|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 23/2021/QĐ-UBND một số mức chi sự nghiệp bảo vệ môi trường tỉnh Thái Nguyên
Số hiệu:
|
23/2021/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thái Nguyên
|
|
Người ký:
|
Trịnh Việt Hùng
|
Ngày ban hành:
|
28/04/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
23/2021/QĐ-UBND
|
Thái Nguyên, ngày
28 tháng 4 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN
HÀNH QUY ĐỊNH MỘT SỐ MỨC CHI SỰ NGHIỆP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI
NGUYÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 23 tháng 6
năm 2014;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6
năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 19/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng
02 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ
môi trường;
Căn cứ Thông tư số 02/2011/TT-BTC ngày 06 tháng
01 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc hướng dẫn quản lý kinh phí sự
nghiệp bảo vệ môi trường;
Căn cứ Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 11
tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định phân cấp nhiệm vụ chi bảo
vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành quy định một số mức chi sự nghiệp bảo vệ môi trường
trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
1. Phạm vi điều chỉnh
Quyết định này ban hành quy định một số mức chi sự
nghiệp bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên do ngân sách nhà nước đảm
bảo theo phân cấp.
2. Đối tượng áp dụng
Quy định này áp dụng đối với các Sở, ban, ngành,
đơn vị cấp tỉnh; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Ủy ban nhân dân
các xã, phường, thị trấn và các cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan đến việc
sử dụng kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường.
3. Nội dung chi, mức chi sự nghiệp bảo vệ môi trường
trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
(Có Phụ lục chi tiết kèm theo Quyết định này)
4. Nguồn kinh phí
Căn cứ phân cấp nhiệm vụ chi bảo vệ môi trường trên
địa bàn tỉnh Thái Nguyên được quy định tại Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày
11 tháng 12 năm 2020, nhiệm vụ chi thuộc ngân sách cấp nào do ngân sách cấp đó
đảm bảo kinh phí thực hiện.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 10 tháng 5 năm
2021.
Điều 3. Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Thủ trưởng
các Sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã và
các cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Chính phủ (báo cáo);
- Bộ Tài chính;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra VBQPPL);
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh;
- Lãnh đạo UBND tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành, đoàn thể của tỉnh;
- UBND các huyện, thành phố, thị xã;
- Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh;
- Đài PT-TH tỉnh, Báo Thái Nguyên;
- Trung tâm Thông tin tỉnh;
- Lưu: VT, KT.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Trịnh Việt Hùng
|
PHỤ LỤC
MỘT SỐ MỨC CHI SỰ NGHIỆP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
THÁI NGUYÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 23/2021/QĐ-UBND ngày 28/4/2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Số TT
|
Nội dung chi
|
Đơn vị tính
|
Mức chi áp dụng
trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên (đồng)
|
Ghi chú
|
1
|
Lập nhiệm vụ, dự án
|
|
|
|
a)
|
Lập nhiệm vụ
|
Nhiệm vụ
|
2.000.000
|
|
b)
|
Lập dự án
|
Dự án
|
5.000.000
|
|
c)
|
Lập dự án có tính chất như dự án đầu tư
|
|
Áp dụng theo quy định
như nguồn vốn đầu tư
|
|
2
|
Họp Hội đồng xét duyệt dự án, nhiệm vụ (nếu
có)
|
Buổi họp
|
|
|
a)
|
Chủ tịch Hội đồng
|
Người/buổi
|
400.000
|
Không tính chi
họp hội đồng đối với nhiệm vụ được giao thường xuyên hàng năm
|
b)
|
Thành viên, thư ký
|
Người/buổi
|
200.000
|
c)
|
Đại biểu được mời tham dự
|
Người/buổi
|
100.000
|
d)
|
Nhận xét đánh giá của ủy viên phản biện
|
Bài viết
|
300.000
|
đ)
|
Nhận xét đánh giá của ủy viên Hội đồng
|
Bài viết
|
200.000
|
3
|
Lấy ý kiến thẩm định dự án bằng văn bản của
chuyên gia và nhà quản lý (tối đa không quá 5 bài viết)
|
Bài viết
|
400.000
|
Trường hợp
không thành lập Hội đồng
|
4
|
Điều tra, khảo sát
|
|
|
|
a)
|
Lập mẫu phiếu điều tra
|
Phiếu mẫu được duyệt
|
500.000
|
|
b)
|
Chi cho đối tượng cung cấp thông tin
|
|
|
|
|
- Cá nhân
|
Phiếu
|
50.000
|
|
|
- Tổ chức
|
Phiếu
|
100.000
|
|
c)
|
Chi cho điều tra viên; công quan trắc, khảo sát,
lấy mẫu (trường hợp thuê ngoài)
|
Người/ngày
|
Mức tiền công 01
người/ngày bằng 200% mức lương cơ sở, tính theo lương ngày do nhà nước quy định
cho đơn vị sự nghiệp công lập tại thời điểm thuê ngoài (22 ngày)
|
|
d)
|
Chi cho người dẫn đường
|
người/ngày
|
100.000
|
Chi áp dụng cho
điều tra thuộc vùng núi cao, vùng sâu cần có người địa phương dẫn đường và
người phiên dịch cho điều tra viên
|
đ)
|
Chi cho người phiên dịch tiếng dân tộc
|
người/ngày
|
200.000
|
5
|
Báo cáo tổng kết dự án, nhiệm vụ
|
|
|
|
a)
|
Nhiệm vụ
|
Báo cáo
|
4.000.000
|
|
b)
|
Dự án
|
Báo cáo
|
12.000.000
|
|
6
|
Hội đồng thẩm định báo cáo đánh giá môi trường
chiến lược, Hội đồng thẩm định quy hoạch bảo vệ môi trường, Hội đồng thẩm định
khác theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường, theo quyết định của cấp
có thẩm quyền (nếu có)
|
|
|
|
a)
|
Chủ tịch Hội đồng
|
Người/buổi
|
600.000
|
|
b)
|
Phó Chủ tịch Hội đồng (nếu có)
|
Người/buổi
|
500.000
|
|
c)
|
Ủy viên, thư ký Hội đồng
|
Người/buổi
|
200.000
|
|
d)
|
Đại biểu được mời tham dự
|
Người/buổi
|
100.000
|
|
đ)
|
Bài nhận xét của ủy viên phản biện
|
Bài viết
|
400.000
|
|
e)
|
Bài nhận xét của ủy viên Hội đồng (nếu có)
|
Bài viết
|
300.000
|
|
g)
|
Ý kiến nhận xét, đánh giá của chuyên gia, nhà quản
lý đối với các báo cáo đã được chủ đầu tư hoàn thiện theo ý kiến của Hội đồng
(số lượng nhận xét do cơ quan thẩm định quyết định nhưng không quá 03)
|
Bài viết
|
400.000
|
|
7
|
Hội thảo khoa học (nếu có)
|
|
|
|
a)
|
Người chủ trì
|
Người/buổi
|
400.000
|
|
b)
|
Thư ký Hội thảo
|
Người/buổi
|
200.000
|
|
c)
|
Đại biểu được mời tham dự
|
Người/buổi
|
100.000
|
|
d)
|
Báo cáo tham luận
|
Bài viết
|
300.000
|
|
8
|
Hội đồng nghiệm thu dự án, nhiệm vụ
|
|
|
|
a)
|
Nghiệm thu nhiệm vụ:
|
|
|
|
|
- Chủ tịch Hội đồng
|
Người/buổi
|
400.000
|
|
|
- Thành viên, thư ký
|
Người/buổi
|
200.000
|
|
b)
|
Nghiệm thu dự án:
|
|
|
|
|
- Chủ tịch Hội đồng
|
Người/buổi
|
600.000
|
|
|
- Thành viên, thư ký Hội đồng
|
Người/buổi
|
200.000
|
|
|
- Nhận xét đánh giá của ủy viên phản biện
|
bài viết
|
400.000
|
|
|
- Nhận xét đánh giá của Ủy viên Hội đồng (nếu có)
|
Bài viết
|
300.000
|
|
|
- Đại biểu được mời tham dự
|
Người/buổi
|
100.000
|
|
9
|
Chi hợp đồng lao động thực hiện nhiệm vụ hỗ trợ
công tác bảo vệ môi trường cấp huyện, cấp xã
|
|
|
|
a)
|
Hợp đồng lao động thực hiện nhiệm vụ hỗ trợ công
tác bảo vệ môi trường cấp huyện
|
Người/tháng
|
Mức chi hợp đồng
lao động bằng 1,2 (một phẩy hai) lần hệ số lương bậc 1 công chức loại A1 theo
Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ về chế độ tiền
lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang nhân với mức
lương cơ sở do Nhà nước quy định
|
Trường hợp các văn
bản quy phạm pháp luật quy định về chế độ tiền lương được dẫn chiếu để áp dụng
tại Nghị định số 204/2004/NĐ- CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ nếu được sửa đổi,
bổ sung, thay thế bằng văn bản quy phạm pháp luật mới thì áp dụng theo văn bản
sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế đó
|
b)
|
Hợp đồng lao động thực hiện nhiệm vụ hỗ trợ công
tác bảo vệ môi trường cấp xã
|
Người/tháng
|
Mức chi hợp đồng
lao động bằng 1,2 (một phẩy hai) lần mức lương cơ sở do Nhà nước quy định
|
|
Quyết định 23/2021/QĐ-UBND quy định về một số mức chi sự nghiệp bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 23/2021/QĐ-UBND ngày 28/04/2021 quy định về một số mức chi sự nghiệp bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
2.276
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|