|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 3931/QĐ-UBND 2019 định mức sử dụng xe ô tô phục vụ công tác Quảng Nam
Số hiệu:
|
3931/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Nam
|
|
Người ký:
|
Trần Đình Tùng
|
Ngày ban hành:
|
04/12/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
3931/QĐ-UBND
|
Quảng
Nam, ngày 04 tháng 12 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT PHƯƠNG THỨC QUẢN LÝ, TIÊU CHUẨN ĐỊNH MỨC XE Ô TÔ CHỨC
DANH, PHỤC VỤ CÔNG TÁC CHUNG CỦA TỈNH QUẢNG NAM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị
định số 04/2019/NĐ-CP ngày 11/01/2019 của Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định
mức sử dụng ô tô;
Căn cứ
Thông tư số 24/2019/TT-BTC ngày 22/4/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số nội
dung của Nghị định số 04/2019/NĐ-CP ngày 11/01/2019 của Chính phủ quy định tiêu
chuẩn, định mức sử dụng ô tô;
Theo ý kiến
thống nhất của Ban Thường vụ Tỉnh ủy tại Thông báo số 641- TB/TU ngày
31/10/2019, Thường trực HĐND tỉnh tại Công văn số 407/HĐND- VP ngày 09/10/2019
và theo đề nghị của Sở Tài chính tại Báo cáo số 2443/BC- STC ngày 19/9/2019 và
Công văn số 3186/STC-GCS ngày 28/11/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt phương thức quản lý, tiêu chuẩn định mức xe sử dụng xe ô
tô chức danh, phục vụ công tác chung của tỉnh Quảng Nam, cụ thể như sau:
1. Về phương
thức quản lý xe ô tô chức danh và phục vụ công tác chung:
a) Đối với xe
ô tô của cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc khối Đảng ở cấp tỉnh: Giao cho Văn
phòng Tỉnh ủy quản lý xe ô tô để phục vụ chung cho các cơ quan tham mưu giúp
việc của Tỉnh ủy gồm: Văn phòng, Ban Tổ chức, Ủy ban Kiểm tra, Ban Nội chính,
Ban Dân vận, Ban Tuyên giáo.
b) Đối với xe
ô tô của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc khối HĐND và UBND ở cấp tỉnh: Giao
cho từng cơ quan, tổ chức, đơn vị trực tiếp quản lý, sử dụng.
c) Đối với xe
ô tô của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc khối Đảng, HĐND và UBND cấp huyện:
Giao cho Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện thực hiện quản lý xe ô tô tập trung
để bố trí cho các đơn vị ở huyện theo quy định tại khoản 2, Điều 13, Nghị định 04/2019/NĐ-CP
ngày 11/01/2019 của Chính phủ.
2. Tiêu chuẩn,
định mức xe ô tô chức danh và phục vụ công tác chung:
a) Xe ô tô
chức danh gồm 03 xe (Bí thư Tỉnh ủy, Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy, Chủ tịch
UBND tỉnh); riêng chức danh Chủ tịch HĐND tỉnh do Bí thư Tỉnh ủy kiêm nhiệm nên
không bố trí xe.
b) Xe ô tô
phục vụ công tác chung 116 xe; gồm:
- Khối tỉnh:
56 xe; gồm: Văn phòng Tỉnh ủy 06 xe, Văn phòng UBND tỉnh 03 xe; Văn phòng HĐND
tỉnh 03 xe; các Sở, Ban, ngành, các tổ chức tương đương 44 xe (mỗi đơn vị 01
xe).
- Khối huyện:
60 xe; gồm: 06 huyện miền núi 24 xe (mỗi huyện 04 xe); 12 huyện còn lại 36 xe (mỗi
huyện 03 xe;).
(Chi tiết theo phụ lục đính kèm)
3. Các nội
dung khác quy định về quản lý, sử dụng và khoán xe ô tô thực hiện theo Nghị
định số 04/2019/NĐ-CP ngày 11/01/2019 của Chính phủ và Thông tư số
24/2019/TT-BTC ngày 22/4/2019 của Bộ Tài chính.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Văn phòng
Tỉnh ủy; Văn phòng HĐND tỉnh; Văn phòng UBND tỉnh; các Sở, Ban, ngành, Hội,
đoàn thể, Văn phòng HĐND&UBND các huyện, thị xã, thành phố tổ chức thực
hiện việc quản lý xe ô tô theo quy định.
2. Sở Tài
chính căn cứ tiêu chuẩn định mức xe ô tô chức danh, phục vụ công tác chung tham
mưu điều chuyển, đăng ký, kê khai và tổ chức thực hiện việc sắp xếp, quản lý,
sử dụng xe ô tô theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Chánh Văn phòng:
Tỉnh ủy, HĐND tỉnh, Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành, Hội, đoàn thể; Chủ tịch UBND
các huyện, thị xã, thành phố và thủ trưởng các cơ quan, tổ chức liên quan chịu
trách nhiệm thi hành quyết định này.
Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài chính (b/c);
- BTV TU, TT HĐND tỉnh, UBMTTQVN;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các Ban HĐND tỉnh;
- Các Huyện, Thị, Thành ủy và HĐND các huyện, thị xã, thành phố;
- CPVP;
- Báo Quảng Nam, Đài PT-TH Quảng Nam;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Công báo tỉnh Quảng Nam;
- Lưu: VT, TH, KTN, KG-VX, NC, KTTH.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Đình Tùng
|
PHỤ LỤC
TIÊU CHUẨN ĐỊNH MỨC XE Ô TÔ CHỨC DANH VÀ PHỤC VỤ CÔNG TÁC CHUNG TRÊN
ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NAM
(Kèm theo Quyết định số 3931/QĐ-UBND ngày 04/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Nam)
STT
|
Tên đơn vị
|
Tiêu chuẩn (chiếc)
|
Ghi chú
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
119
|
|
|
I
|
Xe chức
danh
|
3
|
|
|
1
|
Bí thư Tỉnh
ủy
|
1
|
|
|
2
|
Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy
|
1
|
|
|
3
|
Chủ tịch
UBND tỉnh
|
1
|
|
|
4
|
Chủ tịch
HĐND tỉnh
|
0
|
Bí thư Tỉnh ủy kiêm nhiệm
|
|
II
|
Xe dùng
chung
|
116
|
|
|
A
|
Các đơn vị khối tỉnh
|
56
|
|
|
1
|
Văn phòng
UBND tỉnh
|
3
|
|
|
2
|
VP Hội đồng nhân dân tỉnh
|
3
|
|
|
3
|
Văn phòng
Tỉnh ủy
|
6
|
Phục vụ chung cho các cơ quan tham mưu giúp việc của Tỉnh ủy
|
|
4
|
Báo Quảng Nam
|
1
|
|
|
5
|
Đảng ủy khối cơ quan
|
1
|
|
|
6
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt
Nam tỉnh
|
1
|
|
|
7
|
Tỉnh đoàn
|
1
|
|
|
8
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
1
|
|
|
9
|
Sở Công
thương
|
1
|
|
|
10
|
Sở Ngoại vụ
|
1
|
|
|
11
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
1
|
|
|
12
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch
|
1
|
|
|
13
|
Sở Giao thông vận tải
|
1
|
|
|
14
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
1
|
|
|
15
|
Sở Tài chính
|
1
|
|
|
16
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
1
|
|
|
17
|
Sở Tư pháp
|
1
|
|
|
18
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
1
|
|
|
19
|
Sở Nội vụ
|
1
|
|
|
20
|
Sở Y tế
|
1
|
|
|
21
|
Sở Lao động - Thương binh và
Xã hội
|
1
|
|
|
22
|
Sở Xây dựng
|
1
|
|
|
23
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
1
|
|
|
24
|
Thanh tra
tỉnh
|
1
|
|
25
|
Trường Chính
trị
|
1
|
|
26
|
Trường Cao đẳng Y tế
|
1
|
|
27
|
Trường Đại học Quảng Nam
|
1
|
|
28
|
Trường Cao đẳng Công nghệ
|
1
|
|
29
|
Trường Cao đẳng kinh tế - Kỹ
thuật
|
1
|
|
30
|
Hội Cựu
chiến binh
|
1
|
|
31
|
Hội Nông dân
|
1
|
|
32
|
Hội Liên hiệp phụ nữ
|
1
|
|
33
|
Quỹ Bảo vệ Phát triển rừng
|
1
|
|
34
|
Trung tâm Hành chính công và
Xúc tiến đầu tư tỉnh
|
1
|
|
35
|
Ban Quản lý Khu Kinh tế mở
Chu Lai
|
1
|
|
36
|
Ban Dân tộc
tỉnh
|
1
|
|
37
|
Liên hiệp các Hội Khoa học và
Kỹ thuật
|
1
|
|
38
|
Liên hiệp các Tổ chức hữu
nghị Quảng Nam
|
1
|
|
39
|
Đài Phát
thanh - Truyền hình Quảng Nam
|
1
|
|
40
|
Ban Quản lý đầu tư xây dựng
tỉnh
|
1
|
|
41
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây
dựng các công trình giao thông Quảng Nam
|
1
|
|
42
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây
dựng các công trình Nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh
|
1
|
|
43
|
Ban điều phối chương trình
mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2010-2020 (đơn vị cũ Ban
điều phối nông thôn mới tỉnh QNam)
|
1
|
|
44
|
Quỹ Đầu tư phát triển Quảng
Nam
|
1
|
|
45
|
Công ty TNHH MTV Xổ số kiến
thiết Quảng Nam
|
1
|
|
46
|
Công ty TNHH MTV Phát triển
Hạ tầng Khu công nghiệp Chu Lai
|
1
|
|
47
|
Công ty TNHH MTV Khai thác
thủy lợi Quảng Nam
|
1
|
|
B
|
Các đơn vị khối huyện
|
60
|
|
|
Các huyện (trừ 06 huyện Miền
núi)
|
|
|
1
|
Thành phố
Tam Kỳ
|
3
|
|
2
|
Thành phố
Hội An
|
3
|
|
3
|
Thị xã Điện
Bàn
|
3
|
|
4
|
Huyện Phú
Ninh
|
3
|
|
5
|
Huyện Thăng
Bình
|
3
|
|
6
|
Huyện Quế Sơn
|
3
|
|
7
|
Huyện Duy
Xuyên
|
3
|
|
8
|
Huyện Núi
Thành
|
3
|
|
9
|
Huyện Đại Lộc
|
3
|
|
10
|
Huyện Tiên
Phước
|
3
|
|
11
|
Huyện Hiệp
Đức
|
3
|
|
12
|
Huyện Nông
Sơn
|
3
|
|
|
Các huyện Miền núi (06 huyện)
|
|
|
13
|
Huyện Bắc
Trà My
|
4
|
|
14
|
Huyện Nam
Trà My
|
4
|
|
15
|
Huyện Nam
Giang
|
4
|
|
16
|
Huyện Đông
Giang
|
4
|
|
17
|
Huyện Tây
Giang
|
4
|
|
18
|
Huyện Phước
Sơn
|
4
|
|
Quyết định 3931/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt phương thức quản lý, tiêu chuẩn định mức xe sử dụng xe ô tô chức danh, phục vụ công tác chung của tỉnh Quảng Nam
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3931/QĐ-UBND ngày 04/12/2019 về phê duyệt phương thức quản lý, tiêu chuẩn định mức xe sử dụng xe ô tô chức danh, phục vụ công tác chung của tỉnh Quảng Nam
1.207
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|