|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
417/QĐ-BNN-TCLN
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Nông nghệp và phát triển nông thôn
|
|
Người ký:
|
Hà Công Tuấn
|
Ngày ban hành:
|
20/01/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
417/QĐ-BNN-TCLN
|
Hà Nội, ngày 20
tháng 01 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
V/V
CÔNG BỐ DIỆN TÍCH RỪNG THUỘC CÁC LƯU VỰC LÀM CƠ SỞ THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH CHI TRẢ
DỊCH VỤ MÔI TRƯỜNG RỪNG
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-CP , ngày
17/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ
chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Nghị định số 156/2018/NĐ-CP , ngày
16/11/2018 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm
nghiệp;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Lâm
nghiệp.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố diện tích rừng thuộc 19 lưu vực mới làm cơ sở thực
hiện chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng; điều chỉnh diện tích rừng thuộc
lưu vực 08 nhà máy thủy điện, nhà máy nước đã được công bố tại Quyết định
3938/QĐ-BNN-TCLN ngày 9/10/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về
công bố diện tích rừng thuộc các lưu vực làm cơ sở thực hiện chính sách chi trả
dịch vụ môi trường rừng.
(Thông tin chi tiết tại phụ biểu 01 đính kèm)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng Việt Nam điều phối
tiền thu được từ bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng cho từng tỉnh theo diện
tích rừng của từng tỉnh trong lưu vực có tham gia cung ứng dịch vụ môi trường rừng
được phê duyệt tại Quyết định này và các quy định hướng dẫn có liên quan.
2. Ủy ban nhân dân các tỉnh có tên tại Điều 1 chỉ đạo
các cơ quan liên quan và Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh xác định các đối tượng
được chi trả tiền dịch vụ môi trường rừng tương ứng với mỗi lưu vực tại Quyết định
này và triển khai chi trả tiền dịch vụ môi trường rừng theo quy định hiện hành.
3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Tổng cục trưởng Tổng cục Lâm nghiệp,
Giám đốc Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng Việt Nam và Thủ trưởng các cơ quan, đơn
vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- UBND các tỉnh có tên tại Điều 1;
- Thủ tướng Chính phủ (để báo cáo);
- Bộ trưởng (để báo cáo);
- Các Bộ: KHĐT, TC;
- UBND các tỉnh liên quan;
- Tập đoàn điện lực Việt Nam;
- Các nhà máy thủy điện, nhà máy nước;
- Các Vụ: KH, TC, KHCN&MT;
- Tổng cục Lâm nghiệp;
- Quỹ BV&PTR Việt Nam;
- Quỹ BV&PTR các tỉnh;
- Lưu: VT, TCLN.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Hà Công Tuấn
|
Phụ
biểu 01:
DIỆN TÍCH LƯU VỰC VÀ DIỆN TÍCH RỪNG TRONG LƯU VỰC THEO
TỪNG TỈNH
(Kèm theo Quyết định
số: 417/QĐ-BNN-TCLN, ngày 20/01/2021, của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn)
TT
|
Tên đơn vị
|
Tỉnh
|
Diện tích tự
nhiên của tỉnh nằm trong lưu vực (ha)
|
Diện tích rừng
của tỉnh trong lưu vực (ha)
|
Tỷ lệ diện tích
rừng trong lưu vực (%)
|
1
|
Nhà máy thủy điện Cẩm Thủy 1
|
Điện Biên
|
232.646
|
68.340
|
11,64
|
Hoà Bình
|
44.462
|
27.578
|
4,70
|
Sơn La
|
488.376
|
203.890
|
34,74
|
Thanh Hóa
|
355.594
|
287.081
|
48,92
|
Tổng
|
7.121,078
|
586.889
|
100
|
2
|
Nhà máy thủy điện Đắk Bla
|
Gia Lai
|
45.186
|
29.903
|
21,80
|
Kon Tum
|
151.626
|
107.250
|
78,20
|
Tổng
|
196.812
|
137.153
|
100
|
3
|
Nhà máy thủy điện Đắk Bla 1
|
Gia Lai
|
16.622
|
14.112
|
12,13
|
Kon Tum
|
137.318
|
102.247
|
87,87
|
Tổng
|
153.940
|
116.359
|
100
|
4
|
Nhà máy thủy điện Đắk Kar
|
Bình Phước
|
786
|
575
|
12,54
|
Đắk Nông
|
9.505
|
4.008
|
87,46
|
Tổng
|
10.291
|
4.583
|
100
|
5
|
Nhà máy thủy điện Đắk Pô Ne 2AB
|
Gia Lai
|
16.521
|
14.112
|
42,90
|
Kon Tum
|
23.712
|
18.785
|
57,10
|
Tổng
|
40.233
|
32.897
|
100
|
6
|
Nhà máy thủy điện Mường Hung
|
Điện Biên
|
232.646
|
68.339
|
30,95
|
Sơn La
|
381.069
|
152.452
|
69,05
|
Tổng
|
613.715
|
220.791
|
100
|
7
|
Nhà máy thủy điện Minh Lương
|
Lào Cai
|
37.648
|
28.318
|
97,05
|
Yên Bái
|
1.009
|
861
|
2,95
|
Tổng
|
38.657
|
29.179
|
100
|
8
|
Nhà máy thủy điện Mường Kim 2
|
Yên Bái
|
43.525
|
25.926
|
99,92
|
Lai Châu
|
28
|
20
|
0,08
|
Tổng
|
43.553
|
25.946
|
100
|
9
|
Nhà máy thủy điện Nậm Hóa 1
|
Điện Biên
|
98.021
|
28.654
|
61,62
|
Sơn La
|
35.279
|
17.851
|
38,38
|
Tổng
|
133.300
|
46.505
|
100
|
10
|
Nhà máy thủy điện Nậm Hóa 2
|
Điện Biên
|
105.104
|
30.206
|
58,94
|
Sơn La
|
43.454
|
21.046
|
41,06
|
Tổng
|
148.558
|
51.252
|
100
|
11
|
Nhà máy thủy điện Nậm Trai 4
|
Sơn La
|
5.335
|
3.768
|
19,55
|
Yên Bái
|
18.930
|
15.503
|
80,45
|
Tổng
|
24.265
|
19.271
|
100
|
12
|
Nhà máy thủy điện Nậm Xây Luông 3
|
Lào Cai
|
5.629
|
3.358
|
79,85
|
Yên Bái
|
1.009
|
848
|
20,15
|
Tổng
|
6.638
|
4.206
|
100
|
13
|
Nhà máy thủy điện Nậm Xây Luông 4,5
|
Lào Cai
|
9.001
|
5.630
|
86,92
|
Yên Bái
|
1.009
|
848
|
13,08
|
Tổng
|
10.010
|
6.478
|
100
|
14
|
Nhà máy thủy điện Pá Chiến
|
Sơn La
|
33.718
|
19.179
|
67,87
|
Yên Bái
|
12.212
|
9.080
|
32,13
|
Tổng
|
45.930
|
28.259
|
100
|
15
|
Nhà máy thủy điện Sơn Giang
|
Đắk Lắk
|
46.303
|
29.886
|
54,47
|
Phú Yên
|
36.824
|
24.986
|
45,53
|
Tổng
|
83.127
|
54.872
|
100
|
16
|
Nhà máy thủy điện Sông Côn 2
|
Quảng Nam
|
22.949
|
14.737
|
93,42
|
Thừa Thiên Huế
|
1.042
|
1.037
|
6,58
|
Tổng
|
23.991
|
15.774
|
100
|
17
|
Nhà máy thủy điện Sông Lô 8A
|
Hà Giang
|
430.727
|
280.098
|
87,33
|
Tuyên Quang
|
57.605
|
37.850
|
11,80
|
Yên Bái
|
4.116
|
2.783
|
0,87
|
Tổng
|
492.448
|
320.731
|
100
|
18
|
Nhà máy thủy điện Sông Lô 8B
|
Hà Giang
|
430.727
|
280.098
|
80,91
|
Tuyên Quang
|
105.305
|
63.319
|
18,29
|
Yên Bái
|
4.116
|
2.783
|
0,80
|
Tổng
|
540.148
|
346.200
|
100
|
19
|
Nhà máy thủy điện Sông Ray
|
Bà Rịa - Vũng Tàu
|
21.567
|
23
|
1,91
|
Đồng Nai
|
53.327
|
1.163
|
98,09
|
Tổng
|
74.894
|
1.186
|
100
|
20
|
Nhà máy thủy điện Nậm Chiến 1
|
Sơn La
|
21.819
|
12.588
|
58,05
|
Yên Bái
|
12.212
|
9.098
|
41,95
|
Tổng
|
34.031
|
21.686
|
100
|
21
|
Nhà máy thủy điện Nậm Chiến 2
|
Sơn La
|
30.925
|
18.389
|
66,90
|
Yên Bái
|
12.212
|
9.098
|
33,10
|
Tổng
|
43.137
|
27.487
|
100
|
22
|
Nhà máy thủy điện Lai Châu
|
Điện Biên
|
283.269
|
141.781
|
40,59
|
Lai Châu
|
323.199
|
207.514
|
59,41
|
Tổng
|
606.468
|
349.295
|
100
|
23
|
Nhà máy thủy điện Hòa Bình
|
Điện Biên
|
581.995
|
260.066
|
21,49
|
Hoà Bình
|
120.330
|
71.490
|
5,91
|
Lai Châu
|
906.878
|
444.778
|
36,75
|
Phú Thọ
|
809
|
563
|
0,05
|
Sơn La
|
899.875
|
371.996
|
30,73
|
Yên Bái
|
90.218
|
61.417
|
5,07
|
Tổng
|
2.600.105
|
1.210.310
|
100
|
24
|
Nhà máy thủy điện Huội Quảng
|
Lai Châu
|
221.020
|
89.496
|
68,46
|
Sơn La
|
12.499
|
4.869
|
3,73
|
Yên Bái
|
57.835
|
36.354
|
27,81
|
Tổng
|
291.354
|
130.719
|
100
|
25
|
Nhà máy thủy điện Bản Chát
|
Lai Châu
|
188.122
|
79.251
|
93,56
|
Sơn La
|
12.430
|
4.869
|
5,75
|
Yên Bái
|
735
|
588
|
0,69
|
Tổng
|
201.287
|
84.708
|
100
|
26
|
Nhà máy thủy điện Sơn La
|
Điện Biên
|
581.995
|
260.066
|
30,65
|
Lai Châu
|
906.878
|
444.778
|
52,43
|
Sơn La
|
216.972
|
91.200
|
10,75
|
Yên Bái
|
77.922
|
52.317
|
6,17
|
Tổng
|
1.783.767
|
848.361
|
100
|
27
|
Nhà máy nước Vinaconex
|
Điện Biên
|
581.995
|
260.066
|
21,29
|
Hoà Bình
|
145.025
|
82.540
|
6,75
|
Lai Châu
|
906.878
|
444.778
|
36,42
|
Phú Thọ
|
809
|
563
|
0,05
|
Sơn La
|
899.875
|
371.996
|
30,46
|
Yên Bái
|
90.218
|
61.416
|
5,03
|
Tổng
|
2.624.800
|
1.221.359
|
100
|
Quyết định 417/QĐ-BNN-TCLN năm 2021 công bố diện tích rừng thuộc các lưu vực làm cơ sở thực hiện chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 417/QĐ-BNN-TCLN ngày 20/01/2021 công bố diện tích rừng thuộc các lưu vực làm cơ sở thực hiện chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
254
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|