|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
3034/2007/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thái Nguyên
|
|
Người ký:
|
Trịnh Thị Cúc
|
Ngày ban hành:
|
27/12/2007
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UỶ
BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
---------
|
Số:
3034/2007QĐ-UBND
|
Thái
Nguyên, ngày 27 tháng 12 năm 2007
|
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH ĐỊNH MỨC XÂY DỰNG VÀ PHÂN BỔ DỰ TOÁN KINH PHÍ ĐỐI VỚI
CÁC ĐỀ TÀI, DỰ ÁN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CÓ SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TỈNH THÁI
NGUYÊN
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và
UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ Quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 44/TTLT/BTC-BKHCN ngày 7 tháng 5 năm 2007 của Bộ
Tài chính- Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn định mức xây dựng và phân bổ dự
toán kinh phí đối với các đề tài, dự án khoa học và công nghệ có sử dụng ngân
sách nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 2112/2003/QĐ-UB ngày 05/9/2003 của UBND tỉnh Thái Nguyên về
việc quy định quản lý và thực hiện các đề tài, dự án KHCN cấp tỉnh;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ và Giám đốc Sở Tài chính tại
Tờ trình liên sở số 362/TTr-KHCN-TC ngày 24/9/2007 về việc Đề nghị phê duyệt
quy định định mức xây dựng và phân bổ dự toán kinh phí đối với các đề tài, dự
án khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước tỉnh Thái Nguyên,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định định mức xây dựng
và phân bổ dự toán kinh phí đối với các đề tài, dự án khoa học và công nghệ có
sử dụng ngân sách nhà nước tỉnh Thái Nguyên.
Điều 2.
Những nội dung không qui định trong Quyết định này được
thực hiện theo nội dung Thông tư liên bộ số 44/TTLT/BTC-BKHCN ngày 07/5/2007 của
Bộ Tài chính- Bộ Khoa học và Công nghệ.
Điều 3.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở, Ban, Ngành của
tỉnh, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá
nhân liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực từ
ngày 01/01/2008 thay thế Quyết định số 2099/QĐ-UB ngày 05/10/2007 của UBND tỉnh
Thái Nguyên./.
Nơi nhận :
- TT Tỉnh uỷ (báo cáo) ;
- TT HĐND tỉnh (b/cáo) ;
- Như điều 3 (t/hiện) ;
- TT Công báo tỉnh (để đăng) ;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh ;
- Lưu : VT, CV NCTH.
|
TM.
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trịnh Thị Cúc
|
QUY ĐỊNH
ĐỊNH MỨC XÂY DỰNG VÀ PHÂN BỔ DỰ TOÁN KINH PHÍ ĐỐI VỚI CÁC ĐỀ
TÀI, DỰ ÁN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CÓ SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TỈNH THÁI NGUYÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3034/2007/QĐ-UBND ngày 27/12/2007 của UBND
tỉnh Thái Nguyên)
Điều 1. Những
qui định chung.
1. Đối tượng và phạm vi điều chỉnh.
Quy định này áp dụng đối với các
đề tài, dự án khoa học và công nghệ cấp tỉnh được UBND tỉnh phê duyệt hàng năm
và các hoạt động phục vụ công tác quản lý đề tài, dự án của cơ quan có thẩm quyền.
2. Căn cứ vào tình hình thực tế ở
địa phương, UBND tỉnh Thái Nguyên chỉ ban hành các khung định mức phân bổ ngân
sách của tỉnh. Các nội dung khác thống nhất áp dụng theo Thông tư liên tịch số
44/TTLT/BTC-BKHCN ngày 7 tháng 5 năm 2007 của Bộ Tài chính- Bộ Khoa học và Công
nghệ. Khi tiến hành chi và kiểm soát chi thực hiện theo quy định về chế độ
khoán kinh phí thực hiện đề tài, dự án quy định tại Thông tư liên tịch số
93/2006/TTLT/BTC-BKHCN ngày 04/10/2006 của liên Bộ Tài chính- Bộ Khoa học và
Công nghệ.
3. Các định mức chi của đề tài,
dự án khoa học và công nghệ; các khoản chi tổ chức hội nghị và chi khác của cơ
quan quản lý đối với các đề tài, dự án khoa học công nghệ không qui định cụ thể
tại qui định này được thực hiện theo chế độ và các qui định hiện hành của nhà
nước.
Điều 2.
Các khung định mức phân bổ ngân sách:
2.1. Đối với các hoạt động phục
vụ công tác quản lý của cơ quan có thẩm quyền đối với các đề tài, dự án
KH&CN:
Đơn
vị:1000 đồng
Số
TT
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị tính
|
Khung
định mức chi tối đa
|
1
|
Chi về tư vấn xác định nhiệm vụ
KH&CN
|
|
|
a
|
Xây dựng đề bài được duyệt của
đề tài, dự án để công bố.
|
Đề
tài, dự án
|
1.000
|
b
|
Họp Hội đồng xác định đề tài,
dự án
|
|
|
-
|
Chủ tịch Hội đồng
|
|
250
|
-
|
Phó Chủ tịch Hội đồng
|
|
200
|
-
|
Thành viên, thư ký khoa
học
|
|
150
|
-
|
Thư ký hành chính
|
|
100
|
-
|
Đại biểu được mời tham dự
|
|
50
|
2
|
Chi về tư vấn tuyển chọn, xét
chọn tổ chức, cá nhân chủ trì
|
|
|
a
|
Nhận xét đánh giá của uỷ viên
phản biện
|
|
|
-
|
Nhiệm vụ có tới 03 hồ sơ
đăng ký
|
01
Hồ sơ
|
350
|
-
|
Nhiệm vụ có từ 4 đến 6 hồ
sơ đăng ký
|
01
Hồ sơ
|
300
|
-
|
Nhiệm vụ có trên 7 hồ sơ
đăng ký
|
01
Hồ sơ
|
250
|
b
|
Nhận xét đánh giá của uỷ viên
Hội đồng
|
|
|
-
|
Nhiệm vụ có đến 03 hồ sơ
đăng ký
|
01
Hồ sơ
|
240
|
-
|
Nhiệm vụ có từ 4 đến 06
hồ sơ đăng ký
|
01
Hồ sơ
|
200
|
-
|
Nhiệm vụ có trên 07 hồ
sơ đăng ký
|
01
Hồ sơ
|
180
|
c
|
Chi họp Hội đồng tư vấn tuyển
chọn, xét chọn đề tài, dự án
|
|
|
-
|
Chủ tịch Hội đồng
|
|
250
|
-
|
Phó Chủ tịch Hội đồng
|
|
200
|
-
|
Thành viên, thư ký khoa
học
|
|
150
|
-
|
Thư ký hành chính
|
|
100
|
-
|
Đại biểu được mời tham dự
|
|
50
|
3
|
Chi thẩm định nội dung, tài
chính của đề tài, dự án
|
|
|
-
|
Tổ trưởng tổ thẩm định
|
Đề
tài, dự án
|
200
|
-
|
Thành viên tham gia thẩm
định
|
Đề
tài, dự án
|
150
|
4
|
Chi tư vấn đánh giá nghiệm thu
chính thức ở cấp quản lý nhiệm vụ KH&CN
|
|
|
a
|
Nhận xét đánh giá
|
|
|
-
|
Nhận xét đánh giá của phản biện
|
đề
tài,
|
800
|
|
Nhận xét đánh giá của phản biện
|
dự
án
|
500
|
-
|
Nhận xét đánh giá của uỷ viên
Hội đồng
|
đề
tài,
|
500
|
|
Nhận xét đánh giá của uỷ viên
Hội đồng
|
dự
án
|
300
|
b
|
Chuyên gia phân tích, đánh
giá, khảo nghiệm kết quả, sản phẩm của nhiệm vụ trước khi đánh giá nghiệm thu
ở cấp quản lý.
(Số lượng chuyên gia cấp có thẩm
quyền quyết định, nhưng không quá 05 chuyên gia/đề tài, dự án).
|
Báo
cáo
|
800
|
c
|
Họp Tổ chuyên gia (nếu có)
|
Đề
tài, dự án
|
|
-
|
Tổ trưởng
|
|
200
|
-
|
Thành viên
|
|
150
|
-
|
Đại biểu được mời tham dự
|
|
50
|
d
|
Họp Hội đồng nghiệm
thu chính thức
|
Đề
tài, dự án
|
|
-
|
Chủ tịch Hội đồng
|
|
300
|
-
|
Phó Chủ tịch Hội đồng
|
|
250
|
-
|
Thành viên, thư ký khoa học
|
|
200
|
-
|
Thư ký hành chính( nếu có)
|
|
100
|
-
|
Đại biểu được mời tham dự
|
|
50
|
2.2. Đối với các hoạt động thực
hiện đề tài, dự án KH&CN:
Đơn
vị:1000 đồng
Số
TT
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức xây dựng và phân bổ dự toán tối đa
|
1
|
Xây dựng thuyết minh chi tiết
được duyệt
|
Đề
tài, dự án
|
|
|
- Đối với đề tài khoa học công
nghệ
|
Đề
tài
|
1000
|
|
- Đối với các dự án KHCN
|
Dự
án
|
800
|
2
|
Chuyên đề nghiên cứu xây dựng
quy trình KHCN và khoa học tự nhiên (chuyên đề xây dựng theo sản phẩm của đề
tài, dự án)
|
Chuyên
đề
|
|
|
- Chuyên đề loại 1
|
|
7.000
|
|
- Chuyên đề loại 2
|
|
15.000
|
3
|
Chuyên đề nghiên cứu trong
lĩnh vực KHXH và nhân văn
|
Chuyên
đề
|
|
|
- Chuyên đề loại 1
|
|
6.000
|
|
- Chuyên đề loại 2
|
|
9.000
|
4
|
Báo cáo tổng thuật tài liệu của
đề tài, dự án
|
|
2500
|
5
|
Lập mẫu phiếu điều tra;
- Trong nghiên cứu KHCN
- Trong nghiên cứu KHXH và
nhân văn:
+ Đến 30 chỉ tiêu
+ Trên 30 chỉ tiêu
|
Phiếu
mẫu được duyệt
|
400
400
700
|
6
|
Cung cấp thông tin :
- Trong nghiên cứu KHCN
- Trong nghiên cứu KHXH và
nhân văn:
+ Đến 30 chỉ tiêu
+ Trên 30 chỉ tiêu
|
Phiếu
|
30
30
45
|
7
|
Báo cáo xử lý, phân tích số liệu
điều tra
|
Đề
tài, dư án
|
|
|
Đối với đề tài khoa học công
nghệ.
|
Đề
tài
|
3000
|
|
Đối với các dự án KHCN.
|
Dự
án
|
2000
|
8
|
Báo cáo khoa học tổng kết đề
tài, dự án (bao gồm báo cáo chính và báo cáo tóm tắt)
|
Đề
tài, dự án
|
|
|
Đối với đề tài khoa học công
nghệ.
|
Đề
tài
|
8000
|
|
Đối với các dự án KHCN.
|
Dự
án
|
6000
|
9
|
Tư vấn đánh giá nghiệm thu nhiệm
vụ KH&CN cấp cơ sở (nghiệm thu nội bộ)
|
|
|
a
|
Nhận xét đánh giá
|
|
|
-
|
Nhận xét đánh giá của phản biện
|
Đề
tài, dự án
|
500
|
-
|
Nhận xét đánh giá của uỷ viên
Hội đồng
|
Đề
tài, dự án
|
300
|
b
|
Chuyên gia phân tích, đánh
giá, khảo nghiệm kết quả, sản phẩm của nhiệm vụ trước khi đánh giá nghiệm
thu cấp cơ sở/nghiệm thu nội bộ (Số lượng chuyên gia do cấp có thẩm quyền
quyết định, nhưng không quá 05 chuyên gia/đề tài, dự án).
|
Báo
cáo
|
500
|
c
|
Họp tổ chuyên gia (nếu có)
|
Buổi
họp
|
|
-
|
Tổ trưởng
|
|
150
|
-
|
Thành viên
|
|
120
|
-
|
Đại biểu được mời tham dự
|
|
50
|
d
|
Họp Hội đồng nghiệm thu
|
Buổi
họp
|
|
-
|
Chủ tịch Hội đồng
|
|
150
|
-
|
Thành viên, thư ký khoa học
|
|
120
|
-
|
Thư ký hành chính
|
|
70
|
-
|
Đại biểu được mời tham dự
|
|
50
|
10
|
Hội thảo khoa học
|
Buổi
hội thảo
|
|
|
- Người chủ trì
|
|
150
|
|
- Thư ký hội thảo
|
|
100
|
|
- Báo cáo tham luận theo đơn đặt
hàng
|
|
400
|
|
- Đại biểu được mời tham dự
|
|
50
|
11
|
Thù lao trách nhiệm điều hành
chung của chủ nhiệm đề tài, dự án
|
Tháng
|
|
-
|
Đối với các đề tài, dự án theo
chương trình trọng điểm có tổng kinh phí thực hiện từ 600 triệu đồng trở lên.
|
Đề
tài
|
800
|
-
|
Đối với các đề tài, dự án ứng
dụng có tổng kinh phí thực hiện từ 300 đến dưới 600 triệu đồng
|
dư
án
|
500
|
-
|
Đối với các đề tài, dự án ứng
dụng có tổng kinh phí thực hiện từ 100 đến dưới 300 triệu đồng
|
|
400
|
-
|
Đối với các đề tài, dự án ứng
dụng có tổng kinh phí thực hiện dưới 100 triệu đồng
|
|
300
|
12
|
Quản lý chung nhiệm vụ
KH&CN (trong đó có chi thù lao trách nhiệm cho Thư ký và kế toán của đề
tài, dự án theo mức do chủ nhiệm đề tài, dự án quyết định).
|
Năm
|
|
-
|
Đối với các đề tài, dự án theo
chương trình trọng điểm có tổng kinh phí thực hiện từ 600 triệu đồng trở lên.
|
Đề
tài
|
10.000
|
-
|
Đối với các đề tài, dự án ứng
dụng có tổng kinh phí thực hiện từ 300 đến dưới 600 triệu đồng
|
dư
án
|
8.000
|
-
|
Đối với các đề tài, dự án ứng
dụng có tổng kinh phí thực hiện từ 100 đến dưới 300 triệu đồng
|
|
7.000
|
-
|
Đối với các đề tài, dự án ứng
dụng có tổng kinh phí thực hiện dưới 100 triệu đồng
|
|
5.000
|
Điều 3.
Điều khoản thi hành.
3.1. Căn cứ theo khối lượng của
từng đề tài, dự án Thường trực Hội đồng Khoa học Công nghệ tỉnh xác định: Số lượng
thành viên tham gia Hội đồng; số lượng hồ sơ đăng ký; số lượng chuyên đề; số lượng
chuyên gia; số lượng đại biểu tham dự các cuộc hội thảo, hội nghị đảm bảo chất
lượng và hiệu quả của hoạt động khoa học và công nghệ.
3.2. Đối với các đề tài, dự án
có sử dụng ngân sách nhà nước đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt trước thời điểm
Quy định này có hiệu lực thi hành thì thực hiện theo quy định hiện hành tại thời
điểm phê duyệt.
3.3. Trong quá trình thực hiện,
nếu có vướng mắc, đề nghị các tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ khoa học và
công nghệ cấp tỉnh phản ánh về liên Sở Tài chính, Sở Khoa học và Công nghệ
để tiếp thu, bổ sung, chỉnh sửa cho phù hợp./.
Quyết định 3034/2007/QĐ-UBND Quy định định mức xây dựng và phân bổ dự toán kinh phí đối với các đề tài, dự án khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước tỉnh Thái Nguyên do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3034/2007/QĐ-UBND ngày 27/12/2007 Quy định định mức xây dựng và phân bổ dự toán kinh phí đối với các đề tài, dự án khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước tỉnh Thái Nguyên do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành
3.027
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|