Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Thông tư 24/2010/TT-BKHCN Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia An toàn bức xạ
Số hiệu:
24/2010/TT-BKHCN
Loại văn bản:
Thông tư
Nơi ban hành:
Bộ Khoa học và Công nghệ
Người ký:
Lê Đình Tiến
Ngày ban hành:
29/12/2010
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------
Số: 24/2010/TT-BKHCN
Hà Nội, ngày 29 tháng 12 năm 2010
THÔNG TƯ
BAN HÀNH VÀ THỰC HIỆN ”QUY CHUẨN KỸ THUẬT
QUỐC GIA VỀ AN TOÀN BỨC XẠ - PHÂN NHÓM VÀ PHÂN LOẠI NGUỒN PHÓNG XẠ”
Căn cứ Luật Năng lượng nguyên tử ngày 03 tháng 6 năm
2008;
Căn cứ Luật Tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật
ngày 29 tháng 6 năm 2006 và Nghị định số 127/2007/NĐ-CP
ngày 01 tháng 8 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật ;
Căn cứ Nghị định số 28/2008/NĐ-CP ngày 14
tháng 3 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ
cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục An toàn bức xạ và hạt nhân,
Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định:
Điều 1. Ban
hành kèm theo Thông tư này “Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về An toàn bức xạ Phân
nhóm và phân loại nguồn phóng xạ”.
Điều 2. Thông
tư này có hiệu lực thi hành sau 45 ngày kể từ ngày ký ban hành và bãi bỏ Quyết
định số 17/2007/QĐ-BKHCN ngày 31 tháng 8 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và
Công nghệ về việc ban hành quy định phân nhóm nguồn phóng xạ theo yêu cầu bảo
đảm an ninh.
Điều 3. Cục trưởng Cục An toàn bức xạ và hạt nhân,
Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Thông tư này.
Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc, các cơ quan, tổ chức,
cá nhân kịp thời phản ánh về Bộ Khoa học và Công nghệ để nghiên cứu, sửa đổi,
bổ sung.
Nơi nhận:
- Thủ tướng Chính phủ (để b/c);
- Các Phó Thủ tướng Chính phủ (để b/c);
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP;
- UBND các tỉnh, TP trực thuộc Trung ương;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Viện kiểm sát nhân dân tối cao;
- Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- Công báo;
- Lưu: VT, ATBXHN, PC.
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Lê Đình Tiến
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
QCVN 6 : 2010/BKHCN
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA
VỀ AN TOÀN BỨC XẠ -
PHÂN NHÓM VÀ PHÂN LOẠI NGUỒN PHÓNG XẠ
National technical regulation on radiation protection -
Categorization and classification of radioactive sources
HÀ NỘI - 2010
Lời nói đầu
QCVN 6: 2010/BKHCN do Cục An toàn bức xạ và hạt nhân biên soạn, Bộ
Khoa học và Công nghệ ban hành theo Thông tư số 24/2010/TT-BKHCN ngày 29 tháng
12 năm 2010.
QUY CHUẨN KỸ THUẬT
QUỐC GIA
VỀ AN TOÀN BỨC XẠ - PHÂN NHÓM VÀ PHÂN LOẠI
NGUỒN PHÓNG XẠ
National technical regulation on radiation protection - Categorization and
classification of radioactive sources
1. QUY ĐỊNH CHUNG
1.1. Phạm vi điều chỉnh
1.1.1. Quy chuẩn này quy định về phân nhóm và phân loại nguồn phóng
xạ.
1.1.2. Quy chuẩn này không quy định việc phân nhóm và phân loại
nguồn phóng xạ trong hoạt động quản lý chất thải phóng xạ.
1.2. Đối tượng áp dụng
Quy chuẩn này áp dụng đối với tổ chức, cá nhân có nguồn phóng xạ
hoặc tiến hành các hoạt động liên quan tới nguồn phóng xạ.
2. QUY ĐỊNH KỸ THUẬT
2.1. Phân nhóm nguồn phóng xạ
2.1.1. Các nguồn phóng xạ được phân nhóm căn cứ vào hoạt độ của
nguồn phóng xạ, đặc trưng nguy hiểm của đồng vị phóng xạ của nguồn phóng xạ và
tình huống sử dụng nguồn phóng xạ. Các nguồn phóng xạ được phân thành năm nhóm
từ 1 đến 5 theo cách phân nhóm quy định tại điểm 2.1.2 hoặc điểm 2.1.3.
2.1.2. Đối với nguồn phóng xạ dùng trong các công việc bức xạ thông
thường, cách phân nhóm căn cứ theo quy định tại Phụ lục I của Quy chuẩn này.
2.1.3. Đối với nguồn phóng xạ không được liệt kê trong Phụ lục I của
Quy chuẩn này, cách phân nhóm căn cứ vào giá trị được gọi là tỷ số hoạt độ
phóng xạ xác định theo hướng dẫn tại khoản 2.2, cụ thể như sau:
2.1.3.1. Nhóm 1 bao gồm nguồn phóng xạ hoặc tập hợp nguồn phóng xạ
có tỷ số hoạt độ phóng xạ lớn hơn hoặc bằng 1000.
2.1.3.2. Nhóm 2 bao gồm nguồn phóng xạ hoặc tập hợp nguồn phóng xạ
có tỷ số hoạt độ phóng xạ lớn hơn hoặc bằng 10 và nhỏ hơn 1000.
2.1.3.3. Nhóm 3 bao gồm nguồn phóng xạ hoặc tập hợp nguồn phóng xạ
có tỷ số hoạt độ phóng xạ lớn hơn hoặc bằng 1 và nhỏ hơn 10.
2.1.3.4. Nhóm 4 bao gồm nguồn phóng xạ hoặc tập hợp nguồn phóng xạ
có tỷ số hoạt độ phóng xạ lớn hơn hoặc bằng 0,01 và nhỏ hơn 1.
2.1.3.5. Nhóm 5 bao gồm nguồn phóng xạ hoặc tập hợp nguồn phóng xạ
có tỷ số hoạt độ phóng xạ nhỏ hơn 0,01.
2.1.4. Tập hợp nguồn phóng xạ là tập hợp gồm nhiều nguồn phóng xạ
đơn lẻ được sử dụng đồng thời trong một thiết bị; được lưu giữ trong một kho;
được vận chuyển, xuất nhập khẩu trong một chuyến hàng; có tại một nơi sản xuất,
chế biến chất phóng xạ.
2.2. Tỷ số hoạt độ phóng xạ
Tỷ số hoạt độ phóng xạ được xác định như sau:
2.2.1. Đối với một nguồn phóng xạ đơn lẻ:
Tỷ số hoạt độ phóng xạ =
Trong đó:
- A là hoạt độ của nguồn phóng xạ tại thời điểm xem xét, tính bằng
TBq.
- D là giá trị đặc trưng cho mức độ nguy hiểm của đồng vị phóng xạ
của nguồn phóng xạ, tính bằng TBq. Giá trị D được quy định tại Phụ lục II của
Quy chuẩn này.
2.2.2. Đối với tập hợp nguồn phóng xạ:
Tỷ số hoạt độ phóng xạ =
Trong đó:
- n là số đồng vị phóng xạ có trong tập hợp nguồn phóng xạ.
- Ai,n là hoạt độ của nguồn phóng xạ đơn lẻ i làm từ đồng
vị phóng xạ n trong tập hợp nguồn phóng xạ đang xem xét, tính bằng TBq.
- Dn là giá trị D đặc trưng cho mức độ nguy hiểm của đồng
vị phóng xạ n, tính bằng TBq. Giá trị D được quy định tại Phụ lục II của Quy
chuẩn này.
2.3. Phân loại nguồn phóng xạ
2.3.1. Nguồn phóng xạ được phân thành ba loại bao gồm loại có mức độ
nguy hiểm trên trung bình, loại có mức độ nguy hiểm trung bình và loại có mức
độ nguy hiểm dưới trung bình theo quy định tại các điểm 2.3.2, 2.3.3 và 2.3.4.
2.3.2. Nguồn phóng xạ loại có mức độ nguy hiểm trên trung bình bao
gồm nguồn thuộc nhóm 1 và nhóm 2 quy định tại khoản 2.1.
2.3.3. Nguồn phóng xạ loại có mức độ nguy hiểm trung bình bao gồm
nguồn thuộc nhóm 3 quy định tại khoản 2.1.
2.3.4. Nguồn phóng xạ loại có mức độ nguy hiểm dưới trung bình bao
gồm nguồn thuộc nhóm 4 và nhóm 5 quy định tại khoản 2.1.
3. QUY ĐỊNH VỀ QUẢN LÝ VÀ TỔ CHỨC THỰC HIỆN
3.1. Tổ chức, cá nhân có nguồn phóng xạ
hoặc tiến hành các hoạt động liên quan tới nguồn phóng xạ phải áp dụng các quy
định của Quy chuẩn kỹ thuật này để xác định nhóm, loại của nguồn phóng xạ làm
căn cứ thực hiện các quy định pháp luật về bảo đảm an toàn, an ninh tương ứng.
3.2. Cục An toàn bức xạ và hạt nhân có
trách nhiệm hướng dẫn và kiểm tra việc thực hiện Quy chuẩn kỹ thuật này.
PHỤ LỤC I
PHÂN NHÓM ĐỐI VỚI NGUỒN PHÓNG XẠ DÙNG
TRONG CÁC CÔNG VIỆC BỨC XẠ THÔNG THƯỜNG
Nguồn
Đồng vị phóng xạ
Hoạt độ (TBq)
Tối thiểu
Điển hình
Tối đa
Nhóm 1
Nguồn dùng trong
thiết bị phát nhiệt điện phóng xạ (RTG)
Sr-90
3,3 x 102
7,4 x 102
2,5 x 104
Pu-238
1,0 x 100
1,0 x 101
1,0 x 101
Nguồn dùng trong
thiết bị chiếu xạ khử trùng, xử lý vật liệu
Co-60
1,9 x 102
1,5 x 105
5,6 x 105
Cs-137
1,9 x 102
1,1 x 105
1,9 x 105
Nguồn dùng trong
thiết bị chiếu xạ gamma tự che chắn
Cs-137
9,3 x 101
5,6 x 102
1,6 x 103
Co-60
5,6 x 101
9,3 x 102
1,9 x 103
Nguồn dùng trong
thiết bị chiếu xạ gamma tự che chắn để chiếu xạ máu/mô
Cs-137
3,7 x 101
2,6 x 102
4,4 x 102
Co-60
5,6 x 101
8,9 x 101
1,1 x 102
Nguồn dùng trong
thiết bị xạ trị từ xa đa chùm tia (dao gamma)
Co-60
1,5 x 102
2,6 x 102
3,7 x 102
Nguồn xạ trị từ
xa
Co-60
3,7 x 101
1,5 x 102
5,6 x 102
Cs-137
1,9 x 101
1,9 x 101
5,6 x 101
Nhóm 2
Nguồn dùng trong
thiết bị chụp ảnh phóng xạ công nghiệp
Co-60
4,1 x 10-1
2,2 x 100
7,4 x 100
lr-192
1,9 x 10-1
3,7 x 100
7,4 x 100
Se-75
3,0x 100
3,0 x 100
3,0 x 100
Yb-169
9,3 x 10-2
1,9 x 10-1
3,7 x 10-1
Tm-170
7,4 x 10-1
5,6 x 100
7,4 x 100
Nguồn xạ trị áp
sát – suất liều cao / trung bình
Co-60
1,9 x 10-1
3,7 x 10-1
7,4 x 10-1
Cs-137
1,1 x 10-1
1,1 x 10-1
3,0 x 10-1
lr-192
1,1 x 10-1
2,2 x 10-1
4,4 x 10-1
Nguồn hiệu chuẩn
có hoạt độ cao
Co-60
2,0 x 10-2
7,4 x 10-1
1,2 x 100
Cs-137
5,6 x 10-2
2,2 x 100
1,1 x 102
Nhóm 3
Nguồn dùng trong
các máy đo mức
Cs-137
3,7 x 10-2
1,9 x 10-1
1,9 x 10-1
Co-60
3,7 x 10-3
1,9 x 10-1
3,7 x 10-1
Nguồn hiệu chuẩn
có hoạt độ trung bình
Am-241
1,9 x 10-1
3,7 x 10-1
7,4 x 10-1
Pu-239/Be
7,4 x 10-2
1,1 x 10-1
3,7 x 10-1
Nguồn dùng trong
thiết bị đo hạt nhân trên băng tải
Cs-137
1,1 x 10-4
1,1 x 10-1
1,5 x 100
Cf-252
1,4 x 10-3
1,4 x 10-3
1,4 x 10-3
Nguồn dùng trong
thiết bị đo hạt nhân cho lò cao
Co-60
3,7 x 10-2
3,7 x 10-2
7,4 x 10-2
Nguồn dùng trong
thiết bị đo hạt nhân của tàu hút bùn
Co-60
9,3 x 10-3
2,8 x 10-2
9,6 x 10-2
Cs-137
7,4 x 10-3
7,4 x 10-2
3,7 x 10-1
Nguồn dùng trong
thiết bị đo ống cuộn
Cs-137
7,4 x 10-2
7,4 x 10-2
1,9 x 10-1
Nguồn khởi động
lò phản ứng nghiên cứu
Am-241/Be
7,4 x 10-2
7,4 x 10-2
1,9 x 10-1
Nguồn đo địa vật
lý giếng khoan
Am-241/Be
1,9 x 10-2
7,4 x 10-1
8,5 x 10-1
Cs-137
3,7 x 10-2
7,4 x 10-2
7,4 x 10-2
Cf-252
1,0 x 10-3
1,1 x 10-3
4,1 x 10-3
Nguồn dùng trong
thiết bị trợ tim
Pu-238
1,1 x 10-1
1,1 x 10-1
3,0 x 10-1
Nhóm 4
Nguồn xạ trị áp
sát – suất liều thấp
Cs-137
3,7 x 10-4
1,9 x 10-2
2,6 x 10-2
Ra-226
1,9 x 10-4
5,6 x 10-4
1,9 x 10-3
l-125
1,5 x 10-3
1,5 x 10-3
1,5 x 10-3
Ir-192
7,4 x 10-4
1,9 x 10-2
2,8 x 10-2
Au-198
3,0 x 10-3
3,0 x 10-3
3,0 x 10-3
Cf-252
3,1 x 10-3
3,1 x 10-3
3,1 x 10-3
Nguồn dùng trong
thiết bị đo độ dày
Kr-85
1,9 x 10-3
3,7 x 10-2
3,7 x 10-2
Sr-90
3,7 x 10-4
3,7 x 10-3
7,4 x 10-3
Am-241
1,1 x 10-2
2,2 x 10-2
2,2 x 10-2
Pm-147
7,4 x 10-5
1,9 x 10-3
1,9 x 10-3
Cm-244
7,4 x 10-3
1,5 x 10-2
3,7 x 10-2
Nguồn dùng trong
thiết bị đo mức
Am-241
4,4 x 10-4
2,2 x 10-3
4,4 x 10-3
Cs-137
1,9 x 10-3
2,2 x 10-3
2,4 x 10-3
Co-60
1,9 x 10-4
8,7 x 10-4
1,9 x 10-2
Nguồn hiệu chuẩn
có hoạt độ thấp
Sr-90
7,4 x 10-2
7,4 x 10-2
7,4 x 10-2
Nguồn dùng trong
thiết bị đo độ ẩm
Am-241/Be
1,9 x 10-3
1,9 x 10-3
3,7 x 10-3
Nguồn dùng trong
thiết bị đo mật độ
Cs-137
3,0 x 10-4
3,7 x 10-4
3,7 x 10-4
Nguồn dùng trong
thiết bị đo độ chặt/độ ẩm nền đường
Am-241/Be
3,0 x 10-4
1,9 x 10-3
3,7 x 10-3
Cs-137
3,7 x 10-5
3,7 x 10-4
4,1 x 10-4
Ra-226
7,4 x 10-5
7,4 x 10-5
1,5 x 10-4
Cf-252
1,1 x 10-6
2,2 x 10-6
2,6 x 10-6
Nguồn dùng trong
thiết bị đo mật độ xương
Cd-109
7,4 x 10-4
7,4 x 10-4
7,4 x 10-4
Gd-153
7,4 x 10-4
3,7 x 10-2
5,6 x 10-2
l-125
1,5 x 10-3
1,9 x 10-2
3,0 x 10-2
Am-241
1,0 x 10-3
5,0 x 10-3
1,0 x 10-2
Nguồn dùng trong
thiết bị khử tĩnh điện
Am-241
1,1 x 10-3
1,1 x 10-3
4,1 x 10-3
Po-210
1,1 x 10-3
1,1 x 10-3
4,1 x 10-3
Bò molipden
Mo-99
3,7 x 10-2
3,7 x 10-2
3,7 x 10-1
Nguồn hở dùng
trong y học hạt nhân
l-131
3,7 x 10-3
3,7 x 10-3
7,4 x 10-3
P-32
2,2 x 10-3
2,2 x 10-2
2,2 x 10-2
Nhóm 5
Nguồn dùng trong
thiết bị phân tích huỳnh quang tia X
Fe-55
1,1 x 10-4
7,4 x 10-4
5,0 x 10-3
Cd-109
1,1 x 10-3
1,1 x 10-3
5,6 x 10-3
Co-57
5,6 x 10-4
9,3 x 10-4
1,5 x 10-3
Nguồn dùng trong
các đầu đo bắt điện tử
Ni-63
1,9 x 10-4
3,7 x 10-4
7,4 x 10-4
H-3
1,9 x 10-3
9,3 x 10-3
1,1 x 10-2
Nguồn dùng trong
thiết bị chống sét
Am-241
4,8 x 10-5
4,8 x 10-5
4,8 x 10-4
Ra-226
2,6 x 10-7
1,1 x 10-6
3,0 x 10-8
H-3
7,4 x 10-3
7,4 x 10-3
7,4 x 10-3
Nguồn xạ trị áp
sát: tấm áp mắt và nguồn cấy vĩnh viễn suất liều thấp
Sr-90
7,4 x 10-4
9,3 x 10-4
1,5 x 10-3
Ru/Rh-106
8,1 x 10-6
2,2 x 10-5
2,2 x 10-5
Pd-103
1,1 x 10-3
1,1 x 10-3
1,1 x 10-3
Nguồn kiểm tra
thiết bị PET
Ge-68
3,7 x 10-5
1,1 x 10-4
3,7 x 10-4
Nguồn dùng trong
phổ kế mossbauer
Co-57
1,9 x 10-4
1,9 x 10-3
3,7 x 10-3
Bia triti
H-3
1,1 x 10-1
2,6 x 10-1
1,1 x 100
Ghi chú:
- TBq: ký hiệu của Têta Becơren, là đơn vị dẫn xuất của Becơren
(Bq). Bq là đơn vị để đo hoạt độ của nguồn phóng xạ và 1 Bq = 1 phân rã / 1 giây.
TBq có quan hệ với các đơn vị đo hoạt độ phóng xạ khác như sau:
1TBq = 1012 Bq = 109 kBq = 106 MBq
= 103 GBq
Trong đó:
kBq là ký hiệu của kilô Becơren.
MBq là ký hiệu của Mêga Becơren.
GBq là ký hiệu của Giga Becơren.
1kCi = 103 Ci = 106 mCi = 109 m Ci = 37 TBq
Trong đó:
kCi là ký hiệu của kilô curi.
mCi là ký hiệu của mili curi.
m Ci là ký hiệu
của micrô curi.
PHỤ LỤC II
GIÁ TRỊ ĐẶC TRƯNG CHO MỨC ĐỘ NGUY
HIỂM CỦA ĐỒNG VỊ PHÓNG XẠ (D)
Đồng vị phóng xạ
Giá trị D (TBq)
Đồng vị phóng xạ
Giá trị D (TBq)
H-3
2x103
Sc-48
2 x 10-2
Be-7
1x100
Ti-44
3 x 10-2
Be-10
3x101
V-48
2 x 10-2
C-11
6x10-2
V-49
2 x 103
C-14
5x101
Cr-51
2 x 100
N-13
6x10-2
Mn-52
2 x 10-2
F-18
6x10-2
Mn-53
CL
Na-22
3x10-2
Mn-54
8 x 10-2
Na-24
2x10-2
Mn-56
4 x 10-2
Mg-28
2x10-2
Fe-52
2 x 10-2
Al-26
3x10-2
Fe-55
8 x 102
Si-31
1x101
Fe-59
6 x 10-2
Si-32
7x100
Fe-60
6 x 10-2
P-32
1x101
Co-55
3 x 10-2
P-33
2x102
Co-56
2 x 10-2
S-35
6x101
Co-57
7 x 10-1
Cl-36
2x101
Co-58
7 x 10-2
Cl-38
5x10-2
Co-58m
7 x 10-2
Ar-37
CL
Co-60
3 x 10-2
Ar-39
3x102
Ni-59
1 x 103
Ar-41
5x10-2
Ni-63
6 x 101
K-40
CL
Ni-65
1 x 10-1
K-42
2x10-1
Cu-64
3 x 10-1
K-43
7x10-2
Cu-67
7 x 10-1
Ca-41
CL
Zn-65
1 x 10-1
Ca-45
1x102
Zn-69
3 x 101
Ca-47
6x10-2
Zn-69m
2 x 10-1
Sc-44
3x10-2
Ga-67
5 x 10-1
Sc-46
3x10-2
Ga-68
7 x 10-2
Sc-47
7 x 10-1
Ga-72
3 x 10-2
Ge-68
7 x 10-2
Y-91m
1 x 10-1
Ge-71
1 x 103
Y-92
2 x 10-1
Ge-77
6 x 10-2
Y-93
6 x 10-1
As-72
4 x 10-2
Zr-88
2 x 10-2
As-73
4 x 101
Zr-93
CL
As-74
9 x 10-2
Zr-95
4 x 10-2
As-76
2 x 10-1
Zr-97
4 x 10-2
As-77
8 x 100
Nb-93m
3 x 102
Se-75
2 x 10-1
Nb-94
4 x 10-2
Se-79
2 x 102
Nb-95
9 x 10-2
Br-76
3 x 10-2
Nb-97
1 x 10-1
Br-77
2 x 10-1
Mo-93
3 x 102
Br-82
3 x 10-2
Mo-99
3 x 10-1
Kr-81
3 x 101
Tc-95m
1 x 10-1
Kr-85
3 x 101
Tc-96
3 x 10-2
Kr-85m
5 x 10-1
Tc-96m
3 x 10-2
Kr-87
9 x 10-2
Tc-97
CL
Rb-81
1 x 10-1
Tc-97m
4 x 101
Rb-83
1 x 10-1
Tc-98
5 x 10-2
Rb-84
7 x 10-2
Tc-99
3 x 101
Rb-86
7 x 10-1
Tc-99m
7 x 10-1
Rb-87
CL
Ru-97
3 x 10-1
Sr-82
6 x 10-2
Ru-103
1 x 10-1
Sr-85
1 x 10-1
Ru-105
8 x 10-2
Sr-85m
1 x 10-1
Ru-106
3 x 10-1
Sr-87m
2 x 10-1
Rh-99
1 x 10-1
Sr-89
2 x 101
Rh-101
3 x 10-1
Sr-90
1 x 100
Rh-102
3 x 10-2
Sr-91
6 x 10-2
Rh-102m
1 x 10-1
Sr-92
4 x 10-2
Rh-103m
9 x 102
Y-87
9 x 10-2
Rh-105
9 x 10-1
Y-88
3 x 10-2
Pd-103
9 x 101
Y-90
5 x 100
Pd-107
CL
Y-91
8 x 100
Pd-109
2 x 101
Ag-105
1 x 10-1
l-124
6 x 10-2
Ag-108m
4 x 10-2
l-125
2 x 10-1
Ag-110m
2 x 10-2
l-126
1 x 10-1
Ag-111
2 x 100
l-129
CL
Cd-109
2 x 101
l-131
2 x 10-1
Cd-113m
4 x 101
l-132
3 x 10-2
Cd-115
2 x 10-1
l-133
1 x 10-1
Cd-115m
3 x 100
l-134
3 x 10-2
In-111
2 x 10-1
l-135
4 x 10-2
In-113m
3 x 101
Xe-122
6 x 10-2
In-114m
8 x 10-1
Xe-123
9 x 10-2
In-115m
4 x 10-1
Xe-127
3 x 10-1
Sn-113
3x 10-1
Xe-131m
1 x 101
Sn-117m
5 x 10-1
Xe-133
3 x 100
Sn-119m
7 x 101
Xe-135
3 x 10-1
Sn-121m
7 x 101
Cs-129
3 x 10-1
Sn-123
7 x 100
Cs-131
2 x 101
Sn-125
1 x 10-1
Cs-132
1 x 10-1
Sn-126
3 x 10-2
Cs-134
4 x 10-2
Sb-122
1 x 10-1
Cs-134m
4 x 10-2
Sb-124
4 x 10-2
Cs-135
CL
Sb-125
2 x 10-1
Cs-136
3 x 10-2
Sb-126
2 x 10-2
Cs-137
1 x 10-1
Te-121
1 x 10-1
Ba-131
2 x 10-1
Te-121m
1 x 10-1
Ba-133
2 x 10-1
Te-123m
6 x 10-1
Ba-133m
3 x 10-1
Te-125m
1 x 101
Ba-140
3 x 10-2
Te-127
1 x 101
La-137
2 x 101
Te-127m
3 x 100
La-140
3 x 10-2
Te-129
1 x 100
Ce-139
6 x 10-1
Te-129m
1 x 100
Ce-141
1 x 100
Te-131m
4 x 10-2
Ce-143
3 x 10-1
Te-132
3 x 10-2
Ce-144
9 x 10-1
I-123
5 x 10-1
Pr-142
1 x 100
Pr-143
3 x 101
Ho-166
2 x 100
Nd-147
6 x 10-1
Ho-166m
4 x 10-2
Nd-149
2 x 10-1
Er-169
2 x 102
Pm-143
2 x 10-1
Er-171
2 x 10-1
Pm-144
4 x 10-2
Tm-167
6 x 10-1
Pm-145
1 x 101
Tm-170
2 x 101
Pm-147
4 x 101
Tm-171
3 x 102
Pm-148m
3 x 10-2
Yb-169
3 x 10-1
Pm-149
6 x 100
Yb-175
2 x 100
Pm-151
2 x 10-1
Lu-172
4 x 10-2
Sm-145
4 x 100
Lu-173
9 x 10-1
Sm-147
CL
Lu-174
8 x 10-1
Sm-151
5 x 102
Lu-174m
6 x 10-1
Sm-153
2 x 100
Lu-177
2 x 100
Eu-147
2 x 10-1
Hf-172
4 x 10-2
Eu-148
3 x 10-2
Hf-175
2 x 10-1
Eu-149
2 x 100
Hf-181
1 x 10-1
Eu-150b
2 x 100
Hf-182
5 x 10-2
Eu-150a
5 x 10-2
Ta-178a
7 x 10-2
Eu-152
6 x 10-2
Ta-179
6 x 100
Eu-152m
2 x 10-1
Ta-182
6 x 10-2
Eu-154
6 x 10-2
W-178
9 x 10-1
Eu-155
2 x 100
W-181
5 x 100
Eu-156
5 x 10-2
W-185
1 x 102
Gd-146
3 x 10-2
W-187
1 x 10-1
Gd-148
4 x 10-1
W-188
1 x 100
Gd-153
1 x 100
Re-184
8 x 10-2
Gd-159
2 x 100
Re-184m
7 x 10-2
Tb-157
1 x 102
Re-186
4 x 100
Tb-158
9 x 10-2
Re-187
CL
Tb-160
6 x 10-2
Re-188
1 x 100
Dy-159
6 x 100
Re-189
1 x 100
Dy-165
3 x 100
Os-185
1 x 10-1
Dy-166
1 x 100
Os-191
2 x 100
Os-191m
1 x 100
Bi-205
4 x 10-2
Os-193
1 x 100
Bi-206
2 x 10-2
Os-194
7 x 101
Bi-207
5 x 10-2
Ir-189
1 x 100
Bi-210
8 x 100
Ir-190
5 x 10-2
Bi-210m
3 x 10-1
Ir-192
8 x 10-2
Bi-212
5 x 10-2
Ir-194
7 x 10-1
Po-210
6 x 10-2
Pt-188
4 x 10-2
At-211
5 x 10-1
Pt-191
3 x 10-1
Rn-222
4 x 10-2
Pt-193
3 x 103
Ra-223
1 x 10-1
Pt-193m
1 x 101
Ra-224
5 x 10-2
Pt-195m
2 x 100
Ra-225
1 x 10-1
Pt-197
4 x 100
Ra-226
4 x 10-2
Pt-197m
9 x 10-1
Ra-228
3 x 10-2
Au-193
6 x 10-1
Ac-225
9 x 10-2
Au-194
7 x 10-2
Ac-227
4 x 10-2
Au-195
2 x 100
Ac-228
3 x 10-2
Au-198
2 x 10-1
Th-227
8 x 10-2
Au-199
9 x 10-1
Th-228
4 x 10-2
Hg-194
7 x 10-2
Th-229
1 x 10-2
Hg-195m
2 x 10-1
Th-230
7 x 10-2
Hg-197
2 x 100
Th-231
1 x 101
Hg-197m
7 x 10-1
Th-232
CL
Hg-203
3 x 10-1
Th-234
2 x 100
Tl-200
5 x 10-2
Pa-230
1 x 10-1
Tl-201
1 x 100
Pa-231
6 x 10-2
Tl-202
2 x 10-1
Pa-233
4 x 10-1
Tl-204
2 x 101
U-230
4 x 10-2
Pb-201
9 x 10-2
U-232
6 x 10-2
Pb-202
2 x 10-1
U-233
7 x 10-2
Pb-203
2 x 10-1
U-234
1 x 10-1
Pb-205
CL
U-235
8 x 10-5
Pb-210
3 x 10-1
U-236
2 x 10-1
Pb-212
5 x 10-2
U-238
CL
U tự nhiên
CL
Am-244
9 x 10-2
U nghèo
CL
Cm-240
3 x 10-1
U độ làm giàu
10-20%
8 x 10-4
Cm-241
1 x 10-1
Cm-242
4 x 10-2
U độ làm giàu
> 20%
8 x 10-5
Cm-243
2 x 10-1
Cm-244
5 x 10-2
Np-235
1 x 102
Cm-245
9 x 10-2
Np-236b
7 x 10-3
Cm-246
2 x 10-1
Np-236a
8 x 10-1
Cm-247
1 x 10-3
Np-237
7 x 10-2
Cm-248
5 x 10-3
Np-239
5 x 10-1
Bk-247
8 x 10-2
Pu-236
1 x 10-1
Bk-249
1 x 101
Pu-237
2 x 100
Cf-248
1 x 10-1
Pu-238
6 x 10-2
Cf-249
1 x 10-1
Pu-239
6 x 10-2
Cf-250
1 x 10-1
Pu-240
6 x 10-2
Cf-251
1 x 10-1
Pu-241
3 x 100
Cf-254
3 x 10-4
Pu-242
7 x 10-2
Pu-239/Be-9
6 x 10-2
Pu-244
3 x 10-4
Cf-252
2 x 10-2
Am-241
6 x 10-2
Cf-253
4 x 10-1
Am-242m
3 x 10-1
Am-241/Be-9
6 x 10-2
Am-243
2 x 10-1
Ghi chú:
- CL là viết tắt của chữ cực lớn. Khi giá trị D của đồng vị phóng xạ
là CL (cực lớn) thì tỷ số hoạt độ phóng xạ của nguồn phóng xạ tạo bởi đơn vị
phóng xạ đó sẽ có giá trị là cực nhỏ và nguồn phóng xạ sẽ được xếp vào nhóm 5.
Circular No. 24/2010/TT-BKHCN of December 29, 2010, issuing and implementing of "National Technical Regulations of radiation safety - categorization and classifying radioactive source
MINISTRY
OF SCIENCE AND TECHNOLOGY
--------
SOCIALIST
REPUBLIC OF VIET NAM
Independence - Freedom – Happiness
----------------
No.:
24/2010/TT-BKHCN
Ha
Noi, December 29, 2010
CIRCULAR
ISSUING AND IMPLEMENTING OF "NATIONAL TECHNICAL
REGULATIONS OF RADIATION SAFETY - CATEGORIZATION AND CLASSIFYING RADIOACTIVE
SOURCE"
Pursuant to the Atomic Energy
Law of June 3, 2008;
Pursuant to the Law on
Standards and Technical Regulations of June 29, 2006 and Decree No.
127/2007/ND-CP of August 1, 2007 of the Government detailing the implementation
of a number of articles of the Law on Standards and Technical Regulations;
Pursuant to Decree No.
28/2008/ND-CP of March 14, 2008 of the Government defining the functions,
tasks, powers and organizational structure of the Ministry of Science and
Technology;,
At the proposal of the Director
of Vietnam Agency for Radiation and Nuclear Safety & Control ;
Minister of Science and Technology hereby stipulates:
Article 1. Issuing together with
this Circular, "National Technical Regulation on Radiation Safety - Categorization
and classifying radioactive source".
Article 2.
This Circular takes effect after 45 days from its
signing date and annuls Decision No. 17/2007/QD-BKHCN of August 31, 2007 of the
Minister of Science and Technology on the issuance of regulation on categorization
of radioactive source as required ensuring security.
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Any
difficulties arising during the course of implementation should be promptly
reported to the Ministry of Science and Technology for study, amendment and
supplementation.
PP.
MINISTER
DEPUTY MINISTER
Le Đinh Tien
QCVN 6: 2010/BKHCN
NATIONAL TECHNICAL
REGULATION
ON RADIATION SAFETY - CATEGORIZATION AND CLASSIFICATION
OF RADIOACTIVE SOURCE
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
QCVN 6: 2010/BKHCN was written by
Vietnam Agency for Radiation and Nuclear Safety
& Control and issued by the Ministry of Science and Technology under
Circular No. 24/2010/TT-BKHCN dated December 29, 2010.
NATIONAL TECHNICAL REGULATION
ON
RADIATION SAFETY - CATEGORIZATION AND CLASSIFICATION OF RADIOACTIVE SOURCE
1. GENERAL REGULATION
1.1. Scope
of adjustment
1.1.1. This
Regulation specifies the categorization and classification of radioactive
source.
1.1.2. This
Regulation does not specify the categorization and classification of
radioactive source in the management of radioactive waste.
1.2.
Subject of application
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
2. TECHNICAL REGULATION
2.1. Categorization of radioactive source
2.1.1. The
radioactive sources are categorized based on the activity of the radioactive
sources, the dangerous characteristics of the radioactive isotopes of
radioactive sources and situations of use of radioactive sources. The
radioactive sources are categorized into five groups from group 1 to 5 as by
way of categorization specified at Point 2.1.2 or 2.1.3.
2.1.2. For radioactive
source used in conventional radiation work, the way of categorization shall be
based on the provisions of Annex I to this Regulation.
2.1.3. For
radioactive source which is not listed in Annex I to this Regulation, the
categorization shall be based on the value called the ratio of radioactivity determined
in accordance with the guidance in Clause 2.2 as follows:
2.1.3.1. Group
1 consists of a radioactive source or combination of radioactive sources with
the ratio of radioactivity greater than or equal to 1000.
2.1.3.2. Group
2 consists of radioactive source or combination of radioactive sources with the
ratio of radioactivity greater than or equal to 10 and less than 1000.
2.1.3.3. Group
3 consists of radioactive source or combination of radioactive sources with the
ratio of radioactivity greater than or equal to 1 and less than 10.
2.1.3.4. Group
4 consists of radioactive source or combination of radioactive sources with the
ratio of radioactivity greater than or equal to 0.01 and less than 1.
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
2.1.4. Tập
hợp nguồn phóng xạ là tập hợp gồm nhiều nguồn phóng xạ đơn lẻ được sử dụng đồng
thời trong một thiết bị; được lưu giữ trong một kho; được
Combination of radioactive
sources is a combination of many single radioactive sources used simultaneously
in one device; stored in a warehouse; transported, imported and exported in a
shipment; existing at a place of production and processing of radioactive
substance.
2.2. Tỷ số hoạt độ phóng xạ Ratio of radioactivity
Tỷ số hoạt độ
phóng xạ được xác định như sau:
The ratio of radioactivity
is determined as follows:
2.2.1. For a
single radioactive source
Ratio
of radioactivity =
In which:
- A is the
activity of the radioactive source at the time of review calculated in TBq.
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
2.2.2. For
the combination of radioactive sources:
Ratio
of radioactivity =
In which:
- n is the
number of radioactive isotopes in the radioactive source.
- Ai,n
is the activity of a single radioactive source i generated from the radioactive
isotope n in the combination of radioactive sources under review calculated in
TBq.
- Dn
is the characteristic value D for dangerous levels of radioactive isotope n,
calculated in TBq. Value D is specified in Annex II to this Regulation.
2.3. Categorization of radioactive source
2.3.1. Radioactive
source is categorized into three types including the above average dangerous
level, average dangerous level and below average dangerous level as prescribed
at Points 2.3.2, 2.3.3 and 2.3.4.
2.3.2. Radioactive source of the
type with above average dangerous level includes the source of group 1 and group
2 specified in Clause 2.1.
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
2.3.4. Radioactive
source of the type with below average dangerous level include the source of
group 4 and group 5 specified in Clause 2.1.
3. REGULATION ON MANAGEMENT AND ORGANIZATION OF
IMPLEMENTATION
3.1. Organizations
and individuals having radioactive source or conducting activities related to
radioactive source must apply the provisions of this Technical Regulation to
specify group and type of the radioactive source as a basis for implementation
of regulations of the law on safety and security respectively.
3.2. Vietnam Agency for Radiation and Nuclear Safety
& Control shall guide and inspect the implementation of this technical
Regulation.
ANNEX I
PHÂN NHÓM ĐỐI VỚI NGUỒN PHÓNG XẠ DÙNG TRONG CÁC
CÔNG VIỆC BỨC XẠ THÔNG THƯỜNG CATEGORIZATION FOR RADIOACTIVE SOURCE USED IN
GENERAL RADIATION WORK
Source
Radioisotope
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Minimum
Typical
Maximum
Group
1
Source used in radioactive
thermoelectric generator (RTG)
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
3,3
x 102
7,4
x 102
2,5
x 104
Pu-238
1,0
x 100
1,0
x 101
1,0
x 101
Source used in equipment of
radiation sterilization and material handling
Co-60
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
1,5
x 105
5,6
x 105
Cs-137
1,9
x 102
1,1
x 105
1,9
x 105
Source used in self-shielding gamma
irradiation equipment
Cs-137
9,3
x 101
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
1,6
x 103
Co-60
5,6
x 101
9,3
x 102
1,9
x 103
Source used in self-shielding
gamma irradiation equipment for irridation of blood/tissue
Cs-137
3,7
x 101
2,6
x 102
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Co-60
5,6
x 101
8,9
x 101
1,1
x 102
Sources used in multi-beam teletherapy
devices (gamma knife)
Co-60
1,5
x 102
2,6
x 102
3,7
x 102
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Co-60
3,7
x 101
1,5
x 102
5,6
x 102
Cs-137
1,9
x 101
1,9
x 101
5,6
x 101
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Sources used in industrial
radiography equipment
Co-60
4,1
x 10-1
2,2
x 100
7,4
x 100
lr-192
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
3,7
x 100
7,4
x 100
Se-75
3,0x
100
3,0
x 100
3,0
x 100
Yb-169
9,3
x 10-2
1,9
x 10-1
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Tm-170
7,4
x 10-1
5,6
x 100
7,4
x 100
Source of brachytherapy-
high/average dose rate
Co-60
1,9
x 10-1
3,7
x 10-1
7,4
x 10-1
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
1,1
x 10-1
1,1
x 10-1
3,0
x 10-1
lr-192
1,1
x 10-1
2,2
x 10-1
4,4
x 10-1
Source of calibration with
high activity
Co-60
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
7,4
x 10-1
1,2
x 100
Cs-137
5,6
x 10-2
2,2
x 100
1,1
x 102
Group
3
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Sources used in the level
meter
Cs-137
3,7
x 10-2
1,9
x 10-1
1,9
x 10-1
Co-60
3,7
x 10-3
1,9
x 10-1
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Source of calibration with
average activity
Am-241
1,9
x 10-1
3,7
x 10-1
7,4
x 10-1
Pu-239/Be
7,4
x 10-2
1,1
x 10-1
3,7
x 10-1
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Cs-137
1,1
x 10-4
1,1
x 10-1
1,5
x 100
Cf-252
1,4
x 10-3
1,4
x 10-3
1,4
x 10-3
Source used in nuclear
instrument for blast furnace.
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
3,7
x 10-2
3,7
x 10-2
7,4
x 10-2
Source used in nuclear
instrument of dredger
Co-60
9,3
x 10-3
2,8
x 10-2
9,6
x 10-2
Cs-137
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
7,4
x 10-2
3,7
x 10-1
Source used in roller meter
Cs-137
7,4
x 10-2
7,4
x 10-2
1,9
x 10-1
Source for startup of research
reactor
Am-241/Be
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
7,4
x 10-2
1,9
x 10-1
Source for geophysical
measurement of well
Am-241/Be
1,9
x 10-2
7,4
x 10-1
8,5
x 10-1
Cs-137
3,7
x 10-2
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
7,4
x 10-2
Cf-252
1,0
x 10-3
1,1
x 10-3
4,1
x 10-3
Sources used for cardiac devices
Pu-238
1,1
x 10-1
1,1
x 10-1
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Group
4
Source of brachytherapy
- low dose rate
Cs-137
3,7
x 10-4
1,9
x 10-2
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Ra-226
1,9
x 10-4
5,6
x 10-4
1,9
x 10-3
l-125
1,5
x 10-3
1,5
x 10-3
1,5
x 10-3
Ir-192
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
1,9
x 10-2
2,8
x 10-2
Au-198
3,0
x 10-3
3,0
x 10-3
3,0
x 10-3
Cf-252
3,1
x 10-3
3,1
x 10-3
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Source used in thickness meter
Kr-85
1,9
x 10-3
3,7
x 10-2
3,7
x 10-2
Sr-90
3,7
x 10-4
3,7
x 10-3
7,4
x 10-3
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
1,1
x 10-2
2,2
x 10-2
2,2
x 10-2
Pm-147
7,4
x 10-5
1,9
x 10-3
1,9
x 10-3
Cm-244
7,4
x 10-3
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
3,7
x 10-2
Source used in level meter
Am-241
4,4
x 10-4
2,2
x 10-3
4,4
x 10-3
Cs-137
1,9
x 10-3
2,2
x 10-3
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Co-60
1,9
x 10-4
8,7
x 10-4
1,9
x 10-2
Nguồn hiệu chuẩn có hoạt độ
thấp Source of calibration with low activity
Sr-90
7,4
x 10-2
7,4
x 10-2
7,4
x 10-2
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Am-241/Be
1,9
x 10-3
1,9
x 10-3
3,7
x 10-3
Nguồn dùng trong thiết bị đo
mật độ Source used in density meter
Cs-137
3,0
x 10-4
3,7
x 10-4
3,7
x 10-4
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Am-241/Be
3,0
x 10-4
1,9
x 10-3
3,7
x 10-3
Cs-137
3,7
x 10-5
3,7
x 10-4
4,1
x 10-4
Ra-226
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
7,4
x 10-5
1,5
x 10-4
Cf-252
1,1
x 10-6
2,2
x 10-6
2,6
x 10-6
Nguồn dùng trong thiết bị đo
mật độ xương Source used in bone densitometer
Cd-109
7,4
x 10-4
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
7,4
x 10-4
Gd-153
7,4
x 10-4
3,7
x 10-2
5,6
x 10-2
l-125
1,5
x 10-3
1,9
x 10-2
3,0
x 10-2
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
1,0
x 10-3
5,0
x 10-3
1,0
x 10-2
Nguồn dùng trong thiết bị khử
tĩnh điện Sources used in antistatic devices
Am-241
1,1
x 10-3
1,1
x 10-3
4,1
x 10-3
Po-210
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
1,1
x 10-3
4,1
x 10-3
Bò molipden Bovine Molybdenum
Mo-99
3,7
x 10-2
3,7
x 10-2
3,7
x 10-1
Nguồn hở dùng trong y học hạt
nhân Open source used in nuclear medicine
l-131
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
3,7
x 10-3
7,4
x 10-3
P-32
2,2
x 10-3
2,2
x 10-2
2,2
x 10-2
Group
5
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Nguồn dùng trong thiết bị phân
tích huỳnh quang tia X
Source used in X-ray
fluorescence analysis equipment
Fe-55
1,1
x 10-4
7,4
x 10-4
5,0
x 10-3
Cd-109
1,1
x 10-3
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
5,6
x 10-3
Co-57
5,6
x 10-4
9,3
x 10-4
1,5
x 10-3
Source used in Electron capture detector
Ni-63
1,9
x 10-4
3,7
x 10-4
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
H-3
1,9
x 10-3
9,3
x 10-3
1,1
x 10-2
Sources used in lightning
protector
Am-241
4,8
x 10-5
4,8
x 10-5
4,8
x 10-4
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
2,6
x 10-7
1,1
x 10-6
3,0
x 10-8
H-3
7,4
x 10-3
7,4
x 10-3
7,4
x 10-3
Source of brachytherapy:
eye pressure plate and permanently implanted dose rate source
Sr-90
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
9,3
x 10-4
1,5
x 10-3
Ru/Rh-106
8,1
x 10-6
2,2
x 10-5
2,2
x 10-5
Pd-103
1,1
x 10-3
1,1
x 10-3
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
PET Source of PET equipment
testing
Ge-68
3,7
x 10-5
1,1
x 10-4
3,7
x 10-4
Sources used in the mossbauer
spectrometer
Co-57
1,9
x 10-4
1,9
x 10-3
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Tritium target
H-3
1,1
x 10-1
2,6
x 10-1
1,1
x 100
Note:
- TBq: Symbol of Teta Becquerel,
is the derivatives of the Becquerel (Bq). Bq is the unit for measuring the
activity of radioactive source and 1 Bq = 1 disintegration / 1 second. TBq is related
to the unit of measurement of other radioactivity as follows:
1TBq = 1012
Bq = 109 kBq = 106 MBq = 103 GBq
In which:
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
MBq is the
symbol of mega Becquerel
GBq is the
symbol of Giga Becquerel.
1kCi = 103
Ci = 106 mCi = 109 m Ci
= 37 TBq
In which:
KCI is the
symbol for kilogram curia.
mCi is the
symbol for millimeter curia.
m Ci is the symbol of microphone curia.
ANNEX II
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Radioactive
isotope
Value
D (TBq)
Radioactive
isotope
Value
D (TBq)
H-3
2x103
Sc-48
2
x 10-2
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
1x100
Ti-44
3
x 10-2
Be-10
3x101
V-48
2
x 10-2
C-11
6x10-2
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
2
x 103
C-14
5x101
Cr-51
2
x 100
N-13
6x10-2
Mn-52
2
x 10-2
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
6x10-2
Mn-53
CL
Na-22
3x10-2
Mn-54
8
x 10-2
Na-24
2x10-2
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
4
x 10-2
Mg-28
2x10-2
Fe-52
2
x 10-2
Al-26
3x10-2
Fe-55
8
x 102
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
1x101
Fe-59
6
x 10-2
Si-32
7x100
Fe-60
6
x 10-2
P-32
1x101
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
3
x 10-2
P-33
2x102
Co-56
2
x 10-2
S-35
6x101
Co-57
7
x 10-1
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
2x101
Co-58
7
x 10-2
Cl-38
5x10-2
Co-58m
7
x 10-2
Ar-37
CL
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
3
x 10-2
Ar-39
3x102
Ni-59
1
x 103
Ar-41
5x10-2
Ni-63
6
x 101
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
CL
Ni-65
1
x 10-1
K-42
2x10-1
Cu-64
3
x 10-1
K-43
7x10-2
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
7
x 10-1
Ca-41
CL
Zn-65
1
x 10-1
Ca-45
1x102
Zn-69
3
x 101
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
6x10-2
Zn-69m
2
x 10-1
Sc-44
3x10-2
Ga-67
5
x 10-1
Sc-46
3x10-2
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
7
x 10-2
Sc-47
7
x 10-1
Ga-72
3
x 10-2
Ge-68
7
x 10-2
Y-91m
1
x 10-1
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
1
x 103
Y-92
2
x 10-1
Ge-77
6
x 10-2
Y-93
6
x 10-1
As-72
4
x 10-2
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
2
x 10-2
As-73
4
x 101
Zr-93
CL
As-74
9
x 10-2
Zr-95
4
x 10-2
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
2
x 10-1
Zr-97
4
x 10-2
As-77
8
x 100
Nb-93m
3
x 102
Se-75
2
x 10-1
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
4
x 10-2
Se-79
2
x 102
Nb-95
9
x 10-2
Br-76
3
x 10-2
Nb-97
1
x 10-1
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
2
x 10-1
Mo-93
3
x 102
Br-82
3
x 10-2
Mo-99
3
x 10-1
Kr-81
3
x 101
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
1
x 10-1
Kr-85
3
x 101
Tc-96
3
x 10-2
Kr-85m
5
x 10-1
Tc-96m
3
x 10-2
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
9
x 10-2
Tc-97
CL
Rb-81
1
x 10-1
Tc-97m
4
x 101
Rb-83
1
x 10-1
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
5
x 10-2
Rb-84
7
x 10-2
Tc-99
3
x 101
Rb-86
7
x 10-1
Tc-99m
7
x 10-1
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
CL
Ru-97
3
x 10-1
Sr-82
6
x 10-2
Ru-103
1
x 10-1
Sr-85
1
x 10-1
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
8
x 10-2
Sr-85m
1
x 10-1
Ru-106
3
x 10-1
Sr-87m
2
x 10-1
Rh-99
1
x 10-1
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
2
x 101
Rh-101
3
x 10-1
Sr-90
1
x 100
Rh-102
3
x 10-2
Sr-91
6
x 10-2
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
1
x 10-1
Sr-92
4
x 10-2
Rh-103m
9
x 102
Y-87
9
x 10-2
Rh-105
9
x 10-1
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
3
x 10-2
Pd-103
9
x 101
Y-90
5
x 100
Pd-107
CL
Y-91
8
x 100
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
2
x 101
Ag-105
1
x 10-1
l-124
6
x 10-2
Ag-108m
4
x 10-2
l-125
2
x 10-1
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
2
x 10-2
l-126
1
x 10-1
Ag-111
2
x 100
l-129
CL
Cd-109
2
x 101
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
2
x 10-1
Cd-113m
4
x 101
l-132
3
x 10-2
Cd-115
2
x 10-1
l-133
1
x 10-1
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
3
x 100
l-134
3
x 10-2
In-111
2
x 10-1
l-135
4
x 10-2
In-113m
3
x 101
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
6
x 10-2
In-114m
8
x 10-1
Xe-123
9
x 10-2
In-115m
4
x 10-1
Xe-127
3
x 10-1
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
3x
10-1
Xe-131m
1
x 101
Sn-117m
5
x 10-1
Xe-133
3
x 100
Sn-119m
7
x 101
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
3
x 10-1
Sn-121m
7
x 101
Cs-129
3
x 10-1
Sn-123
7
x 100
Cs-131
2
x 101
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
1
x 10-1
Cs-132
1
x 10-1
Sn-126
3
x 10-2
Cs-134
4
x 10-2
Sb-122
1
x 10-1
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
4
x 10-2
Sb-124
4
x 10-2
Cs-135
CL
Sb-125
2
x 10-1
Cs-136
3
x 10-2
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
2
x 10-2
Cs-137
1
x 10-1
Te-121
1
x 10-1
Ba-131
2
x 10-1
Te-121m
1
x 10-1
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
2
x 10-1
Te-123m
6
x 10-1
Ba-133m
3
x 10-1
Te-125m
1
x 101
Ba-140
3
x 10-2
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
1
x 101
La-137
2
x 101
Te-127m
3
x 100
La-140
3
x 10-2
Te-129
1
x 100
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
6
x 10-1
Te-129m
1
x 100
Ce-141
1
x 100
Te-131m
4
x 10-2
Ce-143
3
x 10-1
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
3
x 10-2
Ce-144
9
x 10-1
I-123
5
x 10-1
Pr-142
1
x 100
Pr-143
3
x 101
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
2
x 100
Nd-147
6
x 10-1
Ho-166m
4
x 10-2
Nd-149
2
x 10-1
Er-169
2
x 102
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
2
x 10-1
Er-171
2
x 10-1
Pm-144
4
x 10-2
Tm-167
6
x 10-1
Pm-145
1
x 101
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
2
x 101
Pm-147
4
x 101
Tm-171
3
x 102
Pm-148m
3
x 10-2
Yb-169
3
x 10-1
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
6
x 100
Yb-175
2
x 100
Pm-151
2
x 10-1
Lu-172
4
x 10-2
Sm-145
4
x 100
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
9
x 10-1
Sm-147
CL
Lu-174
8
x 10-1
Sm-151
5
x 102
Lu-174m
6
x 10-1
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
2
x 100
Lu-177
2
x 100
Eu-147
2
x 10-1
Hf-172
4
x 10-2
Eu-148
3
x 10-2
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
2
x 10-1
Eu-149
2
x 100
Hf-181
1
x 10-1
Eu-150b
2
x 100
Hf-182
5
x 10-2
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
5
x 10-2
Ta-178a
7
x 10-2
Eu-152
6
x 10-2
Ta-179
6
x 100
Eu-152m
2
x 10-1
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
6
x 10-2
Eu-154
6
x 10-2
W-178
9
x 10-1
Eu-155
2
x 100
W-181
5
x 100
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
5
x 10-2
W-185
1
x 102
Gd-146
3
x 10-2
W-187
1
x 10-1
Gd-148
4
x 10-1
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
1
x 100
Gd-153
1
x 100
Re-184
8
x 10-2
Gd-159
2
x 100
Re-184m
7
x 10-2
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
1
x 102
Re-186
4
x 100
Tb-158
9
x 10-2
Re-187
CL
Tb-160
6
x 10-2
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
1
x 100
Dy-159
6
x 100
Re-189
1
x 100
Dy-165
3
x 100
Os-185
1
x 10-1
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
1
x 100
Os-191
2
x 100
Os-191m
1
x 100
Bi-205
4
x 10-2
Os-193
1
x 100
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
2
x 10-2
Os-194
7
x 101
Bi-207
5
x 10-2
Ir-189
1
x 100
Bi-210
8
x 100
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
5
x 10-2
Bi-210m
3
x 10-1
Ir-192
8
x 10-2
Bi-212
5
x 10-2
Ir-194
7
x 10-1
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
6
x 10-2
Pt-188
4
x 10-2
At-211
5
x 10-1
Pt-191
3
x 10-1
Rn-222
4
x 10-2
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
3
x 103
Ra-223
1
x 10-1
Pt-193m
1
x 101
Ra-224
5
x 10-2
Pt-195m
2
x 100
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
1
x 10-1
Pt-197
4
x 100
Ra-226
4
x 10-2
Pt-197m
9
x 10-1
Ra-228
3
x 10-2
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
6
x 10-1
Ac-225
9
x 10-2
Au-194
7
x 10-2
Ac-227
4
x 10-2
Au-195
2
x 100
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
3
x 10-2
Au-198
2
x 10-1
Th-227
8
x 10-2
Au-199
9
x 10-1
Th-228
4
x 10-2
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
7
x 10-2
Th-229
1
x 10-2
Hg-195m
2
x 10-1
Th-230
7
x 10-2
Hg-197
2
x 100
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
1
x 101
Hg-197m
7
x 10-1
Th-232
CL
Hg-203
3
x 10-1
Th-234
2
x 100
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
5
x 10-2
Pa-230
1
x 10-1
Tl-201
1
x 100
Pa-231
6
x 10-2
Tl-202
2
x 10-1
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
4
x 10-1
Tl-204
2
x 101
U-230
4
x 10-2
Pb-201
9
x 10-2
U-232
6
x 10-2
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
2
x 10-1
U-233
7
x 10-2
Pb-203
2
x 10-1
U-234
1
x 10-1
Pb-205
CL
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
8
x 10-5
Pb-210
3
x 10-1
U-236
2
x 10-1
Pb-212
5
x 10-2
U-238
CL
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
CL
Am-244
9
x 10-2
Poor
U
CL
Cm-240
3
x 10-1
Enriched
U 10-20%
8
x 10-4
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
1
x 10-1
Cm-242
4
x 10-2
Enriched
U > 20%
8
x 10-5
Cm-243
2
x 10-1
Cm-244
5
x 10-2
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
1
x 102
Cm-245
9
x 10-2
Np-236b
7
x 10-3
Cm-246
2
x 10-1
Np-236a
8
x 10-1
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
1
x 10-3
Np-237
7
x 10-2
Cm-248
5
x 10-3
Np-239
5
x 10-1
Bk-247
8
x 10-2
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
1
x 10-1
Bk-249
1
x 101
Pu-237
2
x 100
Cf-248
1
x 10-1
Pu-238
6
x 10-2
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
1
x 10-1
Pu-239
6
x 10-2
Cf-250
1
x 10-1
Pu-240
6
x 10-2
Cf-251
1
x 10-1
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
3
x 100
Cf-254
3
x 10-4
Pu-242
7
x 10-2
Pu-239/Be-9
6
x 10-2
Pu-244
3
x 10-4
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
2
x 10-2
Am-241
6
x 10-2
Cf-253
4
x 10-1
Am-242m
3
x 10-1
Am-241/Be-9
6
x 10-2
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
2
x 10-1
Note:
- CL is the
abbreviation for extremely large. When the value D of radioisotope is CL (extremely
large), the ratio of radioactivity of radioactive source created by that radioactive
unit shall be of extremely small value and will be categorized in group 5.
Circular No. 24/2010/TT-BKHCN of December 29, 2010, issuing and implementing of "National Technical Regulations of radiation safety - categorization and classifying radioactive source
Circular No. 24/2010/TT-BKHCN of December 29, 2010, issuing and implementing of "National Technical Regulations of radiation safety - categorization and classifying radioactive source
3.680
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng