|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 20/2020/QĐ-UBND bổ sung Quyết định 08/2019/QĐ-UBND định mức thiết bị Đồng Nai
Số hiệu:
|
20/2020/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đồng Nai
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Quốc Hùng
|
Ngày ban hành:
|
28/05/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 20/2020/QĐ-UBND
|
Đồng Nai,
ngày 28 tháng 5 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
BỔ SUNG CÁC PHỤ LỤC VÀO ĐIỀU 1 QUYẾT ĐỊNH SỐ 08/2019/QĐ-UBND NGÀY
20/02/2019 CỦA UBND TỈNH QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN
DÙNG TRANG BỊ CHO CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ THUỘC TỈNH ĐỒNG NAI QUẢN LÝ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công ngày 21 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy
phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số
50/2012/QĐ-TTg ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu
chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị;
Căn cứ Văn bản số 210/HĐND-VP ngày
06 tháng 5 năm 2020 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phúc đáp văn
bản số 3623/UBND-KTNS ngày 01 tháng 4 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng
Nai;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
chính tại Tờ trình số 2607/TTr-STC ngày 25 tháng 5 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung các phụ lục vào Điều 1 Quyết định số
08/2019/QĐ-UBND ngày 20/02/2019 của UBND tỉnh quy định tiêu chuẩn, định mức máy
móc, thiết bị chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc tỉnh
Đồng Nai quản lý (Các phụ lục kèm theo).
Điều 2. Đối tượng
áp dụng
1. Cơ quan nhà nước cơ quan Đảng cộng
sản Việt Nam, tổ chức chính trị - xã hội được ngân sách nhà nước đảm bảo kinh
phí hoạt động, đơn vị sự nghiệp công lập, ban quản lý dự án sử dụng vốn nhà nước.
2. Các cơ quan, tổ chức, cá nhân có
liên quan đến quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng.
Điều 3. Trách nhiệm
thực hiện
1. Các cơ quan, tổ chức, đơn vị có
trách nhiệm thực hiện việc trang bị, quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị chuyên
dùng theo đúng tiêu chuẩn, định mức và các văn bản quy định hiện hành.
2. Hàng năm, thực hiện rà soát nhu cầu
máy móc, thiết bị chuyên dùng phát sinh thêm theo nhu cầu thực tế chuyên môn để
trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định ban hành quy định tiêu
chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng để trang bị phục vụ công tác theo
quy định.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 10 tháng 6
năm 2020.
Điều 5. Tổ chức
thực hiện
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
Giám đốc các sở, ban, ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Long
Khánh, thành phố Biên Hòa và Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, đơn vị có liên
quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều
5;
- Bộ Tư pháp (Cục KTVB QPPL);
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Ủy ban Mặt trận Tổ quốc VN tỉnh;
- Chủ tịch và Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Chánh - Phó Chánh Văn phòng;
- Sở Tư pháp;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, KTNS.
ThaiTM
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Quốc Hùng
|
PHỤ LỤC I-A
BỔ SUNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI
UBND THÀNH PHỐ BIÊN HÒA VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC
(Kèm theo Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND ngày 28 tháng 5 năm 2020 của UBND tỉnh
Đồng Nai)
STT
|
Tên, chủng loại máy móc, thiết bị chuyên dùng
|
ĐVT
|
Số lượng tối đa
|
Ghi chú
|
Căn cứ pháp lý đề xuất
|
Mục đích sử dụng, sự cần thiết phải trang bị tài sản
|
1
|
Cano
|
Cái
|
1
|
|
Phục vụ cho công tác tuần tra, kiểm tra phòng, chống khai
thác cát trái phép trên địa bàn
|
PHỤ LỤC V - A
BỔ SUNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI
UBND HUYỆN CẨM MỸ VÀ ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC
(Kèm theo Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND ngày 28 tháng 5 năm 2020 của UBND tỉnh
Đồng Nai)
STT
|
Tên, chủng loại máy móc, thiết bị chuyên dùng
|
ĐVT
|
Số lượng tối đa
|
Ghi chú
|
Căn cứ pháp lý đề xuất
|
Mục đích sử dụng, sự cần thiết phải trang bị tài sản
|
I
|
Trung tâm Bồi
dưỡng chính trị huyện Cam Mỹ
|
|
|
|
|
1
|
Máy lạnh Hội
trường
|
Cái
|
8
|
Nhu cầu thực tế
|
Phục vụ công tác giảng dạy, bồi dưỡng chính trị
|
II
|
UBND xã Nhân
Nghĩa
|
|
|
|
|
10
|
Camera quan sát
|
Bộ
|
8
|
Theo Nghị định 61/2018/NĐ-CP
|
Dùng cho bộ phận 1 cửa
|
11
|
Máy chiếu
|
Cái
|
1
|
12
|
Thiết bị âm
thanh hội trường
|
Bộ
|
1
|
13
|
Loa truyền
thanh
|
Cái
|
38
|
14
|
Loa treo hội
trường
|
Cái
|
8
|
PHỤ LỤC VI-A
MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI UBND
HUYỆN ĐỊNH QUÁN VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC
(Kèm theo Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND ngày 28 tháng 5 năm 2020 của UBND tỉnh
Đồng Nai)
STT
|
Tên, chủng loại máy móc, thiết bị chuyên dùng
|
ĐVT
|
Số lượng tối đa
|
Ghi chú
|
Căn cứ pháp lý đề xuất
|
Mục đích sử dụng, sự cần thiết phải trang bị tài sản
|
1
|
Máy toàn đạc điện
tử
|
Cái
|
1
|
|
Đo đạc và khảo
sát dự án
|
2
|
Phần mềm kế
toán
|
Bộ
|
1
|
|
dùng cho chuyên
môn nghiệp vụ
|
PHỤ LỤC VIII-A
BỔ SUNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI
UBND THÀNH PHỐ LONG KHÁNH VÀ ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC
Kèm theo Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND ngày 28 tháng 5 năm 2020 của UBND tỉnh
Đồng Nai)
STT
|
Tên, chủng loại máy móc, thiết bị chuyên dùng
|
ĐVT
|
Số lượng tối đa
|
Ghi chú
|
Căn cứ pháp lý đề xuất
|
Mục đích sử dụng, sự cần thiết phải trang bị tài sản
|
1
|
Màn hình Led
|
Cái
|
1
|
|
Theo nhu cầu thực tế phục vụ cho hoạt động tuyên truyền
giáo dục thanh thiếu niên trên địa bàn thành phố
|
PHỤ LỤC XI-A
BỔ SUNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI
TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ ĐỒNG NAI
(Kèm theo Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND ngày 28 tháng 5 năm 2020 của UBND tỉnh
Đồng Nai)
STT
|
Tên, chủng loại máy móc, thiết bị chuyên dùng
|
ĐVT
|
Số lượng tối đa
|
Ghi chú
|
Căn cứ pháp lý đề xuất
|
Mục đích sử dụng, sự cần thiết phải trang bị tài sản
|
1
|
Máy sinh hóa nước
tiểu
|
Cái
|
1
|
|
Theo nhu cầu thực tế phục vụ giảng dạy cho Bộ môn Xét
nghiệm
|
2
|
Tủ hút
|
Cái
|
1
|
|
3
|
Tủ an toàn sinh
học
|
Cái
|
1
|
|
4
|
Máy đo HbA1C
|
Cái
|
1
|
|
5
|
Cân điện tử 2 số
|
Cái
|
5
|
|
Các thiết bị rất cần thiết để giảng dạy thực hành các môn
chuyên ngành dược như: Bào chế, kiểm nghiệm, hóa dược, dược liệu cho sinh
viên cao đẳng chính quy và liên thông
|
6
|
Cân phân tích 5
số
|
Cái
|
2
|
|
7
|
Đèn soi UV 254, 365nm
|
Cái
|
1
|
|
8
|
Máy đo độ hòa
tan 8 bình
|
Bộ
|
1
|
|
9
|
Máy đo độ rã
|
Bộ
|
1
|
|
10
|
Bể siêu âm 18
lít (có chức năng Degas)
|
Cái
|
1
|
|
11
|
Hệ thống sắc ký
khí
|
Bộ
|
1
|
|
12
|
Hệ thống phần mềm
quản lý công tác đào tạo, học sinh sinh viên, quản lý điểm
|
Hệ thống
|
1
|
|
Phục vụ việc quản lý công tác đào tạo và quản lý học sinh
sinh viên
|
13
|
Máy chủ kèm bản
quyền phần mềm hệ thống
|
Bộ
|
2
|
|
PHỤ LỤC XII-A
BỔ SUNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI
SỞ TÀI CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND ngày 28 tháng 5 năm 2020 của UBND tỉnh
Đồng Nai)
STT
|
Tên, chủng loại máy móc, thiết bị chuyên dùng
|
ĐVT
|
Số lượng tối đa
|
Ghi chú
|
Căn cứ pháp lý đề xuất
|
Mục đích sử dụng, sự cần thiết phải trang bị tài sản
|
1
|
Máy in khổ A3
|
Cái
|
4
|
|
Phục vụ cho công tác quyết toán ngân sách tỉnh, hoạt động
thanh tra, hoạt động xây dựng cơ bản
|
PHỤ LỤC XIII-A
BỔ SUNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN VÀ ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC
(Kèm theo Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND ngày 28 tháng 5 năm 2020 của UBND tỉnh
Đồng Nai)
STT
|
Tên, chủng loại máy móc, thiết bị chuyên dùng
|
ĐVT
|
Số lượng tối đa
|
Ghi chú
|
Căn cứ pháp lý đề xuất
|
Mục đích sử dụng, sự cần thiết phải trang bị tài sản
|
I
|
Chi cục Thủy sản
|
|
|
|
|
1
|
Tàu kiểm ngư
|
Cái
|
2
|
|
Phục vụ công tác kiểm tra chuyên ngành, công tác phòng chống
lụt bão; cứu hộ, cứu nạn trên sông nhằm giảm thiểu rủi ro đến cho người nuôi,
người khai thác thủy sản trên địa bàn tỉnh; công tác lấy mẫu quan trắc, cảnh
báo môi trường nuôi trồng thủy sản về cảnh báo diễn biến tại các vùng nuôi,
giúp hạn chế những tổn thất trong quá trình nuôi
|
II
|
Ban Quản lý RPH Long
Thành
|
|
|
|
|
2
|
Máy scan
|
Cái
|
3
|
|
Scan văn bản số lượng lớn phục vụ công tác bảo vệ rừng
|
3
|
Máy phát điện
|
Cái
|
7
|
|
Phục vụ cho công tác phân trường ngập mặn không có lưới
điện sinh hoạt
|
III
|
Chi cục Kiểm
lâm
|
|
|
|
|
4
|
Máy Flycam
|
Cái
|
2
|
|
Phục vụ công tác quản lý, bảo vệ rừng
|
IV
|
Chi cục Chăn
nuôi và Thú y
|
|
|
|
|
5
|
Tủ cấy an toàn
sinh học cấp 2
|
Cái
|
2
|
|
Xét nghiệm mẫu bệnh động vật, thủy sản
|
6
|
Tủ âm sâu -20°C
đến - 40°C
|
Cái
|
2
|
|
Xét nghiệm mẫu bệnh động vật, thủy sản
|
7
|
Tủ âm sâu -50°C
đến - 80°C
|
Cái
|
2
|
|
Xét nghiệm mẫu bệnh động vật, thủy sản
|
8
|
Hệ thống
Realtime PCR nguyên khối
|
Cái
|
2
|
|
Xét nghiệm mẫu bệnh động vật, thủy sản
|
9
|
Cân tích 4 số lẻ
PA214C
|
Cái
|
2
|
|
Xét nghiệm mẫu bệnh động vật, thủy sản
|
V
|
Chi cục Trồng
trọt và BVTV
|
|
|
|
|
10
|
Máy chủ Server
|
Bộ
|
1
|
|
Phục vụ công tác chuyên môn
|
11
|
4UPS dùng cho hệ thống Server
|
Cái
|
1
|
|
Phục vụ ứng dụng GIS trong quản lý trồng trọt và BVTV
trên địa bàn tỉnh
|
12
|
Ứng dụng GIS
trong việc quản lý trồng trọt và bảo vệ thực vật trên địa bàn tỉnh - Phần mềm
cơ sở dữ liệu quản lý cây trồng bảo vệ thực vật
|
Bộ
|
1
|
|
13
|
Thiết bị kiểm
tra bệnh
|
Cái
|
1
|
Điều 16, Luật bảo vệ và kiểm dịch thực vật “Trách nhiệm của
cơ quan chuyên ngành bảo vệ và kiểm dịch thực vật”
|
|
14
|
Máy đo lá cây
phân tích NPK trong đất về sinh trưởng sinh dưỡng trong cây
|
Cái
|
1
|
|
Kiểm tra trái cây để có hướng khuyến cáo
|
15
|
Máy phân tích
NPK trong đất
|
Cái
|
1
|
Khoản 8 điều 42 Nghị định số 108/2017/NĐ-CP ngày
20/9/2017
|
|
16
|
Flycam điều tra
từ xa
|
Bộ
|
1
|
Điều 16, Luật bảo vệ và kiểm dịch thực vật “Trách nhiệm của
cơ quan chuyên ngành bảo vệ và kiểm dịch thực vật”
|
|
17
|
Máy đếm khuẩn lạc
|
Cái
|
1
|
|
18
|
Máy đo thành phần
diệp lục
|
Cái
|
1
|
|
Kiểm tra tình hình sinh trưởng phát triển của cây trồng,
độ quang hợp của cây trồng
|
19
|
Bộ dụng cụ lấy
mẫu đất
|
Bộ
|
1
|
|
Khoan lấy mẫu đất
|
20
|
Tủ sấy côn
trùng
|
Cái
|
1
|
QCVN 01-172 2014/BNNPTNT, phương pháp điều tra phát sinh
hiện sinh vật chính hại cây hồ tiêu
|
|
21
|
Tủ sấy hạt giống
|
Cái
|
1
|
|
22
|
Tủ định ôn
|
Cái
|
1
|
|
23
|
Máy đo độ ẩm hạt
|
Cái
|
1
|
|
Phục vụ quá trình bảo quản mẫu, theo dõi quá trình sinh
trưởng nảy mầm, kiểm tra định lượng
|
24
|
Bộ dụng cụ thử
tỷ lệ nảy mầm
|
Cái
|
1
|
|
VII
|
Ban Quản lý
rừng phòng hộ Xuân Lộc
|
|
|
|
|
25
|
Hệ thống năng
lượng mặt trời (2 tấm pin)
|
HT
|
3
|
|
Phục vụ nhu cầu của các phân trường trong quản lý bảo vệ
rừng
|
26
|
Hệ thống loa
không dây
|
Bộ
|
1
|
|
Phục vụ công tác tuyên truyền
|
27
|
Máy định vị GPS
Garmin Oregon 650
|
Cái
|
3
|
|
Phục vụ công tác bảo vệ rừng, định vị cây rừng
|
28
|
Bồn chứa nước
Inox (4.000 lít)
|
Cái
|
4
|
|
Phục vụ nhu cầu của các phân trường trong quản lý bảo vệ
rừng
|
29
|
Bồn chứa nước
Inox (2.000 lít)
|
Cái
|
2
|
|
30
|
Chòi canh lửa
|
Cái
|
7
|
|
Phục vụ trực canh PCCCR
|
31
|
Hệ thống chống
sét chòi canh lửa
|
HT
|
7
|
|
Phục vụ trực canh PCCCR
|
32
|
Máy FLYCAM
|
Cái
|
1
|
|
Kiểm tra bảo vệ rừng
|
33
|
Máy phát điện
|
Cái
|
1
|
|
Phục vụ công tác nội nghiệp bảo vệ rừng
|
34
|
Máy phát điện
|
Cái
|
1
|
|
35
|
Máy bơm nước
|
Cái
|
2
|
|
Phục vụ công tác PCCCR
|
PHỤ LỤC XVI - A
BỔ SUNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI
SỞ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC
(Kèm theo Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND ngày 28 tháng 5 năm 2020 của UBND tỉnh
Đồng Nai)
STT
|
Tên, chủng loại máy móc, thiết bị chuyên dùng
|
ĐVT
|
Số lượng tối đa
|
Ghi chú
|
Căn cứ pháp lý đề xuất
|
Mục đích sử dụng, sự cần thiết phải trang bị tài sản
|
I
|
Sở Khoa học
và Công nghệ
|
|
|
|
|
1
|
Máy scan tốc độ
cao
|
Cái
|
2
|
|
Scan tài liệu,
báo cáo khoa học lưu trữ điện tử
|
2
|
Máy in A3
|
Cái
|
4
|
|
Phục vụ in ấn
các đề tài, dự án
|
3
|
Máy chụp hình
|
Cái
|
1
|
|
Phục vụ chụp
hình ảnh hội họp các đề tài, dự án
|
4
|
Máy tính bộ
|
Cái
|
1
|
|
Phục vụ ghi
chép phim khoa học, bản đồ khoa học và các đề tài, dự án
|
5
|
Bộ phận kết nối
giữa bộ đàm thoại và bộ đàm tích hợp và mặt nạ thở của bộ thiết bị thở
|
Bộ
|
1
|
|
Nhiệm vụ ứng
phó sự cố hạt nhân
|
6
|
Bộ đàm
|
Cái
|
2
|
|
Nhiệm vụ ứng
phó sự cố hạt nhân
|
II
|
Trung tâm
Thông tin và thống kê khoa học và công nghệ
|
|
|
|
|
7
|
Máy scan tốc độ
cao
|
Cái
|
2
|
|
Phục vụ lưu trữ
tài liệu chương trình sau đại học
|
PHỤ LỤC XXI-A
BỔ SUNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI
VĂN PHÒNG TỈNH ỦY VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND ngày 28 tháng 5 năm 2020 của
UBND tỉnh Đồng Nai)
STT
|
Tên, chủng loại máy móc, thiết bị chuyên dùng
|
ĐVT
|
Số lượng tối đa
|
Ghi chú
|
Căn cứ pháp lý đề xuất
|
Mục đích sử dụng, sự cần thiết phải trang bị tài sản
|
I
|
Ban Tổ chức Tỉnh ủy
|
|
|
|
|
1
|
Máy in A3
|
Cái
|
1
|
|
Phục vụ in ấn
giấy chứng nhận Huy hiệu Đảng và Bằng khen
|
II
|
Huyện ủy
Long Thành
|
|
|
|
|
2
|
Tivi Led 90
inch
|
Cái
|
2
|
|
Phục vụ Hội nghị
trực tuyến, Đại hội
|
III
|
Văn phòng Tỉnh
ủy
|
|
|
|
|
3
|
Máy chủ cài đặt
phần mềm quản lý, tổng hợp tài sản
|
Cái
|
1
|
|
Theo mô hình
Văn phòng phục vụ chung
|
4
|
Máy photocopy
siêu tốc
|
Bộ
|
1
|
|
Phục vụ BCH Đảng
bộ tỉnh
|
5
|
UPS 500VA
|
Cái
|
1
|
|
Dùng lưu trữ điện
hệ thống máy chủ Tỉnh ủy
|
6
|
Máy scan
|
Cái
|
1
|
|
Dùng scan văn bản
phục vụ hệ thống mạng nội bộ Tỉnh ủy
|
7
|
Máy hút ẩm
|
Cái
|
2
|
|
Phục vụ lưu trữ,
bảo quản tài liệu tại Kho lưu trữ
|
PHỤ LỤC XXIV - A
BỔ SUNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI
ĐÀI PHÁT THANH VÀ TRUYỀN HÌNH ĐỒNG NAI
(Kèm theo Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND ngày 28 tháng 5 năm 2020 của UBND tỉnh
Đồng Nai)
STT
|
Tên, chủng loại máy móc, thiết bị chuyên dùng
|
ĐVT
|
Số lượng tối đa
|
Ghi chú
|
Căn cứ pháp lý đề xuất
|
Mục đích sử dụng, sự cần thiết phải trang bị tài sản
|
I
|
Đài PTTH Đồng
Nai
|
|
|
|
|
1
|
Ăng ten Vệ tinh
ST7.5(2.4m)
|
Bộ
|
4
|
|
Nhu cầu thực tế,
phục vụ công tác phát thanh truyền hình
|
2
|
Bàn đạo diễn
Mix hình
|
Bộ
|
2
|
|
Nhu cầu thực tế,
phục vụ công tác phát thanh truyền hình
|
3
|
Bộ giải mã
|
Bộ
|
2
|
|
Nhu cầu thực tế,
phục vụ công tác phát thanh truyền hình
|
4
|
Bộ tally
intercom datavideo
|
Bộ
|
2
|
|
Nhu cầu thực tế,
phục vụ công tác phát thanh truyền hình
|
5
|
Bộ nguồn cho
máy Server
|
Bộ
|
4
|
|
Nhu cầu thực tế,
phục vụ công tác phát thanh truyền hình
|
6
|
Máy chủ (Sever)
|
Cái
|
35
|
|
Nhu cầu thực tế,
phục vụ công tác phát thanh truyền hình
|
7
|
Micro định hướng
|
Bộ
|
15
|
|
Nhu cầu thực tế,
phục vụ công tác phát thanh truyền hình
|
8
|
Micro không dây
loại cài áo để phóng viên dẫn hiện trường
|
Bộ
|
4
|
|
Nhu cầu thực tế,
phục vụ công tác phát thanh truyền hình
|
9
|
Thiết bị
Loadbalancing (Cisco Draytek)
|
Bộ
|
1
|
|
Nhu cầu thực tế,
phục vụ công tác phát thanh truyền tỉnh
|
PHỤ LỤC XXV
MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI UBND
HUYỆN THỐNG NHẤT VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC
(Kèm theo Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND ngày 28 tháng 5 năm 2020 của UBND tỉnh
Đồng Nai)
STT
|
Tên, chủng loại máy móc, thiết bị chuyên dùng
|
ĐVT
|
Số lượng tối đa
|
Ghi chú
|
Căn cứ pháp lý đề xuất
|
Mục đích sử dụng, sự cần thiết phải trang bị tài sản
|
I
|
Phòng Lao động,
TB&XH huyện
|
|
|
|
|
1
|
Bình oxy lớn 6
khối (kèm phụ kiện)
|
Bộ
|
1
|
|
Sử dụng tại cơ
sở diều trị, cai nghiện ma túy tại gia đình, cộng đồng
|
2
|
Máy lạnh (2 ngựa)
|
Cái
|
4
|
|
Sử dụng tại cơ
sở điều trị, cai nghiện ma túy tại gia đình, cộng đồng
|
3
|
Máy lạnh (1,5
ngựa)
|
Cái
|
2
|
|
Sử dụng tại cơ
sở điều trị, cai nghiện ma túy tại gia đình, cộng đồng
|
4
|
Camera(1 đầu+3 camera)
|
Bộ
|
1
|
|
Sử dụng tại cơ
sở điều trị, cai nghiện ma túy tại gia đình, cộng đồng
|
5
|
Máy đi bộ
|
Cái
|
2
|
|
Sử dụng tại cơ
sở điều trị, cai nghiện ma túy tại gia đình, cộng đồng
|
6
|
Tivi 55 inch
|
Cái
|
1
|
|
Sử dụng tại cơ
sở điều trị, cai nghiện ma túy tại gia đình, cộng đồng
|
7
|
Chân bồn nước
|
Cái
|
1
|
|
Sử dụng tại cơ
sở điều trị, cai nghiện ma túy tại gia đình, cộng đồng
|
8
|
Máy phát điện
Honda (5 ngựa)
|
Cái
|
1
|
|
Sử dụng tại cơ
sở điều trị, cai nghiện ma túy tại gia đình, cộng đồng
|
9
|
Máy giặt 15 kg
|
Cái
|
1
|
|
Sử dụng tại cơ
sở điều trị, cai nghiện ma túy tại gia đình, cộng đồng
|
PHỤ LỤC XXVI-A
BỔ SUNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI
BAN QUẢN LÝ KHU CÔNG NGHỆ CAO CÔNG NGHỆ SINH HỌC
(Kèm theo Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND ngày 28 tháng 5 năm 2020 của UBND tỉnh
Đồng Nai)
STT
|
Tên, chủng loại máy móc, thiết bị chuyên dùng
|
ĐVT
|
Số lượng tối đa
|
Ghi chú
|
Căn cứ pháp lý đề xuất
|
Mục đích sử dụng, sự cần thiết phải trang bị tài sản
|
I
|
Trung tâm Ứng
dụng công nghệ sinh học
|
|
|
|
|
1
|
Bơm tăng áp
|
Cái
|
8
|
Theo nhu cầu thực tế
|
Cung cấp nước
|
2
|
Tủ điện điều
khiển bơm tưới nước
|
Cái
|
3
|
Theo nhu cầu thực tế
|
Hệ thống điều khiển
|
3
|
Bộ khuôn làm
thuốc viên nang
|
Cái
|
1
|
Theo nhu cầu thực tế
|
Chế biến sản phẩm
|
4
|
Trục in bao bì
trà túi lọc
|
Cái
|
1
|
Theo nhu cầu thực tế
|
Chế biến sản phẩm
|
5
|
Tủ cấy mô
|
Cái
|
4
|
Theo nhu cầu thực tế
|
Phục vụ cấy mô
|
6
|
Máy nghiền thảo dược
|
Cái
|
1
|
Theo nhu cầu thực tế
|
Chế biến sản phẩm
|
7
|
Máy cắt rau củ
quả tự động
|
Cái
|
1
|
Theo nhu cầu thực tế
|
Chế biến sản phẩm
|
8
|
Bộ chuyển nguồn
ATS 3P 600A
|
Cái
|
1
|
Theo nhu cầu thực tế
|
Hệ thống điện
|
9
|
Ổn áp điện công
suất 30KVA
|
Cái
|
1
|
Theo nhu cầu thực tế
|
Hệ thống điện
|
10
|
Tủ điện điều
khiển nhà xưởng phân vi sinh
|
Cái
|
1
|
Theo nhu cầu thực tế
|
Hệ thống điện
|
11
|
Máy biến áp
50KVA
|
Cái
|
1
|
Theo nhu cầu thực tế
|
Hệ thống điện
|
12
|
Tủ tụ bù hạ thế
60KVAr + bộ điều khiển 8 cấp LCD
|
Cái
|
1
|
Theo nhu cầu thực tế
|
Hệ thống điện
|
PHỤ LỤC XXVII - A
BỔ SUNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI
KHU BẢO TỒN THIÊN NHIÊN - VĂN HÓA ĐỒNG NAI
(Kèm theo Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND ngày 28 tháng 5 năm 2020 của UBND tỉnh
Đồng Nai)
STT
|
Tên, chủng loại máy móc, thiết bị chuyên dùng
|
ĐVT
|
Số lượng tối đa
|
Ghi chú
|
Căn cứ pháp lý đề xuất
|
Mục đích sử dụng, sự cần thiết phải trang bị tài sản
|
1
|
Máy định vị
|
Cái
|
12
|
QĐ số 390/QĐ-SNN ngày 27/12/2018 của Sở NN&PTNT
|
Phục vụ công tác chuyên môn: quản lý đất đai, bản đồ hiện
trạng
|
2
|
Đồ lặn
|
Bộ
|
3
|
Theo nhu cầu thực tế
|
Phục vụ cho công tác QLBVR và quản lý đất ngập nước hồ Trị
An
|
3
|
Camera quan sát
|
Bộ
|
4
|
Theo nhu cầu thực tế
|
Phục vụ công tác quản lý, bảo vệ rừng
|
4
|
Máy thổi gió
|
Cái
|
4
|
Theo nhu cầu thực tế
|
Phục vụ công tác quản lý, bảo vệ rừng
|
5
|
Máy cắt cỏ
|
Cái
|
4
|
Theo nhu cầu thực tế
|
Phục vụ công tác quản lý, bảo vệ rừng
|
6
|
Máy cưa xăng
|
Cái
|
3
|
Theo nhu cầu thực tế
|
Phục vụ công tác quản lý, bảo vệ rừng
|
7
|
Tàu phục vụ
công tác kiểm lâm
|
Chiếc
|
1
|
Theo nhu cầu thực tế
|
Phụ vụ ăn ở, sinh hoạt của lực lượng kiểm lâm trên hồ Trị
An
|
8
|
Máy chụp ảnh
KTS
|
Cái
|
2
|
Theo nhu cầu thực tế
|
Phục vụ đi rừng tìm hiểu hệ sinh thái rừng
|
PHỤ LỤC XXX - A
BỔ SUNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG VÀ ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC
(Kèm theo Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND ngày 28 tháng 5 năm 2020 của UBND tỉnh
Đồng Nai)
STT
|
Tên, chủng loại máy móc, thiết bị chuyên dùng
|
ĐVT
|
Số lượng tối đa
|
Ghi chú
|
Căn cứ pháp lý đề xuất
|
Mục đích sử dụng, sự cần thiết phải trang bị tài sản
|
I
|
Trung tâm
Công nghệ thông tin
|
|
|
|
|
1
|
Máy móc, thiết
bị tại Trung tâm Điều hành và tích hợp cơ sở dữ liệu tài nguyên môi trường
|
Hệ thống
|
1
|
|
Duy trì hệ thống trung tâm điều hành và tích hợp dữ liệu
tài nguyên và môi trường
|
1.1
|
Bản quyền phần
mềm ArcGIS for Server Enterprise Standard (Windows) Upto Four cores
License (01 năm)
|
license
|
1
|
|
|
1.2
|
Bản quyền cho
thiết bị Firewall Fortigate 800C
|
license
|
1
|
|
|
2
|
Máy móc, thiết
bị xây dựng hệ thống lưu trữ dữ liệu hình ảnh từ camera giám sát công tác bảo
vệ môi trường của các mỏ đá trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
|
Hệ thống
|
1
|
|
Giám sát công tác bảo vệ môi trường tại các mỏ khai thác
khoáng sản trên địa bàn tỉnh
|
2.1
|
Thiết bị lưu trữ
dữ liệu NAS RACK
|
Cái
|
1
|
|
|
2.2
|
Ổ đĩa lưu trữ
|
Cái
|
12
|
|
|
2.3
|
Camera License LIC - SW -QVRPRO- GOLD-E1
|
Bộ
|
|
|
|
2.4
|
Camera License LIC - SW -QVRPRO- 8CH-E1
|
Bộ
|
7
|
|
|
2.5
|
Màn hình giám sát
|
Cái
|
2
|
|
|
2.6
|
Bộ máy tính bàn để lưu
trữ dữ liệu
|
Cái
|
1
|
|
|
II
|
Trung tâm Phát triển
quỹ đất tỉnh Đồng Nai
|
|
|
|
|
3
|
Laptop (phục vụ báo
cáo)
|
Cái
|
3
|
|
Phục vụ công tác bồi thường, giải phóng mặt bằng Dự án Cảng
hàng không quốc tế Long Thành
|
4
|
Máy tính để bàn (xử lý
bản đồ)
|
Cái
|
10
|
|
5
|
Máy in A3 (in màu)
|
Cái
|
2
|
|
6
|
Máy photocopy
|
Cái
|
1
|
|
7
|
Máy quay phim
|
Cái
|
1
|
|
8
|
Máy chụp hình
|
Cái
|
2
|
|
9
|
Máy Scan
|
Cái
|
2
|
|
III
|
Văn phòng Đăng ký Đất
đai
|
|
|
|
|
10
|
Máy in 02 mặt khổ A3 HP
|
Cái
|
90
|
|
In giấy chứng nhận, in bản vẽ đo đạc
|
11
|
Máy Scan 02 mặt khổ A3
|
Cái
|
60
|
|
Scan giấy chứng nhận, hồ sơ lưu trữ
|
12
|
Máy Scan 02 mặt khổ A4
|
Cái
|
70
|
|
Scan hồ sơ lưu trữ số lượng nhiều, hiệu suất nhanh
|
13
|
Máy toàn đạc điện tử
|
Bộ
|
40
|
|
Đo đạc địa chính
|
14
|
Máy chủ cơ sở dữ liệu
(Server)
|
Bộ
|
30
|
|
Cài đặt và truyền tải dữ liệu phần mềm thuộc ngành quản
lý đất đai
|
IV
|
Trung tâm kỹ thuật
Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
|
15
|
Máy vi tính phục vụ
công tác chuyên môn (core i5, chạy phần mềm Delf 3D, Mike 11, Mapinfor,
Aregis, Autocad…)
|
Cái
|
30
|
|
Phục vụ công tác chuyên môn, đồ họa, autocad…
|
16
|
Máy tính xách tay
|
Cái
|
30
|
|
17
|
Máy in màu
|
Cái
|
4
|
|
In màu báo cáo
|
18
|
Máy in
|
Cái
|
1
|
|
19
|
Hệ thống máy
quang phổ hấp thu nguyên tử và thiết bị phụ trợ (máy tính, máy in, phần mềm,
bộ lưu điện, linh phụ kiện...)
|
HT
|
2
|
|
Phân tích mẫu phòng thí nghiệm
|
20
|
Hệ thống lọc chất
thải nguy hại
|
HT
|
1
|
|
21
|
Zero -
headspace
|
Cái
|
1
|
|
22
|
Máy lắc chiết lỏng
lỏng
|
Cái
|
1
|
|
23
|
Thiết bị xử lý
mẫu chất hoạt động bề mặt (Sublation apparatus)
|
Bộ
|
1
|
|
24
|
Thiết bị đo đa
chỉ tiêu
|
Bộ
|
6
|
|
Đo đạc, thu mẫu hiện trường
|
25
|
Thiết bị đo ồn
tích phân Rion
|
Bộ
|
3
|
|
26
|
Bộ hiệu chuẩn
lưu lượng cho thiết bị lấy mẫu bụi thể tích cao.
|
Bộ
|
1
|
|
27
|
Thiết bị lấy mẫu
bụi khí thải Chugai
|
Bộ
|
2
|
|
28
|
Thiết bị đo
dòng chảy (lưu lượng) trên sông lớn
|
Bộ
|
1
|
|
29
|
Bơm lấy mẫu nước
dưới đất (bơm hỏa tiễn)
|
Bộ
|
2
|
|
30
|
Ổn áp
|
Bộ
|
6
|
|
31
|
Mainboard Tecora Basic
và tecora G4
|
Bộ
|
1
|
|
32
|
Cân điện tử hiện
trường (3 số - sai số cho phép 0,5g).
|
Cái
|
2
|
|
33
|
Máy định vị GPS
2 Tần số - David Gnss
|
Bộ
|
4
|
|
34
|
Máy phát điện lấy mẫu hiện trường
|
Cái
|
6
|
|
35
|
Bơm thu mẫu khí lưu lượng thấp
|
Cái
|
21
|
|
36
|
Bể điều nhiệt
|
Cái
|
9
|
|
37
|
Thiết bị đo Chuẩn ẩm
|
Cái
|
2
|
|
38
|
Thiết bị đo Chuẩn lưu lượng
|
Cái
|
9
|
|
39
|
Thiết bị đo vận tốc, hướng gió
|
Cái
|
8
|
|
40
|
Thiết bị đo đa
năng testo 435-4 (Ánh sáng, vận tốc gió, nhiệt độ - độ ẩm, CO2, áp suất)
|
Cái
|
8
|
|
Đo đạc, thu mẫu hiện trường
|
41
|
Thiết bị thu mẫu
bụi thể tích cao
|
Cái
|
11
|
|
42
|
Thiết bị thu mẫu
khí thải đẳng tốc (Bụi, dioxin, hơi kim loại, hơi axit...)
|
Cái
|
4
|
|
43
|
Thiết bị đo pH
|
Cái
|
12
|
|
44
|
Thiết bị đo
nhanh khí thải testo 350
|
Cái
|
8
|
|
45
|
Thiết bị thu mẫu
thể tích cao (Dioxin)
|
Cái
|
2
|
|
46
|
Thiết bị thu mẫu
bụi thể tích cao (PM10, PM2.5)
|
Cái
|
4
|
|
47
|
Thiết bị thu mẫu
(khí thải) chất hữu cơ
|
Cái
|
2
|
|
48
|
Máy đo độ đục
|
Cái
|
5
|
|
49
|
Thiết bị đo độ
rung
|
Cái
|
4
|
|
50
|
Thiết bị đo
nhanh khí độc trong môi trường xung quanh, môi trường lao động
|
Cái
|
4
|
|
51
|
Máy thổi khí
chuyên dụng dùng thổi rửa giếng khoan
|
Cái
|
1
|
|
52
|
Máy so mầu UV-VIS
|
Cái
|
2
|
|
Hiệu chuẩn, kiểm định
|
53
|
Bể điều nhiệt
|
Cái
|
2
|
|
54
|
Máy so mầu UV-VIS
|
Cái
|
2
|
|
55
|
Cân Chuẩn 5 số
|
Cái
|
2
|
|
56
|
Quả Cân chuẩn
|
Cái
|
2
|
|
57
|
Hệ thống kính lọc chuẩn
|
Cái
|
2
|
|
58
|
Tủ lạnh bảo quản hóa chất
|
Cái
|
18
|
|
59
|
Hệ thống hiệu chuẩn nhiệt
|
Cái
|
2
|
|
60
|
Cặp nhiệt chuẩn
|
Cái
|
2
|
|
61
|
Hệ thống chuẩn độ điện thế
|
Cái
|
2
|
|
62
|
Máy đo pH cần tay
|
Cái
|
0
|
|
63
|
Máy đo độ đục
|
Cái
|
4
|
|
64
|
Nhiệt áp kế chuẩn
|
Cái
|
2
|
|
65
|
Tủ sấy
|
Cái
|
4
|
|
66
|
Đồng hồ đo nhiệt
độ hiện số
|
Cái
|
4
|
|
67
|
Modul quan trắc
khí tượng (Meteorology), đo thông số nhiệt độ
|
Chiếc
|
4
|
|
Vận hành trạm quan trắc không khí
|
68
|
Modul quan trắc
khí tượng (Meteorology), đo thông số độ ẩm
|
Chiếc
|
4
|
|
69
|
Modul quan trắc
khí tượng (Meteorology), đo thông số tốc độ gió
|
Chiếc
|
4
|
|
70
|
Modul quan trắc
khí tượng (Meteorology), đo thông số hướng gió
|
Chiếc
|
4
|
|
71
|
Modul quan trắc
khí tượng (Meteorology), đo thông số bức xạ mặt trời
|
Chiếc
|
4
|
|
Vận hành trạm quan trắc không khí
|
72
|
Modul quan trắc
khí tượng (Meteorology), đo thông số áp suất khí quyển
|
Chiếc
|
4
|
|
73
|
Modul quan trắc:
- Bụi TSP
- Bụi PM-10
- Bụi PM-2,5
- Bụi PM-1
|
Chiếc
|
4
|
|
74
|
Modul quan trắc
khí NO, NO2; NOX
|
Chiếc
|
4
|
|
75
|
Modul quan trắc
khí SO2
|
Chiếc
|
4
|
|
76
|
Modul quan trắc khí CO
|
Chiếc
|
4
|
|
77
|
Modul quan trắc O3
|
Chiếc
|
4
|
|
78
|
Modul quan trắc THC
|
Chiếc
|
4
|
|
79
|
Modul quan trắc BTX
|
Chiếc
|
4
|
|
80
|
Điều hòa trạm
|
Chiếc
|
4
|
|
81
|
Hệ thống lấy mẫu khí
|
Chiếc
|
4
|
|
82
|
Nguồn điện cho trạm
|
Chiếc
|
4
|
|
83
|
UPS - Bộ lưu điện
online
|
Chiếc
|
4
|
|
Vận hành trạm quan trắc không khí
|
84
|
Hệ thống chuẩn
khí
|
Chiếc
|
4
|
|
85
|
Bộ điều khiển
khí cho pha loãng
|
Chiếc
|
4
|
|
86
|
Máy tạo ozon
|
Chiếc
|
4
|
|
87
|
Bộ tạo khí Zero
|
Chiếc
|
4
|
|
88
|
Chai khí chuẩn
10 lít CO
|
Chai
|
4
|
|
89
|
Chai khí chuẩn
10 lít SO,
|
Chai
|
4
|
|
90
|
Chai khí chuẩn
10 lít NO
|
Chai
|
4
|
|
91
|
Cột khí tượng
|
Chiếc
|
4
|
|
92
|
Chai khí chuẩn
N2
|
Chiếc
|
4
|
|
93
|
Hệ thống thu thập
kết nối dữ liệu:
- Cổng kết nối
mạng LAN 16 chỗ cắm và linh kiện đồng bộ
- Cáp kết nối
phân tích/MSA
- Bộ điều khiển
và phụ kiện
- Máy tính tại
trạm
|
HT
|
4
|
|
Vận hành trạm quan trắc không khí
|
94
|
Modem truyền
phát dữ liệu về hệ thống trung tâm Điều hành
|
Chiếc
|
4
|
|
95
|
Hệ thống báo
cháy báo khói
|
Chiếc
|
4
|
|
96
|
Camera
|
Chiếc
|
4
|
|
97
|
Vỏ trạm loại
chuyên dụng
|
Cái
|
4
|
|
98
|
Modul quan trắc
khí tượng (Meteorology): đo thông số nhiệt độ, thông số độ ẩm
|
Chiếc
|
2
|
|
Vận hành xe quan trắc không khí di động
|
99
|
Modul quan trắc
khí tượng Meteorology) đo thông số tốc độ gió
|
Chiếc
|
2
|
|
100
|
Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số hướng gió
|
Chiếc
|
2
|
|
101
|
Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số bức xạ mặt trời
|
Chiếc
|
2
|
|
102
|
Modul quan trắc
khí tượng (Meteorology), đo thông số áp suất khí quyển
|
Chiếc
|
2
|
|
Vận hành xe quan trắc không khí di động
|
103
|
Modul quan trắc:
- Bụi TSP
- Bụi PM-10
- Bụi PM-2,5
- Bụi PM-1
|
Chiếc
|
2
|
|
104
|
Modul quan trắc
khí NO, NO2, NOX
|
Chiếc
|
2
|
|
105
|
Modul quan trắc
khí SO2
|
Chiếc
|
2
|
|
106
|
Modul quan trắc
khí CO
|
Chiếc
|
2
|
|
107
|
Modul quan trắc
O3
|
Chiếc
|
2
|
|
Vận hành xe quan trắc không khí di động
|
108
|
Modul quan trắc
THC
|
Chiếc
|
2
|
|
109
|
Modul quan trắc
BTX
|
Chiếc
|
2
|
|
110
|
Điều hòa trạm
|
Chiếc
|
2
|
|
111
|
Hệ thống lấy mẫu
khí
|
Chiếc
|
2
|
|
112
|
Nguồn điện cho
trạm
|
Chiếc
|
2
|
|
113
|
UPS - Bộ lưu điện
online
|
Chiếc
|
2
|
|
114
|
Hệ thống chuẩn khí
|
Chiếc
|
2
|
|
115
|
Bộ điều khiển
khí cho pha loãng
|
Chiếc
|
2
|
|
116
|
Máy tạo ozon
|
Chiếc
|
2
|
|
117
|
Bộ tạo khí Zero
|
Chiếc
|
2
|
|
118
|
Chai khí chuẩn
10 lít CO
|
Chiếc
|
2
|
|
119
|
Chai khí chuẩn 10 lít SO,
|
Chai
|
2
|
|
120
|
Chai khí chuẩn 10 lít NO
|
Chai
|
2
|
|
121
|
Cột khí tượng
|
Chiếc
|
2
|
|
122
|
Chai khí chuẩn
N2
|
Chiếc
|
2
|
|
123
|
Hệ thống thu thập kết nối dữ
liệu:
- Cổng kết nối
mạng LAN 16 chỗ cắm và linh kiện đồng bộ
- Cáp kết nối
phân tích/MSA
- Bộ điều khiển
và phụ kiện
- Máy tính tại trạm
|
HT
|
2
|
|
124
|
Modem truyền
phát dữ liệu về hệ thống trung tâm Điều hành
|
Chiếc
|
2
|
|
Vận hành xe quan trắc không khí di động
|
125
|
Hệ thống báo
cháy báo khói
|
Chiếc
|
1
|
|
126
|
Camera
|
Chiếc
|
2
|
|
127
|
Thiết bị đo Nhiệt
độ
|
Cái
|
10
|
|
Vận hành trạm quan trắc nước mặt
|
128
|
Thiết bị đo pH
|
Cái
|
10
|
|
129
|
Thiết bị đo ORP
|
Cái
|
10
|
|
130
|
Thiết bị đo Ôxy
hòa
tan (DO)
|
Cái
|
10
|
|
131
|
Thiết bị đo Độ
dẫn điện (EC)
|
Cái
|
10
|
|
132
|
Thiết bị đo Độ
đục
|
Cái
|
10
|
|
133
|
Tổng chất rắn
lơ lửng (TSS)
|
Cái
|
10
|
|
134
|
Thiết bị đo
Amoni (NH4+)
Thiết bị Nitrat
(NO3-)
|
Cái
|
10
|
|
135
|
Thiết bị Tổng
nitơ (TN)
|
Cái
|
10
|
|
136
|
Thiết bị Tổng
phốt pho (TP)
|
Cái
|
10
|
|
137
|
Thiết bị Tổng
các bon hữu cơ (TOC)
|
Cái
|
10
|
|
138
|
Vỏ trạm loại
chuyên dụng
|
Cái
|
10
|
|
139
|
Điều hòa trạm
|
Cái
|
10
|
|
140
|
Nguồn điện cho
trạm
|
Cái
|
10
|
|
141
|
UPS - Bộ lưu điện Online
|
Cái
|
10
|
|
142
|
Hệ thống lấy mẫu
|
Cái
|
10
|
|
143
|
Bộ kết nối điều
khiển các cảm biến
|
Cái
|
10
|
|
144
|
Bộ lấy mẫu nước
tự động
|
Cái
|
10
|
|
Hệ thống thu thập
dữ liệu
|
Cái
|
|
145
|
Cáp kết nối
phân tích;
- Phần mềm thu
thập tín hiệu tại chỗ
- Bộ điều khiển
và phụ kiện
- Máy tính tại
trạm
- Modem truyền
phát dữ liệu về hệ thống trung tâm Điều hành
|
Cái
|
10
|
|
146
|
Hệ thống báo
cháy báo khói
|
Cái
|
10
|
|
147
|
Hệ thống chống
sét trực tiếp
|
Cái
|
10
|
|
148
|
Thiết bị đo Lưu
lượng
|
Cái
|
50
|
|
Vận hành trạm quan trắc nước thải
|
149
|
Thiết bị đo Nhiệt
độ
|
Cái
|
50
|
|
150
|
Thiết bị đo pH
|
Cái
|
50
|
|
151
|
Thiết bị đo Độ
màu
|
Cái
|
50
|
|
152
|
Thiết bị đo Tổng
chất rắn lơ lửng (TSS)
|
Cái
|
50
|
|
153
|
Thiết bị COD
|
Cái
|
50
|
|
154
|
Thiết bị đo
Amoni (NH4+)
|
Cái
|
50
|
|
155
|
Điều hòa trạm
|
Cái
|
100
|
|
156
|
Nguồn điện cho
trạm
|
Cái
|
50
|
|
157
|
UPS - Bộ lưu điện
Online
|
Cái
|
50
|
|
158
|
Hệ thống lấy mẫu
|
Cái
|
100
|
|
159
|
Bộ kết nối điều
khiển các cảm biến
|
Cái
|
50
|
|
160
|
Bộ lấy mẫu nước
tự động
|
Cái
|
50
|
|
161
|
Hệ thống thu thập
dữ liệu:
- Thẻ đầu vào kỹ
thuật số
- Thẻ điều khiển
cho tín hiệu đầu vào analog
- Cáp kết nối
phân tích
- Phần mềm thu
thập tín hiệu tại chỗ
- Bộ điều khiển
và phụ kiện
|
Cái
|
50
|
|
162
|
Máy tính tại trạm
|
Cái
|
50
|
|
163
|
Modem truyền
phát dữ liệu về hệ thống trung tâm Điều hành
|
Cái
|
50
|
|
164
|
Hệ thống báo
cháy báo khói
|
Cái
|
50
|
|
165
|
Hệ thống chống
sét trực tiếp
|
Cái
|
50
|
|
PHỤ LỤC XXXII - A
BỔ SUNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI
BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND ngày 28 tháng 5 năm 2020 của UBND tỉnh
Đồng Nai)
STT
|
Tên, chủng loại máy móc, thiết bị chuyên dùng
|
ĐVT
|
Số lượng tối đa
|
Ghi chú
|
Căn cứ pháp lý đề xuất
|
Mục đích sử dụng, sự cần thiết phải trang bị tài sản
|
1
|
Phần mềm Website thông
tin điện tử
|
Cái
|
1
|
Nhu cầu thực tế
|
Quản lý thông tin điện tử
|
2
|
Phần mềm kế
toán
|
Cái
|
1
|
Nhu cầu thực tế
|
Phục vụ tính toán kế toán
|
3
|
Máy chủ Phần mềm
kế toán
|
Cái
|
1
|
Nhu cầu thực tế
|
Quản lý phần mềm kế toán
|
PHỤ LỤC XXXIII
MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI SỞ NỘI
VỤ VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC
(Kèm theo Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND ngày 28 tháng 5 năm 2020 của UBND tỉnh
Đồng Nai)
STT
|
Tên, chủng loại máy móc, thiết bị chuyên dùng
|
ĐVT
|
Số lượng tối đa
|
Ghi chú
|
Căn cứ pháp lý đề xuất
|
Mục đích sử dụng, sự cần thiết phải trang bị tài sản
|
I
|
Ban Tôn giáo
|
|
|
|
|
1
|
Máy scan
|
Cái
|
1
|
|
Scan, lưu trữ hồ
sơ tôn giáo
|
PHỤ LỤC XV-A
BỔ SUNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI
SỞ XÂY DỰNG VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC
(Kèm theo Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND ngày 28 tháng 5 năm 2020 của UBND tỉnh
Đồng Nai)
STT
|
Tên, chủng loại máy móc, thiết bị chuyên dùng
|
ĐVT
|
Số lượng tối đa
|
Ghi chú
|
Căn cứ pháp lý đề xuất
|
Mục đích sử dụng, sự cần thiết phải trang bị tài sản
|
I
|
Văn phòng Sở
Xây dựng
|
|
|
|
|
1
|
Máy đo khoảng
cách: đo từ 5cm-200m
|
Cái
|
3
|
|
Theo nhu cầu thực
tế phục vụ công tác thanh tra
|
2
|
Máy Scan: đảo mặt,
scan màu
|
Cái
|
6
|
|
Theo nhu cầu thực
tế Phục vụ lưu trữ số liệu quy hoạch
|
3
|
Máy đo độ rộng
vết nứt bê tông: Bộ đọc kỹ thuật số hiển thị chỉ số độ rộng vết nứt, Phân
tích tức thời dữ liệu kiểm tra, Diễn giải tự động về chỉ số độ rộng vết nứt để
tăng độ chính xác
|
Cái
|
1
|
|
Theo nhu cầu thực
tế phục vụ công tác kiểm tra nghiệm thu công trình xây dựng
|
4
|
Súng thử cường
độ bê tông: Tự động chuyển đổi chỉ số bật nẩy sang đơn vị cường độ bê tông;
Có sẵn một số đường tương quan giữa chỉ số bật nẩy và cường độ chịu nén
|
Cái
|
1
|
|
Theo nhu cầu thực
tế phục vụ công tác kiểm tra nghiệm thu công trình xây dựng
|
5
|
Máy đo độ sâu vết
nứt bê tông: Máy đo độ sâu vết nứt bê tông dùng để đo độ sâu bằng nguyên lý
tách âm; Máy có chức năng tự động phát hiện, lưu trữ và xuất dữ liệu
|
Cái
|
1
|
|
Theo nhu cầu thực
tế phục vụ công tác kiểm tra nghiệm thu công trình xây dựng
|
II
|
Trung tâm Tư
vấn quy hoạch kiểm định xây dựng Đồng Nai
|
|
|
|
|
6
|
Máy toàn đạc điện
tử: có khả năng thu được GPS, GLONASS, BDS, SBAS, GALILLEO
|
Cái
|
1
|
|
Theo nhu cầu thực
tế phục vụ công tác đo đạc, cập nhật các chương trình theo công nghệ mới do Bộ
TNMT ban hành
|
7
|
Máy in khổ A0
|
Cái
|
1
|
|
Theo nhu cầu thực
tế phục vụ công tác in bản vẽ quy hoạch khổ lớn
|
8
|
Bộ máy vi tính
để bàn: có cấu hình core i7, RAM 32 GB, VGA GTX 10X... trở lên
|
Bộ
|
3
|
|
Theo nhu cầu thực
tế phục vụ công tác thiết kế bản vẽ quy hoạch
|
9
|
Bộ máy vi tính
để bàn
|
Bộ
|
4
|
|
Theo nhu cầu thực
tế phục vụ công tác thiết kế
|
10
|
Máy photocopy:
đảo mặt, photo màu
|
Cái
|
1
|
|
Theo nhu cầu thực
tế phục vụ photo tài liệu, bản vẽ công tác tư vấn, thiết kế
|
PHỤ LỤC XXXVII
BỔ SUNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI
TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ CAO
(Kèm theo Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND ngày 28 tháng 5 năm 2020 của UBND tỉnh
Đồng Nai)
STT
|
Tên, chủng loại máy móc, thiết bị chuyên dùng
|
ĐVT
|
Số lượng tối đa
|
Ghi chú
|
Căn cứ pháp lý đề xuất
|
Mục đích sử dụng, sự cần thiết phải trang bị tài sản
|
1
|
Mô hình trang bị
điện điều khiển hệ thống lạnh công nghiệp
|
Bộ
|
1
|
|
Phục vụ công
tác giảng dạy
|
2
|
Máy lạnh áp trần
|
Bộ
|
1
|
|
Phục vụ công
tác giảng dạy
|
3
|
Máy lạnh áp trần
|
Bộ
|
1
|
|
Phục vụ công
tác giảng dạy
|
4
|
Máy lạnh giấu
trần ống gió
|
Bộ
|
1
|
|
Phục vụ công
tác giảng dạy
|
5
|
Hệ thông điều
khiển giám sát cánh tay Robot
|
Bộ
|
2
|
|
Phục vụ công
tác giảng dạy
|
6
|
Máy tính để bàn
|
Cái
|
50
|
|
Phục vụ công
tác giảng dạy
|
7
|
Máy tính xách
tay
|
Cái
|
25
|
|
Phục vụ công
tác giảng dạy
|
8
|
Smart Tivi
|
Cái
|
3
|
|
Phục vụ công
tác giảng dạy
|
9
|
Bộ thùng đồ nghề
7 ngăn kéo 165 chi tiết
|
Bộ
|
8
|
|
Phục vụ công
tác giảng dạy
|
10
|
Cần siết lực loại kim
|
Cái
|
6
|
|
Phục vụ công
tác giảng dạy
|
11
|
Mô hình động cơ 3A (hoạt động được)
|
Bộ
|
2
|
|
Phục vụ công
tác giảng dạy
|
12
|
Mô hình động cơ phun dầu điện tử
|
Bộ
|
1
|
|
Phục vụ công
tác giảng dạy
|
13
|
Mô hình hệ thống
lái trợ lực thủy lực
|
Bộ
|
1
|
|
Phục vụ công
tác giảng dạy
|
14
|
Mô hình hệ thống
treo xe ô tô
|
Bộ
|
1
|
|
Phục vụ công
tác giảng dạy
|
15
|
Mô hình hệ thống
phanh dầu trợ lực chân không (phanh đĩa)
|
Bộ
|
1
|
|
Phục vụ công
tác giảng dạy
|
16
|
Mô hình hệ thống
phanh dầu trợ lực chân không (phanh guốc)
|
Bộ
|
1
|
|
Phục vụ công
tác giảng dạy
|
17
|
Mô hình động cơ
phun xăng điện tử điều khiển đa năng động cơ 1TR-FE
|
Bộ
|
2
|
|
Phục vụ công
tác giảng dạy
|
18
|
Thiết bị đào tạo
kỹ năng vận hành, chẩn đoán Diesel dùng bơm CRDI
|
Bộ
|
1
|
|
Phục vụ công
tác giảng dạy
|
19
|
Mô hình hệ thống
phanh ABS 4 bánh độc lập có kèm theo hệ thống đánh Pan
|
Bộ
|
1
|
|
Phục vụ công
tác giảng dạy
|
20
|
Mô hình hệ thống
lái trợ lực điện điều khiển điện tử
|
Bộ
|
2
|
|
Phục vụ công
tác giảng dạy
|
21
|
Mô hình động cơ
diesel Mercedes 5 xylanh (hoạt động được) đời 2005
|
Bộ
|
1
|
|
Phục vụ công
tác giảng dạy
|
22
|
Bộ thiết bị đào
tạo vận hành, chẩn đoán động cơ xăng điều khiển điện tử, đánh lửa trực tiếp
kèm theo hệ thống điều hòa điều khiển điện tử. Động cơ đời 2014
|
Bộ
|
1
|
|
Phục vụ công
tác giảng dạy
|
23
|
Mô hình tổng
hành hệ thống điện ô tô
|
Bộ
|
1
|
|
Phục vụ công
tác giảng dạy
|
24
|
Bộ bàn MAP
(1m2) + Khối V + Khối D
|
Bộ
|
1
|
|
Phục vụ công
tác giảng dạy
|
25
|
Máy may điện tử
|
Cái
|
18
|
|
Phục vụ công
tác giảng dạy
|
26
|
Máy thùa khuy
|
Cái
|
1
|
|
Phục vụ công
tác giảng dạy
|
27
|
Thiết bị chấm
điểm tự động sát hạch thực hành lái xe A1, A2
|
Bộ
|
1
|
|
Phục vụ đào tạo
nghề
|
28
|
Máy tính chuyên
dụng cho giáo viên và học sinh
|
Bộ
|
75
|
|
Phục vụ giảng dạy
|
29
|
Tấm pin năng lượng
mặt trời
|
Tấm
|
180
|
|
Phục vụ giảng dạy
|
30
|
Inverter ABB
solar inverter ABB TRIO- TM-50.0 3 Pha
|
Bộ
|
1
|
|
Phục vụ giảng dạy
|
31
|
Chống sét AC
lan truyền (ABB - 40kA)
|
Bộ
|
1
|
|
Phục vụ giảng dạy
|
32
|
Tủ Điện 3 pha
(40x60x80cm) + 01MCB 03 pha 32A + 1CB 3pha 160A
|
Tủ
|
1
|
|
Phục vụ giảng dạy
|
33
|
Hệ thống tiếp địa
(04 Cọc tiếp địa 2,4 mét, dây cáp Cu 11mm2, ốc siết cáp)
|
Bộ
|
1
|
|
Phục vụ giảng dạy
|
PHỤ LỤC XXXIV
BỔ SUNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI
HỘI NÔNG DÂN
(Kèm theo Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND ngày 28 tháng 5 năm 2020 của UBND tỉnh
Đồng Nai)
STT
|
Tên, chủng loại
máy móc, thiết bị chuyên dùng
|
ĐVT
|
Số lượng tối đa
|
Ghi chú
|
Căn cứ pháp lý
đề xuất
|
Mục đích sử dụng,
sự cần thiết phải trang bị tài sản
|
1
|
Cân điện tử
|
Cái
|
1
|
|
Trưng bày sản phẩm nông nghiệp
|
2
|
Phần mềm tính tiền
|
Cái
|
1
|
|
Trưng bày sản phẩm nông nghiệp
|
3
|
Tủ đông
|
Cái
|
2
|
|
Trưng bày sản phẩm nông nghiệp
|
4
|
Tủ mát
|
Cái
|
2
|
|
Trưng bày sản phẩm nông nghiệp
|
PHỤ LỤC XXXVI
BỔ SUNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI
TRƯỜNG CAO ĐẲNG KỸ THUẬT ĐỒNG NAI
(Kèm theo Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND ngày 28 tháng 5 năm 2020 của UBND tỉnh
Đồng Nai)
STT
|
Tên, chủng loại
máy móc, thiết bị chuyên dùng
|
ĐVT
|
Số lượng tối đa
|
Ghi chú
|
Căn cứ pháp lý
đề xuất
|
Mục đích sử dụng,
sự cần thiết phải trang bị tài sản
|
1
|
Mô hình máy sấy công nghiệp
|
Bộ
|
1
|
|
Theo nhu cầu thực tế để phát triển nghề tự động
hóa
|
2
|
PLC
|
Bộ
|
4
|
|
3
|
Máy vi tính Intel; Monitor LCD
|
Bộ
|
21
|
|
4
|
Mô hình thiết bị cô đặc chân không
|
Bộ
|
1
|
|
Theo thực hiện theo CV số 4105/LĐTBXH ngày
19/01/2018 v/v triển khai hội thi thiết bị đào tạo tự làm cấp tỉnh, chuẩn bị
tham dự Hội thi toàn quốc tháng 9/2019
|
5
|
Máy chiên chân không
|
Bộ
|
1
|
|
Theo nhu cầu thực tế để phát triển
nghề chế biến thực phẩm
|
6
|
Bàn đá hoa cương
|
Cái
|
4
|
|
7
|
Bếp chiên điện đôi
|
Cái
|
2
|
|
8
|
Buồng (tủ) cấy vi sinh
|
Bộ
|
1
|
|
9
|
Chảo xào nhân
|
Cái
|
2
|
|
10
|
Chậu rửa 2 hố inox
|
Cái
|
2
|
|
11
|
Điều hòa
|
Bộ
|
2
|
|
12
|
Giá nan inox 4 tầng
|
Cái
|
4
|
|
13
|
Kính hiển vi
|
Cái
|
4
|
|
14
|
Lò nướng điện 2 tầng 4 khay
|
Cái
|
4
|
|
15
|
Lò nướng đối lưu 5 khay
|
Cái
|
2
|
|
16
|
Máy cán bột 1 chiều
|
Bộ
|
1
|
|
17
|
Máy đùn xúc xích
|
Cái
|
1
|
|
18
|
Máy ghép mí lon
|
Bộ
|
1
|
|
19
|
Máy hút chân không
|
Cái
|
1
|
|
20
|
Máy làm bánh ốc quế
|
Cái
|
1
|
|
21
|
Máy làm kem
|
Cái
|
1
|
|
22
|
Máy ly tâm
|
Bộ
|
1
|
|
23
|
Máy nghiền bột
|
Cái
|
1
|
|
24
|
Máy sấy lạnh
|
Bộ
|
1
|
|
25
|
Máy trộn bột 20 lít
|
Cái
|
2
|
|
|
26
|
Máy trộn bột 7,5 lít
|
Cái
|
2
|
|
27
|
Máy vê bột
|
Bộ
|
2
|
|
28
|
Máy xác định độ ẩm hồng ngoại
|
Cái
|
1
|
|
29
|
Máy xay giò chả
|
Cái
|
2
|
|
30
|
Máy xay thịt
|
Cái
|
2
|
|
31
|
Nồi hấp tiệt
trùng
|
Bộ
|
1
|
|
32
|
Vivi
|
Cái
|
2
|
|
Theo nhu cầu thực tế để phát triển
nghề chế biến thực phẩm
|
33
|
Tủ cơm điện 6 khay
|
Cái
|
1
|
|
34
|
Tủ đông
|
Cái
|
2
|
|
35
|
Tủ lạnh
|
Cái
|
2
|
|
36
|
Tủ mát
|
Cái
|
2
|
|
37
|
Tủ mát trưng bày bánh
|
Cái
|
2
|
|
38
|
Tủ nhôm
|
Cái
|
4
|
|
39
|
Tủ sấy công
nghiệp 9 khay
|
Cái
|
1
|
|
40
|
rủ sấy nông sản
|
Cái
|
1
|
|
41
|
Tủ ủ bánh 32 khay
|
Cái
|
1
|
|
PHỤ LỤC XVIII-A
BỔ SUNG MÁY MÓC THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI
SỞ VĂN HÓA THỂ THAO VÀ DU LỊCH VÀ ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC
(Kèm theo Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND ngày 28 tháng 5 năm 2020 của UBND tỉnh
Đồng Nai)
STT
|
Tên, chủng loại máy móc, thiết bị chuyên dùng
|
ĐVT
|
Số lượng tối đa
|
Ghi chú
|
Căn cứ pháp lý đề xuất
|
Mục đích sử dụng, sự cần thiết phải trang bị tài sản
|
I
|
Trung tâm huấn luyện
và Thi đấu thể dục thể thao
|
|
|
|
|
1
|
Xe cắt cỏ sân vận
động
|
Chiếc
|
2
|
|
Dùng để cắt cỏ, chăm sóc mặt sân vận động tỉnh Đồng Nai
|
II
|
Nhà hát Nghệ
thuật truyền thống Đồng Nai
|
|
|
|
|
2
|
Micro condenser
thu âm
|
Cái
|
1
|
|
Sử dụng để thu âm, phục vụ biểu diễn của đơn vị
|
3
|
Soundcard
RME800+card kết nối 1394
|
Cái
|
1
|
|
4
|
Phần mềm mix nhạc
UAD 4 nhân bản quyền của UAD
|
Cái
|
1
|
|
5
|
Phần mềm cubase 9Pro
|
Phần mềm
|
1
|
|
Dùng thu âm, làm nhạc, hòa âm phối khí
|
6
|
Pream Manley Core
|
Cái
|
1
|
|
Sử dụng để thu âm, phục vụ biểu diễn của đơn vị
|
7
|
Xe tải sân khấu lưu động
|
Xe
|
1
|
|
Dùng làm sân khấu lưu động phục vụ cho các buổi biểu diễn
nghệ thuật
|
III
|
Trường Trung cấp Văn
hóa Nghệ thuật
|
|
|
|
|
8
|
Đàn tứ đại
|
Cái
|
3
|
|
Phục vụ giảng dạy
|
9
|
Amly đàn guitar
|
Cái
|
4
|
|
10
|
Tivi
|
Cái
|
5
|
|
IV
|
Trung tâm Văn hóa -
Điện ảnh
|
|
|
|
|
11
|
Micro không dây cầm tay
|
Bộ
|
15
|
Thông tư 20/2014/TT-BVHTTDL ngày 9/12/2014
|
|
12
|
Micro không dây cài đầu
|
Bộ
|
5
|
Thông tư 20/2014/TT-BVHTTDL ngày 9/12/2014
|
|
13
|
Loa full tích hợp sẵn
công suất
|
Cái
|
16
|
Thông tư 20/2014/TT-BVHTTDL ngày 9/12/2014
|
|
14
|
Hộp cáp tín hiệu QU-24
24 đường inputs; 12 đường
outputs
Kết nối với Mixer thông
qua cáp mạng
|
Cái
|
1
|
Thông tư 20/2014/TT-BVHTTDL ngày 9/12/2014
|
|
15
|
Loa Sub tích hợp công
suất
|
Cái
|
6
|
Thông tư 20/2014/TT-BVHTTDL ngày 9/12/2014
|
|
16
|
Đèn Beam 230W
|
Cái
|
8
|
Thông tư 20/2014/TT-BVHTTDL ngày 9/12/2014
|
|
17
|
Máy khói 3000W
|
Cái
|
1
|
Thông tư 20/2014/TT-BVHTTDL ngày 9/12/2014
|
|
18
|
330W Follow
Spot
|
Cái
|
1
|
Thông tư 20/2014/TT-BVHTTDL ngày 9/12/2015
|
|
19
|
Mixer đèn 2048
kênh
|
Cái
|
1
|
Thông tư 20/2014/TT-BVHTTDL ngày 9/12/2016
|
|
20
|
Loa Sub đôi:
218A
|
Cái
|
2
|
Thông tư 20/2014/TT-BVHTTDL ngày 9/12/2017
|
|
21
|
RACK AUDIO:
AR2412
24 XLR inputs
and 12 XLR outputs
|
Bộ
|
1
|
Thông tư 20/2014/TT-BVHTTDL ngày 9/12/2014
|
|
22
|
1024 kênh
DMX512: KK-1024S
Có thể điều khiển
100 đèn cùng lúc; Thư viện đèn R20
|
Cái
|
1
|
Thông tư 20/2014/TT-BVHTTDL ngày 9/12/2014
|
|
23
|
Chân treo đèn
có tay và khung treo đèn
|
Cái
|
4
|
Thông tư số 08/2015/TT-BVHTTDL, ngày 23/10/2015
|
|
24
|
Ổn áp 20KVA
|
Cái
|
1
|
|
25
|
Cáp REAC 100m,
có trục cuốn: W100S-R
|
Cái
|
1
|
|
26
|
Máy phát điện
|
Cái
|
1
|
Thông tư 20/2014/TT-BVHTTDL ngày 9/12/2014
|
|
27
|
Máy in màu: A4
Kết nối chuẩn
Std: Tốc độ cao USB 2.0
|
Cái
|
1
|
Thông tư số 08/2015/TT-BVHTTDL, ngày 23/10/2015
|
|
28
|
Máy ảnh
|
Cái
|
1
|
Thông tư số 08/2015/TT-BVHTTDL, ngày 23/10/2015
|
|
29
|
Máy quay
|
Cái
|
1
|
Thông tư số 08/2015/TT-BVHTTDL, ngày 23/10/2015
|
|
30
|
Đàn Ogan
RD-2000 - Số phím: 88
Loại phím:PHỤ
KIỆN PHA-50 (hành động Hammer tăng dần theo trọng số)
|
Cái
|
1
|
|
Phục vụ công tác chuyên môn
|
31
|
Máy in Laser khổ
giấy A3
|
Cái
|
1
|
|
Phục vụ công tác chuyên môn
|
32
|
Máy chiếu phim
công nghệ số full HD cấp đội chiếu phim lưu động
|
Cái
|
5
|
Thông tư số 08/2015/TT-BVHTTDL, ngày 23/10/2015
|
|
33
|
Máy lưu, giải
mã tín hiệu chiếu phim (âm thanh, hình ảnh)
|
Máy
|
5
|
Thông tư số 08/2015/TT-BVHTTDL, ngày 23/10/2015
|
|
34
|
Bộ âm thanh cho
đội chiếu phim lưu động
|
Bộ
|
5
|
Thông tư số 08/2015/TT-BVHTTDL, ngày 23/10/2015
|
|
35
|
Máy tính laptop
|
Máy
|
5
|
Thông tư số 08/2015/TT-BVHTTDL, ngày 23/10/2015
|
|
36
|
Máy nổ phát điện
|
Máy
|
5
|
Thông tư số 08/2015/TT-BVHTTDL, ngày 23/10/2015
|
|
37
|
Màn ảnh chiếu
phim lưu động
|
Cái
|
5
|
Thông tư số 08/2015/TT-BVHTTDL, ngày 23/10/2015
|
|
38
|
Tủ đựng thiết bị
chiếu phim lưu động
|
Cái
|
5
|
Thông tư số 08/2015/TT-BVHTTDL, ngày 23/10/2015
|
|
39
|
Máy in đĩa
|
Máy
|
2
|
|
|
V
|
Bảo tàng Đồng Nai
|
|
|
|
|
40
|
Máy lạnh
|
Máy
|
26
|
|
Bảo quản hiện vật trưng bày
|
41
|
Thiết bị phòng cháy, chữa cháy
|
Hệ thống
|
1
|
|
Trang bị cho các di tích đã xếp hạng
|
VI
|
Trường Phổ thông Năng khiếu Thể thao
|
|
|
|
|
42
|
Bo mạch chủ
|
Cái
|
30
|
|
Căn cứ theo tình hình thực tế tại đơn vị
|
PHỤ LỤC XVII-A
BỔ SUNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Kèm theo Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND ngày 28 tháng 5 năm 2020 của UBND tỉnh
Đồng Nai)
STT
|
Tên, chủng loại
máy móc, thiết bị chuyên dùng
|
ĐVT
|
Số lượng tối đa
|
Ghi chú
|
Căn cứ pháp lý
đề xuất
|
Mục đích sử dụng,
sự cần thiết phải trang bị tài sản
|
I
|
Văn phòng Sở Giao thông Vận tải
|
|
|
|
|
1
|
Phần mềm quản lý, kiểm tra, giám sát hệ thống
giao thông trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
|
Phần mềm
|
1
|
|
Quản lý mạng lưới công
trình giao thông trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
|
2
|
Hệ thống cấp đổi giấy phép lái xe quốc tế cấp độ
4
|
Hệ thống
|
1
|
Công văn
2670/BGTVT-TCCB ngày 14/3/2016 của Bộ GTVT
|
Theo nhu cầu cấp đổi
giấy phép lái xe cấp độ 4
|
II
|
Thanh tra Sở Giao thông Vận tải
|
|
|
|
|
3
|
Ca nô
|
Chiếc
|
7
|
Nghị định
57/2017/NĐ-CP ngày 31/5/2013 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động Thanh tra
ngành GTVT; Thông tư 52/2015/TT-BGTVT ngày 24/9/2015 quy định về phù hiệu, cấp
hiệu, trang phục, phương tiện, thiết bị kỹ thuật chuyên dụng của Thanh tra
ngành GTVT
|
Phục vụ công tác
chuyên ngành, kiểm tra đường thủy nội địa
|
III
|
Trung tâm Đào tạo và Sát hạch lái xe loại I tỉnh
Đồng Nai
|
|
|
|
|
4
|
Xe mô tô hạng A2
|
Chiếc
|
4
|
|
Đào tạo và sát hạch
lái xe hạng A2
|
5
|
Xe mô tô 2 bánh
|
Chiếc
|
25
|
Quyết định số
2574/QĐ-TCĐBVN ngày 28/7/2017 ban hành về quy định về Quy định tiêu chuẩn kỹ
thuật, nghiệp vụ chuyên môn của cơ sở đào tạo lái xe cơ giới đường bộ các hạng
A1, A2, A3, A4
|
|
PHỤ LỤC XIX-A
BỔ SUNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI
SỞ TƯ PHÁP
(Kèm theo Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND ngày 28 tháng 5 năm 2020 của UBND tỉnh
Đồng Nai)
STT
|
Tên, chủng loại máy móc, thiết bị chuyên dùng
|
ĐVT
|
Số lượng tối đa
|
Ghi chú
|
Căn cứ pháp lý đề xuất
|
Mục đích sử dụng, sự cần thiết phải trang bị tài sản
|
|
Văn phòng Sở
Tư pháp
|
|
|
|
|
1
|
Máy scan bộ phận
kế toán
|
Cái
|
1
|
Theo lộ trình triển khai thực hiện giao dịch điện tử qua
Trang thông tin dịch vụ công trực tuyến của KBNN đối với các đơn vị sử dụng
ngân sách
|
Dùng cho hoạt động scan hồ sơ kế toán giao dịch Trang Dịch
vụ công của KBNN
|
2
|
Máy scan dùng
cho hoạt động cấp phiếu Lý lịch tư pháp
|
Cái
|
1
|
Công văn 58/TTLLTPQG-HCTH ngày 17/01/2019 và Công văn số
135/TTLLTPQG-HCTH ngày 15/03/2019 của Trung tâm Lý lịch tư pháp quốc gia
|
Dùng cho hoạt động Scan hồ sơ gửi Trung tâm Lý lịch tư
pháp quốc gia xác minh để cấp Phiếu lý lịch tư pháp
|
3
|
Màn hình led quảng
cáo trang bị tại: Trung tâm hành chính công tỉnh; Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả tại cấp huyện; Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại các xã, phường, thị
trấn để phục vụ công tác tuyên truyền, phổ biến pháp luật.
|
Cái
|
195
|
Quyết định số 471/QĐ-TTg ngày 26/4/2019 của Thủ tướng
Chính phủ; Văn bản số 11540/UBND- KGVX ngày 09/10/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh
về chủ trương xây dựng ứng dụng công nghệ thông tin trong công tác tuyên truyền,
phổ biến pháp luật
|
|
4
|
Xây dựng
Website Tuyên truyền trực quan của Hội đồng phối hợp phổ biến giáo dục pháp
luật tỉnh
|
Phần mềm
|
1
|
|
|
5
|
Máy scan bộ phận scan văn bản
|
Cái
|
2
|
Công văn số 8190/UBND-KGVX ngày 17/7/2019 của UBND tỉnh về
việc gửi nhận Văn bản điện tử
|
Dùng cho hoạt động scan các văn bản
|
PHỤC VỤ XX-A
BỔ SUNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI
SỞ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND ngày 28 tháng 5 năm 2020 của UBND tỉnh
Đồng Nai)
STT
|
Tên, chủng loại máy móc, thiết bị chuyên dùng
|
ĐVT
|
Số lượng tối đa
|
Ghi chú
|
Căn cứ pháp
lý đề xuất
|
Mục đích sử dụng, sự cần thiết phải trang bị tài sản
|
I
|
Ban Quản lý
nghĩa trang tỉnh
|
|
|
|
|
1
|
Máy cắt cỏ
|
Cái
|
2
|
|
Cần thiết để dọn dẹp cỏ khu vực quanh mộ, khu vực vành
đai của Nghĩa trang Liệt sĩ
|
2
|
Máy phun thuốc
cỏ
|
Cái
|
2
|
|
Cần thiết để phun thuốc cỏ cho Ban Quản lý Nghĩa trang
|
PHỤ LỤC XXII-A
BỔ SUNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI
VĂN PHÒNG UBND TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND ngày 28 tháng 5 năm 2020 của UBND tỉnh
Đồng Nai)
STT
|
Tên, chủng loại máy móc, thiết bị chuyên dùng
|
ĐVT
|
Số lượng tối đa
|
Ghi chú
|
Căn cứ pháp lý đề xuất
|
Mục đích sử dụng, sự cần thiết phải trang bị tài sản
|
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
|
|
|
|
1
|
Hệ thống camera
|
1
|
1
|
Văn bản số 766/UBND-KT ngày 18/01/2019 Lắp đặt hệ thống
kiểm soát an ninh tại Trụ sở Khối nhà nước
|
|
1.1
|
Phần thiết bị gồm:
|
|
|
|
|
|
Camera IP Quay quét zoom độ phân giải Full
HD
|
Cái
|
12
|
|
|
|
Camera IP Dome độ phân giải Full
HD
|
Cái
|
4
|
|
|
|
Đầu ghi hình IP
16 kênh chuẩn nén H265, Hỗ trợ 8 ổ cứng
|
Cái
|
1
|
|
|
|
Bàn điều khiển Camera PTZ
|
Cái
|
1
|
|
|
|
Ổ cứng 6TB
chuyên dụng lưu trữ dữ liệu
|
Cái
|
4
|
|
|
|
Màn hình quan
sát 49 inch
|
Cái
|
2
|
|
|
Máy vi tính cài
đặt phần mềm giám sát
|
Cái
|
1
|
|
|
|
Bộ lưu điện
6000VA
|
Bộ
|
1
|
|
|
|
Bộ chuyển mạch
trung tâm chuẩn công nghiệp: 8x10/100/1000Base - TX+4x1000Base-FX SF
|
Bộ
|
1
|
|
|
|
Bộ chuyển mạch
nhánh chuẩn công nghiệp: 8x10/100/1000Base - TX+1x1000Base-FX SFP
|
Bộ
|
3
|
|
|
|
Bộ chuyển mạch
và cấp nguồn POE chuẩn công nghiệp: 8x 10/100/1000Base- TX POE
PSE+1x1000Base-FX SEP
|
Bộ
|
1
|
|
|
|
Modul quang chuẩn
công nghiệp
|
Cái
|
8
|
|
|
Tủ mạng
19" 27U
|
Cái
|
1
|
|
|
1.2
|
Phần thi công:
|
|
|
|
|
|
Cáp quang ngầm
luồn cống
|
Mét
|
800
|
|
|
|
Cáp điện ngầm 3
x 2.5 mm
|
Mét
|
630
|
|
|
|
Cáp mạng chuyên
dụng
CAT6
|
Mét
|
660
|
|
|
|
Tủ điện cho camera
|
Cái
|
13
|
|
|
|
Cung cấp và gia công
trụ bắt Camera
|
Cây
|
12
|
|
|
|
Cung cấp và lắp
đặt tiếp địa cho camera
|
Điểm
|
4
|
|
|
|
Ống gân xoắn
HDPE 65/50
|
Mét
|
700
|
|
|
|
Bộ phối quang ODF 24FO gắn Rack
|
Bộ
|
1
|
|
|
|
Bộ phối quang
ODF 4FO để bàn
|
Bộ
|
4
|
|
|
|
Dây nhảy quang
|
Sợi
|
16
|
|
|
|
Cáp kết nối tín
hiệu HDMI
|
Sợi
|
2
|
|
|
|
Cắt bê tông, đặt
ống HDPE âm, chôn lấp và hoàn thiện mặt bằng
|
Mét
|
400
|
|
|
|
Vật tư phụ thi
công, hàn nối cáp quang, Nhân công lắp đặt, hướng dẫn, chuyển giao...
|
Toàn bộ
|
1
|
|
|
|
Kéo cáp quang,
Kéo cáp nguồn, kéo cáp tín hiệu CAT6
|
Mét
|
2090
|
|
|
|
Lắp đặt Tủ điện,
tủ camera trên trụ
|
Cái
|
13
|
|
|
|
Lắp đặt Tủ mạng
và các thiết bị trong tủ mạng (Đầu ghi, ODF, Switch, điện...)
|
Cái
|
1
|
|
|
|
Đấu nối hệ thống
điện, cáp quang, cáp mạng
|
Gói
|
1
|
|
|
|
Lắp đặt Camera
trên trụ
|
Cái
|
16
|
|
|
|
Hàn nối cáp
quang
|
Mối
|
32
|
|
|
|
Máy thi công nâng hạ
|
Ca
|
3
|
|
|
|
Chi phí vận
chuyển vật tư đến công trình
|
Gói
|
1
|
|
|
|
Cấu hình hệ thống,
Hướng dẫn sử dụng, chuyển giao công nghệ
|
Toàn bộ
|
1
|
|
|
2
|
Máy dò chất nổ
cầm tay
|
Máy
|
1
|
Văn bản số 766/UBND-KT ngày 18/01/2019 Lắp đặt hệ thống
kiểm soát an ninh tại Trụ sở Khối nhà nước
|
|
3
|
Bộ máy vi tính
|
Bộ
|
1
|
|
Phục vụ công tác quy hoạch xây dựng của tỉnh
|
Quyết định 20/2020/QĐ-UBND bổ sung các Phụ lục vào Điều 1 Quyết định 08/2019/QĐ-UBND quy định tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc tỉnh Đồng Nai quản lý
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 20/2020/QĐ-UBND ngày 28/05/2020 bổ sung các Phụ lục vào Điều 1 Quyết định 08/2019/QĐ-UBND quy định tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc tỉnh Đồng Nai quản lý
1.841
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|