|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Thông tư 20/2020/TT-BTNMT Định mức kỹ thuật đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng thủy văn bề mặt
Số hiệu:
|
20/2020/TT-BTNMT
|
|
Loại văn bản:
|
Thông tư
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
|
Người ký:
|
Lê Công Thành
|
Ngày ban hành:
|
30/12/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ TÀI NGUYÊN
VÀ
MÔI TRƯỜNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
20/2020/TT-BTNMT
|
Hà Nội, ngày 30
tháng 12 năm 2020
|
THÔNG TƯ
BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG TÀI
LIỆU KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN BỀ MẶT
Căn cứ Luật Khí tượng thủy văn ngày 23 tháng 11 năm
2015;
Căn cứ Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khí tượng thủy văn;
Căn cứ Nghị định số 48/2020/NĐ-CP ngày 15 tháng 4 năm 2020 của Chính
phủ sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 38/2016/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật
Khí tượng thủy văn;
Căn cứ Nghị định số 36/2017/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2017 của Chính
phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên
và Môi trường;
Theo đề nghị của Tổng cục
trưởng Tổng cục Khí tượng Thủy văn, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính và Vụ trưởng
Vụ Pháp chế;
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và
Môi trường ban hành Thông tư ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật đánh giá chất
lượng tài liệu khí tượng thủy văn bề mặt.
Điều 1.
Ban hành kèm theo Thông tư này Định mức kinh tế - kỹ thuật
đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng thủy văn bề mặt.
Điều 2.
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 02
năm 2021.
Điều 3.
Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Ủy ban
nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Thủ trưởng các đơn vị trực
thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Thông tư này./.
Nơi nhận:
- Thủ tướng và các Phó Thủ tướng Chính
phủ;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng Trung ương Đảng;
- Tòa án Nhân dân tối cao;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp);
- Bộ trưởng; Các Thứ trưởng Bộ TN&MT;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Sở Tài nguyên và Môi trường các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Công báo; Cổng Thông tin điện tử Chính phủ;
- Các đơn vị trực thuộc Bộ TN&MT;
- Cổng thông tin điện tử Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Lưu: VT, PC, KHTC, TCKTTV. (200).
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Lê Công Thành
|
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG TÀI LIỆU KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN BỀ MẶT
(Ban hành kèm theo Thông tư số /2020/TT-BTNMT ngày tháng năm 2020 của Bộ trưởng
Bộ Tài nguyên và Môi trường)
Phần I
QUY ĐỊNH CHUNG
1. Phạm
vi điều chỉnh
Định mức kinh tế - kỹ thuật này
quy định mức sử dụng lao động, thiết bị, dụng cụ, năng lượng, vật liệu tiêu
hao, trang bị bảo hộ cho công tác đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng thủy
văn bề mặt.
2. Đối tượng
áp dụng
Định mức kinh tế - kỹ thuật này
áp dụng cho các cơ quan nhà nước, các đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức và cá
nhân có liên quan đến thực hiện các hoạt động đánh giá chất lượng tài liệu khí
tượng thủy văn bề mặt.
3. Cơ sở
pháp lý xây dựng Định mức kinh tế - kỹ thuật
- Luật Khí tượng thủy văn ngày 23 tháng 11 năm
2015;
- Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của
Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng
vũ trang;
- Nghị định số 41/2012/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2012 của Chính
phủ quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập;
- Nghị định số 45/2013/NĐ-CP ngày 10 tháng 5 năm 2013 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều của Bộ luật Lao động về thời giờ làm việc, thời
giờ nghỉ ngơi và an toàn lao động, vệ sinh lao động;
- Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khí tượng thủy văn;
- Nghị định số 48/2020/NĐ-CP ngày 15 tháng 4 năm 2020 của
Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khí tượng thủy văn;
- Thông tư số 25/2012/TT-BTNMT ngày 28 tháng 12 năm 2012 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan
trắc khí tượng;
- Thông tư số 26/2012/TT-BTNMT ngày 28 tháng 12 năm 2012 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan
trắc thủy văn;
- Thông tư liên tịch số 55/2015/TTLT-BTNMT-BNV ngày 08 tháng 12 năm 2015
của liên Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ Nội vụ quy định mã số và tiêu chuẩn
chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành kiểm soát khí tượng thủy văn;
- Thông tư số 05/2016/TT-BTNMT ngày 13 tháng 5 năm 2016 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định nội dung quan trắc khí tượng thủy
văn đối với trạm thuộc mạng lưới trạm khí tượng thủy văn quốc gia;
- Thông tư số 36/2016/TT-BTNMT ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động
của mạng lưới trạm khí tượng thủy văn;
- Thông tư số 37/2016/TT-BTNMT ngày 15 tháng 12 năm 2016 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật đánh giá chất lượng tài liệu
khí tượng bề mặt;
- Thông tư số 38/2016/TT-BTNMT ngày 15 tháng 12 năm 2016 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật đánh giá chất lượng tài liệu
thủy văn;
- Thông tư số 04/2017/TT-BTNMT ngày 03 tháng 4 năm 2017 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc quy định xây dựng định mức kinh tế -
kỹ thuật ngành tài nguyên và môi trường;
- Thông tư số 45/2018/TT-BTC ngày 07 tháng 5 năm 2018 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố
định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do nhà nước giao cho doanh
nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp;
- Thông tư số 01/2020/TT-BTNMT ngày 29 tháng 4 năm 2020 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật đánh giá chất lượng tài liệu
hải văn, môi trường không khí và nước.
4. Quy định
viết tắt
Chữ viết tắt
|
Nội dung viết tắt
|
ĐVT
|
Đơn vị tính
|
KSV3(1)
|
Kiểm soát viên khí tượng thủy
văn hạng 3, bậc 1
|
KSV3(6)
|
Kiểm soát viên khí tượng thủy
văn hạng 3, bậc 6
|
KSV3(8)
|
Kiểm soát viên khí tượng thủy
văn hạng 3, bậc 8
|
KSV2(2)
|
Kiểm soát viên khí tượng thủy
văn hạng 2, bậc 2
|
KSV2(4)
|
Kiểm soát viên khí tượng thủy
văn hạng 2, bậc 4
|
5. Thành phần
Định mức kinh tế - kỹ thuật
a) Nội dung công việc bao gồm
các thao tác chính, thao tác phụ để thực hiện bước công việc.
b) Định biên lao động: bao gồm
số lượng, cơ cấu thành phần, chức danh nghề nghiệp của lao động được tổ chức để
thực hiện từng bước công việc cụ thể căn cứ vào tính chất, mức độ phức tạp, yêu
cầu về chuyên môn của từng nhóm công việc chính.
c) Định mức lao động: là thời
gian lao động trực tiếp cần thiết để sản xuất ra một đơn vị sản phẩm hoặc thực
hiện một bước công việc. ĐVT là công cá nhân hoặc công nhóm/đơn vị sản phẩm. Một
công (ca) làm việc tính là 08 giờ.
d) Định mức sử dụng thiết bị, dụng
cụ, vật liệu và năng lượng:
- Định mức sử dụng thiết bị, dụng
cụ: là thời gian người lao động trực tiếp sử dụng thiết bị và dụng cụ cần thiết
để sản xuất ra một đơn vị sản phẩm hoặc thực hiện một bước công việc; ĐVT là ca
thiết bị/sản phẩm, ca dụng cụ/sản phẩm.
- Định mức sử dụng vật liệu: là
số lượng nguyên vật liệu hao phí để sản xuất ra một đơn vị sản phẩm hoặc hoàn
thành một bước công việc; ĐVT là vật liệu/sản phẩm.
- Thời hạn sử dụng của thiết bị,
dụng cụ: là thời gian sử dụng thiết bị, dụng cụ theo quy định hiện hành của Bộ
Tài chính, Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Năng lượng: điện năng tiêu thụ
của máy, thiết bị dùng điện được tính trên cơ sở công suất và thời gian sử dụng.
Điện năng tiêu thụ = Công suất
× Số giờ sử dụng máy móc, thiết bị để hoàn thành một công việc.
Hao phí đường dây = Điện năng
tiêu thụ × 0,05.
6. Cách
tính Định mức kinh tế - kỹ thuật đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng thủy
văn bề mặt
Định mức kinh tế - kỹ thuật được
tính đối với đánh giá chất lượng một tháng tài liệu khí tượng thủy văn bề mặt của
một trạm.
6.1. Hệ số áp dụng
Hệ số áp dụng (K) là hệ số được
xây dựng cho các loại tài liệu của hạng trạm khác nhau thuộc cùng một loại trạm,
trong thực hiện công tác đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng thủy văn bề mặt.
a) Hệ số áp dụng thực hiện công
việc đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng
Bảng số 01
STT
|
Loại tài liệu
|
Hệ số K
|
1
|
Trạm khí tượng bề mặt thủ
công hạng I
|
Kkt1 = 1,0
|
2
|
Trạm khí tượng bề mặt thủ
công hạng II
|
Kkt2 = 0,8
|
3
|
Trạm khí tượng bề mặt thủ
công hạng III
|
Kkt3 = 0,7
|
Bảng số 02
STT
|
Loại tài liệu
|
Hệ số K
|
1
|
Trạm khí tượng nông nghiệp hạng
I
|
Knn1 = 1,0
|
2
|
Trạm khí tượng nông nghiệp hạng
II
|
Knn2 = 0,8
|
3
|
Trạm khí tượng nông nghiệp hạng
III
|
Knn3 = 0,6
|
b) Hệ số áp dụng thực hiện công
việc đánh giá chất lượng tài liệu thủy văn
Bảng số 03
STT
|
Loại tài liệu
|
Hệ số K
|
1
|
Trạm thủy văn thủ công hạng I
|
Ktv1 = 1,0
|
2
|
Trạm thủy văn thủ công hạng
II
|
Ktv2 = 0,74
|
3
|
Trạm thủy văn thủ công hạng
III
|
Ktv3 = 0,47
|
4
|
Trạm thủy văn tự động hạng I
|
Ktv4 = 0,50
|
5
|
Trạm thủy văn tự động hạng II
|
Ktv5 = 0,37
|
6
|
Trạm thủy văn tự động hạng
III
|
Ktv6 = 0,19
|
6.2. Cách tính định mức thông
qua hệ số áp dụng K
Việc tính định mức đối với công
tác đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng thủy văn bề mặt thông qua hệ số áp dụng
K. Khi thực hiện công tác đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng thủy văn bề mặt
của các hạng trạm khác nhau theo từng loại trạm ở cùng điều kiện. Định mức sẽ
được tính theo công thức sau:
Mk = Mtc ×
Ki
Trong đó:
- Mk là định mức
đánh giá chất lượng tài liệu của hạng trạm khí tượng thủy văn có các hệ số áp dụng;
- Mtc là định mức đánh
giá chất lượng tài liệu khí tượng thủy văn bề mặt của trạm chuẩn;
- Ki là hệ số áp dụng
thứ i theo hạng trạm của từng loại trạm.
7. Trong
quá trình áp dụng Định mức kinh tế - kỹ thuật
Trong trường hợp cơ quan nhà nước
có thẩm quyền thay đổi các loại tài liệu khí tượng thủy văn bề mặt thì Định mức
kinh tế - kỹ thuật này được áp dụng theo các loại tài liệu khí tượng thủy văn bề
mặt mới được thay đổi.
Phần II
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ
THUẬT
1. Đánh
giá chất lượng tài liệu khí tượng bề mặt thủ công hạng I
1.1. Nội dung công việc đánh
giá chất lượng tài liệu
- Tính đầy đủ của tài liệu;
- Tình trạng vật lý, hình thức
tài liệu;
- Công trình, thiết bị quan trắc
(lắp đặt, hạn kiểm định các thiết bị đo gió, mưa, nắng, ẩm, nhiệt…);
- Phương pháp quan trắc, hiệu
chính thiết bị và dụng cụ đo:
+ Sổ quan trắc khí tượng cơ bản
SKT-1;
+ Sổ quan trắc SKT-2;
+ Sổ quan trắc bốc hơi SKT-13;
+ Các loại giản đồ máy tự ghi
(quy toán, lắp đặt, thay, đánh mốc);
+ File số liệu (số liệu trong
file với các sổ và giản đồ);
+ Kỹ thuật quan trắc, chế độ
quan trắc, thời gian quan trắc;
+ Hiệu chính các máy, thiết bị
đo.
- Tính toán kiểm tra số liệu và
chọn trị số đặc trưng, thảo mã điện;
- Tính hợp lý số liệu theo
không gian, thời gian và yếu tố quan trắc;
+ Hợp lý giữa số liệu quan trắc
trực tiếp với số liệu trên giản đồ (việc lắp đặt, hoạt động các máy thiết bị
đo), biến trình biến đổi giữa các yếu tố;
+ Tính hợp lý theo không gian,
theo vùng miền, phạm vi toàn quốc (tương quan số liệu quan trắc giữa các trạm,
trong vùng miền khí hậu, điều kiện tự nhiên tương tự nhau);
+ Tính hợp lý theo thời gian.
1.2. Định mức lao động
a. Định biên
Định biên thực hiện đánh giá chất
lượng tài liệu khí tượng bề mặt thủ công hạng I
Bảng số 04
ĐVT: người
TT
|
Danh mục công việc
|
Định biên
|
Nhóm
|
KSV3(1)
|
KSV3(6)
|
KSV3(8)
|
KSV2(2)
|
KSV2(4)
|
1
|
Đánh giá tính đầy đủ của tài
liệu
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
2
|
Đánh giá tình trạng vật lý,
hình thức tài liệu
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
3
|
Đánh giá, công trình, thiết bị
quan trắc
|
0
|
0
|
1
|
1
|
0
|
2
|
4
|
Đánh giá phương pháp quan trắc
và hiệu chính máy thiết bị
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
5
|
5
|
Đánh giá kiểm tra số liệu các
giá trị đặc trưng, thảo mã điện
|
0
|
1
|
1
|
0
|
0
|
2
|
6
|
Đánh giá tương quan hợp lý của
số liệu theo không gian, thời gian yếu tố quan trắc
|
0
|
0
|
0
|
1
|
1
|
2
|
b) Định mức
Định mức lao động thực hiện
đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng bề mặt thủ công hạng I
Bảng số 05
ĐVT: công/tài liệu tháng/trạm
TT
|
Danh mục công việc
|
Định mức lao động
|
KSV3(1)
|
KSV3(6)
|
KSV3(8)
|
KSV2(2)
|
KSV2(4)
|
Tổng số
|
1
|
Đánh giá tính đầy đủ của tài
liệu
|
0,0062
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0,0062
|
2
|
Đánh giá tình trạng vật lý
hình thức tài liệu
|
0,0042
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0,0042
|
3
|
Đánh giá, công trình, thiết bị
quan trắc
|
0
|
0
|
0,0104
|
0,0104
|
0
|
0,0208
|
4
|
Đánh giá phương pháp quan trắc
và hiệu chính máy thiết bị
|
0,1354
|
0,3042
|
0,3417
|
0,1042
|
0,1667
|
1,0522
|
5
|
Đánh giá kiểm tra số liệu các
giá trị đặc trưng, thảo mã điện
|
0
|
0,0083
|
0,0104
|
0
|
0
|
0,0187
|
6
|
Đánh giá tương quan hợp lý của
số liệu theo không gian, thời gian yếu tố quan trắc
|
0
|
0
|
0
|
0,3500
|
0,4917
|
0,8417
|
Tổng
|
0,1458
|
0,3125
|
0,3625
|
0,4646
|
0,6584
|
1,9438
|
1.3. Định mức thiết bị
Định mức thiết bị thực hiện
đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng bề mặt thủ công hạng I
Bảng số 06
ĐVT:
ca thiết bị/tài liệu tháng/trạm
TT
|
Danh mục thiết bị
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Thời hạn sử dụng (năm)
|
Định mức
|
1
|
Điều hòa nhiệt độ (12000BTU)
|
Bộ
|
1
|
8
|
1,221
|
2
|
Máy chiếu
|
Cái
|
1
|
5
|
0,153
|
3
|
Máy in 2 mặt đen trắng A4
|
Cái
|
1
|
5
|
0,449
|
4
|
Máy scan khổ A4
|
Cái
|
1
|
8
|
0,067
|
5
|
Máy tính để bàn
|
Cái
|
4
|
5
|
2,327
|
6
|
Máy tính xách tay
|
Cái
|
1
|
5
|
0,185
|
1.4. Định mức dụng cụ
Định mức dụng cụ thực hiện đánh
giá chất lượng tài liệu khí tượng bề mặt thủ công hạng I
Bảng số 07
ĐVT: ca dụng cụ/tài liệu tháng/trạm
TT
|
Danh mục dụng cụ
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Thời hạn sử dụng (tháng)
|
Định mức
|
A
|
Dụng cụ phòng làm việc
|
|
|
|
|
1
|
Bàn phím máy tính
|
Cái
|
4
|
36
|
2,327
|
2
|
Bộ bàn ghế họp
|
Cái
|
1
|
96
|
0,234
|
3
|
Bộ bàn ghế làm việc
|
Cái
|
4
|
96
|
5,081
|
4
|
Bộ lưu điện
|
Cái
|
4
|
60
|
1,554
|
5
|
Chuột máy tính
|
Cái
|
4
|
12
|
2,327
|
6
|
Công tắc, ổ cắm điện
|
Cái
|
1
|
60
|
2,041
|
7
|
Đèn neon 0,04 kW
|
Bộ
|
30
|
36
|
34,978
|
8
|
Giá để tài liệu
|
Cái
|
1
|
60
|
0,339
|
9
|
Máy ảnh
|
Cái
|
1
|
60
|
0,065
|
10
|
Quạt cây 0,065 kW
|
Cái
|
1
|
60
|
1,521
|
11
|
Quạt thông gió 0,04 kW
|
Cái
|
1
|
60
|
0,760
|
12
|
Tủ để tài liệu
|
Cái
|
5
|
96
|
3,619
|
B
|
Dụng cụ phụ trợ
|
|
|
|
|
1
|
Bấm lỗ tài liệu
|
Cái
|
1
|
36
|
0,108
|
2
|
Bảng trắng
|
Cái
|
1
|
36
|
0,164
|
3
|
Dao
|
Cái
|
1
|
12
|
0,617
|
4
|
Dập ghim nhỏ
|
Cái
|
1
|
36
|
1,018
|
5
|
Dập ghim to
|
Cái
|
1
|
36
|
1,018
|
6
|
Đồng hồ treo tường
|
Cái
|
1
|
60
|
0,415
|
7
|
Dùi sắt
|
Cái
|
1
|
24
|
0,206
|
8
|
Gọt bút chì
|
Cái
|
1
|
12
|
0,631
|
9
|
Kéo cắt giấy
|
Cái
|
1
|
24
|
0,617
|
10
|
Máy tính cầm tay
|
Cái
|
1
|
60
|
1,721
|
11
|
Ổ cắm rời (dây dài 5 m)
|
Cái
|
2
|
12
|
1,252
|
12
|
Ổ cứng di động
|
Cái
|
1
|
36
|
0,017
|
13
|
Thước nhựa 60 cm
|
Cái
|
1
|
36
|
0,609
|
14
|
USB 8GB
|
Cái
|
1
|
12
|
0,325
|
1.5. Định mức vật liệu
Định mức vật liệu thực hiện
đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng bề mặt thủ công hạng I
Bảng số 08
ĐVT:
vật liệu/tài liệu tháng/trạm
TT
|
Danh mục vật liệu
|
ĐVT
|
Định mức
|
1
|
Băng dính to
|
Cuộn
|
0,0075
|
2
|
Bút bi
|
Cái
|
0,0352
|
3
|
Bút chì đen
|
Cái
|
0,0092
|
4
|
Bút chì kim
|
Cái
|
0,0062
|
5
|
Bút đánh dấu
|
Cái
|
0,0079
|
6
|
Bút viết bảng, bút dạ
|
Cái
|
0,0053
|
7
|
Bút xóa
|
Cái
|
0,0079
|
8
|
Cặp đựng tài liệu các loại
|
Cái
|
0,0154
|
9
|
Cặp kẹp giấy A4
|
Cái
|
0,0062
|
10
|
Dây buộc tài liệu
|
Cuộn
|
0,0066
|
11
|
Đĩa CD
|
Cái
|
0,0084
|
12
|
Ghim (nhỏ, to, kẹp)
|
Hộp
|
0,0092
|
13
|
Giấy A4
|
Gram
|
0,0436
|
14
|
Giấy ghi nhớ
|
Tờ
|
0,2240
|
15
|
Hồ dán khô
|
Lọ
|
0,0044
|
16
|
Hộp mực máy in
|
Hộp
|
0,0101
|
17
|
Khay để tài liệu
|
Cái
|
0,0053
|
18
|
Pin các loại
|
Đôi
|
0,0106
|
19
|
Sổ ghi biên bản họp, trực bão
|
Quyển
|
0,0053
|
20
|
Sổ ghi các lỗi sai
|
Quyển
|
0,0053
|
21
|
Tẩy
|
Cái
|
0,0066
|
1.6. Định mức năng lượng
Định mức năng lượng thực hiện
đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng bề mặt thủ công hạng I
Bảng số 09
ĐVT: kWh/tài liệu tháng/trạm
TT
|
Năng lượng
|
ĐVT
|
Định mức
|
1
|
Điện đèn neon 0,04 kW
|
kWh
|
11,193
|
2
|
Điện điều hòa (12000BTU) 2,2
kW
|
kWh
|
21,487
|
3
|
Điện máy chiếu 0,5 kW
|
kWh
|
0,613
|
4
|
Điện máy in 0,5 kW
|
kWh
|
1,796
|
5
|
Điện máy scan 0,02 kW
|
kWh
|
0,011
|
6
|
Điện máy tính để bàn 0,6 kW
|
kWh
|
11,169
|
7
|
Điện máy tính xách tay 0,04
kW
|
kWh
|
0,059
|
8
|
Điện quạt cây 0,065 kW
|
kWh
|
0,791
|
9
|
Điện quạt thông gió 0,04 kW
|
kWh
|
0,243
|
10
|
Hao phí đường dây (5%)
|
kWh
|
2,368
|
2. Đánh
giá chất lượng tài liệu khí tượng bề mặt thủ công hạng II
2.1. Nội dung công việc đánh
giá chất lượng tài liệu
- Tính đầy đủ của tài liệu;
- Tình trạng vật lý, hình thức
của tài liệu;
- Lắp đặt thiết bị (hạn kiểm định
các thiết bị đo gió, mưa, nắng, ẩm, nhiệt…);
- Phương pháp quan trắc và hiệu
chính máy thiết bị:
+ Sổ quan trắc khí tượng cơ bản
SKT-1;
+ Sổ quan trắc bốc hơi SKT-13;
+ Các loại giản đồ máy tự ghi
(quy toán, lắp đặt, thay, đánh mốc);
+ File số liệu (số liệu trong
file với các sổ và giản đồ);
+ Kỹ thuật quan trắc, chế độ
quan trắc, thời gian quan trắc;
+ Hiệu chính các máy, thiết bị
đo.
- Kiểm tra số liệu các giá trị
đặc trưng;
- Tương quan hợp lý của số liệu
theo không gian, thời gian yếu tố quan trắc:
+ Hợp lý giữa số liệu quan trắc
trực tiếp với số liệu trên giản đồ (việc lắp đặt, hoạt động các máy thiết bị
đo), biến trình biến đổi giữa các yếu tố;
+ Tính hợp lý theo không gian,
theo vùng miền, phạm vi toàn quốc (tương quan số liệu quan trắc giữa các trạm,
trong vùng miền khí hậu, điều kiện tự nhiên tương tự nhau);
+ Tính hợp lý theo thời gian.
2.2. Định mức lao động
a) Định biên
Định biên thực hiện đánh giá chất
lượng tài liệu khí tượng bề mặt thủ công hạng II
Bảng số 10
ĐVT: người
TT
|
Danh mục công việc
|
Định biên
|
Nhóm
|
KSV3(1)
|
KSV3(6)
|
KSV3(8)
|
KSV2(2)
|
KSV2(4)
|
1
|
Đánh giá tính đầy đủ của tài
liệu
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
2
|
Đánh giá tình trạng vật lý
hình thức tài liệu
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
3
|
Đánh giá, công trình, thiết bị
quan trắc
|
0
|
0
|
1
|
1
|
0
|
2
|
4
|
Đánh giá phương pháp quan trắc
và hiệu chính máy thiết bị
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
5
|
5
|
Đánh giá kiểm tra số liệu các
giá trị đặc trưng, thảo mã điện
|
0
|
1
|
1
|
0
|
0
|
2
|
6
|
Đánh giá tương quan hợp lý của
số liệu theo không gian, thời gian yếu tố quan trắc
|
0
|
0
|
0
|
1
|
1
|
2
|
b) Định mức
Định mức lao động thực hiện
đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng bề mặt thủ công hạng II được tính như định
mức lao động đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng bề mặt thủ công hạng I nhân
hệ số K (Kkt2 = 0,8).
2.3. Định mức thiết bị
Định mức thiết bị thực hiện
đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng bề mặt thủ công hạng II được tính như định
mức thiết bị đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng bề mặt thủ công hạng I nhân
hệ số K (Kkt2 = 0,8).
2.4. Định mức dụng cụ
Định mức dụng cụ thực hiện đánh
giá chất lượng tài liệu khí tượng bề mặt thủ công hạng II được tính như định mức
dụng cụ đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng bề mặt thủ công hạng I nhân với
hệ số K (Kkt2 = 0,8).
2.5. Định mức vật liệu
Định mức vật liệu thực hiện
đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng bề mặt thủ công hạng II được tính như định
mức vật liệu đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng bề mặt thủ công hạng I.
2.6. Định mức năng lượng
Định mức năng lượng thực hiện
đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng bề mặt thủ công hạng II được tính như định
mức năng lượng đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng bề mặt thủ công hạng I
nhân với hệ số K (Kkt2 = 0,8)
3. Đánh
giá chất lượng tài liệu khí tượng bề mặt thủ công hạng III
3.1. Nội dung công việc đánh
giá chất lượng tài liệu
- Tính đầy đủ của tài liệu;
- Tình trạng vật lý, hình thức
của tài liệu;
- Lắp đặt thiết bị (hạn kiểm định
các thiết bị đo gió, mưa, nắng, ẩm, nhiệt…);
- Phương pháp quan trắc và hiệu
chính máy thiết bị:
+ Sổ quan trắc khí tượng cơ bản
SKT-1;
+ Sổ quan trắc bốc hơi SKT-13;
+ Các loại giản đồ máy tự ghi
(quy toán, lắp đặt, thay, đánh mốc);
+ File số liệu (số liệu trong
file với các sổ và giản đồ);
+ Kỹ thuật quan trắc, chế độ
quan trắc, thời gian quan trắc;
+ Hiệu chính các máy, thiết bị
đo.
- Kiểm tra số liệu các giá trị
đặc trưng;
- Tương quan hợp lý của số liệu
theo không gian, thời gian yếu tố quan trắc:
+ Hợp lý giữa số liệu quan trắc
trực tiếp với số liệu trên giản đồ (việc lắp đặt, hoạt động các máy thiết bị
đo), biến trình biến đổi giữa các yếu tố;
+ Tính hợp lý theo không gian,
theo vùng miền, phạm vi toàn quốc (tương quan số liệu quan trắc giữa các trạm,
trong vùng miền khí hậu, điều kiện tự nhiên tương tự nhau);
+ Tính hợp lý theo thời gian.
3.2. Định mức lao động
a) Định biên
Định biên thực hiện đánh giá chất
lượng tài liệu khí tượng bề mặt thủ công hạng III
Bảng số 11
ĐVT: người
TT
|
Danh mục công việc
|
Định biên
|
Nhóm
|
KSV3(1)
|
KSV3(6)
|
KSV3(8)
|
KSV2(2)
|
KSV2(4)
|
1
|
Đánh giá tính đầy đủ của tài
liệu
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
2
|
Đánh giá tình trạng vật lý
hình thức tài liệu
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
3
|
Đánh giá, công trình, thiết bị
quan trắc
|
0
|
0
|
1
|
1
|
0
|
2
|
4
|
Đánh giá phương pháp quan trắc
và hiệu chính máy thiết bị
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
5
|
5
|
Đánh giá kiểm tra số liệu các
giá trị đặc trưng, thảo mã điện
|
0
|
1
|
1
|
0
|
0
|
2
|
6
|
Đánh giá tương quan hợp lý của
số liệu theo không gian, thời gian yếu tố quan trắc
|
0
|
0
|
0
|
1
|
1
|
2
|
b) Định mức
Định mức lao động thực hiện
đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng bề mặt thủ công hạng III được tính như định
mức lao động đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng bề mặt thủ công hạng I nhân
hệ số K (Kkt3 = 0,7).
3.3. Định mức thiết bị
Định mức thiết bị thực hiện
đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng bề mặt thủ công hạng III được tính như định
mức thiết bị đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng bề mặt thủ công hạng I nhân
với hệ số K (Kkt3 = 0,7).
3.4. Định mức dụng cụ
Định mức dụng cụ thực hiện đánh
giá chất lượng tài liệu khí tượng bề mặt thủ công hạng III được tính như định mức
dụng cụ đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng bề mặt thủ công hạng I nhân với
hệ số K (Kkt3 = 0,7).
3.5. Định mức vật liệu
Định mức vật liệu thực hiện
đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng bề mặt thủ công hạng III được tính như định
mức vật liệu đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng bề mặt thủ công hạng I.
3.6. Định mức năng lượng
Định mức năng lượng thực hiện
đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng bề mặt thủ công hạng III được tính như định
mức năng lượng đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng bề mặt thủ công hạng I
nhân với hệ số K (Kkt3 = 0,7).
4. Đánh
giá chất lượng tài liệu khí tượng nông nghiệp hạng I
4.1. Nội dung công việc đánh
giá chất lượng tài liệu
- Tính đầy đủ, tình trạng vật
lý của các tài liệu (các loại số quan trắc, báo biểu);
- Công trình, thiết bị, dụng cụ
quan trắc;
- Phương pháp, chế độ và trình
tự quan trắc;
- Tính toán số liệu, xác định
các giá trị đặc trưng, thảo mã điện;
- Tính tương quan giữa các yếu
tố khí tượng và vật hậu, cây trồng, theo không gian, thời gian.
4.2. Định mức lao động
a) Định biên
Định biên thực hiện đánh giá chất
lượng tài liệu khí tượng nông nghiệp hạng I
Bảng số 12
ĐVT: người
TT
|
Danh mục công việc
|
Định biên
|
Nhóm
|
KSV3(1)
|
KSV3(6)
|
KSV3(8)
|
KSV2(2)
|
KSV2(4)
|
1
|
Đánh giá tính đầy đủ, tình trạng
vật lý của tài liệu
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
2
|
Đánh giá công trình, thiết bị,
dụng cụ quan trắc
|
0
|
1
|
1
|
0
|
0
|
2
|
3
|
Đánh giá phương pháp, chế độ
và trình tự quan trắc
|
0
|
1
|
1
|
0
|
0
|
2
|
4
|
Đánh giá tính toán số liệu,
xác định các trị số đặc trưng, thảo mã điện
|
0
|
1
|
1
|
0
|
0
|
2
|
5
|
Đánh giá tính tương quan giữa
các yếu tố khí tượng và vật hậu, cây trồng, theo không gian, thời gian
|
0
|
0
|
0
|
1
|
1
|
2
|
b) Định mức
Định mức lao động thực hiện
đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng nông nghiệp hạng I
Bảng số 13
ĐVT: công/tài liệu tháng/ trạm
TT
|
Danh mục công việc
|
Định mức lao động
|
KSV3(1)
|
KSV3(6)
|
KSV3(8)
|
KSV2(2)
|
KSV2(4)
|
Tổng số
|
1
|
Đánh giá tính đầy đủ, tình trạng
vật lý của tài liệu
|
0,0125
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0,0125
|
2
|
Đánh giá công trình, thiết bị,
dụng cụ quan trắc
|
0
|
0,0125
|
0,0125
|
0
|
0
|
0,0250
|
3
|
Đánh giá phương pháp, chế độ
và trình tự quan trắc
|
0
|
0,1917
|
0,2313
|
0
|
0
|
0,4230
|
4
|
Đánh giá tính toán số liệu,
xác định các trị số đặc trưng, thảo mã điện
|
0
|
0,0313
|
0,0313
|
0
|
0
|
0,0626
|
5
|
Đánh giá tính tương quan giữa
các yếu tố khí tượng và vật hậu, cây trồng, theo không gian, thời gian
|
0
|
0
|
0
|
0,1980
|
0,2084
|
0,4064
|
Tổng
|
0,0125
|
0,2355
|
0,2751
|
0,1980
|
0,2084
|
0,9295
|
4.3. Định mức thiết bị
Định mức thiết bị thực hiện
đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng nông nghiệp hạng I
Bảng số 14
ĐVT: ca thiết bị/tài liệu tháng/trạm
TT
|
Danh mục thiết bị
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Thời hạn sử dụng (năm)
|
Định mức
|
1
|
Điều hòa nhiệt độ (12000BTU)
|
Bộ
|
1
|
8
|
0,233
|
2
|
Máy chiếu
|
Cái
|
1
|
5
|
0,047
|
3
|
Máy in 2 mặt đen trắng A4
|
Cái
|
1
|
5
|
0,256
|
4
|
Máy scan khổ A4
|
Cái
|
1
|
8
|
0,043
|
5
|
Máy tính để bàn
|
Cái
|
1
|
5
|
1,004
|
6
|
Máy tính xách tay
|
Cái
|
1
|
5
|
0,047
|
4.4. Định mức dụng cụ
Định mức dụng cụ thực hiện đánh
giá chất lượng tài liệu khí tượng nông nghiệp hạng I
Bảng số 15
ĐVT:
ca dụng cụ/tài liệu tháng/trạm
TT
|
Danh mục dụng cụ
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Thời hạn sử dụng (tháng)
|
Định mức
|
A
|
Dụng cụ phòng làm việc
|
|
|
|
|
1
|
Bàn phím máy tính
|
Cái
|
1
|
36
|
0,823
|
2
|
Bộ bàn ghế họp
|
Cái
|
1
|
96
|
0,060
|
3
|
Bộ bàn ghế làm việc
|
Cái
|
1
|
96
|
0,953
|
4
|
Bộ lưu điện
|
Cái
|
1
|
60
|
1,004
|
5
|
Chuột máy tính
|
Cái
|
1
|
12
|
0,823
|
6
|
Công tắc, ổ cắm điện
|
Cái
|
1
|
60
|
0,127
|
7
|
Đèn neon 0,04 kW
|
Bộ
|
9
|
36
|
6,320
|
8
|
Giá để tài liệu
|
Cái
|
1
|
60
|
0,055
|
9
|
Máy ảnh
|
Cái
|
1
|
60
|
0,037
|
10
|
Quạt cây 0,065 kW
|
Cái
|
1
|
60
|
0,252
|
11
|
Quạt thông gió 0,04 kW
|
Cái
|
1
|
60
|
0,126
|
12
|
Tủ để tài liệu
|
Cái
|
1
|
96
|
0,977
|
B
|
Dụng cụ phụ trợ
|
|
|
|
|
1
|
Bấm lỗ tài liệu
|
Cái
|
1
|
36
|
0,043
|
2
|
Bảng trắng
|
Cái
|
1
|
36
|
0,062
|
3
|
Dao
|
Cái
|
1
|
12
|
0,108
|
4
|
Dập ghim nhỏ
|
Cái
|
1
|
36
|
0,124
|
5
|
Dập ghim to
|
Cái
|
1
|
36
|
0,124
|
6
|
Đồng hồ treo tường
|
Cái
|
1
|
60
|
0,122
|
7
|
Dùi sắt
|
Cái
|
1
|
24
|
0,035
|
8
|
Gọt bút chì
|
Cái
|
1
|
12
|
0,120
|
9
|
Kéo cắt giấy
|
Cái
|
1
|
24
|
0,108
|
10
|
Máy tính cầm tay
|
Cái
|
1
|
60
|
0,312
|
11
|
Ổ cắm rời (dây dài 5 m)
|
Cái
|
1
|
12
|
0,383
|
12
|
Ổ cứng di động
|
Cái
|
1
|
36
|
0,025
|
13
|
Thước nhựa 60 cm
|
Cái
|
1
|
36
|
0,125
|
14
|
USB 8GB
|
Cái
|
1
|
12
|
0,166
|
4.5. Định mức vật liệu
Định mức vật liệu thực hiện
đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng nông nghiệp hạng I
Bảng số 16
ĐVT:
vật liệu/tài liệu tháng/trạm
TT
|
Danh mục vật liệu
|
ĐVT
|
Định mức
|
1
|
Băng dính to
|
Cuộn
|
0,013
|
2
|
Bút bi
|
Cái
|
0,059
|
3
|
Bút chì đen
|
Cái
|
0,016
|
4
|
Bút chì kim
|
Cái
|
0,010
|
5
|
Bút đánh dấu
|
Cái
|
0,013
|
6
|
Bút viết bảng, bút dạ
|
Cái
|
0,009
|
7
|
Bút xóa
|
Cái
|
0,013
|
8
|
Cặp đựng tài liệu các loại
|
Cái
|
0,026
|
9
|
Cặp kẹp giấy A4
|
Cái
|
0,010
|
10
|
Dây buộc lài liệu
|
Cuộn
|
0,011
|
11
|
Đĩa CD
|
Cái
|
0,014
|
12
|
Ghim (nhỏ, to, kẹp)
|
Hộp
|
0,016
|
13
|
Giấy A4
|
Gram
|
0,074
|
14
|
Giấy ghi nhớ
|
Tờ
|
0,378
|
15
|
Hồ dán
|
Lọ
|
0,007
|
16
|
Hộp mực máy in
|
Hộp
|
0,017
|
17
|
Khay để tài liệu
|
Cái
|
0,009
|
18
|
Pin các loại
|
Đôi
|
0,018
|
19
|
Sổ ghi biên bản họp, trực bão
|
Quyển
|
0,009
|
20
|
Sổ ghi các lỗi sai
|
Quyển
|
0,009
|
21
|
Tẩy
|
Cái
|
0,011
|
4.6. Định mức năng lượng
Định mức năng lượng thực hiện
đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng nông nghiệp hạng I
Bảng số 17
ĐVT: kWh/tài liệu tháng/trạm
TT
|
Năng lượng
|
ĐVT
|
Định mức
|
1
|
Điện đèn neon 0,04 kW
|
kWh
|
2,022
|
2
|
Điện điều hòa (12000BTU) 2,2
kW
|
kWh
|
4,107
|
3
|
Điện máy chiếu 0,5 kW
|
kWh
|
0,186
|
4
|
Điện máy in 0,5 kW
|
kWh
|
1,026
|
5
|
Điện máy scan 0,02 kW
|
kWh
|
0,007
|
6
|
Điện máy tính để bàn 0,6 kW
|
kWh
|
4,818
|
7
|
Điện máy tính xách tay 0,04
kW
|
kWh
|
0,015
|
8
|
Điện quạt cây 0,065 kW
|
kWh
|
0,131
|
9
|
Điện quạt thông gió 0,04 kW
|
kWh
|
0,040
|
10
|
Hao phí đường dây (5%)
|
kWh
|
0,618
|
5. Đánh
giá chất lượng tài liệu khí tượng nông nghiệp hạng II
5.1. Nội dung công việc đánh
giá chất lượng tài liệu
- Tính đầy đủ, tình trạng vật
lý của các tài liệu (các loại số quan trắc, báo biểu);
- Công trình, thiết bị, dụng cụ
quan trắc;
- Phương pháp, chế độ và trình
tự quan trắc;
- Tính toán số liệu, xác định
các giá trị đặc trưng, thảo mã điện;
- Tính tương quan giữa các yếu
tố khí tượng và vật hậu, cây trồng, theo không gian, thời gian.
5.2. Định mức lao động
a) Định biên
Định biên thực hiện đánh giá chất
lượng tài liệu khí tượng nông nghiệp hạng II
Bảng số 18
ĐVT: người
TT
|
Danh mục công việc
|
Định biên
|
Nhóm
|
KSV3(1)
|
KSV3(6)
|
KSV3(8)
|
KSV2(2)
|
KSV2(4)
|
1
|
Đánh giá tính đầy đủ, tình trạng
vật lý của tài liệu
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
2
|
Đánh giá công trình, thiết bị,
dụng cụ quan trắc
|
0
|
1
|
1
|
0
|
0
|
2
|
3
|
Đánh giá phương pháp, chế độ
và trình tự quan trắc
|
0
|
1
|
1
|
0
|
0
|
2
|
4
|
Đánh giá tính toán số liệu,
xác định các trị số đặc trưng, thảo mã điện
|
0
|
1
|
1
|
0
|
0
|
2
|
5
|
Đánh giá tính tương quan giữa
các yếu tố khí tượng và vật hậu, cây trồng, theo không gian, thời gian
|
0
|
0
|
0
|
1
|
1
|
2
|
b) Định mức
Định mức lao động thực hiện
đánh giá chất lượng tài liệu trạm khí tượng nông nghiệp hạng II được tính như định
mức lao động đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng nông nghiệp hạng I nhân hệ
số K (Knn2 = 0,8).
5.3. Định mức thiết bị
Định mức thiết bị đánh giá chất
lượng tài liệu khí tượng nông nghiệp hạng II được tính như định mức thiết bị
đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng nông nghiệp hạng I nhân với hệ số K (Knn2
= 0,8).
5.4. Định mức dụng cụ
Định mức dụng cụ thực hiện đánh
giá chất lượng tài liệu khí tượng nông nghiệp hạng II được tính như định mức dụng
cụ đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng nông nghiệp hạng I nhân với hệ số K
(Knn2 = 0,8).
5.5. Định mức vật liệu
Định mức vật liệu thực hiện
đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng nông nghiệp hạng II được tính như định mức
vật liệu đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng nông nghiệp hạng I.
5.6. Định mức năng lượng
Định mức năng lượng thực hiện
đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng nông nghiệp hạng II được tính như định mức
năng lượng đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng nông nghiệp hạng I nhân với hệ
số K (Knn2 = 0,8).
6. Đánh
giá chất lượng tài liệu khí tượng nông nghiệp hạng III
6.1. Nội dung công việc đánh
giá chất lượng tài liệu
- Tính đầy đủ, tình trạng vật
lý của các tài liệu (các loại số quan trắc, báo biểu);
- Công trình, thiết bị, dụng cụ
quan trắc;
- Phương pháp, chế độ và trình
tự quan trắc;
- Tính toán số liệu, xác định
các giá trị đặc trưng, thảo mã điện;
- Tính tương quan giữa các yếu
tố khí tượng và vật hậu, cây trồng, theo không gian, thời gian.
6.2. Định mức lao động
a) Định biên
Định biên thực hiện đánh giá chất
lượng tài liệu khí tượng nông nghiệp hạng III
Bảng số 19
ĐVT: người
TT
|
Danh mục công việc
|
Định biên
|
Nhóm
|
KSV3(1)
|
KSV3(6)
|
KSV3(8)
|
KSV2(2)
|
KSV2(4)
|
1
|
Đánh giá tính đầy đủ, tình trạng
vật lý của tài liệu
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
2
|
Đánh giá công trình, thiết bị,
dụng cụ quan trắc
|
0
|
1
|
1
|
0
|
0
|
2
|
3
|
Đánh giá phương pháp, chế độ
và trình tự quan trắc
|
0
|
1
|
1
|
0
|
0
|
2
|
4
|
Đánh giá tính toán số liệu,
xác định các trị số đặc trưng, thảo mã điện
|
0
|
1
|
1
|
0
|
0
|
2
|
5
|
Đánh giá tính tương quan giữa
các yếu tố khí tượng và vật hậu, cây trồng, theo không gian, thời gian
|
0
|
0
|
0
|
1
|
1
|
2
|
b) Định mức
Định mức lao động thực hiện
đánh giá chất lượng tài liệu trạm khí tượng nông nghiệp hạng III được tính như
định mức lao động đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng nông nghiệp hạng I
nhân hệ số K (Knn3 = 0,6).
6.3. Định mức thiết bị
Định mức thiết bị đánh giá chất
lượng tài liệu khí tượng nông nghiệp hạng III được tính như định mức thiết bị
đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng nông nghiệp hạng I nhân với hệ số K (Knn3
= 0,6).
6.4. Định mức dụng cụ
Định mức dụng cụ thực hiện đánh
giá chất lượng tài liệu khí tượng nông nghiệp hạng III được tính như định mức dụng
cụ đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng nông nghiệp hạng I nhân với hệ số K
(Knn3 = 0,6).
6.5. Định mức vật liệu
Định mức vật liệu thực hiện
đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng nông nghiệp hạng III được tính như định
mức vật liệu đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng nông nghiệp hạng I.
6.6. Định mức năng lượng
Định mức năng lượng thực hiện
đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng nông nghiệp hạng III được tính như định
mức năng lượng đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng nông nghiệp hạng I nhân với
hệ số K (Knn3 = 0,6).
7. Đánh
giá chất lượng tài liệu bức xạ
7.1. Nội dung công việc đánh
giá chất lượng tài liệu
- Tính đầy đủ của tài liệu;
- Tình trạng hoạt động, chất lượng
công trình, thiết bị;
- Tính toán số liệu và chọn trị
số đặc trưng;
- Tính hợp lý số liệu theo
không gian, thời gian và yếu tố quan trắc.
7.2. Định mức lao động
a) Định biên
Định biên thực hiện đánh giá chất
lượng tài liệu bức xạ
Bảng số 20
ĐVT: người
TT
|
Danh mục công việc
|
Định biên
|
Nhóm
|
KSV3(1)
|
KSV3(6)
|
KSV3(8)
|
KSV2(2)
|
1
|
Đánh giá tính đầy đủ của tài
liệu
|
1
|
0
|
0
|
0
|
1
|
2
|
Đánh giá tình trạng hoạt động,
chất lượng công trình, thiết bị
|
0
|
1
|
0
|
0
|
1
|
3
|
Đánh giá tính toán, kiểm tra
số liệu và chọn trị số đặc trưng
|
0
|
1
|
1
|
1
|
3
|
4
|
Đánh giá tính tương quan theo
không gian, thời gian
|
0
|
1
|
1
|
1
|
3
|
b) Định mức
Định mức lao động thực hiện
đánh giá chất lượng tài liệu bức xạ
Bảng số 21
ĐVT: công/tài liệu tháng/trạm
TT
|
Danh mục công việc
|
Định mức lao động
|
KSV3(1)
|
KSV3(6)
|
KSV3(8)
|
KSV2(2)
|
Tổng số
|
1
|
Đánh giá tính đầy đủ của tài
liệu
|
0,0125
|
0
|
0
|
0
|
0,0125
|
2
|
Đánh giá tình trạng hoạt động,
chất lượng công trình, thiết bị
|
0
|
0,0209
|
0
|
0
|
0,0209
|
3
|
Đánh giá tính toán, kiểm tra
số liệu và chọn trị số đặc trưng
|
0
|
0,0542
|
0,0417
|
0,0917
|
0,1876
|
4
|
Đánh giá tính tương quan theo
không gian, thời gian
|
0
|
0,0208
|
0,0521
|
0,0979
|
0,1708
|
Tổng
|
0,0125
|
0,0959
|
0,0938
|
0,1896
|
0,3918
|
7.3. Định mức thiết bị
Định mức thiết bị thực hiện
đánh giá chất lượng tài liệu bức xạ
Bảng số 22
ĐVT:
ca thiết bị/tài liệu tháng/trạm
TT
|
Danh mục thiết bị
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Thời hạn sử dụng (năm)
|
Định mức
|
1
|
Điều hòa nhiệt độ (12000BTU)
|
Bộ
|
1
|
8
|
0,065
|
2
|
Máy chiếu
|
Cái
|
1
|
5
|
0,018
|
3
|
Máy in 2 mặt đen trắng A4
|
Cái
|
1
|
5
|
0,099
|
4
|
Máy scan khổ A4
|
Cái
|
1
|
8
|
0,016
|
5
|
Máy tính để bàn
|
Cái
|
1
|
5
|
0,258
|
6
|
Máy tính xách tay
|
Cái
|
1
|
5
|
0,018
|
7.4. Định mức dụng cụ
Định mức dụng cụ thực hiện đánh
giá chất lượng tài liệu bức xạ
Bảng số 23
ĐVT: ca dụng cụ/tài liệu tháng/trạm
TT
|
Danh mục dụng cụ
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Thời hạn sử dụng (tháng)
|
Định mức
|
A
|
Dụng cụ phòng làm việc
|
|
|
|
|
1
|
Bàn phím máy tính
|
Cái
|
1
|
36
|
0,258
|
2
|
Bộ bàn ghế họp
|
Cái
|
1
|
96
|
0,020
|
3
|
Bộ bàn ghế làm việc
|
Cái
|
1
|
96
|
0,298
|
4
|
Bộ lưu điện
|
Cái
|
1
|
60
|
0,258
|
5
|
Chuột máy tính
|
Cái
|
1
|
12
|
0,258
|
6
|
Công tắc, ổ cắm điện
|
Cái
|
1
|
60
|
0,036
|
7
|
Đèn neon 0,04 kW
|
Bộ
|
6
|
36
|
2,141
|
8
|
Giá để tài liệu
|
Cái
|
1
|
60
|
0,019
|
9
|
Máy ảnh
|
Cái
|
1
|
60
|
0,014
|
10
|
Quạt cây 0,065 kW
|
Cái
|
1
|
60
|
0,077
|
11
|
Quạt thông gió 0,04 kW
|
Cái
|
1
|
60
|
0,037
|
12
|
Tủ để tài liệu
|
Cái
|
1
|
96
|
0,318
|
B
|
Dụng cụ phụ trợ
|
|
|
|
|
1
|
Bấm lỗ tài liệu
|
Cái
|
1
|
36
|
0,017
|
2
|
Bảng trắng
|
Cái
|
1
|
36
|
0,016
|
3
|
Dao
|
Cái
|
1
|
12
|
0,048
|
4
|
Dập ghim nhỏ
|
Cái
|
1
|
36
|
0,053
|
5
|
Dập ghim to
|
Cái
|
1
|
36
|
0,053
|
6
|
Đồng hồ treo tường
|
Cái
|
1
|
60
|
0,043
|
7
|
Dùi sắt
|
Cái
|
1
|
24
|
0,016
|
8
|
Gọt bút chì
|
Cái
|
1
|
12
|
0,048
|
9
|
Kéo cắt giấy
|
Cái
|
1
|
24
|
0,048
|
10
|
Máy tính cầm tay
|
Cái
|
1
|
60
|
0,082
|
11
|
Ổ cắm rời (dây dài 5m)
|
Cái
|
1
|
12
|
0,119
|
12
|
Ổ cứng di động
|
Cái
|
1
|
36
|
0,008
|
13
|
Thước nhựa 60cm
|
Cái
|
1
|
36
|
0,052
|
14
|
USB 8GB
|
Cái
|
1
|
12
|
0,054
|
7.5. Định mức vật liệu
Định mức vật liệu thực hiện
đánh giá chất lượng tài liệu bức xạ
Bảng số 24
ĐVT: vật liệu/tài liệu tháng/ trạm
TT
|
Danh mục vật liệu
|
ĐVT
|
Định mức
|
1
|
Băng dính to
|
Cuộn
|
0,006
|
2
|
Bút bi
|
Cái
|
0,027
|
3
|
Bút chì đen
|
Cái
|
0,007
|
4
|
Bút chì kim
|
Cái
|
0,005
|
5
|
Bút đánh dấu
|
Cái
|
0,006
|
6
|
Bút viết bảng, bút dạ
|
Cái
|
0,004
|
7
|
Bút xóa
|
Cái
|
0,006
|
8
|
Cặp đựng tài liệu các loại
|
Cái
|
0,012
|
9
|
Cặp kẹp giấy A4
|
Cái
|
0,005
|
10
|
Đĩa CD
|
Cái
|
0,006
|
11
|
Ghim (nhỏ, to, kẹp)
|
Hộp
|
0,007
|
12
|
Giấy A4
|
Gram
|
0,033
|
13
|
Giấy ghi nhớ
|
Tờ
|
0,171
|
14
|
Hồ dán
|
Lọ
|
0,003
|
15
|
Hộp mực máy in
|
Hộp
|
0,008
|
16
|
Khay để tài liệu
|
Cái
|
0,004
|
17
|
Pin các loại
|
Đôi
|
0,008
|
18
|
Sổ ghi biên bản họp, trực bão
|
Quyển
|
0,004
|
19
|
Sổ ghi các lỗi sai
|
Quyển
|
0,004
|
20
|
Tẩy
|
Cái
|
0,005
|
7.6. Định mức năng lượng
Định mức năng lượng thực hiện
đánh giá chất lượng tài liệu bức xạ
Bảng số 25
ĐVT: kWh/tài liệu tháng/ trạm
TT
|
Năng lượng
|
ĐVT
|
Định mức
|
1
|
Điện đèn neon 0,04 kW
|
kWh
|
0,685
|
2
|
Điện điều hòa (12000BTU) 2,2
kW
|
kWh
|
1,142
|
3
|
Điện máy chiếu 0,5 kW
|
kWh
|
0,070
|
4
|
Điện máy in 0,5 kW
|
kWh
|
0,397
|
5
|
Điện máy scan 0,02 kW
|
kWh
|
0,003
|
6
|
Điện máy tính để bàn 0,6 kW
|
kWh
|
1,239
|
7
|
Điện máy tính xách tay 0,04
kW
|
kWh
|
0,006
|
8
|
Điện quạt cây 0,065 kW
|
kWh
|
0,040
|
9
|
Điện quạt thông gió 0,04 kW
|
kWh
|
0,012
|
10
|
Hao phí đường dây (5%)
|
kWh
|
0,180
|
8. Đánh giá
chất lượng tài liệu khí tượng tự động
8.1. Nội dung công việc đánh
giá chất lượng tài liệu
- Tính đầy đủ của tài liệu;
- Tình trạng vật lý, định dạng
file số liệu;
- Công trình thiết bị quan trắc
(tình trạng hoạt động);
- Hiệu chính thiết bị và dụng cụ
đo;
- Tính toán số liệu và chọn các
giá trị đặc trưng;
- Tính tương quan của số liệu
theo không gian thời gian và yếu tố đo.
8.2. Định mức lao động
a) Định biên
Định biên thực hiện đánh giá chất
lượng tài liệu khí tượng tự động
Bảng số 26
ĐVT:
người
TT
|
Danh mục công việc
|
Định biên
|
Nhóm
|
KSV3(1)
|
KSV3(8)
|
KSV2(2)
|
KSV2(4)
|
1
|
Đánh giá tính đầy đủ của tài
liệu
|
1
|
0
|
0
|
0
|
1
|
2
|
Đánh giá tình trạng vật lý, định
dạng file số liệu
|
1
|
0
|
0
|
0
|
1
|
3
|
Đánh giá công trình thiết bị
quan trắc (tình trạng hoạt động)
|
1
|
0
|
0
|
0
|
1
|
4
|
Đánh giá hiệu chính thiết bị
và dụng cụ đo
|
1
|
0
|
0
|
0
|
1
|
5
|
Đánh giá kiểm tra số liệu các
giá trị đặc trưng
|
0
|
1
|
1
|
0
|
2
|
6
|
Đánh giá tính tương quan của
số liệu theo không gian thời gian và yếu tố đo
|
0
|
1
|
1
|
1
|
3
|
b) Định mức
Định mức lao động thực hiện
đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng tự động
Bảng số 27
ĐVT: công/tài liệu tháng/trạm
TT
|
Danh mục công việc
|
Định mức lao động
|
KSV3(1)
|
KSV3(8)
|
KSV2(2)
|
KSV2(4)
|
Tổng số
|
1
|
Đánh giá tính đầy đủ của tài
liệu
|
0,0125
|
0
|
0
|
0
|
0,0125
|
2
|
Đánh giá tình trạng vật lý, định
dạng file số liệu
|
0,0063
|
0
|
0
|
0
|
0,0063
|
3
|
Đánh giá công trình thiết bị
quan trắc (tình trạng hoạt động)
|
0,0063
|
0
|
0
|
0
|
0,0063
|
4
|
Đánh giá hiệu chính thiết bị
và dụng cụ đo
|
0,0063
|
0
|
0
|
0
|
0,0063
|
5
|
Đánh giá kiểm tra số liệu,
các giá trị đặc trưng
|
0
|
0,0521
|
0,0313
|
0
|
0,0834
|
6
|
Đánh giá tính tương quan của
số liệu theo không gian thời gian và yếu tố đo
|
0
|
0,0521
|
0,0313
|
0,0938
|
0,1772
|
Tổng
|
0,0314
|
0,1042
|
0,0626
|
0,0938
|
0,2920
|
8.3. Định mức thiết bị
Định mức thiết bị thực hiện
đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng tự động
Bảng số 28
ĐVT:
ca thiết bị/tài liệu tháng/ trạm
TT
|
Danh mục thiết bị
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Thời hạn sử dụng (năm)
|
Định mức
|
1
|
Điều hòa nhiệt độ (12000BTU)
|
Bộ
|
1
|
8
|
0,033
|
2
|
Máy chiếu
|
Cái
|
1
|
5
|
0,008
|
3
|
Máy in 2 mặt đen trắng A4
|
Cái
|
1
|
5
|
0,053
|
4
|
Máy scan khổ A4
|
Cái
|
1
|
8
|
0,009
|
5
|
Máy tính để bàn
|
Cái
|
1
|
5
|
0,142
|
6
|
Máy tính xách tay
|
Cái
|
1
|
5
|
0,008
|
8.4. Định mức dụng cụ
Định mức dụng cụ thực hiện đánh
giá chất lượng tài liệu khí tượng tự động
Bảng số 29
ĐVT:
ca dụng cụ/tài liệu tháng/ trạm
TT
|
Danh mục dụng cụ
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Thời hạn sử dụng (tháng)
|
Định mức
|
A
|
Dụng cụ phòng làm việc
|
|
|
|
|
1
|
Bàn phím máy tính
|
Cái
|
1
|
36
|
0,136
|
2
|
Bộ bàn ghế họp
|
Cái
|
1
|
96
|
0,010
|
3
|
Bộ bàn ghế làm việc
|
Cái
|
1
|
96
|
0,156
|
4
|
Bộ lưu điện
|
Cái
|
1
|
60
|
0,142
|
5
|
Chuột máy tính
|
Cái
|
1
|
12
|
0,136
|
6
|
Công tắc, ổ cắm điện
|
Cái
|
1
|
60
|
0,017
|
7
|
Đèn neon 0,04 kW
|
Bộ
|
4
|
36
|
1,039
|
8
|
Giá để tài liệu
|
Cái
|
1
|
60
|
0,008
|
9
|
Máy ảnh
|
Cái
|
1
|
60
|
0,008
|
10
|
Quạt cây 0,065 kW
|
Cái
|
1
|
60
|
0,038
|
11
|
Quạt thông gió 0,04 kW
|
Cái
|
1
|
60
|
0,020
|
12
|
Tủ để tài liệu
|
Cái
|
1
|
96
|
0,123
|
B
|
Dụng cụ phụ trợ
|
|
|
|
|
1
|
Bấm lỗ tài liệu
|
Cái
|
1
|
36
|
0,006
|
2
|
Bảng trắng
|
Cái
|
1
|
36
|
0,006
|
3
|
Dao
|
Cái
|
1
|
12
|
0,016
|
4
|
Dập ghim nhỏ
|
Cái
|
1
|
36
|
0,023
|
5
|
Dập ghim to
|
Cái
|
1
|
36
|
0,023
|
6
|
Đồng hồ treo tường
|
Cái
|
1
|
60
|
0,021
|
7
|
Dùi sắt
|
Cái
|
1
|
24
|
0,008
|
8
|
Gọt bút chì
|
Cái
|
1
|
12
|
0,018
|
9
|
Kéo cắt giấy
|
Cái
|
1
|
24
|
0,013
|
10
|
Máy tính cầm tay
|
Cái
|
1
|
60
|
0,042
|
11
|
Ổ cắm rời (dây dài 5m)
|
Cái
|
1
|
12
|
0,066
|
12
|
Ổ cứng di động
|
Cái
|
1
|
36
|
0,006
|
13
|
Thước nhựa 60cm
|
Cái
|
1
|
36
|
0,016
|
14
|
USB 8GB
|
Cái
|
1
|
12
|
0,025
|
8.5. Định mức vật liệu
Định mức vật liệu thực hiện
đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng tự động
Bảng số
30
ĐVT: vật liệu/tài liệu tháng/ trạm
TT
|
Danh mục vật liệu
|
ĐVT
|
Định mức
|
1
|
Băng dính to
|
Cuộn
|
0,0009
|
2
|
Bút bi
|
Cái
|
0,0044
|
3
|
Bút chì đen
|
Cái
|
0,0011
|
4
|
Bút chì kim
|
Cái
|
0,0008
|
5
|
Bút đánh dấu
|
Cái
|
0,0010
|
6
|
Bút viết bảng, bút dạ
|
Cái
|
0,0007
|
7
|
Bút xóa
|
Cái
|
0,0010
|
8
|
Cặp đựng tài liệu các loại
|
Cái
|
0,0019
|
9
|
Cặp kẹp giấy A4
|
Cái
|
0,0008
|
10
|
Đĩa CD
|
Cái
|
0,0010
|
11
|
Ghim (nhỏ, to, kẹp)
|
Hộp
|
0,0011
|
12
|
Giấy A4
|
Gram
|
0,0054
|
13
|
Giấy ghi nhớ
|
Tờ
|
0,0278
|
14
|
Hồ dán
|
Lọ
|
0,0005
|
15
|
Hộp mực máy in
|
Hộp
|
0,0013
|
16
|
Khay để tài liệu
|
Cái
|
0,0007
|
17
|
Pin các loại
|
Đôi
|
0,0013
|
18
|
Sổ ghi biên bản họp, trực bão
|
Quyển
|
0,0007
|
19
|
Sổ ghi các lỗi sai
|
Quyển
|
0,0007
|
20
|
Tẩy
|
Cái
|
0,0008
|
8.6. Định mức năng lượng
Định mức năng lượng thực hiện
đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng tự động
Bảng số 31
ĐVT: kWh/tài liệu tháng/ trạm
TT
|
Năng lượng
|
ĐVT
|
Định mức
|
1
|
Điện đèn neon 0,04 kW
|
kWh
|
0,333
|
2
|
Điện điều hòa (12000BTU) 2,2
kW
|
kWh
|
0,577
|
3
|
Điện máy chiếu 0,5 kW
|
kWh
|
0,033
|
4
|
Điện máy in 0,5 kW
|
kWh
|
0,213
|
5
|
Điện máy scan 0,02 kW
|
kWh
|
0,001
|
6
|
Điện máy tính để bàn 0,6 kW
|
kWh
|
0,682
|
7
|
Điện máy tính xách tay 0,04
kW
|
kWh
|
0,003
|
8
|
Điện quạt cây 0,065 kW
|
kWh
|
0,020
|
9
|
Điện quạt thông gió 0,04 kW
|
kWh
|
0,006
|
10
|
Hao phí đường dây (5%)
|
kWh
|
0,093
|
9. Đánh giá
chất lượng tài liệu đo mưa tự động
9.1. Nội dung công việc đánh
giá chất lượng tài liệu
- Tính đầy đủ của tài liệu;
- Tình trạng vật lý, định dạng
file số liệu;
- Tình trạng hoạt động của trạm;
- Hiệu chính thiết bị và dụng cụ
đo;
- Tính toán số liệu và chọn các
giá trị đặc trưng;
- Tính tương quan của số liệu
mưa theo không gian, thời gian.
9.2. Định mức lao động
a) Định biên
Định biên thực hiện đánh giá chất
lượng tài liệu đo mưa tự động
Bảng số 32
ĐVT:
người
TT
|
Danh mục công việc
|
Định biên
|
Nhóm
|
KSV3(6)
|
KSV2(2)
|
1
|
Đánh giá tính đầy đủ của tài
liệu
|
1
|
0
|
1
|
2
|
Đánh giá tình trạng vật lý, định
dạng file số liệu
|
1
|
0
|
1
|
3
|
Đánh giá công trình, thiết bị
đo, tình trạng hoạt động của trạm
|
1
|
0
|
1
|
4
|
Đánh giá hiệu chính thiết bị
đo
|
0
|
1
|
1
|
5
|
Đánh giá kiểm tra các số liệu
đặc trưng
|
0
|
1
|
1
|
6
|
Đánh giá tính tương quan của
số liệu mưa theo thời gian
|
0
|
1
|
1
|
b) Định mức
Định mức lao động thực hiện
đánh giá chất lượng tài liệu đo mưa tự động
Bảng số 33
ĐVT: công/tài liệu tháng/trạm
TT
|
Danh mục công việc
|
Định mức lao động
|
KSV3(6)
|
KSV2(2)
|
Tổng số
|
1
|
Đánh giá tính đầy đủ của tài
liệu
|
0,006
|
0
|
0,006
|
2
|
Đánh giá tình trạng vật lý, định
dạng file số liệu
|
0,004
|
0
|
0,004
|
3
|
Đánh giá công trình, thiết bị
đo, tình trạng hoạt động của trạm
|
0,004
|
0
|
0,004
|
4
|
Đánh giá hiệu chính thiết bị
đo
|
0
|
0,012
|
0,012
|
5
|
Đánh giá kiểm tra các số liệu
đặc trưng
|
0
|
0,038
|
0,038
|
6
|
Đánh giá tính tương quan của
số liệu mưa theo thời gian
|
0
|
0,038
|
0,038
|
Tổng
|
0,014
|
0,088
|
0,102
|
9.3. Định mức thiết bị
Định mức thiết bị thực hiện
đánh giá chất lượng tài liệu đo mưa tự động
Bảng số 34
ĐVT:
ca thiết bị/tài liệu tháng/trạm
TT
|
Danh mục thiết bị
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Thời hạn sử dụng (năm)
|
Định mức
|
1
|
Điều hòa nhiệt độ (12000BTU)
|
Bộ
|
1
|
8
|
0,005
|
2
|
Máy chiếu
|
Cái
|
1
|
5
|
0,001
|
3
|
Máy in 2 mặt đen trắng A4
|
Cái
|
1
|
5
|
0,009
|
4
|
Máy scan khổ A4
|
Cái
|
1
|
8
|
0,001
|
5
|
Máy tính để bàn
|
Cái
|
1
|
5
|
0,023
|
6
|
Máy tính xách tay
|
Cái
|
1
|
5
|
0,001
|
9.4. Định mức dụng cụ
Định mức dụng cụ thực hiện đánh
giá chất lượng tài liệu đo mưa tự động
Bảng số 35
ĐVT: ca dụng cụ/tài liệu tháng/trạm
TT
|
Danh mục dụng cụ
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Thời hạn sử dụng (tháng)
|
Định mức
|
A
|
Dụng cụ phòng làm việc
|
|
|
|
|
1
|
Bàn phím máy tính
|
Cái
|
1
|
36
|
0,023
|
2
|
Bộ bàn ghế họp
|
Cái
|
1
|
96
|
0,001
|
3
|
Bộ bàn ghế làm việc
|
Cái
|
1
|
96
|
0,027
|
4
|
Bộ lưu điện
|
Cái
|
1
|
60
|
0,023
|
5
|
Chuột máy tính
|
Cái
|
1
|
12
|
0,023
|
6
|
Công tắc, ổ cắm điện
|
Cái
|
1
|
60
|
0,003
|
7
|
Đèn neon 0,04 kW
|
Bộ
|
2
|
36
|
0,172
|
8
|
Giá để tài liệu
|
Cái
|
1
|
60
|
0,002
|
9
|
Máy ảnh
|
Cái
|
1
|
60
|
0,119
|
10
|
Quạt cây 0,065 kW
|
Cái
|
1
|
60
|
0,007
|
11
|
Quạt thông gió 0,04 kW
|
Cái
|
1
|
60
|
0,003
|
12
|
Tủ để tài liệu
|
Cái
|
1
|
96
|
0,028
|
B
|
Dụng cụ phụ trợ
|
|
|
|
|
1
|
Bấm lỗ tài liệu
|
Cái
|
1
|
36
|
0,001
|
2
|
Bảng trắng
|
Cái
|
1
|
36
|
0,001
|
3
|
Dao
|
Cái
|
1
|
12
|
0,003
|
4
|
Dập ghim nhỏ
|
Cái
|
1
|
36
|
0,003
|
5
|
Dập ghim to
|
Cái
|
1
|
36
|
0,003
|
6
|
Đồng hồ treo tường
|
Cái
|
1
|
60
|
0,003
|
7
|
Dùi sắt
|
Cái
|
1
|
24
|
0,001
|
8
|
Gọt bút chì
|
Cái
|
1
|
12
|
0,003
|
9
|
Kéo cắt giấy
|
Cái
|
1
|
24
|
0,003
|
10
|
Máy tính cầm tay
|
Cái
|
1
|
60
|
0,009
|
11
|
Ổ cắm rời (dây dài 5m)
|
Cái
|
1
|
12
|
0,010
|
12
|
Ổ cứng di động
|
Cái
|
1
|
36
|
0,001
|
13
|
Thước nhựa 60cm
|
Cái
|
1
|
36
|
0,003
|
14
|
USB 8GB
|
Cái
|
1
|
12
|
0,004
|
9.5. Định mức vật liệu
Định mức vật liệu thực hiện
đánh giá chất lượng tài liệu đo mưa tự động
Bảng số 36
ĐVT: vật liệu/tài liệu tháng/trạm
TT
|
Danh mục vật liệu
|
ĐVT
|
Định mức
|
1
|
Băng dính to
|
Cuộn
|
0,00006
|
2
|
Bút bi
|
Cái
|
0,00029
|
3
|
Bút chì đen
|
Cái
|
0,00008
|
4
|
Bút chì kim
|
Cái
|
0,00005
|
5
|
Bút đánh dấu
|
Cái
|
0,00006
|
6
|
Bút viết bảng, bút dạ
|
Cái
|
0,00004
|
7
|
Bút xóa
|
Cái
|
0,00006
|
8
|
Cặp đựng tài liệu các loại
|
Cái
|
0,00013
|
9
|
Cặp kẹp giấy A4
|
Cái
|
0,00005
|
10
|
Đĩa CD
|
Cái
|
0,00007
|
11
|
Ghim (nhỏ, to, kẹp)
|
Hộp
|
0,00008
|
12
|
Giấy A4
|
Gram
|
0,00036
|
13
|
Giấy ghi nhớ
|
Tờ
|
0,00184
|
14
|
Hồ dán
|
Lọ
|
0,00004
|
15
|
Hộp mực máy in
|
Hộp
|
0,00008
|
16
|
Khay để tài liệu
|
Cái
|
0,00004
|
17
|
Pin các loại
|
Đôi
|
0,00009
|
18
|
Sổ ghi biên bản họp, trực bão
|
Quyển
|
0,00004
|
19
|
Sổ ghi các lỗi sai
|
Quyển
|
0,00004
|
20
|
Tẩy
|
Cái
|
0,00005
|
9.6. Định mức năng lượng
Định mức năng lượng thực hiện
đánh giá chất lượng tài liệu đo mưa tự động
Bảng số 37
ĐVT: kWh/tài liệu tháng/trạm
TT
|
Năng lượng
|
ĐVT
|
Định mức
|
1
|
Điện đèn neon 0,04 kW
|
kWh
|
0,05507
|
2
|
Điện điều hòa (12000BTU) 2,2
kW
|
kWh
|
0,09178
|
3
|
Điện máy chiếu 0,5 kW
|
kWh
|
0,00488
|
4
|
Điện máy in 0,5 kW
|
kWh
|
0,03476
|
5
|
Điện máy scan 0,02 kW
|
kWh
|
0,00017
|
6
|
Điện máy tính để bàn 0,6 kW
|
kWh
|
0,10846
|
7
|
Điện máy tính xách tay 0,04
kW
|
kWh
|
0,00039
|
8
|
Điện quạt cây 0,065 kW
|
kWh
|
0,00362
|
9
|
Điện quạt thông gió 0,04 kW
|
kWh
|
0,00111
|
10
|
Hao phí đường dây (5%)
|
kWh
|
0,01501
|
10. Đánh
giá chất lượng tài liệu thủy văn thủ công hạng I
10.1. Nội dung công việc
đánh giá chất lượng tài liệu
a) Tài liệu mực nước, nhiệt độ
nước, mưa
- Tài liệu quan trắc:
+ Thể thức tài liệu;
+ Tình trạng công trình, trang
thiết bị quan trắc;
+ Phương pháp quan trắc;
+ Chế độ quan trắc;
+ Tính toán, xác định trị số đặc
trưng và độ chính xác của tài liệu.
- Tài liệu chỉnh biên:
+ Thể thức tài liệu;
+ Số lượng tài liệu;
+ Phương pháp chỉnh biên;
+ Tính toán, xác định trị số đặc
trưng và độ chính xác;
+ Tính hợp lý của tài liệu.
b) Tài liệu lưu lượng nước
- Tài liệu quan trắc:
+ Thể thức tài liệu;
+ Tình trạng công trình, trang
thiết bị quan trắc;
+ Phương pháp quan trắc;
+ Chế độ quan trắc;
+ Tính toán, xác định trị số đặc
trưng và độ chính xác của tài liệu;
- Tài liệu chỉnh biên:
+ Thể thức tài liệu;
+ Số lượng tài liệu;
+ Phương pháp chỉnh biên;
+ Tính toán, xác định trị số đặc
trưng và độ chính xác;
+ Tính hợp lý của tài liệu.
c) Tài liệu lưu lượng chất lơ lửng
- Tài liệu quan trắc:
+ Thể thức tài liệu;
+ Tình trạng công trình, trang
thiết bị quan trắc;
+ Phương pháp quan trắc;
+ Chế độ quan trắc;
+ Tính toán, xác định trị số đặc
trưng và độ chính xác của tài liệu.
- Tài liệu chỉnh biên:
+ Thể thức tài liệu;
+ Số lượng tài liệu;
+ Phương pháp chỉnh biên;
+ Tính toán, xác định trị số đặc
trưng và độ chính xác;
+ Tính hợp lý của tài liệu.
10.2. Định mức lao động
a) Định biên
Định biên thực hiện đánh giá chất
lượng tài liệu thủy văn thủ công hạng I
Bảng số 38
ĐVT:
người
TT
|
Danh mục công việc
|
Định biên
|
KSV3(1)
|
KSV3(6)
|
KSV3(8)
|
KSV2(2)
|
KSV2(4)
|
Nhóm
|
1
|
Đánh giá tài liệu mực nước,
nhiệt độ nước, mưa
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Tài liệu quan trắc
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
5
|
1.2
|
Tài liệu chỉnh biên
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
5
|
2
|
Đánh giá tài liệu lưu lượng
nước
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Tài liệu quan trắc
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
5
|
2.2
|
Tài liệu chỉnh biên
|
0
|
1
|
1
|
1
|
1
|
4
|
3
|
Đánh giá tài liệu lưu lượng
chất lơ lửng
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Tài liệu quan trắc
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
5
|
3.2
|
Tài liệu chỉnh biên
|
0
|
0
|
1
|
1
|
1
|
3
|
b) Định mức
Định mức lao động thực hiện
đánh giá chất lượng tài liệu thủy văn thủ công hạng I
Bảng số 39
ĐVT: công/tài liệu tháng/trạm
TT
|
Nội dung công việc
|
Định mức lao động
|
KSV3(1)
|
KSV3(6)
|
KSV3(8)
|
KSV2(2)
|
KSV2(4)
|
Tổng số
|
1
|
Đánh giá tài liệu mực nước,
nhiệt độ nước, mưa
|
0,0139
|
0,4592
|
0,3423
|
0,240
|
0,0854
|
1,1408
|
1.1
|
Tài liệu quan trắc
|
0,0134
|
0,3492
|
0,1351
|
0,0063
|
0,0759
|
0,5799
|
a
|
Thể thức tài liệu
|
0,0134
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0,0134
|
b
|
Tình trạng công trình,
trang thiết bị quan trắc
|
0
|
0,0007
|
0
|
0
|
0
|
0,0007
|
c
|
Phương pháp quan trắc
|
0
|
0
|
0,1330
|
0
|
0,0696
|
0,2026
|
d
|
Chế độ quan trắc
|
0
|
0,1267
|
0
|
0
|
0
|
0,1267
|
đ
|
Tính toán, xác định trị số
đặc trưng và độ chính xác của tài liệu
|
0
|
0,2218
|
0,0021
|
0,0063
|
0,0063
|
0,2365
|
1.2
|
Tài liệu chỉnh biên
|
0,0005
|
0,1100
|
0,2072
|
0,2337
|
0,0095
|
0,5609
|
a
|
Thể thức tài liệu
|
0,0005
|
0,0127
|
0
|
0,0439
|
0
|
0,0571
|
b
|
Số lượng tài liệu
|
0
|
0
|
0,0090
|
0
|
0
|
0,0090
|
c
|
Phương pháp chỉnh biên
|
0
|
0
|
0,0050
|
0,0208
|
0,0043
|
0,0301
|
d
|
Tính toán, xác định trị số
đặc trưng và độ chính xác
|
0
|
0,0973
|
0,0021
|
0,1690
|
0
|
0,2684
|
đ
|
Tính hợp lý của tài liệu
|
0
|
0
|
0,1911
|
0
|
0,0052
|
0,1963
|
2
|
Đánh giá tài liệu lưu lượng
nước
|
0,1191
|
0,1563
|
0,2021
|
0,1757
|
0,3017
|
0,9549
|
2.1
|
Tài liệu quan trắc
|
0,1191
|
0,1322
|
0,0544
|
0,0087
|
0,1621
|
0,4765
|
a
|
Thể thức tài liệu
|
0,1191
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0,1191
|
b
|
Tình trạng công trình và
trang thiết bị
|
0
|
0,0003
|
0,0001
|
0
|
0,0006
|
0,0010
|
c
|
Phương pháp quan trắc
|
0
|
0,0538
|
0
|
0
|
0,1181
|
0,1719
|
d
|
Chế độ quan trắc
|
0
|
0
|
0,0022
|
0
|
0
|
0,0022
|
đ
|
Tính toán, xác định trị số
đặc trưng và độ chính xác của tài liệu
|
0
|
0,0781
|
0,0521
|
0,0087
|
0,0434
|
0,1823
|
2.2
|
Tài liệu chỉnh biên
|
0
|
0,0241
|
0,1477
|
0,1670
|
0,1396
|
0,4784
|
a
|
Thể thức của tài liệu
|
0
|
0,0072
|
0
|
0
|
0
|
0,0072
|
b
|
Số lượng tài liệu
|
0
|
0,0069
|
0
|
0
|
0
|
0,0069
|
c
|
Phương pháp chỉnh biên
|
0
|
0,0013
|
0,0107
|
0,0052
|
0,0216
|
0,0388
|
d
|
Tính toán, xác định trị số
đặc trưng và độ chính xác của tài liệu
|
0
|
0,0087
|
0,1360
|
0,1618
|
0
|
0,3065
|
đ
|
Tính hợp lý của tài liệu
|
0
|
0
|
0,0010
|
0
|
0,1180
|
0,1190
|
3
|
Đánh giá tài liệu lưu lượng
chất lơ lửng
|
0,0436
|
0,0001
|
0,2358
|
0,2363
|
0,0094
|
0,5252
|
3.1
|
Tài liệu quan trắc
|
0,0436
|
0,0001
|
0,1025
|
0,1103
|
0,0042
|
0,2607
|
a
|
Thể thức tài liệu
|
0,0436
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0,0436
|
b
|
Tình trạng công trình và
trang thiết bị, kiểm tra tiêu chuẩn kỹ thuật của máy đo
|
0
|
0,0001
|
0
|
0,0002
|
0
|
0,0003
|
c
|
Phương pháp quan trắc
|
0
|
0
|
0,0235
|
0,0710
|
0
|
0,0945
|
d
|
Chế độ quan trắc
|
0
|
0
|
0,0660
|
0
|
0
|
0,0660
|
đ
|
Tính toán, xác định trị số
đặc trưng và độ chính xác của tài liệu
|
0
|
0
|
0,0130
|
0,0391
|
0,0042
|
0,0563
|
3.2
|
Tài liệu chỉnh biên
|
0
|
0
|
0,1333
|
0,1260
|
0,0052
|
0,2645
|
a
|
Thể thức tài liệu
|
0
|
0
|
0,0023
|
0
|
0
|
0,0023
|
b
|
Số lượng tài liệu
|
0
|
0
|
0,0574
|
0
|
0
|
0,0574
|
c
|
Phương pháp chỉnh biên
|
0
|
0
|
0,0043
|
0,0069
|
0,0052
|
0,0164
|
d
|
Tính toán, xác định trị số
đặc trưng và độ chính xác của tài liệu
|
0
|
0
|
0,0688
|
0,0832
|
0
|
0,1520
|
đ
|
Tính hợp lý của tài liệu
|
0
|
0
|
0,0005
|
0,0359
|
0
|
0,0364
|
Tổng
|
0,1766
|
0,6156
|
0,7802
|
0,6520
|
0,3965
|
2,6209
|
10.3. Định mức thiết bị
Định mức thiết bị thực hiện
đánh giá chất lượng tài liệu thủy văn thủ công hạng I
Bảng số 40
ĐVT: ca thiết bị/ tài liệu tháng /trạm
TT
|
Danh mục thiết bị
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Thời hạn sử dụng (năm)
|
Định mức
|
1
|
Điều hòa nhiệt độ (12000BTU)
|
Bộ
|
1
|
8
|
0,4732
|
2
|
Máy chiếu
|
Cái
|
1
|
5
|
0,0271
|
3
|
Máy in đen trắng A4
|
Cái
|
3
|
5
|
0,1357
|
4
|
Máy scan khổ A4
|
Cái
|
1
|
8
|
0,0271
|
5
|
Máy tính để bàn
|
Cái
|
5
|
5
|
2,2083
|
6
|
Máy tính xách tay
|
Cái
|
1
|
5
|
0,0633
|
10.4. Định mức dụng cụ
Định mức dụng cụ thực hiện đánh
giá chất lượng tài liệu thủy văn thủ công hạng I
Bảng số 41
ĐVT:
ca dụng cụ/tài liệu tháng/trạm
TT
|
Danh mục dụng cụ
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Thời hạn sử dụng (tháng)
|
Định mức
|
A
|
Dụng cụ phòng làm việc
|
|
|
|
|
1
|
Bàn phím máy tính
|
Cái
|
5
|
36
|
2,2083
|
2
|
Bộ bàn ghế họp
|
Cái
|
1
|
96
|
0,0904
|
3
|
Bộ bàn ghế làm việc
|
Cái
|
5
|
96
|
2,5324
|
4
|
Bộ lưu điện
|
Cái
|
5
|
60
|
2,2083
|
5
|
Chuột máy tính
|
Cái
|
5
|
12
|
0,1577
|
6
|
Công tắc, ổ cắm điện
|
Cái
|
5
|
60
|
0,1809
|
7
|
Đèn neon 0,04 kW
|
Bộ
|
5
|
36
|
0,9044
|
8
|
Giá để tài liệu
|
Cái
|
1
|
60
|
0,1809
|
9
|
Quạt cây 0,065 kW
|
Cái
|
2
|
60
|
1,2662
|
10
|
Quạt thông gió 0,04 kW
|
Cái
|
2
|
60
|
0,9044
|
11
|
Tủ để tài liệu
|
Cái
|
5
|
96
|
2,5324
|
B
|
Dụng cụ phụ trợ
|
|
|
|
|
1
|
Bấm lỗ tài liệu
|
Cái
|
2
|
36
|
0,2532
|
2
|
Bàn dập ghim nhỏ
|
Cái
|
1
|
36
|
0,0362
|
3
|
Bàn dập ghim to
|
Cái
|
1
|
36
|
0,0362
|
4
|
Bảng trắng
|
Cái
|
1
|
60
|
0,0362
|
5
|
Dao
|
Cái
|
2
|
12
|
0,3618
|
6
|
Đồng hồ treo tường
|
Cái
|
1
|
60
|
0,1809
|
7
|
Dùi sắt
|
Cái
|
2
|
24
|
0,2171
|
8
|
Gọt bút chì
|
Cái
|
5
|
12
|
0,6331
|
9
|
Kéo cắt giấy
|
Cái
|
5
|
24
|
0,7597
|
10
|
Máy tính cầm tay
|
Cái
|
2
|
60
|
0,1809
|
11
|
Ổ cắm rời (dây dài 5m)
|
Cái
|
2
|
12
|
0,7236
|
12
|
Thước nhựa 60cm
|
Cái
|
2
|
36
|
0,5065
|
13
|
USB 8GB
|
Cái
|
5
|
12
|
1,2662
|
10.5. Định mức vật liệu
Định mức vật liệu thực hiện
đánh giá chất lượng tài liệu thủy văn thủ công hạng I
Bảng số 42
ĐVT:
vật liệu/tài liệu tháng/trạm
TT
|
Danh mục vật liệu
|
ĐVT
|
Định mức
|
1
|
Băng dính nhỏ
|
Cuộn
|
0,0067
|
2
|
Băng dính to
|
Cuộn
|
0,0067
|
3
|
Bút bi
|
Cái
|
0,0134
|
4
|
Bút chì
|
Cái
|
0,0067
|
5
|
Bút dạ
|
Cái
|
0,0058
|
6
|
Bút xóa
|
Cái
|
0,0058
|
7
|
Cặp tài liệu
|
Cái
|
0,0115
|
8
|
Dây buộc nilon
|
Cuộn
|
0,0029
|
9
|
Giấy ghi nhớ to 3x5
|
Tờ
|
0,6711
|
10
|
Giấy in khổ A4
|
Ram
|
0,0134
|
11
|
Gim vòng C62
|
Hộp
|
0,0067
|
12
|
Hồ khô 8g
|
Thỏi
|
0,0067
|
13
|
Kẹp tài liệu 1cm
|
Cái
|
0,0067
|
14
|
Kẹp tài liệu 2cm
|
Cái
|
0,0067
|
15
|
Kẹp tài liệu 3cm
|
Cái
|
0,0067
|
16
|
Kẹp tài liệu 5cm
|
Cái
|
0,0067
|
17
|
Mực in
|
Hộp
|
0,0048
|
18
|
Dao rọc giấy
|
Cái
|
0,0034
|
19
|
Sổ ghi biên bản họp
|
Quyển
|
0,0029
|
20
|
Sổ ghi chép các lỗi của tài
liệu
|
Quyển
|
0,0086
|
21
|
Sổ tay họp chuyên môn
|
Quyển
|
0,0067
|
22
|
Tẩy
|
Cái
|
0,0067
|
10.6. Định mức năng lượng
Định mức năng lượng thực hiện
đánh giá chất lượng tài liệu thủy văn thủ công hạng I
Bảng số 43
ĐVT: kWh/tài liệu tháng/trạm
TT
|
Năng lượng
|
ĐVT
|
Định mức
|
1
|
Điện bộ lưu điện 0,4 kW
|
kWh
|
7,067
|
2
|
Điện đèn neon 0,04 kW
|
kWh
|
0,289
|
3
|
Điện điều hòa 2,2 kW
|
kWh
|
8,328
|
4
|
Điện máy chiếu 0,5 kW
|
kWh
|
0,477
|
5
|
Điện máy in đen trắng 0,5 kW
|
kWh
|
3,267
|
6
|
Điện máy scan 0,02 kW
|
kWh
|
0,052
|
7
|
Điện máy tính để bàn 0,6 kW
|
kWh
|
17,252
|
8
|
Điện máy tính xách tay 0,04
kW
|
kWh
|
0,118
|
9
|
Điện quạt cây 0,065 kW
|
kWh
|
0,658
|
10
|
Điện quạt thông gió 0,04 kW
|
kWh
|
0,289
|
11
|
Hao phí đường dây (5%)
|
kWh
|
1,890
|
11. Đánh
giá chất lượng tài liệu thủy văn thủ công hạng II
11.1. Nội dung công việc
đánh giá chất lượng tài liệu
Thực hiện đầy đủ các nội dung
công việc như đánh giá chất lượng tài liệu thủy văn thủ công hạng I, trừ tài liệu
lưu lượng chất lơ lửng.
11.2. Định mức lao động
a) Định biên
Định biên thực hiện đánh giá chất
lượng tài liệu trạm thủy văn thủ công hạng II
Bảng số 44
ĐVT: người
TT
|
Danh mục công việc
|
Định biên
|
KSV3(1)
|
KSV3(6)
|
KSV3(8)
|
KSV2(2)
|
KSV2(4)
|
Nhóm
|
1
|
Đánh giá tài liệu mực nước,
nhiệt độ nước, mưa
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Tài liệu quan trắc
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
5
|
1.2
|
Tài liệu chỉnh biên
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
5
|
2
|
Lưu lượng nước
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Tài liệu quan trắc
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
5
|
2.2
|
Tài liệu chỉnh biên
|
0
|
1
|
1
|
1
|
1
|
4
|
b) Định mức
Định mức lao động thực hiện
đánh giá chất lượng tài liệu thủy văn thủ công hạng II được tính bằng định mức
lao động đánh giá chất lượng tài liệu thủy văn thủ công hạng I nhân với hệ số K
(Ktv2=0,74).
11.3. Định mức thiết bị
Định mức thiết bị thực hiện
đánh giá chất lượng tài liệu thủy văn thủ công hạng II được tính bằng định mức
thiết bị đánh giá chất lượng tài liệu thủy văn thủ công hạng I nhân với hệ số K
(Ktv2=0,74).
11.4. Định mức dụng cụ
Định mức dụng cụ thực hiện đánh
giá chất lượng tài liệu thủy văn thủ công hạng II được tính bằng định mức dụng
cụ đánh giá chất lượng tài liệu thủy văn thủ công hạng I nhân với hệ số K (Ktv2=0,74).
11.5. Định mức vật liệu
Định mức vật liệu thực hiện
đánh giá chất lượng tài liệu thủy văn thủ công hạng II tính như định mức vật liệu
đánh giá chất lượng tài liệu thủy văn thủ công hạng I.
11.6. Định mức năng lượng
Định mức năng lượng thực hiện
đánh giá chất lượng tài liệu thủy văn thủ công hạng II được tính như định mức
năng lượng đánh giá chất lượng tài liệu thủy văn thủ công hạng I nhân với hệ số
K (Ktv2=0,74).
12. Đánh
giá chất lượng tài liệu thủy văn thủ công hạng III
12.1. Nội dung công việc
đánh giá chất lượng tài liệu
Thực hiện đầy đủ các nội dung
công việc như thủy văn thủ công hạng I, trừ tài liệu lưu lượng nước và tài liệu
lưu lượng chất lơ lửng.
12.2. Định mức lao động
a) Định biên
Định biên thực hiện đánh giá chất
lượng tài liệu thủy văn thủ công hạng III
Bảng số 45
ĐVT:
người
TT
|
Danh mục công việc
|
Định biên
|
KSV3(1)
|
KSV3(6)
|
KSV3(8)
|
KSV2(2)
|
KSV2(4)
|
Nhóm
|
1
|
Đánh giá tài liệu quan trắc mực
nước, nhiệt độ nước, mưa
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
5
|
2
|
Đánh giá tài liệu chỉnh biên
mực nước, nhiệt độ nước, mưa
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
5
|
b) Định mức
Định mức lao động thực hiện
đánh giá chất lượng tài liệu thủy văn thủ công hạng III được tính bằng định mức
lao động đánh giá chất lượng tài liệu thủy văn thủ công hạng I nhân với hệ số K
(Ktv3=0,47).
12.3. Định mức thiết bị
Định mức thiết bị đánh giá chất
lượng tài liệu thủy văn thủ công hạng III được tính bằng định mức thiết bị đánh
giá chất lượng tài liệu thủy văn thủ công hạng I nhân với hệ số K (Ktv3=0,47).
12.4. Định mức dụng cụ
Định mức dụng cụ thực hiện đánh
giá chất lượng tài liệu thủy văn thủ công hạng III được tính bằng định mức dụng
cụ đánh giá chất lượng tài liệu thủy văn thủ công hạng I nhân với hệ số K (Ktv3=0,47).
12.5. Định mức vật liệu
Định mức vật liệu thực hiện
đánh giá chất lượng tài liệu thủy văn thủ công hạng III tính như định mức vật
liệu đánh giá chất lượng tài liệu thủy văn thủ công hạng I.
12.6. Định mức năng lượng
Định mức năng lượng thực hiện
đánh giá chất lượng tài liệu thủy văn thủ công hạng III được tính như định mức
năng lượng đánh giá chất lượng tài liệu thủy văn thủ công hạng I nhân với hệ số
K (Ktv3=0,47).
13. Đánh
giá chất lượng tài liệu thủy văn tự động hạng I
13.1. Nội dung công việc
đánh giá chất lượng tài liệu
Thực hiện đầy đủ các nội dung
công việc như thủy văn thủ công hạng I, trừ các loại tài liệu chỉnh biên.
13.2. Định mức lao động
a) Định biên
Định biên thực hiện đánh giá chất
lượng tài liệu thủy văn tự động hạng I
Bảng số 46
ĐVT:
người
TT
|
Danh mục công việc
|
Định biên
|
KSV3(1)
|
KSV3(6)
|
KSV3(8)
|
KSV2(2)
|
KSV2(4)
|
Nhóm
|
1
|
Đánh giá tài liệu mực nước,
nhiệt độ nước, mưa
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
5
|
2
|
Đánh giá tài liệu lưu lượng
nước
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
5
|
3
|
Đánh giá tài liệu lưu lượng
chất lơ lửng
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
5
|
b) Định mức
Định mức lao động thực hiện
đánh giá chất lượng tài liệu thủy văn tự động hạng I được tính bằng định mức
lao động thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu thủy văn thủ công hạng I nhân với
hệ số K (Ktv4=0,50).
13.3. Định mức thiết bị
Định mức thiết bị đánh giá chất
lượng tài liệu thủy văn tự động hạng I được tính bằng định mức thiết bị đánh
giá chất lượng tài liệu thủy văn thủ công hạng I nhân với hệ số K (Ktv4=0,50).
13.4. Định mức dụng cụ
Định mức dụng cụ thực hiện đánh
giá chất lượng tài liệu thủy văn tự động hạng I được tính bằng định mức dụng cụ
đánh giá chất lượng tài liệu thủy văn thủ công hạng I nhân với hệ số K (Ktv4=0,50).
13.5. Định mức vật liệu
Định mức vật liệu thực hiện
đánh giá chất lượng tài liệu thủy văn tự động hạng I được tính như định mức vật
liệu đánh giá chất lượng tài liệu thủy văn thủ công hạng I.
13.6. Định mức năng lượng
Định mức năng lượng thực hiện
đánh giá chất lượng tài liệu thủy văn tự động hạng I được tính như định mức
năng lượng đánh giá chất lượng tài liệu thủy văn thủ công hạng I nhân với hệ số
K (Ktv4=0,50).
14. Đánh
giá chất lượng tài liệu thủy văn tự động hạng II
14.1. Nội dung công việc
đánh giá chất lượng tài liệu
Thực hiện đầy đủ các nội dung
công việc như thủy văn thủ công hạng I, trừ tài liệu quan trắc lưu lượng chất
lơ lửng và các tài liệu chỉnh biên.
14.2. Định mức lao động
a) Định biên
Định biên thực hiện đánh giá chất
lượng tài liệu thủy văn tự động hạng II
Bảng số 47
ĐVT: người
TT
|
Danh mục công việc
|
Định biên
|
KSV3(1)
|
KSV3(6)
|
KSV3(8)
|
KSV2(2)
|
KSV2(4)
|
Nhóm
|
1
|
Đánh giá tài liệu mực nước,
nhiệt độ nước, mưa
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
5
|
2
|
Đánh giá tài liệu lưu lượng
nước
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
5
|
b) Định mức
Định mức lao động thực hiện
đánh giá chất lượng tài liệu thủy văn tự động hạng II được tính bằng định mức
lao động thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu thủy văn thủ công hạng I nhân với
hệ số K (Ktv5=0,37).
14.3. Định mức thiết bị
Định mức thiết bị đánh giá chất
lượng tài liệu thủy văn tự động hạng II được tính bằng định mức thiết bị đánh
giá chất lượng tài liệu thủy văn thủ công hạng I nhân với hệ số K (Ktv5=0,37).
14.4. Định mức dụng cụ
Định mức dụng cụ thực hiện đánh
giá chất lượng tài liệu thủy văn tự động hạng II được tính bằng định mức dụng cụ
đánh giá chất lượng tài liệu thủy văn thủ công hạng I nhân với hệ số K (Ktv5=0,37).
14.5. Định mức vật liệu
Định mức vật liệu thực hiện
đánh giá chất lượng tài liệu thủy văn tự động hạng II được tính như định mức vật
liệu đánh giá chất lượng tài liệu thủy văn thủ công hạng I.
14.6. Định mức năng lượng
Định mức năng lượng thực hiện
đánh giá chất lượng tài liệu thủy văn tự động hạng II được tính như định mức
năng lượng đánh giá chất lượng tài liệu thủy văn thủ công hạng I nhân với hệ số
K (Ktv5=0,37).
15. Đánh
giá chất lượng tài liệu thủy văn tự động hạng III
15.1. Nội dung công việc
đánh giá chất lượng tài liệu
Thực hiện đầy đủ các nội dung
công việc như thủy văn thủ công hạng I, trừ tài liệu quan trắc lưu lượng nước,
lưu lượng chất lơ lửng và các tài liệu chỉnh biên.
15.2. Định mức lao động
a) Định biên
Định biên thực hiện đánh giá chất
lượng tài liệu thủy văn tự động hạng III
Bảng số 48
ĐVT:
người
TT
|
Danh mục công việc
|
Định biên
|
KSV3(1)
|
KSV3(6)
|
KSV3(8)
|
KSV2(2)
|
KSV2(4)
|
Nhóm
|
-
|
Đánh giá tài liệu quan trắc mực
nước, nhiệt độ nước, mưa
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
5
|
b) Định mức
Định mức lao động thực hiện
đánh giá chất lượng tài liệu thủy văn tự động hạng III được tính bằng định mức
lao động thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu thủy văn thủ công hạng I nhân với
hệ số K (Ktv6=0,19).
15.3. Định mức thiết bị
Định mức thiết bị đánh giá chất
lượng tài liệu thủy văn tự động hạng III được tính bằng định mức thiết bị thủy
văn thủ công hạng I nhân với hệ số K (Ktv6=0,19).
15.4. Định mức dụng cụ
Định mức dụng cụ thực hiện đánh
giá chất lượng tài liệu thủy văn tự động hạng III được tính bằng định mức dụng
cụ đánh giá chất lượng tài liệu thủy văn thủ công hạng I nhân với hệ số K (Ktv6=0,19).
15.5. Định mức vật liệu
Định mức vật liệu thực hiện
đánh giá chất lượng tài liệu thủy văn tự động hạng III được tính như định mức vật
liệu đánh giá chất lượng tài liệu thủy văn thủ công hạng I.
15.6. Định mức năng lượng
Định mức năng lượng thực hiện
đánh giá chất lượng tài liệu thủy văn tự động hạng III được tính như định mức
năng lượng đánh giá chất lượng tài liệu thủy văn thủ công hạng I nhân với hệ số
K (Ktv6=0,19).
16. Đánh
giá chất lượng tài liệu khảo sát thủy văn
16.1. Nội dung công việc
đánh giá chất lượng tài liệu
a) Tài liệu mực nước, nhiệt độ
nước, mưa
- Tài liệu quan trắc:
+ Thể thức tài liệu;
+ Tình trạng công trình, trang
thiết bị quan trắc;
+ Phương pháp quan trắc;
+ Chế độ quan trắc;
+ Tính toán, xác định trị số đặc
trưng và độ chính xác của tài liệu.
- Tài liệu chỉnh biên:
+ Thể thức tài liệu;
+ Số lượng tài liệu;
+ Phương pháp chỉnh biên;
+ Tính toán, xác định trị số đặc
trưng và độ chính xác;
+ Tính hợp lý của tài liệu.
b) Tài liệu lưu lượng nước
- Tài liệu quan trắc:
+ Thể thức tài liệu;
+ Tình trạng công trình, trang
thiết bị quan trắc;
+ Phương pháp quan trắc;
+ Chế độ quan trắc;
+ Tính toán, xác định trị số đặc
trưng và độ chính xác của tài liệu.
- Tài liệu chỉnh biên:
+ Thể thức tài liệu;
+ Số lượng tài liệu;
+ Phương pháp chỉnh biên;
+ Tính toán, xác định trị số đặc
trưng và độ chính xác;
+ Tính hợp lý của tài liệu.
c) Tài liệu lưu lượng chất lơ lửng
- Tài liệu quan trắc:
+ Thể thức tài liệu;
+ Tình trạng công trình, trang
thiết bị quan trắc;
+ Phương pháp quan trắc;
+ Chế độ quan trắc;
+ Tính toán, xác định trị số đặc
trưng và độ chính xác của tài liệu.
- Tài liệu chỉnh biên:
+ Thể thức tài liệu;
+ Số lượng tài liệu;
+ Phương pháp chỉnh biên;
+ Tính toán, xác định trị số đặc
trưng và độ chính xác;
+ Tính hợp lý của tài liệu.
16.2. Định mức lao động
a) Định biên
Định biên thực hiện đánh giá chất
lượng tài liệu khảo sát thủy văn
Bảng số 49
ĐVT: người
TT
|
Danh mục công việc
|
Định biên
|
KSV3(1)
|
KSV3(6)
|
KSV3(8)
|
KSV2(2)
|
KSV2(4)
|
Nhóm
|
1
|
Đánh giá tài liệu mực nước,
nhiệt độ nước, mưa
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Tài liệu quan trắc
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
5
|
1.2
|
Tài liệu chỉnh biên
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
5
|
2
|
Đánh giá tài liệu lưu lượng
nước
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Tài liệu quan trắc
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
5
|
2.2
|
Tài liệu chỉnh biên
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
5
|
3
|
Đánh giá tài liệu lưu lượng
chất lơ lửng
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Tài liệu quan trắc
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
5
|
3.2
|
Tài liệu chỉnh biên
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
5
|
b) Định mức
Định mức lao động thực hiện
đánh giá chất lượng tài liệu khảo sát thủy văn
Bảng số 50
ĐVT: công/tài liệu tháng/trạm
TT
|
Nội dung công việc
|
Định mức lao động
|
KSV3(1)
|
KSV3(6)
|
KSV3(8)
|
KSV2(2)
|
KSV2(4)
|
Tổng số
|
1
|
Đánh giá tài liệu mực nước,
nhiệt độ nước, mưa
|
0,0041
|
0,0616
|
0,0598
|
0,0676
|
0,0702
|
0,2633
|
1.1
|
Tài liệu quan trắc
|
0,0023
|
0,0356
|
0,0338
|
0,0364
|
0,0390
|
0,1471
|
a
|
Thể thức tài liệu
|
0,0023
|
0,0018
|
0
|
0
|
0
|
0,0041
|
b
|
Tình trạng công trình,
trang thiết bị quan trắc
|
0
|
0,0078
|
0,0078
|
0,0052
|
0,0078
|
0,0286
|
c
|
Phương pháp quan trắc
|
0
|
0,0052
|
0,0052
|
0,0078
|
0,0078
|
0,026
|
d
|
Chế độ quan trắc
|
0
|
0,0052
|
0,0052
|
0,0078
|
0,0078
|
0,026
|
đ
|
Tính toán, xác định trị số
đặc trưng và độ chính xác của tài liệu
|
0
|
0,0156
|
0,0156
|
0,0156
|
0,0156
|
0,0624
|
1.2
|
Tài liệu chỉnh biên
|
0,0018
|
0,0260
|
0,0260
|
0,0312
|
0,0312
|
0,1162
|
a
|
Thể thức tài liệu
|
0,0009
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0,0009
|
b
|
Số lượng tài liệu
|
0,0009
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0,0009
|
c
|
Phương pháp chỉnh biên
|
0
|
0,0052
|
0,0052
|
0,0078
|
0,0078
|
0,026
|
d
|
Tính toán, xác định trị số
đặc trưng và độ chính xác
|
0
|
0,0052
|
0,0052
|
0,0078
|
0,0078
|
0,026
|
đ
|
Tính hợp lý của tài liệu
|
0
|
0,0156
|
0,0156
|
0,0156
|
0,0156
|
0,0624
|
2
|
Đánh giá tài liệu lưu lượng
nước
|
0,0023
|
0,0737
|
0,0754
|
0,0728
|
0,0546
|
0,2788
|
2.1
|
Tài liệu quan trắc
|
0,0005
|
0,0494
|
0,0494
|
0,0468
|
0,0234
|
0,1695
|
a
|
Thể thức tài liệu
|
0,0005
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0,0005
|
b
|
Tình trạng công trình và
trang thiết bị
|
0
|
0,0078
|
0,0078
|
0,0052
|
0,0078
|
0,0286
|
c
|
Phương pháp quan trắc
|
0
|
0,0156
|
0,0156
|
0,0156
|
0
|
0,0468
|
d
|
Chế độ quan trắc
|
0
|
0,0156
|
0,0156
|
0,0156
|
0,0078
|
0,0546
|
đ
|
Tính toán, xác định trị số
đặc trưng và độ chính xác của tài liệu
|
0
|
0,0104
|
0,0104
|
0,0104
|
0,0078
|
0,039
|
2.2
|
Tài liệu chỉnh biên
|
0,0018
|
0,0243
|
0,0260
|
0,0260
|
0,0312
|
0,1093
|
a
|
Thể thức của tài liệu
|
0,0009
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0,0009
|
b
|
Số lượng tài liệu
|
0,0009
|
0,0009
|
0
|
0
|
0
|
0,0018
|
c
|
Phương pháp chỉnh biên
|
0
|
0,0078
|
0,0104
|
0,0104
|
0,0156
|
0,0442
|
d
|
Tính toán, xác định trị số
đặc trưng và độ chính xác của tài liệu
|
0
|
0,0078
|
0,0078
|
0,0078
|
0,0078
|
0,0312
|
đ
|
Tính hợp lý của tài liệu
|
0
|
0,0078
|
0,0078
|
0,0078
|
0,0078
|
0,0312
|
3
|
Đánh giá tài liệu lưu lượng
chất lơ lửng
|
0,0012
|
0,0676
|
0,0702
|
0,0624
|
0,0676
|
0,2690
|
3.1
|
Tài liệu quan trắc
|
0,0005
|
0,0312
|
0,0208
|
0,0312
|
0,0286
|
0,1123
|
a
|
Thể thức tài liệu
|
0,0005
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0,0005
|
b
|
Tình trạng công trình và
trang thiết bị, kiểm tra tiêu chuẩn kỹ thuật của máy đo
|
0
|
0,0078
|
0,0078
|
0,0052
|
0
|
0,0208
|
c
|
Phương pháp quan trắc
|
0
|
0,0052
|
0,0052
|
0,0078
|
0,0078
|
0,026
|
d
|
Chế độ quan trắc
|
0
|
0,0104
|
0
|
0,0104
|
0,0104
|
0,0312
|
đ
|
Tính toán, xác định trị số
đặc trưng và độ chính xác của tài liệu
|
0
|
0,0078
|
0,0078
|
0,0078
|
0,0104
|
0,0338
|
3.2
|
Tài liệu chỉnh biên
|
0,0007
|
0,0364
|
0,0494
|
0,0312
|
0,0390
|
0,1567
|
a
|
Thể thức tài liệu
|
0,0007
|
0,0026
|
0
|
0
|
0
|
0,0033
|
b
|
Số lượng tài liệu
|
0
|
0,0026
|
0,0026
|
0
|
0
|
0,0052
|
c
|
Phương pháp chỉnh biên
|
0
|
0,0156
|
0,0156
|
0,0156
|
0,0156
|
0,0624
|
d
|
Tính toán, xác định trị số
đặc trưng và độ chính xác của tài liệu
|
0
|
0,0078
|
0,0156
|
0
|
0,0104
|
0,0338
|
đ
|
Tính hợp lý của tài liệu
|
0
|
0,0078
|
0,0156
|
0,0156
|
0,0130
|
0,0520
|
Tổng số
|
0,0076
|
0,2029
|
0,2054
|
0,2028
|
0,1924
|
0,8111
|
16.3. Định mức thiết bị
Định mức thiết bị thực hiện
đánh giá chất lượng tài liệu khảo sát thủy văn
Bảng số 51
ĐVT:
ca thiết bị/ tài liệu tháng /trạm
TT
|
Danh mục thiết bị
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Thời hạn sử dụng (năm)
|
Định mức
|
1
|
Điều hòa nhiệt độ (12000BTU)
|
Bộ
|
1
|
8
|
0,2526
|
2
|
Máy chiếu
|
Cái
|
1
|
5
|
0,0145
|
3
|
Máy in đen trắng A4
|
Cái
|
3
|
5
|
0,0724
|
4
|
Máy scan khổ A4
|
Cái
|
1
|
8
|
0,0145
|
5
|
Máy tính để bàn
|
Cái
|
5
|
5
|
1,1790
|
6
|
Máy tính xách tay
|
Cái
|
1
|
5
|
0,0338
|
16.4. Định mức dụng cụ
Định mức dụng cụ thực hiện đánh
giá chất lượng tài liệu khảo sát thủy văn
Bảng số 52
ĐVT: ca dụng cụ/tài liệu tháng/trạm
TT
|
Danh mục dụng cụ
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Thời hạn sử dụng (tháng)
|
Định mức
|
A
|
Dụng cụ phòng làm việc
|
|
|
|
|
1
|
Bàn phím máy tính
|
Cái
|
5
|
36
|
1,1790
|
2
|
Bộ bàn ghế họp
|
Cái
|
1
|
96
|
0,0483
|
3
|
Bộ bàn ghế làm việc
|
Cái
|
5
|
96
|
1,3520
|
4
|
Bộ lưu điện
|
Cái
|
5
|
60
|
1,1790
|
5
|
Chuột máy tính
|
Cái
|
5
|
12
|
0,0842
|
6
|
Công tắc, ổ cắm điện
|
Cái
|
5
|
60
|
0,0966
|
7
|
Đèn neon 0,04 kW
|
Bộ
|
0
|
36
|
0,4829
|
8
|
Giá để tài liệu
|
Cái
|
0
|
60
|
0,0966
|
9
|
Quạt cây 0,065 kW
|
Cái
|
2
|
60
|
0,6760
|
10
|
Quạt thông gió 0,04 kW
|
Cái
|
2
|
60
|
0,4829
|
11
|
Tủ để tài liệu
|
Cái
|
5
|
96
|
1,3520
|
B
|
Dụng cụ phụ trợ
|
|
|
|
|
1
|
Bấm lỗ tài liệu
|
Cái
|
2
|
36
|
0,1352
|
2
|
Bàn dập ghim nhỏ
|
Cái
|
0
|
36
|
0,0193
|
3
|
Bàn dập ghim to
|
Cái
|
0
|
36
|
0,0193
|
4
|
Bảng trắng
|
Cái
|
0
|
60
|
0,0193
|
5
|
Dao
|
Cái
|
2
|
12
|
0,1931
|
6
|
Đồng hồ treo tường
|
Cái
|
0
|
60
|
0,0966
|
7
|
Dùi sắt
|
Cái
|
2
|
24
|
0,1159
|
8
|
Gọt bút chì
|
Cái
|
5
|
12
|
0,3380
|
9
|
Kéo cắt giấy
|
Cái
|
5
|
24
|
0,4056
|
10
|
Máy tính cầm tay
|
Cái
|
2
|
60
|
0,0966
|
11
|
Ổ cắm rời (dây dài 5 m)
|
Cái
|
2
|
12
|
0,3863
|
12
|
Thước nhựa 60 cm
|
Cái
|
2
|
36
|
0,2704
|
13
|
USB 8GB
|
Cái
|
5
|
12
|
0,6760
|
16.5. Định mức vật liệu
Định mức vật liệu thực hiện
đánh giá chất lượng tài liệu khảo sát thủy văn
Bảng số 53
ĐVT: vật liệu/tài liệu tháng/ trạm
TT
|
Danh mục
|
ĐVT
|
Định mức
|
1
|
Băng dính nhỏ
|
Cuộn
|
0,0036
|
2
|
Băng dính to
|
Cuộn
|
0,0036
|
3
|
Bút bi
|
Cái
|
0,0072
|
4
|
Bút chì
|
Cái
|
0,0036
|
5
|
Bút dạ
|
Cái
|
0,0031
|
6
|
Bút xóa
|
Cái
|
0,0031
|
7
|
Cặp tài liệu
|
Cái
|
0,0061
|
8
|
Dây buộc nilon
|
Cuộn
|
0,0015
|
9
|
Giấy ghi nhớ to 3x5
|
Tờ
|
0,3583
|
10
|
Giấy in khổ A4
|
Ram
|
0,0072
|
11
|
Gim vòng C62
|
Hộp
|
0,0036
|
12
|
Hồ khô 8g
|
Thỏi
|
0,0036
|
13
|
Kẹp tài liệu 1 cm
|
Cái
|
0,0036
|
14
|
Kẹp tài liệu 2 cm
|
Cái
|
0,0036
|
15
|
Kẹp tài liệu 3 cm
|
Cái
|
0,0036
|
16
|
Kẹp tài liệu 5 cm
|
Cái
|
0,0036
|
17
|
Mực in
|
hộp
|
0,0026
|
18
|
Dao rọc giấy
|
m3
|
0,0018
|
19
|
Sổ ghi biên bản họp
|
Quyển
|
0,0015
|
20
|
Sổ ghi chép các lỗi của tài
liệu
|
Quyển
|
0,0046
|
21
|
Sổ tay họp chuyên môn
|
Quyển
|
0,0036
|
22
|
Tẩy
|
Cái
|
0,0036
|
16.6. Định mức năng lượng
Định mức năng lượng thực hiện
đánh giá chất lượng tài liệu khảo sát thủy văn
Bảng số 54
ĐVT:
kWh/tài liệu tháng/ trạm
TT
|
Năng lượng
|
ĐVT
|
Định mức
|
1
|
Điện bộ lưu điện 0,4 kW
|
kWh
|
7,067
|
2
|
Điện đèn neon 0,04 kW
|
kWh
|
0,707
|
3
|
Điện điều hòa 2,2 kW
|
kWh
|
4,446
|
4
|
Điện máy chiếu 0,5 kW
|
kWh
|
0,058
|
5
|
Điện máy in đen trắng 0,5 kW
|
kWh
|
0,261
|
6
|
Điện máy scan 0,02 kW
|
kWh
|
0,002
|
7
|
Điện máy tính để bàn 0,6 kW
|
kWh
|
5,659
|
8
|
Điện máy tính xách tay 0,04
kW
|
kWh
|
0,024
|
9
|
Điện quạt cây 0,065 kW
|
kWh
|
0,658
|
10
|
Điện quạt thông gió 0,04 kW
|
kWh
|
0,289
|
11
|
Hao phí đường dây (5%)
|
kWh
|
0,959
|
17. Đánh
giá chất lượng tài liệu quan trắc hải văn thủ công
17.1. Nội dung công việc
đánh giá chất lượng tài liệu
- Đánh giá tính đầy đủ, tình trạng
vật lý, hình thức và thời gian nộp tài liệu;
- Đánh giá công trình, thiết bị
và dụng cụ quan trắc;
- Đánh giá phương pháp quan trắc,
chế độ và trình tự quan trắc;
- Đánh giá tính toán, xác định
các trị số đặc trưng;
- Đánh giá tính tương quan và hợp
lý tài liệu.
17.2. Định mức lao động
a) Định biên
Định biên thực hiện đánh giá chất
lượng tài liệu trạm hải văn thủ công
Bảng số 55
ĐVT: người
TT
|
Danh mục công việc
|
Định biên
|
Nhóm
|
KSV3(1)
|
KSV3(6)
|
KSV3(8)
|
KSV2(2)
|
KSV2(4)
|
1
|
Đánh giá tính đầy đủ, tình trạng
vật lý, hình thức và thời gian nộp tài liệu
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
2
|
Đánh giá công trình, thiết bị
và dụng cụ quan trắc
|
0
|
1
|
1
|
1
|
0
|
3
|
3
|
Đánh giá phương pháp quan trắc,
chế độ và trình tự quan trắc
|
0
|
0
|
1
|
1
|
1
|
3
|
4
|
Đánh giá tính toán, xác định
các trị số đặc trưng
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
5
|
5
|
Đánh giá tính tương quan và hợp
lý tài liệu
|
0
|
0
|
0
|
1
|
1
|
2
|
b) Định mức
Định mức lao động thực hiện
đánh giá chất lượng tài liệu trạm hải văn thủ công
Bảng số 56
ĐVT: công/ tài liệu tháng/trạm
TT
|
Danh mục công việc
|
Định mức lao động
|
KSV3(1)
|
KSV3(6)
|
KSV3(8)
|
KSV2(2)
|
KSV2(4)
|
Tổng số
|
1
|
Đánh giá tính đầy đủ, tình trạng
vật lý, hình thức và thời gian nộp tài liệu
|
0,156
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0,156
|
2
|
Đánh giá công trình, thiết bị
và dụng cụ quan trắc
|
0
|
0,052
|
0,052
|
0,042
|
0
|
0,146
|
3
|
Đánh giá phương pháp quan trắc,
chế độ và trình tự quan trắc
|
0
|
0
|
0,031
|
0,021
|
0,188
|
0,240
|
4
|
Đánh giá việc tính toán, xác
định các trị số đặc trưng
|
0,013
|
0,148
|
0,221
|
0,254
|
0,358
|
0,994
|
5
|
Đánh giá tính tương quan và hợp
lý tài liệu
|
0
|
0
|
0
|
0,588
|
0,556
|
1,144
|
Tổng
|
0,169
|
0,200
|
0,304
|
0,905
|
1,102
|
2,680
|
17.3. Định mức thiết bị
Định mức thiết bị thực hiện
đánh giá chất lượng tài liệu trạm hải văn thủ công
Bảng số 57
ĐVT:
ca thiết bị/ tài liệu tháng/trạm
TT
|
Danh mục thiết bị
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Thời hạn sử dụng (năm)
|
Định mức
|
1
|
Điều hòa nhiệt độ (12000BTU)
|
Bộ
|
1
|
8
|
2,135
|
2
|
Máy chiếu
|
Cái
|
1
|
5
|
0,277
|
3
|
Máy in hai mặt đen trắng A4
|
Cái
|
1
|
5
|
0,613
|
4
|
Máy scan khổ A4
|
Cái
|
1
|
8
|
0,162
|
5
|
Máy tính để bàn
|
Cái
|
3
|
5
|
3,426
|
6
|
Máy tính xách tay
|
Cái
|
1
|
5
|
0,269
|
17.4. Định mức dụng cụ
Định mức dụng cụ thực hiện đánh
giá chất lượng tài liệu trạm hải văn thủ công
Bảng số 58
ĐVT: ca dụng cụ/tài liệu tháng/trạm
TT
|
Danh mục dụng cụ
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Thời hạn sử dụng (tháng)
|
Định mức
|
A
|
Dụng cụ phòng làm việc
|
|
|
|
|
1
|
Bàn phím máy tính
|
Cái
|
3
|
36
|
2,9016
|
2
|
Bộ bàn ghế họp
|
Cái
|
1
|
96
|
0,6751
|
3
|
Bộ bàn ghế làm việc
|
Cái
|
3
|
96
|
4,2949
|
4
|
Bộ lưu điện
|
Cái
|
3
|
60
|
3,1242
|
5
|
Chuột máy tính
|
Cái
|
3
|
12
|
2,9016
|
6
|
Công tắc, ổ cắm điện
|
Cái
|
1
|
60
|
0,6248
|
7
|
Đèn neon 0,04 kW
|
Bộ
|
41
|
36
|
50,7628
|
8
|
Giá để tài liệu
|
Cái
|
1
|
60
|
1,1893
|
9
|
Máy ảnh
|
Cái
|
1
|
60
|
0,2112
|
10
|
Quạt cây 0,065 kW
|
Cái
|
3
|
60
|
3,2233
|
11
|
Quạt thông gió 0,04 kW
|
Cái
|
1
|
60
|
1,8989
|
12
|
Tủ để tài liệu
|
Cái
|
3
|
96
|
1,9248
|
B
|
Dụng cụ phụ trợ
|
|
|
|
|
1
|
Bấm lỗ tài liệu
|
Cái
|
1
|
36
|
0,5616
|
2
|
Bảng trắng
|
Cái
|
1
|
36
|
0,3218
|
3
|
Dao
|
Cái
|
1
|
12
|
0,5085
|
4
|
Dập ghim nhỏ
|
Cái
|
1
|
36
|
0,6449
|
5
|
Dập ghim to
|
Cái
|
1
|
36
|
0,6449
|
6
|
Đồng hồ treo tường
|
Cái
|
1
|
60
|
0,8058
|
7
|
Dùi sắt
|
Cái
|
1
|
24
|
0,4884
|
8
|
Gọt bút chì
|
Cái
|
3
|
12
|
3,0165
|
9
|
Kéo cắt giấy
|
Cái
|
1
|
24
|
0,5272
|
10
|
Máy tính cầm tay
|
Cái
|
3
|
60
|
2,4347
|
11
|
Ổ cắm rời (dây dài 5 m)
|
Cái
|
3
|
12
|
2,8010
|
12
|
Thước nhựa 60 cm
|
Cái
|
1
|
36
|
0,6435
|
13
|
USB 8GB
|
Cái
|
1
|
12
|
0,5458
|
17.5. Định mức vật liệu
Định mức vật liệu thực hiện
đánh giá chất lượng tài liệu trạm hải văn thủ công
Bảng số 59
ĐVT: vật liệu/tài liệu tháng/trạm
TT
|
Danh mục vật liệu
|
ĐVT
|
Định mức
|
1
|
Băng dính gáy màu 5 cm
|
Cuộn
|
0,0137
|
2
|
Băng dính trắng khổ 5 cm
|
Cuộn
|
0,0091
|
3
|
Bút bi
|
Cái
|
0,0821
|
4
|
Bút chì đen
|
Cái
|
0,0274
|
5
|
Bút chì xanh đỏ
|
Cái
|
0,0274
|
6
|
Bút dạ viết bảng trắng
|
Cái
|
0,0164
|
7
|
Bút đánh dấu
|
Cái
|
0,0274
|
8
|
Bút xóa
|
Cái
|
0,0274
|
9
|
Cặp đựng tài liệu các loại
|
Cái
|
0,0547
|
10
|
Cặp kẹp giấy A4
|
Cái
|
0,0109
|
11
|
Dây buộc tài liệu
|
Cuộn
|
0,0055
|
12
|
Ghim dập các loại
|
Hộp
|
0,0137
|
13
|
Gim vòng các loại
|
Hộp
|
0,0137
|
14
|
Giấy A4
|
Gram
|
0,0274
|
15
|
Giấy ghi nhớ to 3x5
|
Tờ
|
0,8208
|
16
|
Hồ dán khô
|
Lọ
|
0,0219
|
17
|
Hộp mực máy in
|
Hộp
|
0,0137
|
18
|
Khay đựng tài liệu
|
Cái
|
0,0109
|
19
|
Pin các loại
|
Đôi
|
0,0328
|
20
|
Sổ ghi chép các lỗi của tài
liệu
|
Quyển
|
0,0575
|
21
|
Sổ tay họp chuyên môn
|
Quyển
|
0,0109
|
22
|
Sổ theo dõi công văn đến và
đi tại phòng
|
Quyển
|
0,0055
|
23
|
Sổ theo dõi hoạt động của trạm
|
Quyển
|
0,0575
|
24
|
Sổ theo dõi số liệu các trạm
gửi về
|
Quyển
|
0,0575
|
25
|
Sổ theo dõi trực bão
|
Quyển
|
0,0027
|
26
|
Sổ trực tác nghiệp
|
Quyển
|
0,0027
|
27
|
Tẩy
|
Cái
|
0,0274
|
17.6. Định mức năng lượng
Định mức năng lượng thực hiện
đánh giá chất lượng tài liệu trạm hải văn thủ công
Bảng số 60
ĐVT: kWh/tài liệu tháng/trạm
TT
|
Năng lượng
|
ĐVT
|
Định mức
|
1
|
Điện đèn neon 0,04 kW
|
kWh
|
16,2441
|
2
|
Điện điều hòa (12000BTU) 2,2
kW
|
kWh
|
37,5760
|
3
|
Điện máy chiếu 0,5 kW
|
kWh
|
1,1080
|
4
|
Điện máy in 0,5 kW
|
kWh
|
2,4520
|
5
|
Điện máy scan 0,02 kW
|
kWh
|
0,0259
|
6
|
Điện máy tính để bàn 0,6 kW
|
kWh
|
16,4448
|
7
|
Điện máy tính xách tay 0,04
kW
|
kWh
|
0,0861
|
8
|
Điện quạt cây 0,065 kW
|
kWh
|
1,6761
|
9
|
Điện quạt thông gió 0,04 kW
|
kWh
|
0,6076
|
10
|
Hao phí đường dây (5%)
|
kWh
|
3,8110
|
18. Đánh
giá chất lượng tài liệu trạm hải văn tự động
18.1. Nội dung công việc
đánh giá chất lượng tài liệu
- Đánh giá tính đầy đủ, liên tục
của tài liệu;
- Đánh giá tình trạng hoạt động,
chất lượng công trình, thiết bị;
- Đánh giá tính toán, xác định
các trị số đặc trưng;
- Đánh giá tính tương quan và hợp
lý tài liệu.
18.2. Định mức lao động
a) Định biên
Định biên thực hiện đánh giá chất
lượng tài liệu trạm hải văn tự động
Bảng số 61
ĐVT:
người
TT
|
Danh mục công việc
|
Định biên
|
Nhóm
|
KSV3(1)
|
KSV3(6)
|
KSV3(8)
|
KSV2(2)
|
KSV2(4)
|
1
|
Đánh giá tính đầy đủ, liên tục
của tài liệu
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
2
|
Đánh giá tình trạng hoạt động,
chất lượng công trình, thiết bị
|
1
|
1
|
0
|
0
|
0
|
2
|
3
|
Đánh giá tính toán, xác định
các trị số đặc trưng
|
0
|
0
|
1
|
1
|
0
|
2
|
4
|
Đánh giá tính tương quan và hợp
lý tài liệu
|
0
|
0
|
0
|
1
|
1
|
2
|
b) Định mức
Định mức lao động thực hiện
đánh giá chất lượng tài liệu trạm hải văn tự động
Bảng số 62
ĐVT: công/tài liệu tháng/trạm
TT
|
Danh mục công việc
|
Định mức lao động
|
KSV3(1)
|
KSV3(6)
|
KSV3(8)
|
KSV2(2)
|
KSV2(4)
|
Tổng số
|
1
|
Đánh giá tính đầy đủ, liên tục
của tài liệu
|
0,046
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0,046
|
2
|
Đánh giá tình trạng hoạt động,
chất lượng công trình, thiết bị
|
0,129
|
0,313
|
0
|
0
|
0
|
0,442
|
3
|
Đánh giá tính toán, xác định
các trị số đặc trưng
|
0
|
0
|
0,240
|
0,052
|
0
|
0,302
|
4
|
Đánh giá tính tương quan và hợp
lý tài liệu
|
0
|
0
|
0
|
0,229
|
0,188
|
0,417
|
Tổng
|
0,175
|
0,313
|
0,240
|
0,281
|
0,198
|
1,207
|
18.3. Định mức thiết bị
Định mức thiết bị thực hiện
đánh giá chất lượng tài liệu trạm hải văn tự động
Bảng số 63
ĐVT:
ca thiết bị/ tài liệu tháng/trạm
TT
|
Danh mục thiết bị
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Thời hạn sử dụng (năm)
|
Định mức
|
1
|
Điều hòa nhiệt độ (12000BTU)
|
Bộ
|
1
|
8
|
0,104
|
2
|
Máy chiếu
|
Cái
|
1
|
5
|
0,023
|
3
|
Máy in hai mặt đen trắng A4
|
Cái
|
1
|
5
|
0,078
|
4
|
Máy scan khổ A4
|
Cái
|
1
|
8
|
0,004
|
5
|
Máy tính để bàn
|
Cái
|
2
|
5
|
0,767
|
6
|
Máy tính xách tay
|
Cái
|
1
|
5
|
0,059
|
18.4. Định mức dụng cụ
Định mức dụng cụ thực hiện đánh
giá chất lượng tài liệu trạm hải văn tự động
Bảng số 64
ĐVT: ca dụng cụ/ tài liệu tháng/trạm
TT
|
Danh mục dụng cụ
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Thời hạn sử dụng (tháng)
|
Định mức
|
A
|
Dụng cụ phòng làm việc
|
|
|
|
|
1
|
Bàn phím máy tính
|
Cái
|
2
|
36
|
0,7343
|
2
|
Bộ bàn ghế họp
|
Cái
|
1
|
96
|
0,0647
|
3
|
Bộ bàn ghế làm việc
|
Cái
|
2
|
96
|
0,8151
|
4
|
Bộ lưu điện
|
Cái
|
2
|
60
|
0,7343
|
5
|
Chuột máy tính
|
Cái
|
2
|
12
|
0,7343
|
6
|
Công tắc, ổ cắm điện
|
Cái
|
1
|
60
|
0,0737
|
7
|
Đèn neon 0,04 kW
|
Bộ
|
19
|
36
|
5,9776
|
8
|
Giá để tài liệu
|
Cái
|
1
|
60
|
0,0233
|
9
|
Máy ảnh
|
Cái
|
1
|
60
|
0,0091
|
10
|
Quạt cây 0,065 kW
|
Cái
|
1
|
60
|
0,3131
|
11
|
Quạt thông gió 0,04 kW
|
Cái
|
1
|
60
|
0,1993
|
12
|
Tủ để tài liệu
|
Cái
|
2
|
96
|
0,1423
|
B
|
Dụng cụ phụ trợ
|
|
|
|
|
1
|
Bấm lỗ tài liệu
|
Cái
|
1
|
36
|
0,0052
|
2
|
Bảng trắng
|
Cái
|
1
|
36
|
0,0039
|
3
|
Dao
|
Cái
|
1
|
12
|
0,0052
|
4
|
Dập ghim nhỏ
|
Cái
|
1
|
36
|
0,0039
|
5
|
Dập ghim to
|
Cái
|
1
|
36
|
0,0039
|
6
|
Đồng hồ treo tường
|
Cái
|
1
|
60
|
0,0401
|
7
|
Dùi sắt
|
Cái
|
1
|
24
|
0,0013
|
8
|
Gọt bút chì
|
Cái
|
1
|
12
|
0,0104
|
9
|
Kéo cắt giấy
|
Cái
|
1
|
24
|
0,0026
|
10
|
Máy tính cầm tay
|
Cái
|
2
|
60
|
0,2555
|
11
|
Ổ cắm rời (dây dài 5 m)
|
Cái
|
2
|
12
|
0,5337
|
12
|
Thước nhựa 60 cm
|
Cái
|
1
|
36
|
0,0052
|
13
|
USB 8GB
|
Cái
|
1
|
12
|
0,1261
|
18.5. Định mức vật liệu
Định mức vật liệu thực hiện
đánh giá chất lượng tài liệu trạm hải văn tự động
Bảng số 65
ĐVT: vật liệu/ tài liệu tháng/trạm
TT
|
Danh mục vật liệu
|
ĐVT
|
Định mức
|
1
|
Băng dính gáy màu 5 cm
|
Cuộn
|
0,0059
|
2
|
Băng dính trắng khổ 5 cm
|
Cuộn
|
0,0039
|
3
|
Bút bi
|
Cái
|
0,0353
|
4
|
Bút chì đen
|
Cái
|
0,0118
|
5
|
Bút chì xanh đỏ
|
Cái
|
0,0118
|
6
|
Bút dạ viết bảng trắng
|
Cái
|
0,0071
|
7
|
Bút đánh dấu
|
Cái
|
0,0118
|
8
|
Bút xóa
|
Cái
|
0,0118
|
9
|
Cặp đựng tài liệu các loại
|
Cái
|
0,0235
|
10
|
Cặp kẹp giấy A4
|
Cái
|
0,0047
|
11
|
Dây buộc tài liệu
|
Cuộn
|
0,0024
|
12
|
Ghim dập các loại
|
Hộp
|
0,0059
|
13
|
Gim vòng các loại
|
Hộp
|
0,0059
|
14
|
Giấy A4
|
Gram
|
0,0118
|
15
|
Giấy ghi nhớ to 3x5
|
Tờ
|
0,3529
|
16
|
Hồ dán khô
|
Lọ
|
0,0094
|
17
|
Hộp mực máy in
|
Hộp
|
0,0059
|
18
|
Khay đựng tài liệu
|
Cái
|
0,0047
|
19
|
Pin các loại
|
Đôi
|
0,0141
|
20
|
Sổ ghi chép các lỗi của tài
liệu
|
Quyển
|
0,0247
|
21
|
Sổ tay họp chuyên môn
|
Quyển
|
0,0047
|
22
|
Sổ theo dõi công văn đến và
đi tại phòng
|
Quyển
|
0,0024
|
23
|
Sổ theo dõi hoạt động của trạm
|
Quyển
|
0,0247
|
24
|
Sổ theo dõi số liệu các trạm
gửi về
|
Quyển
|
0,0247
|
25
|
Sổ theo dõi trực bão
|
Quyển
|
0,0012
|
26
|
Sổ trực tác nghiệp
|
Quyển
|
0,0012
|
27
|
Tẩy
|
Cái
|
0,0118
|
18.6. Định mức năng lượng
Định mức năng lượng thực hiện
đánh giá chất lượng tài liệu trạm hải văn tự động
Bảng số 66
ĐVT: kWh/ tài liệu tháng/trạm
TT
|
Năng lượng
|
ĐVT
|
Định mức
|
1
|
Điện đèn neon 0,04 kW
|
kWh
|
1,9128
|
2
|
Điện điều hòa (12000BTU) 2,2
kW
|
kWh
|
1,8304
|
3
|
Điện máy chiếu 0,5 kW
|
kWh
|
0,0920
|
4
|
Điện máy in 0,5 kW
|
kWh
|
0,3120
|
5
|
Điện máy scan 0,02 kW
|
kWh
|
0,0006
|
6
|
Điện máy tính để bàn 0,6 kW
|
kWh
|
3,6816
|
7
|
Điện máy tính xách tay 0,04
kW
|
kWh
|
0,0189
|
8
|
Điện quạt cây 0,065 kW
|
kWh
|
0,1628
|
9
|
Điện quạt thông gió 0,04 kW
|
kWh
|
0,0638
|
10
|
Hao phí đường dây (5%)
|
kWh
|
0,4037
|
19. Đánh
giá chất lượng tài liệu môi trường nước mưa
19.1. Nội dung công việc
đánh giá chất lượng tài liệu
- Tính đầy đủ, tình trạng vật
lý, hình thức và thời gian nộp của tài liệu;
- Thiết bị và dụng cụ quan trắc,
phân tích;
- Phương pháp, chế độ và trình
tự quan trắc, phân tích;
- Các loại hóa chất;
- Kiểm tra việc tính toán và chọn
các trị số đặc trưng;
- Tính hợp lý số liệu theo
không gian, thời gian và yếu tố quan trắc, phân tích.
19.2. Định mức lao động
a) Định biên
Định biên thực hiện đánh giá chất
lượng tài liệu môi trường nước mưa
Bảng số 67
ĐVT: người
TT
|
Danh mục công việc
|
Định biên
|
Nhóm
|
KSV3(1)
|
KSV3(6)
|
KSV3(8)
|
KSV2(2)
|
KSV2(4)
|
1
|
Tính đầy đủ, tình trạng vật
lý, hình thức và thời gian nộp của tài liệu
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
2
|
Thiết bị và dụng cụ quan trắc,
phân tích
|
1
|
1
|
0
|
0
|
0
|
2
|
3
|
Phương pháp, chế độ và trình
tự quan trắc, phân tích
|
0
|
1
|
1
|
0
|
0
|
2
|
4
|
Các loại hóa chất
|
0
|
0
|
0
|
1
|
0
|
1
|
5
|
Kiểm tra việc tính toán và chọn
các trị số đặc trưng
|
0
|
1
|
0
|
0
|
0
|
1
|
6
|
Tính hợp lý số liệu theo
không gian, thời gian và yếu tố quan trắc, phân tích
|
0
|
0
|
0
|
1
|
1
|
2
|
b) Định mức
Định mức lao động thực hiện
đánh giá chất lượng tài liệu môi trường nước mưa
Bảng số
68
ĐVT: công/tài liệu tháng/trạm
TT
|
Danh mục công việc
|
Định mức lao động
|
Tổng số
|
KSV3(1)
|
KSV3(6)
|
KSV3(8)
|
KSV2(2)
|
KSV2(4)
|
1
|
Tính đầy đủ, tình trạng vật
lý, hình thức và thời gian nộp của tài liệu
|
0,0521
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0,0521
|
2
|
Thiết bị và dụng cụ quan trắc,
phân tích
|
0,0521
|
0,0375
|
0
|
0
|
0
|
0,0896
|
3
|
Phương pháp, chế độ và trình
tự quan trắc, phân tích
|
0
|
0,1042
|
0,1354
|
0
|
0
|
0,2396
|
4
|
Các loại hóa chất
|
0
|
0
|
0
|
0,0938
|
0
|
0,0938
|
5
|
Kiểm tra việc tính toán và chọn
các trị số đặc trưng
|
0
|
0,0625
|
0
|
0
|
0
|
0,0625
|
6
|
Tính hợp lý số liệu theo
không gian, thời gian và yếu tố quan trắc, phân tích
|
0
|
0
|
0
|
0,1333
|
0,3542
|
0,4875
|
|
Tổng
|
0,1042
|
0,2042
|
0,1354
|
0,2271
|
0,3542
|
1,0251
|
19.3. Định mức thiết bị
Định mức thiết bị thực hiện
đánh giá chất lượng tài liệu môi trường nước mưa
Bảng số 69
ĐVT:
ca thiết bị/tài liệu tháng/trạm
TT
|
Danh mục thiết bị
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Thời hạn sử dụng (năm)
|
Định mức
|
1
|
Điều hòa nhiệt độ (12000BTU)
|
Bộ
|
1
|
8
|
0,5183
|
2
|
Máy chiếu
|
Cái
|
1
|
5
|
0,0211
|
3
|
Máy in 2 mặt đen trắng A4
|
Cái
|
1
|
5
|
0,0126
|
4
|
Máy scan khổ A4
|
Cái
|
1
|
8
|
0,0035
|
5
|
Máy tính để bàn
|
Cái
|
2
|
5
|
0,6152
|
6
|
Máy tính xách tay
|
Cái
|
1
|
5
|
0,0211
|
19.4. Định mức dụng cụ
Định mức dụng cụ thực hiện đánh
giá chất lượng tài liệu môi trường nước mưa
Bảng số 70
ĐVT: ca dụng cụ/tài liệu tháng/trạm
TT
|
Danh mục dụng cụ
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Thời hạn sử dụng (tháng)
|
Định mức
|
|
A
|
Dụng cụ phòng làm việc
|
|
|
|
|
|
1
|
Bàn phím máy vi tính
|
Cái
|
2
|
36
|
0,6152
|
|
2
|
Bộ bàn ghế họp
|
Cái
|
1
|
96
|
0,0211
|
|
3
|
Bộ bàn ghế làm việc
|
Cái
|
2
|
96
|
0,7774
|
|
4
|
Bộ lưu điện UPS 500 VA/0,3 kW
|
Cái
|
2
|
60
|
0,6152
|
|
5
|
Chuột máy tính
|
Cái
|
2
|
12
|
0,6152
|
|
6
|
Công tắc, ổ cắm điện
|
Cái
|
2
|
60
|
0,6152
|
|
7
|
Đèn neon 0,04 kW
|
Bộ
|
6
|
36
|
3,0761
|
|
8
|
Giá để tài liệu
|
Cái
|
1
|
60
|
0,2591
|
|
9
|
Quạt cây 0,065 kW
|
Cái
|
1
|
60
|
0,3076
|
|
10
|
Quạt thông gió 0,04 kW
|
Cái
|
1
|
60
|
0,2051
|
|
11
|
Tủ tài liệu
|
Cái
|
2
|
96
|
1,1662
|
|
B
|
Dụng cụ phụ trợ
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bấm lỗ tài liệu
|
Cái
|
1
|
36
|
0,0216
|
|
2
|
Ghim nhỏ
|
Cái
|
1
|
36
|
0,1555
|
|
3
|
Ghim to
|
Cái
|
1
|
36
|
0,0432
|
|
4
|
Bảng trắng
|
Cái
|
1
|
36
|
0,0225
|
|
5
|
Dao
|
Cái
|
1
|
12
|
0,2073
|
|
6
|
Đồng hồ treo tường
|
Cái
|
1
|
60
|
0,1296
|
|
7
|
Dùi sắt
|
Cái
|
1
|
24
|
0,0211
|
|
8
|
Gọt bút chì
|
Cái
|
1
|
12
|
0,2073
|
|
9
|
Kéo cắt giấy
|
Cái
|
1
|
24
|
0,2073
|
|
10
|
Máy tính cầm tay
|
Cái
|
1
|
60
|
0,0527
|
|
11
|
Ổ cắm rời (dây dài 5 m)
|
Cái
|
1
|
12
|
0,4146
|
|
12
|
USB 8GB
|
Cái
|
1
|
12
|
0,2073
|
|
13
|
Thước nhựa 60 cm
|
Cái
|
1
|
36
|
0,2073
|
|
19.5. Định mức vật liệu
Định mức vật liệu thực hiện
đánh giá chất lượng tài liệu môi trường nước mưa
Bảng số 71
ĐVT: vật liệu/ tài liệu tháng /trạm
TT
|
Danh mục vật liệu
|
ĐVT
|
Định mức
|
1
|
Băng dính gáy xanh
|
Cuộn
|
0,0027
|
2
|
Băng dính nhỏ
|
Cuộn
|
0,0043
|
3
|
Băng dính to các loại
|
Cuộn
|
0,0081
|
4
|
Bút bi
|
Cái
|
0,0162
|
5
|
Bút chì
|
Cái
|
0,0097
|
6
|
Bút dạ
|
Cái
|
0,0032
|
7
|
Bút xóa
|
Cái
|
0,0032
|
8
|
Cặp tài liệu đục lỗ
|
Cái
|
0,0027
|
9
|
Cặp tài liệu hộp các loại
|
Cái
|
0,0135
|
10
|
Dây buộc tài liệu
|
Cuộn
|
0,0027
|
11
|
Giấy ghi nhớ to 3x5
|
Tờ
|
0,3241
|
12
|
Giấy A4
|
Gram
|
0,0270
|
13
|
Ghim dập nhỏ
|
Hộp
|
0,0135
|
14
|
Ghim dập to
|
Hộp
|
0,0135
|
15
|
Ghim vòng C62
|
Hộp
|
0,0135
|
16
|
Hồ khô
|
Lọ
|
0,0032
|
17
|
Hồ nước 30 ml
|
Lọ
|
0,0032
|
18
|
Kẹp tài liệu 1 cm
|
Hộp
|
0,0054
|
19
|
Kẹp tài liệu 2 cm
|
Hộp
|
0,0081
|
20
|
Kẹp tài liệu 3 cm
|
Hộp
|
0,0135
|
21
|
Kẹp tài liệu 5 cm
|
Hộp
|
0,0135
|
22
|
Khay đựng bút
|
Cái
|
0,0032
|
23
|
Mực in
|
Hộp
|
0,0054
|
24
|
Pin các loại
|
Đôi
|
0,0032
|
25
|
Sổ công văn đi đến
|
Quyển
|
0,0011
|
26
|
Sổ ghi biên bản họp
|
Quyển
|
0,0011
|
27
|
Sổ ghi chép các lỗi của tài
liệu
|
Quyển
|
0,0032
|
28
|
Sổ giao nhận tài liệu
|
Quyển
|
0,0005
|
29
|
Sổ tay họp chuyên môn
|
Quyển
|
0,0032
|
30
|
Sổ theo dõi hoạt động trạm và
kiểm tra mạng lưới
|
Quyển
|
0,0032
|
31
|
Tẩy
|
Cái
|
0,0032
|
32
|
Túi clear bag
|
Cái
|
0,0324
|
19.6. Định mức năng lượng
Định mức năng lượng thực hiện
đánh giá chất lượng tài liệu môi trường nước mưa
Bảng số 72
ĐVT:
kWh/ tài liệu tháng/trạm
TT
|
Năng lượng
|
ĐVT
|
Định mức
|
1
|
Điện bộ lưu điện UPS
500VA/0,3 kW
|
kWh
|
1,4765
|
2
|
Điện đèn neon 0,04 kW
|
kWh
|
0,9843
|
3
|
Điện điều hòa 2,2 kW
|
kWh
|
9,1220
|
4
|
Điện máy chiếu 0,5 kW
|
kWh
|
0,0843
|
5
|
Điện máy in 0,5 kW
|
kWh
|
0,0506
|
6
|
Điện máy scan khổ A4 0,02 kW
|
kWh
|
0,0006
|
7
|
Điện máy tính để bàn 0,6 kW
|
kWh
|
2,9530
|
8
|
Điện máy tính xách tay 0,04
kW
|
kWh
|
0,0067
|
9
|
Điện quạt cây 0,065 kW
|
kWh
|
0,1600
|
10
|
Điện quạt thông gió 0,04 kW
|
kWh
|
0,0656
|
11
|
Hao phí đường dây (5%)
|
kWh
|
0,7452
|
20. Đánh
giá chất lượng tài liệu môi trường bụi tổng số
20.1. Nội dung công việc
đánh giá chất lượng tài liệu
Thực hiện đầy đủ các nội dung
công việc như tài liệu môi trường nước mưa.
20.2. Định mức lao động
a) Định biên
Định biên thực hiện đánh giá chất
lượng tài liệu môi trường bụi tổng số
Bảng số 73
ĐVT: người
TT
|
Danh mục công việc
|
Định biên
|
Nhóm
|
KSV3(1)
|
KSV3(6)
|
KSV3(8)
|
KSV2(2)
|
KSV2(4)
|
1
|
Tính đầy đủ, tình trạng vật
lý, hình thức và thời gian nộp của tài liệu
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
2
|
Thiết bị và dụng cụ quan trắc,
phân tích
|
1
|
1
|
0
|
0
|
0
|
2
|
3
|
Phương pháp, chế độ và trình
tự quan trắc, phân tích
|
0
|
1
|
1
|
0
|
0
|
2
|
4
|
Các loại hóa chất
|
0
|
0
|
0
|
1
|
0
|
1
|
5
|
Kiểm tra việc tính toán và chọn
các trị số đặc trưng
|
0
|
1
|
0
|
0
|
0
|
1
|
6
|
Tính hợp lý số liệu theo
không gian, thời gian và yếu tố quan trắc, phân tích
|
0
|
0
|
0
|
1
|
1
|
2
|
b) Định mức
Định mức lao động thực hiện
đánh giá chất lượng tài liệu môi trường bụi tổng số
Bảng số 74
ĐVT:
công/ tài liệu tháng /trạm
TT
|
Danh mục công việc
|
Định mức lao động
|
Tổng số
|
KSV3(1)
|
KSV3(6)
|
KSV3(8)
|
KSV2(2)
|
KSV2(4)
|
1
|
Tính đầy đủ, tình trạng vật
lý, hình thức và thời gian nộp của tài liệu
|
0,0458
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0,0458
|
2
|
Thiết bị và dụng cụ quan trắc,
phân tích
|
0,0417
|
0,0313
|
0
|
0
|
0
|
0,0730
|
3
|
Phương pháp, chế độ và trình
tự quan trắc, phân tích
|
0
|
0,0333
|
0,0521
|
0
|
0
|
0,0854
|
4
|
Các loại hóa chất
|
0
|
0
|
0
|
0,0625
|
0
|
0,0625
|
5
|
Kiểm tra việc tính toán và chọn
các trị số đặc trưng
|
0
|
0,0292
|
0
|
0
|
0
|
0,0292
|
6
|
Tính hợp lý số liệu theo
không gian, thời gian và yếu tố quan trắc, phân tích
|
0
|
0
|
0
|
0,0729
|
0,2188
|
0,2917
|
|
Tổng
|
0,0875
|
0,0938
|
0,0521
|
0,1354
|
0,2188
|
0,5876
|
20.3. Định mức thiết bị
Định mức thiết bị thực hiện
đánh giá chất lượng tài liệu môi trường bụi tổng số
Bảng số 75
ĐVT:
ca thiết bị/ tài liệu tháng/trạm
TT
|
Danh mục thiết bị
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Thời hạn sử dụng (năm)
|
Định mức
|
1
|
Điều hòa nhiệt độ (12000BTU)
|
Bộ
|
1
|
8
|
0,1703
|
2
|
Máy chiếu
|
Cái
|
1
|
5
|
0,0070
|
3
|
Máy in 2 mặt đen trắng A4
|
Cái
|
1
|
5
|
0,0042
|
4
|
Máy scan khổ A4
|
Cái
|
1
|
8
|
0,0012
|
5
|
Máy tính để bàn
|
Cái
|
1
|
5
|
0,2023
|
6
|
Máy tính xách tay
|
Cái
|
1
|
5
|
0,0070
|
20.4. Định mức dụng cụ
Định mức dụng cụ thực hiện đánh
giá chất lượng tài liệu môi trường bụi tổng số
Bảng số 76
ĐVT: ca dụng cụ/ tài liệu tháng /trạm
TT
|
Danh mục dụng cụ
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Thời hạn sử dụng (tháng)
|
Định mức
|
A
|
Dụng cụ phòng làm việc
|
|
|
|
|
1
|
Bàn phím máy vi tính
|
Cái
|
1
|
36
|
0,2023
|
2
|
Bộ bàn ghế họp
|
Cái
|
1
|
96
|
0,0072
|
3
|
Bộ bàn ghế làm việc
|
Cái
|
1
|
96
|
0,2554
|
4
|
Bộ lưu điện UPS 500VA/0,3 kW
|
Cái
|
1
|
60
|
0,2023
|
5
|
Chuột máy tính
|
Cái
|
1
|
12
|
0,2023
|
6
|
Công tắc, ổ cắm điện
|
Cái
|
1
|
60
|
0,2023
|
7
|
Đèn neon 0,04 kW
|
Bộ
|
3
|
36
|
1,0113
|
8
|
Giá để tài liệu
|
Cái
|
1
|
60
|
0,0851
|
9
|
Quạt cây 0,065 kW
|
Cái
|
1
|
60
|
0,1011
|
10
|
Quạt thông gió 0,04 kW
|
Cái
|
1
|
60
|
0,0674
|
11
|
Tủ tài liệu
|
Cái
|
1
|
96
|
0,3831
|
B
|
Dụng cụ phụ trợ
|
|
|
|
|
1
|
Bấm lỗ tài liệu
|
Cái
|
1
|
36
|
0,0071
|
2
|
Bàn dập ghim nhỏ
|
Cái
|
1
|
36
|
0,0511
|
3
|
Bàn dập ghim to
|
Cái
|
1
|
36
|
0,0142
|
4
|
Bảng trắng
|
Cái
|
1
|
36
|
0,0074
|
5
|
Dao
|
Cái
|
1
|
12
|
0,0681
|
6
|
Đồng hồ treo tường
|
Cái
|
1
|
60
|
0,0426
|
7
|
Dùi sắt
|
Cái
|
1
|
24
|
0,0075
|
8
|
Gọt bút chì
|
Cái
|
1
|
12
|
0,0681
|
9
|
Kéo cắt giấy
|
Cái
|
1
|
24
|
0,0681
|
10
|
Máy tính cầm tay
|
Cái
|
1
|
60
|
0,0157
|
11
|
Ổ cắm rời (dây dài 5m)
|
Cái
|
1
|
12
|
0,1362
|
12
|
USB 8GB
|
Cái
|
1
|
12
|
0,0681
|
13
|
Thước nhựa 60 cm
|
Cái
|
1
|
36
|
0,0681
|
20.5. Định mức vật liệu
Định mức vật liệu thực hiện
đánh giá chất lượng tài liệu môi trường bụi tổng số
Bảng số 77
ĐVT: vật liệu/ tài liệu tháng /trạm
TT
|
Danh mục vật liệu
|
ĐVT
|
Định mức
|
1
|
Băng dính gáy xanh
|
Cuộn
|
0,0045
|
2
|
Băng dính nhỏ
|
Cuộn
|
0,0072
|
3
|
Băng dính to các loại
|
Cuộn
|
0,0134
|
4
|
Bút bi
|
Cái
|
0,0268
|
5
|
Bút chì
|
Cái
|
0,0161
|
6
|
Bút dạ
|
Cái
|
0,0054
|
7
|
Bút xóa
|
Cái
|
0,0054
|
8
|
Cặp tài liệu đục lỗ
|
Cái
|
0,0045
|
9
|
Cặp tài liệu hộp các loại
|
Cái
|
0,0224
|
10
|
Dây buộc tài liệu
|
Cuộn
|
0,0045
|
11
|
Giấy ghi nhớ to 3x5
|
Tờ
|
0,5367
|
12
|
Giấy A4
|
Gram
|
0,0447
|
13
|
Ghim dập nhỏ
|
Hộp
|
0,0224
|
14
|
Ghim dập to
|
Hộp
|
0,0224
|
15
|
Ghim vòng C62
|
Hộp
|
0,0224
|
16
|
Hồ khô
|
Lọ
|
0,0054
|
17
|
Hồ nước 30 ml
|
Lọ
|
0,0054
|
18
|
Kẹp tài liệu 1 cm
|
Hộp
|
0,0089
|
19
|
Kẹp tài liệu 2 cm
|
Hộp
|
0,0134
|
20
|
Kẹp tài liệu 3 cm
|
Hộp
|
0,0224
|
21
|
Kẹp tài liệu 5 cm
|
Hộp
|
0,0224
|
22
|
Khay đựng bút
|
Cái
|
0,0054
|
23
|
Mực in
|
Hộp
|
0,0089
|
24
|
Pin các loại
|
Đôi
|
0,0054
|
25
|
Sổ công văn đi đến
|
Quyển
|
0,0018
|
26
|
Sổ ghi biên bản họp
|
Quyển
|
0,0018
|
27
|
Sổ ghi chép các lỗi của tài
liệu
|
Quyển
|
0,0054
|
28
|
Sổ giao nhận tài liệu
|
Quyển
|
0,0009
|
29
|
Sổ tay họp chuyên môn
|
Quyển
|
0,0054
|
30
|
Sổ theo dõi hoạt động trạm và
kiểm tra mạng lưới
|
Quyển
|
0,0054
|
31
|
Tẩy
|
Cái
|
0,0054
|
32
|
Túi clear bag
|
Cái
|
0,0537
|
20.6. Định mức năng lượng
Định mức năng lượng thực hiện
đánh giá chất lượng tài liệu môi trường bụi tổng số
Bảng số 78
ĐVT:kWh/tài liệu tháng /trạm
TT
|
Năng lượng
|
ĐVT
|
Định mức
|
1
|
Điện bộ lưu điện UPS
500VA/0,3 kW
|
kWh
|
0,4854
|
2
|
Điện đèn neon 0,04 kW
|
kWh
|
0,3236
|
3
|
Điện điều hòa 2,2 kW
|
kWh
|
2,9968
|
4
|
Điện máy chiếu 0,5 kW
|
kWh
|
0,0282
|
5
|
Điện máy in 0,5 kW
|
kWh
|
0,0169
|
6
|
Điện máy scan khổ A4 0,02 kW
|
kWh
|
0,0002
|
7
|
Điện máy tính để bàn 0,6 kW
|
kWh
|
0,9709
|
8
|
Điện máy tính xách tay 0,04
kW
|
kWh
|
0,0023
|
9
|
Điện quạt cây 0,065 kW
|
kWh
|
0,0526
|
10
|
Điện quạt thông gió 0,04 kW
|
kWh
|
0,0216
|
11
|
Hao phí đường dây (5%)
|
kWh
|
0,2449
|
21. Đánh giá chất lượng tài
liệu môi trường bụi lắng
21.1. Nội dung công việc
đánh giá chất lượng tài liệu
Thực hiện đầy đủ các nội dung
công việc như tài liệu môi trường nước mưa.
21.2. Định mức lao động
a) Định biên
Định biên thực hiện đánh giá chất
lượng tài liệu môi trường bụi lắng
Bảng số 79
ĐVT:
người
TT
|
Danh mục công việc
|
Định biên
|
Nhóm
|
KSV3(1)
|
KSV3(6)
|
KSV3(8)
|
KSV2(2)
|
KSV2(4)
|
1
|
Tính đầy đủ, tình trạng vật
lý, hình thức và thời gian nộp của tài liệu
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
2
|
Thiết bị và dụng cụ quan trắc,
phân tích
|
1
|
1
|
0
|
0
|
0
|
2
|
3
|
Phương pháp, chế độ và trình
tự quan trắc, phân tích
|
0
|
1
|
1
|
0
|
0
|
2
|
4
|
Các loại hóa chất
|
0
|
0
|
0
|
1
|
0
|
1
|
5
|
Kiểm tra việc tính toán và chọn
các trị số đặc trưng
|
0
|
1
|
0
|
0
|
0
|
1
|
6
|
Tính hợp lý số liệu theo
không gian, thời gian và yếu tố quan trắc, phân tích
|
0
|
0
|
0
|
1
|
1
|
2
|
b) Định mức
Định mức lao động thực hiện
đánh giá chất lượng tài liệu môi trường bụi lắng
Bảng số 80
ĐVT: công/ tài liệu tháng/trạm
TT
|
Danh mục công việc
|
Định mức lao động
|
Tổng số
|
KSV3(1)
|
KSV3(6)
|
KSV3(8)
|
KSV2(2)
|
KSV2(4)
|
1
|
Tính đầy đủ, tình trạng vật
lý, hình thức và thời gian nộp của tài liệu
|
0,0354
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0,0354
|
2
|
Thiết bị và dụng cụ quan trắc,
phân tích
|
0,0208
|
0,0146
|
0
|
0
|
0
|
0,0354
|
3
|
Phương pháp, chế độ và trình
tự quan trắc, phân tích
|
0
|
0,0167
|
0,0292
|
0
|
0
|
0,0459
|
4
|
Các loại hóa chất
|
0
|
0
|
0
|
0,0188
|
0
|
0,0188
|
5
|
Kiểm tra việc tính toán và chọn
các trị số đặc trưng
|
0
|
0,0083
|
0
|
0
|
0
|
0,0083
|
6
|
Tính hợp lý số liệu theo
không gian, thời gian và yếu tố quan trắc, phân tích
|
0
|
0
|
0
|
0,0479
|
0,1375
|
0,1854
|
|
Tổng
|
0,0562
|
0,0396
|
0,0292
|
0,0667
|
0,1375
|
0,3292
|
21.3. Định mức thiết bị
Định mức thiết bị thực hiện
đánh giá chất lượng tài liệu môi trường bụi lắng
Bảng số 81
ĐVT: ca thiết bị/ tài liệu tháng/trạm
TT
|
Danh mục thiết bị
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Thời hạn sử dụng (năm)
|
Định mức
|
1
|
Điều hòa nhiệt độ (12000BTU)
|
Bộ
|
1
|
8
|
0,0535
|
2
|
Máy chiếu
|
Cái
|
1
|
5
|
0,0023
|
3
|
Máy in 2 mặt đen trắng A4
|
Cái
|
1
|
5
|
0,0017
|
4
|
Máy scan khổ A4
|
Cái
|
1
|
8
|
0,0005
|
5
|
Máy tính để bàn
|
Cái
|
1
|
5
|
0,0641
|
6
|
Máy tính xách tay
|
Cái
|
1
|
5
|
0,0023
|
21.4. Định mức dụng cụ
Định mức dụng cụ thực hiện đánh
giá chất lượng tài liệu môi trường bụi lắng
Bảng số 82
ĐVT:
ca dụng cụ/ tài liệu tháng /trạm
TT
|
Danh mục dụng cụ
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Thời hạn sử dụng (tháng)
|
Định mức
|
A
|
Dụng cụ phòng làm việc
|
|
|
|
|
1
|
Bàn phím máy vi tính
|
Cái
|
1
|
36
|
0,0641
|
2
|
Bộ bàn ghế họp
|
Cái
|
1
|
96
|
0,0020
|
3
|
Bộ bàn ghế làm việc
|
Cái
|
1
|
96
|
0,0802
|
4
|
Bộ lưu điện UPS 500VA/0,3 kW
|
Cái
|
1
|
60
|
0,0641
|
5
|
Chuột máy tính
|
Cái
|
1
|
12
|
0,0641
|
6
|
Công tắc, ổ cắm điện
|
Cái
|
1
|
60
|
0,0641
|
7
|
Đèn neon 0,04 kW
|
Bộ
|
2
|
36
|
0,3205
|
8
|
Giá để tài liệu
|
Cái
|
1
|
60
|
0,0267
|
9
|
Quạt cây 0,065 kW
|
Cái
|
1
|
60
|
0,0320
|
10
|
Quạt thông gió 0,04 kW
|
Cái
|
1
|
60
|
0,0214
|
11
|
Tủ tài liệu
|
Cái
|
1
|
96
|
0,1203
|
B
|
Dụng cụ phụ trợ
|
|
|
|
|
1
|
Bấm lỗ tài liệu
|
Cái
|
1
|
36
|
0,0022
|
2
|
Bàn dập ghim nhỏ
|
Cái
|
1
|
36
|
0,0160
|
3
|
Bàn dập ghim to
|
Cái
|
1
|
36
|
0,0045
|
4
|
Bảng trắng
|
Cái
|
1
|
36
|
0,0023
|
5
|
Dao
|
Cái
|
1
|
12
|
0,0214
|
6
|
Đồng hồ treo tường
|
Cái
|
1
|
60
|
0,0134
|
7
|
Dùi sắt
|
Cái
|
1
|
24
|
0,0022
|
8
|
Gọt bút chì
|
Cái
|
1
|
12
|
0,0214
|
9
|
Kéo cắt giấy
|
Cái
|
1
|
24
|
0,0214
|
10
|
Máy tính cầm tay
|
Cái
|
1
|
60
|
0,0047
|
11
|
Ổ cắm rời (dây dài 5m)
|
Cái
|
1
|
12
|
0,0428
|
12
|
USB 8GB
|
Cái
|
1
|
12
|
0,0214
|
13
|
Thước nhựa 60 cm
|
Cái
|
1
|
36
|
0,0214
|
21.5. Định mức vật liệu
Định mức vật liệu thực hiện
đánh giá chất lượng tài liệu môi trường bụi lắng
Bảng số
83
ĐVT:vật liệu/ tài liệu tháng /trạm
TT
|
Danh mục vật liệu
|
ĐVT
|
Định mức
|
|
1
|
Băng dính gáy xanh
|
Cuộn
|
0,0010
|
|
2
|
Băng dính nhỏ
|
Cuộn
|
0,0016
|
|
3
|
Băng dính to các loại
|
Cuộn
|
0,0029
|
|
4
|
Bút bi
|
Cái
|
0,0059
|
|
5
|
Bút chì
|
Cái
|
0,0035
|
|
6
|
Bút dạ
|
Cái
|
0,0012
|
|
7
|
Bút xóa
|
Cái
|
0,0012
|
|
8
|
Cặp tài liệu đục lỗ
|
Cái
|
0,0010
|
|
9
|
Cặp tài liệu hộp các loại
|
Cái
|
0,0049
|
|
10
|
Dây buộc tài liệu
|
Cuộn
|
0,0010
|
|
11
|
Giấy ghi nhớ to 3x5
|
Tờ
|
0,1177
|
|
12
|
Giấy A4
|
Gram
|
0,0098
|
|
|
13
|
Ghim dập nhỏ
|
Hộp
|
0,0049
|
|
14
|
Ghim dập to
|
Hộp
|
0,0049
|
|
15
|
Ghim vòng C62
|
Hộp
|
0,0049
|
|
16
|
Hồ khô
|
Lọ
|
0,0012
|
|
17
|
Hồ nước 30 ml
|
Lọ
|
0,0012
|
|
18
|
Kẹp tài liệu 1 cm
|
Hộp
|
0,0020
|
|
19
|
Kẹp tài liệu 2 cm
|
Hộp
|
0,0029
|
|
20
|
Kẹp tài liệu 3 cm
|
Hộp
|
0,0049
|
|
21
|
Kẹp tài liệu 5 cm
|
Hộp
|
0,0049
|
|
22
|
Khay đựng bút
|
Cái
|
0,0012
|
|
23
|
Mực in
|
Hộp
|
0,0020
|
|
24
|
Pin các loại
|
Đôi
|
0,0012
|
|
25
|
Sổ công văn đi đến
|
Quyển
|
0,0004
|
|
26
|
Sổ ghi biên bản họp
|
Quyển
|
0,0004
|
|
27
|
Sổ ghi chép các lỗi của tài
liệu
|
Quyển
|
0,0012
|
|
28
|
Sổ giao nhận tài liệu
|
Quyển
|
0,0002
|
|
29
|
Sổ tay họp chuyên môn
|
Quyển
|
0,0012
|
|
30
|
Sổ theo dõi hoạt động trạm và
kiểm tra mạng lưới
|
Quyển
|
0,0012
|
|
31
|
Tẩy
|
Cái
|
0,0012
|
|
32
|
Túi clear bag
|
Cái
|
0,0118
|
|
21.6. Định mức năng lượng
Định mức năng lượng thực hiện
đánh giá chất lượng tài liệu môi trường bụi lắng
Bảng số 84
ĐVT:kWh/
tài liệu tháng /trạm
TT
|
Năng lượng
|
ĐVT
|
Định mức
|
1
|
Điện bộ lưu điện UPS
500VA/0,3 kW
|
kWh
|
0,1538
|
2
|
Điện đèn neon 0,04 kW
|
kWh
|
0,1026
|
3
|
Điện điều hòa 2,2 kW
|
kWh
|
0,9407
|
4
|
Điện máy chiếu 0,5 kW
|
kWh
|
0,0090
|
5
|
Điện máy in 0,5 kW
|
kWh
|
0,0068
|
6
|
Điện máy scan khổ A4 0,02 kW
|
kWh
|
0,0001
|
7
|
Điện máy tính để bàn 0,6 kW
|
kWh
|
0,3077
|
8
|
Điện máy tính xách tay 0,04
kW
|
kWh
|
0,0007
|
9
|
Điện quạt cây 0,065 kW
|
kWh
|
0,0167
|
10
|
Điện quạt thông gió 0,04 kW
|
kWh
|
0,0068
|
11
|
Hao hụt đường dây (5%)
|
kWh
|
0,0772
|
22. Đánh
giá chất lượng tài liệu môi trường không khí tự động và giám sát khí hậu
22.1. Nội dung công việc
đánh giá chất lượng tài liệu
- Tính đầy đủ, liên tục của tài
liệu;
- Các thiết bị quan trắc;
- Các loại khí chuẩn;
- Kiểm tra các trị số đặc
trưng;
- Tính hợp lý số liệu theo
không gian, thời gian và yếu tố quan trắc.
22.2. Định mức lao động
a) Định biên
Định biên thực hiện đánh giá chất
lượng tài liệu môi trường không khí tự động và giám sát khí hậu
Bảng số 85
ĐVT: người
TT
|
Danh mục công việc
|
Định biên
|
Nhóm
|
KSV3(1)
|
KSV3(6)
|
KSV3(8)
|
KSV2(2)
|
KSV2(4)
|
1
|
Tính đầy đủ, liên tục của tài
liệu
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
2
|
Các thiết bị quan trắc
|
1
|
1
|
0
|
0
|
0
|
2
|
3
|
Các loại khí chuẩn
|
0
|
0
|
0
|
1
|
0
|
1
|
4
|
Kiểm tra giá trị đặc trưng
|
0
|
0
|
1
|
0
|
0
|
1
|
5
|
Tính hợp lý số liệu theo
không gian, thời gian và yếu tố quan trắc
|
0
|
0
|
0
|
1
|
1
|
2
|
b) Định mức
Định mức lao động thực hiện
đánh giá chất lượng tài liệu môi trường không khí tự động và giám sát khí hậu
Bảng số 86
ĐVT:
công/ tài liệu tháng/trạm
TT
|
Danh mục công việc
|
Định mức lao động
|
Tổng số
|
KSV3(1)
|
KSV3(6)
|
KSV3(8)
|
KSV2(2)
|
KSV2(4)
|
1
|
Tính đầy đủ, liên tục của tài
liệu
|
0,0729
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0,0729
|
2
|
Các thiết bị quan trắc
|
0,0625
|
0,0417
|
0
|
0
|
0
|
0,1042
|
3
|
Các loại khí chuẩn
|
0
|
0
|
0
|
0,0875
|
0
|
0,0875
|
4
|
Kiểm tra giá trị đặc trưng
|
0
|
0
|
0,0521
|
0
|
0
|
0,0521
|
5
|
Tính hợp lý số liệu theo
không gian, thời gian và yếu tố quan trắc
|
0
|
0
|
0
|
0,0417
|
0,1875
|
0,2292
|
|
Tổng
|
0,1354
|
0,0417
|
0,0521
|
0,1292
|
0,1875
|
0,5459
|
22.3. Định mức thiết bị
Định mức thiết bị thực hiện
đánh giá chất lượng tài liệu môi trường không khí tự động và giám sát khí hậu
Bảng số 87
ĐVT:
ca thiết bị/ tài liệu tháng /trạm
TT
|
Danh mục thiết bị
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Thời hạn sử dụng (năm)
|
Định mức
|
1
|
Điều hòa nhiệt độ (12000BTU)
|
Bộ
|
1
|
8
|
0,1470
|
2
|
Máy chiếu
|
Cái
|
1
|
5
|
0,0060
|
3
|
Máy in 2 mặt đen trắng A4
|
Cái
|
1
|
5
|
0,0039
|
4
|
Máy scan khổ A4
|
Cái
|
1
|
8
|
0,0011
|
5
|
Máy tính để bàn
|
Cái
|
1
|
5
|
0,1718
|
6
|
Máy tính xách tay
|
Cái
|
1
|
5
|
0,0060
|
22.4. Định mức dụng cụ
Định mức dụng cụ thực hiện đánh
giá chất lượng tài liệu môi trường không khí tự động và giám sát khí hậu
Bảng số 88
ĐVT: ca dụng cụ/ tài liệu tháng/trạm
TT
|
Danh mục dụng cụ
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Thời hạn sử dụng (tháng)
|
Định mức
|
A
|
Dụng cụ phòng làm việc
|
|
|
|
|
1
|
Bàn phím máy vi tính
|
Cái
|
1
|
36
|
0,1718
|
2
|
Bộ bàn ghế họp
|
Cái
|
1
|
96
|
0,0056
|
3
|
Bộ bàn ghế làm việc
|
Cái
|
1
|
96
|
0,2205
|
4
|
Bộ lưu điện UPS 500VA/0,3 kW
|
Cái
|
1
|
60
|
0,1718
|
5
|
Chuột máy tính
|
Cái
|
1
|
12
|
0,1718
|
6
|
Công tắc, ổ cắm điện
|
Cái
|
1
|
60
|
0,1718
|
7
|
Đèn neon 0,04 kW
|
Bộ
|
3
|
36
|
0,8591
|
8
|
Giá để tài liệu
|
Cái
|
1
|
60
|
0,0735
|
9
|
Quạt cây 0,065 kW
|
Cái
|
1
|
60
|
0,0859
|
10
|
Quạt thông gió 0,04 kW
|
Cái
|
1
|
60
|
0,0573
|
11
|
Tủ tài liệu
|
Cái
|
1
|
96
|
0,3307
|
B
|
Dụng cụ phụ trợ
|
|
|
|
|
1
|
Bấm lỗ tài liệu
|
Cái
|
1
|
36
|
0,0061
|
2
|
Bàn dập ghim nhỏ
|
Cái
|
1
|
36
|
0,0441
|
3
|
Bàn dập ghim to
|
Cái
|
1
|
36
|
0,0122
|
4
|
Bảng trắng
|
Cái
|
1
|
36
|
0,0064
|
5
|
Dao
|
Cái
|
1
|
12
|
0,0588
|
6
|
Đồng hồ treo tường
|
Cái
|
1
|
60
|
0,0367
|
7
|
Dùi sắt
|
Cái
|
1
|
24
|
0,0089
|
8
|
Gọt bút chì
|
Cái
|
1
|
12
|
0,0588
|
9
|
Kéo cắt giấy
|
Cái
|
1
|
24
|
0,0588
|
10
|
Máy tính cầm tay
|
Cái
|
1
|
60
|
0,0140
|
11
|
Ổ cắm rời (dây dài 5m)
|
Cái
|
1
|
12
|
0,1176
|
12
|
USB 8GB
|
Cái
|
1
|
12
|
0,0588
|
13
|
Thước nhựa 60 cm
|
Cái
|
1
|
36
|
0,0588
|
22.5. Định mức vật liệu
Định mức vật liệu thực hiện
đánh giá chất lượng tài liệu môi trường không khí tự động và giám sát khí hậu
Bảng số 89
ĐVT: vật liệu/ tài liệu tháng /trạm
TT
|
Danh mục vật liệu
|
ĐVT
|
Định mức
|
1
|
Băng dính gáy xanh
|
Cuộn
|
0,0034
|
2
|
Băng dính nhỏ
|
Cuộn
|
0,0054
|
3
|
Băng dính to các loại
|
Cuộn
|
0,0102
|
4
|
Bút bi
|
Cái
|
0,0204
|
5
|
Bút chì
|
Cái
|
0,0122
|
6
|
Bút dạ
|
Cái
|
0,0041
|
7
|
Bút xóa
|
Cái
|
0,0041
|
8
|
Cặp tài liệu đục lỗ
|
Cái
|
0,0034
|
9
|
Cặp tài liệu hộp các loại
|
Cái
|
0,0170
|
10
|
Dây buộc tài liệu
|
Cuộn
|
0,0034
|
11
|
Giấy ghi nhớ to 3x5
|
Tờ
|
0,4080
|
12
|
Giấy A4
|
Gram
|
0,0340
|
13
|
Ghim dập nhỏ
|
Hộp
|
0,0170
|
14
|
Ghim dập to
|
Hộp
|
0,0170
|
15
|
Ghim vòng C62
|
Hộp
|
0,0170
|
16
|
Hồ khô
|
Lọ
|
0,0041
|
17
|
Hồ nước 30 ml
|
Lọ
|
0,0041
|
18
|
Kẹp tài liệu 1 cm
|
Hộp
|
0,0068
|
19
|
Kẹp tài liệu 2 cm
|
Hộp
|
0,0102
|
20
|
Kẹp tài liệu 3 cm
|
Hộp
|
0,0170
|
21
|
Kẹp tài liệu 5 cm
|
Hộp
|
0,0170
|
22
|
Khay đựng bút
|
Cái
|
0,0041
|
23
|
Mực in
|
Hộp
|
0,0068
|
24
|
Pin các loại
|
Đôi
|
0,0041
|
25
|
Sổ công văn đi đến
|
Quyển
|
0,0014
|
26
|
Sổ ghi biên bản họp
|
Quyển
|
0,0014
|
27
|
Sổ ghi chép các lỗi của tài
liệu
|
Quyển
|
0,0041
|
28
|
Sổ giao nhận tài liệu
|
Quyển
|
0,0007
|
29
|
Sổ tay họp chuyên môn
|
Quyển
|
0,0041
|
30
|
Sổ theo dõi hoạt động trạm và
kiểm tra mạng lưới
|
Quyển
|
0,0041
|
31
|
Tẩy
|
Cái
|
0,0041
|
32
|
Túi clear bag
|
Cái
|
0,0408
|
22.6. Định mức năng lượng
Định mức năng lượng thực hiện
đánh giá chất lượng tài liệu môi trường không khí tự động và giám sát khí hậu
Bảng số 90
ĐVT:
kWh/ tài liệu tháng/trạm
TT
|
Năng lượng
|
ĐVT
|
Định mức
|
1
|
Điện bộ lưu điện UPS
500VA/0,3 kW
|
kWh
|
0,4124
|
2
|
Điện đèn neon 0,04 kW
|
kWh
|
0,2749
|
3
|
Điện điều hòa 2,2 kW
|
kWh
|
2,5868
|
4
|
Điện máy chiếu 0,5 kW
|
kWh
|
0,0239
|
5
|
Điện máy in 0,5 kW
|
kWh
|
0,0157
|
6
|
Điện máy scan khổ A4 0,02 kW
|
kWh
|
0,0002
|
7
|
Điện máy tính để bàn 0,6 kW
|
kWh
|
0,8248
|
8
|
Điện máy tính xách tay 0,04
kW
|
kWh
|
0,0019
|
9
|
Điện quạt cây 0,065 kW
|
kWh
|
0,0447
|
10
|
Điện quạt thông gió 0,04 kW
|
kWh
|
0,0183
|
11
|
Hao phí đường dây (5%)
|
kWh
|
0,2102
|
23. Đánh
giá chất lượng tài liệu môi trường nước sông
23.1. Nội dung công việc
đánh giá chất lượng tài liệu
Thực hiện đầy đủ các nội dung
công việc như tài liệu môi trường nước mưa.
23.2. Định mức lao động
a) Định biên
Định biên thực hiện đánh giá chất
lượng tài liệu môi trường nước sông
Bảng số 91
ĐVT:
người
TT
|
Danh mục công việc
|
Định biên
|
Nhóm
|
KSV3(1)
|
KSV3(6)
|
KSV3(8)
|
KSV2(2)
|
KSV2(4)
|
1
|
Tính đầy đủ, tình trạng vật
lý, hình thức và thời gian nộp của tài liệu
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
2
|
Thiết bị và dụng cụ quan trắc,
phân tích
|
1
|
1
|
0
|
0
|
0
|
2
|
3
|
Phương pháp, chế độ và trình
tự quan trắc, phân tích
|
0
|
1
|
1
|
0
|
0
|
2
|
4
|
Các loại hóa chất
|
0
|
0
|
0
|
1
|
0
|
1
|
5
|
Kiểm tra việc tính toán và chọn
các trị số đặc trưng
|
0
|
1
|
0
|
0
|
0
|
1
|
6
|
Tính hợp lý số liệu theo
không gian, thời gian và yếu tố quan trắc, phân tích
|
0
|
0
|
0
|
1
|
1
|
2
|
b) Định mức
Định mức lao động thực hiện
đánh giá chất lượng tài liệu môi trường nước sông
Bảng số 92
ĐVT: công/tài liệu tháng/trạm
TT
|
Danh mục công việc
|
Định mức lao động
|
Tổng số
|
KSV3(1)
|
KSV3(6)
|
KSV3(8)
|
KSV2(2)
|
KSV2(4)
|
1
|
Tính đầy đủ, tình trạng vật
lý, hình thức và thời gian nộp của tài liệu
|
0,0458
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0,0458
|
2
|
Thiết bị và dụng cụ quan trắc,
phân tích
|
0,0313
|
0,0208
|
0
|
0
|
0
|
0,0521
|
3
|
Phương pháp, chế độ và trình
tự quan trắc, phân tích
|
0
|
0,0646
|
0,0521
|
0
|
0
|
0,1167
|
4
|
Các loại hóa chất
|
0
|
0
|
0
|
0,0625
|
0
|
0,0625
|
5
|
Kiểm tra việc tính toán và chọn
các trị số đặc trưng
|
0
|
0,0208
|
0
|
0
|
0
|
0,0208
|
6
|
Tính hợp lý số liệu theo
không gian, thời gian và yếu tố quan trắc, phân tích
|
0
|
0
|
0
|
0,0646
|
0,2021
|
0,2667
|
|
Tổng
|
0,0771
|
0,1062
|
0,0521
|
0,1271
|
0,2021
|
0,5646
|
23.3. Định mức thiết bị
Định mức thiết bị thực hiện
đánh giá chất lượng tài liệu môi trường nước sông
Bảng số 93
ĐVT:
ca thiết bị/ tài liệu tháng/trạm
TT
|
Danh mục thiết bị
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Thời hạn sử dụng (năm)
|
Định mức
|
1
|
Điều hòa nhiệt độ
|
Bộ
|
1
|
8
|
0,1572
|
2
|
Máy chiếu
|
Cái
|
1
|
5
|
0,0066
|
3
|
Máy in 2 mặt đen trắng A4
|
Cái
|
1
|
5
|
0,0041
|
4
|
Máy scan khổ A4
|
Cái
|
1
|
8
|
0,0012
|
5
|
Máy tính để bàn
|
Cái
|
1
|
5
|
0,1846
|
6
|
Máy tính xách tay
|
Cái
|
1
|
5
|
0,0066
|
23.4. Định mức dụng cụ
Định mức dụng cụ thực hiện đánh
giá chất lượng tài liệu môi trường nước sông
Bảng số 94
ĐVT: ca dụng cụ/tài liệu tháng/trạm
TT
|
Danh mục dụng cụ
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Thời hạn sử dụng (tháng)
|
Định mức
|
A
|
Dụng cụ phòng làm việc
|
|
|
|
|
1
|
Bàn phím máy vi tính
|
Cái
|
1
|
36
|
0,1846
|
2
|
Bộ bàn ghế họp
|
Cái
|
1
|
96
|
0,0070
|
3
|
Bộ bàn ghế làm việc
|
Cái
|
1
|
96
|
0,2359
|
4
|
Bộ lưu điện UPS 500VA/0,3 kW
|
Cái
|
1
|
60
|
0,1846
|
5
|
Chuột máy tính
|
Cái
|
1
|
12
|
0,1846
|
6
|
Công tắc, ổ cắm điện
|
Cái
|
1
|
60
|
0,1846
|
7
|
Đèn neon 0,04 kW
|
Bộ
|
3
|
36
|
0,9228
|
8
|
Giá để tài liệu
|
Cái
|
1
|
60
|
0,0786
|
9
|
Quạt cây 0,065 kW
|
Cái
|
1
|
60
|
0,0923
|
10
|
Quạt thông gió 0,04 kW
|
Cái
|
1
|
60
|
0,0615
|
11
|
Tủ tài liệu
|
Cái
|
1
|
96
|
0,3538
|
B
|
Dụng cụ phụ trợ
|
|
|
|
|
1
|
Bấm lỗ tài liệu
|
Cái
|
1
|
36
|
0,0066
|
2
|
Bàn dập ghim nhỏ
|
Cái
|
1
|
36
|
0,0472
|
3
|
Bàn dập ghim to
|
Cái
|
1
|
36
|
0,0131
|
4
|
Bảng trắng
|
Cái
|
1
|
36
|
0,0068
|
5
|
Dao
|
Cái
|
1
|
12
|
0,0629
|
6
|
Đồng hồ treo tường
|
Cái
|
1
|
60
|
0,0393
|
7
|
Dùi sắt
|
Cái
|
1
|
24
|
0,0067
|
8
|
Gọt bút chì
|
Cái
|
1
|
12
|
0,0629
|
9
|
Kéo cắt giấy
|
Cái
|
1
|
24
|
0,0629
|
10
|
Máy tính cầm tay
|
Cái
|
1
|
60
|
0,0157
|
11
|
Ổ cắm rời (dây dài 5m)
|
Cái
|
1
|
12
|
0,1258
|
12
|
USB 8GB
|
Cái
|
1
|
12
|
0,0629
|
13
|
Thước nhựa 60 cm
|
Cái
|
1
|
36
|
0,0629
|
23.5. Định mức vật liệu
Định mức vật liệu thực hiện
đánh giá chất lượng tài liệu môi trường nước sông
Bảng số 95
ĐVT: vật liệu/tài liệu tháng/trạm
TT
|
Danh mục vật liệu
|
ĐVT
|
Định mức
|
1
|
Băng dính gáy xanh
|
Cuộn
|
0,0008
|
2
|
Băng dính nhỏ
|
Cuộn
|
0,0012
|
3
|
Băng dính to các loại
|
Cuộn
|
0,0023
|
4
|
Bút bi
|
Cái
|
0,0046
|
5
|
Bút chì
|
Cái
|
0,0027
|
6
|
Bút dạ
|
Cái
|
0,0009
|
7
|
Bút xóa
|
Cái
|
0,0009
|
8
|
Cặp tài liệu đục lỗ
|
Cái
|
0,0008
|
9
|
Cặp tài liệu hộp các loại
|
Cái
|
0,0038
|
10
|
Dây buộc tài liệu
|
Cuộn
|
0,0008
|
11
|
Giấy ghi nhớ to 3x5
|
Tờ
|
0,0910
|
12
|
Giấy A4
|
Gram
|
0,0076
|
13
|
Ghim dập nhỏ
|
Hộp
|
0,0038
|
14
|
Ghim dập to
|
Hộp
|
0,0038
|
15
|
Ghim vòng C62
|
Hộp
|
0,0038
|
16
|
Hồ khô
|
Lọ
|
0,0009
|
17
|
Hồ nước 30 ml
|
Lọ
|
0,0009
|
18
|
Kẹp tài liệu 1 cm
|
Hộp
|
0,0015
|
19
|
Kẹp tài liệu 2 cm
|
Hộp
|
0,0023
|
20
|
Kẹp tài liệu 3 cm
|
Hộp
|
0,0038
|
21
|
Kẹp tài liệu 5 cm
|
Hộp
|
0,0038
|
22
|
Khay đựng bút
|
Cái
|
0,0009
|
23
|
Mực in
|
Hộp
|
0,0015
|
24
|
Pin các loại
|
Đôi
|
0,0009
|
25
|
Sổ công văn đi đến
|
Quyển
|
0,0003
|
26
|
Sổ ghi biên bản họp
|
Quyển
|
0,0003
|
27
|
Sổ ghi chép các lỗi của tài
liệu
|
Quyển
|
0,0009
|
28
|
Sổ giao nhận tài liệu
|
Quyển
|
0,0002
|
29
|
Sổ tay họp chuyên môn
|
Quyển
|
0,0009
|
30
|
Sổ theo dõi hoạt động trạm và
kiểm tra mạng lưới
|
Quyển
|
0,0009
|
31
|
Tẩy
|
Cái
|
0,0009
|
32
|
Túi clear bag
|
Cái
|
0,0091
|
23.6. Định mức năng lượng
Định mức năng lượng thực hiện
đánh giá chất lượng tài liệu môi trường nước sông
Bảng số 96
ĐVT: vật liệu/tài liệu tháng/trạm
TT
|
Năng lượng
|
ĐVT
|
Định mức
|
1
|
Điện bộ lưu điện UPS
500VA/0,3 kW
|
kWh
|
0,4429
|
2
|
Điện đèn neon 0,04 kW
|
kWh
|
0,2953
|
3
|
Điện điều hòa 2,2 kW
|
kWh
|
2,7676
|
4
|
Điện máy chiếu 0,5 kW
|
kWh
|
0,0263
|
5
|
Điện máy in 0,5 kW
|
kWh
|
0,0162
|
6
|
Điện máy scan khổ A4 0,02 kW
|
kWh
|
0,0002
|
7
|
Điện máy tính để bàn 0,6 kW
|
kWh
|
0,8859
|
8
|
Điện máy tính xách tay 0,04
kW
|
kWh
|
0,0021
|
9
|
Điện quạt cây 0,065 kW
|
kWh
|
0,0480
|
10
|
Điện quạt thông gió 0,04 kW
|
kWh
|
0,0197
|
11
|
Hao phí đường dây (5%)
|
kWh
|
0,2252
|
24. Đánh
giá chất lượng tài liệu môi trường nước hồ
24.1. Nội dung công việc
đánh giá chất lượng tài liệu
Thực hiện đầy đủ các nội dung
công việc như tài liệu môi trường nước mưa.
24.2. Định mức lao động thực
hiện đánh giá chất lượng tài liệu môi trường nước hồ
a) Định biên
Định biên thực hiện đánh giá chất
lượng tài liệu môi trường nước hồ
Bảng số 97
ĐVT:
người
TT
|
Danh mục công việc
|
Định biên
|
Nhóm
|
KSV3(1)
|
KSV3(6)
|
KSV3(8)
|
KSV2(2)
|
KSV2(4)
|
1
|
Tính đầy đủ, tình trạng vật
lý, hình thức và thời gian nộp của tài liệu
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
2
|
Thiết bị và dụng cụ quan trắc,
phân tích
|
1
|
1
|
0
|
0
|
0
|
2
|
3
|
Phương pháp, chế độ và trình
tự quan trắc, phân tích
|
0
|
1
|
1
|
0
|
0
|
2
|
4
|
Các loại hóa chất
|
0
|
0
|
0
|
1
|
0
|
1
|
5
|
Kiểm tra việc tính toán và chọn
các trị số đặc trưng
|
0
|
1
|
0
|
0
|
0
|
1
|
6
|
Tính hợp lý số liệu theo
không gian, thời gian và yếu tố quan trắc, phân tích
|
0
|
0
|
0
|
1
|
1
|
2
|
b) Định mức
Định mức lao động thực hiện
đánh giá chất lượng tài liệu môi trường nước hồ
Bảng số 98
ĐVT:
công/tài liệu tháng/trạm
TT
|
Danh mục công việc
|
Định mức lao động
|
Tổng số
|
KSV3(1)
|
KSV3(6)
|
KSV3(8)
|
KSV2(2)
|
KSV2(4)
|
1
|
Tính đầy đủ, tình trạng vật
lý, hình thức và thời gian nộp của tài liệu
|
0,0583
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0,0583
|
2
|
Thiết bị và dụng cụ quan trắc,
phân tích
|
0,0417
|
0,0375
|
0
|
0
|
0
|
0,0792
|
3
|
Phương pháp, chế độ và trình
tự quan trắc, phân tích
|
0
|
0,0771
|
0,1042
|
0
|
0
|
0,1813
|
4
|
Các loại hóa chất
|
0
|
0
|
0
|
0,1250
|
0
|
0,1250
|
5
|
Kiểm tra việc tính toán và chọn
các trị số đặc trưng
|
0
|
0,0417
|
0
|
0
|
0
|
0,0417
|
6
|
Tính hợp lý số liệu theo
không gian, thời gian và yếu tố quan trắc, phân tích
|
0
|
0
|
0
|
0,1667
|
0,4063
|
0,5730
|
|
Tổng
|
0,1000
|
0,1563
|
0,1042
|
0,2917
|
0,4063
|
1,0585
|
24.3. Định mức thiết bị
Định mức thiết bị thực hiện
đánh giá chất lượng tài liệu môi trường nước hồ
Bảng số 99 ĐVT:
ca thiết bị/tài liệu tháng/trạm
TT
|
Danh mục thiết bị
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Thời hạn sử dụng (năm)
|
Định mức
|
1
|
Điều hòa nhiệt độ (12000BTU)
|
Bộ
|
1
|
8
|
0,5526
|
2
|
Máy chiếu
|
Cái
|
1
|
5
|
0,0218
|
3
|
Máy in 2 mặt đen trắng A4
|
Cái
|
1
|
5
|
0,0131
|
4
|
Máy scan khổ A4
|
Cái
|
1
|
8
|
0,0036
|
5
|
Máy tính để bàn
|
Cái
|
2
|
5
|
0,6773
|
6
|
Máy tính xách tay
|
Cái
|
1
|
5
|
0,0218
|
24.4. Định mức dụng cụ
Định mức dụng cụ thực hiện đánh
giá chất lượng tài liệu môi trường nước hồ
Bảng số 100
ĐVT: ca dụng cụ/ tài liệu tháng/trạm
TT
|
Danh mục dụng cụ
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Thời hạn sử dụng (tháng)
|
Định mức
|
A
|
Dụng cụ phòng làm việc
|
|
|
|
|
1
|
Bàn phím máy vi tính
|
Cái
|
2
|
36
|
0,6773
|
2
|
Bộ bàn ghế họp
|
Cái
|
1
|
96
|
0,0218
|
3
|
Bộ bàn ghế làm việc
|
Cái
|
2
|
96
|
0,8288
|
4
|
Bộ lưu điện UPS 500VA/0,3 kW
|
Cái
|
2
|
60
|
0,6773
|
5
|
Chuột máy tính
|
Cái
|
2
|
12
|
0,6773
|
6
|
Công tắc, ổ cắm điện
|
Cái
|
2
|
60
|
0,6773
|
7
|
Đèn neon 0,04 kW
|
Bộ
|
6
|
36
|
3,3863
|
8
|
Giá để tài liệu
|
Cái
|
1
|
60
|
0,2763
|
9
|
Quạt cây 0,065 kW
|
Cái
|
1
|
60
|
0,3386
|
10
|
Quạt thông gió 0,04 kW
|
Cái
|
1
|
60
|
0,2258
|
11
|
Tủ tài liệu
|
Cái
|
2
|
96
|
1,2432
|
B
|
Dụng cụ phụ trợ
|
|
|
|
|
1
|
Bấm lỗ tài liệu
|
Cái
|
1
|
36
|
0,0230
|
2
|
Bàn dập ghim nhỏ
|
Cái
|
1
|
36
|
0,1658
|
3
|
Bàn dập ghim to
|
Cái
|
1
|
36
|
0,0460
|
4
|
Bảng trắng
|
Cái
|
1
|
36
|
0,0239
|
5
|
Dao
|
Cái
|
1
|
12
|
0,2210
|
6
|
Đồng hồ treo tường
|
Cái
|
1
|
60
|
0,1381
|
7
|
Dùi sắt
|
Cái
|
1
|
24
|
0,0218
|
8
|
Gọt bút chì
|
Cái
|
1
|
12
|
0,2210
|
9
|
Kéo cắt giấy
|
Cái
|
1
|
24
|
0,2210
|
10
|
Máy tính cầm tay
|
Cái
|
1
|
60
|
0,0533
|
11
|
Ổ cắm rời (dây dài 5m)
|
Cái
|
1
|
12
|
0,4420
|
12
|
USB 8GB
|
Cái
|
1
|
12
|
0,2210
|
13
|
Thước nhựa 60 cm
|
Cái
|
1
|
36
|
0,2210
|
24.5. Định mức vật liệu
Định mức vật liệu thực hiện
đánh giá chất lượng tài liệu môi trường nước hồ
Bảng số 101
ĐVT: vật liệu/ tài liệu tháng /trạm
TT
|
Danh mục vật liệu
|
ĐVT
|
Định mức
|
1
|
Băng dính gáy xanh
|
Cuộn
|
0,0145
|
2
|
Băng dính nhỏ
|
Cuộn
|
0,0232
|
3
|
Băng dính to các loại
|
Cuộn
|
0,0435
|
4
|
Bút bi
|
Cái
|
0,0870
|
5
|
Bút chì
|
Cái
|
0,0522
|
6
|
Bút dạ
|
Cái
|
0,0174
|
7
|
Bút xóa
|
Cái
|
0,0174
|
8
|
Cặp tài liệu đục lỗ
|
Cái
|
0,0145
|
9
|
Cặp tài liệu hộp các loại
|
Cái
|
0,0725
|
10
|
Dây buộc tài liệu
|
Cuộn
|
0,0145
|
11
|
Giấy ghi nhớ to 3x5
|
Tờ
|
1,7403
|
12
|
Giấy A4
|
Gram
|
0,1450
|
13
|
Ghim dập nhỏ
|
Hộp
|
0,0725
|
14
|
Ghim dập to
|
Hộp
|
0,0725
|
15
|
Ghim vòng C62
|
Hộp
|
0,0725
|
16
|
Hồ khô
|
Lọ
|
0,0174
|
17
|
Hồ nước 30 ml
|
Lọ
|
0,0174
|
18
|
Kẹp tài liệu 1 cm
|
Hộp
|
0,0290
|
19
|
Kẹp tài liệu 2 cm
|
Hộp
|
0,0435
|
20
|
Kẹp tài liệu 3 cm
|
Hộp
|
0,0725
|
21
|
Kẹp tài liệu 5 cm
|
Hộp
|
0,0725
|
22
|
Khay đựng bút
|
Cái
|
0,0174
|
23
|
Mực in
|
Hộp
|
0,0290
|
24
|
Pin các loại
|
Đôi
|
0,0174
|
25
|
Sổ công văn đi đến
|
Quyển
|
0,0058
|
26
|
Sổ ghi biên bản họp
|
Quyển
|
0,0058
|
27
|
Sổ ghi chép các lỗi của tài
liệu
|
Quyển
|
0,0174
|
28
|
Sổ giao nhận tài liệu
|
Quyển
|
0,0029
|
29
|
Sổ tay họp chuyên môn
|
Quyển
|
0,0174
|
30
|
Sổ theo dõi hoạt động trạm và
kiểm tra mạng lưới
|
Quyển
|
0,0174
|
31
|
Tẩy
|
Cái
|
0,0174
|
32
|
Túi clear bag
|
Cái
|
0,1740
|
24.6. Định mức năng lượng
Định mức năng lượng thực hiện
đánh giá chất lượng tài liệu môi trường nước hồ
Bảng số 102
ĐVT:
kWh/ tài liệu tháng/trạm
TT
|
Năng lượng
|
ĐVT
|
Định mức
|
1
|
Điện bộ lưu điện UPS
500VA/0,3 kW
|
kWh
|
1,6254
|
2
|
Điện đèn neon 0,04 kW
|
kWh
|
1,0836
|
3
|
Điện điều hòa 2,2 kW
|
kWh
|
9,7249
|
4
|
Điện máy chiếu 0,5 kW
|
kWh
|
0,0870
|
5
|
Điện máy in 0,5 kW
|
kWh
|
0,0522
|
6
|
Điện máy scan khổ A4 0,02 kW
|
kWh
|
0,0006
|
7
|
Điện máy tính để bàn 0,6 kW
|
kWh
|
3,2508
|
8
|
Điện máy tính xách tay 0,04
kW
|
kWh
|
0,0070
|
9
|
Điện quạt cây 0,065 kW
|
kWh
|
0,1761
|
10
|
Điện quạt thông gió 0,04 kW
|
kWh
|
0,0722
|
11
|
Hao phí đường dây (5%)
|
kWh
|
0,8040
|
25. Đánh
giá chất lượng tài liệu môi trường nước biển
25.1. Nội dung công việc
đánh giá chất lượng tài liệu
Thực hiện đầy đủ các nội dung
công việc như tài liệu môi trường nước mưa.
25.2. Định mức lao động thực
hiện đánh giá chất lượng tài liệu môi trường nước biển
a) Định biên
Định biên thực hiện đánh giá chất
lượng tài liệu môi trường nước biển
Bảng số 103
ĐVT: người
TT
|
Danh mục công việc
|
Định biên
|
Nhóm
|
KSV3(1)
|
KSV3(6)
|
KSV3(8)
|
KSV2(2)
|
KSV2(4)
|
1
|
Tính đầy đủ, tình trạng vật
lý, hình thức và thời gian nộp của tài liệu
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
2
|
Thiết bị và dụng cụ quan trắc,
phân tích
|
1
|
1
|
0
|
0
|
0
|
2
|
3
|
Phương pháp, chế độ và trình
tự quan trắc, phân tích
|
0
|
1
|
1
|
0
|
0
|
2
|
4
|
Các loại hóa chất
|
0
|
0
|
0
|
1
|
0
|
1
|
5
|
Kiểm tra việc tính toán và chọn
các trị số đặc trưng
|
0
|
1
|
0
|
0
|
0
|
1
|
6
|
Tính hợp lý số liệu theo
không gian, thời gian và yếu tố quan trắc, phân tích
|
0
|
0
|
0
|
1
|
1
|
2
|
b) Định mức
Định mức lao động thực hiện
đánh giá chất lượng tài liệu môi trường nước biển
Bảng số 104
ĐVT:
công/ tài liệu tháng/trạm
TT
|
Danh mục công việc
|
Định mức lao động
|
Tổng số
|
KSV3(1)
|
KSV3(6)
|
KSV3(8)
|
KSV2(2)
|
KSV2(4)
|
1
|
Tính đầy đủ, tình trạng vật
lý, hình thức và thời gian nộp của tài liệu
|
0,0375
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0,0375
|
2
|
Thiết bị và dụng cụ quan trắc,
phân tích
|
0,0417
|
0,0521
|
0
|
0
|
0
|
0,0938
|
3
|
Phương pháp, chế độ và trình
tự quan trắc, phân tích
|
0
|
0,0792
|
0,0521
|
0
|
0
|
0,1313
|
4
|
Các loại hóa chất
|
0
|
0
|
0
|
0,0750
|
0
|
0,0750
|
5
|
Kiểm tra việc tính toán và chọn
các trị số đặc trưng
|
0
|
0,0250
|
0
|
0
|
0
|
0,0250
|
6
|
Tính hợp lý số liệu theo
không gian, thời gian và yếu tố quan trắc, phân tích
|
0
|
0
|
0
|
0,1250
|
0,3333
|
0,4583
|
|
Tổng
|
0,0792
|
0,1563
|
0,0521
|
0,2000
|
0,3333
|
0,8209
|
25.3. Định mức thiết bị
Định mức thiết bị thực hiện
đánh giá chất lượng tài liệu môi trường nước biển
Bảng số 105
ĐVT:
ca thiết bị/ tài liệu tháng /trạm
TT
|
Danh mục thiết bị
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Thời hạn sử dụng (năm)
|
Định mức
|
1
|
Điều hòa nhiệt độ (12000BTU)
|
Bộ
|
1
|
8
|
0,3324
|
2
|
Máy chiếu
|
Cái
|
1
|
5
|
0,0138
|
3
|
Máy in 2 mặt đen trắng A4
|
Cái
|
1
|
5
|
0,0084
|
4
|
Máy scan khổ A4
|
Cái
|
1
|
8
|
0,0022
|
5
|
Máy tính để bàn
|
Cái
|
1
|
5
|
0,4040
|
6
|
Máy tính xách tay
|
Cái
|
1
|
5
|
0,0138
|
25.4. Định mức dụng cụ
Định mức dụng cụ thực hiện đánh
giá chất lượng tài liệu môi trường nước biển
Bảng số 106
ĐVT: ca dụng cụ/tài liệu tháng/trạm
TT
|
Danh mục dụng cụ
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Thời hạn sử dụng (tháng)
|
Định mức
|
A
|
Dụng cụ phòng làm việc
|
|
|
|
|
1
|
Bàn phím máy vi tính
|
Cái
|
1
|
36
|
0,4040
|
2
|
Bộ bàn ghế họp
|
Cái
|
1
|
96
|
0,0135
|
3
|
Bộ bàn ghế làm việc
|
Cái
|
1
|
96
|
0,4986
|
4
|
Bộ lưu điện UPS 500VA/0,3 kW
|
Cái
|
1
|
60
|
0,4040
|
5
|
Chuột máy tính
|
Cái
|
1
|
12
|
0,4040
|
6
|
Công tắc, ổ cắm điện
|
Cái
|
1
|
60
|
0,4040
|
7
|
Đèn neon 0,04 kW
|
Bộ
|
5
|
36
|
2,0201
|
8
|
Giá để tài liệu
|
Cái
|
1
|
60
|
0,1662
|
9
|
Quạt cây 0,065 kW
|
Cái
|
1
|
60
|
0,2020
|
10
|
Quạt thông gió 0,04 kW
|
Cái
|
1
|
60
|
0,1347
|
11
|
Tủ tài liệu
|
Cái
|
2
|
96
|
0,7479
|
B
|
Dụng cụ phụ trợ
|
|
|
|
|
1
|
Bấm lỗ tài liệu
|
Cái
|
1
|
36
|
0,0138
|
2
|
Bàn dập ghim nhỏ
|
Cái
|
1
|
36
|
0,0997
|
3
|
Bàn dập ghim to
|
Cái
|
1
|
36
|
0,0277
|
4
|
Bảng trắng
|
Cái
|
1
|
36
|
0,0144
|
5
|
Dao
|
Cái
|
1
|
12
|
0,1330
|
6
|
Đồng hồ treo tường
|
Cái
|
1
|
60
|
0,0831
|
7
|
Dùi sắt
|
Cái
|
1
|
24
|
0,0123
|
8
|
Gọt bút chì
|
Cái
|
1
|
12
|
0,1330
|
9
|
Kéo cắt giấy
|
Cái
|
1
|
24
|
0,1330
|
10
|
Máy tính cầm tay
|
Cái
|
1
|
60
|
0,0312
|
11
|
Ổ cắm rời (dây dài 5m)
|
Cái
|
1
|
12
|
0,2659
|
12
|
USB 8GB
|
Cái
|
1
|
12
|
0,1330
|
13
|
Thước nhựa 60 cm
|
Cái
|
1
|
36
|
0,1330
|
25.5. Định mức vật liệu
Định mức vật liệu thực hiện
đánh giá chất lượng tài liệu môi trường nước biển
Bảng số 107
ĐVT: vật liệu/tài liệu tháng/trạm
TT
|
Danh mục vật liệu
|
ĐVT
|
Định mức
|
1
|
Băng dính gáy xanh
|
Cuộn
|
0,0094
|
2
|
Băng dính nhỏ
|
Cuộn
|
0,0150
|
3
|
Băng dính to các loại
|
Cuộn
|
0,0281
|
4
|
Bút bi
|
Cái
|
0,0562
|
5
|
Bút chì
|
Cái
|
0,0337
|
6
|
Bút dạ
|
Cái
|
0,0112
|
7
|
Bút xóa
|
Cái
|
0,0112
|
8
|
Cặp tài liệu đục lỗ
|
Cái
|
0,0094
|
9
|
Cặp tài liệu hộp các loại
|
Cái
|
0,0469
|
10
|
Dây buộc tài liệu
|
Cuộn
|
0,0094
|
11
|
Giấy ghi nhớ to 3x5
|
Tờ
|
1,1248
|
12
|
Giấy A4
|
Gram
|
0,0937
|
13
|
Ghim dập nhỏ
|
Hộp
|
0,0469
|
14
|
Ghim dập to
|
Hộp
|
0,0469
|
15
|
Ghim vòng C62
|
Hộp
|
0,0469
|
16
|
Hồ khô
|
Lọ
|
0,0112
|
17
|
Hồ nước 30 ml
|
Lọ
|
0,0112
|
18
|
Kẹp tài liệu 1 cm
|
Hộp
|
0,0187
|
19
|
Kẹp tài liệu 2 cm
|
Hộp
|
0,0281
|
20
|
Kẹp tài liệu 3 cm
|
Hộp
|
0,0469
|
21
|
Kẹp tài liệu 5 cm
|
Hộp
|
0,0469
|
22
|
Khay đựng bút
|
Cái
|
0,0112
|
23
|
Mực in
|
Hộp
|
0,0187
|
24
|
Pin các loại
|
Đôi
|
0,0112
|
25
|
Sổ công văn đi đến
|
Quyển
|
0,0037
|
26
|
Sổ ghi biên bản họp
|
Quyển
|
0,0037
|
27
|
Sổ ghi chép các lỗi của tài
liệu
|
Quyển
|
0,0112
|
28
|
Sổ giao nhận tài liệu
|
Quyển
|
0,0019
|
29
|
Sổ tay họp chuyên môn
|
Quyển
|
0,0112
|
30
|
Sổ theo dõi hoạt động trạm và
kiểm tra mạng lưới
|
Quyển
|
0,0112
|
31
|
Tẩy
|
Cái
|
0,0112
|
32
|
Túi clear bag
|
Cái
|
0,1125
|
25.6. Định mức năng lượng
Định mức năng lượng thực hiện
đánh giá chất lượng tài liệu môi trường nước biển
Bảng số 108
ĐVT:
kWh/tài liệu tháng/trạm
TT
|
Năng lượng
|
ĐVT
|
Định mức
|
1
|
Điện bộ lưu điện UPS 500VA/0,3
kW
|
kWh
|
0,9697
|
2
|
Điện đèn neon 0,04 kW
|
kWh
|
0,6464
|
3
|
Điện điều hòa 2,2 kW
|
kWh
|
5,8499
|
4
|
Điện máy chiếu 0,5 kW
|
kWh
|
0,0551
|
5
|
Điện máy in 0,5 kW
|
kWh
|
0,0337
|
6
|
Điện máy scan khổ A4 0,02 kW
|
kWh
|
0,0004
|
7
|
Điện máy tính để bàn 0,6 kW
|
kWh
|
1,9393
|
8
|
Điện máy tính xách tay 0,04
kW
|
kWh
|
0,0044
|
9
|
Điện quạt cây 0,065 kW
|
kWh
|
0,1050
|
10
|
Điện quạt thông gió 0,04 kW
|
kWh
|
0,0431
|
11
|
Hao phí đường dây (5%)
|
kWh
|
0,4824
|
26. Đánh
giá chất lượng tài liệu quan trắc mặn
26.1. Nội dung công việc
đánh giá chất lượng tài liệu
Thực hiện đầy đủ các nội dung
công việc như tài liệu môi trường nước mưa.
26.2. Định mức lao động thực
hiện đánh giá chất lượng tài liệu quan trắc mặn
a) Định biên
Định biên thực hiện đánh giá chất
lượng tài liệu quan trắc mặn
Bảng số 109
ĐVT:
người
TT
|
Danh mục công việc
|
Định biên
|
Nhóm
|
KSV3(1)
|
KSV3(6)
|
KSV3(8)
|
KSV2(2)
|
KSV2(4)
|
1
|
Tính đầy đủ, tình trạng vật
lý, hình thức và thời gian nộp của tài liệu
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
2
|
Thiết bị và dụng cụ quan trắc,
phân tích
|
1
|
1
|
0
|
0
|
0
|
2
|
3
|
Phương pháp, chế độ và trình
tự quan trắc, phân tích
|
0
|
1
|
1
|
0
|
0
|
2
|
4
|
Các loại hóa chất
|
0
|
0
|
0
|
1
|
0
|
1
|
5
|
Kiểm tra việc tính toán và chọn
các trị số đặc trưng
|
0
|
1
|
0
|
0
|
0
|
1
|
6
|
Tính hợp lý số liệu theo
không gian, thời gian và yếu tố quan trắc, phân tích
|
0
|
0
|
0
|
1
|
1
|
2
|
b) Định mức
Định mức lao động thực hiện
đánh giá chất lượng tài liệu quan trắc mặn
Bảng số 110
ĐVT: công/tài liệu tháng/trạm
TT
|
Danh mục công việc
|
Định mức lao động
|
Tổng số
|
KSV3(1)
|
KSV3(6)
|
KSV3(8)
|
KSV2(2)
|
KSV2(4)
|
1
|
Tính đầy đủ, tình trạng vật
lý, hình thức và thời gian nộp của tài liệu
|
0,1229
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0,1229
|
2
|
Thiết bị và dụng cụ quan trắc,
phân tích
|
0,0417
|
0,0208
|
0
|
0
|
0
|
0,0625
|
3
|
Phương pháp, chế độ và trình
tự quan trắc, phân tích
|
0
|
0,0938
|
0,2563
|
0
|
0
|
0,3501
|
4
|
Các loại hóa chất
|
0
|
0
|
0
|
0,1125
|
0
|
0,1125
|
5
|
Kiểm tra việc tính toán và chọn
các trị số đặc trưng
|
0
|
0,0542
|
0
|
0
|
0
|
0,0542
|
6
|
Tính hợp lý số liệu theo
không gian, thời gian và yếu tố quan trắc, phân tích
|
0
|
0
|
0
|
0,1250
|
0,3229
|
0,4479
|
|
Tổng
|
0,1646
|
0,1688
|
0,2563
|
0,2375
|
0,3229
|
1,1501
|
26.3. Định mức thiết bị
Định mức thiết bị thực hiện
đánh giá chất lượng tài liệu quan trắc mặn
Bảng số 111
ĐVT:
ca thiết bị/tài liệu tháng/trạm
TT
|
Danh mục thiết bị
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Thời hạn sử dụng (năm)
|
Định mức
|
1
|
Điều hòa nhiệt độ (12000BTU)
|
Bộ
|
1
|
8
|
0,6524
|
2
|
Máy chiếu
|
Cái
|
1
|
5
|
0,0382
|
3
|
Máy in 2 mặt đen trắng A4
|
Cái
|
1
|
5
|
0,0236
|
4
|
Máy scan khổ A4
|
Cái
|
1
|
8
|
0,0063
|
5
|
Máy tính để bàn
|
Cái
|
2
|
5
|
0,7448
|
6
|
Máy tính xách tay
|
Cái
|
1
|
5
|
0,0382
|
26.4. Định mức dụng cụ
Định mức dụng cụ thực hiện đánh
giá chất lượng tài liệu quan trắc mặn
Bảng số 112
ĐVT: ca dụng cụ/tài liệu tháng/trạm
TT
|
Danh mục dụng cụ
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Thời hạn sử dụng (tháng)
|
Định mức
|
A
|
Dụng cụ phòng làm việc
|
|
|
|
|
1
|
Bàn phím máy vi tính
|
Cái
|
2
|
36
|
0,7448
|
2
|
Bộ bàn ghế họp
|
Cái
|
1
|
96
|
0,0378
|
3
|
Bộ bàn ghế làm việc
|
Cái
|
2
|
96
|
0,9786
|
4
|
Bộ lưu điện UPS 500VA/0,3kW
|
Cái
|
2
|
60
|
0,7448
|
5
|
Chuột máy tính
|
Cái
|
2
|
12
|
0,7448
|
6
|
Công tắc, ổ cắm điện
|
Cái
|
2
|
60
|
0,7448
|
7
|
Đèn neon 0,04 kW
|
Bộ
|
6
|
36
|
3,7238
|
8
|
Giá để tài liệu
|
Cái
|
1
|
60
|
0,3262
|
9
|
Quạt cây 0,065 kW
|
Cái
|
1
|
60
|
0,3724
|
10
|
Quạt thông gió 0,04 kW
|
Cái
|
1
|
60
|
0,2483
|
11
|
Tủ tài liệu
|
Cái
|
2
|
96
|
1,4679
|
B
|
Dụng cụ phụ trợ
|
|
|
|
|
1
|
Bấm lỗ tài liệu
|
Cái
|
1
|
36
|
0,0272
|
2
|
Bàn dập ghim nhỏ
|
Cái
|
1
|
36
|
0,1957
|
3
|
Bàn dập ghim to
|
Cái
|
1
|
36
|
0,0544
|
4
|
Bảng trắng
|
Cái
|
1
|
36
|
0,0283
|
5
|
Dao
|
Cái
|
1
|
12
|
0,2610
|
6
|
Đồng hồ treo tường
|
Cái
|
1
|
60
|
0,1631
|
7
|
Dùi sắt
|
Cái
|
1
|
24
|
0,0308
|
8
|
Gọt bút chì
|
Cái
|
1
|
12
|
0,2610
|
9
|
Kéo cắt giấy
|
Cái
|
1
|
24
|
0,2610
|
10
|
Máy tính cầm tay
|
Cái
|
1
|
60
|
0,0910
|
11
|
Ổ cắm rời (dây dài 5m)
|
Cái
|
1
|
12
|
0,5219
|
12
|
USB 8GB
|
Cái
|
1
|
12
|
0,2610
|
13
|
Thước nhựa 60 cm
|
Cái
|
1
|
36
|
0,2610
|
26.5. Định mức vật liệu
Định mức vật liệu thực hiện
đánh giá chất lượng tài liệu quan trắc mặn
Bảng số 113
ĐVT: vật liệu/tài liệu tháng/trạm
TT
|
Danh mục vật liệu
|
ĐVT
|
Định mức
|
1
|
Băng dính gáy xanh
|
Cuộn
|
0,0009
|
2
|
Băng dính nhỏ
|
Cuộn
|
0,0014
|
3
|
Băng dính to các loại
|
Cuộn
|
0,0026
|
4
|
Bút bi
|
Cái
|
0,0052
|
5
|
Bút chì
|
Cái
|
0,0031
|
6
|
Bút dạ
|
Cái
|
0,0010
|
7
|
Bút xóa
|
Cái
|
0,0010
|
8
|
Cặp tài liệu đục lỗ
|
Cái
|
0,0009
|
9
|
Cặp tài liệu hộp các loại
|
Cái
|
0,0043
|
10
|
Dây buộc tài liệu
|
Cuộn
|
0,0009
|
11
|
Giấy ghi nhớ to 3x5
|
Tờ
|
0,1039
|
12
|
Giấy A4
|
Gram
|
0,0087
|
13
|
Ghim dập nhỏ
|
Hộp
|
0,0043
|
14
|
Ghim dập to
|
Hộp
|
0,0043
|
15
|
Ghim vòng C62
|
Hộp
|
0,0043
|
16
|
Hồ khô
|
Lọ
|
0,0010
|
17
|
Hồ nước 30 ml
|
Lọ
|
0,0010
|
18
|
Kẹp tài liệu 1 cm
|
Hộp
|
0,0017
|
19
|
Kẹp tài liệu 2 cm
|
Hộp
|
0,0026
|
20
|
Kẹp tài liệu 3 cm
|
Hộp
|
0,0043
|
21
|
Kẹp tài liệu 5 cm
|
Hộp
|
0,0043
|
22
|
Khay đựng bút
|
Cái
|
0,0010
|
23
|
Mực in
|
Hộp
|
0,0017
|
24
|
Pin các loại
|
Đôi
|
0,0010
|
25
|
Sổ công văn đi đến
|
Quyển
|
0,0003
|
26
|
Sổ ghi biên bản họp
|
Quyển
|
0,0003
|
27
|
Sổ ghi chép các lỗi của tài
liệu
|
Quyển
|
0,0010
|
28
|
Sổ giao nhận tài liệu
|
Quyển
|
0,0002
|
29
|
Sổ tay họp chuyên môn
|
Quyển
|
0,0010
|
30
|
Sổ theo dõi hoạt động trạm và
kiểm tra mạng lưới
|
Quyển
|
0,0010
|
31
|
Tẩy
|
Cái
|
0,0010
|
32
|
Túi clear bag
|
Cái
|
0,0104
|
26.6. Định mức năng lượng
Định mức năng lượng thực hiện
đánh giá chất lượng tài liệu quan trắc mặn
Bảng số 114
ĐVT: kWh/tài liệu tháng/trạm
TT
|
Năng lượng
|
ĐVT
|
Định mức
|
1
|
Điện bộ lưu điện UPS
500VA/0,3 kW
|
kWh
|
1,7874
|
2
|
Điện đèn neon 0,04 kW
|
kWh
|
1,1916
|
3
|
Điện điều hòa 2,2 kW
|
kWh
|
11,4825
|
4
|
Điện máy chiếu 0,5 kW
|
kWh
|
0,1529
|
5
|
Điện máy in 0,5 kW
|
kWh
|
0,0946
|
6
|
Điện máy scan khổ A4 0,02 kW
|
kWh
|
0,0010
|
7
|
Điện máy tính để bàn 0,6 kW
|
kWh
|
3,5748
|
8
|
Điện máy tính xách tay 0,04
kW
|
kWh
|
0,0122
|
9
|
Điện quạt cây 0,065 kW
|
kWh
|
0,1936
|
10
|
Điện quạt thông gió 0,04 kW
|
kWh
|
0,0794
|
11
|
Hao phí đường dây (5%)
|
kWh
|
0,9285
|
MỤC
LỤC
QUY ĐỊNH CHUNG
1. Phạm vi điều chỉnh
2. Đối tượng áp dụng
3. Cơ sở pháp lý xây dựng Định
mức kinh tế - kỹ thuật
5. Thành phần Định mức kinh tế
- kỹ thuật
6. Cách tính Định mức kinh tế -
kỹ thuật đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng thủy văn bề mặt
6.1. Hệ số áp dụng
6.2. Cách tính định mức thông
qua hệ số áp dụng K
7. Trong quá trình áp dụng Định
mức kinh tế - kỹ thuật
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
1. Đánh giá chất lượng tài liệu
khí tượng bề mặt thủ công hạng I
1.1. Nội dung công việc đánh
giá chất lượng tài liệu
1.2. Định mức lao động
1.3. Định mức thiết bị
1.4. Định mức dụng cụ
1.5. Định mức vật liệu
1.6. Định mức năng lượng
2. Đánh giá chất lượng tài liệu
khí tượng bề mặt thủ công hạng II
2.1. Nội dung công việc đánh
giá chất lượng tài liệu
2.2. Định mức lao động
2.3. Định mức thiết bị
2.4. Định mức dụng cụ
2.5. Định mức vật liệu
2.6. Định mức năng lượng
3. Đánh giá chất lượng tài liệu
khí tượng bề mặt thủ công hạng III
3.1. Nội dung công việc đánh
giá chất lượng tài liệu
3.2. Định mức lao động
3.3. Định mức thiết bị
3.4. Định mức dụng cụ
3.5. Định mức vật liệu
3.6. Định mức năng lượng
4. Đánh giá chất lượng tài liệu
khí tượng nông nghiệp hạng I
4.1. Nội dung công việc đánh
giá chất lượng tài liệu
4.2. Định mức lao động
4.3. Định mức thiết bị
4.4. Định mức dụng cụ
4.5. Định mức vật liệu
4.6. Định mức năng lượng
5. Đánh giá chất lượng tài liệu
khí tượng nông nghiệp hạng II
5.1. Nội dung công việc đánh
giá chất lượng tài liệu
5.2. Định mức lao động
5.3. Định mức thiết bị
5.4. Định mức dụng cụ
5.5. Định mức vật liệu
5.6. Định mức năng lượng
6. Đánh giá chất lượng tài liệu
khí tượng nông nghiệp hạng III
6.1. Nội dung công việc đánh
giá chất lượng tài liệu
6.2. Định mức lao động
6.3. Định mức thiết bị
6.4. Định mức dụng cụ
6.5. Định mức vật liệu
6.6. Định mức năng lượng
7. Đánh giá chất lượng tài liệu
bức xạ
7.1. Nội dung công việc đánh
giá chất lượng tài liệu
7.2. Định mức lao động
7.3. Định mức thiết bị
7.4. Định mức dụng cụ
7.5. Định mức vật liệu
7.6. Định mức năng lượng
8. Đánh giá chất lượng tài liệu
khí tượng tự động
8.1. Nội dung công việc đánh
giá chất lượng tài liệu
8.2. Định mức lao động
8.3. Định mức thiết bị
8.4. Định mức dụng cụ
8.5. Định mức vật liệu
8.6. Định mức năng lượng
9. Đánh giá chất lượng tài liệu
đo mưa tự động
9.1. Nội dung công việc đánh
giá chất lượng tài liệu
9.2. Định mức lao động
9.3. Định mức thiết bị
9.4. Định mức dụng cụ
9.5. Định mức vật liệu
9.6. Định mức năng lượng
10. Đánh giá chất lượng tài liệu
thủy văn thủ công hạng I
10.1. Nội dung công việc đánh
giá chất lượng tài liệu
10.2. Định mức lao động
10.3. Định mức thiết bị
10.4. Định mức dụng cụ
10.5. Định mức vật liệu
10.6. Định mức năng lượng
11. Đánh giá chất lượng tài liệu
thủy văn thủ công hạng II
11.1. Nội dung công việc đánh
giá chất lượng tài liệu
11.2. Định mức lao động
11.3. Định mức thiết bị
11.4. Định mức dụng cụ
11.5. Định mức vật liệu
11.6. Định mức năng lượng
12. Đánh giá chất lượng tài liệu
thủy văn thủ công hạng III
12.1. Nội dung công việc đánh
giá chất lượng tài liệu
12.2. Định mức lao động
12.3. Định mức thiết bị
12.4. Định mức dụng cụ
12.5. Định mức vật liệu
12.6. Định mức năng lượng
13. Đánh giá chất lượng tài liệu
thủy văn tự động hạng I
13.1. Nội dung công việc đánh
giá chất lượng tài liệu
13.2. Định mức lao động
13.3. Định mức thiết bị
13.4. Định mức dụng cụ
13.5. Định mức vật liệu
13.6. Định mức năng lượng
14. Đánh giá chất lượng tài liệu
thủy văn tự động hạng II
14.1. Nội dung công việc đánh
giá chất lượng tài liệu
14.2. Định mức lao động
14.3. Định mức thiết bị
14.4. Định mức dụng cụ
14.5. Định mức vật liệu
14.6. Định mức năng lượng
15. Đánh giá chất lượng tài liệu
thủy văn tự động hạng III
15.1. Nội dung công việc đánh
giá chất lượng tài liệu
15.2. Định mức lao động
15.3. Định mức thiết bị
15.4. Định mức dụng cụ
15.5. Định mức vật liệu
15.6. Định mức năng lượng
16. Đánh giá chất lượng tài liệu
khảo sát thủy văn
16.1. Nội dung công việc đánh
giá chất lượng tài liệu
16.2. Định mức lao động
16.3. Định mức thiết bị
16.4. Định mức dụng cụ
16.5. Định mức vật liệu
16.6. Định mức năng lượng
17. Đánh giá chất lượng tài liệu
quan trắc hải văn thủ công
17.1. Nội dung công việc đánh
giá chất lượng tài liệu
17.2. Định mức lao động
17.3. Định mức thiết bị
17.4. Định mức dụng cụ
17.5. Định mức vật liệu
17.6. Định mức năng lượng
18. Đánh giá chất lượng tài liệu
trạm hải văn tự động
18.1. Nội dung công việc đánh
giá chất lượng tài liệu
18.3. Định mức thiết bị
18.4. Định mức dụng cụ
18.5. Định mức vật liệu
18.6. Định mức năng lượng
19. Đánh giá chất lượng tài liệu
môi trường nước mưa
19.1. Nội dung công việc đánh
giá chất lượng tài liệu
19.2. Định mức lao động
19.3. Định mức thiết bị
19.4. Định mức dụng cụ
19.5. Định mức vật liệu
19.6. Định mức năng lượng
20. Đánh giá chất lượng tài liệu
môi trường bụi tổng số
20.1. Nội dung công việc đánh
giá chất lượng tài liệu
20.2. Định mức lao động
20.3. Định mức thiết bị
20.4. Định mức dụng cụ
20.5. Định mức vật liệu
20.6. Định mức năng lượng
21. Đánh giá chất lượng tài liệu
môi trường bụi lắng
21.1. Nội dung công việc đánh
giá chất lượng tài liệu
21.2. Định mức lao động
21.3. Định mức thiết bị
21.4. Định mức dụng cụ
21.5. Định mức vật liệu
21.6. Định mức năng lượng
22. Đánh giá chất lượng tài liệu
môi trường không khí tự động và giám sát khí hậu
22.1. Nội dung công việc đánh
giá chất lượng tài liệu
22.2. Định mức lao động
22.3. Định mức thiết bị
22.4. Định mức dụng cụ
22.5. Định mức vật liệu
22.6. Định mức năng lượng
23. Đánh giá chất lượng tài liệu
môi trường nước sông
23.1. Nội dung công việc đánh
giá chất lượng tài liệu
23.2. Định mức lao động
23.3. Định mức thiết bị
23.4. Định mức dụng cụ
23.5. Định mức vật liệu
23.6. Định mức năng lượng
24. Đánh giá chất lượng tài liệu
môi trường nước hồ
24.1. Nội dung công việc đánh
giá chất lượng tài liệu
24.2. Định mức lao động thực hiện
đánh giá chất lượng tài liệu môi trường nước hồ
24.3. Định mức thiết bị
24.4. Định mức dụng cụ
24.5. Định mức vật liệu
24.6. Định mức năng lượng
25. Đánh giá chất lượng tài liệu
môi trường nước biển
25.1. Nội dung công việc đánh
giá chất lượng tài liệu
25.2. Định mức lao động thực hiện
đánh giá chất lượng tài liệu môi trường nước biển
25.3. Định mức thiết bị
25.4. Định mức dụng cụ
25.5. Định mức vật liệu
25.6. Định mức năng lượng
26. Đánh giá chất lượng tài liệu
quan trắc mặn
26.1. Nội dung công việc đánh
giá chất lượng tài liệu
26.2. Định mức lao động thực hiện
đánh giá chất lượng tài liệu quan trắc mặn
26.3. Định mức thiết bị
26.4. Định mức dụng cụ
26.5. Định mức vật liệu
26.6. Định mức năng lượng
Thông tư 20/2020/TT-BTNMT về Định mức kinh tế - kỹ thuật đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng thủy văn bề mặt do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Thông tư 20/2020/TT-BTNMT ngày 30/12/2020 về Định mức kinh tế - kỹ thuật đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng thủy văn bề mặt do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
2.305
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|