|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2458/QĐ-UBND 2022 công bố quyết toán ngân sách địa phương Bắc Kạn 2021
Số hiệu:
|
2458/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Kạn
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Đăng Bình
|
Ngày ban hành:
|
20/12/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC KẠN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
2458/QĐ-UBND
|
Bắc
Kạn, ngày 20 tháng 12 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN
SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021 CỦA TỈNH BẮC KẠN
ỦY
BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức
Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị
định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số
343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai
ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Nghị quyết số
51/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn về việc phê chuẩn
quyết toán ngân sách địa phương năm 2021 tỉnh Bắc Kạn;
Theo đề nghị của Sở
Tài chính tại Tờ trình số 235/TTr-STC ngày 19/12/2022.
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách địa phương
năm 2021 của tỉnh Bắc Kạn như các biểu kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành,
đoàn thể, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và Thủ trưởng các đơn
vị có liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Nguyễn Đăng Bình
|
Biểu số 62/CK-NSNN
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021
(Kèm
theo Quyết định số 2458/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân
tỉnh)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Dự
toán
|
Quyết
toán
|
So
sánh (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2/1
|
A
|
TỔNG NGUỒN THU NGÂN
SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
5.754.471
|
7.447.333
|
129,4%
|
I
|
Thu ngân sách địa
phương được hưởng theo phân cấp
|
625.600
|
679.451
|
108,6%
|
1
|
Thu ngân sách địa
phương hưởng 100%
|
267.950
|
252.161
|
94,2%
|
2
|
Thu ngân sách địa
phương hưởng từ các khoản thu phân chia
|
357.650
|
427.290
|
119,4%
|
II
|
Thu bổ sung từ ngân
sách cấp trên
|
5.096.884
|
5.119.014
|
100,4%
|
1
|
Thu bổ sung cân đối
ngân sách
|
3.206.070
|
3.206.070
|
100,0%
|
2
|
Thu bổ sung có mục
tiêu
|
1.890.814
|
1.912.944
|
101,2%
|
III
|
Thu từ quỹ dự trữ
tài chính
|
-
|
-
|
|
IV
|
Thu kết dư
|
-
|
94.343
|
|
V
|
Thu chuyển nguồn từ
năm trước chuyển sang
|
31.987
|
1.308.768
|
|
VI
|
Thu từ ngân sách
cấp dưới nộp lên
|
-
|
152.424
|
|
VII
|
Thu viện trợ, huy
động đóng góp
|
-
|
14.059
|
|
VIII
|
Thu vay
|
-
|
79.273
|
|
B
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH
ĐỊA PHƯƠNG
|
5.785.271
|
7.139.667
|
123,4%
|
I
|
Tổng chi cân đối ngân sách địa
phương
|
3.894.457
|
4.087.257
|
104,95%
|
1
|
Chi đầu tư phát
triển
|
578.700
|
577.525
|
99,8%
|
2
|
Chi thường xuyên
|
3.222.970
|
3.221.966
|
100,0%
|
3
|
Chi trả nợ lãi các
khoản do chính quyền địa phương vay
|
2.920
|
1.424
|
48,8%
|
4
|
Chi bổ sung quỹ dự
trữ tài chính
|
1.000
|
1.000
|
100%
|
5
|
Dự phòng ngân sách
|
88.867
|
-
|
|
6
|
Chi tạo nguồn, điều
chỉnh tiền lương
|
-
|
-
|
|
7
|
Chi nộp ngân sách
cấp trên
|
-
|
285.342
|
|
II
|
Chi các chương
trình mục tiêu
|
1.890.814
|
1.385.949
|
73,3%
|
1
|
Chi các chương trình
mục tiêu quốc gia
|
-
|
119.449
|
|
2
|
Chi các chương
trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
1.890.814
|
1.266.500
|
67,0%
|
III
|
Chi chuyển nguồn
sang năm sau
|
-
|
1.666.461
|
|
C
|
KẾT DƯ NGÂN SÁCH
ĐỊA PHƯƠNG
|
-
|
254.851
|
|
D
|
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA
NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
59.200
|
52.815
|
89,2%
|
I
|
Từ nguồn vay để trả
nợ gốc
|
59.200
|
52.815
|
89,2%
|
II
|
Từ nguồn bội thu
ngân sách cấp tỉnh
|
-
|
-
|
|
E
|
TỔNG MỨC VAY CỦA
NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
90.000
|
79.273
|
88,1%
|
I
|
Vay để bù đắp bội
chi
|
|
26.458
|
|
II
|
Vay để trả nợ gốc
|
|
52.815
|
|
G
|
TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY
CUỐI NĂM CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
-
|
115.059
|
|
Biểu số 63/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021
(Kèm
theo Quyết định số 2458/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân
tỉnh)
Đơn
vị: Triệu đồng
TT
|
Nội
dung
|
Dự
toán
|
Quyết
toán
|
So
sánh (%)
|
Tổng
thu ngân sách nhà nước
|
Thu
ngân sách địa phương
|
Tổng
thu ngân sách nhà nước
|
Thu
ngân sách địa phương
|
Tổng
thu ngân sách nhà nước
|
Thu
ngân sách địa phương
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5=3/1
|
6=4/2
|
|
TỔNG NGUỒN THU NGÂN
SÁCH NHÀ NƯỚC (A+B+C+D)
|
732.000
|
625.600
|
2.232.373
|
2.096.621
|
305,0%
|
335,1%
|
A
|
TỔNG THU CÂN ĐỐI
NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
732.000
|
625.600
|
829.262
|
693.510
|
113,3%
|
110,8%
|
I
|
Thu nội địa
|
722.000
|
625.600
|
786.440
|
679.451
|
109,0%
|
108,6%
|
1
|
Thu từ khu vực
doanh nghiệp Nhà nước do Trung ương quản lý
|
100.000
|
100.000
|
107.978
|
107.978
|
108,0%
|
107,5%
|
|
- Thuế giá trị gia
tăng
|
72.300
|
72.300
|
74.912
|
74.912
|
103,6%
|
103,6%
|
|
- Thuế thu nhập
doanh nghiệp
|
2.200
|
2.200
|
4.097
|
4.097
|
186,2%
|
184,5%
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc
biệt
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
25.500
|
25.500
|
28.969
|
28.969
|
113,6%
|
112,1%
|
|
- Thu khác
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
2
|
Thu từ khu vực
doanh nghiệp Nhà nước do địa phương quản lý
|
7.300
|
7.300
|
5.578
|
5.578
|
76,4%
|
76,4%
|
|
- Thuế giá trị gia
tăng
|
5.500
|
5.500
|
2.854
|
2.854
|
51,9%
|
51,9%
|
|
- Thuế thu nhập
doanh nghiệp
|
1.600
|
1.600
|
2.485
|
2.485
|
155,3%
|
155,3%
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc
biệt
|
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
200
|
200
|
238
|
238
|
119,1%
|
119,1%
|
|
- Thu khác
|
|
-
|
-
|
-
|
|
|
3
|
Thu từ khu vực
doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
950
|
950
|
446
|
446
|
46,9%
|
46,9%
|
|
- Thuế giá trị gia
tăng
|
950
|
950
|
446
|
446
|
46,9%
|
46,9%
|
|
- Thuế thu nhập doanh
nghiệp
|
|
-
|
0,11
|
0,11
|
|
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc
biệt
|
|
-
|
|
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
|
-
|
|
|
|
|
|
- Tiền thuê mặt
đất, mặt nước
|
|
-
|
|
|
|
|
|
- Thu khác
|
|
-
|
|
|
|
|
4
|
Thu từ khu vực kinh
tế ngoài quốc doanh
|
155.000
|
155.000
|
149.509
|
149.507
|
96,5%
|
96,5%
|
|
- Thuế giá trị gia
tăng
|
114.600
|
114.600
|
106.809
|
106.808
|
93,2%
|
93,2%
|
|
- Thuế thu nhập
doanh nghiệp
|
13.000
|
13.000
|
13.566
|
13.565
|
104,4%
|
104,3%
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc
biệt
|
400
|
400
|
562
|
562
|
140,4%
|
140,4%
|
|
- Thuế tài nguyên
|
27.000
|
27.000
|
28.573
|
28.573
|
105,8%
|
105,8%
|
|
- Thu khác
|
|
-
|
-
|
-
|
|
|
5
|
Thuế thu nhập cá
nhân
|
28.000
|
28.000
|
34.148
|
34.148
|
122,0%
|
122,0%
|
6
|
Thuế bảo vệ môi
trường
|
114.000
|
42.400
|
122.305
|
45.498
|
107,3%
|
107,3%
|
7
|
Lệ phí trước bạ
|
52.000
|
52.000
|
54.482
|
54.482
|
104,8%
|
104,8%
|
8
|
Thu phí, lệ phí
|
73.200
|
67.000
|
69.339
|
64.124
|
94,7%
|
95,7%
|
9
|
Thuế sử dụng đất
nông nghiệp
|
3.000
|
3.000
|
826
|
826
|
27,5%
|
27,5%
|
10
|
Thuế sử dụng đất
phi nông nghiệp
|
700
|
700
|
907
|
907
|
129,5%
|
129,5%
|
11
|
Tiền cho thuê đất,
thuê mặt nước
|
12.000
|
12.000
|
12.496
|
12.496
|
104,1%
|
104,1%
|
12
|
Thu tiền sử dụng
đất
|
103.800
|
103.800
|
118.861
|
118.861
|
114,5%
|
114,5%
|
13
|
Tiền cho thuê và
tiền bán nhà ở thuộc sở hữu Nhà nước
|
|
-
|
11
|
11
|
|
|
14
|
Thu từ hoạt động xổ
số kiến thiết
|
15.000
|
15.000
|
14.247
|
14.247
|
95,0%
|
95,0%
|
15
|
Thu tiền cấp quyền
khai thác khoáng sản
|
12.000
|
6.400
|
12.803
|
5.086
|
106,7%
|
79,5%
|
16
|
Thu khác ngân sách
|
45.000
|
32.000
|
82.214
|
64.967
|
183,2%
|
203,8%
|
17
|
Thu từ quỹ đất công
ích và thu hoa lợi công sản khác
|
50
|
50
|
25
|
25
|
50,0%
|
|
18
|
Thu hồi vốn, lợi
nhuận, lợi nhuận sau thuế, chênh lệch thu chi của Ngân hàng Nhà nước
|
|
|
267
|
267
|
|
|
|
- Thu hồi vốn của
Nhà nước tại các tổ chức kinh tế
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
- Thu cổ tức
|
|
|
267
|
267
|
|
|
II
|
Thu từ dầu thô
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Thu từ hoạt động
xuất, nhập khẩu
|
10.000
|
|
28.682
|
-
|
286,8%
|
|
IV
|
Thu viện trợ, thu
huy động đóng góp
|
|
|
14.140
|
14.059
|
|
|
B
|
THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ
TÀI CHÍNH
|
|
|
-
|
-
|
|
|
C
|
THU KẾT DƯ NĂM
TRƯỚC
|
|
|
94.343
|
94.343
|
|
|
D
|
THU CHUYỂN NGUỒN TỪ
NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG
|
|
|
1.308.768
|
1.308.768
|
|
|
Biểu số 64/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN
SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2021
(Kèm
theo Quyết định số 2458/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân
tỉnh)
Đơn
vị: Triệu đồng
S
TT
|
Nội
dung
|
Dự
toán Hội đồng nhân dân giao
|
Bao
gồm
|
Quyết
toán
|
Bao
gồm
|
So
sánh (%)
|
Ngân
sách cấp tỉnh
|
Ngân
sách huyện
|
Ngân
sách cấp tỉnh
|
Ngân
sách huyện
|
Ngân
sách địa phương
|
Ngân
sách cấp tỉnh
|
Ngân
sách huyện
|
A
|
B
|
1=2+3
|
2
|
3
|
4=5+6
|
5
|
6
|
7=4/1
|
8=5/2
|
9=6/3
|
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH
ĐỊA PHƯƠNG
|
5.785.271
|
3.364.488
|
2.420.783
|
7.139.667
|
3.868.951
|
3.270.716
|
123,4%
|
115,0%
|
135,1%
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NGÂN
SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
3.894.457
|
1.544.874
|
2.349.583
|
4.087.257
|
1.477.130
|
2.610.127
|
105,0%
|
95,6%
|
111,1%
|
I
|
Chi đầu tư phát
triển
|
578.700
|
367.442
|
211.258
|
577.525
|
239.505
|
338.021
|
99,8%
|
65,2%
|
160,0%
|
1
|
Chi đầu tư cho các
dự án
|
578.700
|
367.442
|
211.258
|
577.525
|
239.505
|
338.021
|
99,8%
|
65,2%
|
160,0%
|
|
Trong đó: Chia theo
lĩnh vực
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Chi giáo dục - đào
tạo và dạy nghề
|
151
|
151
|
|
66.020
|
6.461
|
59.559
|
|
|
|
-
|
Chi khoa học và công
nghệ
|
|
|
|
76
|
76
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Chia theo
nguồn vốn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn
thu tiền sử dụng đất
|
103.800
|
10.380
|
93.420
|
128.689
|
10.000
|
118.689
|
|
|
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn
thu xổ số kiến thiết
|
15.000
|
15.000
|
-
|
5.948
|
5.948
|
-
|
|
|
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ
vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt
hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định
của pháp luật
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
|
|
|
3
|
Chi đầu tư phát
triển khác
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
3.222.970
|
1.133.574
|
2.089.396
|
3.221.966
|
1.102.284
|
2.119.682
|
100,0%
|
97,2%
|
101,4%
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào
tạo và dạy nghề
|
1.292.668
|
186.943
|
1.105.725
|
1.292.558
|
190.733
|
1.101.825
|
|
|
|
2
|
Chi khoa học và công
nghệ
|
15.694
|
15.694
|
-
|
16.230
|
16.230
|
|
|
|
|
III
|
Chi trả nợ lãi các
khoản do chính quyền địa phương vay
|
2.920
|
2.920
|
-
|
1.424
|
1.424
|
-
|
48,8%
|
48,8%
|
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự
trữ tài chính
|
1.000
|
1.000
|
-
|
1.000
|
1.000
|
-
|
100,0%
|
100,0%
|
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
88.867
|
39.938
|
48.929
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều
chỉnh tiền lương
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
VII
|
Chi nộp ngân sách
cấp trên
|
-
|
-
|
-
|
285.342
|
132.918
|
152.424
|
|
|
|
B
|
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH
MỤC TIÊU, MỤC TIÊU QUỐC GIA, NHIỆM VỤ
|
1.890.814
|
1.819.614
|
71.200
|
1.385.949
|
1.101.488
|
284.461
|
73,3%
|
60,5%
|
399,5%
|
I
|
Chi các chương trình
mục tiêu quốc gia
|
-
|
-
|
-
|
119.449
|
6.247
|
113.202
|
|
|
|
1
|
Chương trình Mục
tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững
|
-
|
-
|
-
|
46.510
|
143
|
46.367
|
|
|
|
a
|
Vốn đầu tư
|
|
|
|
46.510
|
143
|
46.367
|
|
|
|
b
|
Vốn sự nghiệp
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
2
|
Chương trình Mục
tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
-
|
-
|
-
|
72.939
|
6.104
|
66.835
|
|
|
|
a
|
Vốn đầu tư
|
|
|
|
43.491
|
3.940
|
39.551
|
|
|
|
b
|
Vốn sự nghiệp
|
|
|
|
29.448
|
2.164
|
27.284
|
|
|
|
II
|
Chi các chương trình
mục tiêu, nhiệm vụ
|
1.890.814
|
1.819.614
|
71.200
|
1.266.500
|
1.095.241
|
171.259
|
67,0%
|
60,2%
|
240,5%
|
1
|
Vốn đầu tư
|
1.720.297
|
1.720.297
|
-
|
971.708
|
969.395
|
2.313
|
56,5%
|
56,4%
|
|
1.1
|
Vốn trong nước
|
1.022.163
|
1.022.163
|
-
|
458.186
|
455.873
|
2.313
|
|
|
|
-
|
Nguồn Trung ương bổ
sung có mục tiêu
|
1.022.163
|
1.022.163
|
|
288.883
|
288.883
|
|
|
|
|
-
|
Nguồn trái phiếu
Chính phủ
|
|
|
|
1.725
|
1.725
|
|
|
|
|
-
|
Nguồn dự phòng ngân
sách Trung ương năm 2018
|
|
|
|
12.584
|
12.584
|
|
|
|
|
-
|
Nguồn dự phòng ngân
sách Trung ương năm 2019
|
|
|
|
7.938
|
7.938
|
|
|
|
|
-
|
Nguồn dự phòng ngân
sách Trung ương năm 2020
|
|
|
|
143.315
|
143.315
|
|
|
|
|
-
|
Nguồn dự phòng ngân
sách Trung ương năm 2021
|
|
|
|
1.427
|
1.427
|
|
|
|
|
-
|
Kinh phí thực hiện
Quyết định 2085/QĐ-TTg
|
|
|
|
2.313
|
|
2.313
|
|
|
|
1.2
|
Vốn nước ngoài (vốn
cấp phát theo cơ chế GTGC)
|
698.134
|
698.134
|
|
513.522
|
513.522
|
|
|
|
|
2
|
Vốn sự nghiệp
|
170.517
|
99.317
|
71.200
|
294.792
|
125.847
|
168.945
|
172,9%
|
126,7%
|
237,3%
|
2.1
|
Vốn ngoài nước
|
5.050
|
5.050
|
-
|
2.226
|
2.226
|
-
|
|
|
|
-
|
Dự án An ninh y tế
khu vực tiểu vùng Mê Kông mở rộng, thực hiện ghi thu - ghi chi theo tiến độ
giải ngân và trong phạm vi dự toán được giao
|
2.514
|
2.514
|
-
|
2.226
|
2.226
|
-
|
|
|
|
-
|
Chưa phân bổ
|
2.536
|
2.536
|
-
|
-
|
|
-
|
|
|
|
2.2
|
Vốn trong nước
|
165.467
|
94.267
|
71.200
|
292.567
|
123.621
|
168.945
|
|
|
|
-
|
Hỗ trợ bồi dưỡng cán
bộ, công chức hội liên hiệp các cấp và chi hội trưởng phụ nữ
|
201
|
201
|
-
|
201
|
201
|
-
|
|
|
|
-
|
Hỗ trợ thực hiện một
số đề án, dự án khoa học và công nghệ
|
700
|
700
|
-
|
-
|
|
-
|
|
|
|
-
|
Chính sách hỗ trợ
chi phí học tập và miễn giảm học phí cho học sinh phổ thông và cao đẳng, đại
học theo Nghị định số 86/2015/NĐ-CP
|
16.499
|
3.305
|
13.194
|
42.298
|
5.380
|
36.918
|
|
|
|
-
|
Chính sách hỗ trợ
học sinh vùng kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn theo Nghị định số
116/2016/NĐ-CP
|
15.109
|
725
|
14.384
|
21.684
|
1.540
|
20.144
|
|
|
|
-
|
Chính sách hỗ trợ
tiền ăn trưa cho trẻ 03 - 05 tuổi và chính sách đối với giáo viên mầm non
|
479
|
28
|
451
|
4.292
|
|
4.292
|
|
|
|
-
|
Chính sách hỗ trợ
học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh, sinh viên dân tộc thiểu số rất ít
người theo Nghị định số 57/2017/NĐ-CP
|
199
|
31
|
168
|
283
|
58
|
225
|
|
|
|
-
|
Chính sách học bổng
học sinh dân tộc nội trú theo Nghị định số 84/2020/NĐ-CP
|
5.610
|
1.236
|
4.374
|
5.811
|
1.236
|
4.575
|
|
|
|
-
|
Hỗ trợ học bổng,
phương tiện học tập cho người khuyết tật theo Thông tư liên tịch số
42/2013/TTLT-BGDĐT-BLĐTBXH-BTC
|
3.193
|
353
|
2.840
|
3.769
|
429
|
3.340
|
|
|
|
-
|
Kinh phí thực hiện
chính sách nội trú theo Quyết định số 53/QĐ-TTg
|
4.918
|
4.918
|
|
2.607
|
2.607
|
|
|
|
|
-
|
Hỗ trợ kinh phí đào
tạo cán bộ quân sự cấp xã
|
634
|
634
|
-
|
1.814
|
1.814
|
-
|
|
|
|
-
|
Kinh phí thực hiện
Đề án giảm thiểu hôn nhân cận huyết
|
196
|
196
|
-
|
196
|
196
|
-
|
|
|
|
-
|
Hỗ trợ kinh phí mua
thẻ bảo hiểm y tế cho các đối tượng chính sách
|
38.930
|
38.930
|
-
|
44.541
|
44.541
|
-
|
|
|
|
-
|
Chính sách hỗ trợ
đối tượng bảo trợ xã hội theo Nghị định số 136/2013/NĐ-CP
|
11.888
|
323
|
11.565
|
34.096
|
|
34.096
|
|
|
|
-
|
Chính sách hỗ trợ
tiền điện cho hộ nghèo, hộ chính sách xã hội
|
6.163
|
-
|
6.163
|
9.247
|
|
9.247
|
|
|
|
-
|
Chính sách đối với
người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số
|
2.294
|
938
|
1.356
|
2.755
|
1.672
|
1.083
|
|
|
|
-
|
Hỗ trợ tổ chức, đơn
vị sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số
|
347
|
347
|
-
|
124
|
124
|
-
|
|
|
|
-
|
Hỗ trợ kinh phí sản
phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi
|
2.610
|
10
|
2.600
|
2.095
|
|
2.095
|
|
|
|
-
|
Vốn chuẩn bị động
viên
|
10.000
|
10.000
|
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
|
-
|
Kinh phí thực hiện
nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông
|
5.124
|
2.579
|
2.545
|
5.076
|
2.579
|
2.497
|
|
|
|
-
|
Kinh phí quản lý,
bảo trì đường bộ cho các quỹ bảo trì đường bộ địa phương
|
32.533
|
28.533
|
4.000
|
32.501
|
28.533
|
3.968
|
|
|
|
-
|
Chương trình mục
tiêu giáo dục vùng núi, vùng dân tộc thiểu số, vùng khó khăn
|
|
|
|
9.900
|
9.900
|
|
|
|
|
-
|
Chương trình mục
tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững
|
|
|
|
4.188
|
2.857
|
1.330
|
|
|
|
-
|
Kinh phí hỗ trợ an
ninh, quốc phòng
|
7.840
|
280
|
7.560
|
6.180
|
|
6.180
|
|
|
|
-
|
Hỗ trợ kinh phí đóng
bảo hiểm xã hội tự nguyện cho các đối tượng
|
|
|
|
2.845
|
2.845
|
-
|
|
|
|
-
|
Chính sách hỗ trợ và
phát triển đất trồng lúa theo Nghị định số 35/2015/NĐ-CP
|
|
|
|
3.259
|
|
3.259
|
|
|
|
-
|
Kinh phí bầu cử Đại
biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021 - 2026
|
|
|
|
25.562
|
5.339
|
20.223
|
|
|
|
-
|
Kinh phí phòng,
chống dịch Tả lợn Châu Phi
|
|
|
|
5.076
|
|
5.076
|
|
|
|
-
|
Kinh phí hỗ trợ
người dân gặp khó khăn do Covid-19
|
|
|
|
5.931
|
|
5.931
|
|
|
|
-
|
Kinh phí hỗ trợ
giống cây trồng, vật nuôi, khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai,
dịch bệnh
|
|
|
|
2.336
|
|
2.336
|
|
|
|
-
|
Kinh phí tuyên
truyền xóa bỏ tổ chức Dương Văn Mình
|
|
|
|
3.899
|
1.770
|
2.129
|
|
|
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN
SANG NĂM SAU
|
-
|
-
|
-
|
1.666.461
|
1.290.333
|
376.128
|
|
|
|
Biểu số 65/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH
VỰC NĂM 2021
(Kèm
theo Quyết định số 2458/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân
tỉnh)
Đơn
vị: Triệu đồng
TT
|
Nội
dung
|
Dự
toán
|
Quyết
toán
|
So
sánh (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2/1
|
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH
ĐỊA PHƯƠNG
|
5.434.501
|
6.141.851
|
113,0%
|
A
|
CHI BỔ SUNG CHO
NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI
|
2.070.013
|
2.271.900
|
109,8%
|
B
|
CHI NGÂN SÁCH CẤP
TỈNH THEO LĨNH VỰC
|
3.364.488
|
2.578.618
|
76,6%
|
I
|
Chi đầu tư phát
triển
|
2.087.739
|
1.212.982
|
58,1%
|
1
|
Chi đầu tư cho các
dự án
|
2.087.739
|
1.212.982
|
58,1%
|
-
|
Chi
quốc phòng
|
67
|
30.384
|
45348,7%
|
-
|
Chi an
ninh và trật tự an toàn xã hội
|
-
|
688
|
|
-
|
Chi
giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
151
|
17.523
|
11604,5%
|
-
|
Chi
khoa học và công nghệ
|
-
|
76
|
|
-
|
Chi y tế,
dân số và gia đình
|
35.260
|
30.224
|
85,7%
|
-
|
Chi văn
hóa, thông tin
|
870
|
1.082
|
124,3%
|
-
|
Chi
phát thanh, truyền hình, thông tấn
|
-
|
1.311
|
|
-
|
Chi thể
dục, thể thao
|
-
|
-
|
|
-
|
Chi bảo
vệ môi trường
|
-
|
1
|
|
-
|
Chi các
hoạt động kinh tế
|
1.725.692
|
1.110.285
|
64,3%
|
-
|
Chi
hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể
|
12.877
|
10.050
|
78,0%
|
-
|
Chi bảo
đảm xã hội
|
-
|
1.359
|
|
-
|
Chi
ngành, lĩnh vực khác
|
312.822
|
10.000
|
3,2%
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ
trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước
đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy
định của pháp luật
|
-
|
-
|
|
3
|
Chi đầu tư phát
triển khác
|
-
|
-
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
1.232.891
|
1.230.295
|
99,8%
|
-
|
Chi quốc phòng
|
47.546
|
55.581
|
116,9%
|
-
|
Chi an ninh và trật
tự an toàn xã hội
|
18.914
|
21.145
|
111,8%
|
-
|
Chi giáo dục - đào
tạo và dạy nghề
|
198.173
|
213.697
|
107,8%
|
-
|
Chi khoa học và
công nghệ
|
16.394
|
16.230
|
99,0%
|
-
|
Chi y tế, dân số và
gia đình
|
350.731
|
359.566
|
102,5%
|
-
|
Chi văn hóa, thông
tin
|
40.309
|
39.201
|
97,3%
|
-
|
Chi phát thanh,
truyền hình, thông tấn
|
20.384
|
20.232
|
99,3%
|
-
|
Chi thể dục, thể
thao
|
7.052
|
5.460
|
77,4%
|
-
|
Chi bảo vệ môi
trường
|
11.627
|
11.615
|
99,9%
|
-
|
Chi các hoạt động
kinh tế
|
195.546
|
196.146
|
100,3%
|
-
|
Chi hoạt động của
các cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể
|
295.780
|
275.923
|
93,3%
|
-
|
Chi bảo đảm xã hội
|
14.055
|
15.072
|
107,2%
|
-
|
Chi khác
|
1.380
|
427
|
31,0%
|
-
|
Chi thực hiện cải
cách tiền lương
|
15.000
|
|
0,0%
|
III
|
Chi trả nợ lãi các
khoản do chính quyền địa phương vay
|
2.920
|
1.424
|
48,8%
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự
trữ tài chính
|
1.000
|
1.000
|
100,0%
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
39.938
|
-
|
0,0%
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều
chỉnh tiền lương
|
-
|
-
|
|
VII
|
Chi nộp ngân sách
cấp trên
|
-
|
132.918
|
0,0%
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN
SANG NĂM SAU
|
-
|
1.290.333
|
|
Biểu số 66/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ
QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Kèm
theo Quyết định số 2458/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân
tỉnh)
Đơn
vị: Triệu đồng
TT
|
Tên
đơn vị
|
Dự
toán
|
Quyết
toán
|
So
sánh (%)
|
Tổng
số
|
Chi
đầu tư phát triển (không kể chương trình mục tiêu quốc gia)
|
Chi
thường xuyên (không kể chương trình mục tiêu quốc gia)
|
Chi
chương trình mục tiêu quốc gia
|
Chi
trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay
|
Chi
bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
Chi
dự phòng ngân sách
|
Chi
bổ sung có mục tiêu cho ngân sách cấp dưới
|
Tổng
số
|
Chi
đầu tư phát triển (không kể chương trình mục tiêu quốc gia)
|
Chi
thường xuyên (không kể chương trình mục tiêu quốc gia)
|
Chi
trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay
|
Chi
bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
Chi
chương trình mục tiêu quốc gia
|
Chi
bổ sung có mục tiêu cho ngân sách cấp dưới
|
Chi
nộp ngân sách cấp trên
|
Chi
chuyển nguồn sang ngân sách năm sau
|
Tổng
số
|
Chi
đầu tư phát triển
|
Chi
thường xuyên
|
Chi
trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay
|
Chi
bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
Chi
chương trình mục tiêu quốc gia
|
Chi
bổ sung có mục tiêu cho ngân sách cấp dưới
|
Chi
nộp ngân sách cấp trên
|
Tổng
số
|
Chi
đầu tư phát triển
|
Chi
thường xuyên
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
22
|
23
|
24
|
25
|
26
|
27
|
|
TỔNG SỐ
|
5.434.501
|
2.087.739
|
1.232.891
|
-
|
2.920
|
1.000
|
39.938
|
2.070.013
|
6.140.851
|
1.208.899
|
1.228.130
|
1.424
|
1.000
|
6.247
|
4.082
|
2.164
|
2.271.900
|
132.918
|
1.290.333
|
113,0%
|
57,9%
|
99,6%
|
48,8%
|
100,0%
|
|
109,8%
|
|
I
|
CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC
|
3.320.630
|
2.087.739
|
1.232.891
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.443.276
|
1.208.899
|
1.228.130
|
-
|
-
|
6.247
|
4.082
|
2.164
|
-
|
-
|
-
|
73,6%
|
57,9%
|
99,6%
|
|
|
|
|
|
1
|
Khối quản lý nhà
nước
|
2.192.636
|
1.438.772
|
753.864
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.724.181
|
872.935
|
845.488
|
-
|
-
|
5.758
|
3.940
|
1.818
|
-
|
-
|
-
|
3747%
|
2041%
|
2640%
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.1
|
Văn phòng Đoàn đại
biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh
|
9.367
|
137
|
9.230
|
|
|
|
|
|
9.265
|
-
|
9.265
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
98,9%
|
0,0%
|
100,4%
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh
|
18.688
|
-
|
18.688
|
|
|
|
|
|
20.964
|
288
|
20.675
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
112,2%
|
|
110,6%
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Sở Nội vụ
|
14.855
|
-
|
14.855
|
|
|
|
|
|
23.075
|
|
23.075
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
155,3%
|
|
155,3%
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
488.642
|
482.630
|
6.012
|
|
|
|
|
|
444.357
|
437.517
|
6.840
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
90,9%
|
|
113,8%
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Sở Tài chính
|
13.200
|
|
13.200
|
|
|
|
|
|
11.495
|
|
11.495
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
87,1%
|
|
87,1%
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Sở Tư pháp
|
11.551
|
|
11.551
|
|
|
|
|
|
11.704
|
|
11.704
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
101,3%
|
|
101,3%
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Sở Giao thông vận
tải
|
788.280
|
725.736
|
62.544
|
|
|
|
|
|
203.979
|
118.158
|
85.821
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
25,9%
|
|
137,2%
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Sở Xây dựng
|
9.866
|
2.800
|
7.066
|
-
|
|
|
|
|
8.277
|
1
|
8.276
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
83,9%
|
|
117,1%
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Sở Công Thương
|
8.150
|
|
8.150
|
|
|
|
|
|
7.103
|
|
7.103
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
87,2%
|
|
87,2%
|
|
|
|
|
|
1.10
|
Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch
|
34.910
|
870
|
34.040
|
|
|
|
|
|
31.868
|
1.082
|
30.786
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
91,3%
|
124,3%
|
90,4%
|
|
|
|
|
|
1.11
|
Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội
|
21.927
|
257
|
21.670
|
|
|
|
|
|
24.277
|
188
|
24.089
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
110,7%
|
73,1%
|
111,2%
|
|
|
|
|
|
1.12
|
Sở Khoa học và Công
nghệ
|
17.767
|
|
17.767
|
-
|
|
|
|
|
21.149
|
76
|
21.072
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
119,0%
|
|
118,6%
|
|
|
|
|
|
1.13
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
77.794
|
3.474
|
74.320
|
|
|
|
|
|
106.117
|
22.075
|
79.902
|
|
|
4.140
|
3940
|
200
|
|
|
|
136,4%
|
635,4%
|
107,5%
|
|
|
|
|
|
1.14
|
Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
36.176
|
|
36.176
|
-
|
|
|
|
|
35.131
|
|
35.131
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
97,1%
|
|
97,1%
|
|
|
|
|
|
1.15
|
Sở Y tế
|
211.290
|
35.260
|
176.030
|
-
|
|
|
|
|
219.733
|
28.670
|
190.949
|
|
|
114
|
|
114
|
|
|
|
104,0%
|
81,3%
|
108,5%
|
|
|
|
|
|
1.16
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
159.306
|
|
159.306
|
|
|
|
|
|
206.250
|
12.401
|
193.849
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
129,5%
|
|
121,7%
|
|
|
|
|
|
1.17
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
12.711
|
397
|
12.314
|
|
|
|
|
|
18.947
|
1.217
|
17.730
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
149,1%
|
|
144,0%
|
|
|
|
|
|
1.18
|
Thanh tra tỉnh
|
5.603
|
-
|
5.603
|
|
|
|
|
|
5.649
|
|
5.649
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
100,8%
|
|
100,8%
|
|
|
|
|
|
1.19
|
Đài Phát thanh và
Truyền hình tỉnh
|
20.384
|
-
|
20.384
|
|
|
|
|
|
20.723
|
491
|
20.232
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
101,7%
|
|
99,3%
|
|
|
|
|
|
1.20
|
Ban Quản lý Vườn
Quốc gia Ba Bể
|
14.082
|
-
|
14.082
|
|
|
|
|
|
13.531
|
15
|
13.516
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
96,1%
|
|
96,0%
|
|
|
|
|
|
1.21
|
Trường Cao đẳng Bắc
Kạn
|
19.942
|
|
19.942
|
|
|
|
|
|
18.362
|
|
18.362
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
92,1%
|
|
92,1%
|
|
|
|
|
|
1.22
|
Ban Dân tộc
|
4.892
|
|
4.892
|
|
|
|
|
|
4.801
|
|
4.801
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
98,1%
|
|
98,1%
|
|
|
|
|
|
1.23
|
Ban Quản lý dự án
các khu công nghiệp tỉnh
|
4.648
|
1.646
|
3.002
|
|
|
|
|
|
5.391
|
2.405
|
2.986
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
116,0%
|
|
99,5%
|
|
|
|
|
|
1.24
|
Ban An toàn giao
thông tỉnh
|
1.381
|
|
1.381
|
-
|
|
|
|
|
1.443
|
|
1.443
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
104,5%
|
|
104,5%
|
|
|
|
|
|
1.25
|
Văn phòng Điều phối
nông thôn mới tỉnh
|
1.659
|
|
1.659
|
|
|
|
|
|
2.182
|
|
678
|
|
|
1.504
|
|
1.504
|
|
|
|
131,6%
|
|
41%
|
|
|
|
|
|
1.26
|
Ban Quản lý dự án
đầu tư xây dựng tỉnh
|
101.919
|
101.919
|
-
|
|
|
|
|
|
131.958
|
131.899
|
59
|
|
|
|
|
|
|
|
|
129,5%
|
129,4%
|
|
|
|
|
|
|
1.27
|
Ban Quản lý dự án
công trình giao thông tỉnh Bắc Kạn
|
20.046
|
20.046
|
|
|
|
|
|
|
71.171
|
71.171
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
355,0%
|
355,0%
|
|
|
|
|
|
|
1.28
|
Trung tâm Công nghệ
Thông tin và Truyền thông
|
79
|
79
|
|
|
|
|
|
|
380
|
380
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
481,4%
|
481,4%
|
|
|
|
|
|
|
1.29
|
Trung tâm Phát triển
hạ tầng và Dịch vụ khu công nghiệp
|
14.966
|
14.966
|
|
|
|
|
|
|
14.936
|
14.936
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
99,8%
|
99,8%
|
|
|
|
|
|
|
1.30
|
Trung tâm Nước sạch
và Vệ sinh môi trường nông thôn
|
48.555
|
48.555
|
|
|
|
|
|
|
29.531
|
29.531
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60,8%
|
60,8%
|
|
|
|
|
|
|
1.31
|
Chi cục Kiểm Lâm
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
396
|
396
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.32
|
Chi cục Chăn nuôi và
Thú y
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
39
|
39
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Khối Đảng
|
73.060
|
5.439
|
67.621
|
|
|
|
|
|
75.484
|
5.177
|
70.307
|
|
|
|
|
|
|
|
|
103,3%
|
95,2%
|
104,0%
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Văn phòng Tỉnh ủy
|
67.998
|
5.439
|
62.559
|
|
|
|
|
|
69.159
|
5.177
|
63.982
|
|
|
|
|
|
|
|
|
101,7%
|
95,2%
|
102,3%
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Trường Chính trị
|
5.062
|
-
|
5.062
|
|
|
|
|
|
6.325
|
|
6.325
|
|
|
|
|
|
|
|
|
124,9%
|
|
124,9%
|
|
|
|
|
|
3
|
Các tổ chức chính
trị - xã hội
|
21.688
|
-
|
21.688
|
-
|
|
|
|
|
23.049
|
110
|
22.793
|
-
|
-
|
146
|
-
|
146
|
-
|
-
|
-
|
106,3%
|
|
105,1%
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Tỉnh đoàn
|
4.562
|
|
4.562
|
|
|
|
|
|
5.566
|
110
|
5.370
|
|
|
86
|
|
86
|
|
|
|
122,0%
|
|
117,7%
|
|
|
|
|
|
3.2
|
Hội Liên hiệp Phụ nữ
tỉnh
|
5.353
|
|
5.353
|
|
|
|
|
|
5.176
|
|
5.176
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
96,7%
|
|
96,7%
|
|
|
|
|
|
3.3
|
Ủy ban Mặt trận Tổ
quốc tỉnh
|
5.192
|
|
5.192
|
|
|
|
|
|
5.823
|
|
5.823
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
112,2%
|
|
112,2%
|
|
|
|
|
|
3.4
|
Hội Nông dân tỉnh
|
4.246
|
|
4.246
|
|
|
|
|
|
4.349
|
|
4.289
|
|
|
60
|
|
60
|
|
|
|
102,4%
|
|
101,0%
|
|
|
|
|
|
3.5
|
Hội Cựu chiến binh
tỉnh
|
2.335
|
|
2.335
|
|
|
|
|
|
2.134
|
|
2.134
|
|
|
|
|
|
|
|
|
91,4%
|
|
91,4%
|
|
|
|
|
|
4
|
Các tổ chức xã hội,
tổ chức xã hội - nghề nghiệp
|
10.522
|
-
|
10.522
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
9.371
|
-
|
9.171
|
-
|
-
|
200
|
-
|
200
|
-
|
-
|
-
|
13
|
-
|
13
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4.1
|
Hội Chữ thập đỏ
|
1.151
|
|
1.151
|
|
|
|
|
|
1.478
|
|
1.478
|
|
|
|
|
|
|
|
|
128,4%
|
|
128,4%
|
|
|
|
|
|
4.2
|
Hội Đông y
|
871
|
|
871
|
|
|
|
|
|
918
|
|
918
|
|
|
|
|
|
|
|
|
105,4%
|
|
105,4%
|
|
|
|
|
|
4.3
|
Liên minh các hợp
tác xã
|
2.721
|
|
2.721
|
|
|
|
|
|
1.835
|
|
1.635
|
|
|
200
|
|
200
|
|
|
|
67,4%
|
|
60,1%
|
|
|
|
|
|
4.4
|
Hội Văn học Nghệ
thuật
|
1.521
|
|
1.521
|
|
|
|
|
|
1.467
|
|
1.467
|
|
|
|
|
|
|
|
|
96,4%
|
|
96,4%
|
|
|
|
|
|
4.5
|
Hội Nhà báo
|
886
|
|
886
|
|
|
|
|
|
804
|
|
804
|
|
|
|
|
|
|
|
|
90,7%
|
|
90,7%
|
|
|
|
|
|
4.6
|
Hội Luật gia
|
373
|
|
373
|
|
|
|
|
|
290
|
|
290
|
|
|
|
|
|
|
|
|
77,8%
|
|
77,8%
|
|
|
|
|
|
4.7
|
Hội Khuyến học
|
577
|
|
577
|
|
|
|
|
|
529
|
|
529
|
|
|
|
|
|
|
|
|
91,7%
|
|
91,7%
|
|
|
|
|
|
4.8
|
Hội Cựu thanh niên
xung phong
|
369
|
|
369
|
|
|
|
|
|
321
|
|
321
|
|
|
|
|
|
|
|
|
87,0%
|
|
87,0%
|
|
|
|
|
|
4.9
|
Hội Bảo trợ người
tàn tật và trẻ em mồ côi
|
394
|
|
394
|
|
|
|
|
|
468
|
|
468
|
|
|
|
|
|
|
|
|
118,9%
|
|
118,9%
|
|
|
|
|
|
4.10
|
Hội Nạn nhân chất
độc Da cam/Dioxin
|
519
|
|
519
|
|
|
|
|
|
304
|
|
304
|
|
|
|
|
|
|
|
|
58,6%
|
|
58,6%
|
|
|
|
|
|
4.11
|
Ban Đại diện Hội
Người cao tuổi tỉnh
|
381
|
|
381
|
|
|
|
|
|
298
|
|
298
|
|
|
|
|
|
|
|
|
78,3%
|
|
78,3%
|
|
|
|
|
|
4.12
|
Hội Người mù tỉnh
|
50
|
|
50
|
|
|
|
|
|
45
|
|
45
|
|
|
|
|
|
|
|
|
90,0%
|
|
90,0%
|
|
|
|
|
|
4.13
|
Hội Liên hiệp Thanh
niên Việt Nam
|
80
|
|
80
|
|
|
|
|
|
80
|
|
80
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100,0%
|
|
100,0%
|
|
|
|
|
|
4.14
|
Liên hiệp hội khoa
học
|
629
|
|
629
|
|
|
|
|
|
534
|
|
534
|
|
|
|
|
|
|
|
|
84,9%
|
|
84,9%
|
|
|
|
|
|
5
|
Chi an ninh - quốc
phòng
|
64.304
|
67
|
64.237
|
-
|
|
|
|
|
106.660
|
29.974
|
76.686
|
|
|
-
|
|
-
|
|
|
|
165,9%
|
44736,9%
|
119,4%
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Công an tỉnh
|
14.243
|
|
14.243
|
|
|
|
|
|
19.979
|
688
|
19.291
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
140,3%
|
|
135,4%
|
|
|
|
|
|
5.2
|
Bộ Chỉ huy Quân sự
tỉnh
|
50.061
|
67
|
49.994
|
|
|
|
|
|
86.681
|
29.286
|
57.395
|
|
|
|
|
|
|
|
|
173,2%
|
43710,0%
|
114,8%
|
|
|
|
|
|
6
|
Các đơn vị, tổ chức
khác
|
361.588
|
174.987
|
186.601
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
313.168
|
109.482
|
203.686
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
86,6%
|
62,6%
|
109,2%
|
|
|
|
|
|
6.1
|
Chi nhánh Ngân hàng
Chính sách xã hội tỉnh Bắc Kạn
|
3.000
|
|
3.000
|
|
|
|
|
|
3.000
|
|
3.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100,0%
|
|
100,0%
|
|
|
|
|
|
6.2
|
Bảo hiểm xã hội tỉnh
|
172.214
|
|
172.214
|
|
|
|
|
|
182.123
|
|
182.123
|
|
|
|
|
|
|
|
|
105,8%
|
|
105,8%
|
|
|
|
|
|
6.3
|
Hợp tác xã Hương
rừng
|
6
|
|
6
|
|
|
|
|
|
8
|
|
8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
141,3%
|
|
141,3%
|
|
|
|
|
|
6.4
|
Công ty Trách nhiệm
hữu hạn Một thành viên Quản lý, khai thác công trình thủy lợi Bắc Kạn
|
10.530
|
-
|
10.530
|
|
|
|
|
|
15.338
|
|
15.338
|
|
|
|
|
|
|
|
|
145,7%
|
|
145,7%
|
|
|
|
|
|
6.5
|
Công ty Trách nhiệm
hữu hạn Một thành viên Lâm nghiệp Bắc Kạn
|
36
|
|
36
|
|
|
|
|
|
167
|
68
|
99
|
|
|
|
|
|
|
|
|
464,8%
|
|
274,8%
|
|
|
|
|
|
6.7
|
Công ty Điện lực Bắc
Kạn
|
22
|
|
22
|
|
|
|
|
|
22
|
|
22
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100,0%
|
|
100,0%
|
|
|
|
|
|
6.8
|
Liên đoàn Lao động
tỉnh
|
11
|
|
11
|
|
|
|
|
|
60
|
|
60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
545,0%
|
|
545,0%
|
|
|
|
|
|
6.9
|
Bưu điện tỉnh
|
22
|
|
22
|
|
|
|
|
|
22
|
|
22
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100,0%
|
|
100,0%
|
|
|
|
|
|
6.10
|
Công ty Trách nhiệm
hữu hạn Trường Thành
|
236
|
|
236
|
|
|
|
|
|
-
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,0%
|
|
0,0%
|
|
|
|
|
|
6.11
|
Quỹ Bảo trì đường bộ
|
-
|
|
-
|
|
|
|
|
|
-
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.12
|
Công ty Cổ phần Đăng
kiểm Bắc Kạn
|
130
|
|
130
|
|
|
|
|
|
130
|
|
130
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100,0%
|
|
100,0%
|
|
|
|
|
|
6.13
|
Hợp tác xã Nước sạch
và Vệ sinh môi trường
|
41
|
|
41
|
|
|
|
|
|
57
|
|
57
|
|
|
|
|
|
|
|
|
139,7%
|
|
139,7%
|
|
|
|
|
|
6.14
|
Hợp tác xã Dịch vụ
nông nghiệp Hợp Giang
|
17
|
|
17
|
|
|
|
|
|
15
|
|
15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
87,0%
|
|
87,0%
|
|
|
|
|
|
6.15
|
Hợp tác xã Mạc Sâm
|
5
|
|
5
|
|
|
|
|
|
8
|
|
8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.16
|
Hợp tác xã Đại Hà
|
6
|
|
6
|
|
|
|
|
|
8
|
|
8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.17
|
Viện Kiểm sát nhân
dân tỉnh Bắc Kạn
|
18
|
|
18
|
|
|
|
|
|
18
|
|
18
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.18
|
Viễn thông Bắc Kạn
|
22
|
|
22
|
|
|
|
|
|
20
|
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.19
|
Tòa án nhân dân tỉnh
|
90
|
|
90
|
|
|
|
|
|
90
|
|
90
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.20
|
Chi cục Quản lý thị
trường tỉnh Bắc Kạn
|
90
|
|
90
|
|
|
|
|
|
90
|
|
90
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100,0%
|
|
100,0%
|
|
|
|
|
|
6.21
|
Cục Thi hành án dân
sự tỉnh
|
105
|
|
105
|
|
|
|
|
|
105
|
|
105
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.22
|
Công ty Cổ phần sản
xuất và thương mại Tân Nông
|
-
|
|
-
|
|
|
|
|
|
484
|
|
484
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.23
|
Hợp tác xã Sang Hà
|
-
|
|
-
|
|
|
|
|
|
718
|
|
718
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.24
|
Công ty Cổ phần
Curcumin Bắc Hà Bắc Kạn
|
-
|
|
-
|
|
|
|
|
|
500
|
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.25
|
Hợp tác xã Huy Ngọc
|
-
|
|
-
|
|
|
|
|
|
360
|
|
360
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.26
|
Hợp tác xã Bánh
Chưng Xanh
|
-
|
|
-
|
|
|
|
|
|
360
|
|
360
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.27
|
Hiệp hội doanh
nghiệp tỉnh Bắc Kạn
|
-
|
|
-
|
|
|
|
|
|
50
|
|
50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.28
|
Ban Điều phối Dự án
hỗ trợ kinh doanh nông hộ
|
174.987
|
174.987
|
|
|
|
|
|
|
109.414
|
109.414
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
62,5%
|
62,5%
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Các huyện, thành phố
|
145.272
|
145.272
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
181.364
|
181.222
|
-
|
-
|
-
|
143
|
143
|
-
|
-
|
-
|
-
|
124,8%
|
124,7%
|
|
|
|
|
|
|
7.1
|
Ủy ban nhân dân
huyện Ba Bể
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
51.880
|
51.880
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.2
|
Ủy ban nhân dân
huyện Bạch Thông
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
1.797
|
1.797
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.3
|
Ủy ban nhân dân
huyện Ngân Sơn
|
4.750
|
4.750
|
|
|
|
|
|
|
8.093
|
8.093
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
170,4%
|
170,4%
|
|
|
|
|
|
|
7.4
|
Ủy ban nhân dân
huyện Chợ Đồn
|
516
|
516
|
|
|
|
|
|
|
5.279
|
5.136
|
|
|
|
143
|
143
|
|
|
|
|
1023%
|
995%
|
|
|
|
|
|
|
7.5
|
Ủy ban nhân dân
huyện Pác Nặm
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
2.298
|
2.298
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.6
|
Ủy ban nhân dân
huyện Chợ Mới
|
329
|
329
|
|
|
|
|
|
|
27.742
|
27.742
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8432%
|
8432,2%
|
|
|
|
|
|
|
7.7
|
Ủy ban nhân dân
huyện Na Rì
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
16.473
|
16.473
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.8
|
Ủy ban nhân dân
thành phố Bắc Kạn
|
139.677
|
139.677
|
|
|
|
|
|
|
67.803
|
67.803
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48,5%
|
48,5%
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Chi đầu tư từ nguồn
tiết kiệm chi thường xuyên
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Nguồn vay lại vốn
ODA chưa phân bổ
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Dự phòng các dự án
khởi công mới chưa đủ thủ tục đầu tư thuộc nguồn ngân sách địa phương đối ứng
ODA
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Nguồn thu tiền sử
dụng đất cấp tỉnh điều hành
|
10.380
|
10.380
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
96,3%
|
96,3%
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Dự phòng chưa phân
bổ nguồn địa phương cân đối
|
312.822
|
312.822
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,0%
|
0,0%
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Nguồn chưa phân bổ
vốn sự nghiệp
|
128.358
|
-
|
128.358
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC
KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY
|
2.920
|
|
|
|
2.920
|
|
|
|
1.424
|
|
|
1.424
|
|
|
|
|
|
|
|
48,8%
|
|
|
48,8%
|
|
|
|
|
III
|
CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ
TRỮ TÀI CHÍNH
|
1.000
|
|
|
|
|
1.000
|
|
|
1.000
|
|
|
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
|
|
|
100,0%
|
|
|
|
IV
|
CHI DỰ PHÒNG NGÂN
SÁCH
|
39.938
|
|
|
|
|
|
39.938
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,0%
|
|
|
|
|
|
|
|
V
|
CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU
CHỈNH TIỀN LƯƠNG
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI
|
CHI NỘP NGÂN SÁCH
CẤP TRÊN
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
132.918
|
|
|
|
|
|
|
|
|
132.918
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII
|
CHI BỔ SUNG CÓ MỤC
TIÊU CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI
|
2.070.013
|
|
|
|
|
|
|
2.070.013
|
2.271.900
|
|
|
|
|
|
|
|
2.271.900
|
|
|
109,8%
|
|
|
|
|
|
109,8%
|
|
VIII
|
CHI CHUYỂN NGUỒN
SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
1.290.333
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.290.333
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 67/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2021
(Kèm
theo Quyết định số 2458/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân
tỉnh)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Tên
đơn vị
|
Dự
toán
|
Quyết
toán
|
So
sách (%)
|
Tổng
số
|
Bổ
sung cân đối ngân sách
|
Bổ
sung có mục tiêu
|
Tổng
số
|
Bổ
sung cân đối ngân sách
|
Bổ
sung có mục tiêu
|
Tổng
số
|
Bổ
sung cân đối ngân sách
|
Bổ
sung có mục tiêu
|
Tổng
số
|
Gồm
|
Vốn
đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
Vốn
sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách
|
Vốn
thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia
|
Tổng
số
|
Gồm
|
Vốn
đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
Vốn
sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách
|
Vốn
thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia
|
Tổng
số
|
Gồm
|
Vốn
đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
Vốn
sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách
|
Vốn
thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia
|
Vốn
ngoài nước
|
Vốn
trong nước
|
Vốn
ngoài nước
|
Vốn
trong nước
|
Vốn
ngoài nước
|
Vốn
trong nước
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=4+5
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11=
12+13
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17=9/1
|
18=10/2
|
19=11/3
|
20=12/4
|
21=13/5
|
22=14/6
|
23=15/7
|
24=
16/8
|
|
TỔNG SỐ
|
2.070.013
|
1.906.853
|
163.160
|
-
|
163.160
|
-
|
163.160
|
-
|
2.271.900
|
1.906.853
|
365.047
|
-
|
365.047
|
20.658
|
306.740
|
37.649
|
109,8%
|
100,0%
|
224%
|
|
224%
|
|
188%
|
|
1
|
Thành phố Bắc Kạn
|
153.414
|
144.050
|
9.364
|
|
9.364
|
|
9.364
|
-
|
167.860
|
144.050
|
23.810
|
-
|
23.810
|
2.000
|
19.771
|
2.039
|
109,4%
|
100,0%
|
254%
|
|
254%
|
|
211%
|
|
2
|
Huyện Bạch Thông
|
228.700
|
215.864
|
12.836
|
|
12.836
|
|
12.836
|
-
|
254.717
|
215.864
|
38.853
|
|
38.853
|
5.408
|
27.170
|
6.275
|
111,4%
|
100,0%
|
303%
|
|
303%
|
|
212%
|
|
3
|
Huyện Chợ Mới
|
246.118
|
226.746
|
19.372
|
|
19.372
|
|
19.372
|
-
|
269.123
|
226.746
|
42.377
|
|
42.377
|
-
|
37.452
|
4.925
|
109,3%
|
100,0%
|
219%
|
|
219%
|
|
193%
|
|
4
|
Huyện Chợ Đồn
|
253.448
|
228.518
|
24.930
|
|
24.930
|
|
24.930
|
-
|
284.986
|
228.518
|
56.468
|
|
56.468
|
2.500
|
47.079
|
6.889
|
112,4%
|
100,0%
|
227%
|
|
227%
|
|
189%
|
|
5
|
Huyện Na Rì
|
348.939
|
324.811
|
24.128
|
|
24.128
|
|
24.128
|
-
|
378.331
|
324.811
|
53.520
|
|
53.520
|
-
|
47.533
|
5.987
|
108,4%
|
100,0%
|
222%
|
|
222%
|
|
197%
|
|
6
|
Huyện Ngân Sơn
|
247.345
|
225.776
|
21.569
|
|
21.569
|
|
21.569
|
-
|
269.070
|
225.776
|
43.294
|
|
43.294
|
4.750
|
37.901
|
643
|
108,8%
|
100,0%
|
201%
|
|
201%
|
|
176%
|
|
7
|
Huyện Ba Bể
|
321.021
|
297.429
|
23.592
|
|
23.592
|
|
23.592
|
-
|
351.197
|
297.429
|
53.768
|
|
53.768
|
3.000
|
45.628
|
5.140
|
109,4%
|
100,0%
|
228%
|
|
228%
|
|
193%
|
|
8
|
Huyện Pác Nặm
|
271.028
|
243.659
|
27.369
|
|
27.369
|
|
27.369
|
-
|
296.615
|
243.659
|
52.956
|
|
52.956
|
3.000
|
44.205
|
5.751
|
109,4%
|
100,0%
|
193%
|
|
193%
|
|
162%
|
|
Biểu số 68/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2021
(Kèm
theo Quyết định số 2458/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân
tỉnh)
Đơn
vị: Triệu đồng
TT
|
Nội
dung
|
Dự
toán
|
Quyết
toán
|
So
sánh (%)
|
Tổng
số
|
Trong
đó
|
Tổng
số
|
Trong
đó
|
Trong
đó chi tiết các chương trình
|
Tổng
số
|
Chi
đầu tư phát triển
|
Chi
thường xuyên
|
Chương
trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
Chương
trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững
|
Đầu
tư phát triển
|
Kinh
phí sự nghiệp
|
Đầu
tư phát triển
|
Kinh
phí sự nghiệp
|
Tổng
số
|
Chi
đầu tư phát triển
|
Kinh
phí sự nghiệp
|
Tổng
số
|
Chi
đầu tư phát triển
|
Kinh
phí sự nghiệp
|
Cộng
|
Chia
ra
|
Cộng
|
Chia
ra
|
Cộng
|
Chia
ra
|
Cộng
|
Chia
ra
|
Vốn
trong nước
|
Vốn
ngoài nước
|
Vốn
trong nước
|
Vốn
ngoài nước
|
Vốn
trong nước
|
Vốn
ngoài nước
|
|
Vốn
trong nước
|
Vốn
ngoài nước
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21=4/1
|
22=5/2
|
23=6/3
|
|
TỔNG SỐ
|
-
|
-
|
-
|
119.449
|
90.001
|
29.448
|
72.939
|
43.491
|
40.691
|
2.799
|
29.448
|
29.448
|
-
|
46.510
|
46.510
|
43.144
|
3.366
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
I
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
-
|
-
|
-
|
6.247
|
4.082
|
2.164
|
6.104
|
3.940
|
3.940
|
-
|
2.164
|
2.164
|
-
|
143
|
143
|
143
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
1
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
-
|
|
|
4.140
|
3.940
|
200
|
4.140
|
3.940
|
3.940
|
|
200
|
200
|
-
|
-
|
|
|
|
-
|
|
-
|
|
|
|
2
|
Sở Y tế
|
-
|
|
|
114
|
-
|
114
|
114
|
|
|
|
114
|
114
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Văn phòng Điều phối
nông thôn mới tỉnh
|
-
|
|
|
1.504
|
-
|
1.504
|
1.504
|
|
|
|
1.504
|
1.504
|
-
|
-
|
|
|
|
-
|
|
-
|
|
|
|
4
|
Tỉnh đoàn
|
-
|
|
|
86
|
-
|
86
|
86
|
|
|
|
86
|
86
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Hội Nông dân tỉnh
|
-
|
|
|
60
|
-
|
60
|
60
|
|
|
|
60
|
60
|
-
|
-
|
|
|
|
-
|
|
-
|
|
|
|
6
|
Ủy ban nhân dân
huyện Chợ Đồn
|
-
|
|
|
143
|
143
|
-
|
-
|
-
|
|
|
-
|
|
-
|
143
|
143
|
143
|
|
-
|
|
-
|
|
|
|
7
|
Liên minh các hợp
tác xã tỉnh
|
-
|
|
|
200
|
-
|
200
|
200
|
|
|
|
200
|
200
|
-
|
-
|
|
|
|
-
|
|
-
|
|
|
|
II
|
Ngân sách huyện
|
-
|
-
|
-
|
113.202
|
85.919
|
27.284
|
66.835
|
39.551
|
36.752
|
2.799
|
27.284
|
27.284
|
-
|
46.367
|
46.367
|
43.002
|
3.366
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
1
|
Thành phố Bắc Kạn
|
-
|
|
|
1.178
|
-
|
1.178
|
1.178
|
-
|
|
|
1.178
|
1.178
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
2
|
Huyện Bạch Thông
|
-
|
|
|
9.818
|
5.008
|
4.810
|
9.679
|
4.870
|
4.870
|
|
4.810
|
4.810
|
|
139
|
139
|
-
|
139
|
-
|
|
|
|
|
|
3
|
Huyện Chợ Mới
|
-
|
|
|
10.328
|
6.796
|
3.532
|
9.866
|
6.333
|
6.333
|
|
3.532
|
3.532
|
|
462
|
462
|
66
|
396
|
-
|
|
|
|
|
|
4
|
Huyện Chợ Đồn
|
-
|
|
|
14.298
|
8.867
|
5.431
|
14.188
|
8.757
|
8.757
|
|
5.431
|
5.431
|
|
110
|
110
|
-
|
110
|
-
|
|
|
|
|
|
5
|
Huyện Na Rì
|
-
|
|
|
12.368
|
7.304
|
5.063
|
10.837
|
5.774
|
5.774
|
|
5.063
|
5.063
|
|
1.530
|
1.530
|
-
|
1.530
|
-
|
|
|
|
|
|
6
|
Huyện Ngân Sơn
|
-
|
|
|
2.349
|
2.256
|
93
|
880
|
787
|
787
|
|
93
|
93
|
|
1.469
|
1.469
|
1.336
|
133
|
-
|
|
|
|
|
|
7
|
Huyện Ba Bể
|
-
|
|
|
29.472
|
26.567
|
2.905
|
8.783
|
5.878
|
3.079
|
2.799
|
2.905
|
2.905
|
|
20.689
|
20.689
|
20.072
|
617
|
-
|
|
|
|
|
|
8
|
Huyện Pác Nặm
|
-
|
|
|
33.392
|
29.120
|
4.272
|
11.424
|
7.152
|
7.152
|
|
4.272
|
4.272
|
|
21.968
|
21.968
|
21.528
|
440
|
-
|
|
|
|
|
|
Quyết định 2458/QĐ-UBND năm 2022 công bố công khai quyết toán ngân sách địa phương năm 2021 của tỉnh Bắc Kạn
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2458/QĐ-UBND ngày 20/12/2022 công bố công khai quyết toán ngân sách địa phương năm 2021 của tỉnh Bắc Kạn
362
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|