|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
650/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Khánh Hòa
|
|
Người ký:
|
Lê Xuân Thân
|
Ngày ban hành:
|
17/03/2008
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Xuân Thân
|
PHỤ LỤC
ĐỊNH MỨC CHI CHO CÁC
HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC THỂ CHẤT VÀ THỂ DỤC THỂ THAO CÁC CẤP HỌC TIỂU HỌC - THCS –
THPT NGÀNH GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Ban hành kèm theo Quyết định số
650/QĐ-UBND ngày 17 tháng 3 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
STT
|
NỘI DUNG CHI
|
ĐƠN VỊ TÍNH
|
ĐỊNH MỨC (VNĐ)
|
GHI CHÚ
|
A. CẤP TRƯỜNG (Tiểu
học-THCS-THPT) :
|
I.
|
Chi cho các hoạt
động GDTC và tổ chức các giải TDTT:
|
Học sinh/ năm học
|
2.000
|
|
II.
|
Chế độ tập huấn tại
trường Tiểu học và THCS để tham gia giải TDTT cấp Huyện (TX,TP): (không quá
20 ngày)
|
1.
|
Tiền nước uống cho học
sinh trong tập luyện
|
Người/buổi
|
5.000
|
|
2.
|
Tiền bồi dưỡng huấn
luyện cho cán bộ - giáo viên: (không quá 20 buổi/môn, đội và mỗi buổi không
quá 04 tiết)
|
Người/tiết
|
10.000
|
|
3.
|
Hồ sơ thi đấu:
|
Hồ sơ
|
500
|
|
4.
|
Khám sức khỏe:
|
Phiếu
|
Theo thực tế và quy định của ngành y tế
|
5.
|
Khen thưởng tại trường:
(trong định mức của mục I và vận dụng thêm sự hỗ trợ của Hội CMHS, các nhà mạnh
thường quân khác, …)
|
6.
|
Mua dụng cụ TDTT để
tập luyện: theo thực tế. Có hợp đồng, hóa đơn, chứng từ hợp lệ, hợp pháp và
được cấp có thẩm quyền phê duyệt trong phạm vi dự toán được giao và vận dụng
thêm sự hỗ trợ của Hội CMHS, các nhà mạnh thường quân khác, …
|
III.
|
Chế độ tập huấn tại
trường THPT để tham gia giải TDTT cấp tỉnh: (không quá 20 ngày). Các định mức
chi như mục II.
|
B. CẤP HUYỆN (TX,
TP): (Phòng GD&ĐT)
|
I.
|
Chi cho các hoạt
động GDTC và tổ chức các giải TDTT:
|
Học sinh/ năm học
|
2.000
|
|
II.
|
Chế độ thi đấu tại
Huyện (TX, TP): (không quá 15 ngày, theo thực tế của điều lệ giải)
|
1.
|
Tiền ăn cho học
sinh:
|
Người/ngày
|
20.000
|
|
2.
|
Tiền ăn cho cán bộ-giáo
viên:
|
Người/ngày
|
25.000
|
|
3.
|
Tiền nước uống cho
cán bộ-giáo viên và học sinh:
|
Người/ngày
|
2.000
|
|
4.
|
Tiền thuốc bổ trợ
tăng lực:
|
Người/ngày
|
1.000
|
|
5.
|
Tiền ở:
|
Người/ngày
|
Theo quy định của phòng Giáo dục và ĐT (không quá chế độ
quy định)
|
6.
|
Tiền xe đi và về:
|
Người/ngày
|
Theo quy định của phòng Giáo dục và ĐT (không quá chế độ
quy định)
|
7.
|
Mua dụng cụ TDTT để
tổ chức giải: theo thực tế. Có hợp đồng, hóa đơn, chứng từ hợp lệ, hợp pháp
và được cấp có thẩm quyền phê duyệt trong phạm vị dự toán được giao và vận dụng
thêm sự hỗ trợ của Hội CMHS, các nhà mạnh thường quân khác, …
|
8.
|
Khen thưởng tại huyện
(TX, TP): (trong định mức của mục I và vận dụng thêm sự hỗ trợ của Hội CMHS,
các nhà mạnh thường quân khác, …)
|
III.
|
Chế độ tập luyện
tại huyện (TX, TP) để tham gia cấp tỉnh: (thời gian do cấp huyện (TX, TP) quy
định)
|
1.
|
Tiền ăn cho học
sinh:
|
Người/ngày
|
20.000
|
|
2.
|
Tiền bồi dưỡng huấn
luyện cho cán bộ - giáo viên: (số buổi do Phòng GD&ĐT quy định, mỗi buổi
không quá 04 tiết)
|
Người/tiết
|
15.000
|
|
3.
|
Tiền nước uống cho
cán bộ - giáo viên và học sinh:
|
Người/ngày
|
2.000
|
|
4.
|
Tiền thuốc bổ trợ
tăng lực:
|
Người/ngày
|
2.000
|
|
5.
|
Tiền ở:
|
Người/ngày
|
Theo quy định của phòng Giáo dục và ĐT (không quá chế độ
quy định)
|
6.
|
Tiền xe đi và về:
|
Người/ngày
|
Theo quy định của phòng Giáo dục và ĐT (không quá chế độ
quy định)
|
7.
|
Các khoản chi khác :
|
|
|
|
|
a) Hồ sơ thi đấu
(bao gồm in ấn, keo dán, …)
|
Hồ sơ
|
500
|
|
|
b) Chụp ảnh làm thẻ
thi đấu (theo quy định của điều lệ)
|
Người
|
Theo giá thực tế
|
|
c) Khám sức khỏe
(theo quy định của điều lệ)
|
Phiếu
|
Theo thực tế và quy định của ngành y tế
|
8.
|
Mua dụng cụ TDTT để
tổ chức giải: theo thực tế. Có hợp đồng, hóa đơn, chứng từ hợp lệ, hợp pháp
và được cấp có thẩm quyền phê duyệt trong phạm vị dự toán được giao và vận dụng
thêm sự hỗ trợ của Hội CMHS, các nhà mạnh thường quân khác, …
|
C. CẤP TỈNH:
|
I.
|
Chế độ thi đấu tại
tỉnh: (theo thực tế của điều lệ giải)
|
1.
|
Tiền ăn cho học
sinh:
|
Người/ngày
|
25.000
|
|
2.
|
Tiền ăn cho cán bộ -
giáo viên :
|
Người/ngày
|
Thực hiện theo quy định hiện hành về chế độ công tác phí
cho CBCC đi công tác trong nước.
|
3.
|
Tiền nước uống cho
cán bộ - giáo viên và học sinh:
|
Người/ngày
|
2.000
|
|
4.
|
Tiền thuốc bổ trợ
tăng lực:
|
Người/ngày
|
2.000
|
|
5.
|
Tiền ở của học sinh:
|
Người/ngày
|
30.000
|
|
6.
|
Tiền ở của cán bộ -
giáo viên và tiền xe đi và về cho cán bộ - giáo viên và học sinh:
|
Người/ngày
|
Thực hiện theo quy định hiện hành về chế độ công tác phí
cho CBCC đi công tác trong nước.
|
II.
|
Chi cho công tác
tổ chức tại cấp tỉnh:
|
1.
|
Bồi dưỡng cho Ban Chỉ
đạo, Ban Tổ chức và các thành viên khác :
|
|
a) Bồi dưỡng họp Ban
Chỉ đạo, Ban Tổ chức
|
Người/lần
|
20.000
|
|
|
b) Bồi dưỡng Ban Chỉ
đạo, Ban Tổ chức, Công an, Quân đội, Y tế, nhân viên phục vụ (ban ngày) :
|
Người/buổi
|
20.000
|
|
|
c) Bồi dưỡng Ban Chỉ
đạo, Ban Tổ chức, Công an, Quân đội, Y tế, nhân viên phục vụ (ban đêm) :
|
Người/buổi
|
30.000
|
|
2.
|
Hoàn thiện giấy chứng
nhận đạt giải: (theo thực tế)
|
Tờ
|
1.500
|
|
3.
|
Mua dụng cụ TDTT để
tổ chức giải : theo thực tế. Có hợp đồng, hóa đơn, chứng từ hợp lệ, hợp pháp
và được cấp có thẩm quyền phê duyệt trong phạm vị dự toán được giao và vận dụng
thêm sự hỗ trợ của Hội CMHS, các nhà mạnh thường quân khác, …
|
4.
|
Bồi dưỡng cho Trọng
tài và Giám sát các bộ môn :
|
|
a) Môn Bóng đá 11
người, 7 người: (tính theo trận đấu, số lượng người theo luật)
|
|
- Tổ trưởng:
|
Người/trận
|
40.000
|
|
|
- Tổ trưởng : tính
thêm 03 buổi để họp bốc thăm, xếp lịch và báo cáo kết quả thi đấu.
|
Người/buổi
|
35.000
|
|
|
- Trọng tài chính –
Giám sát:
|
Người/trận
|
40.000
|
|
|
- Trợ lý Trọng tài –
Thư ký:
|
Người/trận
|
30.000
|
|
|
- Nhặt bóng:
|
Người/trận
|
10.000
|
|
|
b) Môn Bóng đá 5 người,
Bóng rổ, Bóng chuyền, Bóng ném, Quần vợt: (tính theo trận đấu, số lượng người
theo luật)
|
|
- Tổ trưởng:
|
Người/trận
|
20.000
|
|
|
- Tổ trưởng và Thư
ký : ngoài các khoản chi khác, được tính thêm 03 buổi để họp bốc thăm, xếp lịch
và báo cáo kết quả thi đấu.
|
Người/buổi
|
35.000
|
|
|
- Trọng tài chính –
Giám sát:
|
Người/trận
|
20.000
|
|
|
- Trợ lý Trọng tài –
Thư ký:
|
Người/trận
|
15.000
|
|
|
- Nhặt bóng:
|
Người/trận
|
10.000
|
|
|
c) Các môn khác như
Điền kinh, Bóng bàn, Cầu lông, Đá cầu, Bắn nỏ, Bơi lội, Cờ Vua, Cờ Tướng, các
môn võ, … (tính theo buổi)
|
|
- Tổ trưởng :
|
Người/buổi
|
35.000
|
|
|
- Tổ trưởng và Thư
ký: ngoài các khoản chi khác, được tính thêm 03 buổi để họp bốc thăm, xếp lịch
và báo cáo kết quả thi đấu.
|
Người/buổi
|
35.000
|
|
|
* Ban ngày:
|
|
|
|
|
- Trọng tài chính –
Giám sát:
|
Người/buổi
|
35.000
|
|
|
- Trợ lý Trọng tài –
Thư ký:
|
Người/buổi
|
25.000
|
|
|
* Ban tối:
|
|
|
|
|
- Trọng tài chính –
Giám sát:
|
Người/buổi
|
40.000
|
|
|
- Trợ lý Trọng tài –
Thư ký:
|
Người/buổi
|
30.000
|
|
III.
|
Chế độ khen thưởng
tại tỉnh:
|
1.
|
Cá nhân:
|
|
|
|
|
a) Huy chương Vàng:
|
Cái
|
150.000
|
|
|
b) Huy chương Bạc:
|
Cái
|
120.000
|
|
|
c) Huy chương Đồng:
|
Cái
|
100.000
|
|
2.
|
Đôi (nam; nữ;
nam-nữ):
|
|
|
|
|
a) Huy chương Vàng:
|
Cái
|
200.000
|
|
|
b) Huy chương Bạc:
|
Cái
|
180.000
|
|
|
c) Huy chương Đồng:
|
Cái
|
160.000
|
|
3.
|
Đồng đội – Tiếp sức
(Điền kinh, Bóng bàn, Bơi lội, Cầu lông, Đá cầu, Cờ Vua, Cờ Tướng, Bóng ném,
Cầu mây, …)
|
|
a) Huy chương Vàng:
|
Cái
|
350.000
|
|
|
b) Huy chương Bạc:
|
Cái
|
300.000
|
|
|
c) Huy chương Đồng:
|
Cái
|
250.000
|
|
4.
|
Tập thể (Đồng đội Điền
kinh; Bóng đá 5 người; Bóng rổ, Bóng chuyền 3-3; Bóng ném; …)
|
|
a) Huy chương Vàng :
|
Cái
|
600.000
|
|
|
b) Huy chương Bạc :
|
Cái
|
500.000
|
|
|
c) Huy chương Đồng :
|
Cái
|
400.000
|
|
5.
|
Tập thể (Bóng đá 11
người, 7 người; Bóng chuyền 6-6; toàn đoàn Điền kinh)
|
|
a) Huy chương Vàng:
|
Cái
|
800.000
|
|
|
b) Huy chương Bạc:
|
Cái
|
700.000
|
|
|
c) Huy chương Đồng:
|
Cái
|
600.000
|
|
6.
|
Toàn Đoàn HKPĐ, giải
TDTT, đơn vị huyện miền núi xuất sắc:
|
|
|
|
|
a) Huy chương Vàng:
|
Cái
|
1.500.000
|
|
|
b) Huy chương Bạc:
|
Cái
|
1.200.000
|
|
|
c) Huy chương Đồng:
|
Cái
|
1.000.000
|
|
7.
|
Thưởng cho Ban Huấn
luyện có học sinh đạt giải (bao gồm các nội dung thi : cá nhân, đôi, đồng đội,
tập thể) :
|
Mức thưởng bằng 70% mức thưởng của học sinh đạt giải theo
huy chương, thứ hạng.
|
D. CẤP KHU VỰC VÀ
TOÀN QUỐC:
|
I.
|
Chế độ tập huấn tại
tỉnh để tham gia cấp Khu vực và toàn quốc: (không quá 60 ngày)
|
1.
|
Tiền ăn cho học
sinh:
|
Người/ngày
|
25.000
|
|
2.
|
Tiền ăn cho cán bộ -
giáo viên ở huyện, thị xã được triệu tập về huấn luyện:
|
Người/ngày
|
25.000
|
|
3.
|
Tiền bồi dưỡng huấn
luyện cho cán bộ - giáo viên: (mỗi buổi không quá 05 tiết)
|
Người/tiết
|
30.000
|
|
4.
|
Tiền bồi dưỡng cho
cán bộ - giáo viên quản lý (GVCN)
|
Người/ngày
|
20.000
|
|
5.
|
Tiền nước uống cho
cán bộ - giáo viên và học sinh:
|
Người/ngày
|
3.000
|
|
6.
|
Tiền thuốc bổ trợ
tăng lực:
|
Người/ngày
|
3.000
|
|
7.
|
Tiền ở:
|
Người/ngày
|
30.000
|
|
8.
|
Tiền xe đi và về (02
lượt) cho các học sinh và cán bộ - giáo viên được triệu tập về tập huấn và huấn
luyện (bao gồm cả xe khách, xe lửa và xe thồ đưa về tận nhà):
|
Người/lượt
|
Theo thực tế và cự ly
|
9.
|
Các khoản chi khác:
|
|
|
|
|
a) Hồ sơ thi đấu
(bao gồm in ấn, keo dán, …)
|
Hồ sơ
|
1.000
|
|
|
b) Chụp ảnh làm thẻ
thi đấu (theo quy định của điều lệ)
|
Người
|
Theo giá thực tế
|
|
c) Khám sức khỏe
(theo quy định của điều lệ)
|
Phiếu
|
Theo thực tế và quy định hiện hành của ngành y tế
|
|
d) Mua xà phòng tắm,
giặt, kem đánh răng,… phục vụ cho học sinh, cán bộ - giáo viên ở xa được triệu
tập về tập huấn:
|
Người/đợt
|
20.000
|
|
10.
|
Mua dụng cụ TDTT để
tập huấn: theo thực tế. Có hợp đồng, hóa đơn, chứng từ hợp lệ, hợp pháp và được
cấp có thẩm quyền phê duyệt trong phạm vị dự toán được giao.
|
II.
|
Chế độ cho thi đấu
tại cấp khu vực và toàn quốc:
|
1.
|
Tiền ăn cho học sinh và cán bộ-giáo viên :
|
Người/ngày
|
35.000
|
|
2.
|
Tiền ở cho cán bộ-giáo
viên :
|
Người/ngày
|
Thực hiện theo quy định hiện hành về chế độ công tác phí
cho CBCC đi công tác trong nước.
|
3.
|
Tiền ở cho học sinh
:
|
Người/ngày
|
Bằng 50% theo định mức của cán bộ-giáo viên
|
4.
|
Tiền nước uống cho
cán bộ - giáo viên và học sinh:
|
Người/ngày
|
5.000
|
|
5.
|
Tiền thuốc bổ trợ
tăng lực:
|
Người/ngày
|
5.000
|
|
6.
|
Mua xà phòng tắm, giặt,
kem đánh răng, … phục vụ cho học sinh, cán bộ - giáo viên đi thi đấu:
|
Người/đợt
|
10.000
|
|
7.
|
Tiền xe đưa học sinh
và cán bộ - giáo viên đi thi đấu và trở về:
|
Theo thực tế. Có hợp đồng, hóa đơn, chứng từ hợp lệ, hợp
pháp và được cấp có thẩm quyền phê duyệt trong phạm vị dự toán được giao.
|
8.
|
Tiền xe đi và về (02
lượt) cho các học sinh và cán bộ - giáo viên được triệu tập về tập trung và
đi thi đấu trở về nhà (bao gồm cả xe khách, xe lửa và xe thồ đưa về tận nhà):
|
Người/lượt
|
Theo thực tế và cự ly
|
III.
|
Chế độ khen thưởng
cấp Khu vực và toàn quốc:
|
1.
|
Cá nhân:
|
|
|
|
|
a) Huy chương Vàng:
|
Cái
|
250.000
|
|
|
b) Huy chương Bạc:
|
Cái
|
200.000
|
|
|
c) Huy chương Đồng:
|
Cái
|
150.000
|
|
2.
|
Đôi (nam; nữ;
nam-nữ):
|
|
|
|
|
a) Huy chương Vàng:
|
Cái
|
300.000
|
|
|
b) Huy chương Bạc:
|
Cái
|
250.000
|
|
|
c) Huy chương Đồng:
|
Cái
|
200.000
|
|
3.
|
Đồng đội – Tiếp sức
(Điền kinh, Bóng bàn, Bơi lội, Cầu lông, Đá cầu, Cờ Vua, Cờ Tướng, Bóng ném,
Cầu mây, …)
|
|
a) Huy chương Vàng:
|
Cái
|
500.000
|
|
|
b) Huy chương Bạc:
|
Cái
|
450.000
|
|
|
c) Huy chương Đồng :
|
Cái
|
400.000
|
|
4.
|
Tập thể (Đồng đội Điền
kinh; Bóng đá 5 người; Bóng rổ, Bóng chuyền 3-3; Bóng ném; …)
|
|
a) Huy chương Vàng:
|
Cái
|
700.000
|
|
|
b) Huy chương Bạc:
|
Cái
|
600.000
|
|
|
c) Huy chương Đồng:
|
Cái
|
500.000
|
|
5.
|
Tập thể (Bóng đá 11
người, 7 người; Bóng chuyền 6-6; toàn đoàn Điền kinh)
|
|
a) Huy chương Vàng:
|
Cái
|
1.000.000
|
|
|
b) Huy chương Bạc:
|
Cái
|
900.000
|
|
|
c) Huy chương Đồng:
|
Cái
|
800.000
|
|
6.
|
Toàn Đoàn HKPĐ, giải
TDTT:
|
|
|
|
|
a) Huy chương Vàng:
|
Cái
|
2.000.000
|
|
|
b) Huy chương Bạc:
|
Cái
|
1.800.000
|
|
|
c) Huy chương Đồng:
|
Cái
|
1.600.000
|
|
7.
|
Thưởng cho Ban Huấn
luyện có học sinh đạt giải (bao gồm các nội dung thi: cá nhân, đôi, đồng đội,
tập thể) :
|
Mức thưởng bằng 70% mức thưởng của học sinh đạt giải theo
huy chương, thứ hạng.
|
IV.
|
Chi cho công tác
tổ chức tại cấp Khu vực và toàn quốc do địa phương đăng cai tổ chức:
|
1.
|
Bồi dưỡng cho Ban Chỉ
đạo, Ban Tổ chức và các thành viên khác :
|
|
a) Bồi dưỡng họp Ban
Chỉ đạo, Ban Tổ chức:
|
Người/lần
|
20.000
|
|
|
b) Bồi dưỡng Ban Chỉ
đạo, Ban Tổ chức,
|
Người/buổi
|
40.000
|
|
|
c) Công an, Quân đội,
Y tế, nhân viên phục vụ (ban ngày):
|
Người/buổi
|
25.000
|
|
|
d) Công an, Quân đội,
Y tế, nhân viên phục vụ (ban đêm):
|
Người/buổi
|
30.000
|
|
2.
|
Mua dụng cụ TDTT để
tổ chức giải
|
Theo thực tế. Có hợp đồng, hóa đơn, chứng từ hợp lệ, hợp
pháp và được cấp có thẩm quyền phê duyệt trong phạm vị dự toán được giao.
|
3.
|
Bồi dưỡng cho Trọng
tài và Giám sát các bộ môn:
|
|
|
|
|
a) Môn Bóng đá 11
người, 7 người: (tính theo trận đấu, số lượng người theo luật)
|
|
- Tổ trưởng:
|
Người/trận
|
40.000
|
|
|
- Tổ trưởng và Thư
ký: ngoài các khoản chi khác, được tính thêm 03 buổi để họp bốc thăm, xếp lịch
và báo cáo kết quả thi đấu.
|
Người/buổi
|
50.000
|
|
|
- Trọng tài chính –
Giám sát:
|
Người/trận
|
50.000
|
|
|
- Trợ lý Trọng tài –
Thư ký:
|
Người/trận
|
40.000
|
|
|
- Nhặt bóng:
|
Người/trận
|
15.000
|
|
|
b) Môn Bóng đá 5 người,
Bóng rổ, Bóng chuyền, Bóng ném, Quần vợt: (tính theo trận đấu, số lượng người
theo luật)
|
|
- Tổ trưởng:
|
Người/trận
|
30.000
|
|
|
- Tổ trưởng và Thư
ký : ngoài các khoản chi khác, được tính thêm 03 buổi để họp bốc thăm, xếp lịch
và báo cáo kết quả thi đấu.
|
Người/buổi
|
50.000
|
|
|
- Trọng tài chính –
Giám sát:
|
Người/trận
|
35.000
|
|
|
- Trợ lý Trọng tài –
Thư ký:
|
Người/trận
|
30.000
|
|
|
- Nhặt bóng:
|
Người/trận
|
15.000
|
|
|
c) Các môn khác như
Điền kinh, Bóng bàn, Cầu lông, Đá cầu, Bắn nỏ, Bơi lội, Cờ Vua, Cờ Tướng, các
môn võ, … (tính theo buổi)
|
|
- Tổ trưởng:
|
Người/buổi
|
50.000
|
|
|
- Tổ trưởng và Thư
ký : ngoài các khoản chi khác, được tính thêm 03 buổi để họp bốc thăm, xếp lịch
và báo cáo kết quả thi đấu.
|
Người/buổi
|
50.000
|
|
|
* Ban ngày:
|
|
|
|
|
- Trọng tài chính –
Giám sát:
|
Người/buổi
|
50.000
|
|
|
- Trợ lý Trọng tài –
Thư ký:
|
Người/buổi
|
50.000
|
|
|
* Ban tối:
|
|
|
|
|
- Trọng tài chính –
Giám sát:
|
Người/buổi
|
60.000
|
|
|
- Trợ lý Trọng tài –
Thư ký:
|
Người/buổi
|
50.000
|
|
|
d) Tiền ăn, ở, đi lại
cho giám sát và trọng tài từ huyện, thị xã và tỉnh khác đến:
|
Người/ngày
|
Thực hiện theo quy định hiện hành về chế độ công tác phí
cho CBCC đi công tác trong nước.
|
Quyết định 650/QĐ-UBND năm 2008 quy định nội dung chi và mức chi các hoạt động giáo dục thể chất và thể dục thể thao thuộc ngành Giáo dục và Đào tạo do Tỉnh Khánh Hòa ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 650/QĐ-UBND ngày 17/03/2008 quy định nội dung chi và mức chi các hoạt động giáo dục thể chất và thể dục thể thao thuộc ngành Giáo dục và Đào tạo do Tỉnh Khánh Hòa ban hành
3.452
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
![](https://cdn.thuvienphapluat.vn/images/icon_gototop.png)
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|