|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 02/2022/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 06/2020/NQ-HĐND Ninh Thuận
Số hiệu:
|
02/2022/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Ninh Thuận
|
|
Người ký:
|
Phạm Văn Hậu
|
Ngày ban hành:
|
25/03/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
02/2022/NQ-HĐND
|
Ninh Thuận, ngày
25 tháng 3 năm 2022
|
NGHỊ QUYẾT
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG ĐIỀU 1 NGHỊ QUYẾT SỐ 06/2020/NQ-HĐND NGÀY
17/7/2020 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VỀ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG ĐIỀU 1 NGHỊ QUYẾT SỐ
09/2018/NQ-HĐND NGÀY 12/7/2018 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VỀ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
ĐIỀU 1 NGHỊ QUYẾT SỐ 02/2012/NQ-HĐND NGÀY 19/7/2012 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH
VỀ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC, CHẾ BIẾN VÀ SỬ DỤNG KHOÁNG SẢN
LÀM VẬT LIỆU XÂY DỰNG THÔNG THƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN CẤP PHÉP CỦA ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH NINH THUẬN GIAI ĐOẠN ĐẾN NĂM 2015 VÀ ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2020
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
KHÓA XI KỲ HỌP THỨ 4
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản
quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6
năm 2020;
Căn cứ Luật Khoáng sản ngày
17 tháng 11 năm 2010;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày
24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Nghị quyết số
751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải
thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP
ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số
154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn
bản quy phạm pháp luật;
Thực hiện Nghị quyết số
115/NQ-CP ngày 31 tháng 8 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện một số cơ chế,
chính sách đặc thù hỗ trợ tỉnh Ninh Thuận phát triển kinh tế - xã hội, ổn định
sản xuất, đời sống nhân dân giai đoạn 2018 - 2023;
Thực hiện Nghị quyết số
60/NQ-CP ngày 16 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ về việc áp dụng cơ chế đặc thù
trong cấp phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường cung cấp
cho Dự án đầu tư xây dựng một số đoạn đường bộ cao tốc trên tuyến Bắc - Nam
phía Đông, giai đoạn 2017 - 2020 (đã khởi công và sắp khởi công);
Thực hiện Nghị quyết số
133/NQ-CP ngày 19 tháng 10 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số
60/NQ-CP ngày 16 tháng 6 năm 2021 về việc áp dụng cơ chế đặc thù trong cấp phép
khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường cung cấp cho Dự án đầu
tư xây dựng một số đoạn đường bộ cao tốc trên tuyến Bắc - Nam phía Đông, giai
đoạn 2017 - 2020 (đã khởi công và sắp khởi công);
Xét Tờ trình số 20/TTr-UBND
ngày 02 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh đề nghị Hội đồng nhân dân tỉnh
ban hành Nghị quyết sửa đổi, bổ sung Điều 1 Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày
17/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về sửa đổi, bổ sung Điều 1 Nghị quyết số
02/2012/NQ-HĐND ngày 19/7/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh về điều chỉnh
quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng
thông thường thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận giai
đoạn đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020; Báo cáo thẩm tra của Ban
Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng
nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Sửa
đổi, bổ sung Điều 1 Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 của Hội đồng
nhân dân tỉnh về sửa đổi, bổ sung Điều 1 Nghị quyết số 09/2018/NQ-HĐND ngày
12/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về sửa đổi, bổ sung Điều 1 Nghị quyết số
02/2012/NQ-HĐND ngày 19/7/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh về điều chỉnh quy
hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng
thông thường thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận
giai đoạn đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020, cụ thể như sau:
1. Bổ sung năm (05) điểm quy hoạch
khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường trên địa bàn tỉnh, bao gồm:
a) Vật liệu san lấp:
- Hai (02) điểm quy hoạch tại
xã Phước Vinh có diện tích 29,244 ha và xã Phước Hữu có diện tích 8,8394 ha
trên địa bàn huyện Ninh Phước;
- Một (01) điểm quy hoạch tại
xã Phước Trung có diện tích 37,58 ha trên địa bàn huyện Bác Ái.
b) Đá xây dựng:
Hai (02) điểm quy hoạch tại xã
Cà Ná có tổng diện tích 38,10 ha (trong đó: Khu vực số 1 có diện tích 19,50 ha,
Khu vực số 2 có diện tích 18,60 ha) trên địa bàn huyện Thuận Nam.
(Chi
tiết tại Phụ lục 1)
2. Năm (05) điểm mỏ quy định tại
khoản 1 Điều 1 Nghị quyết này chỉ phục vụ cho nhu cầu vật liệu xây dựng của dự
án đường cao tốc Bắc - Nam đoạn đi qua tỉnh Ninh Thuận và các dự án được xác định
là trọng điểm phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh.
3. Kết quả quy hoạch sau khi điều
chỉnh như sau:
a) Đá xây dựng: tổng diện tích
999,60 ha (tăng 38,10 ha); tổng trữ lượng dự báo 468.665.787m³ (tăng 12.764.653m³);
b) Sét gạch ngói: tổng diện
tích 724,1 ha; tổng trữ lượng dự báo 13.092.830m³;
c) Cát xây dựng: tổng diện tích
1.003,7 ha; tổng trữ lượng dự báo 12.311.483m³;
d) Đá chẻ xây dựng: tổng diện
tích 713,4 ha; tổng trữ lượng dự báo 20.404.627m³;
đ) Vật liệu san lấp: tổng diện
tích 1.568,9634 ha (tăng 75,6634 ha); tổng trữ lượng dự báo 88.131.059m³ (tăng
4.600.000m³).
(Chi
tiết tại Phụ lục 2)
Điều 2. Tổ
chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh
căn cứ nhiệm vụ, quyền hạn triển khai thực hiện Nghị quyết theo quy định của
pháp luật.
2. Giao Thường trực Hội đồng
nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và
đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Điều 3.
Điều khoản thi hành
Nghị quyết này đã được Hội đồng
nhân dân tỉnh Ninh Thuận khóa XI kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 25 tháng 3 năm
2022, có hiệu lực thi hành kể từ ngày thông qua./.
PHỤ LỤC I
BẢNG TỔNG HỢP THÔNG TIN ĐIỂM MỎ BỔ SUNG VÀO QUY HOẠCH
THĂM DÒ, KHAI THÁC, CHẾ BIẾN VÀ SỬ DỤNG KHOÁNG SẢN LÀM VẬT LIỆU XÂY DỰNG THÔNG
THƯỜNG
(Kèm theo Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 25 tháng 3 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
STT
|
Tên khoáng sản
|
Địa điểm
|
Diện tích (ha)
|
Tọa độ VN2000 Ninh Thuận, múi 3°
|
Tài nguyên dự báo
|
X(m)
|
Y(m)
|
(m3)
|
1
|
Vật liệu san lấp
|
Xã Phước Vinh, huyện Ninh Phước
|
29,244
|
1.287.939,80
|
564.995,34
|
1.000.000
|
1.287.952,68
|
564.995.30
|
1.287.894,20
|
564.536.90
|
1.288.076,10
|
564.001,00
|
1.288.363,59
|
564.153,08
|
1.288.088,59
|
564.327.52
|
1.288.130,17
|
564.558,69
|
1.288.166,80
|
564.665,13
|
1.288.162,33
|
564.748,88
|
1.288.087,91
|
564837,22
|
1.288.077,60
|
564.945,69
|
1.288.245,92
|
564.979,47
|
1.288.208,30
|
565.166,90
|
2
|
Vật liệu san lấp
|
Xã Phước Hữu, huyện Ninh Phước
|
8,8394
|
1.271.341,54
|
564.516,26
|
1.000.000
|
1.271.337,44
|
564.567,72
|
1.271.345,46
|
564.615,38
|
1.271.306,23
|
564.687,26
|
1.271 302,97
|
564.728,11
|
1.271.400,06
|
564.761 11
|
1.271426,04
|
564.728,56
|
1.271.466,72
|
564.696,58
|
1.271.544,65
|
564.659,26
|
1.271.608,16
|
564.611,39
|
1.271.643,53
|
564.529,06
|
1.271.648,88
|
564.466,94
|
1.271.603,11
|
564.386,99
|
1.271.521,02
|
564.368,14
|
1.271.438,50
|
564.389,46
|
1.271.388,39
|
564.424,23
|
1.271.365,13
|
564.460,70
|
3
|
Vật liệu san lấp
|
Xã Phước Trung, huyện Bác Ái
|
37,58
|
1.295.293,24
|
577.087,61
|
2.600.000
|
1.295.293,24
|
577.182,60
|
1.295.530,69
|
577.488,48
|
1.294.734,44
|
577.761,60
|
1.294.503,76
|
577.616,00
|
1.294.531,76
|
577.243,84
|
1.295.064,40
|
577.299,56
|
4
|
Đá xây dựng (Khu vực số 1)
|
Xã Cà Ná, huyện Thuận Nam
|
19,50
|
1.256.082,960
|
567.941,060
|
4.084.371
|
1.256.121,257
|
567.887,871
|
1.256.155,377
|
567.837,839
|
1.256.143,980
|
567.734,451
|
1.256.170,316
|
567.681,760
|
1.256.135,785
|
567.631,824
|
1.256.083,454
|
567.617,161
|
1.256.006,662
|
567.527,437
|
1.256.005,732
|
567.499,105
|
1.255.869,225
|
567.424,209
|
1.255.807,715
|
567.322,178
|
1.255.785,289
|
567.380,579
|
1.255.826,149
|
567.524,809
|
1.255.736,690
|
567.602,730
|
1.255.707,764
|
567.664,252
|
1.255.690,768
|
567.735,420
|
1.255.692,522
|
567.824,948
|
1.255.765,855
|
567.926,251
|
1.255.825,327
|
567.959,197
|
1.255.976,250
|
568.011,535
|
5
|
Đá xây dựng (Khu vực số 2)
|
Xã Cà Ná, huyện Thuận Nam
|
18,60
|
1.256.497,007
|
567.606,223
|
8.680.282
|
1.256.745,986
|
567.623,723
|
1.256.747,016
|
567.266,256
|
1.256.280,750
|
567.171,725
|
1.256.230,897
|
567.433,427
|
1.256.270,787
|
567.514,917
|
1.256.277,425
|
567.548,853
|
PHỤ LỤC II
BẢNG TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC,
CHẾ BIẾN VÀ SỬ DỤNG KHOÁNG SẢN LÀM VẬT LIỆU XÂY DỰNG THÔNG THƯỜNG
(Kèm theo Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 25 tháng 3 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
ĐỊA BÀN
|
Phê duyệt theo Nghị quyết số 06
|
Điều chỉnh bổ sung
|
Quy hoạch điều chỉnh
|
Ghi chú
|
Diện tích (ha)
|
Trữ lượng dự báo (m3)
|
Số điểm mỏ
|
Diện tích (ha) tăng (+) giảm (-)
|
Trữ lượng dự báo (m3) tăng (+) giảm (-)
|
Số điểm mỏ tăng (+) giảm (-)
|
Diện tích (ha)
|
Trữ lượng dự báo (m3)
|
Số điểm mỏ
|
I. ĐÁ XÂY DỰNG
|
Bác Ái
|
71
|
47.302.000
|
2
|
|
|
|
71
|
47.302.000
|
2
|
|
Ninh Sơn
|
164,5
|
68.110.000
|
9
|
|
|
|
164,5
|
68.110.000
|
9
|
|
Thuận Bắc
|
382,8
|
191.002.000
|
5
|
|
|
|
382,8
|
191.002.000
|
5
|
|
Ninh Hải
|
17
|
5.171.000
|
2
|
|
|
|
17
|
5.171.000
|
2
|
|
Thuận Nam
|
326,2
|
144.316.134
|
5
|
+38,10
|
+12.764.653
|
+2
|
364,3
|
157.080.787
|
7
|
Bổ sung 02 điểm mỏ quy hoạch
|
Cộng
|
961,5
|
455.901.134
|
23
|
+38,10
|
+12.764.653
|
+2
|
999,60
|
468.665.787
|
25
|
|
II. SÉT GẠCH NGÓI
|
Bác Ái
|
203,2
|
2.994.000
|
1
|
|
|
|
203,2
|
2.994.000
|
1
|
|
Ninh Sơn
|
56,60
|
856.504
|
1
|
|
|
|
56,6
|
856.504
|
1
|
|
Thuận Bắc
|
29
|
319.326
|
1
|
|
|
|
29,0
|
319.326
|
1
|
|
Ninh Phước
|
348
|
7.177.000
|
2
|
|
|
|
348,0
|
7.177.000
|
2
|
|
Thuận Nam
|
87,3
|
1.746.000
|
0
|
|
|
|
87,3
|
1.746.000
|
0
|
|
Cộng
|
724,1
|
13.092.830
|
5
|
|
|
|
724,1
|
13.092.830
|
5
|
|
III. CÁT XÂY DỰNG
|
Bác Ái
|
24,0
|
250.000
|
3
|
|
|
|
24,0
|
250.000
|
3
|
|
Ninh Sơn
|
435,70
|
4.662.383
|
13
|
|
|
|
435,7
|
4.662.383
|
13
|
|
Thuận Bắc
|
73
|
738.000
|
6
|
|
|
|
73,0
|
738.000
|
6
|
|
Phan Rang- Tháp Chàm
|
262,1
|
4.451.000
|
4
|
|
|
|
262,1
|
4.451.000
|
4
|
|
Ninh Phước
|
10,7
|
126.000
|
2
|
|
|
|
10,7
|
126.000
|
2
|
|
Thuận Nam
|
198,2
|
2.084.100
|
9
|
|
|
|
198,200
|
2.084.100
|
9
|
|
Cộng
|
1.003,7
|
12.311.483
|
37
|
|
|
|
1.003,7
|
12.311.483
|
37
|
|
IV. ĐÁ CHẺ XÂY DỰNG
|
Bác Ái
|
43,0
|
1.290.000
|
1
|
|
|
|
43,0
|
1.290.000
|
1
|
|
Ninh Sơn
|
82,00
|
220.532
|
2
|
|
|
|
82,0
|
220.532
|
2
|
|
Thuận Bắc
|
185,4
|
7.145.000
|
3
|
|
|
|
185,4
|
7.145.000
|
3
|
|
Ninh Hải
|
100
|
2.965.455
|
2
|
|
|
|
100,0
|
2.965.455
|
2
|
|
Ninh Phước
|
255,3
|
7.373.000
|
2
|
|
|
|
255,3
|
7.373.000
|
2
|
|
Thuận Nam
|
47,7
|
1.410.640
|
3
|
|
|
|
47,7
|
1.410.640
|
3
|
|
Cộng
|
713,4
|
20.404.627
|
13
|
|
|
|
713,4
|
20.404.627
|
13
|
|
V. VẬT LIỆU SAN LẤP
|
Bác Ái
|
336,0
|
16.950.000
|
3
|
+37,58
|
+2.600.000
|
+1
|
373,58
|
19.550.000
|
4
|
Bổ sung 01 điểm mỏ quy hoạch
|
Ninh Sơn
|
361,9
|
24.474.000
|
11
|
|
|
|
361,9
|
24.474.000
|
11
|
|
Thuận Bắc
|
233,7
|
9.290.000
|
3
|
|
|
|
233,7
|
9.290 000
|
3
|
|
Ninh Hải
|
169
|
10.300.000
|
2
|
|
|
|
169,0
|
10.300.000
|
2
|
|
Ninh Phước
|
142,6
|
7.189.050
|
5
|
+38,0834
|
+2.000.000
|
+2
|
180,6834
|
9.189.050
|
7
|
Bổ sung 02 điểm mỏ quy hoạch
|
Thuận Nam
|
250,1
|
15.328.009
|
4
|
|
|
|
250,1
|
15.328.009
|
4
|
|
Cộng
|
1.493,3
|
83.531.059
|
28
|
+75,6634
|
+4.600.000
|
+3
|
1.568,9634
|
88.131.059
|
31
|
|
Tổng cộng
|
4.896,0
|
|
106
|
+113,7634
|
+17.364.653
|
+5
|
5.009,8
|
602.605.786
|
111
|
Bổ sung 05 điểm mỏ quy hoạch
|
Nghị quyết 02/2022/NQ-HĐND sửa đổi Điều 1 Nghị quyết 06/2020/NQ-HĐND sửa đổi Điều 1 Nghị quyết 09/2018/NQ-HĐND sửa đổi Điều 1 Nghị quyết 02/2012/NQ-HĐND về điều chỉnh quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận giai đoạn đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 02/2022/NQ-HĐND ngày 25/03/2022 sửa đổi Điều 1 Nghị quyết 06/2020/NQ-HĐND sửa đổi Điều 1 Nghị quyết 09/2018/NQ-HĐND sửa đổi Điều 1 Nghị quyết 02/2012/NQ-HĐND về điều chỉnh quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận giai đoạn đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020
3.237
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|