Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 47/2022/QĐ-UBND Quy hoạch bảo vệ Phát triển rừng Lai Châu

Số hiệu: 47/2022/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Lai Châu Người ký: Hà Trọng Hải
Ngày ban hành: 09/12/2022 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LAI CHÂU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 47/2022/QĐ-UBND

Lai Châu, ngày 09 tháng 12 năm 2022

QUYẾT ĐỊNH

KÉO DÀI THỜI HẠN THỰC HIỆN VÀ ĐIỀU CHỈNH MỘT SỐ NỘI DUNG QUYẾT ĐỊNH SỐ 17/2012/QĐ-UBND NGÀY 20/8/2012 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH BẢO VỆ VÀ PHÁT TRIỂN RỪNG TỈNH LAI CHÂU, GIAI ĐOẠN 2011-2020

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16 tháng 6 năm 2022 của Quốc hội về tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;

Căn cứ Nghị quyết số 47/2012/NQ-HĐND ngày 13/7/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh về thông qua Quy hoạch bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh Lai Châu, giai đoạn 2011-2020;

Căn cứ Nghị quyết số 51/2022/NQ-HĐND ngày 28/10/2022 của HĐND tỉnh về kéo dài thời hạn thực hiện và điều chỉnh một số nội dung Nghị quyết số 47/2012/NQ-HĐND ngày 13/7/2012 của HĐND tỉnh thông qua Quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Lai Châu, giai đoạn 2011-2020;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Kéo dài thời hạn thực hiện và điều chỉnh một số nội dung Quyết định số 17/2012/QĐ-UBND ngày 20/8/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt Quy hoạch bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh Lai Châu, giai đoạn 2011- 2020. Cụ thể như sau:

1. Kéo dài thời hạn thực hiện Quyết định số 17/2012/QĐ-UBND đến khi Quy hoạch lâm nghiệp quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến 2050 (hoặc Quy hoạch tỉnh) được phê duyệt.

2. Điều chỉnh khoản 1 mục III Quyết định số 17/2012/QĐ-UBND như sau:

“1. Quy hoạch 3 loại rừng

Điều chỉnh diện tích đất lâm nghiệp từ 680.299,8 ha xuống 589.395 ha, giảm 90.904,8 ha, trong đó: Rừng đặc dụng 41.275 ha; rừng phòng hộ điều chỉnh từ 360.893.3 ha xuống 268.450 ha, giảm 92.443,3 ha; rừng sản xuất điều chỉnh từ 278.131,5 ha lên 279.670 ha, tăng 1.538,5 ha, Cụ thể:

a) Rừng đặc dụng: 41.275 ha, điều chỉnh một số vị trí cụ thể, tổng diện tích không thay đổi.

- Điều chỉnh đưa ra ngoài quy hoạch rừng đặc dụng 92,5 ha để đảm bảo sự phù hợp của các công trình, dự án với quy hoạch lâm nghiệp và quy hoạch có liên quan, trong đó: Diện tích vùng lõi, vùng đệm vườn Quốc gia Hoàng Liên tại huyện Tân Uyên 11,4 ha; diện tích rừng đặc dụng của huyện Mường Tè 81,1 ha.

- Bổ sung từ quy hoạch rừng phòng hộ vào quy hoạch rừng đặc dụng 92,5 ha, trong đó: Bổ sung vào diện tích vùng lõi, vùng đệm vườn Quốc gia Hoàng Liên 11,39 ha; bổ sung vào diện tích rừng đặc dụng của huyện Mường Tè 81,11 ha.

b) Rừng phòng hộ: Điều chỉnh từ 360.893,3 ha xuống 268.450 ha, giảm 92.443.3 ha. Cụ thể:

- Rừng phòng hộ đầu nguồn từ 304.593,3 ha xuống 226.571 ha, giảm 78.022.3 ha; trong đó: Chuyển sang quy hoạch rừng đặc dụng 92,5 ha (có rừng 34,51 ha; chưa có rừng 57,99 ha); chuyển sang quy hoạch rừng sản xuất 86.562,57 ha (có rừng 28.101,83, chim có rừng 58.460,74 ha); chuyển ra ngoài quy hoạch 3 loại rừng 1.787,56 ha (có rừng 560,21, chưa có rừng 1.227,35 ha) để đảm bảo sự phù hợp của các công trình, dự án với quy hoạch lâm nghiệp, quy hoạch có liên quan và phục vụ phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh; chuyển từ quy hoạch rừng sản xuất sang 10.420,33 ha.

- Rừng phòng hộ đầu nguồn kết hợp phòng hộ khu vực biên giới từ 54.600 ha xuống 40.614 ha, giảm 13.986 ha, trong đó: Chuyển sang quy hoạch rừng sản xuất 15.516,89 ha (có rừng 5.037,43, chưa có rừng 10.479,46 ha); chuyển ra ngoài quy hoạch 3 loại rừng 317,99 ha (có rừng 100,51 ha, chưa có rừng 217,48 ha) để đảm bảo sự phù hợp của các công trình, dự án với quy hoạch lâm nghiệp, quy hoạch có liên quan và phục vụ phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh; chuyển từ quy hoạch rừng sản xuất sang 1.848,88 ha.

- Rừng phòng hộ đầu nguồn kết hợp bảo vệ môi trường từ 1.700 ha xuống 1.265 ha, giảm 435 ha, trong đó: Chuyển sang quy hoạch rừng sản xuất 482,62 ha (có rừng 156,68, chưa có rừng 325,94 ha); chuyển ra ngoài quy hoạch 3 loại rừng 9,68 ha (có rừng 3,13 ha, chưa có rừng 6,55 ha) để đảm bảo sự phù hợp của các công trình, dự án với quy hoạch lâm nghiệp, quy hoạch có liên quan và phục vụ phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh; chuyển từ quy hoạch rừng sản xuất sang 57,3 ha.

c) Rừng sản xuất: Điều chỉnh từ 278.131,5 ha lên 279.670 ha, tăng 1.538,5 ha, trong đó:

- Đất quy hoạch trồng rừng nguyên liệu, khoanh nuôi tái sinh tự nhiên, vườn cây vườn rừng từ 81.452 ha xuống 80.767 ha, giảm 685 ha, cụ thể:

+ Đất quy hoạch trồng rừng nguyên liệu giấy, ván dăm, ván ghép thanh 80.767 ha (không thay đổi).

+ Đất quy hoạch vườn cây, vườn rừng từ 685 ha xuống 0 ha, giảm 685 ha, chuyển sang đất trống quy hoạch rừng sản xuất.

- Đất có rừng tự nhiên, rừng trồng cần bảo vệ từ 117.949,8 ha lên 191.992 ha, tăng 74.042,2 ha, trong đó: Chuyển từ quy hoạch rừng phòng hộ sang 33.295,94 ha; chuyển từ đất trống được khoanh nuôi tái sinh tự nhiên và trồng rừng mới lên thành rừng sang 41.558,93 ha; chuyển ra ngoài quy hoạch 3 loại rừng 812,67 ha để đảm bảo sự phù hợp của các công trình, dự án với quy hoạch lâm nghiệp, quy hoạch có liên quan và phục vụ phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh.

- Đất trống quy hoạch cho lâm nghiệp chưa sử dụng từ 78.729,7 ha xuống 6.911 ha, giảm 71.818,7 ha, trong đó: Chuyển sang quy hoạch rừng phòng hộ 12.326,51 ha; chuyển sang đất có rừng tự nhiên, rừng trồng 41.558,93 ha; chuyển ra ngoài quy hoạch 3 loại rừng 2.995,95 ha để đảm bảo sự phù hợp của các công trình, dự án với quy hoạch lâm nghiệp, quy hoạch có liên quan; chuyển ra ngoài quy hoạch 3 loại rừng 76.213,6 ha phục vụ phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh; chuyển từ quy hoạch rừng phòng hộ sang 56.939,63 ha; chuyển từ ngoài quy hoạch 3 loại rừng vào 3.651,66 ha; chuyển từ đất quy hoạch vườn cây, vườn rừng sang 685 ha.

(Chi tiết danh mục các công trình, dự án có diện tích đưa ra ngoài quy hoạch 3 loại rừng được cập nhật đến thời điểm phê duyệt tại Phụ lục 01; diện tích đất lâm nghiệp của tỉnh và các huyện, thành phố sau điều chỉnh tại Phụ lục số 02 kèm theo)

3. Diện tích rừng khi đưa ra ngoài quy hoạch 3 loại rừng tiếp tục được quản lý, bảo vệ, theo dõi cập nhật diễn biến rừng, xử lý vi phạm (nếu có) và áp dụng các chính sách có liên quan theo quy định đối với loại rừng tương ứng đến khi được chuyển mục đích sử dụng rừng.

Điều 2. Trách nhiệm tổ chức thực hiện

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Tư pháp; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.

Điều 3. Điều khoản thi hành

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 19 tháng 12 năm 2022./.


Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Cục Kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Công báo tỉnh, Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, Kt9.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Hà Trọng Hải

PHỤ LỤC I

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CÓ DIỆN TÍCH ĐƯA RA NGOÀI QUY HOẠCH 3 LOẠI RỪNG ĐƯỢC CẬP NHẬT ĐẾN THỜI ĐIỂM PHÊ DUYỆT
(Kèm theo Quyết định số 47/2022/QĐ-UBND ngày 09/12/2022 của UBND tỉnh)

TT

Các công trình, dự án đề xuất đưa ra ngoài QH ba loại rừng

Địa điểm thực hiện

Diện kiến (ha)

Phân theo chức năng rừng (ha)

Đặc dụng

Phòng hộ

Sản xuất

Cộng

Rừng tự nhiên

Rừng trồng

Chưa có rừng

Cộng

Rừng tự nhiên

Rừng trồng

Chưa có rừng

Cộng

Rừng tự nhiên

Rừng trồng

Chưa có rừng

Tổng cộng

6.016,35

92,50

34,51

57,99

2.115,23

627,37

36,48

1.451,38

3.808,62

440,08

372,59

2.993,95

I

Huyện Mường Tè

1.070,61

81,10

34,51

46,59

380,14

124,54

0,44

255,16

609,37

125,87

5,07

478,43

1

Cụm điểm tựa phòng ngự tuyến biên giới

Ka Lăng

7,90

7,90

0,07

2,80

5,03

2

Đường dây 220KV Pắc Ma - Mường Tè

TT.Mường Tè, Bum Tở, Nậm Khao, Vàng San

14,73

14,73

7,40

7,33

3

Sắp xếp ổn định dân cư vùng thiên tai bản Chà Dì, xã Bum Tở huyện Mường Tè (Hạng mục đường điện Chà Dì)

Bum T

0,06

0,06

0,01

0,05

4

Đầu tư cơ sở hạ tầng bản Nậm Suổng, xã Vàng San, huyện Mường Tè (Hạng mục đường điện)

Vàng San

0,10

0,05

0,05

0,05

0,02

0,03

5

Nâng cấp hệ thống nước sạch thị trấn Mường Tè, huyện Mường Tè

TT.Mường Tè, Bum Tở

5,06

0,60

0,60

4,46

0,02

4,44

6

Kè bảo vệ khu dân cư bản Nậm Củm

Bum Nưa

0,04

0,04

0,04

7

Nâng cấp, sửa chữa các công trình thủy lợi nhỏ, xã Pa Ủ

Pa

0,88

0,88

0,03

0,85

8

Cấp điện nông thôn từ điện lưới quốc gia bản (A Chè, Suối Voi, Nậm Phin, Cờ Lò) thuộc các xã, huyện Mường Tè (Vị trí móng cột 35 kV Cở Lò - Nậm Phìn)

Mường Tè

0,16

0,08

0,04

0,04

0,08

0,08

9

Đầu tư cơ sở hạ tầng bản Nậm Suồng, xã Vàng San, huyện Mường Tè

Vàng San

9,86

9,86

9,86

10

Dự án khai thác đá làm vật liệu xây dựng thông thường tại xã Vàng San

Vàng San

2,59

2,59

2,59

11

Cấp điện nông thôn từ điện lưới quốc gia bản (A Chè, Suối Voi, Nậm Phìn, Cờ Lò) thuộc các xã, huyện Mường Tè (Hạng mục đường điện Suối Voi)

Can Hồ

0,38

0,38

0,28

0,10

12

Nâng cấp đường giao thông đến bản A Mại xã Pa Vệ Sủ

Pa Vệ S

0,62

0,62

0,15

0,47

13

Công trình Nâng cấp đường đi bản Pa Thắng, xã Thu Lũm, huyện Mường Tè và công trình Cứng hóa đường giao thông Km 13 - bản Pa Thắng - TT xã Thu Lũm

Thu Lũm

22,51

22,51

15,89

0,38

6,24

14

Thủy điện A Mé 1

Tà Tổng

6,16

6,16

2,31

3,85

15

Thủy điện A Mé 2

Tà Tổng

18,37

18,37

2,84

15,53

16

Thủy điện Ka Lăng

Ka Lăng, Thu Lũm

20,22

17,57

5,12

12,45

2,65

2,62

0,03

17

Thủy điện Ka Lăng B

Ka Lăng

10,57

8,10

0,48

7,62

2,47

0,25

2,22

18

Thủy điện Kha

Tà Tống

4,39

4,39

0,81

3,58

19

Thủy điện Là Pơ

Thu Lũm

18,78

17,64

17,64

1,14

1,14

20

Thủy điện Là Si 1

Ka Lăng, Thu Lũm, Tá Bạ

1,07

0,49

0,49

0,58

0,58

21

Thủy điện Là Si 3

Ka Lăng, Thu Lũm

1,37

1,37

1,37

22

Thủy điện Nậm Lằn 1

Ka Lăng, Tá Bạ

6,45

6,45

6,45

23

Thủy điện Nậm Luồng 1

Tà Tổng

5,12

1,32

1,32

3,80

0,02

3,78

24

Thủy điện Nậm Ma 1A, 1B, 1C

Mù Cả

4,40

0,24

0,24

4,16

4,16

25

Thủy điện Nậm Nhọ 1

Vàng San

2,46

2,46

2,46

26

Thủy điện Nậm Xí Lùng 1A

Pa Vệ S

6,80

6,80

6,80

27

Thủy điện Nậm Xí Lùng 1B

Pa Vệ S

11,69

11,69

11,69

28

Thủy điện Nhù Cả

Ka Lăng, Tá Bạ

8,43

8,43

0,46

7,97

29

Thủy điện Thu Lũm

Thu Lũm

15,81

15,81

15,81

30

Thủy điện Thu Lũm 1

Thu Lũm

3,65

3,65

3,65

31

Thủy điện Xi Nế

Mù C

38,43

17,73

13,25

4,48

20,70

14,39

6,31

32

Thủy điện Kha 1

Nậm Khao, Tà Tổng

15,56

12,41

4,79

7,62

3,15

0,87

2,28

33

Thủy điện Nậm Hn 1

Mường Tè, Nậm Khao

16,53

14,55

14,55

1,98

1,98

34

Thủy điện Nậm Luồng 1A

Tà Tổng

8,49

8,49

3,72

4,77

35

Thủy điện Là Si 1A

Tá Bạ, Thu Lũm

5,65

4,37

4,37

1,28

1,28

36

Thủy điện Nậm Cm

Bum Nưa, Pa Vệ Sủ

7,42

7,42

7,42

37

Thủy điện Nậm Củm 1

Pa

4,87

0,22

0,22

4,65

4,65

38

Thủy điện Nậm Củm 2

Pa

9,18

2,46

2,46

6,72

6,72

39

Thủy điện Nậm Củm 3

Pa

23,07

23,07

23,07

40

Thủy điện Nậm Củm 4

Mường Tè

75,17

67,30

45,02

22,28

7,87

3,46

4,41

41

Thủy điện Nậm Củm 5

Pa

14,40

14,40

14,40

42

Thủy điện Nậm Củm 7

Mường Tè

1,04

0,67

0,67

0,37

0,37

43

Thủy điện Nậm Lằn

Ka Lăng

12,66

12,66

12,66

44

Thủy điện Nậm Luồng

Can Hồ, Tà Tổng

14,07

14,07

14,07

45

Thủy điện Nậm Ma 2A, 2B, 3

Mù Cả

13,33

12,16

12,16

1,17

1,17

46

Thủy điện Nậm Xí Lung 2

Pa Vệ S

18,33

9,96

9,96

8,37

8,37

47

Thủy điện Nậm Xí Lung 2A

Pa Vệ S

12,19

5,14

5,14

7,05

7,05

48

Thủy điện Pắc Ma

Mường Tè, Ka Lăng, Mù Cả

61,58

3,32

3,32

4,36

4,36

53,90

53,90

49

Thủy điện Xà Hồ

Pa

9,08

9,08

4.23

4,85

50

Thủy điện Kho Hà

Pa

15,88

15,27

15,27

0,61

0,61

51

Thủy điện Ma Nọi

Pa

8,18

8,18

8,18

52

Thủy điện Hà Nê

Pa

13,95

13,95

13,95

53

Thủy điện Thọ Gụ

Tá Bạ

15,62

9,22

9,22

6,40

6,40

54

Thủy điện Thọ Gụ 1

Tá Bạ, Pa

8,97

8,97

8,97

55

Cấp điện nông thôn từ điện lưới quốc gia bàn (A Chè, Suối Voi, Nậm Phìn, Cờ Lò) thuộc các xã, huyện Mường Tè (Hạng mục đường điện và trạm biến áp A Chè)

Thu Lũm, Ka Lăng

0,38

0,28

0,20

0,08

0,10

0,06

0,04

56

Cấp điện nông thôn từ điện lưới quốc gia bản (A Chè, Suối Voi, Nậm Phìn, Cờ Lò) thuộc các xã, huyện Mường Tè (Hạng mục đường điện và trạm biến áp Cờ Lò)

Mường Tè

0,27

0,27

0,04

0,23

57

Trạm biến áp, móng cột 100kv Nậm Cấu - Vàng San

TT.Mường Tè, Bum Tở, Vàng San

1,16

0,33

0,33

0,83

0,83

58

Nâng cấp đường giao thông đến trung tâm các xã huyện Mường Tè (Tuyến trung tâm huyện Mường Tè - Xã Pa Vệ Sủ)

Bum Nưa, Pa Vệ Sủ

14,12

14,12

4,12

10,00

59

Đường giao thông vùng Quế các xã Bum Tở, Can Hồ, huyện Mường Tè (vùng quế đã trồng. Nhân dân trồng)

Bum Tở

4,00

4,00

1,66

0,82

1,52

60

Đường giao thông vùng Quế các xã Bum Tở, Can Hồ, huyện Mường Tè (vùng quế trồng mới. Nhân dân trồng)

Bum Tở

1,86

1,86

1,86

61

Đường giao thông liên vùng từ bản Mo Chi – bản Cờ Lò, xã Pa Ủ - bản Nậm Phìn, xã Nậm Khao, huyện Mường Tè.

Mường Tè, Pa

44,47

23,33

11,35

11,98

21,14

8,82

12,32

62

Đường đến điểm ĐCĐC Suối Voi, xã Can Hồ, huyện Mường Tè

Can Hồ

16,96

16,96

13,74

3,22

63

Nâng cấp đường giao thông đến trung tâm các xã huyện Mường Tè (Tuyến trung tâm huyện Mường Tè - Trung tâm xã Vàng San)

Vàng San, Bum Nưa, TT. Mường Tè

7,34

7,34

0,09

7,25

64

Cứng hóa đường từ các bản Nhóm Pố - Vạ Pù đến trung tâm xã Tá Bạ

Pa , Tá Bạ

8,82

3,72

1,92

1,80

5,10

2,17

2,93

65

Đường giao thông liên vùng Pa Vệ Sủ - Pa Ủ, huyện Mường Tè

Pa Vệ Sử, Pa

30,94

30,94

23,83

7,11

66

Nâng cấp tuyến đường từ đồn biên phòng Hua Bum ra mốc 52, huyện Nậm Nhùn; đường ra biên giới đoạn từ bản Tá Pạ - khu vực mốc 34, huyện Mường Tè;

Tá Bạ

17,18

8,00

6,68

1,32

9,18

6,03

3,15

67

Nâng cấp đường giao thông đến trung tâm các xã huyện Mường Tè (Tuyến trung tâm xã Mường Tè - Xã Pa Ủ)

Mường Tè, Pa

20,09

2,83

1,71

0,06

1,06

17,26

2,56

14,70

68

Nâng cấp đường giao thông Nậm Lằn - Mốc 17

Ka Lăng, Mù Cả

31,96

10,48

10,40

0,08

16,86

9,41

7,45

4,62

0,63

0,04

3,95

69

Nâng cấp đường giao thông đến trung tâm các xã huyện Mường Tè (Tuyến Ngã ba Nậm Lằn - Trung tâm xã Tá Bạ)

Tá Bạ, Ka Lăng

11,29

11,29

0,83

10,46

70

Cứng hóa đường từ các bản Xà Hồ, Pa Ủ, Hà Xi đến trung tâm xã Pa Ủ

Pa

55,64

55,64

30,44

25,20

71

Cứng hóa đường từ các bản Sín Chải A +B, Chà Gá đến trung tâm xã Pa Vệ Sủ

Pa Vệ S

6,94

6,91

0,45

6,46

0,03

0,03

72

Nâng cấp đường giao thông Ló Mé, Lè Giằng, Là Pê 1,2; trung tâm xã Tá Bạ, huyện Mường Tè

Tá Bạ

25,40

25,40

16,10

9,30

73

Công trình Cấp điện nông thôn đến các bản Các xã Tà Tổng (A Mé); Pa Vệ Sù (Chà Gá, Sín Chải C); Mù Cả (Mò Su); Tá Pạ (Là Si; Vạ Pù) và công trình cấp điện nông thôn từ điện lưới quốc gia bản (A Chè, Suối Voi, Nậm Phìn, Cờ Lò) thuộc các xã, huyện Mường Tè

Mù Cà, Pa Ủ, Pa Vệ Sủ, Tá Bạ, Tà Tổng

1,35

0,39

0,11

0,28

0,44

0,12

0,32

0,52

0,12

0,40

74

Công trình Cấp điện nông thôn từ điện lưới quốc gia bản (A Chè, Suối Voi, Nậm Phìn, Cờ Lò) thuộc các xã, huyện Mường Tè (vị trí móng cột 35 kV)

Ka Lăng, Thu Lũm

0,37

0,31

0,21

0,10

0,06

0,03

0,03

75

Dự án đầu tư xây dựng công trình khai thác đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường tại mỏ đá Nậm Khao

Nậm Khao

0,38

0,38

0,38

76

Dự án Nhà máy điện gió Tà Tổng tại huyện Mường Tè

Tà Tổng

95,59

7,85

7,85

87,74

87,74

77

Dự án thủy điện Kha Ứ 2

Tà Tổng, Nậm Khao

8,81

8,81

8,81

78

Dự án thủy điện Nậm Củm 6

Pa , Mường Tè

4,34

0,67

0,67

3,67

3,67

79

Dự án thủy điện Nậm Voi

Can Hồ

6,72

6,38

1,88

4,50

0,34

0,03

0,31

80

Sắp xếp ổn định dân cư vùng biên giới bản A Chè, xã Thu Lũm, huyện Mường Tè

Thu Lũm

0,43

0,43

0,43

81

Sắp xếp ổn định dân cư vùng thiên tai bản Chà Dì, xã Bum Tở huyện Mường Tè

Bum Tở

7,45

7,45

1,38

6,07

82

Dự án thủy điện Nậm Cấu

Bum Tở

3,82

2,42

2,42

1,40

1.40

83

Dự án thủy điện Nậm Cấu Thượng

Pa Vệ Sủ

2,20

2,20

2,20

84

Cấp điện nông thôn từ điện lưới quốc gia bản (A Chè, Suối Voi, Nậm Phìn, Cờ Lò) thuộc các xã, huyện Mường Tè (Hạng mục Trạm BA Cờ Lò-Nậm Phìn)

Xã Mường Tè

0,27

0,05

0,05

0,22

0,04

0,18

85

Dự án thủy điện Nậm Hản 2

Xã Mường Tè, xã Nậm Khao

5,78

1,09

0,18

0,91

4,69

0,35

4,34

II

Huyện Nậm Nhùn

385,47

232,20

47,35

184,85

153,27

28,90

0,05

124,32

1

Đường vào khu sản xuất và bãi chăn thả gia súc tập trung xã Mường Mô

Mường Mô

2,53

1,44

0,60

0,84

1,09

0,52

0,02

0,55

2

Đường xuống bến đò Mường Mô

Mường Mô

0,10

0,10

0,01

0,09

3

Cấp điện nông thôn từ điện lưới quốc gia đến các bản thuộc xã Nậm Hàng (Nậm Cày, Lồng Ngài, Nậm Lay)

Hua Bum, Nậm Hàng

2,93

2,93

0,67

2,26

4

Nâng cấp đường giao thông từ đồi cao su (Ao Trâu) đến bản Nậm Nó 2

Trung Chải

0,40

0,40

0,13

0,27

5

Nâng cấp, mở rộng đường từ trung tâm xã Nậm Ban đi Nậm Nó 1 - Ao Trâu, xã Trung Chải

Nậm Ban, Trung Chải

2,50

2,50

1,23

1,27

6

Nâng cấp đường giao thông từ bản Lồng Ngài đến bản Nậm Lay xã Nậm Hàng

Nậm Hàng

2,15

2,15

0,28

1,87

7

Nâng cấp, cứng hóa tuyến đường từ trung tâm xã Pú Đao đến bản Nậm Đắc- Nậm Đoong - Khu du lịch Pú Đao

Pú Đao, Nậm Hàng

2,03

1,82

0,26

1,56

0,21

0,02

0,19

8

Đường giao thông đi khu sản xuất bản Nậm Nhùn

TT. Nậm Nhùn

0,02

0,02

0,02

9

Đường giao thông đến bản Nậm Vạc 1

Nậm Ban

2,07

0,66

0,02

0,64

1,41

0,09

1,32

10

Nâng cấp đường giao thông bản Pá Đởn xã Nậm Pì đến bản Lồng Ngài xã Nậm Hàng

Hua Bum

3,04

3,04

0,43

2,61

11

Đường đi khu sản xuất bản Táng Ngá, xã Nậm Chà

Nậm Chà

3,13

3,13

1,80

1,33

12

Mỏ đá đen Lai Châu

Trung Chi, Nậm Ban

67,37

14,06

14,06

53,31

8,57

44,74

13

Thủy điện Nậm Cuổi 1B

Nậm Hàng

5,21

5,21

5,21

14

Thủy điện Hua Bun

Nậm Ban

38,22

38,22

38,22

15

Thủy điện Nậm Bụm 1A

Hua Bum

6,19

4,88

4,88

1,31

1,31

16

Thủy điện Nậm Cuổi

Hua Bum, Nậm Ban, Nậm Pì

39,20

24,43

24,43

14,77

14,77

17

Thủy điện Nậm Cuổi 1

Hua Bum, Nậm Hàng

12,33

12,33

12,33

18

Thủy điện Nậm Cui 1A

Hua Bum

4,78

4,78

4,78

19

Thủy điện Nậm Cuổi 2A

Hua Bum, Nậm Pì, Nậm Ban

1,72

1,72

1,72

20

Thủy điện Nậm Pảng 2

Nậm Ban

0,92

0,92

0,92

21

Cụm thủy điện Nậm Nghẹ và Nậm Nghẹ 1A

Hua Bum

28,92

25,70

25,70

3,22

3,22

22

Thủy điện Hui Văn

Nậm Hàng

3.82

3,82

3,82

23

Thủy điện Nậm Ngà

Nậm Chà

23,09

23,09

11,33

11,76

24

Đường dây 110Kv Nậm Pồ - Trạm 500/220/110kV

Nậm Manh

20,41

5,57

5,01

0,56

14,84

10,92

3,92

25

Khai hoang sản xuất Nậm Nó 1 - xã Trung Chải

Trung Chải

0,14

0,14

0,14

26

Giao thông liên thôn bản Huổi Van - Lồng Ngài - Nậm Lay

Hua Bum, Nậm Hàng

43,34

25,95

14,73

11,22

17,39

6,09

11,30

27

Thủy điện Nậm Chà 1

Nậm Chà

22,94

22,94

22,94

28

Thủy điện Nậm Chà 2

Nậm Chà

4,37

4,37

4,37

29

Thủy điện Nậm Nhé 1

Nậm Chà

11,90

10,82

10,24

0,58

1,08

0,36

0,72

30

Bãi khai hoang sản xuất Bản Nậm Pì, xã Pú Đao

Pú Đao

6,49

6,49

6,49

31

Đường giao thông đi bản Nậm Nàn, xã Nậm Manh

Nậm Manh

14,39

7,48

0,51

6,97

6,91

0,97

5,94

32

Dự án thủy điện Nậm Vạc

Nậm Ban

3,68

0,10

0,10

3,58

3,58

33

Giao thông nông thôn Pa Cheo - Dền Tháng

Hua Bum

5,07

5,07

1,43

3,64

34

Đường điện 3 bản xã Nậm Pì (Pá Sập, Pá Đởn, Nậm Vời)

Nậm Pì

0,07

0,07

0,04

0,03

III

Huyện Phong Thổ

906,23

378,56

64,94

5,61

308,01

527,67

37,27

63,67

426,73

1

Bãi rác thải tập trung xã Mù Sang, Sì Lở Lầu

Mù Sang, Sì LLầu

0,79

0,79

0,79

2

Cải tạo nâng cấp tuyến đường tuần tra biên giới mốc 70- mốc 79

Sì Lở Lầu, Mồ Sì San

13,66

13,66

10,91

2,75

3

Chân cột điện tuyến Nậm Xe

Bản Lang, Khống Lào, Mường So

0,44

0,33

0,02

0,31

0,11

0,02

0,09

4

Chốt trực dân quân Ma Li Pho

Ma Li Pho

0,97

0,97

0,97

5

Công an xã Sì LLầu

Sì LLầu

0,08

0,08

0,03

0,05

6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp khu vực ngã 3 Mường So

Mường So

12,16

12,16

12,16

7

Đất ở nông thôn xã Khổng Lào

Khổng Lào, Hoang Thèn

1,38

0,38

0,38

1,00

0,06

0,94

8

Đất ở nông thôn xã Lản Nhì Thàng

Ln Nhì Thàng

12,02

12,02

12,02

9

Đất ở nông thôn xã Ma Li Pho

Ma Li Pho

6,92

6,92

3,44

3,48

10

Đất ở nông thôn xã Sì Lở Lầu

Sì Lở Lầu

5,32

5,32

5,32

11

Đầu tư xây dựng công trình GĐ 2 khu KTQP Phong Thổ (hạng mục đường trung tâm bản Sểnh Sang - San Cha

Dào San

10,10

10,10

1,24

8,86

12

Đồn Biên phòng Sin Suối Hồ

Sin Suối Hồ

5,46

5,46

0,02

5,44

13

Đường giao thông liên bản Hoang Thèn xã Hoang Thèn - Bàn tả Phìn xã Ma Li Pho

Ma Li Pho, Hoang Thèn

0,41

0,41

0,32

0,09

14

Đường giao thông mốc số 82 Phong Thổ

Dào San, Tung Qua Lìn

18,99

18,46

18,26

0,20

0,53

0,53

15

Đường giao thông từ bản Sểnh Sàng A đi San Cha - Ma Can GĐ 2

Dào San

0,89

0,89

0,04

0,85

16

Đường vào ĐBP Vàng ma chải trung tâm xã Vàng Ma Chải

Vàng Ma Chi, Pa Vây Sử

12,71

12,71

7,63

0,81

4,27

17

Đường giao thông vùng chè xã Hoang Thèn

Hoang Thèn

0,98

0,39

0,28

0,11

0,59

0,55

0,04

18

Đường GT liên bản Dền Thàng - Vàng Thẳm - Pà Chải - Po chà - Hoàng liên sơn 1.2

Nậm Xe

2,51

0,24

0,01

0,23

2,27

2,27

19

Đường GTNT các bản xã Ma Li Pho

Ma Li Pho

2,17

2,17

0,12

2,05

20

Đường GTNT Chảng Phàng - Hoàng Chu Văn

Sin Suối Hồ

0,66

0,66

0,11

0,55

21

Đường ra khu sản xuất bản Căn Câu

Sin Suối Hồ

0,69

0,69

0,32

0,37

22

Đường ra khu sản xuất các bản xã Lản Nhì Thàng

Ln Nhì Thàng

2,59

0,51

0,51

2,08

1,03

1,05

23

Đường ra khu sản xuất các bản xã Ma Li Pho

Ma Li Pho

0,21

0,21

0,03

0,18

24

Đường ra xây kè mốc 72 (2) và tuyến chống xói lở bảo vệ bờ suối Phin Ho khu vực mốc 73 (2) biên giới

Sì LLầu

1,14

1,14

1,14

25

Đường từ trung tâm xã Sin Suối Hồ vào đồn biên phòng và bản Van Hồ 2

Sin Suối Hồ, Nậm Xe

5,28

5,28

0,03

0,07

5,18

26

Đường vùng chè bản Can Hồ xã Sin Suối Hồ

Sin Suối Hồ

2,06

2,06

0,17

1,89

27

Mỏ đất hiếm Nậm Xe

Nậm Xe

0,81

0,81

0,10

0,71

28

Khu công nghiệp Mường So

Mường So, Ln Nhì Thàng

186,74

186,74

0,31

32,63

153,80

29

Khu du lịch Chè cổ thu

Hoang Thèn

4,76

4,76

4,76

30

Khu du lịch thác trái tim

Sin Suối Hồ

13,11

13,11

13,11

31

M đá dolomit Bản Lang

Bản Lang

18,45

13,47

13,47

4,98

4,46

0,52

32

Mỏ đá Hồng Thu Mông 4, xã Lản Nhì Thàng

Ln Nhì Thàng

7,98

2,02

2,02

5,96

5,96

33

Mỏ đá Hữu Hảo

Thị trấn

1,87

1,87

1,87

34

Mỏ đá Thanh Thế

Thị trấn

2,64

2,64

2,64

35

Khai thác, chế biến quặng đất hiếm mỏ Bắc Nậm Xe

Nậm Xe

188,63

28,41

28,41

160,22

31,35

128,87

36

Mở rộng thị trấn Phong Thổ

TT. Phong Th, Mường So

65,53

37,75

4,66

33,09

27,78

10,92

16,86

37

Mương thủy lợi Can Thiền (Sì lèng Chải)

Ln Nhì Thàng

0,32

0,32

0,32

38

Nâng cấp đường GTNT cầu Km 2 - U Gia

Huổi Luông

1,13

0,66

0,66

0,47

0,04

0,43

39

Nâng cấp đường tuần tra biên giới cửa khẩu Ma Lù Thàng - Lùng Than - Vàng Ma Chải

Ma Ly Pho, Mù Sang

18,16

18,10

1,99

16,11

0,06

0,06

40

Nghĩa trang nghĩa địa bàn

Mù Sang

1,09

1,09

1,09

41

Nhà máy chế biến nông lâm sản

Mường So

3,99

3,99

3,99

42

Nhà máy gạch không nung

Mường So

0,19

0,19

0,19

43

Phòng học đa chức năng Trường TH Khổng Lào

Khổng Lào

0,33

0,33

0,33

44

Sân bóng đá Sì Lở Lầu

Sì LLầu

0,08

0,08

0,08

45

Sân lễ hội gầu Tào

Dào San

0,70

0,70

0,70

46

Sân thể thao bản Ma Ly Pho

Ma Li Pho

0,11

0,11

0,11

47

Sân thể thao bản Pờ Ma Hồ

Ma Li Pho

0,13

0,13

0,13

48

Sân thể thao bản Sòn Thầu 1

Ma Li Pho

0,22

0,22

0,22

49

Sân thể thao bản Tả Phìn

Ma Li Pho

0,12

0,12

0,12

50

Sân vận động Mù Sang

Mù Sang

0,05

0,05

0,05

51

Sân vận động trung tâm xã Ma Li Pho

Ma Li Pho

0,38

0,38

0,02

0,36

52

Thao trường dân quân xã Mồ Sì San

Mồ Si San

1,25

1,25

1,04

0,21

53

Thao trường huấn luyện cấp huyện

Mường So

2,65

0,53

0,53

2,12

2,12

54

Thao trường huấn luyện cụm Dào San

Dào San, Vàng Ma Chải, Tung Qua Lìn

3,00

3,00

2,33

0,67

55

Thủy điện An Hưng

Ma Li Pho, Hoang Thèn

3,04

3,04

1,37

1,67

56

Thủy điện Chàng Phàng

Sin Suối Hồ

8,23

8,23

8,23

57

Thủy điện Ma Li Pho

Ma Li Pho

0,73

0,73

0,73

58

Thủy điện Mán Tiển

Dào San, Bản Lang

4,65

0,40

0,40

4,25

0,49

3,76

59

Thủy điện Nậm Lon

Bản Lang

4,06

4,06

4,06

60

Thủy điện Nậm Lụm

Dào San, Bản Lang

3,67

3,67

3,67

61

Thủy điện Nậm Lụm 3

Bản Lang

2,18

0,72

0,72

1,46

1,46

62

Thủy điện Nậm Lụm 1

Dào San

11,66

11,66

11,66

63

Thủy điện Nậm Lụm 2

Bản Lang, Dào San

15,56

8,19

8,19

7,37

7,37

64

Thủy điện Nậm Xe

Nậm Xe

0,30

0,30

0,30

65

Thủy điện Nậm Xe 2

Nậm Xe

0,31

0,31

0,31

66

Thủy điện Pa Vây Sử 2

Pa Vây Sử

12,33

11,88

11,88

0,45

0,45

67

Thủy điện Pa Vây Sử 1

Pa Vây Sử

13,15

13,15

13,15

68

Thủy điện Po Chà

Nậm Xe

0,26

0,25

0,25

0,01

0,01

69

Thủy điện Tả Páo Hồ 1A

Mồ Si San, Sì Lở Lầu

37,31

37,31

37,31

70

Thủy điện Tả Páo Hồ 1b

Sì Lở Lầu, Mồ Sì San

12,98

8,70

8,70

4,28

4,28

71

Thủy điện Ta Pao Hồ 2

Sì Lở Lầu, Vàng Ma Chải

4,92

4,92

4,92

72

Thủy điện Tô Y Phìn 1

Ln Nhì Thàng

23,56

17,04

17,04

6,52

6,52

73

Thủy điện Tô Y Phìn 2

Mường So, Ln Nhì Thàng

8,54

8,54

0,08

8,46

74

Thủy điện Van Hồ

Nậm Xe, Sin Suối H

7,78

7,78

7,78

75

Thủy điện Vàng Ma Chi 2

Vàng Ma Chải, Pa Vây Sử

4,86

4,86

4,86

76

Thủy điện Vàng Ma Chải 3

Vàng Ma Chải, Mù Sang

0,89

0,89

0,89

77

Trạm biến áp 220kV Phong Thổ

Làn Nhì Thàng

0,28

0,28

0,15

0,13

78

Trạm Biên Phòng Lùng Than

Mù Sang

0,32

0,32

0,32

79

Trạm Y tế xã Mù Sang

Mù Sang

0,06

0,06

0,06

80

Trụ sở công an xã Ma Li Pho

Ma Li Pho

0,13

0,13

0,13

81

Trụ sở công an xã Mồ Sì San

Mồ Sì San

0,12

0,12

0,12

82

Trụ sở công an xã Mù Sang

Mù Sang

0,17

0,17

0,17

83

Trụ sở công an xã Pa Vây Sử

Pa Vây Sử

0,08

0,08

0,08

84

Nhà máy chế biến thức ăn chăn nuôi và tinh dầu Quế

Mường So

13,82

13,82

13,82

85

Trụ sở công an xã Sin Suối Hồ

Sin Suối Hồ

0,12

0,12

0,12

86

Xây dựng tuyến đường thủy lợi Nậm Le 2

Hui Luông

0,61

0,61

0,40

0,21

87

Mỏ chì kẽm Nậm Sa

Huổi Luông

2,10

2,10

2,10

88

Dự án khai thác chế biến đá làm vật liệu xây dựng thông thường tại mỏ đá Mường So

Mường So

2,81

2,81

2,81

89

Dự án Nhà máy sản xuất, kinh doanh đất hiếm Cacbonat và oxit tổng số từ quặng đất hiếm ở Việt Nam

Nậm Xe

4,95

4,95

4,95

90

Trụ sở Công an huyện Phong Thổ

Thị trấn

2,66

2,66

2,66

91

Trang trại chăn nuôi thị trấn Phong Thổ

Thị trấn

6,90

6,90

3,53

3,37

92

Trang trại chăn nuôi xã Huổi Luông

Hui Luông

3,53

3,53

3,53

93

Trang trại chăn nuôi xã Nậm Xe

Nậm Xe

21,29

21,29

21,29

94

Sắp xếp ổn định dân cư bản Khu Bình An (bản Mán Tiển)

Bản Lang

4,13

4,13

4,13

95

Đường giao thông từ trung tâm huyện Phong Thổ đến cầu Phiêng Đanh

Thị trấn, Mường So

2,90

2,90

2,16

0,74

96

Đường giao thông bản Má Nghé xã Bản Lang - bản Hô Sco Chải xã Khổng Lào - Lèng Seo Chin xã Hoang Thèn

Khổng Lào, Bản Lang

2,30

2,30

2,30

97

Đường giao thông bản Can Hô xã Sin Suối Hồ - bản Po Trà - bản Hoàng Liên Sơn 2 xã Nậm Xe

Nậm Xe

8,83

3,08

0,04

3,04

5,75

0,59

5,16

98

Nâng cấp, cải tạo đường đến trung tâm xã Tung Qua Lìn

Tung Qua Lìn, Dào San

1,33

1,33

0,68

0,65

99

Mỏ đá vôi dolomit Nậm Xe

Nậm Xe

0,81

0,81

0,10

0,71

IV

Huyện Sìn Hồ

133,54

102,92

16,34

9,27

77,31

30,62

8,17

22,45

1

Đường điện Pa Phang 1 - Phìn Hồ

Phìn Hồ

4,72

4,72

1,59

3,13

2

Dự án tuyến đường Nậm Hái

Tả Phìn

0,93

0,93

0,76

0,17

3

Đường từ Nậm Ngập đến Seo Phìn, xã Nậm Cha huyện Sìn Hồ

Nậm Cha

1,71

1,04

1,00

0,04

0,67

0,65

0,02

4

Đường Dền Thàng - Nậm Pẻ, xã Nậm Cha

Làng Mô

1,14

1,14

1,04

0,10

5

Đường vào bản Ngài San, xã Làng Mô, huyện Sìn Hồ

Làng Mô

0,58

0,58

0,30

0,28

6

Đường ra biên giới đoạn từ bản Pho I-bản Nậm Tần Mông-Mốc 56 huyện Sìn Hồ

Pa Tần

8,10

7,26

4,30

2,96

0,84

0,84

7

Đường từ trung tâm xã đến bản Phi Én

Chăn Nưa

15,03

0,80

0,62

0,18

14,23

4,81

9,42

8

Đường giao thông Ngài San - Tả San, xã Làng Mô

Làng Mô

1,64

1,64

0,67

0,97

9

Đường từ bản Ha Vu Chứ đến bản Thà Giàng Phô

Tủa Sín Chải

3,77

3,77

1,84

1,93

10

Nâng cấp, cải tạo tuyến đường tỉnh lộ 128

TT. Sìn Hồ, Tả Ngào, Lang Mô, Sà Dề Phin

11,72

11,72

3,97

0,77

6,98

11

Nâng cấp đường từ TL 129 - Hồng Thu Trồ - Trung Sung A - Nà Kế 2

Hồng Thu

2,79

2,79

1,02

1,77

12

Thủy điện Pa Tần 2

Pa Tần

8,20

8,20

8,20

13

Thủy điện Nậm cầy

Sà Dề Phìn

7,56

6,77

6,77

0,79

0,79

14

Thủy điện Naậm Chản 1

Pa Tần

0,43

0,43

0,43

15

Điện sinh hoạt bản Nậm Tần Xá, xã Pa Tần, huyện Sìn Hồ

Pa Tần

1,19

1,19

0,78

0,41

16

Thủy điện Pa Tần 1

Pa Tần

7,26

5,60

5,60

1,66

1,66

17

Thủy điện Suối Ngang

Hồng Thu, Pa Tần

11,17

11,17

11,17

18

Đường từ bản Hồng Thứ Hán Lìa đến bản Tia Chí Lư

Tủa Sín Chi

3,01

2,03

1,27

0,76

0,98

0,89

0,09

19

Dự án Xây dựng nhà máy chế biến chè và trồng chè tại huyện Sìn Hồ

Phìn Hồ, Sà Dề Phìn

11,29

10,37

10,37

0,92

0,92

20

Dự án trồng, chế biến dược liệu và du lịch sinh thái huyện Sìn Hồ

Xã Sà Dề Phin

31,30

31,30

7,50

23,80

V

Huyện Tam Đường

349,99

89,16

52,97

5,73

30,46

260,83

169,12

20,33

71,38

1

Đường Hồ Thầu kết nối đi bộ lên đỉnh Putaleng

Hồ Thầu

9,61

8,73

8,73

0,88

0,51

0,37

2

Xây dựng Đường liên xã Khun Há - Bản Bo, huyện Tam Đường

Khun Há, Bản Bo, Nà Tăm

8,01

8,01

1,01

0,81

6,19

3

Đường Tả Lèng đi vùng chè cổ

T Lèng

20,68

15,64

15,64

5,04

4.33

0,01

0,70

4

Đường từ bản Phìn Ngan Xỉn Chải đến trung tâm xã Tả Lèng

Tả Lèng

0,19

0,19

0,19

5

Điểm du lịch sinh thái số 1

Sơn Bình

10,06

10,06

10,06

6

Điểm du lịch sinh thái số 2

Sơn Bình

0,22

0,22

0,22

7

Công trình đảm bảo cho đường hầm sở chỉ huy cơ bản (AC-01)

Bn Hon

6,45

6,45

6,45

8

Di chuyển kho vũ khí đạn tỉnh

Nùng Nàng

20,23

20,23

20,15

0,08

9

DA mỏ đất hiếm Đông Pao, huyện Tam Đường

Bn Hon

41,98

41,98

32,94

9,04

10

DA Thủy điện Nậm Đích 2

Khun Há

2,00

2,00

1,54

0,46

11

Dự án du lịch thác trắng đèo Hoàng Liên Sơn

Sơn Bình

0,09

0,09

0,09

12

Dự án khai thác khoáng sản đất hiếm thuộc khu vực phía Tây Nam và Nam mỏ Đông Pao, xã Bản Hon

Bn Hon

41,13

41,13

37,16

0,24

3,73

13

Dự án Trang trại chăn nuôi lợn tại xã Thèn Sin

Thèn Sin

11,14

11,14

0,33

10,81

14

Dự án xây dựng đường đi bộ lên đỉnh Putaleng, Tả Liên Sơn

T Lèng

0,61

0,38

0,38

0,23

0,17

0,06

15

Du lịch nghỉ dưỡng, thể thao giải trí tại xã Nùng Nàng

Nùng Nàng

62,83

62,83

55,50

7,33

16

Hầm đường bộ qua đèo Hoàng Liên

Sơn Bình

27,02

27,02

17,61

4,70

4,71

17

Khoáng sản Bình Lư

Bình Lư

1,65

1,65

1,60

0,05

18

Khoáng sản sét làm VLXD tại mỏ sét Noong Luống

Bình Lư

1,22

1,22

1,22

19

Khu du lịch sinh thái đèo Giang ma

Giang Ma

2,52

2,52

2,20

0,32

20

Mỏ đá Nà Cơ

Bn Giang

1,00

1,00

1,00

21

Mỏ đồng Khun Há

Khun Há

3,83

3,83

1,43

2,40

22

Thủy điện Nậm Mu 2

Bình Lư

0,76

0,76

0,02

0,38

0,36

23

Thao trường lực lượng vũ trang tỉnh Lai Châu

Nùng Nàng

4,99

4,99

4,99

24

Thủy điện Châu Sa

Khun Há

0,07

0,04

0,04

0,03

0,03

25

Thủy điện Chu Va 2

Sơn Bình

0,03

0,03

0,03

26

Thủy điện Chu Va 2A

Sơn Bình

0,56

0,50

0,50

0,06

0,06

27

Thủy đin Hồ Thầu 1

HThầu

1,22

1,22

0,35

0,87

28

Thủy điện Hồ thầu 2

Hồ Thầu

4,12

4,12

4,12

29

Thủy điện Hồ Thầu 3

Hồ Thầu

0,49

0,49

0,49

30

Thủy điện Nậm Han

Thèn Sin

1,08

1,08

1,08

31

Thủy điện Nậm Thi 1

Sơn Bình

8,48

8,48

6,52

0.38

1,58

32

Thủy điện Đông Pao

Bản Hon

10,82

10,82

10,82

33

Trường bắn thị trấn Tam Đường

Thị trấn

11,62

11,62

0,17

10,24

1,21

34

Quy hoạch phân khu quần thể khu du lịch nghỉ dưỡng Vườn Địa Đàng Sơn Bình huyện Tam Đường, tỉnh Lai Châu

Sơn Bình

13,46

13,46

2,52

0,20

10,74

35

Xây dựng đường hành lang biên giới đoạn Phong Thổ (tỉnh Lai Châu) - Bát Xát (tỉnh Lào Cai)

Thèn Sin

12,50

12,50

0,34

2,25

9,91

36

Xây dựng 02 trận địa 12 mm7

Thị trấn

0,27

0,27

0,25

0,02

37

Xây dựng khu chăn nuôi tập trung xã Bình Lư

Bình Lư

3,23

3,23

1,96

1,27

38

Xây dựng các bãi đthải đảm bảo giao thông

Giang Ma, Sơn Bình

0,05

0,05

0,50

39

Xây dựng công trình chiến đấu xã Bản Hon

Bản Hon

1,58

1,58

1,58

40

Xử lý điểm đen KM 74 75 QL4D

Sơn Bình

0,37

0,37

0,01

0,36

41

Xử lý điểm đen mất an toàn GT đoạn Km 40+800 - Km44+600 trên tuyến QL 4D

Giang Ma

0,72

0,72

0,06

0,66

42

Xử lý điểm đen mất an toàn GT đoạn Km 47+00 - Km47+600 trên tuyến QL 4D

Giang Ma

0,84

0,84

0,84

43

Xử lý điểm đen tai nạn giao thông Km68

Sơn Bình

0,22

0,22

0,22

44

Xử lý điểm đen tai nạn giao thông tại KM76+00 và Km88+400/QL 4D

Sơn Bình

0,04

0,04

0,04

VI

Huyện Tân Uyên

1.457,08

11,40

11,40

217,07

112,54

7,07

97,46

1.228,61

21,31

129,81

1.077,49

1

Khu sản xuất phi nông nghiệp xã Pắc Ta

Pc Ta

0,65

0,65

0,65

2

Trồng và phát triển cây Mắc Ca kết hợp với các loại cây nông lâm nghiệp khác (Hạng mục: Nhà làm việc, kho hội trường)

Nậm Sỏ

0,34

0,34

0,34

3

Trường mầm non Pắc Ta - Điểm trường Pắc Ta

Pắc Ta

0,23

0,23

0,22

0,01

4

Trường Tiểu học Pắc Ta - Điểm trường Pắc Ta

Pắc Ta

0,12

0,12

0,08

0,04

5

Mở rộng Trường THCS Nậm Cần

Nậm Cần

0,28

0,28

0,28

6

Trường Mầm non Nậm Cần - Điểm trường Nà Phát

Nậm Cần

0,02

0,02

0,02

7

Trường phổ thông dân tộc bán trú THCS xã Hố Mít, huyện Tân Uyên

Hố Mít

1,61

1,61

1,61

8

Trường PTDTBT THCS xã Nậm Sỏ

Nậm Sỏ

0,69

0,69

0,30

0,39

9

2 Trụ sở làm việc Công an xã Pắc Ta

Pắc Ta

0,30

0,30

0,30

10

Thủy điện Nậm Be Hạ

Mường Khoa, Phúc Khoa

3,51

3,51

0,18

3,33

11

Thủy điện Nậm Cha 1

Mường Khoa

7,16

2,21

2,21

4,95

0,63

4,32

12

Thủy điện Nậm Cha 2

Mường Khoa, Nậm Cần

10,41

10,41

1,65

8,76

13

Thủy điện Nậm ít

Nậm Sỏ

8,47

1,33

1,16

0,17

7,14

0,19

6,95

14

Thủy điện Hua Be

Phúc Khoa, TT. Tân Uyên

7,78

4,76

4,76

0,62

0,62

2,40

2,40

15

Thủy điện Nậm Mít Luông

Pắc Ta

0,88

0,88

0,88

16

Thủy điện Phiêng Khon

Mường Khoa

2,34

2,34

2,34

17

Thủy điện Hô So

Mường Khoa

2,82

2,82

0,35

2,47

18

Thủy điện Phiêng Lúc

Mường Khoa, Nậm Cần, Thân Thuộc

45,87

0,30

0,30

45,57

45,57

19

Quần thể danh lam, thắng cảnh Khu hang động Pu Lán Bó xã Trung Đồng

Trung Đồng

3,07

3,07

3,07

20

Bãi thu gom, xử lý rác tập trung của xã Tà Mít

Nậm Sỏ

0,18

0,18

0,18

21

Xây dựng bãi chôn lấp chất thải rắn sinh hoạt tại địa bàn xã Nậm Sỏ

Nậm Sỏ

0,48

0,48

0,02

0,46

22

Xây dựng bãi chôn lấp chất thải rắn sinh hoạt tại địa bàn xã Pắc Ta

Pắc Ta

0,29

0,29

0,21

0,08

23

Mở rộng nghĩa trang nhân dân bản Bút Dưới

Trung Đồng

0,27

0,27

0,27

24

Mỏ đất xã Phúc Khoa

Phúc Khoa

3,43

3,43

1,19

2.24

25

Khai thác cát làm vật liệu thông thường xã Pắc Ta

Pắc Ta

0,06

0,06

0,06

26

Khu khai thác cát huyện Tân Uyên (Hua Chăng 2; Nậm Be; Nậm Bon; Suối Lĩnh; Phiêng Lúc; Nậm Mít Luông; Phiêng Khon)

TT. Tân Uyên, Hố Mít, Mường Khoa, Pắc Ta

0,47

0,43

0,43

0,04

0,04

27

Khai thác đá làm vật liệu xây dựng thông thường bằng phương pháp lộ thiên tại mỏ đá Cang A

Pắc Ta

4,30

4,30

4,30

28

Mỏ đá Phiêng Phát

Trung Đồng

1,87

1,87

1,87

29

Trồng và phát triển chè xã Mường Khoa

Mường Khoa

74,33

74,33

74,33

30

Trang trại chăn nuôi lợn xã Pắc Ta (Vị trí 1 - ĐT 107)

Pắc Ta

55,75

55,75

7,52

48,23

31

Trang tại chăn nuôi lợn xã Pắc Ta (Vị trí 2 - ĐT 107)

Pắc Ta

29,07

3,74

3,28

0,46

25,33

24,53

0,80

32

Khu Nông nghiệp công nghệ cao thị trấn Tân Uyên, huyện Tân Uyên (Giai đoạn 1)

TT. Tân Uyên

0,11

0,11

0,11

33

Khu huấn luyện dân quân xã Nậm Sỏ

Nậm S

1,50

1,50

0,92

0,58

34

Căn cứ A của huyện

Mường Khoa

3,08

3,08

3,08

35

Căn cứ B số 1 của tỉnh

Pắc Ta

98,75

98,75

97,09

1,66

36

Dân cư Bản Nậm Khăn

Tà Mít

0,54

0,54

0,54

37

Đất ở bản Nà Ngò Nậm Sỏ

Nậm S

1,98

1,98

1,98

38

Đầu tư dự án khai thác đá granit làm vật liệu xây dựng thông thường và đá quazit đi kèm tại mỏ đá xã Nậm Cần, huyện Tân Uyên

1,94

1,94

1,94

39

Dự án Trồng và phát triển chè xã Pắc Ta

Pắc Ta

17,21

17,21

8,66

8,55

40

Dự án Trồng và phát triển chè xã Thân Thuộc

Thân Thuộc

34,33

34,33

0,96

33,37

41

Đường 133

Nậm Cần, Thân Thuộc

12,21

12,21

12,21

42

Đường dược liệu Mường Khoa

Mường Khoa

1,34

0,89

0,83

0,06

0,45

0,26

0,19

43

Đường giao thông vùng cây ăn quả xã Pắc Ta

Pắc Ta

1,88

1,88

0,08

0,06

1,74

44

Đường giao thông vùng quế xã Nậm Sỏ

Nậm Cần, Nậm Sỏ,...

10,80

10,80

3,50

0,50

6,80

45

Đường Hua Cần Hua Cha Nọi

Nậm Cần

23,50

5,50

2,35

1,00

2,15

18,00

4,20

0,57

13,23

46

Nâng cấp QL32-Bản Mường-Nậm Cung - Hua So

Thân thuộc, Mường Khoa

8,60

2,10

0,70

1,40

6,50

2,70

3,80

47

Đường giao thông vùng cây gỗ lớn các xã Nậm Cần, Tà Mít

Thân Thuộc, Nậm Cần,...

0,26

0,26

0,26

48

Đường giao thông vùng quế xã Tà Mít huyện Tân Uyên

Tà Mít,...

2,00

2,00

2,00

49

Đường giao thông vùng cây ăn quà xã Nậm Sỏ

Nậm Sỏ

8,32

4,50

2,00

2,50

3,82

1,82

2,00

50

Đường giao thông vùng quế các xã Tà Mít, Nậm Cần, Nậm Sỏ, Pắc Ta

Tà Mít,...

4,29

1,79

1,00

0,79

2,50

1,50

1,00

51

Đường trung tâm xã Hố Mít- suối lĩnh a- bản lầu- Bản Thào A- Thào B- Bản K2

Hố Mít,...

8,25

3,10

0,30

2,80

5,15

0,40

4,75

52

Đường sản xuất xã Nậm Sỏ

Nậm Sỏ

27,03

11,50

11,50

15,53

15,53

53

Đường Nậm Sỏ-Ui Dạo - Ui Thái

Nậm S

25,40

14,30

14,30

11,10

11,10

54

Đường kết nối xã Chiềng khay huyện Quỳnh nhai, tỉnh Sơn La đến xã Nậm Sỏ, huyện Tân Uyên

Nậm Sỏ

13,17

4,86

4,86

8,31

8,31

55

Đường sản xuất xã Mường Khoa

Mường Khoa

13,50

13,50

13,50

56

Đường Nà Còi - Hô Cha

Mường Khoa

16,20

16,20

16,20

57

Đường trung tâm xã Hố Mít (giai đoạn 2)

Pắc Ta

0,37

0,03

0,02

0,01

0,34

0,23

0,02

0,09

58

Khu dân cư bản Nậm Đanh (dọc 2 bên đường từ trường cấp 2 đến trạm y tế)

Nậm Sỏ

1,48

1,48

1,48

59

Mỏ đá Quỳnh Trang

Thân Thuộc

2,31

2,31

2,31

60

Nghĩa trang nhân dân trung tâm xã Nậm Sỏ

Nậm Sỏ

0,19

0,19

0,10

0,09

61

Phát triển mô hình trang trại tập chung 1 (50ha)

Nậm Sỏ

32,95

32,95

32,95

62

Phát triển mô hình trang trại tập chung 2 (100ha)

Nậm S

22,45

22,45

22,45

63

Sắp xếp ổn định

Tà Mít

0,11

0,11

0,11

64

Sắp xếp ổn định dân cư Bản Hô Bon

Phúc Khoa

0,17

0,17

0,03

0,14

65

Sắp xếp ổn định dân cư Bản ít Luông + Đán Tuyển

Nậm S

3,42

3,42

3,42

66

Sắp xếp ổn định dân cư Bản Lầu B

Hố Mít

0,17

0,17

0,17

67

Sắp xếp ổn định dân cư Bản Nà Lào (Nà Phát)

Nậm Cần

0,91

0,91

0,25

0,66

68

Sắp xếp ổn định dân cư Bản Nậm Đanh

Nậm Sỏ

1,88

1,88

0,31

1,57

69

Sắp xếp ổn định dân cư bản Nậm Khăn

Tà Mít

0,05

0,05

0,05

70

Sắp xếp ổn định dân cư Bản Phiêng Phát

Trung Đồng

4,06

4,06

4,06

71

Sắp xếp ổn định dân cư Bản Sơn Hà (Hoàng Hà)

Pắc Ta

2,01

2,01

2,01

72

Suối nước nóng

Pc Ta

49,29

49,29

48,87

0,42

73

Suối nước nóng bản Nà Ban

Mường Khoa, Thân Thuộc

129,51

129,51

17,09

112,42

74

Suối nước nóng Trung Đồng

Trung Đồng, Thân Thuộc

65,97

65,97

1,54

64,43

75

Tạo quỹ Đất ở khu dân cư mới bản ít Chom

Tà Mít

3,47

3,47

3,47

76

Tạo quỹ Đất trồng cây hàng năm khác xã Pắc Ta

Pắc Ta

10,19

10,19

10,19

77

Tạo quỹ Đất trồng cây lâu năm

Trung Đồng

18,48

18,48

0,71

17,77

78

Tạo quỹ đất Trồng và phát triển chè xã Nậm Sỏ

Nậm Sỏ

245,90

15,12

15,12

230,78

230,78

79

Thủy điện Mít Luông

Hố Mít, Pắc Ta

4,27

0,77

0,77

3,50

0,12

3,38

80

Thủy điện Nà Ui

Nậm Sỏ

7,60

7,60

0,07

0,03

7,50

81

Thủy điện Nậm Be 2

Phúc Khoa, TT. Tân Uyên

4,72

2,10

2,10

2,09

2,09

0,53

0,53

82

Thủy điện Nậm Bon 1

Phúc Khoa

4,55

4,54

4.54

0,01

0.01

83

Thủy điện Nậm Khăn

Tà Mít

24,29

24,29

6,88

17,41

84

Trại lợn đường 107

Tà Mít

1,39

1,39

1,39

85

Trang trại chăn nuôi

Pắc Ta

2,95

2,95

2,95

86

Trang trại chăn nuôi 2

Pắc Ta

19,66

19,66

9,19

10,47

87

Trang trại chăn nuôi tập trung bản Ít Luông

Nậm Sỏ

21,24

21,24

21,24

88

Trồng và phát triển chuối xã Nậm Sỏ

Nậm S

146,84

146,84

0,27

146,57

89

Trường THPT Nậm S

Nậm Sỏ

2,16

2,16

2,16

90

Xây dựng bến thủy Huổi Pha

Nậm Cần

0,56

0,56

0,05

0,51

91

Xây dựng Khu dân cư mới bản Nậm Đanh

Nm Sỏ

7,77

7,77

7,77

92

Xây dựng Mỏ đá Ngam Ca

Nậm Cần

7,64

7,64

7,64

93

Xây dựng nhà máy chưng cất tinh dầu Quế Nậm Sỏ

Nậm Sỏ

2,86

2,86

2,86

VII

Huyện Than Uyên

1.591,23

658,38

184,69

8,18

465,51

932,85

27,69

137,24

767,92

1

Bãi rác thải tập trung xã Phúc Than

Phúc Than

0,28

0,28

0,17

0,11

2

Bãi xử lý rác thải rắn công nghiệp thông thường, vật liệu xây dựng huyện Than Uyên

Mường Cang

0,33

0,33

0,33

3

Đất ở Bản Cán Na 1

Tà Hừa

0,25

0,25

0,25

4

Đất ở Bản Chế Hạng

Khoen On

0,19

0,19

0,19

5

Đất ở Bản Co Cai

Ta Gia

0,17

0,17

0,17

6

Đất ở Bn Củng

Ta Gia

0,15

0,15

0,15

7

Đất ở Bn Gia

Ta Gia

0,11

0,11

0,11

8

Đất ở Bản Hua Chít

Tà Hừa

0,89

0,46

0,46

0,43

0,43

9

Đất ở Bản Huổi Bắc

Pha Mu

0,12

0,12

0,12

10

Đất ở Bàn Huổi Cầy

Ta Gia

2,49

2,49

2,49

11

Đất ở Bn Khì

Tà Hừa

3,57

2,08

2.08

1,49

1,49

12

Đất Bn Khoang

Mường Mít

0,58

0,58

0,58

13

Đất Bn Mè

Ta Gia

1,10

1,10

1,10

14

Đất ở Bn Mở

Khoen On

1,71

0,39

0,39

1,32

L32

15

Đất ở Bn Nam

Ta Gia

0,07

0,07

0*07

16

Đất ở Bản Ngã Ba

Mường Kim

0,12

0,04

0,04

0,08

0,08

17

Đất ở Bản ở Bản Khem

Ta Gia

0,59

0,59

0,59

18

Đất ở Bản Pá Khoang

Pha Mu

2,06

2,06

2,06

19

Đất ở Bản Pu Cay

Pha Mu

1,42

1,03

1,03

0,39

0,39

20

Đất ở Bản Vè

Mường Mít

1,19

1,19

1,19

21

Bến xe huyện Than Uyên

TT. Than Uyên

0,82

0,82

0,41

0,41

22

Nâng cấp và mở rộng QL 279 đoạn qua huyện Than Uyên

Tà Hừa

2,64

0,70

0,03

0,67

1,94

0,02

1,92

23

Cải tạo, nâng cấp QL 32 đoạn qua huyện Than Uyên

Mường Kim

0,16

0,16

0,16

24

Căn cứ chiến đấu giả định huyện Than Uyên

TT. Than Uyên

2,49

2,49

2,49

25

Xây dựng chợ trung tâm xã Pha Mu

Pha Mu

0,03

0,03

0,03

26

Dãn dân bản Chế Hạng

Khoen On

0,47

0,47

0,47

27

Dãn dân bản Sàng

Khoen On

0,88

0,59

0,59

0,29

0,29

28

Đất cơ sở tôn giáo Phúc Than

Phúc Than

0,56

0,56

0,56

29

Đất ở bản Co Cai

Ta Gia

0,48

0,48

0.48

30

Đất ở bn Co Nọi

Mường Cang

0,20

020

0,20

31

Đất ở bản Hát Nam, Mường

Mường Mít

0,89

0,89

0,89

32

Đất ở bản Hỳ

Ta Gia

0,45

0,10

0,10

0,35

0,35

33

Đất ở bản Nam

Ta Gia

0,16

0,16

0,16

34

Đất ở bn Vè

Mường Mít

3,27

3,27

3,27

35

Đất ở tại nông thôn bản Nà Dân

Mường Kim

0,68

0,68

0,68

36

Trục đường thị trấn Than Uyên đi xã Mường Mít

Mường Mít

1,37

1,37

1,37

37

Đất ở xen kẹp trong các khu dân cư xã Mường Than

0,14

0,14

0,14

38

Đất ở xen kẹp trong khu dân cư xã Phúc Than

Phúc Than

1,03

1,03

0,45

0,58

39

Điểm trường mầm non bản Pá Chít Tấu

Tà Hừa

0,05

0,05

0,05

40

Dọc đường vành đai di QL279

Mường Than

0,48

0,48

0,09

0,39

41

Dự án chỉnh trang đô thị, tạo quỹ đất đấu giá, TĐC và phát triển KT_XH khu 10 thị trấn Than Uyên (chạy song song với quy hoạch bến xe mới)

TT. Than Uyên

0,06

0,06

0,06

42

Dự án xây dựng khu dân cư 5A-7B, thị trấn Than Uyên, huyện Than Uyên (Trong đó: Đất ở mới là 20,5 ha Đất cây xanh là 8,5 ha Đất giao thông 9,5 ha Đất thủy lợi 1,14 ha)

TT. Than Uyên

19,16

19,16

9,97

9,19

43

Dự án xây dựng khu dân cư mới tại khu 10, thị trấn Than Uyên (Trong đó: Đất ở mới 10,5 ha Đất cây xanh 5,0 ha Đất giao thông 7.5 ha Đất thủy lợi 1 ha)

TT. Than Uyên

13,34

13,34

9,20

4,14

44

Dự án xây dựng khu dân cư mới tại khu 6, thị trấn Than Uyên

TT. Than Uyên

10,25

10,25

7,79

2,46

45

Dự án xây dựng khu dân cư mới tại khu 8, thị trấn Than Uyên

TT. Than Uyên

10,96

10,96

4,50

6,46

46

Dự án xây dựng khu dân cư mới tại khu 9, thị trấn Than Uyên

TT. Than Uyên

0,76

0,76

0,31

0,45

47

Đường giao thông vùng chè xã Ta Gia, Khoen On huyện Than Uyên tỉnh Lai Châu

Ta Gia, Khoen On

3,22

0,51

0,51

2,71

0,44

2,27

48

Đường giao thông vùng Chè xã Pha Mu, Tà Hừa huyện Than Uyên tỉnh Lai Châu

Pha Mu, Tà Hừa

7,74

1,57

1,57

6,17

0,86

5,31

49

Đường giao thông vùng Quế các xã Mường Mít, Mường Kim, Ta Gia huyện Than Uyên

Ta Gia, Mường Kim

1,26

0,59

0,59

0,67

0,67

50

Đường lên nghĩa địa bàn Pá Khôm

Pha Mu, Tà Hừa

1,86

1,81

0,06

1,75

0,05

0,05

51

Đường nối từ bãi đỗ khu bến thuyền bản Pù Quải (đường 279 cũ) đi xã Mường Mít

Mường Cang, Mường Mít

2,72

2,72

1,08

0,18

1,46

52

Đường sản xuất Pá Khoang nối đường 107 xã Pha Mu

Pha Mu

7,29

7,29

0,71

6,58

53

Đường phục vụ sản xuất bản Nà Phát xã Phúc Than

Phúc Than

0,49

0,49

0,49

54

Đường phục vụ sản xuất nối từ bản Huổi Khiết Mường kim đi Pá Liềng 1 Tà Mung

Mường Kim, Tà Mung

2,21

2,21

0,08

2,13

55

Đường phục vụ trồng cây gỗ lớn Mường Mít

Mường Mít

1,10

0,48

0,48

0,62

0,62

56

Đường sản xuất bản Hua Than xã Mường Than

Mường Than

3,56

3,35

2,27

1,08

0,21

0,06

0,15

57

Đường phục vụ sản xuất bản Nà Phát xã Phúc Than

Phúc Than

0,68

0,68

0,60

0,08

58

Đường sản xuất bản Nậm Sáng đi Nậm Vai xã Phúc Than

Phúc Than

0,03

0,03

0,03

59

Đường sản xuất Huối Co Lìu bản Nam xã Ta Gia

Ta Gia

0,40

0,40

0,40

60

Đường sản xuất kết nối khu 6 với khu du lịch sinh thái khu 9 thị trấn Than Uyên

TT. Than Uyên

0,60

0,04

0,04

0,56

0,07

0,25

0,24

61

Đường sản xuất từ bản Huổi Cầy đi Noong Quài xã Ta Gia

Ta Gia

2,72

2,72

0,43

2,29

62

Đường sản xuất từ Hua Đán đi Noong Quang

Khoen On

3,43

3,27

1,83

1,44

0,16

0,03

0,13

63

Đường sản xuất từ Tàng Lỏng – Huổi Luồng - Đông Mạt - Phiêng Mạt bản Gia xã Ta Gia

Ta Gia, Tà Hừa

3,49

2,08

0,10

1,98

1,41

0,20

1,21

64

Hạ tầng đô thị thị trấn Than Uyên

Mường Than, TT. Than Un

13,44

13,44

7,83

5,61

65

Khai hoang vùng trồng lúa nước

Khoen On

2,40

2,40

2,40

66

Khu công viên tâm linh tại thị trấn Than Uyên

TT. Than Uyên

16,99

16,99

0,76

7,08

9,15

67

Khu công viên tâm linh tại xã Phúc Than

Phúc Than

19,23

19,23

13,84

5,39

68

Khu di tích lịch sử cách mạng bản Lướt

Mường Kim

3,34

3,34

0,71

2,63

69

Khu du lịch sinh thái hồ Bản Chát

Pha Mu

245,05

245,05

166,96

78,09

70

Khu quần thể hang động bản Mè

Ta Gia

8,48

8,48

1,71

6,77

71

Khu quần thể hang động Thẳm Nánh

Mường Mít, Ta Gia

8,20

8,20

5,66

2,54

72

Khu vui chơi, giải trí công cộng và cây xanh cảnh quan

Mường Than, TT. Than Uyên

30,27

30,27

0,37

21,51

8,39

73

Mỏ đá Phương Nhung

Phúc Than

0,37

0,37

0,05

0,32

74

Mỏ đất xã Phúc Than

Phúc Than

6,93

5,06

2,69

2,37

1,87

0,88

0,99

75

Mở rộng hội trường trung tâm huyện Than Uyên

TT. Than Uyên

0,15

0,15

0,04

0,11

76

Mở rộng nghĩa trang nhân dân thị trấn Than Uyên

TT. Than Uyên

2,03

2,03

0,29

1,74

77

Quy hoạch đất sản xuất vật liệu xây dựng trên địa bàn huyện Than Uyên

Khoen On, Mường Cang. TT. Than Uyên

6,40

6,40

0,02

1,74

4,64

78

Nâng cấp đường giao thông từ thị trấn Than Uyên đi bãi đỗ xe Pù Quải xã Mường Cang và đi bản Thẩm Phé xã Mường Kim

Mường Cang, Mường Kim

0,75

0,75

0,15

0,60

79

Nâng cấp đường Mường Kim - Tà Mung gắn với đường sản xuất khu Nà Pha, xã Mường Kim

Mường Kim

4,01

4,01

0,20

3,81

80

Nâng cấp đường nội bàn Hát Nam và đường nội đồng Huổi Lò bản Lào, xã Mường Mít

Mường Mít

0,76

0,76

0,12

0,17

0,47

81

Nâng cấp đường từ QL 32 Km345+300 đi Mường Mít huyện Than Uyên

TT. Than Uyên, Mường Mít, Mường Than

6,64

6,64

0,45

0,31

5,88

82

Nâng cấp tuyến đường liên vùng từ trung tâm xã Tà Mung đi bản Tà Lồm, Hua Đán, bản Mùi 1,2 xã Khoen On nối tỉnh lộ 106

Khoen On, Tà Mung

2,95

2,40

0,16

2,24

0,55

0,17

0,38

83

Nâng cấp, mở mới các tuyến đường sản xuất, đường nội đồng các bản, xã Khoen On

Khoen On, Tà Mung

11,91

5,09

1,39

3,70

6,82

1,85

4,97

84

Nâng cấp, mở mới các tuyến đường sản xuất, đường nội đồng các bản, xã Mường Mít

Mường Mít

1,07

1,07

0,33

0,74

85

Nâng cấp, mở mới các tuyến đường sản xuất, đường nội đồng các bản, xã Pha Mu

Pha Mu

4,65

3,80

2,30

1,50

0,85

0,64

0,21

86

Nâng cấp, mở mới các tuyến đường sản xuất, đường nội đồng các bản, xã Ta Gia

Ta Gia

32,64

4,85

0,86

3,99

27,79

6,12

21,67

87

Nâng cấp, mở mới các tuyến đường sản xuất, đường nội đồng các bản, xã Tà Hừa

Tà Hừa

34,65

10,28

3,00

7,28

24,37

1,51

22,86

88

Nâng cấp, mở mới các tuyến đường sản xuất, đường nội đồng các bản, xã Tà Mung

Tà Mung

10,74

5,36

2,07

3,29

5,38

1,07

4,31

89

Nâng cấp, mở mới các tuyến đường trục các bản xã Tà Hừa

Tà Hừa

2,92

0,19

0,19

2,73

0,92

1,81

90

Nâng cấp, mở mới các tuyến đường trục nội bản các bản xã Mường Cang

Mường Cang

1,56

1,56

0,48

0,08

1,00

91

Nâng cấp, mở mới các tuyến đường trục nội bản các bản xã Mường Mít

Mường Mít

1,21

1,21

0,24

0,97

92

Nâng cấp, mở mới các tuyến đường trục nội bàn các bản xã Pha Mu

Pha Mu

11,22

9,69

2,80

0,02

6,87

1,53

0,84

0,69

93

Nâng cấp, mở mới các tuyến đường trục nội bản các bản xã Tà Mung

Tà Mung, Khoen On

1,07

0,89

0,08

0,81

0,18

0,18

94

Nghĩa trang nhân dân bản bản Pá Khoang, xã Pha Mu

Pha Mu

1,69

1,69

0,82

0,87

95

Nghĩa trang nhân dân Bản Cáp Na 1 - Pu Thong Sàn, xã Tà Hừa

Tà Hừa

0,71

0,71

0,71

96

Nghĩa trang nhân dân bản Co Cai, xã Ta Gia

Ta Gia

0,11

0,11

0,11

97

Nghĩa trang nhân dân bản Hát Nam, xã Mường Mít

Mường Mít

0,17

0,17

0,17

98

Nghĩa trang nhân dân bản Noong Ma, xã Tà Hừa

Tà Hừa

1,10

1,10

1,10

99

Nghĩa trang nhân dân bản Pa Chít Tấu, xã Tà Hừa

Tà Hừa

0,06

0,06

0,06

100

Nghĩa trang nhân dân bản Pá Khôm, xã Pha Mu

Pha Mu

0,28

0,28

0,28

101

Nhà văn hóa - sân thể thao tại khu 10, thị trấn Than Uyên (phục vụ khu dân cư mới)

TT. Than Uyên

0,63

0,63

0,63

102

Nhà văn hóa - sân thể thao tại khu 7, thị trấn Than Uyên (phục vụ khu dân cư mới)

TT. Than Uyên

0,68

0,68

0,65

0,03

103

Nhà văn hóa - sân thể thao tại khu 8, thị trấn Than Uyên (phục vụ khu dân cư mới)

TT. Than Uyên

0,32

0,32

0,27

0,05

104

Đất ở Phiêng Cẩm

Mường Cang

0,76

0,76

0,50

0,26

105

Đất Pù Quải

Mường Cang

0,15

0,15

0,15

106

Quy hoạch vùng Nông nghiệp khác xã Pha Mu

Pha Mu

29,31

29,31

29,31

107

Quy hoạch vùng Nông nghiệp khác xã Phúc Than

Phúc Than

3,10

3,10

1,01

2,09

108

Thao trường huấn luyện 1 huyện Than Uyên

Hua Nà, Mường Cang

3,50

3,50

3,50

109

Thủy điện Mường Kim 3

Mường Kim

0,74

0,74

0,08

0,66

110

Thủy điện Mường Mít

Mường Mít

14,08

14,08

14,08

111

Thủy điện Nậm Lưng

Mường Kim

6,93

6,93

6,93

112

Thủy điện Nậm Mở 1A

Khoen On, Tà Mung

20,15

20,15

20,15

113

Thủy điện Nậm Mở 2

Khoen On, Tà Mung

34,48

28,64

28,64

5,84

5,84

114

Tổ hợp chăn nuôi, trồng trọt và chế biến nông sản huyện Than Uyên. Trong đó: Đất rừng sản xuất 63,37 ha; Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp 23,63 ha; Đất nông nghiệp

Phúc Than

89,80

68,50

68,50

21,30

21,30

115

Trạm phát sóng Vinaphone

Pha Mu

0,06

0,06

0,06

116

Trồng cây lâu năm

Tà Hừa, Tà Mung, Mường Cang, Pha Mu, Phúc Than, Mường Mít

598,88

139,79

5,43

134,36

459,09

4,36

454,73

117

Trụ sở UBND thị trấn Than Uyên

TT. Than Uyên

0,88

0,88

0,72

0,16

118

Trụ sở Viện kiểm sát huyện

TT. Than Uyên

1,36

1,36

0.87

0,49

119

Trục đường Tre Bó, bản Mường

Mường Mít

1,24

1,24

0,01

1,23

120

Trung tâm hành chính mới huyện Than Uyên

TT. Than Uyên

6,01

6,01

5,32

0,69

121

Xây dựng chuồng trại chăn nuôi tập trung thị trấn Than Uyên (03 vị trí)

TT. Than Uyên

0,95

0,95

0,95

122

Xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo (Trường mầm non, tiểu học, trung học cơ sở) Than Uyên

TT. Than Uyên

3,65

3,65

3,12

0,53

123

Xây dựng điểm thương mại dịch vụ (khu du lịch đồi thông Than Uyên)

TT. Than Uyên

0,53

0,53

0,14

0,39

124

Xây dựng điểm thương mại dịch vụ khu 9 (giáp xã Mường Mít)

TT. Than Uyên

0,32

0,32

0,32

125

Xây dựng khu chuồng trại chăn nuôi tập trung xã Khoen On

Khoen On, Mường Mit

6,24

0,91

0,91

5,33

5,33

126

Xây dựng khu chuồng trại chăn nuôi tập trung xã Mường Cang

Mường Cang

0,05

0,05

0,05

127

Xây dựng khu chuồng trại chăn nuôi tập trung xã Ta Gia

Ta Gia

1,28

1,28

1,28

128

Xây dựng khu chuồng trại chăn nuôi tập trung xã Tà Hừa

Tà Hừa

1,58

0,17

0,17

1,41

1,41

129

Xây dựng khu dân cư mới theo quy hoạch chung thị trấn

TT. Than Uyên

3,49

3,49

1,29

2,20

130

Xây dựng khu đô thị mới phía Bắc thị trấn Than Uyên (Tổng quy mô 114,20 ha, trong đó: Đất ở mới 47.48 ha)

Mường Than

43,08

43,08

21,63

21,45

131

Xây dựng khu thương mại dịch vụ tại khu 4

Mường Cang, TT. Than Uyên

1,87

1,87

1,07

0,80

132

Xây dựng khu thương mại dch vụ tại khu 9, khu 10 (vị trí sát quy hoạch bến xe mới huyên Than Uyên)

TT. Than Uyên

5,77

5,77

3,18

2,59

133

Xây dựng Trạm y tế thị trấn Than Uyên

TT. Than Uyên

0,25

0,25

0,02

0,23

134

Xây dựng trận địa súng máy phòng không 12,7mm xã Phúc Than (gần trạm điện)

Phúc Than

0,20

0,20

0,20

135

Trụ sở công an thị trấn Than Uyên

TT. Than Uyên

0,24

0,24

0,17

0,07

136

Xây dựng trụ sở công an xã Pha Mu

Pha Mu

0,24

0,24

0,08

0,16

137

Dự án Trồng rừng gắn với xây dựng khu du lịch sinh thái đèo Khau Co

Phúc Than

2,00

2,00

2,00

138

Đường giao thông vùng cây gỗ lớn các xã Mường Mít, Ta Gia

Ta Gia, Mường Mít

0,46

0,46

0,46

139

Đường ra khu sản xuất bản Noong Quang xã Khoen On

Xã Khoen On

2,39

2,39

2,39

140

Dự án đảo du lịch hồ thủy điện Bản Chát

Pha Mu

6,28

6,28

6,28

141

Xây dựng khu chăn nuôi tập trung xã Mường Mít

Xã Mường Mít

64,98

34,26

34,26

30,72

30,72

142

Xây dựng khu thương mại dịch vụ Pá Khôm, xã Pha Mu

Xã Pha Mu

4,20

4,20

4,20

VIII

Các công trình, dự án liên huyện

122,20

56,80

24,00

0,18

32,62

65,40

21,75

16,42

27,23

1

Đường điện 220kV Phong Thổ - Than Uyên

Phong Thổ, Than Uyên, Tân Uyên, Tam Đường, TP Lai Châu

2,95

0,40

0,40

2,55

1,22

0,51

0,82

2

Đường giao thông tỉnh lộ 130

Phong Thổ, Tam Đường

3,70

1,22

0,17

1,05

2,48

0,34

0,47

1,67

3

Thủy điện Nậm Voi

Nậm Nhùn, Mường Tè

17,15

8,71

1,11

7,60

8,44

7,28

1,16

4

Thiên đường Mắc ca

Tam Đường, Thành phố Lai Châu

14,89

14,89

8,90

5,99

5

Dự án kết nối giao thông các tỉnh miền núi phía Bắc vốn vay ADB và chính phủ úc tài trợ

Than Uyên, Tân Uyên

37,43

12,48

2,50

0,01

9,97

24,95

12,16

4,43

8,36

6

Đường hành lang biên giới đoạn Phong Thổ - Bát Xát

Phong Th, Tam Đường

46,08

33,99

20,39

13,60

12,09

0,75

2,11

9,23

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 47/2022/QĐ-UBND ngày 09/12/2022 về kéo dài thời hạn thực hiện và điều chỉnh nội dung Quyết định 17/2012/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh Lai Châu, giai đoạn 2011- 2020

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


2.023

DMCA.com Protection Status
IP: 3.21.12.41
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!