|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 56/2015/QĐ-UBND đơn giá chỉnh lý tài liệu giấy Bình Dương
Số hiệu:
|
56/2015/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Dương
|
|
Người ký:
|
Trần Văn Nam
|
Ngày ban hành:
|
21/12/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 56/2015/QĐ-UBND
|
Thủ Dầu Một, ngày 21 tháng 12 năm 2015
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC QUY ĐỊNH ĐƠN GIÁ CHỈNH LÝ TÀI LIỆU GIẤY TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH DƯƠNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân
dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm
2004;
Căn cứ
Luật Lưu trữ ngày 11 tháng 11 năm 2011;
Căn cứ Thông tư số 03/2010/TT-BNV ngày 29 tháng 4 năm 2010 của Bộ Nội vụ quy định định mức
kinh tế - kỹ thuật chỉnh lý tài liệu giấy;
Căn cứ Thông tư số 12/2010/TT-BNV
ngày 26 tháng 11 năm 2010 của Bộ Nội vụ hướng dẫn phương pháp xác định đơn giá
chỉnh lý tài liệu giấy;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội
vụ tại Tờ trình số 789/TTr-SNV ngày 18 tháng 11 năm 2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành đơn giá chỉnh lý tài liệu giấy áp dụng đối
với các cơ quan, tổ chức sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương
(Phụ lục I kèm theo).
Các cơ quan, tổ chức khác được tham
khảo đơn giá này để thực hiện hợp đồng chỉnh lý tài liệu lưu trữ.
Điều 2. Đơn giá quy định tại Điều 1 được tính đối với 01
mét giá tài liệu (tương đương 10 hộp) ban đầu đưa ra chỉnh lý bao gồm đơn giá tiền
công, tiền vật tư, văn phòng phẩm và thuế.
Các cơ quan, tổ chức thực hiện hợp
đồng chỉnh lý tài liệu lưu trữ căn cứ vào nội dung công việc của bảng chi tiết
về chi phí nhân công (Phụ lục II kèm theo) và vật tư, văn phòng phẩm (Phụ lục
III kèm theo) để kiểm tra chất lượng định mức kinh tế kỹ thuật đối với tài liệu
đã được chỉnh lý xong.
Trường hợp đơn
giá vật tư, văn phòng phẩm tại thời điểm chỉnh lý tài liệu cao hơn mức giá quy
định tại Phụ lục I, các cơ quan, tổ chức áp dụng theo thực
tế giá thị trường.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày ký và
thay thế Quyết định số 44/2011/QĐ-UBND ngày 18 tháng 10 năm 2011 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bình Dương về việc quy định đơn giá chỉnh lý tài liệu giấy trên
địa bàn tỉnh Bình Dương.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ,
Giám đốc Sở Tài chính và Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Bộ Nội vụ;
- Cục VT và LTNN;
- Cục Kiểm tra
VBQPPL-BTP;
- TT.Tỉnh ủy,
TT.HĐND, Đoàn ĐBQH tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành;
- UBND huyện, thị xã, thành phố;
- Chi cục VTLT;
- LĐVP, Lh, HC, TH;
- Trung tâm Công báo, Website
tỉnh;
- Lưu: VT.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Trần Văn Nam
|
PHỤ LỤC I
ĐƠN GIÁ CHỈNH LÝ TÀI LIỆU GIẤY
(Kèm Quyết định số 56/2015/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2015 của UBND tỉnh Bình Dương)
Đơn
vị tính: đồng/mét giá ban đầu đưa ra chỉnh lý
STT
|
Nhóm tài liệu
|
Hệ số phức tạp
|
Tài liệu đã lập
hồ sơ sơ bộ
|
Tài liệu rời lẻ
|
Ghi chú
|
Đơn giá
|
Tiền công
|
Tiền vật tư,
văn phòng phẩm
|
Đơn giá
|
Tiền công
|
Tiền vật tư,
văn phòng phẩm
|
A
|
B
|
C
|
1=2+3
|
2
|
3
|
4=5+6
|
5
|
6
|
I
|
Tài liệu hành chính của cơ quan,
tổ chức
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hội đồng nhân
dân, Ủy ban nhân dân tỉnh
|
1
|
6.805.387
|
5.583.387
|
1.222.000
|
7.514.369
|
6.292.369
|
1.222.000
|
Định mức lao động chi tiết của các bước công việc trong quy trình chỉnh
lý theo Phụ lục II
|
2
|
Hội đồng nhân
dân, Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
0.9
|
6.247.048
|
5.025.048
|
1.222.000
|
6.885.132
|
5.663.132
|
1.222.000
|
3
|
Sở, ban, ngành và tương đương
|
0.8
|
5.688.710
|
4.466.710
|
1.222.000
|
6.255.895
|
5.033.895
|
1.222.000
|
4
|
Đơn vị sự nghiệp trực thuộc sở,
ban, ngành và tương đương; các phòng, ban chuyên môn thuộc UBND cấp huyện
|
0.7
|
5.130.371
|
3.908.371
|
1.222.000
|
5.626.658
|
4.404.658
|
1.222.000
|
5
|
HĐND, UBND xã,
phường, thị trấn
|
0.6
|
4.572.032
|
3.350.032
|
1.222.000
|
4.997.421
|
3.775.421
|
1.222.000
|
II
|
Tài liệu chuyên môn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tài liệu công
trình xây dựng cơ bản
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân loại theo Nghị định số
12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng
công trình và Nghị định số 83/2009/NĐ-CP về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị
định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính phủ
|
a
|
Dự án quan trọng quốc gia
|
0.9
|
6.247.048
|
5.025.048
|
1.222.000
|
6.885.132
|
5.663.132
|
1.222.000
|
b
|
Dự án nhóm A
|
0.8
|
5.688.710
|
4.466.710
|
1.222.000
|
6.255.895
|
5.033.895
|
1.222.000
|
c
|
Dự án nhóm B, C
|
0.7
|
5.130.371
|
3.908.371
|
1.222.000
|
5.626.658
|
4.404.658
|
1.222.000
|
2
|
Hồ sơ bảo hiểm xã hội, hồ sơ vụ án, hồ sơ
bệnh án, hồ sơ nhân sự, hồ sơ chương trình đề tài nghiên cứu khoa học…
|
0.6
|
4.572.032
|
3.350.032
|
1.222.000
|
4.997.421
|
3.775.421
|
1.222.000
|
Áp
dụng đối với các cơ quan chuyên môn
|
3
|
Tài liệu nghiệp vụ kế toán, hải
quan, kho bạc, ngân hàng,.... (sổ sách,
chứng từ)
|
0.5
|
4.013.694
|
2.791.694
|
1.222.000
|
4.368.185
|
3.146.185
|
1.222.000
|
PHỤ LỤC II
BẢNG CHI TIẾT VỀ CHI PHÍ NHÂN CÔNG CỦA
CÁC BƯỚC CÔNG VIỆC TRONG QUY TRÌNH CHỈNH LÝ TÀI LIỆU GIẤY CÓ HỆ SỐ 1
(Kèm theo Quyết định số 56/2015/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2015 của UBND tỉnh Bình Dương)
Đơn
vị tính: đồng/mét giá
ban đầu đưa ra chỉnh lý
STT
|
Nội
dung công việc
|
Ngạch,
bậc viên chức
|
Hệ
số lương (Hi)
|
Tiền
lương thời gian (Vi) (đồng/phút)
|
Định
mức lao động tổng hợp
(Tsp,i) (phút)
|
Đơn
giá tiền lương (Vsp,i = Vi x Tsp,i) (đồng/mét giá
tài liệu)
|
A
|
B
|
C
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(2)*(3)
|
1
|
Giao nhận tài liệu và lập biên bản
giao nhận tài liệu
|
Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12
|
1,86
|
248,44
|
6,43
|
1.598
|
2
|
Vận chuyển tài liệu từ kho bảo quản
đến địa điểm chỉnh lý (khoảng cách ~100m)
|
Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12
|
1,86
|
248,44
|
32,13
|
7.982
|
3
|
Vệ sinh sơ bộ
tài liệu
|
Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12
|
1,86
|
248,44
|
53,55
|
13.304
|
4
|
Khảo sát và biên soạn các văn bản
hướng dẫn chỉnh lý:
- Kế hoạch
chỉnh lý;
- Lịch sử đơn vị
hình thành phông, lịch sử phông;
- Hướng dẫn xác định giá trị tài
liệu;
- Hướng dẫn phân loại, lập hồ sơ.
|
Lưu trữ viên chính bậc 2/8 hoặc lưu
trữ viên bậc 7/9
|
4,34
|
555,12
|
128,52
|
71.344
|
5
|
Phân loại tài liệu theo Hướng dẫn
phân loại
|
Lưu trữ viên bậc 4/9 hoặc lưu trữ
viên trung cấp bậc 8/12
|
3,33
|
430,22
|
666,91
|
286.920
|
6
|
Lập hồ sơ hoặc chỉnh sửa, hoàn
thiện hồ sơ theo Hướng dẫn lập hồ sơ
|
|
|
|
|
|
a
|
Lập hồ sơ đối với tài liệu chưa lập
hồ sơ (tài liệu rời lẻ)
|
Lưu trữ viên bậc 3/9 hoặc lưu trữ
viên trung cấp bậc 7/12
|
3,00
|
389,42
|
4.479,67
|
1.744.451
|
b
|
Chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ đối với
tài liệu đã được lập hồ sơ nhưng chưa đạt yêu cầu (tài liệu đã lập hồ sơ sơ
bộ)
|
Lưu trữ viên bậc 3/9 hoặc lưu trữ
viên trung cấp bậc 7/12
|
3,00
|
389,42
|
2.824,55
|
1.099.922
|
7
|
Biên mục phiếu
tin (các trường 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9,11,13, 14)
|
Lưu trữ viên bậc 3/9 hoặc lưu trữ
viên trung cấp bậc 7/12
|
3,00
|
389,42
|
1.711,89
|
666.636
|
8
|
Kiểm tra,
chỉnh sửa việc lập hồ sơ và việc biên mục phiếu tin
|
Lưu trữ viên chính bậc 2/8 hoặc lưu
trữ viên bậc 7/9
|
4,34
|
555,12
|
1.312,06
|
728.353
|
9
|
Hệ thống hóa phiếu tin theo phương
án phân loại
|
Lưu trữ viên bậc 4/9 hoặc lưu trữ
viên trung cấp bậc 9/12
|
3,33
|
430,22
|
92,53
|
39.808
|
10
|
Hệ thống hóa hồ sơ theo phiếu tin
|
Lưu trữ viên trung cấp bậc 4/12
|
2,46
|
322,64
|
154,22
|
49.757
|
11
|
Biên mục hồ sơ
|
|
|
|
|
|
a
|
Đánh số tờ cho
tài liệu bảo quản từ 20 năm trở lên và điền vào trường 10 của phiếu tin
|
Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12
|
1,86
|
248,44
|
653,31
|
162.309
|
b
|
Viết mục lục
văn bản đối với tài liệu bảo quản vĩnh viễn
|
Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12
|
2,06
|
273,17
|
1.156,68
|
315.974
|
c
|
Viết bìa hồ sơ và chứng từ kết thúc
|
Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12
|
2,06
|
273,17
|
771,12
|
210.649
|
12
|
Kiểm tra và
chỉnh sửa việc biên mục hồ sơ
|
Lưu trữ viên bậc 5/9 hoặc lưu trữ
viên trung cấp bậc 10/12
|
3,66
|
471,03
|
487,41
|
229.586
|
13
|
Đánh số chính thức cho hồ sơ vào
trường số 3 của phiếu tin và lên bìa hồ sơ
|
Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12
|
2,06
|
273,17
|
131,73
|
35.985
|
14
|
Vệ sinh tài liệu, tháo bỏ ghim, kẹp, làm phẳng và
đưa tài liệu vào bìa hồ sơ
|
Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12
|
1,86
|
248,44
|
525,18
|
130.476
|
15
|
Đưa hồ sơ vào hộp (cặp)
|
Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12
|
1,86
|
248,44
|
42,84
|
10.643
|
16
|
Viết và dán nhãn hộp (cặp)
|
Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12
|
2,06
|
273,17
|
37,49
|
10.241
|
17
|
Vận chuyển tài
liệu vào kho và xếp lên giá
|
Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12
|
1,86
|
248,44
|
32,13
|
7.982
|
18
|
Giao, nhận tài liệu sau chỉnh lý và
lập Biên bản giao, nhận tài liệu
|
Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12
|
2,06
|
273,17
|
653,31
|
178.467
|
19
|
Nhập phiếu tin vào cơ sở dữ liệu
|
Lưu trữ viên trung cấp bậc 3/12
|
2,26
|
297,91
|
1.542,24
|
459.442
|
20
|
Kiểm tra,
chỉnh sửa việc nhập phiếu tin
|
Lưu trữ viên bậc 3/9 hoặc lưu trữ
viên trung cấp bậc 7/12
|
3,00
|
389,42
|
385,42
|
150.088
|
21
|
Lập mục lục hồ sơ
|
|
|
|
|
|
a
|
Viết lời nói đầu
|
Lưu trữ viên chính bậc 2/8 hoặc lưu
trữ viên bậc 7/9
|
4,34
|
555,12
|
15,42
|
8.560
|
b
|
Lập bảng tra cứu bổ trợ
|
Lưu trữ viên chính bậc 2/8 hoặc lưu
trữ viên bậc 7/9
|
4,34
|
555,12
|
61,69
|
34.246
|
c
|
Tập hợp dữ liệu và in mục lục hồ sơ
từ cơ sở dữ liệu (03 bộ)
|
Lưu trữ viên trung cấp bậc 4/12
|
2,46
|
322,64
|
35,99
|
11.612
|
d
|
Đóng quyển mục
lục (03 bộ)
|
Lưu trữ viên trung cấp bậc 4/12
|
2,46
|
322,64
|
35,87
|
11.573
|
22
|
Xử lý tài liệu loại
|
|
|
|
|
|
a
|
Sắp xếp, bó gói, thống kê danh mục
tài liệu loại
|
Lưu trữ viên trung cấp bậc 4/12
|
2,46
|
322,64
|
412,86
|
133.204
|
b
|
Viết thuyết minh tài liệu loại
|
Lưu trữ viên chính bậc 2/8 hoặc lưu
trữ viên bậc 7/9
|
4,34
|
555,12
|
5,14
|
2.853
|
23
|
Kết thúc chỉnh
lý
|
|
|
|
|
|
a
|
Hoàn chỉnh và bàn giao hồ sơ phông
|
Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12
|
2,06
|
273,17
|
2,14
|
585
|
b
|
Viết báo cáo
tổng kết chỉnh lý
|
Lưu trữ viên chính bậc 2/8 hoặc lưu
trữ viên bậc 7/9
|
4,34
|
555,12
|
10,28
|
5.707
|
Cộng
chi phí nhân công
|
Đôi với tài
liệu rời lẻ (Vsp = Vsp,1 + Vsp,2 + ... + Vsp,6a + ... + Vsp,23).
|
|
|
|
15.64
|
5.720.335
|
Đối với tài liệu đã lập hồ sơ sơ bộ
(Vsp = Vsp,1 + Vsp,2 + ... + Vsp,6b+…+ Vsp,23).
|
|
|
|
13.98
|
5.075.806
|
Cộng
chi phí đã bao gồm thuế GTGT (10%)
|
Đối với tài liệu rời lẻ (Vsp x 1,1)
|
|
|
|
|
6.292.369
|
Đối với tài liệu đã lập hồ sơ sơ bộ (Vsp x 1,1)
|
|
|
|
|
5.583.387
|
Ghi chú:
Cách tính tiền lương thời gian của
từng BCV - Vi tại cột số (2) = (1.150.000 x Hi x 1,1 x 1,22 + 1.150.000 x 0,2) : (26 x 8 x 60), trong
đó 1.150.000 đồng là mức lương cơ sở quy định tại Nghị định số 66/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ; hệ số
lương (Hi) theo Bảng lương chuyên môn nghiệp vụ đối với
cán bộ, viên chức trong các đơn vị sự nghiệp của nhà nước ban hành kèm theo
Nghị định 204/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ; hệ số ngày nghỉ hưởng
lương theo chế độ 10%; các khoản nộp theo lương 24% (BHXH 18%, BHYT 3%, BHTN
1%, KPCĐ 2%); phụ cấp độc hại 20%; 26 ngày công/tháng; 8 giờ/ngày; 60 phút/giờ.
PHỤ LỤC III
ĐỊNH MỨC VẬT TƯ, VĂN PHÒNG PHẨM CHỈNH LÝ 01 MÉT GIÁ
TÀI LIỆU
(Kèm theo Quyết định số 56/2015/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2015 của UBND tỉnh Bình Dương)
STT
|
Tên vật tư, văn
phòng phẩm
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Đơn
giá
|
Thành tiền (đồng)
|
Ghi
chú
|
1
|
Bìa hồ sơ (đã bao gồm 5% tỷ lệ sai
hỏng)
|
tờ
|
126
|
5.700
|
718.200
|
Theo tiêu chuẩn do Cục Văn thư và Lưu trữ Nhà nước ban hành
|
2
|
Tờ mục lục văn bản (đã bao gồm 5%
tỷ lệ sai hỏng)
|
tờ
|
190
|
138
|
26.220
|
Theo tiêu chuẩn do Cục Văn thư và
Lưu trữ Nhà nước ban hành
|
3
|
Giấy trắng làm sơ mi khi lập hồ sơ
|
tờ
|
126
|
138
|
17.388
|
Giấy trắng khổ
A4, định lượng < 70 g/m2
|
4
|
Giấy trắng in mục lục hồ sơ, nhãn
hộp (đã bao gồm 5% tỷ lệ sai hỏng)
|
tờ
|
40
|
138
|
5.520
|
Giấy trắng khổ A4, định lượng > 80 g/m2
|
5
|
Giấy trắng viết thống kê tài liệu loại (đã bao gồm 5% tỷ
lệ sai hỏng)
|
tờ
|
18
|
138
|
2.484
|
Giấy trắng khổ A4, định lượng >
80 g/m2
|
6
|
Phiếu tin (đã bao gồm 5% tỷ lệ sai
hỏng)
|
tờ
|
126
|
138
|
17.388
|
Theo tiêu chuẩn do Cục Văn thư và
Lưu trữ Nhà nước ban hành
|
7
|
Bút viết bìa
|
chiếc
|
5
|
15.000
|
75.000
|
|
8
|
Bút viết phiếu tin, thống kê tài
liệu loại
|
chiếc
|
1
|
6.000
|
6.000
|
|
9
|
Bút chì để đánh số tờ
|
chiếc
|
1/2
|
3.000
|
1.500
|
|
10
|
Mực in mục lục hồ sơ, nhãn hộp
|
chiếc
|
1/100
|
1.680.000
|
16.800
|
|
11
|
Cặp, hộp đựng tài liệu
|
chiếc
|
7
|
40.000
|
280.000
|
Theo tiêu chuẩn do Cục Văn thư và
Lưu trữ Nhà nước ban hành
|
12
|
Hồ dán nhãn hộp
|
lọ
|
1/4
|
3.000
|
750
|
Hồ chất lượng cao, độ bám dính tốt, có hóa chất chống chuột và các côn trùng
|
13
|
Dao, kéo cắt
giấy, ghim kẹp, dây buộc, bút xóa, chổi lông, các văn
phòng phẩm khác
|
|
|
|
54.750
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
1.222.000
|
|
Quyết định 56/2015/QĐ-UBND quy định đơn giá chỉnh lý tài liệu giấy trên địa bàn tỉnh Bình Dương
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 56/2015/QĐ-UBND ngày 21/12/2015 quy định đơn giá chỉnh lý tài liệu giấy trên địa bàn tỉnh Bình Dương
8.518
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|