|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
135/QĐ-BNN-TCLN
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
Người ký:
|
Hứa Đức Nhị
|
Ngày ban hành:
|
25/01/2011
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------
|
Số: 135/QĐ-BNN-TCLN
|
Hà Nội, ngày 25 tháng
01 năm 2011
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT KẾ HOẠCH TRIỂN KHAI ĐỀ ÁN “TRIỂN KHAI NGHỊ ĐỊNH SỐ 99/2010/NĐ-CP NGÀY 24/9/2010
CỦA CHÍNH PHỦ VỀ CHÍNH SÁCH CHI TRẢ DỊCH VỤ MÔI TRƯỜNG RỪNG” CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN
NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định 01/2008/NĐ-CP của Chính phủ ngày
03/01/2008 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Nghị định số 75/2009/NĐ-CP ngày 10/9/2009
của Chính phủ sửa đổi Điều 3 Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008 của
Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 2284/QĐ-TTg ngày 13/12/2010 của Thủ tướng Chính phủ phê
duyệt Đề án “Triển khai Nghị định số 99/2010/NĐ-CP về chính sách chi trả dịch
vụ môi trường rừng”;
Xét đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Lâm nghiệp, Vụ trưởng Vụ Pháp chế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch
triển khai Đề án “Triển khai Nghị định số 99/2010/NĐ-CP ngày 24/9/2010 của
Chính phủ về chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng” của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn, chi tiết theo biểu đính kèm.
Điều 2. Thủ trưởng các đơn vị
được giao trách nhiệm chủ trì, chủ động xây dựng đề cương, dự toán, đề xuất
nguồn kinh phí thực hiện, báo cáo về Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
(Tổng cục Lâm nghiệp) trước ngày 15/2/2010.
Giao Tổng cục Lâm
nghiệp chủ trì đôn đốc, điều phối triển khai thực hiện kế hoạch, tổng hợp nhu
cầu kinh phí trình Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phê duyệt trước ngày
28/2/2010.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Tổng
cục trưởng Tổng cục Lâm nghiệp, Vụ trưởng Vụ Pháp chế và Thủ trưởng cơ quan, đơn
vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 3;
- Vụ Tài chính;
- Lưu: VT-TCLN.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Hứa Đức Nhị
|
KẾ HOẠCH TRIỂN KHAI
ĐỀ ÁN “TRIỂN KHAI
NGHỊ ĐỊNH SỐ 99/2010/NĐ-CP NGÀY 24/9/2010 CỦA CHÍNH PHỦ VỀ CHÍNH SÁCH CHI TRẢ
DỊCH VỤ MÔI TRƯỜNG RỪNG” CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Kèm
theo Quyết định số 135/QĐ-BNN-TCLN ngày 25 tháng 01 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn)
TT
|
Hoạt động
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Thời gian hoàn
thành
|
Đơn vị chủ trì
|
Đơn vị phối hợp
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
I
|
Hội nghị đào tạo, tập huấn
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tổ chức hội nghị với các nhà tài trợ quốc
tế
|
Hội nghị
|
1
|
Tháng 2/2011
|
Tổng cục Lâm nghiệp (Vụ Khoa học, Công nghệ
và Hợp tác quốc tế)
|
Vụ Hợp tác quốc tế; Vụ Kế hoạch – Tài
chính, Văn phòng FSSP Tổng cục Lâm nghiệp
|
|
2
|
Tổ chức lớp tập huấn về xây dựng các đề án,
dự án để triển khai Nghị định khu vực phía Bắc và khu vực phía Nam cho một số
tỉnh có cơ sở sản xuất thủy điện, có diện tích rừng trên 200.000 ha, có nhu
cầu tập huấn. Mỗi lớp khoảng 30 – 40 người
|
Lớp
|
2
|
Tháng 3/2011
|
Vụ Pháp chế
|
Tổng cục Lâm nghiệp (Vụ Kế hoạch – Tài
chính, Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng Việt Nam)
|
|
II
|
Xây dựng thông tư
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thông tư hướng dẫn tính tiền chi trả bình
quân cho 01 ha rừng và miễn, giảm tiền phải chi trả dịch vụ môi trường rừng
|
Thông tư
|
01
|
Tháng 6/2011
|
Tổng cục Lâm nghiệp (Vụ Kế hoạch – Tài
chính)
|
Vụ Tài chính; Vụ Pháp chế; Bộ Tài chính
|
|
2
|
Thông tư liên tịch hướng dẫn về nguyên tắc
và phương pháp xác định diện tích rừng trong lưu vực sông phục vụ cho việc
chi trả dịch vụ môi trường rừng
|
Thông tư
|
01
|
Tháng 8/2011
|
Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường; Vụ Pháp chế;
Tổng cục Thủy lợi; Vụ Phát triển rừng, Vụ Bảo tồn thiên nhiên Tổng cục Lâm
nghiệp;
|
|
3
|
Thông tư hướng dẫn về việc xác định hệ số K
|
Thông tư
|
01
|
Tháng 6/2011
|
Tổng cục Lâm nghiệp (Vụ Sử dụng rừng)
|
Vụ Pháp chế; Vụ Phát triển rừng, Vụ Khoa
học, Công nghệ và Hợp tác quốc tế, Vụ Kế hoạch – Tài chính Tổng cục Lâm
nghiệp
|
|
4
|
Thông tư liên tịch hướng dẫn về cơ chế quản
lý sử dụng tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng; trình tự thủ tục nghiệm thu
thanh toán tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng
|
Thông tư
|
01
|
Tháng 12/2011
|
Tổng cục Lâm nghiệp (Vụ Kế hoạch – Tài
chính)
|
Bộ Tài chính; Vụ Tài chính; Vụ Pháp chế; Vụ
Phát triển rừng Tổng cục Lâm nghiệp
|
|
III
|
Xây dựng các quyết định của Thủ tướng Chính
phủ
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Quy định về đối tượng, mức chi trả, phương
thức chi trả đối với dịch vụ hấp thụ và lưu giữ các bon của rừng
|
Quyết định
|
01
|
Năm 2012
|
Tổng cục Lâm nghiệp (Vụ Khoa học, Công nghệ
và Hợp tác quốc tế)
|
Vụ Pháp chế; Vụ Tài chính; Vụ Khoa học,
công nghệ và Môi trường; Bộ Tài chính; Vụ Kế hoạch – Tài chính Tổng cục Lâm
nghiệp
|
|
2
|
Quy định về đối tượng, mức chi trả, phương
thức chi trả dịch vụ cung ứng bãi đẻ, nguồn thức ăn và con giống tự nhiên, sử
dụng nguồn nước từ rừng cho nuôi trồng thủy sản
|
Quyết định
|
01
|
Năm 2012
|
Tổng cục Lâm nghiệp (Vụ Kế hoạch – Tài
chính)
|
Vụ Pháp chế; Vụ Tài chính; Bộ Tài chính;
Tổng cục Thủy sản; Vụ Sử dụng rừng Tổng cục Lâm nghiệp
|
|
3
|
Quy định về đối tượng, mức chi trả, phương
thức chi trả đối với các cơ sở sản xuất công nghiệp có sử dụng nước trực tiếp
từ nguồn nước
|
Quyết định
|
01
|
Năm 2012
|
Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường
|
Bộ Tài chính; các Bộ, ngành có liên quan;
Vụ Pháp chế; Vụ Kế hoạch – Tài chính Tổng cục Lâm nghiệp
|
|
4
|
Quy định mức chi trả dịch vụ môi trường
rừng đối với các nhà máy thủy điện có xây dựng hệ thống điện tích năng
|
Quyết định
|
01
|
Năm 2012
|
Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường
|
Vụ Pháp chế; Tập đoàn điện lực Việt Nam; Bộ
Tài chính; Vụ Kế hoạch – Tài chính Tổng cục Lâm nghiệp
|
|
IV
|
Tổ chức thực hiện
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng kế hoạch và tổng hợp dự toán kinh
phí triển khai thực hiện đề án
|
|
|
Hàng năm
|
Tổng cục Lâm nghiệp (Vụ Kế hoạch – Tài
chính)
|
Các Cục, Vụ Tổng cục Lâm nghiệp, Quỹ TFF,
Quỹ BV&PTR; Vụ Pháp chế; Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường…
|
|
2
|
Xác định danh sách các tỉnh, vùng được ưu
tiên chỉ đạo triển khai chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng trong năm
2011
|
Công văn
|
01
|
Quý I/2011
|
Vụ Pháp chế
|
Tổng cục Lâm nghiệp (Vụ Kế hoạch – Tài
chính, Vụ Sử dụng rừng)
|
|
3
|
Xây dựng sổ tay hướng dẫn thực hiện của
Tổng cục Lâm nghiệp về hướng dẫn thực hiện chính sách, hướng dẫn xây dựng đề
án và hướng dẫn quản lý tài chính
|
Sổ tay
|
03
|
2011-2012
|
Tổng cục Lâm nghiệp (Vụ Kế hoạch – Tài
chính)
|
Vụ Tài chính; Vụ Sử dụng rừng, Chương trình
lâm nghiệp Việt – Đức … Tổng cục Lâm nghiệp
|
|
4
|
Xác định diện tích rừng trong lưu vực có
cung ứng dịch vụ môi trường rừng từ 2 tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
trở lên
|
Thông báo hoặc quyết
định
|
|
Hàng năm
|
Tổng cục Lâm nghiệp (Vụ Sử dụng rừng)
|
UBND các tỉnh; Vụ Kế hoạch – Tài chính Quỹ
Bảo vệ và Phát triển rừng Việt Nam Tổng cục Lâm nghiệp
|
|
5
|
Xây dựng cơ sở dữ liệu cho việc thực hiện
chi trả dịch vụ môi trường rừng
|
|
|
đến 2015
|
Tổng cục Lâm nghiệp (Cục Kiểm lâm – Dự án
Tổng điều tra, kiểm kê rừng toàn quốc)
|
Vụ Phát triển rừng, Vụ Sử dụng rừng, Vụ Kế
hoạch – Tài chính, Dự án FORRMIS Tổng cục Lâm nghiệp
|
|
6
|
Xây dựng phần mềm quản lý, theo dõi, giám
sát thực hiện việc chi trả dịch vụ môi trường rừng trong toàn quốc
|
Phần mềm
|
01
|
đến 2011
|
Đại học lâm nghiệp
|
Vụ Kế hoạch – Tài chính, Dự án FORMIS, Quỹ
Bảo vệ và Phát triển rừng Việt Nam Tổng cục Lâm nghiệp
|
|
7
|
Nghiên cứu và ứng dụng mô hình quan trắc
thủy văn theo dõi chất lượng dịch vụ môi trường rừng
|
Nghiên cứu
|
01
|
2011 - 2012
|
Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường
|
Tổng cục Lâm nghiệp (Vụ Phát triển rừng, Vụ
Sử dụng rừng, Vụ Khoa học, Công nghệ và Hợp tác quốc tế)
|
|
8
|
Đầu mối đôn đốc các Bộ, ngành, địa phương
triển khai thực hiện đề án.
|
|
|
|
Tổng cục Lâm nghiệp (Vụ Kế hoạch – Tài
chính)
|
Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng Việt Nam
|
|
9
|
Thành lập Tổ công tác thực hiện đề án
|
|
|
Tháng 2/2011
|
Tổng cục Lâm nghiệp (Vụ Kế hoạch – Tài
chính)
|
Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng Việt Nam
|
|
10
|
Củng cố Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng Việt
Nam
|
|
|
Tháng 3/2011
|
Tổng cục Lâm nghiệp (Vụ Kế hoạch – Tài
chính)
|
Văn phòng Tổng cục; Quỹ Bảo vệ và Phát
triển rừng Việt Nam; Vụ Khoa học, Công nghệ và Hợp tác quốc tế; Quỹ TFF –
Tổng cục Lâm nghiệp
|
|
V
|
Kiểm tra, giám sát
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tổ chức kiểm tra, giám sát thường xuyên
|
|
|
Hàng năm
|
Tổng cục Lâm nghiệp (Vụ Kế hoạch – Tài
chính)
|
Văn phòng Chính phủ; Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Bộ Tài chính; Bộ Tài nguyên và Môi trường; Các cục, Vụ, Quỹ Bảo vệ và Phát
triển rừng Tổng cục Lâm nghiệp; Bên sử dụng và bên cung ứng dịch vụ
|
|
2
|
Báo cáo Thủ tướng Chính phủ tình hình thực
hiện Nghị định
|
Báo cáo
|
|
Hàng năm
|
Tổng cục Lâm nghiệp (Vụ Kế hoạch – Tài
chính)
|
Quỹ BV&PTR VN và các tỉnh
|
|
3
|
Kiểm tra việc nộp tiền chi trả của các đối
tượng sử dụng dịch vụ môi trường rừng phải nộp tiền về Quỹ
|
|
|
Hàng năm
|
Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng Việt Nam
|
Vụ Kế hoạch – Tài chính
|
|
4
|
Sơ kết việc tổ chức triển khai thực hiện Nghị
định
|
|
|
Năm 2013
|
Tổng cục Lâm nghiệp (Vụ Kế hoạch – Tài
chính)
|
UBND các tỉnh; Vụ Phát triển rừng, Vụ Sử
dụng rừng, Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng Việt Nam, Cục Kiểm lâm Tổng cục Lâm
nghiệp
|
|
Quyết định 135/QĐ-BNN-TCLN năm 2011 phê duyệt kế hoạch triển khai Đề án “Triển khai Nghị định 99/2010/NĐ-CP về chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng” do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 135/QĐ-BNN-TCLN ngày 25/01/2011 phê duyệt kế hoạch triển khai Đề án “Triển khai Nghị định 99/2010/NĐ-CP về chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng” do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
3.458
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|