|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 80/2021/QĐ-UBND đơn giá cây trồng bồi thường khi thu hồi đất Quảng Ngãi 2022
Số hiệu:
|
80/2021/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ngãi
|
|
Người ký:
|
Đặng Văn Minh
|
Ngày ban hành:
|
24/12/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
80/2021/QĐ-UBND
|
Quảng
Ngãi, ngày 24 tháng 12 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH ĐƠN GIÁ CÂY TRỒNG ĐỂ THỰC HIỆN VIỆC BỒI THƯỜNG KHI NHÀ NƯỚC
THU HỒI ĐẤT ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI TRONG NĂM 2022
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật giá ngày 20 tháng 6
năm 2012;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Thông tư số
09/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 47/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định
cư khi nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Thông tư số
37/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định chi tiết về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi
đất;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 4185/TTr-SNNPTNT 23 tháng 12 năm
2021, của Giám đốc Sở Tài chính tại Công văn số 4067/STC-QLGCS ngày 21 tháng 12
năm 2021 và ý kiến thẩm định của Giám đốc Sở Tư pháp tại Báo cáo thẩm định số
32/BC-STP 23 tháng 12 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi
điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Quyết định này quy định đơn giá cây
trồng để thực hiện việc bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất áp dụng trên địa
bàn tỉnh Quảng Ngãi trong năm 2022.
2. Đối tượng áp dụng
a) Người sử dụng đất theo quy định của
Luật Đất đai năm 2013;
b) Tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường giải
phóng mặt bằng, các cơ quan quản lý nhà nước về đất đai;
c) Các cơ quan, tổ chức, cá nhân khác
có liên quan đến công tác bồi thường về cây trồng khi Nhà nước thu hồi đất.
Điều 2. Đơn giá cây trồng để thực hiện việc bồi thường,
khi Nhà nước thu hồi đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi trong năm 2022, cụ
thể như sau:
1. Đơn giá bồi
thường cây hằng năm
Đối với quy định mức tính bồi thường
cây hằng năm được thực hiện tính theo công thức cụ thể như sau:
Giá
bồi thường (1m2)
|
=
|
Năng suất vụ cao nhất
trong 3 năm trước liền kề (kg/m2)
|
x
|
Giá
bán trung bình tại
thời điểm thu hồi đất (đồng/kg)
|
Việc xác định giá trị bồi thường (1m2)
do tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường, giải phóng mặt bằng xác định, trình Chủ tịch
Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố nơi có đất bị thu hồi thẩm định, phê
duyệt tại thời điểm lập phương án bồi thường để áp dụng cho từng dự án.
2. Đơn giá bồi
thường cây lâu năm
a) Cây công nghiệp
TT
|
Loại
cây
|
ĐVT
|
Đơn
giá
|
1
|
Cao
su
|
|
|
|
Năm thứ nhất
|
đ/cây
|
40.000
|
|
Năm thứ hai
|
đ/cây
|
50.000
|
|
Năm thứ ba
|
đ/cây
|
70.000
|
|
Năm thứ tư
|
đ/cây
|
120.000
|
|
Năm thứ năm
|
đ/cây
|
180.000
|
|
Năm thứ sáu
|
đ/cây
|
250.000
|
|
Năm thứ bảy
|
đ/cây
|
350.000
|
|
Năm thứ tám trở đi
|
đ/cây
|
600.000
|
2
|
Điều (đào) trồng hạt
|
|
|
|
Cây mới trồng
|
đ/cây
|
10.000
|
|
Cây chưa cho quả, có chiều cao thân
< 2m
|
đ/cây
|
50.000
|
|
Cây chưa cho
quả, có chiều cao thân ≥ 2m
|
đ/cây
|
150.000
|
|
Cây đang cho quả
|
đ/cây
|
500.000
|
3
|
Điều (đào) ghép
|
|
|
|
Cây mới trồng
|
đ/cây
|
25.000
|
|
Cây chưa cho quả, có chiều cao thân
< 2m
|
đ/cây
|
80.000
|
|
Cây chưa cho quả, có chiều cao thân
≥ 2m
|
đ/cây
|
200.000
|
|
Cây đang cho quả
|
đ/cây
|
500.000
|
4
|
Cà phê, ca cao
|
|
|
|
Cây mới trồng
|
đ/cây
|
15.000
|
|
Cây chưa cho quả
|
đ/cây
|
80.000
|
|
Cây đang cho quả
|
đ/cây
|
170.000
|
5
|
Cây dâu tằm
|
đ/bụi
|
15.000
|
6
|
Cây bồ kết, canh ky na
|
|
|
|
Cây mới trồng
|
đ/cây
|
10.000
|
|
Cây có chiều cao thân < 1m chưa
cho quả
|
đ/cây
|
20.000
|
|
Cây có chiều cao thân ≥ 1m chưa cho
quả
|
đ/cây
|
50.000
|
|
Cây đang cho quả, có đường kính gốc
< 30cm
|
đ/cây
|
120.000
|
|
Cây đang cho quả, có đường kính gốc
≥ 30cm
|
đ/cây
|
170.000
|
7
|
Cây chè giâm hom
|
|
|
|
Cây mới trồng
|
đ/cây
|
15.000
|
|
Cây có đường kính gốc < 5cm
|
đ/cây
|
30.000
|
|
Cây có đường kính gốc ≥ 5cm đến
< 10cm
|
đ/cây
|
80.000
|
|
Cây có đường kính gốc ≥ 10cm
|
đ/cây
|
120.000
|
8
|
Hồ tiêu không cọc
|
|
|
|
Cây mới trồng
|
đ/cây
|
40.000
|
|
Cây chưa cho quả
|
đ/cây
|
80.000
|
|
Cây đã cho quả
|
đ/cây
|
220.000
|
9
|
Hồ tiêu có cọc leo (cọc gỗ hoặc bê tông)
|
|
|
|
Cây mới trồng chưa leo cọc
|
đ/cây
|
40.000
|
|
Cây chưa cho quả
|
đ/cây
|
150.000
|
|
Cây đã cho quả
|
đ/cây
|
600.000
|
b) Cây ăn quả
TT
|
Loại
cây
|
ĐVT
|
Đơn
giá đối với cây trồng bằng hạt, cây con
|
Đơn
giá đối với cây giâm hom, giâm cành; chiết, ghép cành
|
1
|
Xoài, nhãn, chôm chôm
|
|
|
|
|
Cây mới trồng
|
đ/cây
|
20.000
|
50.000
|
|
Cây chưa cho quả
|
đ/cây
|
100.000
|
150.000
|
|
Cây có đường kính gốc < 20cm, đã
cho quả
|
đ/cây
|
250.000
|
450.000
|
|
Cây có đường kính gốc ≥ 20cm đến
< 45cm, đã cho quả
|
đ/cây
|
350.000
|
800.000
|
|
Cây có đường kính gốc ≥ 45cm, đã
cho quả
|
đ/cây
|
500.000
|
1.350.000
|
2
|
Cam, quýt, bưởi
|
|
|
|
|
Cây mới trồng
|
đ/cây
|
20.000
|
70.000
|
|
Cây chưa cho quả
|
đ/cây
|
100.000
|
150.000
|
|
Cây có đường kính gốc < 15cm, đã
cho quả
|
đ/cây
|
250.000
|
350.000
|
|
Cây có đường kính gốc ≥ 15cm, đã
cho quả
|
đ/cây
|
350.000
|
450.000
|
3
|
Mít
|
|
|
|
|
Cây mới trồng
|
đ/cây
|
20.000
|
60.000
|
|
Cây có chiều cao thân cây < 1m,
chưa cho quả
|
đ/cây
|
50.000
|
100.000
|
|
Cây có chiều cao thân cây ≥ 1 m,
chưa cho quả
|
đ/cây
|
150.000
|
200.000
|
|
Cây có đường kính gốc < 20cm, đã
cho quả
|
đ/cây
|
300.000
|
350.000
|
|
Cây có đường kính gốc ≥ 20cm đến
< 30 cm, đã cho quả
|
đ/cây
|
450.000
|
550.000
|
|
Cây có đường kính gốc ≥ 30cm đến
< 45cm, đã cho quả
|
đ/cây
|
1.100.000
|
1.250.000
|
|
Cây có đường kính gốc ≥ 45 cm, đã
cho quả
|
đ/cây
|
1.800.000
|
2.100.000
|
4
|
Sapôchê
|
|
|
|
|
Cây mới trồng
|
đ/cây
|
25.000
|
50.000
|
|
Cây có chiều cao thân cây < 1m,
chưa cho quả
|
đ/cây
|
50.000
|
80.000
|
|
Cây có chiều cao thân cây ≥ 1 m,
chưa cho quả
|
đ/cây
|
80.000
|
130.000
|
|
Cây có đường kính gốc < 10cm, đã
cho quả
|
đ/cây
|
150.000
|
300.000
|
|
Cây có đường kính gốc ≥ 10cm, đã
cho quả
|
đ/cây
|
200.000
|
400.000
|
5
|
Táo
|
|
|
|
|
Cây mới trồng
|
đ/cây
|
20.000
|
45.000
|
|
Cây có chiều cao thân cây < 1m,
chưa cho quả
|
đ/cây
|
30.000
|
60.000
|
|
Cây có chiều cao thân cây ≥ 1 m,
chưa cho quả
|
đ/cây
|
50.000
|
80.000
|
|
Cây có đường kính gốc < 5cm, đã
cho quả
|
đ/cây
|
100.000
|
200.000
|
|
Cây có đường kính gốc ≥ 5cm, đã cho
quả
|
đ/cây
|
150.000
|
250.000
|
6
|
Vú sữa, bơ
|
|
|
|
|
Cây mới trồng
|
đ/cây
|
50.000
|
60.000
|
|
Cây có chiều cao thân cây < 1m,
đường kính gốc 2-<3cm, chưa cho quả
|
đ/cây
|
70.000
|
100.000
|
|
Cây có chiều cao thân cây ≥ 1 m, đường
kính gốc 3-<5cm, chưa cho quả
|
đ/cây
|
140.000
|
200.000
|
|
Cây có đường kính gốc ≤ 20cm, đã
cho quả
|
đ/cây
|
450.000
|
550.000
|
|
Cây có đường kính gốc > 20cm đến
< 40cm, đã cho quả
|
đ/cây
|
750.000
|
900.000
|
|
Cây có đường kính gốc ≥ 40cm, đã
cho quả
|
đ/cây
|
1.000.000
|
1.250.000
|
7
|
Chanh
|
|
|
|
|
Cây mới trồng
|
đ/cây
|
10.000
|
40.000
|
|
Cây tán rộng <1m, chưa cho quả
|
đ/cây
|
20.000
|
60.000
|
|
Cây tán rộng ≥1m, chưa cho quả
|
đ/cây
|
50.000
|
80.000
|
|
Cây có tán rộng <2m, đã cho quả
|
đ/cây
|
100.000
|
120.000
|
|
Cây có tán rộng ≥2m, đã cho quả
|
đ/cây
|
170.000
|
300.000
|
8
|
Sầu riêng, măng cụt
|
|
|
|
|
Cây mới trồng
|
đ/cây
|
60.000
|
150.000
|
|
Cây có đường kính 1-<5cm, chưa
cho quả
|
đ/cây
|
150.000
|
250.000
|
|
Cây có đường kính 5-<10cm, chưa
cho quả
|
đ/cây
|
900.000
|
1.000.000
|
|
Cây có đường kính 10-≤25cm, đã cho
quả
|
đ/cây
|
1.800.000
|
2.000.000
|
|
Cây có đường kính > 25cm, đã cho
quả
|
đ/cây
|
2.000.000
|
2.500.000
|
9
|
Ổi, vải
|
|
|
|
|
Cây mới trồng
|
đ/cây
|
20.000
|
40.000
|
|
Cây chưa cho quả
|
đ/cây
|
60.000
|
Ổi:
70.000;
vải:
100.000
|
|
Cây đã cho quả
|
đ/cây
|
150.000
|
Ổi:
200.000;
vải:
300.000
|
10
|
Mãng cầu (na)
|
|
|
|
|
Cây mới trồng
|
đ/cây
|
40.000
|
|
|
Cây có chiều cao thân cây <1m,
chưa cho quả
|
đ/cây
|
50.000
|
|
|
Cây có chiều cao thân cây ≥ 1m,
chưa cho quả
|
đ/cây
|
80.000
|
|
|
Cây đã cho quả
|
đ/cây
|
500.000
|
|
11
|
Mãng cầu xiêm, lựu, mận, đào
tiên
|
|
|
|
|
Cây mới trồng
|
đ/cây
|
35.000
|
|
|
Cây có chiều cao thân cây <1m,
chưa cho quả
|
đ/cây
|
50.000
|
|
|
Cây có chiều cao thân cây ≥ 1m,
chưa cho quả
|
đ/cây
|
80.000
|
|
|
Cây có đường kính gốc < 10cm, đã
cho quả
|
đ/cây
|
110.000
|
|
|
Cây có đường kính gốc ≥ 10cm, đã
cho quả
|
đ/cây
|
180.000
|
|
12
|
Gấc, chanh dây (lạc tiên)
|
|
|
|
|
Cây mới trồng chưa leo giàn
|
đ/cây
|
45.000
|
|
|
Cây leo dàn nhưng chưa cho quả
|
đ/cây
|
75.000
|
|
|
Cây đã cho quả
|
đ/cây
|
120.000
|
|
13
|
Thanh long trồng hom
|
|
|
|
|
Cây mới trồng có chiều cao thân
< 50 cm
|
đ/cây
|
25.000
|
|
|
Cây có chiều cao thân ≥ 50cm, chưa
cho quả
|
đ/cây
|
50.000
|
|
|
Cây đã cho quả
|
đ/cây
|
400.000
|
|
14
|
Me, cốc, dâu da, bình bát, sơ ri
|
|
|
|
|
Cây mới trồng
|
đ/cây
|
25.000
|
|
|
Cây có chiều cao thân cây <1m,
chưa cho quả
|
đ/cây
|
50.000
|
|
|
Cây có chiều cao thân cây ≥ 1m,
chưa cho quả
|
đ/cây
|
70.000
|
|
|
Cây có đường kính gốc < 15cm, đã
cho quả
|
đ/cây
|
150.000
|
|
|
Cây có đường kính gốc ≥ 15cm, đã
cho quả
|
đ/cây
|
250.000
|
|
15
|
Bồ quân, chùm ruột, nhàu, thị,
sung, trâm, bứa
|
|
|
|
|
Cây mới trồng
|
đ/cây
|
10.000
|
|
|
Cây chưa cho quả
|
đ/cây
|
20.000
|
|
|
Cây đã cho quả
|
đ/cây
|
100.000
|
|
16
|
Khế, ô ma, vả, chay
|
|
|
|
|
Cây mới trồng
|
đ/cây
|
10.000
|
|
|
Cây chưa cho quả
|
đ/cây
|
30.000
|
|
|
Cây đã cho quả
|
đ/cây
|
80.000
|
|
17
|
Quất trồng trên đất
|
|
|
|
|
Cây mới trồng
|
đ/cây
|
10.000
|
|
|
Cây có chiều cao từ 0,5m đến <1m
|
đ/cây
|
40.000
|
|
|
Cây có chiều cao từ ≥1m đến <2m
|
đ/cây
|
100.000
|
|
|
Cây có chiều cao ≥ 2m
|
đ/cây
|
200.000
|
|
18
|
Dừa các loại (trừ cây dừa nước)
|
|
|
|
|
Cây mới trồng
|
|
85.000
|
|
|
Cây trồng có chiều cao thân ≥ 0,5m
đến <2m, chưa cho quả
|
đ/cây
|
270.000
|
|
|
Cây có chiều cao thân ≥ 2m, chưa
cho quả
|
đ/cây
|
400.000
|
|
|
Cây đã cho quả
|
đ/cây
|
900.000
|
|
19
|
Cau
|
|
|
|
|
Cây mới trồng có chiều cao thân
< 0,5 m, chưa cho quả
|
đ/cây
|
40.000
|
|
|
Cây trồng có chiều cao thân ≥ 0,5m
đến <2m, chưa cho quả
|
đ/cây
|
80.000
|
|
|
Cây có chiều cao thân ≥ 2m, chưa
cho quả
|
đ/cây
|
200.000
|
|
|
Cây đã cho quả
|
đ/cây
|
400.000
|
|
c) Cây lấy gỗ, củi, lấy nhựa, lấy dầu
TT
|
Loại
cây
|
ĐVT
|
Đơn
giá
|
1
|
Nhóm cây mọc nhanh (phi lao, bạch
đàn, các loại keo)
|
|
|
|
Cây mới trồng
|
đ/cây
|
13.000
|
|
Cây có đường kính gốc < 2cm
|
đ/cây
|
24.000
|
|
Cây có đường kính gốc ≥ 2cm đến
< 4cm
|
đ/cây
|
40.000
|
|
Cây có đường kính gốc ≥ 4cm đến
< 8cm
|
đ/cây
|
65.000
|
|
Cây có đường kính gốc ≥ 8cm đến
< 12cm
|
đ/cây
|
120.000
|
|
Cây có đường kính gốc ≥ 12cm đến ≤
16cm
|
đ/cây
|
170.000
|
|
Cây có đường kính gốc > 16cm đến
≤ 20cm
|
đ/cây
|
200.000
|
|
Đường kính gốc lớn hơn 20cm thì
tính bồi thường theo m3 gỗ giấy nguyên liệu theo giá thị trường tại
thời điểm lập phương án bồi thường do tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường, giải
phóng mặt bằng xác định trình UBND cấp huyện phê duyệt.
|
2
|
Nhóm cây lấy gỗ (Lim xanh, lim xẹt,
dầu rái, sầu đông, sao đen, xà cừ, chò đen, chò chỉ, lát hoa...)
|
|
|
|
Cây mới trồng
|
đ/cây
|
44.000
|
|
Cây có đường kính gốc < 2 cm
|
đ/cây
|
77.000
|
|
Cây có đường kính gốc từ ≥2 cm đến
< 4 cm
|
đ/cây
|
120.000
|
|
Cây có đường kính gốc từ ≥4 cm đến
< 8 cm
|
đ/cây
|
220.000
|
|
Cây có đường kính gốc từ ≥8 cm đến
< 12 cm
|
đ/cây
|
450.000
|
|
Cây có đường kính gốc từ ≥12 cm đến
< 16 cm
|
đ/cây
|
660.000
|
|
Cây có đường kính gốc từ ≥16 cm đến
≤ 20 cm
|
đ/cây
|
1.119.000
|
|
Đường kính gốc lớn hơn 20cm thì
tính bồi thường m3 gỗ theo giá thị trường tại thời điểm lập phương
án bồi thường do tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường xác định trình UBND cấp huyện
phê duyệt.
|
3
|
Nhóm cây họ tre, trúc
|
|
|
3.1
|
Tre
|
|
|
|
* Tre chuyên lấy măng:
|
|
|
|
Cây mới trồng
|
đ/cây
|
35.000
|
|
Chưa cho măng
|
đ/cây
|
100.000
|
|
Đã cho măng
|
đ/cây
|
200.000
|
|
Măng tre
|
đ/măng
|
15.000
|
|
* Tre thường:
|
|
|
|
Cây mới trồng
|
đ/cây
|
30.000
|
|
Cây xanh chưa già
|
đ/cây
|
50.000
|
|
Cây già sử dụng được
|
đ/cây
|
100.000
|
3.2
|
Tre gai
|
|
|
|
Cây mới trồng
|
đ/cây
|
30.000
|
|
Cây xanh chưa già
|
đ/cây
|
40.000
|
|
Cây già sử dụng được
|
đ/cây
|
60.000
|
3.3
|
Trúc, nứa, lồ ô, luồng và các loại
cây tương ứng
|
|
|
|
Cây mới trồng
|
đ/cây
|
5.000
|
|
Cây xanh chưa già
|
đ/cây
|
20.000
|
|
Cây già sử dụng được
|
đ/cây
|
30.000
|
4
|
Nhóm cây lấy dầu, lấy nhựa
|
|
|
4.1
|
Bời lời
|
|
|
|
Cây có đường kinh gốc < 1 cm
|
đ/cây
|
20.000
|
|
Cây có đường kính gốc ≥ 1cm đến
< 4 cm
|
đ/cây
|
40.000
|
|
Cây có đường kính gốc ≥ 4cm đến
< 8 cm
|
đ/cây
|
50.000
|
|
Cây có đường kính gốc ≥ 8cm đến
< 12 cm
|
đ/cây
|
80.000
|
|
Cây có đường kính gốc ≥ 12cm đến
< 16 cm
|
đ/cây
|
100.000
|
|
Cây có đường kính gốc ≥ 16cm đến
< 20 cm
|
đ/cây
|
150.000
|
|
Cây có đường kính gốc ≥ 20cm
|
đ/cây
|
200.000
|
4.2
|
Cây quế
|
|
|
|
Cây mới trồng
|
đ/cây
|
18.000
|
|
Cây có đường kính gốc < 2cm
|
đ/cây
|
30.000
|
|
Cây có đường kính gốc ≥ 2cm đến
< 4cm
|
đ/cây
|
80.000
|
|
Cây có đường kính gốc ≥ 4cm đến
< 8cm
|
đ/cây
|
200.000
|
|
Cây có đường kính gốc ≥ 8cm đến
< 10cm
|
đ/cây
|
300.000
|
|
Cây có đường kính gốc ≥ 10cm đến
< 12cm
|
đ/cây
|
450.000
|
|
Cây có đường kính gốc ≥ 12cm đến
< 15cm
|
đ/cây
|
600.000
|
|
Cây có đường kính gốc ≥ 15cm
|
đ/cây
|
800.000
|
4.3
|
Cây dó bầu, sưa đỏ (huỳnh đàn đỏ,
huê mộc vàng, trắc)
|
|
|
|
Cây mới trồng
|
đ/cây
|
64.000
|
|
Cây có đường kính gốc < 2cm
|
đ/cây
|
170.000
|
|
Cây có đường kính gốc ≥ 2cm đến
< 4cm
|
đ/cây
|
320.000
|
|
Cây có đường kính gốc ≥ 4cm đến
< 8cm
|
đ/cây
|
500.000
|
|
Cây có đường kính gốc ≥ 8cm đến
< 12cm
|
đ/cây
|
800.000
|
|
Cây có đường kính gốc ≥ 12cm đến
< 16cm
|
đ/cây
|
1.200.000
|
|
Cây có đường kính gốc ≥ 16cm đến
< 20cm
|
đ/cây
|
2.000.000
|
|
Đường kính gốc lớn hơn 20cm thì
tính bồi thường m3 gỗ theo giá thị trường tại thời điểm lập phương
án bồi thường do tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường xác định trình UBND cấp huyện
phê duyệt.
|
4.4
|
Cây thông lấy nhựa
|
|
|
|
Cây mới trồng
|
đ/cây
|
20.000
|
|
Cây có đường kính gốc ≥ 3cm đến
< 5cm
|
đ/cây
|
50.000
|
|
Cây có đường kính gốc ≥ 5cm đến
< 8cm
|
đ/cây
|
90.000
|
|
Cây có đường kính gốc ≥ 8cm đến
< 10cm
|
đ/cây
|
150.000
|
|
Cây có đường kính gốc ≥ 10cm đến
< 20cm
|
đ/cây
|
200.000
|
|
Cây có đường kính gốc ≥ 20cm
|
đ/cây
|
220.000
|
4.5
|
Cây trôm
|
|
|
|
Cây mới trồng < 01 năm tuổi
|
đ/cây
|
25.000
|
|
Cây ≥ 01 năm tuổi đến < 02 năm
tuổi
|
đ/cây
|
120.000
|
|
Cây ≥ 02 năm tuổi đến < 05 năm
tuổi
|
đ/cây
|
150.000
|
|
Cây ≥ 05 năm tuổi đến < 10 năm
tuổi
|
đ/cây
|
300.000
|
|
Cây ≥ 10 năm tuổi đến < 15 năm
tuổi
|
đ/cây
|
470.000
|
|
Cây ≥ 15 năm tuổi (cây già cỗi, hỗ
trợ công chặt)
|
đ/cây
|
140.000
|
5
|
Nhóm cây rừng ngập nước
|
|
|
5.1
|
Đước đôi
|
|
|
|
Cây trồng năm thứ nhất
|
đ/cây
|
52.000
|
|
Cây trồng năm thứ hai
|
đ/cây
|
70.000
|
|
Cây trồng năm thứ ba
|
đ/cây
|
83.000
|
|
Cây trồng trên ba năm
|
đ/cây
|
92.000
|
5.2
|
Dừa nước
|
|
|
|
Cây trồng năm thứ nhất
|
đ/cây
|
50.000
|
|
Cây trồng năm thứ hai
|
đ/cây
|
69.000
|
|
Cây trồng năm thứ ba
|
đ/cây
|
86.000
|
|
Cây trồng trên ba năm
|
đ/cây
|
200.000
|
6
|
Nhóm các loại cây tạp thân gỗ lấy
củi (gòn, chim chim, trứng cá, cây bàng, bồ đề, si, móng bò, hoa sữa, muồng
vàng, muồng đen, long não, sấu, tùng kim, bằng lăng, phượng, viết, lộc vừng,
trám trắng, xoan ta,...)
|
|
|
|
Cây có đường kính gốc < 1cm
|
đ/cây
|
8.000
|
|
Cây có đường kính gốc ≥ 1cm đến
< 3cm
|
đ/cây
|
10.000
|
|
Cây có đường kính gốc ≥ 3cm đến
< 7cm
|
đ/cây
|
15.000
|
|
Cây có đường kính gốc ≥ 7cm đến
< 10cm
|
đ/cây
|
25.000
|
|
Cây có đường kính gốc ≥ 10cm đến
< 30cm
|
đ/cây
|
50.000
|
|
Cây có đường kính gốc ≥ 30cm đến
< 50cm
|
đ/cây
|
100.000
|
|
Cây có đường kính gốc ≥ 50cm
|
đ/cây
|
150.000
|
7
|
Cây mây
|
|
|
|
Cây mới trồng (năm đầu tiên)
|
đ/bụi
|
15.000
|
|
Cây trong giai đoạn xây dựng cơ bản
(03 năm chăm sóc)
|
đ/bụi
|
50.000
|
|
Cây cho khai thác thương phẩm
|
đ/bụi
|
80.000
|
3. Đơn giá bồi
thường cây hoa, cây lá cảnh
TT
|
Loại
cây
|
ĐVT
|
Đơn
giá
|
1
|
Cây hoa các loại
|
|
|
1.1
|
Hoa súng, hoa sen
|
đ/cây
|
20.000
|
1.2
|
Huệ, lây ơn, hoa hồng, hoa đồng
tiền, hoa cúc
|
đ/cây
|
30.000
|
1.3
|
Cúc đại đóa, cúc chỉ thiên, vạn thọ, nút áo
|
đ/cây
|
25.000
|
1.4
|
Hoa giấy, ngâu, nguyệt quế, bông
trang, hoàng anh, dâm bụt, ngọc anh, đuôi chồn,...
|
|
|
|
Cây mới trồng có chiều cao <0,3
m
|
đ/cây
|
5.000
|
|
Cây có chiều cao ≥0,3 m đến <0,5
m
|
đ/cây
|
40.000
|
|
Cây có chiều cao ≥0,5 m
|
đ/cây
|
70.000
|
1.5
|
Cây hoa leo giàn (Lan dây
leo, dạ hương, xác pháo, hoa giấy leo dàn, hoa tigôn,...)
|
|
|
|
Cây mới trồng
|
đ/cây
|
20.000
|
|
Cây đã leo giàn có chiều cao <5
m
|
đ/cây
|
120.000
|
|
Cây đã leo giàn có chiều cao ≥ 5 m
|
đ/cây
|
250.000
|
2
|
Cây lá cảnh (chuối cảnh, chuối
quạt, thiết mộc lan, huyết dụ, cau bụi, dừa cảnh, cây trạng nguyên, đại tướng
quân, thủy trúc,...)
|
đ/cây
|
50.000
|
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày
kể từ ngày ký và có hiệu lực đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2022.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc
các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tư pháp,
Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Chánh Thanh tra tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện,
thị xã, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan; các tổ chức làm
nhiệm vụ bồi thường, giải phóng mặt bằng và các cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng chính phủ;
- Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Vụ pháp chế, Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- VP Đoàn đại biểu Quốc hội và HĐND tỉnh;
- Ủy ban MTTQVN tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- Các Hội, đoàn thể tỉnh;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Đài PTTH Quảng Ngãi;
- VPUB: PCVP, các Phòng N/cứu, CB-TH;
- Lưu: VT, KTN (lnphong787)
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Đặng Văn Minh
|
Quyết định 80/2021/QĐ-UBND về đơn giá cây trồng để thực hiện việc bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi trong năm 2022
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 80/2021/QĐ-UBND ngày 24/12/2021 về đơn giá cây trồng để thực hiện việc bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi trong năm 2022
7.605
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|