TT
|
Nội
dung
|
Điểm
|
TỔNG
ĐIỂM
|
100
|
I. TỔ CHỨC,
NHIỆM VỤ CỦA BAN CHỈ HUY PCTT&TKCN VÀ VPTT BCH
|
12
|
1
|
Tổ chức, kiện toàn, phân công nhiệm
vụ của Ban Chỉ huy PCTT&TKCN cấp tỉnh
|
2
|
1.1
|
Tổ chức, kiện toàn Ban Chỉ
huy PCTT&TKCN
|
|
1.1.1
|
Kiện toàn Ban Chỉ huy PCTT&TKCN
|
|
-
|
Kiện toàn theo đúng quy định về thành
phần và đúng thời điểm
|
0,5
|
-
|
Kiện toàn theo đúng quy định về thành
phần nhưng không đúng thời điểm
|
0,25
|
-
|
Không kiện toàn
|
0
|
1.1.2
|
Bộ phận chuyên trách của Ban Chỉ
huy
|
|
-
|
Đã thành lập bộ phận chuyên
trách
|
0,25
|
-
|
Chưa thành lập bộ phận chuyên
trách
|
0
|
1.2
|
Phân công nhiệm vụ của các
thành viên BCH PCTT&TKCN
|
|
1.2.1
|
Phân công nhiệm vụ cho các thành
viên BCH
|
|
-
|
Phân công nhiệm vụ cho thành viên
BCH đảm bảo đúng và đủ nhiệm vụ theo quy định hiện hành
|
0,5
|
-
|
Có phân công nhưng chưa đúng và đủ
nhiệm vụ
|
0,25
|
-
|
Không phân công
|
0
|
1.2.2
|
Kết quả thực hiện nhiệm vụ được phân
công của thành viên Ban chỉ huy
|
|
-
|
Trên 80% thành viên có báo cáo cuối
năm về kết quả thực hiện nhiệm vụ được phân công
|
0,75
|
-
|
Từ 50%-80% thành viên có báo cáo
cuối năm về kết quả thực hiện nhiệm vụ được phân công
|
0,5
|
-
|
Dưới 50% thành viên có báo cáo cuối
năm về kết quả thực hiện nhiệm vụ được phân công
|
0
|
2
|
Ban Chỉ huy, Văn phòng thường
trực Ban Chỉ huy
|
10
|
2.1
|
Tập huấn nâng cao năng lực
|
|
2.1.1
|
Kế hoạch tập huấn, bồi dưỡng kiến thức
PCTT cho cán bộ VPTT BCH và thành viên BCH các cấp
|
|
-
|
Có kế hoạch đã phê duyệt của Ban
Chỉ huy
|
0,5
|
-
|
Chưa có kế hoạch
|
0
|
2.1.2
|
Kết quả cán bộ VPTT BCH và thành viên
BCH các cấp được tập huấn, bồi dưỡng kiến thức PCTT
|
|
-
|
Trên 80% cán bộ VPTT và thành viên
BCH các cấp được tập huấn
|
1,5
|
-
|
Từ 60% - 80% cán bộ VPTT và thành
viên BCH các cấp được tập huấn
|
1,25
|
-
|
Từ 40% - dưới 60% cán bộ VPTT và
thành viên BCH các cấp được tập huấn
|
1
|
-
|
Từ 20% - dưới 40% cán bộ VPTT và
thành viên BCH các cấp được tập huấn
|
0,75
|
-
|
Dưới 20% cán bộ VPTT và thành viên
BCH các cấp được tập huấn
|
0,5
|
-
|
Không có cán bộ VPTT và thành viên
BCH các cấp tham gia tập huấn
|
0
|
2.2
|
Cơ sở hạ tầng của Văn phòng
thường trực Ban Chỉ huy
|
|
-
|
Có phòng trực ban, phòng họp, phòng
lưu trú cho cán bộ trực ban 24/24 đảm bảo nhiệm vụ PCTT
|
1
|
-
|
Có phòng trực ban điều hành, phòng họp
đảm bảo yêu cầu; nhưng chưa có phòng lưu trú cho cán bộ trực ban 24/24
|
0,5
|
-
|
Chưa đảm bảo
|
0
|
2.3
|
Trang thiết bị chuyên dùng, công
cụ hỗ trợ
|
|
2.3.1
|
Trang thiết bị phòng trực ban
|
|
-
|
Có máy tính chuyên dụng (02 máy tính
cấu hình đảm bảo sử dụng các phần mềm chuyên dùng, cơ sở dữ liệu, xử lý bản
đồ…), fax, máy in, máy điện thoại, màn hình hiển thị, hệ thống bản đồ phục vụ
công tác PCTT, bảng phân công trực ban, quy chế trực ban, bàn họp
|
1
|
-
|
Đã được trang bị nhưng thiếu: màn
hình hiển thị, máy tính
|
0,5
|
-
|
Chưa trang bị
|
0
|
2.3.2
|
Thiết bị đảm bảo tiếp nhận và
truyền tin thiên tai (fax, điện thoại, mạng internet, hệ thống mạng máy
tính, hệ thống thông tin VHF, HF, ICOM, ...)
|
|
-
|
Đảm bảo
|
0,5
|
-
|
Chưa đảm bảo
|
0
|
2.3.3
|
Trang thiết bị phòng họp giao ban trực
tuyến
|
|
-
|
Thiết bị phòng họp giao ban trực
tuyến: Máy chiếu, màn chiếu (hoặc màn hình hiển thị), camera, bàn, ghế họp, micro,
hệ thống âm thanh, hệ thống mạng internet,...), bảo đảm họp giao ban trực
tuyến với Ban Chỉ đạo và có kết nối xuống cấp huyện.
|
0,5
|
-
|
Thiết bị đảm bảo họp giao ban
trực tuyến với Ban Chỉ đạo nhưng chưa kết nối xuống cấp huyện
|
0,25
|
-
|
Chưa đảm bảo điều kiện họp giao ban
trực tuyến
|
0
|
2.3.4
|
Công cụ hỗ trợ đảm bảo kiểm tra và chỉ
đạo tại hiện trường
|
|
-
|
Có đủ công cụ đảm bảo điều kiện đi
kiểm tra và chỉ đạo trực tiếp tại hiện trường: Xe ô tô; trang bị bảo hộ cho
thành viên đoàn công tác chỉ đạo, kiểm tra; bản đồ ứng phó thiên tai, flycam…(các
công cụ khác phù hợp với thiên tai địa phương).
|
0,5
|
-
|
Chưa đảm bảo kiểm tra và chỉ đạo
trực tiếp tại hiện trường
|
0
|
2.3.5
|
Công cụ hỗ trợ khác
|
|
-
|
+ Có các loại bản đồ số hóa ứng phó
thiên tai cho những loại hình thiên tai chính của địa phương
|
1
|
+ Có sơ đồ hóa quy trình xử lý
sự cố thiên tai
|
1
|
+ Có các phần mềm hỗ trợ: Chỉ
đạo, điều hành PCTT như VNDMS,....; Quan trắc mực nước; giám sát quá trình
vận hành hồ chứa hoặc công trình PCTT khác; hệ thống camera giám sát khu neo
đậu tàu thuyền hoặc các trọng điểm về PCTT, ... (phù hợp với loại hình thiên
tai địa phương)
|
1,5
|
-
|
Không có công cụ hỗ trợ
|
0
|
2.4
|
Phân bổ nguồn kinh phí cho
hoạt động của VPTT hoặc tỉnh
|
|
2.4.1
|
Bố trí kinh phí cho hoạt động của
VPTT
|
|
-
|
Có bố trí kinh phí
|
0,5
|
-
|
Không bố trí kinh phí
|
0
|
2.4.2
|
Kinh phí đảm bảo các hoạt động của
VPTT
|
|
-
|
Đảm bảo
|
0,5
|
|
Không đảm bảo
|
0
|
II. PHÒNG NGỪA
THIÊN TAI
|
55,0
|
3
|
Kế hoạch phòng, chống thiên tai cấp
tỉnh
|
5,5
|
3.1
|
Xây dựng, phê duyệt Kế hoạch giai
đoạn 5 năm; điều chỉnh hàng năm đảm bảo theo quy định hiện hành
|
|
-
|
Kế hoạch PCTT giai đoạn 5 năm được xây
dựng đủ nội dung theo quy định
|
1
|
Cập nhật, điều chỉnh Kế hoạch hàng
năm
|
0,5
|
-
|
Không xây dựng
|
0
|
3.2
|
Kết quả thực hiện Kế hoạch
trong năm đánh giá
|
|
-
|
Từ 80% hạng mục công việc được thực
hiện
|
4
|
-
|
Từ 60% - dưới 80% hạng mục công
việc được thực hiện
|
3
|
-
|
Từ 40% - dưới 60% hạng mục công
việc được thực hiện
|
2
|
-
|
Từ 20% - dưới 40% hạng mục công
việc được thực hiện
|
1
|
-
|
Dưới 20% hạng mục công việc được
thực hiện
|
0
|
4
|
Lồng ghép nội dung phòng chống thiên
tai vào quy hoạch, kế hoạch phát triển ngành, kinh tế - xã hội
|
4
|
4.1
|
Phương án phòng, chống thiên tai
và ứng phó với biến đổi khí hậu trong quy hoạch tỉnh
|
|
-
|
Phân vùng rủi ro thiên tai đối với từng
loại hình thiên tai trên địa bàn
|
1
|
Xây dựng phương án quản lý rủi ro thiên
tai, thích ứng với biến đổi khí hậu trên địa bàn tỉnh.
|
1
|
Xây dựng phương án phòng, chống lũ của
các tuyến sông có đê, phương án phát triển hệ thống đê điều (nếu có) và kết cấu
hạ tầng phòng, chống thiên tai trên địa bàn tỉnh.
|
1
|
-
|
Không thực hiện
|
0
|
4.2
|
Lồng ghép vào Kế hoạch phát triển
ngành, kinh tế - xã hội
|
|
-
|
Có thực hiện lồng ghép
|
1
|
-
|
Không thực hiện
|
0
|
5
|
Cung cấp đầy đủ thông tin và
cảnh báo về rủi ro thiên tai có thể xảy ra ở khu vực cho tổ chức, doanh
nghiệp và người dân
|
4
|
5.1
|
Cung cấp đầy đủ thông tin và cảnh
báo về rủi ro thiên tai có thể xảy ra ở khu vực cho tổ chức, doanh nghiệp và
người dân
|
|
-
|
Đã cung cấp đầy đủ thông tin và
cảnh báo theo quy định
|
1
|
-
|
Chưa thực hiện hoặc thực hiện chưa đầy
đủ
|
0
|
5.2
|
Kết quả tổ chức, doanh nghiệp
và người dân nhận được thông tin
|
|
-
|
100% tổ chức, doanh nghiệp và người
dân nhận được thông tin
|
3
|
-
|
70% - dưới 100% tổ chức, doanh
nghiệp và người dân nhận được thông tin
|
2
|
-
|
50% - dưới 70% tổ chức, doanh
nghiệp và người dân nhận được thông tin
|
1
|
-
|
Dưới 50% tổ chức, doanh nghiệp và người
dân nhận được thông tin
|
0
|
6
|
Quản lý và bảo vệ công trình
PCTT
|
5
|
6.1
|
Đánh giá đảm bảo an toàn công
trình PCTT và xác định trọng điểm xung yếu
|
|
6.1.1
|
Đánh giá đảm bảo an toàn công trình
PCTT
|
|
-
|
Có đánh giá
|
1
|
-
|
Không đánh giá
|
0
|
6.1.2
|
Xác định trọng điểm xung yếu
|
|
-
|
Có xác định trọng điểm xung yếu và
xây dựng phương án bảo vệ
|
1
|
-
|
Không xác định
|
0
|
6.2
|
Tổ chức bảo vệ, duy tu, bảo dưỡng
và vận hành công trình PCTT
|
|
6.2.1
|
Tu bổ, nâng cấp, bảo dưỡng công trình
PCTT, xử lý các trọng điểm xung yếu
|
|
-
|
Có thực hiện
|
1
|
-
|
Không thực hiện
|
0
|
6.2.2
|
Bảo vệ hành lang công trình PCTT
(hồ chứa, đê điều...)
|
|
-
|
Có tổ chức bảo vệ
|
1
|
-
|
Không tổ chức bảo vệ
|
0
|
6.3
|
Xây dựng và nâng cấp trường
học, trạm y tế, trụ sở công, nhà văn hóa cộng đồng và công trình công cộng
khác ở khu vực thường xuyên xảy ra thiên tai và kết hợp sử dụng làm địa điểm
sơ tán dân khi có thiên tai
|
|
-
|
Các công trình xây mới hoặc nâng
cấp có kết hợp sử dụng làm địa điểm sơ tán dân
|
1
|
-
|
Cải tạo, nâng cấp hoặc xây mới không
kết hợp
|
0
|
7
|
Tổ chức tập huấn, phổ biến kiến thức
về phòng, chống thiên tai tại cấp xã, phường
|
8
|
7.1
|
Kế hoạch tổ chức tập huấn,
phổ biến kiến thức phòng, chống thiên tai cho cấp xã, phường
|
|
-
|
Xây dựng và phê duyệt kế hoạch tổ chức
tập huấn, thông tin, tuyên truyền
|
1
|
-
|
Chưa có kế hoạch
|
0
|
7.2
|
Hình thức thực hiện tập huấn,
phổ biến kiến thức về PCTT cho cấp xã, phường (06 hình thức hoặc các hình thức tương đương thay thế)
|
|
|
1. Trang thông tin (website) của
tỉnh;
2. Có tài liệu hướng dẫn cấp huyện,
xã về phòng, chống loại hình thiên tai thường xuyên xảy ra tại địa phương (có
tài liệu bằng tiếng địa phương);
3. Chương trình phát thanh, truyền hình
về PCTT;
4. Diễn đàn chia sẻ thông tin về
PCTT (Facebook, zalo, viber...);
5. Có phổ biến kiến thức về PCTT trong
giáo dục;
6. Tổ chức tập
huấn, tuyên truyền trực tiếp đến cộng đồng.
|
|
-
|
Tổ chức thực hiện đầy đủ 06 hình
thức
|
2
|
-
|
Tổ chức thực hiện 05 hình thức
|
1,5
|
-
|
Tổ chức thực hiện 04 hình thức
|
1
|
-
|
Tổ chức thực hiện 03 hình thức
|
0,5
|
-
|
Tổ chức thực hiện dưới 03 hình thức
hoặc không triển khai
|
0
|
7.3
|
Kết quả tổ chức tập huấn, phổ
biến kiến thức về PCTT tại cấp xã (theo Kế
hoạch mục 7.1.1)
|
|
-
|
Trên 80% người dân ở các xã, phường
thường xuyên xảy ra các loại hình thiên tai gây thiệt hại người và tài sản và
50% các xã còn lại trên địa bàn tỉnh được tập huấn, phổ biến kiến thức về thiên
tai và kỹ năng phòng tránh thiên tai
|
5
|
-
|
Từ 60%-80% người dân ở các xã,
phường thường xuyên xảy ra các loại hình thiên tai gây thiệt hại người và tài
sản trên địa bàn tỉnh được tập huấn, phổ biến kiến thức về thiên tai và kỹ
năng phòng tránh thiên tai
|
4
|
-
|
Từ 40%-dưới 60% người dân ở các xã,
phường thường xuyên xảy ra các loại hình thiên tai gây thiệt hại người và tài
sản trên địa bàn tỉnh được tập huấn, phổ biến kiến thức về thiên tai và kỹ
năng phòng tránh thiên tai
|
3
|
-
|
Từ 20%-dưới 40% người dân ở các xã,
phường thường xuyên xảy ra các loại hình thiên tai gây thiệt hại người và tài
sản trên địa bàn tỉnh được tập huấn, phổ biến kiến thức về thiên tai và kỹ
năng phòng tránh thiên tai
|
2
|
-
|
Dưới 20% số xã được tập huấn về
PCTT
|
0
|
8
|
Phương án ứng phó thiên tai
|
11
|
8.1
|
Xây dựng phương án (bao gồm các
kịch bản) ứng phó với các cấp độ rủi ro thiên tai đối với từng loại thiên tai
cụ thể, phân cấp, giao trách nhiệm thực hiện phương án theo quy định
|
|
-
|
Phương án ứng phó thiên tai được xây
dựng, phê duyệt; rà soát, điều chỉnh, bổ sung hàng năm theo quy định
|
4
|
-
|
Có Phương án ứng phó nhưng không
được rà soát, điều chỉnh, bổ sung hàng năm theo quy định
|
2
|
-
|
Chưa xây dựng
|
|
8.2
|
Tổ chức hướng dẫn các tổ
chức, hộ gia đình chuẩn bị nhân lực, vật tư, phương tiện, trang thiết bị, nhu
yếu phẩm phục vụ hoạt động PCTT.
|
|
-
|
Trên 80% các xã, phường thường xuyên
xảy ra các loại hình thiên tai trên địa bàn tỉnh được tổ chức hướng dẫn
|
2
|
-
|
Từ 50-80% các xã, phường thường
xuyên xảy ra các loại hình thiên tai trên địa bàn tỉnh được tổ chức hướng dẫn
|
1
|
-
|
Dưới 50% các xã, phường thường xuyên
xảy ra các loại hình thiên tai trên địa bàn tỉnh được tổ chức hướng dẫn
|
0
|
8.3
|
Tổ chức trực ban PCTT
|
|
8.3.1
|
Quy chế trực ban
|
|
-
|
Có ban hành quy chế
|
0,5
|
-
|
Không ban hành
|
0
|
8.3.2
|
Tổ chức trực ban PCTT
|
|
8.3.2.1
|
Thời gian và chế độ tổ chức trực
ban
|
|
-
|
Đảm bảo thời gian và chế độ trực
đáp ứng yêu cầu công tác PCTT của tỉnh theo cấp độ RRTT thường xuyên xảy ra
tại địa phương, (quy định theo quy chế)
|
1,5
|
-
|
Không đảm bảo
|
0
|
8.3.2.2
|
Về nhiệm vụ trực ban phòng, chống
thiên tai
|
|
-
|
Thực hiện đầy đủ các nhiệm vụ
trực ban
|
1
|
-
|
Không thực hiện hoặc thực hiện không
đầy đủ
|
0
|
8.4
|
Tổ chức diễn tập về phương án
ứng phó thiên tai
|
|
-
|
Đã tổ chức diễn tập, có báo cáo
tổng kết rút kinh nghiệm sau diễn tập
|
2
|
-
|
Đã tổ chức diễn tập, không báo cáo
|
1
|
-
|
Chưa thực hiện
|
0
|
9
|
Chuẩn bị về nhân lực, vật tư, phương
tiện, trang thiết bị và nhu yếu phẩm
|
4
|
9.1
|
Công tác chuẩn bị của Ban chỉ
huy PCTT&TKCN
|
|
-
|
Chuẩn bị đầy đủ nhân lực, phương
tiện, trang thiết bị và nhu yếu phẩm theo phương án
|
1,5
|
-
|
Chưa đảm bảo
|
0
|
9.2
|
Công tác chuẩn bị của cộng
đồng (các tổ chức, các hộ gia đình và người dân) trong vùng thường xuyên bị
thiên tai chủ động chuẩn bị nhân lực, vật tư, phương tiện, trang thiết bị,
nhu yếu phẩm phục vụ hoạt động PCTT đáp ứng yêu cầu dân sinh tại chỗ
|
|
-
|
Trên 80% tổ chức, hộ gia đình thực hiện
công tác chuẩn bị
|
2,5
|
-
|
Từ 60% - 80% tổ chức, hộ gia đình thực
hiện công tác chuẩn bị
|
2
|
-
|
Từ 40% - dưới 60% tổ chức, hộ gia đình
thực hiện công tác chuẩn bị
|
1
|
-
|
Từ 20% - dưới 40% tổ chức, hộ gia đình
thực hiện công tác chuẩn bị
|
0,5
|
-
|
Dưới 20% tổ chức, hộ gia đình thực hiện
|
0
|
10
|
Tổ chức lực lượng xung kích PCTT
cấp xã
|
8
|
10.1
|
Thành lập lực lượng xung kích
PCTT cấp xã
|
|
-
|
Trên 80% số xã đã thành lập lực
lượng xung kích
|
0,5
|
-
|
Từ 50% - 80% số xã thành lập lực
lượng xung kích
|
0,3
|
-
|
Từ 20% - dưới 50% số xã thành lập
lực lượng xung kích
|
0,15
|
-
|
Dưới 20% số xã thành lập lực lượng
xung kích
|
0
|
10.2
|
Bố trí kinh phí cho hoạt động
của lực lượng xung kích
|
|
-
|
Có bố trí kinh phí
|
1,5
|
-
|
Chưa bố trí kinh phí
|
0
|
10.3
|
Tổ chức hoạt động của lực
lượng xung kích
|
|
10.3.1
|
Cung cấp trang thiết bị cho lực
lượng xung kích
|
|
-
|
Trên 80% lực lượng xung kích
được cung cấp đủ trang thiết bị theo hướng dẫn phù hợp với loại hình thiên
tai tại địa phương
|
2,5
|
-
|
Từ 60% - 80% lực lượng xung kích
được cung cấp đủ trang thiết bị theo hướng dẫn phù hợp với loại hình thiên tai
tại địa phương
|
1.5
|
-
|
Từ 40% - dưới 60% lực lượng xung
kích được cung cấp đủ trang thiết bị theo hướng dẫn phù hợp với loại hình thiên
tai tại địa phương
|
0,75
|
-
|
Từ 20% - dưới 40% lực lượng xung
kích được cung cấp đủ trang thiết bị theo hướng dẫn phù hợp với loại hình
thiên tai tại địa phương
|
0,25
|
-
|
Dưới 20% lực lượng xung kích
được cung cấp đủ trang thiết bị theo hướng dẫn phù hợp với loại hình thiên
tai tại địa phương
|
0
|
10.3.2
|
Tổ chức tập huấn, hướng dẫn cho lực
lượng xung kích
|
|
-
|
Trên 80% lực lượng xung kích
được tập huấn, hướng dẫn
|
2,5
|
-
|
Từ 60% - dưới 80% lực lượng xung
kích được tập huấn, hướng dẫn
|
2
|
-
|
Từ 40% - dưới 60% lực lượng xung
kích được tập huấn, hướng dẫn
|
1
|
-
|
Từ 20% - dưới 40% lực lượng xung
kích được tập huấn, hướng dẫn
|
0,5
|
-
|
Dưới 20% lực lượng xung kích
được tập huấn, hướng dẫn
|
0
|
10.4
|
Cơ chế, chính sách cho lực
lượng xung kích
|
|
-
|
Có thực hiện theo quy định
|
1
|
-
|
Không thực hiện
|
0
|
11
|
Quỹ PCTT
|
5,5
|
11.1
|
Thành lập quỹ PCTT theo quy
định
|
|
-
|
Có Quyết định thành lập bộ máy quản
lý, có quy chế tổ chức và hoạt động Quỹ
|
0,5
|
-
|
Có Quyết định thành lập bộ máy quản
lý, không có quy chế tổ chức và hoạt động Quỹ
|
0,25
|
-
|
Không có Quyết định thành lập bộ máy
quản lý và quy chế tổ chức và hoạt động Quỹ
|
0
|
11.2
|
Kế hoạch hướng dẫn, thông báo,
tổ chức thu quỹ
|
|
-
|
Có kế hoạch
|
0,5
|
-
|
Không có kế hoạch
|
0
|
11.3
|
Kết quả thu quỹ
|
|
-
|
Thu 100% theo kế hoạch
|
2
|
-
|
Thu từ 80% - dưới 100%
|
1,5
|
-
|
Thu từ 60% - dưới 80%
|
1
|
-
|
Thu từ 40% - dưới 60%
|
0,5
|
-
|
Thu từ 15% - dưới 40%
|
0,25
|
-
|
Thu dưới 15%
|
0
|
11.4
|
Sử dụng quỹ PCTT theo quy định
|
|
-
|
Có kế hoạch và chi quỹ đạt 100% theo
kế hoạch
|
2
|
-
|
Có kế hoạch và chi quỹ đạt từ 70% -
dưới 100% theo kế hoạch
|
1,5
|
-
|
Có kế hoạch và chi từ 50% - dưới 70%
theo kế hoạch
|
1
|
-
|
Có kế hoạch và chi từ 20% - dưới 50%
theo kế hoạch
|
0,5
|
-
|
Không có kế hoạch chi quỹ
|
0
|
11.5
|
Kiểm tra, giám sát việc thu, chi
quỹ và công khai, minh bạch số liệu thu, chi quỹ
|
|
-
|
Có tổ chức kiểm tra giám sát và công
khai số liệu
|
0,5
|
-
|
Không tổ chức kiểm tra giám sát và công
khai số liệu
|
0
|
III. ỨNG PHÓ
THIÊN TAI
|
15,0
|
12
|
Chỉ huy ứng phó thiên tai
|
3,5
|
12.1
|
Ban hành văn bản, công điện chỉ
huy, triển khai thực hiện biện pháp ứng phó thiên tai khi:
|
|
|
+ Nhận được thông tin dự báo, cảnh
báo về thiên tai;
+ Tiếp nhận chỉ đạo của cấp trên;
+ Chủ động triển khai ứng phó khi có
thiên tai bất thường xảy ra trên địa bàn nhưng không nhận được dự báo, cảnh báo
và không có sự chỉ đạo của cấp trên.
|
|
-
|
Đã ban hành đầy đủ các văn bản
qua các đợt thiên tai
|
0,5
|
-
|
Chưa ban hành hoặc ban hành chưa
kịp thời
|
0
|
12.2
|
Thường xuyên kiểm tra đôn đốc
và điều chỉnh kịp thời phương án ứng phó thiên tai phù hợp với diễn biến thiên
tai tại địa phương
|
|
-
|
100% các đợt thiên tai đều tổ chức kiểm
tra, chỉ đạo ứng phó thiên tai kịp thời
|
1,5
|
-
|
Không tổ chức kiểm tra, chỉ đạo ứng
phó thiên tai
|
0
|
12.3
|
Ứng dụng khoa học công nghệ trong
chỉ huy, điều hành ứng phó (Công nghệ nhận tin, truyền tin, công nghệ hỗ trợ
cộng tác chỉ huy PCTT)
|
|
-
|
Cán bộ VPTT và các thành viên nhận,
phát tin và chỉ huy qua thiết bị di động, sử dụng app VNDMS,...
|
1
|
-
|
Cán bộ VPTT và các thành viên nhận,
phát tin vả chỉ huy qua thiết bị di động
|
0,5
|
-
|
Chưa áp dụng công nghệ
|
0
|
12.4
|
Xây dựng quy chế phối hợp liên
ngành và phân công, phân cấp trong ứng phó thiên tai
|
|
-
|
Đã xây dựng quy chế phối hợp và có phân
công, phân cấp
|
0,5
|
-
|
Không xây dựng
|
0
|
13
|
Trang thiết bị, thông tin liên
lạc đảm bảo cho ứng phó thiên tai
|
|
-
|
Trang bị đầy đủ trang thiết bị cần thiết,
thông tin liên lạc đảm bảo an toàn cho ứng phó với tình hình thiên tai từng
địa phương: áo phao, áo mưa, ủng/giày đi mưa, mũ, súng bắn dây, đèn pin, điện
thoại vệ tinh, thiết bị liên lạc sóng ngắn, xuồng cứu hộ...
|
2
|
-
|
Trang bị một số các trang thiết bị bảo
hộ cơ bản: áo phao, ủng/giày đi mưa, mũ, thiết bị liên lạc sóng ngắn...
|
1
|
-
|
Không trang bị
|
0
|
14
|
Các biện pháp cơ bản ứng phó
thiên tai
|
3
|
14.1
|
Thực hiện các biện pháp cơ
bản ứng phó thiên tai
|
|
-
|
Thực hiện các biện pháp cơ bản: Sơ tán
người, di chuyển tàu thuyền, phương tiện nuôi trồng thủy sản (nếu có), thực hiện
biện pháp đảm bảo an toàn đối với cơ sở hạ tầng, sản xuất; vận hành hợp lý hồ
chứa nước (nếu có); kiểm tra phát hiện sự cố; hướng dẫn hạn chế người và
phương tiện; đảm bảo giao thông, thông tin liên lạc; tuân thủ chỉ đạo huy động
khẩn cấp để kịp thời ứng phó thiên tai.
|
2
|
-
|
Không thực hiện
|
0
|
14.2
|
Đánh giá mức độ phù hợp, kịp thời
của việc chỉ huy, điều hành ứng phó trước tình hình thiên tai tại địa phương
|
|
-
|
Phù hợp và kịp thời
|
1
|
-
|
Chưa phù hợp hoặc chưa kịp thời
|
0
|
15
|
Báo cáo nhanh về thiệt hại thiên
tai kịp thời, chính xác
|
0,5
|
-
|
Báo cáo đầy đủ, kịp thời, chính xác
(đầy đủ thông tin và có xác minh):
+ Về người: Người chết, mất tích,
bị thương
+ Về nhà ở: nhà sập, nhà có nguy cơ
mất an toàn ảnh hưởng đến tính mạng của nhân dân.
+ Về nông nghiệp, giao thông, thông
tin liên lạc.
+ Xác định nhu cầu cứu trợ khẩn cấp.
|
0,5
|
-
|
Báo cáo chưa đúng theo quy định
hoặc không báo cáo
|
0
|
16
|
Huy động nguồn lực từ các tổ
chức, cá nhân phục vụ hoạt động ứng phó
|
2
|
|
Huy động lực lượng, vật tư, phương
tiện, trang thiết bị, nhu yếu phẩm của các tổ chức cá nhân để phục vụ ứng phó
thiên tai và cứu trợ khẩn cấp theo cấp độ
|
|
-
|
Có huy động đầy đủ, kịp thời có báo
cáo kết quả
|
2
|
-
|
Có huy động nhưng chưa đầy đủ, kịp thời
có báo cáo kết quả
|
1
|
-
|
Không huy động
|
0
|
17
|
Hoạt động ứng cứu trong thiên tai
(Trong trường hợp có xảy ra người bị thương, khu vực bị chia cắt cần lập trạm
cấp cứu, lán trại tạm thời)
|
4
|
17.1
|
Sơ tán người khỏi nơi nguy
hiểm, cấp cứu kịp thời người bị thương
|
|
-
|
100% các tình huống nguy hiểm được tổ
chức sơ tán kịp thời và an toàn
|
2
|
-
|
Trên 80% các tình huống nguy hiểm được
tổ chức sơ tán kịp thời và an toàn
|
1
|
-
|
Tổ chức sơ tán dưới 80% hoặc sơ tán
không kịp thời
|
0
|
17.2
|
Lập các trạm cấp cứu tạm thời
hoặc sử dụng các trụ sở cơ quan, trường học, cơ sở y tế sơ cứu người bị thương,
nơi ở cho người mất nhà
|
|
-
|
Có lập trạm, lán trại/hoặc sử dụng các
trụ sở có sẵn đảm bảo cho người dân sơ tán hoặc cấp cứu tạm thời
|
1
|
-
|
Không lập trạm, lán trại hoặc không
sử dụng các trụ sở
|
0
|
17.3
|
Cấp phát lương thực, thực
phẩm, nước uống, thuốc chữa bệnh, nhu yếu phẩm
|
1
|
-
|
100% các trường hợp thiếu lương
thực, thực phẩm, nước uống, thuốc chữa bệnh, nhu yếu phẩm do thiên tai được
cấp phát công bằng
|
1
|
-
|
Không tổ chức hoặc cấp phát không
đầy đủ, công bằng
|
0
|
IV. KHẮC PHỤC
HẬU QUẢ THIÊN TAI
|
18,0
|
18
|
Tiếp tục triển khai công tác tìm
kiếm cứu nạn, cứu trợ, hỗ trợ
|
1
|
-
|
Tiếp tục triển khai tìm kiếm người bị
nạn, hỗ trợ lương thực, thực phẩm, nhu yếu phẩm để ổn định đời sống của người
dân sau khi thiên tai xảy ra
|
1
|
-
|
Không tiếp tục triển khai
|
0
|
19
|
Vệ sinh môi trường, phòng chống dịch
bệnh; bình ổn giá thị trường
|
1,5
|
-
|
Thực hiện đầy đủ 3 nội dung
|
1,5
|
-
|
Thực hiện 2 nội dung
|
1
|
-
|
Thực hiện 1 nội dung
|
0,5
|
-
|
Không thực hiện
|
0
|
20
|
Sửa chữa, khôi phục, nâng cấp công
trình PCTT sau thiên tai
|
2
|
-
|
Có tổ chức thực hiện
|
2
|
-
|
Không thực hiện
|
0
|
21
|
Đánh giá, thống kê thiệt hại
do thiên tai, xác định nhu cầu hỗ trợ khắc phục hậu quả thiên tai
|
4,5
|
21.1
|
Thực hiện đầy đủ theo quy
định hiện hành
|
|
-
|
Thực hiện đúng theo quy định
|
1,5
|
-
|
Thực hiện nhưng chưa đúng quy
định
|
0
|
21.2
|
Ứng dụng công nghệ trong
đánh giá thiệt hại thiên tai
|
|
|
1. Có phần mềm thống kê thiệt
hại
2. Có đánh giá số liệu thiệt
hại
3. Có thống kê thiệt hại vào
phần mềm
4. Có lưu trữ số liệu trong cơ
sở dữ liệu
5. Cơ sở dữ liệu được kết nối
dùng chung
|
|
-
|
Thực hiện đủ 5 nội dung
|
2
|
-
|
Thực hiện đủ 4 nội dung
|
1,5
|
-
|
Thực hiện đủ 3 nội dung
|
1
|
-
|
Thực hiện đủ 2 nội dung
|
0,5
|
-
|
Không ứng dụng hoặc chỉ thực hiện
1 nội dung
|
0
|
21.3
|
Xác định nhu cầu cứu trợ
|
|
-
|
Chính xác, toàn diện
|
1
|
-
|
Không xác định
|
0
|
22
|
Huy động nguồn lực khắc phục
hậu quả
|
6
|
22.1
|
Huy động, phân bổ nguồn lực
để hỗ trợ người dân khắc phục thiệt hại theo quy định
|
|
-
|
Đã triển khai
|
1
|
-
|
Không triển khai
|
0
|
22.2
|
Xây dựng quy trình chi tiết
về huy động, quyên góp và phân bổ nguồn hỗ trợ theo quy định hiện hành
|
|
-
|
Có xây dựng quy trình chi tiết về
huy động, quyên góp và phân bổ nguồn hỗ trợ theo quy định hiện hành
|
1
|
-
|
Chưa xây dựng
|
0
|
22.3
|
Hỗ trợ giống cây trồng, vật
nuôi, vật tư, trang thiết bị phục hồi sản xuất theo quy định
|
|
-
|
Có thực hiện
|
1
|
-
|
Không thực hiện
|
0
|
22.4
|
Trích ngân sách dự phòng
địa phương để khắc phục hậu quả kịp thời
|
|
-
|
Có bố trí
|
1
|
-
|
Không bố trí
|
0
|
22.5
|
Huy động và sử dụng nguồn đóng
góp tự nguyện để khắc phục hậu quả thiên tai
|
|
-
|
Có thực hiện
|
1
|
-
|
Không thực hiện
|
0
|
22.6
|
Bố trí dự toán chi hằng năm
để hỗ trợ dài hạn (sửa chữa, khôi phục, nâng cấp cơ sở hạ tầng,...)
|
|
-
|
Có bố trí
|
1
|
-
|
Không bố trí
|
0
|
23
|
Hỗ trợ khắc phục hậu quả sau
thiên tai đúng đối tượng theo quy định hiện hành
|
2
|
23.1
|
Hỗ trợ đúng đối tượng
|
|
-
|
Đúng đối tượng
|
1
|
-
|
Không đúng đối tượng
|
0
|
23.2
|
Hỗ trợ kịp thời
|
|
-
|
Kịp thời
|
1
|
-
|
Không kịp thời
|
0
|
24
|
Báo cáo kết quả thực hiện công
tác khắc phục, phân bổ nguồn lực về Ban Chỉ đạo
|
|
-
|
Có báo cáo
|
1
|
-
|
Không có báo cáo
|
0
|