ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH SÓC TRĂNG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
31/2015/QĐ-UBND
|
Sóc Trăng,
ngày 31 tháng 8 năm 2015
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH QUY ĐỊNH MỨC HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT THUỘC
CHƯƠNG TRÌNH 135 NĂM 2015 VÀ GIAI ĐOẠN 2016 - 2020 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy
ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 551/QĐ-TTg ngày
04/4/2013 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình 135 về hỗ trợ đầu tư
cơ sở hạ tầng, hỗ trợ phát triển sản xuất cho các xã đặc biệt khó khăn, xã biên
giới, xã an toàn khu, các thôn, bản đặc biệt khó khăn;
Căn cứ Thông tư liên tịch số
05/2013/TTLT-UBDT-NNPTNT-KHĐT-TC-XD ngày 18/11/2013 của Ủy ban Dân tộc, Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn, Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính, Bộ Xây
dựng hướng dẫn thực hiện Chương trình 135 về hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng, hỗ trợ
phát triển sản xuất cho các xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu,
các thôn, bản đặc biệt khó khăn;
Căn cứ Thông tư số 46/2014/TT-BNNPTNT ngày
05/12/2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn thực hiện một
số nội dung hỗ trợ phát triển sản xuất quy định tại Quyết định số 551/QĐ-TTg
ngày 04/4/2013 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình 135 về hỗ trợ đầu
tư cơ sở hạ tầng, hỗ trợ phát triển sản xuất cho các xã đặc biệt khó khăn, xã
biên giới, xã an toàn khu, các thôn, bản đặc biệt khó khăn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định mức hỗ trợ phát
triển sản xuất thuộc Chương trình 135 năm 2015 và giai đoạn 2016 - 2020 trên
địa bàn tỉnh Sóc Trăng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày
ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch
và Đầu tư, Sở Tài chính, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kho bạc Nhà
nước, Trưởng Ban Dân tộc, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, Chủ tịch
Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn thuộc Chương trình 135 và Thủ trưởng
các sở, ban ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT. Tỉnh ủy;
- TT. HĐND tỉnh;
- CT, các PCT. UBND tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Công báo tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: HC, KT, VX.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lâm Văn Mẫn
|
QUY ĐỊNH
MỨC HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT THUỘC CHƯƠNG TRÌNH
135 NĂM 2015 VÀ GIAI ĐOẠN 2016 - 2020 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG
(Kèm theo Quyết định số 31/2015/QĐ-UBND ngày 31/8/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Sóc Trăng)
Chương
I
QUY ĐỊNH CHUNG
Điều
1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Quy định này quy định cụ thể
về mức hỗ trợ phát triển sản xuất thực hiện nội dung hỗ trợ phát triển sản xuất
theo Quyết định số 551/QĐ-TTg ngày 04/4/2013 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương
trình 135 về hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng, hỗ trợ phát triển sản xuất cho các xã
đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu, các thôn, bản đặc biệt khó
khăn (sau đây gọi chung là Quyết định số 551/QĐ-TTg) năm 2015 và giai đoạn 2016
- 2020 trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng.
Nội dung hỗ trợ phát triển
sản xuất ngoài các quy định tại Quy định này sẽ áp dụng theo Thông tư số 46/2014/TT-BNNPTNT
ngày 05/12/2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn thực hiện
một số nội dung hỗ trợ phát triển sản xuất quy định tại Quyết định số
551/QĐ-TTg (sau đây gọi chung là Thông tư số 46/2014/TT-BNNPTNT).
2. Đối tượng áp dụng
Hộ nghèo, cận nghèo và nhóm
hộ áp dụng theo Điểm a Khoản 1 Điều 4 Thông tư liên tịch số
05/2013/TTLT-UBDT-NNPTNT-KHĐT-TC-XD ngày 18/11/2013 của Ủy ban Dân tộc, Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn, Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính, Bộ Xây
dựng hướng dẫn thực hiện Chương trình 135 về hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng, hỗ
trợ phát triển sản xuất cho các xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn
khu, các thôn, bản đặc biệt khó khăn và theo Khoản 2, 3 Điều 2 Thông tư số
46/2014/TT-BNNPTNT.
Chương
II
NHỮNG QUY ĐỊNH
CỤ THỂ
Điều
2. Nội dung và mức hỗ trợ
Mức hỗ trợ áp dụng chung cho
hộ nghèo, cận nghèo và nhóm hộ tham gia dự án phát triển sản xuất thuộc Chương
trình 135.
1. Hỗ trợ các hoạt động
khuyến nông, khuyến lâm, khuyến ngư, khuyến công giúp người dân nâng cao kiến
thức phát triển kinh tế hộ gia đình, áp dụng các tiến bộ khoa học kỹ thuật vào
sản xuất, tiếp cận tín dụng, thông tin thị trường, sử dụng đất đai có hiệu quả.
1.1. Các hoạt động được hỗ
trợ
a) Các hoạt động tập huấn,
bồi dưỡng, đào tạo cho người dân để nâng cao kiến thức, kỹ năng sản xuất, tiếp
cận tín dụng, thông tin thị trường, sử dụng đất đai có hiệu quả.
b) Tạo điều kiện cho người
dân tham quan, học tập kinh nghiệm các mô hình sản xuất tiên tiến.
1.2. Mức hỗ trợ
- Chi hỗ trợ theo Mục 1.3
Khoản 1 Điều 5 Thông tư liên tịch số 183/2010/TTLT-BTC-BNN ngày 15/11/2010 của
Bộ Tài chính, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn chế độ quản lý,
sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước cấp đối với hoạt động khuyến nông (sau đây
gọi là Thông tư liên tịch số 183/2010/TTLT-BTC-BNN).
- Đối với nội dung tại Điểm
b Mục 1.1 Khoản 1 Điều 2 Quy định này, áp dụng mức hỗ trợ theo Khoản 8 Điều 5
Thông tư liên tịch số 183/2010/TTLT-BTC- BNN.
2. Hỗ trợ giống cây trồng,
vật nuôi, thủy sản vật tư sản xuất
2.1. Nội dung hỗ trợ
a) Giống cây trồng, vật
nuôi, giống thủy sản có năng suất, chất lượng, giá trị kinh tế cao, thị trường
tiêu thụ theo nguyện vọng của người dân, phù hợp với điều kiện của địa phương
và thuộc danh mục của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc danh mục cây
con đặc thù của địa phương (biểu chi tiết kèm theo) đã được các hộ đăng ký
trong dự án.
b) Các vật tư chính như thức
ăn chăn nuôi, phân bón, thuốc thú y, thuốc bảo vệ thực vật, vắc xin tiêm phòng.
c) Làm chuồng trại để chăn nuôi,
cải tạo diện tích nuôi trồng thủy sản.
d) Hướng dẫn kỹ thuật cho
các hộ về sử dụng các loại giống, vật tư theo quy trình sản xuất.
2.2. Mức hỗ trợ
Tùy theo từng mô hình cụ
thể, hộ dân được hỗ trợ trọn gói 01 lần chi phí để triển khai thực hiện mô
hình, mức tối thiểu 7.000.000 đồng/hộ (theo Điểm đ Khoản 2 Điều 3 Thông tư liên
tịch số 68/2013/TTLT-BTC-BLĐTBXH ngày 21/5/2013 của Bộ Tài chính, Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội quy định quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện Dự án 3 và
Dự án 4 của Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2012 -
2015). Việc sử dụng tiền hỗ trợ do hộ dân tự quyết định phù hợp với mô hình đã
đăng ký tham gia.
3. Hỗ trợ mua sắm trang
thiết bị, máy móc, công cụ sản xuất, chế biến, bảo quản sản phẩm nông nghiệp
sau thu hoạch
3.1. Nội dung hỗ trợ
a) Chi phí mua máy, thiết bị
cơ khí hoặc bán cơ khí phục vụ sản xuất và phục vụ chế biến, bảo quản nông sản.
Ưu tiên hỗ trợ những trang thiết bị, máy, công cụ sử dụng được nguồn nguyên
liệu sẵn có và đang có nhu cầu cao của địa phương.
b) Hướng dẫn, chuyển giao kỹ
thuật để sử dụng thành thạo các loại trang thiết bị, máy, công cụ đã được hỗ
trợ.
3.2 Mức hỗ trợ
Thực hiện theo Mục 2.2 Khoản
2 Điều 2 Quy định này.
4. Hỗ trợ xây dựng các mô
hình phát triển sản xuất, hợp tác sản xuất
4.1. Các hoạt động được hỗ
trợ
a) Xây dựng mô hình chuyển
dịch cơ cấu kinh tế gắn với các tiến bộ khoa học kỹ thuật về giống, quy trình
canh tác, chăn nuôi, chế biến, bảo quản và tiêu thụ nông sản.
b) Xây dựng mô hình kinh tế
hợp tác giữa hộ, nhóm hộ với các doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ hợp tác, nông
hội, nhà khoa học,… trong sản xuất, chế biến, bảo quản và tiêu thụ nông sản.
c) Tạo điều kiện cho người
dân tham quan, học tập kinh nghiệm, nhân rộng mô hình phát triển sản xuất có
hiệu quả.
4.2. Mức hỗ trợ
- Đối với nội dung tại Điểm
a, b Mục 4.1 Khoản 4 Điều 2 Quy định này, áp dụng mức hỗ trợ theo Mục 3.2 Khoản
3 Điều 5 Thông tư liên tịch số 183/2010/TTLT-BTC-BNN.
- Đối với nội dung tại Điểm c
Mục 4.1 Khoản 4 Điều 2 Quy định này, áp dụng mức hỗ trợ theo Khoản 8 Điều 5
Thông tư liên tịch số 183/2010/TTLT-BTC- BNN.
5. Hỗ trợ nâng cao năng lực
cho đội ngũ cán bộ quản lý phát triển sản xuất, cán bộ khuyến nông, khuyến lâm,
khuyến ngư
5.1. Nội dung hỗ trợ
Bồi dưỡng, tập huấn nâng cao
kiến thức, kỹ năng lập, phê duyệt, tổ chức thực hiện dự án hỗ trợ phát triển
sản xuất, quản lý kinh tế trong lĩnh vực nông nghiệp.
5.2. Mức hỗ trợ
Thực hiện theo Khoản 1 Điều
3 Thông tư số 139/2010/TT-BTC ngày 21/9/2010 của Bộ Tài chính quy định việc lập
dự toán và sử dụng kinh phí từ ngân sách Nhà nước dành cho công tác đào tạo,
bồi dưỡng cán bộ, công chức.
Điều
3. Xây dựng, thẩm định, phê duyệt và triển khai thực hiện dự án hỗ trợ phát
triển sản xuất
Thực hiện theo Điều 4 Thông
tư số 46/2014/BNNPTNT ngày 05/12/2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn hướng dẫn thực hiện một số nội dung hỗ trợ phát triển sản xuất quy định
tại Quyết định số 551/QĐ-TTg ngày 04/4/2013 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương
trình 135 về hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng, hỗ trợ phát triển sản xuất cho các xã
đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu, các thôn, bản đặc biệt khó
khăn.
Chương
III
TỔ CHỨC THỰC
HIỆN
Điều 4.
Tổ chức thực hiện
1. Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn có trách nhiệm
- Là cơ quan chủ trì, phối
hợp các sở, ngành có liên quan tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện Dự án hỗ
trợ phát triển sản xuất thuộc Chương trình 135 trên toàn tỉnh.
- Phối hợp cơ quan thường
trực Chương trình 135 của tỉnh và các sở, ban ngành có liên quan tổ chức triển
khai Quy định này cho Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã thuộc Chương trình
135.
- Tổng hợp, đánh giá kết quả
thực hiện Dự án trên địa bàn tỉnh; báo cáo định kỳ 6 tháng, năm về Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn và UBND tỉnh theo quy định.
2. Thủ trưởng các sở, ban
ngành có liên quan tổ chức triển khai thực hiện Quy định này.
3. Ủy ban nhân dân các
huyện, thị xã phê duyệt dự án hỗ trợ phát triển sản xuất cho các xã, phường,
thị trấn thuộc Chương trình 135 (trên cơ sở kết quả thẩm định của Phòng Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn/Phòng Kinh tế); chịu trách nhiệm chỉ đạo thực
hiện các Dự án trên địa bàn huyện, thị xã; tổng hợp, đánh giá kết quả thực hiện
Dự án trên địa bàn và báo cáo định kỳ 6 tháng, năm về Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn và cơ quan thường trực Chương trình 135 theo quy định.
4. Ủy ban nhân dân các xã,
phường, thị trấn thuộc Chương trình 135 là chủ đầu tư dự án hỗ trợ phát triển
sản xuất, có trách nhiệm lập dự án trình Ủy ban nhân dân huyện, thị xã phê duyệt
và tổ chức triển khai thực hiện trên địa bàn xã, phường, thị trấn; tổng hợp,
đánh giá kết quả thực hiện Dự án trên địa bàn và báo cáo định kỳ 6 tháng, năm
về Ủy ban nhân dân huyện, thị xã theo quy định.
Trong quá trình thực hiện,
nếu có văn bản mới có hiệu lực thay thế văn bản được hướng dẫn trong Quy định
thì áp dụng theo văn bản mới thay thế. Nếu phát sinh khó khăn, vướng mắc, các
sở, ban ngành, địa phương chủ động phối hợp Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn để được hướng dẫn, giải quyết; trường hợp vượt thẩm quyền, báo cáo Ủy ban
nhân dân tỉnh để kịp thời xử lý./.
MỨC HỖ TRỢ CHO 59 MÔ HÌNH CÂY TRỒNG, VẬT NUÔI, THỦY
SẢN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 31/2015/QĐ-UBND ngày 31/8/2015 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
1. MÔ HÌNH SẢN XUẤT LÚA
CHẤT LƯỢNG
a) Phần vật tư
Tính
cho 01 ha
STT
|
Diễn giải
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu chương trình
|
Mức hỗ trợ
|
1
|
Giống
|
kg
|
100 - 120
|
100 - 120
|
2
|
Urê
|
kg
|
250
|
250
|
3
|
Lân Supe
|
kg
|
550
|
550
|
4
|
Kali Clorua
|
kg
|
150
|
150
|
5
|
Thuốc BVTV
|
1.000 đồng
|
1.200
|
1.200
|
6
|
Thuốc trừ cỏ
|
1.000 đồng
|
300
|
300
|
b) Phần triển khai
STT
|
Diễn giải
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1
|
Thời gian triển khai
|
Tháng
|
4-5
|
|
2
|
Tập huấn kỹ thuật
|
Lần
|
1
|
1 ngày cho 1 lần tập huấn
|
3
|
Cán bộ chỉ đạo phụ trách
|
ha
|
20
|
|
2. MÔ HÌNH NHÂN GIỐNG LÚA
CHẤT LƯỢNG
a) Phần vật tư
Tính
cho 01 ha
STT
|
Diễn giải
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu chương trình
|
Mức hỗ trợ
|
1
|
Giống
|
kg
|
70 - 80
|
70 - 80
|
2
|
Urê
|
kg
|
250
|
250
|
3
|
Lân Supe
|
kg
|
450
|
450
|
4
|
Kali Clorua
|
kg
|
150
|
150
|
5
|
Thuốc BVTV
|
1.000 đồng
|
1.200
|
1.200
|
6
|
Thuốc trừ cỏ
|
1.000 đồng
|
300
|
300
|
b) Phần triển khai
STT
|
Diễn giải
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1
|
Thời gian triển khai
|
Tháng
|
4-5
|
|
2
|
Tập huấn kỹ thuật
|
Lần
|
1
|
1 ngày cho 1 lần tập huấn
|
3
|
Cán bộ chỉ đạo phụ trách
|
ha
|
20
|
|
3. MÔ HÌNH 3 GIẢM 3 TĂNG
TRONG SẢN XUẤT LÚA
a) Phần vật tư
Tính
cho 01 ha
STT
|
Diễn giải
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu chương trình
|
Mức hỗ trợ
|
1
|
Giống
|
kg
|
80 - 100
|
80 - 100
|
2
|
Urê
|
kg
|
220
|
220
|
3
|
Lân Supe
|
kg
|
450
|
450
|
4
|
Kali Clorua
|
kg
|
135
|
135
|
5
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
1.000 đồng
|
700
|
700
|
6
|
Thuốc trừ cỏ
|
1.000 đồng
|
300
|
300
|
b) Phần triển khai
STT
|
Diễn giải
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1
|
Thời gian triển khai
|
Tháng
|
4-5
|
|
2
|
Tập huấn kỹ thuật
|
Lần
|
1
|
1 ngày cho 1 lần tập huấn
|
3
|
Cán bộ chỉ đạo phụ trách
|
ha
|
20
|
|
4. MÔ HÌNH TRỒNG THÂM
CANH MÍA
a) Phần vật tư
Tính
cho 01 ha
STT
|
Diễn giải
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu chương trình
|
Mức hỗ trợ
|
1
|
Giống trồng mới
|
kg
|
10.000
|
10.000
|
2
|
Giống trồng dặm
|
kg
|
500
|
500
|
3
|
Urê
|
kg
|
400
|
400
|
4
|
Lân Supe
|
kg
|
600
|
600
|
5
|
Kali Clorua
|
kg
|
400
|
400
|
6
|
Thuốc BVTV
|
kg
|
4
|
4
|
7
|
Vôi bột
|
kg
|
700
|
700
|
b) Phần triển khai
STT
|
Diễn giải
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1
|
Thời gian triển khai
|
Tháng
|
9-10
|
|
2
|
Tập huấn kỹ thuật
|
Lần
|
2
|
1 ngày cho 1 lần tập huấn
|
3
|
Cán bộ chỉ đạo phụ trách
|
ha
|
5
|
|
5. MÔ HÌNH SẢN XUẤT BẮP
LAI
a) Phần vật tư
Tính
cho 01 ha
STT
|
Diễn giải
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu chương trình
|
Mức hỗ trợ
|
1
|
Giống
|
kg
|
15 - 20
|
15 - 20
|
2
|
Ure
|
Kg
|
450
|
450
|
3
|
Lân Supe
|
Kg
|
600
|
600
|
4
|
Kali Clorua
|
Kg
|
200
|
200
|
5
|
Thuốc BVTV
|
1000 đồng
|
700
|
700
|
6
|
Thuốc trừ cỏ
|
1000 đồng
|
300
|
300
|
b) Phần triển khai
STT
|
Diễn giải
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1
|
Thời gian triển khai
|
Tháng
|
5
|
|
2
|
Tập huấn kỹ thuật
|
Lần
|
1
|
1 ngày cho 1 lần tập huấn
|
3
|
Cán bộ chỉ đạo phụ trách
|
ha
|
10
|
|
6. MÔ HÌNH SẢN XUẤT ỚT
CAY AN TOÀN
a) Phần vật tư
Tính
cho 01 ha
STT
|
Diễn giải
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu chương trình
|
Mức hỗ trợ
|
1
|
Giống
|
kg
|
0,3 - 0,4
|
0,3 - 0,4
|
2
|
Urê
|
kg
|
300
|
300
|
3
|
Lân Supe
|
kg
|
300
|
300
|
4
|
Kali Calorua
|
kg
|
400
|
400
|
5
|
Phân hữu cơ sinh học
|
kg
|
2.500
|
2.500
|
6
|
Phân bón lá
|
1.000 đồng
|
500
|
500
|
7
|
Thuốc BVTV
|
1.000 đồng
|
1.000
|
1.000
|
b) Phần triển khai
STT
|
Diễn giải
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1
|
Thời gian triển khai
|
Tháng
|
6
|
|
2
|
Tập huấn kỹ thuật
|
lần
|
2
|
1 ngày cho 1 lần tập huấn
|
3
|
Cán bộ chỉ đạo phụ trách
|
ha
|
5
|
|
7. MÔ HÌNH SẢN XUẤT KHỔ
QUA AN TOÀN
a) Phần vật tư
Tính
cho 01 ha
STT
|
Diễn giải
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu chương trình
|
Mức hỗ trợ
|
1
|
Giống
|
kg
|
2 - 2,5
|
2 - 2,5
|
2
|
Urê
|
kg
|
300
|
300
|
3
|
Lân Supe
|
kg
|
350
|
350
|
4
|
Kali Calorua
|
kg
|
300
|
300
|
5
|
Phân hữu cơ sinh học
|
kg
|
1.500
|
1.500
|
6
|
Phân bón lá
|
1.000 đồng
|
500
|
500
|
7
|
Thuốc BVTV
|
1.000 đồng
|
600
|
600
|
b) Phần triển khai
STT
|
Diễn giải
|
ĐV tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1
|
Thời gian triển khai
|
Tháng
|
4
|
|
2
|
Tập huấn kỹ thuật
|
lần
|
2
|
1 ngày cho 1 lần tập huấn
|
3
|
Cán bộ chỉ đạo phụ trách
|
ha
|
5
|
|
8. MÔ HÌNH SẢN XUẤT DƯA
CHUỘT AN TOÀN
a) Phần vật tư
Tính
cho 01 ha
STT
|
Diễn giải
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu chương trình
|
Mức hỗ trợ
|
1
|
Gíông
|
kg
|
0,6 - 0,7
|
0,6 - 0,7
|
2
|
Urê
|
kg
|
250
|
250
|
3
|
Lân Supe
|
kg
|
350
|
350
|
4
|
Kali Calorua
|
kg
|
300
|
300
|
5
|
Phân hữu cơ sinh học
|
kg
|
2.000
|
2.000
|
6
|
Phân bón lá
|
1.000 đồng
|
500
|
500
|
7
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
1.000 đồng
|
1.500
|
1.500
|
b) Phần triển khai
STT
|
Diễn giải
|
ĐV tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1
|
Thời gian triển khai
|
Tháng
|
4
|
|
2
|
Tập huấn kỹ thuật
|
lần
|
2
|
1 ngày cho 1 lần tập huấn
|
3
|
Cán bộ chỉ đạo phụ trách
|
ha
|
5
|
|
9. MÔ HÌNH SẢN XUẤT CÀ
CHUA AN TOÀN
a) Phần vật tư
Tính
cho 01 ha
STT
|
Diễn giải
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu chương trình
|
Mức hỗ trợ
|
|
1
|
Giống
|
kg
|
0,2 - 0,25
|
0,2 - 0,25
|
|
|
hoặc Cây giống
|
cây
|
30.000 - 32.000
|
30.000 - 32.000
|
|
2
|
Urê
|
kg
|
250
|
250
|
|
3
|
Lân Supe
|
kg
|
600
|
600
|
|
4
|
Kali Calorua
|
kg
|
300
|
300
|
|
5
|
Phân hữu cơ sinh học
|
kg
|
2.000
|
2.000
|
|
6
|
Phân bón lá
|
1.000 đồng
|
1.000
|
1.000
|
|
7
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
1.000 đồng
|
1.500
|
1.500
|
|
b) Phần triển khai
STT
|
Diễn giải
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1
|
Thời gian triển khai
|
Tháng
|
5
|
|
2
|
Tập huấn kỹ thuật
|
lần
|
2
|
1 ngày cho 1 lần tập huấn
|
3
|
Cán bộ chỉ đạo phụ trách
|
ha
|
5
|
|
10. MÔ HÌNH SẢN XUẤT RAU
AN TOÀN: CẢI XANH VÀ CẢI ĂN LÁ
a) Phần vật tư
Tính
cho 01 ha
STT
|
Diễn giải
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu chương trình
|
Mức hỗ trợ
|
1
|
Giống
|
kg
|
5 - 6
|
5 - 6
|
2
|
Urê
|
kg
|
60
|
60
|
3
|
Lân Supe
|
kg
|
120
|
120
|
4
|
Kali Clorua
|
kg
|
90
|
90
|
5
|
Phân hữu cơ sinh học
|
kg
|
1.500
|
1.500
|
6
|
Phân bón lá
|
1.000 đồng
|
300
|
300
|
7
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
1.000 đồng
|
300
|
300
|
b) Phần triển khai
STT
|
Diễn giải
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1
|
Thời gian triển khai
|
Tháng
|
2
|
|
2
|
Tập huấn kỹ thuật
|
Lần
|
1
|
1 ngày cho 1 lần tập huấn
|
3
|
Cán bộ chỉ đạo phụ trách
|
ha
|
5
|
|
11. MÔ HÌNH SẢN XUẤT BẮP
CẢI AN TOÀN
a) Phần vật tư
Tính
cho 01 ha
STT
|
Diễn giải
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu chương trình
|
Mức hỗ trợ
|
1
|
Hạt giống
|
kg
|
0,4
|
0,4
|
|
hoặc Cây giống
|
cây
|
33.000
|
33.000
|
2
|
Urê
|
kg
|
200
|
200
|
3
|
Lân Supe
|
kg
|
300
|
300
|
4
|
Kali Clorua
|
kg
|
170
|
170
|
5
|
Phân hữu cơ sinh học
|
kg
|
2.000
|
2.000
|
6
|
Phân bón lá
|
1.000 đồng
|
1.000
|
1.000
|
7
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
1.000 đồng
|
900
|
900
|
b) Phần triển khai
STT
|
Diễn giải
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1
|
Thời gian triển khai
|
Tháng
|
4
|
|
2
|
Tập huấn kỹ thuật
|
Lần
|
2
|
1 ngày cho 1 lần tập huấn
|
3
|
Cán bộ chỉ đạo phụ trách
|
ha
|
5
|
|
12. MÔ HÌNH SẢN XUẤT BÍ
XANH (BÍ ĐAO) AN TOÀN
a) Phần vật tư
Tính
cho 01 ha
STT
|
Diễn giải
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu chương trình
|
Mức hỗ trợ
|
1
|
Giống
|
kg
|
0,8 - 1
|
0,8 - 1
|
|
hoặc Cây giống
|
cây
|
22.000 - 25.000
|
22.000 - 25.000
|
2
|
Urê
|
kg
|
300
|
300
|
3
|
Lân Supe
|
kg
|
400
|
400
|
4
|
Kali Calorua
|
kg
|
350
|
350
|
5
|
Phân hữu cơ sinh học
|
kg
|
2.000
|
2.000
|
6
|
Phân bón lá
|
1.000 đồng
|
500
|
500
|
7
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
1.000 đồng
|
1.000
|
1.000
|
b) Phần triển khai
STT
|
Diễn giải
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1
|
Thời gian triển khai
|
Tháng
|
5
|
|
2
|
Tập huấn kỹ thuật
|
lần
|
2
|
1 ngày cho 1 lần tập huấn
|
3
|
Cán bộ chỉ đạo phụ trách
|
ha
|
5
|
|
13. MÔ HÌNH SẢN XUẤT BÍ
ĐỎ (BÍ NGÔ, BÍ RỢ) AN TOÀN
a) Phần vật tư
Tính
cho 01 ha
STT
|
Diễn giải
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu chương trình
|
Mức hỗ trợ
|
1
|
Giống
|
kg
|
0,5 - 0,7
|
0,5 - 0,7
|
|
hoặc Cây giống
|
cây
|
7.000
|
7.000
|
2
|
Urê
|
kg
|
250
|
250
|
3
|
Lân Supe
|
kg
|
550
|
550
|
4
|
Kali Calorua
|
kg
|
170
|
170
|
5
|
Phân hữu cơ sinh học
|
kg
|
1.500
|
1.500
|
6
|
Phân bón lá
|
1.000 đồng
|
500
|
500
|
7
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
1.000 đồng
|
500
|
500
|
b) Phần triển khai
STT
|
Diễn giải
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1
|
Thời gian triển khai
|
Tháng
|
5
|
|
2
|
Tập huấn kỹ thuật
|
lần
|
2
|
1 ngày cho 1 lần tập huấn
|
3
|
Cán bộ chỉ đạo phụ trách
|
ha
|
5
|
|
14. MÔ HÌNH TRỒNG CỦ SẮN
a) Phần vật tư
Tính
cho 01 ha
STT
|
Diễn giải
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu chương trình
|
Mức hỗ trợ
|
1
|
Giống
|
Lít
|
60
|
60
|
2
|
Nitratcansum
|
kg
|
250
|
250
|
3
|
Urê
|
kg
|
250
|
250
|
4
|
Lân Supe
|
kg
|
250
|
250
|
5
|
Kali Clorua
|
kg
|
100
|
100
|
6
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
1.000 đồng
|
1.000
|
1.000
|
b) Phần triển khai
STT
|
Diễn giải
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1
|
Thời gian triển khai
|
Tháng
|
4
|
|
2
|
Tập huấn kỹ thuật
|
Lần
|
1
|
1 ngày cho 1 lần tập huấn
|
3
|
Cán bộ chỉ đạo phụ trách
|
ha
|
5
|
|
15. MÔ HÌNH THÂM CANH ĐẬU
PHỘNG ÁP DỤNG BIỆN PHÁP CHE PHỦ NILON
a) Phần vật tư
Tính
cho 01 ha
STT
|
Diễn giải
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu chương trình
|
Mức hỗ trợ
|
1
|
Củ giống
|
kg
|
240
|
240
|
2
|
Nilon
|
kg
|
100
|
100
|
3
|
Urê
|
kg
|
80
|
80
|
4
|
Lân Supe
|
kg
|
600
|
600
|
5
|
Kali Clorua
|
kg
|
200
|
200
|
6
|
Phân hữu cơ vi sinh
|
kg
|
1.500
|
1.500
|
7
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
kg
|
5
|
5
|
8
|
Vôi bột
|
kg
|
500
|
500
|
b) Phần triển khai
STT
|
Diễn giải
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1
|
Thời gian triển khai
|
Tháng
|
5
|
|
2
|
Tập huấn kỹ thuật
|
Lần
|
1
|
1 ngày cho 1 lần tập huấn
|
3
|
Cán bộ chỉ đạo phụ trách
|
ha
|
10
|
|
16. MÔ HÌNH TRỒNG ĐẬU XANH
a) Phần vật tư
Tính
cho 01 ha
STT
|
Diễn giải
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu chương trình
|
Mức hỗ trợ
|
1
|
Giống
|
kg
|
50
|
50
|
2
|
Urê
|
kg
|
210
|
210
|
3
|
Lân Supe
|
kg
|
300
|
300
|
4
|
Kali Clorua
|
kg
|
110
|
110
|
5
|
Vi khuẩn CĐĐ
|
Chai
|
5
|
5
|
6
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
1.000 đồng
|
300
|
300
|
b) Phần triển khai
STT
|
Diễn giải
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1
|
Thời gian triển khai
|
Tháng
|
4
|
|
2
|
Tập huấn kỹ thuật
|
Lần
|
1
|
1 ngày cho 1 lần tập huấn
|
3
|
Cán bộ chỉ đạo phụ trách
|
ha
|
5
|
|
17. MÔ HÌNH SẢN XUẤT ĐẬU
NÀNH
a) Phần vật tư
Tính
cho 01 ha
STT
|
Diễn giải
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu chương trình
|
Mức hỗ trợ
|
1
|
Giống
|
kg
|
60 -70
|
60 -70
|
2
|
Urê
|
kg
|
100
|
100
|
3
|
Lân Supe
|
kg
|
350
|
350
|
4
|
Kali Clorua
|
kg
|
100
|
100
|
5
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
1.000 đồng
|
600
|
600
|
b) Phần triển khai
STT
|
Diễn giải
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1
|
Thời gian triển khai
|
Tháng
|
5
|
|
2
|
Tập huấn kỹ thuật
|
Lần
|
1
|
1 ngày cho 1 lần tập huấn
|
3
|
Cán bộ chỉ đạo phụ trách
|
ha
|
10
|
|
18. MÔ HÌNH TRỒNG HÀNH
TÍM GIỐNG
a) Phần vật tư
Tính
cho 01 ha
STT
|
Diễn giải
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu chương trình
|
Mức hỗ trợ
|
1
|
Giống
|
Kg
|
600
|
600
|
2
|
Phân hữu cơ
|
Kg
|
1.000
|
1.000
|
3
|
Urê
|
Kg
|
500
|
500
|
4
|
Lân
|
Kg
|
500
|
500
|
5
|
Kali
|
Kg
|
200
|
200
|
6
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
Chai
|
40
|
40
|
b) Phần triển khai
STT
|
Diễn giải
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1
|
Thời gian triển khai
|
Tháng
|
3
|
|
2
|
Tập huấn kỹ thuật
|
Lần
|
1
|
1 ngày cho 1 lần tập huấn
|
3
|
Cán bộ chỉ đạo phụ trách
|
ha
|
5
|
|
19. MÔ HÌNH TRỒNG HÀNH
TÍM VỤ ĐÔNG XUÂN
a) Phần vật tư
Tính cho 01 ha
STT
|
Diễn giải
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu chương trình
|
Mức hỗ trợ
|
1
|
Giống
|
Kg
|
1.000
|
1.000
|
2
|
Phân NPK
|
Kg
|
350
|
350
|
3
|
Phân hữu cơ
|
Kg
|
1.000
|
1.000
|
4
|
Urê
|
Kg
|
250
|
250
|
5
|
Lân
|
Kg
|
200
|
200
|
6
|
Kali
|
Kg
|
40
|
40
|
7
|
DAP
|
Kg
|
60
|
60
|
8
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
Chai
|
80
|
80
|
b) Phần triển khai
STT
|
Diễn giải
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1
|
Thời gian triển khai
|
Tháng
|
3
|
|
2
|
Tập huấn kỹ thuật
|
Lần
|
1
|
1 ngày cho 1 lần tập huấn
|
3
|
Cán bộ chỉ đạo phụ trách
|
ha
|
5
|
|
20. MÔ HÌNH TRỒNG CỦ CẢI
a) Phần vật tư
Tính
cho 01 ha
STT
|
Diễn giải
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu chương trình
|
Mức hỗ trợ
|
1
|
Giống
|
Kg
|
15
|
15
|
2
|
Phân hữu cơ
|
Kg
|
1.000
|
1.000
|
3
|
Urê
|
Kg
|
550
|
550
|
4
|
Lân
|
Kg
|
500
|
500
|
5
|
Kali
|
Kg
|
200
|
200
|
6
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
Chai
|
40
|
40
|
b) Phần triển khai
STT
|
Diễn giải
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1
|
Thời gian triển khai
|
Tháng
|
3
|
|
2
|
Tập huấn kỹ thuật
|
Lần
|
1
|
1 ngày cho 1 lần tập huấn
|
3
|
Cán bộ chỉ đạo phụ trách
|
ha
|
5
|
|
21. MÔ HÌNH TRỒNG DƯA HẤU
a) Phần vật tư
Tính
cho 01 ha
STT
|
Diễn giải
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu chương trình
|
Mức hỗ trợ
|
1
|
Giống
|
kg
|
400 - 600
|
400 - 600
|
2
|
Urê
|
Kg
|
250
|
250
|
3
|
Lân
|
Kg
|
750
|
750
|
4
|
Kali
|
Kg
|
300
|
300
|
5
|
Phân hữu cơ sinh học
|
kg
|
2.000
|
2.000
|
6
|
Phân bón lá
|
1.000 đồng
|
500
|
500
|
7
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
1.000 đồng
|
1.000
|
1.000
|
b) Phần triển khai
STT
|
Diễn giải
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1
|
Thời gian triển khai
|
Tháng
|
5
|
|
2
|
Tập huấn kỹ thuật
|
Lần
|
2
|
1 ngày cho 1 lần tập huấn
|
3
|
Cán bộ chỉ đạo phụ trách
|
ha
|
5
|
|
22. MÔ HÌNH SẢN XUẤT
KHOAI LANG
a) Phần vật tư
Tính
cho 01 ha
STT
|
Diễn giải
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu chương trình
|
Mức hỗ trợ
|
1
|
Hom giống
|
kg
|
1200 - 1400
|
1200 - 1400
|
2
|
Urê
|
Kg
|
130
|
130
|
3
|
Lân Supe
|
Kg
|
350
|
350
|
4
|
Kali Clorua
|
Kg
|
200
|
200
|
5
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
1.000 đồng
|
500
|
500
|
b) Phần triển khai
STT
|
Diễn giải
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1
|
Thời gian triển khai
|
Tháng
|
4
|
|
2
|
Tập huấn kỹ thuật
|
Lần
|
1
|
1 ngày cho 1 lần tập huấn
|
3
|
Cán bộ chỉ đạo phụ trách
|
ha
|
10
|
|
23. MÔ HÌNH TRỒNG THÂM
CANH KHOAI MÌ BỀN VỮNG
a) Phần vật tư
Tính
cho 01 ha
STT
|
Diễn giải
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu chương trình
|
Mức hỗ trợ
|
1
|
Giống
|
hom
|
18.000 - 20.000
|
18.000 - 20.000
|
2
|
Ure
|
Kg
|
300
|
300
|
3
|
Lân Supe
|
Kg
|
500
|
500
|
4
|
Kali Clorua
|
Kg
|
300
|
300
|
5
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
1.000 đồng
|
300
|
300
|
b) Phần triển khai
STT
|
Diễn giải
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1
|
Thời gian triển khai
|
Tháng
|
9
|
|
2
|
Tập huấn kỹ thuật
|
Lần
|
2
|
1 ngày cho 1 lần tập huấn
|
3
|
Cán bộ chỉ đạo phụ trách
|
ha
|
10
|
|
24. MÔ HÌNH SẢN XUẤT
KHOAI SỌ
a) Phần vật tư
Tính
cho 01 ha
STT
|
Diễn giải
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu chương trình
|
Mức hỗ trợ
|
1
|
Giống
|
kg
|
1.200 – 1.400
|
1.200 – 1.400
|
2
|
Urê
|
Kg
|
300
|
300
|
3
|
Lân Supe
|
Kg
|
600
|
600
|
4
|
Kali Clorua
|
Kg
|
300
|
300
|
5
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
1.000 đồng
|
1.000
|
1.000
|
b) Phần triển khai
STT
|
Diễn giải
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1
|
Thời gian triển khai
|
Tháng
|
5
|
|
2
|
Tập huấn kỹ thuật
|
Lần
|
2
|
1 ngày cho 1 lần tập huấn
|
3
|
Cán bộ chỉ đạo phụ trách
|
ha
|
5
|
|
25. MÔ HÌNH SẢN XUẤT NẤM
RƠM
a) Phần vật tư
Tính
cho 1 tấn nguyên liệu thô
STT
|
Diễn giải
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu chương trình
|
Mức hỗ trợ
|
1
|
Giống
|
kg
|
12
|
12
|
2
|
Nguyên liệu
|
kg
|
1.000
|
1.000
|
3
|
Giàn giá, dụng cụ
|
1.000 đồng
|
500
|
500
|
b) Phần triển khai
STT
|
Diễn giải
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1
|
Thời gian triển khai
|
Tháng
|
4
|
|
2
|
Tập huấn kỹ thuật
|
Lần
|
2
|
1 ngày cho 1 lần tập huấn
|
3
|
Cán bộ chỉ đạo phụ trách
|
tấn nguyên liệu
|
20
|
|
26. MÔ HÌNH SẢN XUẤT NẤM
LINH CHI
a) Phần vật tư
Tính
cho 1 tấn nguyên liệu thô
STT
|
Diễn giải
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu chương trình
|
Mức hỗ trợ
|
1
|
Giống
|
bịch phôi
|
2.250 - 2.700
|
2.250 - 2.700
|
b) Phần triển khai
STT
|
Diễn giải
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1
|
Thời gian triển khai
|
Tháng
|
4
|
|
2
|
Tập huấn kỹ thuật
|
Lần
|
2
|
1 ngày cho 1 lần tập huấn
|
3
|
Cán bộ chỉ đạo phụ trách
|
tấn nguyên liệu
|
20
|
|
27. MÔ HÌNH SẢN XUẤT NẤM
BÀO NGƯ (NẤM SÒ)
a) Phần vật tư
Tính
cho 1 tấn nguyên liệu thô
STT
|
Diễn giải
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu chương trình
|
Mức hỗ trợ
|
1
|
Giống
|
bịch phôi
|
2.000
|
2.000
|
b) Phần triển khai
STT
|
Diễn giải
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1
|
Thời gian triển khai
|
Tháng
|
4
|
|
2
|
Tập huấn kỹ thuật
|
Lần
|
2
|
1 ngày cho 1 lần tập huấn
|
3
|
Cán bộ chỉ đạo phụ trách
|
tấn nguyên liệu
|
20
|
|
28. MÔ HÌNH TRỒNG THÂM
CANH CAM, QUÝT THEO GAP
a) Phần vật tư
Tính
cho 01 ha
STT
|
Diễn giải
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu chương trình
|
Mức hỗ trợ
|
1
|
Giống trồng mới
|
Cây
|
1.200
|
1.200
|
2
|
Giống trồng dặm
|
cây
|
60
|
60
|
3
|
Urê
|
kg
|
360
|
360
|
4
|
Lân Supe
|
kg
|
1.200
|
1.200
|
5
|
Kali Calorua
|
kg
|
480
|
480
|
6
|
Phân sinh học
|
lít
|
20
|
20
|
7
|
Vôi bột
|
kg
|
1.200
|
1.200
|
8
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
kg
|
8
|
8
|
b) Phần triển khai
STT
|
Diễn giải
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1
|
Thời gian triển khai
|
Tháng
|
9
|
|
2
|
Tập huấn kỹ thuật
|
lần
|
2
|
1 ngày cho 1 lần tập huấn
|
3
|
Cán bộ chỉ đạo phụ trách
|
ha
|
5
|
|
29. MÔ HÌNH TRỒNG THÂM
CANH BƯỞI THEO GAP
a) Phần vật tư
Tính
cho 01 ha
STT
|
Diễn giải
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu chương trình
|
Mức hỗ trợ
|
1
|
Giống trồng mới
|
Cây
|
500
|
500
|
2
|
Giống trồng dặm
|
Cây
|
25
|
25
|
3
|
Urê
|
Kg
|
200
|
200
|
4
|
Lân Supe
|
Kg
|
500
|
500
|
5
|
Kali Clorua
|
Kg
|
300
|
300
|
6
|
Vôi bột
|
Kg
|
800
|
800
|
7
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
Kg
|
5
|
5
|
8
|
Phân sinh học
|
lít
|
15
|
15
|
b) Phần triển khai
STT
|
Diễn giải
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1
|
Thời gian triển khai
|
Tháng
|
9
|
|
2
|
Tập huấn kỹ thuật
|
Lần
|
2
|
1 ngày cho 1 lần tập huấn
|
3
|
Cán bộ chỉ đạo phụ trách
|
ha
|
5
|
|
30. MÔ HÌNH TRỒNG THÂM
CANH NHÃN, XOÀI, MÍT THEO GAP
a) Phần vật tư
Tính
cho 01 ha
STT
|
Diễn giải
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu chương trình
|
Mức hỗ trợ
|
1
|
Giống trồng mới
|
Cây
|
400
|
400
|
2
|
Giống trồng dặm
|
Cây
|
20
|
20
|
3
|
Urê
|
Kg
|
150
|
150
|
4
|
Lân Supe
|
Kg
|
400
|
400
|
5
|
Kali Clorua
|
Kg
|
120
|
120
|
6
|
Vôi bột
|
Kg
|
400
|
400
|
7
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
Kg
|
3
|
3
|
8
|
Phân sinh học
|
lít
|
15
|
15
|
b) Phần triển khai
STT
|
Diễn giải
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1
|
Thời gian triển khai
|
Tháng
|
9
|
|
2
|
Tập huấn kỹ thuật
|
Lần
|
2
|
1 ngày cho 1 lần tập huấn
|
3
|
Cán bộ chỉ đạo phụ trách
|
ha
|
5
|
|
31. MÔ HÌNH TRỒNG THÂM
CANH THANH LONG THEO GAP
a) Phần vật tư
Tính
cho 01 ha
STT
|
Diễn giải
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu chương trình
|
Mức hỗ trợ
|
1
|
Giống trồng mới
|
Cây
|
3.330 - 4.440
|
3.330 - 4.440
|
2
|
Trụ xi măng
|
trụ
|
1.110
|
1.110
|
3
|
Ure
|
Kg
|
350
|
350
|
4
|
Lân Supe
|
Kg
|
1200
|
1200
|
5
|
Kali Clorua
|
Kg
|
450
|
450
|
6
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
Kg
|
2
|
2
|
7
|
Phân sinh học
|
lít
|
25
|
25
|
b) Phần triển khai
STT
|
Diễn giải
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1
|
Thời gian triển khai
|
Tháng
|
9
|
|
2
|
Tập huấn kỹ thuật
|
Lần
|
2
|
1 ngày cho 1 lần tập huấn
|
3
|
Cán bộ chỉ đạo phụ trách
|
ha
|
5
|
|
32. MÔ HÌNH TRỒNG THÂM
CANH SẦU RIÊNG, MĂNG CỤT THEO GAP
a) Phần vật tư
Tính
cho 01 ha
STT
|
Diễn giải
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu chương trình
|
Mức hỗ trợ
|
1
|
Giống trồng mới
|
Cây
|
200
|
200
|
2
|
Giống trồng dặm
|
Cây
|
10
|
10
|
3
|
Ure
|
Kg
|
75
|
75
|
4
|
Lân Supe
|
Kg
|
200
|
200
|
5
|
Kali Clorua
|
Kg
|
60
|
60
|
6
|
Vôi bột
|
Kg
|
200
|
200
|
7
|
Phân sinh học
|
lít
|
10
|
10
|
8
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
Kg
|
3
|
3
|
b) Phần triển khai
STT
|
Diễn giải
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1
|
Thời gian triển khai
|
Tháng
|
9
|
|
2
|
Tập huấn kỹ thuật
|
Lần
|
2
|
1 ngày cho 1 lần tập huấn
|
3
|
Cán bộ chỉ đạo phụ trách
|
ha
|
5
|
|
33. MÔ HÌNH TRỒNG LÁC DỆT
CHIẾU
a) Phần vật tư
Tính
cho 01 ha
STT
|
Diễn giải
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu chương trình
|
Mức hỗ trợ
|
1
|
Giống
|
Kg
|
3.000
|
3.000
|
2
|
Urê
|
Kg
|
300
|
300
|
3
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
Chai
|
10
|
10
|
b) Phần triển khai
STT
|
Diễn giải
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1
|
Thời gian triển khai
|
Tháng
|
7
|
|
2
|
Tập huấn kỹ thuật
|
Lần
|
1
|
1 ngày cho 1 lần tập huấn
|
3
|
Cán bộ chỉ đạo phụ trách
|
ha
|
5
|
|
34. MÔ HÌNH NUÔI TRÙN QUẾ
a) Phần vật tư
Tính
cho 10 m2
STT
|
Diễn giải
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu chương trình
|
Mức hỗ trợ
|
1
|
Gạch
|
Viên
|
600
|
600
|
2
|
Cát xây
|
Khối
|
0,48
|
0,48
|
3
|
Xi măng
|
Bao
|
3
|
3
|
4
|
Tôl
|
Tấm
|
20
|
20
|
5
|
Cây tràm
|
Cây
|
20
|
20
|
6
|
Tầm vong
|
Cây
|
20
|
20
|
7
|
Lá
|
Thiên
|
0,4
|
0,4
|
8
|
Phân bò
|
Kg
|
4.000
|
4.000
|
9
|
Trùn quế
|
Kg
|
10
|
10
|
b) Phần triển khai
STT
|
Diễn giải
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1
|
Thời gian triển khai
|
Tháng
|
5
|
|
2
|
Tập huấn kỹ thuật
|
Lần
|
1
|
1 ngày cho 1 lần tập huấn
|
3
|
Cán bộ chỉ đạo phụ trách
|
m2
|
500
|
|
35. MÔ HÌNH CHĂN NUÔI HEO
THỊT
a) Yêu cầu chung
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu
|
Chỉ tiêu kỹ thuật
|
1
|
Giống
|
|
- Ưu tiên các giống và tổ
hợp lai được công nhận TBKT
- Heo thương phẩm
|
- Khối lượng lợn thương
phẩm ≥ 20kg
- Khả năng tăng khối lượng
cơ thể: lợn lai (nội x ngoại) ≥ 500 gam/con/ngày, lợn ngoại ≥ 700 gam/con/ngày
- Tiêu tốn thức ăn /kg
tăng KLCT: lợn lai (nội x ngoại) ≤ 3,0 kg; lợn ngoại ≤ 2,8 kg
|
2
|
Số con/ điểm trình diễn
|
con
|
30 - 200
|
|
3
|
Mức hỗ trợ tối thiểu - tối
đa/hộ
|
con
|
5 - 40
|
|
b. Giống, vật tư, mức hỗ trợ
(tính cho 01 con )
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu chương trình
|
Mức hỗ trợ
|
Ghi chú
|
1
|
Giống
|
kg
|
20
|
20
|
Mức hỗ trợ tính theo KL
lợn 20kg/con
|
2
|
TAHH lợn thịt giai đoạn
20kg - xuất chuồng
|
kg
|
175
|
175
|
Đạm 14 - 18%
|
3
|
Vacxin
|
liều
|
6
|
6
|
(4) các bệnh đỏ, (1) LMLM,
(1) Tai xanh
|
4
|
Thuốc thú y
|
lọ/ điểm
|
300
|
300
|
|
5
|
Hóa chất sát trùng (đã pha
loãng theo quy định)
|
lít
|
15
|
15
|
|
c) Phần triển khai (tính cho
1 điểm trình diễn)
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1
|
Thời gian nuôi
|
tháng
|
3- 4
|
|
2
|
Tập huấn
|
lần
|
1
|
01 ngày/lần
|
3
|
Cán bộ chỉ đạo
|
điểm trình diễn
|
1
|
|
4
|
Thời gian chỉ đạo
|
tháng
|
4
|
|
36. MÔ HÌNH CHĂN NUÔI HEO
SINH SẢN
a) Yêu cầu chung
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu
|
Chỉ tiêu kỹ thuật
|
1
|
Giống
|
|
- Ưu tiên các giống và tổ
hợp lai được công nhận TBKT
- Heo bố mẹ
|
- Heo cái hậu bị 50kg/con;
đực hậu bị ≥ 90kg/con (sau khi kiểm tra năng suất cá thể)
- Tuổi đẻ lứa đầu ≤ 12
tháng
- Khối lượng heo con sơ
sinh: Heo ngoại ≥ 1,2 kg/con; heo nội ≥ 0,8 kg/con;
- Số con cai sữa lứa 1 ≥ 8
con/lứa
- Số con cai sữa lứa 2 ≥
8,5 con/lứa
|
2
|
Số con/ điểm trình diễn
|
con
|
20 - 100
|
|
3
|
Mức hỗ trợ tối thiểu - tối
đa/ hộ
|
con
|
03 - 10
|
|
b) Giống, vật tư, mức hỗ trợ
( tính cho 01 con )
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu chương trình
|
Mức hỗ trợ
|
Ghi chú
|
1
|
Giống ban đầu
|
|
|
|
Liều tinh sản xuất trong
vùng ≥ 800 liều/năm
|
- Heo đực
- Heo cái
|
kg kg
|
90
50
|
90
50
|
2
|
Vật tư TTNT
|
liều
|
2
|
2
|
Hộ đã có lợn giống
|
3
|
Vacxin
|
liều
|
9
|
9
|
(4) các bệnh đỏ, (1)
Parvo, (1) Lepto, (1) Suyển, (1) LMLM, (1) Tai xanh
|
4
|
Thuốc thú y
|
lọ/ điểm
|
300
|
300
|
|
5
|
Hóa chất sát trùng (đã pha
loãng theo quy định)
|
lít
|
20
|
20
|
|
6
|
TAHH heo cái hậu bị
- Heo ngoại
- Heo nội
|
kg
kg
|
218
120
|
218
120
|
Đạm 13 - 15%
|
7
|
TAHH heo con
- Lứa 1
- Lứa 2
|
kg
kg
|
40
42,5
|
40
42,5
|
Đạm 18 - 20%
|
c) Phần triển khai (tính cho
1 điểm trình diễn)
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1
|
Thời gian triển khai
|
tháng
|
18
|
|
2
|
Tập huấn
|
lần
|
2
|
01 ngày/lần
|
3
|
Cán bộ chỉ đạo
|
điểm trình diễn
|
1
|
|
4
|
Thời gian chỉ đạo
|
tháng
|
18
|
|
37. MÔ HÌNH CHĂN NUÔI BÒ
VỖ BÉO
a) Yêu cầu chung
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu
|
Chỉ tiêu kỹ thuật
|
1
|
Đối tượng vỗ béo
|
|
- Bò cái, đực không còn sử
dụng vào mục đích sinh sản, cày kéo
- Bò, bê nuôi hướng thịt
- Bê đực hướng sữa
|
Khả năng tăng khối lượng
cơ thể ≥ 700g/con/ngày
|
2
|
Số con/ điểm trình diễn
|
con
|
20 - 250
|
|
3
|
Mức hỗ trợ tối đa/ hộ
|
con
|
20
|
|
b) Giống, vật tư, mức hỗ trợ
( tính cho 01 con )
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu chương trình
|
Mức hỗ trợ
|
Ghi chú
|
1
|
Thuốc tẩy KST
- Ngoại KST
- Giun tròn
- Sán lá gan
|
liều
liều
liều
|
1
1
1
|
1
1
1
|
|
2
|
Thức ăn HH
|
kg
|
270
|
270
|
Bổ sung 3kg/con/ngày trong
thời gian vỗ béo 90 ngày (ưu tiên sử dụng thức ăn địa phương)
|
c) Phần triển khai (tính cho
1 điểm trình diễn)
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1
|
Thời gian nuôi
|
tháng
|
3
|
|
2
|
Tập huấn
|
lần
|
1
|
01 ngày/lần
|
3
|
Cán bộ chỉ đạo
|
điểm trình diễn
|
1
|
|
4
|
Thời gian chỉ đạo
|
tháng
|
4
|
|
38. MÔ HÌNH CHĂN NUÔI BÒ
CẢI TẠO
a) Yêu cầu chung
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu
|
Chỉ tiêu kỹ thuật
|
1
|
Giống
|
|
- Giống bò đực ngoại hoặc
lai có trong danh mục giống được phép SXKD
- Cái lai và nội
|
- Tỷ lệ có chửa/ tổng số
bò phối giống ≥ 70%
- Tỷ lệ nuôi sống đến 6
tháng tuổi ≥ 93%
- Khối lượng bê sơ sinh ≥
20kg
|
2
|
Khối lượng
- Cái nội
- Cái lai
- Đực ngoại, lai
|
kg/con
kg/con
kg/con
|
1 đực phải đảm bảo phối chửa cho 40 cái
|
≥ 170
≥ 200
≥ 300
|
3
|
Số con/ điểm trình diễn
|
con
|
40 - 200
|
|
4
|
Mức hỗ trợ tối đa/ hộ
|
con
|
20 con cái hoặc 01 con đực
|
|
b) Giống, vật tư, mức hỗ trợ
(tính cho 01 con)
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu chương trình
|
Mức hỗ trợ
|
Ghi chú
|
1
|
Bò đực giống
|
kg
|
300
|
300
|
Hỗ trợ tính theo KL 01 bò
đực
|
2
|
Vật tư TTNT
- Tinh đông lạnh
- Nitơ lỏng
- Găng tay, ống gen
|
liều
lít
bộ
|
2
2
2
|
2
2
2
|
Trong trường hợp không sử
dụng đực giống
|
3
|
Thức ăn HH cho bò cái chửa
|
Kg
|
240
|
240
|
Bổ sung 2kg/con/ngày
|
4
|
Thức ăn HH cho bò đực
|
kg
|
540
|
540
|
Bổ sung 3kg/con/ngày
|
c) Phần triển khai (tính cho
1 điểm trình diễn)
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1
|
Thời gian triển khai
|
tháng
|
18
|
|
2
|
Tập huấn
|
lần
|
2
|
01 ngày/lần
|
3
|
Cán bộ chỉ đạo
|
điểm trình diễn
|
1
|
|
4
|
Thời gian chỉ đạo
|
tháng
|
18
|
|
39. MÔ HÌNH CHĂN NUÔI BÒ
SỮA
a) Yêu cầu chung
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu
|
Chỉ tiêu kỹ thuật
|
1
|
Giống
|
|
- Ưu tiên các giống và tổ
hợp lai được công nhận TBKT
- Hà Lan (Holstein
Friesian) thuần hoặc lai
|
- Các giống được đưa vào
danh mục và tổ hợp lai của chúng
- Tỷ lệ chửa/ tổng số bò
phối giống ≥ 65%
- Năng suất sữa bình quân:
Bò lai ≥ 4.000kg/con/chu kỳ; Bò thuần ≥ 5.000kg/con/chu kỳ
|
2
|
Số con/ điểm trình diễn
|
con
|
10 - 50
|
|
3
|
Mức hỗ trợ tối thiểu - tối
đa/ hộ
|
con
|
01 - 05
|
|
b) Giống, vật tư, mức hỗ trợ
(tính cho 01 con)
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu chương trình
|
Mức hỗ trợ
|
Ghi chú
|
1
|
Vật tư TTNT
- Tinh đông lạnh
- Nitơ lỏng
- Găng tay, ống gen
|
liều
lít
bộ
|
2
2
2
|
2
2
2
|
|
2
|
Thức ăn HH cho bò cái chửa
|
kg
|
540
|
540
|
Bổ sung 3kg/con/ngày trong
180 ngày có chửa
|
c) Phần triển khai (tính cho
1 điểm trình diễn)
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1
|
Thời gian triển khai
|
tháng
|
18
|
|
2
|
Tập huấn
|
lần
|
2
|
01 ngày/lần
|
3
|
Cán bộ chỉ đạo
|
điểm trình diễn
|
1
|
|
4
|
Thời gian chỉ đạo
|
tháng
|
18
|
|
40. MÔ HÌNH CHĂN NUÔI BÒ
SINH SẢN
a) Yêu cầu chung
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu
|
Chỉ tiêu kỹ thuật
|
1
|
Giống
|
|
- Giống bò có trong danh
mục giống được phép SXKD
- Cái lai và nội
- Đực ngoại, lai (F2 trở
lên)
|
Tỷ lệ có chửa/ tổng số bò
phối giống ≥ 65%
|
2
|
Khối lượng
- Cái nội, lai
- Đực ngoại, lai
|
kg/con
kg/con
|
1 đực phải đảm bảo phối
chửa cho 40 cái
|
≥ 180
≥ 300
|
3
|
Số con/ điểm trình diễn
|
con
|
10 – 80
|
|
4
|
Mức hỗ trợ tối đa/ hộ
|
con
|
03 con cái hoặc 01 con đực
|
|
b) Giống, vật tư, mức hỗ trợ
(tính cho 01 con)
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu chương trình
|
Mức hỗ trợ
|
Ghi chú
|
1
|
Bò cái giống
|
kg
|
180
|
180
|
Hỗ trợ tính theo KL 01 bò
cái
|
2
|
Bò đực giống
|
kg
|
300
|
300
|
Hỗ trợ tính theo KL 01 bò
đực
|
3
|
Thức ăn HH cho bò cái chửa
lứa đầu
|
kg
|
120
|
120
|
Bổ sung 2kg/con/ngày
|
4
|
Thức ăn HH cho bò đực
|
kg
|
540
|
540
|
Bổ sung 3kg/con/ngày
|
c) Phần triển khai (tính cho
1 điểm trình diễn)
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1
|
Thời gian nuôi
|
tháng
|
18
|
|
2
|
Tập huấn
|
lần
|
2
|
01 ngày/lần
|
3
|
Cán bộ chỉ đạo
|
điểm trình diễn
|
1
|
|
4
|
Thời gian chỉ đạo
|
tháng
|
18
|
|
41. MÔ HÌNH CẢI TẠO ĐÀN
TRÂU
a) Yêu cầu chung
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu
|
Chỉ tiêu kỹ thuật
|
1
|
Giống
|
|
- Ưu tiên các giống và tổ
hợp lai của chúng được công nhận TBKT
- Trâu nội
|
- Tỷ lệ có chửa/ tổng số
trâu phối giống ≥ 50%
- Tỷ lệ nuôi sống 6 tháng
tuổi ≥ 90%
- Khối lượng nghé sơ sinh
≥ 22kg
|
2
|
Khối lượng
- Cái
- Đực
|
kg/con
kg/con
|
≥ 300
≥ 420
|
1 đực phải đảm bảo phối
chửa cho 20 cái; sử dụng đực ≥ 3 năm tuổi phối trực tiếp
|
3
|
Số con/ điểm trình diễn
|
con
|
20 - 200
|
|
4
|
Mức hỗ trợ tối đa/ hộ
|
con
|
20 con cái hoặc 01 con đực
|
|
b) Giống, vật tư, mức hỗ trợ
( tính cho 01 con )
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu chương trình
|
Mức hỗ trợ
|
Ghi chú
|
1
|
Trâu đực giống
|
kg
|
420
|
420
|
Hỗ trợ tính theo KL 01
trâu đực
|
2
|
Thức ăn hỗn hợp cho trâu
cái chửa
|
kg
|
120
|
120
|
Bổ sung 1kg/con/ngày trong
120 ngày
|
3
|
Thức ăn hỗn hợp cho trâu
đực
|
kg
|
270
|
270
|
Bổ sung 1,5kg/con/ngày
trong 180 ngày kể từ khi mua trâu
|
c) Phần triển khai (tính cho
1 điểm trình diễn)
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1
|
Thời gian triển khai
|
tháng
|
18
|
|
2
|
Tập huấn
|
lần
|
2
|
01 ngày/lần
|
3
|
Cán bộ chỉ đạo
|
điểm trình diễn
|
1
|
|
4
|
Thời gian chỉ đạo
|
tháng
|
18
|
|
42. MÔ HÌNH CHĂN NUÔI
TRÂU SINH SẢN
a) Yêu cầu chung
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu
|
Chỉ tiêu kỹ thuật
|
|
1
|
Giống
|
|
- Ưu tiên các giống và tổ
hợp lai của chúng được công nhận TBKT
- Cái lai hoặc nội
- Đực lai hoặc nội
|
Tỷ lệ có chửa/ tổng số
trâu phối giống ≥ 65% (lần 1)
|
|
2
|
Khối lượng
- Cái nội, lai
- Đực nội, lai
|
kg/con
kg/con
|
≥ 350
≥ 420
|
1 đực phải đảm bảo phối
chửa cho 10 - 20 cái
|
|
3
|
Số con/ điểm trình diễn
|
con
|
10 - 20
|
|
4
|
Mức hỗ trợ tối đa/ hộ
|
con
|
02 con cái hoặc 01 con đực
|
|
b) Giống, vật tư, mức hỗ trợ
(tính cho 01 con)
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu chương trình
|
Mức hỗ trợ
|
Ghi chú
|
1
|
Trâu cái giống
|
kg
|
350
|
350
|
Hỗ trợ tính theo KL 01
trâu cái
|
2
|
Trâu đực giống
|
kg
|
420
|
420
|
Hỗ trợ tính theo KL 01
trâu đực
|
3
|
Thức ăn HH cho trâu cái
|
kg
|
120
|
120
|
Bổ sung 2kg/con/ngày
|
4
|
Thức ăn HH cho trâu đực
|
kg
|
540
|
540
|
Bổ sung 3kg/con/ngày
|
c) Phần triển khai (tính cho
1 điểm trình diễn)
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1
|
Thời gian triển khai
|
tháng
|
18
|
|
2
|
Tập huấn
|
lần
|
2
|
01 ngày/lần
|
3
|
Cán bộ chỉ đạo
|
điểm trình diễn
|
1
|
|
4
|
Thời gian chỉ đạo
|
tháng
|
18
|
|
43. MÔ HÌNH CẢI TẠO ĐÀN DÊ
a) Yêu cầu chung
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu
|
Chỉ tiêu kỹ thuật
|
1
|
Giống
|
|
- Ưu tiên các giống và tổ
hợp lai của chúng được công nhận TBKT
- Cái lai và nội
- Đực ngoại, lai và dê đực
Bách Thảo
|
- Số lứa/cái/năm ≥ 1,6
- Số con/lứa ≥ 1,7
- Tỷ lệ nuôi sống 3 tháng
tuổi ≥ 90%
- Khối lượng dê sơ sinh ≥
1,6 kg
|
2
|
Khối lượng
- Cái
- Đực
|
kg/con
kg/con
|
≥ 20
≥ 35
|
1 đực phải đảm bảo phối chửa cho 20 cái
|
3
|
Số con/ điểm trình diễn
|
con
|
80 - 320
|
|
4
|
Mức hỗ trợ tối đa/ hộ
|
con
|
20 cái hoặc 01 đực
|
|
b) Giống, vật tư, mức hỗ trợ
(tính cho 01 con)
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu chương trình
|
Mức hỗ trợ
|
Ghi chú
|
|
1
|
Dê đực giống
|
kg
|
35
|
35
|
Hỗ trợ tính theo KL 01 dê
đực
|
|
2
|
Thức ăn HH cho dê cái chửa
lứa đầu
|
kg
|
18
|
18
|
Bổ sung 0,3 kg/con/ngày
trong 60 ngày chửa, đạm 14%
|
|
3
|
Thức ăn HH cho dê đực giống
|
kg
|
24
|
24
|
Bổ sung 0,4 kg/con/ngày
trong 60 ngày kể từ khi mua về, đạm 14%
|
|
c) Phần triển khai (tính cho
1 điểm trình diễn)
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1
|
Thời gian triển khai
|
tháng
|
18
|
|
2
|
Tập huấn
|
lần
|
2
|
01 ngày/lần
|
3
|
Cán bộ chỉ đạo
|
điểm trình diễn
|
1
|
|
4
|
Thời gian chỉ đạo
|
tháng
|
18
|
|
44. MÔ HÌNH CHĂN NUÔI DÊ
SINH SẢN
a) Yêu cầu chung
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu
|
Chỉ tiêu kỹ thuật
|
1
|
Giống
|
|
- Ưu tiên các giống và tổ
hợp lai của chúng được công nhận TBKT
- Cái ngoại, lai, Bách Thảo
- Đực ngoại, lai, Bách Thảo
|
Khối lượng dê sơ sinh:
- Dê ngoại ≥ 2 kg/con
- Dê lai ≥ 1,6 kg/con
|
2
|
Khối lượng
- Cái ngoại
- Cái nội, lai
- Đực
|
kg/con
kg/con
kg/con
|
≥ 25
≥ 20
≥ 30
|
1 đực phải đảm bảo phối chửa cho 20 - 40 cái
|
3
|
Số con/ điểm trình diễn
|
con
|
30 - 320
|
|
4
|
Mức hỗ trợ tối đa/ hộ
|
con
|
05 - 10 con cái và 01 con đực
|
|
b) Giống, vật tư, mức hỗ trợ
(tính cho 01 con)
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu chương trình
|
Mức hỗ trợ
|
Ghi chú
|
1
|
Dê cái giống
|
kg
|
20
|
20
|
Hỗ trợ tính theo KL 01 dê
cái
|
2
|
Dê đực giống
|
kg
|
30
|
30
|
Hỗ trợ tính theo KL 01 dê
đực
|
3
|
Thức ăn HH cho dê cái chửa
lứa đầu
|
kg
|
18
|
18
|
Bổ sung 0,3kg/con/ngày
trong 60 ngày chửa, đạm 14%
|
4
|
Thức ăn HH cho dê đực
|
kg
|
36
|
36
|
Bổ sung 0,4 kg/con/ngày
trong 90 ngày kế từ khi mua về, đạm 14%
|
c) Phần triển khai (tính cho
1 điểm trình diễn)
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
|
1
|
Thời gian triển khai
|
tháng
|
18
|
|
|
2
|
Tập huấn
|
lần
|
2
|
01 ngày/lần
|
|
3
|
Cán bộ chỉ đạo
|
điểm trình diễn
|
1
|
|
|
4
|
Thời gian chỉ đạo
|
tháng
|
18
|
|
45. MÔ HÌNH CHĂN NUÔI GÀ
THỊT
a) Yêu cầu chung
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu
|
Chỉ tiêu kỹ thuật
|
1
|
Giống
|
|
- Ưu tiên các giống và tổ
hợp lai được công nhận TBKT
- Gà thương phẩm
|
- Tỷ lệ nuôi sống đến xuất
≥ 93%
- Khối lượng xuất chuồng:
gà lông trắng ≥ 2,0 kg/ 7 tuần tuổi; gà lông màu: ≥ 1,6kg/ 12 tuần tuổi
- Tiêu tốn thức ăn cho 1
kg tăng trọng: gà lông trắng ≤ 2,2 kg; gà lông màu ≤ 2,8kg
|
2
|
Số con/ điểm trình diễn
|
con
|
2.000 - 5.000 con
|
|
3
|
Mức hỗ trợ tối thiểu - tối
đa/ hộ
|
con
|
300 - 1.000
|
|
b) Giống, vật tư, mức hỗ trợ
(tính cho 01 con)
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu chương trình
|
Mức hỗ trợ
|
Ghi chú
|
1
|
Giống (gà 01 ngày tuổi)
|
con
|
01
|
01
|
|
2
|
Thức ăn hỗn hợp cho gà 0-3
tuần tuổi
- Gà lông trắng
- Gà lông màu
|
kg kg
|
0,8
0,7
|
0,8
0,7
|
Đạm 21 - 22%
|
3
|
Thức ăn hỗn hợp cho gà 4
tuần tuổi đến xuất chuồng
- Gà lông trắng
- Gà lông màu
|
kg
kg
|
4,5
4,5
|
4,5
4,5
|
Đạm 17 - 18%
|
4
|
Vắc xin
|
liều
|
04
|
04
|
(1) Gum; (1) New;
(1) IB, (1) Cúm GC
|
5
|
Thuốc thú y
|
lọ/ điểm
|
300
|
300
|
|
6
|
Hóa chất sát trùng (đã pha
loãng theo quy định)
|
lít
|
0,5
|
0,5
|
|
c) Phần triển khai (tính cho
1 điểm trình diễn)
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1
|
Thời gian nuôi
|
tháng
|
3
|
|
2
|
Tập huấn
|
lần
|
1
|
01 ngày/lần
|
3
|
Cán bộ chỉ đạo
|
điểm trình diễn
|
1
|
|
4
|
Thời gian chỉ đạo
|
tháng
|
4
|
|
46. MÔ HÌNH CHĂN NUÔI GÀ
SINH SẢN
a) Yêu cầu chung
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu
|
Chỉ tiêu kỹ thuật
|
1
|
Giống
|
|
- Ưu tiên các giống và tổ
hợp lai được công nhận TBKT
- Gà bố mẹ
|
- Tỷ lệ nuôi sống đến lúc
đẻ ≥ 90%
- Năng suất trứng/mái: Gà
nội ≥ 120 trứng, Gà hướng thịt ≥ 160 trứng, Gà hướng trứng ≥ 200 trứng
- Tỷ lệ hao hụt trong giai
đoạn đẻ ≤ 2%/ tháng
|
2
|
Số con/ điểm trình diễn
|
con
|
1.000 - 5.000
|
|
3
|
Mức hỗ trợ tối thiểu - tối
đa/ hộ
|
con
|
200 - 1.000
|
|
b) Giống, vật tư, mức hỗ trợ
(tính cho 01 con)
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu chương trình
|
Mức hỗ trợ
|
Ghi chú
|
1
|
Giống (gà 01 ngày tuổi)
|
con
|
01
|
01
|
|
2
|
Thức ăn hỗn hợp cho gà 0-6
tuần tuổi (42 ngày)
- Gà hướng thịt
- Gà hướng trứng
|
kg
kg
|
2,2
1,8
|
2,2
1,8
|
Đạm 18 - 21 %
|
3
|
Thức ăn hỗn hợp cho gà 7-
20 tuần tuổi
- Gà hướng thịt
- Gà hướng trứng
|
kg
kg
|
10,5
08
|
10,5
08
|
Đạm 15 - 16%
|
4
|
Thức ăn hỗn hợp cho gà 21-
45 tuần tuổi
- Gà hướng thịt
- Gà hướng trứng
|
kg
kg
|
24
20
|
24
20
|
Đạm 17 - 18%
|
5
|
Vắc xin
|
liều
|
13
|
13
|
(3) Gum; (4) New;
(4) IB, (2) Cúm GC
|
6
|
Thuốc thú y
|
lọ/ điểm
|
300
|
300
|
|
7
|
Hóa chất sát trùng (đã pha
loãng theo quy định)
|
lít
|
1,25
|
1,25
|
|
c) Phần triển khai (tính cho
1 điểm trình diễn)
TT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1
|
Thời gian triển khai
|
tháng
|
18
|
|
2
|
Tập huấn
|
lần
|
2
|
01 ngày/lần
|
3
|
Cán bộ chỉ đạo
|
điểm trình diễn
|
1
|
|
4
|
Thời gian chỉ đạo
|
tháng
|
18
|
|
47. MÔ HÌNH CHĂN NUÔI VỊT
THỊT
a) Yêu cầu chung
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu
|
Chỉ tiêu kỹ thuật
|
|
1
|
Giống
|
|
- Ưu tiên các giống và tổ
hợp lai được công nhận TBKT
- Vịt thương phẩm
|
- Tỷ lệ nuôi sống đến giết
thịt ≥ 92%
- Khối lượng xuất chuồng:
Vịt lai ≥ 2,5 kg/10 tuần tuổi, Vịt ngoại ≥ 3 kg/8 tuần tuổi
- Tiêu tốn thức ăn cho 1
kg tăng trọng: Vịt lai ≤ 3 kg, Vịt ngoại ≤ 2,8 kg
|
|
2
|
Số con/ điểm trình diễn
|
con
|
2.000 - 5.000 con
|
|
3
|
Mức hỗ trợ tối thiểu - tối
đa/ hộ
|
con
|
300 - 1.000
|
|
b) Giống, vật tư, mức hỗ trợ
(tính cho 01 con)
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu chương trình
|
Mức hỗ trợ
|
Ghi chú
|
1
|
Giống (vịt 01 ngày tuổi)
|
con
|
01
|
01
|
|
2
|
Thức ăn hỗn hợp cho vịt
0-3 tuần tuổi
|
kg
|
1,5
|
1,5
|
Đạm 20 - 22%
|
3
|
Thức ăn hỗn hợp cho vịt 4
tuần tuổi đến xuất chuồng
|
kg
|
07
|
07
|
Đạm 18 - 19%
|
4
|
Vắc xin
|
liều
|
03
|
03
|
(1) Dịch tả; (1) Viêm gan; (1) Cúm gia cầm
|
5
|
Thuốc thú y
|
lọ/ điểm
|
300
|
300
|
|
6
|
Hóa chất sát trùng (đã pha
loãng theo quy định)
|
lít
|
0,5
|
0,5
|
|
c) Phần triển khai (tính cho
1 điểm trình diễn)
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1
|
Thời gian nuôi
|
tháng
|
3
|
|
2
|
Tập huấn
|
lần
|
1
|
01 ngày/lần
|
3
|
Cán bộ chỉ đạo
|
điểm trình diễn
|
1
|
|
4
|
Thời gian chỉ đạo
|
tháng
|
4
|
|
48. MÔ HÌNH CHĂN NUÔI VỊT
SINH SÀN
a) Yêu cầu chung
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu
|
Chỉ tiêu kỹ thuật
|
1
|
Giống
|
|
- Ưu tiên các giống và tổ
hợp lai được công nhận TBKT
- Vịt bố mẹ
|
- Tỷ lệ chuyển lên giai
đoạn đẻ ≥ 80%
- Năng suất trứng/mái: Vịt
hướng thịt ≥ 180 trứng, Vịt hướng trứng ≥ 250 trứng
|
2
|
Số con/ điểm trình diễn
|
con
|
Từ 1.000 - 4.000 con
|
|
3
|
Mức hỗ trợ tối thiểu - tối
đa/ hộ
|
con
|
200 - 500
|
|
b) Giống, vật tư, mức hỗ trợ
(tính cho 01 con)
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu chương trình
|
Mức hỗ trợ
|
Ghi chú
|
1
|
Giống (vịt 01 ngày tuổi)
|
con
|
01
|
01
|
|
2
|
Thức ăn hỗn hợp cho vịt
0-8 tuần tuổi
- Vịt hướng thịt
|
kg
|
6
|
6
|
Đạm 18 - 20 %
20 - 22%
|
|
- Vịt hướng trứng
|
kg
|
3,5
|
3,5
|
|
3
|
Thức ăn hỗn hợp cho vịt
9-20 tuần tuổi
- Vịt hướng thịt
- Vịt hướng trứng
|
kg
kg
|
16
6,5
|
16
6,5
|
Đạm 14 - 15%
15 - 15,5%
|
4
|
Thức ăn hỗn hợp cho vịt
21-45 tuần tuổi
- Vịt hướng thịt
- Vịt hướng trứng
|
kg kg
|
37
27
|
37
27
|
Đạm 18 - 19%
|
5
|
Vắc xin
|
liều
|
05
|
05
|
(2) Dịch tả; (1) Viêm gan; (2) Cúm GC
|
6
|
Thuốc thú y
|
lọ/ điểm
|
300
|
300
|
|
7
|
Hóa chất sát trùng (đã pha
loãng theo quy định)
|
lít
|
1,5
|
1,5
|
|
c) Phần triển khai (tính cho
1 điểm trình diễn)
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1
|
Thời gian nuôi
|
tháng
|
18
|
|
2
|
Tập huấn
|
lần
|
2
|
01 ngày/lần
|
3
|
Cán bộ chỉ đạo
|
điểm trình diễn
|
1
|
|
4
|
Thời gian chỉ đạo
|
tháng
|
18
|
|
49. MÔ HÌNH NUÔI TÔM SÚ
THÂM CANH
a) Chỉ tiêu kỹ thuật cần đạt
STT
|
Chỉ tiêu
|
Yêu cầu
|
1
|
Tỷ lệ sống (%)
|
≥ 70%
|
2
|
Cỡ thu
|
≥ 0,03 kg/con
|
3
|
Năng suất
|
≥ 5 tấn/ha/vụ
|
b) Phần vật tư
Tính
cho 1 ha mặt nước
STT
|
Diễn giải
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu
chương trình
|
Mức hỗ trợ
|
Ghi chú
|
1
|
Con giống (P15)
|
con
|
250.000
|
250.000
|
Mật độ 25 con/m2
|
2
|
Thức ăn (hàm lượng protein
>30%)
|
kg
|
1.390
|
1.390
|
(FCR 1:1,2) x 80% (TLS) x 83c/kg
|
3
|
Vi sinh
|
kg
|
2
|
2
|
Định kỳ 200g/ha x 10 lần
|
4
|
Khoáng chất
|
kg
|
300
|
300
|
Định kỳ 10kg/ha x 30 lần
|
5
|
Vôi cải tạo
|
kg
|
1.000
|
1.000
|
|
6
|
Vôi định kỳ
|
kg
|
1.800
|
1.800
|
150kg/ha x 12 lần
|
7
|
Hoá chất xử lý nước (TCCA)
|
kg
|
100
|
100
|
10kg/1.000m3
|
8
|
Hoá chất phòng trị bệnh
|
lít
|
5
|
5
|
5 lần
|
c) Phần triển khai (tính cho
1 điểm trình diễn)
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
|
1
|
Thời gian nuôi
|
tháng
|
4
|
|
|
2
|
Tập huấn
|
lần
|
2
|
01 ngày/lần
|
|
3
|
Cán bộ chỉ đạo
|
điểm trình diễn
|
1
|
|
4
|
Thời gian chỉ đạo
|
tháng
|
5
|
|
50. MÔ HÌNH NUÔI THÂM
CANH TÔM THẺ CHÂN TRẮNG
a) Chỉ tiêu kỹ thuật cần đạt
STT
|
Chỉ tiêu
|
Yêu cầu
|
1
|
Tỷ lệ sống (%)
|
≥ 80%
|
2
|
Cỡ thu
|
≥ 0,012 kg/con
|
3
|
Năng suất
|
≥ 9 tấn/ha/vụ
|
b) Phần vật tư Tính cho 01
ha mặt nước
STT
|
Diễn giải
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu
chương trình
|
Mức hỗ trợ
|
Ghi chú
|
1
|
Con giống (P12)
|
con
|
1.200.000
|
1.200.000
|
Mật độ 120 con/m2
|
2
|
Thức ăn (hàm lượng protein
<30%)
|
kg
|
13.880
|
13.880
|
(FCR 1:1,2) x 80% (TLS) x 83c/kg
|
3
|
Vi sinh
|
kg
|
2
|
2
|
Định kỳ 200g/ha x 10 lần
|
4
|
Khoáng chất
|
kg
|
300
|
300
|
Định kỳ 10kg/ha x 30 lần
|
5
|
Vôi cải tạo
|
kg
|
1.000
|
1.000
|
|
6
|
Vôi định kỳ
|
kg
|
1.800
|
1.800
|
150kg/ha x 12 lần
|
7
|
Hoá chất xử lý nước (TCCA)
|
kg
|
150
|
150
|
10kg/1.000m3 x 15.000 m3
|
8
|
Hoá chất phòng trị bệnh
|
lít
|
10
|
10
|
5 lần
|
c) Phần triển khai (tính cho
1 điểm trình diễn)
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1
|
Thời gian nuôi
|
tháng
|
3
|
|
2
|
Tập huấn
|
lần
|
2
|
01 ngày/lần
|
3
|
Cán bộ chỉ đạo
|
điểm trình diễn
|
1
|
|
4
|
Thời gian chỉ đạo
|
tháng
|
4
|
|
51. MÔ HÌNH NUÔI THÂM
CANH TÔM CÀNG XANH
a) Chỉ tiêu kỹ thuật cần đạt
STT
|
Chỉ tiêu
|
Yêu cầu
|
1
|
Tỷ lệ sống (%)
|
≥ 50%
|
2
|
Cỡ thu
|
≥ 0,03 kg/con
|
3
|
Năng suất
|
≥ 3 tấn/ha
|
b) Phần vật tư
Tính
cho 1 ha mặt nước
STT
|
Diễn giải
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu chương trình
|
Mức hỗ trợ
|
Ghi chú
|
|
1
|
Con giống (cỡ ≥ 2cm/con)
|
con
|
200.000
|
200.000
|
Mật độ 20 con/m2
|
|
2
|
Thức ăn (hàm lượng
protein≥20%)
|
kg
|
7.500
|
7.500
|
|
|
3
|
Vitamin, khoáng chất, men
tiêu hóa bổ sung
|
1.000 đồng
|
10.000
|
10.000
|
|
|
4
|
Vôi
|
kg
|
500
|
500
|
|
5
|
Thuốc trị bệnh
|
1.000 đồng
|
10.000
|
10.000
|
|
c) Phần triển khai (tính cho
1 điểm trình diễn)
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1
|
Thời gian nuôi
|
tháng
|
6
|
|
2
|
Tập huấn
|
lần
|
2
|
01 ngày/lần
|
3
|
Cán bộ chỉ đạo
|
điểm trình diễn
|
1
|
|
4
|
Thời gian chỉ đạo
|
tháng
|
6
|
|
52. MÔ HÌNH NUÔI CUA
THƯƠNG PHẨM
a) Chỉ tiêu kỹ thuật cần đạt
Tính cho 1ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Yêu cầu
|
1
|
Tỷ lệ sống (%)
|
≥ 50%
|
2
|
Cỡ thu
|
≥ 0,3 kg/con
|
3
|
Năng suất
|
≥ 1,5 tấn/ha
|
b) Phần vật tư
STT
|
Diễn giải
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu chương trình
|
Mức hỗ trợ
|
Ghi chú
|
1
|
Con giống (cỡ ≥1,2cm)
|
con
|
10.000
|
10.000
|
Mật độ 1 con/ m2
|
2
|
Thức ăn
|
kg
|
7.500
|
7.500
|
cá tạp
|
3
|
Vitamin, khoáng chất và
men tiêu hóa bổ sung
|
kg
|
90
|
90
|
|
4
|
Vôi
|
kg
|
4.000
|
4.000
|
|
5
|
Hóa chất xử lý nước (thuốc
tím)
|
kg
|
50
|
50
|
|
6
|
Hóa chất phòng bệnh
|
kg
|
40
|
40
|
|
c) Phần triển khai
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1
|
Thời gian nuôi
|
tháng
|
5
|
|
2
|
Tập huấn
|
lần
|
2
|
01 ngày/lần
|
3
|
Cán bộ chỉ đạo
|
5.000 m2
|
1
|
|
4
|
Thời gian chỉ đạo
|
tháng
|
i 5
|
|
53. MÔ HÌNH NUÔI BABA
a) Chỉ tiêu kỹ thuật cần đạt
Tính
cho 0,5 ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Yêu cầu
|
1
|
Tỷ lệ sống (%)
|
≥ 70%
|
2
|
Cỡ thu
|
≥ 1,2 kg/con
|
3
|
Năng suất
|
≥ 8 tấn/0,5 ha
|
b) Phần vật tư
STT
|
Diễn giải
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu chương trình
|
Mức hỗ trợ
|
Ghi chú
|
|
1
|
Con giống (cỡ ≥ 100
gam/con)
|
con
|
10.000
|
10.000
|
Mật độ 2 con/ m2
|
|
2
|
Thức ăn
|
kg
|
84.000
|
84.000
|
cá tạp
|
|
c) Phần triển khai
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1
|
Thời gian nuôi
|
tháng
|
15
|
|
2
|
Tập huấn
|
lần
|
2
|
01 ngày/lần
|
3
|
Cán bộ chỉ đạo
|
5000 m2
|
1
|
|
4
|
Thời gian chỉ đạo
|
tháng
|
15
|
|
54. MÔ HÌNH NUÔI ẾCH
a) Chỉ tiêu kỹ thuật cần đạt
Tính cho 5.000 m2
STT
|
Chỉ tiêu
|
Yêu cầu
|
1
|
Tỷ lệ sống (%)
|
≥ 60%
|
2
|
Cỡ thu
|
≥ 0,2 kg/con
|
3
|
Năng suất
|
≥ 35 tấn/0,5 ha
|
b) Phần vật tư
STT
|
Diễn giải
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu chương trình
|
Mức hỗ trợ
|
Ghi chú
|
1
|
Con giống (cỡ ≥20g/con)
|
con
|
300.000
|
300.000
|
Mật độ 60 con/ m2
|
2
|
Thức ăn (hàm lượng ≥ 25%)
|
kg
|
64.800
|
64.800
|
|
c) Phần triển khai
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1
|
Thời gian nuôi
|
tháng
|
4
|
|
2
|
Tập huấn
|
lần
|
2
|
01 ngày/lần
|
3
|
Cán bộ chỉ đạo
|
5.000 m2
|
1
|
|
4
|
Thời gian chỉ đạo
|
tháng
|
4
|
|
55. MÔ HÌNH NUÔI LƯƠN
THƯƠNG PHẨM TRONG BỂ
a) Chỉ tiêu kỹ thuật cần đạt
Tính cho 5.000 m2
STT
|
Chỉ tiêu
|
Yêu cầu
|
1
|
Tỷ lệ sống ( % )
|
≥ 60%
|
2
|
Cỡ thu
|
≥ 0,3 kg/con
|
3
|
Năng suất
|
≥ 50 tấn/0,5 ha
|
b) Phần vật tư
STT
|
Diễn giải
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu chương trình
|
Mức hỗ trợ
|
Ghi chú
|
1
|
Con giống (cỡ ≥15cm)
|
con
|
300.000
|
300.000
|
Mật độ 60 con/ m2
|
2
|
Thức ăn (hàm lượng protein
≥20%)
|
kg
|
216.000
|
216.000
|
|
3
|
Vitamin, khoáng chất và
men tiêu hóa bổ sung
|
kg
|
12.000
|
12.000
|
|
4
|
Thuốc trị bệnh
|
kg
|
24.000
|
24.000
|
|
c) Phần triển khai
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1
|
Thời gian nuôi
|
tháng
|
6
|
|
2
|
Tập huấn
|
lần
|
2
|
01 ngày/lần
|
3
|
Cán bộ chỉ đạo
|
5000 m2
|
1
|
|
4
|
Thời gian chỉ đạo
|
tháng
|
6
|
|
56. MÔ HÌNH NUÔI CÁ KÈO
THƯƠNG PHẨM
a) Chỉ tiêu kỹ thuật cần đạt
Tính cho 1.000 m2
STT
|
Chỉ tiêu
|
Yêu cầu
|
1
|
Tỷ lệ sống (%)
|
≥ 45%
|
2
|
Cỡ thu
|
≥ 0,02 kg/con
|
3
|
Năng suất
|
≥ 900kg/1.000 m2
|
b) Phần vật tư
STT
|
Diễn giải
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu chương trình
|
Mức hỗ trợ
|
Ghi chú
|
1
|
Con giống (cỡ ≥3cm)
|
con
|
100.000
|
100.000
|
Mật độ 100 con/ m2
|
2
|
Thức ăn (hàm lượng protein
≥18%)
|
kg
|
1.080
|
1.080
|
|
3
|
Vitamin, khoáng chất và
men tiêu hóa bổ sung
|
kg
|
32
|
32
|
|
4
|
Vôi CaCO3 và Zeolite
|
kg
|
400
|
400
|
|
5
|
Hóa chất xử lý nước (thuốc
tím)
|
kg
|
6
|
6
|
|
6
|
Hóa chất phòng bệnh
|
kg
|
16
|
16
|
|
c) Phần triển khai (tính cho
1 điểm trình diễn)
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1
|
Thời gian nuôi
|
tháng
|
5
|
|
2
|
Tập huấn
|
lần
|
2
|
01 ngày/lần
|
3
|
Cán bộ chỉ đạo
|
điểm trình diễn
|
1
|
|
4
|
Thời gian chỉ đạo
|
tháng
|
6
|
|
57. MÔ HÌNH NUÔI CÁ THÁT
LÁT
a) Chỉ tiêu kỹ thuật cần đạt
Tính cho 1ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Yêu cầu
|
1
|
Tỷ lệ sống (%)
|
≥ 70%
|
2
|
Cỡ thu
|
≥ 0,2 kg/con
|
3
|
Năng suất
|
≥ 12 tấn/ha
|
b) Phần vật tư
STT
|
Diễn giải
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu chương trình
|
Mức hỗ trợ
|
Ghi chú
|
1
|
Con giống (cỡ ≥2cm)
|
con
|
90.000
|
90.000
|
Mật độ 9 con/ m2
|
2
|
Thức ăn (hàm lượng protein
≥20%)
|
kg
|
44.100
|
44.100
|
|
c) Phần triển khai (tính cho
1 điểm trình diễn)
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1
|
Thời gian nuôi
|
tháng
|
12
|
|
2
|
Tập huấn
|
lần
|
2
|
01 ngày/lần
|
3
|
Cán bộ chỉ đạo
|
điểm trình diễn
|
1
|
|
4
|
Thời gian chỉ đạo
|
tháng
|
12
|
|
58. MÔ HÌNH NUÔI THÂM
CANH CÁ RÔ ĐỒNG
a) Chỉ tiêu kỹ thuật cần đạt
Tính cho 01 ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Yêu cầu
|
1
|
Tỷ lệ sống ( % )
|
≥ 80%
|
2
|
Cỡ thu
|
≥ 0,08 kg/con
|
3
|
Năng suất
|
≥ 30 tấn/ha
|
b) Phần vật tư
STT
|
Diễn giải
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu chương trình
|
Mức hỗ trợ
|
Ghi chú
|
2
|
Con giống (cỡ ≥5,1cm)
|
con
|
500.000
|
500.000
|
Mật độ 50 con/ m2
|
3
|
Thức ăn (hàm lượng protein
≥25%)
|
kg
|
64.000
|
64.000
|
|
4
|
Vitamin, khoáng chất và
men tiêu hóa bổ sung
|
kg
|
250
|
250
|
|
5
|
Vôi CaCO3 và Zeolite
|
kg
|
400
|
400
|
|
6
|
Hóa chất xử lý nước (thuốc
tím)
|
kg
|
10
|
10
|
|
7
|
Thuốc trị bệnh
|
kg
|
100
|
100
|
|
c) Phần triển khai (tính
cho 1 điểm trình diễn)
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1
|
Thời gian nuôi
|
tháng
|
7
|
|
2
|
Tập huấn
|
lần
|
2
|
01 ngày/lần
|
3
|
Cán bộ chỉ đạo
|
điểm trình diễn
|
1
|
|
4
|
Thời gian chỉ đạo
|
tháng
|
8
|
|
59. MÔ HÌNH NUÔI CÁ LÓC
TRONG VÈO
a) Chỉ tiêu kỹ thuật cần đạt
STT
|
Chỉ tiêu
|
Yêu cầu
|
1
|
Tỷ lệ sống (%)
|
≥ 60%
|
2
|
Cỡ thu
|
≥ 0,5 kg/con
|
3
|
Năng suất
|
≥ 600 kg/10 m2/vụ
|
b) Phần vật tư
STT
|
Diễn giải
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu chương trình
|
Mức hỗ trợ
|
Ghi chú
|
1
|
Vèo
|
cái
|
1
|
1
|
1.000.000 đồng/cái
|
2
|
Con giống (cỡ 8 - 10cm)
|
con
|
2.000
|
2.000
|
Mật độ 200 con/ m2
|
3
|
Thức ăn
|
kg
|
2.000
|
2.000
|
cá tạp, ốc, …
|
4
|
Hóa chất diệt khuẩn cho
cá: thuốc tím
|
kg
|
2
|
2
|
|
5
|
Hóa chất diệt khuẩn: iodine
|
lít
|
2
|
2
|
|
6
|
Vôi
|
kg
|
100
|
100
|
|
7
|
Thuốc bổ sung (Vitamin C,
vi sinh đường ruột, …)
|
kg
|
5
|
5
|
|
c) Phần triển khai (tính cho
1 điểm trình diễn)
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1
|
Thời gian nuôi
|
tháng
|
3
|
|
2
|
Tập huấn
|
lần
|
2
|
01 ngày/lần
|
3
|
Cán bộ chỉ đạo
|
điểm trình diễn
|
1
|
|
4
|
Thời gian chỉ đạo
|
tháng
|
4
|
|
Ghi chú:
* Tại mỗi mô hình, áp dụng
tỷ lệ hỗ trợ 100% đối với từng hạng mục (theo Quyết định số 162/2008/QĐ-TTg
ngày 04/12/2008 của Thủ tướng Chính phủ về Chính sách Khuyến nông, Khuyến ngư ở
địa bàn khó khăn); tùy theo điều kiện thực tế mà địa phương lựa chọn quy mô phù
hợp.
* Ngoài 59 mô hình đề xuất,
nếu người dân có nhu cầu trồng hoặc nuôi những cây, con khác phù hợp quy hoạch
sản xuất của địa phương thì Ủy ban nhân dân cấp xã xây dựng định mức gửi Phòng
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Phòng Kinh tế thẩm định; đồng thời, có công
văn xin ý kiến của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn./.