Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 25/2023/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Điện Biên Người ký: Lê Thành Đô
Ngày ban hành: 01/12/2023 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐIỆN BIÊN

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 25/2023/QĐ-UBND

Điện Biên, ngày 01 tháng 12 năm 2023

QUYẾT ĐỊNH

QUY ĐỊNH DANH MỤC TÀI SẢN CỐ ĐỊNH ĐẶC THÙ; DANH MỤC, THỜI GIAN TÍNH HAO MÒN VÀ TỶ LỆ HAO MÒN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VÔ HÌNH TẠI CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ VÀ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH DO NHÀ NƯỚC GIAO CHO DOANH NGHIỆP QUẢN LÝ KHÔNG TÍNH THÀNH PHẦN VỐN NHÀ NƯỚC TẠI DOANH NGHIỆP THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA TỈNH ĐIỆN BIÊN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21 tháng 6 năm 2017;

Căn cứ Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật quản lý, sử dụng tài sản công;

Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật;

Căn cứ Thông tư số 23/2023/TT-BTC ngày 25 tháng 4 năm 2023 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn Nhà nước tại doanh nghiệp;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

1. Quyết định này quy định danh mục tài sản cố định đặc thù; danh mục, thời gian tính hao mòn và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn Nhà nước tại doanh nghiệp, bao gồm:

a) Tài sản cố định tại cơ quan Nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, cơ quan Đảng cộng sản Việt Nam, Ủy ban Mặt trận tổ quốc Việt Nam tỉnh Điện Biên, tổ chức chính trị - xã hội.

b) Tài sản cố định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn Nhà nước tại doanh nghiệp.

2. Các tài sản cố định khác không nằm trong phạm vi điều chỉnh của quyết định này thực hiện theo Thông tư số 23/2023/TT-BTC ngày 25 tháng 4 năm 2023 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn Nhà nước tại doanh nghiệp.

Điều 2. Đối tượng áp dụng

1. Cơ quan, tổ chức, đơn vị, gồm: Cơ quan Nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, cơ quan Đảng Cộng sản Việt Nam, Ủy ban Mặt trận tổ quốc Việt Nam tỉnh Điện Biên, các tổ chức được giao quản lý tài sản cố định theo quy định tại điểm a khoản 1 Điều 1 Quyết định này.

2. Doanh nghiệp được giao quản lý tài sản cố định không tính thành phần vốn Nhà nước tại doanh nghiệp.

Điều 3. Danh mục tài sản cố định đặc thù; danh mục, thời gian tính hao mòn, tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình

1. Danh mục tài sản cố định đặc thù.

(Có Phụ lục số 01 kèm theo)

2. Danh mục, thời gian tính hao mòn và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình.

(Có Phụ lục số 02 kèm theo)

Điều 4. Tổ chức thực hiện

1. Thủ trưởng các cơ quan Nhà nước thuộc đối tượng áp dụng quy định tại Điều 2 và các đơn vị, tổ chức sử dụng tài sản cố định căn cứ các nội dung quy định tại Thông tư số 23/2023/TT-BTC ngày 25 tháng 4 năm 2023 của Bộ Tài chính và Quyết định này để thực hiện tính hao mòn, ghi số kế toán, theo dõi và quản lý tài sản theo đúng quy định hiện hành của pháp luật.

2. Trong quá trình tổ chức triển khai thực hiện nếu có khó khăn vướng mắc, phát sinh các cơ quan, đơn vị kịp thời tổng hợp báo cáo, phản ánh về Ủy ban nhân dân tỉnh (qua Sở Tài chính) để xem xét, sửa đổi, bổ sung cho phù hợp.

Điều 5. Điều khoản thi hành

1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 12 tháng 12 năm 2023 và thay thế Quyết định số 43/2018/QĐ-UBND ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên quy định Danh mục tài sản cố định đặc thù; danh mục, thời gian sử dụng, tỷ lệ hao mòn tài sản cố định hữu hình và tài sản cố định vô hình tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và doanh nghiệp thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Điện Biên.

2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Vụ pháp chế - Bộ Tài chính;
- TT Tỉnh ủy;
-TT HĐND tỉnh;
- L/đ UBND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu QH tỉnh;
- Cục KTVBQPPL (Bộ Tư pháp);
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Trung tâm thông tin - Hội nghị tỉnh;
- Báo Điện Biên phủ;
- Như điều 5;
- Lưu: VT, KT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Lê Thành Đô

PHỤ LỤC SỐ 01

QUY ĐỊNH DANH MỤC TÀI SẢN CỐ ĐỊNH ĐẶC THÙ
(Kèm theo Quyết định số: 25/2023/QĐ-UBND ngày 01 tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh)

STT

Danh mục

Loại 1

Tài sản đặc biệt trong lĩnh vực Văn hóa vật thể

I

Di tích cấp quốc gia đặc biệt

1

Di tích lịch sử Chiến trường Điện Biên Phủ

II

Di tích cấp quốc gia

1

Di tích lịch sử hang Mường Tỉnh

2

Di tích lịch sử văn hóa thành Bản Phủ

3

Di tích kiến trúc nghệ thuật tháp Mường Luân

4

Di tích danh lam thắng cảnh động Pa Thơm

5

Di tích kiến trúc nghệ thuật thành Sam Mứn

6

Di tích kiến trúc nghệ thuật tháp Chiềng Sơ

7

Di tích danh lam thắng cảnh hang động Khó Chua La

8

Di tích danh lam thắng cảnh hang động Chua Ta

9

Di tích danh lam thắng cảnh hang động Há Chớ

10

Di tích khảo cổ học hang Thẩm Khương

11

Di tích danh lam thắng cảnh hang động Xá Nhè

12

Di tích danh lam thắng cảnh hang động Pê Răng Ky

13

Di tích danh lam thắng cảnh hang Thẳm Khến

14

Di tích danh lam thắng cảnh hang động Huổi Cang, Huổi Đáp

III

Di tích cấp tỉnh

1

Di tích lịch sử cách mạng Pú Nhung

2

Di tích lịch sử cách mạng dân quân Thanh An bắn rơi máy bay Mỹ

3

Di tích lịch sử văn hóa công trình Đại thủy nông Nậm Rốm

4

Di tích lịch sử nhà tù Lai Châu

5

Di tích danh lam thắng cảnh hang động Mùn Chung

6

Di tích kiến trúc nghệ thuật thành Vàng Lồng

7

Di tích lịch sử Pú Vạp

8

Di tích lịch sử Xên Mường Thanh

9

Di tích danh lam thắng cảnh hang động Hấu Chua

10

Di tích danh lam thắng cảnh hang động Hắt Chuông

11

Di tích danh lam thắng cảnh hang động Tìa Chớ

12

Di tích khảo cổ hang Thẩm Tâu

13

Di tích lịch sử Khu căn cứ cách mạng Vừ Pa Chay

14

Di tích danh lam thắng cảnh hang động Bản Khá

15

Di tích danh lam thắng cảnh hang động Thẳm Lốm

16

Di tích lịch sử Đồn Pháp

Loại 2

Hiện vật, cổ vật

I

Hiện vật, cổ vật trưng bày trong Bảo tàng tỉnh

1

Trống đồng loại H2 gồm

Trống đồng Noong Luống số 1

Trống đồng Mường Đắng

Trống đồng Na Luông

Trống đồng Pe Luông

Trống đồng Nà Sáy

Trống đồng Chiềng Chung

Trống đồng Na Luông số 1

Trống đồng Na Luông số 2

Trống đồng Pom Ban

Trống đồng Co Sáng số 2

Trống đồng Nà Hý số 2

Trống đồng Nà Hý số 3

2

Trống đồng loại H3 gồm

Trống đồng Noong Luống

Trống đồng U va

Trống đồng Bản Liếng

Trống đồng Phiêng Quái

Trống đồng Mường Ẳng

Trống đồng Co Sáng La

Trống đồng Co Sáng

Trống đồng Mường Ảng PB số 10

Trống đồng Mường Ảng PB số 12

Trống đồng Co Sáng số 1

Trống đồng Pá Ban số 2

Trống đồng Pá Ban số 3

Trống đồng Pá Ban số 4

Trống đồng Pá Ban số 5

Trống đồng Pá Ban số 6

Trống đồng Nà Hý số 1

Trống đồng Pá Nậm A

Trống đồng Nhôm Khao

Trống đồng Chiềng Nưa

Trống đồng Pá Ngam 1

3

Trống đồng loại H4 gồm

Trống đồng Na Ngum

Trống đồng Mường Lay

Trống đồng Pá Ban số 1

Trống đồng Him Lam

4

Trang phục dân tộc gồm

Trang phục dân tộc Thái

Trang phục dân tộc Mông

Trang phục dân tộc Dao

Trang phục dân tộc Khơ Mú

Trang phục dân tộc Hà Nhì

Trang phục dân tộc Lào

Trang phục dân tộc Cống

Trang phục dân tộc Phù Lá

Trang phục dân tộc Si La

Trang phục dân tộc Tày

Trang phục dân tộc Nùng

Trang phục dân tộc Xinh Mun

Trang phục dân tộc Thổ

Trang phục dân tộc Kháng

Trang phục dân tộc Sán Chỉ

Trang phục dân tộc Mường

Trang phục dân tộc Xạ Phang

5

Trang sức dân tộc gồm

Trang sức dân tộc Thái

Trang sức dân tộc Mông

Trang sức dân tộc Dao

Trang sức dân tộc Khơ Mú

Trang sức dân tộc Hà Nhì

Trang sức dân tộc Lào

Trang sức dân tộc Cống

Trang sức dân tộc Phù Lá

Trang sức dân tộc Si La

Trang sức dân tộc Tày

Trang sức dân tộc Nùng

Trang sức dân tộc Xinh Mun

Trang sức dân tộc Thổ

Trang sức dân tộc Kháng

Trang sức dân tộc Sán Chỉ

Trang sức dân tộc Mường

Trang sức dân tộc Xạ Phang

6

Hiện vật kháng chiến gồm

Súng ngắn Bờ rao ning

Súng CKC

Súng Sten

Súng trường Anh số 8213

Súng trường MAS số 294694

Súng trường Mỹ số 302578

Súng trường Mỹ số 211675

Vỏ bom

7

Hiện vật thời kỳ đổi mới gồm

Máy tẽ ngô

Máy tuốt lúa

8

Hiện vật Đèo Văn Long gồm

Bức thêu sa tanh

9

Hiện vật khác gồm

Tượng quan âm

Gạc hươu

Ngà voi

Tượng tín ngưỡng dân tộc Lào (Đồ thờ cúng)

Tượng phật

Con hạc (Đồ thờ Hoàng Công Chất)

Chuông đồng (Đồ thờ Hoàng Công Chất)

Đài đồng (Đồ thờ Hoàng Công Chất)

Lư hương (Đồ thờ Hoàng Công Chất)

Tượng bụt ốc

Súng thần công

Tượng (Đồ thờ Hoàng Công Chất)

Vạc đồng

Nồi đồng

Chuông đồng thị xã Lai Châu (Mường Lay)

Chũm chọe

Tượng Nà Tăm

Lọ gốm

Bát

Liễn men ngọc

Cốc chân cao

Thuyền đuôi én

Cọn nước

Khung dệt

Trống

Cối xay lúa

Quạt hòm (quạt thóc)

Mâm đồng

II

Hiện vật trưng bầy tại Bảo tàng chiến thắng Lịch sử Điện Biên Phủ

1

ng trung liên 24-29

2

Súng tiểu liên K50

3

Súng tiểu liên Tuyn

4

Súng ngắn col 12

5

Súng Sten

6

Súng các bin

7

Súng trường

8

Súng Bazoka

9

Súng Stốc

10

Súng trọng liên Mas

11

Súng trọng liên 12,7mm

12

Súng cối 60mm

13

Súng trọng liên 4 nòng

14

Pháo 105 mm

15

Nòng pháo 155mm

16

Nòng pháo 105mm

17

Càng pháo 155mm

18

Pháo 155mm

19

Chân đế càng pháo

20

Súng DKZ 57mm

21

Súng DKZ 75mm

22

Súng phóng lựu

23

Sơn pháo 75mm

24

Hỏa tiễn H6

25

Súng máy phòng không 12,7mm

26

Pháo cao xạ 37 mm

27

Đế cối 60mm

28

Chân súng cối 60mm

29

Súng cối 60

30

Đế cối 81mm

31

Đế cối 82mm

32

Chân súng cối 81 mm

33

Nòng súng cối 120mm

34

Súng cối 120mm

35

Chân súng đại liên Mas

36

Chân súng DKZ

37

Bình súng phun lửa

38

Bom phóng

39

Bom phá

40

Vỏ Bom phá

41

Xác xe cơ giới

42

Bộ quần áo lính pháp

43

Ống nhòm

44

Máy ảnh

45

Bàn sắt

46

Xe cút kít

47

Xe tăng

48

Bồn tắm

49

Bàn làm việc

50

Cối xay cà phê

51

Máy phát điện

52

Máy in rô ni ô

53

Bình phun lửa

54

Khung giường sắt

55

Bộ Khung giường

56

III

Hiện vật trưng bầy tại các di tích lịch sử

1

Xe tăng (Ettlingen chaffee 24)

2

Pháo 105mm

3

Xe tăng (Chaffee 24)

4

Pháo 155mm

5

Xe tăng (Dovaumant chaffee 24)

6

Xe tăng (Conti chaffee 24)

7

Xe tăng (Bazeille)

8

Súng trọng liên 4 nòng

IV

Hiện vật tại Khu tưởng niệm Đại tướng Võ Nguyên Giáp thuộc di tích Sở Chỉ huy chiến dịch Điện Biên Phủ tại Mường Phăng

1

Tượng Đại tướng Võ Nguyên Giáp

2

Đỉnh đồng

3

Chân nến

4

Hạc đồng

5

Hoành phi chương

6

Hạ xá giữa

7

Cửa võng giữa

8

Câu đối trong và câu đối ngoài

9

Bàn ô xa (bàn thờ)

10

Ngai, bệ

11

Lọ sen

12

Cuốn thư

13

Bàn sắp lễ

V

Hiện vật tại Đền thờ Liệt sỹ tại chiến trường Điện Biên Phủ (Di tích đồi F)

1

Bàn thờ

2

Bàn đặt lễ

3

Lư hương

4

Đỉnh đồng

5

Hạc đồng

6

Lục bình gỗ

7

Chân nến

8

Câu đối

9

Hoành phi

10

Vách hậu

11

Bài vị

12

Bát hương

VI

Tại Di tích Đồi A1

1

Bàn thờ

2

Lục bình gốm

3

Bát hương

4

Lọ hoa sen

5

Hoành phi, câu đối

6

Hạc đồng

7

Lư hương

VII

Tại Trung tâm văn hóa Cựu chiến binh (Di tích Đồi E2)

1

Bát hương

2

Lục bình gốm

3

Bàn thờ

4

Hoành phi, câu đối

PHỤ LỤC SỐ 02

QUY ĐỊNH THỜI GIAN TÍNH HAO MÒN VÀ TỶ LỆ HAO MÒN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VÔ HÌNH
(Kèm theo Quyết định số: 25/2023/QĐ-UBND ngày 01 tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh)

STT

Danh mục

Thời gian tính hao mòn (năm)

Tỷ lệ hao mòn (% năm)

I

Quyền tác giả

Tác phẩm văn học, khoa học, sách giáo khoa

50

2

Tác phẩm sân khấu, điện ảnh

50

2

Tác phẩm âm nhạc

50

2

Tác phẩm báo chí

50

2

Tác phẩm tạo hình, mỹ thuật

50

2

Tác phẩm nhiếp ảnh

50

2

Quyền tác giả khác

50

2

II

Quyền sở hữu công nghiệp

Bằng sáng chế

20

5

Nhãn hiệu

10

10

Kiểu dáng công nghiệp

15

6.67

Khác

10

10

III

Quyền đối với giống cây trồng

Bằng bảo hộ giống cây thân gỗ

25

4

Bằng bảo hộ giống cây trồng khác

20

5

IV

Phần mềm ứng dụng

Phần mềm kế toán

5

20

Cơ sở dữ liệu

5

20

Phần mềm tin học văn phòng

5

20

Các phần mềm ứng dụng khác

5

20

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 25/2023/QĐ-UBND ngày 01/12/2023 quy định về Danh mục tài sản cố định đặc thù; Danh mục, thời gian tính hao mòn và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn Nhà nước tại doanh nghiệp thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Điện Biên

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


587

DMCA.com Protection Status
IP: 3.15.143.181
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!