonal
Piperonal
206
335
Quinin hydroclorua
Quinine hydrochloride
206
336
Undecalacton, gamma-
Undecalactone, gamma-
207
337
Vanillin
Vanillin
207
Phần
III. Mục 2
GIỚI HẠN TỐI ĐA CÁC CHẤT TẠO HƯƠNG TRONG THỰC
PHẨM
Các chất tạo hương tự nhiên
Số thứ tự chất phụ
gia :
275
Tên tiếng Việt
:
Các chiết xuất từ cây vani
Tên tiếng Anh
:
Vanilla extracts
ADI :
CQĐ
STT
Nhóm thực phẩm
ML
Ghi chú
1.
Thức ăn trẻ em đóng
hộp
GMP
2.
Sản phẩm ngũ cốc chế
biến dùng cho trẻ em và trẻ em dưới 1 tuổi
GMP
3.
Mứt, thạch quả
GMP
4.
Kem
GMP
Số thứ tự chất phụ
gia :
276
Tên tiếng Việt
:
Các dầu gia vị và các chiết xuất từ
gia vị
Tên tiếng Anh
:
Spice oils and spice extracts
ADI :
CQĐ
STT
Nhóm thực phẩm
ML
Ghi chú
1.
Cá mòi đóng hộp và
các sản phẩm họ cá mòi
GMP
2.
Cá thu đóng hộp
GMP
Số thứ tự chất phụ
gia :
277
Tên tiếng Việt
:
Dầu hạnh nhân đắng
Tên tiếng Anh
:
Bitter almond oil
ADI :
CQĐ
STT
Nhóm thực phẩm
ML
Ghi chú
3.
Salat hoa quả nhiệt
đới đóng hộp
40
4.
Cocktail hoa quả đóng
hộp
40
Số thứ tự chất phụ
gia :
278
Tên tiếng Việt
:
Dầu ớt
Tên tiếng Anh
:
Paprika oleoresins
ADI :
CQĐ
STT
Nhóm
thực phẩm
ML
Ghi chú
1.
Dưa chuột ngâm dấm
300
2.
Phomát, trong sản
xuất phomát
GMP
Số thứ tự chất phụ
gia :
279
Tên tiếng Việt
:
Hương bạc hà
Tên tiếng Anh
:
Mint flavour (mint oil)
ADI :
CQĐ
STT
Nhóm thực phẩm
ML
Ghi chú
1.
Dứa đóng hộp
GMP
2.
Đậu xanh Hà lan đóng
hộp
GMP
3.
Mứt, thạch quả
GMP
Số thứ tự chất phụ
gia :
280
Tên tiếng Việt
:
Hương khói tự nhiên và các chiết
xuất của nó
Tên tiếng Anh
:
Smoke flavour (natural smoke
solutions and their extracts)
ADI :
CQĐ
STT
Nhóm thực phẩm
ML
Ghi chú
1.
Cá mòi đóng hộp và
các sản phẩm họ cá mòi
GMP
2.
Cá thu đóng hộp
GMP
3.
Giăm bông
GMP
4.
Sẩn phẩm thịt lợn
GMP
Số thứ tự chất phụ
gia :
281
Tên tiếng Việt
:
Hương liệu tự nhiên và các hương
liệu giống tự nhiên
Tên tiếng Anh
:
Natural flavours, nature flavouring
substances and nature identical flavouring substance
ADI :
CQĐ
STT
Nhóm thực phẩm
ML
Ghi chú
9.
Sữa chua hương liệu
và sản phẩm đã quả xử lý nhiệt sau quá trình lên men
GMP
10.
Dầu, mỡ
GMP
11.
Bơ thực vật
GMP
12.
Viên xúp
GMP
13.
Mận, nho, táo, lê,
mơ, đóng hộp
GMP
14.
Dưa chuột ngâm dấm
GMP
15.
Macgarin
GMP
16.
Đậu Hà lan đông lạnh
GMP
17.
Cocktail hoa quả đóng
hộp
GMP
18.
Salat hoa quả nhiệt
đới đóng hộp
GMP
19.
Đậu Hà lan chín đóng
hộp
GMP
20.
Sôcôla, sản phẩm có
sôcôla
Dùng với lượng nhỏ để điều chỉnh hương vị
21.
Bột cacao và hỗn hợp
cacao đường
GMP
22.
Sản phẩm có cacao
GMP
23.
Giăm bông
GMP
24.
Thịt lợn muối
GMP
25.
Nước hầm (xương, thịt)
GMP
26.
Dầu hạt cải dầu
GMP
27.
Dầu dừa
GMP
28.
Dầu cọ
GMP
29.
Dầu hạt cọ
GMP
30.
Dầu ép từ hạt nho
GMP
31.
Dầu đậu nành
GMP
32.
Dầu ép từ hạt bông
GMP
33.
Dầu hạt hướng dương
GMP
34.
Dầu hạt cải dầu
GMP
35.
Dầu ngô
GMP
36.
Dầu hạt vừng
GMP
37.
Dầu mù tạc
GMP
Số thứ tự chất phụ
gia :
282
Tên tiếng Việt
:
Saffron (cây nghệ)
Tên tiếng Anh
:
Saffron
ADI
CQĐ
Số thứ tự chất phụ
gia :
283
Tên tiếng Việt
:
Tinh dầu quả họ cam
quít
Tên tiếng Anh
:
Natural citrus fruit essences
ADI :
CQĐ
STT
Nhóm thực phẩm
ML
Ghi chú
1.
Mứt hoa quả các loại
GMP
Số thứ tự chất phụ
gia :
284
Tên tiếng Việt
:
Tinh dầu quả tự nhiên
Tên tiếng Anh
:
Natural fruit essences
ADI :
CQĐ
STT
Nhóm thực phẩm
ML
Ghi chú
1.
Đào đóng hộp
GMP
2.
Dứa đóng hộp
GMP
3.
Cocktail hoa quả đóng
hộp
GMP
4.
Mứt, thạch quả
GMP
5.
Mơ đóng hộp
GMP
Số thứ tự chất phụ
gia :
285
Tên tiếng Việt
:
Hương quế
Tên tiếng Anh
:
Cinnamon flavour
ADI :
CQĐ
STT
Nhóm thực phẩm
ML
Ghi chú
1.
Mứt, thạch quả
GMP
Số thứ tự chất phụ
gia :
286
Tên tiếng Việt
:
Dầu nguyệt quế anh đào
Tên tiếng Anh
:
Cherry laurel oil
ADI :
CQĐ
STT
Nhóm thực phẩm
ML
Ghi chú
1.
Salat hoa quả nhiệt
đới đóng hộp
10
2.
Coktail hoa quả đóng
hộp
10
Các chất tạo hương tổng hợp
Số thứ tự chất phụ
gia :
287
Tên tiếng Việt
:
Alyl heptanoat
Tên tiếng Anh
:
Allyl heptanoate
ADI
0 - 0,15
Số thứ tự chất phụ
gia :
288
Tên tiếng Việt
:
Alyl hexanoat
Tên tiếng Anh
:
Allyl hexanoate
ADI
0 - 0,13
Số thứ tự chất phụ
gia :
289
Tên tiếng Việt
:
Alyl isovalerat
Tên tiếng Anh
:
Allyl isovalerate
ADI
0 - 0,12
Số thứ tự chất phụ
gia :
290
Tên tiếng Việt
:
Amyl axetat
Tên tiếng Anh
:
Amyl acetate
ADI
0 - 3,7
Số thứ tự chất phụ
gia :
291
Tên tiếng Việt
:
Anethol, trans-
Tên tiếng Anh
:
Anethole, trans-
ADI
0- 0,6
Số thứ tự chất phụ
gia :
292
Tên tiếng Việt
:
Asaron, beta-
Tên tiếng Anh
:
Asarone, beta-
ADI
CQĐ
Số thứ tự chất phụ
gia :
293
Tên tiếng Việt
:
Benzaldehyt
Tên tiếng Anh
:
Benzaldehyde
ADI
0 - 5
294
Tên tiếng Việt
:
Benzoin gum
INS
906
Tên tiếng Anh
:
Benzoin gum
ADI
CQĐ
Số thứ tự chất phụ
gia :
295
Tên tiếng Việt
:
Benzyl axetat
Tên tiếng Anh
:
Benzyl acetate
ADI
0 - 5
Số thứ tự chất phụ
gia :
296
Tên tiếng Việt
:
Benzyl alcohol
Tên tiếng Anh
:
Benzyl alcohol
ADI
0 - 5
Số thứ tự chất phụ
gia :
297
Tên tiếng Việt
:
Benzyl benzoat
Tên tiếng Anh
:
Benzyl benzoate
ADI
0 - 5
Số thứ tự chất phụ
gia :
298
Tên tiếng Việt
:
Carvon, d-
Tên tiếng Anh
:
Carvone, d-
ADI
0 - 1
Số thứ tự chất phụ
gia :
299
Tên tiếng Việt
:
Carvon, l-
Tên tiếng Anh
:
Carvone, l-
ADI
CQĐ
Số thứ tự chất phụ
gia :
300
Tên tiếng Việt
:
Citral
Tên tiếng Anh
:
Citral
ADI
0 - 0,5
Số thứ tự chất phụ
gia :
301
Tên tiếng Việt
:
Etyl axetat
Tên tiếng Anh
:
Ethyl acetate
ADI
0 - 25
Số thứ tự chất phụ
gia :
302
Tên tiếng Việt
:
Etyl butyrat
Tên tiếng Anh
:
Ethyl butyrate
ADI
0 - 15
Số thứ tự chất phụ
gia :
303
Tên tiếng Việt
:
Etyl format
Tên tiếng Anh
:
Ethyl formate
ADI
0 - 3
Số thứ tự chất phụ
gia :
304
Tên tiếng Việt
:
Etyl heptanoat
Tên tiếng Anh
:
Ethyl heptanoate
ADI
0 - 2,5
Số thứ tự chất phụ
gia :
305
Tên tiếng Việt
:
Etyl isovalerat
Tên tiếng Anh
:
Ethyl isovalerate
ADI
CQĐ
Số thứ tự chất phụ
gia :
306
Tên tiếng Việt
:
Etyl lactat
Tên tiếng Anh
:
Ethyl lactate
ADI
CXĐ
Số thứ tự chất phụ
gia :
307
Tên tiếng Việt
:
Etyl laurat
Tên tiếng Anh
:
Ethyl laurate
ADI
0- 1
Số thứ tự chất phụ
gia :
308
Tên tiếng Việt
:
Etyl maltol
INS
637
Tên tiếng Anh
:
Ethyl maltol
ADI
0- 2
Số thứ tự chất phụ
gia :
309
Tên tiếng Việt
:
Etyl metylphenylglycidat
Tên tiếng Anh
:
Etyl methylphenylglycidate
ADI
0- 0,5
Số thứ tự chất phụ
gia :
310
Tên tiếng Việt
:
Etyl nonanoat
Tên tiếng Anh
:
Ethyl nonanoate
ADI
2,5
Số thứ tự chất phụ
gia :
311
Tên tiếng Việt
:
Etyl phenylglycidat
Tên tiếng Anh
:
Ethyl phenylglycidate
ADI
CQĐ
Số thứ tự chất phụ
gia :
312
Tên tiếng Việt
:
Etyl vanilin
INS :
CQĐ
Tên tiếng Anh
:
Ethyl Vanillin
ADI :
0-5
STT
Nhóm thực phẩm
ML
Ghi chú
1.
Thức ăn trẻ em đóng
hộp
70
2.
Sản phẩm ngũ cốc chế
biến dùng cho trẻ em và trẻ em dưới 1 tuổi
70
3.
Bột cacao, hỗn hợp
cacao đường
Dùng với lượng nhỏ để điều chỉnh hương vị
4.
Sôcôla, sản phẩm có
sôcôla
Dùng với lượng nhỏ để điều chỉnh hương vị
5.
Bánh kẹp cacao
Dùng với lượng nhỏ để điều chỉnh hương vị
6.
Kem
GMP
7.
Hạt dẻ tây đóng hộp
GMP
Số thứ tự chất phụ
gia :
313
Tên tiếng Việt
:
Eugenol
Tên tiếng Anh
:
Eugenol
ADI
0- 2,5
Số thứ tự chất phụ
gia :
314
Tên tiếng Việt
:
Eugenyl metyl ete
Tên tiếng Anh
:
Eugenyl methyl eter
ADI
CQĐ
Số thứ tự chất phụ
gia :
315
Tên tiếng Việt
:
Hương khói
Tên tiếng Anh
:
Smoke flavourings
ADI
CQĐ
Số thứ tự chất phụ
gia :
316
Tên tiếng Việt
:
Ionon, alpha-
Tên tiếng Anh
:
Ionone, alpha-
ADI
0 - 0,1
Số thứ tự chất phụ
gia :
317
Tên tiếng Việt
:
Ionon, beta-
Tên tiếng Anh
:
Ionone, beta-
ADI
0 - 0,1
Số thứ tự chất phụ
gia :
318
Tên tiếng Việt
:
Isoamyl butyrat
Tên tiếng Anh
:
Isoamyl butyrate
ADI
0 -3
Số thứ tự chất phụ
gia :
319
Tên tiếng Việt
:
Licorice
Tên tiếng Anh
:
Licorice
ADI
CQĐ
Số thứ tự chất phụ
gia :
320
Tên tiếng Việt
:
Limonen, d-
Tên tiếng Anh
:
Limonen, d-
ADI
CXĐ
Số thứ tự chất phụ
gia :
321
Tên tiếng Việt
:
Linalool
Tên tiếng Anh
:
Linalool
ADI
0 - 0,5
Số thứ tự chất phụ
gia :
322
Tên tiếng Việt
:
Linalyl axetat
Tên tiếng Anh
:
Linalyl acetate
ADI
0 - 0,5
Số thứ tự chất phụ
gia :
323
Tên tiếng Việt
:
Maltol
INS
636
Tên tiếng Anh
:
Maltol
ADI
0 - 1
Số thứ tự chất phụ
gia :
324
Tên tiếng Việt
:
Menthol
Tên tiếng Anh
:
Menthol
ADI
0 - 0,2
Số thứ tự chất phụ
gia :
325
Tên tiếng Việt
:
Metyl anthranilat
Tên tiếng Anh
:
Methyl anthranilate
ADI
0 - 1,5
Số thứ tự chất phụ
gia :
326
Tên tiếng Việt
:
Metyl benzyl, alpha- alcohol
Tên tiếng Anh
:
Methyl benzyl, alpha- alcohol
ADI
0 - 0,1
Số thứ tự chất phụ
gia :
327
Tên tiếng Việt
:
Metyl N-metylanthranilat
Tên tiếng Anh
:
Methyl N-methylanthranilate
ADI
0 - 0,2
Số thứ tự chất phụ
gia :
328
Tên tiếng Việt
:
Metyl naphtyl, beta-keton
Tên tiếng Anh
:
Methyl naphthyl, beta-ketone
ADI
CQĐ
Số thứ tự chất phụ
gia :
329
Tên tiếng Việt
:
Metyl phenylaxetat
Tên tiếng Anh
:
Methyl phenylacetate
ADI
CQĐ
Số thứ tự chất phụ
gia :
330
Tên tiếng Việt
:
Metyl salixylat
Tên tiếng Anh
:
Methyl salicylate
ADI
0 - 0,5
Số thứ tự chất phụ
gia :
331
Tên tiếng Việt
:
Nonalacton, gamma-
Tên tiếng Anh
:
Nonalactone, gamma-
ADI
0 - 1,25
Số thứ tự chất phụ
gia :
332
Tên tiếng Việt
:
Nonanal
Tên tiếng Anh
:
Nonanal
ADI
0 - 0,1
Số thứ tự chất phụ
gia :
333
Tên tiếng Việt
:
Octanal
Tên tiếng Anh
:
Octanal
ADI
0 - 0,1
Số thứ tự chất phụ
gia :
334
Tên tiếng Việt
:
Piperonal
Tên tiếng Anh
:
Piperonal
ADI
0 - 2,5
Số thứ tự chất phụ
gia :
335
Tên tiếng Việt
:
Quinin hydroclorua
Tên tiếng Anh
:
Quinine hydrochloride
ADI
CQĐ
Số thứ tự chất phụ
gia :
336
Tên tiếng Việt
:
Undecalacton, gamma-
Tên tiếng Anh
:
Undecalactone, gamma-
ADI
0 - 1,25
Số thứ tự chất phụ
gia :
337
Tên tiếng Việt
:
Vanilin
Tên tiếng Anh
:
Vanillin
ADI :
0-10
STT
Nhóm thực phẩm
ML
Ghi chú
1.
Thức ăn trẻ em đóng
hộp
70
2.
Sản phẩm ngũ cốc chế
biến dùng cho trẻ em và trẻ em dưới 1 tuổi
70
3.
Sôcôla và sản phẩm có
sôcôla
Dùng với lượng nhỏ để điều chỉnh hương vị
4.
Cacao bột và hỗn hợp
cacao có đường
Dùng với lượng nhỏ để điều chỉnh hương vị
5.
Bánh cacao
Dùng với lượng nhỏ để điều chỉnh hương vị
6.
Mứt, thạch quả
GMP
7.
Kem
GMP
Decision No. 3742/2001/QD-BYT of August 31, 2001, promulgating the “list of additives allowed to be used in food”
THE MINISTRY
OF HEALTH
-------
THE
SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom - Happiness
---------
No. 3742/2001/QĐ-BYT
Hanoi, August
31, 2001
DECISION
PROMULGATING THE
“LIST OF ADDITIVES ALLOWED IN FOODS”
THE MINISTER OF HEALTH
Pursuant to the Law on People’s Health
Protection on June 30, 1989 and the Hygiene Charter promulgated together with the
Decision No. 23-HĐBT on January 24, 1991 of the Minister Council (now the
Government);
Pursuant to the Government's Decree No. 68/CP
on October 11, 1993 defining the functions, tasks, powers and the
organizational structure of the Ministry of Health;
Pursuant to the Government's Decree No. 86/CP
on December 08, 1995 on the assignment of State management of goods quality
At the proposal of the Department of food
safety, hygiene and quality control and the Director of the Science and
Education Department – the Ministry of Health.
DECIDES
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Article 2. This Decision takes effect
after 15 days as from the signing date, and supersedes Section 1 of the part
Food additives in the “List of hygiene standards of food” promulgated together
with the Decision No. 867/1998/QD-BYT on April 04, 1998 of The Minister of
Health.
Article 3. The Director of the Department
of food safety, hygiene and quality control is responsible for organizing,
directing, guiding and inspecting the implementation of this Decision.
Article 4. The Chief officers, the Chief
Inspectors, Directors of the Department of Legal Affairs, the Department of
Science and Training, the Director of the Department of food safety, hygiene
and quality control – the Ministry of Health, the Services of Health of
central-affiliated cities and provinces, Heads of units affiliated to the
Ministry of Health are responsible for implementing this Decision.
FOR THE
MINISTER OF HEALTH
DEPUTY MINISTER
Le Van Truyen
REGULATION
LIST OF ADDITIVES
ALLOWED IN FOODS
(Promulgated together with the Decision No. 3742 /2001/QD-BYT on August 31,
2011 of The Minister of Health)
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
GENERAL PROVISIONS
1. Scope of regulation:
This Regulation provides for the list of
additives allowed to be used in food within the Vietnam’s territory, including
imported food and imported additives.
2. Subjects of application
This Regulation is applicable to
organizations and individuals producing, processing, preserving, packing,
transporting food and food additives within the Vietnam’s territory.
3. The terms in this Regulation are construed
as follows:
a) Food additives are substances that are not
considered food or part of food. Food additives have little or no nutritional
value, are intentionally added in order to satisfy the technological
requirements during the food production, processing, packing, preservation, and
transportation. Food additives do not include pollutants or food supplement added
to increase the nutritional value of food.
b) The International Numbering System (INS) Codex Committee on Food Additives is
for numbering the additives when adding them to the list of food additives.
c) The Acceptable Daily Intake (ADI) is a
certain amount of food additives in being taken in the body every day by
consuming food or drinking water without harming the health. ADI is expressed
in mg/kg of body weight/day.
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
- A constant
- Not specified
- Not identified
c) The Maximum Tolerable Daily Intake (MTDI) is
a maximum amount of substances in being taken in the body every day by
consuming food or drinking water. MTDI is expressed in mg/person/day.
dd) Maximum level (ML) is the maximum limit of
each additive used during the production, processing, preservation, packing,
and transportation of food.
e) Good Manufacturing Practices (GMP) is the
fulfillment of the requirements for the use of additives during the production,
processing, preservation, packing, and transportation of food, including:
- Minimizing the amount of food additives
necessary;
- The amount of additives used during the
production, processing, preservation, packing, and transportation of food may
be part of food but must not affect the physical or chemical properties, or
other value, of food.
- The amount of food additives being used must
be consistent with the statement of the producers and certified by competent
agencies.
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
4. The List of additives allowed to be used
in food includes:
a) Maximum levels of additives in food;
b) Maximum levels of flavorings in food;
5. The use of food additives in the List
in the production, processing, preservation, packing, and transportation of
food must comply with the “Regulation on food quality, safety and hygiene”
promulgated together with the Decision No. 4196/1999/QD-BYT on December
29, 1999 promulgated by the Minister of Health.
6. Only the food additives in the List
are allowed to be imported, produced, and traded in Vietnam’s market, and must
be certified that they are conformable with the quality, hygiene and safety
standards of by competent agencies.
7. The use of food additives in the list
must satisfy the following requirements:
a) The food additives must be used for the right
food with permissible amounts;
b) The use of food additives must satisfy the technical
requirements for hygiene and safety of each additive as prescribed by current
law provisions,
c) The use of food additives must not change the
natural properties of food.
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
9. Annually, the Ministry of Health shall
consider the use of food additives on the basis of assuring the consumers’
health.
10. The organizations and individuals
that violate this Regulation shall be liable to administrative penalties or
criminal prosecution, depending on the extent of violations, and must pay
compensation for any damage caused.
Part 2:
ADDITIVES ALLOWED TO BE USED IN FOOD
Section I. LIST OF FOOD ADDITIVES ARRANGED BY FUNCTION
INS
NAME OF ADDITIVE
OTHER FUNCTIONS
Page
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
English
1
2
3
4
5
Acidity regulators
261
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Potassium Acetates
117
262i
Natri axetat
Sodium Acetate
Preservative, sequestrant
141
262ii
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Sodium Diacetate
Preservative, sequestrant
143
263
Canxi axetat
Calcium Acetate
Preservative, stabilizer, thickener
68
270
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Lactic Acid (L-, D- and DL-)
59
296
Axit malic
Malic Acid (DL-)
Sequestrant
59
297
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Fumaric Acid
Stabilizer
58
325
Natri lactat
Sodium Lactate
Antioxidant, bulking agent, emulsifier, humectant, stabilizer, thickener
146
326
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Potassium Lactate
Antioxidant
121
330
Axit xitric
Citric Acid
Antioxidant, sequestrant
63
331i
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Sodium Dihydrogen Citrate
Stabilizer, antioxidant, emulsifier, sequestrant
143
331iii
Trinatri xitrat
Trisodium Citrate
Sequestrant, stabilizer, antioxidant
186
332ii
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Tripotassium Citrate
Stabilizer, antioxidant, emulsifier, sequestrant
183
334
Axit tartric
Tartaric Acid (L (+)-)
Preservative, anticaking agent, antioxidant, bulking agent, stabilizer,
thickener, emulsifier, flour treatment agent, humectant, leavening agent,
sequestrant
62
335ii
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Disodium Tartrate
Preservative, anticaking agent, antioxidant, bulking agent, emulsifier,
flour treatment agent, humectant, thickener, leavening agent, sequestrant
98
336ii
Dikali tactrat
Dipotassium Tartrate
Preservative, leavening agent, anticaking agent, color fixative, antioxidant,
sequestrant, emulsifier, flavor enhancer, firming agent, flour treatment
agent, humectant, stabilizer, thickener
94
337
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Potassium Sodium Tartrate
Preservative, anticaking agent, antioxidant, bulking agent, emulsifier,
flour treatment agent, humectant, leavening agent, sequestrant, stabilizer,
thickener,
122
338
Axit orthophosphoric
Orthophosphoric Acid
Preservative, antioxidant, sequestrant, anticaking agent, color
fixative, emulsifier, flavor enhancer, firming agent, flour treatment agent,
humectant, stabilizer, thickener
59
339i
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Monosodium Orthophosphate
Preservative, leavening agent, anticaking agent, color fixative,
antioxidant, sequestrant, emulsifier, flavor enhancer, firming agent, flour
treatment agent, humectant, stabilizer, thickener
137
339iii
Trinatri orthophosphat
Trisodium Orthophosphate
Preservative, leavening agent, anticaking agent, color fixative,
antioxidant, sequestrant, emulsifier, flavor enhancer, firming agent, flour
treatment agent, humectant, stabilizer, thickener
185
341ii
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Dicalcium Orthophosphate
Preservative, leavening agent, anticaking agent, color fixative,
antioxidant, sequestrant, emulsifier, flavor enhancer, firming agent, flour
treatment agent, humectant, stabilizer, thickener
91
343i
Monomagie orthophosphat
Monomagnesium orthophosphate
136
352ii
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Calcium Malate
73
356
Natri adipat (các muối)
Sodium Adipates
Leavening agent, firming agent
140
357
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Potassium Adipates
116
365
Natri fumarat
Sodium Fumarates
144
450ii
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Trisodium Diphosphate
Preservative, leavening agent, anticaking agent, color fixative,
antioxidant, sequestrant, emulsifier, flavor enhancer, firming agent, flour treatment
agent, humectant, stabilizer, thickener
184
450vi
Dicanxi diphosphat
Dicalcium Diphosphate
Preservative, leavening agent, anticaking agent, color fixative,
antioxidant, sequestrant, emulsifier, flavor enhancer, firming agent, flour
treatment agent, humectant, stabilizer, thickener
90
504i
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Magnesium Carbonate
Anticaking agent, color fixative
128
522
Nhôm kali sulphat
Aluminium Potassium Sulphate
Stabilizer
154
524
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Sodium Hydroxide
146
525
Kali hydroxit
Potassium Hydroxide
Stabilizer, thickener
121
526
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Calcium Hydroxide
Firming agent
73
529
Canxi oxit
Calcium Oxide
Flour treatment agent
74
541i
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Sodium Aluminium Phosphate-acidic
Leavening agent, stabilizer, thickener, emulsifier
147
541ii
Natri nhôm phosphat-bazơ
Sodium Aluminium Phosphate-Basic
Leavening agent, stabilizer, thickener, emulsifier
148
575
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Glucono Delta-Lactone
Leavening agent
109
260
Axit axetic băng
Acetic Acid, Glacial
Preservative
56
335i
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Monosodium Tartrate
Preservative, anticaking agent, antioxidant, bulking agent, emulsifier,
flour treatment agent, humectant, leavening agent, sequestrant, stabilizer,
thickener
138
336i
Monokali tartrat
Monopotassium Tartrate
Preservative, anticaking agent, antioxidant, bulking agent, emulsifier,
flour treatment agent, humectant, leavening agent, sequestrant, stabilizer,
thickener
135
355
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Adipic Acid
Leavening agent, firming agent
55
Flavor enhancers
620
Axit glutamic (L(+)-)
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
58
621
Mononatri glutamat
Monosodium Glutamate
136
622
Monokali glutamat
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
134
623
Canxi glutamat
Calcium Glutamate
71
626
Axit guanylic
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
58
630
Axit inosinic
Inosinic Acid
58
636
Maltol
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Stabilizer
130
637
Etyl maltol
Ethyl Maltol
Stabilizer
108
Stabilizers
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
1201
Polyvinylpyrolidon
Polyvinylpyrrolidone
Glazing agent, emulsifier, thickener
161
170i
Canxi cacbonat
Calcium Carbonate
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
69
327
Canxi lactat
Calcium Lactate
Acidity regulator, firming agent, antioxidant, emulsifier, thickener
73
332i
Kali dihydro xitrat
Potassium Dihydrogen Citrate
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
120
339ii
Dinatri orthophosphat
Disodium Orthophosphate
Acidity regulator, preservative, leavening agent, anticaking agent,
color fixative, antioxidant, sequestrant, emulsifier, flavor enhancer,
firming agent, flour treatment agent, humectant, stabilizer, thickener
97
340ii
Dikali orthophosphat
Dipotassium Orthophosphate
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
93
341iii
Tricanxi orthophosphat
Tricalcium Orthophosphate
Acidity regulator, preservative, leavening agent, anticaking agent,
color fixative, antioxidant, sequestrant, emulsifier, flavor enhancer,
firming agent, flour treatment agent, humectant, thickener
180
452v
Amoni polyphosphat
Ammonium Polyphosphates
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
53
500ii
Natri hydro cacbonat
Sodium Hydrogen Carbonate
Acidity regulator, anticaking agent, leavening agent
144
501i
Kali cacbonat
Potassium Carbonate
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
119
503ii
Amoni hydro cacbonat
Ammonium Hydrogen Carbonate
Acidity regulator, leavening agent
52
508
Kali clorua
Potassium Chloride
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
119
340i
Monokali orthophosphat
Monopotassium Orthophosphate
Acidity regulator, preservative, leavening agent, anticaking agent,
color fixative, antioxidant, sequestrant, emulsifier, flavor enhancer,
firming agent, flour treatment agent, humectant, thickener
134
Preservatives
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
1105
Lysozym
Lysozyme
128
200
Axit sorbic
Sorbic Acid
Antioxidant, stabilizer
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
201
Natri sorbat
Sodium Sorbate
Antioxidant, stabilizer
150
202
Kali sorbat
Potassium Sorbate
Antioxidant, stabilizer
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
203
Canxi sorbat
Calcium Sorbate
76
210
Axit benzoic
Benzoic Acid
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
211
Natri benzoat
Sodium Benzoate
141
212
Kali benzoat
Potassium Benzoate
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
213
Canxi benzoat
Calcium Benzoate
68
214
Etyl p-Hydroxybenzoat
Ethyl p-Hydroxybenzoate
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
216
Propyl p-Hydroxybenzoat
Propyl p-Hydroxybenzoate
161
218
Metyl p-Hydroxybenzoat
Methyl p-Hydroxybenzoate
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
220
Sulphua dioxit
Sulphur Dioxide
Acidity regulator, firming agent, stabilizer, antioxidant, flour
treatment agent, sequestrant
174
221
Natri sulfit
Sodium Sulphite
Acidity regulator, firming agent, stabilizer, antioxidant, flour
treatment agent, sequestrant
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
222
Natri hydro sulfit
Sodium Hydrogen Sulphite
Acidity regulator, firming agent, stabilizer, antioxidant, flour
treatment agent, sequestrant
145
223
Natri metabisulfit
Sodium Metabisulphite
Acidity regulator, antioxidant, firming agent, stabilizer, flour
treatment agent, sequestrant
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
224
Kali meta bisulfit
Potassium Metabisulphite
Acidity regulator, firming agent, stabilizer, antioxidant, flour
treatment agent, sequestrant
121
225
Kali sulfit
Potassium Sulphite
Acidity regulator, firming agent, stabilizer, antioxidant, flour
treatment agent, sequestrant
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
227
Canxi hydro sulfit
Calcium Hydrogen Sulphite
Acidity regulator, firming agent, stabilizer, antioxidant, flour
treatment agent, sequestrant
72
228
Kali bisulfit
Potassium Bisulphite
Antioxidant, stabilizer, acidity regulator, firming agent, flour
treatment agent, sequestrant
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
234
Nisin
Nisin
155
238
Canxi format
Calcium Formate
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
239
Hexametylen Tetramin
Hexamethylene Tetramine
115
242
Dimetyl dicacbonat
Dimethyl Dicarbonate
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
251
Natri nitrat
Sodium Nitrate
Color fixative
148
252
Kali nitrat
Potassium Nitrate
Color fixative
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
280
Axit propionic
Propionic Acid
60
281
Natri propionat
Sodium Propionate
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
539
Natri thiosulphat
Sodium Thiosulphate
Acidity regulator, firming agent, stabilizer, antioxidant, flour
treatment agent, sequestrant
152
Anticaking agents
343iii
Trimagie orthophosphat
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Acidity regulator, preservative, leavening agent, color fixative,
antioxidant, sequestrant, emulsifier, flavor enhancer, firming agent, flour
treatment agent, humectant, stabilizer, thickener
183
381
Sắt amoni xitrat
Ferric Ammonium Citrate
165
470
Muối của axit oleic (Ca, K, Na)
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Emulsifier, stabilizer
139
530
Magie oxit
Magnesium Oxide
129
535
Natri ferocyanua
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
143
536
Kali ferocyanua
Potassium Ferrocyanide
120
538
Canxi feroxyanua
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
71
551
Silicon dioxit vô định hình
Silicon Dioxide, Amorphous
169
552
Canxi silicat
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
75
553i
Magie silicat
Magnesium Silicate
129
553iii
Bột talc
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
64
554
Natri nhôm silicat
Sodium Aluminosilicate
148
556
Canxi nhôm silicat
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
74
559
Nhôm silicat
Aluminium Silicate
154
Antioxidants
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Dilauryl Thiodipropionat
Dilauryl Thiodipropionate
95
300
Axit ascorbic (L-)
Ascorbic Acid (L-)
Color fixative
56
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Natri ascorbat
Sodium Ascorbate
Color fixative
140
302
Canxi ascorbat
Calcium Ascorbate
68
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Kali ascorbat
Potassium Ascorbate
117
304
Ascorbyl palmitat
Ascorbyl Palmitate
53
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Ascorbyl stearat
Ascorbyl Stearate
54
307
Alpha-Tocopherol
Alpha-Tocopherol
49
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Propyl galat
Gallate, Propyl
161
314
Nhựa cây Gaiac
Guaiac Resin
155
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Axit erythorbic (Axit Isoascorbic)
Erythorbic Acid (Isoascorbic Acid)
57
319
Tert-Butylhydroquinon (TBHQ)
Tertiary Butylhydroquinone
175
320
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Butylated Hydroxyanisole
65
321
Butylat hydroxy toluen (BHT)
Butylated Hydroxytoluene
66
322
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Lecithins
Emulsifier, stabilizer
127
Antifoaming agents
1520
Propylen glycol
Propylene Glycol
Anticaking agent, emulsifier, flour treatment agent, humectant,
thickener, stabilizer
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
1521
Polyetylen glycol
Polyethylene Glycol
Flavor enhancer, glazing agent
160
433
Polyoxyetylen (20) Sorbitan monooleat
Polyoxyethylene (20) Sorbitan Monooleate
Emulsifier, stabilizer, flour treatment agent
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
900a
Polydimetyl siloxan
Polydimethylsiloxane
Anticaking agent
159
Bulking agents
460i
Xenluloza vi tinh thể
Microcrystalline Cellulose
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
193
903
Sáp Carnauba
Carnauba Wax
Glazing agent, anticaking agents
164
401
Natri alginat
Sodium Alginate
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
140
Synthetic sweeteners
421
Manitol
Mannitol
Thickener, emulsifier, stabilizer, anticaking agent, bulking agent
129
950
Acesulfam kali
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Flavor enhancer
49
951
Aspartam
Aspartame
Flavor enhancer
55
953
Isomalt
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Bulking agent, anticaking agent, emulsifier, glazing agent
116
954
Sacarin (và muối Na, K, Ca của nó)
Saccharin (And Na, K, Ca Salts)
Flavor enhancer
163
420
Sorbitol và siro sorbitol
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Bulking agent, emulsifier, humectant, sequestrant, stabilizer,
thickener
169
955
Sucraloza
Sucralose
173
Starch derivatives
1400
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Dextrins, Roasted Starch White And Yellow
Bulking agent, emulsifier, stabilizer, thickener
86
1401
Tinh bột đã được xử lý bằng axit
Acid-Treated Starch
Bulking agent, emulsifier, stabilizer, thickener
179
1402
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Alkaline Treated Starch
Bulking agent, emulsifier, stabilizer, thickener
179
1403
Tinh bột đã khử màu
Bleached Starch
Bulking agent, emulsifier, stabilizer, thickener
178
1404
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Oxidized Starch
Bulking agent, emulsifier, stabilizer, thickener
179
1405
Tinh bột, xử lý bằng enzim
Enzyme-Treated Starches
Bulking agent, emulsifier, stabilizer, thickener
180
1410
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Monostarch Phosphate
Bulking agent, emulsifier, stabilizer, thickener
133
1411
Diamidon glyxerol
Distarch Glycerol
Bulking agent, emulsifier, stabilizer, thickener
88
1412
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Distarch Phosphate Esterified With Sodium Trimetaphosphate; Esterified
With Phosphorus Oxychloride
Bulking agent, emulsifier, stabilizer, thickener
89
1413
Diamidon phosphat
Phosphated Distarch Phosphate
Bulking agent, emulsifier, stabilizer, thickener
89
1414
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Acetylated Distarch Phosphate
Bulking agent, emulsifier, stabilizer, thickener
87
1420
Amidon axetat (este hoá với Anhydrit axetic)
Starch acetate, Esterified with Axetic anhydride
Bulking agent, emulsifier, stabilizer, thickener
50
1421
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Starch acetate, Esterified with Vinyl Axetate
Bulking agent, emulsifier, stabilizer, thickener
50
1422
Diamidon adipat đã axetyl hoá
Acetylated Distarch Adipat
Bulking agent, emulsifier, stabilizer, thickener
87
1423
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Acetylated Distarch Glycerol
Bulking agent, emulsifier, stabilizer, thickener
87
1440
Amidon hyđroxypropyl
Hydroxypropyl Starch
Bulking agent, emulsifier, stabilizer, thickener
50
1442
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Hydroxypropyl Distarch Phosphate
Bulking agent, emulsifier, stabilizer, thickener
88
1443
Diamidon hydroxypropyl glyxerol
Hydroxypropyl Distarch Glycerol
Bulking agent, emulsifier, stabilizer, thickener
89
1450
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Starch Sodium Octenyl Succinate
Emulsifier, stabilizer, thickener
51
Enzyme
1100
Amylaza (các loại)
Amylases
Flour treatment agent
53
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Proteaza
Protease ( A. oryzae var.)
Glazing agent, flour treatment agent, flavor enhancer
163
1101ii
Papain
Papain
Flavor enhancer, flour treatment agent, stabilizer
156
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Bromelain
Bromelain
Flavor enhancer, stabilizer, thickener
65
1102
Glucoza Oxidaza (Aspergillus niger var.)
Glucose Oxidase (Aspergillus niger var.)
Antioxidant, preservative, stabilizer
109
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Malt carbohydraza
Malt carbohydrase
129
Propellants
941
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Nitrogen
127
942
Khí nitơ oxit
Nitrous oxide
127
Glazing agents
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
901
Sáp ong (trắng và vàng)
Beeswax, White And Yellow
Bulking agent, stabilizer
165
902
Sáp Candelila
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Bulking agent
164
904
Senlac
Shellac
Bulking agent
168
905a
Dầu khoáng (dùng cho thực phẩm)
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Antioxidant, humectant
86
905ci
Sáp vi tinh thể
Microcrystalline Wax
165
905cii
Sáp dầu
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Bulking agent, antifoaming agent
164
Bulking agents
400
Axit alginic
Alginic Acid
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
55
402
Kali alginat
Potassium Alginate
Emulsifier, stabilizer
117
403
Amoni alginat
Ammonium Alginate
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
51
404
Canxi alginat
Calcium Alginate
Stabilizer, emulsifier, antifoaming agent,
67
405
Propylen glycol alginat
Propylene Glycol Alginate
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
163
406
Thạch trắng (Aga)
Agar
Stabilizer, emulsifier, bulking agent
178
407
Carrageenan và muối Na, K, NH4 của nó (bao gồm Furcellaran)
Carrageenan and its Na, K, NH4 salts (includes Furcellaran)
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
82
410
Gôm đậu Carob
Carob Bean Gum
Stabilizer, emulsifier
111
412
Gôm Gua
Guar Gum
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
112
413
G«m Tragacanth
Tragacanth Gum
Stabilizer, emulsifier, bulking agent
113
414
Gôm Arabic
Gum Arabic (Acacia Gum)
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
110
415
Gôm Xanthan
Xanthan Gum
Stabilizer
114
416
Gôm Karaya
Karaya Gum
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
112
417
G«m Tara
Tara Gum
Stabilizer
113
418
Gôm Gellan
Gellan Gum
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
111
440
Pectin
Pectins
Emulsifier, stabilizer
156
461
Metyl xenluloza
Methyl Cellulose
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
131
465
Metyl etyl xenluloza
Methyl Ethyl Cellulose
Emulsifier, stabilizer, foaming agent, bulking agent
130
466
Natri cacboxy metyl xenluloza
Sodium Carboxymethyl Cellulose
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
142
Not specified
Gelatin thực phẩm
Gelatin Edible
Stabilizer, emulsifier
109
Humectants
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
422
Glycerol
Glycerol
Emulsifier, stabilizer, thickener
110
450vii
Canxi dihydro diphosphat
Calcium Dihydrogen Diphosphate
Acidity regulator
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Firming agent
333
Canxi xitrat
Calcium Citrates
Antioxidant, acidity regulator, emulsifier, sequestrant
77
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Monocanxi orthophosphat
Monocalcium Orthophosphate
Acidity regulator, preservative, leavening agent, anticaking agent,
color fixative, antioxidant, sequestrant, emulsifier, flavor enhancer, flour
treatment agent, humectant, stabilizer, thickener
132
509
Canxi clorua
Calcium Chloride
Thickener, stabilizer
69
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Canxi sulfat
Calcium Sulphate
Bulking agent, acidity regulator, flour treatment agent, sequestrant,
stabilizer, thickener
77
520
Nhôm sulfat
Aluminium Sulphate
155
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Nhôm natri sulphat
Aluminium Sodium Sulphate
154
523
Nhôm amoni sulphat
Aluminium Ammonium Sulphate
Stabilizer, leavening agent
154
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Canxi gluconat
Calcium Gluconate
Acidity regulator, stabilizer, thickener
71
Emulsifiers
471
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Mono- And Di-Glycerides Of Fatty Acids
Thickener, bulking agent, stabilizer, antifoaming agent
132
472b
Este của glycerol với Axit lactic và các axit béo
Lactic And Fatty Acid Esters Of Glycerol
Sequestrant, stabilizer
105
472c
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Citric And Fatty Acid Esters Of Glycerol
Antioxidant, sequestrant, stabilizer, thickener
105
472e
Este của glycerol với Axit diaxetyl tactaric và Axit béo
Diacetyl tartaric And Fatty Acid Esters Of Glycerol
Sequestrant, stabilizer
104
472f
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Mixed Tartaric, Axetic And Fatty Acid Esters Of Glycerol
Sequestrant, stabilizer, thickener
114
474
Sucroglyxerit
Sucroglycerides
Stabilizer, thickener
173
475
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Polyglycerol Esters Of Fatty Acids
Stabilizer, thickener
106
484
Stearyl xitrat
Stearyl Citrate
172
340iii
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Tripotassium Orthophosphate
Acidity regulator, preservative, leavening agent, anticaking agent, color
fixative, antioxidant, sequestrant, flavor enhancer, firming agent, flour
treatment agent, humectant, stabilizer, thickener
182
442
Muối Amoni của axit phosphatidic
Ammonium Salts Of Phosphatidic Acid
139
444
Sucroza axetat isobutyrat
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
174
445
Glycerol Esters của nhựa cây
Glycerol Esters Of Wood Resin
Bulking agent
110
450i
Dinatri diphosphat
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Acidity regulator, preservative, leavening agent, anticaking agent,
color fixative, antioxidant, sequestrant, flavor enhancer, firming agent,
flour treatment agent, humectant, stabilizer, thickener
96
450iv
Dikali diphosphat
Dipotassium Diphosphate
Acidity regulator, preservative, leavening agent, anticaking agent,
color fixative, antioxidant, sequestrant, flavor enhancer, firming agent,
flour treatment agent, humectant, stabilizer, thickener
92
452iv
Canxi polyphosphat
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Acidity regulator, preservative, leavening agent, anticaking agent,
color fixative, antioxidant, sequestrant, flavor enhancer, firming agent,
flour treatment agent, humectant, stabilizer, thickener
74
470
Muối của axit myristic, palmitic và stearic (NH4, Ca, K, Na)
Salts Of Myristic, Palmitic and Stearic Acids (Ca, Na, K, NH4)
Anticaking agent, stabilizer
139
473
Este của Sucroza với các axít béo
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Stabilizer, thickener
106
480
Dioctyl natri sulfosuxinat
Dioctyl Sodium Sulphosuccinate
Humectants, stabilizer, thickener
99
483
Stearyl tartrat
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Flour treatment agent
172
491
Sorbitan Monostearat
Sorbitan Monostearate
Stabilizer
171
492
Sorbitan Tristearat
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Stabilizer
172
493
Sorbitan Monolaurat
Sorbitan Monolaurate
Stabilizer
169
494
Sorbitan Monooleat
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Stabilizer
170
495
Sorbitan Monopalmitat
Sorbitan Monopalmitate
Stabilizer
170
Colorings
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
100i
Vàng Curcumin (Vàng nghệ)
Curcumin
186
101i
Vàng Riboflavin (Riboflavin)
Riboflavin
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
188
102
Vàng Tartrazin (Tartrazin)
Tartrazine
190
104
Vàng Quinolin
Quinoline Yellow
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
188
110
Vàng Sunset FCF (Sunset Yellow FCF)
Sunset Yellow FCF
189
120
Carmin
Carmines
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
80
122
Carmoisine
Azorubine (Carmoisine)
80
123
Đỏ Amaranth (Amaranth)
Amaranth
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
102
124
Đỏ Ponceau 4R (Ponceau 4R)
Ponceau 4R
103
127
Vàng Erythrosin (Erythrosin)
Erythrosine
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
187
128
Đỏ 2G
Red 2G
100
129
Đỏ Allura AC
Allura Red AC
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
101
132
Indigotin (Indigocarmine)
Indigotine
115
133
Xanh Brilliant FCF
Brilliant Blue FCF
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
191
140
Clorophyl
Chlorophyll
84
141i
Clorophyl phức đồng
Chlorophyll Copper Complex
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
85
141ii
Clorophyl phức đồng (muối Natri, kali của nó)
Chlorophyll Copper Complex, Sodium And Potassium Salts
85
142
Xanh S
Green S
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
150a
Caramen nhóm I (không xử lý)
Caramel I- Plain
77
150c
Caramen nhóm III (xử lý amoni)
Caramel III – Ammonia Process
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
150d
Caramen nhóm IV (xử lý amoni sulfit)
Caramel IV – Ammonia Sulphite Process
79
151
Đen Brilliant PN
Brilliant Black PN
100
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Nâu HT
Brown HT
153
160ai
Beta-caroten tổng hợp
Beta-Carotene (Synthetic)
64
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Caroten tự nhiên (chiết xuất từ thực vật)
Natural Extracts (carotenes)
81
160b
Chất chiết xuất từ Annatto
Annatto Extracts
82
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Beta-Apo-Carotenal
Beta-Apo-Carotenal
63
160f
Este Metyl (hoặc Etyl) của axit Beta-Apo-8'-Carotenic
Beta-Apo-8'-Carotenic Acid, Methyl Or Ethyl Ester
107
161g
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Canthaxanthine
66
163ii
Chất chiết xuất từ Vỏ nho
Grape Skin Extract
83
171
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Titanium Dioxide
180
172i
Sắt oxit, đen
Iron Oxide, Black
167
172ii
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Iron Oxide, Red
166
172iii
Sắt oxit, vàng
Iron Oxide, Yellow
167
143
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Fast Green FCF
191
Foaming agents
999
Chất chiết xuất từ Quillaia
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
83
Sequestrants
384
Isopropyl xitrat
Isopropyl Citrates
Antioxidant, preservative
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
385
Canxi dinatri etylen-diamin-tetra-axetat
Calcium Disodium Ethylene-Diamine-Tetra-Acetate
Antioxidant, preservative
70
386
Dinatri Etylen-Diamin-Tetra-axetat (EDTA)
Disodium Ethylene-Diamine-Tetra-Acetate
Antioxidant, preservative
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
387
Oxystearin
Oxystearin
Antifoaming agent
155
450iii
Tetranatri diphosphat
Tetrasodium Diphosphate
Acidity regulator, preservative, leavening agent, anticaking agent, color
fixative, antioxidant, emulsifier, flavor enhancer, firming agent, flour
treatment agent, humectant, stabilizer, thickener
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
450v
Tetrakali diphosphat
Tetrapotassium Diphosphate
Acidity regulator, preservative, leavening agent, anticaking agent,
color fixative, antioxidant, emulsifier, flavor enhancer, firming agent,
flour treatment agent, humectant, stabilizer, thickener
176
450viii
Dimagie diphosphat
Dimagnesium Diphosphate
Acidity regulator, preservative, anticaking agent, color fixative,
antioxidant, emulsifier, flavor enhancer, firming agent, flour treatment
agent, humectant, stabilizer, thickener
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
451i
Pentanatri triphosphat
Pentasodium Triphosphate
Acidity regulator, preservative, leavening agent, anticaking agent,
color fixative, antioxidant, emulsifier, flavor enhancer, firming agent,
flour treatment agent, humectant, stabilizer, thickener
158
451ii
Pentakali triphosphat
Pentapotassium Triphosphate
Acidity regulator, preservative, leavening agent, anticaking agent,
color fixative, antioxidant, emulsifier, flavor enhancer, firming agent,
flour treatment agent, humectant, stabilizer, thickener
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
452i
Natri polyphosphat
Sodium Polyphosphate
Acidity regulator, preservative, leavening agent, anticaking agent,
color fixative, antioxidant, emulsifier, flavor enhancer, firming agent,
flour treatment agent, humectant, stabilizer, thickener
149
452ii
Kali polyphosphat
Potassium Polyphosphate
Acidity regulator, preservative, leavening agent, anticaking agent,
color fixative, antioxidant, emulsifier, flavor enhancer, firming agent,
flour treatment agent, humectant, stabilizer, thickener
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
452iii
Natri canxi polyphosphat
Sodium Calcium Polyphosphate
Emulsifier, stabilizer, acidity regulator, leavening agent
142
576
Natri gluconat
Sodium Gluconate
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
577
Kali gluconat
Potassium Gluconate
Acidity regulator, flavor enhancer
120
Leavening agents
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Amoni cacbonat
Ammonium Carbonate
Acidity regulator, leavening agent
51
500i
Natri cacbonat
Sodium Carbonate
Anticaking agent, acidity regulator, leavening agent
142
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
927a
Azodicacbonamit
Azodicarbonamide
63
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
INS
NAME OF ADDITIVE
Page
Vietnamese
English
100i
Vàng Curcumin (Vàng nghệ)
Curcumin
186
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Vàng Riboflavin (Riboflavin)
Riboflavin
188
102
Vàng Tartrazin (Tartrazin)
Tartrazine
190
104
Vàng Quinolin
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
188
110
Vàng Sunset FCF (Sunset Yellow FCF)
Sunset Yellow FCF
189
120
Carmin
Carmines
80
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Carmoisine
Azorubine (Carmoisine)
80
123
Đỏ Amaranth (Amaranth)
Amaranth
102
124
Đỏ Ponceau 4R (Ponceau 4R)
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
103
127
Vàng Erythrosin (Erythrosin)
Erythrosine
187
128
Đỏ 2G
Red 2G
100
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Đỏ Allura AC
Allura Red AC
101
132
Indigotin (Indigocarmine)
Indigotine
115
133
Xanh Brilliant FCF
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
191
140
Clorophyl
Chlorophyll
84
141i
Clorophyl phức đồng
Chlorophyll Copper Complex
85
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Clorophyl phức đồng (muối Natri, kali của nó)
Chlorophyll Copper Complex, Sodium And Potassium Salts
135
142
Xanh S
Green S
192
143
Xanh lục bền (FCF)
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
191
150a
Caramen nhóm I (không xử lý)
Caramel I- Plain
77
150c
Caramen nhóm III (xử lý amoni)
Caramel III - Ammonia Process
78
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Caramen nhóm IV (xử lý amoni sulfit)
Caramel IV - Ammonia Sulphite Process
79
151
Đen Brilliant PN
Brilliant Black PN
100
155
Nâu HT
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
153
160ai
Beta-caroten tổng hợp
Beta-Carotene (Synthetic)
64
160aii
Caroten tự nhiên (chiết xuất từ thực vật)
Natural Extracts (carotenes)
81
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Chất chiết xuất từ Annatto
Annatto Extracts
82
160e
Beta-Apo-Carotenal
Beta-Apo-Carotenal
63
160f
Este Metyl (hoặc Etyl) của axit Beta-Apo-8'-Carotenic
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
107
161g
Canthaxanthin
Canthaxanthine
66
163ii
Chất chiết xuất từ vỏ nho
Grape Skin Extract
83
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Canxi cacbonat
Calcium Carbonate
69
171
Titan dioxit
Titanium Dioxide
180
172i
Sắt oxit, đen
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
167
172ii
Sắt oxit, đỏ
Iron Oxide, Red
166
172iii
Sắt oxit, vàng
Iron Oxide, Yellow
167
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Axit sorbic
Sorbic Acid
61
201
Natri sorbat
Sodium Sorbate
150
202
Kali sorbat
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
125
203
Canxi sorbat
Calcium Sorbate
76
210
Axit benzoic
Benzoic Acid
56
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Natri benzoat
Sodium Benzoate
141
212
Kali benzoat
Potassium Benzoate
117
213
Canxi benzoat
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
68
214
Etyl p-Hydroxybenzoat
Ethyl p-Hydroxybenzoate
108
216
Propyl p-Hydroxybenzoat
Propyl p-Hydroxybenzoate
161
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Metyl p-Hydroxybenzoat
Methyl p-Hydroxybenzoate
130
220
Sulphua dioxit
Sulphur Dioxide
174
221
Natri sulfit
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
151
222
Natri hydro sulfit
Sodium Hydrogen Sulphite
145
223
Natri metabisulfit
Sodium Metabisulphite
146
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Kali meta bisulfit
Potassium Metabisulphite
121
225
Kali sulfit
Potassium Sulphite
126
227
Canxi hydro sulfit
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
72
228
Kali bisulfit
Potassium Bisulphite
118
234
Nisin
Nisin
155
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Canxi format
Calcium Formate
71
239
Hexametylen Tetramin
Hexamethylene Tetramine
115
242
Dimetyl dicacbonat
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
95
251
Natri nitrat
Sodium Nitrate
148
252
Kali nitrat
Potassium Nitrate
123
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Axit axetic băng
Acetic Acid, Glacial
56
261
Kali axetat (các muối)
Potassium Acetates
117
262i
Natri axetat
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
141
262ii
Natri diaxetat
Sodium Diacetate
143
263
Canxi axetat
Calcium Acetate
68
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Axit lactic (L-, D- và DL-)
Lactic Acid (L-, D- and DL-)
59
280
Axit propionic
Propionic Acid
60
281
Natri propionat
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
150
296
Axit malic
Malic Acid (DL-)
59
297
Axit fumaric
Fumaric Acid
58
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Axit ascorbic (L-)
Ascorbic Acid (L-)
56
301
Natri ascorbat
Sodium Ascorbate
140
302
Canxi ascorbat
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
68
303
Kali ascorbat
Potassium Ascorbate
117
304
Ascorbyl palmitat
Ascorbyl Palmitate
53
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Ascorbyl stearat
Ascorbyl Stearate
54
307
Alpha-Tocopherol
Alpha-Tocopherol
49
310
Propyl galat
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
161
314
Nhựa cây Gaiac
Guaiac Resin
155
315
Axit erythorbic (Axit Isoascorbic)
Erythorbic Acid (Isoascorbic Acid)
57
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Tert-Butylhydroquinon (TBHQ)
Tertiary Butylhydroquinone
175
320
Butylat hydroxy anisol (BHA)
Butylated Hydroxyanisole
65
321
Butylat hydroxy toluen (BHT)
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
66
322
Lexitin
Lecithins
127
325
Natri lactat
Sodium Lactate
146
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Kali lactat
Potassium Lactate
121
327
Canxi lactat
Calcium Lactate
73
330
Axit xitric
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
63
331i
Natri dihydro xitrat
Sodium Dihydrogen Citrate
143
331iii
Trinatri xitrat
Trisodium Citrate
186
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Kali dihydro xitrat
Potassium Dihydrogen Citrate
120
332ii
Trikali xitrat
Tripotassium Citrate
183
333
Canxi xitrat
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
77
334
Axit tartric
Tartaric Acid (L (+)-)
62
335i
Mononatri tartrat
Monosodium Tartrate
138
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Dinatri tactrat
Disodium Tartrate
98
336i
Monokali tartrat
Monopotassium Tartrate
135
336ii
Dikali tactrat
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
94
337
Kali natri tartrat
Potassium Sodium Tartrate
122
338
Axit orthophosphoric
Orthophosphoric Acid
59
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Mononatri orthophosphat
Monosodium Orthophosphate
137
339ii
Dinatri orthophosphat
Disodium Orthophosphate
97
339iii
Trinatri orthophosphat
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
185
340 iii
Trikali orthophosphat
Tripotassium Orthophosphate
182
340i
Monokali orthophosphat
Monopotassium Orthophosphate
134
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Dikali orthophosphat
Dipotassium Orthophosphate
93
341i
Monocanxi orthophosphat
Monocalcium Orthophosphate
132
341ii
Dicanxi orthophosphat
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
91
341iii
Tricanxi orthophosphat
Tricalcium Orthophosphate
180
343i
Monomagie orthophosphat
Monomagnesium orthophosphate
136
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Trimagie orthophosphat
Trimagnesium Orthophosphates
183
352ii
Canxi malat
Calcium Malate
73
355
Axit adipic
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
55
356
Natri adipat (các muối)
Sodium Adipates
140
357
Kali adipat (các muối)
Potassium Adipates
116
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Natri fumarat
Sodium Fumarates
144
381
Sắt amoni xitrat
Ferric Ammonium Citrate
165
384
Isopropyl xitrat
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
116
385
Canxi dinatri etylen-diamin-tetra-axetat
Calcium Disodium Ethylene-Diamine-Tetra-Acetate
70
386
Dinatri Etylen-Diamin-Tetra-axetat (EDTA)
Disodium Ethylene-Diamine-Tetra-Acetate
97
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Oxystearin
Oxystearin
155
389
Dilauryl Thiodipropionat
Dilauryl Thiodipropionate
95
400
Axit alginic
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
55
401
Natri alginat
Sodium Alginate
140
402
Kali alginat
Potassium Alginate
117
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Amoni alginat
Ammonium Alginate
51
404
Canxi alginat
Calcium Alginate
67
405
Propylen glycol alginat
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
163
406
Thạch trắng (Aga)
Agar
178
407
Carrageenan và muối Na, K, NH4 của nó (bao gồm Furcellaran)
Carrageenan and its Na, K, NH4 salts (includes Furcellaran)
82
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Gôm đậu Carob
Carob Bean Gum
111
412
Gôm Gua
Guar Gum
112
413
Gôm Tragacanth
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
113
414
Gôm Arabic
Gum Arabic (Acacia Gum)
110
415
Gôm Xanthan
Xanthan Gum
114
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Gôm Karaya
Karaya Gum
112
417
Gôm Tara
Tara Gum
113
418
Gôm Gellan
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
111
420
Sorbitol và siro sorbitol
Sorbitol and Sorbitol Syrup
169
421
Manitol
Mannitol
129
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Glycerol
Glycerol
110
433
Polyoxyetylen (20) Sorbitan monooleat
Polyoxyethylene (20) Sorbitan Monooleate
160
440
Pectin
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
156
442
Muối Amoni của axit phosphatidic
Ammonium Salts Of Phosphatidic Acid
139
444
Sucroza axetat isobutyrat
Sucrose Acetate Isobutyrate
174
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Glycerol Esters của nhựa cây
Glycerol Esters Of Wood Resin
110
450i
Dinatri diphosphat
Disodium Diphosphate
96
450ii
Trinatri diphosphat
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
184
450iii
Tetranatri diphosphat
Tetrasodium Diphosphate
177
450iv
Dikali diphosphat
Dipotassium Diphosphate
92
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Tetrakali diphosphat
Tetrapotassium Diphosphate
176
450vi
Dicanxi diphosphat
Dicalcium Diphosphate
90
450vii
Canxi dihydro diphosphat
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
70
450viii
Dimagie diphosphat
Dimagnesium Diphosphate
95
451i
Pentanatri triphosphat
Pentasodium Triphosphate
158
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Pentakali triphosphat
Pentapotassium Triphosphate
157
452i
Natri polyphosphat
Sodium Polyphosphate
149
452ii
Kali polyphosphat
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
124
452iii
Natri canxi polyphosphat
Sodium Calcium Polyphosphate
142
452iv
Canxi polyphosphat
Calcium Polyphosphates
74
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Amoni polyphosphat
Ammonium Polyphosphates
53
460i
Xenluloza vi tinh thể
Microcrystalline Cellulose
193
461
Metyl xenluloza
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
131
465
Metyl etyl xenluloza
Methyl Ethyl Cellulose
130
466
Natri cacboxy metyl xenluloza
Sodium Carboxymethyl Cellulose
142
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Muối của axit myristic, palmitic và stearic (NH4, Ca, K, Na)
Salts Of Myristic, Palmitic and Stearic Acids (Ca, Na, K, NH4)
139
470
Muối của axit oleic (Ca, K, Na)
Salts of Oleic Acid (Ca, Na, K)
139
471
Mono và diglycerit của các axit béo
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
132
472b
Este của glycerol với Axit lactic và các axit béo
Lactic And Fatty Acid Esters Of Glycerol
105
472c
Este của glycerol với Axit xitric và Axit béo
Citric And Fatty Acid Esters Of Glycerol
105
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Este của glycerol với Axit diaxetyl tactaric và Axit béo
Diacetyl tartaric And Fatty Acid Esters Of Glycerol
104
472f
Hỗn hợp giữa este của glyxerol với Axit axetic và Axit béo và este của glyxerol
với Axit tactric và Axit béo
Mixed Tartaric, Axetic And Fatty Acid Esters Of Glycerol
114
473
Este của Sucroza với các axít béo
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
106
474
Sucroglyxerit
Sucroglycerides
173
475
Este của polyglycerol với Axit béo
Polyglycerol Esters Of Fatty Acids
106
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Dioctyl natri sulfosuxinat
Dioctyl Sodium Sulphosuccinate
99
483
Stearyl tartrat
Stearyl Tartrate
172
484
Stearyl xitrat
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
172
491
Sorbitan Monostearat
Sorbitan Monostearate
171
492
Sorbitan Tristearat
Sorbitan Tristearate
172
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Sorbitan Monolaurat
Sorbitan Monolaurate
169
494
Sorbitan Monooleat
Sorbitan Monooleate
170
495
Sorbitan Monopalmitat
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
170
500i
Natri cacbonat
Sodium Carbonate
142
500ii
Natri hydro cacbonat
Sodium Hydrogen Carbonate
144
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Kali cacbonat
Potassium Carbonate
119
503i
Amoni cacbonat
Ammonium Carbonate
51
503ii
Amoni hydro cacbonat
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
52
504i
Magie cacbonat
Magnesium Carbonate
128
508
Kali clorua
Potassium Chloride
119
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Canxi clorua
Calcium Chloride
69
516
Canxi sulfat
Calcium Sulphate
77
520
Nhôm sulfat
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
155
521
Nhôm natri sulphat
Aluminium Sodium Sulphate
154
522
Nhôm kali sulphat
Aluminium Potassium Sulphate
154
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Nhôm amoni sulphat
Aluminium Ammonium Sulphate
154
524
Natri hydroxit
Sodium Hydroxide
146
525
Kali hydroxit
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
121
526
Canxi hydroxit
Calcium Hydroxide
73
529
Canxi oxit
Calcium Oxide
74
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Magie oxit
Magnesium Oxide
129
535
Natri ferocyanua
Sodium Ferrocyanide
143
536
Kali ferocyanua
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
120
538
Canxi feroxyanua
Calcium Ferrocyanide
71
539
Natri thiosulphat
Sodium Thiosulphate
152
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Natri nhôm phosphat-axit
Sodium Aluminium Phosphate-acidic
147
541ii
Natri nhôm phosphat-bazơ
Sodium Aluminium Phosphate-Basic
148
551
Silicon dioxit vô định hình
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
169
552
Canxi silicat
Calcium Silicate
75
553i
Magie silicat
Magnesium Silicate
129
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Bột talc
Talc
64
554
Natri nhôm silicat
Sodium Aluminosilicate
148
556
Canxi nhôm silicat
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
74
559
Nhôm silicat
Aluminium Silicate
154
575
Glucono Delta-Lacton
Glucono Delta-Lactone
109
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Natri gluconat
Sodium Gluconate
144
577
Kali gluconat
Potassium Gluconate
120
578
Canxi gluconat
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
71
620
Axit glutamic (L(+)-)
Glutamic Acid (L (+)-)
58
621
Mononatri glutamat
Monosodium Glutamate
136
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Monokali glutamat
Monopotassium Glutamate
134
623
Canxi glutamat
Calcium Glutamate
71
626
Axit guanylic
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
58
630
Axit inosinic
Inosinic Acid
58
636
Maltol
Maltol
130
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Etyl maltol
Ethyl Maltol
108
900a
Polydimetyl siloxan
Polydimethylsiloxane
159
901
Sáp ong (trắng và vàng)
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
165
902
Sáp Candelila
Candelilla Wax
164
903
Sáp Carnauba
Carnauba Wax
164
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Senlac
Shellac
168
905a
Dầu khoáng (dùng cho thực phẩm)
Mineral Oil, Food Grade
86
905ci
Sáp vi tinh thể
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
165
905cii
Sáp dầu
Paraffin Wax
164
927a
Azodicacbonamit
Azodicarbonamide
63
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Khí nitơ
Nitrogen
127
942
Khí nitơ oxit
Nitrous oxide
127
950
Acesulfam kali
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
49
951
Aspartam
Aspartame
55
953
Isomalt
Isomalt
116
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Sacarin (và muối Na, K, Ca của nó)
Saccharin (And Na, K, Ca Salts)
163
955
Sucraloza
Sucralose
173
999
Chất chiết xuất từ Quillaia
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
83
1100
Amylaza (các loại)
Amylases
53
1101i
Proteaza
Protease ( A. oryzae var.)
163
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Papain
Papain
156
1101iii
Bromelain
Bromelain
65
1102
Glucoza Oxidaza (Aspergillus niger var.)
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
109
1105
Lysozym
Lysozyme
128
1201
Polyvinylpyrolidon
Polyvinylpyrrolidone
161
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Dextrin, tinh bột rang trắng, vàng
Dextrins, Roasted Starch White And Yellow
86
1401
Tinh bột đã được xử lý bằng axit
Acid-Treated Starch
179
1402
Tinh bột đã được xử lý bằng kiềm
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
179
1403
Tinh bột đã khử màu
Bleached Starch
178
1404
Tinh bột xử lý oxi hóa
Oxidized Starch
179
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Tinh bột, xử lý bằng enzim
Enzyme-Treated Starches
180
1410
Monoamidon phosphat
Monostarch Phosphate
133
1411
Diamidon glyxerol
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
88
1412
Diamidon phosphat (este hóa với Natri trimetaphosphat hoặc với Phospho
Oxyclorua)
Distarch Phosphate Esterified With Sodium Trimetaphosphate; Esterified
With Phosphorus Oxychloride
89
1413
Diamidon phosphat
Phosphated Distarch Phosphate
89
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Diamidon phosphat đã axetyl hoá
Acetylated Distarch Phosphate
87
1420
Amidon axetat (este hoá với Anhydrit axetic)
Starch acetate, Esterified with Axetic anhydride
50
1421
Amidon axetat este hoá với Vinyl axetat
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
50
1422
Diamidon adipat đã axetyl hoá
Acetylated Distarch Adipat
87
1423
Diamidon glyxerol đã axetyl
Acetylated Distarch Glycerol
87
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Amidon hyđroxypropyl
Hydroxypropyl Starch
50
1442
Diamidon hydroxypropyl phosphat
Hydroxypropyl Distarch Phosphate
88
1443
Diamidon hydroxypropyl glyxerol
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
89
1450
Amidon natri octenyl suxinat
Starch Sodium Octenyl Succinate
51
1520
Propylen glycol
Propylene Glycol
162
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Polyetylen glycol
Polyethylene Glycol
160
CQĐ
Gelatin thực phẩm
Gelatin Edible
109
CQĐ
Malt carbohydraza
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
129
Section III. THE LIST OF FOOD ADDITIVES SHORTED BY NAME
No.
INS
NAME OF ADDITIVE
FUNCTIONS
Page
Vietnamese
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
1
950
Acesulfam kali
Acesulfame Potassium
Synthetic sweetener, flavor enhancer
49
2
307
Alpha-Tocopherol
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Antioxidant
49
3
1420
Amidon axetat (este hoá với Anhydrit axetic)
Starch acetate, Esterified with Axetic anhydride
Starch derivative, bulking agent, emulsifier, stabilizer, thickener
50
4
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Amidon axetat este hoá với Vinyl axetat
Starch acetate, Esterified with Vinyl Axetate
Starch derivative, bulking agent, emulsifier, stabilizer, thickener
50
5
1440
Amidon hyđroxypropyl
Hydroxypropyl Starch
Starch derivative, bulking agent, emulsifier, stabilizer, thickener
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
6
1450
Amidon natri octenyl suxinat
Starch Sodium Octenyl Succinate
Starch derivative, emulsifier, stabilizer, thickener
51
7
403
Amoni alginat
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Thickener, emulsifier, stabilizer
51
8
503i
Amoni cacbonat
Ammonium Carbonate
Acidity regulator, stabilizer, leavening agent
51
9
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Amoni hydro cacbonat
Ammonium Hydrogen Carbonate
Acidity regulator, stabilizer, leavening agent
52
10
452v
Amoni polyphosphat
Ammonium Polyphosphates
Acidity regulator, preservative, leavening agent, anticaking agent,
color fixative, antioxidant, sequestrant, emulsifier, flavor enhancer,
firming agent, flour treatment agent, humectant, stabilizer, thickener
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
11
1100
Amylaza (các loại)
Amylases
Enzyme, flour treatment agent
53
12
304
Ascorbyl palmitat
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Antioxidant
53
13
305
Ascorbyl stearat
Ascorbyl Stearate
Antioxidant
54
14
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Aspartam
Aspartame
Synthetic sweetener, flavor enhancer
55
15
355
Axit adipic
Adipic Acid
Acidity regulator, leavening agent, firming agent
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
16
400
Axit alginic
Alginic Acid
Thickener, emulsifier, bulking agent, stabilizer,
55
17
300
Axit ascorbic (L-)
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Antioxidant, color fixative
56
18
260
Axit axetic băng
Acetic Acid, Glacial
Preservative, acidity regulator
56
19
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Axit benzoic
Benzoic Acid
Preservative
56
20
315
Axit erythorbic (Axit Isoascorbic)
Erythorbic Acid (Isoascorbic Acid)
Antioxidant
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
21
297
Axit fumaric
Fumaric Acid
Acidity regulator, stabilizer
58
22
620
Axit glutamic (L(+)-)
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Flavor enhancer
58
23
626
Axit guanylic
Guanylic Acid
Flavor enhancer
58
24
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Axit inosinic
Inosinic Acid
Flavor enhancer
58
25
270
Axit lactic (L-, D- và DL-)
Lactic Acid (L-, D- and DL-)
Acidity regulator
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
26
296
Axit malic
Malic Acid (DL-)
Acidity regulator, sequestrant
59
27
338
Axit orthophosphoric
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Acidity regulator, preservative, antioxidant, sequestrant, anticaking agent,
color fixative, emulsifier, flavor enhancer, firming agent, flour treatment
agent, humectant, stabilizer, thickener
59
28
280
Axit propionic
Propionic Acid
Preservative
60
29
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Axit sorbic
Sorbic Acid
Preservative, antioxidant, stabilizer
61
30
334
Axit tartric
Tartaric Acid (L (+)-)
Preservative, acidity regulator, anticaking agent, antioxidant, bulking
agent, stabilizer, thickener, emulsifier, flour treatment agent, humectant, leavening
agent, sequestrant
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
31
330
Axit xitric
Citric Acid
Acidity regulator, antioxidant, sequestrant
63
32
927a
Azodicacbonamit
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Flour treatment agent
63
33
160e
Beta-Apo-Carotenal
Beta-Apo-Carotenal
Coloring
63
34
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Beta-caroten tổng hợp
Beta-Carotene (Synthetic)
Coloring
64
35
553iii
Bột talc
Talc
Anticaking agent
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
36
1101iii
Bromelain
Bromelain
Enzyme, flavor enhancer, stabilizer, thickener
65
37
320
Butylat hydroxy anisol (BHA)
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Antioxidant
65
38
321
Butylat hydroxy toluen (BHT)
Butylated Hydroxytoluene
Antioxidant
66
39
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Canthaxanthin
Canthaxanthine
Coloring
66
40
404
Canxi alginat
Calcium Alginate
Thickener, stabilizer, emulsifier, antifoaming agent
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
41
302
Canxi ascorbat
Calcium Ascorbate
Antioxidant
68
42
263
Canxi axetat
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Preservative, acidity regulator, stabilizer, thickener
68
43
213
Canxi benzoat
Calcium Benzoate
Preservative
68
44
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Canxi cacbonat
Calcium Carbonate
Acidity regulator, emulsifier, anticaking agent, stabilizer
69
45
509
Canxi clorua
Calcium Chloride
Thickener, firming agent, stabilizer
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
46
450vii
Canxi dihydro diphosphat
Calcium Dihydrogen Diphosphate
Humectant, acidity regulator
70
47
385
Canxi dinatri etylen-diamin-tetra-axetat
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Antioxidant, preservative, sequestrant
70
48
538
Canxi feroxyanua
Calcium Ferrocyanide
Anticaking agent
71
49
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Canxi format
Calcium Formate
Preservative
71
50
578
Canxi gluconat
Calcium Gluconate
Acidity regulator, stabilizer, firming agent, thickener
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
51
623
Canxi glutamat
Calcium Glutamate
Flavor enhancer
71
52
227
Canxi hydro sulfit
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Preservative, acidity regulator, firming agent, stabilizer,
antioxidant, flour treatment agent, sequestrant
72
53
526
Canxi hydroxit
Calcium Hydroxide
Acidity regulator, firming agent
73
54
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Canxi lactat
Calcium Lactate
Acidity regulator, firming agent, stabilizer, antioxidant, emulsifier,
thickener
73
55
352ii
Canxi malat
Calcium Malate
Acidity regulator
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
56
556
Canxi nhôm silicat
Calcium Aluminium Silicate
Anticaking agent
74
57
529
Canxi oxit
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Acidity regulator, flour treatment agent
74
58
452iv
Canxi polyphosphat
Calcium Polyphosphates
Acidity regulator, preservative, leavening agent, anticaking agent, color
fixative, antioxidant, sequestrant, emulsifier, flavor enhancer, firming
agent, flour treatment agent, humectant, stabilizer, thickener
74
59
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Canxi silicat
Calcium Silicate
Anticaking agent
75
60
203
Canxi sorbat
Calcium Sorbate
Preservative
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
61
516
Canxi sulfat
Calcium Sulphate
Bulking agent, acidity regulator, firming agent, flour treatment agent,
sequestrant, stabilizer, thickener
77
62
333
Canxi xitrat
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Antioxidant, acidity regulator, emulsifier, sequestrant, firming agent
77
63
150a
Caramen nhóm I (không xử lý)
Caramel I- Plain
Coloring
77
64
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Caramen nhóm III (xử lý amoni)
Caramel III - Ammonia Process
Coloring
78
65
150d
Caramen nhóm IV (xử lý amoni sulfit)
Caramel IV - Ammonia Sulphite Process
Coloring
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
66
120
Carmin
Carmines
Coloring
80
67
122
Carmoisine
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Coloring
80
68
160aii
Caroten tự nhiên (chiết xuất từ thực vật)
Natural Extracts (carotenes)
Coloring
81
69
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Carrageenan và muối Na, K, NH4 của nó (bao gồm Furcellaran)
Carrageenan and its Na, K, NH4 salts (includes Furcellaran)
Thickener, emulsifier, stabilizer
82
70
160b
Chất chiết xuất từ Annatto
Annatto Extracts
Coloring
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
71
999
Chất chiết xuất từ Quillaia
Quillaia Extracts
Foaming agent
83
72
163ii
Chất chiết xuất từ Vỏ nho
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Coloring
83
73
140
Clorophyl
Chlorophyll
Coloring
84
74
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Clorophyl phức đồng
Chlorophyll Copper Complex
Coloring
85
75
141ii
Clorophyl phức đồng (muối Natri, kali của nó)
Chlorophyll Copper Complex, Sodium And Potassium Salts
Coloring
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
76
905a
Dầu khoáng (dùng cho thực phẩm)
Mineral Oil, Food Grade
Glazing agent, antioxidant, humectant
86
77
1400
Dextrin, tinh bột rang trắng, vàng
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Starch derivative, bulking agent, emulsifier, stabilizer, thickener
86
78
1422
Diamidon adipat đã axetyl hoá
Acetylated Distarch Adipat
Starch derivative, bulking agent, emulsifier, stabilizer, thickener
87
79
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Diamidon glyxerol đã axetyl
Acetylated Distarch Glycerol
Starch derivative, bulking agent, emulsifier, stabilizer, thickener
87
80
1414
Diamidon phosphat đã axetyl hoá
Acetylated Distarch Phosphate
Starch derivative, bulking agent, emulsifier, stabilizer, thickener
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
81
1411
Diamidon glyxerol
Distarch Glycerol
Starch derivative, bulking agent, emulsifier, stabilizer, thickener
88
82
1442
Diamidon hydroxypropyl phosphat
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Starch derivative, bulking agent, emulsifier, stabilizer, thickener
88
83
1443
Diamidon hydroxypropyl glyxerol
Hydroxypropyl Distarch Glycerol
Starch derivative, bulking agent, emulsifier, stabilizer, thickener
89
84
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Diamidon phosphat
Phosphated Distarch Phosphate
Starch derivative, bulking agent, emulsifier, stabilizer, thickener
89
85
1412
Diamidon phosphat (este hóa với Natri trimetaphosphat hoặc với Phospho
Oxyclorua)
Distarch Phosphate Esterified With Sodium Trimetaphosphate; Esterified
With Phosphorus Oxychloride
Starch derivative, bulking agent, emulsifier, stabilizer, thickener
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
86
450vi
Dicanxi diphosphat
Dicalcium Diphosphate
Acidity regulator, preservative, leavening agent, anticaking agent, color
fixative, antioxidant, sequestrant, emulsifier, flavor enhancer, firming
agent, flour treatment agent, humectant, stabilizer, thickener
90
87
341ii
Dicanxi orthophosphat
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Acidity regulator, preservative, leavening agent, anticaking agent,
color fixative, antioxidant, sequestrant, emulsifier, flavor enhancer,
firming agent, flour treatment agent, humectant, stabilizer, thickener
91
88
450iv
Dikali diphosphat
Dipotassium Diphosphate
Acidity regulator, preservative, leavening agent, anticaking agent,
color fixative, antioxidant, sequestrant, emulsifier, flavor enhancer,
firming agent, flour treatment agent, humectant, stabilizer, thickener
92
89
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Dikali orthophosphat
Dipotassium Orthophosphate
Acidity regulator, preservative, leavening agent, anticaking agent,
color fixative, antioxidant, sequestrant, emulsifier, flavor enhancer,
firming agent, flour treatment agent, humectant, stabilizer, thickener
93
90
336ii
Dikali tactrat
Dipotassium Tartrate
Acidity regulator, preservative, leavening agent, anticaking agent,
color fixative, antioxidant, sequestrant, emulsifier, flavor enhancer,
firming agent, flour treatment agent, humectant, stabilizer, thickener
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
91
389
Dilauryl Thiodipropionat
Dilauryl Thiodipropionate
Antioxidant
95
92
450viii
Dimagie diphosphat
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Acidity regulator, preservative, anticaking agent, color fixative, antioxidant,
sequestrant, emulsifier, flavor enhancer, firming agent, flour treatment
agent, humectant, stabilizer, thickener
95
93
242
Dimetyl dicacbonat
Dimethyl Dicarbonate
Preservative
95
94
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Dinatri diphosphat
Disodium Diphosphate
Acidity regulator, preservative, leavening agent, anticaking agent,
color fixative, antioxidant, sequestrant, emulsifier, flavor enhancer,
firming agent, flour treatment agent, humectant, stabilizer, thickener
96
95
386
Dinatri Etylen-Diamin-Tetra-axetat (EDTA)
Disodium Ethylene-Diamine-Tetra-Acetate
Antioxidant, preservative, sequestrant
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
96
339ii
Dinatri orthophosphat
Disodium Orthophosphate
Acidity regulator, preservative, leavening agent, anticaking agent,
color fixative, antioxidant, sequestrant, emulsifier, flavor enhancer,
firming agent, flour treatment agent, humectant, stabilizer, thickener
97
97
335ii
Dinatri tactrat
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Preservative, acidity regulator, anticaking agent, antioxidant, bulking
agent, emulsifier, flour treatment agent, humectant, stabilizer, thickener,
leavening agent, sequestrant
98
98
480
Dioctyl natri sulfosuxinat
Dioctyl Sodium Sulphosuccinate
Emulsifier, humectant, stabilizer, thickener
99
99
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Đen Brilliant PN
Brilliant Black PN
Coloring
100
100
128
Đỏ 2G
Red 2G
Coloring
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
101
129
Đỏ Allura AC
Allura Red AC
Coloring
101
102
123
Đỏ Amaranth (Amaranth)
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Coloring
102
103
124
Đỏ Ponceau 4R (Ponceau 4R)
Ponceau 4R
Coloring
103
104
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Este của glycerol với Axit diaxetyl tactaric và Axit béo
Diacetyl tartaric And Fatty Acid Esters Of Glycerol
Emulsifier, sequestrant, stabilizer
104
105
472b
Este của glycerol với Axit lactic và các axit béo
Lactic And Fatty Acid Esters Of Glycerol
Emulsifier, sequestrant, stabilizer
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
106
472c
Este của glycerol với Axit xitric và Axit béo
Citric And Fatty Acid Esters Of Glycerol
Emulsifier, antioxidant, sequestrant, stabilizer, thickener
105
107
475
Este của polyglycerol với Axit béo
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Emulsifier, stabilizer, thickener
106
108
473
Este của Sucroza với các axít béo
Sucrose Esters of Fatty acids
Emulsifier, stabilizer, thickener
106
109
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Este Metyl (hoặc Etyl) của axit Beta-Apo-8'-Carotenic
Beta-Apo-8'-Carotenic Acid, Methyl Or Ethyl Ester
Coloring
107
110
637
Etyl maltol
Ethyl Maltol
Flavor enhancer, stabilizer
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
111
214
Etyl p-Hydroxybenzoat
Ethyl p-Hydroxybenzoate
Preservative
108
112
Not specified
Gelatin thực phẩm
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Thickener, stabilizer, emulsifier
109
113
575
Glucono Delta-Lacton
Glucono Delta-Lactone
Acidity regulator, leavening agent
109
114
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Glucoza Oxidaza (Aspergillus niger var.)
Glucose Oxidase (Aspergillus niger var.)
Enzyme, antioxidant, preservative, stabilizer
109
115
422
Glycerol
Glycerol
Humectant, emulsifier, stabilizer, thickener
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
116
445
Glycerol Esters của nhựa cây
Glycerol Esters Of Wood Resin
Bulking agent, emulsifier
110
117
414
Gôm Arabic
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Thickener, stabilizer, bulking agent, emulsifier
110
118
410
Gôm đậu Carob
Carob Bean Gum
Thickener, stabilizer, emulsifier
111
119
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Gôm Gellan
Gellan Gum
Thickener, stabilizer
111
120
412
Gôm Gua
Guar Gum
Thickener, stabilizer, emulsifier, bulking agent,
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
121
416
Gôm Karaya
Karaya Gum
Thickener, stabilizer, emulsifier, bulking agent,
112
122
417
Gôm Tara
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Thickener, stabilizer
113
123
413
Gôm Tragacanth
Tragacanth Gum
Thickener, stabilizer, emulsifier, bulking agent,
113
124
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Gôm Xanthan
Xanthan Gum
Thickener, stabilizer
114
125
472f
Hỗn hợp giữa este của glyxerol với Axit axetic và Axit béo và este của glyxerol
với Axit tactric và Axit béo
Mixed Tartaric, Axetic And Fatty Acid Esters Of Glycerol
Emulsifier, sequestrant, stabilizer, thickener
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
126
239
Hexametylen Tetramin
Hexamethylene Tetramine
Preservative
115
127
132
Indigotin (Indigocarmine)
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Coloring
115
128
953
Isomalt
Isomalt
Bulking agent, anticaking agent, emulsifier, glazing agent, synthetic
sweetener
116
129
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Isopropyl xitrat
Isopropyl Citrates
Antioxidant, preservative, sequestrant
116
130
357
Kali adipat (các muối)
Potassium Adipates
Acidity regulator
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
131
402
Kali alginat
Potassium Alginate
Thickener, emulsifier, stabilizer
117
132
303
Kali ascorbat
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Antioxidant
117
133
261
Kali axetat (các muối)
Potassium Acetates
Acidity regulator
117
134
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Kali benzoat
Potassium Benzoate
Preservative
117
135
228
Kali bisulfit
Potassium Bisulphite
Preservative, antioxidant, stabilizer, acidity regulator, firming
agent, flour treatment agent, sequestrant
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
136
501i
Kali cacbonat
Potassium Carbonate
Acidity regulator, stabilizer
119
137
508
Kali clorua
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Thickener, stabilizer
119
138
332i
Kali dihydro xitrat
Potassium Dihydrogen Citrate
Emulsifier, stabilizer, acidity regulator, sequestrant, antioxidant
120
139
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Kali ferocyanua
Potassium Ferrocyanide
Anticaking agent
120
140
577
Kali gluconat
Potassium Gluconate
Sequestrant, acidity regulator, flavor enhancer
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
141
525
Kali hydroxit
Potassium Hydroxide
Acidity regulator, stabilizer, thickener
121
142
326
Kali lactat
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Acidity regulator, antioxidant
121
143
224
Kali meta bisulfit
Potassium Metabisulphite
Preservative, acidity regulator, firming agent, stabilizer, antioxidant,
flour treatment agent, sequestrant
121
144
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Kali natri tartrat
Potassium Sodium Tartrate
Preservative, acidity regulator, anticaking agent, antioxidant, bulking
agent, emulsifier, flour treatment agent, humectant, leavening agent,
sequestrant, stabilizer, thickener,
122
145
252
Kali nitrat
Potassium Nitrate
Preservative, color fixative
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
146
452ii
Kali polyphosphat
Potassium Polyphosphate
Acidity regulator, preservative, leavening agent, anticaking agent,
color fixative, antioxidant, sequestrant, emulsifier, flavor enhancer,
firming agent, flour treatment agent, humectant, stabilizer, thickener
124
147
202
Kali sorbat
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Preservative, antioxidant, stabilizer
125
148
225
Kali sulfit
Potassium Sulphite
Preservative, acidity regulator, firming agent, stabilizer,
antioxidant, flour treatment agent, sequestrant
126
149
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Khí nitơ oxit
Nitrous oxide
Propellant
127
150
941
Khí nitơ
Nitrogen
Propellant
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
151
322
Lexitin
Lecithins
Antioxidant, emulsifier, stabilizer
127
152
1105
Lysozym
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Preservative
128
153
504i
Magie cacbonat
Magnesium Carbonate
Anticaking agent, acidity regulator, color fixative
128
154
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Magie oxit
Magnesium Oxide
Anticaking agent
129
155
553i
Magie silicat
Magnesium Silicate
Anticaking agent
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
156
Not specified
Malt carbohydraza
Malt carbohydrase
Enzyme
129
157
421
Manitol
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Thickener, emulsifier, stabilizer, anticaking agent, bulking agent,
synthetic sweetener
129
158
636
Maltol
Maltol
Flavor enhancer, stabilizer
130
159
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Metyl etyl xenluloza
Methyl Ethyl Cellulose
Thickener, emulsifier, stabilizer, foaming agent, bulking agent
130
160
218
Metyl p-Hydroxybenzoat
Methyl p-Hydroxybenzoate
Preservative
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
161
461
Metyl xenluloza
Methyl Cellulose
Thickener, emulsifier, bulking agent, stabilizer,
131
162
471
Mono và diglycerit của các axit béo
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Thickener, emulsifier, bulking agent, stabilizer, antifoaming agent
132
163
341i
Monocanxi orthophosphat
Monocalcium Orthophosphate
Acidity regulator, preservative, leavening agent, anticaking agent, color
fixative, antioxidant, sequestrant, emulsifier, flavor enhancer, firming
agent, flour treatment agent, humectant, stabilizer, thickener
132
164
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Monoamidon phosphat
Monostarch Phosphate
Starch derivative, bulking agent, emulsifier, stabilizer, thickener
133
165
622
Monokali glutamat
Monopotassium Glutamate
Flavor enhancer
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
166
340i
Monokali orthophosphat
Monopotassium Orthophosphate
Acidity regulator, preservative, leavening agent, anticaking agent,
color fixative, antioxidant, sequestrant, emulsifier, flavor enhancer,
firming agent, flour treatment agent, humectant, stabilizer, thickener
134
167
336i
Monokali tartrat
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Preservative, acidity regulator, anticaking agent, antioxidant, bulking
agent, emulsifier, flour treatment agent, humectant, leavening agent,
sequestrant, stabilizer, thickener,
135
168
343i
Monomagie orthophosphat
Monomagnesium orthophosphate
Acidity regulator
136
169
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Mononatri glutamat
Monosodium Glutamate
Flavor enhancer
136
170
339i
Mononatri orthophosphat
Monosodium Orthophosphate
Acidity regulator, preservative, leavening agent, anticaking agent,
color fixative, antioxidant, sequestrant, emulsifier, flavor enhancer,
firming agent, flour treatment agent, humectant, stabilizer, thickener
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
171
335i
Mononatri tartrat
Monosodium Tartrate
Preservative, acidity regulator, anticaking agent, antioxidant, bulking
agent, emulsifier, flour treatment agent, humectant, leavening agent,
sequestrant, stabilizer, thickener,
138
172
442
Muối Amoni của axit phosphatidic
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Emulsifier
139
173
470
Muối của axit myristic, palmitic và stearic (NH4, Ca, K, Na)
Salts Of Myristic, Palmitic and Stearic Acids (Ca, Na, K, NH4)
Anticaking agent, emulsifier, stabilizer
139
174
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Muối của axit oleic (Ca, K, Na)
Salts of Oleic Acid (Ca, Na, K)
Anticaking agent, emulsifier, stabilizer
139
175
356
Natri adipat (các muối)
Sodium Adipates
Acidity regulator, leavening agent, firming agent
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
176
401
Natri alginat
Sodium Alginate
Bulking agent, emulsifier, stabilizer, thickener
140
177
301
Natri ascorbat
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Antioxidant, color fixative
140
178
262i
Natri axetat
Sodium Acetate
Preservative, sequestrant, acidity regulator
141
179
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Natri benzoat
Sodium Benzoate
Preservative
141
180
500i
Natri cacbonat
Sodium Carbonate
Anticaking agent, acidity regulator, stabilizer, leavening agent
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
181
466
Natri cacboxy metyl xenluloza
Sodium Carboxymethyl Cellulose
Bulking agent, emulsifier, stabilizer, thickener
142
182
452iii
Natri canxi polyphosphat
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Emulsifier, stabilizer, acidity regulator, sequestrant, leavening agent
142
183
262ii
Natri diaxetat
Sodium Diacetate
Preservative, sequestrant, acidity regulator
143
184
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Natri dihydro xitrat
Sodium Dihydrogen Citrate
Stabilizer, antioxidant, emulsifier, sequestrant, acidity regulator
143
185
535
Natri ferocyanua
Sodium Ferrocyanide
Anticaking agent
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
186
365
Natri fumarat
Sodium Fumarates
Acidity regulator
144
187
576
Natri gluconat
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Sequestrant
144
188
500ii
Natri hydro cacbonat
Sodium Hydrogen Carbonate
Acidity regulator, anticaking agent, leavening agent, stabilizer
144
189
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Natri hydro sulfit
Sodium Hydrogen Sulphite
Preservative, acidity regulator, firming agent, stabilizer,
antioxidant, flour treatment agent, sequestrant
95
190
524
Natri hydroxit
Sodium Hydroxide
Acidity regulator
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
191
325
Natri lactat
Sodium Lactate
Acidity regulator, antioxidant, bulking agent, emulsifier, humectant,
stabilizer, thickener
146
192
223
Natri metabisulfit
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Preservative, acidity regulator, antioxidant, firming agent, stabilizer,
flour treatment agent, sequestrant
146
193
541i
Natri nhôm phosphat-axit
Sodium Aluminium Phosphate-acidic
Acidity regulator, leavening agent, stabilizer, thickener, emulsifier
147
194
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Natri nhôm phosphat-bazơ
Sodium Aluminium Phosphate-Basic
Acidity regulator, leavening agent, stabilizer, thickener, emulsifier
148
195
554
Natri nhôm silicat
Sodium Aluminosilicate
Anticaking agent
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
196
251
Natri nitrat
Sodium Nitrate
Preservative, color fixative
148
197
452i
Natri polyphosphat
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Acidity regulator, preservative, leavening agent, anticaking agent,
color fixative, antioxidant, sequestrant, emulsifier, flavor enhancer, firming
agent, flour treatment agent, humectant, stabilizer, thickener
149
198
281
Natri propionat
Sodium Propionate
Preservative
150
199
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Natri sorbat
Sodium Sorbate
Preservative, antioxidant, stabilizer
150
200
221
Natri sulfit
Sodium Sulphite
Preservative, acidity regulator, firming agent, stabilizer,
antioxidant, flour treatment agent, sequestrant
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
201
539
Natri thiosulphat
Sodium Thiosulphate
Preservative, acidity regulator, firming agent, stabilizer,
antioxidant, flour treatment agent, sequestrant
152
202
155
Nâu HT
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Coloring
153
203
523
Nhôm amoni sulphat
Aluminium Ammonium Sulphate
Firming agent, stabilizer, leavening agent,
154
204
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Nhôm kali sulphat
Aluminium Potassium Sulphate
Acidity regulator, stabilizer
154
205
521
Nhôm natri sulphat
Aluminium Sodium Sulphate
Firming agent
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
206
559
Nhôm silicat
Aluminium Silicate
Anticaking agent
154
207
520
Nhôm sulfat
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Firming agent
155
208
314
Nhựa cây Gaiac
Guaiac Resin
Antioxidant
155
209
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Nisin
Nisin
Preservative
155
210
387
Oxystearin
Oxystearin
Sequestrant, antifoaming agent
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
211
1101ii
Papain
Papain
Enzyme, flavor enhancer, flour treatment agent, stabilizer
156
212
440
Pectin
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Thickener, emulsifier, stabilizer
156
213
451ii
Pentakali triphosphat
Pentapotassium Triphosphate
Acidity regulator, preservative, leavening agent, anticaking agent,
color fixative, antioxidant, sequestrant, emulsifier, flavor enhancer,
firming agent, flour treatment agent, humectant, stabilizer, thickener
157
214
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Pentanatri triphosphat
Pentasodium Triphosphate
Acidity regulator, preservative, leavening agent, anticaking agent,
color fixative, antioxidant, sequestrant, emulsifier, flavor enhancer, firming
agent, flour treatment agent, humectant, stabilizer, thickener
158
215
900a
Polydimetyl siloxan
Polydimethylsiloxane
Antifoaming agent, anticaking agent
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
216
1521
Polyetylen glycol
Polyethylene Glycol
Antifoaming agent, flavor enhancer, glazing agent
160
217
433
Polyoxyetylen (20) Sorbitan monooleat
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Antifoaming agent, emulsifier, stabilizer, flour treatment agent
160
218
1201
Polyvinylpyrolidon
Polyvinylpyrrolidone
Glazing agent, emulsifier, stabilizer, thickener
161
219
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Propyl galat
Gallate, Propyl
Antioxidant
161
220
216
Propyl p-Hydroxybenzoat
Propyl p-Hydroxybenzoate
Preservative
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
221
1520
Propylen glycol
Propylene Glycol
Antifoaming agent, anticaking agent, emulsifier, flour treatment agent,
humectant, thickener, stabilizer
162
222
405
Propylen glycol alginat
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Thickener, bulking agent, emulsifier, stabilizer
163
223
1101i
Proteaza
Protease ( A. oryzae var.)
Enzyme, glazing agent, flour treatment agent, flavor enhancer
163
224
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Sacarin (và muối Na, K, Ca của nó)
Saccharin (And Na, K, Ca Salts)
Synthetic sweetener, flavor enhancer
163
225
903
Sáp Carnauba
Carnauba Wax
Glazing agent, anticaking agent, bulking agent
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
226
902
Sáp Candelila
Candelilla Wax
Glazing agent, bulking agent
164
227
905cii
Sáp dầu
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Glazing agent, bulking agent, antifoaming agent
164
228
901
Sáp ong (trắng và vàng)
Beeswax, White And Yellow
Glazing agent, bulking agent, stabilizer
165
229
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Sáp vi tinh thể
Microcrystalline Wax
Glazing agent
165
230
381
Sắt amoni xitrat
Ferric Ammonium Citrate
Anticaking agent
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
231
172ii
Sắt oxit, đỏ
Iron Oxide, Red
Coloring
166
232
172i
Sắt oxit, đen
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Coloring
167
233
172iii
Sắt oxit, vàng
Iron Oxide, Yellow
Coloring
167
234
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Senlac
Shellac
Glazing agent, bulking agent
168
235
551
Silicon dioxit vô định hình
Silicon Dioxide, Amorphous
Anticaking agent
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
236
420
Sorbitol và siro sorbitol
Sorbitol and Sorbitol Syrup
Synthetic sweetener, bulking agent, emulsifier, humectant, sequestrant,
stabilizer, thickener
169
237
493
Sorbitan Monolaurat
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Emulsifier, stabilizer
169
238
494
Sorbitan Monooleat
Sorbitan Monooleate
Emulsifier, stabilizer
170
239
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Sorbitan Monopalmitat
Sorbitan Monopalmitate
Emulsifier, stabilizer
170
240
491
Sorbitan Monostearat
Sorbitan Monostearate
Emulsifier, stabilizer
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
241
492
Sorbitan Tristearat
Sorbitan Tristearate
Emulsifier, stabilizer
172
242
483
Stearyl tartrat
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Emulsifier, flour treatment agent
172
243
484
Stearyl xitrat
Stearyl Citrate
Emulsifier
172
244
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Sucraloza
Sucralose
Synthetic sweetener
173
245
474
Sucroglyxerit
Sucroglycerides
Emulsifier, stabilizer, thickener
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
246
444
Sucroza axetat isobutyrat
Sucrose Acetate Isobutyrate
Emulsifier
174
247
220
Sulphua dioxit
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Preservative, acidity regulator, firming agent, stabilizer,
antioxidant, flour treatment agent, sequestrant
174
248
319
Tert-Butylhydroquinon (TBHQ)
Tertiary Butylhydroquinone
Antioxidant
175
249
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Tetrakali diphosphat
Tetrapotassium Diphosphate
Acidity regulator, preservative, leavening agent, anticaking agent,
color fixative, antioxidant, sequestrant, emulsifier, flavor enhancer,
firming agent, flour treatment agent, humectant, stabilizer, thickener
176
250
450iii
Tetranatri diphosphat
Tetrasodium Diphosphate
Acidity regulator, preservative, leavening agent, anticaking agent,
color fixative, antioxidant, sequestrant, emulsifier, flavor enhancer, firming
agent, flour treatment agent, humectant, stabilizer, thickener
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
251
406
Thạch trắng (Aga)
Agar
Thickener, stabilizer, emulsifier, bulking agent
178
252
1403
Tinh bột đã khử màu
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Starch derivative, bulking agent, emulsifier, stabilizer, thickener
178
253
1401
Tinh bột đã được xử lý bằng axit
Acid-Treated Starch
Starch derivative, bulking agent, emulsifier, stabilizer, thickener
179
254
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Tinh bột đã được xử lý bằng kiềm
Alkaline Treated Starch
Starch derivative, bulking agent, emulsifier, stabilizer, thickener
179
255
1404
Tinh bột xử lý oxi hóa
Oxidized Starch
Starch derivative, bulking agent, emulsifier, stabilizer, thickener
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
256
1405
Tinh bột, xử lý bằng enzim
Enzyme-Treated Starches
Starch derivative, bulking agent, emulsifier, stabilizer, thickener
180
257
171
Titan dioxit
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Coloring
180
258
341iii
Tricanxi orthophosphat
Tricalcium Orthophosphate
Acidity regulator, preservative, leavening agent, anticaking agent,
color fixative, antioxidant, sequestrant, emulsifier, flavor enhancer, firming
agent, flour treatment agent, humectant, stabilizer, thickener
180
259
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Trikali orthophosphat
Tripotassium Orthophosphate
Acidity regulator, preservative, leavening agent, anticaking agent, color
fixative, antioxidant, sequestrant, emulsifier, flavor enhancer, firming
agent, flour treatment agent, humectant, stabilizer, thickener
182
260
332ii
Trikali xitrat
Tripotassium Citrate
Acidity regulator, stabilizer, antioxidant, emulsifier, sequestrant
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
261
343iii
Trimagie orthophosphat
Trimagnesium Orthophosphates
Acidity regulator, preservative, leavening agent, anticaking agent, color
fixative, antioxidant, sequestrant, emulsifier, flavor enhancer, firming
agent, flour treatment agent, humectant, stabilizer, thickener
183
262
450ii
Trinatri diphosphat
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Acidity regulator, preservative, leavening agent, anticaking agent,
color fixative, antioxidant, sequestrant, emulsifier, flavor enhancer,
firming agent, flour treatment agent, humectant, stabilizer, thickener
184
263
339iii
Trinatri orthophosphat
Trisodium Orthophosphate
Acidity regulator, preservative, leavening agent, anticaking agent,
color fixative, antioxidant, sequestrant, emulsifier, flavor enhancer,
firming agent, flour treatment agent, humectant, stabilizer, thickener
185
264
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Trinatri xitrat
Trisodium Citrate
Sequestrant, stabilizer, acidity regulator, antioxidant
186
265
100i
Vàng Curcumin (Vàng nghệ)
Curcumin
Coloring
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
266
127
Vàng Erythrosin (Erythrosin)
Erythrosine
Coloring
187
267
104
Vàng Quinolin
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Coloring
188
268
101i
Vàng Riboflavin (Riboflavin)
Riboflavin
Coloring
188
269
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Vàng Sunset FCF (Sunset Yellow FCF)
Sunset Yellow FCF
Coloring
189
270
102
Vàng Tartrazin (Tartrazin)
Tartrazine
Coloring
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
271
133
Xanh Brilliant FCF
Brilliant Blue FCF
Coloring
191
272
143
Xanh lục bền (FCF)
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Coloring
191
273
142
Xanh S
Green S
Coloring
192
274
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Xenluloza vi tinh thể
Microcrystalline Cellulose
Anticaking agent, bulking agent, emulsifier, foaming agent, stabilizer,
thickener
193
Part III:
FLAVOURINGS ALLOWED
TO BE USED IN FOOD
PART III. Section 1
LIST OF
FLAVOURINGS
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
INS
Page
Vietnamese
English
Natural flavourings
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
275
Các chiết xuất từ cây vani
Vanilla extracts
197
276
Các dầu gia vị và chiết xuất từ gia vị
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
197
277
Dầu hạnh nhân đắng
Bitter almond oil
197
278
Dầu ớt
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
197
279
Hương bạc hà
Mint flavour (mint oil)
198
280
Hương khói tự nhiên và các chiết xuất của nó
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
198
281
Hương liệu tự nhiên và các hương liệu giống tự nhiên
Natural flavour, nature flavouring substances and nature identical flavouring
substances
198
282
Saffron (cây nghệ)
Saffron
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
283
Tinh dầu họ quả cam quít
Natural citrus fruit essences
199
284
Tinh dầu quả tự nhiên
Natural fruit essences
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
285
Hương quế
Cinnamon flavour
200
286
Dầu nguyệt quế anh đào
Cherry laurel oil
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Synthetic flavourings
287
Alyl heptanoat
Allyl heptanoate
200
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Alyl hexanoat
Allyl hexanoate
200
289
Alyl isovalerat
Allyl isovalerate
200
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Amyl axetat
Amyl acetate
200
291
Anethole, trans-
Anethol, trans-
201
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Anethol, beta-
Anethole, beta-
201
293
Benzadehyt
Benzaldehyde
201
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Benzoin gum
Benzoin gum
201
295
Benzyl axetat
Benzyl acetat
201
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Benzyl alcohol
Benzyl alcohol
201
297
Benzyl benzoat
Benzyl benzoate
201
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Carvon, d-
Carvone, d-
201
299
Carvon, l-
Carvone, l-
202
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Citral
Citral
202
301
Etyl axetat
Ethyl acetate
202
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Etyl butyrat
Ethyl butyrate
202
303
Etyl format
Ethyl formate
202
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Etyl heptanoat
Ethyl heptanoate
202
305
Etyl isovalerat
Ethyl isovalerate
202
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Etyl lactat
Ethyl lactate
202
307
Etyl laurat
Ethyl laurate
203
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Etyl maltol
Ethyl maltol
637
203
309
Etyl metylphenylglycidat
Ethyl methylphenylglycidate
203
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Etyl nonanoat
Ethyl nonanoate
203
311
Etyl phenylglycidat
Ethyl phenylglycidate
203
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Etyl vanilin
Ethyl vanillin
UNSPECIFIED
203
313
Eugenol
Eugenol
204
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Eugenyl metyl ete
Eugenyl methyl eter
204
315
Hương khói
Smoke flavourings
204
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Ionon, alpha
Ionone, alpha
204
317
Ionon, beta
Ionone, beta
204
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Isoamyl butyrat
Isoamyl butyrate
204
319
Licorice
Licorice
204
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Limonen, d-
Limonen, d-
205
321
Linalool
Linalool
205
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Linalyl axetat
Linalyl acetate
205
323
Maltol
Maltol
636
205
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Menthol
Menthol
205
325
Metyl anthranilat
Methyl anthranilate
205
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Metyl benzyl, alpha-alcohol
Methyl benzyl, alpha-alcohol
205
327
Metyl N-metylanthranilat
Methyl N-methylanthranilate
205
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Metyl naphtyl, beta-keton
Methyl naphtyl, beta-ketone
206
329
Metyl phenylaxetat
Methyl phenylacetate
206
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Metyl salixylat
Methyl salicylate
206
331
Nonalacton, gamma-
Nonalactone, gamma-
206
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Nonanal
Nonanal
206
333
Octanal
Octanal
206
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Piperonal
Piperonal
206
335
Quinin hydroclorua
Quinine hydrochloride
206
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Undecalacton, gamma-
Undecalactone, gamma-
207
337
Vanillin
Vanillin
207
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
PART III. Section 2
MAXIMUM LIMITS OF FLAVOURINGS
USED IN FOOD
Natural flavourings
Additive serial number:
275
Vietnamese name
:
Các chiết xuất từ
cây vani
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
English name
:
Vanilla extracts
ADI :
UNSPECIFIED
No.
Product group
ML
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
1.
Canned baby food
GMP
2.
Processed cereal-based foods for infants and young children
GMP
3.
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
GMP
4.
Ice cream
GMP
Additive serial number:
276
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
:
Các dầu gia vị và
các chiết xuất từ gia vị
English name
:
Spice oils and spice
extracts
ADI :
UNSPECIFIED
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
No.
Product group
ML
Notes
1.
Canned sardines and sardine-type products
GMP
2.
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
GMP
Additive serial number:
277
Vietnamese name
:
Dầu hạnh nhân đắng
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
English name
:
Bitter almond oil
ADI :
UNSPECIFIED
No.
Product group
ML
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
3.
Canned tropical fruit salad
40
4.
Canned fruit cocktail
40
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
278
Vietnamese name
:
Dầu ớt
English name
:
Paprika
oleoresins
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
UNSPECIFIED
No.
ML
Notes
1.
Pickled cucumbers
300
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Cheese, in cheese production
GMP
Additive serial number:
279
Vietnamese name
:
Hương bạc hà
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
English name
:
Mint flavour
(mint oil)
ADI :
UNSPECIFIED
No.
Product group
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Notes
1.
Canned pineapple
GMP
2.
Canned green beans
GMP
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Jellies and jams (fruit preserves)
GMP
Additive serial number:
280
Vietnamese name
:
Hương khói tự nhiên
và các chiết xuất của nó
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
English name
:
Smoke flavour (natural
smoke solutions and their extracts)
ADI :
UNSPECIFIED
No.
Product group
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Notes
1.
Canned sardines and sardine-type products
GMP
2.
Canned mackerel
GMP
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Ham
GMP
4.
Pork products
GMP
Additive serial number:
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Vietnamese name
:
Hương liệu tự nhiên
và các hương liệu giống tự nhiên
English name
:
Natural flavours,
nature flavouring substances and nature identical flavouring substance
ADI :
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
No.
Product group
ML
Notes
1.
Flavoured yoghurt and the products heat-treated after fermentation
GMP
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Oils, fats
GMP
3.
Margarine
GMP
4.
Bouillon cubes
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
5.
Canned plums, grapes, apples, pears, apricots
GMP
6.
Pickled cucumbers
GMP
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Macgarine
GMP
8.
Frozen peas
GMP
9.
Canned fruit cocktail
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
10.
Canned tropical fruit salad
GMP
11.
Canned cooked peas
GMP
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Chocolate, chocolate products
Used in small amounts to enhance the flavour
13.
Cocoa powders and dry mixtures of cocoa and sugar
GMP
14.
Cacao-based products
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
15.
Ham
GMP
16.
Salt pork
GMP
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Broth (bone, meat)
GMP
18.
Rapeseed oil
GMP
19.
Coconut oil
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
20.
Palm oil
GMP
21.
Palm kernel oil
GMP
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Grapeseed oil
GMP
23.
Soybean oil
GMP
24.
Cottonseed oil
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
25.
Sunflower oil
GMP
26.
Rapeseed oil
GMP
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Corn oil
GMP
28.
Sesame seed oil
GMP
29.
Mustard oil
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Additive serial number:
282
Vietnamese name
:
Saffron (cây nghệ)
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
:
Saffron
ADI
UNSPECIFIED
Additive serial number:
283
Vietnamese name
:
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
English name
:
Natural citrus
fruit essences
ADI :
UNSPECIFIED
No.
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
ML
Notes
1.
Fruit jam of all kinds
GMP
Additive serial number:
284
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
:
Tinh dầu quả tự
nhiên
English name
:
Natural fruit
essences
ADI :
UNSPECIFIED
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
No.
Product group
ML
Notes
1.
Canned peaches
GMP
2.
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
GMP
3.
Canned fruit cocktail
GMP
4.
Jellies and jams (fruit preserves)
GMP
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
5.
Canned apricots
GMP
Additive serial number:
285
Vietnamese name
:
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
English name
:
Cinnamon flavour
ADI :
UNSPECIFIED
No.
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
ML
Notes
1.
Jellies and jams (fruit preserves)
GMP
Additive serial number:
286
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
:
Dầu nguyệt quế
anh đào
English name
:
Cherry laurel oil
ADI :
UNSPECIFIED
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
No.
Product group
ML
Notes
1.
Canned tropical fruit salad
10
2.
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
10
Synthetic
flavourings
Additive serial number:
287
Vietnamese name
:
Alyl heptanoat
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
English name
:
Allyl heptanoate
ADI
0 - 0,15
Additive serial number:
288
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
:
Alyl hexanoat
English name
:
Allyl hexanoate
ADI
0 - 0,13
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Additive serial number:
289
Vietnamese name
:
Alyl isovalerat
English name
:
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
ADI
0 - 0,12
Additive serial number:
290
Vietnamese name
:
Amyl axetat
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
English name
:
Amyl acetate
ADI
0 - 3,7
Additive serial number:
291
Vietnamese name
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Anethol, trans-
English name
:
Anethole, trans-
ADI
0- 0,6
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
292
Vietnamese name
:
Asaron, beta-
English name
:
Asarone, beta-
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
UNSPECIFIED
Additive serial number:
293
Vietnamese name
:
Benzaldehyt
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
:
Benzaldehyde
ADI
0 - 5
294
Vietnamese name
:
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
INS
906
English name
:
Benzoin gum
ADI
UNSPECIFIED
Additive serial number:
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Vietnamese name
:
Benzyl axetat
English name
:
Benzyl acetate
ADI
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Additive serial number:
296
Vietnamese name
:
Benzyl alcohol
English name
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Benzyl alcohol
ADI
0 - 5
Additive serial number:
297
Vietnamese name
:
Benzyl benzoat
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
English name
:
Benzyl benzoate
ADI
0 - 5
Additive serial number:
298
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
:
Carvon, d-
English name
:
Carvone, d-
ADI
0 - 1
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Additive serial number:
299
Vietnamese name
:
Carvon, l-
English name
:
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
ADI
UNSPECIFIED
Additive serial number:
300
Vietnamese name
:
Citral
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
English name
:
Citral
ADI
0 - 0,5
Additive serial number:
301
Vietnamese name
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Etyl axetat
English name
:
Ethyl acetate
ADI
0 - 25
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
302
Vietnamese name
:
Etyl butyrat
English name
:
Ethyl butyrate
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
0 - 15
Additive serial number:
303
Vietnamese name
:
Etyl format
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
:
Ethyl formate
ADI
0 - 3
Additive serial number:
304
Vietnamese name
:
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
English name
:
Ethyl heptanoate
ADI
0 - 2,5
Additive serial number:
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Vietnamese name
:
Etyl isovalerat
English name
:
Ethyl isovalerate
ADI
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Additive serial number:
306
Vietnamese name
:
Etyl lactat
English name
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Ethyl lactate
ADI
UNIDENTIFIED
Additive serial number:
307
Vietnamese name
:
Etyl laurat
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
English name
:
Ethyl laurate
ADI
0- 1
Additive serial number:
308
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
:
Etyl maltol
INS
637
English name
:
Ethyl maltol
ADI
0- 2
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Additive serial number:
309
Vietnamese name
:
Etyl
metylphenylglycidat
English name
:
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
ADI
0- 0,5
Additive serial number:
310
Vietnamese name
:
Etyl nonanoat
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
English name
:
Ethyl nonanoate
ADI
2,5
Additive serial number:
311
Vietnamese name
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Etyl
phenylglycidat
English name
:
Ethyl
phenylglycidate
ADI
UNSPECIFIED
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
312
Vietnamese name
:
Etyl vanilin
INS :
UNSPECIFIED
English name
:
Ethyl Vanillin
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
0-5
No.
Product group
ML
Notes
1.
Canned baby food
70
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
2.
Processed cereal-based foods for infants and young children
70
3.
Cocoa powders and dry mixtures of cocoa and sugar
Used in small amounts to enhance
the flavour
4.
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Used in small amounts to enhance
the flavour
5.
Cocoa waffles
Used in small amounts to enhance the
flavour
6.
Ice cream
GMP
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
7.
Canned chestnuts
GMP
Additive serial number:
313
Vietnamese name
:
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
English name
:
Eugenol
ADI
0- 2,5
Additive serial number:
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Vietnamese name
:
Eugenyl metyl ete
English name
:
Eugenyl methyl
eter
ADI
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Additive serial number:
315
Vietnamese name
:
Hương khói
English name
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Smoke flavourings
ADI
UNSPECIFIED
Additive serial number:
316
Vietnamese name
:
Ionon, alpha-
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
English name
:
Ionone, alpha-
ADI
0 - 0,1
Additive serial number:
317
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
:
Ionon, beta-
English name
:
Ionone, beta-
ADI
0 - 0,1
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Additive serial number:
318
Vietnamese name
:
Isoamyl butyrat
English name
:
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
ADI
0 -3
Additive serial number:
319
Vietnamese name
:
Licorice
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
English name
:
Licorice
ADI
UNSPECIFIED
Additive serial number:
320
Vietnamese name
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Limonen, d-
English name
:
Limonen, d-
ADI
UNIDENTIFIED
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
321
Vietnamese name
:
Linalool
English name
:
Linalool
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
0 - 0,5
Additive serial number:
322
Vietnamese name
:
Linalyl axetat
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
:
Linalyl acetate
ADI
0 - 0,5
Additive serial number:
323
Vietnamese name
:
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
INS
636
English name
:
Maltol
ADI
0 - 1
Additive serial number:
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Vietnamese name
:
Menthol
English name
:
Menthol
ADI
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Additive serial number:
325
Vietnamese name
:
Metyl anthranilat
English name
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Methyl
anthranilate
ADI
0 - 1,5
Additive serial number:
326
Vietnamese name
:
Metyl benzyl,
alpha- alcohol
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
English name
:
Methyl benzyl,
alpha- alcohol
ADI
0 - 0,1
Additive serial number:
327
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
:
Metyl
N-metylanthranilat
English name
:
Methyl N-methylanthranilate
ADI
0 - 0,2
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Additive serial number:
328
Vietnamese name
:
Metyl naphtyl,
beta-keton
English name
:
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
ADI
UNSPECIFIED
Additive serial number:
329
Vietnamese name
:
Metyl
phenylaxetat
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
English name
:
Methyl
phenylacetate
ADI
UNSPECIFIED
Additive serial number:
330
Vietnamese name
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Metyl salixylat
English name
:
Methyl salicylate
ADI
0 - 0,5
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
331
Vietnamese name
:
Nonalacton,
gamma-
English name
:
Nonalactone,
gamma-
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
0 - 1,25
Additive serial number:
332
Vietnamese name
:
Nonanal
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
:
Nonanal
ADI
0 - 0,1
Additive serial number:
333
Vietnamese name
:
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
English name
:
Octanal
ADI
0 - 0,1
Additive serial number:
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Vietnamese name
:
Piperonal
English name
:
Piperonal
ADI
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Additive serial number:
335
Vietnamese name
:
Quinin
hydroclorua
English name
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Quinine
hydrochloride
ADI
UNSPECIFIED
Additive serial number:
336
Vietnamese name
:
Undecalacton,
gamma-
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
English name
:
Undecalactone,
gamma-
ADI
0 - 1,25
Additive serial number:
337
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
:
Vanilin
English name
:
Vanillin
ADI :
0-10
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
No.
Product group
ML
Notes
1.
Canned baby food
70
2.
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
70
3.
Chocolate, chocolate products
Used in small amounts to enhance
the flavour
4.
Cocoa powders and dry mixtures of cocoa and sugar
Used in small amounts to enhance
the flavour
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
5.
Cocoa cakes
Used in small amounts to enhance
the flavour
6.
Jellies and jams (fruit preserves)
GMP
7.
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
GMP
Decision No. 3742/2001/QD-BYT of August 31, 2001, promulgating the “list of additives allowed to be used in food”
Decision No. 3742/2001/QD-BYT of August 31, 2001, promulgating the “list of additives allowed to be used in food”
6.487
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Xuân Hòa, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng