|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 992/QĐ-UBND 2015 phê duyệt thu chi tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng 2014 Phú Yên
Số hiệu:
|
992/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Phú Yên
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Ngọc Ẩn
|
Ngày ban hành:
|
10/06/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH PHÚ YÊN
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 992/QĐ-UBND
|
Phú Yên, ngày
10 tháng 6 năm 2015
|
QUYẾT ĐỊNH
V/V PHÊ DUYỆT THU, CHI TIỀN CHI TRẢ DỊCH VỤ
MÔI TRƯỜNG RỪNG NĂM 2014 TỈNH PHÚ YÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và
UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Bảo vệ và phát triển
rừng ngày 03/12/2004;
Căn cứ các Nghị định của Chính
phủ: Số 05/2008/NĐ-CP ngày 14/01/2008 về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng; số 99/2010/NĐ-CP ngày 24/9/2010 về chính sách chi trả dịch
vụ môi trường rừng;
Căn cứ Thông tư số
85/2012/TT-BTC ngày 25/5/2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý tài
chính đối với Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng;
Căn cứ Thông tư liên tịch số
62/2012/TTLT-BNNPTNT-BTC ngày 16/11/2012 của Liên Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn - Tài chính hướng dẫn cơ chế quản lý sử dụng tiền chi trả dịch vụ môi
trường rừng;
Căn cứ các Quyết định của UBND
Tỉnh: Số 1116/QĐ-UBND ngày 30/7/2012 V/v thành lập Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng
tỉnh Phú Yên; số 971/QĐ-UBND ngày 23/6/2014 V/v phê duyệt dự án: Xác định phạm
vi, ranh giới, diện tích, hiện trạng, thống kê, phân loại đối tượng tham gia
cung ứng và chi trả dịch vụ môi trường rừng trên địa bàn tỉnh Phú Yên;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (tại Tờ trình số 103/TTr-SNN, ngày
27/5/2015),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt thu, chi tiền chi trả dịch vụ môi trường
rừng (DVMTR) năm 2014 trên địa bàn Tỉnh, với các nội dung như sau:
I. THU TIỀN DVMTR NĂM 2014
1. Đối
tượng thu tiền DVMTR:
Là các tổ
chức, cá nhân sử dụng dịch vụ môi trường rừng từ những khu rừng thuộc phạm vi
hành chính tỉnh Phú Yên, gồm:
a) Các nhà máy
thủy điện
b) Nhà máy sản xuất và cung cấp nước sạch.
2. Thu tiền
DVMTR trong năm 2014: 7.045.206.000
đồng; trong đó:
a) Thu tiền
DVMTR của năm 2013 chuyển sang: 3.360.000.000 đồng
Thu ngoài tỉnh
(nhận ủy thác từ Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng Việt Nam thu của Nhà máy thủy điện
Sông Hinh).
b) Thu tiền dịch
vụ MTR năm 2014: 3.685.206.000 đồng.
- Thu nội tỉnh
(Công ty TNHH MTV Cấp thoát nước Phú Yên): 356.702.000 đồng.
- Thu ngoài tỉnh
(nhận ủy thác từ Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng Việt Nam của các nhà máy thủy điện:
Sông Ba Hạ, Krông H’Năng và Sông Hinh chuyển về Quỹ Bảo vệ rừng Phú Yên):
3.328.504.000 đồng.
(Chi tiết theo Phụ lục 01)
II. CHI TIỀN
DVMTR NĂM 2014
1. Phạm vi, đối tượng được
chi trả tiền DVMTR
a) Phạm vi chi trả:
Trên diện tích rừng của các chủ
rừng có lưu vực nằm trong phạm vi diện tích rừng có cung ứng DVMTR nằm trên địa
bàn tỉnh Phú Yên đối với 03 nhà máy thủy điện Sông Ba Hạ, Krông H’Năng và Sông
Hinh.
b) Đối tượng được chi trả:
Các đối tượng được chi trả tiền
DVMTR là chủ rừng có diện tích rừng được bảo vệ, cung ứng DVMTR.
2. Đơn giá chi trả bình quân 01
ha rừng cho chủ rừng thực hiện:
a) Năm 2013:
Lưu vực Nhà máy thủy điện Sông
Hinh : 141.850 đồng/ha/năm.
b) Năm 2014:
- Lưu vực NMTĐ Sông Ba Hạ :
47.450 đồng/ha/năm
- Lưu vực NMTĐ Sông Hinh :
111.420 đồng/ha/năm
- Lưu vực NMTĐ Krông H’năng :
47.450 đồng/ha/năm.
3. Tổng kinh phí sử dụng năm
2014:
a) Năm 2013 (lưu vực NMTĐ Sông
Hinh) : 3.360.000.000 đồng
- Kinh phí hoạt động Quỹ (10%) :
336.000.000 đồng.
- Kinh phí chi trả các chủ rừng
(85%) : 2.856.000.000 đồng
- Kinh phí dự phòng (5%) :
168.000.000 đồng.
b) Năm 2014: 3.685.206.000 đồng.
- Kinh phí hoạt động Quỹ (10%) :
368.520.600 đồng.
- Kinh phí chi trả các chủ rừng
(85%) : 3.132.425.100 đồng.
- Kinh phí dự phòng (5%) :
184.260.300 đồng.
(Chi tiết theo Phụ lục 02)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn có trách nhiệm:
- Thẩm định diện tích, đối tượng
chi trả DVMTR cho các chủ rừng thực hiện công tác quản lý bảo vệ rừng; hướng dẫn
trình tự thủ tục thanh toán DVMTR cho các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân theo
đúng quy định hiện hành.
- Phối hợp Sở Tài chính hướng dẫn,
kiểm tra Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng Tỉnh thực hiện việc quản lý sử dụng, quyết
toán kinh phí chi trả dịch vụ môi trường rừng theo đúng quy định hiện hành của
Nhà nước.
- Báo
cáo kết quả thực hiện cho UBND Tỉnh và các cơ quan chức năng theo quy định.
Điều 3. Các ông (bà): Chánh Văn phòng UBND Tỉnh; Giám đốc
các sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư;
Giám đốc Kho bạc Nhà nước Tỉnh; Giám đốc Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng Tỉnh; Thủ
trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này, kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT, các PCT UBND Tỉnh;
- CVP và các PVP UBND Tỉnh;
- Lưu: VT, Hg, To
|
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Ngọc Ẩn
|
Phụ lục
01:
BIỂU TỔNG HỢP
THU TIỀN CHI TRẢ DVMTR NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số:992/QĐ-UBND, ngày 10
tháng 6 năm 2015 của UBND Tỉnh)
TT
|
Tổ chức sử dụng DVMTR
|
ĐVT
|
Theo Quyết định số 1898/QĐ-UBND ngày 29/10/2013 và Quyết
định số 874/QĐ-UBND ngày 10/6/2014 (Kế hoạch tạm thời thu, chi DVMTR)
|
Đề nghị điều chỉnh
|
Ghi chú
|
Sản lượng thành phẩm
|
Thành tiền (nghìn đồng)
|
Sản lượng thành phẩm (Theo số liệu Cục thuế tỉnh cung cấp)
|
Thành tiền (nghìn đồng)
|
A
|
Năm 2013
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhà máy thủy điện Sông Hinh
|
|
|
3.380.000
|
|
3.360.000
|
Quỹ VN điều phối
|
|
Cộng
|
|
|
3.380.000
|
|
3.360.000
|
|
B
|
Năm 2014
|
|
|
|
|
|
|
1.
|
Cơ sở sản xuất thủy
điện:
|
Kwh
|
|
2.381.913
|
|
3.328.504
|
|
1.1.
|
Nhà máy thủy điện
Sông Hinh
|
Kwh
|
|
1.685.474
|
171.922
|
2.639.205
|
Quỹ VN điều phối
|
1.2.
|
Nhà máy thủy điện
Sông Ba Hạ
|
Kwh
|
|
476.627
|
302.241
|
500.446
|
Quỹ VN điều phối
|
1.3.
|
Nhà máy thủy điện
Krông H'Năng
|
Kwh
|
|
219.812
|
583.482
|
188.853
|
Quỹ VN điều phối
|
2.
|
Cơ sở sản xuất và
cung ứng nước sạch:
|
M3
|
|
348.000
|
|
356.702
|
|
2.1.
|
Cty TNHH MTV cấp
thoát nước Phú Yên
|
M3
|
|
348.000
|
8.918
|
356.702
|
Thu nội tỉnh
|
|
Cộng
|
|
|
2.729.913
|
|
3.685.206
|
|
Tổng cộng (A+B):
|
|
|
6.109.913
|
|
7.045.206
|
|
Ghi chú:
- Đơn giá nước: 40 đồng/M3
- Đơn giá điện: 20 đồng/KWh
Phụ lục 02
BIỂU CHI TRẢ TIỀN
DVMTR NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số: 992/QĐ-UBND ngày 10 tháng 6 năm
2015 của UBND Tỉnh)
ĐVT: đồng
TT
|
ĐỐI TƯỢNG
|
DIỆN TÍCH
|
TIỀN CHI TRẢ DVMTR CHO CÁC CHỦ RỪNG
|
GHI CHÚ
|
|
|
(ha)
|
NĂM 2013
|
NĂM 2014
|
Tổng 2013+2014
|
|
|
|
Đơn giá
|
Số tiền
|
Đơn giá
|
Số tiền
|
I
|
Lưu
vực NMTĐ Sông Hinh
|
20.133,95
|
141.850
|
2.856.000.000
|
111.420
|
2.243.324.000
|
5.099.324.000
|
|
1
|
Chủ
rừng là các tổ chức
|
18.141,35
|
|
2.573.351.000
|
|
2.021.309.000
|
4.594.660.000
|
|
1.1
|
BQL
rừng phòng hộ Sông Hinh
|
11.236,50
|
|
1.593.898.000
|
|
1.251.971.000
|
2.845.869.000
|
|
1.2
|
BQL
rừng phòng hộ Nam Sông Hinh
|
6.904,85
|
|
979.453.000
|
|
769.338.000
|
1.748.791.000
|
|
2
|
Địa
phương quản lý
|
658,33
|
|
93.384.000
|
|
73.351.000
|
166.735.000
|
|
2.1
|
Xã Đức
Bình Đông
|
117,05
|
|
16.604.000
|
|
13.042.000
|
29.646.000
|
|
2.2
|
Xã
Ea Trol
|
100,25
|
|
14.220.000
|
|
11.170.000
|
25.390.000
|
|
2.3
|
Xã
Sông Hinh
|
441,03
|
|
62.560.000
|
|
49.140.000
|
111.700.000
|
|
3
|
Hộ
gia đình, cá nhân
|
1.334,27
|
|
189.266.000
|
|
148.664.000
|
337.930.000
|
|
II
|
Lưu vực NMTĐ
Sông Ba Hạ+Krông H'Năng
|
18.737,72
|
|
|
47.450
|
889.102.000
|
889.102.000
|
|
1
|
Chủ
rừng là các tổ chức
|
12.633,27
|
|
|
|
599.446.000
|
599.446.000
|
Đơn giá bao gồm tiền DVMTR của NMTĐ Sông
Ba Hạ, Krông H'Năng và Cty CTN Phú Yên
|
1.1
|
BQL
rừng phòng hộ Sơn Hòa
|
5.743,13
|
|
|
|
272.512.000
|
272.512.000
|
1.2
|
BQL
rừng phòng hộ Sông Hinh
|
970,97
|
|
|
|
46.070.000
|
46.070.000
|
1.3
|
BQL
rừng phòng hộ Đồng Xuân
|
86,15
|
|
|
|
4.088.000
|
4.088.000
|
1.4
|
BQL
rừng đặc dụng Krông Trai
|
5.135,95
|
|
|
|
243.700.000
|
243.700.000
|
1.5
|
Công
ty CP Trường Thành-Oji
|
697,07
|
|
|
|
33.076.000
|
33.076.000
|
2
|
Địa
phương quản lý
|
3.631,52
|
|
|
|
172.315.000
|
172.315.000
|
2.1
|
Xã
Cà lúi
|
80,02
|
|
|
|
3.797.000
|
3.797.000
|
|
2.2
|
Xã
Phước Tân
|
248,48
|
|
|
|
11.790.000
|
11.790.000
|
|
2.3
|
Xã
Sơn Hội
|
73,39
|
|
|
|
3.482.000
|
3.482.000
|
|
2.4
|
Xã
Ea Chà Rang
|
16,09
|
|
|
|
763.000
|
763.000
|
|
2.5
|
Xã
Krong Pa
|
60,22
|
|
|
|
2.857.000
|
2.857.000
|
|
2.6
|
Xã
Suối Trai
|
17,58
|
|
|
|
834.000
|
834.000
|
|
2.7
|
Xã
Ea Bá
|
20,68
|
|
|
|
981.000
|
981.000
|
|
2.8
|
Xã
Ea Bar
|
1.442,38
|
|
|
|
68.441.000
|
68.441.000
|
|
2.9
|
Xã
Ea Lâm
|
130,43
|
|
|
|
6.189.000
|
6.189.000
|
|
2.10
|
Xã
Ea Ly
|
1.204,85
|
|
|
|
57.170.000
|
57.170.000
|
|
2.11
|
TT
Hai Riêng
|
5,11
|
|
|
|
242.000
|
242.000
|
|
2.12
|
Xã Đức
Bình Tây
|
10,45
|
|
|
|
496.000
|
496.000
|
|
2.13
|
Xã
Phú Mỡ
|
321,84
|
|
|
|
15.271.000
|
15.271.000
|
|
3
|
Hộ
gia đình, cá nhân
|
2.472,93
|
|
|
|
117.341.000
|
117.341.000
|
|
Tổng cộng
|
38.871,67
|
|
2.856.000.000
|
|
3.132.426.000
|
5.988.426.000
|
|
Quyết định 992/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt thu, chi tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng năm 2014 tỉnh Phú Yên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 992/QĐ-UBND ngày 10/06/2015 phê duyệt thu, chi tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng năm 2014 tỉnh Phú Yên
3.770
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|