|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 27/2018/QĐ-UBND Định mức kỹ thuật cây trồng trong sản xuất nông nghiệp Đắk Nông
Số hiệu:
|
27/2018/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đắk Nông
|
|
Người ký:
|
Trương Thanh Tùng
|
Ngày ban hành:
|
06/11/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK NÔNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 27/2018/QĐ-UBND
|
Đắk Nông, ngày 06 tháng 11 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT MỘT SỐ CÂY TRỒNG TRONG SẢN
XUẤT NÔNG NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK NÔNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm
pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Thực hành tiết kiệm,
chống lãng phí ngày 26 tháng 11 năm 2013;
Thực hiện Quyết định số
4013/QĐ-BNN-KHCN ngày 18/12/2007 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về quy định tạm thời định mức áp dụng trong các chương
trình, dự án Khuyến nông; Quyết định số 3073/QĐ-BNN-KHCN ngày 28/10/2009 của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành các định mức tạm thời áp dụng
cho các chương trình, dự án khuyến nông, khuyến ngư; Quyết định số 1738/QĐ-BNN-KHCN ngày 22/6/2009 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về định mức kinh tế - kỹ thuật dự án phát triển sản xuất giống
cà phê ca cao; Quyết định số 4497/QĐ-BNN-TT ngày 03 tháng 11 năm 2015 của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc Ban hành quy trình trồng thay thế
và thâm canh Điều; Tiêu chuẩn ngành của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
10TCN 478 - 2001: Quy trình trồng, chăm sóc và thu hoạch cà phê vối; Tiêu chuẩn ngành của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 10TCN
915 - 2006: Quy trình trồng, chăm sóc và thu hoạch hồ tiêu; Quy chuẩn kỹ
thuật Quốc gia QCVN 01-53:2011/BNNPTNT về chất lượng hạt
giống ngô lai; Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 01-54:2011/BNNPTNT về chất lượng
hạt giống lúa; Quy trình kỹ thuật cao su của Tổng Công ty Cao su Việt Nam năm
2004; Tiêu chuẩn ngành của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn 10TCN 903 - 2006: Ca cao - Quy trình trồng, chăm sóc, thu hoạch
và chế biến; Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 01-60:2011/BNNPTNT
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về khảo nghiệm giá trị canh tác và
giá trị sử dụng của giống khoai lang; Tiêu chuẩn ngành của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn số 10 TCN 630-2006,
gồm cây bơ giống - yêu cầu kỹ thuật; Tiêu chuẩn ngành của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn số 10 TCN 631-2006, gồm cây giống cam, quýt - yêu cầu kỹ thuật; Tiêu chuẩn ngành của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn số 10 TCN 530-2002, gồm cây giống chuối tiêu nhân giống bằng
phương pháp nuôi cấy mô; Tiêu chuẩn ngành của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn số 10 TCN 629-2006, gồm cây giống bưởi - yêu cầu kỹ thuật;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 215/TTr-SNN ngày 01 tháng 11 năm
2018.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Định mức kinh tế kỹ thuật một số cây trồng
trong sản xuất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Đắk Nông làm cơ sở cho việc lập và
thẩm định các dự án đầu tư, tính toán giá thành sản phẩm, xây dựng đơn giá bồi
thường cây trồng khi Nhà nước thu hồi đất; phục vụ công tác chỉ đạo và quản lý
điều hành của các cơ quan quản lý nhà nước. Đồng thời, làm cơ sở cho các tổ chức
và cá nhân có liên quan trên địa bàn tỉnh áp dụng vào sản xuất nông nghiệp nhằm
giảm giá thành sản phẩm, nâng cao hiệu quả sản xuất kinh doanh.
Nội dung cụ thể Định mức kinh tế kỹ
thuật một số cây trồng như sau:
1. Cây công nghiệp: Cà phê vối, Cao
su, Hồ tiêu, Điều, Ca cao;
2. Cây ăn quả: Bơ, sầu riêng, Cam,
Quýt, Bưởi, Chuối;
3. Cây lương thực và cây ngắn ngày
khác: Lúa, Ngô, Khoai lang.
(Chi tiết tại các phụ lục đính kèm
số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12)
Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ
trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan theo dõi, đôn đốc, kiểm tra
việc thực hiện Quyết định này và định kỳ báo cáo về UBND tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc
các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính,
Khoa học và Công nghệ; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã và Thủ trưởng các đơn vị
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Cục kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- UBMTTQ Việt Nam tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Chi cục Văn thư - Lưu trữ tỉnh;
- Báo Đắk Nông;
- Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, TH, CTTĐT, NN(Thi).
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trương Thanh Tùng
|
PHỤ LỤC 1.
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT CHO 1 HA CÀ
PHÊ VỐI
(Kèm theo Quyết định số 27/2018/QĐ-UBND
ngày 06/11/2018 của UBND tỉnh Đắk Nông)
1. Định mức kinh tế - Kỹ thuật cho
01 ha cà phê vối năm trồng mới
Loài cây: Cà phê vối
Mật độ trồng: 1.110 cây/ha (cự ly 3 x
3m)
Hình thức thi công: Thủ công + Máy
1.1. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
CHO 1 HA CÀ PHÊ VỐI NĂM TRỒNG MỚI
TT
|
Hạng
mục
|
ĐVT
|
Định
mức
|
Số
lượng
|
I
|
Vật tư, dụng cụ
|
|
|
|
1
|
Cây giống
|
|
|
|
1.1
|
Cây giống (3m x 3m) + 10% trồng dặm
|
cây
|
1.110
|
1.220
|
1.2
|
Cây che bóng (9 m*12 m)
|
cây
|
|
92
|
1.3
|
Hạt muồng hoa vàng chắn gió tạm thời
|
kg
|
|
8
|
2
|
Phân bón
|
|
|
|
2.2
|
Phân chuồng
|
tấn
|
10kg/hố
|
11
|
2.3
|
Phân urê (2 đợt)
|
kg
|
|
130
|
2.4
|
Phân lân
|
kg
|
|
550
|
2.5
|
Phân kali (2 đợt)
|
kg
|
|
50
|
2.6
|
Vôi bột
|
kg
|
|
550
|
3
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
|
|
|
3.1
|
Thuốc xử lý mối trước khi trồng
|
kg
|
20g/hố
|
22
|
3.2
|
Thuốc xử lý tuyến trùng trước khi
trồng
|
kg
|
20g/hố
|
22
|
3.3
|
Thuốc trừ sâu
|
lít
|
|
0,5
|
4
|
Các loại vật tư, dụng cụ khác
|
|
|
|
4.1
|
Vật liệu tủ gốc
|
Tấn
|
5kg/gốc
|
5,5
|
4.2
|
Ống nước nhựa Φ 45 cm, 1 cuộn=25 kg
|
kg
|
3
năm/3 cuộn
|
25
|
4.3
|
Dầu tưới nước (1 đợt * 120 lít nước/gốc)
|
lít
|
10
m3 nước /lít dầu
|
13,5
|
4.4
|
Cuốc
|
cái
|
2
năm/cái
|
0,5
|
4.5
|
Kéo cắt cành
|
cái
|
2
năm/cái
|
0,5
|
4.6
|
Bình bơm thuốc sâu bằng tay
|
cái
|
3
năm/cái
|
0,33
|
4.7
|
Bảo hộ lao động
|
bộ
|
|
1
|
II
|
Lao động (bình quân công nhân bậc
3)
|
|
|
136
|
1
|
Phát dọn thực bì
|
công
|
|
20
|
2
|
Rải vôi theo hố
|
công
|
|
1
|
3
|
Thiết kế phóng lô
|
công
|
|
4
|
4
|
Rải lân, phân chuồng, trộn phân, lấp
hố
|
công
|
55 hố/công
|
20
|
5
|
Chuyển cây, móc hố và trồng
|
công
|
90 hố/công
|
12
|
6
|
Trồng cây che bóng
|
công
|
|
1
|
7
|
Gieo cây che bóng chắn gió tạm thời
|
công
|
|
2
|
8
|
Làm cỏ (3 đợt)
|
công
|
15
công/đợt
|
45
|
9
|
Tủ gốc
|
công
|
100 hố/công
|
11
|
10
|
Bón đạm và Kali (2 đợt)
|
công
|
2
công/đợt
|
4
|
11
|
Trồng dặm 10%
|
công
|
75
cây/công
|
2
|
12
|
Rong tỉa muồng hoa vàng
|
công
|
|
2
|
13
|
Đánh chồi vượt (2 đợt)
|
công
|
1
công/đợt
|
2
|
14
|
Phun thuốc sâu
|
công
|
|
2
|
15
|
Tưới nước
|
công
|
|
5
|
16
|
Phát cỏ bờ lô
|
công
|
|
2
|
17
|
Kiểm kê nghiệm thu
|
công
|
|
1
|
III
|
Máy thi công
|
|
|
|
1
|
Khai hoang, cày bừa trước khi trồng
|
Ca
máy
|
|
1,5
|
2
|
Cày, bừa trước khi trồng
|
Ca
máy
|
|
2
|
3
|
Khoan hố Φ=60 cm
|
Ca
máy
|
555
hố/ca máy
|
2
|
4
|
Vận chuyển cây giống (2 kg/bầu)
|
Tấn
x km
|
1 km
|
2,4
|
5
|
Vận chuyển phân bón
|
Tấn
x km
|
1 km
|
12,2
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
Ghi
chú: Nếu bón phân hữu cơ sinh học lượng bón là 2
kg/hố (2,2 tấn ha). Nếu không bón phân Urê, lân, Kali riêng lẻ thì có thể
thay thế bằng phân N, P, K quy đổi tương đương.
|
1.2. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
CHO 1 HA CÀ PHÊ VỐI NĂM KIẾN THIẾT CƠ BẢN 1
TT
|
Hạng
mục
|
ĐVT
|
Định
mức
|
Số
lượng
|
I
|
Vật tư, dụng cụ
|
|
|
|
1
|
Cây giống
|
|
|
|
1.1
|
Cây giống trồng dặm (5%)
|
cây
|
|
55
|
2
|
Phân bón
|
|
|
|
2.1
|
Urê (3 đợt)
|
kg
|
|
200
|
2.2
|
Phân SA
|
kg
|
|
100
|
2.3
|
Phân lân
|
kg
|
|
550
|
2.4
|
Phân Kali (3 đợt)
|
kg
|
|
150
|
2.5
|
Phân bón lá
|
kg
|
|
2
|
3
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
|
|
|
3.1
|
Thuốc sâu
|
lít
|
|
1
|
3.2
|
Thuốc bệnh
|
kg
|
|
1
|
4
|
Các loại vật tư, dụng cụ khác
|
|
|
|
4.1
|
Ống nước nhựa Φ 45 cm, 1 cuộn=25 kg
|
kg
|
3
năm/3 cuộn
|
25
|
4.2
|
Dầu tưới nước (1 đợt * 120 lít nước/gốc/đợt
x 3 đợt)
|
lít
|
10
m3 nước /lít dầu
|
40,0
|
4.3
|
Cuốc
|
cái
|
2
năm/cái
|
0.5
|
4.4
|
Kéo cắt cành
|
cái
|
2
năm/cái
|
0.5
|
4.5
|
Bình bơm thuốc
sâu bằng tay
|
cái
|
3
năm/cái
|
0,33
|
4.6
|
Bảo hộ lao động
|
bộ
|
|
1
|
II
|
Lao động (bình quân công nhân bậc
3)
|
|
|
142
|
1
|
Trồng dặm
|
công
|
|
1
|
2
|
Mở bồn tưới
|
công
|
|
20
|
3
|
Tưới nước 3 đợt
|
công
|
5
công/đợt
|
15
|
4
|
Làm cỏ bằng tay 5 đợt
|
công
|
15
công/đợt
|
75
|
5
|
Bón phân (4 đợt)
|
công
|
2
công/đợt
|
8
|
6
|
Đánh chồi (6 đợt)
|
công
|
2
công/đợt
|
12
|
7
|
Rong tỉa cây chắn gió, che bóng
|
công
|
2
công/đợt
|
2
|
8
|
Phun thuốc phòng trừ sâu bệnh (2 đợt)
|
công
|
2
công/đợt
|
4
|
9
|
Phun phân bón lá
|
công
|
|
2
|
10
|
Phát cỏ bờ lô
|
công
|
|
2
|
11
|
Kiểm kê nghiệm thu
|
công
|
|
1
|
III
|
Máy thi công
|
|
|
|
1
|
Vận chuyển phân bón
|
Tấn
x km
|
1 km
|
1
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
1.3. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
CHO 1 HA CÀ PHÊ VỐI NĂM KIẾN THIẾT CƠ BẢN 2
TT
|
Hạng
mục
|
ĐVT
|
Định
mức
|
Số
lượng
|
I
|
Vật tư, dụng cụ
|
|
|
|
1
|
Phân bón
|
|
|
|
1.1
|
Urê (3 đợt)
|
kg
|
|
250
|
1.2
|
Phân SA
|
kg
|
|
150
|
1.3
|
Phân lân
|
kg
|
|
550
|
1.4
|
Phân Kali (3 đợt)
|
kg
|
|
200
|
1.5
|
Phân bón lá
|
kg
|
|
2
|
2
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
|
|
|
2.1
|
Thuốc sâu
|
lít
|
|
1
|
2.2
|
Thuốc bệnh
|
kg
|
|
1
|
3
|
Các loại vật tư, dụng cụ khác
|
|
|
|
3.1
|
Ống nước nhựa Φ 45 cm, 1 cuộn=25 kg
|
kg
|
3
năm/ 3 cuộn
|
25
|
3.2
|
Dầu tưới nước (300 lít nước/gốc/đợt
tưới x 3 đợt)
|
lít
|
10
m3 nước /lít dầu
|
100,0
|
3.3
|
Cuốc
|
cái
|
2
năm/cái
|
0,5
|
3.4
|
Kéo cắt cành
|
cái
|
2
năm/cái
|
0,5
|
3.5
|
Bạt (3 m x 5 m)
|
cái
|
|
2.0
|
3.6
|
Bình bơm thuốc
sâu bằng tay
|
cái
|
3
năm/cái
|
0,33
|
3.7
|
Bảo hộ lao động
|
bộ
|
|
1
|
II
|
Lao động (bình quân công nhân bậc
3)
|
|
|
206
|
1
|
Mở bồn
|
công
|
|
30
|
2
|
Tưới nước 3 đợt
|
công
|
6
công/đợt
|
18
|
3
|
Làm cỏ bằng tay 5 đợt
|
công
|
15
công/đợt
|
75
|
4
|
Bón phân (4 đợt)
|
công
|
2
công/đợt
|
8
|
5
|
Đánh chồi (6 đợt)
|
công
|
2
công/đợt
|
12
|
6
|
Tạo hình (3 đợt)
|
|
5
công/đợt
|
15
|
7
|
Rong tỉa cây chắn gió, che bóng (2
đợt)
|
công
|
2
công/đợt
|
4
|
8
|
Phun thuốc phòng trừ sâu bệnh (3 đợt)
|
công
|
2
công/đợt
|
6
|
9
|
Phun phân bón lá
|
công
|
|
2
|
10
|
Phát cỏ bờ lô
|
công
|
|
2
|
11
|
Công thu hoạch
|
công
|
90
kg/công
|
33
|
12
|
Kiểm kê nghiệm thu
|
công
|
|
1
|
III
|
Máy thi công
|
|
|
|
1
|
Vận chuyển phân bón
|
Tấn.km
|
1 km
|
1,15
|
2
|
Vận chuyển quả tươi (3 tấn quả
tươi/ha)
|
Tấn.km
|
1 km
|
3,00
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
1.4. ĐỊNH MỨC CHO 1 HA CÀ PHÊ VỚI
KINH DOANH (NĂNG SUẤT 3 TẤN/HA)
TT
|
Hạng
mục
|
ĐVT
|
Định
mức
|
Số
lượng
|
I
|
Vật tư, dụng cụ
|
|
|
|
1
|
Phân bón
|
|
|
|
1.1
|
Urê (3 đợt)
|
kg
|
|
450
|
1.2
|
Phân SA
|
kg
|
|
250
|
1.3
|
Phân lân
|
kg
|
|
550
|
1.4
|
Phân Kali (3 đợt)
|
kg
|
|
350
|
1.5
|
Phân bón lá (2 đợt)
|
kg
|
|
4
|
1.6
|
Phân hữu cơ * *
|
tấn
|
10
kg/cây
|
11
|
2
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
|
|
|
2.1
|
Thuốc sâu
|
lít
|
|
1
|
2.2
|
Thuốc bệnh (2 đợt)
|
kg
|
|
1
|
3
|
Các loại vật tư, dụng cụ khác
|
|
|
|
3.1
|
Ống nước nhựa Φ 45 cm, 1 cuộn=25 kg
|
kg
|
3
năm/ 3 cuộn
|
25
|
3.2
|
Dầu tưới nước (500 lít nước/gốc/đợt
tưới x 3 đợt)
|
lít
|
10
m3 nước /lít dầu
|
166,5
|
3.3
|
Cuốc
|
cái
|
2
năm/cái
|
0,5
|
3.4
|
Kéo cắt cành
|
cái
|
2
năm/cái
|
0,5
|
3.5
|
Bạt (3 m x 5 m)
|
cái
|
|
4,0
|
3.6
|
Thúng
|
cái
|
|
2
|
3.7
|
Bao
|
cái
|
|
20
|
3.8
|
Bình bơm thuốc sâu bằng tay
|
cái
|
3
năm/cái
|
0,33
|
3.9
|
Bảo hộ lao động
|
bộ
|
|
1
|
II
|
Lao động (bình quân công nhân bậc
3)
|
|
|
321
|
1
|
Tưới nước 3 đợt
|
công
|
8
công/đợt
|
24
|
2
|
Làm cỏ bằng tay 4 đợt
|
công
|
15
công/đợt
|
60
|
3
|
Bón phân (4 đợt)
|
công
|
2
công/đợt
|
8
|
4
|
Đào rãnh bón phân hữu cơ (20-25 cm)
|
công
|
37 cây/công
|
30
|
5
|
Bón phân hữu cơ
|
công
|
10
công/đợt
|
10
|
6
|
Đánh chồi (6 lần)
|
công
|
3
công/đợt
|
18
|
7
|
Tạo hình, cắt cành (2 đợt)
|
công
|
20
công/đợt
|
40
|
8
|
Rong tỉa cây chắn gió, che bóng
|
công
|
|
4
|
9
|
Phun thuốc sâu, bệnh (3 đợt)
|
công
|
2
công/đợt
|
6
|
10
|
Phun phân bón lá (2 đợt)
|
công
|
|
2
|
11
|
Phát cỏ bờ lô
|
công
|
|
2
|
12
|
Thu hoạch (kg quả tươi/công)
|
công
|
120
kg/công
|
116
|
13
|
Kiểm kê nghiệm thu
|
công
|
|
1
|
III
|
Máy thi công
|
|
|
|
1
|
Vận chuyển phân bón
|
Tấn.km
|
1 km
|
13
|
2
|
Vận chuyển quả tươi (14 tấn quả
tươi /ha)
|
Tấn.km
|
1 km
|
14
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
Ghi chú: ** Phân hữu cơ 3 năm bón
1 lần với lượng như trồng
mới.
PHỤ LỤC 2.
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT CHO 1 HA CÂY
CAO SU
(Kèm theo Quyết định số 27/2018/QĐ-UBND
ngày 06/11/2018 của UBND tỉnh Đắk Nông)
2. Quy định áp dụng chung cây Cao
su
- Loài cây: Cao su
- Mật độ trồng: 555 cây/ha, cự ly 6 m
x 3 m, trồng bằng cây stump con túi bầu
- Hình thức thi công: Thủ công+Máy
- Yêu cầu kỹ thuật:
+ Trên đất đỏ Bazan 01 năm trồng mới,
5 năm chăm sóc.
+ Trồng trên đất khác 01 năm trồng mới,
6 năm chăm sóc.
- Năng suất bình quân 25 năm khai
thác là 1,8 tấn mủ khô/ha/năm đối với đất Bazan và 1,6 tấn mủ khô/ha/năm đối với
đất khác.
2.1. Định mức kinh tế - kỹ thuật
cho 1 ha cao su năm thứ nhất (trồng mới)
Stt
|
Hạng
mục
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức
|
Số
lượng
|
I
|
Vật tư, dụng cụ
|
|
|
|
1
|
Cây giống (555 cây + 20% trồng dặm)
|
Cây
|
|
666
|
2
|
Cọc thiết kế
|
Cọc
|
|
555
|
3
|
Phân bón
|
|
|
|
3.1
|
Vôi bột
|
Kg
|
|
280
|
3.2
|
Phân hữu cơ sinh học
|
Kg
|
3kg/hố
|
1,665
|
3.3
|
Urê
|
Kg
|
|
50
|
3.4
|
Phân lân
|
Kg
|
|
280
|
3.5
|
Phân Kali
|
Kg
|
|
22
|
3.6
|
Phân bón lá
|
lít
|
|
2
|
4
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
|
|
|
4.1
|
Thuốc sâu
|
Lít
|
|
0.5
|
4.2
|
Thuốc bệnh
|
kg
|
|
1
|
4.3
|
Thuốc mối
|
Lít
|
|
2
|
5
|
Dụng cụ lao động
|
|
|
|
5.1
|
Cuốc đào
|
Cái
|
3
năm/cái
|
0.33
|
5.2
|
Cuốc làm cỏ
|
Cái
|
2
năm/cái
|
0.5
|
5.3
|
Dao chặt
|
Cái
|
3
năm/cái
|
0.33
|
5.4
|
Dao tỉa chồi
|
Cái
|
2
năm/cái
|
0.5
|
5.5
|
Bảo hộ lao động
|
Bộ
|
|
1
|
II
|
Lao động (bình quân công nhân bậc 3)
|
Công
|
|
128
|
1
|
Chuẩn bị đất trồng
|
|
|
|
1.1
|
Phát dọn thực bì
|
Công
|
|
20
|
1.2
|
Chặt cọc thiết kế lô
|
Công
|
|
2
|
1.3
|
Thiết kế hố trống
|
Công
|
|
4
|
1.4
|
Vận chuyển phân bón lót
|
Công
|
|
3
|
1.5
|
Rải phân, trộn phân, lấp hố
|
Công
|
55 hố/công
|
10
|
1.6
|
Vận chuyển giống, móc hố và trồng
|
Công
|
55 hố/công
|
10
|
1.7
|
Đào hố, trồng dặm
|
Công
|
|
2
|
2
|
Chăm sóc
|
|
|
|
2.1
|
Làm cỏ trên hàng (4 đợt)
|
Công
|
8
công/đợt
|
32
|
2.2
|
Phát cỏ giữa hàng (2 đợt)
|
Công
|
5
công/đợt
|
10
|
2.3
|
Vận chuyển phân bón thúc (2 đợt)
|
Công
|
1
công/đợt
|
2
|
2.4
|
Bón thúc, xới xáo (2 đợt)
|
Công
|
3
công/đợt
|
6
|
2.5
|
Phun phân bón lá (4 đợt)
|
Công
|
1
công/đợt
|
4
|
2.6
|
Tỉa cành, đánh chồi (2 đợt)
|
Công
|
1
công/đợt
|
2
|
2.7
|
Phun thuốc bảo vệ thực vật
|
Công
|
|
4
|
2.8
|
Xử lý thuốc mối (2 đợt)
|
Công
|
|
2
|
2.9
|
Tủ gốc và lấp đất (1 đợt)
|
Công
|
|
10
|
2.10
|
Phòng chống cháy
|
Công
|
|
2
|
2.11
|
Bảo vệ thường xuyên
|
Công
|
|
2
|
2.12
|
Kiểm kê, nghiệm thu
|
Công
|
|
1
|
III
|
Chi phí máy
|
|
|
|
1
|
Khai hoang thực bì
|
Ca
máy
|
|
1.5
|
2
|
Cày đất trước khi phóng lô
|
Ca
máy
|
|
1
|
3
|
Khoan hố (Φ = 60cm)
|
Ca
máy
|
|
1
|
4
|
Vận chuyển vật tư
|
Chuyến
|
|
4
|
|
Tổng
cộng
|
|
|
|
2.2. Định mức kinh tế - kỹ thuật
cho 1 ha cao su năm thứ 2
Stt
|
Hạng
mục
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức
|
Số
lượng
|
I
|
Vật tư, dụng cụ
|
|
|
|
1
|
Cây giống trồng dặm (10%)
|
Cây
|
|
55
|
2
|
Phân bón
|
|
|
|
2.1
|
Urê
|
Kg
|
|
110
|
2.2
|
Phân lân
|
Kg
|
|
330
|
2.3
|
Phân Kali
|
Kg
|
|
30
|
2.4
|
Phân bón lá
|
Lít
|
|
4
|
3
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
|
|
|
3.1
|
Thuốc sâu
|
Lít
|
|
1
|
3.2
|
Thuốc bệnh
|
kg
|
|
1
|
3.3
|
Thuốc mối
|
Lít
|
|
2
|
4
|
Dụng cụ lao động
|
|
|
|
4.1
|
Cuốc đào
|
Cái
|
3
năm/cái
|
0.33
|
4.2
|
Cuốc làm cỏ
|
Cái
|
2
năm/cái
|
0.5
|
4.3
|
Dao chặt
|
Cái
|
3
năm/cái
|
0.33
|
4.4
|
Dao tỉa chồi
|
Cái
|
2
năm/cái
|
0.5
|
4.5
|
Bảo hộ lao động
|
Bộ
|
|
1
|
II
|
Lao động (bình quân công nhân bậc 3)
|
Công
|
|
84
|
1
|
Đào hố, trồng dặm
|
Công
|
|
2
|
2
|
Làm cỏ trên hàng (4 đợt)
|
Công
|
8
công/đợt
|
32
|
3
|
Phát cỏ giữa hàng (2 đợt)
|
Công
|
5
công/đợt
|
10
|
4
|
Vận chuyển phân bón thúc (3 đợt)
|
Công
|
1
công/đợt
|
3
|
5
|
Bón thúc, xới xáo (3 đợt)
|
Công
|
3
công/đợt
|
9
|
6
|
Phun phân bón lá (4 đợt)
|
Công
|
1,5
công/đợt
|
6
|
7
|
Tỉa cành, đánh chồi
|
Công
|
|
2
|
8
|
Phun thuốc bảo vệ thực vật
|
Công
|
|
4
|
9
|
Xử lý thuốc mối (2 đợt)
|
Công
|
1
công/đợt
|
2
|
10
|
Tủ gốc và lấp đất
|
Công
|
|
10
|
11
|
Phòng chống cháy
|
Công
|
|
2
|
12
|
Bảo vệ thường xuyên
|
Công
|
|
1
|
13
|
Kiểm kê, nghiệm thu
|
Công
|
|
1
|
III
|
Chi phí máy
|
|
|
|
1
|
Vận chuyển vật tư
|
Chuyến
|
|
3
|
|
Tổng
cộng
|
|
|
|
2.3. Định mức kinh tế - kỹ thuật
cho 1 ha cao su năm thứ 3
Stt
|
Hạng
mục
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức
|
Số
lượng
|
I
|
Vật tư, dụng cụ
|
|
|
|
1
|
Phân bón
|
|
|
|
1.1
|
Phân hữu cơ sinh học
|
Kg
|
|
1,110
|
1.2
|
Urê
|
Kg
|
|
130
|
1.3
|
Phân lân
|
Kg
|
|
400
|
1.4
|
Phân Kali
|
Kg
|
|
40
|
1.5
|
Phân bón lá
|
Lít
|
|
4
|
2
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
|
|
|
2.1
|
Thuốc sâu
|
Lít
|
|
2
|
2.2
|
Thuốc bệnh
|
kg
|
|
2
|
3
|
Dụng cụ lao động
|
|
|
|
3.1
|
Cuốc đào
|
Cái
|
3
năm/cái
|
0.33
|
3.2
|
Cuốc làm cỏ
|
Cái
|
2
năm/cái
|
0.5
|
3.3
|
Dao chặt
|
Cái
|
3
năm/cái
|
0.33
|
3.4
|
Dao tỉa chồi
|
Cái
|
2
năm/cái
|
0.5
|
3.5
|
Bảo hộ lao động
|
Bộ
|
|
1
|
II
|
Lao động (bình quân công nhân bậc 3)
|
Công
|
|
81
|
1
|
Làm cỏ trên hàng (4 đợt)
|
Công
|
8
công/đợt
|
32
|
2
|
Phát cỏ giữa hàng (2 đợt)
|
Công
|
5
công/đợt
|
10
|
3
|
Vận chuyển phân bón (3 đợt)
|
Công
|
1 công/đợt
|
3
|
4
|
Bón thúc, xới xáo (3 đợt)
|
Công
|
4
công/đợt
|
12
|
5
|
Phun phân bón lá (4 đợt)
|
Công
|
1,5
công/đợt
|
6
|
6
|
Tỉa cành, đánh chồi
|
Công
|
|
2
|
7
|
Phun thuốc bảo vệ thực vật
|
Công
|
|
4
|
8
|
Tủ gốc và lấp
đất
|
Công
|
|
5
|
9
|
Phòng chống cháy thủ công
|
Công
|
|
5
|
10
|
Bảo vệ thường xuyên
|
Công
|
|
1
|
11
|
Kiểm kê, nghiệm thu
|
Công
|
|
1
|
III
|
Chi phí máy
|
|
|
5
|
1
|
Vận chuyển vật tư
|
Chuyến
|
|
5
|
|
Tổng
cộng
|
|
|
|
2.4. Định mức kinh tế - kỹ thuật cho
1 ha cao su năm thứ 4
Stt
|
Hạng
mục
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức
|
Số
lượng
|
I
|
Vật tư, dụng cụ
|
|
|
|
1
|
Phân bón
|
|
|
|
1.1
|
Urê
|
Kg
|
|
140
|
1.2
|
Phân lân
|
Kg
|
|
450
|
1.3
|
Phân Kali
|
Kg
|
|
45
|
2
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
|
|
|
2.1
|
Thuốc sâu
|
Lít
|
|
2
|
2.2
|
Thuốc bệnh
|
kg
|
|
2
|
3
|
Dụng cụ lao động
|
|
|
|
3.1
|
Cuốc làm cỏ
|
Cái
|
2
năm/cái
|
0.5
|
3.2
|
Dao tỉa chồi
|
Cái
|
2
năm/cái
|
0.5
|
3.3
|
Bảo hộ lao động
|
Bộ
|
1 bộ/ha
|
1
|
II
|
Lao động (bình quân công nhân
bậc 3)
|
Công
|
|
68
|
1
|
Làm cỏ trên hàng (4 đợt)
|
Công
|
8
công/đợt
|
32
|
2
|
Phát cỏ giữa hàng (2 đợt)
|
Công
|
5
công/đợt
|
8
|
3
|
Vận chuyển phân bón (3 đợt)
|
Công
|
1
công/đợt
|
3
|
4
|
Bón thúc, xới xáo (3 đợt)
|
Công
|
4
công/đợt
|
12
|
5
|
Tỉa cành, đánh chồi
|
Công
|
|
2
|
6
|
Phun thuốc bảo vệ thực vật
|
Công
|
|
4
|
7
|
Phòng chống cháy
|
Công
|
|
5
|
8
|
Bảo vệ thường xuyên
|
Công
|
|
1
|
9
|
Kiểm kê, nghiệm thu
|
Công
|
|
1
|
III
|
Chi phí máy
|
|
|
3
|
1
|
Vận chuyển vật tư
|
Chuyến
|
|
3
|
|
Tổng
cộng
|
|
|
|
2.5. Định mức kinh tế - kỹ thuật
cho 1 ha cao su năm thứ 5
Stt
|
Hạng
mục
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức
|
Số
lượng
|
I
|
Vật tư, dụng cụ
|
|
|
|
1
|
Phân bón
|
|
|
|
1.1
|
Phân hữu cơ sinh học
|
Kg
|
1.110
kg/ha
|
1,110
|
1.2
|
Urê
|
Kg
|
168
kg/ha
|
168
|
1.3
|
Phân lân
|
Kg
|
500
kg/ha
|
500
|
1.4
|
Phân Kali
|
Kg
|
55
kg/ha
|
55
|
2
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
|
|
|
2.1
|
Thuốc sâu
|
Lít
|
2
lít/ha
|
2
|
2.2
|
Thuốc bệnh
|
kg
|
2
kg/ha
|
2
|
3
|
Dụng cụ lao động
|
|
|
|
3.1
|
Cuốc làm cỏ
|
Cái
|
2
năm/cái
|
0.5
|
3.2
|
Dao tỉa chồi
|
Cái
|
2
năm/cái
|
0.5
|
3.3
|
Bảo hộ lao động
|
Bộ
|
1 bộ/ha
|
1
|
II
|
Lao động (bình quân công nhân bậc 3)
|
|
|
62
|
1
|
Làm cỏ trên hàng (4 đợt)
|
Công
|
7
công/đợt
|
28
|
2
|
Phát cỏ giữa hàng (2 đợt)
|
Công
|
4
công/đợt
|
8
|
3
|
Vận chuyển phân bón (3 đợt)
|
Công
|
1 công/đợt
|
3
|
4
|
Bón thúc, xới xáo (3 đợt)
|
Công
|
4
công/đợt
|
12
|
5
|
Phun thuốc bảo vệ thực vật
|
Công
|
|
4
|
6
|
Phòng chống cháy
|
Công
|
|
5
|
7
|
Bảo vệ thường xuyên
|
Công
|
|
1
|
8
|
Kiểm kê, nghiệm thu
|
Công
|
|
1
|
III
|
Chi phí máy
|
|
|
4
|
1
|
Vận chuyển vật tư
|
Chuyến
|
|
4
|
|
Tổng
cộng
|
|
|
|
2.6. Định mức kinh tế - kỹ thuật
cho 1 ha cao su năm thứ 6
Stt
|
Hạng
mục
|
Đơn vị tính
|
Định
mức
|
Số
lượng
|
I
|
Vật tư, dụng cụ
|
|
|
|
1
|
Phân bón
|
|
|
|
1.1
|
Urê
|
Kg
|
|
168
|
1.2
|
Phân lân
|
Kg
|
|
500
|
1.3
|
Phân Kali
|
Kg
|
|
55
|
2
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
|
|
|
2.2
|
Thuốc sâu
|
Lít
|
|
2
|
2.3
|
Thuốc bệnh
|
kg
|
|
2
|
3
|
Dụng cụ lao động
|
|
|
|
3.1
|
Cuốc làm cỏ
|
Cái
|
2
năm/cái
|
0.5
|
3.2
|
Dao tỉa chồi
|
Cái
|
2
năm/cái
|
0.5
|
3.3
|
Bảo hộ lao động
|
Bộ
|
1 bộ/ha
|
1
|
II
|
Lao động (bình quân công nhân bậc 3)
|
|
|
56
|
|
Làm cỏ trên hàng (4 đợt)
|
Công
|
6
công/đợt
|
24
|
|
Phát cỏ giữa hàng (2 đợt)
|
Công
|
3
công/đợt
|
6
|
|
Vận chuyển phân bón (3 đợt)
|
Công
|
1
công/đợt
|
3
|
|
Bón thúc, xới xáo (3 đợt)
|
Công
|
4
công/đợt
|
12
|
|
Phun thuốc bảo vệ thực vật
|
Công
|
|
4
|
|
Phòng chống
cháy
|
Công
|
|
5
|
|
Bảo vệ thường xuyên
|
Công
|
|
1
|
|
Kiểm kê, nghiệm thu
|
Công
|
|
1
|
III
|
Chi phí máy
|
|
|
3
|
1
|
Vận chuyển vật tư
|
Chuyến
|
|
3
|
|
Tổng
cộng
|
|
|
|
2.7. Định mức vật tư, công lao động
cho 1 ha cao su năm thứ 7 trên đất khác
Stt
|
Hạng
mục
|
Đơn vị tính
|
Định
mức
|
Số
lượng
|
I
|
Vật tư, dụng cụ
|
|
|
|
1
|
Phân bón
|
|
|
|
|
Phân hữu cơ sinh học
|
Kg
|
|
1.110
|
|
Urê
|
Kg
|
|
168
|
|
Phân lân
|
Kg
|
|
500
|
|
Phân Kali
|
Kg
|
|
55
|
2
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
|
|
|
|
Thuốc sâu
|
Lít
|
|
2
|
|
Thuốc bệnh
|
Lít
|
|
2
|
3
|
Dụng cụ lao động
|
|
|
|
|
Cuốc làm cỏ
|
Cái
|
2
năm/cái
|
0,5
|
|
Cưa nhỏ
|
Cái
|
2
năm/cái
|
0,5
|
|
Bảo hộ lao động
|
Bộ
|
|
1
|
II
|
Lao động (bình quân công nhân bậc
3)
|
|
|
52
|
|
Làm cỏ trên hàng (4 đợt)
|
Công
|
5
công/đợt
|
20
|
|
Phát cỏ giữa hàng (2 đợt)
|
Công
|
3
công/đợt
|
6
|
|
Vận chuyển phân bón thúc (3 đợt)
|
Công
|
1 công/đợt
|
3
|
|
Bón thúc, xới xáo (3 đợt)
|
Công
|
4
công/đợt
|
12
|
|
Phun thuốc bảo vệ thực vật
|
Công
|
|
4
|
|
Phòng chống cháy thủ công
|
Công
|
|
5
|
|
Bảo vệ thường xuyên
|
Công
|
|
1
|
|
Kiểm kê, nghiệm thu
|
Công
|
|
1
|
2.8. Định mức kinh tế - kỹ thuật
cho 1 ha cao su giai đoạn kinh doanh (Năm thứ 7 đối với cây Cao su trồng trên đất đỏ Bazan, năm thứ 8 đối với Cao su trồng
trên đất khác)
Stt
|
Hạng
mục
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức/ha.năm
|
Mở mới
|
Năm 1-10
|
Năm 11-20
|
I
|
Vật tư, dụng cụ
|
|
|
|
|
1
|
Hóa chất
|
|
|
|
|
1.1
|
Thuốc Nấm
|
Kg
|
0.16
|
0.16
|
0.16
|
1.2
|
Vaselin
|
Kg
|
1.5
|
1.5
|
1.5
|
1.3
|
Vôi
|
Kg
|
200
|
200
|
200
|
2
|
Phân bón
|
|
|
|
|
2.2
|
Urê
|
Kg
|
196
|
196
|
217
|
2.3
|
Phân lân
|
Kg
|
500
|
500
|
500
|
2.4
|
Phân Kali
|
Kg
|
150
|
150
|
167
|
3
|
Công cụ, dụng cụ
|
|
|
|
|
3.1
|
Thước
|
Cái
|
0.33
|
0.33
|
0.33
|
3.2
|
Rập
|
Cái
|
0.33
|
0.33
|
0.33
|
3.3
|
Móc
|
Cái
|
0.33
|
0.33
|
0.33
|
3.4
|
Dao cạo mủ
|
Cái
|
0.33
|
0.33
|
0.33
|
3.5
|
Chén hứng mủ
|
Cái
|
400
|
200
|
200
|
3.6
|
Máng hứng mủ
|
Cái
|
400
|
200
|
200
|
3.7
|
Kiềng
|
Cái
|
400
|
200
|
200
|
3.8
|
Dây buộc kiềng
|
Kg
|
1.5
|
2
|
2
|
3.9
|
Thùng đeo (5 lít)
|
Cái
|
0.33
|
0.33
|
0.33
|
3.10
|
Thùng trút mủ (10 - 15 lít)
|
Cái
|
0.33
|
0.33
|
0.33
|
3.11
|
Thùng đựng mủ
|
Cái
|
0.33
|
0.33
|
0.33
|
3.12
|
Vét mủ
|
Cái
|
0.33
|
0.33
|
33
|
3.13
|
Nạo vệ sinh mặt cạo
|
Cái
|
0.33
|
0.33
|
0.33
|
3.14
|
Bấm máng che mưa
|
Cái
|
0.33
|
0.33
|
0.33
|
3.15
|
Đót
|
Cái
|
0.33
|
0.33
|
0.33
|
3.16
|
Rây lọc mủ
|
Cái
|
0.33
|
0.33
|
0.33
|
3.17
|
Đá mài trơn
|
Cái
|
0.33
|
0.33
|
0.33
|
3.18
|
Đá mài nhám
|
Cái
|
0.33
|
0.33
|
0.33
|
3.19
|
Máng che mưa
|
Cái/cây
cạo
|
400
|
450
|
370
|
3.20
|
Cuốc làm cỏ
|
Cái
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
3.21
|
Bảo hộ lao động
|
Bộ
|
1
|
1
|
1
|
II
|
Lao động (bình quân công nhân bậc 3)
|
|
58
|
58
|
58
|
1
|
Thu gom, vệ sinh vật tư khai thác
|
Công
|
4
|
4
|
4
|
2
|
Cạo xả, đánh dấu hao dăm
|
Công
|
1
|
1
|
1
|
3
|
Kiểm kê cây
|
Công
|
1
|
1
|
1
|
4
|
Thiết kế miệng cạo
|
Công
|
3
|
3
|
3
|
5
|
Trang bị kiềng, chén, máng
|
Công
|
3
|
3
|
3
|
6
|
Trang bị máng che mưa
|
Công
|
3
|
3
|
3
|
7
|
Làm cỏ trên hàng
|
Công
|
16
|
16
|
16
|
8
|
Bón phân, lấp phân
|
Công
|
12
|
12
|
12
|
9
|
Bón vôi
|
Công
|
1
|
1
|
1
|
10
|
Bôi thuốc phòng trị bệnh mặt cạo
|
Công
|
3
|
3
|
3
|
11
|
Bôi vaseline
|
Công
|
1
|
1
|
1
|
12
|
Diệt chùm gởi
|
Công
|
1
|
1
|
1
|
13
|
Phun thuốc bệnh
|
Công
|
4
|
4
|
4
|
14
|
Phòng chống cháy
|
Công
|
5
|
5
|
5
|
III
|
Chi phí máy
|
|
5
|
|
|
1
|
Vận chuyển vật tư, sản phẩm
|
Chuyến
|
5
|
5
|
5
|
PHỤ LỤC 3.
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT CHO CÂY ĐIỀU
(Kèm theo Quyết định số 24/2018/QĐ-UBND
ngày 06/11/2018 của UBND tỉnh Đắk Nông)
3. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT CHO
CÂY ĐIỀU
Yêu cầu kỹ thuật: Gồm năm trồng mới,
2 năm kiến thiết cơ bản, năng suất bình quân từ năm thứ 6 (kinh doanh 3) trở đi
đến năm thứ 25 đạt 1,2 tấn hạt khô/ha/năm trên đất khác và
1,5 tấn hạt khô/ha/năm trên đất đỏ bazan.
Mật độ 208 cây/ha (6m x 8m)
3.1 ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
CHO CÂY ĐIỀU TRÊN ĐẤT KHÁC
3.1.1 ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
CHO 1 HA CÂY ĐIỀU NĂM THỨ NHẤT (NĂM TRỒNG MỚI)
Stt
|
Hạng
mục
|
ĐVT
|
Định
mức
|
Số
lượng
|
I
|
Vật tư, dụng cụ
|
|
|
|
1
|
Cây giống, hạt giống
|
|
|
|
|
Cây giống + cây trồng dặm (5%)
|
Cây
|
208
cây/ha
|
219
|
|
Hạt muồng hoa vàng
|
Kg
|
|
10
|
2
|
Phân bón
|
|
|
|
|
Phân chuồng
|
Tấn
|
10kg/hố
|
2,1
|
|
Phân lân
|
Kg
|
|
151
|
|
Urê
|
Kg
|
|
130
|
|
Phân Kali
|
Kg
|
|
35
|
|
Vôi bột
|
Kg
|
|
500
|
3
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
|
|
|
|
Thuốc sâu
|
Lít,
Kg
|
|
0,5
|
|
Thuốc bệnh
|
Lít,
Kg
|
|
0,5
|
4
|
Các loại vật tư, dụng cụ khác
|
|
|
|
|
Cuốc
|
Cái
|
2
năm/cái
|
0,5
|
|
Kéo cắt cành
|
Cái
|
2
năm/cái
|
0,5
|
|
Thúng
|
Cái
|
2
cái/năm
|
0,5
|
|
Bình phun thuốc sâu
|
Cái
|
3
năm/cái
|
0,33
|
II
|
Lao động (bình quân công nhân bậc
3)
|
|
|
|
|
Phát dọn thực bì
|
Công
|
|
20
|
|
Thiết kế lô
|
Công
|
|
4
|
|
Đào hố
|
Công
|
25 hố/công
|
9
|
|
Bón phân chuồng, phân lân, trộn
phân
|
Công
|
55 hố/công
|
4
|
|
Rải cây và trồng
|
Công
|
90 hố/công
|
3
|
|
Làm cỏ (3 đợt)
|
Công
|
10
công/đợt
|
30
|
|
Vận chuyển và bón đạm và kali (2 đợt)
|
Công
|
2
công/đợt
|
4
|
|
Kiểm kê cây chết,
trồng dặm
|
Công
|
|
1
|
|
Đánh chồi vượt (2 lần)
|
Công
|
0,5
công/lần
|
1
|
|
Gieo muồng hoa vàng chắn gió
|
Công
|
|
2
|
|
Rong tỉa muồng hoa vàng
|
Công
|
|
2
|
|
Phun thuốc sâu, bệnh (1 lần)
|
Công
|
|
2
|
|
Phát cỏ quanh bờ lô
|
Công
|
|
2
|
|
Kiểm tra, đánh giá chất lượng vườn
cây
|
Công
|
|
1
|
3.1.2. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
CHO 1 HA CÂY ĐIỀU NĂM THỨ 2
(Mật độ 208 cây/ha (6 m x 8m))
Stt
|
Hạng
mục
|
ĐVT
|
Định
mức
|
Số
lượng
|
I
|
Vật tư, dụng cụ
|
|
|
|
1
|
Cây giống, hạt giống
|
|
|
|
|
Cây giống trồng dặm (5%)
|
Cây
|
|
11
|
2
|
Phân bón
|
|
|
|
|
Phân lân
|
Kg
|
|
252
|
|
Urê
|
Kg
|
|
280
|
|
Phân Kali
|
Kg
|
|
60
|
3
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
|
|
|
|
Thuốc sâu
|
Lít
|
|
1
|
|
Thuốc bệnh
|
Kg
|
|
1
|
4
|
Các loại vật tư, dụng cụ khác
|
|
|
|
|
Cuốc
|
Cái
|
2
năm/cái
|
0,5
|
|
Kéo cắt cành
|
Cái
|
2
năm/cái
|
0,5
|
|
Thúng
|
Cái
|
|
|
|
Bình phun thuốc sâu
|
Cái
|
3
năm/cái
|
0,33
|
II
|
Lao động (bình quân công nhân bậc
3)
|
|
|
|
|
Đào hố + trồng dặm
|
Công
|
|
1
|
|
Vận chuyển và
bón phân lân
|
Công
|
|
2
|
|
Làm cỏ theo băng (2 đợt)
|
Công
|
10
công/đợt
|
20
|
|
Làm cỏ theo hàng (3 đợt)
|
Công
|
10
công/đợt
|
30
|
|
Vận chuyển và
bón đạm và kali (2 đợt)
|
Công
|
3
công/đợt
|
6
|
|
Đánh chồi vượt (2 lần)
|
Công
|
0,5
công/lần
|
1
|
|
Phun thuốc sâu, bệnh (2 đợt)
|
Công
|
3
công/đợt
|
6
|
|
Phát cỏ quanh bờ lô
|
Công
|
2
công/ha
|
2
|
3.1.3. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
CHO 1 HA CÂY ĐIỀU NĂM THỨ 3
(Mật độ 208 cây/ha (6 m x 8m))
Stt
|
Hạng
mục
|
ĐVT
|
Định
mức
|
Số
lượng
|
I
|
Vật tư, dụng cụ
|
|
|
|
1
|
Phân bón
|
|
|
|
|
Phân lân
|
Kg
|
|
503
|
|
Urê
|
Kg
|
|
550
|
|
Phân Kali
|
Kg
|
|
120
|
3
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
|
|
|
|
Thuốc sâu
|
Lít
|
|
1
|
|
Thuốc bệnh
|
Kg
|
|
1
|
4
|
Các loại vật tư, dụng cụ khác
|
|
|
|
|
Cuốc
|
Cái
|
2
năm/cái
|
0,5
|
|
Kéo cắt cành
|
Cái
|
2
năm/cái
|
0,5
|
|
Thúng
|
Cái
|
|
|
|
Bình phun thuốc sâu
|
Cái
|
3
năm/cái
|
0,33
|
II
|
Lao động (bình quân công nhân bậc
3)
|
|
|
|
|
Vận chuyển và
bón phân lân
|
Công
|
2
công/ha
|
2
|
|
Làm cỏ theo băng (2 đợt)
|
Công
|
10
công/đợt
|
20
|
|
Làm cỏ theo hàng (3 đợt)
|
Công
|
10
công/đợt
|
30
|
|
Vận chuyển và bón
đạm và kali (2 đợt)
|
Công
|
3
công/đợt
|
6
|
|
Tạo hình (1 lần)
|
Công
|
|
1
|
|
Phun thuốc sâu, bệnh (2 đợt)
|
Công
|
3
công/đợt
|
6
|
|
Phát cỏ quanh bờ lô
|
Công
|
|
2
|
3.1.4. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
CHO 1 HA CÂY ĐIỀU NĂM THỨ 4
(Mật độ 208 cây/ha (6 m x 8m))
Stt
|
Hạng
mục
|
ĐVT
|
Định
mức
|
Số
lượng
|
I
|
Vật tư, dụng cụ
|
|
|
|
1
|
Phân
bón
|
|
|
|
|
Phân lân
|
Kg
|
|
1400
|
|
Urê
|
Kg
|
|
1080
|
|
Phân Kali
|
Kg
|
|
400
|
3
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
|
|
|
|
Thuốc sâu
|
Lít
|
|
1
|
|
Thuốc bệnh
|
Kg
|
|
1
|
4
|
Các loại vật tư, dụng cụ khác
|
|
|
|
|
Cuốc
|
Cái
|
2
năm/cái
|
0,5
|
|
Kéo cắt cành
|
Cái
|
2
năm/cái
|
0,5
|
|
Thúng
|
Cái
|
2
cái/năm
|
0,5
|
|
Bình phun thuốc sâu
|
Cái
|
3
năm/cái
|
0,33
|
II
|
Lao động (bình quân công nhân bậc
3)
|
|
|
|
|
Vận chuyển và bón phân lân
|
Công
|
|
2
|
|
Làm cỏ theo băng (2 đợt)
|
Công
|
10
công/đợt
|
20
|
|
Làm cỏ theo hàng (3 đợt)
|
Công
|
10 công/đợt
|
30
|
|
Vận chuyển và bón đạm và kali (2 đợt)
|
Công
|
3
công/đợt
|
6
|
|
Tạo hình (1 lần)
|
Công
|
|
1
|
|
Phun thuốc sâu, bệnh (2 đợt)
|
Công
|
3
công/đợt
|
6
|
|
Phát cỏ quanh bờ lô
|
Công
|
|
2
|
3.1.5. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
CHO 1 HA CÂY ĐIỀU NĂM THỨ 5
(Mật độ 208 cây/ha (6 m x 8m))
Stt
|
Hạng
mục
|
ĐVT
|
Định
mức
|
Số
lượng
|
I
|
Vật tư, dụng cụ
|
|
|
|
1
|
Phân bón
|
|
|
|
|
Phân lân
|
Kg
|
|
1400
|
|
Urê
|
Kg
|
|
1080
|
|
Phân Kali
|
Kg
|
|
400
|
3
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
|
|
|
|
Thuốc sâu
|
Lít
|
|
1
|
|
Thuốc bệnh
|
Kg
|
|
1
|
4
|
Các loại vật tư, dụng cụ khác
|
|
|
|
|
Cuốc
|
Cái
|
2
năm/cái
|
0,5
|
|
Kéo cắt cành
|
Cái
|
2
năm/cái
|
0,5
|
|
Thúng
|
Cái
|
|
|
|
Bình phun thuốc sâu
|
Cái
|
3
năm/cái
|
0,33
|
II
|
Lao động (bình quân công nhân bậc
3)
|
|
|
|
|
Vận chuyển và bón phân lân
|
Công
|
|
2
|
|
Làm cỏ theo hàng (5 đợt)
|
Công
|
8
công/đợt
|
40
|
|
Vận chuyển và bón đạm và kali (2 đợt)
|
Công
|
|
6
|
|
Tạo hình (1 lần)
|
Công
|
|
1
|
|
Phun thuốc sâu, bệnh (2 đợt)
|
Công
|
3
công/đợt
|
6
|
|
Phát cỏ quanh bờ lô
|
Công
|
|
2
|
|
Thu hoạch
|
Công
|
35
kg/công
|
25
|
3.1.6. ĐỊNH MỨC KINH TẾ- KỸ THUẬT
CHO 1 HA CÂY ĐIỀU NĂM THỨ 6 TRỞ ĐI
(Mật độ 208 cây/ha (6m x 8m))
Mỗi năm tăng, thêm 20-30 % lượng phân
bón tùy theo mức tăng năng suất, cân đối, tăng giảm theo năng suất cho các năm
tiếp theo.
Stt
|
Hạng
mục
|
ĐVT
|
Định
mức
|
Số
lượng
|
I
|
Vật tư, dụng cụ
|
|
|
|
1
|
Phân bón
|
|
|
|
|
Phân lân
|
Kg
|
|
|
|
Urê
|
Kg
|
|
|
|
Phân Kali
|
Kg
|
|
|
3
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
|
|
|
|
Thuốc sâu
|
Lít
|
|
1
|
|
Thuốc bệnh
|
Kg
|
|
1
|
4
|
Các loại vật tư, dụng cụ khác
|
|
|
|
|
Cuốc
|
Cái
|
2
năm/cái
|
0,5
|
|
Kéo cắt cành
|
Cái
|
2
năm/cái
|
0,5
|
|
Thúng
|
Cái
|
|
|
|
Bình phun thuốc sâu
|
Cái
|
3
năm/cái
|
0,33
|
II
|
Lao động (bình quân công nhân bậc
3)
|
|
|
|
|
Vận chuyển và bón phân lân
|
Công
|
|
2
|
|
Làm cỏ theo hàng (5 đợt)
|
Công
|
8
công/đợt
|
40
|
|
Vận chuyển và bón đạm và kali (2 đợt)
|
Công
|
|
6
|
|
Tạo hình (1 lần)
|
Công
|
|
1
|
|
Phun thuốc sâu, bệnh (2 đợt)
|
Công
|
3
công/đợt
|
6
|
|
Phát cỏ quanh bờ lô
|
Công
|
|
2
|
|
Thu hoạch
|
Công
|
35
kg/công
|
35
|
3.2. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
CHO CÂY ĐIỀU TRỒNG TRÊN ĐẤT ĐỎ BAZAN
3.2.1. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
CHO 1 HA CÂY ĐIỀU NĂM TRỒNG MỚI (208 CÂY/HA)
Stt
|
Hạng
mục
|
ĐVT
|
Định
mức
|
Số
lượng
|
I
|
Vật tư, dụng cụ
|
|
|
|
1
|
Cây giống, hạt giống
|
|
|
|
|
Cây giống + cây trồng dặm (5%)
|
Cây
|
|
219
|
|
Hạt muồng hoa vàng
|
Kg
|
|
10
|
2
|
Phân bón
|
|
|
|
|
Phân chuồng
|
Tấn
|
|
2,1
|
|
Phân lân
|
Kg
|
|
151
|
|
Urê
|
Kg
|
|
130
|
|
Phân Kali
|
Kg
|
|
35
|
|
Vôi bột
|
Kg
|
|
500
|
3
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
|
|
|
|
Thuốc sâu
|
Lít
|
|
0,5
|
|
Thuốc bệnh
|
Kg
|
|
0,5
|
4
|
Các loại vật tư, dụng cụ khác
|
|
|
|
|
Cuốc
|
Cái
|
2
năm/cái
|
0,5
|
|
Kéo cắt cành
|
Cái
|
2
năm/cái
|
0,5
|
|
Thúng
|
Cái
|
2
cái/năm
|
0,5
|
|
Bình phun thuốc
sâu
|
Cái
|
3
năm/cái
|
0,33
|
II
|
Lao động (bình quân công nhân bậc
3)
|
|
|
|
|
Phát dọn thực bì
|
Công
|
|
20
|
|
Thiết kế lô
|
Công
|
|
4
|
|
Đào hố
|
Công
|
25 hố/công
|
9
|
|
Bón phân chuồng, phân lân, trộn
phân
|
Công
|
|
4
|
|
Rải cây và trồng
|
Công
|
|
3
|
|
Làm cỏ (3 đợt)
|
Công
|
10
công/đợt
|
30
|
|
Vận chuyển và bón đạm và kali (2 đợt)
|
Công
|
|
4
|
|
Kiểm kê cây chết,
trồng dặm
|
Công
|
|
1
|
|
Đánh chồi vượt (2 lần)
|
Công
|
0,5
công/lần
|
1
|
|
Gieo muồng hoa vàng chắn gió
|
Công
|
|
2
|
|
Rong tỉa muồng hoa vàng
|
Công
|
|
2
|
|
Phun thuốc
sâu, bệnh (1 lần)
|
Công
|
|
2
|
|
Phát cỏ quanh bờ lô
|
Công
|
|
2
|
|
Kiểm tra, đánh giá chất lượng vườn
cây
|
Công
|
|
1
|
3.2.2. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
CHO 1 HA CÂY ĐIỀU NĂM THỨ HAI (208 CÂY/HA)
Stt
|
Hạng
mục
|
ĐVT
|
Định
mức
|
Số
lượng
|
I
|
Vật tư, dụng cụ
|
|
|
|
1
|
Cây giống, hạt giống
|
|
|
|
|
Cây giống trồng dặm (5%)
|
Cây
|
|
11
|
2
|
Phân bón
|
|
|
|
|
Phân lân
|
Kg
|
|
252
|
|
Urê
|
Kg
|
|
280
|
|
Phân Kali
|
Kg
|
|
60
|
3
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
|
|
|
|
Thuốc sâu
|
Lít
|
|
1
|
|
Thuốc bệnh
|
Kg
|
|
1
|
4
|
Các loại vật tư, dụng cụ khác
|
|
|
|
|
Cuốc
|
Cái
|
2
năm/cái
|
0,5
|
|
Kéo cắt cành
|
Cái
|
2
năm/cái
|
0,5
|
|
Thúng
|
Cái
|
2
cái/năm
|
0,5
|
|
Bình phun thuốc sâu
|
Cái
|
3
năm/cái
|
0,33
|
II
|
Lao động (bình quân công nhân bậc
3)
|
|
|
|
|
Đào hố + trồng dặm
|
Công
|
|
1
|
|
Vận chuyển và bón phân lân
|
Công
|
|
2
|
|
Làm cỏ theo băng (2 đợt)
|
Công
|
10
công/đợt
|
20
|
|
Làm cỏ theo hàng (3 đợt)
|
Công
|
10
công/đợt
|
30
|
|
Vận chuyển và bón đạm và kali (2 đợt)
|
Công
|
3
công/đợt
|
6
|
|
Đánh chồi vượt (2 lần)
|
Công
|
0,5
công/lần
|
1
|
|
Phun thuốc sâu, bệnh (2 đợt)
|
Công
|
3
công/đợt
|
6
|
|
Phát cỏ quanh bờ lô
|
Công
|
|
2
|
3.2.3. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
CHO 1 HA CÂY ĐIỀU NĂM THỨ 3 (208 CÂY/HA)
Stt
|
Hạng
mục
|
ĐVT
|
Định
mức
|
Số
lượng
|
I
|
Vật tư, dụng cụ
|
|
|
|
1
|
Phân bón
|
|
|
|
|
Phân lân
|
Kg
|
|
503
|
|
Urê
|
Kg
|
|
550
|
|
Phân Kali
|
Kg
|
|
120
|
3
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
|
|
|
|
Thuốc sâu
|
Lít
|
|
1
|
|
Thuốc bệnh
|
Kg
|
|
1
|
3
|
Các loại vật tư, dụng cụ khác
|
|
|
|
|
Cuốc
|
Cái
|
2
năm/cái
|
0,5
|
|
Kéo cắt cành
|
Cái
|
2
năm/cái
|
0,5
|
|
Thúng
|
Cái
|
|
0,5
|
|
Bình phun thuốc sâu
|
Cái
|
3
năm/cái
|
0,33
|
II
|
Lao động (bình quân công nhân bậc
3)
|
|
|
|
|
Vận chuyển và bón phân lân
|
Công
|
|
2
|
|
Làm cỏ theo băng (2 đợt)
|
Công
|
10
công/đợt
|
20
|
|
Làm cỏ theo hàng (3 đợt)
|
Công
|
10
công/đợt
|
30
|
|
Vận chuyển và bón đạm và kali (2 đợt)
|
Công
|
3
công/đợt
|
6
|
|
Tạo hình (1 lần)
|
Công
|
|
1
|
|
Phun thuốc sâu, bệnh (2 đợt)
|
Công
|
3
công/đợt
|
6
|
|
Phát cỏ quanh bờ lô
|
Công
|
|
2
|
3.2.4. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
CHO CÂY ĐIỀU NĂM THỨ 4 (208 CÂY/HA)
Stt
|
Hạng mục
|
ĐVT
|
Định
mức
|
Số lượng
|
I
|
Vật tư, dụng cụ
|
|
|
|
1
|
Phân bón
|
|
|
|
|
Phân lân
|
Kg
|
|
1400
|
|
Urê
|
Kg
|
|
1080
|
|
Phân Kali
|
Kg
|
|
400
|
3
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
|
|
|
|
Thuốc sâu
|
Lít
|
|
1
|
|
Thuốc bệnh
|
Kg
|
|
1
|
4
|
Các loại vật tư, dụng cụ khác
|
|
|
|
|
Cuốc
|
Cái
|
2
năm/cái
|
0,5
|
|
Kéo cắt cành
|
Cái
|
2
năm/cái
|
0,5
|
|
Thúng
|
Cái
|
|
0,5
|
|
Bình phun thuốc sâu
|
Cái
|
3
năm/cái
|
0,33
|
II
|
Lao động (bình quân công nhân bậc
3)
|
|
|
|
|
Vận chuyển và bón phân lân
|
Công
|
|
2
|
|
Làm cỏ theo băng (2 đợt)
|
Công
|
10
công/đợt
|
20
|
|
Làm cỏ theo hàng (3 đợt)
|
Công
|
10
công/đợt
|
30
|
|
Vận chuyển và bón đạm và kali (2 đợt)
|
Công
|
|
6
|
|
Tạo hình (1 lần)
|
Công
|
|
1
|
|
Phun thuốc sâu, bệnh (2 đợt)
|
Công
|
|
6
|
|
Phát cỏ quanh bờ lô
|
Công
|
|
2
|
3.2.5. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
CHO 1 HA CÂY ĐIỀU NĂM THỨ 5 (208 CÂY/HA)
Stt
|
Hạng
mục
|
ĐVT
|
Định
mức
|
Số
lượng
|
I
|
Vật tư, dụng cụ
|
|
|
|
1
|
Phân bón
|
|
|
|
|
Phân lân
|
Kg
|
|
1400
|
|
Urê
|
Kg
|
|
1080
|
|
Phân Kali
|
Kg
|
|
400
|
3
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
|
|
|
|
Thuốc sâu
|
Lít
|
|
1
|
|
Thuốc bệnh
|
Kg
|
|
1
|
4
|
Các loại vật tư, dụng cụ khác
|
|
|
|
|
Cuốc
|
Cái
|
2
năm/cái
|
0,5
|
|
Kéo cắt cành
|
Cái
|
2
năm/cái
|
0,5
|
|
Thúng
|
Cái
|
|
|
|
Bình phun thuốc sâu
|
Cái
|
3
năm/cái
|
0,33
|
II
|
Lao động (bình quân công nhân bậc
3)
|
|
|
|
|
Vận chuyển và bón phân lân
|
Công
|
2
công/ha
|
2
|
|
Làm cỏ theo hàng (5 đợt)
|
Công
|
8
công/đợt
|
40
|
|
Vận chuyển và bón đạm và kali (2 đợt)
|
Công
|
|
6
|
|
Tạo hình (1 lần)
|
Công
|
|
1
|
|
Phun thuốc sâu, bệnh (2 đợt)
|
Công
|
3
công/đợt
|
6
|
|
Phát cỏ quanh bờ lô
|
Công
|
|
2
|
|
Thu hoạch
|
Công
|
35
kg/công
|
30
|
3.2.6. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
CHO 1 HA CÂY ĐIỀU NĂM THỨ 6 TRỞ ĐI (208 CÂY/HA)
Stt
|
Hạng
mục
|
ĐVT
|
Định
mức
|
Số
lượng
|
I
|
Vật tư, dụng cụ
|
|
|
|
1
|
Phân bón
|
|
|
|
|
Phân lân
|
Kg
|
|
|
|
Urê
|
Kg
|
|
|
|
Phân Kali
|
Kg
|
|
|
3
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
|
|
|
|
Thuốc sâu
|
Lít
|
|
1
|
|
Thuốc bệnh
|
Kg
|
|
1
|
4
|
Các loại vật tư, dụng cụ khác
|
|
|
|
|
Cuốc
|
Cái
|
2
năm/cái
|
0,5
|
|
Kéo cắt cành
|
Cái
|
2
năm/cái
|
0,5
|
|
Thúng
|
Cái
|
|
0,5
|
|
Bình phun thuốc sâu
|
Cái
|
3
năm/cái
|
0,33
|
II
|
Lao động (bình quân công nhân bậc
3)
|
|
|
|
|
Vận chuyển và bón phân lân
|
Công
|
|
2
|
|
Làm cỏ theo hàng (5 đợt)
|
Công
|
8
công/đợt
|
40
|
|
Vận chuyển và bón đạm và kali (2 đợt)
|
Công
|
|
6
|
|
Tạo hình (1 lần)
|
Công
|
|
1
|
|
Phun thuốc sâu, bệnh (2 đợt)
|
Công
|
3
công/đợt
|
6
|
|
Phát cỏ quanh bờ lô
|
Công
|
|
2
|
|
Thu hoạch
|
Công
|
35
kg/công
|
43
|
PHỤ LỤC 4.
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT CHO CÂY HỒ
TIÊU
(Kèm theo Quyết định số 27/2018/QĐ-UBND
ngày 06/11/2018 của UBND tỉnh Đắk Nông)
4. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT CHO
CÂY HỒ TIÊU
Yêu cầu kỹ thuật: Một năm trồng mới,
2 năm KTCB và 15 năm kinh doanh, năng suất bình quân 3 tấn hạt khô/ha/năm đối với
tiêu trồng trên trụ sống và 3,5 tấn hạt khô/ha/năm đối với tiêu trồng trên trụ
bê tông.
4.1. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
CHO CÂY HỒ TIÊU TRỒNG TRÊN TRỤ SỐNG
4.1.1. ĐỊNH MỨC CHO 1 HA CÂY HỒ
TIÊU NĂM TRỒNG MỚI TRÊN TRỤ SỐNG
Stt
|
Hạng
mục
|
ĐVT
|
Định
mức
|
Số
lượng
|
I
|
Vật tư, dụng cụ
|
|
|
|
1
|
Cây
giống
|
|
|
|
|
Cây giống + 10% cây dặm
|
bầu
|
1600
bầu/ha
|
1760
|
|
Cây trụ sống (2,5m x 2,5m) + 5% trồng
dặm
|
cây
|
|
1.680
|
|
Cây gỗ trụ tạm (cao 2m; Φ > 8cm)
|
trụ
|
|
1.600
|
2
|
Phân bón
|
|
|
|
|
Phân chuồng* (tiêu + trụ sống)
|
tấn
|
10
kg/hố tiêu + 2 kg/trụ sống
|
19,2
|
|
Urê (2 đợt)
|
kg
|
|
200
|
|
Phân lân
|
kg
|
0,5kg/hố
tiêu + 0,1kg/trụ sống
|
960
|
|
Phân Kali (2 đợt)
|
kg
|
|
100
|
|
Vôi bột
|
kg
|
0,5
kg/hố tiêu
|
800
|
3
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
|
|
|
|
Thuốc bệnh (2 lần)
|
kg
|
|
1
|
4
|
Các loại vật tư, dụng cụ khác
|
|
|
|
|
Rơm, cỏ tủ gốc
|
tấn
|
3
kg/hố
|
4,8
|
|
Vật liệu che túp (bao, lưới,...)
|
cái
|
|
1600
|
|
Dây buộc tiêu
|
kg
|
|
10
|
|
Ống nước tưới (Φ 45cm, 1 cuộn = 25kg)
|
kg
|
2
năm/2 cuộn
|
25
|
|
Dầu tưới nước (4 đợt x 50 lít nước/gốc/đợt)
|
lít
|
10 m3
nước/lít
|
32
|
|
Cuốc
|
cái
|
2
năm/cái
|
0,5
|
|
Kéo
|
cái
|
2
năm/cái
|
0,5
|
|
Bình bơm thuốc
sâu bằng tay
|
cái
|
3
năm/cái
|
0,3
|
II
|
Lao động (bình quân công nhân bậc
3)
|
|
|
290
|
|
Phát dọn thực bì
|
công
|
|
20
|
|
Thiết kế phóng lô
|
công
|
|
6
|
|
Đào hố trồng cây sống (30x30x40cm)
|
công
|
80 hố/công
|
20
|
|
Bót lót lân, phân chuồng cho cây sống
|
công
|
180
hố/công
|
9
|
|
Trồng cây trụ sống
|
công
|
160
cây/công
|
10
|
|
Đào hố trồng trụ lạm (20x20x40cm)
|
công
|
80 hố/công
|
20
|
|
Trồng cây trụ tạm
|
công
|
100
cây/công
|
16
|
|
Đào hố trồng cây tiêu (40x40x40cm)
|
công
|
50 hố/công
|
32
|
|
Bón lót phân chuồng, lân, vôi cho
tiêu
|
công
|
100
hố/công
|
16
|
|
Vận chuyển và trồng cây tiêu
|
công
|
100
bầu/công
|
16
|
|
Làm túp
|
công
|
80
túp/công
|
20
|
|
Làm cỏ trắng
(3 đợt)
|
công
|
15
công/đợt
|
45
|
|
Bón đạm, kali (2 đợt)
|
công
|
2
công/đợt
|
4
|
|
Buộc dây tiêu (16 đợt)
|
công
|
1
công/đợt
|
16
|
|
Trồng dặm (tiêu 5%, cây trụ sống)
|
công
|
80 bầu/công
|
3
|
|
Phun thuốc bệnh (2 đợt)
|
công
|
3
công/đợt
|
6
|
|
Làm cỏ bờ lô chống cháy
|
công
|
|
4
|
|
Tủ gốc
|
công
|
160
hố/công
|
10
|
|
Tưới nước (4 đợt)
|
công
|
4
công/đợt
|
16
|
|
Kiểm kê cuối năm
|
công
|
|
1
|
III
|
Chi phí máy
|
|
|
|
|
Cày, bừa trước khi trồng
|
ca
máy
|
|
2
|
|
Vận chuyển cây trụ sống, trụ tạm
(trung bình 0,3kg/cây trụ sống, 10kg/ trụ tạm)
|
tấn.km
|
1 km
|
16,5
|
|
Vận chuyển cây giống (0,5 kg/bầu)
|
tấn.km
|
1 km
|
0,9
|
|
Vận chuyển phân, vôi
|
tấn.km
|
1 km
|
21
|
Ghi chú: *Nếu thay phân chuồng bằng phân hữu cơ sinh học, lượng bón là 4,8 tấn/ha
4.1.2. ĐỊNH MỨC CHO 1 HA CÂY HỒ
TIÊU NĂM 2 (Kiến thiết cơ bản 1) TRÊN TRỤ SỐNG
Stt
|
Hạng mục
|
ĐVT
|
Định
mức
|
Số lượng
|
I
|
Vật tư, dụng cụ
|
|
|
|
1
|
Cây
giống
|
|
|
|
|
Cây trồng dặm
|
bầu
|
10%
|
160
|
2
|
Phân bón
|
|
|
|
|
Urê (bón 3 đợt)
|
kg
|
|
330
|
|
Phân lân
|
kg
|
0,25
kg/cây
|
400
|
|
Phân Kali (3 đợt)
|
kg
|
|
130
|
|
Phân bón lá (2 đợt)
|
kg
|
2
kg/đợt
|
4
|
3
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
|
|
|
|
Thuốc sâu (1 lần)
|
lít
|
|
2
|
|
Thuốc bệnh (2 lần)
|
kg
|
|
2
|
4
|
Các loại vật tư, dụng cụ khác
|
|
|
|
|
Dây buộc tiêu
|
kg
|
|
16
|
|
Ống nước tưới (Φ 45cm, 1 cuộn = 25kg)
|
kg
|
2
năm/2 cuộn
|
25
|
|
Dầu tưới nước (8 đợt x 100 lít nước/gốc/đợt)
|
lít
|
10 m3
nước/lít dầu
|
128
|
|
Cuốc
|
cái
|
2
năm/cái
|
0,5
|
|
Kéo cắt cành
|
cái
|
2
năm/cái
|
0,5
|
|
Bình bơm thuốc sâu bằng tay
|
cái
|
3
năm/cái
|
0,3
|
II
|
Lao động (bình quân công nhân bậc
3)
|
|
|
247
|
|
Trồng dặm
|
công
|
80 bầu/công
|
2
|
|
Tưới nước (8 đợt)
|
công
|
5
công/đợt
|
40
|
|
Làm cỏ trắng (5 đợt)
|
công
|
12
công/đợt
|
60
|
|
Bón phân hóa học (4 đợt)
|
công
|
2
công/đợt
|
8
|
|
Đào rãnh đôn tiêu và lấp đất
|
công
|
25
trụ/công
|
64
|
|
Buộc dây (24 đợt)
|
công
|
2
công/đợt
|
48
|
|
Rong tỉa cây trụ sống
|
công
|
5
công/đợt
|
5
|
|
Phun thuốc sâu
|
công
|
3 công/đợt
|
3
|
|
Phun thuốc bệnh (2 đợt)
|
công
|
3
công/đợt
|
6
|
|
Phun phân bón lá (2 đợt)
|
công
|
3 công/đợt
|
6
|
|
Phát cỏ bờ lô
|
công
|
4
công/đợt
|
4
|
|
Kiểm kê cuối năm
|
công
|
|
1
|
III
|
Chi phí máy
|
|
|
|
|
Vận chuyển phân hóa học
|
Tấn.km
|
1 km
|
1
|
4.1.3. ĐỊNH MỨC CHO 1 HA CÂY HỒ
TIÊU NĂM THỨ 3 (Kiến thiết cơ bản 2) TRÊN TRỤ SỐNG
Stt
|
Hạng
mục
|
ĐVT
|
Định
mức
|
Số
lượng
|
I
|
Vật tư, dụng cụ
|
|
|
|
1
|
Phân bón
|
|
|
|
|
Phân chuồng
|
tấn
|
10kg/trụ
|
16
|
|
Urê (3 đợt)
|
kg
|
|
420
|
|
Phân lân
|
kg
|
0,4kg/trụ
|
640
|
|
Phân Kali (3 đợt)
|
kg
|
|
250
|
|
Phân bón lá (3 đợt)
|
kg
|
3
kg/đợt
|
9
|
2
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
|
|
|
|
Thuốc sâu
|
lít
|
|
2
|
|
Thuốc bệnh
|
kg
|
|
2
|
3
|
Các loại vật tư, dụng cụ khác
|
|
|
|
|
Dây buộc tiêu
|
kg
|
|
12
|
|
Ống nước tưới (Φ 45cm, 1 cuộn = 25kg)
|
kg
|
2
năm/2 cuộn
|
25
|
|
Dầu tưới nước (6 đợt x 100 lít nước/gốc/đợt)
|
lít
|
10 m3
nước/lít dầu
|
96
|
|
Cuốc
|
cái
|
2
năm/cái
|
0,5
|
|
Kéo
|
cái
|
2
năm/cái
|
0,5
|
|
Dao
|
cái
|
2
năm/cái
|
0,5
|
|
Bình bơm thuốc sâu bằng tay
|
cái
|
3
năm/cái
|
0,3
|
II
|
Lao động (bình quân công nhân bậc
3)
|
|
|
188
|
|
Tưới nước (6 đợt)
|
công
|
5
công/ đợt
|
30
|
|
Làm cỏ trắng (4 đợt)
|
công
|
10
công/ đợt
|
40
|
|
Bón phân hóa học (4 đợt)
|
công
|
2
công/ đợt
|
8
|
|
Bón phân chuồng
|
công
|
|
16
|
|
Buộc dây tiêu 6 đợt
|
công
|
3
công/ đợt
|
18
|
|
Rong tỉa cây trụ sống (2 đợt)
|
công
|
8
công/ đợt
|
16
|
|
Phun thuốc sâu, bệnh (2 đợt)
|
công
|
3
công/ đợt
|
6
|
|
Phun phân bón lá (3 đợt)
|
công
|
3
công/ đợt
|
9
|
|
Phát cỏ bờ lô
|
công
|
|
4
|
|
Chuyển dây tiêu qua trụ sống
|
công
|
40 trụ/công
|
40
|
|
Kiểm kê cuối năm
|
công
|
|
1
|
III
|
Chi phí máy
|
|
|
|
|
Vận chuyển phân hóa học
|
tấn.km
|
1 km
|
1,3
|
|
Vận chuyển phân chuồng
|
tấn.km
|
1 km
|
16
|
4.1.4. ĐỊNH MỨC CHO 1 HA CÂY HỒ TIÊU
KINH DOANH TRÊN TRỤ SỐNG (NÂNG SUẤT 3 TẤN TIÊU KHÔ/HA)
Stt
|
Hạng
mục
|
ĐVT
|
Định
mức
|
Số
lượng
|
I
|
Vật tư, dụng cụ
|
|
|
|
1
|
Phân bón
|
|
|
|
|
Phân chuồng**
|
tấn
|
3
năm/lần
|
5,3
|
|
Urê (3 đợt)
|
kg
|
|
650
|
|
Phân lân
|
kg
|
0,5
kg/trụ
|
800
|
|
Phân Kali (3 đợt)
|
kg
|
|
400
|
|
Phân bón lá (2 đợt)
|
kg
|
5
kg/đợt
|
10
|
2
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
|
|
|
|
Thuốc sâu
|
lít
|
|
2
|
|
Thuốc bệnh
|
kg
|
|
2
|
3
|
Các loại vật tư, dụng cụ khác
|
|
|
|
|
Ống nước tưới (Φ 45 cm, 1 cuộn = 25kg)
|
kg
|
2
năm/2 cuộn
|
25
|
|
Dầu tưới nước (6 đợt x 100 lít nước/gốc/đợt)
|
lít
|
10 m3
nước/lít dầu
|
96
|
|
Cuốc
|
cái
|
2
năm/cái
|
0,5
|
|
Kéo
|
cái
|
2 năm/cái
|
0,5
|
|
Thang sắt
|
cái
|
3
năm/6 cái
|
2
|
|
Dao
|
cái
|
2
năm/cái
|
0,5
|
|
Bao
|
cái
|
|
10
|
|
Bạt (3 m x 5 m)
|
cái
|
|
4
|
|
Thúng
|
cái
|
|
2
|
|
Bình bơm thuốc
sâu bằng tay
|
cái
|
3
năm/cái
|
0,33
|
II
|
Lao động (bình quân công nhân bậc
3)
|
|
|
359
|
|
Tưới nước (6 đợt)
|
công
|
5
công/đợt
|
30
|
|
Làm cỏ trắng (4 đợt)
|
công
|
6
công/đợt
|
24
|
|
Bón phân chuồng (3 năm/lần)
|
công
|
|
5,3
|
|
Bón phân hóa học (4 đợt)
|
công
|
2
công/đợt
|
8
|
|
Rong tỉa cây trụ sống
|
công
|
40
cây/công
|
40
|
|
Phun thuốc sâu, bệnh (2 đợt)
|
công
|
3
công/đợt
|
6
|
|
Phun phân bón lá (2 đợt)
|
công
|
3
công/đợt
|
6
|
|
Phát cỏ bờ lô
|
công
|
|
4
|
|
Thu hoạch quả tươi
|
công
|
40
kg/công
|
225
|
|
Kiểm kê cuối năm
|
công
|
|
1
|
III
|
Chi phí máy
|
|
|
|
|
Vận chuyển phân hóa học
|
tấn.km
|
1 km
|
1,8
|
|
Vận chuyển phân chuồng
|
tấn.km
|
1 km
|
5,3
|
|
Vận chuyển quả tươi (9.000 kg)
|
tấn.km
|
1 km
|
9
|
Ghi chú: ** Phân chuồng bón 2 năm/lần với lượng như trồng mới
4.2. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
CHO CÂY HỒ TIÊU TRỒNG TRÊN TRỤ BÊ TÔNG
4.2.1. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
CHO 1 HA CÂY HỒ TIÊU NĂM TRỒNG MỚI
Stt
|
Hạng
mục
|
ĐVT
|
Định
mức
|
Số
lượng
|
I
|
Vật tư, dụng cụ
|
|
|
|
1
|
Cây giống
|
|
|
|
|
Cây giống + 10% cây dặm
|
bầu
|
Mật
độ 1600 trụ/ha
|
1760
|
|
Cây che bóng (10m x 10m)
|
cây
|
|
100
|
2
|
Phân bón
|
|
|
|
|
Phân chuồng ***
|
tấn
|
10kg/hố
|
16
|
|
Urê (2 đợt)
|
kg
|
|
200
|
|
Phân lân
|
kg
|
0,5
kg/hố
|
800
|
|
Phân Kali (2 đợt)
|
kg
|
|
100
|
|
Vôi
|
kg
|
0,5
kg/hố tiêu
|
800
|
3
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
|
|
|
|
Thuốc bệnh (2 đợt)
|
kg
|
|
1
|
4
|
Các loại vật tư, dụng cụ khác
|
|
|
|
|
Cây trụ (cao 4m, Φ =12cm)
|
trụ
|
|
1600
|
|
Rơm, cỏ tủ gốc
|
tấn
|
3
kg/hố
|
4,8
|
|
Vật liệu che túp (bao, lưới,...)
|
cái
|
|
1600
|
|
Dây buộc tiêu
|
kg
|
|
10
|
|
Ống nước tưới (Φ 45cm, 1 cuộn = 25kg)
|
kg
|
2
năm/2 cuộn
|
25
|
|
Dầu tưới nước (4 đợt x 50 lít nước/gốc/đợt)
|
lít
|
10 m3
nước/lít
|
32
|
|
Cuốc
|
cái
|
2
năm/cái
|
0,5
|
|
Kéo
|
cái
|
2
năm/cái
|
0,5
|
|
Bình bơm thuốc sâu bằng tay
|
cái
|
3
năm/cái
|
0,3
|
II
|
Lao động (bình quân công nhân bậc
3)
|
|
|
319
|
|
Phát dọn thực bì
|
công
|
|
20
|
|
Thiết kế phóng lô
|
công
|
|
6
|
|
Đào hố, chôn trụ (sâu 70cm)
|
công
|
16 hố/công
|
100
|
|
Đào hố trồng cây che bóng
(20x20x20cm)
|
công
|
160
hố/công
|
1
|
|
Trồng cây che bóng
|
công
|
|
4
|
|
Đào hố trồng cây tiêu (40x40x40cm)
|
công
|
50 hố/công
|
32
|
|
Bón lót phân chuồng, lân, vôi cho
tiêu
|
công
|
100
hố/công
|
16
|
|
Vận chuyển và trồng cây tiêu
|
công
|
100
bầu/công
|
16
|
|
Làm túp che tiêu
|
công
|
80
túp/công
|
20
|
|
Làm cỏ trắng
(3 đợt)
|
công
|
15
công/đợt
|
45
|
|
Bón đạm, kali (2 đợt)
|
công
|
2
công/đợt
|
4
|
|
Buộc dây tiêu (16 đợt)
|
công
|
1
công/đợt
|
16
|
|
Trồng dặm tiêu
|
công
|
80 bầu/công
|
2
|
|
Phun thuốc sâu, bệnh (2 đợt)
|
công
|
3
công/đợt
|
6
|
|
Làm cỏ bờ lô chống cháy
|
công
|
|
4
|
|
Tủ gốc
|
công
|
160
hố/công
|
10
|
|
Tưới nước (4 đợt)
|
công
|
4
công/đợt
|
16
|
|
Kiểm kê cuối năm
|
công
|
|
1
|
III
|
Chi phí máy
|
|
|
|
|
Cày, bừa trước khi trồng
|
ca
máy
|
|
2
|
|
Vận chuyển cây trụ (trung bình 1 trụ
50 kg)
|
tấn.km
|
1 km
|
80
|
|
Vận chuyển cây giống (0,5kg/bầu)
|
tấn.km
|
1 km
|
0,8
|
|
Vận chuyển phân bón, vôi
|
tấn.km
|
1 km
|
18
|
Ghi chú: ***Nếu thay phân chuồng bằng phân hữu cơ sinh học, lượng bón là
4,8 tấn/ha
4.2.2. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
CHO 1 HA CÂY HỒ TIÊU NĂM THỨ 2 (Kiến thiết cơ bản 1)
Stt
|
Hạng
mục
|
ĐVT
|
Định
mức
|
Số
lượng
|
I
|
Vật tư, dụng cụ
|
|
|
|
1
|
Cây
giống
|
|
|
|
|
Cây trồng dặm
|
hom
|
10%
|
160
|
2
|
Phân bón
|
|
|
|
|
Urê (bón 3 đợt)
|
kg
|
|
380
|
|
Phân lân
|
kg
|
|
400
|
|
Phân Kali (3 đợt)
|
kg
|
|
150
|
|
Phân bón lá (2 đợt)
|
kg
|
2
kg/đợt
|
4
|
3
|
Thuốc
bảo vệ thực vật
|
|
|
|
|
Thuốc sâu
|
lít
|
|
2
|
|
Thuốc bệnh (2 lần)
|
kg
|
|
2
|
4
|
Các loại vật tư, dụng cụ khác
|
|
|
|
|
Dây buộc tiêu
|
kg
|
|
16
|
|
Ống nước tưới (Φ 45cm, 1 cuộn = 25kg)
|
kg
|
2 năm/cuộn
|
25
|
|
Dầu tưới nước (8 đợt x 100 lít nước/gốc/đợt)
|
lít
|
10 m3
nước/lít dầu
|
128
|
|
Cuốc
|
cái
|
2
năm/cái
|
0,5
|
|
Kéo cắt cành
|
cái
|
2
năm/cái
|
0,5
|
|
Bình bơm thuốc
sâu bằng tay
|
cái
|
3
năm/cái
|
0,3
|
II
|
Lao động (bình quân công nhân bậc
3)
|
|
|
242
|
|
Trồng dặm
|
công
|
80 bầu/công
|
2
|
|
Tưới nước (8 đợt)
|
công
|
5
công/đợt
|
40
|
|
Làm cỏ trắng (5 đợt)
|
công
|
12
công/đợt
|
60
|
|
Bón phân hóa học (4 đợt)
|
công
|
2
công/đợt
|
8
|
|
Đào rãnh đôn tiêu và lấp đất
|
công
|
25
trụ/công
|
64
|
|
Buộc dây tiêu (24 đợt)
|
công
|
2
công/đợt
|
48
|
|
Phun thuốc sâu, bệnh (3 đợt)
|
công
|
3
công/đợt
|
9
|
|
Phun phân bón lá (2 đợt)
|
công
|
3
công/đợt
|
6
|
|
Phát cỏ bờ lô
|
công
|
4
công/đợt
|
4
|
|
Kiểm kê cuối năm
|
công
|
|
1
|
III
|
Chi phí máy
|
|
|
|
|
Vận chuyển phân hóa học
|
tấn.km
|
1 km
|
1
|
4.2.3. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
CHO 1 HA CÂY HỒ TIÊU NĂM THỨ 3 (Kiến thiết cơ bản
2)
Stt
|
Hạng
mục
|
ĐVT
|
Định
mức
|
Số
lượng
|
I
|
Vật tư, dụng cụ
|
|
|
|
1
|
Phân bón
|
|
|
|
|
Phân chuồng
|
tấn
|
10kg/trụ
|
16
|
|
Urê (3 đợt)
|
kg
|
|
480
|
|
Phân lân
|
kg
|
0,4kg/trụ
|
640
|
|
Phân Kali (3 đợt)
|
Kg
|
|
280
|
|
Phân bón lá (3 đợt)
|
kg
|
3
kg/trụ
|
9
|
2
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
|
|
|
|
Thuốc sâu
|
lít
|
|
2
|
|
Thuốc bệnh
|
kg
|
|
2
|
3
|
Các loại vật tư, dụng cụ khác
|
|
|
|
|
Dây buộc tiêu
|
kg
|
|
12
|
|
Ống nước tưới (Φ 45cm, 1 cuộn = 25kg)
|
kg
|
2
năm/cuộn
|
25
|
|
Dầu tưới nước (6 đợt x 100 lít nước/gốc/đợt)
|
lít
|
10 m3
nước/lít dầu
|
96
|
|
Cuốc
|
cái
|
2
năm/cái
|
0,5
|
|
Kéo
|
cái
|
2
năm/cái
|
0,5
|
|
Thang sắt
|
cái
|
3
năm/3 cái
|
1
|
|
Dao
|
cái
|
2
năm/cái
|
0,5
|
|
Bao
|
cái
|
|
5
|
|
Bạt (3 m x 5
m)
|
cái
|
|
2
|
|
Bình bơm thuốc
sâu bằng tay
|
cái
|
3
năm/cái
|
0,33
|
II
|
Lao động (bình quân công nhận bậc 3)
|
|
|
137
|
|
Tưới nước (6 đợt)
|
công
|
5
công/ đợt
|
30
|
|
Làm cỏ trắng
(4 đợt)
|
công
|
10
công/ đợt
|
40
|
|
Bón phân hóa học (4 đợt)
|
công
|
2
công/ đợt
|
8
|
|
Bón phân chuồng
|
công
|
|
16
|
|
Buộc dây tiêu 6 đợt
|
công
|
3
công/ đợt
|
18
|
|
Rong tỉa cây che bóng
|
công
|
|
5
|
|
Phun thuốc sâu, bệnh (2 đợt)
|
công
|
3
công/ đợt
|
6
|
|
Phun phân bón lá (3 đợt)
|
công
|
3
công/ đợt
|
9
|
|
Phát cỏ bờ lô
|
công
|
|
4
|
|
Thu hoạch quả tươi
|
công
|
30
kg/công
|
70
|
|
Kiểm kê cuối năm
|
công
|
|
1
|
III
|
Chi phí máy
|
|
|
|
|
Vận chuyển phân hóa học
|
tấn.km
|
1 km
|
1,4
|
|
Vận chuyển phân chuồng
|
tấn.km
|
1 km
|
16
|
|
Vận chuyển quả tươi (2.100 kg)
|
tấn.km
|
1 km
|
2,1
|
4.2.4. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
1HA CÂY HỒ TIÊU KINH DOANH (NĂNG SUẤT 3,5 TẤN/HA/NĂM)
Stt
|
Hạng
mục
|
ĐVT
|
Định
mức
|
Số
lượng
|
I
|
Vật tư, dụng cụ
|
|
|
|
1
|
Phân bón
|
|
|
|
|
Phân chuồng****
|
tấn
|
3
năm/lần
|
5,3
|
|
Urê (3 đợt)
|
kg
|
|
750
|
|
Phân lân
|
kg
|
0,5
kg/trụ
|
800
|
|
Phân Kali (3 đợt)
|
kg
|
|
460
|
|
Phân bón lá (2 đợt)
|
kg
|
5
kg/đợt
|
10
|
2
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
|
|
|
|
Thuốc sâu
|
lít
|
|
2
|
|
Thuốc bệnh
|
kg
|
|
2
|
3
|
Các loại vật tư, dụng cụ khác
|
|
|
|
|
Ống nước tưới (Φ 45cm, 1 cuộn = 25kg)
|
kg
|
2
năm/cuộn
|
25
|
|
Dầu tưới nước (6 đợt x 100 lít nước/gốc/đợt)
|
lít
|
10 m3
nước/lít dầu
|
96
|
|
Cuốc
|
cái
|
2
năm/cái
|
0,5
|
|
Kéo
|
cái
|
2
năm/cái
|
0,5
|
|
Thang sắt
|
cái
|
2
|
2
|
|
Dao
|
cái
|
2
năm/cái
|
0,5
|
|
Bao
|
cái
|
15
cái/năm
|
15
|
|
Bạt (3 m x 5 m)
|
cái
|
4
|
4
|
|
Thúng
|
cái
|
2
cái/năm
|
2
|
|
Bình bơm thuốc sâu bằng tay
|
cái
|
3
năm/cái
|
0,3
|
II
|
Lao động (bình quân công nhân bậc
3)
|
|
|
304
|
|
Tưới nước (6 đợt)
|
công
|
5
công/đợt
|
30
|
|
Làm cỏ trắng (4 đợt)
|
công
|
8
công/đợt
|
24
|
|
Bón phân chuồng (3 năm/lần)
|
công
|
|
5,3
|
|
Bón phân hóa học (4 đợt)
|
công
|
2
công/đợt
|
8
|
|
Rong tỉa cây che bóng
|
công
|
|
5
|
|
Phun thuốc sâu bệnh(2 đợt)
|
công
|
3
công/đợt
|
6
|
|
Phun phân bón lá (2 đợt)
|
công
|
3
công/đợt
|
6
|
|
Phát cỏ bờ lô
|
công
|
|
4
|
|
Thu hoạch quả tươi
|
công
|
40
kg/công
|
233
|
|
Kiểm kê cuối năm
|
công
|
|
1
|
III
|
Chi phí máy
|
|
|
|
|
Vận chuyển phân hóa học
|
tấn.km
|
1 km
|
2
|
|
Vận chuyển phân chuồng
|
tấn.km
|
1 km
|
5,3
|
|
Vận chuyển quả tươi (10.500 kg)
|
tấn.km
|
1 km
|
10,5
|
Ghi chú: ****Phân chuồng 2 năm bón 1 lần với lượng tương đương năm trồng mới
PHỤ LỤC 5.
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT SẢN XUẤT LÚA
NƯỚC
(Kèm theo Quyết định số 27/2018/QĐ-UBND
ngày 06/11/2018 của
UBND tỉnh Đắk Nông)
5.1. Định mức kinh tế - kỹ thuật sản
xuất Lúa nước dùng giống Lúa lai (1 ha/vụ)
Stt
|
Hạng
mục
|
Đơn
vị
|
Định
mức
|
Số
lượng
|
I
|
Vật tư, dụng cụ
|
|
|
|
1
|
Giống
|
|
|
|
|
Giống lúa lai
|
Kg
|
|
50
|
2
|
Phân bón
|
|
|
|
|
Phân hữu cơ sinh học
|
Kg
|
Bón
1 đợt/vụ
|
500
|
|
Urê
|
Kg
|
Bón
3 đợt/vụ
|
250
|
|
Phân lân
|
Kg
|
Bón
1 đợt/vụ
|
350
|
|
Phân Kali
|
Kg
|
Bón
3 đợt/vụ
|
150
|
|
Vôi bột
|
Kg
|
1
năm bón 1 lần
|
400
|
3
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
|
|
|
|
Thuốc trừ cỏ
|
Lít
|
|
2
|
|
Thuốc trừ sâu,
bệnh
|
Lít
|
|
1,5
|
4
|
Các loại vật tư, dụng cụ khác
|
|
|
|
|
Cuốc
|
Cái
|
1
cái/ 4 vụ
|
0,25
|
|
Liềm
|
Cái
|
|
1
|
|
Bao đựng sản phẩm
|
Cái
|
160
cái/2 vụ
|
80
|
|
Thúng
|
Cái
|
|
4
|
|
Bạt (6 x 4 m)
|
Cái
|
|
1
|
|
Bình phun thuốc
|
Cái
|
1
cái /4 vụ
|
0,25
|
|
Bàn trang
|
Cái
|
1
cái/4 vụ
|
0,25
|
|
Cào
|
Cái
|
1
cái/4 vụ
|
0,25
|
|
Bảo hộ lao động
|
Bộ
|
|
1
|
|
Bẫy chuột
|
Cái
|
4
cái/vụ
|
4
|
II
|
Lao động (bình quân công nhân bậc
3)
|
|
|
115
|
|
Phát bờ, dọn cỏ trước khi cày
|
Công
|
|
5
|
|
Bón lót phân HC sinh học, lân, vôi
|
Công
|
|
2
|
|
Lên luống, trang phẳng trước gieo
|
Công
|
|
5
|
|
Xử lý giống, ngâm ủ, gieo sạ
|
Công
|
|
5
|
|
Dặm tỉa
|
Công
|
|
10
|
|
Làm cỏ
|
Công
|
3
công/đợt x 3 đợt
|
9
|
|
Bón thúc
|
Công
|
3
công/đợt x 3 đợt
|
9
|
|
Phun thuốc bảo vệ thực vật
|
Công
|
3 công/đợt x 2 đợt
|
6
|
|
Tưới, tiêu nước
|
Công
|
|
4
|
|
Thu hoạch
|
Công
|
|
50
|
|
Quạt, phơi sản phẩm
|
Công
|
|
5
|
|
Bốc xếp
|
Công
|
|
5
|
III
|
Chi phí máy
|
|
|
|
|
Xe vận chuyển vật tư, sản phẩm
|
Tấn.Km
|
|
9
|
|
Làm đất
|
Ca
máy
|
3 ca
máy
|
3
|
|
Tuốt hạt (sau thu hoạch bằng tay)
|
Ca
máy
|
10-12
tấn/ca máy
|
0,8
|
|
Máy gặt đập liên hợp (trường hợp
không thu hoạch bằng tay)
|
Ca
máy
|
1ha/ca
máy
|
1,0
|
5.2 Định mức kinh tế - kỹ thuật sản xuất Lúa nước dùng giống Lúa thuần
Stt
|
Hạng
mục
|
Đơn
vị
|
Định
mức
|
Số
lượng
|
I
|
Vật tư, dụng cụ
|
|
|
|
1
|
Giống
|
|
|
|
|
Giống lúa thuần
|
Kg
|
|
120
|
2
|
Phân bón
|
|
|
|
|
Phân hữu cơ sinh học
|
Kg
|
Bón
1 đợt/vụ
|
500
|
|
Urê
|
Kg
|
Bón
3 đợt/vụ
|
220
|
|
Phân lân
|
Kg
|
Bón
1 đợt/vụ
|
250
|
|
Phân Kali
|
Kg
|
Bón
3 đợt/vụ
|
120
|
|
Vôi bột
|
Kg
|
1
năm bón 1 đợt
|
400
|
3
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
|
|
|
|
Thuốc trừ cỏ
|
Lít
|
|
2
|
|
Thuốc trừ sâu, bệnh
|
Lít
|
|
1,5
|
4
|
Các loại vật tư, dụng cụ khác
|
|
|
|
|
Cuốc
|
Cái
|
1
cái/4 vụ
|
0,25
|
|
Liềm
|
Cái
|
|
1
|
|
Bao đựng sản phẩm
|
Cái
|
|
55
|
|
Thúng
|
Cái
|
|
4
|
|
Bạt (6 m x 4 m)
|
Cái
|
|
1
|
|
Bình phun thuốc
|
Cái
|
1
cái/4 vụ
|
0,25
|
|
Bàn trang
|
Cái
|
1
cái/4 vụ
|
0,25
|
|
Cào
|
Cái
|
1
cái/4 vụ
|
0,25
|
|
Bảo hộ lao động
|
Bộ
|
|
1
|
|
Bẫy chuột
|
Cái
|
4
cái/vụ
|
4
|
II
|
Lao động (bình quân công nhân bậc
3)
|
|
|
103
|
|
Phát bờ, dọn cỏ trước khi cày
|
Công
|
|
5
|
|
Bón lót phân HC vi sinh, lân, vôi
|
Công
|
|
2
|
|
Lên luống, trang phẳng trước khi
gieo
|
Công
|
|
2
|
|
Xử lý giống, ngâm ủ, gieo sạ
|
Công
|
|
7
|
|
Dặm tỉa
|
Công
|
|
8
|
|
Làm cỏ
|
Công
|
3
công/đợt x 3 đợt
|
9
|
|
Bón thúc
|
Công
|
3
công/đợt x 3 đợt
|
9
|
|
Phun thuốc bảo vệ thực vật
|
Công
|
3
công/đợt x 3 đợt
|
9
|
|
Tưới, tiêu nước
|
Công
|
|
4
|
|
Thu hoạch
|
Công
|
|
40
|
|
Quạt, phơi sản phẩm
|
Công
|
|
4
|
|
Bốc xếp
|
Công
|
|
4
|
III
|
Chi phí máy
|
|
|
|
|
Xe vận chuyển vật tư, sản phẩm
|
Tấn.Km
|
|
6
|
|
Làm đất
|
Ca
máy
|
3 ca
máy
|
3
|
|
Tuốt hạt (sau thu hoạch bằng tay)
|
Ca
máy
|
10-12
tấn/ca máy
|
0,5
|
|
Máy gặt đập liên hợp (trường hợp
không thu hoạch bằng tay)
|
Ca máy
|
1
ha/ca máy
|
0,8
|
PHỤ LỤC 6.
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT SẢN XUẤT NGÔ
LAI
(Kèm theo Quyết định số 27/2018/QĐ-UBND
ngày 06/11/2018 của UBND tỉnh Đắk Nông)
Yêu cầu kỹ thuật: Năng suất đạt 8,0 tấn
hạt khô/ha/vụ trở lên, định mức cho 1ha/vụ.
Stt
|
Hạng
mục
|
Đơn vị
|
Định
mức
|
Số
lượng
|
I
|
Vật tư, dụng cụ
|
|
|
|
1
|
Giống
|
|
|
|
|
Giống ngô lai
|
Kg
|
|
15
|
2
|
Phân bón
|
|
|
|
|
Phân hữu cơ sinh học
|
Kg
|
Bón
1 đợt/vụ
|
500
|
|
Urê
|
Kg
|
Bón
3 đợt/vụ
|
250
|
|
Phân lân
|
Kg
|
Bón
1 đợt/vụ
|
300
|
|
Phân Kali
|
Kg
|
Bón
3 đợt/vụ
|
150
|
|
Vôi bột
|
Kg
|
2
năm bón 1 đợt
|
500
|
3
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
|
|
|
|
Thuốc trừ cỏ
|
Lít
|
|
2
|
|
Thuốc trừ sâu, bệnh
|
Lít
|
|
1,5
|
|
Thuốc phòng trừ sâu đất, kiến, mối
|
kg
|
|
10
|
4
|
Các loại vật tư, dụng cụ khác
|
|
|
|
|
Cuốc
|
Cái
|
|
1
|
|
Bao đựng sản phẩm
|
Cái
|
|
90
|
|
Thúng
|
Cái
|
|
4
|
|
Bạt (4 x 6m)
|
Cái
|
|
1
|
|
Bình phun thuốc
|
Cái
|
1 cái/4
vụ
|
0,25
|
|
Bảo hộ lao động
|
Bộ
|
|
1
|
II
|
Lao động (bình quân công nhân bậc
3)
|
|
|
88
|
|
Phát bờ, dọn cỏ trước khi cày
|
Công
|
|
10
|
|
Bón lót phân HC sinh học, lân, vôi
|
Công
|
|
5
|
|
Rạch hàng, gieo hạt
|
Công
|
|
10
|
|
Làm cỏ
|
Công
|
5
công/đợt x 2 đợt
|
10
|
|
Bón thúc, vun gốc
|
Công
|
10
công/đợt x 3 đợt
|
15
|
|
Xử lý thuốc bảo vệ thực vật
|
Công
|
|
8
|
|
Thu hoạch
|
Công
|
|
20
|
|
Bốc xếp
|
Công
|
|
10
|
III
|
Chi phí máy
|
|
|
|
|
Xe vận chuyển vật tư, sản phẩm
|
Tấn.Km
|
|
9
|
|
Làm đất
|
Ca
máy
|
9-10
giờ/ha
|
1,2
|
|
Tách hạt
|
Ca
máy
|
35 tấn
ngô/ca máy
|
0,3
|
PHỤ LỤC 7.
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT CHO CÂY CA CAO
(TRỒNG THUẦN)
(Kèm theo Quyết định số 27/2018/QĐ-UBND ngày 06/11/2018 của UBND tỉnh Đắk Nông)
Yêu cầu kỹ thuật: Một năm trồng mới,
2 năm kiến thiết cơ bản.
- Năng suất 2 tấn hạt khô/ha/năm trên
đất đỏ bazan và 1,5 tấn hạt khô/ha/năm trên đất khác từ năm kinh doanh thứ 2 đến
năm thứ 25.
7.1. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
CHO 1 HA CA CAO NĂM TRỒNG MỚI
(Mật độ 3 m x 3 m, số cây 1.110
cây/ha)
Stt
|
Hạng
mục
|
ĐVT
|
Định
mức
|
Số
lượng
|
I
|
Vật tư, dụng cụ
|
|
|
|
1
|
Cây giống, hạt giống
|
|
|
|
|
Cây giống ca cao + 5% trồng dặm
|
cây
|
(1110
+ 55) cây
|
1165
|
|
Cây che bóng tầng cao (6m x 6m)
|
cây
|
|
278
|
|
Hạt muồng hoa vàng
|
kg
|
|
15
|
2
|
Phân bón
|
|
|
|
|
Phân chuồng
|
tấn
|
|
11
|
|
Phân Urê
|
kg
|
|
70
|
|
Phân Kali
|
kg
|
|
50
|
|
Phân lân
|
kg
|
0,5
kg/hố
|
550
|
|
Phân bón lá
|
lít
|
|
0,5
|
|
Vôi bột
|
kg
|
|
550
|
3
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
|
|
|
|
Thuốc sâu
|
lít
|
|
1
|
|
Thuốc bệnh
|
kg
|
|
0,5
|
|
Thuốc mối
|
lít
|
|
1
|
4
|
Các loại vật tư, dụng cụ khác
|
|
|
|
|
Vật liệu tủ gốc (rơm, cỏ...)
|
tấn
|
3,3
tấn/ha
|
3,3
|
|
Cuốc
|
cái
|
2
năm/cái
|
0,5
|
|
Kéo cắt cành
|
cái
|
2
năm/cái
|
0,5
|
|
Dao
|
cái
|
2
năm/cái
|
0,5
|
|
Thúng
|
cái
|
2
cái/năm
|
2
|
|
Bình xịt thuốc
sâu
|
cái
|
3
năm/cái
|
0,3
|
|
Ống nước nhựa Φ = 45cm
|
kg
|
3
năm/cuộn
|
25
|
|
Bảo hộ lao động
|
bộ
|
|
1
|
5
|
Năng lượng
|
|
|
|
|
Dầu tưới nước (1 đợt) mỗi cây tưới
100 lít nước
|
lít
|
10 m3
nước/1 lít dầu
|
11
|
II
|
Lao động (bình quân công nhân bậc
3)
|
|
|
129
|
|
Phát dọn thực bì
|
công
|
|
20
|
|
Xử lý thuốc chống mối (2 đợt)
|
công
|
2 công/ đợt
|
4
|
|
Thiết kế lô trồng
|
công
|
|
4
|
|
Rải phân, trộn phân, chuyển cây, móc hố và trồng
|
công
|
50 hố/công
|
22
|
|
Gieo hạt muồng hoa vàng
|
công
|
|
4
|
|
Làm cỏ trắng (3 đợt)
|
công
|
15
công/đợt
|
45
|
|
Trồng cây che
bóng
|
công
|
|
2
|
|
Bón phân hóa học (2 đợt)
|
công
|
2
công/ đợt
|
4
|
|
Móc hố và trồng dặm (5%)
|
công
|
|
1
|
|
Rong tỉa muồng hoa vàng
|
công
|
|
2
|
|
Phát dọn bờ lô
|
công
|
|
2
|
|
Phun thuốc sâu, bệnh (2 đợt)
|
công
|
2
công/đợt
|
4
|
|
Phun phân bón lá (1 đợt)
|
công
|
|
2
|
|
Tủ gốc
|
công
|
222 hố/công
|
5
|
|
Tỉa cành, đánh chồi vượt (1 đợt)
|
công
|
|
2
|
|
Vận hành ống máy, tưới nước
|
công
|
|
5
|
|
Kiểm kê nghiệm thu cuối năm
|
công
|
|
1
|
III
|
Thuê khoán khác
|
|
|
|
|
Cày, bừa trước khi trồng
|
ca
máy
|
0,5
ha/ca
|
2
|
|
Khoan hố (Φ=60cm x 60 cm)
|
ca
máy
|
550
hố/ca
|
2
|
|
Vận chuyển cây giống: 1,5 kg/cây x
1165 cây
|
tấn.km
|
1 km
|
1,7
|
|
Vận chuyển phân hóa học
|
tấn.km
|
1 km
|
1,2
|
Ghi chú:
- Nếu vườn cây bón phân chuồng thì
thay thế bằng phân hữu cơ sinh học quy đổi tương
đương (11 tấn phân chuồng = 5,5 tấn phân hữu cơ sinh học).
- Nếu không bón phân urê, lân, kali riêng lẻ thì có thể thay
thế bằng phân NPK quy đổi tương đương
7.2. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
CHO 1 HA CÂY CA CAO NĂM THỨ 2 (KTCB1)
(Mật độ 3 m x 3 m, số cây 1.100
cây/ha)
Stt
|
Hạng
mục
|
ĐVT
|
Định
mức
|
Số
lượng
|
I
|
Vật tư, dụng cụ
|
|
|
|
1
|
Cây giống, hạt giống
|
|
|
|
|
Cây giống ca cao trồng dặm (10%)
|
cây
|
|
110
|
2
|
Phân bón
|
|
|
|
|
Phân Urê
|
kg
|
|
150
|
|
Phân lân
|
kg
|
|
300
|
|
Phân Kali
|
kg
|
|
120
|
|
Phân bón lá
|
kg
|
|
1
|
3
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
|
|
|
|
Thuốc sâu
|
lít
|
|
2
|
|
Thuốc bệnh
|
kg
|
|
0,5
|
|
Thuốc mối
|
kg
|
|
1
|
4
|
Các loại vật tư, dụng cụ khác
|
|
|
|
|
Cuốc
|
cái
|
2
năm/cái
|
0,5
|
|
Kéo cắt cành
|
cái
|
2
năm/cái
|
0,5
|
|
Dao
|
cái
|
2
năm/cái
|
0,5
|
|
Thúng
|
cái
|
|
2
|
|
Bình xịt thuốc sâu
|
cái
|
3 năm/cái
|
0,33
|
|
Ống nước nhựa Φ = 45 cm
|
kg
|
3
năm/cuộn
|
25
|
|
Bảo hộ lao động
|
bộ
|
|
1
|
5
|
Năng lượng
|
|
|
|
|
Dầu tưới nước (3 đợt) mỗi cây tưới
100 lít nước
|
lít
|
10 m3
nước/1 lít dầu
|
33
|
II
|
Lao động (bình quân công nhân bậc
3)
|
|
|
107
|
|
Làm cỏ trắng (5 đợt)
|
công
|
12
công/đợt
|
60
|
|
Bón phân hóa học (3 đợt)
|
công
|
2
công/đợt
|
6
|
|
Phun thuốc sâu bệnh (4 đợt)
|
công
|
2
công/đợt
|
8
|
|
Xử lý thuốc chống mối (2 đợt)
|
công
|
2
công/đợt
|
4
|
|
Phun phân bón lá (2 đợt)
|
công
|
2
công/đợt
|
4
|
|
Tỉa cành, đánh chồi vượt (3 đợt)
|
công
|
2
công/đợt
|
6
|
|
Rong tỉa cây che bóng
|
công
|
|
2
|
|
Phát dọn bờ lô
|
công
|
|
2
|
|
Đào hố, trồng dặm (10%)
|
công
|
36
cây/công
|
3
|
|
Vận hành ống máy, tưới nước (3 đợt)
|
công
|
5
công/đợt
|
15
|
|
Kiểm kê nghiệm thu cuối năm
|
công
|
1
công/năm
|
1
|
III
|
Thuê khoán khác
|
|
|
|
|
Vận chuyển cây trồng dặm: 1,5 kg
cây x 110 cây
|
tấn.km
|
1km
|
0,16
|
|
Vận chuyển phân hóa học
|
tấn.km
|
1km
|
0,5
|
7.3. ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT CHO
1 HA CÂY CA CAO NĂM THỨ 3 (Kiến thiết cơ bản 2)
(Mật độ 3 m x 3 m, số cây 1.110
cây/ha)
Stt
|
Hạng
mục
|
ĐVT
|
Định
mức
|
Số
lượng
|
I
|
Vật tư, dụng cụ
|
|
|
|
1
|
Cây giống, hạt giống
|
|
|
|
2
|
Phân bón
|
|
|
|
|
Phân Urê
|
kg
|
|
250
|
|
Phân lân
|
|
|
500
|
|
Phân Kali
|
kg
|
|
250
|
3
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
|
|
|
|
Thuốc sâu
|
lít
|
|
2
|
|
Thuốc bệnh
|
kg
|
|
3
|
4
|
Các loại vật tư, dụng cụ khác
|
|
|
|
|
Cuốc
|
cái
|
2
năm/cái
|
0,5
|
|
Kéo cắt cành
|
cái
|
2
năm/cái
|
0,5
|
|
Dao
|
cái
|
2
năm/cái
|
0,5
|
|
Thúng
|
cái
|
|
2
|
|
Bình xịt thuốc sâu
|
cái
|
3
năm/cái
|
0,3
|
|
Ống nước nhựa Φ = 45cm
|
kg
|
3
năm/cuộn
|
25
|
|
Thùng ủ lên men (khối lượng 100 kg
hạt tươi/thùng ủ)
|
cái
|
3
năm/cái
|
0,33
|
|
Cưa
|
cái
|
2
năm/cái
|
0,5
|
|
Bao hái quả
|
cái
|
|
10
|
|
Bạt
|
m2
|
|
24
|
|
Bảo hộ lao động
|
bộ
|
|
1
|
5
|
Năng lượng
|
|
|
|
|
Dầu tưới nước (2 đợt) mỗi cây tưới
150 lít nước
|
lít
|
10 m3
nước/1 lít dầu
|
33
|
II
|
Lao động (bình quân công nhân bậc
3)
|
|
|
105
|
|
Làm cỏ trắng (5 đợt)
|
công
|
12
công/đợt
|
60
|
|
Bón phân hóa học (3 đợt)
|
công
|
2
công/đợt
|
6
|
|
Phun thuốc sâu bệnh (4 đợt)
|
công
|
2
công/đợt
|
8
|
|
Tỉa cành, tạo hình (1 đợt)
|
công
|
6
công/đợt
|
6
|
|
Rong tỉa cây che bóng
|
công
|
|
2
|
|
Phát dọn bờ lô
|
công
|
|
2
|
|
Vận hành ống máy, tưới nước (2 đợt)
|
công
|
6
công/đợt
|
12
|
|
Thu hoạch quả (năng suất thu bói 1 tấn quả tươi/ha)
|
công
|
250
kg quả/công
|
4
|
|
Sơ chế quả ca cao (1 tấn quả tươi)
|
công
|
500
kg/công
|
2
|
|
Thu gom và xử lý quả bệnh
|
công
|
|
2
|
|
Kiểm kê nghiệm
thu cuối năm
|
công
|
|
1
|
III
|
Thuê khoán khác
|
|
|
|
|
Vận chuyển phân hóa học
|
tấn.km
|
1 km
|
1
|
|
Vận chuyển quả nhập kho
|
tấn.km
|
1 km
|
1
|
7.4. ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT CHO
1 HA CÂY CA CAO NĂM THỨ 4 (Kinh doanh 1)
(Mật độ 3 m x 3 m, số cây 1.110
cây/ha, năng suất 15 tấn hạt khô/ha)
Stt
|
Hạng
mục
|
ĐVT
|
Định
mức
|
Số
lượng
|
I
|
Vật tư dụng cụ
|
|
|
|
1
|
Cây giống, hạt giống
|
|
|
|
2
|
Phân bón
|
|
|
|
|
Phân Urê
|
kg
|
|
250
|
|
Phân lân
|
kg
|
|
500
|
|
Phân Kali
|
kg
|
|
300
|
3
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
|
|
|
|
Thuốc sâu
|
lít
|
|
3
|
|
Thuốc bệnh
|
kg
|
|
4
|
4
|
Các loại vật tư, dụng cụ khác
|
|
|
|
|
Cuốc
|
cái
|
2
năm/cái
|
0,5
|
|
Kéo cắt cành
|
cái
|
2
năm/cái
|
0,5
|
|
Dao
|
cái
|
2
năm/cái
|
0,5
|
|
Thúng
|
cái
|
2
cái/năm
|
2
|
|
Bình xịt thuốc sâu
|
cái
|
3
năm/cái
|
0,33
|
|
Ống nước nhựa Φ = 45cm
|
kg
|
3
năm/cuộn
|
25
|
|
Thùng ủ lên men (khối lượng 100 kg
hạt tươi/thùng ủ)
|
cái
|
3
năm/cái
|
0,33
|
|
Cưa
|
cái
|
2
năm/cái
|
0,5
|
|
Bao hái quả
|
cái
|
|
20
|
|
Bạt
|
m2
|
|
24
|
|
Bảo hộ lao động
|
bộ
|
|
1
|
5
|
Năng lượng
|
|
|
|
|
Dầu tưới nước (2 đợt) mỗi cây tưới
150 lít nước
|
lít
|
10 m3
nước/1 lít dầu
|
33
|
II
|
Công lao động (bình quân công
nhân bậc 3)
|
|
|
187
|
|
Làm cỏ, cào lá (4 đợt)
|
công
|
10
công/đợt
|
40
|
|
Bón phân hóa học (3 đợt)
|
công
|
2
công/đợt
|
6
|
|
Phun thuốc sâu, bệnh (4 đợt)
|
công
|
3
công/đợt
|
12
|
|
Tỉa cành, tạo hình (1 đợt)
|
công
|
|
6
|
|
Rong tỉa cây che bóng
|
công
|
|
2
|
|
Phát dọn bờ lô
|
công
|
|
2
|
|
Vận hành ống máy, tưới nước (2 đợt)
|
công
|
6
công/đợt
|
12
|
|
Thu hoạch quả (năng suất 15,6 tấn
quả tươi)
|
công
|
400
kg/công
|
39
|
|
Sơ chế quả ca cao (15,6 tấn quả
tươi)
|
công
|
500
kg/công
|
31
|
|
Thu gom và xử lý quả bệnh
|
công
|
|
6
|
|
Bảo vệ
|
công
|
|
30
|
|
Kiểm kê nghiệm thu cuối năm
|
công
|
|
1
|
III
|
Thuê khoán khác
|
|
|
|
|
Vận chuyển phân hóa học
|
tấn.km
|
1 km
|
1,05
|
|
Vận chuyển quả nhập kho
|
tấn.km
|
1 km
|
15,6
|
7.5. ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT CHO
1 HA CÂY CA CAO TỪ NĂM THỨ 5 (Kinh doanh D2) TRỞ ĐI
(Mật độ 3 m x 3 m, số cây 1.110
cây/ha, năng suất 2,0 tấn hạt khô/ha)
Stt
|
Hạng
mục
|
ĐVT
|
Định
mức
|
Số
lượng
|
1
|
Cấy giống, hạt giống
|
|
|
|
2
|
Phân bón
|
|
|
|
|
Phân Urê
|
kg
|
|
350
|
|
Phân lân
|
kg
|
|
500
|
|
Phân Kali
|
kg
|
|
400
|
3
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
|
|
|
|
Thuốc sâu
|
lít
|
|
3
|
|
Thuốc bệnh
|
kg
|
|
4
|
4
|
Các loại vật tư, dụng cụ khác
|
|
|
|
|
Cuốc
|
cái
|
2
năm/cái
|
0,5
|
|
Kéo cắt cành
|
cái
|
2
năm/cái
|
0,5
|
|
Dao
|
cái
|
2
năm/cái
|
0,5
|
|
Thúng
|
cái
|
2
cái/năm
|
2
|
|
Bình xịt thuốc sâu
|
cái
|
3
năm/cái
|
0,3
|
|
Ống nước nhựa Φ = 45cm
|
kg
|
3
năm/cuộn
|
25
|
|
Thùng ủ lên men (khối lượng 100 kg
hạt tươi/thùng ủ)
|
cái
|
3
năm/cái
|
0,33
|
|
Cưa
|
cái
|
2
năm/cái
|
0,5
|
|
Bao hái quả
|
cái
|
20
cái/năm
|
20
|
|
Bạt
|
m2
|
1
năm/cái
|
24
|
|
Bảo hộ lao động
|
bộ
|
|
1
|
5
|
Năng lượng
|
|
|
|
|
Dầu tưới nước (2 đợt) 150 lít nước/cây
|
lít
|
10 m3
nước/1 lít dầu
|
33
|
II
|
Lao động (bình quân công nhân bậc
3)
|
|
|
223
|
|
Làm cỏ, cào lá (4 đợt)
|
công
|
6
công/đợt
|
24
|
|
Bón phân hóa học (3 đợt)
|
công
|
2
công/đợt
|
6
|
|
Phun thuốc sâu, bệnh (4 đợt)
|
công
|
3
công/đợt
|
12
|
|
Tỉa cành, tạo hình (1 đợt)
|
công
|
|
9
|
|
Rong tỉa cây che bóng
|
công
|
|
2
|
|
Phát dọn bờ lô
|
công
|
|
2
|
|
Vận hành ống máy, tưới nước (2 đợt)
|
công
|
6
công/đợt
|
12
|
|
Thu hoạch quả (26 tấn quả tươi)
|
công
|
400
kg quả/công
|
65
|
|
Sơ chế (26 tấn quả tươi)
|
công
|
500
kg quả/công
|
52
|
|
Thu gom và xử lý quả bệnh
|
công
|
|
8
|
|
Bảo vệ
|
công
|
|
30
|
|
Kiểm kê nghiệm thu cuối năm
|
công
|
|
1
|
III
|
Thuê khoán khác
|
|
|
|
|
Vận chuyển phân hóa học
|
tấn.km
|
1 km
|
1,5
|
|
Vận chuyển quả nhập kho
|
tấn.km
|
1 km
|
26
|
PHỤ LỤC 8.
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT TRỒNG CHUỐI
(Kèm theo Quyết định số 27/2018/QĐ-UBND
ngày 06/11/2018 của
UBND tỉnh Đắk Nông)
Yêu cầu kỹ thuật: Khoảng cách: Cây cách cây 3m x 3m. Lượng cây giống cần 1.110 cây/ha. Tỷ
lệ dự phòng 10% tương ứng 110 cây giống. Tổng lượng cây giống cần mua: 1220
cây.
Thâm canh năng suất cao: 01 ha chuối
đạt năng suất cao 50.000 kg/ha/năm
Stt
|
Hạng
mục
|
Đơn
vị
|
Định
mức
|
Số
lượng
|
I
|
Vật tư, dụng cụ
|
|
|
|
1
|
Giống
|
|
|
|
|
Giống
|
Cây
|
1110
+ 10%
|
1220
|
2
|
Phân bón
|
|
|
|
|
Phân hữu cơ sinh học, phân chuồng
|
Tấn
|
Bón
lót
|
15
|
|
Urê
|
Kg
|
Bón
2 đợt/vụ
|
500
|
|
Phân lân
|
Kg
|
Bón
2 đợt/vụ
|
700
|
|
Phân Kali
|
Kg
|
Bón
2 đợt/vụ
|
650
|
|
Vôi bột
|
Kg
|
Bón
1 đợt/vụ
|
500
|
3
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
|
|
|
|
Thuốc trừ cỏ
|
Lít
|
|
2
|
|
Thuốc trừ sâu, bệnh
|
Lít
|
|
1,5
|
4
|
Các loại vật tư, dụng cụ khác
|
|
|
|
|
Cây chống đổ
|
Cây
|
|
3000
|
|
Xe rùa
|
Cái
|
1
cái/ 3 vụ
|
0,33
|
|
Xớt
|
Cái
|
1
cái/ 2 vụ
|
0,5
|
|
Cuốc
|
Cái
|
1
cái/ 2 vụ
|
0,5
|
|
Liềm
|
Cái
|
1
cái/ 2 vụ
|
0,5
|
|
Bao đựng sản phẩm
|
Cái
|
500
cái/1 vụ
|
500
|
|
Dây buộc
|
Cái
|
Dây
nhựa 5000m
|
5000
|
|
Xăng dầu
|
Lít
|
|
333
|
|
Hệ thống dây tưới
|
Bộ
|
1 bộ/
3 vụ
|
0,33
|
|
Bảo hộ lao động
|
Bộ
|
|
1
|
|
Bình phun thuốc
|
Cái
|
1
cái/ 3 vụ
|
0,33
|
II
|
Lao động (bình quân công nhân bậc
3)
|
|
|
200
|
|
Chuẩn bị đất
|
Công
|
|
60
|
|
Trồng
|
Công
|
|
20
|
|
Bón phân
|
Công
|
|
10
|
|
Làm cỏ, phun thuốc cỏ
|
Công
|
|
40
|
|
Tưới nước
|
Công
|
|
15
|
|
Cắt lá, tỉa chồi
|
Công
|
|
10
|
|
Phun thuốc phòng trừ sâu bệnh
|
Công
|
|
25
|
|
Thu hoạch vận chuyển
|
Công
|
|
20
|
III
|
Chi phí máy
|
|
|
|
|
Thuê máy tưới
|
ha
|
|
1
|
|
Xe vận chuyển vật tư, sản phẩm
|
Tấn.Km
|
|
50
|
PHỤ LỤC 9.
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT TRỒNG KHOAI
LANG
(Kèm theo Quyết định số 27/2018/QĐ-UBND
ngày 06/11/2018 của
UBND tỉnh Đắk Nông)
Tính cho: 01 ha
Stt
|
Hạng
mục
|
Đơn
vị
|
Định
mức
|
Số
lượng
|
I
|
Vật tư, dụng cụ
|
|
|
|
1
|
Giống
|
|
|
|
|
Giống
|
Kg
|
1200
+ 15%
|
1380
|
2
|
Phân bón
|
|
|
|
|
Phân hữu cơ sinh học, phân chuồng
|
Tấn
|
Bón
lót
|
15
|
|
Urê
|
Kg
|
Bón
2 đợt/vụ
|
130
|
|
Phân lân
|
Kg
|
Bón
2 đợt/vụ
|
350
|
|
Phân Kali
|
Kg
|
Bón
2 đợt/vụ
|
200
|
|
Vôi bột
|
Kg
|
Bón
1 đợt/vụ
|
100
|
|
Phân bón lá
|
Lít
|
|
5
|
3
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
|
|
|
|
Thuốc trừ cỏ mầm
|
Lít
|
|
2
|
|
Thuốc trừ sâu, bệnh
|
Lít
|
|
3,5
|
4
|
Các loại vật tư, dụng cụ khác
|
|
|
|
|
Liềm
|
Cái
|
|
4
|
|
Cuốc, xớt
|
Cái
|
|
4
|
|
Bao nilong đựng sản phẩm
|
Cái
|
5000
cái/1 vụ
|
5000
|
|
Dây buộc
|
Mét
|
Dây
nhựa
|
1000
|
|
Bảo hộ lao động
|
Bộ
|
|
1
|
II
|
Lao động (bình quân công nhân bậc
3)
|
|
|
155
|
|
Chuẩn bị đất
|
Công
|
|
40
|
|
Trồng
|
Công
|
|
20
|
|
Bón phân, làm cỏ, phun thuốc cỏ
|
Công
|
|
25
|
|
Tưới nước
|
Công
|
|
15
|
|
Vén dây, nhấc đây
|
Công
|
|
10
|
|
Phun thuốc phòng trừ sâu bệnh
|
Công
|
|
25
|
|
Thu hoạch vận chuyển
|
Công
|
|
20
|
III
|
Chi phí máy
|
|
|
|
|
Xe vận chuyển vật tư, sản phẩm
|
Tấn.Km
|
|
25
|
PHỤ LỤC 10.
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT TRỒNG CAM,
QUÝT, BƯỞI
(Kèm theo Quyết định số 27/2018/QĐ-UBND
ngày 06/11/2018 của
UBND tỉnh Đắk Nông)
10.1. Định mức kinh tế kỹ thuật trồng
Cam, Quýt
- Yêu cầu kỹ thuật:
+ Giống sạch bệnh.
+ Trồng xen với các cây rau màu, cây công
nghiệp.
+ Không xen với các cây có múi khác
(Bưởi, Chanh) và Chuối.
- Mật độ trồng (1 x 1.2) m
Tính
cho: 01 ha
STT
|
Hạng
mục
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức
|
Ghi
chú
|
Năm
1
|
Năm
2
|
Năm
3
|
Năm
4 trở đi
|
Quyết
định 3073/QĐ-BNN-KHCN
Giá thị
trường theo thời điểm
|
I
|
Giống
|
|
|
|
|
|
|
- Trồng mới
|
cây
|
3700
|
-
|
-
|
-
|
|
- Trồng dặm
|
cây
|
120
|
-
|
-
|
-
|
II
|
Phân bón
|
|
|
|
|
|
|
Urê
|
kg
|
360
|
360
|
480
|
480
|
|
Phân lân
|
kg
|
1.200
|
1.300
|
1.500
|
1.500
|
|
Phân Kali
|
kg
|
480
|
400
|
650
|
650
|
|
Phân sinh học
|
lít
|
20
|
20
|
30
|
30
|
|
Phân chuồng hoai
|
tấn
|
12
|
12
|
12
|
12
|
|
Vôi bột
|
kg
|
1.200
|
-
|
-
|
-
|
III
|
Thuốc Bảo vệ thực vật
|
kg
|
08
|
08
|
10
|
10
|
IV
|
Vật tư khác, dụng cụ khác
|
|
|
|
|
|
|
|
Vật liệu tủ gốc (rơm, cỏ...)
|
tấn
|
10
|
10
|
10
|
10
|
10 tấn/ha
|
|
Cuốc
|
cái
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
2
năm/cái
|
|
Kéo cắt cành
|
cái
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
2
năm/cái
|
|
Dao
|
cái
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
2
năm/cái
|
|
Thúng
|
cái
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
cái/năm
|
|
Bình xịt thuốc sâu
|
cái
|
0,3
|
0,3
|
0,3
|
0,3
|
3
năm/cái
|
|
Ống nước nhựa Φ = 45 cm
|
kg
|
25
|
25
|
25
|
25
|
3
năm/cuộn
|
|
Bảo hộ lao động
|
bộ
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
năm/bộ
|
V
|
Tổng ngày công lao động, gồm:
|
ngày
công
|
260
|
90
|
170
|
180
|
Tính
theo ngày công chuẩn(ngày lao động 8 giờ)
|
|
- Dọn đất, đào hố, vun mô
|
ngày
công
|
170
|
-
|
-
|
-
|
|
- Bón phân lót, trồng cây
|
ngày
công
|
30
|
-
|
-
|
-
|
|
- Chăm sóc
|
ngày
công
|
60
|
90
|
150
|
150
|
|
- Thu hoạch
|
ngày
công
|
-
|
|
20
|
30
|
10.2. Định mức kinh tế kỹ thuật trồng
Bưởi
- Yêu cầu kỹ thuật:
+ Giống sạch bệnh.
+ Trồng xen với các cây rau màu, cây
công nghiệp.
+ Không xen với các cây có múi khác
(Cam, Quýt, Chanh) và Chuối
- Mật độ trồng (4 x 5) m
Tính
cho: 01 ha
STT
|
Hạng
mục
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức
|
Ghi
chú
|
Năm
1
|
Năm
2
|
Năm
3
|
Năm
4 trở đi
|
Quyết
định 3073/QĐ-BNN-KHCN
Giá
thị trường theo thời điểm
|
I
|
Giống
|
|
|
|
|
|
|
- Trồng mới
|
cây
|
500
|
-
|
-
|
-
|
|
- Trồng dặm
|
cây
|
50
|
-
|
-
|
-
|
II
|
Phân bón
|
|
|
|
|
|
|
Urê
|
kg
|
200
|
200
|
300
|
300
|
|
Phân lân
|
kg
|
500
|
500
|
500
|
500
|
|
Phân Kali
|
kg
|
300
|
300
|
400
|
400
|
|
Phân sinh học
|
lít
|
15
|
15
|
25
|
25
|
|
Phân chuồng hoai
|
tấn
|
8
|
8
|
8
|
8
|
|
Vôi bột
|
kg
|
800
|
-
|
-
|
-
|
III
|
Thuốc Bảo vệ thực vật
|
kg
|
05
|
05
|
06
|
06
|
IV
|
Vật tư, dụng cụ khác
|
|
|
|
|
|
|
|
Vật liệu tủ gốc (rơm, cỏ...)
|
tấn
|
3,3
|
3,3
|
3,3
|
3,3
|
3,3
tấn/ha
|
|
Cuốc
|
cái
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
2
năm/cái
|
|
Kéo cắt cành
|
cái
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
2
năm/cái
|
|
Dao
|
cái
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
2
năm/cái
|
|
Thúng
|
cái
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
cái/năm
|
|
Bình xịt thuốc sâu
|
cái
|
0,3
|
0,3
|
0,3
|
0,3
|
3
năm/cái
|
|
Ống nước nhựa Φ = 45cm
|
kg
|
25
|
25
|
25
|
25
|
3
năm/cuộn
|
|
Bảo hộ lao động
|
bộ
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
năm/bộ
|
V
|
Tổng ngày công lao động, gồm:
|
Ngày
công
|
210
|
90
|
140
|
150
|
Tính
theo ngày công chuẩn (ngày lao động 8 giờ)
|
|
- Dọn đất, đào hố, vun mô
|
ngày
công
|
120
|
-
|
-
|
-
|
|
- Bón phân lót, trồng cây
|
ngày
công
|
30
|
-
|
-
|
-
|
|
- Chăm sóc
|
ngày
công
|
60
|
90
|
120
|
120
|
|
- Thu hoạch
|
ngày
công
|
-
|
-
|
20
|
30
|
PHỤ LỤC 11.
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT CHO CÂY BƠ (TRỒNG
THUẦN)
(Kèm theo Quyết định số 27/2018/QĐ-UBND
ngày 06/11/2018 của UBND tỉnh Đắk Nông)
Yêu cầu kỹ thuật: Một năm trồng mới,
4 năm kiến thiết cơ bản.
11.1. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
CHO 1 HA BƠ NĂM TRỒNG MỚI
Quy mô: 1 ha. Khoảng cách 9 x 6 m, Mật
độ 185 cây/ha
Stt
|
Hạng
mục
|
ĐVT
|
Định
mức
|
Số
lượng
|
I
|
Vật tư, dụng cụ
|
|
|
|
1
|
Cây giống, hạt giống
|
|
|
|
|
Cây giống + 5% trồng dặm
|
cây
|
185
|
195
|
2
|
Phân bón
|
|
|
|
|
Phân chuồng
|
tấn
|
|
7,5
|
|
Urê
|
kg
|
|
|
|
Phân Kali
|
kg
|
|
50
|
|
Phân lân
|
kg
|
0,5
kg/hố
|
95
|
|
Nấm Trichoderma
|
kg
|
|
20
|
|
Vôi bột
|
kg
|
0,5
kg/hố
|
95
|
3
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
|
|
|
|
Thuốc sâu
|
lít
|
|
4
|
|
Thuốc bệnh
|
lít
|
|
4
|
|
Thuốc mối
|
lít
|
|
1
|
4
|
Các loại vật tư, dụng cụ khác
|
|
|
|
|
Vật liệu tủ gốc (rơm, cỏ...)
|
tấn
|
3,3
tấn/ha
|
3,3
|
|
Cuốc
|
cái
|
2
năm/cái
|
0,5
|
|
Kéo cắt cành
|
cái
|
2
năm/cái
|
0,5
|
|
Dao
|
cái
|
2
năm/cái
|
0,5
|
|
Thúng
|
cái
|
2
cái/năm
|
2
|
|
Bình xịt thuốc sâu
|
cái
|
3
năm/cái
|
0,3
|
|
Ống nước nhựa Φ = 45cm
|
kg
|
3
năm/cuộn
|
25
|
|
Bảo hộ lao động
|
bộ
|
|
1
|
5
|
Năng lượng
|
|
|
|
|
Dầu tưới nước (1 đợt) mỗi cây tưới
100 lít nước
|
lít
|
|
1
|
II
|
Lao động (bình quân công nhân bậc
3)
|
|
|
|
|
Phát dọn thực bì
|
công
|
|
100
|
|
Đào hố trồng và bón lót
|
công
|
|
30
|
|
Trồng cây
|
công
|
|
8
|
|
Làm cỏ, tỉa cành
|
công
|
|
30
|
|
Bón phân (thúc)
|
công
|
|
30
|
|
Vét mương
|
công
|
|
0
|
|
Thiết kế, lắp đặt hệ thống tưới
|
công
|
|
30
|
|
Công quản lý, vận hành hệ thống tưới
|
công
|
|
5
|
|
Phun thuốc
|
công
|
|
15
|
III
|
Thuê khoán khác
|
|
|
|
|
Cày, bừa trước khi trồng
|
ca
máy
|
0,5 ha/ca
|
2
|
|
Vận chuyển cây giống: 1,5 kg/cây x
1165 cây
|
tấn.km
|
1 km
|
1,7
|
|
Vận chuyển phân hóa học
|
tấn.km
|
1 km
|
1,2
|
Ghi chú:
- Nếu vườn cây bón phân chuồng thì
thay thế bằng phân hữu cơ sinh học quy đổi tương đương (11 tấn phân chuồng = 5,5
tấn phân hữu cơ sinh học).
- Nếu không bón phân urê, lân, kali riêng lẻ thì có thể thay thế bằng phân NPK quy đổi tương đương
11.2. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
CHO 1 HA CÂY BƠ NĂM THỨ 2 (kiến thiết cơ bản 1)
Quy mô: 1 ha. Khoảng cách 9 x 6 m, Mật
độ 185 cây/ha
Stt
|
Hạng
mục
|
ĐVT
|
Định
mức
|
Số
lượng
|
I
|
Vật tư, dụng cụ
|
|
|
|
1
|
Cây giống, hạt giống
|
|
|
|
|
Cây giống trồng dặm (10%)
|
cây
|
|
19
|
2
|
Phân bón
|
|
|
|
|
Phân hữu cơ
|
Tấn
|
|
15
|
|
Urê
|
kg
|
|
37
|
|
Phân lân
|
kg
|
|
110
|
|
Phân Kali
|
kg
|
|
40
|
|
Phân bón lá
|
kg
|
|
1
|
|
Vôi
|
kg
|
|
125
|
|
Nấm Trichoderma
|
kg
|
|
20
|
3
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
|
|
|
|
Thuốc sâu
|
lít
|
|
5
|
|
Thuốc bệnh
|
lít
|
|
10
|
4
|
Các loại vật tư, dụng cụ khác
|
|
|
|
|
Cuốc
|
cái
|
2
năm/cái
|
0,5
|
|
Kéo cắt cành
|
cái
|
2
năm/cái
|
0,5
|
|
Dao
|
cái
|
2
năm/cái
|
0,5
|
|
Thúng
|
cái
|
|
2
|
|
Bình xịt thuốc sâu
|
cái
|
3 năm/cái
|
0,33
|
|
Ống nước nhựa Φ = 45cm
|
kg
|
3
năm/cuộn
|
25
|
|
Bảo hộ lao động
|
bộ
|
|
1
|
5
|
Năng lượng
|
|
|
|
|
Dầu tưới nước (3 đợt) mỗi cây tưới
100 lít nước
|
lít
|
10 m3
nước/1 lít dầu
|
1
|
II
|
Lao động (bình quân công nhân bậc
3)
|
|
|
|
|
Làm cỏ, tỉa cành
|
công
|
|
30
|
|
Bón phân (thúc)
|
công
|
|
30
|
|
Vét mương
|
công
|
|
20
|
|
Công quản lý, vận hành hệ thống tưới
|
công
|
|
5
|
|
Phun thuốc
|
công
|
|
20
|
|
Trồng dặm (10%)
|
công
|
|
1
|
III
|
Thuê khoán khác
|
|
|
|
|
Vận chuyển phân hóa học
|
tấn.km
|
1km
|
0,5
|
11.3. ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT
CHO 1 HA CÂY BƠ NĂM THỨ 3 (Kiến thiết cơ bản 2)
Quy mô: 1 ha. Khoảng cách 9 x 6 m, Mật
độ 185 cây/ha
Stt
|
Hạng
mục
|
ĐVT
|
Định
mức
|
Số
lượng
|
I
|
Vật tư, dụng cụ
|
|
|
|
1
|
Phân bón
|
|
|
|
|
Phân hữu cơ
|
Tấn
|
|
15
|
|
Urê
|
kg
|
|
37
|
|
Phân lân
|
kg
|
|
110
|
|
Phân Kali
|
kg
|
|
40
|
|
Phân bón lá
|
kg
|
|
1
|
|
Vôi
|
kg
|
|
125
|
|
Nấm Trichoderma
|
kg
|
|
20
|
2
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
|
|
|
|
Thuốc sâu
|
lít
|
|
5
|
|
Thuốc bệnh
|
lít
|
|
10
|
3
|
Các loại vật tư, dụng cụ khác
|
|
|
|
|
Cuốc
|
cái
|
2
năm/cái
|
0,5
|
|
Kéo cắt cành
|
cái
|
2
năm/cái
|
0,5
|
|
Dao
|
cái
|
2
năm/cái
|
0,5
|
|
Thúng
|
cái
|
|
2
|
|
Bình xịt thuốc sâu
|
cái
|
3
năm/cái
|
0,33
|
|
Ống nước nhựa Φ = 45 cm
|
kg
|
3
năm/cuộn
|
25
|
|
Bảo hộ lao động
|
bộ
|
|
1
|
4
|
Năng lượng
|
|
|
|
|
Dầu tưới nước (3 đợt) mỗi cây tưới
100 lít nước
|
lít
|
10 m3 nước/1 lít dầu
|
1
|
II
|
Lao động (bình quân công nhân bậc
3)
|
|
|
|
|
Làm cỏ, tỉa cành
|
công
|
|
30
|
|
Bón phân (thúc)
|
công
|
|
30
|
|
Vét mương
|
công
|
|
20
|
|
Công quản lý, vận hành hệ thống tưới
|
công
|
|
5
|
|
Phun thuốc
|
công
|
|
20
|
III
|
Thuê khoán khác
|
|
|
|
|
Vận chuyển phân hóa học
|
tấn.km
|
1km
|
0,5
|
11.4. ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT
CHO 1 HA CÂY BƠ NĂM THỨ 4 (Kiến thiết cơ bản 3)
Quy mô: 1 ha. Khoảng cách 9 x 6 m, Mật
độ 185 cây/ha
Stt
|
Hạng
mục
|
ĐVT
|
Định
mức
|
Số
lượng
|
I
|
Vật tư, dụng cụ
|
|
|
|
1
|
Phân bón
|
|
|
|
|
Phân hữu cơ
|
Tấn
|
|
15
|
|
Urê
|
kg
|
|
37
|
|
Phân lân
|
kg
|
|
110
|
|
Phân Kali
|
kg
|
|
40
|
|
Phân bón lá
|
kg
|
|
1
|
|
Vôi
|
kg
|
|
125
|
|
Nấm Trichoderma
|
kg
|
|
20
|
2
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
|
|
|
|
Thuốc sâu
|
lít
|
|
5
|
|
Thuốc bệnh
|
lít
|
|
10
|
3
|
Các loại vật tư, dụng cụ khác
|
|
|
|
|
Cuốc
|
cái
|
2
năm/cái
|
0,5
|
|
Kéo cắt cành
|
cái
|
2
năm/cái
|
0,5
|
|
Dao
|
cái
|
2
năm/cái
|
0,5
|
|
Thúng
|
cái
|
|
2
|
|
Bình xịt thuốc sâu
|
cái
|
3
năm/cái
|
0,33
|
|
Ống nước nhựa Φ = 45cm
|
kg
|
3
năm/cuộn
|
25
|
|
Bảo hộ lao động
|
bộ
|
|
1
|
4
|
Năng lượng
|
|
|
|
|
Dầu tưới nước (3 đợt) mỗi cây tưới
100 lít nước
|
lít
|
10 m3
nước/1 lít dầu
|
1
|
II
|
Lao động (bình quân công nhân bậc
3)
|
|
|
|
|
Làm cỏ, tỉa cành
|
công
|
|
30
|
|
Bón phân (thúc)
|
công
|
|
30
|
|
Vét mương
|
công
|
|
20
|
|
Công quản lý, vận hành hệ thống tưới
|
công
|
|
5
|
|
Phun thuốc
|
công
|
|
20
|
III
|
Thuê khoán khác
|
|
|
|
|
Vận chuyển phân hóa học
|
tấn.km
|
1km
|
0,5
|
11.5. ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT
CHO 1 HA CÂY BƠ NĂM THỨ 5 (Kiến thiết cơ bản 4)
Quy mô: 1 ha. Khoảng cách 9 x 6 m, Mật
độ 185 cây/ha
Stt
|
Hạng
mục
|
ĐVT
|
Định
mức
|
Số
lượng
|
I
|
Vật tư, dụng cụ
|
|
|
|
1
|
Phân bón
|
|
|
|
|
Phân hữu cơ
|
Tấn
|
|
15
|
|
Urê
|
kg
|
|
37
|
|
Phân lân
|
kg
|
|
110
|
|
Phân Kali
|
kg
|
|
40
|
|
Phân bón lá
|
kg
|
|
1
|
|
Vôi
|
kg
|
|
125
|
|
Nấm Trichoderma
|
kg
|
|
20
|
2
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
|
|
|
|
Thuốc sâu
|
lít
|
|
5
|
|
Thuốc bệnh
|
lít
|
|
10
|
3
|
Các loại vật tư, dụng cụ khác
|
|
|
|
|
Cuốc
|
cái
|
2
năm/cái
|
0,5
|
|
Kéo cắt cành
|
cái
|
2 năm/cái
|
0,5
|
|
Dao
|
cái
|
2
năm/cái
|
0,5
|
|
Thúng
|
cái
|
|
2
|
|
Bình xịt thuốc sâu
|
cái
|
3
năm/cái
|
0,33
|
|
Ống nước nhựa Φ = 45cm
|
kg
|
3
năm/cuộn
|
25
|
|
Bảo hộ lao động
|
bộ
|
|
1
|
4
|
Năng lượng
|
|
|
|
|
Dầu tưới nước (3 đợt) mỗi cây tưới
100 lít nước
|
lít
|
10 m3
nước/1 lít dầu
|
1
|
II
|
Lao động (bình quân công nhân bậc
3)
|
|
|
|
|
Làm cỏ, tỉa cành
|
công
|
|
30
|
|
Bón phân (thúc)
|
công
|
|
30
|
|
Vét mương
|
công
|
|
20
|
|
Công quản lý, vận hành HTT
|
công
|
|
5
|
|
Phun thuốc
|
công
|
|
20
|
III
|
Thuê khoán khác
|
|
|
|
|
Vận chuyển phân hóa học
|
tấn.km
|
1km
|
0,5
|
11.6. ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT
CHO 1 HA CÂY BƠ TỪ NĂM THỨ 6 (Kinh doanh 1) TRỞ ĐI
Quy mô: 1 ha. Khoảng cách 9 x 6 m, Mật
độ 185 cây/ha
Stt
|
Hạng
mục
|
ĐVT
|
Định
mức
|
Số
lượng
|
1
|
Cây giống, hạt giống
|
|
|
|
2
|
Phân bón
|
|
|
|
|
Urê
|
kg
|
|
200
|
|
Phân lân
|
kg
|
|
300
|
|
Phân Kali
|
kg
|
|
150
|
|
ZnSO4
|
kg
|
|
2
|
|
Vôi
|
kg
|
|
560
|
|
Phân hữu cơ hoai mục
|
Tấn
|
|
15
|
|
Chủng nấm
Trichoderma
|
kg
|
|
20
|
3
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
|
|
|
|
Thuốc sâu
|
lít
|
|
16
|
|
Thuốc bệnh
|
lít
|
|
20
|
4
|
Các loại vật tư, dụng cụ khác
|
|
|
|
|
Cuốc
|
cái
|
2
năm/cái
|
0,5
|
|
Kéo cắt cành
|
cái
|
2
năm/cái
|
0,5
|
|
Dao
|
cái
|
2
năm/cái
|
0,5
|
|
Thúng
|
cái
|
2
cái/năm
|
2
|
|
Bình xịt thuốc sâu
|
cái
|
3
năm/cái
|
0,3
|
|
Ống nước nhựa Φ = 45cm
|
kg
|
3
năm/cuộn
|
25
|
|
Cưa
|
cái
|
2
năm/cái
|
0,5
|
|
Bảo hộ lao động
|
bộ
|
|
1
|
5
|
Năng lượng
|
|
|
|
|
Dầu tưới nước (10 đợt) 150 lít nước/cây
|
lít
|
10 m3
nước/1 lít dầu
|
30
|
II
|
Lao động (bình quân công nhân bậc
3)
|
|
|
238
|
|
Làm cỏ, tỉa cành
|
|
|
30
|
|
Phun thuốc bảo vệ thực vật, phân
bón lá
|
|
|
35
|
|
Bón phân
|
|
|
30
|
|
Thu hoạch
|
|
|
44
|
|
Đắp bồn, vét mương
|
|
|
30
|
|
Công quản lý, vận hành hệ thống tưới
|
|
|
30
|
|
Thu gom và xử lý quả bệnh
|
công
|
|
8
|
|
Bảo vệ
|
công
|
|
30
|
|
Kiểm kê nghiệm thu cuối năm
|
công
|
|
1
|
III
|
Thuê khoán khác
|
|
|
|
|
Vận chuyển phân hóa học
|
tấn.km
|
1 km
|
1,2
|
|
Vận chuyển quả nhập kho
|
tấn.km
|
1 km
|
20
|
11.7. Định mức hệ thống tưới tiết
kiệm trên cây bơ (phương pháp tưới dưới gốc)
TT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
1
|
Ống cấp 1: Ø60
mm
|
m
|
300
|
2
|
Ống cấp 2: Ø27
mm
|
m
|
1.200
|
3
|
Ống cấp 3: Ø21
mm
|
m
|
555
|
4
|
Ống cấp 4: Ø5
mm
|
m
|
925
|
5
|
Van điều chỉnh nước Ø5 mm
|
Cái
|
555
|
6
|
Nối Ø5 → Ø27
|
Cái
|
555
|
7
|
T Ø60 → Ø27
|
Cái
|
24
|
8
|
Khóa 60 mm
|
Cái
|
6
|
9
|
Bít Ø60 mm
|
Cái
|
10
|
10
|
Bít 21 mm
|
Cái
|
185
|
11
|
T Ø60 mm
|
Cái
|
7
|
12
|
T 27 Ø → 21 mm
|
Cái
|
185
|
13
|
Khóa Ø21 mm
|
Cái
|
185
|
14
|
Bít Ø27 mm
|
Cái
|
24
|
15
|
Keo dán
|
Kg
|
2
|
16
|
Kẽm 2 mm
|
Kg
|
6
|
17
|
Máy bơm
|
Cái
|
1
|
18
|
Bồn ngâm phân
|
Cái
|
1
|
19
|
Bồn hòa phân
|
Cái
|
1
|
20
|
Bộ hút phân
|
Cái
|
1
|
PHỤ LỤC 12.
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT CHO CÂY SẦU
RIÊNG (TRỒNG THUẦN)
(Kèm theo Quyết định số 27/2018/QĐ-UBND
ngày 06/11/2018 của
UBND tỉnh Đắk Nông)
Yêu cầu kỹ thuật: Một năm trồng mới,
3 năm kiến thiết cơ bản.
12.1. ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT
CHO 1 HA SẦU RIÊNG NĂM TRỒNG MỚI
Quy mô: 01 ha, mật độ 125 cây/ha, khoảng
cách 8 m x 10 m
Stt
|
Hạng
mục
|
ĐVT
|
Định
mức
|
Số
lượng
|
I
|
Vật tư, dụng cụ
|
|
|
|
1
|
Cây giống, hạt giống
|
|
|
|
|
Cây giống + 5% trồng dặm
|
cây
|
125
|
132
|
2
|
Phân bón
|
|
|
|
|
Phân chuồng
|
tấn
|
|
15
|
|
Phân lân
|
kg
|
1
kg/hố
|
125
|
|
Nấm Trichoderma hoặc Chế phẩm
sinh học
|
kg
|
|
15
|
|
Vôi bột
|
kg
|
1
kg/hố
|
125
|
3
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
|
|
|
|
Thuốc sâu
|
lít
|
|
4
|
|
Thuốc bệnh
|
lít
|
|
4
|
|
Thuốc mối
|
lít
|
|
1
|
4
|
Các loại vật tư, dụng cụ khác
|
|
|
|
|
Vật liệu tủ gốc (rơm, cỏ...)
|
tấn
|
3,5
tấn/ha
|
3,5
|
|
Cuốc
|
cái
|
2
năm/cái
|
0,5
|
|
Kéo cắt cành
|
cái
|
2
năm/cái
|
0,5
|
|
Dao
|
cái
|
2
năm/cái
|
0,5
|
|
Thúng
|
cái
|
2
cái/năm
|
2
|
|
Bình xịt thuốc sâu
|
cái
|
3
năm/cái
|
0,3
|
|
Ống nước nhựa Φ = 45cm
|
kg
|
3
năm/cuộn
|
25
|
|
Bảo hộ lao động
|
bộ
|
|
1
|
5
|
Năng lượng
|
|
|
|
|
Dầu tưới nước (1 đợt) mỗi cây tưới
100 lít nước
|
lít
|
|
1
|
II
|
Lao động (bình quân công nhân bậc
3)
|
|
|
|
|
Phát dọn thực bì
|
công
|
|
150
|
|
Đào hố trồng và bón lót
|
công
|
|
20
|
|
Trồng cây
|
công
|
|
5
|
|
Làm cỏ, tỉa cành
|
công
|
|
20
|
|
Bón phân (thúc)
|
công
|
|
20
|
|
Vét mương
|
công
|
|
0
|
|
Thiết kế, lắp đặt hệ thống tưới
|
công
|
|
20
|
|
Công quản lý, vận hành hệ thống tưới
|
công
|
|
5
|
|
Phun thuốc
|
công
|
|
15
|
III
|
Thuê khoán khác
|
|
|
|
|
Cày, bừa trước khi trồng
|
ca
máy
|
0,5
ha/ca
|
2
|
|
Vận chuyển cây giống: 1,5 kg/cây x
1165 cây
|
tấn.km
|
1 km
|
1,7
|
|
Vận chuyển phân hóa học
|
tấn.km
|
1 km
|
1,2
|
Ghi chú:
- Nếu vườn cây bón phân chuồng thì
thay thế bằng phân hữu cơ sinh học quy đổi tương
đương (11 tấn phân chuồng = 5,5 tấn phân hữu cơ
sinh học).
- Nếu không bón phân urê, lân,
kali riêng lẻ thì có thể thay thế bằng phân NPK quy đổi tương đương
12.2. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
CHO 1 HA CÂY BƠ NĂM THỨ 2 (Kiến thiết cơ bản 1)
Quy mô: 01 ha, mật độ 125 cây/ha, khoảng
cách 8 m x 10 m
Stt
|
Hạng
mục
|
ĐVT
|
Định
mức
|
Số
lượng
|
I
|
Vật tư, dụng cụ
|
|
|
|
1
|
Cây giống, hạt giống
|
|
|
|
|
Cây giống trồng dặm (5%)
|
cây
|
|
7
|
2
|
Phân bón
|
|
|
|
|
Phân hữu cơ
|
Tấn
|
|
0
|
|
Urê
|
kg
|
|
27
|
|
Phân lân
|
kg
|
|
76
|
|
Phân Kali
|
kg
|
|
20
|
|
Phân bón lá
|
lít
|
|
2
|
|
Vôi
|
kg
|
|
125
|
|
Nấm Trichoderma
|
kg
|
|
0
|
3
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
|
|
|
|
Thuốc sâu
|
lít
|
|
5
|
|
Thuốc bệnh
|
lít
|
|
10
|
4
|
Các loại vật tư, dụng cụ khác
|
|
|
|
|
Cuốc
|
cái
|
2
năm/cái
|
0,5
|
|
Kéo cắt cành
|
cái
|
2
năm/cái
|
0,5
|
|
Dao
|
cái
|
2
năm/cái
|
0,5
|
|
Thúng
|
cái
|
|
2
|
|
Bình xịt thuốc sâu
|
cái
|
3
năm/cái
|
0,33
|
|
Ống nước nhựa Φ = 45cm
|
kg
|
3
năm/cuộn
|
25
|
|
Bảo hộ lao động
|
bộ
|
|
1
|
5
|
Năng lượng
|
|
|
|
|
Dầu tưới nước (3 đợt) mỗi cây tưới
100 lít nước
|
lít
|
10 m3
nước/1 lít dầu
|
1
|
II
|
Lao động (bình quân công nhân bậc
3)
|
|
|
|
|
Làm cỏ, tỉa cành
|
công
|
|
20
|
|
Bón phân (thúc)
|
công
|
|
20
|
|
Vét mương
|
công
|
|
20
|
|
Công quản lý, vận hành hệ thống tưới
|
công
|
|
5
|
|
Phun thuốc
|
công
|
|
20
|
|
Trồng dặm (5%)
|
công
|
|
1
|
III
|
Thuê khoán khác
|
|
|
|
|
Vận chuyển phân hóa học
|
tấn.km
|
1km
|
0,5
|
12.3. ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT
CHO 1 HA CÂY SẦU RIÊNG NĂM THỨ 3 (kiến thiết cơ bản 2)
Quy mô: 01 ha, mật độ 125 cây/ha, khoảng
cách 8 m x 10 m
Stt
|
Hạng
mục
|
ĐVT
|
Định
mức
|
Số
lượng
|
I
|
Vật tư, dụng cụ
|
|
|
|
1
|
Phân bón
|
|
|
|
|
Phân hữu cơ
|
Tấn
|
|
15
|
|
Urê
|
kg
|
|
54
|
|
Phân lân
|
kg
|
|
151
|
|
Phân Kali
|
kg
|
|
40
|
|
Phân bón lá
|
lít
|
|
2
|
|
Vôi
|
kg
|
|
250
|
|
Nấm Trichoderma
hoặc chế phẩm
sinh học
|
kg
|
|
20
|
2
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
|
|
|
|
Thuốc sâu
|
lít
|
|
8
|
|
Thuốc bệnh
|
lít
|
|
10
|
3
|
Các loại vật tư, dụng cụ khác
|
|
|
|
|
Cuốc
|
cái
|
2
năm/cái
|
0,5
|
|
Kéo cắt cành
|
cái
|
2
năm/cái
|
0,5
|
|
Dao
|
cái
|
2
năm/cái
|
0,5
|
|
Thúng
|
cái
|
|
2
|
|
Bình xịt thuốc sâu
|
cái
|
3
năm/cái
|
0,33
|
|
Ống nước nhựa Φ = 45cm
|
kg
|
3
năm/cuộn
|
25
|
|
Bảo hộ lao động
|
bộ
|
|
1
|
4
|
Năng lượng
|
|
|
|
|
Dầu tưới nước (3 đợt) mỗi cây tưới 100
lít nước
|
lít
|
10 m3 nước/1 lít dầu
|
1
|
II
|
Lao động (bình quân công nhân bậc
3)
|
|
|
|
|
Làm cỏ, tỉa cành
|
công
|
|
20
|
|
Bón phân (thúc)
|
công
|
|
20
|
|
Vét mương
|
công
|
|
20
|
|
Công quản lý, vận hành hệ thống tưới
|
công
|
|
5
|
|
Phun thuốc
|
công
|
|
20
|
III
|
Thuê khoán khác
|
|
|
|
|
Vận chuyển phân hóa học
|
tấn.km
|
1km
|
0,5
|
12.4. ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT CHO
1 HA CÂY SẦU RIÊNG NĂM THỨ 4 (Kiến thiết cơ bản 3)
Quy mô: 01 ha, mật độ 125 cây/ha, khoảng
cách 8 m x 10 m
Stt
|
Hạng
mục
|
ĐVT
|
Định mức
|
Số
lượng
|
|
Vật tư, dụng cụ
|
|
|
|
1
|
Phân bón
|
|
|
|
|
Phân hữu cơ
|
Tấn
|
|
15
|
|
Urê
|
kg
|
|
81
|
|
Phân lân
|
kg
|
|
227
|
|
Phân Kali
|
kg
|
|
60
|
|
Phân bón lá
|
lít
|
|
2
|
|
Vôi
|
kg
|
|
250
|
|
Nấm Trichoderma
hoặc chế phẩm
sinh học
|
kg
|
|
20
|
2
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
|
|
|
|
Thuốc sâu
|
lít
|
|
8
|
|
Thuốc bệnh
|
lít
|
|
12
|
3
|
Các loại vật tư, dụng cụ khác
|
|
|
|
|
Cuốc
|
cái
|
2
năm/cái
|
0,5
|
|
Kéo cắt cành
|
cái
|
2
năm/cái
|
0,5
|
|
Dao
|
cái
|
2
năm/cái
|
0,5
|
|
Thúng
|
cái
|
|
2
|
|
Bình xịt thuốc sâu
|
cái
|
3
năm/cái
|
0,33
|
|
Ống nước nhựa Φ = 45cm
|
kg
|
3
năm/cuộn
|
25
|
|
Bảo hộ lao động
|
bộ
|
|
1
|
4
|
Năng lượng
|
|
|
|
|
Dầu tưới nước (3 đợt) mỗi cây tưới
100 lít nước
|
lít
|
10 m3
nước/1 lít dầu
|
1
|
II
|
Lao động (bình quân công nhân bậc
3)
|
|
|
|
|
Làm cỏ, tỉa cành
|
công
|
|
20
|
|
Bón phân (thúc)
|
công
|
|
20
|
|
Vét mương
|
công
|
|
20
|
|
Công quản lý, vận hành hệ thống tưới
|
công
|
|
5
|
|
Phun thuốc
|
công
|
|
20
|
III
|
Thuê khoán khác
|
|
|
|
|
Vận chuyển phân hóa học
|
tấn.km
|
1km
|
0,5
|
12.5. ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT
CHO 1 HA CÂY SẦU RIÊNG TỪ NĂM THỨ 5 (Kinh doanh 1) TRỞ ĐI
Quy mô: 01 ha, mật độ 125 cây/ha, khoảng
cách 8 m x 10 m
Stt
|
Hạng
mục
|
ĐVT
|
Định
mức
|
Số
lượng
|
1
|
Cây giống, hạt giống
|
|
|
|
2
|
Phân bón
|
|
|
|
|
Phân Urê
|
kg
|
|
378
|
|
Phân lân
|
kg
|
|
1.687
|
|
Phân Kali
|
kg
|
|
321
|
|
MgSO4
|
kg
|
|
35
|
|
Vôi
|
kg
|
|
500
|
|
Phân hữu cơ hoai mục
|
Tấn
|
|
10
|
|
Chủng nấm Trichoderma hoặc chế phẩm
sinh học khác
|
kg
|
|
20
|
3
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
|
|
|
|
Thuốc sâu
|
lít
|
|
16
|
|
Thuốc bệnh
|
lít
|
|
20
|
4
|
Các loại vật tư, dụng cụ khác
|
|
|
|
|
Cuốc
|
cái
|
2
năm/cái
|
0,5
|
|
Kéo cắt cành
|
cái
|
2
năm/cái
|
0,5
|
|
Dao
|
cái
|
2
năm/cái
|
0,5
|
|
Thúng
|
cái
|
2
cái/năm
|
2
|
|
Bình xịt thuốc sâu
|
cái
|
3
năm/cái
|
0,3
|
|
Ống nước nhựa Φ = 45cm
|
kg
|
3
năm/cuộn
|
25
|
|
Cưa
|
cái
|
2
năm/cái
|
0,5
|
|
Bảo hộ lao động
|
bộ
|
|
1
|
|
Chổi thụ phấn
|
cái
|
2cái/năm
|
2
|
5
|
Năng lượng
|
|
|
|
|
Dầu tưới nước (10 đợt) 150 lít nước/cây
|
lít
|
10 m3
nước/1 lít dầu
|
30
|
II
|
Lao động (bình quân công nhân bậc
3)
|
|
|
183
|
|
Làm cỏ, tỉa cành
|
Công
|
|
20
|
|
Phun thuốc bảo vệ thực vật, phân
bón lá
|
Công
|
|
24
|
|
Bón phân
|
Công
|
|
20
|
|
Thu hoạch
|
Công
|
|
30
|
|
Đắp bồn, vét mương
|
Công
|
|
20
|
|
Công quản lý, vận hành hệ thống tưới
|
công
|
|
20
|
|
Thu gom và xử lý quả bệnh
|
công
|
|
8
|
|
Bảo vệ
|
công
|
|
30
|
|
Kiểm kê nghiệm thu cuối năm
|
công
|
|
1
|
III
|
Thuê khoán khác
|
|
|
|
|
Vận chuyển phân hóa học
|
tấn.km
|
1 km
|
1,2
|
|
Vận chuyển quả nhập kho
|
tấn.km
|
1 km
|
20
|
12.6 Định mức hệ thống tưới tiết
kiệm trên cây Sầu riêng (phương pháp tưới dưới gốc)
TT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
1
|
Ống cấp 1: Ø60
mm
|
m
|
300
|
2
|
Ống cấp 2: Ø27 mm
|
m
|
1.200
|
3
|
Ống cấp 3: Ø21
mm
|
m
|
375
|
4
|
Ống cấp 4: Ø5
mm
|
m
|
625
|
5
|
Van điều chỉnh nước Ø5 mm
|
Cái
|
375
|
6
|
Nối Ø5
→ Ø27
|
Cái
|
375
|
7
|
T Ø60 →
Ø27
|
Cái
|
24
|
8
|
Khóa 60 mm
|
Cái
|
5
|
9
|
Bít Ø60 mm
|
Cái
|
10
|
10
|
Bít 21 mm
|
Cái
|
125
|
11
|
T Ø60 mm
|
Cái
|
7
|
12
|
T 27 Ø → 21 mm
|
Cái
|
125
|
13
|
Khóa Ø21 mm
|
Cái
|
125
|
14
|
Bít Ø27 mm
|
Cái
|
24
|
15
|
Keo dán
|
Kg
|
1,5
|
16
|
Kẽm 2 mm
|
Kg
|
6
|
17
|
Máy bơm
|
Cái
|
1
|
18
|
Bồn ngâm phân
|
Cái
|
1
|
19
|
Bồn hòa phân
|
Cái
|
1
|
20
|
Bộ hút phân
|
Cái
|
1
|
Quyết định 27/2018/QĐ-UBND về Định mức kinh tế - kỹ thuật một số cây trồng trong sản xuất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 27/2018/QĐ-UBND ngày 06/11/2018 về Định mức kinh tế - kỹ thuật một số cây trồng trong sản xuất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
12.275
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|