BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
*****
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
*******
|
Số: 15/2007/QĐ-BTNMT
|
Hà Nội, ngày 01 tháng 10 năm 2007
|
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT ĐIỀU TRA
KHẢO SÁT KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN
BỘ
TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
Căn
cứ Nghị định số 91/2002/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2002 của Chính phủ quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi
trường;
Căn cứ các Quy trình, Quy phạm trong hoạt động khí tượng thủy văn;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch – Tài chính, Vụ trưởng Vụ Tổ chức cán
bộ, Vụ trưởng Vụ Pháp chế và Vụ trưởng Vụ Khí tượng Thủy Văn,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1: Ban hành kèm theo Quyết định này Định mức kinh tế - kỹ thuật
điều tra khảo sát khí tượng thủy văn.
Điều 2: Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ
ngày đăng Công báo
Điều 3: Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bộ, Giám đốc Sở Tài nguyên
và Môi trường các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và tổ chức, cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Công Thành
|
MỤC LỤC
Phần
1: QUY ĐỊNH CHUNG
Phần
2: KHẢO SÁT KHÍ TƯỢNG
Chương
1: KHẢO SÁT KHÍ HẬU
A.
Định mức lao động công nghệ
1.
Khảo sát khí hậu địa phương
2.
Khảo sát tiểu khí hậu theo tuần, tháng, mùa
3.
Khảo sát thiên tai khí hậu theo tuần, tháng, mùa
4. Khảo
sát khí hậu bằng trạm khí tượng tự động
B.
Định mức vật tư và thiết bị
1.
Khảo sát khí hậu địa phương theo tuần, tháng, mùa
2.
Khảo sát tiểu khí hậu theo tuần, tháng, mùa
3.
Khảo sát thiên tai khí hậu tuần, tháng, mùa
4.
Khảo sát khí hậu bằng trạm khí tượng tự động
Chương
2: KHẢO SÁT KHÍ TƯỢNG NÔNG NGHIỆP
A.
Định mức lao động công nghệ
1.
Khảo sát các giai đoạn sinh trưởng và phát triển của cây trồng
2.
Khảo sát các yếu tố cấu thành năng suất cây trồng
3.
Khảo sát tác hại của sâu bệnh chính đối với cây trồng
4.
Khảo sát tiểu khí hậu đồng ruộng, chuồng trại, ao hồ
5.
Khảo sát tác hại của thiên tai đối với cây trồng, vật nuôi và sản xuất nông
nghiệp
6.
Khảo sát độ ẩm đất
B.
Định mức vật tư và thiết bị
1.
Khảo sát các giai đoạn sinh trưởng và phát triển của cây trồng
2.
Khảo sát các yếu tố cấu thành năng suất cây trồng
3.
Khảo sát tác hại của sâu bệnh chính hại cây trồng
4.
Khảo sát tiểu khí hậu đồng ruộng, chuồng trại, ao hồ
5.
Khảo sát tác hại của thiên tai đối với cây trồng, vật nuôi và sản xuất nông
nghiệp
6.
Khảo sát độ ẩm đất
Chương
3: KHẢO SÁT KHÍ TƯỢNG CAO KHÔNG
A.
Định mức lao động công nghệ
1.
Khảo sát sự biến thiên của các yếu tố khí tượng theo độ cao
2.
Khảo sát sự biến thiên của gió theo độ cao trong khí quyển tầng thấp bằng kinh
vĩ quang học
3.
Khảo sát mây, mưa và các hiện tượng thời tiết liên quan bằng ra đa thời tiết
4.
Khảo sát sự biến thiên của tổng lượng Ô zôn khí quyển
5. Khảo
sát sự biến thiên của bức xạ cực tím
B.
Định mức vật tư thiết bị
1.
Khảo sát sự biến thiên của các yếu tố khí tượng theo độ cao
2.
Khảo sát sự biến thiên của gió theo độ cao trong khí quyển tầng thấp bằng kinh
vĩ quang học
3.
Khảo sát mây, mua và các hiện tượng thời tiết liên quan bằng ra đa thời tiết
4.
Khảo sát sự biến thiên của tổng lượng Ô zôn khí quyển
5.
Khảo sát sự biến thiên của bức xạ cực tím
PHẦN
3: KHẢO SÁT THỦY VĂN – KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN BIỂN
Chương
1: KHẢO SÁT ĐỊA HÌNH PHỤC VỤ KHẢO SÁT THUỶ VĂN
A.
Định mức lao động công nghệ
1.
Đo đạc cơ bản
2.
Đo vẽ chi tiết địa hình
3.
Đo vẽ mặt cắt địa hình
B.
Định mức vật tư và thiết bị
1.
Đo đạc cơ bản
2.
Đo vẽ chi tiết địa hình
3.
Đo vẽ mặt cắt địa hình
4. Đo
vẽ mặt cắt dọc, mặt cắt ngang dưới nước
Chương
2: KHẢO SÁT THỦY VĂN
A.
Định mức lao động công nghệ
1. Quan
trắc thủy văn vùng sông không ảnh hưởng triều
2.
Quan trắc thủy văn vùng sông có ảnh hưởng triều
B.
Định mức vật tư và thiết bị
1. Quan
trắc thủy văn vùng sông không ảnh hưởng triều
2.
Quan trắc thủy văn vùng sông có ảnh hưởng triều
Chương
3: KHẢO SÁT KHÍ TƯỢNG THUỶ VĂN BIỂN
I.
KHẢO SÁT KHÍ TƯỢNG BIỂN
A.
Định mức lao động công nghệ
1.
Khảo sát khí tượng vùng cửa sông
2.
Khảo sát khí tượng vùng ven bờ
3.
Khảo sát khí tượng vùng biển ngoài khơi
4.
Trạm khí tượng lắp thêm máy thu bản đồ thời tiết
B.
Định mức vật tư và thiết bị
1.
Khảo sát khí tượng vùng cửa sông
2.
Khảo sát khí tượng vùng ven bờ
3.
Khảo sát khí tượng vùng biển ngoài khơi
4.
Trạm khí tượng lắp thêm máy thu bản đồ thời tiết
II.
KHẢO SÁT THỦY VĂN BIỂN
A.
Định mức lao động công nghệ
1.
Khảo sát thủy văn biển vùng cửa sông
2.
Khảo sát thủy văn biển vùng ven bờ
3. Khảo
sát thủy văn biển vùng biển ngoài khơi
B.
Định mức vật tư và thiết bị
1.
Khảo sát thủy văn biển vùng cửa sông
2.
Khảo sát thủy văn biển vùng ven bờ
3.
Khảo sát thủy văn biển vùng biển ngoài khơi
III.
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG MÔI TRƯỜNG BIỂN
A.
Định mức lao động
1. Khảo
sát chất lượng môi trường vùng cửa sông
2.
Khảo sát chất lượng môi trường vùng ven bờ
3.
Khảo sát chất lượng môi trường vùng biển ngoài khơi
B.
Định mức Vật tư và thiết bị
1.
Khảo sát chất lượng môi trường vùng cửa sông
2.
Khảo sát chất lượng môi trường vùng ven bờ
3.
Khảo sát chất lượng môi trường vùng biển ngoài khơi
Phụ
lục 1
Phụ
lục 2
Phụ
lục 3
Phụ
lục 4
ĐỊNH MỨC
KINH TẾ - KỸ THUẬT ĐIỂU TRA
KHẢO SÁT KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN
(ban hành kèm theo Quyết định số
15/2007/QĐ-BTNMTngày 01 tháng 10 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường)
Phần 1:
QUY ĐỊNH CHUNG
1. Định mức kinh tế - kỹ thuật (định mức) công tác
khảo sát khí tượng thủy văn (KTTV) là các chỉ tiêu kinh tế - kỹ thuật quy định
mức hao phí cần thiết về lao động vật tư và thiết bị để hoàn thành một đơn vị
khối lượng công tác khảo sát KTTV, theo đúng yêu cầu kỹ thuật, quy trình, quy
phạm trong điều kiện tổ chức và kỹ thuật (công nghệ, thiết bị) hiện nay của
ngành KTTV thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường.
2. Tập định mức áp dụng cho các công việc:
a.
Khảo sát khí tượng
-
Khảo sát khí hậu
-
Khảo sát khí tượng nông nghiệp.
-
Khảo sát khí tượng cao không.
b.
Khảo sát thủy văn và khí tượng thủy văn biển
-
Khảo sát địa hình phục vụ đo đạc khảo sát thủy văn
-
Khảo sát thủy văn.
-
Khảo sát khí tượng thủy văn biển
3. Định mức được xây dựng phù hợp với yêu cầu kỹ
thuật, các tiêu chuẩn, quy trình, quy phạm trong ngành tài nguyên và môi trường
cùng các thiết bị và phương pháp thực hiện phổ biến nhất. Đồng thời có tính đến
việc áp dụng những tiến bộ kỹ thuật mới được áp dụng trong lĩnh vực khảo sát
KTTV.
4. Định mức được biên soạn trên cơ sở thực tiễn hoạt
động khảo sát KTTV, đồng thời tham khảo và vận dụng những tài liệu chủ yếu sau:
-
Định mức dự toán khảo sát xây dựng. Hướng dẫn việc lập đơn giá khảo sát và quản
lý chi phí khảo sát xây dựng được Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành ngày 22/5/2000.
-
Đơn giá khảo sát công trình thủy lợi được Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn ban hành ngày 18/10/1997.
-
Định mức máy, trang thiết bị, vật tư kỹ thuật, lao động cho mạng lưới trạm điều
tra KTTV, được Tổng cục KTTV (trước đây) ban hành ngày 6/2/1996.
-
Định mức kinh tế - Kỹ thuật công tác đo đạc bản đồ được Tổng cục trưởng Tổng
cục Địa chính (trước đây) ban hành ngày 24/9/2002.
-
Hướng dẫn phương pháp xây dựng định mức lao động của Bộ Lao động – Thương binh
và Xã hội ngày 05/1/2005.
-
Các văn bản hướng dẫn về chế độ tiền lương mới và bảo hiểm xã hội do Bảo hiểm xã
hội Việt Nam xuất bản 2005.
-
Quy phạm quan trắc khí tượng bề mặt 94 TCN 6-2001.
-
Quy phạm quan trắc lưu lượng nước sông lớn và sông vừa vùng sông không ảnh
hưởng triều 94 TCN 3 – 90.
-
Quy phạm quan trắc lưu lượng chất lơ lửng vùng sông không ảnh hưởng triều 94
TCN 13 – 96.
-
Quy phạm quan trắc lưu lượng nước sông vùng ảnh hưởng thủy triều 94 TCN 17 –
99.
-
Quy phạm tạm thời quan trắc lưu lượng chất lơ lửng vùng sông ảnh hưởng thủy
triều 94 TCN 26 – 2002.
- Quy
phạm quan trắc mực nước và nhiệt độ nước sông 94 TCN 1 – 2003.
5. Định mức kinh tế - kỹ thuật là cơ sở để tính đơn
giá sản phẩm phục vụ lập dự toán và thanh quyết toán cho từng loại công việc
khảo sát KTTV.
6. Định mức cho mỗi công việc khảo sát KTTV được trình
bày theo bố cục sau:
a. Định
mức lao động công nghệ
-
Nội dung công việc: Trình bày những thao tác chủ yếu cần thiết để thực hiện
bước công việc.
-
Điều kiện áp dụng hoặc phân cấp khó khăn: Giới thiệu những yếu tố cơ bản của
hiện trường như loại địa hình, cấp sông..., gây ra sự phức tạp khác nhau trong
quá trình thực hiện bước công việc, dẫn đến sự thay đổi mức.
-
Định biên: Xác định mức độ cấp bậc kỹ thuật cần thiết để hoàn thành bước công
việc. Việc xác định căn cứ tiêu chuẩn nghiệp vụ ngạch công chức, viên chức
trong ngành KTTV và địa chính.
-
Định mức:
+
Định mức lao động: Quy định thời gian lao động cần thiết để sản xuất ra một sản
phẩm (hay thực hiện một bước công việc). Đơn vị tính là công nhóm (công cá
nhân)/đơn vị sản phẩm.
+
Mức lao động cho việc phải ngừng nghỉ việc do thời tiết của lao động kỹ thuật
ngoại nghiệp một số công việc của khảo sát địa hình được tính theo hệ số trong
bảng dưới:
TT
|
Danh mục công việc
|
Hệ số tính theo mức lao động
|
1
|
Đo
đạc lưới độ cao
|
0.30
|
2
|
Đo
đạc lưới mặt bằng, bản đổ địa hình, mặt cắt địa hình
|
0.25
|
Các
mức lao động ngoại nghiệp được thể hiện dưới dạng phân số:
+ Tử
số là mức lao động kỹ thuật (tính theo công nhóm, công cá nhân cho một đơn vị
sản phẩm).
+
Mẫu số là mức lao động phổ thông (lao động thuê tại địa phương phục vụ các công
việc phổ thông như vận chuyển, thông hướng tầm ngắm, dẫn đường, bảo vệ, phục vụ
đo ngắm, đáo mốc, rửa cát...) tính theo công cá nhân cho một đơn vị sản phẩm.
+ Kích
thước mảnh bản đồ địa hình quy định như sau:
TT
|
Tỷ lệ
Diện
tích
|
1/200
|
1/500
|
1/1000
|
1/2000
|
1/5000
|
1
|
Bản
vẽ (dm2)
|
25
|
25
|
25
|
25
|
25
|
2
|
Thực
địa (km2)
|
0.01
|
0.06
|
0.25
|
1.00
|
6.25
|
b.
Định mức dụng cụ: Quy định thời gian sử dụng dụng cụ lao động cần thiết để sản
xuất ra một sản phẩm (hay thực hiện một bước công việc).
Đơn
vị tính là ca/đơn vị sản phẩm. Thời gian sử dụng của dụng cụ (thường được thể
hiện bằng tháng), được xác định theo kinh nghiệm thực tế.
Mức
cho các dụng cụ nhỏ, phụ được tính bằng 5% mức dụng cụ trong bảng định mức dụng
cụ.
c)
Định mức thiết bị: Quy định thời gian sử dụng thiết bị (máy móc) cần thiết để
sản xuất ra một sản phẩm (hay thực hiện một bước công việc).
Đơn
vị tính là ca/đơn vị sản phẩm. Thời gian khấu hao sẽ theo quy định khi lập dự
toán, đơn giá với các cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền.
d. Định
mức vật liệu: Quy định số lương vật liệu cần thiết để sản xuất ra một sản phẩm
(hay thực hiện một bước công việc). Mức vật liệu nhỏ và hao hụt được tính bằng
8% mức vật liệu trong bảng định mức vật liệu.
7. Trong các số thập phân, sử dụng đấu “.” để ngăn
cách phần nguyên và phần thập phân.
8. Quy định viết tắt
TT:
Số thứ tự
KS:
Kỹ sư
KTV:
Kỹ thuật viên
QTV:
Quan trắc viên
QTVC:
Quan trắc viên chính
BXCT:
Bức xạ cực tím
TLO3:
Tổng lượng ô zôn
LX:
Lái xe
ĐVT:
Đơn vị tính
KTNT:
Kiểm tra nghiệm tu
KCĐ:
Khoảng cao đều
HSKT:
Hồ sơ kỹ thuật
BĐĐH:
Bản đồ địa hình
ADCP:
Máy đo lưu lượng nước bằng hiệu ứng Đốp – le
TCN:
Tiêu chuẩn ngành
CV:
Sức ngựa (Mã lực)
ĐK:
Đường kính
TC:
Thủy chuẩn
KV:
Kinh vĩ
GPS:
Hệ thống định vị toàn cầu
KK1:
Khó khăn 1
BHLĐ:
Bảo hộ lao động
KT:
Kỹ thuật.
Phần 2:
KHẢO SÁT KHÍ TƯỢNG
Chương 1:
KHẢO SÁT KHÍ HẬU
A. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG CÔNG NGHỆ
1. Khảo sát khí hậu địa phương
1.1.
Nội dung công việc
-
Chuẩn bị
+
Nhận nhiệm vụ, đi hiện trường, chọn vị trí đặt điểm quan trắc, lập đề cương, vẽ
sơ đồ định vị điểm quan trắc, đánh mốc trên bản đồ. Chuẩn bị máy, dụng cụ, xây
dựng trạm khảo sát.
+
Liên hệ công tác: Chuẩn bị đầy đủ giấy tờ cần thiết để thực hiện công việc khảo
sát.
+
Lắp đặt máy móc: Lắp đặt hoàn chỉnh các loại máy móc và kiểm tra hoạt động của
máy móc trước khi đo đạc, quan trắc.
-
Quan trắc chi tiết
+
Quan trắc hàng ngày theo quy phạm quan trắc khí tượng bề mặt (ban hành theo Quy
định số 94 TCN 6 -2001 của Tổng cục Khí tượng Thủy văn trước đây)
+
Bảo vệ, bảo dưỡng vườn quan trắc hàng ngày theo quy trình quy phạm.
+
Tháo dỡ, thu dọn dụng cụ thiết bị quan trắc.
-
Hoàn thiện tài liệu
+
Hiệu chỉnh sai số các yếu tố đã đo đạc
+
Quy toán kết quả và lập bảng số liệu.
+
Lập hồ sơ, bảng biểu số liệu khảo sát theo yêu cầu của người sử dụng số liệu.
+
Đưa số liệu vào máy tính, thực hiện kiểm soát, hiệu chỉnh số liệu, giao nộp kết
quả khảo sát và nghiệm thu.
1.2.
Phân cấp khó khăn: Theo phụ lục số 1
1.3.
Định biên
TT
|
Nội dung công việc
|
QTV6
|
QTV10
|
QTVC6
|
QTVC7
|
Nhóm
|
1
|
Chuẩn
bị
|
|
|
|
|
|
1.1
|
QT
đầy đủ yếu tố
|
2
|
2
|
1
|
1
|
6QTVC4.6
|
1.2
|
QT
vừa đủ yếu tố
|
1
|
2
|
1
|
1
|
5QTVC5.1
|
1.3
|
QT
ít yếu tố
|
1
|
1
|
1
|
1
|
4QTVC5.0
|
2
|
Quan
trắc chi tiết
|
|
|
|
|
|
2.1
|
QT
đầy đủ yếu tố
|
5
|
1
|
|
1
|
7QTV7.6
|
2.2
|
QT
vừa đủ yếu tố
|
3
|
1
|
|
1
|
5QTV8.3
|
2.3
|
QT
ít yếu tố
|
2
|
|
|
1
|
3QTV8.4
|
3
|
Hoàn
thiện tài liệu
|
|
|
|
|
|
3.1
|
QT
đầy đủ yếu tố
|
|
2
|
1
|
1
|
4QTVC5.8
|
3.2
|
QT
vừa đủ yếu tố
|
|
1
|
1
|
1
|
3QTVC6.0
|
3.3
|
QT
ít yếu tố
|
|
1
|
|
1
|
2QTV6.0
|
1.4.
Định mức
+
Chuẩn bị: công nhóm/điểm khảo sát
+
Quan trắc chi tiết, hoàn thiện tài liệu: công nhóm/ngày quan trắc (chế độ quan
trắc)
TT
|
Nội dung công việc
|
Chế độ quan trắc (lần/ngày)
|
2
|
4
|
8
|
24
|
1
|
Chuẩn
bị (1 điểm khảo sát)
|
|
|
|
|
2
|
Quan
trắc chi tiết (1 ngày)
|
2.9
|
3.8
|
5.7
|
7.6
|
3
|
Hoàn
thiện tài liệu (1 ngày)
|
0.4
|
0.6
|
0.8
|
1.0
|
Ghi
chú: Mức cho từng vùng tính theo hệ số trong phụ lục 1.
1.5.
Những công việc chưa tính trong định mức
-
Thuê đất đặt điểm đo.
-
Thuê xe.
-
Dẫn cao độ cho trạm.
-
Thuê phương tiện vận chuyển vật liệu, thiết bị và người đến vùng đo.
-
Bảo hiểm người, thiết bị, máy khảo sát.
2. Khảo sát tiểu khí hậu theo tuần, tháng, mùa
2.1.
Nội dung công việc
-
Chuẩn bị
+
Xây dựng sơ đồ toàn thể vùng nghiên cứu với các mô tả chi tiết về tính chất địa
lý, cảnh quan, địa hình của từng khu vực nhỏ trong vùng. Bản mô tả này rất quan
trọng trong việc lý giải các hiện tượng khí tượng đặc biệt trong khu vực sau
này và nó còn góp phần vào việc định vị lưới điểm quan trắc theo không gian
trong công tác khảo sát tiểu khí hậu.
+ Nhận
nhiệm vụ, chuẩn bị thuê và mua trang thiết bị phục vụ khảo sát.
+
Chuẩn bị phương tiện phục vụ khảo sát.
+
Liên hệ công tác: Chuẩn bị đầy đủ giấy tờ cần thiết để thực hiện công việc khảo
sát.
+
Chọn vị trí đặt trạm đảm bảo các yếu tố đo được đặc trưng cho vùng khảo sát.
+
Thuê hoặc mướn vị trí đặt vườn quan trắc.
+
Xây dựng trạm.
+
Lắp đặt máy móc: Lắp đặt hoàn chỉnh các loại máy móc và kiểm tra hoạt động của
máy móc trước khi đo đạc, quan trắc.
-
Quan trắc chi tiết
+
Quan trắc hành ngày theo quy phạm quan trắc khí tượng bề mặt (ban hành theo Quy
định số 94TCN 6-2001 của Tổng cục Khí tượng Thủy văn trước đây).
+
Bảo vệ, bảo dưỡng vườn quan trắc hàng ngày theo quy trình quy phạm.
+
Tháo dỡ, thu dọn dụng cụ thiết bị quan trắc.
-
Hoàn thiện tài liệu
+
Hiệu chỉnh sai số các yếu tố đã đo đạc.
+
Quy toán kết quả và lập bảng số liệu.
+
Lập hồ sơ, bảng biểu số liệu khảo sát theo yêu cầu của người sử dụng số liệu.
+
Đưa số liệu và máy tính, thực hiện kiểm soát, hiệu chỉnh số liệu, giao nộp kết
quả khảo sát và nghiệm thu.
2.2.
Phân cấp khó khăn: Theo phụ lục số 1.
2.3.
Định biên
TT
|
Nội dung công việc
|
QTV5
|
QTV10
|
QTVC6
|
QTVC7
|
Nhóm
|
1
|
Chuẩn
bị
|
|
|
|
|
|
1.1
|
QT
đầy đủ yếu tố
|
2
|
2
|
1
|
1
|
6QTVC4.5
|
1.2
|
QT
vừa đủ yếu tố
|
2
|
1
|
1
|
1
|
5QTVC4.4
|
1.3
|
QT
ít yếu tố
|
2
|
1
|
|
1
|
4QTVC5.0
|
2
|
Quan
trắc chi tiết
|
|
|
|
|
|
2.1
|
QT
đầy đủ yếu tố
|
6
|
|
|
1
|
7QTV6.2
|
2.2
|
QT
vừa đủ yếu tố
|
4
|
|
|
1
|
5QTV6.7
|
2.3
|
QT
ít yếu tố
|
2
|
|
|
1
|
3QTV7.8
|
3
|
Hoàn
thiện tài liệu
|
|
|
|
|
|
3.1
|
QT
đầy đủ yếu tố
|
|
1
|
1
|
1
|
4QTVC5.1
|
3.2
|
QT
vừa đủ yếu tố
|
|
|
1
|
1
|
3QTVC5.2
|
3.3
|
QT
ít yếu tố
|
|
|
|
1
|
2QTVC4.8
|
Ghi
chú: Mức cho từng vùng, tính theo hệ số trong phụ lục 1.
2.4.
Định mức
+
Chuẩn bị: công nhóm/điểm khảo sát
+
Quan trắc chi tiết, hoàn thiện tài liệu: công nhóm/ngày quan trắc (chế độ quan
trắc)
TT
|
Nội dung công việc
|
Chế độ quan trắc (lần/ngày)
|
2
|
4
|
8
|
24
|
1
|
Chuẩn
bị (1 điểm khảo sát)
|
|
|
|
|
2
|
Quan
trắc chi tiết (1 ngày)
|
2.9
|
3.8
|
5.7
|
7.6
|
3
|
Hoàn
thiện tài liệu (1 ngày)
|
0.3
|
0.5
|
0.7
|
0.9
|
Ghi
chú: Mức cho từng vùng, tính theo hệ số trong phụ lục 1.
2.5.
Những công việc chưa tính trong định mức
-
Thuê đất đặt điểm đo.
-
Thuê xe
-
Dẫn cao độ cho trạm
- Thuê
phương tiện vận chuyển vật liệu, thiết bị và người đến vùng đo.
-
Bảo hiểm người, thiết bị, máy khảo sát.
3. Khảo sát thiên tai khí hậu theo tuần, tháng, mùa
3.1.
Nội dung công việc:
-
Chuẩn bị
+
Nhận nhiệm vụ, vẽ sơ đồ định vị điểm quan trắc, đánh mốc trên bản đồ. Chuẩn bị
thuê và mua trang thiết bị phục vụ khảo sát.
+
Chuẩn bị phương tiện phục vụ khảo sát.
+
Liên hệ công tác: Chuẩn bị đầy đủ giấy tờ cần thiết để thực hiện công việc khảo
sát.
+
Chọn vị trí đặt trạm đảm bảo các yếu tố đo được đặc trưng cho vùng khảo sát.
+
Thuê hoặc mượn vị trí đặt vườn quan trắc.
+
Xây dựng trạm.
+
Lắp đặt máy móc: Lắp đặt hoàn chỉnh các loại máy móc và kiểm tra hoạt động của
máy móc trước khi đo đạc, quan trắc.
-
Quan trắc chi tiết
+
Quan trắc hành ngày theo quy phạm quan trắc khí tượng bề mặt (ban hành theo Quy
định số 94TCN 6-2001 của Tổng cục Khí tượng thủy văn trước đây).
+
Điều tra thiên tai về đặc điểm thiên tai, thiệt hại do thiên tai gây ra,...
theo Thông tư liên tịch số 15/2005/TTLT-BTC-BTNMT ngày 22 tháng 2 năm 2005 của
Bộ Tài chính – Bộ Tài nguyên và Môi trường.
+
Bảo vệ, bảo dưỡng vườn quan trắc hàng ngày theo quy trình quy phạm.
+
Tháo dỡ, thu dọn dụng cụ thiết bị quan trắc.
-
Hoàn thiện tài liệu
+
Hiệu chỉnh sai số các yếu tố đã đo đạc.
+
Quy toán kết quả và lập bảng số liệu.
+
Lập hồ sơ, bảng biểu số liệu khảo sát theo yêu cầu của người sử dụng số liệu.
+
Đưa số liệu vào máy tính, thực hiện kiểm soát, hiệu chỉnh số liệu, giao nộp kết
quả khảo sát và nghiệm thu.
3.2.
Phân cấp khó khăn: Theo phụ lục 1.
3.3.
Định biên
TT
|
Nội dung công việc
|
QTV6
|
QTV10
|
QTVC6
|
QTVC7
|
Nhóm
|
1
|
Chuẩn
bị
|
1
|
1
|
1
|
1
|
4QTV5.1
|
2
|
Quan
trắc chi tiết
|
2
|
1
|
|
1
|
4QTV8.8
|
3
|
Hoàn
thiện tài liệu
|
|
1
|
1
|
1
|
3QTVC6.0
|
3.4.
Định mức
+
Chuẩn bị: Công nhóm/điểm khảo sát
+
Quan trắc chi tiết, hoàn thiện tài liệu: công nhóm/ngày quan trắc(chế độ quan
trắc)
TT
|
Nội dung công việc
|
ĐVT
|
Chế độ quan trắc (lần/ngày)
|
2
|
4
|
8
|
24
|
1
|
Chuẩn
bị (1 điểm khảo sát)
|
Công
|
|
|
|
|
2
|
Quan
trắc chi tiết (1 ngày)
|
Công
|
2.9
|
3.8
|
5.7
|
7.6
|
3
|
Công
tác nội nghiệp (1 ngày)
|
Công
|
0.4
|
0.6
|
0.8
|
1.0
|
Ghi
chú: Mức cho từng vùng, tính theo hệ số trong phụ lục số 1.
3.5.
Những công việc chưa tính trong định mức
-
Thuê đất đặt điểm đo.
-
Thuê xe
-
Dẫn cao độ cho trạm
-
Thuê phương tiện vận chuyển vật liệu, thiết bị và người đến vùng đo.
-
Bảo hiểm người, thiết bị, máy khảo sát.
4. Khảo sát khí hậu bằng trạm khí tượng tự động
4.1.
Nội dung công việc
-
Chuẩn bị
+ Nhận
nhiệm vụ, vẽ sơ đồ định vị điểm quan trắc, đánh mốc trên bản đồ.
Chuẩn
bị thuê và mua trang thiết bị phục vụ khảo sát.
+
Chuẩn bị phương tiện phục vụ khảo sát.
+
Liên hệ công tác
+
Thuê hoặc mượn vị trí đặt vườn quan trắc.
+
Xây dựng trạm.
+ Lắp
đặt máy móc: Lắp đặt hoàn chỉnh và kiểm tra hoạt động của máy móc trước khi đo.
-
Quan trắc chi tiết
+
Quan trắc một số yếu tố theo quy phạm quan trắc khí tượng bề mặt (ban hành theo
Quy định số 94TCN 6-2001 của Tổng cục Khí tượng thủy văn trước đây).
+ Kiểm
tra, bảo dưỡng, bảo vệ hoạt động hàng ngày của trạm tự động.
+
Tháo dỡ, thu dọn dụng cụ thiết bị quan trắc sau khi kết thức đợt khảo sát theo
đúng bao bì đóng gói, đảm bảo các máy móc, trang thiết bị không bị hỏng hóc do
vận chuyển.
-
Hoàn thiện tài liệu
+
Hiệu chỉnh sai số các yếu tố đã đo đạc.
+
Quy toán kết quả và lập bảng số liệu.
+
Lập hồ sơ, bảng biểu số liệu khảo sát theo yêu cầu của người sử dụng số liệu.
+
Đưa số liệu vào máy tính, thực hiện kiểm soát, hiệu chỉnh số liệu, giao nộp kết
quả khảo sát và nghiệm thu.
4.2.
Phân cấp khó khăn: Theo phụ lục số 1.
4.3.
Định biên
TT
|
Nội dung công việc
|
QTV6
|
QTV10
|
QTVC6
|
QTVC7
|
Nhóm
|
1
|
Chuẩn
bị
|
2
|
1
|
1
|
1
|
5QTVC4.5
|
2
|
Quan
trắc chi tiết
|
|
2
|
|
1
|
3QTV11.0
|
3
|
Hoàn
thiện tài liệu
|
|
1
|
1
|
|
2QTVC5.5
|
4.4.
Định mức
+ Chuẩn
bị: Công nhóm/điểm khảo sát
+
Quan trắc chi tiết, hoàn thiện tài liệu: công nhóm/ngày quan trắc (chế độ quan
trắc)
TT
|
Nội dung công việc
|
ĐVT
|
Chế độ quan trắc (lần/ngày)
|
2
|
4
|
8
|
24
|
1
|
Chuẩn
bị (1 điểm khảo sát)
|
Công
|
|
|
|
|
2
|
Quan
trắc chi tiết (1 ngày)
|
Công
|
2.9
|
3.8
|
5.7
|
7.6
|
3
|
Hoàn
thiện tài liệu (1 ngày)
|
Công
|
0.4
|
0.6
|
0.8
|
1.0
|
Ghi
chú: Mức cho từng vùng, tính theo hệ số trong phụ lục 1.
4.5
Những công việc chưa tính trong định mức
-
Thuê đất đặt điểm đo.
-
Thuê xe.
-
Dẫn cao độ cho trạm.
-
Thuê phương tiện vận chuyển vật liệu, thiết bị và người đến vùng đo.
-
Bảo hiểm người, thiết bị, máy khảo sát.
B. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ VÀ THIẾT BỊ
1. Khảo sát khí hậu địa phương theo tuần, tháng, mùa
1.1.
Dụng cụ
+
Chuẩn bị: ca/điểm khảo sát
+
Quan trắc chi tiết, hoàn thiện tài liệu: ca/ngày quan trắc (chế độ quan trắc)
TT
|
Danh mục dụng cụ
|
ĐVT
|
Thời hạn (tháng)
|
Chuẩn bị
|
Quan trắc chi tiết
|
Hoàn thiện tài liệu
|
1
|
Áo
rét BHLĐ
|
Bộ
|
18
|
7.2
|
8.1
|
|
2
|
Quần
áo BHLĐ
|
Bộ
|
9
|
14.4
|
16.2
|
1.28
|
3
|
Giày
BHLĐ
|
Bộ
|
12
|
14.4
|
16.2
|
|
4
|
Găng
tay bạt
|
Đôi
|
6
|
14.4
|
16.2
|
|
5
|
Áo
mưa bạt
|
Cái
|
18
|
7.2
|
8.1
|
|
6
|
Tất
sợi
|
Đôi
|
6
|
14.4
|
16.2
|
|
7
|
Mũ
cứng
|
Cái
|
12
|
14.4
|
16.2
|
|
8
|
Ba
lô
|
Cái
|
18
|
14.4
|
16.2
|
|
9
|
Ô
che máy
|
Cái
|
24
|
14.4
|
2.3
|
|
10
|
Đài
thu tin
|
Cái
|
24
|
0.8
|
2.3
|
|
11
|
Đồng
hồ báo thức
|
Cái
|
36
|
0.8
|
2.3
|
|
12
|
Đồng
hồ bấm giây
|
Cái
|
36
|
1.6
|
2.3
|
|
13
|
Máy
tính cầm tay
|
Cái
|
36
|
0.5
|
0.5
|
|
14
|
Đèn
bão
|
Cái
|
12
|
0.5
|
0.5
|
|
15
|
Đèn
pin
|
Cái
|
12
|
0.5
|
0.5
|
|
16
|
Bàn
dập ghim
|
Cái
|
36
|
|
|
0.10
|
17
|
Bàn
làm việc
|
Cái
|
72
|
|
|
0.96
|
18
|
Ghế
làm việc
|
Cái
|
72
|
|
|
0.96
|
19
|
Bàn
gấp
|
Cái
|
36
|
0.5
|
2.3
|
|
20
|
Ghế
gấp
|
Cái
|
36
|
0.5
|
2.3
|
|
21
|
Bộ
sữa chữa cơ khí
|
Bộ
|
36
|
0.5
|
0.5
|
|
22
|
Kìm
điện
|
Cái
|
36
|
0.1
|
0.1
|
|
23
|
Hòm
sắt đựng dụng cụ
|
Bộ
|
48
|
0.5
|
2.3
|
|
24
|
Hòm
sắt đựng tài liệu
|
Bộ
|
48
|
2.4
|
2.3
|
|
25
|
Bút
kẻ thẳng
|
Cái
|
24
|
0.1
|
|
0.10
|
26
|
Compa
|
Cái
|
24
|
0.1
|
|
0.10
|
27
|
Cặp
3 dây
|
Cái
|
9
|
2.4
|
2.3
|
1.28
|
28
|
Cặp
tài liệu
|
Cái
|
12
|
2.4
|
2.3
|
1.28
|
29
|
Bút
thử điện
|
Cái
|
24
|
0.1
|
|
|
30
|
Dây
điện đôi 100 m
|
Cuộn
|
36
|
2.4
|
|
1.28
|
31
|
Bộ
lưu điện (UPS)
|
Bộ
|
36
|
2.4
|
|
0.96
|
32
|
Hộp
đựng bút
|
Hộp
|
12
|
0.2
|
1.0
|
0.20
|
33
|
Thước
đo độ
|
Cái
|
24
|
0.1
|
0.1
|
|
34
|
Thước
đo độ cao 2.0m
|
Cái
|
36
|
0.1
|
0.1
|
|
35
|
Thước
đo đường kính
|
Cái
|
48
|
0.1
|
0.1
|
|
36
|
Thước
dây vải 50 m
|
Cuộn
|
12
|
0.1
|
0.1
|
|
37
|
Cọc
sắt làm mốc
|
Cái
|
12
|
0.1
|
|
|
38
|
Bay
xây
|
Cái
|
12
|
0.2
|
|
|
39
|
Bàn
xoa
|
Cái
|
6
|
0.2
|
|
|
40
|
Xô
tôn 15 l
|
Cái
|
1
|
0.2
|
|
|
41
|
Cuốc
bàn
|
Cái
|
6
|
0.2
|
|
|
42
|
Cuốc
chim
|
Cái
|
12
|
0.2
|
|
|
43
|
Búa
đóng cọc
|
Cái
|
36
|
0.1
|
|
|
44
|
Búa
đóng đinh
|
Cái
|
36
|
0.1
|
|
|
45
|
Xẻng
|
Cái
|
12
|
0.1
|
|
|
46
|
Xà
beng
|
Cái
|
12
|
0.1
|
|
|
47
|
Dây
an toàn trên cao
|
Bộ
|
12
|
4.8
|
|
|
48
|
Dây
dọi
|
Bộ
|
12
|
0.5
|
|
|
49
|
Ni
vô 030
|
Cái
|
12
|
0.1
|
|
|
50
|
La
bàn
|
Cái
|
36
|
0.1
|
|
|
51
|
Kính
râm quan trắc
|
Cái
|
12
|
0.5
|
|
|
52
|
Kẹp
sắt
|
Cái
|
9
|
2.4
|
|
|
53
|
Dao
rọc giấy
|
Cái
|
9
|
|
|
|
54
|
Dao
gọt bút chì
|
Cái
|
12
|
|
|
|
55
|
Kéo
cắt giản đồ
|
Cái
|
24
|
0.2
|
|
0.20
|
56
|
Liềm,
dao phát cỏ
|
Cái
|
12
|
0.2
|
|
|
57
|
Xô
nhựa đựng nước 10 l
|
Cái
|
12
|
2.4
|
1.0
|
|
58
|
Chậu
nhựa 15 l
|
Cái
|
12
|
2.4
|
1.0
|
|
59
|
Dù
che đo bức xạ
|
Cái
|
24
|
0.8
|
2.3
|
|
60
|
Lều
khí tượng + Giá
|
Bộ
|
48
|
0.8
|
3.0
|
|
61
|
Máy
gió cầm tay
|
Cái
|
36
|
0.8
|
3.0
|
|
Hoặc
máy gió tự ghi
|
Cái
|
36
|
0.8
|
3.0
|
|
62
|
Nhiệt
ẩm kế Assman
|
Bộ
|
48
|
0.8
|
3.0
|
|
63
|
Khí
áp kế
|
Bộ
|
48
|
0.8
|
3.0
|
|
64
|
Nhiệt
ký ngày + giá
|
Bộ
|
48
|
0.8
|
3.0
|
|
65
|
Nhiệt
kế lều thường
|
Cái
|
12
|
0.8
|
3.0
|
|
66
|
Nhiệt
kế tối cao lều
|
Cái
|
12
|
0.8
|
3.0
|
|
67
|
Nhiệt
kế tối thấp lều
|
Cái
|
12
|
0.8
|
3.0
|
|
68
|
Ẩm
kế + giá
|
Bộ
|
48
|
0.8
|
3.0
|
|
69
|
Ẩm
ký ngày + giá
|
Bộ
|
48
|
0.8
|
3.0
|
|
70
|
Ống
bốc hơi (Piche)
|
Cái
|
12
|
0.8
|
3.0
|
|
71
|
Bộ
đo bốc hơi Class-A
|
Bộ
|
36
|
0.8
|
3.0
|
|
72
|
Nhiệt
kế thường mặt đất
|
Cái
|
12
|
0.8
|
3.0
|
|
73
|
Nhiệt
kế tối cao mặt đất
|
Cái
|
12
|
0.8
|
3.0
|
|
74
|
Nhiệt
kế tối thấp mặt đất
|
Cái
|
12
|
0.8
|
3.0
|
|
75
|
Nhiệt
kế Sa vi nốp
|
Bộ
|
12
|
0.8
|
3.0
|
|
Hoặc
nhiệt kế đất hiện số
|
Bộ
|
24
|
0.8
|
3.0
|
|
Hoặc
nhiệt kế ống
|
Cái
|
12
|
0.8
|
3.0
|
|
76
|
Vũ
lượng kế, cột, ống đo
|
Bộ
|
36
|
0.8
|
3.0
|
|
77
|
Bản
đồ đất khu vực
|
Tờ
|
48
|
0.8
|
0.2
|
0.10
|
78
|
Quy
phạm quan trắc khí tượng bề mặt
|
Quyển
|
48
|
0.1
|
0.1
|
0.10
|
79
|
Quy
phạm thanh tra trạm khí tượng
|
Quyển
|
48
|
0.1
|
0.1
|
0.10
|
80
|
Quy
phạm q. trắc bức xạ
|
Quyển
|
48
|
0.1
|
0.1
|
0.10
|
81
|
Hướng
dẫn th.tra bức xạ
|
Quyển
|
48
|
0.1
|
0.1
|
0.10
|
82
|
Hướng
dẫn b. dưỡng máy
|
Quyển
|
48
|
0.1
|
0.1
|
0.10
|
83
|
Mã
luật khí tượng
|
Quyển
|
48
|
0.1
|
0.1
|
0.10
|
84
|
Bảng
tra độ ẩm không khí
|
Quyển
|
48
|
0.1
|
0.1
|
0.10
|
85
|
Hướng
dẫn q. trắc đo mưa
|
Quyển
|
48
|
0.1
|
0.1
|
0.10
|
86
|
Hồ
sơ kỹ thuật trạm
|
Quyển
|
48
|
0.1
|
0.1
|
0.10
|
87
|
Át
lát mây quốc tế
|
Quyển
|
48
|
0.1
|
0.1
|
0.10
|
88
|
Bảng
tra độ ẩm
|
Quyển
|
48
|
0.1
|
0.1
|
0.10
|
89
|
Bản
đồ địa phương
|
Tờ
|
48
|
0.1
|
0.1
|
0.10
|
90
|
Bảng
tóm tắt d. mã CLIM
|
Tờ
|
48
|
0.1
|
0.1
|
0.10
|
Ghi
chú:
*
Mức dụng cụ cho chuẩn bị trên tính cho từng trường hợp quan trắc đầy đủ các yếu
tố:
+
Mức cho quan trắc vừa đủ yếu tố nhân hệ số 0.80;
+
Mức cho quan trắc ít yếu tố nhân hệ số 0.65.
*
Mức dụng cụ cho quan trắc chi tiết trên tính cho trường hợp quan trắc chi tiết
đầy đủ yếu tố và chế độ quan trắc 2 lần/ngày; các trường hợp khác tính theo hệ
số trong bảng sau:
TT
|
Nội dung công việc
|
Chế độ quan trắc (lần/ngày)
|
2
|
4
|
8
|
24
|
1
|
QT
đầy đủ yếu tố
|
1.00
|
1.31
|
1.96
|
2.62
|
2
|
QT
vừa đủ yếu tố
|
0.71
|
0.93
|
1.39
|
1.86
|
3
|
QT
ít yếu tố
|
0.43
|
0.56
|
0.84
|
1.13
|
*
Mức dụng cụ cho hoàn thiện tài liệu trên tính cho trường hợp hoàn thiện tài
liệu đầy đủ yếu tố và chế độ quan trắc 2 lần/ngày; các trường hợp khác tính
theo hệ số trong bảng sau:
TT
|
Nội dung công việc
|
Chế độ quan trắc (lần/ngày)
|
2
|
4
|
8
|
24
|
1
|
QT
đầy đủ yếu tố
|
1.00
|
1.50
|
2.00
|
2.50
|
2
|
QT
vừa đủ yếu tố
|
0.75
|
1.13
|
1.50
|
1.88
|
3
|
QT
ít yếu tố
|
0.50
|
0.75
|
1.00
|
1.25
|
*
Mức dụng cụ cho các loại khó khăn theo phụ lục 1.
1.2.
Thiết bị
+
Chuẩn bị: Ca/điểm khảo sát
+
Quan trắc chi tiết, hoàn thiện tài liệu: Ca/ngày quan trắc (chế độ quan trắc).
TT
|
Danh mục thiết bị
|
ĐVT
|
Công suất (kW)
|
Số lượng
|
Chuẩn bị
|
Quan trắc chi tiết
|
Hoàn thiện tài liệu
|
1
|
GPS
cầm tay
|
Bộ
|
|
1
|
0.5
|
|
|
2
|
Camera
kỹ thuật số
|
Bộ
|
|
1
|
0.2
|
0.5
|
|
3
|
Điều
hòa nhiệt độ
|
Bộ
|
2.2
|
1
|
|
|
0.25
|
4
|
Máy
tính PC
|
Bộ
|
0.5
|
1
|
|
|
0.96
|
5
|
Máy
in A4
|
Bộ
|
0.35
|
1
|
|
|
0.10
|
6
|
Máy
in màu A3
|
Bộ
|
0.35
|
1
|
|
|
0.05
|
7
|
Điện
|
kW
|
|
|
|
|
9.1
|
Ghi
chú:
*
Mức thiết bị cho chuẩn bị và quan trắc chi tiết trên tính như nhau cho các
trường hợp (quan trắc đầy đủ, vừa đủ, ít yếu tố).
*
Mức thiết bị cho hoàn thiện tài liệu trên tính cho trường hợp hoàn thiện tài
liệu đầy đủ yếu tố và chế độ quan trắc 2 lần/ngày; các trường hợp khác tính
theo hệ số trong bảng sau:
TT
|
Nội dung công việc
|
Chế độ quan trắc (lần/ngày)
|
2
|
4
|
8
|
24
|
1
|
QT
đầy đủ yếu tố
|
1.00
|
1.50
|
2.00
|
2.50
|
2
|
QT
vừa đủ yếu tố
|
0.75
|
1.13
|
1.50
|
1.88
|
3
|
QT
ít đủ yếu tố
|
0.50
|
0.75
|
1.00
|
1.25
|
1.3.
Vật liệu
TT
|
Danh mục dụng cụ
|
ĐVT
|
Chuẩn bị
|
Quan trắc chi tiết
|
Hoàn thiện tài liệu
|
1
|
Tre
làm cọc (cây dài 2m Φ 10)
|
Cây
|
2.0
|
|
|
2
|
Đá
sỏi
|
m3
|
0.5
|
|
|
3
|
Đá
dăm
|
m3
|
0.5
|
|
|
4
|
Đinh
7
|
Kg
|
0.3
|
0.1
|
|
5
|
Gỗ
cốp pha
|
m3
|
0.2
|
|
|
6
|
Xi
măng
|
Kg
|
200.0
|
|
|
7
|
Cát
vàng
|
m3
|
1.5
|
|
|
8
|
Cát
đen
|
m3
|
1.0
|
|
|
9
|
Sắt
Φ 16
|
Cây
|
2.0
|
|
|
10
|
Sắt
Φ 8
|
Cây
|
1.0
|
|
|
11
|
Nước
ngọt
|
m3
|
0.5
|
|
|
12
|
Tre
rào vườn (cây dài 1.2m Φ 7)
|
Cây
|
40
|
|
|
13
|
Sơn
trắng vườn
|
Kg
|
3.0
|
|
|
14
|
Sơn
đỏ
|
Kg
|
1.0
|
|
|
15
|
Dầu
hỏa để sơn vườn
|
Kg
|
1.0
|
|
|
16
|
Xăng
lau chùi máy, thiết bị, dụng cụ
|
Lít
|
2.0
|
0.2
|
|
17
|
Mực
máy tự ghi (50ml)
|
Lọ
|
1.0
|
0.2
|
|
18
|
Vải
ẩm kế
|
Miếng
|
1.0
|
0.1
|
|
19
|
Giẻ
lau máy
|
Kg
|
1.0
|
0.1
|
|
20
|
Pin
1.5V (đèn + đài)
|
Đôi
|
1.0
|
0.3
|
|
21
|
Pin
tiểu 1.5 V
|
Đôi
|
1.0
|
0.1
|
|
22
|
Bóng
đèn pin
|
Cái
|
1.0
|
0.1
|
|
23
|
Băng
dính
|
Cuộn
|
2.0
|
0.1
|
|
24
|
Giản
đồ áp ký
|
Tờ
|
1.0
|
1.0
|
|
25
|
Giản
đồ bức xạ ký
|
Tờ
|
1.0
|
1.0
|
|
26
|
Giản
đồ ẩm ký
|
Tờ
|
1.0
|
1.0
|
|
27
|
Giản
đồ nhật quang ký loại cong
|
Tờ
|
1.0
|
1.0
|
|
28
|
Giản
đồ nhật quang ký loại thẳng
|
Tờ
|
1.0
|
1.0
|
|
29
|
Giản
đồ nhiệt ký
|
Tờ
|
1.0
|
1.0
|
|
30
|
Giản
đồ vũ lượng ký
|
Tờ
|
1.0
|
1.0
|
|
31
|
Giấy
bóng mờ
|
Tờ
|
1.0
|
1.0
|
|
32
|
Giấy
bốc hơi Piche
|
Tờ
|
1.0
|
2.0
|
|
33
|
Giấy
in A4
|
Ram
|
|
|
0.1
|
34
|
Giấy
in màu A4
|
Ram
|
|
|
0.1
|
35
|
Giấy
kẻ ngang
|
Tập
|
0.1
|
0.1
|
|
36
|
Bút
bi
|
Cái
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
37
|
Bút
máy
|
Cái
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
38
|
Bút
chì đen 2b
|
Cái
|
0.1
|
0.1
|
|
39
|
Bút
chì kim
|
Cái
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
40
|
Bút
chì xanh đỏ
|
Cái
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
41
|
Tẩy
chì
|
Cái
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
42
|
Ghim
dập
|
Hộp
|
0.1
|
|
0.1
|
43
|
Mực
in laze
|
Hộp
|
|
|
0.1
|
44
|
Mực
in màu
|
Hộp
|
|
|
0.1
|
45
|
Bản
đồ theo dõi bão
|
Tờ
|
0.1
|
0.2
|
|
46
|
Sổ
quan trắc bốc hơi SKT (chậu A)
|
Quyển
|
|
0.1
|
|
47
|
Sổ
quan trắc bốc hơi SKT (Piche)
|
Quyển
|
|
0.1
|
|
48
|
Sổ
quan trắc bức xạ SKT 12
|
Quyển
|
|
0.1
|
|
49
|
Sổ
quan trắc khí tượng SKT 1
|
Quyển
|
|
0.1
|
|
50
|
Sổ
quan trắc khí tượng SKT 2
|
Quyển
|
|
0.1
|
|
51
|
Sổ
quan trắc nhiệt độ đất SKT
|
Quyển
|
|
0.1
|
|
52
|
Sổ
quan trắc thiên tai
|
Quyển
|
|
0.1
|
|
53
|
Báo
biểu tổng xạ
|
Tờ
|
|
0.1
|
|
54
|
Báo
biểu thiên tai
|
Tờ
|
|
0.1
|
|
55
|
Bảng
số liệu bốc hơi BKT 13
|
Tờ
|
|
0.1
|
|
56
|
Bảng
số liệu bức xạ BKT 12a
|
Tờ
|
|
0.1
|
|
57
|
Bảng
số liệu bức xạ BKT 12b
|
Tờ
|
|
0.1
|
|
58
|
Bảng
số liệu bức xạ BKT 12c
|
Tờ
|
|
0.1
|
|
59
|
Bảng
số liệu giáng thủy BKT 5
|
Tờ
|
|
0.1
|
|
60
|
Bảng
số liệu gió BKT 10
|
Tờ
|
|
0.1
|
|
61
|
Bảng
số liệu khí tượng BKT 1
|
Tờ
|
|
0.1
|
|
62
|
Bảng
số liệu mưa BKT 14
|
Tờ
|
|
0.1
|
|
63
|
Bảng
số liệu nắng BKT 15
|
Tờ
|
|
0.1
|
|
64
|
Bảng
số liệu nhiệt độ đất BKT 3
|
Tờ
|
|
0.1
|
|
65
|
Bảng
số liệu nhiệt ẩm BKT 2a
|
Tờ
|
|
0.1
|
|
66
|
Bảng
hiệu chỉnh ẩm ký BKT 9
|
Tờ
|
|
0.1
|
|
67
|
Báo
cáo thời tiết nguy hiểm BKT 8
|
Tờ
|
|
0.1
|
|
68
|
Báo
cáo th. tiết sương muối BKT 19
|
Tờ
|
|
0.1
|
|
69
|
Báo
cáo về máy BCT 3
|
Tờ
|
|
0.1
|
|
70
|
Sổ
soát vòng
|
Quyển
|
|
0.1
|
|
71
|
Sổ
giao ca
|
Quyển
|
|
0.1
|
|
72
|
Sổ
ghi thời tiết hàng ngày
|
Quyển
|
|
0.1
|
|
Ghi
chú:
*
Mức vật liệu cho chuẩn bị, hoàn thiện tài liệu tính như nhau cho các trường hợp
(quan trắc đầy đủ, vừa đủ, ít yếu tố).
*
Mức vật liệu cho Quan trắc chi tiết:
+
Tính như nhau khi quan trắc đầy đủ, vừa đủ hoặc ít yếu tố
+
Mức vật liệu quan trắc chi tiết trên tính cho chế độ quan trắc 2 lần/ngày:
Mức
cho chế độ 4 lần/ngày nhân hệ số 1.5
Mức
cho chế độ 8 lần/ngày nhân hệ số 3.0
Mức
cho chế độ 24 lần/ngày nhân hệ số 9.0
2. Khảo sát tiểu khí hậu theo tuần, tháng, mùa
Mức
vật tư và thiết bị tính như khảo sát khí hậu địa phương theo tuần, tháng, mùa.
3. Khảo sát thiên tai khí hậu tuần, tháng, mùa
3.1.
Dụng cụ
+
Chuẩn bị: Ca/điểm khảo sát
+
Quan trắc chi tiết, hoàn thiện tài liệu: Ca/ngày quan trắc (chế độ quan trắc)
TT
|
Danh mục dụng cụ
|
ĐVT
|
Thời hạn (tháng)
|
Chuẩn bị
|
Quan trắc chi tiết
|
Hoàn thiện tài liệu
|
1
|
Áo
rét BHLĐ
|
Bộ
|
18
|
7.2
|
8.1
|
|
2
|
Quần
áo BHLĐ
|
Bộ
|
9
|
14.4
|
16.2
|
1.0
|
3
|
Giày
BHLĐ
|
Bộ
|
12
|
14.4
|
16.2
|
|
4
|
Găng
tay bạt
|
Đôi
|
6
|
14.4
|
16.2
|
|
5
|
Áo
mưa bạt
|
Cái
|
18
|
7.2
|
8.1
|
|
6
|
Tất
sợi
|
Đôi
|
6
|
14.4
|
16.2
|
|
7
|
Mũ
cứng
|
Cái
|
12
|
14.4
|
16.2
|
|
8
|
Balô
|
Cái
|
18
|
14.4
|
16.2
|
|
9
|
Ô
che máy
|
Cái
|
24
|
14.4
|
2.3
|
|
10
|
Đài
thu tin
|
Cái
|
24
|
0.8
|
2.3
|
|
11
|
Đồng
hồ báo thức
|
Cái
|
36
|
0.8
|
2.3
|
|
12
|
Đồng
hồ bấm giây
|
Cái
|
36
|
0.8
|
2.3
|
|
13
|
Máy
tính cầm tay
|
Cái
|
36
|
0.5
|
0.5
|
|
14
|
Đèn
bão
|
Cái
|
12
|
0.5
|
0.5
|
|
15
|
Đèn
pin
|
Cái
|
12
|
0.5
|
0.5
|
|
16
|
Bàn
dập ghim
|
Cái
|
36
|
2.4
|
|
0.1
|
17
|
Bàn
vi tính
|
Cái
|
72
|
|
|
1.0
|
18
|
Ghế
vi tính
|
Cái
|
72
|
|
|
1.0
|
19
|
Bàn
gấp
|
Cái
|
36
|
0.5
|
2.3
|
|
20
|
Ghế
gấp
|
Cái
|
36
|
0.5
|
2.3
|
|
21
|
Bộ
sữa chữa cơ khí
|
Bộ
|
36
|
0.5
|
0.5
|
|
22
|
Kìm
điện
|
Cái
|
36
|
0.1
|
0.1
|
|
23
|
Hòm
sắt đựng d.cụ, khóa
|
Bộ
|
48
|
0.5
|
2.3
|
|
24
|
Hòm
sắt đựng tài liệu, khóa
|
Bộ
|
48
|
2.4
|
2.3
|
|
25
|
Bút
kẻ thẳng
|
Cái
|
24
|
0.1
|
|
0.1
|
26
|
Compa
|
Cái
|
24
|
0.1
|
|
0.1
|
27
|
Cặp
3 dây
|
Cái
|
9
|
2.4
|
2.3
|
1.0
|
28
|
Cặp
tài liệu
|
Cái
|
12
|
2.4
|
2.3
|
1.0
|
29
|
Bút
thử điện
|
Cái
|
24
|
0.1
|
|
|
30
|
Dây
điện đôi 100 m
|
Cuộn
|
36
|
2.4
|
|
1.0
|
31
|
Bộ
lưu điện (UPS)
|
Bộ
|
36
|
2.4
|
|
1.0
|
32
|
Hộp
đựng bút
|
Hộp
|
12
|
0.2
|
1.0
|
0.2
|
33
|
Thước
đo độ
|
Cái
|
24
|
0.1
|
0.1
|
|
34
|
Thước
đo độ cao 2.0 m
|
Cái
|
36
|
0.1
|
0.1
|
|
35
|
Thước
đo đường kính
|
Cái
|
48
|
0.1
|
0.1
|
|
36
|
Thước
dây vải 50 m
|
Cuộn
|
12
|
0.1
|
0.1
|
|
37
|
Cọc
sắt làm mốc
|
Cái
|
12
|
2.4
|
|
|
38
|
Bay
xây
|
Cái
|
12
|
0.2
|
|
|
39
|
Bàn
xoa
|
Cái
|
6
|
0.2
|
|
|
40
|
Xô
tôn 15 l
|
Cái
|
1
|
0.2
|
|
|
41
|
Cuốc
bàn
|
Cái
|
6
|
0.2
|
|
|
42
|
Cuốc
chim
|
Cái
|
12
|
0.2
|
|
|
43
|
Búa
đóng cọc
|
Cái
|
36
|
0.1
|
|
|
44
|
Búa
đóng đinh
|
Cái
|
36
|
0.1
|
|
|
45
|
Xẻng
|
Cái
|
12
|
0.1
|
|
|
46
|
Xà
beng
|
Cái
|
12
|
0.1
|
|
|
47
|
Dây
an toàn trên cao
|
Bộ
|
12
|
4.8
|
|
|
48
|
Dây
dọi
|
Bộ
|
12
|
0.5
|
|
|
49
|
Ni
vô 030
|
Cái
|
12
|
0.1
|
|
|
50
|
La
bàn
|
Cái
|
36
|
0.1
|
|
|
51
|
Kính
râm quan trắc
|
Cái
|
12
|
0.5
|
|
|
52
|
Kẹp
sắt
|
Cái
|
9
|
2.4
|
|
|
53
|
Dao
rọc giấy
|
Cái
|
9
|
0.1
|
|
|
54
|
Dao
gọt bút chì
|
Cái
|
12
|
0.1
|
|
|
55
|
Kéo
cắt giản đồ
|
Cái
|
24
|
0.2
|
|
0.2
|
56
|
Liềm,
dao phát cỏ
|
Cái
|
12
|
0.2
|
|
|
57
|
Xô
nhựa đựng nước 10 l
|
Cái
|
12
|
2.4
|
1.0
|
0.9
|
58
|
Chậu
nhựa đ.nước 15 l
|
Cái
|
12
|
2.4
|
1.0
|
0.9
|
59
|
Can
đựng xăng 10 l
|
Cái
|
12
|
2.4
|
|
|
60
|
Lều
khí tượng + Giá
|
Bộ
|
48
|
0.8
|
3.0
|
|
61
|
Máy
gió cầm tay
|
Cái
|
36
|
0.8
|
3.0
|
|
Hoặc
máy gió tự ghi
|
Cái
|
36
|
0.8
|
3.0
|
|
62
|
Nhiệt
ẩm kế Assman
|
Bộ
|
48
|
0.8
|
3.0
|
|
63
|
Khí
áp kế
|
Bộ
|
48
|
0.8
|
3.0
|
|
64
|
Nhiệt
ký ngày + giá
|
Bộ
|
48
|
0.8
|
3.0
|
|
65
|
Nhiệt
kế lều thường
|
Cái
|
12
|
0.8
|
3.0
|
|
66
|
Nhiệt
kế tối cao lều
|
Cái
|
12
|
0.8
|
3.0
|
|
67
|
Nhiệt
kế tối thấp lều
|
Cái
|
12
|
0.8
|
3.0
|
|
68
|
Ẩm
kế + giá
|
Bộ
|
48
|
0.8
|
3.0
|
|
69
|
Ống
bốc hơi (Piche)
|
Cái
|
12
|
0.8
|
3.0
|
|
70
|
Bộ
đo bốc hơi Class-A
|
Bộ
|
36
|
0.8
|
3.0
|
|
71
|
Nhiệt
kế thường mặt đất
|
Cái
|
12
|
0.8
|
3.0
|
|
72
|
Nhiệt
kế tối cao mặt đất
|
Cái
|
12
|
0.8
|
3.0
|
|
73
|
Nhiệt
kế tối thấp mặt đất
|
Cái
|
12
|
0.8
|
3.0
|
|
74
|
Nhiệt
kế Sa vi nốp
|
Bộ
|
12
|
0.8
|
3.0
|
|
75
|
Vũ
lượng kế, cột, ống đo
|
Bộ
|
36
|
0.8
|
3.0
|
|
76
|
Q.
phạm th.tra trạm k.tượng
|
Quyển
|
48
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
77
|
Hướng
dẫn b.dưỡng máy
|
Quyển
|
48
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
78
|
Mã
luật khí tượng
|
Quyển
|
48
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
79
|
Bảng
tra độ ẩm kh. khí
|
Quyển
|
48
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
80
|
Hướng
dẫn q. trắc đo mưa
|
Quyển
|
48
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
81
|
Hồ
sơ kỹ thuật trạm
|
Quyển
|
48
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
82
|
Át
lát mây quốc tế
|
Quyển
|
48
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
83
|
Bảng
tra độ ẩm
|
Quyển
|
48
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
84
|
Bản
đồ địa phương
|
Tờ
|
48
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
85
|
Bảng
tóm tắt d. mã CLIM
|
Tờ
|
48
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
Ghi
chú:
*
Mức dụng cụ Chuẩn bị tính như nhau cho các chế độ quan trắc
*
Mức dụng cụ cho Quan trắc chi tiết và Hoàn thiện tài liệu trên tính cho chế độ
quan trắc 2 lần/ngày; các trường hợp khác tính theo hệ số trong bảng sau:
TT
|
Nội dung công việc
|
Chế độ quan trắc (lần/ngày)
|
2
|
4
|
8
|
24
|
1
|
Quan
trắc chi tiết
|
1.00
|
1.31
|
1.96
|
2.62
|
2
|
Hoàn
thiện tài liệu
|
1.00
|
1.50
|
2.00
|
2.50
|
*
Mức cho các loại khó khăn theo phụ lục 1.
3.2.
Thiết bị
+ Chuẩn
bị: Ca/điểm khảo sát
+
Quan trắc chi tiết, Hoàn thiện tài liệu: Ca/ngày quan trắc (chế độ quan trắc)
TT
|
Danh mục thiết bị
|
ĐVT
|
Công suất (kW)
|
Số lượng
|
Chuẩn bị
|
Quan trắc chi tiết
|
Hoàn thiện tài liệu
|
1
|
GPS
cầm tay
|
Bộ
|
x
|
1
|
0.5
|
|
|
2
|
Camera
kỹ thuật số
|
Bộ
|
x
|
1
|
0.2
|
0.5
|
|
3
|
Điều
hòa nhiệt độ
|
Bộ
|
2.2
|
1
|
|
|
0.20
|
4
|
Máy
tính PC
|
Bộ
|
0.4
|
1
|
|
|
0.72
|
5
|
Máy
in A4
|
Bộ
|
0.5
|
1
|
|
|
0.10
|
6
|
Máy
in màu A3
|
Bộ
|
0.5
|
1
|
|
|
0.05
|
7
|
Điện
|
kW
|
|
|
|
|
6.75
|
Ghi
chú:
*
Mức thiết bị cho Chuẩn bị và Quan trắc chi tiết trên tính như nhau cho các chế
độ quan trắc.
*
Mức thiết bị cho Hoàn thiện tài liệu trên tính cho trường hợp hoàn thiện tài
liệu chế độ quan trắc 2 lần/ngày; các trường hợp khác tính theo hệ số trong
bảng sau:
TT
|
Nội dung công việc
|
Chế độ quan trắc (lần/ngày)
|
2
|
4
|
8
|
24
|
1
|
Hoàn
thiện tài liệu
|
1.00
|
1.50
|
2.00
|
2.50
|
3.3.
Vật liệu
TT
|
Danh mục vật liệu
|
ĐVT
|
Chuẩn bị
|
Quan trắc chi tiết
|
Hoàn thiện tài liệu
|
1
|
Tre
làm cọc
|
Cây
|
2.0
|
|
|
2
|
Đá
sòi
|
m3
|
0.4
|
|
|
3
|
Đá
dăm
|
m3
|
0.4
|
|
|
4
|
Đinh
7
|
kg
|
0.2
|
0.1
|
|
5
|
Gỗ
cốp pha
|
m3
|
0.2
|
|
|
6
|
Xi
măng
|
kg
|
150.0
|
|
|
7
|
Cát
vàng
|
m3
|
1.2
|
|
|
8
|
Cát
đen
|
m3
|
0.8
|
|
|
9
|
Sắt
Ф
16
|
Cây
|
2.0
|
|
|
10
|
Sắt
Ф
8
|
Cây
|
1.0
|
|
|
11
|
Nước
ngọt
|
m3
|
0.5
|
|
|
12
|
Tre
rào vườn (cây dài 1.2m Ф 7)
|
Cây
|
40
|
|
|
13
|
Sơn
trắng rào vườn
|
kg
|
3.0
|
|
|
14
|
Sơn
đỏ
|
kg
|
1.0
|
|
|
15
|
Dầu
hỏa để sơn vườn
|
Lít
|
0.5
|
|
|
16
|
Dầu
hỏa thắp sáng
|
Lít
|
0.5
|
0.2
|
|
17
|
Xăng
lau chùi máy, thiết bị …
|
Lít
|
0.5
|
0.2
|
|
18
|
Mực
máy tự ghi (50ml)
|
Lọ
|
1.0
|
0.2
|
|
19
|
Vải
ẩm kế
|
Miếng
|
1.0
|
0.1
|
|
20
|
Giẻ
lau máy
|
kg
|
0.5
|
0.1
|
|
21
|
Pin
1.5 V (đèn + dài)
|
Đôi
|
1.0
|
0.1
|
|
22
|
Pin
tiểu 1.5 V
|
Đôi
|
1.0
|
0.1
|
|
23
|
Bóng
đèn pin
|
Cái
|
1.0
|
0.1
|
|
24
|
Băng
dính
|
Cuộn
|
1.0
|
0.1
|
|
25
|
Giấy
bốc hơi Piche
|
Tờ
|
3.0
|
1.0
|
|
26
|
Giấy
in A4
|
Ram
|
|
1.0
|
0.1
|
27
|
Giấy
in màu A4
|
Ram
|
|
0.2
|
0.1
|
28
|
Giấy
kẻ ngang
|
Tập
|
0.1
|
|
|
29
|
Hồ
dán
|
Lọ
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
30
|
Bút
bi
|
Cái
|
2.0
|
0.1
|
0.1
|
31
|
Bút
máy
|
Cái
|
3.0
|
|
|
32
|
Bút
chì đen 2b
|
Cái
|
2.0
|
0.1
|
0.1
|
33
|
Bút
chì kim
|
Cái
|
2.0
|
0.1
|
0.1
|
34
|
Bút
chì xanh đỏ
|
Cái
|
2.0
|
0.1
|
0.1
|
35
|
Tẩy
chì
|
Cái
|
2.0
|
0.1
|
0.1
|
36
|
Ghim
dập
|
Hộp
|
1.0
|
|
0.1
|
37
|
Ghim
vòng
|
Hộp
|
1.0
|
|
0.1
|
38
|
Mực
in laze
|
Hộp
|
0.1
|
|
0.1
|
39
|
Mực
in màu
|
Hộp
|
0.1
|
|
0.1
|
40
|
Bản
đồ theo dõi bão
|
Tờ
|
0.1
|
0.2
|
|
41
|
Sổ
q.trắc bốc hơi SKT (chậu A)
|
Quyển
|
|
0.1
|
|
42
|
Sổ
quan trắc bối hơi SKT (Piche)
|
Quyển
|
|
0.1
|
|
43
|
Sổ
quan trắc khí tượng SKT 1
|
Quyển
|
|
0.1
|
|
44
|
Sổ
quan trắc khí tượng SKT 2
|
Quyển
|
|
0.1
|
|
45
|
Sổ
quan trắc nhiệt độ đất SKT
|
Quyển
|
|
0.1
|
|
46
|
Sổ quan trắc thiên tai
|
Quyển
|
|
0.1
|
|
47
|
Báo
biểu thiên tai
|
Tờ
|
|
0.1
|
|
48
|
Bảng
số liệu bốc hơi BKT 13
|
Tờ
|
|
0.1
|
|
49
|
Bảng
số liệu giáng thủy BKT 5
|
Tờ
|
|
0.1
|
|
50
|
Bảng
số liệu gió BKT 10
|
Tờ
|
|
0.1
|
|
51
|
Bảng
số liệu khí tượng BKT 1
|
Tờ
|
|
0.1
|
|
52
|
Bảng
số liệu mưa BKT 14
|
Tờ
|
|
0.1
|
|
53
|
Bảng
số liệu nắng BKT 15
|
Tờ
|
|
0.1
|
|
54
|
Bảng
số liệu nhiệt độ đất BKT 3
|
Tờ
|
|
0.1
|
|
55
|
Bảng
số liệu nhiệt ẩm BKT 2a
|
Tờ
|
|
0.1
|
|
56
|
Báo
cáo thời tiết nguy hiểm BKT 8
|
Tờ
|
|
0.1
|
|
57
|
Báo
cáo thời tiết s.muối BKT 19
|
Tờ
|
|
0.1
|
|
58
|
Báo
cáo về máy BCT 3
|
Tờ
|
|
0.1
|
|
59
|
Sổ
soát vòng
|
Quyển
|
|
0.1
|
|
60
|
Sổ
giao ca
|
Quyển
|
|
0.1
|
|
61
|
Sổ
ghi thời tiết hàng ngày
|
Quyển
|
|
0.1
|
|
Ghi
chú:
*
Mức vật liệu cho Chuẩn bị, Hoàn thiện tài liệu tính như nhau cho các trường
hợp.
*
Mức vật liệu cho Quan trắc chi tiết:
Mức
vật liệu quan trắc chi tiết trên tính cho chế độ quan trắc 2 lần/ngày:
+
Mức cho chế độ 4 lần/ngày nhân hệ số 1.5
+
Mức cho chế độ 8 lần/ngày nhân hệ số 3.0
+
Mức cho chế độ 24 lần/ngày nhân hệ số 9.0
4. Khảo sát khí hậu bằng trạm khí tượng tự động
4.1
Dụng cụ
+
Chuẩn bị: Ca/điểm khảo sát
+
Quan trắc chi tiết, Hoàn thiện tài liệu: Ca/ngày quan trắc (chế độ quan trắc)
TT
|
Danh mục dụng cụ
|
ĐVT
|
Thời hạn (tháng)
|
Chuẩn bị
|
Quan trắc chi tiết
|
Hoàn thiện tài liệu
|
1
|
Áo
rét BHLĐ
|
Bộ
|
18
|
6.0
|
3.5
|
|
2
|
Quần
áo BHLĐ
|
Bộ
|
9
|
12.0
|
7.0
|
0.64
|
3
|
Giày
BHLĐ
|
Bộ
|
12
|
12.0
|
7.0
|
|
4
|
Găng
tay bạt
|
Đôi
|
6
|
12.0
|
7.0
|
|
5
|
Áo
mưa bạt
|
Cái
|
18
|
6.0
|
3.5
|
|
6
|
Tất
sợi
|
Đôi
|
6
|
12.0
|
7.0
|
|
7
|
Mũ
cứng
|
Cái
|
12
|
12.0
|
7.0
|
|
8
|
Ba
lô
|
Cái
|
18
|
12.0
|
7.0
|
|
9
|
Ô
che máy
|
Cái
|
24
|
12.0
|
7.0
|
|
10
|
Đài
thu tin
|
Cái
|
24
|
0.8
|
2.3
|
|
11
|
Đồng
hồ báo thức
|
Cái
|
36
|
0.8
|
2.3
|
|
12
|
Đồng
hồ bấm giây
|
Cái
|
36
|
0.8
|
1.0
|
|
13
|
Máy
tính cầm tay
|
Cái
|
36
|
0.5
|
0.5
|
|
14
|
Đèn
bão
|
Cái
|
12
|
0.5
|
0.5
|
|
15
|
Đèn
pin
|
Cái
|
12
|
0.5
|
0.5
|
|
16
|
Bàn
dập ghim
|
Cái
|
36
|
2.4
|
|
0.1
|
17
|
Bàn
vi tính
|
Cái
|
72
|
|
|
0.6
|
18
|
Ghế
máy tính
|
Cái
|
72
|
|
|
0.6
|
19
|
Bàn
gấp
|
Cái
|
36
|
0.5
|
0.5
|
|
20
|
Ghế
gấp
|
Cái
|
36
|
0.5
|
0.5
|
|
21
|
Bộ
sửa chữa cơ khí
|
Bộ
|
36
|
0.5
|
0.5
|
|
22
|
Kìm
điện
|
Cái
|
36
|
2.4
|
0.1
|
|
23
|
Hòm
sắt đựng d.cụ, khóa
|
Bộ
|
48
|
2.4
|
2.3
|
|
24
|
Hòm
sát đựng t.liệu, khóa
|
Bộ
|
48
|
2.4
|
2.3
|
|
25
|
Bút
kẻ thẳng
|
Cái
|
24
|
0.1
|
|
0.1
|
26
|
Compa
|
Cái
|
24
|
0.1
|
|
0.1
|
27
|
Cặp
3 dây
|
Cái
|
9
|
2.4
|
2.3
|
0.6
|
28
|
Cặp
tài liệu
|
Cái
|
12
|
2.4
|
2.3
|
0.6
|
29
|
Bút
thử điện
|
Cái
|
24
|
0.1
|
0.1
|
|
30
|
Dây
điện đôi 100m
|
Cuộn
|
36
|
2.4
|
2.3
|
|
31
|
Bộ
lưu điện (UPS)
|
Bộ
|
36
|
2.4
|
2.3
|
|
32
|
Hộp
đựng bút
|
Hộp
|
12
|
0.2
|
1.0
|
0.2
|
33
|
Thước
đo độ
|
Cái
|
24
|
0.1
|
0.1
|
|
34
|
Thước
đo độ cao 2 m
|
Cái
|
36
|
0.1
|
0.1
|
|
35
|
Thước
đo đường kính
|
Cái
|
48
|
0.1
|
0.1
|
|
36
|
Thước
dây vải 50 m
|
Cuộn
|
12
|
0.1
|
0.1
|
|
37
|
Cọc
sắt làm mốc
|
Cái
|
12
|
0.1
|
0.1
|
|
38
|
Bay
xây
|
Cái
|
12
|
0.2
|
|
|
39
|
Bàn
xoa
|
Cái
|
6
|
0.2
|
|
|
40
|
Xô
tôn 15 l
|
Cái
|
1
|
0.2
|
|
|
41
|
Cuốc
bàn
|
Cái
|
6
|
0.2
|
|
|
42
|
Cuốc
chim
|
Cái
|
12
|
0.2
|
|
|
43
|
Búa
đóng cọc
|
Cái
|
36
|
0.1
|
|
|
44
|
Búa
đóng đinh
|
Cái
|
36
|
0.1
|
|
|
45
|
Xẻng
|
Cái
|
12
|
0.2
|
|
|
46
|
Xà
beng
|
Cái
|
12
|
0.2
|
|
|
47
|
Dây
an toàn trên cao
|
Bộ
|
12
|
0.2
|
|
|
48
|
Dây
dọi
|
Bộ
|
12
|
0.2
|
|
|
49
|
Ni
vô 030
|
Cái
|
12
|
0.1
|
|
|
50
|
La
bàn
|
Cái
|
36
|
0.1
|
|
|
51
|
Kính
râm quan trắc
|
Cái
|
12
|
0.5
|
|
|
52
|
Kẹp
sắt
|
Cái
|
9
|
2.4
|
|
|
53
|
Dao
rọc giấy
|
Cái
|
9
|
0.1
|
|
|
54
|
Dao
gọt bút chì
|
Cái
|
12
|
0.1
|
|
|
55
|
Kéo
cắt giảm đồ
|
Cái
|
24
|
0.1
|
|
0.2
|
56
|
Liềm,
dao phát cỏ
|
Cái
|
12
|
0.2
|
|
|
57
|
Xô
nhựa đựng nước 10 l
|
Cái
|
12
|
2.4
|
1.0
|
|
58
|
Chậu
nhựa đ.nước 15 l
|
Cái
|
12
|
2.4
|
1.0
|
|
59
|
Can
đựng xăng, dầu 10l
|
Cái
|
12
|
2.4
|
2.3
|
|
60
|
Q.phạm
th.tra trạm k.tượng
|
Quyển
|
48
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
61
|
Át
lát mây quốc tế
|
Quyển
|
48
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
62
|
Bản
đồ địa phương
|
Tờ
|
48
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
63
|
Bảng
tra độ ẩm không khí
|
Quyển
|
48
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
64
|
Máy
biến thế 10 KVA
|
Cái
|
36
|
|
2.3
|
|
65
|
Ổn
áp 20 KVA
|
Cái
|
36
|
|
2.3
|
|
66
|
Hệ
thống chống sét
|
Bộ
|
60
|
|
2.3
|
|
67
|
Hệ
thống anten thu phát
|
Bộ
|
60
|
|
2.3
|
|
68
|
Modem
truyền kết quả
|
Cái
|
36
|
|
2.3
|
|
69
|
Bộ
chân định vị
|
Bộ
|
36
|
|
2.3
|
|
Ghi
chú:
*
Mức dụng cụ Chuẩn bị tính như nhau cho các chế độ quan trắc.
*
Mức dụng cụ cho Quan trắc chi tiết và Hoàn thiện tài liệu trên tính cho chế độ
quan trắc 2 lần/ngày; mức cho các trường hợp khác tính theo hệ số trong bảng
sau:
TT
|
Nội dung công việc
|
Chế độ quan trắc (lần/ngày)
|
2
|
4
|
8
|
24
|
1
|
Quan
trắc chi tiết
|
1.00
|
1.31
|
1.96
|
2.62
|
2
|
Hoàn
thiện tài liệu
|
1.00
|
1.50
|
2.00
|
2.50
|
*
Mức cho các loại khó khăn theo Phụ lục 1
4.2.
Thiết bị
+
Chuẩn bị; Ca/điểm khảo sát
+
Quan trắc chi tiết, hoàn thiện tài liệu: Ca/ngày quan trắc (chế độ quan trắc)
TT
|
Danh mục thiết bị
|
ĐVT
|
Công suất (kV)
|
Số lượng
|
Chuẩn bị
|
Quan trắc chi tiết
|
Hoàn thiện tài liệu
|
1
|
Trạm
KTTĐ Miloss 500
|
Bộ
|
|
1
|
|
2.3
|
12.0
|
2
|
Trạm
KTTĐ AWS 2700
|
Bộ
|
1
|
1
|
|
2.3
|
12.0
|
3
|
GPS
cầm tay
|
Bộ
|
|
1
|
0.5
|
|
|
4
|
Camera
kỹ thuật số
|
Bộ
|
|
1
|
0.2
|
0.5
|
|
5
|
Điều
hòa nhiệt độ
|
Bộ
|
2.2
|
1
|
|
|
0.2
|
6
|
Máy
tính PC
|
Bộ
|
0.4
|
1
|
|
|
0.5
|
7
|
Máy
in A4
|
Bộ
|
0.5
|
1
|
|
|
0.1
|
8
|
Máy
in màu A3
|
Bộ
|
0.5
|
1
|
|
|
0.2
|
9
|
Điện
|
kW
|
|
|
|
|
6.6
|
Ghi
chú:
*
Mức thiết bị cho chuẩn bị và quan trắc chi tiết trên tính như nhau cho các
trường hợp (quan trắc đầy đủ, vừa đủ, ít yếu tố)
*
Mức thiết bị cho hoàn thiện tài liệu trên tính cho trường hợp hoàn thiện tài
liệu chế độ quan trắc 2 lần/ngày; các trường hợp khác tính theo hệ số trong
bảng sau:
TT
|
Nội dung công việc
|
Chế độ quan trắc (lần/ngày)
|
2
|
4
|
8
|
24
|
1
|
Hoàn
thiện tài liệu
|
1.00
|
1.50
|
2.00
|
2.50
|
4.3.
Vật liệu
TT
|
Danh mục vật liệu
|
ĐVT
|
Chuẩn bị
|
Quan trắc chi tiết
|
Hoàn thiện tài liệu
|
1
|
Đá
sỏi
|
m3
|
0.4
|
|
|
2
|
Đá
dăm
|
m3
|
0.4
|
|
|
3
|
Đinh
7
|
kg
|
0.2
|
0.1
|
|
4
|
Xi
măng
|
kg
|
150.0
|
|
|
5
|
Cát
vàng
|
m3
|
1.2
|
|
|
6
|
Cát
đen
|
m3
|
0.8
|
|
|
7
|
Sắt
Ф
16
|
Cây
|
2.0
|
|
|
8
|
Sắt
Ф
8
|
Cây
|
1.0
|
|
|
9
|
Nước
ngọt
|
m3
|
0.5
|
|
|
10
|
Sơn
trắng vườn
|
kg
|
1.5
|
|
|
11
|
Sơn
đỏ
|
kg
|
0.5
|
|
|
12
|
Dầu
hỏa để sơn vườn (9 m x 9 m)
|
Lít
|
0.5
|
|
|
13
|
Xăng
lau chùi máy, thiết bị …
|
Lít
|
0.5
|
0.5
|
|
14
|
Giẻ
lau máy
|
kg
|
0.5
|
0.5
|
|
15
|
Pin
1.5 V (đèn + dài)
|
Đôi
|
1.0
|
0.3
|
|
16
|
Pin
tiểu 1.5 V
|
Đôi
|
1.0
|
0.3
|
|
17
|
Bóng
đèn pin
|
Cái
|
1.0
|
0.3
|
|
18
|
Băng
dính
|
Cuộn
|
0.5
|
0.5
|
|
19
|
Giấy
bốc hơi Piche
|
Tờ
|
4.0
|
1.0
|
|
20
|
Giấy
in A4
|
Ram
|
|
|
0.1
|
21
|
Giấy
in màu A4
|
Ram
|
|
|
0.1
|
22
|
Giấy
kẻ ngang
|
Tập
|
1.0
|
0.5
|
0.1
|
23
|
Hồ
dán
|
Lọ
|
1.0
|
0.5
|
0.5
|
24
|
Bút
bi
|
Cái
|
0.5
|
0.5
|
0.1
|
25
|
Bút
máy
|
Cái
|
0.1
|
0.1
|
|
26
|
Bút
chì đen 2b
|
Cái
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
27
|
Bút
chì kim
|
Cái
|
0.1
|
0.1
|
|
28
|
Bút
chì xanh đỏ
|
Cái
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
29
|
Tẩy
chì
|
Cái
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
30
|
Ghim
dập
|
Hộp
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
31
|
Ghim
vòng
|
Hộp
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
32
|
Mực
in laze
|
Hộp
|
|
|
0.1
|
33
|
Mực
in màu
|
Hộp
|
|
|
0.1
|
34
|
Bản
đồ theo dõi bão
|
Tờ
|
|
0.1
|
0.1
|
35
|
Sổ
giao ca
|
Quyển
|
|
0.1
|
|
36
|
Sổ
ghi thời tiết hàng ngày
|
Quyển
|
|
0.1
|
|
Ghi
chú:
*
Mức vật liệu cho chuẩn bị, hoàn thiện tài liệu tính như nhau cho các chế độ
quan trắc.
*
Mức vật liệu cho quan trắc chi tiết:
Mức
vật liệu quan trắc chi tiết trên tính cho chế độ quan trắc 2 lần/ngày:
+
Mức cho chế độ 4 lần/ngày nhân hệ số 1.5
+
Mức cho chế độ 8 lần/ngày nhân hệ số 3.0
+
Mức cho chế độ 24 lần/ngày nhân hệ số 9.0
Chương 2:
KHẢO SÁT KHÍ TƯỢNG NÔNG NGHIỆP
A. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG CÔNG NGHỆ
1. Khảo sát các giai đoạn sinh trưởng và phát triển
của cây trồng
1.1.
Nội dung công việc
-
Chuẩn bị
+
Nhận nhiệm vụ, đi hiện trường, điều tra khảo sát thực địa và chọn vị trí đặt
trạm quan trắc,
+
Trắc dọc khu khảo sát (đo độ cao, xác định kinh và vĩ độ), vẽ sơ đồ khu khảo
sát
+
Lập đề cương khảo sát, kiểm định và chuẩn bị máy, phương tiện, dụng cụ, sổ sách
ghi chép
+ Bố
trí 4 điểm quan trắc các giai đoạn sinh trưởng, phát triển của cây trồng. Cắm
mốc 40 cây để quan trắc, 4 ô mật độ với 40 cây
-
Quan trắc chi tiết (ngoài đồng ruộng và trong phòng thí nghiệm)
Thực
hiện theo những quy định đã nêu tại Quy Phạm Quan trắc khí tượng nông nghiệp 94
TCN 20-2000 và Quy Phạm Khảo sát khí tượng nông nghiệp trên đồng ruộng 94 TCN
21-2000, bao gồm:
+
Đối với cây hàng năm: 1) Xác định các kỳ phát triển cây trồng; 2) Đánh giá
trạng thái sinh trưởng cây trồng; 3) Đo độ cao sinh trưởng cây trồng; 4) Xác
định mật độ cây trồng; 5) Lấy mẫu để xác định diện tích quang hợp (thân, lá
xanh và vàng, úa) của cây trồng (lá, thân); 6) Xác định năng suất sinh khối
tươi của cây trồng (trọng lượng thân, lá, rễ, củ, hạt, quả); 7) Đo và đếm để
xác định các yếu tố cấu thành năng suất cây trồng cuối cùng (cuối vụ); 8) Kiểm
tra các mốc cắm, chỉnh sửa hệ thống mốc trong các ô quan trắc và chụp ảnh tư
liệu về trạng thái sinh trưởng của cây trồng ở khu khảo sát và của cùng loại
cây trên cánh đồng; 9) Tháo dỡ, thu dọn dụng cụ thiết bị quan trắc khi khảo sát
kết thúc; 10) Sấy và cân trọng lượng khô của cây trồng (trọng lượng thân, lá,
rễ, củ, hạt, quả) và các yếu tố cấu thành năng suất cây trồng cuối cùng (cuối
vụ) theo các nội dung 5-7.
+
Đối với các cây lâu năm:
a)
Khi khảo sát các cây non trong thời kỳ kiến thiết cơ bản (từ 3 đến 5 năm tuổi)
thực hiện đầy đủ 9 nội dung (từ 1 đến 9) như đối với cây hàng năm.
b)
Khi khảo sát những cây trong độ tuổi kinh doanh (từ năm tuổi thứ 6 trở đi) chỉ
thực hiện 2 nội dung 5 và 6 như đối với cây hàng năm nếu có thiết bị phù hợp.
Trong điều kiện hiện tại chưa có điều kiện tiến hành 2 nội dung 5 và 6 này.
+
Chụp ảnh tư liệu khu quan trắc và các mẫu được phân tích và sấy mẫu
+
Thu dọn khu vực quan trắc và khảo sát
-
Hoàn thiện tài liệu: Hoàn thiện tài liệu và phục vụ kiểm tra, nghiệm thu sản phẩm
của đợt khảo sát, bao gồm:
+
Tính toán các số liệu theo các nội dung từ 1-7 và 10;
+
Chỉnh biên, chỉnh lý số liệu, tài liệu, viết thuyết minh, kiểm tra số liệu của
các nội dung từ 1-7 và 10;
+
Biên soạn điện khảo sát và chuyển đến các cơ quan theo quy định;
+
Viết báo cáo tổng kết của đợt khảo sát, nghiệm thu, can, vẽ, in, bàn giao kết
quả khảo sát.
1.2.
Phân loại khó khăn: Theo phụ lục 1
1.3.
Định biên
TT
|
Nội dung công việc
|
QTV6
|
QTV10
|
QTVC6
|
QTVC7
|
Nhóm
|
1
|
Chuẩn
bị
|
1
|
1
|
1
|
1
|
4QTVC5.2
|
2
|
Quan
trắc chi tiết
|
3
|
2
|
1
|
1
|
7QTV8.9
|
3
|
Hoàn
thiện tài liệu
|
1
|
1
|
2
|
1
|
5QTV10.5
|
1.4.
Định mức
Công nhóm/giai đoạn phát triển/thời vụ
TT
|
Nội dung công việc
|
Mức
|
1
|
Chuẩn
bị
|
3.0
|
2
|
Quan
trắc chi tiết (bao gồm các công việc ngoài trời và trong phòng thí nghiệm)
|
6.0
2
|
3
|
Hoàn
thiện tài liệu
|
6.0
|
Ghi
chú:
- 2
công lao động phổ thông để chuyển sổ sách và thiết bị đến điểm khảo sát và
chuyên chở trở về cơ quan sau khi kết thúc khảo sát.
-
Nếu quan trắc thêm 1 yếu tố nào không nằm trong quy định của Quy phạm Quan trắc
và Khảo sát KTNN (94 TCN 20-2000 và 94 TCN 21-2000) thì với mỗi yếu tố được
thêm tính thêm 20% định mức chung.
-
Toàn bộ định biên và định mức được xây dựng cho điều kiện vùng đồng bằng, điểm
quan trắc tại nơi cách xa đường ô tô không quá 50 m (loại khó khăn 5).
2. Khảo sát các yếu tố cấu thành năng suất cây trồng
2.1.
Nội dung công việc
-
Chuẩn bị
+
Nhận nhiệm vụ, đi hiện trường, chọn vị trí đặt trạm quan trắc
+
Lập đề cương khảo sát, kiểm định và chuẩn bị máy, phương tiện, dụng cụ, sổ sách
ghi chép
+ Bố
trí 4 điểm quan trắc và lấy mẫu xác định các yếu tố cấu thành năng suất của cây
trồng. Đo vẽ trắc dọc sơ đồ khu vực khảo sát.
- Quan
trắc chi tiết (ngoài đồng ruộng và trong phòng thí nghiệm)
+
Đối với cây hàng năm
*
Lấy mẫu các yếu tố cấu thành năng suất cây trồng, kể cả diện tích lá (xanh,
vàng, úa) và thân; cân trọng lượng tươi của thân, lá, rễ, bông, hạt, củ, quả.
Mỗi giống cây trong 1 thời vụ lấy 4 điểm, mỗi điểm 5 khóm, 20 khóm/giống. Các
yếu tố cấu thành năng suất của từng loại cây trồng theo quy định của 2 quy phạm
quan trắc và khảo sát khí tượng nông nghiệp (94 TCN 20-2000 và 94 TCN 21-2000)
và theo nội dung cụ thể của đề cương.
*
Phân tích (đếm và cân đo) thành phần năng suất của các mẫu được lấy:
Phơi
và cân sấy các mẫu đã phân tích.
Cân
trọng lượng của các yếu tố cấu thành năng suất của cây trồng.
Tìm
hiểu tình hình sinh trưởng, phát triển của cây trồng trên ruộng được lấy mẫu;
Thu
thập số liệu năng suất thực thụ của nhân dân, bao gồm; Năng suất cây trồng của
chủ hộ có ruộng được lấy mẫu phân tích năng suất và năng suất trung bình của
cây trồng ở địa phương được lấy mẫu.
*
Tháo dỡ, thu dọn dụng cụ thiết bị quan trắc khi khảo sát kết thúc.
+
Đối với cây lâu năm
*
Lấy mẫu các yếu tố cấu thành năng suất cây trồng, mỗi giống cây trong 1 thời vụ
lấy 4 điểm, mỗi điểm 5 cây. Khác với cây hàng năm, đối với cây lâu năm chỉ lấy
các yếu tố cấu thành năng suất của từng loại cây trồng, bao gồm, hạt, củ, quả
theo quy định của 2 quy phạm quan trắc và khảo sát khí tượng nông nghiệp (94
TCN 20-2000 và 94 TCN 21-2000), không lấy các yếu tố liên quan đến diện tích lá
(xanh, vàng, úa) và diện tích thân, cành; không cân trọng lượng tươi của thân, lá,
rễ.
*
Phân tích (đếm và cân đo) thành phần năng suất của các mẫu được lấy:
Phơi
và cân sấy các mẫu đã phân tích.
Cân
trọng lượng của các yếu tố cấu thành năng suất của cây trồng.
Tìm
hiểu tình hình sinh trưởng, phát triển của cây trồng trên ruộng được lấy mẫu;
Thu
thập số liệu năng suất thực thu của nhân dân, bao gồm: Năng suất cây trồng của
chủ hộ có ruộng được lấy mẫu phân tích năng suất và năng suất trung bình của
cây trồng ở địa phương được lấy mẫu.
*
Chụp ảnh tư liệu về các yếu tố cấu thành năng suất của cây trồng tại khu khảo
sát và trên ruộng nhân dân.
*
Tháo dỡ, thu dọn dụng cụ thiết bị quan trắc khi khảo sát kết thúc.
-
Hoàn thiện tài liệu:
+
Tính toán các số liệu theo các nội dung từ 1-2. Chỉnh biên, chỉnh lý tài liệu,
viết thuyết minh, kiểm tra số liệu: biên soạn điện khảo sát và chuyển đến các
cơ quan theo quy định;
+
Viết báo cáo tổng kết của đợt khảo sát, nghiệm thu, can, vẽ, in, bàn giao.
2.2.
Phân loại khó khăn: Theo phụ lục 1
2.3.
Định biên
TT
|
Nội dung công việc
|
QTV5
|
QTV6
|
QTV10
|
QTVC6
|
QTVC7
|
Nhóm
|
1
|
Chuẩn
bị
|
|
1
|
1
|
1
|
1
|
4QTVC5.2
|
2
|
Quan
trắc chi tiết
|
1
|
2
|
1
|
1
|
1
|
6QTV8.7
|
3
|
Hoàn
thiện tài liệu
|
|
1
|
2
|
1
|
1
|
5QTV10.2
|
2.4.
Định mức
Công nhóm/thời vụ
TT
|
Nội dung công việc
|
Mức
|
1
|
Chuẩn
bị
|
3.0
|
2
|
Quan
trắc chi tiết (bao gồm các công việc ngoài trời và trong phòng thí nghiệm)
|
|
3
|
Hoàn
thiện tài liệu
|
7.0
|
Ghi
chú:
- 2
công lao động phổ thông để chuyển sổ sách và thiết bị đến điểm khảo sát và
chuyển về cơ quan sau khi kết thúc khảo sát.
-
Nếu quan trắc thêm 1 yếu tố nào không nằm trong quy định của Quy phạm Quan trắc
và Khảo sát KTNN (94 TCN 20-2000 và 94 TCN 21-2000) thì với mỗi yếu tố được
thêm tính thêm 20% định mức chung.
-
Mức cho từng vùng, tính theo hệ số trong phụ lục 1.
3. Khảo sát tác hại của sâu bệnh chính đối với cây
trồng
3.1.
Nội dung công việc
-
Chuẩn bị
+
Nhận nhiệm vụ, đi hiện trường, điều tra, khảo sát thực địa và chọn vị trí đặt
trạm quan trắc, lập đề cương khảo sát, kiểm định và chuẩn bị máy, phương tiện,
dụng cụ, sổ sách ghi chép.
+
Xác định các khu vực và loại cây trồng bị sâu bệnh tác hại. Chọn 4 khu vực đại
diện theo 4 mức độ bị hại: rất nặng, nặng, trung bình, nhẹ. Mỗi khu vực chọn 4
điểm để quan trắc.
+ Đo
vẽ trắc dọc sơ đồ khu vực khảo sát.
-
Quan trắc chi tiết (ngoài đồng ruộng và trong phòng thí nghiệm) theo 2 quy phạm
94 TCN 20-2000 và 94 TCN 21-2000.
+
Xác định loại sâu, bệnh chính hại cây trồng.
+
Xác định những loại cây trồng và nơi bị hại
+
Xác định các nguyên nhân (thời tiết, sản xuất) liên quan đến phát sinh và lây
lan của loại sâu bệnh chính hại cây trồng.
+ Xác
định giai đoạn sinh trưởng, phát triển và đánh giá trạng thái sinh trưởng của
cây trồng bị hại
+
Xác định bộ phận của cây trồng, mức độ bị hại và mức độ giảm năng suất.
+
Điều tra trong dân địa phương về diện tích, mức độ cây trồng bị hại và mức độ
giảm năng suất.
+
Chụp ảnh tư liệu về các loại sâu, bệnh chính hại cây trồng tại khu khảo sát và
trên ruộng nhân dân.
+
Tháo dỡ, thu dọn các mốc quan trắc. Tháo dỡ, vận chuyển và bảo dưỡng máy móc và
trang thiết bị.
-
Hoàn thiện tài liệu
+
Ghi chép và thẩm tra lại số liệu khảo sát
+
Tính toán và phân tích số liệu khảo sát
+
Lập và gửi điện KSAGM về trung ương và địa phương các kết quả khảo sát.
+
Viết báo cáo kết quả điều tra, khảo sát, vẽ, in; kiểm tra và nghiệm thu, bàn
giao kết quả khảo sát.
+
Gửi báo cáo kết quả khảo sát về trung ương và địa phương.
3.2.
Phân loại khó khăn: Theo phụ lục 1.
3.3.
Định biên
TT
|
Nội dung công việc
|
QTV6
|
QTV10
|
QTVC6
|
QTVC7
|
Nhóm
|
1
|
Chuẩn
bị
|
1
|
1
|
1
|
1
|
4QTVC5.2
|
2
|
Quan
trắc chi tiết
|
2
|
2
|
1
|
1
|
6QTV9.5
|
3
|
Hoàn
thiện tài liệu
|
1
|
1
|
2
|
1
|
5QTV10.5
|
3.4.
Định mức
Công nhóm/đợt/cây trồng
TT
|
Nội dung công việc
|
Mức
|
1
|
Chuẩn
bị
|
3.0
|
2
|
Quan
trắc chi tiết (bao gồm các công việc ngoài trời và trong phòng thí nghiệm)
|
6.5
2
|
3
|
Hoàn
thiện tài liệu
|
5.0
|
Ghi
chú: Mức cho từng vùng, tính theo hệ số trong phụ lục 1.
4. Khảo sát tiểu khí hậu đồng ruộng, chuồng trại, ao
hồ
4.1.
Khảo sát tiểu khí hậu đồng ruộng
-
Chuẩn bị
+
Nhận nhiệm vụ, đi hiện trường, điều tra, khảo sát thực địa và chọn ruộng (kể cả
nhà kính lưới, phòng khí hậu nhân tạo, hoặc vườn của nhân dân) hoặc đồng cỏ,
bãi chăn thả để đặt trạm quan trắc;
+
Lập đề cương khảo sát, kiểm định và chuẩn bị máy, phương tiện, dụng cụ, sổ sách
ghi chép;
+
Xác định các khu vực (đồng ruộng, đồng cỏ hoặc bãi chăn thả) và loại cây trồng
cần khảo sát. Trắc dọc khu khảo sát (đo độ cao, xác định kinh và vĩ độ), vẽ sơ
đồ khu khảo sát.
-
Quan trắc chi tiết.
+
Đối với các cây trồng cạn hàng năm và lâu năm:
a)
Khảo sát và tính toán 11 yếu tố vật lý, 4 ca/ngày (1, 7, 13 và 19 giờ mỗi
ngày), bao gồm:
1)
Nhiệt độ không khí bề mặt thảm và trong thảm (thường theo độ cao giữa thảm); 2)
Nhiệt độ đất ở bề mặt ruộng và các độ sâu khác nhau; 3) Lượng mưa; 4) Độ ẩm
không khí bề mặt thảm và trong thảm; 5) Độ ẩm đất bằng mắt; 6) Bốc hơi (bằng
chậu A và Piche); 7) Thời gian ướt của lá; 8) Gió (hướng và tốc độ); 9) Bức xạ
tổng cộng, trực xạ, bức xạ quang hợp ở phía trên và trong thảm cây trồng; 10)
Cường độ ánh sáng ở phía trên và trong thảm cây trồng; 11) Thời gian nắng.
b)
Khảo sát và tính toán 9 yếu tố sinh học, 5 ngày/lần (6 lần/tháng), bao gồm:
1)
Trạng thái sinh trưởng của cây trồng; 2) Các giai đoạn sinh trưởng phát triển
của cây trồng; 3) Độ cao cây; 4) Mật độ cây; 5) Diện tích lá, than của cây
trồng (đối với cây hàng năm); 6) Trọng lượng thân, lá, rễ, củ, quả, hạt của cây
(đối với cây lâu năm chỉ xác định trọng lượng của quả, củ và hạt của số cây
được khảo sát); 7) Các loại sâu bệnh và thiên tai gây hại (nếu có); 8) Mức độ
gây hại của thiên tai và sâu bệnh (nếu có); 9) năng suất cây trồng (tính toán
và thực thu, nếu có).
+ Đối
với các cây trồng dưới nước hàng năm và lâu năm:
a)
Khảo sát và tính toán 11 yếu tố vật lý, 4 ca/ngày (1, 7, 13 và 19 giờ mỗi ngày),
bao gồm:
1)
Nhiệt độ không khí bề mặt thảm và trong thảm; 2) Nhiệt độ nước bề mặt ruộng và ở
các độ sâu; 3) Lượng mưa; 4) Độ ẩm không khí bề mặt thảm và trong thảm; 5) Bốc
hơi (bằng chậu A và Piche); 6) Thời gian ướt của lá; 7) Mực nước ruộng; 8) Gió
(hướng và tốc độ); 9) Bức xạ tổng cộng, trực xạ, bức xạ quang hợp ở phía trên
và trong thảm cây trồng; 10) Cường độ ánh sáng ở phía trên và trong thảm cây
trồng; 11) Thời gian nắng.
b)
Khảo sát và tính toán 9 yếu tố sinh học, 5 ngày/lần (6 lần/tháng), bao gồm:
1)
Trạng thái sinh trưởng của cây trồng; 2) Các giai đoạn sinh trưởng phát triển
của cây trồng; 3) Độ cao cây; 4) Mật độ cây; 5) Diện tích lá, than của cây
trồng (đối với cây hàng năm); 6) Trọng lượng thân, lá, rễ, củ, quả, hạt của cây
(đối với cây lâu năm chỉ xác định trọng lượng của quả, củ và hạt của số cây
được khảo sát); 7) Các loại sâu bệnh và thiên tai gây hại (nếu có); 8) Mức độ gây
hại của thiên tai và sâu bệnh (nếu có); 9) Năng suất cây trồng (tính toán và
thực thu, nếu có).
+
Chụp ảnh tư liệu khu khảo sát và các yếu tố sinh học được khảo sát.
+
Thu dọn khu vực khảo sát. Tháo dỡ, bảo dưỡng và đóng gói trang thiết bị khảo
sát.
- Hoàn
thiện tài liệu
+
Ghi chép và thẩm tra lại số liệu khảo sát.
+
Tính toán, quy toán các loại giản đồ máy đo; phân tích số liệu khảo sát.
+
Lập và gửi điện KSAGM về trung ương và địa phương các kết quả khảo sát.
+
Viết báo cáo kết quả điều tra, nghiệm thu, can, vẽ, in, bàn giao kết quả khảo
sát về các điều kiện tiểu khí hậu đồng ruộng.
+
Gửi báo cáo kết quả về trung ương và địa phương.
4.1.2.
Phân loại khó khăn: Theo phụ lục 1.
4.1.3.
Định biên
TT
|
Nội dung công việc
|
QTV6
|
QTV10
|
QTVC6
|
QTVC7
|
Nhóm
|
1
|
Chuẩn
bị
|
1
|
2
|
1
|
1
|
5QTVC5.1
|
2
|
Quan
trắc chi tiết
|
|
|
|
|
|
2.1
|
QT
các yếu tố vật lý
|
3
|
|
1
|
1
|
5QTV8.0
|
2.2
|
QT
các yếu tố sinh học và cân sấy mẫu (5 ngày/lần)
|
3
|
1
|
|
1
|
5QTV8.3
|
3
|
Hoàn
thiện tài liệu
|
1
|
1
|
2
|
1
|
5QTVC5.4
|
Ghi
chú: + Định biên đối với quan trắc các yếu tố sinh học và cân sấy mẫu đối với
cây trồng cạn và trồng dưới nước tương tự như nhau.
+
Mức cho từng vùng, tính theo hệ số trong phụ lục 1
4.1.4.
Định mức
Công nhóm/điểm khảo sát/thời vụ
TT
|
Nội dung công việc
|
Mức
|
1
|
Chuẩn
bị
|
4.0
|
2
|
Quan
trắc chi tiết (bao gồm ngoài trời và trong phòng thí nghiệm)
|
|
2.1
|
Quan
trắc các yếu tố vật lý
|
|
2.2
|
Quan
trắc các yếu tố sinh học (5 ngày/lần), cân sấy mẫu trong phòng thí nghiệm
|
60.0
|
3
|
Hoàn
thiện tài liệu
|
20.0
|
Ghi
chú: + Công lao động phổ thông cho 1 đợt khảo sát trong 1 tháng được tính như
sau:
-
Định mức đối với quan trắc các yếu tố sinh học và cân sấy mẫu đối với cây trồng
cạn và trồng dưới nước tương tự như nhau.
-
188 công lao động phổ thông phục vụ: Chuyển vật liệu, số sổ sách, thiết bị,
phát tuyến, thu dọn… bảo vệ thiết bị.
+
Mức cho từng vùng, tính theo hệ số trong phụ lục 1.
4.2.
Khảo sát tiểu khí hậu chuồng trại chăn nuôi.
4.2.1.
Nội dung công việc
-
Chuẩn bị
+
Nhận nhiệm vụ, đi hiện trường, điều tra, khảo sát thực địa và chọn vị trí
chuồng trại để đặt trạm quan trắc;
+
Lập đề cương khảo sát, kiểm định và chuẩn bị máy, phương tiện, dụng cụ, sổ sách
ghi chép.
+
Xác định khu vực khảo sát chuồng trại và loại vật nuôi cần khảo sát. Đo vẽ trắc
dọc sơ đồ khu vực khảo sát, vẽ sơ đồ khu khảo sát.
-
Quan trắc chi tiết
a)
Khảo sát và tính toán 11 yếu tố vật lý (và tính toán), 4 ca/ngày (1, 7, 13 và
19 giờ/mỗi ngày), bao gồm:
1)
Bức xạ mặt trời (trực xạ, tán xạ, bức xạ cự tím); 2) Nhiệt độ không khí bề mặt
đất và các lớp sâu (5, 10, 15 và 20 cm) ngoài chuồng trại (hoặc ngoài bãi cỏ);
3) Nhiệt độ của trong chuồng trại; 4) Độ ẩm không khí (Độ ẩm tuyệt đối, áp suất
hơi nước, Độ hụt bão hòa); 5) Nhiệt độ điểm sương; 6) Độ ẩm riêng; 7) Gió (tốc
độ và hướng); 8) Lượng mưa; 9) Bốc hơi (bằng chậu A và Piche) ngoài trời; 10)
Áp suất khí quyển; 11) Thời gian nắng.
b)
Khảo sát và tính toán 6 yếu tố sinh học, 3 lần/tháng (10 ngày/lần):
1)
Các thời kỳ phát triển của vật nuôi; 2) Trạng thái sinh trưởng của vật nuôi; 3)
Trọng lượng vật nuôi, chiều dài và rộng của vật nuôi; 4) Tăng trưởng trọng
lượng của vật nuôi (10 ngày/lần); 5) Số lượng vật nuôi trong chuồng; 6) Năng
suất (thịt, sữa, trứng) theo tính toán và thực thu.
c)
Chụp ảnh tư liệu khu khảo sát và các yếu tố sinh học được khảo sát.
d)
Thu dọn khu vực khảo sát, tháo dỡ, bảo dưỡng và đóng gói trang thiết bị khảo
sát.
-
Hoàn thiện tài liệu
+
Ghi chép và thẩm tra lại số liệu khảo sát.
+
Tính toán, quy toán các loại giản đồ máy đo; phân tích số liệu khảo sát.
+
Lập và gửi điện KSAGM về trung ương và địa phương các kết quả khảo sát.
+
Viết báo cáo kết quả điều tra, nghiệm thu, can, vẽ, in, bàn giao kết quả khảo
sát về các điều kiện tiểu khí hậu đồng ruộng.
+
Gửi báo cáo kết quả về trung ương và địa phương.
4.2.2.
Phân loại khó khăn: Theo phụ lục 1
4.2.3.
Định biên
TT
|
Nội dung công việc
|
QTV5
|
QTV6
|
QTV10
|
QTVC6
|
QTVC7
|
Nhóm
|
1
|
Chuẩn
bị
|
|
1
|
2
|
1
|
1
|
5QTVC5.1
|
2
|
Quan
trắc chi tiết
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
QT
các yếu tố vật lý
|
3
|
|
|
1
|
1
|
5QTV8.0
|
2.2
|
QT
các yếu tố sinh học (10 ngày/lần)
|
|
3
|
1
|
|
1
|
5QTV8.3
|
3
|
Hoàn
thiện tài liệu
|
|
1
|
1
|
2
|
1
|
5QTVC5.4
|
4.2.4.
Định mức
Công nhóm/điểm khảo sát
TT
|
Nội dung công việc
|
Mức
|
1
|
Chuẩn
bị
|
4.0
|
2
|
Quan
trắc chi tiết
|
|
2.1
|
Quan
trắc các yếu tố vật lý
|
|
2.2
|
Quan
trắc các yếu tố sinh học (10 ngày/lần)
|
18.0
|
3
|
Hoàn
thiện tài liệu
|
20.0
|
Ghi
chú:
+
Công lao động phổ thông được tính trong 1 tháng, tương tự như đối với khảo sát
tiểu khí hậu đồng ruộng là 188 công.
+
Mức cho từng vùng, tính theo hệ số trong phụ lục 1.
4.3.
Khảo sát tiểu khí hậu ao, hồ
4.3.1.
Nội dung công việc
-
Chuẩn bị
+
Nhận nhiệm vụ, đi hiện trường, điều tra, khảo sát thực địa và chọn vị trí ao hồ
để đặt trạm quan trắc;
+
Lập đề cương khảo sát, kiểm định và chuẩn bị máy, phương tiện, dụng cụ, sổ sách
ghi chép.
+
Xác định khu vực khảo sát ao hồ và loại thủy sản nước ngọt (hoặc nước lợ) cần
khảo sát. Đo vẽ trắc dọc sơ đồ khu vực khảo sát, vẽ sơ đồ khu khảo sát.
-
Quan trắc chi tiết
a)
Khảo sát và tính toán 13 yếu tố vật lý, 4 ca/ngày (1, 7, 13 và 19 giờ/ngày),
bao gồm:
1)
Nhiệt độ không khí; 2) Nhiệt độ nước ao, hồ (của bề mặt và đáy, của các độ
sâu); 3) Áp suất khí quyển; 4) Độ ẩm không khí; 5) Mưa; 6) Bốc hơi (chậu A và
Piche); 7) Thời gian chiếu sáng; 8) Nắng; 9) Cường độ ánh sáng; 10) Tốc độ và
hướng gió; 11) Độ pH; 12) Màu nước; 13) Thời gian nắng.
b)
Khảo sát và tính toán 5 yếu tố sinh học
1)
Các thời kỳ phát triển của vật nuôi; 2) Chiều dài và rộng của vật nuôi; 3)
Trọng lượng vật nuôi (10 ngày/lần); 4) Mật độ trung bình của vật nuôi/m2;
5) Năng suất tính toán và thực thu.
c)
Chụp ảnh tư liệu khu khảo sát và các yếu tố sinh học được khảo sát.
d)
Thu dọn khu vực khảo sát. Tháo dỡ, bảo dưỡng và đóng gói trang thiết bị khảo
sát.
-
Hoàn thiện tài liệu
+
Ghi chép và thẩm tra lại số liệu khảo sát
+
Tính toán, quy toán các loại giản đồ máy đo; phân tích số liệu khảo sát.
+
Lập và gửi điện KSAGM về trung ương và địa phương các kết quả khảo sát.
+
Viết báo cáo kết quả điều tra, nghiệm thu, can, vẽ, in, bàn giao kết quả khảo
sát về các điều kiện tiểu khí hậu đồng ruộng.
+
Gửi báo cáo kết quả về trung ương và địa phương.
4.3.2.
Phân loại khó khăn: Theo phụ lục 1
4.3.3.
Định biên
TT
|
Nội dung công việc
|
QTV6
|
QTV10
|
QTVC6
|
QTVC7
|
Nhóm
|
1
|
Chuẩn
bị
|
1
|
2
|
1
|
1
|
5QTVC5.1
|
2
|
Quan
trắc chi tiết
|
|
|
|
|
|
2.1
|
QT
các yếu tố vật lý
|
3
|
|
1
|
1
|
5QTV8.0
|
2.2
|
QT
các yếu tố sinh học (10 ngày/lần)
|
3
|
1
|
|
1
|
5QTV8.3
|
3
|
Hoàn
thiện tài liệu
|
1
|
1
|
2
|
1
|
5QTVC5.4
|
4.3.4.
Định mức
Công nhóm/điểm khảosát
TT
|
Nội dung công việc
|
Mức
|
1
|
Chuẩn
bị
|
4.0
|
2
|
Quan
trắc chi tiết
|
|
2.1
|
Quan
trắc các yếu tố vật lý
|
|
2.2
|
Quan
trắc các yếu tố sinh học (10 ngày/lần)
|
18.0
|
3
|
Hoàn
thiện tài liệu
|
20.0
|
Ghi
chú:
+
Công lao động phổ thông được tính trong 1 tháng, tương tự như đối với khảo sát
tiểu khí hậu đồng ruộng là 188,0 công.
+
Mức cho từng vùng, tính theo hệ số trong phụ lục 1.
5. Khảo sát tác hại của thiên tai đối với cây trồng,
vật nuôi và sản xuất nông nghiệp
5.1.
Nội dung công việc
-
Chuẩn bị
+
Nhận nhiệm vụ, đi hiện trường, khảo sát thực địa và chọn vị trí điển hình để
đặt trạm quan trắc,
+
Lập đề cương khảo sát, kiểm định và chuẩn bị máy, phương tiện, dụng cụ, sổ sách
ghi chép.
+
Xác định khu vực cần khảo sát. Đo vẽ trắc dọc sơ đồ khu vực khảo sát và vẽ sơ
đồ khu khảo sát.
-
Quan trắc chi tiết
+
Xác định loại thiên tai gây hại cây trồng, vật nuôi và sản xuất nông nghiệp.
+
Xác định những loại cây trồng, vật nuôi và các hoạt động sản xuất nông nghiệp
bị hại.
+
Điều tra vùng xảy ra thiên tai.
+
Xác định các giai đoạn sinh trưởng, phát triển và đánh giá trạng thái sinh
trưởng của cây trồng, vật nuôi trước khi thiên tai xảy ra.
+
Điều tra tình hình sản xuất nông nghiệp của vùng trước khi thiên tai xảy ra.
+
Xác định các giai đoạn sinh trưởng, phát triển và đánh giá trạng thái sinh
trưởng của cây trồng, vật nuôi bị thiên tai tác hại.
+
Xác định mức độ bị thiệt hại về cây trồng (diện tích, các bộ phận của cây trồng
bị hại, năng suất bị thất thu).
+
Xác định mức độ bị thiệt hại về vật nuôi (số lượng vật nuôi bị chết hoặc mất)
do thiên tai.
+
Điều tra trong dân địa phương về diện tích và mức độ cây trồng, vật nuôi, các
hoạt động sản xuất nông nghiệp bị hại hoặc bị ảnh hưởng.
+
Chụp ảnh tư liệu khu khảo sát và các yếu tố được khảo sát.
-
Hoàn thiện tài liệu
+
Ghi chép và thẩm tra lại số liệu khảo sát.
+
Lập và gửi điện KSAGM về trung ương và địa phương các kết quả khảo sát.
+
Viết báo cáo kết quả điều tra, khảo sát, nghiệm thu, can, vẽ, in, bàn giao kết
quả khảo sát.
+
Gửi báo cáo kết quả về trung ương và địa phương.
5.2.Phân
loại khó khăn: Theo phụ lục 1.
5.3.
Định biên
TT
|
Nội dung công việc
|
QTV6
|
QTV10
|
QTVC6
|
QTVC7
|
Nhóm
|
1
|
Chuẩn
bị
|
1
|
1
|
1
|
1
|
4QTVC5.2
|
2
|
Quan
trắc chi tiết
|
2
|
2
|
1
|
1
|
6QTV9.5
|
3
|
Hoàn
thiện tài liệu
|
|
1
|
2
|
1
|
4QTV11.6
|
5.4.
Định mức
Công nhóm/đợt khảo sát
TT
|
Nội dung công việc
|
Mức
|
1
|
Chuẩn
bị
|
3.0
|
2
|
Quan
trắc chi tiết
|
|
3
|
Hoàn
thiện tài liệu
|
6.0
|
Ghi
chú: + Công lao động phổ thông cho 1 đợt khảo sát là 2 công được dùng để chuyển
tài liệu, sổ sách và thiết bị đến điểm khảo sát và chuyển về cơ quan sau khi
khảo sát kết thúc.
+
Mức cho từng vùng, tính theo hệ số trong phụ lục 1.
6. Khảo sát độ ẩm đất
6.1.
Nội dung công việc
-
Chuẩn bị
+
Nhận nhiệm vụ, đi hiện trường, khảo sát thực địa và chọn vị trí điển hình để
lấy mẫu đất xác định độ ẩm đất; xác định loại đất và loại cây trồng được khảo
sát độ ẩm đất.
+
Lập đề cương khảo sát, kiểm định và chuẩn bị máy, phương tiện, dụng cụ, sổ sách
ghi chép.
+
Thu thập các hằng số thủy văn nông ngiệp của loại đất được khảo sát (từ tài
liệu của Viện Thổ nhưỡng và Nông hóa, của các cơ quan nông lâm nghiệp hoặc từ
kết quả xác định của Trạm khí tượng nông nghiệp trong vùng khảo sát). Đo vẽ
trắc dọc sơ đồ khu vực khảo sát và vẽ sơ đồ khu khảo sát.
-
Quan trắc chi tiết
a)
Ngoài đồng ruộng
+
Quan sát bằng mắt và ước lượng 5 cấp độ ẩm đất trên ruộng nhân dân ở khu vực
gần điểm khảo sát (khu đất trống không trồng cây và ở vùng có trồng những cây
cùng tên với những cây ở vùng lấy mẫu xác định độ ẩm đất).
+
Lấy mẫu xác định độ ẩm đất ở 2 khu vực khảo sát (khu đất trống, có cỏ tự nhiên
và khu có cây trồng được khảo sát độ ẩm đất). Thực hiện theo những nội dung
được quy định tại mục 1.91-1.9.4, Quy phạm quan trắc khí tượng nông nghiệp
94-TCN 20-2000 (trang 24-25).
+
Thẩm tra lại số lượng mẫu đã lấy ở 2 điểm khảo sát (ở điểm đất trống với cỏ tự
nhiên và ở điểm có cây trồng được khảo sát).
+
Chụp ảnh tư liệu khu khảo sát (khu đất trống và khu có cây trồng được khảo sát
độ ẩm đất).
b)
Trong phòng thí nghiệm
Thực
hiện theo những nội dung được quy định tại mục 1.9.5 Quy phạm quan trắc khí
tượng nông nghiệp 94-TCN 20-2000 (trang 25-27), bao gồm:
+
Cân các mẫu đất;
+
Sấy mẫu đất lần thứ nhất, theo thời gian quy định (10-12 giờ);
+
Cân mẫu sau khi sấy đất lần thứ nhất.
+
Sấy mẫu đất lần thứ hai, theo thời gian quy định (1-2 giờ);
+
Cân mẫu sau khi sấy lần thứ hai.
-
Hoàn thiện tài liệu
+
Thẩm tra lại số liệu cân sấy.
+
Tính toán độ ẩm đất theo các độ sâu được khảo sát với những nội dung quy định ở
mục 1.9.6, Quy phạm quan trắc khí tượng nông nghiệp 94-TCN 20-2000 (trang
26-27), bao gồm:
Tính
độ ẩm đất theo % khối lượng khô tuyệt đối theo các tầng được khảo sát;
Tính
lượng nước trong đất bằng mm theo các tầng được khảo sát;
Tính
lượng nước hữu hiệu (mm) cho cây trồng theo các tầng được khảo sát;
+
Lập và gửi điện KSAGM về trung ương và địa phương các kết quả khảo sát.
+
Viết báo cáo kết quả điều tra, khảo sát, nghiệm thu, can, vẽ, in, bàn giao kết
quả khảo sát.
+
Gửi báo cáo kết quả về trung ương và địa phương
6.2.
Phân loại khó khăn: Theo phụ lục 1.
6.3.
Định biên
TT
|
Nội dung công việc
|
QTV6
|
QTV10
|
QTVC6
|
QTVC7
|
Nhóm
|
1
|
Chuẩn
bị
|
1
|
1
|
1
|
1
|
4 QTVC5.2
|
2
|
Quan
trắc chi tiết
|
2
|
2
|
1
|
1
|
6 QTV9.5
|
3
|
Hoàn
thiện tài liệu
|
|
1
|
2
|
1
|
4 QTV11.6
|
6.4.
Định mức
Công nhóm/đợt khảo sát
TT
|
Nội dung công việc
|
Mức
|
1
|
Chuẩn
bị
|
4.0
|
2
|
Quan
trắc chi tiết
|
|
3
|
Hoàn
thiện tài liệu
|
6.0
|
Ghi
chú:
+
Công lao động phổ thông cho 1 đợt khảo sát là 2 công để chuyển tài liệu, sổ
sách và thiết bị đến điểm khảo sát và chuyển về cơ quan sau khi khảo sát kết
thúc.
+
Mức cho từng vùng, tính theo hệ số trong phụ lục 1.
B. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ VÀ THIẾT BỊ
1. Khảo sát các giai đoạn sinh trưởng và phát triển
của cây trồng
1.1.
Dụng cụ
Ca/giai đoạn phát triển/thời vụ
TT
|
Danh mục dụng cụ
|
ĐVT
|
Thời hạn (tháng)
|
Chuẩn bị
|
Quan trắc chi tiết
|
Hoàn thiện tài liệu
|
1
|
Áo
rét BHLĐ
|
Cái
|
18
|
4.8
|
16.8
|
|
2
|
Quần
áo BHLĐ
|
Bộ
|
9
|
9.6
|
33.6
|
|
3
|
Giầy
BHLĐ
|
Đôi
|
12
|
9.6
|
33.6
|
|
4
|
Găng
tay bạt
|
Đôi
|
6
|
4.8
|
33.6
|
|
5
|
Áo
blu
|
Cái
|
9
|
|
|
24.0
|
6
|
Dép
xốp
|
Đôi
|
6
|
|
|
24.0
|
7
|
Áo
mưa bạt
|
Cái
|
18
|
4.8
|
16.8
|
|
8
|
Tất
sợi
|
Đôi
|
6
|
9.6
|
33.6
|
|
9
|
Mũ
cứng
|
Cái
|
12
|
9.6
|
33.6
|
|
10
|
Ba
lô
|
Cái
|
18
|
9.6
|
33.6
|
|
11
|
Ô
che máy
|
Cái
|
24
|
2.4
|
4.8
|
|
12
|
Đài
thu tin
|
Cái
|
24
|
2.4
|
4.8
|
|
13
|
Đồng
hồ báo thức
|
Cái
|
36
|
2.4
|
4.8
|
|
14
|
Đồng
hồ bấm giây
|
Cái
|
36
|
1.2
|
33.6
|
|
15
|
Máy
tính cầm tay
|
Cái
|
36
|
0.7
|
1.5
|
|
16
|
Đồng
hồ treo tường
|
Cái
|
36
|
|
|
6.0
|
17
|
Đèn
pin
|
Cái
|
12
|
1.0
|
1.2
|
|
18
|
Bàn
dập ghim
|
Cái
|
12
|
0.3
|
1.2
|
2.0
|
19
|
Bàn
để máy tính
|
Cái
|
72
|
0.8
|
1.0
|
18.0
|
20
|
Ghế
máy tính
|
Cái
|
72
|
0.8
|
1.0
|
18.0
|
21
|
Bàn
gấp
|
Cái
|
36
|
4.8
|
8.4
|
|
22
|
Bộ
sửa chữa cơ khí
|
Bộ
|
60
|
0.6
|
0.6
|
|
23
|
Kìm
điện
|
Cái
|
60
|
0.6
|
0.6
|
|
24
|
Hòm
sắt đựng dụng cụ
|
Cái
|
48
|
0.6
|
0.6
|
|
25
|
Hòm
sắt đựng tài liệu
|
Cái
|
48
|
0.6
|
0.6
|
|
26
|
Bút
kẻ thẳng
|
Cái
|
24
|
0.3
|
1.5
|
2.0
|
27
|
Compa
đơn
|
Cái
|
24
|
0.3
|
1.0
|
|
28
|
Compa
kép
|
Cái
|
24
|
0.3
|
0.5
|
|
29
|
Eke
|
Cái
|
24
|
0.3
|
1.5
|
|
30
|
Bút
máy
|
Cái
|
12
|
1.0
|
2.0
|
2.0
|
31
|
Túi
đựng tài liệu
|
Cái
|
12
|
2.4
|
12.6
|
24.0
|
32
|
Cặp
nhựa 3 dây
|
Cái
|
9
|
2.4
|
8.4
|
24.0
|
33
|
Cặp
tài liệu
|
Cái
|
12
|
6.0
|
8.4
|
6.0
|
34
|
Bút
thử điện
|
Cái
|
24
|
|
|
0.5
|
35
|
Dây
điện đôi 100 m
|
Cuộn
|
36
|
|
|
9.0
|
36
|
Dây
điện đôi 50 m
|
Cuộn
|
36
|
|
|
9.0
|
37
|
Hộp
lưu điện
|
Bộ
|
36
|
4.8
|
8.4
|
18.0
|
38
|
Hộp
đựng bút
|
Cái
|
12
|
4.8
|
2.0
|
2.0
|
39
|
Thước
đo độ
|
Cái
|
24
|
0.3
|
1.2
|
|
40
|
Thước
đo độ cao trên 2m
|
Cái
|
36
|
|
3.0
|
|
41
|
Thước
đo đường kính
|
Cái
|
48
|
|
2.0
|
|
42
|
Thước
nhựa 60 cm
|
Cái
|
24
|
0.6
|
0.5
|
|
43
|
Thước
dây vải 50 m
|
Cuộn
|
12
|
0.3
|
0.5
|
|
44
|
Thước
nhựa 1 m
|
Cái
|
36
|
|
0.5
|
|
45
|
Thước
nhựa 2 m
|
Cái
|
36
|
|
0.5
|
|
46
|
Thước
thép 2 m
|
Cái
|
36
|
0.3
|
0.5
|
|
47
|
Cọc
sắt làm mốc
|
Cái
|
12
|
0.8
|
4.8
|
|
48
|
Búa
đóng cọc
|
Cái
|
36
|
0.2
|
|
|
49
|
Búa
đóng đinh
|
Cái
|
36
|
0.3
|
|
|
50
|
Xẻng
|
Cái
|
12
|
0.1
|
0.5
|
|
51
|
Xà
beng
|
Cái
|
12
|
0.1
|
0.5
|
|
52
|
Ni
vô 030
|
Cái
|
12
|
0.1
|
0.5
|
|
53
|
La
bàn
|
Cái
|
36
|
0.3
|
0.5
|
|
54
|
Kính
râm quan trắc
|
Cái
|
12
|
2.4
|
1.2
|
|
55
|
Kẹp
sắt
|
Cái
|
6
|
2.4
|
1.2
|
|
56
|
Dao
rọc giấy
|
Cái
|
9
|
0.3
|
1.2
|
1.2
|
57
|
Dao
gọt bút chì
|
Cái
|
12
|
0.6
|
1.2
|
0.5
|
58
|
Kéo
cắt lá
|
Cái
|
24
|
|
5.0
|
|
59
|
Liềm,
dao phát cỏ
|
Cái
|
12
|
0.1
|
1.6
|
|
60
|
Túi
vải đựng mẫu
|
Cái
|
24
|
|
0.8
|
6.0
|
61
|
Dao
lấy mẫu năng suất
|
Cái
|
12
|
|
1.6
|
|
62
|
Chậu
nhựa đựng nước 10 l
|
Cái
|
12
|
2.4
|
4.8
|
|
63
|
Can
đựng xăng 10 l
|
Cái
|
12
|
2.4
|
4.8
|
|
64
|
Bi
đông nhựa
|
Cái
|
12
|
2.4
|
4.8
|
|
65
|
Bản
đồ đất khu vực
|
Tờ
|
48
|
1.2
|
3.6
|
2.0
|
66
|
Quy
phạm quan trắc KTNN
|
Quyển
|
48
|
0.05
|
0.6
|
0.6
|
67
|
Quy
phạm khảo sát KTNN
|
Quyển
|
48
|
0.05
|
0.6
|
0.6
|
68
|
Mã
luật KTNN
|
Quyển
|
48
|
|
0.6
|
0.6
|
69
|
Hồ
sơ kỹ thuật trạm
|
Quyển
|
48
|
0.15
|
0.6
|
0.6
|
70
|
Quạt
thông gió 0.04 kWh
|
Cái
|
36
|
|
|
4.0
|
71
|
Máy
hút bụi 1.5 kWh
|
Cái
|
60
|
|
|
0.15
|
72
|
Máy
hút ẩm 2kWh
|
Cái
|
60
|
|
|
1.15
|
73
|
Đèn
điện 100w
|
Bộ
|
30
|
|
|
6.0
|
74
|
Điện
năng
|
kW
|
|
|
|
13.31
|
Ghi
chú: Mức cho các loại khó khăn theo phụ lục 1
1.2.
thiết bị
Ca/giai đoạn phát triển/thời vụ
TT
|
Danh mục thiết bị
|
ĐVT
|
Công suất (kW)
|
Số lượng
|
Chuẩn bị
|
Quan trắc chi tiết
|
Hoàn thiện tài liệu
|
1
|
GPS
cầm tay
|
Bộ
|
|
1
|
0.3
|
|
|
2
|
Máy
đo diện tích lá
|
Cái
|
0.2
|
1
|
|
1.5
|
|
3
|
Tủ
sấy điện
|
Cái
|
3.0
|
1
|
|
4.5
|
|
4
|
Điều
hòa nhiệt độ
|
Cái
|
2.2
|
1
|
0.2
|
2.5
|
4.5
|
5
|
Máy
tính PC
|
Cái
|
0.4
|
1
|
0.8
|
1.0
|
18.0
|
6
|
Máy
in A4
|
Cái
|
0.5
|
1
|
0.1
|
0.2
|
1.8
|
7
|
Camera
kỹ thuật số
|
Cái
|
|
1
|
0.3
|
0.6
|
0.6
|
8
|
Máy
in màu A3
|
Cái
|
0.5
|
1
|
0.2
|
|
2.0
|
9
|
Cân
điện chính xác
|
Cái
|
0.25
|
|
|
|
2.4
|
10
|
Điện
năng
|
kW
|
|
|
7.6
|
166.3
|
164.6
|
1.3.
Vật liệu
Tính cho giai đoạn – thời vụ
TT
|
Danh mục vật liệu
|
ĐVT
|
Chuẩn bị
|
Quan trắc chi tiết
|
Hoàn thiện tài liệu
|
1
|
Tre
làm cọc
|
Cây
|
1
|
|
|
2
|
Sơn
đỏ
|
Kg
|
0.2
|
0.2
|
|
3
|
Dầu
hỏa phục vụ lấy mẫu
|
Lít
|
1.0
|
1.0
|
|
4
|
Dầu
hỏa thắp sáng
|
Lít
|
1.0
|
2.0
|
|
5
|
Dầu
nhớt cho máy và thiết bị
|
Lít
|
0.2
|
0.2
|
0.2
|
6
|
Xăng
lau chùi máy, thiết bị
|
Lít
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
7
|
Cọc
gỗ 4 x 50 cm
|
Cái
|
50.0
|
|
|
8
|
Khăn
lau máy
|
Kg
|
0.1
|
2.5
|
2
|
9
|
Pin
1.5 V (đèn + đài)
|
Đôi
|
3.0
|
3.0
|
|
10
|
Pin
tiểu 1.5 V
|
Đôi
|
3.0
|
5.0
|
2.0
|
11
|
Pin
to 1.5 V cho đèn pin
|
Đôi
|
2
|
1.5
|
2.0
|
12
|
Bóng
đèn pin
|
Cái
|
5
|
0.2
|
0.1
|
13
|
Băng
dính
|
Cuộc
|
1.0
|
2.0
|
1.0
|
14
|
Túi
nilon bọc sổ quan trắc
|
Cái
|
3
|
10
|
5
|
15
|
Dây
nilon 50 m
|
Cuộn
|
1
|
0.5
|
|
16
|
Giấy
bóng mờ
|
Tờ
|
2
|
2
|
5
|
17
|
Giấy
in A4
|
Ram
|
0.5
|
1.0
|
1.0
|
18
|
Giấy
in màu A4
|
Ram
|
0.1
|
0.5
|
0.5
|
19
|
Giấy
kẻ ngang
|
Tập
|
1
|
0.5
|
2
|
20
|
Giấy
bìa khổ rộng
|
Tờ
|
1
|
0.5
|
2
|
21
|
Giấy
kroky
|
Tờ
|
1
|
3
|
5
|
22
|
Hồ
dán
|
Lọ
|
1
|
1
|
1
|
23
|
Bút
bi
|
Cái
|
1
|
1
|
2
|
24
|
Bút
chì đen 2b
|
Cái
|
1
|
0.3
|
0.2
|
25
|
Bút
chì kim
|
Cái
|
1
|
1
|
1
|
26
|
Bút
chì xanh đỏ
|
Cái
|
1
|
0.3
|
0.2
|
27
|
Tẩy
chì
|
Cái
|
1
|
1
|
1
|
28
|
Đĩa
mềm
|
Cái
|
1.0
|
2.0
|
3.0
|
29
|
Đĩa
CD
|
Cái
|
0.1
|
0.4
|
0.5
|
30
|
Ghim
dập
|
Hộp
|
0.1
|
0.4
|
0.5
|
31
|
Ghim
vòng
|
Hộp
|
0.2
|
0.4
|
0.4
|
32
|
Mực
in laze
|
Hộp
|
0.1
|
0.1
|
0.5
|
33
|
Mực
màu
|
Hộp
|
0.05
|
0.1
|
0.2
|
34
|
Bản
đồ theo dõi bão
|
Tờ
|
0.33
|
0.33
|
0.33
|
35
|
Sổ
khảo sát vật hậu cây trồng
|
Quyển
|
0.1
|
0.25
|
0.25
|
36
|
Sổ
quan trắc SKN – 1
|
Quyển
|
0.1
|
0.25
|
0.25
|
37
|
Sổ
quan trắc SKN – 2
|
Quyển
|
0.1
|
0.25
|
0.25
|
38
|
Sổ
quan trắc SKN – 4
|
Quyển
|
0.1
|
0.25
|
0.25
|
39
|
Báo
biểu BKN - 1
|
Tờ
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
40
|
Báo
biểu BKN – 13A
|
Tờ
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
41
|
Báo
biểu BKN – 2
|
Tờ
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
42
|
Ảnh
tư liệu (15 x 19cm)
|
Tờ
|
6
|
10
|
10
|
43
|
Ảnh
tư liệu (cỡ 19 x 25)
|
Tờ
|
6
|
10
|
10
|
44
|
Báo
cáo về máy BCT 3
|
Tờ
|
0.1
|
0.1
|
.01
|
45
|
Sổ
soát vòng
|
Quyển
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
46
|
Sổ
giao ca
|
Quyển
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
47
|
Sổ
lưu điện AGRMET
|
Quyển
|
0.1
|
0.25
|
0.25
|
48
|
Sổ
lưu điện KSAGM
|
Quyển
|
0.1
|
0.25
|
0.25
|
49
|
Sổ
ghi thời tiết hàng ngày
|
Quyển
|
0.1
|
0.25
|
0.25
|
2. Khảo sát các yếu tố cấu thành năng suất cây trồng
2.1.
Dụng cụ
Ca/thời vụ
TT
|
Danh mục dụng cụ
|
ĐVT
|
Thời hạn (tháng)
|
Chuẩn bị
|
Quan trắc chi tiết
|
Hoàn thiện tài liệu
|
1
|
Áo
rét BHLĐ
|
Cái
|
18
|
4.8
|
14.4
|
|
2
|
Quần
áo BHLĐ
|
Bộ
|
9
|
9.6
|
28.8
|
|
3
|
Giày
BHLĐ
|
Đôi
|
12
|
9.6
|
28.8
|
|
4
|
Găng
tay bạt
|
Đôi
|
6
|
4.8
|
28.8
|
|
5
|
Áo
mưa bạt
|
Cái
|
18
|
4.8
|
14.4
|
|
6
|
Tất
sợi
|
Đôn
|
6
|
9.6
|
28.8
|
|
7
|
Mũ
cứng
|
Cái
|
12
|
9.6
|
28.8
|
|
8
|
Ba
lô
|
Cái
|
18
|
9.6
|
28.8
|
|
9
|
Ô
che máy
|
Cái
|
24
|
2.4
|
4.8
|
|
10
|
Đài
thu tin
|
Cái
|
24
|
2.4
|
7.2
|
|
11
|
Đồng
hồ báo thức
|
Cái
|
36
|
2.4
|
7.2
|
|
12
|
Đồng
hồ bấm giây
|
Cái
|
36
|
1.0
|
28.8
|
|
13
|
Máy
tính cầm tay
|
Cái
|
36
|
0.5
|
1.5
|
|
14
|
Đèn
pin
|
Cái
|
12
|
1.0
|
1.2
|
|
15
|
Bàn
dập ghim
|
Cái
|
12
|
1.0
|
1.2
|
2.3
|
16
|
Bàn
để máy tính
|
Cái
|
72
|
4.8
|
8.4
|
21.0
|
17
|
Ghế
máy tính
|
Cái
|
72
|
4.8
|
8.4
|
21.0
|
18
|
Bàn
gấp
|
Cái
|
36
|
4.8
|
8.4
|
|
19
|
Bộ
sửa chữa cơ khí
|
Bộ
|
60
|
1.0
|
0.6
|
|
20
|
Kìm
điện
|
Cái
|
60
|
1.0
|
0.6
|
|
21
|
Hòm
sắt đựng dụng cụ
|
Cái
|
48
|
2.4
|
0.6
|
|
22
|
Hòm
sắt đựng tài liệu
|
Cái
|
48
|
2.4
|
0.6
|
|
23
|
Bút
kẻ thẳng
|
Cái
|
24
|
0.5
|
1.5
|
2.0
|
24
|
Compa
đơn
|
Cái
|
24
|
0.5
|
1.0
|
|
25
|
Compa
kép
|
Cái
|
24
|
0.5
|
0.5
|
|
26
|
Eke
|
Cái
|
24
|
0.3
|
1.2
|
|
27
|
Bút
máy
|
Cái
|
12
|
1.0
|
2.0
|
2.0
|
28
|
Túi
đựng tài liệu
|
Cái
|
12
|
2.4
|
12.6
|
28.0
|
29
|
Cặp
nhựa 3 dây
|
Cái
|
9
|
2.4
|
8.4
|
28.0
|
30
|
Cặp
tài liệu
|
Cái
|
12
|
6.0
|
7.2
|
7.0
|
31
|
Bút
thử điện
|
Cái
|
24
|
|
|
0.5
|
32
|
Dây
điện đôi 100 m
|
Cuộn
|
36
|
|
|
9.6
|
33
|
Dây
điện đôi 50 m
|
Cuộn
|
36
|
|
|
9.6
|
34
|
Hộp
lưu điện
|
Bộ
|
36
|
|
|
21.0
|
35
|
Hộp
đựng bút
|
Cái
|
12
|
4.8
|
1.2
|
2.0
|
36
|
Thước
đo độ
|
Cái
|
24
|
1.0
|
1.2
|
|
37
|
Thước
đo độ cao trên 2m
|
Cái
|
36
|
|
3.0
|
|
38
|
Thước
đo đường kính
|
Cái
|
48
|
|
2.0
|
|
39
|
Thước
nhựa 60 cm
|
Cái
|
24
|
1.2
|
2.0
|
|
40
|
Thước
dây vải 50 m
|
Cuộn
|
12
|
1.2
|
1.2
|
|
41
|
Thước
nhựa 1 m
|
Cái
|
36
|
|
1.0
|
|
42
|
Thước
nhựa 20 cm
|
Cái
|
36
|
|
1.0
|
|
43
|
Thước
thép 20 cm
|
Cái
|
36
|
1.0
|
1.2
|
|
44
|
Cọc
sắt làm mốc
|
Cái
|
12
|
2.4
|
7.2
|
|
45
|
Búa
đóng cọc
|
Cái
|
36
|
0.2
|
|
|
46
|
Búa
đóng đinh
|
Cái
|
36
|
0.2
|
|
|
47
|
Xẻng
|
Cái
|
12
|
0.8
|
1.0
|
|
48
|
Xà
beng
|
Cái
|
12
|
0.8
|
1.0
|
|
49
|
Ni
vô 030
|
Cái
|
12
|
0.8
|
1.0
|
|
50
|
La
bàn
|
Cái
|
36
|
2.4
|
0.5
|
|
51
|
Kính
râm quan trắc
|
Cái
|
12
|
2.4
|
1.2
|
|
52
|
Kẹp
sắt
|
Cái
|
6
|
2.4
|
1.2
|
|
53
|
Dao
dọc giấy
|
Cái
|
9
|
2.4
|
1.2
|
1.2
|
54
|
Dao
gọt bút chì
|
Cái
|
12
|
0.5
|
1.2
|
0.5
|
55
|
Kéo
cắt lá
|
Cái
|
24
|
|
5.0
|
|
56
|
Liềm,
dao phát cỏ
|
Cái
|
12
|
0.8
|
1.6
|
|
57
|
Túi
vải đựng mẫu
|
Cái
|
24
|
|
0.8
|
6.0
|
58
|
Dao
lấy mẫu năng suất
|
Cái
|
12
|
|
1.6
|
|
59
|
Chậu
nhựa đựng nước 101
|
Cái
|
12
|
2.4
|
4.8
|
|
60
|
Can
đựng xăng 101
|
Cái
|
12
|
2.4
|
4.8
|
|
61
|
Bi
đông nhựa
|
Cái
|
12
|
2.4
|
4.8
|
|
62
|
Bản
đồ đất khu vực
|
Tờ
|
48
|
2.4
|
3.6
|
0.2
|
63
|
Quy
phạm quan trắc KTNN
|
Quyển
|
48
|
0.1
|
0.6
|
0.6
|
64
|
Quy
phạm khảo sát KTNN
|
Quyển
|
48
|
0.1
|
0.6
|
0.6
|
65
|
Mã
luật KTNN
|
Quyển
|
48
|
0.5
|
0.6
|
0.6
|
66
|
Hồ
sơ kỹ thuật trạm
|
Quyển
|
48
|
1.2
|
3.6
|
0.6
|
67
|
Áo
Blu
|
Cái
|
9
|
|
|
28.0
|
68
|
Dép
xốp
|
Đôi
|
6
|
|
|
28.0
|
69
|
Đèn
điện 0.1kW
|
Bộ
|
30
|
|
|
7.0
|
70
|
Quạt
thông gió 0.04 kWh
|
Cái
|
36
|
|
|
4.0
|
71
|
Máy
hút bụi 1.5 kWh
|
Cái
|
60
|
|
|
0.15
|
72
|
Máy
hút ẩm 2kWh
|
Cái
|
60
|
|
|
1.15
|
73
|
Đồng
hồ treo tường
|
cái
|
36
|
|
|
7.0
|
74
|
Điện
năng
|
kW
|
|
|
|
33.47
|
Ghi
chú: Mức cho các loại khó khăn theo phụ lục 1.
2.2.
Thiết bị
Ca/thời vụ
TT
|
Danh mục thiết bị
|
ĐVT
|
Công suất (kWh)
|
Số lượng
|
Chuẩn bị
|
Quan trắc chi tiết
|
Hoàn thiện tài liệu
|
1
|
GPS
cầm tay
|
Bộ
|
|
1
|
0.3
|
|
|
2
|
Máy
đo diện tích lá
|
Bộ
|
0.2
|
1
|
|
1.5
|
|
3
|
Tủ
sấy điện
|
Bộ
|
3.0
|
1
|
|
4.5
|
|
4
|
Điều
hòa nhiệt độ
|
Bộ
|
2.2
|
1
|
0.2
|
2.5
|
6.0
|
5
|
Máy
tính PC
|
Bộ
|
0.5
|
1
|
0.8
|
1.0
|
21.0
|
6
|
Máy
in A4
|
Bộ
|
0.35
|
1
|
0.1
|
0.2
|
2.1
|
7
|
Máy
in màu A3
|
Bộ
|
0.35
|
1
|
0.2
|
|
2.0
|
8
|
Camera
kỹ thuật số
|
Cái
|
|
1
|
|
|
0.6
|
9
|
Cân
điện chính xác
|
Cái
|
0.25
|
1
|
|
|
2.4
|
10
|
Điện
năng
|
kW
|
|
|
7.60
|
166.30
|
216.17
|
2.3.
Vật liệu
Thời vụ
TT
|
Danh mục vật liệu
|
ĐVT
|
Chuẩn bị
|
Quan trắc chi tiết
|
Hoàn thiện tài liệu
|
1
|
Tre
làm cọc
|
Cây
|
1
|
|
|
2
|
Sơn
đỏ
|
Kg
|
0.2
|
0.2
|
|
3
|
Dầu
hỏa phục vụ lấy mẫu
|
Lít
|
1.0
|
1.0
|
|
4
|
Dầu
hỏa thắp sáng
|
Lít
|
1.0
|
2.0
|
|
5
|
Dầu
nhớt cho máy và thiết bị
|
Lít
|
0.2
|
0.2
|
0.2
|
6
|
Xăng
lau chùi máy, thiết bị
|
Lít
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
7
|
Cọc
gỗ 4 x 50 cm
|
Cái
|
50.0
|
|
|
8
|
Khăn
lau máy
|
Kg
|
0.1
|
2.5
|
2
|
9
|
Pin
1.5 V (đèn + đài)
|
Đôi
|
3.0
|
3.0
|
|
10
|
Pin
tiểu 1.5 V
|
Đôi
|
3.0
|
5.0
|
2.0
|
11
|
Pin
to 1.5 V cho đèn pin
|
Đôi
|
2
|
1.5
|
2.0
|
12
|
Bóng
đèn pin
|
Cái
|
5
|
0.2
|
0.1
|
13
|
Băng
dính
|
Cuộn
|
1.0
|
2.0
|
1.0
|
14
|
Túi
nilon bọc sổ quan trắc
|
Cái
|
3
|
10
|
5
|
15
|
Dây
nilon 50 m
|
Cuộn
|
1
|
0.5
|
|
16
|
Giấy
bóng mờ
|
Tờ
|
2
|
2
|
5
|
17
|
Giấy
in A4
|
Ram
|
0.5
|
1.0
|
1.0
|
18
|
Giấy
in màu A4
|
Ram
|
0.1
|
0.5
|
0.5
|
19
|
Giấy
kẻ ngang
|
Tập
|
1
|
0.5
|
2
|
20
|
Giấy
bìa khổ rộng
|
Tờ
|
1
|
0.5
|
2
|
21
|
Giấy
kroky
|
Tờ
|
1
|
3
|
5
|
22
|
Hồ
dán
|
Lọ
|
1
|
1
|
1
|
23
|
Bút
bi
|
Cái
|
1
|
1
|
2
|
24
|
Bút
chì đen 2b
|
Cái
|
1
|
0.3
|
0.2
|
25
|
Bút
chì kim
|
Cái
|
1
|
1
|
1
|
26
|
Bút
chì xanh đỏ
|
Cái
|
1
|
0.3
|
0.2
|
27
|
Tẩy
chì
|
Cái
|
1
|
1
|
1
|
28
|
Đĩa
mềm
|
Cái
|
1.0
|
2.0
|
3.0
|
29
|
Đĩa
CD
|
Cái
|
0.1
|
0.4
|
0.5
|
30
|
Ghim
dập
|
Hộp
|
0.1
|
0.4
|
0.5
|
31
|
Ghim
vòng
|
Hộp
|
0.2
|
0.4
|
0.4
|
32
|
Mực
in laze
|
Hộp
|
0.1
|
0.1
|
0.5
|
33
|
Mực
màu
|
Hộp
|
0.05
|
0.1
|
0.2
|
34
|
Bản
đồ theo dõi bão
|
Tờ
|
0.33
|
0.33
|
0.33
|
35
|
Sổ
khảo sát vật hậu cây trồng
|
Quyển
|
0.1
|
0.25
|
0.25
|
36
|
Sổ
quan trắc SKN – 1
|
Quyển
|
0.1
|
0.25
|
0.25
|
37
|
Sổ
quan trắc SKN – 2
|
Quyển
|
0.1
|
0.25
|
0.25
|
38
|
Sổ
quan trắc SKN – 4
|
Quyển
|
0.1
|
0.25
|
0.25
|
39
|
Báo
biểu BKN - 1
|
Tờ
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
40
|
Báo
biểu BKN – 13A
|
Tờ
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
41
|
Báo
biểu BKN – 2
|
Tờ
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
42
|
Ảnh
tư liệu (15 x 19cm)
|
Tờ
|
6
|
10
|
10
|
43
|
Ảnh
tư liệu (cỡ 19 x 25)
|
Tờ
|
6
|
10
|
10
|
44
|
Báo
cáo về máy BCT 3
|
Tờ
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
45
|
Sổ
soát vòng
|
Quyển
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
46
|
Sổ
giao ca
|
Quyển
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
47
|
Sổ
lưu điện AGRMET
|
Quyển
|
0.1
|
0.25
|
0.25
|
48
|
Sổ
lưu điện KSAGM
|
Quyển
|
0.1
|
0.25
|
0.25
|
49
|
Sổ
ghi thời tiết hàng ngày
|
Quyển
|
0.1
|
0.25
|
0.25
|
3. Khảo sát tác hại của sâu bệnh chính hại cây trồng
3.1.
Dụng cụ
Ca/đợt/cây trồng
TT
|
Danh mục dụng cụ
|
ĐVT
|
Thời hạn (tháng)
|
Chuẩn bị
|
Quan trắc chi tiết
|
Hoàn thiện tài liệu
|
1
|
Áo
rét BHLĐ
|
Cái
|
18
|
4.8
|
13.8
|
|
2
|
Quần
áo BHLĐ
|
Bộ
|
9
|
9.6
|
33.6
|
21.0
|
3
|
Giầy
BHLĐ
|
Đôi
|
12
|
9.6
|
33.6
|
21.0
|
4
|
Găng
tay bạt
|
Đôi
|
6
|
4.8
|
33.6
|
9.0
|
5
|
Áo
mưa bạt
|
Cái
|
18
|
4.8
|
16.8
|
|
6
|
Tất
sợi
|
Đôi
|
6
|
9.6
|
33.6
|
|
7
|
Mũ
cứng
|
Cái
|
12
|
9.6
|
33.6
|
|
8
|
Ba
lô
|
Cái
|
18
|
9.6
|
4.8
|
|
9
|
Ô
che máy
|
Cái
|
24
|
2.4
|
4.8
|
|
10
|
Đài
thu tin
|
Cái
|
24
|
2.4
|
33.6
|
|
11
|
Đồng
hồ báo thức
|
Cái
|
36
|
2.4
|
33.6
|
|
12
|
Đồng
hồ bấm giây
|
Cái
|
36
|
1.2
|
33.6
|
|
13
|
Máy
tính cầm tay
|
Cái
|
36
|
0.7
|
16.8
|
21.0
|
14
|
Đèn
pin
|
Cái
|
12
|
1.0
|
1.2
|
12.6
|
15
|
Bàn
dập ghim
|
Cái
|
12
|
0.3
|
1.2
|
13.8
|
16
|
Bàn
để máy tính
|
Cái
|
72
|
0.8
|
8.4
|
21.0
|
17
|
Ghế
máy tính
|
Cái
|
72
|
0.8
|
8.4
|
21.0
|
18
|
Bàn
gấp
|
Cái
|
36
|
4.8
|
8.4
|
21.0
|
19
|
Bộ
sửa chữa cơ khí
|
Bộ
|
60
|
0.6
|
8.4
|
21.0
|
20
|
Kìm
điện
|
Cái
|
60
|
0.6
|
8.4
|
21.0
|
21
|
Hòm
sắt đựng dụng cụ
|
Cái
|
48
|
2.4
|
0.6
|
|
22
|
Hòm
sắt đựng tài liệu
|
Cái
|
48
|
2.4
|
0.6
|
|
23
|
Bút
kẻ thẳng
|
Cái
|
24
|
0.3
|
8.4
|
12.0
|
24
|
Compa
đơn
|
Cái
|
24
|
0.3
|
8.4
|
|
25
|
Compa
kép
|
Cái
|
24
|
0.3
|
8.4
|
|
26
|
Eke
|
Cái
|
24
|
0.3
|
1.2
|
|
27
|
Bút
máy
|
Cái
|
12
|
0.75
|
21.0
|
16.8
|
28
|
Túi
đựng tài liệu
|
Cái
|
12
|
2.4
|
12.6
|
21.0
|
29
|
Cặp
nhựa 3 dây
|
Cái
|
9
|
2.4
|
8.4
|
21.0
|
30
|
Cặp
tài liệu
|
Cái
|
12
|
6.0
|
21.0
|
16.8
|
31
|
Bút
thử điện
|
Cái
|
24
|
|
8.4
|
21.0
|
32
|
Dây
điện đôi 100 m
|
Cuộn
|
36
|
|
|
9.6
|
33
|
Dây
điện đôi 50 m
|
Cuộn
|
36
|
|
|
9.6
|
34
|
Hộp
lưu điện
|
Cái
|
36
|
|
8.4
|
21.0
|
35
|
Hộp
đựng bút
|
Cái
|
12
|
4.8
|
1.2
|
8.4
|
36
|
Thước
đo độ
|
Cái
|
24
|
0.3
|
1.2
|
|
37
|
Thước
đo độ cao trên 2m
|
Cái
|
36
|
|
10.5
|
|
38
|
Thước
đo đường kính
|
Cái
|
48
|
|
10.5
|
|
39
|
Thước
nhựa 60 cm
|
Cái
|
24
|
0.6
|
13.8
|
|
40
|
Thước
dây vải 50 m
|
Cuộn
|
12
|
0.3
|
1.2
|
|
41
|
Thước
nhựa 1 m
|
Cái
|
36
|
|
10.5
|
|
42
|
Thước
nhựa 20 cm
|
Cái
|
36
|
|
10.5
|
|
43
|
Thước
thép 20 cm
|
Cái
|
36
|
0.3
|
1.2
|
|
44
|
Cọc
sắt làm mốc
|
Cái
|
12
|
0.8
|
4.8
|
|
45
|
Búa
đóng cọc
|
Cái
|
36
|
0.2
|
|
|
46
|
Búa
đóng đinh
|
Cái
|
36
|
0.3
|
|
|
47
|
Xẻng
|
Cái
|
12
|
0.1
|
1.6
|
|
48
|
Xà
beng
|
Cái
|
12
|
0.1
|
1.6
|
|
49
|
Ni
vô 030
|
Cái
|
12
|
0.1
|
1.6
|
|
50
|
La
bàn
|
Cái
|
36
|
0.3
|
1.2
|
|
51
|
Kính
râm quan trắc
|
Cái
|
12
|
2.4
|
1.2
|
|
52
|
Kẹp
sắt
|
Cái
|
6
|
2.4
|
1.2
|
|
53
|
Dao
rọc giấy
|
Cái
|
9
|
0.3
|
1.2
|
1.2
|
54
|
Dao
gọt bút chì
|
Cái
|
12
|
0.6
|
1.2
|
8.4
|
55
|
Kéo
cắt lá
|
Cái
|
24
|
|
10.5
|
|
56
|
Liềm,
dao phát cỏ
|
Cái
|
12
|
0.1
|
1.6
|
|
57
|
Túi
vải đựng mẫu
|
Cái
|
24
|
|
0.8
|
33.6
|
58
|
Dao
lấy mẫu năng suất
|
Cái
|
12
|
|
1.6
|
|
59
|
Chậu
nhựa đựng nước 10 l
|
Cái
|
12
|
2.4
|
4.8
|
|
60
|
Can
đựng xăng 10 l
|
Cái
|
12
|
2.4
|
4.8
|
|
61
|
Bi
đông nhựa
|
Cái
|
12
|
2.4
|
4.8
|
|
62
|
Bản
đồ đất khu vực
|
Tờ
|
48
|
1.2
|
3.6
|
2.0
|
63
|
Quy
phạm quan trắc KTNN
|
Quyển
|
48
|
0.05
|
0.6
|
0.6
|
64
|
Quy
phạm khảo sát KTNN
|
Quyển
|
48
|
0.05
|
0.6
|
0.6
|
65
|
Mã
luật KTNN
|
Quyển
|
48
|
0.6
|
0.6
|
0.6
|
66
|
Hồ
sơ kỹ thuật trạm
|
Quyển
|
48
|
0.15
|
0.6
|
0.6
|
67
|
Áo
blu
|
Cái
|
9
|
|
|
20.0
|
68
|
Dép
xốp
|
Đôi
|
6
|
|
|
20.0
|
69
|
Đèn
điện 0.1kW
|
Bộ
|
30
|
|
|
5.0
|
70
|
Quạt
thông gió 0.04 kWh
|
Cái
|
36
|
|
|
3.75
|
71
|
Máy
hút bụi 1.5 kWh
|
Cái
|
60
|
|
|
0.15
|
72
|
Máy
hút ẩm 2kWh
|
Cái
|
60
|
|
|
1.0
|
73
|
Đồng
hồ treo tường
|
cái
|
36
|
|
|
5.0
|
74
|
Điện
năng
|
kW
|
|
|
|
29.19
|
Ghi
chú: Mức cho các loại khó khăn: Theo phụ lục 1.
3.2.
Thiết bị
Ca/đợt/cây trồng
TT
|
Danh mục thiết bị
|
ĐVT
|
Công suất (kWh)
|
Số lượng
|
Chuẩn bị
|
Quan trắc chi tiết
|
Hoàn thiện tài liệu
|
1
|
GPS
cầm tay
|
Bộ
|
|
1
|
0.3
|
|
|
2
|
Máy
đo diện tích lá
|
Bộ
|
0.2
|
1
|
|
1.5
|
|
3
|
Tủ
sấy điện
|
Bộ
|
3.0
|
1
|
|
4.5
|
|
4
|
Điều
hòa nhiệt độ
|
Bộ
|
2.2
|
1
|
0.2
|
2.5
|
4.0
|
5
|
Máy
tính PC
|
Bộ
|
0.5
|
1
|
0.8
|
1.0
|
15
|
6
|
Máy
in A4
|
Bộ
|
0.35
|
1
|
0.1
|
0.2
|
1.5
|
7
|
Máy
in màu A3
|
Bộ
|
0.35
|
1
|
0.2
|
|
2.0
|
8
|
Camera
kỹ thuật số
|
Cái
|
|
1
|
|
|
0.6
|
9
|
Cân
điện chính xác
|
Cái
|
0.25
|
1
|
|
|
2.4
|
10
|
Điện
năng
|
kW
|
|
|
7.60
|
166.30
|
152.25
|
3.3.
Vật liệu
Đợt/cây trồng
TT
|
Danh mục vật liệu
|
ĐVT
|
Chuẩn bị
|
Quan trắc chi tiết
|
Hoàn thiện tài liệu
|
1
|
Tre
làm cọc
|
Cây
|
1
|
|
|
2
|
Sơn
đỏ
|
Kg
|
0.2
|
0.2
|
|
3
|
Dầu
hỏa phục vụ lấy mẫu
|
Lít
|
1.0
|
1.0
|
|
4
|
Dầu
hỏa thắp sáng
|
Lít
|
1.0
|
2.0
|
|
5
|
Dầu
nhớt cho máy và thiết bị
|
Lít
|
0.2
|
0.2
|
0.2
|
6
|
Xăng
lau chùi máy, thiết bị
|
Lít
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
7
|
Cọc
gỗ 4 x 50 cm
|
Cái
|
50.0
|
|
|
8
|
Khăn
lau máy
|
Kg
|
0.1
|
2.5
|
2
|
9
|
Pin
1.5 V (đèn + đài)
|
Đôi
|
3.0
|
3.0
|
|
10
|
Pin
tiểu 1.5 V
|
Đôi
|
3.0
|
5.0
|
2.0
|
11
|
Pin
to 1.5 V cho đèn pin
|
Đôi
|
2
|
1.5
|
2.0
|
12
|
Bóng
đèn pin
|
Cái
|
5
|
0.2
|
0.1
|
13
|
Băng
dính
|
Cuộn
|
1.0
|
2.0
|
1.0
|
14
|
Túi
nilon bọc sổ quan trắc
|
Cái
|
3
|
10
|
5
|
15
|
Dây
nilon 50 m
|
Cuộn
|
1
|
0.5
|
|
16
|
Giấy
can
|
Tờ
|
2
|
2
|
5
|
17
|
Giấy
in A4
|
Ram
|
0.5
|
1.0
|
1.0
|
18
|
Giấy
in màu A4
|
Ram
|
0.1
|
0.5
|
0.5
|
19
|
Giấy
kẻ ngang
|
Tập
|
1
|
0.5
|
2
|
20
|
Giấy
bìa khổ rộng
|
Tờ
|
1
|
0.5
|
2
|
21
|
Giấy
kroky
|
Tờ
|
1
|
3
|
5
|
22
|
Hồ
dán
|
Lọ
|
1
|
1
|
1
|
23
|
Bút
bi
|
Cái
|
1
|
1
|
2
|
24
|
Bút
chì đen 2b
|
Cái
|
1
|
0.3
|
0.2
|
25
|
Bút
chì kim
|
Cái
|
1
|
1
|
1
|
26
|
Bút
chì xanh đỏ
|
Cái
|
1
|
0.3
|
0.2
|
27
|
Tẩy
chì
|
Cái
|
1
|
1
|
1
|
28
|
Đĩa
mềm
|
Cái
|
1.0
|
2.0
|
3.0
|
29
|
Đĩa
CD
|
Cái
|
0.1
|
0.4
|
0.5
|
30
|
Ghim
dập
|
Hộp
|
0.1
|
0.4
|
0.5
|
31
|
Ghim
vòng
|
Hộp
|
0.2
|
0.4
|
0.4
|
32
|
Mực
in laze
|
Hộp
|
0.1
|
0.1
|
0.5
|
33
|
Mực
màu
|
Hộp
|
0.05
|
0.1
|
0.2
|
34
|
Bản
đồ theo dõi bão
|
Tờ
|
0.33
|
0.33
|
0.33
|
35
|
Sổ
khảo sát vật hậu cây trồng
|
Quyển
|
0.1
|
0.25
|
0.25
|
36
|
Sổ
quan trắc SKN – 1
|
Quyển
|
0.1
|
0.25
|
0.25
|
37
|
Sổ
quan trắc SKN – 2
|
Quyển
|
0.1
|
0.25
|
0.25
|
38
|
Sổ
quan trắc SKN – 4
|
Quyển
|
0.1
|
0.25
|
0.25
|
39
|
Báo
biểu BKN - 1
|
Tờ
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
40
|
Báo
biểu BKN – 13A
|
Tờ
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
41
|
Báo
biểu BKN – 2
|
Tờ
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
42
|
Ảnh
tư liệu (15 x 19cm)
|
Tờ
|
6
|
10
|
10
|
43
|
Ảnh
tư liệu (cỡ 19 x 25)
|
Tờ
|
6
|
10
|
10
|
44
|
Báo
cáo về máy BCT 3
|
Tờ
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
45
|
Sổ
soát vòng
|
Quyển
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
46
|
Sổ
giao ca
|
Quyển
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
47
|
Sổ
lưu điện AGRMET
|
Quyển
|
0.1
|
0.25
|
0.25
|
48
|
Sổ
lưu điện KSAGM
|
Quyển
|
0.1
|
0.25
|
0.25
|
49
|
Sổ
ghi thời tiết hàng ngày
|
Quyển
|
0.1
|
0.25
|
0.25
|
4. Khảo sát tiểu khí hậu đồng ruộng, chuồng trại, ao
hồ
4.1.
Khảo sát tiểu khí hậu đồng ruộng
4.1.1.
Dụng cụ
Ca/điểm khảo sát/thời vụ
TT
|
Danh mục dụng cụ
|
ĐVT
|
Thời hạn (tháng)
|
Chuẩn bị
|
Quan trắc chi tiết
|
Hoàn thiện tài liệu
|
1
|
Áo
rét BHLĐ
|
Cái
|
18
|
8.0
|
456.0
|
|
2
|
Quần
áo BHLĐ
|
Bộ
|
9
|
16.0
|
912.0
|
|
3
|
Giày
BHLĐ
|
Bộ
|
12
|
16.0
|
912.0
|
|
4
|
Găng
tay bạt
|
Đôi
|
6
|
16.0
|
912.0
|
|
5
|
Áo
mưa bạt
|
Cái
|
18
|
8.0
|
456.0
|
|
6
|
Tất
sợi
|
Đôi
|
6
|
16.0
|
120.0
|
|
7
|
Mũ
cứng
|
Cái
|
12
|
16.0
|
912.0
|
|
8
|
Ba
lô
|
Đôi
|
18
|
16.0
|
912.0
|
|
9
|
Ô
che máy
|
Cái
|
24
|
2.0
|
120.0
|
|
10
|
Đài
thu tin
|
Cái
|
24
|
0.8
|
114.0
|
|
11
|
Đồng
hồ báo thức
|
Cái
|
36
|
4.0
|
228.0
|
|
12
|
Đồng
hồ bấm giây
|
Cái
|
36
|
0.8
|
57.0
|
|
13
|
Máy
tính cầm tay
|
Cái
|
36
|
2.0
|
57.0
|
7.5
|
14
|
Đèn
bão
|
Cái
|
12
|
2.0
|
22.8
|
|
15
|
Đèn
pin
|
Cái
|
12
|
2.0
|
114.0
|
|
16
|
Đèn
tọa đăng
|
Cái
|
12
|
0.9
|
22.8
|
|
17
|
Bàn
dập ghim
|
Cái
|
72
|
1.0
|
20.0
|
7.5
|
18
|
Bàn
để máy tính
|
Cái
|
72
|
0.8
|
|
|
19
|
Ghế
máy tính
|
Cái
|
36
|
|
8.4
|
16.4
|
20
|
Bàn
gấp
|
Cái
|
36
|
|
8.4
|
16.4
|
21
|
Ghế
gấp
|
Cái
|
36
|
|
8.4
|
16.4
|
22
|
Bộ
sửa chữa cơ khí
|
Bộ
|
36
|
2.0
|
20.0
|
|
23
|
Kìm
điện
|
Cái
|
36
|
1.0
|
10.0
|
|
24
|
Hòm
sắt đựng dụng cụ, khóa
|
Cái
|
48
|
2.0
|
114.0
|
|
25
|
Hòm
sắt đựng tài liệu, khóa
|
Cái
|
48
|
2.0
|
114.0
|
|
26
|
Bút
kẻ thẳng
|
Cái
|
24
|
0.5
|
5.0
|
5.0
|
27
|
Compa
đơn
|
Cái
|
24
|
0.5
|
5.0
|
5.0
|
28
|
Compa
kép
|
Cái
|
24
|
0.5
|
5.0
|
5.0
|
29
|
Eke
|
Cái
|
24
|
0.5
|
5.0
|
5.0
|
30
|
Bút
máy
|
Cái
|
12
|
2.0
|
5.0
|
5.0
|
31
|
Túi
đựng tài liệu
|
Cái
|
12
|
4.0
|
10.0
|
60.0
|
32
|
Cặp
3 dây
|
Cái
|
9
|
4.0
|
120.0
|
60.0
|
33
|
Cặp
tài liệu
|
Cái
|
12
|
4.0
|
114.0
|
10.0
|
34
|
Bút
thử điện
|
Cái
|
24
|
|
|
0.2
|
35
|
Dây
điện đôi 100 m
|
Cuộn
|
36
|
|
|
0.2
|
36
|
Dây
điện đôi 50 m
|
Cuộn
|
36
|
|
|
0.2
|
37
|
Hộp
lưu điện
|
Bộ
|
36
|
|
|
60.0
|
38
|
Hộp
đựng bút
|
Cái
|
12
|
2.0
|
20
|
5.0
|
39
|
Thước
đo độ
|
Cái
|
24
|
0.1
|
3.0
|
|
40
|
Thước
đo độ cao 2m
|
Cái
|
36
|
0.1
|
5.0
|
|
41
|
Thước
đo đường kính
|
Cái
|
48
|
0.1
|
5.0
|
|
42
|
Thước
nhựa 60 cm
|
Cái
|
24
|
0.1
|
5.0
|
|
43
|
Thước
dây vải 50 m
|
Cuộn
|
12
|
0.1
|
5.0
|
|
44
|
Thước
nhựa 1 m
|
Cái
|
36
|
0.1
|
5.0
|
|
45
|
Thước
nhựa 2 m
|
Cái
|
36
|
0.1
|
5.0
|
|
46
|
Thước
thép 2 m
|
Cái
|
36
|
0.1
|
5.0
|
|
47
|
Cọc
sắt làm mốc
|
Cái
|
12
|
0.5
|
5.0
|
|
48
|
Bay
xây
|
Cái
|
12
|
0.5
|
|
|
49
|
Bàn
xoa
|
Cái
|
6
|
0.5
|
|
|
50
|
Xô
tôn 15 l
|
Cái
|
1
|
1.0
|
|
|
51
|
Cuốc
bàn
|
Cái
|
6
|
0.5
|
|
|
52
|
Cuốc
chim
|
Cái
|
12
|
0.5
|
|
|
53
|
Búa
đóng cọc
|
Cái
|
36
|
0.1
|
|
|
54
|
Búa
đóng đinh
|
Cái
|
36
|
0.1
|
|
|
55
|
Xẻng
|
Cái
|
12
|
0.5
|
|
|
56
|
Xà
beng
|
Cái
|
12
|
0.1
|
|
|
57
|
Dây
an toàn trên cao
|
Bộ
|
12
|
2.0
|
|
|
58
|
Dây
dọi
|
Bộ
|
12
|
0.2
|
|
|
59
|
Ni
vô 030
|
Cái
|
12
|
0.1
|
5.0
|
|
60
|
La
bàn
|
Cái
|
36
|
0.1
|
10.0
|
|
61
|
Kính
râm quan trắc
|
Cái
|
12
|
|
912.0
|
|
62
|
Kẹp
sắt
|
Cái
|
9
|
3.0
|
22.8
|
|
63
|
Dao
rọc giấy
|
Cái
|
9
|
0.2
|
5.0
|
|
64
|
Dao
gọt chì
|
Cái
|
12
|
0.2
|
5.0
|
|
65
|
Kéo
cắt giản đồ
|
Cái
|
24
|
0.2
|
5.0
|
1.5
|
66
|
Kéo
cắt lá
|
Cái
|
24
|
0.2
|
5.0
|
1.5
|
67
|
Liềm,
dao phát cỏ
|
Cái
|
12
|
0.2
|
|
|
68
|
Khoan
đất
|
Cái
|
24
|
0.2
|
5.0
|
|
69
|
Dao
lấy đất từ khoan đất
|
Cái
|
12
|
0.5
|
5.0
|
|
70
|
Dao
lấy mẫu năng suất
|
Cái
|
12
|
0.5
|
5.0
|
|
71
|
Xô
nhựa đựng nước 10 l
|
Cái
|
12
|
1.0
|
5.0
|
1.5
|
72
|
Chậu
nhựa đựng nước 15 l
|
Cái
|
12
|
1.0
|
5.0
|
1.5
|
73
|
Can
đựng xăng, dầu 10 l
|
Cái
|
12
|
2.4
|
5.0
|
|
74
|
Bi
đông nhựa
|
Cái
|
12
|
16.0
|
912.0
|
|
75
|
Dù
che đo bức xạ
|
Cái
|
24
|
0.8
|
120.0
|
|
76
|
Hàng
rào vườn 16 x 16 m
|
Bộ
|
48
|
3.0
|
228.0
|
|
77
|
Lều
khí tượng + Giá
|
Bộ
|
48
|
0.8
|
120.0
|
|
78
|
Máy
gió cầm tay
|
Cái
|
36
|
0.2
|
10.0
|
|
79
|
Hoặc
máy gió tự ghi
|
Cái
|
36
|
0.2
|
10.0
|
|
80
|
Nhiệt
ẩm kế Assman
|
Bộ
|
48
|
0.2
|
10.0
|
|
81
|
Khí
áp kế
|
Bộ
|
48
|
0.2
|
10.0
|
|
82
|
Luxmeter
|
Bộ
|
48
|
0.2
|
60.0
|
|
83
|
Nhiệt
ký ngày + giá
|
Bộ
|
48
|
0.2
|
10.0
|
|
84
|
Nhiệt
kế lều thường
|
Cái
|
12
|
0.2
|
10.0
|
|
85
|
Nhiệt
kế tối cao lều
|
Cái
|
12
|
0.2
|
10.0
|
|
86
|
Nhiệt
kế tối thấp lều
|
Cái
|
12
|
0.2
|
10.0
|
|
87
|
Ẩm
kế + giá
|
Bộ
|
48
|
0.2
|
10.0
|
|
88
|
Ẩm
ký ngày + giá
|
Bộ
|
48
|
0.2
|
10.0
|
|
89
|
Ống
bốc hơi (Piche)
|
Cái
|
12
|
0.2
|
10.0
|
|
90
|
Ống
đo mưa 50; 100; 500 cm3
|
Cái
|
12
|
0.2
|
10.0
|
|
91
|
Bộ
đo bốc hơi Class-A
|
Bộ
|
36
|
0.2
|
10.0
|
|
92
|
Nhiệt
kế thường mặt đất
|
Cái
|
12
|
0.2
|
10.0
|
|
93
|
Nhiệt
kế tối cao mặt đất
|
Cái
|
12
|
0.2
|
10.0
|
|
94
|
Nhiệt
kế tối thấp mặt đất
|
Cái
|
12
|
0.2
|
10.0
|
|
95
|
Nhiệt
kế Sa vi nốp
|
Bộ
|
12
|
0.2
|
10.0
|
|
96
|
Hoặc
nhiệt kế đất hiện số
|
Bộ
|
24
|
0.2
|
10.0
|
|
97
|
Hoặc
nhiệt kế ống
|
Cái
|
12
|
0.2
|
10.0
|
|
98
|
Vũ
lượng kế + cột + ống đo
|
Bộ
|
36
|
0.2
|
10.0
|
|
99
|
Quy
phạm quan trắc KTNN
|
Quyển
|
48
|
0.1
|
5.0
|
0.5
|
100
|
Bản
đồ đất khu vực
|
Tờ
|
48
|
0.1
|
4.0
|
0.5
|
101
|
Quy
phạm khảo sát KTNN
|
Quyển
|
48
|
0.1
|
4.0
|
0.5
|
102
|
Quy
phạm quan tắc KTBM
|
Quyển
|
48
|
0.1
|
4.0
|
0.5
|
103
|
Quy
phạm thanh tra trạm KT
|
Quyển
|
48
|
0.1
|
4.0
|
0.5
|
104
|
Quy
phạm quan trắc bức xạ
|
Quyển
|
48
|
0.1
|
4.0
|
0.5
|
105
|
Hướng
dẫn thanh tra bức xạ
|
Quyển
|
48
|
0.1
|
4.0
|
0.5
|
106
|
Hướng
dẫn bảo dưỡng máy
|
Quyển
|
48
|
0.1
|
4.0
|
0.5
|
107
|
Mã
luật khí tượng
|
Quyển
|
48
|
0.1
|
4.0
|
0.5
|
108
|
Bảng
tra độ ẩm không khí
|
Quyển
|
48
|
0.1
|
4.0
|
0.5
|
109
|
Hướng
dẫn quan trắc đo mưa
|
Quyển
|
48
|
0.1
|
4.0
|
0.5
|
110
|
Hồ
sơ kỹ thuật trạm
|
Quyển
|
48
|
0.1
|
4.0
|
0.5
|
111
|
Át
lát mây quốc tế
|
Quyển
|
48
|
0.1
|
4.0
|
0.5
|
112
|
Bảng
tra độ ẩm
|
Quyển
|
48
|
0.1
|
4.0
|
0.5
|
113
|
Bảng
đồ địa phương
|
Tờ
|
48
|
0.1
|
4.0
|
0.5
|
114
|
Bảng
tóm tắt dạng mã CLIM
|
Tờ
|
48
|
0.1
|
4.0
|
0.5
|
115
|
Áo
blu
|
Cái
|
9
|
|
|
80.0
|
116
|
Dép
xốp
|
Đôi
|
6
|
|
|
80.0
|
117
|
Đèn
điện 0.1kW
|
Bộ
|
30
|
|
|
20.0
|
118
|
Quạt
thông gió 0.04 kWh
|
Cái
|
36
|
0.2
|
6.0
|
4.0
|
119
|
Máy
hút bụi 1.5 kWh
|
Cái
|
60
|
|
0.2
|
0.1
|
120
|
Máy
hút ẩm 2kWh
|
Cái
|
60
|
0.1
|
2.0
|
1.3
|
121
|
Cân
điện chính xác 0.25kW
|
Cái
|
36
|
|
|
|
122
|
Đồng
hồ treo tường
|
Cái
|
36
|
0.1
|
1.6
|
1.0
|
123
|
Điện
năng
|
kW
|
|
1.75
|
38.15
|
24.45
|
Ghi
chú:
+
Mức dụng cụ “Quan trắc chi tiết” trên tính cho Quan trắc các yếu tố vật lý;
+
Mức dụng cụ cho Quan trắc các yếu tố sinh học tính bằng 0.25 mức “Quan trắc chi
tiết” trên;
+
Mức cho các loại khó khăn theo phụ lục 1.
4.1.2.
Thiết bị
Ca/điểm khảo sát/thời vụ
TT
|
Danh mục thiết bị
|
ĐVT
|
Công suất (kW)
|
Số lượng
|
Chuẩn bị
|
Quan trắc chi tiết
|
Hoàn thiện tài liệu
|
1
|
Khí
áp kế
|
Bộ
|
|
1
|
2.4
|
12.0
|
|
2
|
Nhật
quang ký
|
Bộ
|
|
1
|
2.4
|
12.0
|
|
3
|
Vũ
lượng ký
|
Bộ
|
|
1
|
2.4
|
12.0
|
|
4
|
Máy
gió tự ghi
|
Bộ
|
|
1
|
2.4
|
12.0
|
|
5
|
Máy
đo bức xạ quang hợp
|
Bộ
|
|
1
|
1.2
|
12.0
|
|
6
|
Máy
tự ghi bức xạ
|
Bộ
|
|
1
|
1.2
|
12.0
|
|
7
|
GPS
cầm tay
|
Bộ
|
|
1
|
0.5
|
|
|
8
|
Camera
kỹ thuật số
|
Bộ
|
|
1
|
2.4
|
2.0
|
|
9
|
Máy
đo diện tích lá
|
Bộ
|
0.20
|
1
|
|
7.2
|
|
10
|
Cân
điện chính xác
|
Bộ
|
0.25
|
1
|
|
7.2
|
|
11
|
Tủ
sấy điện
|
Bộ
|
3.00
|
1
|
|
7.2
|
|
12
|
Điều
hòa nhiệt độ
|
Bộ
|
2.20
|
1
|
0.3
|
8.0
|
5.0
|
13
|
Máy
tính PC
|
Bộ
|
0.50
|
1
|
0.8
|
8.4
|
16.4
|
14
|
Máy
in A4
|
Bộ
|
0.35
|
1
|
0.1
|
0.8
|
1.4
|
15
|
Máy
in màu A3
|
Bộ
|
0.35
|
1
|
0.2
|
1.0
|
2.0
|
16
|
Điện
|
kW
|
|
|
9.80
|
188.41
|
171.28
|
Ghi
chú:
+
Mức thiết bị “Quan trắc chi tiết” trên tính cho Quan trắc các yếu tố vật lý;
+
Mức thiết bị cho Quan trắc các yếu tố sinh học tính bằng 0.25 mức “ Quan trắc
chi tiết” trên.
4.1.3.
Vật liệu
Điểm khảo sát – thời vụ
TT
|
Danh mục vật liệu
|
ĐVT
|
Chuẩn bị
|
Quan trắc chi tiết
|
Hoàn thiện tài liệu
|
1
|
Tre
làm cọc
|
Cây
|
1.0
|
|
|
2
|
Đá
sỏi
|
m3
|
0.5
|
|
|
3
|
Đá
dăm
|
m3
|
0.5
|
|
|
4
|
Đinh
7
|
Kg
|
0.3
|
0.1
|
|
5
|
Gỗ
cốp pha
|
m3
|
0.2
|
|
|
6
|
Xi
măng
|
Kg
|
200.0
|
|
|
7
|
Cát
vàng
|
m3
|
1.5
|
|
|
8
|
Cát
đen
|
m3
|
1.0
|
|
|
9
|
Sắt
Φ
16
|
Cây
|
2.0
|
|
|
10
|
Sắt
Φ
8
|
Cây
|
1.0
|
|
|
11
|
Nước
ngọt
|
m3
|
0.5
|
|
|
12
|
Sơn
chống gỉ vườn (16 m x 20 m)
|
Kg
|
25.0
|
|
|
13
|
Sơn
trắng vườn (16 m x 20 m)
|
Kg
|
30.0
|
|
|
14
|
Sơn
đỏ
|
Kg
|
1.0
|
|
|
15
|
Dầu
hỏa để sơn vườn (16 m x 20 m)
|
Lít
|
4.0
|
|
|
16
|
Dầu
hỏa phục vụ lấy mẫu
|
Lít
|
4.0
|
5.0
|
|
17
|
Dầu
hỏa thắp sáng
|
Lít
|
0.2
|
5.0
|
|
18
|
Dầu
nhớt cho máy và thiết bị
|
Lít
|
0.2
|
0.5
|
|
19
|
Xăng
lau chùi máy, thiết bị
|
Lít
|
0.5
|
1.5
|
|
20
|
Cọc
gỗ 4 x 50 cm
|
Cái
|
100
|
|
|
21
|
Mực
máy tự ghi (50 ml)
|
Lọ
|
2.0
|
|
|
22
|
Vải
ẩm kế
|
Miếng
|
10.0
|
50.0
|
|
23
|
Khăn
lau máy
|
Kg
|
0.5
|
1.0
|
|
24
|
Pin
1.5 V (đèn + đài)
|
Đôi
|
3.0
|
10.0
|
4.0
|
25
|
Pin
tiểu 1.5 V
|
Đôi
|
3.0
|
5.0
|
|
26
|
Pin
to 1.5 V cho đèn pin
|
Đôi
|
5.0
|
5.0
|
|
27
|
Bóng
đèn pin
|
Cái
|
5.0
|
10.0
|
5.0
|
28
|
Băng
dính
|
Cuộn
|
1.0
|
1.0
|
|
29
|
Túi
nilon bọc sổ quan trắc
|
Cái
|
5.0
|
15.0
|
|
30
|
Túi
nilon bọc SKT
|
Cái
|
5.0
|
10.0
|
15.0
|
31
|
Dây
nilon 50 m
|
Cuộn
|
1.0
|
1.0
|
|
32
|
Giản
đồ áp ký
|
Tờ
|
4.0
|
35.0
|
|
33
|
Giản
đồ bức xạ ký
|
Tờ
|
4.0
|
35.0
|
|
34
|
Giản
đồ ẩm ký
|
Tờ
|
4.0
|
35.0
|
|
35
|
Giản
đồ nhật quang ký loại cong
|
Tờ
|
4.0
|
35.0
|
|
36
|
Giản
đồ nhật quang ký loại thẳng
|
Tờ
|
4.0
|
35.0
|
|
37
|
Giản
đồ nhiệt ký
|
Tờ
|
4.0
|
35.0
|
|
38
|
Giản
đồ vũ lượng ký
|
Tờ
|
4.0
|
25.0
|
|
39
|
Giấy
bóng mờ
|
Tờ
|
1.0
|
5.0
|
|
40
|
Giấy
bốc hơi Piche
|
Tờ
|
4.0
|
35.0
|
|
41
|
Giấy
in A4
|
Ram
|
0.5
|
1.0
|
1.0
|
42
|
Giấy
in màu A4
|
Ram
|
0.1
|
0.2
|
0.2
|
43
|
Giấy
kẻ ngang
|
Tập
|
2.0
|
5.0
|
5.0
|
44
|
Bìa
khổ rộng
|
Tờ
|
2.0
|
5.0
|
5.0
|
45
|
Giấy
kroky
|
Tờ
|
1.0
|
2.0
|
4.0
|
46
|
Hồ
dán
|
Lọ
|
1.0
|
2.0
|
1.0
|
47
|
Bút
bi
|
Cái
|
5.0
|
10.0
|
10.0
|
48
|
Bút
chì đen 2b
|
Cái
|
5.0
|
5.0
|
5.0
|
49
|
Bút
chì kim
|
Cái
|
5.0
|
5.0
|
5.0
|
50
|
Bút
chì xanh đỏ
|
Cái
|
5.0
|
5.0
|
5.0
|
51
|
Tẩy
chì
|
Cái
|
5.0
|
5.0
|
5.0
|
52
|
Đĩa
mềm
|
Cái
|
1.0
|
1.0
|
2.0
|
53
|
Đĩa
CD
|
Cái
|
|
|
1.0
|
54
|
Ghim
dập
|
Hộp
|
0.3
|
1.0
|
1.0
|
55
|
Ghim
vòng
|
Hộp
|
0.3
|
1.0
|
1.0
|
56
|
Mực
in laze
|
Hộp
|
0.1
|
0.3
|
0.6
|
57
|
Mực
in màu
|
Hộp
|
0.0
|
0.2
|
0.4
|
58
|
Bản
đồ theo dõi bão
|
Tờ
|
0.33
|
0.33
|
0.33
|
59
|
Sổ
khảo sát vật hậu cây trồng
|
Quyển
|
0.1
|
0.8
|
0.1
|
60
|
Sổ
đo vật hậu vật nuôi
|
Quyển
|
0.1
|
0.8
|
0.1
|
61
|
Sổ
quan trắc bốc hơi SKT (chậu A)
|
Quyển
|
0.1
|
0.8
|
0.1
|
62
|
Sổ
quan trắc bốc hơi SKT (Piche)
|
Quyển
|
0.1
|
0.8
|
0.1
|
63
|
Sổ
quan trắc bức xạ SKT 12
|
Quyển
|
0.1
|
0.8
|
0.1
|
64
|
Sổ
quan trắc khí tượng SKT 1
|
Quyển
|
0.1
|
0.8
|
0.1
|
65
|
Sổ
quan trắc khí tượng SKT 2
|
Quyển
|
0.1
|
0.8
|
0.1
|
66
|
Sổ
quan trắc nhiệt độ đất SKT
|
Quyển
|
0.1
|
0.8
|
0.1
|
67
|
Sổ
quan trắc SKN -1
|
Quyển
|
0.1
|
0.8
|
0.1
|
68
|
Sổ
quan trắc SKN -2
|
Quyển
|
0.1
|
0.8
|
0.1
|
69
|
Sổ
quan trắc SKN-4
|
Quyển
|
0.1
|
0.8
|
0.1
|
70
|
Sổ
quan trắc thiên tai
|
Quyển
|
0.1
|
0.8
|
0.1
|
71
|
Báo
biểu BKN -1
|
Tờ
|
|
1.0
|
1.0
|
72
|
Báo
biểu BKN -13 A
|
Tờ
|
|
1.0
|
1.0
|
73
|
Báo
biểu BKN -2
|
Tờ
|
|
1.0
|
1.0
|
74
|
Báo
biểu tổng xạ
|
Tờ
|
|
1.0
|
1.0
|
75
|
Báo
biểu thiên tai
|
Tờ
|
|
1.0
|
1.0
|
76
|
Bảng
số liệu bốc hơi BKT 13
|
Tờ
|
|
1.0
|
1.0
|
77
|
Bảng
số liệu bức xạ BKT 12a
|
Tờ
|
|
1.0
|
1.0
|
78
|
Bảng
số liệu bức xạ BKT 12b
|
Tờ
|
|
1.0
|
1.0
|
79
|
Bảng
số liệu bức xạ BKT 12c
|
Tờ
|
|
1.0
|
1.0
|
80
|
Bảng
số liệu giáng thủy BKT 5
|
Tờ
|
|
1.0
|
1.0
|
81
|
Bảng
số liệu gió BKT 10
|
Tờ
|
|
1.0
|
1.0
|
82
|
Bảng
số liệu khí thượng BKT 1
|
Tờ
|
|
1.0
|
1.0
|
83
|
Bảng
số liệu mưa BKT 14
|
Tờ
|
|
1.0
|
1.0
|
84
|
Bảng
số liệu nắng BKT 15
|
Tờ
|
|
1.0
|
1.0
|
85
|
Bảng
số liệu nhiệt độ đất BKT 3
|
Tờ
|
|
1.0
|
1.0
|
86
|
Bảng
số liệu nhiệt ẩm BKT 2a
|
Tờ
|
|
1.0
|
1.0
|
87
|
Bảng
hiệu chỉnh ẩm ký BKT 9
|
Tờ
|
|
1.0
|
1.0
|
88
|
Báo
cáo thời tiết nguy hiểm BKT 8
|
Tờ
|
|
1.0
|
1.0
|
89
|
Báo
cáo thời tiết sương muối BKT 19
|
Tờ
|
|
1.0
|
1.0
|
90
|
Ảnh
tư liệu (15 x 19 cm)
|
Chiếc
|
5.0
|
10.0
|
10.0
|
91
|
Ảnh
tư liệu (cỡ 19 x 25 cm)
|
Chiếc
|
5.0
|
10.0
|
10.0
|
92
|
Báo
cáo về máy BCT 3
|
Tờ
|
|
|
1.0
|
93
|
Sổ
soát vòng
|
Quyển
|
|
0.8
|
0.1
|
94
|
Sổ
giao ca
|
Quyển
|
0.1
|
0.8
|
0.1
|
95
|
Sổ
lưu điện AGRMET
|
Quyển
|
|
0.8
|
0.1
|
96
|
Sổ
lưu điện KSAGM
|
Quyển
|
|
0.8
|
0.1
|
97
|
Sổ
ghi thời tiết hàng ngày
|
Quyển
|
0.1
|
0.8
|
0.1
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2.
Khảo sát tiểu khí hậu chuồng trại
4.2.1.
Dụng cụ
Ca/điểm khảo sát
TT
|
Danh mục dụng cụ
|
ĐVT
|
Thời hạn (tháng)
|
Chuẩn bị
|
Quan trắc chi tiết
|
Hoàn thiện tài liệu
|
1
|
Áo
rét BHLĐ
|
Cái
|
18
|
8.0
|
456.0
|
|
2
|
Quần
áo BHLĐ
|
Bộ
|
9
|
16.0
|
912.0
|
|
3
|
Giày
BHLĐ
|
Bộ
|
12
|
16.0
|
912.0
|
|
4
|
Găng
tay bạt
|
Đôi
|
6
|
16.0
|
912.0
|
|
5
|
Áo
mưa bạt
|
Cái
|
18
|
8.0
|
456.0
|
|
6
|
Tất
sợi
|
Đôi
|
6
|
16.0
|
120.0
|
|
7
|
Mũ
cứng
|
Cái
|
12
|
16.0
|
912.0
|
|
8
|
Ba
lô
|
Cái
|
18
|
16.0
|
912.0
|
|
9
|
Ô
che máy
|
Cái
|
24
|
2.0
|
120.0
|
|
10
|
Đài
thu tin
|
Cái
|
24
|
0.8
|
114.0
|
|
11
|
Đồng
hồ báo thức
|
Cái
|
36
|
4.0
|
228.0
|
|
12
|
Đồng
hồ bấm giây
|
Cái
|
36
|
0.8
|
57.0
|
|
13
|
Máy
tính cầm tay
|
Cái
|
36
|
2.0
|
57.0
|
7.5
|
14
|
Đèn
bão
|
Cái
|
12
|
2.0
|
22.8
|
|
15
|
Đèn
pin
|
Cái
|
12
|
2.0
|
114.0
|
|
16
|
Đèn
tọa đăng
|
Cái
|
12
|
0.9
|
22.8
|
|
17
|
Bàn
dập ghim
|
Cái
|
72
|
1.0
|
20.0
|
7.5
|
18
|
Bàn
để máy tính
|
Cái
|
72
|
|
|
16.4
|
19
|
Ghế
máy tính
|
Cái
|
36
|
|
|
16.4
|
20
|
Bàn
gấp
|
Cái
|
36
|
0.8
|
8.4
|
|
21
|
Ghế
gấp
|
Cái
|
36
|
0.8
|
8.4
|
|
22
|
Bộ
sửa chữa cơ khí
|
Bộ
|
36
|
2.0
|
20.0
|
|
23
|
Kìm
điện
|
Cái
|
36
|
1.0
|
10.0
|
|
24
|
Hòm
sắt đựng d.cụ, khóa
|
Cái
|
48
|
2.0
|
114.0
|
|
25
|
Hòm
sắt đựng tài liệu, khóa
|
Cái
|
48
|
2.0
|
114.0
|
|
26
|
Bút
kẻ thẳng
|
Cái
|
24
|
0.5
|
5.0
|
5.0
|
27
|
Compa
đơn
|
Cái
|
24
|
0.5
|
5.0
|
5.0
|
28
|
Compa
kép
|
Cái
|
24
|
0.5
|
5.0
|
5.0
|
29
|
Eke
|
Cái
|
24
|
0.5
|
5.0
|
5.0
|
30
|
Bút
máy
|
Cái
|
12
|
2.0
|
5.0
|
5.0
|
31
|
Túi
đựng tài liệu
|
Cái
|
12
|
4.0
|
10.0
|
60.0
|
32
|
Cặp
3 dây
|
Cái
|
9
|
4.0
|
120.0
|
60.0
|
33
|
Cặp
tài liệu
|
Cái
|
12
|
4.0
|
114.0
|
10.0
|
34
|
Bút
thử điện
|
Cái
|
24
|
|
0.50
|
|
35
|
Dây
điện đôi 100 m
|
Cuộn
|
36
|
|
114.0
|
|
36
|
Dây
điện đôi 50 m
|
Cuộn
|
36
|
|
114.0
|
60.0
|
37
|
Hộp
lưu điện
|
Bộ
|
36
|
|
|
60.0
|
38
|
Hộp
đựng bút
|
Cái
|
12
|
2.0
|
20
|
5.0
|
39
|
Thước
đo độ
|
Cái
|
24
|
0.1
|
3.0
|
|
40
|
Thước
đo độ cao 2.0 m
|
Cái
|
36
|
0.1
|
5.0
|
|
41
|
Thước
đo đường kính
|
Cái
|
48
|
0.1
|
5.0
|
|
42
|
Thước
nhựa 60 cm
|
Cái
|
24
|
0.1
|
5.0
|
|
43
|
Thước
dây vải 50 m
|
Cuộn
|
12
|
0.1
|
5.0
|
|
44
|
Thước
nhựa 1.0 cm
|
Cái
|
36
|
0.1
|
5.0
|
|
45
|
Thước
nhựa 20 cm
|
Cái
|
36
|
0.1
|
5.0
|
|
46
|
Thước
thép 2.0 cm
|
Cái
|
36
|
0.1
|
5.0
|
|
47
|
Cọc
sắt làm mốc
|
Cái
|
12
|
0.5
|
5.0
|
|
48
|
Bay
xây
|
Cái
|
12
|
0.5
|
|
|
49
|
Bàn
xoa
|
Cái
|
6
|
0.5
|
|
|
50
|
Xô
tôn 15 l
|
Cái
|
1
|
1.0
|
|
|
51
|
Cuốc
bàn
|
Cái
|
6
|
0.5
|
|
|
52
|
Cuốc
chim
|
Cái
|
12
|
0.5
|
|
|
53
|
Búa
đóng cọc
|
Cái
|
36
|
0.1
|
|
|
54
|
Búa
đóng đinh
|
Cái
|
36
|
0.1
|
|
|
55
|
Xẻng
|
Cái
|
12
|
0.5
|
|
|
56
|
Xà
beng
|
Cái
|
12
|
0.1
|
|
|
57
|
Dây
an toàn trên cao
|
Bộ
|
12
|
2.0
|
|
|
58
|
Dây
dọi
|
Bộ
|
12
|
0.2
|
|
|
59
|
Ni
vô 030
|
Cái
|
12
|
0.1
|
5.0
|
|
60
|
La
bàn
|
Cái
|
36
|
0.1
|
10.0
|
|
61
|
Kính
râm quan trắc
|
Cái
|
12
|
|
912.0
|
|
62
|
Kẹp
sắt
|
Cái
|
9
|
3.0
|
22.8
|
|
63
|
Dao
rọc giấy
|
Cái
|
9
|
0.2
|
5.0
|
|
64
|
Dao
gọt chì
|
Cái
|
12
|
0.2
|
5.0
|
|
65
|
Kéo
cắt giản đồ
|
Cái
|
24
|
0.2
|
5.0
|
1.5
|
66
|
Kéo
cắt lá
|
Cái
|
24
|
0.2
|
5.0
|
1.5
|
67
|
Liềm,
dao phát cỏ
|
Cái
|
12
|
0.2
|
|
|
68
|
Khoan
đất
|
Cái
|
24
|
0.2
|
5.0
|
|
69
|
Dao
lấy đất từ khoan đất
|
Cái
|
12
|
0.2
|
5.0
|
|
70
|
Dao
lấy mẫu năng suất
|
Cái
|
12
|
0.5
|
5.0
|
|
71
|
Xô
nhựa đựng nước 10 l
|
Cái
|
12
|
1.0
|
5.0
|
1.5
|
72
|
Chậu
nhựa đựng nước 15 l
|
Cái
|
12
|
1.0
|
5.0
|
1.5
|
73
|
Can
đựng xăng, dầu 10 l
|
Cái
|
12
|
2.4
|
5.0
|
|
74
|
Bi
đông nhựa
|
Cái
|
12
|
16.0
|
912.0
|
|
75
|
Dù
che đo bức xạ
|
Cái
|
24
|
0.8
|
120.0
|
|
76
|
Hàng
rào vườn 16 x 16 m
|
Bộ
|
48
|
3.0
|
228.0
|
|
77
|
Lều
khí tượng + Giá
|
Bộ
|
48
|
0.8
|
120.0
|
|
78
|
Máy
giá cầm tay
|
Cái
|
36
|
0.2
|
10.0
|
|
79
|
Hoặc
máy gió tự ghi
|
Cái
|
36
|
0.2
|
10.0
|
|
80
|
Nhiệt
ẩm kế Assman
|
Bộ
|
48
|
0.2
|
10.0
|
|
81
|
Khí
áp kế
|
Bộ
|
48
|
0.2
|
10.0
|
|
82
|
Luxmeter
|
Bộ
|
48
|
0.2
|
60.0
|
|
83
|
Nhiệt
ký ngày + giá
|
Bộ
|
48
|
0.2
|
10.0
|
|
84
|
Nhiệt
kế lều thường
|
Cái
|
12
|
0.2
|
10.0
|
|
85
|
Nhiệt
kế tối cao lều
|
Cái
|
12
|
0.2
|
10.0
|
|
86
|
Nhiệt
kế tối thấp lều
|
Cái
|
12
|
0.2
|
10.0
|
|
87
|
Ẩm
kế + giá
|
Bộ
|
48
|
0.2
|
10.0
|
|
88
|
Ẩm
ký ngày + giá
|
Bộ
|
48
|
0.2
|
10.0
|
|
89
|
Ống
bốc hơi (Piche)
|
Cái
|
12
|
0.2
|
10.0
|
|
90
|
Ống
đo mưa 50; 100; 500 cm3
|
Cái
|
12
|
0.2
|
10.0
|
|
91
|
Bộ
đo bốc hơi Class-A
|
Bộ
|
36
|
0.2
|
10.0
|
|
92
|
Nhiệt
kế thường mặt đất
|
Cái
|
12
|
0.2
|
10.0
|
|
93
|
Nhiệt
kế tối cao mặt đất
|
Cái
|
12
|
0.2
|
10.0
|
|
94
|
Nhiệt
kế tối thấp mặt đất
|
Cái
|
12
|
0.2
|
10.0
|
|
95
|
Nhiệt
kế Sa vi nốp
|
Bộ
|
12
|
0.2
|
10.0
|
|
96
|
Hoặc
nhiệt kế đất hiện số
|
Bộ
|
24
|
0.2
|
10.0
|
|
97
|
Hoặc
nhiệt kế ống
|
Cái
|
12
|
0.2
|
10.0
|
|
98
|
Vũ
lượng kế + cột + ống đo
|
Bộ
|
36
|
0.2
|
10.0
|
|
99
|
Quy
phạm quan trắc KTNN
|
Quyển
|
48
|
0.1
|
5.0
|
0.5
|
100
|
Bản
đồ đất khu vực
|
Tờ
|
48
|
0.1
|
4.0
|
0.5
|
101
|
Quy
phạm khảo sát KTNN
|
Quyển
|
48
|
0.1
|
4.0
|
0.5
|
102
|
Quy
phạm quan trắc KT bề mặt
|
Quyển
|
48
|
0.1
|
4.0
|
0.5
|
103
|
Quy
phạm thanh tra trạm KT
|
Quyển
|
48
|
0.1
|
4.0
|
0.5
|
104
|
Quy
phạm quan trắc bức xạ
|
Quyển
|
48
|
0.1
|
4.0
|
0.5
|
105
|
Hướng
dẫn thanh tra bức xạ
|
Quyển
|
48
|
0.1
|
4.0
|
0.5
|
106
|
Hướng
dẫn bảo dưỡng máy
|
Quyển
|
48
|
0.1
|
4.0
|
0.5
|
107
|
Mã
luật khí tượng
|
Quyển
|
48
|
0.1
|
4.0
|
0.5
|
108
|
Bảng
tra độ ẩm không khí
|
Quyển
|
48
|
0.1
|
4.0
|
0.5
|
109
|
Hướng
dẫn quan trắc đo mưa
|
Quyển
|
48
|
0.1
|
4.0
|
0.5
|
110
|
Hồ
sơ kỹ thuật trạm
|
Quyển
|
48
|
0.1
|
4.0
|
0.5
|
111
|
Át
lát mây quốc tế
|
Quyển
|
48
|
0.1
|
4.0
|
0.5
|
112
|
Bảng
tra độ ẩm
|
Quyển
|
48
|
0.1
|
4.0
|
0.5
|
113
|
Bảng
đồ địa phương
|
Tờ
|
48
|
0.1
|
4.0
|
0.5
|
114
|
Bảng
tóm tắt dạng mã CLIM
|
Tờ
|
48
|
0.1
|
4.0
|
0.5
|
115
|
Áo
blu
|
Cái
|
9
|
|
|
80.0
|
116
|
Dép
xốp
|
Đôi
|
6
|
|
|
80.0
|
117
|
Đèn
điện 0.1kW
|
Bộ
|
30
|
|
|
20.0
|
118
|
Quạt
thông gió 0.04 kW
|
Cái
|
36
|
0.2
|
6.0
|
4.0
|
119
|
Máy
hút bụi 1.5 kW
|
Cái
|
60
|
|
0.2
|
0.1
|
120
|
Máy
hút ẩm 2kW
|
Cái
|
60
|
0.1
|
2.0
|
1.3
|
122
|
Đồng
hồ treo tường
|
Cái
|
36
|
0.1
|
1.6
|
1.0
|
123
|
Điện
năng
|
kW
|
|
1.75
|
38.15
|
24.45
|
Ghi
chú:
+
Mức dụng cụ “Quan trắc chi tiết” trên tính cho Quan trắc các yếu tố vật lý;
+
Mức dụng cụ cho Quan trắc các yếu tố sinh học tính bằng 0.08 mức “Quan trắc chi
tiết” trên;
+
Mức cho các loại khó khăn theo phụ lục 1.
4.2.2.
Thiết bị
Ca/điểm khảo sát
TT
|
Danh mục thiết bị
|
ĐVT
|
Công suất (kW)
|
Số lượng
|
Chuẩn bị
|
Quan trắc chi tiết
|
Hoàn thiện tài liệu
|
1
|
Khí
áp kế
|
Bộ
|
|
1
|
2.4
|
12.0
|
|
2
|
Nhật
quang ký
|
Bộ
|
|
1
|
2.4
|
12.0
|
|
3
|
Vũ
lượng ký
|
Bộ
|
|
1
|
2.4
|
12.0
|
|
4
|
Máy
gió tự ghi
|
Bộ
|
|
1
|
2.4
|
12.0
|
|
5
|
Máy
đo bức xạ quang hợp
|
Bộ
|
|
1
|
1.2
|
12.0
|
|
6
|
Máy
tự ghi bức xạ
|
Bộ
|
|
1
|
1.2
|
12.0
|
|
7
|
GPS
cầm tay
|
Bộ
|
|
1
|
0.5
|
|
|
8
|
Camera
kỹ thuật số
|
Bộ
|
|
1
|
2.4
|
2.0
|
|
9
|
Cân
điện chính xác
|
Bộ
|
0.25
|
1
|
|
7.2
|
|
10
|
Tủ
sấy điện
|
Bộ
|
3.0
|
1
|
|
7.2
|
|
11
|
Điều
hòa nhiệt độ
|
Bộ
|
2.2
|
1
|
0.3
|
8.0
|
5.0
|
12
|
Máy
tính PC
|
Bộ
|
0.5
|
1
|
0.8
|
8.4
|
16.4
|
13
|
Máy
in A4
|
Bộ
|
0.35
|
1
|
0.1
|
0.8
|
1.4
|
14
|
Máy
in màu A3
|
Bộ
|
0.35
|
1
|
0.2
|
1.0
|
2.0
|
15
|
Cân
trọng lượng loại lớn
|
Bộ
|
0.25
|
1
|
|
7.2
|
|
16
|
Điện
|
kW
|
|
|
9.80
|
203.53
|
171.28
|
Ghi
chú:
+
Mức thiết bị “Quan trắc chi tiết” trên tính cho Quan trắc các yếu tố vật lý;
+
Mức thiết bị cho Quan trắc các yếu tố sinh học tính bằng 0.08 mức “ Quan trắc
chi tiết” trên.
4.2.3.
Vật liệu
Điểm khảo sát
TT
|
Danh mục vật liệu
|
ĐVT
|
Chuẩn bị
|
Quan trắc chi tiết
|
Hoàn thiện tài liệu
|
1
|
Tre
làm cọc
|
Cây
|
1
|
|
|
2
|
Đá
sỏi
|
m3
|
0.5
|
|
|
3
|
Đá
dăm
|
m3
|
0.5
|
|
|
4
|
Đinh
7
|
kg
|
0.3
|
0.1
|
|
5
|
Gỗ
cốp pha
|
m3
|
0.2
|
|
|
6
|
Xi
măng
|
Kg
|
200.0
|
|
|
7
|
Cát
vàng
|
m3
|
1.5
|
|
|
8
|
Cát
đen
|
m3
|
1.0
|
|
|
9
|
Sắt
Φ
16
|
Cây
|
2.0
|
|
|
10
|
Sắt
Φ
8
|
Cây
|
1.0
|
|
|
11
|
Nước
ngọt
|
m3
|
0.5
|
|
|
12
|
Sơn
chống gỉ vườn (16 m x 20 m)
|
Kg
|
25.0
|
|
|
13
|
Sơn
trắng vườn ( 16 m x 20 m)
|
Kg
|
30.0
|
|
|
14
|
Sơn
đỏ
|
Kg
|
1.0
|
|
|
15
|
Dầu
hỏa để sơn vườn (16 m x 20 m)
|
Lít
|
4.0
|
|
|
16
|
Dầu
hỏa phục vụ lấy mẫu
|
Lít
|
4.0
|
5.0
|
|
17
|
Dầu
hỏa thắp sáng
|
Lít
|
4.0
|
5.0
|
|
18
|
Dầu
nhớt cho máy và thiết bị
|
Lít
|
0.2
|
0.5
|
|
19
|
Xăng
lau chùi máy, thiết bị, dụng cụ
|
Lít
|
0.5
|
1.5
|
|
20
|
Cọc
gỗ 4 x 50 cm
|
Cái
|
100
|
|
|
21
|
Mực
máy tự ghi (50 ml)
|
Lọ
|
2.0
|
|
|
22
|
Vải
ẩm kế
|
Miếng
|
10.0
|
50.0
|
|
23
|
Khăn
lau máy
|
Kg
|
0.5
|
1.0
|
|
24
|
Pin
1.5 V (đèn + đài)
|
Đôi
|
3.0
|
10.0
|
4.0
|
25
|
Pin
tiểu 1.5 V
|
Đôi
|
3.0
|
5.0
|
|
26
|
Pin
to 1.5 V cho đèn pin
|
Đôi
|
5.0
|
5.0
|
|
27
|
Bóng
đèn pin
|
Cái
|
5.0
|
10.0
|
5.0
|
28
|
Băng
dính
|
Cuộn
|
1.0
|
1.0
|
|
29
|
Túi
nilon bọc sổ quan trắc
|
Cái
|
5.0
|
15.0
|
|
30
|
Túi
ny lông bọc SKT
|
Cái
|
5.0
|
10.0
|
15.0
|
31
|
Dây
nilon 50 m
|
Cuộn
|
1.0
|
1.0
|
|
32
|
Giản
đồ áp ký
|
Tờ
|
4.0
|
35.0
|
|
33
|
Giản
đồ bức xạ ký
|
Tờ
|
4.0
|
35.0
|
|
34
|
Giản
đồ ẩm ký
|
Tờ
|
4.0
|
35.0
|
|
35
|
Giản
đồ nhật quang ký loại cong
|
Tờ
|
4.0
|
35.0
|
|
36
|
Giản
đồ nhật quang lý loại thẳng
|
Tờ
|
4.0
|
35.0
|
|
37
|
Giản
đồ nhiệt ký
|
Tờ
|
4.0
|
35.0
|
|
38
|
Giản
đồ vũ lượng ký
|
Tờ
|
4.0
|
25.0
|
|
39
|
Giấy
bóng mờ
|
Tờ
|
1.0
|
5.0
|
|
40
|
Giấy
bốc hơi Piche
|
Tờ
|
4.0
|
35.0
|
|
41
|
Giấy
in A4
|
Ram
|
0.5
|
1.0
|
1.0
|
42
|
Giấy
in màu A4
|
Ram
|
0.1
|
0.2
|
0.2
|
43
|
Giấy
kẻ ngang
|
Tập
|
2.0
|
5.0
|
5.0
|
44
|
Bìa
khổ rộng
|
Tờ
|
2.0
|
5.0
|
5.0
|
45
|
Giấy
kroky
|
Tờ
|
1.0
|
2.0
|
4.0
|
46
|
Hồ
dán
|
Lọ
|
1.0
|
2.0
|
1.0
|
47
|
Bút
bi
|
Cái
|
5.0
|
10.0
|
10.0
|
48
|
Bút
chì đen 2b
|
Cái
|
5.0
|
5.0
|
5.0
|
49
|
Bút
chì kim
|
Cái
|
5.0
|
5.0
|
5.0
|
50
|
Bút
chì xanh đỏ
|
Cái
|
5.0
|
5.0
|
5.0
|
51
|
Tẩy
chì
|
Cái
|
5.0
|
5.0
|
5.0
|
52
|
Đĩa
mềm
|
Cái
|
1.0
|
1.0
|
2.0
|
53
|
Đĩa
CD
|
Cái
|
|
|
1.0
|
54
|
Ghim
dập
|
Hộp
|
0.3
|
1.0
|
1.0
|
55
|
Ghim
vòng
|
Hộp
|
0.3
|
1.0
|
1.0
|
56
|
Mực
in laze
|
Hộp
|
0.1
|
0.3
|
0.6
|
57
|
Mực
in màu
|
Hộp
|
0.0
|
0.2
|
0.4
|
58
|
Bản
đồ theo dõi bão
|
Tờ
|
0.2
|
0.4
|
0.4
|
59
|
Sổ
khảo sát vật hậu cây trồng
|
Quyển
|
0.1
|
0.8
|
0.1
|
60
|
Sổ
đo vật hậu vật nuôi
|
Quyển
|
0.1
|
0.8
|
0.1
|
61
|
Sổ
quan trắc bốc hơi SKT (chậu A)
|
Quyển
|
0.1
|
0.8
|
0.1
|
62
|
Sổ
quan trắc bốc hơi SKT (Piche)
|
Quyển
|
0.1
|
0.8
|
0.1
|
63
|
Sổ
quan trắc bức xạ SKT 12
|
Quyển
|
0.1
|
0.8
|
0.1
|
64
|
Sổ
quan trắc khí tượng SKT 1
|
Quyển
|
0.1
|
0.8
|
0.1
|
65
|
Sổ
quan trắc khí tượng SKT 2
|
Quyển
|
0.1
|
0.8
|
0.1
|
66
|
Sổ
quan trắc nhiệt độ đất SKT
|
Quyển
|
0.1
|
0.8
|
0.1
|
67
|
Sổ
quan trắc SKN -1
|
Quyển
|
0.1
|
0.8
|
0.1
|
68
|
Sổ
quan trắc SKN -2
|
Quyển
|
0.1
|
0.8
|
0.1
|
69
|
Sổ
quan trắc SKN-4
|
Quyển
|
0.1
|
0.8
|
0.1
|
70
|
Sổ
quan trắc thiên tai
|
Quyển
|
0.1
|
0.8
|
0.1
|
71
|
Báo
biểu BKN -1
|
Tờ
|
|
1.0
|
1.0
|
72
|
Báo
biểu BKN -13 A
|
Tờ
|
|
1.0
|
1.0
|
73
|
Báo
biểu BKN -2
|
Tờ
|
|
1.0
|
1.0
|
74
|
Báo
biểu tổng xạ
|
Tờ
|
|
1.0
|
1.0
|
75
|
Báo
biểu thiên tai
|
Tờ
|
|
1.0
|
1.0
|
76
|
Bảng
số liệu bốc hơi BKT 13
|
Tờ
|
|
1.0
|
1.0
|
77
|
Bảng
số liệu bức xạ BKT 12a
|
Tờ
|
|
1.0
|
1.0
|
78
|
Bảng
số liệu bức xạ BKT 12b
|
Tờ
|
|
1.0
|
1.0
|
79
|
Bảng
số liệu bức xạ BKT 12c
|
Tờ
|
|
1.0
|
1.0
|
80
|
Bảng
số liệu giáng thủy BKT 5
|
Tờ
|
|
1.0
|
1.0
|
81
|
Bảng
số liệu gió BKT 10
|
Tờ
|
|
1.0
|
1.0
|
82
|
Bảng
số liệu khí tượng BKT 1
|
Tờ
|
|
1.0
|
1.0
|
83
|
Bảng
số liệu mưa BKT 14
|
Tờ
|
|
1.0
|
1.0
|
84
|
Bảng
số liệu nắng BKT 15
|
Tờ
|
|
1.0
|
1.0
|
85
|
Bảng
số liệu nhiệt độ đất BKT 3
|
Tờ
|
|
1.0
|
1.0
|
86
|
Bảng
số liệu nhiệt ẩm BKT 2a
|
Tờ
|
|
1.0
|
1.0
|
87
|
Bảng
hiệu chỉnh ẩm ký BKT 9
|
Tờ
|
|
1.0
|
1.0
|
88
|
Báo
cáo thời tiết nguy hiểm BKT 8
|
Tờ
|
|
1.0
|
1.0
|
89
|
Báo
cáo th.tiết sương muối BKT 19
|
Tờ
|
|
1.0
|
1.0
|
90
|
Ảnh
tư liệu (15 x 19 cm)
|
Chiếc
|
5.0
|
10.0
|
10.0
|
91
|
Ảnh
tư liệu (19 x 25 cm)
|
Chiếc
|
5.0
|
10.0
|
10.0
|
92
|
Báo
cáo về máy BCT 3
|
Tờ
|
|
|
1.0
|
93
|
Sổ
soát vòng
|
Quyển
|
|
0.8
|
0.1
|
94
|
Sổ
giao ca
|
Quyển
|
0.1
|
0.8
|
0.1
|
95
|
Sổ
lưu điện AGRMET
|
Quyển
|
|
0.8
|
0.1
|
96
|
Sổ
lưu điện KSAGM
|
Quyển
|
|
0.8
|
0.1
|
97
|
Sổ
ghi thời tiết hàng ngày
|
Quyển
|
0.1
|
0.8
|
0.1
|
98
|
Sổ
lưu công văn đi – đến
|
Quyển
|
0.1
|
0.8
|
0.1
|
|
|
|
|
|
|
|
4.3.
Khảo sát tiểu khí hậu ao, hồ
Như
“4.2. Khảo sát tiểu khí hậu chuồng trại chăn nuôi.
5. Khảo sát tác hại của thiên nhiên đối với cây trồng,
vật nuôi và sản xuất nông nghiệp
5.1.
Dụng cụ
Ca/đợt khảo sát
TT
|
Danh mục dụng cụ
|
ĐVT
|
Thời hạn (tháng)
|
Chuẩn bị
|
Quan trắc chi tiết
|
Hoàn thiện tài liệu
|
1
|
Áo
rét BHLĐ
|
Cái
|
18
|
4.8
|
14.4
|
16.0
|
2
|
Quần
áo BHLĐ
|
Bộ
|
9
|
9.6
|
28.8
|
6.6
|
3
|
Giày
BHLĐ
|
Đôi
|
12
|
9.6
|
28.8
|
6.6
|
4
|
Găng
tay bạt
|
Đôi
|
6
|
9.6
|
28.8
|
6.6
|
5
|
Áo
mưa bạt
|
Cái
|
18
|
4.8
|
14.4
|
|
6
|
Tất
sợi
|
Đôi
|
6
|
9.6
|
28.8
|
|
7
|
Mũ
cứng
|
Cái
|
12
|
9.6
|
28.8
|
|
8
|
Ba
lô
|
Cái
|
18
|
9.6
|
28.8
|
|
9
|
Ô
che máy
|
Cái
|
24
|
2.4
|
4.8
|
|
10
|
Đài
thu tin
|
Cái
|
24
|
2.4
|
4.8
|
|
11
|
Đồng
hồ báo thức
|
Cái
|
36
|
2.4
|
4.8
|
|
12
|
Máy
tính cầm tay
|
Cái
|
36
|
0.7
|
1.5
|
7.0
|
13
|
Đèn
pin
|
Cái
|
12
|
2.0
|
1.5
|
16.0
|
14
|
Bàn
dập ghim
|
Cái
|
12
|
0.3
|
|
7.0
|
15
|
Bàn
để máy tính
|
Cái
|
72
|
0.9
|
1.2
|
16.0
|
16
|
Ghế
máy tính
|
Cái
|
72
|
0.9
|
1.2
|
16.0
|
17
|
Bàn
gấp
|
Cái
|
36
|
1.0
|
2.0
|
|
18
|
Bộ
sửa chữa cơ khí
|
Bộ
|
60
|
0.6
|
0.6
|
|
19
|
Kìm
điện
|
Cái
|
60
|
0.6
|
0.6
|
7.0
|
20
|
Hòm
sắt đựng dụng cụ, khóa
|
Cái
|
48
|
0.6
|
0.6
|
7.0
|
21
|
Hòm
sắt đựng tài liệu, khóa
|
Cái
|
48
|
0.6
|
0.6
|
7.0
|
22
|
Bút
kẻ thẳng
|
Cái
|
24
|
0.5
|
|
16.0
|
23
|
Compa
đơn
|
Cái
|
24
|
0.5
|
|
7.0
|
24
|
Compa
kép
|
Cái
|
24
|
0.5
|
|
7.0
|
25
|
Eke
|
Cái
|
24
|
0.5
|
|
7.0
|
26
|
Bút
máy
|
Cái
|
12
|
2.0
|
4.0
|
16.0
|
27
|
Túi
đựng tài liệu
|
Cái
|
12
|
4.0
|
5.0
|
16.0
|
28
|
Cặp
nhựa 3 dây
|
Cái
|
9
|
4.0
|
5.0
|
16.0
|
29
|
Cặp
tài liệu
|
Cái
|
12
|
4.0
|
5.0
|
16.0
|
30
|
Bút
thử điện
|
Cái
|
24
|
|
|
16.0
|
31
|
Dây
điện đôi 100 m
|
Cuộn
|
36
|
|
|
16.0
|
32
|
Hộp
lưu điện
|
Bộ
|
36
|
|
|
16.0
|
33
|
Hộp
đựng bút
|
Bộ
|
12
|
2.0
|
5.0
|
16.0
|
34
|
Thước
đo độ
|
Cái
|
24
|
0.1
|
0.5
|
|
35
|
Thước
đo độ cao trên 2 mét
|
Cái
|
36
|
0.1
|
2.0
|
|
36
|
Thước
đo đường kính
|
Cái
|
48
|
0.1
|
2.0
|
|
37
|
Thước
nhựa 60 cm
|
Cái
|
36
|
0.1
|
0.5
|
|
38
|
Thước
nhựa 1 m
|
Cái
|
36
|
0.1
|
0.5
|
|
39
|
Thước
nhựa 20 cm
|
Cái
|
36
|
0.1
|
0.5
|
|
40
|
Thước
thép 20 cm
|
Cái
|
36
|
0.1
|
0.5
|
|
41
|
Thước
dây vải 50 m
|
Cuộn
|
24
|
0.1
|
0.5
|
|
42
|
Cọc
sắt làm mốc
|
Cái
|
12
|
2.4
|
4.8
|
|
43
|
Nivô
030
|
Cái
|
12
|
0.5
|
1.0
|
|
44
|
La
bàn
|
Cái
|
48
|
0.5
|
1.0
|
|
45
|
Kính
râm quan trắc
|
Cái
|
12
|
7.5
|
28.8
|
|
46
|
Kẹp
sắt
|
Cái
|
9
|
3.0
|
4.8
|
|
47
|
Dao
rọc giấy
|
Cái
|
9
|
0.2
|
0.5
|
|
48
|
Dao
gọt chì
|
Cái
|
12
|
0.2
|
0.5
|
|
49
|
Kéo
cắt giản đồ
|
Cái
|
24
|
0.2
|
0.5
|
|
50
|
Kéo
cắt lá
|
Cái
|
24
|
0.2
|
0.5
|
|
51
|
Liềm,
dao phát cỏ
|
Cái
|
12
|
0.2
|
0.5
|
|
52
|
Túi
đựng mẫu
|
Cái
|
24
|
1.5
|
4.8
|
|
53
|
Dao
lấy năng suất
|
Cái
|
12
|
1.0
|
1.0
|
|
54
|
Thùng
gánh nước 50 l
|
Đôi
|
12
|
2.4
|
4.8
|
|
55
|
Xô
nhựa đựng nước 15 l
|
Cái
|
12
|
1.0
|
4.8
|
|
56
|
Chậu
nhựa đựng nước 10 l
|
Cái
|
12
|
1.0
|
4.8
|
|
57
|
Can
đựng xăng, dầu 10 l
|
Cái
|
12
|
2.4
|
4.8
|
|
58
|
Bi
đông nhựa
|
Cái
|
12
|
2.4
|
4.8
|
|
59
|
Bản
đồ đất khu vực
|
Tờ
|
48
|
0.5
|
0.5
|
2.0
|
60
|
Bản
đồ địa phương
|
Tờ
|
48
|
0.5
|
0.5
|
2.0
|
61
|
Hồ
sơ kỹ thuật trạm
|
Quyển
|
48
|
0.5
|
0.5
|
2.0
|
62
|
Mã
luật KTNN
|
Quyển
|
48
|
0.5
|
0.5
|
2.0
|
63
|
Quy
phạm quan trắc KTNN
|
Quyển
|
48
|
0.5
|
0.5
|
2.0
|
64
|
Mã
luật khí tượng
|
Quyển
|
48
|
0.5
|
0.5
|
2.0
|
65
|
Đồng
hồ treo tường
|
Cái
|
36
|
0.2
|
0.3
|
4.8
|
66
|
Áo
blu
|
Cái
|
9
|
0.8
|
1.8
|
19.2
|
67
|
Dép
xốp
|
Đôi
|
6
|
0.8
|
1.8
|
19.2
|
68
|
Quạt
thông gió 0.04 kWh
|
Cái
|
36
|
0.2
|
0.2
|
3.6
|
69
|
Máy
hút bụi 1.5 kWh
|
Cái
|
60
|
0.1
|
0.1
|
0.2
|
70
|
Máy
hút ẩm 2kWh
|
Cái
|
60
|
0.1
|
0.1
|
1.2
|
71
|
Đèn
điện 100W
|
Bộ
|
30
|
0.2
|
0.3
|
4.8
|
72
|
Điện
năng
|
kW
|
|
3.18
|
3.26
|
27.92
|
Ghi
chú: Mức cho các loại khó khăn theo phụ lục 1.
5.2.
Thiết bị
Ca/đợt khảo sát
TT
|
Danh mục thiết bị
|
ĐVT
|
Công suất (kW)
|
Số lượng
|
Chuẩn bị
|
Quan trắc chi tiết
|
Hoàn thiện tài liệu
|
1
|
GPS
cầm tay
|
Bộ
|
|
1
|
0.3
|
|
|
2
|
Điều
hòa nhiệt độ
|
Cái
|
2.2
|
1
|
0.2
|
0.3
|
4.5
|
3
|
Máy
tính PC
|
Cái
|
0.4
|
1
|
0.8
|
1.0
|
14.4
|
4
|
Máy
in A4
|
Cái
|
0.5
|
1
|
0.1
|
0.2
|
1.5
|
5
|
Camera
kỹ thuật số
|
Cái
|
|
1
|
0.3
|
0.6
|
0.6
|
6
|
Máy
in màu A3
|
Cái
|
0.5
|
1
|
0.2
|
|
2.0
|
7
|
Điện
năng
|
kW
|
|
|
7.60
|
9.75
|
146.25
|
5.3.
Vật liệu
Đợt khảo sát
TT
|
Danh mục vật liệu
|
ĐVT
|
Chuẩn bị
|
Quan trắc chi tiết
|
Hoàn thiện tài liệu
|
1
|
Tre
làm cọc
|
Cây
|
1.0
|
|
|
2
|
Sơn
đỏ
|
Kg
|
1.0
|
|
|
3
|
Dầu
hỏa phục vụ lấy mẫu
|
Lít
|
4.0
|
5.0
|
|
4
|
Dầu
hỏa thắp sáng
|
Lít
|
4.0
|
5.0
|
|
5
|
Dầu
nhớt cho máy và thiết bị
|
Lít
|
0.2
|
0.5
|
|
6
|
Xăng
lau chùi máy, thiết bị
|
Lít
|
0.5
|
1.5
|
|
7
|
Cọc
gỗ 4 x 50 cm
|
Cái
|
100
|
|
|
8
|
Khăn
lau máy
|
Kg
|
0.5
|
1.0
|
|
9
|
Pin
1.5 V (đèn + đài)
|
Đôi
|
3.0
|
5.0
|
4.0
|
10
|
Pin
tiểu 1.5 V
|
Đôi
|
3.0
|
5.0
|
|
11
|
Pin
to 1.5 V cho đèn pin
|
Đôi
|
5.0
|
5.0
|
|
12
|
Bóng
đèn pin
|
Cái
|
5.0
|
5.0
|
5.0
|
13
|
Băng
dính
|
Cuộn
|
1.0
|
1.0
|
|
14
|
Túi
nilon bọc sổ quan trắc
|
Cái
|
5.0
|
15.0
|
|
15
|
Dây
nilon 50 m
|
Cuộn
|
1.0
|
1.0
|
|
16
|
Giấy
bóng mờ
|
Tờ
|
1.0
|
5.0
|
|
17
|
Giấy
in A4
|
Ram
|
0.5
|
1.0
|
1.0
|
18
|
Giấy
in màu A4
|
Ram
|
0.1
|
0.2
|
0.2
|
19
|
Giấy
kẻ ngang
|
Tập
|
2.0
|
5.0
|
5.0
|
20
|
Bìa
khổ rộng
|
Tờ
|
2.0
|
5.0
|
5.0
|
21
|
Giấy
kroky
|
Tờ
|
1.0
|
2.0
|
4.0
|
22
|
Hồ
dán
|
Lọ
|
1.0
|
2.0
|
1.0
|
23
|
Bút
bi
|
Cái
|
4.0
|
4.0
|
4.0
|
24
|
Bút
chì đen 2b
|
Cái
|
5.0
|
5.0
|
5.0
|
25
|
Bút
chì kim
|
Cái
|
5.0
|
5.0
|
5.0
|
26
|
Bút
chì xanh đỏ
|
Cái
|
5.0
|
5.0
|
5.0
|
27
|
Tẩy
chì
|
Cái
|
5.0
|
5.0
|
5.0
|
28
|
Đĩa
mềm
|
Cái
|
1.0
|
1.0
|
2.0
|
29
|
Đĩa
CD
|
Cái
|
|
|
1.0
|
30
|
Ghim
dập
|
Hộp
|
0.3
|
1.0
|
1.0
|
31
|
Ghim
vòng
|
Hộp
|
0.3
|
1.0
|
1.0
|
32
|
Mực
in laze
|
Hộp
|
0.1
|
0.3
|
0.6
|
33
|
Mực
in màu
|
Hộp
|
0.0
|
0.2
|
0.4
|
34
|
Bản
đồ theo dõi bão
|
Tờ
|
0.2
|
0.4
|
0.4
|
35
|
Sổ
khảo sát vật hậu cây trồng
|
Quyển
|
0.1
|
0.8
|
0.1
|
36
|
Sổ
đo vật hậu vật nuôi
|
Quyển
|
0.1
|
0.8
|
0.1
|
37
|
Sổ
quan trắc SKN -1
|
Quyển
|
0.1
|
0.8
|
0.1
|
38
|
Sổ
quan trắc SKN -2
|
Quyển
|
0.1
|
0.8
|
0.1
|
39
|
Sổ
quan trắc SKN-4
|
Quyển
|
0.1
|
0.8
|
0.1
|
40
|
Sổ
quan trắc thiên tai
|
Quyển
|
0.1
|
0.8
|
0.1
|
41
|
Báo
biểu BKN -1
|
Tờ
|
|
1.0
|
1.0
|
42
|
Báo
biểu BKN -13 A
|
Tờ
|
|
1.0
|
1.0
|
43
|
Báobiểu
BKN -2
|
Tờ
|
|
1.0
|
1.0
|
44
|
Báo
biểu thiên tai
|
Tờ
|
|
1.0
|
1.0
|
45
|
Báo
cáo thời tiết nguy hiểm BKT 8
|
Tờ
|
|
1.0
|
1.0
|
46
|
Ảnh
tư liệu (15 x 19 cm)
|
Chiếc
|
5.0
|
10.0
|
10.0
|
47
|
Ảnh
tư liệu (19 x 25 cm)
|
Chiếc
|
5.0
|
10.0
|
10.0
|
48
|
Báo
cáo về máy BCT 3
|
Tờ
|
|
|
1.0
|
49
|
Sổ
soát vòng
|
Quyển
|
|
0.8
|
0.1
|
50
|
Sổ
giao ca
|
Quyển
|
0.1
|
0.8
|
0.1
|
51
|
Sổ
lưu điện AGRMET
|
Quyển
|
|
0.8
|
0.1
|
52
|
Sổ
lưu điện KSAGM
|
Quyển
|
|
0.8
|
0.1
|
53
|
Sổ
ghi thời tiết hàng ngày
|
Quyển
|
0.1
|
0.8
|
0.1
|
6. Khảo sát độ ẩm đất
6.1.
Dụng cụ
Ca/đợt khảo sát
TT
|
Danh mục dụng cụ
|
ĐVT
|
Thời hạn (tháng)
|
Chuẩn bị
|
Quan trắc chi tiết
|
Hoàn thiện tài liệu
|
1
|
Áo
rét BHLĐ
|
Cái
|
18
|
6.4
|
14.4
|
|
2
|
Quần
áo BHLĐ
|
Bộ
|
9
|
12.8
|
28.8
|
|
3
|
Giày
BHLĐ
|
Đôi
|
12
|
8
|
28.8
|
|
4
|
Găng
tay bạt
|
Đôi
|
6
|
8
|
28.8
|
|
5
|
Áo
mưa bạt
|
Cái
|
18
|
8
|
14.4
|
|
6
|
Tất
sợi
|
Đôi
|
6
|
8
|
28.8
|
|
7
|
Mũ
cứng
|
Cái
|
12
|
8
|
28.8
|
|
8
|
Ba
lô
|
Cái
|
18
|
8
|
28.8
|
|
9
|
Ô
che máy
|
Cái
|
24
|
2.4
|
4.8
|
|
10
|
Đài
thu tin
|
Cái
|
24
|
2.4
|
4.8
|
|
11
|
Đồng
hồ báo thức
|
Cái
|
36
|
3.2
|
4.8
|
|
12
|
Máy
tính cầm tay
|
Cái
|
36
|
0.7
|
0.6
|
1.0
|
13
|
Đèn
pin
|
Cái
|
12
|
1.0
|
|
|
14
|
Bàn
dập ghim
|
Cái
|
12
|
0.3
|
|
0.5
|
15
|
Bàn
máy tính
|
Cái
|
72
|
0.4
|
2.2
|
14.4
|
16
|
Ghế
máy tính
|
Cái
|
72
|
0.4
|
2.2
|
14.4
|
17
|
Bàn
gấp
|
Cái
|
36
|
|
2.0
|
|
18
|
Bộ
sửa chữa cơ khí
|
Bộ
|
60
|
0.6
|
1.0
|
0.5
|
19
|
Kìm
điện
|
Cái
|
60
|
0.6
|
1.0
|
0.5
|
20
|
Hòm
sắt đựng dụng cụ
|
Cái
|
48
|
0.6
|
1.0
|
0.5
|
21
|
Hòm
sắt đựng tài liệu
|
Cái
|
48
|
0.6
|
1.0
|
0.5
|
22
|
Bút
kẻ thẳng
|
Cái
|
24
|
0.3
|
|
0.2
|
23
|
Compa
đơn
|
Cái
|
24
|
0.3
|
|
|
24
|
Compa
kép
|
Cái
|
24
|
0.3
|
|
|
25
|
Eke
|
Cái
|
24
|
0.3
|
|
|
26
|
Bút
máy
|
Cái
|
12
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
27
|
Túi
đựng tài liệu
|
Cái
|
12
|
2.4
|
4.8
|
4.8
|
28
|
Cặp
nhựa 3 dây
|
Cái
|
9
|
2.4
|
4.8
|
4.8
|
29
|
Cặp
tài liệu
|
Cái
|
12
|
6.0
|
4.8
|
4.8
|
30
|
Bút
thử điện
|
Cái
|
24
|
|
|
0.1
|
31
|
Dây
điện đôi 100 m
|
Cuộn
|
36
|
|
|
4.8
|
32
|
Dây
điện đôi 50 m
|
Cuộn
|
36
|
|
|
4.8
|
33
|
Lưu
điện
|
Bộ
|
36
|
|
|
4.8
|
34
|
Hộp
đựng bút
|
Cái
|
12
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
35
|
Thước
đo độ
|
Cái
|
24
|
0.3
|
0.5
|
|
36
|
Thước
đo độ cao trên 2 mét
|
Cái
|
36
|
|
0.5
|
|
37
|
Thước
nhựa 60 cm
|
Cái
|
24
|
0.3
|
0.5
|
|
38
|
Thước
dây vải 50 m
|
Cuộn
|
12
|
0.5
|
0.5
|
|
39
|
Thước
nhựa 1 m
|
Cái
|
36
|
|
0.5
|
|
40
|
Thước
nhựa 2 m
|
Cái
|
36
|
|
0.5
|
|
41
|
Thước
thép 2 m
|
Cái
|
36
|
0.3
|
7.5
|
|
42
|
Cuốc
bàn
|
Cái
|
12
|
0.3
|
0.3
|
|
43
|
Cuốc
chim
|
Cái
|
12
|
0.3
|
0.3
|
|
44
|
Búa
đóng cọc
|
Cái
|
36
|
0.3
|
0.3
|
|
45
|
Búa
đóng đinh
|
Cái
|
36
|
0.3
|
0.3
|
|
46
|
Xẻng
|
Cái
|
12
|
0.3
|
0.3
|
|
47
|
Xà
beng
|
Cái
|
12
|
0.3
|
0.3
|
|
48
|
La
bàn
|
Cái
|
36
|
0.3
|
0.3
|
|
49
|
Kính
râm quan trắc
|
Cái
|
12
|
2.4
|
28.8
|
|
50
|
Kẹp
sắt
|
Cái
|
6
|
2.4
|
14.4
|
|
51
|
Dao
rọc giấy
|
Cái
|
9
|
0.1
|
0.2
|
0.3
|
52
|
Dao
gọt bút chì
|
Cái
|
12
|
0.3
|
0.3
|
0.2
|
53
|
Kéo
cắt lá
|
Cái
|
24
|
0.3
|
1.0
|
|
54
|
Liềm,
dao phát cỏ
|
Cái
|
12
|
0.3
|
0.3
|
|
55
|
Dù
che lấy mẫu đất
|
Cái
|
24
|
|
4.8
|
|
56
|
Bộ
khoan đất
|
Bộ
|
24
|
|
4.8
|
|
57
|
Dao
lấy mẫu đất
|
Cái
|
12
|
|
4.8
|
|
58
|
Túi
vải đựng mẫu
|
Cái
|
24
|
|
4.8
|
4.8
|
59
|
Túi
nilon đựng mẫu
|
Cái
|
12
|
|
4.8
|
|
60
|
Thùng
đựng và 100 hộp nhôm
|
Đôi
|
36
|
|
4.8
|
|
61
|
Thùng
gánh nước 50 l
|
Cái
|
12
|
|
4.8
|
|
62
|
Xô
nhựa đựng nước 10 l
|
Cái
|
12
|
|
4.8
|
|
63
|
Chậu
nhựa đựng nước 10 l
|
Cái
|
12
|
2.4
|
4.8
|
|
64
|
Can
đựng xăng 10 l
|
Cái
|
12
|
2.4
|
4.8
|
|
65
|
Can
đựng dầu 10 l
|
Cái
|
12
|
2.4
|
4.8
|
|
66
|
Bi
đông nhựa
|
Cái
|
12
|
2.4
|
4.8
|
|
67
|
Bản
đồ đất khu vực
|
Tờ
|
48
|
0.1
|
0.3
|
0.3
|
68
|
Quy
phạm quan trắc KTNN
|
Quyển
|
48
|
0.1
|
0.3
|
0.3
|
69
|
Quy
phạm khảo sát KTNN
|
Quyển
|
48
|
0.1
|
0.3
|
0.3
|
70
|
Mã
luật KTNN
|
Quyển
|
48
|
0.1
|
0.3
|
0.3
|
71
|
Hồ
sơ kỹ thuật trạm
|
Quyển
|
48
|
0.1
|
0.3
|
0.3
|
72
|
Đồng
hồ treo tường
|
Cái
|
36
|
0.1
|
0.5
|
3.6
|
73
|
Áo
blu
|
Cái
|
9
|
0.4
|
2.2
|
14.4
|
74
|
Dép
xốp
|
Đôi
|
6
|
0.4
|
2.2
|
14.4
|
75
|
Quạt
thông gió 0.04 kWh
|
Cái
|
36
|
0.3
|
1.7
|
3.2
|
76
|
Máy
hút bụi 1.5 kWh
|
Cái
|
60
|
0.1
|
0.1
|
0.2
|
77
|
Máy
hút ẩm 2kWh
|
Cái
|
60
|
0.1
|
0.6
|
1.1
|
78
|
Đèn
điện 100 W
|
Bộ
|
30
|
0.1
|
0.5
|
3.6
|
79
|
Điện
năng
|
kW
|
|
3.15
|
12.35
|
25.10
|
Ghi
chú: Mức cho các loại khó khăn theo phụ lục 1.
6.2.
Thiết bị
Ca/đợt khảo sát
TT
|
Danh mục thiết bị
|
ĐVT
|
Công suất (kW)
|
Số lượng
|
Chuẩn bị
|
Quan trắc chi tiết
|
Hoàn thiện tài liệu
|
1
|
GPS
cầm tay
|
Bộ
|
|
1
|
0.3
|
|
|
2
|
Camera
kỹ thuật số
|
Bộ
|
|
1
|
0.5
|
1.0
|
0.5
|
3
|
Máy
đo diện tích lá
|
Bộ
|
0.25
|
1
|
|
0.6
|
|
4
|
Cân
điện chính xác
|
Bộ
|
0.25
|
1
|
|
0.5
|
|
5
|
Cân
kỹ thuật
|
Bộ
|
0.25
|
1
|
|
1.2
|
|
6
|
Tủ
sấy điện
|
Bộ
|
3.0
|
1
|
|
4.8
|
|
7
|
Điều
hòa nhiệt độ
|
Bộ
|
2.2
|
1
|
0.4
|
2.2
|
4.2
|
8
|
Máy
tính PC
|
Bộ
|
0.4
|
1
|
1.0
|
1.2
|
14.4
|
9
|
Máy
in, A4
|
Bộ
|
0.5
|
1
|
0.1
|
0.1
|
1.5
|
10
|
Máy
in màu, A3
|
Bộ
|
0.5
|
1
|
0.2
|
0.3
|
1.0
|
11
|
Điện
|
kW
|
|
|
12.00
|
172.15
|
136.50
|
6.3.
Vật liệu
Đợt khảo sát
TT
|
Danh mục vật liệu
|
ĐVT
|
Chuẩn bị
|
Quan trắc chi tiết
|
Hoàn thiện tài liệu
|
1
|
Tre
làm cọc
|
Cây
|
1.0
|
|
|
2
|
Sơn
đỏ
|
Kg
|
1.0
|
|
|
3
|
Dầu
hỏa phục vụ lấy mẫu
|
Lít
|
1.0
|
2.0
|
|
4
|
Dầu
nhớt cho máy và thiết bị
|
Lít
|
0.2
|
0.5
|
|
5
|
Xăng
lau chùi máy, thiết bị
|
Lít
|
0.5
|
1.5
|
|
6
|
Cọc
gỗ 4 x 50 cm
|
Cái
|
0.1
|
0.9
|
|
7
|
Khăn
lau máy
|
Kg
|
0.5
|
1.0
|
|
8
|
Pin
1.5 V (đèn + đài)
|
Đôi
|
3.0
|
5.0
|
4.0
|
9
|
Pin
tiểu 1.5 V
|
Đôi
|
3.0
|
5.0
|
|
10
|
Pin
to 1.5 V cho đèn pin
|
Đôi
|
5.0
|
5.0
|
|
11
|
Bóng
đèn pin
|
Cái
|
5.0
|
5.0
|
5.0
|
12
|
Băng
dính
|
Cuộn
|
1.0
|
1.0
|
|
13
|
Túi
vải đựng đất
|
Cái
|
20
|
100
|
100
|
14
|
Túi
nilon đựng đất
|
Cái
|
20
|
100
|
100
|
15
|
Túi
nilon bọc sổ quan trắc
|
Cái
|
5.0
|
10.0
|
|
16
|
Dây
nilon 50 m
|
Cuộn
|
1.0
|
1.0
|
|
17
|
Giấy
bóng mờ
|
Tờ
|
1.0
|
3.0
|
|
18
|
Giấy
in A4
|
Ram
|
0.5
|
1.0
|
1.0
|
19
|
Giấy
in màu A4
|
Ram
|
0.1
|
0.2
|
0.2
|
20
|
Giấy
kẻ ngang
|
Tập
|
1.0
|
2.0
|
2.0
|
21
|
Bìa
khổ rộng
|
Tờ
|
1.0
|
2.0
|
2.0
|
22
|
Giấy
kroky
|
Tờ
|
1.0
|
2.0
|
2.0
|
23
|
Hồ
dán
|
Lọ
|
1.0
|
2.0
|
1.0
|
24
|
Bút
bi
|
Cái
|
4.0
|
4.0
|
4.0
|
25
|
Mực
viết
|
Lọ
|
1.0
|
1.0
|
1.0
|
26
|
Bút
chì đen 2b
|
Cái
|
4.0
|
6.0
|
6.0
|
27
|
Bút
chì kim
|
Cái
|
4.0
|
6.0
|
6.0
|
28
|
Bút
chì xanh đỏ
|
Cái
|
4.0
|
6.0
|
6.0
|
29
|
Tẩy
chì
|
Cái
|
4.0
|
6.0
|
6.0
|
30
|
Đĩa
mềm
|
Cái
|
1.0
|
1.0
|
2.0
|
31
|
Đĩa
CD
|
Cái
|
|
|
1.0
|
32
|
Ghim
dập
|
Hộp
|
0.3
|
1.0
|
1.0
|
33
|
Ghim
vòng
|
Hộp
|
0.3
|
1.0
|
1.0
|
34
|
Mực
in laze
|
Hộp
|
0.1
|
0.3
|
0.6
|
35
|
Mực
in màu
|
Hộp
|
0.0
|
0.2
|
0.4
|
36
|
Bản
đồ theo dõi bão
|
Tờ
|
0.2
|
0.4
|
0.4
|
37
|
Sổ
khảo sát vật hậu cây trồng
|
Quyển
|
0.1
|
0.8
|
0.1
|
38
|
Sổ
quan trắc độ ẩm đất
|
Quyển
|
0.1
|
0.8
|
0.1
|
39
|
Báo
biểu BKN -1
|
Tờ
|
|
1.0
|
1.0
|
40
|
Ảnh
tư liệu (15 x 19 cm)
|
Chiếc
|
5.0
|
10.0
|
10.0
|
41
|
Ảnh
tư liệu (19 x 25 cm)
|
Chiếc
|
5.0
|
10.0
|
10.0
|
42
|
Báo
cáo về máy BCT 3
|
Tở
|
|
|
1.0
|
43
|
Sổ
soát vòng
|
Quyển
|
|
0.8
|
0.1
|
44
|
Sổ
giao ca
|
Quyển
|
0.1
|
0.8
|
0.1
|
45
|
Sổ
lưu điện AGRMET
|
Quyển
|
|
0.8
|
0.1
|
46
|
Sổ
lưu điện KSAGM
|
Quyển
|
|
0.8
|
0.1
|
47
|
Sổ
ghi thời tiết hàng ngày
|
Quyển
|
0.1
|
0.8
|
0.1
|
Chương 3
KHẢO SÁT KHÍ TƯỢNG CAO KHÔNG
A. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG CÔNG NGHỆ
1. Khảo sát sự biên thiên của các yếu tố khí tượng
theo độ cao
1.1.
Nội dung công việc
-
Chuẩn bị
+
Nhận nhiệm vụ, khảo sát địa điểm đặt trạm.
+
Chuẩn bị mặt bằng, tập kết và triển khai thiết bị.
-
Quan trắc chi tiết (theo hướng dẫn quan trắc thám không vô tuyến bằng hệ
DigiCORA (MW-RS) Trung tâm Khí tượng Thủy văn Quốc gia năm 2004).
+
Kiểm tra máy thám không, thiết bị mặt đất, kiểm tra và bơm bóng thám không.
1.3.
Định biên
TT
|
Nội dung công việc
|
KS5
|
QTV7
|
Nhóm
|
1
|
Chuẩn
bị
|
2
|
|
2KS5.0
|
2
|
Quan
trắc chi tiết
|
2
|
1
|
3KS4.4
|
3
|
Hoàn
thiện tài liệu
|
1
|
1
|
2KS4.0
|
1.4.
Định mức
+
Chuẩn bị: Công nhóm/điểm quan trắc
+
Quan trắc và hoàn thiện tài liệu: Công nhóm/ngày khảo sát (Chế độ khảo sát)
TT
|
Nội dung công việc
|
Chế độ khảo sát (ca/ngày)
|
1
|
2
|
4
|
1
|
Chuẩn
bị
|
|
|
|
2
|
Quan
trắc chi tiết
|
|
|
|
3
|
Hoàn
thiện tài liệu
|
0.50
|
1.00
|
2.00
|
1.5.
Những công việc chưa tính trong định mức
-
Chuyên chở thiết bị, vật tư bằng xe chuyên dụng đến nơi khảo sát và về địa điểm
tập kết sau khi kết thúc đợt khảo sát.
2. Khảo sát sự biến thiên của gió theo độ cao trong
khí quyển tầng thấp bằng kinh vĩ quang học
2.1.
Nội dung công việc
-
Chuẩn bị
+
Nhận nhiệm vụ, khảo sát địa điểm đặt trạm
+
Chuẩn bị mặt bằng, tập kết và triển khai thiết bị.
-
Quan trắc chi tiết (Theo quy phạm số 94 TCN 18-1999)
+
Kiểm tra máy kinh vĩ, kiểm tra và bơm bóng pilot.
+
Thả bóng pilot, thực hiện quan trắc góc cao và góc hướng.
+
Quy toán kết quả quan trắc.
+
Bảo dưỡng máy kinh vĩ sau mỗi kỳ quan trắc
+ Tháo
dỡ, đóng gói thiết bị đưa về địa điểm tập kết và thu dọn hiện trường khi kết thúc
đợt khảo sát.
-
Hoàn thiện tài liệu
+
Kiểm tra kết quả, chỉnh lý số liệu, đưa kết quả lên khuôn dạng quy định, lưu và
copy kết quả.
+
Viết báo cáo tổng kết.
+
Bàn giao kết quả khảo sát
2.2.
Chế độ khảo sát
-
Khảo sát 4 lần trong ngày: thực hiện vào lúc 1, 7, 13, 19 giờ (giờ Hà Nội).
-
Khảo sát 2 lần trong ngày: thực hiện vào lúc 7, 19 giờ (giờ Hà Nội).
-
Khảo sát 1 lần trong ngày: thực hiện vào lúc 7 giờ (giờ Hà Nội).
2.3.
Định biên
TT
|
Nội dung công việc
|
KS5
|
QTV7
|
Nhóm
|
1
|
Chuẩn
bị
|
2
|
|
2KS5.0
|
2
|
Quan
trắc chi tiết
|
1
|
1
|
2KS4.0
|
3
|
Hoàn
thiện tài liệu
|
1
|
1
|
2KS4.0
|
2.4.
Định mức
+
Chuẩn bị: Công nhóm/điểm quan trắc
+
Quan trắc và hoàn thành tài liệu: Công nhóm/ngày khảo sát (Chế độ khảo sát)
TT
|
Nội dung công việc
|
Chế độ khảo sát (ca/ngày)
|
1
|
2
|
4
|
1
|
Chuẩn
bị
|
|
|
|
2
|
Quan
trắc chi tiết
|
|
|
|
3
|
Hoàn
thiện tài liệu
|
0.40
|
0.80
|
1.20
|
2.5.
Những công việc chưa tính trong định mức
-
Chuyên chở thiết bị, vật tư bằng xe chuyên dụng đến nơi khảo sát và về địa điểm
tập kết sau khi kết thúc đợt khảo sát.
3. Khảo sát mây, mưa và các hiện tượng thời tiết liên
quan bằng ra đa thời tiết
3.1.
Nội dung công việc
-
Chuẩn bị
+
Nhận nhiệm vụ, khảo sát địa điểm đặt trạm
+
Chuẩn bị mặt bằng, tập kết và triển khai và kiểm tra các tính năng kỹ thuật của
ra đa thời tiết.
-
Quan trắc chi tiết (theo Quy chế tạm thời hoạt động của trạm ra đa thời tiết
tại Quyết định số 4512/QĐ-KTTVQG ngày 22/4/2005 của Giám đốc Trung tâm KTTV
Quốc gia)
+ Khởi
động ra đa, chọn mục tiêu, khai báo chế độ (bán kính quét, góc nâng, chế độ ghi
và hiển thị thông tin, loại sản phẩm khí tượng cần tạo và chu kỳ tạo sản phẩm).
+
Theo dõi sự biến đổi của các đặc điểm PHVT của mục tiêu khảo sát, điều chỉnh
chế độ quan trắc và tạo sản phẩm khí tượng phù hợp.
+
Theo dõi tình trạng kỹ thuật của ra đa thời tiết trong quá trình quan trắc và
xử lý các sự cố (nếu có) trong quá trình quan trắc.
+
Tháo dỡ, đóng gói thiết bị đưa về địa điểm tập kết và thu dọn hiện trường khi
kết thúc đợt khảo sát.
-
Hoàn thiện tài liệu
+ In
các sản phẩm khí tượng ra giấy, kiểm tra mức độ chính xác của thông tin về các
sản phẩm khí tượng
+
Đưa số liệu lên khuôn dạng theo yêu cầu khảo sát.
+
Lưu và copy kết quả vào đĩa CD.
+
Viết báo cáo tổng kết.
+
Bàn giao kết quả khảo sát.
3.2.
Định biên
TT
|
Nội dung công việc
|
KS5
|
QTV7
|
Nhóm
|
1
|
Chuẩn
bị
|
2
|
|
2 KS5.0
|
2
|
Quan
trắc chi tiết
|
2
|
1
|
3 KS4.4
|
3
|
Hoàn
thiện tài liệu
|
1
|
1
|
2 KS4.0
|
3.3.
Định mức
+
Chuẩn bị: Công nhóm/điểm quan trắc
+
Quan trắc và hoàn thiện tài liệu: Công nhóm/ngày khảo sát (Chế độ khảo sát)
TT
|
Nội dung công việc
|
Mức
|
1
|
Chuẩn
bị
|
|
2
|
Quan
trắc chi tiết
|
|
3
|
Hoàn
thiện tài liệu
|
0.40
|
3.4.
Những công việc chưa tính trong định mức
-
Chuyên chở thiết bị, vật tư bằng xe chuyên dụng đến nơi khảo sát và về địa điểm
tập kết sau khi kết thúc đợt khảo sát.
4. Khảo sát sự biến thiên của tổng lượng ô zôn khí
quyển
4.1.
Nội dung công việc
-
Chuẩn bị
+
Nhận nhiệm vụ, khảo sát địa điểm đặt trạm, chuẩn bị mặt bằng, tập kết và triển khai
ô zôn kế.
-
Quan trắc chi tiết (theo quy phạm số 94 TCN 27-2003.Tổng cục Khí tượng Thủy văn
năm 2002)
+
Kiểm tra ô zôn kế.
+
Chọn độ nhạy thích hợp.
+ Đo
và ghi vào sổ quan trắc: cường độ bức xạ kênh I và II, nhiệt độ máy, mây và
hiện tượng thời tiết.
+
Quy toán tổng hợp ô zôn.
+
Kiểm tra và bảo dưỡng ô zôn kế mỗi ngày khảo sát.
+
Tháo dỡ thiết bị đưa về địa điểm tập kết và thu dọn hiện trường khi kết thúc
đợt khảo sát.
-
Hoàn thiện tài liệu
+
Kiểm tra và đưa kết quả lên khuôn dạng theo yêu cầu khảo sát.
+
Lưu và copy kết quả vào đĩa CD.
+
Viết báo cáo tổng kết.
+
Bàn giao kết quả khảo sát.
4.2.
Chế độ quan trắc
Tổng
lượng ôzôn của một đại điểm là giá trị trung bình của các lần đo ở các độ cao
mặt trời khác nhau trong ngày. Các lần đo được thực hiện vào các giờ tròn khi
độ cao mặt trời ở trong khoảng 200 đến 700.
4.3.
Định biên
TT
|
Nội dung công việc
|
KS5
|
QTV7
|
Nhóm
|
1
|
Chuẩn
bị
|
2
|
|
2 KS5.0
|
2
|
Quan
trắc chi tiết
|
1
|
1
|
2 KS4.0
|
3
|
Hoàn
thiện tài liệu
|
1
|
1
|
2 KS4.0
|
4.4.
Định mức
+
Chuẩn bị: Công nhóm/điểm quan trắc
+
Quan trắc và hoàn thiện tài liệu: Công nhóm/ngày khảo sát (ngày quan trắc)
TT
|
Nội dung công việc
|
Mức
|
1
|
Chuẩn
bị
|
|
2
|
Quan
trắc chi tiết
|
|
3
|
Hoàn
thiện tài liệu
|
0.50
|
4.5.
Những công việc chưa tính trong định mức
-
Chuyên chở thiết bị, vật tư bằng xe chuyên dụng đến nơi khảo sát và về địa điểm
tập kết sau khi kết thúc đợt khảo sát.
5. Khảo sát sự biến thiên của bức xạ cực tím
5.1.
Nội dung công việc
-
Chuẩn bị
+
Nhận nhiệm vụ, khảo sát địa điểm đặt trạm, chuẩn bị mặt bằng, tập kết và triển
khai cực tím kế.
-
Quan trắc chi tiết (theo quy phạm số 94 TCN 27-2003. Tổng cục Khí tượng Thủy
văn năm 2002).
+
Kiểm tra cực tím kế.
+
Chọn độ nhạy thích hợp
+ Đo
và ghi sổ quan trắc: cường độ bức xạ kênh I và kênh III, nhiệt độ máy, mây và
hiện tượng thời tiết.
+
Quy toán cường độ bức xạ cực tím UV-A, UV-B, UE-A, UE-B, thời gian phơi nắng
cho phép của cơ thể người.
+
Kiểm tra và bảo dưỡng cực tím kế sau mỗi ngày khảo sát.
+
Tháo dỡ thiết bị đưa về địa điểm tập kết và thu dọn hiện trường khi kết thúc
đợt khảo sát.
-
Hoàn thiện tài liệu
+
Kiểm tra và đưa kết quả lên khuôn dạng theo yêu cầu khảo sát.
+
Lưu và copy kết quả vào đĩa CD.
+
Viết báo cáo tổng kết.
+
Bàn giao kết quả khảo sát.
5.2.
Chế độ quan trắc
-
Bức xạ cực tím của một địa điểm là giá trị trung bình của các lần đo ở các độ
cao mặt trời khác nhau trong ngày. Các lần đo được thực hiện vào các giờ tròn
khi độ cao mặt trời ở trong khoảng 200 đến 700.
5.3.
Định biên
TT
|
Nội dung công việc
|
KS5
|
QTV7
|
Nhóm
|
1
|
Chuẩn
bị
|
2
|
|
2KS5.0
|
2
|
Quan
trắc chi tiết
|
1
|
1
|
2KS4.0
|
3
|
Hoàn
thiện tài liệu
|
1
|
1
|
2KS4.0
|
5.4.
Định mức
+
Chuẩn bị: Công nhóm/điểm quan trắc
+
Quan trắc và hoàn thiện tài liệu: Công nhóm/ngày khảo sát (ngày quan trắc)
TT
|
Nội dung công việc
|
Mức
|
1
|
Chuẩn
bị
|
|
2
|
Quan
trắc chi tiết
|
|
3
|
Hoàn
thiện tài liệu
|
0.50
|
5.5.
Những công việc chưa tính trong định mức
-
Chuyên chở thiết bị, vật tư bằng xe chuyên dụng đến nơi khảo sát và về địa điểm
tập kết sau khi kết thúc đợt khảo sát.
B. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ VÀ THIẾT BỊ
1. Khảo sát sự biến thiên của các yếu tố khí tượng
theo độ cao
1.1.
Dụng cụ
+
Chuẩn bị: Ca/điểm quan trắc
+
Quan trắc và hoàn thiện tài liệu: Ca/ngày khảo sát (Chế độ khảo sát)
TT
|
Danh mục dụng cụ
|
ĐVT
|
Thời hạn (tháng)
|
Chuẩn bị
|
Quan trắc chi tiết
|
Hoàn thiện tài liệu
|
1
|
Áo
rét BHLĐ
|
Cái
|
18
|
28.80
|
0.97
|
|
2
|
Quần
áo BHLĐ
|
Bộ
|
9
|
57.60
|
1.94
|
|
3
|
Giày
BHLĐ
|
Đôi
|
12
|
57.60
|
1.94
|
|
4
|
Găng
tay bạt
|
Đôi
|
6
|
57.60
|
0.97
|
|
5
|
Áo
blu
|
Cái
|
9
|
|
|
0.80
|
6
|
Dép
xốp
|
Đôi
|
6
|
|
|
0.80
|
7
|
Áo
mưa bạt
|
Cái
|
18
|
|
0.97
|
|
8
|
Tất
sợi
|
Đôi
|
6
|
57.60
|
1.94
|
|
9
|
Mũ
cứng
|
Cái
|
12
|
57.60
|
1.94
|
|
10
|
Ba
lô
|
Cái
|
18
|
57.60
|
1.94
|
|
11
|
Đài
thu tin
|
Cái
|
24
|
2.00
|
|
|
12
|
Máy
tính cầm tay
|
Cái
|
36
|
|
|
0.05
|
13
|
Đồng
hồ treo tường
|
Cái
|
36
|
|
|
0.20
|
14
|
Đèn
pin
|
Cái
|
12
|
20.00
|
0.50
|
|
15
|
Bàn
dập ghim
|
Cái
|
12
|
|
|
0.01
|
16
|
Bàn
đục lỗ
|
Cái
|
12
|
|
|
0.01
|
17
|
Bàn
để máy tính
|
Cái
|
72
|
|
|
0.97
|
18
|
Ghế
máy tính
|
Cái
|
72
|
|
|
0.97
|
19
|
Bàn
gấp
|
Cái
|
36
|
10.00
|
1.94
|
|
20
|
Ghế
gấp
|
Cái
|
36
|
10.00
|
1.94
|
|
21
|
Bàn
làm việc
|
Cái
|
72
|
|
|
0.20
|
22
|
Ghế
làm việc
|
Cái
|
72
|
|
|
0.20
|
23
|
Tủ
đựng tài liệu
|
Cái
|
72
|
|
|
0.49
|
24
|
Bộ
sửa chữa cơ khí
|
Bộ
|
60
|
10.00
|
|
|
25
|
Kìm
điện
|
Cái
|
60
|
1.00
|
|
|
26
|
Hòm
sắt đựng dụng cụ, khóa
|
Cái
|
48
|
28.80
|
0.97
|
|
27
|
Hòm
sắt đựng tài liệu, khóa
|
Cái
|
48
|
57.60
|
0.97
|
|
28
|
Bút
máy
|
Cái
|
12
|
2.50
|
0.10
|
0.05
|
29
|
Bút
chì kim
|
Cái
|
12
|
2.50
|
0.10
|
0.05
|
30
|
Túi
đựng tài liệu
|
Cái
|
12
|
10.00
|
0.97
|
|
31
|
Cặp
nhựa 3 dây
|
Cái
|
9
|
10.00
|
0.97
|
|
32
|
Cặp
tài liệu
|
Cái
|
12
|
28.80
|
0.97
|
|
33
|
Bút
thử điện
|
Cái
|
24
|
1.00
|
0.10
|
|
34
|
Dây
điện đôi 100 m
|
Cuộn
|
36
|
28.80
|
0.97
|
|
35
|
Dây
điện đôi 50 m
|
Cuộn
|
36
|
28.80
|
0.97
|
|
36
|
Hộp
đựng bút
|
Cái
|
12
|
10.00
|
0.10
|
0.97
|
37
|
Thước
đo độ
|
Cái
|
24
|
1.00
|
0.10
|
|
38
|
Thước
nhựa 60 cm
|
Cái
|
24
|
1.00
|
0.05
|
0.05
|
39
|
Thước
dây vải 50 m
|
Cuộn
|
12
|
2.50
|
0.05
|
|
40
|
Búa
đóng đinh
|
Cái
|
36
|
1.00
|
|
|
41
|
Xẻng
|
Cái
|
12
|
5.00
|
|
|
42
|
Xà
beng
|
Cái
|
12
|
2.50
|
|
|
43
|
La
bàn
|
Cái
|
36
|
0.60
|
|
|
44
|
Kính
râm quan trắc
|
Cái
|
12
|
|
1.94
|
|
45
|
Kẹp
sắt
|
Cái
|
6
|
1.00
|
0.10
|
|
46
|
Dao
rọc giấy
|
Cái
|
9
|
1.00
|
|
0.05
|
47
|
Dao
gọt bút chì
|
Cái
|
12
|
1.00
|
|
0.05
|
48
|
Xô
nhựa 15 l
|
Cái
|
12
|
57.60
|
0.50
|
|
49
|
Can
đựng xăng 10 l
|
Cái
|
12
|
57.60
|
0.97
|
|
50
|
Bi
đông nhựa
|
Cái
|
12
|
57.60
|
1.94
|
|
51
|
Quạt
thông gió 0.04 kWh
|
Cái
|
36
|
|
|
0.40
|
52
|
Quạt
trần 0.04 kW
|
Cái
|
60
|
|
|
0.30
|
53
|
Đèn
neon 0.04 kW
|
Bộ
|
36
|
|
|
0.80
|
54
|
Máy
hút bụi 1.5 kWh
|
Cái
|
60
|
|
|
0.01
|
55
|
Máy
hút ẩm 2 kWh
|
Cái
|
60
|
|
|
0.10
|
56
|
UPS
lưu điện 0.5 kW
|
Cái
|
60
|
|
|
0.97
|
57
|
Đèn
điện 100 W
|
Bộ
|
30
|
|
|
0.80
|
58
|
Điện
năng
|
kW
|
|
|
|
3.13
|
59
|
Lều
khí tượng
|
Bộ
|
48
|
|
0.10
|
|
60
|
Khí
áp kế
|
Bộ
|
36
|
|
0.10
|
|
61
|
Bảng
viết trắng
|
Cái
|
36
|
|
0.97
|
|
62
|
Bộ
dụng cụ bơm bóng
|
Bộ
|
24
|
0.10
|
|
|
63
|
Máy
gió cầm tay
|
Cái
|
36
|
1.50
|
0.05
|
|
64
|
Nhiệt
kế lều khô
|
Cái
|
12
|
5.00
|
0.10
|
|
65
|
Nhiệt
kế lều ướt
|
Cái
|
12
|
5.00
|
0.10
|
|
66
|
Quy
phạm QT gió trên cao
|
Quyển
|
48
|
0.30
|
0.05
|
|
67
|
Quy
phạm quan trắc KTBM
|
Quyển
|
48
|
0.30
|
0.05
|
|
68
|
Quy
phạm thanh tra KTCK
|
Quyển
|
48
|
0.05
|
|
|
69
|
Át
lát mây quốc tế
|
Quyển
|
48
|
|
0.05
|
|
70
|
Bảng
tra độ ẩm
|
Quyển
|
48
|
|
0.05
|
0.05
|
71
|
Mã
luật Khí tượng Cao không
|
Quyển
|
48
|
|
0.05
|
0.10
|
Ghi
chú: Mức dụng cụ của quan trắc chi tiết và hoàn thiện tài liệu trên tính cho
chế độ quan trắc 1 lần/ngày.
+
Mức cho chế độ quan trắc 2 lần/ngày tính bằng 2 lần mức trên.
+
Mức cho chế độ quan trắc 4 lần/ ngày tính bằng 4 lần mức trên.
1.2.
Máy thiết bị
+
Chuẩn bị: Ca/điểm quan trắc
+
Quan trắc và hoàn thiện tài liệu: Ca/ngày khảo sát (Chế độ khảo sát)
TT
|
Danh mục thiết bị
|
ĐVT
|
Công suất (kW)
|
Số lượng
|
Chuẩn bị
|
Quan trắc chi tiết
|
Hoàn thiện tài liệu
|
1
|
Bộ
thám không liên tục
|
Bộ
|
|
1
|
1.00
|
0.65
|
|
2
|
Máy
kiểm tra mặt đất
|
Bộ
|
|
1
|
1.00
|
0.65
|
|
3
|
GPS
cầm tay
|
Bộ
|
|
1
|
0.30
|
|
|
4
|
Bộ
điều chế Hydro
|
Bộ
|
3.0
|
1
|
1.00
|
|
|
5
|
Điều
hòa nhiệt độ
|
Cái
|
2.2
|
1
|
|
|
0.15
|
6
|
Máy
tính PC
|
Cái
|
0.4
|
1
|
|
0.65
|
0.60
|
7
|
Máy
in A4
|
Cái
|
0.5
|
1
|
|
0.65
|
0.06
|
8
|
Camera
kỹ thuật số
|
Cái
|
|
1
|
0.10
|
|
|
9
|
Máy
tính xách tay
|
Cái
|
|
|
1.00
|
|
|
10
|
Điện
thoại di động
|
Cái
|
|
1
|
1.20
|
0.10
|
|
11
|
Điện
năng
|
kW
|
|
|
25.20
|
|
5.04
|
12
|
Máy
phát điện (1.2 lít/h)
|
Cái
|
2
|
1
|
1.00
|
|
|
13
|
Dầu
đeizen
|
Lít
|
|
|
9.60
|
|
|
Ghi
chú:
-
Điện năng của Chuẩn bị là tiêu thụ điện của bộ điều chế Hydro
+
Mức thiết bị của quan trắc chi tiết và hoàn thiện tài liệu trên tính cho chế độ
quan trắc 1 lần/ngày.
+
Mức cho chế độ quan trắc 2 lần/ngày tính bằng 2 lần mức trên.
+
Mức cho chế độ quan trắc 4 lần/ngày tính bằng 4 lần mức trên
1.3.
Vật liệu
+
Chuẩn bị: điểm quan trắc
+
Quan trắc và hoàn thiện tài liệu: ngày khảo sát (Chế độ khảo sát)
TT
|
Danh mục vật liệu
|
ĐVT
|
Chuẩn bị
|
Quan trắc chi tiết
|
Hoàn thiện tài liệu
|
1
|
Bóng
Pilot
|
Quả
|
1.00
|
1.00
|
|
2
|
Máy
thả thám không
|
Bộ
|
1.00
|
1.00
|
|
3
|
Dây
buộc bóng
|
m
|
20.00
|
|
|
4
|
Nước
cất ngâm bin
|
Lít
|
0.10
|
|
|
5
|
Giấy
A4
|
Ram
|
0.03
|
0.20
|
0.01
|
6
|
Nhật
ký khảo sát
|
Quyển
|
14.40
|
|
1
|
7
|
Sổ
ghi SL thời điểm thả bóng
|
Quyển
|
|
0.03
|
|
8
|
Đĩa
CD ROM
|
Cái
|
|
|
0.10
|
9
|
Bìa
A4
|
Tờ
|
|
|
0.05
|
10
|
Pin
tiểu (1.5V)
|
Đôi
|
0.10
|
|
0.02
|
11
|
Pin
đèn (1.5V)
|
Đôi
|
0.02
|
|
|
12
|
Bóng
đèn pin
|
Cái
|
0.02
|
|
|
13
|
Mực
in đen trắng
|
Hộp
|
|
|
0.03
|
14
|
Hồ
dán
|
Lọ
|
|
|
0.01
|
15
|
Băng
dính to
|
Cuộn
|
|
|
0.01
|
16
|
Ruột
bút chì kim
|
Hộp
|
0.02
|
0.01
|
0.01
|
17
|
Băng
dính nhỏ
|
Cuộn
|
|
|
0.01
|
18
|
Tẩy
cao su
|
Cái
|
|
0.01
|
0.01
|
19
|
Ghim
vòng
|
Hộp
|
|
|
0.02
|
20
|
Ghim
dập
|
Hộp
|
|
|
0.02
|
21
|
Khăn
đậy máy (3 m2)
|
Cái
|
|
|
0.03
|
22
|
Vải
sạch lau máy
|
kg
|
0.20
|
|
0.03
|
23
|
Nước
ngọt
|
m3
|
0.2
|
|
|
24
|
Dầu
nhớt cho máy nổ
|
Lít
|
0.02
|
|
|
25
|
Mỡ
bảo quản máy
|
kg
|
0.02
|
|
|
26
|
NaOH
|
Lít
|
10.00
|
|
|
2. Khảo sát sự biến thiên của gió theo độ cao trong
khí quyển tầng thấp bằng kinh vĩ quang học
2.1.
Dụng cụ
+
Chuẩn bị: Ca/điểm quan trắc
+ Quan
trắc và hoàn thiện tài liệu: Ca/ngày khảo sát (Chế độ khảo sát)
TT
|
Danh mục dụng cụ
|
ĐVT
|
Thời hạn (tháng)
|
Chuẩn bị
|
Quan trắc chi tiết
|
Hoàn thiện tài liệu
|
1
|
Áo
rét BHLĐ
|
Cái
|
18
|
1.20
|
0.52
|
|
2
|
Quần
áo BHLĐ
|
Bộ
|
9
|
2.40
|
1.04
|
|
3
|
Giày
BHLĐ
|
Đôi
|
12
|
2.40
|
1.04
|
|
4
|
Găng
tay bạt
|
Đôi
|
6
|
1.20
|
0.52
|
|
5
|
Áo
blu
|
Cái
|
9
|
|
|
0.64
|
6
|
Dép
xốp
|
Đôi
|
6
|
|
|
0.64
|
7
|
Áo
mưa bạt
|
Cái
|
18
|
1.20
|
|
|
8
|
Tất
sợi
|
Đôi
|
6
|
2.40
|
|
|
9
|
Mũ
cứng
|
Cái
|
12
|
2.40
|
1.04
|
|
10
|
Ba
lô
|
Cái
|
18
|
2.40
|
1.04
|
|
11
|
Ô
che máy
|
Cái
|
24
|
0.10
|
|
|
12
|
Đài
thu tin
|
Cái
|
24
|
0.10
|
|
|
13
|
Đồng
hồ bấm giây
|
Cái
|
36
|
|
1.04
|
|
14
|
Máy
tính cầm tay
|
Cái
|
36
|
|
|
0.05
|
15
|
Đồng
hồ treo tường
|
Cái
|
36
|
|
|
0.16
|
16
|
Đèn
pin
|
Cái
|
12
|
0.05
|
|
|
17
|
Bàn
dập ghim
|
Cái
|
12
|
|
|
0.01
|
18
|
Bàn
đục lỗ
|
Cái
|
12
|
|
|
0.01
|
19
|
Bàn
để máy tính
|
Cái
|
72
|
|
|
0.64
|
20
|
Ghế
máy tính
|
Cái
|
72
|
|
|
0.64
|
21
|
Bàn
gấp
|
Cái
|
36
|
0.50
|
1.04
|
|
22
|
Ghế
gấp
|
Cái
|
36
|
0.50
|
1.04
|
|
23
|
Bàn
làm việc
|
Cái
|
72
|
|
|
0.10
|
24
|
Ghế
làm việc
|
Cái
|
72
|
|
|
0.10
|
25
|
Tủ
đựng tài liệu
|
Cái
|
72
|
|
|
0.20
|
26
|
Bộ
sửa chữa cơ khí
|
Bộ
|
60
|
0.05
|
|
|
27
|
Kìm
điện
|
Cái
|
60
|
0.01
|
|
|
28
|
Hòm
sắt đựng dụng cụ, khóa
|
Cái
|
48
|
1.20
|
0.52
|
|
29
|
Hòm
sắt đựng tài liệu, khóa
|
Cái
|
48
|
|
1.04
|
|
30
|
Bút
máy
|
Cái
|
12
|
0.01
|
0.05
|
0.01
|
31
|
Bút
chì kim
|
Cái
|
12
|
0.01
|
0.05
|
0.01
|
32
|
Túi
đựng tài liệu
|
Cái
|
12
|
1.20
|
0.01
|
|
33
|
Cặp
nhựa 3 dây
|
Cái
|
9
|
1.20
|
0.01
|
|
34
|
Cặp
tài liệu
|
Cái
|
12
|
1.20
|
0.01
|
|
35
|
Bút
thử điện
|
Cái
|
24
|
0.01
|
|
|
36
|
Hộp
đựng bút
|
Cái
|
12
|
|
|
0.05
|
37
|
Thước
đo độ
|
Cái
|
24
|
0.05
|
|
|
38
|
Thước
nhựa 60 cm
|
Cái
|
24
|
0.05
|
|
0.01
|
39
|
Thước
dây vải 50 m
|
Cuộn
|
12
|
0.01
|
|
|
40
|
Thước
thép 2 m
|
Cái
|
36
|
0.15
|
|
|
41
|
Búa
đóng đinh
|
Cái
|
36
|
0.01
|
|
|
42
|
Xẻng
|
Cái
|
12
|
0.15
|
|
|
43
|
Xà
beng
|
Cái
|
12
|
0.15
|
|
|
44
|
Ni
vô 030
|
Cái
|
12
|
0.05
|
|
|
45
|
La
bàn
|
Cái
|
36
|
0.01
|
|
|
46
|
Kính
râm quan trắc
|
Cái
|
12
|
0.15
|
1.04
|
|
47
|
Kẹp
sắt
|
Cái
|
6
|
0.01
|
0.01
|
|
48
|
Dao
rọc giấy
|
Cái
|
9
|
0.01
|
|
0.01
|
49
|
Dao
gọt bút chì
|
Cái
|
12
|
0.01
|
|
0.01
|
50
|
Xô
nhựa đựng nước 15 l
|
Cái
|
12
|
2.40
|
|
|
51
|
Bi
đông nhựa
|
Cái
|
12
|
2.40
|
1.04
|
|
52
|
Quạt
thông gió 0.04 kWh
|
Cái
|
36
|
|
|
0.20
|
53
|
Quạt
trần 0.04 kW
|
Cái
|
60
|
|
|
0.15
|
54
|
Đèn
nêon 0.04 kW
|
Bộ
|
36
|
|
|
0.40
|
55
|
Máy
hút bụi 1.5 kWh
|
Cái
|
60
|
|
|
0.10
|
56
|
Máy
hút ẩm 2 kWh
|
Cái
|
60
|
|
|
0.05
|
57
|
UPS
lưu điện 0.5 kW
|
Cái
|
60
|
|
|
0.64
|
58
|
Đèn
điện 100 W
|
Bộ
|
30
|
|
|
0.40
|
59
|
Điện
năng
|
kW
|
|
|
|
4.00
|
60
|
Lều
khí tượng
|
Bộ
|
48
|
0.10
|
|
|
61
|
Bảng
viết trắng
|
Cái
|
36
|
0.20
|
0.52
|
|
62
|
Bộ
dụng cụ bơm bóng
|
Bộ
|
24
|
0.10
|
|
|
63
|
Máy
gió cầm tay
|
Cái
|
36
|
0.10
|
0.10
|
|
64
|
Nhiệt
ẩm kế Assman
|
Cái
|
48
|
0.10
|
0.10
|
|
65
|
Nhiệt
kế lều khô
|
Cái
|
12
|
0.10
|
1.10
|
|
66
|
Nhiệt
kế lều ướt
|
Cái
|
12
|
0.10
|
0.10
|
|
67
|
Bay
xây
|
Cái
|
12
|
0.01
|
|
|
68
|
Bàn
xoa
|
Cái
|
12
|
0.01
|
|
|
69
|
Cuốc
bàn
|
Cái
|
12
|
0.01
|
|
|
70
|
Cuốc
chim
|
Cái
|
12
|
0.01
|
|
|
71
|
Xẻng
|
Cái
|
12
|
0.01
|
|
|
72
|
Quy
phạm QT gió trên cao
|
Quyển
|
48
|
0.05
|
|
0.02
|
73
|
Quy
phạm quan trắc KTBM
|
Quyển
|
48
|
0.01
|
|
|
74
|
Át
lát mây quốc tế
|
Quyển
|
48
|
|
|
0.01
|
75
|
Bảng
tra độ ẩm
|
Quyển
|
48
|
|
|
0.05
|
76
|
Mã
luật Khí tượng Cao không
|
Quyển
|
48
|
|
|
0.05
|
Ghi
chú: Mức dụng cụ của quan trắc chi tiết và hoàn thiện tài liệu trên tính cho
chế độ quan trắc 1 lần/ngày.
+ Mức
cho chế độ quan trắc 2 lần/ngày tính bằng 2 lần mức trên.
+
Mức cho chế độ quan trắc 4 lần/ngày tính bằng 4 lần mức trên.
2.2.
Máy thiết bị
+
Chuẩn bị: điểm quan trắc
+
Quan trắc và hoàn thiện tài liệu: ngày khảo sát (Chế độ khảo sát)
TT
|
Danh mục thiết bị
|
ĐVT
|
Công suất (kW)
|
Số lượng
|
Chuẩn bị
|
Quan trắc chi tiết
|
Hoàn thiện tài liệu
|
1
|
GPS
cầm tay
|
Bộ
|
|
1
|
0.10
|
|
|
2
|
Bộ
máy kinh vĩ
|
Bộ
|
|
1
|
0.05
|
1.04
|
|
3
|
Máy
tính xách tay
|
Cái
|
0.4
|
1
|
0.05
|
1.04
|
|
4
|
Điều
hòa nhiệt độ
|
Cái
|
2.2
|
1
|
|
|
0.10
|
5
|
Máy
tính PC
|
Cái
|
0.4
|
1
|
|
|
0.20
|
6
|
Máy
in A4
|
Cái
|
|
1
|
|
|
0.02
|
7
|
Camera
kỹ thuật số
|
Cái
|
0.5
|
1
|
0.20
|
|
|
8
|
Bình
zíp
|
Bộ
|
0.35
|
1
|
2.40
|
|
|
9
|
Điện
thoại di động
|
Cái
|
|
1
|
0.30
|
|
|
10
|
Điện
|
kW
|
|
|
|
|
2.00
|
2.3.
Vật liệu
+
Chuẩn bị: điểm quan trắc
+
Quan trắc và hoàn thiện tài liệu này: ngày khảo sát (Chế độ khảo sát)
TT
|
Danh mục vật liệu
|
ĐVT
|
Chuẩn bị
|
Quan trắc chi tiết
|
Hoàn thiện tài liệu
|
1
|
Bóng
Pilot
|
Quả
|
1
|
|
|
2
|
Dây
buộc bóng
|
m
|
1.0
|
|
|
3
|
Giấy
A4
|
Tờ
|
0.01
|
0.02
|
0.03
|
4
|
Nhật
ký KS (Quyển 150 tờ)
|
Quyển
|
0.01
|
|
0.01
|
5
|
Sổ
ghi SL thời điểm thả bóng
|
Quyển
|
|
0.01
|
|
6
|
Đĩa
CD ROM
|
Cái
|
|
|
0.02
|
7
|
Bìa
A14
|
Tờ
|
|
|
0.1
|
8
|
Pin
tiểu (1.5V)
|
Đôi
|
0.02
|
|
0.02
|
9
|
Pin
đèn (1.5V)
|
Đôi
|
0.02
|
0.02
|
|
10
|
Bóng
đèn pin
|
Cái
|
0.02
|
0.02
|
|
11
|
Mực
in đen trắng
|
Hộp
|
|
|
0.02
|
12
|
Hồ
dán
|
Lọ
|
|
|
0.01
|
13
|
Ruột
bút chì kim
|
Hộp
|
0.01
|
0.02
|
0.01
|
14
|
Băng
dính to
|
Cuộn
|
|
|
0.01
|
15
|
Băng
dính nhỏ
|
Cuộn
|
|
|
0.01
|
16
|
Tẩy
cao su
|
Cái
|
|
|
0.01
|
17
|
Ghim
vòng
|
Hộp
|
|
|
0.01
|
18
|
Ghim
dập
|
Hộp
|
|
|
0.01
|
19
|
Khăn
đậy máy (3 m2)
|
Cái
|
|
|
0.01
|
20
|
Vải
sạch lau máy
|
kg
|
0.01
|
|
0.02
|
21
|
Nước
ngọt
|
m3
|
0.2
|
|
|
22
|
Mỡ
bảo quản máy
|
kg
|
0.01
|
|
|
23
|
NaOH
|
kg
|
2.00
|
|
|
24
|
Fêrô
|
kg
|
2.20
|
|
|
25
|
Gỗ
nhóm 1
|
m3
|
0.01
|
|
|
26
|
Sắt
Φ
6
|
kg
|
10.0
|
|
|
27
|
Xi
măng
|
kg
|
10.0
|
|
|
28
|
Cát
vàng
|
m3
|
0.5
|
|
|
3. Khảo sát mây, mưa và các hiện tượng thời tiết liên
quan bằng ra đa thời tiết
3.1.
Dụng cụ
+
Chuẩn bị: Ca/điểm quan trắc
+
Quan trắc và hoàn thiện tài liệu: ca/ngày khảo sát (Chế độ khảo sát)
TT
|
Danh mục dụng cụ
|
ĐVT
|
Thời hạn
(tháng)
|
Chuẩn bị
|
Quan trắc chi tiết
|
Hoàn thiện tài liệu
|
1
|
Áo
rét BHLĐ
|
Cái
|
18
|
28.00
|
3.60
|
|
2
|
Quần
áo BHLĐ
|
Bộ
|
9
|
56.00
|
7.20
|
|
3
|
Giày
BHLĐ
|
Đôi
|
12
|
56.00
|
7.20
|
|
4
|
Áo
blu
|
Cái
|
9
|
|
|
0.64
|
5
|
Áo
mưa bạt
|
Cái
|
18
|
1.00
|
|
|
6
|
Mũ
cứng
|
Cái
|
12
|
10.00
|
|
|
7
|
Ba
lô
|
Cái
|
18
|
56.00
|
7.20
|
|
8
|
Đèn
pin
|
Cái
|
12
|
20.00
|
1.00
|
|
9
|
Kéo
cắt giấy
|
Cái
|
9
|
|
|
0.01
|
10
|
Dao
rọc giấy
|
Cái
|
9
|
|
|
0.01
|
11
|
Cặp
đựng tài liệu
|
Cái
|
12
|
10.00
|
7.20
|
|
12
|
Bìa
ni lon
|
Cái
|
6
|
10.00
|
0.50
|
|
13
|
Bàn
dập ghim
|
Cái
|
12
|
1.00
|
|
0.01
|
14
|
Kẹp
sắt
|
Cái
|
6
|
1.00
|
|
0.01
|
15
|
Bàn
đục lỗ
|
Cái
|
12
|
1.00
|
|
0.01
|
16
|
Bút
máy
|
Cái
|
12
|
0.05
|
0.10
|
0.01
|
17
|
Bút
chì kim
|
Cái
|
12
|
0.05
|
0.10
|
0.01
|
18
|
Hộp
đựng bút
|
Cái
|
12
|
9.00
|
0.10
|
0.64
|
19
|
Thước
nhựa 60 cm
|
Cái
|
24
|
0.50
|
|
0.01
|
20
|
Xô
nhựa đựng nước 15 l
|
Cái
|
12
|
56.00
|
|
|
21
|
Bi
đông nhựa
|
Cái
|
12
|
56.00
|
|
|
22
|
Máy
tính cầm tay
|
Cái
|
36
|
|
|
0.15
|
23
|
Bảng
viết trắng
|
Cái
|
36
|
|
4.0
|
|
24
|
Bộ
dụng cụ cơ khí
|
Bộ
|
36
|
10.00
|
0.10
|
|
25
|
Bộ
dụng cụ điện
|
Bộ
|
36
|
5.00
|
0.10
|
|
26
|
Hòm
sắt đựng tài liệu
|
Cái
|
48
|
28.00
|
3.60
|
|
27
|
Hòm
sắt đựng dụng cụ
|
Cái
|
48
|
28.00
|
3.60
|
|
28
|
Đài
thu tin
|
Cái
|
24
|
28.00
|
|
|
29
|
Bàn
để máy tính
|
Cái
|
72
|
|
|
0.64
|
30
|
Ghế
máy tính
|
Cái
|
72
|
|
|
0.64
|
31
|
Bàn
làm việc
|
Cái
|
72
|
|
|
0.32
|
32
|
Ghế
tựa
|
Cái
|
72
|
|
|
0.32
|
33
|
Tủ
đựng tài liệu
|
Cái
|
72
|
|
|
0.32
|
34
|
Đồng
hồ treo tường
|
Cái
|
36
|
|
|
0.20
|
35
|
Ổn
áp 6 KVA
|
Cái
|
36
|
1.00
|
7.20
|
|
36
|
Quạt
thông gió 0.04 kW
|
Cái
|
36
|
|
|
0.32
|
37
|
Quạt
trần 0.04 kW
|
Cái
|
60
|
|
|
0.20
|
38
|
Đèn
nêon 0.04 kW
|
Bộ
|
36
|
|
|
0.64
|
39
|
Máy
hút bụi 1.5 kWh
|
Cái
|
60
|
|
|
0.01
|
40
|
Máy
hút ẩm 2 kWh
|
Cái
|
60
|
|
|
0.10
|
41
|
UPS
lưu điện 0.5 kW
|
Cái
|
60
|
|
|
0.64
|
42
|
Đèn
điện 100 W
|
Bộ
|
30
|
10.00
|
|
|
43
|
Điện
năng
|
kW
|
|
240.00
|
|
243.00
|
44
|
Quy
chế QT RĐ thời tiết
|
Quyển
|
48
|
1.00
|
0.10
|
0.05
|
45
|
Át
lát mây quốc tế
|
Quyển
|
48
|
1.00
|
0.10
|
0.05
|
46
|
Hồ
sơ KT trạm khảo sát
|
Quyển
|
48
|
0.50
|
0.10
|
|
47
|
Mã
luật KT Cao không
|
Quyển
|
48
|
0.50
|
0.10
|
|
48
|
Khí
hậu Việt Nam
|
Quyển
|
48
|
0.50
|
|
|
3.2.
Máy thiết bị
+
Chuẩn bị: ca/điểm quan trắc
+
Quan trắc và hoàn thiện tài liệu: ca/ngày khảo sát (Chế độ khảo sát)
TT
|
Danh mục thiết bị
|
ĐVT
|
Công suất (kW)
|
Số lượng
|
Chuẩn bị
|
Quan trắc chi tiết
|
Hoàn thiện tài liệu
|
1
|
Tổ
hợp ra đa thời tiết di động
|
Bộ
|
10.0
|
1
|
1.00
|
|
|
2
|
GPS
cầm tay
|
Bộ
|
|
1
|
0.10
|
|
|
3
|
UPS
6 KVA cho ra đa
|
Cái
|
|
1
|
1.00
|
3.00
|
|
4
|
Máy
in Laze màu
|
Cái
|
0.5
|
1
|
0.05
|
|
0.20
|
5
|
Máy
tính xách tay
|
Cái
|
0.4
|
1
|
1.00
|
|
|
6
|
Máy
vi tính (PC)
|
Cái
|
0.4
|
1
|
|
|
0.20
|
7
|
Điều
hòa nhiệt độ
|
Cái
|
2.2
|
2
|
1.00
|
|
0.16
|
8
|
Máy
đầm
|
Cái
|
|
1
|
0.27
|
|
|
9
|
Máy
ủi
|
Cái
|
|
1
|
0.20
|
|
|
10
|
Điện
thoại di động
|
Cái
|
|
1
|
1.00
|
|
|
11
|
Điện
|
kW
|
|
|
|
|
3.12
|
3.3.
Vật liệu
+
Chuẩn bị: điểm quan trắc
+
Quan trắc và hoàn thiện tài liệu: ngày khảo sát (Chế độ khảo sát)
TT
|
Danh mục vật liệu
|
ĐVT
|
Chuẩn bị
|
Quan trắc chi tiết
|
Hoàn thiện tài liệu
|
1
|
Giấy
in khổ A4
|
Ram
|
0.03
|
0.10
|
0.01
|
2
|
Khăn
đậy máy (4m2)
|
Cái
|
|
|
0.01
|
3
|
Nhật
ký khảo sát
|
Quyển
|
0.01
|
0.01
|
|
4
|
Đĩa
CD ROM
|
Cái
|
|
|
0.03
|
5
|
Pin
đèn (1.5V)
|
Đôi
|
|
|
0.01
|
6
|
Bóng
đèn pin
|
Cái
|
0.01
|
|
|
7
|
Pin
tiểu (1.5V)
|
Đôi
|
|
|
0.01
|
8
|
Mực
in màu
|
Hộp
|
|
|
0.03
|
9
|
Mực
in đen trắng
|
Hộp
|
|
|
0.01
|
10
|
Ruột
bút bi
|
Hộp
|
0.02
|
0.05
|
0.01
|
11
|
Keo
dán giấy
|
Lọ
|
|
|
0.01
|
12
|
Băng
dính
|
Cuộn
|
|
|
0.01
|
13
|
Tẩy
cao su
|
Cái
|
|
|
0.01
|
14
|
Ghim
vòng
|
Hộp
|
|
|
0.01
|
15
|
Ghim
dập
|
Hộp
|
|
|
001
|
16
|
Vải
sạch lau máy
|
kg
|
2.00
|
|
|
17
|
Mỡ
bảo quản máy
|
kg
|
0.50
|
|
|
18
|
Dầu
nhớt
|
Lít
|
0.50
|
|
|
19
|
Nước
ngọt
|
m3
|
0.20
|
|
|
4. Khảo sát sự biến thiên của tổng lượng ô zôn khí
quyển
4.1.
Dụng cụ
+
Chuẩn bị: Ca/điểm quan trắc
+
Quan trắc và hoàn thiện tài liệu: Ca/ngày khảo sát (ngày quan trắc)
TT
|
Danh mục dụng cụ
|
ĐVT
|
Thời hạn
(tháng)
|
Chuẩn bị
|
Quan trắc chi tiết
|
Hoàn thiện tài liệu
|
1
|
Áo
rét BHLĐ
|
Cái
|
18
|
3.20
|
1.60
|
|
2
|
Quần
áo BHLĐ
|
Bộ
|
9
|
6.40
|
3.20
|
0.80
|
3
|
Mũ
cứng
|
Cái
|
12
|
6.40
|
3.20
|
|
4
|
Giày
BHLĐ
|
Bộ
|
12
|
6.40
|
3.20
|
|
5
|
Áo
mưa bạt
|
Cái
|
18
|
3.20
|
1.60
|
|
6
|
Ô
che máy
|
Cái
|
24
|
0.20
|
1.60
|
|
7
|
Kính
râm quan trắc
|
Cái
|
12
|
|
1.60
|
|
8
|
Kéo
cắt giấy
|
Cái
|
9
|
|
|
0.02
|
9
|
Dao
rọc giấy
|
Cái
|
9
|
|
|
0.02
|
10
|
Cặp
càng cua
|
Cái
|
24
|
|
0.20
|
0.30
|
11
|
Cặp
tài liệu
|
Cái
|
9
|
3.20
|
1.60
|
0.30
|
12
|
Bìa
nilon
|
Cái
|
9
|
3.20
|
1.60
|
0.30
|
13
|
Hộp
đựng bút
|
Cái
|
12
|
3.20
|
1.60
|
0.30
|
14
|
Bàn
dập ghim to
|
Cái
|
36
|
|
|
0.02
|
15
|
Bàn
dập ghim nhỏ
|
Cái
|
36
|
|
|
0.02
|
16
|
Bàn
đục lỗ tài liệu
|
Cái
|
36
|
|
|
0.02
|
17
|
Máy
tính cầm tay
|
Cái
|
36
|
|
|
0.02
|
18
|
Đài
thu tin
|
Cái
|
36
|
|
0.50
|
|
19
|
Đèn
pin
|
Cái
|
12
|
1.50
|
0.50
|
|
20
|
Hệ
thống cảnh báo cháy
|
Bộ
|
36
|
|
|
0.30
|
21
|
Bình
chữa cháy
|
Bộ
|
12
|
|
|
|
22
|
Đồng
hồ báo thức
|
Cái
|
36
|
3.20
|
1.60
|
|
23
|
Thước
nhựa 60 cm
|
Cái
|
24
|
|
|
0.02
|
24
|
Bàn
để máy ozôn có bánh đẩy (cao 1 m, rộng 0.8m2)
|
Cái
|
36
|
|
0.30
|
|
25
|
La
bàn
|
Cái
|
36
|
|
0.05
|
|
26
|
Ni
vô
|
Cái
|
36
|
0.02
|
|
|
27
|
Thước
thép 2.0 m
|
Cái
|
36
|
0.20
|
|
|
28
|
Bay
xây
|
Cái
|
12
|
0.50
|
|
|
29
|
Bàn
xoa
|
Cái
|
6
|
0.50
|
|
|
30
|
Cuốc
bàn
|
Cái
|
12
|
0.50
|
|
|
31
|
Cuốc
chim
|
Cái
|
12
|
0.50
|
|
|
32
|
Xẻng
|
Cái
|
12
|
0.50
|
|
|
33
|
Xà
beng
|
Cái
|
12
|
0.20
|
|
|
34
|
Xô
tôn 15 l
|
Cái
|
12
|
0.50
|
|
|
35
|
Liềm,
dao phát cỏ
|
Cái
|
12
|
0.20
|
|
|
36
|
Chậu
nhựa 15 l
|
Cái
|
12
|
0.50
|
|
|
37
|
Xô
nhựa 15 l
|
Cái
|
12
|
0.50
|
|
|
38
|
Can
đựng xăng 20 l
|
Cái
|
12
|
0.50
|
|
|
39
|
Bi
đông nhựa
|
Cái
|
12
|
0.50
|
|
|
40
|
Hòm
sắt đựng tài liệu
|
Cái
|
48
|
3.20
|
|
|
41
|
Hòm
sắt đựng dụng cụ
|
Cái
|
48
|
0.50
|
|
|
42
|
Bộ
dụng cụ sửa chữa cơ khí
|
Bộ
|
36
|
0.50
|
|
|
43
|
Bộ
dụng cụ sửa chữa điện
|
Bộ
|
36
|
|
0.20
|
|
44
|
Tủ
đựng tài liệu
|
Cái
|
36
|
|
|
0.20
|
45
|
Bàn
làm việc
|
Cái
|
36
|
|
|
0.50
|
46
|
Bàn
máy tính
|
Cái
|
72
|
|
|
0.30
|
47
|
Ghế
máy tính
|
Cái
|
72
|
|
|
0.30
|
48
|
Ghế
tựa
|
Cái
|
24
|
|
|
0.50
|
49
|
Dây
điện đôi 100 m
|
Cuộn
|
36
|
|
|
0.10
|
50
|
UPS
lưu điện 500 W
|
Cái
|
36
|
|
|
0.50
|
51
|
Ổn
áp 2 kW
|
Cái
|
36
|
|
|
0.30
|
52
|
Hướng
dẫn bảo quản, bảo dưỡng ôzôn kế
|
Quyển
|
24
|
|
0.10
|
|
53
|
Quy
phạm QT TLO3, và BXCT
|
Quyển
|
24
|
0.10
|
0.10
|
|
54
|
Át
lát mây quốc tế
|
Quyển
|
24
|
|
0.10
|
|
55
|
Hồ
sơ kỹ thuật trạm khảo sát
|
Quyển
|
24
|
|
|
0.10
|
56
|
Bản
đồ địa phương vùng khảo sát
|
Tấm
|
24
|
|
|
0.10
|
57
|
Quy
tắc an toàn lao động tại trạm
|
Quyển
|
24
|
|
0.10
|
|
58
|
Khí
hậu Việt Nam
|
Quyển
|
24
|
|
0.1
|
|
59
|
Sổ
ghi hiện tượng thời tiết (quyển 100 tờ)
|
Quyển
|
12
|
|
0.10
|
|
60
|
Sổ
giao ca (quyển 100 tờ)
|
Quyển
|
12
|
|
|
0.10
|
4.2.
Thiết bị
+
Chuẩn bị: công nhóm/điểm quan trắc
+
Quan trắc và hoàn thiện tài liệu: Công nhóm/ngày khảo sát (ngày quan trắc)
TT
|
Danh mục vật liệu
|
ĐVT
|
Công suất
(kW)
|
Quan trắc chi tiết
|
Hoàn thiện tài liệu
|
1
|
Ô
zôn kế
|
Bộ
|
1.00
|
1.50
|
|
2
|
Máy
in đen trắng A4
|
Cái
|
0.50
|
|
0.03
|
3
|
Máy
nổ (1.21/h)
|
Cái
|
|
1.50
|
|
4
|
Điện
thoại di động
|
Cái
|
|
0.01
|
|
5
|
Điều
hòa nhiệt độ
|
Bộ
|
1.20
|
|
0.15
|
6
|
Máy
vi tính (PC)
|
Cái
|
0.40
|
|
0.30
|
7
|
Điện
|
kW
|
|
|
3.91
|
8
|
Xăng
chạy máy nổ
|
Lít
|
|
1.80
|
|
4.3.
Vật liệu
+
Chuẩn bị: điểm quan trắc
+
Quan trắc chi tiết, hoàn thiện tài liệu: Ngày khảo sát (ngày quan trắc)
TT
|
Danh mục vật liệu
|
ĐVT
|
Chuẩn bị
|
Quan trắc chi tiết
|
Hoàn thiện tài liệu
|
1
|
Giấy
in khổ A4
|
Ram
|
0.01
|
0.01
|
0.02
|
2
|
Giấy
kẻ ngang
|
Tập
|
0.02
|
0.04
|
0.05
|
3
|
Nhật
ký khảo sát
|
Quyển
|
|
0.02
|
|
4
|
Đĩa
CD ROM
|
Cái
|
|
|
0.03
|
5
|
Bút
bi
|
Cái
|
0.01
|
0.01
|
0.01
|
6
|
Bút
máy
|
Cái
|
0.01
|
0.01
|
0.01
|
7
|
Bút
chì kim
|
Cái
|
|
|
0.01
|
8
|
Ruột
bút chì kim
|
Hộp
|
|
|
0.01
|
9
|
Pin
đèn 1.5 V
|
Đôi
|
0.01
|
0.01
|
|
10
|
Pin
tiểu 1.5 V
|
Đôi
|
0.01
|
0.01
|
|
11
|
Bóng
đèn pin
|
Cái
|
0.01
|
0.01
|
|
12
|
Mực
in đen trắng
|
Hộp
|
|
|
0.001
|
13
|
Băng
dính nhỏ
|
Cuộn
|
|
|
0.01
|
14
|
Băng
dính to
|
Cuộn
|
|
|
0.01
|
15
|
Tẩy
cao su
|
Cái
|
|
|
0.01
|
16
|
Hồ
dán
|
Lọ
|
|
|
0.01
|
17
|
Ghim
vòng
|
Hộp
|
|
|
0.01
|
18
|
Ghim
dập
|
Hộp
|
|
|
0.01
|
19
|
Nước
ngọt
|
m3
|
0.30
|
|
|
20
|
Xi
măng
|
kg
|
10.00
|
|
10.00
|
21
|
Cát
vàng
|
m3
|
0.50
|
|
0.50
|
22
|
Dầu
nhớt
|
Lít
|
|
|
0.02
|
23
|
Giẻ
lau máy
|
kg
|
|
0.02
|
|
24
|
Cồn
lau máy
|
Lít
|
|
0.01
|
|
25
|
Khăn
đậy máy (3 m2)
|
Cái
|
|
0.01
|
|
5. Khảo sát sự biến thiên của bức xạ cực tím
5.1.
Dụng cụ
+
Chuẩn bị: Ca/điểm quan trắc
+
Quan trắc và hoàn thiện tài liệu: Ca/ngày khảo sát (ngày quan trắc)
TT
|
Danh mục dụng cụ
|
ĐVT
|
Thời hạn
(tháng)
|
Chuẩn bị
|
Quan trắc chi tiết
|
Hoàn thiện tài liệu
|
1
|
Áo
rét BHLĐ
|
Cái
|
18
|
3.20
|
1.60
|
|
2
|
Quần
áo BHLĐ
|
Bộ
|
9
|
6.40
|
3.20
|
0.30
|
3
|
Mũ
cứng
|
Cái
|
12
|
6.40
|
3.20
|
|
4
|
Giày
BHLĐ
|
Bộ
|
12
|
6.40
|
3.20
|
|
5
|
Áo
mưa bạt
|
Cái
|
18
|
3.20
|
1.60
|
|
6
|
Ô
che máy
|
Cái
|
24
|
0.32
|
0.80
|
|
7
|
Kính
râm quan trắc
|
Cái
|
12
|
3.20
|
0.80
|
|
8
|
Kéo
cắt giấy
|
Cái
|
9
|
|
|
0.12
|
9
|
Dao
rọc giấy
|
Cái
|
9
|
|
|
0.12
|
10
|
Cặp
càng cua
|
Cái
|
24
|
|
|
0.30
|
11
|
Cặp
tài liệu
|
Cái
|
9
|
|
|
0.30
|
12
|
Bìa
nilon
|
Cái
|
9
|
|
1.60
|
0.30
|
13
|
Hộp
đựng bút
|
Cái
|
12
|
|
0.20
|
0.30
|
14
|
Bút
chí kim
|
Cái
|
|
|
0.01
|
|
15
|
Bàn
dập ghim to
|
Cái
|
36
|
|
|
0.12
|
16
|
Bàn
dập ghim nhỏ
|
Cái
|
36
|
|
|
0.12
|
17
|
Bàn
đục lỗ tài liệu
|
Cái
|
36
|
|
|
0.12
|
18
|
Máy
tính cầm tay
|
Cái
|
36
|
|
|
0.30
|
19
|
Đài
thu tin
|
Cái
|
36
|
0.05
|
1.60
|
0.30
|
20
|
Đèn
pin
|
Cái
|
12
|
1.50
|
0.50
|
|
21
|
Đồng
hồ báo thức
|
Cái
|
36
|
3.20
|
0.50
|
0.30
|
22
|
Thước
nhựa 60 cm
|
Cái
|
24
|
|
|
0.12
|
23
|
Thước
dây vải 50 m
|
Cuộn
|
12
|
0.10
|
|
|
24
|
Bàn
để máy bức xạ
|
Cái
|
36
|
|
1.60
|
0.30
|
25
|
La
bàn
|
Cái
|
36
|
|
0.05
|
|
26
|
Ni
vô
|
Cái
|
36
|
0.02
|
|
|
27
|
Thước
thép 2.0 m
|
Cái
|
36
|
0.02
|
|
|
28
|
Bay
xây
|
Cái
|
12
|
0.50
|
|
|
29
|
Bàn
xoa
|
Cái
|
6
|
0.50
|
|
|
30
|
Cuốc
bàn
|
Cái
|
12
|
0.50
|
|
|
31
|
Cuốc
chim
|
cái
|
12
|
0.50
|
|
|
32
|
Xẻng
|
Cái
|
12
|
0.50
|
|
|
33
|
Xà
beng
|
Cái
|
12
|
0.50
|
|
|
34
|
Xô
tôn 15 l
|
Cái
|
12
|
1.60
|
|
|
35
|
Liềm,
dao phát cỏ
|
Cái
|
12
|
0.20
|
|
|
36
|
Chậu
nhựa 15 l
|
Cái
|
12
|
1.60
|
|
|
37
|
Xô
nhựa 15 l
|
Cái
|
12
|
1.60
|
|
|
38
|
Can
đựng xăng 20 l
|
Cái
|
12
|
1.60
|
|
|
39
|
Bi
đông nhựa
|
Cái
|
12
|
6.40
|
3.20
|
|
40
|
Hòm
sắt đựng tài liệu
|
Cái
|
48
|
1.60
|
0.80
|
|
41
|
Hòm
sắt đựng dụng cụ
|
Cái
|
48
|
|
0.20
|
|
42
|
Dụng
cụ cơ khí
|
Bộ
|
24
|
|
0.20
|
|
43
|
Bộ
dụng cụ điện
|
Bộ
|
24
|
|
0.20
|
|
44
|
Tủ
đựng tài liệu
|
Cái
|
36
|
|
|
0.20
|
45
|
Bàn
làm việc (1.5 m2)
|
Cái
|
36
|
|
|
0.50
|
46
|
Bàn
máy tính (1.5 m2)
|
Cái
|
72
|
|
|
0.30
|
47
|
Ghế
máy tính
|
Cái
|
72
|
|
|
0.30
|
48
|
Ghế
tựa
|
Cái
|
24
|
|
|
0.50
|
49
|
Dây
điện đôi 100 m
|
Cuộn
|
36
|
|
1.60
|
|
50
|
UPS
lưu điện 500 W
|
Cái
|
36
|
|
|
0.50
|
51
|
Ổn
áp 2 kW
|
Cái
|
36
|
|
|
0.30
|
52
|
Quy
phạm thanh tra KTCK
|
Quyển
|
24
|
|
0.10
|
|
53
|
Quy
phạm QT TLO3, và BXCT
|
Quyển
|
24
|
0.10
|
0.10
|
|
54
|
Át
lát mây quốc tế
|
Quyển
|
24
|
|
0.10
|
|
55
|
Hồ
sơ kỹ thuật trạm KS
|
Quyển
|
24
|
|
|
0.10
|
56
|
Bản
đồ địa phương vùng KS
|
Tấm
|
24
|
|
|
0.10
|
57
|
Khí
hậu Việt Nam
|
Quyển
|
24
|
|
0.1
|
|
58
|
Sổ
ghi hiện tượng thời tiết
|
Quyển
|
12
|
|
0.10
|
|
59
|
Sổ
giao ca
|
Quyển
|
12
|
|
|
0.10
|
5.2.
Thiết bị
Ca/ngày khảo sát (ngày quan trắc)
TT
|
Danh mục vật liệu
|
ĐVT
|
Công suất
(kW)
|
Quan trắc chi tiết
|
Hoàn thiện tài liệu
|
1
|
Cự
tím kế
|
Bộ
|
1.00
|
1.50
|
|
2
|
Máy
in đen trắng A4
|
Cái
|
0.50
|
|
0.03
|
3
|
Máy
nổ (1.21/h)
|
Cái
|
|
1.50
|
0.20
|
4
|
Điện
thoại di động
|
Cái
|
|
0.01
|
|
5
|
Máy
vi tính (PC)
|
Cái
|
0.40
|
|
0.30
|
6
|
Điều
hòa nhiệt độ
|
Bộ
|
1.20
|
|
0.15
|
7
|
Xăng
chạy máy nộ
|
Lít
|
|
14.40
|
1.92
|
8
|
Điện
|
kW
|
|
|
3.91
|
5.3.
Vật liệu
+
Chuẩn bị: Điểm quan trắc
+
Quan trắc chi tiết, hoàn thiện tài liệu: ngày khảo sát (ngày quan trắc)
TT
|
Danh mục vật liệu
|
ĐVT
|
Chuẩn bị
|
Quan trắc chi tiết
|
Hoàn thiện tài liệu
|
1
|
Giấy
in khổ A4
|
Ram
|
0.01
|
0.01
|
0.02
|
2
|
Giấy
kẻ ngang
|
Tập
|
0.02
|
0.04
|
0.05
|
3
|
Nhật
ký khảo sát
|
Quyển
|
|
0.02
|
|
4
|
Đĩa
CD ROM
|
Cái
|
|
|
0.03
|
5
|
Bút
bi
|
Cái
|
|
|
0.01
|
6
|
Bút
mực
|
Cái
|
|
|
0.01
|
7
|
Ruột
bút chì kim
|
Hộp
|
|
|
0.01
|
8
|
Pin
đèn 1.5 V
|
Đôi
|
0.01
|
0.01
|
|
9
|
Pin
tiểu 1.5 V
|
Đôi
|
0.01
|
0.01
|
|
10
|
Bóng
đèn pin
|
Cái
|
0.01
|
0.01
|
|
11
|
Mực
in đen trắng
|
Hộp
|
|
|
0.01
|
12
|
Băng
dính nhỏ
|
Cuộn
|
|
|
0.01
|
13
|
Băng
dính to
|
Cuộn
|
|
|
0.01
|
14
|
Tẩy
cao su
|
Cái
|
|
|
0.01
|
15
|
Hồ
dán
|
Lọ
|
|
|
0.01
|
16
|
Ghim
vòng
|
Hộp
|
|
|
0.01
|
17
|
Ghim
dập
|
Hộp
|
|
|
0.01
|
18
|
Nước
ngọt
|
m3
|
0.30
|
|
|
19
|
Xi
măng
|
kg
|
10.00
|
|
|
20
|
Cát
vàng
|
m3
|
0.50
|
|
|
21
|
Dầu
nhớt
|
Lít
|
|
0.02
|
|
22
|
Giẻ
lau máy
|
kg
|
|
0.02
|
|
23
|
Cồn
lau máy
|
Lít
|
|
0.01
|
|
24
|
Khăn
đậy máy (3 m2)
|
Cái
|
|
0.01
|
|
Phần 3
KHẢO SÁT THỦY VĂN – KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN BIỂN
Chương 1
KHẢO SÁT ĐỊA HÌNH PHỤC VỤ KHẢO SÁT THỦY VĂN
A. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG CÔNG NGHỆ
1. Đo đạc cơ bản
1.1.
Lưới độ cao
Lưới
độ cao hạng 3, 4 và lưới độ cao kỹ thuật
Lưới
độ cao hạng 3, 4 và lưới độ cao kỹ thuật trong định mức này được tính theo mức
tương ứng trong “Định mức kinh tế kỹ thuật đo đạc bản đồ” của Bộ Tài nguyên và
Môi trường ban hành mới nhất.
1.2.
Lưới mặt bằng
Giải
tích cấp I, II và đường chuyền cấp 1, 2:
1.2.1.
Lưới giải tích I, II
Lưới
giải tích I và II trong định mức này tính tương ứng theo lưới địa chính cấp I
và II trong “Định mức kinh tế kỹ thuật đo đạc bản đồ” của Bộ Tài nguyên và Môi
trường ban hành mới nhất.
1.2.2.
Lưới đường chuyền cấp 1, 2
1.2.2.1.
Nội dung công việc
-
Chọn điểm, chôn mốc: Chuẩn bị. Xác định vị trí điểm ở thực địa. Liên hệ xin
phép đất đặt mốc. Vẽ ghi chú điểm. Kiểm tra. Bàn giao cho địa phương. Di
chuyển. Phục vụ KTNT. Giao nộp.
-
Tiếp điểm: Chuẩn bị. Tìm điểm ở thực địa. Kiểm tra. Chỉnh lý ghi chú điểm và
thông hướng đo. Di chuyển.
- Đo
ngắm:
+ Đo
kinh vĩ: Chuẩn bị. Kiểm tra thiết bị. Đo ngắm (đo góc nằm, góc đứng và đo
cạnh). Kiểm tra. Phục vụ KTNT. Di chuyển.
+ Đo
GPS: Kiểm tra thiết bị. Chuẩn bị. Liên hệ với các nhóm đo. Đo ngắm. Liên hệ
với các nhóm liên quan để rút số liệu sang đĩa mềm. Tính toán, kiểm tra khái
lược, Phục vụ KTNT. Di chuyển.
-
Tính toán bình sai: Chuẩn bị. Kiểm tra sổ đo. Tính toán bình sai. Biên tập
thành quả. Phục vụ KTNT.
1.2.2.2.
Phân loại khó khăn
-
Loại 1:
Khu
vực đồng bằng, ít cây. Khu vực đồi trọc, thấp vùng trung du. Giao thông thuận tiện.
-
Loại 2:
Khu
vực đồng bằng nhiều cây. Khu vực đồi thưa cây vùng trung du. Giao thông tương
đối thuận tiện.
Loại
3:
Vùng
núi cao từ 50 đến 200 m. Vùng đồng bằng dân cư đông, nhiều kênh rạch. Giao
thông không thuận tiện.
Loại
4:
Vùng
núi cao từ 200 đến 800 m. Vùng thủy triều, sình lầy, đầm lầy, thụt sâu. Vùng
thành phố lớn, đông dân cư, phải đo đêm, nhiều ngõ, hẻm cụt. Giao thông khó
khăn.
-
Loại 5:
Vùng
hải đảo, biên giới và núi cao trên 800 m. Giao thông rất khó khăn.
1.2.2.3.
Định biên
TT
|
Nội dung công việc
|
LX3
|
KTV4
|
KTV6
|
KTV10
|
KS2
|
KS3
|
Nhóm
|
1
|
Chọn
điểm, chôn mốc
|
|
1
|
2
|
1
|
|
|
4KTV6.5
|
2
|
Tiếp
điểm
|
|
1
|
1
|
1
|
|
|
3KTV6.7
|
3
|
Đo
GPS, phục vụ KTNT
|
1
|
|
2
|
|
1
|
1
|
5KTV7.6
|
4
|
Đo
ngắm kinh vĩ, phục vụ KTNT
|
|
3
|
1
|
1
|
|
|
5KTV5.2
|
5
|
Tính
toán
|
|
|
|
|
1
|
1
|
2KS2.5
|
1.2.2.4.Định
mức
Công nhóm/điểm
TT
|
Nội dung công việc
|
KK
|
Đường chuyền 1
|
Đường chuyền 2
|
1
|
Chọn
điểm, chôn mốc
|
1
|
|
|
2
|
|
|
3
|
|
|
4
|
|
|
5
|
|
|
2
|
Tiếp
điểm
|
1
|
|
|
2
|
|
|
3
|
|
|
4
|
|
|
5
|
|
|
3
|
Đo
ngắm
|
|
|
|
3.1
|
Đo
GPS
|
1
|
|
|
2
|
|
|
3
|
|
|
4
|
|
|
5
|
|
|
3.2
|
Đo
kinh vĩ
|
1
|
|
|
2
|
|
|
3
|
|
|
4
|
|
|
5
|
|
|
4
|
Tính
toán
|
|
|
|
4.1
|
Khi
đo GPS
|
1-5
|
0.72
|
0.56
|
4.2
|
Khi
đo kinh vĩ
|
1-5
|
0.54
|
0.42
|
5
|
Phục
vụ KTNT
|
|
|
|
5.1
|
Khi
đo GPS
|
1-5
|
0.09
|
0.07
|
5.2
|
Khi
đo kinh vĩ
|
1-5
|
0.09
|
0.07
|
2. Đo vẽ chi tiết địa hình
2.1.
Đo vẽ đĩa hình trên cạn
2.1.1.
Đo vẽ địa hình bằng phương pháp ảnh hàng không tỷ lệ bản đồ 1/2000, 1/5000,
1/10000: Tính tương ứng theo “Định mức kinh tế kỹ thuật công tác đo đạc bản đồ”
của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành mới nhất.
2.1.2.
Đo vẽ địa hình bằng phương pháp toàn đạc
2.1.2.1.
Nội dung công việc
-
Chuẩn bị: Chuẩn bị vật tư, tư liệu, máy móc, sổ sách, dụng cụ…
- Đo
vẽ chi tiết:
+
Lập lưới đo vẽ: Chọn điểm, đo nối lưới đo vẽ (tìm điểm khống chế, đo nối mặt
phẳng, độ cao)
+ Đo
vẽ chi tiết: Chuẩn bị máy, mia, bản vẽ gốc,…. Đo vẽ chi tiết.
+
Hoàn thiện bản vẽ: Lập can địa vật, độ cao. Tiếp biên. Điều tiết lý lịch. Phục
vụ KTNT. Giao nộp thành quả.
2.1.2.2.
Phân loại khó khăn
-Loại
1:
Vùng
đồng bằng quang đãng, đồng ruộng quy hoạch. Vùng đồng cỏ, đồi thấp, thoải, ít
ruộng bậc thang, khe hẻm. Vùng nông thôn cấu trúc đơn giản, ít địa vật. Dân cư
chiếm 20% diện tích. Đi lại thuận tiện.
-
Loại 2:
Vùng
đồng bằng, đồng ruộng ít quy hoạch. Vùng trung du hình lượn sóng, đôi chỗ bị
chia bởi khe, suối; thực vật phủ thoáng, đều. Vùng bãi sông, bãi bồi, sú vẹt
mọc thành khu vực rõ rệt. Vùng dân nông thôn ranh giới địa vật rõ rệt. Vùng dân
cư chiếm < 40% diện tích. Đi lại dễ dàng.
-
Loại 3:
Vùng
đồng bằng, khu dân cư nông thôn, vùng thị trấn nhỏ, địa hình, địa vật không
phức tạp. Vùng trung du, đồi dốc san sát, thực vật phủ là cây nhân tạo, tầm
nhìn thoáng. Vùng bãi sông, bãi bồi, thực vật mọc không thành bãi. Vùng dân cư
chiếm dưới < 60% diện tích. Tầm nhìn hạn chế. Đi lại khó khăn.
-
Loại 4:
Khu
vực dân cư dày đặc, kiểu thành phố nhỏ, khu vực thị xã, nhà cửa san sát, ranh
giới địa hình, địa vật phức tạp. Vùng núi thấp, độ dốc tương đối lớn, địa hình
bị chia cắt nham nhở do con người và khe, suối. Thực vật là bụi rậm, rừng cây.
Đi lại rất khó khăn. Vùng đồng lầy, nhiều bụi cây, bụi gai. Tầm nhìn hạn chế
rất nhiều. Diện tích dân cư < 80%.
-
Loại 5:
Khu
vực thành phố lớn, chưa quy hoạch, nhà cửa dày đặc. Tầm nhìn hạn chế rất nhiều.
Khu vực rừng rậm, khó đi lại. Vùng biên giới, hải đảo.
2.1.2.3.
Định biên
TT
|
Nội dung công việc
|
KTV4
|
KTV6
|
KTV10
|
Nhóm
|
1
|
Chuẩn
bị
|
|
1
|
|
1KTV6
|
2
|
Đo
vẽ chi tiết địa hình, phục vụ KTNT
|
2
|
2
|
1
|
5KTV6
|
3
|
Hoàn
thiện bản vẽ
|
|
2
|
|
2KTV6
|
2.1.2.4.
Định mức
Công nhóm/mảnh (mảnh 25dm2)
TT
|
Nội dung công việc
|
Khó khăn
|
Tỷ lệ bản đồ
|
1/200
|
1/500
|
1/1000
|
1/2000
|
1/5000
|
1
|
Chuẩn
bị
|
1-5
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
Đo
vẽ chi tiết
|
|
|
|
|
|
|
|
KCĐ:
0.5 m
|
1
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
5
|
|
|
|
|
|
|
KCĐ:
1m
|
1
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
5
|
|
|
|
|
|
|
KCĐ:
2m
|
1
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
5
|
|
|
|
|
|
3
|
Hoàn
thiện bản vẽ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
0.51
|
1.43
|
4
|
9
|
14
|
2
|
0.64
|
1.79
|
5
|
9
|
14
|
3
|
0.77
|
2.14
|
6
|
9.5
|
15
|
4
|
0.92
|
2.57
|
7.2
|
10
|
15.5
|
5
|
1.08
|
3.04
|
8.5
|
10.5
|
16
|
4
|
Phục
vụ KTNT
|
1-5
|
0.40
|
0.60
|
1
|
2
|
3
|
2.2.
Đo vẽ địa hình dưới nước
2.2.1.
Nội dung công việc
-
Chuẩn bị: Chuẩn bị vật tư, tư liệu, máy móc, sổ sách, dụng cụ…
- Đo
vẽ chi tiết:
+
Lập lưới đo vẽ: Chọn điểm, đo nối lưới đo vẽ (tìm điểm khống chế, đo nối mặt
phẳng, độ cao)
+ Đo
vẽ chi tiết: Chuẩn bị xuồng máy, thuyền máy; máy đo, mia, bản vẽ gốc,…
Đo vẽ
chi tiết.
- Hoàn
thiện bản vẽ: Lập can địa vật, độ cao. Tiếp biên. Điều viết lý lịch. Phục vụ
KTNT. Giao nộp thành quả.
2.2.2.
Phân loại khó khăn
Loại
1:
-
Sông rộng dưới 50 m, nước yên tĩnh hoặc chảy rất chậm, lòng sông có nhiều đoạn
thẳng bằng, bờ sông thấp thoải đều.
- Bờ
hai bên có bãi hoa màu, ruộng nhà cửa thưa thớt chiếm < 15% diện tích, cây
cối thấp, thưa (khi đo không phải phát).
Loại
2:
-
Sông rộng từ 50 m đến dưới 100 m, nước yên tĩnh hoặc chảy rất chậm, gợn sóng có
bãi nổi hoặc công trình thủy công, chịu ảnh hưởng của thủy triều.
-
Hai bờ sông thấp thoải đều, cây thưa, diện tích ao hồ ruộng nước, làng mạc
chiếm < 30%.
Loại
3:
-
Sông rộng từ 100 m đến dưới 300 m hoặc sông chịu ảnh hưởng của thủy triều, có
nhiều bãi nổi hoặc công trình thủy công, có sóng nhỏ.
- Hai
bờ sông có núi thấp, cây cối dày, diện tích ao, hồ, đầm lầy, làng mạc chiếm
< 40%.
-
Khi đo loại khó khăn 1 và 2 vào mùa lũ. Nước chảy mạnh khó qua lại trên sông
nước.
Loại
4:
-
Sông rộng từ 300 m đến dưới 500 m. Sóng gió trung bình. Sông có thác ghềnh,
suối sâu, bờ dốc đứng, sóng cao gió mạnh. Diện tích ao hồ đầm lầy, làng mạc
chiếm < 50%, có bến cảng lớn đang hoạt động.
-
Khi đo loại khó khăn 3 vào mùa lũ. Nước chảy xiết, thác ghềnh.
Loại
5:
-
Sông rộng từ 500 m đến dưới 1000 m. Sóng cao, gió lớn hoặc ven biển.
- Bờ
sông có đồi núi, ao hồ đầm lầy đi lại khó khăn, cây cối che khuất có nhiều làng
mạc, đầm hồ chiếm 70%.
-
Khi đo loại khó khăn 4 vào mùa lũ. Nước chảy xiết sóng cao.
Loại
6:
-Sông
rộng từ 1000 m trở lên. Sóng cao nước chảy xiết (<2 m/s). Dải biển cách bờ
không quá 5 km, nếu có đảo chắn thì không quá 5 km.
-
Vùng biển quanh đảo, cách bờ đảo không quá 5 km.
-
Khi đo loại khó khăn 5 vào mùa lũ. Nước chảy xiết sóng cao.
2.2.3.
Định biên
TT
|
Nội dung công việc
|
KTV4
|
KTV6
|
KTV10
|
Nhóm
|
1
|
Chuẩn
bị
|
|
2
|
|
2 KTV6.0
|
2
|
Đo
vẽ chi tiết địa hình, phục vụ KTNT
|
4
|
4
|
2
|
10 KTV6.0
|
3
|
Hoàn
thiện bản vẽ
|
|
2
|
|
2 KTV6.0
|
2.1.2.4.
Định mức
Công nhóm/mảnh (mảnh 25dm2)
TT
|
Nội dung công việc
|
Khó khăn
|
Tỷ lệ bản đồ
|
1/200
|
1/500
|
1/1000
|
1/2000
|
1/5000
|
1
|
Chuẩn
bị
|
1-6
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
Đo
vẽ chi tiết
|
|
|
|
|
|
|
|
KCĐ:
0.5 m
|
1
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
5
|
|
|
|
|
|
6
|
|
|
|
|
|
|
KCĐ:
1m
|
1
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
5
|
|
|
|
|
|
6
|
|
|
|
|
|
|
KCĐ:
2m
|
1
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
5
|
|
|
|
|
|
6
|
|
|
|
|
|
3
|
Hoàn
thiện bản vẽ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1.02
|
2.9
|
8.0
|
18.0
|
28.0
|
2
|
1.28
|
3.6
|
10.0
|
18.0
|
28.0
|
3
|
1.54
|
4.3
|
12.0
|
19.0
|
30.0
|
4
|
1.84
|
5.1
|
14.4
|
20.0
|
31.0
|
5
|
2.16
|
6.1
|
17.0
|
21.0
|
32.0
|
6
|
2.59
|
7.3
|
20.4
|
25.2
|
38.4
|
4
|
Phục
vụ KTNT
|
1-6
|
0.6
|
0.9
|
1.5
|
3.0
|
4.5
|
3. Đo vẽ mặt cắt địa hình
3.1.
Đo vẽ mặt cắt dọc, mặt cắt ngang trên cạn
3.1.1.
Nội dung công việc
-
Thu thập, nghiên cứu và tổng hợp các tài liệu địa hình.
- Đi
thực địa, khảo sát tổng hợp. Lập đề cương kỹ thuật.
- Di
chuyển, sắp xếp nơi ăn, ở trong phạm vi công trình.
-
Chuẩn bị máy móc, thiết bị, vật tư. Kiểm tra, kiểm nghiệm và hiệu chỉnh máy,
thiết bị.
-
Tìm điểm xuất phát, xác định tuyến đo, các điểm ngoặt, điểm chi tiết thuộc
tuyến đo.
- Đóng
cọc.
- Đo
xác định khoảng cách, xác định độ cao các điểm mốc, điểm ngoặt và các điểm chi
tiết thuộc tuyến công trình.
- Đo
cắt dọc, cắt ngang tuyến đo.
- Tính
toán nội nghiệp, vẽ mặt cắt dọc, ngang tuyến đo.
- Kiểm
tra, nghiệm thu tài liệu tính toán bản vẽ.
- Lập
báo cáo kỹ thuật, vẽ giao nộp tài liệu.
3.1.2.
Phân loại khó khăn
Loại
1:
- Vùng
đồng bằng địa hình khô ráo, bằng phẳng, dân cư thưa thớt, không ảnh hưởng hướng
ngắm.
Loại
2:
-
Vùng đồng bằng, tuyến đo qua vùng trồng lúa nước, vùng ruộng bậc thang thuộc
trung du hay cây màu cao < 1m, vùng đồi trọc.
-
Vùng bằng phẳng Tây nguyên có xen kẽ cây lau sậy, bụi gai… có chiều cao < 1
m.
Loại
3:
-
Vùng đồng bằng, dân cư thưa thớt, ít nhà cửa, ruộng nước ít lầy lội hoặc vùng
bãi thủy triều có sú vẹt, cây tạp mọc thấp, vùng trung du có địa hình ít phức
tạp, đồi cao từ 30 đến dưới 50 m, hướng ngắm khó thông suốt phải phát dọn.
-
Vùng bằng phẳng Tây Ngyên có cây trồng thưa, xen kẽ có bản làng, rừng cây thưa
thớt.
Loại
4:
-
Tuyến đo qua vùng thị trấn, ngoại vi thị xã, thành phố, vườn cây ăn quả không
được chặt phá.
-
Tuyến đo qua vùng bãi thủy triều lầy thụt, sú vẹt, cây tạp mọc cao hơn tầm
ngắm, đi lại khó khăn phải chặt phát nhiều.
-
Tuyến qua vùng Tây Nguyên, cây trồng dày đặc, không được phát, rừng cây phủ kín
40% hoặc không có nhiều bản làng phải đo gián tiếp.
Loại
5:
-
Vùng rừng núi cao 100 đến 150m, cây cối rậm rạp, đi lại khó khăn, hướng ngắm
không thông suốt, phải chặt phá nhiều, từ tuyến đi men theo đồi núi dốc đứng,
khu có đường mòn, đi lại phải leo trèo, có nhiều cây con, gai góc, vướng tầm
ngắm.
-
Vùng bằng phẳng Tây Nguyên rừng dày đặc > 80% hoặc qua nhiều làng mạc, dày
đặc cây trồng, cây công nghiệp cao, không được phát (cao su, cà phê…).
Loại
6:
- Vừng
rừng núi cao trên 150m hoang vu, rậm rạp, có nhiều thú dữ, côn trùng độc hại,
khối lượng chặt phá rất lớn, đi lại khó khăn.
-
Vùng rừng núi giang, nứa phủ dày, cây cối gai góc rậm rạp, đi lại khó khăn.
-
Vùng bằng phẳng Tây Nguyên, có rừng nguyên sinh, rừng cây dày gần 100%.
-
Vùng biên giới và hải đảo.
3.1.3.
Định biên
TT
|
Nội dung công việc
|
KTV4
|
KTV6
|
KTV10
|
Nhóm
|
1
|
Chuẩn
bị
|
|
1
|
|
1KTV6
|
2
|
Đo
vẽ chi tiết mặt cắt, phục vụ KTNT
|
2
|
2
|
1
|
5KTV6
|
3
|
Hoàn
thiện bản vẽ
|
|
2
|
|
2KTV6
|
3.1.4.
Định mức
3.1.4.1.
Mặt cắt dọc
Công nhóm/Km
TT
|
Nội dung công việc
|
KK1
|
KK2
|
KK3
|
KK4
|
KK5
|
KK6
|
1
|
Chuẩn
bị
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
2
|
Đo
vẽ chi tiết
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Hoàn
thiện bản vẽ
|
0.82
|
0.99
|
1.18
|
1.42
|
1.70
|
2.04
|
4
|
Phục
vụ KTNT
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
3.1.4.2.
Mặt cắt ngang
Công nhóm/Km
TT
|
Nội dung công việc
|
KK1
|
KK2
|
KK3
|
KK4
|
KK5
|
KK6
|
1
|
Chuẩn
bị
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
2
|
Đo
vẽ chi tiết
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Hoàn
thiện bản vẽ
|
1.13
|
1.37
|
1.63
|
1.96
|
2.35
|
2.82
|
4
|
Phục
vụ KTNT
|
0.69
|
0.69
|
0.69
|
0.69
|
0.69
|
0.69
|
3.2.
Đo vẽ mặt cắt dọc, mặt cắt ngang dưới nước
3.2.1.
Nội dung công việc
-
Thu thập, nghiên cứu và tổng hợp các tài liệu địa hình.
- Đi
thực địa, khảo sát tổng hợp. Lập đề cương kỹ thuật.
- Di
chuyển, sắp xếp nơi ăn, ở trong phạm vi công trình.
-
Chuẩn bị máy móc, thiết bị, vật tư. Kiểm tra, kiểm nghiệm và hiệu chỉnh máy,
thiết bị.
-
Xác định điểm xuất phát, điểm khép. Xác định tuyến do.
- Đo
cao độ mặt nước, cao độ đáy sông, suối, kênh.
-
Tính toán nội nghiệp, vẽ mặt cắt.
-
Kiểm tra, nghiệm thu tài liệu tính toán bản vẽ.
-
Lập báo cáo kỹ thuật, vẽ giao nộp tài liệu.
3.2.2.
Phân loại khó khăn
Loại
1:
-
Sông rộng dưới 100m, lòng sông có nhiều đoạn thẳng, nước chảy chậm.
-
Hai bờ sông thấp, thoải đều, đi lại thuận tiện, không ảnh hưởng hướng ngắm.
Loại
2:
-
Sông rộng từ 100m đến dưới 300m, có bãi nổi hoặc công trình thủy công, nước
chảy chậm hoặc chịu ảnh hưởng của thủy triều.
- Bờ
sông thấp, thoải đều, cây thưa, có ao hồ và ruộng nước, hướng ngắm ít bị che
khuất.
Loại
3:
-
Sông rộng từ 300 đến dưới 500m hoặc sông chịu ảnh hưởng của thủy triều, có
nhiều bãi nổi và công trình thủy công, có sóng nhỏ.
-
Hai bờ sông có đồi thấp, cấy cối vướng tầm ngắm phải chặt phát.
-
Khi đo khó khăn 1 và 2 vào mùa lũ: Nước chảy mạnh, khó qua lại trên sông nước.
Loại
4:
-
Sông rộng từ 500m đến dưới 1000m.
-
Sông có nước chảy xiết (> 1,0m/s), có ghềnh thác, suối sâu.
-
Hai bờ sông có núi cao, cây cối rậm rạp, vướng tầm ngắm, phải chặt phát nhiều.
-
Khi đo khó khăn 3 vào mùa lũ: Nước chảy xiết.
Loại
5:
-
Vùng sông rộng trên 1000m, có sóng cao, gió mạnh hoặc vùng ven biển.
-
Hai bờ là vùng dân cư hoặc khu công nghiệp hoặc vùng lầy thụt, mọc nhiều sú
vẹt, vướng tầm ngắm, phải chặt phá nhiều.
-
Khi đo khó khăn 4 vào mùa lũ: Nước chảy xiết.
3.2.3.
Định biên
TT
|
Nội dung công việc
|
KTV4
|
KTV6
|
KTV10
|
Nhóm
|
1
|
Chuẩn
bị
|
|
2
|
|
1KTV6
|
2
|
Đo
vẽ chi tiết mặt cắt, phục vụ KTNT
|
4
|
4
|
2
|
10KTV6
|
3
|
Hoàn
thiện bản vẽ
|
|
2
|
|
2KTV6
|
3.2.4.
Định mức
3.2.4.1.
Mặt cắt dọc
Công nhóm/Km
TT
|
Nội dung công việc
|
KK1
|
KK2
|
KK3
|
KK4
|
KK5
|
1
|
Chuẩn
bị
|
1.5
|
1.5
|
1.5
|
1.5
|
1.5
|
2
|
Đo
vẽ chi tiết
|
|
|
|
|
|
3
|
Hoàn
thiện bản vẽ
|
1.23
|
1.48
|
1.77
|
2.13
|
2.55
|
4
|
Phục
vụ KTNT
|
0.75
|
0.75
|
0.75
|
0.75
|
0.75
|
3.2.4.2.
Mặt cắt ngang
Công nhóm/Km
TT
|
Nội dung công việc
|
KK1
|
KK2
|
KK3
|
KK4
|
KK5
|
1
|
Chuẩn
bị
|
1.5
|
1.5
|
1.5
|
1.5
|
1.5
|
2
|
Đo
vẽ chi tiết
|
|
|
|
|
|
3
|
Hoàn
thiện bản vẽ
|
1.70
|
2.06
|
2.45
|
2.94
|
3.53
|
4
|
Phục
vụ KTNT
|
1.04
|
1.04
|
1.04
|
1.04
|
1.04
|
B. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ VÀ THIẾT BỊ
1. Đo đạc cơ bản
1.1.
Lưới độ cao
Lưới
độ cao hạng 3, 4 và độ cao thủy chuẩn
Lưới
độ cao hạng 3, 4 và lưới độ cao kỹ thuật trong định mức này được tính theo mức
tương ứng trong “Định mức kinh tế kỹ thuật đo đạc bản đồ” của Bộ Tài nguyên và
Môi trường ban hành mới nhất.
1.2.
Lưới mặt bằng
Giải
tích cấp I, II và đường chuyền cấp 1, 2:
1.2.1.
Giải tích cấp I, II
Lưới
giải tích I và II trong định mức này tính tương ứng theo lưới Địa chính cấp I
và II trong “Định mức kinh tế kỹ thuật đo đạc bản đồ” của Bộ Tài nguyên và Môi
trường ban hành mới nhất.
1.2.2.
Đường chuyền cấp 1, 2
1.2.2.1.
Dụng cụ
1.2.2.1.1.
Chọn điểm
Ca/điểm
TT
|
Danh mục dụng cụ
|
ĐVT
|
Thời hạn (tháng)
|
Đường chuyền 1
|
Đường chuyền 2
|
1
|
Áo
rét BHLĐ
|
Cái
|
18
|
2.74
|
2.13
|
2
|
Áo
mưa bạt
|
Cái
|
12
|
2.74
|
2.13
|
3
|
Quần
áo BHLĐ
|
Bộ
|
9
|
5.47
|
4.26
|
4
|
Ba
lô
|
Cái
|
18
|
5.47
|
4.26
|
5
|
Găng
tay bạt
|
Đôi
|
6
|
2.05
|
1.60
|
6
|
Giày
BHLĐ
|
Đôi
|
12
|
5.47
|
2.26
|
7
|
Tất
sợi
|
Đôi
|
6
|
5.47
|
4.26
|
8
|
Mũ
cứng
|
Cái
|
12
|
5.47
|
4.26
|
9
|
Bàn
dập ghim
|
Cái
|
12
|
0.18
|
0.14
|
10
|
Bi
đông nhựa
|
Cái
|
12
|
5.47
|
4.26
|
11
|
Bộ
đồ nề
|
Bộ
|
24
|
0.51
|
0.40
|
12
|
Bộ
khắc chữ mặt mốc
|
Bộ
|
24
|
0.17
|
0.13
|
13
|
Cặp
nhựa 3 dây
|
Cái
|
9
|
1.03
|
0.80
|
14
|
Cờ
hiệu nhỏ
|
Cái
|
12
|
0.34
|
0.27
|
15
|
Compa
đơn
|
Cái
|
24
|
0.17
|
0.13
|
16
|
Compa
kép
|
Cái
|
24
|
0.17
|
0.13
|
17
|
Cưa
gỗ (Cưa cành)
|
Cái
|
24
|
0.17
|
0.13
|
18
|
Cuốc
bàn
|
Cái
|
12
|
0.17
|
0.13
|
19
|
Cuốc
chim
|
Cái
|
24
|
0.17
|
0.13
|
20
|
Dao
rọc giấy
|
Cái
|
9
|
0.17
|
0.13
|
21
|
Dao
phát cây
|
Cái
|
12
|
0.17
|
0.13
|
22
|
Đèn
pin
|
Cái
|
12
|
0.17
|
0.13
|
23
|
Địa
bàn kỹ thuật
|
Cái
|
36
|
0.17
|
0.13
|
24
|
Eke
|
Bộ
|
24
|
0.17
|
0.13
|
25
|
Hòm
sắt đựng tài liệu
|
Cái
|
48
|
1.03
|
0.80
|
26
|
Hộp
đựng bút
|
Cái
|
12
|
1.03
|
0.80
|
27
|
Kìm
cắt thép
|
Cái
|
24
|
0.17
|
0.13
|
28
|
Khóa
Việt Tiệp
|
Cái
|
48
|
1.03
|
0.80
|
29
|
Nilon
gói tài liệu dài 1m
|
Tấm
|
9
|
0.17
|
0.13
|
30
|
Ống
đựng bản đồ
|
Cái
|
24
|
1.03
|
0.80
|
31
|
Ống
nhòm
|
Cái
|
60
|
0.17
|
0.13
|
32
|
Quy
phạm
|
Quyển
|
48
|
0.17
|
0.13
|
33
|
Thước
đo độ
|
Cái
|
24
|
0.17
|
0.13
|
34
|
Thước
3 cạnh
|
Cái
|
24
|
0.17
|
0.13
|
35
|
Thuớc
cuộn vải 50m
|
Cái
|
12
|
0.17
|
0.13
|
36
|
Thước
thép cuộn 2m
|
Cái
|
12
|
0.17
|
0.13
|
37
|
Túi
đựng tài liệu
|
Cái
|
12
|
1.03
|
0.80
|
38
|
Xẻng
|
Cái
|
12
|
0.17
|
0.13
|
39
|
Xô
tôn
|
Cái
|
12
|
0.51
|
0.40
|
1.2.2.1.2.
Tiếp điểm
Ca/điểm
TT
|
Danh mục dụng cụ
|
ĐVT
|
Thời hạn (tháng)
|
Đường chuyền 1
|
Đường chuyền 2
|
1
|
Áo
rét BHLĐ
|
Cái
|
18
|
0.16
|
0.13
|
2
|
Áo
mưa bạt
|
Cái
|
12
|
0.16
|
0.13
|
3
|
Ba
lô
|
Cái
|
18
|
0.32
|
0.26
|
4
|
Quần
áo BHLĐ
|
Bộ
|
9
|
0.32
|
0.26
|
5
|
Giày
BHLĐ
|
Đôi
|
12
|
0.32
|
0.25
|
6
|
Tất
sợi
|
Đôi
|
6
|
0.32
|
0.25
|
7
|
Mũ
cứng
|
Cái
|
12
|
0.32
|
0.25
|
8
|
Bàn
dập ghim
|
Cái
|
12
|
0.03
|
0.02
|
9
|
Bi
đông nhựa
|
Cái
|
12
|
0.11
|
0.08
|
10
|
Cặp
nhựa 3 dây
|
Cái
|
9
|
0.08
|
0.06
|
11
|
Cưa
gỗ (Cưa cành)
|
Cái
|
24
|
0.02
|
0.01
|
12
|
Dao
rọc giấy
|
Cái
|
9
|
0.02
|
0.01
|
13
|
Dao
phát cây
|
Cái
|
12
|
0.02
|
0.01
|
14
|
Đèn
pin
|
Cái
|
12
|
0.02
|
0.01
|
15
|
Eke
|
Bộ
|
24
|
0.02
|
0.01
|
16
|
Hòm
sắt đựng tài liệu
|
Cái
|
48
|
0.08
|
0.06
|
17
|
Hòm
đựng máy, dụng cụ
|
Cái
|
48
|
0.04
|
0.03
|
18
|
Hộp
đựng bút
|
Cái
|
12
|
0.08
|
0.06
|
19
|
Khóa
Việt Tiệp
|
Cái
|
48
|
0.08
|
0.06
|
20
|
Nilon
gói tài liệu dài 1m
|
Tấm
|
9
|
0.02
|
0.01
|
21
|
Ống
đựng bản đồ
|
Cái
|
24
|
0.08
|
0.06
|
22
|
Ống
nhòm
|
Cái
|
60
|
0.02
|
0.01
|
23
|
Quy
phạm
|
Quyển
|
48
|
0.02
|
0.01
|
24
|
Thước
cuộn vải 50m
|
Cái
|
12
|
0.02
|
0.01
|
25
|
Thước
thép cuộn 2m
|
Cái
|
12
|
0.02
|
0.01
|
26
|
Túi
đựng tài liệu
|
Cái
|
12
|
0.08
|
0.06
|
Ghi
chú: Tiếp điểm (tìm điểm cũ và thông hướng đo)
1.2.2.1.3.
Đo ngắm kinh vĩ và đo ngắm GPS
Ca/điểm
TT
|
Danh mục dụng cụ
|
ĐVT
|
Thời hạn (tháng)
|
Đo ngắm kinh vĩ
|
Đo ngắm GPS
|
Đường chuyền 1
|
Đường chuyền 2
|
Đường chuyền 1
|
Đường chuyền 2
|
1
|
Áo
rét BHLĐ
|
Cái
|
18
|
1.1
|
0.86
|
1.98
|
1.54
|
2
|
Áo
mưa bạt
|
Cái
|
12
|
1.1
|
0.86
|
1.98
|
1.54
|
3
|
Quần
áo BHLĐ
|
Bộ
|
9
|
2.2
|
1.72
|
3.96
|
3.08
|
4
|
Giày
BHLĐ
|
Đôi
|
12
|
2.2
|
1.72
|
3.96
|
3.08
|
5
|
Tất
sợi
|
Đôi
|
6
|
2.2
|
1.72
|
3.96
|
3.08
|
6
|
Mũ
cứng
|
Cái
|
12
|
2.2
|
1.72
|
0.79
|
0.62
|
7
|
Ba
lô
|
Cái
|
18
|
2.2
|
1.72
|
3.96
|
3.08
|
8
|
Bàn
dập ghim
|
Cái
|
12
|
0.05
|
0.04
|
0.1
|
0.08
|
9
|
Bi
đông nhựa
|
Cái
|
12
|
2.2
|
1.72
|
3.96
|
3.08
|
10
|
Cặp
nhựa 3 dây
|
Cái
|
9
|
0.33
|
0.26
|
0.59
|
0.46
|
11
|
Cờ
hiệu nhỏ
|
Cái
|
12
|
0.05
|
0.04
|
0.05
|
0.04
|
12
|
Compa
đơn
|
Cái
|
24
|
0.05
|
0.04
|
|
|
13
|
Compa
kép
|
Cái
|
24
|
0.05
|
0.04
|
|
|
14
|
Cưa
gỗ
|
Cái
|
24
|
0.05
|
0.04
|
0.05
|
0.04
|
15
|
Cuốc
bàn
|
Cái
|
12
|
0.05
|
0.04
|
0.05
|
0.04
|
16
|
Dao
rọc giấy
|
Cái
|
9
|
0.05
|
0.04
|
0.1
|
0.08
|
17
|
Dao
phát cây
|
Cái
|
12
|
0.05
|
0.04
|
|
|
18
|
Đèn
pin
|
Cái
|
12
|
0.05
|
0.04
|
0.1
|
0.08
|
19
|
Địa
bàn kỹ thuật
|
Cái
|
36
|
0.09
|
0.07
|
0.1
|
0.08
|
20
|
Eke
|
Bộ
|
24
|
0.05
|
0.04
|
0.1
|
0.08
|
21
|
Hòm
sắt đựng tài liệu
|
Cái
|
48
|
0.33
|
0.26
|
0.59
|
0.46
|
22
|
Hòm
đựng máy, dụng cụ
|
Cái
|
48
|
0.11
|
0.08
|
0.2
|
0.15
|
23
|
Hộp
đựng bút
|
Cái
|
12
|
0.33
|
0.26
|
0.59
|
0.46
|
24
|
Khóa
Việt Tiệp
|
Cái
|
48
|
0.33
|
0.26
|
0.59
|
0.46
|
25
|
Máy
tính cầm tay
|
Cái
|
36
|
0.16
|
0.13
|
0.1
|
0.08
|
26
|
Nilon
che mái dài 5m
|
Tấm
|
9
|
0.05
|
0.04
|
0.1
|
0.08
|
27
|
Nilon
gói tài liệu dài 1m
|
Tấm
|
9
|
0.05
|
0.04
|
0.1
|
0.08
|
28
|
Ống
đựng bản đồ
|
Cái
|
24
|
0.33
|
0.26
|
0.59
|
0.46
|
29
|
Ô
che máy
|
Cái
|
24
|
0.33
|
0.26
|
0.59
|
0.46
|
30
|
Quy
phạm
|
Quyển
|
48
|
0.05
|
0.04
|
0.1
|
0.08
|
31
|
Thước
thép cuộn 2m
|
Cái
|
12
|
0.05
|
0.04
|
0.1
|
0.08
|
32
|
Túi
đựng tài liệu
|
Cái
|
12
|
0.33
|
0.26
|
0.59
|
0.46
|
33
|
Bảng
ngắm
|
Cái
|
12
|
0.33
|
0.26
|
|
|
34
|
Ẩm
kế
|
Cái
|
48
|
0.01
|
0.01
|
0.1
|
0.08
|
35
|
Nhiệt
kế
|
Cái
|
48
|
0.01
|
0.01
|
0.1
|
0.08
|
36
|
Áp
kế
|
Cái
|
48
|
0.01
|
0.01
|
0.1
|
0.08
|
1.2.2.1.4.
Tính toán đo kinh vĩ và tính toán đo GPS
Ca/điểm
TT
|
Danh mục dụng cụ
|
ĐVT
|
Thời hạn (tháng)
|
Tính toán đo kinh vĩ
|
Tính toán đo GPS
|
Đường chuyền 1
|
Đường chuyền 2
|
Đường chuyền 1
|
Đường chuyền 2
|
1
|
Áo
rét BHLĐ
|
Cái
|
18
|
0.43
|
0.38
|
0.58
|
0.45
|
2
|
Quần
áo BHLĐ
|
Bộ
|
9
|
0.86
|
0.67
|
1.15
|
0.9
|
3
|
Ba
lô
|
Cái
|
18
|
0.86
|
0.67
|
1.32
|
1.03
|
4
|
Bàn
dập ghim
|
Cái
|
12
|
0.05
|
0.04
|
0.07
|
0.06
|
5
|
Bi
đông nhựa
|
Cái
|
12
|
0.86
|
0.67
|
0.16
|
0.13
|
6
|
Bóng,
đui, chao đèn 100 W
|
Bộ
|
12
|
0.43
|
0.34
|
0.58
|
0.45
|
7
|
Cặp
nhựa 3 dây
|
Cái
|
9
|
0.32
|
0.25
|
0.43
|
0.34
|
8
|
Dây
điện đôi 50m
|
Cuộn
|
36
|
0.05
|
0.04
|
0.14
|
0.11
|
9
|
Dao
rọc giấy
|
Cái
|
9
|
0.05
|
0.04
|
0.07
|
0.06
|
10
|
Eke
|
Bộ
|
24
|
0.05
|
0.04
|
0.07
|
0.06
|
11
|
Hòm
sắt đựng tài liệu
|
Cái
|
48
|
0.32
|
0.25
|
0.43
|
0.34
|
12
|
Hộp
đựng bút
|
Cái
|
12
|
0.32
|
0.25
|
0.43
|
0.34
|
13
|
Khóa
Việt Tiệp
|
Cái
|
48
|
0.32
|
0.25
|
0.43
|
0.34
|
14
|
Quy
phạm
|
Quyển
|
48
|
0.05
|
0.04
|
0.07
|
0.06
|
15
|
Túi
đựng tài liệu
|
Cái
|
12
|
0.32
|
0.25
|
0.32
|
0.25
|
16
|
Đèn
pin
|
Cái
|
12
|
0.05
|
0.04
|
0.05
|
0.04
|
17
|
Đầu
ghi CD 40 W
|
Cái
|
36
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
18
|
Điện
năng
|
kW
|
|
0.39
|
0.32
|
0.52
|
0.41
|
Ghi
chú:
-
Mức trên tính cho loại khó khăn 3, mức tính cho các loại khó khăn khác tính
theo hệ số trong bảng sau:
Khó khăn
|
Chọn điểm, chôn mốc
|
Tiếp điểm
|
Đo ngắm
|
1
|
0.60
|
0.65
|
0.65
|
2
|
0.75
|
0.85
|
0.85
|
3
|
1
|
1
|
1
|
4
|
1.30
|
1.25
|
1.30
|
5
|
1.65
|
1.65
|
1.50
|
-
Khi điểm hạng cao không có tường vây, mức tính tiếp điểm tính bằng 2 lần.
-
Khi chọn điểm trên hè phố, công trình xây dựng, mức tính bằng 1.2 lần
1.2.2.2.
Thiết bị
Ca/điểm
TT
|
Danh mục thiết bị
|
ĐVT
|
Số lượng
|
KK1
|
KK2
|
KK3
|
KK4
|
KK5
|
1
|
Đường
chuyền cấp 1
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đo
ngắm kinh vĩ
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy
toàn đạc điện tử
|
Bộ
|
1
|
0.23
|
0.28
|
0.33
|
0.44
|
0.50
|
Máy
bộ đàm
|
Cái
|
3
|
0.12
|
0.14
|
0.17
|
1.21
|
0.25
|
1.2
|
Đo
ngắm GPS
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy
GPS
|
Cái
|
2
|
0.20
|
0.24
|
0.30
|
0.36
|
0.51
|
Máy
bộ đàm
|
Cái
|
2
|
0.07
|
0.08
|
0.10
|
0.13
|
0.17
|
Máy
tính xách tay
|
Cái
|
1
|
0.07
|
0.08
|
0.10
|
0.13
|
0.17
|
Ôtô
7 chỗ
|
Cái
|
1
|
0.14
|
0.16
|
0.20
|
0.25
|
0.34
|
1.3
|
Tính
toán đo kinh vĩ
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy
tính xách tay
|
Cái
|
1
|
0.32
|
0.32
|
0.32
|
0.32
|
0.32
|
1.4
|
Tính
toán đo GPS
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy
tính xách tay
|
Cái
|
1
|
0.43
|
0.43
|
0.43
|
0.43
|
0.43
|
2
|
Đường
chuyền cấp 2
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đo
ngắm kinh vĩ
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy
toàn đạc điện tử
|
Bộ
|
1
|
0.18
|
0.22
|
0.26
|
0.34
|
0.39
|
Máy
bộ đàm
|
Cái
|
3
|
0.09
|
0.11
|
0.13
|
0.17
|
0.20
|
2.2
|
Đo
ngắm GPS
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy
GPS
|
Cái
|
2
|
0.15
|
0.19
|
0.23
|
0.28
|
0.40
|
Máy
bộ đàm
|
Cái
|
2
|
0.06
|
0.06
|
0.08
|
0.10
|
0.13
|
Máy
tính xách tay
|
Cái
|
1
|
0.06
|
0.06
|
0.08
|
0.10
|
0.13
|
Ô
tô 7 chỗ
|
Cái
|
1
|
0.11
|
0.13
|
0.15
|
0.20
|
0.27
|
2.3
|
Tính
toán đo kinh vĩ
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy
tính xách tay
|
Cái
|
1
|
0.25
|
0.25
|
0.25
|
0.25
|
0.25
|
2.4.
|
Tính
toán đo GPS
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy
tính xách tay
|
Cái
|
1
|
0.34
|
0.34
|
0.34
|
0.34
|
0.34
|
1.2.2.3.
Vật liệu (Mức vật liệu tính chung cho KK1 – KK5)
1.2.2.3.1.
Chọn điểm, chôn mốc
Điểm
TT
|
Danh mục vật liệu
|
ĐVT
|
Đường chuyền 1
|
Đường chuyền 2
|
1
|
Bản
đồ địa hình
|
Tờ
|
0.05
|
0.05
|
2
|
Băng
dính loại vừa
|
Cuộn
|
0.10
|
0.10
|
3
|
Biên
bản bàn giao
|
Tờ
|
2
|
2
|
4
|
Bút
chì
|
Cái
|
0.10
|
0.10
|
5
|
Bút
vẽ kỹ thuật
|
Cái
|
0.05
|
0.05
|
6
|
Dao
lam
|
Cái
|
0.1
|
0.1
|
7
|
Ghi
chú điểm tọa độ mới
|
Tờ
|
2
|
2
|
8
|
Ghim
dập
|
Hộp
|
0.01
|
0.01
|
9
|
Ghim
vòng
|
Hộp
|
0.01
|
0.01
|
10
|
Giấy
A4
|
Ram
|
0.1
|
0.1
|
11
|
Hồ
dán
|
Lọ
|
0.10
|
0.10
|
12
|
Pin
đèn
|
Đôi
|
0.50
|
0.50
|
13
|
Sổ
ghi chép
|
Quyển
|
0.05
|
0.04
|
14
|
Tẩy
chì
|
Cái
|
0.09
|
0.07
|
15
|
Xi
măng
|
kg
|
35.10
|
27.30
|
16
|
Cát
vàng
|
m3
|
0.04
|
0.03
|
17
|
Đá
sỏi
|
m3
|
0.06
|
0.05
|
18
|
Dấu
sứ
|
Cái
|
1
|
1
|
19
|
Cọc
chống lún 1m
|
Cái
|
5
|
4
|
20
|
Đinh
|
kg
|
0.05
|
0.04
|
21
|
Sắt
Φ
10
|
kg
|
0.84
|
0.65
|
22
|
Bút
bi
|
Cái
|
0.09
|
0.07
|
Ghi
chú: Mức vật liệu tính chung KK1 – KK5.
1.2.2.3.2.
Tiếp điểm
Điểm
TT
|
Danh mục vật liệu
|
ĐVT
|
Đường chuyền 1
|
Đường chuyền 2
|
1
|
Bản
đồ địa hình
|
Tờ
|
0.05
|
0.05
|
2
|
Băng
dính loại vừa
|
Cuộn
|
0.1
|
0.1
|
3
|
Bút
chì
|
Cái
|
0.1
|
0.1
|
4
|
Bút
vẽ kỹ thuật
|
Cái
|
0.05
|
0.05
|
5
|
Dao
lam
|
Cái
|
0.1
|
0.1
|
6
|
Ghi
chú điểm tọa độ cũ
|
Tờ
|
1
|
1
|
7
|
Ghi
chú điểm độ cao cũ
|
Tờ
|
1
|
1
|
8
|
Ghim
dập
|
Hộp
|
0.01
|
0.01
|
9
|
Ghim
vòng
|
Hộp
|
0.01
|
0.01
|
10
|
Giấy
A4
|
Ram
|
0.05
|
0.05
|
11
|
Hồ
dán
|
Lọ
|
0.3
|
0.3
|
12
|
Pin
đèn
|
Đôi
|
0.2
|
0.2
|
13
|
Sổ
ghi chép
|
Quyển
|
0.1
|
0.1
|
14
|
Tẩy
chì
|
Cái
|
0.1
|
0.1
|
15
|
Bút
bi
|
Cái
|
0.1
|
0.1
|
Ghi
chú: Mức vật liệu tính chung KK1-KK5.
1.2.2.3.3.
Đo và tính toán kinh vĩ
Điểm
TT
|
Danh mục vật liệu
|
ĐVT
|
Đo kinh vĩ
|
Tính kinh vĩ
|
Đường chuyền 1
|
Đường chuyền 2
|
Đường chuyền 1
|
Đường chuyền 2
|
1
|
Bản
đồ địa hình
|
Tờ
|
0.05
|
0.05
|
|
|
2
|
Băng
dính loại vừa
|
Cuộn
|
0.1
|
0.1
|
0.3
|
0.3
|
3
|
Bút
chì
|
Cái
|
0.5
|
0.5
|
0.05
|
0.05
|
4
|
Bút
vẽ kỹ thuật
|
Cái
|
0.05
|
0.05
|
|
|
5
|
Đĩa
mềm
|
Cái
|
0.01
|
0.01
|
|
|
6
|
Giấy
kroky
|
Tờ
|
0.02
|
0.02
|
0.03
|
0.03
|
7
|
Ghim
dập
|
Hộp
|
0.01
|
0.01
|
0.01
|
0.01
|
8
|
Ghim
vòng
|
Hộp
|
0.01
|
0.01
|
0.01
|
0.01
|
9
|
Giấy
A4
|
Ram
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
10
|
Hồ
dán
|
Lọ
|
0.3
|
0.3
|
0.3
|
0.3
|
11
|
Pin
đèn
|
Đôi
|
0.2
|
0.2
|
|
|
12
|
Sổ
kiểm nghiệm máy
|
Quyển
|
0.2
|
0.2
|
|
|
13
|
Sổ
đo góc, đo cạnh
|
Quyển
|
0.2
|
0.2
|
|
|
14
|
Sổ
ghi chép
|
Quyển
|
0.05
|
0.05
|
0.05
|
0.05
|
15
|
Tẩy
chì
|
Cái
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
16
|
Bút
bi
|
Cái
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
17
|
Bảng
tổng hợp
|
Tờ
|
|
|
0.3
|
0.3
|
18
|
Bảng
tính toán
|
Tờ
|
|
|
0.5
|
0.5
|
19
|
Bìa
đóng sổ
|
Cái
|
|
|
0.1
|
0.1
|
20
|
Biên
bản bàn giao
|
Tờ
|
|
|
0.3
|
0.3
|
21
|
Dao
rọc giấy
|
cái
|
|
|
0.01
|
0.01
|
22
|
Đĩa
mềm
|
Cái
|
|
|
0.1
|
0.1
|
23
|
Đĩa
CD
|
Cái
|
|
|
0.01
|
0.01
|
24
|
Mực
in laser
|
Hộp
|
|
|
0.001
|
0.001
|
25
|
Pin
đèn
|
Đôi
|
|
|
0.2
|
0.2
|
26
|
Số
liệu tọa độ điểm gốc
|
Tờ
|
|
|
1
|
1
|
27
|
Số
liệu độ cao điểm gốc
|
Tờ
|
|
|
1
|
1
|
Ghi
chú: Mức vật liệu tính chung KK1- KK5.
1.2.2.3.4.
Đo và tính toán GPS
Điểm
TT
|
Danh mục vật liệu
|
ĐVT
|
Đo GPS
|
Tính toán GPS
|
Đường chuyền 1
|
Đường chuyền 2
|
Đường chuyền 1
|
Đường chuyền 2
|
1
|
Bản
đồ địa hình
|
Tờ
|
0.05
|
0.05
|
|
|
2
|
Băng
dính loại vừa
|
Cuộn
|
0.3
|
0.3
|
0.3
|
0.3
|
3
|
Biên
bản bàn giao
|
Tờ
|
0.3
|
0.3
|
0.3
|
0.3
|
4
|
Bút
chì
|
Cái
|
0.05
|
0.05
|
0.05
|
0.05
|
5
|
Dao
lam
|
Cái
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
6
|
Đĩa
mềm
|
Cái
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
7
|
Đĩa
CD
|
Cái
|
0.01
|
0.01
|
0.01
|
0.01
|
8
|
Giấy
kroky
|
Tờ
|
0.03
|
0.03
|
0.03
|
0.03
|
9
|
Ghim
dập
|
Hộp
|
0.01
|
0.01
|
0.01
|
0.01
|
10
|
Ghim
vòng
|
Hộp
|
0.01
|
0.01
|
0.01
|
0.01
|
11
|
Giấy
A4
|
Ram
|
|
|
0.1
|
0.1
|
12
|
Hồ
dán
|
Lọ
|
0.1
|
0.1
|
0.3
|
0.3
|
13
|
Mực
in laser
|
Hộp
|
|
|
0.001
|
0.001
|
14
|
Pin
đèn
|
Đôi
|
0.2
|
0.2
|
0.2
|
0.2
|
15
|
Sổ
kiểm nghiệm máy
|
Quyển
|
0.2
|
0.2
|
|
|
16
|
Sổ
đo
|
Quyển
|
0.2
|
0.2
|
|
|
17
|
Tẩy
chì
|
Cái
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
18
|
Bút
bi
|
Cái
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
19
|
Số
liệu tọa độ điểm gốc
|
Tờ
|
|
|
1
|
1
|
20
|
Số
liệu độ cao điểm gốc
|
Tờ
|
|
|
1
|
1
|
21
|
Bảng
tổng hợp
|
Tờ
|
|
|
0.3
|
0.3
|
22
|
Bảng
tính toán
|
Tờ
|
|
|
0.3
|
0.3
|
23
|
Bìa
đóng sổ
|
Cái
|
|
|
0.1
|
0.1
|
24
|
Sổ
ghi chép
|
Quyển
|
|
|
0.05
|
0.05
|
25
|
Xăng
|
Lít
|
2.7
|
2.1
|
|
|
26
|
Dầu
nhờn
|
Lít
|
0.14
|
0.1
|
|
|
Ghi
chú: Mức vật liệu tính chung KK1-KK5.
1.2.2.4.
Những công việc chưa tính trong định mức
-
Công tác đền bù.
-
Thuê phương tiện để di chuyển và đo qua sông, kênh…
-
Lưu trú và di chuyển.
2. Đo vẽ chi tiết Địa hình
2.1.
Đo vẽ địa hình trên cạn
2.1.1.
Đo vẽ địa hình bằng phương pháp ảnh hàng không tỷ lệ bản đồ 1/2000, 1/5000,
1/10000: Tính tương ứng theo “Định mức kinh tế kỹ thuật công tác đo đạc bản đồ”
của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành mới nhất.
2.1.2.
Đo vẽ bản đồ địa hình bằng phương pháp toàn đạc
2.1.2.1.
Dụng cụ
-
Bản đồ tỷ lệ 1/200, 1/500
Ca/mảnh
TT
|
Danh mục dụng cụ
|
ĐVT
|
Thời hạn (tháng)
|
Tỷ lệ bản đồ
|
1/200
|
1/500
|
Đo chi tiết
|
Hoàn thiện bản vẽ
|
Đo chi tiết
|
Hoàn thiện bản vẽ
|
1
|
Áo
rét BHLĐ
|
Cái
|
18
|
9.52
|
0.62
|
25.62
|
1.71
|
2
|
Quần
áo BHLĐ
|
Bộ
|
9
|
19.04
|
|
51.24
|
|
3
|
Áo
Blu
|
Cái
|
9
|
|
1.23
|
|
3.42
|
4
|
Dép
xốp
|
Cái
|
6
|
|
1.23
|
|
1.23
|
5
|
Áo
mưa bạt
|
Cái
|
18
|
9.52
|
|
25.62
|
|
6
|
Ba
lô
|
Cái
|
18
|
19.04
|
|
51.24
|
|
7
|
Găng
tay bạt
|
Cái
|
6
|
0.65
|
|
1.83
|
|
8
|
Giầy
BHLĐ
|
Đôi
|
12
|
19.04
|
|
51.24
|
|
9
|
Tất
sợi
|
Đôi
|
6
|
19.04
|
|
51.24
|
|
10
|
Mũ
cứng
|
Cái
|
12
|
19.04
|
|
51.24
|
|
11
|
Bi
đông nhựa
|
Cái
|
12
|
19.04
|
|
51.24
|
|
12
|
Búa
đóng cọc
|
Cái
|
36
|
0.09
|
|
0.24
|
|
13
|
Bút
xoay đơn
|
Cái
|
24
|
0.30
|
0.08
|
0.85
|
0.21
|
14
|
Bút
kẻ thẳng
|
Cái
|
24
|
0.74
|
0.15
|
2.08
|
0.43
|
15
|
Cặp
nhựa 3 dây
|
Cái
|
9
|
3.49
|
0.61
|
9.77
|
1.71
|
16
|
Cờ
hiệu nhỏ
|
Cái
|
24
|
1.31
|
|
3.66
|
|
17
|
Compa
đơn
|
Cái
|
24
|
0.22
|
0.04
|
0.61
|
0.11
|
18
|
Compa
kép
|
Cái
|
24
|
0.13
|
0.04
|
0.37
|
0.11
|
19
|
Hòm
sắt đựng tài liệu, khoá
|
Cái
|
48
|
2.62
|
|
7.33
|
|
20
|
Tủ
đựng tài liệu
|
Cái
|
60
|
|
0.46
|
|
1.29
|
21
|
Nilon
gói tài liệu dài 1m
|
Tấm
|
9
|
0.44
|
0.08
|
1.22
|
0.21
|
22
|
Nilon
che máy dài 5m
|
Tấm
|
9
|
0.44
|
|
1.22
|
|
23
|
Ống
đựng bản đồ
|
Cái
|
24
|
2.62
|
0.46
|
7.33
|
1.29
|
24
|
Túi
đựng tài liệu
|
Cái
|
12
|
2.62
|
0.46
|
7.33
|
1.29
|
25
|
Bàn
gấp
|
Cái
|
24
|
0.13
|
|
0.37
|
|
26
|
Ghế
gấp
|
Cái
|
24
|
0.13
|
|
0.37
|
|
27
|
Que
thủy tinh 30cm
|
Cái
|
12
|
1.31
|
0.31
|
3.66
|
0.86
|
28
|
Eke
|
Bộ
|
24
|
0.44
|
0.08
|
1.22
|
0.21
|
29
|
Thước
đo độ
|
Cái
|
24
|
1.31
|
0.31
|
3.66
|
0.86
|
30
|
Thước
thép cuộn 5m
|
Cái
|
12
|
1.31
|
0.31
|
3.66
|
0.86
|
31
|
Thước
vải 50m
|
Cái
|
12
|
0.74
|
|
2.08
|
|
32
|
Thước
thép cuộn 30m
|
Cái
|
9
|
0.44
|
|
1.22
|
|
33
|
Thước
thép 2m
|
Cái
|
12
|
0.22
|
|
0.61
|
|
34
|
Thước
bẹt nhựa 60cm
|
Cái
|
24
|
0.30
|
0.03
|
0.85
|
0.07
|
35
|
Dây
điện đôi 50m
|
Cuộn
|
36
|
0.30
|
0.46
|
0.85
|
1.29
|
36
|
Dao
rọc giấy
|
Cái
|
9
|
0.44
|
0.08
|
1.22
|
0.21
|
37
|
Kim
khâu
|
Cái
|
6
|
1.31
|
0.31
|
3.66
|
0.86
|
38
|
Ký
hiệu bản đồ
|
Quyển
|
48
|
0.44
|
0.08
|
1.22
|
0.21
|
39
|
Quy
phạm
|
Quyển
|
48
|
0.44
|
0.08
|
1.22
|
0.21
|
40
|
Bút
vẽ kỹ thuật
|
Cái
|
6
|
1.31
|
0.31
|
3.66
|
0.86
|
41
|
Hộp
đựng bút
|
Cái
|
12
|
2.62
|
0.46
|
7.33
|
1.29
|
42
|
Kẹp
sắt
|
Cái
|
6
|
2.62
|
0.46
|
7.33
|
1.29
|
43
|
Bàn
dập ghim
|
Cái
|
12
|
0.04
|
0.08
|
0.12
|
0.21
|
44
|
Máy
tính cầm tay
|
Cái
|
36
|
0.44
|
|
1.22
|
|
45
|
Ô
che máy
|
Cái
|
24
|
2.62
|
|
7.33
|
|
46
|
Đèn
pin
|
Cái
|
12
|
0.44
|
0.08
|
1.22
|
0.21
|
47
|
Bàn
máy tính
|
Cái
|
72
|
|
0.46
|
|
1.29
|
48
|
Ghế
máy tính
|
Cái
|
72
|
|
0.46
|
|
1.29
|
49
|
Áp
kế
|
Cái
|
48
|
0.04
|
|
0.12
|
|
50
|
Ẩm
kế
|
Cái
|
48
|
0.04
|
|
0.12
|
|
51
|
Nhiệt
kế
|
Cái
|
48
|
0.04
|
|
0.12
|
|
52
|
Mia
gỗ 3m
|
Cái
|
36
|
2.18
|
|
6.11
|
|
53
|
Mia
thủy chuẩn
|
Cái
|
36
|
0.65
|
|
1.83
|
|
54
|
Pin
khô
|
Cái
|
24
|
2.18
|
|
6.11
|
|
55
|
Đồng
hồ báo thức
|
Cái
|
36
|
0.22
|
|
0.61
|
|
56
|
Đồng
hồ treo tường
|
Cái
|
36
|
|
0.31
|
|
0.86
|
57
|
Quạt
trần 100W
|
Cái
|
36
|
|
0.21
|
|
0.57
|
58
|
Quạt
thông gió 40W
|
Cái
|
36
|
|
0.21
|
|
0.57
|
59
|
Máy
hút bụi 1.5 kW
|
Cái
|
60
|
|
0.01
|
|
0.03
|
60
|
Máy
hút ẩm 2 kW
|
Cái
|
60
|
|
0.08
|
|
0.21
|
61
|
Đèn
neon 40W
|
Cái
|
30
|
|
1.23
|
|
3.42
|
62
|
Bóng
đèn điện tròn 100W
|
Bộ
|
30
|
3.49
|
0.62
|
9.77
|
1.71
|
63
|
Đầu
ghi CD 40W
|
Cái
|
36
|
|
0.10
|
|
0.10
|
64
|
Điện
năng
|
kW
|
|
2.93
|
2.68
|
8.21
|
7.20
|
-
Bản đồ tỷ lệ 1/1000, 1/2000
Ca/mảnh
TT
|
Danh mục dụng cụ
|
ĐVT
|
Thời hạn (tháng)
|
Tỷ lệ bản đồ
|
1/1000
|
1/2000
|
Đo chi tiết
|
Hoàn thiện bản vẽ
|
Đo chi tiết
|
Hoàn thiện bản vẽ
|
1
|
Áo
rét BHLĐ
|
Cái
|
18
|
70.40
|
4.80
|
195.40
|
7.60
|
2
|
Áo
mưa bạt
|
Cái
|
18
|
70.40
|
|
195.40
|
|
3
|
Áo
Blu
|
Cái
|
9
|
|
9.60
|
|
|
4
|
Dép
xốp
|
Cái
|
6
|
|
9.60
|
|
|
5
|
Quần
áo BHLĐ
|
Bộ
|
9
|
140.80
|
|
390.80
|
|
6
|
Ba
lô
|
Cái
|
18
|
140.80
|
|
390.80
|
|
7
|
Giầy
BHLĐ
|
Đôi
|
12
|
140.80
|
|
390.80
|
|
8
|
Găng
tay bạt
|
Cái
|
6
|
5.13
|
|
14.36
|
|
9
|
Mũ
cứng
|
Cái
|
12
|
140.80
|
|
390.80
|
|
10
|
Tất
sợi
|
Đôi
|
6
|
140.80
|
|
390.80
|
|
11
|
Bi
đông nhựa
|
Cái
|
12
|
140.80
|
|
390.80
|
|
12
|
Búa
đóng cọc
|
Cái
|
36
|
0.68
|
|
1.91
|
|
13
|
Bút
xoay đơn
|
Cái
|
24
|
2.39
|
0.60
|
6.70
|
0.95
|
14
|
Bút
kẻ thẳng
|
Cái
|
24
|
5.81
|
1.20
|
16.27
|
1.90
|
15
|
Cặp
nhựa 3 dây
|
Cái
|
9
|
27.36
|
4.80
|
76.56
|
7.60
|
16
|
Cờ
hiệu nhỏ
|
Cái
|
24
|
10.26
|
|
28.71
|
|
17
|
Compa
đơn
|
Cái
|
24
|
1.71
|
0.30
|
4.79
|
0.48
|
18
|
Compa
kép
|
Cái
|
24
|
1.03
|
0.30
|
2.87
|
0.48
|
19
|
Hòm
sắt đựng tài liệu, khoá
|
Cái
|
48
|
20.52
|
|
57.42
|
|
20
|
Tủ
đựng tài liệu
|
Cái
|
60
|
|
3.60
|
|
5.70
|
21
|
Nilon
gói tài liệu dài 1m
|
Tấm
|
9
|
3.42
|
0.60
|
9.57
|
0.95
|
22
|
Nilon
che máy dài 5m
|
Tấm
|
9
|
3.42
|
|
9.57
|
|
23
|
Ống
đựng bản đồ
|
Cái
|
24
|
20.52
|
3.60
|
57.42
|
5.70
|
24
|
Túi
đựng tài liệu
|
Cái
|
12
|
20.52
|
3.60
|
57.42
|
5.70
|
25
|
Bàn
gấp
|
Cái
|
24
|
1.03
|
|
2.87
|
|
26
|
Ghế
gấp
|
Cái
|
24
|
1.03
|
|
2.87
|
|
27
|
Que
thủy tinh 30cm
|
Cái
|
12
|
10.26
|
2.40
|
28.71
|
3.80
|
28
|
Eke
|
Bộ
|
24
|
3.42
|
0.60
|
9.57
|
0.95
|
29
|
Thước
đo độ
|
Cái
|
24
|
10.26
|
2.40
|
28.71
|
3.80
|
30
|
Thước
thép cuộn 5m
|
Cái
|
18
|
10.26
|
2.40
|
28.71
|
3.80
|
31
|
Thước
vải cuộn 50m
|
Cái
|
12
|
5.81
|
|
16.27
|
|
32
|
Thước
thép cuộn 30m
|
Cái
|
9
|
3.42
|
|
9.57
|
|
33
|
Thước
thép cuộn 2m
|
Cái
|
12
|
1.71
|
|
4.79
|
|
34
|
Thước
nhựa bẹt 60cm
|
Cái
|
24
|
2.39
|
0.19
|
6.70
|
0.54
|
35
|
Dây
điện đôi 50m
|
Cuộn
|
36
|
2.39
|
3.60
|
6.70
|
5.70
|
36
|
Dao
rọc giấy
|
Cái
|
9
|
3.42
|
0.60
|
9.57
|
0.95
|
37
|
Kim
khâu
|
Cái
|
6
|
10.26
|
2.40
|
28.71
|
3.80
|
38
|
Ký
hiệu bản đồ
|
Quyển
|
48
|
3.42
|
0.60
|
9.57
|
0.95
|
39
|
Quy
phạm
|
Quyển
|
48
|
3.42
|
0.60
|
9.57
|
0.95
|
40
|
Bút
vẽ kỹ thuật
|
Cái
|
6
|
10.26
|
2.40
|
28.71
|
3.80
|
41
|
Hộp
đựng bút
|
Cái
|
12
|
20.52
|
3.60
|
57.42
|
5.70
|
42
|
Kẹp
sắt
|
Cái
|
6
|
20.52
|
3.60
|
57.42
|
5.70
|
43
|
Bàn
dập ghim
|
Cái
|
12
|
0.34
|
0.60
|
0.96
|
0.95
|
44
|
Máy
tính cầm tay
|
Cái
|
36
|
3.42
|
|
9.57
|
|
45
|
Ô
che máy
|
Cái
|
24
|
20.52
|
|
57.42
|
|
46
|
Đèn
pin
|
Cái
|
12
|
3.42
|
0.60
|
9.57
|
0.95
|
47
|
Bàn
máy tính
|
Cái
|
72
|
|
3.60
|
|
5.70
|
48
|
Ghế
máy tính
|
Cái
|
72
|
|
3.60
|
|
5.70
|
49
|
Áp
kế
|
Cái
|
48
|
0.34
|
|
0.96
|
|
50
|
Ẩm
kế
|
Cái
|
48
|
0.34
|
|
0.96
|
|
51
|
Nhiệt
kế
|
Cái
|
48
|
0.34
|
|
0.96
|
|
52
|
Mia
gỗ 3 m
|
Cái
|
36
|
17.10
|
|
47.85
|
|
53
|
Mia
thủy chuẩn
|
Cái
|
36
|
5.13
|
|
14.36
|
|
54
|
Pin
khô
|
Cái
|
24
|
17.10
|
|
47.85
|
|
55
|
Đồng
hồ báo thức
|
Cái
|
36
|
1.71
|
|
4.79
|
|
56
|
Đồng
hồ treo tường
|
Cái
|
36
|
|
2.40
|
|
3.80
|
57
|
Quạt
trần 100W
|
Cái
|
36
|
|
1.60
|
|
2.53
|
58
|
Quạt
thông gió 40W
|
Cái
|
36
|
|
1.60
|
|
2.53
|
59
|
Máy
hút bụi 1.5 kW
|
Cái
|
60
|
|
0.08
|
|
0.12
|
60
|
Máy
hút ẩm 2 kW
|
Cái
|
60
|
|
0.60
|
|
0.95
|
61
|
Đèn
neon 40W
|
Cái
|
30
|
|
9.60
|
|
15.20
|
62
|
Bóng
đèn điện tròn 100W
|
Bộ
|
30
|
27.36
|
4.80
|
76.56
|
7.60
|
63
|
Đầu
ghi CD 40W
|
Cái
|
36
|
|
0.10
|
|
0.10
|
64
|
Điện
năng
|
kW
|
|
22.98
|
20.26
|
64.31
|
31.97
|
-
Bản đồ tỷ lệ 1/5000
Ca/mảnh
TT
|
Danh mục dụng cụ
|
ĐVT
|
Thời hạn (tháng)
|
Tỷ lệ bản đồ
|
1/5000
|
Đo chi tiết
|
Hoàn thiện bản vẽ
|
1
|
Áo
rét BHLĐ
|
Cái
|
18
|
542.00
|
12.00
|
2
|
Áo
mưa bạt
|
Cái
|
18
|
542.00
|
|
3
|
Áo
Blu
|
Cái
|
9
|
|
24.0
|
4
|
Dép
xốp
|
Cái
|
6
|
|
24.0
|
5
|
Ba
lô
|
Cái
|
18
|
1084.00
|
|
6
|
Giầy
BHLĐ
|
Đôi
|
12
|
1084.00
|
|
7
|
Găng
tay bạt
|
Cái
|
6
|
40.21
|
|
8
|
Mũ
cứng
|
Cái
|
12
|
1084.00
|
|
9
|
Quần
áo BHLĐ
|
Bộ
|
9
|
1084.00
|
|
10
|
Tất
sợi
|
Đôi
|
6
|
1084.00
|
|
11
|
Bi
đông nhựa
|
Cái
|
12
|
1084.00
|
|
12
|
Búa
đóng cọc
|
Cái
|
36
|
5.34
|
|
13
|
Bút
xoay đơn
|
Cái
|
24
|
18.76
|
1.50
|
14
|
Bút
kẻ thẳng
|
Cái
|
24
|
45.55
|
3.01
|
15
|
Cặp
nhựa 3 dây
|
Cái
|
9
|
214.36
|
12.03
|
16
|
Cờ
hiệu nhỏ
|
Cái
|
24
|
80.38
|
|
17
|
Compa
đơn
|
Cái
|
24
|
13.41
|
0.76
|
18
|
Compa
kép
|
Cái
|
24
|
8.03
|
0.76
|
19
|
Hòm
sắt đựng tài liệu, khoá
|
Cái
|
48
|
160.77
|
|
20
|
Tủ
đựng tài liệu
|
Cái
|
60
|
|
9.02
|
21
|
Nilon
gói tài liệu dài 1m
|
Tấm
|
9
|
26.79
|
1.50
|
22
|
Nilon
che máy dài 5m
|
Tấm
|
9
|
26.79
|
|
23
|
Ống
đựng bản đồ
|
Cái
|
24
|
160.77
|
9.02
|
24
|
Túi
đựng tài liệu
|
Cái
|
12
|
160.77
|
9.02
|
25
|
Bàn
gấp
|
Cái
|
24
|
8.03
|
|
26
|
Ghế
gấp
|
Cái
|
24
|
8.03
|
|
27
|
Que
thủy tinh 30 cm
|
Cái
|
12
|
80.38
|
6.02
|
28
|
Eke
|
Bộ
|
24
|
26.79
|
1.50
|
29
|
Thước
đo độ
|
Cái
|
24
|
80.38
|
6.02
|
30
|
Thước
thép cuộn 3m
|
Cái
|
24
|
80.38
|
6.02
|
31
|
Thước
vải cuộn 50m
|
Cái
|
12
|
45.55
|
|
32
|
Thước
thép cuộn 30m
|
Cái
|
9
|
26.79
|
|
33
|
Thước
thép cuộn 2m
|
Cái
|
12
|
13.41
|
|
34
|
Thước
bẹt nhựa 60cm
|
Cái
|
24
|
18.76
|
1.50
|
35
|
Dây
điện đôi 50m
|
Cuộn
|
36
|
18.76
|
9.02
|
36
|
Dao
rọc giấy
|
Cái
|
9
|
26.79
|
1.50
|
37
|
Kim
khâu
|
Cái
|
6
|
80.38
|
6.02
|
38
|
Ký
hiệu bản đồ
|
Quyển
|
48
|
26.79
|
1.50
|
39
|
Quy
phạm
|
Quyển
|
48
|
26.79
|
1.50
|
40
|
Bút
vẽ kỹ thuật
|
Cái
|
6
|
80.38
|
6.02
|
41
|
Hộp
đựng bút
|
Cái
|
12
|
160.77
|
9.02
|
42
|
Kẹp
sắt
|
Cái
|
6
|
160.77
|
9.02
|
43
|
Bàn
dập ghim
|
Cái
|
12
|
2.68
|
1.50
|
44
|
Máy
tính cầm tay
|
Cái
|
36
|
26.79
|
|
45
|
Ô
che máy
|
Cái
|
24
|
160.77
|
|
46
|
Đèn
pin
|
Cái
|
12
|
26.79
|
1.50
|
47
|
Bàn
máy tính
|
Cái
|
72
|
|
9.02
|
48
|
Ghế
máy tính
|
Cái
|
72
|
|
9.02
|
49
|
Áp
kế
|
Cái
|
48
|
2.68
|
|
50
|
Ẩm
kế
|
Cái
|
48
|
2.68
|
|
51
|
Nhiệt
kế
|
Cái
|
48
|
2.68
|
|
52
|
Mia
gỗ 3m
|
Cái
|
36
|
133.98
|
|
53
|
Mia
thủy chuẩn
|
Cái
|
36
|
40.20
|
|
54
|
Pin
khô
|
Cái
|
24
|
133.98
|
|
55
|
Đồng
hồ báo thức
|
Cái
|
36
|
13.41
|
0.76
|
56
|
Đồng
hồ treo tường
|
Cái
|
36
|
|
6.00
|
57
|
Quạt
trần 100W
|
Cái
|
36
|
|
4.00
|
58
|
Quạt
thông gió 40W
|
Cái
|
36
|
|
4.00
|
59
|
Máy
hút bụi 1.5 kW
|
Cái
|
60
|
|
0.19
|
60
|
Máy
hút ẩm 2 kW
|
Cái
|
60
|
|
1.50
|
61
|
Đèn
neon 40W
|
Cái
|
30
|
|
24.00
|
62
|
Bóng
đèn điện tròn 100W
|
Bộ
|
30
|
214.40
|
12.00
|
63
|
Đầu
ghi CD 40W
|
|
36
|
|
0.10
|
64
|
Điện
năng
|
kW
|
|
180.10
|
50.48
|
Ghi
chú:
-
Mức dụng cụ trong mục đo chi tiết đã bao gồm cả mức dụng cụ chuẩn bị và kiểm
tra nghiệm thu.
-
Mức trên tính cho loại khó khăn 3, mức cho các loại khó khăn khác tính theo hệ
số trong bảng sau:
Khó khăn
|
Tỷ lệ bản đồ
|
1/200
|
1/500
|
1/1000
|
1/2000
|
1/5000
|
Đo chi tiết
|
Hoàn thiện bản vẽ
|
Đo chi tiết
|
Hoàn thiện bản vẽ
|
Đo chi tiết
|
Hoàn thiện bản vẽ
|
Đo chi tiết
|
Hoàn thiện bản vẽ
|
Đo chi tiết
|
Hoàn thiện bản vẽ
|
1
|
0.55
|
0.65
|
0.55
|
0.65
|
0.55
|
0.65
|
0.55
|
0.95
|
0.55
|
1.39
|
2
|
0.7
|
0.85
|
0.7
|
0.85
|
0.7
|
0.85
|
0.7
|
0.95
|
0.7
|
1.06
|
3
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
4
|
1.35
|
1.2
|
1.35
|
1.2
|
1.35
|
1.2
|
1.35
|
1.05
|
1.35
|
0.92
|
5
|
1.85
|
1.4
|
1.85
|
1.4
|
1.85
|
1.4
|
1.85
|
1.1
|
1.85
|
0.86
|
-
Mức trên tính cho khoảng cao điều 1m, mức cho các khoảng cao đều khác tính theo
hệ số trong bảng sau:
Khoảng cao đều
|
Tỷ lệ bản đồ
|
1/200
|
1/500
|
1/1000
|
1/2000
|
1/5000
|
Đo chi tiết
|
Hoàn thiện bản vẽ
|
Đo chi tiết
|
Hoàn thiện bản vẽ
|
Đo chi tiết
|
Hoàn thiện bản vẽ
|
Đo chi tiết
|
Hoàn thiện bản vẽ
|
Đo chi tiết
|
Hoàn thiện bản vẽ
|
0.5 m
|
1.2
|
1
|
1.2
|
1
|
1.2
|
1
|
1.2
|
1
|
1.2
|
1
|
1m
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
2m
|
0.85
|
1
|
0.85
|
1
|
0.85
|
1
|
0.85
|
1
|
0.85
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.2.2.
Thiết bị
Ca/mảnh
TT
|
Danh mục thiết bị
|
ĐVT
|
Công suất (kW)
|
Số lượng
|
KK1
|
KK2
|
KK3
|
KK4
|
KK5
|
I
|
Bản
đồ tỷ lệ 1/200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đo
vẽ chi tiết
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
KCĐ
0.5 m
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy
TĐ điện tử
|
Cái
|
|
1
|
1.65
|
2.16
|
3.16
|
4.35
|
5.54
|
Máy
bộ đàm
|
Cái
|
|
3
|
0.82
|
1.08
|
1.58
|
2.18
|
2.76
|
Sổ
điện tử
|
|
|
1
|
1.65
|
2.16
|
3.16
|
4.35
|
5.54
|
b
|
KCĐ
1m
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy
TĐ điện tử
|
Bộ
|
|
1
|
1.39
|
1.82
|
2.62
|
3.48
|
4.91
|
Máy
bộ đàm
|
Cái
|
|
3
|
0.70
|
0.91
|
1.31
|
1.74
|
2.45
|
Sổ
điện tử
|
Cái
|
|
1
|
1.39
|
1.82
|
2.62
|
3.48
|
4.91
|
c
|
KCĐ
2m
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy
TĐ điện tử
|
Bộ
|
|
1
|
1.17
|
1.53
|
2.19
|
3.03
|
4.12
|
Máy
bộ đàm
|
Cái
|
|
3
|
0.58
|
0.77
|
1.09
|
1.51
|
2.06
|
Sổ
điện tử
|
Cái
|
|
1
|
1.17
|
1.53
|
2.19
|
3.03
|
4.12
|
2
|
Lập
bản vẽ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy
vi tính, phần mềm
|
Bộ
|
0.4
|
1
|
0.26
|
0.32
|
0.38
|
0.46
|
0.54
|
Máy
in laser A4
|
Cái
|
0.5
|
1
|
0.10
|
0.10
|
0.10
|
0.10
|
0.10
|
Máy
in Ao
|
Cái
|
0.4
|
1
|
0.30
|
0.30
|
0.30
|
0.30
|
0.30
|
Điều
hòa
|
Cái
|
2.2
|
1
|
0.33
|
0.36
|
0.39
|
0.43
|
0.47
|
Điện
năng
|
KW
|
|
|
8.40
|
9.16
|
9.91
|
10.92
|
11.93
|
II
|
Bản
đồ tỷ lệ 1/500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đo
vẽ chi tiết
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
KCĐ
0.5m
|
Bộ
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy
TĐ điện tử
|
Cái
|
|
1
|
4.61
|
6.05
|
8.84
|
12.18
|
15.50
|
Máy
bộ đàm
|
Cái
|
|
3
|
2.30
|
3.02
|
4.42
|
6.09
|
7.75
|
Sổ
điện tử
|
Cái
|
|
1
|
4.61
|
6.05
|
8.84
|
12.18
|
15.50
|
b
|
KCĐ
1m
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy
TĐ điện tử
|
Bộ
|
|
1
|
3.89
|
5.10
|
7.33
|
9.75
|
13.74
|
Máy
bộ đàm
|
Cái
|
|
3
|
1.94
|
2.55
|
3.66
|
4.87
|
6.87
|
Sổ
điện tử
|
Cái
|
|
1
|
3.89
|
5.10
|
7.33
|
9.75
|
13.74
|
c
|
KCĐ
2m
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy
TĐ điện tử
|
Bộ
|
|
1
|
3.29
|
4.28
|
6.14
|
8.49
|
11.53
|
Máy
bộ đàm
|
Cái
|
|
3
|
1.64
|
2.19
|
3.07
|
4.25
|
5.76
|
Sổ
điện tử
|
Cái
|
|
1
|
3.29
|
4.28
|
6.14
|
8.49
|
11.53
|
2
|
Lập
bản vẽ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy
vi tính, phần mềm
|
Bộ
|
0.4
|
1
|
0.71
|
0.89
|
1.07
|
1.29
|
1.52
|
Máy
in laser A4
|
Cái
|
0.5
|
1
|
0.10
|
0.10
|
0.10
|
0.10
|
0.10
|
Máy
in Ao
|
Cái
|
0.4
|
1
|
0.30
|
0.30
|
0.30
|
0.30
|
0.30
|
Điều
hòa
|
Cái
|
2.2
|
1
|
0.56
|
0.65
|
0.74
|
0.85
|
0.96
|
Điện
năng
|
kW
|
|
|
14.07
|
16.34
|
18.61
|
21.38
|
24.28
|
III
|
Bản
đồ tỷ lệ 1/1000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đo
vẽ chi tiết
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
KCĐ
0.5m
|
Bộ
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy
TĐ điện tử
|
Cái
|
|
1
|
12.90
|
16.95
|
24.75
|
34.11
|
43.41
|
Máy
bộ đàm
|
Cái
|
|
3
|
6.45
|
8.48
|
12.37
|
17.06
|
21.70
|
Sổ
điện tử
|
Cái
|
|
1
|
12.90
|
16.95
|
24.75
|
34.11
|
43.41
|
b
|
KCĐ
1m
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy
TĐ điện tử
|
Bộ
|
|
1
|
10.89
|
14.28
|
20.52
|
27.30
|
38.46
|
Máy
bộ đàm
|
Cái
|
|
3
|
5.45
|
7.14
|
10.26
|
13.75
|
19.23
|
Sổ
điện tử
|
Cái
|
|
1
|
10.89
|
14.28
|
20.52
|
27.30
|
38.46
|
c
|
KCĐ
2m
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy
TĐ điện tử
|
Bộ
|
|
1
|
9.21
|
11.97
|
17.19
|
23.76
|
32.28
|
Máy
bộ đàm
|
Cái
|
|
3
|
4.60
|
5.98
|
8.64
|
11.88
|
16.14
|
Sổ
điện tử
|
Cái
|
|
1
|
9.21
|
11.97
|
17.19
|
23.76
|
32.28
|
2
|
Lập
bản vẽ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy
vi tính, phần mềm
|
Bộ
|
0.4
|
1
|
2.00
|
2.50
|
3.00
|
3.60
|
4.25
|
Máy
in laser A4
|
Cái
|
0.5
|
1
|
0.10
|
0.10
|
0.10
|
0.10
|
0.10
|
Máy
in Ao
|
Cái
|
0.4
|
1
|
0.30
|
0.30
|
0.30
|
0.30
|
0.30
|
Điều
hòa
|
Cái
|
2.2
|
1
|
1.20
|
1.45
|
1.70
|
2.00
|
2.33
|
Điện
năng
|
kW
|
|
|
30.32
|
36.62
|
42.92
|
50.48
|
58.67
|
IV
|
Bản
đồ tỷ lệ 1/2000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đo
vẽ chi tiết
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
KCĐ
0.5m
|
Bộ
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy
TĐ điện tử
|
Cái
|
|
1
|
36.12
|
47.40
|
69.30
|
95.52
|
121.56
|
Máy
bộ đàm
|
Cái
|
|
3
|
18.06
|
23.70
|
34.65
|
47.76
|
60.78
|
Sổ
điện tử
|
Cái
|
|
1
|
36.12
|
47.40
|
69.30
|
95.52
|
121.56
|
b
|
KCĐ
1m
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy
TĐ điện tử
|
Bộ
|
|
1
|
30.42
|
40.02
|
57.42
|
76.38
|
107.70
|
Máy
bộ đàm
|
Cái
|
|
3
|
15.21
|
20.01
|
28.71
|
38.19
|
53.88
|
Sổ
điện tử
|
Cái
|
|
1
|
30.42
|
40.02
|
57.42
|
76.38
|
107.70
|
c
|
KCĐ
2m
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy
TĐ điện tử
|
Bộ
|
|
1
|
25.74
|
33.54
|
48.12
|
66.54
|
90.36
|
Máy
bộ đàm
|
Cái
|
|
3
|
22.87
|
16.77
|
24.06
|
33.27
|
45.18
|
Sổ
điện tử
|
Cái
|
|
1
|
25.74
|
33.54
|
48.12
|
66.54
|
90.36
|
2
|
Lập
bản vẽ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy
vi tính, phần mềm
|
Bộ
|
0.4
|
1
|
4.50
|
4.50
|
4.75
|
5.00
|
5.25
|
Máy
in laser A4
|
Cái
|
0.5
|
1
|
0.10
|
0.10
|
0.10
|
0.10
|
0.10
|
Máy
in Ao
|
Cái
|
0.4
|
1
|
0.30
|
0.30
|
0.30
|
0.30
|
0.30
|
Điều
hòa
|
Cái
|
2.2
|
1
|
2.45
|
2.45
|
2.58
|
2.70
|
2.83
|
Điện
năng
|
KW
|
|
|
61.82
|
61.82
|
64.97
|
68.12
|
71.27
|
V
|
Bản
đồ tỷ lệ 1/5000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đo
vẽ chi tiết
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
KCĐ
0.5 m
|
Bộ
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy
TĐ điện tử
|
Cái
|
|
1
|
101.14
|
132.72
|
194.04
|
271.66
|
340.67
|
Máy
bộ đàm
|
Cái
|
|
3
|
50.57
|
66.36
|
97.02
|
135.82
|
170.38
|
Sổ
điện tử
|
Cái
|
|
1
|
101.14
|
132.72
|
194.04
|
271.66
|
340.67
|
b
|
KCĐ
1m
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy
TĐ điện tử
|
Bộ
|
|
1
|
85.18
|
112.06
|
160.78
|
213.86
|
301.56
|
Máy
bộ đàm
|
Cái
|
|
3
|
42.59
|
56.03
|
80.39
|
106.93
|
150.78
|
Sổ
điện tử
|
Cái
|
|
1
|
85.18
|
112.06
|
160.78
|
212.86
|
301.56
|
c
|
KCĐ
2m
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy
TĐ điện tử
|
Bộ
|
|
1
|
72.07
|
93.91
|
134.74
|
186.31
|
253.01
|
Máy
bộ đàm
|
Cái
|
|
3
|
66.03
|
46.95
|
67.37
|
93.16
|
126.05
|
Sổ
điện tử
|
Cái
|
|
1
|
72.07
|
93.91
|
134.74
|
186.31
|
253.01
|
2
|
Lập
bản vẽ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy
vi tính, phần mềm
|
Bộ
|
0.40
|
1
|
7.1
|
7.1
|
7.5
|
7.9
|
8.3
|
Máy
in laser A4
|
Cái
|
0.5
|
1
|
0.10
|
0.10
|
0.10
|
0.10
|
0.10
|
Máy
in Ao
|
Cái
|
0.40
|
1
|
0.30
|
0.30
|
0.30
|
0.30
|
0.30
|
Điều
hòa
|
Cái
|
2.2
|
1
|
3.75
|
3.75
|
3.95
|
4.15
|
4.35
|
Điện
năng
|
KW
|
|
|
94.58
|
94.58
|
99.62
|
104.66
|
109.70
|
2.1.2.3.
Vật liệu
Ca/mảnh
TT
|
Danh mục vật liệu
|
ĐVT
|
Tỷ lệ bản đồ
|
1/200
|
1/500
|
1/1000
|
1/2000
|
1/5000
|
1
|
Bảng
tổng hợp thành quả
|
Tờ
|
6
|
8
|
10
|
12
|
14
|
2
|
Bảng
tính toán
|
Tờ
|
10
|
30
|
70
|
120
|
200
|
3
|
Băng
dính loại vừa
|
Cuộn
|
0.5
|
0.7
|
0.8
|
1
|
1.2
|
4
|
Bìa
đóng sổ
|
Cái
|
4
|
6
|
10
|
14
|
20
|
5
|
Bông
thấm nước
|
Kg
|
0.2
|
0.2
|
0.2
|
0.3
|
0.4
|
6
|
Biên
bản bàn giao thành quả
|
Tờ
|
6
|
8
|
10
|
12
|
14
|
7
|
Bút
chì kim
|
Cái
|
1
|
1.3
|
1.5
|
2
|
2.5
|
8
|
Ngòi
bút vẽ kỹ thuật
|
Cái
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
9
|
Cọc
gỗ 4 x 4 x 40cm
|
Cái
|
30
|
84
|
235
|
658
|
1843
|
10
|
Dao
lam
|
Cái
|
8
|
8
|
8
|
10
|
12
|
11
|
Đĩa
mềm
|
Cái
|
1
|
3
|
6
|
10
|
14
|
12
|
Đĩa
CD
|
Cái
|
0.03
|
0.10
|
0.20
|
0.40
|
0.70
|
13
|
Ghi
chú điểm tọa độ cũ
|
Điểm
|
1
|
3
|
8
|
20
|
38
|
14
|
Ghi
chú điểm độ cao cũ
|
Điểm
|
1
|
3
|
8
|
20
|
38
|
15
|
Ghim
dập
|
Hộp
|
1
|
1.3
|
1.5
|
2
|
2.5
|
16
|
Ghim
vòng
|
Hộp
|
1
|
1.3
|
1.5
|
2
|
2.5
|
17
|
Giấy
can
|
m2
|
1.5
|
1.5
|
1.5
|
1.5
|
1.5
|
18
|
Giấy
kroky
|
Tờ
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
19
|
Mực
in Laser
|
Hộp
|
0.01
|
0.04
|
0.06
|
0.10
|
0.14
|
20
|
Giấy
gói hàng
|
Tờ
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
21
|
Giẻ
lau bút
|
Kg
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
22
|
Hồ
dán
|
Lọ
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
23
|
Lý
lịch bản đồ
|
Quyển
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
24
|
Mực
màu
|
Tuýp
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
25
|
Mực
đen
|
Lọ
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
26
|
Pin
đèn
|
Đôi
|
1
|
1.3
|
1.5
|
2
|
2.5
|
27
|
Sổ
các loại
|
Quyển
|
1.2
|
2
|
2.5
|
4
|
6
|
28
|
Số
ghi chép
|
Quyển
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
29
|
Số
liệu điểm tọa độ gốc
|
Tờ
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
30
|
Số
liệu điểm độ cao gốc
|
Tờ
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
31
|
Giấy
in A4
|
Ram
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
32
|
Tẩy
chì
|
Cái
|
2
|
3
|
5
|
8
|
10
|
33
|
Sơn
đỏ
|
Kg
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
34
|
Mực
in màu
|
Hộp
|
0.05
|
0.05
|
0.05
|
0.05
|
0.05
|
35
|
Giấy
in A0
|
Tờ
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
36
|
Giấy
in Diamat A0
|
Tờ
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
Ghi
chú: Mức vật liệu tính chung cho KK1 – KK5
2.1.2.4.
Những công việc chưa tính trong định mức
-
Thuê phương tiện nổi đo và di chuyển qua sông, kênh,...
-
Công tác đền bù.
-
Lưu trú và di chuyển
2.2.
Đo vẽ bình đồ dưới nước
2.2.1.
Dụng cụ
Bản
đồ tỷ lệ 1/200, 1/500
Ca/mảnh
TT
|
Danh mục dụng cụ
|
ĐVT
|
Thời hạn (tháng)
|
Tỷ lệ bản đồ
|
1/200
|
1/500
|
Đo chi tiết
|
Hoàn thiện bản vẽ
|
Đo chi tiết
|
Hoàn thiện bản vẽ
|
1
|
Áo
rét BHLĐ
|
Cái
|
18
|
26.16
|
1.23
|
73.40
|
3.5
|
2
|
Quần
áo BHLĐ
|
Cái
|
9
|
52.32
|
|
146.80
|
|
3
|
Áo
mưa bạt
|
Cái
|
18
|
26.16
|
|
73.40
|
|
4
|
Áo
Blu
|
Bộ
|
9
|
|
2.46
|
|
6.8
|
5
|
Dép
xốp
|
Cái
|
6
|
|
2.46
|
|
6.8
|
6
|
Ba
lô
|
Cái
|
18
|
52.32
|
|
146.80
|
|
7
|
Giầy
BHLĐ
|
Đối
|
12
|
52.32
|
|
146.80
|
|
8
|
Găng
tay bạt
|
Cái
|
6
|
1.17
|
|
3.29
|
|
9
|
Mũ
cứng
|
Cái
|
12
|
52.32
|
|
146.80
|
|
10
|
Tất
sợi
|
Đôi
|
6
|
52.32
|
|
146.80
|
|
11
|
Bi
đông nhựa
|
Cái
|
12
|
52.32
|
|
146.80
|
|
12
|
Búa
đóng cọc
|
Cái
|
36
|
0.16
|
|
0.43
|
|
13
|
Bút
xoay đơn
|
Cái
|
24
|
0.54
|
0.14
|
1.53
|
0.38
|
14
|
Bút
kẻ thẳng
|
Cái
|
24
|
1.33
|
0.27
|
3.74
|
0.77
|
15
|
Cặp
nhựa 3 dây
|
Cái
|
9
|
6.28
|
1.10
|
17.59
|
3.08
|
16
|
Cờ
hiệu nhỏ
|
Cái
|
24
|
2.36
|
|
6.59
|
|
17
|
Compa
đơn
|
Cái
|
24
|
0.40
|
0.07
|
1.10
|
0.20
|
18
|
Compa
kép
|
Cái
|
24
|
0.23
|
0.07
|
0.67
|
0.20
|
19
|
Hòm
sắt đựng tài liệu, khoá
|
Cái
|
48
|
4.72
|
|
13.19
|
|
20
|
Tủ
đựng tài liệu
|
Cái
|
60
|
|
0.83
|
|
2.32
|
21
|
Nilon
gói tài liệu 1m
|
Tấm
|
9
|
0.79
|
0.14
|
2.20
|
0.38
|
22
|
Nilon
che máy dài 5m
|
Tấm
|
9
|
0.79
|
|
2.20
|
|
23
|
ống
đựng bản đồ
|
Cái
|
24
|
4.72
|
0.83
|
13.19
|
2.32
|
24
|
Túi
đựng tài liệu
|
Cái
|
12
|
4.72
|
0.83
|
13.19
|
2.32
|
25
|
Bàn
gấp
|
Cái
|
24
|
0.23
|
|
0.67
|
|
26
|
Ghế
gấp
|
Cái
|
24
|
0.23
|
|
0.67
|
|
27
|
Que
thủy tinh 30 cm
|
Cái
|
12
|
2.36
|
0.56
|
6.59
|
1.55
|
28
|
Eke
|
Bộ
|
24
|
0.79
|
0.14
|
2.20
|
0.38
|
29
|
Thước
đo độ
|
Cái
|
24
|
2.36
|
0.56
|
6.59
|
1.55
|
30
|
Thước
thép 5m
|
Cái
|
12
|
2.36
|
0.56
|
6.59
|
1.55
|
31
|
Thước
vải cuộn 50m
|
Cái
|
12
|
1.33
|
|
3.74
|
|
32
|
Thước
thép cuộn 30m
|
Cái
|
9
|
0.79
|
|
2.20
|
|
33
|
Thước
thép cuộn 2m
|
Cái
|
12
|
0.40
|
|
1.10
|
|
34
|
Thước
bẹt nhựa 60cm
|
Cái
|
24
|
0.54
|
0.05
|
1.53
|
0.13
|
35
|
Dây
điện đôi 50m
|
Cuộn
|
36
|
0.54
|
0.83
|
1.53
|
2.32
|
36
|
Dao
rọc giấy
|
Cái
|
9
|
0.79
|
0.14
|
2.20
|
0.38
|
37
|
Kim
khâu
|
Cái
|
6
|
2.36
|
0.56
|
6.59
|
1.55
|
38
|
Ký
hiệu bản đồ
|
Quyển
|
48
|
0.79
|
0.14
|
2.20
|
0.38
|
39
|
Quy
phạm
|
Quyển
|
48
|
0.79
|
0.14
|
2.20
|
0.38
|
40
|
Bút
vẽ kỹ thuật
|
Cái
|
6
|
2.36
|
0.56
|
6.59
|
1.55
|
41
|
Hộp
đựng bút
|
Cái
|
12
|
4.72
|
0.83
|
13.19
|
2.32
|
42
|
Kẹp
sắt
|
Cái
|
6
|
4.72
|
0.83
|
13.19
|
2.32
|
43
|
Bàn
dập ghim
|
Cái
|
12
|
0.07
|
0.14
|
0.22
|
0.38
|
44
|
Máy
tính cầm tay
|
Cái
|
36
|
0.79
|
|
2.20
|
|
45
|
Ô
che máy
|
Cái
|
24
|
4.72
|
|
13.19
|
|
46
|
Đèn
pin
|
Cái
|
12
|
0.79
|
0.14
|
2.20
|
0.38
|
47
|
Bàn
máy tính
|
Cái
|
72
|
|
0.83
|
|
2.32
|
48
|
Ghế
máy tính
|
Cái
|
72
|
|
0.83
|
|
2.32
|
49
|
Áp
kế
|
Cái
|
48
|
0.07
|
|
0.22
|
|
50
|
Ẩm
kế
|
Cái
|
48
|
0.07
|
|
0.22
|
|
51
|
Nhiệt
kế
|
Cái
|
48
|
0.07
|
|
0.22
|
|
52
|
Mia
gỗ 3m
|
Cái
|
36
|
3.92
|
|
11.00
|
|
53
|
Mia
thủy chuẩn
|
Cái
|
36
|
1.17
|
|
3.29
|
|
54
|
Cột
thủy chí
|
Cái
|
36
|
4.72
|
|
13.19
|
|
55
|
Pin
khô
|
Cái
|
24
|
3.92
|
|
11.00
|
|
56
|
Áo
phao
|
Cái
|
36
|
34.27
|
|
92.23
|
|
57
|
Phao
cứu hộ
|
Cái
|
36
|
34.27
|
|
92.23
|
|
58
|
Đồng
hồ báo thức
|
Cái
|
36
|
0.40
|
|
1.10
|
|
59
|
Đồng
hồ treo tường
|
Cái
|
36
|
|
0.62
|
|
1.72
|
60
|
Quạt
trần 100W
|
Cái
|
36
|
|
0.41
|
|
1.15
|
61
|
Quạt
thông gió 40W
|
Cái
|
36
|
|
0.41
|
|
1.15
|
62
|
Máy
hút bụi 1.5kW
|
Cái
|
60
|
|
0.02
|
|
0.05
|
63
|
Máy
hút ẩm 2 kW
|
Cái
|
60
|
|
0.15
|
|
0.43
|
64
|
Đèn
neon 40W
|
Cái
|
30
|
|
2.46
|
|
6.88
|
65
|
Bóng
đèn điện tròn 100W
|
Bộ
|
30
|
5.23
|
1.23
|
14.66
|
3.44
|
66
|
Đầu
ghi CD 40W
|
Cái
|
36
|
|
0.10
|
|
0.10
|
67
|
Điện
năng
|
kW
|
|
4.39
|
5.15
|
12.31
|
14.44
|
-
Bản đồ tỷ lệ 1/1000, 1/ 2000
Ca/mảnh
TT
|
Danh mục dụng cụ
|
ĐVT
|
Thời hạn (tháng)
|
Tỷ lệ bản đồ
|
1/1000
|
1/2000
|
Đo chi tiết
|
Hoàn thiện bản vẽ
|
Đo chi tiết
|
Hoàn thiện bản vẽ
|
1
|
Áo
rét BHLĐ
|
Cái
|
18
|
205.20
|
9.6
|
574.20
|
15.2
|
2
|
Áo
mưa bạt
|
Cái
|
18
|
205.20
|
|
574.20
|
|
3
|
Quần
áo BHLĐ
|
Bộ
|
9
|
410.40
|
|
1148.40
|
|
4
|
Áo
Blu
|
Cái
|
9
|
|
19.2
|
|
30.4
|
5
|
Dép
xốp
|
Cái
|
6
|
|
19.2
|
|
30.4
|
6
|
Ba
lô
|
Cái
|
18
|
410.40
|
|
1148.40
|
|
7
|
Giầy
BHLĐ
|
Đôi
|
12
|
410.40
|
|
1148.40
|
|
8
|
Găng
tay bạt
|
Cái
|
6
|
9.23
|
|
25.85
|
|
9
|
Mũ
cứng
|
Cái
|
12
|
410.40
|
|
1148.40
|
|
10
|
Tất
sợi
|
Đôi
|
6
|
410.40
|
|
1148.40
|
|
11
|
Bi
đông nhựa
|
Cái
|
12
|
410.40
|
|
1148.40
|
|
12
|
Búa
đóng cọc
|
Cái
|
36
|
1.22
|
|
3.44
|
|
13
|
Bút
xoay đơn
|
Cái
|
24
|
4.30
|
1.08
|
12.06
|
1.71
|
14
|
Bút
kẻ thẳng
|
Cái
|
24
|
10.46
|
2.16
|
29.29
|
3.42
|
15
|
Cặp
nhựa 3 dây
|
Cái
|
9
|
49.25
|
8.64
|
137.81
|
13.68
|
16
|
Cờ
hiệu nhỏ
|
Cái
|
24
|
18.47
|
|
51.68
|
|
17
|
Compa
đơn
|
Cái
|
24
|
3.08
|
0.54
|
8.62
|
0.86
|
18
|
Compa
kép
|
Cái
|
24
|
1.85
|
0.54
|
5.17
|
0.86
|
19
|
Hòm
sắt đựng tài liệu, khoá
|
Cái
|
48
|
36.94
|
|
103.36
|
|
20
|
Tủ
đựng tài liệu
|
Cái
|
60
|
|
6.48
|
|
10.26
|
21
|
Nilon
gói tài liệu dài 1m
|
Tấm
|
9
|
6.16
|
1.08
|
17.23
|
1.71
|
22
|
Nilon
che máy dài 5m
|
Tấm
|
9
|
6.16
|
|
17.23
|
|
23
|
Ống
đựng bản đồ
|
Cái
|
24
|
36.94
|
6.48
|
103.36
|
10.26
|
24
|
Túi
đựng tài liệu
|
Cái
|
12
|
36.94
|
6.48
|
103.36
|
10.26
|
25
|
Bàn
gấp
|
Cái
|
24
|
1.85
|
|
5.17
|
|
26
|
Ghế
gấp
|
Cái
|
24
|
1.85
|
|
5.17
|
|
27
|
Que
thủy tinh 30 cm
|
Cái
|
12
|
18.47
|
4.32
|
51.68
|
6.84
|
28
|
Eke
|
Bộ
|
24
|
6.16
|
1.08
|
17.23
|
1.71
|
29
|
Thước
đo độ
|
Cái
|
24
|
18.47
|
4.32
|
51.68
|
6.84
|
30
|
Thước
thép cuộn 5m
|
Cái
|
12
|
18.47
|
4.32
|
51.68
|
6.84
|
31
|
Thước
vải cuộn 50m
|
Cái
|
12
|
10.46
|
|
29.29
|
|
32
|
Thước
thép cuộn 30m
|
Cái
|
9
|
6.16
|
|
17.23
|
|
33
|
Thước
thép cuộn 2m
|
Cái
|
12
|
3.08
|
|
8.62
|
|
34
|
Thước
bẹt nhựa 60 cm
|
Cái
|
24
|
4.30
|
0.34
|
12.06
|
0.97
|
35
|
Dây
điện đôi 50 m
|
Cuộn
|
36
|
4.30
|
6.48
|
12.06
|
10.26
|
36
|
Dao
rọc giấy
|
Cái
|
9
|
6.16
|
1.08
|
17.23
|
1.71
|
37
|
Kim
khâu
|
Cái
|
6
|
18.47
|
4.32
|
51.68
|
6.84
|
38
|
Ký
hiệu bản đồ
|
Quyển
|
48
|
6.16
|
1.08
|
17.23
|
1.71
|
39
|
Quy
phạm
|
Quyển
|
48
|
6.16
|
1.08
|
17.23
|
1.71
|
40
|
Bút
vẽ kỹ thuật
|
Cái
|
6
|
18.47
|
4.32
|
51.68
|
6.84
|
41
|
Hộp
đựng bút
|
Cái
|
12
|
36.94
|
6.48
|
103.36
|
10.26
|
42
|
Kẹp
sắt
|
Cái
|
6
|
36.94
|
6.48
|
103.36
|
10.26
|
43
|
Bàn
dập ghim
|
Cái
|
12
|
0.61
|
1.08
|
1.73
|
1.71
|
44
|
Máy
tính cầm tay
|
Cái
|
36
|
6.16
|
|
17.23
|
|
45
|
Ô
che máy
|
Cái
|
24
|
36.94
|
|
103.36
|
|
46
|
Đèn
pin
|
Cái
|
12
|
6.16
|
1.08
|
17.23
|
1.71
|
47
|
Bàn
máy tính
|
Cái
|
72
|
|
6.48
|
|
10.26
|
48
|
Ghế
máy tính
|
Cái
|
72
|
|
6.48
|
|
10.26
|
49
|
Áp
kế
|
Cái
|
48
|
0.61
|
|
1.73
|
|
50
|
Ẩm
kế
|
Cái
|
48
|
0.61
|
|
1.73
|
|
51
|
Nhiệt
kế
|
Cái
|
48
|
0.61
|
|
1.73
|
|
52
|
Mia
gỗ 3 m
|
Cái
|
36
|
30.78
|
|
86.13
|
|
53
|
Mia
thủy chuẩn
|
Cái
|
36
|
9,23
|
|
25,85
|
|
54
|
Cột
thủy chí
|
Cái
|
36
|
36.94
|
|
103.36
|
|
55
|
Áo
phao
|
Cái
|
36
|
253.44
|
|
703.44
|
|
56
|
Phao
cứu hộ
|
Cái
|
36
|
253.44
|
|
703.44
|
|
57
|
Pin
khô
|
Cái
|
24
|
30.78
|
|
86.13
|
|
58
|
Đồng
hồ báo thức
|
Cái
|
36
|
3.08
|
|
8.62
|
|
59
|
Đồng
hồ treo tường
|
Cái
|
36
|
|
4.80
|
|
7.60
|
60
|
Quạt
trần 100W
|
Cái
|
36
|
|
3.20
|
|
5.07
|
61
|
Quạt
thông gió 40W
|
Cái
|
36
|
|
3.20
|
|
5.07
|
62
|
Máy
hút bụi 1.5kW
|
Cái
|
60
|
|
0.15
|
|
0.24
|
63
|
Máy
hút ẩm 2 kW
|
Cái
|
60
|
|
1.20
|
|
1.90
|
64
|
Đèn
neon 40W
|
Cái
|
30
|
|
19.20
|
|
30.40
|
65
|
Bóng
đèn điện tròn 100W
|
Bộ
|
30
|
41.04
|
9.60
|
114.84
|
15.20
|
66
|
Đầu
ghi CD 40W
|
Cái
|
36
|
|
0.10
|
|
0.10
|
67
|
Điện
năng
|
kW
|
|
34.47
|
40.36
|
96.47
|
63.92
|
-
Bàn đồ tỉ lệ 1/5000
Ca/mảnh
TT
|
Danh mục dụng cụ
|
ĐVT
|
Thời hạn (tháng)
|
Tỷ lệ bản đồ
|
1/5000
|
Đo chi tiết
|
Hoàn thiện bản vẽ
|
1
|
Áo
rét BHLĐ
|
Cái
|
18
|
1608.0
|
24.0
|
2
|
Áo
mưa bạt
|
Cái
|
18
|
1608.0
|
|
3
|
Ba
lô
|
Cái
|
18
|
3216.0
|
|
4
|
Áo
Blu
|
Cái
|
9
|
|
48.0
|
5
|
Dép
xốp
|
Cái
|
6
|
|
48.0
|
6
|
Giầy
BHLĐ
|
Đôi
|
12
|
3216.0
|
|
7
|
Găng
tay bạt
|
Cái
|
6
|
72.38
|
|
8
|
Mũ
cứng
|
Cái
|
12
|
3216.0
|
|
9
|
Quần
áo BHLĐ
|
Bộ
|
9
|
3216.0
|
|
10
|
Tất
sợi
|
Đôi
|
6
|
3216.0
|
|
11
|
Bi
đông nhựa
|
Cái
|
12
|
3216.0
|
|
12
|
Búa
đóng cọc
|
Cái
|
36
|
9.61
|
|
13
|
Bút
xoay đơn
|
Cái
|
24
|
33.77
|
2.70
|
14
|
Bút
kẻ thẳng
|
Cái
|
24
|
81.99
|
5.42
|
15
|
Cặp
nhựa 3 dây
|
Cái
|
9
|
385.85
|
21.65
|
16
|
Cờ
hiệu nhỏ
|
Cái
|
24
|
144.68
|
|
17
|
Compa
đơn
|
Cái
|
24
|
24.14
|
1.37
|
18
|
Compa
kép
|
Cái
|
24
|
14.45
|
1.37
|
19
|
Hòm
sắt đựng tài liệu, khoá
|
Cái
|
48
|
289.39
|
|
20
|
Tủ
đựng tài liệu
|
Cái
|
60
|
|
16.24
|
21
|
Nilon
gói tài liệu dài 1 m
|
Tấm
|
9
|
48.22
|
2.70
|
22
|
Nilon
che máy dài 5 m
|
Tấm
|
9
|
48.22
|
|
23
|
Ống
đựng bản đồ
|
Cái
|
24
|
289.39
|
16.24
|
24
|
Túi
đựng tài liệu
|
Cái
|
12
|
289.39
|
16.24
|
25
|
Bàn
gấp
|
Cái
|
24
|
14.45
|
|
26
|
Ghế
gấp
|
Cái
|
24
|
14.45
|
|
27
|
Que
thủy tinh 30 cm
|
Cái
|
12
|
144.68
|
10.84
|
28
|
Eke
|
Bộ
|
24
|
48.22
|
2.70
|
29
|
Thước
đo độ
|
Cái
|
24
|
144.68
|
10.84
|
30
|
Thước
thép cuộn 5 m
|
Cái
|
12
|
144.68
|
10.84
|
31
|
Thước
vải cuộn 50 m
|
Cái
|
12
|
81.99
|
|
32
|
Thước
thép cuộn 30 m
|
Cái
|
9
|
48.22
|
|
33
|
Thước
thép cuộn 2 m
|
Cái
|
12
|
24.14
|
|
34
|
Thước
bẹt nhựa 60 cm
|
Cái
|
24
|
33.77
|
2.70
|
35
|
Dây
điện đôi 50 m
|
Cuộn
|
36
|
33.77
|
16.24
|
36
|
Dao
rọc giấy
|
Cái
|
9
|
48.22
|
2.70
|
37
|
Kim
khâu
|
Cái
|
6
|
144.68
|
10.84
|
38
|
Ký
hiệu bản đồ
|
Quyển
|
48
|
48.22
|
2.70
|
39
|
Quy
phạm
|
Quyển
|
48
|
48.22
|
2.70
|
40
|
Bút
vẽ ký thuật
|
Cái
|
6
|
144.68
|
10.84
|
41
|
Hộp
đựng bút
|
Cái
|
12
|
289.39
|
16.24
|
42
|
Kẹp
sắt
|
Cái
|
6
|
289.39
|
16.24
|
43
|
Bàn
dập ghim
|
Cái
|
12
|
4.82
|
2.70
|
44
|
Máy
tính cầm tay
|
Cái
|
36
|
48.22
|
|
45
|
Ô
che máy
|
Cái
|
24
|
289.39
|
|
46
|
Đèn
pin
|
Cái
|
12
|
48.22
|
2.70
|
47
|
Bàn
máy tính
|
Cái
|
72
|
|
16.24
|
48
|
Ghế
máy tính
|
Cái
|
72
|
|
16.24
|
49
|
Áp
kế
|
Cái
|
48
|
4.82
|
|
50
|
Ẩm
kế
|
Cái
|
48
|
4.82
|
|
51
|
Nhiệt
kế
|
Cái
|
48
|
4.82
|
|
52
|
Mia
gỗ 3 m
|
Cái
|
36
|
241.16
|
|
53
|
Mia
thủy chuẩn
|
Cái
|
36
|
72.36
|
|
54
|
Cột
thủy chí
|
Cái
|
36
|
289.40
|
|
55
|
Áo
phao
|
Cái
|
36
|
1951.20
|
|
56
|
Phao
cứu hộ
|
Cái
|
36
|
1951.20
|
|
57
|
Pin
khô
|
Cái
|
24
|
241.16
|
|
58
|
Đồng
hồ báo thức
|
Cái
|
36
|
24.14
|
|
59
|
Đồng
hồ treo tường
|
Cái
|
36
|
|
12.00
|
60
|
Quạt
trần 100W
|
Cái
|
36
|
|
8.00
|
61
|
Quạt
thông gió 40W
|
Cái
|
36
|
|
8.00
|
62
|
Máy
hút bụi 1.5kW
|
Cái
|
60
|
|
0.38
|
63
|
Máy
hút ẩm 2 kW
|
Cái
|
60
|
|
3.00
|
64
|
Đèn
neon 40W
|
Cái
|
30
|
|
48.00
|
65
|
Bóng
đèn điện tròn 100W
|
Bộ
|
30
|
321.60
|
24.00
|
66
|
Đầu
ghi CD 40W
|
Cái
|
36
|
|
0.10
|
67
|
Điện
năng
|
kW
|
|
270.14
|
100.92
|
Ghi
chú:
-
Mức dụng cụ trong mục đo chi tiết đã bao gồm cả mức chuẩn bị và kiểm tra nghiệm
thu.
-
Mức trên tính cho loại khó khăn 3, mức cho các loại khó khăn khác tính theo hệ
số trong bảng sau:
Khó khăn
|
Tỷ lệ bản đồ
|
1/200
|
1/500
|
1/1000
|
1/2000
|
1/5000
|
Đo chi tiết
|
Hoàn thiện bản vẽ
|
Đo chi tiết
|
Hoàn thiện bản vẽ
|
Đo chi tiết
|
Hoàn thiện bản vẽ
|
Đo chi tiết
|
Hoàn thiện bản vẽ
|
Đo chi tiết
|
Hoàn thiện bản vẽ
|
1
|
0.55
|
0.65
|
0.55
|
0.65
|
0.55
|
0.65
|
0.55
|
0.95
|
0.55
|
1.39
|
2
|
0.7
|
0.85
|
0.7
|
0.85
|
0.7
|
0.85
|
0.7
|
0.95
|
0.7
|
1.06
|
3
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
4
|
1.35
|
1.2
|
1.35
|
1.2
|
1.35
|
1.2
|
1.35
|
1.05
|
1.35
|
0.92
|
5
|
1.85
|
1.4
|
1.85
|
1.4
|
1.85
|
1.4
|
1.85
|
1.1
|
1.85
|
0.86
|
-
Mức trên tính cho khoảng cao đều 1m, mức cho các loại khoảng cao đều khác tính
theo hệ số trong bảng sau:
Khoảng cao đều
|
Tỷ lệ bản đồ
|
1/200
|
1/500
|
1/1000
|
1/2000
|
1/5000
|
Đo chi tiết
|
Hoàn thiện bản vẽ
|
Đo chi tiết
|
Hoàn thiện bản vẽ
|
Đo chi tiết
|
Hoàn thiện bản vẽ
|
Đo chi tiết
|
Hoàn thiện bản vẽ
|
Đo chi tiết
|
Hoàn thiện bản vẽ
|
0.5 m
|
1.2
|
1
|
1.2
|
1
|
1.2
|
1
|
1.2
|
1
|
1.2
|
1
|
1m
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
2m
|
0.85
|
1
|
0.85
|
1
|
0.85
|
1
|
0.85
|
1
|
0.85
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.2.
Thiết bị
Ca/mảnh
TT
|
Danh mục thiết bị
|
ĐVT
|
Công suất (kW)
|
Số lượng
|
KK1
|
KK2
|
KK3
|
KK4
|
KK5
|
KK6
|
I
|
Bản
đồ tỷ lệ 1/200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đo
vẽ chi tiết
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KCĐ
0.5 m
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy
toàn đạt điện tử
|
Bộ
|
|
1
|
2.97
|
3.89
|
5.69
|
7.83
|
9.97
|
13.66
|
Sổ
điện tử
|
Cái
|
|
1
|
2.97
|
3.89
|
5.69
|
7.83
|
9.97
|
13.66
|
Máy
kinh vĩ quang học
|
Bộ
|
|
2
|
2.38
|
3.11
|
4.55
|
6.26
|
7.98
|
10.93
|
Máy
hồi thanh
|
Bộ
|
|
1
|
2.38
|
3.11
|
4.55
|
6.26
|
7.98
|
10.93
|
Máy
thủy chuẩn
|
Bộ
|
|
1
|
0.59
|
0.78
|
1.14
|
1.57
|
1.99
|
2.73
|
Máy
bộ đàm
|
Cái
|
|
4
|
1.46
|
1.94
|
2.84
|
3.92
|
4.98
|
6.83
|
Xuồng
máy 30 CV
|
Cái
|
|
1
|
2.97
|
3.89
|
5.69
|
7.83
|
9.97
|
13.66
|
Thuyền
máy 30 CV
|
Cái
|
|
1
|
2.97
|
3.89
|
5.69
|
7.83
|
9.97
|
13.66
|
Máy
phát điện
|
Cái
|
2.7
|
1
|
1.87
|
2.45
|
3.58
|
4.93
|
6.28
|
8.60
|
Xăng
|
Lít
|
|
|
150.4
|
196.9
|
288.0
|
396.4
|
504.9
|
691.7
|
Dầu
Diezen
|
Lít
|
|
|
106.9
|
140.0
|
204.8
|
281.9
|
359.0
|
419.7
|
Dầu
nhớt
|
Lít
|
|
|
12.9
|
16.8
|
24.6
|
33.9
|
43.2
|
59.2
|
b
|
KCĐ
1m
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy
toàn đạc điện tử
|
Bộ
|
|
1
|
2.5
|
3.28
|
4.72
|
6.26
|
8.84
|
12.11
|
Sổ
điện tử
|
Cái
|
|
1
|
2.5
|
3.28
|
4.72
|
6.26
|
8.84
|
12.11
|
Máy
kinh vĩ quang học
|
Bộ
|
|
2
|
2
|
2.62
|
3.77
|
5.01
|
7.07
|
9.69
|
Máy
hồi thanh
|
Bộ
|
|
1
|
2
|
2.62
|
3.77
|
5.01
|
7.07
|
9.69
|
Máy
thủy chuẩn
|
Bộ
|
|
1
|
0.5
|
0.66
|
0.94
|
1.25
|
1.77
|
2.42
|
Máy
bộ đàm
|
Cái
|
|
4
|
1.25
|
1.64
|
2.36
|
3.13
|
4.42
|
6.06
|
Xuồng
máy 30 CV
|
Cái
|
|
1
|
2.5
|
3.28
|
4.72
|
6.26
|
8.84
|
12.11
|
Thuyền
máy 30CV
|
Cái
|
|
1
|
2.5
|
3.28
|
4.72
|
6.26
|
8.84
|
12.11
|
Máy
phát điện
|
Cái
|
2.7
|
1
|
1.58
|
2.07
|
2.97
|
3.94
|
5.57
|
7.63
|
Xăng
|
Lít
|
|
|
126.7
|
166.0
|
238.8
|
317.1
|
447.6
|
613.2
|
Dầu
Diezen
|
Lít
|
|
|
90.1
|
117.9
|
169.8
|
225.5
|
318.2
|
435.9
|
Dầu
nhớt
|
Lít
|
|
|
10.8
|
14.2
|
20.4
|
27.1
|
38.3
|
52.4
|
c
|
KCĐ
2m
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy
toàn đạc điện tử
|
Bộ
|
|
1
|
2.11
|
2.75
|
3.94
|
5.45
|
7.42
|
10.17
|
Sổ
điện tử
|
Cái
|
|
1
|
2.11
|
2.75
|
3.94
|
5.45
|
7.42
|
10.17
|
Máy
kinh vĩ quang học
|
Bộ
|
|
2
|
1.69
|
2.20
|
3.15
|
4.36
|
5.94
|
8.14
|
Máy
hồi thanh
|
Bộ
|
|
1
|
1.69
|
2.20
|
3.15
|
4.36
|
5.94
|
8.14
|
Máy
thủy chuẩn
|
Bộ
|
|
1
|
0.42
|
0.55
|
0.79
|
1.09
|
1.48
|
2.03
|
Máy
bộ đàm
|
Cái
|
|
4
|
1.06
|
1.38
|
1.97
|
2.72
|
3.71
|
5.08
|
Xuồng
máy 30 CV
|
Cái
|
|
1
|
2.11
|
2.75
|
3.94
|
5.45
|
7.42
|
10.17
|
Thuyền
máy 30CV
|
Cái
|
|
1
|
2.11
|
2.75
|
3.94
|
5.45
|
7.42
|
10.17
|
Máy
phát điện
|
Cái
|
2.7
|
1
|
1.33
|
1.73
|
2.48
|
3.43
|
4.67
|
6.41
|
Xăng
|
Lít
|
|
|
106.6
|
139.4
|
199.6
|
276.1
|
375.6
|
515.0
|
Dầu
Diezen
|
Lít
|
|
|
75.8
|
99.1
|
141.9
|
196.3
|
267.0
|
366.1
|
Dầu
nhớt
|
Lít
|
|
|
9.1
|
11.9
|
17.1
|
23.6
|
32.1
|
44.0
|
2
|
Lập
bản vẽ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy
vi tính, phần mềm
|
Bộ
|
0.4
|
1
|
0.26
|
0.32
|
0.38
|
0.46
|
0.54
|
0.74
|
Máy
in Laser A4
|
Cái
|
0.5
|
1
|
0.10
|
0.10
|
0.10
|
0.10
|
0.10
|
0.10
|
Máy
in Ao
|
Cái
|
0.4
|
1
|
0.3
|
0.3
|
0.3
|
0.3
|
0.30
|
0.3
|
Điều
hòa
|
Cái
|
2.2
|
1
|
0.33
|
0.36
|
0.39
|
0.43
|
0.47
|
0.57
|
Điện
năng
|
kW
|
|
|
8.40
|
9.16
|
9.91
|
10.92
|
11.93
|
14.45
|
II
|
Bản
đồ tỷ lệ 1/500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đo
vẽ chi tiết
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
KCĐ
0.5 m
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy
toàn đạc điện tử
|
Bộ
|
|
1
|
8.3
|
10.89
|
15.91
|
21.92
|
27.90
|
38.22
|
Sổ
điện tử
|
Cái
|
|
1
|
8.3
|
10.89
|
15.92
|
21.92
|
27.90
|
38.22
|
Máy
kinh vĩ quang học
|
Bộ
|
|
2
|
6.64
|
8.71
|
12.73
|
17.54
|
22.32
|
30.58
|
Máy
hồi thanh
|
Bộ
|
|
1
|
6.64
|
8.71
|
12.73
|
17.54
|
22.32
|
30.58
|
Máy
thủy chuẩn
|
Bộ
|
|
1
|
1.66
|
2.18
|
3.18
|
4.38
|
5.58
|
7.64
|
Máy
bộ đàm
|
Cái
|
|
4
|
4.15
|
5.84
|
7.96
|
10.96
|
13.95
|
19.11
|
Xuồng
máy 30 CV
|
Cái
|
|
1
|
8.3
|
10.89
|
15.91
|
21.92
|
27.90
|
38.22
|
Thuyền
máy 30 CV
|
Cái
|
|
1
|
8.3
|
10.89
|
15.91
|
21.92
|
27.90
|
38.22
|
Máy
phát điện
|
Cái
|
2.7
|
1
|
5.22
|
6.86
|
10.02
|
13.81
|
17.58
|
24.08
|
Xăng
|
Lít
|
|
|
420.2
|
551.5
|
805.8
|
1110.2
|
1412.8
|
1935.4
|
Dầu
Diezen
|
Lít
|
|
|
298.7
|
392.0
|
572.8
|
789.3
|
1004.4
|
1375.9
|
Dầu
nhớt
|
Lít
|
|
|
35.9
|
47.2
|
68.9
|
95.0
|
120.9
|
165.6
|
b
|
KCĐ
1m
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy
toàn đạc điện tử
|
Bộ
|
|
1
|
7
|
9.18
|
13.19
|
17.55
|
24.73
|
33.88
|
Sổ
điện tử
|
Cái
|
|
1
|
7
|
9.18
|
13.19
|
17.55
|
24.73
|
33.88
|
Máy
kinh vĩ quang học
|
Bộ
|
|
2
|
5.6
|
7.34
|
10.56
|
14.04
|
19.79
|
27.11
|
Máy
hồi thanh
|
Bộ
|
|
1
|
5.6
|
7.34
|
10.56
|
14.04
|
19.79
|
27.11
|
Máy
thủy chuẩn
|
Bộ
|
|
1
|
1.4
|
1.84
|
2.64
|
3.51
|
4.95
|
6.78
|
Máy
bộ đàm
|
Cái
|
|
4
|
3.50
|
4.59
|
6.59
|
8.78
|
12.36
|
16.94
|
Xuồng
máy 30 CV
|
Cái
|
|
1
|
7
|
9.18
|
13.19
|
17.55
|
24.73
|
33.88
|
Thuyền
máy 30CV
|
Cái
|
|
1
|
7
|
9.18
|
13.19
|
17.55
|
24.73
|
33.88
|
Máy
phát điện
|
Cái
|
2.7
|
1
|
4.41
|
5.78
|
8.31
|
11.06
|
15.58
|
21.34
|
Xăng
|
Lít
|
|
|
354.6
|
480.2
|
690.0
|
922.5
|
1293.8
|
1772.3
|
Dầu
Diezen
|
Lít
|
|
|
252.1
|
330.5
|
475.0
|
631.8
|
890.4
|
1219.6
|
Dầu
nhớt
|
Lít
|
|
|
30.3
|
40.5
|
58.2
|
77.7
|
109.2
|
149.6
|
c
|
KCĐ
2 m
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy
toàn đạc điện tử
|
Bộ
|
|
1
|
5.92
|
7.7
|
11.05
|
15.28
|
20.75
|
28.43
|
Sổ
điện tử
|
Cái
|
|
1
|
5.92
|
7.7
|
11.05
|
15.28
|
20.75
|
28.43
|
Máy
kinh vĩ quang học
|
Bộ
|
|
2
|
4.74
|
6.16
|
8.84
|
12.23
|
16.60
|
22.74
|
Máy
hồi thanh
|
Bộ
|
|
1
|
4.74
|
6.16
|
8.84
|
12.23
|
16.60
|
22.74
|
Máy
thủy chuẩn
|
Bộ
|
|
1
|
1.18
|
1.54
|
2.21
|
3.06
|
4.15
|
5.69
|
Máy
bộ đàm
|
Cái
|
|
4
|
2.96
|
3.35
|
5.52
|
7.64
|
10.37
|
14.22
|
Xuồng
máy 30 CV
|
Cái
|
|
1
|
5.92
|
7.7
|
11.05
|
15.28
|
20.75
|
28.43
|
Thuyền
máy 30CV
|
Cái
|
|
1
|
5.92
|
7.7
|
11.05
|
15.28
|
20.75
|
28.43
|
Máy
phát điện
|
Cái
|
2.7
|
1
|
3.73
|
4.85
|
6.96
|
9.63
|
13.07
|
17.91
|
Xăng
|
Lít
|
|
|
299.8
|
390.1
|
559.7
|
773.9
|
1051.0
|
1439.7
|
Dầu
Diezen
|
Lít
|
|
|
213.2
|
277.3
|
397.9
|
550.2
|
747.1
|
1023.4
|
Dầu
nhớt
|
Lít
|
|
|
25.6
|
33.4
|
47.9
|
66.2
|
89.9
|
123.2
|
2
|
Lập
bản vẽ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy
vi tính, phần mềm
|
Bộ
|
0.4
|
1
|
0.71
|
0.89
|
1.07
|
1.29
|
1.52
|
2.08
|
Máy
in Laser A4
|
Cái
|
0.5
|
1
|
0.10
|
0.10
|
0.10
|
0.10
|
0.10
|
0.10
|
Máy
in Ao
|
Cái
|
0.4
|
1
|
0.3
|
0.3
|
0.3
|
0.3
|
0.30
|
0.3
|
Điều
hòa
|
Cái
|
2.2
|
1
|
0.56
|
0.65
|
0.74
|
0.85
|
0.96
|
1.24
|
Điện
năng
|
kW
|
|
|
14.07
|
16.34
|
18.61
|
21.38
|
24.28
|
31.33
|
III
|
Bản
đồ tỷ lệ 1/1000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đo
vẽ chi tiết
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
KCĐ
0.5 m
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy
toàn đạc điện tử
|
Bộ
|
|
1
|
23.22
|
30.51
|
44.55
|
61.4
|
78.14
|
107.05
|
Sổ
điện tử
|
Cái
|
|
1
|
23.22
|
30.51
|
44.55
|
61.4
|
78.14
|
107.05
|
Máy
kinh vĩ quang học
|
Bộ
|
|
2
|
18.58
|
24.41
|
35.64
|
49.12
|
62.51
|
85.64
|
Máy
hồi thanh
|
Bộ
|
|
1
|
18.58
|
24.41
|
35.64
|
49.12
|
62.51
|
85.64
|
Máy
thủy chuẩn
|
Bộ
|
|
1
|
4.64
|
6.1
|
8.91
|
12.28
|
15.63
|
21.41
|
Máy
bộ đàm
|
Cái
|
|
4
|
11.61
|
15.26
|
22.27
|
30.70
|
39.07
|
53.50
|
Xuồng
máy 30 CV
|
Cái
|
|
1
|
23.22
|
30.51
|
44.55
|
61.4
|
78.14
|
107.05
|
Thuyền
máy 30 CV
|
Cái
|
|
1
|
23.22
|
30.51
|
44.55
|
61.4
|
78.14
|
107.05
|
Máy
phát điện
|
Cái
|
2.7
|
1
|
23.22
|
30.51
|
44.55
|
61.4
|
78.14
|
107.05
|
Xăng
|
Lít
|
|
|
1175.8
|
1545.1
|
2256.1
|
3109.1
|
3956.9
|
5420.9
|
Dầu
Diezen
|
Lít
|
|
|
835.9
|
1098.4
|
1603.8
|
2210.3
|
2813.0
|
3853.8
|
Dầu
nhớt
|
Lít
|
|
|
100.6
|
132.2
|
193.0
|
266.0
|
338.5
|
463.6
|
b
|
KCĐ
1m
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy
toàn đạc điện tử
|
Bộ
|
|
1
|
19.6
|
25.7
|
36.94
|
49.14
|
69.23
|
94.85
|
Sổ
điện tử
|
Cái
|
|
1
|
19.6
|
25.7
|
36.94
|
49.14
|
69.23
|
94.85
|
Máy
kinh vĩ quang học
|
Bộ
|
|
2
|
15.68
|
20.56
|
29.55
|
39.31
|
55.38
|
75.87
|
Máy
hồi thanh
|
Bộ
|
|
1
|
15.68
|
20.56
|
29.55
|
39.31
|
55.38
|
75.87
|
Máy
thủy chuẩn
|
Bộ
|
|
1
|
3.92
|
5.14
|
7.39
|
9.83
|
13.85
|
18.97
|
Máy
bộ đàm
|
Cái
|
|
4
|
9.80
|
12.85
|
18.47
|
24.57
|
34.61
|
47.42
|
Xuồng
máy 30 CV
|
Cái
|
|
1
|
19.6
|
25.7
|
36.94
|
49.14
|
69.23
|
94.85
|
Thuyền
máy 30CV
|
Cái
|
|
1
|
19.6
|
25.7
|
36.94
|
49.14
|
69.23
|
94.85
|
Máy
phát điện
|
Cái
|
2.7
|
1
|
12.34
|
12.11
|
23.27
|
30.96
|
43.61
|
59.76
|
Xăng
|
Lít
|
|
|
992.6
|
1269.0
|
1870.5
|
2488.5
|
3505.6
|
4803.2
|
Dầu
Diezen
|
Lít
|
|
|
705.7
|
925.3
|
1329.7
|
1769.0
|
2492.2
|
3414.6
|
Dầu
nhớt
|
Lít
|
|
|
84.9
|
109.7
|
160.0
|
221.8
|
299.9
|
410.9
|
c
|
KCĐ
2 m
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy
toàn đạc điện tử
|
Bộ
|
|
1
|
16.58
|
21.55
|
30.94
|
42.77
|
58.10
|
79.60
|
Sổ
điện tử
|
Cái
|
|
1
|
16.58
|
21.55
|
30.94
|
42.77
|
58.10
|
79.60
|
Máy
kinh vĩ quang học
|
Bộ
|
|
2
|
13.26
|
17.24
|
24.75
|
34.21
|
46.48
|
63.68
|
Máy
hồi thanh
|
Bộ
|
|
1
|
13.26
|
17.24
|
24.75
|
34.21
|
46.48
|
63.68
|
Máy
thủy chuẩn
|
Bộ
|
|
1
|
3.32
|
4.31
|
6.19
|
8.55
|
11.62
|
15.92
|
Máy
bộ đàm
|
Cái
|
|
4
|
8.29
|
10.77
|
15.47
|
21.38
|
29.05
|
39.80
|
Xuồng
máy 30 CV
|
Cái
|
|
1
|
16.58
|
21.55
|
30.94
|
42.77
|
58.10
|
79.60
|
Thuyền
máy 30CV
|
Cái
|
|
1
|
16.58
|
21.55
|
30.94
|
42.77
|
58.10
|
79.60
|
Máy
phát điện
|
Cái
|
2.7
|
1
|
10.44
|
13.58
|
19.49
|
26.94
|
36.60
|
50.14
|
Xăng
|
Lít
|
|
|
839.5
|
1091.1
|
1566.9
|
2165.7
|
2942.3
|
4030.8
|
Dầu
Diezen
|
Lít
|
|
|
596.8
|
775.7
|
1113.9
|
1539.6
|
2091.7
|
2865.6
|
Dầu
nhớt
|
Lít
|
|
|
71.8
|
93.3
|
839.2
|
185.3
|
251.7
|
344.8
|
2
|
Lập
bản vẽ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy
vi tính, phần mềm
|
Bộ
|
0.4
|
1
|
2
|
2.5
|
3
|
3.6
|
4.25
|
5.82
|
Máy
in Laser A4
|
Cái
|
0.5
|
1
|
0.10
|
0.10
|
0.10
|
0.10
|
0.10
|
0.10
|
Máy
in Ao
|
Cái
|
0.4
|
1
|
0.3
|
0.3
|
0.3
|
0.3
|
0.30
|
0.3
|
Điều
hòa
|
Cái
|
2.2
|
1
|
1.20
|
1.45
|
1.70
|
2.00
|
2.33
|
3.11
|
Điện
năng
|
kW
|
|
|
30.32
|
36.62
|
42.92
|
50.48
|
58.67
|
78.46
|
IV
|
Bản
đồ tỷ lệ 1/2000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đo
vẽ chi tiết
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
KCĐ
0.5 m
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy
toàn đạc điện tử
|
Bộ
|
|
1
|
65.02
|
85.32
|
124.74
|
171.94
|
218.81
|
299.77
|
Sổ
điện tử
|
Cái
|
|
1
|
65.02
|
85.32
|
124.74
|
171.94
|
218.81
|
299.77
|
Máy
kinh vĩ quang học
|
Bộ
|
|
2
|
52.01
|
68.26
|
99.79
|
137.55
|
175.05
|
239.82
|
Máy
hồi thanh
|
Bộ
|
|
1
|
52.01
|
68.26
|
99.79
|
137.55
|
175.05
|
239.82
|
Máy
thủy chuẩn
|
Bộ
|
|
1
|
13
|
17.06
|
24.95
|
34.39
|
43.76
|
59.95
|
Máy
bộ đàm
|
Cái
|
|
4
|
32.51
|
42.66
|
62.37
|
85.97
|
109.40
|
149.88
|
Xuồng
máy 30 CV
|
Cái
|
|
1
|
65.02
|
85.32
|
124.74
|
171.94
|
218.81
|
299.77
|
Thuyền
máy 30 CV
|
Cái
|
|
1
|
65.02
|
85.32
|
124.74
|
171.94
|
218.81
|
299.77
|
Máy
phát điện
|
Cái
|
2.7
|
1
|
40.96
|
53.75
|
78.58
|
108.32
|
137.85
|
188.86
|
Xăng
|
Lít
|
|
|
3292.4
|
4320.6
|
6316.7
|
8706.9
|
11080
|
15180
|
Dầu
Diezen
|
Lít
|
|
|
2340.6
|
3071.5
|
4490.6
|
6189.7
|
7877.1
|
10792
|
Dầu
nhớt
|
Lít
|
|
|
281.6
|
369.6
|
540.4
|
744.8
|
947.9
|
1298.6
|
b
|
KCĐ
1m
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy
toàn đạc điện tử
|
Bộ
|
|
1
|
54.76
|
72.04
|
103.36
|
137.48
|
193.86
|
265.59
|
Sổ
điện tử
|
Cái
|
|
1
|
54.76
|
72.04
|
103.36
|
137.48
|
193.86
|
265.59
|
Máy
kinh vĩ quang học
|
Bộ
|
|
2
|
43.8
|
57.63
|
82.68
|
109.99
|
155.09
|
212.47
|
Máy
hồi thanh
|
Bộ
|
|
1
|
43.8
|
57.63
|
82.68
|
109.99
|
155.09
|
212.47
|
Máy
thủy chuẩn
|
Bộ
|
|
1
|
10.95
|
14.41
|
20.67
|
27.5
|
38.77
|
53.11
|
Máy
bộ đàm
|
Cái
|
|
4
|
27.38
|
36.02
|
51.68
|
68.74
|
96.93
|
132.79
|
Xuồng
máy 30 CV
|
Cái
|
|
1
|
54.76
|
72.04
|
103.36
|
137.48
|
193.86
|
265.59
|
Thuyền
máy 30CV
|
Cái
|
|
1
|
54.76
|
72.04
|
103.36
|
137.48
|
193.86
|
265.59
|
Máy
phát điện
|
Cái
|
2.7
|
1
|
34.50
|
45.38
|
65.12
|
68.24
|
122.13
|
167.32
|
Xăng
|
Lít
|
|
|
2772.9
|
3647.8
|
5233.9
|
6815.2
|
9817.0
|
13449
|
Dầu
Diezen
|
Lít
|
|
|
1971.2
|
2593.3
|
3720.8
|
4949.4
|
6979.0
|
9561.3
|
Dầu
nhớt
|
Lít
|
|
|
237.2
|
312.0
|
447.8
|
558.2
|
839.8
|
1150.5
|
c
|
KCĐ
2 m
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy
toàn đạc điện tử
|
Bộ
|
|
1
|
46.33
|
60.37
|
86.62
|
119.77
|
162.65
|
222.83
|
Sổ
điện tử
|
Cái
|
|
1
|
46.33
|
60.37
|
86.62
|
119.77
|
162.65
|
222.83
|
Máy
kinh vĩ quang học
|
Bộ
|
|
2
|
37.07
|
48.3
|
69.29
|
95.82
|
130.12
|
178.26
|
Máy
hồi thanh
|
Bộ
|
|
1
|
37.07
|
48.3
|
69.29
|
95.82
|
130.12
|
178.26
|
Máy
thủy chuẩn
|
Bộ
|
|
1
|
9.27
|
12.07
|
17.32
|
23.95
|
32.53
|
44.57
|
Máy
bộ đàm
|
Cái
|
|
4
|
23.16
|
30.18
|
43.31
|
59.88
|
81.32
|
11141
|
Xuồng
máy 30 CV
|
Cái
|
|
1
|
46.33
|
60.37
|
86.62
|
119.77
|
162.65
|
222.83
|
Thuyền
máy 30CV
|
Cái
|
|
1
|
46.33
|
60.37
|
86.62
|
119.77
|
162.65
|
222.83
|
Máy
phát điện
|
Cái
|
2.7
|
1
|
29.19
|
38.03
|
54.57
|
75.46
|
102.47
|
140.38
|
Xăng
|
Lít
|
|
|
2346.2
|
3057.2
|
4386.3
|
6065.3
|
8236.5
|
11284
|
Dầu
Diezen
|
Lít
|
|
|
1668.0
|
2173.4
|
3118.2
|
4311.8
|
5855.3
|
8021.8
|
Dầu
nhớt
|
Lít
|
|
|
200.7
|
261.5
|
375.2
|
518.8
|
704.6
|
965.3
|
2
|
Lập
bản vẽ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy
vi tính, phần mềm
|
Bộ
|
0.4
|
1
|
4.5
|
4.5
|
4.75
|
5
|
5.25
|
7.19
|
Máy
in Laser A4
|
Cái
|
0.5
|
1
|
0.10
|
0.10
|
0.10
|
0.10
|
0.10
|
0.10
|
Máy
in Ao
|
Cái
|
0.4
|
1
|
0.3
|
0.3
|
0.3
|
0.3
|
0.30
|
0.41
|
Điều
hòa
|
Cái
|
2.2
|
1
|
2.45
|
2.45
|
2.58
|
2.70
|
2.83
|
3.85
|
Điện
năng
|
kW
|
|
|
61.82
|
61.82
|
64.97
|
68.12
|
71.27
|
97.10
|
V
|
Bản
đồ tỷ lệ 1/5000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đo
vẽ chi tiết
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
KCĐ
0.5 m
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy
toàn đạc điện tử
|
Bộ
|
|
1
|
182.05
|
238.9
|
349.27
|
488.98
|
613.21
|
840.10
|
Sổ
điện tử
|
Cái
|
|
1
|
182.05
|
238.9
|
349.27
|
488.98
|
613.21
|
840.10
|
Máy
kinh vĩ quang học
|
Bộ
|
|
2
|
145.64
|
191.12
|
279.42
|
391.19
|
490.56
|
672.07
|
Máy
hồi thanh
|
Bộ
|
|
1
|
145.64
|
191.12
|
279.42
|
391.19
|
490.56
|
672.07
|
Máy
thủy chuẩn
|
Bộ
|
|
1
|
36.41
|
47.78
|
69.85
|
60.29
|
122.64
|
168.02
|
Máy
bộ đàm
|
Cái
|
|
4
|
91.02
|
119.4
|
174.63
|
244.49
|
306.60
|
420.05
|
Xuồng
máy 30 CV
|
Cái
|
|
1
|
182.05
|
238.9
|
349.27
|
488.98
|
613.21
|
840.10
|
Thuyền
máy 30 CV
|
Cái
|
|
1
|
182.05
|
238.9
|
349.27
|
488.98
|
613.21
|
840.10
|
Máy
phát điện
|
Cái
|
2.7
|
1
|
114.69
|
150.51
|
220.04
|
308.06
|
386.32
|
529.26
|
Xăng
|
Lít
|
|
|
9219.1
|
12098
|
17687
|
22298
|
31053
|
43047
|
Dầu
Diezen
|
Lít
|
|
|
6553.9
|
8600.3
|
12574
|
17603
|
22075
|
30244
|
Dầu
nhớt
|
Lít
|
|
|
788.6
|
1034.9
|
1513.0
|
1995.0
|
2656.4
|
3664.5
|
b
|
KCĐ
1m
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy
toàn đạc điện tử
|
Bộ
|
|
1
|
153.32
|
201.71
|
289.4
|
384.95
|
542.81
|
743.65
|
Sổ
điện tử
|
Cái
|
|
1
|
153.32
|
201.71
|
289.4
|
383.15
|
542.81
|
743.65
|
Máy
kinh vĩ quang học
|
Bộ
|
|
2
|
122.66
|
161.37
|
231.52
|
307.96
|
434.25
|
594.92
|
Máy
hồi thanh
|
Bộ
|
|
1
|
122.66
|
161.37
|
231.52
|
307.96
|
434.25
|
594.92
|
Máy
thủy chuẩn
|
Bộ
|
|
1
|
30.66
|
40.34
|
57.88
|
76.99
|
108.56
|
148.73
|
Máy
bộ đàm
|
Cái
|
|
4
|
57.34
|
100.85
|
144.70
|
192.47
|
271.40
|
371.82
|
Xuồng
máy 30CV
|
Cái
|
|
1
|
153.32
|
201.71
|
289.4
|
384.95
|
542.81
|
743.65
|
Thuyền
máy 30CV
|
Cái
|
|
1
|
153.32
|
201.71
|
289.4
|
384.95
|
542.81
|
743.65
|
Máy
phát điện
|
Cái
|
2.7
|
1
|
96.59
|
127.08
|
182.09
|
242.52
|
341.97
|
468.50
|
Xăng
|
Lít
|
|
|
7764.3
|
10214
|
14654
|
19494
|
27488
|
38658
|
Dầu
Diezen
|
Lít
|
|
|
5519.7
|
7261.5
|
10418
|
13858
|
19541
|
29772
|
Dầu
nhớt
|
Lít
|
|
|
664.2
|
873.8
|
1253.6
|
1667.6
|
2351.4
|
3221.5
|
c
|
KCĐ
2 m
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy
toàn đạc điện tử
|
Bộ
|
|
1
|
129.73
|
169.04
|
242.53
|
335.36
|
455.42
|
623.93
|
Sổ
điện tử
|
Cái
|
|
1
|
129.73
|
169.04
|
242.53
|
335.36
|
455.42
|
623.93
|
Máy
kinh vĩ quang học
|
Bộ
|
|
2
|
103.78
|
135.23
|
194.03
|
268.29
|
364.33
|
499.13
|
Máy
hồi thanh
|
Bộ
|
|
1
|
103.78
|
135.23
|
194.03
|
268.29
|
364.33
|
499.13
|
Máy
thủy chuẩn
|
Bộ
|
|
1
|
25.95
|
33.81
|
48.51
|
67.07
|
91.08
|
124.78
|
Máy
bộ đàm
|
Cái
|
|
4
|
64.82
|
84.52
|
121.26
|
121.26
|
227.86
|
311.96
|
Xuồng
máy 30 CV
|
Cái
|
|
1
|
129.73
|
169.04
|
242.53
|
335.36
|
455.42
|
623.93
|
Thuyền
máy 30CV
|
Cái
|
|
1
|
129.73
|
169.04
|
242.53
|
335.36
|
455.42
|
623.93
|
Máy
phát điện
|
Cái
|
2.7
|
1
|
91.73
|
106.50
|
152.79
|
211.28
|
286.91
|
295.16
|
Xăng
|
Lít
|
|
|
6649.3
|
8560.1
|
12282
|
16982
|
23062
|
30812
|
Dầu
Diezen
|
Lít
|
|
|
4670.1
|
6085.4
|
8731.2
|
12073
|
16395
|
22461
|
Dầu
nhớt
|
Lít
|
|
|
566.0
|
732.3
|
1050.6
|
1452.8
|
1972.9
|
2663.7
|
2
|
Lập
bản vẽ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy
vi tính, phần mềm
|
Bộ
|
0.4
|
1
|
7.1
|
7.1
|
7.5
|
7.9
|
8.30
|
11.37
|
Máy
in Laser A4
|
Cái
|
0.5
|
1
|
0.10
|
0.10
|
0.10
|
0.10
|
0.10
|
0.10
|
Máy
in Ao
|
Cái
|
0.4
|
1
|
0.3
|
0.3
|
0.3
|
0.3
|
0.30
|
0.41
|
Điều
hòa
|
Cái
|
2.2
|
1
|
3.75
|
3.75
|
3.95
|
4.15
|
4.35
|
5.94
|
Điện
năng
|
kW
|
|
|
94.58
|
94.58
|
99.62
|
104.66
|
109.70
|
149.77
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.3.
Vật liệu
mảnh
TT
|
Danh mục vật liệu
|
ĐVT
|
Tỷ lệ bản đồ
|
1/200
|
1/500
|
1/1000
|
1/2000
|
1/5000
|
1
|
Bảng
tổng hợp thành quả
|
Tờ
|
6
|
6
|
6
|
6
|
6
|
2
|
Bảng
tính toán
|
Tờ
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
3
|
Băng
dính loại vừa
|
Cuộn
|
0.5
|
0.7
|
0.8
|
1
|
1.2
|
4
|
Bìa
đóng sổ
|
Cái
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
5
|
Bông
thấm nước
|
Kg
|
0.2
|
0.2
|
0.2
|
0.3
|
0.4
|
6
|
Biên
bản bàn giao thành quả
|
Tờ
|
6
|
6
|
6
|
6
|
6
|
7
|
Bút
chì kim
|
Cái
|
1
|
1.3
|
1.5
|
2
|
2.5
|
8
|
Ngòi
bút vẽ kỹ thuật
|
Cái
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
9
|
Cọc
gỗ 4 x 30cm, đinh 5
|
Cái
|
54
|
90
|
108
|
144
|
180
|
10
|
Sào
tiêu dài 5m
|
Cái
|
4
|
4
|
6
|
6
|
6
|
11
|
Dao
lam
|
Cái
|
8
|
8
|
8
|
10
|
12
|
12
|
Đĩa
mềm
|
Cái
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
13
|
Đĩa
CD
|
cái
|
0.03
|
0.03
|
0.03
|
0.03
|
0.03
|
14
|
Ghi
chú điểm tọa độ cũ
|
Điểm
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
15
|
Ghim
dập
|
Hộp
|
1
|
1.3
|
1.5
|
2
|
2.5
|
16
|
Ghim
vòng
|
Hộp
|
1
|
1.3
|
1.5
|
2
|
2.5
|
17
|
Giấy
hồi thanh
|
Cuộn
|
1.2
|
3.4
|
9.5
|
26.6
|
74.5
|
18
|
Giấy
can
|
m2
|
1.5
|
1.5
|
1.5
|
1.5
|
1.5
|
19
|
Giấy
kroky
|
Tờ
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
20
|
Mực
in Laser
|
Hộp
|
0.01
|
0.01
|
0.01
|
0.01
|
0.01
|
21
|
Giấy
gói hàng
|
Tờ
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
22
|
Giẻ
lau bút
|
Kg
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
23
|
Hồ
dán
|
Lọ
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
24
|
Lý
lịch bản đồ
|
Quyển
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
25
|
Mực
màu
|
Tuýp
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
26
|
Mực
đen
|
Lọ
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
27
|
Pin
đèn
|
Đôi
|
1
|
1.3
|
1.5
|
2
|
2.5
|
28
|
Sổ
các loại
|
Quyển
|
1.2
|
2
|
2.5
|
4
|
6
|
29
|
Số
ghi chép
|
Quyển
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
30
|
Số
liệu điểm tọa độ cũ
|
Điểm
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
31
|
Tẩy
chì
|
Cái
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
32
|
Sơn
đỏ
|
Kg
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
33
|
Mực
in màu
|
Hộp
|
0.05
|
0.05
|
0.05
|
0.05
|
0.05
|
34
|
Giấy
in A4
|
Ram
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
35
|
Giấy
in A0
|
Tờ
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
36
|
Giấy
in Diamat A0
|
Tờ
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
Ghi
chú: Mức vật liệu tính chung cho KK1 – KK6.
2.2.4.
Những công việc chưa tính trong định mức
-
Xây dựng điểm quan trắc triều (khu vực ảnh hưởng triều);
-
Thuê phương tiện nổi để cảnh giới, lưu trú và di chuyển;
-
Công tác đền bù.
3. Đo vẽ mặt cắt địa hình
3.1.
Đo vẽ mặt cắt dọc, mặt cát ngang trên cạn
3.1.1.
Dụng cụ
Ca/Km
TT
|
Danh mục dụng cụ
|
ĐVT
|
Thời hạn (tháng)
|
Mặt cắt dọc
|
Mặt cắt ngang
|
Đo chi tiết
|
Hoàn thiện bản vẽ
|
Đo chi tiết
|
Hoàn thiện bản vẽ
|
1
|
Áo
rét BHLĐ
|
Cái
|
18
|
9.5
|
0.95
|
13.11
|
1.31
|
2
|
Quần
áo BHLĐ
|
Bộ
|
9
|
18.8
|
|
25.94
|
|
3
|
Áo
mưa bạt
|
Cái
|
18
|
9.5
|
|
13.11
|
|
4
|
Áo
Blu
|
Cái
|
9
|
|
1.88
|
|
2.59
|
5
|
Dép
xốp
|
Cái
|
6
|
|
1.88
|
|
2.59
|
6
|
Ba
lô
|
Cái
|
18
|
18.8
|
|
25.94
|
|
7
|
Giầy
BHLĐ
|
Đôi
|
12
|
18.8
|
|
25.94
|
|
8
|
Găng
tay bạt
|
Cái
|
6
|
0.94
|
|
1.30
|
|
9
|
Mũ
cứng
|
Cái
|
12
|
18.8
|
|
25.94
|
|
10
|
Tất
sợi
|
Đôi
|
6
|
18.8
|
|
25.94
|
|
11
|
Bi
đông nhựa
|
Cái
|
12
|
18.8
|
|
25.94
|
|
12
|
Búa
đóng cọc
|
Cái
|
36
|
0.13
|
|
0.18
|
|
13
|
Bút
xoay đơn
|
Cái
|
24
|
0.43
|
0.11
|
0.59
|
0.15
|
14
|
Bút
kẻ thẳng
|
Cái
|
24
|
1.06
|
0.22
|
1.46
|
0.30
|
15
|
Cặp
nhựa 3 dây
|
Cái
|
9
|
5.02
|
0.88
|
6.93
|
1.21
|
16
|
Cờ
hiệu nhỏ
|
Cái
|
24
|
1.89
|
|
2.61
|
|
17
|
Compa
đơn
|
Cái
|
24
|
0.32
|
0.06
|
0.44
|
0.08
|
18
|
Compa
kép
|
Cái
|
24
|
0.18
|
0.06
|
0.25
|
0.08
|
19
|
Hòm
sắt đựng tài liệu, khoá
|
Cái
|
48
|
3.78
|
|
5.22
|
|
20
|
Tủ
đựng tài liệu
|
Cái
|
60
|
|
0.66
|
|
0.91
|
21
|
Nilon
gói tài liệu 1 m
|
Tấm
|
9
|
0.63
|
0.11
|
0.87
|
0.15
|
22
|
Nilon
che máy dài 5 m
|
Tấm
|
9
|
0.63
|
|
0.87
|
|
23
|
Ống
đựng bản đồ
|
Cái
|
24
|
3.78
|
0.66
|
5.22
|
0.91
|
24
|
Túi
đựng tài liệu
|
Cái
|
12
|
3.78
|
0.66
|
5.22
|
0.91
|
25
|
Bàn
gấp
|
Cái
|
24
|
0.18
|
|
0.25
|
|
26
|
Ghế
gấp
|
Cái
|
24
|
0.18
|
|
0.25
|
|
27
|
Que
thủy tinh 30 cm
|
Cái
|
12
|
1.89
|
0.45
|
2.61
|
0.62
|
28
|
Eke
|
Bộ
|
24
|
0.63
|
0.11
|
0.87
|
0.15
|
29
|
Thước
đo độ
|
Cái
|
24
|
1.89
|
0.45
|
2.61
|
0.62
|
30
|
Thước
thép 5 m
|
Cái
|
12
|
1.89
|
0.45
|
2.61
|
0.62
|
31
|
Thước
vải 50 m
|
Cái
|
12
|
1.06
|
|
1.46
|
|
32
|
Thước
thép cuộn 30 m
|
Cái
|
9
|
0.63
|
|
0.87
|
|
33
|
Thước
thép 2 m
|
Cái
|
12
|
0.32
|
|
0.44
|
|
34
|
Thước
bẹt nhựa 60 cm
|
Cái
|
24
|
0.43
|
0.04
|
0.59
|
0.06
|
35
|
Dây
điện đôi 50 m
|
Cuộn
|
36
|
0.43
|
0.66
|
0.59
|
0.91
|
36
|
Dao
rọc giấy
|
Cái
|
9
|
0.63
|
0.11
|
0.87
|
0.15
|
37
|
Kim
khâu
|
Cái
|
6
|
1.89
|
0.45
|
2.61
|
0.62
|
38
|
Ký
hiệu bản đồ
|
Quyển
|
48
|
0.63
|
0.11
|
0.87
|
0.15
|
39
|
Quy
phạm
|
Quyển
|
48
|
0.63
|
0.11
|
0.87
|
0.15
|
40
|
Bút
vẽ kỹ thuật
|
Cái
|
6
|
1.89
|
0.45
|
2.61
|
0.62
|
41
|
Hộp
đựng bút
|
Cái
|
12
|
3.78
|
0.66
|
5.22
|
0.91
|
42
|
Kẹp
sắt
|
Cái
|
6
|
3.78
|
0.66
|
5.22
|
0.91
|
43
|
Bàn
dập ghim
|
Cái
|
12
|
0.06
|
0.11
|
0.08
|
0.15
|
44
|
Máy
tính cầm tay
|
Cái
|
36
|
0.63
|
|
0.87
|
|
45
|
Ô
che máy
|
Cái
|
24
|
3.78
|
|
5.22
|
|
46
|
Đèn
pin
|
Cái
|
12
|
0.63
|
0.11
|
0.87
|
0.15
|
47
|
Bàn
máy tính
|
Cái
|
72
|
|
0.66
|
|
0.91
|
48
|
Ghế
máy tính
|
Cái
|
72
|
|
0.66
|
|
0.91
|
49
|
Áp
kế
|
Cái
|
48
|
0.06
|
|
0.08
|
|
50
|
Ẩm
kế
|
Cái
|
48
|
0.06
|
|
0.08
|
|
51
|
Nhiệt
kế
|
Cái
|
48
|
0.06
|
|
0.08
|
|
52
|
Mia
gỗ 3 m
|
Cái
|
36
|
3.14
|
|
4.33
|
|
53
|
Mia
thủy chuẩn
|
Cái
|
36
|
0.94
|
|
1.30
|
|
54
|
Pin
khô
|
Cái
|
24
|
3.14
|
|
4.33
|
|
55
|
Đồng
hồ báo thức
|
Cái
|
36
|
0.32
|
|
0.44
|
|
56
|
Đồng
hồ treo tường
|
Cái
|
36
|
|
0.94
|
|
2.72
|
57
|
Quạt
trần 100W
|
Cái
|
36
|
|
0.31
|
|
0.43
|
58
|
Quạt
thông gió 40W
|
Cái
|
36
|
|
0.31
|
|
0.43
|
59
|
Máy
hút bụi 1.5 kW
|
Cái
|
60
|
|
0.01
|
|
0.02
|
60
|
Máy
hút ẩm 2 kW
|
Cái
|
60
|
|
0.12
|
|
0.16
|
61
|
Đèn
neon 40W
|
Cái
|
30
|
|
1.89
|
|
2.61
|
62
|
Bóng
đèn điện tròn 100W
|
Bộ
|
30
|
3.78
|
0.94
|
5.21
|
1.30
|
63
|
Đầu
ghi CD 40W
|
Cái
|
36
|
|
0.10
|
|
0.10
|
64
|
Điện
năng
|
kW
|
|
3.18
|
3.96
|
4.38
|
5.45
|
Ghi
chú:
-
Mức dụng cụ trong mục đo chi tiết đã bao gồm cả mức chuẩn bị và kiểm tra nghiệm
thu.
-
Mức trên tính cho loại khó khăn 3, mức cho các loại khó khăn khác tính theo hệ
số trong bảng sau:
Khó khăn
|
Đo chi tiết
|
Hoàn thiện bản vẽ
|
1
|
0.55
|
0.65
|
2
|
0.7
|
0.85
|
3
|
1
|
1
|
4
|
1.35
|
1.2
|
5
|
1.85
|
1.4
|
6
|
2.50
|
1.9
|
3.1.2.Thiết
bị
3.1.2.1.
Mặt cắt dọc
Ca/Km
TT
|
Danh mục thiết bị
|
ĐVT
|
C. suất (kW)
|
SL
|
KK1
|
KK2
|
KK3
|
KK4
|
KK5
|
KK6
|
1
|
Đo
vẽ chi tiết
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy
toàn đạc điện tử
|
Bộ
|
|
1
|
2.38
|
3.11
|
4.55
|
6.26
|
7.98
|
10.93
|
Máy
thủy chuẩn
|
Bộ
|
|
1
|
1.19
|
1.56
|
2.28
|
3.13
|
3.99
|
5.46
|
Máy
bộ đàm
|
Cái
|
|
3
|
1.17
|
1.55
|
2.27
|
3.14
|
3.98
|
5.46
|
2
|
Lập
bản vẽ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy
vi tính, phần mềm
|
Bộ
|
0.4
|
1
|
0.21
|
0.26
|
0.30
|
0.37
|
0.43
|
0.59
|
Máy
in Laser A4
|
Cái
|
0.5
|
1
|
0.02
|
0.02
|
0.02
|
0.02
|
0.02
|
0.02
|
Máy
in Ao
|
Cái
|
0.4
|
1
|
0.24
|
0.24
|
0.24
|
0.24
|
0.24
|
0.24
|
Điều
hòa
|
Cái
|
2.2
|
1
|
0.12
|
0.13
|
0.14
|
0.16
|
0.17
|
0.21
|
Điện
năng
|
kW
|
|
|
3.77
|
4.17
|
4.49
|
5.04
|
5.52
|
6.80
|
3.1.2.2.
Mặt cắt ngang
Ca/Km
TT
|
Danh mục thiết bị
|
ĐVT
|
Công suất (kW)
|
SL
|
KK1
|
KK2
|
KK3
|
KK4
|
KK5
|
KK6
|
1
|
Đo
vẽ chi tiết
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy
toàn đạc điện tử
|
Bộ
|
|
1
|
3.28
|
4.29
|
6.28
|
8.64
|
11.01
|
15.08
|
Sổ
điện tử
|
Cái
|
|
1
|
3.28
|
4.29
|
6.28
|
8.64
|
11.01
|
15.08
|
Máy
thủy chuẩn
|
Bộ
|
|
1
|
1.64
|
2.15
|
3.14
|
4.32
|
5.51
|
7.54
|
Máy
bộ đàm
|
Cái
|
|
3
|
1.61
|
2.14
|
3.13
|
4.33
|
5.49
|
7.53
|
2
|
Lập
bản vẽ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy
vi tính, phần mềm
|
Bộ
|
0.4
|
1
|
0.29
|
0.36
|
0.41
|
0.51
|
0.59
|
0.81
|
Máy
in Laser A4
|
Cái
|
0.5
|
1
|
0.02
|
0.02
|
0.02
|
0.02
|
0.02
|
0.02
|
Máy
in Ao
|
Cái
|
0.4
|
1
|
0.33
|
0.33
|
0.33
|
0.33
|
0.33
|
0.33
|
Điều
hòa
|
Cái
|
2.2
|
1
|
0.32
|
0.36
|
0.38
|
0.43
|
0.47
|
0.58
|
Điện
năng
|
kW
|
|
|
8.08
|
8.96
|
9.59
|
10.85
|
11.86
|
14.63
|
3.1.3.
Vật liệu
Km
TT
|
Danh mục vật liệu
|
ĐVT
|
Khó khăn 1-6
|
Mặt cắt dọc
|
Mặt cắt ngang
|
1
|
Bảng
tổng hợp thành quả
|
Tờ
|
2
|
3
|
2
|
Bảng
tính toán
|
Tờ
|
4
|
6
|
3
|
Băng
dính loại vừa
|
Cuộn
|
0.3
|
0.3
|
4
|
Bìa
đóng sổ
|
Cái
|
2
|
2
|
5
|
Bông
thấm nước
|
Kg
|
0.1
|
0.1
|
6
|
Bút
chì kim
|
Cái
|
0.4
|
0.6
|
7
|
Ngòi
bút vẽ kỹ thuật
|
Cái
|
1
|
1
|
8
|
Cọc
gỗ 4 x 30 cm, đinh 5
|
Cái
|
30
|
50
|
9
|
Dao
lam
|
Cái
|
0.1
|
0.1
|
10
|
Đĩa
mềm
|
Cái
|
0.5
|
0.5
|
11
|
Đĩa
CD
|
Cái
|
0.01
|
0.01
|
12
|
Ghim
dập
|
Hộp
|
0.2
|
0.2
|
13
|
Ghim
vòng
|
Hộp
|
0.2
|
0.2
|
14
|
Giấy
can
|
m2
|
0.7
|
0.7
|
15
|
Giấy
kroky (1.0x0.4 m)
|
Tờ
|
1
|
1
|
16
|
Mực
in Laser
|
Hộp
|
0.01
|
0.01
|
17
|
Giấy
gói hàng
|
Tờ
|
2
|
2
|
18
|
Giẻ
lau bút
|
Kg
|
0.1
|
0.1
|
19
|
Hồ
dán
|
Lọ
|
0.5
|
0.5
|
20
|
Mực
màu
|
Tuýp
|
1
|
1
|
21
|
Mực
đen
|
Lọ
|
0.2
|
0.2
|
22
|
Pin
đèn
|
Đôi
|
0.5
|
0.75
|
23
|
Sổ
ghi chép
|
Quyển
|
0.5
|
0.75
|
24
|
Sổ
đo
|
Quyển
|
1.2
|
2
|
25
|
Tẩy
chì
|
Cái
|
1
|
1
|
26
|
Sơn
đỏ
|
Kg
|
0.2
|
0.2
|
27
|
Sào
tiêu
|
Cái
|
0.4
|
0.4
|
28
|
Mực
in màu
|
Hộp
|
0.02
|
0.02
|
29
|
Giấy
in A4
|
Ram
|
0.05
|
0.05
|
30
|
Giấy
vẽ Ao
|
Tờ
|
1
|
1
|
Ghi
chú:
-
Mức vật liệu tính chung cho KK1 – KK6
-
Các công việc xây dựng lưới khống chế tọa độ, độ cao cơ sở; tìm điểm cũ; chọn
điểm mới, chôn mốc, xây tường vây tính theo mức tương ứng ở mục I “Đo đạc cơ
bản” trong chương này.
3.1.4.
Những công việc chưa tính trong định mức
-
Công tác đền bù
-
Lưu trú và di chuyển.
4. Đo vẽ mặt cắt dọc, mặt cắt ngang dưới nước
4.1.
Dụng cụ
Ca/Km
TT
|
Danh mục dụng cụ
|
ĐVT
|
Thời hạn (tháng)
|
Mặt cắt dọc
|
Mặt cắt ngang
|
Đo chi tiết
|
Hoàn thiện bản vẽ
|
Đo chi tiết
|
Hoàn thiện bản vẽ
|
1
|
Áo
rét BHLĐ
|
Cái
|
18
|
31.32
|
1.41
|
43.24
|
1.96
|
2
|
Quần
áo BHLĐ
|
Bộ
|
9
|
62.64
|
|
86.48
|
|
3
|
Áo
mưa bạt
|
Cái
|
18
|
31.32
|
|
43.24
|
|
4
|
Áo
Blu
|
Cái
|
9
|
|
2.83
|
|
3.92
|
5
|
Dép
xốp
|
Cái
|
6
|
|
2.83
|
|
3.92
|
6
|
Ba
lô
|
Cái
|
18
|
62.64
|
|
86.48
|
|
7
|
Giầy
BHLĐ
|
Đôi
|
12
|
62.64
|
|
86.48
|
|
8
|
Găng
tay bạt
|
Cái
|
6
|
1.41
|
|
1.95
|
|
9
|
Mũ
cứng
|
Cái
|
12
|
62.64
|
|
86.48
|
|
10
|
Tất
sợi
|
Đôi
|
6
|
62.64
|
|
86.48
|
|
11
|
Bi
đông nhựa
|
Cái
|
12
|
62.64
|
|
86.48
|
|
12
|
Búa
đóng cọc
|
Cái
|
36
|
0.20
|
|
0.27
|
|
13
|
Bút
xoay đơn
|
Cái
|
24
|
0.65
|
0.17
|
0.89
|
0.23
|
14
|
Bút
kẻ thẳng
|
Cái
|
24
|
1.59
|
0.33
|
2.19
|
0.45
|
15
|
Cặp
nhựa 3 dây
|
Cái
|
9
|
7.53
|
1.32
|
10.40
|
1.82
|
16
|
Cờ
hiệu nhỏ
|
Cái
|
24
|
2.84
|
|
3.92
|
|
17
|
Compa
đơn
|
Cái
|
24
|
0.48
|
0.09
|
0.66
|
0.12
|
18
|
Compa
kép
|
Cái
|
24
|
0.27
|
0.09
|
0.38
|
0.12
|
19
|
Hòm
sắt đựng tài liệu khoá
|
Cái
|
48
|
5.67
|
|
7.83
|
|
20
|
Tủ
đựng tài liệu
|
Cái
|
60
|
|
0.99
|
|
1.37
|
21
|
Nilon
gói tài liệu dài 1 m
|
Tấm
|
9
|
0.95
|
0.17
|
1.31
|
0.23
|
22
|
Nilon
che máy dài 5 m
|
Tấm
|
9
|
0.95
|
|
1.31
|
|
23
|
Ống
đựng bản đồ
|
Cái
|
24
|
5.67
|
0.99
|
7.83
|
1.37
|
24
|
Túi
đựng tài liệu
|
Cái
|
12
|
5.67
|
0.99
|
7.83
|
1.37
|
25
|
Bàn
gấp
|
Cái
|
24
|
0.27
|
|
0.38
|
|
26
|
Ghế
gấp
|
Cái
|
24
|
0.27
|
|
0.38
|
|
27
|
Que
thủy tinh 30 cm
|
Cái
|
12
|
2.84
|
0.68
|
3.92
|
0.93
|
28
|
Eke
|
Bộ
|
24
|
0.95
|
0.17
|
1.31
|
0.23
|
29
|
Thước
đo độ
|
Cái
|
24
|
2.84
|
0.68
|
3.92
|
0.93
|
30
|
Thước
thép cuộn 5 m
|
Cái
|
12
|
2.84
|
0.68
|
3.92
|
0.93
|
31
|
Thước
vải cuộn 50 m
|
Cái
|
12
|
1.59
|
|
2.19
|
|
32
|
Thước
thép cuộn 30 m
|
Cái
|
9
|
0.95
|
|
1.31
|
|
33
|
Thước
thép cuộn 2 m
|
Cái
|
12
|
0.48
|
|
0.66
|
|
34
|
Thước
bẹt nhựa 60 cm
|
Cái
|
24
|
0.65
|
0.06
|
0.89
|
0.09
|
35
|
Dây
điện đôi 50 m
|
Cuộn
|
36
|
0.65
|
0.99
|
0.89
|
1.37
|
36
|
Dao
rọc giấy
|
Cái
|
9
|
0.95
|
0.17
|
1.31
|
0.23
|
37
|
Kim
khâu
|
Cái
|
6
|
2.84
|
0.68
|
3.92
|
0.93
|
38
|
Ký
hiệu bản đồ
|
Quyển
|
48
|
0.95
|
0.17
|
1.31
|
0.23
|
39
|
Quy
phạm
|
Quyển
|
48
|
0.95
|
0.17
|
1.31
|
0.23
|
40
|
Bút
vẽ kỹ thuật
|
Cái
|
6
|
2.84
|
0.68
|
3.92
|
0.93
|
41
|
Hộp
đựng bút
|
Cái
|
12
|
5.67
|
0.99
|
7.83
|
1.37
|
42
|
Kẹp
sắt
|
Cái
|
6
|
5.67
|
0.99
|
7.83
|
1.37
|
43
|
Bàn
dập ghim
|
Cái
|
12
|
0.09
|
0.17
|
0.12
|
0.23
|
44
|
Máy
tính cầm tay
|
Cái
|
36
|
0.95
|
|
1.31
|
|
45
|
Ô
che máy
|
Cái
|
24
|
5.67
|
|
7.83
|
|
46
|
Đèn
pin
|
Cái
|
12
|
0.95
|
0.17
|
1.31
|
0.23
|
47
|
Bàn
máy tính
|
Cái
|
72
|
|
0.99
|
|
1.37
|
48
|
Ghế
máy tính
|
Cái
|
72
|
|
0.99
|
|
1.37
|
49
|
Áp
kế
|
Cái
|
48
|
0.09
|
|
0.12
|
|
50
|
Ẩm
kế
|
Cái
|
48
|
0.09
|
|
0.12
|
|
51
|
Nhiệt
kế
|
Cái
|
48
|
0.09
|
|
0.12
|
|
52
|
Mia
gỗ 3 m
|
Cái
|
36
|
4.71
|
|
6.50
|
|
53
|
Cột
thủy chí
|
Cái
|
36
|
5.67
|
|
5.67
|
|
54
|
Áo
phao
|
Cái
|
36
|
38.84
|
|
53.61
|
|
55
|
Phao
cứu hộ
|
Cái
|
36
|
38.84
|
|
53.61
|
|
56
|
Mia
thủy chuẩn
|
Cái
|
36
|
1.41
|
|
1.95
|
|
57
|
Pin
khô
|
Cái
|
24
|
4.71
|
|
6.50
|
|
58
|
Đồng
hồ báo thức
|
Cái
|
36
|
0.48
|
|
0.66
|
|
59
|
Đồng
hồ treo tường
|
Cái
|
36
|
|
1.41
|
|
1.96
|
60
|
Quạt
trần 100W
|
Cái
|
36
|
|
0.47
|
|
0.65
|
61
|
Quạt
thông gió 40W
|
Cái
|
36
|
|
0.47
|
|
0.65
|
62
|
Máy
hút bụi 1.5 kW
|
Cái
|
60
|
|
0.02
|
|
0.03
|
63
|
Máy
hút ẩm 2 kW
|
Cái
|
60
|
|
0.18
|
|
0.25
|
64
|
Đèn
neon 40W
|
Cái
|
30
|
|
2.83
|
|
3.92
|
65
|
Bóng
đèn điện tròn 100W
|
Bộ
|
30
|
5.66
|
1.42
|
7.82
|
1.96
|
66
|
Đầu
ghi CD 40W
|
Cái
|
36
|
|
0.10
|
|
0.10
|
67
|
Điện
năng
|
kW
|
|
4.75
|
6.01
|
6.57
|
8.34
|
Ghi
chú:
-
Mức dụng cụ trong mục đo chi tiết đã bao gồm cả mức chuẩn bị và kiểm tra nghiệm
thu.
-
Mức trên tính cho loại khó khăn 3, mức cho các loại khó khăn khác tính theo hệ
số trong bảng sau:
Khó khăn
|
Đo chi tiết
|
Hoàn thiện bản vẽ
|
1
|
0.55
|
0.65
|
2
|
0.7
|
0.85
|
3
|
1
|
1
|
4
|
1.35
|
1.20
|
5
|
1.85
|
1.40
|
4.2.
Thiết bị
4.2.1.
Mặt cắt dọc
Ca/Km
TT
|
Danh mục thiết bị
|
ĐVT
|
Công suất (kW)
|
SL
|
KK1
|
KK2
|
KK3
|
KK4
|
KK5
|
1
|
Đo
vẽ chi tiết
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy
toàn đạc điện tử
|
Bộ
|
|
1
|
3.57
|
4.67
|
6.83
|
9.39
|
11.97
|
Sổ
điện tử
|
Cái
|
|
1
|
3.57
|
4.67
|
6.83
|
9.39
|
11.97
|
Máy
kinh vĩ quang học
|
Bộ
|
|
2
|
2.86
|
3.73
|
5.46
|
7.51
|
9.58
|
Máy
hồi thanh
|
Bộ
|
|
1
|
2.86
|
3.73
|
5.46
|
7.51
|
9.58
|
Máy
thủy chuẩn
|
Bộ
|
|
1
|
1.79
|
2.34
|
3.42
|
4.70
|
5.985
|
Máy
phát điện
|
Cái
|
2.7
|
1
|
2.14
|
2.80
|
4.09
|
5.63
|
7.18
|
Máy
bộ đàm
|
Cái
|
|
4
|
1.76
|
2.33
|
3.41
|
4.71
|
5.97
|
Xuồng
máy 30 CV
|
Cái
|
|
1
|
3.75
|
4.67
|
6.83
|
9.39
|
11.97
|
Xăng
|
Lít
|
|
|
179.9
|
235.4
|
344.1
|
473.2
|
603.2
|
Đầu
nhớt
|
Lít
|
|
|
9.0
|
11.8
|
17.2
|
23.7
|
30.2
|
2
|
Lập
bản vẽ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy
vi tính, phần mềm
|
Bộ
|
0.4
|
1
|
0.32
|
0.39
|
0.45
|
0.56
|
0.645
|
Máy
in Laser A4
|
Cái
|
0.05
|
1
|
0.02
|
0.02
|
0.02
|
0.02
|
0.02
|
Máy
in Ao
|
Cái
|
0.4
|
1
|
0.36
|
0.36
|
0.36
|
0.36
|
0.36
|
Điều
hòa
|
Cái
|
2.3
|
1
|
0.35
|
0.39
|
0.42
|
0.47
|
0.51
|
Điện
năng
|
kW
|
|
|
8.84
|
9.72
|
10.47
|
11.86
|
12.93
|
4.2.2.
Mặt cắt ngang
Ca/Km
TT
|
Danh mục thiết bị
|
ĐVT
|
Công suất (kW)
|
SL
|
KK1
|
KK2
|
KK3
|
KK4
|
KK5
|
1
|
Đo
vẽ chi tiết
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy
toàn đạc điện tử
|
Bộ
|
|
1
|
4.92
|
6.44
|
9.42
|
12.96
|
16.52
|
Số
điện tử
|
Cái
|
|
1
|
4.92
|
6.44
|
9.42
|
12.96
|
16.52
|
Máy
thủy chuẩn
|
Bộ
|
|
1
|
2.46
|
3.23
|
4.71
|
6.48
|
8.27
|
Máy
hồi thanh
|
Bộ
|
|
1
|
2.46
|
3.23
|
4.71
|
6.48
|
8.27
|
Máy
phát điện
|
Cái
|
2.7
|
1
|
2.95
|
3.86
|
5.65
|
7.77
|
9.91
|
Xuồng
máy 30 CV
|
Cái
|
|
1
|
4.92
|
6.44
|
9.42
|
12.96
|
16.52
|
Máy
bộ đàm
|
Cái
|
|
3
|
2.42
|
3.21
|
4.70
|
6.50
|
8.24
|
Xăng
|
Lít
|
|
|
248.0
|
324.5
|
474.8
|
653.1
|
832.5
|
Dầu
nhớt
|
Lít
|
|
|
12.4
|
16.2
|
23.7
|
32.7
|
41.6
|
2
|
Lập
bản vẽ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy
vi tính, phần mềm
|
Bộ
|
0.4
|
1
|
0.44
|
0.54
|
0.62
|
0.77
|
0.89
|
Máy
in Laser A4
|
Cái
|
0.5
|
1
|
0.02
|
0.02
|
0.02
|
0.02
|
0.02
|
Máy
in Ao
|
Cái
|
0.4
|
1
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
Điều
hòa
|
Cái
|
2.2
|
1
|
0.48
|
0.53
|
0.57
|
0.65
|
0.71
|
Điện
năng
|
kW
|
|
|
12.11
|
13.37
|
14.38
|
16.27
|
17.78
|
4.3.
Vật liệu
Km
TT
|
Danh mục vật liệu
|
ĐVT
|
Khó khăn 1 – 5
|
Mặt cắt dọc
|
Mặt cắt ngang
|
1
|
Bảng
tổng hợp thành quả
|
Tờ
|
2
|
3
|
2
|
Bảng
tính toán
|
Tờ
|
4
|
6
|
3
|
Băng
dính loại vừa
|
Cuộn
|
0.3
|
0.3
|
4
|
Bìa
đóng sổ
|
Cái
|
2
|
2
|
5
|
Bông
thấm nước
|
Kg
|
0.1
|
0.1
|
6
|
Bút
chì kim
|
Cái
|
0.4
|
0.6
|
7
|
Ngòi
bút vẽ kỹ thuật
|
Cái
|
1
|
1
|
8
|
Cọc
gỗ 4 x 30 cm, đinh 5cm
|
Cái
|
10
|
18
|
9
|
Dao
lam
|
Cái
|
0.1
|
0.1
|
10
|
Đĩa
mềm
|
Cái
|
0.5
|
0.5
|
11
|
Đĩa
CD
|
Cái
|
0.01
|
0.01
|
12
|
Ghim
dập
|
Hộp
|
0.2
|
0.2
|
13
|
Ghim
vòng
|
Hộp
|
0.2
|
0.2
|
14
|
Giấy
can
|
m2
|
0.7
|
0.7
|
15
|
Giấy
kroky (1.0 x 0.4 m)
|
Tờ
|
1
|
1
|
16
|
Mực
in Laser
|
Hộp
|
0.01
|
0.01
|
17
|
Giấy
gói hàng
|
Tờ
|
2
|
2
|
18
|
Giẻ
lau bút
|
Kg
|
0.1
|
0.1
|
19
|
Hồ
dán
|
Lọ
|
0.5
|
0.5
|
20
|
Mực
mầu
|
Tuýp
|
1
|
1
|
21
|
Mực
đen
|
Lọ
|
0.2
|
0.2
|
22
|
Pin
đèn
|
Đôi
|
0.5
|
0.75
|
23
|
Số
ghi chép
|
Quyển
|
0.5
|
0.75
|
24
|
Sổ
đo
|
Quyển
|
1.2
|
2
|
25
|
Tẩy
chì
|
Cái
|
1
|
1
|
26
|
Giấy
hồi thanh
|
Cuộn
|
0.7
|
0.9
|
27
|
Sào
tiêu
|
Cái
|
0.4
|
0.8
|
28
|
Sơn
đỏ
|
Kg
|
0.2
|
0.2
|
29
|
Mực
in màu
|
Hộp
|
0.02
|
0.02
|
30
|
Giấy
in A4
|
Ram
|
0.05
|
0.05
|
31
|
Giấy
in Ao
|
Tờ
|
1
|
1
|
Ghi
chú:
-
Mức vật liệu tính chung cho KK1 – KK5
-
Định mức trên áp dụng cho đo vẽ mặt cắt dọc, mắt cắt ngang tỷ lệ 1/1000. Các tỉ
lệ đo vẽ khác áp dụng trong bảng hệ số sau:
TT
|
Tỷ lệ đo vẽ
|
Hệ số
|
1
|
Tỷ lệ 1:200
|
1.99
|
2
|
Tỷ lệ 1:500
|
1.33
|
3
|
Tỷ lệ 1:1000
|
1
|
4
|
Tỷ lệ 1: 2000
|
0.90
|
5
|
Tỷ lệ 1:5000
|
0.81
|
6
|
Tỷ lệ 1:10.000
|
0.76
|
Ghi
chú:
Các
công việc xây dựng lưới khống chế tọa độ, độ cao cơ sở; tìm điểm cũ; chọn điểm
mới, chôn mốc, xây tường vây tính theo mức tương ứng ở mục I “Đo đạc cơ bản”
trong chương này.
4.4.
Những công việc chưa tính trong định mức
-
Công tác đền bù;
-
Thuê phương tiện nổi để cảnh giới, lưu trú và di chuyển.
Chương 2:
KHẢO SÁT THỦY VĂN
A. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG CÔNG NGHỆ
1. Quan trắc thủy văn vùng sông không ảnh hưởng triều
1.1.
Quan trắc mực nước
1.1.1.
Nội dung công việc
-
Chuẩn bị
+
Nhận nhiệm vụ, đi hiện trường, chọn vị trí đặt trạm quan trắc, lập đề cương
chuẩn bị máy, dụng cụ, xây dựng trạm đo mực nước.
+
Xây dựng hệ thống cọc đo mực nước, dẫn cao độ từ trạm đến các cọc đo mực nước.
Đo vẽ trắc dọc tuyến đo mực nước.
-
Quan trắc chi tiết
+
Quan trắc mực nước hàng ngày theo quy phạm quan trắc mực nước số 94TCN 1-2003
của Tổng cục Khí tượng thủy văn ban hành trước đây. Kiểm tra cao độ cọc đo mực
nước giữa kỳ và trước khi kết thúc kỳ quan trắc. Sữa chữa hệ thống cọc trong
quá trình quan trắc.
+
Tháo dỡ, thu dọn dụng cụ thiết bị quan trắc.
+
Phục vụ kiểm tra nghiệm thu.
-
Hoàn thiện tài liệu
Tính
cao độ mực nước, vẽ quan hệ H~T. Chỉnh biên, chính lý tài liệu, báo cáo thuyết
minh, kiểm tra nghiệm thu, can in, bàn giao.
1.1.2.
Phân cấp sông: Theo phụ lục số 2.
1.1.3.
Định biên
TT
|
Nội dung công việc
|
QTV4
|
QTV6
|
QTV10
|
Nhóm
|
1
|
Chuẩn
bị
|
1
|
1
|
|
2QTV5.0
|
2
|
Quan
trắc chi tiết, phục vụ KTNT
|
1
|
1
|
1
|
3QTV6.7
|
3
|
Hoàn
thiện tài liệu
|
|
1
|
1
|
2QTV8.0
|
1.1.4.
Định mức
Công nhóm/đợt (30 ngày)
TT
|
Nội dung công việc
|
Cấp sông
|
Chế độ quan trắc
|
4 lần/ngày
|
12 lần/ngày
|
24 lần/ngày
|
1
|
Chuẩn
bị
|
I - IV
|
6.5
|
6.5
|
6.5
|
2
|
Quan
trắc chi tiết, phục vụ KTNT
|
|
|
|
|
|
|
I
|
|
|
|
|
|
II
|
|
|
|
|
|
III
|
|
|
|
|
|
IV
|
|
|
|
3
|
Hoàn
thiện tài liệu
|
I - IV
|
7.5
|
10.0
|
12.5
|
Ghi
chú:
- Vị
trí quan trắc xa khu dân cư > 3 km, định mức nhân với hệ số K = 1.5.
-
Thời gian quan trắc từ 15 ÷ 20 ngày, định
mức nhân với hệ số K = 0.8.
-
Thời gian quan trắc trên 20 ngày tính bằng một đợt (30 ngày).
-
Quan trắc liên tục nhiều tháng thì từ tháng thứ 2 trở đi định mức nhân với hệ
số K = 0.9.
-
Quan trắc mực nước sông có ảnh hưởng thủy triều: áp dụng định mức có chế độ đo
24 lần/ngày theo cấp sông tương ứng.
-
Thời gian quan trắc một kỳ triều (15 ngày), định mức nhân với hệ số K = 0.8.
-
Quan trắc nhiệt độ nước, định mức được nhân hệ số K = 1.05.
- Dẫn
cao độ hạng IV về trạm quan trắc tính theo định mức ở “Phần II, chương 1” trong
tập định mức này.
1.1.5.
Những công việc chưa tính trong định mức
-
Thuê phương tiện nổi.
-
Thuê phương tiện cảnh giới an toàn khi đo.
-
Lưu trú và di chuyển.
1.2.
Quan trắc lưu lượng nước sông bằng lưu tốc kế
1.2.1.
Nội dung công việc
-
Chuẩn bị
+
Nhận nhiệm vụ, khảo sát vị trí, lập đề cương quan trắc, chuẩn bị máy, phương
tiện, dụng cụ vật liệu đo.
+
Xác định tuyến quan trắc mặt cắt ngang sông: Vẽ mặt cắt ngang, xác định vị trí
thủy trực đo và xây dựng hệ thống tiêu ngắm.
-
Quan trắc chi tiết
+ Đo
lưu lượng bằng máy lưu tốc và theo quy phạm số 94 TCN 3 – 90 của Tổng cục Khí
tượng Thủy văn ban hành trước đây.
+
Bảo dưỡng máy, phương tiện thiết bị đo sau mỗi lần quan trắc. Đo mặt cắt ngang
tuyến quan trắc giữa kỳ và sau khi kết thúc kỳ quan trắc.
+
Tháo dỡ, thu dọn dụng cụ, thiết bị, bảo dưỡng máy.
+
Phục vụ kiểm tra nghiệm thu.
-
Hoàn thiện tài liệu
Tính
lưu tốc, lưu lượng mỗi lần đo. Vẽ đường quan hệ V~H, Q~H,... viết thuyết minh
kiểm tra nghiệm thu, can, in, bàn giao tài liệu.
1.2.2.
Phân cấp sông: Theo phụ lục số 2.
1.2.3.
Định biên
TT
|
Nội dung công việc
|
QTV4
|
QTV6
|
QTV10
|
QTVC5
|
QTVC7
|
nhóm
|
1
|
Chuẩn
bị
|
2
|
2
|
1
|
|
|
5QTV6.0
|
2
|
Quan
trắc chi tiết, phục vụ KTNT
|
6
|
4
|
3
|
2
|
1
|
16QTV6.9
|
3
|
Hoàn
thiện tài liệu
|
|
2
|
2
|
1
|
|
5QTV8.4
|
1.2.4.
Định mức (mùa lũ)
Công nhóm/đợt
TT
|
Nội dung công việc
|
Cấp sông
|
I
|
II
|
III
|
IV
|
1
|
Chuẩn
bị
|
7.6
|
7.6
|
7.6
|
7.6
|
2
|
Quan
trắc chi tiết
|
|
|
|
|
3
|
Hoàn
thiện tài liệu
|
20.0
|
26.7
|
33.3
|
40.0
|
Ghi
chú:
-
Thời gian quan trắc từ 15 – 20 ngày thì định mức nhân với hệ số K = 0.8
-
Thời gian quan trắc trên 20 ngày tính bằng một đợt (30 ngày).
-
Nếu quan trắc nhiều tháng thì từ tháng thứ 2 trở đi định mức nhân với hệ số K =
0.9.
-
Nếu có đo bùn cát lơ lửng, phù sa đáy cùng với đo lưu lượng nước thì định mức
được nhân với hệ số K = 0.3 khi đo tích sâu, nếu đo tích điểm nhân với hệ số
K = 0.6
-
Nếu có đo nhiệt độ nước thì định mức nhân với hệ số K = 1.05.
-
Tại sông vùng có ảnh hưởng thủy triều nhưng quan trắc lưu lượng nước trong mùa
lũ theo chế độ quan trắc sông vùng không ảnh hưởng thủy triều thì cũng áp dụng
định mức này.
-
Các công việc xây dựng lưới khống chế tọa độ, độ cao cơ sở; tìm điểm cũ; chọn
điểm mới, chôn mốc, xây tường vây; lập bình đồ tính theo mức tương ứng ở “phần
II, chương 1” trong tập định mức này.
1.2.5.
Những công việc chưa tính trong định mức
-
Quan trắc mực nước trong quá trình đo lưu lượng.
-
Thuê phương tiện nổi để cảnh giới an toàn khi đo.
-
Lưu trú và di chuyển.
1.2.6.
Quan trắc lưu lượng nước sông bằng lưu tốc kế và mùa cạn
Áp
dụng mức cho mùa lũ nhân với hệ số K = 0.9.
1.3.
Quan trắc lưu hướng nước sông bằng phao
1.3.1.
Nội dung công việc
-
Chuẩn bị
+
Nhận nhiệm vụ, khảo sát thực địa xác định phạm vi đoạn sông quan trắc, lập đề
cương đo đạc, chuẩn bị, hiệu chỉnh máy, phương tiện dụng cụ quan trắc.
+ Chọn
vị trí chôn cọc, các điểm đặt máy theo dõi sự di chuyển của phao, sản xuất
phao.
-
Quan trắc chi tiết
+
Tiến hành quan trắc phao trôi các lần đo theo cấp mực nước hoặc định kỳ theo
thời gian, kể cả đo mực nước bắt đầu, kết thúc, xác định vị trí mép nước hai
bên sông đoạn quan trắc theo quy phạm số 94TCN 3-90 của Tổng cục Khí tượng Thủy
văn ban hành trước đây.
+
Phạm vi đoạn sông khảo sát ≤ 1 km, số lượng phao theo quy phạm và rải đều trên mặt
sông.
+Tháo
dỡ, thu dọn dụng cụ thiết bị, bảo dưỡng máy.
+
Phục vụ kiểm tra nghiệm thu.
-
Hoàn thiện tài liệu
Tính,
vẽ bình đồ đường phao trôi, viết thuyết minh lập hồ sơ, kiểm tra nghiệm thu,
can, in, bàn giao tài liệu.
1.3.2.
Phân cấp sông: Theo phụ lục số 2.
1.3.3.
Định biên
TT
|
Nội dung công việc
|
QTV4
|
QTV6
|
QTV10
|
QTVC5
|
Nhóm
|
1
|
Chuẩn
bị
|
2
|
2
|
|
|
4QTV5.0
|
2
|
Quan
trắc chi tiết, phục vụ KTNT
|
4
|
2
|
2
|
1
|
9QTV6.4
|
3
|
Hoàn
thiện tài liệu
|
|
1
|
1
|
1
|
3QTV8.7
|
1.2.4.
Định mức (mùa cạn)
Công nhóm/đợt
TT
|
Nội dung công việc
|
Cấp sông
|
I
|
II
|
III
|
IV
|
1
|
Chuẩn
bị
|
4
|
4
|
4
|
4
|
2
|
Quan
trắc chi tiết
|
|
|
|
|
3
|
Hoàn
thiện tài liệu
|
10.0
|
13.3
|
16.7
|
20.0
|
4
|
Phục
vụ KTNT
|
1
|
1.5
|
2
|
2.5
|
Ghi
chú:
-
Quan trắc đoạn sông dài từ trên 1000 m đến 1200m định mức nhân với hệ số K =
1.1.
-
Quan trắc đoạn sông dài từ trên 1200m đến 1500m định mức nhân với hệ số K =
1.2.
-
Thời gian quan trắc 15 – 20 ngày định mức nhân với hệ số K = 0.8.
-
Thời gian quan trắc > 20 ngày tính là một đợt (30 ngày).
-
Thời gian quan trắc liên tục từ tháng thứ 2 trở đi định mức nhân với hệ số K =
0.9.
-
Quan trắc phao ở vùng sông có ảnh hưởng triều có cấp sông tương ứng cũng áp
dụng bảng định mức trên.
-
Các công việc xây dựng lưới khống chế tọa độ, độ cao cơ sở; tìm điểm cũ; chọn
điểm mới, chôn mốc, xây tường vây; lập bình đồ tính theo mức tương ứng ở “Phần
II, chương 1” trong tập định mức này.
1.3.5.
Những công việc chưa tính trong định mức
-
Thuê phương tiện cảnh giới an toàn khi đo.
-
Lưu trú và di chuyển.
1.3.6.
Quan trắc lưu hướng nước sông bằng phao vào mùa lũ
Áp
dụng mức cho mùa cạn nhân với hệ số K = 1.25
1.4.
Quan trắc lưu lượng nước sông bằng phao
1.4.1.
Nội dung công việc
-
Chuẩn bị
+
Nhận nhiệm vụ, khảo sát vị trí, lập đề cương quan trắc, chuẩn bị phương tiện,
dụng cụ vật liệu quan trắc, chế tạo phao.
+ Đo
mặt cắt ngang sông, xác định vị trí thả phao khi quan trắc.
+ Đo
mặt cắt dọc sông, xác định chiều dài tuyến phao trôi.
-
Quan trắc chi tiết
+
Quan trắc tốc độ bằng phao theo quy phạm 94 TCN 3-90 của Tổng cục Khí tượng Thủy
văn ban hành trước đây.
+
Bảo dưỡng máy, phương tiện thiết bị quan trắc sau mỗi lần quan trắc.
+
Thu dọn và tháo dỡ thiết bị, bảo dưỡng máy.
+
Phục vụ kiểm tra nghiệm thu.
-
Hoàn thiện tài liệu
Tính
toán, chỉnh lý tài liệu quan trắc, viết thuyết minh kiểm tra nghiệm thu, can,
in, bàn giao tài liệu.
1.4.2.
Phân cấp sông: Theo phụ lục số 2.
1.4.3.
Định biên
TT
|
Nội dung công việc
|
QTV4
|
QTV6
|
QTV10
|
QTVC5
|
Nhóm
|
1
|
Chuẩn
bị
|
2
|
2
|
|
|
4QTV5.0
|
2
|
Quan
trắc chi tiết, phục vụ KTNT
|
4
|
2
|
2
|
1
|
9QTV6.4
|
3
|
Hoàn
thiện tài liệu
|
|
1
|
1
|
1
|
3QTV8.7
|
1.4.4.
Định mức (mùa lũ)
Công nhóm/đợt
TT
|
Nội dung công việc
|
Cấp sông
|
I
|
II
|
III
|
IV
|
1
|
Chuẩn
bị
|
7.5
|
7.5
|
7.5
|
7.5
|
2
|
Quan
trắc chi tiết
|
|
|
|
|
3
|
Hoàn
thiện tài liệu
|
16.6
|
26.6
|
33.3
|
40.0
|
Ghi
chú:
-
Nếu có quan trắc lưu lượng nước bằng phao vào ban đêm thì định mức nhân với hệ
số K = 1.4.
-
Các công việc xây dựng lưới khống chế tọa độ, độ cao cơ sở; tìm điểm cũ; chọn
điểm mới, chôn mốc, xây tường vây; lập bình đồ tính theo mức tương ứng ở “Phần
II, chương 1” trong tập định mức này.
1.4.5.
Những công việc chưa tính trong định mức
-
Quan trắc mực nước.
-
Nếu phải phát tuyến.
-
Thuê phương tiện cảnh giới an toàn khi đo.
-
Lưu trú và di chuyển.
1.4.6.
Quan trắc lưu lượng nước sông bằng phao mùa cạn
Áp
dụng mức cho mùa lũ nhân với hệ số K = 0.9.
1.5.
Quan trắc bùn cát lơ lửng
1.5.1.
Nội dung công việc
-
Chuẩn bị
+
Nhận nhiệm vụ, khảo sát vị trí, lập đề cương quan trắc, chuẩn bị phương tiện,
dụng cụ vật liệu quan trắc.
+ Đo
mặt cắt ngang sông, xác định vị trí thủy trực quan trắc bùn cát lơ lửng.
-
Quan trắc chi tiết
+
Quan trắc bùn cát lơ lửng theo quy phạm 94TCN 13-96 của Tổng cục Khí tượng Thủy
văn ban hành trước đây.
+
Bảo dưỡng máy, phương tiện thiết bị quan trắc sau mỗi lần quan trắc.
+
Thu dọn và tháo dỡ thiết bị, bảo dưỡng máy.
+
Phục vụ kiểm tra nghiệm thu.
-
Hoàn thiện tài liệu
Tính
toán, chỉnh lý tài liệu quan trắc, viết thuyết minh kiểm tra nghiệm thu, can,
in, bàn giao tài liệu.
1.5.2.
Phân cấp sông: Theo phụ lục số 2.
1.5.3.
Định biên:
TT
|
Nội dung công việc
|
QTV4
|
QTV6
|
QTV10
|
QTVC5
|
nhóm
|
1
|
Chuẩn
bị
|
2
|
2
|
|
|
4QTV5.0
|
2
|
Quan
trắc chi tiết, phục vụ KTNT
|
4
|
2
|
2
|
1
|
9QTV6.4
|
3
|
Hoàn
thiện tài liệu
|
|
1
|
1
|
1
|
QTV8.7
|
1.5.4.
Định mức (mùa lũ)
Công nhóm/đợt
TT
|
Nội dung công việc
|
Cấp sông
|
I
|
II
|
III
|
IV
|
1
|
Chuẩn
bị
|
6.0
|
6.0
|
6.0
|
6.0
|
2
|
Quan
trắc chi tiết
|
|
|
|
|
3
|
Hoàn
thiện tài liệu
|
17.0
|
21.7
|
23.0
|
24.0
|
Ghi
chú:
-
Nếu quan trắc < 7 ngày thì định mức nhân với hệ số K = 0.6
-
Nếu quan trắc từ 15 – 20 ngày thì định mức nhân với hệ số K = 0.8.
-
Nếu quan trắc > 20 ngày thì tính bằng một đợt (30 ngày).
-
Nếu có quan trắc yếu tố phụ khác thì định mức được nhân với hệ số K = 1,05 cho
mỗi yếu tố.
-
Nếu quan trắc bùn cát lơ lửng theo phương pháp tích điểm thì định mức nhân với
hệ số K = 1.3.
-
Các công việc xây dựng lưới khống chế tọa độ, độ cao cơ sở; tìm điểm cũ; chọn
điểm mới, chôn mốc, xây tường vây; lập bình đồ tính theo mức tương ứng ở “Phần
II, chương 1” trong tập định mức này.
1.5.5.
Những công việc chưa tính trong định mức
-
Quan trắc mực nước sông.
-
Quan trắc lưu lượng sông.
-
Thuê phương tiện cảnh giới an toàn khi đo.
-
Lưu trú và di chuyển.
1.5.6.
Quan trắc bùn cát lơ lửng mùa cạn
Áp
dụng mức cho mùa lũ nhân với hệ số K = 1.2.
1.6.
Quan trắc bùn cát đáy
1.6.1.
Nội dung công việc
-
Chuẩn bị:
+ Nhận
nhiệm vụ, khảo sát vị trí, lập đề cương quan trắc, chuẩn bị phương tiện, dụng
cụ vật liệu quan trắc.
+ Đo
mặt cắt ngang sông, xác định vị trí thủy trực quan trắc bùn cát đáy.
-
Quan trắc chi tiết:
+
Quan trắc bùn cát đáy theo quy phạm 94TCN 13-96 của Tổng cục Khí tượng Thủy văn
ban hành trước đây.
+
Bảo dưỡng máy, phương tiện thiết bị quan trắc sau mỗi lần quan trắc.
+
Thu dọn và thao dỡ thiết bị, bảo dưỡng máy.
+
Phục lục kiểm tra nghiệm thu.
-
Hoàn thiện tài liệu:
Tính
toán, chỉnh lý tài liệu quan trắc, viết thuyết minh kiểm tra nghiệm thu, can,
in , bàn giao tài liệu.
1.6.2.
Phân cấp sông: Theo phục lục số 2
1.6.3.
Định biên
TT
|
Nội dung công việc
|
QTV4
|
QTV6
|
QTV10
|
QTVC5
|
nhóm
|
1
|
Chuẩn
bị
|
2
|
2
|
|
|
4QTV5.0
|
2
|
Quan
trắc chi tiết, phục vụ KTNT
|
4
|
2
|
2
|
1
|
9QTV6.4
|
3
|
Hoàn
thiện tài liệu
|
|
1
|
1
|
1
|
4QTV8.0
|
1.6.4.
Định mức (mùa lũ)
Công nhóm/đợt
TT
|
Nội dung công việc
|
Cấp sông
|
I
|
II
|
III
|
IV
|
1
|
Chuẩn
bị
|
6.2
|
6.2
|
6.2
|
6.2
|
2
|
Quan
trắc chi tiết
|
|
|
|
|
3
|
Hoàn
thiện tài liệu
|
12.8
|
16.2
|
17.2
|
18.0
|
Ghi
chú:
-
Nếu quan trắc < 7 ngày thì định mức nhân với hệ số K = 0.6
-
Nếu quan trắc từ 15 – 20 ngày thì định mức nhân với hệ số K = 0.8.
-
Nếu quan trắc > 20 ngày thì tính bằng một đợt (30 ngày).
-
Nếu có quan trắc yếu tố phụ khác thì định mức được nhân với hệ số K = 1.05 cho
mỗi yếu tố.
-
Các công việc xây dựng lưới khống chế tọa độ, độ cao cơ sở; tìm điểm cũ; chọn
điểm mới, chôn mốc, xây tường vây; lập bình đồ tính theo mức tương ứng ở “Phần
II, chương 1” trong tập định mức này.
1.6.5.
Những công việc chưa tính trong định mức
-
Quan trắc mực nước sông.
-
Quan trắc lưu lượng sông.
-
Thuê phương tiện cảnh giới an toàn khi đo.
-
Lưu trú và di chuyển.
1.6.6.
Quan trắc bùn cát đáy mùa cạn
Áp
dụng mức cho mùa lũ nhân với hệ số K = 0.9
2. Quan trắc thủy văn vùng sông có ảnh hưởng triều
2.1.
Quan trắc mực nước triều
- Áp
dụng định mức quan trắc mực nước vùng sông không ảnh hưởng triều với số lần
quan trắc 24 lần/ngày.
-
Khi quan trắc ở các điều kiện sau thì được áp dụng hệ số:
+
Quan trắc ở vùng cửa sông, nơi xa dân cư đi lại khó khăn K = 1.5.
+
Thời gian quan trắc 1 kỳ triều (15 ngày) K = 0.8.
2.2.
Quan trắc lưu lượng triều
2.2.1.
Nội dung công việc
-
Chuẩn bị
+
Nghiên cứu yêu cầu, đi hiện trường xác định vị trí tuyến đo, lập đề cương.
+ Đo
vẽ mặt cắt ngang chi tiết, bố trí đường đo lưu tốc.
+
Tính toán, định vị trí và trồng tiêu ngắm, xác định vị trí đường thủy trực.
+
Kiểm tra, hiệu chỉnh máy móc thiết bị phương tiện, dụng cụ vật liệu. Lắp đặt
máy và dụng cụ đo lên phương tiện nổi.
-
Quan trắc chi tiết
+
Quan trắc lưu tốc dòng nước bằng máy 24 lần/24 giờ trong ngày, liên tục trong
suốt thời kỳ triều, tu sửa máy thiết bị thường xuyên khi đo theo quy phạm số
94TCN 17-99 của Tổng cục Khí tượng Thủy văn ban hành trước đây.
+ Đo
vẽ mặt cắt ngang tuyến quan trắc giữa kỳ và trước khi kết thúc kỳ quan trắc.
+
Thu dọn và tháo dỡ thiết bị, bảo dưỡng máy.
+
Phục vụ kiểm tra nghiệm thu.
-
Hoàn thiện tài liệu:
Tính
toán, chỉnh biên, chỉnh lý số liệu quan trắc, vẽ, lập hồ sơ, viết thuyết minh,
kiểm tra nghiệm thu, can, in, bàn giao tài liệu.
2.2.2.
Phân cấp sông: Theo phụ lục số 2.
2.2.3.
Định biên
TT
|
Nội dung công việc
|
QTV4
|
QTV6
|
QTV10
|
QTVC5
|
QTVC7
|
Nhóm
|
1
|
Chuẩn
bị
|
2
|
2
|
1
|
|
|
5QTV6.0
|
2
|
Quan
trắc chi tiết, phục vụ KTNT
|
6
|
4
|
3
|
2
|
1
|
16QTV6.9
|
3
|
Hoàn
thiện tài liệu
|
|
2
|
2
|
1
|
|
5QTV8.4
|
2.2.4.
Định mức
Công nhóm/kỳ triều
TT
|
Nội dung công việc
|
Sông cấp I, II
|
Sống cấp III, IV
|
Số đường thủy trực
|
Số đường thủy trực
|
1
|
2
|
3
|
1
|
2
|
3
|
1
|
Chuẩn
bị
|
16
|
19
|
23
|
17
|
20
|
24
|
2
|
Quan
trắc chi tiết
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Hoàn
thiện tài liệu
|
20
|
24
|
29
|
22
|
26
|
32
|
Ghi
chú:
-
Quan trắc vùng cửa sông, ven biển áp dụng định mức sông cấp III – IV nhân với
các hệ số K = 1.2.
-
Nếu quan trắc khác 1 kỳ triều thì định mức cấp sông tương ứng nhân với hệ số
sau:
+
Quan trắc từ 8 ÷ 10 ngày, thì K = 0.8.
+
Quan trắc < 7 ngày, thì K = 0.6.
+
Quan trắc liên tục nhiều 1 kỳ triều thì từ kỳ triều thứ 2 trở đi định mức nhân
với K = 0.9.
+
Nếu quan trắc bùn cát lơ lửng thì định mức sẽ được nhân với hệ số K = 1.3 nếu
là đo tích phân, nhân với K = 1.6 nếu là đo tích điểm.
+
Nếu quan trắc bùn cát đáy sông thì định mức nhân với hệ số K = 1.2.
-
Khi quan trắc chi tiết, mỗi thủy trực đo chi tiết định mức nhân công, máy,
nhiện liệu được tính như sau: Lấy định mức lao động công nghệ và định mức vật
tư thiết bị chia cho 15 rồi nhân với số ngày đo.
-
Các công việc xây dựng lưới khống chế độ cao, độ cao cơ sở; tìm điểm cũ; chọn
điểm mới, chôn mốc, xây tường vây; lập bình đồ tính theo mức tương ứng ở “Phần
II, chương 1” trong tập định mức này.
2.2.5.
Những công việc chưa tính trong định mức
-
Quan trắc mực nước trong quá trình đo lưu tốc.
-
Thuê phương tiện cảnh giới an toàn khi đo.
-
Lưu trú và di chuyển.
2.3.
Quan trắc bùn cát lơ lửng trong mùa lũ
Tại
vùng sông có ảnh hưởng triều nhưng quan trắc bùn cát lơ lửng trong mùa lũ theo
chế độ quan trắc vùng sông không ảnh hưởng triều thì cũng áp dụng định mức tại
định mức quan trắc bùn cát lơ lửng mùa lũ.
2.4.
Quan trắc bùn cát lơ lửng trong mùa cạn
Khi
quan trắc bùn cát lơ lửng vùng sông ảnh hưởng triều trong mùa cạn thì áp dụng
định mức quan trắc bùn cát lơ lửng vùng sông không ảnh hưởng triều trong mùa
cạn và định mức nhân với hệ số K = 1.2.
2.5.
Quan trắc độ mặn
2.5.1.
Nội dung công việc
-
Chuần bị
+
Nhận nhiệm vụ, xác định vị trí, lập đề cương quan trắc, chuẩn bị máy, phương
tiện, dụng cụ vật liệu quan trắc.
+ Đo
mặt cắt ngang sông, xác định thủy trực khi quan trắc.
-
Quan trắc chi tiết
+
Quan trắc độ mặn theo qui phạm số 94TCN 3-90 của Tổng cục Khí tượng Thủy văn
ban hành trước đây.
+
Bảo dưỡng máy, phương tiện thiết bị quan trắc sau mỗi lần đo.
+
Thu dọn và tháo dỡ thiết bị, bảo dưỡng máy.
+
Phục vụ kiểm tra nghiệm thu.
-
Hoàn thiện tài liệu
Tính
toán, chỉnh lý tài liệu quan trắc, viết thuyết minh kiểm tra nghiệm thu, can,
in, bàn giao tài liệu.
2.5.2.
Phân cấp sông: Theo phụ lục số 2.
2.5.3.
Định biên
TT
|
Nội dung công việc
|
QTV4
|
QTV6
|
QTV10
|
QTVC5
|
Nhóm
|
1
|
Chuẩn
bị
|
2
|
2
|
|
|
4QTV5.0
|
2
|
Quan
trắc chi tiết, phục vụ KTNT
|
4
|
2
|
2
|
1
|
9QTV6.4
|
3
|
Hoàn
thiện tài liệu
|
|
2
|
1
|
1
|
4QTV8.0
|
2.5.4.
Định mức
Công nhóm/kỳ triều
TT
|
Nội dung công việc
|
Sông cấp I, II
|
Sống cấp III, IV
|
Số đường thủy trực
|
Số đường thủy trực
|
1
|
2
|
3
|
1
|
2
|
3
|
1
|
Chuẩn
bị
|
12.0
|
14.4
|
17.3
|
13.2
|
15.8
|
19.0
|
2
|
Quan
trắc chi tiết
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Hoàn
thiện tài liệu
|
17.5
|
21.0
|
25.2
|
19.2
|
23.1
|
27.6
|
Ghi
chú:
-
Thời gian quan trắc < 10 ngày thì mức nhân với hệ số K = 0.6.
-
Thời gian quan trắc 10 – 20 ngày thì mức nhân với hệ số K = 0.6.
-
Thời gian quan trắc liên tục từ kỳ triều thứ 2 trở đi thì mức nhân với hệ số K
= 0.9.
-
Thời gian quan trắc > 20 ngày tính bằng một đợt (30 ngày).
-
Khi đo mặn theo diện thì cũng áp dụng định mức này.
-
Các công việc xây dựng lưới khống chế tọa độ, độ cao cơ sở; tìm điểm cũ; chọn
điểm mới, chôn mốc, xây tường vây; lập bình đồ tính theo mức tương ứng ở “Phần
II, chương 1” trong tập định mức này.
2.5.5.
Những công việc chưa tính trong định mức
-
Quan trắc mực nước.
-
Thuê phương tiện cảnh giới khi quan trắc.
-
Lưu trú và di chuyển.
2.6.
Quan trắc lưu hướng nước bằng phao
Áp
dụng định mức quan trắc lưu hướng bằng phao và thời gian quan trắc tương ứng
của vùng sông không ảnh hưởng triều.
B. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ VÀ THIẾT BỊ
1. Quan trắc thủy văn vùng sông không ảnh hưởng triều
1.1
Quan trắc mực nước
1.1.1.
Dụng cụ
Ca/đợt (30 ngày)
TT
|
Danh mục dụng cụ
|
ĐVT
|
Thời hạn (tháng)
|
Quan trắc
|
4 lần/ngày
|
12 lần/ngày
|
24 lần/ngày
|
Quan trắc chi tiết
|
Hoàn thiện tài liệu
|
Quan trắc chi tiết
|
Hoàn thiện tài liệu
|
Quan trắc chi tiết
|
Hoàn thiện tài liệu
|
1
|
Áo
rét BHLĐ
|
Cái
|
18
|
45.2
|
6.0
|
64.0
|
8.0
|
82.7
|
10.0
|
2
|
Quần
áo BHLĐ
|
Bộ
|
9
|
75.4
|
|
106.6
|
|
137.8
|
|
3
|
Áo
mưa bạt
|
Cái
|
18
|
45.2
|
|
63.96
|
|
82.68
|
|
4
|
Áo
Blu
|
Cái
|
9
|
|
12.0
|
|
16.0
|
|
20.0
|
5
|
Dép
xốp
|
Đôi
|
6
|
|
12.0
|
|
16.0
|
|
20.0
|
6
|
Ba
lô
|
Cái
|
18
|
75.4
|
|
106.6
|
|
137.8
|
|
7
|
Giầy
BHLĐ
|
Đôi
|
12
|
75.4
|
|
106.6
|
|
137.8
|
|
8
|
Găng
tay bạt
|
Đôi
|
6
|
2.64
|
|
3.95
|
|
5.14
|
|
9
|
Mũ
cứng
|
Cái
|
12
|
75.4
|
|
106.6
|
|
137.8
|
|
10
|
Tất
sợi
|
Đôi
|
6
|
75.4
|
|
106.6
|
|
137.8
|
|
11
|
Bi
đông nhựa
|
Cái
|
12
|
75.4
|
|
106.6
|
|
137.8
|
|
12
|
Búa
đóng cọc
|
Cái
|
36
|
0.35
|
|
0.52
|
|
0.67
|
|
13
|
Bút
xoay đơn
|
Cái
|
24
|
1.22
|
0.30
|
1.84
|
0.39
|
2.39
|
0.51
|
14
|
Bút
kẻ thẳng
|
Cái
|
24
|
3.00
|
0.62
|
4.49
|
0.80
|
5.84
|
1.05
|
15
|
Cặp
nhựa 3 dây
|
Cái
|
9
|
14.07
|
2.46
|
21.10
|
3.20
|
27.43
|
4.16
|
16
|
Cờ
hiệu
|
Cái
|
24
|
120
|
|
120
|
|
120
|
|
17
|
Compa
đơn
|
Cái
|
24
|
0.88
|
0.16
|
1.32
|
0.21
|
1.71
|
0.27
|
18
|
Compa
kép
|
Cái
|
24
|
0.53
|
0.16
|
0.80
|
0.21
|
1.04
|
0.27
|
19
|
Hòm
sắt đựng tài liệu, khóa
|
Cái
|
48
|
10.56
|
|
15.83
|
|
20.58
|
|
20
|
Tủ
đựng tài liệu
|
Cái
|
60
|
|
1.86
|
|
2.41
|
|
3.14
|
21
|
Nilon
gói tài liệu dài 1m
|
Tấm
|
9
|
1.76
|
0.30
|
2.64
|
0.39
|
3.43
|
0.51
|
22
|
Nilon che máy dài 5m
|
Tấm
|
9
|
1.76
|
|
2.64
|
|
3.43
|
|
23
|
Túi
đựng tài liệu
|
Cái
|
12
|
10.56
|
1.86
|
15.83
|
2.41
|
20.58
|
3.14
|
24
|
Que
thủy tinh 30cm
|
Cái
|
12
|
5.27
|
1.24
|
7.91
|
1.61
|
10.28
|
2.09
|
25
|
Eke
|
Bộ
|
24
|
1.76
|
0.30
|
2.64
|
0.39
|
3.43
|
0.51
|
26
|
Thước
đo độ
|
Cái
|
24
|
5.27
|
1.24
|
7.91
|
1.61
|
10.28
|
2.09
|
27
|
Thước
vải cuộn 50m
|
Cái
|
12
|
3.00
|
|
4.49
|
|
5.84
|
|
28
|
Thước
thép cuộn 2m
|
Cái
|
12
|
0.88
|
|
1.32
|
|
1.71
|
|
29
|
Thước
bẹt nhựa 60cm
|
Cái
|
24
|
1.22
|
0.10
|
1.84
|
0.13
|
2.39
|
0.17
|
30
|
Dây
điện đôi 50m
|
Cuộn
|
36
|
1.22
|
1.86
|
1.84
|
2.41
|
2.39
|
3.14
|
31
|
Dao
rọc giấy
|
Cái
|
9
|
1.76
|
0.30
|
2.64
|
0.39
|
3.43
|
0.51
|
32
|
Kim
khâu
|
Cái
|
6
|
5.27
|
1.24
|
7.91
|
1.61
|
10.28
|
2.09
|
33
|
Quy
phạm
|
Quyển
|
48
|
1.76
|
0.30
|
2.64
|
0.39
|
3.43
|
0.51
|
34
|
Bút
vẽ kỹ thuật
|
Cái
|
6
|
5.27
|
1.24
|
7.91
|
1.61
|
10.28
|
2.09
|
35
|
Hộp
đựng bút
|
Cái
|
12
|
10.56
|
1.86
|
15.83
|
2.41
|
20.58
|
3.14
|
36
|
Kẹp
sắt
|
Cái
|
6
|
10.56
|
1.86
|
15.83
|
2.41
|
20.58
|
3.14
|
37
|
Bàn
dập ghim
|
Cái
|
12
|
0.17
|
0.30
|
0.26
|
0.39
|
0.34
|
0.51
|
38
|
Máy
tính cầm tay
|
Cái
|
36
|
1.76
|
|
2.64
|
|
3.43
|
|
39
|
Ô
che máy
|
Cái
|
24
|
10.56
|
|
15.83
|
|
20.58
|
|
40
|
Đèn
pin
|
Cái
|
12
|
1.76
|
0.30
|
2.64
|
0.39
|
3.43
|
0.51
|
41
|
Bàn
máy tính
|
Cái
|
72
|
|
4.8
|
|
7.1
|
|
9.3
|
42
|
Ghế
máy tính
|
Cái
|
72
|
|
4.8
|
|
7.1
|
|
9.3
|
43
|
Áo
phao
|
Cái
|
36
|
45.2
|
|
64.0
|
|
82.7
|
|
44
|
Phao
cứu hộ
|
Cái
|
36
|
45.2
|
|
64.0
|
|
82.7
|
|
45
|
Nhiệt
độ kế
|
Cái
|
24
|
0.17
|
|
0.26
|
|
0.34
|
|
46
|
Mia
thủy chuẩn
|
Cái
|
36
|
5.76
|
|
7.78
|
|
10.6
|
|
47
|
Thủy
chí tráng men
|
Cái
|
36
|
30.0
|
|
30.0
|
|
30.0
|
|
48
|
Pin
khô
|
Cái
|
24
|
8.80
|
|
13.20
|
|
17.16
|
|
49
|
Đồng
hồ báo thức
|
Cái
|
36
|
0.88
|
|
1.32
|
|
1.71
|
|
50
|
Đồng
hồ treo tường
|
Cái
|
36
|
|
6.00
|
|
8.00
|
|
10.00
|
51
|
Quạt
trần 100W
|
Cái
|
36
|
|
2.00
|
|
2.67
|
|
3.33
|
52
|
Quạt
thông gió 40W
|
Cái
|
36
|
|
2.00
|
|
2.67
|
|
3.33
|
53
|
Máy
hút bụi 1.5kW
|
Cái
|
60
|
|
0.09
|
|
0.13
|
|
0.16
|
54
|
Máy
hút ẩm 2kW
|
Cái
|
60
|
|
0.75
|
|
1.00
|
|
1.25
|
55
|
Đèn
neon 40W
|
Bộ
|
30
|
|
12.00
|
|
16.00
|
|
20.00
|
56
|
Đèn
điện tròn 100W
|
Bộ
|
30
|
27.04
|
6.00
|
40.56
|
8.00
|
54.08
|
10.00
|
57
|
Đầu
ghi CD 40W
|
Cái
|
36
|
|
0.1
|
|
0.1
|
|
0.1
|
58
|
Điện
năng
|
kW
|
|
22.71
|
25.19
|
34.07
|
33.71
|
45.43
|
42.05
|
Ghi
chú:
-
Mức dụng cụ trong mục quan trắc chi tiết đã bao gồm cả mức chuẩn bị và kiểm tra
nghiệm thu.
-
Mức trên tính cho sông cấp III, mức cho các sông cấp khác tính theo hệ số trong
bảng sau:
Khó khăn
|
Quan trắc
|
4 lần/ngày
|
12 lần/ngày
|
24 lần/ngày
|
Quan trắc chi tiết
|
Hoàn thiện tài liệu
|
Quan trắc chi tiết
|
Hoàn thiện tài liệu
|
Quan trắc chi tiết
|
Hoàn thiện tài liệu
|
1
|
0.65
|
0.60
|
0.65
|
0.60
|
0.65
|
0.60
|
2
|
0.85
|
0.80
|
0.85
|
0.80
|
0.85
|
0.80
|
3
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
4
|
1.35
|
1.2
|
1.35
|
1.2
|
1.35
|
1.2
|
1.1.2.
Thiết bị
Ca/đợt
TT
|
Danh mục thiết bị
|
ĐVT
|
Công suất (kW)
|
Số lượng
|
Cấp sông
|
I
|
II
|
III
|
IV
|
I
|
Quan
trắc 4 lần/ngày
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Quan trắc vẽ chi tiết
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy
kinh vĩ điện tử
|
Bộ
|
|
1
|
2.00
|
2.40
|
2.88
|
3.46
|
Sổ
điện tử
|
Bộ
|
|
1
|
2.00
|
2.40
|
2.88
|
3.46
|
Máy
thủy chuẩn
|
Bộ
|
|
1
|
1.80
|
2.16
|
2.59
|
3.11
|
2
|
Hoàn
thiện tài liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy
vi tính
|
Bộ
|
0.4
|
1
|
4.5
|
4.5
|
4.75
|
5
|
Máy
in A4
|
Cái
|
0.5
|
1
|
0.10
|
0.10
|
0.10
|
0.10
|
Máy
in Ao
|
Cái
|
0.4
|
1
|
0.3
|
0.3
|
0.3
|
0.3
|
Điều
hòa
|
Cái
|
2.2
|
1
|
1.23
|
1.23
|
1.29
|
1.35
|
Điện
năng
|
kw
|
|
|
39.19
|
39.19
|
41.18
|
43.18
|
II
|
Quan
trắc 12 lần/ngày
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Quan trắc vẽ chi tiết
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy kinh vĩ điện tử
|
Bộ
|
|
1
|
3.00
|
3.60
|
4.32
|
5.18
|
Sổ
điện tử
|
Bộ
|
|
1
|
3.00
|
3.60
|
4.32
|
5.18
|
Máy
thủy chuẩn
|
Bộ
|
|
1
|
2.70
|
3.24
|
3.89
|
4.67
|
2
|
Hoàn thiện tài liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy
vi tính
|
Bộ
|
0.4
|
1
|
6.75
|
6.75
|
7.13
|
7.50
|
Máy
in A4
|
Cái
|
0.5
|
1
|
0.10
|
0.10
|
0.10
|
0.10
|
Máy
in Ao
|
Cái
|
0.4
|
1
|
0.45
|
0.45
|
0.45
|
0.45
|
Điều
hòa
|
Cái
|
2.2
|
1
|
3.65
|
3.65
|
3.84
|
4.03
|
Điện
năng
|
kw
|
|
|
92.06
|
92.06
|
96.85
|
101.51
|
III
|
Quan
trắc 24 lần/ngày
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Quan trắc vẽ chi tiết
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy kinh vĩ điện tử
|
Bộ
|
|
1
|
4.00
|
4.80
|
5.76
|
6.91
|
Sổ
điện tử
|
Bộ
|
|
1
|
4.00
|
4.80
|
5.76
|
6.91
|
Máy
thủy chuẩn
|
Bộ
|
|
1
|
3.60
|
4.32
|
5.18
|
6.22
|
2
|
Hoàn thiện tài liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy
vi tính
|
Bộ
|
0.4
|
1
|
8.78
|
8.78
|
9.26
|
9.75
|
Máy
in A4
|
Cái
|
0.5
|
1
|
0.10
|
0.10
|
0.10
|
0.10
|
Máy
in Ao
|
Cái
|
0.4
|
1
|
0.30
|
0.30
|
0.30
|
0.30
|
Điều
hòa
|
Cái
|
2.2
|
1
|
4.59
|
4.59
|
4.83
|
5.08
|
Điện
năng
|
kw
|
|
|
115.75
|
115.75
|
121.80
|
127.97
|
1.1.3. Vật liệu
Đợt
TT
|
Danh mục vật liệu
|
ĐVT
|
Cấp sông I-IV
|
Quan trắc
|
4 lần/ngày
|
12 lần/ngày
|
24 lần/ngày
|
I
|
Quan trắc chi tiết
|
|
|
|
|
1
|
Bút chì kim
|
Cái
|
1
|
1.5
|
2
|
2
|
Tẩy chì
|
Cái
|
2
|
3
|
4
|
3
|
Sổ các loại
|
Quyển
|
6
|
8
|
10
|
4
|
Tre
|
Cây
|
10
|
10
|
10
|
5
|
Cót ép
|
m2
|
15
|
15
|
15
|
6
|
Sơn đỏ
|
kg
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
7
|
Pin đèn
|
Đôi
|
1
|
2
|
3
|
8
|
Cọc gỗ 15 x 15 x 200cm
|
Cái
|
6
|
6
|
6
|
II
|
Hoàn thiện tài liệu
|
|
|
|
|
1
|
Bảng tổng hợp thành quả
|
Tờ
|
4
|
6
|
8
|
2
|
Bảng tính toán
|
Tờ
|
8
|
10
|
12
|
3
|
Băng dính loại vừa
|
Cuộn
|
2
|
3
|
4
|
4
|
Bìa đóng sổ
|
Cái
|
4
|
4
|
4
|
5
|
Bông thấm nước
|
kg
|
0.2
|
0.2
|
0.2
|
6
|
Biên bản bàn giao thành quả
|
Tờ
|
6
|
6
|
6
|
7
|
Ngòi bút vẽ kỹ thuật
|
Cái
|
2
|
2
|
2
|
8
|
Dao lam
|
Cái
|
10
|
10
|
10
|
9
|
Đĩa mềm
|
Cái
|
1
|
1
|
1
|
10
|
Đĩa CD
|
Cái
|
0.03
|
0.03
|
0.03
|
11
|
Ghim dập
|
Hộp
|
1
|
1.3
|
1.5
|
12
|
Ghim vòng
|
Hộp
|
1
|
1.3
|
1.5
|
13
|
Giấy can
|
m2
|
2
|
4
|
6
|
14
|
Giấy kroky
|
Tờ
|
2
|
4
|
6
|
15
|
Giấy in A4
|
Ram
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
16
|
Giấy in Ao
|
Tờ
|
4
|
4
|
4
|
17
|
Mực in Laser
|
Hộp
|
0.01
|
0.01
|
0.01
|
18
|
Giấy gói hàng
|
Tờ
|
2
|
2
|
2
|
19
|
Giẻ lau bút
|
kg
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
20
|
Hồ dán
|
Lọ
|
2
|
3
|
4
|
21
|
Mực màu
|
Tuýp
|
3
|
4
|
5
|
22
|
Mực đen
|
Lọ
|
0.5
|
0.7
|
0.9
|
23
|
Pin đèn
|
Đôi
|
1
|
1
|
1
|
Ghi chú:
- Vị trí quan trắc xa khu dân cư > 3 km, định mức nhân với hệ số K =
1.5.
- Thời gian quan trắc từ 15 ÷ 20 ngày, định mức nhân với hệ số K = 0.8.
- Thời gian quan trắc trên 20 ngày tính bằng một đợt (30 ngày).
- Quan trắc liên tục nhiều tháng thì từ tháng thứ 2 trở đi định mức
nhân với hệ số K = 0.9.
- Quan trắc mức nước sông có ảnh hưởng thủy triều: áp dụng định mức có
chế độ đo 24 lần/ngày theo cấp sông tương ứng.
- Thời gian quan trắc một kỳ triều (15 ngày), định mức nhân với hệ số K
= 0.8.
- Quan trắc nhiệt độ nước, định mức được nhân hệ số K = 1.05.
- Dẫn cao độ hạng IV về trạm quan trắc tính theo định mức ở « Phần
II, chương 1 » trong tập định mức này.
1.2. Quan trắc lưu lượng nước sông bằng lưu tốc kế
1.2.1. Quan trắc lưu lượng nước sông bằng lưu tốc kế vào mùa lũ
1.2.1.1. Dụng cụ
Ca/đợt
TT
|
Danh mục dụng cụ
|
ĐVT
|
Thời hạn (tháng)
|
Quan trắc chi tiết
|
Hoàn thiện tài liệu
|
1
|
Áo rét BHLĐ
|
Cái
|
18
|
376.1
|
66.6
|
2
|
Áo mưa bạt
|
Cái
|
18
|
376.1
|
|
3
|
Quần áo BHLĐ
|
Bộ
|
9
|
626.8
|
|
4
|
Áo Blu
|
Cái
|
9
|
|
133.2
|
5
|
Dép xốp
|
Đôi
|
6
|
|
133.2
|
6
|
Ba lô
|
Cái
|
18
|
626.8
|
|
7
|
Giầy BHLĐ
|
Đôi
|
12
|
626.8
|
|
8
|
Găng tay bạt
|
Đôi
|
6
|
6.2
|
|
9
|
Mũ cứng
|
Cái
|
12
|
626.8
|
|
10
|
Tất sợi
|
Đôi
|
6
|
626.8
|
|
11
|
Bi đông nhựa
|
Cái
|
12
|
626.8
|
|
12
|
Búa đóng cọc
|
Cái
|
36
|
0.8
|
|
13
|
Bút xoay đơn
|
Cái
|
24
|
2.9
|
0.7
|
14
|
Bút kẻ thẳng
|
Cái
|
24
|
7.0
|
1.4
|
15
|
Cặp nhựa 3 dây
|
Cái
|
9
|
33.0
|
5.8
|
16
|
Cờ hiệu
|
Cái
|
24
|
324.0
|
|
17
|
Compa đơn
|
Cái
|
24
|
2.1
|
0.4
|
18
|
Compa kép
|
Cái
|
24
|
1.2
|
0.4
|
19
|
Hòm sắt đựng tài liệu, khóa
|
Cái
|
48
|
30.0
|
|
20
|
Tủ đựng tài liệu
|
Cái
|
60
|
|
4.3
|
21
|
Nilon gói tài liệu dài 1m
|
Tấm
|
9
|
4.1
|
0.7
|
22
|
Nilon che máy dài 5m
|
Tấm
|
9
|
4.1
|
|
23
|
Túi đựng tài liệu
|
Cái
|
12
|
24.8
|
4.3
|
24
|
Bàn gấp
|
Cái
|
24
|
1.2
|
|
25
|
Ghế gấp
|
Cái
|
24
|
1.2
|
|
26
|
Que thủy tinh 30cm
|
Cái
|
12
|
12.4
|
2.9
|
27
|
Eke
|
Bộ
|
24
|
4.1
|
0.7
|
28
|
Thước đo độ
|
Cái
|
24
|
12.4
|
2.9
|
29
|
Thước thép cuộn 5m
|
Cái
|
24
|
12.4
|
2.9
|
30
|
Thước vải cuộn 50m
|
Cái
|
12
|
7.0
|
|
31
|
Thước thép cuộn 30m
|
Cái
|
9
|
4.1
|
|
32
|
Thước thép cuộn 2m
|
Cái
|
12
|
2.1
|
|
33
|
Thước bẹt nhựa 60cm
|
Cái
|
24
|
2.9
|
0.2
|
34
|
Dây
điện đôi 50m
|
Cuộn
|
36
|
2.9
|
4.3
|
35
|
Dao
rọc giấy
|
Cái
|
9
|
4.1
|
0.7
|
36
|
Kim
khâu
|
Cái
|
6
|
12.4
|
2.9
|
37
|
Quy
phạm
|
Quyển
|
48
|
4.1
|
0.7
|
38
|
Bút
vẽ kỹ thuật
|
Cái
|
6
|
12.4
|
2.9
|
39
|
Hộp
đựng bút
|
Cái
|
12
|
24.8
|
4.3
|
40
|
Kẹp
sắt
|
Cái
|
6
|
24.8
|
4.3
|
41
|
Bàn
dập ghim
|
Cái
|
12
|
0.4
|
0.7
|
42
|
Máy
tính cầm tay
|
Cái
|
36
|
4.1
|
|
43
|
Ô
che máy
|
Cái
|
24
|
24.8
|
|
44
|
Đèn
pin
|
Cái
|
12
|
4.1
|
0.7
|
45
|
Bàn
máy tính
|
Cái
|
72
|
|
14.4
|
46
|
Ghế
máy tính
|
Cái
|
72
|
|
14.4
|
47
|
Áp kế
|
Cái
|
48
|
0.4
|
|
48
|
Ẩm kế
|
Cái
|
48
|
0.4
|
|
49
|
Nhiệt kế
|
Cái
|
48
|
0.4
|
|
50
|
Đồng hồ bấm giây
|
Cái
|
36
|
54.0
|
|
51
|
Mia thủy chuẩn
|
Cái
|
36
|
9.0
|
|
52
|
Thủy chí tráng men
|
Cái
|
36
|
30.0
|
|
53
|
Áo phao
|
Cái
|
36
|
376.1
|
|
54
|
Phao cứu hộ
|
Cái
|
36
|
376.1
|
|
55
|
Dàn lọc phù sa
|
Cái
|
12
|
10.0
|
|
56
|
Máy lấy mẫu
|
Bộ
|
36
|
15.0
|
|
57
|
Chai đựng mẫu (loại 1 lít)
|
Cái
|
6
|
120.0
|
|
58
|
Pin khô
|
Cái
|
24
|
54.0
|
|
59
|
Đồng hồ báo thức
|
Cái
|
36
|
2.1
|
|
60
|
Đồng hồ treo tường
|
Cái
|
36
|
|
66.6
|
61
|
Quạt trần 100W
|
Cái
|
36
|
|
22.20
|
62
|
Quạt thông gió 40W
|
Cái
|
36
|
|
22.20
|
63
|
Máy hút bụi 1.5kW
|
Cái
|
60
|
|
1.04
|
64
|
Máy hút ẩm 2kW
|
Cái
|
60
|
|
8.33
|
65
|
Đèn neon 40W
|
Bộ
|
30
|
|
133.20
|
66
|
Đèn điện tròn 100W
|
Bộ
|
30
|
27.52
|
26.64
|
67
|
Đầu ghi CD 40W
|
Cái
|
36
|
|
0.1
|
68
|
Điện năng
|
kW
|
|
23.12
|
246.32
|
Ghi chú:
- Mức dụng cụ trong mục quan trắc chi tiết đã bao gồm cả mức chuẩn bị
và kiểm tra nghiệm thu.
- Mức trên tính cho sông cấp III, mức cho các sông cấp khác tính theo
hệ số trong bảng sau :
TT
|
Cấp sông
|
Quan trắc chi tiết
|
Hoàn thiện tài liệu
|
1
|
I
|
0.60
|
0.60
|
2
|
II
|
0.80
|
0.80
|
3
|
III
|
1
|
1
|
4
|
IV
|
1.20
|
1.20
|
1.2.1.2. Thiết bị
Ca/đợt
TT
|
Danh mục thiết bị
|
ĐVT
|
Công suất (kW)
|
Số lượng
|
Cấp sông
|
I
|
II
|
III
|
IV
|
1
|
Quan trắc chi tiết
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy kinh vĩ điện tử
|
Bộ
|
|
1
|
3.6
|
3.6
|
4.5
|
5.5
|
Sổ điện tử
|
Cái
|
|
1
|
3.6
|
3.6
|
4.5
|
5.5
|
Máy kinh vĩ quang học
|
Bộ
|
|
1
|
3.6
|
3.6
|
4.5
|
5.5
|
Máy hồi thanh
|
Bộ
|
|
1
|
3.6
|
3.6
|
4.5
|
5.5
|
Máy lưu tốc kế
|
Bộ
|
|
1
|
23.4
|
3.6
|
54
|
64
|
Máy thủy chuẩn
|
Bộ
|
|
1
|
3.6
|
3.6
|
4.5
|
5.5
|
Tời (tời, cá, neo, dây cáp)
|
Bộ
|
|
1
|
23.4
|
36
|
54
|
64
|
Máy bộ đàm
|
Cái
|
|
4
|
11.7
|
18.0
|
27.0
|
32.0
|
Xuồng máy 30CV
|
Cái
|
|
1
|
19.8
|
19.8
|
|
|
Thuyền máy 15CV
|
Cái
|
|
1
|
29
|
38
|
60
|
70
|
Tầu thủy 150CV
|
Cái
|
|
1
|
|
|
19.8
|
22.0
|
Máy phát điện
|
Cái
|
2.7
|
1
|
8.6
|
10.3
|
12.4
|
14.8
|
Xăng
|
Lít
|
|
|
971
|
985
|
99.2
|
118
|
Dầu Diezen
|
Lít
|
|
|
522
|
684
|
4644
|
5220
|
Dầu nhớt
|
Lít
|
|
|
74.6
|
83.4
|
237.2
|
266.9
|
2
|
Hoàn thiện tài liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính, phần mềm
|
Bộ
|
0.4
|
1
|
10.0
|
12.0
|
14.4
|
17.3
|
|
Máy in A4
|
Cái
|
0.5
|
1
|
0.2
|
0.2
|
0.2
|
0.2
|
|
Máy in Ao
|
Cái
|
0.4
|
1
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
|
Điều hòa
|
Cái
|
2.2
|
1
|
5.35
|
6.35
|
7.55
|
9.00
|
|
Điện năng
|
kW
|
|
|
134.99
|
160.19
|
190.43
|
226.97
|
1.2.1.3. Vật liệu
Đợt
TT
|
Danh mục vật liệu
|
ĐVT
|
Cấp sông
|
I
|
II
|
III
|
IV
|
I
|
Quan trắc chi tiết
|
|
|
|
|
|
1
|
Bút chì kim
|
Cái
|
4
|
6
|
8
|
10
|
2
|
Tẩy chì
|
Cái
|
2
|
2
|
2
|
2
|
3
|
Ngòi bút vẽ kỹ thuật
|
Cái
|
2
|
2
|
2
|
2
|
4
|
Cọc gỗ 4 x 4 x 40cm
|
Cái
|
7
|
12
|
17
|
17
|
5
|
Cọc gỗ 10 x 10 x 150cm
|
Cái
|
4
|
4
|
4
|
4
|
6
|
Xi măng PC 300
|
kg
|
100
|
100
|
150
|
200
|
7
|
Cát, sỏi
|
m3
|
0.8
|
0.8
|
1.2
|
1.6
|
8
|
Gỗ cốp pha nhóm V
|
m3
|
0.01
|
0.01
|
0.01
|
0.01
|
9
|
Sào tiêu dài 5m
|
Cái
|
9
|
15
|
20
|
25
|
10
|
Sổ các loại
|
Quyển
|
15
|
27
|
40
|
60
|
11
|
Sơn các loại
|
kg
|
9
|
15
|
20
|
23
|
12
|
Giấy lọc phù sa
|
Tờ
|
300
|
300
|
300
|
300
|
13
|
Pin đèn
|
Đôi
|
5
|
8
|
12
|
14
|
14
|
Giấy hồi thanh
|
Cuộn
|
4.0
|
5.0
|
6.0
|
7.0
|
II
|
Hoàn thiện tài liệu
|
|
|
|
|
|
1
|
Bảng tổng hợp thành quả
|
Tờ
|
10
|
12
|
14
|
16
|
2
|
Bảng tính toán
|
Tờ
|
20
|
24
|
28
|
32
|
3
|
Băng dính loại vừa
|
Cuộn
|
4
|
5
|
6
|
7
|
4
|
Bìa đóng sổ
|
Cái
|
12
|
12
|
12
|
12
|
5
|
Bông thấm nước
|
kg
|
0.2
|
0.2
|
0.2
|
0.3
|
6
|
Biên bản bàn giao thành quả
|
Tờ
|
6
|
6
|
6
|
6
|
7
|
Dao lam
|
Cái
|
10
|
10
|
10
|
10
|
8
|
Đĩa mềm
|
Cái
|
6
|
7
|
8
|
9
|
9
|
Đĩa CD
|
Cái
|
1
|
1
|
1
|
1
|
10
|
Ghim dập
|
Hộp
|
1
|
1.3
|
1.5
|
2
|
11
|
Ghim vòng
|
Hộp
|
1
|
1.3
|
1.5
|
2
|
12
|
Giấy can
|
m2
|
8
|
8
|
8
|
8
|
13
|
Giấy kroky
|
Tờ
|
12
|
12
|
12
|
12
|
14
|
Mực in Laser
|
Hộp
|
0.01
|
0.01
|
0.01
|
0.01
|
15
|
Pin đèn
|
Đôi
|
2
|
2
|
2
|
2
|
16
|
Giấy gói hàng
|
Tờ
|
2
|
2
|
2
|
2
|
17
|
Giẻ lau bút
|
kg
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
18
|
Hồ dán
|
Lọ
|
2
|
2
|
2
|
2
|
19
|
Mực mầu
|
Tuýp
|
3
|
3
|
3
|
3
|
20
|
Mực đen
|
Lọ
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
21
|
Giấy in A4
|
Ram
|
1.0
|
1.0
|
1.0
|
1.0
|
22
|
Giấy in Ao
|
Tờ
|
10
|
10
|
10
|
10
|
23
|
Mực in màu
|
Hộp
|
0.05
|
0.05
|
0.05
|
0.05
|
Ghi chú:
- Thời gian quan trắc từ 15-20 ngày thì định mức nhân với hệ số K =
0.8.
- Thời gian quan trắc trên 20 ngày tính bằng một đợt (30 ngày).
- Nếu quan trắc nhiều tháng thì từ tháng thứ 2 trở đi định mức nhân với
hệ số K = 0.9.
- Nếu có đo bùn cát lơ lửng, phù sa đáy cùng với đo lưu lượng nước thì
định mức nhân với K = 0.3 khi đo tích sâu, nếu đo tích điểm nhân với hệ số K =
0.6.
- Nếu có đo nhiệt độ nước thì định mức nhân với hệ số K = 1.05.
- Tại sông vùng có ảnh hưởng thủy triều nhưng quan trắc lưu lượng nước
trong mùa lũ theo chế độ quan trắc sông vùng không ảnh hưởng thủy triều thì
cũng áp dụng mức này.
- Các công việc xây dựng lưới khống chế tọa độ, độ cao cơ sở; tìm điểm
cũ; chọn điểm mới, chôn mốc, xây tường vây; lập bình đồ tính theo mức tương ứng
ở « Phần II, chương 1 » trong tập định mức này.
1.2.2. Quan trắc lưu lượng nước sông bằng lưu tốc kế vào mùa cạn.
Áp dụng mức cho mùa lũ nhân với hệ số K = 0.9.
1.3. Quan trắc lưu hướng nước sông bằng phao.
1.3.1. Quan trắc lưu hướng nước sông bằng phao vào mùa cạn.
1.3.1.1. Dụng cụ
Ca/đợt
TT
|
Danh mục dụng cụ
|
ĐVT
|
Thời hạn (tháng)
|
Quan trắc chi tiết
|
Hoàn thiện tài liệu
|
1
|
Áo rét BHLĐ
|
Cái
|
18
|
173.8
|
9.6
|
2
|
Áo mưa bạt
|
Cái
|
18
|
173.8
|
|
3
|
Quần áo BHLĐ
|
Bộ
|
9
|
289.6
|
|
4
|
Áo Blu
|
Cái
|
9
|
|
19.2
|
5
|
Dép xốp
|
Đôi
|
6
|
|
19.2
|
6
|
Ba lô
|
Cái
|
18
|
289.6
|
|
7
|
Giầy BHLĐ
|
Đôi
|
12
|
289.6
|
|
8
|
Găng tay bạt
|
Đôi
|
6
|
289.6
|
|
9
|
Mũ cứng
|
Cái
|
12
|
289.6
|
|
10
|
Tất sợi
|
Đôi
|
6
|
289.6
|
|
11
|
Bi đông nhựa
|
Cái
|
12
|
289.6
|
|
12
|
Búa đóng cọc
|
Cái
|
36
|
1.22
|
|
13
|
Bút xoay đơn
|
Cái
|
24
|
4.30
|
1.08
|
14
|
Bút kẻ thẳng
|
Cái
|
24
|
10.46
|
2.16
|
15
|
Cặp nhựa 3 dây
|
Cái
|
9
|
29.25
|
8.64
|
16
|
Cờ hiệu
|
Cái
|
24
|
18.47
|
|
17
|
Compa đơn
|
Cái
|
24
|
3.08
|
0.54
|
18
|
Compa kép
|
Cái
|
24
|
1.85
|
0.54
|
19
|
Hòm sắt đựng tài liệu, khóa
|
Cái
|
48
|
26.94
|
|
20
|
Tủ đựng tài liệu
|
Cái
|
60
|
|
6.48
|
21
|
Nilon gói tài liệu dài 1m
|
Tấm
|
9
|
6.16
|
1.08
|
22
|
Nilon che máy dài 5m
|
Tấm
|
9
|
6.16
|
|
23
|
Túi đựng tài liệu
|
Cái
|
12
|
26.94
|
6.48
|
24
|
Bàn gấp
|
Cái
|
24
|
1.85
|
|
25
|
Ghế gấp
|
Cái
|
24
|
1.85
|
|
26
|
Que thủy tinh 30cm
|
Cái
|
12
|
18.47
|
4.32
|
27
|
Eke
|
Bộ
|
24
|
6.16
|
1.08
|
28
|
Thước đo độ
|
Cái
|
24
|
18.47
|
4.32
|
29
|
Thước thép cuộn 5m
|
Cái
|
24
|
18.47
|
4.32
|
30
|
Thước vải cuộn 50m
|
Cái
|
12
|
10.46
|
|
31
|
Thước thép cuộn 2m
|
Cái
|
12
|
3.08
|
|
32
|
Thước bẹt nhựa 60cm
|
Cái
|
24
|
4.30
|
0.34
|
33
|
Dây
điện đôi 50m
|
Cuộn
|
36
|
4.30
|
6.48
|
34
|
Dao
rọc giấy
|
Cái
|
9
|
6.16
|
1.08
|
35
|
Kim
khâu
|
Cái
|
6
|
18.47
|
4.32
|
36
|
Quy
phạm
|
Quyển
|
48
|
6.16
|
1.08
|
37
|
Bút
vẽ kỹ thuật
|
Cái
|
6
|
18.47
|
4.32
|
38
|
Hộp
đựng bút
|
Cái
|
12
|
26.94
|
6.48
|
39
|
Kẹp
sắt
|
Cái
|
6
|
26.94
|
6.48
|
40
|
Bàn
dập ghim
|
Cái
|
12
|
0.61
|
1.08
|
41
|
Máy
tính cầm tay
|
Cái
|
36
|
6.16
|
|
42
|
Ô
che máy
|
Cái
|
24
|
26.94
|
|
43
|
Đèn
pin
|
Cái
|
12
|
6.16
|
1.08
|
44
|
Bàn
máy tính
|
Cái
|
72
|
|
13.0
|
45
|
Ghế
máy tính
|
Cái
|
72
|
|
13.0
|
46
|
Áp kế
|
Cái
|
48
|
0.61
|
|
47
|
Ẩm kế
|
Cái
|
48
|
0.61
|
|
48
|
Nhiệt kế
|
Cái
|
48
|
0.61
|
|
49
|
Mia thủy chuẩn
|
Cái
|
36
|
9.0
|
|
50
|
Thủy chí tráng men
|
Cái
|
36
|
30.0
|
|
51
|
Áo phao
|
Cái
|
36
|
173.8
|
|
52
|
Phao cứu hộ
|
Cái
|
36
|
173.8
|
|
53
|
Pin khô
|
Cái
|
24
|
30.9
|
|
54
|
Đồng
hồ báo thức
|
Cái
|
36
|
3.1
|
|
55
|
Đồng
hồ treo tường
|
Cái
|
36
|
|
20.04
|
56
|
Quạt
trần 100W
|
Cái
|
36
|
|
6.68
|
57
|
Quạt
thông gió 40W
|
Cái
|
36
|
|
6.68
|
58
|
Máy
hút bụi 1.5kW
|
Cái
|
60
|
|
0.31
|
59
|
Máy
hút ẩm 2kW
|
|
60
|
|
2.51
|
60
|
Đèn
neon 40W
|
Bộ
|
30
|
|
40.08
|
61
|
Đèn
điện tròn 100W
|
Bộ
|
30
|
23.04
|
13.36
|
62
|
Đầu
ghi CD 40W
|
Cái
|
36
|
|
0.10
|
63
|
Điện
năng
|
kW
|
|
19.35
|
78.65
|
Ghi chú:
- Mức dụng cụ trong mục quan trắc chi tiết đã bao gồm cả mức chuẩn bị
và kiểm tra nghiệm thu.
- Mức trên tính cho sông cấp III, mức cho các sông cấp khác tính theo
hệ số trong bảng sau:
TT
|
Cấp sông
|
Quan trắc chi tiết
|
Hoàn thiện tài liệu
|
1
|
I
|
0.60
|
0.60
|
2
|
II
|
0.80
|
0.80
|
3
|
III
|
1
|
1
|
4
|
IV
|
1.20
|
1.20
|
1.3.1.2. Thiết bị
Ca/đợt
TT
|
Danh mục thiết bị
|
ĐVT
|
Công suất (kW)
|
Số lượng
|
Cấp sông
|
I
|
II
|
III
|
IV
|
1
|
Quan trắc chi tiết
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy kinh vĩ điện tử
|
Bộ
|
|
1
|
35
|
35
|
45
|
45
|
Sổ điện tử
|
Cái
|
|
1
|
3.6
|
3.6
|
3.6
|
3.6
|
Máy kinh vĩ quang học
|
Bộ
|
|
1
|
35
|
35
|
45
|
45
|
Máy hồi thanh
|
Bộ
|
|
1
|
6
|
6
|
8
|
10
|
Máy thủy chuẩn
|
Bộ
|
|
1
|
3.6
|
3.6
|
4.5
|
5.5
|
Máy bộ đàm
|
Cái
|
|
4
|
17.5
|
21.0
|
25.2
|
30.2
|
Xuồng máy 30CV
|
Cái
|
|
1
|
16.2
|
18.7
|
22.7
|
26.2
|
Máy phát điện
|
Cái
|
2.7
|
1
|
8.6
|
10.3
|
12.4
|
14.8
|
Xăng
|
Lít
|
|
|
808
|
935
|
1134
|
1313
|
Dầu nhớt
|
Lít
|
|
|
40
|
47
|
57
|
66
|
2
|
Hoàn thiện tài liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính, phần mềm
|
Bộ
|
0.4
|
1
|
9.0
|
10.8
|
13.0
|
15.6
|
|
Máy in A4
|
Cái
|
0.5
|
1
|
0.2
|
0.2
|
0.2
|
0.2
|
|
Máy in Ao
|
Cái
|
0.4
|
1
|
0.3
|
0.3
|
0.3
|
0.3
|
|
Điều hòa
|
Cái
|
2.2
|
1
|
4.75
|
5.65
|
6.75
|
8.05
|
|
Điện năng
|
kW
|
|
|
119.87
|
142.55
|
170.27
|
203.03
|
1.3.1.3. Vật liệu
Đợt
TT
|
Danh mục vật liệu
|
ĐVT
|
Cấp sông
|
I
|
II
|
III
|
IV
|
I
|
Quan trắc chi tiết
|
|
|
|
|
|
1
|
Bút chì kim
|
Cái
|
3
|
4
|
5
|
6
|
2
|
Tẩy chì
|
Cái
|
2
|
2
|
2
|
2
|
3
|
Cọc gỗ 4 x 4 x 40cm
|
Cái
|
7
|
12
|
17
|
20
|
4
|
Cọc gỗ 10 x 10 x 150cm
|
Cái
|
4
|
4
|
4
|
6
|
5
|
Xi măng PC 300
|
kg
|
40
|
40
|
40
|
40
|
6
|
Cát, sỏi
|
m3
|
0.8
|
1.2
|
1.6
|
1.6
|
7
|
Gỗ cốp pha nhóm V
|
m3
|
0.01
|
0.01
|
0.01
|
0.01
|
8
|
Sào tiêu dài 5m
|
Cái
|
8
|
8
|
8
|
8
|
9
|
Pin đèn
|
Đôi
|
5
|
8
|
12
|
14
|
II
|
Hoàn thiện tài liệu
|
|
|
|
|
|
1
|
Bảng tổng hợp thành quả
|
Tờ
|
10
|
12
|
14
|
16
|
2
|
Bảng tính toán
|
Tờ
|
20
|
24
|
28
|
32
|
3
|
Băng dính loại vừa
|
Cuộn
|
4
|
5
|
6
|
7
|
4
|
Bìa đóng sổ
|
Cái
|
12
|
12
|
12
|
12
|
5
|
Bông thấm nước
|
kg
|
0.2
|
0.2
|
0.2
|
0.3
|
6
|
Biên bản bàn giao thành quả
|
Tờ
|
6
|
6
|
6
|
6
|
7
|
Ngòi bút vẽ kỹ thuật
|
Cái
|
2
|
2
|
2
|
2
|
8
|
Dao lam
|
Cái
|
10
|
10
|
10
|
10
|
9
|
Đĩa mềm
|
Cái
|
4
|
5
|
6
|
7
|
10
|
Đĩa CD
|
Cái
|
1
|
1
|
1
|
1
|
11
|
Ghim dập
|
Hộp
|
1
|
1.3
|
1.5
|
2
|
12
|
Ghim vòng
|
Hộp
|
1
|
1.3
|
1.5
|
2
|
13
|
Giấy hồi thanh
|
Cuộn
|
1.0
|
1.2
|
1.4
|
1.7
|
14
|
Giấy can
|
m2
|
8
|
8
|
8
|
8
|
15
|
Giấy kroky
|
Tờ
|
12
|
12
|
12
|
12
|
16
|
Mực in Laser
|
Hộp
|
0.01
|
0.01
|
0.01
|
0.01
|
17
|
Giấy gói hàng
|
Tờ
|
2
|
2
|
2
|
2
|
18
|
Giẻ lau bút
|
kg
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
19
|
Hồ dán
|
Lọ
|
2
|
2
|
2
|
2
|
20
|
Mực mầu
|
Tuýp
|
3
|
3
|
3
|
3
|
21
|
Mực đen
|
Lọ
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
22
|
Pin đèn
|
Đôi
|
2
|
2
|
2
|
2
|
23
|
Sổ các loại
|
Quyển
|
15
|
27
|
40
|
60
|
24
|
Giấy in A4
|
Ram
|
0.6
|
0.6
|
0.6
|
0.6
|
25
|
Giấy in Ao
|
Tờ
|
8
|
8
|
8
|
8
|
26
|
Sơn các loại
|
kg
|
9
|
15
|
20
|
23
|
27
|
Mực in màu
|
Hộp
|
0.05
|
0.05
|
0.05
|
0.05
|
Ghi chú:
- Quan trắc đoạn sông dài từ trên 1001m đến 1200m định mức nhân với hệ
số K = 1.1.
- Quan trắc đoạn sông dài từ trên 1201m đến 1500m định mức nhân với hệ
số K = 1.2.
- Thời gian quan trắc 15 – 20 ngày định mức nhân với hệ số K = 0.8.
- Thời gian quan trắc >20 ngày tính là một đợt (30 ngày).
- Thời gian quan trắc liên tục từ tháng thứ 2 trở đi định mức nhân với
hệ số K = 0.9.
- Quan trắc phao ở vùng sông có ảnh hưởng thủy triều có cấp sông tương
ứng cũng áp dụng bảng định mức trên.
- Các công việc xây dựng lưới khống chế tọa độ, độ cao cơ sở; tìm điểm
cũ; chọn điểm mới, chôn mốc, xây tường vây ; lập bình đồ tính theo mức tương
ứng ở « Phần II, chương 1» trong tập định mức này.
1.3.2. Quan trắc lưu hướng nước sông bằng phao vào mùa lũ
Áp dụng mức cho mùa cạn nhân với hệ số K = 1.25
1.4. Quan trắc lưu lượng nước sông bằng phao
1.4.1. Quan trắc lưu lượng nước sông bằng phao mùa lũ
1.4.1.1. Dụng cụ
Ca/đợt
TT
|
Danh mục dụng cụ
|
ĐVT
|
Thời hạn (tháng)
|
Quan trắc chi tiết
|
Hoàn thiện tài liệu
|
1
|
Áo rét BHLĐ
|
Cái
|
18
|
227.8
|
40.0
|
2
|
Áo mưa bạt
|
Cái
|
18
|
227.8
|
|
3
|
Quần áo BHLĐ
|
Bộ
|
9
|
379.6
|
|
4
|
Áo Blu
|
Cái
|
9
|
|
79.9
|
5
|
Dép xốp
|
Đôi
|
6
|
|
79.9
|
6
|
Ba lô
|
Cái
|
18
|
379.6
|
|
7
|
Giầy BHLĐ
|
Đôi
|
12
|
379.6
|
|
8
|
Găng tay bạt
|
Đôi
|
6
|
6.9
|
|
9
|
Mũ cứng
|
Cái
|
12
|
379.6
|
|
10
|
Tất sợi
|
Đôi
|
6
|
379.6
|
|
11
|
Bi đông nhựa
|
Cái
|
12
|
379.6
|
|
12
|
Búa đóng cọc
|
Cái
|
36
|
0.9
|
|
13
|
Bút xoay đơn
|
Cái
|
24
|
3.2
|
0.8
|
14
|
Bút kẻ thẳng
|
Cái
|
24
|
7.8
|
1.6
|
15
|
Cặp nhựa 3 dây
|
Cái
|
9
|
36.8
|
6.5
|
16
|
Cờ hiệu
|
Cái
|
24
|
300.0
|
|
17
|
Compa đơn
|
Cái
|
24
|
2.3
|
0.4
|
18
|
Compa kép
|
Cái
|
24
|
1.3
|
0.4
|
19
|
Hòm sắt đựng tài liệu, khóa
|
Cái
|
48
|
33.5
|
|
20
|
Tủ đựng tài liệu
|
Cái
|
60
|
|
4.8
|
21
|
Nilon gói tài liệu dài 1m
|
Tấm
|
9
|
4.6
|
0.8
|
22
|
Nilon che máy dài 5m
|
Tấm
|
9
|
4.6
|
|
23
|
Túi đựng tài liệu
|
Cái
|
12
|
27.7
|
4.8
|
24
|
Bàn gấp
|
Cái
|
24
|
1.3
|
|
25
|
Ghế gấp
|
Cái
|
24
|
1.3
|
|
26
|
Que thủy tinh 30cm
|
Cái
|
12
|
13.8
|
3.2
|
27
|
Eke
|
Bộ
|
24
|
4.6
|
0.8
|
28
|
Thước đo độ
|
Cái
|
24
|
13.8
|
3.2
|
29
|
Thước thép cuộn 5m
|
Cái
|
24
|
13.8
|
3.2
|
30
|
Thước vải cuộn 50m
|
Cái
|
12
|
7.8
|
|
31
|
Thước thép cuộn 30m
|
Cái
|
9
|
4.6
|
|
32
|
Thước thép cuộn 2m
|
Cái
|
12
|
2.3
|
0.0
|
33
|
Thước bẹt nhựa 60cm
|
Cái
|
24
|
3.2
|
0.2
|
34
|
Dây
điện đôi 50m
|
Cuộn
|
36
|
3.2
|
4.8
|
35
|
Dao
rọc giấy
|
Cái
|
9
|
4.6
|
0.8
|
36
|
Kim
khâu
|
Cái
|
6
|
13.8
|
3.2
|
37
|
Quy
phạm
|
Quyển
|
48
|
4.6
|
0.8
|
38
|
Bút
vẽ kỹ thuật
|
Cái
|
6
|
13.8
|
3.2
|
39
|
Hộp
đựng bút
|
Cái
|
12
|
27.7
|
4.8
|
40
|
Kẹp
sắt
|
Cái
|
6
|
27.7
|
4.8
|
41
|
Bàn
dập ghim
|
Cái
|
12
|
0.4
|
0.8
|
42
|
Máy
tính cầm tay
|
Cái
|
36
|
4.6
|
|
43
|
Ô
che máy
|
Cái
|
24
|
27.7
|
|
44
|
Đèn
pin
|
Cái
|
12
|
4.6
|
0.8
|
45
|
Bàn
máy tính
|
Cái
|
72
|
|
13.0
|
46
|
Ghế
máy tính
|
Cái
|
72
|
|
13.0
|
47
|
Áp kế
|
Cái
|
48
|
0.4
|
|
48
|
Ẩm kế
|
Cái
|
48
|
0.4
|
|
49
|
Nhiệt kế
|
Cái
|
48
|
0.4
|
|
50
|
Đồng hồ bấm giây
|
Cái
|
36
|
60.0
|
|
51
|
Mia thủy chuẩn
|
Cái
|
36
|
14.0
|
|
52
|
Thủy chí tráng men
|
Cái
|
36
|
30.0
|
|
53
|
Áo phao
|
Cái
|
36
|
227.8
|
|
54
|
Phao cứu hộ
|
Cái
|
36
|
227.8
|
|
55
|
Dàn lọc phù sa
|
Cái
|
12
|
10.0
|
|
56
|
Máy lấy mẫu
|
Bộ
|
36
|
15.0
|
|
57
|
Chai đựng mẫu (loại 1 lít)
|
Cái
|
6
|
120.0
|
|
58
|
Pin khô
|
Cái
|
24
|
60.3
|
|
59
|
Đồng
hồ báo thức
|
Cái
|
36
|
2.3
|
|
60
|
Đồng
hồ treo tường
|
Cái
|
36
|
|
39.6
|
61
|
Quạt
trần 100W
|
Cái
|
36
|
|
13.32
|
62
|
Quạt
thông gió 40W
|
Cái
|
36
|
|
13.32
|
63
|
Máy
hút bụi 1.5kW
|
Cái
|
60
|
|
0.62
|
64
|
Máy
hút ẩm 2kW
|
Cái
|
60
|
|
5.00
|
65
|
Đèn
neon 40W
|
Bộ
|
30
|
|
79.92
|
66
|
Đèn
điện tròn 100W
|
Bộ
|
30
|
30.72
|
26.64
|
67
|
Đầu
ghi CD 40W
|
Cái
|
36
|
|
0.10
|
68
|
Điện
năng
|
kW
|
|
25.80
|
156.74
|
Ghi chú:
- Mức dụng cụ trong mục quan trắc chi tiết đã bao gồm cả mức chuẩn bị
và kiểm tra nghiệm thu.
- Mức trên tính cho sông cấp III, mức cho các sông cấp khác tính theo
hệ số trong bảng sau:
TT
|
Cấp sông
|
Quan trắc chi tiết
|
Hoàn thiện tài liệu
|
1
|
I
|
0.60
|
0.60
|
2
|
II
|
0.80
|
0.80
|
3
|
III
|
1
|
1
|
4
|
IV
|
1.20
|
1.20
|
1.4.1.2. Thiết bị
Ca/đợt
TT
|
Danh mục thiết bị
|
ĐVT
|
Công suất (kW)
|
Số lượng
|
Cấp sông
|
I
|
II
|
III
|
IV
|
1
|
Quan trắc chi tiết
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy kinh vĩ điện tử
|
Bộ
|
|
1
|
36
|
36
|
45
|
57
|
Sổ điện tử
|
Cái
|
|
1
|
36
|
36
|
45
|
57
|
Máy kinh vĩ quang học
|
Bộ
|
|
1
|
36
|
36
|
45
|
57
|
Máy hồi thanh
|
Bộ
|
|
1
|
7
|
10
|
12
|
15
|
Máy thủy chuẩn
|
Bộ
|
|
1
|
3.5
|
5
|
7
|
10
|
Máy bộ đàm
|
Cái
|
|
4
|
9.0
|
9.0
|
12.3
|
14.2
|
Xuồng máy 30CV
|
Cái
|
|
1
|
19.8
|
19.8
|
25
|
27
|
Máy phát điện
|
Cái
|
2.7
|
1
|
8.6
|
10.3
|
12.4
|
14.8
|
Xăng
|
Lít
|
|
|
972
|
985
|
1239
|
1350
|
Dầu nhớt
|
Lít
|
|
|
48.6
|
49.2
|
62.0
|
67.5
|
2
|
Hoàn thiện tài liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính, phần mềm
|
Bộ
|
0.4
|
1
|
9.0
|
10.8
|
13.0
|
15.6
|
|
Máy in A4
|
Cái
|
0.5
|
1
|
0.2
|
0.2
|
0.2
|
0.2
|
|
Máy in Ao
|
Cái
|
0.4
|
1
|
0.3
|
0.3
|
0.3
|
0.3
|
|
Điều hòa
|
Cái
|
2.2
|
1
|
4.75
|
5.65
|
6.75
|
8.05
|
|
Điện năng
|
kW
|
|
|
119.87
|
142.55
|
170.27
|
203.03
|
1.4.1.3. Vật liệu
Đợt
TT
|
Danh mục vật liệu
|
ĐVT
|
Cấp sông
|
I
|
II
|
III
|
IV
|
I
|
Quan trắc chi tiết
|
|
|
|
|
|
1
|
Bút chì kim
|
Cái
|
4
|
6
|
8
|
10
|
2
|
Tẩy chì
|
Cái
|
2
|
2
|
2
|
2
|
3
|
Sổ các loại
|
Quyển
|
15
|
27
|
40
|
60
|
4
|
Cọc gỗ 4 x 4 x 40cm
|
Cái
|
7
|
12
|
17
|
17
|
5
|
Cọc gỗ 10 x 10 x 150cm
|
Cái
|
4
|
4
|
4
|
4
|
6
|
Xi măng PC 300
|
kg
|
40
|
40
|
40
|
40
|
7
|
Cát, sỏi
|
m3
|
0.8
|
1.2
|
1.6
|
1.6
|
8
|
Gỗ cốp pha nhóm V
|
m3
|
0.01
|
0.01
|
0.01
|
0.01
|
9
|
Sào tiêu dài 5m
|
Cái
|
9
|
15
|
20
|
25
|
10
|
Giấy hồi thanh
|
Cuộn
|
4.0
|
5.0
|
6.0
|
7.0
|
11
|
Pin đèn
|
Đôi
|
5
|
8
|
12
|
14
|
12
|
Sơn các loại
|
kg
|
5
|
7
|
9
|
11
|
13
|
Giấy lọc phù sa
|
Tờ
|
300
|
300
|
300
|
300
|
II
|
Hoàn thiện tài liệu
|
|
|
|
|
|
1
|
Bảng tổng hợp thành quả
|
Tờ
|
10
|
12
|
14
|
16
|
2
|
Bảng tính toán
|
Tờ
|
20
|
24
|
28
|
32
|
3
|
Băng dính loại vừa
|
Cuộn
|
4
|
5
|
6
|
7
|
4
|
Bìa đóng sổ
|
Cái
|
12
|
12
|
12
|
12
|
5
|
Bông thấm nước
|
kg
|
0.2
|
0.2
|
0.2
|
0.3
|
6
|
Biên bản bàn giao thành quả
|
Tờ
|
6
|
6
|
6
|
6
|
7
|
Ngòi bút vẽ kỹ thuật
|
Cái
|
2
|
2
|
2
|
2
|
8
|
Dao lam
|
Cái
|
10
|
10
|
10
|
10
|
9
|
Đĩa mềm
|
Cái
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
Đĩa CD
|
Cái
|
1
|
1
|
1
|
1
|
11
|
Ghim dập
|
Hộp
|
1
|
1.3
|
1.5
|
2
|
12
|
Ghim vòng
|
Hộp
|
1
|
1.3
|
1.5
|
2
|
13
|
Giấy can
|
m2
|
10
|
10
|
10
|
10
|
14
|
Giấy kroky
|
Tờ
|
10
|
10
|
10
|
10
|
15
|
Mực in Laser
|
Hộp
|
0.01
|
0.01
|
0.01
|
0.01
|
16
|
Giấy gói hàng
|
Tờ
|
2
|
2
|
2
|
2
|
17
|
Giẻ lau bút
|
kg
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
18
|
Hồ dán
|
Lọ
|
2
|
2
|
2
|
2
|
19
|
Mực mầu
|
Tuýp
|
3
|
3
|
3
|
3
|
20
|
Mực đen
|
Lọ
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
21
|
Pin đèn
|
Đôi
|
2
|
2
|
2
|
2
|
22
|
Giấy in A4
|
Ram
|
0.8
|
0.8
|
0.8
|
0.8
|
23
|
Giấy in Ao
|
Tờ
|
8
|
8
|
8
|
8
|
24
|
Mực in màu
|
Hộp
|
0.05
|
0.05
|
0.05
|
0.05
|
Ghi chú:
- Nếu có quan trắc lưu lượng nước bằng phao vào ban đêm thì định mức
nhân với hệ số K = 1.4.
- Các công việc xây dựng lưới khống chế tọa độ, độ cao cơ sở; tìm điểm
cũ; chọn điểm mới, chôn mốc, xây tường vây; lập bình đồ tính theo mức tương ứng
ở « Phần II, chương 1 » trong tập định mức này.
1.4.2. Quan trắc lưu lượng nước sông bằng phao mùa cạn
Áp dụng mức cho mùa lũ nhân với hệ số K = 0.9
1.5. Quan trắc bùn cát lơ lửng
1.5.1. Quan trắc bùn cát lơ lửng mùa lũ
1.5.1.1. Dụng cụ
Ca/đợt
TT
|
Danh mục dụng cụ
|
ĐVT
|
Thời hạn (tháng)
|
Quan trắc chi tiết
|
Hoàn thiện tài liệu
|
1
|
Áo rét BHLĐ
|
Cái
|
18
|
227.8
|
27.6
|
2
|
Áo mưa bạt
|
Cái
|
18
|
227.8
|
|
3
|
Quần áo BHLĐ
|
Bộ
|
9
|
379.6
|
|
4
|
Áo Blu
|
Cái
|
9
|
|
55.2
|
5
|
Dép xốp
|
Đôi
|
6
|
|
55.2
|
6
|
Ba lô
|
Cái
|
18
|
361.6
|
|
7
|
Giầy BHLĐ
|
Đôi
|
12
|
361.6
|
|
8
|
Găng tay bạt
|
Đôi
|
6
|
6.9
|
|
9
|
Mũ cứng
|
Cái
|
12
|
361.6
|
|
10
|
Tất sợi
|
Đôi
|
6
|
361.6
|
|
11
|
Bi đông nhựa
|
Cái
|
12
|
361.6
|
|
12
|
Búa đóng cọc
|
Cái
|
36
|
1.22
|
|
13
|
Bút xoay đơn
|
Cái
|
24
|
4.30
|
1.08
|
14
|
Bút kẻ thẳng
|
Cái
|
24
|
10.46
|
2.16
|
15
|
Cặp nhựa 3 dây
|
Cái
|
9
|
29.25
|
8.64
|
16
|
Cờ hiệu
|
Cái
|
24
|
18.47
|
|
17
|
Compa đơn
|
Cái
|
24
|
3.08
|
0.54
|
18
|
Compa kép
|
Cái
|
24
|
1.85
|
0.54
|
19
|
Hòm sắt đựng tài liệu, khóa
|
Cái
|
48
|
26.94
|
|
20
|
Tủ đựng tài liệu
|
Cái
|
60
|
|
6.48
|
21
|
Nilon gói tài liệu dài 1m
|
Tấm
|
9
|
6.16
|
1.08
|
22
|
Nilon che máy dài 5m
|
Tấm
|
9
|
6.16
|
|
23
|
Túi đựng tài liệu
|
Cái
|
12
|
26.94
|
6.48
|
24
|
Bàn gấp
|
Cái
|
24
|
1.85
|
|
25
|
Ghế gấp
|
Cái
|
24
|
1.85
|
|
26
|
Que thủy tinh 30cm
|
Cái
|
12
|
18.47
|
4.32
|
27
|
Eke
|
Bộ
|
24
|
6.16
|
1.08
|
28
|
Thước đo độ
|
Cái
|
24
|
18.47
|
4.32
|
29
|
Thước thép cuộn 5m
|
Cái
|
24
|
18.47
|
4.32
|
30
|
Thước vải cuộn 50m
|
Cái
|
12
|
10.46
|
|
31
|
Thước thép cuộn 2m
|
Cái
|
12
|
3.08
|
|
32
|
Thước bẹt nhựa 60cm
|
Cái
|
24
|
4.30
|
0.34
|
33
|
Dây
điện đôi 50m
|
Cuộn
|
36
|
4.30
|
6.48
|
34
|
Dao
rọc giấy
|
Cái
|
9
|
6.16
|
1.08
|
35
|
Kim
khâu
|
Cái
|
6
|
18.47
|
4.32
|
36
|
Quy
phạm
|
Quyển
|
48
|
6.16
|
1.08
|
37
|
Bút
vẽ kỹ thuật
|
Cái
|
6
|
18.47
|
4.32
|
38
|
Hộp
đựng bút
|
Cái
|
12
|
26.94
|
6.48
|
39
|
Kẹp
sắt
|
Cái
|
6
|
26.94
|
6.48
|
40
|
Bàn
dập ghim
|
Cái
|
12
|
0.61
|
1.08
|
41
|
Máy
tính cầm tay
|
Cái
|
36
|
6.16
|
|
42
|
Ô
che máy
|
Cái
|
24
|
26.94
|
|
43
|
Đèn
pin
|
Cái
|
12
|
6.16
|
1.08
|
44
|
Bàn
máy tính
|
Cái
|
72
|
|
12.4
|
45
|
Ghế
máy tính
|
Cái
|
72
|
|
12.4
|
46
|
Áp kế
|
Cái
|
48
|
0.61
|
|
47
|
Ẩm kế
|
Cái
|
48
|
0.61
|
|
48
|
Nhiệt kế
|
Cái
|
48
|
0.61
|
|
49
|
Mia thủy chuẩn
|
Cái
|
36
|
10.0
|
|
50
|
Thủy chí tráng men
|
Cái
|
36
|
30.00
|
|
51
|
Áo phao
|
Cái
|
36
|
217.0
|
|
52
|
Phao cứu hộ
|
Cái
|
36
|
217.0
|
|
53
|
Dàn lọc phù sa
|
Cái
|
12
|
10.0
|
|
54
|
Máy lấy mẫu
|
Bộ
|
36
|
15.0
|
|
55
|
Chai đựng mẫu (loại 1 lít)
|
Cái
|
6
|
120.0
|
|
56
|
Pin khô
|
Cái
|
24
|
30.78
|
|
57
|
Đồng
hồ báo thức
|
Cái
|
36
|
3.08
|
|
58
|
Đồng
hồ treo tường
|
Cái
|
36
|
|
27.6
|
59
|
Quạt
trần 100W
|
Cái
|
36
|
|
9.20
|
60
|
Quạt
thông gió 40W
|
Cái
|
36
|
|
9.20
|
61
|
Máy
hút bụi 1.5kW
|
Cái
|
60
|
|
0.43
|
62
|
Máy
hút ẩm 2kW
|
Cái
|
60
|
|
3.45
|
63
|
Đèn
neon 40W
|
Bộ
|
30
|
|
55.20
|
64
|
Đèn
điện tròn 100W
|
Bộ
|
30
|
30.72
|
18.40
|
65
|
Đầu
ghi CD 40W
|
Cái
|
36
|
|
0.10
|
66
|
Điện
năng
|
kW
|
|
25.80
|
108.23
|
Ghi chú:
- Mức dụng cụ trong mục quan trắc chi tiết đã bao gồm cả mức chuẩn bị
và kiểm tra nghiệm thu.
- Mức trên tính cho sông cấp III, mức cho các sông cấp khác tính theo
hệ số trong bảng sau:
TT
|
Cấp sông
|
Quan trắc chi tiết
|
Hoàn thiện tài liệu
|
1
|
I
|
0.60
|
0.60
|
2
|
II
|
0.80
|
0.80
|
3
|
III
|
1
|
1
|
4
|
IV
|
1.20
|
1.20
|
1.5.1.2. Thiết bị
Ca/đợt
TT
|
Danh mục thiết bị
|
ĐVT
|
Công suất (kW)
|
Số lượng
|
Cấp sông
|
I
|
II
|
III
|
IV
|
1
|
Quan trắc chi tiết
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy kinh vĩ điện tử
|
Bộ
|
|
1
|
18.6
|
27.0
|
35.6
|
41.6
|
Sổ điện tử
|
Cái
|
|
1
|
18.6
|
27.0
|
35.6
|
41.6
|
Máy kinh vĩ quang học
|
Bộ
|
|
1
|
18.6
|
27.0
|
35.6
|
41.6
|
Máy hồi thanh
|
Bộ
|
|
1
|
3
|
4
|
5
|
6
|
Máy thủy chuẩn
|
Bộ
|
|
1
|
5
|
5
|
5
|
5
|
Máy bộ đàm
|
Cái
|
|
4
|
8.2
|
13.5
|
17.8
|
20.8
|
Máy lấy mẫu
|
Bộ
|
|
1
|
18.6
|
27.0
|
35.6
|
41.6
|
Tời (tời, cá, dây cáp)
|
Bộ
|
|
1
|
18.6
|
27.0
|
35.6
|
41.6
|
Xuồng máy 30CV
|
Cái
|
|
1
|
11
|
11
|
12
|
12
|
Thuyền 15 Cv
|
Cái
|
|
1
|
18.6
|
27.0
|
35.6
|
41.6
|
Máy phát điện
|
Cái
|
2.7
|
1
|
8.6
|
10.3
|
12.4
|
14.8
|
Xăng
|
Lít
|
|
|
571
|
584
|
646
|
665
|
Dầu Diezen
|
Lít
|
|
|
335
|
486
|
641
|
749
|
Dầu nhớt
|
Lít
|
|
|
45.3
|
53.5
|
64.4
|
70.7
|
2
|
Hoàn thiện tài liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính, phần mềm
|
Bộ
|
0.4
|
1
|
8.6
|
10.3
|
12.4
|
14.8
|
|
Máy in A4
|
Cái
|
0.5
|
1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
|
Máy in Ao
|
Cái
|
0.4
|
1
|
0.3
|
0.3
|
0.3
|
0.3
|
|
Điều hòa
|
Cái
|
2.2
|
1
|
4.50
|
5.35
|
6.40
|
7.60
|
|
Tủ sấy
|
Cái
|
3.0
|
1
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
Cân điện tử
|
Cái
|
|
1
|
20
|
20
|
20
|
20
|
|
Điện năng
|
kW
|
|
|
189.08
|
210.50
|
236.96
|
267.20
|
1.5.1.3. Vật liệu
Đợt
TT
|
Danh mục vật liệu
|
ĐVT
|
Cấp sông
|
I
|
II
|
III
|
IV
|
I
|
Quan trắc chi tiết
|
|
|
|
|
|
1
|
Bút chì kim
|
Cái
|
6
|
8
|
10
|
13
|
2
|
Tẩy chì
|
Cái
|
2
|
2
|
2
|
2
|
3
|
Cọc gỗ 4 x 4 x 40cm
|
Cái
|
7
|
12
|
17
|
26
|
4
|
Cọc gỗ 10 x 10 x 150cm
|
Cái
|
4
|
4
|
4
|
4
|
5
|
Xi măng PC 300
|
kg
|
40
|
40
|
40
|
40
|
6
|
Cát, sỏi
|
m3
|
0.8
|
1.2
|
1.6
|
1.8
|
7
|
Gỗ cốp pha nhóm V
|
m3
|
0.01
|
0.01
|
0.01
|
0.01
|
8
|
Sào tiêu dài 5m
|
Cái
|
8
|
8
|
8
|
8
|
9
|
Giấy lọc phù sa
|
Tờ
|
300
|
300
|
300
|
300
|
10
|
Sơn các loại
|
kg
|
5
|
7
|
9
|
11
|
11
|
Giấy hồi thanh
|
Cuộn
|
4.0
|
5.0
|
6.0
|
7.0
|
12
|
Sổ các loại
|
Quyển
|
15
|
20
|
25
|
30
|
13
|
Pin đèn
|
Đôi
|
5
|
8
|
12
|
14
|
II
|
Hoàn thiện tài liệu
|
|
|
|
|
|
1
|
Bảng tổng hợp thành quả
|
Tờ
|
15
|
18
|
22
|
26
|
2
|
Bảng tính toán
|
Tờ
|
30
|
34
|
40
|
46
|
3
|
Băng dính loại vừa
|
Cuộn
|
6
|
7
|
8
|
10
|
4
|
Bìa đóng sổ
|
Cái
|
16
|
16
|
16
|
16
|
5
|
Bông thấm nước
|
kg
|
0.2
|
0.2
|
0.2
|
0.3
|
6
|
Biên bản bàn giao thành quả
|
Quyển
|
8
|
8
|
8
|
8
|
7
|
Ngòi bút vẽ kỹ thuật
|
Cái
|
4
|
4
|
4
|
4
|
8
|
Dao lam
|
Cái
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
9
|
Đĩa mềm
|
Cái
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
Đĩa CD
|
Cái
|
1
|
1
|
1
|
1
|
11
|
Ghim dập
|
Hộp
|
1
|
1.3
|
1.5
|
2
|
12
|
Ghim vòng
|
Hộp
|
1
|
1.3
|
1.5
|
2
|
13
|
Giấy can
|
m2
|
10
|
10
|
10
|
10
|
14
|
Giấy kroky
|
Tờ
|
10
|
10
|
10
|
10
|
15
|
Mực in Laser
|
Hộp
|
0.01
|
0.01
|
0.01
|
0.01
|
16
|
Giấy gói hàng
|
Tờ
|
2
|
2
|
2
|
2
|
17
|
Giẻ lau bút
|
Kg
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
18
|
Hồ dán
|
Lọ
|
2
|
2
|
2
|
2
|
19
|
Mực mầu
|
Tuýp
|
3
|
3
|
3
|
3
|
20
|
Mực đen
|
Lọ
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
21
|
Pin đèn
|
Đôi
|
2
|
2
|
2
|
2
|
22
|
Giấy in A4
|
Ram
|
0.6
|
0.6
|
0.6
|
0.6
|
23
|
Giấy in Ao
|
Tờ
|
8
|
8
|
8
|
8
|
24
|
Mực in màu
|
Hộp
|
0.05
|
0.05
|
0.05
|
0.05
|
Ghi chú:
- Nếu quan trắc < 7 ngày thì định mức nhân với hệ số K = 0.6
- Nếu quan trắc từ 15 – 20 ngày thì định mức nhân với hệ số K = 0.8
- Nếu quan trắc > 20 ngày thì tính bằng một đợt (30 ngày)
- Nếu có quan trắc yếu tố phụ khác thì định mức được nhân với hệ số K =
1,05 cho mỗi yếu tố
- Nếu quan trắc bùn cát lơ lửng theo phương pháp tích điểm thì định mức
nhân với hệ số K = 1.3
- Các công việc xây dựng lưới khống chế tọa độ, độ cao cơ sở; tìm điểm
cũ; chọn điểm mới, chôn mốc, xây tường vây; lập bình đồ tính theo mức tương ứng
ở « Phần II, chương 1 » trong tập định mức này.
1.5.2. Quan trắc bùn cát lơ lửng mùa cạn
Áp dụng mức cho mùa lũ nhân với hệ số K = 1.2
1.6. Quan trắc bùn cát đáy
1.6.1. Quan trắc bùn cát đáy mùa lũ
1.6.1.1. Dụng cụ
Ca/đợt
TT
|
Danh mục dụng cụ
|
ĐVT
|
Thời hạn (tháng)
|
Quan trắc chi tiết
|
Hoàn thiện tài liệu
|
1
|
Áo rét BHLĐ
|
Cái
|
18
|
227.8
|
27.5
|
2
|
Áo mưa bạt
|
Cái
|
18
|
227.8
|
|
3
|
Quần áo BHLĐ
|
Bộ
|
9
|
379.6
|
|
4
|
Áo Blu
|
Cái
|
9
|
|
55.0
|
5
|
Dép xốp
|
Đôi
|
6
|
|
55.0
|
6
|
Ba lô
|
Cái
|
18
|
379.6
|
|
7
|
Giầy BHLĐ
|
Đôi
|
12
|
379.6
|
|
8
|
Găng tay bạt
|
Đôi
|
6
|
6.9
|
|
9
|
Mũ cứng
|
Cái
|
12
|
379.6
|
|
10
|
Tất sợi
|
Đôi
|
6
|
379.6
|
|
11
|
Bi đông nhựa
|
Cái
|
12
|
379.6
|
|
12
|
Búa đóng cọc
|
Cái
|
36
|
0.9
|
|
13
|
Bút xoay đơn
|
Cái
|
24
|
3.2
|
0.8
|
14
|
Bút kẻ thẳng
|
Cái
|
24
|
7.8
|
1.6
|
15
|
Cặp nhựa 3 dây
|
Cái
|
9
|
36.8
|
6.5
|
16
|
Cờ hiệu
|
Cái
|
24
|
240.0
|
|
17
|
Compa đơn
|
Cái
|
24
|
2.3
|
0.4
|
18
|
Compa kép
|
Cái
|
24
|
1.3
|
0.4
|
19
|
Hòm sắt đựng tài liệu, khóa
|
Cái
|
48
|
33.5
|
|
20
|
Tủ đựng tài liệu
|
Cái
|
60
|
|
4.8
|
21
|
Nilon gói tài liệu dài 1m
|
Tấm
|
9
|
4.6
|
0.8
|
22
|
Nilon che máy dài 5m
|
Tấm
|
9
|
4.6
|
|
23
|
Túi đựng tài liệu
|
Cái
|
12
|
27.7
|
4.8
|
24
|
Bàn gấp
|
Cái
|
24
|
1.3
|
|
25
|
Ghế gấp
|
Cái
|
24
|
1.3
|
|
26
|
Que thủy tinh 30cm
|
Cái
|
12
|
13.8
|
3.2
|
27
|
Eke
|
Bộ
|
24
|
4.6
|
0.8
|
28
|
Thước đo độ
|
Cái
|
24
|
13.8
|
3.2
|
29
|
Thước thép cuộn 5m
|
Cái
|
24
|
13.8
|
3.2
|
30
|
Thước vải cuộn 50m
|
Cái
|
12
|
7.8
|
|
31
|
Thước thép cuộn 30m
|
Cái
|
9
|
4.6
|
|
32
|
Thước thép cuộn 2m
|
Cái
|
12
|
2.3
|
0.0
|
33
|
Thước bẹt nhựa 60cm
|
Cái
|
24
|
3.2
|
0.2
|
34
|
Dây
điện đôi 50m
|
Cuộn
|
36
|
3.2
|
4.8
|
35
|
Dao
rọc giấy
|
Cái
|
9
|
4.6
|
0.8
|
36
|
Kim
khâu
|
Cái
|
6
|
13.8
|
3.2
|
37
|
Quy
phạm
|
Quyển
|
48
|
4.6
|
0.8
|
38
|
Bút
vẽ kỹ thuật
|
Cái
|
6
|
13.8
|
3.2
|
39
|
Hộp
đựng bút
|
Cái
|
12
|
27.7
|
4.8
|
40
|
Kẹp
sắt
|
Cái
|
6
|
27.7
|
4.8
|
41
|
Bàn
dập ghim
|
Cái
|
12
|
0.4
|
0.8
|
42
|
Máy
tính cầm tay
|
Cái
|
36
|
4.6
|
|
43
|
Ô
che máy
|
Cái
|
24
|
27.7
|
|
44
|
Đèn
pin
|
Cái
|
12
|
4.6
|
0.8
|
45
|
Bàn
máy tính
|
Cái
|
72
|
|
13.0
|
46
|
Ghế
máy tính
|
Cái
|
72
|
|
13.0
|
47
|
Áp kế
|
Cái
|
48
|
0.4
|
|
48
|
Ẩm kế
|
Cái
|
48
|
0.4
|
|
49
|
Nhiệt kế
|
Cái
|
48
|
0.4
|
|
50
|
Đồng hồ bấm giây
|
Cái
|
36
|
60.0
|
|
51
|
Mia thủy chuẩn
|
Cái
|
36
|
10.0
|
|
52
|
Thủy chí tráng men
|
Cái
|
36
|
30.0
|
|
53
|
Áo phao
|
Cái
|
36
|
227.8
|
|
54
|
Phao cứu hộ
|
Cái
|
36
|
227.8
|
|
55
|
Dàn lọc phù sa
|
Cái
|
12
|
10.0
|
|
56
|
Máy lấy mẫu
|
Bộ
|
36
|
15.0
|
|
57
|
Chai đựng mẫu (loại 1 lít)
|
Cái
|
6
|
120.0
|
|
58
|
Cân thường
|
Cái
|
36
|
12.5
|
|
59
|
Pin khô
|
Cái
|
24
|
60.3
|
|
60
|
Đồng
hồ báo thức
|
Cái
|
36
|
2.3
|
|
61
|
Đồng
hồ treo tường
|
Cái
|
36
|
|
27.52
|
62
|
Quạt
trần 100W
|
Cái
|
36
|
|
9.17
|
63
|
Quạt
thông gió 40W
|
Cái
|
36
|
|
9.17
|
64
|
Máy
hút bụi 1.5kW
|
Cái
|
60
|
|
0.43
|
65
|
Máy
hút ẩm 2kW
|
Cái
|
60
|
|
3.44
|
66
|
Đèn
neon 40W
|
Bộ
|
30
|
|
55.04
|
67
|
Đèn
điện tròn 100W
|
Bộ
|
30
|
30.72
|
13.76
|
68
|
Đầu
ghi CD 40W
|
Cái
|
36
|
|
0.10
|
69
|
Điện
năng
|
kW
|
|
25.80
|
104.08
|
Ghi chú:
- Mức dụng cụ trong mục quan trắc chi tiết đã bao gồm cả mức chuẩn bị
và kiểm tra nghiệm thu.
- Mức trên tính cho sông cấp III, mức cho các sông cấp khác tính theo
hệ số trong bảng sau:
TT
|
Cấp sông
|
Quan trắc chi tiết
|
Hoàn thiện tài liệu
|
1
|
I
|
0.60
|
0.60
|
2
|
II
|
0.80
|
0.80
|
3
|
III
|
1
|
1
|
4
|
IV
|
1.20
|
1.20
|
1.6.1.2. Thiết bị
Ca/đợt
TT
|
Danh mục thiết bị
|
ĐVT
|
Công suất (kW)
|
Số lượng
|
Cấp sông
|
I
|
II
|
III
|
IV
|
1
|
Quan trắc chi tiết
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy kinh vĩ điện tử
|
Bộ
|
|
1
|
8
|
8
|
8
|
8
|
Sổ điện tử
|
Cái
|
|
1
|
8
|
8
|
8
|
8
|
Máy kinh vĩ quang học
|
Bộ
|
|
1
|
8
|
8
|
8
|
8
|
Máy hồi thanh
|
Bộ
|
|
1
|
3
|
4
|
5
|
6
|
Máy thủy chuẩn
|
Bộ
|
|
1
|
5
|
5
|
5
|
5
|
Máy bộ đàm
|
Cái
|
|
4
|
10.2
|
22.5
|
31.5
|
36.5
|
Tời (tời, cá, dây cáp)
|
Bộ
|
|
1
|
21
|
45
|
63
|
73
|
Máy lấy mẫu
|
Cái
|
|
1
|
21
|
45
|
63
|
73
|
Thuyền máy 15 CV
|
Cái
|
|
1
|
21
|
45
|
63
|
73
|
Xuồng máy 30 CV
|
Cái
|
|
1
|
11
|
11
|
12
|
12
|
Máy phát điện
|
Cái
|
2.7
|
1
|
8.6
|
10.3
|
12.4
|
14.8
|
Xăng
|
Lít
|
|
|
570
|
584
|
646
|
666
|
Dầu Diezen
|
Lít
|
|
|
378
|
810
|
1134
|
1314
|
Dầu nhớt
|
Lít
|
|
|
47.4
|
69.7
|
89.0
|
99.0
|
2
|
Hoàn thiện tài liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính, phần mềm
|
Bộ
|
0.4
|
1
|
9.0
|
10.8
|
13.0
|
15.6
|
|
Máy in A4
|
Cái
|
0.5
|
1
|
0.2
|
0.2
|
0.2
|
0.2
|
|
Máy in Ao
|
Cái
|
0.4
|
1
|
0.3
|
0.3
|
0.3
|
0.3
|
|
Điều hòa
|
Cái
|
2.2
|
1
|
4.75
|
5.65
|
6.75
|
8.05
|
|
Tủ sấy mẫu
|
Cái
|
3.0
|
1
|
4
|
4
|
4
|
4
|
|
Cân điện tử
|
Cái
|
0.25
|
1
|
10
|
10
|
10
|
10
|
|
Điện năng
|
kW
|
|
|
220.67
|
243.35
|
271.07
|
303.83
|
1.6.1.3. Vật liệu
Đợt
TT
|
Danh mục vật liệu
|
ĐVT
|
Cấp sông
|
I
|
II
|
III
|
IV
|
I
|
Quan trắc chi tiết
|
|
|
|
|
|
1
|
Bút chì kim
|
Cái
|
4
|
6
|
8
|
10
|
2
|
Tẩy chì
|
Cái
|
2
|
2
|
2
|
2
|
3
|
Cọc gỗ 4 x 4 x 40cm
|
Cái
|
7
|
12
|
17
|
26
|
4
|
Cọc gỗ 10 x 10 x 150cm
|
Cái
|
4
|
4
|
4
|
4
|
5
|
Xi măng PC 300
|
kg
|
40
|
40
|
40
|
40
|
6
|
Cát, sỏi
|
m3
|
0.8
|
1.2
|
1.6
|
1.8
|
7
|
Gỗ cốp pha nhóm V
|
m3
|
0.01
|
0.01
|
0.01
|
0.01
|
8
|
Sào tiêu dài 5m
|
Cái
|
9
|
15
|
20
|
25
|
9
|
Sơn các loại
|
kg
|
5
|
7
|
9
|
11
|
10
|
Giấy lọc phù sa
|
Tờ
|
300
|
300
|
300
|
300
|
11
|
Giấy hồi thanh
|
Cuộn
|
4.0
|
5.0
|
6.0
|
7.0
|
12
|
Sổ các loại
|
Quyển
|
15
|
27
|
40
|
60
|
13
|
Pin đèn
|
Đôi
|
5
|
8
|
12
|
14
|
II
|
Hoàn thiện tài liệu
|
|
|
|
|
|
1
|
Bảng tổng hợp thành quả
|
Tờ
|
16
|
16
|
16
|
16
|
2
|
Bảng tính toán
|
Tờ
|
20
|
20
|
20
|
20
|
3
|
Băng dính loại vừa
|
Cuộn
|
4
|
5
|
6
|
7
|
4
|
Bìa đóng sổ
|
Cái
|
12
|
12
|
12
|
12
|
5
|
Bông thấm nước
|
kg
|
0.2
|
0.2
|
0.2
|
0.2
|
6
|
Biên bản bàn giao thành quả
|
Tờ
|
4
|
4
|
4
|
4
|
7
|
Ngòi bút vẽ kỹ thuật
|
Cái
|
2
|
2
|
2
|
2
|
8
|
Dao lam
|
Cái
|
10
|
10
|
10
|
10
|
9
|
Đĩa mềm
|
Cái
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
Đĩa CD
|
Cái
|
1
|
1
|
1
|
1
|
11
|
Ghim dập
|
Hộp
|
1
|
1.3
|
1.5
|
2
|
12
|
Ghim vòng
|
Hộp
|
1
|
1.3
|
1.5
|
2
|
13
|
Giấy can
|
m2
|
10
|
10
|
10
|
10
|
14
|
Giấy kroky
|
Tờ
|
10
|
10
|
10
|
10
|
15
|
Mực in Laser
|
Hộp
|
0.01
|
0.01
|
0.01
|
0.01
|
16
|
Giấy gói hàng
|
Tờ
|
2
|
2
|
2
|
2
|
17
|
Giẻ lau bút
|
kg
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
18
|
Hồ dán
|
Lọ
|
2
|
2
|
2
|
2
|
19
|
Mực mầu
|
Tuýp
|
3
|
3
|
3
|
3
|
20
|
Mực đen
|
Lọ
|
2
|
2
|
2
|
2
|
21
|
Pin đèn
|
Đôi
|
2
|
2
|
2
|
2
|
22
|
Giấy in A4
|
Ram
|
0.6
|
0.6
|
0.6
|
0.6
|
23
|
Giấy in Ao
|
Tờ
|
8
|
8
|
8
|
8
|
24
|
Mực in màu
|
Hộp
|
0.05
|
0.05
|
0.05
|
0.05
|
Ghi chú:
- Nếu quan trắc < 7 ngày thì định mức nhân với hệ số K = 0.6
- Nếu quan trắc từ 15 – 20 ngày thì định mức nhân với hệ số K = 0.8
- Nếu quan trắc > 20 ngày thì tính bằng một đợt (30 ngày)
- Nếu có quan trắc yếu tố phụ khác thì định mức nhân với hệ số K = 1.05
cho mỗi yếu tố
- Các công việc xây dựng lưới khống chế tọa độ, độ cao cơ sở; tìm điểm
cũ; chọn điểm mới, chôn mốc, xây tường vây; lập bình đồ tính theo mức tương ứng
ở « Phần II, chương 1 » trong tập định mức này.
1.6.2. Quan trắc bùn cát đáy mùa cạn
Áp dụng mức cho mùa lũ nhân với hệ số K = 0.9
2. Quan trắc thủy văn vùng sông có ảnh hưởng triều
2.1. Quan trắc mực nước triều
- Áp dụng định mức quan trắc mực nước vùng sông không ảnh hưởng triều
với số lần quan trắc 24 lần/ngày.
- Khi quan trắc ở các điều kiện sau thì được áp dụng hệ số:
+ Quan trắc ở vùng cửa sông, nơi xa dân cư đi lại khó khăn K = 1.5.
+ Thời gian quan trắc 1 kỳ triều từ 15 ngày trở xuống K = 0.8.
2.2. Quan trắc lưu lượng triều
2.2.1. Dụng cụ
Ca/kỳ triều
TT
|
Danh mục dụng cụ
|
ĐVT
|
Thời hạn (tháng)
|
Quan trắc chi tiết
|
Hoàn thiện tài liệu
|
1
|
Áo rét BHLĐ
|
Cái
|
18
|
730.0
|
48
|
2
|
Áo mưa bạt
|
Cái
|
18
|
730.0
|
|
3
|
Quần áo BHLĐ
|
Bộ
|
9
|
1216.6
|
|
4
|
Áo Blu
|
Cái
|
9
|
|
96.0
|
5
|
Dép xốp
|
Đôi
|
6
|
|
96.0
|
6
|
Ba lô
|
Cái
|
18
|
1216.6
|
|
7
|
Giầy BHLĐ
|
Đôi
|
12
|
1216.6
|
|
8
|
Găng tay bạt
|
Đôi
|
6
|
12.3
|
|
9
|
Mũ cứng
|
Cái
|
12
|
1216.6
|
|
10
|
Tất sợi
|
Đôi
|
6
|
1216.6
|
|
11
|
Bi đông nhựa
|
Cái
|
12
|
1216.6
|
|
12
|
Búa đóng cọc
|
Cái
|
36
|
1.6
|
|
13
|
Bút xoay đơn
|
Cái
|
24
|
5.7
|
1.4
|
14
|
Bút kẻ thẳng
|
Cái
|
24
|
13.9
|
2.8
|
15
|
Cặp nhựa 3 dây
|
Cái
|
9
|
65.3
|
11.5
|
16
|
Cờ hiệu
|
Cái
|
24
|
150
|
0.0
|
17
|
Compa đơn
|
Cái
|
24
|
4.2
|
0.8
|
18
|
Compa kép
|
Cái
|
24
|
2.4
|
0.8
|
19
|
Hòm sắt đựng tài liệu, khóa
|
Cái
|
48
|
60
|
|
20
|
Tủ đựng tài liệu
|
Cái
|
60
|
|
8.5
|
21
|
Nilon gói tài liệu dài 1m
|
Tấm
|
9
|
8.1
|
1.4
|
22
|
Nilon che máy dài 5m
|
Tấm
|
9
|
8.1
|
|
23
|
Túi đựng tài liệu
|
Cái
|
12
|
49.1
|
8.5
|
24
|
Bàn gấp
|
Cái
|
24
|
2.4
|
|
25
|
Ghế gấp
|
Cái
|
24
|
2.4
|
|
26
|
Que thủy tinh 30cm
|
Cái
|
12
|
24.6
|
5.7
|
27
|
Eke
|
Bộ
|
24
|
8.1
|
1.4
|
28
|
Thước đo độ
|
Cái
|
24
|
24.6
|
5.7
|
29
|
Thước thép cuộn 5m
|
Cái
|
24
|
24.6
|
5.7
|
30
|
Thước vải cuộn 50m
|
Cái
|
12
|
13.9
|
|
31
|
Thước thép cuộn 30m
|
Cái
|
9
|
8.1
|
|
32
|
Thước thép cuộn 2m
|
Cái
|
12
|
4.2
|
|
33
|
Thước bẹt nhựa 60cm
|
Cái
|
24
|
5.7
|
0.4
|
34
|
Dây
điện đôi 50m
|
Cuộn
|
36
|
5.7
|
8.5
|
35
|
Dao
rọc giấy
|
Cái
|
9
|
8.1
|
1.4
|
36
|
Kim
khâu
|
Cái
|
6
|
24.6
|
5.7
|
37
|
Quy
phạm
|
Quyển
|
48
|
8.1
|
1.4
|
38
|
Bút
vẽ kỹ thuật
|
Cái
|
6
|
24.6
|
5.7
|
39
|
Hộp
đựng bút
|
Cái
|
12
|
49.1
|
8.5
|
40
|
Kẹp
sắt
|
Cái
|
6
|
49.1
|
8.5
|
41
|
Bàn
dập ghim
|
Cái
|
12
|
0.8
|
1.4
|
42
|
Máy
tính cầm tay
|
Cái
|
36
|
8.1
|
|
43
|
Ô
che máy
|
Cái
|
24
|
30
|
|
44
|
Đèn
pin
|
Cái
|
12
|
8.1
|
1.4
|
45
|
Bàn
máy tính
|
Cái
|
72
|
|
10.8
|
46
|
Ghế
máy tính
|
Cái
|
72
|
|
10.8
|
47
|
Áp kế
|
Cái
|
48
|
0.8
|
|
48
|
Ẩm kế
|
Cái
|
48
|
0.8
|
|
49
|
Nhiệt kế
|
Cái
|
48
|
0.8
|
|
50
|
Đồng hồ bấm giây
|
Cái
|
36
|
30.0
|
|
51
|
Mia thủy chuẩn
|
Cái
|
36
|
7.2
|
|
52
|
Thủy chí tráng men
|
Cái
|
36
|
30.0
|
|
53
|
Áo phao
|
Cái
|
36
|
730.0
|
|
54
|
Phao cứu hộ
|
Cái
|
36
|
730.0
|
|
55
|
Dàn lọc phù sa
|
Cái
|
12
|
10.0
|
|
56
|
Máy lấy mẫu
|
Bộ
|
36
|
15.0
|
|
57
|
Chai đựng mẫu (loại 1 lít)
|
Cái
|
6
|
120.0
|
|
58
|
Pin khô
|
Cái
|
24
|
106.9
|
|
59
|
Đồng
hồ báo thức
|
Cái
|
36
|
4.2
|
|
60
|
Đồng
hồ treo tường
|
Cái
|
36
|
|
44.00
|
61
|
Quạt
trần 100W
|
Cái
|
36
|
|
14.67
|
62
|
Quạt
thông gió 40W
|
Cái
|
36
|
|
14.67
|
63
|
Máy
hút bụi 1.5kW
|
Cái
|
60
|
|
0.69
|
64
|
Máy
hút ẩm 2kW
|
Cái
|
60
|
|
5.50
|
65
|
Đèn
neon 40W
|
Bộ
|
30
|
|
88.00
|
66
|
Đèn
điện tròn 100W
|
Bộ
|
30
|
54.48
|
19.20
|
67
|
Đầu
ghi CD 40W
|
Cái
|
36
|
|
0.10
|
68
|
Điện
năng
|
|
|
45.76
|
164.08
|
Ghi chú:
- Mức dụng cụ trong mục quan trắc chi tiết đã bao gồm cả mức chuẩn bị
và kiểm tra nghiệm thu.
- Mức trên tính cho sông cấp I và cấp II, mức cho các sông cấp khác
tính theo hệ số trong bảng sau:
TT
|
Cấp sông
|
Quan trắc chi tiết
|
Hoàn thiện tài liệu
|
1
|
I, II
|
1
|
1
|
2
|
III, IV
|
1.1
|
1.1
|
- Mức trên tính cho số đường thủy trực là 2, mức tính cho các số đường
thủy trực khác theo hệ số trong bảng sau:
TT
|
Số đường thủy trực
|
Quan trắc chi tiết
|
Hoàn thiện tài liệu
|
1
|
1
|
0.5
|
0.5
|
2
|
2
|
1
|
1
|
3
|
3
|
1.5
|
1.5
|
2.2.2. Thiết bị
Ca/kỳ triều
TT
|
Danh mục thiết bị
|
ĐVT
|
Công suất (kW)
|
Số lượng
|
Cấp sông I, II
|
Số đường thủy trực
|
1
|
2
|
3
|
1
|
Quan trắc chi tiết
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy kinh vĩ điện tử
|
Bộ
|
|
1
|
3.6
|
3.6
|
3.6
|
Sổ điện tử
|
Cái
|
|
1
|
3.6
|
3.6
|
3.6
|
Máy kinh vĩ quang học
|
Bộ
|
|
1
|
3.6
|
3.6
|
3.6
|
Máy hồi thanh
|
Bộ
|
|
1
|
1.8
|
1.8
|
1.8
|
Máy thủy chuẩn
|
Bộ
|
|
1
|
3.6
|
3.6
|
3.6
|
Máy bộ đàm
|
Cái
|
|
4
|
10.2
|
22.5
|
31.5
|
Máy lưu tốc cốc quay
|
Cái
|
|
1
|
36
|
72
|
108
|
Tời (tời, cá, dây cáp)
|
Bộ
|
|
1
|
36
|
72
|
108
|
Thuyền máy 15 CV
|
Cái
|
|
1
|
45
|
90
|
135
|
Máy phát điện
|
Cái
|
2.7
|
1
|
8.6
|
10.3
|
12.4
|
Xăng
|
Lít
|
|
|
69
|
82
|
96
|
Dầu Diezen
|
Lít
|
|
|
810
|
1620
|
2430
|
Dầu nhớt
|
Lít
|
|
|
44.0
|
85.1
|
126.3
|
2
|
Hoàn thiện tài liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính, phần mềm
|
Bộ
|
0.4
|
1
|
9.0
|
10.8
|
13.0
|
|
Máy in A4
|
Cái
|
0.5
|
1
|
0.2
|
0.2
|
0.2
|
|
Máy in Ao
|
Cái
|
0.4
|
1
|
0.3
|
0.3
|
0.3
|
|
Điều hòa
|
Cái
|
2.2
|
1
|
4.75
|
5.65
|
6.75
|
|
Điện năng
|
kW
|
|
|
119.87
|
145.24
|
175.64
|
Ghi chú: Mức trên tính cho sông cấp I và II, mức cho sông cấp khác tính
theo hệ số trong bảng sau:
TT
|
Cấp sông
|
Quan trắc chi tiết
|
Hoàn thiện tài liệu
|
1
|
I, II
|
1
|
1
|
2
|
III, IV
|
1.1
|
1.1
|
2.2.3. Vật liệu
Kỳ triều
TT
|
Danh mục vật liệu
|
ĐVT
|
Cấp sông
|
Số thủy trực
|
1
|
2
|
3
|
I
|
Quan trắc chi tiết
|
|
|
|
|
1
|
Bút chì kim
|
Cái
|
4
|
6
|
8
|
2
|
Tẩy chì
|
Cái
|
2
|
2
|
2
|
3
|
Cọc gỗ 4 x 4 x 40cm
|
Cái
|
20
|
20
|
20
|
4
|
Cọc gỗ 10 x 10 x 150cm
|
Cái
|
6
|
10
|
14
|
5
|
Xi măng PC 300
|
kg
|
40
|
70
|
100
|
6
|
Cát, sỏi
|
m3
|
0.8
|
1.2
|
1.6
|
7
|
Gỗ cốp pha nhóm V
|
m3
|
0.01
|
0.01
|
0.01
|
8
|
Sào tiêu dài 5m
|
Cái
|
9
|
15
|
20
|
9
|
Giấy hồi thanh
|
Cuộn
|
4.0
|
5.0
|
6.0
|
10
|
Giấy lọc
|
Tờ
|
200
|
400
|
600
|
11
|
Sơn các loại
|
kg
|
9
|
15
|
20
|
12
|
Sổ các loại
|
Quyển
|
50
|
95
|
140
|
13
|
Pin đèn
|
Đôi
|
7
|
16
|
25
|
II
|
Hoàn thiện tài liệu
|
|
|
|
|
1
|
Bảng tổng hợp thành quả
|
Tờ
|
10
|
12
|
14
|
2
|
Bảng tính toán
|
Tờ
|
20
|
24
|
28
|
3
|
Băng dính loại vừa
|
Cuộn
|
4
|
5
|
6
|
4
|
Bìa đóng sổ
|
Cái
|
12
|
12
|
12
|
5
|
Bông thấm nước
|
kg
|
0.2
|
0.2
|
0.2
|
6
|
Biên bản bàn giao thành quả
|
Tờ
|
4
|
4
|
4
|
7
|
Ngòi bút vẽ kỹ thuật
|
Cái
|
2
|
2
|
2
|
8
|
Dao lam
|
Cái
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
9
|
Đĩa mềm
|
Cái
|
6
|
7
|
8
|
10
|
Đĩa CD
|
Cái
|
1
|
1
|
1
|
11
|
Ghim dập
|
Hộp
|
1
|
1.3
|
1.5
|
12
|
Ghim vòng
|
Hộp
|
1
|
1.3
|
1.5
|
13
|
Giấy can
|
m2
|
10
|
20
|
30
|
14
|
Giấy kroky
|
Tờ
|
10
|
20
|
30
|
15
|
Mực in Laser
|
Hộp
|
0.01
|
0.015
|
0.02
|
16
|
Giấy gói hàng
|
Tờ
|
2
|
2
|
2
|
17
|
Giẻ lau bút
|
kg
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
18
|
Hồ dán
|
Lọ
|
2
|
3
|
4
|
19
|
Mực mầu
|
Tuýp
|
3
|
3.5
|
4.0
|
20
|
Mực đen
|
Lọ
|
0.5
|
0.7
|
0.9
|
21
|
Pin đèn
|
Đôi
|
3
|
4
|
5
|
22
|
Giấy in A4
|
Ram
|
0.4
|
0.8
|
1.2
|
23
|
Giấy in Ao
|
Tờ
|
6
|
12
|
18
|
24
|
Mực in màu
|
Hộp
|
0.05
|
0.05
|
0.05
|
Ghi chú:
- Quan trắc vùng cửa sông, ven biển áp dụng định mức sông cấp III-IV
nhân với các hệ số K = 1.2.
- Nếu quan trắc khác 1 kỳ triều thì định mức cấp sông tương ứng nhân
với hệ số sau:
+ Quan trắc từ 8 ÷ 10 ngày, thì K = 0.8.
+
Quan trắc < 7 ngày, thì K = 0.6.
+
Quan trắc liên tục nhiều 1 kỳ triều thì từ kỳ triều thứ 2 trở đi định mức nhân
với hệ số K = 0.9.
+
Nếu quan trắc bùn cát lơ lửng thì định mức sẽ được nhân với hệ số K = 1.3 nếu
là đo tích phân, nhân với hệ số K = 1.6 nếu là đo tích điểm.
+
Nếu quan trắc bùn cát đáy sông thì định mức nhân với hệ số K = 1.2.
-
Khi quan trắc chi tiết, mỗi thủy trực đo chi tiết định mức nhân công, máy,
nhiên liệu được tính như sau: Lấy định mức lao động công nghệ và định mức vật
tư thiết bị chia cho 15 rồi nhân với số ngày đo.
-
Các công việc xây dựng lưới khống chế tọa độ, độ cao cơ sở; tìm điểm cũ; chọn
điểm mới, chôn mốc, xây tường vây; lập bình đồ tính theo mức tương ứng ở “Phần
II, chương 1” trong tập định mức này.
2.3.
Quan trắc bùn cát lơ lửng trong mùa lũ
Tại
vùng sông có ảnh hưởng triều nhưng quan trắc bùn cát lơ lửng trong mùa lũ theo
chế độ quan trắc vùng sông không ảnh hưởng triều thì cũng áp dụng định mức tại định
mức quan trắc bùn cát lơ lửng mùa lũ.
2.4.
Quan trắc bùn cát lơ lửng trong mùa cạn
Khi
quan trắc bùn cát lơ lửng vùng sông có ảnh hưởng triều trong mùa cạn thì áp
dụng định mức quan trắc bùn cát lơ lửng vùng sông không ảnh hưởng triều trong
mùa cạn và định mức được nhân với hệ số K = 1,2.
2.5.
Quan trắc độ mặn
2.5.1. Dụng cụ
Ca/kỳ triều
TT
|
Danh mục dụng cụ
|
ĐVT
|
Thời hạn (tháng)
|
Quan trắc chi tiết
|
Hoàn thiện tài liệu
|
1
|
Áo rét BHLĐ
|
Cái
|
18
|
587.8
|
33.6
|
2
|
Áo mưa bạt
|
Cái
|
18
|
587.8
|
|
3
|
Quần áo BHLĐ
|
Bộ
|
9
|
979.7
|
|
4
|
Áo Blu
|
Cái
|
9
|
|
67.2
|
5
|
Dép xốp
|
Đôi
|
6
|
|
67.2
|
6
|
Ba lô
|
Cái
|
18
|
979.7
|
|
7
|
Giầy BHLĐ
|
Đôi
|
12
|
979.7
|
|
8
|
Găng tay bạt
|
Đôi
|
6
|
18.2
|
|
9
|
Mũ cứng
|
Cái
|
12
|
979.7
|
|
10
|
Tất sợi
|
Đôi
|
6
|
979.7
|
|
11
|
Bi đông nhựa
|
Cái
|
12
|
979.7
|
|
12
|
Búa đóng cọc
|
Cái
|
36
|
2.4
|
|
13
|
Bút xoay đơn
|
Cái
|
24
|
8.4
|
2.1
|
14
|
Bút kẻ thẳng
|
Cái
|
24
|
20.6
|
4.1
|
15
|
Cặp nhựa 3 dây
|
Cái
|
9
|
90
|
17.0
|
16
|
Cờ hiệu
|
Cái
|
24
|
150
|
|
17
|
Compa đơn
|
Cái
|
24
|
6.2
|
1.2
|
18
|
Compa kép
|
Cái
|
24
|
3.6
|
1.2
|
19
|
Hòm sắt đựng tài liệu, khóa
|
Cái
|
48
|
87.9
|
|
20
|
Tủ đựng tài liệu
|
Cái
|
60
|
|
12.6
|
21
|
Nilon gói tài liệu 1m
|
Tấm
|
9
|
12.0
|
2.1
|
22
|
Nilon che máy dài 5m
|
Tấm
|
9
|
12.0
|
|
23
|
Túi đựng tài liệu
|
Cái
|
12
|
30.0
|
12.6
|
24
|
Bàn gấp
|
Cái
|
24
|
3.6
|
|
25
|
Ghế gấp
|
Cái
|
24
|
3.6
|
|
26
|
Que thủy tinh 30cm
|
Cái
|
12
|
30.0
|
8.4
|
27
|
Eke
|
Bộ
|
24
|
12.0
|
2.1
|
28
|
Thước đo độ
|
Cái
|
24
|
36.4
|
8.4
|
29
|
Thước thép cuộn 5m
|
Cái
|
24
|
36.4
|
8.4
|
30
|
Thước vải cuộn 50m
|
Cái
|
12
|
20.6
|
|
31
|
Thước thép cuộn 30m
|
Cái
|
9
|
12.0
|
|
32
|
Thước thép cuộn 2m
|
Cái
|
12
|
6.2
|
|
33
|
Thước bẹt nhựa 60cm
|
Cái
|
24
|
8.4
|
0.6
|
34
|
Dây
điện đôi 50m
|
Cuộn
|
36
|
8.4
|
12.6
|
35
|
Dao
rọc giấy
|
Cái
|
9
|
12.0
|
2.1
|
36
|
Kim
khâu
|
Cái
|
6
|
36.4
|
8.4
|
37
|
Quy
phạm
|
Quyển
|
48
|
12.0
|
2.1
|
38
|
Bút
vẽ kỹ thuật
|
Cái
|
6
|
36.4
|
8.4
|
39
|
Hộp
đựng bút
|
Cái
|
12
|
72.7
|
12.6
|
40
|
Kẹp
sắt
|
Cái
|
6
|
72.7
|
12.6
|
41
|
Bàn
dập ghim
|
Cái
|
12
|
1.2
|
2.1
|
42
|
Máy
tính cầm tay
|
Cái
|
36
|
12.0
|
|
43
|
Ô
che máy
|
Cái
|
24
|
72.7
|
|
44
|
Đèn
pin
|
Cái
|
12
|
12.0
|
2.1
|
45
|
Bàn
máy tính
|
Cái
|
72
|
|
10.8
|
46
|
Ghế
máy tính
|
Cái
|
72
|
|
10.8
|
47
|
Áp kế
|
Cái
|
48
|
1.2
|
|
48
|
Ẩm kế
|
Cái
|
48
|
1.2
|
|
49
|
Nhiệt kế
|
Cái
|
48
|
1.2
|
|
50
|
Mia thủy chuẩn
|
Cái
|
36
|
7.2
|
|
51
|
Thủy chí tráng men
|
Cái
|
36
|
30.0
|
|
52
|
Áo phao
|
Cái
|
36
|
587.8
|
|
53
|
Phao cứu hộ
|
Cái
|
36
|
587.8
|
|
54
|
Dàn đựng mẫu
|
Cái
|
12
|
10.0
|
|
55
|
Máy lấy mẫu
|
Bộ
|
36
|
15.0
|
|
56
|
Chai đựng mẫu (loại 1 lít)
|
Cái
|
6
|
120.0
|
|
57
|
Pin khô
|
Cái
|
24
|
60.0
|
|
58
|
Đồng
hồ báo thức
|
Cái
|
36
|
6.2
|
|
59
|
Đồng
hồ treo tường
|
Cái
|
36
|
|
30.72
|
60
|
Quạt
trần 100W
|
Cái
|
36
|
|
10.24
|
61
|
Quạt
thông gió 40W
|
Cái
|
36
|
|
10.24
|
62
|
Máy
hút bụi 1.5kW
|
Cái
|
60
|
|
0.48
|
63
|
Máy
hút ẩm 2kW
|
Cái
|
60
|
|
3.84
|
64
|
Đèn
neon 40W
|
Bộ
|
30
|
|
61.44
|
65
|
Đèn
điện tròn 100W
|
Bộ
|
30
|
79.12
|
16.80
|
66
|
Đầu
ghi CD 40W
|
Cái
|
36
|
|
0.10
|
67
|
Điện
năng
|
kW
|
|
66.46
|
117.39
|
Ghi chú:
- Mức dụng cụ trong mục quan trắc chi tiết đã bao gồm cả mức chuẩn bị
và kiểm tra nghiệm thu.
- Mức trên tính cho sông cấp I và II, mức cho các sông cấp khác tính
theo hệ số trong bảng sau:
TT
|
Cấp sông
|
Quan trắc chi tiết
|
Hoàn thiện tài liệu
|
1
|
I, II
|
1
|
1
|
2
|
III, IV
|
1.1
|
1.1
|
- Mức trên tính cho số đường thủy trực là 2, mức tính cho các số đường
thủy trực khác theo hệ số trong bảng sau:
TT
|
Số đường thủy trực
|
Quan trắc chi tiết
|
Hoàn thiện tài liệu
|
1
|
1
|
0.6
|
0.6
|
2
|
2
|
1
|
1
|
3
|
3
|
1.4
|
1.4
|
2.5.2. Thiết bị
Ca/kỳ triều
TT
|
Danh mục thiết bị
|
ĐVT
|
Công suất (kW)
|
Số lượng
|
Cấp sông I, II
|
Số đường thủy trực
|
1
|
2
|
3
|
1
|
Quan trắc chi tiết
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy kinh vĩ điện tử
|
Bộ
|
|
1
|
3.6
|
3.6
|
4.5
|
Sổ điện tử
|
Cái
|
|
1
|
3.6
|
3.6
|
4.5
|
Máy kinh vĩ quang học
|
Bộ
|
|
1
|
3.6
|
3.6
|
4.5
|
Máy hồi thanh
|
Bộ
|
|
1
|
2.3
|
2.3
|
2.3
|
Máy thủy chuẩn
|
Bộ
|
|
1
|
3.6
|
3.6
|
4.5
|
Máy bộ đàm
|
Cái
|
|
4
|
6.0
|
10.0
|
15.0
|
Máy lấy mẫu
|
Cái
|
|
1
|
36
|
71
|
108
|
Máy đo mặn
|
cái
|
|
1
|
36
|
71
|
108
|
Tời (tời, cá, dây cáp)
|
Bộ
|
|
1
|
36
|
71
|
108
|
Xuồng máy 30CV
|
Cái
|
|
1
|
19.8
|
19.8
|
22.6
|
Thuyền máy 15 CV
|
Cái
|
|
1
|
45
|
90
|
135
|
Máy phát điện
|
Cái
|
2.7
|
1
|
8.6
|
10.3
|
12.4
|
Xăng
|
Lít
|
|
|
972
|
989
|
1130
|
Dầu Diezen
|
Lít
|
|
|
810
|
1620
|
2430
|
Dầu nhớt
|
Lít
|
|
|
89.1
|
130.4
|
178.0
|
2
|
Hoàn thiện tài liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính, phần mềm
|
Bộ
|
0.4
|
1
|
9.0
|
10.8
|
13.0
|
|
Máy in A4
|
Cái
|
0.5
|
1
|
0.2
|
0.4
|
0.6
|
|
Máy in Ao
|
Cái
|
0.4
|
1
|
0.3
|
0.3
|
0.3
|
|
Điều hòa
|
Cái
|
2.2
|
1
|
4.75
|
5.75
|
6.95
|
|
Điện năng
|
kW
|
|
|
119.87
|
145.24
|
175.64
|
Ghi chú:
- Mức trên tính cho sông cấp I và II, mức cho các sông cấp khác tính
theo hệ số trong bảng sau:
TT
|
Cấp sông
|
Quan trắc chi tiết
|
Hoàn thiện tài liệu
|
1
|
I, II
|
1
|
1
|
2
|
III, IV
|
1.1
|
1.1
|
2.5.3. Vật liệu
Kỳ triều
TT
|
Danh mục vật liệu
|
ĐVT
|
Cấp sông
|
Số thủy trực
|
1
|
2
|
3
|
I
|
Quan trắc chi tiết
|
|
|
|
|
1
|
Bút chì kim
|
Cái
|
4
|
6
|
8
|
2
|
Tẩy chì
|
Cái
|
2
|
2
|
2
|
3
|
Cọc gỗ 4 x 4 x 40cm
|
Cái
|
15
|
20
|
25
|
4
|
Cọc gỗ 10 x 10 x 150cm
|
Cái
|
6
|
10
|
14
|
5
|
Xi măng PC 300
|
kg
|
40
|
70
|
100
|
6
|
Cát, sỏi
|
m3
|
0.8
|
1.2
|
1.6
|
7
|
Gỗ cốp pha nhóm V
|
m3
|
0.01
|
0.01
|
0.01
|
8
|
Sào tiêu dài 5m
|
Cái
|
9
|
15
|
20
|
9
|
Giấy hồi thanh
|
Cuộn
|
4.0
|
5.0
|
6.0
|
10
|
Sổ các loại
|
Quyển
|
10
|
15
|
20
|
11
|
Sơn các loại
|
kg
|
4
|
6
|
8
|
12
|
Pin đèn
|
Đôi
|
7
|
16
|
25
|
II
|
Hoàn thiện tài liệu
|
|
|
|
|
1
|
Bảng tổng hợp thành quả
|
Tờ
|
8
|
10
|
12
|
2
|
Bảng tính toán
|
Tờ
|
18
|
22
|
26
|
3
|
Băng dính loại vừa
|
Cuộn
|
3.5
|
4.5
|
5.5
|
4
|
Bìa đóng sổ
|
Cái
|
10
|
10
|
10
|
5
|
Bông thấm nước
|
kg
|
0.2
|
0.2
|
0.2
|
6
|
Biên bản bàn giao thành quả
|
Tờ
|
4
|
4
|
4
|
7
|
Ngòi bút vẽ kỹ thuật
|
Cái
|
2
|
2
|
2
|
8
|
Dao lam
|
Cái
|
10
|
10
|
10
|
9
|
Đĩa mềm
|
Cái
|
6
|
7
|
8
|
10
|
Đĩa CD
|
Cái
|
1
|
1
|
1
|
11
|
Ghim dập
|
Hộp
|
1
|
1.3
|
1.5
|
12
|
Ghim vòng
|
Hộp
|
1
|
1.3
|
1.5
|
13
|
Giấy can
|
m2
|
10
|
20
|
30
|
14
|
Giấy kroky
|
Tờ
|
10
|
20
|
30
|
15
|
Mực in Laser
|
Hộp
|
0.01
|
0.015
|
0.02
|
16
|
Giấy gói hàng
|
Tờ
|
2
|
2
|
2
|
17
|
Giẻ lau bút
|
kg
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
18
|
Hồ dán
|
Lọ
|
2
|
3
|
4
|
19
|
Mực mầu
|
Tuýp
|
3
|
3.5
|
4.0
|
20
|
Mực đen
|
Lọ
|
0.5
|
0.7
|
0.9
|
21
|
Pin đèn
|
Đôi
|
3
|
4
|
5
|
22
|
Giấy in A4
|
Ram
|
0.4
|
0.8
|
1.2
|
23
|
Giấy in Ao
|
Tờ
|
6
|
12
|
18
|
24
|
Mực in màu
|
Hộp
|
0.05
|
0.05
|
0.05
|
Ghi chú:
- Thời gian quan trắc < 10 thì mức nhân với hệ số K = 0.6.
- Thời gian quan trắc từ 10 – 20 ngày thì mức nhân với hệ số K = 0.8
- Thời gian quan trắc liên tục từ kỳ triều thứ 2 trở đi thì mức nhân
với hệ số K = 0.9.
- Thời gian quan trắc > 20 ngày tính bằng một đợt (30 ngày).
- Khi đo mặn theo diện thì cũng áp dụng định mức này.
- Các công việc xây dựng lưới khống chế tọa độ, độ cao cơ sở; tìm điểm
cũ; chọn điểm mới, chôn mốc, xây tường vây; lập bình đồ tính theo mức tương ứng
ở « Phần II, chương 1 » trong tập định mức này.
2.6. Quan trắc lưu hướng nước bằng phao
Áp dụng định mức quan trắc hướng bằng phao và thời gian quan trắc tương
ứng của vùng sông không ảnh hưởng triều.
Chương 3:
KHẢO SÁT KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN BIỂN
I. KHẢO SÁT KHÍ TƯỢNG BIỂN
A. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG CÔNG NGHỆ
1. Khảo sát khí tượng vùng cửa sông
1.1.
Nội dung công việc
a)
Chuẩn bị
Nhận
nhiệm vụ, đi hiện trường, chọn vị trí đặt điểm khảo sát, lập đề cương, chuẩn bị
máy, xây dựng trạm khảo sát.
b)
Quan trắc chi tiết
-
Quan trắc Khí tượng biển theo Quy phạm quan trắc hải văn ven bờ, tiêu chuẩn
ngành 94 TCN 8-91. Quy phạm quan trắc khí tượng hải văn trên tàu biển, tiêu
chuẩn ngành 94 TCN 19-2001. Quy phạm quan trắc khí tượng bề mặt, tiêu chuẩn
ngành 94 TCN 6-2001 của Tổng cục Khí tượng Thủy văn (cũ).
-
Tháo dỡ, thu dọn dụng cụ và thiết bị quan trắc, bảo dưỡng máy, thiết bị sau đợt
khảo sát.
c)
Hoàn thiện tài liệu
-
Tổng hợp số liệu khảo sát, hiệu chỉnh sai số số liệu quan trắc, kiểm soát số
liệu lần 1, lần 2, lần 3, tính tần suất hướng gió, vẽ hoa gió, tính trung bình
các yếu tố theo từng quan trắc.
-
Viết báo cáo, thuyết minh diễn biến thời tiết trong thời gian tiến hành khảo
sát, in ấn, bàn giao tài liệu, nghiệm thu.
1.2.
Điều kiện áp dụng
-
Theo phân vùng khảo sát (Phụ lục số 3).
-
Theo cấp khó khăn (Phụ lục số 4).
-
Theo thời gian quan trắc: 1trạm/tháng (30 ngày).
1.3.
Định biên
TT
|
Nội dung công việc
|
QTVC6
|
QTVC7
|
QTVC9
|
Nhóm
|
1
|
Máy
áp kế lắp đặt trên bờ
|
|
|
|
|
1.1
|
Chuẩn
bị
|
1
|
1
|
1
|
3QTVC7.3
|
1.2
|
Quan
trắc chi tiết
|
|
|
|
|
4
lần/ngày
|
1
|
2
|
|
3QTVC6.7
|
8
lần/ngày
|
1
|
3
|
1
|
5QTVC7.2
|
1.3
|
Hoàn
thiện tài liệu
|
|
2
|
1
|
3QTVC7.7
|
2
|
Trạm
khí tượng tự động lắp đặt trên bờ
|
|
|
|
2.1
|
Chuẩn
bị
|
1
|
1
|
1
|
3QTVC7.3
|
2.2
|
Quan
trắc chi tiết
|
|
|
|
|
4
lần/ngày
|
1
|
2
|
|
3QTVC6.7
|
8
lần/ngày
|
1
|
2
|
1
|
4QTVC7.3
|
2.3
|
Hoàn
thiện tài liệu
|
|
2
|
1
|
3QTVC7.7
|
3
|
Máy
áp kế lắp đặt trên tàu
|
|
|
|
|
3.1
|
Chuẩn
bị
|
1
|
1
|
1
|
3QTVC7.3
|
3.2
|
Quan
trắc chi tiết
|
|
|
|
|
4
lần/ngày
|
1
|
2
|
1
|
4QTVC7.3
|
8
lần/ngày
|
2
|
3
|
1
|
6QTVC7.0
|
3.3
|
Hoàn
thiện tài liệu
|
|
2
|
1
|
3QTVC7.7
|
4
|
Trạm
khí tượng tự động lắp đặt trên tàu
|
|
|
|
4.1
|
Chuẩn
bị
|
1
|
1
|
1
|
3QTVC7.3
|
4.2
|
Quan
trắc chi tiết
|
|
|
|
|
4
lần/ngày
|
1
|
2
|
1
|
4QTVC7.3
|
8
lần/ngày
|
1
|
3
|
1
|
5QTVC7.2
|
4.3
|
Hoàn
thiện tài liệu
|
|
2
|
1
|
3QTVC7.7
|
1.4
Định mức:
Công nhóm/trạm/tháng (30 ngày)
TT
|
Nội dung công việc
|
Chế độ quan trắc
|
4 lần/ngày
|
8 lần/ngày
|
1
|
Máy
áp kế lắp đặt trên bờ
|
|
|
1.1
|
Chuẩn
bị
|
15
|
15
|
1.2
|
Quan
trắc chi tiết
|
30
|
40
|
1.3
|
Hoàn
thiện tài liệu
|
7
|
10
|
2
|
Trạm
khí tượng tự động lắp đặt trên bờ
|
|
|
2.1
|
Chuẩn
bị
|
15
|
15
|
2.2
|
Quan
trắc chi tiết
|
40
|
52
|
2.3
|
Hoàn
thiện tài liệu
|
6
|
8
|
3
|
Máy
áp kế lắp đặt trên tàu
|
|
|
3.1
|
Chuẩn
bị
|
5
|
6
|
3.2
|
Quan
trắc chi tiết
|
46
|
52
|
3.3
|
Hoàn
thiện tài liệu
|
7.0
|
10
|
4
|
Trạm
khí tượng tự động lắp đặt trên tàu
|
|
|
4.1
|
Chuẩn
bị
|
10
|
11
|
4.2
|
Quan
trắc chi tiết
|
44
|
50
|
4.3
|
Hoàn
thiện tài liệu
|
5
|
8
|
1.5
Các trường hợp áp dụng định mức lao động
a)
Định mức trên chỉ áp dụng với trường hợp khó khăn cấp I;
b)
Trường hợp quan trắc khi có bão, 24 lần trong 1 ngày, định mức nhân với hệ số
2.0;
c)
Vị trí quan trắc xa khu dân cư hơn 3 km, định mức nhân với hệ số 1.5;
d)
Thời gian quan trắc từ 15 đến 20 ngày, định mức nhân với hệ số 0.8
-
Thời gian quan trắc trên 20 ngày tính bằng một tháng
-
Quan trắc liên tục nhiều tháng thì từ tháng thứ 2 trở đi, định mức nhân với hệ
số 0.9
1.6.
Những công việc chưa tính trong định mức
-
Dẫn cao độ quốc gia về trạm khảo sát.
-
Thuê phương tiện vận chuyển vật liệu, máy, thiết bị và nhân công đến trạm khảo
sát và ngược lại.
-
Bảo hiểm người, máy và thiết bị khảo sát.
-
Thuê mặt bằng dựng trạm.
-
Thuê phòng làm việc.
2. Khảo sát khí tượng vùng ven bờ.
Trường
hợp đặt máy áp kế trên bờ và đặt trạm khí tượng trên bờ áp dụng như khảo sát
khí tượng vùng cửa sông trên.
Tại
mục này chỉ có các trường hợp máy áp kế và trạm khí tượng lắp đặt trên tàu.
2.1.
Nội dung công việc
a)
Chuẩn bị
Nhận
nhiệm vụ, đi hiện trường, chọn vị trí đặt điểm khảo sát, lập đề cương, chuẩn bị
máy, xây dựng trạm khảo sát.
b)
Quan trắc chi tiết
-
Quan trắc khí tượng biển theo Quy phạm quan trắc hải văn ven bờ, tiêu chuẩn
ngành 94 TCN 8-91. Quy phạm quan trắc khí tượng hải văn trên tàu biển, tiêu
chuẩn ngành 94 TCN 19-2001. Quy phạm quan trắc khí tượng bề mặt, tiêu chuẩn
ngành 94 TCN 6-2001 của Tổng cục Khí tượng Thủy văn.
-
Tháo dỡ, thu dọn dụng cụ và thiết bị quan trắc, bảo dưỡng máy, thiết bị sau đợt
khảo sát.
c)
Hoàn thiện tài liệu
-
Tổng hợp số liệu khảo sát, hiệu chỉnh sai số số liệu quan trắc, kiểm soát số
liệu lần 1, lần 2, lần 3, tính tần suất hướng gió, vẽ hoa gió, tính trung bình
các yếu tố theo từng quan trắc.
-
Viết báo cáo, thuyết minh diễn biến thời tiết trong thời gian tiến hành khảo
sát, in ấn, bàn giao tài liệu, nghiệm thu.
2.2.
Điều kiện áp dụng
-
Theo phân vùng khảo sát (Phụ lục số 3).
-
Theo cấp khó khăn (Phụ lục số 4).
-
Theo thời gian quan trắc: 1trạm/tháng (30 ngày).
2.3.
Định biên
TT
|
Nội dung công việc
|
QTVC6
|
QTVC7
|
QTVC9
|
Nhóm
|
1
|
Máy
áp kế lắp đặt trên tàu
|
|
|
|
|
1.1
|
Chuẩn
bị
|
1
|
2
|
1
|
4QTVC7.3
|
1.2
|
Quan
trắc chi tiết
|
|
|
|
|
4
lần/ngày
|
2
|
2
|
1
|
5QTVC7.0
|
8
lần/ngày
|
2
|
3
|
1
|
6QTVC7.0
|
1.3
|
Hoàn
thiện tài liệu
|
|
2
|
1
|
3QTVC7.7
|
2
|
Trạm
khí tượng tự động lắp đặt trên tàu
|
|
|
|
2.1
|
Chuẩn
bị
|
1
|
1
|
1
|
3QTVC7.3
|
2.2
|
Quan
trắc chi tiết
|
|
|
|
|
4
lần/ngày
|
1
|
2
|
1
|
4QTVC7.3
|
8
lần/ngày
|
1
|
3
|
1
|
5QTVC7.2
|
2.3
|
Hoàn
thiện tài liệu
|
|
2
|
1
|
3QTVC7.7
|
2.4
Định mức:
Công nhóm/trạm/tháng (30 ngày)
TT
|
Nội dung công việc
|
Chế độ quan trắc
|
4 lần/ngày
|
8 lần/ngày
|
1
|
Máy
áp kế lắp đặt trên tàu
|
|
|
1.1
|
Chuẩn
bị
|
5
|
6
|
1.2
|
Quan
trắc chi tiết
|
46
|
52
|
1.3
|
Hoàn
thiện tài liệu
|
7.0
|
10
|
2
|
Trạm
khí tượng tự động lắp đặt trên tàu
|
|
|
2.1
|
Chuẩn
bị
|
10
|
11
|
2.2
|
Quan
trắc chi tiết
|
44
|
50
|
2.3
|
Hoàn
thiện tài liệu
|
5
|
8
|
2.5
Các trường hợp áp dụng định mức lao động
a)
Định mức trên chỉ áp dụng với trường hợp khó khăn cấp I;
b)
Trường hợp quan trắc khi có bão, 24 lần trong 1 ngày, định mức nhân với hệ số
2.0;
c)
Vị trí quan trắc xa khu dân cư hơn 3 km, định mức nhân với hệ số 1.5;
d)
Thời gian quan trắc từ 15 đến 20 ngày, định mức nhân với hệ số 0.8
-
Thời gian quan trắc trên 20 ngày tính bằng một tháng
-
Quan trắc liên tục nhiều tháng thì từ tháng thứ 2 trở đi, định mức nhân với hệ
số 0.9
2.6.
Những công việc chưa tính trong định mức
-
Xác định độ cao quốc gia cho các điểm khảo sát.
-
Thuê phương tiện vận chuyển vật liệu, máy, thiết bị và nhân công đến vùng đo và
ngược lại.
-
Bảo hiểm người, máy và thiết bị khảo sát.
-
Thuê tàu có công suất từ 150 CV trở lên.
3. Khảo sát khí tượng vùng biển ngoài khơi
3.1.
Nội dung công việc
a)
Chuẩn bị
-
Nhận nhiệm vụ, đi hiện trường, chọn vị trí đặt điểm khảo sát, lập đề cương,
chuẩn bị máy, xây dựng trạm khảo sát.
b)
Quan trắc chi tiết
- Quan
trắc khí tượng biển theo Quy phạm quan trắc hải văn ven bờ, tiêu chuẩn ngành 94
TCN 8-91. Quy phạm quan trắc khí tượng hải văn trên tàu biển, tiêu chuẩn ngành
94 TCN 19-2001. Quy phạm quan trắc khí tượng bề mặt, tiêu chuẩn ngành 94 TCN
6-2001 của Tổng cục Khí tượng Thủy văn.
-
Tháo dỡ, thu dọn dụng cụ và thiết bị quan trắc, bảo dưỡng máy, thiết bị sau đợt
khảo sát.
c)
Hoàn thiện tài liệu
-
Tổng hợp số liệu khảo sát, hiệu chỉnh sai số số liệu quan trắc, kiểm soát số
liệu lần 1, lần 2, lần 3, tính tần suất hướng gió, vẽ hoa gió, tính trung bình
các yếu tố theo từng quan trắc.
-
Viết báo cáo, thuyết minh diễn biến thời tiết trong thời gian tiến hành khảo
sát, in ấn, bàn giao tài liệu, nghiệm thu.
3.2.
Điều kiện áp dụng
-
Theo phân vùng khảo sát (Phụ lục số 3).
-
Theo cấp khó khăn (Phụ lục số 4).
-
Theo thời gian quan trắc: 1trạm/tháng (30 ngày)
3.3.
Định biên
TT
|
Nội dung công việc
|
QTVC6
|
QTVC7
|
QTVC9
|
Nhóm
|
1
|
Máy
kế lắp trên tàu
|
|
|
|
|
1.1
|
Chuẩn
bị
|
1
|
2
|
1
|
4QTVC7.3
|
1.2
|
Quan
trắc chi tiết
|
|
|
|
|
4
lần/ngày
|
2
|
2
|
1
|
5QTVC7.0
|
8
lần/ngày
|
2
|
3
|
1
|
6QTVC7.0
|
1.3
|
Hoàn
thiện tài liệu
|
1
|
2
|
1
|
4QTVC7.3
|
2
|
Trạm
khí tượng tự động lắp đặt trên tàu
|
|
|
|
2.1
|
Chuẩn
bị
|
1
|
1
|
1
|
3QTVC7.3
|
2.2
|
Quan
trắc chi tiết
|
|
|
|
|
4
lần/ngày
|
1
|
2
|
1
|
4QTVC7.3
|
8
lần/ngày
|
1
|
3
|
1
|
5QTVC7.2
|
2.3
|
Hoàn
thiện tài liệu
|
|
2
|
1
|
3QTVC7.7
|
3.4
Định mức:
Công nhóm/trạm/tháng (30 ngày)
TT
|
Nội dung công việc
|
Chế độ quan trắc
|
4 lần/ngày
|
8 lần/ngày
|
1
|
Máy
kế lắp trên tàu
|
|
|
1.1
|
Chuẩn
bị
|
5
|
6
|
1.2
|
Quan
trắc chi tiết
|
46
|
52
|
1.3
|
Hoàn
thiện tài liệu
|
7.0
|
10
|
2
|
Trạm
khí tượng lắp đặt trên tàu
|
|
|
2.1
|
Chuẩn
bị
|
10
|
13
|
2.2
|
Quan
trắc chi tiết
|
44
|
50
|
2.3
|
Hoàn
thiện tài liệu
|
5
|
8
|
3.5
Các trường hợp áp dụng định mức lao động
a)
Định mức trên chỉ áp dụng với trường hợp khó khăn cấp I;
b)
Trường hợp quan trắc khi có bão, 24 lần trong 1 ngày, định mức nhân với hệ số
2.0;
c)
Vị trí quan trắc xa khu dân cư hơn 3 km, định mức nhân với hệ số 1.5;
d)
Thời gian quan trắc từ 15 đến 20 ngày, định mức nhân với hệ số 0.8
-
Thời gian quan trắc trên 20 ngày tính bằng một tháng
-
Quan trắc liên tục nhiều tháng thì từ tháng thứ 2 trở đi, định mức nhân với hệ
số 0.9
3.6.
Những công việc chưa tính trong định mức
-
Xác định độ cao quốc gia cho các điểm khảo sát.
-
Thuê phương tiện vận chuyển vật liệu, máy, thiết bị và nhân công đến vùng đo và
ngược lại.
-
Bảo hiểm người, máy và thiết bị khảo sát.
-
Thuê tàu có công suất từ 150 CV trở lên.
4. trạm khí tượng lắp thấm máy thu bản đồ thời tiết
4.1.
Nội dung công việc
a)
Chuẩn bị
-
Nhận nhiệm vụ, đi hiện trường, chọn vị trí đặt điểm khảo sát, lập đề cương,
chuẩn bị máy, xây dựng trạm sát.
b)
Thu bản đồ chi tiết
-
Thu các bản đồ phục vụ dự báo theo lịch phát sóng của Trung tâm Khí tượng Thủy
văn Quốc gia, phân tích bản đồ và thông báo bản tin cho đoàn khảo sát.
c)
Hoàn thiện tài liệu
-
Tổng hợp tài liệu viết báo cáo, in ấn, bàn giao tài liệu, nghiệm thu
-
Tháo dỡ thu dọn dụng cụ, bảo dưỡng thiết bị máy.
4.2.
Điều kiện áp dụng
-
Theo phân vùng khảo sát (Phụ lục số 3).
-
Theo cấp khó khăn (Phụ lục số 4).
-
Theo thời gian: 1trạm/tháng (30 ngày)
4.3.
Định biên
TT
|
Nội dung làm việc
|
DBVC6
|
DBVC7
|
DBVC9
|
Nhóm
|
1
|
Chuẩn
bị
|
1
|
1
|
1
|
3DBVC7.3
|
2
|
Thu
bản đồ
|
1
|
1
|
2
|
4DBVC7.8
|
3
|
Nội
nghiệp
|
|
2
|
1
|
3DBVC7.7
|
4.4
Định mức
Công nhóm/trạm/tháng (30 ngày)
TT
|
Nội dung công việc
|
KKI
|
KKII
|
KKIII
|
KKIV
|
1
|
Máy
thu bản đồ thời tiết lắp trên bờ
|
|
|
|
1.1
|
Chuẩn
bị
|
13.0
|
15.0
|
16.9
|
19.5
|
1.2
|
Thu
bản đồ
|
60.0
|
75.0
|
93.6
|
117.0
|
1.3
|
Nội
nghiệp
|
8.0
|
9.2
|
10.4
|
12.0
|
2
|
Máy
thu bản đồ thời tiết lắp trên tàu
|
|
|
|
2.1
|
Chuẩn
bị
|
10.0
|
11.5
|
13.0
|
15.0
|
2.2
|
Thu
bản đồ
|
65.0
|
81.2
|
101.4
|
126.8
|
2.3
|
Nội
nghiệp
|
8.0
|
9.2
|
10.4
|
12.0
|
Ghi
chú:
a) Mức
lao động trên tính cho thu bản đồ thời tiết theo chế độ quan trắc 4 lần/ngày;
b)
Mức cho chế độ quan trắc 8 lần/ngày tính như sau:
+
Chuẩn bị: Nhân hệ số 1.00
+
Thu bản đồ: Nhân hệ số 1.30
+
Hoàn thiện tài liệu: Nhân hệ số 1.00
4.5.
Các trường hợp áp dụng định mức lao động
a)
Định mức trên chỉ áp dụng với trường hợp khó khăn cấp I;
b)
Trường hợp quan trắc khi có bão, 24 lần trong 1 ngày, định mức nhân với hệ số
2.0;
c)
Vị trí quan trắc xa khu dân cư hơn 3 km, định mức nhân với hệ số 1.5;
d)
Thời gian quan trắc từ 15 đến 20 ngày, định mức nhân với hệ số 0.8
-
Thời gian quan trắc trên 20 ngày tính bằng một tháng
-
Quan trắc liên tục nhiều tháng thì từ tháng thứ 2 trở đi, định mức nhân với hệ
số 0.9
4.6.
Những công việc chưa tính trong định mức
-
Thuê văn phòng làm việc
-
Thuê phương tiện vận chuyển vật liệu, máy, thiết bị và nhân công đến vùng đo và
ngược lại.
-
Bảo hiểm người, máy và thiết bị khảo sát.
-
Thuê tàu có công suất từ 150 CV trở lên.
B. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ VÀ THIẾT BỊ
1. Khảo sát khí tượng vùng cửa sông
1.1.
Khảo sát vùng cửa sông bằng máy kế lắp trên bờ
1.1.1.
Dụng cụ
Ca/trạm/tháng (30 ngày)
TT
|
Danh mục dụng cụ
|
ĐVT
|
Thời hạn (tháng)
|
Chuẩn bị
|
Quan trắc chi tiết
|
Hoàn thiện tài liệu
|
1
|
Áo rét BHLĐ
|
Cái
|
18
|
18.0
|
36.0
|
|
2
|
Quần áo BHLĐ
|
Bộ
|
9
|
36.0
|
72.0
|
16.8
|
3
|
Áo mưa
|
Bộ
|
12
|
18.0
|
36.0
|
|
4
|
Giầy BHLĐ
|
Đôi
|
9
|
36.0
|
72.0
|
|
5
|
Tất sợi
|
Đôi
|
6
|
36.0
|
72.0
|
|
6
|
Mũ cứng
|
Cái
|
12
|
36.0
|
72.0
|
|
7
|
Bi đông nhựa
|
Cái
|
12
|
36.0
|
72.0
|
|
8
|
Búa đóng cọc
|
Cái
|
12
|
1.0
|
|
|
9
|
Kìm, cờ lê, mỏ lết
|
Bộ
|
12
|
0.5
|
|
|
10
|
Đèn pin
|
cái
|
24
|
3.0
|
6.0
|
|
11
|
Lều khí tượng
|
Cái
|
36
|
10.0
|
24.0
|
|
12
|
Ống đo mưa
|
Cái
|
12
|
12.0
|
24.0
|
|
13
|
Thùng đo mưa
|
Cái
|
6
|
12.0
|
24.0
|
|
14
|
Áp kế hộp
|
Cái
|
40
|
12.0
|
24.0
|
|
15
|
Ẩm kế
|
Cái
|
40
|
12.0
|
24.0
|
|
16
|
Nhiệt kế
|
Cái
|
40
|
12.0
|
24.0
|
|
17
|
Nhiệt biểu khô
|
Cái
|
8
|
12.0
|
24.0
|
|
18
|
Nhiệt biểu ướt
|
Cái
|
6
|
12.0
|
24.0
|
|
19
|
Quy phạm
|
Quyển
|
24
|
0.2
|
0.5
|
0.5
|
20
|
Bảng tra độ ẩm
|
Quyển
|
24
|
0.2
|
0.5
|
0.5
|
21
|
Át lát mây
|
Quyển
|
24
|
0.2
|
0.5
|
0.5
|
22
|
Hồ sơ kỹ thuật trạm
|
Quyển
|
24
|
0.2
|
0.5
|
0.5
|
23
|
Đồng hồ báo thức
|
Cái
|
12
|
12.0
|
24.0
|
0.5
|
24
|
Radio
|
Cái
|
12
|
1.0
|
2.0
|
0.5
|
25
|
Máy tính cầm tay
|
Cái
|
24
|
0.5
|
1.0
|
0.5
|
26
|
Bộ đàm liên lạc
|
Cái
|
36
|
1.5
|
3.0
|
|
27
|
La bàn
|
Cái
|
36
|
0.2
|
0.5
|
|
28
|
Hòm sắt
|
Cái
|
30
|
9.0
|
24.0
|
|
29
|
Túi đựng tài liệu
|
Cái
|
6
|
12.0
|
24.0
|
5.6
|
30
|
Cặp nhựa
|
Cái
|
6
|
12.0
|
24.0
|
5.6
|
31
|
Cặp tài liệu
|
Cái
|
12
|
12.0
|
24.0
|
5.6
|
32
|
Bút thử điện
|
Cái
|
24
|
0.2
|
|
|
33
|
Hộp đựng bút
|
Cái
|
24
|
12.0
|
24.0
|
5.6
|
34
|
Thước nhựa
|
Cái
|
24
|
0.5
|
1.0
|
0.2
|
35
|
Kính râm quan trắc
|
Cái
|
6
|
|
45.0
|
|
36
|
Bàn làm việc
|
Cái
|
72
|
|
45.0
|
10.5
|
37
|
Ghế làm việc
|
Cái
|
72
|
|
45.0
|
|
38
|
Dao xây
|
Cái
|
12
|
3.0
|
|
|
39
|
Bàn xoa
|
Cái
|
12
|
3.0
|
|
|
40
|
Xô tôn
|
Cái
|
24
|
3.0
|
24.0
|
|
41
|
Xô nhựa
|
Cái
|
24
|
3.0
|
24.0
|
|
42
|
Chậu nhựa
|
Cái
|
24
|
3.0
|
24.0
|
|
43
|
Cuốc bàn
|
Cái
|
12
|
2.0
|
|
|
44
|
Cuốc chim
|
Cái
|
24
|
2.0
|
|
|
45
|
Xẻng
|
Cái
|
12
|
2.0
|
|
|
46
|
Xà beng
|
Cái
|
12
|
1.0
|
|
|
47
|
Bàn máy tính
|
Cái
|
72
|
|
|
12.6
|
48
|
Ghế máy tính
|
Cái
|
72
|
|
|
12.6
|
49
|
Bàn dập ghim
|
Cái
|
12
|
|
|
0.5
|
50
|
Tủ tài liệu
|
Cái
|
72
|
|
|
4.2
|
51
|
Đèn neon 0.04 kW
|
Bộ
|
30
|
|
|
16.8
|
52
|
Quạt thông gió 0.04 kW
|
Cái
|
36
|
|
|
2.8
|
53
|
Quạt trần 0.1 kW
|
Cái
|
36
|
|
|
1.4
|
54
|
Máy hút bụi 1.5 kW
|
Cái
|
60
|
|
|
0.1
|
55
|
Máy hút ẩm 2 kW
|
Cái
|
60
|
|
|
0.8
|
56
|
Điện
|
Cái
|
|
|
|
22.5
|
Ghi chú:
a) Mức dụng cụ trên tính cho chế độ quan trắc 4 lần/ngày;
b) Mức dụng cụ cho chế độ quan trắc 8 lần/ngày tính theo hệ số dưới:
+ Chuẩn bị: 1.00
+ Quan trắc chi tiết: 2.20
+ Hoàn thiện tài liệu: 1.40
1.1.2. Thiết bị
Ca/trạm/tháng (30 ngày)
TT
|
Nội dung công việc
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Chuẩn bị
|
Quan trắc chi tiết
|
Hoàn thiện tài liệu
|
1
|
Định vị vệ tinh
|
Cái
|
1
|
0.5
|
0.5
|
|
2
|
Máy gió vild bảng nhẹ
|
Cái
|
1
|
9.0
|
18.0
|
|
3
|
Máy gió vild bảng nặng
|
Cái
|
1
|
9.0
|
18.0
|
|
4
|
Điều hòa 2.2 kW
|
Cái
|
1
|
|
|
3.2
|
5
|
Vi tính 0.4 kW
|
Cái
|
1
|
|
|
12.6
|
6
|
Máy in A4 0.5 kW
|
Cái
|
1
|
|
|
1.2
|
7
|
Điện năng
|
kW
|
|
|
|
106.5
|
Ghi chú:
a) Mức thiết bị trên tính cho chế độ quan trắc 4 lần/ngày;
b) Mức thiết bị cho chế độ quan trắc 8 lần/ngày tính theo hệ số dưới:
+ Chuẩn bị: 1.00
+ Quan trắc chi tiết: 1.33
+ Hoàn thiện tài liệu: 1.40
1.1.3. Vật liệu
Đợt quan trắc/trạm/tháng (30 ngày)
TT
|
Danh mục vật liệu
|
ĐVT
|
Định mức
|
1
|
Cát vàng
|
m3
|
1.0
|
2
|
Đá sỏi
|
m3
|
1.3
|
3
|
Xi măng
|
kg
|
700
|
4
|
Sắt Φ 8
|
kg
|
50
|
5
|
Sắt Φ 16
|
Cây
|
3
|
6
|
Cột thép Φ 60, loại 1,5 mét
|
Cột
|
17
|
7
|
Cáp bảo vệ Φ 6
|
m
|
150
|
8
|
Cáp nilon Φ 8
|
m
|
50
|
9
|
Lưới B40
|
m2
|
70
|
10
|
Gạch chỉ
|
Viên
|
500
|
11
|
Nước ngọt
|
Lít
|
800
|
12
|
Ma ní
|
Cái
|
6
|
13
|
Cóc
|
Cái
|
20
|
14
|
Tăng đơ
|
Cái
|
15
|
15
|
Bóng đèn pin
|
Cái
|
20
|
16
|
Pin đèn và pin đèn hiệu
|
Đôi
|
20
|
17
|
Giấy A4
|
Ram
|
1
|
18
|
Sổ ghi
|
Quyển
|
3
|
Ghi chú:
* Mức vật liệu tính chung cho các công việc chuẩn bị, quan trắc chi
tiết và hoàn thiện tài liệu và tính như nhau cho chế độ quan trắc 4 lần/ngày và
8 lần/ngày.
1.1.4. Các trường hợp áp dụng định mức vật tư và thiết bị
1.1.4.1. Định mức dụng cụ và thiết bị
a) Định mức trên chỉ áp dụng với trường hợp khó khăn cấp I;
b) Trường hợp quan trắc khi có bão, 24 lần trong 1 ngày, định mức nhân
với hệ số 2.0;
c) Vị trí quan trắc xa khu dân cư hơn 3 km, định mức nhân với hệ số
1.5;
d) Thời gian quan trắc từ 15 đến 20 ngày, định mức nhân với hệ số 0.8
- Thời gian quan trắc trên 20 ngày tính bằng một tháng
- Quan trắc liên tục nhiều tháng thì từ tháng thứ 2 trở đi, định mức
nhân với hệ số 0.9
1.1.4.2. Định mức vật liệu
a) Định mức trên áp dụng với các loại khó khăn;
b) Trường hợp quan trắc khi có bão, 24 lần trong 1 ngày, định mức nhân
với hệ số 2.0;
c) Thời gian quan trắc từ 15 đến 20 ngày, định mức nhân với hệ số 0.8
- Thời gian quan trắc trên 20 ngày tính bằng một tháng
- Quan trắc liên tục nhiều tháng thì từ tháng thứ 2 trở đi, định mức
nhân với hệ số 0.9
1.2. Khảo sát vùng cửa sông bằng trạm Khí tượng tự động lắp trên bờ
1.2.1. Dụng cụ
Ca/trạm/tháng (30 ngày)
TT
|
Danh mục dụng cụ
|
ĐVT
|
Thời hạn (tháng)
|
Chuẩn bị
|
Quan trắc chi tiết
|
Hoàn thiện tài liệu
|
1
|
Áo rét BHLĐ
|
Bộ
|
18
|
18.0
|
48.0
|
|
2
|
Quần áo BHLĐ
|
Bộ
|
9
|
36.0
|
96.0
|
14.4
|
3
|
Áo mưa
|
Bộ
|
12
|
18.0
|
48.0
|
|
4
|
Giầy BHLĐ
|
Đôi
|
9
|
36.0
|
96.0
|
|
5
|
Tất sợi
|
Đôi
|
6
|
36.0
|
96.0
|
|
6
|
Mũ cứng
|
Cái
|
12
|
36.0
|
96.0
|
|
7
|
Bi đông nhựa
|
Cái
|
12
|
36.0
|
96.0
|
|
8
|
Búa đinh
|
Cái
|
12
|
1.0
|
|
|
9
|
Kìm, cờ lê, mỏ lết
|
Bộ
|
12
|
0.5
|
|
|
10
|
Đèn pin
|
Cái
|
24
|
3.0
|
8.0
|
|
11
|
Ắc quy 24 V
|
Cái
|
24
|
1.0
|
32.0
|
|
12
|
Máy nắn dòng
|
Cái
|
24
|
|
32.0
|
|
13
|
Đèn hiệu
|
Cái
|
2
|
1.0
|
32.0
|
|
14
|
Ống đo bốc hơi piche
|
Cái
|
12
|
1.0
|
32.0
|
|
15
|
Đồng hồ báo thức
|
Cái
|
36
|
12.0
|
32.0
|
|
16
|
Radio
|
Cái
|
24
|
12.0
|
32.0
|
|
17
|
Máy tính cầm tay
|
Cái
|
24
|
0.5
|
2.0
|
0.5
|
18
|
Bộ đàm liên lạc
|
Cái
|
30
|
1.5
|
4.0
|
|
19
|
La bàn
|
Cái
|
30
|
0.2
|
0.5
|
|
20
|
Bảng tra độ ẩm
|
Quyển
|
24
|
0.2
|
0.5
|
0.1
|
21
|
Át lát mây
|
Quyển
|
24
|
0.2
|
0.5
|
0.1
|
22
|
Hồ sơ kỹ thuật
|
Quyển
|
24
|
0.2
|
0.5
|
0.1
|
23
|
Quy phạm
|
Quyển
|
24
|
0.2
|
0.5
|
0.1
|
24
|
Hòm sắt
|
Cái
|
30
|
9.0
|
32.0
|
|
25
|
Túi đựng tài liệu
|
Cái
|
6
|
9.0
|
32.0
|
4.8
|
26
|
Cặp nhựa
|
Cái
|
6
|
9.0
|
32.0
|
4.8
|
27
|
Cặp tài liệu
|
Cái
|
12
|
9.0
|
32.0
|
4.8
|
28
|
Bút thử điện
|
Cái
|
24
|
0.1
|
|
|
29
|
Hộp đựng bút
|
Cái
|
24
|
0.2
|
32.0
|
4.8
|
30
|
Thước nhựa
|
Cái
|
24
|
0.2
|
1.0
|
0.1
|
31
|
Kính râm
|
Cái
|
6
|
|
32.0
|
|
32
|
Bàn gấp
|
Cái
|
36
|
1.0
|
5.0
|
|
33
|
Ghế gấp
|
Cái
|
36
|
1.0
|
5.0
|
|
34
|
Dao xây
|
Cái
|
12
|
3.0
|
|
|
35
|
Bàn xoa
|
Cái
|
12
|
3.0
|
|
|
36
|
Xô tôn
|
Cái
|
24
|
2.0
|
32.0
|
|
37
|
Xô nhựa
|
Cái
|
24
|
2.0
|
32.0
|
|
38
|
Chậu nhựa
|
Cái
|
24
|
2.0
|
32.0
|
|
39
|
Cuốc bàn
|
Cái
|
12
|
2.0
|
|
|
40
|
Cuốc chim
|
Cái
|
24
|
1.0
|
|
|
41
|
Xẻng
|
Cái
|
12
|
2,0
|
|
|
42
|
Xà beng
|
Cái
|
12
|
1.0
|
|
|
43
|
Bàn máy tính
|
Cái
|
72
|
|
|
10.8
|
44
|
Ghế máy tính
|
Cái
|
72
|
|
|
10.8
|
45
|
Bàn dập ghim
|
Cái
|
12
|
|
|
0.5
|
46
|
Đèn neon 0.04 kW
|
Bộ
|
30
|
|
|
14.4
|
47
|
Quạt trần 0.1 kW
|
Cái
|
36
|
|
|
0.3
|
48
|
Máy hút bụi 1.5 kW
|
Cái
|
60
|
|
|
0.1
|
49
|
Máy hút ẩm 2 kW
|
Cái
|
60
|
|
|
0.9
|
50
|
Điện
|
kW
|
|
|
|
21.5
|
Ghi chú:
a) Mức dụng cụ trên tính cho chế độ quan trắc 4 lần/ngày;
b) Mức dụng cụ cho chế độ quan trắc 8 lần/ngày tính theo hệ số dưới:
+ Chuẩn bị: 1.00
+ Quan trắc chi tiết: 1.70
+ Hoàn thiện tài liệu: 1.30
1.2.2. Thiết bị
Ca/trạm/tháng (30 ngày)
TT
|
Danh mục thiết bị
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Công suất (kW)
|
Chuẩn bị
|
Quan trắc chi tiết
|
Hoàn thiện tài liệu
|
1
|
Vi tính
|
Cái
|
1
|
0.4
|
|
32.0
|
14.4
|
2
|
Máy in A4
|
Cái
|
|
0.5
|
|
|
1.4
|
3
|
Trạm khí tượng tự động
|
Trạm
|
1
|
0.75
|
|
32.0
|
|
4
|
Máy phát điện
|
Cái
|
1
|
2.0
|
2 lít/h
|
32.0
|
|
5
|
Định vị vệ tinh
|
Cái
|
1
|
|
0.5
|
32.0
|
|
7
|
Điều hòa
|
Cái
|
1
|
2.2
|
|
|
4.0
|
8
|
Điện năng
|
kW
|
|
|
|
|
128.2
|
9
|
Xăng máy phát
|
Lít
|
|
|
1h/ca
|
64.0
|
|
Ghi chú:
a) Mức thiết bị trên tính cho chế độ quan trắc 4 lần/ngày;
b) Mức thiết bị cho chế độ quan trắc 8 lần/ngày tính theo hệ số dưới:
+ Chuẩn bị: 1.00
+ Quan trắc chi tiết: 1.13
+ Hoàn thiện tài liệu: 1.33
1.2.3. Vật liệu
Đợt/trạm/tháng (30 ngày)
TT
|
Danh mục vật liệu
|
ĐVT
|
4 lần/ngày
|
1
|
Cát vàng
|
m3
|
0.4
|
2
|
Đá sỏi
|
m3
|
0.6
|
3
|
Xi măng
|
kg
|
250
|
4
|
Sắt Φ 8
|
kg
|
15
|
5
|
Sắt Φ 16
|
Cây
|
1
|
6
|
Cột thép Φ 60, loại 1.5 mét
|
Cột
|
13
|
7
|
Cáp bảo vệ Φ 6
|
m
|
70
|
8
|
Cáp nilon Φ 8
|
m
|
50
|
9
|
Lưới B40
|
m2
|
38
|
10
|
Gạch chỉ
|
Viên
|
200
|
11
|
Nước ngọt
|
m2
|
1
|
12
|
Ma ní
|
Cái
|
10
|
13
|
Cóc
|
Cái
|
6
|
14
|
Tăng đơ
|
Cái
|
7
|
15
|
Nhiên liệu máy phát điện
|
Lít
|
180
|
16
|
Bóng đèn pin, đèn hiện
|
Cái
|
12
|
17
|
Pin đèn pin và đèn hiệu
|
Đôi
|
20
|
18
|
Sổ nhật ký
|
Quyển
|
1
|
19
|
Sổ quan trắc
|
Quyển
|
3
|
20
|
Giấy A4
|
Ram
|
1.5
|
21
|
Đĩa mềm máy tính
|
Cái
|
5
|
22
|
Mực in
|
Hộp
|
0.3
|
Ghi chú:
Mức vật liệu tính chung cho các công việc chuẩn bị, quan trắc chi tiết
và hoàn thiện tài liệu và tính như nhau cho chế độ quan trắc 4 lần/ngày và 8
lần/ngày.
1.2.4. Các trường hợp áp dụng định mức vật tư và thiết bị
1.2.4.1. Định mức dụng cụ và thiết bị
a) Định mức trên chỉ áp dụng với trường hợp khó khăn cấp I;
b) Trường hợp quan trắc khi có bão, 24 lần trong 1 ngày, định mức nhân
với hệ số 2.0;
c) Vị trí quan trắc xa khu dân cư hơn 3 km, định mức nhân với hệ số
1.5;
d) Thời gian quan trắc từ 15 đến 20 ngày, định mức nhân nhân với hệ số
0.8
- Thời gian quan trắc trên 20 ngày tính bằng một tháng
- Quan trắc liên tục nhiều tháng thì từ tháng thứ 2 trở đi, định mức nhân
nhân với hệ số 0.9
1.2.4.2. Định mức vật liệu
a) Định mức trên áp dụng với các loại khó khăn;
b) Trường hợp quan trắc khi có bão, 24 lần trong 1 ngày, định mức nhân
với hệ số 2.0;
c) Thời gian quan trắc từ 15 đến 20 ngày, định mức nhân với hệ số 0.8
- Thời gian quan trắc trên 20 ngày tính bằng một tháng
- Quan trắc liên tục nhiều tháng thì từ tháng thứ 2 trở đi, định mức
nhân với hệ số 0.9
1.3. Khảo sát vùng cửa sông bằng máy kế lắp trên tàu
1.3.1. Dụng cụ
Ca/trạm/tháng (30 ngày)
TT
|
Danh mục dụng cụ
|
ĐVT
|
Thời hạn (tháng)
|
Chuẩn bị
|
Quan trắc chi tiết
|
Hoàn thiện tài liệu
|
1
|
Áo rét BHLĐ
|
Cái
|
18
|
6.0
|
73.6
|
|
2
|
Quần áo BHLĐ
|
Bộ
|
9
|
12.0
|
147.2
|
16.8
|
3
|
Áo mưa
|
Bộ
|
12
|
6.0
|
73.6
|
|
4
|
Giầy BHLĐ
|
Đôi
|
9
|
12.0
|
147.2
|
|
5
|
Tất sợi
|
Đôi
|
6
|
12.0
|
147.2
|
|
6
|
Mũ cứng
|
Cái
|
12
|
12.0
|
147.2
|
|
7
|
Bi đông nhựa
|
Cái
|
12
|
12.0
|
147.2
|
|
8
|
Đèn hiệu
|
Cái
|
2
|
4.0
|
36.8
|
|
9
|
Đèn pin
|
Cái
|
24
|
1.0
|
10.0
|
|
10
|
Ống đo mưa
|
Cái
|
8
|
1.0
|
36.8
|
|
11
|
Thùng đo mưa
|
Cái
|
4
|
1.0
|
36.8
|
|
12
|
Áp kế hộp
|
Cái
|
36
|
1.0
|
36.8
|
|
13
|
Ẩm kế
|
Cái
|
36
|
1.0
|
36.8
|
|
14
|
Ẩm biểu thông gió
|
Cái
|
36
|
1.0
|
36.8
|
|
15
|
Nhiệt kế
|
Cái
|
36
|
1.0
|
36.8
|
|
16
|
Nhiệt biểu khô
|
Cái
|
6
|
1.0
|
36.8
|
|
17
|
Nhiệt biểu ướt
|
Cái
|
6
|
1.0
|
36.8
|
|
18
|
Đồng hồ báo thức
|
Cái
|
36
|
4.0
|
36.8
|
|
19
|
Radio
|
Cái
|
24
|
1.0
|
36.8
|
|
20
|
Máy tính cầm tay
|
Cái
|
24
|
|
6.0
|
0.5
|
21
|
Ắc quy 24 V
|
Cái
|
24
|
1.0
|
36.8
|
|
22
|
Máy nắn dòng
|
Cái
|
24
|
1.0
|
36.8
|
|
23
|
Bộ đàm liên lạc
|
Cái
|
30
|
1.0
|
1.0
|
|
24
|
La bàn
|
Cái
|
30
|
0.2
|
1.0
|
|
25
|
Máy gió cầm tay
|
Cái
|
24
|
0.5
|
36.8
|
|
26
|
Hải đồ
|
Bộ
|
18
|
0.1
|
0.5
|
0.5
|
27
|
Bảng tra độ ẩm
|
Quyển
|
24
|
0.1
|
0.5
|
0.5
|
28
|
Át lát mây
|
Quyển
|
24
|
0.1
|
0.5
|
0.5
|
29
|
Hồ sơ kỹ thuật trạm
|
Quyển
|
24
|
0.1
|
0.5
|
0.5
|
30
|
Quy phạm
|
Quyển
|
24
|
0.1
|
0.5
|
0.5
|
31
|
Áo phao
|
Bộ
|
24
|
12.0
|
147.2
|
|
32
|
Hộp màu
|
Hộp
|
12
|
|
36.8
|
|
33
|
Cưa
|
Cái
|
24
|
0.1
|
|
|
34
|
Đục các loại
|
Bộ
|
24
|
0.1
|
|
|
35
|
Búa đinh
|
Cái
|
24
|
0.1
|
|
|
36
|
Kìm, cờ lê, mỏ lết
|
Bộ
|
24
|
0.1
|
|
|
37
|
Hòm sắt
|
Cái
|
30
|
4.0
|
36.8
|
|
38
|
Túi đựng tài liệu
|
Cái
|
6
|
4.0
|
36.8
|
5.6
|
39
|
Cặp nhựa
|
Cái
|
6
|
4.0
|
36.8
|
5.6
|
40
|
Cặp tài liệu
|
Cái
|
12
|
4.0
|
36.8
|
5.6
|
41
|
Bút thử điện
|
Cái
|
24
|
0.1
|
|
|
42
|
Hộp đựng bút
|
Cái
|
24
|
0.1
|
1.0
|
5.6
|
43
|
Thước nhựa
|
Cái
|
24
|
0.1
|
0.5
|
0.5
|
44
|
Kính râm quan trắc
|
Cái
|
6
|
|
36.8
|
|
45
|
Xô tôn
|
Cái
|
24
|
0.5
|
36.8
|
|
46
|
Xô nhựa
|
Cái
|
24
|
0.5
|
36.8
|
|
47
|
Chậu nhựa
|
Cái
|
24
|
0.5
|
36.8
|
|
48
|
Bàn máy tính
|
Cái
|
72
|
|
|
12.6
|
49
|
Ghế máy tính
|
Cái
|
72
|
|
|
12.6
|
50
|
Bàn dập ghim
|
Cái
|
12
|
|
|
0.5
|
51
|
Đồng hồ bấm giây
|
Cái
|
24
|
0.1
|
6.0
|
|
52
|
Đèn neon 0.04 kW
|
Bộ
|
30
|
|
|
16.8
|
53
|
Quạt thông gió 0.04 kW
|
Cái
|
36
|
|
|
2.8
|
54
|
Quạt trần 0.1 kW
|
Cái
|
36
|
|
|
1.4
|
55
|
Máy hút bụi 1.5 kW
|
Cái
|
60
|
|
|
0.1
|
56
|
Máy hút ẩm 2 kW
|
Cái
|
60
|
|
|
0.8
|
57
|
Điện
|
kW
|
|
|
|
22.5
|
Ghi chú:
a) Mức dụng cụ trên tính cho chế độ quan trắc 4 lần/ngày;
b) Mức dụng cụ cho chế độ quan trắc 8 lần/ngày tính theo hệ số dưới:
+ Chuẩn bị: 1.20
+ Quan trắc chi tiết: 1.70
+ Hoàn thiện tài liệu: 1.40
1.3.2. Thiết bị
Ca/trạm/tháng (30 ngày)
TT
|
Danh mục thiết bị
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Chuẩn bị
|
Quan trắc chi tiết
|
Hoàn thiện tài liệu
|
1
|
Định vị vệ tinh
|
Cái
|
1
|
0.5
|
0.5
|
|
2
|
Vi tính 0.4 kW
|
Cái
|
1
|
|
|
12.6
|
3
|
Điều hòa
|
Cái
|
1
|
|
|
3.2
|
4
|
Điện năng
|
kW
|
|
|
|
101.5
|
Ghi chú:
a) Mức thiết bị trên tính cho chế độ quan trắc 4 lần/ngày;
b) Mức thiết bị cho chế độ quan trắc 8 lần/ngày tính theo hệ số dưới:
+ Chuẩn bị: 1.20
+ Quan trắc chi tiết: 1.00
+ Hoàn thiện tài liệu: 1.40
1.3.3. Vật liệu
Đợt quan trắc/trạm/tháng (30 ngày)
TT
|
Danh mục vật liệu
|
ĐVT
|
Định mức
|
1
|
Cột gỗ Φ 100
|
Cột
|
2
|
2
|
Thanh
gỗ (3 x 10 x 100) cm
|
Thanh
|
4
|
3
|
Đinh
10 cm
|
kg
|
0.5
|
4
|
Dây
thép buộc
|
kg
|
2
|
5
|
Cáp nilon Φ 8
|
m
|
50
|
6
|
Nhiên liệu máy phát điện (xăng)
|
Lít
|
180
|
7
|
Cờ đuôi nheo
|
Cái
|
2
|
8
|
Cán cờ đuôi nheo
|
Cái
|
2
|
9
|
Bóng đèn pin và đèn hiện
|
Cái
|
12
|
10
|
Pin đèn pin và đèn hiệu
|
Đôi
|
24
|
11
|
Sổ ghi
|
Quyển
|
5
|
12
|
Giấy A4
|
Ram
|
1
|
Ghi chú:
* Mức vật liệu tính chung cho các công việc chuẩn bị, quan trắc chi
tiết và hoàn thiện tài liệu và tính như nhau cho chế độ quan trắc 4 lần/ngày và
8 lần/ngày.
1.3.4. Các trường hợp áp dụng định mức vật tư và thiết bị
1.3.4.1. Định mức dụng cụ và thiết bị
a) Định mức trên chỉ áp dụng với trường hợp khó khăn cấp I;
b) Trường hợp quan trắc khi có bão, 24 lần trong 1 ngày, định mức nhân
với hệ số 2.0;
c) Vị trí quan trắc xa khu dân cư hơn 3 km, định mức nhân với hệ số
1.5;
d) Thời gian quan trắc từ 15 đến 20 ngày, định mức nhân với hệ số 0.8
- Thời gian quan trắc trên 20 ngày tính bằng một tháng
- Quan trắc liên tục nhiều tháng thì từ tháng thứ 2 trở đi, định mức
nhân với hệ số 0.9
1.3.4.2. Định mức vật liệu
a) Định mức trên áp dụng với các loại khó khăn;
b) Trường hợp quan trắc khi có bão, 24 lần trong 1 ngày, định mức nhân
với hệ số 2.0;
c) Thời gian quan trắc từ 15 đến 20 ngày, định mức nhân với hệ số 0.8
- Thời gian quan trắc trên 20 ngày tính bằng một tháng
- Quan trắc liên tục nhiều tháng thì từ tháng thứ 2 trở đi, định mức
nhân với hệ số 0.9
1.4. Khảo sát vùng cửa sông bằng trạm Khí tượng tự động lắp trên tàu
1.4.1. Dụng cụ
Ca/trạm/tháng (30 ngày)
TT
|
Danh mục dụng cụ
|
ĐVT
|
Thời hạn (tháng)
|
Chuẩn bị
|
Quan trắc chi tiết
|
Hoàn thiện tài liệu
|
1
|
Áo rét BHLĐ
|
Cái
|
18
|
12.0
|
70.4
|
|
2
|
Quần áo BHLĐ
|
Bộ
|
9
|
24.0
|
140.8
|
12.0
|
3
|
Áo mưa
|
Bộ
|
12
|
12.0
|
70.4
|
|
4
|
Giầy BHLĐ
|
Đôi
|
9
|
24.0
|
140.8
|
|
5
|
Tất sợi
|
Đôi
|
6
|
24.0
|
140.8
|
|
6
|
Mũ cứng
|
Cái
|
24
|
24.0
|
140.8
|
|
7
|
Bi đông nhựa
|
Cái
|
24
|
24.0
|
140.8
|
|
8
|
Búa đinh
|
Cái
|
12
|
0.5
|
|
|
9
|
Kìm, cờ lê, mỏ lết
|
Bộ
|
12
|
0.5
|
|
|
10
|
Đèn pin
|
Cái
|
24
|
2.0
|
10.0
|
|
11
|
Ắc quy 24 V
|
Cái
|
24
|
1.0
|
140.8
|
|
12
|
Máy nắn dòng
|
Cái
|
24
|
|
88.0
|
|
13
|
Đèn hiệu
|
Cái
|
2
|
8.0
|
140.8
|
|
14
|
Ống đo bốc hơi piche
|
Cái
|
12
|
1.0
|
90.0
|
|
15
|
Đồng hồ báo thức
|
Cái
|
12
|
8.0
|
140.8
|
|
16
|
Radio
|
Cái
|
12
|
8.0
|
37.0
|
|
17
|
Máy tính cầm tay
|
Cái
|
24
|
|
6.0
|
0.5
|
18
|
Bộ đàm liên lạc
|
Cái
|
30
|
1.5
|
1.0
|
|
19
|
La bàn
|
Cái
|
30
|
0.3
|
1.0
|
|
20
|
Quy phạm
|
Quyển
|
24
|
0.2
|
0.5
|
0.2
|
21
|
Át lát mây
|
Quyển
|
24
|
0.2
|
0.5
|
0.2
|
22
|
Hồ sơ kỹ thuật trạm
|
Quyển
|
24
|
0.2
|
0.5
|
0.2
|
23
|
Hòm sắt
|
Cái
|
30
|
8.0
|
35.2
|
|
24
|
Túi đựng tài liệu
|
Cái
|
6
|
8.0
|
35.2
|
|
25
|
Cặp nhựa
|
Cái
|
6
|
8.0
|
35.2
|
4.0
|
26
|
Cặp tài liệu
|
Cái
|
12
|
8.0
|
35.2
|
4.0
|
27
|
Bút thử điện
|
Cái
|
24
|
0.1
|
|
|
28
|
Hộp đựng bút
|
Cái
|
24
|
0.1
|
2.0
|
0.5
|
29
|
Thước nhựa
|
Cái
|
24
|
0.1
|
0.5
|
0.2
|
30
|
Kính râm quan trắc
|
Cái
|
6
|
|
45.0
|
|
31
|
Xô tôn
|
Cái
|
24
|
0.5
|
35.2
|
|
32
|
Xô nhựa
|
Cái
|
24
|
0.5
|
35.2
|
|
33
|
Chậu nhựa
|
Cái
|
24
|
0.5
|
35.2
|
|
34
|
Bàn máy tính
|
Cái
|
72
|
|
90.0
|
12.0
|
35
|
Ghế máy tính
|
Cái
|
72
|
|
90.0
|
12.0
|
36
|
Bàn dập ghim
|
Cái
|
12
|
|
0.5
|
0.2
|
37
|
Đèn neon 0.04 kW
|
Bộ
|
30
|
|
|
12.0
|
38
|
Quạt thông gió 0.04 kW
|
Cái
|
36
|
|
|
2.0
|
39
|
Quạt trần 0.1 kW
|
Cái
|
36
|
|
|
2.0
|
40
|
Máy hút bụi 1.5 kW
|
Cái
|
60
|
|
|
0.1
|
41
|
Máy hút ẩm 2 kW
|
Cái
|
60
|
|
|
0.8
|
42
|
Điện
|
kW
|
|
|
|
21.1
|
Ghi chú:
a) Mức dụng cụ trên tính cho chế độ quan trắc 4 lần/ngày;
b) Mức dụng cụ cho chế độ quan trắc 8 lần/ngày tính theo hệ số dưới:
+ Chuẩn bị: 1.10
+ Quan trắc chi tiết: 1.15
+ Hoàn thiện tài liệu: 1.60
1.4.2. Thiết bị
Ca/trạm/tháng (30 ngày)
TT
|
Danh mục thiết bị
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Công suất (kW)
|
Quan trắc chi tiết
|
Hoàn thiện tài liệu
|
1
|
Máy vi tính
|
Bộ
|
1
|
0.40
|
35.2
|
9.0
|
2
|
Máy in
|
Bộ
|
1
|
0.5
|
|
0.9
|
3
|
Trạm khí tượng tự động
|
Trạm
|
1
|
0.75
|
26.4
|
|
4
|
Máy phát điện
|
Bộ
|
1
|
2 lít/h
|
26.4
|
|
5
|
Định vị vệ tinh
|
Cái
|
1
|
|
0.2
|
|
6
|
Điều hòa
|
Cái
|
1
|
2.2
|
|
2.5
|
7
|
Điện năng
|
kWh
|
|
|
|
80.3
|
8
|
Xăng máy phát điện
|
Lít
|
|
1 h/ca
|
52.8
|
|
Ghi chú:
a) Mức thiết bị trên tính cho chế độ quan trắc 4 lần/ngày;
b) Mức thiết bị cho chế độ quan trắc 8 lần/ngày tính theo hệ số dưới:
+ Chuẩn bị: 1.10
+ Quan trắc chi tiết: 1.15
+ Hoàn thiện tài liệu: 1.60
c) Máy phát điện chạy 1 h/ca (1 chế độ quan trắc 4 lần/ngày), tiêu thụ
2 lít/h
1.4.3. Vật liệu
Trạm/tháng (30 ngày)
TT
|
Danh mục vật liệu
|
ĐVT
|
Định mức
|
1
|
Cát vàng
|
m3
|
0.4
|
2
|
Đá sỏi
|
m3
|
0.6
|
3
|
Xi măng
|
kg
|
250
|
4
|
Sắt Φ 8
|
kg
|
15
|
5
|
Sắt Φ 16
|
Cây
|
1
|
6
|
Cột thép Φ 60, loại 1,5 mét
|
Cột
|
13
|
7
|
Cáp bảo vệ Φ 6
|
m
|
70
|
8
|
Cáp nilon Φ 8
|
m
|
50
|
9
|
Lưới B40
|
m2
|
38
|
10
|
Gạch chỉ
|
Viên
|
200
|
11
|
Nước ngọt
|
m3
|
0.5
|
12
|
Ma ní
|
Cái
|
10
|
13
|
Cóc
|
Cái
|
6
|
14
|
Tăng đơ
|
Cái
|
7
|
15
|
Bóng đèn pin và đèn hiện
|
Cái
|
12
|
16
|
Pin đèn pin và đèn hiệu
|
Đôi
|
20
|
17
|
Sổ ghi
|
Quyển
|
3
|
18
|
Đĩa mềm máy tính
|
Cái
|
5
|
19
|
Mực in
|
Hộp
|
4.5
|
Ghi chú:
Mức vật liệu tính chung cho các công việc chuẩn bị, quan trắc chi tiết
và hoàn thiện tài liệu và tính như nhau cho chế độ quan trắc 4 lần/ngày và 8
lần/ngày.
1.4.4. Các trường hợp áp dụng định mức vật tư và thiết bị
1.4.4.1. Định mức dụng cụ và thiết bị
a) Định mức trên chỉ áp dụng với trường hợp khó khăn cấp I;
b) Trường hợp quan trắc khi có bão, 24 lần trong 1 ngày, định mức nhân
với hệ số 2.0;
c) Vị trí quan trắc xa khu dân cư hơn 3 km, định mức nhân với hệ số
1.5;
d) Thời gian quan trắc từ 15 đến 20 ngày, định mức nhân với hệ số 0.8
- Thời gian quan trắc trên 20 ngày tính bằng một tháng
- Quan trắc liên tục nhiều tháng thì từ tháng thứ 2 trở đi, định mức
nhân với hệ số 0.9
1.4.4.2. Định mức vật liệu
a) Định mức trên áp dụng với các loại khó khăn;
b) Trường hợp quan trắc khi có bão, 24 lần trong 1 ngày, định mức nhân
với hệ số 2.0;
c) Thời gian quan trắc từ 15 đến 20 ngày, định mức nhân với hệ số 0.8
- Thời gian quan trắc trên 20 ngày tính bằng một tháng
- Quan trắc liên tục nhiều tháng thì từ tháng thứ 2 trở đi, định mức
nhân với hệ số 0.9
2. Khảo sát khí tượng vùng ven bờ
Trường hợp đặt máy áp kế trên bờ và đặt trạm khí tượng trên bờ áp dụng
như khảo sát khí tượng vùng cửa sông trên.
Tại mục này chỉ có các trường hợp máy áp kế và trạm khí tượng lắp đặt
trên tàu.
2.1. Khảo sát vùng ven bờ bằng máy kế lắp trên tàu
2.1.1. Dụng cụ
Ca/trạm/tháng (30 ngày)
TT
|
Danh mục dụng cụ
|
ĐVT
|
Thời hạn (tháng)
|
Chuẩn bị
|
Quan trắc chi tiết
|
Hoàn thiện tài liệu
|
1
|
Áo rét BHLĐ
|
Cái
|
18
|
8.0
|
92.0
|
|
2
|
Quần áo BHLĐ
|
Bộ
|
9
|
16.0
|
184.0
|
16.8
|
3
|
Áo mưa
|
Bộ
|
12
|
8.0
|
92.0
|
|
4
|
Giầy BHLĐ
|
Đôi
|
9
|
16.0
|
184
|
|
5
|
Tất sợi
|
Đôi
|
6
|
16.0
|
184
|
|
6
|
Mũ cứng
|
Cái
|
12
|
16.0
|
184.0
|
|
7
|
Bi đông nhựa
|
Cái
|
12
|
16.0
|
184.0
|
|
8
|
Đèn pin
|
Cái
|
24
|
1.0
|
12.0
|
|
9
|
Đèn hiệu
|
Cái
|
2
|
8.0
|
36.8
|
|
10
|
Ống đo bốc hơi piche
|
Cái
|
12
|
1.0
|
36.8
|
|
11
|
Ống đo mưa
|
Cái
|
8
|
1.0
|
36.8
|
|
12
|
Thùng đo mưa
|
Cái
|
4
|
1.0
|
36.8
|
|
13
|
Áp kế hộp
|
Cái
|
36
|
1.0
|
36.8
|
|
14
|
Ẩm kế
|
Cái
|
24
|
1.0
|
36.8
|
|
15
|
Đĩa
đo độ trong suốt
|
Cái
|
24
|
1.0
|
36.8
|
|
16
|
Ắc quy 24 V
|
Cái
|
24
|
1.0
|
36.8
|
|
17
|
Máy nắn dòng
|
Cái
|
24
|
1.0
|
36.8
|
|
18
|
Ẩm kế thông gió
|
Cái
|
24
|
1.0
|
36.8
|
|
19
|
Nhiệt kế
|
Cái
|
24
|
1.0
|
36.8
|
|
20
|
Nhiệt biểu khô
|
Cái
|
6
|
1.0
|
36.8
|
|
21
|
Nhiệt biểu ướt
|
Cái
|
6
|
1.0
|
90.0
|
|
22
|
Đồng hồ báo thức
|
Cái
|
12
|
4.0
|
36.8
|
|
23
|
Radio
|
Cái
|
10
|
4.0
|
3.0
|
|
24
|
Máy tính cầm tay
|
Cái
|
6
|
0.5
|
1.0
|
0.5
|
25
|
Bộ đàm liên lạc
|
Cái
|
30
|
0.5
|
1.0
|
|
26
|
La bàn
|
Cái
|
30
|
0.1
|
0.5
|
|
27
|
Máy gió cầm tay
|
Cái
|
24
|
0.5
|
5.0
|
|
28
|
Bảng tra độ ẩm
|
Quyển
|
24
|
0.1
|
0.5
|
0.2
|
29
|
Át lát mây
|
Quyển
|
24
|
0.1
|
0.5
|
0.2
|
30
|
Hồ sơ kỹ thuật
|
Quyển
|
24
|
0.1
|
0.5
|
0.2
|
31
|
Quy phạm
|
Quyển
|
24
|
0.1
|
0.5
|
0.2
|
32
|
Hải đồ
|
Bộ
|
18
|
0.1
|
0.5
|
0.2
|
33
|
Áo phao
|
Bộ
|
24
|
16.0
|
92.0
|
|
34
|
Hộp màu
|
Hộp
|
12
|
0.1
|
0.5
|
|
35
|
Cưa
|
Cái
|
8
|
0.1
|
|
|
36
|
Đục các loại
|
Bộ
|
24
|
0.1
|
|
|
37
|
Búa đinh
|
Cái
|
24
|
0.1
|
|
|
38
|
Kìm, cờ lê, mỏ lết
|
Bộ
|
24
|
0.1
|
|
|
39
|
Hòm sắt
|
Cái
|
30
|
4.0
|
36.8
|
|
40
|
Túi đựng tài liệu
|
Cái
|
6
|
4.0
|
36.8
|
5.6
|
41
|
Cặp nhựa
|
Cái
|
6
|
4.0
|
36.8
|
5.65.6
|
42
|
Cặp tài liệu
|
Cái
|
6
|
4.0
|
36.8
|
5.6
|
43
|
Bút thử điện
|
Cái
|
24
|
0.1
|
|
|
44
|
Hộp đựng bút
|
Cái
|
24
|
0.2
|
0.5
|
0.5
|
45
|
Thước nhựa
|
Cái
|
24
|
0.1
|
0.5
|
0.5
|
46
|
Kính râm quan trắc
|
Cái
|
6
|
|
45.0
|
|
47
|
Xô tôn
|
Cái
|
24
|
0.5
|
36.8
|
|
48
|
Xô nhựa
|
Cái
|
24
|
0.5
|
36.8
|
|
49
|
Chậu nhựa
|
Cái
|
24
|
0.5
|
36.8
|
|
50
|
Bàn máy tính
|
Cái
|
72
|
|
|
16.8
|
51
|
Ghế máy tính
|
Cái
|
72
|
|
|
16.8
|
52
|
Bàn dập ghim
|
Cái
|
12
|
|
|
0.5
|
53
|
Đèn neon 0.04 kW
|
Bộ
|
30
|
|
|
16.8
|
54
|
Quạt thông gió 0.04 kW
|
Cái
|
36
|
|
|
2.8
|
55
|
Quạt trần 0.1 kW
|
Cái
|
36
|
|
|
2.8
|
56
|
Máy hút bụi 1.5 kW
|
Cái
|
60
|
|
|
0.1
|
57
|
Máy hút ẩm 2 kW
|
Cái
|
60
|
|
|
1.0
|
58
|
Điện
|
kW
|
|
|
|
26.9
|
Ghi chú:
a) Mức dụng cụ trên tính cho chế độ quan trắc 4 lần/ngày;
b) Mức dụng cụ cho chế độ quan trắc 8 lần/ngày tính theo hệ số dưới:
+ Chuẩn bị: 1.10
+ Quan trắc chi tiết: 1.13
+ Hoàn thiện tài liệu: 1.40
ĐỊNH MỨC
KINH TẾ - KỸ THUẬT ĐIỀU
TRA KHẢO SÁT KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN
(Ban hành kèm theo Quyết định số
15/2007/QĐ-BTNMT ngày 01 tháng 10 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường)
2.1.2.
Thiết bị
Ca/trạm/tháng (30 ngày)
TT
|
Danh mục thiết bị
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Công suất (kW)
|
Quan trắc chi tiết
|
Hoàn thiện tài liệu
|
1
|
Định
vị vệ tinh
|
Cái
|
1
|
|
40.0
|
|
2
|
Vi
tính
|
Cái
|
1
|
0.4
|
|
12.6
|
3
|
Điều
hòa
|
Cái
|
1
|
2.5
|
|
3.2
|
4
|
Điện
năng
|
kW
|
|
|
|
101.5
|
Ghi
chú:
a)
Mức trên tính cho chế độ quan trắc 4 lần/ngày.
b)
Mức cho chế độ quan trắc 8 lần/ngày tính theo hệ số dưới:
+
Quan trắc chi tiết: 1.13
+
Hoàn thiện tài liệu: 1.40
2.1.3.
Vật liệu
Trạm/tháng (30 ngày)
TT
|
Danh mục vật liệu
|
ĐVT
|
Định mức
|
1
|
Cột
gỗ f 100
|
Cột
|
2
|
2
|
Thanh
gỗ (3 x 10 x 100) cm
|
Thanh
|
4
|
3
|
Đinh
10 cm
|
kg
|
0.5
|
4
|
Dây
thép buộc
|
kg
|
2
|
5
|
Cáp
nilon f 8
|
m
|
50
|
6
|
Cờ
đuôi nheo
|
Cái
|
2
|
7
|
Cán
cờ đuôi nheo
|
Cái
|
2
|
8
|
Bóng
đèn pin và đèn hiệu
|
Cái
|
12
|
9
|
Pin
đèn pin và đèn hiệu
|
Đôi
|
24
|
10
|
Sổ
quan trắc
|
Quyển
|
3
|
11
|
Sổ
ghi
|
Quyển
|
2
|
Ghi
chú:
Mức
vật liệu tính chung cho các công việc Chuẩn bị, Quan trắc chi tiết và Hoàn
thiện tài liệu và tính như nhau cho chế độ quan trắc 4 lần/ngày và 8 lần/ngày.
2.1.4.
Các trường hợp áp dụng định mức vật tư và thiết bị
2.1.4.1.
Định mức dụng cụ và thiết bị
a)
Định mức trên chỉ áp dụng với trường hợp khó khăn cấp I
b)
Trường hợp quan trắc khi có bão, 24 lần trong 1 ngày, định mức nhân với hệ số
2.0
c)
Vị trí quan trắc xa khu dân cư hơn 3 km, định mức nhân với hệ số 1.5
d)
Thời gian quan trắc từ 15 đến 20 ngày, định mức nhân với hệ số 0.8
-
Thời gian quan trắc trên 20 ngày tính bằng một tháng
-
Quan trắc liên tục nhiều tháng thì từ tháng thứ 2 trở đi, định mức nhân với hệ
số 0.9
2.1.4.2.
Định mức vật liệu
a)
Định mức trên áp dụng với các loại khó khăn
b)
Trường hợp quan trắc khi có bão, 24 lần trong 1 ngày, định mức nhân với hệ số
2.0
c)
Thời gian quan trắc từ 15 đến 20 ngày, định mức nhân với hệ số 0.8
-
Thời gian quan trắc trên 20 ngày tính bằng một tháng
-
Quan trắc liên tục nhiều tháng thì từ tháng thứ 2 trở đi, định mức nhân với hệ
số 0.9
2.2.
Khảo sát vùng ven bờ bằng trạm Khí tượng tự động lắp trên tàu
2.2.1.
Dụng cụ
Ca/trạm/tháng (30 ngày)
TT
|
Danh mục dụng cụ
|
ĐVT
|
Thời hạn (tháng)
|
Chuẩn bị
|
Quan trắc chi tiết
|
Hoàn thiện tài liệu
|
1
|
Áo
rét BHLĐ
|
Cái
|
18
|
12.0
|
70.4
|
|
2
|
Quần
áo BHLĐ
|
Bộ
|
9
|
24.0
|
140.8
|
12.0
|
3
|
Áo
phao
|
Bộ
|
24
|
24.0
|
140.8
|
|
4
|
Áo
mưa
|
Bộ
|
12
|
12.0
|
70.4
|
|
5
|
Giầy
BHLĐ
|
Đôi
|
9
|
24.0
|
140.8
|
|
6
|
Tất
sợi
|
Đôi
|
6
|
24.0
|
140.8
|
|
7
|
Mũ
cứng
|
Cái
|
12
|
24.0
|
140.8
|
|
8
|
Bi
đông nhựa
|
Cái
|
12
|
24.0
|
140.8
|
|
9
|
Búa
đinh
|
Cái
|
24
|
0.1
|
|
|
10
|
Kìm,
cờ lê, mỏ lết
|
Bộ
|
24
|
0.1
|
|
|
11
|
Đèn
pin
|
Cái
|
24
|
2.0
|
10.0
|
|
12
|
Ắc
quy 24V
|
Cái
|
24
|
1.0
|
35.2
|
|
13
|
Đèn
hiệu
|
Cái
|
2
|
8.0
|
35.2
|
|
14
|
Ống
đo bốc hơi piche
|
Cái
|
12
|
1.0
|
35.2
|
|
15
|
Đồng
hồ báo thức
|
Cái
|
36
|
8.0
|
35.2
|
|
16
|
Radio
|
Cái
|
24
|
1.0
|
35.2
|
|
17
|
Máy
tính cầm tay
|
Cái
|
24
|
|
0.5
|
0.5
|
18
|
Bộ
đàm liên lạc
|
Cái
|
36
|
1.0
|
1.0
|
|
19
|
La
bàn
|
Cái
|
36
|
0.5
|
1.0
|
|
20
|
Bảng
tra độ ẩm
|
Quyển
|
24
|
0.1
|
0.5
|
0.5
|
21
|
Át
lát mây
|
Quyển
|
24
|
0.1
|
0.5
|
0.5
|
22
|
Hồ
sơ kỹ thuật
|
Quyển
|
24
|
0.1
|
0.5
|
0.5
|
23
|
Quy
phạm
|
Quyển
|
24
|
0.1
|
0.5
|
0.5
|
24
|
Máy
nắn dòng
|
Cái
|
24
|
1.0
|
35.2
|
|
25
|
Đĩa
đo độ trong suốt
|
Cái
|
24
|
1.0
|
35.2
|
|
26
|
Hòm
sắt
|
Cái
|
30
|
8.0
|
35.2
|
|
27
|
Túi
đựng tài liệu
|
Cái
|
6
|
8.0
|
35.2
|
4.0
|
28
|
Cặp
nhựa
|
Cái
|
6
|
8.0
|
35.2
|
4.0
|
29
|
Cặp
tài liệu
|
Cái
|
6
|
8.0
|
35.2
|
4.0
|
30
|
Bút
thử điện
|
Cái
|
24
|
0.1
|
|
|
31
|
Hộp
đựng bút
|
Cái
|
24
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
32
|
Thước
nhựa
|
Cái
|
24
|
0.1
|
0.5
|
0.5
|
33
|
Kính
râm quan trắc
|
Cái
|
6
|
|
45.0
|
|
34
|
Xô
tôn
|
Cái
|
24
|
0.5
|
35.2
|
|
35
|
Xô
nhựa
|
Cái
|
24
|
0.5
|
35.2
|
|
36
|
Chậu
nhựa
|
Cái
|
24
|
0.5
|
45.0
|
|
37
|
Bàn
máy tính
|
Cái
|
72
|
|
|
12.0
|
38
|
Ghế
máy tính
|
Cái
|
72
|
|
|
12.0
|
39
|
Bàn
dập ghim
|
Cái
|
12
|
|
|
0.5
|
40
|
Đèn
neon 0.04kW
|
Bộ
|
30
|
|
|
12.0
|
41
|
Quạt
thông gió 0.04kW
|
Cái
|
36
|
|
|
2.0
|
42
|
Quạt
trần 0.1kW
|
Cái
|
36
|
|
|
2.0
|
43
|
Máy
hút bụi 1.5kW
|
Cái
|
60
|
|
|
0.1
|
44
|
Máy
hút ẩm 2kW
|
Cái
|
60
|
|
|
0.8
|
45
|
Điện
|
kW
|
|
|
|
21.1
|
Ghi
chú:
a)
Mức trên tính cho chế độ quan trắc 4 lần/ngày.
b)
Mức cho chế độ quan trắc 8 lần/ngày tính theo hệ số dưới:
+
Chuẩn bị: 1.10
+
Quan trắc chi tiết: 1.14
+
Hoàn thiện tài liệu: 1.60
2.2.2.
Thiết bị
Ca/trạm/tháng (30 ngày)
TT
|
Danh mục dụng cụ
|
ĐVT
|
Thời hạn (tháng)
|
Công suất (kW)
|
Quan trắc chi tiết
|
Hoàn thiện tài liệu
|
1
|
Máy
vi tính
|
Bộ
|
1
|
0.50
|
|
9.0
|
2
|
Máy
in A4
|
Bộ
|
1
|
0.50
|
|
0.9
|
3
|
Trạm
Khí tượng tự động
|
Trạm
|
1
|
0.75
|
26.4
|
|
4
|
Máy
phát điện
|
Bộ
|
1
|
2 lít/h
|
26.4
|
|
5
|
Định
vị vệ tinh
|
Cái
|
1
|
|
0.2
|
|
6
|
Điều
hòa
|
Cái
|
1
|
2.20
|
|
2.5
|
7
|
Điện
năng
|
kWh
|
|
|
|
80.3
|
8
|
Xăng
máy phát điện
|
Lít
|
|
1 h/ca
|
52.8
|
|
Ghi
chú:
a)
Mức thiết bị trên tính cho chế độ quan trắc 4 lần/ngày.
b)
Mức thiết bị cho chế độ quan trắc 8 lần/ngày tính theo hệ số dưới:
+
Chuẩn bị: 1.10
+
Quan trắc chi tiết: 1.15
+
Hoàn thiện tài liệu: 1.60
c)
Máy phát điện chạy 1 h/ca (1 chế độ quan trắc 4 lần/ngày), tiêu thụ 2 lít/h.
2.2.3.
Vật liệu
Trạm/tháng (30 ngày)
TT
|
Danh mục vật liệu
|
ĐVT
|
Định mức
|
1
|
Cột
gỗ f 100
|
Cột
|
2
|
2
|
Thanh
gỗ (5 x 10 x 140) cm
|
Thanh
|
4
|
3
|
Đinh
10 cm
|
kg
|
0.5
|
4
|
Đinh
7 cm
|
kg
|
0.3
|
5
|
Dây
thép buộc
|
kg
|
2
|
6
|
Cáp
bảo vệ f6
|
m
|
50
|
7
|
Cáp
nylon f8
|
m
|
50
|
8
|
Nẹp
inox
|
Cái
|
4
|
9
|
Ốc
vít loại 15 cm
|
Cái
|
30
|
10
|
Maní
|
Cái
|
5
|
11
|
Cóc
|
Cái
|
10
|
12
|
Tăng
đơ
|
Cái
|
7
|
13
|
Cán
cờ đuôi nheo
|
Cái
|
2
|
14
|
Cờ
đuôi nheo
|
Cái
|
2
|
15
|
Bóng
đèn pin và đèn hiệu
|
Cái
|
12
|
16
|
Pin
đèn pin và pin đèn hiệu
|
Đôi
|
24
|
17
|
Sổ
ghi
|
Quyển
|
5
|
18
|
Đĩa
mềm máy tính
|
Cái
|
5
|
19
|
Mực
in
|
Hộp
|
4.5
|
Ghi
chú:
Mức
vật liệu tính chung cho các công việc Chuẩn bị, Quan trắc chi tiết và Hoàn
thiện tài liệu và tính như nhau cho chế độ quan trắc 4 lần/ngày và 8 lần/ngày.
2.2.4.
Các trường hợp áp dụng định mức vật tư và thiết bị
2.2.4.1.
Định mức dụng cụ và thiết bị
a)
Định mức trên chỉ áp dụng với trường hợp khó khăn cấp I
b)
Trường hợp quan trắc khi có bão, 24 lần trong 1 ngày, định mức nhân với hệ số
2.0
c)
Vị trí quan trắc xa khu dân cư hơn 3 km, định mức nhân với hệ số 1.5
d)
Thời gian quan trắc từ 15 đến 20 ngày, định mức nhân với hệ số 0.8
-
Thời gian quan trắc trên 20 ngày tính bằng một tháng
- Quân
sự liên tục nhiều tháng thì từ tháng thứ 2 trở đi, định mức nhân với hệ số 0.9.
2.2.4.2.
Định mức vật liệu
a)
Định mức trên áp dụng với các loại khó khăn
b)
Trường hợp quan trắc khi có bão, 24 lần trong 1 ngày, định mức nhân với hệ số
2.0
c)
Thời gian quan trắc từ 15 đến 20 ngày, định mức nhân với hệ số 0.8
-
Thời gian quan trắc trên 20 ngày tính bằng một tháng
-
Quan trắc liên tục nhiều tháng thì từ tháng thứ 2 trở đi, định mức nhân với hệ
số 0.9.
3.
Khảo sát khí tượng vùng biển ngoài khơi
3.1.
Khảo sát vùng biển ngoài khơi bằng máy kế lắp trên tàu
3.1.1.
Dụng cụ
Ca/trạm/tháng (30 ngày)
TT
|
Danh mục dụng cụ
|
ĐVT
|
Thời hạn (tháng)
|
Chuẩn bị
|
Quan trắc chi tiết
|
Hoàn thiện tài liệu
|
1
|
Áo
rét BHLĐ
|
Cái
|
18
|
8.0
|
73.6
|
|
2
|
Quần
áo BHLĐ
|
Bộ
|
9
|
16.0
|
147.2
|
22.4
|
3
|
Áo
mưa
|
Bộ
|
12
|
8.0
|
73.6
|
|
4
|
Giầy
BHLĐ
|
Đôi
|
9
|
16.0
|
147.2
|
|
5
|
Tất
sợi
|
Đôi
|
6
|
16.0
|
147.2
|
|
6
|
Mũ
cứng
|
Cái
|
12
|
16.0
|
147.2
|
|
7
|
Bi
đông nhựa
|
Cái
|
12
|
16.0
|
147.2
|
|
8
|
Đèn
pin
|
Cái
|
24
|
1.0
|
12.0
|
|
9
|
Đèn
hiệu
|
Cái
|
2
|
4.0
|
36.8
|
|
10
|
Ống
đo bốc hơi piche
|
Cái
|
12
|
1.0
|
36.8
|
|
11
|
Ống
đo mưa
|
Cái
|
8
|
1.0
|
36.8
|
|
12
|
Thùng
đo mưa
|
Cái
|
4
|
1.0
|
36.8
|
|
13
|
Áp
kế hộp
|
Cái
|
36
|
1.0
|
36.8
|
|
14
|
Âm
ký
|
Cái
|
24
|
1.0
|
36.8
|
|
15
|
Đĩa
đo độ trong suốt
|
Cái
|
24
|
1.0
|
36.8
|
|
16
|
Ắc
quy 24V
|
Cái
|
24
|
1.0
|
36.8
|
|
17
|
Máy
nắn dòng
|
Cái
|
24
|
1.0
|
36.8
|
|
18
|
Âm
kế thông gió
|
Cái
|
24
|
1.0
|
36.8
|
|
19
|
Nhiệt
kế
|
Cái
|
24
|
1.0
|
36.8
|
|
20
|
Nhiệt
biểu khô
|
Cái
|
6
|
1.0
|
36.8
|
|
21
|
Nhiệt
biểu ướt
|
Cái
|
6
|
1.0
|
36.8
|
|
22
|
Đồng
hồ báo thức
|
Cái
|
36
|
4.0
|
36.8
|
|
23
|
Radio
|
Cái
|
24
|
1.0
|
8.0
|
|
24
|
Máy
tính cầm tay
|
Cái
|
24
|
|
0.5
|
0.5
|
25
|
Bộ
đàm liên lạc
|
Cái
|
30
|
1.5
|
1.5
|
|
26
|
La
bàn
|
Cái
|
30
|
0.5
|
1.5
|
|
27
|
Máy
gió cầm tay
|
Cái
|
24
|
0.5
|
1.5
|
|
28
|
Át
lát mây
|
Quyển
|
24
|
0.1
|
0.5
|
0.5
|
29
|
Hồ
sơ kỹ thuật
|
Quyển
|
24
|
0.1
|
0.5
|
0.5
|
30
|
Quy
phạm
|
Quyển
|
24
|
0.1
|
0.5
|
0.5
|
31
|
Hải
đồ
|
Bộ
|
18
|
0.1
|
0.5
|
0.5
|
32
|
Áo
phao
|
Bộ
|
24
|
16.0
|
147.2
|
|
33
|
Hộp
màu
|
Hộp
|
12
|
0.1
|
1.0
|
|
34
|
Cưa
|
Cái
|
24
|
0.5
|
|
|
35
|
Đục
các loại
|
Bộ
|
24
|
0.5
|
|
|
36
|
Búa
đinh
|
Cái
|
24
|
0.1
|
|
|
37
|
Kìm,
cờ lê, mỏ lết
|
Bộ
|
24
|
0.10.1
|
|
|
38
|
Hòm
sắt
|
Cái
|
30
|
4.0
|
36.8
|
|
39
|
Túi
đựng tài liệu
|
Cái
|
6
|
4.0
|
36.8
|
|
40
|
Cặp
nhựa
|
Cái
|
6
|
4.0
|
36.8
|
5.6
|
41
|
Cặp
tài liệu
|
Cái
|
6
|
4.0
|
36.8
|
5.6
|
42
|
Bút
thử điện
|
Cái
|
24
|
0.1
|
|
|
43
|
Hộp
đựng bút
|
Cái
|
24
|
0.2
|
0.5
|
5.6
|
44
|
Thước
nhựa
|
Cái
|
24
|
0.2
|
0.5
|
0.5
|
45
|
Kính
râm quan trắc
|
Cái
|
6
|
|
45.0
|
|
46
|
Xô
tôn
|
Cái
|
24
|
0.2
|
36.8
|
|
47
|
Xô
nhựa
|
Cái
|
24
|
0.2
|
36.8
|
|
48
|
Chậu
nhựa
|
Cái
|
24
|
0.2
|
36.845.0
|
|
49
|
Bàn
máy tính
|
Cái
|
72
|
|
|
22.4
|
50
|
Ghế
máy tính
|
Cái
|
72
|
|
|
22.4
|
51
|
Bàn
dập ghim
|
Cái
|
12
|
|
|
0.5
|
52
|
Đồng
hồ bấm giây
|
Cái
|
24
|
|
5.0
|
|
53
|
Đèn
neon 0.04 kW
|
Bộ
|
30
|
|
|
22.4
|
54
|
Quạt
thông gió 0.04kW
|
Cái
|
36
|
|
|
3.7
|
55
|
Quạt
trần 0.1kW
|
Cái
|
36
|
|
|
3.7
|
56
|
Máy
hút bụi 1.5kW
|
Cái
|
60
|
|
|
0.2
|
57
|
Máy
hút ẩm 2kW
|
Cái
|
60
|
|
|
1.4
|
58
|
Điện
|
kW
|
|
|
|
34.8
|
Ghi
chú:
a)
Mức trên tính cho chế độ quan trắc 4 lần/ngày.
b)
Mức cho chế độ quan trắc 8 lần/ngày tính theo hệ số dưới:
+
Chuẩn bị: 1.20
+
Quan trắc chi tiết: 1.35
+
Hoàn thiện tài liệu: 1.40
3.1.2.
Thiết bị
Ca/trạm/tháng (30 ngày)
TT
|
Danh mục thiết bị
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Công suất (kW)
|
Quan trắc chi tiết
|
Hoàn thiện tài liệu
|
1
|
Định
vị vệ tinh
|
Cái
|
1
|
|
0.5
|
|
2
|
Điều
hòa
|
Cái
|
1
|
2.2
|
|
3.2
|
3
|
Điện
năng
|
kW
|
|
|
|
101.5
|
Ghi
chú:
a)
Mức quan trắc chi tiết chế độ 4 lần/ngày và 8 lần/ngày tính như nhau.
b)
Mức cho Hoàn thiện tài liệu trên tính cho chế độ 4 lần/ngày; mức cho chế độ
quan trắc 8 lần/ngày tính bằng 1.40 mức trên.
3.1.3.
Vật liệu
Trạm/tháng (30 ngày)
TT
|
Danh mục vật liệu
|
ĐVT
|
Định mức
|
1
|
Cột
gỗ f 100
|
Cột
|
2
|
2
|
Thanh
gỗ (3 x 10 x 100) cm
|
Thanh
|
4
|
3
|
Đinh
10 cm
|
kg
|
0.5
|
4
|
Dây
thép buộc
|
kg
|
2
|
5
|
Cáp
nylon f8
|
m
|
50
|
6
|
Cờ
đuôi nheo
|
Cái
|
2
|
7
|
Cán
cờ đuôi nheo
|
Cái
|
2
|
8
|
Bóng
đèn pin và đèn hiệu
|
Cái
|
12
|
9
|
Pin
đèn pin và đèn hiệu
|
Đôi
|
24
|
10
|
Sổ
quan trắc
|
Quyển
|
3
|
11
|
Sổ
ghi
|
Quyển
|
2
|
Ghi
chú:
Mức
vật liệu tính chung cho các công việc Chuẩn bị, Quan trắc chi tiết và Hoàn
thiện tài liệu và tính như nhau cho chế độ quan trắc 4 lần/ngày và 8 lần/ngày.
3.1.4.
Các trường hợp áp dụng định mức vật tư và thiết bị
3.1.4.1.
Định mức dụng cụ và thiết bị
a)
Định mức trên chỉ áp dụng với trường hợp khó khăn cấp I
b)
Trường hợp quan trắc khi có bão, 24 lần trong 1 ngày, định mức nhân với hệ số
2.0
c)
Vị trí quan trắc xa khu dân cư hơn 3 km, định mức nhân với hệ số 1.5
d)
Thời gian quan trắc từ 15 đến 20 ngày, định mức nhân với hệ số 0.8
-
Thời gian quan trắc trên 20 ngày tính bằng một tháng
-
Quan trắc liên tục nhiều tháng thì từ tháng thứ 2 trở đi, định mức nhân với hệ
số 0.9.
3.1.4.2.
Định mức vật liệu
a)
Định mức trên áp dụng với các loại khó khăn
b)
Trường hợp quan trắc khi có bão, 24 lần trong 1 ngày, định mức nhân với hệ số
2.0
c)
Thời gian quan trắc từ 15 đến 20 ngày, định mức nhân với hệ số 0.8
-
Thời gian quan trắc trên 20 ngày tính bằng một tháng
-
Quan trắc liên tục nhiều tháng thì từ tháng thứ 2 trở đi, định mức nhân với hệ
số 0.9
3.2.
Khảo sát vùng biển ngoài khơi bằng trạm Khí tượng tự động lắp trên tàu
3.2.1.
Dụng cụ
Ca/trạm/tháng (30 ngày)
TT
|
Danh mục dụng cụ
|
ĐVT
|
Thời hạn (tháng)
|
Chuẩn bị
|
Quan trắc chi tiết
|
Hoàn thiện tài liệu
|
1
|
Áo
rét BHLĐ
|
Cái
|
18
|
12.0
|
70.4
|
|
2
|
Quần
áo BHLĐ
|
Bộ
|
9
|
24.0
|
140.8
|
12.0
|
3
|
Áo
phao
|
Bộ
|
24
|
24.0
|
140.8
|
|
4
|
Áo
mưa
|
Bộ
|
12
|
12.0
|
70.4
|
|
5
|
Giầy
BHLĐ
|
Đôi
|
9
|
24.0
|
140.8
|
|
6
|
Tất
sợi
|
Đôi
|
6
|
24.0
|
140.8
|
|
7
|
Mũ
cứng
|
Cái
|
12
|
24.0
|
140.8
|
|
8
|
Bi
đông nhựa
|
Cái
|
12
|
24.0
|
140.8
|
|
9
|
Búa
đinh
|
Cái
|
24
|
0.1
|
|
|
10
|
Kìm,
cờ lê, mỏ lết
|
Bộ
|
24
|
0.1
|
|
|
11
|
Đèn
pin
|
Cái
|
24
|
1.5
|
11.0
|
|
12
|
Ắc
quy 24V
|
Cái
|
24
|
1.5
|
35.2
|
|
13
|
Đèn
hiệu
|
Cái
|
2
|
8.0
|
35.2
|
|
14
|
Ống
đo bốc hơi piche
|
Cái
|
12
|
1.5
|
35.2
|
|
15
|
Đồng
hồ báo thức
|
Cái
|
36
|
24.0
|
35.2
|
|
16
|
Radio
|
Cái
|
24
|
1.5
|
2.0
|
|
17
|
Máy
tính cầm tay
|
Cái
|
24
|
|
0.5
|
0.5
|
18
|
Bộ
đàm liên lạc
|
Cái
|
30
|
2.0
|
1.5
|
|
19
|
La
bàn
|
Cái
|
30
|
0.5
|
0.5
|
|
20
|
Bảng
tra độ ẩm
|
Quyển
|
24
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
21
|
Át
lát mây
|
Quyển
|
24
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
22
|
Quy
phạm
|
Quyển
|
24
|
|
0.5
|
|
23
|
Đĩa
đo độ trong suốt
|
Cái
|
24
|
1.5
|
0.5
|
|
24
|
Hòm
sắt
|
Cái
|
30
|
8.0
|
35.2
|
|
25
|
Túi
đựng tài liệu
|
Cái
|
6
|
8.0
|
35.2
|
4.0
|
26
|
Cặp
nhựa
|
Cái
|
6
|
8.0
|
35.2
|
4.0
|
27
|
Cặp
tài liệu
|
Cái
|
6
|
8.0
|
35.2
|
4.0
|
28
|
Bút
thử điện
|
Cái
|
24
|
0.1
|
|
|
29
|
Hộp
đựng bút
|
Cái
|
24
|
0.2
|
0.5
|
0.5
|
30
|
Thước
nhựa
|
Cái
|
24
|
0.2
|
0.5
|
0.5
|
31
|
Kính
râm quan trắc
|
Cái
|
6
|
|
45.0
|
|
32
|
Xô
tôn
|
Cái
|
24
|
0.2
|
35.2
|
|
33
|
Xô
nhựa
|
Cái
|
24
|
0.2
|
35.2
|
|
34
|
Chậu
nhựa
|
Cái
|
24
|
0.2
|
35.2
|
|
35
|
Bàn
máy tính
|
Cái
|
72
|
|
|
12.0
|
36
|
Ghế
máy tính
|
Cái
|
72
|
|
|
12.0
|
37
|
Bàn
dập ghim
|
Cái
|
12
|
|
|
0.5
|
38
|
Đèn
neon 0.04kW
|
Bộ
|
30
|
|
|
12.0
|
39
|
Quạt
thông gió 0.04kW
|
Cái
|
36
|
|
|
2.0
|
40
|
Quạt
trần 0.1kW
|
Cái
|
36
|
|
|
2.0
|
41
|
Máy
hút bụi 1.5kW
|
Cái
|
60
|
|
|
0.1
|
42
|
Máy
hút ẩm 2kW
|
Cái
|
60
|
|
|
0.8
|
43
|
Điện
|
kW
|
|
|
|
21.1
|
Ghi
chú:
a)
Mức trên tính cho chế độ quan trắc 4 lần/ngày.
b)
Mức cho chế độ quan trắc 8 lần/ngày tính theo hệ số dưới:
+
Chuẩn bị: 1.30
+
Quan trắc chi tiết: 1.40
+
Hoàn thiện tài liệu: 1.60
3.2.2.
Thiết bị
Ca/trạm/tháng (30 ngày)
TT
|
Danh mục thiết bị
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Công suất (kW)
|
Quan trắc chi tiết
|
Hoàn thiện tài liệu
|
1
|
Máy
vi tính
|
Bộ
|
1
|
0.40
|
|
12.0
|
2
|
Máy
in A4
|
Bộ
|
1
|
0.50
|
|
1.2
|
3
|
Trạm
Khí tượng tự động
|
Trạm
|
1
|
0.75
|
35.2
|
|
4
|
Máy
phát điện
|
Bộ
|
1
|
2 lít/h
|
35.2
|
|
5
|
Định
vị vệ tinh
|
Cái
|
1
|
|
0.5
|
|
6
|
Điều
hòa
|
Cái
|
1
|
2.20
|
|
3.3
|
7
|
Điện
năng
|
kW
|
|
|
|
106.3
|
8
|
Xăng
máy phát
|
Lít
|
|
1 h/ca
|
70.4
|
|
3.2.3.
Vật liệu
Trạm/tháng (30 ngày)
TT
|
Danh mục vật liệu
|
ĐVT
|
Định mức
|
1
|
Cột
gỗ f 100
|
Cột
|
1
|
2
|
Thanh
gỗ (5 x 10 x 140) cm
|
Thanh
|
4
|
3
|
Đinh
10 cm
|
kg
|
0.5
|
4
|
Đinh
7 cm
|
kg
|
0.3
|
5
|
Dây
thép buộc
|
kg
|
2
|
6
|
Cáp
bảo vệ f6
|
m
|
50
|
7
|
Cáp
nylon f8
|
m
|
50
|
8
|
Nẹp
inox
|
Cái
|
4
|
9
|
Ốc
vít loại 15 cm
|
Cái
|
30
|
10
|
Maní
|
Cái
|
5
|
11
|
Cóc
|
Cái
|
10
|
12
|
Tăng
đơ
|
Cái
|
7
|
13
|
Cán
cờ đuôi nheo
|
Cái
|
2
|
14
|
Cờ
đuôi nheo
|
Cái
|
2
|
15
|
Bóng
đèn pin và đèn hiệu
|
Cái
|
12
|
16
|
Pin
đèn pin và pin đèn hiệu
|
Đôi
|
24
|
17
|
Sổ
ghi
|
Quyển
|
5
|
18
|
Đĩa
mềm máy tính
|
Cái
|
5
|
19
|
Mực
in
|
Hộp
|
7.5
|
Ghi
chú:
Mức
vật liệu tính chung cho các công việc Chuẩn bị, Quan trắc chi tiết và Hoàn
thiện tài liệu và tính như nhau cho chế độ quan trắc 4 lần/ngày và 8 lần/ngày.
3.2.4.
Các trường hợp áp dụng định mức vật tư và thiết bị
3.2.4.1.
Định mức dụng cụ và thiết bị
a)
Định mức trên chỉ áp dụng với trường hợp khó khăn cấp I
b)
Trường hợp quan trắc khi có bão, 24 lần trong 1 ngày, định mức nhân với hệ số
2.0
c)
Vị trí quan trắc xa khu dân cư hơn 3 km, định mức nhân với hệ số 1.5
d)
Thời gian quan trắc từ 15 đến 20 ngày, định mức nhân với hệ số 0.8
-
Thời gian quan trắc trên 20 ngày tính bằng một tháng
-
Quan trắc liên tục nhiều tháng thì từ tháng thứ 2 trở đi, định mức nhân với hệ
số 0.9.
3.2.4.2.
Định mức vật liệu
a)
Định mức trên áp dụng với các loại khó khăn
b)
Trường hợp quan trắc khi có bão, 24 lần trong 1 ngày, định mức nhân với hệ số
2.0
c)
Thời gian quan trắc từ 15 đến 20 ngày, định mức nhân với hệ số 0.8
-
Thời gian quan trắc trên 20 ngày tính bằng một tháng
-
Quan trắc liên tục nhiều tháng thì từ tháng thứ 2 trở đi, định mức nhân với hệ
số 0.9.
4.
Trạm khí tượng lắp thêm máy thu bản đồ thời tiết
4.1.
Máy thu bản đồ thời tiết lắp trên bờ
4.1.1.
Dụng cụ
Ca/trạm/tháng (30 ngày)
TT
|
Danh mục dụng cụ
|
ĐVT
|
Thời hạn (tháng)
|
Chuẩn bị
|
Thu bản đồ
|
Nội nghiệp
|
1
|
Áo
rét BHLĐ
|
Cái
|
18
|
15.6
|
96.0
|
|
2
|
Quần
áo BHLĐ
|
Bộ
|
9
|
31.2
|
192.0
|
19.2
|
3
|
Áo
mưa
|
Bộ
|
12
|
15.6
|
96.0
|
|
4
|
Giầy
BHLĐ
|
Đôi
|
9
|
31.2
|
192.0
|
|
5
|
Tất
sợi
|
Đôi
|
6
|
31.2
|
192.0
|
|
6
|
Mũ
cứng
|
Cái
|
12
|
31.2
|
192.0
|
|
7
|
Bi
đông nhựa
|
Cái
|
12
|
31.2
|
192.0
|
|
8
|
Đèn
pin
|
Cái
|
24
|
3.0
|
15.0
|
|
9
|
Đèn
hiệu
|
Cái
|
2
|
1.0
|
48.00
|
|
10
|
Ắc
quy 24V
|
Cái
|
24
|
1.0
|
48.00
|
|
11
|
Máy
nắn dòng
|
Cái
|
24
|
1.0
|
48.00
|
|
12
|
Đồng
hồ báo thức
|
Cái
|
12
|
10.4
|
48.00
|
|
13
|
Radio
|
Cái
|
12
|
1.0
|
5.0
|
|
14
|
Bộ
đàm liên lạc
|
Cái
|
30
|
0.5
|
5.0
|
|
15
|
Áo
phao
|
Bộ
|
24
|
31.2
|
192.0
|
|
16
|
Cưa
|
Cái
|
24
|
0.5
|
|
|
17
|
Đục
các loại
|
Bộ
|
24
|
0.5
|
|
|
18
|
Búa
đinh
|
Cái
|
24
|
0.5
|
|
|
19
|
Kìm,
cờ lê, mỏ lết
|
Bộ
|
24
|
0.5
|
|
|
20
|
Bàn
máy tính
|
Cái
|
72
|
|
|
19.2
|
21
|
Ghế
máy tính
|
Cái
|
72
|
|
|
19.2
|
22
|
Bàn
dập ghim
|
Cái
|
12
|
|
|
0.5
|
23
|
Đèn
neon 0.04kW
|
Bộ
|
30
|
|
|
19.2
|
24
|
Quạt
thông gió 0.04kW
|
Cái
|
36
|
|
|
3.2
|
25
|
Quạt
trần 0.1kW
|
Cái
|
36
|
|
|
3.2
|
26
|
Máy
hút bụi 1.5kW
|
Cái
|
60
|
|
|
0.2
|
27
|
Máy
hút ẩm 2kW
|
Cái
|
60
|
|
|
1.2
|
28
|
Điện
|
kW
|
|
|
|
32.9
|
Ghi
chú:
Mức
trên tính cho Thu bản đồ thời tiết loại khó khăn I; Mức cho các loại khó khăn
khác tính theo hệ số trong bảng sau:
TT
|
Nội dung công việc
|
KKI
|
KKII
|
KKIII
|
KKIV
|
1
|
Thu
bản đồ thời tiết 4 lần/ngày
|
|
|
|
|
1.1
|
Chuẩn
bị
|
1.00
|
1.15
|
1.30
|
1.50
|
1.2
|
Thu
bản đồ
|
1.00
|
1.25
|
1.56
|
1.95
|
1.3
|
Nội
nghiệp
|
1.00
|
1.15
|
1.30
|
1.50
|
2
|
Thu
bản đồ thời tiết 8 lần/ngày
|
|
|
|
|
2.1
|
Chuẩn
bị
|
1.00
|
1.15
|
1.30
|
1.50
|
2.2
|
Thu
bản đồ
|
1.30
|
1.62
|
2.03
|
2.54
|
2.3
|
Nội
nghiệp
|
1.00
|
1.15
|
1.30
|
1.50
|
4.1.2.
Thiết bị
Ca/trạm/tháng (30 ngày)
TT
|
Danh mục thiết bị
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Công suất (kW)
|
Chuẩn bị
|
Thu bản đồ
|
Nội nghiệp
|
1
|
Máy
Faxcimille
|
Bộ
|
1
|
0.75
|
1.0
|
20.0
|
|
2
|
Điều
hòa
|
Cái
|
1
|
2.2
|
|
|
6.0
|
3
|
Vi
tính
|
Cái
|
1
|
0.4
|
|
|
23.4
|
4
|
Máy
in A4
|
Cái
|
1
|
0.5
|
|
|
2.3
|
5
|
Điện
năng
|
kW
|
|
|
|
|
199.2
|
Ghi
chú:
+
Mức thiết bị trên tính cho quan trắc 4 lần/ngày và tính như nhau cho các loại
khó khăn.
+
Mức cho quan trắc 8 lần/ngày tính bằng 1.30 mức quan trắc 4 lần/ngày.
4.1.3.
Vật liệu
Trạm/tháng (30 ngày)
TT
|
Danh mục vật liệu
|
ĐVT
|
Định mức
|
1
|
Cát
vàng
|
m3
|
0.2
|
2
|
Đá
sỏi
|
m3
|
0.4
|
3
|
Xi
măng
|
kg
|
200
|
4
|
Cột
anten thép f60, cao 6m
|
Cột
|
1
|
5
|
Cáp
bảo vệ f6
|
m
|
70
|
6
|
Thép
f8
|
kg
|
20
|
7
|
Nẹp
inox
|
Cái
|
2
|
8
|
Nước
ngọt
|
m3
|
0.2
|
9
|
Maní
|
Cái
|
6
|
10
|
Cóc
|
Cái
|
6
|
11
|
Tăng
đơ
|
Cái
|
6
|
12
|
Băng
thu bản đồ
|
Cuộn
|
3
|
13
|
Bàn
làm việc
|
Cái
|
1
|
Ghi
chú: Mức vật liệu cho các trường hợp tính như nhau và tính chung cho các khâu
công việc.
4.1.4.
Các trường hợp áp dụng định mức vật tư và thiết bị
4.1.4.1.
Định mức dụng cụ và thiết bị
a)
Định mức trên chỉ áp dụng với trường hợp khó khăn cấp I
b)
Trường hợp quan trắc khi có bão, 24 lần trong 1 ngày, định mức nhân với hệ số
2.0
c)
Vị trí quan trắc xa khu dân cư hơn 3 km, định mức nhân với hệ số 1.5
d)
Thời gian quan trắc từ 15 đến 20 ngày, định mức nhân với hệ số 0.8
-
Thời gian quan trắc trên 20 ngày tính bằng một tháng
-
Quan trắc liên tục nhiều tháng thì từ tháng thứ 2 trở đi, định mức nhân với hệ
số 0.9.
4.1.4.2.
Định mức vật liệu
a)
Định mức trên áp dụng với các loại khó khăn
b)
Trường hợp quan trắc khi có bão, 24 lần trong 1 ngày, định mức nhân với hệ số
2.0
c)
Thời gian quan trắc từ 15 đến 20 ngày, định mức nhân với hệ số 0.8
-
Thời gian quan trắc trên 20 ngày tính bằng một tháng
-
Quan trắc liên tục nhiều tháng thì từ tháng thứ 2 trở đi, định mức nhân với hệ
số 0.9
4.2.
Máy thu bản đồ thời tiết lắp đặt trên tàu biển
4.2.1.
Dụng cụ
Ca/trạm/tháng (30 ngày)
TT
|
Danh mục dụng cụ
|
ĐVT
|
Thời hạn (tháng)
|
Chuẩn bị
|
Thu bản đồ
|
Công nội nghiệp
|
1
|
Áo
rét BHLĐ
|
Cái
|
18
|
12.0
|
104.0
|
|
2
|
Quần
áo BHLĐ
|
Bộ
|
9
|
24.0
|
208.0
|
19.2
|
3
|
Áo
mưa
|
Bộ
|
12
|
12.0
|
104.0
|
|
4
|
Giầy
BHLĐ
|
Đôi
|
9
|
24.0
|
208.0
|
|
5
|
Tất
sợi
|
Đôi
|
6
|
24.0
|
208.0
|
|
6
|
Mũ
cứng
|
Cái
|
12
|
24.0
|
208.0
|
|
7
|
Bi
đông nhựa
|
Cái
|
12
|
24.0
|
208.0
|
|
8
|
Đèn
pin
|
Cái
|
24
|
2.5
|
16.0
|
|
9
|
Đèn
hiệu
|
Cái
|
2
|
1.0
|
51.0
|
|
10
|
Ắc
quy 24V
|
Cái
|
24
|
1.0
|
51.0
|
|
11
|
Máy
nắn dòng
|
Cái
|
24
|
1.0
|
51.0
|
|
12
|
Đồng
hồ báo thức
|
Cái
|
12
|
8.0
|
51.0
|
|
13
|
Radio
|
Cái
|
12
|
1.0
|
6.0
|
|
14
|
Bộ
đàm liên lạc
|
Cái
|
30
|
0.5
|
6.0
|
|
15
|
Áo
phao
|
Bộ
|
24
|
24.0
|
208.0
|
|
16
|
Cưa
|
Cái
|
24
|
0.5
|
|
|
17
|
Đục
các loại
|
Bộ
|
24
|
0.5
|
|
|
18
|
Búa
đinh
|
Cái
|
24
|
0.5
|
|
|
19
|
Kìm,
cờ lê, mỏ lết
|
Bộ
|
24
|
0.5
|
|
|
20
|
Bàn
máy tính
|
Cái
|
72
|
|
|
19.2
|
21
|
Ghế
máy tính
|
Cái
|
72
|
|
|
19.2
|
22
|
Bàn
dập ghim
|
Cái
|
12
|
|
|
0.5
|
23
|
Đèn
neon 0.04kW
|
Bộ
|
30
|
|
|
19.2
|
24
|
Quạt
thông gió 0.04kW
|
Cái
|
36
|
|
|
3.2
|
25
|
Quạt
trần 0.1kW
|
Cái
|
36
|
|
|
3.2
|
26
|
Máy
hút bụi 1.5kW
|
Cái
|
60
|
|
|
0.2
|
27
|
Máy
hút ẩm 2kW
|
Cái
|
60
|
|
|
1.2
|
28
|
Điện
|
kW
|
|
|
|
32.9
|
Ghi
chú:
Mức
trên tính cho Thu bản đồ thời tiết loại khó khăn I; Mức cho các loại khó khăn
khác tính theo hệ số trong bảng sau:
TT
|
Nội dung công việc
|
KKI
|
KKII
|
KKIII
|
KKIV
|
1
|
Thu
bản đồ thời tiết 4 lần/ngày
|
|
|
|
|
1.1
|
Chuẩn
bị
|
1.00
|
1.15
|
1.30
|
1.50
|
1.2
|
Thu
bản đồ
|
1.00
|
1.25
|
1.56
|
1.95
|
1.3
|
Nội
nghiệp
|
1.00
|
1.15
|
1.30
|
1.50
|
2
|
Thu
bản đồ thời tiết 8 lần/ngày
|
|
|
|
|
2.1
|
Chuẩn
bị
|
1.00
|
1.15
|
1.30
|
1.50
|
2.2
|
Thu
bản đồ
|
1.30
|
1.62
|
2.03
|
2.54
|
2.3
|
Nội
nghiệp
|
1.00
|
1.15
|
1.30
|
1.50
|
4.2.2.
Thiết bị
Ca/trạm/tháng (30 ngày)
TT
|
Danh mục thiết bị
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Công suất (kW)
|
Chuẩn bị
|
Thu bản đồ
|
Nội nghiệp
|
1
|
Máy
Faxcimille
|
Bộ
|
1
|
0.75
|
1.0
|
21.6
|
|
2
|
Điều
hòa
|
Cái
|
1
|
2.2
|
|
|
6.0
|
3
|
Vi
tính
|
Cái
|
1
|
0.4
|
|
|
23.4
|
4
|
Máy
in A4
|
Cái
|
1
|
0.5
|
|
|
2.3
|
5
|
Điện
năng
|
kW
|
|
|
|
|
199.2
|
Ghi
chú:
+
Mức thiết bị trên tính cho quan trắc 4 lần/ngày và tính như nhau cho các loại
khó khăn.
+
Mức cho quan trắc 8 lần/ngày tính bằng 1.30 mức quan trắc 4 lần/ngày.
4.2.3.
Vật liệu
Trạm/tháng (30 ngày)
TT
|
Danh mục vật liệu
|
ĐVT
|
Định mức
|
1
|
Cột
anten thép f60, cao 3m
|
Cột
|
0.50
|
2
|
Cáp
bảo vệ f6
|
m
|
45
|
3
|
Nẹp
inox
|
Cái
|
2
|
4
|
Maní
|
Cái
|
6
|
5
|
Cóc
|
Cái
|
6
|
6
|
Tăng
đơ
|
Cái
|
6
|
7
|
Băng
thu bản đồ
|
Cuộn
|
3
|
Ghi
chú: Mức vật liệu cho các trường hợp tính như nhau và tính chung cho các khâu
công việc.
4.2.4.
Các trường hợp áp dụng định mức vật tư và thiết bị
4.2.4.1.
Định mức dụng cụ và thiết bị
a)
Định mức trên chỉ áp dụng với trường hợp khó khăn cấp I;
b)
Trường hợp quan trắc khi có bão, 24 lần trong 1 ngày, định mức nhân với hệ số
2.0;
c)
Vị trí quan trắc xa khu dân cư hơn 3 km, định mức nhân với hệ số 1.5;
d)
Thời gian quan trắc từ 15 đến 20 ngày, định mức nhân với hệ số 0.8
-
Thời gian quan trắc trên 20 ngày tính bằng một tháng;
-
Quan trắc liên tục nhiều tháng thì từ tháng thứ 2 trở đi, định mức nhân với hệ
số 0.9.
4.2.4.2.
Định mức vật liệu
a)
Định mức trên áp dụng với các loại khó khăn;
b)
Trường hợp quan trắc khi có bão, 24 lần trong 1 ngày, định mức nhân với hệ số
2.0;
c)
Thời gian quan trắc từ 15 đến 20 ngày, định mức nhân với hệ số 0.8
-
Thời gian quan trắc trên 20 ngày tính bằng một tháng;
-
Quan trắc liên tục nhiều tháng thì từ tháng thứ 2 trở đi, định mức nhân với hệ
số 0.9.
II.
KHẢO SÁT THỦY VĂN BIỂN
A.
ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG CÔNG NGHỆ
1.
Khảo sát thủy văn biển vùng cửa sông
1.1.
Khảo sát mực nước
1.1.1.
Nội dung công việc
a)
Chuẩn bị
-
Lập đề cương khảo sát.
-
Xác định các vị trí quan trắc mực nước trên bản đồ.
-
Kiểm định máy, dụng cụ và thiết bị đo.
- Đi
tiền trạm.
b)
Quan trắc chi tiết
-
Quan trắc mực nước hàng ngày theo Quy phạm quan trắc hải văn ven bờ. Tiêu chuẩn
ngành 94 TCN 8-91 và Quy phạm quan trắc khí tượng hải văn trên tàu biển. Tiêu
chuẩn ngành 94 TCN 19-2001.
-
Xây dựng hệ thống cọc đo, dẫn cao độ từ trạm đến các cọc đo (hoặc tại - các
điểm neo thả máy đo tự ghi).
-
Kiểm tra máy đo mực nước tự ghi sử dụng cho trạm đo.
-
Kiểm tra hệ thống cọc đo mực nước (hoặc vị trí điểm neo) giữa và lúc kết thúc
điểm đo. Sửa chữa hệ thống cọc trong quá trình đo.
- Đo
độ cao mực nước.
-
Tháo dỡ, thu dọn dụng cụ thiết bị quan trắc.
-
Bảo dưỡng thiết bị sau đợt khảo sát.
c)
Hoàn thiện tài liệu
-
Tổng hợp số liệu khảo sát.
- Xử
lý số liệu quan trắc.
-
Tính một số đặc trưng từ số liệu đo được như độ cao mực nước cực đại, cực tiểu,
trung bình.
-
Phân tích hằng số điều hòa thủy triều từ chuỗi số liệu thực đo để tìm ra số 0
độ sâu phục vụ cho hiệu chỉnh độ sâu khi làm hải đồ.
-
Tính mực nước trung bình ở khu vực đo đạc.
-
Viết báo cáo, thuyết minh biến trình mực nước vùng khảo sát, in ấn, kiểm tra
nghiệm thu.
1.1.2.
Điều kiện áp dụng
-
Theo phân vùng khảo sát (Phụ lục số 3).
-
Theo cấp khó khăn (Phụ lục số 4).
Theo
thời gian quan trắc: 1 tháng/trạm.
1.1.3.
Định biên
TT
|
Nội dung công việc
|
QTVC4
|
QTVC6
|
QTVC9
|
Nhóm
|
1
|
Sử
dụng máy áp kế
|
|
|
|
|
1.1
|
Chuẩn
bị
|
1
|
2
|
1
|
4QTVC6.2
|
1.2
|
Quan
trắc chi tiết
|
1
|
4
|
3
|
8QTVC6.9
|
1.3
|
Hoàn
thiện tài liệu
|
|
2
|
1
|
3QTVC7.0
|
2
|
Sử
dụng máy tự ghi
|
|
|
|
|
2.1
|
Chuẩn
bị
|
1
|
1
|
1
|
3QTVC6.3
|
2.2
|
Quan
trắc chi tiết, phục vụ KTNT
|
1
|
3
|
3
|
7QTVC7.0
|
2.3
|
Hoàn
thiện tài liệu
|
|
1
|
1
|
2QTVC7.5
|
1.1.4.
Định mức
Công nhóm/trạm/tháng
TT
|
Nội dung công việc
|
Khó khăn
|
Chế độ quan trắc (lần/ngày)
|
4
|
12
|
24
|
1
|
Sử
dụng máy áp kế
|
|
|
|
|
1.1
|
Chuẩn
bị
|
I - IV
|
10.0
|
15.0
|
20.0
|
1.2
|
Quan trắc chi tiết
|
I
|
32.0
|
38.4
|
46.1
|
II
|
38.4
|
46.1
|
55.3
|
III
|
46.1
|
55.3
|
66.4
|
IV
|
55.3
|
66.4
|
79.7
|
1.3
|
Hoàn
thiện tài liệu
|
I - IV
|
9.0
|
11.7
|
14.7
|
2
|
Sử
dụng máy tự ghi
|
|
|
|
|
2.1
|
Chuẩn
bị
|
I - IV
|
10.0
|
15.0
|
20.0
|
2.2
|
Quan
trắc chi tiết
|
I
|
26.0
|
31.2
|
37.4
|
|
|
II
|
31.2
|
37.4
|
44.9
|
III
|
37.4
|
44.9
|
53.9
|
IV
|
44.9
|
53.9
|
64.7
|
2.3
|
Hoàn
thiện tài liệu
|
I - IV
|
6.7
|
9.3
|
13.0
|
1.1.5.
Các trường hợp áp dụng định mức lao động
-
Thời gian quan trắc trên 20 ngày tính bằng một tháng.
-
Quan trắc liên tục nhiều tháng thì từ tháng thứ 2 trở đi, định mức nhân với hệ
số 0.80.
1.1.6.
Những công việc chưa tính trong định mức
-
Xác định cao độ quốc gia cho trạm khảo sát.
-
Thuê phương tiện vận chuyển máy, thiết bị và nhân công đến vùng khảo sát và
ngược lại.
-
Thuê thuyền máy 150 CV.
-
Thuê phương tiện cảnh giới an toàn khi đo.
-
Bảo hiểm người, thiết bị.
1.2.
Khảo sát dòng chảy biển
1.2.1.
Nội dung công việc
a)
Chuẩn bị
-
Lập đề cương khảo sát.
-
Xác định các vị trí quan trắc dòng chảy trên bản đồ.
-
Kiểm định máy, dụng cụ và thiết bị đo.
- Đi
tiền trạm.
b)
Quan trắc chi tiết
-
Quan trắc dòng chảy theo Quy phạm quan trắc hải văn ven bờ. Tiêu chuẩn ngành 94
TCN 8-91 và Quy phạm quan trắc khí tượng hải văn trên tàu biển. Tiêu chuẩn
ngành 94 TCN 19-2001.
-
Kiểm tra các máy đo dòng chảy được sử dụng cho trạm đo.
- Đo
hướng và tốc độ dòng chảy.
-
Tháo dỡ, thu dọn dụng cụ thiết bị quan trắc.
-
Bảo dưỡng thiết bị sau đợt khảo sát.
c)
Hoàn thiện tài liệu
-
Tổng hợp số liệu khảo sát.
- Xử
lý các số liệu dòng chảy đã quan trắc.
-
Tính một số đặc trưng dòng chảy từ kết quả đo gồm: giá trị max, min, trung
bình…
-
Phân tích một số đặc trưng dòng chảy, dòng dư… và tính các hằng số điều hòa
dòng triều từ chuỗi số liệu thực đo.
- Vẽ
tần suất dòng chảy, vẽ hoa dòng chảy, tính toán các đặc trưng dòng triều, tính
toán hướng và vận tốc dòng chảy dư, vẽ vectơ dòng chảy.
-
Viết báo cáo, thuyết minh diễn biến dòng chảy vùng khảo sát, in ấn, kiểm tra
nghiệm thu.
1.2.2.
Điều kiện áp dụng
-
Theo phân vùng khảo sát (Phụ lục số 3).
-
Theo cấp khó khăn (Phụ lục số 4).
-
Theo thời gian quan trắc: 1 tháng/trạm.
1.2.3.
Định biên
TT
|
Nội dung công việc
|
QTVC4
|
QTVC6
|
QTVC9
|
Nhóm
|
1
|
Sử
dụng máy áp kế
|
|
|
|
|
1.1
|
Chuẩn
bị
|
1
|
2
|
1
|
4QTVC6.3
|
1.2
|
Quan
trắc chi tiết
|
1
|
3
|
4
|
8QTVC7.3
|
1.3
|
Hoàn
thiện tài liệu
|
|
2
|
2
|
4QTVC7.5
|
2
|
Sử
dụng máy tự ghi
|
|
|
|
|
2.1
|
Chuẩn
bị
|
1
|
1
|
1
|
3QTVC6.3
|
2.2
|
Quan
trắc chi tiết
|
1
|
2
|
4
|
7QTVC7.4
|
2.3
|
Hoàn
thiện tài liệu
|
|
2
|
3
|
5QTVC7.8
|
1.2.4.
Định mức
Công nhóm/trạm/tháng
TT
|
Nội dung công việc
|
Khó khăn
|
Chế độ quan trắc (lần/ngày)
|
4
|
12
|
24
|
1
|
Sử
dụng máy áp kế
|
|
|
|
|
1.1
|
Chuẩn
bị
|
I - IV
|
15.0
|
20.0
|
30.0
|
1.2
|
Quan
trắc chi tiết
|
I
|
33.0
|
41.0
|
51.2
|
II
|
39.0
|
48.2
|
59.8
|
III
|
46.2
|
56.8
|
70.2
|
IV
|
54.8
|
67.2
|
82.6
|
1.3
|
Hoàn
thiện tài liệu
|
I - IV
|
8.0
|
15.0
|
25.0
|
2
|
Sử
dụng máy tự ghi
|
|
|
|
|
2.1
|
Chuẩn
bị
|
I - IV
|
15.0
|
20.0
|
25.0
|
2.2
|
Quan
trắc chi tiết
|
I
|
32.0
|
39.6
|
48.3
|
II
|
37.6
|
46.3
|
56.4
|
III
|
44.3
|
54.4
|
66.0
|
IV
|
52.4
|
64.0
|
77.6
|
2.3
|
Hoàn
thiện tài liệu
|
I - IV
|
8.0
|
10.0
|
15.0
|
1.2.5.
Các trường hợp áp dụng định mức lao động
-
Thời gian quan trắc trên 20 ngày tính bằng một tháng.
-
Quan trắc liên tục nhiều tháng thì từ tháng thứ 2 trở đi, định mức nhân với hệ
số 0.80.
1.2.6.
Những công việc chưa tính trong định mức
-
Xác định cao độ quốc gia cho trạm khảo sát.
-
Thuê phương tiện vận chuyển máy, thiết bị và nhân công đến vùng khảo sát và
ngược lại.
-
Thuê thuyền máy 150 CV.
-
Thuê phương tiện cảnh giới an toàn khi đo.
-
Bảo hiểm người, thiết bị.
1.3.
Khảo sát các yếu tố nhiệt độ, độ mặn… nước biển
1.3.1.
Nội dung công việc
a)
Chuẩn bị
-
Lập đề cương khảo sát.
-
Xác định các vị trí khảo sát yếu tố nhiệt độ, độ mặn, tỷ trọng nước biển… trên
bản đồ.
-
Kiểm định dụng cụ và thiết bị đo.
- Đi
tiền trạm.
b)
Quan trắc chi tiết
-
Quan trắc nhiệt độ, độ mặn,… nước biển theo Quy phạm quan trắc hải văn ven bờ.
Tiêu chuẩn ngành 94 TCN 8-91 và Quy phạm quan trắc khí tượng hải văn trên tàu
biển. Tiêu chuẩn ngành 94 TCN 19-2001.
-
Kiểm tra các máy đo nhiệt độ, độ mặn… được sử dụng cho trạm đo.
- Đo
nhiệt độ, độ mặn, độ đục… của nước biển.
-
Tháo dỡ, thu dọn dụng cụ thiết bị quan trắc.
-
Bảo dưỡng thiết bị sau đợt khảo sát.
c)
Hoàn thiện tài liệu
-
Tổng hợp số liệu khảo sát.
- Xử
lý số liệu quan trắc.
- Vẽ
đường biến trình của các yếu tố theo thời gian, theo độ sâu, tính toán các đặc
trưng.
-
Viết báo cáo, thuyết minh diễn biến các yếu tố trong vùng khảo sát, in ấn, kiểm
tra nghiệm thu.
1.3.2.
Điều kiện áp dụng
-
Theo phân vùng khảo sát (Phụ lục số 3).
-
Theo cấp khó khăn (Phụ lục số 4).
-
Thời gian quan trắc: 1 tháng/trạm.
1.3.3.
Định biên
TT
|
Nội dung công việc
|
QTVC4
|
QTVC6
|
QTVC9
|
Nhóm
|
1
|
Sử
dụng máy áp kế
|
|
|
|
|
1.1
|
Chuẩn
bị
|
1
|
1
|
1
|
3QTVC6.3
|
1.2
|
Quan
trắc chi tiết
|
1
|
3
|
3
|
7QTVC7.0
|
1.3
|
Hoàn
thiện tài liệu
|
|
2
|
2
|
4QTVC7.5
|
2
|
Sử
dụng máy tự ghi
|
|
|
|
|
2.1
|
Chuẩn
bị
|
|
2
|
1
|
3QTVC7.0
|
2.2
|
Quan
trắc chi tiết
|
1
|
2
|
3
|
6QTVC7.2
|
2.3
|
Hoàn
thiện tài liệu
|
|
2
|
3
|
5QTVC7.8
|
1.3.4.
Định mức
Công nhóm/trạm/tháng
TT
|
Nội dung công việc
|
Khó khăn
|
Chế độ quan trắc (lần/ngày)
|
4
|
12
|
24
|
1
|
Sử
dụng máy áp kế
|
|
|
|
|
1.1
|
Chuẩn
bị
|
I - IV
|
8.0
|
12.0
|
15.0
|
1.2
|
Quan trắc chi tiết
|
I
|
34.0
|
42.8
|
53.8
|
II
|
39.8
|
49.8
|
62.1
|
III
|
46.8
|
58.1
|
72.1
|
IV
|
55.1
|
68.1
|
84.1
|
1.3
|
Hoàn
thiện tài liệu
|
I - IV
|
15.0
|
20.0
|
25.0
|
2
|
Sử
dụng máy tự ghi
|
|
|
|
|
2.1
|
Chuẩn
bị
|
I - IV
|
10.0
|
15.0
|
20.0
|
2.2
|
Quan
trắc chi tiết
|
I
|
29.5
|
36.8
|
45.2
|
II
|
34.8
|
43.2
|
52.8
|
III
|
41.2
|
50.8
|
54.9
|
IV
|
48.8
|
59.9
|
62.9
|
2.3
|
Hoàn
thiện tài liệu
|
I - IV
|
15.0
|
20.0
|
25.0
|
1.3.5.
Các trường hợp áp dụng định mức lao động
-
Thời gian quan trắc trên 20 ngày tính bằng một tháng.
-
Quan trắc liên tục nhiều tháng thì từ tháng thứ 2 trở đi, định mức nhân với hệ
số 0.80.
1.3.6.
Những công việc chưa tính trong định mức
-
Xác định cao độ quốc gia cho trạm khảo sát.
-
Thuê phương tiện vận chuyển máy, thiết bị và nhân công đến vùng khảo sát và
ngược lại.
-
Thuê thuyền máy 150 CV.
-
Thuê phương tiện cảnh giới an toàn khi đo.
-
Bảo hiểm người, thiết bị.
1.4.
Khảo sát sóng biển
Như
khảo sát dòng chảy biển.
2.
Khảo sát thủy văn biển vùng ven bờ
2.1.
Khảo sát mực nước biển
2.1.1.
Nội dung công việc
a)
Chuẩn bị
-
Lập đề cương khảo sát.
-
Xác định các vị trí khảo sát mực nước trên bản đồ.
-
Kiểm định máy, dụng cụ và thiết bị đo.
b)
Quan trắc chi tiết
-
Quan trắc mực nước biển theo Quy phạm quan trắc hải văn ven bờ. Tiêu chuẩn
ngành 94 TCN 8-91 và Quy phạm quan trắc khí tượng hải văn trên tàu biển. Tiêu
chuẩn ngành 94 TCN 19-2001.
-
Xây dựng hệ thống cọc đo, dẫn cao độ từ trạm đến các cọc đo (hoặc tại các điểm
neo thả máy đo tự ghi).
-
Kiểm tra máy đo mực nước tự ghi sử dụng cho trạm đo.
-
Kiểm tra hệ thống cọc đo mực nước (hoặc vị trí điểm neo) giữa và lúc kết thúc
điểm đo. Sửa chữa hệ thống cọc trong quá trình đo.
- Đo
độ cao mực nước biển.
-
Tháo dỡ, thu dọn dụng cụ thiết bị quan trắc.
-
Bảo dưỡng thiết bị sau đợt khảo sát.
c)
Hoàn thiện tài liệu
-
Tổng hợp số liệu khảo sát.
- Xử
lý số liệu mực nước biển đã quan trắc.
-
Tính một số đặc trưng từ số liệu đo đạc như độ cao mực nước cực đại, cực tiểu,
trung bình.
-
Phân tích hằng số điều hòa thủy triều từ chuỗi số liệu thực đo để tìm ra số 0
độ sâu phục vụ cho hiệu chỉnh độ sâu khi làm hải đồ.
-
Tính mực nước trung bình ở khu vực đo đạc.
-
Viết báo cáo, thuyết minh biến trình mực nước vùng khảo sát, in ấn, kiểm tra
nghiệm thu.
2.1.2.
Điều kiện áp dụng
-
Theo phân vùng khảo sát (Phụ lục số 3).
-
Theo cấp khó khăn (Phụ lục số 4).
Theo
thời gian quan trắc: 1 tháng/trạm.
2.1.3.
Định biên
TT
|
Nội dung công việc
|
QTVC4
|
QTVC6
|
QTVC9
|
Nhóm
|
1
|
Sử
dụng máy áp kế
|
|
|
|
|
1.1
|
Chuẩn
bị
|
1
|
2
|
1
|
4QTVC6.3
|
1.2
|
Quan
trắc chi tiết
|
1
|
5
|
4
|
10QTVC7.0
|
1.3
|
Hoàn
thiện tài liệu
|
|
3
|
3
|
6QTVC7.5
|
2
|
Sử
dụng máy tự ghi
|
|
|
|
|
2.1
|
Chuẩn
bị
|
|
2
|
1
|
3QTVC7.0
|
2.2
|
Quan
trắc chi tiết
|
1
|
3
|
5
|
9QTV7.4
|
2.3
|
Hoàn
thiện tài liệu
|
|
2
|
2
|
4QTV7.5
|
2.1.4.
Định mức
Công nhóm/trạm/tháng
TT
|
Nội dung công việc
|
Khó khăn
|
Chế độ quan trắc (lần/ngày)
|
4
|
12
|
24
|
1
|
Sử
dụng máy áp kế
|
|
|
|
|
1.1
|
Chuẩn
bị
|
I - IV
|
10.0
|
15.0
|
20.0
|
1.2
|
Quan
trắc chi tiết
|
I
|
39.0
|
50.8
|
64.0
|
II
|
45.8
|
59.0
|
73.7
|
III
|
54.0
|
68.7
|
85.5
|
IV
|
63.7
|
80.4
|
99.5
|
1.3
|
Hoàn
thiện tài liệu
|
I - IV
|
20.0
|
25.0
|
30.0
|
2
|
Sử
dụng máy tự ghi
|
|
|
|
|
2.1
|
Chuẩn
bị
|
I - IV
|
15.0
|
20.0
|
25.0
|
2.2
|
Quan
trắc chi tiết
|
I
|
30.5
|
38.0
|
47.6
|
II
|
36.0
|
44.6
|
55.5
|
III
|
42.6
|
52.5
|
65.0
|
IV
|
50.5
|
62.0
|
76.4
|
2.3
|
Hoàn
thiện tài liệu
|
I - IV
|
15.0
|
20.0
|
25.0
|
2.1.5.
Các trường hợp áp dụng định mức lao động
-
Thời gian quan trắc trên 20 ngày tính bằng một tháng.
-
Quan trắc liên tục nhiều tháng thì từ tháng thứ 2 trở đi, định mức nhân với hệ
số 0.80.
2.1.6.
Những công việc chưa tính trong định mức
- Thuê
phương tiện vận chuyển máy, thiết bị và nhân công đến vùng khảo sát và ngược
lại.
-
Thuê thuyền máy 150 CV.
-
Thuê phương tiện cảnh giới an toàn khi đo.
-
Bảo hiểm người, thiết bị.
2.2.
Khảo sát dòng chảy biển
2.2.1.
Nội dung công việc
a)
Chuẩn bị
-
Lập đề cương khảo sát.
-
Xác định các vị trí khảo sát dòng chảy trên bản đồ.
-
Kiểm định thiết bị đo.
b)
Quan trắc chi tiết
-
Quan trắc dòng chảy theo Quy phạm quan trắc hải văn ven bờ. Tiêu chuẩn ngành 94
TCN 8-91 và Quy phạm quan trắc khí tượng hải văn trên tàu biển. Tiêu chuẩn
ngành 94 TCN 19-2001.
-
Xác định độ sâu thực tế các trạm khảo sát.
- Bố
trí hệ thống phao, đèn cảnh báo đảm bảo an toàn cho trạm khảo sát.
-
Kiểm tra các máy đo dòng chảy được sử dụng cho trạm.
- Đo
hướng và tốc độ của dòng chảy biển.
-
Tháo dỡ, thu dọn dụng cụ và thiết bị quan trắc.
-
Bảo dưỡng thiết bị sau đợt đo đạc.
c)
Hoàn thiện tài liệu
-
Tổng hợp số liệu khảo sát.
- Xử
lý các số liệu đo đạc dòng chảy đã thu được.
-
Tính một số đặc trưng dòng chảy từ kết quả đo gồm: giá trị max, min, trung
bình…
-
Phân tích một số đặc trưng dòng chảy, dòng dư… và tính các hằng số điều hòa
dòng triều từ chuỗi số liệu thực đo.
- Vẽ
tần suất dòng chảy, vẽ hoa dòng chảy, tính toán các đặc trưng dòng triều, tính
toán hướng và vận tốc dòng chảy dư, vẽ vectơ dòng chảy.
-
Viết báo cáo thuyết minh, kiểm tra nghiệm thu, in ấn, bàn giao.
2.2.2.
Điều kiện áp dụng
-
Theo phân vùng khảo sát (Phụ lục số 3).
-
Theo cấp khó khăn (Phụ lục số 4).
-
Theo thời gian quan trắc: 1 tháng/trạm.
2.2.3.
Định biên
TT
|
Nội dung công việc
|
QTVC4
|
QTVC6
|
QTVC9
|
Nhóm
|
1
|
Sử
dụng máy áp kế
|
|
|
|
|
1.1
|
Chuẩn
bị
|
1
|
2
|
2
|
5QTVC6.8
|
1.2
|
Quan
trắc chi tiết
|
2
|
3
|
5
|
10QTVC7.1
|
1.3
|
Hoàn
thiện tài liệu
|
|
2
|
3
|
5QTVC7.8
|
2
|
Sử
dụng máy tự ghi
|
|
|
|
|
2.1
|
Chuẩn
bị
|
1
|
2
|
1
|
4QTVC6.3
|
2.2
|
Quan
trắc chi tiết
|
1
|
3
|
5
|
9QTVC7.4
|
2.3
|
Hoàn
thiện tài liệu
|
|
2
|
2
|
4QTVC7.5
|
2.2.4.
Định mức
Công nhóm/trạm/tháng
TT
|
Nội dung công việc
|
Khó khăn
|
Chế độ quan trắc (lần/ngày)
|
4
|
12
|
24
|
1
|
Sử
dụng máy áp kế
|
|
|
|
|
1.1
|
Chuẩn
bị
|
I - IV
|
15.0
|
20.0
|
25.0
|
1.2
|
Quan
trắc chi tiết
|
I
|
39.0
|
49.2
|
64.6
|
II
|
45.2
|
56.6
|
73.6
|
III
|
52.6
|
65.6
|
84.3
|
IV
|
61.6
|
76.3
|
97.1
|
1.3
|
Hoàn
thiện tài liệu
|
I - IV
|
10.0
|
20.0
|
25.0
|
2
|
Sử
dụng máy tự ghi
|
|
|
|
|
2.1
|
Chuẩn
bị
|
I - IV
|
10.0
|
15.0
|
20
|
2.2
|
Quan
trắc chi tiết
|
I
|
33.5
|
41.2
|
50.0
|
II
|
39.2
|
48.0
|
58.2
|
III
|
46.0
|
56.2
|
68.1
|
IV
|
54.2
|
66.1
|
80.0
|
2.3
|
Hoàn
thiện tài liệu
|
I - IV
|
10.0
|
15.0
|
20.0
|
2.2.5.
Các trường hợp áp dụng định mức lao động
-
Thời gian quan trắc trên 20 ngày tính bằng một tháng.
-
Quan trắc liên tục nhiều tháng thì từ tháng thứ 2 trở đi, định mức nhân với hệ
số 0.80.
2.2.6.
Những công việc chưa tính trong định mức
-
Thuê phương tiện vận chuyển máy, thiết bị và nhân công đến vùng khảo sát và
ngược lại.
-
Thuê thuyền máy 150 CV.
-
Thuê phương tiện cảnh giới an toàn khi đo.
-
Bảo hiểm người, thiết bị.
2.3.
Khảo sát các yếu tố nhiệt độ, độ mặn… nước biển
2.3.1.
Nội dung công việc
a)
Chuẩn bị
-
Lập đề cương khảo sát.
-
Xác định các vị trí quan trắc yếu tố nhiệt độ, độ mặn… nước biển trên bản đồ.
-
Kiểm định thiết bị.
b)
Quan trắc chi tiết
-
Quan trắc nhiệt độ, độ mặn,… Quy phạm quan trắc hải văn ven bờ. Tiêu chuẩn
ngành 94 TCN 8-91 và Quy phạm quan trắc khí tượng hải văn trên tàu biển. Tiêu
chuẩn ngành 94 TCN 19-2001.
-
Kiểm tra các máy đo nhiệt độ, độ mặn… sử dụng cho trạm đo.
- Đo
các yếu tố nhiệt độ, độ mặn, độ đục… của nước biển.
-
Tháo dỡ, thu dọn dụng cụ thiết bị quan trắc.
-
Bảo dưỡng thiết bị sau đợt khảo sát.
c)
Hoàn thiện tài liệu
-
Tổng hợp số liệu khảo sát.
- Xử
lý số liệu quan trắc.
- Vẽ
đường biến trình của các yếu tố theo thời gian, theo độ sâu, tính toán các đặc
trưng.
-
Viết báo cáo, thuyết minh diễn biến sự thay đổi các yếu tố trong vùng khảo sát,
in ấn, kiểm tra nghiệm thu.
2.3.2.
Điều kiện áp dụng
-
Theo phân vùng khảo sát (Phụ lục số 3).
- Theo
cấp khó khăn (Phụ lục số 4).
-
Theo thời gian quan trắc: 1 tháng/trạm.
2.3.3.
Định biên
TT
|
Nội dung công việc
|
QTVC4
|
QTVC6
|
QTVC9
|
Nhóm
|
1
|
Sử
dụng máy áp kế
|
|
|
|
|
1.1
|
Chuẩn
bị
|
1
|
2
|
1
|
4QTVC6.3
|
1.2
|
Quan
trắc chi tiết
|
1
|
4
|
4
|
9QTVC7.1
|
1.3
|
Hoàn
thiện tài liệu
|
|
2
|
3
|
5QTVC7.8
|
2
|
Sử
dụng máy tự ghi
|
|
|
|
|
2.1
|
Chuẩn
bị
|
|
3
|
1
|
4QTVC7.0
|
2.2
|
Quan
trắc chi tiết
|
1
|
3
|
4
|
8QTVC7.3
|
2.3
|
Hoàn
thiện tài liệu
|
|
2
|
2
|
4QTVC7.5
|
a)
Định mức
Công nhóm/trạm/tháng
TT
|
Nội dung công việc
|
Khó khăn
|
Chế độ quan trắc (lần/ngày)
|
4
|
12
|
24
|
1
|
Sử
dụng máy áp kế
|
|
|
|
|
1.1
|
Chuẩn
bị
|
I - IV
|
10.0
|
15.0
|
20.0
|
1.2
|
Quan
trắc chi tiết
|
I
|
33.5
|
41.6
|
50.9
|
II
|
39.6
|
48.9
|
59.7
|
III
|
47.9
|
57.7
|
70.2
|
IV
|
55.7
|
68.2
|
82.8
|
1.3
|
Hoàn
thiện tài liệu
|
I - IV
|
8.0
|
12.0
|
18.0
|
2
|
Sử
dụng máy tự ghi
|
|
|
|
|
2.1
|
Chuẩn
bị
|
I - IV
|
20.0
|
25.0
|
30.0
|
2.2
|
Quan
trắc chi tiết
|
I
|
29.8
|
37.2
|
45.6
|
II
|
35.2
|
45.6
|
53.3
|
III
|
49.3
|
60.6
|
73.7
|
IV
|
58.6
|
71.7
|
87.0
|
2.3
|
Hoàn
thiện tài liệu
|
I - IV
|
15.0
|
20.0
|
25.0
|
2.3.4.
Các trường hợp áp dụng định mức lao động
-
Thời gian quan trắc trên 20 ngày tính bằng một tháng.
-
Quan trắc liên tục nhiều tháng thì từ tháng thứ 2 trở đi, định mức nhân với hệ
số 0.80
2.3.5.
Những công việc chưa tính trong định mức
-
Thuê phương tiện vận chuyển máy, thiết bị và nhân công đến vùng khảo sát và ngược
lại.
-
Thuê thuyền máy 150 CV.
-
Thuê phương tiện cảnh giới an toàn khi đo.
-
Bảo hiểm người, thiết bị.
2.4.
Khảo sát sóng biển
2.4.1.
Định mức lao động: Tính bằng 1.30 mức lao động của khảo sát sóng biển biển vùng
cửa sông.
2.4.2.
Các trường hợp áp dụng định mức lao động:
-
Thời gian quan trắc trên 20 ngày tính bằng một tháng.
-
Quan trắc liên tục nhiều tháng thì từ tháng thứ 2 trở đi, định mức nhân với hệ
số 0.80.
2.4.3.
Những công việc chưa tính trong định mức
-
Xác định cao độ quốc gia về trạm khảo sát.
-
Thuê phương tiện vận chuyển máy, thiết bị và nhân công đến vùng khảo sát và
ngược lại.
-
Thuê thuyền máy 150 CV.
-
Thuê phương tiện cảnh giới an toàn khi đo.
-
Bảo hiểm người, máy và thiết bị.
3.
Khảo sát thủy văn biển vùng biển ngoài khơi
3.1.
Khảo sát mực nước biển
3.1.1.
Nội dung công việc
a)
Chuẩn bị
-
Lập đề cương khảo sát.
-
Xác định các vị trí quan trắc mực nước trên bản đồ.
-
Kiểm định máy, dụng cụ và thiết bị đo.
b)
Quan trắc thực địa
-
Quan trắc mực nước theo Quy phạm quan trắc khí tượng hải văn trên tàu biển.
Tiêu chuẩn ngành 94 TCN 19-2001.
-
Kiểm tra máy đo mực nước tự ghi sử dụng cho trạm đo.
- Đo
độ cao mực nước.
-
Kiểm tra tọa độ điểm neo giữa và lúc kết thúc điểm đo.
-
Tháo gỡ, thu dọn dụng cụ và thiết bị quan trắc.
-
Bảo dưỡng thiết bị sau đợt khảo sát.
c)
Hoàn thiện tài liệu
-
Tổng hợp số liệu khảo sát.
- Xử
lý số liệu quan trắc.
-
Tính một số đặc trưng từ số liệu đo đạc như độ cao mực nước cực đại, cực tiểu,
trung bình.
-
Phân tích hằng số điều hòa thủy triều từ chuỗi số liệu thực đo để tìm ra số 0
độ sâu phục vụ cho hiệu chỉnh độ sâu khi làm hải đồ.
-
Tính mực nước trung bình ở khu vực đo đạc.
-
Viết báo cáo, thuyết minh diễn biến thủy triều vùng khảo sát, in ấn, kiểm tra
nghiệm thu.
3.1.2.
Điều kiện áp dụng
-
Theo phân vùng khảo sát (Phụ lục số 3).
-
Theo cấp khó khăn (Phụ lục số 4).
-
Theo thời gian quan trắc: 1 tháng/trạm.
3.1.3.
Định biên
TT
|
Nội dung công việc
|
QTVC4
|
QTVC6
|
QTVC9
|
Nhóm
|
1
|
Chuẩn
bị
|
1
|
2
|
2
|
5QTVC6.8
|
2
|
Quan
trắc chi tiết
|
1
|
4
|
7
|
12QTVC7.6
|
3
|
Hoàn
thiện tài liệu
|
|
2
|
5
|
7QTVC8.1
|
3.1.4.
Định mức
Công nhóm/trạm/tháng
TT
|
Nội dung công việc
|
Khó khăn
|
Chế độ quan trắc (lần/ngày)
|
4
|
12
|
24
|
1
|
Chuẩn
bị
|
I - IV
|
15.0
|
20.0
|
25.0
|
2
|
Quan
trắc chi tiết
|
I
|
37.5
|
46.2
|
56.2
|
II
|
44.2
|
54.2
|
65.9
|
III
|
52.2
|
63.9
|
77.4
|
IV
|
61.9
|
75.4
|
91.4
|
3
|
Hoàn
thiện tài liệu
|
I - IV
|
20.0
|
25.0
|
30.0
|
3.1.5.
Các trường hợp áp dụng định mức lao động
-
Thời gian quan trắc trên 20 ngày tính bằng một tháng.
-
Quan trắc liên tục nhiều tháng thì từ tháng thứ 2 trở đi, định mức nhân với hệ
số 0.80.
3.1.6.
Những công việc chưa tính trong định mức
-
Thuê phương tiện vận chuyển máy, thiết bị và nhân công đến vùng khảo sát và
ngược lại.
- Sử
dụng tàu nghiên cứu biển.
-
Thuê phương tiện cảnh giới an toàn khi đo.
-
Bảo hiểm người, thiết bị.
3.2.
Khảo sát dòng chảy biển
3.2.1.
Nội dung công việc
a)
Chuẩn bị
-
Lập đề cương khảo sát.
-
Xác định các vị trí quan trắc dòng chảy trên bản đồ.
-
Kiểm định thiết bị đo.
b)
Quan trắc chi tiết
-
Quan trắc dòng chảy theo Quy phạm quan trắc khí tượng hải văn trên tàu biển.
Tiêu chuẩn ngành 94 TCN 19-2001.
-
Kiểm tra các máy đo dòng chảy được sử dụng cho trạm đo.
- Đo
hướng và tốc độ dòng chảy biển.
-
Tháo dỡ, thu dọn dụng cụ và thiết bị quan trắc.
-
Bảo dưỡng máy, thiết bị sau đợt khảo sát.
c)
Hoàn thiện tài liệu
-
Tổng hợp số liệu khảo sát.
- Xử
lý các số liệu đo đạc dòng chảy.
-
Tính một số đặc trưng dòng chảy từ kết quả đo gồm: giá trị max, min, trung
bình…
-
Phân tích một số đặc trưng dòng chảy, dòng dư… và tính các hằng số điều hòa
dòng triều từ chuỗi số liệu thực đo.
- Vẽ
tần suất dòng chảy, vẽ hoa dòng chảy, tính toán các đặc trưng dòng triều, tính
toán hướng và vận tốc dòng chảy dư, vẽ véctơ dòng chảy.
-
Viết báo cáo, thuyết minh biến trình dòng chảy vùng khảo sát, in ấn, kiểm tra
nghiệm thu.
3.2.2.
Điều kiện áp dụng
-
Theo phân vùng khảo sát (Phụ lục số 3).
-
Theo cấp khó khăn (Phụ lục số 4).
-
Theo thời gian quan trắc: 1 tháng/trạm.
3.2.3.
Định biên
TT
|
Nội dung công việc
|
QTVC4
|
QTVC6
|
QTVC9
|
Nhóm
|
1
|
Chuẩn
bị
|
1
|
2
|
2
|
5QTVC6.8
|
2
|
Quan
trắc chi tiết
|
1
|
4
|
7
|
12QTVC7.6
|
3
|
Hoàn
thiện tài liệu
|
|
3
|
5
|
8QTVC7.9
|
3.2.4.
Định mức
Công nhóm/trạm/tháng
TT
|
Nội dung công việc
|
Khó khăn
|
Chế độ quan trắc (lần/ngày)
|
4
|
12
|
24
|
1
|
Chuẩn
bị
|
I - IV
|
15.0
|
20.0
|
25.0
|
2
|
Quan
trắc chi tiết
|
I
|
39.5
|
48.4
|
58.7
|
II
|
46.4
|
56.7
|
68.6
|
III
|
54.7
|
66.6
|
80.5
|
IV
|
64.6
|
78.5
|
94.5
|
3
|
Hoàn
thiện tài liệu
|
I - IV
|
11.0
|
16.0
|
21.0
|
3.2.5.
Các trường hợp áp dụng định mức lao động
-
Thời gian quan trắc trên 20 ngày tính bằng một tháng.
-
Quan trắc liên tục nhiều tháng thì từ tháng thứ 2 trở đi, định mức nhân với hệ
số 0.80.
3.2.6.
Những công việc chưa tính trong định mức:
-
Thuê phương tiện vận chuyển máy, thiết bị và nhân công đến vùng khảo sát và
ngược lại.
- Sử
dụng tàu nghiên cứu biển.
-
Thuê phương tiện cảnh giới an toàn khi đo.
-
Bảo hiểm người, thiết bị.
3.3.
Khảo sát các yếu tố nhiệt độ, độ mặn… nước biển (Sử dụng máy tự ghi)
3.3.1.
Nội dung công việc
a)
Chuẩn bị
-
Lập đề cương khảo sát.
-
Xác định các vị trí quan trắc trên bản đồ.
-
Kiểm định thiết bị đo.
b)
Quan trắc chi tiết
-
Quan trắc nhiệt độ, độ mặn,… theo Quy phạm quan trắc khí tượng hải văn trên tàu
biển. Tiêu chuẩn ngành 94 TCN 19-2001.
-
Kiểm tra các máy đo nhiệt độ, độ mặn… sử dụng cho trạm đo.
- Đo
các yếu tố nhiệt độ, độ mặn, độ đục… của nước biển.
-
Tháo dỡ, thu dọn dụng cụ và thiết bị quan trắc.
-
Bảo dưỡng máy, thiết bị sau đợt khảo sát.
c)
Hoàn thiện tài liệu
-
Tổng hợp số liệu khảo sát.
- Xử
lý số liệu quan trắc.
- Vẽ
đường biến trình của các yếu tố theo thời gian, theo độ sâu, tính toán các đặc
trưng.
-
Viết báo cáo, thuyết minh biến đổi các yếu tố khảo sát trong vùng, in ấn, kiểm
tra nghiệm thu.
3.3.2.
Điều kiện áp dụng
-
Theo phân vùng khảo sát (Phụ lục số 3).
-
Theo cấp khó khăn (Phụ lục số 4).
-
Theo thời gian quan trắc: 1 tháng/trạm.
3.3.3.
Định biên
TT
|
Nội dung công việc
|
QTVC4
|
QTVC6
|
QTVC9
|
Nhóm
|
1.1
|
Chuẩn
bị
|
|
2
|
2
|
4QTVC7.5
|
1.2
|
Quan
trắc chi tiết
|
1
|
3
|
7
|
11QTVC7.7
|
1.3
|
Hoàn
thiện tài liệu
|
|
3
|
5
|
8QTVC7.9
|
3.3.4.
Định mức
Công nhóm/trạm/tháng
TT
|
Nội dung công việc
|
Khó khăn
|
Chế độ quan trắc (lần/ngày)
|
4
|
12
|
24
|
1
|
Chuẩn
bị
|
I - IV
|
15.0
|
20.0
|
25.0
|
2
|
Quan
trắc chi tiết
|
I
|
38.0
|
46.6
|
56.5
|
II
|
44.6
|
54.5
|
66.0
|
III
|
52.5
|
64.0
|
75.4
|
IV
|
62.0
|
75.4
|
91.0
|
3
|
Hoàn
thiện tài liệu
|
I - IV
|
20.0
|
25.0
|
30.0
|
3.3.5.
Các trường hợp áp dụng định mức lao động
-
Thời gian quan trắc trên 20 ngày tính bằng một tháng.
-
Quan trắc liên tục nhiều tháng thì từ tháng thứ 2 trở đi, định mức nhân với hệ
số 0.80.
3.3.6.
Những công việc chưa tính trong định mức
-
Thuê phương tiện vận chuyển máy, thiết bị và nhân công đến vùng khảo sát và
ngược lại.
- Sử
dụng tàu nghiên cứu biển.
-
Thuê phương tiện cảnh giới an toàn khi đo.
-
Bảo hiểm người, thiết bị.
3.4.
Khảo sát sóng biển
Tính
bằng 1.80 mức Khảo sát sóng biển vùng cửa sông.
1.
Khảo sát thủy văn biển vùng cửa sông
1.1.
Khảo sát mực nước
a)
Dụng cụ
Ca/trạm/tháng
TT
|
Danh mục dụng cụ
|
ĐVT
|
Thời hạn (tháng)
|
Chuẩn bị
|
Quan trắc chi tiết
|
Hoàn thiện tài liệu
|
1
|
Áo
rét BHLĐ
|
Cái
|
18
|
16.0
|
102.4
|
|
2
|
Quần
áo BHLĐ
|
Bộ
|
9
|
32.0
|
204.8
|
|
3
|
Giầy
BHLĐ
|
Đôi
|
9
|
32.0
|
204.8
|
21.6
|
4
|
Áo
mưa bạt
|
Cái
|
18
|
16.0
|
102.4
|
|
5
|
Ba
lô
|
Cái
|
18
|
32.0
|
204.8
|
|
6
|
Găng
tay vải
|
Cái
|
9
|
32.0
|
204.8
|
|
7
|
Mũ
nhựa cứng
|
Cái
|
12
|
32.0
|
204.8
|
|
8
|
Tất
sợi
|
Đôi
|
6
|
32.0
|
204.8
|
|
9
|
Bi
đông nhựa
|
Cái
|
12
|
32.0
|
204.8
|
|
10
|
Búa
đóng cọc
|
Cái
|
24
|
|
0.5
|
|
11
|
Cặp
nhựa 3 dây
|
Cái
|
6
|
8.0
|
25.6
|
7.2
|
12
|
Bút
chì
|
Cái
|
1
|
0.1
|
0.5
|
0.1
|
13
|
Bút
bi
|
Cái
|
1
|
0.1
|
0.5
|
0.5
|
14
|
Thước
kẻ 30 cm
|
Cái
|
24
|
0.1
|
0.5
|
0.5
|
15
|
Compa
đơn
|
Cái
|
24
|
0.1
|
0.5
|
0.5
|
16
|
Compa
kép
|
Cái
|
24
|
0.1
|
0.5
|
0.5
|
17
|
Hòm
sắt đựng tài liệu
|
Cái
|
30
|
8.0
|
25.69
|
7.2
|
18
|
Nilon
1m
|
Tấm
|
3
|
8.0
|
2.1
|
|
19
|
Túi
đựng tài liệu
|
Cái
|
6
|
8.0
|
25.6
|
7.2
|
20
|
Thước
đo độ
|
Cái
|
24
|
0.1
|
0.5
|
0.5
|
21
|
Thước
vải 50m
|
Cái
|
12
|
|
0.5
|
|
22
|
Thước
thép 2m
|
Cái
|
12
|
|
0.5
|
|
23
|
Thước
bẹt nhựa 60cm
|
m
|
24
|
0.1
|
0.5
|
0.5
|
24
|
Dây
điện đôi
|
m
|
12
|
8.0
|
25.6
|
7.2
|
25
|
Dao
rọc giấy
|
Cái
|
12
|
0.1
|
0.5
|
0.5
|
26
|
Kim
khâu
|
Cái
|
3
|
1.0
|
0.5
|
0.5
|
27
|
Quy
phạm
|
Quyển
|
24
|
0.1
|
0.5
|
0.5
|
28
|
Bút
vẽ kỹ thuật
|
Cái
|
6
|
0.1
|
0.5
|
0.5
|
29
|
Hộp
đựng bút
|
Cái
|
12
|
0.2
|
0.5
|
0.5
|
30
|
Kẹp
sắt
|
Cái
|
12
|
8.0
|
25.6
|
7.2
|
31
|
Bàn
dập ghim
|
Cái
|
12
|
0.1
|
0.2
|
0.4
|
32
|
Máy
tính cầm tay
|
Cái
|
24
|
0.1
|
0.5
|
0.5
|
33
|
Ni
lon dài 5m
|
Tấm
|
6
|
|
25.6
|
|
34
|
Ô
che máy
|
Cái
|
12
|
|
25.6
|
|
35
|
Đèn
hiệu
|
Cái
|
2
|
|
25.6
|
|
36
|
Đèn
pin
|
Cái
|
24
|
2.0
|
8.0
|
|
37
|
Đèn
điện 100W
|
Bộ
|
30
|
|
|
7.2
|
38
|
Bàn
máy tính
|
Cái
|
72
|
|
|
21.6
|
39
|
Ghế
máy tính
|
Cái
|
72
|
|
|
21.6
|
40
|
Mia
thủy chuẩn
|
Cái
|
24
|
|
8.6
|
|
41
|
Cột
thủy chí
|
Cái
|
24
|
|
25.6
|
|
42
|
Neo
giữ máy 50 kg
|
Cái
|
6
|
|
25.6
|
|
43
|
Hải
đồ
|
Bộ
|
24
|
|
0.5
|
|
44
|
Áo
phao
|
Cái
|
24
|
|
204.8
|
|
45
|
Phao
nổi 30 lít
|
Cái
|
12
|
|
25.6
|
|
46
|
Pin
nguồn cho máy
|
Bộ
|
2
|
|
25.6
|
|
47
|
Đồng
hồ báo thức
|
Cái
|
12
|
8.0
|
25.6
|
|
48
|
Kìm,
cờ lê, mỏ lết
|
Bộ
|
24
|
|
2.0
|
|
49
|
Đèn
neon 0.04 kW
|
Bộ
|
30
|
|
|
21.6
|
50
|
Quạt
thông gió 0.04kW
|
Cái
|
36
|
|
|
3.6
|
51
|
Quạt
trần 0.1kW
|
Cái
|
36
|
|
|
3.6
|
52
|
Máy
hút bụi 1.5kW
|
Cái
|
60
|
|
|
0.2
|
53
|
Máy
hút ẩm 2kW
|
Cái
|
60
|
|
|
1.3
|
54
|
Điện
|
|
|
|
|
35.9
|
Ghi
chú: Mức trên áp dụng cho quan trắc sử dụng máy áp kế, chế độ 4 lần/ngày, cấp
khó khăn cấp I, các trường hợp khác tính theo hệ số sau:
TT
|
Nội dung công việc
|
Khó khăn
|
Chế độ quan trắc (lần/ngày)
|
4
|
12
|
24
|
1
|
Sử
dụng máy áp kế
|
|
|
|
|
1.1
|
Chuẩn
bị
|
I - IV
|
1.00
|
1.50
|
2.00
|
1.2
|
Quan
trắc chi tiết
|
I
|
1.00
|
1.20
|
1.44
|
II
|
1.20
|
1.44
|
1.73
|
III
|
1.44
|
1.73
|
2.08
|
IV
|
1.73
|
2.08
|
2.49
|
1.3
|
Hoàn
thiện tài liệu
|
I - IV
|
1.00
|
1.30
|
1.63
|
2
|
Sử
dụng máy tự ghi
|
|
|
|
|
2.1
|
Chuẩn
bị
|
I - IV
|
0.75
|
1.12
|
1.50
|
2.2
|
Quan
trắc chi tiết
|
I
|
0.71
|
0.85
|
1.02
|
II
|
0.85
|
1.02
|
1.23
|
III
|
1.50
|
1.23
|
1.47
|
IV
|
1.24
|
1.47
|
1.73
|
2.3
|
Hoàn
thiện tài liệu
|
I - IV
|
0.50
|
0.69
|
0.96
|
b)
Thiết bị
Ca/trạm/tháng
TT
|
Danh mục thiết bị
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Công suất (kW)
|
Chế độ QT (lần/ngày)
|
4
|
12
|
24
|
1
|
Chuẩn
bị
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Quan
trắc chi tiết
|
|
|
|
|
|
|
Máy
đo mực nước tự ghi
|
Bộ
|
1
|
|
33.2
|
39.8
|
47.8
|
Máy
kinh vĩ điện tử
|
Bộ
|
1
|
|
3.0
|
3.6
|
4.3
|
Máy
thủy chuẩn
|
Bộ
|
1
|
|
2.7
|
3.3
|
3.9
|
Máy
đo sâu hồi âm
|
Bộ
|
1
|
|
2.7
|
3.3
|
3.9
|
Máy
định vị vệ tinh
|
Bộ
|
1
|
|
2.7
|
3.3
|
3.9
|
3
|
Hoàn
thiện tài liệu
|
|
|
|
|
|
|
Máy
vi tính
|
Bộ
|
1
|
0.4
|
16.2
|
21.1
|
26.5
|
Máy
in Laser A4
|
Cái
|
1
|
0.5
|
1.6
|
2.1
|
2.6
|
Đầu
ghi CD
|
Cái
|
1
|
0.4
|
0.1
|
0.2
|
0.3
|
Điều
hòa
|
Cái
|
1
|
2.2
|
4.5
|
5.8
|
7.4
|
Điện
năng
|
kW
|
|
|
144.3
|
187.6
|
237.7
|
Ghi
chú:
+
Mức thiết bị tính như nhau cho các cấp khó khăn
+
Mức thiết bị cho sử dụng máy áp kế và sử dụng máy tự ghi như nhau
c)
Vật liệu
Trạm/tháng
TT
|
Danh mục vật liệu
|
ĐVT
|
Chế độ quan trắc (lần/ngày)
|
4
|
12
|
24
|
1
|
Bảng
tổng hợp thành quả
|
Tờ
|
8
|
12
|
16
|
2
|
Bảng
tính toán
|
Tờ
|
16
|
20
|
24
|
3
|
Băng
dính loại vừa
|
Cuộn
|
3
|
4
|
5
|
4
|
Bìa
đóng sổ
|
Cái
|
8
|
8
|
8
|
5
|
Bông
thấm nước
|
kg
|
0.6
|
0.6
|
0.6
|
6
|
Biên
bản bàn giao thành quả
|
Tờ
|
8
|
8
|
8
|
7
|
Bút
chì kim
|
Cái
|
5
|
5
|
5
|
8
|
Ngòi
bút vẽ kỹ thuật
|
Cái
|
4
|
4
|
4
|
9
|
Cọc
gỗ 15 x 15 x 200 cm
|
Cái
|
10
|
10
|
10
|
10
|
Dao
rọc giấy
|
Cái
|
1
|
1
|
1
|
11
|
Đĩa
mềm
|
Cái
|
4
|
8
|
12
|
12
|
Đĩa
CD
|
Cái
|
2
|
3
|
5
|
13
|
Ghim
dập
|
Hộp
|
1
|
1.5
|
2
|
14
|
Ghim
vòng
|
Hộp
|
1
|
1.5
|
2
|
15
|
Giấy
can
|
m2
|
3
|
5
|
7
|
16
|
Giấy
kroky
|
Tờ
|
3
|
5
|
7
|
17
|
Giấy
in A4
|
Ram
|
1
|
1.5
|
2
|
18
|
Mực
in Laser
|
Hộp
|
0.03
|
0.05
|
0.05
|
19
|
Giấy
gói hàng
|
Tờ
|
4
|
4
|
4
|
20
|
Giẻ
lau bút
|
kg
|
0.3
|
0.3
|
0.3
|
21
|
Hồ
dán
|
Lọ
|
3
|
5
|
7
|
22
|
Mực
màu
|
Tuýp
|
4
|
5
|
6
|
23
|
Mực
đen
|
Lọ
|
1
|
2
|
2.5
|
24
|
Pin
đèn pin và đèn hiệu
|
Đôi
|
22
|
33
|
45
|
25
|
Sổ
các loại
|
Quyển
|
8
|
10
|
14
|
26
|
Tẩy
chì
|
Cái
|
3
|
5
|
7
|
27
|
Cát
vàng
|
m3
|
1.6
|
1.6
|
1.6
|
28
|
Xi
măng
|
kg
|
150
|
150
|
150
|
29
|
Gạch
chỉ
|
Viên
|
1200
|
1200
|
1200
|
30
|
Cót
ép
|
m2
|
20
|
20
|
20
|
31
|
Tre
cây dài 4m
|
Cây
|
20
|
20
|
20
|
32
|
Dây
nilon f16
|
|
|
|
|
|
Độ
sâu từ 1 - 10m
|
m
|
42
|
42
|
42
|
Độ
sâu từ 10 - 30m
|
m
|
150
|
150
|
150
|
Ghi
chú: Mức vật liệu tính như nhau cho các trường hợp
-
Thời gian quan trắc trên 20 ngày tính bằng một tháng.
-
Quan trắc liên tục nhiều tháng thì từ tháng thứ 2 trở đi, định mức nhân với hệ
số 0.8.
1.2.
Khảo sát dòng chảy biển
a)
Dụng cụ
Ca/trạm/tháng
TT
|
Danh mục dụng cụ
|
ĐVT
|
Thời hạn (tháng)
|
Chuẩn bị
|
Quan trắc chi tiết
|
Hoàn thiện tài liệu
|
1
|
Áo
rét BHLĐ
|
Cái
|
18
|
24.0
|
105.6
|
|
2
|
Quần
áo BHLĐ
|
Bộ
|
9
|
48.0
|
211.2
|
25.6
|
3
|
Giầy
BHLĐ
|
Đôi
|
9
|
48.0
|
211.2
|
|
4
|
Áo
mưa bạt
|
Cái
|
18
|
24.0
|
105.6
|
|
5
|
Ba
lô
|
Cái
|
18
|
48.0
|
211.2
|
|
6
|
Găng
tay vải
|
Cái
|
9
|
48.0
|
211.2
|
|
7
|
Mũ
nhựa cứng
|
Cái
|
12
|
48.0
|
211.2
|
|
8
|
Tất
sợi
|
Đôi
|
6
|
48.0
|
211.2
|
|
9
|
Bi
đông nhựa
|
Cái
|
12
|
48.0
|
211.2
|
|
10
|
Cặp
nhựa 3 dây
|
Cái
|
6
|
12.0
|
26.4
|
6.4
|
11
|
Bút
chì
|
Cái
|
1
|
0.1
|
0.5
|
0.5
|
12
|
Bút
bi
|
Cái
|
1
|
0.1
|
0.5
|
0.5
|
13
|
Thước
kẻ 30 cm
|
Cái
|
24
|
0.1
|
0.5
|
0.5
|
14
|
Hòm
sắt đựng tài liệu
|
Cái
|
30
|
12.0
|
26.4
|
|
15
|
Túi
đựng tài liệu
|
Cái
|
6
|
12.0
|
26.4
|
6.4
|
16
|
Dây
điện đôi 10m
|
m
|
12
|
12.0
|
26.4
|
6.4
|
17
|
Dao
rọc giấy
|
Cái
|
12
|
0.1
|
0.5
|
0.3
|
18
|
Quy
phạm
|
Quyển
|
24
|
0.1
|
0.5
|
0.5
|
19
|
Kẹp
sắt
|
Cái
|
12
|
12.0
|
26.4
|
6.4
|
20
|
Bàn
dập ghim
|
Cái
|
12
|
0.1
|
0.2
|
0.5
|
21
|
Máy
tính cầm tay
|
Cái
|
24
|
0.1
|
0.5
|
0.5
|
22
|
Ô
che máy
|
Cái
|
12
|
|
26.4
|
|
23
|
Đèn
hiệu
|
Cái
|
2
|
|
26.4
|
|
24
|
Đèn
pin
|
Cái
|
24
|
3.0
|
7.0
|
|
25
|
Đèn
điện 100W
|
Bộ
|
30
|
|
|
6.4
|
26
|
Bàn
máy tính
|
Cái
|
72
|
|
|
25.6
|
27
|
Ghế
máy tính
|
Cái
|
72
|
|
|
25.6
|
28
|
Neo
giữ máy 50 kg
|
Cái
|
6
|
|
26.4
|
|
29
|
Hải
đồ
|
Bộ
|
24
|
|
0.5
|
|
30
|
Áo
phao
|
Cái
|
24
|
|
211.2
|
|
31
|
Pin
nguồn cho máy
|
Bộ
|
2
|
|
26.4
|
|
32
|
Đồng
hồ báo thức
|
Cái
|
12
|
12.0
|
26.4
|
|
33
|
Kìm,
cờ lê, mỏ lết,…
|
Bộ
|
24
|
0.5
|
0.5
|
|
34
|
Phao
nổi 30 l
|
Cái
|
12
|
|
26.4
|
|
35
|
Phao
nổi 5 l
|
Cái
|
12
|
|
26.4
|
|
36
|
Cá
sắt 25 kg
|
Cái
|
3
|
|
26.4
|
|
37
|
Cá
sắt 50 kg
|
Cái
|
3
|
|
26.4
|
|
38
|
Đèn
neon 0.04 kW
|
Bộ
|
30
|
|
|
25.6
|
39
|
Quạt
thông gió 0.04 kW
|
Cái
|
36
|
|
|
4.3
|
40
|
Quạt
trần 0.1 kW
|
Cái
|
36
|
|
|
4.3
|
41
|
Máy
hút bụi 1.5 kW
|
Cái
|
60
|
|
|
0.2
|
42
|
Máy
hút ẩm 2 kW
|
Cái
|
60
|
|
|
1.6
|
43
|
Điện
|
|
|
|
|
43.0
|
Ghi
chú: Mức trên áp dụng cho quan trắc sử dụng máy áp kế, chế độ 4 lần/ngày, cấp
khó khăn cấp I, các trường hợp khác tính theo hệ số sau:
TT
|
Nội dung công việc
|
Khó khăn
|
Chế độ quan trắc (lần/ngày)
|
4
|
12
|
24
|
1
|
Sử
dụng máy áp kế
|
|
|
|
|
1.1
|
Chuẩn
bị
|
I - IV
|
1.00
|
1.33
|
2.00
|
1.2
|
Quan
trắc chi tiết
|
I
|
1.00
|
1.24
|
1.55
|
II
|
1.18
|
1.46
|
1.81
|
III
|
1.40
|
1.72
|
2.13
|
IV
|
1.66
|
2.04
|
2.50
|
1.3
|
Hoàn
thiện tài liệu
|
I - IV
|
1.00
|
1.88
|
3.12
|
2
|
Sử
dụng máy tự ghi
|
|
|
|
|
2.1
|
Chuẩn
bị
|
I - IV
|
0.75
|
1.00
|
1.25
|
2.2
|
Quan
trắc chi tiết
|
I
|
0.85
|
1.05
|
1.28
|
II
|
1.00
|
1.22
|
1.50
|
III
|
1.17
|
1.44
|
1.75
|
IV
|
1.39
|
1.70
|
2.06
|
2.3
|
Hoàn
thiện tài liệu
|
I - IV
|
1.25
|
1.56
|
2.34
|
b)
Thiết bị
Ca/trạm/tháng
TT
|
Danh mục thiết bị
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Công suất (kW)
|
Chế độ QT (lần/ngày)
|
4
|
12
|
24
|
1
|
Chuẩn
bị
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Quan
trắc chi tiết
|
|
|
|
|
|
|
Máy
đo dòng chảy tức thời (máy kế)
|
Cái
|
1
|
|
12.0
|
27.5
|
43.5
|
Máy
đo dòng chảy tự ghi
|
Cái
|
1
|
|
12.0
|
27.5
|
43.5
|
Máy
đo sâu hồi âm
|
Cái
|
1
|
|
1.5
|
1.5
|
1.5
|
Máy
định vị vệ tinh
|
Cái
|
1
|
|
1.5
|
1.5
|
1.5
|
Tời
thả máy
|
Cái
|
1
|
|
12.0
|
27.5
|
43.5
|
Máy
phát điện
|
Cái
|
1
|
2 l/h
|
10.3
|
12.4
|
14.9
|
Xăng
máy phát điện
|
|
|
1 h/ca
|
20.6
|
24.8
|
29.8
|
3
|
Hoàn
thiện tài liệu
|
|
|
|
|
|
|
Máy
vi tính
|
Bộ
|
1
|
0.4
|
19.2
|
36.0
|
60.0
|
Máy
in Laser A4
|
Cái
|
1
|
0.5
|
2.0
|
3.0
|
6.0
|
Đầu
ghi CD
|
Cái
|
1
|
0.4
|
0.3
|
0.4
|
0.5
|
Điều
hòa
|
Cái
|
1
|
2.2
|
5.5
|
10.0
|
16.0
|
Điện
năng
|
kW
|
|
|
175.6
|
319.7
|
524.2
|
Ghi
chú: Mức thiết bị tính như nhau cho các trường hợp.
c)
Vật liệu
Trạm/tháng
TT
|
Danh mục vật liệu
|
ĐVT
|
Chế độ quan trắc (lần/ngày)
|
4
|
12
|
24
|
1
|
Bảng
tổng hợp thành quả
|
Tờ
|
12
|
14
|
16
|
2
|
Bảng
tính toán
|
Tờ
|
20
|
24
|
26
|
3
|
Băng
dính loại vừa
|
Cuộn
|
4
|
5
|
6
|
4
|
Bìa
đóng sổ
|
Cái
|
12
|
12
|
12
|
5
|
Biên
bản bàn giao thành quả
|
Tờ
|
8
|
8
|
8
|
6
|
Bút
chì kim
|
Cái
|
5
|
5
|
5
|
7
|
Dao
rọc giấy
|
Cái
|
1
|
1
|
1
|
8
|
Đĩa
mềm
|
Cái
|
8
|
10
|
14
|
9
|
Đĩa
CD
|
Cái
|
3
|
5
|
6
|
10
|
Ghim
dập
|
Hộp
|
1
|
1.5
|
2
|
11
|
Ghim
vòng
|
Hộp
|
1
|
1.5
|
2
|
12
|
Giấy
in A4
|
Ram
|
1.5
|
2.0
|
2.5
|
13
|
Mực
in Laser
|
Hộp
|
0.05
|
0.07
|
0.09
|
14
|
Pin
đèn pin và đèn hiệu
|
Đôi
|
25
|
35
|
50
|
15
|
Sổ
các loại
|
Quyển
|
8
|
10
|
14
|
16
|
Tẩy
chì
|
Cái
|
3
|
5
|
7
|
17
|
Dây
nilon f16
|
|
|
|
|
|
Độ
sâu từ 1 - 10m
|
m
|
42
|
42
|
42
|
Độ
sâu từ 10 - 30m
|
m
|
150
|
150
|
150
|
Ghi
chú: Mức vật liệu tính như nhau cho các trường hợp
-
Thời gian quan trắc trên 20 ngày tính bằng một tháng.
-
Quan trắc liên tục nhiều tháng thì từ tháng thứ 2 trở đi, định mức nhân với hệ
số 0.80.
1.3.
Khảo sát các yếu tố nhiệt độ, độ mặn,… nước biển
a)
Dụng cụ
Ca/trạm/tháng
TT
|
Danh mục dụng cụ
|
ĐVT
|
Thời hạn (tháng)
|
Chuẩn bị
|
Quan trắc chi tiết
|
Hoàn thiện tài liệu
|
1
|
Áo
rét BHLĐ
|
Cái
|
18
|
9.6
|
95.2
|
|
2
|
Quần
áo BHLĐ
|
Bộ
|
9
|
19.2
|
190.4
|
48.0
|
3
|
Giầy
BHLĐ
|
Đôi
|
9
|
19.2
|
190.4
|
|
4
|
Áo
mưa bạt
|
Cái
|
18
|
9.6
|
95.2
|
|
5
|
Ba
lô
|
Cái
|
18
|
19.2
|
190.4
|
|
6
|
Găng
tay vải
|
Cái
|
9
|
19.2
|
190.4
|
|
7
|
Mũ
nhựa cứng
|
Cái
|
12
|
19.2
|
190.4
|
|
8
|
Tất
sợi
|
Đôi
|
6
|
19.2
|
190.4
|
|
9
|
Bi
đông nhựa
|
Cái
|
12
|
19.2
|
190.4
|
|
10
|
Cặp
nhựa 3 dây
|
Cái
|
6
|
|
27.2
|
0.5
|
11
|
Bút
chì
|
Cái
|
1
|
0.1
|
0.5
|
0.5
|
12
|
Bút
bi
|
Cái
|
1
|
0.1
|
0.5
|
0.5
|
13
|
Thước
kẻ 30 cm
|
Cái
|
24
|
0.1
|
0.5
|
0.5
|
14
|
Thước
vải 50 m
|
|
12
|
|
0.5
|
|
15
|
Hòm
sắt đựng tài liệu
|
Cái
|
12
|
6.4
|
27.2
|
|
16
|
Túi
đựng tài liệu
|
Cái
|
6
|
6.4
|
27.2
|
12.0
|
17
|
Dây
điện đôi 10m
|
m
|
12
|
6.4
|
27.2
|
12.0
|
18
|
Dao
rọc giấy
|
Cái
|
12
|
0.1
|
0.5
|
0.5
|
19
|
Quy
phạm
|
Quyển
|
24
|
0.1
|
0.5
|
0.5
|
20
|
Kẹp
sắt
|
Cái
|
12
|
6.4
|
27.2
|
12.0
|
21
|
Bàn
dập ghim
|
Cái
|
12
|
0.2
|
1.0
|
0.5
|
22
|
Máy
tính cầm tay
|
Cái
|
24
|
0.2
|
0.5
|
0.5
|
23
|
Ô
che máy
|
Cái
|
12
|
|
27.2
|
|
24
|
Đèn
hiệu
|
Cái
|
2
|
|
27.2
|
|
25
|
Đèn
pin
|
Cái
|
24
|
1.5
|
7.0
|
|
26
|
Đèn
điện tròn 100W
|
Bộ
|
30
|
|
|
12.0
|
27
|
Bàn
máy tính
|
Cái
|
72
|
|
|
48.0
|
28
|
Ghế
máy tính
|
Cái
|
72
|
|
|
48.0
|
29
|
Hải
đồ
|
Bộ
|
24
|
|
0.5
|
|
30
|
Áo
phao
|
Cái
|
24
|
|
190.4
|
|
31
|
Pin
nguồn cho máy 21V
|
Bộ
|
2
|
|
27.2
|
|
32
|
Đồng
hồ báo thức
|
Cái
|
12
|
6.4
|
27.2
|
|
33
|
Kìm,
cờ lê, mỏ lết,…
|
Bộ
|
24
|
0.2
|
0.5
|
|
34
|
Maní
Inox
|
Cái
|
6
|
|
27.2
|
|
35
|
Cáp
thép f12
|
m
|
2
|
|
27.2
|
|
36
|
Cá
sắt 25 kg
|
Cái
|
6
|
|
27.2
|
|
37
|
Đèn
neon 0.04 kW
|
Bộ
|
30
|
|
|
48.0
|
38
|
Quạt
thông gió 0.04 kW
|
Cái
|
36
|
|
|
8.0
|
39
|
Quạt
trần 0.1 kW
|
Cái
|
36
|
|
|
8.0
|
40
|
Máy
hút bụi 1.5 kW
|
Cái
|
60
|
|
|
0.4
|
41
|
Máy
hút ẩm 2 kW
|
Cái
|
60
|
|
|
3.0
|
42
|
Điện
|
kW
|
|
|
|
81.0
|
Ghi
chú: Mức trên áp dụng cho quan trắc sử dụng máy áp kế, chế độ 4 lần/ngày, cấp
khó khăn cấp I, các trường hợp khác tính theo hệ số sau:
TT
|
Nội dung công việc
|
Khó khăn
|
Chế độ quan trắc (lần/ngày)
|
4
|
12
|
24
|
1
|
Sử
dụng máy áp kế
|
|
|
|
|
1.1
|
Chuẩn
bị
|
I - IV
|
1.00
|
1.50
|
1.88
|
1.2
|
Quan
trắc chi tiết
|
I
|
1.00
|
1.26
|
1.58
|
II
|
1.17
|
1.46
|
1.83
|
III
|
1.38
|
1.71
|
2.12
|
IV
|
1.62
|
2.00
|
2.47
|
1.3
|
Hoàn
thiện tài liệu
|
I - IV
|
1.00
|
1.33
|
1.67
|
2
|
Sử
dụng máy tự ghi
|
|
|
|
|
2.1
|
Chuẩn
bị
|
I - IV
|
1.25
|
1.88
|
2.50
|
2.2
|
Quan
trắc chi tiết
|
I
|
0.74
|
0.93
|
1.14
|
II
|
0.88
|
1.09
|
1.33
|
III
|
1.04
|
1.28
|
1.38
|
IV
|
1.23
|
1.51
|
1.59
|
2.3
|
Hoàn
thiện tài liệu
|
I - IV
|
1.25
|
1.67
|
2.08
|
b)
Thiết bị
Ca/trạm/tháng
TT
|
Danh mục thiết bị
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Công suất (kW)
|
Chế độ quan trắc (lần/ngày)
|
4
|
12
|
24
|
1
|
Chuẩn
bị
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Quan
trắc chi tiết
|
|
|
|
|
|
|
Máy
đo nhiệt độ, độ mặn tức thời
|
Bộ
|
1
|
|
12.0
|
27.5
|
43.5
|
Máy
đo nhiệt độ, độ mặn tự ghi
|
Bộ
|
1
|
|
12.0
|
27.5
|
43.5
|
Máy
đo sâu hồi âm
|
Bộ
|
1
|
|
1.5
|
1.5
|
1.5
|
Máy
định vị vệ tinh
|
|
1
|
|
1.5
|
1.5
|
1.5
|
Tời
thả máy
|
Bộ
|
1
|
|
12.0
|
27.5
|
43.5
|
Máy
phát điện
|
Bộ
|
1
|
2 l/h
|
10.3
|
12.4
|
14.9
|
Xăng
máy phát điện
|
Lít
|
|
1 h/ca
|
20.6
|
24.8
|
29.2
|
3
|
Hoàn
thiện tài liệu
|
|
|
|
|
|
|
Máy
vi tính
|
Bộ
|
1
|
0.4
|
36.0
|
48.0
|
60.0
|
Máy
in Laser A4
|
Cái
|
1
|
0.5
|
3.0
|
4.0
|
5.0
|
Đầu
ghi CD
|
Cái
|
1
|
0.4
|
0.3
|
0.4
|
0.5
|
Điều
hòa
|
Cái
|
1
|
2.2
|
10.0
|
13.0
|
16.0
|
Điện
năng
|
kW
|
|
|
319.4
|
419.7
|
520.0
|
Ghi
chú: Mức thiết bị tính như nhau cho các trường hợp.
c)
Vật liệu
Trạm/tháng
TT
|
Danh mục vật liệu
|
ĐVT
|
Chế độ quan trắc (lần/ngày)
|
4
|
8
|
24
|
1
|
Bảng
tổng hợp thành quả
|
Tờ
|
16
|
18
|
22
|
2
|
Bảng
tính toán
|
Tờ
|
24
|
28
|
32
|
3
|
Băng
dính loại vừa
|
Cuộn
|
4
|
5
|
6
|
4
|
Bìa
đóng sổ
|
Cái
|
14
|
14
|
14
|
5
|
Biên
bản bàn giao thành quả
|
Tờ
|
10
|
10
|
10
|
6
|
Bút
chì kim
|
Cái
|
5
|
5
|
5
|
7
|
Dao
rọc giấy
|
Cái
|
1
|
1
|
1
|
8
|
Đĩa
mềm
|
Cái
|
10
|
15
|
20
|
9
|
Đĩa
CD
|
Cái
|
4
|
6
|
8
|
10
|
Ghim
dập
|
Hộp
|
1
|
1.5
|
2
|
11
|
Ghim
vòng
|
Hộp
|
1
|
1.5
|
2
|
12
|
Giấy
in A4
|
Ram
|
1.5
|
2.0
|
2.5
|
13
|
Mực
in Laser
|
Hộp
|
0.07
|
0.09
|
0.10
|
14
|
Pin
đèn pin và đèn hiệu
|
Đôi
|
30
|
35
|
50
|
15
|
Sổ
các loại
|
Quyển
|
8
|
10
|
14
|
16
|
Tẩy
chì
|
Cái
|
3
|
5
|
7
|
Ghi
chú: Mức vật liệu tính như nhau cho các trường hợp
1.4.
Khảo sát sóng biển
a)
Dụng cụ: Như mức dụng cụ của khảo sát dòng chảy biển (công việc 1.2 trên).
b)
Thiết bị
Ca/trạm/tháng
TT
|
Danh mục thiết bị
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Công suất (kW)
|
Chế độ quan trắc (lần/ngày)
|
4
|
12
|
24
|
1
|
Chuẩn
bị
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Quan
trắc chi tiết
|
|
|
|
|
|
|
Máy
ngắm sóng Ivanop
|
Bộ
|
1
|
|
32.0
|
47.5
|
58.5
|
Máy
đo sóng tự ghi
|
Bộ
|
1
|
|
12.0
|
27.5
|
43.5
|
Máy
đo sâu hồi âm
|
Bộ
|
1
|
|
1.5
|
1.5
|
1.5
|
Máy
định vị
|
Bộ
|
1
|
|
1.5
|
1.5
|
1.5
|
Tời
thả máy
|
Bộ
|
1
|
|
12.0
|
27.5
|
43.5
|
Máy
phát điện
|
Bộ
|
1
|
2 l/h
|
10.3
|
12.4
|
14.9
|
Xăng
máy phát
|
Lít
|
|
1 h/ca
|
20.6
|
24.8
|
29.8
|
3
|
Hoàn
thiện tài liệu
|
|
|
|
|
|
|
Máy
vi tính
|
Bộ
|
1
|
0.4
|
19.2
|
36.0
|
60.0
|
Máy
in Laser A4
|
Cái
|
1
|
0.5
|
2.0
|
3.0
|
6.0
|
Đầu
ghi CD
|
Cái
|
1
|
0.5
|
0.3
|
0.4
|
0.5
|
Điều
hòa
|
Cái
|
1
|
2.2
|
5.5
|
10.0
|
16.0
|
Điện
năng
|
kW
|
|
|
175.6
|
319.7
|
524.2
|
c)
Vật liệu
Định
mức về vật liệu tính như định mức về vật liệu trong khảo sát dòng chảy biển.
Ngoài ra còn có thêm một số vật liệu khác như sau:
Trạm/tháng
TT
|
Danh mục vật liệu
|
ĐVT
|
Chế độ quan trắc (lần/ngày)
|
4
|
12
|
24
|
1
|
Cát
vàng
|
m3
|
1.6
|
1.6
|
1.6
|
2
|
Xi
măng
|
kg
|
150
|
150
|
150
|
3
|
Gạch
chỉ
|
Viên
|
1200
|
1200
|
1200
|
4
|
Cót
ép
|
m2
|
20
|
20
|
20
|
5
|
Tre
cây dài 4m
|
Cây
|
20
|
20
|
20
|
6
|
Dây
nilon f16
|
|
|
|
|
|
Độ
sâu từ 1 - 10m
|
m
|
42
|
42
|
42
|
Độ
sâu từ 10 - 30m
|
m
|
150
|
150
|
150
|
2.
Khảo sát thủy văn biển vùng ven bờ
2.1.
Khảo sát mực nước
a)
Dụng cụ: Mức dụng cụ tính như mức dụng cụ của Khảo sát mực nước vùng cửa sông
với các hệ số tương ứng (từng trường hợp) như sau:
TT
|
Nội dung công việc
|
Khó khăn
|
Chế độ quan trắc (lần/ngày)
|
4
|
12
|
24
|
1
|
Sử
dụng máy áp kế
|
|
|
|
|
1.1
|
Chuẩn
bị
|
I - IV
|
1.00
|
1.50
|
2.00
|
1.2
|
Quan
trắc chi tiết
|
I
|
1.22
|
1.59
|
2.00
|
II
|
1.43
|
1.84
|
2.30
|
III
|
1.69
|
2.15
|
2.67
|
IV
|
1.99
|
2.51
|
3.11
|
1.3
|
Hoàn
thiện tài liệu
|
I - IV
|
1.00
|
1.30
|
1.63
|
2
|
Sử
dụng máy tự ghi
|
|
|
|
|
2.1
|
Chuẩn
bị
|
I - IV
|
1.12
|
1.50
|
1.88
|
2.2
|
Quan
trắc chi tiết
|
I
|
0.83
|
1.04
|
1.30
|
II
|
0.98
|
1.22
|
1.52
|
III
|
1.16
|
1.44
|
1.78
|
IV
|
1.38
|
1.70
|
2.09
|
2.3
|
Hoàn
thiện tài liệu
|
I - IV
|
1.11
|
1.48
|
1.85
|
b)
Thiết bị: Tính bằng 1.20 mức thiết bị của Khảo sát mực nước vùng cửa sông
c)
Vật liệu: Tính bằng 1.20 mức vật liệu của Khảo sát mực nước vùng cửa sông
d)
Các trường hợp áp dụng định mức vật tư và thiết bị:
- Đo
đạc trên 20 ngày tính bằng một tháng.
-
Quan trắc liên tục nhiều tháng thì từ tháng thứ 2 trở đi, định mức nhân với hệ
số 0.8.
2.2.
Khảo sát dòng chảy biển
a)
Dụng cụ
Mức
dụng cụ tính như mức dụng cụ của Khảo sát dòng chảy biển vùng cửa sông với các
hệ số tương ứng (từng trường hợp) như sau:
TT
|
Nội dung công việc
|
Khó khăn
|
Chế độ quan trắc (lần/ngày)
|
4
|
12
|
24
|
1
|
Sử
dụng máy áp kế
|
|
|
|
|
1.1
|
Chuẩn
bị
|
I - IV
|
1.25
|
1.67
|
2.08
|
1.2
|
Quan
trắc chi tiết
|
I
|
1.48
|
1.86
|
2.45
|
II
|
1.71
|
2.13
|
2.79
|
III
|
1.99
|
2.48
|
3.19
|
IV
|
2.33
|
2.89
|
3.68
|
1.3
|
Hoàn
thiện tài liệu
|
I - IV
|
1.56
|
3.12
|
3.91
|
2
|
Sử
dụng máy tự ghi
|
|
|
|
|
2.1
|
Chuẩn
bị
|
I - IV
|
0.67
|
1.00
|
1.33
|
2.2
|
Quan
trắc chi tiết
|
I
|
1.14
|
1.40
|
1.70
|
II
|
1.34
|
1.64
|
1.98
|
III
|
1.57
|
1.92
|
2.32
|
IV
|
1.85
|
2.25
|
2.73
|
2.3
|
Hoàn
thiện tài liệu
|
I - IV
|
1.25
|
1.88
|
2.50
|
b)
Thiết bị
Tính
bằng 1.20 mức thiết bị của Khảo sát dòng chảy biển vùng cửa sông
c)
Vật liệu
Tính
bằng 1.20 mức vật liệu của Khảo sát dòng chảy biển vùng cửa sông
d)
Các trường hợp áp dụng định mức vật tư và thiết bị
- Đo
đạc trên 20 ngày tính bằng một tháng.
-
Quan trắc liên tục nhiều tháng thì từ tháng thứ 2 trở đi, định mức nhân với hệ
số 0.8
2.3.
Khảo sát các yếu tố nhiệt độ, độ mặn,… nước biển
a)
Dụng cụ
Mức
dụng cụ tính như mức dụng cụ của Khảo sát các yếu tố nhiệt độ, độ mặn… nước
biển vùng cửa sông với các hệ số tương ứng (từng trường hợp) như sau:
TT
|
Nội dung công việc
|
Khó khăn
|
Chế độ quan trắc (lần/ngày)
|
4
|
12
|
24
|
1
|
Sử
dụng máy áp kế
|
|
|
|
|
1.1
|
Chuẩn
bị
|
I - IV
|
1.67
|
2.50
|
3.33
|
1.2
|
Quan
trắc chi tiết
|
I
|
1.27
|
1.57
|
1.92
|
II
|
1.50
|
1.85
|
2.26
|
III
|
1.81
|
2.19
|
2.65
|
IV
|
2.11
|
2.58
|
3.13
|
1.3
|
Hoàn
thiện tài liệu
|
I - IV
|
0.67
|
1.00
|
1.50
|
2
|
Sử
dụng máy tự ghi
|
|
|
|
|
2.1
|
Chuẩn
bị
|
I - IV
|
3.33
|
4.17
|
5.00
|
2.2
|
Quan
trắc chi tiết
|
I
|
1.14
|
1.40
|
1.70
|
II
|
1.34
|
1.64
|
1.98
|
III
|
1.57
|
1.92
|
2.32
|
IV
|
1.85
|
2.25
|
2.73
|
2.3
|
Hoàn
thiện tài liệu
|
I - IV
|
1.00
|
1.33
|
1.67
|
b)
Thiết bị
Tính
bằng 1.20 mức thiết bị của Khảo sát các yếu tố nhiệt độ, độ mặn… nước biển vùng
cửa sông
c)
Vật liệu
Tính
bằng 1.20 mức vật liệu của Khảo sát các yếu tố nhiệt độ, độ mặn… nước biển vùng
cửa sông
d)
Các trường hợp áp dụng định mức vật tư và thiết bị
- Đo
đạc trên 20 ngày tính bằng một tháng.
-
Quan trắc liên tục nhiều tháng thì từ tháng thứ 2 trở đi, định mức nhân với hệ
số 0.8.
2.4.
Khảo sát sóng biển
a)
Mức Dụng cụ, mức Thiết bị tính bằng 1.30 mức Dụng cụ, mức Thiết bị tương ứng
của Khảo sát sóng biển vùng cửa sông.
b)
Mức vật liệu tính bằng 1.20 mức Vật liệu tương ứng của Khảo sát sóng biển vùng
cửa sông.
c)
Các trường hợp áp dụng định mức vật tư và thiết bị:
- Đo
đạc trên 20 ngày tính bằng một tháng.
-
Quan trắc liên tục nhiều tháng thì từ tháng thứ 2 trở đi, định mức nhân với hệ
số 0.8.
3.
Khảo sát thủy văn biển vùng biển ngoài khơi
3.1.
Khảo sát mực nước
a)
Dụng cụ
Mức
dụng cụ tính như mức dụng cụ của Khảo sát mực nước vùng cửa sông (Sử dụng máy
áp kế) với các hệ số tương ứng (từng trường hợp) như sau:
TT
|
Nội dung công việc
|
Khó khăn
|
Chế độ quan trắc (lần/ngày)
|
4
|
12
|
24
|
1
|
Chuẩn
bị
|
I - IV
|
1.75
|
2.50
|
3.12
|
2
|
Quan
trắc chi tiết
|
I
|
1.76
|
2.16
|
2.63
|
II
|
2.07
|
2.54
|
3.09
|
III
|
2.45
|
3.00
|
3.63
|
IV
|
2.90
|
3.53
|
4.28
|
3
|
Hoàn
thiện tài liệu
|
I - IV
|
5.18
|
6.48
|
7.78
|
b)
Thiết bị
Tính
bằng 1.40 mức thiết bị của Khảo sát mực nước vùng cửa sông
c)
Vật liệu
Tính
bằng 1.40 mức vật liệu của Khảo sát mực nước vùng cửa sông
d)
Các trường hợp áp dụng định mức vật tư và thiết bị:
- Đo
đạc trên 20 ngày tính bằng một tháng.
-
Quan trắc liên tục nhiều tháng thì từ tháng thứ 2 trở đi, định mức nhân với hệ
số 0.8.
3.2.
Khảo sát dòng chảy biển
a)
Dụng cụ
Mức
dụng cụ tính như mức dụng cụ của Khảo sát dòng chảy biển vùng cửa sông (Sử dụng
máy áp kế) với các hệ số tương ứng (từng trường hợp) như sau:
TT
|
Nội dung công việc
|
Khó khăn
|
Chế độ quan trắc (lần/ngày)
|
4
|
12
|
24
|
1
|
Chuẩn
bị
|
I - IV
|
1.25
|
1.67
|
2.08
|
2
|
Quan
trắc chi tiết
|
I
|
1.80
|
2.20
|
2.67
|
II
|
2.11
|
2.58
|
3.12
|
III
|
2.49
|
3.03
|
3.66
|
IV
|
2.94
|
3.57
|
4.30
|
3
|
Hoàn
thiện tài liệu
|
I - IV
|
2.75
|
4.00
|
5.25
|
b) Thiết
bị: Tính bằng 1.40 mức thiết bị của Khảo sát dòng chảy biển vùng cửa sông
c)
Vật liệu: Tính bằng 1.40 mức vật liệu của Khảo sát dòng chảy biển vùng cửa sông
d)
Các trường hợp áp dụng định mức vật tư và thiết bị
- Đo
đạc trên 20 ngày tính bằng một tháng.
-
Quan trắc liên tục nhiều tháng thì từ tháng thứ 2 trở đi, định mức nhân với hệ
số 0.8.
3.3.
Khảo sát các yếu tố nhiệt độ, độ mặn,… nước biển
a)
Dụng cụ
Mức
dụng cụ tính như mức dụng cụ của Khảo sát các yếu tố nhiệt độ, độ mặn… nước
biển vùng cửa sông (Sử dụng máy áp kế) với các hệ số tương ứng (từng trường
hợp) như sau:
TT
|
Nội dung công việc
|
Khó khăn
|
Chế độ quan trắc (lần/ngày)
|
4
|
12
|
24
|
1
|
Chuẩn
bị
|
I - IV
|
2.5
|
3.33
|
4.17
|
2
|
Quan
trắc chi tiết
|
I
|
1.78
|
2.15
|
2.61
|
II
|
2.06
|
2.52
|
3.05
|
III
|
2.43
|
2.96
|
3.48
|
IV
|
2.86
|
3.48
|
4.20
|
3
|
Hoàn
thiện tài liệu
|
I - IV
|
1.67
|
2.08
|
2.50
|
b)
Thiết bị: Tính bằng 1.40 mức thiết bị của Khảo sát dòng chảy biển vùng cửa sông
c)
Vật liệu: Tính bằng 1.40 mức vật liệu của Khảo sát dòng chảy biển vùng cửa sông
d)
Các trường hợp áp dụng định mức vật tư và thiết bị:
- Đo
đạc trên 20 ngày tính bằng một tháng.
-
Quan trắc liên tục nhiều tháng thì từ tháng thứ 2 trở đi, định mức nhân với hệ
số 0.83.
3.4.
Khảo sát sóng biển
a)
Mức dụng cụ và mức thiết bị tính bằng 1.80 mức dụng cụ và thiết bị tương ứng
của Khảo sát sóng biển vùng cửa sông.
b)
Vật liệu: Tính bằng 1.40 mức vật liệu của Khảo sát sóng biển vùng cửa sông
c)
Các trường hợp áp dụng định mức vật tư và thiết bị:
- Đo
đạc trên 20 ngày tính bằng một tháng.
-
Quan trắc liên tục nhiều tháng thì từ tháng thứ 2 trở đi, định mức nhân với hệ
số 0.8.
III.
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG MÔI TRƯỜNG BIỂN
A.
ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
1.
Khảo sát chất lượng môi trường vùng cửa sông
1.1.
Khảo sát các yếu tố DO, pH, So/oo, Tw, độ đục
1.1.1.
Nội dung công việc
a)
Chuẩn bị
-
Nhận nhiệm vụ, đi hiện trường, chọn vị trí đặt trạm, lập đề cương, chuẩn bị
máy, xây dựng trạm.
b)
Quan trắc chi tiết
- Đo
sâu thực tế.
- Bố
trí các tầng đo, hệ thống phao và các đèn cảnh báo.
- Đo
các yếu tố DO, pH, So/oo, Tw, độ đục tại các tầng.
-
Tháo dỡ, thu dọn dụng cụ và thiết bị quan trắc sau đợt khảo sát.
-
Bảo dưỡng máy, thiết bị sau đợt khảo sát.
c)
Hoàn thiện tài liệu
-
Tổng hợp số liệu khảo sát, xử lý số liệu quan trắc, kiểm soát số liệu lần 1,
lần 2, lần 3.
- Vẽ
biến trình các yếu tố đo theo độ sâu và theo mặt rộng.
-
Viết báo cáo, thuyết minh biến đổi các yếu tố DO, pH, So/oo,
Tw, độ đục trong thời gian tiến hành khảo sát, in ấn, bàn giao tài liệu, nghiệm
thu.
1.1.2.
Điều kiện áp dụng
-
Theo phân vùng khảo sát (Phụ lục số 3).
-
Theo cấp khó khăn (Phụ lục số 4).
-
Theo thời gian quan trắc: 1 tháng/trạm.
1.1.3.
Định biên
TT
|
Nội dung công việc
|
QTVC6
|
QTVC7
|
QTVC9
|
Nhóm
|
1
|
Chuẩn
bị
|
1
|
1
|
1
|
3QTVC7.3
|
2
|
Quan
trắc chi tiết
|
2
|
2
|
2
|
6QTVC7.3
|
3
|
Hoàn
thiện tài liệu
|
|
2
|
1
|
3QTVC7.7
|
1.1.4.
Định mức
Công nhóm/trạm/tháng
TT
|
Nội dung công việc
|
Khó khăn
|
Chế độ quan trắc (lần/ngày)
|
4
|
8
|
24
|
1
|
Chuẩn
bị
|
I - IV
|
6.0
|
7.5
|
8.0
|
2
|
Quan
trắc chi tiết
|
I - II
|
30.3
|
34.3
|
45.3
|
III - IV
|
34.3
|
45.3
|
55.4
|
3
|
Hoàn
thiện tài liệu
|
I - IV
|
14.0
|
16.0
|
20.5
|
1.1.5.
Các trường hợp áp dụng định mức lao động
- Vị
trí quan trắc xa khu dân cư hơn 3 km, định mức nhân với hệ số 1.50
-
Thời gian quan trắc từ 15 đến 20 ngày, định mức nhân với hệ số 0.80
-
Thời gian quan trắc trên 20 ngày tính bằng một tháng.
-
Quan trắc liên tục nhiều tháng thì từ tháng thứ 2 trở đi, định mức nhân với hệ
số 0.90
1.1.6.
Những công việc chưa tính trong định mức
-
Dẫn cao độ quốc gia về trạm khảo sát.
-
Thuê phương tiện vận chuyển vật liệu, máy, thiết bị và nhân công đến trạm khảo
sát và ngược lại.
-
Thuê tàu khảo sát có công suất từ 350 CV trở lên.
-
Thuê phương tiện nổi.
-
Bảo hiểm người, thiết bị khảo sát.
1.2.
Khảo sát các yếu tố muối dinh dưỡng, kim loại nặng và dầu
1.2.1.
Nội dung công việc
a)
Chuẩn bị
-
Nhận nhiệm vụ, đi hiện trường, chọn vị trí đặt trạm, lập đề cương, chuẩn bị
máy, xây dựng trạm.
b)
Quan trắc chi tiết
- Đo
sâu thực tế.
- Bố
trí các tầng đo, hệ thống phao và các đèn cảnh báo.
-
Lấy mẫu nước theo các tầng cần đo.
- Đo
các yếu tố muối dinh dưỡng tại các tầng.
-
Bảo quản mẫu để phân tích các yếu tố kim loại nặng.
-
Chiết mẫu dầu.
-
Tháo dỡ, thu dọn dụng cụ và thiết bị quan trắc.
-
Bảo dưỡng thiết bị sau đợt khảo sát.
c)
Hoàn thiện tài liệu
-
Tổng hợp số liệu khảo sát, xử lý số liệu quan trắc, kiểm soát số liệu lần 1,
lần 2, lần 3.
- Vẽ
biến trình các yếu tố đo theo độ sâu và theo mặt rộng.
-
Viết báo cáo, thuyết minh biến đổi các yếu tố muối dinh dưỡng,... trong thời
gian tiến hành khảo sát, in ấn, bàn giao tài liệu, nghiệm thu.
1.2.2.
Điều kiện áp dụng
-
Theo phân vùng khảo sát (Phụ lục số 3).
-
Theo cấp khó khăn (Phụ lục số 4).
-
Theo thời gian quan trắc: 1 tháng/trạm.
1.2.3.
Định biên
TT
|
Nội dung công việc
|
QTVC6
|
QTVC7
|
QTVC9
|
Nhóm
|
1
|
Chuẩn
bị
|
1
|
2
|
2
|
5QTVC7.6
|
2
|
Quan
trắc chi tiết
|
2
|
3
|
4
|
9QTVC7.7
|
3
|
Hoàn
thiện tài liệu
|
1
|
2
|
3
|
6QTVC7.8
|
1.2.4.
Định mức
Công nhóm/trạm/tháng
TT
|
Nội dung công việc
|
Khó khăn
|
Chế độ quan trắc (lần/ngày)
|
4
|
8
|
1
|
Chuẩn
bị
|
I - IV
|
6.0
|
7.5
|
2
|
Quan
trắc chi tiết
|
I - II
|
44.3
|
54.3
|
III - IV
|
54.3
|
64.3
|
3
|
Hoàn
thiện tài liệu
|
I - IV
|
21.0
|
25.5
|
1.2.5.
Các trường hợp áp dụng định mức lao động
- Vị
trí quan trắc xa khu dân cư hơn 3 km, định mức nhân với hệ số 1.50
-
Thời gian quan trắc từ 15 đến 20 ngày, định mức nhân với hệ số 0.80
-
Thời gian quan trắc trên 20 ngày tính bằng một tháng.
-
Quan trắc liên tục nhiều tháng thì từ tháng thứ 2 trở đi, định mức nhân với hệ
số 0.90
1.2.6.
Những công việc chưa tính trong định mức
-
Dẫn cao độ quốc gia về trạm khảo sát.
-
Thuê phương tiện vận chuyển vật liệu, máy, thiết bị và nhân công đến trạm khảo
sát và ngược lại.
-
Thuê tàu khảo sát có công suất từ 350 CV trở lên.
-
Thuê phương tiện nổi.
-
Bảo hiểm người, thiết bị khảo sát.
2.
Khảo sát chất lượng môi trường vùng ven bờ
2.1.
Khảo sát các yếu tố DO, pH, So/oo, Tw, độ đục
2.1.1.
Nội dung công việc
a)
Chuẩn bị
+
Nhận nhiệm vụ, đi hiện trường, chọn vị trí đặt trạm, lập đề cương, chuẩn bị
máy, xây dựng trạm.
b)
Quan trắc chi tiết
+ Đo
sâu thực tế.
+ Bố
trí các tầng đo, hệ thống phao và các đèn cảnh báo.
+ Đo
các yếu tố DO, pH, So/oo, Tw, độ đục tại các tầng.
+
Tháo dỡ, thu dọn dụng cụ và thiết bị quan trắc sau đợt khảo sát.
+
Bảo dưỡng máy, thiết bị sau đợt khảo sát.
c)
Hoàn thiện tài liệu
+
Tổng hợp số liệu khảo sát, xử lý số liệu quan trắc, kiểm soát số liệu lần 1,
lần 2, lần 3.
+ Vẽ
biến trình các yếu tố đo theo độ sâu và theo mặt rộng.
+
Viết báo cáo, thuyết minh biến đổi các yếu tố DO, pH, So/oo,
Tw, độ đục trong thời gian tiến hành khảo sát, in ấn, bàn giao tài liệu, nghiệm
thu.
2.1.2.
Điều kiện áp dụng
-
Theo phân vùng khảo sát (Phụ lục số 3).
- Theo
cấp khó khăn (Phụ lục số 4).
-
Theo thời gian quan trắc: 1 tháng/trạm.
2.1.3.
Định biên
TT
|
Nội dung công việc
|
QTVC6
|
QTVC7
|
QTVC9
|
Nhóm
|
1
|
Chuẩn
bị
|
1
|
1
|
1
|
3QTVC7.3
|
2
|
Quan
trắc chi tiết
|
2
|
2
|
2
|
6QTVC7.3
|
3
|
Hoàn
thiện tài liệu
|
|
2
|
1
|
3QTVC7.7
|
2.1.4.
Định mức
Công nhóm/trạm/tháng
TT
|
Nội dung công việc
|
Khó khăn
|
Chế độ quan trắc (lần/ngày)
|
4
|
8
|
24
|
1
|
Chuẩn
bị
|
I - IV
|
6.0
|
7.5
|
8.0
|
2
|
Quan
trắc chi tiết
|
I - II
|
33.3
|
37.7
|
49.8
|
III - IV
|
37.7
|
49.8
|
60.9
|
3
|
Hoàn
thiện tài liệu
|
I - IV
|
14.0
|
16.0
|
20.5
|
2.1.5.
Các trường hợp áp dụng định mức lao động
- Vị
trí quan trắc xa khu dân cư hơn 3 km, định mức nhân với hệ số 1.5.
-
Thời gian quan trắc từ 15 đến 20 ngày, định mức nhân với hệ số 0.8.
-
Thời gian quan trắc trên 20 ngày tính bằng một tháng.
-
Quan trắc liên tục nhiều tháng thì từ tháng thứ 2 trở đi, định mức nhân với hệ
số 0.9.
2.1.6.
Những công việc chưa tính trong định mức
-
Dẫn cao độ quốc gia về trạm khảo sát.
-
Thuê phương tiện vận chuyển vật liệu, máy, thiết bị và nhân công đến trạm khảo
sát và ngược lại.
-
Thuê tàu khảo sát có công suất từ 350 CV trở lên.
-
Thuê phương tiện nổi.
-
Bảo hiểm người, thiết bị khảo sát.
2.2.
Khảo sát các yếu tố muối dinh dưỡng, kim loại nặng và dầu
2.2.1.
Nội dung công việc
a)
Chuẩn bị
+
Nhận nhiệm vụ, đi hiện trường, chọn vị trí đặt trạm, lập đề cương, chuẩn bị
máy, xây dựng trạm.
b)
Quan trắc chi tiết
+ Đo
sâu thực tế.
+ Bố
trí các tầng đo, hệ thống phao và các đèn cảnh báo.
+
Lấy mẫu nước theo các tầng cần đo.
+ Đo
các yếu tố yếu tố muối dinh dưỡng tại các tầng.
+ Bảo
dưỡng mẫu để phân tích các yếu tố kim loại nặng.
+
Chiết mẫu dầu.
+
Tháo dỡ, thu dọn dụng cụ và thiết bị quan trắc.
+
Bảo dưỡng thiết bị sau đợt khảo sát.
c)
Hoàn thiện tài liệu
+
Tổng hợp số liệu khảo sát, xử lý số liệu quan trắc, kiểm soát số liệu lần 1,
lần 2, lần 3.
+ Vẽ
biến trình các yếu tố đo theo độ sâu và theo mặt rộng.
+
Viết báo cáo, thuyết minh biến đổi các yếu tố yếu tố muối dinh dưỡng,… trong
thời gian tiến hành khảo sát, in ấn, bàn giao tài liệu, nghiệm thu.
2.2.2.
Điều kiện áp dụng
-
Theo phân vùng khảo sát (Phụ lục số 3).
-
Theo cấp khó khăn (Phụ lục số 4).
-
Theo thời gian quan trắc: 1 tháng/trạm.
2.2.3.
Định biên
TT
|
Nội dung công việc
|
QTVC6
|
QTVC7
|
QTVC9
|
Nhóm
|
1
|
Chuẩn
bị
|
1
|
2
|
2
|
5QTVC7.6
|
2
|
Quan
trắc chi tiết
|
2
|
3
|
4
|
9QTVC7.7
|
3
|
Hoàn
thiện tài liệu
|
1
|
2
|
3
|
6QTVC7.8
|
2.2.4.
Định mức
Công nhóm/trạm/tháng
TT
|
Nội dung công việc
|
Khó khăn
|
Chế độ quan trắc (lần/ngày)
|
4
|
8
|
1
|
Chuẩn
bị
|
I - IV
|
6.0
|
7.5
|
2
|
Quan
trắc chi tiết
|
I - II
|
48.7
|
59.7
|
III - IV
|
59.7
|
70.7
|
3
|
Hoàn
thiện tài liệu
|
I - IV
|
21.0
|
25.5
|
2.2.5.
Các trường hợp áp dụng định mức lao động
- Vị
trí quan trắc xa khu dân cư hơn 3 km, định mức nhân với hệ số 1.5.
-
Thời gian quan trắc từ 15 đến 20 ngày, định mức nhân với hệ số 0.8.
-
Thời gian quan trắc trên 20 ngày tính bằng một tháng.
-
Quan trắc liên tục nhiều tháng thì từ tháng thứ 2 trở đi, định mức nhân với hệ
số 0.9.
2.2.6.
Những công việc chưa tính trong định mức
-
Dẫn cao độ quốc gia về trạm khảo sát.
-
Thuê phương tiện vận chuyển vật liệu, máy, thiết bị và nhân công đến trạm khảo
sát và ngược lại.
-
Thuê tàu khảo sát có công suất từ 350 CV trở lên.
-
Thuê phương tiện nổi.
-
Bảo hiểm người, máy và thiết bị khảo sát.
3.
Khảo sát chất lượng môi trường vùng biển ngoài khơi
3.1.
Khảo sát các yếu tố DO, pH, So/oo, Tw, độ đục
3.1.1.
Nội dung công việc
a)
Chuẩn bị
+
Nhận nhiệm vụ, đi hiện trường, chọn vị trí đặt trạm, lập đề cương, chuẩn bị
máy, xây dựng trạm.
b)
Quan trắc chi tiết
+ Đo
sâu thực tế.
+ Bố
trí các tầng đo, hệ thống phao và các đèn cảnh báo.
+ Đo
các yếu tố DO, pH, So/oo, Tw, độ đục tại các tầng.
+
Tháo dỡ, thu dọn dụng cụ và thiết bị quan trắc sau đợt khảo sát.
+
Bảo dưỡng thiết bị sau đợt khảo sát.
c)
Hoàn thiện tài liệu
+
Tổng hợp số liệu khảo sát, xử lý số liệu quan trắc, kiểm soát số liệu lần 1,
lần 2, lần 3.
+ Vẽ
biến trình các yếu tố đo theo độ sâu và theo mặt rộng.
+
Viết báo cáo, thuyết minh biến đổi các yếu tố DO, pH, So/oo,
Tw, độ đục trong thời gian tiến hành khảo sát, in ấn, bàn giao tài liệu, nghiệm
thu.
3.1.2.
Điều kiện áp dụng
-
Theo phân vùng khảo sát (Phụ lục số 3).
-
Theo cấp khó khăn (Phụ lục số 4).
-
Theo thời gian quan trắc: 1 tháng/trạm.
3.1.3.
Định biên
TT
|
Nội dung công việc
|
QTVC6
|
QTVC7
|
QTVC9
|
Nhóm
|
1
|
Chuẩn
bị
|
1
|
1
|
1
|
3QTVC7.3
|
2
|
Quan
trắc chi tiết
|
1
|
3
|
3
|
7QTVC7.7
|
3
|
Hoàn
thiện tài liệu
|
|
2
|
1
|
3QTVC7.7
|
3.1.4.
Định mức
Công nhóm/trạm/tháng
TT
|
Nội dung công việc
|
Khó khăn
|
Chế độ quan trắc (lần/ngày)
|
4
|
8
|
24
|
1
|
Chuẩn
bị
|
I - IV
|
8.0
|
9.5
|
10.0
|
2
|
Quan
trắc chi tiết
|
I - II
|
36.6
|
41.5
|
54.8
|
III - IV
|
41.5
|
54.8
|
67.0
|
3
|
Hoàn
thiện tài liệu
|
I - IV
|
14.0
|
16.0
|
20.5
|
3.1.5.
Các trường hợp áp dụng định mức lao động
- Vị
trí quan trắc xa khu dân cư hơn 3 km, định mức nhân với hệ số 1.5.
-
Thời gian quan trắc từ 15 đến 20 ngày, định mức nhân với hệ số 0.8.
-
Thời gian quan trắc trên 20 ngày tính bằng một tháng.
-
Quan trắc liên tục nhiều tháng thì từ tháng thứ 2 trở đi, định mức nhân với hệ
số 0.9.
3.1.6.
Những công việc chưa tính trong định mức
-
Dẫn cao độ quốc gia về trạm khảo sát.
-
Thuê phương tiện vận chuyển vật liệu, máy, thiết bị và nhân công đến trạm khảo
sát và ngược lại.
-
Thuê tàu khảo sát có công suất từ 350 CV trở lên.
-
Thuê phương tiện nổi.
-
Bảo hiểm người, thiết bị khảo sát.
3.2.
Khảo sát các yếu tố muối dinh dưỡng, kim loại nặng và dầu
3.2.1.
Nội dung công việc
a)
Chuẩn bị
-
Nhận nhiệm vụ, đi hiện trường, chọn vị trí đặt trạm, lập đề cương, chuẩn bị
máy, xây dựng trạm.
b)
Quan trắc chi tiết
- Đo
sâu thực tế.
- Bố
trí các tầng đo, hệ thống phao và các đèn cảnh báo.
-
Lấy mẫu nước theo các tầng cần đo.
- Đo
các yếu tố muối dinh dưỡng tại các tầng.
-
Bảo dưỡng mẫu để phân tích các yếu tố kim loại nặng.
-
Chiết mẫu dầu.
-
Tháo dỡ, thu dọn dụng cụ và thiết bị quan trắc.
-
Bảo dưỡng máy, thiết bị sau đợt khảo sát.
c)
Hoàn thiện tài liệu
-
Tổng hợp số liệu khảo sát, xử lý số liệu quan trắc, kiểm soát số liệu lần 1,
lần 2, lần 3.
- Vẽ
biến trình các yếu tố đo theo độ sâu và theo mặt rộng.
-
Viết báo cáo, thuyết minh biến đổi các yếu tố yếu tố muối dinh dưỡng,… trong
thời gian tiến hành khảo sát, in ấn, bàn giao tài liệu, nghiệm thu.
3.2.2.
Điều kiện áp dụng
-
Theo phân vùng khảo sát (Phụ lục số 3).
-
Theo cấp khó khăn (Phụ lục số 4).
-
Theo thời gian quan trắc: 1 tháng/trạm.
3.2.3.
Định biên
TT
|
Nội dung công việc
|
QTVC6
|
QTVC7
|
QTVC9
|
Nhóm
|
1
|
Chuẩn
bị
|
1
|
2
|
2
|
5QTVC7.6
|
2
|
Quan
trắc chi tiết
|
2
|
3
|
5
|
10QTVC7.8
|
3
|
Hoàn
thiện tài liệu
|
1
|
2
|
3
|
6QTVC7.8
|
3.2.4.
Định mức
Công nhóm/trạm/tháng
TT
|
Nội dung công việc
|
Khó khăn
|
Chế độ quan trắc (lần/ngày)
|
4
|
8
|
1
|
Chuẩn
bị
|
I - IV
|
8.5
|
12.5
|
2
|
Quan
trắc chi tiết
|
I - II
|
53.6
|
65.7
|
III - IV
|
65.7
|
77.8
|
3
|
Hoàn
thiện tài liệu
|
I - IV
|
21.0
|
25.5
|
3.2.5.
Các trường hợp áp dụng định mức lao động
- Vị
trí quan trắc xa khu dân cư hơn 3 km, định mức nhân với hệ số 1.5.
-
Thời gian quan trắc từ 15 đến 20 ngày, định mức nhân với hệ số 0.8.
-
Thời gian quan trắc trên 20 ngày tính bằng một tháng.
-
Quan trắc liên tục nhiều tháng thì từ tháng thứ 2 trở đi, định mức nhân với hệ
số 0.9.
3.2.6.
Những công việc chưa tính trong định mức
-
Dẫn cao độ quốc gia về trạm khảo sát.
-
Thuê phương tiện vận chuyển vật liệu, máy, thiết bị và nhân công đến trạm khảo
sát và ngược lại.
-
Thuê tàu khảo sát có công suất từ 350 CV trở lên.
-
Thuê phương tiện nổi.
-
Bảo hiểm người, thiết bị khảo sát.
B.
ĐỊNH MỨC VẬT TƯ VÀ THIẾT BỊ
1.
Khảo sát chất lượng môi trường vùng cửa sông
1.1.
Khảo sát các yếu tố DO, pH, So/oo, Tw, độ đục
a)
Dụng cụ
Ca/trạm/tháng
TT
|
Danh mục dụng cụ
|
ĐVT
|
Thời hạn (tháng)
|
Chuẩn bị
|
Quan trắc chi tiết
|
Hoàn thiện tài liệu
|
1
|
Áo
rét BHLĐ
|
Cái
|
18
|
7.20
|
72.72
|
|
2
|
Quần
áo BHLĐ
|
Bộ
|
9
|
14.40
|
145.44
|
33.60
|
3
|
Áo
mưa
|
Bộ
|
12
|
7.20
|
72.72
|
|
4
|
Giầy
BHLĐ
|
Đôi
|
9
|
14.40
|
145.44
|
|
5
|
Tất
sợi
|
Đôi
|
6
|
14.40
|
145.44
|
|
6
|
Mũ
cứng
|
Cái
|
12
|
14.40
|
145.44
|
|
7
|
Bi
đông nhựa
|
Cái
|
12
|
14.40
|
145.44
|
|
8
|
Ba
lô
|
Cái
|
24
|
14.40
|
145.44
|
|
9
|
Búa
đóng cọc
|
Cái
|
24
|
0.50
|
1.0
|
|
10
|
Kìm,
cờ lê, mỏ lết
|
Bộ
|
24
|
0.50
|
0.50
|
|
11
|
Đèn
pin
|
Cái
|
24
|
9.0
|
6.00
|
|
12
|
Đồng
hồ báo thức
|
Cái
|
12
|
14.40
|
6.00
|
|
13
|
Radio
|
Cái
|
12
|
14.40
|
1.50
|
|
14
|
Máy
tính cầm tay
|
Cái
|
24
|
0.54
|
0.50
|
0.50
|
15
|
La
bàn
|
Cái
|
36
|
14.40
|
0.50
|
|
16
|
Đèn
hiệu
|
Cái
|
3
|
0.50
|
24.24
|
|
17
|
Hòm
sắt đựng tài liệu
|
Cái
|
30
|
4.80
|
24.24
|
|
18
|
Ắc
quy 24V
|
Cái
|
12
|
0.50
|
24.24
|
|
19
|
Áo
phao
|
Cái
|
24
|
14.40
|
145.44
|
|
20
|
Pin
nguồn cho máy
|
Bộ
|
12
|
0.50
|
24.24
|
|
21
|
Dây
cáp f6
|
m
|
24
|
|
24.24
|
|
22
|
Quả
nặng 5 kg
|
Quả
|
24
|
|
24.24
|
|
23
|
Bàn
máy tính
|
Cái
|
72
|
|
|
33.60
|
24
|
Ghế
máy tính
|
Cái
|
72
|
|
|
33.60
|
25
|
Bàn
dập ghim
|
Cái
|
12
|
|
|
0.50
|
26
|
Cặp
nhựa 3 dây
|
Cái
|
6
|
4.80
|
24.24
|
11.20
|
27
|
Kẹp
sắt
|
Cái
|
12
|
4.80
|
24.24
|
11.20
|
28
|
Cặp
đựng tài liệu
|
Cái
|
6
|
4.80
|
24.24
|
11.20
|
29
|
Quy
phạm quan trắc
|
Quyển
|
36
|
0.10
|
0.50
|
0.50
|
30
|
Ô
che máy
|
Cái
|
12
|
0.50
|
24.24
|
|
31
|
Dây
điện đôi 50m
|
m
|
12
|
|
24.24
|
11.20
|
32
|
Bút
thử điện
|
Cái
|
12
|
0.05
|
0.05
|
0.05
|
33
|
Xô
nhựa
|
Cái
|
24
|
0.50
|
24.24
|
|
34
|
Bút
bi
|
Cái
|
1
|
0.50
|
0.50
|
0.20
|
35
|
Bút
chì
|
Cái
|
1
|
0.20
|
0.20
|
0.20
|
36
|
Dao
rọc giấy
|
Cái
|
12
|
0.10
|
0.20
|
0.20
|
37
|
Hải
đồ
|
Tờ
|
24
|
0.10
|
0.50
|
|
38
|
Đèn
neon 0.04kW
|
Bộ
|
30
|
|
|
33.60
|
39
|
Quạt
thông gió 0.04kW
|
Cái
|
36
|
|
|
5.60
|
40
|
Quạt
trần 0.1kW
|
Cái
|
36
|
|
|
5.60
|
41
|
Máy
hút bụi 1.5kW
|
Cái
|
60
|
|
|
0.26
|
42
|
Máy
hút ẩm 2kW
|
Cái
|
60
|
|
|
2.10
|
43
|
Điện
|
kW
|
|
|
|
56.43
|
Ghi
chú:
Mức
trên tính cho khảo sát theo chế độ 4 lần/ngày ở loại khó khăn I-II; Mức cho các
trường hợp khác tính theo hệ số trong bảng sau:
TT
|
Nội dung công việc
|
Khó khăn
|
Chế độ quan trắc (lần/ngày)
|
4
|
8
|
24
|
1
|
Chuẩn
bị
|
I - IV
|
1.00
|
1.25
|
1.33
|
2
|
Quan
trắc chi tiết
|
I - II
|
1.00
|
1.13
|
1.50
|
III - IV
|
1.13
|
1.50
|
1.83
|
3
|
Hoàn
thiện tài liệu
|
I - IV
|
1.00
|
1.14
|
1.46
|
Các
trường hợp áp dụng mức dụng cụ Quan trắc chi tiết:
+
Thời gian quan trắc từ 15 đến 20 ngày, mức nhân hệ số 0.8.
+
Thời gian quan trắc trên 20 ngày tính bằng một tháng.
+
Quan trắc liên tục nhiều tháng thì từ tháng thứ 2 trở đi định mức nhân hệ số
0.9.
b)
Thiết bị
Ca/trạm/tháng
TT
|
Danh mục thiết bị
|
ĐVT
|
Công suất (kW)
|
Số lượng
|
Chế độ quan trắc (lần/ngày)
|
4
|
8
|
24
|
1
|
Chuẩn
bị
|
|
|
|
|
|
|
|
Vi
tính, phần mềm
|
Bộ
|
0.4
|
1
|
1.0
|
1.0
|
1.0
|
Máy
in
|
Cái
|
0.5
|
1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
Máy
đo yếu tố hóa học
|
Cái
|
|
1
|
3.6
|
3.6
|
3.6
|
2
|
Quan
trắc chi tiết
|
|
|
|
|
|
|
Máy
vi tính, phần mềm
|
Bộ
|
0.4
|
1
|
7.5
|
8.6
|
10.0
|
Máy
in
|
Cái
|
0.4
|
1
|
1.5
|
1.5
|
2.0
|
Máy
đo chất lượng nước
|
Bộ
|
|
1
|
7.5
|
8.6
|
10.0
|
Đầu
CD
|
Cái
|
0.4
|
1
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
Máy
bộ đàm
|
Cái
|
|
2
|
24.24
|
27.44
|
36.24
|
Máy
lấy mẫu nước
|
Bộ
|
|
1
|
9.5
|
15.0
|
20.0
|
Tời
điện
|
Bộ
|
1.5
|
1
|
9.5
|
15.0
|
20.0
|
Máy
đo sâu hồi âm
|
Bộ
|
|
1
|
2.5
|
2.5
|
2.5
|
Máy
định vị vệ tinh
|
Cái
|
|
1
|
24.24
|
27.44
|
36.24
|
Camera
kỹ thuật số
|
Bộ
|
|
1
|
1.0
|
1.5
|
2.0
|
3
|
Hoàn
thiện tài liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy
vi tính, phần mềm
|
Bộ
|
0.4
|
1
|
8.4
|
9.6
|
12.3
|
Máy
in
|
Cái
|
0.5
|
1
|
0.8
|
1.0
|
1.2
|
Đầu
CD
|
Cái
|
0.4
|
1
|
0.3
|
0.4
|
0.5
|
Điều
hòa
|
Cái
|
2.2
|
1
|
2.5
|
2.8
|
3.5
|
Điện
năng
|
kW
|
|
|
78.8
|
89.5
|
112.7
|
Ghi
chú:
+
Mức Chuẩn bị và Hoàn thiện tài liệu tính như nhau cho các loại khó khăn.
+
Mức Quan trắc chi tiết trên tính cho loại khó khăn I-II; Mức Quan trắc chi tiết
cho loại khó khăn III-IV theo hệ số sau:
TT
|
Nội dung công việc
|
Khó khăn
|
Chế độ quan trắc (lần/ngày)
|
4
|
8
|
24
|
1
|
Quan
trắc chi tiết
|
I - II
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
III - IV
|
1.13
|
1.32
|
1.22
|
Các
trường hợp áp dụng mức dụng cụ Quan trắc chi tiết:
+
Thời gian quan trắc từ 15 đến 20 ngày, mức nhân hệ số 0.8.
+
Thời gian quan trắc trên 20 ngày tính bằng một tháng.
+
Quan trắc liên tục nhiều tháng thì từ tháng thứ 2 trở đi định mức nhân hệ số
0.9.
c)
Vật liệu
Trạm/tháng
TT
|
Danh mục vật liệu
|
ĐVT
|
Chế độ quan trắc (lần/ngày)
|
4
|
8
|
24
|
1
|
Sổ
ghi chép
|
Quyển
|
10
|
15
|
20
|
2
|
Bảng
biểu
|
Tờ
|
200
|
400
|
600
|
3
|
Dây
dù
|
m
|
200
|
200
|
300
|
4
|
Pin
đèn
|
Đôi
|
18
|
24
|
32
|
5
|
Găng
tay cao su
|
Đôi
|
12
|
18
|
20
|
6
|
Đĩa
mềm
|
Hộp
|
1
|
2
|
2
|
7
|
Đĩa
CD
|
Hộp
|
1
|
1
|
1
|
8
|
Ghim
dập
|
Hộp
|
1
|
2
|
3
|
9
|
Ghim
vòng
|
Hộp
|
1
|
1
|
1
|
10
|
Băng
đo sâu hồi âm
|
Cuộn
|
1
|
1
|
1
|
11
|
Mực
in laser
|
Hộp
|
0.2
|
0.3
|
0.4
|
12
|
Giấy
gói hàng
|
Tờ
|
3
|
4
|
4
|
13
|
Băng
dính
|
Cuộn
|
3
|
4
|
4
|
14
|
Bút
dạ
|
Cái
|
2
|
2
|
2
|
15
|
Mực
màu
|
Tuýp
|
3
|
3
|
3
|
16
|
Thước
kẻ
|
Cái
|
2
|
2
|
2
|
17
|
Sổ
giao ca
|
Quyển
|
1
|
1
|
1
|
18
|
Khăn
lau máy
|
Cái
|
10
|
15
|
18
|
19
|
Hồ
dán
|
Lọ
|
2
|
3
|
4
|
20
|
Giấy
in A4
|
Ram
|
1
|
1.5
|
2
|
21
|
Bìa
đóng sổ
|
Cái
|
10
|
10
|
12
|
22
|
Tẩy
chì
|
Cái
|
2
|
2
|
2
|
23
|
Mực
in màu
|
Hộp
|
0.05
|
0.05
|
0.05
|
24
|
Nước
ngọt
|
m3
|
5
|
7
|
9
|
25
|
Giấy
lọc
|
Hộp
|
2
|
3
|
4
|
26
|
Hóa
chất chuẩn máy
|
Hộp
|
3
|
3
|
3
|
27
|
Nước
cất
|
Lít
|
20
|
25
|
30
|
Ghi
chú:
+
Mức vật liệu trên tính như nhau cho các loại khó khăn.
+
Mức vật liệu tính chung cho Chuẩn bị, Quan trắc chi tiết và Hoàn thiện tài
liệu.
1.2.
Khảo sát các yếu tố muối dinh dưỡng, kim loại nặng và dầu
a)
Dụng cụ
Ca/trạm/tháng
TT
|
Danh mục dụng cụ
|
ĐVT
|
Thời hạn (tháng)
|
Chuẩn bị
|
Quan trắc chi tiết
|
Hoàn thiện tài liệu
|
1
|
Áo
rét BHLĐ
|
Cái
|
18
|
12.00
|
159.48
|
|
2
|
Quần
áo BHLĐ
|
Bộ
|
9
|
24.00
|
318.96
|
100.80
|
3
|
Áo
mưa
|
Bộ
|
12
|
12.00
|
159.48
|
|
4
|
Giầy
BHLĐ
|
Đôi
|
9
|
24.00
|
318.96
|
|
5
|
Tất
sợi
|
Đôi
|
6
|
24.00
|
318.96
|
|
6
|
Mũ
cứng
|
Cái
|
12
|
24.00
|
318.96
|
|
7
|
Bi
đông nhựa
|
Cái
|
12
|
24.00
|
318.96
|
|
8
|
Ba
lô
|
Cái
|
24
|
24.00
|
318.96
|
|
9
|
Búa
đóng cọc
|
Cái
|
24
|
0.90
|
|
|
10
|
Kìm,
cờ lê, mỏ lết
|
Bộ
|
24
|
0.90
|
|
|
11
|
Đèn
pin
|
Cái
|
24
|
1.50
|
9.00
|
|
12
|
Đồng
hồ báo thức
|
Cái
|
12
|
24.00
|
35.44
|
|
13
|
Radio
|
Cái
|
12
|
4.80
|
35.44
|
|
14
|
Máy
tính cầm tay
|
Cái
|
24
|
0.90
|
0.50
|
0.50
|
15
|
La
bàn
|
Cái
|
36
|
0.50
|
0.50
|
|
16
|
Đèn
hiệu
|
Cái
|
3
|
4.80
|
35.44
|
|
17
|
Hòm
sắt đựng tài liệu
|
Cái
|
30
|
4.80
|
35.44
|
16.80
|
18
|
Ắc
quy 24V
|
Cái
|
12
|
1.00
|
35.44
|
|
19
|
Áo
phao
|
Cái
|
24
|
24.00
|
318.96
|
|
20
|
Pin
nguồn cho máy
|
Bộ
|
12
|
1.00
|
35.44
|
|
21
|
Dây
cáp f6
|
m
|
24
|
|
35.44
|
|
22
|
Quả
nặng 5 kg
|
Quả
|
24
|
|
35.44
|
|
23
|
Bàn
máy tính
|
Cái
|
72
|
1.00
|
35.44
|
100.80
|
24
|
Ghế
máy tính
|
Cái
|
72
|
1.00
|
35.44
|
100.80
|
25
|
Bàn
dập ghim
|
Cái
|
12
|
|
0.50
|
0.50
|
26
|
Bình
thủy tinh 5 l
|
Cái
|
6
|
|
35.44
|
|
27
|
Pipet
các loại
|
Cái
|
12
|
|
35.44
|
|
28
|
Ống
đong
|
Cái
|
12
|
|
35.44
|
|
29
|
Quả
bóp cao su
|
Quả
|
12
|
|
35.44
|
|
30
|
Bình
định mức các loại
|
Cái
|
12
|
|
35.44
|
|
31
|
Cặp
nhựa 3 dây
|
Cái
|
6
|
4.80
|
35.44
|
16.8
|
32
|
Kẹp
sắt
|
Cái
|
12
|
4.80
|
35.44
|
16.8
|
33
|
Cặp
đựng tài liệu
|
Cái
|
6
|
4.80
|
35.44
|
16.8
|
34
|
Quy
phạm quan trắc
|
Quyển
|
36
|
0.2
|
0.50
|
0.50
|
35
|
Ô
che máy
|
Cái
|
12
|
1.00
|
35.44
|
|
36
|
Dây
điện đôi 50m
|
m
|
12
|
1.00
|
35.44
|
16.80
|
37
|
Bút
thử điện
|
Cái
|
12
|
0.10
|
0.10
|
0.10
|
38
|
Xô
nhựa
|
Cái
|
24
|
4.80
|
35.44
|
|
39
|
Bút
bi
|
Cái
|
1
|
0.50
|
1.00
|
|
40
|
Bút
chì
|
Cái
|
1
|
0.20
|
0.50
|
|
41
|
Dao
rọc giấy
|
Cái
|
12
|
0.20
|
0.50
|
|
42
|
Đèn
neon 0.04kW
|
Bộ
|
30
|
|
|
100.80
|
43
|
Quạt
thông gió 0.04kW
|
Cái
|
36
|
|
|
16.80
|
44
|
Quạt
trần 0.1kW
|
Cái
|
36
|
|
|
16.80
|
45
|
Máy
hút bụi 1.5kW
|
Cái
|
60
|
|
|
0.80
|
46
|
Máy
hút ẩm 2kW
|
Cái
|
60
|
|
|
6.30
|
47
|
Điện
|
kW
|
|
|
|
169.55
|
Ghi
chú:
*
Mức trên tính cho khảo sát theo chế độ 4 lần/ngày ở loại khó khăn I-II; Mức cho
các trường hợp khác tính theo hệ số trong bảng sau:
TT
|
Nội dung công việc
|
Khó khăn
|
Chế độ quan trắc (lần/ngày)
|
4
|
8
|
1
|
Chuẩn
bị
|
I - IV
|
1.00
|
1.25
|
2
|
Quan
trắc chi tiết
|
I - II
|
1.00
|
1.23
|
III - IV
|
1.23
|
1.45
|
3
|
Hoàn
thiện tài liệu
|
I - IV
|
1.00
|
1.21
|
*
Các trường hợp áp dụng mức dụng cụ:
+
Thời gian quan trắc từ 15 đến 20 ngày, định mức nhân với hệ số 0.8.
+
Thời gian quan trắc trên 20 ngày tính bằng một tháng.
+
Quan trắc liên tục nhiều tháng thì từ tháng thứ 2 trở đi, định mức nhân hệ số
0.9.
b)
Thiết bị
Ca/trạm/tháng
TT
|
Danh mục thiết bị
|
ĐVT
|
Công suất (kW)
|
Số lượng
|
Chế độ quan trắc (lần/ngày)
|
4
|
8
|
1
|
Chuẩn
bị
|
|
|
|
|
|
Máy
vi tính, phần mềm
|
Bộ
|
0.4
|
1
|
1.0
|
1.0
|
Máy
in
|
Cái
|
0.5
|
1
|
0.2
|
0.2
|
Máy
đo yếu tố hóa học
|
Bộ
|
|
1
|
8.5
|
17.5
|
2
|
Quan
trắc chi tiết
|
|
|
|
|
|
Quan
trắc chi tiết
|
|
|
|
|
|
Máy
vi tính, phần mềm
|
Bộ
|
0.4
|
1
|
10.0
|
20.0
|
Máy
in
|
Cái
|
0.5
|
1
|
1.5
|
1.5
|
Máy
đo các yếu tố muối dinh dưỡng
|
Bộ
|
|
1
|
15.0
|
30.0
|
Đầu
CD
|
Cái
|
0.4
|
1
|
0.5
|
0.5
|
Máy
bộ đàm
|
Cái
|
|
2
|
9.5
|
19.0
|
Máy
khuấy từ
|
Cái
|
|
1
|
7.5
|
15.0
|
Cân
điện tử
|
Cái
|
|
1
|
2.0
|
4.0
|
Máy
lấy mẫu nước
|
Bộ
|
|
1
|
5.0
|
10.0
|
Tời
điện
|
Bộ
|
1.5
|
1
|
5.0
|
10.0
|
Máy
đo sâu hồi âm
|
Bộ
|
|
1
|
2.5
|
2.5
|
Máy
định vị vệ tinh
|
Cái
|
|
1
|
35.44
|
43.44
|
Camera
kỹ thuật số
|
Bộ
|
|
1
|
1.0
|
1.5
|
3
|
Hoàn
thiện tài liệu
|
|
|
|
|
|
|
Máy
vi tính, phần mềm
|
Bộ
|
0.4
|
1
|
12.6
|
15.3
|
Máy
in
|
Cái
|
0.5
|
1
|
2.5
|
2.5
|
Đầu
CD
|
Cái
|
0.4
|
1
|
0.5
|
0.5
|
Điều
hòa
|
Cái
|
2.2
|
1
|
4.0
|
5.0
|
Điện
năng
|
kW
|
|
|
128.4
|
156.0
|
Ghi
chú:
+
Mức thiết bị Quan trắc chi tiết trên tính cho loại khó khăn I-II.
+
Mức thiết bị Quan trắc chi tiết trên tính cho loại khó khăn III-IV theo hệ số
sau:
TT
|
Nội dung công việc
|
Khó khăn
|
Chế độ quan trắc (lần/ngày)
|
4
|
8
|
1
|
Quan
trắc chi tiết
|
I - II
|
1.00
|
1.00
|
III - IV
|
1.23
|
1.18
|
*
Các trường hợp áp dụng mức dụng cụ:
+
Thời gian quan trắc từ 15 đến 20 ngày, định mức nhân với hệ số 0.8.
+
Thời gian quan trắc trên 20 ngày tính bằng một tháng.
+
Quan trắc liên tục nhiều tháng thì từ tháng thứ 2 trở đi, định mức nhân với hệ
số 0.9.
c)
Vật liệu
Trạm/tháng
TT
|
Danh mục vật liệu
|
ĐVT
|
Chế độ quan trắc (lần/ngày)
|
4
|
8
|
1
|
Sổ
ghi chép
|
Quyển
|
10
|
15
|
2
|
Bảng
biểu
|
Tờ
|
200
|
400
|
3
|
Dây
dù
|
m
|
200
|
200
|
4
|
Pin
đèn
|
Đôi
|
24
|
30
|
5
|
Găng
tay cao su
|
Đôi
|
12
|
18
|
6
|
Đĩa
mềm
|
Hộp
|
1
|
2
|
7
|
Đĩa
CD
|
Hộp
|
1
|
1
|
8
|
Ghim
dập
|
Hộp
|
1
|
2
|
9
|
Ghim
vòng
|
Hộp
|
1
|
1
|
10
|
Băng
đo sâu hồi âm
|
Cuộn
|
1
|
1
|
11
|
Mực
in laser
|
Hộp
|
0.2
|
0.3
|
12
|
Giấy
gói hàng
|
Tờ
|
3
|
4
|
13
|
Băng
dính
|
Cuộn
|
3
|
4
|
14
|
Bút
dạ
|
Cái
|
2
|
2
|
15
|
Thước
kẻ
|
Cái
|
2
|
2
|
16
|
Sổ
giao ca
|
Quyển
|
1
|
1
|
17
|
Khăn
lau máy
|
Cái
|
12
|
18
|
18
|
Mực
màu
|
Tuýp
|
3
|
3
|
19
|
Hồ
dán
|
Lọ
|
2
|
3
|
20
|
Giấy
in A4
|
Ram
|
2
|
2.5
|
21
|
Bìa
đóng sổ
|
Cái
|
10
|
10
|
22
|
Tẩy
chì
|
Cái
|
2
|
2
|
23
|
Mực
in màu
|
Hộp
|
0.05
|
0.05
|
24
|
Nước
ngọt
|
m3
|
5
|
7
|
25
|
Giấy
lọc
|
Hộp
|
2
|
3
|
26
|
Lọ
thủy tinh 100 ml
|
Cái
|
130
|
250
|
27
|
Thùng
chứa mẫu
|
Cái
|
15
|
30
|
28
|
Can
nhựa 2 lít
|
Cái
|
250
|
500
|
29
|
Phễu
nhựa
|
Cái
|
5
|
8
|
30
|
Khẩu
trang
|
Cái
|
12
|
18
|
31
|
Giấy
đo pH
|
Hộp
|
3
|
4
|
32
|
Giấy
lọc
|
Hộp
|
3
|
5
|
|
Hóa
chất chuẩn
|
|
|
|
1
|
Chloroform
(CH3Cl)
|
Lít
|
4
|
6
|
2
|
NaOH
|
kg
|
2
|
3
|
3
|
HCl
|
Lít
|
4
|
6
|
4
|
Aceton
|
Lít
|
4
|
6
|
5
|
Hóa
chất bảo quản mẫu (HNO3)
|
Lít
|
5
|
10
|
6
|
Hóa
chất bảo quản mẫu (HCl)
|
Lít
|
5
|
10
|
7
|
Hóa
chất dùng để chiết dầu (CCl4)
|
Lít
|
8
|
16
|
8
|
Hóa
chất chuẩn dùng để đo NO3
|
Gói
|
4
|
8
|
9
|
Hóa
chất chuẩn dùng để đo NO2
|
Gói
|
2
|
4
|
10
|
Hóa
chất chuẩn dùng để đo PO4
|
Gói
|
2
|
4
|
11
|
Hóa
chất chuẩn dùng để đo NH4
|
Gói
|
4
|
8
|
12
|
Hóa
chất chuẩn dùng để đo SiO3
|
Gói
|
6
|
9
|
13
|
Nước
cất 2 lần
|
Lít
|
20
|
40
|
14
|
Nước
cất 1 lần
|
Lít
|
40
|
60
|
Ghi
chú:
+
Mức vật liệu trên tính như nhau cho các loại khó khăn.
+
Mức vật liệu tính chung cho Chuẩn bị, Quan trắc chi tiết và Hoàn thiện tài
liệu.
2.
Khảo sát chất lượng môi trường vùng ven bờ
Như
Khảo sát chất lượng môi trường vùng cửa sông.
3.
Khảo sát chất lượng môi trường vùng biển ngoài khơi.
3.1.
Khảo sát các yếu tố DO, pH, So/oo, Tw, độ đục
a)
Dụng cụ
Ca/trạm/tháng
TT
|
Danh mục dụng cụ
|
ĐVT
|
Thời hạn (tháng)
|
Chuẩn bị
|
Quan trắc chi tiết
|
Hoàn thiện tài liệu
|
1
|
Áo
rét BHLĐ
|
Cái
|
18
|
9.6
|
13.3
|
|
2
|
Quần
áo BHLĐ
|
Bộ
|
9
|
19.2
|
205.0
|
33.6
|
3
|
Áo
mưa
|
Bộ
|
12
|
9.6
|
13.3
|
|
4
|
Giầy
BHLĐ
|
Đôi
|
9
|
19.2
|
205.0
|
|
5
|
Tất
sợi
|
Đôi
|
6
|
19.2
|
205.0
|
|
6
|
Mũ
cứng
|
Cái
|
12
|
19.2
|
205.0
|
|
7
|
Bi
đông nhựa
|
Cái
|
12
|
19.2
|
205.0
|
|
8
|
Ba
lô
|
Cái
|
24
|
19.2
|
205.0
|
|
9
|
Búa
đóng cọc
|
Cái
|
24
|
0.2
|
1.0
|
|
10
|
Kìm,
cờ lê, mỏ lết
|
Bộ
|
24
|
0.2
|
1.0
|
|
11
|
Đèn
pin
|
Cái
|
24
|
1.5
|
9.0
|
|
12
|
Đồng
hồ báo thức
|
Cái
|
12
|
6.4
|
29.3
|
|
13
|
Radio
|
Cái
|
12
|
6.4
|
29.3
|
|
14
|
Máy
tính cầm tay
|
Cái
|
24
|
0.2
|
0.5
|
0.5
|
15
|
La
bàn
|
Cái
|
36
|
0.1
|
0.5
|
|
16
|
Đèn
hiệu
|
Cái
|
3
|
4.8
|
29.3
|
|
17
|
Hòm
sắt đựng tài liệu
|
Cái
|
30
|
4.8
|
29.3
|
|
18
|
Ắc
quy 24V
|
Cái
|
12
|
4.8
|
29.3
|
|
19
|
Áo
phao
|
Cái
|
24
|
19.2
|
205.0
|
|
20
|
Pin
nguồn cho máy
|
Bộ
|
12
|
2.0
|
7.5
|
|
21
|
Dây
cáp f6
|
m
|
24
|
|
29.3
|
|
22
|
Quả
nặng 5 kg
|
Quả
|
24
|
|
29.3
|
|
23
|
Bàn
máy tính
|
Cái
|
72
|
1.0
|
29.3
|
33.6
|
24
|
Ghế
máy tính
|
Cái
|
72
|
1.0
|
29.3
|
33.6
|
25
|
Bàn
dập ghim
|
Cái
|
12
|
|
|
0.5
|
26
|
Cặp
nhựa 3 dây
|
Cái
|
6
|
6.4
|
29.3
|
11.2
|
27
|
Kẹp
sắt
|
Cái
|
12
|
6.4
|
29.3
|
11.2
|
28
|
Cặp
đựng tài liệu
|
Cái
|
6
|
6.4
|
29.3
|
11.2
|
29
|
Quy
phạm quan trắc
|
Quyển
|
36
|
0.1
|
0.55
|
0.5
|
30
|
Ô
che máy
|
Cái
|
12
|
6.4
|
29.3
|
|
31
|
Dây
điện đôi 50m
|
m
|
12
|
6.4
|
29.3
|
11.2
|
32
|
Bút
thử điện
|
Cái
|
12
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
33
|
Đèn
neon 0.04kW
|
Bộ
|
30
|
|
|
33.60
|
34
|
Quạt
thông gió 0.04kW
|
Cái
|
36
|
|
|
5.60
|
35
|
Quạt
trần 0.1kW
|
Cái
|
36
|
|
|
5.60
|
36
|
Máy
hút bụi 1.5kW
|
Cái
|
60
|
|
|
0.26
|
37
|
Máy
hút ẩm 2kW
|
Cái
|
60
|
|
|
2.10
|
38
|
Điện
|
kW
|
|
|
|
56.43
|
Ghi
chú:
*
Mức trên tính cho khảo sát theo chế độ 4 lần/ngày ở loại khó khăn I-II; Mức cho
các trường hợp khác tính theo hệ số trong bảng sau:
TT
|
Nội dung công việc
|
Khó khăn
|
Chế độ quan trắc (lần/ngày)
|
4
|
8
|
24
|
1
|
Chuẩn
bị
|
I - IV
|
1.00
|
1.20
|
1.25
|
2
|
Quan
trắc chi tiết
|
I - II
|
1.00
|
1.13
|
1.50
|
III - IV
|
1.13
|
1.50
|
1.83
|
3
|
Hoàn
thiện tài liệu
|
I - IV
|
1.00
|
1.14
|
1.46
|
*
Các trường hợp áp dụng mức dụng cụ Quan trắc chi tiết:
+
Thời gian quan trắc từ 15 đến 20 ngày, định mức nhân với hệ số 0.8.
+
Thời gian quan trắc trên 20 ngày tính bằng một tháng.
+
Quan trắc liên tục nhiều tháng thì từ tháng thứ 2 trở đi, định mức nhân với hệ
số 0.9.
b)
Thiết bị: Như mức thiết bị Khảo sát các yếu tố DO, pH, So/oo,
Tw, độ đục vùng cửa sông nhân hệ số 1.2;
c)
Vật liệu Như mức thiết bị Khảo sát các yếu tố DO, pH, So/oo,
Tw, độ đục vùng cửa sông. Riêng mức Dây dù nhân với hệ số 3.0.
3.2.
Khảo sát các yếu tố muối dinh dưỡng, kim loại nặng và dầu
a)
Dụng cụ
Ca/trạm/tháng
TT
|
Danh mục dụng cụ
|
ĐVT
|
Thời hạn (tháng)
|
Chuẩn bị
|
Quan trắc chi tiết
|
Hoàn thiện tài liệu
|
1
|
Áo
rét BHLĐ
|
Cái
|
18
|
12.8
|
214.4
|
|
2
|
Quần
áo BHLĐ
|
Bộ
|
9
|
25.5
|
428.8
|
100.8
|
3
|
Áo
mưa
|
Bộ
|
12
|
12.8
|
214.4
|
|
4
|
Giầy
BHLĐ
|
Đôi
|
9
|
25.5
|
428.8
|
|
5
|
Tất
sợi
|
Đôi
|
6
|
25.5
|
428.8
|
|
6
|
Mũ
cứng
|
Cái
|
12
|
25.5
|
428.8
|
|
7
|
Bi
đông nhựa
|
Cái
|
12
|
25.5
|
428.8
|
|
8
|
Ba
lô
|
Cái
|
24
|
25.5
|
428.8
|
|
9
|
Búa
đóng cọc
|
Cái
|
24
|
0.5
|
|
|
10
|
Kìm,
cờ lê, mỏ lết
|
Bộ
|
24
|
0.5
|
|
|
11
|
Đèn
pin
|
Cái
|
24
|
1.5
|
13.4
|
|
12
|
Đồng
hồ báo thức
|
Cái
|
12
|
6.8
|
42.9
|
|
13
|
Radio
|
Cái
|
12
|
6.8
|
42.9
|
|
14
|
Máy
tính cầm tay
|
Cái
|
24
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
15
|
La
bàn
|
Cái
|
36
|
0.5
|
0.5
|
|
16
|
Đèn
hiệu
|
Cái
|
3
|
6.8
|
42.9
|
|
17
|
Hòm
sắt đựng tài liệu
|
Cái
|
30
|
6.8
|
42.9
|
16.8
|
18
|
Ắc
quy 24V
|
Cái
|
12
|
6.8
|
42.9
|
|
19
|
Áo
phao
|
Cái
|
24
|
25.5
|
428.8
|
|
20
|
Pin
nguồn cho máy
|
Bộ
|
12
|
3.0
|
30.0
|
|
21
|
Dây
cáp f6
|
m
|
24
|
|
42.9
|
|
22
|
Quả
nặng 5 kg
|
Quả
|
24
|
|
42.9
|
|
23
|
Bàn
máy tính
|
Cái
|
72
|
1.0
|
12.0
|
100.8
|
24
|
Ghế
máy tính
|
Cái
|
72
|
1.0
|
12.0
|
100.8
|
25
|
Bàn
dập ghim
|
Cái
|
12
|
|
0.5
|
0.5
|
26
|
Bình
thủy tinh 5 l
|
Cái
|
6
|
3.5
|
42.9
|
|
27
|
Pipet
các loại
|
Cái
|
12
|
3.5
|
42.9
|
|
28
|
Ống
đong
|
Cái
|
12
|
3.5
|
42.9
|
|
29
|
Quả
bóp cao su
|
Quả
|
12
|
3.5
|
42.9
|
|
30
|
Bình
định mức
|
Cái
|
12
|
3.5
|
42.9
|
|
31
|
Cặp
nhựa 3 dây
|
Cái
|
6
|
6.8
|
42.9
|
16.8
|
32
|
Kẹp
sắt
|
Cái
|
12
|
6.8
|
42.9
|
16.8
|
33
|
Cặp
đựng tài liệu
|
Cái
|
6
|
6.8
|
42.9
|
16.8
|
34
|
Quy
phạm quan trắc
|
Quyển
|
36
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
35
|
Ô
che máy
|
Cái
|
12
|
6.8
|
42.9
|
|
36
|
Dây
điện đôi 50m
|
m
|
12
|
6.8
|
42.9
|
16.8
|
37
|
Bút
thử điện
|
Cái
|
24
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
38
|
Xô
nhựa
|
Cái
|
24
|
6.8
|
42.9
|
|
39
|
Bút
bi
|
Cái
|
1
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
40
|
Bút
chì
|
Cái
|
1
|
0.2
|
0.5
|
0.5
|
41
|
Dao
rọc giấy
|
Cái
|
12
|
0.2
|
|
0.5
|
42
|
Đèn
neon 0.04kW
|
Bộ
|
30
|
|
|
100.8
|
43
|
Quạt
thông gió 0.04kW
|
Cái
|
36
|
|
|
16.8
|
44
|
Quạt
trần 0.1kW
|
Cái
|
36
|
|
|
16.8
|
45
|
Máy
hút bụi 1.5kW
|
Cái
|
60
|
|
|
0.8
|
46
|
Máy
hút ẩm 2kW
|
Cái
|
60
|
|
|
6.3
|
47
|
Điện
|
kW
|
|
|
|
169.55
|
Ghi
chú:
*
Mức trên tính cho khảo sát theo chế độ 4 lần/ngày ở loại khó khăn I-II; Mức cho
các trường hợp khác tính theo hệ số trong bảng sau:
TT
|
Nội dung công việc
|
Khó khăn
|
Chế độ quan trắc (lần/ngày)
|
4
|
8
|
1
|
Chuẩn
bị
|
I - IV
|
1.00
|
1.47
|
2
|
Quan
trắc chi tiết
|
I - II
|
1.00
|
1.23
|
III - IV
|
1.23
|
1.45
|
3
|
Hoàn
thiện tài liệu
|
I - IV
|
1.00
|
1.21
|
*
Các trường hợp áp dụng mức dụng cụ:
+
Thời gian quan trắc từ 15 đến 20 ngày, mức nhân hệ số 0.8.
+
Thời gian quan trắc trên 20 ngày tính bằng một tháng.
+
Quan trắc liên tục nhiều tháng thì từ tháng thứ 2 trở đi, định mức nhân với hệ
số 0.9.
b)
Thiết bị:
Ca/trạm/tháng
TT
|
Danh mục thiết bị
|
ĐVT
|
Công suất (kW)
|
Số lượng
|
Chế độ quan trắc (lần/ngày)
|
4
|
8
|
1
|
Chuẩn
bị
|
|
|
|
|
|
|
Máy
vi tính, phần mềm
|
Bộ
|
0.4
|
1
|
1.0
|
1.0
|
Máy
in
|
Cái
|
0.5
|
1
|
0.2
|
0.2
|
Máy
đo yếu tố hóa học
|
Bộ
|
|
1
|
3.5
|
3.5
|
2
|
Quan
trắc chi tiết
|
|
|
|
|
|
|
Quan
trắc chi tiết
|
|
|
|
|
|
Máy
vi tính, phần mềm
|
Bộ
|
0.4
|
1
|
12.0
|
24.0
|
Máy
in
|
Cái
|
0.4
|
1
|
1.5
|
1.5
|
Máy
đo các yếu tố muối dinh dưỡng
|
Bộ
|
|
1
|
18.0
|
36.0
|
Đầu
CD
|
Cái
|
0.4
|
1
|
0.5
|
0.5
|
Máy
bộ đàm
|
Cái
|
|
2
|
10.0
|
20.0
|
Máy
khuấy từ
|
Cái
|
|
1
|
7.5
|
15.0
|
Cân
điện tử
|
Cái
|
|
1
|
2.0
|
4.0
|
Máy
lấy mẫu nước
|
Bộ
|
|
1
|
5.0
|
10.0
|
Tời
điện
|
Bộ
|
1.5
|
1
|
5.0
|
10.0
|
Máy
đo sâu hồi âm
|
Bộ
|
|
1
|
3.0
|
3.0
|
Máy
định vị vệ tinh
|
Cái
|
|
1
|
42.9
|
52.6
|
Camera
kỹ thuật số
|
Bộ
|
|
1
|
1.0
|
1.5
|
3
|
Hoàn
thiện tài liệu
|
|
|
|
|
|
|
Máy
vi tính, phần mềm
|
Bộ
|
0.4
|
1
|
12.6
|
15.3
|
Máy
in
|
Cái
|
0.5
|
1
|
2.5
|
2.5
|
Đầu
CD
|
Cái
|
0.4
|
1
|
0.5
|
0.5
|
Điều
hòa
|
Cái
|
2.2
|
1
|
4.0
|
5.0
|
Điện
năng
|
kW
|
|
|
128.4
|
156.0
|
Ghi
chú:
+
Mức thiết bị Quan trắc chi tiết trên tính cho loại khó khăn I-II.
+
Mức thiết bị Quan trắc chi tiết trên tính cho loại khó khăn III-IV theo hệ số
sau:
TT
|
Nội dung công việc
|
Khó khăn
|
Chế độ quan trắc (lần/ngày)
|
4
|
8
|
1
|
Quan
trắc chi tiết
|
I - II
|
1.00
|
1.00
|
III - IV
|
1.23
|
1.18
|
*
Các trường hợp áp dụng mức dụng cụ:
+
Thời gian quan trắc từ 15 đến 20 ngày, mức nhân hệ số 0.8.
+ Thời
gian quan trắc trên 20 ngày tính bằng một tháng.
+
Quan trắc liên tục nhiều tháng thì từ tháng thứ 2 trở đi, định mức nhân với hệ
số 0.9.
c)
Vật liệu
Trạm/tháng
TT
|
Danh mục vật liệu
|
ĐVT
|
Chế độ quan trắc (lần/ngày)
|
4
|
8
|
1
|
Sổ
ghi chép
|
Quyển
|
10
|
15
|
2
|
Bảng
biểu
|
Tờ
|
200
|
400
|
3
|
Dây
dù
|
m
|
600
|
600
|
4
|
Pin
đèn
|
Đôi
|
24
|
40
|
5
|
Găng
tay
|
Đôi
|
12
|
18
|
6
|
Đĩa
mềm
|
Hộp
|
1
|
2
|
7
|
Đĩa
CD
|
Hộp
|
1
|
1
|
8
|
Ghim
dập
|
Hộp
|
1
|
2
|
9
|
Ghim
vòng
|
Hộp
|
1
|
1
|
10
|
Băng
đo sâu hồi âm
|
Cuộn
|
1
|
1
|
11
|
Mực
in laser
|
Hộp
|
0.2
|
0.3
|
12
|
Giấy
gói hàng
|
Tờ
|
3
|
4
|
13
|
Băng
dính
|
Cuộn
|
3
|
4
|
14
|
Bút
dạ
|
Cái
|
2
|
2
|
15
|
Mực
màu
|
Tuýp
|
3
|
3
|
16
|
Hồ
dán
|
Lọ
|
2
|
3
|
17
|
Giấy
in A4
|
Ram
|
1
|
1.5
|
18
|
Bìa
đóng sổ
|
Cái
|
10
|
10
|
19
|
Tẩy
chì
|
Cái
|
2
|
2
|
20
|
Thước
kẻ
|
Cái
|
2
|
2
|
21
|
Sổ
giao ca
|
Quyển
|
2
|
2
|
22
|
Khăn
lau máy
|
Cái
|
18
|
25
|
23
|
Mực
in màu
|
Hộp
|
0.05
|
0.05
|
24
|
Nước
ngọt
|
m3
|
5
|
7
|
25
|
Giấy
lọc
|
Hộp
|
2
|
3
|
26
|
Lọ
thủy tinh 100 ml
|
Cái
|
130
|
250
|
27
|
Thùng
chứa mẫu
|
Cái
|
15
|
30
|
28
|
Can
nhựa 2 lít
|
Cái
|
250
|
500
|
29
|
Phễu
nhựa
|
Cái
|
5
|
8
|
30
|
Khẩu
trang
|
Cái
|
12
|
18
|
31
|
Giấy
đo pH
|
Hộp
|
3
|
4
|
32
|
Giấy
lọc
|
Hộp
|
3
|
5
|
|
Hóa
chất chuẩn
|
|
|
|
1
|
Chloroform
(CH3Cl)
|
Lít
|
4
|
6
|
2
|
NaOH
|
kg
|
2
|
3
|
3
|
HCl
|
Lít
|
4
|
6
|
4
|
Aceton
|
Lít
|
4
|
6
|
5
|
Hóa
chất bảo quản mẫu (HNO3)
|
Lít
|
5
|
10
|
6
|
Hóa
chất bảo quản mẫu (HCl)
|
Lít
|
5
|
10
|
7
|
Hóa
chất dùng để chiết dầu (CCl4)
|
Lít
|
8
|
16
|
8
|
Hóa
chất chuẩn dùng để đo NO3
|
Gói
|
4
|
8
|
9
|
Hóa
chất chuẩn dùng để đo NO2
|
Gói
|
2
|
4
|
10
|
Hóa
chất chuẩn dùng để đo PO4
|
Gói
|
2
|
4
|
11
|
Hóa
chất chuẩn dùng để đo NH4
|
Gói
|
4
|
8
|
12
|
Hóa
chất chuẩn dùng để đo SiO3
|
Gói
|
6
|
9
|
13
|
Nước
cất 2 lần
|
Lít
|
20
|
40
|
14
|
Nước
cất 1 lần
|
Lít
|
40
|
60
|
Ghi
chú:
+
Mức vật liệu trên tính như nhau cho các loại khó khăn.
+
Mức vật liệu tính chung cho Chuẩn bị, Quan trắc chi tiết và Hoàn thiện tài
liệu.
PHỤ LỤC 1
PHÂN LOẠI VÙNG VÀ HỆ SỐ
-
Loại 1 Vùng núi cao, đặc biệt khó khăn, điểm quan trắc tại nơi cách xa đường ô
tô trên 10.000m:
KKV = 2,0
-
Loại 21 Vùng núi cao, rất khó khăn, điểm quan trắc tại nơi cách xa đường ô tô
từ trên 1000 đến 10.000m:
KKV = 1,7
-
Loại 3 Vùng trung du, miền núi thấp, vùng ven biển, đảo gần bờ (khoảng 1 km),
điểm quan trắc tại nơi cách xa đường ô tô từ trên 500 đến 1000m:
KKV = 1,4
-
Loại 4 Vùng đồng bằng, điểm quan trắc tại nơi cách xa đường ô tô trên 50 đến
500m:
KKV = 1,2
-
Loại 5 Vùng đồng bằng, điểm quan trắc tại nơi cách xa đường ô tô không quá 50m:
KKV = 1,0
PHỤ LỤC 2
BẢNG PHÂN CẤP SÔNG QUAN
TRẮC THỦY VĂN
Cấp
I:
-
Sông rộng < 300m hoặc ảnh hưởng thủy triều yếu.
-
Sông có nhiều đoạn thẳng, nước chảy chậm, tốc độ chảy £ 0,5m/s.
-
Hai bờ sông thấp, thoải đều, đi lại thuận tiện, phát quang ít, gần dân.
Cấp
II:
-
Sông rộng 300 ¸ < 500m hoặc chịu ảnh hưởng của thủy triều, gió
vừa, có sóng nhỏ.
-
Sông có nhiều đoạn thẳng, cồn bãi, tốc độ chảy £ 1m/s.
-
Hai bờ sông có đồi thấp, cây cối vướng tầm ngắm phải chặt phát, xa dân.
Cấp
III:
-
Sông rộng 500 ¸ < 1000m hoặc ảnh hưởng thủy triều, gió, sóng trung
bình.
-
Sông có thác ghềnh, suối sâu, tốc độ chảy £ 1,5m/s.
-
Hai bờ sông là đồi núi, cây cối vướng tầm ngắm, phải chặt phát nhiều, dân ở
thưa, xa dân.
Cấp
IV:
-
Sông rộng ³ 1000m, có sóng cao, gió to hoặc vùng cửa sông, ven
biển.
-
Sông vùng núi cao, bờ dốc, lòng sông quanh co, sóng cao, tốc độ chảy xiết V £ 2m/s.
-
Hai bờ có địa hình hiểm trở, đi lại khó khăn, vùng đầm lầy thụt, mọc nhiều sú
vẹt, vướng tầm ngắm, phải chặt phá nhiều, xa dân.
Ghi
chú:
-
Khi quan trắc ở sông cấp I, II vào mùa lũ, nước chảy xiết được tính là sông cấp
III.
-
Khi quan trắc ở sông cấp III vào mùa lũ, nước chảy xiết tính là sông cấp IV.
PHỤ LỤC 3
QUY ĐỊNH VỀ VÙNG KHẢO
SÁT TRONG ĐỊNH MỨC
1.
Biển và đại dương được phân chia thành 3 vùng: cửa sông, ven bờ và ngoài khơi
a)
Vùng cửa sông
-
Đặc điểm của vùng cửa sông là ảnh hưởng chế độ khí tượng, thủy văn và môi
trường của sông và biển.
- Có
độ sâu từ 0 đến 30 mét.
b)
Vùng ven bờ
-
Đặc điểm của vùng ven bờ là các yếu tố khí tượng, hải văn (KTHV) và thủy hóa
môi trường biển chịu ảnh hưởng của chế độ Khí tượng vùng đất liền lân cận,
trong đó có lượng nước do các con sông đổ ra.
- Có
độ sâu từ 0 đến 30 mét.
c)
Vùng biển khơi
-
Đặc điểm của vùng biển khơi là các yếu tố KTHV, thủy hóa không chịu ảnh hưởng
của các điều kiện ở vùng ven bờ và cửa sông. Trong vùng biển khơi, ngoài lớp
nước hoạt động và lớp nước trung gian còn có cả lớp nước sâu.
- Ở
vùng có độ sâu lớn, khối nước sâu là khối nước cơ bản và người ta thấy ở khối
nước sâu không thể hiện sự biến đổi các yếu tố thủy văn, thủy hóa theo chu kỳ
nhiều năm. Những công trình nghiên cứu gần đây cho thấy các lớp nước sâu chỉ
liên quan đến sóng triều và sóng nội.
- Có
độ sâu từ 30 mét trở lên.
2.
Chú ý
Sự
phân chia vùng ven bờ và vùng biển khơi không căn cứ vào khoảng cách từ biển
đến bờ, mà căn cứ mức độ ảnh hưởng của các yếu tố KTHV, thủy hóa và môi trường
cũng như đặc điểm tự nhiên của vùng ven bờ. Ngoài ra sự phân chia vùng ven bờ
và biển khơi có thể còn phụ thuộc vào độ sâu vùng biển Chẳng hạn ở vùng biển
sâu vùng ven bờ chỉ là một dải hẹp, ngược lại ở vùng biển nông vùng ven bờ lại
mở ra dải lớn hơn (Theo quy phạm quan trắc khí tượng hải văn trên tàu biển 94
TCN 19-2001).
PHỤ LỤC 4
QUY ĐỊNH VỀ CẤP KHÓ
KHĂN KHI HOẠT ĐỘNG TRÊN BIỂN
1.
Trường hợp 1: Khảo sát bằng phương tiện tàu
(công
suất 150 CV ¸ 350 CV)
a)
Khó khăn cấp I (KKCI)
-
Sóng trên biển từ cấp 0 đến cấp I.
-
Gió trên biển từ cấp 0 đến cấp 1.
-
Thời tiết tốt.
b)
Khó khăn cấp II (KKCII)
-
Sóng trên biển từ cấp I đến cấp II.
-
Gió trên biển từ cấp 1 đến cấp 3.
- Độ
sâu £ 10m.
-
Không có hiện tượng thời tiết nguy hiểm.
c)
Khó khăn cấp III (KKCIII)
-
Sóng trên biển có độ cao từ cấp II đến cấp IV.
-
Gió trên biển từ cấp 4 đến cấp 5.
- Độ
sâu từ 10 đến 30m.
-
Không có hiện tượng thời tiết nguy hiểm.
d)
Khó khăn cấp IV (KKCIV)
-
Sóng trên biển từ cấp IV đến cấp V.
-
Gió trên biển từ cấp 5 trở lên.
- Độ
sâu từ 10 đến 30m.
-
Xuất hiện hiện tượng thời tiết xấu.
e)
Ghi chú
-
Các điều kiện vượt quá tiêu chuẩn cấp khó khăn IV, tàu phải rời vị trí khảo sát
tìm nơi trú ẩn.
2.
Trường hợp 2: Khảo sát bằng phương tiện tàu
(công
suất từ 800 CV trở lên)
a)
Khó khăn cấp I (KKCI)
-
Sóng trên biển từ cấp II đến cấp III.
-
Gió trên biển có tốc độ từ cấp 2 đến cấp 3.
-
Thời tiết tốt.
b)
Khó khăn cấp II (KKCII)
-
Sóng trên biển từ cấp III đến cấp IV.
-
Gió trên biển từ cấp 3 đến cấp 4.
-
Không có hiện tượng thời tiết nguy hiểm.
c)
Khó khăn cấp III (KKCIII)
-
Sóng trên biển từ cấp IV đến cấp V.
-
Gió trên biển từ cấp 4 đến cấp 5.
-
Không có hiện tượng thời tiết nguy hiểm.
d)
Khó khăn cấp IV (KKCIV)
-
Sóng trên biển từ cấp V đến cấp VI.
-
Gió trên biển từ cấp 5 đến cấp 7.
-
Xuất hiện hiện tượng thời tiết xấu.
e)
Ghi chú
-
Các điều kiện vượt qua tiêu chuẩn cấp khó khăn IV, tàu phải rời vị trí khảo sát
tìm nơi trú ẩn.