|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
53/2023/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hồ Chí Minh
|
|
Người ký:
|
Dương Anh Đức
|
Ngày ban hành:
|
18/12/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
53/2023/QĐ-UBND
|
Thành phố Hồ Chí
Minh, ngày 18 tháng 12 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN
HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT HOẠT ĐỘNG BÁO IN, BÁO ĐIỆN TỬ SỬ DỤNG NGÂN
SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 06 năm 2020;
Căn cứ Luật Báo chí ngày 05 tháng 4 năm 2016;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng
5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật
Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng
12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng
4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp
sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường
xuyên;
Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng
6 năm 2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp
công lập;
Căn cứ Thông tư số 18/2021/TT-BTTTT ngày 30
tháng 11 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Định mức
kinh tế - kỹ thuật hoạt động báo in, báo điện tử;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền
thông tại Tờ trình số 73/TTr-STTTT ngày 03 tháng 11 năm 2023; ý kiến thẩm định
của Sở Tư pháp tại Báo cáo số 4628/BC-STP-KTrVB ngày 29 tháng 8 năm 2023 và ý
kiến thống nhất của Thành viên Ủy ban nhân dân Thành phố.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Định mức
Ban hành kèm theo Quyết định này Định mức kinh tế -
kỹ thuật hoạt động báo in, báo điện tử sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn
Thành phố Hồ Chí Minh.
Điều 2. Phạm vi điều chỉnh và đối
tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
a) Quyết định này quy định định mức kinh tế - kỹ
thuật hoạt động báo in, báo điện tử sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn
Thành phố Hồ Chí Minh.
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động báo in,
báo điện tử sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh quy định
mức hao phí trực tiếp trong sản xuất tác phẩm báo in, báo điện tử, bao gồm: Hao
phí về nhân công; Hao phí về vật liệu sử dụng trong sản xuất báo in, báo điện tử;
Hao phí về máy móc thiết bị.
2. Đối tượng áp dụng
a) Các cơ quan, tổ chức sử dụng ngân sách nhà nước
để sản xuất sản phẩm báo in, báo điện tử.
b) Các cơ quan báo chí được cấp phép hoạt động báo
in, báo điện tử sử dụng ngân sách nhà nước để sản xuất sản phẩm báo in, báo điện
tử.
c) Khuyến khích cơ quan, tổ chức không sử dụng ngân
sách nhà nước áp dụng Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động báo in, báo điện tử
để sản xuất sản phẩm báo in, báo điện tử.
Điều 3. Tổ chức thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 28 tháng
12 năm 2023.
2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám
đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Sở Tài chính, các cơ quan báo chí
Thành phố, cơ quan chủ quản báo chí Thành phố, các tổ chức, cá nhân khác có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Thông tin và Truyền thông;
- Cục Kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư pháp;
- Thường trực Thành ủy;
- Thường trực HĐNDTP;
- TTUB: CT, các PCT;
- Ủy ban MTTQ VN TP;
- Ban Tuyên giáo Thành ủy;
- Các Ban của HĐNDTP;
- Thành viên UBNDTP;
- VPUB: PCVP/VX;
- Sở, ngành Thành phố;
- Trung tâm Công báo Thành phố;
- Các Phòng NCTH;
- Lưu: VT, (VX/Ha).
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Dương Anh Đức
|
ĐỊNH MỨC
KINH
TẾ - KỸ THUẬT HOẠT ĐỘNG BÁO IN, BÁO ĐIỆN TỬ SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA
BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
(Kèm theo Quyết định số 53/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân
dân Thành phố Hồ Chí Minh)
I. ĐỊNH MỨC CÔNG TÁC XÂY DỰNG BẢN
THẢO VÀ BIÊN TẬP BẢN THẢO TÁC PHẨM BÁO CHÍ
1. Định mức công tác xây dựng
bản thảo và biên tập bản thảo tác phẩm báo chí của tòa soạn báo
1.1. Định mức công tác xây
dựng bản thảo và biên tập bản thảo đối với thể loại tin, bài phản ánh
1.1.1. Định mức công tác xây dựng bản thảo và biên
tập bản thảo đối với thể loại tin vắn:
Đơn vị tính: 01 tin
vắn
Mã
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Tin không sử dụng
tư liệu khai thác lại
|
01.01.01.01
|
Nhân công
|
|
|
Phóng viên hạng I bậc 3/6
|
Công
|
0,08
|
Phóng viên hạng II bậc 5/8
|
Công
|
0,14
|
Phóng viên hạng III bậc 5/9
|
Công
|
0,75
|
Biên tập viên hạng I bậc 3/6
|
Công
|
0,03
|
Biên tập viên hạng II bậc 5/8
|
Công
|
0,05
|
Biên tập viên hạng III bậc 5/9
|
Công
|
0,15
|
Máy sử dụng
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
0,942
|
Máy in laser A4
|
Ca
|
0,0003
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy A4
|
Tờ
|
4
|
Mực in laser A4
|
Hộp
|
0,002
|
Vật liệu phụ
|
%
|
10
|
|
1
|
Đơn vị tính: 01 tin
vắn
Mã
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Mức độ sử dụng
tư liệu khai thác lại từ nguồn tin, bài trong nước
|
Đến 30%
|
Trên 30% đến
50%
|
Trên 50% đến
70%
|
Trên 70%
|
01.01.01.01
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
Phóng viên hạng I bậc 3/6
|
Công
|
0,07
|
0,07
|
0,06
|
0,05
|
Phóng viên hạng II bậc 5/8
|
Công
|
0,12
|
0,11
|
0,10
|
0,09
|
Phóng viên hạng III bậc 5/9
|
Công
|
0,64
|
0,60
|
0,56
|
0,49
|
Biên tập viên hạng I bậc 3/6
|
Công
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
Biên tập viên hạng II bậc 5/8
|
Công
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
Biên tập viên hạng III bậc 5/9
|
Công
|
0,15
|
0,15
|
0,15
|
0,15
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
0,80
|
0,76
|
0,71
|
0,61
|
Máy in laser A4
|
Ca
|
0,0003
|
0,0003
|
0,0003
|
0,0003
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
Giấy A4
|
Tờ
|
4
|
4
|
4
|
4
|
Mực in laser A4
|
Hộp
|
0,002
|
0,002
|
0,002
|
0,002
|
Vật liệu phụ
|
%
|
10
|
10
|
10
|
10
|
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Đơn vị tính: 01 tin
vắn
Mã
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Mức độ sử dụng
tư liệu khai thác từ nguồn tin, bài nước ngoài
|
Đến 30%
|
Trên 30% đến
50%
|
Trên 50% đến
70%
|
Trên 70%
|
01.01.01.01
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
Phóng viên hạng I bậc 3/6
|
Công
|
0,08
|
0,07
|
0,07
|
0,06
|
Phóng viên hạng II bậc 5/8
|
Công
|
0,13
|
0,12
|
0,11
|
0,1
|
Phóng viên hạng III bậc 5/9
|
Công
|
0,68
|
0,64
|
0,6
|
0,53
|
Biên tập viên hạng I bậc 3/6
|
Công
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
Biên tập viên hạng II bậc 5/8
|
Công
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
Biên tập viên hạng III bậc 5/9
|
Công
|
0,15
|
0,15
|
0,15
|
0,15
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
0,85
|
0,80
|
0,76
|
0,66
|
Máy in laser A4
|
Ca
|
0,0003
|
0,0003
|
0,0003
|
0,0003
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
Giấy A4
|
Tờ
|
4
|
4
|
4
|
4
|
Mực in laser A4
|
Hộp
|
0,002
|
0,002
|
0,002
|
0,002
|
Vật liệu phụ
|
%
|
10
|
10
|
10
|
10
|
|
|
6
|
7
|
8
|
9
|
1.1.2. Định mức công tác xây dựng bản thảo và biên tập
bản thảo đối với thể loại tin ngắn:
Đơn vị tính: 01 tin
ngắn
Mã
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Tin không sử dụng
tư liệu khai thác lại
|
01.01.01.02
|
Nhân công
|
|
|
Phóng viên hạng I bậc 3/6
|
Công
|
0,11
|
Phóng viên hạng II bậc 5/8
|
Công
|
0,18
|
Phóng viên hạng III bậc 5/9
|
Công
|
0,99
|
Biên tập viên hạng I bậc 3/6
|
Công
|
0,05
|
Biên tập viên hạng II bậc 5/8
|
Công
|
0,09
|
Biên tập viên hạng III bậc 5/9
|
Công
|
0,24
|
Máy sử dụng
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
1,332
|
Máy in laser A4
|
Ca
|
0,0007
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy A4
|
Tờ
|
8
|
Mực in laser A4
|
Hộp
|
0,003
|
Vật liệu phụ
|
%
|
10
|
|
|
1
|
Đơn vị tính:
01 tin ngắn
Mã
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Mức độ sử dụng
tư liệu khai thác từ nguồn tin, bài trong nước
|
Đến 30%
|
Trên 30% đến
50%
|
Trên 50% đến 70%
|
Trên 70%
|
01.01.01.02
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
Phóng viên hạng I bậc 3/6
|
Công
|
0,09
|
0,09
|
0,08
|
0,07
|
Phóng viên hạng II bậc 5/8
|
Công
|
0 15
|
0,15
|
0,14
|
0,12
|
Phóng viên hạng III bậc 5/9
|
Công
|
0,84
|
0,79
|
0,74
|
0,64
|
Biên tập viên hạng I bậc 3/6
|
Công
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
Biên tập viên hạng II bậc 5/8
|
Công
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
Biên tập viên hạng III bậc 5/9
|
Công
|
0,24
|
0,24
|
0,24
|
0,24
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
1,13
|
1,07
|
1,00
|
0,87
|
Máy in laser A4
|
Ca
|
0,0007
|
0,0007
|
0,0007
|
0,0007
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
Giấy A4
|
Tờ
|
8
|
8
|
8
|
8
|
Mực in laser A4
|
Hộp
|
0,003
|
0,003
|
0,003
|
0,003
|
Vật liệu phụ
|
%
|
10
|
10
|
10
|
10
|
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Đơn vị tính: 01 tin
ngắn
Mã
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Mức độ sử dụng
tư liệu khai thác từ nguồn tin, bài nước ngoài
|
Đến 30%
|
Trên 30% đến
50%
|
Trên 50% đến
70%
|
Trên 70%
|
01.01.01.02
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
Phóng viên hạng I bậc 3/6
|
Công
|
0,10
|
0,09
|
0,09
|
0,08
|
Phóng viên hạng II bậc 5/8
|
Công
|
0,16
|
0,15
|
0,15
|
0,13
|
Phóng viên hạng III bậc 5/9
|
Công
|
0,89
|
0,84
|
0,79
|
0,69
|
Biên tập viên hạng I bậc 3/6
|
Công
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
Biên tập viên hạng II bậc 5/8
|
Công
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
Biên tập viên hạng III bậc 5/9
|
Công
|
0,24
|
0,24
|
0,24
|
0,24
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
1,20
|
1,13
|
1,07
|
0,93
|
Máy in laser A4
|
Ca
|
0,0007
|
0,0007
|
0,0007
|
0,0007
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
Giấy A4
|
Tờ
|
8
|
8
|
8
|
8
|
Mực in laser A4
|
Hộp
|
0,003
|
0,003
|
0,003
|
0,003
|
Vật liệu phụ
|
%
|
10
|
10
|
10
|
10
|
|
|
|
6
|
7
|
8
|
9
|
1.1.3. Định mức công tác xây dựng bản thảo và biên tập
bản thảo đối với thể loại tin sâu:
Đơn vị tính: 01 tin
sâu
Mã
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Tin không sử dụng
tư liệu khai thác lại
|
01.01.01.03
|
Nhân công
|
|
|
Phóng viên hạng I bậc 3/6
|
Công
|
0,16
|
Phóng viên hạng II bậc 5/8
|
Công
|
0,25
|
Phóng viên hạng III bậc 5/9
|
Công
|
1,58
|
Biên tập viên hạng I bậc 3/6
|
Công
|
0,13
|
Biên tập viên hạng II bậc 5/8
|
Công
|
0,19
|
Biên tập viên hạng III bậc 5/9
|
Công
|
0,45
|
Máy sử dụng
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
2,200
|
Máy in laser A4
|
Ca
|
0,0013
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy A4
|
Tờ
|
16
|
Mực in laser A4
|
Hộp
|
0,906
|
Vật liệu phụ
|
%
|
10
|
|
1
|
Đơn vị tính: 01 tin
sâu
Mã
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Mức độ sử dụng
tư liệu khai thác từ nguồn tin, bài trong nước
|
Đến 30%
|
Trên 30% đến
50%
|
Trên 50% đến 70%
|
Trên 70%
|
01.01.01.03
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
Phóng viên hạng I bậc 3/6
|
Công
|
0,13
|
0,13
|
0,12
|
0,10
|
Phóng viên hạng II bậc 5/8
|
Công
|
0,21
|
0,20
|
0,19
|
0,16
|
Phóng viên hạng III bậc 5/9
|
Công
|
1,35
|
1,27
|
1,19
|
1,03
|
Biên tập viên hạng I bậc 3/6
|
Công
|
0,13
|
0,13
|
0,13
|
0,13
|
Biên tập viên hạng II bậc 5/8
|
Công
|
0,19
|
0,19
|
0,19
|
0,19
|
Biên tập viên hạng III bậc 5/9
|
Công
|
0,45
|
0,45
|
0,45
|
0,45
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
1,87
|
1,76
|
1,65
|
1,43
|
Máy in laser A4
|
Ca
|
0,0013
|
0,0013
|
0,0013
|
0,0013
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
Giấy A4
|
Tờ
|
16
|
16
|
16
|
16
|
Mực in laser A4
|
Hộp
|
0,006
|
0,006
|
0,006
|
0,006
|
Vật liệu phụ
|
%
|
10
|
10
|
10
|
10
|
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Đơn vị tính: 01 tin
sâu
Mã
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Mức độ sử dụng tư
liệu khai thác từ nguồn tin, bài nước ngoài
|
Đến 30%
|
Trên 30% đến
50%
|
Trên 50% đến
70%
|
Trên 70%
|
01.01.01.03
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
Phóng viên hạng I bậc 3/6
|
Công
|
0,13
|
0,13
|
0,12
|
0,10
|
Phóng viên hạng II bậc 5/8
|
Công
|
0,21
|
0,20
|
0,19
|
0,16
|
Phóng viên hạng III bậc 5/9
|
Công
|
1,35
|
1,27
|
1,19
|
1,03
|
Biên tập viên hạng I bậc 3/6
|
Công
|
0,13
|
0,13
|
0,13
|
0,13
|
Biên tập viên hạng II bậc 5/8
|
Công
|
0,19
|
0,19
|
0,19
|
0,19
|
Biên tập viên hạng III bậc 5/9
|
Công
|
0,45
|
0,45
|
0,45
|
0,45
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
1,98
|
1,87
|
1,76
|
1,54
|
Máy in laser A4
|
Ca
|
0,0013
|
0,0013
|
0,0013
|
0,0013
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
Giấy A4
|
Tờ
|
16
|
16
|
16
|
16
|
Mực in laser A4
|
Hộp
|
0,006
|
0,006
|
0,006
|
0,006
|
Vật liệu phụ
|
%
|
10
|
10
|
10
|
10
|
|
6
|
7
|
8
|
9
|
1.1.4. Định mức công tác xây dựng bản thảo và biên
tập bản thảo đối với thể loại bài phản ánh:
Đơn vị tính: 01 bài
phản ánh
Mã
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Bài không sử dụng
tư liệu khai thác lại
|
01.01.01.04
|
Nhân công
|
|
|
Phóng viên hạng I bậc 3/6
|
Công
|
0,33
|
Phóng viên hạng II bậc 5/8
|
Công
|
0,54
|
Phóng viên hạng III bậc 5/9
|
Công
|
3,27
|
Biên tập viên hạng I bậc 3/6
|
Công
|
0,18
|
Biên tập viên hạng II bậc 5/8
|
Công
|
0,5
|
Biên tập viên hạng III bậc 5/9
|
Công
|
1,14
|
Máy sử dụng
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
4,767
|
Máy in laser A4
|
Ca
|
0,0025
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy A4
|
Tờ
|
30
|
Mực in laser A4
|
Hộp
|
0,012
|
Vật liệu phụ
|
%
|
10
|
|
1
|
Đơn vị tính: 01 bài
phản ánh
Mã
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Mức độ sử dụng
tư liệu khai thác từ nguồn tin, bài trong nước
|
Đến 30%
|
Trên 30% đến
50%
|
Trên 50% đến
70%
|
Trên 70%
|
01.01.01.04
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
Phóng viên hạng I bậc 3/6
|
Công
|
0,28
|
0,27
|
0,25
|
0,22
|
Phóng viên hạng II bậc 5/8
|
Công
|
0,46
|
0,43
|
0,41
|
0,35
|
Phóng viên hạng III bậc 5/9
|
Công
|
2,78
|
2,62
|
2,45
|
2,13
|
Biên tập viên hạng I bậc 3/6
|
Công
|
0,18
|
0,18
|
0,18
|
0,18
|
Biên tập viên hạng II bậc 5/8
|
Công
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
Biên tập viên hạng III bậc 5/9
|
Công
|
1,14
|
1,14
|
1,14
|
1,14
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
4,05
|
3,81
|
3,58
|
3,10
|
Máy in laser A4
|
Ca
|
0,0025
|
0,0025
|
0,0025
|
0,0025
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
Giấy A4
|
Tờ
|
30
|
30
|
30
|
30
|
Mực in
|
Hộp
|
0,012
|
0,012
|
0,012
|
0,012
|
Vật liệu phụ
|
%
|
10
|
10
|
10
|
10
|
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Đơn vị tính: 01 bài
phản ánh
Mã
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Mức độ sử dụng tư
liệu khai thác từ nguồn tin, bài nước ngoài
|
Đến 30%
|
Trên 30% đến
50%
|
Trên 50% đến
70%
|
Trên 70%
|
01.01.01.04
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
Phóng viên hạng I bậc 3/6
|
Công
|
0,30
|
0,28
|
0,27
|
0,23
|
Phóng viên hạng II bậc 5/8
|
Công
|
0,49
|
0,46
|
0,43
|
0,38
|
Phóng viên hạng III bậc 5/9
|
Công
|
2,94
|
2,78
|
2,62
|
2,29
|
Biên tập viên hạng I bậc 3/6
|
Công
|
0,18
|
0,18
|
0,18
|
0,18
|
Biên tập viên hạng II bậc 5/8
|
Công
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
Biên tập viên hạng III bậc 5/9
|
Công
|
1,14
|
1,14
|
1,14
|
1,14
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
4,29
|
4,05
|
3,81
|
3,34
|
Máy in laser A4
|
Ca
|
0,0025
|
0,0025
|
0,0025
|
0,0025
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
Giấy A4
|
Tờ
|
30
|
30
|
30
|
30
|
Mực in laser A4
|
Hộp
|
0,012
|
0,012
|
0,012
|
0,012
|
Vật liệu phụ
|
%
|
10
|
10
|
10
|
10
|
|
6
|
7
|
8
|
9
|
1.2. Định mức công tác xây
dựng bản thảo và biên tập bản thảo đối với thể loại chính luận
Đơn vị tính: 01 bài
chính luận
Mã
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Bài không sử dụng
tư liệu khai thác lại
|
01.01.02.01
|
Nhân công
|
|
|
Phóng viên hạng I bậc 4/6
|
Công
|
3,69
|
Phóng viên hạng II bậc 5/8
|
Công
|
5,98
|
Phóng viên hạng III bậc 5/9
|
Công
|
0,44
|
Biên tập viên hạng I bậc 4/6
|
Công
|
2,77
|
Biên tập viên hạng II bậc 5/8
|
Công
|
5,96
|
Máy sử dụng
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
15,067
|
Máy in laser A4
|
Ca
|
0,0125
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy A4
|
Tờ
|
150
|
Mực in laser A4
|
Hộp
|
0,06
|
Vật liệu phụ
|
%
|
10
|
|
1
|
Đơn vị tính: 01 bài
chính luận
Mã
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Mức độ sử dụng
tư liệu khai thác từ nguồn tin, bài trong nước
|
Đến 30%
|
Từ 30% đến 50%
|
Từ 50% đến 70%
|
Trên 70%
|
01.01.02.01
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
Phóng viên hạng I bậc 4/6
|
Công
|
3,13
|
2,95
|
2,77
|
2,4
|
Phóng viên hạng II bậc 5/8
|
Công
|
5,08
|
4,78
|
4,48
|
3,89
|
Phóng viên hạng III bậc 5/9
|
Công
|
0,37
|
0,35
|
0,33
|
0,28
|
Biên tập viên hạng I bậc 4/6
|
Công
|
2,77
|
2,77
|
2,77
|
2,77
|
Biên tập viên hạng II bậc 5/8
|
Công
|
5,96
|
5,96
|
5,96
|
5,96
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
12,81
|
12,05
|
11,30
|
9,79
|
Máy in laser A4
|
Ca
|
0,0125
|
0,0125
|
0,0125
|
0,0125
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
Giấy A4
|
Tờ
|
150
|
150
|
150
|
150
|
Mực in laser A4
|
Hộp
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
Vật liệu phụ
|
%
|
10
|
10
|
10
|
10
|
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Đơn vị tính: 01 bài
chính luận
Mã
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Mức độ sử dụng
tư liệu khai thác từ nguồn tin, bài nước ngoài
|
Đến 30%
|
Từ 30% đến 50%
|
Từ 50% đến 70%
|
Trên 70%
|
01.01.02.01
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
Phóng viên hạng I bậc 4/6
|
Công
|
3,32
|
3,13
|
2,95
|
2,58
|
Phóng viên hạng II bậc 5/8
|
Công
|
5,38
|
5,08
|
4,78
|
4,19
|
Phóng viên hạng III bậc 5/9
|
Công
|
0,39
|
0,37
|
0,35
|
0,31
|
Biên tập viên hạng I bậc 4/6
|
Công
|
2,77
|
2,77
|
2,77
|
2,77
|
Biên tập viên hạng II bậc 5/8
|
Công
|
5,96
|
5,96
|
5,96
|
5,96
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
13,56
|
12,81
|
12,05
|
10,55
|
Máy in laser A4
|
Ca
|
0,0125
|
0,0125
|
0,0125
|
0,0125
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
Giấy A4
|
Tờ
|
150
|
150
|
150
|
150
|
Mực in laser A4
|
Hộp
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
Vật liệu phụ
|
%
|
10
|
10
|
10
|
10
|
|
6
|
7
|
8
|
9
|
1.3. Định mức công tác xây
dựng bản thảo và biên tập bản thảo đối với thể loại phóng sự, ký sự, điều tra
1.3.1. Định mức công tác xây dựng bản thảo và biên tập
bản thảo đối với thể loại phóng sự, ký sự:
Đơn vị tính: 01 bài
ký sự 1 kỳ/bài phóng sự 1 kỳ
Mã
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Bài không sử dụng
tư liệu khai thác lại
|
01.01.03.01
|
Nhân công
|
|
|
Phóng viên hạng I bậc 3/6
|
Công
|
0,13
|
Phóng viên hạng II bậc 5/8
|
Công
|
4,52
|
Phóng viên hạng III bậc 5/9
|
Công
|
10,17
|
Biên tập viên hạng I bậc 3/6
|
Công
|
0,25
|
Biên tập viên hạng II bậc 5/8
|
Công
|
2,5
|
Biên tập viên hạng III bậc 5/9
|
Công
|
6,13
|
Máy sử dụng
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
18,95
|
Máy ghi âm chuyên dụng
|
Ca
|
10,369
|
Máy in laser A4
|
Ca
|
0,01
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy A4
|
Tờ
|
120
|
Mực in laser A4
|
Hộp
|
0,048
|
Vật liệu phụ
|
%
|
10
|
|
1
|
Đơn vị tính: 01 bài
ký sự 1 kỳ/ bài phóng sự 1 kỳ
Mã
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Mức độ sử dụng tư
liệu khai thác lại từ nguồn tin, bài trong nước
|
Đến 30%
|
Trên 30% đến
50%
|
Trên 50% đến
70%
|
Trên 70%
|
01.01.03.01
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
Phóng viên hạng I bậc 3/6
|
Công
|
0,11
|
0,10
|
0,09
|
0,08
|
Phóng viên hạng II bậc 5/8
|
Công
|
3,84
|
3,62
|
3,39
|
2,94
|
Phóng viên hạng III bậc 5/9
|
Công
|
8,64
|
8,13
|
7,63
|
6,61
|
Biên tập viên hạng I bậc 3/6
|
Công
|
0,25
|
0,25
|
0,25
|
0,25
|
Biên tập viên hạng II bậc 5/8
|
Công
|
2,5
|
2,5
|
2,5
|
2,5
|
Biên tập viên hạng III bậc 5/9
|
Công
|
6,13
|
6,13
|
6,13
|
6,13
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
16,11
|
15,16
|
14,21
|
12,32
|
Máy ghi âm chuyên dụng
|
Ca
|
8,81
|
8,30
|
7,78
|
6,74
|
Máy in laser A4
|
Ca
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
Giấy A4
|
Tờ
|
120
|
120
|
120
|
120
|
Mực in laser A4
|
Hộp
|
0,048
|
0,048
|
0,048
|
0,048
|
Vật liệu phụ
|
%
|
10
|
10
|
10
|
10
|
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Đơn vị tính: 01 bài
ký sự 1 kỳ/bài phóng sự 1 kỳ
Mã
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Mức độ sử dụng
tư liệu khai thác từ nguồn tin, bài nước ngoài
|
Đến 30%
|
Trên 30% đến
50%
|
Trên 50% đến
70%
|
Trên 70%
|
01.01.03.01
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
Phóng viên hạng I bậc 3/6
|
Công
|
0,11
|
0,11
|
0,10
|
0,09
|
Phóng viên hạng II bậc 5/8
|
Công
|
4,07
|
3,84
|
3,62
|
3,16
|
Phóng viên hạng III bậc 5/9
|
Công
|
9,15
|
8,64
|
8,13
|
7,12
|
Biên tập viên hạng I bậc 3/6
|
Công
|
0,25
|
0,25
|
0,25
|
0,25
|
Biên tập viên hạng II bậc 5/8
|
Công
|
2,50
|
2,50
|
2,50
|
2,50
|
Biên tập viên hạng III bậc 5/9
|
Công
|
6,13
|
6,13
|
6,13
|
6,13
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
17,06
|
16,11
|
15,16
|
13,27
|
Máy ghi âm chuyên dụng
|
Ca
|
9,33
|
8,81
|
8,30
|
7,26
|
Máy in laser A4
|
Ca
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
Giấy A4
|
Tờ
|
120
|
120
|
120
|
120
|
Mực in laser A4
|
Hộp
|
0,048
|
0,048
|
0,048
|
0,048
|
Vật liệu phụ
|
%
|
10
|
101
|
10
|
10
|
|
|
6
|
7
|
8
|
9
|
1.3.2. Định mức công tác xây dựng bản thảo và biên
tập bản thảo đối với thể loại điều tra:
Đơn vị tính: 01 bài
điều tra 1 kỳ
Mã
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Bài không sử dụng
tư liệu khai thác lại
|
01.01.03.02
|
Nhân công
|
|
|
Phóng viên hạng I bậc 4/6
|
Công
|
0,38
|
Phóng viên hạng II bậc 5/8
|
Công
|
4,06
|
Phóng viên hạng III bậc 5/9
|
Công
|
11,1
|
Biên tập viên hạng I bậc 4/6
|
Công
|
0,33
|
Biên tập viên hạng II bậc 5/8
|
Công
|
2,17
|
Biên tập viên hạng III bậc 5/9
|
Công
|
6,17
|
Máy sử dụng
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
19,367
|
Máy ghi âm chuyên dụng
|
Ca
|
10,879
|
Máy in laser A4
|
Ca
|
0,01
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy A4
|
Tờ
|
120
|
Mực in laser A4
|
Hộp
|
0,048
|
Vật liệu phụ
|
%
|
10
|
|
1
|
Đơn vị tính: 01 bài
điều tra 1 kỳ
Mã
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Mức độ sử dụng
tư liệu khai thác lại từ nguồn tin, bài trong nước
|
Đến 30%
|
Trên 30% đến
50%
|
Trên 50% đến
70%
|
Trên 70%
|
01.01.03.02
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
Phóng viên hạng I bậc 4/6
|
Công
|
0,32
|
0,3
|
0,28
|
0,24
|
Phóng viên hạng II bậc 5/8
|
Công
|
3,45
|
3,25
|
3,05
|
2,64
|
Phóng viên hạng III bậc 5/9
|
Công
|
9,44
|
8,88
|
8,33
|
7,22
|
Biên tập viên hạng I bậc 4/6
|
Công
|
0,33
|
0,33
|
0,33
|
0,33
|
Biên tập viên hạng II bậc 5/8
|
Công
|
2,17
|
2,17
|
2,17
|
2,17
|
Biên tập viên hạng III bậc 5/9
|
Công
|
6,17
|
6,17
|
6,17
|
6,17
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
16,46
|
15,49
|
14,53
|
12,59
|
Máy ghi âm chuyên dụng
|
Ca
|
9,25
|
8,70
|
8,16
|
7,07
|
Máy in laser A4
|
Ca
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
Giấy A4
|
Tờ
|
120
|
120
|
120
|
120
|
Mực in laser A4
|
Hộp
|
0,048
|
0,048
|
0,048
|
0,048
|
Vật liệu phụ
|
%
|
10
|
10
|
10
|
10
|
|
|
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Đơn vị tính: 01 bài
điều tra 1 kỳ
Mã
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Mức độ sử dụng
tư liệu khai thác từ nguồn tin, bài nước ngoài
|
Đến 30%
|
Trên 30% đến
50%
|
Trên 50% đến
70%
|
Trên 70%
|
01.01.03.02
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
Phóng viên hạng I bậc 4/6
|
Công
|
0,34
|
0,32
|
0,3
|
0,26
|
Phóng viên hạng II bậc 5/8
|
Công
|
3,66
|
3,45
|
3,25
|
2,84
|
Phóng viên hạng III bậc 5/9
|
Công
|
9,99
|
9,44
|
8,88
|
7,77
|
Biên tập viên hạng I bậc 4/6
|
Công
|
0,33
|
0,33
|
0,33
|
0,33
|
Biên tập viên hạng II bậc 5/8
|
Công
|
2,17
|
2,17
|
2,17
|
2,17
|
Biên tập viên hạng III bậc 5/9
|
Công
|
6,17
|
6,17
|
6,17
|
6,17
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
17,43
|
16,46
|
15,49
|
13,56
|
Máy ghi âm chuyên dụng
|
Ca
|
9,79
|
9,25
|
8,70
|
7,62
|
Máy in laser A4
|
Ca
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
Giấy A4
|
Tờ
|
120
|
120
|
120
|
120
|
Mực in laser A4
|
Hộp
|
0,048
|
0,048
|
0,048
|
0,048
|
Vật liệu phụ
|
%
|
10
|
10
|
10
|
10
|
|
6
|
7
|
8
|
9
|
1.4. Định mức công tác xây
dựng bản thảo và biên tập bản thảo đối với thể loại bài phỏng vấn
Đơn vị tính: 01 bài
phỏng vấn
Mã
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Bài không sử dụng
tư liệu khai thác lại
|
01.01.04.01
|
Nhân công
|
|
|
Phóng viên hạng I bậc 3/6
|
Công
|
0,13
|
Phóng viên hạng II bậc 5/8
|
Công
|
4,75
|
Phóng viên hạng III bậc 5/9
|
Công
|
9,02
|
Biên tập viên hạng I bậc 3/6
|
Công
|
0,25
|
Biên tập viên hạng II bậc 5/8
|
Công
|
2,00
|
Biên tập viên hạng III bậc 5/9
|
Công
|
4,46
|
Máy sử dụng
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
16,483
|
Máy ghi âm chuyên dụng
|
Ca
|
9,727
|
Máy in laser A4
|
Ca
|
0,01
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy A4
|
Tờ
|
120
|
Mực in laser A4
|
Hộp
|
0,048
|
Vật liệu phụ
|
%
|
10
|
|
1
|
Đơn vị tính: 01 bài
phỏng vấn
Mã
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Mức độ sử dụng
tư liệu khai thác lại từ nguồn tin, bài trong nước
|
Đến 30%
|
Trên 30% đến
50%
|
Trên 50% đến
70%
|
Trên 70%
|
01.01.04.01
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
Phóng viên hạng I bậc 3/6
|
Công
|
0,11
|
0,1
|
0,09
|
0,08
|
Phóng viên hạng II bậc 5/8
|
Công
|
4,04
|
3,8
|
3,56
|
3,09
|
Phóng viên hạng III bậc 5/9
|
Công
|
7,67
|
7,22
|
6,77
|
5,86
|
Biên tập viên hạng I bậc 3/6
|
Công
|
0,25
|
0,25
|
0,25
|
0,25
|
Biên tập viên hạng II bậc 5/8
|
Công
|
2
|
2
|
2
|
2
|
Biên tập viên hạng III bậc 5/9
|
Công
|
4,46
|
4,46
|
4,46
|
4,46
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
14,01
|
13,19
|
12,36
|
10,71
|
Máy ghi âm chuyên dụng
|
Ca
|
8,27
|
7,78
|
7,30
|
6,32
|
Máy in laser A4
|
Ca
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
Giấy A4
|
Tờ
|
120
|
120
|
120
|
120
|
Mực in laser A4
|
Hộp
|
0,048
|
0,048
|
0,048
|
0,048
|
Vật liệu phụ
|
%
|
10
|
10
|
10
|
10
|
|
|
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Đơn vị tính: 01 bài
phỏng vấn
Mã
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Mức độ sử dụng
tư liệu khai thác từ nguồn tin, bài nước ngoài
|
Đến 30%
|
Trên 30% đến
50%
|
Trên 50% đến
70%
|
Trên 70%
|
01.01.04.01
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
Phóng viên hạng I bậc 3/6
|
Công
|
0,11
|
0,11
|
0,1
|
0,09
|
Phóng viên hạng II bậc 5/8
|
Công
|
4,28
|
4,04
|
3,8
|
3,33
|
Phóng viên hạng III bậc 5/9
|
Công
|
8,12
|
7,67
|
7,22
|
6,31
|
Biên tập viên hạng I bậc 3/6
|
Công
|
0,25
|
0,25
|
0,25
|
0,25
|
Biên tập viên hạng II bậc 5/8
|
Công
|
2
|
2
|
2
|
2
|
Biên tập viên hạng III bậc 5/9
|
Công
|
4,46
|
4,46
|
4,46
|
4,46
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
14,84
|
14,01
|
13,19
|
1 1,54
|
Máy ghi âm chuyên dụng
|
Ca
|
8,75
|
8,27
|
7,78
|
6,81
|
Máy in laser A4
|
Ca
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
Giấy A4
|
Tờ
|
120
|
120
|
120
|
120
|
Mực in laser A4
|
Hộp
|
0,048
|
0,048
|
0,048
|
0,048
|
Vật liệu phụ
|
%
|
10
|
10
|
10
|
10
|
|
6
|
7
|
8
|
9
|
1.5. Định mức công tác xây
dựng bản thảo và biên tập bản thảo đối với thể loại bài nghiên cứu trao đổi
Đơn vị tính: 01 bài
nghiên cứu trao đổi
Mã
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Bài không sử dụng
tư liệu khai thác lại
|
01.01.05.01
|
Nhân công
|
|
|
Phóng viên hạng I bậc 3/6
|
Công
|
0,42
|
Phóng viên hạng II bậc 5/8
|
Công
|
3,48
|
Phóng viên hạng III bậc 5/9
|
Công
|
5,19
|
Biên tập viên hạng I bậc 3/6
|
Công
|
0,29
|
Biên tập viên hạng II bậc 5/8
|
Công
|
1,63
|
Biên tập viên hạng III bậc 5/9
|
Công
|
3,56
|
Máy sử dụng
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
11,65
|
Máy in laser A4
|
Ca
|
0,0067
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy A4
|
Tờ
|
80
|
Mực in laser A4
|
Hộp
|
0,032
|
Vật liệu phụ
|
%
|
10
|
|
1
|
Đơn vị tính: 01 bài
nghiên cứu trao đổi
Mã
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Mức độ sử dụng
tư liệu khai thác lại từ nguồn tin, bài trong nước
|
Đến 30%
|
Trên 30% đến
50%
|
Trên 50% đến
70%
|
Trên 70%
|
01.01.05.01
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
Phóng viên hạng I bậc 3/6
|
Công
|
0,35
|
0,33
|
0,31
|
0,27
|
Phóng viên hạng II bậc 5/8
|
Công
|
2,96
|
2,78
|
2,61
|
2,26
|
Phóng viên hạng III bậc 5/9
|
Công
|
4,41
|
4,15
|
3,89
|
3,37
|
Biên tập viên hạng I bậc 3/6
|
Công
|
0,29
|
0,29
|
0,29
|
0,29
|
Biên tập viên hạng II bậc 5/8
|
Công
|
1,63
|
1,63
|
1,63
|
1,63
|
Biên tập viên hạng III bậc 5/9
|
Công
|
3,56
|
3,56
|
3,56
|
3,56
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
9,90
|
9,32
|
8,74
|
7,57
|
Máy in laser A4
|
Ca
|
0,0067
|
0,0067
|
0,0067
|
0,0067
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
Giấy A4
|
Tờ
|
80
|
80
|
80
|
80
|
Mực in laser A4
|
Hộp
|
0,032
|
0,032
|
0,032
|
0,032
|
Vật liệu phụ
|
%
|
10
|
10
|
10
|
10
|
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Đơn vị tính: 01 bài
nghiên cứu trao đổi
Mã
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Mức độ sử dụng
tư liệu khai thác từ nguồn tin, bài nước ngoài
|
Đến 30%
|
Trên 30% đến
50%
|
Trên 50% đến
70%
|
Trên 70%
|
01.01.05.01
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
Phóng viên hạng I bậc 3/6
|
Công
|
0,38
|
0,35
|
0,33
|
0,29
|
Phóng viên hạng II bậc 5/8
|
Công
|
3,13
|
2,96
|
2,78
|
2,44
|
Phóng viên hạng III bậc 5/9
|
Công
|
4,67
|
4,41
|
4,15
|
3,63
|
Biên tập viên hạng I bậc 3/6
|
Công
|
0,29
|
0,29
|
0,29
|
0,29
|
Biên tập viên hạng II bậc 5/8
|
Công
|
1,63
|
1,63
|
1,63
|
1,63
|
Biên tập viên hạng III bậc 5/9
|
Công
|
3,56
|
3,56
|
3,56
|
3,56
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
10,49
|
9,90
|
9,32
|
8,16
|
Máy in laser A4
|
Ca
|
0,0067
|
0,0067
|
0,0067
|
0,0067
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
Giấy A4
|
Tờ
|
80
|
80
|
80
|
80
|
Mực in laser A4
|
Hộp
|
0,032
|
0,032
|
0,032
|
0,032
|
Vật liệu phụ
|
%
|
10
|
10
|
10
|
10
|
|
6
|
7
|
8
|
9
|
1.6. Định mức công tác xây
dựng bản thảo và biên tập bản thảo đối với thể loại ảnh báo chí
1.6.1. Bảng định mức xây dựng bản thảo và biên tập
bản thảo đối với thể loại tin ảnh:
Đơn vị tính: 01 bức
ảnh (tin ảnh)
Mã
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Mức
|
01.01.06.01
|
Nhân công
|
|
|
Phóng viên hạng I bậc 3/6
|
Công
|
0,17
|
Phóng viên hạng II bậc 4/8
|
Công
|
0,26
|
Phóng viên hạng III bậc 5/9
|
Công
|
2,48
|
Biên tập viên hạng I bậc 3/6
|
Công
|
0,02
|
Biên tập viên hạng II bậc 4/8
|
Công
|
0,09
|
Biên tập viên hạng III bậc 5/9
|
Công
|
0,6
|
Máy sử dụng
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
2,175
|
Máy ảnh chuyên dụng
|
Ca
|
0,992
|
Máy in laser A4 màu
|
Ca
|
0,0003
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy A4
|
Tờ
|
4
|
Mực in laser A4 màu
|
Hộp
|
0,0016
|
Vật liệu phụ
|
%
|
10
|
1.6.2. Bảng định mức xây dựng bản thảo và biên tập bản
thảo đối với thể loại ảnh minh họa:
Đơn vị tính: 01 bức
ảnh (ảnh minh họa)
Mã
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Mức
|
01.01.06.02
|
Nhân công
|
|
|
Phóng viên hạng II bậc 4/8
|
Công
|
0,17
|
Phóng viên hạng III bậc 5/9
|
Công
|
0,96
|
Biên tập viên hạng II bậc 4/8
|
Công
|
0,05
|
Biên tập viên hạng III bậc 5/9
|
Công
|
0,33
|
Máy sử dụng
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
0,906
|
Máy ảnh chuyên dụng
|
Ca
|
0,383
|
Máy in laser A4 màu
|
Ca
|
0,0003
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy A4
|
Tờ
|
4
|
Mực in laser A4 màu
|
Hộp
|
0,0016
|
Vật liệu phụ
|
%
|
10
|
1.7. Định mức công tác xây
dựng bản thảo và biên tập bản thảo đối với thể loại tranh báo chí
1.7.1. Bảng định mức công tác xây dựng bản thảo và
biên tập bản thảo đối với thể loại tranh minh họa:
Đơn vị tính: 01 bức
tranh
Mã
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Mức
|
01.01.07.01
|
Nhân công
|
|
|
Họa sĩ bậc 5/9
|
Công
|
1,63
|
Biên tập viên hạng II bậc 4/8
|
Công
|
0,05
|
Biên tập viên hạng III bậc 5/9
|
Công
|
0,33
|
Máy sử dụng
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
1,300
|
Máy in laser A4 màu
|
Ca
|
0,0002
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy A4
|
Tờ
|
4
|
Mực in laser A4 màu
|
Hộp
|
0,001
|
Vật liệu phụ
|
%
|
10
|
1.7.2. Bảng định mức công tác xây dựng bản thảo và
biên tập bản thảo đối với thể loại tranh biếm họa:
Đơn vị tính: 01 bức
tranh
Mã
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Mức
|
01.01.07.02
|
Nhân công
|
|
|
Họa sĩ bậc 5/9
|
Công
|
1,98
|
Biên tập viên hạng II bậc 4/8
|
Công
|
0,05
|
Biên tập viên hạng III bậc 5/9
|
Công
|
0,40
|
Máy sử dụng
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
1,583
|
Máy in laser A4 màu
|
Ca
|
0,0002
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy A4
|
Tờ
|
4
|
Mực in laser A4 màu
|
Hộp
|
0,001
|
Vật liệu phụ
|
%
|
10
|
1.8. Định mức công tác
biên tập bản thảo đối với thể loại trả lời bạn đọc
Đơn vị tính: 01 tin
/bài trả lời bạn đọc
Mã
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Mức
|
01.01.08.01
|
Nhân công
|
|
|
Biên tập viên hạng I bậc 3/6
|
Công
|
0,02
|
Biên tập viên hạng II bậc 5/8
|
Công
|
0,75
|
Biên tập viên hạng III bậc 5/9
|
Công
|
2,36
|
Máy sử dụng
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
2,508
|
Máy in laser A4
|
Ca
|
0,005
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy A4
|
Tờ
|
60
|
Mực in laser A4
|
Hộp
|
0,024
|
Vật liệu phụ
|
%
|
10
|
2. Định mức công tác biên tập
bản thảo tác phẩm báo chí của tác giả gửi đăng
2.1. Định mức công tác
biên tập bản thảo tác phẩm báo chí của tác giả gửi đăng đối với thể loại tin
2.1.1. Định mức công tác biên tập bản thảo tác phẩm
báo chí của tác giả gửi đăng đối với thể loại tin vắn:
Đơn vị tính: 01 tin
vắn
Mã
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Mức
|
01.02.01.01
|
Nhân công
|
|
|
Biên tập viên hạng I bậc 3/6
|
Công
|
0,04
|
Biên tập viên hạng II bậc 5/8
|
Công
|
0,07
|
Biên tập viên hạng III bậc 5/9
|
Công
|
0,31
|
Máy sử dụng
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
0,34
|
Máy in laser A4
|
Ca
|
0,0003
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy A4
|
Tờ
|
4
|
Mực in laser A4
|
Hộp
|
0,0016
|
Vật liệu phụ
|
%
|
10
|
2.1.2. Định mức công tác biên tập bản thảo tác phẩm
báo chí của tác giả gửi đăng đối với thể loại tin ngắn:
Đơn vị tính: 01 tin
ngắn
Mã
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Mức
|
01.02.01.02
|
Nhân công
|
|
|
Biên tập viên hạng I bậc 3/6
|
Công
|
0,11
|
Biên tập viên hạng II bậc 5/8
|
Công
|
0,20
|
Biên tập viên hạng III bậc 5/9
|
Công
|
0,41
|
Máy sử dụng
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
0,57
|
Máy in laser A4
|
Ca
|
0,0005
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy A4
|
Tờ
|
6
|
Mực in laser A4
|
Hộp
|
0,0024
|
Vật liệu phụ
|
%
|
10
|
2.1.3. Định mức công tác biên tập bản thảo tác phẩm
báo chí của tác giả gửi đăng đối với thể loại tin sâu:
Đơn vị tính: 01 tin
sâu
Mã
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Mức
|
01.02.01.03
|
Nhân công
|
|
|
Biên tập viên hạng I bậc 3/6
|
Công
|
0,20
|
Biên tập viên hạng II bậc 5/8
|
Công
|
0,31
|
Biên tập viên hạng III bậc 5/9
|
Công
|
0,71
|
Máy sử dụng
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
0,98
|
Máy in laser A4
|
Ca
|
0,0008
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy A4
|
Tờ
|
10
|
Mực in laser A4
|
Hộp
|
0,0040
|
Vật liệu phụ
|
%
|
10
|
2.2. Định mức công tác
biên tập bản thảo tác phẩm báo chí của tác giả gửi đăng đối với thể loại bài phản
ánh
Đơn vị tính: 01 bài
phản ánh
Mã
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Mức
|
01.02.02.01
|
Nhân công
|
|
|
Biên tập viên hạng I bậc 3/6
|
Công
|
0,5
|
Biên tập viên hạng II bậc 5/8
|
Công
|
0,73
|
Biên tập viên hạng III bậc 5/9
|
Công
|
1,35
|
Máy sử dụng
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
2,07
|
Máy in laser A4
|
Ca
|
0,0018
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy A4
|
Tờ
|
22
|
Mực in laser A4
|
Hộp
|
0,0088
|
Vật liệu phụ
|
%
|
10
|
2.3. Định mức công tác
biên tập bản thảo tác phẩm báo chí của tác giả gửi đăng đối với thể loại bài
chính luận
Đơn vị tính: 01 bài
chính luận
Mã
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Mức
|
01.02.03.01
|
Nhân công
|
|
|
Biên tập viên hạng I bậc 4/6
|
Công
|
3,13
|
Biên tập viên hạng II bậc 5/8
|
Công
|
6,56
|
Biên tập viên hạng III bậc 5/9
|
Công
|
0,13
|
Máy sử dụng
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
7,85
|
Máy in laser A4
|
Ca
|
0,0125
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy A4
|
Tờ
|
150
|
Mực in laser A4
|
Hộp
|
0,06
|
Vật liệu phụ
|
%
|
10
|
2.4. Định mức công tác
biên tập bản thảo tác phẩm báo chí của tác giả gửi đăng đối với thể loại bài
phóng sự, ký sự, điều tra
2.4.1. Định mức công tác biên tập bản thảo tác phẩm
báo chí của tác giả gửi đăng đối với thể loại bài phóng sự, ký sự:
Đơn vị tính: 01 bài
ký sự 1 kỳ/phóng sự 1 kỳ
Mã
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Mức
|
01.02.04.01
|
Nhân công
|
|
|
Biên tập viên hạng I bậc 3/6
|
Công
|
0,38
|
Biên tập viên hạng II bậc 5/8
|
Công
|
2,94
|
Biên tập viên hạng III bậc 5/9
|
Công
|
7,31
|
Máy sử dụng
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
8,5
|
Máy in laser A4
|
Ca
|
0,01
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy A4
|
Tờ
|
120
|
Mực in laser A4
|
Hộp
|
0,048
|
Vật liệu phụ
|
%
|
10
|
2.4.2. Định mức công tác biên tập bản thảo tác phẩm
báo chí của tác giả gửi đăng đối với thể loại bài phóng sự điều tra:
Đơn vị tính: 01 bài
điều tra 1 kỳ
Mã
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Mức
|
01.02.04.02
|
Nhân công
|
|
|
Biên tập viên hạng I bậc 4/6
|
Công
|
0,46
|
Biên tập viên hạng II bậc 5/8
|
Công
|
2,56
|
Biên tập viên hạng III bậc 5/9
|
Công
|
7,79
|
Máy sử dụng
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
8,65
|
Máy in laser A4
|
Ca
|
0,01
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy A4
|
Tờ
|
120
|
Mực in laser A4
|
Hộp
|
0,048
|
Vật liệu phụ
|
%
|
10
|
2.5. Định mức công tác biên
tập bản thảo tác phẩm báo chí của tác giả gửi đăng đối với thể loại bài phỏng vấn
Đơn vị tính: 01 bài
phỏng vấn
Mã
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Mức
|
01.02.05.01
|
Nhân công
|
|
|
Biên tập viên hạng I bậc 3/6
|
Công
|
0,38
|
Biên tập viên hạng II bậc 5/8
|
Công
|
2,44
|
Biên tập viên hạng III bậc 5/9
|
Công
|
5,27
|
Máy sử dụng
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
6,47
|
Máy in laser A4
|
Ca
|
0,01
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy A4
|
Tờ
|
120
|
Mực in laser A4
|
Hộp
|
0,048
|
Vật liệu phụ
|
%
|
10
|
2.6. Định mức công tác biên
tập bản thảo tác phẩm báo chí của tác giả gửi đăng đối với thể loại văn học
2.6.1. Định mức công tác biên tập bản thảo tác phẩm
báo chí của tác giả gửi đăng đối với thể loại văn xuôi:
Đơn vị tính: 01 bản
thảo văn xuôi
Mã
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Mức
|
01.02.06.01
|
Nhân công
|
|
|
Biên tập viên hạng I bậc 3/6
|
Công
|
0,17
|
Biên tập viên hạng II bậc 5/8
|
Công
|
1,98
|
Biên tập viên hạng III bậc 5/9
|
Công
|
5,23
|
Máy sử dụng
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
5,9
|
Máy in laser A4
|
Ca
|
0,0033
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy A4
|
Tờ
|
40
|
Mực in laser A4
|
Hộp
|
0,016
|
Vật liệu phụ
|
%
|
10
|
2.6.2. Định mức công tác biên tập bản thảo tác phẩm
báo chí của tác giả gửi đăng đối với thể loại thơ:
Đơn vị tính: 01 bản
thảo thơ
Mã
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Mức
|
01.02.06.02
|
Nhân công
|
|
|
Biên tập viên hạng I bậc 3/6
|
Công
|
0,17
|
Biên tập viên hạng II bậc 5/8
|
Công
|
1,0
|
Biên tập viên hạng III bậc 5/9
|
Công
|
3,15
|
Máy sử dụng
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
3,45
|
Máy in laser A4
|
Ca
|
0,0008
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy A4
|
Tờ
|
10
|
Mực in laser A4
|
Hộp
|
0,004
|
Vật liệu phụ
|
%
|
10
|
2.7. Định mức công tác
biên tập bản thảo tác phẩm báo chí của tác giả gửi đăng đối với thể loại bài
nghiên cứu trao đổi
Đơn vị tính: 01 bài
nghiên cứu trao đổi
Mã
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Mức
|
01.02.07.01
|
Nhân công
|
|
|
Biên tập viên hạng I bậc 3/6
|
Công
|
0,33
|
Biên tập viên hạng II bậc 5/8
|
Công
|
1,98
|
Biên tập viên hạng III bậc 5/9
|
Công
|
4,17
|
Máy sử dụng
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
5,18
|
Máy in laser A4
|
Ca
|
0,0067
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy A4
|
Tờ
|
80
|
Mực in
|
Hộp
|
0,032
|
Vật liệu phụ
|
%
|
10
|
2.8. Định mức công tác
biên tập bản thảo tác phẩm báo chí của tác giả gửi đăng đối với thể loại bài
báo khoa học
Đơn vị tính: 01 bài
báo khoa học
Mã
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Mức
|
01.02.08.01
|
Nhân công
|
|
|
Biên tập viên hạng I bậc 3/6
|
Công
|
0,71
|
Biên tập viên hạng II bậc 5/8
|
Công
|
2,75
|
Biên tập viên hạng III bậc 5/9
|
Công
|
6,79
|
Máy sử dụng
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
8,2
|
Máy in laser A4
|
Ca
|
0,0042
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy A4
|
Tờ
|
50
|
Mực in laser A4
|
Hộp
|
0,02
|
Vật liệu phụ
|
%
|
10
|
2.9. Định mức công tác
biên tập bản thảo ảnh báo chí được sưu tầm hoặc của tác giả chụp gửi đăng
2.9.1. Bảng định mức biên tập bản thảo tin ảnh của
tác giả chụp gửi đăng:
Đơn vị tính: 01 bức
ảnh
Mã
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Mức
|
01.02.09.01
|
Nhân công
|
|
|
Biên tập viên hạng I bậc 3/6
|
Công
|
0,08
|
Biên tập viên hạng II bậc 5/8
|
Công
|
0,21
|
Biên tập viên hạng III bậc 5/9
|
Công
|
0,98
|
Máy sử dụng
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
1,02
|
Máy in laser A4
|
Ca
|
0,0003
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy A4
|
Tờ
|
4
|
Mực in laser A4
|
Hộp
|
0,0016
|
Vật liệu phụ
|
%
|
10
|
2.9.2. Bảng định mức biên tập bản thảo ảnh minh họa
sưu tầm:
Đơn vị tính: 01 bức
ảnh
Mã
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Mức
|
01.02.09.02
|
Nhân công
|
|
|
Biên tập viên hạng II bậc 5/8
|
Công
|
0,18
|
Biên tập viên hạng III bậc 5/9
|
Công
|
0,6
|
Máy sử dụng
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
0,63
|
Máy in laser A4
|
Ca
|
0,0003
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy A4
|
Tờ
|
4
|
Mực in laser A4
|
Hộp
|
0,0016
|
Vật liệu phụ
|
%
|
10
|
2.9.3. Bảng định mức biên tập bản thảo ảnh minh họa
của tác giả chụp gửi đăng:
Đơn vị tính: 01 bức
ảnh
Mã
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Mức
|
01.02.09.03
|
Nhân công
|
|
|
Biên tập viên hạng II bậc 5/8
|
Công
|
0,17
|
Biên tập viên hạng III bậc 5/9
|
Công
|
0,58
|
Máy sử dụng
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
0,6
|
Máy in laser A4
|
Ca
|
0,0003
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy A4
|
Tờ
|
4
|
Mực in laser A4
|
Hộp
|
0,0016
|
Vật liệu phụ
|
%
|
10
|
2.10. Định mức công tác
biên tập bản thảo tranh báo chí được sưu tầm hoặc của tác giả vẽ gửi đăng
2.10.1. Bảng định mức công tác biên tập bản thảo
tranh minh họa sưu tầm:
Đơn vị tính: 01 bức
tranh
Mã
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Mức
|
01.02.10.01
|
Nhân công
|
|
|
Họa sĩ bậc 5/9
|
Công
|
0,90
|
Máy sử dụng
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
0,72
|
Máy in laser A4
|
Ca
|
0,0003
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy A4
|
Tờ
|
4
|
Mực in laser A4
|
Hộp
|
0,0016
|
Vật liệu phụ
|
%
|
10
|
2.10.2. Bảng định mức công tác biên tập bản thảo
tranh minh họa tác giả vẽ gửi đăng:
Đơn vị tính: 01 bức
tranh
Mã
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Mức
|
01.02.10.02
|
Nhân công
|
|
|
Họa sĩ bậc 5/9
|
Công
|
0,89
|
Máy sử dụng
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
0,71
|
Máy in laser A4
|
Ca
|
0,0003
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy A4
|
Tờ
|
4
|
Mực in laser A4
|
Hộp
|
0,0016
|
Vật liệu phụ
|
%
|
10
|
2.10.3. Bảng định mức công tác biên tập bản thảo tranh
biếm họa sưu tầm:
Đơn vị tính: 01 bức
tranh
Mã
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Mức
|
01.02.10.03
|
Nhân công
|
|
|
Họa sĩ bậc 5/9
|
Công
|
1,19
|
Máy sử dụng
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
0,95
|
Máy in laser A4
|
Ca
|
0,0003
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy A4
|
Tờ
|
4
|
Mực in laser A4
|
Hộp
|
0,0016
|
Vật liệu phụ
|
%
|
10
|
2.10.4. Bảng định mức công tác biên tập bản thảo
tranh biếm họa tác giả vẽ gửi đăng:
Đơn vị tính: 01 bức
tranh
Mã
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Mức
|
01.02.10.04
|
Nhân công
|
|
|
Họa sĩ bậc 5/9
|
Công
|
1,04
|
Máy sử dụng
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
0,83
|
Máy in laser A4
|
Ca
|
0,0003
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy A4
|
Tờ
|
4
|
Mực in
|
Hộp
|
0,0016
|
Vật liệu phụ
|
%
|
10
|
II. ĐỊNH MỨC CÔNG TÁC THIẾT KẾ,
CHẾ BẢN BÁO IN
1. Định mức công tác thiết kế
layout trang báo in (bao gồm báo in, ấn phẩm báo in, bản tin, bản tin thông tấn,
đặc san, tạp chí in).
1.1. Bảng định mức thiết kế layout trang báo
in khổ A3:
Đơn vị tính: 01
trang A3
Mã
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Mức
|
02.01.01.01
|
Nhân công
|
|
|
Kỹ sư bậc 3/9
|
Công
|
1,33
|
Họa sĩ bậc 3/9
|
Công
|
0,38
|
Máy sử dụng
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
1,367
|
Máy in laser A4 màu
|
Ca
|
0,0003
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy A4 (quy đổi 1 tờ A3 bằng 2 tờ A4)
|
Tờ
|
4
|
Mực in laser A4 màu
|
Hộp
|
0,002
|
1.2. Bảng định mức thiết kế layout trang báo
in khổ A4:
Đơn vị tính: 01
trang A4
Mã
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Mức
|
02.01.01.02
|
Nhân công
|
|
|
Kỹ sư bậc 3/9
|
Công
|
0,71
|
Họa sĩ bậc 3/9
|
Công
|
0,19
|
Máy sử dụng
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
0,717
|
Máy in laser A4 màu
|
Ca
|
0,0002
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy A4
|
Tờ
|
2
|
Mực in màu laser A4 màu
|
Hộp
|
0,001
|
2. Định mức công tác thiết kế
trình bày trang nhất tờ báo in (bao gồm báo in, ấn phẩm báo in, bản tin, bản
tin thông tấn).
2.1. Bảng định mức thiết kế trình bày trang
nhất từ báo in khổ A3:
Đơn vị tính: 01
trang khổ A3
Mã
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Mức
|
02.02.01.01
|
Nhân công
|
|
|
Kỹ sư bậc 3/9
|
Công
|
0,58
|
Họa sĩ bậc 3/9
|
Công
|
0,31
|
Máy sử dụng
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
0,717
|
Máy in laser A4 màu
|
Ca
|
0,0005
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy A4 (quy đổi 1 tờ A3 bằng 2 tờ A4)
|
Tờ
|
6
|
Mực in màu laser A4 màu
|
Hộp
|
0,002
|
2.2. Bảng định mức thiết kế trình bày trang
nhất tờ báo in khổ A4:
Đơn vị tính: 01
trang khổ A4
Mã
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Mức
|
02.02.01.02
|
Nhân công
|
|
|
Kỹ sư bậc 3/9
|
Công
|
0,44
|
Họa sĩ bậc 3/9
|
Công
|
0,25
|
Máy sử dụng
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
0,55
|
Máy in laser A4 màu
|
Ca
|
0,0005
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy A4
|
Tờ
|
6
|
Mực in laser A4 màu
|
Hộp
|
0,002
|
2.3. Bảng định mức thiết kế trình bày trang
bìa ngoài báo in dạng sách (bao gồm tạp chí in, đặc san), bìa cơ bản, đơn giản,
hài hòa giữa chữ và hình ảnh minh họa:
Đơn vị tính: 01 bìa
ngoài sách
Mã
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Mức
|
02.02.01.03
|
Nhân công
|
|
|
Họa sĩ bậc 5/9
|
Công
|
1,26
|
Kỹ sư bậc 5/9
|
Công
|
2,58
|
Máy sử dụng
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
3,07
|
Máy in laser A4
|
Ca
|
0,0003
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy
|
Tờ
|
4
|
Mực in laser A4
|
Hộp
|
0,002
|
Vật liệu phụ
|
%
|
10
|
3. Định mức công tác thiết kế
trình bày chữ trong báo in (bao gồm báo in, ấn phẩm báo in, bản tin, bản tin
thông tấn, đặc san, tạp chí in).
Đơn vị tính: 01
tin, bài
Mã
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Mức
|
02.02.01.01
|
Nhân công
|
|
|
Kỹ sư bậc 3/9
|
Công
|
0,017
|
Họa sĩ bậc 3/9
|
Công
|
0,006
|
Máy sử dụng
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
0,019
|
Máy in laser A4 màu
|
Ca
|
0,0005
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy A4
|
Tờ
|
6
|
Mực in laser A4 màu
|
Hộp
|
0,002
|
4. Định mức công tác thiết kế trình
bày tranh, ảnh trong trong báo in (bao gồm báo in, ấn phẩm báo in, bản tin, bản
tin thông tấn, đặc san, tạp chí in)
Đơn vị tính: 01
tranh (ảnh)
Mã
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Mức
|
02.04.01.01
|
Nhân công
|
|
|
Kỹ sư bậc 3/9
|
Công
|
0,095
|
Họa sĩ bậc 3/9
|
Công
|
0,020
|
Máy sử dụng
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
0,099
|
Máy in laser A4 màu
|
Ca
|
0,0005
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy A4
|
Tờ
|
6
|
Mực in màu
|
Hộp
|
0,002
|
5. Định mức công tác thiết kế trình
bày bảng, hộp chữ trong báo in (bao gồm báo in, ấn phẩm báo in, bản tin, bản
tin thông tấn, đặc san, tạp chí in).
Đơn vị tính: 01 bảng
biểu/hộp chữ
Mã
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Mức
|
02.05.01.01
|
Nhân công
|
|
|
Kỹ sư bậc 3/9
|
Công
|
0,077
|
Họa sĩ bậc 3/9
|
Công
|
0,017
|
Máy sử dụng
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
0,086
|
Máy in laser A4 màu
|
Ca
|
0,0005
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy A4
|
Tờ
|
6
|
Mực in laser A4 màu
|
Hộp
|
0,002
|
III. ĐỊNH MỨC CÔNG TÁC THIẾT KẾ,
CHẾ BẢN, ĐĂNG TẢI BÁO ĐIỆN TỬ
1. Định mức công tác thiết kế
layout trang báo điện tử.
Đơn vị tính: 01
trang
Mã
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Mức
|
03.01.01.01
|
Nhân công
|
|
|
Kỹ sư bậc 3/9
|
Ca
|
0,071
|
Họa sĩ bậc 3/9
|
Ca
|
0,019
|
Máy sử dụng
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
0,072
|
Máy in laser A4
|
Ca
|
0,0002
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy A4
|
Tờ
|
2
|
Mực in laser A4
|
Hộp
|
0,001
|
2. Định mức công tác thiết kế
trình bày trang trượt (slide) báo điện tử (bao gồm báo điện tử, chuyên trang
báo điện tử, tạp chí điện tử).
2.1. Bảng định mức thiết kế trình bày trang
trượt (slide) chỉ có chữ cho báo điện tử:
Đơn vị tính: 01
trang (slide)
Mã
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Mức
|
03.02.01.01
|
Nhân công
|
|
|
Kỹ sư bậc 3/9
|
Công
|
0,27
|
Họa sĩ bậc 3/9
|
Công
|
0,08
|
Máy sử dụng
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
0,283
|
Máy in laser A4 màu
|
Ca
|
0,0002
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy A4
|
Tờ
|
2
|
Mực in laser A4 màu
|
Hộp
|
0,001
|
2.2. Bảng định mức thiết kế trình bày trang
trượt (slide) chỉ có bảng biểu, hộp chữ cho báo điện tử:
Đơn vị tính: 01 trang
(slide)
Mã
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Mức
|
03.02.01.02
|
Nhân công
|
|
|
Kỹ sư bậc 3/9
|
Công
|
0,32
|
Họa sĩ bậc 3/9
|
Công
|
0,10
|
Máy sử dụng
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
0,342
|
Máy in laser A4 màu
|
Ca
|
0,0002
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy A4
|
Tờ
|
2
|
Mực in laser A4 màu
|
Hộp
|
0,001
|
2.3. Bảng định mức thiết kế trình bày trang
trượt (slide) chỉ có tranh, ảnh cho báo điện tử:
Đơn vị tính: 01
trang (slide)
Mã
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Mức
|
03.02.01.03
|
Nhân công
|
|
|
Kỹ sư bậc 3/9
|
Công
|
0,27
|
Họa sĩ bậc 3/9
|
Công
|
0,10
|
Máy sử dụng
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
0,300
|
Máy in laser A4 màu
|
Ca
|
0,0002
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy A4
|
Tờ
|
2
|
Mực in laser A4 màu
|
Hộp
|
0,001
|
2.4. Bảng định mức thiết kế trình bày trang
trượt (slide) chỉ có video cho báo điện tử:
Đơn vị tính: 01
trang (slide)
Mã
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Mức
|
03.02.01.04
|
Nhân công
|
|
|
Kỹ sư bậc 3/9
|
Công
|
0,29
|
Họa sĩ bậc 3/9
|
Công
|
0,10
|
Máy sử dụng
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
0,317
|
Máy in laser A4 màu
|
Ca
|
0,0002
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy A4
|
Tờ
|
2
|
Mực in laser A4 màu
|
Hộp
|
0,001
|
2.5. Bảng định mức thiết kế trình bày trang
trượt (slide) hỗn hợp các dạng chữ, bảng biểu, hộp chữ, tranh, ảnh, video cho
báo điện tử:
Đơn vị tính: 01
trang (slide)
Mã
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Mức
|
03.02.01.05
|
Nhân công
|
|
|
Kỹ sư bậc 3/9
|
Công
|
0,35
|
Họa sĩ bậc 3/9
|
Công
|
0,13
|
Máy sử dụng
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
0,383
|
Máy in laser A4 màu
|
Ca
|
0,0002
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy A4
|
Tờ
|
2
|
Mực in laser A4 màu
|
Hộp
|
0,001
|
3. Định mức công tác thiết kế
trình bày chữ trong báo điện tử.
Đơn vị tính: 01
tin, bài
Mã
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Mức
|
03.03.01.01
|
Nhân công
|
|
|
Kỹ sư bậc 3/9
|
Công
|
0,077
|
Họa sĩ bậc 3/9
|
Công
|
0,018
|
Máy sử dụng
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
0,092
|
Máy in laser A4
|
Ca
|
0,0005
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy A4
|
Tờ
|
6
|
Mực in laser A4
|
Hộp
|
0,002
|
4. Định mức công tác thiết kế
trình bày tranh, ảnh trong báo điện tử.
Đơn vị tính: 01
tranh (ảnh)
Mã
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Mức
|
03.04.01.01
|
Nhân công
|
|
|
Kỹ sư thiết kế bậc 3/9
|
Công
|
0,010
|
Họa sĩ bậc 3/9
|
Công
|
0,024
|
Máy sử dụng
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
0,119
|
Máy in laser A4 màu
|
Ca
|
0,0005
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy A4
|
Tờ
|
6
|
Mực in laser A4 màu
|
Hộp
|
0,002
|
5. Định mức công tác thiết kế
trình bày bảng, hộp chữ trong báo điện tử:
Đơn vị tính: 01 bảng
biểu/ hộp chữ
Mã
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Mức
|
03.05.01.01
|
Nhân công
|
|
|
Kỹ sư thiết kế bậc 3/9
|
Công
|
0,084
|
Họa sĩ bậc 3/9
|
Công
|
0,020
|
Máy sử dụng
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
0,101
|
Máy in laser A4 màu
|
Ca
|
0,0005
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy A4
|
Tờ
|
6
|
Mực in laser A4 màu
|
Hộp
|
0,002
|
IV. ĐỊNH MỨC CÔNG TÁC IN CÁC LOẠI
ẤN PHẨM BÁO IN
1. Định mức công tác bình bản
thủ công
Bảng định mức công tác bình bản thủ công cho 1 bản
kẽm:
Đơn vị tính: 01 bản
bình
Mã
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Mức
|
04.01.01.01
|
Nhân công
|
|
|
Công nhân in nhóm II bậc 4/7
|
Công
|
0,111
|
2. Định mức công tác in bản
can
Bảng định mức công tác in bản can khổ A4:
Đơn vị tính: 100 tờ
khổ A4
Mã
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Mức
|
04.02.01.01
|
Nhân công
|
|
|
Công nhân in nhóm II bậc 4/7
|
Công
|
0,026
|
Máy sử dụng
|
|
|
Máy in laser A4 đen trắng - Chuyên in giấy can
|
Ca
|
0,026
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
0,026
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy can A4
|
Tờ
|
105
|
Mực in laser A4
|
Hộp
|
0,21
|
Vật liệu phụ
|
%
|
5
|
3. Định mức công tác ghi bản
phim và bình bản
Bảng định mức công tác in bản phim:
Đơn vị tính: 100 tờ
phim
Mã
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Mức
|
04.03.01.01
|
Nhân công
|
|
|
Công nhân in nhóm II bậc 4/7
|
Công
|
0,032
|
Máy sử dụng
|
|
|
Hệ thống máy ghi phim chuyên dùng
|
Ca
|
0,032
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Phim bitonal, greyscale and color
|
Tờ
|
102
|
Vật liệu phụ
|
%
|
5
|
4. Định mức công tác ghi bản
kẽm từ bản can hoặc bản phim
Đơn vị tính: 100 bản
kẽm
Mã
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Mức
|
04.04.01.01
|
Nhân công
|
|
|
Công nhân in nhóm II bậc 4/7
|
Công
|
12,75
|
Máy sử dụng
|
|
|
Hệ thống máy phơi kẽm thủ công
|
Ca
|
12,75
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Bản kẽm
|
Bản
|
102
|
Vật liệu phụ
|
%
|
5
|
5. Định mức công tác ghi bản
kẽm từ file và bình bản
Bảng định mức công tác ghi bản kẽm từ file:
Đơn vị tính: 100 bản
kẽm
Mã
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Mức
|
04.05.01.01
|
Nhân công
|
|
|
Công nhân in nhóm III bậc 4/7
|
Công
|
1,821
|
Máy sử dụng
|
|
|
Hệ thống máy in kẽm tự động
|
Ca
|
1,821
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Bản kẽm
|
Bản
|
102
|
Vật liệu phụ
|
%
|
5
|
6. Định mức công tác in offset
1 màu, 2 màu và 4 màu
6.1. Bảng định mức công tác in offset 1 màu
(màu đen), giấy cuộn, in báo khổ giấy 608mm x 914 mm, in 2 mặt đồng thời:
Đơn vị tính: 10.000
bản in 2 mặt, 1 màu đen, khổ giấy 608x914mm
Mã
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Mức
|
04.06.01.01
|
Nhân công
|
|
|
Công nhân in nhóm III bậc 4/7
|
Công
|
0,55
|
Máy sử dụng
|
|
|
Hệ thống máy in offset giấy cuộn, in 2 mặt, tự động
|
Ca
|
0,092
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy in
|
m2
|
6112,83
|
Mực in đen
|
Kg
|
8,15
|
Vật liệu phụ
|
%
|
5
|
6.2. Bảng định mức công tác in offset 1 màu
(màu khác màu đen), giấy cuộn, in báo khổ giấy 608mm x 914mm, in 2 mặt đồng thời:
Đơn vị tính: 10.000
bản in 2 mặt, 1 màu khác màu đen, khổ giấy 608x914mm
Mã
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Mức
|
04.06.01.02
|
Nhân công
|
|
|
Công nhân in nhóm III bậc 4/7
|
Công
|
0,55
|
Máy sử dụng
|
|
|
Hệ thống máy in offset giấy cuộn, in 2 mặt, tự động
|
Ca
|
0,092
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy in
|
m2
|
6112,83
|
Mực in màu
|
Kg
|
9,17
|
Vật liệu phụ
|
%
|
5
|
6.3. Bảng định mức công tác in offset 2 màu
giấy cuộn, in báo khổ giấy 608mm x 914mm, in 2 mặt đồng thời:
Đơn vị tính: 10.000
bản in 2 mặt, 2 màu, khổ giấy 608x914mm
Mã
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Mức
|
04.06.01.03
|
Nhân công
|
|
|
Công nhân in nhóm III bậc 4/7
|
Công
|
0,642
|
Máy sử dụng
|
|
|
Hệ thống máy in offset giấy cuộn, in 2 mặt, tự động
|
Ca
|
0,092
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy in
|
m2
|
6112,83
|
Mực in màu
|
Kg
|
18,34
|
Vật liệu phụ
|
%
|
5
|
6.4. Bảng định mức công tác in offset 4 màu giấy
cuộn, in báo khổ giấy 608mm x 914mm, in 2 mặt đồng thời:
Đơn vị tính: 10.000
bản in 2 mặt, 4 màu, khổ giấy 608x914mm
Mã
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Mức
|
04.06.01.04
|
Nhân công
|
|
|
Công nhân in nhóm III bậc 4/7
|
Công
|
0,733
|
Máy sử dụng
|
|
|
Hệ thống máy in offset giấy cuộn, in 2 mặt, tự động,
4 màu
|
Ca
|
0,092
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy in
|
m2
|
6112,83
|
Mực in màu
|
Kg
|
36,68
|
Vật liệu phụ
|
%
|
5
|
6.5. Bảng định mức công tác in offset, 1 màu (màu
đen), giấy rời, in báo khổ giấy 790mm x 1090mm, in 2 mặt, đảo mặt thủ công:
Đơn vị tính: 10.000
bản in 2 mặt, 1 màu đen, khổ giấy 790x1090mm
Mã
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Mức
|
04.06.01.05
|
Nhân công
|
|
|
Công nhân in nhóm III bậc 4/7
|
Công
|
0,764
|
Máy sử dụng
|
|
|
Hệ thống máy in offset 1 màu, tờ rời
|
Ca
|
0,764
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy in
|
m2
|
9472,1
|
Mực in đen
|
Kg
|
9,47
|
Vật liệu phụ
|
%
|
5
|
6.6. Bảng định mức công tác in offset, 1 màu (màu
khác màu đen), giấy rời, in báo khổ giấy 790mm x 1090mm, in 2 mặt, đảo mặt thủ
công:
Đơn vị tính: 10.000
bản in 2 mặt, 1 màu, khổ giấy 790x1090mm
Mã
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Mức
|
04.06.01.06
|
Nhân công
|
|
|
Công nhân in nhóm III bậc 4/7
|
Công
|
0,764
|
Máy sử dụng
|
|
|
Hệ thống máy in offset 1 màu, tờ rời,
|
Ca
|
0,764
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy in
|
m2
|
9472,1
|
Mực in màu
|
Kg
|
10,72
|
Vật liệu phụ
|
%
|
5
|
6.7. Bảng định mức công tác in offset, 2 màu,
giấy rời, in báo khổ giấy 790mm x 1090mm, in 2 mặt, đảo mặt thủ công:
Đơn vị tính: 10.000
bản in 2 mặt, 2 màu, khổ giấy 790x1090mm
Mã
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Mức
|
04.06.01.07
|
Nhân công
|
|
|
Công nhân in nhóm III bậc 4/7
|
Công
|
1,528
|
Máy sử dụng
|
|
|
Hệ thống máy in offset 2 màu, tờ rời
|
Ca
|
3,764
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy in
|
m2
|
9472,1
|
Mực in màu
|
Kg
|
21,45
|
Vật liệu phụ
|
%
|
5
|
6.8. Bảng định mức công tác in offset, 4 màu,
giấy rời, in báo khổ giấy 790mm x 1090mm, in 2 mặt, đảo mặt thủ công:
Đơn vị tính: 10.000
bản in 2 mặt, 4 màu, khổ giấy 790x1090 mm
Mã
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Mức
|
04.06.01.08
|
Nhân công
|
|
|
Công nhân in nhóm III bậc 4/7
|
Công
|
3,056
|
Máy sử dụng
|
|
|
Hệ thống máy in offset 4 màu, tờ rời
|
Ca
|
3,764
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy in
|
m2
|
9472,1
|
Mực in màu
|
Kg
|
42,89
|
Vật liệu phụ
|
%
|
5
|
7. Định mức công tác xén
7.1. Bảng định mức công tác xén 1 mặt để gấp:
Đơn vị tính: 10.000
bản in
Mã
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Mức
|
04.07.01.01
|
Nhân công
|
|
|
Công nhân in nhóm II bậc 4/7
|
Công
|
0,250
|
Máy sử dụng
|
|
|
Hệ thống máy cắt 1 mặt
|
Ca
|
0,1250
|
7.2. Bảng định mức công tác xén 3 mặt để hoàn
thiện ấn phẩm dạng cuốn (dạng quyển):
Đơn vị tính: 1.000
cuốn độ dày 5,1 cm
Mã
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Mức
|
04.07.01.02
|
Nhân công
|
|
|
Công nhân in nhóm II bậc 4/7
|
Công
|
1,136
|
Máy sử dụng
|
|
|
Hệ thống máy xén 3 mặt
|
Ca
|
0,5682
|
8. Định mức công tác gấp
Đơn vị tính: 10.000
bản in
Mã
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Mức
|
04.08.01.01
|
Nhân công
|
|
|
Công nhân in nhóm II bậc 4/7
|
Công
|
1,250
|
Máy sử dụng
|
|
|
Hệ thống máy gấp 3 vạch
|
Ca
|
0,625
|
9. Định mức công tác đóng tập
9.1. Bảng định mức công tác đóng tập lồng, dập
ghim ấn phẩm dạng cuốn khổ A4:
Đơn vị tính: 1000
cuốn khổ A4
Mã
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Mức
|
04.09.01.01
|
Nhân công
|
|
|
Công nhân in nhóm II bậc 4/7
|
Công
|
0,313
|
Máy sử dụng
|
|
|
Hệ thống máy đóng ghim tự động
|
Ca
|
0,0781
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Dây thép
|
m
|
15,00
|
9.2. Bảng định mức công tác đóng tập lồng, dập
ghim ấn phẩm dạng cuốn khổ A3:
Đơn vị tính: 1000
cuốn khổ A3
Mã
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Mức
|
04.09.01.02
|
Nhân công
|
|
|
Công nhân in nhóm II bậc 4/7
|
Công
|
0,625
|
Máy sử dụng
|
|
|
Hệ thống máy đóng ghim
|
Ca
|
0,1563
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Dây thép
|
m
|
20,00
|
9.3. Bảng định mức công tác đóng ấn phẩm dạng
cuốn bằng phương pháp khâu chỉ:
Đơn vị tính: 10.000
bản in
Mã
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Mức
|
04.09.01.03
|
Nhân công
|
|
|
Công nhân in nhóm II bậc 4/7
|
Công
|
3,750
|
Máy sử dụng
|
|
|
Hệ thống máy khâu chỉ sách
|
Ca
|
1,250
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Chỉ khâu
|
m
|
150,00
|
9.4. Bảng định mức công tác đóng ấn phẩm dạng
cuốn bằng phương pháp keo nhiệt vào bìa:
Đơn vị tính: 1000
cuốn khổ A4
Mã
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Mức
|
04.09.01.04
|
Nhân công
|
|
|
Công nhân in nhóm II bậc 4/7
|
Công
|
1
|
Máy sử dụng
|
|
|
Hệ thống máy đóng sách keo nhiệt
|
Ca
|
0,25
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Keo dán các loại
|
Kg
|
0,225
|
10. Định mức công tác vào bìa
10.1. Bảng định mức công tác lồng trang nhất
báo bằng phương pháp thủ công:
Đơn vị tính: 10.000
bản in
Mã
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Mức
|
04.10.01.01
|
Nhân công
|
|
|
Công nhân in nhóm I bậc 3/7
|
Công
|
2,50
|
10.2. Bảng định mức công tác vào bìa ấn phẩm
dạng cuốn bằng phương pháp khâu chỉ, dán keo:
Đơn vị tính: 1.000
cuốn khổ A4
Mã
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Mức
|
04.10.01.02
|
Nhân công
|
|
|
Công nhân in nhóm II bậc 4/7
|
Công
|
0,1
|
Máy sử dụng
|
|
|
Hệ thống máy vào bìa dán keo
|
Ca
|
0,025
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Keo dán gáy
|
Kg
|
0,125
|
Quyết định 53/2023/QĐ-UBND về Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động báo in, báo điện tử sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 53/2023/QĐ-UBND ngày 18/12/2023 về Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động báo in, báo điện tử sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
505
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|