|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
152/QĐ-TTCP
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thanh tra Chính phủ
|
|
Người ký:
|
Bùi Ngọc Lam
|
Ngày ban hành:
|
14/04/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
THANH TRA CHÍNH
PHỦ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 152/QĐ-TTCP
|
Hà Nội, ngày 14
tháng 4 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN
HÀNH “BỘ CHỈ SỐ ĐÁNH GIÁ VÀ TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ CÔNG TÁC PHÒNG, CHỐNG
THAM NHŨNG CẤP TỈNH NĂM 2022”
TỔNG THANH TRA CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Phòng,
chống tham nhũng số 36/2018/QH14 được Quốc hội khóa XIV thông qua ngày 20
tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 59/2019/NĐ-CP
ngày 01 tháng 7 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Phòng, chống tham nhũng;
được sửa đổi, bổ sung một số điều tại Nghị định số 134/2021/NĐ-CP
ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số 50/2018/NĐ-CP
ngày 09 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Thanh tra Chính phủ;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Phòng, Chống tham
nhũng.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành “Bộ Chỉ số
đánh giá và tài liệu hướng dẫn đánh giá công tác phòng, chống tham nhũng cấp tỉnh
năm 2022”.
Điều 2. Căn cứ “Bộ Chỉ số
đánh giá và tài liệu hướng dẫn đánh giá công tác phòng, chống tham nhũng cấp tỉnh
năm 2022”, Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, tổ chức đánh
giá công tác phòng, chống tham nhũng tại địa phương mình theo Kế hoạch số
344/KH-TTCP ngày 15/2/2023 của Tổng Thanh tra Chính phủ.
Điều 3. Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Cục trưởng Cục Phòng, Chống
tham nhũng; Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc Thanh tra Chính phủ
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Thủ tướng Chính phủ (để b/c);
- Phó TTg Lê Minh Khái (để b/c);
- Tổng Thanh tra Chính phủ (để b/c);
- Các Phó Tổng Thanh tra Chính phủ;
- UBND các tỉnh, TP trực thuộc TW;
- Thanh tra các tỉnh, TP trực thuộc TW;
- Như Điều 3;
- Trung tâm thông tin;
- Lưu: VT, Cục IV (3b).
|
KT. TỔNG THANH
TRA
PHÓ TỔNG THANH TRA
Bùi Ngọc Lam
|
BỘ CHỈ SỐ ĐÁNH GIÁ
CÔNG
TÁC PHÒNG, CHỐNG THAM NHŨNG CẤP TỈNH NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 152/QĐ-TTCP ngày 14 tháng 4 năm 2023 của
Tổng Thanh tra Chính phủ)
TÊN TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ
|
Điểm
|
TỔNG ĐIỂM: PHẦN
A (20) + PHẦN B (30) + PHẦN C (40) + PHẦN C (10)
|
100
|
A. TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ VIỆC LÃNH ĐẠO, CHỈ ĐẠO,
XÂY DỰNG VÀ HOÀN THIỆN CHÍNH SÁCH, PHÁP LUẬT VỀ PCTN
|
20
|
A.1. Đánh giá việc lãnh đạo, chỉ đạo công tác
PCTN
|
5
|
A.1.1. Ban hành kế hoạch PCTN năm 2022
|
1
|
A.1.2. Nội dung kế hoạch PCTN năm 2022
|
4
|
A.2. Đánh giá việc tổ chức thực hiện:
|
15
|
A.2.1. Thực hiện công tác xây dựng và hoàn thiện
chính sách pháp luật về PCTN
|
4
|
A.2.2. Thực hiện kiểm tra, rà soát, hệ thống hoá
văn bản quy phạm pháp luật về PCTN
|
4
|
A.2.3. Thực hiện công tác tuyên truyền, phổ biến,
giáo dục pháp luật về PCTN.
|
4
|
A.2.4. Thực hiện việc kiểm tra và theo dõi thi
hành văn bản quy phạm pháp luật về PCTN
|
1
|
A.2.5. Việc tiếp công dân của Chủ tịch UBND cấp tỉnh
và chỉ đạo của Chủ tịch UBND cấp tỉnh xử lý tố cáo, kiến nghị, phản ánh của công
dân về tham nhũng; kiến nghị, đề nghị bảo vệ người tố cáo tham nhũng.
|
2
|
B. TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ VIỆC THỰC HIỆN CÁC BIỆN
PHÁP PHÒNG NGỪA THAM NHŨNG
|
30
|
B.1. Công tác phòng ngừa tham nhũng trong cơ
quan, tổ chức, đơn vị khu vực Nhà nước
|
26
|
B.1.1. Kết quả thực hiện công khai, minh bạch
theo quy định của Luật PCTN 2018
|
5
|
B.1.2. Kết quả cải cách hành chính (PAR năm 2022)
|
1
|
B.1.3. Kết quả chuyển đổi số cấp tỉnh (DTI năm
2022)
|
1
|
B.1.4. Kết quả thực Đề án phát triển thanh toán
không dùng tiền mặt tại Việt Nam giai đoạn 2021-2025
|
1
|
B.1.5. Kết quả việc thực hiện định mức, chế độ,
tiêu chuẩn (ĐM, CĐ, TC)
|
2
|
B.1.6. Kết quả kiểm soát xung đột lợi ích (XĐLI)
|
4
|
B.1.7. Kết quả việc chuyển đổi vị trí công tác của
cán bộ, công chức, viên chức
|
1
|
B.1.8. Kết quả thực hiện quy tắc ứng xử
|
1
|
B.1.9. Kết quả kiểm soát tài sản, thu nhập (TSTN)
|
5
|
B.1.10. Kết quả thực hiện Chỉ thị 10/TTg ngày 22/4/2019
của TTg CP về việc tăng cường xử lý, ngăn chặn có hiệu quả tình trạng nhũng
nhiễu, gây phiền hà cho người dân, doanh nghiệp trong giải quyết công việc
(Chỉ thị 10)
|
4
|
B.2. Công tác phòng ngừa tham nhũng trong
doanh nghiệp, tổ chức khu vực ngoài Nhà nước
Bao gồm: (1) Công ty đại chúng, (2) tổ chức tín dụng
và (3) tổ chức XH do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc phê duyệt
điều lệ có huy động khoản đóng góp của Nhân dân để hoạt động từ thiện trên địa
bàn tỉnh.
|
4
|
B.2.1. UBND cấp tỉnh ban hành văn bản hướng dẫn,
đôn đốc thực hiện công tác phòng ngừa tham nhũng trong doanh nghiệp, tổ chức
khu vực ngoài Nhà nước
|
1
|
B.2.2. Kết quả Thanh tra việc thực hiện
pháp luật PCTN đối với doanh nghiệp, tổ chức khu vực ngoài Nhà nước
|
3
|
C. TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ VIỆC PHÁT HIỆN VÀ XỬ LÝ
THAM NHŨNG
|
40
|
C.1. Việc phát hiện hành vi tham nhũng
|
12
|
C.1.1. Kết quả phát hiện hành vi tham nhũng qua
kiểm tra, thanh tra, giám sát.
|
4
|
C.1.2. Kết quả phát hiện hành vi tham nhũng qua
phản ánh, tố cáo
|
4
|
C.1.3. Kết quả phát hiện hành vi tham nhũng qua
điều tra, truy tố, xét xử
|
4
|
C.2. Việc xử lý tham nhũng
|
20
|
C.2.1. Kết quả xử lý kỷ luật đối với tổ chức, cá
nhân do để xảy ra tham nhũng
|
|
C.2.2. Kết quả xử lý hình sự người có hành vi
tham nhũng
|
7,5
|
C.2.3. Kết quả xử lý trách nhiệm của người đứng đầu,
cấp phó của người đứng đầu cơ quan, tổ chức, đơn vị căn cứ vào mức độ của vụ
việc tham nhũng.
|
7,5
|
C.3. Kết quả xử lý hành vi khác vi phạm pháp luật
về PCTN
|
8
|
C.3.1. Kết quả xử lý vi phạm trong thực hiện công
khai minh bạch trong hoạt động của cơ quan, tổ chức đơn vị (Điều
81 - Nghị định 59/2019/NĐ-CP)
|
1
|
C.3.2. Kết quả xử lý vi phạm quy định về chế độ,
định mức, tiêu chuẩn (Điều 82 - Nghị định 59/2019/NĐ-CP)
|
1
|
C.3.3. Kết quả xử lý vi phạm quy tắc ứng xử của
người có chức vụ, quyền hạn trong cơ quan, tổ chức, đơn vị (Điều
83 - Nghị định 59/2019/NĐ-CP)
|
1
|
C.3.4. Kết quả xử lý vi phạm quy định về xung đột
lợi ích (Điều 84 - Nghị định 59/2019/NĐ-CP)
|
1
|
C.3.5. Kết quả xử lý vi phạm quy định về chuyển đổi
vị trí công tác
|
1
|
C.3.6. Kết quả xử lý vi phạm quy định về báo cáo,
xử lý báo cáo về hành vi tham nhũng (Điều 85 - Nghị định 59/2019/NĐ-CP)
|
1
|
C.3.7. Kết quả xử lý hành vi vi phạm đối với người
kê khai TSTN và xử lý hành vi vi phạm khác trong kiểm soát TSTN (Điều 20, 21- Nghị định 130/2020/NĐ-CP)
|
2
|
D. TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ VIỆC THU HỒI TIỀN, TÀI SẢN
THAM NHŨNG
|
10
|
D.1. Kết quả thu hồi tiền, tài sản tham nhũng
qua công tác kiểm tra, giám sát, thanh tra, giải quyết đơn tố cáo, phản ánh
|
5
|
D.1.1. Kết quả thu hồi tiền, tài sản tham nhũng
qua công tác kiểm tra, giám sát, thanh tra
|
3
|
D.1.2. Kết quả thu hồi tiền, tài sản tham nhũng
qua công tác giải quyết đơn tố cáo, phản ánh
|
2
|
D.2. Kết quả thu hồi tiền, tài sản tham nhũng
qua công tác điều tra, truy tố, xét xử, thi hành án
|
5
|
D.2.1. Kết quả thu hồi tiền, tài sản tham nhũng
qua công tác điều tra, truy tố, xét xử
|
2,5
|
D.2.2. Kết quả thu hồi tiền, tài sản tham nhũng
qua công tác thi hành án
|
2,5
|
TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN
ĐÁNH GIÁ CÔNG TÁC PHÒNG, CHỐNG THAM NHŨNG CẤP TỈNH NĂM
2022
(Kèm theo Quyết định số: 152/QĐ-TTCP ngày 14 tháng 4 năm 2023 của Tổng
Thanh tra Chính phủ)
Thực hiện Kế hoạch số 344/KH-TTCP ngày 15/02/2023 của
Thanh tra Chính phủ về việc đánh giá công tác phòng, chống tham nhũng cấp tỉnh
năm 2022, Thanh tra Chính phủ hướng dẫn đánh giá công tác phòng, chống tham
nhũng (PCTN) trên cơ sở Bộ chỉ số đánh giá công tác phòng, chống tham nhũng năm
2022 đối với Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương năm 2022 như
sau:
I. MỤC ĐÍCH, PHẠM VI, NỘI
DUNG ĐÁNH GIÁ
1. Mục đích
- Đánh giá đúng, khách quan và khuyến khích những nỗ
lực của Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (sau đây viết tắt
là UBND cấp tỉnh) trong công tác PCTN.
- Nâng cao ý thức, trách nhiệm của các cấp trong việc
thực hiện hiệu quả các biện pháp phòng ngừa; phát hiện và xử lý tham nhũng.
2. Phạm vi
- Phạm vi đánh giá là công tác PCTN cấp tỉnh năm
2022 bao gồm: Đánh giá công tác lãnh đạo, chỉ đạo công tác PCTN; việc xây dựng
và hoàn thiện chính sách, pháp luật về PCTN; kết quả thực hiện các biện pháp
phòng ngừa tham nhũng; kết quả phát hiện, xử lý tham nhũng; kết quả thu hồi tài
sản tham nhũng của UBND cấp tỉnh, các sở, ban, quận, huyện thuộc tỉnh.
- Thời kỳ đánh giá: từ 16/12/2021 đến 15/12/2022.
3. Nội dung tiêu chí đánh giá
Đánh giá công tác PCTN cấp tỉnh năm 2022 gồm 4 nội
dung như sau:
- Phần A: Đánh giá việc lãnh đạo, chỉ đạo
công tác PCTN; việc xây dựng và hoàn thiện chính sách, pháp luật về PCTN.
- Phần B: Đánh giá việc thực hiện các biện
pháp phòng ngừa tham nhũng.
- Phần C: Đánh giá việc phát hiện và xử lý
tham nhũng.
- Phần D: Đánh giá việc thu hồi tài sản tham
nhũng.
3.1. Phần A. Tiêu chí đánh giá việc lãnh đạo,
chỉ đạo công tác PCTN; việc xây dựng và hoàn thiện chính sách, pháp luật về
PCTN, bao gồm:
- Đánh giá việc lãnh đạo, chỉ đạo.
- Đánh giá việc tổ chức thực hiện.
Trong đó:
+ Bổ sung 02 tiêu chí A.1.1 và A.1.2 (Để đánh giá
việc lãnh đạo, chỉ đạo công tác PCTN thông qua việc xây dựng và ban hành Kế hoạch
PCTN của UBND tỉnh).
+ Điều chỉnh cách tính điểm tiêu chí A.2.5. (Việc
tiếp công dân của Chủ tịch UBND cấp tỉnh và chỉ đạo của Chủ tịch UBND cấp tỉnh
xử lý tố cáo, kiến nghị, phản ánh của công dân về tham nhũng; kiến nghị, đề nghị
bảo vệ người tố cáo tham nhũng) thành 02 tiêu chí thành phần: A.2.5.1. Việc tiếp
công dân của Chủ tịch UBND cấp tỉnh; A.2.5.2. Việc chỉ đạo của Chủ tịch UBND cấp
tỉnh xử lý tố cáo, kiến nghị, phản ánh của công dân về tham nhũng; kiến nghị, đề
nghị bảo vệ người tố cáo tham nhũng.
3.2. Phần B. Tiêu chí đánh giá việc thực hiện
các biện pháp phòng ngừa tham nhũng, bao gồm:
3.2.1 Đánh giá công tác phòng ngừa tham nhũng
trong cơ quan, tổ chức, đơn vị khu vực Nhà nước:
- Kết quả thực hiện công khai, minh bạch theo quy định
của Luật PCTN 2018
- Kết quả cải cách hành chính (PAR năm 2022)
- Kết quả chuyển đổi số cấp tỉnh (DTI năm 2022)
- Kết quả thực Đề án phát triển thanh toán không
dùng tiền mặt tại Việt Nam giai đoạn 2021-2025
- Kết quả việc thực hiện định mức, chế độ, tiêu chuẩn
(ĐM, CĐ, TC)
- Kết quả kiểm soát xung đột lợi ích (XĐLI)
- Kết quả việc chuyển đổi vị trí công tác của cán bộ,
công chức, viên chức
- Kết quả thực hiện quy tắc ứng xử
- Kết quả kiểm soát tài sản, thu nhập (TSTN)
- Kết quả thực hiện Chỉ thị 10/TTg ngày 22/4/2019 của
TTg CP về việc tăng cường xử lý, ngăn chặn có hiệu quả tình trạng nhũng nhiễu,
gây phiền hà cho người dân, doanh nghiệp trong giải quyết công việc (Chỉ thị 10)
Trong đó:
+ Bổ sung 03 tiêu chí thành phần: B.1.3. Kết quả
chuyển đổi số cấp tỉnh (DTI); B.1.4. Kết quả thực Đề án phát triển thanh toán
không dùng tiền mặt tại Việt Nam giai đoạn 2021-2025 và B.1.8. Kết quả thực hiện
quy tắc ứng xử
+ Điều chỉnh cách tính điểm của các tiêu chí
B.1.5.1, B.1.6.1, B.1.7.1 để đánh giá việc ban hành kế hoạch thực hiện các biện
pháp phòng ngừa (thực hiện định mức, chế độ, tiêu chuẩn; kiểm soát xung đột lợi
ích; chuyển đổi vị trí công tác của cán bộ, công chức, viên chức).
3.2.2. Đánh giá công tác phòng ngừa tham nhũng
trong doanh nghiệp, tổ chức khu vực ngoài Nhà nước:
Bao gồm: (1) Công ty đại chúng, (2) tổ chức tín dụng
và (3) tổ chức XH do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc phê duyệt
điều lệ có huy động khoản đóng góp của Nhân dân để hoạt động từ thiện trên địa
bàn tỉnh.
+ Điều chỉnh cách tính điểm tiêu chí B.2. (Công tác
phòng ngừa tham nhũng trong doanh nghiệp, tổ chức khu vực ngoài Nhà nước): PCTN
khu vực ngoài Nhà nước là một trong những nội dung mới của Luật PCTN năm 2018 (dành 01 chương để quy định).
Việc đánh giá công tác PCTN khu vực ngoài nhà nước được Chính phủ quy định tại Điều 18 - Nghị định 59. Thời gian vừa qua PCTN khu vực ngoài
nhà nước được Tổng Bí thư thường xuyên quan tâm chỉ đạo thực hiện. Do đó, Bộ
Tiêu chí đánh giá năm 2022 vẫn đánh giá công tác PCTN khu vực ngoài nhà nước của
các địa phương, có điều chỉnh cách tính điểm để dễ thực hiện hơn (Điều chỉnh
thành 02 tiêu chí đánh giá). Cụ thể:
- B.2.1. Đánh giá việc UBND cấp tỉnh ban hành văn bản
hướng dẫn, đôn đốc thực hiện công tác phòng ngừa tham nhũng trong doanh nghiệp,
tổ chức khu vực ngoài Nhà nước.
- B.2.2. Kết quả Thanh tra việc thực hiện pháp luật
PCTN đối với doanh nghiệp, tổ chức khu vực ngoài Nhà nước.
3.3. Phần C. Tiêu chí đánh giá việc phát hiện
và xử lý tham nhũng bao gồm:
3.3.1. Đánh giá việc phát hiện hành vi tham
nhũng:
- Kết quả phát hiện hành vi tham nhũng qua kiểm
tra, thanh tra, giám sát
- Kết quả phát hiện hành vi tham nhũng qua phản
ánh, tố cáo
- Kết quả phát hiện hành vi tham nhũng qua điều
tra, truy tố, xét xử
3.3.2. Đánh giá việc xử lý tham nhũng:
- Kết quả xử lý kỷ luật đối với tổ chức, cá nhân
- Kết quả xử lý hình sự người có hành vi tham nhũng
- Kết quả xử lý trách nhiệm của người đứng đầu, cấp
phó của người đứng đầu cơ quan, tổ chức, đơn vị căn cứ vào mức độ của vụ việc
tham nhũng.
3.3.3. Đánh giá kết quả xử lý hành vi khác vi phạm
pháp luật về PCTN:
- Kết quả xử lý vi phạm trong thực hiện công khai
minh bạch trong hoạt động của cơ quan, tổ chức đơn vị
- Kết quả xử lý vi phạm quy định về chế độ, định mức,
tiêu chuẩn
- Kết quả xử lý vi phạm quy tắc ứng xử của người có
chức vụ, quyền hạn trong cơ quan, tổ chức, đơn vị
- Kết quả xử lý vi phạm quy định về xung đột lợi
ích
- Kết quả xử lý vi phạm quy định về chuyển đổi vị
trí công tác
- Kết quả xử lý vi phạm quy định về báo cáo, xử lý
báo cáo về hành vi tham nhũng
- Kết quả xử lý hành vi vi phạm đối với người kê
khai TSTN và xử lý hành vi vi phạm khác trong kiểm soát TSTN
3.4. Phần D. Tiêu chí đánh giá việc thu hồi tài
sản tham nhũng bao gồm:
3.4.1. Đánh giá kết quả thu hồi tiền, tài sản
tham nhũng qua công tác kiểm tra, giám sát, thanh tra, giải quyết đơn tố cáo,
phản ánh:
- Kết quả thu hồi tiền, tài sản tham nhũng qua công
tác kiểm tra, giám sát, thanh tra
- Kết quả thu hồi tiền, tài sản tham nhũng qua công
tác giải quyết đơn tố cáo, phản ánh
3.4.2. Đánh giá kết quả thu hồi tiền, tài sản
tham nhũng qua công tác điều tra, truy tố, xét xử, thi hành án:
- Kết quả thu hồi tiền, tài sản tham nhũng qua công
tác điều tra, truy tố, xét xử
- Kết quả thu hồi tiền, tài sản tham nhũng qua công
tác thi hành án
II. PHƯƠNG PHÁP TỔ CHỨC ĐÁNH
GIÁ
1. Nguyên tắc đánh giá
Việc đánh giá khách quan, toàn diện, trung thực,
công khai, minh bạch; căn cứ vào Bộ chỉ số và tài liệu chứng minh về công tác
PCTN của UBND cấp tỉnh và các sở, ban, quận, huyện, thị xã, thành phố trực thuộc.
2. Phương pháp tổ chức đánh giá
2.1. UBND cấp tỉnh
- Thu thập tài liệu, tổng hợp số liệu làm bằng chứng,
lập hồ sơ tự đánh giá.
- Tự đánh giá bằng cách chấm điểm theo Bộ Chỉ số và
xây dựng báo cáo tự đánh giá theo Đề cương báo cáo (Phụ lục 1 kèm theo).
- Thuyết minh chi tiết kết quả tự tính điểm từng
tiêu chí đánh giá công tác PCTN của địa phương trong năm 2022 theo hướng dẫn tại
Phụ lục 2 - Phương pháp tính điểm Bộ chỉ số đánh giá công tác PCTN cấp tỉnh năm
2022 (kèm theo).
- Tổng hợp điểm tự đánh giá từng nội dung vào Phụ lục
3 - Bảng tổng hợp điểm tự đánh giá (kèm theo).
- Tổng hợp danh mục tài liệu, số liệu minh chứng
cho việc tự đánh giá của UBND cấp tỉnh vào Phụ lục số 4 (kèm theo)
- Chỉ đạo từng sở, ban, quận, huyện cập nhật tài liệu,
số liệu minh chứng của cơ quan, đơn vị mình theo Phụ lục 5 - Danh mục tài liệu,
số liệu minh chứng theo Bộ chỉ số đánh giá công tác PCTN năm 2022 (kèm theo).
- Gửi Báo cáo kết quả tự đánh giá và hồ sơ tự đánh
giá công tác PCTN năm 2022 về Thanh tra Chính phủ (bản giấy qua Cục Phòng,
chống tham nhũng và bản điện tử theo địa chỉ email [email protected]).
(Do có điều chỉnh bổ sung một số tiêu chí đánh
giá so với năm 2021, nên thời gian ban hành Bộ Chỉ số đánh giá năm 2022 lùi hơn
so với kế hoạch đã ban hành. Để kịp thời cho việc tổng hợp báo cáo Thủ tướng
Chính phủ, điều chỉnh lại thời gian nộp báo cáo từ đánh giá của các địa
phương về Thanh tra Chính phủ trước ngày 10 tháng 6 năm 2023. Báo cáo nộp
sau ngày 10 tháng 6 năm 2023 sẽ không được xem xét và coi như địa phương không
hoàn thành nhiệm vụ đánh giá công tác PCTN).
- Phối hợp, giải trình, cung cấp tài liệu để làm rõ
theo yêu cầu của Thanh tra Chính phủ trong quá trình rà soát, đánh giá việc tự
đánh giá công tác PCTN năm 2022 của địa phương.
2.2. Thanh tra Chính phủ
- Hướng dẫn và hỗ trợ UBND cấp tỉnh về công tác tự
đánh giá công tác PCTN năm 2022 theo Bộ Chỉ số được Tổng Thanh tra Chính phủ
ban hành.
- Phối hợp với UBND cấp tỉnh trong quá trình rà
soát, đánh giá việc tự đánh giá công tác PCTN năm 2022 của các địa phương.
- Xây dựng Báo cáo kết quả đánh giá công tác PCTN cấp
tỉnh năm 2022.
THANH TRA CHÍNH PHỦ
Phụ
lục 1
ĐỀ CƯƠNG BÁO CÁO TỰ ĐÁNH GIÁ CÔNG TÁC PCTN NĂM 2022
UBND TỈNH
(THÀNH PHỐ)
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/BC-……1
|
………..., ngày ……
tháng …… năm 2023
|
Báo cáo tự đánh
giá công tác phòng, chống tham nhũng năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh, thành
phố ....
--------
Kính gửi: Thanh tra
Chính phủ
Thực hiện Kế hoạch số 344/KH-TTCP ngày 15/2/2023 của
Tổng Thanh tra Chính phủ về việc đánh giá công tác phòng, chống tham nhũng đối
với tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (cấp tỉnh) của năm 2022, Quyết định số
……/QĐ-TTCP ngày ……/……./2023 của Tổng Thanh tra Chính phủ ban hành Bộ chỉ
số và Tài liệu hướng dẫn đánh giá công tác phòng, chống tham nhũng; trên cơ sở
tài liệu, báo cáo của các sở, ban, ngành, các cơ quan thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh,
các quận, huyện, thị xã về kết quả công tác phòng, chống tham nhũng, Ủy ban
nhân dân tỉnh/thành phố .......................... báo cáo tự đánh giá công tác
phòng, chống tham nhũng tại địa phương từ ngày 16/12/2021 đến ngày 15/12/2022,
cụ thể như sau:
I. ĐẶC ĐIỂM TÌNH HÌNH
Địa phương khái quát chung cần nêu rõ được phạm vi,
quy mô và những đặc điểm nổi bật về chính trị, kinh tế, xã hội của địa phương
trong năm 2022 và những chủ trương lớn trong công tác phòng, chống tham nhũng
(sau đây viết tắt là PCTN) của địa phương.
II. ĐÁNH GIÁ CÔNG TÁC PCTN
1. Đánh giá việc lãnh đạo, chỉ đạo công tác
PCTN; việc xây dựng và hoàn thiện chính sách, pháp luật về PCTN:
- Đánh giá việc lãnh đạo, chỉ đạo.
- Đánh giá việc tổ chức thực hiện.
2. Đánh giá việc thực hiện các biện pháp
phòng ngừa tham nhũng:
2.1. Công tác phòng ngừa tham nhũng trong cơ
quan, tổ chức, đơn vị khu vực Nhà nước:
- Kết quả thực hiện công khai, minh bạch theo quy định
của Luật PCTN 2018
- Kết quả cải cách hành chính (PAR năm 2022)
- Kết quả chuyển đổi số cấp tỉnh (DTI năm 2022)
- Kết quả thực Đề án phát triển thanh toán không
dùng tiền mặt tại Việt Nam giai đoạn 2021-2025
- Kết quả việc thực hiện định mức, chế độ, tiêu chuẩn
(ĐM, CĐ, TC)
- Kết quả kiểm soát xung đột lợi ích (XĐLI)
- Kết quả việc chuyển đổi vị trí công tác của cán bộ,
công chức, viên chức
- Kết quả thực hiện quy tắc ứng xử
- Kết quả kiểm soát tài sản, thu nhập (TSTN)
- Kết quả thực hiện Chỉ thị 10/TTg ngày 22/4/2019 của TTg CP về việc tăng cường
xử lý, ngăn chặn có hiệu quả tình trạng nhũng nhiễu, gây phiền hà cho người
dân, doanh nghiệp trong giải quyết công việc (Chỉ thị 10)
2.2. Công tác phòng ngừa tham nhũng trong doanh
nghiệp, tổ chức khu vực ngoài Nhà nước
Bao gồm: (1) Công ty đại chúng, (2) tổ chức tín dụng
và (3) tổ chức XH do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc phê duyệt
điều lệ có huy động khoản đóng góp của Nhân dân để hoạt động từ thiện trên địa
bàn tỉnh.
- UBND cấp tỉnh ban hành văn bản hướng dẫn, đôn đốc
thực hiện công tác phòng ngừa tham nhũng trong doanh nghiệp, tổ chức khu vực
ngoài Nhà nước
- Kết quả Thanh tra việc thực hiện pháp luật PCTN đối
với doanh nghiệp, tổ chức khu vực ngoài Nhà nước
3. Đánh giá việc phát hiện và xử lý tham
nhũng:
3.1. Đánh giá việc phát hiện hành vi tham nhũng:
- Kết quả phát hiện hành vi tham nhũng qua kiểm
tra, thanh tra, giám sát
- Kết quả phát hiện hành vi tham nhũng qua phản
ánh, tố cáo
- Kết quả phát hiện hành vi tham nhũng qua điều
tra, truy tố, xét xử
3.2. Đánh giá việc xử lý tham nhũng:
- Kết quả xử lý kỷ luật đối với tổ chức, cá nhân
- Kết quả xử lý hình sự người có hành vi tham nhũng
- Kết quả xử lý trách nhiệm của người đứng đầu, cấp
phó của người đứng đầu cơ quan, tổ chức, đơn vị căn cứ vào mức độ của vụ việc
tham nhũng.
3.3. Đánh giá kết quả xử lý hành vi khác vi phạm
pháp luật về PCTN:
- Kết quả xử lý vi phạm trong thực hiện công khai
minh bạch trong hoạt động của cơ quan, tổ chức đơn vị
- Kết quả xử lý vi phạm quy định về chế độ, định mức,
tiêu chuẩn
- Kết quả xử lý vi phạm quy tắc ứng xử của người có
chức vụ, quyền hạn trong cơ quan, tổ chức, đơn vị
- Kết quả xử lý vi phạm quy định về xung đột lợi
ích
- Kết quả xử lý vi phạm quy định về chuyển đổi vị
trí công tác
- Kết quả xử lý vi phạm quy định về báo cáo, xử lý
báo cáo về hành vi tham nhũng
- Kết quả xử lý hành vi vi phạm đối với người kê
khai TSTN và xử lý hành vi vi phạm khác trong kiểm soát TSTN
4. Đánh giá việc thu hồi tài sản tham nhũng:
4.1. Đánh giá kết quả thu hồi tiền, tài sản tham
nhũng qua công tác kiểm tra, giám sát, thanh tra, giải quyết đơn tố cáo, phản
ánh:
- Kết quả thu hồi tiền, tài sản tham nhũng qua công
tác kiểm tra, giám sát, thanh tra
- Kết quả thu hồi tiền, tài sản tham nhũng qua công
tác giải quyết đơn tố cáo, phản ánh
4.2. Đánh giá kết quả thu hồi tiền, tài sản tham
nhũng qua công tác điều tra, truy tố, xét xử, thi hành án:
- Kết quả thu hồi tiền, tài sản tham nhũng qua công
tác điều tra, truy tố, xét xử
- Kết quả thu hồi tiền, tài sản tham nhũng qua công
tác thi hành án
5. Điểm tự đánh giá công tác PCTN năm 2022:
Căn cứ Bộ chỉ số và tài liệu hướng dẫn do Thanh tra
Chính phủ ban hành, UBND tỉnh (thành phố) …………… tự chấm điểm đạt: …………điểm/100.
III. NHẬN XÉT, KIẾN NGHỊ VỀ CÔNG TÁC PCTN CỦA ĐỊA
PHƯƠNG
Đánh giá chung tiến triển của công tác PCTN 2022 về
kết quả, hiệu lực, hiệu quả của việc thực hiện các biện pháp PCTN so với năm
2021; những khó khăn, vướng mắc chủ yếu trong việc thực hiện công tác PCTN.
Đề xuất giải pháp để tiếp tục tăng cường thực hiện,
nâng cao hiệu quả các giải pháp PCTN nhằm thực sự ngăn chặn, đẩy lùi được tệ nạn
tham nhũng trong thời gian tới ở địa phương.
__________________________
1 Tên của cơ quan, đơn vị thực hiện báo
cáo.
THANH TRA CHÍNH
PHỦ
-------
|
|
Phụ
lục 2:
PHƯƠNG PHÁP TÍNH ĐIỂM BỘ CHỈ SỐ ĐÁNH GIÁ CÔNG TÁC
PHÒNG, CHỐNG THAM NHŨNG CẤP TỈNH NĂM 2022
TÊN TIÊU CHÍ
ĐÁNH GIÁ
|
Điểm
|
CÁCH TÍNH ĐIỂM
|
Điểm tự đánh
giá
|
YÊU CẦU TÀI LIỆU,
SỐ LIỆU MINH CHỨNG
(Tài liệu, số
liệu minh chứng trong thời gian từ ngày 16/12/2021 đến ngày 15/12/2022)
|
A. TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ VIỆC LÃNH ĐẠO, CHỈ ĐẠO, XÂY
DỰNG VÀ HOÀN THIỆN CHÍNH SÁCH, PHÁP LUẬT VỀ PCTN
|
20
|
|
|
|
A.1. Đánh giá việc lãnh đạo, chỉ đạo công tác
PCTN
|
5
|
|
|
|
A.1.1. Ban hành kế hoạch PCTN năm 2022
|
1
|
- UBND cấp tỉnh có ban hành kế hoạch PCTN năm
2022: 1,0 điểm
Không ban hành kế hoạch: 0 điểm
|
|
Kế hoạch PCTN năm 2022 của UBND cấp tỉnh
|
A.1.2. Nội dung kế hoạch PCTN năm 2022
|
4
|
Trong kế hoạch:
- Có nội dung triển khai thực hiện các chỉ thị, nghị
quyết của TW về PCTN: 1,0 điểm
- Có nội dung kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa văn
bản quy phạm pháp luật về PCTN: 0,5 điểm
- Có nội dung xây dựng và hoàn thiện chính sách,
pháp luật về PCTN: 0,5 điểm
- Có nội dung tuyên truyền, phổ biến giáo dục
pháp luật về PCTN: 0,5 điểm
- Có nội dung kiểm tra và theo dõi thi hành văn bản
quy phạm pháp luật về PCTN: 0,5 điểm
- Có nội dung kiểm tra, đánh giá việc thực hiện kế
hoạch PCTN: 1,0 điểm
|
|
Kế hoạch PCTN năm 2022 của UBND cấp tỉnh
|
A.2. Đánh giá việc tổ chức thực hiện:
|
15
|
|
|
- Liệt kê danh sách chi tiết các sở, ban, quận,
huyện, cơ quan, đơn vị thuộc UBND cấp tỉnh:
1. Các sở: ………………
2. Các quận, huyện (hoặc thị xã, thành phố thuộc
UBND cấp tỉnh):……….
3. Các ban, cơ quan, đơn vị thuộc UBND cấp tỉnh
khác:………….
Tổng số:………………..
|
A.2.1. Thực hiện công tác xây dựng và hoàn thiện
chính sách pháp luật về PCTN
|
4
|
|
|
|
A.2.1.1. Ban hành kế hoạch
|
1
|
(Số sở, ban, quận, huyện, cơ quan, đơn vị thuộc
UBND cấp tỉnh đã ban hành kế hoạch xây dựng và hoàn thiện chính sách pháp
luật về PCTN/ Tổng số sở, ban, quận, huyện, cơ quan, đơn vị thuộc UBND cấp
tỉnh) = ………
|
|
- Liệt kê chi tiết danh sách các sở, ban, quận,
huyện, cơ quan, đơn vị thuộc UBND cấp tỉnh đã ban hành kế hoạch:
Ghi chú: Mỗi sở, ban, quận, huyện, cơ
quan, đơn vị thuộc UBND cấp tỉnh cập nhật kết quả thực hiện vào Phụ lục số 5
|
A.2.1.2. Kết quả thực hiện
|
3
|
(Số sở, ban, quận, huyện, cơ quan, đơn vị thuộc
UBND cấp tỉnh có văn bản báo cáo kết quả thực hiện/ Tổng sở, ban, quận, huyện,
cơ quan, đơn vị thuộc UBND cấp tỉnh) x 3= ………….
|
|
- Liệt kê chi tiết danh sách các sở, ban, quận,
huyện, cơ quan, đơn vị thuộc UBND cấp tỉnh có văn bản báo cáo kết quả thực hiện:
……………..
Ghi chú: Mỗi sở, ban, quận, huyện, cơ
quan, đơn vị thuộc UBND cấp tỉnh cập nhật kết quả thực hiện vào Phụ lục số 5
|
A.2.2. Thực hiện kiểm tra, rà soát, hệ thống hoá
văn bản quy phạm pháp luật về PCTN
|
4
|
|
|
|
A.2.2.1. Ban hành kế hoạch
|
1
|
(Số sở, ban, quận, huyện, cơ quan, đơn vị thuộc
UBND cấp tỉnh ban hành kế hoạch kiểm tra, rà soát, hệ thống văn bản quy
phạm pháp luật về PCTN/ Tổng số sở, ban, quận, huyện, cơ quan, đơn vị thuộc
UBND cấp tỉnh) = ............
|
|
- Liệt kê chi tiết danh sách các sở, ban, quận,
huyện, cơ quan, đơn vị thuộc UBND cấp tỉnh đã ban hành kế hoạch: ………
Ghi chú: Mỗi sở, ban, quận, huyện, cơ
quan, đơn vị thuộc UBND cấp tỉnh cập nhật kết quả thực hiện vào Phụ lục số 5
|
A.2.2.2. Kết quả thực hiện
|
3
|
(Số sở, ban, quận, huyện, cơ quan, đơn vị thuộc
UBND cấp tỉnh có văn bản báo cáo kết quả thực hiện/ Tổng số sở, ban, quận,
huyện, cơ quan, đơn vị thuộc UBND cấp tỉnh) x 3 = ………..
|
|
- Liệt kê chi tiết danh sách các sở, ban, quận,
huyện, cơ quan, đơn vị thuộc UBND cấp tỉnh có văn bản báo cáo kết quả thực hiện:
..........
Ghi chú: Mỗi sở, ban, quận, huyện, cơ
quan, đơn vị thuộc UBND cấp tỉnh cập nhật kết quả thực hiện vào Phụ lục số 5
|
A.2.3. Thực hiện công tác tuyên truyền, phổ biến,
giáo dục pháp luật về PCTN.
|
4
|
|
|
|
A.2.3.1. Ban hành kế hoạch
|
1
|
(Số sở, ban, quận, huyện, cơ quan, đơn vị thuộc
UBND cấp tỉnh ban hành kế hoạch tuyên truyền, phổ biến, giáo dục pháp luật
về PCTN/ Tổng số sở, ban, quận, huyện, cơ quan, đơn vị thuộc UBND cấp tỉnh)
= …….
|
|
- Liệt kê chi tiết danh sách các sở, ban, quận,
huyện, cơ quan, đơn vị thuộc UBND cấp tỉnh đã ban hành kế hoạch:
.............
Ghi chú: Mỗi sở, ban, quận, huyện, cơ
quan, đơn vị thuộc UBND cấp tỉnh cập nhật kết quả thực hiện vào Phụ lục số 5
|
A.2.3.2. Kết quả thực hiện
|
3
|
(Số sở, ban, quận, huyện, cơ quan, đơn vị thuộc
UBND cấp tỉnh có văn bản báo cáo kết quả thực hiện / Tổng số sở, ban, quận,
huyện, cơ quan, đơn vị thuộc UBND cấp tỉnh)= .......
|
|
- Liệt kê chi tiết danh sách các sở, ban,
ngành, quận, huyện có văn bản báo cáo kết quả thực hiện: .....
Ghi chú: Mỗi sở, ban, quận, huyện, cơ quan,
đơn vị thuộc UBND cấp tỉnh cập nhật kết quả thực hiện vào Phụ lục số 5
|
A.2.4. Thực hiện việc kiểm tra và theo dõi thi
hành văn bản quy phạm pháp luật về PCTN
|
1
|
(Số sở, ban, quận, huyện, cơ quan, đơn vị thuộc
UBND cấp tỉnh có văn bản báo cáo kết quả thực hiện / Tổng số sở, ban, quận,
huyện, cơ quan, đơn vị thuộc UBND cấp tỉnh)=....
|
|
- Liệt kê chi tiết danh sách các sở, ban, quận,
huyện, cơ quan, đơn vị thuộc UBND cấp tỉnh đã ban hành kế hoạch triển khai:
Ghi chú: Mỗi sở, ban, quận, huyện, cơ
quan, đơn vị thuộc UBND cấp tỉnh cập nhật kết quả thực hiện vào Phụ lục số 5
|
A.2.5. Việc tiếp công dân của Chủ tịch UBND cấp tỉnh
và chỉ đạo của Chủ tịch UBND cấp tỉnh xử lý tố cáo, kiến nghị, phản ánh của
công dân về tham nhũng; kiến nghị, đề nghị bảo vệ người tố cáo tham nhũng.
|
2
|
|
|
|
A.2.5.1. Việc tiếp công dân của Chủ tịch UBND
cấp tỉnh.
|
1
|
(Số tháng tiếp dân của Chủ tịch UBND cấp tỉnh/12
tháng) =....
|
|
Liệt kê thông báo, lịch tiếp dân của Chủ tịch
UBND cấp tỉnh: ......
|
A.2.5.2. Việc chỉ đạo của Chủ tịch UBND cấp tỉnh
xử lý tố cáo, kiến nghị, phản ánh của công dân về tham nhũng; kiến nghị, đề
nghị bảo vệ người tố cáo tham nhũng.
|
1
|
(Số vụ việc được Chủ tịch UBND tỉnh có văn bản
chỉ đạo xử lý tố cáo, kiến nghị, phản ánh của công dân về tham nhũng; kiến
nghị, đề nghị bảo vệ người tố cáo tham nhũng/ Tổng số các vụ việc công dân kiến
nghị với Chủ tịch UBND cấp tỉnh) =....
|
|
- Liệt kê các Văn bản của Chủ tịch UBND tỉnh
chỉ đạo giải quyết, xử lý tố cáo, kiến nghị, phản ánh của công dân về tham
nhũng; kiến nghị, đề nghị bảo vệ người tố cáo tham nhũng:
- Liệt kê tổng số các vụ việc công dân tố cáo,
kiến nghị, phản ánh về tham nhũng:....
- Liệt kê tổng số các vụ việc có kiến nghị, đề
nghị bảo vệ người tố cáo tham nhũng:...
|
B. TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ VIỆC THỰC HIỆN CÁC BIỆN
PHÁP PHÒNG NGỪA THAM NHŨNG
|
30
|
CÁCH TÍNH ĐIỂM
|
|
|
B.1. Công tác phòng ngừa tham nhũng trong cơ
quan, tổ chức, đơn vị khu vực Nhà nước
|
26
|
|
|
|
B.1.1. Kết quả thực hiện công khai, minh bạch
theo quy định tại Điều 10 của Luật PCTN 2018
|
5
|
- Tất cả sở, ban, quận, huyện, cơ quan, đơn vị
thuộc UBND cấp tỉnh công khai đầy đủ nội dung theo quy định tại Điều 10 Luật
PCTN 2018: 5,0 điểm
- Mỗi sở, ban, quận, huyện, cơ quan, đơn vị thuộc
UBND cấp tỉnh công khai không đầy đủ nội dung theo quy định tại Điều 10 Luật
PCTN 2018 bị trừ 0,2 điểm
|
|
- Liệt kê danh sách các sở, ban, quận, huyện, cơ
quan, đơn vị thuộc UBND cấp tỉnh thực hiện công khai đầy đủ theo quy định:
..................
“Điều 10. Nội dung công khai, minh bạch
1. Cơ quan, tổ chức, đơn vị phải công khai, minh
bạch theo quy định của pháp luật về các nội dung sau đây:
a) Việc thực hiện chính sách, pháp luật có nội
dung liên quan đến quyền, lợi ích hợp pháp của cán bộ, công chức, viên chức;
người lao động; cán bộ, chiến sĩ trong lực lượng vũ trang và công dân;
b) Việc bố trí, quản lý, sử dụng tài chính công,
tài sản công hoặc kinh phí huy động từ các nguồn hợp pháp khác;
c) Công tác tổ chức cán bộ của cơ quan, tổ chức,
đơn vị; quy tắc ứng xử của người có chức vụ, quyền hạn;
d) Việc thực hiện chính sách, pháp luật có nội
dung không thuộc trường hợp quy định tại các điểm a, b và c khoản này mà theo
quy định của pháp luật phải công khai, minh bạch.
2. Cơ quan, tổ chức, đơn vị trực tiếp giải quyết
công việc của cơ quan, tổ chức, đơn vị, cá nhân khác ngoài nội dung công
khai, minh bạch quy định tại khoản 1 Điều này còn phải công khai, minh bạch
về thủ tục hành chính”.
Ghi chú: Mỗi sở, ban, quận, huyện, cơ
quan, đơn vị thuộc UBND cấp tỉnh cập nhật kết quả thực hiện vào Phụ lục số 5
|
B.1.2. Kết quả cải cách hành chính (PAR năm 2022)
|
1
|
Quy đổi từ điểm số cải cách hành chính do Bộ Nội
vụ công bố (PAR index 2022).
(Điểm PAR của UBND cấp tỉnh năm 2022)/100
|
|
- Điểm số cải cách hành chính do Bộ Nội vụ công bố
(PAR index 2022)
|
B.1.3. Kết quả chuyển đổi số cấp tỉnh (DTI năm
2022)
|
1
|
Điểm đánh giá chuyển đổi số (DTI) tỉnh đạt được
năm 2022
|
|
- Điểm đánh giá chuyển đổi số cấp tỉnh DTI năm
2022 do Bộ Thông tin truyền thông công bố.
|
B.1.4. Kết quả thực Đề án phát triển thanh toán
không dùng tiền mặt tại Việt Nam giai đoạn 2021-2025
|
1
|
- UBND tỉnh ban hành kế hoạch hoặc văn bản lồng
ghép các nội dung thực hiện: 0,5 điểm.
- UBND tỉnh báo cáo kết quả thực hiện gửi Ngân
hàng Nhà nước Việt Nam: 0,5 điểm
|
|
Liệt kê văn bản do UBND tỉnh ban hành:
- Kế hoạch hoặc lồng ghép các nội dung về phát
triển thanh toán không dùng tiền mặt thanh toán không dùng tiền mặt vào các đề
án, dự án, kế hoạch, chương trình phát triển kinh tế-xã hội của địa phương
mình.
- Báo cáo kết quả thực hiện năm 2022.
|
B.1.5. Kết quả việc thực hiện định mức, chế độ,
tiêu chuẩn (ĐM, CĐ, TC)
|
2
|
|
|
|
B.1.5.1. Việc ban hành kế hoạch
|
1
|
(Số sở, ban, quận, huyện, cơ quan, đơn vị thuộc
UBND cấp tỉnh ban hành kế hoạch kiểm tra việc thực hiện ĐM, CĐ, TC/ Tổng số sở,
ban, quận, huyện, cơ quan, đơn vị thuộc UBND cấp tỉnh) = ……….
|
|
- Liệt kê chi tiết danh sách các sở, ban, quận,
huyện, cơ quan, đơn vị thuộc UBND cấp tỉnh đã ban hành kế hoạch kiểm tra việc
thực hiện ĐM, CĐ, TC:
Ghi chú: Mỗi sở, ban, quận, huyện,
cơ quan, đơn vị thuộc UBND cấp tỉnh cập nhật việc thực hiện vào Phụ lục số 5
|
B.1.5.2. Kết quả thực hiện
|
1
|
(Số sở, ban, quận, huyện, cơ quan, đơn vị thuộc
UBND cấp tỉnh kiểm tra việc thực hiện ĐM, CĐ, TC/ Tổng số sở, ban, quận, huyện,
cơ quan, đơn vị thuộc UBND cấp tỉnh) = ……….
|
|
- Liệt kê chi tiết danh sách các sở, ban, quận,
huyện, cơ quan, đơn vị thuộc UBND cấp tỉnh đã kiểm tra việc thực hiện ĐM, CĐ,
TC:……..
Ghi chú: Mỗi sở, ban, quận, huyện, cơ
quan, đơn vị thuộc UBND cấp tỉnh cập nhật việc thực hiện vào Phụ lục số 5
|
B.1.6. Kết quả kiểm soát xung đột lợi ích (XĐLI)
|
4
|
|
|
|
B.1.6.1. Việc ban hành kế hoạch
|
1
|
(Số sở, ban, quận, huyện, cơ quan, đơn vị thuộc
UBND cấp tỉnh ban hành kế hoạch rà soát XĐLI/ Tổng số sở, ban, quận, huyện,
cơ quan, đơn vị thuộc UBND cấp tỉnh) = ....
|
|
- Liệt kê chi tiết danh sách các sở, ban, quận,
huyện, cơ quan, đơn vị thuộc UBND cấp tỉnh đã ban hành kế hoạch tổ chức rà
soát XĐLI:
Ghi chú: Mỗi sở, ban, quận, huyện, cơ
quan, đơn vị thuộc UBND cấp tỉnh cập nhật kết quả thực hiện vào Phụ lục số 5
|
B.1.6.2. Kết quả thực hiện
|
1
|
(Số sở, ban, quận, huyện, cơ quan, đơn vị thuộc
UBND cấp tỉnh tổ chức rà soát XĐLI/ Tổng số sở, ban, quận, huyện, cơ quan,
đơn vị thuộc UBND cấp tỉnh) =....
|
|
- Liệt kê chi tiết danh sách các sở, ban, quận,
huyện, cơ quan, đơn vị thuộc UBND cấp tỉnh đã tổ chức rà soát XĐLI: …….
Ghi chú: Mỗi sở, ban, quận, huyện, cơ
quan, đơn vị thuộc UBND cấp tỉnh cập nhật kết quả thực hiện vào Phụ lục số 5
|
B.1.6.3. Kết quả giải quyết XĐLI
|
2
|
- Giải quyết một vụ: Được tính 0.5 điểm
- Giải quyết hai vụ: Được tính 1,0 điểm
- Giải quyết ba vụ: Được tính 1,5 điểm
- Giải quyết bốn vụ trở lên: Được tính 2,0 điểm.
|
|
Liệt kê chi tiết các vụ việc XĐLI đã được giải
quyết năm 2022:
|
B.1.7. Kết quả việc chuyển đổi vị trí công tác của
cán bộ, công chức, viên chức
|
1
|
|
|
|
B.1.7.1. Việc ban hành kế hoạch
|
0,5
|
(Số sở, ban, quận, huyện, cơ quan, đơn vị thuộc
UBND cấp tỉnh ban hành kế hoạch chuyển đổi vị trí công tác/ Tổng số sở, ban,
quận, huyện, cơ quan, đơn vị thuộc UBND cấp tỉnh) x 0,5=....
|
|
- Liệt kê chi tiết danh sách các sở, ban, quận,
huyện, cơ quan, đơn vị thuộc UBND cấp tỉnh đã ban hành kế hoạch chuyển đổi vị
trí công tác:
Ghi chú: Mỗi sở, ban, quận, huyện, cơ
quan, đơn vị thuộc UBND cấp tỉnh cập nhật kết quả thực hiện vào Phụ lục số 5
|
B.1.7.2. Kết quả thực hiện
|
0,5
|
(Số sở, ban, quận, huyện, cơ quan, đơn vị thuộc
UBND cấp tỉnh báo cáo kết quả chuyển đổi vị trí công tác/ Tổng số sở, ban, quận,
huyện, cơ quan, đơn vị thuộc UBND cấp tỉnh) x 0,5=....
|
|
- Liệt kê chi tiết danh sách các sở, ban, quận,
huyện, cơ quan, đơn vị thuộc UBND cấp tỉnh báo cáo kết quả chuyển đổi vị trí
công tác:
Ghi chú: Mỗi sở, ban, quận, huyện, cơ
quan, đơn vị thuộc UBND cấp tỉnh cập nhật kết quả thực hiện vào Phụ lục số 5
|
B.1.8. Kết quả thực hiện quy tắc ứng xử
|
1
|
(Số sở, ban, quận, huyện, cơ quan, đơn vị thuộc
UBND cấp tỉnh báo cáo việc thực hiện quy tắc ứng xử/ Tổng số sở, ban, quận,
huyện, cơ quan đơn vị thuộc UBND cấp tỉnh) = .......
|
|
- Liệt kê chi tiết danh sách các sở, ban, quận,
huyện, cơ quan, đơn vị thuộc UBND cấp tỉnh báo cáo việc thực hiện quy tắc ứng
xử: …….
Ghi chú: Mỗi sở, ban, quận, huyện, cơ
quan, đơn vị thuộc UBND cấp tỉnh cập nhật kết quả thực hiện vào Phụ lục số 5
|
B.1.9. Kết quả kiểm soát tài sản, thu nhập (TSTN)
|
5
|
|
|
|
B.1.9.1. Ban hành kế hoạch kê khai, công khai bản
kê khai TSTN.
|
1
|
(Số sở, ban, quận, huyện, cơ quan, đơn vị thuộc
UBND cấp tỉnh ban hành kế hoạch kê khai, công khai bản kê khai TSTN/ Tổng số
sở, ban, quận, huyện, cơ quan, đơn vị thuộc UBND cấp tỉnh) = ....
|
|
- Liệt kê danh sách sở, ban, quận, huyện, cơ
quan, đơn vị thuộc UBND cấp tỉnh ban hành kế hoạch kê khai, công khai bản kê
khai TSTN:
Ghi chú: Mỗi sở, ban, quận, huyện, cơ
quan, đơn vị thuộc UBND cấp tỉnh cập nhật kết quả thực hiện vào Phụ lục số 5
|
B.1.9.2. Kết quả kê khai, công khai bản kê
khai TSTN
|
1
|
(Số sở, ban, quận, huyện, cơ quan, đơn vị thuộc
UBND cấp tỉnh hoàn thành kê khai, công khai bản kê khai TSTN đúng quy định Tổng
số sở, ban, quận, huyện, cơ quan, đơn vị thuộc UBND cấp tỉnh) = ....
|
|
- Liệt kê danh sách sở, ban, quận, huyện, cơ
quan, đơn vị thuộc UBND cấp tỉnh hoàn thành kê khai, công khai bản kê khai
TSTN đúng quy định: ………
Ghi chú: Mỗi sở, ban, quận, huyện, cơ
quan, đơn vị thuộc UBND cấp tỉnh cập nhật kết quả thực hiện vào Phụ lục số 5
|
B.1.9.3. Việc ban hành, phê duyệt kế hoạch xác
minh TSTN
|
1
|
- UBND cấp tỉnh phê duyệt kế hoạch xác minh
TSTN: 0,5 điểm
- Thanh tra cấp tỉnh ban hành kế hoạch xác
minh TSTN: 0,5 điểm
|
|
- Liệt kê văn bản UBND cấp tỉnh Phê duyệt kế
hoạch xác minh TSTN
- Kế hoạch xác minh TSTN.
|
B.1.9.4. Kết quả xác minh TSTN
|
2
|
(Số người được xác minh TSTN đã có kết luận/ Tổng
số người được xác minh TSTN) x 2,0=....
|
|
- Liệt kê: Báo cáo kết quả xác minh TSTN, kết
luận xác minh TSTN đã thực hiện: ………..
|
B.1.10. Kết quả thực hiện Chỉ thị 10/TTg ngày 22/4/2019 của TTg CP Về việc
tăng cường xử lý, ngăn chặn có hiệu quả tình trạng nhũng nhiễu, gây phiền hà
cho người dân, doanh nghiệp trong giải quyết công việc (Chỉ thị 10)
|
4
|
|
|
|
B.1.10.1. Kế hoạch triển khai thực hiện Chỉ thị
10
|
1
|
Năm 2022, UBND tỉnh có ban hành kế hoạch thực
hiện Chỉ thị 10: 1 điểm
|
|
Liệt kê văn bản do UBND cấp tỉnh ban hành:....
|
B.1.10.2. Việc tiếp nhận, xử lý kiến nghị, phản
ánh về tình trạng nhũng nhiễu, gây phiền hà cho người dân, doanh nghiệp trong
giải quyết công việc
|
1
|
(Số vụ việc kiến nghị, phản ánh đã được xử lý/
Tổng số vụ việc kiến nghị, phản ánh đã tiếp nhận) =....
Không có trường hợp xử lý: 0 điểm
|
|
- Liệt kê các vụ việc người dân, doanh nghiệp
kiến nghị phản ánh tình trạng nhũng nhiễu, gây phiền hà cho người dân, doanh
nghiệp trong giải quyết công việc: ………..
- Liệt kê các vụ việc đã được xử lý: ………..
|
B.1.10.3. Kết quả xử lý vi phạm Chỉ thị 10
|
2
|
(Số người đã xử lý vi phạm Chỉ thị 10 Tổng số
người vi phạm) x 2 =....
Không có trường hợp xử lý: 0 điểm
|
|
- Liệt kê các cá nhân đã xử lý vi phạm Chỉ thị
10: ………….
- Liệt kê tổng số các cá nhân vi phạm Chỉ thị
10: ……………
|
B.2. Công tác phòng ngừa tham nhũng trong
doanh nghiệp, tổ chức khu vực ngoài Nhà nước
Bao gồm: (1) Công ty đại chúng, (2) tổ chức tín dụng
và (3) tổ chức XH do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc phê duyệt
điều lệ có huy động khoản đóng góp của Nhân dân để hoạt động từ thiện trên địa
bàn tỉnh.
|
4
|
Doanh nghiệp, tổ chức khu vực ngoài nhà nước trên
địa bàn tỉnh được xác định theo Khoản 3, Điều 59 của Nghị định số 59/2019/NĐ-CP
ngày 01/7/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Phòng, chống tham nhũng.
|
|
|
B.2.1. UBND cấp tỉnh ban hành văn bản hướng dẫn,
đôn đốc thực hiện công tác phòng ngừa tham nhũng trong doanh nghiệp, tổ chức
khu vực ngoài Nhà nước
|
1
|
- Năm 2022, UBND cấp tỉnh có văn bản hướng dẫn,
đôn đốc thực hiện: 1,0 điểm
- Không có văn bản hướng dẫn, đôn đốc: 0 điểm
|
|
Liệt kê văn bản do UBND cấp tỉnh ban hành hướng dẫn,
đôn đốc thực hiện công tác phòng ngừa tham nhũng trong doanh nghiệp, tổ chức
khu vực ngoài Nhà nước năm 2022: ……….
|
B.2.2. Kết quả Thanh tra việc thực hiện
pháp luật PCTN đối với doanh nghiệp, tổ chức khu vực ngoài Nhà nước
|
3
|
- Có thanh tra đối với khu vực ngoài nhà nước:
+ Một cuộc: Được tính 1,0 điểm
+ Hai cuộc: Được tính 1,5 điểm
+ Ba cuộc: Được tính 2,0 điểm
+ Bốn cuộc trở lên: Được tính 3,0 điểm.
- Không có cuộc thanh tra: 0 điểm
|
|
- Liệt kê các cuộc thanh tra, kiểm tra đã thực hiện
trong năm 2022:
|
C. TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ VIỆC PHÁT HIỆN VÀ XỬ LÝ
THAM NHŨNG
|
40
|
CÁCH TÍNH ĐIỂM
|
|
|
C.1. Việc phát hiện hành vi tham nhũng
|
12
|
|
|
|
C.1.1. Kết quả phát hiện hành vi tham nhũng qua
kiểm tra, thanh tra, giám sát.
|
4
|
{(Số cuộc kiểm tra phát hiện hành vi tham nhũng/
Tổng số cuộc kiểm tra thực hiện) + (Số cuộc giám sát phát hiện hành vi tham
nhũng/ Tổng số cuộc giám sát thực hiện) + (Số cuộc thanh tra phát hiện hành
vi tham nhũng/ Tổng số cuộc thanh tra thực hiện) } x 4: 3=....
|
|
- Liệt kê cụ thể các cuộc kiểm tra phát hiện hành
vi tham nhũng:....
- Liệt kê cụ thể các cuộc thanh tra phát hiện
hành vi tham nhũng:
- Liệt kê cụ thể các cuộc giám sát phát hiện hành
vi tham nhũng:...
- Báo cáo kết quả giám sát năm 2022.
- Báo cáo kết quả thanh tra, kiểm tra năm 2022.
|
C.1.2. Kết quả phát hiện hành vi tham nhũng qua
phản ánh, tố cáo
|
4
|
{(Số vụ việc giải quyết tin phản ánh phát hiện
hành vi tham nhũng/ Tổng số tin phản ánh trong toàn tỉnh) + (Số vụ việc giải
quyết đơn tố cáo phát hiện hành vi tham nhũng/ Tổng số đơn tố cáo trong toàn
tỉnh)} x 4: 2=...
|
|
- Liệt kê cụ thể các vụ việc giải quyết tin phản
ánh phát hiện hành vi tham:....
- Liệt kê cụ thể các cuộc giải quyết tố cáo phát
hiện hành vi tham nhũng:....
- Báo cáo kết quả công tác xử lý tin phản ánh, giải
quyết đơn tố cáo năm 2022.
|
C.1.3. Kết quả phát hiện hành vi tham nhũng qua
điều tra, truy tố, xét xử
|
4
|
{(Số vụ án tham nhũng được khởi tố điều tra/ Tổng
số vụ việc tố giác, tin báo tội phạm, kiến nghị điều tra tham nhũng) + (Số vụ
án quyết định truy tố tội tham nhũng/ Tổng số vụ án đề nghị truy tố tội tham
nhũng) + (Số vụ án tham nhũng đưa ra xét xử/ Tổng số vụ án tiếp nhận liên
quan tham nhũng)} x 4 :3=...
|
|
Số liệu cụ thể về kết quả thực hiện của các cơ
quan điều tra, truy tố, xét xử trong năm 2022
|
C.2. Việc xử lý tham nhũng
|
20
|
|
|
|
C.2.1. Kết quả xử lý kỷ luật đối với tổ chức, cá
nhân do để xảy ra tham nhũng
|
5
|
|
|
|
C.2.1.1. Kết quả xử lý kỷ luật về đảng, xử phạt
hành chính đối với tổ chức do để xảy ra tham nhũng.
|
2,5
|
(Số tổ chức đã xử lý kỷ luật về đảng, xử phạt
hành chính do để xảy ra tham nhũng/ Tổng số tổ chức để xảy ra tham nhũng) x
2,5 =....
|
|
- Liệt kê danh sách các tổ chức đã xử lý kỷ luật
về đảng, xử phạt hành chính do để xảy ra tham nhũng.
- Liệt kê danh sách tổ chức để xảy ra tham
nhũng.
|
C.2.1.2. Kết quả xử lý kỷ luật hành chính đối
với cá nhân có hành vi tham nhũng
|
2,5
|
(Số người có hành vi tham nhũng đã xử lý kỷ luật
hành chính/ Tổng số người có hành vi tham nhũng đã phát hiện) x 2,5=...
|
|
- Liệt kê danh sách người có hành vi tham
nhũng bị xử lý kỷ luật hành chính.
- Liệt kê Tổng số người có hành vi tham nhũng
đã phát hiện.
|
C.2.2. Kết quả xử lý hình sự người có hành vi
tham nhũng
|
7,5
|
|
|
|
C.2.2.1. Kết quả xử lý qua điều tra
|
2,5
|
(Số người cơ quan điều tra đề nghị truy tố về
hành vi tham nhũng/ Tổng số người bị cơ quan điều tra khởi tố trong các vụ án
liên quan tham nhũng) x 2,5=…..
|
|
Số liệu cụ thể về kết quả thực hiện của các cơ
quan điều tra, truy tố, xét xử trong năm 2022
|
C.2.2.2. Kết quả xử lý qua truy tố
|
2,5
|
(Số người do Viện kiểm sát truy tố về hành vi
tham nhũng/ Tổng số người có hành vi tham nhũng bị cơ quan điều tra đề nghị
truy tố về hành vi tham nhũng) x 2,5=....
|
|
C.2.2.3. Kết quả xử lý qua xét xử
|
2,5
|
(Số người do Tòa án kết án tội phạm tham nhũng/
Tổng số người do Viện kiểm sát truy tố về hành vi tham nhũng) x 2,5=....
|
|
C.2.3. Kết quả xử lý trách nhiệm của người đứng đầu,
cấp phó của người đứng đầu cơ quan, tổ chức, đơn vị căn cứ vào mức độ của vụ
việc tham nhũng.
|
7,5
|
|
|
Trong thời hạn 30 ngày làm việc, kể từ ngày có kết
luận, báo cáo chính thức của cơ quan hoặc người có thẩm quyền về vụ việc, vụ
án tham nhũng hoặc từ ngày bản án về tham nhũng có hiệu lực pháp luật, người
đứng đầu cơ quan, tổ chức, đơn vị cấp trên trực tiếp có trách nhiệm xem xét xử
lý kỷ luật hoặc báo cáo để cấp có thẩm quyền xem xét xử lý kỷ luật đối với
người đứng đầu, cấp phó của người đứng đầu cơ quan, tổ chức, đơn vị có trách
nhiệm trực tiếp hoặc trách nhiệm liên đới để xảy ra tham nhũng.
|
C.2.3.1. Hình thức khiển trách
Người đứng đầu, cấp phó của người đứng đầu cơ
quan, tổ chức, đơn vị để xảy ra vụ việc tham nhũng ít nghiêm trọng (là vụ việc
mà người có hành vi tham nhũng chưa đến mức bị xử lý hình sự hoặc bị xử lý
hình sự bằng hình thức phạt tiền, phạt cải tạo không giam giữ hoặc phạt tù đến
03 năm)
|
2,5
|
(Số cơ quan đã xử lý khiển trách Người đứng đầu,
cấp phó của người đứng đầu/ Tổng số cơ quan, tổ chức, đơn vị để xảy ra vụ việc
tham nhũng ít nghiêm trọng trên địa bàn) x 2,5 =...
Không có trường hợp xử lý: 0 điểm.
|
|
- Liệt kê danh sách các cơ quan đã xử lý khiển
trách Người đứng đầu, cấp phó của người đứng đầu để xảy ra vụ việc tham nhũng
trong cơ quan, tổ chức, đơn vị:...
- Liệt kê danh sách các cơ quan, tổ chức, đơn
vị để xảy ra vụ việc tham nhũng ít nghiêm trọng:...
|
C.2.3.2. Hình thức cảnh cáo
Người đứng đầu, cấp phó của người đứng đầu cơ
quan, tổ chức, đơn vị để xảy ra vụ việc tham nhũng nghiêm trọng (là vụ việc
mà người có hành vi tham nhũng bị xử lý bằng hình thức phạt tù từ trên 03 năm
đến 07 năm)
|
2,5
|
(Số cơ quan đã xử lý cảnh cáo Người đứng đầu,
cấp phó của người đứng đầu/ Tổng số cơ quan, tổ chức, đơn vị để xảy ra vụ việc
tham nhũng nghiêm trọng trên địa bàn) x 2,5=...
Không có trường hợp xử lý: 0 điểm
|
|
- Liệt kê danh sách các cơ quan đã xử lý cảnh
cáo Người đứng đầu, cấp phó của người đứng đầu để xảy ra vụ việc tham nhũng
trong cơ quan, tổ chức, đơn vị:...
- Liệt kê danh sách các cơ quan, tổ chức, đơn
vị để xảy ra vụ việc tham nhũng nghiêm trọng:...
|
C.2.3.3. Hình thức cách chức
Người đứng đầu, cấp phó của người đứng đầu cơ
quan, tổ chức, đơn vị để xảy ra vụ việc tham nhũng rất nghiêm trọng (là vụ việc
mà người có hành vi tham nhũng bị xử lý bằng hình thức phạt tù từ trên 07 năm
đến 15 năm) hoặc đặc biệt nghiêm trọng (là vụ việc mà người có hành vi tham
nhũng bị xử lý bằng hình thức phạt tù từ trên 15 năm đến 20 năm, tù chung
thân hoặc tử hình)
|
2,5
|
(Số cơ quan đã xử lý cách chức Người đứng đầu,
cấp phó của người đứng đầu/ Tổng số cơ quan, tổ chức, đơn vị để xảy ra vụ việc
tham nhũng rất nghiêm trọng hoặc đặc biệt nghiêm trọng trên địa bàn) x
2,5=....
Không có trường hợp xử lý: 0 điểm.
|
|
- Liệt kê danh sách các cơ quan đã xử lý cách
chức Người đứng đầu, cấp phó của người đứng đầu để xảy ra vụ việc tham nhũng
trong cơ quan, tổ chức, đơn vị:....
- Liệt kê danh sách các cơ quan, tổ chức, đơn
vị để xảy ra vụ việc tham nhũng rất nghiêm trọng, đặc biệt nghiêm trọng:...
|
C.3. Kết quả xử lý hành vi khác vi phạm pháp luật
về PCTN
|
8
|
|
|
|
C.3.1. Kết quả xử lý vi phạm trong thực hiện công
khai minh bạch trong hoạt động của cơ quan, tổ chức đơn vị (Điều 81 - Nghị định
59/2019/NĐ-CP)
|
1
|
(Số người đã xử lý vi phạm/ Tổng số người vi phạm)
= ...
Không có trường hợp xử lý: 0 điểm
|
|
- Liệt kê danh sách các cá nhân đã xử lý vi phạm
trong thực hiện công khai minh bạch trong hoạt động của cơ quan, tổ chức đơn
vị.
- Liệt kê danh sách tổng số người vi phạm trong
thực hiện công khai minh bạch trong hoạt động của cơ quan, tổ chức đơn vị.
|
C.3.2. Kết quả xử lý vi phạm quy định về chế độ,
định mức, tiêu chuẩn (Điều 82 - Nghị định 59/2019/NĐ-CP)
|
1
|
(Số người đã xử lý vi phạm/ Tổng số người vi phạm)
= ...
Không có trường hợp xử lý: 0 điểm
|
|
- Liệt kê danh sách các cá nhân đã xử lý vi phạm
về chế độ, định mức, tiêu chuẩn.
- Liệt kê danh sách tổng số người vi phạm về chế
độ, định mức, tiêu chuẩn.
|
C.3.3. Kết quả xử lý vi phạm quy tắc ứng xử của
người có chức vụ, quyền hạn trong cơ quan, tổ chức, đơn vị (Điều 83 - Nghị định
59/2019/NĐ-CP)
|
1
|
(Số người đã xử lý vi phạm/ Tổng số người vi phạm)
=....
Không có trường hợp xử lý: 0 điểm
|
|
- Liệt kê danh sách các cá nhân đã xử lý vi phạm
quy tắc ứng xử của người có chức vụ, quyền hạn trong cơ quan, tổ chức, đơn vị.
- Liệt kê danh sách tổng số người vi phạm quy tắc
ứng xử của người có chức vụ, quyền hạn trong cơ quan, tổ chức, đơn vị.
|
C.3.4. Kết quả xử lý vi phạm quy định về xung đột
lợi ích (Điều 84 - Nghị định 59/2019/NĐ-CP)
|
1
|
(Số người đã xử lý vi phạm/ Tổng số người vi phạm)
= ....
Không có trường hợp xử lý: 0 điểm
|
|
- Liệt kê danh sách các cá nhân đã xử lý vi phạm
quy định về xung đột lợi ích.
- Liệt kê danh sách tổng số người vi phạm quy định
về xung đột lợi ích.
|
C.3.5. Kết quả xử lý vi phạm quy định về chuyển đổi
vị trí công tác
|
1
|
(Số người đã xử lý vi phạm/ Tổng số người vi phạm)
=....
Không có trường hợp xử lý: 0 điểm
|
|
- Liệt kê danh sách các cá nhân đã xử lý vi phạm
quy định về chuyển đổi vị trí công tác.
- Liệt kê danh sách tổng số người vi phạm quy định
về chuyển đổi vị trí công tác.
|
C.3.6. Kết quả xử lý vi phạm quy định về báo cáo,
xử lý báo cáo về hành vi tham nhũng (Điều 85 - Nghị định 59/2019/NĐ-CP)
|
1
|
(Số người đã xử lý vi phạm/ Tổng số người vi phạm)
=....
Không có trường hợp xử lý: 0 điểm
|
|
- Liệt kê danh sách các cá nhân đã xử lý vi phạm
quy định về báo cáo, xử lý báo cáo về hành vi tham nhũng.
- Liệt kê danh sách tổng số người vi phạm quy định
về báo cáo, xử lý báo cáo về hành vi tham nhũng.
|
C.3.7. Kết quả xử lý hành vi vi phạm đối với người
kê khai TSTN và xử lý hành vi vi phạm khác trong kiểm soát TSTN (Điều 20, 21
- Nghị định 130/2020/NĐ-CP)
|
2
|
(Số người đã xử lý vi phạm/ Tổng số người vi phạm)
x 2=....
Không có trường hợp xử lý: 0 điểm
|
|
- Liệt kê danh sách các cá nhân đã xử lý hành vi
vi phạm đối với người kê khai TSTN và xử lý hành vi vi phạm khác trong kiểm
soát TSTN.
- Liệt kê danh sách tổng số người có hành vi vi
phạm về kê khai TSTN và hành vi vi phạm khác trong kiểm soát TSTN.
|
D. TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ VIỆC THU HỒI TIỀN, TÀI SẢN
THAM NHŨNG
|
10
|
CÁCH TÍNH ĐIỂM
|
|
|
D.1. Kết quả thu hồi tiền, tài sản tham nhũng
qua công tác kiểm tra, giám sát, thanh tra, giải quyết đơn tố cáo, phản ánh
|
5
|
|
|
|
D.1.1. Kết quả thu hồi tiền, tài sản tham nhũng
qua công tác kiểm tra, giám sát, thanh tra
|
3
|
(Số tiền, tài sản đã thu hồi qua công tác giám
sát, kiểm tra, thanh tra/ Tổng số tiền, tài sản tham nhũng phát hiện qua công
tác giám sát, kiểm tra, thanh tra) x 3 =....
|
|
- Liệt kê số tiền, tài sản đã thu hồi qua công
tác giám sát, kiểm tra, thanh tra theo từng vụ việc:
- Tổng số tiền, tài sản tham nhũng phát hiện qua
công tác giám sát, kiểm tra, thanh tra.
|
D.1.2. Kết quả thu hồi tiền, tài sản tham nhũng
qua công tác giải quyết đơn tố cáo, phản ánh
|
2
|
(Số tiền, tài sản đã thu hồi qua công tác giải
quyết đơn tố cáo, phản ánh / Tổng số tiền, tài sản tham nhũng phát hiện qua
công tác giải quyết đơn tố cáo, phản ánh) x 2 =....
|
|
- Liệt kê số tiền, tài sản đã thu hồi qua công
tác giải quyết đơn tố cáo, phản ánh theo từng vụ việc:
- Tổng số tiền, tài sản tham nhũng phát hiện qua
công tác giải quyết đơn tố cáo, phản ánh:
|
D.2. Kết quả thu hồi tiền, tài sản tham nhũng
qua công tác điều tra, truy tố, xét xử, thi hành án
|
5
|
|
|
|
D.2.1. Kết quả thu hồi tiền, tài sản tham nhũng
qua công tác điều tra, truy tố, xét xử
|
2,5
|
(Số tiền, tài sản đã thu hồi qua công tác điều
tra, truy tố, xét xử/ Tổng số tiền, tài sản tham nhũng phát hiện qua công tác
điều tra, truy tố, xét xử) x 2,5=....
|
|
- Liệt kê số tiền, tài sản đã thu hồi qua công
tác điều tra, truy tố, xét xử theo từng vụ việc:
- Tổng số tiền, tài sản tham nhũng phát hiện qua
công tác điều tra, truy tố, xét xử:
|
D.2.2. Kết quả thu hồi tiền, tài sản tham nhũng
qua công tác thi hành án
|
2,5
|
(Số tiền, tài sản đã thu hồi qua công tác thi
hành án/ Tổng số tiền, tài sản tham nhũng phải thu hồi theo bản án) x 2,5
=....
|
|
- Liệt kê số tiền, tài sản đã thu hồi qua công
tác theo từng vụ việc: ………
- Tổng số tiền, tài sản tham nhũng tham nhũng phải
thu hồi theo từng bản án:……
|
UBND TỈNH (THÀNH PHỐ) ……………….
Phụ
lục 3. TỔNG HỢP ĐIỂM TỰ ĐÁNH GIÁ CÔNG TÁC PCTN NĂM 2022
NỘI DUNG TIÊU
CHÍ ĐÁNH GIÁ
|
Thang điểm
|
Điểm tự đánh
giá
|
Ghi chú
|
TỔNG ĐIỂM
(A+B+C+D)
|
100
|
|
|
A. TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ VIỆC LÃNH ĐẠO, CHỈ ĐẠO,
XÂY DỰNG VÀ HOÀN THIỆN CHÍNH SÁCH, PHÁP LUẬT VỀ PCTN
|
20
|
|
|
A.1. Đánh giá việc lãnh đạo, chỉ đạo công tác
PCTN:
|
5
|
|
|
A.1.1. Ban hành kế hoạch PCTN năm 2022
|
1
|
|
|
A.1.2. Nội dung kế hoạch PCTN năm 2022
|
4
|
|
|
A.1.2.1 Triển khai thực hiện các chỉ thị, nghị
quyết của TW về PCTN
|
1
|
|
|
A.1.2.2 Kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa văn bản
QPPL về PCTN
|
0.5
|
|
|
A.1.2.3 Xây dựng và hoàn thiện chính sách,
pháp luật về PCTN
|
0.5
|
|
|
A.1.2.4 Tuyên truyền, phổ biến giáo dục pháp luật
về PCTN
|
0.5
|
|
|
A.1.2.5 Kiểm tra và theo dõi thi hành văn bản
QPPL về PCTN
|
0.5
|
|
|
A.1.2.6 Kiểm tra, đánh giá việc thực hiện kế
hoạch PCTN
|
1
|
|
|
A.2. Đánh giá việc tổ chức thực hiện:
|
15
|
|
|
A.2.1. Thực hiện công tác xây dựng và hoàn thiện
chính sách pháp luật về PCTN
|
4
|
|
|
A.2.1.1. Ban hành kế hoạch
|
1
|
|
|
A.2.1.2. Kết quả thực hiện
|
3
|
|
|
A.2.2. Thực hiện kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa
văn bản quy phạm pháp luật về PCTN
|
4
|
|
|
A.2.2.1. Ban hành kế hoạch
|
1
|
|
|
A.2.2.2. Kết quả thực hiện
|
3
|
|
|
A.2.3. Thực hiện công tác tuyên truyền, phổ biến,
giáo dục pháp luật về PCTN.
|
4
|
|
|
A.2.3.1. Ban hành kế hoạch
|
1
|
|
|
A.2.3.2. Kết quả thực hiện
|
3
|
|
|
A.2.4. Thực hiện việc kiểm tra và theo dõi thi
hành văn bản quy phạm pháp luật về PCTN
|
1
|
|
|
A.2.5. Việc tiếp công dân của Chủ tịch UBND cấp tỉnh
và chỉ đạo xử lý các kiến nghị của công dân.
|
2
|
|
|
A.2.5.1. Việc tiếp công dân của Chủ tịch UBND
cấp tỉnh.
|
1
|
|
|
A.2.5.2. Việc chỉ đạo của Chủ tịch UBND cấp tỉnh
xử lý tố cáo, kiến nghị, phản ánh của công dân ...
|
1
|
|
|
B. TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ VIỆC THỰC HIỆN CÁC BIỆN
PHÁP PHÒNG NGỪA THAM NHŨNG
|
30
|
|
|
B.1. Công tác phòng ngừa tham nhũng trong cơ
quan, tổ chức, đơn vị khu vực Nhà nước
|
26
|
|
|
B.1.1. Kết quả thực hiện công khai, minh bạch theo
quy định tại Điều 10 của Luật PCTN 2018
|
6
|
|
|
B.1.2. Kết quả cải cách hành chính (PAR 2022)
|
1
|
|
|
B.1.3. Kết quả chuyển đổi số cấp tỉnh (DTI năm
2022)
|
1
|
|
|
B.1.4. Kết quả thực Đề án phát triển thanh toán
không dùng tiền mặt
|
1
|
|
|
B.1.5. Kết quả việc thực hiện định mức, chế độ,
tiêu chuẩn
|
2
|
|
|
B.1.5.1. Việc ban hành kế hoạch
|
1
|
|
|
B.1.5.2. Kết quả thực hiện
|
1
|
|
|
B.1.6. Kết quả kiểm soát xung đột lợi ích (XĐLI)
|
2
|
|
|
B.1.6.1. Việc ban hành kế hoạch
|
1
|
|
|
B.1.6.2. Kết quả thực hiện
|
1
|
|
|
B.1.6.3. Kết quả giải quyết XĐLI
|
2
|
|
|
B.1.7. Kết quả việc chuyển đổi vị trí công tác của
CB, CC, VC
|
1
|
|
|
B.1.7.1. Việc ban hành kế hoạch
|
0.5
|
|
|
B.1.7.2. Kết quả thực hiện
|
0.5
|
|
|
B.1.8. Kết quả thực hiện quy tắc ứng xử
|
1
|
|
|
B.1.9. Kết quả kiểm soát tài sản, thu nhập (TSTN)
|
5
|
|
|
B.1.9.1. Ban hành kế hoạch kê khai, công khai
bản kê khai TSTN.
|
1
|
|
|
B.1.9.2. Kết quả kê khai, công khai bản kê
khai TSTN
|
1
|
|
|
B.1.9.3. Việc ban hành, phê duyệt kế hoạch xác
minh TSTN
|
1
|
|
|
B.1.9.4. Kết quả xác minh TSTN
|
2
|
|
|
B.1.10. Kết quả thực hiện Chỉ thị 10/TTg của TTg
CP
|
4
|
|
|
B.1.10.1. Kế hoạch triển khai thực hiện Chỉ thị
10
|
1
|
|
|
B.1.10.2. Việc tiếp nhận, xử lý kiến nghị, phản
ánh....
|
1
|
|
|
B.1.10.3. Kết quả xử lý vi phạm Chỉ thị 10
|
2
|
|
|
B.2. Công tác phòng ngừa tham nhũng trong
doanh nghiệp, tổ chức khu vực ngoài Nhà nước
|
4
|
|
|
B.2.1. UBND cấp tỉnh ban hành văn bản hướng dẫn, đôn
đốc thực hiện công tác phòng ngừa tham nhũng trong doanh nghiệp, tổ chức khu
vực ngoài Nhà nước
|
1
|
|
|
B.2.2. Kết quả Thanh tra việc thực hiện pháp luật
PCTN đối với doanh nghiệp, tổ chức khu vực ngoài Nhà nước
|
3
|
|
|
C. TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ VIỆC PHÁT HIỆN VÀ XỬ LÝ
THAM NHŨNG
|
40
|
|
|
C.1. Việc phát hiện hành vi tham nhũng
|
12
|
|
|
C.1.1. Kết quả phát hiện hành vi tham nhũng qua
KT, TT, GS
|
4
|
|
|
C.1.2. Kết quả phát hiện hành vi tham nhũng qua
phản ánh, tố cáo
|
4
|
|
|
C.1.3. Kết quả phát hiện hành vi tham nhũng qua
điều tra, truy tố, xét xử
|
4
|
|
|
C.2. Việc xử lý tham nhũng
|
20
|
|
|
C.2.1. Kết quả xử lý kỷ luật đối với tổ chức, cá
nhân do để xảy ra TN
|
5
|
|
|
C.2.1.1. Kết quả xử lý kỷ luật về đảng, xử phạt
hành chính đối với tổ chức do để xảy ra tham nhũng.
|
2.5
|
|
|
C.2.1.2. Kết quả xử lý kỷ luật hành chính đối
với cá nhân có hành vi tham nhũng
|
2.5
|
|
|
C.2.2. Kết quả xử lý hình sự người có hành vi
tham nhũng
|
7.5
|
|
|
C.2.2.1. Kết quả xử lý qua điều tra
|
2.5
|
|
|
C.2.2.2. Kết quả xử lý qua truy tố
|
2.5
|
|
|
C.2.2.3. Kết quả xử lý qua xét xử
|
2.5
|
|
|
C.2.3. Kết quả xử lý trách nhiệm của người đứng đầu,
cấp phó của người đứng đầu cơ quan, tổ chức, đơn vị căn cứ vào mức độ của vụ
việc tham nhũng.
|
7.5
|
|
|
C.2.3.1. Hình thức khiển trách
|
2.5
|
|
|
C.2.3.2. Hình thức cảnh cáo
|
2.5
|
|
|
C.2.3.3. Hình thức cách chức
|
2.5
|
|
|
C.3. Kết quả xử lý hành vi khác vi phạm pháp luật
về PCTN
|
8
|
|
|
C.3.1. Kết quả xử lý vi phạm trong thực hiện công
khai minh bạch trong hoạt động của cơ quan, tổ chức đơn vị (Điều 81 - Nghị định
59/2019/NĐ-CP)
|
1
|
|
|
C.3.2. Kết quả xử lý vi phạm quy định về chế độ,
định mức, tiêu chuẩn (Điều 82 - Nghị định 59/2019/NĐ-CP)
|
1
|
|
|
C.3.3. Kết quả xử lý vi phạm quy tắc ứng xử của
người có chức vụ, quyền hạn trong cơ quan, tổ chức, đơn vị (Điều 83 - Nghị định
59/2019/NĐ-CP)
|
1
|
|
|
C.3.4. Kết quả xử lý vi phạm quy định về xung đột
lợi ích (Điều 84 - Nghị định 59/2019/NĐ-CP)
|
1
|
|
|
C.3.5. Kết quả xử lý vi phạm quy định về chuyển đổi
vị trí công tác
|
1
|
|
|
C.3.6. Kết quả xử lý vi phạm quy định về báo cáo,
xử lý báo cáo về hành vi tham nhũng (Điều 85 - Nghị định 59/2019/NĐ-CP)
|
1
|
|
|
C.3.7. Kết quả xử lý hành vi vi phạm đối với người
kê khai TSTN và xử lý hành vi vi phạm khác trong kiểm soát TSTN (Điều 20, 21
- Nghị định 130/2020/NĐ-CP)
|
2
|
|
|
D. TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ VIỆC THU HỒI TÀI SẢN THAM
NHŨNG
|
10
|
|
|
D.1. Kết quả thu hồi tiền, tài sản tham nhũng qua
công tác kiểm tra, giám sát, thanh tra, giải quyết đơn tố cáo, phản ánh
|
5
|
|
|
D.1.1. Kết quả thu hồi tiền, tài sản tham nhũng
qua công tác kiểm tra, giám sát, thanh tra
|
3
|
|
|
D.1.2. Kết quả thu hồi tiền, tài sản tham nhũng
qua công tác giải quyết đơn tố cáo, phản ánh
|
2
|
|
|
D.2. Kết quả thu hồi tiền, tài sản tham nhũng
qua công tác điều tra, truy tố, xét xử, thi hành án
|
5
|
|
|
D.2.1. Kết quả thu hồi tiền, tài sản tham nhũng
qua công tác điều tra, truy tố, xét xử
|
2.5
|
|
|
D.2.2. Kết quả thu hồi tiền, tài sản tham nhũng
qua công tác thi hành án
|
2.5
|
|
|
Ghi chú: Không làm tròn số điểm; lấy 2 số
thập phân sau dấu phẩy.
TÊN UBND TỈNH, THÀNH PHỐ
Phụ
lục 4
TỔNG HỢP DANH MỤC TÀI LIỆU, SỐ LIỆU MINH CHỨNG CỦA
UBND TỈNH, THÀNH PHỐ PHỤC VỤ ĐÁNH GIÁ CÔNG TÁC PCTN NĂM 2022
Tt
|
Tài liệu, số liệu
minh chứng
(Từng văn bản ghi
rõ ngày, tháng, năm, trích yếu nội dung...)
|
A.1. Đánh giá
việc lãnh đạo, chỉ đạo công tác PCTN
|
A.1.1. Ban hành kế
hoạch PCTN năm 2022
|
A.1.2. Nội dung kế
hoạch PCTN năm 2022
|
A.1.2.1 Triển khai thực hiện các chỉ thị, nghị
quyết của TW về PCTN: 1,0 điểm
|
A.1.2.2 Kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa văn bản
QPPL về PCTN : 0,5 điểm
|
A.1.2.3 Xây dựng và hoàn thiện chính sách, pháp
luật về PCTN: 0,5 điểm
|
A.1.2.4 Tuyên truyền, phổ biến giáo dục pháp luật
về PCTN: 0,5 điểm
|
A.1.2.5 Kiểm tra và theo dõi thi hành văn bản
QPPL về PCTN: 0,5 điểm
|
A.1.2.6 Kiểm tra, đánh giá việc thực hiện kế
hoạch PCTN: 1,0 điểm
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
Tt
|
Tên sở, ban, quận,
huyện, cơ quan, đơn vị trực thuộc cấp tỉnh
|
Tài liệu, số liệu
minh chứng
(Từng văn bản ghi
rõ ngày, tháng, năm, trích yếu nội dung...)
|
A.2 Đánh giá việc
tổ chức thực hiện
|
A.2.1 Thực hiện
công tác xây dựng và hoàn thiện chính sách pháp luật về PCTN
|
A.2.2 Thực hiện kiểm
tra, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật về PCTN
|
A.2.1.1 Ban
hành KH triển khai
|
A.2.1.2 Kết quả
thực hiện
|
A.2.2.1 Ban
hành kế hoạch
|
A.2.2.2 Kết quả
thực hiện
|
1
|
Sở……….
|
|
|
|
|
2
|
…….
|
|
|
|
|
3
|
Quận/huyện
|
|
|
|
|
4
|
…
|
|
|
|
|
5
|
…
|
|
|
|
|
Tt
|
Tên sở, ban, quận,
huyện, cơ quan, đơn vị trực thuộc cấp tỉnh
|
Tài liệu, số liệu
minh chứng
(Từng văn bản ghi rõ
ngày, tháng, năm, trích yếu nội dung...)
|
A.2 Đánh giá việc
tổ chức thực hiện
|
A.2.3 Thực hiện
công tác tuyên truyền phổ biến, giáo dục pháp luật về PCTN
|
A.2.4 Thực hiện việc
kiểm tra, theo dõi thi hành văn bản quy phạm pháp luật về PCTN
|
A.2.3.1 Ban
hành kế hoạch
|
A.2.3.2 Kết quả
thực hiện
|
Văn bản báo cáo
kết quả thực hiện
|
1
|
Sở………
|
|
|
|
2
|
....
|
|
|
|
3
|
Quận/huyện
|
|
|
|
4
|
….
|
|
|
|
5
|
….
|
|
|
|
|
Tài liệu, số liệu
minh chứng
(Từng văn bản ghi rõ
ngày, tháng, năm, trích yếu nội dung...)
|
|
A.2 Đánh giá việc
tổ chức thực hiện
|
|
A.2.5 Các BB tiếp
dân và VB giải quyết, xử lý của Chủ tịch UBND tỉnh, thành phố
|
|
A.2.5.1 Các BB
tiếp dân của Chủ tịch UBND cấp tỉnh
|
A.2.5.2 VB chỉ đạo
xử lý tố cáo, kiến nghị, phản ánh của công dân về tham nhũng; kiến nghị, đề
nghị bảo vệ người tố cáo tham nhũng của Chủ tịch UBND tỉnh, TP
|
Tháng...
|
|
Văn bản...
|
Tháng...
|
|
Văn bản...
|
Tháng...
|
|
Văn bản...
|
…
|
|
….
|
Tt
|
|
Tài liệu, số liệu minh
chứng
(Từng văn bản ghi
rõ ngày, tháng, năm, trích yếu nội dung...)
|
B. TIÊU CHÍ
ĐÁNH GIÁ VIỆC THỰC HIỆN CÁC BIỆN PHÁP PHÒNG NGỪA THAM NHŨNG
B.1 Công tác
phòng ngừa TN trong cơ quan, tổ chức, đơn vị khu vực Nhà nước
|
B.1.1 Kết quả thực
hiện CK, MB theo quy định tại Điều 10 của Luật PCTN 2018
|
B.1.4. Kết quả thực
Đề án phát triển thanh toán không dùng tiền mặt giai đoạn 2021-2025
|
B.1.5. Kết quả việc
thực hiện định mức, chế độ, tiêu chuẩn (ĐM, CĐ, TC)
|
Ban hành KH hoặc VB
lồng ghép các nội dung thực hiện
|
Báo cáo kết quả thực
hiện gửi NHNN
|
B.1.5.1 Ban
hành KH
|
B.1.5.2 Kết quả
thực hiện
|
1
|
Sở……
|
|
|
|
|
|
2
|
……..
|
|
|
|
|
|
3
|
Quận/huyện ………..
|
|
|
|
|
|
4
|
….
|
|
|
|
|
|
…
|
….
|
|
|
|
|
|
Tt
|
|
Tài liệu, số liệu
minh chứng
(Từng văn bản ghi
rõ ngày, tháng, năm, trích yếu nội dung...)
|
B. TIÊU CHÍ
ĐÁNH GIÁ VIỆC THỰC HIỆN CÁC BIỆN PHÁP PHÒNG NGỪA THAM NHŨNG
B.1 Công tác
phòng ngừa TN trong cơ quan, tổ chức, đơn vị khu vực Nhà nước
|
B.1.6. Kết quả kiểm
soát xung đột lợi ích (XĐLI)
|
B.1.7. Kết quả việc
chuyển đổi vị trí công tác của CBCCVC
|
B.1.8. Kết quả thực
hiện QTUX
|
B.1.6.1. Ban
hành kế hoạch
|
B.1.6.2 Kết quả
thực hiện
|
B.1.6.3 Kết quả
giải quyết XĐLI
|
B.1.7.1. Việc
ban hành kế hoạch
|
B.1.7.2. Kết quả
thực hiện
|
Báo cáo việc thực
hiện QTUX
|
1
|
Sở……….
|
|
|
|
|
|
|
2
|
….
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Quận/huyện…
|
|
|
|
|
|
|
4
|
….
|
|
|
|
|
|
|
…
|
….
|
|
|
|
|
|
|
Tt
|
|
Tài liệu, số liệu
minh chứng
(Từng văn bản ghi
rõ ngày, tháng, năm, trích yếu nội dung...)
|
B. TIÊU CHÍ
ĐÁNH GIÁ VIỆC THỰC HIỆN CÁC BIỆN PHÁP PHÒNG NGỪA THAM NHŨNG
B.1 Công tác
phòng ngừa TN trong cơ quan, tổ chức, đơn vị khu vực Nhà nước
|
B.1.9. Kết quả kiểm
soát tài sản, thu nhập (TSTN)
|
B.1.10. Kết quả thực
hiện Chỉ thị 10/TTg ngày 22/4/2019 của TTg CP
|
B.1.9.1 Kế hoạch
kê khai, công khai bản kê khai TSTN
|
B.1.9.2 Kết quả
kê khai, công khai bản kê khai TSTN
|
B.1.9.3 Kế hoạch
xác minh TSTN
|
B.1.9.4 Kết quả
xác minh TSTN
|
B.1.10.1 Kế hoạch
|
B.1.10.2 Tiếp
nhận, xử lý kiến nghị, phản ánh
|
B.1.10.3 Kết quả
xử lý
|
1
|
Sở ……
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Quận/huyện ….
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
Tt
|
Tài liệu, số liệu
minh chứng
(Từng văn bản ghi rõ
ngày, tháng, năm, trích yếu nội dung...)
|
B. TIÊU CHÍ
ĐÁNH GIÁ VIỆC THỰC HIỆN CÁC BIỆN PHÁP PHÒNG NGỪA THAM NHŨNG
B.2 Công tác
phòng ngừa TN trong doanh nghiệp, tổ chức khu vực ngoài NN
|
B.2.1 UBND tỉnh ban
hành VB hướng dẫn, đôn đốc thực hiện công tác phòng ngừa TN trong doanh nghiệp,
tổ chức khu vực ngoài NN
|
B.2.2 Kết quả
thanh tra việc thực hiện pháp luật PCTN đối với doanh nghiệp, tổ chức khu vực
ngoài NN
|
1
|
|
|
2
|
|
|
3
|
|
|
…
|
|
|
Tt
|
Tài liệu, số liệu
minh chứng
(Từng văn bản ghi
rõ ngày, tháng, năm, trích yếu nội dung...)
|
C. TIÊU CHÍ
ĐÁNH GIÁ VIỆC PHÁT HIỆN VÀ XỬ LÝ THAM NHŨNG
C.1 Việc phát
hiện hành vi tham nhũng
|
C.1.1 Kết quả phát
hiện hành vi tham nhũng qua kiểm tra, thanh tra, giám sát.
|
C.1.2 Kết quả phát
hiện hành vi tham nhũng qua phản ánh, tố cáo
|
C.1.3 Kết quả phát
hiện hành vi tham nhũng qua điều tra, truy tố, xét xử
|
1
|
|
|
|
2
|
|
|
|
3
|
|
|
|
…
|
|
|
|
Tt
|
Tài liệu, số liệu
minh chứng
(Tùng văn bản ghi
rõ ngày, tháng, năm, trích yếu nội dung...)
|
C. TIÊU CHÍ
ĐÁNH GIÁ VIỆC PHÁT HIỆN VÀ XỬ LÝ THAM NHŨNG
C.2 Việc xử lý
tham nhũng
|
C.2.1 Kết quả xử
lý kỷ luật đối với tổ chức, cá nhân do để xảy ra tham nhũng
|
C.2.2 Kết quả xử
lý hình sự người có hành vi tham nhũng
|
C.2.3 Kết quả xử
lý trách nhiệm của người đứng đầu, cấp phó của người đứng đầu CQ, TC, ĐV căn
cứ vào mức độ của vụ việc TN
|
C.2.1.1 Kết quả
xử lý kỷ luật, xử phạt hành chính đối với tổ chức do để xảy ra TN
|
C.2.1.2 Kết quả
xử lý kỷ luật hành chính đối với cá nhân có hành vi TN
|
C.2.2.1 Kết quả
xử lý qua điều tra
|
C. 2.2.2 Kết quả
xử lý qua truy tố
|
C.2.2.3 Kết quả
xử lý qua xét xử
|
C.2.3.1 Hình thức
khiển trách
|
C.2.3.2 Hình thức
cảnh cáo
|
C.2.3.3 Hình thức
cách chức
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tt
|
Tài liệu, số liệu
minh chứng
(Từng văn bản ghi
rõ ngày, tháng, năm, trích yếu nội dung...)
|
C. TIÊU CHÍ
ĐÁNH GIÁ VIỆC PHÁT HIỆN VÀ XỬ LÝ THAM NHŨNG
C.3 Kết quả xử
lý hành vi khác vi phạm pháp luật về PCTN
|
C.3.1. Kết quả xử
lý vi phạm trong thực hiện công khai minh bạch trong hoạt động của CQTCĐV
|
C.3.2. Kết quả xử
lý vi phạm quy định về chế độ, định mức, tiêu chuẩn
|
C.3.3. Kết quả xử
lý vi phạm quy tắc ứng xử của người có chức vụ, quyền hạn trong CQTCĐV
|
C.3.4. Kết quả xử
lý vi phạm quy định về xung đột lợi ích
|
C.3.5. Kết quả xử
lý vi phạm quy định về chuyển đổi vị trí công tác
|
C.3.6. Kết quả xử
lý vi phạm quy định về báo cáo, xử lý báo cáo về hành vi TN
|
C.3.7 Kết quả xử
lý hành vi vi phạm đối với người kê khai TSTN và xử lý hành vi khác trong kiểm
soát TSTN
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
Tt
|
Tài liệu, số liệu
minh chứng
(Từng văn bản ghi
rõ ngày, tháng, năm, trích yếu nội dung...)
|
D. TIÊU CHÍ
ĐÁNH GIÁ VIỆC THU HỒI TIỀN, TÀI SẢN THAM NHŨNG
D.1. Kết quả
thu hồi tiền, tài sản tham nhũng qua công tác kiểm tra, giám sát, thanh tra,
giải quyết đơn tố cáo, phản ánh
|
D.1.1. Kết quả thu
hồi tiền, tài sản tham nhũng qua công tác kiểm tra, giám sát, thanh tra
|
D.1.2. Kết quả thu
hồi tiền, tài sản tham nhũng qua công tác giải quyết đơn tố cáo, phản ánh
|
1
|
|
|
2
|
|
|
3
|
|
|
…
|
|
|
Tt
|
Tài liệu, số liệu
minh chứng
(Từng văn bản ghi
rõ ngày, tháng, năm, trích yếu nội dung...)
|
D. TIÊU CHÍ
ĐÁNH GIÁ VIỆC THU HỒI TÀI SẢN THAM NHŨNG
D.2. Kết quả thu
hồi tiền, tài sản tham nhũng qua công tác điều tra, truy tố, xét xử, thi hành
án
|
D.2.1. Kết quả thu
hồi tiền, tài sản tham nhũng qua công tác điều tra, truy tố, xét xử
|
D.2.2. Kết quả thu
hồi tiền, tài sản tham nhũng qua công tác thi hành án
|
1
|
|
|
2
|
|
|
3
|
|
|
…
|
|
|
Tên của từng sở/ban/ngành/huyện ……………….
Phụ
lục 5
DANH MỤC TÀI LIỆU, SỐ LIỆU MINH CHỨNG CỦA SỞ, BAN,
NGÀNH, HUYỆN PHỤC VỤ ĐÁNH GIÁ CÔNG TÁC PCTN NĂM 2022
A. TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ VIỆC LÃNH ĐẠO, CHỈ ĐẠO, XÂY
DỰNG VÀ HOÀN THIỆN CHÍNH SÁCH, PHÁP LUẬT VỀ PCTN
|
TÀI LIỆU, SỐ LIỆU
MINH CHỨNG
(Ghi rõ tên,
ngày tháng ban hành văn bản theo các mục tương ứng bên cột trái)
|
Ghi chú
|
A.2. Đánh giá việc tổ chức thực hiện:
|
|
|
A.2.1. Thực hiện công tác xây dựng và hoàn thiện
chính sách pháp luật về PCTN
|
|
|
A.2.1.1. Ban hành kế hoạch
|
|
|
A.2.1.2. Kết quả thực hiện
|
|
|
A.2.2. Thực hiện kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa
văn bản quy phạm pháp luật về PCTN
|
|
|
A.2.2.1. Ban hành kế hoạch
|
|
|
A.2.2.2. Kết quả thực hiện
|
|
|
A.2.3. Thực hiện công tác tuyên truyền, phổ biến,
giáo dục pháp luật về PCTN.
|
|
|
A.2.3.1. Ban hành kế hoạch
|
|
|
A.2.3.2. Kết quả thực hiện
|
|
|
A.2.4. Thực hiện kiểm tra và theo dõi thi hành
văn bản quy phạm pháp luật về PCTN
|
|
|
B. TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ VIỆC THỰC HIỆN CÁC BIỆN
PHÁP PHÒNG NGỪA THAM NHŨNG
|
|
|
B.1. Công tác phòng ngừa tham nhũng trong cơ
quan, tổ chức, đơn vị khu vực Nhà nước
|
|
|
B.1.1. Kết quả thực hiện công khai, minh bạch
theo quy định tại Điều 10 của Luật PCTN 2018
|
|
|
B.1.2. Kết quả cải cách hành chính (PAR năm 2022)
|
Sở, ban, quận, huyện không liệt kê mục này
|
|
B.1.3. Kết quả chuyển đổi số cấp tỉnh (DTI năm
2022)
|
Sở, ban, quận, huyện không liệt kê mục này
|
|
B.1.4. Kết quả thực Đề án phát triển thanh toán
không dùng tiền mặt tại Việt Nam giai đoạn 2021-2025
|
Sở, ban, quận, huyện không liệt kê mục này
|
|
B.1.5. Kết quả việc thực hiện định mức, chế độ,
tiêu chuẩn (ĐM, CĐ, TC)
|
|
|
B.1.5.1. Việc ban hành kế hoạch
|
|
|
B.1.5.2. Kết quả thực hiện
|
|
|
B.1.6. Kết quả kiểm soát xung đột lợi ích (XĐLI)
|
|
|
B.1.6.1. Việc ban hành kế hoạch
|
|
|
B.1.6.2. Kết quả thực hiện
|
|
|
B.1.6.3. Kết quả giải quyết XĐLI
|
|
|
B.1.7. Kết quả việc chuyển đổi vị trí công tác của
CB, CC, VC
|
|
|
B.1.7.1. Việc ban hành kế hoạch
|
|
|
B.1.7.2. Kết quả thực hiện
|
|
|
B.1.8. Kết quả thực hiện quy tắc ứng xử
|
|
|
B.1.9. Kết quả kiểm soát tài sản, thu nhập (TSTN)
|
|
|
B.1.9.1. Ban hành kế hoạch kê khai, công khai
bản kê khai TSTN.
|
|
|
B.1.9.2. Kết quả kê khai, công khai bản kê
khai TSTN
|
|
|
B.1.9.3. Việc ban hành, phê duyệt kế hoạch xác
minh TSTN
|
|
|
B.1.9.4. Kết quả xác minh TSTN
|
|
|
B.1.10. Kết quả thực hiện Chỉ thị 10/TTg ngày 22/4/2019
của TTg CP về việc tăng cường xử lý, ngăn chặn có hiệu quả tình trạng nhũng
nhiễu, gây phiền hà cho người dân, doanh nghiệp trong giải quyết công việc
(Chỉ thị 10)
|
|
|
B.1.10.1. Kế hoạch triển khai thực hiện Chỉ thị
10 năm 2022
|
|
|
B.1.10.2. Việc tiếp nhận, xử lý kiến nghị, phản
ánh về tình trạng nhũng nhiễu, gây phiền hà cho người dân, doanh nghiệp trong
giải quyết công việc
|
|
|
B.1.10.3. Kết quả xử lý vi phạm Chỉ thị 10
|
|
|
B.2. Công tác phòng ngừa tham nhũng trong doanh
nghiệp, tổ chức khu vực ngoài Nhà nước
Bao gồm: (1) Công ty đại chúng, (2) tổ chức tín dụng
và (3) tổ chức XH do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc phê duyệt
điều lệ có huy động khoản đóng góp của Nhân dân để hoạt động từ thiện trên địa
bàn tỉnh.
|
|
|
B.2.1. UBND cấp tỉnh ban hành văn bản hướng dẫn,
đôn đốc thực hiện công tác phòng ngừa tham nhũng trong doanh nghiệp, tổ chức
khu vực ngoài Nhà nước
|
Sở, ban, quận, huyện không liệt kê mục này
|
|
B.2.2. Kết quả Thanh tra việc thực hiện pháp luật
PCTN đối với doanh nghiệp, tổ chức khu vực ngoài Nhà nước
|
|
|
C. TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ VIỆC PHÁT HIỆN VÀ XỬ LÝ
THAM NHŨNG
|
|
|
C.1. Việc phát hiện hành vi tham nhũng
|
|
|
C.1.1. Kết quả phát hiện hành vi tham nhũng qua
kiểm tra, thanh tra, giám sát.
|
|
|
C.1.2. Kết quả phát hiện hành vi tham nhũng qua
phản ánh, tố cáo
|
|
|
C.1.3. Kết quả phát hiện hành vi tham nhũng qua
điều tra, truy tố, xét xử
|
|
|
C.2. Việc xử lý tham nhũng
|
|
|
C.2.1. Kết quả xử lý kỷ luật đối với tổ chức, cá
nhân do để xảy ra TN
|
|
|
C.2.1.1. Kết quả xử lý kỷ luật về đảng, xử phạt
hành chính đối với tổ chức do để xảy ra tham nhũng.
|
|
|
C.2.1.2. Kết quả xử lý kỷ luật hành chính đối
với cá nhân có hành vi TN
|
|
|
C.2.2. Kết quả xử lý hình sự người có hành vi
tham nhũng
|
|
|
C.2.2.1. Kết quả xử lý qua điều tra
|
|
|
C.2.2.2. Kết quả xử lý qua truy tố
|
|
|
C.2.2.3. Kết quả xử lý qua xét xử
|
|
|
C.2.3. Kết quả xử lý trách nhiệm của người đứng đầu,
cấp phó của người đứng đầu cơ quan, tổ chức, đơn vị căn cứ vào mức độ của vụ
việc tham nhũng.
|
|
|
C.2.3.1. Hình thức khiển trách
Người đứng đầu, cấp phó của người đứng đầu cơ
quan, tổ chức, đơn vị để xảy ra vụ việc tham nhũng ít nghiêm trọng (là vụ việc
mà người có hành vi tham nhũng chưa đến mức bị xử lý hình sự hoặc bị xử lý
hình sự bằng hình thức phạt tiền, phạt cải tạo không giam giữ hoặc phạt tù đến
03 năm)
|
|
|
C.2.3.2. Hình thức cảnh cáo
Người đứng đầu, cấp phó của người đứng đầu cơ
quan, tổ chức, đơn vị để xảy ra vụ việc tham nhũng nghiêm trọng (là vụ việc
mà người có hành vi tham nhũng bị xử lý bằng hình thức phạt tù từ trên 03 năm
đến 07 năm)
|
|
|
C.2.3.3. Hình thức cách chức
Người đứng đầu, cấp phó của người đứng đầu cơ
quan, tổ chức, đơn vị để xảy ra vụ việc tham nhũng rất nghiêm trọng (là vụ việc
mà người có hành vi tham nhũng bị xử lý bằng hình thức phạt tù từ trên 07 năm
đến 15 năm) hoặc đặc biệt nghiêm trọng (là vụ việc mà người có hành vi tham
nhũng bị xử lý bằng hình thức phạt tù từ trên 15 năm đến 20 năm, tù chung
thân hoặc tử hình)
|
|
|
C.3. Kết quả xử lý hành vi khác vi phạm pháp luật
về PCTN
|
|
|
C.3.1. Kết quả xử lý vi phạm trong thực hiện công
khai minh bạch trong hoạt động của cơ quan, tổ chức đơn vị (Điều 81 - Nghị định
59/2019/NĐ-CP)
|
|
|
C.3.2. Kết quả xử lý vi phạm quy định về chế độ,
định mức, tiêu chuẩn (Điều 82 - Nghị định 59/2019/NĐ-CP)
|
|
|
C.3.3. Kết quả xử lý vi phạm quy tắc ứng xử của
người có chức vụ, quyền hạn trong cơ quan, tổ chức, đơn vị (Điều 83 - Nghị định
59/2019/NĐ-CP)
|
|
|
C.3.4. Kết quả xử lý vi phạm quy định về xung đột
lợi ích (Điều 84 - Nghị định 59/2019/NĐ-CP)
|
|
|
C.3.5. Kết quả xử lý vi phạm quy định về chuyển đổi
vị trí công tác
|
|
|
C.3.6. Kết quả xử lý vi phạm quy định về báo cáo,
xử lý báo cáo về hành vi tham nhũng (Điều 85 - Nghị định 59/2019/NĐ-CP)
|
|
|
C.3.7. Kết quả xử lý hành vi vi phạm đối với người
kê khai TSTN và xử lý hành vi vi phạm khác trong kiểm soát TSTN (Điều 20, 21
- Nghị định 130/2020/NĐ-CP)
|
|
|
D. TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ VIỆC THU HỒI TIỀN, TÀI SẢN
THAM NHŨNG
|
|
|
D.1. Kết quả thu hồi tiền, tài sản tham nhũng
qua công tác kiểm tra, giám sát, thanh tra, giải quyết đơn tố cáo, phản ánh
|
|
|
D.1.1. Kết quả thu hồi tiền, tài sản tham nhũng
qua công tác kiểm tra, giám sát, thanh tra
|
|
|
D.1.2. Kết quả thu hồi tiền, tài sản tham nhũng
qua công tác giải quyết đơn tố cáo, phản ánh
|
|
|
D.2. Kết quả thu hồi tiền, tài sản tham nhũng
qua công tác điều tra, truy tố, xét xử, thi hành án
|
|
|
D.2.1. Kết quả thu hồi tiền, tài sản tham nhũng
qua công tác điều tra, truy tố, xét xử
|
|
|
D.2.2. Kết quả thu hồi tiền, tài sản tham nhũng
qua công tác thi hành án
|
|
|
Quyết định 152/QĐ-TTCP năm 2023 về "Bộ Chỉ số đánh giá và tài liệu hướng dẫn đánh giá công tác phòng, chống tham nhũng cấp tỉnh năm 2022" do Tổng Thanh tra Chính phủ ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 152/QĐ-TTCP ngày 14/04/2023 về "Bộ Chỉ số đánh giá và tài liệu hướng dẫn đánh giá công tác phòng, chống tham nhũng cấp tỉnh năm 2022" do Tổng Thanh tra Chính phủ ban hành
2.597
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|