|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Thông tư 15/2012/TT-BTNMT Định mức kinh tế kỹ thuật điều tra thoái hóa đất
Số hiệu:
|
15/2012/TT-BTNMT
|
|
Loại văn bản:
|
Thông tư
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Mạnh Hiển
|
Ngày ban hành:
|
26/11/2012
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ
TÀI NGUYÊN VÀ
MÔI TRƯỜNG
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số:
15/2012/TT-BTNMT
|
Hà
Nội, ngày 26 tháng 11 năm 2012
|
THÔNG TƯ
BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT ĐIỀU TRA THOÁI HÓA ĐẤT
Căn cứ Nghị định số
25/2008/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường; Nghị định số
19/2010/NĐ-CP ngày 05 tháng 3 năm 2010 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các điểm
c, d, g, h và i khoản 5 Điều 2 và Nghị định số 89/2010/NĐ-CP ngày 16 tháng 8
năm 2010 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung Điều 3 Nghị định số 25/2008/NĐ-CP ;
Căn cứ Quyết định số
43/2010/QĐ-TTg ngày 02 tháng 6 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban
hành hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng
Tổng cục Quản lý đất đai, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch, Vụ trưởng Vụ Pháp chế;
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường ban hành Thông tư về Định mức kinh tế - kỹ thuật điều tra thoái hóa đất,
Điều 1.
Ban hành kèm theo Thông tư này Định mức kinh tế - kỹ
thuật điều tra thoái hóa đất.
Điều 2.
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 14
tháng 01 năm 2013.
Điều 3.
Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc
Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương,
Tổng cục trưởng Tổng cục Quản lý đất đai, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ Tài
nguyên và Môi trường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Thông tư này./.
Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Kiểm toán Nhà nước;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Cục kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- Bộ trưởng, các Thứ trưởng Bộ TN&MT;
- Các đơn vị trực thuộc Bộ TN&MT, Website Bộ TNMT;
- Sở TN&MT các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Công báo; Cổng thông tin điện tử Chính phủ;
- Lưu: VT, TCQLĐĐ, Vụ PC, Vụ KH.
|
KT.
BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Mạnh Hiển
|
ĐỊNH
MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
ĐIỀU TRA THOÁI HÓA ĐẤT
(Ban hành kèm theo
Thông tư số: 15/2012/TT-BTNMT ngày 26 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Tài
nguyên và Môi trường)
Phần
I
QUY ĐỊNH CHUNG
1. Phạm vi áp dụng
Định mức kinh tế - kỹ thuật điều tra thoái hóa đất là căn cứ để xây dựng
đơn giá và dự toán kinh phí điều tra thoái hóa đất theo loại hình
thoái hóa và
loại đất thoái hóa thuộc hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia của các vùng kinh tế xã
hội (sau đây gọi là cấp vùng), các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (sau
đây
gọi là cấp tỉnh).
1.1. Định mức kinh tế - kỹ thuật điều tra thoái hóa đất phục vụ việc thống
kê lần đầu diện tích đất thoái hóa theo loại hình thoái hóa và loại đất thoái hóa của cấp vùng, cấp tỉnh thuộc hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia (sau đây gọi là
điều tra
thoái hóa
đất
kỳ đầu).
1.2. Định mức kinh tế - kỹ thuật điều tra thoái hóa đất phục vụ việc thống
kê bổ sung diện tích đất thoái hóa theo loại hình thoái hóa và loại đất thoái hóa của cấp vùng, cấp tỉnh thuộc hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia (sau đây gọi là
điều tra
thoái hóa
đất
kỳ bổ sung).
2. Đối tượng áp dụng
Định mức này áp dụng cho các công ty nhà nước, các đơn vị sự nghiệp
công lập, các tổ chức và cá nhân có liên quan đến việc điều tra thoái hóa đất theo
loại hình thoái hóa và loại đất thoái hóa phục vụ thống kê diện tích đất bị thoái hóa theo hệ thống chỉ tiêu quốc gia bằng ngân sách nhà nước.
3. Định mức kinh tế - kỹ
thuật bao gồm các định mức thành phần sau
3.1. Định
mức
lao
động công nghệ: định mức lao động công nghệ (sau
đây
gọi tắt là Định mức lao động) là thời gian lao động trực tiếp cần thiết để sản xuất ra một sản phẩm (thực hiện một bước công việc). Nội dung của định mức
lao
động bao gồm:
a) Nội dung công việc: xác định các thao tác cơ bản để thực hiện bước công việc;
b) Định biên: xác định số lượng lao động và cấp bậc kỹ thuật công việc. Cấp
bậc công việc được xác định qua cấp bậc lao động theo quy định về tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức ngành tài nguyên môi trường của Bộ Tài nguyên và
Môi trường;
c) Định mức: quy định thời gian lao động trực tiếp sản xuất một đơn vị sản phẩm (thực hiện bước công việc); đơn vị tính là công cá nhân hoặc công
nhóm trên đơn vị sản phẩm.
Ngày công (ca)
tính bằng 8 giờ làm việc.
3.2. Định mức vật tư và thiết bị
a) Định mức vật tư và thiết bị bao gồm định mức sử dụng vật liệu và định
mức
sử dụng dụng cụ (công cụ, dụng cụ), thiết bị (máy móc);
Định mức sử dụng vật liệu: là số lượng vật liệu cần thiết để sản xuất ra một sản phẩm (thực
hiện một công việc).
Định mức sử dụng dụng cụ, thiết bị: là thời gian (tính bằng ca) người lao động trực tiếp sử dụng dụng cụ, thiết bị cần thiết để sản xuất ra một đơn vị sản
phẩm (thực hiện một công việc).
b) Thời
hạn
sử dụng dụng
cụ (khung
thời gian tính
hao
mòn),
thiết bị
(khung thời gian tính khấu hao) là thời gian sử dụng dụng cụ, thiết bị vào hoạt
động sản xuất trong điều kiện bình thường, phù hợp với các thông số kinh tế - kỹ thuật của
dụng cụ, thiết
bị;
- Thời hạn sử dụng dụng cụ: đơn vị tính là tháng.
- Thời hạn
sử dụng thiết bị: theo
quy định tại
Thông tư
liên
tịch
số 04/2007/TTLT-BTNMT-BTC ngày 27 tháng 02 năm 2007 của Bộ Tài chính và Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn lập dự toán kinh phí đo đạc bản đồ và
quản lý đất đai.
c) Điện năng tiêu thụ của các
dụng cụ, thiết bị dùng điện được tính trên cơ sở
công suất của
dụng cụ, thiết bị và định mức
sử dụng dụng cụ, thiết bị;
Mức điện
năng trong các
bảng định mức
đã được tính theo công thức
sau:
Mức điện năng = Công suất (thiết bị, dụng cụ)/giờ x 8 giờ x số
ca sử
dụng (thiết bị, dụng cụ)
+ 5% hao hụt.
d) Mức cho các dụng cụ nhỏ, phụ được tính bằng 5% mức dụng cụ trong
bảng định mức dụng cụ;
đ) Mức vật liệu nhỏ nhặt và
hao
hụt được tính bằng 8% mức vật liệu trong
bảng định mức vật liệu.
4. Định mức điều tra thoái hóa đất cấp vùng quy định
trong tập định mức này (Mtb) áp dụng cho vùng trung bình có hệ
số quy mô diện tích điều tra Ks= 1 (diện tích điều tra trung bình là
4.000.000 ha), hệ số điề u chỉnh về số đơn vị hành chính trực thuộc Khc
= 1 (số đơn vị hành chính cấp tỉnh trung bình là 8 tỉnh/vùng); hệ số mức điều
chỉnh độ khó khăn về địa hình K dh= 1 (vùng đồng bằng).
Mức cụ
thể
cho
từng vùng
điều tra thoái hóa đất (M v) được
tính theo công thức sau:
Mv = MtbKsKhcKdh
Trong đó:
- Mv là mức (lao động, dụng cụ, thiết bị, vật liệu) điều tra thoái hóa đất
cho
một vùng;
- Mtb là mức (lao động, dụng cụ, thiết bị, vật liệu) điều tra thoái hóa đất
cho
vùng trung bình;
- Ks: Hệ số điều chỉnh về quy mô diện tích (bảng 01);
- Khc: Hệ số điều chỉnh về số đơn vị hành chính trực thuộc (bảng 02);
- Kdh: Hệ số điều chỉnh mức độ khó
khăn về địa
hình (bảng 03).
5. Định mức điều tra thoái
hóa đất cấp tỉnh quy định trong tập định mức này (Mtb)
áp dụng cho đơn vị tỉnh trung bình có hệ số quy mô diện tích Ks= 1 (diện tích
điều tra trung bình là 350.000 ha), hệ số điều chỉnh về số đơn vị hành chính trực
thuộc Khc =
1 (số đơn vị hành chính cấp huyện trung bình là 11 huyện/tỉnh); hệ số
điều chỉnh mức độ khó khăn về địa hình Kdh= 1 (tỉnh đồng bằng).
Mức
cụ thể
cho
từng tỉnh
điều
tra
thoái
hóa đất (M t) được
tính theo công thức sau:
Mt = MtbKsKhcKdh
Trong đó:
- Mt là mức (lao động, dụng cụ, thiết
bị, vật liệu) điều tra thoái hóa đất cho một đơn vị hành chính cấp tỉnh;
- Mtb là mức (lao động, dụng cụ, thiết bị, vật liệu) điều tra thoái hóa đất
cho
tỉnh trung bình;
- Ks: Hệ số điều chỉnh về quy mô diện tích điều tra
(bảng 04);
- Khc: Hệ số điều chỉnh về số đơn vị hành chính trực thuộc (bảng 05);
- Kdh: Hệ số điều chỉnh mức
độ khó khăn về địa hình (bảng 06).
6. Các bảng hệ số
Bảng 01: Hệ số điều
chỉnh quy mô diện tích (Ks) cấp vùng
Diện tích điều tra (ha)
|
Ks
|
< 1.500.000
|
0,80
|
≥ 1.500.000 - < 2.500.000
|
0,81- 0,90
|
≥ 2.500.000 - < 4.000.000
|
0,91 -0,99
|
4.000.000
|
1,00
|
> 4.000.000 - < 5.500.000
|
1,01 - 1,09
|
≥ 5.500.000
|
1,10
|
Bảng 02: Hệ số điều
chỉnh về số đơn vị hành chính trực thuộc (Khc) cấp vùng
Số đơn vị hành chính
|
Khc
|
< 8
|
0,90
|
8
|
1,00
|
> 8
|
1,10
|
Bảng 03: Hệ số điều
chỉnh mức độ khó khăn về địa hình Kdh cấp vùng
Dạng địa hình
|
Kdh
|
- Vùng đồng
bằng, ven biển
|
1,00
|
- Vùng
trung du
|
1,05
|
- Vùng miền
núi
|
1,10
|
Bảng 04: Hệ số điều
chỉnh về quy mô diện tích (Ks) cấp tỉnh
Diện tích điều tra (ha)
|
Ks
|
< 100.000
|
0,90
|
≥ 100.000 - < 350.000
|
0,91 - 0,99
|
350.000
|
1,00
|
> 350.000 - 700.000
|
1,01 - 1,10
|
≥ 700.000 - < 1.200.000
|
1,11 - 1,19
|
≥ 1.200.000
|
1,20
|
Bảng 05: Hệ số điều
chỉnh về số đơn vị hành chính (Khc) cấp tỉnh
Số đơn vị hành chính
|
Khc
|
< 8
|
0,85
|
8 - 10
|
0,86 - 0,99
|
11
|
1,00
|
12 - 15
|
1,01 -1,04
|
16 - 20
|
1,05 -1,09
|
> 20
|
1,10
|
Bảng 06: Hệ số điều
chỉnh mức độ khó khăn về địa hình Kdh cấp tỉnh
Dạng địa hình
|
Kdh
|
- Đối với
diện tích thuộc vùng đồng bằng, ven biển
|
1,00
|
- Đối với
diện tích thuộc vùng trung du
|
1,05
|
- Đối với
diện tích thuộc vùng miền núi
|
1,10
|
Ghi chú:
- Các hệ số Ks,
Khc nằm trong khoảng giữa hai quy mô quy định trong các bảng trên thì được
tính theo phương pháp nội suy.
7. Quy định chữ viết tắt
Nội dung viết tắt
|
Chữ viết tắt
|
Kỹ sư bậc 3
|
KS3
|
Kỹ sư chính bậc 2
|
KSC2
|
Kỹ thuật viên bậc 6
|
KTV6
|
Lái xe bậc 5
|
LX5
|
Tổng số muối tan
|
TSMT
|
Dung tích hấp thu
|
CEC
|
Hàm lượng chất hữu cơ tổng số
|
OM (%)
|
Độ chua của đất
|
pHKCl
|
Nitơ tổng số
|
N (%)
|
Phốt pho tổng số
|
P2O5
(%)
|
Kali tổng số
|
K2O (%)
|
Phương pháp đánh giá đa chỉ tiêu
|
MCE
|
Tiêu chuẩn Việt Nam
|
TCVN
|
Phần II
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT ĐIỀU TRA THOÁI HÓA ĐẤT
Chương I
ĐIỀU TRA THOÁI
HÓA ĐẤT CẤP VÙNG
1. Điều tra thoái hóa
đất kỳ đầu
1.1. Định mức lao động
STT
|
Nội dung
công việc
|
Định biên
|
Định mức
(công nhóm/ vùng trung bình)
|
Nội
nghiệp
|
Ngoại
nghiệp
|
Bước 1
|
Thu thập tài liệu
|
|
|
|
1
|
Chọn bản đồ nền
địa hình
|
Nhóm 2
(1KTV6, 1KS3)
|
2
|
|
2
|
Thu thập tài liệu
|
|
|
|
2.1
|
Nhóm các tài liệu, số liệu, bản đồ về điều kiện tự nhiên,
tài nguyên
thiên nhiên và thoái
hóa đất
|
Nhóm 3
(1KTV6, 2KS3)
|
|
260
|
2.2
|
Nhóm các tài liệu, số liệu, bản đồ
về kinh tế xã hội và tình hình quản lý, sử dụng đất
|
Nhóm 3
(1KTV6, 2KS3)
|
|
180
|
3
|
Đánh giá, lựa chọn các thông tin
đã thu thập
|
|
|
|
3.1
|
Tổng hợp, phân tích, đánh giá về tính
chính xác, khách quan,
thời sự của thông tin
đã thu thập
|
Nhóm 2
(2 KS3)
|
120
|
|
3.2
|
Lựa chọn thông tin và các
loại bản đồ chuyên đề có thể sử dụng, xác định những thông tin cần
điều tra bổ sung
|
Nhóm 2
(2 KS3)
|
128
|
|
4
|
Xử lý, tổng hợp, chỉnh lý các loại bản
đồ chuyên đề
|
|
|
|
4.1
|
Xử lý tổng hợp thông tin, lựa chọn các yếu tố và chỉ tiêu phân cấp
từng yếu tố dùng trong tạo lập các bản đồ chuyên đề đã thu thập được
|
Nhóm 2
(1KTV6, 1KS3)
|
75
|
|
4.2
|
Xử lý, tổng hợp, chỉnh lý các loại bản
đồ chuyên đề: bản
đồ đất; bản đồ khí
hậu; bản đồ thủy lợi,
thủy văn nước mặt
|
Nhóm 2
(1KTV6, 1KS3)
|
180
|
|
4.3
|
Thiết kế các trường thông tin lưu
trữ dữ liệu thuộc tính theo các thông tin chuyên
đề
đã thu thập
|
Nhóm 2
(2 KS3)
|
216
|
|
5
|
Xác định nội dung và kế hoạch điều tra thực địa
|
|
|
|
5.1
|
Chuyển nội dung chuyên môn từ
các bản đồ chuyên đề
thu thập được và thông tin đã thu thập lên bản
đồ nền địa hình
|
Nhóm 2
(1KTV6, 1KS3)
|
240
|
|
5.2
|
Khảo sát sơ bộ và xác định thông tin, nội dung,
số lượng điểm điều tra, điểm lấy mẫu đất, khu vực cần điều tra tại thực địa
|
Nhóm 3
(1KTV6, 1KS3,
1LX5)
|
192
|
192
|
5.3
|
Xác định ranh giới
khoanh
đất, điểm điều tra, điểm lấy mẫu đất lên bản đồ nền địa hình đã có các
nội dung chuyên
môn
|
Nhóm 2
(1KTV6, 1KS3)
|
256
|
|
6
|
Xây dựng báo cáo
kết quả thu thập thông tin và kế
hoạch
điều tra thực địa
|
Nhóm 2
(2 KS3)
|
225
|
|
Bước 2
|
Điều
tra khảo sát thực địa
|
|
|
|
1
|
Điều tra phục vụ chỉnh lý bản đồ đất, xây dựng
bản đồ độ phì nhiêu của đất
|
Nhóm 4
(2KTV6, 1KS3,1LX5)
|
|
800
|
2
|
Điều tra phục vụ xây dựng bản đồ loại sử dụng đất nông nghiệp
|
Nhóm 4
(2KTV6, 1KS3,1LX5)
|
|
825
|
3
|
Điều tra xác định các loại hình thoái hóa
|
Nhóm 4
(2KTV6, 1KS3,1LX5)
|
|
1.750
|
4
|
Điều tra tình hình sử dụng đất
nông nghiệp
|
1KS3
|
|
825
|
Bước 3
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
1
|
Tổng hợp xử lý thông tin tài liệu
nội và ngoại nghiệp
|
|
|
|
1.1
|
Phân tích mẫu đất (1)
|
1KS5
|
6.160
|
|
1.2
|
Tổng hợp bảng biểu số liệu phục vụ
xây dựng bản đồ thoái hóa đất và
đánh giá thoái hóa đất
|
Nhóm 2
(1KTV6, 1KS3)
|
270
|
|
1.3
|
Sao chuyển mạng lưới điểm điều
tra,
điểm
lấy
mẫu, ranh giới khoanh
đất
theo
kết quả điều tra
thực địa lên bản đồ nền (bản giấy)
|
Nhóm 2
(1KTV6, 1KS3)
|
240
|
|
1.4
|
Xây dựng
báo
cáo kết quả điều tra nội, ngoại
nghiệp
|
Nhóm 2
(1KTV6, 1KS3)
|
225
|
|
2
|
Xây dựng bản đồ
thoái hóa đất kỳ đầu
|
|
|
|
2.1
|
Xây dựng bản
đồ độ phì nhiêu của đất
|
Nhóm 3
(1KTV6, 2KS3)
|
360
|
|
2.2
|
Xây dựng bản
đồ loại sử dụng đất nông
nghiệp
|
Nhóm 3
(1KTV6, 2KS3)
|
315
|
|
2.3
|
Xây dựng bản đồ đất bị suy giảm độ phì kỳ đầu
|
Nhóm 3
(1KTV6, 2KS3)
|
280
|
|
2.4
|
Xây dựng bản đồ đất bị xói mòn do mưa kỳ đầu (2)
|
Nhóm 3
(1KTV6, 2KS3)
|
330
|
|
2.5
|
Xây dựng bản đồ đất bị khô hạn,
hoang mạc hóa, sa mạc hóa kỳ
đầu
|
Nhóm 3
(1KTV6, 2KS3)
|
312
|
|
2.6
|
Xây dựng bản đồ đất bị kết von, đá
ong hóa kỳ đầu
|
Nhóm 3
(1KTV6, 2KS3)
|
300
|
|
2.7
|
Xây dựng bản đồ đất bị mặn hóa,
phèn hóa kỳ đầu(3)
|
Nhóm 3
(1KTV6, 2KS3)
|
240
|
|
2.8
|
Xây dựng bản đồ
thoái hóa đất kỳ đầu
|
Nhóm 3
(1KTV6, 2KS3)
|
500
|
|
3
|
Đánh giá thoái
hóa đất kỳ đầu
|
|
|
|
3.1
|
Thống kê diện tích đất
bị thoái hóa theo
hệ thống chỉ tiêu thống
kê quốc gia
|
Nhóm 2
(2KS3)
|
135
|
|
3.2
|
Đánh giá thoái hóa đất
theo loại hình thoái hóa và loại đất
thoái hóa
|
Nhóm 2
(1KS3, 1KSC2)
|
495
|
|
3.3
|
Đánh giá nguyên nhân thoái hóa
đất và đề xuất giải pháp giảm
thiểu thoái hóa đất
|
Nhóm 2
(1KS3, 1KSC2)
|
270
|
|
3.4
|
Xây dựng
báo cáo tổng hợp và tổng kết dự án
|
Nhóm 2
(1KS3, 1KSC2)
|
220
|
|
1.2. Định mức vật tư và thiết
bị chung
1.2.1. Định mức dụng cụ
STT
|
Dụng cụ
|
Đơn
vị tính
|
Thời
hạn
(tháng)
|
Định mức
(ca/vùng
trung bình)
|
Nội
nghiệp
|
Ngoại
nghiệp
|
1
|
Bàn làm việc
|
Cái
|
96
|
8.835,75
|
|
2
|
Ghế văn
phòng
|
Cái
|
96
|
8.835,75
|
|
3
|
Bàn để
máy tính
|
Cái
|
96
|
5.301,45
|
|
4
|
Ghế máy tính
|
Cái
|
96
|
5.301,45
|
|
5
|
Chuột
máy tính
|
Cái
|
60
|
5.301,45
|
|
6
|
Bàn dập gim loại trung bình
|
Cái
|
24
|
176,72
|
|
7
|
Bàn dập gim loại nhỏ
|
Cái
|
24
|
176,72
|
|
8
|
Máy tính casio
|
Cái
|
36
|
235,62
|
|
9
|
Quần áo bảo hộ lao động
|
Bộ
|
18
|
|
14.325,00
|
10
|
Giầy bảo hộ
|
Đôi
|
12
|
|
14.325,00
|
11
|
Tất
|
Đôi
|
6
|
|
14.325,00
|
12
|
Mũ cứng
|
Cái
|
12
|
|
14.325,00
|
13
|
Quần áo mưa
|
Bộ
|
6
|
|
7.162,50
|
14
|
Ba lô
|
Cái
|
24
|
|
14.325,00
|
15
|
Xẻng đào
đất
|
Cái
|
6
|
|
3.581,25
|
16
|
Khoan
lấy mẫu đất
|
Cái
|
36
|
|
895,31
|
17
|
Bình
đựng nước uống
|
Cái
|
24
|
|
3.581,25
|
18
|
Đồng hồ
treo tường
|
Cái
|
36
|
2.356,20
|
|
19
|
Ổn áp dùng chung 10KVA
|
Cái
|
60
|
2.356,20
|
|
20
|
Lưu điện cho
máy tính
|
Cái
|
60
|
2.356,20
|
|
21
|
Pin máy ảnh
kỹ thuật số và máy định vị cầm tay
|
Cái
|
36
|
|
4.166,00
|
22
|
Sạc pin
|
Cái
|
36
|
|
2.083,00
|
23
|
Máy hút ẩm 2
Kw
|
Cái
|
60
|
1.178,10
|
|
24
|
Quạt thông
gió 0,04 Kw
|
Cái
|
36
|
2.356,20
|
|
25
|
Quạt trần 0,1 Kw
|
Cái
|
36
|
1.178,10
|
|
26
|
Bộ đèn neon 0,04 Kw
|
Bộ
|
12
|
2.356,20
|
|
27
|
Tủ đựng tài liệu
|
Cái
|
60
|
4.992,00
|
|
28
|
Máy hút bụi 1,5 Kw
|
Cái
|
60
|
312,00
|
|
29
|
Điện
năng
|
Kw
|
|
26.296,25
|
|
1.2.2. Định mức vật liệu
STT
|
Vật liệu
|
Đơn
vị tính
|
Số lượng
(tính cho vùng trung bình)
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
1
|
Đĩa
DVD
|
Cái
|
20,00
|
|
2
|
USB (4G)
|
Cái
|
5,00
|
3,00
|
3
|
Bút dạ
màu
|
Bộ
|
10,00
|
34,00
|
4
|
Bút chì kim
|
Cái
|
2,00
|
14,00
|
5
|
Bút xoá
|
Cái
|
8,00
|
|
6
|
Bút nhớ dòng
|
Cái
|
16,00
|
|
7
|
Tẩy chì
|
Cái
|
16,00
|
8,00
|
8
|
Bút bi
|
Cái
|
40,00
|
16,00
|
9
|
Mực in A3
|
Hộp
|
0,50
|
|
10
|
Mực in A4
|
Hộp
|
12,00
|
2,00
|
11
|
Mực in màu
A4
|
Hộp
|
2,00
|
|
12
|
Mực in Ploter (06
hộp)
|
Bộ
|
2,00
|
|
13
|
Mực phô
tô
|
Hộp
|
2,00
|
|
14
|
Đầu phun màu A0
|
Chiếc
|
6,00
|
|
15
|
Đầu phun màu A4
|
Chiếc
|
3,00
|
|
16
|
Sổ ghi chép
|
Cuốn
|
8,00
|
32,00
|
17
|
Giấy A3
|
Gram
|
2,00
|
|
18
|
Giấy A4
|
Gram
|
38,00
|
6,00
|
19
|
Giấy in
A0
|
Cuộn
|
7,00
|
|
20
|
Ghim dập
|
Hộp
|
4,00
|
|
21
|
Ghim vòng
|
Hộp
|
4,00
|
2,00
|
22
|
Túi Clear
|
Cái
|
220,00
|
|
23
|
Túi nilon đựng mẫu
|
Kg
|
|
3,00
|
24
|
Túi nilon đen (loại 5kg)
|
Kg
|
|
3,00
|
25
|
Túi đựng nhãn mẫu
|
Kg
|
|
1,00
|
26
|
Dây chun
|
Kg
|
|
1,00
|
27
|
Cặp 3 dây
|
Cái
|
88,00
|
22,00
|
28
|
Hồ dán khô
|
Hộp
|
44,00
|
|
29
|
Băng dính to
|
Cuộn
|
36,00
|
|
30
|
Băng dính nhỏ
|
Cuộn
|
48,00
|
|
31
|
Băng dính 2 mặt
|
Cuộn
|
72,00
|
|
32
|
Dao cắt giấy
|
Cái
|
10,00
|
|
33
|
Lưỡi dao cắt giấy
|
Hộp
|
8,00
|
|
34
|
Kéo
|
Cái
|
6,00
|
|
35
|
Thước eke loại trung bình
|
Cái
|
6,00
|
6,00
|
36
|
Thước nhựa 40 cm
|
Cái
|
6,00
|
|
37
|
Thước nhựa 120 cm
|
Cái
|
4,00
|
|
38
|
Giá
để tài liệu
|
Cái
|
12,00
|
|
39
|
Cặp đựng tài liệu
|
Cái
|
12,00
|
|
40
|
Ống đựng bản đồ
|
Cái
|
1,00
|
11,00
|
41
|
Xăng
|
Lít
|
|
7.506,00
|
42
|
Dầu nhờn
|
Lít
|
|
83,00
|
1.2.3. Định mức thiết bị
STT
|
Thiết bị
|
Đơn
vị tính
|
Công
suất
(Kw/h)
|
Định mức
(ca/vùng
trung bình)
|
Nội
nghiệp
|
Ngoại
nghiệp
|
1
|
Máy vi tính
|
Bộ
|
0,35
|
662,68
|
|
2
|
Máy điều hoà
nhiệt độ
|
Bộ
|
2,2
|
1.178,10
|
|
3
|
Máy tính xách tay
|
Cái
|
0,5
|
|
358,13
|
4
|
Máy ảnh
kỹ
thuật số
|
Cái
|
0,02
|
|
2.083,00
|
5
|
Máy định vị cầm tay
|
Cái
|
0,02
|
|
2.083,00
|
6
|
Ô tô
bán tải
|
Cái
|
|
|
417,00
|
7
|
Máy scan A0
|
Cái
|
2,5
|
3,25
|
|
8
|
Máy scan A4
|
Cái
|
0,4
|
1,30
|
|
9
|
Máy in A3
|
Cái
|
0,5
|
9,79
|
|
10
|
Máy in màu
A4
|
Cái
|
0,35
|
216,00
|
|
11
|
Máy in A4
|
Cái
|
0,35
|
5,57
|
|
12
|
Máy in Plotter
|
Cái
|
0,4
|
35,00
|
|
13
|
Máy chiếu
Projector
|
Cái
|
0,5
|
12,00
|
|
14
|
Máy phô
tô
|
Cái
|
1,5
|
30,73
|
|
15
|
Điện
năng
|
Kw
|
|
60.129,83
|
|
1.3. Định mức vật tư và thiết bị cho phân tích mẫu (4)
1.3.1. Định mức dụng cụ
STT
|
Mã hiệu
|
Tên
dụng cụ
|
Đơn
vị tính
|
Thời hạn
(tháng)
|
Định mức
(ca/thông số)
|
Định mức
(ca/vùng
trung bình)
|
1
|
2Đ1b
|
Dung trọng
|
|
|
|
|
|
|
Cốc nhựa
|
Cái
|
1
|
0,160
|
266,72
|
|
|
Cốc thủy tinh
|
Cái
|
1,5
|
0,160
|
266,72
|
|
|
Đũa thủy tinh
|
Cái
|
1,5
|
0,160
|
266,72
|
|
|
Phễu lọc
thủy tinh
|
Cái
|
1
|
0,160
|
266,72
|
|
|
Bình
thủy tinh 250ml
|
Cái
|
1
|
0,160
|
266,72
|
|
|
Đĩa
phơi mẫu
|
Cái
|
1,5
|
0,160
|
266,72
|
|
|
Áo blu
|
Cái
|
12
|
0,240
|
400,08
|
|
|
Dép xốp
|
Đôi
|
6
|
0,240
|
400,08
|
|
|
Găng tay
|
Đôi
|
6
|
0,240
|
400,08
|
|
|
Khẩu trang y tế
|
Cái
|
6
|
0,240
|
400,08
|
|
|
Quạt trần 100w
|
Cái
|
36
|
0,040
|
66,68
|
|
|
Quạt thông
gió 40w
|
Cái
|
36
|
0,040
|
66,68
|
|
|
Máy hút bụi 2Kw
|
Cái
|
60
|
0,002
|
3,33
|
|
|
Máy hút ẩm 1,5Kw
|
Cái
|
36
|
0,015
|
25,01
|
|
|
Đồng hồ
treo tường
|
Cái
|
36
|
0,060
|
100,02
|
|
|
Đèn neon 40Kw
|
Bộ
|
30
|
0,240
|
400,08
|
|
|
Tủ đựng tài liệu
|
Cái
|
60
|
0,060
|
100,02
|
|
|
Bàn làm việc
|
Cái
|
72
|
0,240
|
400,08
|
|
|
Ghế tựa
|
Cái
|
60
|
0,240
|
400,08
|
|
|
Điện
năng
|
|
|
0,850
|
1.416,95
|
2
|
2Đ2
|
Thành
phần cơ giới
|
|
|
|
|
2.1
|
2Đ2a
|
Cát,
cát mịn
|
|
|
|
|
|
|
Cốc nhựa
|
Cái
|
3
|
0,160
|
266,72
|
|
|
Cốc thủy tinh
|
Cái
|
4
|
0,160
|
266,72
|
|
|
Bình
thủy tinh 250ml
|
Cái
|
1
|
0,160
|
266,72
|
|
|
Bình
thủy tinh 1000ml
|
Cái
|
1
|
0,160
|
266,72
|
|
|
Đĩa
phơi mẫu
|
Cái
|
3
|
0,160
|
266,72
|
|
|
Khay đựng mẫu
sàng rây
|
Cái
|
3
|
0,160
|
266,72
|
|
|
Áo blu
|
Cái
|
12
|
0,320
|
533,44
|
|
|
Dép xốp
|
Đôi
|
6
|
0,320
|
533,44
|
|
|
Găng tay
|
Đôi
|
6
|
0,320
|
533,44
|
|
|
Khẩu trang y tế
|
Cái
|
6
|
0,320
|
533,44
|
|
|
Quạt trần 100w
|
Cái
|
36
|
0,053
|
88,35
|
|
|
Quạt thông
gió 40w
|
Cái
|
36
|
0,053
|
88,35
|
|
|
Máy hút bụi 2Kw
|
Cái
|
60
|
0,003
|
5,00
|
|
|
Máy hút ẩm 1,5Kw
|
Cái
|
36
|
0,020
|
33,34
|
|
|
Đồng hồ
treo tường
|
Cái
|
36
|
0,080
|
133,36
|
|
|
Đèn neon 40Kw
|
Bộ
|
30
|
0,320
|
533,44
|
|
|
Tủ đựng tài liệu
|
Cái
|
60
|
0,080
|
133,36
|
|
|
Bàn làm việc
|
Cái
|
72
|
0,320
|
533,44
|
|
|
Ghế tựa
|
Cái
|
60
|
0,320
|
533,44
|
|
|
Điện năng
|
Kw
|
|
0,472
|
786,82
|
2.2
|
2Đ2b
|
Limon
|
|
|
Như 2Đ2a
|
|
2.3
|
2Đ2c
|
Sét
|
|
|
Như 2Đ2a
|
|
3
|
2Đ3c
|
pHKCl
|
|
|
|
|
|
|
Cốc nhựa
|
Cái
|
1
|
0,240
|
400,08
|
|
|
Cốc thủy tinh
|
Cái
|
1,5
|
0,240
|
400,08
|
|
|
Bình
thủy tinh 250ml
|
Cái
|
1
|
0,240
|
400,08
|
|
|
Bình
thủy tinh 1000ml
|
Cái
|
1
|
0,240
|
400,08
|
|
|
Đĩa
phơi mẫu
|
Cái
|
1,5
|
0,240
|
400,08
|
|
|
Áo blu
|
Cái
|
12
|
0,400
|
666,80
|
|
|
Dép xốp
|
Đôi
|
6
|
0,400
|
666,80
|
|
|
Găng tay
|
Đôi
|
6
|
0,400
|
666,80
|
|
|
Khẩu trang y tế
|
Cái
|
6
|
0,400
|
666,80
|
|
|
Quạt trần 100w
|
Cái
|
36
|
0,067
|
111,69
|
|
|
Quạt thông
gió 40w
|
Cái
|
36
|
0,067
|
111,69
|
|
|
Máy hút bụi 2Kw
|
Cái
|
60
|
0,003
|
5,00
|
|
|
Máy hút ẩm 1,5Kw
|
Cái
|
36
|
0,025
|
41,68
|
|
|
Đồng hồ
treo tường
|
Cái
|
36
|
0,100
|
166,70
|
|
|
Đèn neon 40Kw
|
Bộ
|
30
|
0,400
|
666,80
|
|
|
Tủ đựng tài liệu
|
Cái
|
60
|
0,100
|
166,70
|
|
|
Bàn làm việc
|
Cái
|
72
|
0,400
|
666,80
|
|
|
Ghế tựa
|
Cái
|
60
|
0,400
|
666,80
|
|
|
Điện năng
|
Kw
|
|
0,578
|
963,53
|
4
|
2Đ4d
|
Tổng P2O5
(10TCN 374-1999)
|
|
|
|
|
|
|
Chai đựng
hóa chất
|
Cái
|
2,5
|
0,480
|
800,16
|
|
|
Bình tam
giác
|
Cái
|
1,5
|
0,480
|
800,16
|
|
|
Micropipet 10ml
|
Cái
|
1,5
|
0,480
|
800,16
|
|
|
Pipet 5ml
|
Cái
|
1
|
0,480
|
800,16
|
|
|
Bình
định mức 100ml
|
Cái
|
1
|
0,480
|
800,16
|
|
|
Bình
định mức 25ml
|
Cái
|
1
|
0,480
|
800,16
|
|
|
Bình
định mức 250ml
|
Cái
|
1
|
0,480
|
800,16
|
|
|
Đầu cone 5ml
|
Cái
|
1
|
0,480
|
800,16
|
|
|
Cốc thủy tinh
|
Cái
|
1,5
|
0,480
|
800,16
|
|
|
Giấy lọc
băng xanh
|
Hộp
|
1
|
0,480
|
800,16
|
|
|
Bình
tia
|
Cái
|
1
|
0,480
|
800,16
|
|
|
Đèn Wimax = 200h
|
Cái
|
16
|
0,480
|
800,16
|
|
|
Đèn DI
max = 500h
|
Cái
|
8
|
0,480
|
800,16
|
|
|
Cuvet 1cm
|
Cái
|
1,5
|
0,480
|
800,16
|
|
|
Bình
nhựa 2 lít
|
Cái
|
12
|
0,480
|
800,16
|
|
|
Bình
nhựa 5 lít
|
Cái
|
12
|
0,480
|
800,16
|
|
|
Chai nhựa 0,5 lít
|
Cái
|
1
|
0,480
|
800,16
|
|
|
Áo blu
|
Cái
|
12
|
0,400
|
666,80
|
|
|
Dép xốp
|
Đôi
|
6
|
0,400
|
666,80
|
|
|
Găng tay
|
Đôi
|
6
|
0,400
|
666,80
|
|
|
Khẩu trang y tế
|
Cái
|
6
|
0,400
|
666,80
|
|
|
Quạt trần 100w
|
Cái
|
36
|
0,067
|
111,69
|
|
|
Quạt thông
gió 40w
|
Cái
|
36
|
0,067
|
111,69
|
|
|
Máy hút bụi 2Kw
|
Cái
|
60
|
0,003
|
5,00
|
|
|
Máy hút ẩm 1,5Kw
|
Cái
|
36
|
0,025
|
41,68
|
|
|
Đồng hồ
treo tường
|
Cái
|
36
|
0,100
|
166,70
|
|
|
Đèn neon 40Kw
|
Bộ
|
30
|
0,400
|
666,80
|
|
|
Tủ đựng tài liệu
|
Cái
|
60
|
0,100
|
166,70
|
|
|
Bàn làm việc
|
Cái
|
72
|
0,400
|
666,80
|
|
|
Ghế tựa
|
Cái
|
60
|
0,400
|
666,80
|
|
|
Điện
năng
|
Kw
|
|
0,578
|
963,53
|
5
|
2Đ4đ
|
Tổng K2O
(10 TCN 371-1999)
|
|
|
|
|
|
|
Chai đựng
hóa chất
|
Cái
|
2,5
|
0,280
|
466,76
|
|
|
Đĩa
phơi mẫu
|
Cái
|
1,5
|
0,280
|
466,76
|
|
|
Bình
tam giác
|
Cái
|
1
|
0,280
|
466,76
|
|
|
Micropipet 10ml
|
Cái
|
1,5
|
0,280
|
466,76
|
|
|
Pipet 5ml
|
Cái
|
1
|
0,280
|
466,76
|
|
|
Bình
định mức 100ml
|
Cái
|
1
|
0,280
|
466,76
|
|
|
Bình
định mức 25ml
|
Cái
|
1
|
0,280
|
466,76
|
|
|
Bình
định mức 250ml
|
Cái
|
1
|
0,280
|
466,76
|
|
|
Đầu cone 5ml
|
Cái
|
1
|
0,280
|
466,76
|
|
|
Cốc nhựa
|
Cái
|
1
|
0,280
|
466,76
|
|
|
Cốc thủy tinh
|
Cái
|
1,5
|
0,280
|
466,76
|
|
|
Bình
tia
|
Cái
|
1
|
0,280
|
466,76
|
|
|
Đèn Wimax = 200h
|
Cái
|
16
|
0,280
|
466,76
|
|
|
Đèn DI
max = 500h
|
Cái
|
8
|
0,280
|
466,76
|
|
|
Cuvet 1cm
|
Cái
|
1,5
|
0,280
|
466,76
|
|
|
Bình
nhựa 2 lít
|
Cái
|
12
|
0,280
|
466,76
|
|
|
Bình
nhựa 5 lít
|
Cái
|
12
|
0,280
|
466,76
|
|
|
Chai nhựa 0,5 lít
|
Cái
|
1
|
0,280
|
466,76
|
|
|
Áo blu
|
Cái
|
12
|
0,400
|
666,80
|
|
|
Dép xốp
|
Đôi
|
6
|
0,400
|
666,80
|
|
|
Găng tay
|
Đôi
|
6
|
0,400
|
666,80
|
|
|
Khẩu trang y tế
|
Cái
|
6
|
0,400
|
666,80
|
|
|
Quạt trần 100w
|
Cái
|
36
|
0,067
|
111,69
|
|
|
Quạt thông
gió 40w
|
Cái
|
36
|
0,067
|
111,69
|
|
|
Máy hút bụi 2Kw
|
Cái
|
60
|
0,003
|
5,00
|
|
|
Máy hút ẩm 1,5Kw
|
Cái
|
36
|
0,025
|
41,68
|
|
|
Đồng hồ
treo tường
|
Cái
|
36
|
0,100
|
166,70
|
|
|
Đèn neon 40Kw
|
Bộ
|
30
|
0,400
|
666,80
|
|
|
Tủ đựng tài liệu
|
Cái
|
60
|
0,100
|
166,70
|
|
|
Bàn làm việc
|
Cái
|
72
|
0,400
|
666,80
|
|
|
Ghế tựa
|
Cái
|
60
|
0,400
|
666,80
|
|
|
Điện
năng
|
Kw
|
|
0,578
|
963,53
|
6
|
2Đ4h
|
Tổng N (10TCN 377-1999)
|
|
|
|
|
|
|
Chai đựng hóa
chất
|
Cái
|
2,5
|
0,480
|
800,16
|
|
|
Micropipet 10ml
|
Cái
|
1,5
|
0,480
|
800,16
|
|
|
Pipet 5ml
|
Cái
|
1
|
0,480
|
800,16
|
|
|
Bình
định mức 50ml
|
Cái
|
1
|
0,480
|
800,16
|
|
|
Bình
định mức 100ml
|
Cái
|
1
|
0,480
|
800,16
|
|
|
Bình
định mức 25ml
|
Cái
|
1
|
0,480
|
800,16
|
|
|
Bình
định mức 250ml
|
Cái
|
1
|
0,480
|
800,16
|
|
|
Đầu cone 5ml
|
Cái
|
1
|
0,480
|
800,16
|
|
|
Cốc thủy tinh
|
Cái
|
1,5
|
0,480
|
800,16
|
|
|
Đèn Wimax = 200h
|
Cái
|
16
|
0,480
|
800,16
|
|
|
Đèn DI
max = 500h
|
Cái
|
8
|
0,480
|
800,16
|
|
|
Cuvet 1cm
|
Cái
|
1,5
|
0,480
|
800,16
|
|
|
Bình
nhựa 2 lít
|
Cái
|
12
|
0,480
|
800,16
|
|
|
Bình
nhựa 5 lít
|
Cái
|
12
|
0,480
|
800,16
|
|
|
Chai nhựa 0,5 lít
|
Cái
|
1
|
0,480
|
800,16
|
|
|
Áo blu
|
Cái
|
12
|
0,400
|
666,80
|
|
|
Dép xốp
|
Đôi
|
6
|
0,400
|
666,80
|
|
|
Găng tay
|
Đôi
|
6
|
0,400
|
666,80
|
|
|
Khẩu trang y tế
|
Cái
|
6
|
0,400
|
666,80
|
|
|
Quạt trần 100w
|
Cái
|
36
|
0,067
|
111,69
|
|
|
Quạt thông
gió 40w
|
Cái
|
36
|
0,067
|
111,69
|
|
|
Máy hút bụi 2Kw
|
Cái
|
60
|
0,003
|
5,00
|
|
|
Máy hút ẩm 1,5Kw
|
Cái
|
36
|
0,025
|
41,68
|
|
|
Đồng hồ
treo tường
|
Cái
|
36
|
0,100
|
166,70
|
|
|
Đèn neon 40Kw
|
Bộ
|
30
|
0,400
|
666,80
|
|
|
Tủ đựng tài liệu
|
Cái
|
60
|
0,100
|
166,70
|
|
|
Bàn làm việc
|
Cái
|
72
|
0,400
|
666,80
|
|
|
Ghế tựa
|
Cái
|
60
|
0,400
|
666,80
|
|
|
Điện
năng
|
Kw
|
|
0,578
|
963,53
|
7
|
2Đ4m
|
Tổng chất hữu cơ (Waley Black) (APHA 3112)
|
|
|
|
|
|
|
Chai đựng hoá
chất
|
Cái
|
2,5
|
0,280
|
466,76
|
|
|
Bao đựng mẫu
|
Cái
|
1
|
0,280
|
466,76
|
|
|
Đĩa
phơi mẫu
|
Cái
|
1,5
|
0,280
|
466,76
|
|
|
Micropipet 10ml
|
Cái
|
1,5
|
0,280
|
466,76
|
|
|
Pipet 5ml
|
Cái
|
1
|
0,280
|
466,76
|
|
|
Bình
định mức 50ml
|
Cái
|
1
|
0,280
|
466,76
|
|
|
Bình
định mức 100ml
|
Cái
|
1
|
0,280
|
466,76
|
|
|
Bình
định mức 25ml
|
Cái
|
1
|
0,280
|
466,76
|
|
|
Bình
định mức 250ml
|
Cái
|
1
|
0,280
|
466,76
|
|
|
Đầu cone 5ml
|
Cái
|
1
|
0,280
|
466,76
|
|
|
Cốc thủy tinh
|
Cái
|
1,5
|
0,280
|
466,76
|
|
|
Đèn Wimax = 200h
|
Cái
|
16
|
0,280
|
466,76
|
|
|
Đèn DI
max = 500h
|
Cái
|
8
|
0,280
|
466,76
|
|
|
Cuvet 1cm
|
Cái
|
1
|
0,280
|
466,76
|
|
|
Bình
nhựa 2 lít
|
Cái
|
12
|
0,280
|
466,76
|
|
|
Bình
nhựa 5 lít
|
Cái
|
12
|
0,280
|
466,76
|
|
|
Chai nhựa 0,5 lít
|
Cái
|
1
|
0,280
|
466,76
|
|
|
Áo blu
|
Cái
|
12
|
0,400
|
666,80
|
|
|
Dép xốp
|
Đôi
|
6
|
0,400
|
666,80
|
|
|
Găng tay
|
Đôi
|
6
|
0,400
|
666,80
|
|
|
Khẩu trang y tế
|
Cái
|
6
|
0,400
|
666,80
|
|
|
Quạt trần 100w
|
Cái
|
36
|
0,067
|
111,69
|
|
|
Quạt thông
gió 40w
|
Cái
|
36
|
0,067
|
111,69
|
|
|
Máy hút bụi 2Kw
|
Cái
|
60
|
0,003
|
5,00
|
|
|
Máy hút ẩm 1,5Kw
|
Cái
|
36
|
0,025
|
41,68
|
|
|
Đồng hồ
treo tường
|
Cái
|
36
|
0,100
|
166,70
|
|
|
Đèn neon 40Kw
|
Bộ
|
30
|
0,400
|
666,80
|
|
|
Tủ đựng tài liệu
|
Cái
|
60
|
0,100
|
166,70
|
|
|
Bàn làm việc
|
Cái
|
72
|
0,400
|
666,80
|
|
|
Ghế tựa
|
Cái
|
60
|
0,400
|
666,80
|
|
|
Điện
năng
|
Kw
|
|
0,578
|
963,53
|
8
|
2Đ6c
|
CEC (acetate pH =
7) (10TCN 369-1999)
|
|
|
|
|
|
|
Chai đựng hoá
chất
|
Cái
|
2,5
|
0,360
|
600,12
|
|
|
Ống nghiệm 25*150
|
Ống
|
1
|
0,360
|
600,12
|
|
|
Ống nghiệm không nắp
|
Ống
|
1
|
0,360
|
600,12
|
|
|
Ống nghiệm có
nắp
|
Ống
|
1
|
0,360
|
600,12
|
|
|
Micropipet 1ml
|
Cái
|
1,5
|
0,360
|
600,12
|
|
|
Pipet 5ml
|
Cái
|
1
|
0,360
|
600,12
|
|
|
Đầu cone 1ml
|
Cái
|
1
|
0,360
|
600,12
|
|
|
Đầu cone 5ml
|
Cái
|
1
|
0,360
|
600,12
|
|
|
Bình
tia
|
Cái
|
1
|
0,360
|
600,12
|
|
|
Cốc thủy tinh 1000ml
|
Cái
|
1,5
|
0,360
|
600,12
|
|
|
Bình
nhựa 2 lít
|
Cái
|
1,5
|
0,360
|
600,12
|
|
|
Bình
nhựa 5 lít
|
Cái
|
12
|
0,360
|
600,12
|
|
|
Chai nhựa 0,5 lít
|
Cái
|
12
|
0,360
|
600,12
|
|
|
Áo blu
|
Cái
|
12
|
0,800
|
1.333,60
|
|
|
Dép xốp
|
Đôi
|
6
|
0,800
|
1.333,60
|
|
|
Găng tay
|
Đôi
|
6
|
0,800
|
1.333,60
|
|
|
Khẩu trang y tế
|
Cái
|
6
|
0,800
|
1.333,60
|
|
|
Quạt trần 100w
|
Cái
|
36
|
0,133
|
221,71
|
|
|
Quạt thông
gió 40w
|
Cái
|
36
|
0,133
|
221,71
|
|
|
Máy hút bụi 2Kw
|
Cái
|
60
|
0,006
|
10,00
|
|
|
Máy hút ẩm 1,5Kw
|
Cái
|
36
|
0,050
|
83,35
|
|
|
Đồng hồ
treo tường
|
Cái
|
36
|
0,200
|
333,40
|
|
|
Đèn neon 40Kw
|
Bộ
|
30
|
0,800
|
1.333,60
|
|
|
Tủ đựng tài liệu
|
Cái
|
60
|
0,080
|
133,36
|
|
|
Bàn làm việc
|
Cái
|
72
|
0,800
|
1.333,60
|
|
|
Ghế tựa
|
Cái
|
60
|
0,800
|
1.333,60
|
|
|
Điện
năng
|
Kw
|
|
1,156
|
1.927,05
|
1.3.2. Định mức vật liệu
STT
|
Mã hiệu
|
Tên
vật liệu
|
Đơn
vị tính
|
Định mức
(tính
cho 1 thông số)
|
Định mức
(tính cho vùng trung bình)
|
1
|
2Đ1b
|
Dung trọng
|
|
|
|
|
|
Bao đựng mẫu
|
Cái
|
1,000
|
1.667,00
|
|
|
Nước rửa dụng cụ
|
Lít
|
0,300
|
500,10
|
|
|
Khăn lau 30 x 30
|
Cái
|
0,010
|
16,67
|
|
|
Sổ công tác
|
Cuốn
|
0,002
|
3,33
|
2
|
2Đ2
|
Thành phần cơ giới
|
|
|
|
2.1
|
2Đ2a
|
Cát, cát mịn
|
|
|
|
|
|
(NaPO3)6
|
Gam
|
0,500
|
833,50
|
|
|
Na2CO3
|
Gam
|
0,500
|
833,50
|
|
|
Bao đựng mẫu
|
Cái
|
1,000
|
1.667,00
|
|
|
Nước rửa dụng cụ
|
Lít
|
0,300
|
500,10
|
|
|
Khăn lau 30 x 30
|
Cái
|
0,010
|
16,67
|
|
|
Sổ công tác
|
Cuốn
|
0,002
|
3,33
|
2.2
|
2Đ2b
|
Limon
|
|
Như 2Đ2a
|
|
2.3
|
2Đ2c
|
Sét
|
|
Như 2Đ2a
|
|
3
|
2Đ3c
|
pHKCl
|
|
|
|
|
|
KCl
|
Gam
|
4,000
|
6.668,00
|
|
|
Bao đựng mẫu
|
Cái
|
1,000
|
1.667,00
|
|
|
Nước rửa dụng cụ
|
Lít
|
0,300
|
500,10
|
|
|
Khăn lau 30 x 30
|
Cái
|
0,010
|
16,67
|
|
|
Sổ công tác
|
Cuốn
|
0,002
|
3,33
|
4
|
2Đ4d
|
Tổng P2O5
|
|
|
|
|
|
HClO4
|
Gam
|
0,600
|
1.000,20
|
|
|
HNO3
|
Gam
|
0,300
|
500,10
|
|
|
H2SO4
|
Gam
|
0,300
|
500,10
|
|
|
(NH4)6Mo7O24.4H2O
|
Gam
|
0,300
|
500,10
|
|
|
K(SbO)C4H4O6.1/2H2O
|
Gam
|
0,400
|
666,80
|
|
|
Axit Ascorbic
|
ml
|
0,500
|
833,50
|
|
|
KH2PO4
|
Gam
|
0,500
|
833,50
|
|
|
A-dinitrophenol
|
Gam
|
0,150
|
250,05
|
|
|
NH4OH
|
Gam
|
0,500
|
833,50
|
|
|
Cồn lau dụng cụ
|
ml
|
10,000
|
16.670,00
|
|
|
Giấy lọc băng xanh
|
Hộp
|
0,100
|
166,70
|
|
|
Khăn lau 30 x 30
|
Cái
|
0,010
|
16,67
|
|
|
Sổ công tác
|
Cuốn
|
0,020
|
33,34
|
5
|
2Đ4đ
|
Tổng K2O
|
|
|
|
|
|
HF
|
Gam
|
0,800
|
1.333,60
|
|
|
HClO4
|
Gam
|
0,400
|
666,80
|
|
|
HCl
|
Gam
|
0,400
|
666,80
|
|
|
Dung dịch chuẩn K
|
ml
|
10,000
|
16.670,00
|
|
|
CsCl
|
Gam
|
0,400
|
666,80
|
|
|
Al(NO3)3
|
ml
|
0,500
|
833,50
|
|
|
Cồn lau dụng cụ
|
ml
|
10,000
|
16.670,00
|
|
|
Giấy lọc băng xanh
|
Hộp
|
0,100
|
166,70
|
|
|
Khăn lau 30 x 30
|
Cái
|
0,010
|
16,67
|
|
|
Sổ công tác
|
Cuốn
|
0,002
|
3,33
|
6
|
2Đ4h
|
Tổng N
|
|
|
|
|
|
(NH4)2SO4
|
Gam
|
0,500
|
833,50
|
|
|
H3BO3
|
Gam
|
0,300
|
500,10
|
|
|
K2SO4
|
Gam
|
0,200
|
333,40
|
|
|
NaNO2
|
Gam
|
0,400
|
666,80
|
|
|
KNO3
|
Gam
|
0,400
|
666,80
|
|
|
HCl 1N
|
ml
|
0,150
|
250,05
|
|
|
Na2S2O3
|
Gam
|
0,500
|
833,50
|
|
|
CuSO4
|
Gam
|
0,500
|
833,50
|
|
|
Metyl đỏ
|
ml
|
0,500
|
833,50
|
|
|
Bromocresol xanh
|
ml
|
0,500
|
833,50
|
|
|
Cồn lau dụng cụ
|
ml
|
10,000
|
16.670,00
|
|
|
Giấy lọc băng xanh
|
Hộp
|
0,100
|
166,70
|
|
|
Khăn lau 30 x 30
|
Cái
|
0,010
|
16,67
|
|
|
Sổ công tác
|
Cuốn
|
0,020
|
33,34
|
7
|
2Đ4m
|
Tổng chất hữu cơ
|
|
|
|
|
|
K2Cr2O7
|
Gam
|
6,150
|
10.252,05
|
|
|
H2SO4
|
ml
|
12,500
|
20.837,50
|
|
|
FeSO4(NH4)2SO4.H2O
|
Gam
|
12,250
|
20.420,75
|
|
|
C12H8N2.H2O
|
Gam
|
0,200
|
333,40
|
|
|
H3PO4
|
ml
|
25,000
|
41.675,00
|
|
|
Diphenylamin
|
Gam
|
1,000
|
1.667,00
|
|
|
Cồn lau dụng cụ
|
ml
|
10,000
|
16.670,00
|
|
|
Bao đựng mẫu
|
Cái
|
1,000
|
1.667,00
|
|
|
Giấy lọc băng xanh
|
Hộp
|
0,100
|
166,70
|
|
|
Khăn lau 30 x 30
|
Cái
|
0,010
|
16,67
|
|
|
Sổ công tác
|
Cuốn
|
0,020
|
33,34
|
8
|
2Đ6c
|
CEC (acetate pH = 7)
|
|
|
|
|
|
CH3COOH
|
Gam
|
9,650
|
16.086,55
|
|
|
NH4OH
|
Gam
|
19,000
|
31.673,00
|
|
|
Etanol
|
ml
|
25,000
|
41.675,00
|
|
|
KCl
|
Gam
|
12,500
|
20.837,50
|
|
|
HCl
|
ml
|
12,500
|
20.837,50
|
|
|
H3BO3
|
Gam
|
5,000
|
8.335,00
|
|
|
NaOH
|
Gam
|
5,000
|
8.335,00
|
|
|
H2SO4
tiêu chuẩn
|
ml
|
12,500
|
20.837,50
|
|
|
Bromocresol xanh
|
Gam
|
0,200
|
333,40
|
|
|
Metyl đỏ
|
Gam
|
0,200
|
333,40
|
|
|
Cồn lau dụng cụ
|
ml
|
10,000
|
16.670,00
|
|
|
Màng lọc
|
Cái
|
0,500
|
833,50
|
|
|
Khăn lau 30 x 30
|
Cái
|
0,010
|
16,67
|
|
|
Sổ công tác
|
Cuốn
|
0,002
|
3,33
|
1.3.3. Định mức thiết bị
STT
|
Mã hiệu
|
Tên
thiết bị
|
Đơn
vị tính
|
Định mức
(ca/thông số)
|
Định mức
(ca/vùng
trung bình)
|
1
|
2Đ1b
|
Dung trọng
|
|
|
|
|
|
Tủ sấy
|
Cái
|
0,240
|
400,08
|
|
|
Bình hút ẩm
|
Cái
|
0,240
|
400,08
|
|
|
Cân phân tích
|
Cái
|
0,240
|
400,08
|
|
|
Máy điều hòa nhiệt độ
|
Cái
|
0,040
|
66,68
|
2
|
2Đ2
|
Thành phần cơ giới
|
|
|
|
2.1
|
2Đ2a
|
Cát, cát mịn
|
|
|
|
|
|
Tủ sấy
|
Cái
|
0,320
|
533,44
|
|
|
Cân phân tích
|
Cái
|
0,320
|
533,44
|
|
|
Bình hút ẩm
|
Cái
|
0,320
|
533,44
|
|
|
Thiết bị sàng rây
|
Bộ
|
0,320
|
533,44
|
|
|
Máy điều hòa nhiệt độ
|
Cái
|
0,053
|
88,35
|
2.2
|
2Đ2b
|
Limon
|
|
Như 2Đ2a
|
|
2.3
|
2Đ2c
|
Sét
|
|
Như 2Đ2a
|
|
3
|
2Đ3c
|
pHKCl
|
|
|
|
|
|
Tủ sấy
|
Cái
|
0,400
|
666,80
|
|
|
Thiết bị phá mẫu
|
Bộ
|
0,400
|
666,80
|
|
|
Thiết bị lọc nước siêu sạch
|
Bộ
|
0,400
|
666,80
|
|
|
Máy khuấy
|
Cái
|
0,400
|
666,80
|
|
|
Thiết bị đo pH
|
Bộ
|
0,400
|
666,80
|
|
|
Máy điều hòa nhiệt độ
|
Cái
|
0,067
|
111,69
|
4
|
2Đ4d
|
Tổng P2O5
|
|
|
|
|
|
Tủ sấy
|
Cái
|
0,400
|
666,80
|
|
|
Thiết bị phá mẫu
|
Bộ
|
0,400
|
666,80
|
|
|
Cân phân tích
|
Cái
|
0,400
|
666,80
|
|
|
Máy trắc quang
|
Bộ
|
0,400
|
666,80
|
|
|
Thiết bị lọc nước siêu sạch
|
Bộ
|
0,400
|
666,80
|
|
|
Máy điều hòa nhiệt độ
|
Cái
|
0,067
|
111,69
|
5
|
2Đ4đ
|
Tổng K2O
|
|
|
|
|
|
Tủ sấy
|
Cái
|
0,400
|
666,80
|
|
|
Thiết bị phá mẫu
|
Bộ
|
0,400
|
666,80
|
|
|
Cân phân tích
|
Cái
|
0,400
|
666,80
|
|
|
Máy quang kế ngọn lửa
|
Bộ
|
0,400
|
666,80
|
|
|
Thiết bị lọc nước siêu sạch
|
Bộ
|
0,400
|
666,80
|
|
|
Máy điều hòa nhiệt độ
|
Cái
|
0,067
|
111,69
|
6
|
2Đ4h
|
Tổng N
|
|
|
|
|
|
Tủ sấy
|
Cái
|
0,400
|
666,80
|
|
|
Tủ lạnh lưu chất chuẩn
|
Cái
|
0,400
|
666,80
|
|
|
Thiết bị phá mẫu
|
Bộ
|
0,400
|
666,80
|
|
|
Máy cất Nitơ
|
Bộ
|
0,400
|
666,80
|
|
|
Cân phân tích
|
Cái
|
0,400
|
666,80
|
|
|
Máy quang phổ US-VIS
|
Bộ
|
0,400
|
666,80
|
|
|
Thiết bị lọc nước siêu sạch
|
Bộ
|
0,400
|
666,80
|
|
|
Máy điều hòa nhiệt độ
|
Cái
|
0,067
|
111,69
|
7
|
2Đ4m
|
Tổng chất hữu cơ (Waley Black)
|
|
|
|
|
|
Tủ sấy
|
Cái
|
0,400
|
666,80
|
|
|
Thiết bị phá mẫu
|
Bộ
|
0,400
|
666,80
|
|
|
Cân phân tích
|
Cái
|
0,400
|
666,80
|
|
|
Máy quang phổ US-VIS
|
Bộ
|
0,400
|
666,80
|
|
|
Máy điều hòa nhiệt độ
|
Cái
|
0,067
|
111,69
|
8
|
2Đ6c
|
CEC (acetate pH = 7)
|
|
|
|
|
|
Tủ sấy
|
Cái
|
0,800
|
1.333,60
|
|
|
Thiết bị phá mẫu
|
Bộ
|
0,800
|
1.333,60
|
|
|
Thiết bị lọc
|
Bộ
|
0,800
|
1.333,60
|
|
|
Thiết bị chưng cất
|
Bộ
|
0,800
|
1.333,60
|
|
|
Cân phân tích
|
Cái
|
0,800
|
1.333,60
|
|
|
Máy điều hòa nhiệt độ
|
Cái
|
0,133
|
221,71
|
2. Điều tra thoái hóa đất
kỳ bổ sung
2.1. Định mức lao động
STT
|
Nội dung
công việc
|
Định biên
|
Định mức
(công nhóm/ vùng
trung bình)
|
Nội
nghiệp
|
Ngoại
nghiệp
|
Bước 1
|
Thu thập
tài liệu
|
|
|
|
1
|
Điều tra bổ sung các
tài liệu, số liệu trên địa bàn so với kỳ điều tra thoái
hóa trước
|
|
|
|
1.1
|
Nhóm các tài liệu, số liệu, bản đồ
về điều kiện tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên và thoái hóa đất.
|
Nhóm 3
(1KTV6, 2KS3)
|
|
228
|
1.2
|
Nhóm các tài liệu, số liệu, bản đồ
về kinh tế xã hội và tình hình quản
lý,
sử dụng đất, cảnh quan
môi trường.
|
Nhóm 3
(1KTV6, 2KS3)
|
|
164
|
2
|
Đánh giá,
lựa chọn các thông tin đã thu thập
|
|
|
|
2.1
|
Tổng hợp, phân tích,
đánh giá về tính chính xác, khách quan, thời sự
của thông tin
đã thu thập
|
Nhóm 2
(2KS3)
|
96
|
|
2.2
|
Lựa chọn thông tin và các loại bản
đồ chuyên đề có thể sử dụng
|
Nhóm 2
(2KS3)
|
104
|
|
3
|
Xác định nội dung và kế hoạch
điều tra thực địa
|
|
|
|
3.1
|
Chuyển nội dung chuyên môn từ các bản đồ chuyên
đề thu thập được và thông tin đã thu
thập lên bản đồ nền địa hình
|
Nhóm 2
(1KTV6, 1KS3)
|
200
|
|
3.2
|
Xác định
thông
tin,
nội dung, số
lượng điểm điều tra, điểm lấy mẫu,
khu vực cần điều tra tại thực địa; xác
định ranh giới khoanh đất, điểm điều
tra, lấy mẫu đất lên bản đồ nền địa
hình đã có các nội dung chuyên môn
|
Nhóm 2
(1KTV6, 1KS3)
|
120
|
|
4
|
Xây dựng báo cáo kết quả thu thập
thông tin và kế hoạch điều tra thực địa
|
Nhóm 2
(2KS3)
|
180
|
|
Bước 2
|
Điều tra khảo sát thực địa
|
|
|
|
1
|
Điều tra
bổ sung sự thay đổi hiện trạng sử dụng đất với kỳ
điều
tra thoái hóa trước, tham vấn
ý kiến chuyên gia,
các
nhà quản lý địa phương và điều tra
tình
hình sử dụng đất nông
nghiệp: loại sử dụng đất
nông nghiệp, phương thức sử dụng đất, các biện pháp kỹ thuật bảo vệ đất
|
Nhóm 4
(2KTV6, 1KS3, 1LX5)
|
|
275
|
2
|
Điều tra khảo sát thực địa các khu vực thoái hóa theo từng loại hình
thoái hóa: điều
tra xác định khu vực thoái hóa đất
mới, các loại hình thoái hóa đã bị thay đổi mức
độ thoái hóa gồm điều tra khoanh vẽ
tại thực địa nhằm chỉnh lý ranh giới các khoanh đất được xác định có
sự thay đổi về mức độ thoái hóa
|
Nhóm 4
(2KTV6, 1KS3, 1LX5)
|
|
834
|
3
|
Điều tra,
lấy
mẫu đất bổ sung
|
Nhóm 4
(2KTV6, 1KS3, 1LX5)
|
|
277
|
Bước 3
|
Nội
nghiệp
|
|
|
|
1
|
Tổng hợp xử lý
thông tin tài liệu nội nghiệp và ngoại
nghiệp
|
|
|
|
1.1
|
Phân tích mẫu đất bổ sung (5)
|
1KS5
|
2.062
|
|
1.2
|
Tổng hợp bảng biểu số liệu phục vụ xây dựng bản đồ
thoái hóa đất và đánh giá thoái hóa đất kỳ bổ sung
|
Nhóm 2
(1KTV6, 1KS3)
|
261
|
|
1.3
|
Xây dựng báo cáo kết quả điều tra nội,
ngoại nghiệp
|
Nhóm 2
(1KTV6, 1KS3)
|
162
|
|
2
|
Xây dựng bản đồ thoái
hóa đất kỳ bổ sung
|
|
|
|
2.1
|
Chỉnh lý bản đồ độ phì nhiêu của đất kỳ bổ
sung
|
Nhóm 3
(1KTV6, 2KS3)
|
320
|
|
2.2
|
Xây dựng bản đồ loại
sử dụng đất
nông nghiệp kỳ bổ
sung
|
Nhóm 3
(1KTV6, 2KS3)
|
266
|
|
2.3
|
Xây dựng bản đồ đất
bị suy giảm độ phì kỳ bổ
sung
|
Nhóm 3
(1KTV6, 2KS3)
|
260
|
|
2.4
|
Xây dựng
bản
đồ đất bị xói mòn do mưa kỳ bổ sung
(6)
|
Nhóm 3
(1KTV6, 2KS3)
|
270
|
|
2.5
|
Xây dựng bản đồ đất
bị khô hạn, hoang mạc hóa, sa mạc
hóa kỳ bổ sung
|
Nhóm 3
(1KTV6, 2KS3)
|
258
|
|
2.6
|
Xây dựng bản đồ đất bị kết von, đá ong
hóa kỳ bổ sung
|
Nhóm 3
(1KTV6, 2KS3)
|
250
|
|
2.7
|
Xây dựng bản đồ
đất bị mặn hóa, phèn
hóa kỳ bổ sung (7)
|
Nhóm 3
(1KTV6, 2KS3)
|
194
|
|
2.8
|
Xây dựng bản đồ thoái
hóa đất kỳ bổ sung
|
Nhóm 3
(1KTV6, 2KS3)
|
400
|
|
3
|
Đánh giá thoái
hóa đất kỳ bổ sung
|
|
|
|
3.1
|
Thống kê diện tích đất bị thoái hóa theo hệ thống chỉ tiêu
thống kê quốc gia
|
Nhóm 2
(2KS3)
|
108
|
|
3.2
|
Đánh giá
thoái hóa đất theo loại hình thoái
hóa và loại đất thoái
hóa
|
Nhóm 2
(1KS3, 1KCS2)
|
450
|
|
3.3
|
So sánh
kết quả thoái hoá đất
kỳ bổ sung với thoái hóa đất kỳ trước
|
Nhóm 2
(1KS3, 1KSC2)
|
135
|
|
4
|
Phân tích và đánh
giá xu hướng, nguyên nhân
thoái hóa đất trong những năm
trước và đề xuất
giải pháp giảm
thiểu thoái hóa đất
|
Nhóm 2 (1KS3,
1KSC2)
|
270
|
|
5
|
Đánh giá kết quả quản lý, sử dụng,
bảo vệ và cải tạo đất bị thoái hóa kỳ trước,
xác định nguyên
nhân, xu hướng thoái hóa đất hiện tại
và đề xuất
giải pháp ngăn ngừa,
giảm thiểu thoái hóa đất
|
Nhóm 2
(1KS3, 1KSC2)
|
225
|
|
6
|
Xây dựng báo
cáo tổng hợp và tổng kết dự án
|
Nhóm 2
(1KS3, 1KSC2)
|
220
|
|
2.2. Định mức vật tư và thiết
bị chung
2.2.1. Định mức dụng cụ
STT
|
Dụng cụ
|
Đơn
vị tính
|
Thời hạn
(tháng)
|
Định mức
(ca/vùng
trung bình)
|
Nội
nghiệp
|
Ngoại
nghiệp
|
1
|
Bàn làm việc
|
Cái
|
96
|
7.785,00
|
|
2
|
Ghế văn
phòng
|
Cái
|
96
|
7.785,00
|
|
3
|
Bàn để
máy tính
|
Cái
|
96
|
4.671,00
|
|
4
|
Ghế máy tính
|
Cái
|
96
|
4.671,00
|
|
5
|
Chuột
máy tính
|
Cái
|
60
|
4.671,00
|
|
6
|
Bàn dập gim loại trung bình
|
Cái
|
24
|
155,70
|
|
7
|
Bàn dập gim loại nhỏ
|
Cái
|
24
|
155,70
|
|
8
|
Máy tính casio
|
Cái
|
36
|
207,60
|
|
9
|
Quần áo bảo hộ lao động
|
Bộ
|
18
|
|
5.544,00
|
10
|
Giầy bảo hộ
|
Đôi
|
12
|
|
5.544,00
|
11
|
Tất
|
Đôi
|
6
|
|
5.544,00
|
12
|
Mũ cứng
|
Cái
|
12
|
|
5.544,00
|
13
|
Quần áo mưa
|
Bộ
|
6
|
|
5.544,00
|
14
|
Ba lô
|
Cái
|
24
|
|
5.544,00
|
15
|
Xẻng đào
đất
|
Cái
|
6
|
|
1.386,00
|
16
|
Khoan
lấy mẫu đất
|
Cái
|
36
|
|
346,50
|
17
|
Bình
đựng nước uống
|
Cái
|
24
|
|
1.386,00
|
18
|
Đồng hồ
treo tường
|
Cái
|
36
|
2.076,00
|
|
19
|
Ổn áp dùng chung 10KVA
|
Cái
|
60
|
2.076,00
|
|
20
|
Lưu điện cho
máy tính
|
Cái
|
60
|
2.076,00
|
|
21
|
Pin máy ảnh
kỹ thuật số và máy định vị cầm tay
|
Cái
|
36
|
|
1.388,00
|
22
|
Sạc pin
|
Cái
|
36
|
|
694,00
|
23
|
Máy hút ẩm 2
Kw
|
Cái
|
60
|
1.038,00
|
|
24
|
Quạt thông
gió 0,04 Kw
|
Cái
|
36
|
2.076,00
|
|
25
|
Quạt trần 0,1 Kw
|
Cái
|
36
|
1.038,00
|
|
26
|
Bộ đèn neon 0,04 Kw
|
Bộ
|
12
|
2.076,00
|
|
27
|
Tủ đựng tài liệu
|
Cái
|
60
|
4.992,00
|
|
28
|
Máy hút bụi 1,5 Kw
|
Cái
|
60
|
312,00
|
|
29
|
Điện
năng
|
Kw
|
|
23.636,59
|
|
2.2.2. Định mức vật liệu
STT
|
Vật liệu
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
(tính cho vùng trung bình)
|
Nội
nghiệp
|
Ngoại
nghiệp
|
1
|
Đĩa
DVD
|
Cái
|
16,00
|
|
2
|
USB (4G)
|
Cái
|
3,00
|
2,00
|
3
|
Bút dạ
màu
|
Bộ
|
10,00
|
25,00
|
4
|
Bút chì kim
|
Cái
|
1,60
|
11,20
|
5
|
Bút xoá
|
Cái
|
6,40
|
|
6
|
Bút nhớ dòng
|
Cái
|
12,80
|
|
7
|
Tẩy chì
|
Cái
|
12,80
|
6,40
|
8
|
Bút bi
|
Cái
|
32,00
|
12,80
|
9
|
Mực in A3
|
Hộp
|
0,50
|
|
10
|
Mực in A4
|
Hộp
|
10,00
|
2,00
|
11
|
Mực in màu
A4
|
Hộp
|
2,00
|
|
12
|
Mực in Ploter (06
hộp)
|
Bộ
|
1,60
|
|
13
|
Mực phô
tô
|
Hộp
|
2,00
|
|
14
|
Đầu phun màu A0
|
Chiếc
|
6,00
|
|
15
|
Đầu phun màu A4
|
Chiếc
|
6,40
|
|
16
|
Sổ ghi chép
|
Cuốn
|
4,00
|
12,00
|
17
|
Giấy A3
|
Gram
|
2,00
|
|
18
|
Giấy A4
|
Gram
|
19,20
|
4,80
|
19
|
Giấy in
A0
|
Cuộn
|
7,00
|
|
20
|
Ghim dập
|
Hộp
|
3,20
|
|
21
|
Ghim vòng
|
Hộp
|
3,20
|
1,60
|
22
|
Túi Clear
|
Cái
|
176,00
|
|
23
|
Túi nilon đựng mẫu
|
Kg
|
|
1,00
|
24
|
Túi nilon đen (loại 5kg)
|
Kg
|
|
1,50
|
25
|
Túi đựng nhãn mẫu
|
Kg
|
|
1,00
|
26
|
Dây chun
|
Kg
|
|
0,50
|
27
|
Cặp 3 dây
|
Cái
|
70,40
|
17,60
|
28
|
Hồ dán khô
|
Hộp
|
44,00
|
|
29
|
Băng dính to
|
Cuộn
|
36,00
|
|
30
|
Băng dính nhỏ
|
Cuộn
|
48,00
|
|
31
|
Băng dính 2 mặt
|
Cuộn
|
72,00
|
|
32
|
Dao cắt giấy
|
Cái
|
10,00
|
|
33
|
Lưỡi dao cắt giấy
|
Hộp
|
8,00
|
|
34
|
Kéo
|
Cái
|
6,00
|
|
35
|
Thước eke loại trung bình
|
Cái
|
4,80
|
4,80
|
36
|
Thước nhựa 40 cm
|
Cái
|
4,80
|
|
37
|
Thước nhựa 120 cm
|
Cái
|
3,20
|
|
38
|
Giá
để tài liệu
|
Cái
|
9,60
|
|
39
|
Cặp đựng tài liệu
|
Cái
|
9,60
|
|
40
|
Ống đựng bản đồ
|
Cái
|
0,80
|
8,80
|
41
|
Xăng
|
Lít
|
|
2.502,00
|
42
|
Dầu nhờn
|
Lít
|
|
28,00
|
2.2.3. Định mức thiết bị
STT
|
Thiết bị
|
Đơn
vị tính
|
Công
suất
(Kw/h)
|
Định mức
(ca/vùng
trung bình)
|
Nội
nghiệp
|
Ngoại
nghiệp
|
1
|
Máy vi tính
|
Bộ
|
0,35
|
583,88
|
|
2
|
Máy điều hoà
nhiệt độ
|
Bộ
|
2,2
|
1.038,00
|
|
3
|
Máy tính xách tay
|
Cái
|
0,5
|
|
138,60
|
4
|
Máy ảnh
kỹ
thuật số
|
Cái
|
0,02
|
|
694,00
|
5
|
Máy định vị cầm tay
|
Cái
|
0,02
|
|
694,00
|
6
|
Ô tô
bán tải
|
Cái
|
|
|
139,00
|
7
|
Máy scan A0
|
Cái
|
2,5
|
3,25
|
|
8
|
Máy scan A4
|
Cái
|
0,4
|
1,30
|
|
9
|
Máy in A3
|
Cái
|
0,5
|
9,79
|
|
10
|
Máy in màu
A4
|
Cái
|
0,35
|
216,00
|
|
11
|
Máy in A4
|
Cái
|
0,35
|
5,57
|
|
12
|
Máy in Plotter
|
Cái
|
0,4
|
35,00
|
|
13
|
Máy chiếu
Projector
|
Cái
|
0,5
|
12,00
|
|
14
|
Máy phô
tô
|
Cái
|
1,5
|
30,73
|
|
15
|
Điện
năng
|
Kw
|
|
49.403,62
|
|
2.3. Định mức vật tư thiết
bị phân tích mẫu (8)
2.3.1. Định mức dụng cụ
STT
|
Mã hiệu
|
Tên
dụng cụ
|
Đơn
vị tính
|
Thời hạn
(tháng)
|
Định mức
(ca/thông số)
|
Định mức
(ca/vùng
trung bình)
|
1
|
2Đ1b
|
Dung trọng
|
|
|
|
|
|
|
Cốc nhựa
|
Cái
|
1
|
0,160
|
88,80
|
|
|
Cốc thủy tinh
|
Cái
|
1,5
|
0,160
|
88,80
|
|
|
Đũa thủy tinh
|
Cái
|
1,5
|
0,160
|
88,80
|
|
|
Phễu lọc thủy tinh
|
Cái
|
1
|
0,160
|
88,80
|
|
|
Bình thủy tinh 250ml
|
Cái
|
1
|
0,160
|
88,80
|
|
|
Đĩa phơi mẫu
|
Cái
|
1,5
|
0,160
|
88,80
|
|
|
Áo blu
|
Cái
|
12
|
0,240
|
133,20
|
|
|
Dép xốp
|
Đôi
|
6
|
0,240
|
133,20
|
|
|
Găng tay
|
Đôi
|
6
|
0,240
|
133,20
|
|
|
Khẩu trang y tế
|
Cái
|
6
|
0,240
|
133,20
|
|
|
Quạt trần 100w
|
Cái
|
36
|
0,040
|
22,20
|
|
|
Quạt thông gió 40w
|
Cái
|
36
|
0,040
|
22,20
|
|
|
Máy hút bụi 2Kw
|
Cái
|
60
|
0,002
|
1,11
|
|
|
Máy hút ẩm 1,5Kw
|
Cái
|
36
|
0,015
|
8,33
|
|
|
Đồng hồ treo tường
|
Cái
|
36
|
0,060
|
33,30
|
|
|
Đèn neon 40Kw
|
Bộ
|
30
|
0,240
|
133,20
|
|
|
Tủ đựng tài liệu
|
Cái
|
60
|
0,060
|
33,30
|
|
|
Bàn làm việc
|
Cái
|
72
|
0,240
|
133,20
|
|
|
Ghế tựa
|
Cái
|
60
|
0,240
|
133,20
|
|
|
Điện năng
|
Kw
|
|
0,850
|
471,75
|
2
|
2Đ2
|
Thành phần cơ giới
|
|
|
|
|
2.1
|
2Đ2a
|
Cát, cát mịn
|
|
|
|
|
|
|
Cốc nhựa
|
Cái
|
3
|
0,160
|
88,80
|
|
|
Cốc thủy tinh
|
Cái
|
4
|
0,160
|
88,80
|
|
|
Bình thủy tinh 250ml
|
Cái
|
1
|
0,160
|
88,80
|
|
|
Bình thủy tinh 1000ml
|
Cái
|
1
|
0,160
|
88,80
|
|
|
Đĩa phơi mẫu
|
Cái
|
3
|
0,160
|
88,80
|
|
|
Khay đựng mẫu sàng rây
|
Cái
|
3
|
0,160
|
88,80
|
|
|
Áo blu
|
Cái
|
12
|
0,320
|
177,60
|
|
|
Dép xốp
|
Đôi
|
6
|
0,320
|
177,60
|
|
|
Găng tay
|
Đôi
|
6
|
0,320
|
177,60
|
|
|
Khẩu trang y tế
|
Cái
|
6
|
0,320
|
177,60
|
|
|
Quạt trần 100w
|
Cái
|
36
|
0,053
|
29,42
|
|
|
Quạt thông gió 40w
|
Cái
|
36
|
0,053
|
29,42
|
|
|
Máy hút bụi 2Kw
|
Cái
|
60
|
0,003
|
1,67
|
|
|
Máy hút ẩm 1,5Kw
|
Cái
|
36
|
0,020
|
11,10
|
|
|
Đồng hồ treo tường
|
Cái
|
36
|
0,080
|
44,40
|
|
|
Đèn neon 40Kw
|
Bộ
|
30
|
0,320
|
177,60
|
|
|
Tủ đựng tài liệu
|
Cái
|
60
|
0,080
|
44,40
|
|
|
Bàn làm việc
|
Cái
|
72
|
0,320
|
177,60
|
|
|
Ghế tựa
|
Cái
|
60
|
0,320
|
177,60
|
|
|
Điện năng
|
Kw
|
|
0,472
|
261,96
|
2.2
|
2Đ2b
|
Limon
|
|
|
Như 2Đ2a
|
|
2.3
|
2Đ2c
|
Sét
|
|
|
Như 2Đ2a
|
|
3
|
2Đ3c
|
pHKCl
|
|
|
|
|
|
|
Cốc nhựa
|
Cái
|
1
|
0,240
|
133,20
|
|
|
Cốc thủy tinh
|
Cái
|
1,5
|
0,240
|
133,20
|
|
|
Bình thủy tinh 250ml
|
Cái
|
1
|
0,240
|
133,20
|
|
|
Bình thủy tinh 1000ml
|
Cái
|
1
|
0,240
|
133,20
|
|
|
Đĩa phơi mẫu
|
Cái
|
1,5
|
0,240
|
133,20
|
|
|
Áo blu
|
Cái
|
12
|
0,400
|
222,00
|
|
|
Dép xốp
|
Đôi
|
6
|
0,400
|
222,00
|
|
|
Găng tay
|
Đôi
|
6
|
0,400
|
222,00
|
|
|
Khẩu trang y tế
|
Cái
|
6
|
0,400
|
222,00
|
|
|
Quạt trần 100w
|
Cái
|
36
|
0,067
|
37,19
|
|
|
Quạt thông gió 40w
|
Cái
|
36
|
0,067
|
37,19
|
|
|
Máy hút bụi 2Kw
|
Cái
|
60
|
0,003
|
1,67
|
|
|
Máy hút ẩm 1,5Kw
|
Cái
|
36
|
0,025
|
13,88
|
|
|
Đồng hồ treo tường
|
Cái
|
36
|
0,100
|
55,50
|
|
|
Đèn neon 40Kw
|
Bộ
|
30
|
0,400
|
222,00
|
|
|
Tủ đựng tài liệu
|
Cái
|
60
|
0,100
|
55,50
|
|
|
Bàn làm việc
|
Cái
|
72
|
0,400
|
222,00
|
|
|
Ghế tựa
|
Cái
|
60
|
0,400
|
222,00
|
|
|
Điện năng
|
Kw
|
|
0,578
|
320,79
|
4
|
2Đ4d
|
Tổng P2O5
(10TCN 374-1999)
|
|
|
|
|
|
|
Chai đựng hóa chất
|
Cái
|
2,5
|
0,480
|
266,40
|
|
|
Bình tam giác
|
Cái
|
1,5
|
0,480
|
266,40
|
|
|
Micropipet 10ml
|
Cái
|
1,5
|
0,480
|
266,40
|
|
|
Pipet 5ml
|
Cái
|
1
|
0,480
|
266,40
|
|
|
Bình định mức 100ml
|
Cái
|
1
|
0,480
|
266,40
|
|
|
Bình định mức 25ml
|
Cái
|
1
|
0,480
|
266,40
|
|
|
Bình định mức 250ml
|
Cái
|
1
|
0,480
|
266,40
|
|
|
Đầu cone 5ml
|
Cái
|
1
|
0,480
|
266,40
|
|
|
Cốc thủy tinh
|
Cái
|
1,5
|
0,480
|
266,40
|
|
|
Giấy lọc băng xanh
|
Hộp
|
1
|
0,480
|
266,40
|
|
|
Bình tia
|
Cái
|
1
|
0,480
|
266,40
|
|
|
Đèn Wimax = 200h
|
Cái
|
16
|
0,480
|
266,40
|
|
|
Đèn DI max = 500h
|
Cái
|
8
|
0,480
|
266,40
|
|
|
Cuvet 1cm
|
Cái
|
1,5
|
0,480
|
266,40
|
|
|
Bình nhựa 2 lít
|
Cái
|
12
|
0,480
|
266,40
|
|
|
Bình nhựa 5 lít
|
Cái
|
12
|
0,480
|
266,40
|
|
|
Chai nhựa 0,5 lít
|
Cái
|
1
|
0,480
|
266,40
|
|
|
Áo blu
|
Cái
|
12
|
0,400
|
222,00
|
|
|
Dép xốp
|
Đôi
|
6
|
0,400
|
222,00
|
|
|
Găng tay
|
Đôi
|
6
|
0,400
|
222,00
|
|
|
Khẩu trang y tế
|
Cái
|
6
|
0,400
|
222,00
|
|
|
Quạt trần 100w
|
Cái
|
36
|
0,067
|
37,19
|
|
|
Quạt thông gió 40w
|
Cái
|
36
|
0,067
|
37,19
|
|
|
Máy hút bụi 2Kw
|
Cái
|
60
|
0,003
|
1,67
|
|
|
Máy hút ẩm 1,5Kw
|
Cái
|
36
|
0,025
|
13,88
|
|
|
Đồng hồ treo tường
|
Cái
|
36
|
0,100
|
55,50
|
|
|
Đèn neon 40Kw
|
Bộ
|
30
|
0,400
|
222,00
|
|
|
Tủ đựng tài liệu
|
Cái
|
60
|
0,100
|
55,50
|
|
|
Bàn làm việc
|
Cái
|
72
|
0,400
|
222,00
|
|
|
Ghế tựa
|
Cái
|
60
|
0,400
|
222,00
|
|
|
Điện năng
|
Kw
|
|
0,578
|
320,79
|
5
|
2Đ4đ
|
Tổng K2O (10 TCN
371-1999)
|
|
|
|
|
|
|
Chai đựng hóa chất
|
Cái
|
2,5
|
0,280
|
155,40
|
|
|
Đĩa phơi mẫu
|
Cái
|
1,5
|
0,280
|
155,40
|
|
|
Bình tam giác
|
Cái
|
1
|
0,280
|
155,40
|
|
|
Micropipet 10ml
|
Cái
|
1,5
|
0,280
|
155,40
|
|
|
Pipet 5ml
|
Cái
|
1
|
0,280
|
155,40
|
|
|
Bình định mức 100ml
|
Cái
|
1
|
0,280
|
155,40
|
|
|
Bình định mức 25ml
|
Cái
|
1
|
0,280
|
155,40
|
|
|
Bình định mức 250ml
|
Cái
|
1
|
0,280
|
155,40
|
|
|
Đầu cone 5ml
|
Cái
|
1
|
0,280
|
155,40
|
|
|
Cốc nhựa
|
Cái
|
1
|
0,280
|
155,40
|
|
|
Cốc thủy tinh
|
Cái
|
1,5
|
0,280
|
155,40
|
|
|
Bình tia
|
Cái
|
1
|
0,280
|
155,40
|
|
|
Đèn Wimax = 200h
|
Cái
|
16
|
0,280
|
155,40
|
|
|
Đèn DI max = 500h
|
Cái
|
8
|
0,280
|
155,40
|
|
|
Cuvet 1cm
|
Cái
|
1,5
|
0,280
|
155,40
|
|
|
Bình nhựa 2 lít
|
Cái
|
12
|
0,280
|
155,40
|
|
|
Bình nhựa 5 lít
|
Cái
|
12
|
0,280
|
155,40
|
|
|
Chai nhựa 0,5 lít
|
Cái
|
1
|
0,280
|
155,40
|
|
|
Áo blu
|
Cái
|
12
|
0,400
|
222,00
|
|
|
Dép xốp
|
Đôi
|
6
|
0,400
|
222,00
|
|
|
Găng tay
|
Đôi
|
6
|
0,400
|
222,00
|
|
|
Khẩu trang y tế
|
Cái
|
6
|
0,400
|
222,00
|
|
|
Quạt trần 100w
|
Cái
|
36
|
0,067
|
37,19
|
|
|
Quạt thông gió 40w
|
Cái
|
36
|
0,067
|
37,19
|
|
|
Máy hút bụi 2Kw
|
Cái
|
60
|
0,003
|
1,67
|
|
|
Máy hút ẩm 1,5Kw
|
Cái
|
36
|
0,025
|
13,88
|
|
|
Đồng hồ treo tường
|
Cái
|
36
|
0,100
|
55,50
|
|
|
Đèn neon 40Kw
|
Bộ
|
30
|
0,400
|
222,00
|
|
|
Tủ đựng tài liệu
|
Cái
|
60
|
0,100
|
55,50
|
|
|
Bàn làm việc
|
Cái
|
72
|
0,400
|
222,00
|
|
|
Ghế tựa
|
Cái
|
60
|
0,400
|
222,00
|
|
|
Điện năng
|
Kw
|
|
0,578
|
320,79
|
6
|
2Đ4h
|
Tổng N (10TCN 377-1999)
|
|
|
|
|
|
|
Chai đựng hóa chất
|
Cái
|
2,5
|
0,480
|
266,40
|
|
|
Micropipet 10ml
|
Cái
|
1,5
|
0,480
|
266,40
|
|
|
Pipet 5ml
|
Cái
|
1
|
0,480
|
266,40
|
|
|
Bình định mức 50ml
|
Cái
|
1
|
0,480
|
266,40
|
|
|
Bình định mức 100ml
|
Cái
|
1
|
0,480
|
266,40
|
|
|
Bình định mức 25ml
|
Cái
|
1
|
0,480
|
266,40
|
|
|
Bình định mức 250ml
|
Cái
|
1
|
0,480
|
266,40
|
|
|
Đầu cone 5ml
|
Cái
|
1
|
0,480
|
266,40
|
|
|
Cốc thủy tinh
|
Cái
|
1,5
|
0,480
|
266,40
|
|
|
Đèn Wimax = 200h
|
Cái
|
16
|
0,480
|
266,40
|
|
|
Đèn DI max = 500h
|
Cái
|
8
|
0,480
|
266,40
|
|
|
Cuvet 1cm
|
Cái
|
1,5
|
0,480
|
266,40
|
|
|
Bình nhựa 2 lít
|
Cái
|
12
|
0,480
|
266,40
|
|
|
Bình nhựa 5 lít
|
Cái
|
12
|
0,480
|
266,40
|
|
|
Chai nhựa 0,5 lít
|
Cái
|
1
|
0,480
|
266,40
|
|
|
Áo blu
|
Cái
|
12
|
0,400
|
222,00
|
|
|
Dép xốp
|
Đôi
|
6
|
0,400
|
222,00
|
|
|
Găng tay
|
Đôi
|
6
|
0,400
|
222,00
|
|
|
Khẩu trang y tế
|
Cái
|
6
|
0,400
|
222,00
|
|
|
Quạt trần 100w
|
Cái
|
36
|
0,067
|
37,19
|
|
|
Quạt thông gió 40w
|
Cái
|
36
|
0,067
|
37,19
|
|
|
Máy hút bụi 2Kw
|
Cái
|
60
|
0,003
|
1,67
|
|
|
Máy hút ẩm 1,5Kw
|
Cái
|
36
|
0,025
|
13,88
|
|
|
Đồng hồ treo tường
|
Cái
|
36
|
0,100
|
55,50
|
|
|
Đèn neon 40Kw
|
Bộ
|
30
|
0,400
|
222,00
|
|
|
Tủ đựng tài liệu
|
Cái
|
60
|
0,100
|
55,50
|
|
|
Bàn làm việc
|
Cái
|
72
|
0,400
|
222,00
|
|
|
Ghế tựa
|
Cái
|
60
|
0,400
|
222,00
|
|
|
Điện năng
|
Kw
|
|
0,578
|
320,79
|
7
|
2Đ4m
|
Tổng chất hữu cơ (Waley Black)
(APHA 3112)
|
|
|
|
|
|
|
Chai đựng hoá chất
|
Cái
|
2,5
|
0,280
|
155,40
|
|
|
Bao đựng mẫu
|
Cái
|
1
|
0,280
|
155,40
|
|
|
Đĩa phơi mẫu
|
Cái
|
1,5
|
0,280
|
155,40
|
|
|
Micropipet 10ml
|
Cái
|
1,5
|
0,280
|
155,40
|
|
|
Pipet 5ml
|
Cái
|
1
|
0,280
|
155,40
|
|
|
Bình định mức 50ml
|
Cái
|
1
|
0,280
|
155,40
|
|
|
Bình định mức 100ml
|
Cái
|
1
|
0,280
|
155,40
|
|
|
Bình định mức 25ml
|
Cái
|
1
|
0,280
|
155,40
|
|
|
Bình định mức 250ml
|
Cái
|
1
|
0,280
|
155,40
|
|
|
Đầu cone 5ml
|
Cái
|
1
|
0,280
|
155,40
|
|
|
Cốc thủy tinh
|
Cái
|
1,5
|
0,280
|
155,40
|
|
|
Đèn Wimax = 200h
|
Cái
|
16
|
0,280
|
155,40
|
|
|
Đèn DI max = 500h
|
Cái
|
8
|
0,280
|
155,40
|
|
|
Cuvet 1cm
|
Cái
|
1
|
0,280
|
155,40
|
|
|
Bình nhựa 2 lít
|
Cái
|
12
|
0,280
|
155,40
|
|
|
Bình nhựa 5 lít
|
Cái
|
12
|
0,280
|
155,40
|
|
|
Chai nhựa 0,5 lít
|
Cái
|
1
|
0,280
|
155,40
|
|
|
Áo blu
|
Cái
|
12
|
0,400
|
222,00
|
|
|
Dép xốp
|
Đôi
|
6
|
0,400
|
222,00
|
|
|
Găng tay
|
Đôi
|
6
|
0,400
|
222,00
|
|
|
Khẩu trang y tế
|
Cái
|
6
|
0,400
|
222,00
|
|
|
Quạt trần 100w
|
Cái
|
36
|
0,067
|
37,19
|
|
|
Quạt thông gió 40w
|
Cái
|
36
|
0,067
|
37,19
|
|
|
Máy hút bụi 2Kw
|
Cái
|
60
|
0,003
|
1,67
|
|
|
Máy hút ẩm 1,5Kw
|
Cái
|
36
|
0,025
|
13,88
|
|
|
Đồng hồ treo tường
|
Cái
|
36
|
0,100
|
55,50
|
|
|
Đèn neon 40Kw
|
Bộ
|
30
|
0,400
|
222,00
|
|
|
Tủ đựng tài liệu
|
Cái
|
60
|
0,100
|
55,50
|
|
|
Bàn làm việc
|
Cái
|
72
|
0,400
|
222,00
|
|
|
Ghế tựa
|
Cái
|
60
|
0,400
|
222,00
|
|
|
Điện năng
|
Kw
|
|
0,578
|
320,79
|
8
|
2Đ6c
|
CEC (acetate pH = 7)
(10TCN 369-1999)
|
|
|
|
|
|
|
Chai đựng hoá chất
|
Cái
|
2,5
|
0,360
|
199,80
|
|
|
Ống nghiệm 25*150
|
Ống
|
1
|
0,360
|
199,80
|
|
|
Ống nghiệm không nắp
|
Ống
|
1
|
0,360
|
199,80
|
|
|
Ống nghiệm có nắp
|
Ống
|
1
|
0,360
|
199,80
|
|
|
Micropipet 1ml
|
Cái
|
1,5
|
0,360
|
199,80
|
|
|
Pipet 5ml
|
Cái
|
1
|
0,360
|
199,80
|
|
|
Đầu cone 1ml
|
Cái
|
1
|
0,360
|
199,80
|
|
|
Đầu cone 5ml
|
Cái
|
1
|
0,360
|
199,80
|
|
|
Bình tia
|
Cái
|
1
|
0,360
|
199,80
|
|
|
Cốc thủy tinh 1000ml
|
Cái
|
1,5
|
0,360
|
199,80
|
|
|
Bình nhựa 2 lít
|
Cái
|
1,5
|
0,360
|
199,80
|
|
|
Bình nhựa 5 lít
|
Cái
|
12
|
0,360
|
199,80
|
|
|
Chai nhựa 0,5 lít
|
Cái
|
12
|
0,360
|
199,80
|
|
|
Áo blu
|
Cái
|
12
|
0,800
|
444,00
|
|
|
Dép xốp
|
Đôi
|
6
|
0,800
|
444,00
|
|
|
Găng tay
|
Đôi
|
6
|
0,800
|
444,00
|
|
|
Khẩu trang y tế
|
Cái
|
6
|
0,800
|
444,00
|
|
|
Quạt trần 100w
|
Cái
|
36
|
0,133
|
73,82
|
|
|
Quạt thông gió 40w
|
Cái
|
36
|
0,133
|
73,82
|
|
|
Máy hút bụi 2Kw
|
Cái
|
60
|
0,006
|
3,33
|
|
|
Máy hút ẩm 1,5Kw
|
Cái
|
36
|
0,050
|
27,75
|
|
|
Đồng hồ treo tường
|
Cái
|
36
|
0,200
|
111,00
|
|
|
Đèn neon 40Kw
|
Bộ
|
30
|
0,800
|
444,00
|
|
|
Tủ đựng tài liệu
|
Cái
|
60
|
0,080
|
44,40
|
|
|
Bàn làm việc
|
Cái
|
72
|
0,800
|
444,00
|
|
|
Ghế tựa
|
Cái
|
60
|
0,800
|
444,00
|
|
|
Điện năng
|
Kw
|
|
1,156
|
641,58
|
2.3.2. Định mức vật liệu
STT
|
Mã hiệu
|
Tên
vật liệu
|
Đơn
vị tính
|
Định mức
(tính
cho 1 thông số)
|
Định mức
(tính cho vùng trung bình)
|
1
|
2Đ1b
|
Dung trọng
|
|
|
|
|
|
Bao đựng mẫu
|
Cái
|
1,000
|
555,00
|
|
|
Nước rửa dụng cụ
|
Lít
|
0,300
|
166,50
|
|
|
Khăn lau 30 x 30
|
Cái
|
0,010
|
5,55
|
|
|
Sổ công tác
|
Cuốn
|
0,002
|
1,11
|
2
|
2Đ2
|
Thành phần cơ giới
|
|
|
|
2.1
|
2Đ2a
|
Cát, cát mịn
|
|
|
|
|
|
(NaPO3)6
|
Gam
|
0,500
|
277,50
|
|
|
Na2CO3
|
Gam
|
0,500
|
277,50
|
|
|
Bao đựng mẫu
|
Cái
|
1,000
|
555,00
|
|
|
Nước rửa dụng cụ
|
Lít
|
0,300
|
166,50
|
|
|
Khăn lau 30 x 30
|
Cái
|
0,010
|
5,55
|
|
|
Sổ công tác
|
Cuốn
|
0,002
|
1,11
|
2.2
|
2Đ2b
|
Limon
|
|
Như 2Đ2a
|
|
2.3
|
2Đ2c
|
Sét
|
|
Như 2Đ2a
|
|
3
|
2Đ3c
|
pHKCl
|
|
|
|
|
|
KCl
|
Gam
|
4,000
|
2.220,00
|
|
|
Bao đựng mẫu
|
Cái
|
1,000
|
555,00
|
|
|
Nước rửa dụng cụ
|
Lít
|
0,300
|
166,50
|
|
|
Khăn lau 30 x 30
|
Cái
|
0,010
|
5,55
|
|
|
Sổ công tác
|
Cuốn
|
0,002
|
1,11
|
4
|
2Đ4d
|
Tổng P2O5
|
|
|
|
|
|
HClO4
|
Gam
|
0,600
|
333,00
|
|
|
HNO3
|
Gam
|
0,300
|
166,50
|
|
|
H2SO4
|
Gam
|
0,300
|
166,50
|
|
|
(NH4)6Mo7O24.4H2O
|
Gam
|
0,300
|
166,50
|
|
|
K(SbO)C4H4O6.1/2H2O
|
Gam
|
0,400
|
222,00
|
|
|
Axit Ascorbic
|
ml
|
0,500
|
277,50
|
|
|
KH2PO4
|
Gam
|
0,500
|
277,50
|
|
|
A-dinitrophenol
|
Gam
|
0,150
|
83,25
|
|
|
NH4OH
|
Gam
|
0,500
|
277,50
|
|
|
Cồn lau dụng cụ
|
ml
|
10,000
|
5.550,00
|
|
|
Giấy lọc băng xanh
|
Hộp
|
0,100
|
55,50
|
|
|
Khăn lau 30 x 30
|
Cái
|
0,010
|
5,55
|
|
|
Sổ công tác
|
Cuốn
|
0,020
|
11,10
|
5
|
2Đ4đ
|
Tổng K2O
|
|
|
|
|
|
HF
|
Gam
|
0,800
|
444,00
|
|
|
HClO4
|
Gam
|
0,400
|
222,00
|
|
|
HCl
|
Gam
|
0,400
|
222,00
|
|
|
Dung dịch chuẩn K
|
ml
|
10,000
|
5.550,00
|
|
|
CsCl
|
Gam
|
0,400
|
222,00
|
|
|
Al(NO3)3
|
ml
|
0,500
|
277,50
|
|
|
Cồn lau dụng cụ
|
ml
|
10,000
|
5.550,00
|
|
|
Giấy lọc băng xanh
|
Hộp
|
0,100
|
55,50
|
|
|
Khăn lau 30 x 30
|
Cái
|
0,010
|
5,55
|
|
|
Sổ công tác
|
Cuốn
|
0,002
|
1,11
|
6
|
2Đ4h
|
Tổng N
|
|
|
|
|
|
(NH4)2SO4
|
Gam
|
0,500
|
277,50
|
|
|
H3BO3
|
Gam
|
0,300
|
166,50
|
|
|
K2SO4
|
Gam
|
0,200
|
111,00
|
|
|
NaNO2
|
Gam
|
0,400
|
222,00
|
|
|
KNO3
|
Gam
|
0,400
|
222,00
|
|
|
HCl 1N
|
ml
|
0,150
|
83,25
|
|
|
Na2S2O3
|
Gam
|
0,500
|
277,50
|
|
|
CuSO4
|
Gam
|
0,500
|
277,50
|
|
|
Metyl đỏ
|
ml
|
0,500
|
277,50
|
|
|
Bromocresol xanh
|
ml
|
0,500
|
277,50
|
|
|
Cồn lau dụng cụ
|
ml
|
10,000
|
5.550,00
|
|
|
Giấy lọc băng xanh
|
Hộp
|
0,100
|
55,50
|
|
|
Khăn lau 30 x 30
|
Cái
|
0,010
|
5,55
|
|
|
Sổ công tác
|
Cuốn
|
0,020
|
11,10
|
7
|
2Đ4m
|
Tổng chất hữu cơ
|
|
|
|
|
|
K2Cr2O7
|
Gam
|
6,150
|
3.413,25
|
|
|
H2SO4
|
ml
|
12,500
|
6.937,50
|
|
|
FeSO4(NH4)2SO4.H2O
|
Gam
|
12,250
|
6.798,75
|
|
|
C12H8N2.H2O
|
Gam
|
0,200
|
111,00
|
|
|
H3PO4
|
ml
|
25,000
|
13.875,00
|
|
|
Diphenylamin
|
Gam
|
1,000
|
555,00
|
|
|
Cồn lau dụng cụ
|
ml
|
10,000
|
5.550,00
|
|
|
Bao đựng mẫu
|
Cái
|
1,000
|
555,00
|
|
|
Giấy lọc băng xanh
|
Hộp
|
0,100
|
55,50
|
|
|
Khăn lau 30 x 30
|
Cái
|
0,010
|
5,55
|
|
|
Sổ công tác
|
Cuốn
|
0,020
|
11,10
|
8
|
2Đ6c
|
CEC (acetate pH = 7)
|
|
|
|
|
|
CH3COOH
|
Gam
|
9,650
|
5.355,75
|
|
|
NH4OH
|
Gam
|
19,000
|
10.545,00
|
|
|
Etanol
|
ml
|
25,000
|
13.875,00
|
|
|
KCl
|
Gam
|
12,500
|
6.937,50
|
|
|
HCl
|
ml
|
12,500
|
6.937,50
|
|
|
H3BO3
|
Gam
|
5,000
|
2.775,00
|
|
|
NaOH
|
Gam
|
5,000
|
2.775,00
|
|
|
H2SO4
tiêu chuẩn
|
ml
|
12,500
|
6.937,50
|
|
|
Bromocresol xanh
|
Gam
|
0,200
|
111,00
|
|
|
Metyl đỏ
|
Gam
|
0,200
|
111,00
|
|
|
Cồn lau dụng cụ
|
ml
|
10,000
|
5.550,00
|
|
|
Màng lọc
|
Cái
|
0,500
|
277,50
|
|
|
Khăn lau 30 x 30
|
Cái
|
0,010
|
5,55
|
|
|
Sổ công tác
|
Cuốn
|
0,002
|
1,11
|
2.3.3. Định mức thiết bị
STT
|
Mã hiệu
|
Tên
thiết bị
|
Đơn
vị tính
|
Định mức
(ca/thông số)
|
Định mức
(ca/vùng
trung bình)
|
1
|
2Đ1b
|
Dung trọng
|
|
|
|
|
|
Tủ sấy
|
Cái
|
0,240
|
133,20
|
|
|
Bình hút ẩm
|
Cái
|
0,240
|
133,20
|
|
|
Cân phân tích
|
Cái
|
0,240
|
133,20
|
|
|
Máy điều hòa nhiệt độ
|
Cái
|
0,040
|
22,20
|
2
|
2Đ2
|
Thành phần cơ giới
|
|
|
|
2.1
|
2Đ2a
|
Cát, cát mịn
|
|
|
|
|
|
Tủ sấy
|
Cái
|
0,320
|
177,60
|
|
|
Cân phân tích
|
Cái
|
0,320
|
177,60
|
|
|
Bình hút ẩm
|
Cái
|
0,320
|
177,60
|
|
|
Thiết bị sàng rây
|
Bộ
|
0,320
|
177,60
|
|
|
Máy điều hòa nhiệt độ
|
Cái
|
0,053
|
29,42
|
2.2
|
2Đ2b
|
Limon
|
|
Như 2Đ2a
|
|
2.3
|
2Đ2c
|
Sét
|
|
Như 2Đ2a
|
|
3
|
2Đ3c
|
pHKCl
|
|
|
|
|
|
Tủ sấy
|
Cái
|
0,400
|
222,00
|
|
|
Thiết bị phá mẫu
|
Bộ
|
0,400
|
222,00
|
|
|
Thiết bị lọc nước siêu sạch
|
Bộ
|
0,400
|
222,00
|
|
|
Máy khuấy
|
Cái
|
0,400
|
222,00
|
|
|
Thiết bị đo pH
|
Bộ
|
0,400
|
222,00
|
|
|
Máy điều hòa nhiệt độ
|
Cái
|
0,067
|
37,19
|
4
|
2Đ4d
|
Tổng P2O5
|
|
|
|
|
|
Tủ sấy
|
Cái
|
0,400
|
222,00
|
|
|
Thiết bị phá mẫu
|
Bộ
|
0,400
|
222,00
|
|
|
Cân phân tích
|
Cái
|
0,400
|
222,00
|
|
|
Máy trắc quang
|
Bộ
|
0,400
|
222,00
|
|
|
Thiết bị lọc nước siêu sạch
|
Bộ
|
0,400
|
222,00
|
|
|
Máy điều hòa nhiệt độ
|
Cái
|
0,067
|
37,19
|
5
|
2Đ4đ
|
Tổng K2O
|
|
|
|
|
|
Tủ sấy
|
Cái
|
0,400
|
222,00
|
|
|
Thiết bị phá mẫu
|
Bộ
|
0,400
|
222,00
|
|
|
Cân phân tích
|
Cái
|
0,400
|
222,00
|
|
|
Máy quang kế ngọn lửa
|
Bộ
|
0,400
|
222,00
|
|
|
Thiết bị lọc nước siêu sạch
|
Bộ
|
0,400
|
222,00
|
|
|
Máy điều hòa nhiệt độ
|
Cái
|
0,067
|
37,19
|
6
|
2Đ4h
|
Tổng N
|
|
|
|
|
|
Tủ sấy
|
Cái
|
0,400
|
222,00
|
|
|
Tủ lạnh lưu chất chuẩn
|
Cái
|
0,400
|
222,00
|
|
|
Thiết bị phá mẫu
|
Bộ
|
0,400
|
222,00
|
|
|
Máy cất Nitơ
|
Bộ
|
0,400
|
222,00
|
|
|
Cân phân tích
|
Cái
|
0,400
|
222,00
|
|
|
Máy quang phổ US-VIS
|
Bộ
|
0,400
|
222,00
|
|
|
Thiết bị lọc nước siêu sạch
|
Bộ
|
0,400
|
222,00
|
|
|
Máy điều hòa nhiệt độ
|
Cái
|
0,067
|
37,19
|
7
|
2Đ4m
|
Tổng chất hữu cơ (Waley Black)
|
|
|
|
|
|
Tủ sấy
|
Cái
|
0,400
|
222,00
|
|
|
Thiết bị phá mẫu
|
Bộ
|
0,400
|
222,00
|
|
|
Cân phân tích
|
Cái
|
0,400
|
222,00
|
|
|
Máy quang phổ US-VIS
|
Bộ
|
0,400
|
222,00
|
|
|
Máy điều hòa nhiệt độ
|
Cái
|
0,067
|
37,19
|
8
|
2Đ6c
|
CEC (acetate pH = 7)
|
|
|
|
|
|
Tủ sấy
|
Cái
|
0,800
|
444,00
|
|
|
Thiết bị phá mẫu
|
Bộ
|
0,800
|
444,00
|
|
|
Thiết bị lọc
|
Bộ
|
0,800
|
444,00
|
|
|
Thiết bị chưng cất
|
Bộ
|
0,800
|
444,00
|
|
|
Cân phân tích
|
Cái
|
0,800
|
444,00
|
|
|
Máy điều hòa nhiệt độ
|
Cái
|
0,133
|
73,82
|
Chương II
ĐIỀU TRA THOÁI HÓA ĐẤT CẤP TỈNH
1. Điều tra thoái hóa đất
kỳ đầu
1.1. Định mức lao động
STT
|
Nội dung
công việc
|
Định biên
|
Định mức
(công nhóm/ tỉnh trung bình)
|
Nội
nghiệp
|
Ngoại
nghiệp
|
Bước 1
|
Thu thập
tài liệu
|
|
|
|
1
|
Chọn bản đồ nền
địa hình
|
Nhóm 2
(1KTV6, 1KS3)
|
2
|
|
2
|
Thu thập
tài liệu
|
|
|
|
2.1
|
Nhóm các tài liệu,
số liệu, bản đồ về điều
kiện tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên và thoái hóa đất
|
Nhóm 3
(1KTV6, 2KS3)
|
|
120
|
2.2
|
Nhóm các tài liệu,
số liệu, bản đồ về kinh tế xã hội và tình hình
quản lý, sử dụng đất
|
Nhóm 3
(1KTV6, 2KS3)
|
|
96
|
3
|
Đánh giá, lựa chọn các thông tin
đã thu thập
|
|
|
|
3.1
|
Tổng hợp, phân tích,
đánh
giá về tính chính xác, khách
quan, thời sự của thông tin
đã thu thập
|
Nhóm 2
(2KS3)
|
66
|
|
3.2
|
Lựa chọn thông tin
và các loại bản đồ chuyên đề
có thể sử dụng, xác định
những thông tin
cần điều tra bổ sung
|
Nhóm 2
(2KS3)
|
88
|
|
4
|
Xử lý,
tổng hợp, chỉnh lý các
loại bản đồ chuyên
đề
|
|
|
|
4.1
|
Xử lý tổng hợp thông tin, lựa chọn các yếu tố và chỉ tiêu phân
cấp từng yếu tố dùng
trong tạo lập các bản đồ chuyên đề đã thu
thập được
|
Nhóm 2
(1KTV6, 1KS3)
|
60
|
|
4.2
|
Xử lý, tổng hợp, chỉnh lý
các
loại bản đồ chuyên
đề: bản đồ đất; bản đồ khí hậu; bản đồ thủy lợi, thủy văn
nước mặt
|
Nhóm 2
(1KTV6, 1KS3)
|
153
|
|
4.3
|
Thiết kế các
trường thông tin lưu trữ dữ liệu thuộc tính theo các thông tin chuyên đề
đã thu thập
|
Nhóm 2
(2KS3)
|
108
|
|
5
|
Xác định nội
dung và kế hoạch
điều tra thực địa
|
|
|
|
5.1
|
Chuyển nội dung chuyên
môn từ các bản đồ chuyên đề thu thập được và thông tin
đã thu thập lên bản đồ nền
địa hình
|
Nhóm 2
(1KTV6, 1KS3)
|
82
|
|
5.2
|
Khảo
sát sơ bộ và xác định thông tin, nội dung, số lượng điểm điều tra, điểm lấy mẫu đất, khu vực cần điều tra tại thực địa
|
Nhóm 3
(1KTV6, 1KS3, 1LX5)
|
33
|
33
|
5.3
|
Xác định ranh
giới khoanh đất, điểm điều tra, điểm lấy mẫu đất lên bản đồ nền địa hình đã có
các nội dung chuyên môn
|
Nhóm 2
(1KTV6, 1KS3)
|
77
|
|
6
|
Xây dựng báo cáo
kết quả thu thập thông
tin và kế hoạch điều tra thực địa
|
Nhóm 2
(2KS3)
|
120
|
|
Bước 2
|
Điều tra khảo
sát thực địa
|
|
|
|
1
|
Điều tra phục vụ chỉnh lý bản đồ đất, xây dựng bản
đồ độ phì nhiêu của đất
|
Nhóm 4
(2KTV6, 1KS3,1LX5)
|
|
210
|
2
|
Điều tra phục vụ xây dựng bản đồ loại sử dụng đất nông nghiệp
|
Nhóm 4
(2KTV6, 1KS3,1LX5)
|
|
146
|
3
|
Điều tra xác định các loại
hình thoái hóa
|
Nhóm 4
(2KTV6, 1KS3,1LX5)
|
|
440
|
4
|
Điều tra tình hình sử dụng đất
nông nghiệp
|
1KS3
|
|
98
|
Bước 3
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
1
|
Tổng hợp xử lý thông tin tài liệu
nội và ngoại nghiệp
|
|
|
|
1.1
|
Phân tích mẫu đất (9)
|
1KS5
|
1.118
|
|
1.2
|
Tổng hợp bảng biểu số liệu phục vụ xây dựng bản
đồ thoái hóa đất và
đánh giá thoái hóa đất
|
Nhóm 2
(1KTV6, 1KS3)
|
96
|
|
1.3
|
Sao chuyển mạng lưới điểm điều
tra,
điểm
lấy
mẫu, ranh
giới
khoanh đất theo kết quả điều tra
thực
địa lên bản đồ nền
(bản giấy)
|
Nhóm 2
(1KTV6, 1KS3)
|
165
|
|
1.4
|
Xây dựng báo cáo kết quả điều tra nội, ngoại nghiệp
|
Nhóm 2
(1KTV6, 1KS3)
|
72
|
|
2
|
Xây dựng bản
đồ thoái hóa đất kỳ đầu
|
|
|
|
2.1
|
Xây dựng
bản đồ độ phì nhiêu của đất
|
Nhóm 3
(1KTV6, 2KS3)
|
165
|
|
2.2
|
Xây dựng
bản
đồ loại sử dụng đất nông nghiệp
|
Nhóm 3
(1KTV6, 2KS3)
|
135
|
|
2.3
|
Xây dựng
bản đồ đất bị suy giảm độ phì kỳ đầu
|
Nhóm 3
(1KTV6, 2KS3)
|
140
|
|
2.4
|
Xây dựng bản đồ đất bị xói mòn
do mưa kỳ đầu (10)
|
Nhóm 3
(1KTV6, 2KS3)
|
300
|
|
2.5
|
Xây dựng bản
đồ đất bị khô hạn,
hoang mạc hóa, sa mạc hóa kỳ đầu
|
Nhóm 3
(1KTV6, 2KS3)
|
270
|
|
2.6
|
Xây dựng bản đồ đất bị kết von, đá
ong hóa kỳ đầu
|
Nhóm 3
(1KTV6, 2KS3)
|
120
|
|
2.7
|
Xây dựng
bản đồ đất bị mặn hóa, phèn
hóa kỳ đầu (11)
|
Nhóm 3
(1KTV6, 2KS3)
|
110
|
|
2.8
|
Xây dựng bản
đồ thoái hóa đất kỳ đầu
|
Nhóm 3
(1KTV6, 2KS3)
|
200
|
|
3
|
Đánh giá thoái
hóa đất kỳ đầu
|
|
|
|
3.1
|
Thống kê diện tích
đất bị thoái hóa theo hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia
|
Nhóm 2
(2KS3)
|
120
|
|
3.2
|
Đánh giá thoái hóa đất theo loại hình thoái hóa và loại đất thoái
hóa
|
Nhóm 2
(1KS3, 1KSC2)
|
180
|
|
3.3
|
Đánh giá nguyên nhân thoái hóa
đất và đề xuất giải
pháp giảm thiểu thoái hóa đất
|
Nhóm 2
(1KS3, 1KSC2)
|
144
|
|
3.4
|
Xây dựng
báo cáo tổng hợp và tổng kết
dự án
|
Nhóm 2
(1KS3, 1KSC2)
|
110
|
|
1.2. Định mức vật tư và
thiết bị chung
1.2.1. Định mức dụng cụ
STT
|
Dụng cụ
|
Đơn
vị tính
|
Thời
hạn
(tháng)
|
Định mức
(ca/tỉnh trung bình)
|
Nội
nghiệp
|
Ngoại
nghiệp
|
1
|
Bàn làm việc
|
Cái
|
96
|
4.620,00
|
|
2
|
Ghế văn
phòng
|
Cái
|
96
|
4.620,00
|
|
3
|
Bàn để
máy tính
|
Cái
|
96
|
2.772,00
|
|
4
|
Ghế máy tính
|
Cái
|
96
|
2.772,00
|
|
5
|
Chuột
máy tính
|
Cái
|
60
|
2.772,00
|
|
6
|
Bàn dập gim loại trung bình
|
Cái
|
24
|
92,40
|
|
7
|
Bàn dập gim loại nhỏ
|
Cái
|
24
|
92,40
|
|
8
|
Máy tính casio
|
Cái
|
36
|
123,20
|
|
9
|
Quần áo bảo hộ lao động
|
Bộ
|
18
|
|
3.282,00
|
10
|
Giầy bảo hộ
|
Đôi
|
12
|
|
3.282,00
|
11
|
Tất
|
Đôi
|
6
|
|
3.282,00
|
12
|
Mũ cứng
|
Cái
|
12
|
|
3.282,00
|
13
|
Quần áo mưa
|
Bộ
|
6
|
|
1.641,00
|
14
|
Ba lô
|
Cái
|
24
|
|
3.282,00
|
15
|
Xẻng đào đất
|
Cái
|
6
|
|
820,50
|
16
|
Khoan
lấy mẫu đất
|
Cái
|
36
|
|
205,13
|
17
|
Bình
đựng nước uống
|
Cái
|
24
|
|
820,50
|
18
|
Đồng hồ
treo tường
|
Cái
|
36
|
1.232,00
|
|
19
|
Ổn áp dùng chung 10KVA
|
Cái
|
60
|
1.232,00
|
|
20
|
Lưu điện cho
máy tính
|
Cái
|
60
|
1.232,00
|
|
21
|
Pin máy ảnh
kỹ thuật số và máy định vị cầm tay
|
Cái
|
36
|
|
729,00
|
22
|
Sạc pin
|
Cái
|
36
|
|
364,50
|
23
|
Máy hút ẩm 2
Kw
|
Cái
|
60
|
616,00
|
|
24
|
Quạt thông
gió 0,04 Kw
|
Cái
|
36
|
1.232,00
|
|
25
|
Quạt trần 0,1 Kw
|
Cái
|
36
|
616,00
|
|
26
|
Bộ đèn neon 0,04 Kw
|
Bộ
|
12
|
1.232,00
|
|
27
|
Tủ đựng tài liệu
|
Cái
|
60
|
624,00
|
|
28
|
Máy hút bụi 1,5 Kw
|
Cái
|
60
|
312,00
|
|
29
|
Điện
năng
|
Kw
|
|
15.625,34
|
|
1.2.2. Định mức vật liệu
STT
|
Vật liệu
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
(tính cho tỉnh
trung bình)
|
Nội
nghiệp
|
Ngoại
nghiệp
|
1
|
Đĩa DVD
|
Cái
|
12,00
|
|
2
|
USB (4G)
|
Cái
|
2,00
|
2,00
|
3
|
Bút dạ màu
|
Bộ
|
5,00
|
17,00
|
4
|
Bút chì kim
|
Cái
|
2,00
|
6,00
|
5
|
Bút xoá
|
Cái
|
4,00
|
|
6
|
Bút nhớ dòng
|
Cái
|
8,00
|
|
7
|
Tẩy chì
|
Cái
|
8,00
|
4,00
|
8
|
Bút bi
|
Cái
|
20,00
|
8,00
|
9
|
Mực in A3
|
Hộp
|
0,50
|
|
10
|
Mực in A4
|
Hộp
|
11,00
|
2,00
|
11
|
Mực in màu A4
|
Hộp
|
1,50
|
|
12
|
Mực in Ploter
(06 hộp)
|
Bộ
|
1,50
|
|
13
|
Mực phô tô
|
Hộp
|
1,30
|
|
14
|
Đầu phun màu A0
|
Chiếc
|
4,50
|
|
15
|
Đầu phun màu A4
|
Chiếc
|
2,00
|
|
16
|
Sổ ghi
chép
|
Cuốn
|
4,00
|
16,00
|
17
|
Giấy A3
|
Gram
|
1,00
|
|
18
|
Giấy A4
|
Gram
|
35,00
|
4,00
|
19
|
Giấy in
A0
|
Cuộn
|
5,00
|
|
20
|
Ghim dập
|
Hộp
|
2,00
|
|
21
|
Ghim vòng
|
Hộp
|
2,00
|
1,00
|
22
|
Túi Clear
|
Cái
|
110,00
|
|
23
|
Túi nilon
đựng mẫu
|
Kg
|
|
1,50
|
24
|
Túi nilon
đen (loại 5kg)
|
Kg
|
|
2,00
|
25
|
Túi đựng nhãn
mẫu
|
Kg
|
|
0,50
|
26
|
Dây chun
|
Kg
|
|
0,50
|
27
|
Cặp 3 dây
|
Cái
|
44,00
|
11,00
|
28
|
Hồ dán khô
|
Hộp
|
22,00
|
|
29
|
Băng dính
to
|
Cuộn
|
18,00
|
|
30
|
Băng dính
nhỏ
|
Cuộn
|
24,00
|
|
31
|
Băng dính
2 mặt
|
Cuộn
|
36,00
|
|
32
|
Dao cắt giấy
|
Cái
|
5,00
|
|
33
|
Lưỡi dao cắt giấy
|
Hộp
|
4,00
|
|
34
|
Kéo
|
Cái
|
6,00
|
|
35
|
Thước
eke loại
trung bình
|
Cái
|
6,00
|
6,00
|
36
|
Thước nhựa 40 cm
|
Cái
|
6,00
|
|
37
|
Thước nhựa 120 cm
|
Cái
|
4,00
|
|
38
|
Giá để tài
liệu
|
Cái
|
12,00
|
|
39
|
Cặp đựng
tài liệu
|
Cái
|
12,00
|
|
40
|
Ống đựng bản đồ
|
Cái
|
1,00
|
11,00
|
41
|
Xăng
|
Lít
|
|
1.314,00
|
42
|
Dầu nhờn
|
Lít
|
|
15,00
|
1.2.3. Định mức thiết bị
STT
|
Thiết bị
|
Đơn
vị tính
|
Công
suất
(Kw/h)
|
Định mức
(ca/tỉnh trung bình)
|
Nội
nghiệp
|
Ngoại
nghiệp
|
1
|
Máy vi tính
|
Bộ
|
0,35
|
346,50
|
|
2
|
Máy điều hoà
nhiệt độ
|
Bộ
|
2,2
|
616,00
|
|
3
|
Máy tính xách tay
|
Cái
|
0,5
|
|
82,05
|
4
|
Máy ảnh
kỹ
thuật số
|
Cái
|
0,02
|
|
364,50
|
5
|
Máy định vị cầm tay
|
Cái
|
0,02
|
|
364,50
|
6
|
Ô tô
bán tải
|
Cái
|
|
|
73,00
|
7
|
Máy scan A0
|
Cái
|
2,5
|
2,75
|
|
8
|
Máy scan A4
|
Cái
|
0,4
|
1,10
|
|
9
|
Máy in A3
|
Cái
|
0,5
|
9,90
|
|
10
|
Máy in màu
A4
|
Cái
|
0,35
|
43,00
|
|
11
|
Máy in A4
|
Cái
|
0,35
|
4,64
|
|
12
|
Máy in Plotter
|
Cái
|
0,4
|
23,33
|
|
13
|
Máy chiếu
Projector
|
Cái
|
0,5
|
10,00
|
|
14
|
Máy phô tô
|
Cái
|
1,5
|
27,60
|
|
15
|
Điện
năng
|
Kw
|
|
29.232,03
|
|
1.3. Định mức vật tư và
thiết bị cho phân tích mẫu (12)
1.3.1. Định mức dụng cụ
STT
|
Mã hiệu
|
Tên
dụng cụ
|
Đơn
vị tính
|
Thời hạn
(tháng)
|
Định mức
(ca/thông số)
|
Định mức
(ca/tỉnh trung
bình)
|
1
|
2Đ1b
|
Dung trọng
|
|
|
|
|
|
|
Cốc nhựa
|
Cái
|
1
|
0,160
|
46,72
|
|
|
Cốc thủy tinh
|
Cái
|
1,5
|
0,160
|
46,72
|
|
|
Đũa thủy tinh
|
Cái
|
1,5
|
0,160
|
46,72
|
|
|
Phễu lọc thủy tinh
|
Cái
|
1
|
0,160
|
46,72
|
|
|
Bình thủy tinh 250ml
|
Cái
|
1
|
0,160
|
46,72
|
|
|
Đĩa phơi mẫu
|
Cái
|
1,5
|
0,160
|
46,72
|
|
|
Áo blu
|
Cái
|
12
|
0,240
|
70,08
|
|
|
Dép xốp
|
Đôi
|
6
|
0,240
|
70,08
|
|
|
Găng tay
|
Đôi
|
6
|
0,240
|
70,08
|
|
|
Khẩu trang y tế
|
Cái
|
6
|
0,240
|
70,08
|
|
|
Quạt trần 100w
|
Cái
|
36
|
0,040
|
11,68
|
|
|
Quạt thông gió 40w
|
Cái
|
36
|
0,040
|
11,68
|
|
|
Máy hút bụi 2Kw
|
Cái
|
60
|
0,002
|
0,58
|
|
|
Máy hút ẩm 1,5Kw
|
Cái
|
36
|
0,015
|
4,38
|
|
|
Đồng hồ treo tường
|
Cái
|
36
|
0,060
|
17,52
|
|
|
Đèn neon 40Kw
|
Bộ
|
30
|
0,240
|
70,08
|
|
|
Tủ đựng tài liệu
|
Cái
|
60
|
0,060
|
17,52
|
|
|
Bàn làm việc
|
Cái
|
72
|
0,240
|
70,08
|
|
|
Ghế tựa
|
Cái
|
60
|
0,240
|
70,08
|
|
|
Điện năng
|
Kw
|
|
0,850
|
248,20
|
2
|
2Đ2
|
Thành phần cơ giới
|
|
|
|
|
2.1
|
2Đ2a
|
Cát, cát mịn
|
|
|
|
|
|
|
Cốc nhựa
|
Cái
|
3
|
0,160
|
46,72
|
|
|
Cốc thủy tinh
|
Cái
|
4
|
0,160
|
46,72
|
|
|
Bình thủy tinh 250ml
|
Cái
|
1
|
0,160
|
46,72
|
|
|
Bình thủy tinh 1000ml
|
Cái
|
1
|
0,160
|
46,72
|
|
|
Đĩa phơi mẫu
|
Cái
|
3
|
0,160
|
46,72
|
|
|
Khay đựng mẫu sàng rây
|
Cái
|
3
|
0,160
|
46,72
|
|
|
Áo blu
|
Cái
|
12
|
0,320
|
93,44
|
|
|
Dép xốp
|
Đôi
|
6
|
0,320
|
93,44
|
|
|
Găng tay
|
Đôi
|
6
|
0,320
|
93,44
|
|
|
Khẩu trang y tế
|
Cái
|
6
|
0,320
|
93,44
|
|
|
Quạt trần 100w
|
Cái
|
36
|
0,053
|
15,48
|
|
|
Quạt thông gió 40w
|
Cái
|
36
|
0,053
|
15,48
|
|
|
Máy hút bụi 2Kw
|
Cái
|
60
|
0,003
|
0,88
|
|
|
Máy hút ẩm 1,5Kw
|
Cái
|
36
|
0,020
|
5,84
|
|
|
Đồng hồ treo tường
|
Cái
|
36
|
0,080
|
23,36
|
|
|
Đèn neon 40Kw
|
Bộ
|
30
|
0,320
|
93,44
|
|
|
Tủ đựng tài liệu
|
Cái
|
60
|
0,080
|
23,36
|
|
|
Bàn làm việc
|
Cái
|
72
|
0,320
|
93,44
|
|
|
Ghế tựa
|
Cái
|
60
|
0,320
|
93,44
|
|
|
Điện năng
|
Kw
|
|
0,472
|
137,82
|
2.2
|
2Đ2b
|
Limon
|
|
|
Như 2Đ2a
|
|
2.3
|
2Đ2c
|
Sét
|
|
|
Như 2Đ2a
|
|
3
|
2Đ3c
|
pHKCl
|
|
|
|
|
|
|
Cốc nhựa
|
Cái
|
1
|
0,240
|
70,08
|
|
|
Cốc thủy tinh
|
Cái
|
1,5
|
0,240
|
70,08
|
|
|
Bình thủy tinh 250ml
|
Cái
|
1
|
0,240
|
70,08
|
|
|
Bình thủy tinh 1000ml
|
Cái
|
1
|
0,240
|
70,08
|
|
|
Đĩa phơi mẫu
|
Cái
|
1,5
|
0,240
|
70,08
|
|
|
Áo blu
|
Cái
|
12
|
0,400
|
116,80
|
|
|
Dép xốp
|
Đôi
|
6
|
0,400
|
116,80
|
|
|
Găng tay
|
Đôi
|
6
|
0,400
|
116,80
|
|
|
Khẩu trang y tế
|
Cái
|
6
|
0,400
|
116,80
|
|
|
Quạt trần 100w
|
Cái
|
36
|
0,067
|
19,56
|
|
|
Quạt thông gió 40w
|
Cái
|
36
|
0,067
|
19,56
|
|
|
Máy hút bụi 2Kw
|
Cái
|
60
|
0,003
|
0,88
|
|
|
Máy hút ẩm 1,5Kw
|
Cái
|
36
|
0,025
|
7,30
|
|
|
Đồng hồ treo tường
|
Cái
|
36
|
0,100
|
29,20
|
|
|
Đèn neon 40Kw
|
Bộ
|
30
|
0,400
|
116,80
|
|
|
Tủ đựng tài liệu
|
Cái
|
60
|
0,100
|
29,20
|
|
|
Bàn làm việc
|
Cái
|
72
|
0,400
|
116,80
|
|
|
Ghế tựa
|
Cái
|
60
|
0,400
|
116,80
|
|
|
Điện năng
|
Kw
|
|
0,578
|
168,78
|
4
|
2Đ4d
|
Tổng P2O5
(10TCN 374-1999)
|
|
|
|
|
|
|
Chai đựng hóa chất
|
Cái
|
2,5
|
0,480
|
140,16
|
|
|
Bình tam giác
|
Cái
|
1,5
|
0,480
|
140,16
|
|
|
Micropipet 10ml
|
Cái
|
1,5
|
0,480
|
140,16
|
|
|
Pipet 5ml
|
Cái
|
1
|
0,480
|
140,16
|
|
|
Bình định mức 100ml
|
Cái
|
1
|
0,480
|
140,16
|
|
|
Bình định mức 25ml
|
Cái
|
1
|
0,480
|
140,16
|
|
|
Bình định mức 250ml
|
Cái
|
1
|
0,480
|
140,16
|
|
|
Đầu cone 5ml
|
Cái
|
1
|
0,480
|
140,16
|
|
|
Cốc thủy tinh
|
Cái
|
1,5
|
0,480
|
140,16
|
|
|
Giấy lọc băng xanh
|
Hộp
|
1
|
0,480
|
140,16
|
|
|
Bình tia
|
Cái
|
1
|
0,480
|
140,16
|
|
|
Đèn Wimax = 200h
|
Cái
|
16
|
0,480
|
140,16
|
|
|
Đèn DI max = 500h
|
Cái
|
8
|
0,480
|
140,16
|
|
|
Cuvet 1cm
|
Cái
|
1,5
|
0,480
|
140,16
|
|
|
Bình nhựa 2 lít
|
Cái
|
12
|
0,480
|
140,16
|
|
|
Bình nhựa 5 lít
|
Cái
|
12
|
0,480
|
140,16
|
|
|
Chai nhựa 0,5 lít
|
Cái
|
1
|
0,480
|
140,16
|
|
|
Áo blu
|
Cái
|
12
|
0,400
|
116,80
|
|
|
Dép xốp
|
Đôi
|
6
|
0,400
|
116,80
|
|
|
Găng tay
|
Đôi
|
6
|
0,400
|
116,80
|
|
|
Khẩu trang y tế
|
Cái
|
6
|
0,400
|
116,80
|
|
|
Quạt trần 100w
|
Cái
|
36
|
0,067
|
19,56
|
|
|
Quạt thông gió 40w
|
Cái
|
36
|
0,067
|
19,56
|
|
|
Máy hút bụi 2Kw
|
Cái
|
60
|
0,003
|
0,88
|
|
|
Máy hút ẩm 1,5Kw
|
Cái
|
36
|
0,025
|
7,30
|
|
|
Đồng hồ treo tường
|
Cái
|
36
|
0,100
|
29,20
|
|
|
Đèn neon 40Kw
|
Bộ
|
30
|
0,400
|
116,80
|
|
|
Tủ đựng tài liệu
|
Cái
|
60
|
0,100
|
29,20
|
|
|
Bàn làm việc
|
Cái
|
72
|
0,400
|
116,80
|
|
|
Ghế tựa
|
Cái
|
60
|
0,400
|
116,80
|
|
|
Điện năng
|
Kw
|
|
0,578
|
168,78
|
5
|
2Đ4đ
|
Tổng K2O (10 TCN 371-1999)
|
|
|
|
|
|
|
Chai đựng hóa chất
|
Cái
|
2,5
|
0,280
|
81,76
|
|
|
Đĩa phơi mẫu
|
Cái
|
1,5
|
0,280
|
81,76
|
|
|
Bình tam giác
|
Cái
|
1
|
0,280
|
81,76
|
|
|
Micropipet 10ml
|
Cái
|
1,5
|
0,280
|
81,76
|
|
|
Pipet 5ml
|
Cái
|
1
|
0,280
|
81,76
|
|
|
Bình định mức 100ml
|
Cái
|
1
|
0,280
|
81,76
|
|
|
Bình định mức 25ml
|
Cái
|
1
|
0,280
|
81,76
|
|
|
Bình định mức 250ml
|
Cái
|
1
|
0,280
|
81,76
|
|
|
Đầu cone 5ml
|
Cái
|
1
|
0,280
|
81,76
|
|
|
Cốc nhựa
|
Cái
|
1
|
0,280
|
81,76
|
|
|
Cốc thủy tinh
|
Cái
|
1,5
|
0,280
|
81,76
|
|
|
Bình tia
|
Cái
|
1
|
0,280
|
81,76
|
|
|
Đèn Wimax = 200h
|
Cái
|
16
|
0,280
|
81,76
|
|
|
Đèn DI max = 500h
|
Cái
|
8
|
0,280
|
81,76
|
|
|
Cuvet 1cm
|
Cái
|
1,5
|
0,280
|
81,76
|
|
|
Bình nhựa 2 lít
|
Cái
|
12
|
0,280
|
81,76
|
|
|
Bình nhựa 5 lít
|
Cái
|
12
|
0,280
|
81,76
|
|
|
Chai nhựa 0,5 lít
|
Cái
|
1
|
0,280
|
81,76
|
|
|
Áo blu
|
Cái
|
12
|
0,400
|
116,80
|
|
|
Dép xốp
|
Đôi
|
6
|
0,400
|
116,80
|
|
|
Găng tay
|
Đôi
|
6
|
0,400
|
116,80
|
|
|
Khẩu trang y tế
|
Cái
|
6
|
0,400
|
116,80
|
|
|
Quạt trần 100w
|
Cái
|
36
|
0,067
|
19,56
|
|
|
Quạt thông gió 40w
|
Cái
|
36
|
0,067
|
19,56
|
|
|
Máy hút bụi 2Kw
|
Cái
|
60
|
0,003
|
0,88
|
|
|
Máy hút ẩm 1,5Kw
|
Cái
|
36
|
0,025
|
7,30
|
|
|
Đồng hồ treo tường
|
Cái
|
36
|
0,100
|
29,20
|
|
|
Đèn neon 40Kw
|
Bộ
|
30
|
0,400
|
116,80
|
|
|
Tủ đựng tài liệu
|
Cái
|
60
|
0,100
|
29,20
|
|
|
Bàn làm việc
|
Cái
|
72
|
0,400
|
116,80
|
|
|
Ghế tựa
|
Cái
|
60
|
0,400
|
116,80
|
|
|
Điện năng
|
Kw
|
|
0,578
|
168,78
|
6
|
2Đ4h
|
Tổng N (10TCN 377-1999)
|
|
|
|
|
|
|
Chai đựng hóa chất
|
Cái
|
2,5
|
0,480
|
140,16
|
|
|
Micropipet 10ml
|
Cái
|
1,5
|
0,480
|
140,16
|
|
|
Pipet 5ml
|
Cái
|
1
|
0,480
|
140,16
|
|
|
Bình định mức 50ml
|
Cái
|
1
|
0,480
|
140,16
|
|
|
Bình định mức 100ml
|
Cái
|
1
|
0,480
|
140,16
|
|
|
Bình định mức 25ml
|
Cái
|
1
|
0,480
|
140,16
|
|
|
Bình định mức 250ml
|
Cái
|
1
|
0,480
|
140,16
|
|
|
Đầu cone 5ml
|
Cái
|
1
|
0,480
|
140,16
|
|
|
Cốc thủy tinh
|
Cái
|
1,5
|
0,480
|
140,16
|
|
|
Đèn Wimax = 200h
|
Cái
|
16
|
0,480
|
140,16
|
|
|
Đèn DI max = 500h
|
Cái
|
8
|
0,480
|
140,16
|
|
|
Cuvet 1cm
|
Cái
|
1,5
|
0,480
|
140,16
|
|
|
Bình nhựa 2 lít
|
Cái
|
12
|
0,480
|
140,16
|
|
|
Bình nhựa 5 lít
|
Cái
|
12
|
0,480
|
140,16
|
|
|
Chai nhựa 0,5 lít
|
Cái
|
1
|
0,480
|
140,16
|
|
|
Áo blu
|
Cái
|
12
|
0,400
|
116,80
|
|
|
Dép xốp
|
Đôi
|
6
|
0,400
|
116,80
|
|
|
Găng tay
|
Đôi
|
6
|
0,400
|
116,80
|
|
|
Khẩu trang y tế
|
Cái
|
6
|
0,400
|
116,80
|
|
|
Quạt trần 100w
|
Cái
|
36
|
0,067
|
19,56
|
|
|
Quạt thông gió 40w
|
Cái
|
36
|
0,067
|
19,56
|
|
|
Máy hút bụi 2Kw
|
Cái
|
60
|
0,003
|
0,88
|
|
|
Máy hút ẩm 1,5Kw
|
Cái
|
36
|
0,025
|
7,30
|
|
|
Đồng hồ treo tường
|
Cái
|
36
|
0,100
|
29,20
|
|
|
Đèn neon 40Kw
|
Bộ
|
30
|
0,400
|
116,80
|
|
|
Tủ đựng tài liệu
|
Cái
|
60
|
0,100
|
29,20
|
|
|
Bàn làm việc
|
Cái
|
72
|
0,400
|
116,80
|
|
|
Ghế tựa
|
Cái
|
60
|
0,400
|
116,80
|
|
|
Điện năng
|
Kw
|
|
0,578
|
168,78
|
7
|
2Đ4m
|
Tổng chất hữu cơ (Waley Black)
(APHA 3112)
|
|
|
|
|
|
|
Chai đựng hoá chất
|
Cái
|
2,5
|
0,280
|
81,76
|
|
|
Bao đựng mẫu
|
Cái
|
1
|
0,280
|
81,76
|
|
|
Đĩa phơi mẫu
|
Cái
|
1,5
|
0,280
|
81,76
|
|
|
Micropipet 10ml
|
Cái
|
1,5
|
0,280
|
81,76
|
|
|
Pipet 5ml
|
Cái
|
1
|
0,280
|
81,76
|
|
|
Bình định mức 50ml
|
Cái
|
1
|
0,280
|
81,76
|
|
|
Bình định mức 100ml
|
Cái
|
1
|
0,280
|
81,76
|
|
|
Bình định mức 25ml
|
Cái
|
1
|
0,280
|
81,76
|
|
|
Bình định mức 250ml
|
Cái
|
1
|
0,280
|
81,76
|
|
|
Đầu cone 5ml
|
Cái
|
1
|
0,280
|
81,76
|
|
|
Cốc thủy tinh
|
Cái
|
1,5
|
0,280
|
81,76
|
|
|
Đèn Wimax = 200h
|
Cái
|
16
|
0,280
|
81,76
|
|
|
Đèn DI max = 500h
|
Cái
|
8
|
0,280
|
81,76
|
|
|
Cuvet 1cm
|
Cái
|
1
|
0,280
|
81,76
|
|
|
Bình nhựa 2 lít
|
Cái
|
12
|
0,280
|
81,76
|
|
|
Bình nhựa 5 lít
|
Cái
|
12
|
0,280
|
81,76
|
|
|
Chai nhựa 0,5 lít
|
Cái
|
1
|
0,280
|
81,76
|
|
|
Áo blu
|
Cái
|
12
|
0,400
|
116,80
|
|
|
Dép xốp
|
Đôi
|
6
|
0,400
|
116,80
|
|
|
Găng tay
|
Đôi
|
6
|
0,400
|
116,80
|
|
|
Khẩu trang y tế
|
Cái
|
6
|
0,400
|
116,80
|
|
|
Quạt trần 100w
|
Cái
|
36
|
0,067
|
19,56
|
|
|
Quạt thông gió 40w
|
Cái
|
36
|
0,067
|
19,56
|
|
|
Máy hút bụi 2Kw
|
Cái
|
60
|
0,003
|
0,88
|
|
|
Máy hút ẩm 1,5Kw
|
Cái
|
36
|
0,025
|
7,30
|
|
|
Đồng hồ treo tường
|
Cái
|
36
|
0,100
|
29,20
|
|
|
Đèn neon 40Kw
|
Bộ
|
30
|
0,400
|
116,80
|
|
|
Tủ đựng tài liệu
|
Cái
|
60
|
0,100
|
29,20
|
|
|
Bàn làm việc
|
Cái
|
72
|
0,400
|
116,80
|
|
|
Ghế tựa
|
Cái
|
60
|
0,400
|
116,80
|
|
|
Điện năng
|
Kw
|
|
0,578
|
168,78
|
8
|
2Đ6c
|
CEC (acetate pH = 7)
(10TCN 369-1999)
|
|
|
|
|
|
|
Chai đựng hoá chất
|
Cái
|
2,5
|
0,360
|
105,12
|
|
|
Ống nghiệm 25*150
|
Ống
|
1
|
0,360
|
105,12
|
|
|
Ống nghiệm không nắp
|
Ống
|
1
|
0,360
|
105,12
|
|
|
Ống nghiệm có nắp
|
Ống
|
1
|
0,360
|
105,12
|
|
|
Micropipet 1ml
|
Cái
|
1,5
|
0,360
|
105,12
|
|
|
Pipet 5ml
|
Cái
|
1
|
0,360
|
105,12
|
|
|
Đầu cone 1ml
|
Cái
|
1
|
0,360
|
105,12
|
|
|
Đầu cone 5ml
|
Cái
|
1
|
0,360
|
105,12
|
|
|
Bình tia
|
Cái
|
1
|
0,360
|
105,12
|
|
|
Cốc thủy tinh 1000ml
|
Cái
|
1,5
|
0,360
|
105,12
|
|
|
Bình nhựa 2 lít
|
Cái
|
1,5
|
0,360
|
105,12
|
|
|
Bình nhựa 5 lít
|
Cái
|
12
|
0,360
|
105,12
|
|
|
Chai nhựa 0,5 lít
|
Cái
|
12
|
0,360
|
105,12
|
|
|
Áo blu
|
Cái
|
12
|
0,800
|
233,60
|
|
|
Dép xốp
|
Đôi
|
6
|
0,800
|
233,60
|
|
|
Găng tay
|
Đôi
|
6
|
0,800
|
233,60
|
|
|
Khẩu trang y tế
|
Cái
|
6
|
0,800
|
233,60
|
|
|
Quạt trần 100w
|
Cái
|
36
|
0,133
|
38,84
|
|
|
Quạt thông gió 40w
|
Cái
|
36
|
0,133
|
38,84
|
|
|
Máy hút bụi 2Kw
|
Cái
|
60
|
0,006
|
1,75
|
|
|
Máy hút ẩm 1,5Kw
|
Cái
|
36
|
0,050
|
14,60
|
|
|
Đồng hồ treo tường
|
Cái
|
36
|
0,200
|
58,40
|
|
|
Đèn neon 40Kw
|
Bộ
|
30
|
0,800
|
233,60
|
|
|
Tủ đựng tài liệu
|
Cái
|
60
|
0,080
|
23,36
|
|
|
Bàn làm việc
|
Cái
|
72
|
0,800
|
233,60
|
|
|
Ghế tựa
|
Cái
|
60
|
0,800
|
233,60
|
|
|
Điện năng
|
Kw
|
|
1,156
|
337,55
|
1.3.2. Định mức vật liệu
STT
|
Mã hiệu
|
Tên
vật liệu
|
Đơn
vị tính
|
Định mức
(tính
cho 1 thông số)
|
Định mức
(tính cho tỉnh trung bình)
|
1
|
2Đ1b
|
Dung trọng
|
|
|
|
|
|
Bao đựng mẫu
|
Cái
|
1,000
|
292,00
|
|
|
Nước rửa dụng cụ
|
Lít
|
0,300
|
87,60
|
|
|
Khăn lau 30 x 30
|
Cái
|
0,010
|
2,92
|
|
|
Sổ công tác
|
Cuốn
|
0,002
|
0,58
|
2
|
2Đ2
|
Thành phần cơ giới
|
|
|
|
2.1
|
2Đ2a
|
Cát, cát mịn
|
|
|
|
|
|
(NaPO3)6
|
Gam
|
0,500
|
146,00
|
|
|
Na2CO3
|
Gam
|
0,500
|
146,00
|
|
|
Bao đựng mẫu
|
Cái
|
1,000
|
292,00
|
|
|
Nước rửa dụng cụ
|
Lít
|
0,300
|
87,60
|
|
|
Khăn lau 30 x 30
|
Cái
|
0,010
|
2,92
|
|
|
Sổ công tác
|
Cuốn
|
0,002
|
0,58
|
2.2
|
2Đ2b
|
Limon
|
|
Như 2Đ2a
|
|
2.3
|
2Đ2c
|
Sét
|
|
Như 2Đ2a
|
|
3
|
2Đ3c
|
pHKCl
|
|
|
|
|
|
KCl
|
Gam
|
4,000
|
1.168,00
|
|
|
Bao đựng mẫu
|
Cái
|
1,000
|
292,00
|
|
|
Nước rửa dụng cụ
|
Lít
|
0,300
|
87,60
|
|
|
Khăn lau 30 x 30
|
Cái
|
0,010
|
2,92
|
|
|
Sổ công tác
|
Cuốn
|
0,002
|
0,58
|
4
|
2Đ4d
|
Tổng P2O5
|
|
|
|
|
|
HClO4
|
Gam
|
0,600
|
175,20
|
|
|
HNO3
|
Gam
|
0,300
|
87,60
|
|
|
H2SO4
|
Gam
|
0,300
|
87,60
|
|
|
(NH4)6Mo7O24.4H2O
|
Gam
|
0,300
|
87,60
|
|
|
K(SbO)C4H4O6.1/2H2O
|
Gam
|
0,400
|
116,80
|
|
|
Axit Ascorbic
|
ml
|
0,500
|
146,00
|
|
|
KH2PO4
|
Gam
|
0,500
|
146,00
|
|
|
A-dinitrophenol
|
Gam
|
0,150
|
43,80
|
|
|
NH4OH
|
Gam
|
0,500
|
146,00
|
|
|
Cồn lau dụng cụ
|
ml
|
10,000
|
2.920,00
|
|
|
Giấy lọc băng xanh
|
Hộp
|
0,100
|
29,20
|
|
|
Khăn lau 30 x 30
|
Cái
|
0,010
|
2,92
|
|
|
Sổ công tác
|
Cuốn
|
0,020
|
5,84
|
5
|
2Đ4đ
|
Tổng K2O
|
|
|
|
|
|
HF
|
Gam
|
0,800
|
233,60
|
|
|
HClO4
|
Gam
|
0,400
|
116,80
|
|
|
HCl
|
Gam
|
0,400
|
116,80
|
|
|
Dung dịch chuẩn K
|
ml
|
10,000
|
2.920,00
|
|
|
CsCl
|
Gam
|
0,400
|
116,80
|
|
|
Al(NO3)3
|
ml
|
0,500
|
146,00
|
|
|
Cồn lau dụng cụ
|
ml
|
10,000
|
2.920,00
|
|
|
Giấy lọc băng xanh
|
Hộp
|
0,100
|
29,20
|
|
|
Khăn lau 30 x 30
|
Cái
|
0,010
|
2,92
|
|
|
Sổ công tác
|
Cuốn
|
0,002
|
0,58
|
6
|
2Đ4h
|
Tổng N
|
|
|
|
|
|
(NH4)2SO4
|
Gam
|
0,500
|
146,00
|
|
|
H3BO3
|
Gam
|
0,300
|
87,60
|
|
|
K2SO4
|
Gam
|
0,200
|
58,40
|
|
|
NaNO2
|
Gam
|
0,400
|
116,80
|
|
|
KNO3
|
Gam
|
0,400
|
116,80
|
|
|
HCl 1N
|
ml
|
0,150
|
43,80
|
|
|
Na2S2O3
|
Gam
|
0,500
|
146,00
|
|
|
CuSO4
|
Gam
|
0,500
|
146,00
|
|
|
Metyl đỏ
|
ml
|
0,500
|
146,00
|
|
|
Bromocresol xanh
|
ml
|
0,500
|
146,00
|
|
|
Cồn lau dụng cụ
|
ml
|
10,000
|
2.920,00
|
|
|
Giấy lọc băng xanh
|
Hộp
|
0,100
|
29,20
|
|
|
Khăn lau 30 x 30
|
Cái
|
0,010
|
2,92
|
|
|
Sổ công tác
|
Cuốn
|
0,020
|
5,84
|
7
|
2Đ4m
|
Tổng chất hữu cơ
|
|
|
|
|
|
K2Cr2O7
|
Gam
|
6,150
|
1.795,80
|
|
|
H2SO4
|
ml
|
12,500
|
3.650,00
|
|
|
FeSO4(NH4)2SO4.H2O
|
Gam
|
12,250
|
3.577,00
|
|
|
C12H8N2.H2O
|
Gam
|
0,200
|
58,40
|
|
|
H3PO4
|
ml
|
25,000
|
7.300,00
|
|
|
Diphenylamin
|
Gam
|
1,000
|
292,00
|
|
|
Cồn lau dụng cụ
|
ml
|
10,000
|
2.920,00
|
|
|
Bao đựng mẫu
|
Cái
|
1,000
|
292,00
|
|
|
Giấy lọc băng xanh
|
Hộp
|
0,100
|
29,20
|
|
|
Khăn lau 30 x 30
|
Cái
|
0,010
|
2,92
|
|
|
Sổ công tác
|
Cuốn
|
0,020
|
5,84
|
8
|
2Đ6c
|
CEC (acetate pH = 7)
|
|
|
|
|
|
CH3COOH
|
Gam
|
9,650
|
2.817,80
|
|
|
NH4OH
|
Gam
|
19,000
|
5.548,00
|
|
|
Etanol
|
ml
|
25,000
|
7.300,00
|
|
|
KCl
|
Gam
|
12,500
|
3.650,00
|
|
|
HCl
|
ml
|
12,500
|
3.650,00
|
|
|
H3BO3
|
Gam
|
5,000
|
1.460,00
|
|
|
NaOH
|
Gam
|
5,000
|
1.460,00
|
|
|
H2SO4
tiêu chuẩn
|
ml
|
12,500
|
3.650,00
|
|
|
Bromocresol xanh
|
Gam
|
0,200
|
58,40
|
|
|
Metyl đỏ
|
Gam
|
0,200
|
58,40
|
|
|
Cồn lau dụng cụ
|
ml
|
10,000
|
2.920,00
|
|
|
Màng lọc
|
Cái
|
0,500
|
146,00
|
|
|
Khăn lau 30 x 30
|
Cái
|
0,010
|
2,92
|
|
|
Sổ công tác
|
Cuốn
|
0,002
|
0,58
|
1.3.3. Định mức thiết bị
STT
|
Mã hiệu
|
Tên
thiết bị
|
Đơn
vị tính
|
Định mức
(ca/thông số)
|
Định mức
(ca/tỉnh trung
bình)
|
1
|
2Đ1b
|
Dung trọng
|
|
|
|
|
|
Tủ sấy
|
Cái
|
0,240
|
70,08
|
|
|
Bình hút ẩm
|
Cái
|
0,240
|
70,08
|
|
|
Cân phân tích
|
Cái
|
0,240
|
70,08
|
|
|
Máy điều hòa nhiệt độ
|
Cái
|
0,040
|
11,68
|
2
|
2Đ2
|
Thành phần cơ giới
|
|
|
|
2.1
|
2Đ2a
|
Cát, cát mịn
|
|
|
|
|
|
Tủ sấy
|
Cái
|
0,320
|
93,44
|
|
|
Cân phân tích
|
Cái
|
0,320
|
93,44
|
|
|
Bình hút ẩm
|
Cái
|
0,320
|
93,44
|
|
|
Thiết bị sàng rây
|
Bộ
|
0,320
|
93,44
|
|
|
Máy điều hòa nhiệt độ
|
Cái
|
0,053
|
15,48
|
2.2
|
2Đ2b
|
Limon
|
|
Như 2Đ2a
|
|
2.3
|
2Đ2c
|
Sét
|
|
Như 2Đ2a
|
|
3
|
2Đ3c
|
pHKCl
|
|
|
|
|
|
Tủ sấy
|
Cái
|
0,400
|
116,80
|
|
|
Thiết bị phá mẫu
|
Bộ
|
0,400
|
116,80
|
|
|
Thiết bị lọc nước siêu sạch
|
Bộ
|
0,400
|
116,80
|
|
|
Máy khuấy
|
Cái
|
0,400
|
116,80
|
|
|
Thiết bị đo pH
|
Bộ
|
0,400
|
116,80
|
|
|
Máy điều hòa nhiệt độ
|
Cái
|
0,067
|
19,56
|
4
|
2Đ4d
|
Tổng P2O5
|
|
|
|
|
|
Tủ sấy
|
Cái
|
0,400
|
116,80
|
|
|
Thiết bị phá mẫu
|
Bộ
|
0,400
|
116,80
|
|
|
Cân phân tích
|
Cái
|
0,400
|
116,80
|
|
|
Máy trắc quang
|
Bộ
|
0,400
|
116,80
|
|
|
Thiết bị lọc nước siêu sạch
|
Bộ
|
0,400
|
116,80
|
|
|
Máy điều hòa nhiệt độ
|
Cái
|
0,067
|
19,56
|
5
|
2Đ4đ
|
Tổng K2O
|
|
|
|
|
|
Tủ sấy
|
Cái
|
0,400
|
116,80
|
|
|
Thiết bị phá mẫu
|
Bộ
|
0,400
|
116,80
|
|
|
Cân phân tích
|
Cái
|
0,400
|
116,80
|
|
|
Máy quang kế ngọn lửa
|
Bộ
|
0,400
|
116,80
|
|
|
Thiết bị lọc nước siêu sạch
|
Bộ
|
0,400
|
116,80
|
|
|
Máy điều hòa nhiệt độ
|
Cái
|
0,067
|
19,56
|
6
|
2Đ4h
|
Tổng N
|
|
|
|
|
|
Tủ sấy
|
Cái
|
0,400
|
116,80
|
|
|
Tủ lạnh lưu chất chuẩn
|
Cái
|
0,400
|
116,80
|
|
|
Thiết bị phá mẫu
|
Bộ
|
0,400
|
116,80
|
|
|
Máy cất Nitơ
|
Bộ
|
0,400
|
116,80
|
|
|
Cân phân tích
|
Cái
|
0,400
|
116,80
|
|
|
Máy quang phổ US-VIS
|
Bộ
|
0,400
|
116,80
|
|
|
Thiết bị lọc nước siêu sạch
|
Bộ
|
0,400
|
116,80
|
|
|
Máy điều hòa nhiệt độ
|
Cái
|
0,067
|
19,56
|
7
|
2Đ4m
|
Tổng chất hữu cơ (Waley Black)
|
|
|
|
|
|
Tủ sấy
|
Cái
|
0,400
|
116,80
|
|
|
Thiết bị phá mẫu
|
Bộ
|
0,400
|
116,80
|
|
|
Cân phân tích
|
Cái
|
0,400
|
116,80
|
|
|
Máy quang phổ US-VIS
|
Bộ
|
0,400
|
116,80
|
|
|
Máy điều hòa nhiệt độ
|
Cái
|
0,067
|
19,56
|
8
|
2Đ6c
|
CEC (acetate pH = 7)
|
|
|
|
|
|
Tủ sấy
|
Cái
|
0,800
|
233,60
|
|
|
Thiết bị phá mẫu
|
Bộ
|
0,800
|
233,60
|
|
|
Thiết bị lọc
|
Bộ
|
0,800
|
233,60
|
|
|
Thiết bị chưng cất
|
Bộ
|
0,800
|
233,60
|
|
|
Cân phân tích
|
Cái
|
0,800
|
233,60
|
|
|
Máy điều hòa nhiệt độ
|
Cái
|
0,133
|
38,84
|
2. Điều tra thoái hóa đất
kỳ bổ sung
2.1. Định mức lao động
STT
|
Nội dung
công việc
|
Định biên
|
Định mức
(công nhóm/ tỉnh trung bình)
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Bước 1
|
Thu thập
tài liệu
|
|
|
|
1
|
Điều tra bổ sung các tài liệu, số
liệu trên địa bàn so với kỳ
điều tra thoái hóa trước
|
|
|
|
1.1
|
Nhóm các tài liệu, số liệu, bản đồ về điều kiện tự nhiên, tài nguyên
thiên nhiên và thoái hóa đất.
|
Nhóm 3
(1KTV6, 2KS3)
|
|
60
|
1.2
|
Nhóm các tài liệu, số liệu, bản đồ về kinh tế xã hội và tình hình quản lý, sử dụng đất, cảnh quan
môi trường.
|
Nhóm 3
(1KTV6, 2KS3)
|
|
48
|
2
|
Đánh giá, lựa chọn các thông
tin đã thu thập
|
|
|
|
2.1
|
Tổng hợp, phân tích, đánh giá
về tính chính
xác, khách quan, thời sự của thông tin
đã thu thập
|
Nhóm 2
(2KS3)
|
22
|
|
2.2
|
Lựa chọn thông tin và các loại bản
đồ chuyên đề có
thể sử dụng
|
Nhóm 2
(2KS3)
|
11
|
|
3
|
Xác định nội dung và kế hoạch điều tra thực địa
|
|
|
|
3.1
|
Chuyển nội dung chuyên môn từ các bản
đồ chuyên đề thu thập được và thông tin đã thu thập lên bản đồ nền địa hình
|
Nhóm 2
(1KTV6, 1KS3)
|
55
|
|
3.2
|
Xác định thông tin, nội dung, số lượng
điểm điều tra, điểm lấy mẫu, khu vực cần điều tra tại thực địa; xác định ranh
giới khoanh đất, điểm điều tra, lấy mẫu đất lên bản đồ nền địa hình đã có các
nội dung chuyên môn
|
Nhóm 2
(1KTV6, 1KS3)
|
66
|
|
4
|
Xây dựng báo cáo kết quả thu thập
thông tin và kế hoạch điều tra thực địa
|
Nhóm 2
(2KS3)
|
60
|
|
Bước 2
|
Điều
tra khảo sát thực địa
|
|
|
|
1
|
Điều tra bổ sung sự thay
đổi hiện trạng sử dụng đất với kỳ điều
tra thoái hóa trước, tham
vấn ý kiến chuyên
gia,
các nhà quản lý địa phương và
điều tra tình hình sử dụng đất nông
nghiệp: loại sử dụng đất nông
nghiệp, phương thức sử dụng đất, các biện pháp kỹ
thuật bảo vệ đất
|
Nhóm 4
(2KTV6, 1KS3, 1LX5)
|
|
50
|
2
|
Điều tra khảo sát thực địa các khu vực thoái hóa theo từng loại hình
thoái hóa: điều tra xác định khu vực thoái hóa đất mới, các loại hình thoái hóa đã bị thay đổi mức độ thoái hóa gồm điều tra khoanh
vẽ tại thực địa nhằm chỉnh lý ranh giới các khoanh đất được
xác
định có sự thay đổi
về mức độ thoái hóa
|
Nhóm 4 (2KTV6,
1KS3, 1LX5)
|
|
220
|
3
|
Điều tra,
lấy
mẫu đất bổ sung
|
Nhóm 4 (2KTV6,
1KS3, 1LX5)
|
|
50
|
Bước 3
|
Nội
nghiệp
|
|
|
|
1
|
Tổng hợp xử lý thông
tin tài liệu nội nghiệp và ngoại nghiệp
|
|
|
|
1.1
|
Phân tích mẫu đất bổ sung (13)
|
1KS5
|
372
|
|
1.2
|
Tổng hợp bảng biểu số liệu phục vụ xây dựng bản đồ thoái hóa đất và
đánh giá thoái hóa đất kỳ bổ sung
|
Nhóm 2
(1KTV6, 1KS3)
|
60
|
|
1.3
|
Xây dựng báo cáo kết quả điều tra nội, ngoại nghiệp
|
Nhóm 2
(1KTV6, 1KS3)
|
48
|
|
2
|
Xây dựng bản đồ thoái hóa đất kỳ bổ sung
|
|
|
|
2.1
|
Chỉnh lý bản đồ độ phì nhiêu của đất kỳ bổ sung
|
Nhóm 3
(1KTV6, 2KS3)
|
110
|
|
2.2
|
Xây dựng bản đồ loại sử dụng đất nông nghiệp kỳ bổ sung
|
Nhóm 3
(1KTV6, 2KS3)
|
80
|
|
2.3
|
Xây dựng bản đồ đất bị suy giảm độ phì kỳ bổ sung
|
Nhóm 3
(1KTV6, 2KS3)
|
105
|
|
2.4
|
Xây dựng bản đồ đất bị xói mòn do mưa kỳ bổ sung (14)
|
Nhóm 3
(1KTV6, 2KS3)
|
126
|
|
2.5
|
Xây dựng bản đồ đất bị khô hạn, hoang mạc hóa, sa
mạc hóa kỳ bổ sung
|
Nhóm 3
(1KTV6, 2KS3)
|
90
|
|
2.6
|
Xây dựng bản đồ đất bị kết von, đá ong hóa kỳ bổ
sung
|
Nhóm 3
(1KTV6, 2KS3)
|
76
|
|
2.7
|
Xây dựng bản đồ đất bị mặn hóa, phèn hóa kỳ bổ
sung (15)
|
Nhóm 3
(1KTV6, 2KS3)
|
74
|
|
2.8
|
Xây dựng
bản đồ thoái hóa đất kỳ bổ
sung
|
Nhóm 3
(1KTV6, 2KS3)
|
160
|
|
3
|
Đánh giá thoái hóa đất kỳ bổ
sung
|
|
|
|
3.1
|
Thống kê diện tích đất bị thoái hóa theo hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia
|
Nhóm 2
(2KS3)
|
72
|
|
3.2
|
Đánh giá thoái hóa đất
theo loại hình thoái hóa và loại đất
thoái hóa
|
Nhóm 2
(1KS3, 1KCS2)
|
108
|
|
3.3
|
So sánh kết quả thoái hoá đất
kỳ bổ sung với thoái hóa đất kỳ trước
|
Nhóm 2
(1KS3, 1KSC2)
|
60
|
|
4
|
Phân tích và đánh
giá
xu hướng, nguyên nhân thoái hóa
đất trong những năm trước và
đề xuất giải pháp giảm
thiểu thoái hóa đất
|
Nhóm 2
(1KS3, 1KSC2)
|
96
|
|
5
|
Đánh giá kết quả quản lý, sử dụng, bảo vệ và cải tạo đất bị
thoái hóa kỳ trước, xác định nguyên
nhân, xu hướng thoái hóa đất hiện tại và đề xuất giải
pháp ngăn ngừa, giảm
thiểu thoái hóa đất
|
Nhóm 2
(1KS3, 1KSC2)
|
84
|
|
6
|
Xây dựng
báo cáo tổng hợp và tổng kết
dự án
|
Nhóm 2
(1KS3, 1KSC2)
|
100
|
|
2.2. Định mức vật tư và
thiết bị chung
2.2.1. Định mức dụng cụ
STT
|
Dụng cụ
|
Đơn
vị tính
|
Thời
hạn
(tháng)
|
Định mức
(ca/tỉnh trung bình)
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
1
|
Bàn làm việc
|
Cái
|
96
|
2.805,75
|
|
2
|
Ghế văn
phòng
|
Cái
|
96
|
2.805,75
|
|
3
|
Bàn để
máy tính
|
Cái
|
96
|
1.683,45
|
|
4
|
Ghế máy tính
|
Cái
|
96
|
1.683,45
|
|
5
|
Chuột
máy tính
|
Cái
|
60
|
1.683,45
|
|
6
|
Bàn dập gim loại trung bình
|
Cái
|
24
|
56,12
|
|
7
|
Bàn dập gim loại nhỏ
|
Cái
|
24
|
56,12
|
|
8
|
Máy tính casio
|
Cái
|
36
|
74,82
|
|
9
|
Quần áo bảo hộ lao động
|
Bộ
|
18
|
|
1.280,00
|
10
|
Giầy bảo hộ
|
Đôi
|
12
|
|
1.280,00
|
11
|
Tất
|
Đôi
|
6
|
|
1.280,00
|
12
|
Mũ cứng
|
Cái
|
12
|
|
1.280,00
|
13
|
Quần áo mưa
|
Bộ
|
6
|
|
640,00
|
14
|
Ba lô
|
Cái
|
24
|
|
1.280,00
|
15
|
Xẻng đào
đất
|
Cái
|
6
|
|
320,00
|
16
|
Khoan
lấy mẫu đất
|
Cái
|
36
|
|
80,00
|
17
|
Bình
đựng nước uống
|
Cái
|
24
|
|
320,00
|
18
|
Đồng hồ
treo tường
|
Cái
|
36
|
748,20
|
|
19
|
Ổn áp dùng chung 10KVA
|
Cái
|
60
|
748,20
|
|
20
|
Lưu điện cho
máy tính
|
Cái
|
60
|
748,20
|
|
21
|
Pin máy ảnh
kỹ thuật số và máy định vị cầm tay
|
Cái
|
36
|
|
244,00
|
22
|
Sạc pin
|
Cái
|
36
|
|
122,00
|
23
|
Máy hút ẩm 2
Kw
|
Cái
|
60
|
374,10
|
|
24
|
Quạt thông
gió 0,04 Kw
|
Cái
|
36
|
374,10
|
|
25
|
Quạt trần 0,1 Kw
|
Cái
|
36
|
374,10
|
|
26
|
Bộ đèn neon 0,04 Kw
|
Bộ
|
12
|
748,20
|
|
27
|
Tủ đựng tài liệu
|
Cái
|
60
|
624,00
|
|
28
|
Máy hút bụi 1,5 Kw
|
Cái
|
60
|
312,00
|
|
29
|
Điện
năng
|
Kw
|
|
10.907,42
|
|
2.2.2. Định mức vật liệu
STT
|
Vật liệu
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
(tính cho tỉnh trung bình)
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
1
|
Đĩa
DVD
|
Cái
|
10,00
|
|
2
|
USB (4G)
|
Cái
|
2,00
|
2,00
|
3
|
Bút dạ
màu
|
Bộ
|
5,00
|
11,00
|
4
|
Bút chì kim
|
Cái
|
1,60
|
4,80
|
5
|
Bút xoá
|
Cái
|
3,20
|
|
6
|
Bút nhớ dòng
|
Cái
|
6,40
|
|
7
|
Tẩy chì
|
Cái
|
6,40
|
3,20
|
8
|
Bút bi
|
Cái
|
16,00
|
6,40
|
9
|
Mực in A3
|
Hộp
|
0,50
|
|
10
|
Mực in A4
|
Hộp
|
9,00
|
2,00
|
11
|
Mực in màu
A4
|
Hộp
|
1,50
|
|
12
|
Mực in Ploter (06
hộp)
|
Bộ
|
1,50
|
|
13
|
Mực phô
tô
|
Hộp
|
1,30
|
|
14
|
Đầu phun màu A0
|
Chiếc
|
4,50
|
|
15
|
Đầu phun màu A4
|
Chiếc
|
3,20
|
|
16
|
Sổ ghi chép
|
Cuốn
|
2,00
|
8,00
|
17
|
Giấy A3
|
Gram
|
1,00
|
|
18
|
Giấy A4
|
Gram
|
9,60
|
2,40
|
19
|
Giấy in
A0
|
Cuộn
|
5,00
|
|
20
|
Ghim dập
|
Hộp
|
1,60
|
|
21
|
Ghim vòng
|
Hộp
|
1,60
|
0,80
|
22
|
Túi Clear
|
Cái
|
88,00
|
|
23
|
Túi nilon đựng mẫu
|
Kg
|
|
0,50
|
24
|
Túi nilon đen (loại 5kg)
|
Kg
|
|
1,00
|
25
|
Túi đựng nhãn mẫu
|
Kg
|
|
0,50
|
26
|
Dây chun
|
Kg
|
|
0,30
|
27
|
Cặp 3 dây
|
Cái
|
35,20
|
8,80
|
28
|
Hồ dán khô
|
Hộp
|
22,00
|
|
29
|
Băng dính to
|
Cuộn
|
18,00
|
|
30
|
Băng dính nhỏ
|
Cuộn
|
24,00
|
|
31
|
Băng dính 2 mặt
|
Cuộn
|
36,00
|
|
32
|
Dao cắt giấy
|
Cái
|
5,00
|
|
33
|
Lưỡi dao cắt giấy
|
Hộp
|
4,00
|
|
34
|
Kéo
|
Cái
|
6,00
|
|
35
|
Thước eke loại trung bình
|
Cái
|
4,80
|
4,80
|
36
|
Thước nhựa 40 cm
|
Cái
|
4,80
|
|
37
|
Thước nhựa 120 cm
|
Cái
|
3,20
|
|
38
|
Giá
để tài liệu
|
Cái
|
9,60
|
|
39
|
Cặp đựng tài liệu
|
Cái
|
9,60
|
|
40
|
Ống đựng bản đồ
|
Cái
|
0,80
|
8,80
|
41
|
Xăng
|
Lít
|
|
432,00
|
42
|
Dầu nhờn
|
Lít
|
|
5,00
|
2.2.3. Định mức thiết bị
STT
|
Thiết bị
|
Đơn
vị tính
|
Công
suất
(Kw/h)
|
Định mức
(ca/tỉnh trung bình)
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
1
|
Máy vi tính
|
Bộ
|
0,35
|
210,43
|
|
2
|
Máy điều hoà
nhiệt độ
|
Bộ
|
2,2
|
374,10
|
|
3
|
Máy tính xách tay
|
Cái
|
0,5
|
|
32,00
|
4
|
Máy ảnh
kỹ
thuật số
|
Cái
|
0,02
|
|
122,00
|
5
|
Máy định vị cầm tay
|
Cái
|
0,02
|
|
122,00
|
6
|
Ô tô
bán tải
|
Cái
|
|
|
24,00
|
7
|
Máy scan A0
|
Cái
|
2,5
|
2,75
|
|
8
|
Máy scan A4
|
Cái
|
0,4
|
1,10
|
|
9
|
Máy in A3
|
Cái
|
0,5
|
9,90
|
|
10
|
Máy in màu
A4
|
Cái
|
0,35
|
43,00
|
|
11
|
Máy in A4
|
Cái
|
0,35
|
4,64
|
|
12
|
Máy in Plotter
|
Cái
|
0,4
|
23,33
|
|
13
|
Máy chiếu
Projector
|
Cái
|
0,5
|
10,00
|
|
14
|
Máy phô
tô
|
Cái
|
1,5
|
27,60
|
|
15
|
Điện
năng
|
Kw
|
|
17.687,43
|
|
2.3. Định mức vật tư thiết bị
phân tích mẫu (16)
2.3.1. Định mức dụng cụ
STT
|
Mã hiệu
|
Tên dụng cụ
|
Đơn vị tính
|
Thời hạn
(tháng)
|
Định mức
(ca/thông số)
|
Định mức
(ca/tỉnh trung bình)
|
1
|
2Đ1b
|
Dung trọng
|
|
|
|
|
|
|
Cốc nhựa
|
Cái
|
1
|
0,160
|
15,52
|
|
|
Cốc thủy tinh
|
Cái
|
1,5
|
0,160
|
15,52
|
|
|
Đũa thủy tinh
|
Cái
|
1,5
|
0,160
|
15,52
|
|
|
Phễu lọc thủy tinh
|
Cái
|
1
|
0,160
|
15,52
|
|
|
Bình thủy tinh 250ml
|
Cái
|
1
|
0,160
|
15,52
|
|
|
Đĩa phơi mẫu
|
Cái
|
1,5
|
0,160
|
15,52
|
|
|
Áo blu
|
Cái
|
12
|
0,240
|
23,28
|
|
|
Dép xốp
|
Đôi
|
6
|
0,240
|
23,28
|
|
|
Găng tay
|
Đôi
|
6
|
0,240
|
23,28
|
|
|
Khẩu trang y tế
|
Cái
|
6
|
0,240
|
23,28
|
|
|
Quạt trần 100w
|
Cái
|
36
|
0,040
|
3,88
|
|
|
Quạt thông gió 40w
|
Cái
|
36
|
0,040
|
3,88
|
|
|
Máy hút bụi 2Kw
|
Cái
|
60
|
0,002
|
0,19
|
|
|
Máy hút ẩm 1,5Kw
|
Cái
|
36
|
0,015
|
1,46
|
|
|
Đồng hồ treo tường
|
Cái
|
36
|
0,060
|
5,82
|
|
|
Đèn neon 40Kw
|
Bộ
|
30
|
0,240
|
23,28
|
|
|
Tủ đựng tài liệu
|
Cái
|
60
|
0,060
|
5,82
|
|
|
Bàn làm việc
|
Cái
|
72
|
0,240
|
23,28
|
|
|
Ghế tựa
|
Cái
|
60
|
0,240
|
23,28
|
|
|
Điện năng
|
Kw
|
|
0,850
|
82,45
|
2
|
2Đ2
|
Thành phần cơ giới
|
|
|
|
|
2.1
|
2Đ2a
|
Cát, cát mịn
|
|
|
|
|
|
|
Cốc nhựa
|
Cái
|
3
|
0,160
|
15,52
|
|
|
Cốc thủy tinh
|
Cái
|
4
|
0,160
|
15,52
|
|
|
Bình thủy tinh 250ml
|
Cái
|
1
|
0,160
|
15,52
|
|
|
Bình thủy tinh 1000ml
|
Cái
|
1
|
0,160
|
15,52
|
|
|
Đĩa phơi mẫu
|
Cái
|
3
|
0,160
|
15,52
|
|
|
Khay đựng mẫu sàng rây
|
Cái
|
3
|
0,160
|
15,52
|
|
|
Áo blu
|
Cái
|
12
|
0,320
|
31,04
|
|
|
Dép xốp
|
Đôi
|
6
|
0,320
|
31,04
|
|
|
Găng tay
|
Đôi
|
6
|
0,320
|
31,04
|
|
|
Khẩu trang y tế
|
Cái
|
6
|
0,320
|
31,04
|
|
|
Quạt trần 100w
|
Cái
|
36
|
0,053
|
5,14
|
|
|
Quạt thông gió 40w
|
Cái
|
36
|
0,053
|
5,14
|
|
|
Máy hút bụi 2Kw
|
Cái
|
60
|
0,003
|
0,29
|
|
|
Máy hút ẩm 1,5Kw
|
Cái
|
36
|
0,020
|
1,94
|
|
|
Đồng hồ treo tường
|
Cái
|
36
|
0,080
|
7,76
|
|
|
Đèn neon 40Kw
|
Bộ
|
30
|
0,320
|
31,04
|
|
|
Tủ đựng tài liệu
|
Cái
|
60
|
0,080
|
7,76
|
|
|
Bàn làm việc
|
Cái
|
72
|
0,320
|
31,04
|
|
|
Ghế tựa
|
Cái
|
60
|
0,320
|
31,04
|
|
|
Điện năng
|
Kw
|
|
0,472
|
45,78
|
2.2
|
2Đ2b
|
Limon
|
|
|
Như 2Đ2a
|
|
2.3
|
2Đ2c
|
Sét
|
|
|
Như 2Đ2a
|
|
3
|
2Đ3c
|
pHKCl
|
|
|
|
|
|
|
Cốc nhựa
|
Cái
|
1
|
0,240
|
23,28
|
|
|
Cốc thủy tinh
|
Cái
|
1,5
|
0,240
|
23,28
|
|
|
Bình thủy tinh 250ml
|
Cái
|
1
|
0,240
|
23,28
|
|
|
Bình thủy tinh 1000ml
|
Cái
|
1
|
0,240
|
23,28
|
|
|
Đĩa phơi mẫu
|
Cái
|
1,5
|
0,240
|
23,28
|
|
|
Áo blu
|
Cái
|
12
|
0,400
|
38,80
|
|
|
Dép xốp
|
Đôi
|
6
|
0,400
|
38,80
|
|
|
Găng tay
|
Đôi
|
6
|
0,400
|
38,80
|
|
|
Khẩu trang y tế
|
Cái
|
6
|
0,400
|
38,80
|
|
|
Quạt trần 100w
|
Cái
|
36
|
0,067
|
6,50
|
|
|
Quạt thông gió 40w
|
Cái
|
36
|
0,067
|
6,50
|
|
|
Máy hút bụi 2Kw
|
Cái
|
60
|
0,003
|
0,29
|
|
|
Máy hút ẩm 1,5Kw
|
Cái
|
36
|
0,025
|
2,43
|
|
|
Đồng hồ treo tường
|
Cái
|
36
|
0,100
|
9,70
|
|
|
Đèn neon 40Kw
|
Bộ
|
30
|
0,400
|
38,80
|
|
|
Tủ đựng tài liệu
|
Cái
|
60
|
0,100
|
9,70
|
|
|
Bàn làm việc
|
Cái
|
72
|
0,400
|
38,80
|
|
|
Ghế tựa
|
Cái
|
60
|
0,400
|
38,80
|
|
|
Điện năng
|
Kw
|
|
0,578
|
56,07
|
4
|
2Đ4d
|
Tổng P2O5
(10TCN 374-1999)
|
|
|
|
|
|
|
Chai đựng hóa chất
|
Cái
|
2,5
|
0,480
|
46,56
|
|
|
Bình tam giác
|
Cái
|
1,5
|
0,480
|
46,56
|
|
|
Micropipet 10ml
|
Cái
|
1,5
|
0,480
|
46,56
|
|
|
Pipet 5ml
|
Cái
|
1
|
0,480
|
46,56
|
|
|
Bình định mức 100ml
|
Cái
|
1
|
0,480
|
46,56
|
|
|
Bình định mức 25ml
|
Cái
|
1
|
0,480
|
46,56
|
|
|
Bình định mức 250ml
|
Cái
|
1
|
0,480
|
46,56
|
|
|
Đầu cone 5ml
|
Cái
|
1
|
0,480
|
46,56
|
|
|
Cốc thủy tinh
|
Cái
|
1,5
|
0,480
|
46,56
|
|
|
Giấy lọc băng xanh
|
Hộp
|
1
|
0,480
|
46,56
|
|
|
Bình tia
|
Cái
|
1
|
0,480
|
46,56
|
|
|
Đèn Wimax = 200h
|
Cái
|
16
|
0,480
|
46,56
|
|
|
Đèn DI max = 500h
|
Cái
|
8
|
0,480
|
46,56
|
|
|
Cuvet 1cm
|
Cái
|
1,5
|
0,480
|
46,56
|
|
|
Bình nhựa 2 lít
|
Cái
|
12
|
0,480
|
46,56
|
|
|
Bình nhựa 5 lít
|
Cái
|
12
|
0,480
|
46,56
|
|
|
Chai nhựa 0,5 lít
|
Cái
|
1
|
0,480
|
46,56
|
|
|
Áo blu
|
Cái
|
12
|
0,400
|
38,80
|
|
|
Dép xốp
|
Đôi
|
6
|
0,400
|
38,80
|
|
|
Găng tay
|
Đôi
|
6
|
0,400
|
38,80
|
|
|
Khẩu trang y tế
|
Cái
|
6
|
0,400
|
38,80
|
|
|
Quạt trần 100w
|
Cái
|
36
|
0,067
|
6,50
|
|
|
Quạt thông gió 40w
|
Cái
|
36
|
0,067
|
6,50
|
|
|
Máy hút bụi 2Kw
|
Cái
|
60
|
0,003
|
0,29
|
|
|
Máy hút ẩm 1,5Kw
|
Cái
|
36
|
0,025
|
2,43
|
|
|
Đồng hồ treo tường
|
Cái
|
36
|
0,100
|
9,70
|
|
|
Đèn neon 40Kw
|
Bộ
|
30
|
0,400
|
38,80
|
|
|
Tủ đựng tài liệu
|
Cái
|
60
|
0,100
|
9,70
|
|
|
Bàn làm việc
|
Cái
|
72
|
0,400
|
38,80
|
|
|
Ghế tựa
|
Cái
|
60
|
0,400
|
38,80
|
|
|
Điện năng
|
Kw
|
|
0,578
|
56,07
|
5
|
2Đ4đ
|
Tổng K2O (10 TCN
371-1999)
|
|
|
|
|
|
|
Chai đựng hóa chất
|
Cái
|
2,5
|
0,280
|
27,16
|
|
|
Đĩa phơi mẫu
|
Cái
|
1,5
|
0,280
|
27,16
|
|
|
Bình tam giác
|
Cái
|
1
|
0,280
|
27,16
|
|
|
Micropipet 10ml
|
Cái
|
1,5
|
0,280
|
27,16
|
|
|
Pipet 5ml
|
Cái
|
1
|
0,280
|
27,16
|
|
|
Bình định mức 100ml
|
Cái
|
1
|
0,280
|
27,16
|
|
|
Bình định mức 25ml
|
Cái
|
1
|
0,280
|
27,16
|
|
|
Bình định mức 250ml
|
Cái
|
1
|
0,280
|
27,16
|
|
|
Đầu cone 5ml
|
Cái
|
1
|
0,280
|
27,16
|
|
|
Cốc nhựa
|
Cái
|
1
|
0,280
|
27,16
|
|
|
Cốc thủy tinh
|
Cái
|
1,5
|
0,280
|
27,16
|
|
|
Bình tia
|
Cái
|
1
|
0,280
|
27,16
|
|
|
Đèn Wimax = 200h
|
Cái
|
16
|
0,280
|
27,16
|
|
|
Đèn DI max = 500h
|
Cái
|
8
|
0,280
|
27,16
|
|
|
Cuvet 1cm
|
Cái
|
1,5
|
0,280
|
27,16
|
|
|
Bình nhựa 2 lít
|
Cái
|
12
|
0,280
|
27,16
|
|
|
Bình nhựa 5 lít
|
Cái
|
12
|
0,280
|
27,16
|
|
|
Chai nhựa 0,5 lít
|
Cái
|
1
|
0,280
|
27,16
|
|
|
Áo blu
|
Cái
|
12
|
0,400
|
38,80
|
|
|
Dép xốp
|
Đôi
|
6
|
0,400
|
38,80
|
|
|
Găng tay
|
Đôi
|
6
|
0,400
|
38,80
|
|
|
Khẩu trang y tế
|
Cái
|
6
|
0,400
|
38,80
|
|
|
Quạt trần 100w
|
Cái
|
36
|
0,067
|
6,50
|
|
|
Quạt thông gió 40w
|
Cái
|
36
|
0,067
|
6,50
|
|
|
Máy hút bụi 2Kw
|
Cái
|
60
|
0,003
|
0,29
|
|
|
Máy hút ẩm 1,5Kw
|
Cái
|
36
|
0,025
|
2,43
|
|
|
Đồng hồ treo tường
|
Cái
|
36
|
0,100
|
9,70
|
|
|
Đèn neon 40Kw
|
Bộ
|
30
|
0,400
|
38,80
|
|
|
Tủ đựng tài liệu
|
Cái
|
60
|
0,100
|
9,70
|
|
|
Bàn làm việc
|
Cái
|
72
|
0,400
|
38,80
|
|
|
Ghế tựa
|
Cái
|
60
|
0,400
|
38,80
|
|
|
Điện năng
|
Kw
|
|
0,578
|
56,07
|
6
|
2Đ4h
|
Tổng N (10TCN 377-1999)
|
|
|
|
|
|
|
Chai đựng hóa chất
|
Cái
|
2,5
|
0,480
|
46,56
|
|
|
Micropipet 10ml
|
Cái
|
1,5
|
0,480
|
46,56
|
|
|
Pipet 5ml
|
Cái
|
1
|
0,480
|
46,56
|
|
|
Bình định mức 50ml
|
Cái
|
1
|
0,480
|
46,56
|
|
|
Bình định mức 100ml
|
Cái
|
1
|
0,480
|
46,56
|
|
|
Bình định mức 25ml
|
Cái
|
1
|
0,480
|
46,56
|
|
|
Bình định mức 250ml
|
Cái
|
1
|
0,480
|
46,56
|
|
|
Đầu cone 5ml
|
Cái
|
1
|
0,480
|
46,56
|
|
|
Cốc thủy tinh
|
Cái
|
1,5
|
0,480
|
46,56
|
|
|
Đèn Wimax = 200h
|
Cái
|
16
|
0,480
|
46,56
|
|
|
Đèn DI max = 500h
|
Cái
|
8
|
0,480
|
46,56
|
|
|
Cuvet 1cm
|
Cái
|
1,5
|
0,480
|
46,56
|
|
|
Bình nhựa 2 lít
|
Cái
|
12
|
0,480
|
46,56
|
|
|
Bình nhựa 5 lít
|
Cái
|
12
|
0,480
|
46,56
|
|
|
Chai nhựa 0,5 lít
|
Cái
|
1
|
0,480
|
46,56
|
|
|
Áo blu
|
Cái
|
12
|
0,400
|
38,80
|
|
|
Dép xốp
|
Đôi
|
6
|
0,400
|
38,80
|
|
|
Găng tay
|
Đôi
|
6
|
0,400
|
38,80
|
|
|
Khẩu trang y tế
|
Cái
|
6
|
0,400
|
38,80
|
|
|
Quạt trần 100w
|
Cái
|
36
|
0,067
|
6,50
|
|
|
Quạt thông gió 40w
|
Cái
|
36
|
0,067
|
6,50
|
|
|
Máy hút bụi 2Kw
|
Cái
|
60
|
0,003
|
0,29
|
|
|
Máy hút ẩm 1,5Kw
|
Cái
|
36
|
0,025
|
2,43
|
|
|
Đồng hồ treo tường
|
Cái
|
36
|
0,100
|
9,70
|
|
|
Đèn neon 40Kw
|
Bộ
|
30
|
0,400
|
38,80
|
|
|
Tủ đựng tài liệu
|
Cái
|
60
|
0,100
|
9,70
|
|
|
Bàn làm việc
|
Cái
|
72
|
0,400
|
38,80
|
|
|
Ghế tựa
|
Cái
|
60
|
0,400
|
38,80
|
|
|
Điện năng
|
Kw
|
|
0,578
|
56,07
|
7
|
2Đ4m
|
Tổng chất hữu cơ (Waley Black)
(APHA 3112)
|
|
|
|
|
|
|
Chai đựng hoá chất
|
Cái
|
2,5
|
0,280
|
27,16
|
|
|
Bao đựng mẫu
|
Cái
|
1
|
0,280
|
27,16
|
|
|
Đĩa phơi mẫu
|
Cái
|
1,5
|
0,280
|
27,16
|
|
|
Micropipet 10ml
|
Cái
|
1,5
|
0,280
|
27,16
|
|
|
Pipet 5ml
|
Cái
|
1
|
0,280
|
27,16
|
|
|
Bình định mức 50ml
|
Cái
|
1
|
0,280
|
27,16
|
|
|
Bình định mức 100ml
|
Cái
|
1
|
0,280
|
27,16
|
|
|
Bình định mức 25ml
|
Cái
|
1
|
0,280
|
27,16
|
|
|
Bình định mức 250ml
|
Cái
|
1
|
0,280
|
27,16
|
|
|
Đầu cone 5ml
|
Cái
|
1
|
0,280
|
27,16
|
|
|
Cốc thủy tinh
|
Cái
|
1,5
|
0,280
|
27,16
|
|
|
Đèn Wimax = 200h
|
Cái
|
16
|
0,280
|
27,16
|
|
|
Đèn DI max = 500h
|
Cái
|
8
|
0,280
|
27,16
|
|
|
Cuvet 1cm
|
Cái
|
1
|
0,280
|
27,16
|
|
|
Bình nhựa 2 lít
|
Cái
|
12
|
0,280
|
27,16
|
|
|
Bình nhựa 5 lít
|
Cái
|
12
|
0,280
|
27,16
|
|
|
Chai nhựa 0,5 lít
|
Cái
|
1
|
0,280
|
27,16
|
|
|
Áo blu
|
Cái
|
12
|
0,400
|
38,80
|
|
|
Dép xốp
|
Đôi
|
6
|
0,400
|
38,80
|
|
|
Găng tay
|
Đôi
|
6
|
0,400
|
38,80
|
|
|
Khẩu trang y tế
|
Cái
|
6
|
0,400
|
38,80
|
|
|
Quạt trần 100w
|
Cái
|
36
|
0,067
|
6,50
|
|
|
Quạt thông gió 40w
|
Cái
|
36
|
0,067
|
6,50
|
|
|
Máy hút bụi 2Kw
|
Cái
|
60
|
0,003
|
0,29
|
|
|
Máy hút ẩm 1,5Kw
|
Cái
|
36
|
0,025
|
2,43
|
|
|
Đồng hồ treo tường
|
Cái
|
36
|
0,100
|
9,70
|
|
|
Đèn neon 40Kw
|
Bộ
|
30
|
0,400
|
38,80
|
|
|
Tủ đựng tài liệu
|
Cái
|
60
|
0,100
|
9,70
|
|
|
Bàn làm việc
|
Cái
|
72
|
0,400
|
38,80
|
|
|
Ghế tựa
|
Cái
|
60
|
0,400
|
38,80
|
|
|
Điện năng
|
Kw
|
|
0,578
|
56,07
|
8
|
2Đ6c
|
CEC (acetate pH = 7)
(10TCN 369-1999)
|
|
|
|
|
|
|
Chai đựng hoá chất
|
Cái
|
2,5
|
0,360
|
34,92
|
|
|
Ống nghiệm 25*150
|
Ống
|
1
|
0,360
|
34,92
|
|
|
Ống nghiệm không nắp
|
Ống
|
1
|
0,360
|
34,92
|
|
|
Ống nghiệm có nắp
|
Ống
|
1
|
0,360
|
34,92
|
|
|
Micropipet 1ml
|
Cái
|
1,5
|
0,360
|
34,92
|
|
|
Pipet 5ml
|
Cái
|
1
|
0,360
|
34,92
|
|
|
Đầu cone 1ml
|
Cái
|
1
|
0,360
|
34,92
|
|
|
Đầu cone 5ml
|
Cái
|
1
|
0,360
|
34,92
|
|
|
Bình tia
|
Cái
|
1
|
0,360
|
34,92
|
|
|
Cốc thủy tinh 1000ml
|
Cái
|
1,5
|
0,360
|
34,92
|
|
|
Bình nhựa 2 lít
|
Cái
|
1,5
|
0,360
|
34,92
|
|
|
Bình nhựa 5 lít
|
Cái
|
12
|
0,360
|
34,92
|
|
|
Chai nhựa 0,5 lít
|
Cái
|
12
|
0,360
|
34,92
|
|
|
Áo blu
|
Cái
|
12
|
0,800
|
77,60
|
|
|
Dép xốp
|
Đôi
|
6
|
0,800
|
77,60
|
|
|
Găng tay
|
Đôi
|
6
|
0,800
|
77,60
|
|
|
Khẩu trang y tế
|
Cái
|
6
|
0,800
|
77,60
|
|
|
Quạt trần 100w
|
Cái
|
36
|
0,133
|
12,90
|
|
|
Quạt thông gió 40w
|
Cái
|
36
|
0,133
|
12,90
|
|
|
Máy hút bụi 2Kw
|
Cái
|
60
|
0,006
|
0,58
|
|
|
Máy hút ẩm 1,5Kw
|
Cái
|
36
|
0,050
|
4,85
|
|
|
Đồng hồ treo tường
|
Cái
|
36
|
0,200
|
19,40
|
|
|
Đèn neon 40Kw
|
Bộ
|
30
|
0,800
|
77,60
|
|
|
Tủ đựng tài liệu
|
Cái
|
60
|
0,080
|
7,76
|
|
|
Bàn làm việc
|
Cái
|
72
|
0,800
|
77,60
|
|
|
Ghế tựa
|
Cái
|
60
|
0,800
|
77,60
|
|
|
Điện năng
|
Kw
|
|
1,156
|
112,13
|
2.3.2. Định mức vật liệu
STT
|
Mã hiệu
|
Tên
vật liệu
|
Đơn
vị tính
|
Định mức
(tính
cho 1 thông số)
|
Định mức
(tính cho tỉnh trung bình)
|
1
|
2Đ1b
|
Dung trọng
|
|
|
|
|
|
Bao đựng mẫu
|
Cái
|
1,000
|
97,00
|
|
|
Nước rửa dụng cụ
|
Lít
|
0,300
|
29,10
|
|
|
Khăn lau 30 x 30
|
Cái
|
0,010
|
0,97
|
|
|
Sổ công tác
|
Cuốn
|
0,002
|
0,19
|
2
|
2Đ2
|
Thành phần cơ giới
|
|
|
|
2.1
|
2Đ2a
|
Cát, cát mịn
|
|
|
|
|
|
(NaPO3)6
|
Gam
|
0,500
|
48,50
|
|
|
Na2CO3
|
Gam
|
0,500
|
48,50
|
|
|
Bao đựng mẫu
|
Cái
|
1,000
|
97,00
|
|
|
Nước rửa dụng cụ
|
Lít
|
0,300
|
29,10
|
|
|
Khăn lau 30 x 30
|
Cái
|
0,010
|
0,97
|
|
|
Sổ công tác
|
Cuốn
|
0,002
|
0,19
|
2.2
|
2Đ2b
|
Limon
|
|
Như 2Đ2a
|
|
2.3
|
2Đ2c
|
Sét
|
|
Như 2Đ2a
|
|
3
|
2Đ3c
|
pHKCl
|
|
|
|
|
|
KCl
|
Gam
|
4,000
|
388,00
|
|
|
Bao đựng mẫu
|
Cái
|
1,000
|
97,00
|
|
|
Nước rửa dụng cụ
|
Lít
|
0,300
|
29,10
|
|
|
Khăn lau 30 x 30
|
Cái
|
0,010
|
0,97
|
|
|
Sổ công tác
|
Cuốn
|
0,002
|
0,19
|
4
|
2Đ4d
|
Tổng P2O5
|
|
|
|
|
|
HClO4
|
Gam
|
0,600
|
58,20
|
|
|
HNO3
|
Gam
|
0,300
|
29,10
|
|
|
H2SO4
|
Gam
|
0,300
|
29,10
|
|
|
(NH4)6Mo7O24.4H2O
|
Gam
|
0,300
|
29,10
|
|
|
K(SbO)C4H4O6.1/2H2O
|
Gam
|
0,400
|
38,80
|
|
|
Axit Ascorbic
|
ml
|
0,500
|
48,50
|
|
|
KH2PO4
|
Gam
|
0,500
|
48,50
|
|
|
A-dinitrophenol
|
Gam
|
0,150
|
14,55
|
|
|
NH4OH
|
Gam
|
0,500
|
48,50
|
|
|
Cồn lau dụng cụ
|
ml
|
10,000
|
970,00
|
|
|
Giấy lọc băng xanh
|
Hộp
|
0,100
|
9,70
|
|
|
Khăn lau 30 x 30
|
Cái
|
0,010
|
0,97
|
|
|
Sổ công tác
|
Cuốn
|
0,020
|
1,94
|
5
|
|
Tổng K2O
|
|
|
|
|
|
HF
|
Gam
|
0,800
|
77,60
|
|
|
HClO4
|
Gam
|
0,400
|
38,80
|
|
|
HCl
|
Gam
|
0,400
|
38,80
|
|
|
Dung dịch chuẩn K
|
ml
|
10,000
|
970,00
|
|
|
CsCl
|
Gam
|
0,400
|
38,80
|
|
|
Al(NO3)3
|
ml
|
0,500
|
48,50
|
|
|
Cồn lau dụng cụ
|
ml
|
10,000
|
970,00
|
|
|
Giấy lọc băng xanh
|
Hộp
|
0,100
|
9,70
|
|
|
Khăn lau 30 x 30
|
Cái
|
0,010
|
0,97
|
|
|
Sổ công tác
|
Cuốn
|
0,002
|
0,19
|
6
|
2Đ4h
|
Tổng N
|
|
|
|
|
|
(NH4)2SO4
|
Gam
|
0,500
|
48,50
|
|
|
H3BO3
|
Gam
|
0,300
|
29,10
|
|
|
K2SO4
|
Gam
|
0,200
|
19,40
|
|
|
NaNO2
|
Gam
|
0,400
|
38,80
|
|
|
KNO3
|
Gam
|
0,400
|
38,80
|
|
|
HCl 1N
|
ml
|
0,150
|
14,55
|
|
|
Na2S2O3
|
Gam
|
0,500
|
48,50
|
|
|
CuSO4
|
Gam
|
0,500
|
48,50
|
|
|
Metyl đỏ
|
ml
|
0,500
|
48,50
|
|
|
Bromocresol xanh
|
ml
|
0,500
|
48,50
|
|
|
Cồn lau dụng cụ
|
ml
|
10,000
|
970,00
|
|
|
Giấy lọc băng xanh
|
Hộp
|
0,100
|
9,70
|
|
|
Khăn lau 30 x 30
|
Cái
|
0,010
|
0,97
|
|
|
Sổ công tác
|
Cuốn
|
0,020
|
1,94
|
7
|
2Đ4m
|
Tổng chất hữu cơ
|
|
|
|
|
|
K2Cr2O7
|
Gam
|
6,150
|
596,55
|
|
|
H2SO4
|
ml
|
12,500
|
1.212,50
|
|
|
FeSO4(NH4)2SO4.H2O
|
Gam
|
12,250
|
1.188,25
|
|
|
C12H8N2.H2O
|
Gam
|
0,200
|
19,40
|
|
|
H3PO4
|
ml
|
25,000
|
2.425,00
|
|
|
Diphenylamin
|
Gam
|
1,000
|
97,00
|
|
|
Cồn lau dụng cụ
|
ml
|
10,000
|
970,00
|
|
|
Bao đựng mẫu
|
Cái
|
1,000
|
97,00
|
|
|
Giấy lọc băng xanh
|
Hộp
|
0,100
|
9,70
|
|
|
Khăn lau 30 x 30
|
Cái
|
0,010
|
0,97
|
|
|
Sổ công tác
|
Cuốn
|
0,020
|
1,94
|
8
|
2Đ6c
|
CEC (acetate pH = 7)
|
|
|
|
|
|
CH3COOH
|
Gam
|
9,650
|
936,05
|
|
|
NH4OH
|
Gam
|
19,000
|
1.843,00
|
|
|
Etanol
|
ml
|
25,000
|
2.425,00
|
|
|
KCl
|
Gam
|
12,500
|
1.212,50
|
|
|
HCl
|
ml
|
12,500
|
1.212,50
|
|
|
H3BO3
|
Gam
|
5,000
|
485,00
|
|
|
NaOH
|
Gam
|
5,000
|
485,00
|
|
|
H2SO4
tiêu chuẩn
|
ml
|
12,500
|
1.212,50
|
|
|
Bromocresol xanh
|
Gam
|
0,200
|
19,40
|
|
|
Metyl đỏ
|
Gam
|
0,200
|
19,40
|
|
|
Cồn lau dụng cụ
|
ml
|
10,000
|
970,00
|
|
|
Màng lọc
|
Cái
|
0,500
|
48,50
|
|
|
Khăn lau 30 x 30
|
Cái
|
0,010
|
0,97
|
|
|
Sổ công tác
|
Cuốn
|
0,002
|
0,19
|
2.3.3. Định mức thiết bị
STT
|
Mã hiệu
|
Tên
thiết bị
|
Đơn
vị tính
|
Định mức
(ca/thông số)
|
Định mức
(ca/tỉnh
trung bình)
|
1
|
2Đ1b
|
Dung trọng
|
|
|
|
|
|
Tủ sấy
|
Cái
|
0,240
|
23,28
|
|
|
Bình hút ẩm
|
Cái
|
0,240
|
23,28
|
|
|
Cân phân tích
|
Cái
|
0,240
|
23,28
|
|
|
Máy điều hòa nhiệt độ
|
Cái
|
0,040
|
3,88
|
2
|
2Đ2
|
Thành phần cơ giới
|
|
|
|
2.1
|
2Đ2a
|
Cát, cát mịn
|
|
|
|
|
|
Tủ sấy
|
Cái
|
0,320
|
31,04
|
|
|
Cân phân tích
|
Cái
|
0,320
|
31,04
|
|
|
Bình hút ẩm
|
Cái
|
0,320
|
31,04
|
|
|
Thiết bị sàng rây
|
Bộ
|
0,320
|
31,04
|
|
|
Máy điều hòa nhiệt độ
|
Cái
|
0,053
|
5,14
|
2.3
|
2Đ2b
|
Limon
|
|
Như 2Đ2a
|
|
2.4
|
2Đ2c
|
Sét
|
|
Như 2Đ2a
|
|
3
|
2Đ3c
|
pHKCl
|
|
|
|
|
|
Tủ sấy
|
Cái
|
0,400
|
38,80
|
|
|
Thiết bị phá mẫu
|
Bộ
|
0,400
|
38,80
|
|
|
Thiết bị lọc nước siêu sạch
|
Bộ
|
0,400
|
38,80
|
|
|
Máy khuấy
|
Cái
|
0,400
|
38,80
|
|
|
Thiết bị đo pH
|
Bộ
|
0,400
|
38,80
|
|
|
Máy điều hòa nhiệt độ
|
Cái
|
0,067
|
6,50
|
4
|
2Đ4d
|
Tổng P2O5
|
|
|
|
|
|
Tủ sấy
|
Cái
|
0,400
|
38,80
|
|
|
Thiết bị phá mẫu
|
Bộ
|
0,400
|
38,80
|
|
|
Cân phân tích
|
Cái
|
0,400
|
38,80
|
|
|
Máy trắc quang
|
Bộ
|
0,400
|
38,80
|
|
|
Thiết bị lọc nước siêu sạch
|
Bộ
|
0,400
|
38,80
|
|
|
Máy điều hòa nhiệt độ
|
Cái
|
0,067
|
6,50
|
5
|
2Đ4đ
|
Tổng K2O
|
|
|
|
|
|
Tủ sấy
|
Cái
|
0,400
|
38,80
|
|
|
Thiết bị phá mẫu
|
Bộ
|
0,400
|
38,80
|
|
|
Cân phân tích
|
Cái
|
0,400
|
38,80
|
|
|
Máy quang kế ngọn lửa
|
Bộ
|
0,400
|
38,80
|
|
|
Thiết bị lọc nước siêu sạch
|
Bộ
|
0,400
|
38,80
|
|
|
Máy điều hòa nhiệt độ
|
Cái
|
0,067
|
6,50
|
6
|
2Đ4h
|
Tổng N
|
|
|
|
|
|
Tủ sấy
|
Cái
|
0,400
|
38,80
|
|
|
Tủ lạnh lưu chất chuẩn
|
Cái
|
0,400
|
38,80
|
|
|
Thiết bị phá mẫu
|
Bộ
|
0,400
|
38,80
|
|
|
Máy cất Nitơ
|
Bộ
|
0,400
|
38,80
|
|
|
Cân phân tích
|
Cái
|
0,400
|
38,80
|
|
|
Máy quang phổ US-VIS
|
Bộ
|
0,400
|
38,80
|
|
|
Thiết bị lọc nước siêu sạch
|
Bộ
|
0,400
|
38,80
|
|
|
Máy điều hòa nhiệt độ
|
Cái
|
0,067
|
6,50
|
7
|
2Đ4m
|
Tổng chất hữu cơ (Waley Black)
|
|
|
|
|
|
Tủ sấy
|
Cái
|
0,400
|
38,80
|
|
|
Thiết bị phá mẫu
|
Bộ
|
0,400
|
38,80
|
|
|
Cân phân tích
|
Cái
|
0,400
|
38,80
|
|
|
Máy quang phổ US-VIS
|
Bộ
|
0,400
|
38,80
|
|
|
Máy điều hòa nhiệt độ
|
Cái
|
0,067
|
6,50
|
8
|
2Đ6c
|
CEC (acetate pH = 7)
|
|
|
|
|
|
Tủ sấy
|
Cái
|
0,800
|
77,60
|
|
|
Thiết bị phá mẫu
|
Bộ
|
0,800
|
77,60
|
|
|
Thiết bị lọc
|
Bộ
|
0,800
|
77,60
|
|
|
Thiết bị chưng cất
|
Bộ
|
0,800
|
77,60
|
|
|
Cân phân tích
|
Cái
|
0,800
|
77,60
|
|
|
Máy điều hòa nhiệt độ
|
Cái
|
0,133
|
12,90
|
(1) Phân tích mẫu
đất (Điểm 1.1 - Bước 3): khối lượng công tính cho việc phân tích 1.667 mẫu đất
đối với vùng trung bình. Khi tính dự toán sẽ tính theo số lượng mẫu phân tích của
từng vùng - không theo hệ số
(2) Xây dựng bản
đồ đất bị xói mòn do mưa kỳ đầu (Điểm 2.4 - Bước 3) ch áp dụng cho vùng trung
du miền núi
(3) Xây dựng bản
đồ đất bị mặn hóa phèn hóa kỳ đầu (Điểm 2.7 - Bước 3) chỉ áp dụng cho các vùng
có tỉnh ven biển
(4) Định mức vật tư thiết bị cho phân tích mẫu đất
(M c1.3, trang 14) được tính riêng theo số lượng mẫu phân tích của từng vùng
(không tính vào định mức áp d ng cho vùng trung bình)
(5) Phân
tích mẫu đất bổ sung (Điểm 1.1 - Bước 3): khối lượng công tính cho việc phân
tích 555 mẫu đất đối với vùng trung bình kỳ bổ sung. Khi tính dự toán sẽ tính
theo số lượng mẫu phân tích của từng vùng - không theo hệ số
(6) Xây
dựng bản đồ đất bị xói mòn do mưa kỳ bổ sung (Điểm 2.4 - Bước 3) chỉ áp dụng cho
vùng trung du miền núi
(7) Xây
dựng bản đồ đất bị mặn hóa phèn hóa kỳ đầu bổ sung (Điểm 2.7 - Bước 3) chỉ áp dụng
cho vùng có tỉnh ven biển
(8) Định
mức vật tư thiết bị cho phân tích mẫu đất (Mục 2.3, trang 34) được tính riêng
theo số lượng mẫu phân tích của từng vùng (không tính vào định mức áp dụng cho
vùng trung bình)
(9) Phân
tích mẫu đất (Điểm 1.1 - Bước 3): khối lượng công tính cho việc phân tích 292
mẫu đất đối với tính trung bình. Khi tính dự toán sẽ tính theo số lượng mẫu
phân tích của từng tỉnh - không theo hệ số
(10) Xây
dựng bản đồ đất bị xói mòn do mưa kỳ đầu (Điểm 2.4 - Bước 3) chỉ áp dụng cho
các tỉnh vùng trung du miền núi
(11) Xây
dựng bản đồ đất bị mặn hóa phèn hóa kỳ đầu (Điểm 2.7 - Bước 3) chỉ áp dụng cho
các tỉnh có huyện ven biển
(12)
Định mức vật tư thiết bị cho phân tích mẫu đất (Mục1.3, trang 55) được tính
riêng theo số lượng mẫu phân tích của từng tỉnh (không tính vào định mức áp
dụng cho tỉnh trung bình)
(13) Phân
tích mẫu đất bổ sung (Điểm 1.1 - Bước 3): khối lượng công tính cho việc phân
tích 97 mẫu đất đối với tỉnh trung bình cho kỳ bổ sung. Khi tính dự toán sẽ
tính theo số lượng mẫu phân tích của từng tỉnh - không theo hệ số
(14) Xây
dựng bản đồ đất bị xói mòn do mưa kỳ bổ sung (Điểm 2.4 - Bước 3) chỉ áp dụng
cho các tỉnh vùng trung du miền núi
(15) Xây
dựng bản đồ đất bị mặn hóa phèn hóa kỳ đầu bổ sung (Điểm 2.7 - Bước 3) chỉ áp dụng
cho tỉnh có huyện ven biển
(16)
Định mức vật tư thiết bị cho phân tích mẫu đất (M c 2.3, trang 76) được tính
riêng theo số lượng mẫu phân tích của từng tỉnh cho kỳ bổ sung (không tính vào
định mức áp dụng cho tỉnh trung bình)
Thông tư 15/2012/TT-BTNMT về Định mức kinh tế - kỹ thuật điều tra thoái hóa đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Thông tư 15/2012/TT-BTNMT ngày 26/11/2012 về Định mức kinh tế - kỹ thuật điều tra thoái hóa đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
9.571
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|