|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 15/2020/QĐ-UBND danh mục tài sản cố định đặc thù Phú Yên
Số hiệu:
|
15/2020/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Phú Yên
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Chí Hiến
|
Ngày ban hành:
|
23/06/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH PHÚ YÊN
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
15/2020/QĐ-UBND
|
Phú Yên, ngày
23 tháng 6 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH DANH MỤC,
THỜI GIAN SỬ DỤNG, TỶ LỆ HAO MÒN TÀI SẢN CHƯA ĐỦ TIÊU CHUẨN NHẬN BIẾT TÀI SẢN CỐ
ĐỊNH HỮU HÌNH; DANH MỤC, THỜI GIAN SỬ DỤNG, TỶ LỆ HAO MÒN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VÔ
HÌNH VÀ DANH MỤC TÀI SẢN CỐ ĐỊNH ĐẶC THÙ THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA TỈNH PHÚ YÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công
ngày 21 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26
tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý,
sử dụng tài sản công;
Căn cứ Thông tư số 45/2018/TT-BTC ngày 07
tháng 5 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao
mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định
do nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại
doanh nghiệp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính (tại Tờ
trình số 1697/TTr-STC ngày 19 tháng 6 năm 2020).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Quyết định này quy định danh mục, thời gian sử dụng,
tỷ lệ hao mòn tài sản chưa đủ tiêu chuẩn nhận biết tài sản cố định hữu hình;
danh mục, thời gian sử dụng, tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình và danh mục
tài sản cố định đặc thù tại các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, cơ
quan Đảng cộng sản Việt Nam, tổ chức chính trị-xã hội có sử dụng ngân sách nhà
nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Phú Yên (sau đây gọi là cơ quan, tổ chức,
đơn vị).
Điều 2. Đối tượng áp dụng
Quyết định này áp dụng đối với cơ quan nhà nước,
đơn vị sự nghiệp công lập, cơ quan Đảng cộng sản Việt Nam, tổ chức chính trị-xã
hội có sử dụng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Phú Yên.
Khuyến khích các tổ chức chính trị xã hội-nghề
nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội-nghề nghiệp, tổ chức khác được thành lập
theo quy định của pháp luật về Hội áp dụng các quy định tại Quyết định này để
quản lý, tính hao mòn tài sản cố định.
Điều 3. Quy định các Danh mục, thời gian sử dụng,
tỷ lệ hao mòn đối với tài sản
1. Danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn
tài sản chưa đủ tiêu chuẩn nhận biết tài sản cố định hữu hình theo quy định tại
Khoản 3 Điều 3 Thông tư số 45/2018/TT-BTC: (Phụ lục I).
2. Quy định Danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ
hao mòn tài sản cố định vô hình: (Phụ lục II).
3. Quy định Danh mục tài sản cố định đặc thù:
(Phụ lục III).
Điều 4. Trách nhiệm của các cơ quan, tổ chức,
đơn vị
1. Các cơ quan, tổ chức, đơn vị căn cứ chức
năng, nhiệm vụ quản lý chuyên ngành có trách nhiệm thường xuyên cập nhật và đề
xuất với Sở Tài chính tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh việc sửa đổi, bổ sung danh
mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn đối với tài sản quy định tại Điều 3 Quyết
định này.
2. Giao Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với các
cơ quan, đơn vị có liên quan tổ chức triển khai và theo dõi việc thực hiện Quyết
định này.
3. Các cơ quan, tổ chức, đơn vị quản lý, sử dụng
tài sản cố định căn cứ các nội dung quy định tại Quyết định này, thực hiện việc
ghi sổ kế toán, hạch toán theo dõi và quản lý tài sản theo đúng quy định.
Điều 5. Hiệu lực thi hành
Quyết định này có hiệu lực từ ngày 05 tháng 7
năm 2020 và thay thế Quyết định số 11/2016/QĐ-UBND ngày 22 tháng 4 năm 2016 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên về ban hành danh mục, thời gian sử dụng, tỷ lệ
tính hao mòn tài sản cố định vô hình và tài sản cố định đặc thù thuộc phạm vi
quản lý của tỉnh Phú Yên.
Các nội dung khác không quy định tại Quyết định
này thì thực hiện theo quy định của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công năm
2017, Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ,
Thông tư số 45/2018/TT-BTC ngày 07 tháng 5 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
và các văn bản pháp luật có liên quan.
Điều 6. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh;
Thủ trưởng các Sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã,
thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Chí Hiến
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC, THỜI
GIAN SỬ DỤNG VÀ TỶ LỆ HAO MÒN TÀI SẢN CHƯA ĐỦ TIÊU CHUẨN NHẬN BIẾT TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
HỮU HÌNH
(Kèm theo Quyết định số 15/2020/QĐ-UBND ngày23/6/2020 của UBND tỉnh
Phú Yên)
STT
|
Danh mục
|
Thời gian sử
dụng (năm)
|
Tỷ lệ hao
mòn (%/năm)
|
|
|
|
Loại I
|
Máy móc, thiết bị văn phòng
|
|
|
|
1
|
Máy vi tính để bàn, máy vi tính xách
tay, máy in, máy chiếu, máy fax, máy hủy tài liệu, máy đun nước,
thiết bị lọc nước, máy hút ẩm, máy hút bụi, tủ lạnh, tủ đá, máy
giặt, máy ghi âm, máy ảnh, ti vi, đầu video, đầu thu phát tín hiệu
kỹ thuật số khác, thiết bị âm thanh
|
5
|
20
|
|
2
|
Tổng đài điện thoại cố định, máy bộ
đàm, điện thoại di động; thiết bị thông tin liên lạc; thiết bị
mạng, truyền thông
|
5
|
20
|
|
3
|
Thiết bị điện văn phòng các loại; thiết
bị điện tử phục vụ quản lý, lưu trữ dữ liệu
|
5
|
20
|
|
4
|
Máy điều hòa không khí, máy bơm nước,
két sắt các loại
|
8
|
12,5
|
|
5
|
Bộ bàn ghế ngồi làm việc; bộ bàn ghế
tiếp khách, bàn ghế phòng họp, hội trường, lớp học; tủ, giá kệ
đựng tài liệu hoặc trưng bày hiện vật
|
8
|
12,5
|
|
6
|
Các loại thiết bị văn phòng khác
|
8
|
12,5
|
|
Loại II
|
Phương tiện vận tải
|
|
|
|
1
|
Xe mô tô, gắn máy
|
10
|
10
|
|
2
|
Ca nô, xuồng máy, ghe các loại
|
10
|
10
|
|
3
|
Phương tiện vận tải khác
|
10
|
10
|
|
Loại III
|
Máy móc, thiết bị
|
|
|
|
1
|
Máy phát điện các loại
|
8
|
12,5
|
|
2
|
Thiết bị phòng cháy, chữa cháy
|
8
|
12,5
|
|
3
|
Máy móc, thiết bị điện ảnh, trang thiết
bị y tế
|
8
|
12,5
|
|
4
|
Máy móc, thiết bị viễn thông, truyền
hình
|
8
|
12,5
|
|
5
|
Thiết bị điện và điện tử
|
8
|
12,5
|
|
6
|
Máy móc, thiết bị chuyên dùng khác
|
10
|
10
|
|
Loại IV
|
Trang thiết bị dễ hỏng, dễ vở phục vụ
nghiên cứu khoa học, thí nghiệm (thủy tinh, gốm, sành sứ)
|
5
|
20
|
|
PHỤ LỤC II
QUY ĐỊNH DANH MỤC,
THỜI GIAN SỬ DỤNG VÀ TỶ LỆ HAO MÒN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VÔ HÌNH
(Kèm theo Quyết định số 15/2020/QĐ-UBND ngày 23/6/2020 của UBND tỉnh
Phú Yên)
STT
|
Danh mục
|
Thời gian sử
dụng (năm)
|
Tỷ lệ hao
mòn (%/năm)
|
|
|
|
Loại I
|
Quyền tác giả
|
|
|
|
1
|
Tác phẩm văn học, khoa học, sách giáo khoa,
giáo trình và tác phẩm khác được thể hiện dưới dạng chữ viết hoặc ký tự khác
|
25
|
4
|
|
2
|
Bài giảng, bài phát biểu và bài nói khác
|
25
|
4
|
|
3
|
Tác phẩm báo chí
|
25
|
4
|
|
4
|
Tác phẩm âm nhạc
|
25
|
4
|
|
5
|
Tác phẩm sân khấu
|
50
|
2
|
|
6
|
Tác phẩm điện ảnh
|
50
|
2
|
|
7
|
Tác phẩm tạo hình, mỹ thuật ứng dụng
|
50
|
2
|
|
8
|
Tác phẩm nhiếp ảnh
|
50
|
2
|
|
9
|
Tác phẩm kiến trúc
|
25
|
4
|
|
10
|
Tác phẩm văn học, nghệ thuật dân gian
|
25
|
4
|
|
11
|
Bản đồ họa, sơ đồ, bản vẽ liên quan đến địa hình,
công trình khoa học
|
25
|
4
|
|
12
|
Chương trình máy tính, sưu tập dữ liệu
|
25
|
4
|
|
Loại II
|
Quyền sở hữu công nghiệp
|
|
|
|
1
|
Bằng độc quyền sáng chế
|
20
|
5
|
|
2
|
Kiểu dáng công nghiệp
|
5
|
20
|
|
3
|
Thiết kế bố trí
|
10
|
10
|
|
4
|
Nhãn hiệu
|
10
|
10
|
|
5
|
Bằng độc quyền giải pháp hữu ích
|
10
|
10
|
|
Loại III
|
Quyền đối với giống cây trồng
|
|
|
|
1
|
Quyền đối với giống cây thân gỗ
|
25
|
4
|
|
2
|
Quyền đối với các giống cây trồng khác
|
20
|
5
|
|
Loại IV
|
Phần mềm ứng dựng
|
|
|
|
1
|
Cơ sở dữ liệu
|
5
|
20
|
|
2
|
Phần mềm kế toán
|
5
|
20
|
|
3
|
Phần mềm tin học văn phòng
|
5
|
20
|
|
4
|
Phần mềm ứng dụng khác
|
5
|
20
|
|
Loại V
|
Tài sản cố định vô hình khác (trừ
thương hiệu của các đơn vị sự nghiệp tham gia hoạt động liên doanh liên kết theo
mô hình xã hội hóa)
|
5
|
20
|
|
PHỤ LỤC III
QUY ĐỊNH DANH MỤC
TÀI SẢN CỐ ĐỊNH ĐẶC THÙ
(Kèm theo Quyết định số 15/2020/QĐ-UBND ngày 23/6/2020 của UBND tỉnh
Phú Yên)
Số thứ tự
|
Danh mục
|
Loại I
|
Hiện vật
|
1
|
Hiện vật bằng kim loại
|
2
|
Hiện vật bằng giấy
|
3
|
Hiện vật là đồ mộc
|
4
|
Hiện vật là đồ dệt
|
5
|
Hiện vật bằng sành, sứ
|
6
|
Hiện vật bằng phim ảnh
|
7
|
Hiện vật bằng da
|
8
|
Hiện vật bằng nhựa
|
9
|
Hiện vật bằng đá
|
10
|
Hiện vật bằng xương
|
11
|
Tiền cổ
|
Loại II
|
Di tích lịch sử được xếp hạng
|
1
|
Di tích khảo cổ Thành An Thổ
|
2
|
Di tích lịch sử Tàu không số Vũng Rô
|
3
|
Di tích Quốc gia đặc biệt Núi Nhạn
|
4
|
Di tích lịch sử Đường 5
|
Quyết định 15/2020/QĐ-UBND quy định về danh mục, thời gian sử dụng, tỷ lệ hao mòn tài sản chưa đủ tiêu chuẩn nhận biết tài sản cố định hữu hình; danh mục, thời gian sử dụng, tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình và danh mục tài sản cố định đặc thù thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Phú Yên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 15/2020/QĐ-UBND ngày 23/06/2020 quy định về danh mục, thời gian sử dụng, tỷ lệ hao mòn tài sản chưa đủ tiêu chuẩn nhận biết tài sản cố định hữu hình; danh mục, thời gian sử dụng, tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình và danh mục tài sản cố định đặc thù thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Phú Yên
3.016
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|