|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1104/QĐ-UBND 2020 Danh mục loài cây trồng rừng kinh tế cung cấp gỗ lớn Huế
Số hiệu:
|
1104/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thừa Thiên Huế
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Phương
|
Ngày ban hành:
|
05/05/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------
|
Số: 1104/QĐ-UBND
|
Thừa Thiên Huế,
ngày 05 tháng 5 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH DANH MỤC
LOÀI CÂY TRỒNG RỪNG KINH TẾ CUNG CẤP GỖ LỚN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng
11 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm
nghiệp;
Căn cứ Quyết định số 899/QĐ-TTg ngày 01 tháng 6
năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án tái cơ cấu ngành Nông nghiệp
theo hướng nâng cao giá trị gia tăng và phát triển bền vững;
Căn cứ Quyết định số 1384/QĐ-BNN-KH ngày 08
tháng 6 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
chương trình hành động thực hiện Đề án tái cơ cấu ngành Nông nghiệp theo hướng
nâng cao giá trị gia tăng và phát triển bền vững theo Quyết định số 899/QĐ-TTg
ngày 01/6/2013 của Thủ tướng Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 29/2018/TT-BNNPTNT ngày 16
tháng 11 năm 2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định về các
biện pháp lâm sinh;
Căn cứ Thông tư số 30/2018/TT-BNNPTNT ngày 16
tháng 11 năm 2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định danh mục
loài cây trồng lâm nghiệp chính; công nhận giống và nguồn giống; quản lý vật
liệu giống cây trồng lâm nghiệp chính;
Căn cứ Quyết định số 2962/QĐ-BNN-TCLN ngày 30
tháng 7 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Hướng dẫn kỹ thuật trồng rừng thâm canh gỗ lớn và chuyển hóa rừng trồng gỗ nhỏ
sang rừng trồng gỗ lớn đối với loài cây Keo lai và Keo tai tượng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn tại Tờ trình số 742/TTr-SNNPTNT ngày 27 tháng 4 năm 2020 về
việc ban hành danh mục loài cây trồng rừng kinh tế cung cấp gỗ lớn trên địa bàn
tỉnh Thừa Thiên Huế.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Danh mục loài cây trồng rừng
kinh tế cung cấp gỗ lớn trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế với các nội dung như
sau:
1. Phạm vi áp dụng: Loài cây gỗ để trồng rừng sản
xuất cung cấp gỗ lớn phục vụ cho nhu cầu chế biến gỗ trong nước và xuất khẩu.
Những loài cây gỗ cung cấp sản phẩm chủ yếu là lâm sản ngoài gỗ (nhựa, quả,
tinh dầu….), cho gỗ kém chất lượng không xem xét đưa vào danh mục này.
2. Đối tượng áp dụng: Rừng trồng sản xuất của các
tổ chức, hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
3. Danh mục loài cây trồng rừng kinh tế cung
cấp gỗ lớn (chi tiết theo Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Giao trách nhiệm:
1. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chỉ đạo,
kiểm tra, hướng dẫn, theo dõi, đôn đốc các địa phương, chủ rừng triển khai hoạt
động trồng rừng kinh tế cung cấp gỗ lớn và tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh đề
xuất sửa đổi, bổ sung Danh mục loài cây trồng kinh tế cung cấp gỗ lớn phù hợp
với tình hình thực tế tại địa phương.
2. Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố Huế
đẩy mạnh tuyên truyền, phổ biến, hướng dẫn các chủ rừng thuộc địa bàn quản lý
ưu tiên lựa chọn các loài cây trồng rừng trong Danh mục loài cây trồng rừng
kinh tế cung cấp gỗ lớn.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh; Giám đốc các sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính; Chủ tịch
Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố Huế và Thủ trưởng các cơ quan liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Chi cục Kiểm lâm;
- VP: LĐ và các CV: KH, TC;
- Lưu: VT, NN.
|
TM.ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Phương
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC LOÀI CÂY
TRỒNG RỪNG KINH TẾ CUNG CẤP GỖ LỚN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Kèm theo Quyết định số 1104/QĐ-UBND ngày 05/05/2020 của UBND tỉnh Thừa
Thiên Huế)
TT
|
Loài cây
|
Loại đất thích
hợp nhất
|
Vùng sinh thái
thích hợp
|
Phương thức
trồng
|
Các địa phương
ưu tiên trồng
|
Tên Việt Nam
|
Tên khoa học
|
I
|
Nhóm loài cây sinh trưởng nhanh
|
|
|
|
|
1
|
Keo lai vô tính (Dòng BV10, BV16, BV32, BV33,
BV73, BV75, TB11, AH1, AH7)
|
Acacia mangium x Acacia auriculiformis
|
Đất xám, đất
feralit có thành phần thịt nhẹ đến thịt nặng hoặc từ sét nhẹ đến sét trung
bình, độ dày tầng đất ≥ 50 cm
|
Vùng đồi núi; vùng
gò đồi; vùng đồng bằng
|
Thuần loài, hỗn
giao giữa các dòng
|
Các huyện, thị xã (trừ
các xã vùng ven biển)
|
2
|
Keo tai tượng
|
Acacia mangium Willd
|
Đất xám, đất
feralit có thành phần thịt nhẹ đến thịt nặng hoặc từ sét nhẹ đến sét trung
bình, độ dày tầng đất ≥ 100 cm
|
Thuần loài
|
3
|
Keo lá tràm (Dòng AA1, AA9, BVlt83, BVlt84,
BVlt85, Clt98)
|
Acacia auriculiformis A.Cunn. ex Benth
|
Đất xám, đất đỏ
vàng, đất phù sa, độ dày tầng đất ≥ 100cm
|
Thuần loài, hỗn
giao giữa các dòng
|
4
|
Keo lưỡi liềm
|
Acacia crassicarpa A.Cunn. ex Benth
|
Đất cát nội đồng
|
Vùng đồng bằng;
vùng đầm phá và cồn cát ven biển
|
Thuần loài
|
Các huyện: Phong
Điền, Phú Vang, Phú Lộc, Quảng Điền
|
5
|
Xoan ta
|
Melia azedarach L
|
Đất phù sa ven
sông, ven suối, đất sâu, tơi xốp, dễ thoát nước, ít chua, nơi ít xảy ra gió
bão, lốc xoáy, độ cao dưới 1.000 m
|
Vùng đồi núi; vùng
gò đồi; vùng đồng bằng
|
Thuần loài, hỗn
giao giữa các loài
|
Các huyện, thị xã
(trừ các xã vùng ven biển)
|
6
|
Gáo vàng
|
Naucleo orientalis L
|
Đất ven sông suối,
ao hồ, vườn nhà
|
Thuần loài
|
7
|
Mỡ
|
Manglietia conifera Dandy
|
Đất feralit đỏ
vàng, sâu, ẩm, mát, dễ thoát nước, nhiều mùn
|
8
|
Trám đen
|
Canarium tramdenum Dai & Ykovl
|
Đất sét hoặc sét
pha, sâu ẩm và thoát nước hoặc đất cát có nhiều phù sa ven sông
|
Thuần loài, hỗn
giao giữa các loài
|
9
|
Giổi xanh
|
Michelia mediocris Dandy
|
Đất ẩm sâu, tầng
đất dày > 50cm, thành phần cơ giới thịt nhẹ
|
Thuần loài, hỗn
giao giữa các loài
|
II
|
Nhóm loài cây sinh trưởng chậm
|
|
|
|
|
1
|
Lát hoa
|
Chukrasia tabularia A. Juss
|
Đất tơi xốp, ẩm,
nhiều mùn, đất còn tính chất rừng
|
Vùng đồi núi; vùng
gò đồi; vùng đồng bằng
|
Thuần loài, hỗn
giao giữa các loài
|
Các huyện, thị xã
(trừ các xã vùng ven biển)
|
2
|
Huỷnh
|
Tarietia javanica Blume
|
Đất đồi núi thấp,
tầng đất dày, sâu ẩm, còn tính chất đất rừng
|
3
|
Lim xanh
|
Erythrophloeum fordii Oliv
|
Đất feralit đỏ
vàng, tầng đất sâu, ẩm, mát, thoát nước, nơi còn tính chất đất rừng
|
4
|
Sến trung
|
Homalium ceylanicum (Gardn) Benth
|
Đất màu mỡ, thoát
nước, độ dốc thấp (thường dưới 200), tầng đất sâu, hàm lượng mùn
cao
|
5
|
Sao đen
|
Hopea odorata Roxb
|
Đất có thành phần
từ thịt nhẹ đến trung bình, độ dày tầng đất > 30cm, độ dốc dưới 200
|
6
|
Dầu rái
|
Dipterocarpus alatus Roxb. Ex. G.Don
|
Đất ẩm sâu và dễ
thoát nước, độ dốc dưới 200, thành phần cơ giới từ thịt nhẹ đến
sét trung bình
|
7
|
Chò chỉ
|
Parasorea chinensis Wang Hsie
|
Đất ven khe suối,
chân núi, có tầng đấy dày, tơi xốp
|
Vùng đồi núi; vùng
gò đồi; vùng đồng bằng
|
Thuần loài, hỗn
giao giữa các loài
|
Các huyện, thị xã
(trừ các xã vùng ven biển)
|
8
|
Giáng hương
|
Pterocarpus macrocarpus Kurz
|
Đất có thành phần
cơ giới từ nhẹ đến nặng, thoát nước tốt, độ dốc < 100
|
9
|
Re gừng
|
Cinamomum obtusifolium (Roxb.) Nees
|
Đất thịt pha cát,
tầng sâu, thoát nước tốt
|
10
|
Gõ đỏ
|
Afzelia xylocarpa (Kurz) Craib
|
Đất bằng hoặc sườn
núi, dễ thoát nước, tầng đất sâu, thành phần cơ giới trung bình
|
11
|
Ươi
|
Scaphium macropodum (Miq.) Beumée ex
K.Heyne
|
Đất màu mỡ, thoát
nước tốt, độ ẩm cao, tầng đất dày
|
Thuần loài, hỗn
giao giữa các loài
|
12
|
Thông Caribê
|
Pinus Caribaea Morelet
|
Đất có thành phần
thịt nhẹ đến thịt nặng, tầng đất dày > 50cm, dễ thoát nước; thực bì gồm cỏ
lông lợn, sim mua, ràng ràng, lau lách và một số cây bụi mọc thưa thớt
|
Thuần loài
|
Quyết định 1104/QĐ-UBND năm 2020 về Danh mục loài cây trồng rừng kinh tế cung cấp gỗ lớn trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1104/QĐ-UBND ngày 05/05/2020 về Danh mục loài cây trồng rừng kinh tế cung cấp gỗ lớn trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
1.752
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|