|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 65/QĐ-UBND 2020 kế hoạch vốn tại 10 xã đăng ký đạt chuẩn nông thôn mới Tuyên Quang
Số hiệu:
|
65/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tuyên Quang
|
|
Người ký:
|
Phạm Minh Huấn
|
Ngày ban hành:
|
12/03/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 65/QĐ-UBND
|
Tuyên Quang, ngày
12 tháng 3 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH VỐN TẠI 10 XÃ ĐĂNG
KÝ HOÀN THÀNH ĐẠT CHUẨN NÔNG THÔN MỚI NĂM 2020
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ
chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật
Ngân sách Nhà nước năm 2015 và các văn bản hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách
nhà nước;
Căn cứ Nghị
quyết số 27-NQ/TU ngày 23/11/2011 của Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh (khóa XV) về
xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020;
Căn cứ Thông báo số
1142-TB/TU ngày 27/12/2019 của Thường trực Tỉnh ủy về kế hoạch vốn tại 10 xã
đăng ký hoàn thành đạt chuẩn nông thôn mới năm 2020;
Căn cứ Kế hoạch số
14/KH-UBND ngày 10/02/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về thực hiện Chương trình mục
tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh Tuyên Quang, năm 2020;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 27/TTr-SKH ngày 09/3/2020 về việc phê duyệt
kế hoạch và nhu cầu vốn tại 10 xã đăng ký hoàn thành đạt chuẩn nông thôn mới tỉnh
Tuyên Quang, năm 2020,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1.
Phê duyệt kế hoạch, nhu cầu vốn thực hiện tại 10 xã
đăng ký hoàn thành đạt chuẩn nông thôn mới năm 2020, cụ thể như sau:
1. Tổng kinh phí thực hiện:
212.175,3 triệu đồng, trong đó:
1.1. Vốn ngân sách nhà nước:
135.848,3 triệu đồng, trong đó:
- Vốn ngân sách tỉnh: 98.340
triệu đồng, cụ thể:
+ Vốn hỗ trợ theo Nghị quyết số
03/2016/NQ-HĐND ngày 13/7/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh: 7.540 triệu đồng.
+ Quỹ bảo vệ môi trường tỉnh
năm 2020: 1.235 triệu đồng.
+ Vốn thu từ xổ số kiến thiết:
3.300 triệu đồng.
+ Vốn ngân sách tỉnh khác:
86.265 triệu đồng (đã được giao tại Quyết định 468/QĐ-UBND ngày 16/12/2019 của Ủy
ban nhân dân tỉnh: 36.855 triệu đồng; dự kiến tạm ứng từ ngân sách tỉnh: 16.500
triệu đồng; vốn ngân sách tỉnh bổ sung: 32.910 triệu đồng).
- Vốn ngân sách cấp huyện:
24.214 triệu đồng.
- Vốn Chương trình MTQG xây dựng
nông thôn mới: 13.294,3 triệu đồng.
1.2. Vốn Quỹ vì người nghèo tỉnh,
huyện; nguồn vốn hợp pháp khác để thực hiện hỗ trợ xóa nhà tạm, dột nát cho hộ
nghèo: 6.290 triệu đồng.
1.3. Hộ gia đình vay vốn được hỗ
trợ lãi suất theo chính sách của tỉnh (vốn tín dụng): 5.879,5 triệu đồng.
1.4. Vốn lồng ghép, tài trợ:
50.757 triệu đồng.
1.5. Vốn nhân dân đóng góp:
13.400,5 triệu đồng.
2. Kế hoạch, nhu cầu vốn thực
hiện theo từng tiêu chí
- Tiêu chí về Quy hoạch: Hỗ trợ
07 xã, gồm: Xã Trung Hòa, xã Nhân Lý (huyện Chiêm Hóa); xã Thắng Quân, xã Tứ Quận
và xã Tiến Bộ (huyện Yên Sơn); xã Hợp Thành, xã Thiện Kế (huyện Sơn Dương) triển
khai rà soát, điều chỉnh quy hoạch. Kinh phí thực hiện: 615,3 triệu đồng.
- Tiêu chí về Giao thông: Nhựa
hóa, bê tông hóa 50,9 km, gồm: Xã Thanh Tương (huyện Na Hang): 6,63 km; xã Nhân
Lý (huyện Chiêm Hóa): 01 km; xã Phù Lưu: 6,8 km, xã Minh Dân: 4,2 km (huyện Hàm
Yên); xã Thắng Quân: 4,88 km, xã Tứ Quận: 07 km, xã Tiến Bộ: 13,48 km (huyện
Yên Sơn); xã Thiện Kế (huyện Sơn Dương): 6,9 km. Trong đó: Đường trục xã, liên
xã: 23,7 km; đường trục thôn, xóm: 1,1 km ; đường ngõ, xóm: 7,2 km; đường giao
thông nội đồng: 18,9 km. Kinh phí thực hiện: 55.336 triệu đồng.
- Tiêu chí về Điện : Xây dựng
04 công trình hạ tầng lưới điện (Trạm biến áp, đường dây trung áp và hạ áp;
công trình chống quá tải, quá tải, giảm tổn thất điện năng lưới điện khu vực
nông thôn) tại 03 xã, gồm: Xã Thanh Tương (huyện Na Hang), Tiến Bộ (huyện Yên
Sơn) và xã Thiện Kế (huyện Sơn Dương). Kinh phí thực hiện: 25.100 triệu đồng.
- Tiêu chí về Trường học: Xây dựng
mới, nâng cấp sửa chữa 20 công trình trường học các cấp tại 10 xã, trong đó:
Trường Mầm non: 08 công trình; Trường Tiểu học 08 công trình; Trường Trung học
cơ sở 04 công trình. Kinh phí thực hiện: 56.900 triệu đồng.
- Tiêu chí Cơ sở vật chất văn
hóa: Xây dựng, nâng cấp cải tạo 06 nhà văn hóa xã, gồm: Xã Trung Hòa, Nhân Lý
(huyện Chiêm Hóa); xã Phù Lưu, Minh Dân (huyện Hàm Yên); xã Thắng Quân, Tứ Quận
(huyện Yên Sơn) và 06 sân thể thao xã, gồm: Xã Thanh Tương (huyện Na Hang); xã
Nhân Lý (huyện Chiêm Hóa); xã Minh Dân (huyện Hàm Yên); xã Tiến Bộ (huyện Yên
Sơn); xã Hợp Thành, xã Thiện Kế (huyện Sơn Dương). Xây dựng 16 nhà và hỗ trợ
trang thiết bị cho 135 nhà văn hóa thôn. Kinh phí thực hiện: 22.280 triệu đồng.
- Tiêu chí Thông tin và Truyền
thông: Sửa chữa, nâng cấp công trình hệ thống truyền thanh cơ sở tại 03 xã, gồm:
Xã Trung Hòa, xã Nhân Lý (huyện Chiêm Hóa); xã Minh Dân (huyện Hàm Yên). Kinh
phí thực hiện: 1.050 triệu đồng.
- Tiêu chí về Nhà ở dân cư: Xóa
213 nhà tạm tại 04 xã, gồm: Xã Thanh Tương (huyện Na Hang) 27 nhà; xã Nhân Lý
(huyện Chiêm Hóa) 24 nhà; xã Phù Lưu 39 nhà, xã Minh Dân 24 nhà (huyện Hàm
Yên); xã Thắng Quân 43 nhà, xã Tứ Quận 46 nhà (huyện Yên Sơn); xã Hợp Thành 09
nhà, xã Thiện Kế 01 nhà (huyện Sơn Dương). Kinh phí thực hiện: 10.650 triệu đồng.
- Tiêu chí về Y tế: Xây dựng mới
Trạm Y tế của 07 xã, gồm: Xã Trung Hòa (huyện Chiêm Hóa); xã Phù Lưu (huyện Hàm
Yên); xã Thắng Quân, xã Tứ Quận và xã Tiến Bộ (huyện Yên Sơn); xã Hợp Thành, xã
Thiện Kế (huyện Sơn Dương). Kinh phí thực hiện: 29.457 triệu đồng.
- Tiêu chí về Môi trường và An
toàn thực phẩm: Xây dựng 02 công trình cấp nước sinh hoạt tại: Xã Thanh Tương
(huyện Na Hang) và xã Minh Dân (huyện Hàm Yên); bãi rác thải tập trung tại 03
xã, gồm: Xã Trung Hòa, xã Nhân Lý (huyện Chiêm Hóa); xã Thiện Kế (huyện Sơn
Dương); xây 10 nghĩa trang theo quy hoạch tại 08 xã, gồm: Xã Nhân Lý (huyện
Chiêm Hóa); xã Phù Lưu, xã Minh Dân (huyện Hàm Yên); xã Thắng Quân, xã Tứ Quận
và xã Tiến Bộ (huyện Yên Sơn); xã Hợp Thành, xã Thiện Kế (huyện Sơn Dương); 281
nhà tắm và 1.069 nhà tiêu tại 04 xã, gồm: Xã Phù Lưu (huyện Hàm Yên); xã Tứ Quận,
xã Tiến Bộ (huyện Yên Sơn); xã Hợp Thành (huyện Sơn Dương). Kinh phí thực hiện:
10.787 triệu đồng.
(Chi
tiết có biểu kèm theo)
Điều 2.
Giao trách nhiệm
1. Các ngành chức năng,
các đơn vị liên quan, Ủy ban nhân dân các huyện có xã đăng ký hoàn thành đạt
chuẩn nông thôn mới năm 2020, căn cứ Kế hoạch này xây dựng kế hoạch chi tiết và
tổ chức thực hiện có hiệu quả nhiệm vụ của ngành, đơn vị, địa phương mình; định
kỳ hàng tháng báo cáo kết quả thực hiện với Ủy ban nhân dân tỉnh.
2. Sở Tài chính chủ trì,
phối hợp với Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tham
mưu đề xuất bố trí vốn hỗ trợ từ ngân sách tỉnh bảo đảm theo tiến độ thực hiện
kế hoạch.
3. Sở Tài nguyên và Môi
trường chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan tham mưu cân đối, bố trí nguồn
vốn từ Quỹ Bảo vệ môi trường tỉnh để hỗ trợ 10 xã đăng ký hoàn thành đạt chuẩn
xã nông thôn mới trong năm 2020 thực hiện tiêu chí môi trường theo kế hoạch.
4. Ủy ban nhân dân các
huyện có xã đăng ký hoàn thành đạt chuẩn nông thôn mới năm 2020: Cân đối, bố
trí nguồn vốn theo kế hoạch để đầu tư, hỗ trợ thực hiện tại các xã; xây dựng kế
hoạch chi tiết và tổ chức thực hiện đảm bảo hiệu quả, đúng tiến độ đã đề ra, định
kỳ báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh theo quy định.
5. Đối với nguồn vốn xây
dựng 02 công trình điện sử dụng nguồn vốn ngân sách tỉnh:
- Giao Ủy ban nhân dân huyện Na
Hang làm chủ đầu tư xây dựng 7,5 km đường điện và 01 trạm biến áp đi thôn Bản
Bung, xã Thanh Tương, huyện Na Hang.
- Giao Ủy ban nhân dân huyện
Yên Sơn làm chủ đầu tư hệ thống điện (đường trung áp, hạ áp và trạm biến áp)
thôn Ngòi Cái, xã Tiến Bộ, huyện Yên Sơn.
- Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư có
trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các ngành liên quan tham mưu bổ sung 02 dự án
nêu trên vào kế hoạch đầu tư công trung hạn 2016-2020, kế hoạch đầu tư năm 2020
và cân đối, bố trí vốn cho dự án trong giai đoạn 2021-2025.
6. Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn là cơ quan Thường trực Chương trình, chịu trách nhiệm theo
dõi, tổng hợp tình hình, định kỳ hàng tháng báo cáo, đề xuất biện pháp chỉ đạo
việc thực hiện Kế hoạch này với Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng ỦY BAN nhân dân
tỉnh, Giám đốc Sở, ban, ngành của tỉnh; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Tuyên Quang;
Chủ tịch ỦY BAN nhân dân huyện: Na Hang, Chiêm Hóa, Hàm Yên, Yên Sơn, Sơn Dương
và thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Bộ Nông nghiệp và PTNT; (Báo cáo)
- Văn phòng điều phối TW; (Báo cáo)
- Thường trực Tỉnh ủy; (Báo cáo)
- Thường trực HĐND tỉnh; (Báo cáo)
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các Ban HĐND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Các Phó CVP UBND tỉnh;
- Trưởng Phòng: KT, TH, VX;
- Lưu VT, NLN (Toản).
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Phạm Minh Huấn
|
Biểu số 01
KẾT QUẢ THỰC HIỆN TIÊU CHÍ CỦA 10 XÃ
THEO BỘ TIÊU CHÍ XÃ NÔNG THÔN MỚI NĂM 2019 VÀ DỰ KIẾN KẾ HOẠCH THỰC HIỆN NĂM
2020
(Kèm theo Quyết định số 65/QĐ-UBND ngày 12/3/2020 của
Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT
|
Tên xã
|
Tiêu chí
|
Tổng số tiêu chí đạt
|
Quy hoạch
|
Giao thông
|
Thủy lợi
|
Điện
|
Trường học
|
Cơ sở vật chất văn hoá
|
Cơ sở hạ tầng thương mại nông thôn
|
Thông tin và truyên thông
|
Nhà ở dân cư
|
Thu nhập
|
Hộ nghèo
|
Lao động có việc làm
|
Tổ chức sản xuất
|
Giáo dục và đào tạo
|
Y tế
|
Văn hoá
|
Môi trường và An toàn thực phẩm
|
Hệ thống chính trị và tiếp cận pháp luật
|
Quốc phòng và An ninh
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
|
1
|
Thanh
Tương, Na Hang
|
Đạt
|
2020
|
Đạt
|
2020
|
2020
|
2020
|
Đạt
|
Đạt
|
2020
|
2020
|
2020
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
2020
|
Đạt
|
Đạt
|
11
|
2
|
Phù
Lưu, Hàm Yên
|
Đạt
|
2020
|
Đạt
|
Đạt
|
2020
|
2020
|
Đạt
|
Đạt
|
2020
|
Đạt
|
2020
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
2020
|
Đạt
|
2020
|
Đạt
|
Đạt
|
13
|
3
|
Thắng
Quân, Yên Sơn
|
Đạt
|
2020
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
2020
|
Đạt
|
Đạt
|
2020
|
2020
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
2020
|
Đạt
|
Đạt
|
14
|
4
|
Hợp
Thành, Sơn Dương
|
Đạt
|
2020
|
Đạt
|
Đạt
|
2020
|
2020
|
2020
|
Đạt
|
2020
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
2020
|
Đạt
|
Đạt
|
13
|
5
|
Trung
Hòa, Chiêm Hóa
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
2020
|
2020
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
2020
|
Đạt
|
2020
|
Đạt
|
Đạt
|
15
|
6
|
Minh
Dân, Hàm Yên
|
Đạt
|
2020
|
Đạt
|
Đạt
|
2020
|
2020
|
Đạt
|
Đạt
|
2020
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
2020
|
Đạt
|
Đạt
|
14
|
7
|
Tứ
Quận, Yên Sơn
|
Đạt
|
2020
|
Đạt
|
Đạt
|
2020
|
2020
|
Đạt
|
Đạt
|
2020
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
2020
|
Đạt
|
Đạt
|
14
|
8
|
Thiện
Kế, Sơn Dương
|
Đạt
|
2020
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
2020
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
2020
|
Đạt
|
2020
|
Đạt
|
2020
|
Đạt
|
Đạt
|
14
|
9
|
Nhân
Lý, Chiêm Hóa
|
Đạt
|
2020
|
Đạt
|
Đạt
|
2020
|
2020
|
Đạt
|
Đạt
|
2020
|
2020
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
2020
|
Đạt
|
Đạt
|
13
|
10
|
Tiến
Bộ, Yên Sơn
|
Đạt
|
2020
|
Đạt
|
2020
|
2020
|
2020
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
2020
|
Đạt
|
Đạt
|
14
|
TỔNG HỢP, CHI TIẾT KẾ HOẠCH VỐN TẠI 10 XÃ ĐĂNG KÝ HOÀN
THÀNH ĐẠT CHUẨN NÔNG THÔN MỚI NĂM 2020
(Kèm
theo Quyết định số 65/QĐ-UBND ngày 12/3/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT
|
Nội dung xây dựng
|
ĐVT
|
Khối lượng
|
Tổng cộng (Triệu đồng)
|
Chia nguồn kinh phí thực hiện (Triệu đồng)
|
Ngân sách nhà nước
|
Vốn Quỹ vì người nghèo tỉnh, huyện;
nguồn vốn hợp pháp khác;... (hỗ trợ
xóa nhà tạm, dột nát cho hộ nghèo, cận nghèo)
|
Hộ gia đình vay được hỗ trợ lãi suất
theo chính sách của tỉnh (Vốn tín dụng)
|
Vốn lồng ghép
|
Nhân dân đóng góp
|
Cộng
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách cấp huyện
|
Vốn Chương trình xây dựng nông thôn mới
năm 2020
|
Tổng số
|
Vốn hỗ trợ theo Nghị quyết số
03/2016/NQ-HĐND
|
Quỹ bảo vệ môi trường
|
Vốn xổ số kiến thiết năm 2020
|
Ngân sách tỉnh khác
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Điện lực Tuyên Quang
|
Dự án Cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc
gia 2020 - EU tài trợ
|
Chương trình ĐTPT mạng lưới y tế cơ sở
vùng khó khăn, sử dụng vốn ADB
|
Vốn phát triển hạ tầng du lịch
|
Đã giao cho huyện tại QĐ số 468
|
Dự kiến tạm ứng ngân sách tỉnh
|
Ngân sách tỉnh còn phải bổ sung
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
22
|
23
|
24
|
26
|
|
CỘNG TỔNG
|
Trđ
|
|
212,175.3
|
135,848.3
|
98,340.0
|
7,540.0
|
1,235.0
|
3,300.0
|
86,265.0
|
36,855.0
|
16,500.0
|
32,910.0
|
24,214.0
|
13,294.3
|
6,290.0
|
5,879.5
|
50,757.0
|
1,400.0
|
7,200.0
|
26,157.0
|
16,000.0
|
13,400.5
|
1
|
Rà soát, điều chỉnh quy hoạch xây dựng nông thôn mới
|
Tổng
|
7.0
|
615.3
|
615
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
615
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Giao thông
|
Trđ
|
|
55,336.0
|
32,477
|
30,360
|
4,740
|
-
|
-
|
25,620
|
8,000
|
-
|
17,620
|
1,794
|
323
|
-
|
-
|
16,000
|
-
|
-
|
-
|
16,000
|
6,859
|
-
|
Xây
dựng đường trục xã
|
Km
|
23.7
|
41,620.0
|
25,620
|
25,620
|
-
|
-
|
-
|
25,620
|
8,000
|
-
|
17,620
|
-
|
-
|
-
|
-
|
16,000
|
-
|
-
|
-
|
16,000
|
-
|
-
|
Xây
dựng đường trục thôn, liên thôn
|
Km
|
1.1
|
648.0
|
323
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
323
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
325
|
-
|
Xây
dựng đường ngõ xóm
|
Km
|
7.2
|
1,728.0
|
864.0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
864.0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
864.0
|
-
|
Xây
dựng đường giao thông nội đồng
|
Km
|
18.9
|
11,340.0
|
5,670
|
4,740
|
4,740
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
930
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5,670
|
3
|
Điện
|
CT
|
4.0
|
25,100.0
|
16,500.0
|
16,500.0
|
-
|
-
|
-
|
16,500.0
|
-
|
16,500.0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
8,600.0
|
1,400.0
|
7,200.0
|
-
|
-
|
-
|
4
|
Trường học
|
Tr.đ
|
|
56,900.0
|
56,900
|
36,465
|
-
|
-
|
-
|
36,465
|
23,255
|
-
|
13,210
|
14,330
|
6,105
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Xây
dựng trường Mầm non
|
CT
|
8.0
|
23,800.0
|
23,800.0
|
13,895.0
|
-
|
-
|
-
|
13,895.0
|
8,095.0
|
-
|
5,800.0
|
6,240.0
|
3,665.0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Xây
dựng trường Tiểu học
|
CT
|
8.0
|
19,400.0
|
19,400.0
|
11,970.0
|
-
|
-
|
-
|
11,970.0
|
8,660.0
|
-
|
3,310.0
|
4,990.0
|
2,440.0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Xây
dựng trường Trung học cơ sở
|
CT
|
4.0
|
13,700.0
|
13,700.0
|
10,600.0
|
-
|
-
|
-
|
10,600.0
|
6,500.0
|
-
|
4,100.0
|
3,100.0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5
|
Cơ sở vật chất văn hóa
|
Tr.đ
|
|
22,280.0
|
20,520
|
10,480
|
2,800
|
-
|
-
|
7,680
|
5,600
|
-
|
2,080
|
5,790
|
4,250
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,760
|
-
|
Xây
dựng mới nhà văn hóa trung tâm xã
|
CT
|
2.0
|
6,000.0
|
6,000.0
|
4,800.0
|
-
|
-
|
-
|
4,800.0
|
4,000.0
|
-
|
800.0
|
1,200.0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Nâng
cấp nhà văn hóa trung tâm xã
|
CT
|
4.0
|
3,600.0
|
3,600.0
|
2,880.0
|
-
|
-
|
-
|
2,880.0
|
1,600.0
|
-
|
1,280.0
|
720.0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Xây
dựng sân thể thao xã
|
CT
|
6.0
|
1,200.0
|
1,200.0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,000.0
|
200.0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Xây
dựng mới nhà văn hóa thôn
|
CT
|
16.0
|
6,080.0
|
4,320.0
|
2,800.0
|
2,800.0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,520.0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,760.0
|
-
|
Hỗ
trợ trang thiết bị nhà văn hóa thôn
|
CT
|
135.0
|
5,400.0
|
5,400.0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,350.0
|
4,050.0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6
|
Sửa chữa, nâng cấp hệ thống Đài Truyền thanh không dây của xã
|
CT
|
4.0
|
1,050.0
|
1,050
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,050
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7
|
Xóa nhà tạm, dột nát (hộ nghèo, cận nghèo)
|
Nhà
|
213.0
|
10,650.0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6,290.0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4,360.0
|
8
|
Xây dựng trạm Y tế xã
|
CT
|
7.0
|
29,457.0
|
3,300
|
3,300
|
-
|
-
|
3,300
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
26,157
|
-
|
-
|
26,157
|
-
|
-
|
9
|
Môi trường
|
Trđ
|
|
10,787.0
|
4,486
|
1,235
|
-
|
1,235
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,300
|
951
|
-
|
5,880
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
422
|
-
|
Xây
dựng, nâng cấp công trình cấp nước sinh hoạt
|
CT
|
2.0
|
951.0
|
951.0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
951.0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Xây
dựng bãi rác cụm xã
|
CT
|
3.0
|
900.0
|
900.0
|
600.0
|
-
|
600.0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
300.0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Xây
dựng nghĩa trang theo quy hoạch
|
CT
|
10.0
|
2,000.0
|
2,000.0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,000.0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Xây
dựng công trình nhà tắm hợp vệ sinh
|
CT
|
281.0
|
421.5
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
421.5
|
-
|
Xây
dựng công trình nhà tiêu hợp vệ sinh
|
CT
|
1,069.0
|
6,514.5
|
635.0
|
635.0
|
-
|
635.0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5,879.5
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
CHI TIẾT KẾ HOẠCH VỐN TẠI 10 XÃ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Xã Thanh Tương, huyện Na Hang
|
Trđ
|
|
36,230.0
|
18,680.0
|
12,875.0
|
0.0
|
0.0
|
|
12,875.0
|
4,655.0
|
7,500.0
|
720.0
|
2,580.0
|
3,225.0
|
810.0
|
0.0
|
16,000.0
|
0.0
|
0.0
|
0.0
|
16,000.0
|
740.0
|
1
|
Giao thông
|
Trđ
|
|
16,000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
16,000
|
-
|
-
|
-
|
16,000
|
-
|
-
|
Xây
dựng đường trục xã: Đoạn từ tràn Nà Lộc đi thôn Bản Bung
|
CT
|
6.63
|
16,000
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
16,000
|
|
|
|
16,000
|
|
2
|
Điện
|
Trđ
|
|
7,500
|
7,500
|
7,500
|
-
|
-
|
|
7,500
|
-
|
7,500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Xây
dựng 7,5 km đường điện, 01 trạm biến áp đi thôn Bản Bung
|
CT
|
1.0
|
7,500
|
7,500
|
7,500
|
|
|
|
7,500
|
|
7,500
|
-
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
3
|
Trường học
|
Trđ
|
|
9,500
|
9,500
|
5,375
|
-
|
-
|
|
5,375
|
4,655
|
|
720
|
2,260
|
1,865
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Xây
dựng Trường mầm non (điểm trường chính và 03 điểm trường: Bản Bung, Cổ Yểng,
Bắc Danh): 14 phòng học, phòng chức năng và 04 bếp ăn.
|
CT
|
1.0
|
5,000
|
5,000
|
2,135
|
|
|
|
2,135
|
1,655
|
|
480
|
1,000
|
1,865
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
-
|
Xây
dựng trường Tiểu học: 16 phòng học, phòng chức năng; phòng bảo vệ và công
trình phụ trợ
|
CT
|
1.0
|
4,500
|
4,500
|
3,240
|
|
|
|
3,240
|
3,000
|
|
240
|
1,260
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
4
|
Cơ sở vật chất văn hóa
|
Trđ
|
|
1,080
|
880
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
|
-
|
320
|
560
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
200
|
-
|
Xây
dựng sân thể thao xã
|
CT
|
1.0
|
200
|
200
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
-
|
Xây
dựng nhà văn hóa thôn Bản Bung
|
CT
|
1.0
|
400
|
200
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
200
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
200
|
-
|
Hỗ
trợ trang thiết bị nhà văn hóa thôn
|
Nhà
|
12.0
|
480
|
480
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
120
|
360
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
5
|
Sửa chữa, nâng cấp hệ thống Đài Truyền thanh không dây của xã
|
CT
|
1.0
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
6
|
Nhà ở dân cư
|
Trđ
|
|
1,350
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
810
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
540
|
|
Xóa
nhà tạm, dột nát cho hộ nghèo, cận nghèo
|
Nhà
|
27.0
|
1,350
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
810
|
|
-
|
|
|
|
|
540
|
7
|
Môi trường và an toàn thực phẩm
|
Trđ
|
|
800
|
800
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
800
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Xây
dựng công trình cấp nước sinh hoạt Phiêng Hẻo (Bản Bung)
|
CT
|
1.0
|
800
|
800
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
800
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
II
|
Xã Trung Hòa, huyện Chiêm Hóa
|
Trđ
|
|
11,572.9
|
11,572.9
|
9,060.0
|
0.0
|
300.0
|
3,300.0
|
5,460.0
|
4,300.0
|
|
1,160.0
|
1,840.0
|
672.9
|
0.0
|
0.0
|
0.0
|
0.0
|
0.0
|
0.0
|
0.0
|
0.0
|
1
|
Rà soát, điều chỉnh quy hoạch xây dựng nông thôn mới
|
Tổng
|
1.0
|
88
|
88
|
-
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
88
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
2
|
Trường học
|
Trđ
|
|
6,200
|
6,200
|
4,660
|
-
|
-
|
|
4,660
|
3,500
|
|
1,160
|
1,540
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Xây
dựng trường mầm non (điểm trường chính và điểm trường Soi Chinh):
10
phòng học, phòng chức năng, 01 bếp ăn và hạng mục phụ trợ.
|
CT
|
1.0
|
3,600
|
3,600
|
2,580
|
|
|
|
2,580
|
2,000
|
|
580
|
1,020
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
-
|
Xây
dựng trường tiểu học: 08 phòng học, phòng chức năng và hạng mục phụ trợ.
|
CT
|
1.0
|
2,600
|
2,600
|
2,080
|
|
|
|
2,080
|
1,500
|
|
580
|
520
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
3
|
Cơ sở vật chất văn hóa
|
Tr.đ
|
|
1,400
|
1,400
|
800
|
-
|
-
|
|
800
|
800
|
|
-
|
300
|
300
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Nâng
cấp nhà văn hóa trung tâm xã
|
CT
|
1.0
|
1,000
|
1,000
|
800
|
|
|
|
800
|
800
|
|
-
|
200
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
-
|
Hỗ
trợ trang thiết bị nhà văn hóa thôn
|
CT
|
10.0
|
400
|
400
|
-
|
|
|
|
|
|
|
-
|
100
|
300
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
4
|
Sửa chữa, nâng cấp hệ thống Đài Truyền thanh không dây của xã
|
CT
|
1.0
|
285
|
285
|
-
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
285
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
5
|
Xây dựng trạm Y tế xã
|
CT
|
1.0
|
3,300
|
3,300
|
3,300
|
|
|
3,300
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
6
|
Môi trường và an toàn thực phẩm
|
Trđ
|
|
300
|
300
|
300
|
-
|
300
|
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Xây
dựng bãi rác cụm xã
|
CT
|
1.0
|
300
|
300
|
300
|
|
300
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
III
|
Xã Nhân Lý, huyện Chiêm Hóa
|
Trđ
|
|
14,317.9
|
12,817.9
|
8,830.0
|
300.0
|
0.0
|
|
8,530.0
|
7,500.0
|
|
1,030.0
|
3,260.0
|
727.9
|
720.0
|
0.0
|
0.0
|
0.0
|
0.0
|
0.0
|
0.0
|
780.0
|
1
|
Rà soát, điều chỉnh quy hoạch xây dựng nông thôn mới
|
Tổng
|
1.0
|
88
|
88
|
-
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
88
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
2
|
Giao thông
|
Trđ
|
|
600
|
300
|
300
|
300
|
-
|
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
300
|
|
Xây
dựng đường giao thông nội đồng
|
Km
|
1.0
|
600
|
300
|
300
|
300
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
300
|
3
|
Trường học
|
Trđ
|
|
8,000
|
8,000
|
6,130
|
-
|
-
|
|
6,130
|
5,500
|
|
630
|
1,870
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Xây
dựng trường mầm non (điểm trường chính và điểm trường Soi Chinh):
11
phòng học, phòng chức năng và hạng mục phụ trợ.
|
CT
|
1.0
|
3,500
|
3,500
|
2,530
|
|
|
|
2,530
|
2,000
|
|
530
|
970
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
-
|
Xây
dựng trường trung học cơ sở: 15 phòng học, phòng chức năng.
|
CT
|
1.0
|
4,500
|
4,500
|
3,600
|
|
|
|
3,600
|
3,500
|
|
100
|
900
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
4
|
Cơ sở vật chất văn hóa
|
Tr.đ
|
|
3,560
|
3,560
|
2,400
|
-
|
-
|
|
2,400
|
2,000
|
|
400
|
890
|
270
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Xây
dựng mới nhà văn hóa trung tâm xã
|
CT
|
1.0
|
3,000
|
3,000
|
2,400
|
|
|
|
2,400
|
2,000
|
|
400
|
600
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
-
|
Xây
dựng sân thể thao xã
|
CT
|
1.0
|
200
|
200
|
-
|
|
|
|
|
|
|
-
|
200
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
-
|
Hỗ
trợ trang thiết bị nhà văn hóa thôn
|
CT
|
9.0
|
360
|
360
|
-
|
|
|
|
|
|
|
-
|
90
|
270
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
5
|
Sửa chữa, nâng cấp hệ thống Đài Truyền thanh không dây của xã
|
Tổng
|
1.0
|
370
|
370
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
370
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
6
|
Nhà ở dân cư
|
Trđ
|
|
1,200
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
720
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
480
|
|
Xóa
nhà tạm, dột nát cho hộ nghèo, cận nghèo
|
Nhà
|
24.0
|
1,200
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
720
|
|
-
|
|
|
|
|
480
|
7
|
Môi trường và an toàn thực phẩm
|
Trđ
|
|
500
|
500
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
|
-
|
500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Xây
dựng bãi rác cụm xã
|
CT
|
1.0
|
300
|
300
|
-
|
|
|
|
|
|
|
-
|
300
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
Xây
dựng nghĩa trang theo quy hoạch
|
CT
|
1.0
|
200
|
200
|
-
|
|
|
|
|
|
|
-
|
200
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
IV
|
Xã Phù Lưu, huyện Hàm Yên
|
Trđ
|
|
30,170.8
|
21,158.8
|
16,378.8
|
2,080.0
|
118.8
|
|
14,180.0
|
7,000.0
|
|
7,180.0
|
4,120.0
|
660.0
|
1,170.0
|
1,100.0
|
5,002.0
|
0.0
|
0.0
|
5,002.0
|
0.0
|
1,740.0
|
1
|
Giao thông
|
Trđ
|
|
7,320
|
6,360
|
6,360
|
960
|
-
|
|
5,400
|
2,000
|
|
3,400
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
960
|
-
|
Xây
dựng đường trục xã: Đoạn từ thôn Trò đi thôn Ma Long cũ
|
Km
|
1.30
|
1,950
|
1,950
|
1,950
|
|
|
|
1,950
|
1,950
|
|
-
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
-
|
Xây
dựng đường trục xã: Đoạn từ thôn Nà Luộc đi thôn Khuổi Nọi
|
Km
|
0.80
|
1,200
|
1,200
|
1,200
|
|
|
|
1,200
|
50
|
|
1,150
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
-
|
Xây
dựng đường trục xã: Đoạn từ thôn Quang đi thôn Thọ
|
Km
|
0.60
|
900
|
900
|
900
|
|
|
|
900
|
|
|
900
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
-
|
Xây
dựng đường trục xã: Đoạn từ thôn Nà Luộc đi thôn Nà Có cũ
|
Km
|
0.90
|
1,350
|
1,350
|
1,350
|
|
|
|
1,350
|
|
|
1,350
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
-
|
Xây
dựng đường giao thông nội đồng
|
Km
|
3.20
|
1,920
|
960
|
960
|
960
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
960
|
2
|
Trường học
|
Trđ
|
|
8,800
|
8,800
|
6,380
|
-
|
-
|
|
6,380
|
3,000
|
|
3,380
|
2,420
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Xây
dựng trường mầm non (điểm trường chính và 07 điểm trường): 08 phòng học,
phòng chức năng, 07 bếp ăn và 05 công trình vệ sinh.
|
CT
|
1.0
|
4,800
|
4,800
|
3,180
|
|
|
|
3,180
|
|
|
3,180
|
1,620
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
-
|
Xây
dựng trườngTHCS: 12 phòng học, phòng chức năng và 02 công trình vệ sinh
|
CT
|
1.0
|
4,000
|
4,000
|
3,200
|
|
|
|
3,200
|
3,000
|
|
200
|
800
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
3
|
Cơ sở vật chất văn hóa
|
Tr.đ
|
|
5,480
|
5,480
|
3,520
|
1,120
|
-
|
|
2,400
|
2,000
|
|
400
|
1,300
|
660
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Xây
dựng mới nhà văn hóa trung tâm xã
|
CT
|
1.0
|
3,000
|
3,000
|
2,400
|
|
|
|
2,400
|
2,000
|
|
400
|
600
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
-
|
Xây
dựng nhà văn hóa thôn
|
CT
|
4.0
|
1,600
|
1,600
|
1,120
|
1,120
|
|
|
|
|
|
-
|
480
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
-
|
Hỗ
trợ trang thiết bị nhà văn hóa thôn
|
CT
|
22.0
|
880
|
880
|
-
|
|
|
|
|
|
|
-
|
220
|
660
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
4
|
Nhà ở dân cư
|
Trđ
|
|
1,950
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
1,170
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
780
|
|
Xóa
nhà tạm, dột nát cho hộ nghèo, cận nghèo
|
Nhà
|
39.0
|
1,950
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
1,170
|
|
-
|
|
|
|
|
780
|
5
|
Xây dựng trạm Y tế xã
|
CT
|
1.0
|
5,002
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
5,002
|
|
|
5,002
|
|
|
6
|
Môi trường và an toàn thực phẩm
|
Trđ
|
|
1,619
|
519
|
119
|
-
|
119
|
|
-
|
-
|
|
-
|
400
|
-
|
-
|
1,100
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Xây
dựng nghĩa trang theo quy hoạch
|
CT
|
2.0
|
400
|
400
|
-
|
|
|
|
|
|
|
-
|
400
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
-
|
Xây
dựng công trình nhà tiêu hợp vệ sinh
|
CT
|
200.0
|
1,219
|
119
|
119
|
|
119
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
1,100
|
-
|
|
|
|
|
|
V
|
Xã Minh Dân, huyện Hàm Yên
|
Trđ
|
|
12,714.0
|
10,650.0
|
6,320.0
|
280.0
|
0.0
|
|
6,040.0
|
3,200.0
|
|
2,840.0
|
3,424.0
|
906.0
|
720.0
|
0.0
|
0.0
|
0.0
|
0.0
|
0.0
|
0.0
|
1,344.0
|
1
|
Giao thông
|
Trđ
|
|
1,008
|
504
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
|
-
|
504
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
504
|
|
Xây
dựng đường ngõ xóm
|
Km
|
4.2
|
1,008
|
504
|
-
|
|
|
|
|
|
|
-
|
504
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
504
|
2
|
Trường học
|
Trđ
|
|
7,000
|
7,000
|
5,240
|
-
|
-
|
|
5,240
|
2,400
|
|
2,840
|
1,760
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Xây
dựng trường tiểu học: 10 phòng học, phòng chức năng.
|
CT
|
1.0
|
3,000
|
3,000
|
2,400
|
|
|
|
2,400
|
2,400
|
|
-
|
600
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
-
|
Xây
dựng trường trung học cơ sở: Nhà 2 tầng 10 phòng học.
|
CT
|
1.0
|
4,000
|
4,000
|
2,840
|
|
|
|
2,840
|
|
|
2,840
|
1,160
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
3
|
Cơ sở vật chất văn hóa
|
Tr.đ
|
|
2,560
|
2,200
|
1,080
|
280
|
-
|
|
800
|
800
|
|
-
|
760
|
360
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
360
|
-
|
Nâng
cấp nhà văn hóa trung tâm xã
|
CT
|
1.0
|
1,000
|
1,000
|
800
|
|
|
|
800
|
800
|
|
-
|
200
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
-
|
Xây
dựng sân thể thao xã
|
CT
|
1.0
|
200
|
200
|
-
|
|
|
|
|
|
|
-
|
200
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
-
|
-
|
Xây
dựng nhà văn hóa thôn
|
CT
|
3.0
|
880
|
520
|
280
|
280
|
|
|
|
|
|
-
|
240
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
360
|
-
|
Hỗ
trợ trang thiết bị nhà văn hóa thôn
|
CT
|
12.0
|
480
|
480
|
-
|
|
|
|
|
|
|
-
|
120
|
360
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
4
|
Sửa chữa, nâng cấp hệ thống Đài Truyền thanh không dây của xã
|
Tổng
|
1.0
|
395
|
395
|
-
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
395
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
5
|
Nhà ở dân cư
|
Trđ
|
|
1,200
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
720
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
480
|
|
Xóa
nhà tạm, dột nát cho hộ nghèo, cận nghèo
|
Nhà
|
24.0
|
1,200
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
720
|
|
-
|
|
|
|
|
480
|
6
|
Môi trường và an toàn thực phẩm
|
Trđ
|
|
551
|
551
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
|
-
|
400
|
151
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Nâng
cấp công trình cấp nước tập trung thôn trung tâm
|
CT
|
1.0
|
151
|
151
|
-
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
151
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
Xây
dựng nghĩa trang theo quy hoạch
|
CT
|
2.0
|
400
|
400
|
-
|
|
|
|
|
|
|
-
|
400
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
VI
|
Xã Thắng Quân, huyện Yên Sơn
|
Trđ
|
|
14,617.9
|
5,750.9
|
3,070.0
|
1,310.0
|
0.0
|
|
1,760.0
|
0.0
|
|
1,760.0
|
1,790.0
|
890.9
|
1,290.0
|
0.0
|
5,012.0
|
0.0
|
0.0
|
5,012.0
|
0.0
|
2,565.0
|
1
|
Rà soát, điều chỉnh quy hoạch xây dựng nông thôn mới
|
Tổng
|
1.0
|
88
|
88
|
-
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
88
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
2
|
Giao thông
|
Trđ
|
|
2,928
|
1,463
|
750
|
750
|
-
|
|
-
|
-
|
|
-
|
390
|
323
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,465
|
|
Xây
dựng đường trục thôn, liên thôn
|
Km
|
1.080
|
648
|
323
|
-
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
323
|
|
|
-
|
|
|
|
|
325
|
|
Xây
dựng đường giao thông nội đồng
|
Km
|
3.8
|
2,280
|
1,140
|
750
|
750
|
|
|
|
|
|
-
|
390
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
1,140
|
3
|
Trường học
|
Trđ
|
|
1,800
|
1,800
|
960
|
-
|
-
|
|
960
|
-
|
|
960
|
840
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Xây
dựng trường Tiểu học: 06 phòng học, phòng chức năng
|
CT
|
1.0
|
1,800
|
1,800
|
960
|
|
|
|
960
|
|
|
960
|
840
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
4
|
Cơ sở vật chất văn hóa
|
Trđ
|
|
2,440
|
2,200
|
1,360
|
560
|
-
|
|
800
|
-
|
|
800
|
360
|
480
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
240
|
-
|
Nâng
cấp nhà văn hóa trung tâm xã
|
CT
|
1.0
|
1,000
|
1,000
|
800
|
|
|
|
800
|
|
|
800
|
200
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
-
|
Xây
dựng mới nhà văn hóa thôn
|
CT
|
2.0
|
800
|
560
|
560
|
560
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
240
|
-
|
Hỗ
trợ trang thiết bị nhà văn hóa thôn
|
CT
|
16.0
|
640
|
640
|
-
|
|
|
|
|
|
|
-
|
160
|
480
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
5
|
Nhà ở dân cư
|
Trđ
|
|
2,150
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
1,290
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
860
|
|
Xóa
nhà tạm, dột nát cho hộ nghèo, cận nghèo
|
Nhà
|
43.0
|
2,150
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
1,290
|
|
-
|
|
|
|
|
860
|
6
|
Xây dựng trạm Y tế xã
|
CT
|
1.0
|
5,012
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
5,012
|
|
|
5,012
|
|
|
7
|
Môi trường và an toàn thực phẩm
|
Trđ
|
|
200
|
200
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
|
-
|
200
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Xây
dựng nghĩa trang theo quy hoạch
|
CT
|
1.0
|
200
|
200
|
-
|
|
|
|
|
|
|
-
|
200
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
VII
|
Xã Tứ Quận, huyện Yên Sơn
|
Trđ
|
|
17,279.0
|
6,698.0
|
4,030.1
|
1,590.0
|
190.1
|
|
2,250.0
|
1,440.0
|
|
810.0
|
2,190.0
|
477.9
|
1,380.0
|
1,760.0
|
4,601.0
|
0.0
|
0.0
|
4,601.0
|
0.0
|
2,840.0
|
1
|
Rà soát, điều chỉnh quy hoạch xây dựng nông thôn mới
|
Tổng
|
1.0
|
88
|
88
|
-
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
88
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
2
|
Giao thông
|
Trđ
|
|
3,120
|
1,560
|
750
|
750
|
-
|
|
-
|
-
|
|
-
|
810
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,560
|
|
Xây
dựng đường ngõ xóm
|
Km
|
3.0
|
720
|
360
|
-
|
|
|
|
|
|
|
-
|
360
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
360
|
|
Xây
dựng đường giao thông nội đồng
|
Km
|
4.0
|
2,400
|
1,200
|
750
|
750
|
|
|
|
|
|
-
|
450
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
1,200
|
3
|
Trường học
|
Trđ
|
|
2,700
|
2,700
|
1,770
|
-
|
-
|
|
1,770
|
1,440
|
|
330
|
930
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Xây
dựng Trường mầm non: 06 phòng học, phòng chức năng và công trình phụ trợ
|
CT
|
1.0
|
1,800
|
1,800
|
1,440
|
|
|
|
1,440
|
1,440
|
|
-
|
360
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
Xây
dựng Trường tiểu học: 02 phòng học, phòng chức năng và công trình phụ trợ
|
CT
|
1.0
|
900
|
900
|
330
|
|
|
|
330
|
|
|
330
|
570
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
4
|
Cơ sở vật chất văn hóa
|
Trđ
|
|
2,320
|
1,960
|
1,320
|
840
|
-
|
|
480
|
-
|
|
480
|
250
|
390
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
360
|
-
|
Nâng
cấp nhà văn hóa trung tâm xã
|
CT
|
1.0
|
600
|
600
|
480
|
|
|
|
480
|
|
|
480
|
120
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
-
|
Xây
dựng mới nhà văn hóa thôn
|
CT
|
3.0
|
1,200
|
840
|
840
|
840
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
360
|
-
|
Hỗ
trợ trang thiết bị nhà văn hóa thôn
|
CT
|
13.0
|
520
|
520
|
-
|
|
|
|
|
|
|
-
|
130
|
390
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
5
|
Nhà ở dân cư
|
Trđ
|
|
2,300
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
1,380
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
920
|
|
Xóa
nhà tạm, dột nát cho hộ nghèo, cận nghèo
|
Nhà
|
46.0
|
2,300
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
1,380
|
|
-
|
|
|
|
|
920
|
6
|
Xây dựng trạm Y tế xã
|
CT
|
1.0
|
4,601
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
4,601
|
|
|
4,601
|
|
|
7
|
Môi trường và an toàn thực phẩm
|
Trđ
|
|
2,150
|
390
|
190
|
-
|
190
|
|
-
|
-
|
|
-
|
200
|
-
|
-
|
1,760
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Xây
dựng nghĩa trang theo quy hoạch
|
CT
|
1.0
|
200
|
200
|
-
|
|
|
|
|
|
|
-
|
200
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
Xây
dựng công trình nhà tiêu hợp vệ sinh
|
CT
|
320.0
|
1,950
|
190
|
190
|
|
190
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
1,760
|
-
|
|
|
|
|
|
VIII
|
Xã Tiến Bộ, huyện Yên Sơn
|
Trđ
|
|
47,555.4
|
33,357.4
|
31,569.5
|
0.0
|
249.5
|
|
31,320.0
|
6,000.0
|
9,000.0
|
16,320.0
|
1,400.0
|
387.9
|
0.0
|
2,310.0
|
11,888.0
|
0.0
|
7,200.0
|
4,688.0
|
0.0
|
0.0
|
1
|
Rà soát, điều chỉnh quy hoạch xây dựng nông thôn mới
|
Tổng
|
1.0
|
88
|
88
|
-
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
88
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
2
|
Giao thông
|
Trđ
|
|
20,220
|
20,220
|
20,220
|
-
|
-
|
|
20,220
|
6,000
|
|
14,220
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Xây
dựng đường trục xã, liên xã, đoạn: Đèo Tượng - Đèo Trám (6,98km); Phúc Ninh -
Ngòi Cái (6,5km)
|
Km
|
13.48
|
20,220
|
20,220
|
20,220
|
|
|
|
20,220
|
6,000
|
|
14,220
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
3
|
Điện
|
Trđ
|
|
16,200
|
9,000
|
9,000
|
-
|
-
|
|
9,000
|
-
|
9,000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7,200
|
-
|
7,200
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Xây
dựng 4,83km đường trung áp, 5,437km đường đây hạ áp , 01 trạm biến áp thôn
Đèo Trám và Đèo Tượng
|
CT
|
1.0
|
7,200
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
7,200
|
|
7,200
|
|
|
|
-
|
Xây
dựng hệ thống điện: đường trung áp, hạ áp và trạm biến áp thôn Ngòi Cái
|
CT
|
1.0
|
9,000
|
9,000
|
9,000
|
|
|
|
9,000
|
|
9,000
|
-
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
4
|
Trường học
|
Trđ
|
|
3,000
|
3,000
|
2,100
|
-
|
-
|
|
2,100
|
-
|
|
2,100
|
900
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Xây
dựng Trường mầm non: 05 phòng học, phòng chức năng
|
CT
|
1.0
|
1,500
|
1,500
|
900
|
|
|
|
900
|
|
|
900
|
600
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
Xây
dựng Trường tiểu học: 05 phòng học, phòng chức năng
|
CT
|
1.0
|
1,500
|
1,500
|
1,200
|
|
|
|
1,200
|
|
|
1,200
|
300
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
5
|
Cơ sở vật chất văn hóa
|
Trđ
|
|
600
|
600
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
|
-
|
300
|
300
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Xây
dựng sân thể thao xã
|
CT
|
1.0
|
200
|
200
|
-
|
|
|
|
|
|
|
-
|
200
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
-
|
Hỗ
trợ trang thiết bị nhà văn hóa thôn
|
CT
|
10.0
|
400
|
400
|
-
|
|
|
|
|
|
|
-
|
100
|
300
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
6
|
Sửa chữa, nâng cấp hệ thống Đài Truyền thanh không dây của xã
|
Tổng
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Xây dựng trạm Y tế xã
|
CT
|
1.0
|
4,688
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
4,688
|
|
|
4,688
|
|
|
7
|
Môi trường và an toàn thực phẩm
|
Trđ
|
|
2,759
|
449
|
249
|
-
|
249
|
|
-
|
-
|
|
-
|
200
|
-
|
-
|
2,310
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Xây
dựng nghĩa trang theo quy hoạch
|
CT
|
1.0
|
200
|
200
|
-
|
|
|
|
|
|
|
-
|
200
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
-
|
Xây
dựng công trình nhà tiêu hợp vệ sinh
|
CT
|
420.0
|
2,559
|
249
|
249
|
|
249
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
2,310
|
|
|
|
|
|
|
IX
|
Xã Hợp Thành, huyện Sơn Dương
|
Trđ
|
|
12,641.5
|
6,344.5
|
336.6
|
0.0
|
76.6
|
|
260.0
|
260.0
|
|
0.0
|
1,170.0
|
4,837.9
|
180.0
|
709.5
|
4,116.0
|
0.0
|
0.0
|
4,116.0
|
0.0
|
1,291.5
|
1
|
Rà soát, điều chỉnh quy hoạch xây dựng nông thôn mới
|
Tổng
|
1.0
|
88
|
88
|
-
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
88
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
2
|
Trường học
|
Trđ
|
|
4,500
|
4,500
|
260
|
-
|
-
|
|
260
|
260
|
|
-
|
-
|
4,240
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Xây
dựng Trường mầm non: 06 phòng học, phòng chức năng
|
CT
|
1.0
|
1,800
|
1,800
|
-
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
1,800
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
Xây
dựng Trường tiểu học: 09 phòng học, phòng chức năng
|
CT
|
1.0
|
2,700
|
2,700
|
260
|
|
|
|
260
|
260
|
|
-
|
|
2,440
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
3
|
Cơ sở vật chất văn hóa
|
Trđ
|
|
2,080
|
1,480
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
|
-
|
970
|
510
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
600
|
-
|
Xây
dựng sân thể thao xã
|
CT
|
1.0
|
200
|
200
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
-
|
200
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
-
|
Xây
dựng nhà văn hóa thôn
|
CT
|
3.0
|
1,200
|
600
|
-
|
|
|
|
|
|
|
-
|
600
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
600
|
-
|
Hỗ
trợ trang thiết bị nhà văn hóa thôn
|
CT
|
17.0
|
680
|
680
|
-
|
|
|
|
|
|
|
-
|
170
|
510
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
4
|
Nhà ở dân cư
|
Trđ
|
|
450
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
180
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
270
|
|
Xóa
nhà tạm, dột nát cho hộ nghèo, cận nghèo
|
Nhà
|
9.0
|
450
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
180
|
|
-
|
|
|
|
|
270
|
5
|
Xây dựng trạm Y tế xã
|
CT
|
1.0
|
4,116
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
4,116
|
|
|
4,116
|
|
|
6
|
Môi trường và an toàn thực phẩm
|
Trđ
|
|
1,408
|
277
|
77
|
-
|
77
|
|
-
|
-
|
|
-
|
200
|
-
|
-
|
710
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
422
|
|
Xây
dựng nghĩa trang theo quy hoạch
|
CT
|
1.0
|
200
|
200
|
-
|
|
|
|
|
|
|
-
|
200
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
-
|
Xây
dựng công trình nhà tiêu hợp vệ sinh
|
CT
|
129.0
|
786
|
77
|
77
|
|
77
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
710
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Xây
dựng công trình nhà tắm hợp vệ sinh
|
CT
|
281.0
|
422
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
422
|
X
|
Xã Thiện Kế, huyện Sơn Dương
|
Trđ
|
|
15,075.9
|
8,817.9
|
5,870.0
|
1,980.0
|
300.0
|
|
3,590.0
|
2,500.0
|
|
1,090.0
|
2,440.0
|
507.9
|
20.0
|
0.0
|
4,138.0
|
1,400.0
|
0.0
|
2,738.0
|
0.0
|
2,100.0
|
1
|
Rà soát, điều chỉnh quy hoạch xây dựng nông thôn mới
|
Tổng
|
1.0
|
88
|
88
|
-
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
88
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
2
|
Giao thông
|
Trđ
|
|
4,140
|
2,070
|
1,980
|
1,980
|
-
|
|
-
|
-
|
|
-
|
90
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,070
|
|
Xây
dựng đường giao thông nội đồng
|
Km
|
6.9
|
4,140
|
2,070
|
1,980
|
1,980
|
|
|
|
|
|
-
|
90
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
2,070
|
3
|
Điện
|
Trđ
|
|
1,400
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,400
|
1,400
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Xây
dựng hệ thống điện: đường trung áp, hạ áp và trạm biến áp thôn Xóm
Đá
và Thiện Tân
|
CT
|
1.0
|
1,400
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
1,400
|
1,400
|
|
|
|
|
4
|
Trường học
|
Trđ
|
|
5,400
|
5,400
|
3,590
|
-
|
-
|
|
3,590
|
2,500
|
|
1,090
|
1,810
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Xây
dựng Trường mầm non: 06 phòng học, phòng chức năng
|
CT
|
1.0
|
1,800
|
1,800
|
1,130
|
|
|
|
1,130
|
1,000
|
|
130
|
670
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
Xây
dựng Trường tiểu học: 08 phòng học, phòng chức năng
|
CT
|
1.0
|
2,400
|
2,400
|
1,500
|
|
|
|
1,500
|
1,500
|
|
-
|
900
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
Xây
dựng Trường trung học cơ sở: 04 phòng học, phòng chức năng
|
CT
|
1.0
|
1,200
|
1,200
|
960
|
|
|
|
960
|
|
|
960
|
240
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
5
|
Cơ sở vật chất văn hóa
|
Trđ
|
|
760
|
760
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
|
-
|
340
|
420
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Xây
dựng sân thể thao xã
|
CT
|
1.0
|
200
|
200
|
-
|
|
|
|
|
|
|
-
|
200
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
-
|
Hỗ
trợ trang thiết bị nhà văn hóa thôn
|
CT
|
14.0
|
560
|
560
|
-
|
|
|
|
|
|
|
-
|
140
|
420
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
6
|
Nhà ở dân cư
|
Trđ
|
|
50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
20
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
30
|
|
Xóa
nhà tạm, dột nát cho hộ nghèo, cận nghèo
|
Nhà
|
1.0
|
50
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
20
|
|
-
|
|
|
|
|
30
|
7
|
Xây dựng trạm Y tế xã
|
CT
|
1.0
|
2,738
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
2,738
|
|
|
2,738
|
|
|
8
|
Môi trường và an toàn thực phẩm
|
Trđ
|
|
500
|
500
|
300
|
-
|
300
|
|
-
|
-
|
|
-
|
200
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Xây
dựng bãi rác cụm xã
|
CT
|
1
|
300
|
300
|
300
|
|
300
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
Xây
dựng nghĩa trang theo quy hoạch
|
CT
|
1.0
|
200
|
200
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
200
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
Quyết định 65/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch vốn tại 10 xã đăng ký hoàn thành đạt chuẩn nông thôn mới năm 2020 do tỉnh Tuyên Quang ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 65/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch vốn tại 10 xã đăng ký hoàn thành đạt chuẩn nông thôn mới ngày 12/03/2020 do tỉnh Tuyên Quang ban hành
867
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|