ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
38/2021/QĐ-UBND
|
Lâm
Đồng, ngày 27 tháng 10 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN XÂY DỰNG ĐẶC THÙ VÀ ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN DỊCH VỤ
CÔNG ÍCH ĐÔ THỊ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn
cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng
11 năm 2019;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18 tháng
6 năm 2014; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14
ngày 17 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP
ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu
thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh
phí chi thường xuyên;
Căn cứ Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09 tháng
02 năm 2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 14/2017/TT-BXD ngày 28 tháng
12 năm 2017 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định và quản lý chi phí dịch vụ công
ích đô thị;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Định mức dự toán xây dựng đặc
thù và định mức dự toán dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng (phụ
lục đính kèm).
Điều 2. Đối tượng áp dụng và phạm vi điều chỉnh
1. Các tổ chức, cá nhân liên quan đến việc xác định
và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình trồng mới, duy trì và chăm sóc
cây xanh cho tuyến đường cao tốc Liên Khương - Prenn.
2. Các tổ chức, cá nhân liên quan đến việc xác định
và quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn
kinh phí chi thường xuyên; các dự án sử dụng vốn đầu tư công, vốn nhà nước
ngoài đầu tư công, dự án đầu tư xây dựng theo hình thức đối tác công tư (PPP).
3. Các dự án, công trình xây dựng sử dụng vốn khác
tương đồng với dự án, công trình được quy định tại quyết định này có thể áp dụng
định mức ban hành tại quyết định này để xác định và quản lý chi phí dịch vụ
công ích đô thị làm căn cứ thực hiện nghĩa vụ tài chính đối với nhà nước.
Điều 3. Quy định chuyển tiếp
1. Dự án, công trình, hạng mục công trình đã được
phê duyệt trước ngày Quyết định này có hiệu lực, đã ký kết hợp đồng và đang triển
khai thực hiện thì tiếp tục sử dụng, vận dụng định mức đã được cơ quan có thẩm
quyền ban hành, công bố trước đây và thực hiện theo nội dung hợp đồng đã ký kết.
2. Dự án, công trình, hạng mục công trình đã được
phê duyệt và các gói thầu đã đóng thầu
trước ngày Quyết định này có hiệu lực nhưng đến
ngày có hiệu lực của Quyết định này mà chưa ký kết hợp đồng thực hiện gói thầu
thì người quyết định đầu tư quyết định việc áp dụng định mức ban hành tại Quyết
định này để điều chỉnh giá gói thầu nhưng phải đáp ứng yêu cầu tiến độ và
hiệu quả của công trình, dự án.
3. Đối với hợp đồng xây dựng theo đơn giá điều
chỉnh đã được ký kết trước ngày Quyết định này có hiệu lực thì việc điều chỉnh
giá hợp đồng căn cứ nội dung hợp đồng đã ký kết và các quy định pháp luật áp dụng
cho hợp đồng để thực hiện.
Điều 4. Hiệu lực thi hành
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 10
tháng 11 năm 2021.
Điều 5.
Tổ chức thực hiện
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
Thủ trưởng các sở, ban ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và
các đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Trần Văn Hiệp
|
PHỤ LỤC I
ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN XÂY DỰNG ĐẶC THÙ ĐỊNH MỨC
DỰ TOÁN CÔNG TÁC TRỒNG MỚI, DUY TRÌ VÀ CHĂM SÓC CÂY XANH CHO TUYẾN ĐƯỜNG CAO TỐC
LIÊN KHƯƠNG - PRENN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 38/2021/QĐ-UBND ngày 27/10/2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
PHẦN
I: THUYẾT MINH ĐỊNH MỨC
1. Nội dung định mức:
- Định mức dự toán công tác Trồng mới, duy trì và
chăm sóc cây xanh cho tuyến đường cao tốc Liên Khương - Prenn bao gồm các hao
phí cần thiết về vật liệu, nhân công và máy thi công để hoàn thành một đơn vị
khối lượng công tác trồng mới, duy trì và chăm sóc cây xanh từ khâu chuẩn bị đến
khâu kết thúc.
- Phạm vi các công việc trồng mới, duy trì và chăm
sóc cây xanh cho tuyến đường cao tốc Liên Khương - Prenn bao gồm các công việc liên
quan đến quá trình trồng mới, chăm sóc cây xanh thường xuyên kể từ khi trồng mới
để đảm bảo việc sinh trưởng và phát triển bình thường của cây xanh trên tuyến
đường cao tốc Liên Khương - Prenn.
2. Kết cấu tập định mức:
- Định mức được trình bày theo nhóm, loại công tác
trồng mới, duy trì và chăm sóc cây xanh cho tuyến đường cao tốc Liên Khương -
Prenn. Mỗi định mức được trình bày gồm thành phần công việc, điều kiện áp dụng
các trị số định mức và đơn vị tính phù hợp để thực hiện công việc đó.
- Định mức dự toán công tác trồng mới, duy trì và
chăm sóc cây xanh cho tuyến đường cao tốc Liên Khương - Prenn được kết cấu như
sau:
Phần I: Thuyết minh định mức.
Phần II: Định mức dự toán:
+ Chương I: Cây bóng mát.
+ Chương II: Cây trang trí.
3. Hướng dẫn áp dụng:
- Định mức dự
toán công tác trồng mới, duy trì và chăm sóc cây xanh cho tuyến đường cao tốc Liên Khương - Prenn để các tổ chức,
cá nhân có liên quan lập và quản lý chi phí công tác trồng mới, duy trì và chăm sóc cây xanh cho tuyến đường cao tốc
Liên Khương - Prenn.
- Hao phí vật liệu, công cụ lao động
khác (như dao, kéo, bay, găng tay, thùng chứa, cuốc,...) trực tiếp sử dụng cho
quá trình thực hiện công việc không có trong định mức ban hành. Các hao phí này
được xác định trong chi phí quản lý chung của dự toán chi phí thực hiện công
tác duy trì dịch vụ công ích đô thị theo hướng dẫn của Bộ Xây dựng.
- Đối với
các công tác chưa được quy định hoặc đã được quy định nhưng sử dụng công nghệ
thi công mới, biện pháp thi công, điều kiện thi công chưa quy định trong hệ thống
định mức đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và các công tác đã quy
định trong hệ thống định mức xây dựng được cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban
hành nhưng chưa phù hợp với thiết kế, yêu cầu kỹ thuật, điều kiện thi công, biện
pháp thi công của công trình thì việc xác định định mức dự toán mới, điều chỉnh định
mức dự toán để áp dụng cho công trình được thực hiện theo quy định tại Điều 21
Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu
tư xây dựng.
PHẦN
II: ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN
CHƯƠNG
I:
CÂY
BÓNG MÁT CÔNG TÁC TRỒNG, DUY TRÌ VÀ CHĂM SÓC CÂY BÓNG MÁT (XÀ CỪ, LIM XẸT, NGÂN
HOA)
CX.CTLĐ.10000 - Công tác trồng, duy trì và chăm
sóc cây bóng mát
CX.CTLĐ.11000 - Công tác chuẩn bị trước khi trồng
cây bóng mát
CX.CTLĐ.11101 - Đào hố trồng cây bóng mát
Thành phần công việc: Chuẩn bị dụng cụ
tại nơi làm việc; xác định vị trí hố đào; đào đất, xúc, đổ
đất đúng nơi quy định và thu dọn dụng cụ di chuyển đến vị trí tiếp theo.
Yêu cầu kỹ thuật: Hố
sau khi đào phải đạt kích thước theo quy định.
Đơn vị tính: 1 m3
đào
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
CX.CTLĐ.11101
|
Đào hố trồng cây bóng mát
|
Nhân công:
|
|
|
- Bậc thợ bình quân 3,0/7
|
công
|
0,78
|
CX.CTLĐ.11201 - Bốc dỡ, vận chuyển cây bóng mát
bằng thủ công
Thành phần công việc: Bốc, vận chuyển
cây bóng mát từ vị trí tập kết đến nơi trồng cây, cự ly bình quân 30 m.
Yêu cầu kỹ thuật: Cây vận chuyển đến
vị trí trồng không bị bể bầu, không gãy cành và nhánh.
Đơn vị tính: 100
cây
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
CX.CTLĐ.11201
|
Bốc dỡ, vận chuyển cây bóng mát bằng thủ công
|
Nhân công:
|
|
|
- Bậc thợ bình quân 3,0/7
|
công
|
1
|
CX.CTLĐ.11301 - Bốc, vận chuyển cọc chống
Thành phần công việc: Bốc, vận chuyển
cọc chống từ vị trí tập kết đến nơi trồng cây, cự ly bình quân 30 m.
Yêu cầu kỹ thuật: Đảm bảo an toàn khi
thi công, cọc chống không bị gãy.
Đơn vị tính: 100 cọc
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
CX.CTLĐ.11301
|
Bốc, vận chuyển cọc chống
|
Nhân công:
|
|
|
- Bậc thợ bình quân 3,0/7
|
công
|
0,2
|
CX.CTLĐ.12000 - Công tác trồng cây bóng mát
CX.CTLĐ.12101 - Trồng mới cây bóng mát
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện đến nơi làm
việc.
- Trồng cây, lấp đất, tưới nước, lèn chặt đất làm bồn,
cắm cọc chống theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Thu dọn dụng cụ, vệ sinh nơi làm việc
sau khi hoàn thành.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Về trồng cây: Đặt cây xuống hố trồng sau đó tháo
bỏ bao bầu cây (đối với loại không có khả năng tự phân hủy), cắt hết dây buộc,
đặt bầu cây vào chính giữa hố đảm bảo cây trồng thẳng đứng và tiến hành lấp đất.
- Về tưới nước khi trồng: Tưới quanh bầu cây sau
khi lấp đất được phân nửa hố và lèn chặt đất xung quanh bầu. Tưới lần 2 sau khi
hoàn thành lấp đất, có thể đắp bờ quanh gốc để giữ nước.
- Về cọc chống cho cây: Chiều cao cọc chống sau khi
lắp tối thiểu phải cao bằng 1/3 chiều cao của cây. Chân cọc chống đóng sâu xuống
đất tối thiểu 5cm, góc nghiêng tối ưu là 30 độ đến 40 độ.
Đơn vị tính: 01 cây
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
CX.CTLĐ.12101
|
Trồng mới cây bóng mát
|
Vật liệu:
|
|
|
- Cây giống
|
cây
|
1
|
- Đất trồng
|
m3
|
0,343
|
- Cọc chống
|
cọc
|
4
|
- Kẽm buộc
|
kg
|
0,01
|
- Nước
|
m3
|
0,02
|
Nhân công:
|
|
|
- Bậc thợ bình quân 3,5/7
|
công
|
0,036
|
Máy thi công:
|
|
|
- Xe bồn chở nước 5m3
|
ca
|
0,001
|
CX.CTLĐ.12201 - Trồng dặm cây bóng mát
Thành phần công việc:
- Đào bỏ cây chết, đảo lại đất trồng.
- Xé bầu, đặt bầu cây trong hố trồng.
- Lấp đất, lèn chặt đất làm bồn, cắm cọc theo yêu cầu
kỹ thuật.
Yêu cầu kỹ thuật: Khi xé bầu, cây
không bị bể bầu.
Đơn vị tính: 01 cây
trồng dặm
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
CX.CTLĐ.12201
|
Trồng dặm cây bóng mát
|
Vật liệu:
|
|
|
- Cây giống
|
cây
|
1
|
- Kẽm buộc
|
kg
|
0,01
|
- Nước
|
m3
|
0,02
|
Nhân công:
|
|
|
- Bậc thợ bình quân 3,5/7
|
công
|
0,04
|
Máy thi công:
|
|
|
- Xe bồn chở nước 5m3
|
ca
|
0,001
|
CX.CTLĐ.13000 - Công tác duy trì và chăm sóc cây
bóng mát
CX.CTLĐ.13101 - Duy trì và chăm sóc cây bóng mát
mới trồng
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện đến nơi làm việc.
- Tưới nước ướt đẫm gốc cây, đảm bảo lượng nước tưới
đều giữa các cây. Tưới nước định kỳ 2 ngày/lần trong 6 tháng nắng.
- Bón phân cho cây bóng mát định kỳ 3 tháng/lần.
Khi bón phân vào mùa khô phải tưới nước sau khi bón để đảm bảo không bị bay
hơi.
- Làm cỏ, tạo bồn, vun gốc cho cây bóng mát định kỳ
3 tháng/lần. Cỏ dưới và quanh gốc cây phải được làm sạch, tạo bồn để tưới nước,
đảm bảo khi tưới không tràn ra ngoài.
- Thay cọc chống cho cây bóng mát 1 lần/năm, chỉnh
sửa, cố định cây.
- Thu dọn dụng cụ, dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau
khi hoàn thành.
Yêu cầu kỹ thuật: Đảm bảo an toàn khi
thi công. Cây được chăm sóc luôn phát triển tốt, dáng cây đứng thẳng, tán cây
cân đối.
Đơn vị tính: 01
cây/năm
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
CX.CTLĐ.13101
|
Duy trì và chăm sóc cây bóng mát mới trồng
|
Vật liệu:
|
|
|
- Nước tưới
|
m3
|
1,8
|
- Phân chuồng
|
kg
|
12
|
- Phân NPK
|
kg
|
0,756
|
- Cọc chống
|
cây
|
4
|
- Kẽm buộc
|
kg
|
0,01
|
Nhân công:
|
|
|
- Bậc thợ bình quân 3,5/7
|
công
|
0,289
|
Máy thi công:
|
|
|
- Xe bồn chở nước 5m3
|
ca
|
0,06
|
CX.CTLĐ.13201 - Tuần tra, bảo vệ cây bóng mát
Thành phần công việc: Tuần tra bảo vệ
ngăn chặn việc phá hoại ảnh hưởng đến sự phát triển của cây.
Yêu cầu kỹ thuật: Bố trí lực lượng tuần tra bảo vệ cho phù
hợp, đảm bảo trật tự khu vực và tài sản mà đơn vị được giao quản lý.
Đơn vị tính: 01
cây/năm
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
CX.CTLĐ.13201
|
Tuần tra, bảo vệ cây bóng mát
|
Nhân công:
|
|
|
- Bậc thợ bình quân 3,0/7
|
công
|
0,12
|
CHƯƠNG
II:
CÂY
TRANG TRÍ TRỒNG, DUY TRÌ VÀ CHĂM SÓC CÂY TRANG TRÍ
Quy định phân loại cây trong định mức này:
- Cây hoa dài ngày: Sim, Mua Rừng, Hồng
Dại, Ngũ Sắc, Dâm Bụt.
- Cây dây leo: Rạng Đông, Bìm Bìm,
Sâm Cúc, Thằn Lằn.
- Cây hoa leo hàng rào: Tường Vi.
- Cây cảnh trổ hoa: Bông Giấy.
CX.CTLĐ.20000 - Công tác trồng,
duy trì và chăm sóc cây trang trí
CX.CTLĐ.21101 - Phát quang, làm cỏ
tạp, chuẩn bị mặt bằng
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, vật tư đến nơi
làm việc.
- Phát quang đảm bảo chiều cao cỏ bằng
5 cm.
- Làm cỏ tạp đảm bảo không quá 5% cỏ
dại.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn vận chuyển
cỏ rác trong phạm vi 30 m.
Yêu cầu kỹ thuật: Mặt bằng sạch sẽ,
không lẫn sỏi đá, cây bụi.
Đơn vị tính: 100 m2
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
CX.CTLĐ.21101
|
Phát quang, làm cỏ tạp, chuẩn bị mặt bằng
|
Nhân công:
|
|
|
- Bậc thợ bình quân 3,0/7
|
công
|
0,66
|
CX.CTLĐ.21200 - Bốc, vận chuyển cây trang trí bằng
thủ công
Thành phần công việc:
- Bốc vận chuyển cây giống từ vị trí tập kết đến vị
trí trồng.
- Cây đặt thẳng đứng, không vỡ bầu, không gãy cành.
Yêu cầu kỹ thuật: Vận chuyển đến vị
trí trồng không bị bể bầu.
Đơn vị tính: 100
cây
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
Cây hoa dài ngày
|
Cây dây leo
|
Cây hoa leo hàng rào
|
Cây cảnh trổ hoa
|
CX.CTLĐ.2120
|
Bốc, vận chuyển cây trang trí bằng thủ công
|
Nhân công:
|
|
|
|
|
|
- Bậc thợ bình quân 3,0/7
|
công
|
0,119
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
1
|
2
|
3
|
4
|
CX.CTLĐ.22100
- Công tác trồng mới cây trang trí
CX.CTLĐ.22110 - Trồng cây hoa dài
ngày
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ đến nơi làm việc.
- Xúc và vận chuyển đất, phân chuồng
đổ đúng nơi quy định.
- Dùng cuốc, xẻng làm tơi đất và trộn
đều phân; rải úp, nỉa úp phân đúng vị trí yêu cầu.
- Xác định vị trí trồng cây.
- Tưới nước ướt đẫm gốc cây sau khi
trồng.
- Thu dọn dụng cụ, vệ sinh nơi làm việc
sau khi hoàn thành.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Trồng cây phải thẳng đứng, trồng theo thứ tự từ trên
xuống dưới, từ trong ra ngoài.
- Mật độ trồng cây: hoa túi 1.000 cây/100m2;
hoa bụi 400 cây/100m2. Tỷ lệ hao hụt tối đa là 10%.
Đơn vị tính: 100 m2
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
Hoa túi
|
Hoa bụi
|
CX.CTLĐ.2211
|
Trồng cây hoa dài ngày
|
Vật liệu:
|
|
|
|
- Cây giống
|
cây
|
1.100
|
440
|
- Đất trồng
|
m3
|
30
|
30
|
- Nước
|
m3
|
1
|
1
|
- Phân chuồng
|
kg
|
500
|
500
|
Nhân công:
|
|
|
|
- Bậc thợ bình quân 3,5/7
|
công
|
4,236
|
4,236
|
Máy thi công:
|
|
|
|
- Xe bồn chở nước 5m3
|
ca
|
0,037
|
0,037
|
1
|
2
|
CX.CTLĐ.22121
- Trồng cây dây leo
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện đến nơi
làm việc.
- Vận chuyển đất trồng, phân chuồng từ
vị trí tập kết đến vị trí hố đào.
- Bón phân vào hố trộn đều với đất
trước khi trồng cây.
- Đặt cây vào hố trồng, lấp đất, tưới
nước.
- Thu dọn dụng cụ, vệ sinh nơi làm việc
sau khi hoàn thành.
Yêu cầu kỹ thuật: Trồng cây đúng yêu cầu kỹ thuật và cây sau khi trồng đảm bảo phát triển
tốt.
Đơn vị
tính: 100 cây
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
CX.CTLĐ.22121
|
Trồng cây dây leo
|
Vật liệu:
|
|
|
- Cây giống
|
cây
|
110
|
- Nước tưới
|
m3
|
0,125
|
- Đất trồng
|
m3
|
0,536
|
- Phân chuồng
|
kg
|
100
|
Nhân công:
|
|
|
- Bậc thợ bình quân 3,5/7
|
công
|
1,275
|
Máy thi công:
|
|
|
- Xe bồn chở nước 5m3
|
ca
|
0,004
|
CX.CTLĐ.22131
- Trồng cây hoa leo hàng rào
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện đến
nơi làm việc.
- Vận chuyển đất trồng, phân chuồng từ
vị trí tập kết đến vị trí hố đào.
- Dùng cuốc, xẻng xới tơi đất, trộn đều phân theo tỷ
lệ.
- Đặt cây vào hố trồng, lấp đất, tưới
nước.
- Thu dọn dụng cụ, vệ sinh nơi làm việc
sau khi hoàn thành.
Yêu cầu kỹ thuật: Trồng cây đúng yêu cầu kỹ thuật và cây sau khi trồng đảm bảo phát triển
tốt.
Đơn vị
tính: 100 cây
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
CX.CTLĐ.22131
|
Trồng cây hoa leo hàng rào
|
Vật liệu:
|
|
|
- Cây giống
|
cây
|
110
|
- Nước tưới
|
m3
|
1
|
- Đất trồng
|
m3
|
2,7
|
- Phân chuồng
|
kg
|
300
|
Nhân công:
|
|
|
- Bậc thợ bình quân 3,5/7
|
công
|
4,125
|
Máy thi công:
|
|
|
- Xe bồn chở nước 5m3
|
ca
|
0,033
|
CX.CTLĐ.22141 - Trồng cây cảnh trổ hoa
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện đến nơi
làm việc.
- Vận chuyển đất trồng, phân chuồng từ
vị trí tập kết đến vị trí hố đào.
- Dùng cuốc, xẻng xới tơi đất, trộn đều phân theo tỷ
lệ.
- Đặt cây vào hố trồng, lấp đất, tưới
nước.
- Thu dọn dụng cụ, vệ sinh nơi làm việc
sau khi hoàn thành.
Yêu cầu kỹ thuật: Trồng cây đúng yêu cầu kỹ thuật và đảm bảo cây sau khi trồng cây phát
triển bình thường, lá xanh tươi, không sâu bệnh.
Đơn vị
tính: 100 cây
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
CX.CTLĐ.22141
|
Trồng cây cảnh trổ hoa
|
Vật liệu:
|
|
|
- Cây giống
|
cây
|
110
|
- Nước tưới
|
m3
|
1
|
- Đất trồng
|
m3
|
2,7
|
- Phân chuồng
|
kg
|
300
|
Nhân công:
|
|
|
- Bậc thợ bình quân 3,5/7
|
công
|
4,125
|
Máy thi công:
|
|
|
- Xe bồn chở nước 5m3
|
ca
|
0,033
|
CX.CTLĐ.22200 - Trồng dặm cây trang trí
CX.CTLĐ.22210 - Trồng dặm cây hoa dài ngày
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao động.
- Đào bỏ cây cũ, dọn vệ sinh, tạo mặt bằng trước
khi trồng cây.
- Trồng dặm cây theo yêu cầu kỹ thuật: hoa túi
1.000 cây/100m2; hoa bụi 400 cây/100m2. Tỷ lệ hao hụt tối
tối đa là 10%.
Yêu cầu kỹ thuật: Đảm
bảo cây sau khi trồng cây phát triển bình thường, lá xanh tươi, không sâu bệnh.
Tùy theo chủng loại hoa phải có hoa và tạo được màu sắc và hoa không bị dập,
gãy, màu sắc hài hòa.
Đơn vị tính: 100 m2
trồng dặm
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
Hoa túi
|
Hoa bụi
|
CX.CTLĐ.2221
|
Trồng dặm cây hoa dài ngày
|
Vật liệu:
|
|
|
|
- Cây giống
|
cây
|
1.100
|
440
|
- Phân chuồng
|
kg
|
100
|
100
|
- Nước tưới
|
m3
|
1
|
1
|
Nhân công:
|
|
|
|
- Bậc thợ bình quân 3,5/7
|
công
|
1,497
|
1,497
|
Máy thi công:
|
|
|
|
- Xe bồn chở nước 5m3
|
ca
|
0,037
|
0,037
|
1
|
2
|
CX.CTLĐ.22221 - Trồng dặm cây dây leo
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao động.
- Đào bỏ cây cũ, vệ sinh mặt bằng,
dăm đất, bón phân bổ sung vào hố trồng.
- Tỷ lệ hao hụt cây giống tối đa 10%.
- Thu dọn dụng cụ, vệ sinh nơi làm việc
sau khi hoàn thành.
Yêu cầu kỹ thuật: Trồng cây theo yêu cầu kỹ thuật và cây sau khi trồng đảm bảo phát triển tốt.
Đơn vị
tính: 100 cây trồng dặm
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
CX.CTLĐ.22221
|
Trồng dặm cây
dây leo
|
Vật liệu:
|
|
|
- Cây giống
|
cây
|
110
|
- Phân chuồng
|
kg
|
20
|
- Nước tưới
|
m3
|
0,125
|
Nhân công:
|
|
|
- Bậc thợ bình quân 3,5/7
|
công
|
1,1
|
Máy thi công:
|
|
|
- Xe bồn chở nước 5m3
|
ca
|
0,004
|
CX.CTLĐ.22231 - Trồng dặm cây hoa leo hàng rào
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao động.
- Trồng cây theo yêu cầu kỹ thuật; Tỷ
lệ hao hụt cây giống tối đa 10%.
Yêu cầu kỹ thuật: Cây sau khi trồng đảm bảo phát triển tốt.
Đơn vị tính: 100
cây trồng dặm
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
CX.CTLĐ.22231
|
Trồng dặm cây hoa leo hàng
rào
|
Vật liệu:
|
|
|
- Cây giống
|
cây
|
110
|
- Phân chuồng
|
kg
|
60
|
- Nước tưới
|
m3
|
1
|
Nhân công:
|
|
|
- Bậc thợ bình quân 3,5/7
|
công
|
1,705
|
Máy thi công:
|
|
|
- Xe bồn chở nước 5m3
|
ca
|
0,033
|
CX.CTLĐ.22241 - Trồng dặm cây cảnh trổ hoa
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao động.
- Trồng cây theo yêu cầu kỹ thuật. Tỷ
lệ hao hụt cây giống tối đa 10%.
Yêu cầu kỹ thuật: Cây trồng được tháo bao bó bầu và bầu đất không bị bể, cây phát triển tốt,
không gãy thân, cành lá.
Đơn vị tính: 100
cây trồng dặm
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
CX.CTLĐ.22241
|
Trồng dặm cây cảnh trổ hoa
|
Vật liệu:
|
|
|
- Cây giống
|
cây
|
110
|
- Phân chuồng
|
kg
|
60
|
- Nước tưới
|
m3
|
1
|
Nhân công:
|
|
|
- Bậc thợ bình quân 3,5/7
|
công
|
1,705
|
Máy thi công:
|
|
|
- Xe bồn chở nước 5m3
|
ca
|
0,033
|
CX.CTLĐ.23000 - Công tác duy trì và chăm sóc cây trang trí
CX.CTLĐ.23111 - Duy trì, chăm sóc cây hoa dài
ngày
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm
việc.
- Cắt sửa tán gọn gàng, cân đối; làm cỏ để đảm bảo
dưới gốc cây không có cỏ. Thực hiện định kỳ 03 tháng/lần.
- Tưới đều nước trên diện tích cây trồng. Thực hiện
định kỳ 02 ngày/lần trong 06 tháng nắng.
- Bón phân cho hoa định kỳ 03 tháng/lần.
- Thu dọn dụng cụ, vệ sinh nơi làm việc sau khi
hoàn thành.
Yêu cầu kỹ thuật: Đảm
bảo cây sinh trưởng và phát triển tốt.
Đơn vị tính: 100 m2/năm
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
CX.CTLĐ.23111
|
Duy trì, chăm sóc cây hoa dài ngày
|
Vật liệu:
|
|
|
- Nước tưới
|
m3
|
58,5
|
- Phân chuồng
|
kg
|
1.200
|
Nhân công:
|
|
|
- Bậc thợ bình quân 3,5/7
|
công
|
11,3
|
Máy thi công:
|
|
|
- Xe bồn chở nước 5m3
|
ca
|
2
|
CX.CTLĐ.23121 - Duy trì, chăm sóc cây hoa leo
hàng rào
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm
việc.
- Làm cỏ đảm bảo dưới gốc cây không có cỏ. Thực hiện
định kỳ 03 tháng/lần.
- Tưới đều nước trên diện tích cây trồng. Thực hiện
định kỳ 02 ngày/lần và trong 06 tháng nắng.
- Bón phân cho cây định kỳ 03 tháng/lần.
- Thu dọn dụng cụ, vệ sinh nơi làm việc sau khi
hoàn thành.
Yêu cầu kỹ thuật: Đảm
bảo cây sinh trưởng và phát triển tốt.
Đơn vị tính: 100
cây/năm
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
CX.CTLĐ.23121
|
Duy trì, chăm sóc cây hoa leo hàng rào
|
Vật liệu:
|
|
|
- Nước tưới
|
m3
|
30
|
- Phân chuồng
|
kg
|
450
|
Nhân công:
|
|
|
- Bậc thợ bình quân 3,5/7
|
công
|
4,817
|
Máy thi công:
|
|
|
- Xe bồn chở nước 5m3
|
ca
|
1
|
CX.CTLĐ.23131 - Duy trì, chăm sóc cây cảnh trổ
hoa
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm
việc.
- Làm cỏ đảm bảo dưới gốc cây không có cỏ. Thực hiện
định kỳ 03 tháng/lần.
- Tưới đều nước trên diện tích cây trồng. Thực hiện
định kỳ 02 ngày/lần trong 06 tháng nắng.
- Bón phân cho hoa định kỳ 03 tháng/lần.
- Thu dọn dụng cụ, vệ sinh nơi làm việc sau khi
hoàn thành.
Yêu cầu kỹ thuật: Đảm bảo cây sinh trưởng và phát triển tốt, cây có hoa.
Đơn vị tính: 100
cây/năm
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
CX.CTLĐ.23131
|
Duy trì, chăm sóc cây cảnh trổ hoa
|
Vật liệu:
|
|
|
- Nước tưới
|
m3
|
30
|
- Phân chuồng
|
kg
|
450
|
Nhân công:
|
|
|
- Bậc thợ bình quân 3,5/7
|
công
|
4,817
|
Máy thi công:
|
|
|
- Xe bồn chở nước 5m3
|
ca
|
1
|
CX.CTLĐ.23201 - Tuần tra, bảo vệ cây hoa dài
ngày
Thành phần công việc: Tuần tra bảo vệ
ngăn chặn việc phá hoại ảnh hưởng đến sự phát triển của cây.
Yêu cầu kỹ thuật: Bố trí lực lượng tuần tra bảo vệ cho phù
hợp, đảm bảo trật tự khu vực và tài sản mà đơn vị được giao quản lý.
Đơn vị tính: 100 m2/năm
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
CX.CTLĐ.23201
|
Tuần tra, bảo vệ cây hoa dài ngày
|
Nhân công:
|
|
|
- Bậc thợ bình quân 3,0/7
|
công
|
0,707
|
PHỤ LỤC II
ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN DỊCH VỤ CÔNG ÍCH ĐÔ THỊ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
LÂM ĐỒNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 38/2021/QĐ-UBND ngày 27/10/2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
CHƯƠNG
I:
THUYẾT MINH ĐỊNH MỨC
1. Nội dung định mức:
- Định mức dịch vụ công ích đô thị
trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng (Gọi tắt là định mức dịch vụ
công ích đô thị) bao gồm các hao phí cần thiết về vật liệu,
nhân công và máy thi công để hoàn thành một đơn vị khối lượng
công tác quản lý, duy trì dịch vụ công ích đô thị từ khâu
chuẩn bị đến khâu kết thúc.
- Định mức dịch vụ công ích được lập
trên cơ sở quy chuẩn, tiêu chuẩn xây dựng; quy phạm kỹ thuật về thiết kế, thi
công, nghiệm thu và vận hành; mức cơ giới hóa chung trong ngành dịch vụ công
ích đô thị; trang thiết bị kỹ thuật, biện pháp thi công và những tiến bộ khoa học
kỹ thuật trong ngành quản lý công trình đô thị (các vật liệu mới, thiết bị và
công nghệ thi công tiên tiến,…).
2. Kết cấu tập định mức:
- Định mức được trình bày theo nhóm, loại công tác
dịch vụ công ích đô thị - phần cây xanh. Mỗi định mức được trình bày gồm thành
phần công việc, điều kiện áp dụng các trị số mức và đơn vị tính phù hợp để thực
hiện công việc đó.
- Định mức dịch vụ công ích đô thị đặc thù được kết
cấu như sau:
+ Mục 1: Công tác chuẩn bị trước khi trồng cây bóng
mát.
+ Mục 2: Công tác duy trì và chăm sóc cây bóng mát.
+ Mục 3: Công tác chuẩn bị trước khi trồng cây
trang trí.
+ Mục 4: Công tác trồng cây trang trí.
+ Mục 5: Công tác vệ sinh công viên, mảng xanh.
+ Mục 6: Công tác bảo vệ trong công viên, mảng
xanh.
3. Hướng dẫn áp dụng:
- Định mức dự toán dịch vụ công ích đô thị để
các tổ chức, cá nhân có liên quan lập và quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị
trên địa bàn tỉnh.
- Hao phí của vật liệu, công cụ
lao động khác (như dao, kéo, bay, găng tay, thùng chứa, cuốc,...) trực tiếp sử
dụng cho quá trình thực hiện công việc không có trong định mức ban hành. Các
hao phí này được xác định trong chi phí quản lý chung của dự toán chi phí thực
hiện công tác duy trì dịch vụ công ích đô thị theo hướng dẫn của Bộ Xây dựng.
- Đối với
các công tác chưa được quy định hoặc đã được quy định nhưng sử dụng công nghệ
thi công mới, biện pháp thi công, điều kiện thi công chưa quy định trong hệ thống
định mức xây dựng đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và các công
tác đã quy định trong hệ thống định mức xây dựng được cơ quan nhà nước có thẩm
quyền ban hành nhưng chưa phù hợp với thiết kế, yêu cầu kỹ thuật, điều kiện thi
công, biện pháp thi công của công trình thì việc xác định định mức dự toán mới, điều chỉnh định
mức dự toán để áp dụng cho công trình được thực hiện theo quy định tại Điều 21
Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu
tư xây dựng.
CHƯƠNG
II
ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN DỊCH VỤ CÔNG ÍCH ĐÔ THỊ
MỤC
1:
CÔNG TÁC CHUẨN BỊ TRƯỚC KHI TRỒNG CÂY BÓNG MÁT
CX.LĐ.01.1100 - Bốc xếp cọc chống
Thành phần công việc:
- Vận chuyển cọc chống lên xuống xe
hoặc từ vị trí tập kết đến vị trí trồng cây cự ly bình quân 30 m.
Yêu cầu kỹ thuật: Loại cọc tròn, đường kính 3-5 cm, chiều cao 2,5m.
Đơn
vị tính: 100 cọc
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Số
lượng
|
CX.LĐ.01.1100
|
Bốc xếp cọc chống
|
Nhân công:
|
|
|
- Bậc thợ bình quân 3,0/7
|
công
|
0,3
|
MỤC
2:
CÔNG TÁC DUY TRÌ VÀ CHĂM SÓC CÂY BÓNG MÁT
CX.LĐ.01.3100 - Tuần tra bảo vệ
cây bóng mát
Thành phần công việc: Tuần tra 3 lần/ngày, bảo vệ, ngăn chặn kịp thời người, gia súc phá hoại
cây trồng.
Yêu cầu kỹ thuật: Bố trí lực lượng tuần tra bảo vệ cho phù hợp, đảm bảo trật tự khu vực và tài sản mà đơn vị được
giao quản lý.
Đơn
vị tính: 1 cây/tháng
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Số
lượng
|
CX.LĐ.01.3100
|
Tuần tra bảo vệ cây bóng mát
|
Nhân công:
|
|
|
- Bậc thợ bình quân 3,0/7
|
công
|
0,01
|
CX.LĐ.01.3200 - Vận chuyển rác
cây: cành khô, cành gãy do mưa bão, cắt mé nhánh, tạo tán
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng
cụ và trang bị bảo hộ lao động.
- Hốt sạch rác tại điểm tập trung
lên xe vận chuyển.
- Phủ bạt trước khi xe chạy.
- Vận chuyển và đổ rác tại bãi.
- Vệ sinh phương tiện dụng cụ lao
động khi xong công việc.
- Sử dụng ô tô trọng tải 02 tấn,
cự ly vận chuyển trong phạm vi 05 km.
Yêu cầu kỹ thuật: Rác
phải được vận chuyển nhanh chóng, kịp thời, không để rơi vãi trên đường.
Đơn
vị tính: 1 cây/năm
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Số
lượng
|
Cây
loại 1
|
Cây
loại 2
|
Cây
loại 3
|
CX.LĐ.01.32
|
Vận chuyển rác cây: lấy cành khô,
cành gãy do mưa bão, cắt mé nhánh, tạo tán
|
Nhân công:
|
|
|
|
|
- Bậc thợ bình quân 3,5/7
|
công
|
0,0034
|
0,104
|
0,242
|
Máy thi công:
|
|
|
|
|
- Ô tô tải 2 tấn
|
ca
|
0,0025
|
0,015
|
0,056
|
10
|
20
|
30
|
MỤC
3:
CÔNG
TÁC CHUẨN BỊ TRƯỚC KHI TRỒNG CÂY TRANG TRÍ
CX.LĐ.02.1100 - Chuyển đất vào bồn hoa
Thành phần công việc:
- Vận chuyển
đất từ nơi tập kết đến địa điểm trồng bằng thủ công, cự ly bình quân 30 m.
- Chuyển đất vào bồn hoa, san bằng
mặt bồn theo đúng quy định.
Yêu cầu kỹ thuật: Vận
chuyển đất không để rơi vãi xung quanh.
Đơn
vị tính: 1 m3
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Số
lượng
|
CX.LĐ.02.1100
|
Chuyển đất vào bồn hoa
|
Nhân công:
|
|
|
- Bậc thợ bình quân 3,0/7
|
công
|
0,33
|
MỤC
4:
CÔNG
TÁC TRỒNG MỚI CÂY TRANG TRÍ
CX.LĐ.02.2100 - Trồng hoa ngắn
ngày
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng
cụ, bảo hộ lao động.
- Vận chuyển cây trồng đến vị trí
trồng, trong phạm vi 30 m.
- Xác định vị trí trồng cây, dùng
cuốc xẻng xới tơi đất, trộn đều với phân; rải úp, nỉa úp phân đúng vị trí yêu cầu.
- Tưới nước sau khi trồng.
- Thu dọn dụng cụ, vệ sinh nơi
làm việc sau khi hoàn thành.
Yêu cầu kỹ thuật: Đảm bảo cây sau khi trồng phát triển bình thường, lá xanh tươi, không
sâu bệnh. Hoa không bị dập, gãy, màu sắc hài hòa.
Đơn vị
tính: 100 m2
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Số
lượng
|
Hoa
túi
|
Hoa
chậu
|
CX.LĐ.02.21
|
Trồng hoa ngắn ngày
|
Vật liệu:
|
|
|
|
- Hoa túi (ϕ10cm)
|
túi
|
1.200
|
-
|
- Hoa chậu (ϕ17cm)
|
chậu
|
-
|
900
|
- Phân chuồng
|
kg
|
200
|
200
|
- Phân hữu cơ
|
kg
|
200
|
200
|
- Phân vô cơ
|
kg
|
5
|
5
|
Nhân công:
|
|
|
|
- Bậc thợ bình quân 3,5/7
|
công
|
3,75
|
3,75
|
10
|
20
|
MỤC
5:
CÔNG
TÁC VỆ SINH CÔNG VIÊN, MẢNG XANH
CX.LĐ.03.1100 - Quét rác trong
công viên
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ lao động.
- Quét sạch rác bẩn, thu gom, vận
chuyển đến nơi quy định.
- Vệ sinh dụng cụ và cất vào nơi
quy định.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Số ngày thực hiện: 365
ngày/năm.
- Đường, bãi luôn sạch sẽ, không có
rác bẩn. Công tác quét rác phải hoàn thành vào khoảng 9 giờ.
Đơn
vị tính: 1.000 m2/ngày
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Số
lượng
|
CX.LĐ.03.1100
|
Quét rác trong công viên
|
Nhân công:
|
|
|
- Bậc thợ bình quân 3,5/7
|
công
|
0,4
|
CX.LĐ.03.1200 - Nhặt rác công viên
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng
cụ gắp rác, thùng hoặc bao để đựng rác.
- Nhặt rác (không bao gồm lá cây
rớt từ cây xanh) trên toàn bộ diện tích công viên.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Số ngày thực hiện: 365
ngày/năm.
- Đảm bảo toàn bộ diện tích công
viên luôn sạch sẽ.
Đơn
vị tính: 1.000 m2/ngày
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Số
lượng
|
CX.LĐ.03.1200
|
Nhặt rác công viên
|
Nhân công:
|
|
|
- Bậc thợ bình quân 3,5/7
|
công
|
0,016
|
CX.LĐ.03.1300 - Nhặt rác bồn hoa, bồn
kiểng trên dải phân cách, tiểu đảo
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng
cụ lao động.
- Nhặt sạch rác trên toàn bộ các
bồn hoa, bồn kiểng, dải phân cách, tiểu đảo.
- Gom rác đổ bỏ đúng nơi quy định.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Số ngày thực hiện: 365 ngày/năm.
- Đảm bảo toàn bộ bồn hoa, bồn kiểng
trên dải phân cách, tiểu đảo sạch rác trước 09 giờ.
Đơn
vị tính: 1.000 m2/ngày
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Số
lượng
|
CX.LĐ.03.1300
|
Nhặt rác bồn hoa, bồn kiểng trên dải
phân cách, tiểu đảo
|
Nhân công:
|
|
|
- Bậc thợ bình quân 3,5/7
|
công
|
0,35
|
MỤC
6:
CÔNG
TÁC BẢO VỆ TRONG CÔNG VIÊN, MẢNG XANH
CX.LĐ.03.2100 - Bảo vệ vòng xoay,
tiểu đảo, dải phân cách
Thành phần công việc: Tuần tra 3 ca/ngày đêm, bảo vệ, ngăn chặn kịp thời con người, gia súc
phá hoại cây trồng.
Yêu cầu kỹ thuật: Bố trí lực lượng bảo vệ cho phù hợp,
đảm bảo trật tự khu vực và tài sản mà đơn vị được giao quản lý.
Đơn
vị tính: 100 m2/ngày đêm
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Số
lượng
|
Vòng
xoay, tiểu đảo
|
Dải
phân cách
|
CX.LĐ.03.21
|
Bảo vệ vòng xoay, tiểu đảo, dải
phân cách
|
Nhân công:
|
|
|
|
- Bậc thợ bình quân 3,0/7
|
công
|
0,15
|
0,1
|
10
|
20
|
CX.LĐ.03.2200 - Bảo vệ công viên
Thành phần công việc:
- Tuần tra 3 ca/ngày đêm, bảo vệ,
ngăn chặn kịp thời con người, gia súc phá hoại thiết bị và cây trồng.
Yêu cầu kỹ thuật: Bố trí lực lượng bảo vệ cho phù hợp, đảm bảo trật tự khu vực và tài
sản mà đơn vị được giao quản lý.
Đơn
vị tính: 1 ha/ngày đêm
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Số
lượng
|
CX.LĐ.03.2200
|
Bảo vệ công viên
|
Nhân công:
|
|
|
- Bậc thợ bình quân 3,0/7
|
công
|
4
|