|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1107/QĐ-BTNMT 2015 công bố Danh mục các khu bảo tồn
Số hiệu:
|
1107/QĐ-BTNMT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Minh Quang
|
Ngày ban hành:
|
12/05/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ TÀI NGUYÊN
VÀ
MÔI TRƯỜNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1107/QĐ-BTNMT
|
Hà Nội, ngày 12 tháng 05 năm 2015
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC CÁC KHU BẢO TỒN
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
Căn cứ Luật Đa dạng sinh học năm
2008;
Căn cứ Nghị định số 65/2010/NĐ-CP
ngày 11 tháng 6 năm 2010 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Đa dạng sinh học;
Căn cứ Nghị định số 21/2013/NĐ-CP
ngày 04 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ
chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Công văn số 1355/VPCP-KGVX
ngày 26 tháng 02 năm 2015 của Văn phòng Chính phủ về việc báo cáo kết quả rà
soát các khu bảo tồn theo quy định của Luật Đa dạng sinh học;
Xét đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng
cục Môi trường,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục các khu bảo tồn làm cơ sở cho
việc quản lý và triển khai hoạt động bảo tồn đa dạng sinh học tại Phụ lục kèm
theo.
Điều 2. Các Bộ, ngành, Ủy
ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương căn cứ chức năng,
nhiệm vụ và quyền hạn được giao tổ chức
triển khai hoạt động bảo tồn đa dạng sinh học, quản lý hiệu quả khu bảo tồn được
công bố tại Điều 1 theo đúng quy định của Luật đa dạng sinh học.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Chánh Văn phòng Bộ, Tổng cục trưởng Tổng
cục Môi trường, Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bộ và các cơ quan, tổ chức có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- PTTg CP Hoàng Trung Hải (để báo cáo);
- Các Bộ: NN&PTNT, KH&ĐT, TC, TP;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Sở TNMT các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Lưu: VT, TCMT (150).
|
BỘ TRƯỞNG
Nguyễn Minh Quang
|
PHỤ LỤC.
DANH MỤC CÁC KHU BẢO TỒN THEO QUY ĐỊNH CỦA
LUẬT ĐA DẠNG SINH HỌC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1107/QĐ-BTNMT ngày 12 tháng 5 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài
nguyên và Môi trường)
TT
|
Tên KBT
|
Tỉnh
|
Vùng địa lý,
sinh thái
|
Diện tích (ha)
|
Thành lập trước hoặc sau khi Luật ĐDSH có hiệu lực
|
Phân cấp theo mức
độ và giá trị ĐDSH
|
Phân cấp quản
lý
|
Ghi chú
|
Trước
|
Sau
|
I
|
VƯỜN QUỐC GIA
|
1
|
Ba Bể
|
Bắc Kạn
|
ĐB
|
10.048
|
X
|
|
Quốc gia
|
UBND tỉnh
|
Chuyển tiếp thành
VQG
|
2
|
Bái Tử Long
|
Quảng Ninh
|
ĐB
|
15.783
|
X
|
|
Quốc gia
|
UBND tỉnh
|
Chuyển tiếp thành
VQG
|
3
|
Cát Bà
|
Hải Phòng
|
ĐB
|
16.196,8
|
X
|
|
Quốc gia
|
UBND tỉnh
|
Chuyển tiếp thành
VQG
|
4
|
Tam Đảo
|
Vĩnh Phúc
|
ĐB
|
15.270,7
|
X
|
|
Quốc gia
|
Trung ương
|
Chuyển tiếp thành
VQG
Tổng 29.515,03ha
|
Thái Nguyên
|
ĐB
|
11.446,6
|
Tuyên Quang
|
ĐB
|
6.160
|
5
|
Xuân Sơn
|
Phú Thọ
|
ĐB
|
15.048
|
X
|
|
Quốc gia
|
UBND tỉnh
|
Chuyển tiếp thành
VQG
|
6
|
Phia Đén - Phia Oắc
|
Cao Bằng
|
ĐB
|
12.261
|
X (thành lập là
khu DTTN)
|
Chưa được thành lập
là VQG
|
Quốc gia
|
UBND tỉnh
|
Nâng cấp từ khu
DTTN lên VQG do đáp ứng tiêu chí VQG
|
7
|
Hoàng Liên
|
Lào Cai
|
TB
|
20.910,75
|
X
|
|
Quốc gia
|
UBND tỉnh
|
Chuyển tiếp thành
VQG
Tổng 28.000,1ha
|
Lai Châu
|
TB
|
7.598,25
|
8
|
Ba Vì
|
Hà Nội
|
ĐBSH
|
6.486,4
|
X
|
|
Quốc gia
|
Trung ương
|
Chuyển tiếp thành
VQG
Tổng diện tích 10.749,7ha
|
Hòa Bình
|
TB
|
4.263,3
|
9
|
Cúc Phương
|
Ninh Bình
|
ĐBSH
|
11.440
|
X
|
|
Quốc gia
|
Trung ương
|
Chuyển tiếp thành
VQG
Tổng 22.408,3ha
|
Thanh Hóa
|
BTB
|
4.996,3
|
Hòa Bình
|
TB
|
5.972,5
|
10
|
Xuân Thủy
|
Nam Định
|
ĐBSH
|
7.100
|
X
|
|
Quốc gia
|
UBND tỉnh
|
Chuyển tiếp thành
VQG
|
11
|
Bạch Mã
|
Thừa Thiên Huế
|
BTB
|
34.380
|
X
|
|
Quốc gia
|
Trung ương
|
Chuyển tiếp thành
VQG
Tổng diện tích:
37.487ha
|
Quảng Nam
|
NTB
|
3.107
|
12
|
Bến En
|
Thanh Hóa
|
BTB
|
14.734
|
X
|
|
Quốc gia
|
UBND tỉnh
|
Chuyển tiếp thành
VQG
|
13
|
Phong Nha Kẻ Bàng
|
Quảng Bình
|
BTB
|
123.326
|
X
|
|
Quốc gia
|
UBND tỉnh
|
Chuyển tiếp thành
VQG
|
14
|
Pù Mát
|
Nghệ An
|
BTB
|
93.524,7
|
X
|
|
Quốc gia
|
UBND tỉnh
|
Chuyển tiếp thành
VQG
|
15
|
Vũ Quang
|
Hà Tĩnh
|
BTB
|
52.741
|
X
|
|
Quốc gia
|
UBND tỉnh
|
Chuyển tiếp thành
VQG
|
16
|
Núi Chúa
|
Ninh Thuận
|
NTB
|
29.865
|
X
|
|
Quốc gia
|
UBND tỉnh
|
Chuyển tiếp thành
VQG
|
17
|
Phước Bình
|
Ninh Thuận
|
NTB
|
19.814
|
X
|
|
Quốc gia
|
UBND tỉnh
|
Chuyển tiếp thành
VQG
|
18
|
Côn Đảo
|
Bà Rịa Vũng Tàu
|
ĐNB
|
19.990
|
X
|
|
Quốc gia
|
UBND tỉnh
|
Chuyển tiếp thành
VQG
|
19
|
Bù Gia Mập
|
Bình Phước
|
ĐNB
|
25.926
|
X
|
|
Quốc gia
|
UBND tỉnh
|
Chuyển tiếp thành
VQG
|
20
|
Lò Gò Sa Mát
|
Tây Ninh
|
ĐNB
|
19.156
|
X
|
|
Quốc gia
|
UBND tỉnh
|
Chuyển tiếp thành
VQG
|
21
|
Cát Tiên
|
Đồng Nai
|
ĐNB
|
39.627
|
X
|
|
Quốc gia
|
Trung ương
|
Chuyển tiếp thành
VQG
Tổng 71.350ha
|
Bình Phước
|
ĐNB
|
4.193
|
Lâm Đồng
|
TN
|
27.530
|
22
|
Chư Mom Rây
|
Kon Tum
|
TN
|
56.434
|
X
|
|
Quốc gia
|
UBND tỉnh
|
Chuyển tiếp thành
VQG
|
23
|
Kon Ka Kinh
|
Gia Lai
|
TN
|
42.057,3
|
X
|
|
Quốc gia
|
UBND tỉnh
|
Chuyển tiếp thành
VQG
|
24
|
Yok Đôn
|
Đắk Lắk
Gia Lai
|
TN
|
113.853,95
|
X
|
|
Quốc gia
|
Trung ương
|
Chuyển tiếp thành
VQG
|
25
|
Chư Yang Sin
|
Đắk Lắk
|
TN
|
66.980,2
|
X
|
|
Quốc gia
|
UBND tỉnh
|
Chuyển tiếp thành
VQG
|
26
|
Bidoup-Núi Bà
|
Lâm Đồng
|
TN
|
64.366
|
X
|
|
Quốc gia
|
UBND tỉnh
|
Chuyển tiếp thành
VQG
|
27
|
Mũi Cà Mau
|
Cà Mau
|
ĐBSCL
|
41.862
|
X
|
|
Quốc gia
|
UBND tỉnh
|
Chuyển tiếp thành
VQG
|
28
|
U Minh Hạ
|
Cà Mau
|
ĐBSCL
|
8.528
|
X
|
|
Quốc gia
|
UBND tỉnh
|
Chuyển tiếp thành
VQG
|
29
|
Phú Quốc
|
Kiên Giang
|
ĐBSCL
|
29.135,9
|
X
|
|
Quốc gia
|
UBND tỉnh
|
Chuyển tiếp thành
VQG
|
30
|
Tràm Chim
|
Đồng Tháp
|
ĐBSCL
|
7.313
|
X
|
|
Quốc gia
|
UBND tỉnh
|
Chuyển tiếp thành
VQG
|
31
|
U Minh Thượng
|
Kiên Giang
|
ĐBSCL
|
8.038
|
X
|
|
Quốc gia
|
UBND tỉnh
|
Chuyển tiếp thành
VQG
|
II
|
KHU DỰ TRỮ THIÊN NHIÊN
|
1
|
Mường Nhé
|
Điện Biên
|
TB
|
45.581
|
X
|
|
Quốc gia
|
UBND tỉnh
|
Đáp ứng tiêu chí
khu DTTN
Chuyển tiếp khu
DTTN
|
2
|
Hang Kia - Pà Cò
|
Hòa Bình
|
TB
|
5.257,77
|
X
|
|
Địa phương
|
UBND tỉnh
|
Đáp ứng tiêu chí
khu DTTN
Chuyển tiếp khu
DTTN
|
3
|
Ngọc Sơn - Ngổ
Luông
|
Hòa Bình
|
TB
|
15.890,63
|
X
|
|
Quốc gia
|
UBND tỉnh
|
Đáp ứng tiêu chí
khu DTTN
Chuyển tiếp khu
DTTN
|
4
|
Phu Canh
|
Hòa Bình
|
TB
|
5.647
|
X
|
|
Địa phương
|
UBND tỉnh
|
Đáp ứng tiêu chí
khu DTTN
Chuyển tiếp khu
DTTN
|
5
|
Thượng Tiến
|
Hòa Bình
|
TB
|
5.872,99
|
X
|
|
Quốc gia
|
UBND tỉnh
|
Đáp ứng tiêu chí
khu DTTN
Chuyển tiếp khu
DTTN
|
6
|
Mường Tè
|
Lai Châu
|
TB
|
33.775
|
X
|
|
Quốc gia
|
UBND tỉnh
|
Đáp ứng tiêu chí
khu DTTN
Chuyển tiếp khu
DTTN
|
7
|
Văn Bàn
|
Lào Cai
|
TB
|
25.173
|
X
|
|
Địa phương
|
UBND tỉnh
|
Đáp ứng tiêu chí
khu DTTN
Chuyển tiếp khu
DTTN
|
8
|
Copia
|
Sơn La
|
TB
|
6.311
|
X
|
|
Quốc gia
|
UBND tỉnh
|
Đáp ứng tiêu chí
khu DTTN
Chuyển tiếp khu
DTTN
|
9
|
Sốp Cộp
|
Sơn La
|
TB
|
18.020
|
X
|
|
Quốc gia
|
UBND tỉnh
|
Đáp ứng tiêu chí
khu DTTN
Chuyển tiếp khu
DTTN
|
10
|
Tà Xùa
|
Sơn La
|
TB
|
16.553
|
X
|
|
Quốc gia
|
UBND tỉnh
|
Đáp ứng tiêu chí
khu DTTN
Chuyển tiếp khu
DTTN
|
11
|
Xuân Nha
|
Sơn La
|
TB
|
18.116
|
X
|
|
Địa phương
|
UBND tỉnh
|
Đáp ứng tiêu chí
khu DTTN
Chuyển tiếp khu
DTTN
|
12
|
Nà Hẩu
|
Yên Bái
|
TB
|
16.950
|
X
|
|
Quốc gia
|
UBND tỉnh
|
Đáp ứng tiêu chí
khu DTTN
Chuyển tiếp khu
DTTN
|
13
|
Tây Yên Tử
|
Bắc Giang
|
ĐB
|
12.172,22
|
X
|
|
Quốc gia
|
UBND tỉnh
|
Đáp ứng tiêu chí
khu DTTN
Chuyển tiếp khu
DTTN
|
14
|
Kim Hỷ
|
Bắc Kạn
|
ĐB
|
14.772
|
X
|
|
Quốc gia
|
UBND tỉnh
|
Đáp ứng tiêu chí
khu DTTN
Chuyển tiếp khu
DTTN
|
15
|
Bát Đại Sơn
|
Hà Giang
|
ĐB
|
4.531,2
|
X
|
|
Địa phương
|
UBND tỉnh
|
Đáp ứng tiêu chí
khu DTTN
Chuyển tiếp khu
DTTN
|
16
|
Bắc Mê
|
Hà Giang
|
ĐB
|
9.042,5
|
X
|
|
Địa phương
|
UBND tỉnh
|
Đáp ứng tiêu chí
khu DTTN
Chuyển tiếp khu
DTTN
|
17
|
Du Già
|
Hà Giang
|
ĐB
|
11.540,1
|
X
|
|
Quốc gia
|
UBND tỉnh
|
Đáp ứng tiêu chí
khu DTTN
Chuyển tiếp khu
DTTN
|
18
|
Phong Quang
|
Hà Giang
|
ĐB
|
8.445,6
|
X
|
|
Quốc gia
|
UBND tỉnh
|
Đáp ứng tiêu chí
khu DTTN
Chuyển tiếp khu
DTTN
|
19
|
Tây Côn Lĩnh
|
Hà Giang
|
ĐB
|
15.043
|
X
|
|
Quốc gia
|
UBND tỉnh
|
Đáp ứng tiêu chí
khu DTTN
Chuyển tiếp khu
DTTN
|
20
|
Hữu Liên
|
Lạng Sơn
|
ĐB
|
8.293
|
X
|
|
Quốc gia
|
UBND tỉnh
|
Đáp ứng tiêu chí
khu DTTN
Chuyển tiếp khu
DTTN
|
21
|
Đồng Sơn Kỳ Thượng
|
Quảng Ninh
|
ĐB
|
15.110,3
|
X
|
|
Quốc gia
|
UBND tỉnh
|
Đáp ứng tiêu chí
khu DTTN
Chuyển tiếp khu
DTTN
|
22
|
Thần Sa - Phượng
Hoàng
|
Thái Nguyên
|
ĐB
|
17.639
|
X
|
|
Quốc gia
|
UBND tỉnh
|
Đáp ứng tiêu chí
khu DTTN
Chuyển tiếp khu
DTTN
|
23
|
Chạm Chu
|
Tuyên Quang
|
ĐB
|
15.902,1
|
X
|
|
Quốc gia
|
UBND tỉnh
|
Đáp ứng tiêu chí
khu DTTN
Chuyển tiếp khu
DTTN
|
24
|
Na Hang
|
Tuyên Quang
|
ĐB
|
22.401,5
|
|
|
Địa phương
|
UBND tỉnh
|
Đáp ứng tiêu chí
khu DTTN
Chuyển tiếp khu
DTTN
|
25
|
Bạch Long Vĩ
|
Hải Phòng
|
ĐBSH
|
27.008,9
|
|
X
|
Quốc gia
|
UBND tỉnh
|
Đáp ứng tiêu chí
khu DTTN
Chuyển tiếp thành
khu DTTN
|
26
|
Vân Long
|
Ninh Bình
|
ĐBSH
|
2.736
|
X
|
|
Địa phương
|
UBND tỉnh
|
Đáp ứng tiêu chí
khu DTTN
Chuyển tiếp khu
DTTN
|
27
|
Tiền Hải
|
Thái Bình
|
ĐBSH
|
12.500
|
X
|
|
Địa phương
|
UBND tỉnh
|
Đáp ứng tiêu chí
khu DTTN
Chuyển tiếp khu
DTTN
|
28
|
Pù Hu
|
Thanh Hóa
|
BTB
|
23.028,2
|
X
|
|
Quốc gia
|
UBND tỉnh
|
Đáp ứng tiêu chí
khu DTTN
Chuyển tiếp khu
DTTN
|
29
|
Pù Luông
|
Thanh Hóa
|
BTB
|
17.171,53
|
X
|
|
Quốc gia
|
UBND tỉnh
|
Đáp ứng tiêu chí
khu DTTN
Chuyển tiếp khu
DTTN
|
30
|
Xuân Liên
|
Thanh Hóa
|
BTB
|
23.815,5
|
X
|
|
Quốc gia
|
UBND tỉnh
|
Đáp ứng tiêu chí
khu DTTN
Chuyển tiếp khu
DTTN
|
31
|
Pù Hoạt
|
Nghệ An
|
BTB
|
35.723
|
X
|
|
Địa phương
|
UBND tỉnh
|
Đáp ứng tiêu chí
khu DTTN
Chuyển tiếp khu
DTTN
|
32
|
Pù Huống
|
Nghệ An
|
BTB
|
40.186,5
|
X
|
|
Quốc gia
|
UBND tỉnh
|
Đáp ứng tiêu chí
khu DTTN
Chuyển tiếp khu
DTTN
|
33
|
Kẻ Gỗ
|
Hà Tĩnh
|
BTB
|
21.759
|
X
|
|
Quốc gia
|
UBND tỉnh
|
Đáp ứng tiêu chí
khu DTTN
Chuyển tiếp khu
DTTN
|
34
|
Bắc Hướng Hóa
|
Quảng Trị
|
BTB
|
23.456
|
X
|
|
Quốc gia
|
UBND tỉnh
|
Đáp ứng tiêu chí
khu DTTN
Chuyển tiếp khu
DTTN
|
35
|
Đakrông
|
Quảng Trị
|
BTB
|
40.526
|
X
|
|
Quốc gia
|
UBND tỉnh
|
Đáp ứng tiêu chí
khu DTTN
Chuyển tiếp khu
DTTN
|
36
|
Cồn Cỏ
|
Quảng Trị
|
BTB
|
4.532
|
|
X
|
Quốc gia
|
UBND tỉnh
|
Đáp ứng tiêu chí
khu DTTN
Chuyển tiếp khu
DTTN
|
37
|
Phong Điền
|
Thừa Thiên Huế
|
BTB
|
41.508,7
|
X
|
|
Địa phương
|
UBND tỉnh
|
Đáp ứng tiêu chí
khu DTTN
Chuyển tiếp khu
DTTN
|
38
|
An Toàn
|
Bình Định
|
NTB
|
22.545
|
X
|
|
Quốc gia
|
UBND tỉnh
|
Chuyển tiếp khu
DTTN
|
39
|
Núi Ông
|
Bình Thuận
|
NTB
|
23.834
|
X
|
|
Địa phương
|
UBND tỉnh
|
Đáp ứng tiêu chí
khu DTTN
Chuyển tiếp khu
DTTN
|
40
|
Tà Kóu
|
Bình Thuận
|
NTB
|
8.047
|
X
|
|
Quốc gia
|
UBND tỉnh
|
Đáp ứng tiêu chí
khu DTTN
Chuyển tiếp khu
DTTN
|
41
|
Hòn Cau
|
Bình Thuận
|
NTB
|
12.500
|
|
X
|
Quốc gia
|
UBND tỉnh
|
Đáp ứng tiêu chí
khu DTTN
Chuyển tiếp khu
DTTN
|
42
|
Hòn Bà
|
Khánh Hòa
|
NTB
|
19.285,83
|
X
|
|
Quốc gia
|
UBND tỉnh
|
Đáp ứng tiêu chí
khu DTTN
Chuyển tiếp khu
DTTN
|
43
|
Vịnh Nha Trang
|
Khánh Hòa
|
NTB
|
15.000
|
|
X
|
Quốc gia
|
UBND tỉnh
|
Đáp ứng tiêu chí
khu DTTN
Chuyển tiếp khu
DTTN
|
44
|
Krông Trai
|
Phú Yên
|
NTB
|
13.775
|
X
|
|
Địa phương
|
UBND tỉnh
|
Đáp ứng tiêu chí
khu DTTN
Chuyển tiếp khu
DTTN
|
45
|
Bán đảo Sơn Trà
|
Đà Nẵng
|
NTB
|
3.871
|
X
|
|
Địa phương
|
UBND tỉnh
|
Đáp ứng tiêu chí
khu DTTN
Chuyển tiếp khu
DTTN
|
46
|
Bà Nà - Núi Chúa
|
Đà Nẵng
|
NTB
|
27.980,76
|
X
|
|
Quốc gia
|
UBND tỉnh
|
Chuyển tiếp khu
DTTN
|
47
|
Bà Nà - Núi Chúa
|
Quảng Nam
|
NTB
|
2.753
|
X
|
|
Địa phương
|
UBND tỉnh
|
Đáp ứng tiêu chí
khu DTTN
Chuyển tiếp khu
DTTN
|
48
|
Cù Lao Chàm
|
Quảng Nam
|
NTB
|
8.265
|
X
|
Chưa được thành lập
là khu DTTN
|
Địa phương
|
UBND tỉnh
|
Đáp ứng tiêu chí
khu DTTN
Chuyển tiếp khu
DTTN
|
49
|
Sông Thanh
|
Quảng Nam
|
NTB
|
75.274
|
X
|
|
Quốc gia
|
UBND tỉnh
|
Đáp ứng tiêu chí
khu DTTN
Chuyển tiếp khu
DTTN
|
50
|
Ngọc Linh
|
Quảng Nam
|
NTB
|
17.576
|
X
|
|
Quốc gia
|
UBND tỉnh
|
Đáp ứng tiêu chí
khu DTTN
Chuyển tiếp khu
DTTN
|
51
|
Ngọc Linh
|
Kon Tum
|
TN
|
38.109,4
|
X
|
|
Quốc gia
|
UBND tỉnh
|
Đáp ứng tiêu chí khu
DTTN
Chuyển tiếp khu
DTTN
|
52
|
Ea Sô
|
Đắk Lắk
|
TN
|
24.017
|
X
|
|
Quốc gia
|
UBND tỉnh
|
Đáp ứng tiêu chí
khu DTTN
Diện tích theo quy
hoạch của tỉnh là 26.848,2ha
Chuyển tiếp khu
DTTN
|
53
|
Nam Ca
|
Đắk Lắk
|
TN
|
21.912,3
|
X
|
|
Quốc gia
|
UBND tỉnh
|
Đáp ứng tiêu chí khu
DTTN
Diện tích quy hoạch
của tỉnh là 20.469,3ha
Chuyển tiếp khu
DTTN
|
54
|
Nam Nung
|
Đắk Nông
|
TN
|
12.307,8
|
X
|
|
Quốc gia
|
UBND tỉnh
|
Đáp ứng tiêu chí
khu DTTN
Chuyển tiếp khu
DTTN
|
55
|
Tà Đùng
|
Đắk Nông
|
TN
|
17.915,2
|
X
|
|
Quốc gia
|
UBND tỉnh
|
Đáp ứng tiêu chí khu
DTTN
Chuyển tiếp khu
DTTN
|
56
|
Kon Chư Răng
|
Gia Lai
|
TN
|
15.446
|
X
|
|
Quốc gia
|
UBND tỉnh
|
Đáp ứng tiêu chí
khu DTTN
Chuyển tiếp khu
DTTN
|
57
|
Bình Châu - Phước
Bửu
|
Bà Rịa-Vũng Tàu
|
ĐNB
|
10.905
|
X
|
|
Quốc gia
|
UBND tỉnh
|
Đáp ứng tiêu chí
khu DTTN
Chuyển tiếp khu DTTN
|
58
|
Vĩnh Cửu
|
Đồng Nai
|
ĐNB
|
53.850.3
|
X
|
|
Quốc gia
|
UBND tỉnh
|
Đáp ứng tiêu chí
khu DTTN
Chuyển tiếp khu
DTTN
|
59
|
Ấp Canh Điền
|
Bạc Liêu
|
ĐBSCL
|
363
|
X
|
|
Địa phương
|
UBND tỉnh
|
Đáp ứng tiêu chí
khu DTTN
Chuyển tiếp khu
DTTN
|
60
|
Hòn Chông
|
Kiên Giang
|
ĐBSCL
|
964,7
|
X
|
|
Quốc gia
|
UBND tỉnh
|
Đáp ứng tiêu chí
khu DTTN
Chuyển tiếp khu
DTTN
|
61
|
Láng Sen
|
Long An
|
ĐBSCL
|
5.030
|
X
|
|
Quốc gia
|
UBND tỉnh
|
Đáp ứng tiêu chí
khu DTTN
Chuyển tiếp khu
DTTN
|
62
|
Thạnh Phú
|
Bến Tre
|
ĐBSCL
|
2.584
|
X
|
|
Quốc gia
|
UBND tỉnh
|
Đáp ứng tiêu chí khu
DTTN
Chuyển tiếp khu
DTTN
|
63
|
Long Khánh
|
Trà Vinh
|
ĐBSCL
|
868,1
|
|
X
|
Địa phương
|
UBND tỉnh
|
Đáp ứng tiêu chí
khu DTTN
Chuyển tiếp khu
DTTN
|
64
|
Lung Ngọc Hoàng
|
Hậu Giang
|
ĐBSCL
|
2.805,37
|
X (thành lập là
khu BTL&SC)
|
Chưa được thành lập
là khu DTTN
|
Quốc gia
|
UBND tỉnh
|
Đề xuất nâng cấp từ
KBT loài sinh cảnh thành lập trước Luật thành khu DTTN
|
III
|
KHU BẢO TỒN LOÀI - SINH CẢNH
|
1
|
Chế Tạo
|
Yên Bái
|
TB
|
20.108,2
|
X
|
|
Địa phương
|
UBND tỉnh
|
Đáp ứng tiêu chí
khu BTLSC
Chuyển tiếp là khu
BTLSC
|
2
|
Khau Ca
|
Hà Giang
|
ĐB
|
2.010,4
|
X
|
|
Địa phương
|
UBND tỉnh
|
Đáp ứng tiêu chí
khu BTLSC
Chuyển tiếp là khu
BTLSC
|
3
|
Nam Xuân Lạc
|
Bắc Kạn
|
ĐB
|
1.788
|
X
|
|
Địa phương
|
UBND tỉnh
|
Đáp ứng tiêu chí
khu BTLSC
Chuyển tiếp là khu
BTLSC
|
4
|
Trùng Khánh
|
Cao Bằng
|
ĐB
|
9.573,68
|
X
|
|
Địa phương
|
UBND tỉnh
|
Đáp ứng tiêu chí
khu BTLSC
Chuyển tiếp là khu BTLSC
|
5
|
Sến Tam Quy
|
Thanh Hóa
|
BTB
|
519
|
|
X
|
Địa phương
|
UBND tỉnh
|
Đáp ứng tiêu chí
khu BTLSC
Chuyển tiếp là khu
BTLSC
|
6
|
Hương Nguyên
|
Thừa Thiên Huế
|
BTB
|
10.310,5
|
X
|
|
Quốc gia
|
UBND tỉnh
|
Đáp ứng tiêu chí
khu BTLSC
Chuyển tiếp là khu
BTLSC
|
7
|
KBT Sao La
|
Thừa Thiên Huế
|
BTB
|
15.519,93
|
|
X
|
Địa phương
|
UBND tỉnh
|
Đáp ứng tiêu chí
khu BTLSC
Chuyển tiếp là khu
BTLSC
|
8
|
KBT Sao La
|
Quảng Nam
|
NTB
|
15.822
|
|
X
|
Quốc gia
|
UBND tỉnh
|
Đáp ứng tiêu chí khu
BTLSC
Chuyển tiếp là khu
BTLSC
|
9
|
Đắk Uy
|
Kon Tum
|
TN
|
659,5
|
X
|
|
Địa phương
|
UBND tỉnh
|
Đáp ứng tiêu chí
khu BTLSC
Chuyển tiếp là khu
BTLSC
|
10
|
Ea Ral
|
Đắk Lắk
|
TN
|
49
|
X
|
|
Địa phương
|
UBND tỉnh
|
Đáp ứng tiêu chí
khu BTLSC
Tỉnh quy hoạch sát
nhập Ea Ral, Trap Kso và Cư Né là 59,6ha
Chuyển tiếp là khu
BTLSC
|
11
|
Trấp Ksơ
|
Đắk Lắk
|
TN
|
100
|
X
|
|
Địa phương
|
UBND tỉnh
|
Đáp ứng tiêu chí
khu BTLSC
Chuyển tiếp là khu
BTLSC
|
12
|
Sân Chim đầm Dơi
|
Cà Mau
|
ĐBSCL
|
130
|
X
|
|
Địa phương
|
UBND tỉnh
|
Đáp ứng tiêu chí khu
BTLSC
Chuyển tiếp là khu
BTLSC
|
13
|
Vườn Chim Bạc Liêu
|
Bạc Liêu
|
ĐBSCL
|
126,7
|
X
|
|
Địa phương
|
UBND tỉnh
|
Đáp ứng tiêu chí
khu BTLSC
Chuyển tiếp là khu
BTLSC
|
14
|
KBT sinh thái Đồng
Tháp Mười
|
Tiền Giang
|
ĐBSCL
|
106,8
|
X
|
|
Địa phương
|
UBND tỉnh
|
Đáp ứng tiêu chí khu
BTLSC
Chuyển tiếp là khu
BTLSC
|
15
|
KBT biển Phú Quốc
|
Kiên Giang
|
ĐBSCL
|
2.881,47
|
|
X
|
Quốc gia
|
UBND tỉnh
|
Đáp ứng tiêu chí
khu BTLSC
Chuyển tiếp là khu
BTLSC
|
16
|
Rừng cụm đảo Hòn
Khoai
|
Cà Mau
|
ĐBSCL
|
621
|
|
X
|
Địa phương
|
UBND tỉnh
|
Đáp ứng tiêu chí
khu BTLSC
Chuyển tiếp là khu
BTLSC
|
VI
|
KHU BẢO VỆ CẢNH QUAN
|
1
|
Khu vực Suối Mỡ
|
Bắc Giang
|
ĐB
|
1.207
|
|
X
|
Địa phương
|
UBND tỉnh
|
Đáp ứng tiêu chí
khu BVCQ
Chuyển tiếp thành
khu BVCQ
|
2
|
Bản Giốc
|
Cao Bằng
|
ĐB
|
566
|
X
|
|
Địa phương
|
UBND tỉnh
|
Đáp ứng tiêu chí
khu BVCQ
Chuyển tiếp thành
khu BVCQ
|
3
|
Lam Sơn
|
Cao Bằng
|
ĐB
|
75
|
X
|
|
Địa phương
|
UBND tỉnh
|
Đáp ứng tiêu chí
khu BVCQ
Chuyển tiếp thành
khu BVCQ
|
4
|
Núi Lăng Đồn
|
Cao Bằng
|
ĐB
|
1.149
|
X
|
|
Địa phương
|
UBND tỉnh
|
Đáp ứng tiêu chí
khu BVCQ
Chuyển tiếp thành
khu BVCQ
|
5
|
Pắc Bó
|
Cao Bằng
|
ĐB
|
1.137
|
X
|
|
Địa phương
|
UBND tỉnh
|
Đáp ứng tiêu chí
khu BVCQ
Chuyển tiếp thành
khu BVCQ
|
6
|
Thăng Hen
|
Cao Bằng
|
ĐB
|
372
|
X
|
|
Địa phương
|
UBND tỉnh
|
Đáp ứng tiêu chí
khu BVCQ
Chuyển tiếp thành
khu BVCQ
|
7
|
Trần Hưng Đạo
|
Cao Bằng
|
ĐB
|
1.143
|
X
|
|
Quốc gia
|
UBND tỉnh
|
Đáp ứng tiêu chí
khu BVCQ
Chuyển tiếp thành
khu BVCQ
|
8
|
Mường Phăng
|
Điện Biên
|
TB
|
10.048,81
|
X
|
|
Địa phương
|
UBND tỉnh
|
Đáp ứng tiêu chí
khu BVCQ
Chuyển tiếp thành
khu BVCQ
|
9
|
Đền Hùng
|
Phú Thọ
|
ĐB
|
538
|
X
|
|
Quốc gia
|
UBND tỉnh
|
Đáp ứng tiêu chí
khu BVCQ
Chuyển tiếp thành
khu BVCQ
|
10
|
Núi Nả
|
Phú Thọ
|
ĐB
|
670
|
X
|
|
Địa phương
|
UBND tỉnh
|
Đáp ứng tiêu chí
khu BVCQ
Chuyển tiếp thành
khu BVCQ
|
11
|
Yên Lập
|
Phú Thọ
|
ĐB
|
330
|
X
|
|
Địa phương
|
UBND tỉnh
|
Đáp ứng tiêu chí
khu BVCQ
Chuyển tiếp thành
khu BVCQ
|
12
|
Yên Tử
|
Quảng Ninh
|
ĐB
|
2.783
|
X
|
|
Quốc gia
|
UBND tỉnh
|
Đáp ứng tiêu chí
khu BVCQ
Chuyển tiếp thành
khu BVCQ
|
13
|
ATK Định Hóa
|
Thái Nguyên
|
ĐB
|
8.758
|
X
|
|
Địa phương
|
UBND tỉnh
|
Đáp ứng tiêu chí
khu BVCQ
Chuyển tiếp thành
khu BVCQ
|
14
|
Đá Bàn
|
Tuyên Quang
|
ĐB
|
119,6
|
X
|
|
Địa phương
|
UBND tỉnh
|
Đáp ứng tiêu chí
khu BVCQ
Chuyển tiếp thành
khu BVCQ
|
15
|
Kim Bình
|
Tuyên Quang
|
ĐB
|
210,8
|
X
|
|
Địa phương
|
UBND tỉnh
|
Đáp ứng tiêu chí
khu BVCQ
Chuyển tiếp thành
khu BVCQ
|
16
|
Tân Trào
|
Tuyên Quang
|
ĐB
|
4.187,3
|
X
|
|
Quốc gia
|
UBND tỉnh
|
Đáp ứng tiêu chí
khu BVCQ
Chuyển tiếp thành
khu BVCQ
|
17
|
Chùa Thầy
|
Hà Nội
|
ĐBSH
|
17
|
X
|
|
Địa phương
|
UBND tỉnh
|
Đáp ứng tiêu chí
khu BVCQ
Chuyển tiếp thành
khu BVCQ
|
18
|
Hương Sơn
|
Hà Nội
|
ĐBSH
|
3.760
|
X
|
|
Địa phương
|
UBND tỉnh
|
Đáp ứng tiêu chí
khu BVCQ
Chuyển tiếp thành
khu BVCQ
|
19
|
K9 - Lăng Hồ Chí
Minh
|
Hà Nội
|
ĐBSH
|
234
|
X
|
|
Quốc gia
|
UBND tỉnh
|
Đáp ứng tiêu chí
khu BVCQ
Chuyển tiếp thành
khu BVCQ
|
20
|
Vật Lại
|
Hà Nội
|
ĐBSH
|
10
|
X
|
|
Địa phương
|
UBND tỉnh
|
Đáp ứng tiêu chí
khu BVCQ
Chuyển tiếp thành
khu BVCQ
|
21
|
Đồng Mô - Ngải Sơn
|
Hà Nội
|
ĐBSH
|
900
|
|
X
|
Địa phương
|
UBND tỉnh
|
Đáp ứng tiêu chí
khu BVCQ
Chuyển tiếp thành
khu BVCQ
|
22
|
Sóc Sơn
|
Hà Nội
|
ĐBSH
|
12
|
|
X
|
Địa phương
|
UBND tỉnh
|
Đáp ứng tiêu chí
khu BVCQ
Chuyển tiếp thành
khu BVCQ
|
23
|
Hồ Suối Hai
|
Hà Nội
|
ĐBSH
|
1.200
|
|
X
|
Địa phương
|
UBND tỉnh
|
Đáp ứng tiêu chí
khu BVCQ
Chuyển tiếp thành
khu BVCQ
|
24
|
Côn Sơn Kiếp Bạc
|
Hải Dương
|
ĐBSH
|
1.216,9
|
X
|
|
Địa phương
|
UBND tỉnh
|
Đáp ứng tiêu chí
khu BVCQ
Chuyển tiếp thành
khu BVCQ
|
25
|
Kinh Môn
|
Hải Dương
|
ĐBSH
|
323,4
|
|
X
|
Địa phương
|
UBND tỉnh
|
Đáp ứng tiêu chí
khu BVCQ
Chuyển tiếp thành
khu BVCQ
|
26
|
Đồ Sơn
|
Hải Phòng
|
ĐBSH
|
228
|
|
X
|
Địa phương
|
UBND tỉnh
|
Đáp ứng tiêu chí
khu BVCQ
Chuyển tiếp thành
khu BVCQ
|
27
|
Hoa Lư
|
Ninh Bình
|
ĐBSH
|
2.985
|
X
|
|
Địa phương
|
UBND tỉnh
|
Đáp ứng tiêu chí
khu BVCQ
Chuyển tiếp thành
khu BVCQ
|
28
|
Đền Bà Triệu
|
Thanh Hóa
|
BTB
|
434
|
|
X
|
Địa phương
|
UBND tỉnh
|
Đáp ứng tiêu chí
khu BVCQ
Chuyển tiếp thành
khu BVCQ
|
29
|
Hàm Rồng
|
Thanh Hóa
|
BTB
|
216
|
|
X
|
Địa phương
|
UBND tỉnh
|
Đáp ứng tiêu chí
khu BVCQ
Chuyển tiếp thành
khu BVCQ
|
30
|
Lam Kinh
|
Thanh Hóa
|
BTB
|
170
|
|
X
|
Địa phương
|
UBND tỉnh
|
Đáp ứng tiêu chí
khu BVCQ
Chuyển tiếp thành
khu BVCQ
|
31
|
Núi Chung
|
Nghệ An
|
BTB
|
628,3
|
X
|
|
Địa phương
|
UBND tỉnh
|
Đáp ứng tiêu chí
khu BVCQ
Chuyển tiếp thành
khu BVCQ
|
32
|
Núi Thần Đinh
(Chùa non)
|
Quảng Bình
|
BTB
|
136
|
X
|
|
Địa phương
|
UBND tỉnh
|
Đáp ứng tiêu chí
khu BVCQ
Chuyển tiếp thành
khu BVCQ
|
33
|
Rú Lịnh
|
Quảng Trị
|
BTB
|
270
|
X
|
|
Địa phương
|
UBND tỉnh
|
Đáp ứng tiêu chí
khu BVCQ
Chuyển tiếp thành
khu BVCQ
|
34
|
Đường Hồ Chí Minh
|
Quảng Trị
|
BTB
|
5.680
|
X
|
|
Địa phương
|
UBND tỉnh
|
Đáp ứng tiêu chí
khu BVCQ
Chuyển tiếp thành
khu BVCQ
|
35
|
Nam Hải Vân
|
Đà Nẵng
|
NTB
|
3.397,3
|
X
|
|
Địa phương
|
UBND tỉnh
|
Đáp ứng tiêu chí
khu BVCQ
Chuyển tiếp thành
khu BVCQ
|
36
|
Núi Bà
|
Bình Định
|
NTB
|
2.384
|
X
|
|
Địa phương
|
UBND tỉnh
|
Đáp ứng tiêu chí khu
BVCQ
Chuyển tiếp thành
khu BVCQ
|
37
|
Vườn Cam Nguyễn Huệ
|
Bình Định
|
NTB
|
752
|
X
|
|
Địa phương
|
UBND tỉnh
|
Đáp ứng tiêu chí
khu BVCQ
Chuyển tiếp thành
khu BVCQ
|
38
|
Quy Hòa-Ghềnh Ráng
|
Bình Định
|
NTB
|
2.163
|
X
|
|
Địa phương
|
UBND tỉnh
|
Đáp ứng tiêu chí
khu BVCQ
Chuyển tiếp thành
khu BVCQ
|
39
|
Đèo Cả-Hòn Nưa
|
Phú Yên
|
NTB
|
5.784
|
X
|
|
Địa phương
|
UBND tỉnh
|
Đáp ứng tiêu chí
khu BVCQ
Chuyển tiếp thành
khu BVCQ
|
40
|
Núi Thành
|
Quảng Nam
|
NTB
|
111
|
|
X
|
Địa phương
|
UBND tỉnh
|
Đáp ứng tiêu chí
khu BVCQ
Chuyển tiếp thành
khu BVCQ
|
41
|
Mỹ Sơn
|
Quảng Nam
|
NTB
|
1.081
|
|
X
|
Địa phương
|
UBND tỉnh
|
Đáp ứng tiêu chí
khu BVCQ
Chuyển tiếp thành
khu BVCQ
|
42
|
Nam Trà My
|
Quảng Nam
|
NTB
|
49
|
|
X
|
Địa phương
|
UBND tỉnh
|
Đáp ứng tiêu chí
khu BVCQ
Chuyển tiếp thành
khu BVCQ
|
43
|
Đray Sáp-Gia Long
|
Đắk Nông
|
TN
|
1.515,2
|
X
|
|
Địa phương
|
UBND tỉnh
|
Đáp ứng tiêu chí
khu BVCQ
Chuyển tiếp thành
khu BVCQ
|
44
|
Hồ Lắk
|
Đắk Lắk
|
TN
|
10.284,3
|
X
|
|
Địa phương
|
UBND tỉnh
|
Đáp ứng tiêu chí
khu BVCQ
Tỉnh đề xuất điều
chỉnh theo quy hoạch mới 10.333,6ha
|
45
|
Căn cứ Đồng Rùm
|
Tây Ninh
|
ĐNB
|
32
|
X
|
|
Địa phương
|
UBND tỉnh
|
Đáp ứng tiêu chí
khu BVCQ
Chuyển tiếp thành
khu BVCQ
|
46
|
Căn cứ Châu Thành
|
Tây Ninh
|
ĐNB
|
190
|
X
|
|
Địa phương
|
UBND tỉnh
|
Đáp ứng tiêu chí
khu BVCQ
Chuyển tiếp thành
khu BVCQ
|
47
|
Chàng Riệc
|
Tây Ninh
|
ĐNB
|
10.711
|
X
|
|
Địa phương
|
UBND tỉnh
|
Đáp ứng tiêu chí
khu BVCQ
Chuyển tiếp thành
khu BVCQ
|
48
|
Núi Bà Đen
|
Tây Ninh
|
ĐNB
|
1.761
|
X
|
|
Địa phương
|
UBND tỉnh
|
Đáp ứng tiêu chí
khu BVCQ
Chuyển tiếp thành
khu BVCQ
|
49
|
Núi Bà Rá
|
Bình Phước
|
ĐNB
|
1.056
|
X
|
|
Địa phương
|
UBND tỉnh
|
Đáp ứng tiêu chí khu
BVCQ
Chuyển tiếp thành
khu BVCQ
|
50
|
Núi Sam
|
An Giang
|
ĐBSCL
|
171
|
X
|
|
Địa phương
|
UBND tỉnh
|
Đáp ứng tiêu chí
khu BVCQ
Chuyển tiếp thành
khu BVCQ
|
51
|
Thoại Sơn
|
An Giang
|
ĐBSCL
|
370,5
|
X
|
|
Địa phương
|
UBND tỉnh
|
Đáp ứng tiêu chí
khu BVCQ
Chuyển tiếp thành khu
BVCQ
|
52
|
Trà Sư
|
An Giang
|
ĐBSCL
|
1.050
|
X
|
|
Địa phương
|
UBND tỉnh
|
Đáp ứng tiêu chí
khu BVCQ
Chuyển tiếp thành
khu BVCQ
|
53
|
Tức Dụp
|
An Giang
|
ĐBSCL
|
200
|
X
|
|
Địa phương
|
UBND tỉnh
|
Đáp ứng tiêu chí
khu BVCQ
Chuyển tiếp thành
khu BVCQ
|
54
|
Xẻo Quýt
|
Đồng Tháp
|
ĐBSCL
|
61,28
|
X
|
|
Địa phương
|
UBND tỉnh
|
Đáp ứng tiêu chí
khu BVCQ
Chuyển tiếp thành
khu BVCQ
|
55
|
Gò Tháp
|
Đồng Tháp
|
ĐBSCL
|
289,8
|
X
|
|
Địa phương
|
UBND tỉnh
|
Đáp ứng tiêu chí
khu BVCQ
Chuyển tiếp thành
khu BVCQ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- KBT: Khu bảo tồn;
|
- ĐB: Đông Bắc;
|
- ĐDSH: Đa dạng sinh học;
|
- TB: Tây Bắc;
|
- UBND: Ủy ban
nhân dân;
|
- ĐBSH: Đồng bằng sông Hồng;
|
- VQG: Vườn quốc gia;
|
- BTB: Bắc Trung Bộ;
|
- DTTN: Dự trữ thiên nhiên;
|
- NTB: Nam Trung Bộ;
|
- BTLSC: Bảo tồn loài và sinh cảnh;
|
- TN: Tây Nguyên;
|
- BVCQ: Bảo vệ cảnh quan;
|
- ĐNB: Đông Nam Bộ;
|
|
- ĐBSCL: Đồng bằng sông Cửu Long.
|
Quyết định 1107/QĐ-BTNMT năm 2015 công bố Danh mục các khu bảo tồn do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1107/QĐ-BTNMT ngày 12/05/2015 công bố Danh mục các khu bảo tồn do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
7.437
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|