|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 57/2019/QĐ-UBND sửa đổi Giá tối đa dịch vụ rác thải Ninh Thuận
Số hiệu:
|
57/2019/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Ninh Thuận
|
|
Người ký:
|
Lưu Xuân Vĩnh
|
Ngày ban hành:
|
03/10/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 57/2019/QĐ-UBND
|
Ninh Thuận, ngày 03 tháng 10 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
SỬA ĐỔI,
BỔ SUNG ĐIỀU 2 (PHỤ LỤC 2) CỦA QUYẾT ĐỊNH SỐ 94/2017/QĐ-UBND NGÀY 28 THÁNG 9
NĂM 2017 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN VỀ VIỆC QUY ĐỊNH GIÁ TỐI ĐA DỊCH VỤ
THU GOM, VẬN CHUYỂN RÁC THẢI SINH HOẠT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm
2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng
6 năm 2015;
Căn cứ Luật giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Luật xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25 tháng 3 năm 2015 của
Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư
xây dựng;
Căn cứ Nghị định số 38/2019/NĐ-CP ngày 09 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với
cán bộ, công chức,
viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Thông tư số 14/2017/TT-BXD ngày 28 tháng 12 năm
2017 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định và quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị;
Căn cứ Thông tư số
26/2015/TT-BLĐTBXH ngày 14 tháng 7 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn xác định
chi phí tiền lương trong giá sản phẩm, dịch vụ
công ích sử dụng vốn
ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 06/2016/TT-BXD
ngày 10 tháng 3 năm
2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định và quản lý chi phí đầu tư
xây dựng;
Thực hiện Quyết định số 1134/QĐ-BXD ngày 08 tháng 10 năm 2015 của
Bộ trưởng Bộ Xây dựng công bố định mức các hao phí xác định giá ca máy và
thiết bị thi công xây dựng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng
tại Tờ trình số
2664/TTr-SXD ngày 03 tháng 9 năm 2019.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Điều 2 (Phụ lục 2) của Quyết định số
94/2017/QĐ-UBND ngày 28 tháng 9 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về
việc quy định Giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt trên địa
bàn tỉnh Ninh Thuận.
1. Sửa đổi, bổ
sung Phụ lục 2 Bảng giá tối đa dịch vụ vệ sinh, thu gom, vận chuyển rác thải
sinh hoạt ban hành kèm theo Quyết định số 94/2017/QĐ-UBND ngày 28 tháng 9 năm
2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về việc quy định Giá tối đa dịch vụ
thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận (kèm Phụ lục
2 của Quyết định sửa đổi, bổ sung).
2. Thời gian áp dụng Bảng giá tối đa
dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận từ
ngày 01 tháng 7 năm 2019.
Điều 2.
Trách nhiệm tổ chức thực hiện.
1. Giao Sở Xây dựng chịu trách nhiệm
triển khai, hướng dẫn và kiểm tra
thực hiện Quyết định này.
2. Những nội dung không sửa đổi, bổ
sung tại Quyết định này tiếp tục thực hiện theo Quyết định số 94/2017/QĐ-UBND ngày 28 tháng 9 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận.
Điều 3.
Điều khoản thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực thi
hành từ ngày 13 tháng 10 năm 2019 và thay thế Quyết định số
76/2018/QĐ-UBND ngày 04 tháng 9
năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Ninh Thuận sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 94/2017/QĐ-UBND ngày 28 tháng 9 năm 2017 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Ninh Thuận về việc quy định Giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển rác
thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận.
2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh;
Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc
Kho bạc Nhà nước tỉnh, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và Thủ trưởng
các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Xây dựng;
- Vụ Pháp chế (Bộ Xây dựng);
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp);
- Thường trực Tỉnh ủy (báo cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh (báo cáo);
- Chủ tịch; các Phó CT UBND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh Ninh Thuận;
- TT. HĐND các huyện, thành phố;
- T.tâm Công nghệ thông tin và TT;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- VPUB: Ban TCDNC, KGXV, KTTH;
- Lưu; VT, LQĐ
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Lưu Xuân Vĩnh
|
PHỤ LỤC 2
Bảng
số 1
BẢNG
GIÁ TỐI ĐA DỊCH VỤ VỆ SINH, THU GOM, VẬN CHUYỂN RÁC THẢI SINH HOẠT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 03/10/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
(Áp
dụng đối với khu vực thành phố Phan Rang-Tháp Chàm, huyện Thuận Bắc, huyện Ninh Hải)
STT
|
MÃ
HIỆU
|
THÀNH
PHẦN CÔNG VIỆC
|
ĐVT
|
ĐƠN
GIÁ TỔNG HỢP (CHƯA CÓ VAT)
|
1
|
MT1.01.01
|
Công tác duy trì vệ sinh đường phố ban ngày
|
đồng/1Km
|
471.096
|
2
|
MT1.02.01
|
Công tác quét gom rác đường phố bằng
thủ công ban đêm (sử dụng xe gom đẩy tay).
|
đồng/10.000m2
|
981.449
|
3
|
MT1.02.02
|
Công tác quét gom rác hè bằng thủ
công ban đêm (sử dụng xe gom đẩy tay).
|
đồng/10.000m2
|
706.643
|
4
|
MT1.03.01
|
Công tác duy trì dải phân cách bằng thủ công
|
đồng/1Km
|
314.064
|
5
|
MT1.05.03
|
Công tác duy trì vệ sinh ngõ xóm
|
đồng/1Km
|
510.354
|
6
|
MT1.06.00
|
Công tác xúc rác từ bể chứa rác và
xúc rác đổ đống lên xe ôtô bằng thủ công.
|
đồng/1
tấn rác
|
323.301
|
7
|
MT1.07.00
|
Công tác xúc dọn phế thải xây dựng
bằng thủ công
|
đồng/1
tấn rác
|
207.836
|
8
|
MT2.02.12
|
Công tác thu gom rác sinh hoạt từ các
xe thô sơ (xe đẩy tay) tại các điểm tập kết lên xe ép rác, vận chuyển đến địa
điểm đổ rác với Cự ly bình quân 25 km đến 30km. Xe ép
rác 4 tấn
|
đồng/1
tấn rác
|
254.823
|
9
|
MT2.02.13
|
Công tác thu gom rác sinh hoạt từ
các xe thô sơ (xe đẩy tay) tại các điểm tập kết lên xe ép rác, vận chuyển đến địa điểm đổ rác với Cự ly bình
quân 25 km đến 30km. Xe ép rác 7 tấn
|
đồng/1
tấn rác
|
220.759
|
10
|
MT2.02.14
|
Công tác thu gom rác sinh hoạt từ
các xe thô sơ (xe đẩy tay) tại các điểm tập kết lên xe ép rác, vận chuyển đến
địa điểm đổ rác với Cự ly bình quân 25 km đến 30km. Xe
ép rác 10 tấn
|
đồng/1
tấn rác
|
181.621
|
11
|
MT5.02.02
|
Công tác tưới nước rửa đường xe 5
m3
|
đồng/1Km
|
354.106
|
12
|
MT5.03.01
|
Công tác vận hành hệ thống bơm nước
hồ, nước sông, nước ngầm từ giếng cung cấp nước rửa đường.
|
đồng/100
m3
|
385.553
|
Ghi chú:
* Bảng giá dịch vụ được ban hành kèm
theo Quyết định này là giá tối đa để UBND các huyện, thành phố thương lượng, ký kết hợp đồng thu gom vận chuyển
rác sinh hoạt với các đơn vị làm dịch vụ.
* Khi cự ly thu gom và vận chuyển (của
các mã hiệu MT2.02.12; MT2.02.13; MT2.02.14) thay đổi thì đơn giá tổng hợp thu gom, vận chuyển rác sinh hoạt được
điều chỉnh với các hệ số sau:
Cự
ly L (Km)
|
Hệ số
|
L ≤ 15
|
0,779
|
15
< L ≤ 20
|
0,820
|
20
< L ≤ 25
|
0,910
|
25
< L ≤ 30
|
1,000
|
30
< L ≤ 35
|
1,066
|
35
< L ≤ 40
|
1,131
|
40
< L ≤ 45
|
1,189
|
45
< L ≤ 50
|
1,238
|
50
< L ≤ 55
|
1,287
|
55
< L ≤ 60
|
1,328
|
60
< L ≤ 65
|
1,361
|
Bảng
số 2
BẢNG
GIÁ TỐI ĐA DỊCH VỤ VỆ SINH, THU GOM, VẬN CHUYỂN RÁC THẢI SINH HOẠT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 03/10/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
(Áp dụng đối với các huyện còn lại)
STT
|
MÃ
HIỆU
|
THÀNH
PHẦN CÔNG VIỆC
|
Đơn
vị
|
ĐƠN
GIÁ TỔNG HỢP (CHƯA CÓ VAT)
|
1
|
MT1.01.01
|
Công tác duy trì vệ sinh đường phố ban ngày
|
đồng/1Km
|
386.005
|
2
|
MT1.02.01
|
Công tác quét gom rác đường phố bằng
thủ công ban đêm (sử dụng xe gom đẩy tay).
|
đồng/10.000m2
|
804.177
|
3
|
MT1.02.02
|
Công tác quét gom rác hè bằng thủ
công ban đêm (sử dụng xe gom đẩy tay).
|
đồng/10.000m2
|
579.007
|
4
|
MT1.03.01
|
Công tác duy trì dải phân cách bằng thủ công
|
đồng/1Km
|
257.337
|
5
|
MT1.05.03
|
Công tác duy trì vệ sinh ngõ xóm
|
đồng/1Km
|
418.172
|
6
|
MT1.06.00
|
Công tác xúc rác từ bể chứa rác và
xúc rác đổ đống lên xe ôtô bằng thủ công.
|
đồng/1
tấn rác
|
281.462
|
7
|
MT1.07.00
|
Công tác xúc dọn phế thải xây dựng
bằng thủ công
|
đồng/1
tấn rác
|
180.940
|
8
|
MT2.02.12
|
Công tác thu gom rác sinh hoạt từ
các xe thô sơ (xe đẩy tay) tại các điểm tập kết lên xe
ép rác, vận chuyển đến địa điểm đổ
rác với Cự ly từ trên 30 km đến 35 km. Xe ép rác 4 tấn
|
đồng/1
tấn rác
|
261.331
|
9
|
MT2.02.13
|
Công tác thu gom rác sinh hoạt từ
các xe thô sơ (xe đẩy tay) tại các điểm tập kết lên xe ép rác, vận chuyển đến
địa điểm đổ rác với Cự ly từ trên 30 km đến 35 km. Xe ép
rác 7 tấn
|
đồng/1
tấn rác
|
227.286
|
10
|
MT2.02.14
|
Công tác thu gom rác sinh hoạt từ
các xe thô sơ (xe đẩy tay) tại các điểm tập kết lên xe ép rác, vận chuyển đến
địa điểm đổ rác với Cự ly từ trên 30 km đến 35 km. Xe ép
rác 10 tấn
|
đồng/1
tấn rác
|
186.441
|
11
|
MT5.02.02
|
Công tác tưới nước rửa đường xe 5
m3
|
đồng/1Km
|
353.593
|
12
|
MT5.03.01
|
Công tác vận hành hệ thống bơm nước hồ, nước sông,
nước ngầm từ giếng cung cấp nước rửa đường.
|
đồng/100
m3
|
231.505
|
Quyết định 57/2019/QĐ-UBND sửa đổi Điều 2 (Phụ lục 2) của Quyết định 94/2017/QĐ-UBND quy định Giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 57/2019/QĐ-UBND ngày 03/10/2019 sửa đổi Điều 2 (Phụ lục 2) của Quyết định 94/2017/QĐ-UBND quy định Giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
2.001
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|