BỘ
TÀI CHÍNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 359/QĐ-BTC
|
Hà
Nội, ngày 11 tháng 3
năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH CHẾ ĐỘ BÁO CÁO SỐ LIỆU THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC CỦA
HỆ THỐNG KHO BẠC NHÀ NƯỚC
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước số
83/2015/QH13 ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 87/2017/NĐ-CP
ngày 26 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và
cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số
26/2015/QĐ-TTg ngày 08 tháng 7 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Kho bạc Nhà nước trực thuộc Bộ
Tài chính;
Theo đề nghị của Tổng Giám đốc Kho
bạc Nhà nước,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Chế độ báo cáo
số liệu thu, chi ngân sách nhà nước của hệ thống Kho bạc Nhà nước.
Điều 2. Quyết định này có hiệu
lực kể từ ngày 01/4/2019. Tổng Giám đốc Kho bạc Nhà nước; Giám đốc Kho bạc Nhà
nước tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; Giám đốc Kho bạc Nhà nước huyện, quận,
thị xã và thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Văn phòng trung ương Đảng;
- Ủy ban Tài chính, Ngân sách;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Tỉnh ủy; HĐND; UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Huyện ủy; HĐND; UBND huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc
tỉnh;
- Các đơn vị thuộc Bộ Tài chính;
- Như Điều 2;
- Lưu: VT, KBNN (3.000 bản).
|
KT.
BỘ TRƯỞNG
PHÓ CHỦ TỊCH
Đỗ Hoàng Anh Tuấn
|
CHẾ ĐỘ
BÁO CÁO SỐ LIỆU THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC CỦA HỆ THỐNG KHO BẠC NHÀ NƯỚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 359/QĐ-BTC ngày 11
tháng 3 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Điều 1. Mục đích
Báo cáo số liệu thu, chi ngân sách
nhà nước (NSNN) hàng ngày phục vụ yêu cầu quản lý, điều hành của cấp ủy, chính
quyền và các cơ quan quản lý tài chính ở trung ương và địa
phương.
Điều 2. Phạm vi
và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi: Số
liệu thu, chi NSNN trên phạm vi toàn quốc; trên địa bàn tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương (gọi tắt là cấp tỉnh) và trên địa bàn huyện, quận, thị xã,
thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (gọi tắt là cấp huyện).
2. Đối tượng: Kho bạc Nhà nước
(KBNN); KBNN cấp tỉnh; KBNN cấp huyện.
Điều 3. Nội dung,
mẫu biểu báo cáo
1. Nội dung báo cáo bao gồm: Số liệu thực hiện về thu, chi NSNN; tỷ lệ phần trăm (%) so với dự toán
được Thủ tướng Chính phủ hoặc Hội đồng nhân dân giao.
2. Biểu mẫu báo cáo, bao gồm:
a) Báo cáo số liệu tổng thư và vay
NSNN đến ngày.... (mẫu số 01 đính kèm).
b) Báo cáo số liệu tổng thu NSNN của
các tỉnh, thành phố đến ngày.... (mẫu số 02 đính
kèm).
c) Báo cáo số liệu tổng thu và vay
ngân sách địa phương đến ngày ….. (mẫu số 03 đính
kèm).
d) Báo cáo số liệu chi NSNN đến
ngày.... (mẫu số 04 đính kèm).
đ) Báo cáo số liệu chi đầu tư xây dựng
cơ bản đến ngày ... (mẫu số 05 đính kèm).
Điều 4. Kỳ, thời
hạn và phương thức báo cáo
1. Kỳ báo cáo:
Thực hiện hàng ngày.
2. Thời hạn gửi báo cáo: Các đơn vị
KBNN (KBNN; KBNN cấp tỉnh, Cấp huyện) thực hiện gửi báo
cáo:
a) Chậm nhất trước 11 giờ sáng ngày
làm việc tiếp theo của ngày báo cáo.
b) Trường hợp ngày quy định cuối cùng
của thời hạn gửi báo cáo trùng với ngày nghỉ theo quy định của pháp luật, thì
ngày gửi báo cáo là ngày làm việc tiếp theo ngay sau ngày nghỉ
đó.
3. Phương thức báo cáo: Các đơn vị KBNN gửi báo cáo theo một trong các phương thức sau:
a) Thư điện tử: Các đơn vị KBNN gửi
báo cáo theo địa chỉ hòm thư điện tử của đơn vị nhận báo cáo đã cung cấp cho
KBNN.
b) Qua Cổng thông tin điện tử của
KBNN: KBNN nơi gửi báo cáo cung cấp tài khoản đăng nhập (tên và mật khẩu truy cập)
cho đơn vị nhận báo cáo để khai thác thông tin báo cáo qua Cổng thông tin điện tử của KBNN.
Trường hợp KBNN đã xây dựng và triển
khai việc cung cấp báo cáo qua Cổng thông tin điện tử của
KBNN, thì thực hiện theo phương thức nêu tại Điểm b Khoản 3 Điều này.
Điều 5. Đơn
vị cung cấp và nhận báo cáo
1. Tại cấp Trung ương:
1.1. Đơn vị cung cấp báo cáo: KBNN
(trung ương) cung cấp báo cáo theo mẫu số 01, mẫu số 02, mẫu số 04
và mẫu số 05 đính kèm Quyết định này.
1.2. Đơn vị nhận báo cáo:
a) Văn phòng Trung ương Đảng.
b) Văn phòng Chính phủ.
c) Ủy ban Tài chính, Ngân sách.
đ) Bộ Kế hoạch và Đầu tư (nhận báo
cáo số liệu chi đầu tư xây dựng cơ bản).
đ) Bộ Tài chính: Lãnh đạo Bộ Tài
chính và các đơn vị thuộc Bộ Tài chính (Vụ Ngân sách nhà nước, Vụ Đầu tư, Vụ
Hành chính sự nghiệp và Vụ Tài chính quốc phòng, an ninh, đặc biệt, Tổng cục
Thuế, Tổng cục Hải quan, Cục Quản lý nợ và Tài chính đối ngoại).
2. Tại cấp tỉnh:
2.1. Đơn vị cung
cấp báo cáo:
KBNN cấp tỉnh cung cấp báo cáo theo mẫu số 03, mẫu số 04 và mẫu số 05
đính kèm Quyết định này.
2.2. Đơn vị nhận báo cáo:
a) Văn phòng tỉnh ủy, thành ủy.
b) Văn phòng Hội đồng nhân dân cấp tỉnh.
c) Văn phòng Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
d) Sở Tài chính.
đ) Cục thuế.
3. Tại cấp huyện:
3.1. Đơn vị cung cấp báo cáo; KBNN cấp huyện cung cấp báo cáo theo mẫu số 03, mẫu số 04
và mẫu số 05 đính kèm Quyết định này.
3.2. Đơn vị nhận báo cáo:
a) Văn phòng huyện ủy, quận ủy, thị ủy,
thành ủy.
b) Văn phòng Hội đồng nhân dân cấp
huyện.
c) Văn phòng Ủy ban nhân dân cấp huyện.
d) Phòng Tài chính - Kế hoạch.
đ) Chi cục thuế.
Điều 6. Trách nhiệm của KBNN
1. Đối với KBNN:
a) Chỉ đạo các đơn vị thuộc và trực
thuộc KBNN thực hiện nghiêm túc, đầy đủ và kịp thời các báo cáo theo quy định
hiện hành và chế độ báo cáo quy định tại Quyết định này.
b) Hướng dẫn các đơn vị KBNN cấp tỉnh,
cấp huyện cách thức tổng hợp các chỉ tiêu của các báo cáo quy định tại Điều 3
Quyết định này.
c) Chuẩn bị đầy đủ các điều kiện cần
thiết để triển khai phương thức gửi báo cáo cáo quy định tại
Điểm b Khoản 3 Điều 4 Quyết định này từ tháng 9 năm
2019.
d) Chỉ đạo các đơn vị thuộc và trực
thuộc KBNN liên hệ với các đơn vị nhận báo cáo để trao đổi thông tin hòm thư điện
tử của đơn vị nhận báo cáo, cung cấp tên truy cập và mật khẩu truy cập vào Cổng
thông tin điện tử của KBNN để thực hiện việc cung cấp báo
cáo theo quy định tại Khoản 3 Điều 4 và Điều 5 quy định này.
a) Tổ chức chỉ đạo, quán triệt tới từng
đơn vị, cán bộ công chức có liên quan thực hiện nghiêm túc, đầy đủ và kịp thời
các báo cáo theo quy định hiện hành và chế độ báo cáo quy định tại Quyết định
này.
b) Chủ động phối hợp với các đơn vị
liên quan thực hiện rà soát, đối chiếu và đề xuất giải
pháp xử lý các vướng mắc trong quá
trình thực hiện báo cáo số liệu thu, chi NSNN trên địa bàn./.
Mẫu số 01
BỘ
TÀI CHÍNH
KHO BẠC NHÀ NƯỚC
--------
|
|
BÁO CÁO SỐ LIỆU TỔNG THU VÀ VAY NGÂN
SÁCH NHÀ NƯỚC ĐẾN NGÀY …………………
Đơn vị: Tỷ đồng
STT
|
CHỈ TIÊU
|
Dự
toán Thủ tướng Chính phủ giao
|
Lũy
kế thực hiện
|
So
sánh dự toán/thực hiện (%)
|
Tổng
số
|
Trong
đó
|
Tổng số
|
Trong
đó
|
Tổng số
|
Bao
gồm
|
NSTW
|
NSĐP
|
NSTW
|
NSĐP
|
NSTW
|
NSĐP
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
A
|
TỔNG
THU NGÂN SÁCH NHÀ
NƯỚC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Thu nội đ|a
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thu nội địa không kể tiền sử dụng đất, xổ số kiến thiết
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thu nội địa không kể tiền sử dụng đất, xổ số kiến thiết, cổ tức lợi nhuận sau thuế,
chênh lệch thu chi Ngân hàng Nhà nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp Nhà nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp có
vốn đầu tư nước ngoài
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc
doanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Các loại phí, lệ phí
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Lệ phí trước bạ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Các khoản thu về nhà, đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu tiền cho thuê đất, thuê mặt
nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu tiền sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu tiền cho thuê và tiền bán nhà
ở thuộc sở hữu nhà nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Thu từ hoạt động
xổ số kiến thiết
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Thu tiền cấp
quyền khai thác khoáng sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Thu khác ngân
sách
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Thu từ quỹ đất
công ích và thu hoa lợi công sản khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Thu hồi vốn, thu
cổ tức, lợi nhuận, lợi nhuận sau thuế, chênh lệch thu, chi của Ngân hàng Nhà nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Thu từ dầu thô
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Thu cân đối từ hoạt động xuất nhập khẩu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tổng số thu từ hoạt động xuất nhập khẩu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng thu từ
hàng hóa nhập khẩu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế xuất khẩu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế nhập khẩu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Hoàn thuế giá trị gia tăng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Thu viện trợ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
VAY
CỦA NGÂN SÁCH TRUNG
ƯƠNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Vay trong nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Tổng
số huy động vốn thông qua phát hành trái phiếu Chính phủ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trái phiếu bằng
VNĐ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kỳ hạn dưới 5 năm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kỳ hạn từ 5 năm trở lên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Trái phiếu bằng ngoại lệ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kỳ hạn dưới 5 năm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kỳ hạn từ 5 năm trở lên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Vay ngoài nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C
|
TỒN QUỸ NSTW
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu số 02
BỘ
TÀI CHÍNH
KHO BẠC NHÀ NƯỚC
----------------
|
|
BÁO CÁO SỐ LIỆU TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ
NƯỚC CỦA CÁC TỈNH, THÀNH PHỐ ĐẾN NGÀY ………………….
Đơn vị:
Tỷ đồng
STT
|
TỈNH THÀNH PHỐ
|
Dự toán thu NSNN năm
2018
|
Lũy kế thực hiện
|
So sánh %
|
Tổng số
|
1.
Thu nội địa
|
Bao gồm
|
2. Thu Dầu thô
|
3. Thu từ hoạt động XNK
|
Tổng số
|
1. Thu nội địa
|
Bao gồm:
|
2. Thu Dầu thô
|
3. Thu từ hoạt động XNK
|
Tổng số
|
1. Thu nội địa
|
Bao gồm:
|
2. Thu Dầu thô
|
3. Thu từ hoạt động XNK
|
Thu NSTW
|
Thu NSĐP
|
Thu NSTVV
|
Thu NSĐP
|
Thu NSTW
|
Thu NSĐP
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
|
TỔNG SỐ (A + B)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A
|
ĐỊA
PHƯƠNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
MIỀN NÚI PHÍA BẮC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
HÀ GIANG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
TUYÊN QUANG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
CAO BẰNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
LẠNG SƠN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
LÀO CAI
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
YÊN BÁI
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
THÁI NGUYÊN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
BẮC KẠN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
PHÚ THỌ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
BẮC GIANG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
HÒA BÌNH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
SƠN LA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
LAI CHÂU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
ĐIỆN BIÊN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
ĐỒNG
BẰNG SÔNG HỒNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
HÀ NỘI
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
HẢI PHÒNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
QUẢNG NINH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
HẢI DƯƠNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
HƯNG YÊN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
VĨNH PHÚC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
BẮC NINH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22
|
HÀ NAM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23
|
NAM ĐỊNH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24
|
NINH BÌNH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25
|
THÁI BÌNH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
BẮC TRUNG BỘ VÀ
DHMT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26
|
THANH HÓA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27
|
NGHỆ AN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28
|
HÀ TĨNH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29
|
QUẢNG BÌNH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
QUẢNG TRỊ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31
|
THỪA THIÊN HUẾ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32
|
ĐÀ NẴNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33
|
QUẢNG NAM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34
|
QUẢNG NGÃI
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35
|
BÌNH ĐỊNH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36
|
PHÚ YÊN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37
|
KHÁNH HÒA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38
|
NINH THUẬN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39
|
BÌNH THUẬN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
TÂY
NGUYÊN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40
|
ĐẮK LẮK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41
|
ĐẮK NÔNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42
|
GIA LAI
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43
|
KON TUM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44
|
LÂM ĐỒNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V
|
ĐÔNG NAM
BỘ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45
|
TP. HỒ CHÍ
MINH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46
|
ĐỒNG NAI
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47
|
BÌNH
DƯƠNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4S
|
BÌNH PHƯỚC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49
|
TÂY NINH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50
|
BÀ RỊA VŨNG TÀU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI
|
ĐỒNG
BẰNG SÔNG CỬU LONG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
51
|
LONG AN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
52
|
TIỀN GIANG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
53
|
BẾN TRE
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
54
|
TRÀ VINH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
55
|
VĨNH LONG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
56
|
CẦN THƠ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
57
|
HẬU GIANG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
58
|
SÓC TRĂNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
59
|
AN GIANG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60
|
ĐỒNG THÁP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
61
|
KIÊN
GIANG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
62
|
BẠC LIÊU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
63
|
CÀ MAU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
NGÂN
SÁCH TRUNG ƯƠNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Thu NSNN
không bao gồm thu viện trợ và hoàn thuế GTGT
Mẫu số 03
KHO
BẠC NHÀ NƯỚC ……..
KHO BẠC NHÀ NƯỚC TỈNH/HUYỆN …………………
--------
|
|
BÁO CÁO SỐ LIỆU TỔNG THU VÀ VAY NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
ĐẾN NGÀY ……………….
Đơn vị:
Tỷ đồng
STT
|
NỘI DUNG THU
|
Dự toán Hội đồng nhân
dân cấp tỉnh/huyện giao
|
Lũy kế
thực hiện
|
So sánh dự
toán/thực hiện (%)
|
Tổng số
|
Bao gồm:
|
Tổng số
|
Bao gồm:
|
Tổng số
|
Bao gồm;
|
NSTW
|
NSĐP
|
NSTW
|
NSĐP
|
NSTW
|
NSĐP
|
Tổng số
|
Bao gồm:
|
Tổng số
|
Bao gồm:
|
Tổng số
|
Bao gồm:
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách huyện
|
Ngân sách xã
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách huyện
|
Ngân sách xã
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách huyện
|
Ngân sách xã
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
A
|
TỔNG
THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thu từ khu
vực doanh nghiệp Nhà nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Thu từ khu
vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Thu từ khu
vực kinh tế ngoài quốc doanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Thuế thu nhập
cá nhân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Thuế bảo vệ
môi trường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Các loại phí, lệ phí
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: Lệ phí trước bạ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Các khoản
thu về nhà, đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế sử
dụng đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế sử dụng
đất phi nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu tiền
cho thuê đất, thuê mặt nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu tiền sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu tiền
cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Thu từ hoạt động
xổ số kiến thiết
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Thu tiền cấp
quyền khai thác khoáng sản, tài nguyên nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Thu khác
ngân sách
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Thu từ quỹ
đất công ích và thu hoa lợi công sàn khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Thu hồi vốn, thu
cổ tức, lợi nhuận, lợi nhuận sau thuế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
VAY CỦA
CHÍNH QUYỀN CẤP TỈNH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Vay từ phát
hành trái phiếu chính quyền địa phương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Vay từ nguồn
vốn cho vay lại của Chính phủ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Vay ngân quỹ
nhà nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Vay từ quỹ dự
trữ tài chính
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Vay từ các tổ chức
tài chính, tổ chức tín dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C
|
TỒN
QUỸ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH/HUYỆN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: KBNN
huyện không báo cáo mục B
Mẫu số 04
KHO
BẠC NHÀ NƯỚC ……..
----------------
|
|
BÁO CÁO SỐ LIỆU CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
ĐẾN NGÀY……………..
Đơn vị
tính: tỷ đồng
STT
|
CHỈ TIÊU
|
NSNN
|
NSTW
|
NSĐP
|
Trong đó:
|
NS cấp tỉnh
|
NS cấp huyện
|
Dự
toán QH giao
|
Số thực hiện
|
Tỷ lệ % so với
dự toán
|
Dự
toán QH giao
|
Số thực hiện
|
Tỷ lệ % so với
dự toán
|
Dự
toán QH giao
|
Số thực hiện
|
Tỷ lệ % so với
dự toán
|
Dự toán HĐND giao
|
Số thực hiện
|
Tỷ lệ % so với dự toán
|
Dự toán HĐND giao
|
Số thực hiện
|
Tỷ lệ % so với dự toán
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)=(4)/(3)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)=(10)/(9)
|
(12)
|
(13)
|
(14)=(13)/(12)
|
(15)
|
(16)
|
(17)=(16)/(15)
|
A
|
CHI NSNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chi đầu tư
phát triển
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chi dự trữ quốc
gia
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Chi trả nợ
lãi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Chi viện trợ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Chi thường
xuyên (bao gồm chi cải cách tiền lương, tinh giản biên chế)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Chi giáo dục
đào tạo và dạy nghề
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Chi khoa học
và công nghệ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Chi bổ sung
quỹ dự trữ tài chính
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Dự phòng NSNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
CHI TRẢ NỢ
GỐC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C
|
CHI CHUYỂN
GIAO NSNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đ
|
CHI CHUYỂN
NGUỒN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
1. Tại cấp trung ương: KBNN báo cáo từ
cột (3) đến cột (11),
2. Tại cấp tỉnh:
KBNN cấp tỉnh báo cáo tại các cột (9), (10), (11), (12), (13), (14),
3. Tại cấp huyện: KBNN cấp huyện báo
cáo tại các cột (9), (10), (11), (15), (16), (17).
Mẫu số 05
KHO
BẠC NHÀ NƯỚC ……..
--------
|
|
BÁO CÁO SỐ LIỆU CHI ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ
BẢN ĐẾN NGÀY ……………
Đơn vị: Tỷ đồng
STT
|
Nội
dung
|
Dự toán/Kế hoạch vốn Chính phủ giao năm...
|
Kế
hoạch vốn KBNN nhận
|
Lũy
kế vốn đã thanh toán
từ đầu năm đến thời điểm báo cáo
|
So
sánh số thực hiện so với dự toán/kế hoạch (%)
|
Kế
hoạch vốn được phép
kéo dài
|
Kế
hoạch giao trong năm
|
Tổng số
|
Kế
hoạch vốn được phép kéo dài
|
Kế
hoạch vốn giao trong năm
|
Tổng số
|
Kế
hoạch vốn được phép kéo dài
|
Kế
hoạch vốn giao trong năm
|
Tỷ
lệ so với kế hoạch vốn KBNN nhận
|
Tỷ
lệ so với số kế hoạch
vốn Chính Phủ giao
|
Tỷ
lệ so với kế hoạch vốn KBNN nhận
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10=8/5
|
11=9/3
|
12=9/6
|
|
CHI ĐẦU TƯ XDCB (A+B)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A
|
VỐN DO BỘ, NGÀNH QUẢN LÝ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BỘ ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Vốn
NSNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn trong nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn ngoài nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Vốn đầu tư theo các CTMT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Vốn đầu tư từ nguồn thu tiền SD đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Vốn trái phiếu Chính phủ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Vốn công trái Quốc gia
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Vốn bổ sung ngoài kế hoạch được
giao (nếu có)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Vốn NSNN khác (nếu có)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
VỐN DO ĐỊA PHƯƠNG QUẢN LÝ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
*
|
TỈNH....
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn trong nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn ngoài nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Vốn đầu tư từ ngân sách địa phương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Vốn đầu tư
trong cân đối NSĐP (bao gồm cả vốn đầu tư
từ nguồn thu tiền sử dụng đất, xổ số kiến thiết)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1)
|
Cấp
tỉnh quản lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(2)
|
Cấp huyện quản lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(3)
|
Cấp xã quản lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Vốn đầu tư
từ nguồn bội chi NSĐP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Nguồn vốn NSTW hỗ trợ địa phương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Vốn đầu tư theo các chương trình mục tiêu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Vốn trái phiếu Chính phủ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Vốn công trái Quốc gia
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Vốn nước ngoài
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Vốn bổ sung ngoài KH được giao (nếu
có)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: - Số
liệu thanh toán vốn nước ngoài là số vốn KBNN xác nhận, thanh
toán.
- Vốn NSTW bổ sung ngoài kế hoạch được
giao (nếu có): là nguồn vốn NSTW bổ sung cho các Bộ, ngành và địa phương từ các
nguồn vượt thu, dự phòng NSTW,...