Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
216/QĐ-BNN-KHCN
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Người ký:
Bùi Bá Bổng
Ngày ban hành:
26/01/2007
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------
Số: 216/QĐ-BNN-KHCN
Hà Nội, ngày 26
tháng 01 năm 2007
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT QUY ĐỊNH TẠM THỜI ĐỊNH MỨC ÁP DỤNG TRONG CÁC CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN KHUYẾN
NÔNG
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN
NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 86/2003/NĐ-CP ngày
18/7/2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ
chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 36/2006/QĐ-BNN/TCCB ngày 15/5/2006 của Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành Quy chế quản lý đề tài, dự án
khoa học công nghệ của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Nghị định số 56/2005/NĐ-CP ngày 26/4/2005 của Chính phủ và Thông tư số
30/2006/TTLB-BTC-BNN&PTNT-BTS ngày 06/4/2006 của liên bộ hướng dẫn thực
hiện Nghị định 56/2005/NĐ-CP ;
Căn cứ các Biên bản thẩm định của Hội đồng Khoa học công nghệ Bộ Nông nghiệp và
PTNT ngày 13/01/2007;
Xét đề nghị của Giám đốc trung tâm Khuyến nông Quốc gia;
Theo đề nghị của ông Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban
hành kèm theo Quyết định này quy định tạm thời áp dụng trong các chương trình,
dự án khuyến nông (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Căn
cứ vào định mức được phê duyệt, hàng năm Trung tâm Khuyến nông Quốc gia và các
đơn vị triển khai lập dự toán chi tiết cho từng mô hình.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ, Giám đốc Trung tâm Khuyến nông
Quốc gia và thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 3;
- Lưu VT.
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Bùi Bá Bổng
QUY ĐỊNH TẠM
THỜI
ĐỊNH MỨC CHƯƠNG TRÌNH
KHUYẾN NÔNG
MÔ
HÌNH TRỒNG THÂM CANH CAM QUÝT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 216/QĐ-BNN-KHCN ngày 26/01/2007 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)
I. PHẦN VẬT TƯ
Tính cho: 01 ha
Diễn giải
Đơn vị tính
Yêu cầu chương
trình
Mức hỗ trợ
Đồng bằng
Miền núi
Vùng sâu, biên
giới, hải đảo
Giống trồng mới
cây
1.200
480
720
960
Giống trồng dặm
cây
60
24
36
48
Urê
kg
480
96
192
288
Lân Supe
kg
1.200
240
480
720
Kali Clorua
kg
480
96
192
288
Vôi bột
kg
1.200
240
480
720
Thuốc BVTV
kg
10
2
4
6
II. PHẦN TRIỂN KHAI
Diễn giải
ĐV tính
Định mức
Ghi chú
1. Thời gian triển khai
tháng
9
2. Tập huấn kỹ thuật
lần
2
1 ngày cho 1 lần tập huấn
3. Tham quan, hội thảo
lần
1
1 ngày
4. Tổng kết
lần
1
1 ngày
5. Cán bộ chỉ đạo phụ trách
ha
5
QUY ĐỊNH
TẠM THỜI
ĐỊNH MỨC CHƯƠNG TRÌNH
KHUYẾN NÔNG
MÔ
HÌNH TRỒNG THÂM CANH NHÃN, VẢI, XOÀI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 216/QĐ-BNN-KHCN ngày 26/01/2007 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)
I. PHẦN VẬT TƯ
Tính cho: 01 ha
Diễn giải
Đơn vị tính
Yêu cầu chương
trình
Mức hỗ trợ
Đồng bằng
Miền núi
Vùng sâu, biên
giới, hải đảo
Giống trồng mới
cây
400
160
240
320
Giống trồng dặm
cây
20
8
12
16
Urê
kg
200
40
80
120
Lân Supe
kg
400
80
160
240
Kali Clorua
kg
120
24
48
72
Vôi bột
kg
400
80
160
240
Thuốc BVTV
kg
4
0,8
1,6
2,4
II. PHẦN TRIỂN KHAI
Diễn giải
ĐV tính
Định mức
Ghi chú
1. Thời gian triển khai
tháng
9
2. Tập huấn kỹ thuật
lần
2
1 ngày cho 1 lần tập huấn
3. Tham quan, hội thảo
lần
1
1 ngày
4. Tổng kết
lần
1
1 ngày
5. Cán bộ chỉ đạo phụ trách
ha
5
QUY ĐỊNH
TẠM THỜI
ĐỊNH MỨC CHƯƠNG TRÌNH
KHUYẾN NÔNG
MÔ
HÌNH TRỒNG THÂM CANH SẦU RIÊNG, MĂNG CỤT
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 216/QĐ-BNN-KHCN ngày 26/01/2007 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)
I. PHẦN VẬT TƯ
Tính cho: 01 ha
Diễn giải
Đơn vị tính
Yêu cầu chương
trình
Mức hỗ trợ
Đồng bằng
Miền núi
Vùng sâu, biên giới,
hải đảo
Giống trồng mới
cây
200
80
120
160
Giống trồng dặm
cây
10
4
6
8
Urê
kg
100
20
40
60
Lân Supe
kg
200
40
80
120
Kali Clorua
kg
60
12
24
36
Vôi bột
kg
200
40
80
120
Thuốc BVTV
kg
4
0,8
1,6
2,4
II. PHẦN TRIỂN KHAI
Diễn giải
ĐV tính
Định mức
Ghi chú
1. Thời gian triển khai
tháng
9
2. Tập huấn kỹ thuật
lần
2
1 ngày cho 1 lần tập huấn
3. Tham quan, hội thảo
lần
1
1 ngày
4. Tổng kết
lần
1
1 ngày
5. Cán bộ chỉ đạo phụ trách
ha
5
QUY ĐỊNH
TẠM THỜI
ĐỊNH MỨC CHƯƠNG TRÌNH
KHUYẾN NÔNG
MÔ
HÌNH TRỒNG THÂM CANH BƯỞI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 216/QĐ-BNN-KHCN ngày 26/01/2007 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)
I. PHẦN VẬT TƯ
Tính cho: 01 ha
Diễn giải
Đơn vị tính
Yêu cầu chương
trình
Mức hỗ trợ
Đồng bằng
Miền núi
Vùng sâu, biên
giới, hải đảo
Giống trồng mới
cây
500
200
300
400
Giống trồng dặm
cây
25
10
15
20
Urê
kg
250
50
100
150
Lân Supe
kg
500
100
200
300
Kali Clorua
kg
150
30
60
90
Vôi bột
kg
500
100
200
300
Thuốc BVTV
kg
6
1,2
2,4
3,6
II. PHẦN TRIỂN KHAI
Diễn giải
ĐV tính
Định mức
Ghi chú
1. Thời gian triển khai
tháng
9
2. Tập huấn kỹ thuật
lần
2
1 ngày cho 1 lần tập huấn
3. Tham quan, hội thảo
lần
1
1 ngày
4. Tổng kết
lần
1
1 ngày
5. Cán bộ chỉ đạo phụ trách
ha
5
QUY ĐỊNH
TẠM THỜI
ĐỊNH MỨC CHƯƠNG TRÌNH
KHUYẾN NÔNG
MÔ
HÌNH TRỒNG THÂM CANH HỒNG GHÉP KHÔNG HẠT
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 216/QĐ-BNN-KHCN ngày 26/01/2007 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)
I. PHẦN VẬT TƯ
Tính cho: 01 ha
Diễn giải
Đơn vị tính
Yêu cầu chương
trình
Mức hỗ trợ
Đồng bằng
Miền núi
Vùng sâu, biên
giới, hải đảo
Giống trồng mới
cây
600
240
360
480
Giống trồng dặm
cây
30
12
18
24
Urê
kg
300
60
120
180
Lân Supe
kg
600
120
240
360
Kali Clorua
kg
180
36
72
108
Vôi bột
kg
600
120
240
360
Thuốc BVTV
kg
4
0,8
1,6
2,4
II. PHẦN TRIỂN KHAI
Diễn giải
ĐV tính
Định mức
Ghi chú
1. Thời gian triển khai
tháng
9
2. Tập huấn kỹ thuật
lần
2
1 ngày cho 1 lần tập huấn
3. Tham quan, hội thảo
lần
1
1 ngày
4. Tổng kết
lần
1
1 ngày
5. Cán bộ chỉ đạo phụ trách
ha
5
QUY ĐỊNH
TẠM THỜI
ĐỊNH MỨC CHƯƠNG TRÌNH
KHUYẾN NÔNG
MÔ
HÌNH TRỒNG THÂM CANH DỨA CAYEN CÓ CHE PHỦ NILON
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 216/QĐ-BNN-KHCN ngày 26/01/2007 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)
I. PHẦN VẬT TƯ
Tính cho: 01 ha
Diễn giải
Đơn vị tính
Yêu cầu chương
trình
Mức hỗ trợ
Đồng bằng
Miền núi
Vùng sâu, biên
giới, hải đảo
Giống trồng mới
cây
50.000
20.000
30.000
40.000
Giống trồng dặm
cây
1.000
400
600
800
Urê
kg
1.200
240
480
720
Lân Supe
kg
1.600
320
640
960
Kali Clorua
kg
1.800
360
720
1.080
Vôi bột
kg
1.000
200
400
600
Thuốc BVTV & trừ cỏ
kg
20
4
8
12
Nilon
kg
160
32
64
96
II. PHẦN TRIỂN KHAI
Diễn giải
ĐV tính
Định mức
Ghi chú
1. Thời gian triển khai
tháng
9
2. Tập huấn kỹ thuật
lần
2
1 ngày cho 1 lần tập huấn
3. Tham quan, hội thảo
lần
1
1 ngày
4. Tổng kết
lần
1
1 ngày
5. Cán bộ chỉ đạo phụ trách
ha
5
QUY ĐỊNH
TẠM THỜI
ĐỊNH MỨC CHƯƠNG TRÌNH
KHUYẾN NÔNG
MÔ
HÌNH TRỒNG THÂM CANH GIỐNG NHO MỚI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 216/QĐ-BNN-KHCN ngày 26/01/2007 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)
I. PHẦN VẬT TƯ
Tính cho: 01 ha
Diễn giải
Đơn vị tính
Yêu cầu chương
trình
Mức hỗ trợ
Đồng bằng
Miền núi
Vùng sâu, biên
giới, hải đảo
Giống trồng mới
cây
2.000
800
1.200
1.600
Giống trồng dặm
cây
100
40
60
80
Urê
kg
650
130
260
390
Lân Supe
kg
1.000
200
400
600
Kali Clorua
kg
500
100
200
300
Vôi bột
kg
1.000
200
400
600
Thuốc BVTV
kg
12
2,4
4,8
7,2
II. PHẦN TRIỂN KHAI
Diễn giải
ĐV tính
Định mức
Ghi chú
1. Thời gian triển khai
tháng
9
2. Tập huấn kỹ thuật
lần
2
1 ngày cho 1 lần tập huấn
3. Tham quan, hội thảo
lần
1
1 ngày
4. Tổng kết
lần
1
1 ngày
5. Cán bộ chỉ đạo phụ trách
ha
5
QUY ĐỊNH
TẠM THỜI
ĐỊNH MỨC CHƯƠNG TRÌNH
KHUYẾN NÔNG
MÔ
HÌNH TRỒNG THÂM CANH CÂY THANH LONG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 216/QĐ-BNN-KHCN ngày 26/01/2007 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)
I. PHẦN VẬT TƯ
Tính cho: 01 ha
Diễn giải
Đơn vị tính
Yêu cầu chương
trình
Mức hỗ trợ
Đồng bằng
Miền núi
Vùng sâu, biên
giới, hải đảo
Giống trồng mới
cây
1.110
444
666
888
Trụ xi măng
trụ
1.110
444
666
888
Urê
kg
600
120
240
360
Lân Supe
kg
2.700
540
1.080
1.620
Kali Clorua
kg
450
90
180
270
Thuốc BVTV
kg
3
0,6
1,2
1,8
II. PHẦN TRIỂN KHAI
Diễn giải
ĐV tính
Định mức
Ghi chú
1. Thời gian triển khai
tháng
9
2. Tập huấn kỹ thuật
lần
2
1 ngày cho 1 lần tập huấn
3. Tham quan, hội thảo
lần
1
1 ngày
4. Tổng kết
lần
1
1 ngày
5. Cán bộ chỉ đạo phụ trách
ha
5
QUY ĐỊNH
TẠM THỜI
ĐỊNH MỨC CHƯƠNG TRÌNH
KHUYẾN NÔNG
MÔ
HÌNH TRỒNG THÂM CANH DỪA XEN CÂY ĂN QUẢ: CAM, QUÝT
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 216/QĐ-BNN-KHCN ngày 26/01/2007 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)
I. PHẦN VẬT TƯ
Tính cho: 01 ha
Diễn giải
Đơn vị tính
Yêu cầu chương
trình
Mức hỗ trợ
Đồng bằng
Miền núi
Vùng sâu, biên
giới, hải đảo
Dừa:
Giống trồng mới
cây
160
64
128
Giống trồng dặm
cây
8
3
6
Urê
kg
35
7
21
Lân Supe
kg
320
64
192
Kali Clorua
kg
35
7
21
Vôi bột
kg
160
32
96
Thuốc BVTV
kg
1,5
0,3
0,9
Cam, quýt:
Giống trồng mới
cây
400
160
320
Giống trồng dặm
cây
20
8
16
Urê
kg
80
16
48
Lân Supe
kg
400
80
240
Kali Clorua
kg
80
16
48
Vôi bột
kg
400
80
240
Thuốc BVTV
kg
2
0,4
1,2
II. PHẦN TRIỂN KHAI
Diễn giải
ĐV tính
Định mức
Ghi chú
1. Thời gian triển khai
tháng
9
2. Tập huấn kỹ thuật
lần
2
1 ngày cho 1 lần tập huấn
3. Tham quan, hội thảo
lần
1
1 ngày
4. Tổng kết
lần
1
1 ngày
5. Cán bộ chỉ đạo phụ trách
ha
5
QUY ĐỊNH
TẠM THỜI
ĐỊNH MỨC CHƯƠNG TRÌNH
KHUYẾN NÔNG
MÔ
HÌNH VƯỜN ƯƠM CÂY ĂN QUẢ: CAM, QUÝT
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 216/QĐ-BNN-KHCN ngày 26/01/2007 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT )
I. PHẦN VẬT TƯ
Tính cho: 01 ha
Diễn giải
Đơn vị tính
Yêu cầu chương
trình
Mức hỗ trợ
Đồng bằng
Miền núi
Vùng sâu, biên
giới, hải đảo
Gốc ghép
cây
340.000
136.000
204.000
272.000
Mắt ghép
mắt
340.000
136.000
204.000
272.000
Mắt ghép dự phòng
mắt
34.000
13.600
20.400
27.200
Túi bầu nilon
cái
340.000
136.000
204.000
272.000
Túi nilon dự phòng
cái
17.000
6.800
10.200
13.600
Urê
kg
250
50
100
150
Lân Supe
kg
400
80
160
240
Kali Clorua
kg
200
40
80
120
Phân vi sinh
kg
4.000
800
1.600
2.400
Vôi bột
kg
500
100
200
300
Thuốc BVTV
kg
8
1,6
3,2
4,8
Ghi chú: Tiêu chuẩn túi bầu nilon: 12 x 25 cm.
II. PHẦN TRIỂN KHAI
Diễn giải
ĐV tính
Định mức
Ghi chú
1. Thời gian triển khai
tháng
12
2. Tập huấn kỹ thuật
lần
2
1 ngày cho 1 lần tập huấn
3. Tham quan, hội thảo
lần
1
1 ngày
4. Tổng kết
lần
1
1 ngày
5. Cán bộ chỉ đạo phụ trách
ha
1
QUY ĐỊNH
TẠM THỜI
ĐỊNH MỨC CHƯƠNG TRÌNH
KHUYẾN NÔNG
MÔ
HÌNH VƯỜN ƯƠM CÂY ĂN QUẢ: BƯỞI, HỒNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 216/QĐ-BNN-KHCN ngày 26/01/2007 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)
I. PHẦN VẬT TƯ
Tính cho: 01 ha
Diễn giải
Đơn vị tính
Yêu cầu chương
trình
Mức hỗ trợ
Đồng bằng
Miền núi
Vùng sâu, biên
giới, hải đảo
Gốc ghép
cây
300.000
120.000
180.000
240.000
Mắt ghép
mắt
300.000
120.000
180.000
240.000
Mắt ghép dự phòng
mắt
30.000
12.000
18.000
24.000
Túi bầu nilon
cái
300.000
120.000
180.000
240.000
Túi nilon dự phòng
cái
15.000
6.000
9.000
12.000
Urê
kg
250
50
100
150
Lân Supe
kg
400
80
160
240
Kali Clorua
kg
200
40
80
120
Phân vi sinh
kg
4.000
800
1.600
2.400
Vôi bột
kg
500
100
200
300
Thuốc BVTV
kg
8
1,6
3,2
4,8
Ghi chú: Tiêu chuẩn túi bầu nilon: 12 x 25 cm.
II. PHẦN TRIỂN KHAI
Diễn giải
ĐV tính
Định mức
Ghi chú
1. Thời gian triển khai
tháng
12
2. Tập huấn kỹ thuật
lần
2
1 ngày cho 1 lần tập huấn
3. Tham quan, hội thảo
lần
1
1 ngày
4. Tổng kết
lần
1
1 ngày
5. Cán bộ chỉ đạo phụ trách
ha
1
QUY ĐỊNH
TẠM THỜI
ĐỊNH MỨC CHƯƠNG TRÌNH
KHUYẾN NÔNG
MÔ
HÌNH VƯỜN ƯƠM CÂY ĂN QUẢ: NHÃN, VẢI, XOÀI, CHÔM CHÔM, SẦU RIÊNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 216/QĐ-BNN-KHCN ngày 26/01/2007 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)
I. PHẦN VẬT TƯ
Tính cho: 01 ha
Diễn giải
Đơn vị tính
Yêu cầu chương
trình
Mức hỗ trợ
Đồng bằng
Miền núi
Vùng sâu, biên
giới, hải đảo
Gốc ghép
cây
250.000
100.000
150.000
200.000
Mắt ghép
mắt
250.000
100.000
150.000
200.000
Mắt ghép dự phòng
mắt
25.000
10.000
15.000
20.000
Túi bầu nilon
cái
250.000
100.000
150.000
200.000
Túi nilon dự phòng
cái
12.500
5.000
7.500
10.000
Urê
kg
250
50
100
150
Lân Supe
kg
400
80
160
240
Kali Clorua
kg
200
40
80
120
Phân vi sinh
kg
4.000
800
1.600
2.400
Vôi bột
kg
500
100
200
300
Thuốc BVTV
kg
5
1
2
3
Ghi chú: Tiêu chuẩn túi bầu nilon: 12 x 25 cm.
II. PHẦN TRIỂN KHAI
Diễn giải
ĐV tính
Định mức
Ghi chú
1. Thời gian triển khai
tháng
12
2. Tập huấn kỹ thuật
lần
2
1 ngày cho 1 lần tập huấn
3. Tham quan, hội thảo
lần
1
1 ngày
4. Tổng kết
lần
1
1 ngày
5. Cán bộ chỉ đạo phụ trách
ha
1
QUY ĐỊNH
TẠM THỜI
ĐỊNH MỨC CHƯƠNG TRÌNH
KHUYẾN NÔNG
MÔ
HÌNH VƯỜN ƯƠM NHÂN GIỐNG DỨA CAYEN BẰNG PHƯƠNG PHÁP GIÂM KHOANH THÂN TÁCH CHỒI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 216/QĐ-BNN-KHCN ngày 26/01/2007 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)
I. PHẦN VẬT TƯ
Tính cho: 01 ha
Diễn giải
Đơn vị tính
Yêu cầu chương
trình
Mức hỗ trợ
Đồng bằng
Miền núi
Vùng sâu, biên
giới, hải đảo
Thân dứa giống
thân
62.500
25.000
37.500
50.000
Urê
kg
1.000
200
400
600
Lân Supe
kg
1.500
300
600
900
Kali Clorua
kg
1.200
240
480
720
Thuốc sát khuẩn
kg
5
1
2
3
Thuốc BVTV
kg
10
2
4
6
II. PHẦN TRIỂN KHAI
Diễn giải
ĐV tính
Định mức
Ghi chú
1. Thời gian triển khai
tháng
9
2. Tập huấn kỹ thuật
lần
2
1 ngày cho 1 lần tập huấn
3. Tham quan, hội thảo
lần
1
1 ngày
4. Tổng kết
lần
1
1 ngày
5. Cán bộ chỉ đạo phụ trách
ha
1
QUY ĐỊNH
TẠM THỜI
ĐỊNH MỨC CHƯƠNG TRÌNH
KHUYẾN NÔNG
MÔ
HÌNH THÂM CANH CAM, QUÝT
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 216/QĐ-BNN-KHCN ngày 26/01/2007 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)
I. PHẦN VẬT TƯ
Tính cho: 01 ha
Diễn giải
Đơn vị tính
Yêu cầu chương
trình
Mức hỗ trợ
Đồng bằng
Miền núi
Vùng sâu, biên
giới, hải đảo
Urê
kg
1.100
220
440
660
Lân Supe
kg
1.500
300
600
900
Kali Clorua
kg
600
120
240
360
Thuốc BVTV
kg
12
2,4
4,8
7,2
II. PHẦN TRIỂN KHAI
Diễn giải
ĐV tính
Định mức
Ghi chú
1. Thời gian triển khai
tháng
9
2. Tập huấn kỹ thuật
lần
2
1 ngày cho 1 lần tập huấn
3. Tham quan, hội thảo
lần
1
1 ngày
4. Tổng kết
lần
1
1 ngày
5. Cán bộ chỉ đạo phụ trách
ha
10
QUY ĐỊNH
TẠM THỜI
ĐỊNH MỨC CHƯƠNG TRÌNH
KHUYẾN NÔNG
MÔ
HÌNH THÂM CANH CÂY ĂN QUẢ: NHÃN, VẢI, XOÀI, SẦU RIÊNG, MĂNG CỤT
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 216/QĐ-BNN-KHCN ngày 26/01/2007 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)
I. PHẦN VẬT TƯ
Tính cho: 01 ha
Diễn giải
Đơn vị tính
Yêu cầu chương
trình
Mức hỗ trợ
Đồng bằng
Miền núi
Vùng sâu, biên
giới, hải đảo
Urê
kg
760
152
304
456
Lân Supe
kg
620
124
248
372
Kali Clorua
kg
330
66
132
198
Thuốc BVTV
kg
12
2,4
4,8
7,2
II. PHẦN TRIỂN KHAI
Diễn giải
ĐV tính
Định mức
Ghi chú
1. Thời gian triển khai
tháng
9
2. Tập huấn kỹ thuật
lần
2
1 ngày cho 1 lần tập huấn
3. Tham quan, hội thảo
lần
1
1 ngày
4. Tổng kết
lần
1
1 ngày
5. Cán bộ chỉ đạo phụ trách
ha
10
QUY ĐỊNH
TẠM THỜI
ĐỊNH MỨC CHƯƠNG TRÌNH
KHUYẾN NÔNG
MÔ
HÌNH THÂM CANH CÂY BƯỞI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 216/QĐ-BNN-KHCN ngày 26/01/2007 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)
I. PHẦN VẬT TƯ
Tính cho: 01 ha
Diễn giải
Đơn vị tính
Yêu cầu chương
trình
Mức hỗ trợ
Đồng bằng
Miền núi
Vùng sâu, biên
giới, hải đảo
Urê
kg
430
86
172
258
Lân Supe
kg
600
120
240
360
Kali Clorua
kg
230
46
92
138
Thuốc BVTV
kg
8
1,6
3,2
4,8
II. PHẦN TRIỂN KHAI
Diễn giải
ĐV tính
Định mức
Ghi chú
1. Thời gian triển khai
tháng
9
2. Tập huấn kỹ thuật
lần
2
1 ngày cho 1 lần tập huấn
3. Tham quan, hội thảo
lần
1
1 ngày
4. Tổng kết
lần
1
1 ngày
5. Cán bộ chỉ đạo phụ trách
ha
10
QUY ĐỊNH
TẠM THỜI
ĐỊNH MỨC CHƯƠNG TRÌNH
KHUYẾN NÔNG
MÔ
HÌNH GHÉP CẢI TẠO VƯỜN TẠP: NHÃN, VẢI, XOÀI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 216/QĐ-BNN-KHCN ngày 26/01/2007 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)
I. PHẦN VẬT TƯ
Tính cho: 01 ha
Diễn giải
Đơn vị tính
Yêu cầu chương
trình
Mức hỗ trợ
Đồng bằng
Miền núi
Vùng sâu, biên
giới, hải đảo
Mắt ghép (25 mắt/cây)
mắt
10.000
4.000
6.000
8.000
Dây ghép
kg
4
1,6
2,4
3,2
Urê
kg
165
33
66
99
Lân Supe
kg
330
66
132
198
Kali Clorua
kg
100
20
40
60
Thuốc BVTV
kg
4
0,8
1,6
2,4
II. PHẦN TRIỂN KHAI
Diễn giải
ĐV tính
Định mức
Ghi chú
1. Thời gian triển khai
tháng
9
2. Tập huấn kỹ thuật
lần
2
1 ngày cho 1 lần tập huấn
3. Tham quan, hội thảo
lần
1
1 ngày
4. Tổng kết
lần
1
1 ngày
5. Cán bộ chỉ đạo phụ trách
ha
1
QUY ĐỊNH
TẠM THỜI
ĐỊNH MỨC CHƯƠNG TRÌNH
KHUYẾN NÔNG
MÔ
HÌNH THÂM CANH VƯỜN DỪA XEN CÂY ĂN QUẢ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 216/QĐ-BNN-KHCN ngày 26/01/2007 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)
I. PHẦN VẬT TƯ
Tính cho: 01 ha
Diễn giải
Đơn vị tính
Yêu cầu chương
trình
Mức hỗ trợ
Đồng bằng
Miền núi
Vùng sâu, biên
giới, hải đảo
Dừa:
Urê
kg
160
32
64
96
Lân Supe
kg
192
38
77
115
Kali Clorua
kg
128
26
51
77
Thuốc BVTV
kg
3
0,6
1,2
1,8
Cam, quýt:
Urê
kg
200
40
80
120
Lân Supe
kg
400
80
160
240
Kali Clorua
kg
150
30
60
90
Phân hữu cơ vi sinh
kg
500
100
200
300
Thuốc BVTV
kg
3
0,6
1,2
1,8
Ghi chú: Mật độ dừa: 160 cây/ha,
Cây ăn quả xen (cam, quýt, chanh, cacao):
300-500 cây
II. PHẦN TRIỂN KHAI
Diễn giải
ĐV tính
Định mức
Ghi chú
1. Thời gian triển khai
tháng
9
2. Tập huấn kỹ thuật
lần
2
1 ngày cho 1 lần tập huấn
3. Tham quan, hội thảo
lần
1
1 ngày
4. Tổng kết
lần
1
1 ngày
5. Cán bộ chỉ đạo phụ trách
ha
5
QUY ĐỊNH
TẠM THỜI
ĐỊNH MỨC CHƯƠNG TRÌNH
KHUYẾN NÔNG
MÔ
HÌNH PHÒNG TRỪ SÂU BỆNH HẠI TRÊN CÂY VẢI, NHÃN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 216/QĐ-BNN-KHCN ngày 26/01/2007 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)
I. PHẦN VẬT TƯ
Tính cho: 01 ha
Diễn giải
Đơn vị tính
Yêu cầu chương
trình
Mức hỗ trợ
Đồng bằng
Miền núi
Vùng sâu, biên
giới, hải đảo
Thuốc trừ sâu:
Trừ nhện đỏ, bọ xít
kg
3
0,6
1,2
1,8
Bả dự tính, dự báo
cái
15
3
6
9
Trừ dòi đục quả
kg
3
0,6
1,2
1,8
Thuốc trừ bệnh:
Trừ sương mai
kg
5
1
2
3
Trừ thán thư
kg
3
0,6
1,2
1,8
II. PHẦN TRIỂN KHAI
Diễn giải
ĐV tính
Định mức
Ghi chú
1. Thời gian triển khai
tháng
7
2. Tập huấn kỹ thuật
lần
2
1 ngày cho 1 lần tập huấn
3. Tham quan, hội thảo
lần
1
1 ngày
4. Tổng kết
lần
1
1 ngày
5. Cán bộ chỉ đạo phụ trách
ha
5
QUY ĐỊNH
TẠM THỜI
ĐỊNH MỨC CHƯƠNG TRÌNH
KHUYẾN NÔNG
MÔ
HÌNH PHÒNG TRỪ SÂU BỆNH CHỐNG RÁM QUẢ TRÊN CAM, QUÝT
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 216/QĐ-BNN-KHCN ngày 26/01/2007 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)
I. PHẦN VẬT TƯ
Tính cho: 01 ha
Diễn giải
Đơn vị tính
Yêu cầu chương
trình
Mức hỗ trợ
Đồng bằng
Miền núi
Vùng sâu, biên
giới, hải đảo
Thuốc trừ sâu:
Confidor 100 Sl
lít
1,5
0,3
0,6
0,9
Polytrin 440EC
lít
1
0,2
0,4
0,6
Ortus 5SC
lít
1
0,2
0,4
0,6
Comite 73EC
kg
1
0,2
0,4
0,6
Thuốc trừ bệnh:
Alliete
kg
1,5
0,3
0,6
0,9
Ridomil
kg
1,5
0,3
0,6
0,9
II. PHẦN TRIỂN KHAI
Diễn giải
ĐV tính
Định mức
Ghi chú
1. Thời gian triển khai
tháng
9
2. Tập huấn kỹ thuật
lần
2
1 ngày cho 1 lần tập huấn
3. Tham quan, hội thảo
lần
1
1 ngày
4. Tổng kết
lần
1
1 ngày
5. Cán bộ chỉ đạo phụ trách
ha
5
QUY ĐỊNH
TẠM THỜI
ĐỊNH MỨC CHƯƠNG TRÌNH
KHUYẾN NÔNG
MÔ
HÌNH PHÒNG TRỪ SÂU BỆNH: RUỒI HẠI QUẢ TRÊN CÂY ĐÀO
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 216/QĐ-BNN-KHCN ngày 26/01/2007 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)
I. PHẦN VẬT TƯ
Tính cho: 01 ha
Diễn giải
Đơn vị tính
Yêu cầu chương
trình
Mức hỗ trợ
Đồng bằng
Miền núi
Vùng sâu, biên
giới, hải đảo
Thuốc trừ ruồi:
Prôtêin
lít
16
6,4
9,6
Regent 800WC
kg
0,08
0,03
0,05
Thuốc trừ rệp
kg
2,5
1,0
1,5
Thuốc trừ bệnh
kg
1,5
0,6
0,9
II. PHẦN TRIỂN KHAI
Diễn giải
ĐV tính
Định mức
Ghi chú
1. Thời gian triển khai
tháng
9
2. Tập huấn kỹ thuật
lần
2
1 ngày cho 1 lần tập huấn
3. Tham quan, hội thảo
lần
1
1 ngày
4. Tổng kết
lần
1
1 ngày
5. Cán bộ chỉ đạo phụ trách
ha
5
QUY ĐỊNH
TẠM THỜI
ĐỊNH MỨC CHƯƠNG TRÌNH
KHUYẾN NÔNG
MÔ
HÌNH PHÒNG TRỪ SÂU BỆNH HẠI TRÊN CÂY DỨA CAYEN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 216/QĐ-BNN-KHCN ngày 26/01/2007 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)
I. PHẦN VẬT TƯ
Tính cho: 01 ha
Diễn giải
Đơn vị tính
Yêu cầu chương
trình
Mức hỗ trợ
Đồng bằng
Miền núi
Vùng sâu, biên
giới, hải đảo
Thuốc trừ sâu:
Trừ rệp sáp
kg
1
0,2
0,4
0,6
Trừ tuyến trùng
kg
2
0,4
0,8
1,2
Thuốc trừ bệnh:
Trừ thối nõn
kg
5
1
2
3
Trừ thối quả
kg
3
0,6
1,2
1,8
II. PHẦN TRIỂN KHAI
Diễn giải
ĐV tính
Định mức
Ghi chú
1. Thời gian triển khai
tháng
9
2. Tập huấn kỹ thuật
lần
2
1 ngày cho 1 lần tập huấn
3. Tham quan, hội thảo
lần
1
1 ngày
4. Tổng kết
lần
1
1 ngày
5. Cán bộ chỉ đạo phụ trách
ha
5
QUY ĐỊNH
TẠM THỜI
ĐỊNH MỨC CHƯƠNG TRÌNH
KHUYẾN NÔNG
MÔ
HÌNH PHÒNG TRỪ BỌ HẠI DỪA
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 216/QĐ-BNN-KHCN ngày 26/01/2007 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)
I. PHẦN VẬT TƯ
Tính cho: 01 ha
Diễn giải
Đơn vị tính
Yêu cầu chương
trình
Mức hỗ trợ
Đồng bằng
Miền núi
Vùng sâu, biên
giới, hải đảo
Thuốc Karate
kg
10
2
4
6
Vôi
kg
250
50
100
150
Thuốc trừ nấm
kg
20
4
8
12
Chất bám dính
kg
8
1,6
3,2
4,8
Chất phụ gia
kg
10
2
4
6
II. PHẦN TRIỂN KHAI
Diễn giải
ĐV tính
Định mức
Ghi chú
1. Thời gian triển khai
tháng
9
2. Tập huấn kỹ thuật
lần
2
1 ngày cho 1 lần tập huấn
3. Tham quan, hội thảo
lần
1
1 ngày
4. Tổng kết
lần
1
1 ngày
5. Cán bộ chỉ đạo phụ trách
ha
5
QUY ĐỊNH
TẠM THỜI
ĐỊNH MỨC CHƯƠNG TRÌNH
KHUYẾN NÔNG
MÔ
HÌNH BAO QUẢ: BƯỞI, CAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 216/QĐ-BNN-KHCN ngày 26/01/2007 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)
I. PHẦN VẬT TƯ
Tính cho: 01 ha
Diễn giải
Đơn vị tính
Yêu cầu chương
trình
Mức hỗ trợ
Đồng bằng
Miền núi
Vùng sâu, biên
giới, hải đảo
Túi bao quả bưởi
cái
30.000
6.000
12.000
18.000
Túi bao quả cam
cái
160.000
32.000
64.000
96.000
Dây buộc
kg
6
1,2
2,4
3,6
Thuốc BVTV
kg
3
0,6
1,2
1,8
II. PHẦN TRIỂN KHAI
Diễn giải
ĐV tính
Định mức
Ghi chú
1. Thời gian triển khai
tháng
9
2. Tập huấn kỹ thuật
lần
2
1 ngày cho 1 lần tập huấn
3. Tham quan, hội thảo
lần
1
1 ngày
4. Tổng kết
lần
1
1 ngày
5. Cán bộ chỉ đạo phụ trách
ha
5
QUY ĐỊNH
TẠM THỜI
ĐỊNH MỨC CHƯƠNG TRÌNH
KHUYẾN NÔNG
MÔ
HÌNH BAO QUẢ: XOÀI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 216/QĐ-BNN-KHCN ngày 26/01/2007 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)
I. PHẦN VẬT TƯ
Tính cho: 01 ha
Diễn giải
Đơn vị tính
Yêu cầu chương
trình
Mức hỗ trợ
Đồng bằng
Miền núi
Vùng sâu, biên
giới, hải đảo
Túi bao
cái
120.000
24.000
48.000
72.000
Dây buộc
kg
8
1,6
3,2
4,8
Thuốc BVTV
kg
3
0,6
1,2
1,8
II. PHẦN TRIỂN KHAI
Diễn giải
ĐV tính
Định mức
Ghi chú
1. Thời gian triển khai
tháng
7
2. Tập huấn kỹ thuật
lần
2
1 ngày cho 1 lần tập huấn
3. Tham quan, hội thảo
lần
1
1 ngày
4. Tổng kết
lần
1
1 ngày
5. Cán bộ chỉ đạo phụ trách
ha
5
Quyết định 216/QĐ-BNN-KHCN năm 2007 phê duyệt Quy định tạm thời áp dụng trong các chương trình, dự án khuyến nông do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 216/QĐ-BNN-KHCN ngày 26/01/2007 phê duyệt Quy định tạm thời áp dụng trong các chương trình, dự án khuyến nông do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
3.676
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng