|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 436/QĐ-UBND 2020 giá nước sạch sinh hoạt nông thôn tỉnh Tuyên Quang
Số hiệu:
|
436/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tuyên Quang
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thế Giang
|
Ngày ban hành:
|
03/11/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 436/QĐ-UBND
|
Tuyên Quang, ngày
03 tháng 11 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BẢNG GIÁ NƯỚC SẠCH CÁC CÔNG TRÌNH CẤP
NƯỚC SINH HOẠT NÔNG THÔN DO TRUNG TÂM NƯỚC SẠCH VÀ VỆ SINH MÔI TRƯỜNG NÔNG THÔN
QUẢN LÝ, KHAI THÁC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ
chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật
Giá số 11/2012/QH13 ngày 20 tháng 6 năm 2012 và các văn bản hướng dẫn thi hành
Luật giá;
Căn cứ Nghị định
số 117/2007/NĐ-CP 11/7/2007 của Chính phủ về sản xuất cung cấp và tiêu thụ nước
sạch; Nghị định số 124/2011/NĐ-CP ngày 28/12/2011 của Chính phủ về sửa đổi, bổ
sung một số điều Nghị định số 117/2007/NĐ-CP 11/7/2007 của Chính phủ;
Căn cứ Thông
tư Liên tịch số 75/2012/TTLT-BTC-BXD-BNN ngày 15/5/2012 của liên Bộ Tài chính -
Xây dựng - Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn nguyên tắc, phương
pháp xác định và thẩm quyền quyết định giá tiêu thụ nước sạch tại các đô thị,
khu công nghiệp và khu vực nông thôn;
Căn cứ Thông
tư số 01/2008/TT-BXD ngày 02/01/2008 của Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn thực hiện
một số nội dung của Nghị định số 117/2007/NĐ-CP ngày 11/7/2007 của Chính phủ về
sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch;
Căn cứ Thông
tư số 88/2012/TT-BTC ngày 28/5/2012 của Bộ Tài chính về việc ban hành khung giá
tiêu thụ nước sạch sinh hoạt;
Xét đề nghị của
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 101/TTr-SNN ngày
17/7/2020 về việc phê duyệt giá nước sạch các công trình cấp nước sinh hoạt
nông thôn do Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn quản lý, khai
thác.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá nước sạch các công trình cấp
nước sinh hoạt nông thôn do Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn
Tuyên Quang quản lý, khai thác.
Giá bán nước sạch
quy định tại Quyết định này là giá đã bao gồm thuế Giá trị gia tăng, thuế tài
nguyên và tiền dịch vụ môi trường rừng, chưa bao gồm phí bảo vệ môi trường đối
với nước thải sinh hoạt theo quy định hiện hành.
Điều 2. Giao trách nhiệm:
1. Giám đốc Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn thực hiện
thu tiền sử dụng nước sạch đối với các đối tượng ký hợp đồng tiêu thụ nước sạch
với Trung tâm theo đúng bảng giá được quy định tại Điều 1 Quyết định này. Tự chịu
trách nhiệm về quá trình tổ chức sản xuất và hiệu quả kinh doanh của Trung tâm
theo đúng quy định của Nhà nước. Có trách nhiệm tuyên truyền, phổ biến giá nước
sạch của tỉnh trên các phương tiện thông tin đại chúng để nhân dân hiểu và thực
hiện trước khi áp dụng.
Hàng năm Trung
tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn căn cứ các văn bản chế độ, chính
sách về hỗ trợ bù giá nước sạch nông thôn, lập phương án giá nước sạch nông
thôn và dự toán kinh phí chênh lệch giữa giá thành được tính đúng, tính đủ theo
quy định và giá bán do Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định, gửi Sở Tài chính thẩm định.
2. Sở Tài chính chủ trì phối hợp với Sở Xây dựng, Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn và các sở, ban, ngành có liên quan kiểm tra Trung tâm Nước sạch
và Vệ sinh môi trường nông thôn trong việc chấp hành thực hiện giá nước sạch áp
dụng cho các đối tượng sử dụng trên địa bàn tỉnh theo quyết định này; thẩm định
kinh phí đề nghị cấp bù giá nước sạch nông thôn (nếu có) của đơn vị cấp nước,
trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực áp dụng kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở, Trưởng các ban, ngành, đoàn thể; Chủ tịch Ủy
ban nhân dân huyện, thành phố; Giám đốc Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường
nông thôn và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, cá nhân, hộ gia đình có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- TT Tỉnh ủy (Báo cáo);
- TT HĐND tỉnh (Báo cáo);
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các PCT UBND tỉnh;
- Chánh VP UBND tỉnh;
- Các Phó CVP UBND tỉnh;
- Như Điều 3 (Thực hiện);
- Đài PTTH tỉnh;
- Báo Tuyên Quang;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Phòng Tin học Công báo;
- Trưởng phòng khối NCTH;
- Lưu: VT (Huy. TH).
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Thế Giang
|
BẢNG GIÁ NƯỚC SẠCH
CÁC CÔNG TRÌNH CẤP NƯỚC SINH HOẠT NÔNG THÔN DO TRUNG TÂM NƯỚC
SẠCH VÀ VỆ SINH MÔI TRƯỜNG NÔNG THÔN QUẢN LÝ, KHAI THÁC
(Kèm theo Quyết định số 436/QĐ-UBND ngày 03/11/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Tuyên Quang)
STT
|
Tên công trình
|
Đơn vị tính
|
Mục đích sử dụng nước
|
Sinh hoạt các hộ dân cư
|
Cơ quan hành chính, ĐVSN
|
Hoạt động SX vật chất
|
Kinh doanh dịch vụ
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
1
|
Cấp nước sinh hoạt tập trung
xã Lăng Can, huyện Lâm Bình
|
đ/m3
|
4.500
|
7.000
|
8.000
|
10.000
|
2
|
Cấp nước tập trung thôn Ao
Xanh, xã Đức Ninh, huyện Hàm Yên
|
đ/m3
|
4.500
|
7.000
|
8.000
|
10.000
|
3
|
Cấp nước sinh hoạt thôn Cây Chanh
1, Cây Chanh 2, xã Đức Ninh, huyện Hàm Yên
|
đ/m3
|
4.500
|
7.000
|
8.000
|
10.000
|
4
|
Cấp nước tập trung thôn Khánh
An, Tân An, xã Thái Hòa, huyện Hàm Yên
|
đ/m3
|
4.500
|
7.000
|
8.000
|
10.000
|
5
|
Cấp nước sinh hoạt tập trung thôn
10 Minh Tiến (nay là thôn 7 Minh Tiến), xã Minh Hương, huyện Hàm Yên
|
đ/m3
|
4.500
|
7.000
|
8.000
|
10.000
|
6
|
Cấp nước sinh hoạt tập trung
thôn 1, 2, 3 Đoàn Kết, xã Thành Long, huyện Hàm Yên
|
đ/m3
|
4.500
|
7.000
|
8.000
|
10.000
|
7
|
Cấp nước sinh hoạt tập trung thôn
1, 2 Yên Lập, xã Yên Phú, huyện Hàm Yên
|
đ/m3
|
4.500
|
7.000
|
8.000
|
10.000
|
8
|
Cấp nước sinh hoạt tập trung
thôn Bản Biến, xã Phúc Sơn, huyện Chiêm Hóa
|
đ/m3
|
4.500
|
7.000
|
8.000
|
10.000
|
9
|
Cấp nước tập trung thôn Lăng
Quậy, xã Hòa Phú, huyện Chiêm Hóa
|
đ/m3
|
4.500
|
7.000
|
8.000
|
10.000
|
10
|
Cấp nước sinh hoạt thôn Khuổi
Hỏi, xã Trung Hà, huyện Chiêm Hóa
|
đ/m3
|
4.500
|
7.000
|
8.000
|
10.000
|
11
|
Cấp nước sinh hoạt thôn Bản
Ba 1, 2, xã Trung Hà, huyện Chiêm Hóa
|
đ/m3
|
4.500
|
7.000
|
8.000
|
10.000
|
12
|
Cấp nước sinh hoạt thôn Bản Túm,
xã Trung Hà, huyện Chiêm Hóa
|
đ/m3
|
4.500
|
7.000
|
8.000
|
10.000
|
13
|
Cấp nước sinh hoạt thôn Nà Lừa
và khu trung tâm xã Trung Hà, huyện Chiêm Hóa
|
đ/m3
|
4.500
|
7.000
|
8.000
|
10.000
|
14
|
Cấp nước sinh hoạt thôn Khuôn
Pồng, xã Trung Hà, huyện Chiêm Hóa
|
đ/m3
|
4.500
|
7.000
|
8.000
|
10.000
|
15
|
Cấp nước sinh hoạt thôn Tân
Quang, Yên Khánh, xã Hoàng Khai, huyện Yên Sơn
|
đ/m3
|
4.500
|
7.000
|
8.000
|
10.000
|
16
|
Cấp nước sinh hoạt thôn Đồng
Cả, xã Nhữ Khê, huyện Yên Sơn
|
đ/m3
|
4.500
|
7.000
|
8.000
|
10.000
|
17
|
Cấp nước sinh hoạt thôn 10, xã
Nhữ Khê, huyện Yên Sơn
|
đ/m3
|
4.500
|
7.000
|
8.000
|
10.000
|
18
|
Cấp nước sinh hoạt thôn Cây
Thị, xã Nhữ Khê, huyện Yên Sơn
|
đ/m3
|
4.500
|
7.000
|
8.000
|
10.000
|
19
|
Cấp nước sinh hoạt tập trung
trường THCS Thái Bình, huyện Yên Sơn
|
đ/m3
|
4.500
|
7.000
|
8.000
|
10.000
|
Quyết định 436/QĐ-UBND năm 2020 về Bảng giá nước sạch công trình cấp nước sinh hoạt nông thôn do Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn quản lý, khai thác do tỉnh Tuyên Quang ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 436/QĐ-UBND ngày 03/11/2020 về Bảng giá nước sạch công trình cấp nước sinh hoạt nông thôn do Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn quản lý, khai thác do tỉnh Tuyên Quang ban hành
3.400
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
![](https://cdn.thuvienphapluat.vn/images/icon_gototop.png)
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|