|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Thông tư 01/2000/TT-BTS bảo vệ và phát triển nguồn lợi thuỷ sản bổ sung Thông tư 04-TS/TT
Số hiệu:
|
01/2000/TT-BTS
|
|
Loại văn bản:
|
Thông tư
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Thuỷ sản
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Ngọc Hồng
|
Ngày ban hành:
|
28/04/2000
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ
THUỶ SẢN
********
|
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********
|
Số:
01/2000/TT-BTS
|
Hà
Nội, ngày 28 tháng 4 năm 2000
|
THÔNG TƯ
CỦA BỘ THUỶ SẢN SỐ 01/2000/TT-BTS NGÀY 28 THÁNG 04 NĂM 2000
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỂM TRONG THÔNG TƯ 04-TS/TT NGÀY 30/8/1990 CỦA BỘ THUỶ
SẢN HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN PHÁP LỆNH NGÀY 25/4/1989 CỦA HĐNN VÀ NGHỊ ĐỊNH SỐ
195-HĐBT NGÀY 2/6/1990 CỦA HĐBT VỀ BẢO VỆ VÀ PHÁT TRIỂN NGUỒN LỢI THUỶ SẢN
Ngày 30 tháng 8 năm 1990, Bộ Thuỷ
sản đã ban hành Thông tư số 04-TS/TT hướng dẫn thực hiện Pháp lệnh ngày 25
tháng 4 năm 1989 của Hội đồng Nhà nước và Nghị định số 195-HĐBT ngày 2 tháng 6
năm 1990 của Hội đồng Bộ trưởng về bảo vệ và phát triển nguồn lợi thuỷ sản.
Nhiều năm qua, Thông tư 04-TS/TT
đã là cơ sở pháp lý quan trọng giúp cho công tác Bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản, tuy
nhiên, đến nay, một số quy định trong các bảng của Thông tư đã không còn phù hợp
hoặc cần bổ sung thêm. Để công tác Bảo vệ Nguồn lợi Thuỷ sản có hiệu quả, Bộ
Thuỷ sản sửa đổi, bổ sung một số nội dung của các bảng 1, 2, 3, 7, 8, 9, 10
trong Thông tư số 04-TS/TT ngày 30 tháng 8 năm 1990 như sau:
I. SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG CÁC BẢNG TRONG PHỤ LỤC CỦA THÔNG TƯ 04-TS/TT:
a. Nay bãi bỏ các bảng 1, 2, 3,
7, 8, 9, và 10 trong phụ lục kèm theo Thông tư 04-TS/TT ngày 30/8/1990.
b. Các bảng nói ở điểm a mục I
được thay thế:
1. Thay thế bảng 1 (cũ) được nêu
tại Thông tư 04-TS/TT ngày 30/8/1990 bằng bảng 1A (mới) đã được sửa đổi, bổ
sung (phụ lục 1) và bảng 1B (mới) đã được sửa đổi bổ sung (phụ lục 2).
2. Thay thế bảng 2 (cũ) được nêu
tại Thông tư 04-TS/TT ngày 30/8/1990 bằng bảng 2A (mới) đã được sửa đổi, bổ
sung (phụ lục 3).
3. Thay thế bảng 3 (cũ) được nêu
tại Thông tư 04-TS/TT ngày 30/8/1990 bằng bảng 3A (mới) đã được sửa đổi, bổ
sung (phụ lục 4) và bảng 3B (mới) đã được sửa đổi, bổ sung (phụ lục 5)
4. Thay thế bảng 7 (cũ) được nêu
tại Thông tư 04-TS/TT ngày 30/8/1990 bằng bảng 7a (mới) đã được sửa đổi, bổ
sung (phụ lục 6).
5. Thay thế bảng 8 (cũ) được nêu
tại Thông tư 04-TS/TT ngày 30/8/1990 bằng bảng 8A (mới) đã được sửa đổi, bổ
sung (phụ lục 7).
6. Thay thế bảng 9 (cũ) được nêu
tại Thông tư 04-TS/TT ngày 30/8/1990 bằng bảng 9A (mới) đã được sửa đổi, bổ
sung (phụ lục 8).
7. Thay thế bảng 10 (cũ) được
nêu tại Thông tư 04-TS/TT ngày 30/8/1990 bằng bảng 10A (mới) đã được sửa đổi, bổ
sung (phụ lục 9).
II. TỔ CHỨC
THỰC HIỆN:
1. Giao Cục trưởng Cục Bảo vệ
Nguồn lợi Thuỷ sản giúp Bộ trưởng chỉ đạo, kiểm tra việc thi hành thông tư này
trong toàn quốc.
2. Giao Giám đốc các Sở Thuỷ sản,
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có quản lý thuỷ sản giúp UBND tỉnh,
thành phố tiếp tục tuyên truyền phổ biến sâu rộng Pháp lệnh Bảo vệ và Phát triển
Nguồn lợi Thuỷ sản, Nghị định 195-HĐBT Thông tư số 04-TS/TT và Thông tư này đến
các tổ chức, cá nhân làm nghề cá, đảm bảo cho mọi tổ chức, cá nhân nắm được nội
dung trên để nghiêm chỉnh chấp hành.
Thông tư này có hiệu lực sau 15
ngày kể từ ngày ký ban hành.
Trong quá trình thực hiện nếu có
vấn đề gì chưa phù hợp, vướng mắc, các địa phương, đơn vị cần báo cáo kịp thời
về Bộ Thuỷ sản để nghiên cứu, hướng dẫn, bổ sung, sửa đổi.
PHỤ LỤC 1
BẢNG 1A: GIÁ TRỊ GIỚI HẠN CHO PHÉP VỀ NỒNG ĐỘ CÁC CHẤT
Ô NHIỄM TRONG NƯỚC BIỂN VÙNG NUÔI THUỶ SẢN VEN BỜ
(Kèm theo Thông tư số 01/2000/TT-BTS ngày 28 tháng 04 năm 2000 của Bộ Thuỷ sản)
TT
|
Thông
số
|
Đơn
vị tính
|
Công
thức hoá học
|
Giá
trị giới hạn
|
1
|
pH
|
|
|
6.5
- 8.5
|
2
|
Ôxy hoà tan
|
mg/l
|
|
≥
5
|
3
|
BOD5 (200C)
|
"
|
|
<10
|
4
|
Chất rắn lơ lửng
|
"
|
|
50
|
5
|
Asen
|
"
|
As
|
0,01
|
6
|
Amoniac (tính theo N)
|
"
|
NH3
|
0,50
|
7
|
Cadimi
|
"
|
Cd
|
0,005
|
8
|
Chì
|
"
|
Pb
|
0,05
|
9
|
Crom (VI)
|
"
|
Cr+6
|
0,05
|
10
|
Crom (III)
|
"
|
Cr+3
|
0,10
|
11
|
Clo
|
"
|
Cl2
|
0,01
|
12
|
Đồng
|
"
|
Cu
|
0,01
|
13
|
Florua
|
"
|
F
|
1,50
|
14
|
Kẽm
|
"
|
Zn
|
0,01
|
15
|
Mangan
|
"
|
Mn
|
0,10
|
16
|
Sắt
|
"
|
Fe
|
0,10
|
17
|
Thuỷ ngân
|
"
|
Hg
|
0,005
|
18
|
Sulfua
|
"
|
S
-2
|
0,005
|
19
|
Xianua
|
"
|
CN
-1
|
0,01
|
20
|
Phenol tổng số
|
"
|
|
0,001
|
21
|
Váng dầu mỡ
|
"
|
|
không
|
22
|
Nhũ dầu mỡ
|
"
|
|
1,0
|
23
|
Tổng hoá chất bảo vệ thực vật
|
"
|
|
0,01
|
24
|
Coliform
|
MPN/100ml
|
|
1,000
|
PHỤ LỤC 2
BẢNG 1B: GIÁ TRỊ GIỚI HẠN CHO PHÉP VỀ NỒNG ĐỘ CÁC CHẤT
Ô NHIỄM TRONG VÙNG NƯỚC NGỌT NUÔI THUỶ SẢN
(Kèm theo Thông tư số 01/2000/TT-BTS ngày 28 tháng 04 năm 2000 của Bộ Thuỷ sản)
TT
|
Thông
số
|
Đơn
vị tính
|
Công
thức hoá học
|
Giá
trị giới hạn
|
1
|
PH
|
|
|
5,5
- 8,5
|
2
|
BOD5(200C)
|
mg/l
|
|
<
25
|
3
|
COD
|
"
|
|
35<COD<100
|
4
|
Oxy hoà tan
|
"
|
|
>3
|
5
|
Chất rắn lơ lửng
|
"
|
|
80
|
6
|
CO2
|
"
|
|
12
|
7
|
Asen
|
"
|
As
|
0,1
|
8
|
Magiê
|
"
|
Mg
|
50
|
9
|
Cadimi
|
"
|
Cd
|
0,02
|
10
|
Chì
|
"
|
Pb
|
0,10
|
11
|
Crom (VI)
|
"
|
Cr+6
|
0,05
|
12
|
Crom (III)
|
"
|
Cr+3
|
1,0
|
13
|
Đồng
|
"
|
Cu
|
1,0
|
14
|
Kẽm
|
"
|
Zn
|
2,0
|
15
|
Mangan
|
"
|
Mn
|
0,1
|
16
|
Niken
|
"
|
Ni
|
1,0
|
17
|
Sắt
|
"
|
Fe
|
2,0
|
18
|
Thuỷ ngân
|
"
|
Hg
|
0,005
|
19
|
Amoniac (tính theo N)
|
"
|
NH3
|
1,0
|
20
|
Nitrit (tính theoN)
|
"
|
NO2
|
<0,01
|
21
|
Florua
|
"
|
F
|
1,5
|
22
|
Sulfua hyđro
|
"
|
H2S
|
<0,01
|
23
|
Xianua
|
"
|
CN
-1
|
0,05
|
24
|
Phenol (tổng số)
|
"
|
|
0,02
|
25
|
Váng dầu mỡ
|
"
|
|
Không
|
26
|
Nhũ dầu mỡ
|
"
|
|
0,3
|
27
|
Chất tẩy rửa
|
"
|
|
0,2
|
28
|
Coliform
|
MPN/100ml
|
|
5,000
|
29
|
Các chất bảo vệ thực vật (trừ
DDT)
|
mg/l
|
|
0,15
|
30
|
DDT
|
mg/l
|
|
0,01
|
31
|
Tổng hoạt độ phóng xạ α
|
Bq/l
|
|
0,1
|
32
|
Tổng hoạt độ phóng xạ ò
|
Bq/l
|
|
1,0
|
PHỤ LỤC 3
BẢNG 2A: DANH MỤC CÁC HOẠT ĐỘNG KHAI THÁC THUỶ SẢN
KHÔNG PHẢI ĐĂNG KÝ HÀNH NGHỀ
(Kèm theo Thông tư số 01/2000/TT-BTS ngày 28 tháng 04 năm 2000 của Bộ Thuỷ sản)
1- Các nghề ở biển:
- Đẽo hầu (bằng tay)
- Cào ngao trên bãi biển (bằng
tay)
- Bắt rạm, don.
2- Các nghề nước ngọt:
- Bắt cua, ốc (bằng tay)
- Nơm, dậm
- Câu tay các loại, câu giăng
(có chiều dài đường câu < 50m)
- Các loại lờ, lợp
- Chài quăng
- Lưới rê (bén) có chiều dài
vàng lưới < 50 m)
- Xúc vợt
PHỤ LỤC 4
BẢNG 3 A: QUY ĐỊNH KÍCH THƯỚC MẮT LƯỚI NHỎ NHẤT TẠI PHẦN
TẬP TRUNG CÁ CỦA CÁC NGƯ CỤ KHAI THÁC THUỶ SẢN BIỂN
(Kèm theo Thông tư số 01/2000/TT-BTS ngày 28 tháng 04 năm 2000 của Bộ Thuỷ sản)
Số
TT
|
Các
loại ngư cụ
|
Kích
thước mắt lưới
2a (mm), không nhỏ hơn
|
1
|
Rê trích
|
28
|
2
|
Rê thu ngừ
|
90
|
3
|
Rê mòi
|
60
|
4
|
Rê tôm he: Rê 3 lớp lưới
|
44
|
|
Rê tôm he - Rê 1 lớp lưới
|
44
|
5
|
Rê tôm hùm
|
120
|
6
|
Vây rút chì, vó mành, rút,
rùng, xăm bãi hoạt động ngoài vụ cá cơm
|
18
|
7
|
Các loại lưới đánh cá cơm (gồm
có vây rút chì, vó mành, rút, rùng, xăm bãi, pha xúc hoạt động trong vụ cá
cơm)
|
10
|
8
|
Lưới kéo cá:
|
|
|
- Thuyền thủ công và tàu lắp
máy dưới 60cv
|
28
|
|
- Tàu lắp máy từ 60 cv đến dưới
150 cv
|
34
|
|
- Tàu lắp máy từ 150 cv trở
lên
|
40
|
10
|
Lưới kéo tôm:
|
|
|
- Thuyền thủ công và tàu lắp
máy dưới 33 cv
|
20
|
|
- Tàu lắp máy từ 33 cv trở lên
|
30
|
11
|
Các loại đăng
|
20
|
12
|
Đáy hàng cạn, đáy cửa ông, te,
xiệp, xịch
|
18
|
13
|
Đáy biển hàng khơi
|
20
|
PHỤ LỤC 5
BẢNG 3 B: QUY ĐỊNH KÍCH THƯỚC MẮT LƯỚI NHỎ NHẤT TẠI PHẦN
TẬP TRUNG CÁ CỦA NGƯ CỤ KHAI THÁC THUỶ SẢN NƯỚC NGỌT
(Kèm theo Thông tư số 01/2000/TT-BTS ngày 28 tháng 04 năm 2000 của Bộ Thuỷ sản)
Số
TT
|
Các
loại ngư cụ
|
Kích
thước mắt lưới 2a (mm), không nhỏ hơn
|
1
|
Lưới vây (lưới giựt, bao
cá...)
|
18
|
2
|
Lưới kéo (thủ công, cơ giới)
|
20
|
|
Lưới kéo cá cơm
|
10
|
3
|
Lưới rê (lưới bén...)
Lưới rê (cá cơm)
Lưới rê (cá linh)
|
40
10
15
|
4
|
Vó (càng, gạt...)
|
20
|
5
|
Chài các loại
|
15
|
6
|
Đăng
|
18
|
7
|
Đáy
|
18
|
PHỤ LỤC 6
BẢNG 7A: NHỮNG ĐỐI TƯỢNG BỊ CẤM KHAI THÁC
(Kèm theo Thông tư số 01/2000/TT-BTS ngày 28 tháng 04 năm 2000 của Bộ Thuỷ sản)
STT
|
Tên
Việt Nam
|
Tên
khoa học
|
1
|
Trai ngọc
|
Pteria maxima
|
2
|
Cá cháy
|
Hilsa toli
|
3
|
Cá Chình mun
|
Anguilla pacifica
|
4
|
Cá Còm
|
Notopterus chitata
|
5
|
Cá Anh vũ
|
Semilabeo notabilis
|
6
|
Cá Tra dầu
|
Pangasianodon gigas
|
7
|
Cá Cóc Tam Đảo
|
Paramesotriton deloustali
|
8
|
Cá Sấu hoa cà
|
Crocodylus porosus
|
9
|
Cá Sấu Xiêm
|
Crocodylus siaminsis
|
10
|
Cá Heo
|
Lipotes vexillifer
|
11
|
Cá voi
|
Balaenoptera musculus
|
12
|
Cá Ông sư
|
Neophocaena phocaenoides
|
13
|
Cá Nàng tiên
|
Dugong dugon
|
14
|
Cá Hô
|
Catlocarpio siamensis
|
15
|
Cá Chìa vôi sông
|
Crinidens sarissophorus
|
16
|
Vích và trứng
|
Careteta olivacea
|
17
|
Rùa da và trứng
|
Dermochelys coriacea
|
18
|
Đồi mồi dứa và trứng
|
Chelonia mydas
|
19
|
Đồi mồi và trứng
|
Eretmochelys imbricata
|
20
|
Bộ San hô cứng
|
Scleractinia
|
PHỤ LỤC 7
BẢNG 8A: NHỮNG ĐỐI TƯỢNG BỊ CẤM KHAI THÁC CÓ THỜI HẠN
TRONG NĂM
(Kèm
theo Thông tư số 01/2000/TT-BTS ngày 28 tháng 04 năm 2000 của Bộ Thuỷ sản)
STT
|
Tên
Việt Nam
|
Tên
khoa học
|
Thời
gian cấm khai thác
|
A
|
Tôm, cá biển
|
|
|
1
|
Tôm Hùm ma
|
Panulirus penicillatus
|
Từ
1/4 ữ 31/7
|
2
|
Tôm Hùm sỏi
|
P.homarus homarus
|
nt
|
3
|
Tôm Hùm đỏ
|
P.longipes longies
|
nt
|
4
|
Tôm Hùm lông
|
P.stimpsoni
|
nt
|
5
|
Tôm hùng bông
|
P. ornatus
|
nt
|
6
|
Cá Măng biển
|
Chanos chanos
|
từ
1/3 - 31/5
|
7
|
Cá Mòi dầu
|
Nematalusa nasus
|
nt
|
8
|
Cá Mòi cờ hoa
|
Clupanodon thrissa
|
nt
|
9
|
Cá Mòi chấm
|
Clupanodon punctatus
|
nt
|
B
|
Nhuyễn thể
|
|
|
10
|
Sò lông
|
Arca. antiquata linne
|
từ
1/4 ữ 31/7
|
11
|
Điệp dẻ quạt
|
Chlamys nobilis reeve
|
nt
|
12
|
Dòm nâu
|
Modiolus philippinarum
|
nt
|
13
|
Bàn mai
|
Pinna vexillum
|
nt
|
14
|
Nghêu lụa
|
Meretrix lyrata
|
từ
1/6 ữ 30/11
|
C
|
Tôm, cá nước ngọt
|
|
|
15
|
Cá Lóc
|
Ophiocephalus striatus
|
từ
1/4 ữ 1/6
|
16
|
Cá Lóc bông
|
Ophiocephalus micropeltes
|
nt
|
17
|
Tôm Càng xanh
|
Macrobracchium rosenbergii
|
từ
1/4 ữ 30/6
|
18
|
Cá Sặt rằn
|
Trichogaster pectoralis
|
từ
1/4 ữ 1/6
|
19
|
Cá Rô đồng
|
Anabas testudineus
|
nt
|
20
|
Cá Trê vàng
|
Clarias macrocephalus
|
nt
|
21
|
Cá Thát lát
|
Notopterus notopterus
|
nt
|
22
|
Cá Linh
|
Cirrhinus jullienni
|
từ
1/7 ữ 30/9
|
PHỤ LỤC 8
BẢNG 9A: KÍCH THƯỚC TỐI THIỂU CỦA CÁC LOÀI THUỶ SẢN
KINH TẾ SỐNG TRONG CÁC VÙNG NƯỚC TỰ NHIÊN ĐƯỢC PHÉP KHAI THÁC
(Kèm theo Thông tư số 01/2000/TT-BTS ngày 28 tháng 04 năm 2000 của Bộ Thuỷ sản)
1. Cá biên: (Kích thước
được tính từ đầu mõm đến chẽ vây đuôi)
STT
|
Tên
Việt Nam
|
Tên
khoa học
|
Chiều
dài nhỏ nhất cho phép khai thác (mm)
|
1
|
Cá Trích xương
|
Sardinella jussien
|
100
|
2
|
Cá Trích tròn
|
S.aurita
|
130
|
3
|
Cá Cơm
|
Anchoviella spp
|
80
|
4
|
Cá nục sồ
|
Decapterus maruadsi
|
143
|
5
|
Cá Chỉ vàng
|
Selaroides leptolepis
|
90
|
6
|
Cá Chim đen
|
Pampus argenteus
|
180
|
7
|
Cá Chim trắng
|
Pampus argentens
|
130
|
8
|
Cá Thu chấm
|
Scomberomorus guttatus
|
250
|
9
|
Cá Thu nhật
|
S.japopicus
|
130
|
10
|
Cá Thu vạch
|
S.commersoni
|
280
|
11
|
Cá Úc
|
Arius spp
|
250
|
12
|
Cá Ngừ chù
|
Auxis thazard
|
220
|
13
|
Cá Ngừ
|
Euthynnus affinis
|
300
|
14
|
Cá Bạc má
|
Rastrelliger kanagurta
|
150
|
15
|
Cá Chuồn
|
Cypselurus spp
|
120
|
16
|
Cá Hố
|
Trichiurus haumela
|
300
|
17
|
Cá Hồng đỏ
|
Lutianus ervthropterus
|
280
|
18
|
Cá Mối
|
Saurida spp
|
180
|
19
|
Cá Sủ
|
Miichthys miiuy
|
400
|
20
|
Cá Đường
|
Otolithoides biauritus
|
400
|
21
|
Cá Nhụ
|
Eleutheronema tetradactylum
|
300
|
22
|
Cá Gộc
|
Polynemus plebejus
|
300
|
23
|
Cá Mòi
|
Clupanodon spp
|
120
|
24
|
Cá Lạt (dưa)
|
Muraenesox cinereus
|
500
|
25
|
Cá Cam
|
Seriola nigrofasciata
|
200
|
26
|
Cá Bè cam (bò)
|
S.dumerili
|
250
|
27
|
Cá Song
|
Epinephelus spp
|
250
|
28
|
Cá Lượng vàng
|
Taius tumifron
|
150
|
29
|
Cá Lượng
|
Nemipterus spp
|
120
|
30
|
Cá Hè xám
|
Cymnocranius gryseus
|
200
|
2. Tôm biển: (tính từ hố
mắt đến cuối đốt đuôi)
TT
|
Tên
Việt Nam
|
Tên
khoa học
|
Chều
dài nhỏ nhất cho phép khai thác (mm)
|
1
|
Tôm Rảo
|
Metapenaeus ensis
|
85
|
2
|
Tôm Bộp (chì)
|
M.affinis
|
95
|
3
|
Tôm Vàng
|
M.joyneri
|
90
|
4
|
Tôm Đuôi xanh
|
M.intermedius
|
95
|
5
|
Tôm He mùa
|
P enaeus merguiensis
|
110
|
6
|
Tôm Sú
|
P.monodon
|
140
|
7
|
Tôm He trắng
|
P.indicus
|
120
|
8
|
Tôm He rằn
|
P.semisulcatus
|
120
|
9
|
Tôm Hùm ma
|
Panulirus penicillatus
|
200
|
10
|
Tôm Hùm sỏi
|
P.homarus
|
175
|
11
|
Tôm Hùm đỏ
|
P.longipes
|
160
|
12
|
Tôm Hùm lông
|
P.stimsoni
|
160
|
13
|
Tôm Hùm bông
|
P.ornatus
|
230
|
14
|
Tôm Bạc nghệ
|
M.tenuipes
|
85
|
15
|
Tôm Nghệ
|
M.brevicornis
|
90
|
16
|
Tôm He Nhật
|
P.japonicus
|
120
|
3. Tôm nước ngọt: (Tính từ
hố mắt đến cuối đốt đuôi)
1
|
Tôm Càng xanh
|
Macrobrachium rosenbergii
|
100
|
4. Các loài thuỷ sản biển:
STT
|
Tên
Việt Nam
|
Tên
khoa học
|
Chiều
dài nhỏ nhất cho phép khai thác (mm)
|
1
|
Mực ống
|
Loligo edulis
|
150
|
2
|
Mực lá
|
Sepioteuthis lessoniana
|
120
|
3
|
Mực nang
|
Sepia pharaonis
|
100
|
4
|
Bào ngư
|
Halioris diversicolor
|
50
|
5
|
Sò huyết
|
Arca granpsa
|
25
|
6
|
Điệp tròn
|
Placuna placenta
|
60
|
7
|
Điệp
|
Chlamys nobilis
|
70
|
8
|
Hải sâm
|
Holothuria vagabunda
|
60
|
9
|
Cua
|
Scylla serrata
|
100
|
10
|
Sá sùng
|
Sipunculus nudus
|
100
|
11
|
Ngao
|
Meretrix lusoria
|
50
|
12
|
Cua Huỳnh đế
|
Ranina ranina
|
100
|
13
|
Cầu gai sọ dừa
|
Tripneustes gratilla
|
40
|
14
|
Sò lông
|
A.antiquata linne
|
40
|
16
|
Dòm nâu
|
Mpdiolus philippinarum
|
120
|
17
|
Ốc hương
|
Babyloma areolata
|
55
|
18
|
Nghêu lụa
|
Meretrix lyrata
|
25
|
19
|
Ghẹ xanh
|
P ortunus pelagicus
|
100
|
20
|
Ghẹ ba chấm
|
P ortunus sangulnolentus
|
100
|
21
|
Mực sim
|
Logigo beka
|
60
|
5. Cá nước ngọt: (Tính từ mõm đến
chẽ vây đuôi)
STT
|
Tên
Việt Nam
|
Tên
khoa học
|
Chiều
dài nhỏ nhất cho phép khai thác (mm)
|
1
|
Cá Chép
|
Cyprinus carpio
|
150
|
2
|
Cá Sỉnh gai
|
Onychostoma laticeps
|
200
|
3
|
Cá Hoả
|
Labeo tonkinensis
|
430
|
4
|
Cá Đầm xanh (loà)
|
Altigena lemassoni
|
490
|
5
|
Cá Trôi
|
Cirrhina molitorella
|
220
|
6
|
Cá Chày đất
|
Spinibarbus caldwelli
|
150
|
7
|
Cá Bỗng
|
Spinibarbichthys
denticulatus
|
400
|
8
|
Cá Trắm đen
|
Mylopharyngodon piceus
|
470
|
9
|
Cá Trắm cỏ
|
Ctenopharyngodon idellus
|
300
|
10
|
Cá Mè trắng
|
Hypophthalmichthys molitrix
|
300
|
11
|
Lươn
|
Fluta alba
|
360
|
12
|
Cá Chiên
|
Bagarius bâgarius
|
380
|
13
|
Cá Viền
|
Megalobrama terminalis
|
270
|
14
|
Cá Tra
|
Pangasius micronemus
|
300
|
15
|
Cá Bông (cá Lóc bông)
|
Ophiocephalus micropeltes
|
380
|
16
|
Cá Trê vàng
|
Clarias macroaephalus
|
200
|
17
|
Cá Trê trắng
|
Clarias batrachus
|
200
|
18
|
Cá Sặt rằn
|
Trichogaster pectoralis
|
100
|
19
|
Cá Duồng bay
|
Cirrhinus microlepis
|
170
|
20
|
Cá Cóc
|
Cyclocheilichthys enoplos
|
200
|
21
|
Cá Dầy
|
Cyprinus centralus
|
160
|
22
|
Cá Sỉnh
|
Onychostoma gerlachi
|
210
|
23
|
Cá Chát trắng
|
Lissochilus krempfi
|
200
|
24
|
Cá He vàng
|
Puntius altus
|
100
|
25
|
Cá Ngão gù
|
Erythroculter
recurvirostris
|
260
|
26
|
Cá Chày mắt đỏ
|
Squaliobalbus curriculus
|
170
|
27
|
Cá Ngựa nam
|
Mampala macrolepidota
|
180
|
28
|
Cá Ngạnh
|
Cranogalnis sinensis
|
210
|
29
|
Cá Rô đồng
|
Anabas testudineus
|
80
|
30
|
Cá Chạch sông
|
Mastacembelus armatus
|
200
|
31
|
Cá Lóc (cá Quả)
|
Ophiocephalus striatus
|
220
|
32
|
Cá Linh ống
|
Cirrhinus jullieni
|
50
|
33
|
Cá Mè vinh
|
Puntius gonionotus
|
100
|
34
|
Cá Bống tượng
|
Oxyeleotris marmoratus
|
200
|
35
|
Cá Thát lát
|
Notopterus notopterus
|
200
|
36
|
Cá Chài
|
Leptobarbus hoevenii
|
120
|
PHỤ LỤC 9
BẢNG 10A: QUY ĐỊNH KHU VỰC CẤM KHAI THÁC CÓ THỜI HẠN
TRONG NĂM
(Kèm theo Thông tư số 01/2000/TT-BTS ngày 28 tháng 04 năm 2000 của Bộ Thuỷ sản)
TT
|
Khu
vực cấm
|
Thuộc
tỉnh
|
Toạ
độ
|
Thời
gian cấm
|
Độ
sâu (m)
|
1
|
Hòn Mỹ - Hòn Miều
|
Quảng Ninh
|
21018'N - 21024'N
107042'E - 107050'E
|
15/4
- 31/7
|
-
|
2
|
Quần đảo Cô Tô
|
Quảng Ninh
|
20056'N - 21006'
N
107040'E - 1070
53'E
|
15/2
- 15/6
|
-
|
3
|
Cát Bà - Ba Lạt
|
Hải Phòng
- Thái Bình
|
20026'N - 21000'E
106030'E - 107030'E
|
15/4
- 31/7
|
-
|
4
|
Hòn Nẹ - Lạch
Ghép
|
Thanh Hoá
|
19030'N - 21015'N
105050'E - 106030'E
|
15/4
- 31/7
|
-
|
5
|
Ven bờ Vịnh Diễn Châu
|
Nghệ An
|
18058'N - 19001'N
105035'E - 105037'E
|
1/3
- 30/4
|
-
|
6
|
Ven Bờ biển Bạc Liêu
|
Bạc Liêu
|
|
1/4
- 30/6
|
0-5
|
7
|
Ven bờ biển Cà Mâu
|
Cà Mâu
|
|
1/4
- 30/6
|
0-5
|
8
|
Ven bờ biển Kiên Giang
|
Kiên Giang
|
|
1/4
- 30/6
|
0-5
|
Thông tư 01/2000/TT-BTS sửa đổi Thông tư 04-TS/TT 1990 hướng dẫn thực hiện Pháp lệnh năm 1989 và Nghị định 195-HĐBT về bảo vệ và phát triển nguồn lợi thuỷ sản do Bộ Thủy sản ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Thông tư 01/2000/TT-BTS ngày 28/04/2000 sửa đổi Thông tư 04-TS/TT 1990 hướng dẫn thực hiện Pháp lệnh năm 1989 và Nghị định 195-HĐBT về bảo vệ và phát triển nguồn lợi thuỷ sản do Bộ Thủy sản ban hành
6.360
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|