|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 47/2022/QĐ-UBND Quy hoạch bảo vệ Phát triển rừng Lai Châu
Số hiệu:
|
47/2022/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lai Châu
|
|
Người ký:
|
Hà Trọng Hải
|
Ngày ban hành:
|
09/12/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH LAI CHÂU
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
47/2022/QĐ-UBND
|
Lai
Châu, ngày 09 tháng 12 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
KÉO DÀI THỜI HẠN THỰC HIỆN VÀ ĐIỀU CHỈNH MỘT SỐ NỘI DUNG QUYẾT ĐỊNH SỐ
17/2012/QĐ-UBND NGÀY 20/8/2012 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH BẢO
VỆ VÀ PHÁT TRIỂN RỪNG TỈNH LAI CHÂU, GIAI ĐOẠN 2011-2020
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15
ngày 16 tháng 6 năm 2022 của Quốc hội về tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả
thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó
khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ
2021-2030;
Căn cứ Nghị quyết số
47/2012/NQ-HĐND ngày 13/7/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh về thông qua Quy hoạch
bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh Lai Châu, giai đoạn 2011-2020;
Căn cứ Nghị quyết số
51/2022/NQ-HĐND ngày 28/10/2022 của HĐND tỉnh về kéo dài thời hạn thực hiện và
điều chỉnh một số nội dung Nghị quyết số 47/2012/NQ-HĐND ngày 13/7/2012 của
HĐND tỉnh thông qua Quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Lai Châu, giai đoạn
2011-2020;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Kéo dài thời hạn thực
hiện và điều chỉnh một số nội dung Quyết định số 17/2012/QĐ-UBND ngày 20/8/2012
của Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt Quy hoạch bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh Lai
Châu, giai đoạn 2011- 2020. Cụ thể như sau:
1. Kéo dài thời hạn thực hiện Quyết định
số 17/2012/QĐ-UBND đến khi Quy hoạch lâm nghiệp quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm
nhìn đến 2050 (hoặc Quy hoạch tỉnh) được phê duyệt.
2. Điều chỉnh khoản 1 mục III Quyết định
số 17/2012/QĐ-UBND như sau:
“1. Quy hoạch 3 loại rừng
Điều chỉnh diện tích đất lâm nghiệp từ
680.299,8 ha xuống 589.395 ha, giảm 90.904,8 ha, trong đó: Rừng đặc dụng 41.275
ha; rừng phòng hộ điều chỉnh từ 360.893.3 ha xuống 268.450 ha, giảm 92.443,3
ha; rừng sản xuất điều chỉnh từ 278.131,5 ha lên 279.670 ha, tăng 1.538,5 ha, Cụ
thể:
a) Rừng đặc dụng: 41.275 ha, điều chỉnh
một số vị trí cụ thể, tổng diện tích không thay đổi.
- Điều chỉnh đưa ra ngoài quy hoạch rừng
đặc dụng 92,5 ha để đảm bảo sự phù hợp của các công trình, dự án với quy hoạch
lâm nghiệp và quy hoạch có liên quan, trong đó: Diện tích vùng lõi, vùng đệm vườn
Quốc gia Hoàng Liên tại huyện Tân Uyên 11,4 ha; diện tích rừng đặc dụng của huyện
Mường Tè 81,1 ha.
- Bổ sung từ quy hoạch rừng phòng hộ
vào quy hoạch rừng đặc dụng 92,5 ha, trong đó: Bổ sung vào diện tích vùng lõi,
vùng đệm vườn Quốc gia Hoàng Liên 11,39 ha; bổ sung vào diện tích rừng đặc dụng
của huyện Mường Tè 81,11 ha.
b) Rừng phòng hộ: Điều chỉnh từ
360.893,3 ha xuống 268.450 ha, giảm 92.443.3 ha. Cụ thể:
- Rừng phòng hộ đầu nguồn từ
304.593,3 ha xuống 226.571 ha, giảm 78.022.3 ha; trong đó: Chuyển sang quy hoạch
rừng đặc dụng 92,5 ha (có rừng 34,51 ha; chưa có rừng 57,99 ha); chuyển
sang quy hoạch rừng sản xuất 86.562,57 ha (có rừng 28.101,83, chim có rừng
58.460,74 ha); chuyển ra ngoài quy hoạch 3 loại rừng 1.787,56 ha (có rừng
560,21, chưa có rừng 1.227,35 ha) để đảm bảo sự phù hợp của các công trình,
dự án với quy hoạch lâm nghiệp, quy hoạch có liên quan và phục vụ phát triển
kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh; chuyển từ quy hoạch rừng sản xuất sang
10.420,33 ha.
- Rừng phòng hộ đầu nguồn kết hợp
phòng hộ khu vực biên giới từ 54.600 ha xuống 40.614 ha, giảm 13.986 ha, trong
đó: Chuyển sang quy hoạch rừng sản xuất 15.516,89 ha (có rừng 5.037,43, chưa
có rừng 10.479,46 ha); chuyển ra ngoài quy hoạch 3 loại rừng 317,99 ha (có
rừng 100,51 ha, chưa có rừng 217,48 ha) để đảm bảo sự phù hợp của các công
trình, dự án với quy hoạch lâm nghiệp, quy hoạch có liên quan và phục vụ phát
triển kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh; chuyển từ quy hoạch rừng sản xuất
sang 1.848,88 ha.
- Rừng phòng hộ đầu nguồn kết hợp bảo
vệ môi trường từ 1.700 ha xuống 1.265 ha, giảm 435 ha, trong đó: Chuyển sang
quy hoạch rừng sản xuất 482,62 ha (có rừng 156,68, chưa có rừng 325,94 ha);
chuyển ra ngoài quy hoạch 3 loại rừng 9,68 ha (có rừng 3,13 ha, chưa có rừng
6,55 ha) để đảm bảo sự phù hợp của các công trình, dự án với quy hoạch lâm
nghiệp, quy hoạch có liên quan và phục vụ phát triển kinh tế - xã hội, quốc
phòng, an ninh; chuyển từ quy hoạch rừng sản xuất sang 57,3 ha.
c) Rừng sản xuất: Điều chỉnh từ
278.131,5 ha lên 279.670 ha, tăng 1.538,5 ha, trong đó:
- Đất quy hoạch trồng rừng nguyên liệu,
khoanh nuôi tái sinh tự nhiên, vườn cây vườn rừng từ 81.452 ha xuống 80.767 ha,
giảm 685 ha, cụ thể:
+ Đất quy hoạch trồng rừng nguyên liệu
giấy, ván dăm, ván ghép thanh 80.767 ha (không thay đổi).
+ Đất quy hoạch vườn cây, vườn rừng từ
685 ha xuống 0 ha, giảm 685 ha, chuyển sang đất trống quy hoạch rừng sản xuất.
- Đất có rừng tự nhiên, rừng trồng cần
bảo vệ từ 117.949,8 ha lên 191.992 ha, tăng 74.042,2 ha, trong đó: Chuyển từ
quy hoạch rừng phòng hộ sang 33.295,94 ha; chuyển từ đất trống được khoanh nuôi
tái sinh tự nhiên và trồng rừng mới lên thành rừng sang 41.558,93 ha; chuyển ra
ngoài quy hoạch 3 loại rừng 812,67 ha để đảm bảo sự phù hợp của các công trình,
dự án với quy hoạch lâm nghiệp, quy hoạch có liên quan và phục vụ phát triển
kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh.
- Đất trống quy hoạch cho lâm nghiệp
chưa sử dụng từ 78.729,7 ha xuống 6.911 ha, giảm 71.818,7 ha, trong đó: Chuyển
sang quy hoạch rừng phòng hộ 12.326,51 ha; chuyển sang đất có rừng tự nhiên, rừng
trồng 41.558,93 ha; chuyển ra ngoài quy hoạch 3 loại rừng 2.995,95 ha để đảm bảo
sự phù hợp của các công trình, dự án với quy hoạch lâm nghiệp, quy hoạch có
liên quan; chuyển ra ngoài quy hoạch 3 loại rừng 76.213,6 ha phục vụ phát triển
kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh; chuyển từ quy hoạch rừng phòng hộ sang
56.939,63 ha; chuyển từ ngoài quy hoạch 3 loại rừng vào 3.651,66 ha; chuyển từ
đất quy hoạch vườn cây, vườn rừng sang 685 ha.
(Chi tiết danh mục các công trình,
dự án có diện tích đưa ra ngoài quy hoạch 3 loại rừng được cập nhật đến thời điểm
phê duyệt tại Phụ lục 01; diện tích đất lâm nghiệp của tỉnh và các huyện, thành
phố sau điều chỉnh tại Phụ lục số 02 kèm theo)
3. Diện tích rừng khi đưa ra ngoài
quy hoạch 3 loại rừng tiếp tục được quản lý, bảo vệ, theo dõi cập nhật diễn biến
rừng, xử lý vi phạm (nếu có) và áp dụng các chính sách có liên quan theo
quy định đối với loại rừng tương ứng đến khi được chuyển mục đích sử dụng rừng.
Điều 2. Trách nhiệm
tổ chức thực hiện
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh;
Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài nguyên và Môi trường,
Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Tư pháp; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện,
thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu
trách nhiệm thi hành quyết định này.
Điều 3. Điều khoản
thi hành
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày
19 tháng 12 năm 2022./.
Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Cục Kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Công báo tỉnh, Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, Kt9.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hà Trọng Hải
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CÓ DIỆN TÍCH
ĐƯA RA NGOÀI QUY HOẠCH 3 LOẠI RỪNG ĐƯỢC CẬP NHẬT ĐẾN THỜI ĐIỂM PHÊ DUYỆT
(Kèm theo Quyết định số 47/2022/QĐ-UBND ngày
09/12/2022 của UBND tỉnh)
TT
|
Các công trình, dự án đề xuất đưa ra ngoài QH ba loại
rừng
|
Địa điểm thực hiện
|
Diện kiến (ha)
|
Phân theo chức năng rừng (ha)
|
Đặc dụng
|
Phòng hộ
|
Sản xuất
|
Cộng
|
Rừng tự nhiên
|
Rừng trồng
|
Chưa có rừng
|
Cộng
|
Rừng tự nhiên
|
Rừng trồng
|
Chưa có rừng
|
Cộng
|
Rừng tự nhiên
|
Rừng trồng
|
Chưa có rừng
|
|
Tổng cộng
|
|
6.016,35
|
92,50
|
34,51
|
|
57,99
|
2.115,23
|
627,37
|
36,48
|
1.451,38
|
3.808,62
|
440,08
|
372,59
|
2.993,95
|
I
|
Huyện Mường Tè
|
|
1.070,61
|
81,10
|
34,51
|
|
46,59
|
380,14
|
124,54
|
0,44
|
255,16
|
609,37
|
125,87
|
5,07
|
478,43
|
1
|
Cụm điểm tựa
phòng ngự tuyến biên giới
|
Ka Lăng
|
7,90
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7,90
|
0,07
|
2,80
|
5,03
|
2
|
Đường dây
220KV Pắc Ma - Mường Tè
|
TT.Mường Tè, Bum Tở, Nậm Khao, Vàng San
|
14,73
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14,73
|
7,40
|
|
7,33
|
3
|
Sắp xếp ổn định
dân cư vùng thiên tai bản Chà Dì, xã Bum Tở huyện Mường Tè (Hạng mục đường điện
Chà Dì)
|
Bum Tở
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,06
|
|
0,01
|
0,05
|
4
|
Đầu tư cơ sở
hạ tầng bản Nậm Suổng, xã Vàng San, huyện Mường Tè (Hạng mục đường điện)
|
Vàng San
|
0,10
|
|
|
|
|
0,05
|
0,05
|
|
|
0,05
|
0,02
|
|
0,03
|
5
|
Nâng cấp hệ
thống nước sạch thị trấn Mường Tè, huyện Mường Tè
|
TT.Mường Tè, Bum Tở
|
5,06
|
|
|
|
|
0,60
|
|
|
0,60
|
4,46
|
|
0,02
|
4,44
|
6
|
Kè bảo vệ
khu dân cư bản Nậm Củm
|
Bum Nưa
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04
|
0,04
|
|
|
7
|
Nâng cấp, sửa
chữa các công trình thủy lợi nhỏ, xã Pa Ủ
|
Pa Ủ
|
0,88
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,88
|
0,03
|
|
0,85
|
8
|
Cấp điện
nông thôn từ điện lưới quốc gia bản (A Chè, Suối Voi, Nậm Phin, Cờ Lò) thuộc
các xã, huyện Mường Tè (Vị trí móng cột 35 kV Cở Lò - Nậm Phìn)
|
Mường Tè
|
0,16
|
|
|
|
|
0,08
|
0,04
|
|
0,04
|
0,08
|
|
|
0,08
|
9
|
Đầu tư cơ sở
hạ tầng bản Nậm Suồng, xã Vàng San, huyện Mường Tè
|
Vàng San
|
9,86
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9,86
|
|
|
9,86
|
10
|
Dự án khai
thác đá làm vật liệu xây dựng thông thường tại xã Vàng San
|
Vàng San
|
2,59
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,59
|
|
|
2,59
|
11
|
Cấp điện
nông thôn từ điện lưới quốc gia bản (A Chè, Suối Voi, Nậm Phìn, Cờ Lò) thuộc
các xã, huyện Mường Tè (Hạng mục đường điện Suối Voi)
|
Can Hồ
|
0,38
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,38
|
0,28
|
|
0,10
|
12
|
Nâng cấp đường
giao thông đến bản A Mại xã Pa Vệ Sủ
|
Pa Vệ Sủ
|
0,62
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,62
|
0,15
|
|
0,47
|
13
|
Công trình
Nâng cấp đường đi bản Pa Thắng, xã Thu Lũm, huyện Mường Tè và công trình Cứng
hóa đường giao thông Km 13 - bản Pa Thắng - TT xã Thu Lũm
|
Thu Lũm
|
22,51
|
|
|
|
|
22,51
|
15,89
|
0,38
|
6,24
|
|
|
|
|
14
|
Thủy điện A
Mé 1
|
Tà Tổng
|
6,16
|
6,16
|
2,31
|
|
3,85
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Thủy điện A
Mé 2
|
Tà Tổng
|
18,37
|
18,37
|
2,84
|
|
15,53
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Thủy điện
Ka Lăng
|
Ka Lăng, Thu Lũm
|
20,22
|
|
|
|
|
17,57
|
5,12
|
|
12,45
|
2,65
|
2,62
|
|
0,03
|
17
|
Thủy điện
Ka Lăng B
|
Ka Lăng
|
10,57
|
|
|
|
|
8,10
|
0,48
|
|
7,62
|
2,47
|
0,25
|
|
2,22
|
18
|
Thủy điện
Kha Ứ
|
Tà Tống
|
4,39
|
4,39
|
0,81
|
|
3,58
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Thủy điện
Là Pơ
|
Thu Lũm
|
18,78
|
|
|
|
|
17,64
|
|
|
17,64
|
1,14
|
|
|
1,14
|
20
|
Thủy điện
Là Si 1
|
Ka Lăng, Thu Lũm, Tá Bạ
|
1,07
|
|
|
|
|
0,49
|
|
|
0,49
|
0,58
|
|
|
0,58
|
21
|
Thủy điện
Là Si 3
|
Ka Lăng, Thu Lũm
|
1,37
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,37
|
|
|
1,37
|
22
|
Thủy điện Nậm
Lằn 1
|
Ka Lăng, Tá Bạ
|
6,45
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6,45
|
|
|
6,45
|
23
|
Thủy điện Nậm
Luồng 1
|
Tà Tổng
|
5,12
|
|
|
|
|
1,32
|
|
|
1,32
|
3,80
|
0,02
|
|
3,78
|
24
|
Thủy điện Nậm
Ma 1A, 1B, 1C
|
Mù Cả
|
4,40
|
|
|
|
|
0,24
|
|
|
0,24
|
4,16
|
|
|
4,16
|
25
|
Thủy điện Nậm
Nhọ 1
|
Vàng San
|
2,46
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,46
|
|
|
2,46
|
26
|
Thủy điện Nậm
Xí Lùng 1A
|
Pa Vệ Sủ
|
6,80
|
|
|
|
|
6,80
|
|
|
6,80
|
|
|
|
|
27
|
Thủy điện Nậm
Xí Lùng 1B
|
Pa Vệ Sủ
|
11,69
|
|
|
|
|
11,69
|
|
|
11,69
|
|
|
|
|
28
|
Thủy điện
Nhù Cả
|
Ka Lăng, Tá Bạ
|
8,43
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8,43
|
0,46
|
|
7,97
|
29
|
Thủy điện
Thu Lũm
|
Thu Lũm
|
15,81
|
|
|
|
|
15,81
|
|
|
15,81
|
|
|
|
|
30
|
Thủy điện
Thu Lũm 1
|
Thu Lũm
|
3,65
|
|
|
|
|
3,65
|
|
|
3,65
|
|
|
|
|
31
|
Thủy điện
Xi Nế
|
Mù Cả
|
38,43
|
17,73
|
13,25
|
|
4,48
|
|
|
|
|
20,70
|
14,39
|
|
6,31
|
32
|
Thủy điện
Kha Ứ 1
|
Nậm Khao, Tà Tổng
|
15,56
|
12,41
|
4,79
|
|
7,62
|
|
|
|
|
3,15
|
0,87
|
|
2,28
|
33
|
Thủy điện Nậm
Hản 1
|
Mường Tè, Nậm Khao
|
16,53
|
|
|
|
|
14,55
|
|
|
14,55
|
1,98
|
|
|
1,98
|
34
|
Thủy điện Nậm
Luồng 1A
|
Tà Tổng
|
8,49
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8,49
|
3,72
|
|
4,77
|
35
|
Thủy điện
Là Si 1A
|
Tá Bạ, Thu Lũm
|
5,65
|
|
|
|
|
4,37
|
|
|
4,37
|
1,28
|
|
|
1,28
|
36
|
Thủy điện Nậm
Củm
|
Bum Nưa, Pa Vệ Sủ
|
7,42
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7,42
|
|
|
7,42
|
37
|
Thủy điện Nậm
Củm 1
|
Pa Ủ
|
4,87
|
|
|
|
|
0,22
|
|
|
0,22
|
4,65
|
|
|
4,65
|
38
|
Thủy điện Nậm
Củm 2
|
Pa Ủ
|
9,18
|
|
|
|
|
2,46
|
|
|
2,46
|
6,72
|
|
|
6,72
|
39
|
Thủy điện Nậm
Củm 3
|
Pa Ủ
|
23,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23,07
|
|
|
23,07
|
40
|
Thủy điện Nậm
Củm 4
|
Mường Tè
|
75,17
|
|
|
|
|
67,30
|
45,02
|
|
22,28
|
7,87
|
3,46
|
|
4,41
|
41
|
Thủy điện Nậm
Củm 5
|
Pa Ủ
|
14,40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14,40
|
|
|
14,40
|
42
|
Thủy điện Nậm
Củm 7
|
Mường Tè
|
1,04
|
|
|
|
|
0,67
|
|
|
0,67
|
0,37
|
|
|
0,37
|
43
|
Thủy điện Nậm
Lằn
|
Ka Lăng
|
12,66
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12,66
|
|
|
12,66
|
44
|
Thủy điện Nậm
Luồng
|
Can Hồ, Tà Tổng
|
14,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14,07
|
|
|
14,07
|
45
|
Thủy điện Nậm
Ma 2A, 2B, 3
|
Mù Cả
|
13,33
|
|
|
|
|
12,16
|
|
|
12,16
|
1,17
|
|
|
1,17
|
46
|
Thủy điện Nậm
Xí Lung 2
|
Pa Vệ Sủ
|
18,33
|
|
|
|
|
9,96
|
|
|
9,96
|
8,37
|
|
|
8,37
|
47
|
Thủy điện Nậm
Xí Lung 2A
|
Pa Vệ Sủ
|
12,19
|
|
|
|
|
5,14
|
|
|
5,14
|
7,05
|
|
|
7,05
|
48
|
Thủy điện Pắc
Ma
|
Mường Tè, Ka Lăng, Mù Cả
|
61,58
|
3,32
|
|
|
3,32
|
4,36
|
|
|
4,36
|
53,90
|
|
|
53,90
|
49
|
Thủy điện
Xà Hồ
|
Pa Ủ
|
9,08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9,08
|
4.23
|
|
4,85
|
50
|
Thủy điện
Kho Hà
|
Pa Ủ
|
15,88
|
|
|
|
|
15,27
|
|
|
15,27
|
0,61
|
|
|
0,61
|
51
|
Thủy điện
Ma Nọi
|
Pa Ủ
|
8,18
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8,18
|
|
|
8,18
|
52
|
Thủy điện
Hà Nê
|
Pa Ủ
|
13,95
|
|
|
|
|
13,95
|
|
|
13,95
|
|
|
|
|
53
|
Thủy điện
Thọ Gụ
|
Tá Bạ
|
15,62
|
|
|
|
|
9,22
|
|
|
9,22
|
6,40
|
|
|
6,40
|
54
|
Thủy điện
Thọ Gụ 1
|
Tá Bạ, Pa Ủ
|
8,97
|
|
|
|
|
8,97
|
|
|
8,97
|
|
|
|
|
55
|
Cấp điện
nông thôn từ điện lưới quốc gia bàn (A Chè, Suối Voi, Nậm Phìn, Cờ Lò) thuộc
các xã, huyện Mường Tè (Hạng mục đường điện và trạm biến áp A Chè)
|
Thu Lũm, Ka Lăng
|
0,38
|
|
|
|
|
0,28
|
0,20
|
|
0,08
|
0,10
|
0,06
|
|
0,04
|
56
|
Cấp điện
nông thôn từ điện lưới quốc gia bản (A Chè, Suối Voi, Nậm Phìn, Cờ Lò) thuộc
các xã, huyện Mường Tè (Hạng mục đường điện và trạm biến áp Cờ Lò)
|
Mường Tè
|
0,27
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,27
|
0,04
|
|
0,23
|
57
|
Trạm biến
áp, móng cột 100kv Nậm Cấu - Vàng San
|
TT.Mường Tè, Bum Tở, Vàng San
|
1,16
|
|
|
|
|
0,33
|
|
|
0,33
|
0,83
|
|
|
0,83
|
58
|
Nâng cấp đường
giao thông đến trung tâm các xã huyện Mường Tè (Tuyến trung tâm huyện Mường
Tè - Xã Pa Vệ Sủ)
|
Bum Nưa, Pa Vệ Sủ
|
14,12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14,12
|
4,12
|
|
10,00
|
59
|
Đường giao
thông vùng Quế các xã Bum Tở, Can Hồ, huyện Mường Tè (vùng quế đã trồng. Nhân
dân trồng)
|
Bum Tở
|
4,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,00
|
1,66
|
0,82
|
1,52
|
60
|
Đường giao
thông vùng Quế các xã Bum Tở, Can Hồ, huyện Mường Tè (vùng quế trồng mới.
Nhân dân trồng)
|
Bum Tở
|
1,86
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,86
|
|
|
1,86
|
61
|
Đường giao
thông liên vùng từ bản Mo Chi – bản Cờ Lò, xã Pa Ủ - bản Nậm Phìn, xã Nậm
Khao, huyện Mường Tè.
|
Mường Tè, Pa Ủ
|
44,47
|
|
|
|
|
23,33
|
11,35
|
|
11,98
|
21,14
|
8,82
|
|
12,32
|
62
|
Đường đến
điểm ĐCĐC Suối Voi, xã Can Hồ, huyện Mường Tè
|
Can Hồ
|
16,96
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16,96
|
13,74
|
|
3,22
|
63
|
Nâng cấp đường
giao thông đến trung tâm các xã huyện Mường Tè (Tuyến trung tâm huyện Mường
Tè - Trung tâm xã Vàng San)
|
Vàng San, Bum Nưa, TT. Mường Tè
|
7,34
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7,34
|
0,09
|
|
7,25
|
64
|
Cứng hóa đường
từ các bản Nhóm Pố - Vạ Pù đến trung tâm xã Tá Bạ
|
Pa Ủ, Tá Bạ
|
8,82
|
|
|
|
|
3,72
|
1,92
|
|
1,80
|
5,10
|
2,17
|
|
2,93
|
65
|
Đường giao
thông liên vùng Pa Vệ Sủ - Pa Ủ, huyện Mường Tè
|
Pa Vệ Sử, Pa Ủ
|
30,94
|
|
|
|
|
30,94
|
23,83
|
|
7,11
|
|
|
|
|
66
|
Nâng cấp
tuyến đường từ đồn biên phòng Hua Bum ra mốc 52, huyện Nậm Nhùn; đường ra
biên giới đoạn từ bản Tá Pạ - khu vực mốc 34, huyện Mường Tè;
|
Tá Bạ
|
17,18
|
|
|
|
|
8,00
|
6,68
|
|
1,32
|
9,18
|
6,03
|
|
3,15
|
67
|
Nâng cấp đường
giao thông đến trung tâm các xã huyện Mường Tè (Tuyến trung tâm xã Mường Tè -
Xã Pa Ủ)
|
Mường Tè, Pa Ủ
|
20,09
|
|
|
|
|
2,83
|
1,71
|
0,06
|
1,06
|
17,26
|
2,56
|
|
14,70
|
68
|
Nâng cấp đường
giao thông Nậm Lằn - Mốc 17
|
Ka Lăng, Mù Cả
|
31,96
|
10,48
|
10,40
|
|
0,08
|
16,86
|
9,41
|
|
7,45
|
4,62
|
0,63
|
0,04
|
3,95
|
69
|
Nâng cấp đường
giao thông đến trung tâm các xã huyện Mường Tè (Tuyến Ngã ba Nậm Lằn - Trung
tâm xã Tá Bạ)
|
Tá Bạ, Ka Lăng
|
11,29
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11,29
|
0,83
|
|
10,46
|
70
|
Cứng hóa đường
từ các bản Xà Hồ, Pa Ủ, Hà Xi đến trung tâm xã Pa Ủ
|
Pa Ủ
|
55,64
|
|
|
|
|
|
|
|
|
55,64
|
30,44
|
|
25,20
|
71
|
Cứng hóa đường
từ các bản Sín Chải A +B, Chà Gá đến trung tâm xã Pa Vệ Sủ
|
Pa Vệ Sử
|
6,94
|
|
|
|
|
6,91
|
0,45
|
|
6,46
|
0,03
|
|
|
0,03
|
72
|
Nâng cấp đường
giao thông Ló Mé, Lè Giằng, Là Pê 1,2; trung tâm xã Tá Bạ, huyện Mường Tè
|
Tá Bạ
|
25,40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25,40
|
16,10
|
|
9,30
|
73
|
Công trình
Cấp điện nông thôn đến các bản Các xã Tà Tổng (A Mé); Pa Vệ Sù (Chà Gá, Sín Chải
C); Mù Cả (Mò Su); Tá Pạ (Là Si; Vạ Pù) và công trình cấp điện nông thôn từ
điện lưới quốc gia bản (A Chè, Suối Voi, Nậm Phìn, Cờ Lò) thuộc các xã, huyện
Mường Tè
|
Mù Cà, Pa Ủ, Pa Vệ Sủ, Tá Bạ, Tà Tổng
|
1,35
|
0,39
|
0,11
|
|
0,28
|
0,44
|
0,12
|
|
0,32
|
0,52
|
0,12
|
|
0,40
|
74
|
Công trình
Cấp điện nông thôn từ điện lưới quốc gia bản (A Chè, Suối Voi, Nậm Phìn, Cờ
Lò) thuộc các xã, huyện Mường Tè (vị trí móng cột 35 kV)
|
Ka Lăng, Thu Lũm
|
0,37
|
|
|
|
|
0,31
|
0,21
|
|
0,10
|
0,06
|
0,03
|
|
0,03
|
75
|
Dự án đầu tư
xây dựng công trình khai thác đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường tại mỏ
đá Nậm Khao
|
Nậm Khao
|
0,38
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,38
|
|
|
0,38
|
76
|
Dự án Nhà
máy điện gió Tà Tổng tại huyện Mường Tè
|
Tà Tổng
|
95,59
|
7,85
|
|
|
7,85
|
|
|
|
|
87,74
|
|
|
87,74
|
77
|
Dự án thủy
điện Kha Ứ 2
|
Tà Tổng, Nậm Khao
|
8,81
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8,81
|
|
|
8,81
|
78
|
Dự án thủy
điện Nậm Củm 6
|
Pa Ủ, Mường Tè
|
4,34
|
|
|
|
|
0,67
|
|
|
0,67
|
3,67
|
|
|
3,67
|
79
|
Dự án thủy
điện Nậm Voi
|
Can Hồ
|
6,72
|
|
|
|
|
6,38
|
1,88
|
|
4,50
|
0,34
|
0,03
|
|
0,31
|
80
|
Sắp xếp ổn
định dân cư vùng biên giới bản A Chè, xã Thu Lũm, huyện Mường Tè
|
Thu Lũm
|
0,43
|
|
|
|
|
0,43
|
|
|
0,43
|
|
|
|
|
81
|
Sắp xếp ổn
định dân cư vùng thiên tai bản Chà Dì, xã Bum Tở huyện Mường Tè
|
Bum Tở
|
7,45
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7,45
|
|
1,38
|
6,07
|
82
|
Dự án thủy
điện Nậm Cấu
|
Bum Tở
|
3,82
|
|
|
|
|
2,42
|
|
|
2,42
|
1,40
|
|
|
1.40
|
83
|
Dự án thủy
điện Nậm Cấu Thượng
|
Pa Vệ Sủ
|
2,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,20
|
|
|
2,20
|
84
|
Cấp điện
nông thôn từ điện lưới quốc gia bản (A Chè, Suối Voi, Nậm Phìn, Cờ Lò) thuộc các
xã, huyện Mường Tè (Hạng mục Trạm BA Cờ Lò-Nậm Phìn)
|
Xã Mường Tè
|
0,27
|
|
|
|
|
0,05
|
|
|
0,05
|
0,22
|
0,04
|
|
0,18
|
85
|
Dự án thủy
điện Nậm Hản 2
|
Xã Mường Tè, xã Nậm Khao
|
5,78
|
|
|
|
|
1,09
|
0,18
|
|
0,91
|
4,69
|
0,35
|
|
4,34
|
II
|
Huyện Nậm Nhùn
|
|
385,47
|
|
|
|
|
232,20
|
47,35
|
|
184,85
|
153,27
|
28,90
|
0,05
|
124,32
|
1
|
Đường vào
khu sản xuất và bãi chăn thả gia súc tập trung xã Mường Mô
|
Mường Mô
|
2,53
|
|
|
|
|
1,44
|
0,60
|
|
0,84
|
1,09
|
0,52
|
0,02
|
0,55
|
2
|
Đường xuống
bến đò Mường Mô
|
Mường Mô
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
|
0,01
|
0,09
|
3
|
Cấp điện
nông thôn từ điện lưới quốc gia đến các bản thuộc xã Nậm Hàng (Nậm Cày, Lồng
Ngài, Nậm Lay)
|
Hua Bum, Nậm Hàng
|
2,93
|
|
|
|
|
2,93
|
0,67
|
|
2,26
|
|
|
|
|
4
|
Nâng cấp đường
giao thông từ đồi cao su (Ao Trâu) đến bản Nậm Nó 2
|
Trung Chải
|
0,40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,40
|
0,13
|
|
0,27
|
5
|
Nâng cấp, mở
rộng đường từ trung tâm xã Nậm Ban đi Nậm Nó 1 - Ao Trâu, xã Trung Chải
|
Nậm Ban, Trung Chải
|
2,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,50
|
1,23
|
|
1,27
|
6
|
Nâng cấp đường
giao thông từ bản Lồng Ngài đến bản Nậm Lay xã Nậm Hàng
|
Nậm Hàng
|
2,15
|
|
|
|
|
2,15
|
0,28
|
|
1,87
|
|
|
|
|
7
|
Nâng cấp, cứng
hóa tuyến đường từ trung tâm xã Pú Đao đến bản Nậm Đắc- Nậm Đoong - Khu du lịch
Pú Đao
|
Pú Đao, Nậm Hàng
|
2,03
|
|
|
|
|
1,82
|
0,26
|
|
1,56
|
0,21
|
0,02
|
|
0,19
|
8
|
Đường giao
thông đi khu sản xuất bản Nậm Nhùn
|
TT. Nậm Nhùn
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
0,02
|
|
9
|
Đường giao
thông đến bản Nậm Vạc 1
|
Nậm Ban
|
2,07
|
|
|
|
|
0,66
|
0,02
|
|
0,64
|
1,41
|
0,09
|
|
1,32
|
10
|
Nâng cấp đường
giao thông bản Pá Đởn xã Nậm Pì đến bản Lồng Ngài xã Nậm Hàng
|
Hua Bum
|
3,04
|
|
|
|
|
3,04
|
0,43
|
|
2,61
|
|
|
|
|
11
|
Đường đi
khu sản xuất bản Táng Ngá, xã Nậm Chà
|
Nậm Chà
|
3,13
|
|
|
|
|
3,13
|
1,80
|
|
1,33
|
|
|
|
|
12
|
Mỏ đá đen
Lai Châu
|
Trung Chải, Nậm Ban
|
67,37
|
|
|
|
|
14,06
|
|
|
14,06
|
53,31
|
8,57
|
|
44,74
|
13
|
Thủy điện Nậm
Cuổi 1B
|
Nậm Hàng
|
5,21
|
|
|
|
|
5,21
|
|
|
5,21
|
|
|
|
|
14
|
Thủy điện
Hua Bun
|
Nậm Ban
|
38,22
|
|
|
|
|
38,22
|
|
|
38,22
|
|
|
|
|
15
|
Thủy điện Nậm
Bụm 1A
|
Hua Bum
|
6,19
|
|
|
|
|
4,88
|
|
|
4,88
|
1,31
|
|
|
1,31
|
16
|
Thủy điện Nậm
Cuổi
|
Hua Bum, Nậm Ban, Nậm Pì
|
39,20
|
|
|
|
|
24,43
|
|
|
24,43
|
14,77
|
|
|
14,77
|
17
|
Thủy điện Nậm
Cuổi 1
|
Hua Bum, Nậm Hàng
|
12,33
|
|
|
|
|
12,33
|
|
|
12,33
|
|
|
|
|
18
|
Thủy điện Nậm
Cuổi 1A
|
Hua Bum
|
4,78
|
|
|
|
|
4,78
|
|
|
4,78
|
|
|
|
|
19
|
Thủy điện Nậm
Cuổi 2A
|
Hua Bum, Nậm Pì, Nậm Ban
|
1,72
|
|
|
|
|
1,72
|
|
|
1,72
|
|
|
|
|
20
|
Thủy điện Nậm
Pảng 2
|
Nậm Ban
|
0,92
|
|
|
|
|
0,92
|
|
|
0,92
|
|
|
|
|
21
|
Cụm thủy điện
Nậm Nghẹ và Nậm Nghẹ 1A
|
Hua Bum
|
28,92
|
|
|
|
|
25,70
|
|
|
25,70
|
3,22
|
|
|
3,22
|
22
|
Thủy điện
Huổi Văn
|
Nậm Hàng
|
3.82
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,82
|
|
|
3,82
|
23
|
Thủy điện Nậm
Ngà
|
Nậm Chà
|
23,09
|
|
|
|
|
23,09
|
11,33
|
|
11,76
|
|
|
|
|
24
|
Đường dây
110Kv Nậm Pồ - Trạm 500/220/110kV
|
Nậm Manh
|
20,41
|
|
|
|
|
5,57
|
5,01
|
|
0,56
|
14,84
|
10,92
|
|
3,92
|
25
|
Khai hoang
sản xuất Nậm Nó 1 - xã Trung Chải
|
Trung Chải
|
0,14
|
|
|
|
|
0,14
|
|
|
0,14
|
|
|
|
|
26
|
Giao thông liên
thôn bản Huổi Van - Lồng Ngài - Nậm Lay
|
Hua Bum, Nậm Hàng
|
43,34
|
|
|
|
|
25,95
|
14,73
|
|
11,22
|
17,39
|
6,09
|
|
11,30
|
27
|
Thủy điện Nậm
Chà 1
|
Nậm Chà
|
22,94
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22,94
|
|
|
22,94
|
28
|
Thủy điện Nậm
Chà 2
|
Nậm Chà
|
4,37
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,37
|
|
|
4,37
|
29
|
Thủy điện Nậm
Nhé 1
|
Nậm Chà
|
11,90
|
|
|
|
|
10,82
|
10,24
|
|
0,58
|
1,08
|
0,36
|
|
0,72
|
30
|
Bãi khai
hoang sản xuất Bản Nậm Pì, xã Pú Đao
|
Pú Đao
|
6,49
|
|
|
|
|
6,49
|
|
|
6,49
|
|
|
|
|
31
|
Đường giao
thông đi bản Nậm Nàn, xã Nậm Manh
|
Nậm Manh
|
14,39
|
|
|
|
|
7,48
|
0,51
|
|
6,97
|
6,91
|
0,97
|
|
5,94
|
32
|
Dự án thủy
điện Nậm Vạc
|
Nậm Ban
|
3,68
|
|
|
|
|
0,10
|
|
|
0,10
|
3,58
|
|
|
3,58
|
33
|
Giao thông
nông thôn Pa Cheo - Dền Tháng
|
Hua Bum
|
5,07
|
|
|
|
|
5,07
|
1,43
|
|
3,64
|
|
|
|
|
34
|
Đường điện
3 bản xã Nậm Pì (Pá Sập, Pá Đởn, Nậm Vời)
|
Nậm Pì
|
0,07
|
|
|
|
|
0,07
|
0,04
|
|
0,03
|
|
|
|
|
III
|
Huyện Phong Thổ
|
|
906,23
|
|
|
|
|
378,56
|
64,94
|
5,61
|
308,01
|
527,67
|
37,27
|
63,67
|
426,73
|
1
|
Bãi rác thải
tập trung xã Mù Sang, Sì Lở Lầu
|
Mù Sang, Sì Lở Lầu
|
0,79
|
|
|
|
|
0,79
|
|
|
0,79
|
|
|
|
|
2
|
Cải tạo nâng
cấp tuyến đường tuần tra biên giới mốc 70- mốc 79
|
Sì Lở Lầu, Mồ Sì San
|
13,66
|
|
|
|
|
13,66
|
10,91
|
|
2,75
|
|
|
|
|
3
|
Chân cột điện
tuyến Nậm Xe
|
Bản Lang, Khống Lào, Mường So
|
0,44
|
|
|
|
|
0,33
|
|
0,02
|
0,31
|
0,11
|
|
0,02
|
0,09
|
4
|
Chốt trực
dân quân Ma Li Pho
|
Ma Li Pho
|
0,97
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,97
|
|
|
0,97
|
5
|
Công an xã
Sì Lở Lầu
|
Sì Lở Lầu
|
0,08
|
|
|
|
|
0,08
|
0,03
|
|
0,05
|
|
|
|
|
6
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp khu vực ngã 3 Mường So
|
Mường So
|
12,16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12,16
|
|
|
12,16
|
7
|
Đất ở nông
thôn xã Khổng Lào
|
Khổng Lào, Hoang Thèn
|
1,38
|
|
|
|
|
0,38
|
|
|
0,38
|
1,00
|
|
0,06
|
0,94
|
8
|
Đất ở nông
thôn xã Lản Nhì Thàng
|
Lản Nhì Thàng
|
12,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12,02
|
|
|
12,02
|
9
|
Đất ở nông
thôn xã Ma Li Pho
|
Ma Li Pho
|
6,92
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6,92
|
|
3,44
|
3,48
|
10
|
Đất ở nông thôn
xã Sì Lở Lầu
|
Sì Lở Lầu
|
5,32
|
|
|
|
|
5,32
|
|
|
5,32
|
|
|
|
|
11
|
Đầu tư xây
dựng công trình GĐ 2 khu KTQP Phong Thổ (hạng mục đường trung tâm bản Sểnh
Sang - San Cha
|
Dào San
|
10,10
|
|
|
|
|
10,10
|
1,24
|
|
8,86
|
|
|
|
|
12
|
Đồn Biên
phòng Sin Suối Hồ
|
Sin Suối Hồ
|
5,46
|
|
|
|
|
5,46
|
0,02
|
|
5,44
|
|
|
|
|
13
|
Đường giao
thông liên bản Hoang Thèn xã Hoang Thèn - Bàn tả Phìn xã Ma Li Pho
|
Ma Li Pho, Hoang Thèn
|
0,41
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,41
|
0,32
|
|
0,09
|
14
|
Đường giao
thông mốc số 82 Phong Thổ
|
Dào San, Tung Qua Lìn
|
18,99
|
|
|
|
|
18,46
|
18,26
|
|
0,20
|
0,53
|
0,53
|
|
|
15
|
Đường giao
thông từ bản Sểnh Sàng A đi San Cha - Ma Can GĐ 2
|
Dào San
|
0,89
|
|
|
|
|
0,89
|
0,04
|
|
0,85
|
|
|
|
|
16
|
Đường vào
ĐBP Vàng ma chải trung tâm xã Vàng Ma Chải
|
Vàng Ma Chải, Pa Vây Sử
|
12,71
|
|
|
|
|
12,71
|
7,63
|
0,81
|
4,27
|
|
|
|
|
17
|
Đường giao
thông vùng chè xã Hoang Thèn
|
Hoang Thèn
|
0,98
|
|
|
|
|
0,39
|
0,28
|
|
0,11
|
0,59
|
0,55
|
|
0,04
|
18
|
Đường GT
liên bản Dền Thàng - Vàng Thẳm - Pà Chải - Po chà - Hoàng liên sơn 1.2
|
Nậm Xe
|
2,51
|
|
|
|
|
0,24
|
|
0,01
|
0,23
|
2,27
|
|
|
2,27
|
19
|
Đường GTNT
các bản xã Ma Li Pho
|
Ma Li Pho
|
2,17
|
|
|
|
|
2,17
|
0,12
|
|
2,05
|
|
|
|
|
20
|
Đường GTNT
Chảng Phàng - Hoàng Chu Văn
|
Sin Suối Hồ
|
0,66
|
|
|
|
|
0,66
|
0,11
|
|
0,55
|
|
|
|
|
21
|
Đường ra
khu sản xuất bản Căn Câu
|
Sin Suối Hồ
|
0,69
|
|
|
|
|
0,69
|
0,32
|
|
0,37
|
|
|
|
|
22
|
Đường ra
khu sản xuất các bản xã Lản Nhì Thàng
|
Lản Nhì Thàng
|
2,59
|
|
|
|
|
0,51
|
|
|
0,51
|
2,08
|
1,03
|
|
1,05
|
23
|
Đường ra
khu sản xuất các bản xã Ma Li Pho
|
Ma Li Pho
|
0,21
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,21
|
0,03
|
|
0,18
|
24
|
Đường ra xây
kè mốc 72 (2) và tuyến chống xói lở bảo vệ bờ suối Phin Ho khu vực mốc 73 (2)
biên giới
|
Sì Lở Lầu
|
1,14
|
|
|
|
|
1,14
|
1,14
|
|
|
|
|
|
|
25
|
Đường từ
trung tâm xã Sin Suối Hồ vào đồn biên phòng và bản Van Hồ 2
|
Sin Suối Hồ, Nậm Xe
|
5,28
|
|
|
|
|
5,28
|
0,03
|
0,07
|
5,18
|
|
|
|
|
26
|
Đường vùng
chè bản Can Hồ xã Sin Suối Hồ
|
Sin Suối Hồ
|
2,06
|
|
|
|
|
2,06
|
0,17
|
|
1,89
|
|
|
|
|
27
|
Mỏ đất hiếm
Nậm Xe
|
Nậm Xe
|
0,81
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,81
|
|
0,10
|
0,71
|
28
|
Khu công
nghiệp Mường So
|
Mường So, Lản Nhì Thàng
|
186,74
|
|
|
|
|
|
|
|
|
186,74
|
0,31
|
32,63
|
153,80
|
29
|
Khu du lịch
Chè cổ thu
|
Hoang Thèn
|
4,76
|
|
|
|
|
4,76
|
4,76
|
|
|
|
|
|
|
30
|
Khu du lịch
thác trái tim
|
Sin Suối Hồ
|
13,11
|
|
|
|
|
13,11
|
13,11
|
|
|
|
|
|
|
31
|
Mỏ
đá dolomit Bản Lang
|
Bản Lang
|
18,45
|
|
|
|
|
13,47
|
|
|
13,47
|
4,98
|
|
4,46
|
0,52
|
32
|
Mỏ đá Hồng
Thu Mông 4, xã Lản Nhì Thàng
|
Lản Nhì Thàng
|
7,98
|
|
|
|
|
2,02
|
|
|
2,02
|
5,96
|
|
|
5,96
|
33
|
Mỏ đá Hữu Hảo
|
Thị trấn
|
1,87
|
|
|
|
|
1,87
|
|
|
1,87
|
|
|
|
|
34
|
Mỏ đá Thanh
Thế
|
Thị trấn
|
2,64
|
|
|
|
|
2,64
|
|
|
2,64
|
|
|
|
|
35
|
Khai thác, chế
biến quặng đất hiếm mỏ Bắc Nậm Xe
|
Nậm Xe
|
188,63
|
|
|
|
|
28,41
|
|
|
28,41
|
160,22
|
31,35
|
|
128,87
|
36
|
Mở rộng thị
trấn Phong Thổ
|
TT. Phong Thổ, Mường So
|
65,53
|
|
|
|
|
37,75
|
|
4,66
|
33,09
|
27,78
|
|
10,92
|
16,86
|
37
|
Mương thủy
lợi Can Thiền (Sì lèng Chải)
|
Lản Nhì Thàng
|
0,32
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,32
|
0,32
|
|
|
38
|
Nâng cấp đường
GTNT cầu Km 2 - U Gia
|
Huổi Luông
|
1,13
|
|
|
|
|
0,66
|
|
|
0,66
|
0,47
|
0,04
|
|
0,43
|
39
|
Nâng cấp đường
tuần tra biên giới cửa khẩu Ma Lù Thàng - Lùng Than - Vàng Ma Chải
|
Ma Ly Pho, Mù Sang
|
18,16
|
|
|
|
|
18,10
|
1,99
|
|
16,11
|
0,06
|
|
|
0,06
|
40
|
Nghĩa trang
nghĩa địa bàn
|
Mù Sang
|
1,09
|
|
|
|
|
1,09
|
|
|
1,09
|
|
|
|
|
41
|
Nhà máy chế
biến nông lâm sản
|
Mường So
|
3,99
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,99
|
|
3,99
|
|
42
|
Nhà máy gạch
không nung
|
Mường So
|
0,19
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,19
|
|
|
0,19
|
43
|
Phòng học
đa chức năng Trường TH Khổng Lào
|
Khổng Lào
|
0,33
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,33
|
|
|
0,33
|
44
|
Sân bóng đá
Sì Lở Lầu
|
Sì Lở Lầu
|
0,08
|
|
|
|
|
0,08
|
|
|
0,08
|
|
|
|
|
45
|
Sân lễ hội
gầu Tào
|
Dào San
|
0,70
|
|
|
|
|
0,70
|
|
|
0,70
|
|
|
|
|
46
|
Sân thể thao
bản Ma Ly Pho
|
Ma Li Pho
|
0,11
|
|
|
|
|
0,11
|
|
|
0,11
|
|
|
|
|
47
|
Sân thể
thao bản Pờ Ma Hồ
|
Ma Li Pho
|
0,13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,13
|
|
|
0,13
|
48
|
Sân thể
thao bản Sòn Thầu 1
|
Ma Li Pho
|
0,22
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,22
|
|
|
0,22
|
49
|
Sân thể
thao bản Tả Phìn
|
Ma Li Pho
|
0,12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,12
|
|
|
0,12
|
50
|
Sân vận động
Mù Sang
|
Mù Sang
|
0,05
|
|
|
|
|
0,05
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
51
|
Sân vận động
trung tâm xã Ma Li Pho
|
Ma Li Pho
|
0,38
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,38
|
|
0,02
|
0,36
|
52
|
Thao trường
dân quân xã Mồ Sì San
|
Mồ Si San
|
1,25
|
|
|
|
|
1,25
|
1,04
|
|
0,21
|
|
|
|
|
53
|
Thao trường
huấn luyện cấp huyện
|
Mường So
|
2,65
|
|
|
|
|
0,53
|
|
|
0,53
|
2,12
|
|
|
2,12
|
54
|
Thao trường
huấn luyện cụm Dào San
|
Dào San, Vàng Ma Chải, Tung Qua Lìn
|
3,00
|
|
|
|
|
3,00
|
2,33
|
|
0,67
|
|
|
|
|
55
|
Thủy điện
An Hưng
|
Ma Li Pho, Hoang Thèn
|
3,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,04
|
|
1,37
|
1,67
|
56
|
Thủy điện
Chàng Phàng
|
Sin Suối Hồ
|
8,23
|
|
|
|
|
8,23
|
|
|
8,23
|
|
|
|
|
57
|
Thủy điện
Ma Li Pho
|
Ma Li Pho
|
0,73
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,73
|
|
|
0,73
|
58
|
Thủy điện
Mán Tiển
|
Dào San, Bản Lang
|
4,65
|
|
|
|
|
0,40
|
|
|
0,40
|
4,25
|
0,49
|
|
3,76
|
59
|
Thủy điện Nậm
Lon
|
Bản Lang
|
4,06
|
|
|
|
|
4,06
|
|
|
4,06
|
|
|
|
|
60
|
Thủy điện Nậm
Lụm
|
Dào San, Bản Lang
|
3,67
|
|
|
|
|
3,67
|
|
|
3,67
|
|
|
|
|
61
|
Thủy điện Nậm
Lụm 3
|
Bản Lang
|
2,18
|
|
|
|
|
0,72
|
|
|
0,72
|
1,46
|
|
|
1,46
|
62
|
Thủy điện Nậm
Lụm 1
|
Dào San
|
11,66
|
|
|
|
|
11,66
|
|
|
11,66
|
|
|
|
|
63
|
Thủy điện Nậm
Lụm 2
|
Bản Lang, Dào San
|
15,56
|
|
|
|
|
8,19
|
|
|
8,19
|
7,37
|
|
|
7,37
|
64
|
Thủy điện Nậm
Xe
|
Nậm Xe
|
0,30
|
|
|
|
|
0,30
|
|
|
0,30
|
|
|
|
|
65
|
Thủy điện Nậm
Xe 2
|
Nậm Xe
|
0,31
|
|
|
|
|
0,31
|
|
|
0,31
|
|
|
|
|
66
|
Thủy điện
Pa Vây Sử 2
|
Pa Vây Sử
|
12,33
|
|
|
|
|
11,88
|
|
|
11,88
|
0,45
|
|
|
0,45
|
67
|
Thủy điện
Pa Vây Sử 1
|
Pa Vây Sử
|
13,15
|
|
|
|
|
13,15
|
|
|
13,15
|
|
|
|
|
68
|
Thủy điện
Po Chà
|
Nậm Xe
|
0,26
|
|
|
|
|
0,25
|
|
|
0,25
|
0,01
|
|
|
0,01
|
69
|
Thủy điện Tả
Páo Hồ 1A
|
Mồ Si San, Sì Lở Lầu
|
37,31
|
|
|
|
|
37,31
|
|
|
37,31
|
|
|
|
|
70
|
Thủy điện Tả
Páo Hồ 1b
|
Sì Lở Lầu, Mồ Sì San
|
12,98
|
|
|
|
|
8,70
|
|
|
8,70
|
4,28
|
|
|
4,28
|
71
|
Thủy điện
Ta Pao Hồ 2
|
Sì Lở Lầu, Vàng Ma Chải
|
4,92
|
|
|
|
|
4,92
|
|
|
4,92
|
|
|
|
|
72
|
Thủy điện
Tô Y Phìn 1
|
Lản Nhì Thàng
|
23,56
|
|
|
|
|
17,04
|
|
|
17,04
|
6,52
|
|
|
6,52
|
73
|
Thủy điện
Tô Y Phìn 2
|
Mường So, Lản Nhì Thàng
|
8,54
|
|
|
|
|
8,54
|
0,08
|
|
8,46
|
|
|
|
|
74
|
Thủy điện
Van Hồ
|
Nậm Xe, Sin Suối Hồ
|
7,78
|
|
|
|
|
7,78
|
|
|
7,78
|
|
|
|
|
75
|
Thủy điện
Vàng Ma Chải 2
|
Vàng Ma Chải, Pa Vây Sử
|
4,86
|
|
|
|
|
4,86
|
|
|
4,86
|
|
|
|
|
76
|
Thủy điện
Vàng Ma Chải 3
|
Vàng Ma Chải, Mù Sang
|
0,89
|
|
|
|
|
0,89
|
|
|
0,89
|
|
|
|
|
77
|
Trạm biến
áp 220kV Phong Thổ
|
Làn Nhì Thàng
|
0,28
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,28
|
|
0,15
|
0,13
|
78
|
Trạm Biên
Phòng Lùng Than
|
Mù Sang
|
0,32
|
|
|
|
|
0,32
|
|
|
0,32
|
|
|
|
|
79
|
Trạm Y tế
xã Mù Sang
|
Mù Sang
|
0,06
|
|
|
|
|
0,06
|
|
|
0,06
|
|
|
|
|
80
|
Trụ sở công
an xã Ma Li Pho
|
Ma Li Pho
|
0,13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,13
|
|
0,13
|
|
81
|
Trụ sở công
an xã Mồ Sì San
|
Mồ Sì San
|
0,12
|
|
|
|
|
0,12
|
|
|
0,12
|
|
|
|
|
82
|
Trụ sở công
an xã Mù Sang
|
Mù Sang
|
0,17
|
|
|
|
|
0,17
|
0,17
|
|
|
|
|
|
|
83
|
Trụ sở công
an xã Pa Vây Sử
|
Pa Vây Sử
|
0,08
|
|
|
|
|
0,08
|
0,08
|
|
|
|
|
|
|
84
|
Nhà máy chế
biến thức ăn chăn nuôi và tinh dầu Quế
|
Mường So
|
13,82
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13,82
|
|
|
13,82
|
85
|
Trụ sở công an xã
Sin Suối Hồ
|
Sin Suối Hồ
|
0,12
|
|
|
|
|
0,12
|
|
|
0,12
|
|
|
|
|
86
|
Xây dựng
tuyến đường thủy lợi Nậm Le 2
|
Huổi Luông
|
0,61
|
|
|
|
|
0,61
|
0,40
|
|
0,21
|
|
|
|
|
87
|
Mỏ chì kẽm
Nậm Sa
|
Huổi Luông
|
2,10
|
|
|
|
|
2,10
|
|
|
2,10
|
|
|
|
|
88
|
Dự án khai
thác chế biến đá làm vật liệu xây dựng thông thường tại mỏ đá Mường So
|
Mường So
|
2,81
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,81
|
|
|
2,81
|
89
|
Dự án Nhà
máy sản xuất, kinh doanh đất hiếm Cacbonat và oxit tổng số từ quặng đất hiếm ở
Việt Nam
|
Nậm Xe
|
4,95
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,95
|
|
|
4,95
|
90
|
Trụ sở Công
an huyện Phong Thổ
|
Thị trấn
|
2,66
|
|
|
|
|
2,66
|
|
|
2,66
|
|
|
|
|
91
|
Trang trại
chăn nuôi thị trấn Phong Thổ
|
Thị trấn
|
6,90
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6,90
|
|
3,53
|
3,37
|
92
|
Trang trại
chăn nuôi xã Huổi Luông
|
Huổi Luông
|
3,53
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,53
|
|
|
3,53
|
93
|
Trang trại
chăn nuôi xã Nậm Xe
|
Nậm Xe
|
21,29
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21,29
|
|
|
21,29
|
94
|
Sắp xếp ổn
định dân cư bản Khu Bình An (bản Mán Tiển)
|
Bản Lang
|
4,13
|
|
|
|
|
4,13
|
|
|
4,13
|
|
|
|
|
95
|
Đường giao
thông từ trung tâm huyện Phong Thổ đến cầu Phiêng Đanh
|
Thị trấn, Mường So
|
2,90
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,90
|
|
2,16
|
0,74
|
96
|
Đường giao
thông bản Má Nghé xã Bản Lang - bản Hô Sco Chải xã Khổng Lào - Lèng Seo Chin
xã Hoang Thèn
|
Khổng Lào, Bản Lang
|
2,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,30
|
2,30
|
|
|
97
|
Đường giao
thông bản Can Hô xã Sin Suối Hồ - bản Po Trà - bản Hoàng Liên Sơn 2 xã Nậm Xe
|
Nậm Xe
|
8,83
|
|
|
|
|
3,08
|
|
0,04
|
3,04
|
5,75
|
|
0,59
|
5,16
|
98
|
Nâng cấp, cải
tạo đường đến trung tâm xã Tung Qua Lìn
|
Tung Qua Lìn, Dào San
|
1,33
|
|
|
|
|
1,33
|
0,68
|
|
0,65
|
|
|
|
|
99
|
Mỏ đá vôi
dolomit Nậm Xe
|
Nậm Xe
|
0,81
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,81
|
|
0,10
|
0,71
|
IV
|
Huyện Sìn Hồ
|
|
133,54
|
|
|
|
|
102,92
|
16,34
|
9,27
|
77,31
|
30,62
|
8,17
|
|
22,45
|
1
|
Đường điện
Pa Phang 1 - Phìn Hồ
|
Phìn Hồ
|
4,72
|
|
|
|
|
4,72
|
1,59
|
|
3,13
|
|
|
|
|
2
|
Dự án tuyến
đường Nậm Hái
|
Tả Phìn
|
0,93
|
|
|
|
|
0,93
|
0,76
|
|
0,17
|
|
|
|
|
3
|
Đường từ Nậm
Ngập đến Seo Phìn, xã Nậm Cha huyện Sìn Hồ
|
Nậm Cha
|
1,71
|
|
|
|
|
1,04
|
|
1,00
|
0,04
|
0,67
|
0,65
|
|
0,02
|
4
|
Đường Dền
Thàng - Nậm Pẻ, xã Nậm Cha
|
Làng Mô
|
1,14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,14
|
1,04
|
|
0,10
|
5
|
Đường vào bản
Ngài San, xã Làng Mô, huyện Sìn Hồ
|
Làng Mô
|
0,58
|
|
|
|
|
0,58
|
0,30
|
|
0,28
|
|
|
|
|
6
|
Đường ra
biên giới đoạn từ bản Pho I-bản Nậm Tần Mông-Mốc 56 huyện Sìn Hồ
|
Pa Tần
|
8,10
|
|
|
|
|
7,26
|
4,30
|
|
2,96
|
0,84
|
|
|
0,84
|
7
|
Đường từ
trung tâm xã đến bản Phi Én
|
Chăn Nưa
|
15,03
|
|
|
|
|
0,80
|
0,62
|
|
0,18
|
14,23
|
4,81
|
|
9,42
|
8
|
Đường giao
thông Ngài San - Tả San, xã Làng Mô
|
Làng Mô
|
1,64
|
|
|
|
|
1,64
|
0,67
|
|
0,97
|
|
|
|
|
9
|
Đường từ bản
Ha Vu Chứ đến bản Thà Giàng Phô
|
Tủa Sín Chải
|
3,77
|
|
|
|
|
3,77
|
1,84
|
|
1,93
|
|
|
|
|
10
|
Nâng cấp, cải
tạo tuyến đường tỉnh lộ 128
|
TT. Sìn Hồ, Tả Ngào, Lang Mô, Sà Dề Phin
|
11,72
|
|
|
|
|
11,72
|
3,97
|
0,77
|
6,98
|
|
|
|
|
11
|
Nâng cấp đường
từ TL 129 - Hồng Thu Trồ - Trung Sung A - Nà Kế 2
|
Hồng Thu
|
2,79
|
|
|
|
|
2,79
|
1,02
|
|
1,77
|
|
|
|
|
12
|
Thủy điện
Pa Tần 2
|
Pa Tần
|
8,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8,20
|
|
|
8,20
|
13
|
Thủy điện Nậm
cầy
|
Sà Dề Phìn
|
7,56
|
|
|
|
|
6,77
|
|
|
6,77
|
0,79
|
|
|
0,79
|
14
|
Thủy điện Naậm Chản
1
|
Pa Tần
|
0,43
|
|
|
|
|
0,43
|
|
|
0,43
|
|
|
|
|
15
|
Điện sinh
hoạt bản Nậm Tần Xá, xã Pa Tần, huyện Sìn Hồ
|
Pa Tần
|
1,19
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,19
|
0,78
|
|
0,41
|
16
|
Thủy điện Pa
Tần 1
|
Pa Tần
|
7,26
|
|
|
|
|
5,60
|
|
|
5,60
|
1,66
|
|
|
1,66
|
17
|
Thủy điện
Suối Ngang
|
Hồng Thu, Pa Tần
|
11,17
|
|
|
|
|
11,17
|
|
|
11,17
|
|
|
|
|
18
|
Đường từ bản
Hồng Thứ Hán Lìa đến bản Tia Chí Lư
|
Tủa Sín Chải
|
3,01
|
|
|
|
|
2,03
|
1,27
|
|
0,76
|
0,98
|
0,89
|
|
0,09
|
19
|
Dự án Xây dựng
nhà máy chế biến chè và trồng chè tại huyện Sìn Hồ
|
Phìn Hồ, Sà Dề Phìn
|
11,29
|
|
|
|
|
10,37
|
|
|
10,37
|
0,92
|
|
|
0,92
|
20
|
Dự án trồng,
chế biến dược liệu và du lịch sinh thái huyện Sìn Hồ
|
Xã Sà Dề Phin
|
31,30
|
|
|
|
|
31,30
|
|
7,50
|
23,80
|
|
|
|
|
V
|
Huyện Tam Đường
|
|
349,99
|
|
|
|
|
89,16
|
52,97
|
5,73
|
30,46
|
260,83
|
169,12
|
20,33
|
71,38
|
1
|
Đường Hồ Thầu
kết nối đi bộ lên đỉnh Putaleng
|
Hồ Thầu
|
9,61
|
|
|
|
|
8,73
|
8,73
|
|
|
0,88
|
0,51
|
|
0,37
|
2
|
Xây dựng Đường
liên xã Khun Há - Bản Bo, huyện Tam Đường
|
Khun Há, Bản Bo, Nà Tăm
|
8,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8,01
|
1,01
|
0,81
|
6,19
|
3
|
Đường Tả
Lèng đi vùng chè cổ
|
Tả Lèng
|
20,68
|
|
|
|
|
15,64
|
15,64
|
|
|
5,04
|
4.33
|
0,01
|
0,70
|
4
|
Đường từ bản
Phìn Ngan Xỉn Chải đến trung tâm xã Tả Lèng
|
Tả Lèng
|
0,19
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,19
|
0,19
|
|
|
5
|
Điểm du lịch
sinh thái số 1
|
Sơn Bình
|
10,06
|
|
|
|
|
10,06
|
|
|
10,06
|
|
|
|
|
6
|
Điểm du lịch
sinh thái số 2
|
Sơn Bình
|
0,22
|
|
|
|
|
0,22
|
|
|
0,22
|
|
|
|
|
7
|
Công trình
đảm bảo cho đường hầm sở chỉ huy cơ bản (AC-01)
|
Bản Hon
|
6,45
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6,45
|
6,45
|
|
|
8
|
Di chuyển
kho vũ khí đạn tỉnh
|
Nùng Nàng
|
20,23
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20,23
|
20,15
|
|
0,08
|
9
|
DA mỏ đất
hiếm Đông Pao, huyện Tam Đường
|
Bản Hon
|
41,98
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41,98
|
32,94
|
|
9,04
|
10
|
DA Thủy điện
Nậm Đích 2
|
Khun Há
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,00
|
|
1,54
|
0,46
|
11
|
Dự án du lịch
thác trắng đèo Hoàng Liên Sơn
|
Sơn Bình
|
0,09
|
|
|
|
|
0,09
|
0,09
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Dự án khai
thác khoáng sản đất hiếm thuộc khu vực phía Tây Nam và Nam mỏ Đông Pao, xã Bản
Hon
|
Bản Hon
|
41,13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41,13
|
37,16
|
0,24
|
3,73
|
13
|
Dự án Trang
trại chăn nuôi lợn tại xã Thèn Sin
|
Thèn Sin
|
11,14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11,14
|
|
0,33
|
10,81
|
14
|
Dự án xây dựng
đường đi bộ lên đỉnh Putaleng, Tả Liên Sơn
|
Tả Lèng
|
0,61
|
|
|
|
|
0,38
|
0,38
|
|
|
0,23
|
0,17
|
0,06
|
|
15
|
Du lịch nghỉ
dưỡng, thể thao giải trí tại xã Nùng Nàng
|
Nùng Nàng
|
62,83
|
|
|
|
|
|
|
|
|
62,83
|
55,50
|
|
7,33
|
16
|
Hầm đường bộ
qua đèo Hoàng Liên
|
Sơn Bình
|
27,02
|
|
|
|
|
27,02
|
17,61
|
4,70
|
4,71
|
|
|
|
|
17
|
Khoáng sản
Bình Lư
|
Bình Lư
|
1,65
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,65
|
|
1,60
|
0,05
|
18
|
Khoáng sản
sét làm VLXD tại mỏ sét Noong Luống
|
Bình Lư
|
1,22
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,22
|
|
|
1,22
|
19
|
Khu du lịch
sinh thái đèo Giang ma
|
Giang Ma
|
2,52
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,52
|
2,20
|
|
0,32
|
20
|
Mỏ đá Nà Cơ
|
Bản Giang
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,00
|
1,00
|
|
|
21
|
Mỏ đồng
Khun Há
|
Khun Há
|
3,83
|
|
|
|
|
3,83
|
1,43
|
|
2,40
|
|
|
|
|
22
|
Thủy điện Nậm
Mu 2
|
Bình Lư
|
0,76
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,76
|
0,02
|
0,38
|
0,36
|
23
|
Thao trường
lực lượng vũ trang tỉnh Lai Châu
|
Nùng Nàng
|
4,99
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,99
|
|
|
4,99
|
24
|
Thủy điện
Châu Sa
|
Khun Há
|
0,07
|
|
|
|
|
0,04
|
0,04
|
|
|
0,03
|
0,03
|
|
|
25
|
Thủy điện
Chu Va 2
|
Sơn Bình
|
0,03
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
26
|
Thủy điện
Chu Va 2A
|
Sơn Bình
|
0,56
|
|
|
|
|
0,50
|
|
|
0,50
|
0,06
|
|
|
0,06
|
27
|
Thủy điện Hồ Thầu
1
|
Hồ Thầu
|
1,22
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,22
|
0,35
|
|
0,87
|
28
|
Thủy điện Hồ
thầu 2
|
Hồ Thầu
|
4,12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,12
|
4,12
|
|
|
29
|
Thủy điện Hồ
Thầu 3
|
Hồ Thầu
|
0,49
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,49
|
|
|
0,49
|
30
|
Thủy điện Nậm
Han
|
Thèn Sin
|
1,08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,08
|
|
|
1,08
|
31
|
Thủy điện Nậm
Thi 1
|
Sơn Bình
|
8,48
|
|
|
|
|
8,48
|
6,52
|
0.38
|
1,58
|
|
|
|
|
32
|
Thủy điện
Đông Pao
|
Bản Hon
|
10,82
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10,82
|
|
|
10,82
|
33
|
Trường bắn
thị trấn Tam Đường
|
Thị trấn
|
11,62
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11,62
|
0,17
|
10,24
|
1,21
|
34
|
Quy hoạch
phân khu quần thể khu du lịch nghỉ dưỡng Vườn Địa Đàng Sơn Bình huyện Tam Đường,
tỉnh Lai Châu
|
Sơn Bình
|
13,46
|
|
|
|
|
13,46
|
2,52
|
0,20
|
10,74
|
|
|
|
|
35
|
Xây dựng đường
hành lang biên giới đoạn Phong Thổ (tỉnh Lai Châu) - Bát Xát (tỉnh Lào Cai)
|
Thèn Sin
|
12,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12,50
|
0,34
|
2,25
|
9,91
|
36
|
Xây dựng 02
trận địa 12 mm7
|
Thị trấn
|
0,27
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,27
|
|
0,25
|
0,02
|
37
|
Xây dựng
khu chăn nuôi tập trung xã Bình Lư
|
Bình Lư
|
3,23
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,23
|
|
1,96
|
1,27
|
38
|
Xây dựng
các bãi đổ thải đảm bảo giao thông
|
Giang Ma, Sơn Bình
|
0,05
|
|
|
|
|
0,05
|
|
0,50
|
|
|
|
|
|
39
|
Xây dựng công
trình chiến đấu xã Bản Hon
|
Bản Hon
|
1,58
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,58
|
1,58
|
|
|
40
|
Xử lý điểm
đen KM 74 75 QL4D
|
Sơn Bình
|
0,37
|
|
|
|
|
0,37
|
0,01
|
0,36
|
|
|
|
|
|
41
|
Xử lý điểm
đen mất an toàn GT đoạn Km 40+800 - Km44+600 trên tuyến QL 4D
|
Giang Ma
|
0,72
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,72
|
0,06
|
0,66
|
|
42
|
Xử lý điểm
đen mất an toàn GT đoạn Km 47+00 - Km47+600 trên tuyến QL 4D
|
Giang Ma
|
0,84
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,84
|
0,84
|
|
|
43
|
Xử lý điểm
đen tai nạn giao thông Km68
|
Sơn Bình
|
0,22
|
|
|
|
|
0,22
|
|
|
0,22
|
|
|
|
|
44
|
Xử lý điểm đen
tai nạn giao thông tại KM76+00 và Km88+400/QL 4D
|
Sơn Bình
|
0,04
|
|
|
|
|
0,04
|
|
0,04
|
|
|
|
|
|
VI
|
Huyện Tân Uyên
|
|
1.457,08
|
11,40
|
|
|
11,40
|
217,07
|
112,54
|
7,07
|
97,46
|
1.228,61
|
21,31
|
129,81
|
1.077,49
|
1
|
Khu sản xuất
phi nông nghiệp xã Pắc Ta
|
Pắc Ta
|
0,65
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,65
|
|
0,65
|
|
2
|
Trồng và
phát triển cây Mắc Ca kết hợp với các loại cây nông lâm nghiệp khác (Hạng mục:
Nhà làm việc, kho hội trường)
|
Nậm Sỏ
|
0,34
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,34
|
|
|
0,34
|
3
|
Trường mầm
non Pắc Ta - Điểm trường Pắc Ta
|
Pắc Ta
|
0,23
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,23
|
|
0,22
|
0,01
|
4
|
Trường Tiểu
học Pắc Ta - Điểm trường Pắc Ta
|
Pắc Ta
|
0,12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,12
|
|
0,08
|
0,04
|
5
|
Mở rộng Trường
THCS Nậm Cần
|
Nậm Cần
|
0,28
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,28
|
|
|
0,28
|
6
|
Trường Mầm
non Nậm Cần - Điểm trường Nà Phát
|
Nậm Cần
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
0,02
|
7
|
Trường phổ
thông dân tộc bán trú THCS xã Hố Mít, huyện Tân Uyên
|
Hố Mít
|
1,61
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,61
|
|
|
1,61
|
8
|
Trường
PTDTBT THCS xã Nậm Sỏ
|
Nậm Sỏ
|
0,69
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,69
|
|
0,30
|
0,39
|
9
|
2 Trụ sở
làm việc Công an xã Pắc Ta
|
Pắc Ta
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,30
|
|
|
0,30
|
10
|
Thủy điện Nậm
Be Hạ
|
Mường Khoa, Phúc Khoa
|
3,51
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,51
|
|
0,18
|
3,33
|
11
|
Thủy điện Nậm
Cha 1
|
Mường Khoa
|
7,16
|
|
|
|
|
2,21
|
2,21
|
|
|
4,95
|
0,63
|
|
4,32
|
12
|
Thủy điện Nậm
Cha 2
|
Mường Khoa, Nậm Cần
|
10,41
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10,41
|
|
1,65
|
8,76
|
13
|
Thủy điện Nậm
ít
|
Nậm Sỏ
|
8,47
|
|
|
|
|
1,33
|
1,16
|
|
0,17
|
7,14
|
0,19
|
|
6,95
|
14
|
Thủy điện Hua Be
|
Phúc Khoa, TT. Tân Uyên
|
7,78
|
4,76
|
|
|
4,76
|
0,62
|
|
|
0,62
|
2,40
|
|
|
2,40
|
15
|
Thủy điện Nậm
Mít Luông
|
Pắc Ta
|
0,88
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,88
|
|
|
0,88
|
16
|
Thủy điện
Phiêng Khon
|
Mường Khoa
|
2,34
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,34
|
|
|
2,34
|
17
|
Thủy điện
Hô So
|
Mường Khoa
|
2,82
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,82
|
0,35
|
|
2,47
|
18
|
Thủy điện
Phiêng Lúc
|
Mường Khoa, Nậm Cần, Thân Thuộc
|
45,87
|
|
|
|
|
0,30
|
|
|
0,30
|
45,57
|
|
|
45,57
|
19
|
Quần thể
danh lam, thắng cảnh Khu hang động Pu Lán Bó xã Trung Đồng
|
Trung Đồng
|
3,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,07
|
3,07
|
|
|
20
|
Bãi thu
gom, xử lý rác tập trung của xã Tà Mít
|
Nậm Sỏ
|
0,18
|
|
|
|
|
0,18
|
|
|
0,18
|
|
|
|
|
21
|
Xây dựng bãi
chôn lấp chất thải rắn sinh hoạt tại địa bàn xã Nậm Sỏ
|
Nậm Sỏ
|
0,48
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,48
|
|
0,02
|
0,46
|
22
|
Xây dựng
bãi chôn lấp chất thải rắn sinh hoạt tại địa bàn xã Pắc Ta
|
Pắc Ta
|
0,29
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,29
|
|
0,21
|
0,08
|
23
|
Mở rộng nghĩa
trang nhân dân bản Bút Dưới
|
Trung Đồng
|
0,27
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,27
|
|
|
0,27
|
24
|
Mỏ đất xã
Phúc Khoa
|
Phúc Khoa
|
3,43
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,43
|
|
1,19
|
2.24
|
25
|
Khai thác
cát làm vật liệu thông thường xã Pắc Ta
|
Pắc Ta
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,06
|
|
|
0,06
|
26
|
Khu khai
thác cát huyện Tân Uyên (Hua Chăng 2; Nậm Be; Nậm Bon; Suối Lĩnh; Phiêng Lúc;
Nậm Mít Luông; Phiêng Khon)
|
TT. Tân Uyên, Hố Mít, Mường Khoa, Pắc Ta
|
0,47
|
|
|
|
|
0,43
|
|
|
0,43
|
0,04
|
|
|
0,04
|
27
|
Khai thác đá
làm vật liệu xây dựng thông thường bằng phương pháp lộ thiên tại mỏ đá Cang A
|
Pắc Ta
|
4,30
|
|
|
|
|
4,30
|
|
|
4,30
|
|
|
|
|
28
|
Mỏ đá
Phiêng Phát
|
Trung Đồng
|
1,87
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,87
|
|
|
1,87
|
29
|
Trồng và
phát triển chè xã Mường Khoa
|
Mường Khoa
|
74,33
|
|
|
|
|
|
|
|
|
74,33
|
|
|
74,33
|
30
|
Trang trại
chăn nuôi lợn xã Pắc Ta (Vị trí 1 - ĐT 107)
|
Pắc Ta
|
55,75
|
|
|
|
|
|
|
|
|
55,75
|
|
7,52
|
48,23
|
31
|
Trang tại
chăn nuôi lợn xã Pắc Ta (Vị trí 2 - ĐT 107)
|
Pắc Ta
|
29,07
|
|
|
|
|
3,74
|
|
3,28
|
0,46
|
25,33
|
|
24,53
|
0,80
|
32
|
Khu Nông
nghiệp công nghệ cao thị trấn Tân Uyên, huyện Tân Uyên (Giai đoạn 1)
|
TT. Tân Uyên
|
0,11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,11
|
|
0,11
|
|
33
|
Khu huấn
luyện dân quân xã Nậm Sỏ
|
Nậm Sỏ
|
1,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,50
|
|
0,92
|
0,58
|
34
|
Căn cứ A của
huyện
|
Mường Khoa
|
3,08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,08
|
|
|
3,08
|
35
|
Căn cứ B số
1 của tỉnh
|
Pắc Ta
|
98,75
|
|
|
|
|
98,75
|
97,09
|
|
1,66
|
|
|
|
|
36
|
Dân cư Bản
Nậm Khăn
|
Tà Mít
|
0,54
|
|
|
|
|
0,54
|
|
|
0,54
|
|
|
|
|
37
|
Đất ở bản
Nà Ngò Nậm Sỏ
|
Nậm Sỏ
|
1,98
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,98
|
|
|
1,98
|
38
|
Đầu tư dự án
khai thác đá granit làm vật liệu xây dựng thông thường và đá quazit đi kèm tại
mỏ đá xã Nậm Cần, huyện Tân Uyên
|
|
1,94
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,94
|
|
|
1,94
|
39
|
Dự án Trồng
và phát triển chè xã Pắc Ta
|
Pắc Ta
|
17,21
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17,21
|
|
8,66
|
8,55
|
40
|
Dự án Trồng
và phát triển chè xã Thân Thuộc
|
Thân Thuộc
|
34,33
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34,33
|
|
0,96
|
33,37
|
41
|
Đường 133
|
Nậm Cần, Thân Thuộc
|
12,21
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12,21
|
|
|
12,21
|
42
|
Đường dược
liệu Mường Khoa
|
Mường Khoa
|
1,34
|
|
|
|
|
0,89
|
0,83
|
|
0,06
|
0,45
|
0,26
|
|
0,19
|
43
|
Đường giao
thông vùng cây ăn quả xã Pắc Ta
|
Pắc Ta
|
1,88
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,88
|
0,08
|
0,06
|
1,74
|
44
|
Đường giao
thông vùng quế xã Nậm Sỏ
|
Nậm Cần, Nậm Sỏ,...
|
10,80
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10,80
|
3,50
|
0,50
|
6,80
|
45
|
Đường Hua Cần
Hua Cha Nọi
|
Nậm Cần
|
23,50
|
|
|
|
|
5,50
|
2,35
|
1,00
|
2,15
|
18,00
|
4,20
|
0,57
|
13,23
|
46
|
Nâng cấp
QL32-Bản Mường-Nậm Cung - Hua So
|
Thân thuộc, Mường Khoa
|
8,60
|
|
|
|
|
2,10
|
0,70
|
|
1,40
|
6,50
|
2,70
|
|
3,80
|
47
|
Đường giao
thông vùng cây gỗ lớn các xã Nậm Cần, Tà Mít
|
Thân Thuộc, Nậm Cần,...
|
0,26
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,26
|
0,26
|
|
|
48
|
Đường giao
thông vùng quế xã Tà Mít huyện Tân Uyên
|
Tà Mít,...
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,00
|
2,00
|
|
|
49
|
Đường giao
thông vùng cây ăn quà xã Nậm Sỏ
|
Nậm Sỏ
|
8,32
|
|
|
|
|
4,50
|
|
2,00
|
2,50
|
3,82
|
1,82
|
|
2,00
|
50
|
Đường giao thông
vùng quế các xã Tà Mít, Nậm Cần, Nậm Sỏ, Pắc Ta
|
Tà Mít,...
|
4,29
|
|
|
|
|
1,79
|
1,00
|
0,79
|
|
2,50
|
1,50
|
|
1,00
|
51
|
Đường trung
tâm xã Hố Mít- suối lĩnh a- bản lầu- Bản Thào A- Thào B- Bản K2
|
Hố Mít,...
|
8,25
|
|
|
|
|
3,10
|
0,30
|
|
2,80
|
5,15
|
0,40
|
|
4,75
|
52
|
Đường sản
xuất xã Nậm Sỏ
|
Nậm Sỏ
|
27,03
|
|
|
|
|
11,50
|
|
|
11,50
|
15,53
|
|
|
15,53
|
53
|
Đường Nậm Sỏ-Ui
Dạo - Ui Thái
|
Nậm Sỏ
|
25,40
|
|
|
|
|
14,30
|
|
|
14,30
|
11,10
|
|
|
11,10
|
54
|
Đường kết nối
xã Chiềng khay huyện Quỳnh nhai, tỉnh Sơn La đến xã Nậm Sỏ, huyện Tân Uyên
|
Nậm Sỏ
|
13,17
|
|
|
|
|
4,86
|
|
|
4,86
|
8,31
|
|
|
8,31
|
55
|
Đường sản
xuất xã Mường Khoa
|
Mường Khoa
|
13,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13,50
|
|
|
13,50
|
56
|
Đường Nà
Còi - Hô Cha
|
Mường Khoa
|
16,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16,20
|
|
|
16,20
|
57
|
Đường trung
tâm xã Hố Mít (giai đoạn 2)
|
Pắc Ta
|
0,37
|
|
|
|
|
0,03
|
0,02
|
|
0,01
|
0,34
|
0,23
|
0,02
|
0,09
|
58
|
Khu dân cư
bản Nậm Đanh (dọc 2 bên đường từ trường cấp 2 đến trạm y tế)
|
Nậm Sỏ
|
1,48
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,48
|
|
|
1,48
|
59
|
Mỏ đá Quỳnh
Trang
|
Thân Thuộc
|
2,31
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,31
|
|
|
2,31
|
60
|
Nghĩa trang
nhân dân trung tâm xã Nậm Sỏ
|
Nậm Sỏ
|
0,19
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,19
|
|
0,10
|
0,09
|
61
|
Phát triển
mô hình trang trại tập chung 1 (50ha)
|
Nậm Sỏ
|
32,95
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32,95
|
|
|
32,95
|
62
|
Phát triển
mô hình trang trại tập chung 2 (100ha)
|
Nậm Sỏ
|
22,45
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22,45
|
|
|
22,45
|
63
|
Sắp xếp ổn
định
|
Tà Mít
|
0,11
|
|
|
|
|
0,11
|
|
|
0,11
|
|
|
|
|
64
|
Sắp xếp ổn
định dân cư Bản Hô Bon
|
Phúc Khoa
|
0,17
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,17
|
|
0,03
|
0,14
|
65
|
Sắp xếp ổn
định dân cư Bản ít Luông + Đán Tuyển
|
Nậm Sỏ
|
3,42
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,42
|
|
|
3,42
|
66
|
Sắp xếp ổn
định dân cư Bản Lầu B
|
Hố Mít
|
0,17
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,17
|
|
|
0,17
|
67
|
Sắp xếp ổn
định dân cư Bản Nà Lào (Nà Phát)
|
Nậm Cần
|
0,91
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,91
|
|
0,25
|
0,66
|
68
|
Sắp xếp ổn
định dân cư Bản Nậm Đanh
|
Nậm Sỏ
|
1,88
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,88
|
|
0,31
|
1,57
|
69
|
Sắp xếp ổn
định dân cư bản Nậm Khăn
|
Tà Mít
|
0,05
|
|
|
|
|
0,05
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
70
|
Sắp xếp ổn
định dân cư Bản Phiêng Phát
|
Trung Đồng
|
4,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,06
|
|
|
4,06
|
71
|
Sắp xếp ổn
định dân cư Bản Sơn Hà (Hoàng Hà)
|
Pắc Ta
|
2,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,01
|
|
|
2,01
|
72
|
Suối nước
nóng
|
Pắc Ta
|
49,29
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49,29
|
|
48,87
|
0,42
|
73
|
Suối nước
nóng bản Nà Ban
|
Mường Khoa, Thân Thuộc
|
129,51
|
|
|
|
|
|
|
|
|
129,51
|
|
17,09
|
112,42
|
74
|
Suối nước
nóng Trung Đồng
|
Trung Đồng, Thân Thuộc
|
65,97
|
|
|
|
|
|
|
|
|
65,97
|
|
1,54
|
64,43
|
75
|
Tạo quỹ Đất
ở khu dân cư mới bản ít Chom
|
Tà Mít
|
3,47
|
|
|
|
|
3,47
|
|
|
3,47
|
|
|
|
|
76
|
Tạo quỹ Đất
trồng cây hàng năm khác xã Pắc Ta
|
Pắc Ta
|
10,19
|
|
|
|
|
10,19
|
|
|
10,19
|
|
|
|
|
77
|
Tạo quỹ Đất
trồng cây lâu năm
|
Trung Đồng
|
18,48
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18,48
|
|
0,71
|
17,77
|
78
|
Tạo quỹ đất
Trồng và phát triển chè xã Nậm Sỏ
|
Nậm Sỏ
|
245,90
|
|
|
|
|
15,12
|
|
|
15,12
|
230,78
|
|
|
230,78
|
79
|
Thủy điện
Mít Luông
|
Hố Mít, Pắc Ta
|
4,27
|
|
|
|
|
0,77
|
|
|
0,77
|
3,50
|
|
0,12
|
3,38
|
80
|
Thủy điện
Nà Ui
|
Nậm Sỏ
|
7,60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7,60
|
0,07
|
0,03
|
7,50
|
81
|
Thủy điện Nậm
Be 2
|
Phúc Khoa, TT. Tân Uyên
|
4,72
|
2,10
|
|
|
2,10
|
2,09
|
|
|
2,09
|
0,53
|
|
|
0,53
|
82
|
Thủy điện Nậm
Bon 1
|
Phúc Khoa
|
4,55
|
4,54
|
|
|
4.54
|
0,01
|
|
|
0.01
|
|
|
|
|
83
|
Thủy điện Nậm
Khăn
|
Tà Mít
|
24,29
|
|
|
|
|
24,29
|
6,88
|
|
17,41
|
|
|
|
|
84
|
Trại lợn đường
107
|
Tà Mít
|
1,39
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,39
|
|
|
1,39
|
85
|
Trang trại
chăn nuôi
|
Pắc Ta
|
2,95
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,95
|
|
2,95
|
|
86
|
Trang trại
chăn nuôi 2
|
Pắc Ta
|
19,66
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19,66
|
|
9,19
|
10,47
|
87
|
Trang trại
chăn nuôi tập trung bản Ít Luông
|
Nậm Sỏ
|
21,24
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21,24
|
|
|
21,24
|
88
|
Trồng và
phát triển chuối xã Nậm Sỏ
|
Nậm Sỏ
|
146,84
|
|
|
|
|
|
|
|
|
146,84
|
|
0,27
|
146,57
|
89
|
Trường THPT
Nậm Sỏ
|
Nậm Sỏ
|
2,16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,16
|
|
|
2,16
|
90
|
Xây dựng bến
thủy Huổi Pha
|
Nậm Cần
|
0,56
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,56
|
0,05
|
|
0,51
|
91
|
Xây dựng
Khu dân cư mới bản Nậm Đanh
|
Nậm Sỏ
|
7,77
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7,77
|
|
|
7,77
|
92
|
Xây dựng Mỏ
đá Ngam Ca
|
Nậm Cần
|
7,64
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7,64
|
|
|
7,64
|
93
|
Xây dựng
nhà máy chưng cất tinh dầu Quế Nậm Sỏ
|
Nậm Sỏ
|
2,86
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,86
|
|
|
2,86
|
VII
|
Huyện Than Uyên
|
|
1.591,23
|
|
|
|
|
658,38
|
184,69
|
8,18
|
465,51
|
932,85
|
27,69
|
137,24
|
767,92
|
1
|
Bãi rác thải
tập trung xã Phúc Than
|
Phúc Than
|
0,28
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,28
|
|
0,17
|
0,11
|
2
|
Bãi xử lý
rác thải rắn công nghiệp thông thường, vật liệu xây dựng huyện Than Uyên
|
Mường Cang
|
0,33
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,33
|
|
|
0,33
|
3
|
Đất ở Bản
Cán Na 1
|
Tà Hừa
|
0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,25
|
|
|
0,25
|
4
|
Đất ở Bản
Chế Hạng
|
Khoen On
|
0,19
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,19
|
|
|
0,19
|
5
|
Đất ở Bản
Co Cai
|
Ta Gia
|
0,17
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,17
|
|
|
0,17
|
6
|
Đất ở Bản Củng
|
Ta Gia
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,15
|
|
|
0,15
|
7
|
Đất ở Bản Gia
|
Ta Gia
|
0,11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,11
|
|
|
0,11
|
8
|
Đất ở Bản
Hua Chít
|
Tà Hừa
|
0,89
|
|
|
|
|
0,46
|
|
|
0,46
|
0,43
|
|
|
0,43
|
9
|
Đất ở Bản
Huổi Bắc
|
Pha Mu
|
0,12
|
|
|
|
|
0,12
|
|
|
0,12
|
|
|
|
|
10
|
Đất ở Bàn
Huổi Cầy
|
Ta Gia
|
2,49
|
|
|
|
|
2,49
|
|
|
2,49
|
|
|
|
|
11
|
Đất ở Bản Khì
|
Tà Hừa
|
3,57
|
|
|
|
|
2,08
|
|
|
2.08
|
1,49
|
|
|
1,49
|
12
|
Đất ở Bản
Khoang
|
Mường Mít
|
0,58
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,58
|
|
|
0,58
|
13
|
Đất ở Bản Mè
|
Ta Gia
|
1,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,10
|
|
|
1,10
|
14
|
Đất ở Bản Mở
|
Khoen On
|
1,71
|
|
|
|
|
0,39
|
|
|
0,39
|
1,32
|
|
|
L32
|
15
|
Đất ở Bản Nam
|
Ta Gia
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,07
|
|
|
0*07
|
16
|
Đất ở Bản
Ngã Ba
|
Mường Kim
|
0,12
|
|
|
|
|
0,04
|
|
0,04
|
|
0,08
|
|
|
0,08
|
17
|
Đất ở Bản ở
Bản Khem
|
Ta Gia
|
0,59
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,59
|
|
|
0,59
|
18
|
Đất ở Bản
Pá Khoang
|
Pha Mu
|
2,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,06
|
|
|
2,06
|
19
|
Đất ở Bản
Pu Cay
|
Pha Mu
|
1,42
|
|
|
|
|
1,03
|
|
|
1,03
|
0,39
|
|
|
0,39
|
20
|
Đất ở Bản
Vè
|
Mường Mít
|
1,19
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,19
|
|
|
1,19
|
21
|
Bến xe
huyện Than Uyên
|
TT. Than Uyên
|
0,82
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,82
|
|
0,41
|
0,41
|
22
|
Nâng cấp và
mở rộng QL 279 đoạn qua huyện Than Uyên
|
Tà Hừa
|
2,64
|
|
|
|
|
0,70
|
0,03
|
|
0,67
|
1,94
|
0,02
|
|
1,92
|
23
|
Cải tạo,
nâng cấp QL 32 đoạn qua huyện Than Uyên
|
Mường Kim
|
0,16
|
|
|
|
|
0,16
|
|
|
0,16
|
|
|
|
|
24
|
Căn cứ chiến
đấu giả định huyện Than Uyên
|
TT. Than Uyên
|
2,49
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,49
|
|
2,49
|
|
25
|
Xây dựng chợ
trung tâm xã Pha Mu
|
Pha Mu
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
0,03
|
26
|
Dãn dân bản
Chế Hạng
|
Khoen On
|
0,47
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,47
|
|
|
0,47
|
27
|
Dãn dân bản
Sàng
|
Khoen On
|
0,88
|
|
|
|
|
0,59
|
|
|
0,59
|
0,29
|
|
|
0,29
|
28
|
Đất cơ sở
tôn giáo Phúc Than
|
Phúc Than
|
0,56
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,56
|
|
0,56
|
|
29
|
Đất ở bản
Co Cai
|
Ta Gia
|
0,48
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,48
|
|
|
0.48
|
30
|
Đất ở bản Co Nọi
|
Mường Cang
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
020
|
|
0,20
|
|
31
|
Đất ở bản
Hát Nam, Mường
|
Mường Mít
|
0,89
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,89
|
|
|
0,89
|
32
|
Đất ở bản Hỳ
|
Ta Gia
|
0,45
|
|
|
|
|
0,10
|
|
|
0,10
|
0,35
|
|
|
0,35
|
33
|
Đất ở bản
Nam
|
Ta Gia
|
0,16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,16
|
|
|
0,16
|
34
|
Đất ở bản Vè
|
Mường Mít
|
3,27
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,27
|
|
|
3,27
|
35
|
Đất ở tại
nông thôn bản Nà Dân
|
Mường Kim
|
0,68
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,68
|
|
|
0,68
|
36
|
Trục đường
thị trấn Than Uyên đi xã Mường Mít
|
Mường Mít
|
1,37
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,37
|
|
|
1,37
|
37
|
Đất ở xen kẹp
trong các khu dân cư xã Mường Than
|
|
0,14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,14
|
|
|
0,14
|
38
|
Đất ở xen kẹp
trong khu dân cư xã Phúc Than
|
Phúc Than
|
1,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,03
|
|
0,45
|
0,58
|
39
|
Điểm trường
mầm non bản Pá Chít Tấu
|
Tà Hừa
|
0,05
|
|
|
|
|
0,05
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
40
|
Dọc đường
vành đai di QL279
|
Mường Than
|
0,48
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,48
|
|
0,09
|
0,39
|
41
|
Dự án chỉnh
trang đô thị, tạo quỹ đất đấu giá, TĐC và phát triển KT_XH khu 10 thị trấn
Than Uyên (chạy song song với quy hoạch bến xe mới)
|
TT. Than Uyên
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,06
|
|
0,06
|
|
42
|
Dự án xây dựng
khu dân cư 5A-7B, thị trấn Than Uyên, huyện Than Uyên (Trong đó: Đất ở mới là
20,5 ha Đất cây xanh là 8,5 ha Đất giao thông 9,5 ha Đất thủy lợi 1,14 ha)
|
TT. Than Uyên
|
19,16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19,16
|
|
9,97
|
9,19
|
43
|
Dự án xây dựng
khu dân cư mới tại khu 10, thị trấn Than Uyên (Trong đó: Đất ở mới 10,5 ha Đất
cây xanh 5,0 ha Đất giao thông 7.5 ha Đất thủy lợi 1 ha)
|
TT. Than Uyên
|
13,34
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13,34
|
|
9,20
|
4,14
|
44
|
Dự án xây dựng
khu dân cư mới tại khu 6, thị trấn Than Uyên
|
TT. Than Uyên
|
10,25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10,25
|
|
7,79
|
2,46
|
45
|
Dự án xây dựng
khu dân cư mới tại khu 8, thị trấn Than Uyên
|
TT. Than Uyên
|
10,96
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10,96
|
|
4,50
|
6,46
|
46
|
Dự án xây dựng
khu dân cư mới tại khu 9, thị trấn Than Uyên
|
TT. Than Uyên
|
0,76
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,76
|
|
0,31
|
0,45
|
47
|
Đường giao
thông vùng chè xã Ta Gia, Khoen On huyện Than Uyên tỉnh Lai Châu
|
Ta Gia, Khoen On
|
3,22
|
|
|
|
|
0,51
|
|
|
0,51
|
2,71
|
0,44
|
|
2,27
|
48
|
Đường giao
thông vùng Chè xã Pha Mu, Tà Hừa huyện Than Uyên tỉnh Lai Châu
|
Pha Mu, Tà Hừa
|
7,74
|
|
|
|
|
1,57
|
|
|
1,57
|
6,17
|
0,86
|
|
5,31
|
49
|
Đường giao
thông vùng Quế các xã Mường Mít, Mường Kim, Ta Gia huyện Than Uyên
|
Ta Gia, Mường Kim
|
1,26
|
|
|
|
|
0,59
|
|
|
0,59
|
0,67
|
|
|
0,67
|
50
|
Đường lên
nghĩa địa bàn Pá Khôm
|
Pha Mu, Tà Hừa
|
1,86
|
|
|
|
|
1,81
|
0,06
|
|
1,75
|
0,05
|
|
|
0,05
|
51
|
Đường nối từ
bãi đỗ khu bến thuyền bản Pù Quải (đường 279 cũ) đi xã Mường Mít
|
Mường Cang, Mường Mít
|
2,72
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,72
|
1,08
|
0,18
|
1,46
|
52
|
Đường sản
xuất Pá Khoang nối đường 107 xã Pha Mu
|
Pha Mu
|
7,29
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7,29
|
0,71
|
|
6,58
|
53
|
Đường phục
vụ sản xuất bản Nà Phát xã Phúc Than
|
Phúc Than
|
0,49
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,49
|
|
|
0,49
|
54
|
Đường phục
vụ sản xuất nối từ bản Huổi Khiết Mường kim đi Pá Liềng 1 Tà Mung
|
Mường Kim, Tà
Mung
|
2,21
|
|
|
|
|
2,21
|
0,08
|
|
2,13
|
|
|
|
|
55
|
Đường phục
vụ trồng cây gỗ lớn Mường Mít
|
Mường Mít
|
1,10
|
|
|
|
|
0,48
|
|
|
0,48
|
0,62
|
|
|
0,62
|
56
|
Đường sản
xuất bản Hua Than xã Mường Than
|
Mường Than
|
3,56
|
|
|
|
|
3,35
|
2,27
|
|
1,08
|
0,21
|
0,06
|
|
0,15
|
57
|
Đường phục
vụ sản xuất bản Nà Phát xã Phúc Than
|
Phúc Than
|
0,68
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,68
|
0,60
|
|
0,08
|
58
|
Đường sản
xuất bản Nậm Sáng đi Nậm Vai xã Phúc Than
|
Phúc Than
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
|
0,03
|
|
59
|
Đường sản
xuất Huối Co Lìu bản Nam xã Ta Gia
|
Ta Gia
|
0,40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,40
|
|
|
0,40
|
60
|
Đường sản
xuất kết nối khu 6 với khu du lịch sinh thái khu 9 thị trấn Than Uyên
|
TT. Than Uyên
|
0,60
|
|
|
|
|
0,04
|
|
|
0,04
|
0,56
|
0,07
|
0,25
|
0,24
|
61
|
Đường sản
xuất từ bản Huổi Cầy đi Noong Quài xã Ta Gia
|
Ta Gia
|
2,72
|
|
|
|
|
2,72
|
0,43
|
|
2,29
|
|
|
|
|
62
|
Đường sản
xuất từ Hua Đán đi Noong Quang
|
Khoen On
|
3,43
|
|
|
|
|
3,27
|
1,83
|
|
1,44
|
0,16
|
0,03
|
|
0,13
|
63
|
Đường sản
xuất từ Tàng Lỏng – Huổi Luồng - Đông Mạt - Phiêng Mạt bản Gia xã Ta Gia
|
Ta Gia, Tà Hừa
|
3,49
|
|
|
|
|
2,08
|
0,10
|
|
1,98
|
1,41
|
0,20
|
|
1,21
|
64
|
Hạ tầng đô
thị thị trấn Than Uyên
|
Mường Than, TT. Than Uyên
|
13,44
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13,44
|
|
7,83
|
5,61
|
65
|
Khai hoang
vùng trồng lúa nước
|
Khoen On
|
2,40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,40
|
|
|
2,40
|
66
|
Khu công
viên tâm linh tại thị trấn Than Uyên
|
TT. Than Uyên
|
16,99
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16,99
|
0,76
|
7,08
|
9,15
|
67
|
Khu công
viên tâm linh tại xã Phúc Than
|
Phúc Than
|
19,23
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19,23
|
|
13,84
|
5,39
|
68
|
Khu di tích
lịch sử cách mạng bản Lướt
|
Mường Kim
|
3,34
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,34
|
|
0,71
|
2,63
|
69
|
Khu du lịch
sinh thái hồ Bản Chát
|
Pha Mu
|
245,05
|
|
|
|
|
245,05
|
166,96
|
|
78,09
|
|
|
|
|
70
|
Khu quần thể
hang động bản Mè
|
Ta Gia
|
8,48
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8,48
|
1,71
|
|
6,77
|
71
|
Khu quần thể
hang động Thẳm Nánh
|
Mường Mít, Ta Gia
|
8,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8,20
|
5,66
|
|
2,54
|
72
|
Khu vui
chơi, giải trí công cộng và cây xanh cảnh quan
|
Mường Than, TT. Than Uyên
|
30,27
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30,27
|
0,37
|
21,51
|
8,39
|
73
|
Mỏ đá
Phương Nhung
|
Phúc Than
|
0,37
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,37
|
|
0,05
|
0,32
|
74
|
Mỏ đất xã
Phúc Than
|
Phúc Than
|
6,93
|
|
|
|
|
5,06
|
|
2,69
|
2,37
|
1,87
|
|
0,88
|
0,99
|
75
|
Mở rộng hội
trường trung tâm huyện Than Uyên
|
TT. Than Uyên
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,15
|
|
0,04
|
0,11
|
76
|
Mở rộng
nghĩa trang nhân dân thị trấn Than Uyên
|
TT. Than Uyên
|
2,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,03
|
|
0,29
|
1,74
|
77
|
Quy hoạch đất
sản xuất vật liệu xây dựng trên địa bàn huyện Than Uyên
|
Khoen On, Mường Cang. TT. Than Uyên
|
6,40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6,40
|
0,02
|
1,74
|
4,64
|
78
|
Nâng cấp đường
giao thông từ thị trấn Than Uyên đi bãi đỗ xe Pù Quải xã Mường Cang và đi bản
Thẩm Phé xã Mường Kim
|
Mường Cang, Mường Kim
|
0,75
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,75
|
0,15
|
|
0,60
|
79
|
Nâng cấp đường
Mường Kim - Tà Mung gắn với đường sản xuất khu Nà Pha, xã Mường Kim
|
Mường Kim
|
4,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,01
|
0,20
|
|
3,81
|
80
|
Nâng cấp đường
nội bàn Hát Nam và đường nội đồng Huổi Lò bản Lào, xã Mường Mít
|
Mường Mít
|
0,76
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,76
|
0,12
|
0,17
|
0,47
|
81
|
Nâng cấp đường
từ QL 32 Km345+300 đi Mường Mít huyện Than Uyên
|
TT. Than Uyên, Mường Mít, Mường Than
|
6,64
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6,64
|
0,45
|
0,31
|
5,88
|
82
|
Nâng cấp
tuyến đường liên vùng từ trung tâm xã Tà Mung đi bản Tà Lồm, Hua Đán, bản Mùi
1,2 xã Khoen On nối tỉnh lộ 106
|
Khoen On, Tà Mung
|
2,95
|
|
|
|
|
2,40
|
0,16
|
|
2,24
|
0,55
|
0,17
|
|
0,38
|
83
|
Nâng cấp, mở
mới các tuyến đường sản xuất, đường nội đồng các bản, xã Khoen On
|
Khoen On, Tà Mung
|
11,91
|
|
|
|
|
5,09
|
1,39
|
|
3,70
|
6,82
|
1,85
|
|
4,97
|
84
|
Nâng cấp, mở
mới các tuyến đường sản xuất, đường nội đồng các bản, xã Mường Mít
|
Mường Mít
|
1,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,07
|
0,33
|
|
0,74
|
85
|
Nâng cấp, mở
mới các tuyến đường sản xuất, đường nội đồng các bản, xã Pha Mu
|
Pha Mu
|
4,65
|
|
|
|
|
3,80
|
2,30
|
|
1,50
|
0,85
|
0,64
|
|
0,21
|
86
|
Nâng cấp, mở
mới các tuyến đường sản xuất, đường nội đồng các bản, xã Ta Gia
|
Ta Gia
|
32,64
|
|
|
|
|
4,85
|
0,86
|
|
3,99
|
27,79
|
6,12
|
|
21,67
|
87
|
Nâng cấp, mở
mới các tuyến đường sản xuất, đường nội đồng các bản, xã Tà Hừa
|
Tà Hừa
|
34,65
|
|
|
|
|
10,28
|
3,00
|
|
7,28
|
24,37
|
1,51
|
|
22,86
|
88
|
Nâng cấp, mở
mới các tuyến đường sản xuất, đường nội đồng các bản, xã Tà Mung
|
Tà Mung
|
10,74
|
|
|
|
|
5,36
|
2,07
|
|
3,29
|
5,38
|
1,07
|
|
4,31
|
89
|
Nâng cấp, mở
mới các tuyến đường trục các bản xã Tà Hừa
|
Tà Hừa
|
2,92
|
|
|
|
|
0,19
|
0,19
|
|
|
2,73
|
0,92
|
|
1,81
|
90
|
Nâng cấp, mở
mới các tuyến đường trục nội bản các bản xã Mường Cang
|
Mường Cang
|
1,56
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,56
|
0,48
|
0,08
|
1,00
|
91
|
Nâng cấp, mở
mới các tuyến đường trục nội bản các bản xã Mường Mít
|
Mường Mít
|
1,21
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,21
|
0,24
|
|
0,97
|
92
|
Nâng cấp, mở
mới các tuyến đường trục nội bàn các bản xã Pha Mu
|
Pha Mu
|
11,22
|
|
|
|
|
9,69
|
2,80
|
0,02
|
6,87
|
1,53
|
0,84
|
|
0,69
|
93
|
Nâng cấp, mở
mới các tuyến đường trục nội bản các bản xã Tà Mung
|
Tà Mung, Khoen On
|
1,07
|
|
|
|
|
0,89
|
0,08
|
|
0,81
|
0,18
|
|
|
0,18
|
94
|
Nghĩa trang
nhân dân bản bản Pá Khoang, xã Pha Mu
|
Pha Mu
|
1,69
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,69
|
|
0,82
|
0,87
|
95
|
Nghĩa trang
nhân dân Bản Cáp Na 1 - Pu Thong Sàn, xã Tà Hừa
|
Tà Hừa
|
0,71
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,71
|
|
|
0,71
|
96
|
Nghĩa trang
nhân dân bản Co Cai, xã Ta Gia
|
Ta Gia
|
0,11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,11
|
|
|
0,11
|
97
|
Nghĩa trang
nhân dân bản Hát Nam, xã Mường Mít
|
Mường Mít
|
0,17
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,17
|
|
|
0,17
|
98
|
Nghĩa trang
nhân dân bản Noong Ma, xã Tà Hừa
|
Tà Hừa
|
1,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,10
|
|
|
1,10
|
99
|
Nghĩa trang
nhân dân bản Pa Chít Tấu, xã Tà Hừa
|
Tà Hừa
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,06
|
|
|
0,06
|
100
|
Nghĩa trang
nhân dân bản Pá Khôm, xã Pha Mu
|
Pha Mu
|
0,28
|
|
|
|
|
0,28
|
|
|
0,28
|
|
|
|
|
101
|
Nhà văn hóa
- sân thể thao tại khu 10, thị trấn Than Uyên (phục vụ khu dân cư mới)
|
TT. Than Uyên
|
0,63
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,63
|
|
0,63
|
|
102
|
Nhà văn hóa
- sân thể thao tại khu 7, thị trấn Than Uyên (phục vụ khu dân cư mới)
|
TT. Than Uyên
|
0,68
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,68
|
|
0,65
|
0,03
|
103
|
Nhà văn hóa
- sân thể thao tại khu 8, thị trấn Than Uyên (phục vụ khu dân cư mới)
|
TT. Than Uyên
|
0,32
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,32
|
|
0,27
|
0,05
|
104
|
Đất ở
Phiêng Cẩm
|
Mường Cang
|
0,76
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,76
|
|
0,50
|
0,26
|
105
|
Đất ở Pù Quải
|
Mường Cang
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,15
|
|
|
0,15
|
106
|
Quy hoạch
vùng Nông nghiệp khác xã Pha Mu
|
Pha Mu
|
29,31
|
|
|
|
|
29,31
|
|
|
29,31
|
|
|
|
|
107
|
Quy hoạch
vùng Nông nghiệp khác xã Phúc Than
|
Phúc Than
|
3,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,10
|
|
1,01
|
2,09
|
108
|
Thao trường
huấn luyện 1 huyện Than Uyên
|
Hua Nà, Mường Cang
|
3,50
|
|
|
|
|
3,50
|
|
|
3,50
|
|
|
|
|
109
|
Thủy điện
Mường Kim 3
|
Mường Kim
|
0,74
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,74
|
|
0,08
|
0,66
|
110
|
Thủy điện
Mường Mít
|
Mường Mít
|
14,08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14,08
|
|
|
14,08
|
111
|
Thủy điện Nậm
Lưng
|
Mường Kim
|
6,93
|
|
|
|
|
6,93
|
|
|
6,93
|
|
|
|
|
112
|
Thủy điện Nậm
Mở 1A
|
Khoen On, Tà Mung
|
20,15
|
|
|
|
|
20,15
|
|
|
20,15
|
|
|
|
|
113
|
Thủy điện Nậm
Mở 2
|
Khoen On, Tà Mung
|
34,48
|
|
|
|
|
28,64
|
|
|
28,64
|
5,84
|
|
|
5,84
|
114
|
Tổ hợp chăn
nuôi, trồng trọt và chế biến nông sản huyện Than Uyên. Trong đó: Đất rừng sản
xuất 63,37 ha; Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp 23,63 ha; Đất nông
nghiệp
|
Phúc Than
|
89,80
|
|
|
|
|
68,50
|
|
|
68,50
|
21,30
|
|
|
21,30
|
115
|
Trạm phát sóng
Vinaphone
|
Pha Mu
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,06
|
|
|
0,06
|
116
|
Trồng cây
lâu năm
|
Tà Hừa, Tà Mung, Mường Cang, Pha Mu, Phúc Than, Mường
Mít
|
598,88
|
|
|
|
|
139,79
|
|
5,43
|
134,36
|
459,09
|
|
4,36
|
454,73
|
117
|
Trụ sở UBND
thị trấn Than Uyên
|
TT. Than Uyên
|
0,88
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,88
|
|
0,72
|
0,16
|
118
|
Trụ sở Viện
kiểm sát huyện
|
TT. Than Uyên
|
1,36
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,36
|
|
0.87
|
0,49
|
119
|
Trục đường
Tre Bó, bản Mường
|
Mường Mít
|
1,24
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,24
|
0,01
|
|
1,23
|
120
|
Trung tâm
hành chính mới huyện Than Uyên
|
TT. Than Uyên
|
6,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6,01
|
|
5,32
|
0,69
|
121
|
Xây dựng
chuồng trại chăn nuôi tập trung thị trấn Than Uyên (03 vị trí)
|
TT. Than Uyên
|
0,95
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,95
|
|
|
0,95
|
122
|
Xây dựng cơ
sở giáo dục đào tạo (Trường mầm non, tiểu học, trung học cơ sở) Than Uyên
|
TT. Than Uyên
|
3,65
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,65
|
|
3,12
|
0,53
|
123
|
Xây dựng điểm
thương mại dịch vụ (khu du lịch đồi thông Than Uyên)
|
TT. Than Uyên
|
0,53
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,53
|
|
0,14
|
0,39
|
124
|
Xây dựng điểm
thương mại dịch vụ khu 9 (giáp xã Mường Mít)
|
TT. Than Uyên
|
0,32
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,32
|
|
|
0,32
|
125
|
Xây dựng
khu chuồng trại chăn nuôi tập trung xã Khoen On
|
Khoen On, Mường Mit
|
6,24
|
|
|
|
|
0,91
|
|
|
0,91
|
5,33
|
|
|
5,33
|
126
|
Xây dựng
khu chuồng trại chăn nuôi tập trung xã Mường Cang
|
Mường Cang
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
|
|
0,05
|
127
|
Xây dựng
khu chuồng trại chăn nuôi tập trung xã Ta Gia
|
Ta Gia
|
1,28
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,28
|
|
|
1,28
|
128
|
Xây dựng
khu chuồng trại chăn nuôi tập trung xã Tà Hừa
|
Tà Hừa
|
1,58
|
|
|
|
|
0,17
|
|
|
0,17
|
1,41
|
|
|
1,41
|
129
|
Xây dựng
khu dân cư mới theo quy hoạch chung thị trấn
|
TT. Than Uyên
|
3,49
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,49
|
|
1,29
|
2,20
|
130
|
Xây dựng
khu đô thị mới phía Bắc thị trấn Than Uyên (Tổng quy mô 114,20 ha, trong đó:
Đất ở mới 47.48 ha)
|
Mường Than
|
43,08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43,08
|
|
21,63
|
21,45
|
131
|
Xây dựng
khu thương mại dịch vụ tại khu 4
|
Mường Cang, TT. Than Uyên
|
1,87
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,87
|
|
1,07
|
0,80
|
132
|
Xây dựng
khu thương mại dịch vụ tại khu 9, khu 10 (vị trí sát quy hoạch bến xe
mới huyên Than Uyên)
|
TT. Than Uyên
|
5,77
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5,77
|
|
3,18
|
2,59
|
133
|
Xây dựng Trạm
y tế thị trấn Than Uyên
|
TT. Than Uyên
|
0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,25
|
|
0,02
|
0,23
|
134
|
Xây dựng trận
địa súng máy phòng không 12,7mm xã Phúc Than (gần trạm điện)
|
Phúc Than
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,20
|
|
0,20
|
|
135
|
Trụ sở công
an thị trấn Than Uyên
|
TT. Than Uyên
|
0,24
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,24
|
|
0,17
|
0,07
|
136
|
Xây dựng trụ
sở công an xã Pha Mu
|
Pha Mu
|
0,24
|
|
|
|
|
0,24
|
0,08
|
|
0,16
|
|
|
|
|
137
|
Dự án Trồng
rừng gắn với xây dựng khu du lịch sinh thái đèo Khau Co
|
Phúc Than
|
2,00
|
|
|
|
|
2,00
|
|
|
2,00
|
|
|
|
|
138
|
Đường giao
thông vùng cây gỗ lớn các xã Mường Mít, Ta Gia
|
Ta Gia, Mường Mít
|
0,46
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,46
|
|
|
0,46
|
139
|
Đường ra
khu sản xuất bản Noong Quang xã Khoen On
|
Xã Khoen
On
|
2,39
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,39
|
|
|
2,39
|
140
|
Dự án đảo
du lịch hồ thủy điện Bản Chát
|
Pha Mu
|
6,28
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6,28
|
|
|
6,28
|
141
|
Xây dựng
khu chăn nuôi tập trung xã Mường Mít
|
Xã Mường Mít
|
64,98
|
|
|
|
|
34,26
|
|
|
34,26
|
30,72
|
|
|
30,72
|
142
|
Xây dựng
khu thương mại dịch vụ Pá Khôm, xã Pha Mu
|
Xã Pha Mu
|
4,20
|
|
|
|
|
4,20
|
|
|
4,20
|
|
|
|
|
VIII
|
Các công trình, dự án liên huyện
|
|
122,20
|
|
|
|
|
56,80
|
24,00
|
0,18
|
32,62
|
65,40
|
21,75
|
16,42
|
27,23
|
1
|
Đường điện
220kV Phong Thổ - Than Uyên
|
Phong Thổ, Than Uyên, Tân Uyên, Tam Đường, TP Lai
Châu
|
2,95
|
|
|
|
|
0,40
|
|
|
0,40
|
2,55
|
1,22
|
0,51
|
0,82
|
2
|
Đường giao
thông tỉnh lộ 130
|
Phong Thổ, Tam Đường
|
3,70
|
|
|
|
|
1,22
|
|
0,17
|
1,05
|
2,48
|
0,34
|
0,47
|
1,67
|
3
|
Thủy điện Nậm
Voi
|
Nậm Nhùn, Mường Tè
|
17,15
|
|
|
|
|
8,71
|
1,11
|
|
7,60
|
8,44
|
7,28
|
|
1,16
|
4
|
Thiên đường Mắc
ca
|
Tam Đường, Thành phố Lai Châu
|
14,89
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14,89
|
|
8,90
|
5,99
|
5
|
Dự án kết nối
giao thông các tỉnh miền núi phía Bắc vốn vay ADB và chính phủ úc tài trợ
|
Than Uyên, Tân Uyên
|
37,43
|
|
|
|
|
12,48
|
2,50
|
0,01
|
9,97
|
24,95
|
12,16
|
4,43
|
8,36
|
6
|
Đường hành
lang biên giới đoạn Phong Thổ - Bát Xát
|
Phong Thổ, Tam Đường
|
46,08
|
|
|
|
|
33,99
|
20,39
|
|
13,60
|
12,09
|
0,75
|
2,11
|
9,23
|
Quyết định 47/2022/QĐ-UBND về kéo dài thời hạn thực hiện và điều chỉnh nội dung Quyết định 17/2012/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh Lai Châu, giai đoạn 2011- 2020
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 47/2022/QĐ-UBND ngày 09/12/2022 về kéo dài thời hạn thực hiện và điều chỉnh nội dung Quyết định 17/2012/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh Lai Châu, giai đoạn 2011- 2020
2.023
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|