|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
40/2014/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ngãi
|
|
Người ký:
|
Lê Viết Chữ
|
Ngày ban hành:
|
19/08/2014
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
40/2014/QĐ-UBND
|
Quảng
Ngãi, ngày 19 tháng 8 năm 2014
|
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH MỘT SỐ MỨC CHI CÓ TÍNH CHẤT ĐẶC THÙ TRONG CÔNG TÁC PHỔ BIẾN,
GIÁO DỤC PHÁP LUẬT VÀ CHUẨN TIẾP CẬN PHÁP LUẬT CHO NGƯỜI DÂN TẠI CƠ SỞ TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND
ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 16/12/2002;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03/12/2004;
Căn cứ Luật Phổ biến, giáo dục
pháp luật ngày 20/6/2012;
Căn cứ Nghị định số 28/2013/NĐ-CP
ngày 04/4/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Phổ biến, giáo dục pháp luật;
Căn cứ Quyết định số
06/2010/QĐ-TTg ngày 25/01/2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc xây dựng,
khai thác, quản lý Tủ sách pháp luật và Quyết định số 09/2013/QĐ-TTg ngày
24/01/2013 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy định về chuẩn tiếp cận pháp luật
của người dân tại cơ sở;
Căn cứ Thông tư liên tịch số
14/2014/TTLT-BTC-BTP ngày 27/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính, Bộ trưởng Bộ
Tư pháp về quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí
ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn
tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở;
Căn cứ Nghị quyết số
21/2014/NQ-HĐND ngày 31/7/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi (kỳ họp thứ
13, khóa XI) Quy định một số mức chi có tính chất đặc thù trong công tác phổ biến,
giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật cho người dân tại cơ sở trên địa
bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư
pháp tại Tờ trình số 95/TTr-STP ngày 07/8/2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định một số mức chi có tính chất đặc thù
trong công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật cho người
dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi (có Phụ lục kèm theo).
Điều
2. Các
mức chi khác chi cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận
pháp luật cho người dân tại cơ sở không quy định mức chi tại Điều 1 Quyết định
này thì áp dụng theo quy định hiện hành của Nhà nước.
Điều 3. Quyết định này áp dụng đối với các cơ
quan nhà nước, đơn vị, các tổ chức và cá nhân trên địa bàn tỉnh được giao thực
hiện nhiệm vụ phổ biến, giáo dục pháp luật theo quy định của Luật Phổ biến,
giáo dục pháp luật ngày 20/6/2012; Quyết định số 06/2010/QĐ-TTg ngày 25/01/2010
của Thủ tướng Chính phủ về việc xây dựng, khai thác, quản lý Tủ sách pháp luật
và Quyết định số 09/2013/QĐ-TTg ngày 24/01/2013 của Thủ tướng Chính phủ ban
hành Quy định về chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở.
Điều
4. Quyết định này có hiệu lực
thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế các Quy định về mức chi cho công
tác phổ biến, giáo dục pháp luật tại Quyết định số 57/2013/QĐ-UBND ngày
24/12/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh. Riêng đối với các quy định về mức chi phục
vụ công tác hòa giải ở cơ sở vẫn tiếp tục thực hiện theo quy định của Quyết định
số 57/2013/QĐ-UBND ngày 24/12/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh cho đến khi có văn
bản thay thế.
Điều
5. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tư pháp, Tài chính; Giám đốc
Kho bạc Nhà nước Quảng Ngãi; Thủ trưởng các sở, ban, ngành liên quan; Chủ tịch
UBND các huyện, thành phố và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Lê Viết Chữ
|
PHỤ LỤC
MỘT SỐ MỨC CHI CÓ TÍNH CHẤT ĐẶC THÙ
TRONG CÔNG TÁC PHỔ BIẾN, GIÁO DỤC PHÁP LUẬT VÀ CHUẨN TIẾP CẬN PHÁP LUẬT CHO NGƯỜI
DÂN TẠI CƠ SỞ
(Kèm theo Quyết định số 40/2014/QĐ-UBND ngày 19
tháng 8 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi)
Số TT
|
Nội
dung chi
|
Đơn vị tính
|
Mức chi
(1.000đ)
|
Ghi chú
|
I
|
Xây dựng Chương trình, Đề án,
Kế hoạch; các văn bản quản lý, chỉ đạo, hướng dẫn
Chương trình, Đề án, Kế hoạch
|
|
|
|
1
|
Xây dựng đề cương
|
|
|
|
a
|
Xây dựng đề cương chi tiết
|
Đề
cương
|
|
|
|
- Cấp tỉnh
|
|
1.200
|
|
|
- Cấp huyện
|
|
900
|
|
|
- Cấp xã
|
|
600
|
|
b
|
Tổng hợp hoàn chỉnh đề cương tổng
quát
|
Đề
cương
|
|
|
|
- Cấp tỉnh
|
|
2.000
|
|
|
- Cấp huyện
|
|
1.500
|
|
|
- Cấp xã
|
|
1.000
|
|
2
|
Soạn thảo Chương trình, Đề án,
Kế hoạch
|
|
|
|
a
|
Soạn thảo Chương trình, Đề án,
Kế hoạch
|
Chương
trình, Đề án, Kế hoạch
|
|
|
|
- Cấp tỉnh
|
|
3.000
|
|
|
- Cấp huyện
|
|
2.250
|
|
|
- Cấp xã
|
|
1.500
|
|
b
|
Soạn thảo báo cáo tiếp thu,
tổng hợp ý kiến
|
Báo
cáo
|
|
|
|
- Cấp tỉnh
|
|
500
|
|
|
- Cấp huyện
|
|
375
|
|
|
- Cấp xã
|
|
250
|
|
3
|
Tổ chức họp, tọa đàm góp ý
|
|
|
|
|
Chủ trì
|
Người/buổi
|
200
|
|
|
Thành viên dự
|
Người/buổi
|
100
|
|
4
|
Ý kiến tư vấn của chuyên gia
|
Văn
bản
|
500
|
|
5
|
Xét duyệt Chương trình, Đề án, Kế
hoạch
|
|
|
|
a
|
Chủ tịch Hội đồng
|
Người/buổi
|
200
|
|
b
|
Thành viên Hội đồng, thư ký
|
Người/buổi
|
150
|
|
c
|
Đại biểu được mời tham dự
|
Người/buổi
|
100
|
|
d
|
Nhận xét, phản biện của Hội đồng
|
Bài
viết
|
300
|
|
đ
|
Bài nhận xét của ủy viên Hội đồng
|
Bài
viết
|
200
|
|
6
|
Lấy ý kiến thẩm định
|
Bài
viết
|
500
|
Trường
hợp không thành lập Hội đồng xét duyệt Chương trình, Đề án, Kế hoạch
|
7
|
Xây dựng các
văn bản quản lý, chỉ đạo, hướng dẫn Chương trình, Đề án, Kế hoạch
|
Văn
bản
|
500
|
|
II
|
Chi thù lao báo cáo viên,
tuyên truyền viên, người được mời tham gia công tác phổ biến, giáo
dục pháp luật; thù lao cộng tác viên, chuyên gia tham gia các hoạt động
đánh giá chuẩn tiếp cận pháp luật
|
|
|
|
1
|
Thù lao báo cáo viên cấp Trung
ương, cấp tỉnh
|
Người/buổi
|
|
Áp
dụng chế độ thù lao giảng viên quy định tại tiểu mục 1.1 mục 1
Điều 3 Thông tư số 139/2010/TT-BTC ngày 21/9/2010 của Bộ Tài chính
|
2
|
Thù lao báo cáo viên cấp
huyện, tuyên truyền viên, cộng tác viên thực hiện phổ biến, giáo dục pháp
luật, tư vấn và tham gia các đợt phổ biến pháp luật lưu động, hướng
dẫn sinh hoạt chuyên đề Câu lạc bộ pháp luật, nhóm nòng cốt
|
Người/buổi
|
300
|
Tùy
theo trình độ của báo cáo viên, tuyên truyền viên pháp luật, tính chất nghiệp
vụ phức tạp của từng đợt, buổi tuyên truyền, hướng dẫn
|
3
|
Thù lao cho người được mời tham
gia công tác phổ biến, giáo dục pháp luật; thù lao cộng tác viên,
chuyên gia tham gia các hoạt động đánh giá chuẩn tiếp cận pháp luật
|
Người/buổi
|
|
Tùy
theo trình độ, áp dụng mức chi quy định tại khoản 1, 2 của mục này
|
4
|
Thù lao báo cáo viên pháp luật, tuyên
truyền viên pháp luật, người được mời tham gia phổ biến, giáo dục
pháp luật, cán bộ thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp
luật cho các đối tượng đặc thù
|
Người/buổi
|
Được hưởng thêm
20% so với mức thù lao quy định tại khoản 1, 2, 3 mục này
|
|
III
|
Biên soạn một số tài liệu phổ biến, giáo dục
pháp luật đặc thù
|
|
|
|
1
|
Tờ gấp pháp luật (bao gồm biên
soạn, biên tập, thẩm định)
|
Tờ
gấp đã hoàn thành
|
1.000
|
|
2
|
Tình huống giải đáp pháp luật
(bao gồm biên soạn, biên tập, thẩm định)
|
Tình
huống đã hoàn thành
|
300
|
|
3
|
Câu chuyện pháp luật (bao gồm
biên soạn, biên tập, thẩm định)
|
Câu
chuyện đã hoàn thành
|
1.500
|
|
4
|
Tiểu phẩm pháp luật (bao gồm
biên soạn, biên tập, thẩm định, lấy ý kiến chuyên gia)
|
Tiểu
phẩm đã hoàn thành
|
5.000
|
|
IV
|
Chi xây dựng và duy trì sinh hoạt Câu lạc bộ
pháp luật, nhóm nòng cốt
|
|
|
|
|
Chi hỗ trợ tiền ăn, nước uống cho thành viên tham
gia hội nghị ra mắt Câu lạc bộ pháp luật
|
Người/ngày
|
30
|
Không
quá 1 ngày
|
|
Chi tiền nước uống cho người dự sinh hoạt Câu lạc
bộ pháp luật, nhóm nòng cốt
|
Người/buổi
|
10
|
|
V
|
Chi phiên dịch tiếng dân tộc thiểu số, thuê
người dẫn đường
|
|
|
|
1
|
Chi phiên dịch tiếng dân tộc thiểu số kiêm người
dẫn đường (đối với trường hợp phải thuê ngoài)
|
Ngày
|
Tối đa 250% mức
lương cơ sở, tính theo lương ngày do Nhà nước quy định cho khu vực quản lý
hành chính
|
Chỉ
áp dụng đối với hoạt động phổ biến, giáo dục pháp luật lưu động, sinh hoạt
chuyên đề pháp luật, sinh hoạt Câu lạc bộ pháp luật, nhóm nòng cốt tại vùng núi
cao, vùng sâu, vùng xa cần có người địa phương dẫn đường và người phiên dịch
cho cán bộ thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật
|
2
|
Chi thuê người dẫn đường (không phải
phiên dịch)
|
Ngày
|
Tối đa 150% mức
lương cơ sở tính theo lương ngày do Nhà nước quy định cho khu vực quản lý
hành chính
|
VI
|
Chi tổ chức cuộc thi, hội thi
|
|
|
|
1
|
Chi biên soạn đề thi, đáp án, bồi
dưỡng Ban giám khảo, Ban tổ chức và một số nội dung chi khác
|
|
|
Áp dụng
Thông tư liên tịch số 66/2012/TTLT-BTC-BGDĐT ngày 26/4/2012 của liên Bộ Tài
chính, Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
a
|
Chi biên soạn đề thi, đáp án
|
|
|
|
|
* Thi trắc nghiệm
|
|
|
|
|
- Cấp tỉnh
|
Người/ngày
|
300
|
|
|
- Cấp huyện
|
220
|
|
|
- Cấp xã
|
150
|
|
|
* Thi tự luận
|
|
|
|
|
- Cấp tỉnh
|
Người/ngày
|
500
|
|
|
- Cấp huyện
|
370
|
|
|
- Cấp xã
|
250
|
|
b
|
Chi phụ cấp cho Ban tổ chức cuộc
thi
|
|
|
|
|
* Cấp tỉnh
|
|
|
|
|
- Trưởng ban
|
Người/ngày
|
280
|
|
|
- Phó trưởng ban
|
230
|
|
|
- Thành viên, thư ký
|
160
|
|
|
* Cấp huyện
|
|
|
|
|
- Chủ tịch Hội đồng
|
Người/ngày
|
210
|
|
|
- Phó Chủ tịch
|
170
|
|
|
- Thành viên, thư ký
|
120
|
|
|
* Cấp xã
|
|
|
|
|
- Chủ tịch Hội đồng
|
Người/ngày
|
140
|
|
|
- Phó Chủ tịch
|
110
|
|
|
- Thành viên, thư ký
|
80
|
|
c
|
Chi phụ cấp trách nhiệm cho Hội đồng
ra đề thi
|
|
|
|
|
* Cấp tỉnh
|
|
|
|
|
- Chủ tịch Hội đồng
|
Người/ngày
|
350
|
|
|
- Phó Chủ tịch
|
280
|
|
|
- Thành viên, thư ký
|
230
|
|
|
* Cấp huyện
|
|
|
|
|
- Chủ tịch Hội đồng
|
Người/ngày
|
260
|
|
|
- Phó Chủ tịch
|
210
|
|
|
- Thành viên, thư ký
|
170
|
|
|
* Cấp xã
|
|
|
|
|
- Chủ tịch Hội đồng
|
Người/ngày
|
170
|
|
|
- Phó Chủ tịch
|
140
|
|
|
- Thành viên, thư ký
|
110
|
|
d
|
Chi phụ cấp trách nhiệm cho Hội đồng
chấm thi; Ban giám khảo; Hội đồng phúc khảo, thẩm định
|
|
|
|
|
* Cấp tỉnh
|
|
|
|
|
- Chủ tịch Hội đồng
|
Người/ngày
|
300
|
|
|
- Phó Chủ tịch
|
250
|
|
|
- Thành viên, thư ký
|
210
|
|
|
* Cấp huyện
|
|
|
|
|
- Chủ tịch Hội đồng
|
Người/ngày
|
220
|
|
|
- Phó Chủ tịch
|
180
|
|
|
- Thành viên, thư ký
|
150
|
|
|
* Cấp xã
|
|
|
|
|
- Chủ tịch Hội đồng
|
Người/ngày
|
150
|
|
|
- Phó Chủ tịch
|
120
|
|
|
- Thành viên, thư ký
|
100
|
|
đ
|
Phúc khảo, thẩm định bài thi
|
|
|
|
|
* Chi cho cán bộ chấm phúc khảo
|
|
|
|
|
- Cấp tỉnh
|
Người/ngày
|
160
|
|
|
- Cấp huyện
|
120
|
|
|
- Cấp xã
|
80
|
|
|
* Chi cho cán bộ chấm thẩm định
|
|
|
|
|
- Cấp tỉnh
|
Người/ngày
|
160
|
|
|
- Cấp huyện
|
120
|
|
|
- Cấp xã
|
80
|
|
2
|
Chi tổ chức cuộc thi sân khấu,
thi trên internet, có thêm mức chi đặc thù sau:
|
|
|
|
a
|
Thuê dẫn chương trình
|
|
|
|
|
- Cấp tỉnh
|
Người/ngày
|
2.000
|
|
- Cấp huyện
|
1.500
|
|
- Cấp xã
|
1.000
|
b
|
Thuê hội trường và thiết bị
phục vụ cuộc thi sân khấu
|
|
|
|
|
- Cấp tỉnh
|
Ngày
|
10.000
|
|
- Cấp huyện
|
7.500
|
|
- Cấp xã
|
5.000
|
c
|
Thuê văn nghệ, diễn viên
|
Người/ngày
|
300
|
|
d
|
Thu thập thông tin, tư liệu, lập hệ
cơ sở dữ liệu tin học hóa (đối với cuộc thi qua mạng điện tử)
|
|
|
Thực
hiện theo Thông tư số 194/2012/TT-BTC
ngày 15/11/2012 của Bộ Tài chính
|
3
|
Chi giải thưởng
|
|
|
|
a
|
Cuộc thi quy mô cấp tỉnh
|
|
|
|
|
- Giải nhất
|
Giải
thưởng
|
|
|
|
+ Tập thể
|
|
10.000
|
|
|
+ Cá nhân
|
|
6.000
|
|
|
- Giải nhì
|
Giải
thưởng
|
|
|
|
+ Tập thể
|
|
7.000
|
|
|
+ Cá nhân
|
|
3.000
|
|
|
- Giải ba
|
Giải
thưởng
|
|
|
|
+ Tập thể
|
|
5.000
|
|
|
+ Cá nhân
|
|
2.000
|
|
|
- Giải khuyến khích
|
Giải
thưởng
|
|
|
|
+ Tập thể
|
|
3.000
|
|
|
+ Cá nhân
|
|
1.000
|
|
|
- Giải phụ khác
|
|
500
|
|
b
|
Cuộc thi quy mô cấp huyện
|
|
|
|
|
- Giải nhất
|
Giải
thưởng
|
|
|
|
+ Tập thể
|
|
7.500
|
|
|
+ Cá nhân
|
|
4.500
|
|
|
- Giải nhì
|
Giải
thưởng
|
|
|
|
+ Tập thể
|
|
5.250
|
|
|
+ Cá nhân
|
|
2.250
|
|
|
- Giải ba
|
Giải
thưởng
|
|
|
|
+ Tập thể
|
|
3.750
|
|
|
+ Cá nhân
|
|
1.500
|
|
|
- Giải khuyến khích
|
Giải
thưởng
|
|
|
|
+ Tập thể
|
|
2.250
|
|
|
+ Cá nhân
|
|
750
|
|
|
- Giải phụ khác
|
|
370
|
|
c
|
Cuộc thi quy mô cấp xã
|
|
|
|
|
- Giải nhất
|
Giải
thưởng
|
|
|
|
+ Tập thể
|
|
5.000
|
|
|
+ Cá nhân
|
|
3.000
|
|
|
- Giải nhì
|
Giải
thưởng
|
|
|
|
+ Tập thể
|
|
3.500
|
|
|
+ Cá nhân
|
|
1.500
|
|
|
- Giải ba
|
Giải
thưởng
|
|
|
|
+ Tập thể
|
|
2.500
|
|
|
+ Cá nhân
|
|
1.000
|
|
|
- Giải khuyến khích
|
Giải
thưởng
|
|
|
|
+ Tập thể
|
|
1.500
|
|
|
+ Cá nhân
|
|
500
|
|
|
- Giải phụ khác
|
|
250
|
|
VII
|
Chi hỗ trợ hoạt động truyền
thông, phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật trên đài
phát thanh xã, phường, thị trấn, loa truyền thanh cơ sở
|
|
|
|
1
|
Biên soạn, biên tập tài liệu
phát thanh
|
Trang
|
75
|
Tính
theo trang chuẩn 350 từ
|
2
|
Bồi dưỡng phát thanh
|
|
|
|
a
|
Phát thanh bằng tiếng Việt
|
Lần
|
15
|
|
b
|
Phát thanh bằng tiếng dân tộc
|
Lần
|
20
|
|
VIII
|
Chi phục vụ trực tiếp việc xây
dựng, quản lý và khai thác tủ sách pháp luật
|
|
|
|
1
|
Chi hoạt động xây dựng, quản
lý, khai thác tủ sách pháp luật hàng năm
|
Tủ/năm
|
2.000
|
Theo
Quyết định số 06/2010/QĐ-TTg ngày 25/01/2010 của Thủ tướng Chính phủ
|
2
|
Rà soát, bổ sung, cập nhật
sách định kỳ 06 tháng/lần
|
Lần
|
100
|
|
3
|
Bồi dưỡng cán bộ tham gia luân
chuyển sách
|
Lần/người
|
50
|
|
IX
|
Chi thực hiện thống kê, rà
soát, viết báo cáo đánh giá công tác phổ biến, giáo dục pháp
luật, Chương trình, Đề án, Kế hoạch, đánh giá thực hiện chuẩn tiếp cận
pháp luật
|
|
|
|
1
|
Thu thập thông tin, xử lý số
liệu báo cáo
|
Báo
cáo
|
|
|
|
- Cấp tỉnh
|
50
|
|
|
- Cấp huyện
|
40
|
|
|
- Cấp xã
|
30
|
|
2
|
Rà soát văn bản, tài liệu
phục vụ hệ thống hóa, kiến nghị xây dựng thể chế, thực hiện
chương trình, đề án
|
Văn
bản
|
|
|
|
- Cấp tỉnh
|
50
|
|
|
- Cấp huyện
|
40
|
|
|
- Cấp xã
|
30
|
|
3
|
Viết báo cáo
|
|
|
a
|
Báo cáo định kỳ hàng năm
|
Báo
cáo
|
|
|
|
- Cấp tỉnh
|
3.000
|
|
|
- Cấp huyện
|
2.250
|
|
|
- Cấp xã
|
1.500
|
|
b
|
Báo cáo chuyên đề
|
Báo
cáo
|
|
|
|
- Cấp tỉnh
|
3.000
|
|
|
- Cấp huyện
|
2.250
|
|
|
- Cấp xã
|
1.500
|
|
c
|
Báo cáo đột xuất
|
Báo
cáo
|
|
|
|
- Cấp tỉnh
|
1.000
|
|
|
- Cấp huyện
|
750
|
|
|
- Cấp xã
|
500
|
|
Trong quá trình thực hiện, nếu
các văn bản quy phạm pháp luật được dẫn chiếu để áp dụng tại Phụ lục này được
sửa đổi, bổ sung, thay thế bằng văn bản quy phạm pháp luật mới thì áp dụng
theo các văn bản đó./.
|
Quyết định 40/2014/QĐ-UBND quy định mức chi có tính chất đặc thù trong công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật cho người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 40/2014/QĐ-UBND ngày 19/08/2014 quy định mức chi có tính chất đặc thù trong công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật cho người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
7.321
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|