|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 419/QĐ-UBND 2023 công bố đơn giá bồi thường cây trồng khi thu hồi đất Bắc Kạn
Số hiệu:
|
419/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Kạn
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Đăng Bình
|
Ngày ban hành:
|
16/03/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC KẠN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 419/QĐ-UBND
|
Bắc Kạn, ngày 16
tháng 3 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG ĐỐI VỚI CÂY TRỒNG, VẬT NUÔI
LÀ THỦY SẢN KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số
47/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái
định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Thông tư số
37/2014/TT-BTNTMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi
tiết về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Theo đề nghị của Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 62/TTr-SNN ngày 15/3/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban
hành kèm theo Quyết định này “Bảng công bố đơn giá bồi thường đối với cây trồng,
vật nuôi là thủy sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn”.
Điều 2.
Bảng công bố đơn giá bồi thường đối với cây trồng, vật
nuôi là thủy sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn là cơ sở
cho các địa phương, cơ quan, đơn vị liên quan làm căn cứ lập và phê duyệt
phương án bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất theo quy định của pháp luật.
Đơn giá bồi thường đối với cây
trồng, vật nuôi là thủy sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
công bố tại Quyết định này được áp dụng khi đảm bảo yêu cầu sau:
- Đối với cây trồng: Là tài sản
hợp pháp của chủ sở hữu, trồng đảm bảo đúng quy trình kỹ thuật, đúng mật độ,
phù hợp với tiêu chuẩn cây giống theo quy định của cơ quan quản lý chuyên
ngành; được trồng trước thời điểm có thông báo thu hồi đất của cấp có thẩm quyền
(trường hợp mật độ các loại cây trồng cao hơn mật độ theo quy định của cơ
quan quản lý chuyên ngành thì chỉ được bồi thường bằng mật độ theo quy định của
cơ quan quản lý chuyên ngành. Trường hợp mật độ thấp hơn mật độ quy định của cơ
quan chuyên ngành thì tính đền bù theo mật độ tại thời điểm kiểm đếm).
- Đối với vật nuôi là thủy sản
được bồi thường cho ao, hồ có nuôi trồng thủy sản theo hai hình thức: Bồi thường
do phải thu hoạch sớn (chưa đến thời điểm được bán) hoặc bồi thường đối với trường
hợp di chuyển vật nuôi đến địa điểm nuôi mới được tính bồi thường chi phí di
chuyển và phần thiệt hại trong quá trình di chuyển vật nuôi.
Điều 3.
Quy định chuyển tiếp.
1. Đối với các dự án, hạng mục
dự án đã chi trả xong việc bồi thường, hỗ trợ và tái định cư; đã phê duyệt
phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư hoặc đang thực hiện chi trả bồi thường,
hỗ trợ và tái định cư theo phương án đã được duyệt trước ngày Quyết định này có
hiệu lực thi hành thì không được áp dụng hoặc không điều chỉnh đơn giá theo Quyết
định này.
2. Đối với các dự án, hạng mục
chưa phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư tại thời điểm Quyết
định này có hiệu lực thi hành thì xác định giá bồi thường, hỗ trợ theo đơn giá
tại Quyết định này.
Điều 4.
Tổ chức thực hiện.
1. Trong quá trình tổ chức thực
hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc, các cơ quan, đơn vị phản ánh kịp thời đến Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để xem xét, giải quyết. Trường hợp vượt thẩm
quyền Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, báo cáo, tham mưu đề xuất
UBND tỉnh chỉ đạo, giải quyết.
2. Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính, Sở Tài nguyên và Môi trường hướng
dẫn, theo dõi, kiểm tra việc thực hiện Quyết định này theo đúng quy định; tổng
hợp biến động đơn giá cây trồng, vật nuôi là thủy sản để tham mưu đề xuất cho
UBND tỉnh xem xét, quyết định bổ sung, điều chỉnh đơn giá bồi thường đối với
cây trồng, vật nuôi là thủy sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bắc
Kạn đảm bảo đúng quy định.
Điều 5.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ
trưởng các Sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 5 (t/h);
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh;
- Báo Bắc Kạn;
- LĐVP (Ô. Thất);
- Trung tâm Công báo - Tin học;
- Lưu: VT, NNTNMT.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Nguyễn Đăng Bình
|
BẢNG CÔNG BỐ ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG CÂY TRỒNG, VẬT NUÔI LÀ THỦY SẢN
KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 419/QĐ-UBND ngày 16 tháng 3 năm 2023 của UBND tỉnh
Bắc Kạn)
I. Cây ăn quả
STT
|
Tên cây trồng
|
ĐVT
|
Quy cách - Phẩm cấp
|
Đơn giá
(đồng)
|
1
|
Cây Cam, cây Quýt các loại
|
Cây
|
- Cây mới trồng
|
22.000*
|
- Cây chiết cành, cây ghép mới
trồng dưới 1 năm
|
54.000*
|
- Cây trồng, cành chiết chưa
có quả ĐK ≥ 1 cm
|
75.000*
|
- Cây trồng, cành chiết chưa
có quả ĐK từ 2 cm trở lên
|
90.000
|
- Cây trồng, cành chiết có quả
ĐK ≥ 1 cm
|
108.000
|
- Cây có quả ĐK ≥ 2 cm
|
215.000
|
- Cây có quả ĐK ≥ 3 cm
|
269.000
|
- Cây có quả ĐK ≥ 4 cm
|
377.00
|
- Cây có quả ĐK ≥ 5 cm – 6 cm
|
539.000
|
- Cây có quả ĐK ≥ 7 cm
|
643.000
|
2
|
Cây Bòng, Bưởi các loại
|
Cây
|
- Cây mới trồng
|
11.000*
|
- Cây chiết cành, cây ghép mới
trồng dưới 1 năm
|
43.000*
|
- Cây trồng, cành chiết chưa
có quả ĐK từ 1cm đến 2 cm
|
50.000*
|
- Cây trồng, cành chiết có quả
ĐK từ 1 cm đến 2cm
|
76.000
|
- Cây có quả ĐK > 2 cm
|
87.000
|
- Cây có quả ĐK ≥ 3 cm
|
108.000
|
- Cây có quả ĐK ≥ 4 cm
|
162.000
|
- Cây có quả ĐK ≥ 5 cm
|
216.000
|
- Cây có quả ĐK ≥ 7 cm
|
270.000
|
- Cây có quả ĐK ≥ 10 cm
|
323.000
|
3
|
Cây Chanh
|
Cây
|
- Cây mới trồng
|
11.000*
|
- Cây chiết cành, cây ghép mới
trồng dưới 1 năm
|
32.000*
|
- Cây trồng, cành chiết chưa
có quả ĐK ≥ 1 cm
|
54.000*
|
- Cây trồng, cành chiết có quả
ĐK ≥ 1 cm
|
86.000
|
- Cây có quả ĐK ≥ 2 cm
|
129.000
|
- Cây có quả ĐK ≥ 3 cm
|
151.000
|
- Cây có quả ĐK ≥ 4 cm
|
194.000
|
- Cây có quả ĐK ≥ 5 cm
|
269.000
|
- Cây có quả ĐK ≥ 7 cm trở
lên
|
375.000
|
4
|
Cây Vải thiều, Nhãn lồng,
Nhãn Hương Chi
|
Cây
|
- Cây mới trồng
|
32.000*
|
- Cây chiết cành mới trồng dưới
1 năm
|
75.000*
|
- Cây trồng, cành chiết chưa
quả ĐK ≥ 1 cm
|
140.000*
|
- Cây có quả ĐK ≥ 2 cm
|
161.000
|
- Cây có quả ĐK ≥ 3 cm
|
215.000
|
- Cây có quả ĐK ≥ 4 cm
|
323.000
|
- Cây có quả ĐK ≥ 5 cm
|
430.000
|
- Cây có quả ĐK ≥ 7 cm
|
646.000
|
- Cây có quả ĐK ≥ 10 cm
|
864.000
|
- Cây có quả ĐK ≥ 12 cm
|
1.298.000
|
- Cây có quả ĐK ≥ 15 cm
|
1.508.000
|
- Cây có quả ĐK ≥ 20 cm trở
lên
|
1.830.000
|
5
|
Cây Nhãn khác, Vải ta
|
Cây
|
- Cây mới trồng, cây gieo hạt
còn nhỏ
|
16.000*
|
- Cây trồng, cành chiết chưa
quả ĐK ≥ 1 cm
|
33.000*
|
- Cây có quả ĐK ≥ 2 cm
|
54.000*
|
- Cây có quả ĐK ≥ 3 cm
|
87.000
|
- Cây có quả ĐK ≥ 4 cm
|
108.000
|
- Cây có quả ĐK ≥ 5 cm
|
161.000
|
- Cây có quả ĐK ≥ 7 cm
|
269.000
|
- Cây có quả ĐK ≥ 10 cm
|
378.000
|
- Cây có quả ĐK ≥ 12 cm
|
484.000
|
- Cây có quả ĐK ≥ 20 cm trở
lên
|
592.000
|
6
|
Cây Mận, Mơ (các loại), Đào, Táo,
Hồng có hạt và không có hạt, Hồng xiêm, Bơ
|
Cây
|
- Cây nhỏ, cây trồng
|
11.000*
|
- Cây cành chiết, cây ghép ĐK
≥ 1 cm
|
32.000*
|
- Cây có quả ĐK ≥ 2 cm
|
54.000*
|
- Cây có quả ĐK ≥ 3 cm
|
108.000
|
- Cây có quả ĐK ≥ 4 cm
|
162.000
|
- Cây trồng có quả ĐK ≥ 5 cm
|
216.000
|
- Cây có quả ĐK ≥ 6 cm
|
322.000
|
- Cây có quả nhiều năm ĐK ≥ 8
cm
|
430.000
|
- Cây có quả ĐK ≥ 10 cm trở
lên
|
536.000
|
7
|
Cây Lê, Lựu, Mỏc mật, Roi, Ổi
(các loại), Khế, Trứng gà, Thị, Vú sữa, Dâu da, Hồng bì, Chay, Bứa, Dọc, Cóc
|
Cây
|
- Cây mới trồng
|
11.000*
|
- Cây chiết, cây ghép, cây trồng
ĐK ≥ 0,5 cm
|
22.000*
|
- Cây chiết, cây ghép, chưa
có quả ĐK từ 1 cm đến 6 cm
|
32.000*
|
- Cây chiết, cây ghép, có quả
ĐK ≥ 1 cm
|
54.000*
|
- Cây chiết, cây ghép, cây trồng
có quả ĐK ≥ 2 cm
|
86.000
|
- Cây chiết, cây ghép, cây trồng
có quả ĐK ≥ 3cm - 6cm
|
108.000
|
- Cây có quả nhiều năm ĐK
> 6 cm - 8 cm
|
215.000
|
- Cây có quả nhiều năm ĐK cm
> 8cm-10cm trở lên
|
323.000
|
8
|
Cây Na (Mãng cầu)
|
Cây
|
- Cây mới trồng
|
21.000*
|
- Cây chiết, cây ghép, cây trồng
ĐK ≥ 0,5 cm
|
32.000*
|
- Cây chiết, cây ghép, cây trồng
chưa có quả ĐK ≥ 1 cm
|
65.000*
|
- Cây chiết, cây ghép, cây trồng
chưa có quả ĐK ≥ 2 cm
|
108.000
|
- Cây chiết, cây ghép, cây trồng
chưa có quả ĐK ≥ 3 cm
|
162.000
|
- Cây chiết, cây ghép, cây trồng
chưa có quả ĐK ≥ 4 cm
|
215.000
|
- Cây chiết, cây ghộp, cây trồng
có quả ĐK ≥ 5 cm đến 7 cm
|
324.000
|
- Cây có quả nhiều năm ĐK ≥ 8
cm trở lên
|
433.000
|
9
|
Cây Xoài
|
Cây
|
- Cây mới trồng,
|
22.000*
|
- Cây chiết, cây ghép, cây trồng
ĐK ≥ 0,5 cm
|
54.000*
|
- Cây chiết, cây ghép, chưa
có quả ĐK ≥ 1 cm đến 5 cm
|
76.000*
|
- Cây chiết, cây ghép, chưa
có quả ĐK ≥ 6 cm
|
80.000
|
- Cây có quả ĐK ≥ 6 - 8 cm
|
109.000
|
- Cây có quả ĐK ≥ 9 - 15 cm
|
215.000
|
- Cây có ĐK ≥ 16 - 20 cm
|
323.000
|
- Cây có ĐK ≥ 21 - 25 cm
|
539.000
|
- Cây trồng có quả ĐK ≥ 26 cm
trở lên
|
754.000
|
10
|
Cây Sấu, Trám
|
Cây
|
- Cây mới trồng
|
22.000*
|
- Cây có ĐK < 2 cm
|
100.000*
|
- Cây có ĐK > 2 cm đến 5
cm
|
200.000*
|
- Cây có ĐK > 5 cm đến 10
cm
|
500.000
|
- Cây có quả 1 - 2 năm đầu ĐK
> 10 cm
|
800.000
|
- Cây có quả nhiều năm ĐK
> 20 cm
|
1.200.000
|
11
|
Cây dẻ lấy quả
|
Cây
|
Mới trồng, đường kính gốc nhỏ
hơn 5 cm
|
16.000
|
Đường kính gốc từ 5 cm đến
10cm
|
110.000
|
Đường kính gốc trên 10 cm đến
20cm
|
275.000
|
Đường kính gốc trên20 cm đến
30cm
|
385.000
|
Đường kính gốc lớn hơn 30cm
|
550.000
|
12
|
Cây Mít
|
Cây
|
- Cây mới trồng
|
11.000*
|
- Cây có ĐK gốc > 1 cm -
2cm
|
27.000*
|
- Cây trồng có ĐK gốc > 2
cm – 5 cm
|
43.000*
|
- Cây trồng có ĐK gốc > 5
cm – 8 cm
|
75.000
|
- Cây có ĐK gốc > 8 cm -
12 cm
|
107.000
|
- Cây có ĐK gốc > 12 cm –
15 cm
|
216.000
|
- Cây có ĐK gốc > 15 cm -
20 cm
|
431.000
|
- Cây có ĐK gốc > 20 cm – 25
cm trở lên
|
647.000
|
13
|
Cây Nhót, Dâu ăn quả, Chanh
dây
|
Cây
|
- Cây mới trồng
|
5.000*
|
- Cây chưa có quả ĐK 1- 2 cm
|
20.000*
|
- Cây mới có quả ĐK 3 - 5 cm
|
54.000*
|
- Cây đã có quả ĐK 6 - 10 cm
|
108.000
|
- Cây đã có quả ĐK 11- 20 cm
|
162.000
|
14
|
Cây Dừa, Cau ăn quả
|
Cây
|
- Cây mới trồng
|
30.000*
|
- Cây chưa có quả cao < 50
cm
|
54.000*
|
- Cây chưa có quả cao > 50
cm
|
108.000
|
- Cây đã có quả năm đầu tiên
|
161.00
|
- Cây đã có quả từ năm thứ 2
trở đi
|
269.000
|
15
|
Cây Đu đủ
|
Cây
|
- Cây trồng chưa có quả
|
11.000*
|
- Cây trồng sắp có quả (đang
ra hoa)
|
43.000*
|
- Cây trồng đã có quả non
|
76.000
|
16
|
Cây Dứa
|
Cây
(Bụi mét dài)
|
- Cây mới trồng từ 3 - 6
tháng
|
5.500*
|
- Cây trồng trên 6 tháng đến
1 năm
|
11.000
|
- Cây trồng trên 1 năm (1m trồng
3 bụi)
|
16.000
|
17
|
Cây Nho, Gấc
|
Giàn
|
- Mới trồng
|
5.500*
|
- Trồng trên 1 tháng
|
16.000*
|
- Giàn trồng diện tích phủ
giàn < 4 m²
|
27.000
|
- Giàn trồng diện tích phủ
giàn > 4 m²
|
40.000
|
- Giàn có quả diện tích phủ giàn
≥ 10 m²
|
76.000
|
18
|
Cây Trầu không
|
Giàn
|
- Mới trồng
|
5.500*
|
- Trồng trên 1 tháng
|
16.000*
|
- Giàn leo rộng < 5 m2
|
54.000
|
- Giàn leo rộng > 5 m2
|
75.000
|
19
|
Cây Thanh Long
|
Cây
|
- Mới trồng chưa ra quả
|
21.000
|
- Đang có quả non
|
108.000
|
20
|
Sắn Dây
|
Gốc
|
- Trồng > 6 tháng
|
54.000
|
- Trồng từ 6 tháng đến <
12 tháng
|
108.000
|
21
|
Cây lấy vỏ ăn trầu
|
Cây
|
- Cây còn nhỏ
|
50.000
|
- Cây đó lấy được vỏ
|
100.000
|
22
|
Cây dâu tây
|
m2
|
- Trồng ngoài nhà màng, nhà
kính
|
69.000
|
- Trồng trong nhà màng, nhà kính
|
112.500
|
II. Cây công
nghiệp
STT
|
Tên Cây trồng
|
ĐVT
|
Quy cách – Phẩm cấp
|
Đơn giá
(đồng)
|
1
|
Cây Chè xanh
|
Mét - dài luống
|
- Mới trồng
|
11.000*
|
- Cây có ĐK < 0,5 cm
|
16.000
|
- Cây có ĐK ≥ 0,5 cm
|
22.000
|
2
|
Cây Chè đắng, Vối, hoa Hoè
|
Cây
|
- Cây mới trồng
|
11.000*
|
- Cây cao từ 1- 2 m
|
22.000
|
- Cây cao từ > 2 - 5 m
|
54.000
|
- Cây cao từ > 5 m
|
108.000
|
3
|
Cây Cà phê
|
Cây
|
- Cây mới trồng, trong vòng 1
tháng đầu
|
11.000*
|
- Cây chưa có quả, mới trồng
năm đầu ĐK < 1 cm
|
16.000*
|
- Cây trên 1 năm, ĐK ≥ 1 cm
|
30.000
|
- Cây đã cho thu hoạch ĐK ≥ 3
cm
|
75.000
|
4
|
Chè Shan tuyết
|
Cây
|
- Cây cổ thụ
|
2.000.000
|
Cây
|
- Sản lượng từ 30kg búp
tươi/cây/năm (ĐK tán ≥ 3m)
|
900.000
|
Cây
|
- Sản lượng < 30kg/cây/năm
(ĐK tán < 3m)
|
600.000
|
Cây
|
- Mới trồng 3-5 năm
|
130.000
|
Cây
|
- Mới trồng 1 - 2 năm (chè
hạt). Mật độ 3.000 cây/ha.
|
12.000
|
Cây
|
- Mới trồng 1 - 2 năm (chè
cành). Mật độ 16.000 cây/ha.
|
5.000
|
5
|
Cây Sa chi
|
Cây
|
- Trồng mới
- Đang thu hoạch
|
51.000
120.000
|
6
|
Cây Mắc ca
|
Cây
|
- Cây thực sinh:
|
|
+ Năm thứ 1
|
150.000
|
+ Năm thứ 2
|
255.000
|
+ Năm thứ 3
|
397.000
|
+ Năm thứ 4
|
539.000
|
+ Năm thứ 5
|
700.000
|
+ Năm thứ 6
|
900.000
|
+ Năm thứ 7
|
1.350.000
|
+ Năm thứ 8 trở đi
|
1.800.000
|
- Cây Ghép
|
|
+ Năm thứ 1
|
202.000
|
+ Năm thứ 2
|
307.000
|
+ Năm thứ 3
|
449.000
|
+ Năm thứ 4
|
591.000
|
+ Năm thứ 5
|
1.425.000
|
+ Năm thứ 6
|
1.900.000
|
+ Năm thứ 7 trở đi
|
2.375.000
|
7
|
Cây Trẩu, Sở, Sổ, Lai, Thông
lấy nhựa, Chàm
|
Cây
|
- Cây mới trồng
|
11.000*
|
- Cây trồng có ĐK < 5 cm
|
32.000*
|
- Cây có ĐK 5 cm - 10 cm
|
54.000
|
- Cây đã cho quả năm đầu ĐK
> 10 cm
|
86.000
|
- Cây đã cho thu hoạch nhiều
năm ĐK>20cm
|
129.000
|
8
|
Cây Quế,
Hồi
|
Cây
|
- Cây mới trồng
|
50.000*
|
- Cây trồng cao ≤ 3 m
|
80.000*
|
- Cây trồng cao > 3 m
|
100.000*
|
- Cây cho thu hoạch ĐK từ 5 đến
< 10 cm
|
150.000
|
- Cây cho thu hoạch ĐK từ 10
đến < 20cm
|
250.000
|
- Cây cho thu hoạch ĐK từ 20
đến < 30cm
|
350.000
|
- Cây đã cho thu hoạch ĐK từ
30 cm trở lên
|
430.000
|
9
|
Cây Bồ kết
|
Cây
|
- Cây mới trồng
|
5.500*
|
- Cây có ĐK < 2 cm
|
11.000*
|
- Cây đã bắt đầu có quả
ĐK< 5 cm
|
54.000*
|
- Cây đã có quả ĐK từ 5 cm đến
< 10 cm
|
100.000
|
- Cây đã có quả ĐK từ 10 cm đến
20 cm trở lên
|
216.000
|
10
|
Cây Cọ, Móc
|
Cây
|
- Cây mới trồng
|
10.000*
|
- Cây thấp < 3 m
|
22.000
|
- Cây cao từ 3 - 10 m
|
54.000
|
- Cây cao > 10 m
|
86.000
|
11
|
Cây Rau Ngót rừng
|
Cây
|
- Cây mới trồng
|
5.500*
|
- Cây cao 1 m - 2 m
|
54.000
|
- Cây cao trên 2 m trở lên
|
108.000
|
12
|
Cây Thạch đen (Sương sáo)
|
m2
|
Từ trồng đến thu hoạch
|
6.000
|
III. Cây lấy
gỗ
STT
|
Tên cây trồng
|
ĐVT
|
Quy cách – phẩm cấp
|
Đơn giá
(đồng)
|
1
|
Gỗ nhóm I, nhóm II
Lim, Lát hoa, Tếch, Đinh, Sến,
Tấu, Nghiến, Pơ mu, Hoàng đàn, Trai lý, Sưa, Gù hương
|
Cây
|
- Cây mới trồng
|
25.000*
|
- Cây có ĐK từ 1 cm – 3 cm
|
43.000*
|
- Cây có ĐK > 3 cm – 10 cm
|
129.000*
|
- Cây có ĐK > 10 cm – 25
cm
|
215.000
|
- Cây có ĐK > 25 cm – 30
cm
|
323.000
|
- Cây có ĐK > 35 cm trở
lên
|
539.000
|
2
|
Gỗ nhóm III, nhóm IV, nhóm
V: Chò Chỉ, Lát khét, Giổi, De, Vàng tâm, Gội, Dẻ, Muồng, Xà cừ, Thông, Kẹn,
Sa mộc, Sau Sau
|
Cây
|
- Cây mới trồng, cây có ĐK
< 2 cm
- Cây có ĐK thân từ 2 cm đến
< 5 cm
- Cây có ĐK thân từ 5 cm đến
< 10 cm
- Cây có ĐK thân từ 10 cm đến
< 20 cm
- Cây có ĐK từ 20 cm đến <
30 cm
- Cây có ĐK từ 30 cm trở lên
|
20.000*
32.000*
75.000*
108.000
162.000
216.000
|
3
|
Gỗ nhóm VI, nhóm VII, nhóm
VIII, Gỗ tạp: Bạch đàn, Xoan, Keo lá tràm, Mỡ, Sồi, Bồ đề, Sung, Gạo,
Long Não, Sao, Kháo vàng, Dâm buốc (xoan mộc), Cắp pa, Trạ sắn; Vàng mương,
Phay, cây Vông, cây Nhội
|
Cây
|
- Cây mới trồng, cây có ĐK
< 2 cm
- Cây có ĐK thân từ 2 cm đến
< 5 cm
- Cây có ĐK thân từ 5 cm đến
< 10 cm
- Cây có ĐK thân từ 10 cm đến
< 20 cm
- Cây có ĐK từ 20 cm đến <
30 cm
- Cây có ĐK từ 30 cm trở lên
|
11.000*
22.000*
32.000*
54.000
86.000
100.000
|
4
|
Cây Tre các loại, Mai, Nghẹ,
Ngà, Hốc, Luồng.
|
Cây
|
- Cây mới trồng
- Cây non, cây bánh tẻ
- Cây già ĐK gốc = 7 cm trở
lên
|
5.500*
22.000
27.000
|
5
|
Cây Vầu, Hóp các loại, Mạy
Pùn
|
Cây
|
- Cây mới trồng
- Cây non cây bánh tẻ
- Cây già
|
5.500*
9.000*
11.000
|
6
|
Cây Nứa các loại (Nứa Tép, Nứa
ngộ)
|
Bụi
|
- Bụi có số lượng dưới 10 cây
- Bụi có số lượng trên 10 cây
|
22.000
27.000
|
7
|
Cây Vối, cây Bo, cây Vả, Mác
bát, Me rừng
|
Cây
|
- Cây mới trồng
- Cây có ĐK < 10 cm
- Cây có ĐK từ 10 cm – 30 cm
- Cây có ĐK > 30 cm trở
lên
|
5.000*
11.000*
54.000
108.000
|
8
|
Cây gỗ Trầm Hương
|
Cây
|
- Cây mới trồng
- Cây cao dưới 1 m
- Cây cao ≥ 1 m đến 2 m
- Cây cao > 2 m đến 2,5m
- Cây cao > 2,5 m đến 3 m
- Cây cao > 3 m đến 3,5 m
- Cây cao > 3,5 m đến 4 m
- Cây cao > 4 m đến 4,5 m
- Cây cao > 4,5 m đến 5 m
- Cây cao > 5 m trở lên
|
11.000*
22.000
54.000
108.000
162.000
216.000
325.000
430.000
646.000
1.078.000
|
9
|
Cây Trúc
|
Cây
|
- Cây mới trồng
- Cây non, cây chưa sử dụng
được
- Cây sử dụng được
|
500*
1000*
2.000
|
10
|
Cây Mây, Song
|
Bụi
|
- Mới trồng
- Trồng từ 1 năm trở lên
|
5.500*
11.000
|
11
|
Cây vườn ươm lâm nghiệp và
cây ăn quả
(đủ tiêu chuẩn)
|
m²
|
- Di chuyển cây ăn quả, cây
lâm nghiệp trong bầu
|
16.000*
|
- Di chuyển cây lâm nghiệp trồng
đất đủ tiêu chuẩn xuất giống
|
27.000
|
- Di chuyển cây ăn quả trồng
đất đủ tiêu chuẩn xuất giống
|
38.000
|
IV. Cây bóng
mát, cây cảnh
STT
|
Tên Cây trồng
|
ĐVT
|
Quy cách – Phẩm cấp
|
Đơn giá
(đồng)
|
1
|
Cây trồng làm hàng rào Râm bụt,
Xương rồng, Găng, Giành giành, Lải Keo, Cúc tần, Thanh thảo
|
Mét dài
|
|
11.000
|
2
|
Cây Vạn tuế, cây Thiên Tuế,
Cau vua
|
Cây
|
- Vạn tuế: ĐK < 5 cm
|
130.000
|
- Vạn tuế: ĐK từ 5 cm đến 10 cm
trở lên
|
269.000
|
- Cau vua: Cao < 1m
- Cao từ 1m trở lên
|
200.000
376.000
|
3
|
Cây Dừa cảnh, Cọ cảnh
|
Cây
|
|
32.000
|
4
|
Cây Ngũ gia bì
|
Cây
|
|
32.000
|
5
|
Cây Chuối cảnh, Trạng nguyên
|
Cây
|
|
16.000
|
6
|
Cây Quỳnh, Giao, Dạ hương,
Mây cảnh, cây Sống đới
|
Cây
|
|
27.000
|
7
|
Cây Thiết mộc lan, Trúc nhật
|
Cây
|
|
32.000
|
8
|
Cây Tùng bách tán
|
Cây
|
|
75.000
|
9
|
Cây Xanh, Si, Đa, Sung, Lộc vừng,
Hoa Đại, Hải đường, Cau cảnh, Đào cảnh và các loại cây cảnh khác trồng trên đất
(bao gồm cả cây cảnh được cắt tỉa, tạo thế, dáng)
|
Cây
|
Cây non mới trồng (cây giống)
< 1 năm
|
5.000
|
Cây có đường kính gốc dưới 2
cm
|
52.000
|
Cây có đường kính gốc từ 2 cm
đến 5 cm
|
63.000
|
Cây có đường kính gốc lớn hơn
5 cm đến 10 cm
|
118.000
|
Cây có đường kính gốc lớn hơn
10 cm đến 15 cm
|
200.000
|
Cây có đường kính gốc lớn hơn
15 cm đến 25 cm
|
264.000
|
Cây có đường kính gốc lớn hơn
25 cm đến 35 cm
|
326.000
|
Cây có đường kính gốc lớn hơn
35 cm
|
622.000
|
10
|
Cây bóng mát: Cây Bàng, cây
Phượng, Bằng Lăng, Hoa sữa, Trứng cá, Long não, cây Hoa ban
|
Cây
|
- Cây mới trồng
- Cây cao < 2 m có ĐK <
5 cm
- Cây cao trên 2 m có ĐK <
10 cm
- Cây có ĐK từ 10 cm đến <
20 cm
- Cây có ĐK từ 20 cm đến <
30 cm
- Cây có ĐK từ 30 cm trở lên
|
5.500*
32.000
54.000
75.000
129.000
161.000
|
11
|
Cây dây leo: Hoa giấy, Châm bầu
|
Khóm
|
- Mới trồng
- Cây đã có hoa
|
2.000*
11.000
|
12
|
Cây Ngọc lan
|
Cây
|
- Cây mới trồng
- Cây cao từ 2 m-5m có ĐK ≤ 5
cm
- Cây cao > 5m, có ĐK >
5 cm - <6cm
- Cây có ĐK > 6 cm đến
< 10 cm
- Cây có ĐK từ 10 cm đến <
20 cm
- Cây có ĐK từ 20 cm trở lên
|
11.000
32.300
54.000
70.000
108.000
216.000
|
13
|
Cây Hoa các loại
|
|
|
|
13.1
|
Cây hoa Hồng, hoa Cúc, hoa
Ly, Lay ơn, Huệ
|
m²
|
|
54.000
|
13.2
|
Cây các loại hoa khác
|
m²
|
|
22.000
|
14
|
Cây Quất
|
Cây
|
- Cây mới trồng, cây chưa ra
hoa
- Cây đang ra hoa, cây đã có
quả
|
54.000
108.000
|
15
|
Cây Cà độc dược, Cà gai,
Xương sông
|
Cây
|
|
5.500
|
16
|
Chuối Tiêu, Chuối Ngự, Chuối
Tây
|
Cây
|
- Cây trồng dưới 6 tháng
- Cây nhánh có thân cao <
1 m
- Cây cao > 1 m chưa có buồng
non
- Cây trồng đang có hoa
- Cây đã có quả non
|
8.000
11.000
22.000
32.000
54.000
|
17
|
Cây Chuối hột
|
Cây
|
- Cây cao dưới < 1 m
- Cây cao > 1 m
- Cây có hoa, quả non
|
3.000
5.500
16.000
|
18
|
Cây dược liệu: Huyết dụ, Đinh
lăng, Actiso, Gối hạc, Chè hoa vàng, Hoàng tinh hoa đỏ, Bình vôi, Ba kích,
Tam thất Bắc
|
Cây
|
- Cây mới trồng
- Cây sắp thu hoạch
|
5.500
17.000
|
19
|
Cây xả
|
Khóm
|
- Cây mới trồng
- Cây sắp thu hoạch
|
5.500
17.000
|
20
|
Tam thất nam, Sâm cau, Nghệ
đen, Hà thủ ô, Trinh nữ hoàng cung
|
Khóm
|
- Cây mới trồng
- Cây sắp thu hoạch
|
5.000
17.000
|
21
|
Diệp hạ châu, Bông mã đề, Sa
nhân, Đỗ trọng, Si tử, Giảo cổ lam, Kim ngân, Hương nhu, Kim tiền thảo, Ích mẫu
|
m2
|
- Cây mới trồng
- Cây sắp thu hoạch
|
3.500
10.000
|
V. Nhóm cây
khác
STT
|
Tên cây trồng
|
ĐVT
|
Quy cách – phẩm cấp
|
Đơn giá
(đồng)
|
1
|
Cây chùm ngây
|
Cây
|
Nhỏ hơn 7 năm tuổi
|
50.000
|
Từ 7 năm tuổi trở lên
|
100.000
|
2
|
Cây Măng tây
|
ha
|
Giai đoạn kiến thiết cơ bản đến
dưới 6 tháng tuổi
|
330.000.000
|
ha
|
Giai đoạn từ 6 tháng tuổi đến
dưới 1 năm tuổi
|
500.000.000
|
ha
|
Giai đoạn từ 1 năm tuổi đến 6
năm tuổi
|
550.000.000
|
ha
|
Giai đoạn trên 6 năm tuổi
(giai đoạn già)
|
300.000.000
|
3
|
Bạch hoa trà
|
Cây
|
|
200.000
|
4
|
Bồ hòn
|
cây
|
- Cây có ĐK từ < 10 cm
|
50.000
|
cây
|
- Cây có ĐK từ 10 cm đến <
20 cm
|
100.000
|
|
- Cây có ĐK từ 20 cm trở lên
|
200.000
|
5
|
Bổ máu
|
Cây
|
Cây mới trồng
|
50.000
|
cây
|
Cây sắp thu hoạch
|
200.000
|
6
|
Bòn bon
|
cây
|
- Cây chiết, cây ghép, cây trồng
ĐK < 3cm
|
70.000
|
cây
|
- Cây chiết, cây ghép, cây trồng
ĐK ≥ 3cm
|
150.000
|
7
|
Cây Cóc
|
cây
|
- Cây có ĐK < 5cm
|
50.000
|
cây
|
- Cây có ĐK ≥ 5cm
|
100.000
|
8
|
Cây rong cảnh
|
m2
|
|
50.000
|
9
|
Chery
|
Cây
|
- Cây có ĐK < 3 cm
|
150.000
|
Cây
|
- Cây có ĐK ≥ 3cm
|
200.000
|
10
|
Dâu mèo
|
m²
|
|
50.000
|
11
|
Dây hồng tiên
|
m²
|
|
50.000
|
12
|
Đề đỏ
|
Cây
|
|
100.000
|
13
|
Dứa thơm (Lá nếp)
|
Bụi
|
|
15.000
|
14
|
Đuôi chuột
|
m²
|
|
50.000
|
15
|
Hoa ban
|
Cây
|
- Cây cao < 2m
|
100.000
|
Cây
|
- Cây cao >=2m trở lên
|
150.000
|
16
|
Hoa Chúc Đào
|
m²
|
|
50.000
|
17
|
Hoa cúc trà
|
m2
|
|
50.000
|
18
|
Hoa Dẻ
|
|
- Cây cao < 2m
|
50.000
|
Cây
|
- Cây cao >=2m trở lên
|
100.000
|
19
|
Hoa mai
|
Cây
|
Cây có đường kính gốc đến
< 5cm
|
300.000
|
Cây
|
Cây có đường kính gốc từ 5 cm
trở lên
|
500.000
|
20
|
Hoa mẫu đơn
|
Cây
|
|
50.000
|
21
|
Hoa Ngọc Châu
|
khóm
|
|
70.000
|
22
|
Khổ Sâm
|
Cây
|
Cây mới trồng
|
15.000
|
cây
|
Cây sắp thu hoạch
|
30.000
|
23
|
Lá Khôi
|
m²
|
Cây mới trồng
|
50.000
|
m²
|
Cây sắp thu hoạch
|
70.000
|
24
|
Lúc nác
|
Cây
|
Cây chưa có quả
|
15.000
|
Cây
|
Cây có quả
|
50.000
|
25
|
Mật gấu
|
Cây
|
Cây con, cây mới trồng
|
20.000
|
Cây
|
Cây đã cho thu hoạch
|
100.000
|
26
|
Mộc hương
|
|
Cây mới trồng, cây có ĐK <
2 cm
|
100.000
|
|
Cây có ĐK từ 2-5cm
|
500.000
|
Cây
|
Cây có ĐK từ 5 cm trở lên
|
1.000.000
|
27
|
Na rừng
|
Cây
|
Cây chưa quả
|
50.000
|
Cây
|
Cây có quả
|
100.000
|
28
|
Nho thân gỗ
|
Cây
|
Cây mới trồng, cây có ĐK <
2 cm
|
150.000
|
Giàn
|
Cây có ĐK từ 2-5cm
|
200.000
|
cây
|
Cây coó ĐK từ 5 cm trở lên
|
300.000
|
29
|
Phèn đen
|
m²
|
- Cây sắp thu hoạch
|
50.000
|
30
|
Sâm quy
|
Cây
|
- Cây sắp thu hoạch
|
50.000
|
31
|
Sầu riêng
|
Cây
|
Cây mới trồng
|
15.000
|
Cây
|
Cây có ĐK từ 2-5cm
|
25.000
|
Cây
|
Cây có ĐK từ >5-10cm
|
50.000
|
Cây
|
Cây có ĐK từ >10-20 cm
|
150.000
|
Cây
|
Cây có ĐK >20cm
|
200.000
|
32
|
Táo úc
|
Cây
|
Cây mới trồng, cây chưa cho
thu hoạch
|
100.000
|
Cây
|
Cây đã cho thu hoạch
|
200.000
|
33
|
Thanh táo
|
Cây
|
- Cây thuốc nam
|
30.000
|
34
|
Thuốc cỏ roi ngựa
|
m²
|
|
30.000
|
35
|
Xạ đen
|
m²
|
Cây mới trồng
|
30.000
|
m²
|
Cây đã cho thu hoạch
|
50.000
|
36
|
Bạch đàn mô
|
Cây
|
Cây mới trồng, cây có ĐK
<2cm
|
15.000
|
Cây
|
Cây có ĐK từ 2-<5cm
|
25.000
|
Cây
|
Cây có đường kính từ
5-<10cm
|
40.000
|
Cây
|
Cây có ĐK từ 10-<20cm
|
70.000
|
Cây
|
Cây có ĐK từ 20-<30cm
|
100.000
|
Cây
|
Cây có ĐK từ 30cm trở lên
|
120.000
|
37
|
Huyết giác
|
Cây
|
|
50.000
|
38
|
Tùng la hán
|
Cây
|
|
100.000
|
VI. Cây trồng
hàng năm bồi thường theo sản lượng
STT
|
Tên cây trồng
|
ĐVT
|
Đơn giá
(đồng)
|
1
|
Rau muống
|
m²
|
11.000
|
2
|
Rau cải các loại
|
m²
|
11.000
|
3
|
Cây Cà bát, Cà pháo
|
m²
|
11.000
|
4
|
Cây Cà chua, Dưa chuột, Đỗ
đũa, Đỗ cô ve
|
m²
|
11.000
|
5
|
Bí xanh, Bí đỏ, Mướp ngọt, Bầu,
Mướp đắng, Thiên Lý, Su su
|
m²
|
11.000
|
6
|
Bắp cải, Xu hào, Xúp lơ
|
m²
|
11.000
|
7
|
Hành, Tỏi các loại, Gừng các
loại Nghệ, Giềng
|
m²
|
11.000
|
8
|
Rau Diếp, Xà lách, rau thơm
các loại, cây Lá lốt
|
m²
|
11.000
|
9
|
Rau Đay, Mùng tơi
|
m²
|
11.000
|
10
|
Rau Ngót nhà
|
m/dài
|
11.000
|
11
|
Rau Bồ khai
|
m²
|
11.000
|
12
|
Cây Ớt
|
m²
|
11.000
|
13
|
Cây Lúa
|
m²
|
9.000
|
14
|
Ngô
|
m²
|
7.000
|
15
|
Khoai lang, Sắn các loại
|
m²
|
5.500
|
16
|
Khoai Tây
|
m²
|
9.000
|
17
|
Khoai Sọ, khoai Tàu
|
m²
|
11.000
|
18
|
Cây Lạc, Đỗ xanh, Đỗ đen, Đỗ tương,
Vừng, Đỗ trắng
|
m²
|
9.000
|
19
|
Dọc mùng, Mon nước
|
m²
|
3.500
|
20
|
Cỏ chăn nuôi, Cói đan chiếu,
cây Lá Dong,
|
m²
|
4.500
|
21
|
Cây Thuốc lá
|
m²
|
11.000
|
22
|
Mía các loại:
|
|
|
- Mới trồng dưới 3 tháng
- Trồng trên 3 tháng đến 9
tháng
- Trồng 9 tháng đến dưới 3 năm
- Gốc ủ chờ khai thác vụ sau
(dưới 3 năm)
|
m dài
|
22.000
43.000
54.000
22.000
|
23
|
Dong giềng:
|
|
|
- Cây mới trồng
- Cây sắp đến kỳ thu hoạch
|
m²
|
3.000
10.000
|
VI. Vật
nuôi (nuôi trồng thủy sản)
1. Ao, hồ nuôi trồng thủy sản bồi
thường do phải thu hoạch sớm: 10.000đ/m² mặt nước.
2. Trường hợp có thể di chuyển
được thì được bồi thường:
a) Chi phí di chuyển: 4.000đ/
m² mặt nước.
b) Thiệt hại do di chuyển:
6.000đ/m² mặt nước.
Ghi chú: Đơn
giá cây có dấu (*) là cây trồng đang ở chu kỳ đầu tư hoặc ở thời kỳ kiến thiết
cơ bản, là đơn giá bao gồm toàn bộ chi phí đầu tư ban đầu và chi phí chăm sóc đến
thời điểm thu hồi đất
Quyết định 419/QĐ-UBND năm 2023 công bố đơn giá bồi thường đối với cây trồng, vật nuôi là thủy sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 419/QĐ-UBND ngày 16/03/2023 công bố đơn giá bồi thường đối với cây trồng, vật nuôi là thủy sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
2.829
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|