|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 420/QĐ-UBND 2019 về Danh mục đập hồ chứa thủy lợi ở lớn vừa và nhỏ Kon Tum
Số hiệu:
|
420/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kon Tum
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Hữu Tháp
|
Ngày ban hành:
|
26/04/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 420/QĐ-UBND
|
Kon
Tum, ngày 26 tháng 4
năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH DANH MỤC ĐẬP, HỒ CHỨA THỦY LỢI LỚN, VỪA, NHỎ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
KON TUM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 16 tháng 9 năm 2015;
Căn cứ Luật Thủy lợi ngày 19 tháng
6 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 114/2018/NĐ-CP
ngày 04 tháng 09 năm 2018 của Chính phủ về Quản lý an toàn đập, hồ chứa nước;
Căn cứ Công văn số 2509/BNN-TCTL
ngày 11 tháng 4 năm 2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc triển
khai thực hiện các quy định tại Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04 tháng 9 năm
2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 59/TTr-SNN ngày 19 tháng 4 năm
2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục đập, hồ
chứa thủy lợi lớn, vừa và nhỏ trên địa bàn tỉnh Kon Tum (chi tiết tại Phụ lục
kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Trưởng Ban quản lý khai thác các
công trình thủy lợi tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan đơn vị và tổ chức, cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Bộ Nông nghiệp và PTNT (b/c);
- Thường trực Tỉnh ủy (b/c);
- Thường trực HĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- CVP, các PVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, NN5;
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Hữu Tháp
|
DANH MỤC
ĐẬP, HỒ CHỨA THỦY LỢI LỚN, VỪA, NHỎ TRÊN
ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 420/QĐ-UBND ngày 26 tháng 4 năm 2019 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
1. Phân loại
Bảng
phân loại theo NĐ số 114/2018/NĐ-CP
|
Phân
loại chi tiết
|
Đập, hồ chứa lớn
|
đập, hồ chứa vừa
|
đập,
hồ chứa nhỏ
|
Phân
loại
|
Số
lượng
|
W>10
triệu m3
|
3≤W<10 triệu m3
|
W<3
triệu m3; Hđ≥15m
|
Hđ=10-:-15m và L≥500m
|
Hđ=10-:-15m
và L < 500m
|
1≤W<3 triệu m3
|
0,5≤W<1 triệu m3
|
W<0,5
triệu m3
|
Hđ<10m
|
0,2≤W<0,5 triệu m3
|
W<0,2
triệu m3
|
Hồ quan trọng đặc biệt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đập, hồ chứa lớn
|
20
|
1
|
4
|
13
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đập, hồ chứa vừa
|
29
|
|
|
|
|
29
|
8
|
2
|
19
|
|
|
|
Đập, hồ chứa nhỏ
|
43
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41
|
0
|
33
|
Tổng cộng
|
92
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Bảng thông tin
chi tiết các hồ chứa
STT
|
Tên hồ chứa
|
Địa điểm
|
Flv
(km2)
|
Wtrữ
(106 m3)
|
MNC (m)
|
MNDBT (m)
|
MNLTK (m)
|
Đập
chính
|
Số đập phụ (cái)
|
Cống lấy nước
|
Tràn xã lũ
|
W hữu
ích
|
W toàn bộ
|
CT đỉnh đập (m)
|
Hmax
(m)
|
L (m)
|
Cao trình ngưỡng (m)
|
Kích thước
|
Hình
thức
|
CT
tràn
|
Hình thức (cửa van/tự do)
|
Có tràn sự
cố)
|
I
|
Đập, hồ
chứa lớn (Hồ chứa nước: Hđ ≥ 15m, Wtrữ ≥ 3 triệu m3
hoặc 10m ≤ Hđ ≤ 15m và L đập ≥ 500m hoặc tràn có lưu lượng
xả ≥ 2000m3/s)
|
1
|
Hồ chứa Đăk
Uy
|
Xã Đăk Ngọc
|
89.7
|
25.840
|
29.660
|
625.0
|
640.3
|
641.45
|
643.2
|
36.0
|
681.0
|
|
623.0
|
D1,5
|
Có áp
|
638.2
|
Cửa van
|
Không
|
2
|
Hồ chứa Đăk
Rơn Ga
|
Xã Tân Cảnh
|
49.5
|
4.071
|
6.651
|
608.5
|
614.05
|
616.00
|
616.8
|
26.0
|
247.0
|
|
607.0
|
D1,0
|
Có áp
|
611.55
|
Cửa van
|
Không
|
3
|
Hồ chứa Đăk
Yên
|
Xã Hòa Bình
|
20.2
|
5.950
|
6.450
|
544.3
|
556.7
|
557.70
|
558.6
|
22.7
|
1285.0
|
|
543.3
|
(1x1,25)
|
Có áp
|
552.7
|
Cửa van
|
Không
|
4
|
Hồ chứa Đăk
Loh
|
Xã Ngọc Wang
|
23.0
|
2.700
|
4.200
|
618.0
|
623.5
|
624.28
|
624.6
|
20.0
|
242.0
|
|
616.95
|
(0,8x1,25)
|
Có áp
|
621.0
|
Cửa van
|
Không
|
5
|
Hồ chứa Đăk
Kan
|
Xã Sa Loong
|
52.0
|
1.560
|
3.201
|
644.2
|
648.0
|
649.44
|
649.8
|
12.0
|
524.0
|
|
643.0
|
D0,9
|
Có áp
|
648.0
|
Tự do
|
Không
|
6
|
Hồ chứa C1
|
Xã Hà Mòn
|
1.2
|
2.190
|
2.240
|
565.3
|
583.5
|
584.78
|
586.0
|
22.0
|
191.0
|
|
564.5
|
0,8x1,2
|
Có áp
|
583.5
|
Tự do
|
Không
|
7
|
Hồ chứa
Đăk Prông
|
Xã Đăk Ui
|
6.7
|
2.035
|
2.220
|
699.0
|
709.6
|
711.10
|
711.7
|
23.4
|
233.3
|
|
698.1
|
(0,6x0,6)
|
Có áp
|
709.6
|
Tự do
|
Không
|
8
|
Hồ chứa
Đăk Chà Mòn I
|
Xã Đăk Blà
|
7.0
|
1.372
|
1.572
|
560.7
|
570.2
|
571.30
|
572.7
|
18.0
|
273.4
|
|
560.0
|
D0,6
|
Có áp
|
570.2
|
Tự do
|
Không
|
9
|
Hồ chứa Đăk
Rơ Wa
|
Xã Đăk Rơ
Wa
|
3.0
|
0.619
|
0.744
|
629.2
|
635.5
|
636.16
|
636.3
|
16.8
|
210.4
|
|
628.1
|
(0,6x0,8)
|
Có áp
|
634.8
|
Cửa van
|
Không
|
10
|
Hồ chứa Đăk
Trít
|
Xã Đăk La
|
15.0
|
1.116
|
1.480
|
570.5
|
577.2
|
577.50
|
578.35
|
24.4
|
139.0
|
|
569.5
|
D0,5
|
Có áp
|
575.2
|
Cửa van
|
Không
|
11
|
Hồ chứa Đăk
Prông
|
Xã Sa Bình
|
4.2
|
1.051
|
1.235
|
537.4
|
546.0
|
547.20
|
548.0
|
21.0
|
380.0
|
|
536.4
|
D0,6
|
Có áp
|
546.00
|
Tự do
|
Không
|
12
|
Hồ chứa Đăk
Nui 3
|
Xã Hơ Moong
|
1.6
|
0.596
|
0.635
|
681.0
|
691.04
|
692.11
|
692.3
|
18.0
|
275.0
|
|
680.0
|
D0,47
|
Có áp
|
691.04
|
Tự do
|
Không
|
13
|
Hồ chứa Đội
5
|
Xã Hơ Moong
|
2.92
|
0.580
|
0.724
|
561.0
|
570.5
|
571.27
|
572.8
|
17.0
|
150.0
|
|
K
|
K
|
|
570.5
|
Tự do
|
Không
|
14
|
Hồ chứa Ya Xăng
|
Xã Mô Rai
|
4.42
|
0.479
|
0.582
|
279.7
|
290.4
|
291.33
|
292.4
|
18.0
|
99.3
|
|
279.5
|
D0,47
|
Có áp
|
290.4
|
Tự do
|
Không
|
15
|
Hồ chứa Đăk
Hnia
|
Xã Đăk Tơ
Kan
|
6.1
|
0.952
|
1.142
|
771.5
|
779.0
|
780.1
|
781.0
|
16.8
|
190.7
|
1
|
769.7
|
D0,6
|
Có áp
|
779.0
|
Cửa van
|
Không
|
16
|
Hồ chứa Đăk
Trang
|
Xã Đăk Rơ
Ông
|
6.7
|
1.019
|
1.210
|
787.5
|
808.93
|
810.5
|
811.11
|
29.5
|
191.0
|
|
786.5
|
D0,7
|
Có áp
|
808.93
|
Tự do
|
Không
|
17
|
Hồ chứa Đăk
Hơ Na
|
Xã Đăk Nông
|
4.1
|
1.940
|
2.050
|
651.62
|
657.6
|
659.2
|
659.9
|
17.1
|
378.5
|
|
651.12
|
D0,5
|
Có áp
|
657.60
|
Tự do
|
Không
|
18
|
Hồ chứa Kon
Chênh
|
Xã Măng
Cành
|
4.0
|
0.190
|
0.286
|
1000.8
|
1004.82
|
1006.4
|
1007.7
|
15.0
|
78.0
|
|
998.8
|
D0,4
|
Có áp
|
1004.82
|
Tự do
|
Không
|
19
|
Hồ chứa Tân
Điền
|
Xã Đoàn Kết
|
5.0
|
0.782
|
0.870
|
595.0
|
600.61
|
600.80
|
601.3
|
10.6
|
565.0
|
|
594.2
|
D0.6
|
Có áp
|
598.8
|
Cửa van
|
Không
|
II
|
Đập, hồ
chứa vừa (Hồ chứa nước: 10m ≤ Hđ<15m và Lđập,
<500m hoặc 0,5 triệu m3 ≤ Wtrữ < 3 triệu m3)
|
1
|
Hồ chứa Đăk
Sa Men
|
Xã Kroong
|
5.2
|
1.110
|
1.355
|
525.5
|
531.0
|
531.3
|
532.8
|
10.8
|
319.7
|
|
524.5
|
D0,6
|
Có áp
|
529.6
|
Cửa van
|
Không
|
2
|
Hồ chứa la
Bang Thượng
|
Xã Hòa Bình
|
8.2
|
1.850
|
1.879
|
619.00
|
628.14
|
628.31
|
629.7
|
14.0
|
406.5
|
|
618.2
|
(0,8x1,0)
|
Có áp
|
626.2
|
Cửa van
|
Không
|
3
|
Hồ chứa Đăk
Loy
|
Xã Đăk Cấm
|
32.0
|
1.054
|
1.300
|
644.5
|
646.4
|
647.7
|
648.7
|
10.0
|
285.4
|
|
644.27
|
D0,5
|
Có áp
|
646.4
|
Tự do
|
Không
|
4
|
Hồ chứa 6A
|
Xã Đăk Mar
|
7.5
|
1.739
|
1.934
|
631.1
|
638.2
|
638.9
|
640.0
|
12.0
|
324.0
|
|
630.0
|
(0,6x0,8)
|
Có áp
|
638.2
|
Tự do
|
Không
|
5
|
Hồ chứa 6B
|
Xã Đăk Mar
|
2.5
|
0.032
|
0.091
|
573.66
|
574.3
|
574.9
|
575.7
|
10.0
|
118.5
|
|
573.0
|
D0,4
|
Có áp
|
574.3
|
Tự do
|
Không
|
6
|
Hồ chứa C3
|
Xã Hà Mòn
|
1.96
|
0.360
|
0.370
|
578.0
|
586.2
|
587.5
|
588.0
|
10.0
|
175.0
|
|
K
|
K
|
|
586.2
|
Tự do
|
Không
|
7
|
Hồ chứa Cà
Sâm
|
Xã Đăk La
|
4.32
|
1.480
|
1.730
|
553.0
|
560.8
|
561.3
|
562.6
|
13.6
|
324.0
|
|
552.8
|
D0,6
|
Có áp
|
560.0
|
Tự do
|
Không
|
8
|
Hồ chứa Đăk
Xít 1
|
Xã Đăk La
|
1.7
|
0.435
|
0.544
|
551.67
|
556.1
|
556.6
|
557.7
|
13.3
|
199.3
|
|
551.37
|
D0,4
|
Có áp
|
556.1
|
Tự do
|
Không
|
9
|
Hồ chứa Đăk
Xít 2
|
Xã Đăk La
|
0.7
|
0.177
|
0.226
|
551.3
|
555.0
|
555.4
|
556.2
|
10.4
|
158.2
|
|
551.0
|
D0,25
|
Có áp
|
555.0
|
Tự do
|
Không
|
10
|
Hồ chứa Đăk
Xít 3
|
Xã Đăk La
|
1.1
|
0.250
|
0.320
|
551.3
|
556.0
|
556.5
|
558.0
|
12.4
|
157.8
|
|
551.0
|
D0,3
|
Có áp
|
556.0
|
Tự do
|
Không
|
11
|
Hồ chứa
Thôn 9
|
Xã Đăk
Hring
|
1.66
|
0.497
|
0.612
|
616.0
|
622.2
|
622.71
|
623.1
|
13.6
|
260.0
|
|
615.0
|
D0,47
|
Có áp
|
622.2
|
Tự do
|
Không
|
12
|
Hồ chứa Đăk
Klong
|
Xã Đăk Long
|
4.8
|
0.419
|
0.507
|
614.66
|
620.2
|
622.1
|
623.2
|
14.6
|
95.0
|
|
613.06
|
D0,6
|
Có áp
|
620.2
|
Tự do
|
Không
|
13
|
Hồ chứa Đội
6
|
Xã Hơ Moong
|
2.0
|
0.320
|
0.400
|
557.0
|
566.2
|
567.6
|
568.5
|
14.0
|
120.0
|
|
K
|
K
|
|
566.2
|
Tự do
|
Không
|
14
|
Hồ chứa Đăk
Sia I
|
Xã Rờ Kơi
|
14.0
|
0.546
|
1.102
|
629.5
|
634.35
|
635.9
|
636.9
|
13.6
|
162.0
|
|
628.5
|
D0,6
|
Có áp
|
634.35
|
Tự do
|
Không
|
15
|
Hồ chứa Đăk
Ngót
|
Xã Sa Nghĩa
|
5.0
|
0.240
|
0.250
|
536.4
|
540.3
|
541.0
|
542.2
|
10.0
|
200.0
|
|
536.4
|
D0,5
|
Có áp
|
540.3
|
Tự do
|
Không
|
16
|
Hồ chứa Hố Chè
|
Xã Diên Bình
|
2.4
|
0.550
|
0.589
|
591.9
|
598.5
|
599.3
|
600.7
|
14.7
|
202.3
|
|
590.9
|
D0,5
|
Có áp
|
598.5
|
Tự do
|
Không
|
17
|
Hồ chứa C19
|
Xã Diên Bình
|
3.0
|
0.240
|
0.313
|
618.4
|
621.5
|
622.6
|
623.9
|
10.9
|
166.5
|
|
617.7
|
D0,35
|
Có áp
|
621.5
|
Cửa van
|
Không
|
18
|
Hồ chứa Kon
Tu Zốp
|
Xã Pô Kô
|
6.22
|
0.350
|
0.500
|
645.0
|
650.0
|
651.3
|
653.0
|
13.0
|
197.0
|
|
644.1
|
D0,38
|
Có áp
|
650.0
|
Tự do
|
Không
|
19
|
Hồ chứa Tea
Hao
|
Xã Đăk Trăm
|
2.0
|
0.145
|
0.246
|
747.4
|
752.1
|
753.1
|
753.9
|
12.0
|
112.9
|
|
746.7
|
D0,3
|
Có áp
|
752.1
|
Tự do
|
Không
|
20
|
Hồ chứa Đăk
Rơ Ngát
|
Xã Đăk Rơ
Nga
|
5.0
|
0.096
|
0.120
|
711.9
|
724.0
|
725.8
|
727.0
|
10.0
|
48.0
|
|
711.1
|
D0,8
|
Có áp
|
724.0
|
Tự do
|
Không
|
21
|
Hồ chứa Đăk
Hơ Niêng
|
Xã Bờ Y
|
27.31
|
0.440
|
0.800
|
661.8
|
665.05
|
665.37
|
667.2
|
13.1
|
228.0
|
|
658.5
|
D0,6
|
Có áp
|
663.5
|
Cửa van
|
Không
|
22
|
Hồ chứa Blốc
1
|
Xã Đăk Long
|
4.6
|
1.620
|
2.410
|
681.5
|
686.1
|
687.8
|
689.5
|
14.5
|
450.0
|
|
680.0
|
0,9x1,2
|
Có áp
|
686.1
|
Tự do
|
Không
|
23
|
Hồ chứa Blốc
2
|
Xã Đăk Long
|
2.1
|
2.040
|
2.490
|
684.1
|
691.7
|
693.1
|
694.0
|
14.5
|
150.0
|
|
682.6
|
0,9x1,2
|
Có áp
|
691.7
|
Tự do
|
Không
|
24
|
Hồ chứa Đăk
Giao 2
|
Xã Đăk Long
|
1.8
|
0.122
|
0.141
|
715.6
|
721.3
|
722.2
|
723.2
|
14.8
|
174.0
|
|
714.8
|
D0,3
|
Có áp
|
721.3
|
Tự do
|
Không
|
25
|
Hồ chứa Đăk
Tin
|
Xã Đăk
Choong
|
5.01
|
0.169
|
0.210
|
895.8
|
900.4
|
900.88
|
901.5
|
12.0
|
196.0
|
|
895.4
|
D0,4
|
Có áp
|
900.4
|
Tự do
|
Không
|
26
|
Hồ chứa Nước Rơ
|
Xã Tân Lập
|
4.7
|
0.330
|
0.396
|
594.97
|
600.7
|
601.4
|
602.0
|
10.1
|
349.0
|
|
594.47
|
D0,6
|
Có áp
|
600.7
|
Tự do
|
Không
|
27
|
Hồ chứa Đăk
Sờ Rệt
|
Xã Đăk Ruống
|
2.4
|
0.235
|
0.273
|
647.7
|
654.77
|
655.1
|
655.6
|
14.5
|
179.4
|
|
647.1
|
D0,35
|
Có áp
|
653.5
|
Cửa van
|
Không
|
28
|
Hồ chứa Kon
Bo Deh
|
Xã Đăk Ruống
|
4.8
|
0.211
|
0.271
|
635.0
|
639.7
|
641.2
|
642.2
|
12.2
|
200.0
|
|
633.9
|
D0,38
|
Có áp
|
639.7
|
Tự do
|
Không
|
III
|
Đập, hồ
chứa nhỏ (Hồ chứa nước: Hđ<10m; Wtrữ< 0,5 triệu m3)
|
1
|
Hồ chứa Tân
Cảnh 1
|
Xã Tân Cảnh
|
2.4
|
0.009
|
0.012
|
607.7
|
608.0
|
|
611.0
|
6.0
|
80.0
|
|
607.4
|
D0,6
|
Có áp
|
K
|
|
Không
|
2
|
Hồ chứa Tân
Cảnh 2
|
Xã Tân Cảnh
|
1.5
|
0.014
|
0.026
|
611.26
|
611.56
|
|
612.5
|
6.7
|
120.0
|
|
610.96
|
D0,6
|
Có áp
|
K
|
|
Không
|
3
|
Hồ chứa Đăk
Phát 1
|
Xã Đăk Cấm
|
2.5
|
0.100
|
0.117
|
47.0
|
50.5
|
51.3
|
52.0
|
9.0
|
201.5
|
|
46.0
|
(0,5x0,5)
|
Có áp
|
50.5
|
Tự do
|
Không
|
4
|
Hồ chứa Cà
Tiên
|
Xã Đoàn Kết
|
2.0
|
0.067
|
0.090
|
547.19
|
549.0
|
548.7
|
549.5
|
4.7
|
455.1
|
|
544.5
|
D0,5
|
Có áp
|
548.0
|
Cửa van
|
Không
|
5
|
Hồ chứa 6C
|
Xã Đăk Mar
|
0.5
|
0.032
|
0.040
|
591.7
|
593.2
|
594.5
|
595.4
|
5.8
|
112.0
|
|
K
|
K
|
|
593.2
|
Tự do
|
Không
|
6
|
Hồ chứa A1 - Đội
2
|
Xã Đăk Mar
|
0.2
|
0.020
|
0.025
|
591.3
|
591.6
|
|
594.0
|
5.0
|
35.0
|
|
K
|
K
|
|
591.6
|
Tự do
|
Không
|
7
|
Hồ chứa A2
- Đội 2
|
Xã Đăk Mar
|
0.2
|
0.004
|
0.007
|
590.8
|
591.5
|
592.0
|
593.0
|
5.5
|
210.0
|
|
K
|
K
|
|
591.5
|
Tự do
|
Không
|
8
|
Hồ chứa A1 - Đội
4
|
Xã Đăk Mar
|
1.8
|
0.240
|
0.310
|
586.0
|
588.0
|
589.08
|
589.5
|
5.0
|
163.4
|
|
K
|
K
|
|
588.0
|
Tự do
|
Không
|
9
|
Hồ chứa A2
- Đội 4
|
Xã Đăk Mar
|
1.0
|
0.096
|
0.120
|
591.3
|
593.8
|
594.4
|
595.3
|
4.6
|
148.0
|
|
K
|
K
|
|
593.8
|
Tự do
|
Không
|
10
|
Hồ chứa C3
(Hồ 704)
|
Xã Đăk Mar
|
18.77
|
0.280
|
0.350
|
654.0
|
655.0
|
655.46
|
657.0
|
6.0
|
245.0
|
|
K
|
K
|
|
655.0
|
Tự do
|
Không
|
11
|
Hồ chứa C2
|
Xã Đăk Ngọc
|
1.5
|
0.182
|
0.200
|
625.5
|
628.7
|
629.6
|
630.0
|
5.5
|
126.9
|
|
K
|
K
|
|
628.7
|
Tự do
|
Không
|
12
|
Hồ chứa C4
|
Xã Hà Mòn
|
0.59
|
0.185
|
0.210
|
575.5
|
579.5
|
579.9
|
580.5
|
8.0
|
140.0
|
|
K
|
K
|
|
579.5
|
Tự do
|
Không
|
13
|
Hồ chứa Ya Pan
|
Xã Mô Rai
|
7.5
|
0.070
|
0.084
|
271.35
|
273.2
|
274.5
|
275.05
|
5.5
|
212.9
|
|
271.0
|
D=0,35
|
Có áp
|
273.2
|
Tự do
|
Không
|
14
|
Hồ chứa Đội
4
|
Xã Sa Nghĩa
|
1.5
|
0.160
|
0.200
|
559.0
|
560.0
|
561.2
|
562.0
|
3.0
|
75.0
|
|
K
|
K
|
|
560.0
|
Tự do
|
Không
|
15
|
Hồ chứa Đăk
Lin
|
Xã Pô Kô
|
0.8
|
0.061
|
0.098
|
699.4
|
702.8
|
703.1
|
703.6
|
7.6
|
152.2
|
|
699.2
|
D0.2
|
Có áp
|
702.8
|
Tự do
|
Không
|
16
|
Hồ chứa Nước
Púi
|
Xã Kon Đào
|
2.0
|
0.052
|
0.119
|
598.3
|
600.1
|
600.8
|
601.5
|
6.8
|
119.5
|
|
597.7
|
D0,32
|
Có áp
|
600.1
|
Tự do
|
Không
|
17
|
Hồ chứa Nước
Rin
|
Xã Kon Đào
|
7.0
|
0.096
|
0.122
|
658.0
|
660.87
|
662.8
|
663.06
|
8.8
|
150.0
|
|
657.15
|
D0,4
|
Có áp
|
660.87
|
Tự do
|
Không
|
18
|
Hồ chứa
Chăn Nuôi
|
Xã Kon Đào
|
1.0
|
0.018
|
0.022
|
639.3
|
641.5
|
642.5
|
643.0
|
8.0
|
73.4
|
|
633.43
|
D0,4
|
Có áp
|
641.5
|
Tự do
|
Không
|
19
|
Hồ chứa Ngọc Tụ 2
|
Xã Ngọc Tụ
|
0.7
|
0.0096
|
0.012
|
655.3
|
655.5
|
|
658.0
|
7.0
|
60.0
|
|
655.0
|
D1,0
|
Có áp
|
K
|
|
Không
|
20
|
Hồ chứa Ngọc
Tụ 3
|
Xã Ngọc Tụ
|
1.2
|
0.016
|
0.022
|
654.3
|
655.0
|
655.2
|
657.5
|
8.0
|
80.0
|
|
654.0
|
D1,0
|
Có áp
|
655.0
|
Tự do
|
Không
|
21
|
Hồ chứa Măng Tôn
|
Xã Bờ Y
|
5.0
|
0.213
|
0.252
|
722.6
|
728.9
|
729.5
|
730.6
|
8.4
|
133.4
|
|
722.2
|
D0,4
|
Có áp
|
728.9
|
Tự do
|
Không
|
22
|
Hồ chứa Đăk Wang
|
Xã Sa Loong
|
3.5
|
0.160
|
0.200
|
677.7
|
680.0
|
681.2
|
682.0
|
3.5
|
260.0
|
|
677.0
|
(0,6x0,7)
|
Có áp
|
680.0
|
Tự do
|
Không
|
23
|
Hồ chứa Nước
Phia
|
Xã Đăk Sú
|
2.5
|
0.064
|
0.080
|
655.3
|
656.6
|
657.8
|
658.6
|
4.0
|
125.0
|
|
654.7
|
(0,5x0,6)
|
Có áp
|
656.6
|
Tự do
|
Không
|
24
|
Hồ chứa Đăk
Khe
|
Xã Đăk Long
|
1.2
|
0.083
|
0.106
|
1136.4
|
1140.3
|
1141.5
|
1142.35
|
8.0
|
71.0
|
|
1135.7
|
D0,3
|
Có áp
|
1140.3
|
Tự do
|
Không
|
25
|
Hồ chứa Đăk
Prét
|
Xã Ngọc Réo
|
1.6
|
0.200
|
0.250
|
|
|
|
|
5.6
|
90.0
|
|
|
(0,5x0,5)
|
Bán áp
|
|
Tự do
|
Không
|
26
|
Hồ chứa Kon
Tu
|
Xã Đăk Uy
|
0.9
|
0.280
|
0.300
|
|
|
|
|
9.0
|
95.0
|
|
|
(0,5x0,5)
|
Bán áp
|
|
Tự do
|
Không
|
27
|
Hồ chứa số
1
|
Xã Đăk Ngọc
|
0.5
|
0.040
|
0.045
|
|
|
|
|
6.0
|
67.0
|
|
|
|
|
K
|
|
Không
|
28
|
Hồ chứa số 2
|
Xã Đăk Ngọc
|
0.6
|
0.040
|
0.043
|
|
|
|
|
5.5
|
66.0
|
|
|
|
|
K
|
|
Không
|
29
|
Hồ chứa số
3
|
Xã Đăk Ngọc
|
0.5
|
0.040
|
0.044
|
|
|
|
|
6.0
|
54.0
|
|
|
|
|
K
|
|
Không
|
30
|
Hồ chứa Cá
Diếc
|
Xã Đăk Ngọc
|
0.4
|
0.040
|
0.041
|
|
|
|
|
4.0
|
90.0
|
|
|
D100
|
Bán áp
|
K
|
|
Không
|
31
|
Hồ chứa Cá
Chép
|
Xã Đăk Ngọc
|
0.4
|
0.039
|
0.042
|
|
|
|
|
4.0
|
77.0
|
|
|
D0,6
|
Bán áp
|
K
|
|
Không
|
32
|
Hồ chứa Phi
Pháp 1
|
Xã Đăk Xú
|
1.3
|
0.020
|
0.022
|
|
|
|
|
6.0
|
65.0
|
|
|
D10,4
|
Bán áp
|
|
Tự do
|
Không
|
33
|
Hồ chứa Phi
Pháp 2
|
Xã Đắk Xú
|
1.3
|
0.020
|
0.022
|
|
|
|
|
5.0
|
66.0
|
|
|
(0,5x0,5)
|
Bán áp
|
|
Tự do
|
Không
|
3. Bảng thông tin
chi tiết đập dâng có chiều cao trên ≥5 m.
STT
|
Tên
đập
|
Địa
điểm
|
Flv
(km2)
|
Thông
số kỹ thuật
|
Đập dân
|
Cống
xả cát
|
Cống
lấy nước
|
Dung
tích trữ
|
Cột
nước tràn thiết kế
|
Cao
trình đỉnh đập
|
Chiều
cao đập tràn (m)
|
Tổng
chiều dài đập (m)
|
Số
cửa cống
|
Cao
trình ngưỡng
|
Kích
thước (m)
|
Số
cửa
|
Cao
trình ngưỡng
|
Lưu
lượng Tk (m3/s)
|
I
|
Đập lớn (Hđ ≥ 15m)
|
1
|
Đập Đăk Toa
|
|
352.00
|
|
5.50
|
611.4
|
10.50
|
85.5
|
Không
có
|
1.0
|
607.2
|
0.459
|
II
|
Đập vừa (10m ≤ Hđ <15m)
|
1
|
Đập Đăk Gu
|
|
8.50
|
|
1.55
|
617.6
|
10.60
|
|
Không
có
|
1.0
|
615.0
|
0.038
|
III
|
Đập nhỏ (Hđ <10m)
|
1
|
Đập Ja Tang
|
Xã Ya Xiêr, huyện Sa Thầy
|
21.00
|
|
2.37
|
568.0
|
8.10
|
61.0
|
1.0
|
559.0
|
0,9x1,0
|
1.0
|
560.0
|
0.161
|
2
|
Đập Đăk San
|
Xã Hơ Moong, huyện Sa Thầy
|
4.62
|
|
2.00
|
609.0
|
6.40
|
31.0
|
Không
có
|
1.0
|
603.0
|
0.050
|
3
|
Đập Đăk Rơ Ngao 1
|
|
9.00
|
|
1.50
|
545.0
|
5.00
|
10.0
|
1.0
|
542.1
|
0,6x0,5
|
1.0
|
542.6
|
0.022
|
4
|
Đập Đăk Chu
|
TTrấn Đăk Tô, huyện Đăk Tô
|
25.00
|
|
3.00
|
579.0
|
5.90
|
89.1
|
1.0
|
574.0
|
0,6x0,7
|
1.0
|
574.0
|
0.660
|
5
|
Đập Đăk Blồ
|
Xã Diên Bình, huyện Đăk Tô
|
10.20
|
|
1.54
|
575.9
|
5.80
|
227.2
|
1.0
|
572.5
|
1,0x1,2
|
1.0
|
573.3
|
0.043
|
6
|
Đập Măng Rương
|
Xã Đăk Trâm, huyện Đăk Tô
|
7.20
|
|
2.50
|
649.2
|
5.00
|
151.5
|
1.0
|
646.6
|
0,7x0,7
|
1.0
|
647.3
|
0.060
|
7
|
Đập Cầu Ri
|
Xã Diên Bình, huyện Đăk Tô
|
1.5
|
|
1.20
|
598.60
|
5.00
|
90.00
|
Không
có
|
1.0
|
592.55
|
0.012
|
8
|
Đập Mang Tá
|
Xã Đăk Na, huyện Đăk Tô
|
32.00
|
|
1.95
|
846.0
|
5.10
|
48.5
|
1.0
|
844.2
|
0,5x0,7
|
1.0
|
843.5
|
0.060
|
9
|
Đập Đăk Leng 2
|
Xã Đăk Long, huyện Kon Plông
|
5.92
|
|
1.00
|
1095.6
|
5.50
|
60.2
|
1.0
|
1089.1
|
1,2x1,6
|
1.0
|
1091.4
|
0.058
|
10
|
Đập Kon Be Ling
|
Xã Đăk Long, huyện Kon Plông
|
14.50
|
|
1.90
|
991.6
|
5.80
|
45.0
|
1.0
|
985.5
|
1,0x1,0
|
1.0
|
988.6
|
0.049
|
Quyết định 420/QĐ-UBND năm 2019 về Danh mục đập, hồ chứa thủy lợi lớn, vừa và nhỏ trên địa bàn tỉnh Kon Tum
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 420/QĐ-UBND ngày 26/04/2019 về Danh mục đập, hồ chứa thủy lợi lớn, vừa và nhỏ trên địa bàn tỉnh Kon Tum
2.357
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|