|
Biểu số 1
|
|
STT
|
Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh
|
Loại PT, TT
|
Mức giá
|
Ghi chú
|
|
|
Phần A: GIÁ KHÁM BỆNH, KIỂM TRA SỨC KHỎE (không
có điều hoà trừ 500 đồng cho BV hạng II)
|
|
|
|
|
|
A1. Khám lâm sàng chung, khám chuyên khoa
|
|
|
Việc xác định và tính số lần khám bệnh thực hiện theo quy định
của Bộ Y tế
|
|
1
|
Bệnh viện hạng II
|
|
12.500
|
|
|
2
|
Bệnh viện hạng III
|
|
8.000
|
|
|
3
|
A2. Hội chẩn để xác định ca bệnh khó (chuyên gia/ca)
|
|
200.000
|
Chỉ áp dụng đối với hội chẩn liên viện
|
|
4
|
A3. Khám, cấp giấy chứng thương, giám định y khoa (không kể xét
nghiệm, X-quang)
|
|
100.000
|
|
|
5
|
A4. Khám sức khỏe toàn diện lao động, lái xe, khám sức khỏe định
kỳ (không kể xét nghiệm, X-quang)
|
|
100.000
|
|
|
6
|
A5. Khám sức khỏe toàn diện cho người đi xuất khẩu lao động
|
|
282.000
|
|
|
|
Phần B: GIÁ MỘT NGÀY GIƯỜNG BỆNH
(Trường hợp không có điều hoà trừ 1.000 đồng cho BV hạng II)
|
|
|
Giá ngày giường điều trị tại Phần B Phụ lục
này tính cho 01 người/01 ngày giường điều trị. Trường hợp phải nằm ghép 02
người/01 giường thì chỉ được thu tối đa 50%, trường hợp nằm ghép từ 03 người
trở lên thì chỉ được thu tối đa 30% mức thu ngày giường điều trị nội trú đã
được phê duyệt
|
|
7
|
B1.
Ngày điều trị Hồi sức tích cực (ICU), chưa bao gồm chi phí máy thở
(nếu có)
|
|
279.000
|
Áp dụng đối với bệnh viện hạng II
|
|
|
B2.
Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu, chưa bao gồm chi phí sử dụng
máy thở (nếu có)
|
|
|
|
|
8
|
Bệnh
viện hạng II
|
|
100.000
|
|
|
9
|
Bệnh
viện hạng III
|
|
57.000
|
|
|
|
B3.
Ngày giường bệnh Nội khoa
|
|
|
|
|
|
B3.1.
Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Thần
kinh, Nhi, Tiêu hoá, Thận học; Nội tiết
|
|
|
|
|
10
|
Bệnh
viện hạng II
|
|
54.000
|
|
|
11
|
Bệnh
viện hạng III
|
|
34.000
|
|
|
|
B3.2.
Loại 2: Các Khoa: Cơ - Xương - Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai - Mũi - Họng, Mắt,
Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ - Sản không mổ.
|
|
|
|
|
12
|
Bệnh
viện hạng II
|
|
43.000
|
|
|
13
|
Bệnh
viện hạng III
|
|
28.000
|
|
|
|
B3.3.
Loại 3: Các khoa: YHDT, Phục hồi chức năng
|
|
|
|
|
14
|
Bệnh
viện hạng II
|
|
29.000
|
|
|
15
|
Bệnh
viện hạng III
|
|
20.000
|
|
|
|
B4.
Ngày giường bệnh ngoại khoa; bỏng
|
|
|
|
|
|
B4.1.
Loại 1: Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; Bỏng độ 3-4 trên 70% diện tích cơ
thể
|
|
|
|
|
16
|
Bệnh
viện hạng II
|
|
98.000
|
|
|
|
B4.2.
Loại 2: Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3-4 từ 25 -70% diện tích cơ thể;
|
|
|
|
|
17
|
Bệnh
viện hạng II
|
|
66.000
|
|
|
18
|
Bệnh
viện hạng III
|
|
49.000
|
|
|
|
B4.3.
Loại 3: Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng
độ 3-4 dưới 25% diện tích cơ thể
|
|
|
|
|
19
|
Bệnh
viện hạng II
|
|
62.000
|
|
|
20
|
Bệnh
viện hạng III
|
|
42.000
|
|
|
|
B4.4.
Loại 4: Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể
|
|
|
|
|
21
|
Bệnh
viện hạng II
|
|
41.000
|
|
|
22
|
Bệnh
viện hạng III
|
|
28.000
|
|
|
|
PHẦN C:
GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM
|
|
|
|
|
|
C1.
CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH
|
|
|
|
|
|
C1.1
SIÊU ÂM:
|
|
|
|
|
23
|
Siêu âm
|
|
32.000
|
|
|
24
|
Siêu âm
+ đo trục nhãn cầu
|
|
30.000
|
|
|
25
|
Siêu âm
Doppler màu tim + cản âm
|
|
170.000
|
|
|
26
|
Siêu âm
Doppler màu tim 4 D (3D REAL TIME)
|
|
362.000
|
|
|
27
|
Siêu âm
Doppler màu tim/mạch máu
|
|
150.000
|
|
|
28
|
Siêu âm
Doppler màu tim/mạch máu qua thực quản
|
|
679.000
|
|
|
29
|
Siêu âm
nội soi
|
|
500.000
|
|
|
30
|
Siêu âm
tim gắng sức
|
|
500.000
|
|
|
|
C1.2.
CHIẾU, CHỤP X-QUANG
|
|
|
|
|
|
C1.2.1.
CHỤP X-QUANG CÁC CHI
|
|
|
|
|
31
|
Bàn
chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (hai tư thế)
|
|
40.000
|
|
|
32
|
Bàn
chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (một tư thế)
|
|
34.000
|
|
33
|
Bàn tay
hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc
xương đòn hoặc xương bả vai (hai tư thế)
|
|
40.000
|
|
34
|
Bàn tay
hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc
xương đòn hoặc xương bả vai (một tư thế)
|
|
34.000
|
|
|
35
|
Các ngón
tay hoặc ngón chân
|
|
34.000
|
|
36
|
Cẳng
chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (hai tư thế)
|
|
42.000
|
|
|
37
|
Cẳng
chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (một tư thế)
|
|
42.000
|
|
|
38
|
Khung
chậu
|
|
42.000
|
|
|
|
C1.2.2.
CHỤP X-QUANG VÙNG ĐẦU
|
|
|
|
|
39
|
Chụp
Angiography mắt
|
|
200.000
|
|
|
40
|
Chụp
Blondeau + Hirtz
|
|
40.000
|
|
|
41
|
Chụp
đáy mắt
|
|
20.000
|
|
|
42
|
Chụp
hốc mắt thẳng/nghiêng
|
|
45.000
|
|
|
43
|
Chụp
khớp cắn
|
|
15.000
|
|
|
44
|
Chụp
khu trú Baltin
|
|
50.000
|
|
|
45
|
Chụp lỗ
thị giác 2 mắt
|
|
40.000
|
|
|
46
|
Chụp ổ
răng
|
|
24.000
|
|
|
47
|
Chụp sọ
mặt chỉnh nha kỹ thuật số.
|
|
100.000
|
|
|
48
|
Chụp sọ
mặt chỉnh nha thường (Panorama, Cephalometric, cắt lớp lồi cầu)
|
|
50.000
|
|
|
49
|
Chụp
Vogd
|
|
50.000
|
|
|
50
|
Khớp
thái dương - hàm
|
|
34.000
|
|
|
51
|
Xương
chũm, mỏm châm
|
|
34.000
|
|
|
52
|
Xương
đá (một tư thế)
|
|
34.000
|
|
|
53
|
Xương
sọ (một tư thế)
|
|
36.000
|
|
|
|
C1.2.3.
CHỤP X-QUANG CỘT SỐNG
|
|
|
|
|
54
|
Các đốt
sống cổ
|
|
36.000
|
|
|
55
|
Các đốt
sống ngực
|
|
42.000
|
|
|
56
|
Chụp 2
đoạn liên tục
|
|
42.000
|
|
|
57
|
Cột
sống cùng - cụt
|
|
42.000
|
|
|
58
|
Cột
sống thắt lưng - cùng
|
|
42.000
|
|
|
59
|
Đánh giá
tuổi xương: cổ tay, đầu gối
|
|
34.000
|
|
|
|
C1.2.4.
CHỤP X-QUANG VÙNG NGỰC
|
|
|
|
|
60
|
Chụp
khí quản
|
|
30.000
|
|
|
61
|
Phổi
đỉnh ưỡn (Apicolordotic)
|
|
25.000
|
|
|
62
|
Tim
phổi nghiêng
|
|
42.000
|
|
|
63
|
Tim
phổi thẳng
|
|
42.000
|
|
|
64
|
Xương
ức hoặc xương sườn
|
|
42.000
|
|
|
|
C1.2.5.
CHỤP X-QUANG HỆ TIẾT NIỆU, ĐƯỜNG TIÊU HÓA VÀ ĐƯỜNG MẬT
|
|
|
|
|
65
|
Chụp
bụng không chuẩn bị
|
|
42.000
|
|
|
66
|
Chụp dạ
dày - tá tràng có uống thuốc cản quang
|
|
80.000
|
|
|
67
|
Chụp hệ
tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV)
|
|
395.000
|
|
|
68
|
Chụp hệ
tiết niệu không chuẩn bị
|
|
42.000
|
|
|
69
|
Chụp
khung đại tràng có thuốc cản quang
|
|
103.000
|
|
|
70
|
Chụp
mật tuỵ ngược dòng (ERCP)
|
|
600.000
|
|
|
71
|
Chụp
niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) có tiêm thuốc cản quang
|
|
378.000
|
|
|
72
|
Chụp
tele gan
|
|
45.000
|
|
|
73
|
Chụp
thực quản có uống thuốc cản quang
|
|
87.000
|
|
|
|
C1.2.6.
MỘT SỐ KỸ THUẬT CHỤP
X-QUANG KHÁC
|
|
|
|
|
74
|
Chụp
bàng quang có bơm thuốc cản quang
|
|
100.000
|
|
|
75
|
Chụp
cộng hưởng từ (MRI)
|
|
2.000.000
|
|
|
76
|
Chụp
cộng hưởng từ (MRI) có chất cản quang (kể cả thuốc cản quang)
|
|
2.500.000
|
|
|
77
|
Chụp CT
Scanner đến 32 dãy (bao gồm cả thuốc cản quang)
|
|
870.000
|
|
|
78
|
Chụp CT
Scanner đến 32 dãy (chưa bao gồm thuốc cản quang)
|
|
497.000
|
|
|
79
|
Chụp dạ
dày - tá tràng có uống thuốc cản quang số hoá
|
|
155.000
|
|
|
80
|
Chụp động mạch chủ bụng/ngực/đùi (không DSA)
|
|
800.000
|
|
|
81
|
Chụp hệ
tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) số hoá
|
|
464.000
|
|
|
82
|
Chụp
họng hoặc thanh quản
|
|
40.000
|
|
|
83
|
Chụp
khung đại tràng có thuốc cản quang số hoá
|
|
156.000
|
|
|
84
|
Chụp
lưu thông ruột non qua ống thông
|
|
200.000
|
|
|
85
|
Chụp
mạch máu (mạch não, chi, tạng, động mạch chủ, động mạch phổi…) số hóa xóa nền
(DSA)
|
|
5.018.000
|
Bao gồm toàn bộ chi phí chụp, chưa tính can thiệp
|
|
86
|
Chụp
mạch máu thông thường (không DSA)
|
|
500.000
|
|
|
87
|
Chụp
mật qua Kehr
|
|
150.000
|
|
|
88
|
Chụp
niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) số hoá
|
|
420.000
|
|
|
89
|
Chụp
ống tai trong
|
|
40.000
|
|
|
90
|
Chụp
thực quản có uống thuốc cản quang số hoá
|
|
150.000
|
|
|
91
|
Chụp tử
cung - vòi trứng (bao gồm cả thuốc)
|
|
265.000
|
|
|
92
|
Chụp
tủy sống có tiêm thuốc
|
|
293.000
|
|
|
93
|
Chụp
tủy sống có thuốc cản quang số hoá
|
|
415.000
|
|
|
94
|
Chụp
tuyến nước bọt
|
|
40.000
|
|
|
95
|
Chụp
tuyến vú (1 bên)
|
|
40.000
|
|
|
96
|
Chụp
vòm mũi họng
|
|
40.000
|
|
|
97
|
Chụp
X-quang vú định vị kim dây
|
|
280.000
|
|
|
98
|
Chụp
X-quang số hóa 1 phim
|
|
58.000
|
|
|
99
|
Chụp
X-quang số hóa 2 phim
|
|
83.000
|
|
|
100
|
Chụp
X-quang số hóa 3 phim
|
|
108.000
|
|
|
101
|
Lỗ dò
cản quang (bao gồm cả thuốc)
|
|
300.000
|
|
|
102
|
Mammography
(1 bên)
|
|
80.000
|
|
|
|
C2. CÁC
THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT, NỘI SOI
|
|
|
|
|
103
|
Bạch
biến
|
|
65.000
|
|
|
104
|
Bơm rửa
niệu quản sau tán sỏi (ngoài cơ thể)
|
|
300.000
|
|
|
105
|
Cấp cứu
ngừng tuần hoàn
|
|
270.000
|
Bao gồm cả bóng dùng nhiều lần
|
|
106
|
Cắt bỏ
tinh hoàn
|
|
100.000
|
|
|
107
|
Cắt
đường rò mông
|
|
120.000
|
|
|
108
|
Cắt sùi
mào gà
|
|
60.000
|
|
|
109
|
Chấm
Nitơ, AT
|
|
10.000
|
|
|
110
|
Chọc dò
màng bụng hoặc màng phổi
|
|
93.000
|
|
|
111
|
Chọc dò
màng tim
|
|
80.000
|
|
|
112
|
Chọc dò
sinh thiết vú dưới siêu âm
|
|
120.000
|
|
|
113
|
Chọc dò
tuỷ sống
|
|
35.000
|
|
|
114
|
Chọc
hút hạch (hoặc u) dưới hướng dẫn của siêu âm
|
|
65.000
|
|
|
115
|
Chọc
hút hạch hoặc u
|
|
47.000
|
Thủ thuật, còn xét nghiệm có giá riêng
|
|
116
|
Chọc
hút hạch hoặc u dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính
|
|
653.000
|
Bao gồm cả kim sinh thiết, chi phí chụp cắt lớp vi tính và chưa
tính thuốc cản quang
|
|
117
|
Chọc
hút khí màng phổi
|
|
86.000
|
|
|
118
|
Chọc
hút tế bào tuyến giáp
|
|
47.000
|
|
|
119
|
Chọc
hút tế bào tuyến giáp dưới hướng dẫn của siêu âm
|
|
61.000
|
|
|
120
|
Chọc rửa
màng phổi
|
|
130.000
|
|
|
121
|
Chọc
tháo dịch màng bụng hoặc màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm
|
|
104.000
|
|
|
122
|
Dẫn lưu
màng phổi tối thiểu
|
|
372.000
|
Bao gồm cả ống kendan
|
|
123
|
Đặt
catheter đo áp lực tĩnh mạch trung tâm (CVP)
|
|
80.000
|
|
|
124
|
Đặt
catheter động mạch quay
|
|
450.000
|
|
|
125
|
Đặt
catheter động mạch theo dõi huyết áp liên tục
|
|
600.000
|
|
|
126
|
Đặt nội
khí quản
|
|
402.000
|
|
|
127
|
Đặt ống
thông tĩnh mạch bằng Catheter 2 nòng
|
|
765.000
|
Bao gồm cả chi phí Catheter 2 nòng
|
|
128
|
Đặt ống
thông tĩnh mạch bằng Catheter 3 nòng
|
|
771.000
|
Bao gồm cả chi phí Catheter 3 nòng
|
|
129
|
Đặt
sonde JJ niệu quản (kể cả Sonde JJ)
|
|
1.500.000
|
|
|
130
|
Đặt
stent thực quản qua nội soi (chưa bao gồm stent)
|
|
800.000
|
|
|
131
|
Điện cơ
tầng sinh môn
|
|
100.000
|
|
|
132
|
Điều
trị hạ kali/ canxi máu
|
|
180.000
|
|
|
133
|
Điều
trị rắn độc cắn bằng huyết thanh kháng nọc rắn
|
|
750.000
|
|
|
134
|
Điều
trị sùi mào gà bằng đốt điện, Plasma, Laser CO2 (tính cho 1-5 thương tổn)
|
|
92.000
|
|
|
135
|
Điều
trị thải độc bằng phương pháp tăng cường bài niệu
|
|
650.000
|
|
|
136
|
Đo áp
lực đồ bàng quang
|
|
100.000
|
|
|
137
|
Đo áp
lực đồ cắt dọc niệu đạo
|
|
100.000
|
|
|
138
|
Đốt
Hydradenome
|
|
50.000
|
|
|
139
|
Đốt mắt
cá chân nhỏ
|
|
70.000
|
|
|
140
|
Đốt mụn
cóc
|
|
30.000
|
|
|
141
|
Đốt sẹo
lồi, xấu, vết chai, mụn, thịt dư
|
|
130.000
|
|
|
142
|
Giải
độc nhiễm độc cấp ma tuý
|
|
550.000
|
|
|
143
|
Hấp thụ
phân tử liên tục điều trị suy gan cấp nặng (chưa bao gồm hệ thống quả lọc và
Albumin Human 20%-500ml)
|
|
2.000.000
|
|
|
144
|
Lấy sỏi
niệu quản qua nội soi
|
|
443.000
|
Bao gồm cả kìm gắp dùng nhiều lần
|
|
145
|
Lọc máu
liên tục 01 lần (chưa bao gồm quả lọc, bộ dây dẫn và dịch thay thế HEMOSOL)
|
|
1.800.000
|
|
|
146
|
Lọc
tách huyết tương 01 lần (chưa bao gồm quả lọc tách huyết tương, bộ dây dẫn và
huyết tương đông lạnh)
|
|
1.200.000
|
|
|
147
|
Lột nhẹ
da mặt
|
|
300.000
|
|
|
148
|
Mở khí
quản
|
|
492.000
|
Bao gồm cả Canuyn
|
|
149
|
Mở rộng
miệng lỗ sáo
|
|
45.000
|
|
|
150
|
Mở
thông bàng quang (gây tê tại chỗ)
|
|
220.000
|
|
|
151
|
Mổ tràn
dịch màng tinh hoàn
|
|
100.000
|
|
|
152
|
Móng
quặp
|
|
80.000
|
|
|
153
|
Nghiệm
pháp Atropin
|
|
45.000
|
|
|
154
|
Niệu
dòng đồ
|
|
35.000
|
|
|
155
|
Nội soi
bàng quang - Nội soi niệu quản
|
|
379.000
|
Bao gồm cả chi phí dây dẫn dùng nhiều lần
|
|
156
|
Nội soi
bàng quang có sinh thiết
|
|
310.000
|
|
|
157
|
Nội soi
bàng quang điều trị đái dưỡng chấp
|
|
455.000
|
|
|
158
|
Nội soi
bàng quang không sinh thiết
|
|
234.000
|
|
|
159
|
Nội soi
bàng quang và gắp dị vật hoặc lấy máu cục…
|
|
438.000
|
Bao gồm cả chi phí kìm gắp dùng nhiều lần
|
|
160
|
Nội soi
buồng tử cung để sinh thiết
|
|
170.000
|
|
|
161
|
Nội soi
dạ dày thực quản cấp cứu chảy máu tiêu hoá cao để chẩn đoán và điều trị
|
|
250.000
|
|
|
162
|
Nội soi
đại trực tràng ống mềm có sinh thiết
|
|
243.000
|
|
|
163
|
Nội soi
đại trực tràng ống mềm không sinh thiết
|
|
177.000
|
|
|
164
|
Nội soi
đường mật, tuỵ ngược dòng lấy sỏi, giun hay dị vật
|
|
1.500.000
|
|
|
165
|
Nội soi
khí phế quản bằng ống mềm có gây mê (kể cả thuốc)
|
|
700.000
|
|
|
166
|
Nội soi
lồng ngực
|
|
700.000
|
|
|
167
|
Nội soi
mũi xoang
|
|
70.000
|
|
|
168
|
Nội soi
ổ bụng
|
|
482.000
|
|
|
169
|
Nội soi
ổ bụng có sinh thiết
|
|
583.000
|
Bao gồm cả kim sinh thiết
|
|
170
|
Nội soi
ống mật chủ
|
|
110.000
|
|
|
171
|
Nội soi
phế quản ống mềm gây tê
|
|
474.000
|
|
|
172
|
Nội soi
phế quản ống mềm gây tê có sinh thiết
|
|
645.000
|
|
|
173
|
Nội soi
phế quản ống mềm gây tê lấy dị vật
|
|
1.467.000
|
|
|
174
|
Nội soi
tai
|
|
70.000
|
|
|
175
|
Nội soi
thực quản - dạ dày - tá tràng ống mềm có sinh thiết.
|
|
204.000
|
|
|
176
|
Nội soi
thực quản - dạ dày - tá tràng ống mềm không sinh thiết
|
|
134.000
|
|
|
177
|
Nội soi
tiết niệu có gây mê (kể cả thuốc)
|
|
700.000
|
|
|
178
|
Nội soi
trực tràng có sinh thiết
|
|
138.000
|
|
|
179
|
Nội soi
trực tràng ống mềm không sinh thiết
|
|
116.000
|
|
|
180
|
Nong
niệu đạo và đặt thông đái
|
|
105.000
|
Bao gồm cả Sonde
|
|
181
|
Nong
thực quản qua nội soi (tuỳ theo loại dụng cụ nong)
|
|
2.000.000
|
|
|
182
|
Rửa
bàng quang (chưa bao gồm hóa chất)
|
|
100.000
|
|
|
183
|
Rửa dạ
dày
|
|
30.000
|
|
|
184
|
Rửa dạ
dày loại bỏ chất độc qua hệ thống kín
|
|
500.000
|
|
|
185
|
Rửa
ruột non toàn bộ loại bỏ chất độc qua đường tiêu hoá
|
|
650.000
|
|
|
186
|
Sinh
thiết cơ tim (chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim và chụp buồng tim, kim sinh
thiết cơ tim)
|
|
1.200.000
|
|
|
187
|
Sinh
thiết da
|
|
63.000
|
|
|
188
|
Sinh
thiết dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính (phổi, xương, gan, thận, vú, áp xe,
các tổn thương khác)
|
|
1.157.000
|
|
|
189
|
Sinh
thiết dưới hướng dẫn của siêu âm (gan, thận, vú, áp xe, các tổn thương khác)
|
|
393.000
|
|
|
190
|
Sinh
thiết hạch, u
|
|
89.000
|
|
|
191
|
Sinh
thiết màng hoạt dịch dưới hướng dẫn của siêu âm
|
|
721.000
|
Bao gồm cả kim sinh thiết dùng nhiều lần
|
|
192
|
Sinh
thiết màng phổi
|
|
249.000
|
Bao gồm cả kim sinh thiết dùng nhiều lần
|
|
193
|
Sinh
thiết phổi bằng kim nhỏ
|
|
50.000
|
|
|
194
|
Sinh
thiết thận dưới hướng dẫn của siêu âm
|
|
249.000
|
Bao gồm cả kim sinh thiết dùng nhiều lần
|
|
195
|
Sinh
thiết tiền liệt tuyến qua siêu âm đường trực tràng
|
|
344.000
|
|
|
196
|
Sinh
thiết u phổi dưới hướng dẫn của CT Scanner
|
|
1.000.000
|
|
|
197
|
Sinh
thiết vú
|
|
100.000
|
|
|
198
|
Soi
bàng quang + chụp thận ngược dòng
|
|
450.000
|
|
|
199
|
Soi dạ
dày + tiêm hoặc kẹp cầm máu
|
|
250.000
|
|
|
200
|
Soi đại
tràng + tiêm/kẹp cầm máu
|
|
320.000
|
|
|
201
|
Soi hố
thận/khung chậu để thăm dò, chẩn đoán
|
|
700.000
|
|
|
202
|
Soi
khớp có sinh thiết
|
|
320.000
|
|
|
203
|
Soi
màng phổi
|
|
180.000
|
|
|
204
|
Soi phế
quản điều trị sặc phổi ở bệnh nhân ngộ độc cấp
|
|
650.000
|
|
|
205
|
Soi
ruột non + tiêm (hoặc kẹp cầm máu)/cắt polyp
|
|
400.000
|
|
|
206
|
Soi
ruột non (có hoặc không có sinh thiết)
|
|
320.000
|
|
|
207
|
Soi
thực quản dạ dày gắp giun
|
|
250.000
|
|
|
208
|
Soi
trực tràng + tiêm/thắt trĩ
|
|
150.000
|
|
|
209
|
Sử dụng
antidote trong điều trị ngộ độc cấp
|
|
200.000
|
|
|
210
|
Tắm tẩy
độc cho bệnh nhân nhiễm độc hoá chất ngoài da
|
|
180.000
|
|
|
211
|
Tạo
hình thân đốt sống qua da bằng đổ cement (chưa bao gồm cement hoá học)
|
|
800.000
|
|
|
212
|
Tạo
nhịp cấp cứu ngoài lồng ngực
|
|
800.000
|
|
|
213
|
Tạo
nhịp cấp cứu trong buồng tim
|
|
300.000
|
|
|
214
|
Tẩy tàn
nhang, nốt ruồi
|
|
65.000
|
|
|
215
|
Thẩm tách
siêu lọc máu (Hemodiafiltration online: HDF ON - LINE)
|
|
1.389.000
|
|
|
216
|
Thận
nhân tạo cấp cứu (Quả lọc dây máu dùng 1 lần)
|
|
980.000
|
|
|
217
|
Thận
nhân tạo chu kỳ (Quả lọc dây máu dùng 6 lần)
|
|
369.000
|
|
|
218
|
Thay
rửa hệ thống dẫn lưu màng phổi
|
|
43.000
|
|
|
219
|
Thở máy
(01 ngày điều trị)
|
|
420.000
|
|
|
220
|
Thông
đái
|
|
54.000
|
Bao gồm cả sonde
|
|
221
|
Thủ
thuật chọc hút tủy làm tủy đồ
|
|
301.000
|
Bao gồm cả kim chọc hút tủy dùng nhiều lần
|
|
222
|
Thủ
thuật chọc hút tủy làm tủy đồ (chưa tính kim chọc hút tủy)
|
|
49.000
|
Kim chọc hút tủy tính theo thực tế sử dụng
|
|
223
|
Thủ
thuật sinh thiết tủy xương
|
|
815.000
|
Bao gồm kim sinh thiết dùng nhiều lần
|
|
224
|
Thủ
thuật sinh thiết tủy xương (chưa tính kim sinh thiết)
|
|
89.000
|
|
|
225
|
Thụt
tháo phân
|
|
36.000
|
|
|
|
MỘT SỐ
KỸ THUẬT KHÁC
|
|
|
|
|
226
|
Bơm rửa
bàng quang lấy máu cục do chảy máu
|
|
200.000
|
|
|
227
|
Cấp cứu
người bệnh mới vào viện ngạt thở có kết qủa
|
|
700.000
|
|
|
228
|
Chích
hút tụ máu vành tai bằng thiết bị plasma hoá
|
|
200.000
|
|
|
229
|
Chọc
lách làm lách đồ
|
|
250.000
|
|
|
230
|
Chọc
rửa ổ bụng chẩn đoán
|
|
450.000
|
|
|
231
|
Đặt
catheter chiếu Laser nội tĩnh mạch
|
|
200.000
|
|
|
232
|
Đặt
catheter qua màng nhẫn giáp lấy bệnh phẩm
|
|
450.000
|
|
|
233
|
Đặt từ
trường điều trị viêm xương tuỷ, gãy xương đã cố định
|
|
200.000
|
|
|
234
|
Kỹ
thuật điều trị ung thư bằng máy gia tốc tuyến tính (01 ngày xạ trị)
|
|
250.000
|
|
|
235
|
Kỹ
thuật xạ phẫu X-knife, COMFORMAL (trọn gói)
|
|
35.000.000
|
|
|
236
|
Lấy máu
nhảy cóc, một đợt 4 tuần
|
|
700.000
|
|
|
237
|
Mở màng
nhẫn giáp cấp cứu
|
|
450.000
|
|
|
238
|
Phẫu
thuật sử dụng dao Gamma, Gamma knife (trọn gói)
|
|
35.000.000
|
|
|
239
|
Phong
bế đám rối thần kinh cánh tay, đùi, khuỷu tay để giảm đau
|
|
200.000
|
|
|
240
|
Quang
đông bằng Laser CO2 điều trị viêm lộ tuyến cổ tử cung, trĩ ngoại,
viêm họng hạt, dãn tĩnh mạch dưới da
|
|
200.000
|
|
|
241
|
Quang
đông bằng Laser Nd-YAG điều trị sẹo lồi, bớt sắc tố, bớt càphê và u máu các
loại.
|
|
200.000
|
|
|
242
|
Quang
đông, quang bốc bay tổ chức bằng Laser CO2 điều trị u máu các thể
ở da, điều trị mào gà sinh dục, giãn tĩnh mạch
|
|
200.000
|
|
|
243
|
Rửa
khớp
|
|
150.000
|
|
|
244
|
Sốc
điện cấp cứu có kết quả
|
|
700.000
|
|
|
245
|
Sốc
điện phá rung nhĩ, cơn tim nhịp nhanh
|
|
700.000
|
|
|
246
|
Tạo lỗ
rò động tĩnh mạch bằng ghép mạch máu
|
|
700.000
|
|
|
247
|
Telemedicines
|
|
1.500.000
|
|
|
248
|
Tiêm
cạnh cột sống
|
|
100.000
|
|
|
249
|
Tiêm
khớp
|
|
100.000
|
|
|
250
|
Tiêm
ngoài màng cứng
|
|
150.000
|
|
|
|
Y HỌC
DÂN TỘC - PHỤC HỒI CHỨC NĂNG
|
|
|
|
|
251
|
Áo
chỉnh hình cột sống thắt lưng
|
|
900.000
|
|
|
252
|
Bàn kéo
|
|
20.000
|
|
|
253
|
Bó êm
cẳng chân
|
|
8.000
|
|
|
254
|
Bó êm
cẳng tay
|
|
7.000
|
|
|
255
|
Bó êm
đùi
|
|
12.000
|
|
|
256
|
Bó
Farafin
|
|
40.000
|
|
|
257
|
Bồn
xoáy
|
|
10.000
|
|
|
258
|
Châm
(các phương pháp châm)
|
|
30.000
|
|
|
259
|
Chẩn
đoán điện
|
|
10.000
|
|
|
260
|
Chẩn
đoán điện thần kinh cơ
|
|
20.000
|
|
|
261
|
Chôn
chỉ (cấy chỉ)
|
|
88.000
|
|
|
262
|
Cứu
(ngải cứu/túi chườm)
|
|
12.000
|
|
|
263
|
Điện
châm
|
|
37.000
|
|
|
264
|
Điện
phân
|
|
19.000
|
|
|
265
|
Điện từ
trường
|
|
19.000
|
|
|
266
|
Điện vi
dòng giảm đau
|
|
10.000
|
|
|
267
|
Điện
xung
|
|
19.000
|
|
|
268
|
Giác
hơi
|
|
12.000
|
|
|
269
|
Giao
thoa
|
|
10.000
|
|
|
270
|
Giày
chỉnh hình
|
|
450.000
|
|
|
271
|
Hoạt
động trị liệu hoặc ngôn ngữ trị liệu
|
|
15.000
|
|
|
272
|
Hồng
ngoại
|
|
19.000
|
|
|
273
|
Kéo
nắn, kéo dãn cột sống, các khớp
|
|
18.000
|
|
|
274
|
Laser
châm
|
|
49.000
|
|
|
275
|
Laser
chiếu ngoài
|
|
10.000
|
|
|
276
|
Laser
nội mạch
|
|
30.000
|
|
|
277
|
Laser
thẩm mỹ
|
|
30.000
|
|
|
278
|
Nắn bó
gẫy xương kín chi bằng phương pháp YHCT (1 lần)
|
|
200.000
|
|
|
279
|
Nẹp
chỉnh hình dưới gối có khớp
|
|
450.000
|
|
|
280
|
Nẹp
chỉnh hình trên gối
|
|
900.000
|
|
|
281
|
Nẹp
chỉnh hình ụ ngồi - đùi - bàn chân
|
|
1.000.000
|
|
|
282
|
Nẹp cổ
tay - bàn tay
|
|
300.000
|
|
|
283
|
Nẹp đỡ
cột sống cổ
|
|
450.000
|
|
|
284
|
Phục
hồi chức năng xương chậu của sản phụ sau sinh đẻ
|
|
10.000
|
|
|
285
|
Siêu âm
điều trị
|
|
30.000
|
|
|
286
|
Sóng
ngắn
|
|
18.000
|
|
|
287
|
Sóng
xung kích điều trị
|
|
30.000
|
|
|
288
|
Tập do
cứng khớp
|
|
12.000
|
|
|
289
|
Tập do
liệt ngoại biên
|
|
10.000
|
|
|
290
|
Tập do
liệt thần kinh trung ương
|
|
10.000
|
|
|
291
|
Tập
dưỡng sinh
|
|
7.000
|
|
|
292
|
Tập
luyện với ghế tập cơ bốn đầu đùi
|
|
5.000
|
|
|
293
|
Tập vận
động đoạn chi (30 phút)
|
|
17.000
|
|
|
294
|
Tập vận
động toàn thân (30 phút)
|
|
17.000
|
|
|
295
|
Tập với
hệ thống ròng rọc
|
|
5.000
|
|
|
296
|
Tập với
xe đạp tập
|
|
5.000
|
|
|
297
|
Thắt
búi trĩ hậu môn bằng chỉ tẩm thuốc YHCT (1 lần)
|
|
200.000
|
|
|
298
|
Thuỷ
châm (không kể tiền thuốc)
|
|
19.000
|
|
|
299
|
Thuỷ
trị liệu (cả thuốc)
|
|
50.000
|
|
|
300
|
Tử
ngoại
|
|
19.000
|
|
|
301
|
Vật lý
trị liệu chỉnh hình
|
|
10.000
|
|
|
302
|
Vật lý
trị liệu hô hấp
|
|
10.000
|
|
|
303
|
Vật lý
trị liệu phòng ngừa các biến chứng do bất động
|
|
10.000
|
|
|
304
|
Xoa bóp
áp lực hơi
|
|
10.000
|
|
|
305
|
Xoa bóp
bấm huyệt
|
|
20.000
|
|
|
306
|
Xoa bóp
bằng máy
|
|
10.000
|
|
|
307
|
Xoa bóp
cục bộ bằng tay (60 phút)
|
|
30.000
|
|
|
308
|
Xoa bóp
toàn thân (60 phút)
|
|
50.000
|
|
|
309
|
Xông
hơi
|
|
15.000
|
|
|
|
C3. CÁC
PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA
|
|
|
|
|
|
C3.1.
NGOẠI KHOA
|
|
|
|
|
310
|
Bịt
thông liên nhĩ/ thông liên thất/bít ống động mạch bằng dụng cụ (chưa bao gồm
bộ dụng cụ thông tim, bộ dụng cụ bít lỗ thông)
|
|
1.800.000
|
|
|
311
|
Các kỹ
thuật nút mạch, thuyên tắc mạch
|
|
1.800.000
|
|
|
312
|
Cắt bỏ
những u nhỏ, cyst, sẹo của da, tổ chức dưới da
|
|
156.000
|
|
|
313
|
Cắt chỉ
|
|
36.000
|
|
|
314
|
Cắt cơ
Oddi hoặc dẫn lưu mật qua nội soi tá tràng
|
|
2.000.000
|
|
|
315
|
Cắt đốt
nội soi u lành tuyến tiền liệt qua đường niệu đạo (TORP)
|
|
1.500.000
|
|
|
316
|
Cắt
niêm mạc ống tiêu hoá qua nội soi điều trị ung thư sớm
|
|
3.500.000
|
|
|
317
|
Cắt
phymosis
|
|
176.000
|
|
|
318
|
Cắt
polyp ống tiêu hoá (thực quản/dạ dầy/đại tràng/trực tràng)
|
|
800.000
|
|
|
319
|
Cấy/đặt
máy tạo nhịp/cấy máy tạo nhịp phá rung (chưa bao gồm máy tạo nhịp, máy phá
rung)
|
|
1.000.000
|
|
|
320
|
Chích
rạch nhọt, áp xe nhỏ dẫn lưu
|
|
87.000
|
|
|
321
|
Cố định
gãy xương sườn
|
|
35.000
|
|
|
322
|
Dẫn lưu
áp xe tuyến giáp
|
|
150.000
|
|
|
323
|
Đặt
Iradium (lần)
|
|
450.000
|
|
|
324
|
Đặt
prothese cố định sàn chậu vào mỏm nhô xương cụt
|
|
3.000.000
|
|
|
325
|
Đặt
stent đường mật/tuỵ (chưa bao gồm stent)
|
|
1.200.000
|
|
|
326
|
Đặt và
thăm dò huyết động
|
|
3.380.000
|
Bao gồm cả catheter Swan granz, bộ phận
nhận cảm áp lực
|
|
327
|
Điều
trị rối loạn nhịp bằng sóng cao tần (chưa bao gồm bộ dụng cụ thăm dò và điều
trị RF)
|
|
1.800.000
|
|
|
328
|
Điều
trị u xơ tiền liệt tuyến bằng laser (chưa bao gồm dây cáp quang)
|
|
1.500.000
|
|
|
329
|
Đo các
chỉ số niệu động học
|
|
2.000.000
|
|
|
330
|
Đốt
sóng cao tần điều trị ung thư gan (1 lần; tính cho 02 lần đầu tiên)
|
|
1.000.000
|
|
|
331
|
Đốt
sóng cao tần điều trị ung thư gan (1 lần; tính cho những lần tiếp theo)
|
|
700.000
|
|
|
332
|
Ghép
thận, niệu quản tự thân có sử dụng vi phẫu
|
|
4.000.000
|
|
|
333
|
Lấy dị
vật ống tiêu hoá qua nội soi
|
|
1.500.000
|
|
|
334
|
Lấy
sỏi/giun đường mật qua nội soi tá tràng
|
|
3.000.000
|
|
|
335
|
Mở
thông dạ dày qua nội soi
|
|
2.500.000
|
|
|
336
|
Nắn có
gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/tật gối cong lõm trong hay
lõm ngoài (bột liền)
|
|
396.000
|
|
|
337
|
Nắn có
gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/tật gối cong lõm trong hay
lõm ngoài (bột tự cán)
|
|
248.000
|
|
|
338
|
Nắn
trật khớp háng (bột liền)
|
|
605.000
|
|
|
339
|
Nắn
trật khớp háng (bột tự cán)
|
|
149.000
|
|
|
340
|
Nắn
trật khớp khuỷu chân/khớp cổ chân/khớp gối (bột liền)
|
|
123.000
|
|
|
341
|
Nắn
trật khớp khuỷu chân/khớp cổ chân/khớp gối (bột tự cán)
|
|
55.000
|
|
|
342
|
Nắn
trật khớp khuỷu tay/khớp xương đòn/khớp hàm (bột liền)
|
|
186.000
|
|
|
343
|
Nắn
trật khớp khuỷu tay/khớp xương đòn/khớp hàm (bột tự cán)
|
|
48.000
|
|
|
344
|
Nắn
trật khớp vai (bột liền)
|
|
180.000
|
|
|
345
|
Nắn
trật khớp vai (bột tự cán)
|
|
55.000
|
|
|
346
|
Nắn, bó
bột bàn chân/bàn tay (bột liền)
|
|
112.000
|
|
|
347
|
Nắn, bó
bột bàn chân/bàn tay (bột tự cán)
|
|
40.000
|
|
|
348
|
Nắn, bó
bột gãy xương cẳng tay (bột liền)
|
|
120.000
|
|
|
349
|
Nắn, bó
bột gãy xương cẳng tay (bột tự cán)
|
|
43.000
|
|
|
350
|
Nắn, bó
bột trật khớp háng bẩm sinh (bột liền)
|
|
482.000
|
|
|
351
|
Nắn, bó
bột trật khớp háng bẩm sinh (bột tự cán)
|
|
106.000
|
|
|
352
|
Nắn, bó
bột xương cẳng chân (bột liền)
|
|
165.000
|
|
|
353
|
Nắn, bó
bột xương cẳng chân (bột tự cán)
|
|
55.000
|
|
|
354
|
Nắn, bó
bột xương cánh tay (bột liền)
|
|
130.000
|
|
|
355
|
Nắn, bó
bột xương cánh tay (bột tự cán)
|
|
55.000
|
|
|
356
|
Nắn, bó
bột xương đùi/chậu/cột sống (bột liền)
|
|
475.000
|
|
|
357
|
Nắn, bó
bột xương đùi/chậu/cột sống (bột tự cán)
|
|
157.000
|
|
|
358
|
Nắn, bó
gẫy xương đòn
|
|
50.000
|
|
|
359
|
Nắn, bó
gẫy xương gót
|
|
50.000
|
|
|
360
|
Nắn, bó
vỡ xương bánh chè không có chỉ định mổ
|
|
50.000
|
|
|
361
|
Nong
đường mật qua nội soi tá tràng
|
|
2.000.000
|
|
|
362
|
Nong
van hai lá/Nong van động mạch phổi/Nong van động mạch chủ (chưa bao gồm bộ
dụng cụ thông tim, chụp buồng tim trước nong và bộ bóng nong van)
|
|
1.800.000
|
|
|
363
|
Nút dị
dạng mạch não (chưa bao gồm Micro Guide wire can thiệp, Micro catheter,
Guiding catheter)
|
|
1.800.000
|
|
|
364
|
Nút
thông động tĩnh mạch cảnh xoang hang (chưa bao gồm Guiding catheter, Micro
catheter dùng quả bóng/ballon)
|
|
1.800.000
|
|
|
365
|
Nút túi
phình mạch não (chưa bao gồm Micro Guide wire can thiệp, Micro catheter,
Guiding catheter và Matrix Coils)
|
|
1.800.000
|
|
|
366
|
Phẫu
thuật bắc cầu mạch vành (chưa bao gồm máy tim phổi)
|
|
7.000.000
|
|
|
367
|
Phẫu
thuật bệnh phình đại tràng bẩm sinh 1 thì
|
|
2.000.000
|
|
|
368
|
Phẫu
thuật các mạch máu lớn (động mạch chủ ngực/bụng/cảnh) (chưa bao gồm động mạch
nhân tạo và máy tim phổi)
|
|
6.000.000
|
|
|
369
|
Phẫu
thuật cắt 2/3 dạ dày
|
|
1.800.000
|
|
|
370
|
Phẫu
thuật cắt bỏ u phần mềm
|
|
120.000
|
|
|
371
|
Phẫu
thuật cắt cơ Oddi và nong đường mật qua ERCP
|
|
2.000.000
|
|
|
372
|
Phẫu
thuật cắt gan mở có sử dụng thiết bị kỹ thuật cao (chưa bao gồm dao cắt gan
siêu âm)
|
|
3.500.000
|
|
|
373
|
Phẫu
thuật cắt màng tim rộng
|
|
5.000.000
|
|
|
374
|
Phẫu
thuật cắt ống động mạch
|
|
4.500.000
|
|
|
375
|
Phẫu
thuật cắt thực quản qua nội soi ngực và bụng
|
|
3.500.000
|
|
|
376
|
Phẫu
thuật cắt túi sa niệu quản bằng nội soi
|
|
2.000.000
|
|
|
377
|
Phẫu
thuật cắt tuyến tiền liệt qua nội soi
|
|
2.000.000
|
|
|
378
|
Phẫu
thuật chỉnh bàn chân khèo (chưa bao gồm phương tiện cố định)
|
|
1.500.000
|
|
|
379
|
Phẫu
thuật chữa vẹo cột sống, cả đợt điều trị (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít)
|
|
15.000.000
|
|
|
380
|
Phẫu
thuật chuyển gân điều trị bàn chân rủ do liệt vận động
|
|
1.600.000
|
|
|
381
|
Phẫu
thuật chuyển gân điều trị cò ngón tay do liệt vận động
|
|
1.600.000
|
|
|
382
|
Phẫu
thuật dẫn lưu não thất - màng bụng (chưa bao gồm van dẫn lưu nhân tạo)
|
|
2.000.000
|
|
|
383
|
Phẫu
thuật dị tật teo hậu môn trực tràng 1 thì
|
|
2.000.000
|
|
|
384
|
Phẫu
thuật điều trị ngón tay cò súng
|
|
120.000
|
|
|
385
|
Phẫu
thuật điều trị trĩ kỹ thuật cao bằng phương pháp Longo (chưa bao gồm máy cắt
nối tự động)
|
|
1.500.000
|
|
|
386
|
Phẫu
thuật dính ngón
|
|
270.000
|
|
|
387
|
Phẫu
thuật đóng cứng khớp cổ chân (chưa bao gồm phương tiện cố định)
|
|
1.500.000
|
|
|
388
|
Phẫu
thuật ghép chi (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít và mạch máu nhân tạo)
|
|
3.000.000
|
|
|
389
|
Phẫu
thuật ghép van tim đồng loại homograft (chưa bao gồm máy tim phổi)
|
|
7.000.000
|
|
|
390
|
Phẫu
thuật kéo dài chi (chưa bao gồm phương tiện cố định)
|
|
3.000.000
|
|
|
391
|
Phẫu
thuật kết hợp xương bằng nẹp vít (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít)
|
|
2.500.000
|
|
|
392
|
Phẫu
thuật kết hợp xương trên màn hình tăng sáng (chưa bao gồm đinh xương, nẹp
vít)
|
|
3.000.000
|
|
|
393
|
Phẫu
thuật khâu lách bảo tồn
|
|
1.600.000
|
|
|
394
|
Phẫu
thuật làm vận động khớp gối
|
|
2.000.000
|
|
|
395
|
Phẫu
thuật nang bao hoạt dịch
|
|
120.000
|
|
|
396
|
Phẫu
thuật nẹp vít cột sống cổ (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít)
|
|
3.000.000
|
|
|
397
|
Phẫu
thuật nẹp vít cột sống thắt lưng (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít)
|
|
3.000.000
|
|
|
398
|
Phẫu
thuật nội soi cắt bàng quang, tạo hình bàng quang
|
|
2.000.000
|
|
|
399
|
Phẫu
thuật nội soi cắt dạ dày (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong
máy)
|
|
2.500.000
|
|
|
400
|
Phẫu
thuật nội soi cắt dây thần kinh X trong điều trị loét dạ dầy
|
|
2.000.000
|
|
|
401
|
Phẫu
thuật nội soi cắt gan
|
|
2.500.000
|
|
|
402
|
Phẫu
thuật nội soi cắt khối tá tuỵ có sử dụng máy cắt nối (chưa bao gồm máy cắt
nối tự động và ghim khâu trong máy cắt nối)
|
|
3.000.000
|
|
|
403
|
Phẫu
thuật nội soi cắt lách
|
|
3.000.000
|
|
|
404
|
Phẫu
thuật nội soi cắt lách có sử dụng máy cắt (chưa bao gồm máy cắt nối tự động
và ghim khâu trong máy cắt nối)
|
|
2.500.000
|
|
|
405
|
Phẫu
thuật nội soi cắt nang ống mật chủ
|
|
2.000.000
|
|
|
406
|
Phẫu
thuật nội soi cắt nối ruột (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu
trong máy)
|
|
3.000.000
|
|
|
407
|
Phẫu
thuật nội soi cắt thận/u sau phúc mạc
|
|
3.000.000
|
|
|
408
|
Phẫu
thuật nội soi cắt túi mật
|
|
2.000.000
|
|
|
409
|
Phẫu
thuật nội soi cắt túi mật, mở ống mật chủ lấy sỏi, nối mật - ruột
|
|
2.500.000
|
|
|
410
|
Phẫu
thuật nội soi cắt u trong ổ bụng
|
|
2.500.000
|
|
|
411
|
Phẫu
thuật nội soi điều trị bệnh lý gan mật khác
|
|
2.000.000
|
|
|
412
|
Phẫu
thuật nội soi điều trị trào ngược thực quản, dạ dày
|
|
3.500.000
|
|
|
413
|
Phẫu
thuật nội soi khớp gối/khớp háng/khớp vai/cổ chân
|
|
2.000.000
|
|
|
414
|
Phẫu
thuật nội soi lấy sỏi mật hay dị vật đường mật
|
|
2.000.000
|
|
|
415
|
Phẫu
thuật nội soi não/tuỷ sống
|
|
3.000.000
|
|
|
416
|
Phẫu
thuật nội soi tái tạo dây chằng (chưa bao gồm nẹp vít, dao cắt sụn và lưỡi
bào)
|
|
2.200.000
|
|
|
417
|
Phẫu
thuật nội soi tái tạo gân (chưa bao gồm gân nhân tạo)
|
|
2.200.000
|
|
|
418
|
Phẫu
thuật nội soi tạo hình thực quản
|
|
3.500.000
|
|
|
419
|
Phẫu
thuật nội soi u thượng thận/nang thận
|
|
2.000.000
|
|
|
420
|
Phẫu
thuật nội soi u tuyến yên
|
|
3.000.000
|
|
|
421
|
Phẫu
thuật nội soi ung thư đại/trực tràng (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và
ghim khâu trong máy)
|
|
2.000.000
|
|
|
422
|
Phẫu
thuật nong van động mạch chủ
|
|
4.500.000
|
|
|
423
|
Phẫu
thuật tạo hình bằng các vạt da có cuống mạch liền
|
|
2.000.000
|
|
|
424
|
Phẫu
thuật tạo hình eo động mạch
|
|
4.500.000
|
|
|
425
|
Phẫu
thuật tạo hình khớp háng
|
|
2.000.000
|
|
|
426
|
Phẫu
thuật tạo hình sọ mặt (bệnh lý)
|
|
3.000.000
|
|
|
427
|
Phẫu
thuật thần kinh có dẫn đường
|
|
3.500.000
|
|
|
428
|
Phẫu
thuật thay đoạn mạch nhân tạo (chưa bao gồm đoạn mạch nhân tạo)
|
|
6.000.000
|
|
|
429
|
Phẫu
thuật thay đoạn xương ghép bảo quản bằng kĩ thuật cao (chưa bao gồm đinh,
nẹp, vít và xương bảo quản)
|
|
2.500.000
|
|
|
430
|
Phẫu
thuật thay động mạch chủ (chưa bao gồm động mạch chủ nhân tạo, van động mạch
chủ, máy tim phổi nhân tạo)
|
|
7.000.000
|
|
|
431
|
Phẫu
thuật thay đốt sống (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít và xương bảo quản/đốt
sống nhân tạo)
|
|
3.000.000
|
|
|
432
|
Phẫu
thuật thay khớp gối bán phần (chưa bao gồm khớp nhân tạo)
|
|
2.500.000
|
|
|
433
|
Phẫu
thuật thay khớp háng bán phần (chưa bao gồm khớp nhân tạo)
|
|
2.500.000
|
|
|
434
|
Phẫu
thuật thay toàn bộ khớp gối (chưa bao gồm khớp nhân tạo)
|
|
3.000.000
|
|
|
435
|
Phẫu
thuật thay toàn bộ khớp háng (chưa bao gồm khớp nhân tạo)
|
|
3.000.000
|
|
|
436
|
Phẫu
thuật thừa ngón
|
|
170.000
|
|
|
437
|
Phẫu
thuật tim các loại (tim bẩm sinh/sửa van tim/thay van tim…) (chưa bao gồm máy
tim phổi, vòng van và van tim nhân tạo)
|
|
7.000.000
|
|
|
438
|
Phẫu
thuật tim loại Blalock
|
|
4.500.000
|
|
|
439
|
Phẫu
thuật tim, mạch khác có sử dụng tuần hoàn ngoài cơ thể (chưa bao gồm bộ máy
tim phổi)
|
|
6.000.000
|
|
|
440
|
Phẫu
thuật trĩ tắc mạch
|
|
35.000
|
|
|
441
|
Phẫu thuật
u tim/vết thương tim … (chưa bao gồm máy tim phổi)
|
|
7.000.000
|
|
|
442
|
Phẫu
thuật ung thư biểu mô tế bào đáy/tế bào gai vùng mặt + tạo hình vạt da, đóng
khuyết da bằng phẫu thuật tạo hình
|
|
1.200.000
|
|
|
443
|
Phẫu
thuật vi phẫu chuyển vạt da có cuống mạch
|
|
2.200.000
|
|
|
444
|
Phẫu
thuật vi phẫu dị dạng mạch não
|
|
4.000.000
|
|
|
445
|
Phẫu
thuật vi phẫu u não đường giữa
|
|
4.500.000
|
|
|
446
|
Phẫu
thuật vi phẫu u não nền sọ
|
|
3.500.000
|
|
|
447
|
Phẫu
thuật vi phẫu u não thất
|
|
3.500.000
|
|
|
448
|
Phẫu
thuật viêm tụy cấp
|
|
1.800.000
|
|
|
449
|
Quang
động học (PTD) trong điều trị u não ác tính
|
|
5.000.000
|
|
|
450
|
Rút
đinh/tháo phương tiện kết hợp xương
|
|
1.200.000
|
|
|
451
|
Tán sỏi
ngoài cơ thể bằng sóng xung (thủy điện lực)
|
|
2.000.000
|
|
|
452
|
Tán sỏi
qua nội soi (sỏi thận, sỏi niệu quản, sỏi bàng quang)
|
|
900.000
|
|
|
453
|
Tán sỏi
trong mổ nội soi đường mật và tán sỏi qua đường hầm Kehr (chưa bao gồm đầu
tán sỏi và điện cực tán sỏi)
|
|
2.500.000
|
|
|
454
|
Tạo
hình khí - phế quản
|
|
10.000.000
|
|
|
455
|
Thăm dò
điện sinh lý trong buồng tim (chưa bao gồm bộ dụng cụ thăm dò điện sinh lý
tim)
|
|
1.500.000
|
|
|
456
|
Tháo
bột khác
|
|
30.000
|
|
|
457
|
Tháo
bột: cột sống/lưng/khớp háng/xương đùi/xương chậu
|
|
35.000
|
|
|
458
|
Tháo
lồng ruột bằng hơi hay baryte
|
|
80.000
|
|
|
459
|
Thắt
các búi trĩ hậu môn
|
|
220.000
|
|
|
460
|
Thắt vỡ
giãn tĩnh mạch thực quản
|
|
125.000
|
|
|
461
|
Thay
băng vết thương chiều dài < 30 cm nhiễm trùng
|
|
96.000
|
|
|
462
|
Thay
băng vết thương chiều dài > 50cm nhiễm trùng
|
|
140.000
|
|
|
463
|
Thay
băng vết thương chiều dài dưới 15cm
|
|
52.000
|
|
|
464
|
Thay
băng vết thương chiều dài trên 15cm đến 30 cm
|
|
66.000
|
|
|
465
|
Thay
băng vết thương chiều dài từ 30 cm đến 50 cm nhiễm trùng
|
|
141.000
|
|
|
466
|
Thay
băng vết thương chiều dài từ 30 cm đến dưới 50 cm
|
|
86.000
|
|
|
467
|
Thông
tim ống lớn (chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim, chụp buồng tim và kim sinh
thiết cơ tim)
|
|
1.200.000
|
|
|
468
|
Vết
thương phần mềm tổn thương nông chiều dài < 10 cm
|
|
140.000
|
|
|
469
|
Vết
thương phần mềm tổn thương nông chiều dài > 10 cm
|
|
163.000
|
|
|
470
|
Vết
thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài < 10 cm
|
|
190.000
|
|
|
471
|
Vết
thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài > 10 cm
|
|
197.000
|
|
|
|
C3.2.
SẢN PHỤ KHOA
|
|
|
|
|
472
|
Bóc
nang Bartholin
|
|
180.000
|
|
|
473
|
Bóc
nhân xơ vú
|
|
150.000
|
|
|
474
|
Cấy/rút
mảnh ghép tránh thai 01 que
|
|
200.000
|
|
|
475
|
Cấy/rút
mảnh ghép tránh thai nhiều que
|
|
450.000
|
|
|
476
|
Chích
áp xe tuyến vú
|
|
79.000
|
|
|
477
|
Chọc
hút noãn
|
|
3.600.000
|
|
|
478
|
Chọc
hút u nang buồng trứng cơ năng dưới siêu âm
|
|
400.000
|
|
|
479
|
Chọc ối
chẩn đoán trước sinh, nuôi cấy tế bào
|
|
180.000
|
|
|
480
|
Chọc ối
điều trị đa ối
|
|
35.000
|
|
|
481
|
Đặt/
tháo dụng cụ tử cung
|
|
15.000
|
|
|
482
|
Đẻ
không đau (gây tê ngoài màng cứng; chưa kể thuốc gây tê)
|
|
400.000
|
|
|
483
|
Điều
trị chửa ống cổ tử cung bằng tiêm Metrotexat dưới siêu âm
|
|
350.000
|
|
|
484
|
Điều
trị tổn thương cổ tử cung bằng: đốt điện hoặc nhiệt hoặc laser
|
|
35.000
|
|
|
485
|
Điều
trị u xơ tử cung bằng nút động mạch tử cung (chưa bao gồm Micro Guide wire
can thiệp, Micro catheter, hạt nhựa PVA)
|
|
1.500.000
|
|
|
486
|
Đỡ đẻ
ngôi ngược
|
|
462.000
|
|
|
487
|
Đỡ đẻ
thường ngôi chỏm
|
|
440.000
|
|
|
488
|
Đỡ đẻ
từ sinh đôi trở lên
|
|
559.000
|
|
|
489
|
Đo tim
thai bằng Doppler
|
|
35.000
|
|
|
490
|
Forceps
hoặc Giác hút sản khoa
|
|
397.000
|
|
|
491
|
Hút
buồng tử cung do rong kinh rong huyết
|
|
85.000
|
|
|
492
|
Hút
thai có gây mê tĩnh mạch
|
|
200.000
|
|
|
493
|
Hút
thai dưới 12 tuần
|
|
80.000
|
|
|
494
|
Khâu
rách cùng đồ
|
|
80.000
|
|
|
495
|
Khâu
vòng cổ tử cung/tháo vòng khó
|
|
80.000
|
|
|
496
|
Kỹ
thuật rã đông + chuyển phôi
|
|
1.500.000
|
|
|
497
|
Kỹ
thuật trữ lạnh phôi/trứng
|
|
2.500.000
|
|
|
498
|
Làm
thuốc âm đạo
|
|
5.000
|
|
|
499
|
Nạo hút
thai trứng
|
|
70.000
|
|
|
500
|
Nạo phá
thai 3 tháng giữa
|
|
350.000
|
|
|
501
|
Nạo phá
thai bệnh lý/nạo thai do mổ cũ/nạo thai khó
|
|
100.000
|
|
|
502
|
Nạo sót
thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ
|
|
178.000
|
|
|
503
|
Nội soi
ổ bụng lấy dụng cụ tránh thai
|
|
700.000
|
|
|
504
|
Nội
xoay thai
|
|
350.000
|
|
|
505
|
Nong
đặt dụng cụ tử cung chống dính buồng tử cung
|
|
25.000
|
|
|
506
|
Phá thai
đến hết 7 tuần bằng thuốc
|
|
120.000
|
|
|
507
|
Phá
thai từ 13 tuần đến 22 tuần bằng thuốc
|
|
339.000
|
|
|
508
|
Phẫu
thuật bóc nang, nhân di căn âm đạo, tầng sinh môn
|
|
500.000
|
|
|
509
|
Phẫu
thuật cắt tử cung hoàn toàn đường âm đạo
|
|
1.200.000
|
|
|
510
|
Phẫu
thuật cắt tử cung thắt động mạch hạ vị trong cấp cứu sản khoa
|
|
1.300.000
|
|
|
511
|
Phẫu
thuật chửa ngoài tử cung
|
|
650.000
|
|
|
512
|
Phẫu
thuật lấy thai lần đầu
|
|
1.243.000
|
|
|
513
|
Phẫu
thuật lấy thai lần thứ 2 trở lên
|
|
1.407.000
|
|
|
514
|
Phẫu
thuật lấy tinh trùng thực hiện ICSI
|
|
3.000.000
|
|
|
515
|
Phẫu
thuật nội soi trong sản phụ khoa
|
|
3.000.000
|
|
|
516
|
Phẫu
thuật nội soi u nang buồng trứng
|
|
1.200.000
|
|
|
517
|
Phẫu
thuật u nang buồng trứng
|
|
500.000
|
|
|
518
|
Phí lưu
trữ phôi/trứng/tinh trùng (01 năm)
|
|
1.200.000
|
|
|
519
|
Sinh
thiết tinh hoàn chẩn đoán
|
|
400.000
|
|
|
520
|
Sinh
thiết tinh hoàn lấy tinh trùng + ICSI
|
|
2.700.000
|
|
|
521
|
Soi cổ
tử cung
|
|
28.000
|
|
|
522
|
Soi ối
|
|
23.000
|
|
|
523
|
Theo
dõi tim thai và cơn co tử cung bằng monitoring
|
|
70.000
|
|
|
524
|
Thụ
tinh trong ống nghiệm thường IVF (chưa kể thuốc kích thích rụng noãn, môi
trường nuôi cấy)
|
|
5.000.000
|
|
|
525
|
Tiêm
nhân Chorio
|
|
12.000
|
|
|
526
|
Tiêm
tinh trùng vào trứng ICSI (chưa bao gồm môi trường nuôi cấy)
|
|
5.400.000
|
|
|
527
|
Trích
áp xe Bartholin
|
|
120.000
|
|
|
528
|
Triệt
sản nam
|
|
100.000
|
|
|
529
|
Triệt
sản nữ
|
|
150.000
|
|
|
530
|
Xin
trứng - làm IVF/ICSI (chưa bao gồm môi trường nuôi cấy)
|
|
6.000.000
|
|
|
531
|
Xoa bóp
vú và hút sữa kết hợp chạy tia điều trị viêm tắc sữa
|
|
12.000
|
|
|
532
|
Xoắn
hoặc cắt bỏ polype âm hộ, âm đạo, cổ tử cung
|
|
169.000
|
|
|
|
C3.3.
MẮT
|
|
|
|
|
533
|
Cắt bè
áp MMC hoặc áp 5FU
|
|
500.000
|
|
|
534
|
Cắt bỏ
túi lệ
|
|
500.000
|
|
|
535
|
Cắt chỉ
giác mạc
|
|
15.000
|
|
|
536
|
Cắt
dịch kính đơn thuần/lấy dị vật nội nhãn
|
|
600.000
|
|
|
537
|
Cắt
mộng áp Mytomycin
|
|
470.000
|
|
|
538
|
Cắt
mống mắt chu biên bằng Laser
|
|
150.000
|
|
|
539
|
Cắt u
bì kết giác mạc có hoặc không ghép kết mạc
|
|
500.000
|
|
|
540
|
Cắt u
kết mạc không vá
|
|
250.000
|
|
|
541
|
Chích
chắp/lẹo
|
|
32.000
|
|
|
542
|
Chích
mủ hốc mắt
|
|
230.000
|
|
|
543
|
Chọc
tháo dịch dưới hắc mạc, bơm hơi tiền phòng
|
|
400.000
|
|
|
544
|
Chữa
bỏng mắt do hàn điện
|
|
10.000
|
|
|
545
|
Đánh bờ
mi
|
|
10.000
|
|
|
546
|
Điện
chẩm
|
|
35.000
|
|
|
547
|
Điện di
điều trị (1 lần)
|
|
8.000
|
|
|
548
|
Điện
đông thể mi
|
|
200.000
|
|
|
549
|
Điện
rung mắt quang động
|
|
40.000
|
|
|
550
|
Điện
võng mạc
|
|
35.000
|
|
|
551
|
Đo
Javal
|
|
9.000
|
|
|
552
|
Đo khúc
xạ máy
|
|
5.000
|
|
|
553
|
Đo nhãn
áp
|
|
12.000
|
|
|
554
|
Đo thị
lực khách quan
|
|
40.000
|
|
|
555
|
Đo thị
trường, ám điểm
|
|
10.000
|
|
|
556
|
Đo tính
công suất thủy tinh thể nhân tạo
|
|
15.000
|
|
|
557
|
Đốt
lông xiêu
|
|
12.000
|
|
|
558
|
Ghép
giác mạc (01 mắt, chưa bao gồm giác mạc, thuỷ tinh thể nhân tạo)
|
|
2.000.000
|
|
|
559
|
Ghép
màng ối điều trị dính mi cầu/loét giác mạc lâu liền/thủng giác mạc
|
|
750.000
|
|
|
560
|
Ghép
màng ối điều trị loét giác mạc
|
|
700.000
|
|
|
561
|
Gọt
giác mạc
|
|
430.000
|
|
|
562
|
Khâu cò
mi
|
|
190.000
|
|
|
563
|
Khâu
củng giác mạc phức tạp
|
|
600.000
|
|
|
564
|
Khâu
củng mạc đơn thuần
|
|
270.000
|
|
|
565
|
Khâu củng
mạc phức tạp
|
|
400.000
|
|
|
566
|
Khâu da
mi, kết mạc mi bị rách (gây mê)
|
|
808.000
|
Đã bao gồm cả chi phí dao tròn dùng 01 lần, chỉ khâu các loại.
|
|
567
|
Khâu da
mi, kết mạc mi bị rách (gây tê)
|
|
350.000
|
Đã bao gồm cả chi phí dao tròn dùng 01 lần, chỉ khâu các loại.
|
|
568
|
Khâu
giác mạc đơn thuần
|
|
220.000
|
|
|
569
|
Khâu
giác mạc phức tạp
|
|
400.000
|
|
|
570
|
Khâu
phục hồi bờ mi
|
|
300.000
|
|
|
571
|
Khấu
vết thương phần mềm, tổn thương vùng mắt
|
|
600.000
|
|
|
572
|
Khoét
bỏ nhãn cầu
|
|
400.000
|
|
|
573
|
Lấy dị
vật giác mạc nông, một mắt (gây mê)
|
|
497.000
|
Đã bao gồm cả chi phí dao tròn dùng 01 lần, chỉ khâu các loại.
|
|
574
|
Lấy dị
vật giác mạc nông, một mắt (gây tê)
|
|
21.000
|
|
|
575
|
Lấy dị
vật giác mạc sâu, một mắt (gây mê)
|
|
574.000
|
Đã bao gồm cả chi phí dao tròn dùng 01 lần, chỉ khâu các loại.
|
|
576
|
Lấy dị
vật giác mạc sâu, một mắt (gây tê)
|
|
145.000
|
|
|
577
|
Lấy dị
vật hốc mắt
|
|
500.000
|
|
|
578
|
Lấy dị
vật kết mạc nông một mắt
|
|
21.000
|
|
|
579
|
Lấy dị
vật tiền phòng
|
|
400.000
|
|
|
580
|
Lấy
huyết thanh đóng ống
|
|
30.000
|
|
|
581
|
Lấy sạn
vôi kết mạc
|
|
10.000
|
|
|
582
|
Liệu
pháp điều trị viêm kết mạc mùa xuân (áp tia β)
|
|
15.000
|
|
|
583
|
Mở bao
sau bằng Laser
|
|
150.000
|
|
|
584
|
Mổ quặm
1 mi (gây mê)
|
|
757.000
|
Đã bao gồm cả chi phí dao tròn dùng 01 lần, chỉ khâu các loại.
|
|
585
|
Mổ quặm
1 mi (gây tê)
|
|
238.000
|
Đã bao gồm cả chi phí dao tròn dùng 01 lần, chỉ khâu các loại.
|
|
586
|
Mổ quặm
2 mi (gây mê)
|
|
813.000
|
Đã bao gồm cả chi phí dao tròn dùng 01 lần, chỉ khâu các loại.
|
|
587
|
Mổ quặm
2 mi (gây tê)
|
|
362.000
|
Đã bao gồm cả chi phí dao tròn dùng 01 lần, chỉ khâu các loại.
|
|
588
|
Mổ quặm
3 mi (gây tê)
|
|
531.000
|
Đã bao gồm cả chi phí dao tròn dùng 01 lần, chỉ khâu các loại.
|
|
589
|
Mổ quặm
3 mi (gây mê)
|
|
916.000
|
Đã bao gồm cả chi phí dao tròn dùng 01 lần, chỉ khâu các loại.
|
|
590
|
Mổ quặm
4 mi (gây mê)
|
|
967.000
|
Đã bao gồm cả chi phí dao tròn dùng 01 lần, chỉ khâu các loại.
|
|
591
|
Mổ quặm
4 mi (gây tê)
|
|
623.000
|
Đã bao gồm cả chi phí dao tròn dùng 01 lần, chỉ khâu các loại.
|
|
592
|
Mở tiền
phòng rửa máu/mủ
|
|
400.000
|
|
|
593
|
Mộng
tái phát phức tạp có ghép màng ối kết mạc
|
|
600.000
|
|
|
594
|
Múc nội
nhãn (có độn hoặc không độn)
|
|
400.000
|
|
|
595
|
Nặn
tuyến bờ mi
|
|
10.000
|
|
|
596
|
Nghiệm
pháp phát hiện Glôcôm
|
|
40.000
|
|
|
597
|
Nối
thông lệ mũi (1 mắt, chưa bao gồm ống silicon)
|
|
700.000
|
|
|
598
|
Phẫu
thuật cắt bao sau
|
|
250.000
|
|
|
599
|
Phẫu
thuật cắt bè
|
|
450.000
|
|
|
600
|
Phẫu
thuật cắt dịch kính và điều trị bong võng mạc (01 mắt, chưa bao gồm dầu
silicon, đai silicon, đầu cắt dịch kính, Laser nội nhãn)
|
|
2.000.000
|
|
|
601
|
Phẫu
thuật cắt màng đồng tử
|
|
280.000
|
|
|
602
|
Phẫu
thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc (gây mê)
|
|
952.000
|
Đã bao gồm cả chi phí dao tròn dùng 01 lần, chỉ khâu các loại,
chưa tính chi phí màng ối.
|
|
603
|
Phẫu
thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc (gây tê)
|
|
525.000
|
Đã bao gồm cả chi phí dao tròn dùng 01 lần, chỉ khâu các loại,
chưa tính chi phí màng ối.
|
|
604
|
Phẫu
thuật cắt mống mắt mắt chu biên
|
|
250.000
|
|
|
605
|
Phẫu
thuật cắt thủy tinh thể
|
|
500.000
|
|
|
606
|
Phẫu
thuật đặt IOL lần 2 (1 mắt, chưa bao gồm thuỷ tinh thể nhân tạo)
|
|
1.000.000
|
|
|
607
|
Phẫu
thuật đặt ống Silicon tiền phòng
|
|
800.000
|
|
|
608
|
Phẫu
thuật điều trị bệnh võng mạc trẻ đẻ non (2 mắt)
|
|
500.000
|
|
|
609
|
Phẫu
thuật điều trị tật khúc xạ bằng Laser Excimer (01 mắt)
|
|
3.500.000
|
|
|
610
|
Phẫu
thuật đục thuỷ tinh thể bằng phương pháp Phaco (01 mắt, chưa bao gồm thuỷ
tinh thể nhân tạo)
|
|
2.000.000
|
|
|
611
|
Phẫu
thuật Epicanthus (1 mắt)
|
|
500.000
|
|
|
612
|
Phẫu
thuật hẹp khe mi
|
|
250.000
|
|
|
613
|
Phẫu
thuật lác (1 mắt)
|
|
400.000
|
|
|
614
|
Phẫu
thuật lác (2 mắt)
|
|
600.000
|
|
|
615
|
Phẫu
thuật lác có Faden (1 mắt)
|
|
400.000
|
|
|
616
|
Phẫu
thuật lấy thủy tinh thể ngoài bao, đặt IOL + cắt bè (1 mắt, chưa bao gồm thuỷ
tinh thể nhân tạo)
|
|
700.000
|
|
|
617
|
Phẫu
thuật mộng đơn một mắt (gây mê)
|
|
977.000
|
Đã bao gồm cả chi phí dao tròn dùng 01 lần, chỉ khâu các loại.
|
|
618
|
Phẫu
thuật mộng đơn thuần một mắt (gây tê)
|
|
485.000
|
Đã bao gồm cả chi phí dao tròn dùng 01 lần, chỉ khâu các loại.
|
|
619
|
Phẫu
thuật mộng ghép kết mạc tự thân
|
|
500.000
|
|
|
620
|
Phẫu
thuật phủ kết mạc lắp mắt giả
|
|
350.000
|
|
|
621
|
Phẫu
thuật quặm bẩm sinh (1 mắt)
|
|
470.000
|
|
|
622
|
Phẫu
thuật quặm bẩm sinh (2 mắt)
|
|
550.000
|
|
|
623
|
Phẫu
thuật sụp mi (1 mắt)
|
|
650.000
|
|
|
624
|
Phẫu
thuật tái tạo lệ quản kết hợp khâu mi
|
|
800.000
|
|
|
625
|
Phẫu
thuật tạo cùng đồ lắp mắt giả
|
|
400.000
|
|
|
626
|
Phẫu
thuật tạo mí (1 mắt)
|
|
500.000
|
|
|
627
|
Phẫu
thuật tạo mí (2 mắt)
|
|
700.000
|
|
|
628
|
Phẫu
thuật tháo cò mi
|
|
60.000
|
|
|
629
|
Phẫu
thuật thủy tinh thể ngoài bao (1 mắt, chưa bao gồm ống silicon)
|
|
600.000
|
|
|
630
|
Phẫu
thuật u có vá da tạo hình
|
|
600.000
|
|
|
631
|
Phẫu
thuật u kết mạc nông
|
|
300.000
|
|
|
632
|
Phẫu
thuật u mi không vá da
|
|
450.000
|
|
|
633
|
Phẫu
thuật u tổ chức hốc mắt
|
|
600.000
|
|
|
634
|
Phẫu
thuật vá da điều trị lật mi
|
|
350.000
|
|
|
635
|
Phủ kết
mạc
|
|
350.000
|
|
|
636
|
Quang
đông thể mi điều trị Glôcôm
|
|
100.000
|
|
|
637
|
Rạch
giác mạc nan hoa (1 mắt)
|
|
250.000
|
|
|
638
|
Rạch
giác mạc nan hoa (2 mắt)
|
|
320.000
|
|
|
639
|
Rạch
góc tiền phòng
|
|
400.000
|
|
|
640
|
Rửa
cùng đồ 1 mắt
|
|
15.000
|
|
|
641
|
Sắc
giác
|
|
20.000
|
|
|
642
|
Siêu âm
chẩn đoán (1 mắt)
|
|
20.000
|
|
|
643
|
Siêu âm
điều trị (1 ngày)
|
|
15.000
|
|
|
644
|
Sinh
thiết u, tế bào học, dịch tổ chức
|
|
40.000
|
|
|
645
|
Soi
bóng đồng tử
|
|
8.000
|
|
|
646
|
Soi đáy
mắt
|
|
17.000
|
|
|
647
|
Tách
dính mi cầu ghép kết mạc
|
|
750.000
|
|
|
648
|
Tạo
hình vùng bè bằng Laser
|
|
150.000
|
|
|
649
|
Tháo
dầu Silicon phẫu thuật
|
|
400.000
|
|
|
650
|
Thông
lệ đạo hai mắt
|
|
43.000
|
|
|
651
|
Thông
lệ đạo một mắt
|
|
26.000
|
|
|
652
|
Thử
kính loạn thị
|
|
9.000
|
|
|
653
|
Tiêm
dưới kết mạc một mắt
|
|
14.000
|
Chưa tính thuốc tiêm
|
|
654
|
Tiêm
hậu nhãn cầu một mắt
|
|
14.000
|
Chưa tính thuốc tiêm
|
|
655
|
U bạch
mạch kết mạc
|
|
40.000
|
|
|
656
|
U hạt,
u gai kết mạc (cắt bỏ u)
|
|
80.000
|
|
|
|
C3.4.
TAI - MŨI - HỌNG
|
|
|
|
|
657
|
Bẻ cuốn
mũi
|
|
40.000
|
|
|
658
|
Cầm máu
mũi bằng Meroxeo (1 bên)
|
|
150.000
|
|
|
659
|
Cầm máu
mũi bằng Meroxeo (2 bên)
|
|
220.000
|
|
|
660
|
Cắt
Amiđan (gây mê)
|
|
483.000
|
|
|
661
|
Cắt
Amiđan (gây tê)
|
|
120.000
|
|
|
662
|
Cắt
Amiđan dùng Comblator (gây mê)
|
|
1.233.000
|
Bao gồm cả Comblator
|
|
663
|
Cắt bỏ
đường rò luân nhĩ
|
|
180.000
|
|
|
664
|
Cắt bỏ
thịt thừa nếp tai 2 bên
|
|
40.000
|
|
|
665
|
Cắt dây
thần kinh Vidien qua nội soi
|
|
5.500.000
|
|
|
666
|
Cắt
polyp ống tai
|
|
20.000
|
|
|
667
|
Cắt
thanh quản có tái tạo phát âm (chưa bao gồm stent/van phát âm, thanh quản
điện)
|
|
4.500.000
|
|
|
668
|
Cắt u
cuộn cảnh
|
|
5.500.000
|
|
|
669
|
Chỉ
định dùng máy trợ thính (hướng dẫn)
|
|
35.000
|
|
|
670
|
Chích
rạch vành tai
|
|
25.000
|
|
|
671
|
Chọc
hút dịch vành tai
|
|
15.000
|
|
|
672
|
Chọc
hút u nang sàn mũi
|
|
25.000
|
|
|
673
|
Đặt
stent điều trị sẹo hẹp thanh khí quản (chưa bao gồm stent)
|
|
6.000.000
|
|
|
674
|
Đo ABR
(1 lần)
|
|
150.000
|
|
|
675
|
Đo nhĩ
lượng
|
|
15.000
|
|
|
676
|
Đo OAE
(1 lần)
|
|
30.000
|
|
|
677
|
Đo phản
xạ cơ bàn đạp
|
|
15.000
|
|
|
678
|
Đo sức
cản của mũi
|
|
65.000
|
|
|
679
|
Đo sức
nghe lời
|
|
25.000
|
|
|
680
|
Đo
thính lực đơn âm
|
|
30.000
|
|
|
681
|
Đo trên
ngưỡng
|
|
35.000
|
|
|
682
|
Đốt
Amidan áp lạnh
|
|
100.000
|
|
|
683
|
Đốt
họng bằng khí CO2 (bằng áp lạnh)
|
|
75.000
|
|
|
684
|
Đốt
họng bằng khí Nitơ lỏng
|
|
100.000
|
|
|
685
|
Đốt
họng hạt
|
|
25.000
|
|
|
686
|
Ghép
thanh khí quản đặt stent (chưa bao gồm stent)
|
|
5.000.000
|
|
|
687
|
Hút
xoang dưới áp lực
|
|
20.000
|
|
|
688
|
Khí
dung
|
|
8.000
|
|
|
689
|
Làm
thuốc thanh quản/tai (không kể tiền thuốc)
|
|
15.000
|
|
|
690
|
Lấy dị
vật họng
|
|
20.000
|
|
|
691
|
Lấy dị
vật tai ngoài đơn giản
|
|
58.000
|
|
|
692
|
Lấy dị
vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây mê)
|
|
434.000
|
|
|
693
|
Lấy dị
vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây tê)
|
|
112.000
|
|
|
694
|
Lấy di
vật thanh quản gây mê ống cứng
|
|
416.000
|
|
|
695
|
Lấy di
vật thanh quản gây tê ống cứng
|
|
126.000
|
|
|
696
|
Lấy dị
vật trong mũi có gây mê
|
|
530.000
|
|
|
697
|
Lấy dị
vật trong mũi không gây mê
|
|
111.000
|
|
|
698
|
Lấy nút
biểu bì ống tai
|
|
25.000
|
|
|
699
|
Mổ cắt
bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ (gây mê)
|
|
563.000
|
|
|
700
|
Mổ cắt bỏ
u bã đậu vùng đầu mặt cổ (gây tê)
|
|
295.000
|
|
|
701
|
Mổ sào
bào thượng nhĩ
|
|
600.000
|
|
|
702
|
Nâng,
nắn sống mũi
|
|
120.000
|
|
|
703
|
Nạo VA
(gây mê)
|
|
386.000
|
|
|
704
|
Nhét
bấc mũi sau cầm máu
|
|
50.000
|
|
|
705
|
Nhét
bấc mũi trước cầm máu
|
|
20.000
|
|
|
706
|
Nhét
meche mũi
|
|
40.000
|
|
|
707
|
Nối khí
quản tận - tận trong điều trị sẹo hẹp (chưa bao gồm stent)
|
|
6.000.000
|
|
|
708
|
Nội soi
cầm máu mũi có sử dụng Meroxeo (1 bên)
|
|
250.000
|
|
|
709
|
Nội soi
cầm máu mũi không sử dụng Meroxeo (1 bên)
|
|
150.000
|
|
|
710
|
Nội soi
cắt polype mũi (gây mê)
|
|
346.000
|
|
|
711
|
Nội soi
cắt polype mũi (gây tê)
|
|
169.000
|
|
|
712
|
Nội soi
chọc rửa xoang hàm (gây tê)
|
|
153.000
|
|
|
713
|
Nội soi
chọc thông xoang trán/xoang bướm (gây tê)
|
|
154.000
|
|
|
714
|
Nội soi
đốt điện cuốn mũi hoặc cắt cuốn mũi (gây tê)
|
|
179.000
|
|
|
715
|
Nội soi
đốt điện cuốn mũi/cắt cuốn mũi (gây mê)
|
|
457.000
|
|
|
716
|
Nội soi
lấy dị vật thực quản gây mê ống cứng
|
|
419.000
|
|
|
717
|
Nội soi
lấy dị vật thực quản gây mê ống mềm
|
|
412.000
|
|
|
718
|
Nội soi
lấy dị vật thực quản gây tê ống cứng
|
|
99.000
|
|
|
719
|
Nội soi
lấy dị vật thực quản gây tê ống mềm
|
|
130.000
|
|
|
720
|
Nội soi
nạo VA gây mê sử dụng Hummer
|
|
867.000
|
Cả chi phí dao Hummer
|
|
721
|
Nội soi
Tai - Mũi - Họng
|
|
180.000
|
|
|
722
|
Nong
vòi nhĩ
|
|
10.000
|
|
|
723
|
Nong
vòi nhĩ nội soi
|
|
60.000
|
|
|
724
|
Phẫu
thuật áp xe não do tai
|
|
5.000.000
|
|
|
725
|
Phẫu
thuật cắt bỏ u thành bên họng lan lên đáy sọ có kiểm soát bằng kính hiển vi
và nội soi
|
|
7.000.000
|
|
|
726
|
Phẫu
thuật cắt bỏ ung thư Amidan/thanh quản và nạo vét hạch cổ
|
|
4.500.000
|
|
|
727
|
Phẫu
thuật cắt bỏ ung thư lưỡi có tái tạo vạt cơ da
|
|
4.500.000
|
|
|
728
|
Phẫu thuật
cấy điện cực ốc tai (chưa bao gồm điện cực ốc tai)
|
|
6.500.000
|
|
|
729
|
Phẫu
thuật cấy máy trợ thính tai giữa (chưa bao gồm máy trợ thính)
|
|
6.500.000
|
|
|
730
|
Phẫu
thuật đỉnh xương đá
|
|
3.000.000
|
|
|
731
|
Phẫu
thuật laser cắt ung thư thanh quản hạ họng (chưa bao gồm ống nội khí quản)
|
|
6.000.000
|
|
|
732
|
Phẫu
thuật Laser trong khối u vùng họng miệng (chưa bao gồm ống nội khí quản)
|
|
6.000.000
|
|
|
733
|
Phẫu
thuật nạo vét hạch cổ, truyền hoá chất động mạch cảnh (chưa bao gồm hoá chất)
|
|
4.500.000
|
|
|
734
|
Phẫu
thuật nội soi cắt bỏ khối u vùng mũi xoang (chưa bao gồm keo sinh học)
|
|
6.500.000
|
|
|
735
|
Phẫu
thuật nội soi cắt bỏ u mạch máu vùng đầu cổ
|
|
11.000.000
|
|
|
736
|
Phẫu
thuật nội soi cắt bỏ u xơ mạch vòm mũi họng
|
|
6.000.000
|
|
|
737
|
Phẫu
thuật nội soi cắt u nhú đảo ngược vùng mũi xoang (chưa bao gồm keo sinh học)
|
|
5.000.000
|
|
|
738
|
Phẫu
thuật nội soi lấy u/điều trị rò dịch não tuỷ, thoát vị nền sọ (chưa bao gồm
keo sinh học)
|
|
5.000.000
|
|
|
739
|
Phẫu
thuật nội soi mở khe giữa, nạo sàng, ngách trán, xoang bướm
|
|
4.000.000
|
|
|
740
|
Phẫu
thuật phục hồi, tái tạo dây thần kinh VII
|
|
5.000.000
|
|
|
741
|
Phẫu
thuật tái tạo hệ thống truyền âm (chưa bao gồm keo sinh học, xương con để
thay thế/Prothese)
|
|
5.000.000
|
|
|
742
|
Phẫu
thuật tái tạo vùng đầu cổ mặt bằng vạt da cơ xương
|
|
5.000.000
|
|
|
743
|
Phẫu
thuật tai trong/u dây thần kinh VII/u dây thần kinh VIII
|
|
4.800.000
|
|
|
744
|
Rửa
tai, rửa mũi, xông họng
|
|
15.000
|
|
|
745
|
Sinh
thiết vòm mũi họng
|
|
25.000
|
|
|
746
|
Soi
thanh khí phế quản bằng ống mềm
|
|
70.000
|
|
|
747
|
Soi
thanh quản cắt papilloma
|
|
125.000
|
|
|
748
|
Soi
thanh quản treo cắt hạt xơ
|
|
125.000
|
|
|
749
|
Soi
thực quản bằng ống mềm
|
|
70.000
|
|
|
750
|
Thông
vòi nhĩ
|
|
30.000
|
|
|
751
|
Thông
vòi nhĩ nội soi
|
|
60.000
|
|
|
752
|
Trích
màng nhĩ
|
|
30.000
|
|
|
753
|
Trích
rạch áp xe Amiđan (gây mê)
|
|
441.000
|
|
|
754
|
Trích
rạch áp xe Amiđan (gây tê)
|
|
98.000
|
|
|
755
|
Trích
rạch áp xe thành sau họng (gây mê)
|
|
441.000
|
|
|
756
|
Trích
rạch áp xe thành sau họng (gây tê)
|
|
98.000
|
|
|
|
C3.5.
RĂNG - HÀM - MẶT
|
|
|
|
|
|
C3.5.1.
CÁC KỸ THUẬT VỀ RĂNG, MIỆNG
|
|
|
|
|
757
|
Bấm gai
xương trên 02 ổ răng
|
|
80.000
|
|
|
758
|
Cắm và
cố định lại một răng bật khỏi huyệt ổ răng
|
|
230.000
|
|
|
759
|
Cắt
cuống 1 chân
|
|
120.000
|
|
|
760
|
Cắt u
lợi đường kính từ 2cm trở lên
|
|
150.000
|
|
|
761
|
Cắt u
lợi, lợi xơ để làm hàm giả
|
|
110.000
|
|
|
762
|
Cắt,
tạo hình phanh môi, phanh má hoặc lưỡi (không gây mê)
|
|
130.000
|
|
|
763
|
Chụp
thép làm sẵn
|
|
170.000
|
|
|
764
|
Cố định
tạm thời gẫy xương hàm (buộc chỉ thép, băng cố định)
|
|
130.000
|
|
|
765
|
Điều
trị răng sữa viêm tuỷ có hồi phục
|
|
110.000
|
|
|
766
|
Điều
trị tuỷ lại
|
|
870.000
|
|
|
767
|
Điều
trị tuỷ răng số 4, 5
|
|
370.000
|
|
|
768
|
Điều
trị tuỷ răng số 6, 7 hàm dưới
|
|
600.000
|
|
|
769
|
Điều
trị tuỷ răng số 1, 2, 3
|
|
300.000
|
|
|
770
|
Điều
trị tuỷ răng số 6, 7 hàm trên
|
|
730.000
|
|
|
771
|
Điều
trị tuỷ răng sữa một chân
|
|
210.000
|
|
|
772
|
Điều
trị tuỷ răng sữa nhiều chân
|
|
260.000
|
|
|
773
|
Hàn
composite cổ răng
|
|
250.000
|
|
|
774
|
Hàn
răng sữa sâu ngà
|
|
70.000
|
|
|
775
|
Hàn
thẩm mỹ composite (veneer)
|
|
350.000
|
|
|
776
|
Lấy cao
răng và đánh bóng hai hàm
|
|
80.000
|
|
|
777
|
Lấy cao
răng và đánh bóng một vùng/một hàm
|
|
50.000
|
|
|
778
|
Lấy sỏi
ống Wharton
|
|
500.000
|
|
|
779
|
Lấy u
lành dưới 3cm
|
|
400.000
|
|
|
780
|
Lấy u
lành trên 3cm
|
|
500.000
|
|
|
781
|
Mổ lấy
nang răng
|
|
140.000
|
|
|
782
|
Nắn
trật khớp thái dương hàm
|
|
25.000
|
|
|
783
|
Nạo túi
lợi 1 sextant
|
|
30.000
|
|
|
784
|
Nẹp
liên kết điều trị viêm quanh răng 1 vùng (bao gồm cả nẹp liên kết bằng kim
loại đúc)
|
|
780.000
|
|
|
785
|
Nhổ
chân răng
|
|
80.000
|
|
|
786
|
Nhổ
răng mọc lạc chỗ
|
|
200.000
|
|
|
787
|
Nhổ
răng ngầm dưới xương
|
|
360.000
|
|
|
788
|
Nhổ
răng số 8 bình thường
|
|
105.000
|
|
|
789
|
Nhổ
răng số 8 có biến chứng khít hàm
|
|
139.000
|
|
|
790
|
Nhổ
răng sữa/chân răng sữa
|
|
21.000
|
|
|
791
|
Phẫu
thuật cắt lợi trùm
|
|
60.000
|
|
|
792
|
Phẫu
thuật ghép xương và màng tái tạo mô có hướng dẫn (chưa bao gồm màng tái tạo
mô và xương nhân tạo)
|
|
350.000
|
|
|
793
|
Phẫu
thuật lật vạt, nạo xương ổ răng 1 vùng
|
|
400.000
|
|
|
794
|
Phẫu
thuật nhổ răng đơn giản
|
|
100.000
|
|
|
795
|
Phẫu
thuật nhổ răng khó
|
|
120.000
|
|
|
796
|
Phục
hồi thân răng có chốt
|
|
350.000
|
|
|
797
|
Rạch áp
xe dẫn lưu ngoài miệng
|
|
35.000
|
|
|
798
|
Rạch áp
xe trong miệng
|
|
35.000
|
|
|
799
|
Răng
sâu ngà
|
|
140.000
|
|
|
800
|
Răng
viêm tuỷ hồi phục
|
|
160.000
|
|
|
801
|
Rửa
chấm thuốc điều trị viêm loét niêm mạc (1 lần)
|
|
30.000
|
|
|
802
|
Tẩy
trắng răng 1 hàm, có máng (đã bao gồm thuốc tẩy trắng)
|
|
900.000
|
|
|
803
|
Tẩy
trắng răng 2 hàm, có máng (đã bao gồm thuốc tẩy trắng)
|
|
1.300.000
|
|
|
804
|
Trám
bít hố rãnh
|
|
90.000
|
|
|
|
C3.5.2.
RĂNG GIẢ THÁO LẮP
|
|
|
|
|
805
|
Hàm
khung đúc (chưa tính răng)
|
|
750.000
|
|
|
806
|
Một hàm
tháo lắp nhựa toàn phần (14 răng)
|
|
650.000
|
|
|
807
|
Một
răng
|
|
230.000
|
Từ 02 răng trở lên mỗi răng cộng thêm
50.000 đồng tiền phí gửi labo
|
|
|
C3.5.3.
RĂNG GIẢ CỐ ĐỊNH
|
|
|
|
|
808
|
Cầu
nhựa 3 đơn vị
|
|
220.000
|
|
|
809
|
Cầu sứ
kim loại 3 đơn vị
|
|
1.800.000
|
|
|
810
|
Một
chụp thép cầu nhựa
|
|
600.000
|
|
|
811
|
Một đơn
vị sứ kim loại
|
|
700.000
|
|
|
812
|
Một đơn
vị sứ toàn phần
|
|
1.000.000
|
|
|
813
|
Một trụ
thép
|
|
550.000
|
|
|
814
|
Mũ chụp
kim loại
|
|
330.000
|
|
|
815
|
Mũ chụp
nhựa
|
|
280.000
|
|
|
816
|
Răng
chốt đơn giản
|
|
225.000
|
|
|
817
|
Răng giả
cố định trên Implant (chưa bao gồm Implant, cùi giả thay thế)
|
|
4.800.000
|
|
|
|
C3.5.4.
CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT HÀM MẶT
|
|
|
|
|
818
|
Cắt bỏ
nang sàn miệng
|
|
1.650.000
|
|
|
819
|
Cắt
nang xương hàm từ 2-5cm
|
|
1.800.000
|
|
|
820
|
Cắt u
nang cạnh cổ
|
|
1.600.000
|
|
|
821
|
Cắt u nang
giáp móng
|
|
1.600.000
|
|
|
822
|
Cắt u
nhỏ lành tính phần mềm vùng hàm mặt (gây mê nội khí quản)
|
|
1.500.000
|
|
|
823
|
Dùng
laser, sóng cao tần trong điều trị sẹo >2cm
|
|
1.300.000
|
|
|
824
|
Ghép da
rời mỗi chiều trên 5cm
|
|
1.500.000
|
|
|
825
|
Khâu
vết thương phần mềm nông dài < 5 cm
|
|
145.000
|
|
|
826
|
Khâu
vết thương phần mềm nông dài > 5 cm
|
|
197.000
|
|
|
827
|
Khâu
vết thương phần mềm sâu dài < 5 cm
|
|
190.000
|
|
|
828
|
Khâu
vết thương phần mềm sâu dài > 5 cm
|
|
224.000
|
|
|
829
|
Phẫu
thuật căng da mặt
|
|
1.200.000
|
|
|
830
|
Phẫu
thuật cắt dây thần kinh V ngoại biên
|
|
1.600.000
|
|
|
831
|
Phẫu
thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng nẹp vít 1 bên (chưa
bao gồm nẹp, vít thay thế)
|
|
1.200.000
|
|
|
832
|
Phẫu
thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng xương, sụn tự thân 1
bên và cố định bằng nẹp vít (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)
|
|
2.100.000
|
|
|
833
|
Phẫu
thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng xương, sụn tự thân 2
bên và cố định bằng nẹp vít (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)
|
|
2.200.000
|
|
|
834
|
Phẫu
thuật cắt đoạn xương hàm trên do bệnh lý và tái tạo bằng hàm đúc titan, sứ,
composite cao cấp (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)
|
|
3.200.000
|
|
|
835
|
Phẫu
thuật cắt tuyến mang tai bảo tồn dây thần kinh VII có sử dụng máy dò thần
kinh (chưa bao gồm máy dò thần kinh)
|
|
2.100.000
|
|
|
836
|
Phẫu
thuật cắt u bạch mạch lớn vùng hàm mặt
|
|
1.800.000
|
|
|
837
|
Phẫu
thuật cắt u lành tính tuyến dưới hàm (chưa bao gồm máy dò thần kinh)
|
|
2.100.000
|
|
|
838
|
Phẫu
thuật cắt u máu lớn vùng hàm mặt
|
|
1.800.000
|
|
|
839
|
Phẫu
thuật cắt ung thư xương hàm dưới, nạo vét hạch
|
|
1.950.000
|
|
|
840
|
Phẫu
thuật cắt ung thư xương hàm trên, nạo vét hạch
|
|
1.950.000
|
|
|
841
|
Phẫu
thuật cắt xương hàm trên/hàm dưới, điều trị lệch khớp cắn và kết hợp xương
bằng nẹp vít (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)
|
|
2.400.000
|
|
|
842
|
Phẫu
thuật đa chấn thương vùng hàm mặt (chưa bao gồm nẹp, vít)
|
|
2.000.000
|
|
|
843
|
Phẫu
thuật điều trị gãy gò má cung tiếp 2 bên (chưa bao gồm nẹp vít)
|
|
1.900.000
|
|
|
844
|
Phẫu
thuật điều trị gãy lồi cầu (chưa bao gồm nẹp vít)
|
|
1.700.000
|
|
|
845
|
Phẫu
thuật điều trị gãy xương hàm dưới (chưa bao gồm nẹp vít)
|
|
1.600.000
|
|
|
846
|
Phẫu
thuật điều trị gãy xương hàm trên (chưa bao gồm nẹp, vít)
|
|
2.000.000
|
|
|
847
|
Phẫu
thuật điều trị lép mặt (chưa bao gồm vật liệu độn thay thế)
|
|
1.900.000
|
|
|
848
|
Phẫu
thuật điều trị viêm nhiễm toả lan, áp xe vùng hàm mặt
|
|
1.400.000
|
|
|
849
|
Phẫu
thuật dính khớp thái dương hàm 1 bên và tái tạo bằng khớp đúc titan (chưa bao
gồm nẹp có lồi cầu bằng titan và vít thay thế)
|
|
1.800.000
|
|
|
850
|
Phẫu
thuật dính khớp thái dương hàm 1 bên và tái tạo bằng sụn, xương tự thân (chưa
bao gồm nẹp, vít thay thế)
|
|
1.800.000
|
|
|
851
|
Phẫu
thuật dính khớp thái dương hàm 2 bên và tái tạo bằng khớp đúc titan (chưa bao
gồm nẹp có lồi cầu bằng titan và vít)
|
|
2.000.000
|
|
|
852
|
Phẫu
thuật dính khớp thái dương hàm 2 bên và tái tạo bằng sụn, xương tự thân (chưa
bao gồm nẹp, vít thay thế)
|
|
1.950.000
|
|
|
853
|
Phẫu
thuật ghép xương ổ răng trên bệnh nhân khe hở môi, vòm miệng (chưa bao gồm
xương)
|
|
2.300.000
|
|
|
854
|
Phẫu
thuật khâu phục hồi vết thương phần mềm vùng hàm mặt, có tổn thương tuyến,
mạch, thần kinh.
|
|
1.500.000
|
|
|
855
|
Phẫu
thuật khuyết hổng lớn vùng hàm mặt bằng vạt da cơ (chưa bao gồm nẹp, vít)
|
|
1.950.000
|
|
|
856
|
Phẫu
thuật khuyết hổng lớn vùng hàm mặt bằng vi phẫu thuật
|
|
2.000.000
|
|
|
857
|
Phẫu
thuật lấy răng ngầm trong xương
|
|
1.650.000
|
|
|
858
|
Phẫu
thuật lấy xương chết, nạo rò viêm xương vùng hàm mặt
|
|
1.500.000
|
|
|
859
|
Phẫu
thuật mở xoang lấy răng ngầm
|
|
1.650.000
|
|
|
860
|
Phẫu
thuật mở xương, điều trị lệch lạc xương hàm, khớp cắn (chưa bao gồm nẹp, vít)
|
|
2.200.000
|
|
|
861
|
Phẫu
thuật nắn sai khớp thái dương hàm đến muộn
|
|
1.300.000
|
|
|
862
|
Phẫu
thuật nâng sống mũi (chưa bao gồm vật liệu thay thế)
|
|
1.850.000
|
|
|
863
|
Phẫu
thuật tái tạo xương quanh răng bằng ghép xương hoặc màng tái sinh mô có hướng
dẫn (chưa bao gồm màng tái tạo mô)
|
|
2.000.000
|
|
|
864
|
Phẫu
thuật tạo hình khe hở chéo mặt
|
|
1.400.000
|
|
|
865
|
Phẫu
thuật tạo hình khe hở vòm miệng
|
|
1.200.000
|
|
|
866
|
Phẫu
thuật tạo hình khe hở vòm miệng tạo vạt thành hầu
|
|
1.200.000
|
|
|
867
|
Phẫu
thuật tạo hình môi hai bên
|
|
1.300.000
|
|
|
868
|
Phẫu
thuật tạo hình môi một bên
|
|
1.200.000
|
|
|
869
|
Phẫu
thuật tạo hình phanh môi/phanh má/phanh lưỡi bám thấp (gây mê nội khí quản)
|
|
1.400.000
|
|
|
870
|
Sinh
thiết u phần mềm và xương vùng hàm mặt (gâymê nội khí quản)
|
|
1.500.000
|
|
|
871
|
Sử dụng
nẹp có lồi cầu trong phục hồi sau cắt đoạn xương hàm dưới (chưa bao gồm nẹp
có lồi cầu và vít thay thế)
|
|
2.000.000
|
|
|
872
|
Tái tạo
chỉnh hình xương mặt trong chấn thương nặng (chưa bao gồm nẹp, vít)
|
|
2.200.000
|
|
|
873
|
Tiêm xơ
điều trị u máu phần mềm và xương vùng hàm mặt
|
|
800.000
|
|
|
|
C3.5.5.
NẮN CHỈNH RĂNG
|
|
|
|
|
874
|
Hàm
điều trị chỉnh hình loại gắn chặt toàn cung răng đơn giản
|
|
5.800.000
|
|
|
875
|
Hàm
điều trị chỉnh hình loại gắn chặt toàn cung răng phức tạp (kéo răng ngầm…)
|
|
7.000.000
|
|
|
876
|
Hàm
điều trị chỉnh hình loại gắn chặt từng phần cung răng
|
|
3.500.000
|
|
|
877
|
Hàm
điều trị chỉnh hình loại tháo lắp đơn giản
|
|
900.000
|
|
|
878
|
Hàm
điều trị chỉnh hình loại tháo lắp phức tạp
|
|
1.500.000
|
|
|
879
|
Hàm dự
phòng loại gắn chặt
|
|
750.000
|
|
|
880
|
Hàm dự
phòng loại tháo lắp
|
|
500.000
|
|
|
881
|
Hàm duy
trì kết qủa loại cố định
|
|
400.000
|
|
|
882
|
Hàm duy
trì kết quả loại tháo lắp
|
|
220.000
|
|
|
883
|
Lấy
khuôn để nghiên cứu chẩn đoán (hai hàm)
|
|
70.000
|
|
|
884
|
Lực nắn
chỉnh ngoài mặt Facemask (đã bao gồm Facemask)
|
|
3.000.000
|
|
|
885
|
Lực nắn
chỉnh ngoài mặt Headgear (đã bao gồm Headgear)
|
|
2.400.000
|
|
|
|
C3.5.6.
SỬA LẠI HÀM CŨ
|
|
|
|
|
886
|
Gắn lại
chụp, cầu (1đơn vị)
|
|
50.000
|
|
|
887
|
Làm lại
hàm
|
|
200.000
|
|
|
888
|
Sửa hàm
|
|
60.000
|
|
|
|
C3.6.
BỎNG
|
|
|
|
|
889
|
Chẩn
đoán độ sâu bỏng bằng máy siêu âm doppler
|
|
90.000
|
|
|
890
|
Điều
trị bằng ôxy cao áp
|
|
100.000
|
|
|
891
|
Điều
trị vết thương bỏng bằng màng nuôi cấy nguyên bào sợi (hoặc tế bào sừng)
|
|
300.000
|
|
|
892
|
Ghép da
có sử dụng da lợn bảo quản sau lạnh
|
|
55.000
|
|
|
893
|
Ghép da
dị loại (da ếch, da lợn …) trong điều trị bỏng (chưa bao gồm da ghép)
|
|
50.000
|
|
|
894
|
Ghép da
tự thân trong điều trị bỏng
|
|
60.000
|
|
|
895
|
Ghép
màng tế bào nuôi cấy trong điều trị bỏng (chưa bao gồm màng nuôi)
|
|
300.000
|
|
|
896
|
Siêu
lọc máu có kết hợp thẩm tách trong 24 h (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi
kèm)
|
|
2.000.000
|
|
|
897
|
Siêu
lọc máu có kết hợp thẩm tách trong 48 h (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi
kèm)
|
|
2.500.000
|
|
|
898
|
Siêu
lọc máu không kết hợp thẩm tách trong 24 h (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn
đi kèm)
|
|
1.500.000
|
|
|
899
|
Siêu
lọc máu không kết hợp thẩm tách trong 48 h (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn
đi kèm)
|
|
2.300.000
|
|
|
900
|
Sử dụng
giường khí hóa lỏng điều trị bỏng nặng (01 ngày)
|
|
120.000
|
|
|
901
|
Tắm
điều trị tiệt khuẩn bằng TRA gamma
|
|
70.000
|
|
|
902
|
Thay
băng bỏng (1 lần)
|
|
100.000
|
|
|
903
|
Vô cảm
trong thay băng bệnh nhân bỏng
|
|
100.000
|
|
|
|
C3.7.
DA LIỄU
|
|
|
|
|
904
|
Đắp mặt
nạ dưỡng da (chưa tính tiền thuốc)
|
|
50.000
|
|
|
905
|
Đắp mặt
nạ, điều trị một số bệnh da (chưa tính tiền thuốc)
|
|
50.000
|
|
|
906
|
Điều
trị hạt cơm phẳng bằng laser CO2 (tính cho 1cm2 hoặc 10 tổn thương)
|
|
200.000
|
|
|
907
|
Điều
trị thẩm mỹ các chứng đỏ da
|
|
200.000
|
|
|
908
|
Điều
trị thẩm mỹ: bớt sắc tố, nám
|
|
200.000
|
|
|
909
|
Điều
trị u mềm bằng Lase CO2, nạo da (tính cho 10 tổn thương)
|
|
200.000
|
|
|
910
|
Điều
trị u tuyến mồ hôi bằng laser CO2 (tính cho 1cm2 hoặc 10 tổn thương)
|
|
200.000
|
|
|
911
|
Đốt
điện nốt ruồi, mụn cóc, sẩn cục, u vàng, u nhú sinh dục (4-5 tổn thương)
|
|
300.000
|
|
|
912
|
Mài da
thẩm mỹ bằng laser CO2 siêu xung, máy mài da
|
|
200.000
|
|
|
913
|
Thủ
thuật thẩm mỹ chích trứng cá mụn mủ, lấy nhân mụn trứng cá
|
|
100.000
|
|
|
|
C4. CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT: (Danh
mục Phân loại phẫu thuật, thủ thuật theo quy định của Bộ Y tế. Mức giá đã bao
gồm các vật tư tiêu hao cần thiết cho phẫu thuật, thủ thuật nhưng chưa bao
gồm vật tư thay thế, vật tư tiêu hao đặc biệt, máu, dây truyền máu sử dụng
trong phẫu thuật, thủ thuật)
|
|
|
C4.1.
PHẪU THUẬT
|
|
|
|
|
|
I. KHỐI
U
|
|
|
|
|
914
|
Cắt âm
hộ vét hạch bẹn hai bên
|
IA
|
2.319.000
|
|
|
915
|
Cắt bỏ
các tạng trong tiểu khung, từ 2 tạng trở lên
|
ĐB
|
3.596.000
|
|
|
916
|
Cắt bỏ
dương vật có vét hạch
|
IA
|
2.457.000
|
|
|
917
|
Cắt bỏ
tinh hoàn và vét hạch ổ bụng
|
IA
|
2.475.000
|
|
|
918
|
Cắt bỏ
ung thư buồng trứng kèm theo cắt toàn bộ tử cung và mạc nối lớn
|
IA
|
2.593.000
|
|
|
919
|
Cắt chi
và vét hạch
|
IA
|
2.509.000
|
|
|
920
|
Cắt một
nửa dạ dày do ung thư kèm vét hạch hệ thống
|
ĐB
|
3.668.000
|
|
|
921
|
Cắt một
nửa lưỡi
|
IC
|
2.650.000
|
|
|
922
|
Cắt
polyp cổ tử cung
|
III
|
1.152.000
|
|
|
923
|
Cắt tạo
hình cánh mũi do ung thư
|
IB
|
2.453.000
|
|
|
924
|
Cắt
tinh hoàn ung thư lạc chỗ có vét hạch ổ bụng
|
IA
|
2.519.000
|
|
|
925
|
Cắt
tinh hoàn ung thư lạc chỗ không vét hạch ổ bụng
|
IIA
|
1.507.000
|
|
|
926
|
Cắt
toàn bộ tuyến giáp và vét hạch cổ 2 bên
|
ĐB
|
3.472.000
|
|
|
927
|
Cắt
toàn bộ tuyến giáp, một thuỳ có vét hạch cổ 1 bên
|
IA
|
2.519.000
|
|
|
928
|
Cắt tử
cung, phần phụ kèm vét hạch tiểu khung
|
IA
|
2.331.000
|
|
|
929
|
Cắt
tuyến vú mở rộng có vét hạch
|
IA
|
2.625.000
|
|
|
930
|
Cắt u
giáp trạng
|
IIA
|
1.715.000
|
|
|
931
|
Cắt u
tuyến nước bọt mang tai
|
IB
|
2.140.000
|
|
|
932
|
Cắt ung
thư da có vá da rộng đường kính trên 5cm
|
IA
|
2.525.000
|
|
|
933
|
Cắt ung
thư giáp trạng
|
IA
|
2.546.000
|
|
|
934
|
Cắt ung
thư hàm trên, hàm dưới kèm vét hạch, tạo hình ngay bằng vạt da, cơ
|
ĐB
|
3.432.000
|
|
|
935
|
Cắt ung
thư môi có tạo hình
|
IB
|
2.532.000
|
|
|
936
|
Cắt ung
thư phần mềm chi trên hoặc chi dưới đường kính bằng và trên 5 cm
|
IC
|
2.210.000
|
|
|
937
|
Cắt ung
thư phần mềm chi trên hoặc chi dưới đường kính dưới 5cm
|
IIA
|
1.372.000
|
|
|
938
|
Cắt ung
thư sàng hàm chưa lan rộng
|
IA
|
2.555.000
|
|
|
939
|
Cắt ung
thư thận
|
IA
|
2.546.000
|
|
|
940
|
Khâu
cầm máu gan và dẫn lưu ổ bụng do ung thư gan vỡ
|
IC
|
2.556.000
|
|
|
941
|
Khoét
chóp cổ tử cung
|
IIA
|
1.422.000
|
|
|
942
|
Khoét
nhãn cầu, vét cắt bỏ nhãn cầu, mi, hố mắt ung thư
|
IB
|
2.550.000
|
|
|
943
|
Phẫu
thuật cắt u thành âm đạo
|
III
|
1.141.000
|
|
|
944
|
Phẫu
thuật cắt u vú nhỏ
|
III
|
1.278.000
|
|
|
945
|
Phẫu
thuật vét hạch cổ bảo tồn
|
IB
|
2.268.000
|
|
|
946
|
Phẫu
thuật vét hạch cổ trong ung thư
|
IA
|
2.482.000
|
|
|
947
|
Phẫu
thuật vét hạch dưới hàm đặt catheter động mạch lưỡi để truyền hoá chất
|
IC
|
2.653.000
|
|
|
948
|
Phẫu
thuật vét hạch nách
|
IIA
|
1.605.000
|
|
|
949
|
Tái tạo
hình tuyến vú sau cắt ung thư vú
|
IA
|
2.413.000
|
|
|
950
|
Thắt
động mạch gan ung thư hoặc chảy máu đường mật
|
IIA
|
1.649.000
|
|
|
951
|
Vét
hạch tiểu khung qua nội soi
|
IA
|
2.871.000
|
|
|
|
II. TIM
MẠCH - LỒNG NGỰC
|
|
|
|
|
952
|
Bóc lớp
vỏ ngoài của động mạch
|
III
|
1.238.000
|
|
|
953
|
Cắt bỏ
giãn tĩnh mạch chi dưới
|
IIC
|
1.712.000
|
|
|
954
|
Cắt
màng ngoài tim điều trị viêm màng ngoài tim co thắt
|
IA
|
2.678.000
|
|
|
955
|
Cắt một
xương sườn trong viêm xương
|
IIC
|
1.674.000
|
|
|
956
|
Cắt u
màng tim hoặc u nang trong lồng ngực
|
IA
|
2.821.000
|
|
|
957
|
Cắt u
xương sườn: 1 xương
|
IIA
|
1.714.000
|
|
|
958
|
Dẫn lưu
màng tim qua đường Marfan
|
III
|
1.240.000
|
|
|
959
|
Kéo
liên tục một mảng sườn hay mảng ức sườn
|
IIA
|
1.691.000
|
|
|
960
|
Khâu cơ
hoành bị rách hay thủng do chấn thương, qua đường ngực hay bụng
|
IIA
|
1.675.000
|
|
|
961
|
Khâu
kín vết thương thủng ngực
|
III
|
1.223.000
|
|
|
962
|
Khâu
phục hồi mạch máu vùng cổ do chấn thương
|
IA
|
2.905.000
|
|
|
963
|
Khâu
vết thương mạch máu chi
|
IC
|
2.701.000
|
|
|
964
|
Lấy máu
cục làm nghẽn mạch
|
IIA
|
1.941.000
|
|
|
965
|
Phẫu
thuật bắc cầu mạch máu để chạy thận nhân tạo
|
IIC
|
1.718.000
|
|
|
966
|
Phẫu thuật
phồng hoặc thông động mạch chi
|
IB
|
2.653.000
|
|
|
967
|
Phẫu
thuật u mạch máu dưới da, đường kính dưới 5 cm
|
III
|
1.223.000
|
|
|
968
|
Phẫu
thuật vỡ tim do chấn thương ngực kín
|
IA
|
2.771.000
|
|
|
969
|
Thắt
các động mạch ngoại vi
|
III
|
1.441.000
|
|
|
970
|
Thay máy
tạo nhịp, bộ phận phát xung động (chưa kể máy tạo nhịp)
|
III
|
1.331.000
|
|
|
971
|
Vi phẫu
thuật mạch máu, nối các mạch máu trong cắt cụt chi, ghép có cuống mạch cắt
rời
|
IA
|
3.139.000
|
|
|
|
III.
THẦN KINH SỌ NÃO
|
|
|
|
|
972
|
Dẫn lưu
não thất (chưa kể ống dẫn lưu)
|
IIB
|
2.000.000
|
|
|
973
|
Khâu
nối dây thần kinh ngoại biên
|
IC
|
3.143.000
|
|
|
974
|
Khâu
vết thương xoang tĩnh mạch dọc trên, xoang tĩnh mạch bên, xoang hơi trán
|
ĐB
|
4.635.000
|
|
|
975
|
Khoan
sọ thăm dò
|
IIA
|
1.866.000
|
|
|
976
|
Lấy máu
tụ trong sọ, ngoài màng cứng, dưới màng cứng, trong não
|
IA
|
3.010.000
|
|
|
977
|
Nhấc
xương đầu lún qua da ở trẻ em
|
III
|
1.401.000
|
|
|
978
|
Phẫu
thuật áp xe não
|
IA
|
3.283.000
|
|
|
979
|
Phẫu
thuật chèn ép tuỷ
|
IB
|
3.144.000
|
|
|
980
|
Phẫu
thuật gẫy trật đốt sống cổ, mỏm nha (chưa kể nẹp vis)
|
ĐB
|
4.549.000
|
|
|
981
|
Phẫu
thuật thoát vị đĩa đệm (chưa kể VTYTTT)
|
IB
|
3.144.000
|
|
|
982
|
Phẫu
thuật thoát vị não và màng não
|
IB
|
3.043.000
|
|
|
983
|
Phẫu
thuật tràn dịch não, nang nước trong hộp sọ (chưa kể ống dẫn lưu dịch)
|
IC
|
3.053.000
|
|
|
984
|
Phẫu
thuật vết thương sọ não hở
|
IB
|
3.600.000
|
|
|
985
|
Phẫu
thuật viêm xương sọ
|
IIA
|
1.884.000
|
|
|
986
|
Rạch da
đầu rộng trong máu tụ dưới da đầu
|
III
|
1.401.000
|
|
|
|
IV. TAI
- MŨI - HỌNG
|
|
|
|
|
987
|
Cắt dây
thanh
|
IA
|
2.536.000
|
|
|
988
|
Cắt
dính thanh quản
|
IA
|
2.661.000
|
|
|
989
|
Cắt u
nang, phẫu thuật tuyến giáp
|
IIA
|
1.612.000
|
|
|
990
|
Cắt u
thành bên họng
|
IA
|
2.451.000
|
|
|
991
|
Dẫn lưu
áp xe thực quản
|
IA
|
2.691.000
|
|
|
992
|
Khâu lỗ
thủng bịt vách ngăn mũi
|
IIA
|
1.623.000
|
|
|
993
|
Khâu lỗ
thủng thực quản sau hóc xương
|
IC
|
2.717.000
|
|
|
994
|
Khâu
phục hồi thanh quản do chấn thương
|
IA
|
3.060.000
|
|
|
995
|
Khâu
vết thương phần mềm vùng đầu - cổ
|
III
|
1.310.000
|
|
|
996
|
Khoét
mê nhĩ
|
IA
|
2.950.000
|
|
|
997
|
Mở túi
nội dịch tai trong
|
IA
|
3.086.000
|
|
|
998
|
Nạo
sàng hàm
|
IA
|
3.013.000
|
|
|
999
|
Phẫu
thuật cạnh mũi lấy u hốc mũi
|
IA
|
2.987.000
|
|
|
1000
|
Phẫu
thuật đường rò bẩm sinh cổ bên
|
IA
|
2.371.000
|
|
|
1001
|
Phẫu
thuật đường rò bẩm sinh giáp móng
|
IB
|
2.517.000
|
|
|
1002
|
Phẫu
thuật lỗ thông mũi xoang qua khe dưới
|
III
|
1.284.000
|
|
|
1003
|
Phẫu
thuật rò vùng sống mũi
|
IA
|
2.399.000
|
|
|
1004
|
Phẫu
thuật tai xương chũm trong viêm màng não
|
IA
|
2.988.000
|
|
|
1005
|
Phẫu
thuật tai xương chũm trong viêm tắc tĩnh mạch bên
|
IA
|
2.983.000
|
|
|
1006
|
Phẫu
thuật tiệt căn xương chũm
|
IA
|
2.951.000
|
|
|
1007
|
Phẫu
thuật tịt cửa mũi sau ở trẻ em
|
IIA
|
1.463.000
|
|
|
1008
|
Phẫu
thuật trong mềm sụn thanh quản
|
IA
|
3.035.000
|
|
|
1009
|
Phẫu
thuật vách ngăn mũi
|
IIA
|
1.623.000
|
|
|
1010
|
Phẫu
thuật vùng chân bướm hàm
|
IA
|
2.983.000
|
|
|
1011
|
Phẫu
thuật xoang trán
|
IA
|
3.013.000
|
|
|
1012
|
Thắt
động mạch hàm trong
|
IA
|
2.551.000
|
|
|
1013
|
Thắt
động mạch bướm - khẩu cái
|
IA
|
2.557.000
|
|
|
1014
|
Thắt
động mạch cảnh ngoài
|
IC
|
2.504.000
|
|
|
1015
|
Thắt
động mạch sàng
|
IA
|
3.137.000
|
|
|
1016
|
Thắt
tĩnh mạch cảnh trong
|
IA
|
2.502.000
|
|
|
|
V. RĂNG
- HÀM - MẶT
|
|
|
|
|
1017
|
Cắt bỏ
xương lồi vòm miệng
|
IIA
|
1.580.000
|
|
|
1018
|
Cắt
cuống răng hàng loạt, từ 4 răng trở lên
|
IIA
|
1.669.000
|
|
|
1019
|
Chích
tháo mủ trong áp xe nông vùng hàm mặt
|
III
|
1.230.000
|
|
|
1020
|
Ghép da
rời, mỗi chiều bằng và trên 2cm
|
III
|
1.339.000
|
|
|
1021
|
Mài
răng có chọn lọc để điều chỉnh khớp cắn
|
III
|
1.247.000
|
|
|
1022
|
Nạo
xoang triệt để trong viêm xoang do răng.
|
IA
|
2.487.000
|
|
|
1023
|
Phẫu
thuật điều chỉnh xương ổ răng và nhổ nhiều răng hàng loạt (từ 4 răng trở lên)
|
IIA
|
1.669.000
|
|
|
1024
|
Rút chỉ
thép kết hợp xương, treo xương điều trị gãy xương vùng hàm mặt
|
IIA
|
1.569.000
|
|
|
|
VI. LAO
VÀ BỆNH PHỔI
|
|
|
|
|
1025
|
Bóc
màng phổi trong dầy dính màng phổi
|
IA
|
2.889.000
|
|
|
1026
|
Cắt bỏ
và vét hạch lao trung bình vùng cổ, nách
|
IIB
|
1.712.000
|
|
|
1027
|
Cắt
hạch lao to vùng cổ
|
IIA
|
1.708.000
|
|
|
1028
|
Cắt
mảng thành ngực điều trị ổ cặn màng phổi (Schede )
|
IA
|
2.794.000
|
|
|
1029
|
Cắt
phổi không điển hình (wedge resection)
|
IIA
|
1.840.000
|
|
|
1030
|
Cắt u
trung thất vừa và nhỏ lệch một bên lồng ngực
|
IA
|
2.972.000
|
|
|
1031
|
Cắt xẹp
thành ngực từ sườn 1 đến sườn 3
|
IA
|
2.705.000
|
|
|
1032
|
Cắt xẹp
thành ngực từ sườn 4 trở xuống
|
IB
|
2.651.000
|
|
|
1033
|
Đánh
xẹp thành ngực trong ổ cặn màng phổi
|
IA
|
2.933.000
|
|
|
1034
|
Khâu
lại vết phẫu thuật lồng ngực bị nhiễm khuẩn
|
III
|
1.296.000
|
|
|
1035
|
Khâu
vết thương nhu mô phổi
|
IIB
|
1.930.000
|
|
|
1036
|
Mở lồng
ngực lấy dị vật trong phổi
|
IA
|
2.933.000
|
|
|
1037
|
Mở lồng
ngực trong tràn khí màng phổi có cắt thuỳ phổi
|
IA
|
2.809.000
|
|
|
1038
|
Mở lồng
ngực trong tràn khí màng phổi, khâu lỗ thủng
|
IIA
|
1.712.000
|
|
|
1039
|
Mở màng
phổi tối đa
|
IIA
|
1.701.000
|
|
|
1040
|
Mở ngực
lấy máu cục màng phổi
|
IIA
|
1.840.000
|
|
|
1041
|
Mở ngực
nhỏ để tạo dính màng phổi trong tràn khí màng phổi tái phát
|
III
|
1.438.000
|
|
|
1042
|
Nạo áp
xe lạnh hố chậu
|
IIA
|
1.712.000
|
|
|
1043
|
Nạo áp
xe lạnh hố lưng
|
IIA
|
1.708.000
|
|
|
1044
|
Nạo
hạch lao nhuyễn hoá hoặc phá rò
|
III
|
1.290.000
|
|
|
1045
|
Phẫu
thuật khớp vai/khuỷu/háng (nạo lao khớp)
|
IB
|
2.655.000
|
|
|
|
VII.
TIÊU HOÁ - BỤNG
|
|
|
|
|
1046
|
Cắt bỏ
thực quản có hay không kèm các tạng khác, tạo hình ngay
|
ĐB
|
4.832.000
|
|
|
1047
|
Cắt bỏ
trĩ vòng
|
IC
|
2.750.000
|
|
|
1048
|
Cắt cơ
tròn trong
|
IIA
|
1.798.000
|
|
|
1049
|
Cắt cụt
trực tràng đường bụng, đường tầng sinh môn
|
IA
|
3.184.000
|
|
|
1050
|
Cắt dạ
dày sau nối vị tràng
|
IA
|
3.430.000
|
|
|
1051
|
Cắt dạ
dày, phẫu thuật lại
|
IA
|
3.430.000
|
|
|
1052
|
Cắt dây
thần kinh X có hay không kèm tạo hình
|
IC
|
2.827.000
|
|
|
1053
|
Cắt dị
tật hậu môn trực tràng nối ngay
|
IB
|
3.070.000
|
|
|
1054
|
Cắt
đoạn đại tràng ngang, đại tràng sigma nối ngay
|
IB
|
3.448.000
|
|
|
1055
|
Cắt
đoạn đại tràng, làm hậu môn nhân tạo
|
IC
|
2.957.000
|
|
|
1056
|
Cắt
đoạn ruột non
|
IC
|
3.186.000
|
|
|
1057
|
Cắt lại
đại tràng
|
IA
|
3.448.000
|
|
|
1058
|
Cắt một
nửa dạ dày do loét, viêm, u lành
|
IB
|
3.113.000
|
|
|
1059
|
Cắt một
nửa dạ dày sau cắt dây thần kinh X
|
IA
|
3.431.000
|
|
|
1060
|
Cắt một
nửa đại tràng phải, trái
|
IA
|
3.448.000
|
|
|
1061
|
Cắt
ruột thừa kèm túi Meckel
|
IIA
|
1.864.000
|
|
|
1062
|
Cắt
ruột thừa ở vị trí bình thường
|
IIC
|
1.810.000
|
|
|
1063
|
Cắt
ruột thừa viêm ở vị trí bất thường
|
IIA
|
1.864.000
|
|
|
1064
|
Cắt
toàn bộ dạ dày
|
ĐB
|
4.654.000
|
|
|
1065
|
Cắt
toàn bộ đại tràng
|
ĐB
|
4.832.000
|
|
|
1066
|
Cắt trĩ
từ 2 bó trở lên
|
IIB
|
1.798.000
|
|
|
1067
|
Cắt
trực tràng giữ lại cơ tròn
|
IA
|
3.330.000
|
|
|
1068
|
Cắt túi
thừa tá tràng
|
IB
|
2.837.000
|
|
|
1069
|
Cắt u
mạc treo có cắt ruột
|
IB
|
3.113.000
|
|
|
1070
|
Cắt u
mạc treo không cắt ruột
|
IIA
|
2.000.000
|
|
|
1071
|
Cắt u
sau phúc mạc
|
IA
|
3.270.000
|
|
|
1072
|
Cắt u
sau phúc mạc tái phát
|
IA
|
3.270.000
|
|
|
1073
|
Cắt u
trực tràng ống hậu môn bằng đường dưới
|
IC
|
2.849.000
|
|
|
1074
|
Dẫn lưu
áp xe dưới cơ hoành
|
IIA
|
1.896.000
|
|
|
1075
|
Dẫn lưu
áp xe dưới cơ hoành có cắt sườn
|
IC
|
3.164.000
|
|
|
1076
|
Dẫn lưu
áp xe hậu môn đơn giản
|
III
|
1.274.000
|
|
|
1077
|
Dẫn lưu
áp xe ruột thừa
|
IIC
|
1.896.000
|
|
|
1078
|
Đóng
hậu môn nhân tạo ngoài phúc mạc
|
IIA
|
1.883.000
|
|
|
1079
|
Đóng
hậu môn nhân tạo trong phúc mạc
|
IC
|
2.903.000
|
|
|
1080
|
Khâu
lại bục thành bụng đơn thuần
|
IIC
|
1.747.000
|
|
|
1081
|
Khâu
lại da vết phẫu thuật, sau nhiễm khuẩn
|
III
|
1.360.000
|
|
|
1082
|
Khâu lỗ
thủng dạ dày, tá tràng đơn thuần
|
IIA
|
2.000.000
|
|
|
1083
|
Khâu
vết thương lớn tầng sinh môn kèm rách cơ tròn, làm hậu môn nhân tạo
|
IB
|
2.984.000
|
|
|
1084
|
Làm hậu
môn nhân tạo
|
IIA
|
1.910.000
|
|
|
1085
|
Mở bụng
thăm dò
|
IIA
|
1.842.000
|
|
|
1086
|
Mở
thông dạ dày
|
IIC
|
2.000.000
|
|
|
1087
|
Nối vị
tràng
|
IIA
|
2.000.000
|
|
|
1088
|
Phẫu
thuật áp xe hậu môn, có mở lỗ rò
|
IIB
|
1.798.000
|
|
|
1089
|
Phẫu
thuật áp xe ruột thừa ở giữa bụng
|
IIA
|
1.864.000
|
|
|
1090
|
Phẫu
thuật điều trị tắc ruột do dính
|
IA
|
3.600.000
|
|
|
1091
|
Phẫu
thuật rò hậu môn các loại
|
IIA
|
1.798.000
|
|
|
1092
|
Phẫu
thuật rò hậu môn phức tạp hay phẫu thuật lại
|
IC
|
2.868.000
|
|
|
1093
|
Phẫu
thuật sa trực tràng không cắt ruột
|
IC
|
2.706.000
|
|
|
1094
|
Phẫu
thuật sa trực tràng, bằng đường bụng hoặc đường tầng sinh môn, có cắt ruột
|
IB
|
3.173.000
|
|
|
1095
|
Phẫu
thuật tắc ruột do dây chằng
|
IB
|
2.983.000
|
|
|
1096
|
Phẫu
thuật thoát vị bẹn hay thành bụng thường
|
IIC
|
1.687.000
|
|
|
1097
|
Phẫu
thuật thoát vị bẹn thắt
|
IIB
|
1.917.000
|
|
|
1098
|
Phẫu
thuật thoát vị cơ hoành
|
IB
|
3.097.000
|
|
|
1099
|
Phẫu
thuật thoát vị khó: đùi, bịt có cắt ruột
|
IC
|
3.090.000
|
|
|
1100
|
Phẫu
thuật vết thương tầng sinh môn
|
IIA
|
1.798.000
|
|
|
1101
|
Phẫu
thuật viêm phúc mạc ruột thừa
|
IIA
|
1.886.000
|
|
|
1102
|
Phẫu
thuật xoắn dạ dày có kèm cắt dạ dày
|
IB
|
3.113.000
|
|
|
1103
|
Thắt
trĩ có kèm bóc tách, cắt một bó trĩ
|
IIC
|
1.798.000
|
|
|
|
VIII.
GAN - MẬT - TỤY
|
|
|
|
|
1104
|
Cắt bỏ
khối tá tuỵ
|
ĐB
|
4.004.000
|
|
|
1105
|
Cắt bỏ
nang ống mật chủ và nối mật ruột
|
IA
|
2.790.000
|
|
|
1106
|
Cắt
chỏm nang gan bằng nội soi hay mở bụng
|
IB
|
3.322.000
|
|
|
1107
|
Cắt
đoạn ống mật chủ, nối rốn gan - hỗng tràng
|
ĐB
|
4.004.000
|
|
|
1108
|
Cắt
đuôi tuỵ và cắt lách
|
IA
|
2.790.000
|
|
|
1109
|
Cắt gan
khâu vết thương mạch máu: tĩnh mạch trên gan, tĩnh mạch chủ dưới
|
ĐB
|
3.865.000
|
|
|
1110
|
Cắt gan
không điển hình do vỡ gan, cắt gan lớn
|
IA
|
2.921.000
|
|
|
1111
|
Cắt gan
không điển hình do vỡ gan, cắt gan nhỏ
|
IB
|
2.951.000
|
|
|
1112
|
Cắt hạ
phân thuỳ gan phải
|
IA
|
2.801.000
|
|
|
1113
|
Cắt
lách bệnh lí: ung thư, áp xe, xơ lách
|
IA
|
2.790.000
|
|
|
1114
|
Cắt
lách do chấn thương
|
IB
|
2.851.000
|
|
|
1115
|
Cắt
phân thuỳ gan
|
IA
|
2.890.000
|
|
|
1116
|
Cắt
thân và đuôi tuỵ
|
IA
|
2.869.000
|
|
|
1117
|
Dẫn lưu
áp xe tuỵ
|
IC
|
2.666.000
|
|
|
1118
|
Dẫn lưu
túi mật
|
IIC
|
1.817.000
|
|
|
1119
|
Dẫn lưu
túi mật và dẫn lưu hậu cung mạc nối kèm lấy tổ chức tuỵ hoại tử
|
IC
|
2.688.000
|
|
|
1120
|
Khâu vỡ
gan do chấn thương, vết thương gan
|
IC
|
2.920.000
|
|
|
1121
|
Lấy sỏi
mật kèm cắt gan và màng tim có dẫn lưu
|
ĐB
|
3.865.000
|
|
|
1122
|
Lấy sỏi
mật kèm cắt gan và thuỳ phổi có dẫn lưu
|
ĐB
|
4.004.000
|
|
|
1123
|
Lấy
sỏi, dẫn lưu túi mật
|
IIC
|
1.776.000
|
|
|
1124
|
Mở ống
Wirsung lấy sỏi, nối Wirsung - hỗng tràng
|
IB
|
2.736.000
|
|
|
1125
|
Mở ống
mật chủ lấy sỏi kèm cắt hạ phân thuỳ gan
|
IA
|
2.821.000
|
|
|
1126
|
Mở ống
mật chủ lấy sỏi, dẫn lưu Kehr kèm cắt túi mật
|
IA
|
2.941.000
|
|
|
1127
|
Mở ống
mật chủ lấy sỏi, dẫn lưu Kehr kèm tạo hình cơ thắt Oddi
|
IA
|
2.810.000
|
|
|
1128
|
Mở ống
mật chủ lấy sỏi, dẫn lưu Kehr lần đầu
|
IB
|
2.852.000
|
|
|
1129
|
Mở ống
mật chủ lấy sỏi, dẫn lưu Kehr, phẫu thuật lại
|
IA
|
2.863.000
|
|
|
1130
|
Nối lưu
thông cửa chủ
|
IA
|
2.790.000
|
|
|
1131
|
Nối
nang tuỵ - dạ dày
|
IB
|
2.736.000
|
|
|
1132
|
Nối
nang tuỵ - hỗng tràng
|
IB
|
2.736.000
|
|
|
1133
|
Nối ống
mật chủ - hỗng tràng
|
IB
|
2.867.000
|
|
|
1134
|
Nối ống
mật chủ - hỗng tràng kèm dẫn lưu trong gan và cắt gan
|
IA
|
2.994.000
|
|
|
1135
|
Nối ống
mật chủ - tá tràng
|
IB
|
2.736.000
|
|
|
1136
|
Nối túi
mật - hỗng tràng
|
IC
|
2.736.000
|
|
|
1137
|
Phẫu
thuật vỡ tuỵ (bằng chèn gạc cầm máu)
|
IIA
|
1.927.000
|
|
|
|
IX.
TIẾT NIỆU - SINH DỤC
|
|
|
|
|
1138
|
Bóc
bạch mạch quanh thận, điều trị bệnh đái dưỡng chấp
|
IB
|
3.108.000
|
|
|
1139
|
Cắm
niệu quản bàng quang
|
IB
|
3.029.000
|
|
|
1140
|
Cấp cứu
nối niệu đạo do vỡ xương chậu
|
IIA
|
1.971.000
|
|
|
1141
|
Cắt
bàng quang, đưa niệu quản ra ngoài da
|
IB
|
3.029.000
|
|
|
1142
|
Cắt bỏ
tuyến tiền liệt kèm túi tinh và bàng quang
|
ĐB
|
4.474.000
|
|
|
1143
|
Cắt cổ
bàng quang
|
IC
|
3.129.000
|
|
|
1144
|
Cắt một
nửa bàng quang và cắt túi thừa bàng quang
|
IB
|
3.191.000
|
|
|
1145
|
Cắt một
nửa thận
|
IA
|
3.086.000
|
|
|
1146
|
Cắt nối
niệu đạo sau
|
IC
|
2.995.000
|
|
|
1147
|
Cắt nối
niệu đạo trước
|
IIA
|
1.971.000
|
|
|
1148
|
Cắt
thận đơn thuần
|
IB
|
3.171.000
|
|
|
1149
|
Cắt
toàn bộ bàng quang kèm tạo hình ruột - bàng quang
|
ĐB
|
4.214.000
|
|
|
1150
|
Cắt
toàn bộ bàng quang, cắm niệu quản vào ruột (Bricker - Le duc)
|
ĐB
|
4.036.000
|
|
|
1151
|
Cắt
toàn bộ thận và niệu quản
|
IA
|
3.068.000
|
|
|
1152
|
Cắt túi
thừa niệu đạo
|
III
|
1.393.000
|
|
|
1153
|
Cắt u
bàng quang đường trên
|
IC
|
3.127.000
|
|
|
1154
|
Cắt u
lành dương vật
|
III
|
1.231.000
|
|
|
1155
|
Cắt u
lành tuyến tiền liệt đường trên
|
IB
|
3.127.000
|
|
|
1156
|
Cắt u
nang thừng tinh
|
III
|
1.404.000
|
|
|
1157
|
Cắt u
sùi đầu miệng sáo
|
III
|
1.231.000
|
|
|
1158
|
Cắt u
thận lành
|
IA
|
3.086.000
|
|
|
1159
|
Chích
áp xe tầng sinh môn
|
III
|
1.348.000
|
|
|
1160
|
Chữa
cương cứng dương vật
|
IIA
|
1.891.000
|
|
|
1161
|
Dẫn lưu
áp xe khoang retzius
|
III
|
1.411.000
|
|
|
1162
|
Dẫn lưu
nước tiểu bàng quang
|
IIC
|
1.942.000
|
|
|
1163
|
Dẫn lưu
thận qua da
|
IIC
|
1.943.000
|
|
|
1164
|
Dẫn lưu
viêm tấy khung chậu do rò nước tiểu
|
IIB
|
1.870.000
|
|
|
1165
|
Dẫn lưu
viêm tấy quanh thận, áp xe thận
|
III
|
1.505.000
|
|
|
1166
|
Đưa một
đầu niệu quản ra ngoài da
|
III
|
1.328.000
|
|
|
1167
|
Lấy sỏi
bàng quang
|
IIC
|
2.000.000
|
|
|
1168
|
Lấy sỏi
bàng quang lần 2, đóng lỗ rò bàng quang
|
IC
|
3.163.000
|
|
|
1169
|
Lấy sỏi
bể thận ngoài xoang
|
IIB
|
2.000.000
|
|
|
1170
|
Lấy sỏi
bể thận, đài thận có dẫn lưu thận
|
IB
|
3.091.000
|
|
|
1171
|
Lấy sỏi
mở bể thận trong xoang
|
IB
|
3.086.000
|
|
|
1172
|
Lấy sỏi
niệu quản
|
IIA
|
2.000.000
|
|
|
1173
|
Lấy sỏi
niệu quản tái phát, phẫu thuật lại
|
IB
|
3.025.000
|
|
|
1174
|
Lấy sỏi
san hô mở rộng (Bivalve) có hạ nhiệt
|
IA
|
3.131.000
|
|
|
1175
|
Lấy sỏi
san hô thận
|
IA
|
3.086.000
|
|
|
1176
|
Lấy sỏi
thận bệnh lí, thận móng ngựa, thận đa nang
|
IB
|
3.179.000
|
|
|
1177
|
Lấy sỏi
thận qua da (percutaneous nephrolíthotomy)
|
IA
|
3.086.000
|
|
|
1178
|
Nối
niệu quản - đài thận (Calico - ureteral anastomosis)
|
IA
|
3.501.000
|
|
|
1179
|
Nối ống
dẫn tinh sau phẫu thuật đình sản
|
IIB
|
1.232.000
|
|
|
1180
|
Phẫu
thuật áp xe tuyến tiền liệt
|
III
|
1.513.000
|
|
|
1181
|
Phẫu
thuật cấp cứu vỡ bàng quang
|
IIA
|
2.000.000
|
|
|
1182
|
Phẫu
thuật chữa xơ cứng dương vật (Peyronie)
|
III
|
1.231.000
|
|
|
1183
|
Phẫu
thuật lấy sỏi niệu quản đoạn sát bàng quang
|
IC
|
3.096.000
|
|
|
1184
|
Phẫu
thuật lỗ tiểu lệch thấp, tạo hình một thì
|
IA
|
3.233.000
|
|
|
1185
|
Phẫu
thuật rò bàng quang - âm đạo, bàng quang - tử cung, trực tràng
|
IA
|
3.304.000
|
|
|
1186
|
Phẫu
thuật rò niệu quản - âm đạo
|
IB
|
3.042.000
|
|
|
1187
|
Phẫu
thuật vỡ vật hang do gẫy dương vật
|
IIC
|
1.871.000
|
|
|
1188
|
Phẫu
thuật xoắn, vỡ tinh hoàn
|
IIB
|
1.827.000
|
|
|
1189
|
Thắt
tĩnh mạch tinh trên bụng
|
IIB
|
1.827.000
|
|
|
1190
|
Thông
niệu quản ra ngoài da qua 1 đoạn ruột đơn thuần
|
IB
|
3.191.000
|
|
|
|
X. PHỤ
SẢN
|
|
|
|
|
1191
|
Cắt bỏ
âm hộ đơn thuần
|
IIB
|
2.000.000
|
|
|
1192
|
Cắt cụt
cổ tử cung
|
IIB
|
2.000.000
|
|
|
1193
|
Cắt một
nửa tử cung trong viêm phần phụ, khối u dính
|
IB
|
3.234.000
|
|
|
1194
|
Cắt
toàn bộ tử cung, đường bụng
|
IA
|
3.234.000
|
|
|
1195
|
Cắt tử
cung người bệnh tình trạng nặng, viêm phúc mạc nặng, kèm vỡ tạng trong tiểu
khung, vỡ tử cung phức tạp
|
ĐB
|
4.252.000
|
|
|
1196
|
Cắt u
tiểu khung thuộc tử cung, buồng trứng to, dính, cắm sâu trong tiểu khung.
|
ĐB
|
4.252.000
|
|
|
1197
|
Khâu
rách tầng sinh môn phức tạp đến cơ vòng
|
IIA
|
2.000.000
|
|
|
1198
|
Khâu tử
cung do nạo thủng
|
IIC
|
2.000.000
|
|
|
1199
|
Làm lại
thành âm đạo
|
IIB
|
2.000.000
|
|
|
1200
|
Lấy
khối máu tụ âm đạo, tầng sinh môn
|
III
|
1.580.000
|
|
|
1201
|
Lấy khối
máu tụ thành nang
|
IC
|
3.234.000
|
|
|
1202
|
Mở
thông vòi trứng hai bên
|
IB
|
3.234.000
|
|
|
1203
|
Phẫu
thuật cắt polyp cổ tử cung
|
III
|
1.580.000
|
|
|
1204
|
Phẫu
thuật chấn thương tiết niệu do tai biến phẫu thuật
|
IA
|
3.234.000
|
|
|
1205
|
Phẫu
thuật lấy thai trong bệnh đặc biệt: tim, thận, gan
|
IB
|
3.140.000
|
|
|
1206
|
Phẫu
thuật lấy vòng trong ổ bụng qua đường rạch nhỏ
|
IIC
|
2.000.000
|
|
|
1207
|
Phẫu
thuật LeFort
|
IIA
|
2.000.000
|
|
|
1208
|
Phẫu
thuật treo tử cung
|
IIB
|
2.000.000
|
|
|
|
XI. NHI
|
|
|
|
|
|
A. Sơ
sinh
|
|
|
|
|
1209
|
Làm hậu
môn nhân tạo
|
IC
|
2.386.000
|
|
|
1210
|
Phẫu
thuật thoát vị rốn và khe hở thành bụng
|
IC
|
2.043.000
|
|
|
1211
|
Phẫu
thuật viêm phúc mạc, tắc ruột có cắt tapering
|
IB
|
2.227.000
|
|
|
1212
|
Phẫu
thuật viêm phúc mạc, tắc ruột không cắt nối
|
IC
|
2.068.000
|
|
|
|
B. Tim
mạch - Lồng ngực
|
|
|
|
|
1213
|
Cắt u
nang phổi hoặc u nang phế quản
|
IB
|
2.476.000
|
|
|
1214
|
Cắt và
thắt đường rò khí phế quản với thực quản
|
IB
|
2.476.000
|
|
|
1215
|
Cố định
mảng sườn di động
|
IC
|
2.118.000
|
|
|
1216
|
Dẫn lưu
áp xe phổi
|
III
|
1.281.000
|
|
|
1217
|
Mở lồng
ngực thăm dò
|
IC
|
2.862.000
|
|
|
|
C. Tiêu
hoá
|
|
|
|
|
1218
|
Cắt dạ
dày cấp cứu, điều trị chảy máu dạ dày do loét
|
IB
|
2.994.000
|
|
|
1219
|
Cắt dị
tật hậu môn - trực tràng có làm lại niệu đạo
|
IA
|
2.810.000
|
|
|
1220
|
Cắt dị
tật hậu môn trực tràng bằng đường trước xương cùng và sau trực tràng
|
IB
|
2.810.000
|
|
|
1221
|
Cắt dị
tật hậu môn trực tràng đường bụng kết hợp đường sau trực tràng
|
IA
|
2.810.000
|
|
|
1222
|
Cắt
đoạn ruột trong lồng ruột có cắt đại tràng
|
IC
|
2.985.000
|
|
|
1223
|
Cắt mỏm
thừa trực tràng
|
III
|
1.342.000
|
|
|
1224
|
Cắt
polyp kèm cắt toàn bộ đại tràng: để lại trực tràng chờ mổ hạ đại tràng thì
sau
|
IA
|
2.870.000
|
|
|
1225
|
Cắt
polyp một đoạn đại tràng phải cắt đoạn đại tràng phía trên làm hậu môn nhân
tạo
|
IB
|
2.874.000
|
|
|
1226
|
Cắt
ruột thừa viêm cấp trẻ em dưới 6 tuổi
|
IIA
|
1.716.000
|
|
|
1227
|
Cắt túi
thừa Meckel
|
IIA
|
1.742.000
|
|
|
1228
|
Cắt u
nang mạc nối lớn
|
IC
|
2.787.000
|
|
|
1229
|
Cắt u
trực tràng làm hậu môn nhân tạo
|
IB
|
2.874.000
|
|
|
1230
|
Đóng
hậu môn nhân tạo
|
IC
|
2.787.000
|
|
|
1231
|
Lấy
giun, dị vật ở ruột non
|
IIA
|
1.726.000
|
|
|
1232
|
Mở cơ
trực tràng hoặc cơ tròn trong để điều trị co thắt cơ tròn trong
|
IC
|
2.787.000
|
|
|
1233
|
Mở
thông dạ dày trẻ lớn
|
IIC
|
1.683.000
|
|
|
1234
|
Nong
hậu môn dưới gây mê
|
III
|
1.211.000
|
|
|
1235
|
Nong
hậu môn sau phẫu thuật có hẹp, không gây mê
|
III
|
808.000
|
|
|
1236
|
Phẫu
thuật điều trị hẹp môn vị phì đại
|
IC
|
2.814.000
|
|
|
1237
|
Phẫu
thuật điều trị tắc tá tràng các loại
|
IA
|
2.785.000
|
|
|
1238
|
Phẫu
thuật điều trị thoát vị qua khe thực quản
|
IC
|
2.814.000
|
|
|
1239
|
Phẫu thuật
điều trị thủng đường tiêu hoá có làm hậu môn nhân tạo
|
IC
|
2.874.000
|
|
|
1240
|
Phẫu
thuật điều trị viêm phúc mạc tiên phát
|
IIA
|
1.721.000
|
|
|
1241
|
Phẫu
thuật lại các dị tật hậu môn trực tràng đơn thuần không làm lại niệu đạo
|
IB
|
2.810.000
|
|
|
1242
|
Phẫu
thuật lại tắc ruột sau phẫu thuật
|
IA
|
2.785.000
|
|
|
1243
|
Phẫu
thuật tắc ruột do dây chằng
|
IIA
|
1.726.000
|
|
|
1244
|
Phẫu
thuật tắc tá tràng do xoắn trùng tràng
|
IC
|
2.985.000
|
|
|
1245
|
Phẫu
thuật tháo lồng ruột
|
IIA
|
1.726.000
|
|
|
1246
|
Phẫu
thuật thoát vị nghẹt: bẹn, đùi, rốn
|
IIC
|
1.683.000
|
|
|
1247
|
Phẫu
thuật viêm phúc mạc ruột thừa ở trẻ em dưới 6 tuổi
|
IC
|
2.803.000
|
|
|
1248
|
Sinh
thiết trực tràng bằng đường tầng sinh môn
|
IIC
|
1.629.000
|
|
|
|
D. Gan
- Mật - Tụy
|
|
|
|
|
1249
|
Cắt u
nang tuỵ không cắt tuỵ có dẫn lưu
|
IIA
|
1.812.000
|
|
|
1250
|
Cắt u
ống mật chủ, có đặt xen một quai hỗng tràng
|
ĐB
|
3.236.000
|
|
|
1251
|
Dẫn lưu
túi mật
|
IIA
|
1.814.000
|
|
|
1252
|
Phẫu
thuật điều trị áp xe gan do giun, mở ống mật chủ lấy giun, lần đầu
|
IB
|
2.506.000
|
|
|
1253
|
Phẫu
thuật điều trị chạy máu do tăng áp lực tĩnh mạch cửa không nối mạch máu
|
IC
|
2.538.000
|
|
|
1254
|
Phẫu
thuật điều trị chảy máu do tăng áp lực tĩnh mạch cửa, có chụp và nối mạch máu
|
IA
|
2.627.000
|
|
|
1255
|
Phẫu
thuật điều trị chảy máu đường mật, cắt gan
|
IA
|
2.926.000
|
|
|
1256
|
Phẫu
thuật điều trị teo đường mật bẩm sinh
|
IA
|
2.626.000
|
|
|
|
E. Tiết
niệu - Sinh dục
|
|
|
|
|
1257
|
Cắt
đường rò bàng quang rốn, khâu lại bàng quang
|
IIA
|
1.855.000
|
|
|
1258
|
Cắt túi
sa niệu quản
|
IC
|
2.982.000
|
|
|
1259
|
Dẫn lưu
hai niệu quản ra thành bụng
|
IC
|
3.039.000
|
|
|
1260
|
Dẫn lưu
hai thận
|
IIA
|
1.882.000
|
|
|
1261
|
Dẫn lưu
niệu quản ra thành bụng một bên
|
IIA
|
1.882.000
|
|
|
1262
|
Dẫn lưu
thận
|
IIB
|
1.882.000
|
|
|
1263
|
Đóng
các lỗ rò niệu đạo
|
IIA
|
1.828.000
|
|
|
1264
|
Đóng
dẫn lưu niệu quản hai bên
|
IC
|
2.947.000
|
|
|
1265
|
Ghép cơ
cổ bàng quang
|
IB
|
3.000.000
|
|
|
1266
|
Lấy sỏi
nhu mô thận
|
IB
|
3.198.000
|
|
|
1267
|
Lấy sỏi
niệu đạo
|
IIC
|
1.828.000
|
|
|
1268
|
Mở
thông bàng quang
|
III
|
1.279.000
|
|
|
1269
|
Nối
niệu quản với niệu quản
|
IB
|
3.198.000
|
|
|
1270
|
Phẫu
thuật bàng quang lộ ngoài bằng nối bàng quang với trực tràng theo kiểu
Duhamel
|
IA
|
3.109.000
|
|
|
1271
|
Phẫu
thuật chữa túi thừa bàng quang
|
IC
|
2.974.000
|
|
|
1272
|
Phẫu
thuật hạ lại tinh hoàn
|
IB
|
2.982.000
|
|
|
1273
|
Phẫu
thuật hạ tinh hoàn hai bên
|
IB
|
2.982.000
|
|
|
1274
|
Phẫu
thuật hạ tinh hoàn lạc chỗ 1 bên
|
IC
|
2.947.000
|
|
|
1275
|
Phẫu
thuật lỗ tiểu lệch thấp, kĩ thuật Mathieu, Magpi
|
IIA
|
1.828.000
|
|
|
1276
|
Phẫu
thuật nang thừng tinh một bên
|
IIC
|
1.833.000
|
|
|
1277
|
Phẫu
thuật sỏi bàng quang
|
IIC
|
1.855.000
|
|
|
1278
|
Phẫu
thuật thoát vị bẹn
|
IIC
|
1.833.000
|
|
|
1279
|
Phẫu
thuật thoát vị bẹn hai bên
|
IIA
|
1.837.000
|
|
|
1280
|
Tạo
hình vạt da chữ Z trong tạo hình dương vật
|
III
|
1.253.000
|
|
|
1281
|
Trồng
lại niệu quản một bên
|
IA
|
3.109.000
|
|
|
|
G. Chấn
thương - Chỉnh hình
|
|
|
|
|
1282
|
Cắt lọc
đơn thuần vết thương bàn tay
|
IIC
|
1.655.000
|
|
|
1283
|
Cắt lọc
vết thương gẫy xương hở, nắn chỉnh có cố định tạm thời
|
IC
|
2.625.000
|
|
|
1284
|
Cắt u
xương lành
|
IIC
|
1.649.000
|
|
|
1285
|
Chích
áp xe phần mềm lớn
|
III
|
1.280.000
|
|
|
1286
|
Chuyển
vạt da cân có cuống mạch nuôi
|
IA
|
2.625.000
|
|
|
1287
|
Dẫn lưu
áp xe cơ đái chậu
|
IIB
|
1.655.000
|
|
|
1288
|
Dẫn lưu
viêm mủ khớp không sai khớp
|
IIC
|
1.662.000
|
|
|
1289
|
Khoan
sọ dẫn lưu ổ cặn mủ dưới màng cứng
|
IIA
|
1.798.000
|
|
|
1290
|
Nối dây
chằng chéo
|
IA
|
2.864.000
|
|
|
1291
|
Nối đứt
dây chằng bên
|
IIA
|
1.687.000
|
|
|
1292
|
Phẫu
thuật bàn chân gót và xoay ngoài
|
IC
|
2.593.000
|
|
|
1293
|
Phẫu
thuật bàn chân bẹt, bàn chân lồi
|
IC
|
2.593.000
|
|
|
1294
|
Phẫu
thuật bàn chân thuổng
|
IB
|
2.648.000
|
|
|
1295
|
Phẫu
thuật biến dạng bàn chân nặng, trong bại não, bại liệt; đã có biến dạng xương
|
IB
|
2.354.000
|
|
|
1296
|
Phẫu
thuật bong hay đứt dây chằng bên khớp gối
|
IB
|
2.648.000
|
|
|
1297
|
Phẫu
thuật cứng duỗi khớp gối đơn thuần
|
IB
|
2.618.000
|
|
|
1298
|
Phẫu
thuật cứng khớp vai do xơ hoá cơ Delta
|
IC
|
2.861.000
|
|
|
1299
|
Phẫu
thuật dính khớp quay trụ bẩm sinh
|
IC
|
2.504.000
|
|
|
1300
|
Phẫu
thuật duỗi quá mức khớp gối bẩm sinh, sai khớp hoặc bán sai khớp gối
|
IB
|
2.618.000
|
|
|
1301
|
Phẫu
thuật gấp cổ tay do bại não
|
IC
|
2.622.000
|
|
|
1302
|
Phẫu
thuật gấp khớp gối do bại não trong trường hợp nặng thực hiện phẫu thuật theo
Egger
|
IB
|
2.618.000
|
|
|
1303
|
Phẫu
thuật gấp khớp gối do bại não, nối dài gân cơ gấp gối, cắt thần kinh
|
IB
|
2.648.000
|
|
|
1304
|
Phẫu
thuật gấp khớp khuỷu do bại não
|
IC
|
2.622.000
|
|
|
1305
|
Phẫu
thuật gấp và khép khớp háng do bại não
|
IC
|
2.593.000
|
|
|
1306
|
Phẫu
thuật hội chứng Volkmann co cơ gấp có kết xương
|
IB
|
2.707.000
|
|
|
1307
|
Phẫu
thuật khớp giả xương chầy bẩm sinh có ghép xương
|
IA
|
2.570.000
|
|
|
1308
|
Phẫu
thuật sai khớp háng bẩm sinh, cắt xương chậu tạo hình ổ cối, tạo hình bao
khớp, cắt xương đùi chỉnh lại góc cổ và thân xương đùi
|
ĐB
|
3.414.000
|
|
|
1309
|
Phẫu
thuật sai khớp háng do viêm khớp
|
IC
|
2.510.000
|
|
|
1310
|
Phẫu
thuật tật đùi cong ra hoặc đùi cong vào
|
IC
|
2.504.000
|
|
|
1311
|
Phẫu
thuật thiếu xương mác bẩm sinh
|
IC
|
2.504.000
|
|
|
1312
|
Phẫu
thuật thiếu xương quay có ghép xương
|
IB
|
2.500.000
|
|
|
1313
|
Phẫu
thuật vẹo khuỷu di chứng gẫy đầu dưới xương cánh tay
|
IIA
|
1.668.000
|
|
|
1314
|
Phẫu
thuật viêm khớp mủ thứ phát có sai khớp
|
IC
|
2.625.000
|
|
|
1315
|
Phẫu
thuật viêm xương dẫn lưu ngoài ống tuỷ
|
IIC
|
1.666.000
|
|
|
1316
|
Phẫu
thuật viêm xương tuỷ xương giai đoạn mãn
|
IC
|
2.625.000
|
|
|
1317
|
Phẫu
thuật cứng duỗi khớp gối hoặc có gối ưỡn hoặc có sai khớp xương bánh chè
|
IB
|
2.707.000
|
|
|
1318
|
Phẫu
thuật hội chứng Volkmann co cơ gấp không kết xương
|
IC
|
2.711.000
|
|
|
|
H. Tạo
hình
|
|
|
|
|
1319
|
Cắt một
nửa bàng quang có tạo hình bằng ruột
|
IA
|
2.812.000
|
|
|
1320
|
Phẫu
thuật màng da cổ Pterygium Colli
|
IC
|
2.785.000
|
|
|
1321
|
Tạo
hình cổ bàng quang
|
IC
|
2.785.000
|
|
|
1322
|
Tạo
hình cơ thắt hậu môn
|
IB
|
2.785.000
|
|
|
1323
|
Tạo
hình niệu đạo trong túi thừa niệu đạo
|
IIA
|
1.543.000
|
|
|
1324
|
Tạo
hình sẹo bỏng co rút nếp gấp tự nhiên
|
IC
|
2.785.000
|
|
|
|
XII.
CHẤN THƯƠNG - CHỈNH HÌNH
|
|
|
|
|
1325
|
Cắt cụt
cẳng chân
|
IIA
|
1.598.000
|
|
|
1326
|
Cắt cụt
cẳng tay
|
IIA
|
1.661.000
|
|
|
1327
|
Cắt cụt
cánh tay
|
IIB
|
1.596.000
|
|
|
1328
|
Cắt cụt
dưới mấu chuyển xương đùi
|
IB
|
2.714.000
|
|
|
1329
|
Cắt
đoạn khớp khuỷu
|
IB
|
2.598.000
|
|
|
1330
|
Cắt u
bạch mạch đường kính từ 5 đến 10cm
|
IB
|
2.619.000
|
|
|
1331
|
Cắt u
bạch mạch, đường kính bằng và trên 10cm
|
IA
|
2.530.000
|
|
|
1332
|
Cắt u
bao gân
|
IIB
|
1.594.000
|
|
|
1333
|
Cắt u
máu khu trú, đường kính dưới 5 cm
|
IIA
|
1.576.000
|
|
|
1334
|
Cắt u
máu lan tỏa, đường kính bằng và trên 10cm
|
IA
|
2.692.000
|
|
|
1335
|
Cắt u
máu trong xương
|
IA
|
2.746.000
|
|
|
1336
|
Cắt u
nang tiêu xương, ghép xương
|
IB
|
2.722.000
|
|
|
1337
|
Cắt u
thần kinh
|
IB
|
2.459.000
|
|
|
1338
|
Cắt u
xơ cơ xâm lấn
|
IB
|
2.434.000
|
|
|
1339
|
Cắt u
xương sụn
|
IC
|
2.646.000
|
|
|
1340
|
Cắt u
xương sụn lành tính
|
IIC
|
1.454.000
|
|
|
1341
|
Chỉnh
hình tai sau mổ tiệt căn xương chũm
|
III
|
1.306.000
|
|
|
1342
|
Chuyển
gân liệt thần kinh quay, giữa hay trụ
|
IA
|
2.792.000
|
|
|
1343
|
Cố định
Kirschner trong gãy đầu trên xương cánh tay
|
IC
|
2.664.000
|
|
|
1344
|
Đóng
định nội tuỷ hai xương cẳng tay
|
IB
|
2.868.000
|
|
|
1345
|
Đóng
đinh xương chày mở
|
IC
|
2.792.000
|
|
|
1346
|
Đục nạo
xương viêm và chuyển vạt da che phủ
|
IB
|
2.776.000
|
|
|
1347
|
Găm
Kirschner trong gãy mắt cá
|
IIB
|
1.355.000
|
|
|
1348
|
Giải
phóng chèn ép chấn thương cột sống cổ
|
IA
|
2.859.000
|
|
|
1349
|
Giải
phóng chèn ép chấn thương cột sống thắt lưng
|
IA
|
2.859.000
|
|
|
1350
|
Gỡ dính
gân
|
IC
|
2.555.000
|
|
|
1351
|
Gỡ dính
thần kinh
|
IB
|
2.459.000
|
|
|
1352
|
Kết hợp
xương trong gãy xương mác
|
IIC
|
1.662.000
|
|
|
1353
|
Khâu
nối thần kinh
|
IC
|
2.410.000
|
|
|
1354
|
Làm
cứng khớp ở tư thế chức năng
|
IIA
|
1.509.000
|
|
|
1355
|
Lấy bỏ
sụn chêm khớp gối
|
IC
|
2.490.000
|
|
|
1356
|
Lấy bỏ
toàn bộ xương bánh chè
|
IIA
|
1.595.000
|
|
|
1357
|
Mở
khoang và giải phóng mạch bị chèn ép của các chi
|
IC
|
2.413.000
|
|
|
1358
|
Néo ép
hoặc buộc vòng chỉ thép gãy xương bánh chè
|
IIA
|
1.625.000
|
|
|
1359
|
Nối gân
duỗi
|
IC
|
2.652.000
|
|
|
1360
|
Nối
ghép thần kinh vi phẫu
|
IA
|
2.290.000
|
|
|
1361
|
Phẫu
thuật bàn chân duỗi đổ
|
IB
|
2.577.000
|
|
|
1362
|
Phẫu thuật
bàn tay cấp cứu có tổn thương phức tạp
|
IB
|
2.752.000
|
|
|
1363
|
Phẫu
thuật bàn tay, chỉnh hình phức tạp
|
IA
|
2.677.000
|
|
|
1364
|
Phẫu
thuật bong lóc da và cơ sau chấn thương
|
IB
|
2.642.000
|
|
|
1365
|
Phẫu
thuật cal lệch đầu dưới xương quay
|
IIA
|
1.701.000
|
|
|
1366
|
Phẫu
thuật cal lệch, không kết hợp xương
|
IB
|
2.884.000
|
|
|
1367
|
Phẫu
thuật cắt cụt đùi
|
IC
|
2.765.000
|
|
|
1368
|
Phẫu
thuật chân chữ O bằng đục sửa trục
|
IIA
|
1.590.000
|
|
|
1369
|
Phẫu
thuật chân chữ X
|
IIA
|
1.618.000
|
|
|
1370
|
Phẫu
thuật chuyển xương ghép nối mạch vi phẫu
|
ĐB
|
3.373.000
|
|
|
1371
|
Phẫu
thuật co gân Achille
|
IIA
|
1.533.000
|
|
|
1372
|
Phẫu
thuật cứng duỗi khớp khuỷu
|
IB
|
2.540.000
|
|
|
1373
|
Phẫu
thuật di chứng bại liệt (chi trên, chi dưới)
|
IC
|
2.365.000
|
|
|
1374
|
Phẫu
thuật di chứng liệt cơ Delta, nhị đầu, tam đầu
|
IB
|
2.637.000
|
|
|
1375
|
Phẫu
thuật điều trị cal lệch, có kết hợp xương
|
IA
|
2.854.000
|
|
|
1376
|
Phẫu
thuật điều trị không có xương quay
|
IB
|
2.636.000
|
|
|
1377
|
Phẫu
thuật điều trị không có xương trụ
|
IB
|
2.636.000
|
|
|
1378
|
Phẫu
thuật điều trị vẹo cổ
|
IIA
|
1.586.000
|
|
|
1379
|
Phẫu
thuật điều trị vẹo khuỷu, đục sửa trục
|
IIA
|
1.594.000
|
|
|
1380
|
Phẫu
thuật dính khớp khuỷu
|
IB
|
2.849.000
|
|
|
1381
|
Phẫu
thuật gãy đầu dưới xương quay và trật khớp quay trụ dưới
|
IC
|
2.824.000
|
|
|
1382
|
Phẫu
thuật gãy lồi cầu ngoài xương cánh tay
|
IIA
|
1.823.000
|
|
|
1383
|
Phẫu
thuật gãy mỏm trên ròng rọc xương cánh tay
|
IIA
|
1.819.000
|
|
|
1384
|
Phẫu
thuật gãy Monteggia
|
IA
|
2.940.000
|
|
|
1385
|
Phẫu
thuật gãy xương cánh tay kèm tổn thương thần kinh hoặc mạch máu
|
IA
|
3.095.000
|
|
|
1386
|
Phẫu
thuật gãy xương đòn
|
IC
|
2.867.000
|
|
|
1387
|
Phẫu
thuật hàm giả, chỉnh hình sau phẫu thuật cắt bỏ xương hàm phức tạp
|
III
|
1.228.000
|
|
|
1388
|
Phẫu
thuật hàm nắn chỉnh hình dạng Mac-neil
|
III
|
1.350.000
|
|
|
1389
|
Phẫu
thuật Kirschner gãy đốt bàn nhiều đốt bàn
|
IC
|
2.769.000
|
|
|
1390
|
Phẫu
thuật Kirschner gãy thân xương sên
|
IC
|
2.622.000
|
|
|
1391
|
Phẫu
thuật toác khớp mu
|
IB
|
2.763.000
|
|
|
1392
|
Phẫu
thuật trật bánh chè bẩm sinh
|
IB
|
2.601.000
|
|
|
1393
|
Phẫu
thuật trật khớp cùng đòn
|
IB
|
2.540.000
|
|
|
1394
|
Phẫu
thuật trật khớp háng
|
IB
|
2.836.000
|
|
|
1395
|
Phẫu
thuật trật khớp háng bẩm sinh
|
IA
|
2.749.000
|
|
|
1396
|
Phẫu
thuật trật khớp khuỷu
|
IA
|
2.971.000
|
|
|
1397
|
Phẫu
thuật trượt thân đốt sống
|
IA
|
2.902.000
|
|
|
1398
|
Phẫu
thuật u máu lan toả đường kính từ 5 đến 10cm
|
IB
|
2.692.000
|
|
|
1399
|
Phẫu
thuật vết thương khớp
|
IB
|
2.749.000
|
|
|
1400
|
Phẫu
thuật viêm tấy bàn tay, cơ viêm bao hoạt dịch
|
IIC
|
1.696.000
|
|
|
1401
|
Phẫu
thuật viêm xương cẳng chân đục, mở lấy xương chết, dẫn lưu
|
IIA
|
1.621.000
|
|
|
1402
|
Phẫu thuật
viêm xương cẳng tay đục, mở lấy xương chết, dẫn lưu
|
IIA
|
1.624.000
|
|
|
1403
|
Phẫu
thuật viêm xương cánh tay: đục, mổ, nạo, dẫn lưu
|
IIA
|
1.651.000
|
|
|
1404
|
Phẫu
thuật viêm xương đùi đục, mở lấy xương chết, dẫn lưu
|
IIA
|
1.651.000
|
|
|
1405
|
Phẫu
thuật viêm xương khớp háng
|
IA
|
2.858.000
|
|
|
1406
|
Phẫu
thuật vỡ trần ổ khớp háng
|
IA
|
2.603.000
|
|
|
1407
|
Phẫu
thuật xơ cứng cơ thẳng trước
|
IB
|
2.505.000
|
|
|
1408
|
Phẫu
thuật xơ cứng cơ may
|
IIB
|
1.262.000
|
|
|
1409
|
Phẫu
thuật xương bả vai lên cao
|
IB
|
2.540.000
|
|
|
1410
|
Tái tạo
dây chằng vòng khớp quay trụ trên
|
IA
|
2.792.000
|
|
|
1411
|
Tạo
hình các vạt da che phủ, vạt trượt
|
IB
|
2.554.000
|
|
|
1412
|
Tạo
hình dây chằng chéo khớp gối
|
IA
|
2.887.000
|
|
|
1413
|
Tháo bỏ
ngón tay, ngón chân
|
III
|
1.112.000
|
|
|
1414
|
Tháo
đốt bàn
|
III
|
1.051.000
|
|
|
1415
|
Tháo
khớp cổ tay
|
IIA
|
1.647.000
|
|
|
1416
|
Tháo
khớp gối
|
IIA
|
1.640.000
|
|
|
1417
|
Tháo
khớp háng
|
IA
|
2.606.000
|
|
|
1418
|
Tháo
khớp khuỷu
|
IIA
|
1.644.000
|
|
|
1419
|
Tháo
khớp kiểu Pirogoff
|
IIA
|
1.580.000
|
|
|
1420
|
Tháo
khớp vai
|
IC
|
2.443.000
|
|
|
1421
|
Tháo
một nửa bàn chân trước
|
IIA
|
1.257.000
|
|
|
1422
|
Thay
khớp bàn ngón tay
|
IA
|
2.677.000
|
|
|
1423
|
Thay
khớp liên đốt các ngón tay
|
IA
|
2.677.000
|
|
|
1424
|
Thay
khớp vai nhân tạo
|
ĐB
|
3.373.000
|
|
|
1425
|
Vá da
dầy toàn bộ, diện tích bằng và trên 10cm2
|
IA
|
2.718.000
|
|
|
1426
|
Vá da
dầy toàn bộ, diện tích dưới 10cm2
|
IB
|
2.693.000
|
|
|
|
XIII.
BỎNG
|
|
|
|
|
|
A.
Người lớn
|
|
|
|
|
1427
|
Cắt
hoại tử tiếp tuyến 10 đến 15% diện tích cơ thể
|
IIC
|
1.524.000
|
|
|
1428
|
Cắt
hoại tử tiếp tuyến dưới 10% diện tích cơ thể
|
III
|
1.303.000
|
|
|
1429
|
Cắt
hoại tử tiếp tuyến trên 15% diện tích cơ thể
|
IC
|
2.427.000
|
|
|
1430
|
Cắt lọc
da, cơ, cân dưới 3% diện tích cơ thể
|
III
|
1.332.000
|
|
|
1431
|
Cắt lọc
da, cơ, cân trên 5% diện tích cơ thể
|
IC
|
2.512.000
|
|
|
1432
|
Cắt lọc
da, cơ, cân từ 3 đến 5% diện tích cơ thể
|
IIC
|
1.566.000
|
|
|
|
B. Trẻ
em
|
|
|
|
|
1433
|
Cắt
hoại tử tiếp tuyến dưới 3% diện tích cơ thể
|
III
|
1.264.000
|
|
|
1434
|
Cắt
hoại tử tiếp tuyến trên 8% diện tích cơ thể
|
IC
|
2.018.000
|
|
|
1435
|
Cắt
hoại tử tiếp tuyến từ 3 đến 8% diện tích cơ thể
|
IIC
|
1.456.000
|
|
|
1436
|
Cắt lọc
da, cơ, cân dưới 1% diện tích cơ thể
|
III
|
1.254.000
|
|
|
1437
|
Cắt lọc
da, cơ, cân trên 3% diện tích cơ thể
|
IIA
|
1.641.000
|
|
|
1438
|
Cắt lọc
da, cơ, cân từ 1 đến 3% diện tích cơ thể
|
IIC
|
1.618.000
|
|
|
|
C. Ghép
da
|
|
|
|
|
1439
|
Ghép da
tự thân dưới 5% diện tích bỏng cơ thể
|
III
|
1.343.000
|
|
|
1440
|
Ghép da
tự thân trên 10% diện tích bỏng cơ thể
|
IC
|
2.480.000
|
|
|
1441
|
Ghép da
tự thân từ 5 đến 10% diện tích bỏng cơ thể
|
IIC
|
1.639.000
|
|
|
|
XIV.
TẠO HÌNH
|
|
|
|
|
1442
|
Căng da
cổ
|
IIA
|
1.464.000
|
|
|
1443
|
Cắt bỏ
bướu, sửa sống mũi
|
IIA
|
1.482.000
|
|
|
1444
|
Cắt sửa
các góc hàm dưới
|
IIA
|
1.715.000
|
|
|
1445
|
Đặt túi
bơm giãn da
|
III
|
1.380.000
|
|
|
1446
|
Di
chuyển các vạt da hình trụ
|
III
|
1.402.000
|
|
|
1447
|
Ghép da
kinh điển điều trị lộn mí
|
III
|
1.376.000
|
|
|
1448
|
Ghép da
tự do trên diện hẹp
|
III
|
1.376.000
|
|
|
1449
|
Lấy mỡ
mí dưới
|
III
|
1.388.000
|
|
|
1450
|
Mở rộng
khe mắt
|
III
|
1.383.000
|
|
|
1451
|
Nâng
các núm vú tụt
|
IIB
|
1.497.000
|
|
|
1452
|
Nâng
cằm, can thiệp trên xương, ghép tổ chức, silicone
|
IIA
|
1.729.000
|
|
|
1453
|
Nâng mí
sa trễ
|
IIA
|
1.568.000
|
|
|
1454
|
Nâng vú
bằng đặt các túi dịch
|
IIA
|
1.486.000
|
|
|
1455
|
Nối lại
1 ngón tay bị đứt lìa
|
IA
|
2.609.000
|
|
|
1456
|
Nối lại
2 ngón tay bị đứt lìa
|
IA
|
2.799.000
|
|
|
1457
|
Nối lại
3 ngón tay bị đứt lìa
|
IA
|
2.799.000
|
|
|
1458
|
Nối lại
bàn và các ngón tay bị đứt lìa, 4 ngón trở lên
|
ĐB
|
3.848.000
|
|
|
1459
|
Phẫu
thuật nếp nhăn mí trên, mí dưới, khoé mắt, thái dương
|
IIB
|
1.499.000
|
|
|
1460
|
Phẫu
thuật nếp quạt góc mắt trong
|
III
|
1.383.000
|
|
|
1461
|
Phẫu thuật
sa vú
|
IA
|
2.725.000
|
|
|
1462
|
Phẫu
thuật tai vểnh
|
IIA
|
1.468.000
|
|
|
1463
|
Phẫu
thuật vú phì đại
|
IA
|
2.801.000
|
|
|
1464
|
Phẫu
thuật vú phì đại ở nam giới (gynecomastia)
|
IIB
|
1.541.000
|
|
|
1465
|
Sửa gai
mũi: góc mũi, môi trên
|
IIC
|
1.426.000
|
|
|
1466
|
Sửa sẹo
xấu, sẹo quá phát đơn giản
|
III
|
1.366.000
|
|
|
1467
|
Tạo
cánh mũi, vạt da có cuống, ghép 1 mảnh da vành tai
|
IIB
|
1.499.000
|
|
|
1468
|
Tạo
hình âm đạo
|
ĐB
|
3.829.000
|
|
|
1469
|
Tạo
hình âm đạo, ghép da trên khuôn nong
|
IB
|
2.713.000
|
|
|
1470
|
Tạo
hình bằng các vạt tại chỗ đơn giản
|
IIB
|
1.544.000
|
|
|
1471
|
Tạo
hình cơ hoành bị thoát vị, bị nhão
|
IB
|
2.718.000
|
|
|
1472
|
Tạo
hình cơ tròn hậu môn điều trị mất tự chủ hậu môn
|
IB
|
2.784.000
|
|
|
1473
|
Tạo
hình điều chỉnh mào xưng ổ răng dưới 3 răng
|
III
|
1.257.000
|
|
|
1474
|
Tạo
hình động mạch thận bị hẹp bằng đoạn bắc cầu
|
IA
|
2.666.000
|
|
|
1475
|
Tạo
hình hàm mặt do chấn thương
|
IA
|
2.751.000
|
|
|
1476
|
Tạo
hình hậu môn
|
IC
|
2.784.000
|
|
|
1477
|
Tạo
hình hẹp hay tắc mạch máu các chi bằng đoạn mạch bắc cầu, bằng mạch nhân tạo
hay mạch tự thân
|
IB
|
2.737.000
|
|
|
1478
|
Tạo
hình khe hở môi hai bên toàn bộ biến dạng nặng, phi tạo hình xương, mũi, môi
|
ĐB
|
3.744.000
|
|
|
1479
|
Tạo
hình khuyết bộ phận vành tai, vạt da có cuống
|
IIB
|
1.499.000
|
|
|
1480
|
Tạo
hình lỗ thông miệng mũi hoặc miệng xoang hàm
|
IIA
|
1.644.000
|
|
|
1481
|
Tạo
hình lợi trong viêm quanh răng từ 2 đến 4 răng
|
III
|
1.402.000
|
|
|
1482
|
Tạo
hình lợi trong viêm quanh răng, từ 4 răng trở lên
|
IIA
|
1.633.000
|
|
|
1483
|
Tạo
hình mi thẩm mĩ do di chứng chấn thương
|
IB
|
2.583.000
|
|
|
1484
|
Tạo
hình mở xương phức tạp (osteotomy)
|
ĐB
|
3.853.000
|
|
|
1485
|
Tạo
hình mũi, độn silicone
|
IIA
|
1.509.000
|
|
|
1486
|
Tạo
hình ngách lợi, cắt u lợi trên 2cm
|
IIA
|
1.670.000
|
|
|
1487
|
Tạo
hình ngách lợi, sống hàm
|
IA
|
2.622.000
|
|
|
1488
|
Tạo
hình niệu quản bằng ruột
|
IA
|
2.666.000
|
|
|
1489
|
Tạo
hình niệu quản do hẹp và vết thương niệu quản
|
IA
|
2.737.000
|
|
|
1490
|
Tạo
hình ống tai ngoài phần xương
|
IA
|
2.605.000
|
|
|
1491
|
Tạo
hình phủ các khuyết phần mềm bằng ghép da vi phẫu
|
IA
|
2.761.000
|
|
|
1492
|
Tạo
hình phủ khuyết với vạt da cơ có cuống
|
IB
|
2.814.000
|
|
|
1493
|
Tạo
hình phục hồi mũi hoặc tai từng phần: ghép, cấy hoặc tạo hình tại chỗ
|
IA
|
2.648.000
|
|
|
1494
|
Tạo
hình thành bụng phức tạp
|
IC
|
2.646.000
|
|
|
1495
|
Tạo
hình tháp mũi
|
IA
|
2.482.000
|
|
|
1496
|
Tạo
hình thu gọn thành bụng
|
IA
|
2.648.000
|
|
|
1497
|
Tạo
hình toàn bộ tháp mũi, vạt da trán, trụ Filatov
|
IA
|
2.653.000
|
|
|
1498
|
Tạo
hình và ghép xương, mỡ và các vật liệu khác
|
IA
|
2.757.000
|
|
|
1499
|
Tạo
hình với các túi bơm giãn da lớn
|
IIA
|
1.450.000
|
|
|
1500
|
Tạo hình
vú bằng ghép vi phẫu tổ chức phức hợp
|
ĐB
|
3.993.000
|
|
|
1501
|
Tạo
hình vú bằng vạt da cơ thẳng bụng
|
IA
|
2.722.000
|
|
|
1502
|
Tạo
vành tai
|
IA
|
2.630.000
|
|
|
|
XV. NỘI
SOI
|
|
|
|
|
1503
|
Cắt dầy
dính trong ổ bụng qua nội soi
|
I
|
2.994.000
|
|
|
1504
|
Cắt
ruột thừa qua nội soi
|
I
|
2.847.000
|
|
|
1505
|
Cắt
toàn bộ đại tràng qua nội soi
|
ĐB
|
3.518.000
|
|
|
1506
|
Cắt u
bàng quang tái phát qua nội soi
|
I
|
3.001.000
|
|
|
1507
|
Cắt u
nang hạ họng thanh quản qua nội soi
|
II
|
1.748.000
|
|
|
1508
|
Khâu
thủng dạ dày qua nội soi
|
I
|
3.270.000
|
|
|
1509
|
Mở rộng
niệu quản qua nội soi
|
I
|
2.912.000
|
|
|
1510
|
Phẫu
thuật hẹp bể thận, niệu quản qua nội soi
|
I
|
2.994.000
|
|
|
1511
|
Phẫu
thuật hội chứng ống cổ tay qua nội soi
|
I
|
2.971.000
|
|
|
1512
|
Phẫu
thuật thoát vị bẹn qua nội soi
|
I
|
3.055.000
|
|
|
|
C4.2.
THỦ THUẬT
|
|
|
|
|
|
I. UNG
BƯỚU
|
|
|
|
|
1513
|
Bơm
tiêm hoá chất vào khoang nội tuỷ (Intrathecal therapy)
|
ĐB
|
1.349.000
|
|
|
1514
|
Chọc
dò, sinh thiết gan qua siêu âm
|
I
|
1.046.000
|
|
|
1515
|
Đặt
kim, ống radium, cesium, iridium vào cơ thể người bệnh
|
ĐB
|
1.200.000
|
|
|
1516
|
Sinh
thiết amidan
|
III
|
382.000
|
|
|
1517
|
Sinh
thiết cổ tử cung, âm đạo
|
II
|
759.000
|
|
|
1518
|
Thủ
thuật Leep (cắt cổ tử cung bằng vòng nhiệt điện)
|
ĐB
|
1.482.000
|
|
|
1519
|
Tiêm
cồn tuyệt đối vào u gan qua siêu âm
|
I
|
1.016.000
|
|
|
|
II. MẮT
|
|
|
|
|
1520
|
Lấy
bệnh phẩm tiền phòng, dịch kính; tiêm kháng sinh vào buồng dịch kính
|
I
|
1.053.000
|
|
|
|
III.
TAI - MŨI - HỌNG
|
|
|
|
|
1521
|
Chích
nhọt ống tai ngoài
|
III
|
377.000
|
|
|
1522
|
Đặt ống
thông khí hòm tai
|
II
|
900.000
|
|
|
1523
|
Khâu
vành tai rách sau chấn thương
|
I
|
1.380.000
|
|
|
1524
|
Sinh
thiết tai giữa
|
II
|
747.000
|
|
|
|
IV.
RĂNG - HÀM - MẶT
|
|
|
|
|
1525
|
Điều
trị viêm tuyến mang tai, tuyến dưới hàm bằng bơm rửa qua lỗ ống tuyến nhiều
lần
|
II
|
785.000
|
|
|
1526
|
Mài
răng làm cầu chụp, hàm khung từ 2 răng trở lên
|
III
|
269.000
|
|
|
|
V. TIÊU
HOÁ - GAN - MẬT - TUỴ
|
|
|
|
|
1527
|
Chọc dò
túi cùng Douglas (có mê)
|
II
|
788.000
|
|
|
1528
|
Chọc dò
túi cùng Douglas (không mê)
|
II
|
476.000
|
|
|
1529
|
Chọc
mật qua da, dẫn lưu tạm thời đường mật qua da
|
I
|
1.263.000
|
|
|
1530
|
Đặt ống
thông đại tràng, tháo xoắn đại tràng sigma
|
I
|
1.273.000
|
|
|
1531
|
Tái
truyền dịch cổ trướng cho bệnh nhân xơ gan
|
I
|
700.000
|
|
|
|
VI.
TIẾT NIỆU - SINH DỤC
|
|
|
|
|
1532
|
Chọc
hút và bơm thuốc vào kén thận
|
I
|
700.000
|
|
|
1533
|
Dẫn lưu
bàng quang bằng chọc trôca
|
II
|
731.000
|
|
|
1534
|
Đặt ống
thông niệu quản qua nội soi
|
II
|
866.000
|
|
|
1535
|
Nội soi
bàng quang tìm xem đái dưỡng chấp, đặt catheter lên thận bơm thuốc để tránh
phẫu thuật
|
I
|
700.000
|
|
|
1536
|
Nong
niệu đạo
|
III
|
200.000
|
|
|
1537
|
Sinh
thiết tuyến thượng thận qua siêu âm
|
I
|
1.186.000
|
|
|
1538
|
Thay
sonde dẫn lưu thận, bàng quang
|
III
|
382.000
|
|
|
|
VII.
PHỤ SẢN
|
|
|
|
|
1539
|
Chọc dò
tuỷ sống sơ sinh
|
I
|
900.000
|
|
|
1540
|
Dẫn lưu
cùng đồ Douglas
|
I
|
1.054.000
|
|
|
1541
|
Hủy
thai: cắt thân thai nhi ngôi ngang
|
ĐB
|
1.943.000
|
|
|
1542
|
Huỷ
thai: Chọc óc, kẹp sọ, kéo thai
|
I
|
1.187.000
|
|
|
1543
|
Sinh
thiết buồng tử cung
|
III
|
379.000
|
|
|
|
VIII.
NHI KHOA
|
|
|
|
|
1544
|
Bóc rau
nhân tạo sau sinh (nơi khác chuyển đến)
|
IA
|
100.000
|
|
|
1545
|
Bóp
bóng ambu, thổi ngạt
|
II
|
200.000
|
|
|
1546
|
Cắt lọc
tổ chức hoại tử hoặc cắt lọc vết thương đơn giản khâu cầm máu <10cm
|
II
|
716.000
|
|
|
1547
|
Cắt lọc
tổ chức hoại tử hoặc cắt lọc vết thương đơn giản khâu cầm máu >10cm
|
II
|
817.000
|
|
|
1548
|
Cắt rốn
thì 2
|
III
|
35.000
|
|
|
1549
|
Chiếu
đèn vàng da (1giờ)
|
|
2.000
|
|
|
1550
|
Đặt
catheter tĩnh mạch rốn
|
|
125.000
|
|
|
1551
|
Nong
miệng nối hậu môn có gây mê
|
II
|
864.000
|
|
|
1552
|
Tiêm
nội tuỷ
|
I
|
200.000
|
|
|
|
IX.
CHẤN THƯƠNG - CHỈNH HÌNH
|
|
|
|
|
1553
|
Chọc
hút máu tụ khớp gối, bó bột ống
|
II
|
749.000
|
|
|
1554
|
Nắn bó
giai đoạn trong hội chứng Volkmann
|
II
|
790.000
|
|
|
1555
|
Nắn găm
Kirschner trong gãy Pouteau - Colles
|
I
|
1.139.000
|
|
|
1556
|
Nắn
trong gãy Dupuytren
|
I
|
1.236.000
|
|
|
1557
|
Nắn
trong gãy Monteggia
|
I
|
1.170.000
|
|
|
|
THẦN
KINH SỌ NÃO
|
|
|
|
|
1558
|
Chọc dò
dưới chẩm
|
I
|
700.000
|
|
|
1559
|
Thủ
thuật thông động mạch cảnh xoang hang (Brooks)
|
ĐB
|
1.200.000
|
|
|
|
TIM
MẠCH - LỒNG NGỰC
|
|
|
|
|
1560
|
Ghi
điện tâm đồ qua chuyển đạo thực quản
|
I
|
700.000
|
|
|
|
C5. XÉT
NGHIỆM
|
|
|
|
|
|
C5.1.
XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC - MIỄN DỊCH
|
|
|
|
|
1561
|
Anti -
CMV IgG (ELISA)
|
|
125.000
|
|
|
1562
|
Anti -
CMV IgM (ELISA)
|
|
125.000
|
|
|
1563
|
Anti -
EBV IgG (ELISA)
|
|
125.000
|
|
|
1564
|
Anti -
EBV IgM (ELISA)
|
|
125.000
|
|
|
1565
|
Anti -
HBc IgM (ELISA)
|
|
95.000
|
|
|
1566
|
Anti -
HBe (ELISA)
|
|
80.000
|
|
|
1567
|
Anti -
HIV (ELISA)
|
|
90.000
|
|
|
1568
|
Anti -
HIV (nhanh)
|
|
60.000
|
|
|
1569
|
Anti -
HTLV1/2 (ELISA)
|
|
70.000
|
|
|
1570
|
Anti -
HBc IgG (ELISA)
|
|
60.000
|
|
|
1571
|
Anti -
HBs (ELISA)
|
|
60.000
|
|
|
1572
|
Anti -
HCV (ELISA)
|
|
100.000
|
|
|
1573
|
Anti -
HCV (nhanh)
|
|
60.000
|
|
|
1574
|
Bilan
đông cầm máu - huyết khối
|
|
1.500.000
|
|
|
1575
|
Các xét
nghiệm BILIRUBIN toàn phần hoặc trực tiếp hoặc gián tiếp; Các xét nghiệm các
enzym: phosphataze kiềm hoặc GOT hoặc GPT…
|
|
25.000
|
|
|
1576
|
Cấy cụm
tế bào tuỷ
|
|
500.000
|
|
|
1577
|
Co cục
máu đông
|
|
13.000
|
|
|
1578
|
Đàn hồi
co cục máu (TEG: ThromboElastoGraph)
|
|
377.000
|
Bao gồm cả pin và cup, kaolin
|
|
1579
|
Đếm số
lượng CD3-CD4 -CD8
|
|
350.000
|
|
|
1580
|
Điện di
có tính thành phần huyết sắc tố
|
|
180.000
|
|
|
1581
|
Điện di
miễn dịch
|
|
450.000
|
|
|
1582
|
Điện
di: Protein hoặc Lipoprotein hoặc các hemoglobine bất thường hoặc các chất
khác
|
|
30.000
|
|
|
1583
|
Điện
giải đồ (Na+, K+, CL+)
|
|
38.000
|
|
|
1584
|
Điều
chế và lưu trữ tế bào gốc từ máu cuống rốn/từ tuỷ xương
|
|
16.000.000
|
|
|
1585
|
Điều
chế và lưu trữ tế bào gốc từ máu ngoại vi
|
|
16.000.000
|
|
|
1586
|
Định
danh kháng thể bất thường
|
|
1.100.000
|
|
|
1587
|
Định
lượng anti Thrombin III
|
|
120.000
|
|
|
1588
|
Định
lượng Ca++ máu
|
|
19.000
|
|
|
1589
|
Định
lượng các chất Albumine; Creatine; Globuline; Glucose; Phospho, Protein toàn
phần, Ure, Axit Uric, amilaze,…(mỗi chất)
|
|
26.000
|
|
|
1590
|
Định
lượng chất ức chế C1
|
|
180.000
|
|
|
1591
|
Định
lượng D - Dimer
|
|
220.000
|
|
|
1592
|
Định
lượng đồng yếu tố Ristocetin
|
|
180.000
|
|
|
1593
|
Định
lượng FDP
|
|
120.000
|
|
|
1594
|
Định
lượng Fibrinogen bằng phương pháp trực tiếp
|
|
90.000
|
|
|
1595
|
Định lượng
Hemoglobin (bằng máy quang kế)
|
|
26.000
|
|
|
1596
|
Định
lượng men G6PD
|
|
70.000
|
|
|
1597
|
Định
lượng men Pyruvat kinase
|
|
150.000
|
|
|
1598
|
Định
lượng Plasminogen
|
|
180.000
|
|
|
1599
|
Định
lượng Protein C
|
|
220.000
|
|
|
1600
|
Định
lượng Protein S
|
|
220.000
|
|
|
1601
|
Định
lượng Sắt huyết thanh hoặc Mg ++ huyết thanh
|
|
42.000
|
|
|
1602
|
Định
lượng t - PA
|
|
180.000
|
|
|
1603
|
Định
lượng Tryglyceride hoặc Phopholipid hoặc Lipid toàn phần hoặc Cholestrol toàn
phần hoặc HDL - cholestrol hoặc LDL - cholestrol
|
|
29.000
|
|
|
1604
|
Định
lượng virus viêm gan B (HBV)
|
|
1.350.000
|
|
|
1605
|
Định
lượng yếu tố Heparin
|
|
180.000
|
|
|
1606
|
Định
lượng yếu tố I (fibrinogen)
|
|
49.000
|
|
|
1607
|
Định
lượng yếu tố kháng Xa
|
|
220.000
|
|
|
1608
|
Định
lượng yếu tố Thrombomodulin
|
|
180.000
|
|
|
1609
|
Định
lượng yếu tố von - Willebrand (v- WF)
|
|
180.000
|
|
|
1610
|
Định
lượng yếu tố: PAI - 1/PAI - 2
|
|
180.000
|
|
|
1611
|
Định
lượng α2 Macroglobulin (α2 MG)
|
|
180.000
|
|
|
1612
|
Định
lượng α2 anti - plasmin (α2 AP)
|
|
180.000
|
|
|
1613
|
Định
lượng β - Thromboglobulin (βTG)
|
|
180.000
|
|
|
1614
|
Định
nhóm máu A1
|
|
30.000
|
|
|
1615
|
Định
nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền máu toàn phần: khối hồng
cầu, khối bạch cầu
|
|
20.000
|
|
|
1616
|
Định
nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền: chế phẩm tiểu cầu hoặc
huyết tương
|
|
18.000
|
|
|
1617
|
Định
nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp ống nghiệm; trên phiến đá hoặc trên giấy
|
|
34.000
|
|
|
1618
|
Định
nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền
chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương
|
|
35.000
|
|
|
1619
|
Định
nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền
máu toàn phần, khối hồng cầu, bạch cầu
|
|
58.000
|
|
|
1620
|
Định
nhóm máu hệ ABO, Rh(D) trên máy tự động
|
|
33.000
|
|
|
1621
|
Định
nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng phương pháp gelcard/Scangel
|
|
87.000
|
|
|
1622
|
Định
nhóm máu hệ Diego (xác định kháng nguyên Diego)
|
|
160.000
|
|
|
1623
|
Định
nhóm máu hệ Duffy (xác định kháng nguyên Fya, Fyb)
|
|
160.000
|
|
|
1624
|
Định
nhóm máu hệ Kell
|
|
170.000
|
|
|
1625
|
Định
nhóm máu hệ Kidd (xác định kháng nguyên jKa, jKb, jKa, jKb)
|
|
330.000
|
|
|
1626
|
Định
nhóm máu hệ Lewis (xác định kháng nguyên Lea, Leb)
|
|
170.000
|
|
|
1627
|
Định
nhóm máu hệ Lutheran (xác định kháng nguyên Lua, Lub)
|
|
160.000
|
|
|
1628
|
Định
nhóm máu hệ MN (xác định kháng nguyên M, N)
|
|
170.000
|
|
|
1629
|
Định
nhóm máu hệ MNSs(xác định kháng nguyên Mia)
|
|
160.000
|
|
|
1630
|
Định
nhóm máu hệ P (xác định kháng nguyên P1)
|
|
170.000
|
|
|
1631
|
Định
nhóm máu hệ Rh (D yếu , D từng phần)
|
|
150.000
|
|
|
1632
|
Định
nhóm máu hệ Rh(D) bằng phương pháp ống nghiệm, phiến đá
|
|
27.000
|
|
|
1633
|
Định
nhóm máu hệ Ss (xác định kháng nguyên S, s)
|
|
160.000
|
|
|
1634
|
Định
nhóm máu khó hệ ABO
|
|
180.000
|
|
|
1635
|
Định
tuýp E, B HIV-1
|
|
950.000
|
|
|
1636
|
Định
type hoà hợp tổ chức bằng kỹ thuật vi độc tế bào, chưa bao gồm kít HLA (lớp 1
và lớp 2))
|
3.500.000
|
|
|
1637
|
Độ tập
trung tiểu cầu
|
|
12.000
|
|
|
1638
|
HBeAg
(ELISA)
|
|
80.000
|
|
|
1639
|
HBsAg
(nhanh)
|
|
60.000
|
|
|
1640
|
HCV (RT
- PCR)
|
|
450.000
|
|
|
1641
|
Hiệu
giá kháng thể tự nhiên chống A, B/Hiệu giá kháng thể bất thường 30-50
|
|
35.000
|
|
|
1642
|
HIV
(PCR)
|
|
350.000
|
|
|
1643
|
HIV (RT
- PCR)
|
|
600.000
|
|
|
1644
|
Hoá mô
miễn dịch tuỷ xương (01 marker)
|
|
160.000
|
|
|
1645
|
Hồng
cầu lưới (bằng phương pháp thủ công)
|
|
23.000
|
|
|
1646
|
Huyết
đồ (bằng phương pháp thủ công)
|
|
54.000
|
|
|
1647
|
Huyết
đồ (sử dụng máy đếm laser)
|
|
60.000
|
|
|
1648
|
Huyết
đồ (sử dụng máy đếm tự động)
|
|
60.000
|
|
|
1649
|
Kháng
thể kháng giang mai (ELISA)
|
|
60.000
|
|
|
1650
|
Kháng
thể kháng ký sinh trùng sốt rét (ELISA)
|
|
90.000
|
|
|
1651
|
Kháng
thể kháng nhân và Anti-dsDNA
|
|
250.000
|
|
|
1652
|
Lách đồ
|
|
50.000
|
|
|
1653
|
Máu
lắng (bằng máy tự động)
|
|
30.000
|
|
|
1654
|
Máu
lắng (bằng phương pháp thủ công)
|
|
20.000
|
|
|
1655
|
Nghiệm
pháp Coombs gián tiếp (phương pháp hồng cầu gắn từ trên máy bán tự động)
|
|
98.000
|
|
|
1656
|
Nghiệm
pháp Coombs gián tiếp hoặc trực tiếp (bằng một trong các phương pháp: ống
nghiệm, Gelcard/ Scangel);
|
|
70.000
|
|
|
1657
|
Nghiệm
pháp Coombs trực tiếp (phương pháp hồng cầu gắn từ trên máy bán tự động)
|
|
105.000
|
|
|
1658
|
Nghiệm
pháp rượu (nghiệm pháp Ethanol)
|
|
25.000
|
|
|
1659
|
Nghiệm
pháp von - Kaulla
|
|
45.000
|
|
|
1660
|
Nhiễm
sắc thể Philadelphia (có ảnh karyotype)
|
|
200.000
|
|
|
1661
|
Nhuộm
hồng cầu lưới trên máy tự động
|
|
35.000
|
|
|
1662
|
Nhuộm
hồng cầu sắt (Nhuộm Peris)
|
|
30.000
|
|
|
1663
|
Nhuộm
Phosphatase acid
|
|
65.000
|
|
|
1664
|
Nhuộm
Phosphatase kiềm bạch cầu
|
|
60.000
|
|
|
1665
|
Nhuộm
sợi xơ liên võng trong mô tuỷ xương
|
|
70.000
|
|
|
1666
|
Nhuộm
sợi xơ trong mô tuỷ xương
|
|
70.000
|
|
|
1667
|
Phân
tích CD (1 loại CD)
|
|
150.000
|
|
|
1668
|
Sàng lọc
kháng thể bất thường
|
|
80.000
|
|
|
1669
|
Tách tế
bào máu bằng máy (chưa bao gồm kít tách tế bào máu)
|
|
800.000
|
|
|
1670
|
Tập
trung bạch cầu
|
|
25.000
|
|
|
1671
|
Test
đường + Ham
|
|
60.000
|
|
|
1672
|
Thể
tích khối hồng cầu (Hematocrit)
|
|
15.000
|
|
|
1673
|
Thời
gian Howell
|
|
27.000
|
|
|
1674
|
Thời
gian máu chảy (phương pháp Duke)
|
|
11.000
|
|
|
1675
|
Thời
gian Prothrombin (PT, TQ) bằng thủ công
|
|
48.000
|
|
|
1676
|
Thời
gian Prothrombin (PT, TQ) bằng máy bán tự động, tự động
|
|
55.000
|
|
|
1677
|
Thời
gian thrombin (TT)
|
|
35.000
|
|
|
1678
|
Thời
gian thromboplastin hoạt hoá từng phần (APTT)
|
|
35.000
|
|
|
1679
|
Thử
phản ứng dị ứng thuốc
|
|
65.000
|
|
|
1680
|
Thu
thập và chiết tách tế bào gốc từ máu cuống rốn (chưa bao gồm kít tách tế bào
máu)
|
|
2.500.000
|
|
|
1681
|
Thu
thập và chiết tách tế bào gốc từ máu ngoại vi (chưa bao gồm kít tách tế bào
máu)
|
|
2.500.000
|
|
|
1682
|
Thu
thập và chiết tách tế bào gốc từ tuỷ xương (chưa bao gồm kít tách tế bào)
|
|
3.000.000
|
|
|
1683
|
Tìm ấu
trùng giun chỉ trong máu
|
|
30.000
|
|
|
1684
|
Tìm
hồng cầu có chấm ưa base (bằng máy)
|
|
15.000
|
|
|
1685
|
Tìm ký
sinh trùng sốt rét bằng phương pháp PCR
|
|
180.000
|
|
|
1686
|
Tìm ký
sinh trùng sốt rét trong máu bằng phương pháp thủ công
|
|
32.000
|
|
|
1687
|
Tìm
mảnh vỡ hồng cầu (bằng máy)
|
|
15.000
|
|
|
1688
|
Tìm tế
bào Hargraves
|
|
45.000
|
|
|
1689
|
Tìm yếu
tố kháng đông đường ngoại sinh
|
|
70.000
|
|
|
1690
|
Tìm yếu
tố kháng đông đường nội sinh
|
|
100.000
|
|
|
1691
|
Tổng
phân tích tế bào máu bằng máy đếm laser
|
|
40.000
|
|
|
1692
|
Tổng
phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng hệ thống tự động hoàn toàn)
|
|
92.000
|
Cho tất cả các thông số
|
|
1693
|
Tổng
phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng phương pháp thủ công)
|
|
32.000
|
|
|
1694
|
Xác
định bất đồng nhóm máu mẹ con
|
|
80.000
|
|
|
1695
|
Xác
định các yếu tố vi lượng (đồng, kẽm...)
|
|
24.000
|
|
|
1696
|
Xác
định các yếu tố vi lượng Fe (sắt )
|
|
24.000
|
|
|
1697
|
Xác
định DNA trong viêm gan B
|
|
270.000
|
|
|
1698
|
Xác
định gen bệnh máu ác tính
|
|
800.000
|
|
|
1699
|
Xác
định kháng nguyên D, C, c, E, e của hệ nhóm máu Rh
|
|
320.000
|
|
|
1700
|
Xác
định kháng nguyên H
|
|
30.000
|
|
|
1701
|
Xét
nghiệm chuyển dạng lympho với PHA
|
|
250.000
|
|
|
1702
|
Xét
nghiệm độ chéo (Cross - Match) trong ghép cơ quan
|
|
400.000
|
|
|
1703
|
Xét
nghiệm hoà hợp (Cross - Match) trong phát máu
|
|
30.000
|
|
|
1704
|
Xét
nghiệm kháng thể ds - DNA bằng kỹ thuật ngưng kết latex
|
|
60.000
|
|
|
1705
|
Xét
nghiệm miễn dịch màng tế bào (CD)
|
|
1.000.000
|
|
|
1706
|
Xét
nghiệm sắc thể: kỹ thuật DNA với Protein
|
|
5.000.000
|
|
|
1707
|
Xét
nghiệm số lượng tiểu cầu (thủ công)
|
|
29.000
|
|
|
1708
|
Xét
nghiệm sức bền hồng cầu
|
|
33.000
|
|
|
1709
|
Xét
nghiệm tế bào gốc CD 34+
|
|
1.700.000
|
|
|
1710
|
Xét
nghiệm tế bào học tủy xương
|
|
120.000
|
Không bao gồm thủ thuật sinh thiết tủy xương
|
|
1711
|
Xét
nghiệm tiền mẫn cảm
|
|
400.000
|
|
|
1712
|
Xét
nghiệm trao đổi nhiễm sắc thể chị em
|
|
450.000
|
|
|
1713
|
Xét
nghiệm xác định gen
|
|
3.200.000
|
|
|
1714
|
Xét
nghiệm xác định gen Hemophilia
|
|
1.000.000
|
|
|
1715
|
Xét
nghiệm xác định HLA
|
|
3.000.000
|
|
|
|
MỘT SỐ
XÉT NGHIỆM KHÁC
|
|
|
|
|
1716
|
Định
nhóm máu hệ ABO bằng thẻ định nhóm máu
|
|
69.000
|
|
|
1717
|
Đường
máu mao mạch
|
|
21.000
|
|
|
1718
|
Thời
gian máu chảy (phương pháp Ivy)
|
|
42.000
|
|
|
|
XÉT
NGHIỆM HÓA SINH
|
|
|
|
|
1719
|
A/G
|
|
35.000
|
|
|
1720
|
ACTH
|
|
75.000
|
|
|
1721
|
ADH
|
|
135.000
|
|
|
1722
|
ALA
|
|
85.000
|
|
|
1723
|
Alpha
FP (AFP)
|
|
85.000
|
|
|
1724
|
Alpha
Microglobulin
|
|
90.000
|
|
|
1725
|
Amoniac
|
|
70.000
|
|
|
1726
|
Anti -
TG
|
|
250.000
|
|
|
1727
|
Apolipoprotein
A/B (1 loại)
|
|
45.000
|
|
|
1728
|
ASLO
|
|
55.000
|
|
|
1729
|
Benzodiazepam
(BZD)
|
|
35.000
|
|
|
1730
|
Beta -
HCG
|
|
80.000
|
|
|
1731
|
Beta2
Microglobulin
|
|
70.000
|
|
|
1732
|
CA 125
|
|
130.000
|
|
|
1733
|
CA 15 -
3
|
|
140.000
|
|
|
1734
|
CA 19 -
9
|
|
130.000
|
|
|
1735
|
CA 72 -
4
|
|
125.000
|
|
|
1736
|
Calci
|
|
12.000
|
|
|
1737
|
Calci
ion hoá
|
|
25.000
|
|
|
1738
|
Calcitonin
|
|
75.000
|
|
|
1739
|
Catecholamin
|
|
200.000
|
|
|
1740
|
CEA
|
|
80.000
|
|
|
1741
|
Ceruloplasmin
|
|
65.000
|
|
|
1742
|
CK - MB
|
|
35.000
|
|
|
1743
|
Complement
3 (C3)/4 (C4) (1 loại)
|
|
55.000
|
|
|
1744
|
Cortison
|
|
75.000
|
|
|
1745
|
CPK
|
|
25.000
|
|
|
1746
|
CRP hs
|
|
50.000
|
|
|
1747
|
Cyclosporine
|
|
300.000
|
|
|
1748
|
Cyfra
21 - 1
|
|
90.000
|
|
|
1749
|
Điện di
huyết sắc tố (định lượng)
|
|
320.000
|
|
|
1750
|
Điện di
miễn dịch huyết thanh
|
|
875.000
|
|
|
1751
|
Điện di
protein huyết thanh
|
|
295.000
|
|
|
1752
|
Digoxin
|
|
80.000
|
|
|
1753
|
Erythropoietin
|
|
75.000
|
|
|
1754
|
Estradiol
|
|
75.000
|
|
|
1755
|
Ferritin
|
|
75.000
|
|
|
1756
|
Folate
|
|
80.000
|
|
|
1757
|
FSH
|
|
75.000
|
|
|
1758
|
Gama GT
|
|
18.000
|
|
|
1759
|
GH
|
|
75.000
|
|
|
1760
|
GLDH
|
|
90.000
|
|
|
1761
|
Gross
|
|
15.000
|
|
|
1762
|
Haptoglobin
|
|
90.000
|
|
|
1763
|
HbA1C
|
|
94.000
|
|
|
1764
|
HBDH
|
|
90.000
|
|
|
1765
|
Homocysteine
|
|
135.000
|
|
|
1766
|
IgA/IgG/IgM/IgE
(1 loại)
|
|
60.000
|
|
|
1767
|
Kappa
|
|
90.000
|
|
|
1768
|
Khí máu
|
|
100.000
|
|
|
1769
|
Lactat
|
|
90.000
|
|
|
1770
|
Lambda
|
|
90.000
|
|
|
1771
|
LDH
|
|
25.000
|
|
|
1772
|
LH
|
|
75.000
|
|
|
1773
|
Lipase
|
|
55.000
|
|
|
1774
|
Maclagan
|
|
15.000
|
|
|
1775
|
Myoglobin
|
|
85.000
|
|
|
1776
|
Ngộ độc
thuốc
|
|
60.000
|
|
|
1777
|
Nồng độ
rượu trong máu
|
|
28.000
|
|
|
1778
|
Paracetamol
|
|
35.000
|
|
|
1779
|
Phenytoin
|
|
75.000
|
|
|
1780
|
Phospho
|
|
15.000
|
|
|
1781
|
Pre
albumin
|
|
90.000
|
|
|
1782
|
Prolactin
|
|
70.000
|
|
|
1783
|
PSA
|
|
85.000
|
|
|
1784
|
PTH
|
|
220.000
|
|
|
1785
|
Quinin/Cloroquin/Mefloquin
|
|
75.000
|
|
|
1786
|
RF
(Rheumatoid Factor)
|
|
55.000
|
|
|
1787
|
Salicylate
|
|
70.000
|
|
|
1788
|
T3/FT3/T4/FT4
(1 loại)
|
|
60.000
|
|
|
1789
|
Theophylin
|
|
75.000
|
|
|
1790
|
Thyroglobulin
|
|
75.000
|
|
|
1791
|
TRAb
|
|
250.000
|
|
|
1792
|
Transferin
|
|
60.000
|
|
|
1793
|
Tricyclic
anti depressant
|
|
75.000
|
|
|
1794
|
Troponin
T/I
|
|
70.000
|
|
|
1795
|
TSH
|
|
55.000
|
|
|
1796
|
Vitamin
B12
|
|
70.000
|
|
|
|
XÉT
NGHIỆM VI SINH
|
|
|
|
|
1797
|
Cấy máu
bằng máy cấy máu Batec
|
|
120.000
|
|
|
1798
|
Cấy vi
khuẩn lao nhanh bằng môi trường MGIT
|
|
90.000
|
|
|
1799
|
Chẩn
đoán Anti HAV - IgM bằng kỹ thuật ELISA
|
|
90.000
|
|
|
1800
|
Chẩn
đoán Anti HAV - total bằng kỹ thuật ELISA
|
|
85.000
|
|
|
1801
|
Chẩn
đoán Aspegillus bằng kỹ thuật ELISA
|
|
90.000
|
|
|
1802
|
Chẩn
đoán Canđia Ag bằng kỹ thuật ELISA
|
|
145.000
|
|
|
1803
|
Chẩn
đoán Clammydia IgG bằng kỹ thuật ELISA
|
|
150.000
|
|
|
1804
|
Chẩn
đoán Cryptococcus bằng kỹ thuật ngưng kết hạt
|
|
95.000
|
|
|
1805
|
Chẩn
đoán Cytomegalovirus bằng kỹ thuật ELISA (CMV IgG)
|
|
95.000
|
|
|
1806
|
Chẩn
đoán Cytomegalovirus bằng kỹ thuật ELISA (CMV IgM)
|
|
110.000
|
|
|
1807
|
Chẩn
đoán Dengue IgG bằng kỹ thuật ELISA
|
|
130.000
|
|
|
1808
|
Chẩn
đoán Dengue IgM bằng kỹ thuật ELISA
|
|
130.000
|
|
|
1809
|
Chẩn
đoán Esteinbar Virus bằng kỹ thuật ELISA (EA - VCA IgG)
|
|
170.000
|
|
|
1810
|
Chẩn
đoán Esteinbar Virus bằng kỹ thuật ELISA (EBV - VCA IgG)
|
|
155.000
|
|
|
1811
|
Chẩn
đoán Esteinbar Virus bằng kỹ thuật ELISA (EBV-VCA IgM)
|
|
160.000
|
|
|
1812
|
Chẩn
đoán Esteinbar Virus bằng kỹ thuật ELISA (EV - NA1 IgG)
|
|
180.000
|
|
|
1813
|
Chẩn
đoán giang mai bằng kỹ thuật ELISA
|
|
35.000
|
|
|
1814
|
Chẩn
đoán Herpes virus HSV1+2 IgG bằng kỹ thuật ELISA
|
|
130.000
|
|
|
1815
|
Chẩn
đoán Herpes virus HSV1+2 IgM bằng kỹ thuật ELISA
|
|
130.000
|
|
|
1816
|
Chẩn
đoán Mycoplasma pneumoniae IgG bằng kỹ thuật ELISA
|
|
210.000
|
|
|
1817
|
Chẩn
đoán Mycoplasma pneumoniae IgM bằng kỹ thuật ELISA
|
|
140.000
|
|
|
1818
|
Chẩn
đoán Mycoplasma Prcumonie
|
|
180.000
|
|
|
1819
|
Chẩn
đoán Rotavirus bằng kỹ thuật ngưng kết
|
|
150.000
|
|
|
1820
|
Chẩn
đoán RSV(Respirator Syncytial Virus) bằng kỹ thuật ELISA
|
|
120.000
|
|
|
1821
|
Chẩn
đoán Rubella IgG bằng kỹ thuật ELISA
|
|
100.000
|
|
|
1822
|
Chẩn
đoán Rubella IgM bằng kỹ thuật ELISA
|
|
120.000
|
|
|
1823
|
Chẩn
đoán thương hàn bằng kỹ thuật Widal
|
|
80.000
|
|
|
1824
|
Chẩn
đoán Toxoplasma IgG bằng kỹ thuật ELISA
|
|
100.000
|
|
|
1825
|
Chẩn đoán
Toxoplasma IgM bằng kỹ thuật ELISA
|
|
100.000
|
|
|
1826
|
Chẩn
đoán viêm não Nhật Bản bằng kỹ thuật ELISA
|
|
50.000
|
|
|
1827
|
Định
lượng vi rút viêm gan B (HBV) cho các bệnh nhân viêm gan B mãn tính (Sử dụng
để theo dõi điều trị)
|
|
1.250.000
|
|
|
1828
|
Định
lượng vi rút viêm gan C (HCV) cho các bệnh nhân viêm gan C mạn tính (Sử dụng
để theo dõi điều trị)
|
|
1.260.000
|
|
|
1829
|
Kỹ
thuật sắc ký khí miễn dịch chẩn đoán sốt xuất huyết nhanh
|
|
110.000
|
|
|
1830
|
Nuôi
cấy tìm vi khuẩn kỵ khí
|
|
1.250.000
|
|
|
1831
|
Nuôi
cấy và định danh vi khuẩn bằng máy định danh Phoenix
|
|
250.000
|
|
|
1832
|
Phản
ứng CRP
|
|
30.000
|
|
|
1833
|
Vi
khuẩn chí
|
|
25.000
|
|
|
1834
|
Xác
định dịch cúm, á cúm 2 bằng kỹ thuật ELISA
|
|
420.000
|
|
|
1835
|
Xác
định Pneumocystis carinii bằng kỹ thuật ELISA
|
|
300.000
|
|
|
1836
|
Xét
nghiệm tìm BK
|
|
25.000
|
|
|
|
C5.2.
XÉT NGHIỆM NƯỚC TIỂU
|
|
|
|
|
1837
|
Ure
hoặc Axit Uric hoặc Creatinin niệu
|
|
20.000
|
|
|
1838
|
Amphetamin
(định tính)
|
|
40.000
|
|
|
1839
|
Amylase
niệu
|
|
38.000
|
|
|
1840
|
Calci
niệu
|
|
23.000
|
|
|
1841
|
Catecholamin
niệu (HPLC)
|
|
390.000
|
|
|
1842
|
Điện
giải đồ (Na, K, Cl) niệu
|
|
43.000
|
|
|
1843
|
Định
lượng Bacbiturate
|
|
30.000
|
|
|
1844
|
Định
lượng Protein niệu hoặc đường niệu
|
|
13.000
|
|
|
1845
|
DPD
|
|
180.000
|
|
|
1846
|
Dưỡng
chấp
|
|
20.000
|
|
|
1847
|
Marijuana
(định tính)
|
|
40.000
|
|
|
1848
|
Micro
Albumin
|
|
50.000
|
|
|
1849
|
Nước
tiểu 10 thông số (máy)
|
|
35.000
|
|
|
1850
|
Opiate
(định tính)
|
|
40.000
|
|
|
1851
|
Phospho
niệu
|
|
19.000
|
|
|
1852
|
Protein
Bence - Jone
|
|
20.000
|
|
|
1853
|
Tế bào
cặn nước tiểu hoặc cặn Adis
|
|
59.000
|
|
|
1854
|
Xác
định tế bào/trụ hay các tinh thể khác
|
|
3.000
|
|
|
1855
|
Xác
định tỷ trọng trong nước tiểu/ pH
|
|
4.500
|
|
|
|
C5.3.
XÉT NGHIỆM PHÂN
|
|
|
|
|
1856
|
Nuôi
cấy phân lập vi khuẩn gây bệnh bằng bộ API và làm kháng sinh đồ với 12-18
loại khoanh giấy
|
|
90.000
|
|
|
1857
|
Soi
trực tiếp tìm hồng cầu, bạch cầu trong phân
|
|
32.000
|
|
|
1858
|
Tìm
Bilirubin
|
|
6.000
|
|
|
1859
|
Urobilin,
Urobilinogen: Định tính
|
|
6.000
|
|
|
1860
|
Xác
định Canxi, Phospho
|
|
6.000
|
|
|
1861
|
Xét
nghiệm cặn dư phân
|
|
45.000
|
|
|
|
C5.4. XÉT NGHIỆM CÁC CHẤT DỊCH KHÁC CỦA CƠ THỂ (Dịch
rỉ viêm, đờm, mủ, nước ối, dịch não tủy, dịch màng phổi, màng tim, màng bụng,
tinh dịch, dịch âm đạo...)
|
|
|
VI
KHUẨN - KÝ SINH TRÙNG
|
|
|
|
|
1862
|
Anti -
HBs định lượng
|
|
98.000
|
|
|
1863
|
Định
lượng HBsAg
|
|
420.000
|
|
|
1864
|
Kháng
sinh đồ
|
|
165.000
|
|
|
1865
|
Kháng
sinh đồ MIC cho vi khuẩn (cho 1 loại kháng sinh)
|
|
155.000
|
|
|
1866
|
Nuôi
cấy định danh vi khuẩn bằng phương pháp thông thường
|
|
200.000
|
|
|
1867
|
Nuôi
cấy và định danh nấm bằng phương pháp thông thường
|
|
200.000
|
|
|
1868
|
PCR
chẩn đoán CMV
|
|
670.000
|
|
|
1869
|
Soi
trực tiếp nhuộm soi (nhuộm Gram, nhuộm xanh Methylen)
|
|
57.000
|
|
|
1870
|
Soi
tươi tìm ký sinh trùng (đường ruột, ngoài đường ruột)
|
|
35.000
|
|
|
|
XÉT
NGHIỆM TẾ BÀO
|
|
|
|
|
1871
|
Tế bào
dịch màng (phổi, bụng, tim, khớp…)
|
|
44.000
|
|
|
1872
|
Tế bào
dịch màng (phổi, bụng, tim, khớp…) có đếm số lượng tế bào
|
|
83.000
|
|
|
|
XÉT
NGHIỆM DỊCH CHỌC DÒ
|
|
|
|
|
1873
|
Clo dịch
|
|
21.000
|
|
|
1874
|
Glucose
dịch
|
|
17.000
|
|
|
1875
|
Phản
ứng Pandy
|
|
8.000
|
|
|
1876
|
Protein
dịch
|
|
13.000
|
|
|
1877
|
Rivalta
|
|
8.000
|
|
|
|
XÉT
NGHIỆM GIẢI PHẪU BỆNH LÝ
|
|
|
|
|
1878
|
Chẩn
đoán mô bệnh học bệnh phẩm phẫu thuật
|
|
100.000
|
|
|
1879
|
Chọc
hút tuyến tiền liệt, nhuộm và chẩn đoán
|
|
200.000
|
|
|
1880
|
Chọc,
hút, nhuộm và chẩn đoán mào tinh/tinh hoàn trong điều trị vô sinh
|
|
400.000
|
|
|
1881
|
Chọc,
hút, nhuộm và chẩn đoán u nang buồng trứng
|
|
300.000
|
|
|
1882
|
Chọc,
hút, nhuộm, chẩn đoán các u nang (1u)
|
|
100.000
|
|
|
1883
|
Chọc,
hút, xét nghiệm tế bào các u/ tổn thương sâu
|
|
150.000
|
|
|
1884
|
Sinh
thiết và làm tiêu bản tổ chức xương
|
|
100.000
|
|
|
1885
|
Xét
nghiệm các loại dịch, nhuộm và chẩn đoán tế bào học
|
|
103.000
|
|
|
1886
|
Xét
nghiệm chẩn đoán tế bào học bong bằng phương pháp nhuộm Papanicolaou
|
|
230.000
|
|
|
1887
|
Xét
nghiệm cyto (tế bào)
|
|
70.000
|
|
|
1888
|
Xét
nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Giem sa
|
|
175.000
|
|
|
1889
|
Xét
nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Hemtoxylin Eosin
|
|
177.000
|
|
|
1890
|
Xét
nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm PAS (Periodic Acide -
Siff)
|
|
231.000
|
|
|
1891
|
Xét
nghiệm và chẩn đoán tế bào học qua chọc hút tế bào bằng kim nhỏ (FNA)
|
|
162.000
|
|
|
|
XÉT
NGHIỆM ĐỘC CHẤT
|
|
|
|
|
1892
|
Định
tính porphyrin trong nước tiểu chẩn đoán tiêu cơ vân
|
|
35.000
|
|
|
1893
|
Định
tính thuốc gây ngộ độc (1 chỉ tiêu)
|
|
75.000
|
|
|
1894
|
Định
tính thuốc trừ sâu (1 chỉ tiêu)
|
|
75.000
|
|
|
1895
|
Xét
nghiệm định tính một chỉ tiêu ma tuý trong nước tiểu bằng máy Express pluss
|
|
130.000
|
|
|
|
C6.
THĂM DÒ CHỨC NĂNG
|
|
|
|
|
1896
|
Điện
não đồ
|
|
59.000
|
|
|
1897
|
Điện
tâm đồ
|
|
34.000
|
|
|
1898
|
Đo chức
năng hô hấp
|
|
83.000
|
|
|
1899
|
Đo dung
tích phổi toàn phần với máy Plethysmography
|
|
290.000
|
|
|
1900
|
Lưu
huyết não
|
|
26.000
|
|
|
1901
|
Test
dung nạp Glucagon
|
|
35.000
|
|
|
1902
|
Test
thanh thải Creatinine
|
|
55.000
|
|
|
1903
|
Test
thanh thải Ure
|
|
55.000
|
|
|
1904
|
Thăm dò
các dung tích phổi
|
|
154.000
|
|
|
|
C7. CÁC
THĂM DÒ VÀ ĐIỀU TRỊ BẰNG ĐỒNG VỊ PHÓNG XẠ
(chưa bao gồm dược chất phóng xạ và Invivo kit)
|
|
1905
|
Xạ
hình chẩn đoán chức năng thực quản và trào ngược dạ dày - thực quản với Tc -
99m Sulfur Colloid
|
|
280.000
|
|
|
1906
|
Định
lượng CA 19 - 9 hoặc CA 50 hoặc CA 125 hoặc CA 15 - 3 hoặc CA 72 - 4 hoặc PTH
bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ
|
|
192.000
|
|
|
1907
|
Định
lượng bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ: LH hoặc FSH hoặc HCG hoặc Insullin hoặc
Testosteron hoặc Prolactin hoặc Progesteron hoặc Estradiol hoặc CEA hoặc AFP
hoặc PSA hoặc Cortisol
|
|
113.000
|
|
|
1908
|
Định
lượng bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ: T3 hoặc FT3 hoặc T4 hoặc FT4 hoặc TSH
hoặc Micro Albumin niệu hoặc kháng thể kháng Insullin hoặc Calcitonin
|
|
99.000
|
|
|
1909
|
Độ tập trung
I131 tuyến giáp
|
|
80.000
|
|
|
1910
|
SPECT
não
|
|
250.000
|
|
|
1911
|
SPECT
tưới máu cơ tim
|
|
250.000
|
|
|
1912
|
Thận đồ
đồng vị
|
|
220.000
|
|
|
1913
|
Xạ hình
bạch mạch với Tc-99m HMPAO
|
|
150.000
|
|
|
1914
|
Xạ hình
chẩn đoán chức năng co bóp dạ dày với Tc-99m Sulfur Colloid dạ dày với Tc -
99m Sulfur Colloid
|
|
170.000
|
|
|
1915
|
Xạ hình
chẩn đoán khối u
|
|
250.000
|
|
|
1916
|
Xạ hình
chẩn đoán nhồi máu cơ tim với Tc - 99m Pyrophosphate
|
|
220.000
|
|
|
1917
|
Xạ hình
chẩn đoán túi thừa Meckel với Tc - 99m
|
|
150.000
|
|
|
1918
|
Xạ hình
chẩn đoán u máu trong gan
|
|
220.000
|
|
|
1919
|
Xạ hình
chẩn đoán xuất huyết đường tiêu hoá với hồng cầu đánh dấu Tc - 99m
|
|
220.000
|
|
|
1920
|
Xạ hình
chức năng thận
|
|
200.000
|
|
|
1921
|
Xạ hình
chức năng thận - tiết niệu sau ghép thận với Tc - 99m MAG3
|
|
260.000
|
|
|
1922
|
Xạ hình
chức năng tim
|
|
250.000
|
|
|
1923
|
Xạ hình
gan mật
|
|
220.000
|
|
|
1924
|
Xạ hình
gan với Tc - 99m Sulfur Colloid
|
|
250.000
|
|
|
1925
|
Xạ hình
lách
|
|
220.000
|
|
|
1926
|
Xạ hình
lưu thông dịch não tuỷ
|
|
250.000
|
|
|
1927
|
Xạ hình
não
|
|
170.000
|
|
|
1928
|
Xạ hình
thận với Tc - 99m DMSA (DTPA)
|
|
200.000
|
|
|
1929
|
Xạ hình
thông khí phổi
|
|
250.000
|
|
|
1930
|
Xạ hình
tĩnh mạch với Tc - 99m MAA
|
|
250.000
|
|
|
1931
|
Xạ hình
toàn thân với I - 131
|
|
250.000
|
|
|
1932
|
Xạ hình
tưới máu phổi
|
|
220.000
|
|
|
1933
|
Xạ hình
tưới máu tinh hoàn với Tc - 99m
|
|
120.000
|
|
|
1934
|
Xạ hình
tuỷ xương với Tc - 99m Sulfur Colloid hoặc BMHP Sulfur Colloid hoặc BMHP
|
|
270.000
|
|
|
1935
|
Xạ hình
tuyến giáp
|
|
100.000
|
|
|
1936
|
Xạ hình
tuyến nước bọt với Tc - 99m
|
|
150.000
|
|
|
1937
|
Xạ hình
tuyến thượng thận với I131 MIBG
|
|
250.000
|
|
|
1938
|
Xạ hình
tuyến vú
|
|
220.000
|
|
|
1939
|
Xạ hình
xương
|
|
220.000
|
|
|
1940
|
Xạ hình
xương 3 pha với Tc - 99m MDP
|
|
250.000
|
|
|
1941
|
Xác
định đời sống hồng cầu, nơi phân huỷ hồng cầu với hồng cầu đánh dấu Cr51
|
|
220.000
|
|
|
1942
|
Xác
định thể tích hồng cầu với hồng cầu đánh dấu Cr51
|
|
120.000
|
|
|
|
ĐIỀU
TRỊ BẰNG CHẤT PHÓNG XẠ (chưa bao gồm dược chất phóng xạ và các
thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng)
|
|
1943
|
Điều
trị Basedow và cường tuyến giáp trạng bằng I - 131
|
|
100.000
|
|
|
1944
|
Điều
trị bệnh đa hồng cầu nguyên phát bằng P - 32
|
|
170.000
|
|
|
1945
|
Điều
trị bệnh Leucose kinh bằng P - 32
|
|
300.000
|
|
|
1946
|
Điều
trị bướu tuyến giáp đơn thuần bằng I - 131
|
|
100.000
|
|
|
1947
|
Điều
trị giảm đau bằng Sammarium 153 (1 đợt điều trị 10 ngày)
|
|
300.000
|
|
|
1948
|
Điều
trị giảm đau do ung thư di căn vào xương bằng P32
|
|
220.000
|
|
|
1949
|
Điều
trị sẹo lồi/Eczema/u máu nông bằng P32
|
|
70.000
|
|
|
1950
|
Điều
trị tràn dịch màng bụng do ung thư bằng keo phóng xạ
|
|
280.000
|
|
|
1951
|
Điều
trị tràn dịch màng phổi do ung thư bằng keo phóng xạ
|
|
300.000
|
|
|
1952
|
Điều
trị u tuyến thượng thận và u tế bào thần kinh bằng I - 131 MIBG
|
|
420.000
|
|
|
1953
|
Điều
trị ung thư gan bằng keo Silicon P - 32
|
|
420.000
|
|
|
1954
|
Điều
trị ung thư gan nguyên phát bằng I131 Lipiodol
|
|
420.000
|
|
|
1955
|
Điều
trị ung thư gan nguyên phát bằng Renium188
|
|
270.000
|
|
|
1956
|
Điều
trị ung thư tiền liệt tuyến bằng hạt phóng xạ I - 125
|
|
420.000
|
|
|
1957
|
Điều
trị ung thư tuyến giáp bằng I - 131
|
|
120.000
|
|
|
1958
|
Điều
trị ung thư vú bằng hạt phóng xạ I - 125
|
|
420.000
|
|
|
1959
|
Điều
trị viêm bao hoạt dịch bằng keo phóng xạ
|
|
150.000
|
|
|
|
MỘT SỐ
THĂM DÒ CHỨC NĂNG VÀ THĂM DÒ ĐẶC BIỆT KHÁC
|
|
|
|
|
1960
|
Điện cơ
(EMG)
|
|
100.000
|
|
|
1961
|
Điện cơ
tầng sinh môn
|
|
100.000
|
|
|
1962
|
Điện
tâm đồ gắng sức
|
|
100.000
|
|
|
1963
|
Holter
điện tâm đồ/huyết áp
|
|
150.000
|
|
|
1964
|
Test
Raven/Gille
|
|
15.000
|
|
|
1965
|
Test
tâm lý BECK/ZUNG
|
|
10.000
|
|
|
1966
|
Test
tâm lý MMPI/WAIS/WICS
|
|
20.000
|
|
|
1967
|
Test
trắc nghiệm tâm lý
|
|
20.000
|
|
|
1968
|
Test
WAIS/WICS
|
|
25.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu
số 2
|
STT
|
Danh
mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh
|
Loại
PT, TT
|
Mức
giá
|
Ghi
chú
|
|
PHẦN A: GIÁ KHÁM
BỆNH, KIỂM TRA SỨC KHỎE
|
|
|
|
|
A1. Khám lâm sàng
chung, khám chuyên khoa
|
|
|
Việc
xác định và tính số lần khám bệnh thực hiện theo quy định của Bộ Y tế.
|
1
|
Bệnh viện hạng III
|
|
8.000
|
|
2
|
Bệnh viện hạng IV,
các bệnh viện chưa được phân hạng, các phòng khám đa khu vực
|
|
5.000
|
|
3
|
A2. Hội chẩn để xác
định ca bệnh khó (chuyên gia/ca)
|
|
200.000
|
Chỉ
áp dụng đối với hội chẩn liên viện
|
4
|
A3. Khám, cấp giấy
chứng thương, giám định y khoa (không kể xét nghiệm, X-quang)
|
|
100.000
|
|
5
|
A4. Khám sức khỏe
toàn diện lao động, lái xe, khám sức khỏe định kỳ (không kể xét nghiệm,
X-quang)
|
|
100.000
|
|
|
PHẦN B: GIÁ MỘT
NGÀY GIƯỜNG BỆNH:
|
|
|
Giá ngày giường điều trị tại Phần B Phụ lục này tính
cho 01 người/01 ngày giường điều trị. Trường hợp phải nằm ghép 02 người/01
giường thì chỉ được thu tối đa 50%, trường hợp nằm ghép từ 03 người trở lên
thì chỉ được thu tối đa 30% mức thu ngày giường điều trị nội trú đã được phê
duyệt
|
|
B2. Ngày giường
bệnh Hồi sức cấp cứu, chưa bao gồm chi phí sử dụng máy thở (nếu có)
|
|
|
|
6
|
Bệnh viện hạng III
|
|
57.000
|
|
7
|
Bệnh viện hạng IV,
các bệnh viện chưa được phân hạng
|
|
40.000
|
|
|
B3. Ngày giường
bệnh Nội khoa
|
|
|
|
|
B3.1. Loại 1: Các
khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Thần kinh, Nhi,
Tiêu hoá, Thận học; Nội tiết
|
|
|
|
8
|
Bệnh viện hạng III
|
|
34.000
|
|
9
|
Bệnh viện hạng IV,
các bệnh viện chưa được phân hạng
|
|
25.000
|
|
|
B3.2. Loại 2: Các
Khoa: Cơ - Xương - Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai - Mũi - Họng, Mắt, Răng Hàm
Mặt, Ngoại, Phụ - Sản không mổ.
|
|
|
|
10
|
Bệnh viện hạng III
|
|
28.000
|
|
11
|
Bệnh viện hạng IV,
các bệnh viện chưa được phân hạng
|
|
19.000
|
|
|
B3.3. Loại 3: Các
khoa: YHDT, Phục hồi chức năng
|
|
|
|
12
|
Bệnh viện hạng III
|
|
20.000
|
|
13
|
Bệnh viện hạng IV,
các bệnh viện chưa được phân hạng
|
|
17.000
|
|
|
B4. Ngày giường
bệnh ngoại khoa; bỏng:
|
|
|
|
|
B4.2. Loại 2: Sau
các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3-4 từ 25 - 70% diện tích cơ thể;
|
|
|
|
14
|
Bệnh viện hạng III
|
|
49.000
|
|
|
B4.3. Loại 3: Sau
các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 3-4 dưới
25% diện tích cơ thể
|
|
|
|
15
|
Bệnh viện hạng III
|
|
42.000
|
|
|
B4.4. Loại 4: Sau
các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể
|
|
|
|
16
|
Bệnh viện hạng III
|
|
28.000
|
|
17
|
Bệnh viện hạng IV,
các bệnh viện chưa được phân hạng
|
|
23.000
|
|
18
|
B5. Các phòng khám
đa khoa khu vực
|
|
16.000
|
|
|
PHẦN C: GIÁ CÁC
DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM
|
|
|
|
|
C1. CHẨN ĐOÁN BẰNG
HÌNH ẢNH
|
|
|
|
|
C1.1. SIÊU ÂM
|
|
|
|
19
|
Siêu âm
|
|
25.000
|
|
|
C1.2. CHIẾU, CHỤP
X-QUANG
|
|
|
|
|
C1.2.1. CHỤP
X-QUANG CÁC CHI
|
|
|
|
20
|
Bàn chân hoặc cổ
chân hoặc xương gót (hai tư thế)
|
|
30.000
|
|
21
|
Bàn chân hoặc cổ
chân hoặc xương gót (một tư thế)
|
|
24.000
|
|
22
|
Bàn tay hoặc cổ tay
hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc
xương bả vai (hai tư thế)
|
|
30.000
|
|
23
|
Bàn tay hoặc cổ tay
hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc
xương bả vai (một tư thế)
|
|
24.000
|
|
24
|
Các ngón tay hoặc
ngón chân
|
|
24.000
|
|
25
|
Cẳng chân hoặc khớp
gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (hai tư thế)
|
|
30.000
|
|
26
|
Cẳng chân hoặc khớp
gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (một tư thế)
|
|
30.000
|
|
27
|
Khung chậu
|
|
30.000
|
|
|
C1.2.2. CHỤP
X-QUANG VÙNG ĐẦU
|
|
|
|
28
|
Chụp Blondeau +
Hirtz
|
|
40.000
|
|
29
|
Chụp hốc mắt
thẳng/nghiêng
|
|
45.000
|
|
30
|
Chụp khớp cắn
|
|
15.000
|
|
31
|
Chụp khu trú Baltin
|
|
50.000
|
|
32
|
Chụp lỗ thị giác 2
mắt
|
|
40.000
|
|
33
|
Chụp ổ răng
|
|
17.000
|
|
34
|
Khớp thái dương -
hàm
|
|
24.000
|
|
35
|
Xương chũm, mỏm
châm
|
|
24.000
|
|
36
|
Xương đá (một tư
thế)
|
|
24.000
|
|
37
|
Xương sọ (một tư
thế)
|
|
26.000
|
|
|
C1.2.3. CHỤP X-QUANG
CỘT SỐNG
|
|
|
|
38
|
Các đốt sống cổ
|
|
26.000
|
|
39
|
Các đốt sống ngực
|
|
30.000
|
|
40
|
Chụp 2 đoạn liên
tục
|
|
30.000
|
|
41
|
Cột sống cùng - cụt
|
|
30.000
|
|
42
|
Cột sống thắt lưng
- cùng
|
|
30.000
|
|
|
C1.2.4. CHỤP
X-QUANG VÙNG NGỰC
|
|
|
|
43
|
Chụp khí quản
|
|
30.000
|
|
44
|
Tim phổi nghiêng
|
|
31.000
|
|
45
|
Tim phổi thẳng
|
|
31.000
|
|
46
|
Xương ức hoặc xương
sườn
|
|
31.000
|
|
|
C1.2.5. CHỤP
X-QUANG HỆ TIẾT NIỆU, ĐƯỜNG TIÊU HÓA VÀ ĐƯỜNG MẬT
|
47
|
Chụp bụng không
chuẩn bị
|
|
30.000
|
|
48
|
Chụp dạ dày - tá
tràng có uống thuốc cản quang
|
|
64.000
|
|
49
|
Chụp hệ tiết niệu
có tiêm thuốc cản quang (UIV)
|
|
345.000
|
|
50
|
Chụp hệ tiết niệu
không chuẩn bị
|
|
30.000
|
|
51
|
Chụp khung đại
tràng có thuốc cản quang
|
|
96.000
|
|
52
|
Chụp thực quản có
uống thuốc cản quang
|
|
76.000
|
|
|
C1.2.6. MỘT SỐ KỸ
THUẬT CHỤP
X-QUANG KHÁC
|
|
|
|
53
|
Chụp bàng quang có
bơm thuốc cản quang
|
|
100.000
|
|
54
|
Chụp họng hoặc
thanh quản
|
|
26.000
|
|
55
|
Chụp ống tai trong
|
|
26.000
|
|
56
|
Chụp vòm mũi họng
|
|
26.000
|
|
|
C2. CÁC THỦ THUẬT,
TIỂU THỦ THUẬT, NỘI SOI
|
|
|
|
57
|
Bơm rửa bàng quang
lấy máu cục do chảy máu
|
|
200.000
|
|
58
|
Bơm rửa niệu quản
sau tán sỏi (ngoài cơ thể)
|
|
300.000
|
|
59
|
Cấp cứu ngừng tuần
hoàn
|
|
235.000
|
Bao
gồm cả bóng dùng nhiều lần
|
60
|
Cấp cứu người bệnh
mới vào viện ngạt thở có kết qủa
|
|
700.000
|
|
61
|
Cắt bỏ tinh hoàn
|
|
100.000
|
|
62
|
Chọc dò màng bụng
hoặc màng phổi
|
|
81.000
|
|
63
|
Chọc dò tuỷ sống
|
|
35.000
|
|
64
|
Chọc hút hạch hoặc
u
|
|
41.000
|
Thủ
thuật, còn xét nghiệm có giá riêng
|
65
|
Chọc hút khí màng
phổi
|
|
86.000
|
|
66
|
Chọc rửa màng phổi
|
|
113.000
|
|
67
|
Chọc rửa ổ bụng
chẩn đoán
|
|
450.000
|
|
68
|
Chọc tháo dịch màng
bụng hoặc màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm
|
|
104.000
|
|
69
|
Dẫn lưu màng phổi
tối thiểu
|
|
324.000
|
Bao
gồm cả ống kendan
|
70
|
Đặt catheter đo áp
lực tĩnh mạch trung tâm (CVP)
|
|
80.000
|
|
71
|
Đặt catheter động
mạch quay
|
|
450.000
|
|
72
|
Đặt catheter động
mạch theo dõi huyết áp liên tục
|
|
600.000
|
|
73
|
Đặt nội khí quản
|
|
350.000
|
|
74
|
Đặt sonde JJ niệu
quản (kể cả Sonde JJ)
|
|
1.500.000
|
|
75
|
Điều trị hạ
kali/canxi máu
|
|
180.000
|
|
76
|
Điều trị sùi mào gà
bằng đốt điện, Plasma, Laser CO2 (tính cho 1-5 thương tổn)
|
|
80.000
|
|
77
|
Điều trị thải độc
bằng phương pháp tăng cường bài niệu
|
|
650.000
|
|
78
|
Đốt mắt cá chân nhỏ
|
|
70.000
|
|
79
|
Đốt sẹo lồi, xấu,
vết chai, mụn, thịt dư
|
|
130.000
|
|
80
|
Giải độc nhiễm độc
cấp ma tuý
|
|
550.000
|
|
81
|
Mở khí quản
|
|
428.000
|
Bao
gồm cả Canuyn
|
82
|
Mở màng nhẫn giáp
cấp cứu
|
|
450.000
|
|
83
|
Mở rộng miệng lỗ
sáo
|
|
45.000
|
|
84
|
Nghiệm pháp Atropin
|
|
45.000
|
|
85
|
Nội soi bàng quang
không sinh thiết
|
|
204.000
|
|
86
|
Nội soi dạ dày thực
quản cấp cứu chảy máu tiêu hoá cao để chẩn đoán và điều trị
|
|
250.000
|
|
87
|
Nội soi đại trực
tràng ống mềm có sinh thiết
|
|
212.000
|
|
88
|
Nội soi đại trực
tràng ống mềm không sinh thiết
|
|
154.000
|
|
89
|
Nội soi khí phế
quản bằng ống mềm có gây mê (kể cả thuốc)
|
|
700.000
|
|
90
|
Nội soi mũi xoang
|
|
70.000
|
|
91
|
Nội soi ổ bụng
|
|
420.000
|
|
92
|
Nội soi tai
|
|
70.000
|
|
93
|
Nội soi thực quản -
dạ dày - tá tràng ống mềm có sinh thiết.
|
|
177.000
|
|
94
|
Nội soi thực quản -
dạ dày - tá tràng ống mềm không sinh thiết
|
|
117.000
|
|
95
|
Nội soi trực tràng
có sinh thiết
|
|
120.000
|
|
96
|
Nội soi trực tràng
ống mềm không sinh thiết
|
|
101.000
|
|
97
|
Nong niệu đạo và
đặt thông đái
|
|
92.000
|
Bao
gồm cả Sonde
|
98
|
Phong bế đám rối
thần kinh cánh tay, đùi, khuỷu tay để giảm đau
|
|
200.000
|
|
99
|
Rửa bàng quang
(chưa bao gồm hóa chất)
|
|
87.000
|
|
100
|
Rửa dạ dày
|
|
30.000
|
|
101
|
Rửa dạ dày loại bỏ
chất độc qua hệ thống kín
|
|
500.000
|
|
102
|
Rửa ruột non toàn
bộ loại bỏ chất độc qua đường tiêu hoá
|
|
650.000
|
|
103
|
Soi dạ dày + tiêm
hoặc kẹp cầm máu
|
|
250.000
|
|
104
|
Soi phế quản điều
trị sặc phổi ở bệnh nhân ngộ độc cấp
|
|
650.000
|
|
105
|
Sử dụng antidote
trong điều trị ngộ độc cấp
|
|
200.000
|
|
106
|
Tắm tẩy độc cho
bệnh nhân nhiễm độc hoá chất ngoài da
|
|
180.000
|
|
107
|
Tạo nhịp cấp cứu
ngoài lồng ngực
|
|
800.000
|
|
108
|
Tạo nhịp cấp cứu
trong buồng tim
|
|
300.000
|
|
109
|
Tẩy tàn nhang, nốt
ruồi
|
|
65.000
|
|
110
|
Thay rửa hệ thống
dẫn lưu màng phổi
|
|
38.000
|
|
111
|
Thở máy (01 ngày
điều trị)
|
|
420.000
|
|
112
|
Thông đái
|
|
47.000
|
Bao
gồm cả sonde
|
113
|
Thụt tháo phân
|
|
31.000
|
|
|
Y HỌC DÂN TỘC -
PHỤC HỒI CHỨC NĂNG
|
|
|
|
114
|
Áo chỉnh hình cột
sống thắt lưng
|
|
900.000
|
|
115
|
Bàn kéo
|
|
20.000
|
|
116
|
Bó êm cẳng chân
|
|
8.000
|
|
117
|
Bó êm cẳng tay
|
|
7.000
|
|
118
|
Bó êm đùi
|
|
12.000
|
|
119
|
Châm (các phương
pháp châm)
|
|
30.000
|
|
120
|
Chẩn đoán điện thần
kinh cơ
|
|
20.000
|
|
121
|
Chôn chỉ (cấy chỉ)
|
|
76.000
|
|
122
|
Cứu (ngải cứu/túi
chườm)
|
|
12.000
|
|
123
|
Điện châm
|
|
32.000
|
|
124
|
Điện vi dòng giảm
đau
|
|
10.000
|
|
125
|
Điện xung
|
|
17.000
|
|
126
|
Giác hơi
|
|
12.000
|
|
127
|
Giày chỉnh hình
|
|
450.000
|
|
128
|
Hoạt động trị liệu
hoặc ngôn ngữ trị liệu
|
|
15.000
|
|
129
|
Hồng ngoại
|
|
17.000
|
|
130
|
Kéo nắn, kéo dãn
cột sống, các khớp
|
|
16.000
|
|
131
|
Laser chiếu ngoài
|
|
10.000
|
|
132
|
Nẹp chỉnh hình dưới
gối có khớp
|
|
450.000
|
|
133
|
Nẹp chỉnh hình trên
gối
|
|
900.000
|
|
134
|
Nẹp cổ tay - bàn
tay
|
|
300.000
|
|
135
|
Nẹp đỡ cột sống cổ
|
|
450.000
|
|
136
|
Phục hồi chức năng
xương chậu của sản phụ sau sinh đẻ
|
|
10.000
|
|
137
|
Sóng xung kích điều
trị
|
|
30.000
|
|
138
|
Tập do cứng khớp
|
|
12.000
|
|
139
|
Tập do liệt ngoại
biên
|
|
10.000
|
|
140
|
Tập do liệt thần
kinh trung ương
|
|
10.000
|
|
141
|
Tập dưỡng sinh
|
|
7.000
|
|
142
|
Tập vận động đoạn
chi (30 phút)
|
|
15.000
|
|
143
|
Tập vận động toàn
thân (30 phút)
|
|
15.000
|
|
144
|
Tập với hệ thống
ròng rọc
|
|
5.000
|
|
145
|
Thuỷ châm (không kể
tiền thuốc)
|
|
16.000
|
|
146
|
Thuỷ trị liệu (cả
thuốc)
|
|
50.000
|
|
147
|
Tử ngoại
|
|
16.000
|
|
148
|
Vật lý trị liệu
chỉnh hình
|
|
10.000
|
|
149
|
Vật lý trị liệu hô
hấp
|
|
10.000
|
|
150
|
Vật lý trị liệu
phòng ngừa các biến chứng do bất động
|
|
10.000
|
|
151
|
Xoa bóp áp lực hơi
|
|
10.000
|
|
152
|
Xoa bóp bấm huyệt
|
|
18.000
|
|
153
|
Xoa bóp bằng máy
|
|
10.000
|
|
154
|
Xoa bóp cục bộ bằng
tay (60 phút)
|
|
30.000
|
|
155
|
Xoa bóp toàn thân
(60 phút)
|
|
50.000
|
|
156
|
Xông hơi
|
|
15.000
|
|
|
C3. CÁC PHẪU THUẬT,
THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA
|
|
|
|
|
C3.1. NGOẠI KHOA
|
|
|
|
157
|
Cắt bỏ những u nhỏ,
cyst, sẹo của da, tổ chức dưới da
|
|
136.000
|
|
158
|
Cắt chỉ
|
|
31.000
|
|
159
|
Cắt phymosis
|
|
153.000
|
|
160
|
Chích rạch nhọt, áp
xe nhỏ dẫn lưu
|
|
76.000
|
|
161
|
Cố định gãy xương
sườn
|
|
35.000
|
|
162
|
Dẫn lưu áp xe tuyến
giáp
|
|
150.000
|
|
163
|
Lấy dị vật ống tiêu
hoá qua nội soi
|
|
1.500.000
|
|
164
|
Nắn trật khớp háng
(bột liền)
|
|
526.000
|
|
165
|
Nắn trật khớp háng
(bột tự cán)
|
|
130.000
|
|
166
|
Nắn trật khớp khuỷu
chân/khớp cổ chân/khớp gối (bột liền)
|
|
107.000
|
|
167
|
Nắn trật khớp khuỷu
chân/khớp cổ chân/khớp gối (bột tự cán)
|
|
48.000
|
|
168
|
Nắn trật khớp khuỷu
tay/khớp xương đòn/khớp hàm (bột liền)
|
|
162.000
|
|
169
|
Nắn trật khớp khuỷu
tay/khớp xương đòn/khớp hàm (bột tự cán)
|
|
41.000
|
|
170
|
Nắn trật khớp vai
(bột liền)
|
|
156.000
|
|
171
|
Nắn trật khớp vai
(bột tự cán)
|
|
48.000
|
|
172
|
Nắn, bó bột bàn
chân/bàn tay (bột liền)
|
|
97.000
|
|
173
|
Nắn, bó bột bàn
chân/bàn tay (bột tự cán)
|
|
35.000
|
|
174
|
Nắn, bó bột gãy
xương cẳng tay (bột liền)
|
|
105.000
|
|
175
|
Nắn, bó bột gãy
xương cẳng tay (bột tự cán)
|
|
38.000
|
|
176
|
Nắn, bó bột trật
khớp háng bẩm sinh (bột liền)
|
|
420.000
|
|
177
|
Nắn, bó bột trật
khớp háng bẩm sinh (bột tự cán)
|
|
92.000
|
|
178
|
Nắn, bó bột xương
cẳng chân (bột liền)
|
|
165.000
|
|
179
|
Nắn, bó bột xương
cẳng chân (bột tự cán)
|
|
48.000
|
|
180
|
Nắn, bó bột xương
cánh tay (bột liền)
|
|
113.000
|
|
181
|
Nắn, bó bột xương
cánh tay (bột tự cán)
|
|
48.000
|
|
182
|
Nắn, bó bột xương
đùi/chậu/cột sống (bột liền)
|
|
414.000
|
|
183
|
Nắn, bó bột xương
đùi/chậu/cột sống (bột tự cán)
|
|
136.000
|
|
184
|
Nắn, bó gẫy xương
đòn
|
|
50.000
|
|
185
|
Nắn, bó gẫy xương
gót
|
|
50.000
|
|
186
|
Nắn, bó vỡ xương
bánh chè không có chỉ định mổ
|
|
50.000
|
|
187
|
Phẫu thuật cắt bỏ u
phần mềm
|
|
120.000
|
|
188
|
Phẫu thuật chỉnh
bàn chân khèo (chưa bao gồm phương tiện cố định)
|
|
1.500.000
|
|
189
|
Phẫu thuật dính
ngón
|
|
270.000
|
|
190
|
Phẫu thuật kết hợp
xương bằng nẹp vít (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít)
|
|
2.500.000
|
|
191
|
Phẫu thuật nang bao
hoạt dịch
|
|
120.000
|
|
192
|
Phẫu thuật thừa
ngón
|
|
170.000
|
|
193
|
Phẫu thuật trĩ tắc
mạch
|
|
35.000
|
|
194
|
Rút đinh/tháo
phương tiện kết hợp xương
|
|
1.200.000
|
|
195
|
Tháo bột khác
|
|
26.000
|
|
196
|
Tháo bột: cột
sống/lưng/khớp háng/xương đùi/xương chậu
|
|
30.000
|
|
197
|
Tháo lồng ruột bằng
hơi hay baryte
|
|
72.000
|
|
198
|
Thắt các búi trĩ
hậu môn
|
|
220.000
|
|
199
|
Thay băng vết
thương chiều dài < 30 cm nhiễm trùng
|
|
83.000
|
|
200
|
Thay băng vết
thương chiều dài > 50cm nhiễm trùng
|
|
122.000
|
|
201
|
Thay băng vết
thương chiều dài dưới 15cm
|
|
45.000
|
|
202
|
Thay băng vết
thương chiều dài trên 15cm đến 30 cm
|
|
57.000
|
|
203
|
Thay băng vết thương
chiều dài từ 30 cm đến 50 cm nhiễm trùng
|
|
123.000
|
|
204
|
Thay băng vết
thương chiều dài từ 30 cm đến dưới 50 cm
|
|
75.000
|
|
205
|
Vết thương phần mềm
tổn thương nông chiều dài < 10 cm
|
|
122.000
|
|
206
|
Vết thương phần mềm
tổn thương nông chiều dài > 10 cm
|
|
142.000
|
|
207
|
Vết thương phần mềm
tổn thương sâu chiều dài < 10 cm
|
|
165.000
|
|
208
|
Vết thương phần mềm
tổn thương sâu chiều dài > 10 cm
|
|
172.000
|
|
|
C3.2. SẢN PHỤ KHOA
|
|
|
|
209
|
Bóc nang Bartholin
|
|
180.000
|
|
210
|
Bóc nhân xơ vú
|
|
150.000
|
|
211
|
Chích áp xe tuyến vú
|
|
79.000
|
|
212
|
Chọc ối điều trị đa
ối
|
|
35.000
|
|
213
|
Đặt/tháo dụng cụ tử
cung
|
|
15.000
|
|
214
|
Đẻ không đau (gây
tê ngoài màng cứng; chưa kể thuốc gây tê)
|
|
400.000
|
|
215
|
Điều trị tổn thương
cổ tử cung bằng: đốt điện hoặc nhiệt hoặc laser
|
|
35.000
|
|
216
|
Đỡ đẻ ngôi ngược
|
|
402.000
|
|
217
|
Đỡ đẻ thường ngôi
chỏm
|
|
382.000
|
|
218
|
Đỡ đẻ từ sinh đôi
trở lên
|
|
486.000
|
|
219
|
Đo tim thai bằng
Doppler
|
|
35.000
|
|
220
|
Forceps hoặc Giác
hút sản khoa
|
|
345.000
|
|
221
|
Hút buồng tử cung
do rong kinh rong huyết
|
|
74.000
|
|
222
|
Hút thai có gây mê
tĩnh mạch
|
|
200.000
|
|
223
|
Hút thai dưới 12
tuần
|
|
80.000
|
|
224
|
Khâu rách cùng đồ
|
|
80.000
|
|
225
|
Khâu vòng cổ tử
cung/tháo vòng khó
|
|
80.000
|
|
226
|
Làm thuốc âm đạo
|
|
5.000
|
|
227
|
Nạo hút thai trứng
|
|
70.000
|
|
228
|
Nạo phá thai 3
tháng giữa
|
|
350.000
|
|
229
|
Nạo phá thai bệnh
lý/nạo thai do mổ cũ/nạo thai khó
|
|
100.000
|
|
230
|
Nạo sót thai, nạo
sót rau sau sẩy, sau đẻ
|
|
155.000
|
|
231
|
Nội soi ổ bụng lấy
dụng cụ tránh thai
|
|
700.000
|
|
232
|
Nội xoay thai
|
|
350.000
|
|
233
|
Nong đặt dụng cụ tử
cung chống dính buồng tử cung
|
|
25.000
|
|
234
|
Phá thai đến hết 7
tuần bằng thuốc
|
|
105.000
|
|
235
|
Phá thai từ 13 tuần
đến 22 tuần bằng thuốc
|
|
295.000
|
|
236
|
Phẫu thuật bóc
nang, nhân di căn âm đạo, tầng sinh môn
|
|
500.000
|
|
237
|
Phẫu thuật cắt tử
cung hoàn toàn đường âm đạo
|
|
1.200.000
|
|
238
|
Phẫu thuật cắt tử
cung thắt động mạch hạ vị trong cấp cứu sản khoa
|
|
1.300.000
|
|
239
|
Phẫu thuật chửa
ngoài tử cung
|
|
650.000
|
|
240
|
Phẫu thuật lấy thai
lần đầu
|
|
1.082.000
|
|
241
|
Phẫu thuật lấy thai
lần thứ 2 trở lên
|
|
1.224.000
|
|
242
|
Phẫu thuật nội soi
trong sản phụ khoa
|
|
3.000.000
|
|
243
|
Phẫu thuật nội soi
u nang buồng trứng
|
|
1.200.000
|
|
244
|
Phẫu thuật u nang
buồng trứng
|
|
500.000
|
|
245
|
Soi cổ tử cung
|
|
28.000
|
|
246
|
Soi ối
|
|
23.000
|
|
247
|
Theo dõi tim thai
và cơn co tử cung bằng monitoring
|
|
70.000
|
|
248
|
Tiêm nhân Chorio
|
|
12.000
|
|
249
|
Trích áp xe
Bartholin
|
|
120.000
|
|
250
|
Triệt sản nam
|
|
100.000
|
|
251
|
Triệt sản nữ
|
|
150.000
|
|
252
|
Xoa bóp vú và hút
sữa kết hợp chạy tia điều trị viêm tắc sữa
|
|
12.000
|
|
253
|
Xoắn hoặc cắt bỏ
polype âm hộ, âm đạo, cổ tử cung
|
|
147.000
|
|
|
C3.3. MẮT
|
|
|
|
254
|
Cắt chỉ giác mạc
|
|
15.000
|
|
255
|
Cắt mộng áp
Mytomycin
|
|
470.000
|
|
256
|
Chích chắp/lẹo
|
|
28.000
|
|
257
|
Chích mủ hốc mắt
|
|
230.000
|
|
258
|
Đánh bờ mi
|
|
10.000
|
|
259
|
Đo khúc xạ máy
|
|
5.000
|
|
260
|
Đo nhãn áp
|
|
11.000
|
|
261
|
Đo thị lực khách
quan
|
|
40.000
|
|
262
|
Đo thị trường, ám
điểm
|
|
9.000
|
|
263
|
Đốt lông xiêu
|
|
12.000
|
|
264
|
Khâu củng mạc đơn
thuần
|
|
270.000
|
|
265
|
Khâu da mi, kết mạc
mi bị rách (gây mê)
|
|
703.000
|
Đã
bao gồm cả chi phí dao tròn dùng 01 lần, chỉ khâu các loại.
|
266
|
Khâu da mi, kết mạc
mi bị rách (gây tê)
|
|
350.000
|
Đã
bao gồm cả chi phí dao tròn dùng 01 lần, chỉ khâu các loại.
|
267
|
Khâu giác mạc đơn
thuần
|
|
220.000
|
|
268
|
Khâu phục hồi bờ mi
|
|
300.000
|
|
269
|
Khấu vết thương
phần mềm, tổn thương vùng mắt
|
|
600.000
|
|
270
|
Khoét bỏ nhãn cầu
|
|
400.000
|
|
271
|
Lấy dị vật giác mạc
nông, một mắt (gây mê)
|
|
432.000
|
Đã
bao gồm cả chi phí dao tròn dùng 01 lần, chỉ khâu các loại.
|
272
|
Lấy dị vật giác mạc
nông, một mắt (gây tê)
|
|
18.000
|
|
273
|
Lấy dị vật giác mạc
sâu, một mắt (gây mê)
|
|
499.000
|
Đã
bao gồm cả chi phí dao tròn dùng 01 lần, chỉ khâu các loại.
|
274
|
Lấy dị vật giác mạc
sâu, một mắt (gây tê)
|
|
145.000
|
|
275
|
Lấy dị vật hốc mắt
|
|
500.000
|
|
276
|
Lấy dị vật kết mạc
nông một mắt
|
|
18.000
|
|
277
|
Lấy dị vật tiền
phòng
|
|
400.000
|
|
278
|
Lấy sạn vôi kết mạc
|
|
10.000
|
|
279
|
Liệu pháp điều trị
viêm kết mạc mùa xuân
(áp tia β)
|
|
15.000
|
|
280
|
Mổ quặm 1 mi (gây
mê)
|
|
659.000
|
Đã
bao gồm cả chi phí dao tròn dùng 01 lần, chỉ khâu các loại.
|
281
|
Mổ quặm 1 mi (gây
tê)
|
|
238.000
|
Đã
bao gồm cả chi phí dao tròn dùng 01 lần, chỉ khâu các loại.
|
282
|
Mổ quặm 2 mi (gây
mê)
|
|
707.000
|
Đã
bao gồm cả chi phí dao tròn dùng 01 lần, chỉ khâu các loại.
|
283
|
Mổ quặm 2 mi (gây
tê)
|
|
315.000
|
Đã
bao gồm cả chi phí dao tròn dùng 01 lần, chỉ khâu các loại.
|
284
|
Mổ quặm 3 mi (gây
mê)
|
|
797.000
|
Đã
bao gồm cả chi phí dao tròn dùng 01 lần, chỉ khâu các loại.
|
285
|
Mổ quặm 3 mi (gây
tê)
|
|
462.000
|
Đã
bao gồm cả chi phí dao tròn dùng 01 lần, chỉ khâu các loại.
|
286
|
Mổ quặm 4 mi (gây
mê)
|
|
842.000
|
Đã
bao gồm cả chi phí dao tròn dùng 01 lần, chỉ khâu các loại.
|
287
|
Mổ quặm 4 mi (gây
tê)
|
|
542.000
|
Đã
bao gồm cả chi phí dao tròn dùng 01 lần, chỉ khâu các loại.
|
288
|
Nặn tuyến bờ mi
|
|
10.000
|
|
289
|
Nghiệm pháp phát
hiện Glôcôm
|
|
40.000
|
|
290
|
Phẫu thuật đục thuỷ
tinh thể bằng phương pháp Phaco (01 mắt, chưa bao gồm thuỷ tinh thể nhân tạo)
|
|
2.000.000
|
|
291
|
Phẫu thuật mộng đơn
một mắt (gây mê)
|
|
850.000
|
Đã
bao gồm cả chi phí dao tròn dùng 01 lần, chỉ khâu các loại.
|
292
|
Phẫu thuật mộng đơn
thuần một mắt (gây tê)
|
|
422.000
|
Đã
bao gồm cả chi phí dao tròn dùng 01 lần, chỉ khâu các loại.
|
293
|
Phẫu thuật quặm bẩm
sinh (1 mắt)
|
|
470.000
|
|
294
|
Phẫu thuật quặm bẩm
sinh (2 mắt)
|
|
550.000
|
|
295
|
Phẫu thuật u kết
mạc nông
|
|
300.000
|
|
296
|
Phẫu thuật u mi
không vá da
|
|
450.000
|
|
297
|
Phẫu thuật u tổ
chức hốc mắt
|
|
600.000
|
|
298
|
Soi bóng đồng tử
|
|
8.000
|
|
299
|
Soi đáy mắt
|
|
15.000
|
|
300
|
Thông lệ đạo hai
mắt
|
|
38.000
|
|
301
|
Thông lệ đạo một
mắt
|
|
22.000
|
|
302
|
Thử kính loạn thị
|
|
8.000
|
|
|
C3.4. TAI - MŨI -
HỌNG
|
|
|
|
303
|
Bẻ cuốn mũi
|
|
40.000
|
|
304
|
Cầm máu mũi bằng
Meroxeo (1 bên)
|
|
150.000
|
|
305
|
Cầm máu mũi bằng
Meroxeo (2 bên)
|
|
220.000
|
|
306
|
Cắt Amiđan (gây mê)
|
|
420.000
|
|
307
|
Cắt Amiđan (gây tê)
|
|
104.000
|
|
308
|
Cắt bỏ thịt thừa
nếp tai 2 bên
|
|
40.000
|
|
309
|
Cắt polyp ống tai
|
|
20.000
|
|
310
|
Chỉ định dùng máy
trợ thính (hướng dẫn)
|
|
35.000
|
|
311
|
Chích rạch vành tai
|
|
25.000
|
|
312
|
Chọc hút dịch vành
tai
|
|
15.000
|
|
313
|
Chọc hút u nang sàn
mũi
|
|
25.000
|
|
314
|
Đo sức nghe lời
|
|
25.000
|
|
315
|
Đốt họng bằng khí
CO2 (bằng áp lạnh)
|
|
75.000
|
|
316
|
Đốt họng bằng khí
Nitơ lỏng
|
|
100.000
|
|
317
|
Đốt họng hạt
|
|
25.000
|
|
318
|
Khí dung
|
|
8.000
|
|
319
|
Làm thuốc thanh
quản/tai (không kể tiền thuốc)
|
|
15.000
|
|
320
|
Lấy dị vật họng
|
|
20.000
|
|
321
|
Lấy dị vật tai
ngoài đơn giản
|
|
50.000
|
|
322
|
Lấy dị vật tai
ngoài dưới kính hiển vi (gây tê)
|
|
97.000
|
|
323
|
Lấy dị vật trong
mũi có gây mê
|
|
463.000
|
|
324
|
Lấy dị vật trong
mũi không gây mê
|
|
97.000
|
|
325
|
Lấy nút biểu bì ống
tai
|
|
25.000
|
|
326
|
Mổ cắt bỏ u bã đậu
vùng đầu mặt cổ (gây tê)
|
|
257.000
|
|
327
|
Nâng, nắn sống mũi
|
|
120.000
|
|
328
|
Nhét bấc mũi sau
cầm máu
|
|
50.000
|
|
329
|
Nhét bấc mũi trước
cầm máu
|
|
20.000
|
|
330
|
Nhét meche mũi
|
|
40.000
|
|
331
|
Nội soi Tai - Mũi -
Họng
|
|
180.000
|
|
332
|
Nong vòi nhĩ
|
|
10.000
|
|
333
|
Nong vòi nhĩ nội
soi
|
|
60.000
|
|
334
|
Rửa tai, rửa mũi,
xông họng
|
|
15.000
|
|
335
|
Soi thanh khí phế
quản bằng ống mềm
|
|
70.000
|
|
336
|
Soi thực quản bằng
ống mềm
|
|
70.000
|
|
337
|
Thông vòi nhĩ
|
|
30.000
|
|
338
|
Thông vòi nhĩ nội
soi
|
|
60.000
|
|
339
|
Trích màng nhĩ
|
|
30.000
|
|
340
|
Trích rạch áp xe
Amiđan (gây mê)
|
|
383.000
|
|
341
|
Trích rạch áp xe
Amiđan (gây tê)
|
|
85.000
|
|
342
|
Trích rạch áp xe
thành sau họng (gây mê)
|
|
383.000
|
|
343
|
Trích rạch áp xe
thành sau họng (gây tê)
|
|
85.000
|
|
|
C.3. RĂNG - HÀM -
MẶT
|
|
|
|
|
C3.5.1. Các kỹ
thuật về răng, miệng
|
|
|
|
344
|
Cắm và cố định lại
một răng bật khỏi huyệt ổ răng
|
|
230.000
|
|
345
|
Cắt cuống 1 chân
|
|
120.000
|
|
346
|
Cắt u lợi đường
kính từ 2cm trở lên
|
|
150.000
|
|
347
|
Cắt u lợi, lợi xơ
để làm hàm giả
|
|
110.000
|
|
348
|
Cố định tạm thời
gẫy xương hàm (buộc chỉ thép, băng cố định)
|
|
130.000
|
|
349
|
Lấy cao răng và
đánh bóng hai hàm
|
|
69.000
|
|
350
|
Lấy cao răng và
đánh bóng một vùng/một hàm
|
|
50.000
|
|
351
|
Lấy u lành dưới 3cm
|
|
400.000
|
|
352
|
Lấy u lành trên 3cm
|
|
500.000
|
|
353
|
Mổ lấy nang răng
|
|
140.000
|
|
354
|
Nắn trật khớp thái
dương hàm
|
|
25.000
|
|
355
|
Nạo túi lợi 1
sextant
|
|
30.000
|
|
356
|
Nẹp liên kết điều
trị viêm quanh răng 1 vùng (bao gồm cả nẹp liên kết bằng kim loại đúc)
|
|
780.000
|
|
357
|
Nhổ chân răng
|
|
80.000
|
|
358
|
Nhổ răng mọc lạc
chỗ
|
|
200.000
|
|
359
|
Nhổ răng số 8 bình
thường
|
|
98.000
|
|
360
|
Nhổ răng số 8 có
biến chứng khít hàm
|
|
121.000
|
|
361
|
Nhổ răng sữa/chân
răng sữa
|
|
21.000
|
|
362
|
Phẫu thuật cắt lợi
trùm
|
|
60.000
|
|
363
|
Phẫu thuật nhổ răng
đơn giản
|
|
100.000
|
|
364
|
Phẫu thuật nhổ răng
khó
|
|
120.000
|
|
365
|
Rạch áp xe dẫn lưu
ngoài miệng
|
|
35.000
|
|
366
|
Rạch áp xe trong
miệng
|
|
35.000
|
|
367
|
Rửa chấm thuốc điều
trị viêm loét niêm mạc (1 lần)
|
|
30.000
|
|
|
ĐIỀU TRỊ RĂNG
|
|
|
|
368
|
Điều trị răng sữa
viêm tuỷ có hồi phục
|
|
110.000
|
|
369
|
Điều trị tuỷ lại
|
|
870.000
|
|
370
|
Điều trị tuỷ răng
số 4, 5
|
|
370.000
|
|
371
|
Điều trị tuỷ răng
số 6, 7 hàm dưới
|
|
600.000
|
|
372
|
Điều trị tuỷ răng
số 1, 2, 3
|
|
300.000
|
|
373
|
Điều trị tuỷ răng
số 6, 7 hàm trên
|
|
730.000
|
|
374
|
Điều trị tuỷ răng
sữa một chân
|
|
210.000
|
|
375
|
Điều trị tuỷ răng
sữa nhiều chân
|
|
260.000
|
|
376
|
Hàn composite cổ
răng
|
|
250.000
|
|
377
|
Hàn răng sữa sâu
ngà
|
|
70.000
|
|
378
|
Hàn thẩm mỹ
composite (veneer)
|
|
350.000
|
|
379
|
Phục hồi thân răng
có chốt
|
|
350.000
|
|
380
|
Răng sâu ngà
|
|
140.000
|
|
381
|
Răng viêm tuỷ hồi
phục
|
|
160.000
|
|
382
|
Tẩy trắng răng 1
hàm, có máng (đã bao gồm thuốc tẩy trắng)
|
|
900.000
|
|
383
|
Tẩy trắng răng 2
hàm, có máng (đã bao gồm thuốc tẩy trắng)
|
|
1.300.000
|
|
384
|
Trám bít hố rãnh
|
|
90.000
|
|
|
C3.5.2. RĂNG GIẢ
THÁO LẮP
|
|
|
|
385
|
Hàm khung đúc (chưa
tính răng)
|
|
750.000
|
|
386
|
Một hàm tháo lắp
nhựa toàn phần (14 răng)
|
|
650.000
|
|
387
|
Một răng
|
|
205.000
|
Từ
02 răng trở lên mỗi răng cộng thêm 50.000 đồng tiền phí gửi labo
|
|
C3.5.3. RĂNG GIẢ CỐ
ĐỊNH
|
|
|
|
388
|
Mũ chụp kim loại
|
|
289.000
|
|
389
|
Mũ chụp nhựa
|
|
258.000
|
|
390
|
Răng chốt đơn giản
|
|
225.000
|
|
|
C3.5.4. CÁC PHẪU
THUẬT, THỦ THUẬT HÀM MẶT
|
|
|
|
391
|
Cắt bỏ nang sàn
miệng
|
|
1.650.000
|
|
392
|
Cắt u nang cạnh cổ
|
|
1.600.000
|
|
393
|
Cắt u nhỏ lành tính
phần mềm vùng hàm mặt (gây mê nội khí quản)
|
|
1.500.000
|
|
394
|
Khâu vết thương
phần mềm nông dài < 5 cm
|
|
145.000
|
|
395
|
Khâu vết thương
phần mềm nông dài > 5 cm
|
|
171.000
|
|
396
|
Khâu vết thương
phần mềm sâu dài < 5 cm
|
|
182.000
|
|
397
|
Khâu vết thương
phần mềm sâu dài > 5 cm
|
|
195.000
|
|
398
|
Phẫu thuật đa chấn
thương vùng hàm mặt (chưa bao gồm nẹp, vít)
|
|
2.000.000
|
|
399
|
Phẫu thuật điều trị
viêm nhiễm toả lan, áp xe vùng hàm mặt
|
|
1.400.000
|
|
400
|
Phẫu thuật khâu
phục hồi vết thương phần mềm vùng hàm mặt, có tổn thương tuyến, mạch, thần
kinh.
|
|
1.500.000
|
|
401
|
Phẫu thuật lấy
xương chết, nạo rò viêm xương vùng hàm mặt
|
|
1.500.000
|
|
402
|
Phẫu thuật nắn sai
khớp thái dương hàm đến muộn
|
|
1.300.000
|
|
403
|
Phẫu thuật tạo hình
môi hai bên
|
|
1.300.000
|
|
404
|
Phẫu thuật tạo hình
môi một bên
|
|
1.200.000
|
|
|
C3.6. NẮN CHỈNH RĂNG
|
|
|
|
405
|
Hàm điều trị chỉnh
hình loại gắn chặt từng phần cung răng
|
|
3.500.000
|
|
406
|
Hàm điều trị chỉnh
hình loại tháo lắp đơn giản
|
|
900.000
|
|
407
|
Hàm dự phòng loại
tháo lắp
|
|
500.000
|
|
408
|
Hàm duy trì kết quả
loại tháo lắp
|
|
220.000
|
|
|
C3.7. BỎNG
|
|
|
|
409
|
Thay băng bỏng (1
lần)
|
|
100.000
|
|
410
|
Vô cảm trong thay
băng bệnh nhân bỏng
|
|
100.000
|
|
|
C3.8. NHI
|
|
|
|
411
|
Bóc rau nhân tạo
sau sinh (nơi khác chuyển đến)
|
|
100.000
|
|
412
|
Cắt rốn thì 2
|
|
35.000
|
|
413
|
Chiếu đèn vàng da
(1giờ)
|
|
2.000
|
|
|
MỘT SỐ KỸ THUẬT
KHÁC
|
|
|
|
414
|
Phẫu thuật sử dụng
dao Gamma, Gamma knife (trọn gói)
|
|
35.000.000
|
|
415
|
Thở máy (thu theo
lượng ôxy tiêu thụ và giá mua oxy thực tế)
|
|
|
|
|
C4.
CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT: (Danh mục Phân loại phẫu thuật, thủ thuật
theo quy định của Bộ Y tế. Mức giá đã bao gồm các vật tư tiêu hao cần thiết
cho phẫu thuật, thủ thuật nhưng chưa bao gồm vật tư thay thế, vật tư tiêu hao
đặc biệt, máu, dây truyền máu sử dụng trong phẫu thuật, thủ thuật)
|
|
C4.1: PHẪU THUẬT
|
|
|
|
|
I. KHỐI U
|
|
|
|
416
|
Cắt âm hộ vét hạch
bẹn hai bên
|
IA
|
2.319.000
|
|
417
|
Cắt bỏ ung thư
buồng trứng kèm theo cắt toàn bộ tử cung và mạc nối lớn
|
IA
|
2.282.000
|
|
418
|
Cắt chi và vét hạch
|
IA
|
2.509.000
|
|
419
|
Cắt polyp cổ tử
cung
|
III
|
1.014.000
|
|
420
|
Cắt tử cung, phần
phụ kèm vét hạch tiểu khung
|
IA
|
2.331.000
|
|
421
|
Cắt tuyến vú mở
rộng có vét hạch
|
IA
|
2.310.000
|
|
422
|
Khoét chóp cổ tử
cung
|
IIA
|
1.251.000
|
|
423
|
Phẫu thuật cắt u
thành âm đạo
|
III
|
1.004.000
|
|
424
|
Phẫu thuật cắt u vú
nhỏ
|
III
|
1.125.000
|
|
|
II. TIM MẠCH - LỒNG
NGỰC
|
|
|
|
425
|
Cắt một xương sườn
trong viêm xương
|
IIC
|
1.400.000
|
|
426
|
Cắt u xương sườn (1
xương)
|
IIA
|
1.400.000
|
|
427
|
Kéo liên tục một
mảng sườn hay mảng ức sườn
|
IIA
|
1.236.000
|
|
428
|
Khâu kín vết thương
thủng ngực
|
III
|
1.068.000
|
|
429
|
Khâu phục hồi mạch
máu vùng cổ do chấn thương
|
IA
|
2.275.000
|
|
430
|
Khâu vết thương
mạch máu chi
|
IC
|
2.302.000
|
|
431
|
Phẫu thuật u mạch
máu dưới da, đường kính dưới 5 cm
|
III
|
1.068.000
|
|
432
|
Thắt các động mạch
ngoại vi
|
III
|
1.056.000
|
|
|
III. THẦN KINH SỌ
NÃO
|
|
|
|
433
|
Khoan sọ thăm dò
|
IIA
|
1.642.000
|
|
434
|
Nhấc xương đầu lún
qua da ở trẻ em
|
III
|
1.233.000
|
|
435
|
Phẫu thuật vết
thương sọ não hở
|
IB
|
3.197.000
|
|
436
|
Rạch da đầu rộng
trong máu tụ dưới da đầu
|
III
|
1.233.000
|
|
|
IV. TAI - MŨI -
HỌNG
|
|
|
|
437
|
Khâu vết thương
phần mềm vùng đầu - cổ
|
III
|
1.152.000
|
|
438
|
Phẫu thuật lỗ thông
mũi xoang qua khe dưới
|
III
|
1.130.000
|
|
439
|
Thắt động mạch cảnh
ngoài
|
IC
|
2.504.000
|
|
|
V. RĂNG - HÀM - MẶT
|
|
|
|
440
|
Chích tháo mủ trong
áp xe nông vùng hàm mặt
|
III
|
1.083.000
|
|
441
|
Mài răng có chọn
lọc để điều chỉnh khớp cắn
|
III
|
1.098.000
|
|
442
|
Rút chỉ thép kết
hợp xương, treo xương điều trị gãy xương vùng hàm mặt
|
IIA
|
1.381.000
|
|
|
VI. LAO VÀ BỆNH
PHỔI
|
|
|
|
443
|
Cắt phổi không điển
hình (wedge resection)
|
IIA
|
1.619.000
|
|
444
|
Khâu lại vết phẫu
thuật lồng ngực bị nhiễm khuẩn
|
III
|
1.140.000
|
|
445
|
Khâu vết thương nhu
mô phổi
|
IIB
|
1.698.000
|
|
446
|
Mở lồng ngực lấy dị
vật trong phổi
|
IA
|
2.581.000
|
|
447
|
Mở lồng ngực trong
tràn khí màng phổi có cắt thuỳ phổi
|
IA
|
2.472.000
|
|
448
|
Mở lồng ngực trong
tràn khí màng phổi, khâu lỗ thủng
|
IIA
|
1.507.000
|
|
449
|
Mở màng phổi tối đa
|
IIA
|
1.497.000
|
|
450
|
Mở ngực lấy máu cục
màng phổi
|
IIA
|
1.619.000
|
|
451
|
Nạo hạch lao nhuyễn
hoá hoặc phá rò
|
III
|
1.135.000
|
|
|
VII. TIÊU HOÁ -
BỤNG
|
|
|
|
452
|
Cắt bỏ trĩ vòng
|
IC
|
2.369.000
|
|
453
|
Cắt cụt trực tràng
đường bụng, đường tầng sinh môn
|
IA
|
2.380.000
|
|
454
|
Cắt dạ dày sau nối
vị tràng
|
IA
|
2.405.000
|
|
455
|
Cắt dạ dày, phẫu
thuật lại
|
IA
|
2.371.000
|
|
456
|
Cắt đoạn đại tràng
ngang, đại tràng sigma nối ngay
|
IB
|
2.469.000
|
|
457
|
Cắt đoạn đại tràng,
làm hậu môn nhân tạo
|
IC
|
2.346.000
|
|
458
|
Cắt đoạn ruột non
|
IC
|
2.303.000
|
|
459
|
Cắt lại đại tràng
|
IA
|
2.469.000
|
|
460
|
Cắt một nửa dạ dày
do loét, viêm, u lành
|
IB
|
2.317.000
|
|
461
|
Cắt một nửa dạ dày
sau cắt dây thần kinh X
|
IA
|
2.439.000
|
|
462
|
Cắt một nửa đại
tràng phải, trái
|
IA
|
2.469.000
|
|
463
|
Cắt ruột thừa kèm
túi Meckel
|
IIA
|
1.500.000
|
|
464
|
Cắt ruột thừa ở vị
trí bình thường
|
IIC
|
1.449.000
|
|
465
|
Cắt ruột thừa viêm
ở vị trí bất thường
|
IIA
|
1.500.000
|
|
466
|
Cắt trĩ từ 2 bó trở
lên
|
IIB
|
1.442.000
|
|
467
|
Cắt trực tràng giữ
lại cơ tròn
|
IA
|
2.522.000
|
|
468
|
Cắt túi thừa tá
tràng
|
IB
|
2.240.000
|
|
469
|
Cắt u mạc treo
không cắt ruột
|
IIA
|
1.472.000
|
|
470
|
Cắt u sau phúc mạc
|
IA
|
2.469.000
|
|
471
|
Cắt u sau phúc mạc
tái phát
|
IA
|
2.469.000
|
|
472
|
Dẫn lưu áp xe dưới
cơ hoành
|
IIA
|
1.607.000
|
|
473
|
Dẫn lưu áp xe hậu
môn đơn giản
|
III
|
1.029.000
|
|
474
|
Dẫn lưu áp xe ruột
thừa
|
IIC
|
1.525.000
|
|
475
|
Đóng hậu môn nhân
tạo ngoài phúc mạc
|
IIA
|
1.518.000
|
|
476
|
Đóng hậu môn nhân
tạo trong phúc mạc
|
IC
|
2.298.000
|
|
477
|
Khâu lại bục thành
bụng đơn thuần
|
IIC
|
1.371.000
|
|
478
|
Khâu lại da vết
phẫu thuật, sau nhiễm khuẩn
|
III
|
1.051.000
|
|
479
|
Khâu lỗ thủng dạ
dày, tá tràng đơn thuần
|
IIA
|
1.472.000
|
|
480
|
Khâu vết thương lớn
tầng sinh môn kèm rách cơ tròn, làm hậu môn nhân tạo
|
IB
|
2.370.000
|
|
481
|
Làm hậu môn nhân
tạo
|
IIA
|
1.541.000
|
|
482
|
Mở bụng thăm dò
|
IIA
|
1.560.000
|
|
483
|
Mở thông dạ dày
|
IIC
|
1.541.000
|
|
484
|
Nối vị tràng
|
IIA
|
1.495.000
|
|
485
|
Phẫu thuật áp xe
hậu môn, có mở lỗ rò
|
IIB
|
1.442.000
|
|
486
|
Phẫu thuật áp xe
ruột thừa ở giữa bụng
|
IIA
|
1.500.000
|
|
487
|
Phẫu thuật cắt 2/3
dạ dày
|
IA
|
1.800.000
|
|
488
|
Phẫu thuật điều trị
tắc ruột do dính
|
IA
|
2.646.000
|
|
489
|
Phẫu thuật rò hậu
môn các loại
|
IIA
|
1.442.000
|
|
490
|
Phẫu thuật tắc ruột
do dây chằng
|
IB
|
2.226.000
|
|
491
|
Phẫu thuật thoát vị
bẹn hay thành bụng thường
|
IIC
|
1.397.000
|
|
492
|
Phẫu thuật thoát vị
bẹn thắt
|
IIB
|
1.521.000
|
|
493
|
Phẫu thuật thoát vị
cơ hoành
|
IB
|
2.303.000
|
|
494
|
Phẫu thuật thoát vị
khó: đùi, bịt có cắt ruột
|
IC
|
2.333.000
|
|
495
|
Phẫu thuật vết
thương tầng sinh môn
|
IIA
|
1.442.000
|
|
496
|
Phẫu thuật viêm
phúc mạc ruột thừa
|
IIA
|
1.520.000
|
|
497
|
Phẫu thuật xoắn dạ
dày có kèm cắt dạ dày
|
IB
|
2.317.000
|
|
498
|
Thắt trĩ có kèm bóc
tách, cắt một bó trĩ
|
IIC
|
1.439.000
|
|
|
VIII. GAN - MẬT -
TỤY
|
|
|
|
499
|
Cắt lách bệnh lí:
ung thư, áp xe, xơ lách
|
IA
|
2.455.000
|
|
500
|
Cắt lách do chấn
thương
|
IB
|
2.509.000
|
|
501
|
Dẫn lưu áp xe tuỵ
|
IC
|
2.346.000
|
|
502
|
Dẫn lưu túi mật
|
IIC
|
1.599.000
|
|
503
|
Dẫn lưu túi mật và
dẫn lưu hậu cung mạc nối kèm lấy tổ chức tuỵ hoại tử
|
IC
|
2.365.000
|
|
504
|
Khâu vỡ gan do chấn
thương, vết thương gan
|
IC
|
2.570.000
|
|
505
|
Lấy sỏi, dẫn lưu
túi mật
|
IIC
|
1.563.000
|
|
506
|
Mở ống mật chủ lấy
sỏi, dẫn lưu Kehr kèm cắt túi mật
|
IA
|
2.588.000
|
|
507
|
Mở ống mật chủ lấy
sỏi, dẫn lưu Kehr lần đầu
|
IB
|
2.510.000
|
|
508
|
Mở ống mật chủ lấy
sỏi, dẫn lưu Kehr, phẫu thuật lại
|
IA
|
2.520.000
|
|
509
|
Phẫu thuật khâu
lách bảo tồn
|
IB
|
1.600.000
|
|
510
|
Phẫu thuật viêm tụy
cấp
|
IA
|
1.800.000
|
|
511
|
Phẫu thuật vỡ tuỵ
(bằng chèn gạc cầm máu)
|
IIA
|
1.696.000
|
|
|
IX. TIẾT NIỆU -
SINH DỤC
|
|
|
|
512
|
Cắt thận đơn thuần
|
IB
|
2.791.000
|
|
513
|
Cắt toàn bộ thận và
niệu quản
|
IA
|
2.700.000
|
|
514
|
Cắt u bàng quang
đường trên
|
IC
|
2.752.000
|
|
515
|
Cắt u lành dương
vật
|
III
|
1.083.000
|
|
516
|
Cắt u nang thừng tinh
|
III
|
1.236.000
|
|
517
|
Cắt u sùi đầu miệng
sáo
|
III
|
1.083.000
|
|
518
|
Chích áp xe tầng
sinh môn
|
III
|
1.186.000
|
|
519
|
Dẫn lưu áp xe
khoang retzius
|
III
|
1.242.000
|
|
520
|
Dẫn lưu nước tiểu
bàng quang
|
IIC
|
1.709.000
|
|
521
|
Dẫn lưu viêm tấy
quanh thận, áp xe thận
|
III
|
1.324.000
|
|
522
|
Lấy sỏi bàng quang
|
IIC
|
1.794.000
|
|
523
|
Lấy sỏi bàng quang
lần 2, đóng lỗ rò bàng quang
|
IC
|
2.783.000
|
|
524
|
Phẫu thuật cấp cứu
vỡ bàng quang
|
IIA
|
1.876.000
|
|
525
|
Phẫu thuật vỡ vật
hang do gẫy dương vật
|
IIC
|
1.647.000
|
|
526
|
Phẫu thuật xoắn, vỡ
tinh hoàn
|
IIB
|
1.608.000
|
|
|
X. PHỤ SẢN
|
|
|
|
527
|
Cắt cụt cổ tử cung
|
IIB
|
1.765.000
|
|
528
|
Cắt một nửa tử cung
trong viêm phần phụ, khối u dính
|
IB
|
2.846.000
|
|
529
|
Cắt toàn bộ tử
cung, đường bụng
|
IA
|
2.846.000
|
|
530
|
Khâu rách tầng sinh
môn phức tạp đến cơ vòng
|
IIB
|
1.765.000
|
|
531
|
Khâu tử cung do nạo
thủng
|
IIC
|
1.765.000
|
|
532
|
Làm lại thành âm
đạo
|
IIB
|
1.765.000
|
|
533
|
Lấy khối máu tụ âm
đạo, tầng sinh môn
|
III
|
1.390.000
|
|
534
|
Mở thông vòi trứng
hai bên
|
IC
|
2.846.000
|
|
535
|
Phẫu thuật cắt
polyp cổ tử cung
|
III
|
1.390.000
|
|
536
|
Phẫu thuật chấn
thương tiết niệu do tai biến phẫu thuật
|
IA
|
2.846.000
|
|
537
|
Phẫu thuật lấy thai
trong bệnh đặc biệt: tim, thận, gan
|
IB
|
2.763.000
|
|
538
|
Phẫu thuật lấy vòng
trong ổ bụng qua đường rạch nhỏ
|
III
|
1.600.000
|
|
|
XI. NHI
|
|
|
|
|
A. Sơ sinh
|
|
|
|
539
|
Làm hậu môn nhân
tạo
|
IC
|
2.386.000
|
|
540
|
Phẫu thuật thoát vị
rốn và khe hở thành bụng
|
IC
|
2.043.000
|
|
541
|
Phẫu thuật viêm
phúc mạc, tắc ruột có cắt tapering
|
IB
|
2.227.000
|
|
542
|
Phẫu thuật viêm
phúc mạc, tắc ruột không cắt nối
|
IC
|
2.068.000
|
|
|
B. Tim mạch - Lồng
ngực
|
|
|
|
543
|
Dẫn lưu áp xe phổi
|
III
|
1.127.000
|
|
|
C. Tiêu hoá
|
|
|
|
544
|
Cắt dạ dày cấp cứu,
điều trị chảy máu dạ dày do loét
|
IB
|
2.635.000
|
|
545
|
Cắt đoạn ruột trong
lồng ruột có cắt đại tràng
|
IC
|
2.627.000
|
|
546
|
Cắt ruột thừa viêm
cấp trẻ em dưới 6 tuổi
|
IIA
|
1.510.000
|
|
547
|
Cắt túi thừa Meckel
|
IIA
|
1.533.000
|
|
548
|
Cắt u nang mạc nối
lớn
|
IC
|
2.453.000
|
|
549
|
Đóng hậu môn nhân
tạo
|
IC
|
2.453.000
|
|
550
|
Lấy giun, dị vật ở
ruột non
|
IIA
|
1.519.000
|
|
551
|
Mở thông dạ dày trẻ
lớn
|
IIC
|
1.481.000
|
|
552
|
Nong hậu môn dưới
gây mê
|
III
|
1.066.000
|
|
553
|
Nong hậu môn sau
phẫu thuật có hẹp, không gây mê
|
III
|
808.000
|
|
554
|
Phẫu thuật điều trị
tắc tá tràng các loại
|
IA
|
2.450.000
|
|
555
|
Phẫu thuật điều trị
thủng đường tiêu hoá có làm hậu môn nhân tạo
|
IC
|
2.529.000
|
|
556
|
Phẫu thuật điều trị
viêm phúc mạc tiên phát
|
IIA
|
1.515.000
|
|
557
|
Phẫu thuật lại các
dị tật hậu môn trực tràng đơn thuần không làm lại niệu đạo
|
IB
|
2.473.000
|
|
558
|
Phẫu thuật lại tắc
ruột sau phẫu thuật
|
IA
|
2.450.000
|
|
559
|
Phẫu thuật tắc ruột
do dây chằng
|
IB
|
1.519.000
|
|
560
|
Phẫu thuật tháo
lồng ruột
|
IIA
|
1.519.000
|
|
561
|
Phẫu thuật thoát vị
nghẹt: bẹn, đùi, rốn
|
IIC
|
1.481.000
|
|
562
|
Phẫu thuật viêm
phúc mạc ruột thừa ở trẻ em dưới 6 tuổi
|
IC
|
2.467.000
|
|
|
D. Gan - Mật - Tụy
|
|
|
|
563
|
Dẫn lưu túi mật
|
IIC
|
1.596.000
|
|
564
|
Phẫu thuật điều trị
áp xe gan do giun, mở ống mật chủ lấy giun, lần đầu
|
IB
|
2.506.000
|
|
|
E. Tiết niệu - Sinh
dục
|
|
|
|
565
|
Lấy sỏi niệu đạo
|
IIC
|
1.608.000
|
|
566
|
Mở thông bàng quang
|
III
|
1.126.000
|
|
567
|
Phẫu thuật hạ lại
tinh hoàn
|
IB
|
2.624.000
|
|
568
|
Phẫu thuật hạ tinh
hoàn hai bên
|
IB
|
2.624.000
|
|
569
|
Phẫu thuật hạ tinh
hoàn lạc chỗ 1 bên
|
IC
|
2.593.000
|
|
570
|
Phẫu thuật nang
thừng tinh một bên
|
IIC
|
1.613.000
|
|
571
|
Phẫu thuật sỏi bàng
quang
|
IIC
|
1.632.000
|
|
572
|
Phẫu thuật thoát vị
bẹn
|
IIC
|
1.613.000
|
|
573
|
Phẫu thuật thoát vị
bẹn hai bên
|
IIA
|
1.617.000
|
|
|
G. Chấn thương -
Chỉnh hình
|
|
|
|
574
|
Cắt lọc đơn thuần
vết thương bàn tay
|
IIC
|
1.456.000
|
|
575
|
Cắt lọc vết thương
gẫy xương hở, nắn chỉnh có cố định tạm thời
|
IC
|
2.310.000
|
|
576
|
Cắt u xương lành
|
IIC
|
1.451.000
|
|
577
|
Chích áp xe phần
mềm lớn
|
III
|
1.126.000
|
|
578
|
Dẫn lưu áp xe cơ
đái chậu
|
IIB
|
1.456.000
|
|
579
|
Dẫn lưu viêm mủ
khớp không sai khớp
|
IIC
|
1.462.000
|
|
580
|
Nối đứt dây chằng
bên
|
IIA
|
1.485.000
|
|
581
|
Phẫu thuật bong hay
đứt dây chằng bên khớp gối
|
IB
|
2.330.000
|
|
582
|
Phẫu thuật cứng
duỗi khớp gối đơn thuần
|
IB
|
2.304.000
|
|
583
|
Phẫu thuật viêm
xương dẫn lưu ngoài ống tuỷ
|
IIC
|
1.466.000
|
|
584
|
Phẫu thuật viêm
xương tuỷ xương giai đoạn mãn
|
IC
|
2.310.000
|
|
585
|
Phẫu thuật cứng
duỗi khớp gối hoặc có gối ưỡn hoặc có sai khớp xương bánh chè
|
IB
|
2.382.000
|
|
|
H. Tạo hình
|
|
|
|
586
|
Cắt một nửa bàng
quang có tạo hình bằng ruột
|
IA
|
2.474.000
|
|
587
|
Phẫu thuật màng da
cổ Pterygium Colli
|
IC
|
2.451.000
|
|
588
|
Tạo hình cổ bàng
quang
|
IC
|
2.451.000
|
|
589
|
Tạo hình cơ thắt
hậu môn
|
IB
|
2.451.000
|
|
590
|
Tạo hình niệu đạo
trong túi thừa niệu đạo
|
IIA
|
1.358.000
|
|
591
|
Tạo hình sẹo bỏng
co rút nếp gấp tự nhiên
|
IC
|
2.451.000
|
|
|
XII. CHẤN THƯƠNG -
CHỈNH HÌNH
|
|
|
|
592
|
Cắt cụt cẳng chân
|
IIA
|
1.406.000
|
|
593
|
Cắt cụt cẳng tay
|
IIA
|
1.462.000
|
|
594
|
Cắt cụt cánh tay
|
IIB
|
1.405.000
|
|
595
|
Cắt u bao gân
|
IIB
|
1.402.000
|
|
596
|
Cắt u máu khu trú,
đường kính dưới 5 cm
|
IIA
|
1.387.000
|
|
597
|
Cắt u xương sụn
lành tính
|
IIC
|
1.279.000
|
|
598
|
Cố định Kirschner
trong gãy đầu trên xương cánh tay
|
IC
|
2.344.000
|
|
599
|
Đóng định nội tuỷ
hai xương cẳng tay
|
IB
|
2.523.000
|
|
600
|
Đóng đinh xương
chày mở
|
IC
|
2.457.000
|
|
601
|
Đục nạo xương viêm
và chuyển vạt da che phủ
|
IB
|
2.443.000
|
|
602
|
Găm Kirschner trong
gãy mắt cá
|
IIB
|
1.355.000
|
|
603
|
Gỡ dính gân
|
IC
|
2.249.000
|
|
604
|
Kết hợp xương trong
gãy xương mác
|
IIC
|
1.462.000
|
|
605
|
Lấy bỏ sụn chêm
khớp gối
|
IC
|
2.490.000
|
|
606
|
Lấy bỏ toàn bộ
xương bánh chè
|
IIA
|
1.404.000
|
|
607
|
Mở khoang và giải
phóng mạch bị chèn ép của các chi
|
IC
|
2.413.000
|
|
608
|
Néo ép hoặc buộc
vòng chỉ thép gãy xương bánh chè
|
IIA
|
1.430.000
|
|
609
|
Nối gân duỗi
|
IC
|
2.334.000
|
|
610
|
Phẫu thuật bàn chân
duỗi đổ
|
IB
|
2.268.000
|
|
611
|
Phẫu thuật bàn tay
cấp cứu có tổn thương phức tạp
|
IB
|
2.422.000
|
|
612
|
Phẫu thuật bong lóc
da và cơ sau chấn thương
|
IB
|
2.325.000
|
|
613
|
Phẫu thuật cal lệch
đầu dưới xương quay
|
IIA
|
1.497.000
|
|
614
|
Phẫu thuật cal
lệch, không kết hợp xương
|
IB
|
2.538.000
|
|
615
|
Phẫu thuật cắt cụt
đùi
|
IC
|
2.433.000
|
|
616
|
Phẫu thuật chân chữ
O bằng đục sửa trục
|
IIA
|
1.399.000
|
|
617
|
Phẫu thuật chân chữ
X
|
IIA
|
1.424.000
|
|
618
|
Phẫu thuật co gân
Achille
|
IIA
|
1.349.000
|
|
619
|
Phẫu thuật cứng
duỗi khớp khuỷu
|
IB
|
2.235.000
|
|
620
|
Phẫu thuật điều trị
cal lệch, có kết hợp xương
|
IA
|
2.512.000
|
|
621
|
Phẫu thuật điều trị
không có xương trụ
|
IB
|
2.320.000
|
|
622
|
Phẫu thuật điều trị
vẹo khuỷu, đục sửa trục
|
IIA
|
1.403.000
|
|
623
|
Phẫu thuật dính
khớp khuỷu
|
IB
|
2.507.000
|
|
624
|
Phẫu thuật gãy đầu
dưới xương quay và trật khớp quay trụ dưới
|
IC
|
2.485.000
|
|
625
|
Phẫu thuật gãy lồi
cầu ngoài xương cánh tay
|
IIA
|
1.604.000
|
|
626
|
Phẫu thuật gãy mỏm
trên ròng rọc xương cánh tay
|
IIA
|
1.601.000
|
|
627
|
Phẫu thuật gãy
Monteggia
|
IA
|
2.587.000
|
|
628
|
Phẫu thuật gãy
xương đòn
|
IC
|
2.523.000
|
|
629
|
Phẫu thuật
Kirschner gãy đốt bàn nhiều đốt bàn
|
IC
|
2.437.000
|
|
630
|
Phẫu thuật
Kirschner gãy thân xương sên
|
IC
|
2.307.000
|
|
631
|
Phẫu thuật toác
khớp mu
|
IB
|
2.432.000
|
|
632
|
Phẫu thuật trật
khớp cùng đòn
|
IB
|
2.235.000
|
|
633
|
Phẫu thuật trật
khớp háng
|
IB
|
2.496.000
|
|
634
|
Phẫu thuật trật
khớp khuỷu
|
IA
|
2.615.000
|
|
635
|
Phẫu thuật vết
thương khớp
|
IB
|
2.419.000
|
|
636
|
Phẫu thuật viêm tấy
bàn tay, cơ viêm bao hoạt dịch
|
IIC
|
1.492.000
|
|
637
|
Phẫu thuật viêm
xương cẳng chân đục, mở lấy xương chết, dẫn lưu
|
IIA
|
1.427.000
|
|
638
|
Phẫu thuật viêm
xương cẳng tay đục, mở lấy xương chết, dẫn lưu
|
IIA
|
1.429.000
|
|
639
|
Phẫu thuật viêm
xương cánh tay: đục, mổ, nạo, dẫn lưu
|
IIA
|
1.453.000
|
|
640
|
Phẫu thuật viêm
xương đùi đục, mở lấy xương chết, dẫn lưu
|
IIA
|
1.453.000
|
|
641
|
Tạo hình các vạt da
che phủ, vạt trượt
|
IB
|
2.248.000
|
|
642
|
Tháo bỏ ngón tay,
ngón chân
|
III
|
998.000
|
|
643
|
Tháo đốt bàn
|
III
|
1.025.000
|
|
644
|
Tháo khớp cổ tay
|
IIA
|
1.449.000
|
|
645
|
Tháo khớp gối
|
IIA
|
1.443.000
|
|
646
|
Tháo khớp vai
|
IC
|
2.443.000
|
|
|
XIII. BỎNG
|
|
|
|
|
A. Người lớn
|
|
|
|
647
|
Cắt hoại tử tiếp
tuyến 10 đến 15% diện tích cơ thể
|
IIC
|
1.341.000
|
|
648
|
Cắt hoại tử tiếp
tuyến dưới 10% diện tích cơ thể
|
III
|
1.146.000
|
|
649
|
Cắt hoại tử tiếp
tuyến trên 15% diện tích cơ thể
|
IC
|
2.427.000
|
|
650
|
Cắt lọc da, cơ, cân
dưới 3% diện tích cơ thể
|
III
|
1.172.000
|
|
651
|
Cắt lọc da, cơ, cân
trên 5% diện tích cơ thể
|
IC
|
2.512.000
|
|
652
|
Cắt lọc da, cơ, cân
từ 3 đến 5% diện tích cơ thể
|
IIC
|
1.378.000
|
|
|
B. Trẻ em
|
|
|
|
653
|
Cắt hoại tử tiếp
tuyến dưới 3% diện tích cơ thể
|
III
|
1.113.000
|
|
654
|
Cắt lọc da, cơ, cân
dưới 1% diện tích cơ thể
|
III
|
1.104.000
|
|
655
|
Cắt lọc da, cơ, cân
trên 3% diện tích cơ thể
|
IIA
|
1.444.000
|
|
656
|
Cắt lọc da, cơ, cân
từ 1 đến 3% diện tích cơ thể
|
IIC
|
1.424.000
|
|
|
XIV. TẠO HÌNH
|
|
|
|
657
|
Sửa sẹo xấu, sẹo
quá phát đơn giản
|
III
|
1.202.000
|
|
|
XV. NỘI SOI
|
|
|
|
658
|
Cắt dầy dính trong
ổ bụng qua nội soi
|
I
|
2.635.000
|
|
659
|
Cắt ruột thừa qua
nội soi
|
I
|
2.505.000
|
|
660
|
Cắt u bàng quang
tái phát qua nội soi
|
I
|
2.641.000
|
|
661
|
Cắt u nang hạ họng
thanh quản qua nội soi
|
II
|
1.538.000
|
|
662
|
Khâu thủng dạ dày
qua nội soi
|
I
|
2.878.000
|
|
663
|
Mở rộng niệu quản
qua nội soi
|
I
|
2.562.000
|
|
664
|
Phẫu thuật hẹp bể
thận, niệu quản qua nội soi
|
I
|
2.635.000
|
|
665
|
Phẫu thuật hội
chứng ống cổ tay qua nội soi
|
I
|
2.614.000
|
|
666
|
Phẫu thuật thoát vị
bẹn qua nội soi
|
I
|
2.688.000
|
|
|
C4.2: THỦ THUẬT
|
|
|
|
|
I. UNG BƯỚU
|
|
|
|
667
|
Thủ thuật Leep (cắt
cổ tử cung bằng vòng nhiệt điện)
|
ĐB
|
1.482.000
|
|
|
III. MẮT
|
|
|
|
668
|
Lấy bệnh phẩm tiền
phòng, dịch kính; tiêm kháng sinh vào buồng dịch kính
|
I
|
1.053.000
|
|
|
IV. TAI - MŨI -
HỌNG
|
|
|
|
669
|
Chích nhọt ống tai
ngoài
|
III
|
377.000
|
|
670
|
Khâu vành tai rách
sau chấn thương
|
I
|
1.380.000
|
|
|
V. RĂNG - HÀM - MẶT
|
|
|
|
671
|
Đắp mặt nạ dưỡng da
(chưa tính tiền thuốc)
|
III
|
50.000
|
|
672
|
Đắp mặt nạ, điều
trị một số bệnh da (chưa tính tiền thuốc)
|
III
|
50.000
|
|
673
|
Mài răng làm cầu
chụp, hàm khung từ 2 răng trở lên
|
III
|
269.000
|
|
674
|
Thủ thuật thẩm mỹ
chích trứng cá mụn mủ, lấy nhân mụn trứng cá
|
III
|
100.000
|
|
|
VII. TIÊU HOÁ - GAN
- MẬT - TUỴ
|
|
|
|
675
|
Chọc dò túi cùng
Douglas (không mê)
|
II
|
476.000
|
|
|
VIII. TIẾT NIỆU -
SINH DỤC
|
|
|
|
676
|
Dẫn lưu bàng quang
bằng chọc trôca
|
II
|
731.000
|
|
677
|
Nong niệu đạo
|
III
|
200.000
|
|
678
|
Thay sonde dẫn lưu
thận, bàng quang
|
III
|
382.000
|
|
|
IX. PHỤ SẢN
|
|
|
|
679
|
Cấy/rút mảnh ghép
tránh thai 01 que
|
III
|
200.000
|
|
680
|
Chọc dò tuỷ sống sơ
sinh
|
I
|
900.000
|
|
681
|
Dẫn lưu cùng đồ
Douglas
|
I
|
1.054.000
|
|
682
|
Hủy thai: Cắt thân
thai nhi ngôi ngang
|
ĐB
|
1.943.000
|
|
683
|
Huỷ thai: Chọc óc,
kẹp sọ, kéo thai
|
I
|
1.187.000
|
|
|
X. NHI KHOA
|
|
|
|
684
|
Bóp bóng ambu, thổi
ngạt
|
II
|
200.000
|
|
685
|
Cắt lọc tổ chức
hoại tử hoặc cắt lọc vết thương đơn giản khâu cầm máu <10cm
|
II
|
716.000
|
|
686
|
Cắt lọc tổ chức
hoại tử hoặc cắt lọc vết thương đơn giản khâu cầm máu >10cm
|
II
|
817.000
|
|
687
|
Tiêm nội tuỷ
|
I
|
200.000
|
|
|
XI. CHẤN THƯƠNG -
CHỈNH HÌNH
|
|
|
|
688
|
Chọc hút máu tụ
khớp gối, bó bột ống
|
II
|
749.000
|
|
689
|
Nắn găm Kirschner
trong gãy Pouteau - Colles
|
I
|
1.139.000
|
|
690
|
Nắn trong gãy
Dupuytren
|
I
|
1.236.000
|
|
691
|
Nắn trong gãy
Monteggia
|
I
|
1.170.000
|
|
692
|
Rửa khớp
|
II
|
150.000
|
|
693
|
Tiêm cạnh cột sống
|
III
|
100.000
|
|
694
|
Tiêm khớp
|
III
|
100.000
|
|
695
|
Tiêm ngoài màng
cứng
|
III
|
150.000
|
|
|
C5. XÉT NGHIỆM
|
|
|
|
|
C5.1. XÉT NGHIỆM
HUYẾT HỌC - MIỄN DỊCH
|
|
|
|
696
|
Các xét nghiệm
BILIRUBIN toàn phần hoặc trực tiếp hoặc gián tiếp; Các xét nghiệm các enzym:
phosphataze kiềm hoặc GOT hoặc GPT…
|
|
25.000
|
|
697
|
Co cục máu đông
|
|
13.000
|
|
698
|
Điện giải đồ (Na+,
K+, CL+)
|
|
38.000
|
|
699
|
Định lượng Ca++ máu
|
|
19.000
|
|
700
|
Định lượng các chất
Albumine; Creatine; Globuline; Glucose; Phospho, Protein toàn phần, Ure, Axit
Uric, amilaze,…(mỗi chất)
|
|
26.000
|
|
701
|
Định lượng
Hemoglobin (bằng máy quang kế)
|
|
26.000
|
|
702
|
Định lượng
Tryglyceride hoặc Phopholipid hoặc Lipid toàn phần hoặc Cholestrol toàn phần
hoặc HDL - cholestrol hoặc LDL - cholestrol
|
|
29.000
|
|
703
|
Định nhóm máu hệ
ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền máu toàn phần: khối hồng cầu, khối bạch
cầu
|
|
20.000
|
|
704
|
Định nhóm máu hệ
ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền: chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương
|
|
18.000
|
|
705
|
Định nhóm máu hệ
ABO bằng phương pháp ống nghiệm; trên phiến đá hoặc trên giấy
|
|
34.000
|
|
706
|
Độ tập trung tiểu
cầu
|
|
12.000
|
|
707
|
HBsAg (nhanh)
|
|
60.000
|
|
708
|
HCV (RT- PCR)
|
|
450.000
|
|
709
|
HIV (PCR)
|
|
350.000
|
|
710
|
HIV (RT- PCR)
|
|
600.000
|
|
711
|
Hồng cầu lưới (bằng
phương pháp thủ công)
|
|
23.000
|
|
712
|
Huyết đồ (bằng
phương pháp thủ công)
|
|
47.000
|
|
713
|
Huyết đồ (sử dụng
máy đếm tự động)
|
|
60.000
|
|
714
|
Máu lắng (bằng máy
tự động)
|
|
30.000
|
|
715
|
Máu lắng (bằng
phương pháp thủ công)
|
|
20.000
|
|
716
|
Nghiệm pháp Coombs
gián tiếp (phương pháp hồng cầu gắn từ trên máy bán tự động)
|
|
86.000
|
|
717
|
Nghiệm pháp Coombs
trực tiếp (phương pháp hồng cầu gắn từ trên máy bán tự động)
|
|
101.000
|
|
718
|
Tập trung bạch cầu
|
|
25.000
|
|
719
|
Test đường + Ham
|
|
60.000
|
|
720
|
Thể tích khối hồng
cầu (Hematocrit)
|
|
15.000
|
|
721
|
Thời gian máu chảy
(phương pháp Duke)
|
|
11.000
|
|
722
|
Thời gian
Prothrombin (PT,TQ) bằng máy bán tự động, tự động
|
|
55.000
|
|
723
|
Tìm ký sinh trùng
sốt rét bằng phương pháp PCR
|
|
180.000
|
|
724
|
Tìm ký sinh trùng
sốt rét trong máu bằng phương pháp thủ công
|
|
32.000
|
|
725
|
Tổng phân tích tế
bào máu ngoại vi (bằng hệ thống tự động hoàn toàn)
|
|
85.000
|
Cho
tất cả các thông số
|
726
|
Tổng phân tích tế
bào máu ngoại vi (bằng phương pháp thủ công)
|
|
28.000
|
|
727
|
Xét nghiệm số lượng
tiểu cầu (thủ công)
|
|
25.000
|
|
728
|
Xét nghiệm sức bền
hồng cầu
|
|
33.000
|
|
|
XÉT NGHIỆM HOÁ SINH
|
|
|
|
729
|
ACTH
|
|
75.000
|
|
730
|
Amoniac
|
|
70.000
|
|
731
|
CPK
|
|
25.000
|
|
732
|
Gross
|
|
15.000
|
|
733
|
Maclagan
|
|
15.000
|
|
|
XÉT NGHIỆM VI SINH
|
|
|
|
734
|
Chẩn đoán thương
hàn bằng kỹ thuật Widal
|
|
80.000
|
|
735
|
Xét nghiệm tìm BK
|
|
25.000
|
|
|
MỘT SỐ XÉT NGHIỆM
KHÁC
|
|
|
|
736
|
Định nhóm máu hệ
ABO bằng thẻ định nhóm máu
|
|
62.000
|
|
737
|
Đường máu mao mạch
|
|
18.000
|
|
|
C5.2. XÉT NGHIỆM
NƯỚC TIỂU
|
|
|
|
738
|
Amphetamin (định
tính)
|
|
40.000
|
|
739
|
Amylase niệu
|
|
33.000
|
|
740
|
Calci niệu
|
|
20.000
|
|
741
|
Catecholamin niệu
(HPLC)
|
|
343.000
|
|
742
|
Điện giải đồ ( Na,
K, Cl) niệu
|
|
37.000
|
|
743
|
Định lượng
Bacbiturate
|
|
29.000
|
|
744
|
Định lượng Protein
niệu hoặc đường niệu
|
|
13.000
|
|
745
|
Dưỡng chấp
|
|
20.000
|
|
746
|
Micro Albumin
|
|
50.000
|
|
747
|
Nước tiểu 10 thông
số (máy)
|
|
35.000
|
|
748
|
Opiate (định tính)
|
|
40.000
|
|
749
|
Phospho niệu
|
|
17.000
|
|
750
|
Protein Bence -
Jone
|
|
20.000
|
|
751
|
Tế bào cặn nước
tiểu hoặc cặn Adis
|
|
52.000
|
|
752
|
Ure hoặc Axit Uric
hoặc Creatinin niệu
|
|
17.000
|
|
753
|
Xác định tế bào/trụ
hay các tinh thể khác
|
|
3.000
|
|
754
|
Xác định tỷ trọng
trong nước tiểu/pH
|
|
4.500
|
|
|
C5.3. XÉT NGHIỆM
PHÂN
|
|
|
|
755
|
Soi trực tiếp tìm
hồng cầu, bạch cầu trong phân
|
|
32.000
|
|
756
|
Tìm Bilirubin
|
|
6.000
|
|
757
|
Urobilin,
Urobilinogen: Định tính
|
|
6.000
|
|
758
|
Xác định Canxi,
Phospho
|
|
6.000
|
|
|
C5.4.
XÉT NGHIỆM CÁC CHẤT DỊCH KHÁC CỦA CƠ THỂ (Dịch rỉ viêm, đờm, mủ, nước ối,
dịch não tủy, dịch màng phổi, màng tim, màng bụng, tinh dịch, dịch âm đạo...)
|
|
VI KHUẨN - KÝ SINH
TRÙNG
|
|
|
|
759
|
Kháng sinh đồ
|
|
159.000
|
|
760
|
Soi trực tiếp nhuộm
soi (nhuộm Gram, nhuộm xanh Methylen)
|
|
52.000
|
|
761
|
Soi tươi tìm ký
sinh trùng (đường ruột, ngoài đường ruột)
|
|
35.000
|
|
|
XÉT NGHIỆM TẾ BÀO
|
|
|
|
762
|
Tế bào dịch màng
(phổi, bụng, tim, khớp…)
|
|
38.000
|
|
763
|
Tế bào dịch màng
(phổi, bụng, tim, khớp…) có đếm số lượng tế bào
|
|
73.000
|
|
|
XÉT NGHIỆM DỊCH
CHỌC DÒ
|
|
|
|
764
|
Clo dịch
|
|
18.000
|
|
765
|
Glucose dịch
|
|
15.000
|
|
766
|
Phản ứng Pandy
|
|
7.000
|
|
767
|
Protein dịch
|
|
11.000
|
|
768
|
Rivalta
|
|
7.000
|
|
|
XÉT NGHIỆM ĐỘC CHẤT
|
|
|
|
769
|
Định tính porphyrin
trong nước tiểu chẩn đoán tiêu cơ vân
|
|
35.000
|
|
770
|
Định tính thuốc trừ
sâu (1 chỉ tiêu)
|
|
75.000
|
|
771
|
Xét nghiệm định
tính một chỉ tiêu ma tuý trong nước tiểu bằng máy Express pluss
|
|
120.000
|
|
|
ĐIỀU TRỊ BẰNG CHẤT
PHÓNG XẠ (chưa
bao gồm dược chất phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng)
|
772
|
Điều trị Basedow và
cường tuyến giáp trạng bằng I - 131
|
|
100.000
|
|
773
|
Điều trị bướu tuyến
giáp đơn thuần bằng I - 131
|
|
100.000
|
|
|
C6. THĂM DÒ CHỨC
NĂNG
|
|
|
|
774
|
Điện não đồ
|
|
51.000
|
|
775
|
Điện tâm đồ
|
|
30.000
|
|
776
|
Điện tâm đồ gắng
sức
|
|
100.000
|
|
777
|
Đo chức năng hô hấp
|
|
72.000
|
|
778
|
Lưu huyết não
|
|
23.000
|
|
779
|
Test dung nạp
Glucagon
|
|
31.000
|
|
780
|
Test thanh thải
Creatinine
|
|
52.000
|
|
781
|
Test thanh thải Ure
|
|
52.000
|
|
782
|
Test trắc nghiệm
tâm lý
|
|
20.000
|
|