|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 39/2020/QĐ-UBND thời gian sử dụng tài sản cố định vô hình tỉnh Lạng Sơn
Số hiệu:
|
39/2020/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lạng Sơn
|
|
Người ký:
|
Hồ Tiến Thiệu
|
Ngày ban hành:
|
28/10/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LẠNG SƠN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
39/2020/QĐ-UBND
|
Lạng Sơn, ngày 28
tháng 10 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH QUY ĐỊNH DANH MỤC, THỜI GIAN SỬ DỤNG
VÀ TỶ LỆ HAO MÒN TÀI SẢN CHƯA ĐỦ TIÊU CHUẨN NHẬN BIẾT TÀI SẢN CỐ ĐỊNH HỮU HÌNH;
DANH MỤC, THỜI GIAN SỬ DỤNG VÀ TỶ LỆ HAO MÒN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VÔ HÌNH THUỘC PHẠM
VI QUẢN LÝ CỦA TỈNH LẠNG SƠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
Căn cứ Luật Tổ
chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Quản
lý, sử dụng tài sản công ngày 21 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Nghị định
số 151/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;
Căn cứ khoản 3
Điều 3 và khoản 2 Điều 14 Thông tư số 45/2018/TT-BTC ngày 07 tháng 5 năm 2018 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản
cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do Nhà nước giao cho
doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn Nhà nước tại doanh nghiệp;
Căn cứ Thông
tư số 09/2013/TT-BTTTT ngày 08 tháng 4 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và
Truyền thông ban hành danh mục sản phẩm phần mềm và phần cứng, điện tử;
Xét đề nghị của
Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 254/TTr-STC ngày 30 tháng 9 năm 2020 và
Công văn số 2182/STC-QLGCS&DN ngày 19/10/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành quy định danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản
chưa đủ tiêu chuẩn nhận biết tài sản cố định hữu hình; danh mục, thời gian sử dụng
và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình thuộc phạm vi quản lý của tỉnh
Lạng Sơn, cụ thể như sau:
1. Danh mục, thời
gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản chưa đủ tiêu chuẩn nhận biết tài sản cố định
hữu hình có nguyên giá từ 5.000.000 đồng (năm triệu đồng) đến dưới 10.000.000
(mười triệu đồng) và có thời gian sử dụng từ 01 (một) năm trở lên; tài sản là
trang thiết bị dễ hỏng, dễ vỡ có nguyên giá từ 10.000.000 đồng (mười triệu đồng)
trở lên theo Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định này.
2. Danh mục, thời
gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình theo Phụ lục II ban hành
kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
Quyết định này áp
dụng cho các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, cơ quan Đảng cộng sản
Việt Nam, các tổ chức có sử dụng ngân sách nhà nước (gọi là cơ quan, tổ chức, đơn
vị) và tài sản cố định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính
thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp thuộc phạm vi quản lý của tỉnh
Lạng Sơn.
Điều 3. Trách nhiệm của các cơ quan, tổ chức, đơn vị
1. Thủ trưởng các
cơ quan, tổ chức, đơn vị căn cứ danh mục tài sản ban hành theo quy định tại Điều
1 Quyết định này và các quy định pháp luật có liên quan thực hiện việc ghi sổ kế
toán, hạch toán, theo dõi và quản lý, sử dụng tài sản theo đúng quy định.
2. Giao Sở Tài
chính chủ trì, phối hợp với các cơ quan, tổ chức, đơn vị có liên quan tổ chức
triển khai thực hiện Quyết định này.
Điều 4. Quyết định
này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 10 tháng 11 năm 2020.
Điều 5. Chánh Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các cơ quan, tổ
chức, đơn vị, doanh nghiệp nhà nước, doanh nghiệp có vốn nhà nước thuộc phạm
vi quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các
huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Chính phủ (B/c);
- Bộ Tài chính (B/c);
- Cục Kiểm tra VBQPPL (Bộ Tư pháp);
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- UBMTTQ Việt Nam tỉnh;
- Đoàn Đại biểu quốc hội tỉnh;
- Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Cổng TTĐT, Công báo tỉnh, Báo Lạng Sơn;
- Các PVP UBND tỉnh, các phòng CM, TTTHBC;
- Lưu: VT, KT(NTA).
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Hồ Tiến Thiệu
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC, THỜI GIAN SỬ DỤNG VÀ TỶ LỆ HAO
MÒN TÀI SẢN CHƯA ĐỦ TIÊU CHUẨN NHẬN BIẾT TÀI SẢN CỐ ĐỊNH HỮU HÌNH
(Kèm theo Quyết định số: 39/2020/QĐ-UBND ngày 28 tháng 10 năm 2020 của UBND
tỉnh Lạng Sơn)
STT
|
Danh mục
|
Thời gian sử dụng (năm)
|
Tỷ lệ hao mòn
(% năm)
|
Loại 1
|
Phương tiện vận tải đường
bộ (ngoài xe ô tô)
|
|
|
|
- Xe mô tô, xe gắn máy
|
10
|
10
|
|
- Phương tiện vận tải khác
|
10
|
10
|
Loại 2
|
Máy móc, thiết bị
|
|
|
1
|
Máy móc, thiết bị văn
phòng phổ biến
|
|
|
|
- Máy vi tính để bàn
|
5
|
20
|
|
- Máy vi tính xách tay (hoặc
thiết bị điện tử tương đương)
|
5
|
20
|
|
- Máy in
|
5
|
20
|
|
- Máy fax
|
5
|
20
|
|
- Tủ đựng tài liệu
|
5
|
20
|
|
- Máy scan
|
5
|
20
|
|
- Máy hủy tài liệu
|
5
|
20
|
|
- Bộ bàn ghế ngồi làm việc
trang bị cho các chức danh
|
8
|
12,5
|
|
- Bộ bàn ghế họp
|
8
|
12,5
|
|
- Bộ bàn ghế tiếp khách
|
8
|
12,5
|
|
- Máy điều hòa không khí
|
8
|
12,5
|
|
- Quạt
|
5
|
20
|
|
- Máy sưởi
|
5
|
20
|
|
- Máy móc, thiết bị văn phòng
phổ biến khác
|
5
|
20
|
2
|
Máy móc, thiết bị phục vụ
hoạt động chung của cơ quan, tổ chức, đơn vị
|
|
|
a
|
Máy móc, thiết bị phục
vụ hoạt động chung của cơ quan, tổ chức, đơn vị cùng loại với máy móc, thiết
bị văn phòng phổ biến thì thời gian sử dụng, tỷ lệ hao mòn như quy định tại
điểm 1 Loại 2 Phụ lục này
|
|
|
b
|
Máy móc, thiết bị khác
phục vụ hoạt động chung của cơ quan, tổ chức, đơn vị
|
|
|
|
- Máy chiếu
|
5
|
20
|
|
- Thiết bị lọc nước
|
5
|
20
|
|
- Máy hút ẩm, hút bụi, hút
mùi
|
5
|
20
|
|
- Ti vi, đầu Video, các loại
đầu thu phát tín hiệu kỹ thuật số khác
|
5
|
20
|
|
- Máy ghi âm
|
5
|
20
|
|
- Máy ảnh
|
5
|
20
|
|
- Thiết bị âm thanh
|
5
|
20
|
|
- Tổng đài điện thoại, máy bộ
đàm
|
5
|
20
|
|
- Thiết bị thông tin liên lạc
khác
|
5
|
20
|
|
- Tủ lạnh, máy làm mát
|
5
|
20
|
|
- Máy giặt
|
5
|
20
|
|
- Thiết bị mạng, truyền thông
|
5
|
20
|
|
- Thiết bị điện văn phòng
|
5
|
20
|
|
- Thiết bị điện tử phục vụ quản
lý, lưu trữ dữ liệu
|
5
|
20
|
|
- Thiết bị truyền dẫn
|
5
|
20
|
|
- Camera giám sát
|
8
|
12,5
|
|
- Máy bơm nước
|
8
|
12,5
|
|
- Két sắt
|
8
|
12,5
|
|
- Bàn ghế hội trường
|
8
|
12,5
|
|
- Tủ, giá kệ đựng tài liệu hoặc
trưng bày hiện vật
|
8
|
12,5
|
|
- Máy móc, thiết bị phục vụ
hoạt động chung khác
|
8
|
12,5
|
3
|
Máy móc, thiết bị chuyên
dùng
|
|
|
|
- Máy móc, thiết bị chuyên dùng
phục vụ hoạt động cung cấp dịch vụ công thuộc lĩnh vực y tế, giáo dục và đào
tạo
|
10
|
10
|
|
- Máy móc, thiết bị khác phục
vụ nhiệm vụ đặc thù của cơ quan, tổ chức, đơn vị
|
10
|
10
|
|
- Máy móc thiết bị chuyên dùng
là máy móc thiết bị cùng loại với máy móc, thiết bị văn phòng phổ biến có yêu
cầu về tính năng, dung lượng, cấu hình cao hơn máy móc, thiết bị văn phòng phổ
biến thì thời gian sử dụng, tỷ lệ hao mòn như quy định tại điểm 1, Loại 2 của
Phụ lục này
|
|
|
4
|
Máy móc, thiết bị khác
|
8
|
12,5
|
Loại 3
|
Cây lâu năm, súc vật làm
việc và/hoặc cho sản phẩm
|
|
|
|
- Các loại súc vật
|
8
|
12,5
|
|
- Cây lâu năm, vườn cây lâu
năm, vườn cây công nghiệp, vườn cây ăn quả
|
25
|
4
|
|
- Thảm cỏ, thảm cây xanh, cây
cảnh, vườn cây cảnh
|
8
|
12,5
|
Loại 4
|
Trang thiết bị dễ hỏng, dễ
vỡ
|
5
|
20
|
Loại 5
|
Tài sản cố định hữu hình
khác
|
8
|
12,5
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC, THỜI GIAN SỬ DỤNG VÀ TỶ LỆ HAO MÒN TÀI SẢN CỐ
ĐỊNH VÔ HÌNH
(Kèm theo Quyết định số: 39/2020/QĐ-UBND ngày 28 tháng 10 năm 2020 của
UBND tỉnh Lạng Sơn)
STT
|
Danh mục
|
Thời gian sử dụng
(năm)
|
Tỷ lệ hao mòn
(% năm)
|
Loại 1
|
Quyền tác giả
|
|
|
1
|
Tác phẩm văn học, nghệ thuật
và khoa học
|
25
|
4
|
2
|
Chương trình máy tính
|
5
|
20
|
3
|
Sưu tập dữ liệu
|
25
|
4
|
4
|
Quyền tác giả khác
|
25
|
4
|
Loại 2
|
Quyền sở hữu công nghiệp
|
|
|
1
|
Bằng độc quyền sáng chế
|
20
|
5
|
2
|
Bản quyền phần mềm máy tính
|
25
|
4
|
3
|
Bằng độc quyền giải pháp hữu
ích
|
10
|
10
|
4
|
Bằng độc quyền kiểu dáng công
nghiệp
|
5
|
20
|
5
|
Giấy chứng nhận đăng ký nhãn
hiệu
|
10
|
10
|
6
|
Loại khác
|
25
|
4
|
Loại 3
|
Phần mềm ứng dụng
|
|
|
1
|
Nhóm Phần mềm hệ thống
|
|
|
|
- Hệ điều hành: Hệ điều hành
máy chủ; hệ điều hành máy trạm/máy tính cá nhân để bàn; hệ điều hành dùng cho
thiết bị di động cầm tay; hệ điều hành dùng cho thiết bị số khác
|
5
|
20
|
|
- Phần mềm mạng: Phần mềm quản
trị mạng; phần mềm an ninh, mã hóa trên mạng; phần mềm máy chủ dịch vụ; phần
mềm trung gian; phần mềm mạng khác
|
5
|
20
|
|
- Phần mềm quản trị cơ sở dữ
liệu: Phần mềm quản trị cơ sở dữ liệu máy chủ; phần mềm quản trị cơ sở dữ liệu
máy khách
|
5
|
20
|
|
- Phần mềm nhúng
|
5
|
20
|
|
- Phần mềm hệ thống khác
|
5
|
20
|
2
|
Nhóm Phần mềm ứng dụng
|
|
|
|
- Phần mềm ứng dụng cơ bản:
Phần mềm xử lý văn bản; phần mềm bảng tính; phần mềm ứng dụng đồ họa; phần mềm
trình diễn; phần mềm tra cứu, tìm kiếm, từ điển; phần mềm ứng dụng cơ bản
khác
|
5
|
20
|
|
- Phần mềm ứng dụng đa ngành:
Phần mềm cổng thông tin điện tử; phần mềm kế toán; phần mềm quản trị dự án;
phần mềm quản lý nhân sự, chấm công; phần mềm quản lý tài sản, kho; phần mềm
quản trị, xử lý thông tin cho website; phần mềm ứng dụng đa ngành khác
|
5
|
20
|
|
- Phần mềm ứng dụng chuyên
ngành
|
|
|
|
+ Phần mềm ứng dụng trong cơ quan
nhà nước (bao gồm các loại phần mềm như: phần mềm dịch vụ công trực tuyến; phần
mềm một cửa điện tử; phần mềm quản lý văn bản và điều hành công việc)
|
5
|
20
|
|
+ Phần mềm dạy học; phần mềm
quản lý đào tạo; phần mềm quản lý nghiệp vụ trường học
|
5
|
20
|
|
+ Phần mềm quản lý tài chính
|
5
|
20
|
|
+ Phần mềm hỗ trợ thiết kế
công trình xây dựng; phần mềm quản lý quy hoạch; phần mềm quản lý thi công
xây dựng
|
5
|
20
|
|
+ Phần mềm hội nghị, truyền
hình trực tuyến; phần mềm xử lý ảnh
|
5
|
20
|
|
- Phần mềm ứng dụng chuyên
ngành khác
|
5
|
20
|
3
|
Nhóm Phần mềm công cụ
|
|
|
|
- Phần mềm ngôn ngữ lập trình
|
5
|
20
|
|
- Phần mềm công cụ kiểm thử
phần mềm
|
5
|
20
|
|
- Phần mềm công cụ chương
trình biên dịch
|
5
|
20
|
|
- Phần mềm công cụ hỗ trợ
chương trình phát triển phần mềm
|
5
|
20
|
|
- Phần mềm công cụ khác
|
5
|
20
|
4
|
Nhóm Phần mềm tiện ích
|
|
|
|
- Phần mềm quản trị, quản trị
từ xa
|
5
|
20
|
|
- Phần mềm sao lưu, phục hồi
dữ liệu
|
5
|
20
|
|
- Phần mềm nhận dạng, xử lý dữ
liệu số
|
5
|
20
|
|
- Phần mềm an toàn thông tin,
bảo mật
|
5
|
20
|
|
- Phần mềm diệt virus
|
4
|
25
|
|
- Phần mềm tiện ích khác
|
5
|
20
|
5
|
Phần mềm khác
|
5
|
20
|
Loại 4
|
Tài sản cố định vô hình khác
|
5
|
20
|
Ghi chú: Danh mục Phần mềm
ứng dụng (Loại 3) nêu trên căn cứ Thông tư số 09/2013/TT-BTTTT ngày 08/4/2013 của
Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành danh mục sản phẩm phần mềm và phần cứng,
điện tử./.
Quyết định 39/2020/QĐ-UBND quy định về danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản chưa đủ tiêu chuẩn nhận biết tài sản cố định hữu hình; danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Lạng Sơn
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 39/2020/QĐ-UBND ngày 28/10/2020 quy định về danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản chưa đủ tiêu chuẩn nhận biết tài sản cố định hữu hình; danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Lạng Sơn
3.829
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|